ĐiỀu hÒa khÔng khÍ packaged inverter giẢi nhiỆt giÓ
TRANSCRIPT
MỘT CHIỀU LẠNH 50Hz
VN-PCTPMT2012
LOẠI TỦ ĐỨNG
LOẠI TREO TRẦN NỐI ỐNG GIÓ
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGEDINVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ
LOẠI TỦ ĐỨNG DÀN NÓNGLOẠI TREO TRẦN NỐI ỐNG GIÓ
KẾT NỐI ỐNG GIÓTHỔI TRỰC TIẾP
Pe r f e c t i n g t h e A i r
LO
ẠI
TỦ
ĐỨ
NG
ĐẶ
T S
ÀN
Dãy sản phẩm điều hòa khôngkhí Inverter Packaged cho nhà máy và văn phòng
THỔI TRỰC TIẾP (TỦ ĐỨNG)
Thổi trực tiếp từ dàn lạnh với miệng gió
- Điều hòa không khí hiệu quả tại nhà máy với nhiều dàn lạnh được bố trí phù hợp với không gian tại nhà máy.- Lắp đặt sát tường sẽ không ảnh hưởng đến việc bố trí nhà máy ngay cả khi có sự thay đổi.
KẾT NỐI ỐNG GIÓ (TỦ ĐỨNG)
Không khí được dẫn thông qua ống gió- Điều hòa không khí cho nhà xưởng bằng cách dẫn các đường ống gió trên cao
NỐI ỐNG GIÓ
Chú ý: Ống gió được cung cấp tại địa phương
Loại Tủ Đứng Đặt Sàn
Dãy Sản Phẩm50Hz
RZUR200PY1(4) RZUR250PY1(4) RZUR400PY1(4) RZUR500PY1(4)
DÀN NÓNG
FVGR200PV1(4) FVGR250PV1(4)
FVPR250PY1(4) FVPR400PY1(4) FVPR500PY1(4)
Một Chiều Lạnh
26.720.0 40.0 50.0kWCông suất 91,00068,000 136,000 171,000Btu/h
Loại nối ống gió 50Hz
DÀN NÓNG
NỐI ỐNG GIÓ
Một Chiều Lạnh
26.720.0 40.0 50.0kWCông suất 91,00068,000 136,000 171,000Btu/h
FDR250PY1(4) FDR400PY1(4) FDR500PY1(4)FDR200PY1(4)
RZUR250PY1(4) RZUR400PY1(4) RZUR500PY1(4)RZUR200PY1(4)
THỔI TRỰC TIẾPThông số kỹ thuật trang 5
KẾT NỐI ỐNG GIÓ Thông số kỹ thuật trang 5
Thông số kỹ thuật trang 6
1
VN-PCTPMT2012_01_02.pdf 1 11/6/2020 10:55:29 AM
Tăng dải hoạt động của dàn nóng lên 49°C
49°C20 30 4010Làm lạnh Nhiệt độ bên ngoài (°CDB)
Chú ý: Khi nhiệt độ ngoài trời giảm xuống dưới 10°C, bộ điều nhiệt sẽ TẮT, dàn nóng dừng hoạt động, và sự vận hành chuyển từ làm lạnh sang chạy quạt.
2
Thiết kế linh hoạt
Có thể lắp đặt máiche dàn nóng trong thời gian gian dài.
Chiều dài tối đa70m
50mĐộ chênh lệch tối đa
Chiều dài đường ống tối đa 70 m và độ chênh lệch tối đa 50 m để đáp ứng cho các công trình xây dựng quy mô vừa và lớn.
Dàn nóng đã đạt được áp suất tĩnh bên ngoài cao lên đến 78,4 Pa, đảm bảo tản nhiệt hiệu quả và vận động ổn định của thiết bị theo cả phân cấp hoặc bố trí chuyên sâu.
78.4 PaThêm nhiều lựa chọn về ống điều hướng mở/gócTác dụng tản nhiệt hiệu quả ở cả cách bố trí phân cấp và tập trung.
*1. Cài đặt ban đầu là 8 tiếng. Có thể chọn từ 6, 8 và 10 tiếng.*2. Cài đặt ban đầu là 9 tiếng. Có thể chọn từ 8, 9 và 10 tiếng.*3. Trong trường hợp RZUR250PY1 (4).
Nhiệt độ ngoài trờicao nhất
8 giờ*1 10 giờ*2
8:00 12:00 16:00 20:00 0:00 4:00 8:00
50%
100%
TẮTchế độ ban đếm
BẮT ĐẦUchế độ ban đêm
Chế độban đêm
Tối thiểu 40 dB(A)*3
40 dB(A)
57 dB(A)
Tải %Độ ồn hoạt động dB(A)
Chức năng vận hành êm ái vào ban đêm tự động triệt tiêu độ ồn hoạt động vào ban đêm bằng cách giảm công suất hoạt động để duy trì môi trường yên tĩnh của khu vực lân cận. Ba chế độ có thể lựa chọn có sẵn, tùy thuộc vào mức độ yêu cầu..
Thiết kế cho ống môi chất lạnh dài
Áp suất tĩnh ngoài cao
Chế độ vận hành êm ái ban đêm
Chú ý: • Chức năng này có sẵn trong cài đặt tại chỗ lắp đặt.• Độ ồn vận hành trong chế độ vận hành êm ái là giá trị thực tế đo bởi công ty của chúng tôi.• Mối quan hệ của nhiệt độ ngoài trời (tải) và thời gian được hiển thị trên đây chỉ là một ví dụ.
78.4 PaThêm nhiều lựa chọn về ống điều hướng mở/gócTác dụng tản nhiệt hiệu quả ở cả cách bố trí phân cấp và tập trung.
3
VN-PCTPMT2012_03_04.pdf 1 11/6/2020 1:51:38 PM
Độ tin cậy
Enhanced varieties of factory modification
Quản lý tập trung có thể tích hợp với hệ thống D-BACS với tốc độ truyền dữ liệu cao.Điều khiển tập trung hiện khả dụng khi sử dụng với máy điều hòa không khí Inverter Packaged.Hiển thị thời gian làm sạch bộ lọc không khí và chức năng tự kiểm tra để bảo trì đơn giản.
Chú ý: * Chỉ đối với FVPR500PY1(4)
Model tiêu chuẩnHiệu chỉnh tại nhà máy
Hiệu chỉnh từ nhà máy
Thay đổi motor quạt và puli
Hộp thổi gió
Hộp thổi gió bên hông máy
Hộp lưới lọc hiệu quả cao phía trước
Mặt bích đường hút để buồng lọc hiệu quả cao phía trước
Lưới hút cho miệng hồi phía trước buồng lọc hiệu quả cao
Đường hồi phía sau
Bơm nước xả
Bộ thay đổi 2 ống thổi để giảm tiếng động cho thổi trực tiếp
Nút chuyển đổi 2 bước lưu lượng gió
Loại nối ống gióLoại tủ đứng
Thổi trực tiếp Kết nối ống gió
––
–
–
–
–
–
–
–
–
–
–
–
––
––
*
Chức năng hoạt động dự phòng
Mở rộng hệ thống quản lý tập trung
* Đối với những model RZUR400/500PY1(4). Yêu cầu cài đặt tại chỗ bằng cách sử dụng PCB của dàn nóng.
Máy hư hỏng
Vận hành khẩn cấp
Chức năng vận hành máy nén dự phòng
Đa dạng cải tiến từ nha máy
Điều khiển thiết bị xử lý không khí và đèn, sử dụng năng lượng có thể được giám sát và quản lý bởi một bộ điều khiển.
Điều khiển tích hợp hiệu quả cao
Intelligent Touch ManagerChiều rộng màn
hình10.4 inch
4
5
Tên Model
Công suất làm lạnh*1 (Tối đa)
Điện năng tiêu thụ*1 kW
cfmkW
7.25 9.64
Chiều dài đường ống tối đa 70 (Chiều dài tương đối 90 m)
Btu/hkW
68,000 (74,000) 91,000 (96,000)20.0 (21.7) 26.7 (28.1)
Chú ý : *1. Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB / Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB / Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Độ chênh lệnh: 0 m.*2. Giá trị quy đổi trong phòng không dội âm, được đo tại điểm cách thiết bị 1 m ở độ cao 1,5 m.
Trong quá trình vận hành thực tế, các giá trị này thường cao hơn một chút do điều kiện môi trường xung quanh và chế độ phục hồi dầu..Nếu lo ngại về tiếng ồn khu vực xung quanh như nhà ở, chúng tôi khuyên bạn nên xem xét vị trí lắp đặt và thực hiện các biện pháp cách âm.
*3. Giá trị là áp suất tĩnh bên ngoài với puli tiêu chuẩn.
RZUR250PY1(4)RZUR200PY1(4)
Dàn lạnh
Dàn nóng
FVGR200PV1(4) FVGR250PV1(4)
Thổi trực tiếp
Loại tủ đứng
Dàn lạnh
Dàn nóng
Ống môichất lạnh
Nguồn điện 1 Pha, 220-240 V, 50 HzMàu săc Trắng ngà
802,830
Lưu lượng gió (Cao)
mmKích thước (C×R×D)kgTrọng lượng máy
dB(A)Độ ồn
Công suấtKiểu truyền động
0.245×2Truyền động trực tiếp 3 tốc độ
1,870×1,170×51014961
mmỐng nước xả Ren trong PS 1B
Quạt
Nguồn điệnMàu sắc
LoạiĐộng cơ
3 Pha, 380–415 V, 50 HzTrắng ngà
Loại xoắn ốc dạng kín3.4×1 4.5×1
178
Máy nén
dB(A)Độ ồn*2
kgTrọng lượng máy
°CDBDải hoạt độngkgMôi chất lạnh đã nạp
Lưu lượng (Cao)kW
m3/phút
m3/phút
mmKích thước (C×R×D) 1,657×930×765175 18556
5.9 6.7
5710 đến 49
mmLỏngmmm
Độ chênh lệch tối đa 50m
Hơi Ø 19.1 (Hàn) Ø 22.2 (Hàn)Ø 9.5 (Hàn)
Tên Model
Công suất làm lạnh*1 (Tối đa)
Điện năng tiêu thụ*1 kW
cfm
9.27
Btu/hkW
91,000 (96,000)26.7 (28.1)
RZUR250PY1(4)
Dàn lạnh
Dàn nóng
FVPR250PY1(4)
17.023 Pha, 380–415 V, 50 Hz
Trắng ngà
147
Truyền động dây đai
Ren trong PS 1B3 Pha, 380–415 V, 50 Hz
Trắng ngàLoại xoắn ốc dạng kín
70 (Chiều dài tương đương 90 m)50
10 đến 49
136,000 (150,000)40.0 (44.0)
RZUR400PY1(4)
FVPR400PY1(4)
23.26
171,000 (176,000)50.0 (51.6)
61
1,740×1,170×510156
62
1,870×1,170×720200
63
4.5×1 (3.5×1)+(3.5×1) (4.9×1)+(4.2×1)178 257 297
6.7 8.2 11.7Ø 9.5 (Hàn) Ø 12.7 (Hàn)
Ø 22.2 (Hàn) Ø 28.6 (Hàn)Ø 15.9 (Hàn)
185 260 29157 60 65
1,657×930×765 1,657×1,240×765
1,870×1,470×720250
802,830
1204,240
1.5 3.72.2
1625,720
RZUR500PY1(4)
FVPR500PY1(4)
Kết nối ống gió
Loại tủ đứng
Dàn lạnh
Nguồn điệnMàu sắc
Lưu lượng (Cao)
mmKích thước (C×R×D)
PakW
Áp suất tĩnh ngoài*3
kgTrọng lượng máydB(A)Độ ồn
Công suấtTruyền động
mmỐng nước xả
Quạt
m3/phút
Chiều dài đường ống tối đa
Dàn nóng
Ống môichất lạnh
Nguồn điệnMàu sắu
LoạiCông suất
Máy nén
dB(A)Độ ồn*2
kgTrọng lượng máy
°CDBDải hoạt độngkgMôi chất lạnh nạp sẵn
Lưu ượng gió (Cao)kW
m3/phútmmKích thước (C×R×D)
mmLỏngmmm
Độ chênh lẹch tối đa m
Hơi
Thông số kỹ thuật
VN-PCTPMT2012_05_06.pdf 1 11/14/2020 10:22:54 AM
6
Loại nối ống gió
Chú ý: Tấm gắn I là cần thiết cho mỗi bộ chuyển đổi được đánh dấu H.
Tên Model
Công suất làm lạnh*1 (Tối đa)
Điện năng tiêu thụ*1 kW
cfm
8.06
Btu/hkW
68,000 (74,000)20.0 (21.7)
RZUR200PY1(4)
Dàn lạnh
Dàn nóng
FDR200PY1(4)
10.393 Pha, 380–415 V, 50 Hz
Thép mạ kẽm
14798
Truyền động dây đai
Ren trong PS 1BRen trong PS 3/4B3 Pha, 380–415 V, 50 Hz
Trắng ngàLoại xoắn ốc dạng kín
70 (Chiều dài tương đương 90 m)50
10 đến 49
91,000 (96,000)26.7 (28.1)
RZUR250PY1(4)
FDR250PY1(4)
17.86
136,000 (150,000)40.0 (44.0)
53
500×1,330×850
60
625×1,980×850
3.4×1 4.5×1 (3.5×1)+(3.5×1) (4.9×1)+(4.2×1)257 297178
5.9 6.7 8.2Ø 9.5(Hàn) Ø 12.7 (Hàn)
Ø 19.1 (Hàn) Ø 22.2 (Hàn) Ø 28.6 (Hàn)Ø 15.9 (Hàn)
175 185 26056 57 60
11.7
29165
1,657×930×765 1,657×1,240×765
782,750
1665,860
1.5 3.7
RZUR400PY1(4)
FDR400PY1(4)
26.74
108 191
171,000 (176,000)50.0 (51.6)
RZUR500PY1(4)
FDR500PY1(4)
Dàn lạnh
Nguồn điệnMàu sắc
Lưu lượng gió (Cao)
mmKích thước (C×R×D)
PakW
Áp suất tĩnh ngoài*3
kgTrọng lượng máydB(A)Độ ồn
Công suấtTruyền động
mmỐng nước xả
Quạt
m3/phút
Chiều dài đường ống tối đa
Outdoor unit
Ống môichất lạnh
Nguồn điệnMàu sắc
LoạiCông suất
Máy nén
dB(A)Độ ồn*2
kgTrọng lượng máy
°CDBDải hoạt độngkgMôi chất lạnh nạp sẵn
Lưu lượng gió (Cao)kW
m3/minmmKích thước (C×R×D)
mmLỏngmmm
Độ chênh lệch tối đa m
Hơi
Loại tủ đứng
Tùy chọn
Khoang chứa lưới miệng thổi (Bao gồm Puli và dây đai)
Thổi trực tiếp
FVGR-PV1(4) FVPR250PY1(4) FVPR500PY1(4)
Kết nối ống gió
— BPCV10PFVPR400PY1(4)
BPCV16P BPCV20PKhoang lưới lọc cho phòng sạch — •
Hệ thống điều khiển
Option
Điều khiển từ xa loại đơn giảnFVGR-PV1(4) FVPR-PY1(4) FDR-PY1(4)
— BRC2E61Điều khiển từ xa điều hướng — BRC1E63Bộ tiếp hợp dây cho phụ kiện điện (Bộ tiếp hợp điều khiển nhóm) KRP4AA51 HBộ tiếp hợp cho dây điện (Hiển thị trạng thái hoạt động) BRP11B61Cảm biến từ xa (Cho nhiệt độ trong phòng) BRCS01A-1Tấm gắn cho bộ chuyển đổi PCB BRP45A I
Tùy chọn
—
Chú ý : *1. Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB / Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB / Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Độ chênh lệnh: 0 m.*2. Giá trị quy đổi trong phòng không dội âm, được đo tại điểm cách thiết bị 1 m ở độ cao 1,5 m.
Trong quá trình vận hành thực tế, các giá trị này thường cao hơn một chút do điều kiện môi trường xung quanh và chế độ phục hồi dầu..Nếu lo ngại về tiếng ồn khu vực xung quanh như nhà ở, chúng tôi khuyên bạn nên xem xét vị trí lắp đặt và thực hiện các biện pháp cách âm.
*3. Giá trị là áp suất tĩnh bên ngoài với puli tiêu chuẩn.
7
Loại tủ đứng
HIỆU SUẤT QUẠT
FVPR250PY1(4) FVPR400PY1(4)
Lưu lượng gió (m3/phút)
Giới hạn trên của AST(AST tiêu chuẩn)
Áp s
uất t
ĩnh
ngoà
i (m
mH2
O)
80
150
100
82
10
0
5
30
25
15
20
250
200
7670 8468 74
300
078
50A106-24
A112-24
A118-24
A125-24
35
96
800rpm
1400rpm
1300rpm
92
350
1100rpm
40 1500rpm
90 9488
1200rpm
900rpm
400
72
1000rpm
A140-24
86
A150-24
A160-24
A132-24
Áp s
uất t
ĩnh
ngoà
i (Pa
)
Lưu lượng gió (m3/phút)
Giới hạn trên của AST(AST tiêu chuẩn)
Áp s
uất t
ĩnh
ngoà
i (m
mH2
O)
Áp s
uất t
ĩnh
ngoà
i (Pa
)
A160-28
1400rpm
400
1200rpm
450
A170-2840
200
126106
25
0
15
5
30
20
10
50
150
100
0118102 122
250
110 130
300
114
900rpm
500
134 140
350
120 144
35
45
1100rpm
50
1300rpm
1000rpm A132-28
A150-28
A125-28
A140-28
FVPR500PY1(4)
Lưu lượng gió (m3/phút)
Áp s
uất t
ĩnh
ngoà
i (Pa
)
Áp s
uất t
ĩnh
ngoà
i (m
mH 2
O)
200
150
146 158
5
10
20
25
30
0
15
162
300
138
50
166142 154
100
0
250
150
40
2B-180-252B-115-28
1000rpm
900rpm
800rpm
182 186
35
170
450
2B-180-252B-140-28
400
TRÊN : Puli quạtDƯỚI : Puli motor
178
500
45
194
50
2B-180-252B-125-28
350
198174
1200rpm
190
1100rpm
2B-180-252B-132-28
2B-225-252B-125-28
Kết nối ống gió
4D064265 4D064275
4D064276B
Giới hạn trên của AST(AST tiêu chuẩn)
VN-PCTPMT2012_07_08.pdf 1 11/6/2020 5:22:08 PM
8
Loại nối ống gió
Áp s
uất t
ĩnh
ngoà
i (m
mH2
O)
Áp s
uất t
ĩnh
ngoà
i (Pa
)
Air flow rate (m3/min)90
900rpm
A106-24A112-24
35
1200rpm
A140-24
86
A118-24
88
A132-24
A150-24
1000rpm
92 94
1100rpm
1300rpm
350
A125-24
20
10
30
15
25
5
0 07876
50
100
8074
200
84
150
72
250
82
300
70
Áp s
uất t
ĩnh
ngoà
i (m
mH2
O)
Áp s
uất t
ĩnh
ngoà
i (Pa
)
Lưu lượng gió (m3/phút)
2B-180-28
2B-180-28
350
2B-160-28
199196
1200rpm
186
1000rpm
1100rpm
2B-186-28
300
200
150
162
250
170
10010
0
20
15
5
25
30
174154
50
0158 166150 178164
800rpm
900rpm
2B-170-28
182
35
190
2B-225-30
2B-250-30
2B-250-30
2B-250-30
2B-250-30
FDR200PY1(4)
FDR250PY1(4)
FDR400PY1(4)
FDR500PY1(4)
4D064280
4D064282A
Giới hạn trên của AST(AST tiêu chuẩn)
Giới hạn trên của AST(AST tiêu chuẩn)
9
DÀN NÓNG
Sơ đồ mạch điện
3D128846B
RZUR200PY1(4)
VN-PCTPMT2012_09_10.pdf 1 11/7/2020 1:46:39 PM
10
RZUR250PY1(4)
3D128847B
11
Sơ đồ mạch điện
2D128848A
RZUR400PY1(4)
RZUR500PY1(4)
VN-PCTPMT2012_11_12.pdf 1 11/7/2020 1:37:26 PM
12
DÀN NÓNG
Sơ đồ đường ống
RZUR200PY1(4)
RZUR250PY1(4)
3D130368
RZUR400PY1(4)
RZUR500PY1(4)
3D130373
13
Loại tủ đứng
KÍCH THƯỚC
Thổi trực tiếp
SDR3150202SDR3150203
FVGR200PV1(4)
FVGR250PV1(4)
SDR3150204
(Đơn vị: mm)
12
345
Kết nối ống lỏng ø 9.52 C1220T hàn ống Kết nối ống hơi: ø 19.1 C1220T hàn ống cho FVGR200PV1(4) ø 22.2 C1220T hàn ống cho FVGR250PV1(4) Ống nước ngưng (Đường kính trong PS 1B Bộ đấu dây điện nguồn và dây điều khiển Bộ điều khiển từ xa kỹ thuật số
Kết nối ống gió
FVPR250PY1(4)1
2
3
4
5
Kết nối ống lỏng ø 9.52 C1220T hàn ống
Kết nối ống hơi ø 22.2 C1220T hàn ống
Ống nước ngưng (Đường kính trong PS 1B
Bộ đấu dây điện nguồn và dây điều khiển
Bộ điều khiển từ xa kỹ thuật số
VN-PCTPMT2012aprv_13_14.pdf 1 11/6/2020 4:29:16 PM
14
SDR3150205SDR3150206
FVPR400PY1(4)
FVPR500PY1(4)A
F
GJ
H
B C D
E
1170A B K
477 o/ 12.7C
398D
295E
344F
1187G
1170J
2051470 558 o/ 15.9474 438 407 1487 1470
H11441444 237
FVPR400PY1(4)FVPR500PY1(4)
1
2
3
4
5
Kết nối ống lỏng ( K ) C1220T hàn ống
Kết nối ống hơi ø 28.6 C1220T hàn ống
Ống nước ngưng (Đường kính trong PS 1B
Bộ đấu dây điện nguồn và dây điều khiển
Bộ điều khiển từ xa kỹ thuật số
15
Loại nối ống gió
KÍCH THƯỚC
FDR200PY1(4)
FDR250PY1(4)
3D129107
3D129097
(Đơn vị: mm)
FDR400PY1(4)
FDR500PY1(4)
Mốc treoVành cửa hútVành cửa đẩyKết nối điều khiển từ xa có dâyKết nối nguồn điện có dâyHộp điều khiểnBộ tiếp đất (Cổng trong hộp điều khiển)Kết nối ống xảKết nối ống hơi
Kết nối ống lỏngSTT Tên bộ phận Ghi chú
Đối với bulong M10
Tối thiểu 850
Tối t
hiểu
800
Khu vực
dịch vụ
Lỗ vành
(Xung quanh)
Lỗ vành
(Xung quanh)Cửa thoát khí Cửa hút khí
Ren trong PS 3/4B
Tối thiểu 50
Tối t
hiểu
100
Tấm đỡ(Có sẵn trên thị trường) Tố
i thi
ểu 8
00
Khu vực
dịch vụ
Cửa thoát khí Cửa hút khí
Lỗ vít cắt ren 20-M4(Xung quanh) Lỗ vít cắt ren
32-M4(Xung quanh)
Tối t
hiểu
800
Tối thiểu 800
Khu vực
dịch vụ
Phần A-A
Mốc treoVành cửa hútVành cửa đẩyKết nối điều khiển từ xa có dâyKết nối nguồn điện có dâyHộp điều khiểnBộ tiếp đất (Cổng trong hộp điều khiển)Kết nối ống xảKết nối ống hơi
Kết nối ống lỏngSTT Tên bộ phận Ghi chú
lỗ cho M12
Ren trong PS 1B
VN-PCTPMT2012_15_16.pdf 1 11/7/2020 10:45:27 AM
16
Dàn nóng
RZUR200PY1(4)
RZUR250PY1(4)
3D129058A
3D129057
RZUR400PY1(4)
RZUR500PY1(4)
CHI TIẾT A CHI TIẾT B
Khoảng cách của bulong móng
Khoả
ng cá
ch củ
a bu
long
món
g
4-15 x 22.5mm lỗ thuôn dàiLỗ bulong móng
GÓC NHÌN C
Cổng kết nối ống lỏngCổng kết nối ống hơiCổng nạp môi chất lạnhLỗ định tuyến dây nguồn (bên)Lỗ định tuyến dây nguồn (trước)Lỗ định tuyến dây nguồn (trước)Lỗ định tuyến dây truyền tải (trước)Lỗ định tuyến dây nguồn (dưới)Lỗ định tuyến đường ống (trước)Lỗ định tuyến đường ống (dưới)Cổng tiếp đất
STT Tên bộ phận Ghi chúXem ghi chú 3Xem ghi chú 3
Trong hộp chuyển đổi (M8)Ghi chú:1. Chi tiết A và chi tiết B biểu thị kích thước sau khi cố định máy.2. Mục 4 tới 10 là lỗ kỹ thuật3. Ống hơi �19.1 Nối hàn: RZUR200PY1(4), RZUR08PY2S. �22.2 Nối hàn: RZUR250PY1(4), RZUR10PY2S. Ống lỏng �9.5 Nối hàn: RZUR200,250PY1(4), RZUR08,10PY2S
Ghi chú:1. Chi tiết A và chi tiết B biểu thị kích thước sau khi cố định máy.2. Mục 4 tới 10 là lỗ kỹ thuật3. Ống hơi �28.6 Nối hàn: RZUR400,500PY1(4), RZUR15,18PY2S Ống lỏng �12.7 Nối hàn: RZUR400PY1(4), RZUR15PY2S. �15.9 Nối hàn: RZUR500PY1(4), RZUR18PY2S.
Cổng kết nối ống lỏngCổng kết nối ống hơiCổng nạp môi chất lạnhLỗ định tuyến dây nguồn (bên)Lỗ định tuyến dây nguồn (trước)Lỗ định tuyến dây nguồn (trước)Lỗ định tuyến dây truyền tải (trước)Lỗ định tuyến dây nguồn (dưới)Lỗ định tuyến đường ống (trước)Lỗ định tuyến đường ống (dưới)Cổng tiếp đất
STT Tên bộ phận Ghi chúXem ghi chú 3Xem ghi chú 3
Trong hộp chuyển đổi (M8)
Khoảng cách của bulong móng
Khoả
ng cá
ch củ
a bu
long
món
g
4-15 x 22.5mm lỗ thuôn dàiLỗ bulong móng
CHI TIẾT A CHI TIẾT BGÓC NHÌN C
17
Không gian lắp đặt yêu cầu cho dàn lạnh (Đơn vị: mm)
Tối thiểu 100
Tối thiểu 900
Tối thiểu 100
Tối thiểu 500
Không gian dịch vụ
FVPR250PY1(4)
FVPR400PY1(4)
FVPR500PY1(4)
Tối thiểu 100
Tối thiểu 900
Tối thiểu 100
Tối thiểu 500
Không gian dịch vụ
FVGR200PV1(4)
FVGR250PV1(4)
FDR400PY1(4)
FDR500PY1(4)
FDR200PY1(4)
FDR250PY1(4)
Tối thiểu 850
Tối thiểu 800
Tối thiểu 800
Tối thiểu 800
Tối thiểu 800
476.5
Tối thiểu 850
Bề mặt trần nhà
Tối thiểu 230Tấm đỡ
(Mua trên thị trường)
Phin lọc gió hồi(Mua trên thị trường)
Tối t
hiểu
720
Tối t
hiểu
60
Cung cấp đủ khe hở giữa thiết bị và các bức tường xung quanh để ngăn sự tiếp xúc.
Cung cấp đủ khe hở giữa thiết bị và các bức tường xung quanh để ngăn sự tiếp xúc.
Máng nước xả
Tối t
hiểu
57
0
Bề mặt trần nhà
Phin lọc gió hồi
(Mua trên thị trường)
VN-PCTPMT2012_17_18.pdf 1 11/7/2020 1:05:39 PM
18
RZUR200PY1(4) / RZUR250PY1(4) / RZUR400PY1(4) / RZUR500PY1(4) (Vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết các mẫu cài đặt khác)
Lắp đặt dàn nóng đơn
Tối thiểu10
Tối thiểu10
Tối thiểu 300
Tối thiểu 300
Tối thiểu 20
Tối thiểu50
Tối thiểu 50
Tối thiểu 500
Tối thiểu 500
Tối thiểu 500
Tối thiểu 500
Tối thiểu 300
Tối thiểu 300
Tối thiểu 200
Tối thiểu 100
Tối thiểu 100
Tối thiểu 100
Tối thiểu 100 Tối thiểu 100
Mẫu 1
Mẫu 2
Mẫu 3
1500
mm
h2
500
mmh1
Nếu nhiều thiết bị được lắp đặt hơn số lượng được cung cấp trong các mẫu trêncách bố trí của bạn nên tính đến khả năng ngắn mạch.
Ghi chú1. Độ cao của tường trong trường hợp Mẫu 1 và 2: Phía trước: 1500 mm Mặt hút: 500 mm Mặt bên: Chiều cao không hạn chế
Không gian lắp đặt được thể hiện trong bản vẽ này dựa trên hoạt động làm lạnh ở nhiệt độ không khí ngoài trời 35 độ.Khi nhiệt độ không khí ngoài trời vượt quá 35 độ hoặc phụ tải vượt quá khả năng tối đa do tải nhiệt toàn bộ dàn nóng sinh ra nhiều thì lấy không gian bên hút rộng hơn không gian thể hiện trong bản vẽ này.
2. Nếu chiều cao tường ở trên bị vượt quá thì h2 / 2 và h1 / 2 phải được thêm tương ứng vào khu vực dịch vụ phía trước và bên hút như thể hiện trong hình bên phải.
3. Khi lắp đặt các thiết bị phù hợp nhất nên được chọn từ các mô hình hiển thị ở trên để có được sự phù hợp nhất trong không gian có sẵn, luôn nhớ rằng cần phải để lại đủ không gian cho một người đi qua giữa các thiết bị và tường, cho không khí để lưu thông tự do.
4. Các thiết bị nên được lắp đặt để chừa đủ không gian ở phía trước để việc đường ống môi chất lạnh tại chỗ được thực hiện thoải mái.
Chiều cao tườngkhông hạn chế
Mặttrước
Mặttrước
Mặttrước
Mặttrước
Mặttrước
Mặthút gió
Đơn vị : mm
Mặttrước
Tối thiểu10
Tối thiểu10
Tối thiểu10
Tối thiểu10
Tối thiểu 20
Tối thiểu 300
Tối thiểu 20
Tối thiểu50
Tối thiểu 500
Tối thiểu 600
Tối thiểu 500
Tối thiểu 500
Tối thiểu 100
Tối thiểu 100
Tối thiểu 100
Mẫu 1
Mẫu 2
Mặttrước
Mặttrước
Mặttrước
Mặttrước
Tối thiểu10Tối thiểu 20 Tối thiểu 20
Tối thiểu50
Tối thiểu50
Tối thiểu 500
Tối thiểu 500
Tối thiểu 300
Tối thiểu 300
Tối thiểu 200
Tối thiểu 400 Tối thiểu 400
Tối thiểu 100
Tối thiểu 100 Tối thiểu 100
Mẫu 1
Mẫu 2
Mẫu 3 Chiều cao tường không hạn chế
Mặttrước
Mặttrước
Mặttrước
Lắp đặt dàn nóng theo hàng
Dành cho bố trí dàn nóng theo nhóm
Tối thiểu10
Tối thiểu10
Mặttrước
Mặttrước
Mặttrước
Mặttrước
Tối thiểu10
Tối thiểu10
Tối thiểu10 Tối thiểu 20
Tối thiểu10
Tối thiểu10
Tối thiểu10 Tối thiểu
10Tối thiểu 20Tối thiểu 500
Tối thiểu 20Tối thiểu 900
Tối thiểu 500
Tối thiểu50
Tối thiểu50
Tối thiểu50
Tối thiểu50
Tối thiểu50
Tối thiểu50
Tối thiểu50
Tối thiểu50
Tối thiểu50
Tối thiểu50
Tối thiểu50
Tối thiểu 500
Tối thiểu 100
Tối thiểu 100
Tối thiểu 500
Tối thiểu 500
Mặttrước
Mặttrước
CHUYÊN GIA ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ HÀNG ĐẦU NHẬT BẢN
Đại lý phân phối
32/28 Đường 35, Khu phố 1, P. Bình An, TP. Thủ Đức, TP. HCM
57 Song Hành, P. An Phú, TP. Thủ Đức, TP. HCMShowroom
0902 390 599 - 0898 477 699Điện thoại (08:00 - 17:00)