ĐiỀu hÒa khÔng khÍ packaged inverter giẢi nhiỆt giÓ

20
MỘT CHIỀU LẠNH 50Hz VN-PCTPMT2012 LOẠI TỦ ĐỨNG LOẠI TREO TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ LOẠI TỦ ĐỨNG DÀN NÓNG LOẠI TREO TRẦN NỐI ỐNG GIÓ KẾT NỐI ỐNG GIÓ THỔI TRỰC TIẾP Perfecting the Air

Upload: others

Post on 05-Nov-2021

111 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

MỘT CHIỀU LẠNH 50Hz

VN-PCTPMT2012

LOẠI TỦ ĐỨNG

LOẠI TREO TRẦN NỐI ỐNG GIÓ

ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGEDINVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

LOẠI TỦ ĐỨNG DÀN NÓNGLOẠI TREO TRẦN NỐI ỐNG GIÓ

KẾT NỐI ỐNG GIÓTHỔI TRỰC TIẾP

Pe r f e c t i n g t h e A i r

Page 2: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

LO

ẠI

TỦ

ĐỨ

NG

ĐẶ

T S

ÀN

Dãy sản phẩm điều hòa khôngkhí Inverter Packaged cho nhà máy và văn phòng

THỔI TRỰC TIẾP (TỦ ĐỨNG)

Thổi trực tiếp từ dàn lạnh với miệng gió

- Điều hòa không khí hiệu quả tại nhà máy với nhiều dàn lạnh được bố trí phù hợp với không gian tại nhà máy.- Lắp đặt sát tường sẽ không ảnh hưởng đến việc bố trí nhà máy ngay cả khi có sự thay đổi.

KẾT NỐI ỐNG GIÓ (TỦ ĐỨNG)

Không khí được dẫn thông qua ống gió- Điều hòa không khí cho nhà xưởng bằng cách dẫn các đường ống gió trên cao

NỐI ỐNG GIÓ

Chú ý: Ống gió được cung cấp tại địa phương

Loại Tủ Đứng Đặt Sàn

Dãy Sản Phẩm50Hz

RZUR200PY1(4) RZUR250PY1(4) RZUR400PY1(4) RZUR500PY1(4)

DÀN NÓNG

FVGR200PV1(4) FVGR250PV1(4)

FVPR250PY1(4) FVPR400PY1(4) FVPR500PY1(4)

Một Chiều Lạnh

26.720.0 40.0 50.0kWCông suất 91,00068,000 136,000 171,000Btu/h

Loại nối ống gió 50Hz

DÀN NÓNG

NỐI ỐNG GIÓ

Một Chiều Lạnh

26.720.0 40.0 50.0kWCông suất 91,00068,000 136,000 171,000Btu/h

FDR250PY1(4) FDR400PY1(4) FDR500PY1(4)FDR200PY1(4)

RZUR250PY1(4) RZUR400PY1(4) RZUR500PY1(4)RZUR200PY1(4)

THỔI TRỰC TIẾPThông số kỹ thuật trang 5

KẾT NỐI ỐNG GIÓ Thông số kỹ thuật trang 5

Thông số kỹ thuật trang 6

1

VN-PCTPMT2012_01_02.pdf 1 11/6/2020 10:55:29 AM

Page 3: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

Tăng dải hoạt động của dàn nóng lên 49°C

49°C20 30 4010Làm lạnh Nhiệt độ bên ngoài (°CDB)

Chú ý: Khi nhiệt độ ngoài trời giảm xuống dưới 10°C, bộ điều nhiệt sẽ TẮT, dàn nóng dừng hoạt động, và sự vận hành chuyển từ làm lạnh sang chạy quạt.

2

Page 4: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

Thiết kế linh hoạt

Có thể lắp đặt máiche dàn nóng trong thời gian gian dài.

Chiều dài tối đa70m

50mĐộ chênh lệch tối đa

Chiều dài đường ống tối đa 70 m và độ chênh lệch tối đa 50 m để đáp ứng cho các công trình xây dựng quy mô vừa và lớn.

Dàn nóng đã đạt được áp suất tĩnh bên ngoài cao lên đến 78,4 Pa, đảm bảo tản nhiệt hiệu quả và vận động ổn định của thiết bị theo cả phân cấp hoặc bố trí chuyên sâu.

78.4 PaThêm nhiều lựa chọn về ống điều hướng mở/gócTác dụng tản nhiệt hiệu quả ở cả cách bố trí phân cấp và tập trung.

*1. Cài đặt ban đầu là 8 tiếng. Có thể chọn từ 6, 8 và 10 tiếng.*2. Cài đặt ban đầu là 9 tiếng. Có thể chọn từ 8, 9 và 10 tiếng.*3. Trong trường hợp RZUR250PY1 (4).

Nhiệt độ ngoài trờicao nhất

8 giờ*1 10 giờ*2

8:00 12:00 16:00 20:00 0:00 4:00 8:00

50%

100%

TẮTchế độ ban đếm

BẮT ĐẦUchế độ ban đêm

Chế độban đêm

Tối thiểu 40 dB(A)*3

40 dB(A)

57 dB(A)

Tải %Độ ồn hoạt động dB(A)

Chức năng vận hành êm ái vào ban đêm tự động triệt tiêu độ ồn hoạt động vào ban đêm bằng cách giảm công suất hoạt động để duy trì môi trường yên tĩnh của khu vực lân cận. Ba chế độ có thể lựa chọn có sẵn, tùy thuộc vào mức độ yêu cầu..

Thiết kế cho ống môi chất lạnh dài

Áp suất tĩnh ngoài cao

Chế độ vận hành êm ái ban đêm

Chú ý: • Chức năng này có sẵn trong cài đặt tại chỗ lắp đặt.• Độ ồn vận hành trong chế độ vận hành êm ái là giá trị thực tế đo bởi công ty của chúng tôi.• Mối quan hệ của nhiệt độ ngoài trời (tải) và thời gian được hiển thị trên đây chỉ là một ví dụ.

78.4 PaThêm nhiều lựa chọn về ống điều hướng mở/gócTác dụng tản nhiệt hiệu quả ở cả cách bố trí phân cấp và tập trung.

3

VN-PCTPMT2012_03_04.pdf 1 11/6/2020 1:51:38 PM

Page 5: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

Độ tin cậy

Enhanced varieties of factory modification

Quản lý tập trung có thể tích hợp với hệ thống D-BACS với tốc độ truyền dữ liệu cao.Điều khiển tập trung hiện khả dụng khi sử dụng với máy điều hòa không khí Inverter Packaged.Hiển thị thời gian làm sạch bộ lọc không khí và chức năng tự kiểm tra để bảo trì đơn giản.

Chú ý: * Chỉ đối với FVPR500PY1(4)

Model tiêu chuẩnHiệu chỉnh tại nhà máy

Hiệu chỉnh từ nhà máy

Thay đổi motor quạt và puli

Hộp thổi gió

Hộp thổi gió bên hông máy

Hộp lưới lọc hiệu quả cao phía trước

Mặt bích đường hút để buồng lọc hiệu quả cao phía trước

Lưới hút cho miệng hồi phía trước buồng lọc hiệu quả cao

Đường hồi phía sau

Bơm nước xả

Bộ thay đổi 2 ống thổi để giảm tiếng động cho thổi trực tiếp

Nút chuyển đổi 2 bước lưu lượng gió

Loại nối ống gióLoại tủ đứng

Thổi trực tiếp Kết nối ống gió

––

––

––

*

Chức năng hoạt động dự phòng

Mở rộng hệ thống quản lý tập trung

* Đối với những model RZUR400/500PY1(4). Yêu cầu cài đặt tại chỗ bằng cách sử dụng PCB của dàn nóng.

Máy hư hỏng

Vận hành khẩn cấp

Chức năng vận hành máy nén dự phòng

Đa dạng cải tiến từ nha máy

Điều khiển thiết bị xử lý không khí và đèn, sử dụng năng lượng có thể được giám sát và quản lý bởi một bộ điều khiển.

Điều khiển tích hợp hiệu quả cao

Intelligent Touch ManagerChiều rộng màn

hình10.4 inch

4

Page 6: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

5

Tên Model

Công suất làm lạnh*1 (Tối đa)

Điện năng tiêu thụ*1 kW

cfmkW

7.25 9.64

Chiều dài đường ống tối đa 70 (Chiều dài tương đối 90 m)

Btu/hkW

68,000 (74,000) 91,000 (96,000)20.0 (21.7) 26.7 (28.1)

Chú ý : *1. Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB / Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB / Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Độ chênh lệnh: 0 m.*2. Giá trị quy đổi trong phòng không dội âm, được đo tại điểm cách thiết bị 1 m ở độ cao 1,5 m.

Trong quá trình vận hành thực tế, các giá trị này thường cao hơn một chút do điều kiện môi trường xung quanh và chế độ phục hồi dầu..Nếu lo ngại về tiếng ồn khu vực xung quanh như nhà ở, chúng tôi khuyên bạn nên xem xét vị trí lắp đặt và thực hiện các biện pháp cách âm.

*3. Giá trị là áp suất tĩnh bên ngoài với puli tiêu chuẩn.

RZUR250PY1(4)RZUR200PY1(4)

Dàn lạnh

Dàn nóng

FVGR200PV1(4) FVGR250PV1(4)

Thổi trực tiếp

Loại tủ đứng

Dàn lạnh

Dàn nóng

Ống môichất lạnh

Nguồn điện 1 Pha, 220-240 V, 50 HzMàu săc Trắng ngà

802,830

Lưu lượng gió (Cao)

mmKích thước (C×R×D)kgTrọng lượng máy

dB(A)Độ ồn

Công suấtKiểu truyền động

0.245×2Truyền động trực tiếp 3 tốc độ

1,870×1,170×51014961

mmỐng nước xả Ren trong PS 1B

Quạt

Nguồn điệnMàu sắc

LoạiĐộng cơ

3 Pha, 380–415 V, 50 HzTrắng ngà

Loại xoắn ốc dạng kín3.4×1 4.5×1

178

Máy nén

dB(A)Độ ồn*2

kgTrọng lượng máy

°CDBDải hoạt độngkgMôi chất lạnh đã nạp

Lưu lượng (Cao)kW

m3/phút

m3/phút

mmKích thước (C×R×D) 1,657×930×765175 18556

5.9 6.7

5710 đến 49

mmLỏngmmm

Độ chênh lệch tối đa 50m

Hơi Ø 19.1 (Hàn) Ø 22.2 (Hàn)Ø 9.5 (Hàn)

Tên Model

Công suất làm lạnh*1 (Tối đa)

Điện năng tiêu thụ*1 kW

cfm

9.27

Btu/hkW

91,000 (96,000)26.7 (28.1)

RZUR250PY1(4)

Dàn lạnh

Dàn nóng

FVPR250PY1(4)

17.023 Pha, 380–415 V, 50 Hz

Trắng ngà

147

Truyền động dây đai

Ren trong PS 1B3 Pha, 380–415 V, 50 Hz

Trắng ngàLoại xoắn ốc dạng kín

70 (Chiều dài tương đương 90 m)50

10 đến 49

136,000 (150,000)40.0 (44.0)

RZUR400PY1(4)

FVPR400PY1(4)

23.26

171,000 (176,000)50.0 (51.6)

61

1,740×1,170×510156

62

1,870×1,170×720200

63

4.5×1 (3.5×1)+(3.5×1) (4.9×1)+(4.2×1)178 257 297

6.7 8.2 11.7Ø 9.5 (Hàn) Ø 12.7 (Hàn)

Ø 22.2 (Hàn) Ø 28.6 (Hàn)Ø 15.9 (Hàn)

185 260 29157 60 65

1,657×930×765 1,657×1,240×765

1,870×1,470×720250

802,830

1204,240

1.5 3.72.2

1625,720

RZUR500PY1(4)

FVPR500PY1(4)

Kết nối ống gió

Loại tủ đứng

Dàn lạnh

Nguồn điệnMàu sắc

Lưu lượng (Cao)

mmKích thước (C×R×D)

PakW

Áp suất tĩnh ngoài*3

kgTrọng lượng máydB(A)Độ ồn

Công suấtTruyền động

mmỐng nước xả

Quạt

m3/phút

Chiều dài đường ống tối đa

Dàn nóng

Ống môichất lạnh

Nguồn điệnMàu sắu

LoạiCông suất

Máy nén

dB(A)Độ ồn*2

kgTrọng lượng máy

°CDBDải hoạt độngkgMôi chất lạnh nạp sẵn

Lưu ượng gió (Cao)kW

m3/phútmmKích thước (C×R×D)

mmLỏngmmm

Độ chênh lẹch tối đa m

Hơi

Thông số kỹ thuật

VN-PCTPMT2012_05_06.pdf 1 11/14/2020 10:22:54 AM

Page 7: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

6

Loại nối ống gió

Chú ý: Tấm gắn I là cần thiết cho mỗi bộ chuyển đổi được đánh dấu H.

Tên Model

Công suất làm lạnh*1 (Tối đa)

Điện năng tiêu thụ*1 kW

cfm

8.06

Btu/hkW

68,000 (74,000)20.0 (21.7)

RZUR200PY1(4)

Dàn lạnh

Dàn nóng

FDR200PY1(4)

10.393 Pha, 380–415 V, 50 Hz

Thép mạ kẽm

14798

Truyền động dây đai

Ren trong PS 1BRen trong PS 3/4B3 Pha, 380–415 V, 50 Hz

Trắng ngàLoại xoắn ốc dạng kín

70 (Chiều dài tương đương 90 m)50

10 đến 49

91,000 (96,000)26.7 (28.1)

RZUR250PY1(4)

FDR250PY1(4)

17.86

136,000 (150,000)40.0 (44.0)

53

500×1,330×850

60

625×1,980×850

3.4×1 4.5×1 (3.5×1)+(3.5×1) (4.9×1)+(4.2×1)257 297178

5.9 6.7 8.2Ø 9.5(Hàn) Ø 12.7 (Hàn)

Ø 19.1 (Hàn) Ø 22.2 (Hàn) Ø 28.6 (Hàn)Ø 15.9 (Hàn)

175 185 26056 57 60

11.7

29165

1,657×930×765 1,657×1,240×765

782,750

1665,860

1.5 3.7

RZUR400PY1(4)

FDR400PY1(4)

26.74

108 191

171,000 (176,000)50.0 (51.6)

RZUR500PY1(4)

FDR500PY1(4)

Dàn lạnh

Nguồn điệnMàu sắc

Lưu lượng gió (Cao)

mmKích thước (C×R×D)

PakW

Áp suất tĩnh ngoài*3

kgTrọng lượng máydB(A)Độ ồn

Công suấtTruyền động

mmỐng nước xả

Quạt

m3/phút

Chiều dài đường ống tối đa

Outdoor unit

Ống môichất lạnh

Nguồn điệnMàu sắc

LoạiCông suất

Máy nén

dB(A)Độ ồn*2

kgTrọng lượng máy

°CDBDải hoạt độngkgMôi chất lạnh nạp sẵn

Lưu lượng gió (Cao)kW

m3/minmmKích thước (C×R×D)

mmLỏngmmm

Độ chênh lệch tối đa m

Hơi

Loại tủ đứng

Tùy chọn

Khoang chứa lưới miệng thổi (Bao gồm Puli và dây đai)

Thổi trực tiếp

FVGR-PV1(4) FVPR250PY1(4) FVPR500PY1(4)

Kết nối ống gió

— BPCV10PFVPR400PY1(4)

BPCV16P BPCV20PKhoang lưới lọc cho phòng sạch — •

Hệ thống điều khiển

Option

Điều khiển từ xa loại đơn giảnFVGR-PV1(4) FVPR-PY1(4) FDR-PY1(4)

— BRC2E61Điều khiển từ xa điều hướng — BRC1E63Bộ tiếp hợp dây cho phụ kiện điện (Bộ tiếp hợp điều khiển nhóm) KRP4AA51 HBộ tiếp hợp cho dây điện (Hiển thị trạng thái hoạt động) BRP11B61Cảm biến từ xa (Cho nhiệt độ trong phòng) BRCS01A-1Tấm gắn cho bộ chuyển đổi PCB BRP45A I

Tùy chọn

Chú ý : *1. Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB / Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB / Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Độ chênh lệnh: 0 m.*2. Giá trị quy đổi trong phòng không dội âm, được đo tại điểm cách thiết bị 1 m ở độ cao 1,5 m.

Trong quá trình vận hành thực tế, các giá trị này thường cao hơn một chút do điều kiện môi trường xung quanh và chế độ phục hồi dầu..Nếu lo ngại về tiếng ồn khu vực xung quanh như nhà ở, chúng tôi khuyên bạn nên xem xét vị trí lắp đặt và thực hiện các biện pháp cách âm.

*3. Giá trị là áp suất tĩnh bên ngoài với puli tiêu chuẩn.

Page 8: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

7

Loại tủ đứng

HIỆU SUẤT QUẠT

FVPR250PY1(4) FVPR400PY1(4)

Lưu lượng gió (m3/phút)

Giới hạn trên của AST(AST tiêu chuẩn)

Áp s

uất t

ĩnh

ngoà

i (m

mH2

O)

80

150

100

82

10

0

5

30

25

15

20

250

200

7670 8468 74

300

078

50A106-24

A112-24

A118-24

A125-24

35

96

800rpm

1400rpm

1300rpm

92

350

1100rpm

40 1500rpm

90 9488

1200rpm

900rpm

400

72

1000rpm

A140-24

86

A150-24

A160-24

A132-24

Áp s

uất t

ĩnh

ngoà

i (Pa

)

Lưu lượng gió (m3/phút)

Giới hạn trên của AST(AST tiêu chuẩn)

Áp s

uất t

ĩnh

ngoà

i (m

mH2

O)

Áp s

uất t

ĩnh

ngoà

i (Pa

)

A160-28

1400rpm

400

1200rpm

450

A170-2840

200

126106

25

0

15

5

30

20

10

50

150

100

0118102 122

250

110 130

300

114

900rpm

500

134 140

350

120 144

35

45

1100rpm

50

1300rpm

1000rpm A132-28

A150-28

A125-28

A140-28

FVPR500PY1(4)

Lưu lượng gió (m3/phút)

Áp s

uất t

ĩnh

ngoà

i (Pa

)

Áp s

uất t

ĩnh

ngoà

i (m

mH 2

O)

200

150

146 158

5

10

20

25

30

0

15

162

300

138

50

166142 154

100

0

250

150

40

2B-180-252B-115-28

1000rpm

900rpm

800rpm

182 186

35

170

450

2B-180-252B-140-28

400

TRÊN : Puli quạtDƯỚI : Puli motor

178

500

45

194

50

2B-180-252B-125-28

350

198174

1200rpm

190

1100rpm

2B-180-252B-132-28

2B-225-252B-125-28

Kết nối ống gió

4D064265 4D064275

4D064276B

Giới hạn trên của AST(AST tiêu chuẩn)

VN-PCTPMT2012_07_08.pdf 1 11/6/2020 5:22:08 PM

Page 9: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

8

Loại nối ống gió

Áp s

uất t

ĩnh

ngoà

i (m

mH2

O)

Áp s

uất t

ĩnh

ngoà

i (Pa

)

Air flow rate (m3/min)90

900rpm

A106-24A112-24

35

1200rpm

A140-24

86

A118-24

88

A132-24

A150-24

1000rpm

92 94

1100rpm

1300rpm

350

A125-24

20

10

30

15

25

5

0 07876

50

100

8074

200

84

150

72

250

82

300

70

Áp s

uất t

ĩnh

ngoà

i (m

mH2

O)

Áp s

uất t

ĩnh

ngoà

i (Pa

)

Lưu lượng gió (m3/phút)

2B-180-28

2B-180-28

350

2B-160-28

199196

1200rpm

186

1000rpm

1100rpm

2B-186-28

300

200

150

162

250

170

10010

0

20

15

5

25

30

174154

50

0158 166150 178164

800rpm

900rpm

2B-170-28

182

35

190

2B-225-30

2B-250-30

2B-250-30

2B-250-30

2B-250-30

FDR200PY1(4)

FDR250PY1(4)

FDR400PY1(4)

FDR500PY1(4)

4D064280

4D064282A

Giới hạn trên của AST(AST tiêu chuẩn)

Giới hạn trên của AST(AST tiêu chuẩn)

Page 10: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

9

DÀN NÓNG

Sơ đồ mạch điện

3D128846B

RZUR200PY1(4)

VN-PCTPMT2012_09_10.pdf 1 11/7/2020 1:46:39 PM

Page 11: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

10

RZUR250PY1(4)

3D128847B

Page 12: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

11

Sơ đồ mạch điện

2D128848A

RZUR400PY1(4)

RZUR500PY1(4)

VN-PCTPMT2012_11_12.pdf 1 11/7/2020 1:37:26 PM

Page 13: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

12

DÀN NÓNG

Sơ đồ đường ống

RZUR200PY1(4)

RZUR250PY1(4)

3D130368

RZUR400PY1(4)

RZUR500PY1(4)

3D130373

Page 14: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

13

Loại tủ đứng

KÍCH THƯỚC

Thổi trực tiếp

SDR3150202SDR3150203

FVGR200PV1(4)

FVGR250PV1(4)

SDR3150204

(Đơn vị: mm)

12

345

Kết nối ống lỏng ø 9.52 C1220T hàn ống Kết nối ống hơi: ø 19.1 C1220T hàn ống cho FVGR200PV1(4) ø 22.2 C1220T hàn ống cho FVGR250PV1(4) Ống nước ngưng (Đường kính trong PS 1B Bộ đấu dây điện nguồn và dây điều khiển Bộ điều khiển từ xa kỹ thuật số

Kết nối ống gió

FVPR250PY1(4)1

2

3

4

5

Kết nối ống lỏng ø 9.52 C1220T hàn ống

Kết nối ống hơi ø 22.2 C1220T hàn ống

Ống nước ngưng (Đường kính trong PS 1B

Bộ đấu dây điện nguồn và dây điều khiển

Bộ điều khiển từ xa kỹ thuật số

VN-PCTPMT2012aprv_13_14.pdf 1 11/6/2020 4:29:16 PM

Page 15: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

14

SDR3150205SDR3150206

FVPR400PY1(4)

FVPR500PY1(4)A

F

GJ

H

B C D

E

1170A B K

477 o/ 12.7C

398D

295E

344F

1187G

1170J

2051470 558 o/ 15.9474 438 407 1487 1470

H11441444 237

FVPR400PY1(4)FVPR500PY1(4)

1

2

3

4

5

Kết nối ống lỏng ( K ) C1220T hàn ống

Kết nối ống hơi ø 28.6 C1220T hàn ống

Ống nước ngưng (Đường kính trong PS 1B

Bộ đấu dây điện nguồn và dây điều khiển

Bộ điều khiển từ xa kỹ thuật số

Page 16: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

15

Loại nối ống gió

KÍCH THƯỚC

FDR200PY1(4)

FDR250PY1(4)

3D129107

3D129097

(Đơn vị: mm)

FDR400PY1(4)

FDR500PY1(4)

Mốc treoVành cửa hútVành cửa đẩyKết nối điều khiển từ xa có dâyKết nối nguồn điện có dâyHộp điều khiểnBộ tiếp đất (Cổng trong hộp điều khiển)Kết nối ống xảKết nối ống hơi

Kết nối ống lỏngSTT Tên bộ phận Ghi chú

Đối với bulong M10

Tối thiểu 850

Tối t

hiểu

800

Khu vực

dịch vụ

Lỗ vành

(Xung quanh)

Lỗ vành

(Xung quanh)Cửa thoát khí Cửa hút khí

Ren trong PS 3/4B

Tối thiểu 50

Tối t

hiểu

100

Tấm đỡ(Có sẵn trên thị trường) Tố

i thi

ểu 8

00

Khu vực

dịch vụ

Cửa thoát khí Cửa hút khí

Lỗ vít cắt ren 20-M4(Xung quanh) Lỗ vít cắt ren

32-M4(Xung quanh)

Tối t

hiểu

800

Tối thiểu 800

Khu vực

dịch vụ

Phần A-A

Mốc treoVành cửa hútVành cửa đẩyKết nối điều khiển từ xa có dâyKết nối nguồn điện có dâyHộp điều khiểnBộ tiếp đất (Cổng trong hộp điều khiển)Kết nối ống xảKết nối ống hơi

Kết nối ống lỏngSTT Tên bộ phận Ghi chú

lỗ cho M12

Ren trong PS 1B

VN-PCTPMT2012_15_16.pdf 1 11/7/2020 10:45:27 AM

Page 17: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

16

Dàn nóng

RZUR200PY1(4)

RZUR250PY1(4)

3D129058A

3D129057

RZUR400PY1(4)

RZUR500PY1(4)

CHI TIẾT A CHI TIẾT B

Khoảng cách của bulong móng

Khoả

ng cá

ch củ

a bu

long

món

g

4-15 x 22.5mm lỗ thuôn dàiLỗ bulong móng

GÓC NHÌN C

Cổng kết nối ống lỏngCổng kết nối ống hơiCổng nạp môi chất lạnhLỗ định tuyến dây nguồn (bên)Lỗ định tuyến dây nguồn (trước)Lỗ định tuyến dây nguồn (trước)Lỗ định tuyến dây truyền tải (trước)Lỗ định tuyến dây nguồn (dưới)Lỗ định tuyến đường ống (trước)Lỗ định tuyến đường ống (dưới)Cổng tiếp đất

STT Tên bộ phận Ghi chúXem ghi chú 3Xem ghi chú 3

Trong hộp chuyển đổi (M8)Ghi chú:1. Chi tiết A và chi tiết B biểu thị kích thước sau khi cố định máy.2. Mục 4 tới 10 là lỗ kỹ thuật3. Ống hơi �19.1 Nối hàn: RZUR200PY1(4), RZUR08PY2S. �22.2 Nối hàn: RZUR250PY1(4), RZUR10PY2S. Ống lỏng �9.5 Nối hàn: RZUR200,250PY1(4), RZUR08,10PY2S

Ghi chú:1. Chi tiết A và chi tiết B biểu thị kích thước sau khi cố định máy.2. Mục 4 tới 10 là lỗ kỹ thuật3. Ống hơi �28.6 Nối hàn: RZUR400,500PY1(4), RZUR15,18PY2S Ống lỏng �12.7 Nối hàn: RZUR400PY1(4), RZUR15PY2S. �15.9 Nối hàn: RZUR500PY1(4), RZUR18PY2S.

Cổng kết nối ống lỏngCổng kết nối ống hơiCổng nạp môi chất lạnhLỗ định tuyến dây nguồn (bên)Lỗ định tuyến dây nguồn (trước)Lỗ định tuyến dây nguồn (trước)Lỗ định tuyến dây truyền tải (trước)Lỗ định tuyến dây nguồn (dưới)Lỗ định tuyến đường ống (trước)Lỗ định tuyến đường ống (dưới)Cổng tiếp đất

STT Tên bộ phận Ghi chúXem ghi chú 3Xem ghi chú 3

Trong hộp chuyển đổi (M8)

Khoảng cách của bulong móng

Khoả

ng cá

ch củ

a bu

long

món

g

4-15 x 22.5mm lỗ thuôn dàiLỗ bulong móng

CHI TIẾT A CHI TIẾT BGÓC NHÌN C

Page 18: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

17

Không gian lắp đặt yêu cầu cho dàn lạnh (Đơn vị: mm)

Tối thiểu 100

Tối thiểu 900

Tối thiểu 100

Tối thiểu 500

Không gian dịch vụ

FVPR250PY1(4)

FVPR400PY1(4)

FVPR500PY1(4)

Tối thiểu 100

Tối thiểu 900

Tối thiểu 100

Tối thiểu 500

Không gian dịch vụ

FVGR200PV1(4)

FVGR250PV1(4)

FDR400PY1(4)

FDR500PY1(4)

FDR200PY1(4)

FDR250PY1(4)

Tối thiểu 850

Tối thiểu 800

Tối thiểu 800

Tối thiểu 800

Tối thiểu 800

476.5

Tối thiểu 850

Bề mặt trần nhà

Tối thiểu 230Tấm đỡ

(Mua trên thị trường)

Phin lọc gió hồi(Mua trên thị trường)

Tối t

hiểu

720

Tối t

hiểu

60

Cung cấp đủ khe hở giữa thiết bị và các bức tường xung quanh để ngăn sự tiếp xúc.

Cung cấp đủ khe hở giữa thiết bị và các bức tường xung quanh để ngăn sự tiếp xúc.

Máng nước xả

Tối t

hiểu

57

0

Bề mặt trần nhà

Phin lọc gió hồi

(Mua trên thị trường)

VN-PCTPMT2012_17_18.pdf 1 11/7/2020 1:05:39 PM

Page 19: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

18

RZUR200PY1(4) / RZUR250PY1(4) / RZUR400PY1(4) / RZUR500PY1(4) (Vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết các mẫu cài đặt khác)

Lắp đặt dàn nóng đơn

Tối thiểu10

Tối thiểu10

Tối thiểu 300

Tối thiểu 300

Tối thiểu 20

Tối thiểu50

Tối thiểu 50

Tối thiểu 500

Tối thiểu 500

Tối thiểu 500

Tối thiểu 500

Tối thiểu 300

Tối thiểu 300

Tối thiểu 200

Tối thiểu 100

Tối thiểu 100

Tối thiểu 100

Tối thiểu 100 Tối thiểu 100

Mẫu 1

Mẫu 2

Mẫu 3

1500

mm

h2

500

mmh1

Nếu nhiều thiết bị được lắp đặt hơn số lượng được cung cấp trong các mẫu trêncách bố trí của bạn nên tính đến khả năng ngắn mạch.

Ghi chú1. Độ cao của tường trong trường hợp Mẫu 1 và 2: Phía trước: 1500 mm Mặt hút: 500 mm Mặt bên: Chiều cao không hạn chế

Không gian lắp đặt được thể hiện trong bản vẽ này dựa trên hoạt động làm lạnh ở nhiệt độ không khí ngoài trời 35 độ.Khi nhiệt độ không khí ngoài trời vượt quá 35 độ hoặc phụ tải vượt quá khả năng tối đa do tải nhiệt toàn bộ dàn nóng sinh ra nhiều thì lấy không gian bên hút rộng hơn không gian thể hiện trong bản vẽ này.

2. Nếu chiều cao tường ở trên bị vượt quá thì h2 / 2 và h1 / 2 phải được thêm tương ứng vào khu vực dịch vụ phía trước và bên hút như thể hiện trong hình bên phải.

3. Khi lắp đặt các thiết bị phù hợp nhất nên được chọn từ các mô hình hiển thị ở trên để có được sự phù hợp nhất trong không gian có sẵn, luôn nhớ rằng cần phải để lại đủ không gian cho một người đi qua giữa các thiết bị và tường, cho không khí để lưu thông tự do.

4. Các thiết bị nên được lắp đặt để chừa đủ không gian ở phía trước để việc đường ống môi chất lạnh tại chỗ được thực hiện thoải mái.

Chiều cao tườngkhông hạn chế

Mặttrước

Mặttrước

Mặttrước

Mặttrước

Mặttrước

Mặthút gió

Đơn vị : mm

Mặttrước

Tối thiểu10

Tối thiểu10

Tối thiểu10

Tối thiểu10

Tối thiểu 20

Tối thiểu 300

Tối thiểu 20

Tối thiểu50

Tối thiểu 500

Tối thiểu 600

Tối thiểu 500

Tối thiểu 500

Tối thiểu 100

Tối thiểu 100

Tối thiểu 100

Mẫu 1

Mẫu 2

Mặttrước

Mặttrước

Mặttrước

Mặttrước

Tối thiểu10Tối thiểu 20 Tối thiểu 20

Tối thiểu50

Tối thiểu50

Tối thiểu 500

Tối thiểu 500

Tối thiểu 300

Tối thiểu 300

Tối thiểu 200

Tối thiểu 400 Tối thiểu 400

Tối thiểu 100

Tối thiểu 100 Tối thiểu 100

Mẫu 1

Mẫu 2

Mẫu 3 Chiều cao tường không hạn chế

Mặttrước

Mặttrước

Mặttrước

Lắp đặt dàn nóng theo hàng

Dành cho bố trí dàn nóng theo nhóm

Tối thiểu10

Tối thiểu10

Mặttrước

Mặttrước

Mặttrước

Mặttrước

Tối thiểu10

Tối thiểu10

Tối thiểu10 Tối thiểu 20

Tối thiểu10

Tối thiểu10

Tối thiểu10 Tối thiểu

10Tối thiểu 20Tối thiểu 500

Tối thiểu 20Tối thiểu 900

Tối thiểu 500

Tối thiểu50

Tối thiểu50

Tối thiểu50

Tối thiểu50

Tối thiểu50

Tối thiểu50

Tối thiểu50

Tối thiểu50

Tối thiểu50

Tối thiểu50

Tối thiểu50

Tối thiểu 500

Tối thiểu 100

Tối thiểu 100

Tối thiểu 500

Tối thiểu 500

Mặttrước

Mặttrước

Page 20: ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ PACKAGED INVERTER GIẢI NHIỆT GIÓ

CHUYÊN GIA ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ HÀNG ĐẦU NHẬT BẢN

Đại lý phân phối

32/28 Đường 35, Khu phố 1, P. Bình An, TP. Thủ Đức, TP. HCM

57 Song Hành, P. An Phú, TP. Thủ Đức, TP. HCMShowroom

0902 390 599 - 0898 477 699Điện thoại (08:00 - 17:00)