khi dong hoc08
DESCRIPTION
jjuTRANSCRIPT
ĐỘ NHỚTĐỘ NHỚT
1. Khái niệm:1. Khái niệm: Tính chất liên kết của các phần tử lưu chất Tính chất liên kết của các phần tử lưu chất
chống lại chuyển động trượt tương đối của các phần tử đó với chống lại chuyển động trượt tương đối của các phần tử đó với nhau gọi là độ nhớt.nhau gọi là độ nhớt.
2. Độ nhớt động lực học – Độ nhớt động học2. Độ nhớt động lực học – Độ nhớt động học
a. Độ nhớt động lực học a. Độ nhớt động lực học μμ. .
F= F= μμs.du/dy s.du/dy
đơn vị: poiseđơn vị: poise
b. Độ nhớt động học b. Độ nhớt động học
nn. = . = μμ//ρρ
đơn vị: stoke=1cm2/sec, centistoke=1mm2/secđơn vị: stoke=1cm2/sec, centistoke=1mm2/sec
3. Các phương pháp xác định độ nhớt3. Các phương pháp xác định độ nhớt