kỸ thu Ật ðiỆn t Ử (electronics ). - hcmuaf.edu.vn · hình 2.12 mạch chỉnh lưu nửa...
TRANSCRIPT
![Page 1: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/1.jpg)
04-Oct-12
1
*KỸ THUẬT ðIỆN TỬ(ELECTRONICS ).
GV: Th.S Nguyễn Tấn Phúc.
Bộ Môn : Cơ ðiện Tử- ðHNL TpHCM.
Tel: 01267102772.
Mail: [email protected].
*Chất Bán Dẫn
1. Bán dẫn thuần – bán dẫn pha tạp.
2. Diod bán dẫn.
3. Các mạch ñiện cơ bản.3.1 Mạch xén song song.3.2 Mạch xén nối tiếp.3.3 Mạch ghim .3.4 Mạch kẹp.3.5 Mạch diod zener.
![Page 2: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/2.jpg)
04-Oct-12
2
*GIỚI THIỆU Chất bán dẫn thuần : Si(Silic), Ge (germanium).
Các e hóa trị nhảy lên vùng trống , ñể lại các ñiện tử (e) , lỗtrống (+).Ở nhiệt ñộ phòng : hạt lỗ trống , ñiện tử này di chuyển.Tuy nhiên , Dòng này nhỏ nên Si vẫn cách ñiện.
Chất bán dẫn loại N: là vật liệu có sự pha trôn nguyên tốnhóm V vào bán dẫn thuần . VD : P vào Si .ðiện tử (e) nhiều hơn lỗ trống.
Chất bán dẫn loại P : là vật liệu có sự pha trộn nguyên tốnhóm III vào bán dẫn thuần . VD : As vào Si.Lỗ trống nhiều hơn ñiện tử.
*Chất Bán dẫnTiếp xúc p-n:
Khi cho 2 lớp bán dẫn p và n tiếp xúc nhau ta ñượctiếp xúc p-n.
Do có sự khác biệt về nồng ñộ lỗ trống , ñiện tử, xuấthiện 1 hiệu ñiện thế tiếp xúc trong bán dẫn P-N :0.6 V Si, 0,2 V ñối với Ge.
![Page 3: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/3.jpg)
04-Oct-12
3
Phân cực thuận cho p-n:
Khi ta áp vào lớp P-N mộtñiện áp E ng ngược chiều vàlớn hơn Etx (0.4 V) :
có dòng ñiện chảy từ lớp P sang lớp N : chất bán dẫndẫn ñiện.
Phân cực nghịch cho p-n:
Áp vào lớp P-N một ñiện ápcùng chiều với ñiện áp tiếp xúc.
Không có dòng ñiện qua lớpbán dẫn P-N.
*Chất Bán Dẫn
*ðặc tuyến V-A- ðánh Thủng
Khi có ñiện áp ngược lớn , dòng lớn làm các e va chạmvào nhau làm cho dòng ñiện tăng vọt , p-n dẫn theo cảhai chiều � gây ra hiện tượng ñánh thủng.
ðánh thủng do nhiệt , ñiện , nhiệt-ñiện.
![Page 4: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/4.jpg)
04-Oct-12
4
*DIODCấu Tạo : gồm 1 lớp bán dẫn P-N và 2 ñiện cực ñưa ratừ 2 miền .ðiện cực ñưa ra từ miền p là anod, miền n là Katod.
Tính chất diod:
Khi diod phân cực thuận :
Ua > Uk: có dòng ñiện chạy qua diod , xem diod như một công tắc ñóng kín.
Khi diod phân cực nghịch :
Ua< Uk , xem diod như một công tắc hở , không có dòng ñiện chạy qua.ðiện áp phân cực nghịch diod rất lớn.
TÍNH CHẤT CỦA DIOD THƯỜNG
![Page 5: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/5.jpg)
04-Oct-12
5
Diod zener:
Là loại diod có ñiện áp duy trì ổn ñịnh ở chế ñộ phân cực nghịch .Phân cực thuận : như diod thường .Phân cực nghịch : ổn ñịnh ñiện áp cố ñịnh Vz .
*DIOD
Diod phát quang:
Led chiếu sáng , có dòng 10mA,ñiện áp trên led 1,5-3V tuỳ theo màu
Diod thu quang: photo diod, ánh sáng chiếu vào làm thay ñổi ñiện trở.Diod biến dung.Diod nắn ñiện.Diod tách sóng.
*DIOD
![Page 6: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/6.jpg)
04-Oct-12
6
*Các mạch ñiện cơ bản của diod.
Mạch Chỉnh lưu bán kỳ :
Rt
BA
D
UrU1
U2
A
B
it
Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
*DIOD
![Page 7: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/7.jpg)
04-Oct-12
7
Mạch chỉnh lưu bán kỳ. *DIOD
0<t<T/2 : Ua>Uk diod dẫn , Ur = Vin.
T/2<t< T : Ua<Uk , diod ko dẫn , , ko có dòng ñiện chạy qua,
Uak = Vin ; Ur = Vo= 0.
Mạch chỉnh lưu bán kỳ có mắc tụ ñiện :
U
3
2 4 6 t
1
0
5Uc U2
Hình 2.14 Dạng sóng của mạch lọc dung tính.
![Page 8: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/8.jpg)
04-Oct-12
8
Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ (cả chu kỳ ) dùng 2 diod :
D2
Rt
D1A
B
C
Ur
U1
U21
U22
it
Hình 2.15 Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ
UUUU1111
UUUU1t1t1t1t
UUUU2t2t2t2t
Ur
tttt
tttt
tttt
tttt
Dạng sóng của mạch nắn điện cả chu kỳ
Dạng sóng ñầu ra trên tải :
![Page 9: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/9.jpg)
04-Oct-12
9
T
+
C
D2
D1
Rt
ItIc
U1
U2a
U2b
Ur
iC
D1 D2
ωt
ωt
Ur
C nạp C xả
Hình 2.17 Mạch lọc điện dung và dạng sóng
Trường hợp mắc thêm tụ C :
D4D1
D2D3 Ut
U1
U2
Rt
Hình 2.18 Mạch chỉnh lưu cầu
Chỉnh Lưu bằng cầu diod
![Page 10: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/10.jpg)
04-Oct-12
10
U1
U1t
U2t
Ur
t
t
t
t
Dạng sóng của mạch chỉnh lưu bằng cầu diod
*
Mạch xén song song
![Page 11: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/11.jpg)
04-Oct-12
11
Mạch Xén song song
![Page 12: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/12.jpg)
04-Oct-12
12
*
Hỏi dạng sóng ñầu ra Vo như thế nào ?
![Page 13: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/13.jpg)
04-Oct-12
13
*
![Page 14: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/14.jpg)
04-Oct-12
14
Mạch xén nối tiếp :
Bài Tập Mạch xén nối tiếp :
Vi = Vm sin(wt). Hỏi dạng sóng ñâu ra Vo như thế nào ?
![Page 15: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/15.jpg)
04-Oct-12
15
Mạch Ghim ðiện áp
![Page 16: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/16.jpg)
04-Oct-12
16
![Page 17: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/17.jpg)
04-Oct-12
17
Mạch Kẹp:
0<t<T/2: diod dẫn Vin=V ; Vo = 0.Vc = V.
T/2< t< T: Vin =-V ; diod phân cực nghịch.Tụ C xã ñiện qua R : Vo = Vin – Vc= - V – V = -2V.
Dạng sóng ngõ ra:
![Page 18: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/18.jpg)
04-Oct-12
18
-
+
100KVin Vout
D
C=1uF
5V
Mạch kẹp
T1<t<t2: diod dẫn . Vc= -20-5=-25 V.Vo=5V.
T2<t<t3: diod ngưng dẫn. Tụ C xã ñiện qua R . Vo= Vin – Vc = 10- (-25) = 35 V
![Page 19: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/19.jpg)
04-Oct-12
19
Mạch diod Zener:
RVin
-
+ +
- Vz
R
L
s
T1<t< t2 : Chế ñộ phân cực thuận , diod dẫn , Vo = Vin = 0V.T2<t<t3: chế ñộ phân cực nghịch , dido ở chế ñộ ổn áp V0= Vz.
Vẽ dạng sóng ñầu ra Vout.
![Page 20: KỸ THU ẬT ðIỆN T Ử (ELECTRONICS ). - hcmuaf.edu.vn · Hình 2.12 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ *DIOD. 04-Oct-12 7 Mạchch ỉnhlưubánkỳ. *DIOD 0](https://reader031.vdocuments.net/reader031/viewer/2022041218/5e077f7770ce532e8d112215/html5/thumbnails/20.jpg)
04-Oct-12
20
Các Bài tập diod.