khẢo sÁt cƠ sỞ sẢn xuẤt kinh doanh cÁ thỂ vÀ khu … · a. ĐẶc ĐiỂm cƠ sỞ...

54
1 Vin Hàn lâm Khoa hc Xã hi Vit Nam Mekong Development Research Institute KHẢO SÁT CƠ SỞ SN XUT KINH DOANH CÁ THVÀ KHU VC KINH TPHI CHÍNH THC TI VIT NAM (HBIS) Tháng 11/2014

Upload: others

Post on 16-Nov-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

1

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

Mekong Development Research

Institute

KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU VỰC KINH TẾ PHI CHÍNH THỨC TẠI VIỆT NAM (HBIS)

Tháng 11/2014

Page 2: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

2

ĐỊNH DANH CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ (Dựa theo mẫu Phiếu thu thập thông tin về lao động việc làm 2014)

TỈNH/THÀNH PHỐ : ________________________________________________________________________________ HUYỆN/QUẬN : ___________________________________________________________________________________ XÃ/PHƢỜNG : _____________________________________________________________________________________ ĐỊA BÀN ĐIỀU TRA SỐ : ____________________________________________________________________________ TÊN ĐỊA BÀN ĐIỀU TRA : ___________________________________________________________________________ NÔNG THÔN/THÀNH THỊ : __________________________________________________________________________ THÁNG THỰC HIỆN ĐIỀU TRA LFS 2014 : _____________________________________________________________ HỘ SỐ : ___________________________________________________________________________________________ HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ : ______________________________________________________________________________ SỐ NHÂN KHẨU THỰC TẾ THƢỜNG TRÚ TRONG HỘ : _________________________________________________ HỌ VÀ TÊN CỦA CHỦ CƠ SỞ SXKD (ĐỐI TƢỢNG ĐIỀU TRA): ___________________________________________ SỐ LƢỢNG HOẠT ĐỘNG SXKD PHI NÔNG NGHIỆP DO CHỦ CƠ SỞ QUẢN LÝ:____________________________

Page 3: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

3

MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CƠ BẢN CỦA ĐỐI TƢỢNG ĐIỀU TRA 1. [TÊN] có quan hệ nhƣ thế nào với chủ hộ ?

Chủ hộ……………………1 Vợ/chồng………………..2 Con đẻ…………………….3 Bố/mẹ……………………..4 Quan hệ khác……………5

2. [TÊN] là nam hay nữ ?

Nam……………………1 Nữ………………………2

3. [TÊN] sinh vào tháng, năm dƣơng lịch nào ?

Tháng |___________ Năm _________________ Đặc điểm của hoạt động SXKD của hộ đã đƣợc điều tra LĐVL vài tháng trƣớc đây trong năm 2014 25/46. Hoạt động chính hoặc loại sản phẩm/dịch vụ chủ yếu của cơ sở nơi anh/chị làm công việc trên là gì ?-------------------------------------------------------- _________________ 28/52. Với công việc trên, anh/chị là : Chủ cơ sở (thuê lao động) ………………………………………….….…1 Lao động tự làm chủ (không thuê lao động) …………………………..…2 Lao động gia đình không hƣởng lƣơng/công …………………………..…3 Làm công ăn lƣơng………………………………………………….…..…4 Xã viên hợp tác …………………………………………………………....5 23/47. Cơ sở nơi anh/chị làm việc là hộ/cá nhân, hộ SXKD, cá thể, thuộc kinh tế tập thể, tƣ nhân, nhà nƣớc hay có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài ? Hộ/cá nhân…………………………………………………….…..…….…1 Cơ sở kinh doanh cá thể………………………………………..……….…2 Tập thể ………………………………………….……………….……….. 3 Tƣ nhân………………………………………….……………….…………4 Nhà nƣớc :

+ Cơ quan, tổ chức nhà nƣớc……………………………….…..…….5 + Đơn vị sự nghiệp nhà nƣớc…………………..…………….….……6 + Cơ quan/doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nƣớc…………….…....7 + Vốn đầu tƣ nƣớc ngoài………………………………………..…….8

26//50. Địa điểm nơi anh/chị làm việc là văn phòng cố định tại nhà mình/nhà khách hàng, chợ/trung tâm thƣơng mại, điểm cố định ngoài trời hay lƣu động ? Văn phòng cố định……………………………………………….……….. 1 Nhà mình/nhà khách hàng ……………………………….……….…….…2 Chợ/ trung tâm thƣơng mại………………………………………….…..…3 Cố định ngoài trời………………………………………….…………..…..4 Lƣu động……………………………………………….……………………5 27/51. Cơ sở nơi anh/chị làm việc có : Đăng ký kinh doanh không ? 1. Có 2. Không

XÁC ĐỊNH ĐÚNG ĐỐI TƢỢNG ĐIỀU TRA

Page 4: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

4

S1. Trong công việc hiện tại, anh/chị có là chủ cơ sở hay lao động tự làm chủ hay không?

1. Có>>> Chuyển đến S2 2. Không>>> Chuyển đến S4.

S2. Công việc anh/chị hiện nay là công việc ở quy mô cá thể, đơn lẻ, cơ sởsản xuất kinh doanh cá thể phải không? (Ghi chú: Mã 1 bao gồm cả cơ sở thuê nhiều lao động, cơ sở đã đăng ký Cơ cở sản xuất kinh doanh cá thể, nhưng không bao gồm cơ sở đã đăng ký doanh nghiệp/công ty)

1. Có>>> Chuyển đến S3 2. Không>>> Chuyển đến S4

S3. Cơ sở SXKD của anh/chị có thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp hay ngƣ nghiệp không?

1. Có>>> Chuyển đến S4 2. Không>>> Chuyến đến mục A

S4. Trong vòng Điều tra LĐVL thƣờng kỳ của Tổng cục Thống kê gần đây, có lƣu thông tin anh/chị làm việc phi nông nghiệp, là tự làm chủ (chủ cơ sởsản xuất kinh doanh cá thể). Tại sao tình hình công việc hiện nay của anh/chị lại khác so với thông tin nhƣ vậy? 1. Có sai khác với thông tin đã lƣu trong Điều tra LĐVL nhƣng từ trƣớc tới nay tôi vẫn thế, chắc do khai báo sai đợt trƣớc. 2. Trƣớc đây đúng là có tôi làm phi nông nghiệp, là tự làm chủ (/chủ cơ sởsản xuất kinh doanh cá thể). Nhƣng tôi đã thay đổi công việc và/hoặc ngừng công việc SXKD cá thể đó. 3. Trƣớc đây đúng là có tôi làm phi nông nghiệp, là tự làm chủ (/chủ cơ sởsản xuất kinh doanh cá thể). Nhƣng tôi đã thôi, không làm chủ công việc SXKD cá thể đó. Một thành viên khác của gia đình tôi đã thay thế tôi tiếp tục hoạt động SXKD đó. 4. Khác (ghi rõ) …………………………………………

Nếu S4=3: S5. Tên của chủ cơ sởSXKD?____________________________

ĐTV cần hỏi thông tin về ngƣời chủ cơ sở mới này, tìm gặp và thực hiện phỏng vấn bắt đầu từ Mục A đối với hoạt động SXKD năm 2014

Page 5: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

5

KẾT QUẢ PHỎNG VẤN

IR1. Ngày phỏng vấn

IR1a. Ngày |________ IR1b. Tháng |________

IR2. Tên điều tra viên |________

IR3. Tên trƣởng nhóm |________

IR4. Tên giám sát viên |________

IR5. Tên ngƣời kiểm soát dữ liệu đầu vào _____

IR6. Thời gian phỏng vấn (phút)|____________

IR7. Địa chỉ cơ sở ………………………………………………………………………

IR8. Số điện thoại (1) của chủ cơ sở SXKD |___________|___________|___________|________

IR9. Số điện thoại (2) của chủ cơ sở SXKD |___________|___________|___________|________

IR10. Điều phối GPS.

IR11. Chất lƣợng của phỏng vấn theo ý kiến của Điều tra viên 1. Tốt 2. Trung bình 3. Kém

IR12. Ngƣời trả lời là ai? 1. Ch trả lời là a 2.VCh trả lời là ai? phỏng vấ 3. Thành viên khác trong gia đình (ghi rõ tên)________________________)

Page 6: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

6

A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH

A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị là gì? (Miêu tả chi tiết sản phẩm cụ thể hoặc dịch vụ. Có thể gồm nhiều loại hình hoạt động, có thể trên nhiều địa điểm.Cần kiểm tra với căn cứ xác định phạm vi trong Sổ tay.) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Aa. Đặc điểm của chủ cơ sở SXKD Aa.1. Giđiểm của chủ cơ sở

1. Nam 2. Nữ

Aa.2. Năm sinh ________|________ Aa.3. Dân tộc (……………………………………..) Aa.4. Anh/chị đã sống liên tục ở tỉnh hoặc thành phố này bao nhiêu năm rồi ?

-99. Từ khi sinh ra đến nay Số năm ……………………………...

Nếu Aa.4 >< -99 Aa.5. Nơi sinh?

Tỉnh/ thành phố……………… Quận/ huyện…………………

Giáo dục đào tạo Aa.6. Lớp học cao nhất mà anh /chị đã học xong ở bậc giáo dục phổ thông? |________ Aa.7. Bằng cấp/ chứng chỉ cao nhất mà anh/chị nhận đƣợc, bao gồm chứng chỉ nghề?

1. Không có bằng cấp/chứng chỉ 2. Bằng tốt nghiệp tiểu Học 3. Bằng tốt nghiệp trung Học Cơ Sở 4. Bằng Tốt Nghiệp Phổ Thông Trung Học 5. Bằng tốt nghiệp Phổ Thông Trung Hoc tại các Trung Tâm

giáo dục thƣờng xuyên 6. Cao Đẳng 7. Bằng tốt nghiệp Đại Học 8. Thạc sỹ 9. Tiến sỹ

11. Sơ Cấp nghề: 1 năm 12. Trung cấp nghề (tốt nghiệp lớp 12): 1-2 năm 13. Trung cấp nghề (tốt nghiệp lớp 9):3-4 năm 14. Trung cấp chuyên nghiệp (tốt nghiệp lớp 9) : 3-4 năm 15. Trung cấp chuyên nghiệp (tốt nghiệp lớp 12) : 1-2

năm 16. Cao đẳng nghề (tốt nghiệp các trung tâm dạy nghề

hoặc trung cấp kĩ thuật khác chuyên ngành): 3 năm 17. Cao đẳng nghề (tốt nghiệp các trung tâm dạy nghề

hoặc trung cấp kĩ thuật cùng chuyên ngành): 1 – 2 năm

18. Cao đẳng nghề (tốt nghiệp lớp 12) : 2-3 năm 19. Khác (ghi rõ_________________) 20. Không biết

Page 7: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

7

Aa.8. Sau khi nhận bằng/chứng chỉ cao nhất này, anh/chị có tiếp tục học thêm,tham gia lớp tập huấn hay khoá học nàonữa không? (Ghi chú: không tính việc vừa học vừa làm)

1. Có 2. Không

Nếu Aa.8 =1 :

Aa.9. Tổng thời gian các lớp tập huấn, khoá học, học thêm là bao nhiêu năm sau khi nhận tấm bằng/chứng chỉ cao nhất này? |________ Aa.10. Anh/chị có đƣợc những kĩ năng trong công việc hiện tại nhƣ thế nào? (chấp nhận tối đa 2 đáp án)

1. Học nghề tại trƣờng phổ thông, hệ thống trƣờng dạy nghề 2. Học nghề (ngắn hạn hoặc dài hạn) từ các khoá đào tạo cung cấp bởi các Hiệp hội nghề hay các đoàn thể 3. Vừa học vừa làm từ công việc hiện tại 4. Vừa học vừa làm từ từ công việc trƣớc hoặc tại cơ sở khác 5. Học từ các thành viên trong gia đình (không trong khuôn khổ công việc) 6. Khác (ghi rõ)______________________________________

Nếu Aa.10 =3 hoặc 4

Aa.11. Trong công việc, anh/chị có đƣợc ai hƣớng dẫn đào tạo kĩ năng không? (bởi chủ cơ sở, các nhân viên cấp cao, các chuyên gia...)

1. Có 2.Không Nếu Aa.10 =4:

Aa.12. Công việc trƣớc mà anh/chị đƣợc đào tạo kĩ năng là ở loại hình cơ sở nào? 1. Công ty 2. Cơ sở kinh doanh cá thể 3. Các hiệp hội, tổ chức, cơ quan phi chính phủ, hợp tác xã (Không thuộc khu vực nhà nƣớc)

Page 8: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

8

Thông tin cá nhân khác Aa.14. Trình độ học vấn cao nhất của bố anh/chị là gì ?

1. Không có bằng cấp/chứng chỉ 2. Tiểu học 3. Trung học cơ sở 4. Trung học phổ thông 5. Cao hơn THPT 6. Không biết

Aa.15. Trình độ học vấn cao nhất của mẹ anh/chị là gì?

1. Không có bằng cấp/chứng chỉ 2. Tiểu học 3. Trung học cơ sở 4. Trung học phổ thông 5. Cao hơn THPT 6. Không biết

Aa.16. Công việc chính của bố anh/chị khi anh/chị 15 tuổi là gì?

1. Cán bộ công chức Nhà nƣớc 2. Nhân viên của các Cơ quan/doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nƣớc hoạt động phi nông nghiệp hoặc các hiệp

hội, tổ chức, cơ quan phi chính phủ, hợp tác xã (Không thuộc khu vực nhà nƣớc) 3. Tự làm/Chủ doanh nghiệp 4. Nhân viên doanh nghiệp tƣ nhân trong nƣớc 5. Làm việc cho một cơ sởsản xuất kinh doanh 6. Nông dân 7. Thất nghiệp/ không hoạt động kinh tế 8. Không biết 9. Khác (ghi rõ..........................)

Aa.17. Anh/chị có bao nhiêu anh chị em ruột? |________ Nếu Aa.17 >0 :

Aa 18. Anh/chị là con thứ mấy trong gia đình? |________

Nếu Aa.1=1 và Aa.18>1 (không áp dụng với giới tính nữ) Aa 19. Anh còn có anh trai cả phải không?

1. Có 2.Không

Page 9: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

9

Đặc điểm công việc của chủ cơ sở SXKD Aa.20. Anh/chị đã có bao nhiêu năm kinh nghiệm trong công việc mà anh/chị đang làm?

Số năm |________ 99. Luôn làm công việc này

Nếu Aa.20 =99 :

Aa.21. Anh/chị bắt đầu làm công việc này năm bao nhiêu tuổi ? |________ Aa.22. Cơ sở SXKD này thành lập từ năm nào? |________ Aa.23. Ai là ngƣời thành lập ra cơ sở SXKD này ?

1. Một mình anh/chị 2. Vợ/chồng của anh/chị; hoặc cả hai vợ chồng anh/chị 3. Anh/chị cùng một thành viên họ hàng (bao gồm bố, mẹ, anh chị em của anh/chị...) 4. Anh/chị cùng ngƣời khác 5. Một (một vài) thành viên họ hàng 6. Ngƣời khác Nếu Aa.23 >2:

Aa.24. Ngƣời đó là ai?Tên ngƣời này và mối quan hệ với anh/chị là gì? Tên, Mã, Mối quan hệ với anh/chị………………………………… Tên, Mã, Mối quan hệ với anh/chị………………………………… Tên, Mã, Mối quan hệ với anh/chị………………………………… 98. Không áp dụng Nếu Aa.23 =2, 5,6

Aa.25. Anh/chị làm việc liên tục cho cơ sở SXKD này từ khi mới thành lập phải không? 1. Có 2.Không Nếu Aa.23 =2, 5,6 và Aa.25 =2 :

Aa.26. Anh/chị đã làm việc tại cơ sở SXKD này đƣợc bao nhiêu năm ? |________ Nếu Aa.23 =2, 5,6

Aa.27.Anh/chị bắt đầu điều hành đoạt động SXKD của cơ sở này từ năm nào ? |________ Nếu Aa.23 =2, 5,6 và Aa.26 > (2014 – Aa.27)

Aa.28. Trƣớc khi điều hành hoạt động SXKD của cơ sở này, vị trí công việc của anh/chị là gì ? 1. Lao động gia đình không trả lƣơng, lao động không trả lƣơng 2. Học việc 3. Làm công ăn lƣơng

Aa.29. Anh/chị có làm công việc nào trƣớc khi làm việc tại cơ sở này chƣa? 1. Có 2. Không Nếu Aa.29 =1 : (BỎ Aa.30, Aa.32)

Aa.31. Ghi rõ công việc trƣớc đây gần nhất của anh/chị: ………………………………… Aa.33. Với công việc trƣớc đây, anh/chị là…. ?

1. Chủ cơ sở 2. Lao động tự làm chủ 3. Lao động gia đình không trả lƣơng, lao động không trả lƣơng 4. Làm công ăn lƣơng 5. Xã viên Các hiệp hội, tổ chức, cơ quan phi chính phủ, hợp tác xã (Không thuộc khu vực nhà nƣớc) 6. Học việc

Page 10: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

10

Nếu Aa.29 =1, Aa.33 =1,4 hoặc 6 Aa.34 : Nơi làm việc trƣớc đây của anh/chị thuộc loại hình nào?

1. Cơ quan/Doanh nghiệp thuộc khu vực nhà nƣớc 5. Các hiệp hội, tổ chức, cơ quan phi chính phủ, hợp tác xã (Không thuộc khu vực nhà nƣớc)

2. Doanh nghiệp tƣ nhân trong nƣớc 6. Cá nhân

3. Doanh nghiệp nƣớc ngoài/ liên doanh 7. Nông nghiệp

4. Cơ sở kinh doanh cá thể 8. Làm việc tại nƣớc ngoài 9. Không biết

Nếu Aa.29 =1 Aa.35: Anh/chị bắt đầu làm công việc trƣớc đây từ năm nào? |________ Aa.36. Trong khoảng 12 tháng gần đây, lời (lãi)/ lợi nhuậnthu đƣợc sau khi trừ hết các chi phí từ cơ sở SXKD này là bao nhiêu? (Ghi chú:số tiền mà anh/chị (và người đồng sở hữu, lao động gia đình không hưởng lương) nhận được sau khi trừ hết các chi phí) (Ghi chú: đối với lao động tự làm chủ, câu hỏi là "Trong khoảng 12 tháng gần đây, thu nhập hàng thángsau chi phí cho hoạt động này của anh/chị là bao nhiêu?". Đối với người nhập cư, chi phí không bao gồm chi phí ăn ở của họ ở nơi nhập cư)

a. Số tiền (nghìn đồng) ________|_______| 99: Không biết b. Đơn vị thời gian ________|

Mã đơn vị thời gian: 1. Ngày 4. Tháng 2. Tuần 5. Quý 3. Nửa tháng 6. Năm Nếu Aa.36 =99:

Aa.37: Lợi nhuận hàng tháng từ cơ sở SXKD này? 1. Bằng hoặc dƣới 5 triệu đồng 2. Từ trên5-10 triệu đồng 3. Từ trên10-30 triệu đồng 4. Trên 30 triệu đồng

Aa.38. Ngoài cơ sở SXKD này, anh/chị có công việc nào khác không? 1. Có 2. Không Nếu Aa.38 = 1

Aa.39. Thu nhập của anh/chị từ công việc thứ hai là bao nhiêu? (Ghi chú:Đối với cơ sở, câu hỏi sẽ là: "Lời (lãi)/ lợi nhuận thu đƣợc sau khi trừ hết các chi phí từ cơ sở SXKD thứ hai là bao nhiêu?"Bao gồm lợi nhuận cho anh/chị, ngƣời đồng sở hữu, và lao động gia đình không hƣởng lƣơng) (Ghi chú: đối với hoạt động nông nghiệp: chỉ tính lợi nhuận trên diện tích đất nông nghiệp hộ gia đình quản lý canh tác, không tính lợi nhuận đối với mảnh đất liên kết do hộ khác quản lý canh tác)

a) Số tiền (nghìn đồng) ________|_______| 99: Không biết b) Đơn vị thời gian ________|

Mã đơn vị thời gian 1. Ngày 4. Tháng 2. Tuần 5. Quý 3. Nửa tháng 6. Năm

Page 11: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

11

Nếu Aa.39=99:

Aa.40. Thu nhập hàng tháng từ công việc thứ hai của anh/chị là bao nhiêu? 1. Bằng hoặc dƣới 5 triệu đồng (≤5.000.000 VNĐ) 2. Từ trên 5-10 triệu đồng (5.000.000 VNĐ < x ≤ 10.000.000 VNĐ) 3. Từ trên 10-30 triệu đồng (10.000.000 VNĐ < x ≤ 30.000.000 VNĐ) 4. Trên 30 triệu đồng (>30.000.000 VNĐ)

Aa.41. Trong tháng có hoạt động gần đây nhất… a. Trung bình anh/chị làm việc bao nhiêu giờ? Số giờ làm việc ________| b. Anh/chị làm việc bao nhiều ngày? Số ngày làm việc ________|(tối đa 30 ngày)

Aa 42. Anh/chị có sử dụng internet cho hoạt động SXKD trong 12 tháng qua không?

1. Có 2. Không

Page 12: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

12

Ab. Đặc điểm cơ sở SXKD Ab.1. Địa điểm kinh doanh chính của anh/chị thuộc loại hình nào? (chấp nhận tối đa 2 lựa chọn)

1. Bán dạo khắp nơi 2. Một chỗ không cố định ngoài đƣờng (trên phố, ven sông, những bãi đất trống….) 3. Một chỗ cố định ngoài đƣờng (trên phố, ven sông, những bãi đất trống….) 4. Trên các phƣơng tiện giao thông (xe đạp/xe máy v.v.) 5. Tại nhà của khách hàng 6. Trong nhà anh/chị đang sống nhƣng không có phòng riêng biệt 7. Một phòng riêng biệt trong nhà anh/chị đang sống 8. Tại một địa điểm không cố định trong chợ 9. Tại một địa điểm cố định trong chợ (cửa hàng, quầy hàng, ki ốt…) 10. Xƣởng, cửa hàng, nhà hàng, khách sạn…

Nếu Ab.1 = 6, 7, 9, 10:

Ab.2. Địa điểm chính thực hiện hoạt động SXKD hiện giờ của anh/chị do ai sở hữu? 1. Của anh/chị sở hữu toàn bộ; của vợ/chồng anh/chị sở hữu toàn bộ; hoặc đồng sở hữu của anh/chị với vợ chồng anh/chị 2. Của anh/chị (anh/chị sở hữu một phần) 3. Không phải của anh/chị

Nếu Ab1=6,7,9,10 và Ab2= 2,3

Ab.3. Địa điểm kinh doanh chính hiện giờ của anh/chị do ai sở hữu (ngoài vợ chồng anh/chị) Tên, Mã, mối quan hệ với anh/chị _________________________________ Tên, Mã, mối quan hệ với anh/chị _________________________________ Tên, Mã, mối quan hệ với anh/chị _________________________________ 98. Không trả lời Câu hỏi dành cho mọi loại địa điểm kinh doanh, trừ trƣờng hợp là sở hữu toàn phần:

Nếu Ab.2 ≠ 1: Ab.4. Hiện tại anh/chị có phải trả tiền thuê hoặc chi phí để thuê địa điểm kinh doanh không?

1. Có 2. Không phải trả tiền và kinh doanh,đƣợcchủ địa điểm cho phép 3. Không phải trả tiền và kinh doanh không cần sự cho phép của chủ địa điểm (Ngồi vỉa hè)

Nếu Ab.1 = 6, 7, 9, 10

Ab.5. Cơ sở SXKD của anh/chị có bao nhiêu địa điểm? ___ Ab.6. Tổng diện tích của các địa điểm dùng cho hoạt động SXKD hiện giờ của anh/chị là bao nhiêu (m2)? ___|_____|___ (m²) Ab.7. Cơ sở do anh/chị quản lý đã thực hiện [TÊN thủ tục] chƣa? Vì sao ?

1. Có 2. Không 3. Không biết a) Đăng ký kinh doanh (có giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh) ____| b) Đăng ký mã số thuế ____| c) Đăng ký bảo hiểm xã hội bắt buộc ____| Mã lý do đã thực hiện : 1. Bị bắt buộc (ví dụ bị thanh tra, kiểm tra) 2. Tự tuân thủ vì thủ tục bắt buộc 3. Tự tuân thủ vì mang lại lợi ích (để dễ dàng thuê nhân công, dễ vay tiền, an ninh đảm

bảo...)

Page 13: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

13

Mã lý do chƣa thực hiện: 1.Thủ tục quá phức tạp 2.Quá tốn kém/ không có đủ tiền 3. Đang tiến hành đăng kí 4.Không bắt buộc đối với loại hình kinh doanh hiện tại (cơ sở SXKD của tôi quá nhỏ, không cần đăng kí) 5. Không biết có phải đăng ký hay không 6. SXKD bấp bênh, thu nhập không ổn định 7. Không cần thiết, không quan tâm tới những việc trên 8. Không muốn đăng kí Ab.8. Anh/chị thực hiện hạch toán/ghi chép kế toán nhƣ thế nào?

1. Mở sổ sách kế toán hoàn chỉnh nhƣ một doanh nghiệp 2. Hạch toán đơn giản để nộp thuế trực tiếp 3. Sổ sách ghi chép cá nhân 4. Không có sổ sách ghi chép

Ab.9. Tại sao anh/chị lại quyết định hoạt động cơ sở SXKD của riêng mình? Hãy đọc các phương án trả lời

1. Không tìm đƣợc một công việc đƣợc trả lƣơng vì bị tàn tật, có tuổi, sức khỏe không đảm bảo. 2. Không tìm đƣợc một công việc đƣợc trả lƣơng vì thiếu kĩ năng 3. Không tìm đƣợc việc đƣợc trả lƣơng vì không có nhu cầu hoặc vì những lý do khác (ghi rõ) 4. Không thể tiếp tục làm nghề nông nữa (không còn đất) 5. Để có thu nhập cao hơn/không đủ thu nhập từ nông nghiệp 6. Để đƣợc kinh doanh độc lập 7. Do truyền thống gia đình, do thừa kế 8. Để dung hòa giữa công việc và gia đình 9. Khác (ghi rõ)………………………………………………………

Ab.10. Khi anh chị bắt đầu quản lý cơ sở này, anh/chị có quen ai hoạt động trong cùng lĩnh vực và ngƣời đó cho anh/chị lời khuyên không ?

1. Có 2. Không

Nếu Ab.10 =1 : Ab.11. Ai là những ngƣời đƣa ra những lời khuyên chính cho anh/chị?Tên những ngƣời này và mối quan hệ với anh/chị là gì?

Tên, Mã, mối quan hệ với anh/chị…………………………………………. Tên, Mã, mối quan hệ với anh/chị…………………………………………. Tên, Mã, mối quan hệ với anh/chị…………………………………………. 98. Không trả lời

Page 14: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

14

Ab.12. Khi anh/chị bắt đầu quản lý cơ sở này, thì có bao nhiêu ngƣời làm việc ở đây (kể cả anh/chị)? ________|

Ab.13. Tổng số tiền anh/chịnh/chn ổng anh/chbắt đầu quản lý cơ sở này là bao nhiêu? (nghìn đồng) ___|_____|___ (Tính toàn bộ số tiền anh/chị phải thực tế chi trả khi bắt đầu quản lý cơ sở này (nếu cơ sở là do anh chị lập nên thì chính là khoản đầu tư ban đầu), bao gồm tiền chi cho vật tư, máy móc, tiền công, vật liệu thô, thành phẩm... ). Lưu ý: KHÔNG bao gồm tiền thuê, mượn, tiền mua địa điểm cơ sở SXKD (đất, nhà xưởng, văn phòng…) Ab.14. Nguồn cung cấp tài chính chủ yếu khi anh chị bắt đầu hoạt động SXKD từ đâu? (Chọn nhiều nhất 2 nguồn)

a. _____ b. _____ Mã nguồn cung cấp tài chính

1. Từ tiền tiết kiệm 2. Đƣợc tặng hoặc thừa kế 3. Vay ngân hàng, chƣơng trình tín dụng vi mô chính thức 4. Vay ngƣời thân trong gia đình hoặc vay họ hàng 5. Vay bạn bè 6. Vay từ những ngƣời chuyên cho vay lãi 7. Vay khách hàng hoặc ngƣời cung cấp nguyên liệu 8. Vay từ nhóm góp vốn hụi/họ/hội/phƣờng 9. Nguồn khác (ghi rõ) …………………………………………………

Nếu Ab.14= 2,4 hoặc 5:

Ab.15. Ai là ngƣời đã tặng/cho/để thừa kế nhà xƣởng, tài sản hoặc cho anh/chị vay tiền? Tên, Mã, mối quan hệ với anh/chị…………………………………………. Tên, Mã, mối quan hệ với anh/chị…………………………………………. Tên, Mã, mối quan hệ với anh/chị…………………………………………. 98. Không trả lời

Page 15: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

15

B. NHÂN CÔNG

B0. Có bao nhiêu ngƣời (không bao gồm vợ chồng anh/chị) làm việc tại cơ sở này trong tháng trƣớc? (kể cả những ngƣời chỉ chỉ thi thoảng đến giúp việc cho anh chị) B0.a . Số ngƣời đƣợc trả lƣơng/công : ________| B0.b . Số ngƣời không đƣợc trả lƣơng/công : ________| Tổng số ngƣời ________|

Nếu B0=0 B1. Từkhi thành lập đến nay cơ sở SXKD của anh/chị có lao động nào khác không (không bao gồm vợ/chồng anh/chị)?

1. Có 2. Không

B2. Vợ/chồng của anh/chị có làm việc cùng anh/chị không? 1. Có 2. Không 3. Chƣa có vợ/chồng Nếu B2 =1 (Nếu chọn các phƣơng án khác, chuyển sang phần Bb)

Ba. Thông tin cá nhân của vợ/chồng của anh/chị (nếu làm việc cùng một cơ sở) Ba.1.a Tên

…………………………….

Ba.1.b Giới tính 1. Nam 2. Nữ

____|

Ba.2. Năm sinh ____|____|____|____| Ba.3. Dân tộc ____|____| Ba.4. Lớp học cao nhất mà vợ/chồng của anh/chị đã học xong ở bậc giáo dục phổ thông? ____|

Ba.5. Bằng cấp/ chứng chỉ cao nhất mà vợ/chồng của anh/chị nhận đƣợc, bao gồm chứng chỉ nghề?____| 1. Không có bằng cấp/chứng chỉ 2. Bằng tốt nghiệp tiểu Học 3. Bằng tốt nghiệp trung Học Cơ Sở 4. Bằng Tốt Nghiệp Phổ Thông Trung Học 5. Bằng tốt nghiệp Phổ Thông Trung Hoc tại các Trung Tâm giáo dục thƣờng xuyên 6. Cao Đẳng 7. Bằng tốt nghiệp Đại Học 8. Thạc sỹ 9. Tiến sỹ 11. Sơ Cấp nghề: 1 năm 12. Trung cấp nghề (tốt nghiệp lớp 12): 1-2 năm 13. Trung cấp nghề (tốt nghiệp lớp 9):3-4 năm 14. Trung cấp chuyên nghiệp (tốt nghiệp lớp 9) : 3-4 năm 15. Trung cấp chuyên nghiệp (tốt nghiệp lớp 12) : 1-2 năm 16. Cao đẳng nghề (tốt nghiệp các trung tâm dạy nghề hoặc trung cấp kĩ thuật khác chuyên ngành): 3 năm 17. Cao đẳng nghề (tốt nghiệp các trung tâm dạy nghề hoặc trung cấp kĩ thuật cùng chuyên ngành): 1 – 2 năm 18. Cao đẳng nghề (tốt nghiệp lớp 12) : 2-3 năm 19. Khác (ghi rõ______________________________________) 20. Không biết

Page 16: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

16

Ba.6. Vợ/chồng của anh/chị có đƣợc những kĩ năng trong công việc hiện tại nhƣ thế nào? (chấp nhận tối đa 2 đáp án)

a. |____ b. |____

1. Học nghề tại trƣờng phổ thông, hệ thống trƣờng dạy nghề 2. Học nghề (ngắn hạn hoặc dài hạn) từ các khoá đào tạo cung cấp bởi các Hiệp hội nghề hay các đoàn thể 3. Vừa học vừa làm tại cơ sở này - có ngƣời nhận trách nhiệm đào tạo (chủ cơ sở hoặc nhân viên khác trong cơ sở này) 4. Vừa học vừa làm ở công việc trƣớc hoặc cơ sở/công việc khác - có ngƣời nhận trách nhiệm đào tạo (chủ cơ sở hoặc

nhân viên khác trong cơ sở đó) 5. Vừa học vừa làm tại cơ sở này - không có ngƣời nhận trách nhiệm đào tạo, tự học, bắt chƣớc 6. Vừa học vừa làm ở công việc trƣớc hoặc cơ sở/công việc khác - không có ngƣời nhận trách nhiệm đào tạo, tự học, bắt

chƣớc 7. Học từ các thành viên trong họ hàng (không trong khuôn khổ công việc) 8. Khác (ghi rõ)______________________________________

Ba.7. Vợ/chồng của anh/chị đã làm việc tại cơ sở này đƣợc bao lâu rồi?

Số năm |________/ hoặc số tháng (nếu ít hơn 2 năm) |________ -99 Kể từ khi cơ sở này đƣợc thành lập

Ba7a. Chồng của chị bắt đầu làm công việc này năm bao nhiêu tuổi? ________|

Ba.8a.Vợ/chồng của anh/chị làm việc bao nhiêu ngày trong tháng có hoạt động gần đây nhất ? Số ngày làm việc ________| Ba.8b. Trong những ngày đó, anh/chị làm việc bao nhiều giờ trong 1 ngày? Số giờ làm việc ________| Ba.9. Vợ/chồng của anh/chị có công việc khác không?

1. Có 2. Không

Ba.10. Vợ/chồng của anh/chị có thẻ bảo hiểm y tế không? 1. Có 2. Không 3. Không biết

Ba.11. Tổng số tiền anh/chị đóng BHXH, BHYT, bao gồm cả bảo hiểm bắt buộc và tự nguyệncho vợ/chồng hàng năm là bao nhiêu?

a) Số tiền (nghìn đồng) ________|_______| 99: Không biết b) Đơn vị thời gian________|

Đơn vị thời gian 1. Ngày 4. Tháng 2. Tuần 5. Quý 3. Nửa tháng 6. Năm

Page 17: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

17

Nếu B0>0 (tháng trƣớc có lao động, không tính vợ/chồng) hãy hỏi tiếp phần sau. Nếu không có lao động trong tháng trƣớc nhƣng đã từng có trƣớc đó, chuyển tới Bb.9. Nếu chƣa từng bao giờ có lao động ngoài vợ/chồng, chuyển tới mục C.

Bb. Đặc điểm của ngƣời lao động

Bb.1. Đặc điểm của ngƣời lao động (hỏi đối với ngƣời lao động trong tháng trƣớc, bao gồm cả lao động không trả lƣơng, nhƣng không bao gồm chủ cơ sở và vợ/chồng)

Mã a. Tên

b. Giới tính

c. Mối quan hệ với

chủ cơ sở

SXKD

d. Năm sinh

e. Thƣờng

trú/ tạm trú

f. Dân tộc

g. Lớp học cao nhất đã

học xong trong

bậc giáo dục phổ thông

h.Bằng cấp/chứng

chỉ cao nhất đạt

đƣợc

i. Học nghề

j. Thâm niên tại cơ sở

j.a. Số năm

j.b. Số tháng (nếu <2

năm)

1 ____| ____| ________| ____| ________| ________| ____| ____| ________| ________|

2 ____| ____| ________| ____| ________| ________| ____| ____| ________| ________|

3 ____| ____| ________| ____| ________| ________| ____| ____| ________| ________|

4 ____| ____| ________| ____| ________| ________| ____| ____| ________| ________|

5 ____| ____| ________| ____| ________| ________| ____| ____| ________| ________|

6 ____| ____| ________| ____| ________| ________| ____| ____| ________| ________|

7

Đối với số lao

động còn lại

KHÔNG CẦN HỎI

Mã mối quan hệ 0. Vợ/chồng của chủ cơ sở SXKD 1. Con của chủ cơ sở SXKD 2. Bố, mẹ của chủ cơ sở SXKD 3. Anh/chị em ruột 4. Cháu trai/ cháu gái ruột 5. Họ hàng khác (Anh/chị em họ, chú, cô, bác) 6. Hàng xóm 7. Bạn bè 8. Khách hàng 9. Nhà cung cấp 10. Khác (ghi rõ ............)

Mã thường trú/ tạm trú 1. Thƣờng trú (KT1 – KT2) 2. Đăng ký tạm trú từ 6 tháng trở lên (KT3) 3. Đăng ký tạm trú dƣới 6 tháng (KT4). 4. Không đăng ký 5. Không biết

Page 18: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

18

Mã bằng cấp/chứng chỉ 1. Không có bằng cấp/chứng chỉ 2. Bằng tốt nghiệp tiểu Học 3. Bằng tốt nghiệp trung Học Cơ Sở 4. Bằng Tốt Nghiệp Phổ Thông Trung Học 5. Bằng tốt nghiệp Phổ Thông Trung Hoc tại các Trung Tâm giáo dục thƣờng xuyên 6. Cao Đẳng 7. Bằng tốt nghiệp Đại Học 8. Thạc sỹ 9. Tiến sỹ 11. Sơ Cấp nghề: 1 năm 12. Trung cấp nghề (tốt nghiệp lớp 12): 1-2 năm 13. Trung cấp nghề (tốt nghiệp lớp 9):3-4 năm 14. Trung cấp chuyên nghiệp (tốt nghiệp lớp 9) : 3-4 năm 15. Trung cấp chuyên nghiệp (tốt nghiệp lớp 12) : 1-2 năm 16. Cao đẳng nghề (tốt nghiệp các trung tâm dạy nghề hoặc trung cấp kĩ thuật khác chuyên ngành): 3 năm 17. Cao đẳng nghề (tốt nghiệp các trung tâm dạy nghề hoặc trung cấp kĩ thuật cùng chuyên ngành): 1 – 2

năm 18. Cao đẳng nghề (tốt nghiệp lớp 12) : 2-3 năm 19. Khác (ghi rõ______________________________________) 20. Không biết

Mã học nghề 1. Học nghề tại trƣờng phổ thông, hệ thống trƣờng dạy nghề 2. Học nghề (ngắn hạn hoặc dài hạn) từ các khoá đào tạo cung cấp bởi các Hiệp hội nghề hay các đoàn thẻe 3. Vừa học vừa làm tại cơ sở này - có ngƣời nhận trách nhiệm đào tạo (chủ cơ sở hoặc nhân viên khác trong

cơ sở này) 4. Vừa học vừa làm ở công việc trƣớc hoặc cơ sở/công việc khác - có ngƣời nhận trách nhiệm đào tạo (chủ

cơ sở hoặc nhân viên khác trong cơ sở đó) 5. Vừa học vừa làm tại cơ sở này - không có ngƣời nhận trách nhiệm đào tạo, tự học, bắt chƣớc 6. Vừa học vừa làm ở công việc trƣớc hoặc cơ sở/công việc khác - không có ngƣời nhận trách nhiệm đào

tạo, tự học, bắt chƣớc 7. Học từ các thành viên trong họ hàng (không trong khuông khổ công việc) 8. Khác (ghi rõ)______________________________________ 9. Không biết

Page 19: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

19

Bb2. Đặc điểm công việc của ngƣời lao động (hỏi đối với ngƣời đƣợc thuê trong tháng trƣớc, kể cả không trả lƣơng, nhƣng không bao gồm chủ cơ sở SXKD và vợ/chồng của họ)

a. Loại hình công việc tháng trƣớc

b. Tính ổn định tháng trƣớc

c. Loại hình hợp đồng tháng trƣớc

Nếu Bb.1c> 5 d.a Hình thức tuyển dụng[Tên lao động] thông qua ai?

Nếu Bb2.d.a=1 d.b. Ngƣời đó là ai? Tên, Mã và mối quan hệ với anh/chị

e. Hình thức trả công tháng trƣớc

f.a Số giờ làm việc trung bình 1 ngày trong tháng có hoạt động gần đây nhất

fb. Số ngày làm việc trong tháng có hoạt động gần đây nhất

NếìnBb2e <5 g. Lƣơng và các khoản có tính chất nhƣ lƣơng trong tháng có hoạt động gần đây nhất (nghìn đồng)

h. Lao động đó có công việc nào khác không? 1. Có 2. Không 3. Không biết

1 ____| ____| ____| ____| ____| ________|___| ________|___| ________|___|___|___| ____|

2 ____| ____| ____| ____| ____| ________|___| ________|___| ________|___|___|___| ____|

3 ____| ____| ____| ____| ____| ________|___| ________|___| ________|___|___|___| ____|

4 ____| ____| ____| ____| ____| ________|___| ________|___| ________|___|___|___| ____|

5 ____| ____| ____| ____| ____| ________|___| ________|___| ________|___|___|___| ____|

6 ____| ____| ____| ____| ____| ________|___| ________|___| ________|___|___|___| ____|

7 KHÔNG CẦN HỎI ________|___|___|___| KHÔNG CẦN HỎI

Mã loại hình công việc: 1. Lao động gia đình

không hƣởng lƣơng, lao động không hƣởng lƣơng

2. Lao động làm công ăn lƣơng

3. Học nghề đƣợc trả công 4. Học nghề không đƣợc

trả công 5. Đồng sở hữu/Cùng làm

Mã tính ổn định : 1. Thƣờng

xuyên 2. Tạm thời 3. Thử việc

Mã loại hợp đồng : 1. Hợp đồng trên 4

năm 2. Hơp đồng 3

tháng – 4 năm 3. Hợp đồng dƣới 3

tháng 4. Hợp đồng miệng 5. Không hợp đồng

Mã hình thức tuyển dụng : 1. Quan hệ cá nhân (gia đình, họ hàng, bạn bè) 2. Trực tiếp bởi ngƣời thuê lao động 3. Quảng cáo, thông tin đại chúng (báo, đài) 4. Trung tâm Giới thiệu Việc làm (của nhà

nƣớc) 5. Qua ngƣời môi giới việc làm 6. Khác (ghi rõ.........)

Mã hình thức trả lương: 1. Lƣơng cố định (tháng, nửa tháng, tuần) 2. Trả theo ngày hoặc theo giờ làm việc 3. Khoán việc 4. Hoa hồng 5. Lợi nhuận đƣợc chia 6. Trả bằng hiện vật (đồ ăn, nơi ở, ...) 7. Không đƣợc hƣởng lƣơng

Page 20: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

20

Bb.4. Mối quan hệ giữa ngƣời lao động và chủ cơ sở SXKD (không bao gồm vợ/chồng của chủ cở sở SXKD)

Nếu Bb.1.c>5 a. Anh/chị quen [tên] đƣợc bao lâu? (năm)

Nếu Bb.1.c> 5 và Bb.1.j.a<(2014- Aa.22) b. Anh/chị có quen biết với [tên] trƣớc khi bắt đầu quản lý hoạt động SXKD của mình không ? 1. Có 2. Không

Nếu Bb.1.c>5 c. Anh/chị có tới thăm gia đình [tên] trong dịp Tết không? 1. Có 2. Không

Nếu Bb.1.c>5 d. Anh/chị có mời [tên] tới tham dự những sự kiện của gia đình nhƣ khánh thành nhà hoặc đám cƣới không? 1. Có 2. Không

Nếu Bb.1.c>5 e. [tên] có mời anh/chị tới tham dự những sự kiện của gia đình nhƣ khánh thành nhà, đám cƣới không? 1. Có 2. Không

f. Mối quan hệ giữa anh/chị và [tên]nhƣ thế nào? 1. không thân thiết 2. thân thiết 3. rât thân thiết

1 _________ _____ _____ _____ _____ _____ 2 _________ _____ _____ _____ _____ _____ 3 _________ _____ _____ _____ _____ _____ 4 _________ _____ _____ _____ _____ _____ 5 _________ _____ _____ _____ _____ _____ 6 _________ _____ _____ _____ _____ _____ 7 _________ _____ _____ _____ _____ _____

Bb.3. Thƣởng và các quyền lợi trong 12 tháng qua của ngƣời lao động (hỏi đối với ngƣời đƣợc thuê, kể cả không trả lƣơng, nhƣng không bao gồm chủ cơ sở SXKD và vợ/chồng của họ)

a. Ngoài tiền lƣơng/tiền công

Anh/Chị có trả các khoản thƣởng (gồm cả thƣởng cuối năm)

không? 1. Có

2. Không

Nếu Bb.3.a=1: b. Tổng số tiền thƣởng chi trả hàng năm là bao nhiêu?

(NghìnVND)

Bỏ qua nếu Bb.2.a =1 và 4: c. Nghỉ phép đƣợc thanh

toán 1. Có

2. Không

d. [tên] cóthẻ

BHYT không? 1. Có

2. Không 3. Không

biết

e. Tổng số tiền mà anh/chị chi

trả BHXH,BHYT hàng năm cho

[TÊN]?

f. Thƣởng bằng hiện vật (thực phẩm,chỗ ở, quà tặng) 1. Có, thƣởng bằng

thực phẩm 2. Có, thƣởng bằng chỗ

ở và thực phẩm 3. Có, bằng hiện vật

khác 4. Không có thƣởng

Nếu Bb.3.f< 4: g.Tổng số tiền chi trả hàng năm cho việc thƣởng bằng

hiện vật?

1 ____| ______|__|__|__| ____| ____| ______|__|__|__| ____| ______|__|__|__|

2 ____| ______|__|__|__| ____| ____| ______|__|__|__| ____| ______|__|__|__|

3 ____| ______|__|__|__| ____| ____| ______|__|__|__| ____| ______|__|__|__|

4 ____| ______|__|__|__| ____| ____| ______|__|__|__| ____| ______|__|__|__| 5 ____| ______|__|__|__| ____| ____| ______|__|__|__| ____| ______|__|__|__| 6 ____| ______|__|__|__| ____| ____| ______|__|__|__| ____| ______|__|__|__|

7 ____| ______|__|__|__| KHÔNGCẦN HỎI ______|__|__|__| ____| ______|__|__|__|

Page 21: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

21

Bb.5. Anh/chị có đăng ký tham gia chƣơng trình lƣơng hƣu nào khác (ngoài bảo hiểm xã hội) cho lao động của cơ sở anh/chị không?

1. Có 2. Không

Nếu Bb.5 =1 : Bb.6. Tổng số tiền mà anh/chị chi trả cho chƣơng trình lƣơng hƣu nào khác (ngoài bảo hiểm xã hội) cho lao động của cơ sở của anh/chị? a. Số tiền (nghìn đồng) ______|_____|_____|___99: không biết b. Đơn vg biết đồng)____| Mã Đơn vị thời gian

1. Ngày 4. Tháng 2. Tuần 5. Quý 3. Nửa tháng 6. Năm

Bb.7. Anh/chị có hỗ trợ tiền chăm sóc sức khoẻ, chữa bệnh do tai nạn lao động cho lao động của cơ sở của anh/chị trong 12 tháng qua không?

1. Có 2. Không

Nếu Bb.7 =1 Bb.8. Trong vòng 12 tháng qua, Tổng số tiền anh/chị chi trả cho chăm sóc sức khoẻ, chữa bệnh do tai nạn lao động cho lao động tại cơ sở của anh/chị là bao nhiêu?

a. Số tiền (nghìn đồng) ______|_____|_____|___ b. Đơn vị thời gian ____| 99: không biết Mã Đơn vị thời gian

1. Ngày 4. Tháng 2. Tuần 5. Quý 3. Nửa tháng 6. Năm Nếu B0>0 hoặc B1=1

B.b.9. Nếu có thuê hoặc đã từng thuê lao động, anh/chị có gặp khó khăn [TÊN khó khăn] không? Nếu có thì mức độ của những vấn đề đó nhƣ thế nào ? 0= không gặp khó khăn 1=Bình thƣờng 2= Nghiêm trọng a) Thiếu lao động có trình độ hoặc tay nghề 0 1 2 b) Nguồn nhân lực không ổn định 0 1 2 c) Phải trả lƣơng quá cao 0 1 2 d) Ngƣời lao động thiếu tính kỷ luật 0 1 2 e) Ngƣời lao động thiếu trung thực và tin cậy 0 1 2

Nếu B0>1 hoặc =1 Bb.10. Ai là ngƣời có thể thay mặt anh/chị thu/chi tiền cho những hoạt động kinh doanh của cơ sở mình? Tên ngƣời này và mối quan hệ với anh/chị là gì?

1. Vợ/chồng anh/chị 2. Ngƣời khác 99. Không có ai

Nếu Bb.10=2 Bb10b.Tên ngƣời này và mối quan hệ với anh/chị là gì? Mã của nhân viên………………………………………………………………………….. Mã của nhân viên…………………………………………………………………………..

Page 22: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

22

C. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM

Ca. Doanh thu Ca.1. Trong tháng có hoạt động gần đây nhất, Tổng DOANH THU của cơ sở SXKD của anh/chị là bao nhiêu ? a. Doanh thu (nghìn đồng) ___|______|______|___ 99. Không biết b. Đơn vị thời gian ___| Mã đơn vị thời gian

1. Ngày 4. Tháng 2. Tuần 5. Quý 3. Nửa tháng 6. Năm 7. Khác (ghi rõ số ngày .........)

Nếu Ca1 = 99 Ca.2. Doanh thu hàng tháng trong các tháng có hoạt động SXKD của anh/chị là:

1. Dƣới hoặc bằng 5 triệu đồng 2. Từ hơn 5-10 triệu đồng 3. Từ hơn 10-30 triệu đồng 4. Nhiều hơn 30 triệu đồng

Ca.3. Số loại sản phẩm/ dịch vụ mà anh/chị bán ra thị trƣờng trong tháng có hoạt động gần đây nhất? ___|___ 99 = Có rất nhiều chủng loại Ca.4. Trong tháng có hoạt động gần đây nhất, cơ sở SXKD của anh chị có bán các sản phẩm mà anh/chị tự sản xuất hoặc gia công không?

1. Có 2. Không

Nếu Ca.4 =1 :

Ca.6. Trong tháng có hoạt động gần đây nhất, cơsở SXKD của anh/chị có cung cấp dịch vụ nào không ? 1. Có 2. Không

Ca.5. SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN

a. Tên sản phẩm

b. Đối tƣợng tiêu thụ

c. Thành tiền theo kỳ (nghìn đồng)

e. Đơn vị

tính f. Số lƣợng

g. Đơn giá (nghìn đồng)

d.a. Đơn vị thời gian

Nếu d.a=7 d.b. Số ngày

1 ___| |___|___|___|

2 ___| |___|___|___|

3 ___| |___|___|___|

4 ___| |___|___|___|

5 ___| |___|___|___|

Khác ___| |___|___|___|

Page 23: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

23

Nếu Ca.6=1 : Ca.7. DỊCH VỤ

a. Tên dịch vụ b. Đối

tƣợng tiêu thụ

c. Thành tiền theo kỳ (nghìn đồng)

e. Đơn vị tính

f. Số lƣợng

g. Đơn giá (nghìn đồng) d. a. Đơn vị thời

gian Nếu d.a=7

d.b. số ngày 1 |__| |___|___|___| 2 |__| |___|___|___| 3 |__| |___|___|___| 4 |__| |___|___|___| 5 |__| |___|___|___|

Khác |__| |___|___|___|

Đơn vị tính 1. kg 2. Cái 3. Lít (l) 4. Khác

Mã đơn vị thời gian: 1. Ngày 2. Tuần 3. Nửa tháng 4. Tháng 5.Qúy 6. Năm 7. Khác

Mã đối tượng tiêu thụ (mua) 1. Cơ quan/doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nƣớc 2. Doanh nghiệp tƣ nhân trong nƣớc 3. Doanh nghiệp nƣớc ngoài/liên doanh 4. Cơ sởsản xuất kinh doanh cá thể (phi nông nghiệp)/Lao động tự làm chủ 5. Các hiệp hội, tổ chức, cơ quan phi chính phủ, hợp tác xã (Không thuộc khu vực nhà nƣớc) 6. Cá nhân (cho mục đích tiêu dùng cá nhân) 7. Nông dân (cho mục đích sản xuất nông nghiệp) 8. Ở nƣớc ngoài/ Xuất khẩu trực tiếp 9. Không biết

Ca.8. Trong tháng có hoạt động gần đây nhất, cơ sở SXKD của anh/chị có mua các sản phẩm rồi bán lại không? 1. Có 2. Không

Nếu Ca.8=1

Ca.9. SẢN PHẨM MUA ĐỂ BÁN LẠI

a. Tên sản phẩm

b. Đối tƣợng bán ra

Bán ra Mua vào

c. Tổng giá trị bán ra theo kỳ

(nghìn đồng)

d.a. Thời kỳ

Nếu d.a=7

b. b. số ngày

e. Đơn vị tính

f. Số lƣợng

g. Đơn giá bánra

(nghìn đồng)

h. tổng giá trị

mua vào theo kỳ (nghìn đồng)

i.a. Thời kỳ

Nếu i.a=7

i. b. Số ngày

j. Đơn

vị tính

k. Số lƣợng

l. Đơn giá mua vào (nghìn đồng)

1 ___| |___|___|___| |___|___|___|

|___|___|___| |___|___|___|

2 ___| |___|___|___| |___|___|___|

|___|___|___| |___|___|___|

3 ___| |___|___|___| |___|___|___|

|___|___|___| |___|___|___|

4 ___| |___|___|___| |___|___|___|

|___|___|___| |___|___|___|

5 ___| |___|___|___| |___|___|___|

|___|___|___| |___|___|___|

K ___| |___|___|___| |___|___|___|

|___|___|___| |___|___|___|

Page 24: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

24

Nếu Ca.8=1

Ca.9.m.a. Đối với những sản phẩm bán ra tháng trƣớc, anh/chị mua vào từ những nguồncung cấpchính nào (Tối đa 3 lựa chọn)? 1. Cơ quan/doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nƣớc 2. Doanh nghiệp tƣ nhân trong nƣớc 3. Doanh nghiệp nƣớc ngoài/liên doanh 4. Cơ sởsản xuất kinh doanh cá thể (phi nông nghiệp) 5. Các hiệp hội, tổ chức, cơ quan phi chính phủ, hợp tác xã (Không thuộc khu vực nhà nƣớc) 6. Cá nhân (cho mục đích tiêu dùng cá nhân) 7. Nông dân (cho mục đích sản xuất nông nghiệp) 8. Ở nƣớc ngoài/ Nhập khẩu trực tiếp 9. Không biết

Ca.9.m.b. Giá trị mua vào từ [Tên Nguồn cung cấp chính]chiếm bao nhiêu Phần trăm trong tổng giá trị hàng mua vào?

Page 25: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

25

Cb.Trình độ kỹ thuật (chỉ áp dụng Nếu Ca.4=1 hoặc Ca.6=1)

Cb.1. Hoạt động sản xuất của cơ sở (hay một phần hoạt động) có nằm trong một chuỗi liên kết sản xuất với cơ sở khác để tạo ra sản phẩn cuối cùng không? 1. Có, một vài công đoạn trong chu trình sản xuất đƣợc làm bởi cơ sở khác/cơ sở thuộc một chuỗi sản xuất 2. Không, sản phẩm của tôi đƣợc cơ sở tôi sản xuất từ đầu tới cuối

Cb.2. Trong 12 tháng qua, cơ sở SXKD của anh/chị có sản xuất/kinh doanh sản phẩm mới hoặc cải tiến sản phẩm hiện có không?

1. Có 2. Không

Nếu Cb.2=1:

Cb.3. Ai là ngƣời khích lệ anh/chị đƣa ra ý tƣởng cho sản phẩm mới/cải tiến này? Tên ngƣời này và mối quan hệ với anh/chị là gì? Tên, Mã và mối quan hệ với anh/chị: ________________________ Tên, Mã và mối quan hệ với anh/chị: ________________________ Tên, Mã và mối quan hệ với anh/chị: ________________________ 99. Không có ai

Cb.4. Trong 12 tháng qua, anh/chị ứng dụng quy trình sản xuất mới hay công nghệ mới vào hoạt động SXKD của mình (ví dụ sử dụng máy móc mới hoặc áp dụng phƣơng thức bán hàng mới)?

1. Có 2. Không

Nếu Cb.4 =1:

Cb.5. Ai là ngƣời khích lệ anh/chị ứng dụng quy trình sản xuất hay công nghệ mới này? Tên ngƣời này và mối quan hệ với anh/chị là gì? Tên, Mã và mối quan hệ với anh/chị: ________________________ Tên, Mã và mối quan hệ với anh/chị: ________________________ Tên, Mã và mối quan hệ với anh/chị: ________________________ 99. Không có ai

Cb.6. Theo anh/chị, so với các cơ sở SXKD khác cùng ngành nghề thì máy móc, thiết bị của anh/chị về mặt công nghệ so với của họ nhƣ thế nào ?

1. Hiện đại hơn 2. Nhƣ nhau 3. Kém hiện đại hơn 4. Không biết

Page 26: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

26

D. CHI PHÍ Da. Chi phí trực tiếp (không bao gồm nhân công trực tiếp)

Nếu Ca.4=1 hoặc Ca.6=1

Da.1.a.Để phục vụ cho hoạt động SXKD trong tháng có hoạt động gần đây nhất, anh/chị đã chi phí bao nhiêu cho nguyên nhiên vật liệu?

a. Số tiền (nghìn đồng) |________________________ (1 000 VNĐ) 99. Không biết b. Đơn vị thời gian |____ Mã đơn vị thời gian

1. Ngày 4. Tháng 2. Tuần 5. Quý 3. Nửa tháng 6. Năm 7. Khác (ghi rõ số ngày .........)

Nếu Da.1a = 99

Da.2.a Tổng số tiền chi phí nguyên nhiên vật liệu cho hoạt động SXKD trong tháng có hoạt động gần đây nhất là bao nhiêu? _____

1. Nhỏ hơn hoặc bằng 5 triệu đồng 2. Từ trên 5-10 triệu đồng 3. Từ trên 10-30 triệu đồng 4. Nhiều hơn 30 triệu đồng

Nếu Ca.8=1

Da.1.b.Để phục vụ cho hoạt động KD trong tháng có hoạt động gần đây nhất, anh/chị đã chi phí bao nhiêu để mua nhập hàng vào?

a. Số tiền (nghìn đồng) |________________________ (1 000 VNĐ) 99. Không biết b. Đơn vị thời gian |____ Mã đơn vị thời gian

1. Ngày 4. Tháng 2. Tuần 5. Quý 3. Nửa tháng 6. Năm 7. Khác (ghi rõ số ngày .........)

Nếu Da.1b = 99

Da.2.b Tổng số tiền mua nhập hàng vào cho hoạt động KD trong tháng có hoạt động gần đây nhất là bao nhiêu? _____

1. Nhỏ hơn hoặc bằng 5 triệu đồng 2. Từ trên 5-10 triệu đồng 3. Từ trên 10-30 triệu đồng 4. Nhiều hơn 30 triệu đồng

Page 27: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

27

Nếu Ca.4=1 hoặc Ca.6=1:

D a.3. Liệt kê từng chi phí nguyên nhiên vật liệu trực tiếp để phục vụ cho hoạt động SXKDtrong tháng có hoạt động gần đây nhất? (Ghi chú: chỉ áp dụng cho nguyên nhiên vật liệu do chủ cơ sở chi trả. Vì đối với nguyên nhiên vật liệu được khách hàng chi trả sẽ được hỏi ở mục Db1)

a. Tên

nguyên vật liệu

b. Đối tƣợng mua

c. Thành tiền theo kỳ

(nghìn đồng)

e. Đơn vị

tính f. Số lƣợng g. Đơn giá (nghìn đồng)

d. a. Đơn vị thời gian

Nếu d.a3da=7 d.b. Số ngày

1 _____ _____ _____ |___|___|___|___| 2 _____ _____ _____ |___|___|___|___| 3 _____ _____ _____ |___|___|___|___| 4 _____ _____ _____ |___|___|___|___| 5 _____ _____ _____ |___|___|___|___| K Khác _____ _____ _____ |___|___|___|___|

Đơn vị tính 1. kg 2. Cái 3. Lít (l) 4. Khác

Mã đơn vị thời gian: 1. Ngày 2. Tuần 3. Nửa tháng 4. Tháng 5. Qúy 6. Năm 7. Khác (ghi rõ Số ngày......)

Mã đối tượng mua 1. Cơ quan/doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nƣớc 2. Doanh nghiệp tƣ nhân trong nƣớc 3. Doanh nghiệp nƣớc ngoài/liên doanh 4. Cơ sởsản xuất kinh doanh cá thể (phi nông nghiệp)/Lao động tự làm

chủ 5. Các hiệp hội, tổ chức, cơ quan phi chính phủ, hợp tác xã (Không thuộc

khu vực nhà nƣớc) 6. Cá nhân (cho mục đích tiêu dùng cá nhân) 7. Nông dân (cho mục đích sản xuất nông nghiệp) 8. Ở nƣớc ngoài/ Xuất khẩu trực tiếp 9. Không biết

Db. Khách hàng

Nếu Ca.4 =1 hoặc Ca.6 =1 (không hỏi đối với cơ sở chỉ kinh doanh mua đi bán lại sản phẩm) Db.1 Khách hàng có cung cấp nguyên vật liệu thô hay trả tiền đầu vào để anh/chị gia công sản phẩm cho họ hay không?

1. Có 2. Không Nếu Db.1=1 :

Db.2. Doanh thu từ hoạt động gia công này chiếm bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu của anh/chị trong tháng trƣớc?

____________| % tổng doanh thu Db.3. Anh/chị nhận gia công chính cho nhóm khách hàng nào?

1. Cơ quan/doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nƣớc 2. Doanh nghiệp trong nƣớc 3. Doanh nghiệp nƣớc ngoài 4. Cơ sở sản xuất kinh doanh 5. Cá nhân 6. Xuất khẩu trực tiếp (khách hàng nƣớc ngoài)

Db.4. Các khách hàng này có phải là cơ sở chỉ thuần tuý mua vào bán ra (không gia công sản phẩm) không? 1. Có 2. Không

Page 28: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

28

Dc. Chi phí chung/chi phí gián tiếp

Số tiền (nghìn đồng) |_______________________| 99. Không biết Dc.2. Nếu chi phí chung/chi phí gián tiếpkhông thể nêu theo tháng, ghi rõ đơn vị thời gian Mã đơn vị thời gian

1. Ngày 4. Tháng 2. Tuần 5. Quý 3. Nửa tháng 6. Năm 7. Khác (ghi rõ số ngày)

Dc.3. Liệt kê các khoản chi phí khác để phục vụ cho hoạt động SXKD trong tháng có hoạt động gần đây nhất? (Ghi chú: chi phí chung/chi phí gián tiếp)

Dc.4. Anh/chị phải trả bao nhiêu tiền cho các loại thuế, phí sau (xét đối với khoản chi có biên lai)

Dc.1. Để phục vụ cho hoạt động SXKD trong tháng có hoạt động gần đây nhất, ngoài chi phí cho nguyên nhiên vật liệu hay tiền hàng mua vào, ngoài chi phí nhân công, anh/chị còn phải chi những khoản chi khác tổng số bao nhiêu nữa?

Chi phí a. Đơn vị thời gian

Nếu Dc.3.a=7 b. Số ngày

c. Thành tiền theo kỳ (nghìn đồng)

1. Thuê địa điểm kinh doanh (Chỉ hỏi nếu Ab.4=1) _____ _____ ________________________|

2. Nƣớc dùng cho hoạt động SXKD _____ _____ ________________________| 3. Điện dùng cho hoạt động SXKD _____ _____ ________________________|

4. Điện thoại, internet dùng cho hoạt động SXKD _____ _____ ________________________|

5. Nhiên liệu/ gaz dùng cho hoạt động SXKD _____ _____ ________________________| 6. Vận chuyển, bảo hiểm hàng hoá _____ _____ ________________________|

7. Chi phí khác (Ghi rõ) __________ (Dịch vụ khác, bảo hiểm Hộ SXKD (cháy, nổ...)...)

_____ _____ ________________________|

Chi phí c. Thành tiền theo kỳ (nghìn

đồng) a. Đơn vị thời gian

Nếu Dc.4.a=7 b. Số ngày

1. Thuế môn bài _____ _____ _________________________ 2. Thuế thu nhập của cơ sở sản xuất kinh doanh _____ _____ _________________________

3. Chỉ hỏi khi Ab1 = 2,3,8,9 hoặc 10 Các khoản phí liên quan tới địa điểm SXKD (vé chợ, phí chỗ ngồi)

_____ _____ _________________________

4. Các loại thuế, phí có biên lai khác (Ghi rõ) _______________

_____ _____ _________________________

Mã đơn vị thời gian 1. Ngày 2. Tuần 3. Nửa tháng

4. Tháng 5. Quý 6. Năm

7. Khác (ghi rõ Số ngày ...........)

Page 29: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

29

Dd. Các chi phí không có biên lai

Dd.3. Trong 12 tháng qua anh chị phải làm việc với

cơ quan [TÊN] bao nhiêu lần?

Nếu Dd.3.>0

Dd.4. Nếu có, nội

dung của lần liên hệ cuối

cùng là về vấn đề gì?

Nếu Dd3. > 0 Dd.1. Anh/chị có phải

chi, biếu, tặng, chịu phạt, “lót tay” cho cán bộ nhân viên

trong cơ quan [TÊN] khi thực hiện SXKD trong 12 tháng qua

không? 1. Có

2. Không--> Chuyển tới cơ quan tiếp theo

hoặc De.

Nếu Dd.1.=1 Dd.2. Tổng số tiền anh/chị

đã chi, biếu tặng, chịu phạt, “lót tay” cho cán bộ cơ

quan [TÊN] trong 12 tháng qua là bao nhiêu?

(nghìn đồng) 99 Nếu không nhớ/Không

muốn trả lời

1. Hội đồng nhân dân, Ủy ban

nhân dân các cấp (xã, phƣờng, thị trấn)

_____ _____ _____ _____________________

2. Công an, bảo vệ trật tự khu phố _____ _____ _____ _____________________

3. Đại diện khu dân cƣ (tổ trƣởng dân phố, trƣởng thôn) _____ _____ _____ _____________________

4. Nếu Ab.1 = 8,9,10

Ban quan lý chợ, đội quản lý thị trƣờng

_____ _____ _____ _____________________

5. Khác (ghi rõ. ............) _____ _____ _____ _____________________

Mã vấn đề liên hệ (Dd.4) 1. Liên quan tới các chính sách hỗ trợ (hỗ trợ tài chính, bảo hiểm) 2. Các vấn đề liên quan tới thuế (kiểm soát hoặc thu thuế) 3. Anh/chị chủ động liên hệ tới họ để xin giấy phép đăng kí kinh doanh hoặc các cấp phép quy định khác

4. Họ chủ động liên hệ tới anh/chị để quản lý giấy phép kinh doanh của anh/chị hoặc các cấp phép quy định khác 5. Họ quản lý tình trạng lƣu trú hoặc mặt bằng kinh doanh 6. Các vấn đề liên hệ khác (ghi rõ.............)

Page 30: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

30

De. Biến động thời vụ Tình hình biến động Hoạt động sản xuất kinh doanh của cơ sở SXKD trong 12 tháng qua De.1. Về mức độ hoạt động trong 12 tháng qua, tháng nào là tháng hoạt động với cƣờng độ cao? thấp? trung bình? hầu nhƣ không hoạt động? Mức độ

Tháng 11/2013 12/2013 1/2014 2 3 4 5 6 7 8 9 10/2014

3. Cao 2. Trung bình 1. Thấp 0. Không hoạt động

_____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____

De.2. a. Doanh thu trung bình của những tháng cao điểm nhƣ tháng [THÁNG có De1=3] là bao nhiêu? Số tiền (nghìn đồng) _________________________ 99. Không biết

b. Doanh thu trung bình của những tháng thấp điểm nhƣ tháng [THÁNG có De1=1] là bao nhiêu? Số tiền (nghìn đồng) _________________________ 99. Không biết

De.3. Trong 12 tháng qua anh/chị có thuê lao động tạm thời không?

1. Có 2. Không Nếu De.3=1 :

De.4. Vào tháng cao điểm nhất nhƣ tháng [THÁNG có De1=3] là bao nhiêu lao động tạm thời? |__|__| De.5. Vào tháng thấp điểm nhất nhƣ tháng [THÁNG có De1=1] là bao nhiêu lao động tạm thời? |__|__|

Page 31: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

31

E. KHÁCH HÀNG, NHÀ CUNG CẤP VÀ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

Ea. Khách hàng và nhà cung cấp

Ea.1. Khách hàng chính của anh/chị là ai ?Tên và mối quan hệ với anh/chị Tên và mối quan hệ___________________________________ 98. Rất nhiều khách hàng và không có khách hàng chính 99. Không nhớ

Ea.2. Khách hàng chính của anh/chị thuộc vào nhóm nào? (Anh/chị chủ yếu bán hàng cho nhóm khách hàng nào?) 1. Cơ quan/doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nƣớc 2. Doanh nghiệp tƣ nhân trong nƣớc 3. Doanh nghiệp nƣớc ngoài/liên doanh 4. Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể (phi nông nghiệp) 5. Các hiệp hội, tổ chức, cơ quan phi chính phủ, hợp tác xã (Không thuộc khu vực nhà nƣớc) 6. Cá nhân (cho mục đích tiêu dùng cá nhân) 7. Nông dân (cho mục đích sản xuất nông nghiệp) 8. Ở nƣớc ngoài/ Xuất khẩu trực tiếp 9. Không biết

Ea.3. Anh/chị có chấp nhận cho khách hàng chính này đƣợc nợ (trả chậm) không? 1. Có 2. Không Nếu Ca.4=1 hoặc Ca.6=1

Ea.4. Anh/chị có chia sẻ đơn đặt hàng với những ngƣời khác không? 1. Thƣờng xuyên 2. Thỉnh thoảng 3. Không bao giờ

N. Không ba Ea.5. Anh/ch giờ chsẻ đơn đặt hàng với ai? (Tên của ngƣời đứng đầu doanh nghiệp hoặc cơ sở SX)

Tên, Mã và m giờ chsẻ đơn đặt hàng với ai? (Tên của ngƣời đứng đầu doa Tên, Mã và m giờ chsẻ đơn đặt hàng với ai? (Tên của ngƣời đứng đầu doa Tên, Mã và m giờ chsẻ đơn đặt hàng với________________________________ 98. Vã và m giờ chsẻ đơn đặt hàng với_______________________ 99. Không nh

Ea.6. Nhà cung chu cung cnh nhiều cơ sở và không có cơ(Anh/chung cnh nhiều cơ sở và không có cơ sở nào rất

Tên, Mã và mối quan hệ với anh/chị ___________________________________ 98. Rất nhiều nhà cung cấp và không có nhà cung ciề chính 99. Không nhớ

Page 32: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

32

Ea.7. Nhàcung cấp chính cho anh/chị thuộc nhóm nào? 1. Cơ quan/doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nƣớc 2. Doanh nghiệp tƣ nhân trong nƣớc 3. Doanh nghiệp nƣớc ngoài, công ty liên doanh 4. Cơ sởsản xuất kinh doanh cá thể (phi nông nghiệp)/Lao động tự làm chủ 5. Các hiệp hội, tổ chức, cơ quan phi chính phủ, hợp tác xã (Không thuộc khu vực nhà nƣớc) 6. Cá nhân (cho mục đích tiêu dùng cá nhân) 7. Nông dân (cho hoạt động sản xuất nông nghiệp) 8. Nhập khẩu trực tiếp (nhà cung cấp nƣớc ngoài) 9. Không biết

Ea.8. Nhà cung cấp chính này có chấp nhận anh/chị trả chậm không? 1. Có 2. Không

Eb. CẠNH TRANH

Nếu Ca.5.b, Ca.7.b và Ca.9.b≠ 8

Eb.1. Sản phẩm của cơ sở SXKD của anh/chị cuối cùng có để xuất khẩu không? 1. Có, tự xuất khẩu trực tiếp 2. Có, cơ sở khác xuất khẩu 3. Không, chỉ phục vụ nội địa 4. Không biết

Nếu Eb.1 = 1, 2 hoặc Ca.5.b, Ca.7.band Ca.9.b= 8 E b.2. Giá trị/doanh thu từ sản phẩm để xuất khẩu chiếm bao nhiêu phần trăm tổng giá trị sản phẩm/doanh thu của anh/chị? _________% Eb.3. Xuất khẩu chủ yếu sang nƣớc nào? _________ Eb.4. Sản phẩm/dịch vụ của cơ sở SXKD của anh/chị có để phục vụ/cung cấp cho cơ quan nhà nƣớc/Cơ quan/doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nƣớc không?

1. Có, trực tiếp 2. Có, không trực tiếp 3. Không 4. Không rõ Nếu Eb.4 = 1, 2 :

Eb.5. Bao nhiêu phần trăm trong tổng sản lƣợng/dịch vụ/doanh số bán hàng của anh chị là để cung cấp cho cơ quan/Cơ quan/doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nƣớc : __________________%

Eb.6. Đối thủ cạnh tranh chính của anh/chị thuộc nhóm nào ? 1. Cơ quan/doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nƣớc 2. Doanh nghiệp trong nƣớc 3. Doanh nghiệp nƣớc ngoài, công ty liên doanh 4. Cơ sởsản xuất kinh doanh cá thể 5. Các hiệp hội, tổ chức, cơ quan phi chính phủ, hợp tác xã (Không thuộc khu vực nhà nƣớc) 6. Cá nhân 7. Nông dân 8. Doanh nghiệp nƣớc ngoài xuất khẩu trực tiếp 9. Không biết 99. Không có đối thủ cạnh tranh

Page 33: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

33

F. TRANG THIẾT BỊ VÀ ĐẦU TƢ

F 1. Anh/chị hãy liệt kê những máy móc, thiết bị, cơ sở vật chất mà cơ sở mình đã từng sử dụng trong 12 tháng qua? (ghi chú: Gộp các loại còn lại vào Dòng Khác và chỉ hỏi F1g và F1h)

Loại a.

Tên

b. Tình trạng sở

hữu

Nếu b=4 c. Cùng sở hữu với ai?

Cho biết tên và Mối quan hệ?

Nếu b=1 hoặc 4

d. Có đƣợc [TÊN] bằng phƣơng thức

nào?

Nếu d=1. e. Thuê/mua đƣợc [TÊN] bằng nguồn

tiền nào?

f. Anh/chị mua/thuê/mƣợn [TÊN]

khi nào (tháng/năm)

g. Chi phí (sửa chữa, mua mới, thuê mƣợn…) cho [TÊN] này

trong 12 tháng qua? (nghìn đồng)

Mã 00- Không có

Nếu b = 1 hoặc 4 h. Theo anh/chị giá trị

hiện tại của [TÊN] là bao nhiêu?

(nghìn đồng)

Máy móc 1. 2. K.

_____ _____ _____

Tên, Mã, Mối quan hệ Tên, Mã, Mối quan hệ Tên,Mã,Mối quan hệ

99 Không trả lời

_____ _____ _____

_____ _____ _____

__________________ __________________ __________________

__________________ __________________ __________________

_____________________ _____________________ _____________________

Trang thiết bị

văn phòng

1. 2. K.

_____ _____ _____

<KHÔNG HỎI>

_____ _____ _____

_____ _____ _____

__________________ __________________ __________________

__________________ __________________ __________________

_____________________ _____________________ _____________________

Phƣơng tiện vận tải/xe

chuyên dụng

1. 2. K.

_____ _____ _____

Tên, Mã,Mối quan hệ Tên, Mã,Mối quan hệ Tên, Mã,Mối quan hệ

99 Không trả lời

_____ _____ _____

_____ _____ _____

__________________ __________________ __________________

__________________ __________________ __________________

_____________________ _____________________ _____________________

Dụng cụ 1. 2. K.

_____ _____ _____

Tên, Mã,Mối quan hệ Tên, Mã,Mối quan hệ Tên, Mã,Mối quan hệ

99 Không trả lời

_____ _____ _____

_____ _____ _____

__________________ __________________ __________________

__________________ __________________ __________________

_____________________ _____________________ _____________________

Nếu Ab1 = 7 hoặc

10

1. 2. K.

<KHÔNG HỎI vì đã

có Ab2 <KHÔNG HỎI>

<KHÔNG

HỎI>

Riêng ô này bỏ điều kiện

__________________ __________________ __________________

__________________ __________________ __________________

_____________________ _____________________ _____________________

Page 34: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

34

Địa điểm kinh

doanh, nhà

xƣởng

Khác (ghi rõ)

1. 2. K.

_____ _____ _____

<KHÔNG HỎI> <KHÔNG HỎI>

<KHÔNG HỎI> <KHÔNG HỎI>

__________________ __________________ __________________

_____________________ _____________________ _____________________

Mã tình trạng sở hữu: 1. Thuộc sở hữu cá nhân 2. Thuê 3. Mƣợn 4. Thuộc sở hữu của nhiều ngƣời 5. Sở hữu nhà nƣớc 6. Không trả lời

Mã phương thức có được: 1. Mua 2. Thừa kế 3. Đƣợc cho, tặng 4. Khác

Mã nguồn tiền: 1. Tiền tiết kiệm 2. Đƣợc cho, tặng 3. Tiền thừa kế 4. Vay họ hàng 5. Vay khách hàng

6. Vay từ ngƣời cung cấp hàng 7. Vay từ ngƣời chuyên cho vay 8. Vay từ hiệp hội các doanh nghiệp sản xuất 9. Vay khoản vay thƣơng mại từ ngân hàng

10.Vay Chƣơng trình cho vay lãi suất thấp, lãi suất ƣu đãi cho ngƣời nghèo (V.d của Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam)

11. Khác (ghi rõ)___________

Page 35: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

35

G. VAY VỐN TÍN DỤNG

G1. Bây giờ, sẽ có những câu hỏi về các khoản vay sử dụng cho hoạt động SXKD của anh/chị từ tất cả các nguồn, bao gồm ngân hàng, tổ chức phi chính phủ, các cơ quan đoàn thể, kể cả bạn bè, họ hàng, các cơ sở SXKD khác, cửa hàng, ngƣời cho vay hay các nhóm góp vốn hội/hụi/họ khác.

G1a. Trong 2 tháng gần đây, anh/chị đã vay đƣợc bao nhiêu lần với số tiền từ 50 đến dƣới 200 nghìn đồng (50.000 ≤ x ˂ 200.000 VNĐ ) từ tất cả các nguồn nhƣ đã kể trên? _________(Ghi chú: Liệt kê 3 khoả n vay GẦN ĐÂY nhất)

G1b. Trong 6 tháng gần đây, anh/chị đã vay đƣợc bao nhiêu lần với số tiền từ 200 nghìn đến dƣới 5 triệu đồng (200.000 ≤ x ˂ 5.000.000 VNĐ) từ tất cả các nguồn? _________(Ghi chú: Liệt kê 3 khoản vay GẦN ĐÂY nhất)

G1c. Trong 3 năm gần, anh/chị đã vay đƣợc bao nhiêu lần với số tiền từ 5 triệu đồng trở lên (5.000.000 ≤ x) từ tất cả các nguồn?_________ (Ghi chú: hỏi liệt kê 3 khoản vay QUAN TRỌNG nhất)

Page 36: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

36

STT

d. Thời điểm thực hiện khoản vay e.

Từ nguồn cho vay

nào?

Nếu e≤ 5: f.1. Họ là

ai? (Mã)Nếu e=11,12 f.Ghi rõ tên tổ chức

g. Tổng số tiền vay

(nghìn đồng)

h. Có thực vay

đƣợc số tiền anh/chị đã yêu

cầu không? 1. Có

2.Không

Nếu h =2 : i. Số tiền

anh/chị đã hỏi vay là bao

nhiêu? (nghìn đồng)

Nếu g>200: j. Loại

hợp đồng vay?

k. Khoản vay chủ yếu đƣợc dùng vào mục

đích gì?

l. Tổng tiền

phải trả (nghìn đồng)

m. Số tiền đã

trả (nghìn đồng)

99. Không

biết

n. Kỳ hạn: Vay trong bao lâu?

p. Lãi suất vay?

d.a. Năm

d.b. Tháng

n.a. Đơn vị

n.b. Số lƣợng

p.a. %

p.b Đơn

vị

G1a

1 _________ _____ _____ Mã/Tên ________________ _____ ________________ _____ ________________ ________________ _____ _____ _____ _____ _____

2 _________ _____ _____ Mã/Tên ________________ _____ ________________ _____ ________________ ________________ _____ _____ _____ _____ _____

3 _________ _____ _____ Mã/Tên ________________ _____ ________________ _____ ________________ ________________ _____ _____ _____ _____ _____

G1b

1 _________ _____ _____ Mã/Tên ________________ _____ ________________ _____ ________________ ________________ _____ _____ _____ _____ _____

2 _________ _____ _____ Mã/Tên ________________ _____ ________________ _____ ________________ ________________ _____ _____ _____ _____ _____

3 _________ _____ _____ Mã/Tên ________________ _____ ________________ _____ ________________ ________________ _____ ____ _____ _____ _____

G1c

1 _________ _____ _____ Mã/Tên ________________ _____ ________________ _____ ________________ ________________ _____ _____ _____ _____ _____

2 _________ _____ _____ Mã/Tên ________________ _____ ________________ _____ ________________ ________________ _____ _____ _____ _____ _____

3 _________ _____ _____ Mã/Tên ________________ _____ ________________ _____ ________________ ________________ _____ _____ _____ _____ _____

Page 37: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

37

Mã nguồn cho vay: 1. Gia đình, họ hàng 2. Bạn bè 3. Khách hàng 4. Nhà cung cấp 5. Chủ nhà/ chủ sở hữu địa điểm SXKD 6. Ngƣời chuyên cho vay lãi 7. Hiệp hội các nhà sản xuất 8. Nhóm góp vốn hội/họ/hụi/phƣờng 9. Các tổ chức đoàn thể 10. Đối với các khoản vay với lãi suất thƣơng mại:

Ngân hàng thƣơng mại, Chƣơng trình tín dụng chính thức

11. Chƣơng trình cho vay lãi suất thấp, lãi suất ƣu đãi cho ngƣời nghèo (V.d của Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam)

12. Khác (ghi rõ)______________

Mã hợp đồng vay 1. Hợp đồng chính thức 2. Văn bản thỏa thuận viết tay 3. Thỏa thuận miệng 4. Không có hợp đồng

Mã mục đích sử dụng khoản vay 1. Mua nguyên vật liệu 2. Cải tạo địa điểm SXKD 3. Mua, bảo dƣỡng máy móc 4. Trả lƣơng 5. Đào tạo nhân công 6. Thanh toán các khoản nợ cũ 7. Mở rộng hoạt động SXKD 8. Chi trả cho hoạt động vận chuyển (ô tô, xe máy/ xe đạp) 9. Tiền ăn 10. Nhà ở 11. Hoạt động xã hội 12. Mua sắm trang thiết bị (tivi, đầu đĩa...) 13. Khác ___________(Ghi rõ)

Mã đơn vị kỳ hạn và lãi suất 1. Ngày 2. Tuần 3. Nửa tháng 4. Tháng 5. Quý 6. Năm 7. Khác (ghi rõ Số ngày.........)

Page 38: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

38

G2. Trong 3 năm vừa qua, anh/Chị đã có khoản hỏi vay nào lớn hơn 5 triệu đồng mà bị từ chối không? 1. Có 2. Không

Nếu G2=1: G3. Anh/chị đã bị từ chối vay bao nhiêu lần?______| STT a. Nguồn đề nghị vay b. Năm đề nghị vay c. Số tiền đề nghị vay d. Lý do bị từ chối 1 |___| _________________ |___|___|___|___|___| |___|___| 2 |___| _________________ |___|___|___|___|___| |___|___| 3 |___| _________________ |___|___|___|___|___| |___|___| 4 |___| _________________ |___|___|___|___|___| |___|___| 5 |___| _________________ |___|___|___|___|___| |___|___| 6 |___| _________________ |___|___|___|___|___| |___|___| Mã nguồn đề nghị vay: 1. Gia đình 2. Bạn bè 3. Khách hàng 4. Nhà cung cấp 5. Chủ nhà/ chủ sở hữu địa điểm KD 6. Ngƣời chuyên cho vay lãi 7. Hiệp hội các nhà sản xuất 8. Nhóm góp vốn hội/họ/hụi/phƣờng 9. Các tổ chức đoàn thể 10. Đối với các khoản vay với lãi suất thƣơng mại: Ngân hàng thƣơng

mại, chƣơng trình tín dụng chính thức 11. Chƣơng trình cho vay lãi suất thấp, lãi suất ƣu đãi cho ngƣời nghèo

(V.d của Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam) 12. Khác (ghi rõ)______________

Mã lý do bị từ chối: 1. Hồ sơ không đầy đủ 2. Hồ sơ đầy đủ nhƣng không có tính thuyết

phục 3. Do không có thế chấp 4. Vốn tự có của hộ không đủ 5. Hoạt động SXKD bị đánh giá là không

thể duy trì đƣợc 6. Khác (ghi rõ)

_______________________ 7. Không biết

Nếu G1c=0 và G2=2: G4. Tại sao anh/chị không hỏi vay những khoản tiền lớn hơn 5 triệu đồng ?

1. Không cần 2. Thủ tục quá phức tạp/ không biết cách đăng ký vay vốn 3. Lãi suất quá cao 4. Yêu cầu thế chấp quá lớn 5. Không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sổ đỏ) hoặc không có sổ hộ khẩu 6. Khác (ghi rõ) ………………………………

G5. Ngoài ngân hàng, anh/chị có biết tới các Chƣơng trình cho vay lãi suất thấp, lãi suất ƣu đãi cho ngƣời nghèo (V.d của Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam)không ?

1. Có 2. Không

G6. Hiện tại Anh/chị có tham gia các nhóm góp vốn hội/họ/hụi nào không? 1. Có 2. Không

Page 39: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

39

Nếu G6=1:

Nhóm G7. Nhóm của anh/chị có bao

nhiêu thành viên ?

G8. Số tiền phải đóng khi tham gia vào nhóm là bao nhiêu?

G9. Ai là ngƣời đứng đầu nhóm tín dụng phi chính thức của anh/chị?

99. Không có ngƣời đứng đầu (không có chủ hụi/họ/hội)

98. Chủ cơ sở SXKD (Đối tƣợng điều tra) Số tiền (nghìn đồng) Đơn vị

thời gian

1 |___|___| |___|___|___|___|___| |___| Tên, Mã, mối quan hệ với anh/chị 2 |___|___| |___|___|___|___|___| |___| Tên, Mã, mối quan hệ với anh/chị 3 |___|___| |___|___|___|___|___| |___| Tên, Mã, mối quan hệ với anh/chị

Khác |___|___| |___|___|___|___|___| |___| Tên, Mã, mối quan hệ với anh/chị Mã đơn vị thời gian

1. Ngày 5. Quý 2. Tuần 6. Năm 3. Nửa tháng 7. Khác______________________(ghi rõ) 4. Tháng

G10. Ai có thể cho cơ sở SXKD của anh/chị vay tiền mà chỉ phải trả lãi suất thấp hoặc không lấy lãi? 1. Tên, Mã và mối quan hệ với anh/chị _______________________________________ 2. Tên, Mã và mối quan hệ với anh/chị _______________________________________ 3 Tên, Mã và mối quan hệ với anh/chị _______________________________________ 98. Không cần thiết 99. Không có ai

G11. Hiện tại anh/chị có khả năng vay 5 triệu trong vòng 1 tuần không? 1. Có 2. Không 3. Không biết

Nếu G11=1: G12. Anh/chị có thể vay với lãi suất là bao nhiêu? Tỷ lệ lãi suất: |___|___| % Đơn vị thời gian: |___| Mã đơn vị thời gian:

1. Ngày 5. Quý 2. Tuần 6. Năm 3. Nửa tháng 7. Khác(ghi rõ___________) 4. Tháng

G13. Anh/chị có sổ tiết kiệm, thẻ rút tiền hay tài khoản ngân hàng không? 1. Có 2. Không

Page 40: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

40

H. NHẬN THỨC, MÔI TRƢỜNG KINH DOANH VÀ TRIỂN VỌNG

Ha. Khó khăn và nhu cầu

Ha.1. Trong 12 tháng qua, anh/chị có gặp phải khó khăn về [TÊN] không? Ở mức độ nào? (đọc từng mục sau) 0=Không có 1= Bình thƣờng 2 = Nghiêm trọng

a) Cung ứng nguyên vật liệu (chất lƣợng và số lƣợng) b) Tiêu thụ sản phẩm c) Tiếp cận vốn vay d) Vấn đề tài chính, khó khăn tiền mặt (tiền thuê cao) e) Nạn tham nhũng f) Thiếu mặt bằng, địa điểm SXKD phù hợp g) Máy móc, thiết bị h) Vận chuyển hàng hóa i) Lạm phát j) Tội phạm, trộm cắp, mất trật tự trị an k) Sức khỏe l) Khác ___________________ (ghi rõ)

0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2

Nếu mã 1 và 2 của câu Ha.1 đƣợc chọn nhiều hơn 1 lần

Ha.2 Trong những khó khăn nêu trên (Ha.1), yếu tố nào là quan trọng nhất?(Mục từ a-l)

Ha.3. Hiện tại, anh/chị có mong muốn nhận đƣợc sự hỗ trợ về [TÊN] không ? a) Đào tạo kỹ thuật 1. Có 2. Không b) Đào tạo về tổ chức và kế toán 1. Có 2. Không c) Hỗ trợ về cung ứng đầu vào 1. Có 2. Không d) Tiếp cận với máy móc hiện đại 1. Có 2. Không e) Tiếp cận vốn vay 1. Có 2. Không f) Tiếp cận thông tin về thị trƣờng g) Mặt bằng, địa điểm SXKD

1. Có 2. Không 1. Có 2. Không

h) Tiếp cận các đơn đặt hàng lớn i) Nếu Ab.7a=2 Đăng ký kinh doanh

1. Có 2. Không 1. Có 2. Không

j) Quảng cáo cho các sản phẩm/dịch vụ mới 1. Có 2. Không k) Khác ___________________ (ghi rõ) 1. Có 2. Không

Nếu mã 1 đƣợc chọn nhiều hơn 1 lần :

Ha.4. Trong số các hỗ trợ trên (Ha.3), anh/chị cần hỗ trợ nào nhất?

Page 41: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

41

Hb. MÔI TRƢỜNG KINH DOANH SO VỚI NĂM TRƢỚC

Nếu Aa.22 <2014 Hb.1. So với cùng thời điểm này năm ngoái, số lƣợng lao động (bao gồm lao động bán thời gian) ở cơ sở SXKD của anh/chị :

1. Tăng 2. Giảm 3. Không đổi

Hb.2. So với cùng thời điểm này năm ngoái, thời gian làm việc (giờ/ngày) trung bình của một lao động tại cơ sở SXKD của anh/chị:

1. Tăng 2. Giảm 3. Không đổi

Hb.3. So với cùng thời điểm này năm ngoái, lợi nhuận của anh/chị : 1. Tăng 2. Giảm 3. Không đổi

Hb.4. So với cùng thời điểm này năm trƣớc, số lƣợng khách hàng của anh/chị: 1. Tăng 2. Giảm 3. Không đổi

Nếu Eb.6≠ 99

Hb.5. So với cùng thời điểm này năm ngoái, mức cạnh tranh của các đối thủ cạnh tranh chính của anh/chị: 1. Tăng 2. Giảm 3. Không đổi

Hb.6. Trong 12 tháng qua, anh/chị có [TÊN] (đọc tên từng mục sau) a. Tìm kiếm khách hàng mới 1. Có 2. Không b. Thay đổi nhà cung cấp để giảm chi phí 1. Có 2. Không c. Chuyển tới địa điểm SXKD khác rẻ hơn 1. Có 2. Không d. Hạn chế tăng lƣơng 1. Có 2. Không

Page 42: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

42

Hc.TRIỂN VỌNG VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG

Hc.1. Trong 12 tháng tới, anh/chị có định tăng số lao động trong cơ sở SXKD của anh/chị không? 1. Có 2. Không -99. Không biết

Hc.2. Trong 12 tháng tới, anh/chị có định tăng sản lƣợng/quy mô của cơ sở SXKD của anh/chị không? 1. Có 2. Không-99. Không biết

Hc.3. Anh/chị có nghĩ rằng một cơ sở SXKD nhƣ cơ sở của anh/chị có thể duy trì và phát triển đƣợc hay không? 1. Có 2. Không -99. Không biết

Hc.4. Anh/chị có nghĩ tới việc thay đổi hoạt động SXKD không? 1. Có 2. Không -99. Không biết

Nếu Hc.4 = 1: Hc.5. Anh/chị có ý định đổi sang làm việc trong cơ sở thuộc loại hình nào?

1. Cơ quan/doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nƣớc 2. Doanh nghiệp tƣ nhân trong nƣớc 3. Doanh nghiệp nƣớc ngoài/ công ty liên doanh 4. Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể (phi nông nghiệp) 5. Các hiệp hội, tổ chức, cơ quan phi chính phủ, hợp tác xã (Không thuộc khu vực nhà nƣớc) 6. Phục vụ cá nhân (không phải cơ sở kinh doanh cá thể) 7. Nông nghiệp 8. Ở nƣớc ngoài 9. Không biết

Hc.6. Anh/chị có muốn làm nhân viên cho một cơ sở tƣ nhân với mức thu nhập 5 triệu đồng/tháng không?

1. Có 2. Không

Hc.7. Nhìn chung, anh/chm nhân viên cho một cơ sở tƣ nhân với mức t(đọc các phƣơng án)

1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng 3. Bình thƣờng 4. Hài lòng 5. Rất hài lòng

Hc.8. Anh/chị có ƣớc mong ngƣời kế nghiệp (con/cháu) của anh/chị tiếp tục công việc mà anh/chị đang làm nếu chúng muốn không?

1. Có 2. Không

Page 43: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

43

Nếu Hc.8 =2 : Hc.9. Anh/chị muốn con của anh/chị làm việc trong cơ sở thuộc loại hình nào?

1. Cơ quan/doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nƣớc 2. Doanh nghiệp tƣ nhân trong nƣớc 3. Doanh nghiệp nƣớc ngoài/ công ty liên doanh 4. Cơ sở kinh doanh cá thể 5. Các hiệp hội, tổ chức, cơ quan phi chính phủ, hợp tác xã (Không thuộc khu vực nhà nƣớc) 6. Phục vụ cá nhân (không phải cơ sở kinh doanh cá thể) 7. Nghề nông 8. Ở nƣớc ngoài 9. Không biết

Hc.10. Nếu anh/chị kiếm đƣợc một khoản tiền lãi lớn từ công việc kinh doanh của mình, anh/chị sẽ làm gì một cách hiệu quả nhất với số tiền đó ? ( đọc các phƣơng án)

1. Cải thiện mức sống của gia đình mình/ tăng số tiền tiết kiệm 2. Giúp đỡ họ hàng, ngƣời thân đang gặp khó khăn 3. Tăng lƣơng cho nhân viên 4. Tái đầu tƣ sản xuất để tạo ra nhiều lợi nhuận hơn 5. Mở một cơ sở SXKD mới 6. Không biết 7. Khác

Hc.11. Anh/chị có nghĩ rằng những trách nhiệm gia đình, công việc nhà, chăm sóc con cái gây cản trở việc điều hành cơ sở SXKD của anh/chị không ?

1. Có, gây cản trở rất nhiều 2. Có nhƣng không nhiều 3. Không

Page 44: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

44

R. VAI TRÒ CỦA NHÀ NƢỚC VÀ MỐI QUAN HỆ VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

Nếu Ab.7.a =2:

R1. Anh/chị có sẵn sàng đăng kí kinh doanh với cơ quan quản lý nhà nƣớc không? 1. Có 2. Không 3. Không biết 4. Không phù hợp (hoạt động không cần đăng ký kinh doanh)

Nếu R1 <4:

R2. Trong quá khứ, đã bao giờ anh/chị từng có lần tiến hành đăng ký kinh doanh cho cơ sở SXKD hiện tại và đã từng có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh? 1. Đã từng có đƣợc giấy chứng nhận đăng ký

2. Đã làm thủ tục đăng ký nhƣng khôngđăng ký thành công 3. Đang làm thủ tục đăng ký 4. Không làm

Nếu Ab.7a = 1 hoặc R2 = 1 hoặc 2 R3. Anh/chị đã làm thủ tục đăng ký vào năm nào? |___|___|___|___| R4. Thủ tục diễn ra trong bao lâu? Số ngày |___|___|___| R5. Chi phí cho những thủ tục này? Số tiền (nghìn đồng) |___|___|___|___|___|

Nếu R1 < 4

R6. Theo anh/chị, liệu đăng ký kinh doanh có giúp cơ sở kinh doanh của anh/chị [… đọc lựa chọn] ? a) Tiếp cận với các khoản vay vốn 1. Có 2. Không 3. Không biết b) Tiếp cận các địa điểm/vị trí kinh doanh tốt 1. Có 2. Không 3. Không biết c) Bán sản phẩm cho các công ty lớn/ nhận

nguồn cung cấp từ các công ty lớn 1. Có 2. Không 3. Không biết

d) Quảng bá sản phẩm 1. Có 2. Không 3. Không biết e) Giảm tham nhũng 1. Có 2. Không 3. Không biét f) Khác ______________________(ghi rõ) 1. Có 2. Không 3. Không biét

Nếu mã 1 của câu R6 chọn nhiều hơn 1 lần:

R7. Theo anh/chị, lợi ích chính của việc đăng kí kinh doanh là gì ? a) Tiếp cận với các khoản vay tín dụng b) Tiếp cận các địa điểm/vị trí kinh doanh tốt c) Bán sản phẩm cho các công ty lớn / nhận nguồn cung cấp từ các công ty lớn d) Quảng bá sản phẩm e) Giảm tham nhũng f) Khác ____________________________(ghi rõ)

Page 45: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

45

R8. Có ngƣời cho rằng phải tặng quà hay chi tiền ngoài quy định cho các cơ quan hành chính công để giải quyết các vấn đề nhƣ giấy phép kinh doanh, các quy định chung, giải quyết các tranh chấp hoặc các loại dịch vụ khác.

Trong 12 tháng qua, cơ sở SXKD của anh/chị đã từng chi trả những khoản tiền ngoài quy định cho cơ quan hành chính nhà nƣớc hoặc qua đầu mối trung gian nào không? (xét mọi mức độ, từ khoản tiền nhỏ hối lộ để kinh doanh vỉa hè tới khoản hoa hồng lớn cho những hợp đồng lớn)

1. Có 2. Không 3. Từ chối trả lời

Nếu R8 = 2: R9. Vì sao anh/chị chƣa từng chi trả những khoản tiền ngoài quy định ?

1. Không có công việc gì liên quan tới các công chức nhà nƣớc 2. Có công việc liên quan tới các công chức nhà nƣớc nhƣng Không ai yêu cầu nộp tiền ngoài quy định 3. Họ có yêu cầu nộp tiền ngoài quy định nhƣng anh/chị không nộp

Nếu R8 =1: R10. Ƣớc lƣợng tổng số tiền mà anh/chị phải chi trả ngoài quy định trong 12 tháng qua là bao nhiêu? Số tiền (nghìn đồng) _________________

Page 46: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

46

I. BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM HƢU TRÍ VÀ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƢƠNG I1. Anh/chị có thẻ BHYT hoặc có mua BHYT của một công ty bảo hiểm không?

1. Có 2. Không

Nếu I1 =1: I2. Anh/chị có BHYT này do

1. Đóng phí BHYT bắt buộc của BHXHVN 2. Đóng phí BHYT tự nguyện của BHXHVN 3. Đóng phí BHYT của một công ty bảo hiểm tƣ nhân khác 4. Đóng phí BHYT theo mức phí dành cho ngƣời thuộc hộ cận nghèo 5. Đóng phí BHYT theo mức phí dành cho sinh viên/học sinh 6. Đóng phí BHYT theo mức phí dành cho thành viên hộ gia đình hoạt động trong lĩnh vực nông, lâm, ngƣ, diêm

nghiệp có mức sống trung bình 7. Đƣợc phát miễn phí vì là ngƣời thuộc hộ nghèo 8. Đƣợc phát miễn phí vì là ngƣời dân tộc thiểu số 9. Đƣợc phát miễn phí vì là ngƣời có công, thân nhân của ngƣời có công, cựu chiến binh, ngƣời đƣợc hƣởng trợ cấp

xã hội (ngƣời cao tuổi ngoài 80 tuổi, trẻ mồ côi, trẻ khuyết tật, ngƣời tàn tật nặng, bố mẹ đơn thân nghèo…) Nếu I2 < 7

I3. Số tiền phải trả cho BHYT a. Số tiền (nghìn đồng) |__|__|__|__| 99. Không biết b. Đơn vị thời gian |__| Mã đơn vị thời gian

1. Ngày 5. Quý 2. Tuần 6. Năm 3. Nửa tháng 7. Khác (ghi rõ_______) 4. Tháng

Nếu I1 =2 I4. Lý do chính tại sao anh/chị chƣa có BHYT của BHXH Việt Nam là gì?

1. Quá đắt, không có đủ tiền 2. Không biết cách đăng kí mua bảo hiểm 3. Quy trình phức tạp 4. Tôi rất khỏe mạnh, không có vấn đề gì về sức khỏe 5. Tôi (hoặc gia đình tôi) có thể tự trang trải đƣợc các chi phí khi có vấn đề về sức khỏe 6. Chất lƣợng dịch vụ chăm sóc sức khỏe không tốt 7. Tôi thích tự chọn bác sĩ và bệnh viện để khám chữa bệnh hơn là khám chữa bệnh dùng thẻ BHYT 8. Đã đƣợc hƣởng lợi từ một chƣơng trình bảo hiểmkhác

Nếu I4 = 8 :

I5. Ghi rõ tên chƣơng trình bng trìn khác này

I6. Trong 12 tháng gần đây, anh/chị có gặp phải vấn đề sức khỏe nào gây ảnh hƣởng

tới công việc của anh/chị hay không (v.d. tiêu chảy, tai nạn, thai sản, v.v.) ? 1. Có 2. Không

I7. Anh/chị có sử dụng các dịch vụ y tế trong 12 tháng vừa qua hay không? (tại các trạm y tế, bệnh viện, phòng khám..., bao gồm cả chữa bệnh, tiêm chủng, kiểm tra sức khỏe, thai sản, nạo phá thai…)

1. Có 2. Không

Page 47: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

47

Nếu I6=1 và I7 =2 I8. Tại sao anh/chị không sử dụng các dịch vụ y tế khi có vấn đề về sức khỏe?

1. Tôi và ngƣời thân có thể tự giải quyết các vấn đề này 2. Dịch vụ tôi cần không có hoặc ở quá xa nơi tôi ở 3. Tôi không thể chi trả vì chi phí cho dịch vụ y tế quá đắt 4. Chất lƣợng dịch vụ thấp 5. Vấn đề về sức khỏe không nghiêm trọng Nếu I7 =1

I9. Anh/chị sử dụng các dịch vụ này ở đâu? 1.Trạm y tế xã (của làng, xã, cụm xã) 2. Bệnh viện công (huyện, tỉnh, trung ƣơng) 3. Bệnh viện tƣ, phòng khám tƣ 4. Cán bộ y tế làm dịch vụ riêng nhƣ thuê, mời bác sĩ, y tá, nữ hộ sinh, bác sĩ đông y 5. Khác

I10. Nếu có sử dụng dịch vụ y tế kể trên, anh/chị có hài lòng với …… a) Chất lƣợng dịch vụ khám, chữa bệnh nói chung 1. Có 2. Không b) Thời gian di chuyển đến cơ sởy tế 1. Có 2. Không c) Việc chuyển lên tuyến bệnh viện trên (bệnh viện huyện/tỉnh) 1. Có 2. Không d) Sự sẵn có các dịch vụ y tế e) Thủ tục và thời gian chờ đợi

1. Có 2. Không 1. Có 2. Không

I 11. Tổng chi phí anh/chị phải trả cho các dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho bản thân trong 12 tháng vừa qua là bao nhiêu? (bao gồm cả số tiền đƣợc bảo hiểm thanh toán, tính cả tiền thuốc, tiền khám bệnh, bồi dƣỡng cán bộ y tế…) Số tiền (nghìn đồng) |__|__|__|__| 99. Không trả lời

Nếu tuổi ít hơn 66 (Aa2<66)

I13. Anh/chị dự định sẽ trang trải cuộc sống nhƣ thế nào khi về già ? a) Dùng lƣơng hƣu từ chính phủ/ BHXH Việt Nam 1. Có 2. Không b) Tiếp tục làm công việc hiện tại 1. Có 2. Không c) Làm công việc khác nhẹ nhàng hơn 1. Có 2. Không d) Nhờ gia đình, con cái hỗ trợ 1. Có 2. Không e) Tự trang trải bằng tiền tiết kiệm của mình 1. Có 2. Không

Nếu mã 1 của câu I13 chọn nhiều hơn 1 lần:

I14. Trong các phƣơng án trên, phƣơng án nào là quan trọng nhất? |___||

I15. Trong 12 tháng gần đây, anh/chị có chi tiền cho: a. Chế độ hƣu trí BHXH bắt buộc của BHXHVN?

1. Có 2. Không I15aa. Số tiền (nghìn đồng) |___|___|___|___|___| 99. Không biết I15ab. Đơn vị thời gian |___|

b. Ch___| Đơn vị thuộc BHXH tự nguyện của BHXHVN? 1. Có 2. Không I15ba. Số tiền (nghìn đồng) |___|___|___|___|___| 99. Không biết I15bb. Đơn vị thời gian |___| Mã đơn vị thời gian

1. Ngày 5. Quý 2. Tuần 6. Năm 3. Nửa tháng 7. Khác (ghi rõ______) 4. Tháng

Page 48: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

48

Nếu I.15a và I.15b =2 : I16. Anh/chị không mua BHXH cho chế độ hƣu trí của BHXHVN vì ……. (đọc các mục sau)

1. Tôi đã có (sẽ mua) bảo hiểm tƣ nhân, bao gồm bảo hiểm nhân thọ. 2. Tôi đang (sẽ) đƣợc hƣởng lƣơng hƣu hoặc hƣởng trợ cấp xã hội 3. Tôi chƣa từng nghe tới những chƣơng trình bảo hiểm này 4. Quá đắt, tôi không có đủ tiền 5. Cho dù có mua thì tôi cũng không thể đóng đủ số năm quy định để đƣợc hƣởng lƣơng hƣu 6. Tôi dựa vào những nguồn thu khác

I17. Trong 24 tháng vừa qua, anh/chị có phải chi trả một khoản tiền lớn cho [tên tình huống] không?

a) Các chấn thƣơng trong khi làm việc 1 Có 2 Không b) Bản thân hoặc ngƣời thân bị bệnh nặng 1 Có 2 Không c) Một thành viên trong hộ mất việc 1 Có 2 Không d) Thiên tai 1 Có 2 Không e) Mất mùa/ thua lỗ 1 Có 2 Không

Nếu mã 1 của câu I17 đƣợc chọn ít nhất 1 lần:

I.18. Để trang trải chi phí nêu trên, anh/chị đã …

a) Bán tài sản 1. Có 2. Không b) Cắt giảm chi tiêu 1. Có 2. Không c) Rút tiền tiết kiệm 1. Có 2. Không d) Các thành viên khác trong hộ bắt đầu đi làm và/hoặc phải làm

nhiều việc hơn, làm việc thêm 1. Có 2. Không

e) Cho con nghỉ học f) Vay tiền

1. Có 2. Không 1. Có 2. Không

Nếu mã 1 của câu I18 đƣợc chọn nhiều hơn 1 lần: I I.19. Trong các phƣơng án trên, phƣơng án nào giúp anh chị giải quyết hiệu quả nhất các chi phí phát sinh ?_____

a) Bán tài sản b) Cắt giảm chi tiêu c) Rút tiền tiết kiệm d) Các thành viên khác trong hộ bắt đầu đi làm hoặc làm nhiều việc hơn, làm thêm e) Cho con nghỉ học f) Vay tiền

Page 49: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

49

S. VỐN XÃ HỘI Sa. Sự tham gia các tổ chức, nhóm hội

Tổ chức

Sa1. Anh/chị có là thành viên của [tên] không?

1.Có 2. Không

Nếu Không tham gia bất kỳ tổ chức nào, chuyển Sb1

Sa2. Mức độ tham gia 1. Ngƣời đứng đầu

2. Thành viên rất tích cực 3. Thành viên tích cực

4. Thành viên bình thƣờng

Sa3. Ai là ngƣời đã giới thiệu anh/chị tham gia vào [tên]? (Tên, Mã và

mối quan hệ với anh/chị) 99. Không có ai

Hội liên hiệp phụ nữ _____ _____ Không hỏi Đoàn thanh niên _____ _____ Không hỏi

Hội cựu chiến binh _____ _____ Không hỏi Hội ngƣời cao tuổi

(Nếu Aa2 <1956) _____ _____ Không hỏi

Hội nông dân _____ _____ Không hỏi Đảng cộng sản _____ _____ _____

Ủy ban nhân dân _____ _____ _____ Hội đồng nhân dân _____ _____ _____

Hội đồng hƣơng (Nếu Aa4#-99) _____ _____ Không hỏi

Hội ngƣời di cƣ (Nếu Aa4#-99) _____ _____ Không hỏi

Hiệp hội nghề nghiệp _____ _____ Không hỏi

Ban Quản lý chợ, Đội quản lý thị trƣờng

(Nếu Ab.1 =8 or 10) _____ _____

Không hỏi

Các câu lạc bộ (câu lạc bộ thể thao, văn hóa, …) _____ _____ Không hỏi

Các tổ chức tôn giáo _____ _____ Không hỏi Hội cựu học sinh/ Hội đồng niên _____ _____ Không hỏi

Nếu mã 1 của câu Sa.1 đƣợc chọn ít nhất 1 lần :

Sa.4. Anh/chị có nhận đƣợc sự hỗ trợ nào từ các tổ chức trên cho cơ sở SXKD của mình không ? 1. Có Không Nếu Sa.4 =1

Sa.5. Các hỗ trợ đó thƣờng về….. : 1. Lời khuyên điều hành hoạt động SXKD (quản lý, hạch toán) 2. Thông tin mới hữu ích cho hoạt động SXKD (cải thiện kĩ thuật sản xuất, máy móc mới, sản phẩm mới) 3. Khách hàng/ nhà cung cấp mới 4. Tìm/ cải thiện địa điểm SXKD 5. Hỗ trợ tài chính 6. Hỗ trợ về vật tƣ 7. Hỗ trợ về tình cảm

Page 50: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

50

Sb. Hỗ trợ từ Mạng lƣới xã hội Nếu Ca.4=1 hoặc Ca.6 =1 :

Sb.1. Anh/chị sẽ hỏi mƣợn ai nếu nhƣ anh/chị cần dụng cụ hoặc máy móc cho hoạt động SXKD của mình? (không tính các thành viên hộ gia đình)

Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị ---------------------------------------------------------- Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị ---------------------------------------------------------- Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị ---------------------------------------------------------- 98. Không cần 99. Không có ai

Sb.2. Khi phải đi vắng, anh/chị sẽ giao hoạt động SXKD của mình cho ai quản lý? Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị -------------------------------------------------------------- Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị -------------------------------------------------------------- Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị -------------------------------------------------------------- 98. Không cần 99. Không có ai

Nếu B0=0 và B1 =2 :

Sb.3. Nếu anh/chị cần thuê nhân công, anh/chị sẽ hỏi ai? Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị -------------------------------------------------------------- Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị -------------------------------------------------------------- Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị -------------------------------------------------------------- 98. Không cần 99. Không có ai

Sb.4. Anh/chị sẽ tìm đến ai để hỗ trợ tìm kiếm nhà cung cấp mới hoặc khách hàng mới? Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị -------------------------------------------------------------- Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị -------------------------------------------------------------- Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị -------------------------------------------------------------- 98. Không cần 99. Không có ai

Sc. Hỗ trợ từ mạng lƣới xã hội Nếu Ca.4 =1 hoặc Ca.6 =1 :

Sc.1. Trong 12 tháng vừa qua, anh/chị đã cho ai mƣợn mặt máy móc hoặc dụng cụ sản xuất của mình? (không tính những thành viên hộ gia đình)

Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị -------------------------------------------------------------- Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị -------------------------------------------------------------- Tên, ID và mối quan hệ với anh/chị -------------------------------------------------------------- 98. Không cần 99. Không ai cả

Sd. Quy mô của mạng lƣới xã hội Sd.1. Anh/chị có bao nhiêu số điện thoại liên lạc trong danh sách điện thoại di động

1. 0-20 2. 21-50 3. 51-100 4. 101-200 5. 201-500 6. Nhiều hơn 500 8. Nếu không có điện thoại di động 9. Không biết chính xác nhƣng có nhiều 10. Không biết chính xác nhƣng có ít

Page 51: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

51

Se. Nguồn lực mạng lƣới xã hội Se.1. Anh/chị có thể liên lạc với bao nhiêu ngƣời thuộc các nhóm công việc [tên] vào bất cứ thời điểm nào, mà anh/chị rất quen thân, có thể gọi điện bất cứ lúc nào, kể cả buổi tối, để nhờ giúp đỡ, kể cả chỉ giúp đỡ thông tin, giới thiệu tới ai đó? (đọc từng mục)

1. Chủ các cơ sở SXKD khác cùng lĩnh vực hoạt động _____ 2. Công an _____ 3. Công chức nhà nƣớc _____ 4. Nhân viên ngân hàng hoặc các Chƣơng trình cho vay lãi suất thấp, lãi suất ƣu đãi cho ngƣời nghèo (V.d của Ngân

hàng chính sách xã hội Việt Nam) _____ 5. Đảng cộng sản _____ 6. Ủy ban nhân dân _____ 7. Hội đồng nhân dân _____

Se.2. Anh/chị có quen biết ngƣời đứng đầu các Hội đoàn thể nào đó (nhƣ Hội phụ nữ v.v...) mà anh/chị có thể liên lạc vào bất cứ khi nào không, ngƣời mà anh/chị rất quen thân, có thể gọi điện bất cứ lúc nào, kể cả buổi tối, để nhờ giúp đỡ, kể cả chỉ giúp đỡ thông tin, giới thiệu tới ai đó?

1. Có 2. Không

Nếu Se.2 =1 : Se.3. Trong những ngƣời đó, bao nhiêu ngƣời thuộc [tên đoàn thể]? (đọc từng mục)

1. Hội liên hiệp phụ nữ _____ 2. Đoàn thanh niên _____ 3. Hội cựu chiến binh _____ 4. Hội ngƣời cao tuổi _____ 5. Hội nông dân _____ 6. Hội đoàn khác (ghi rõ)_______________ _____

Se.4. Đối với nhận định [TÊN nhận định],anh/chị hoàn toàn không đồng ý, không đồng ý, đồng ý, hoàn toàn đồng ý hay không biết?

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Đồng ý 4. Hoàn toàn đồng ý 5. Không biết

Se.4a. Hàng xóm của tôi là những ngƣời đáng tin cậy _____ Se.4b. Trong số những nhân viên của tôi, những ngƣời có quan hệ họ hàng là những ngƣời đáng tin cậy hơn những ngƣời không có quan hệ họ hàng với tôi _____ Se.4c. Những ngƣời có cơ sở SXKD tốt thƣờng nhận đƣợc sự nhờ vả, yêu cầu nhờ giúp đỡ từ gia đình và anh/chị bè. Se.4d. Tôi sẵn sàng thuê ngƣời nhà của ngƣời họ hàng của tôi nếu nhƣ ngƣời đó nhờ._____

Page 52: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

52

SCA Đặc điểm mạng lƣới xã hội. 1.Mã 2. Tên 3. Mối quan hệ

0. Vợ chồng 1. Con 2. Bố mẹ 3. Anh chị em ruột) 4. Cháu (con của anh chị em ruột) 5. Họ hàng khác 6. Hàng xóm 7. Bạn bè 8. Khách hàng 9. Nhà cung cấp 10. Khác (nêu rõ) ---------

4. Giới tính 1. Nam 2. Nữ

5. Tuổi 1. 15-25 2. 26-35 3. 36-45 4. 46-55 5. 56-65 6. ngoài 65 7. Chết

6. Dân tộc

Nếu SCA.3#2 7. Bậc học cao nhất đã học xong hoặc đã tốt nghiệp 1. Không có bằng cấp/chứng chỉ 2.Tiểu học 3 THCS 4. THPT 5. Trình độ cao hơn THPT 6. Không biết

Nếu SCA.3#2 8. Nghề nghiệp hiện nay 1. Công nhân viên chức nhà nƣớc 2. Nhân viên của Cơ quan/doanh nghiệp thuộc khu vực Nhà nƣớc hoặc Các hiệp hội, tổ chức, cơ quan phi chính phủ, hợp tác xã (Không thuộc khu vực nhà nƣớc) 3. Tự kinh doanh/ làm chủ 4. Nhân viên của một doanh nghiệp tƣ nhân 5. Nhiên viên của một hộ SXKD 6. Nghề nông 7. Không làm việc (sinh viên/học sinh/nội trợ...) 8. Không biết

Nếu SCA5 ≠ 7 9. [tên] hiện đang sống ở đâu? 1. Ở cùng nhà 2. Gần nhà anh/chị (từ 2-3km cách nơi làm việc, nhà anh/chị) 3. Cùng quận/huyện 4. Cùng tỉnh/thành phố 5. Ở quê nhà của anh/chị (chủ cơ sở SXKD) 6. Ở nƣớc ngoài 7. Khác (tỉnh khác) (Ghi chú: Mã 5 chỉ chọn khi không chọn Mã 1-4)

Nếu SCA5 ≠ 7 & SCA9>1: 10. Điều kiện kinh tế của [tên] so với của anh/chị là tốt hơn, nhƣ nhau hay kém hơn? 1. Tốt hơn 2. Nhƣ nhau 3. Kém hơn 4. Không biết

_________ __________ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _________ __________ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _________ __________ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _________ __________ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _________ __________ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _________ __________ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _________ __________ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _________ __________ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _________ __________ _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____

Page 53: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

53

Nếu SCA3> 5 và SCA.5

#7 11.Anh/chị

quen [tên]đƣợc bao năm

rồi?

Đơn vị: .......

(năm hoặc tháng)

Nếu SCA3>5

12. Anh/chị quen [tên] trƣớc khi

anh/chị bắt đầu quản lý cơ sở

SXKD của mình? 1.Đúng 2. Sai

Nếu SCA 3>5 13. Anh/chị quen biết

[tên] nhƣ thế nào? 1. Đồng hƣơng 2. Bạn cùng lớp/trƣờng 3. Cùng nơi sinh sống 4. Cùng nhóm/ tổ chức/ câu lạc bộ 5. Cùng quân ngũ 6.Đồng nghiệp, khách hàng, đối tác, v.v. 7.Đƣợc gia đình giới thiệu 8.Đƣợc ngƣời quen giới thiệu

Nếu SCA5 ≠ 7 và SCA9>1 14. Tần suất

anh/chị gặp/liên hệ

[tên] … 1. Hàng

tuần/ngày 2. Hàng tháng

3. 2-3 tháng/lần

4. 4-6 tháng/ lần

5. Một năm/lần 6. Ít hơn 1 lần/năm

Nếu SCA9 >1 và SCA.3 >3 vàNếu SCA5

≠ 7: 15.Anh/chị có mời [tên]đến

chúc Tết trong dịp Tết

không? 1. Có

2. Không

Nếu SCA9>1 vàSCA.3 >3và

SCA5 #7: 16. Anh/chị có mời [tên] tới

tham dự những sự kiện của gia đình nhƣ khánh thành nhà,

đám cƣới…? 1. Có

2. Không

Nếu SCA9 >1, SCA3> 3 và SCA5 #7:

17. [tên] có mời anh/chị tới tham dự những hoạt động của gia đình họ nhƣ khánh thành

nhà, đám cƣới, không?

1. Có 2. Không

Nếu SCA.3 >3

18. Mức độ thân thiết

giữa anh/chị và [tên] là gì? 1. Không thân thiết

2. Thân thiêt 3. Rât thân

thiêt

_________ _________ _____ _____ _____ _________ _____ _____ _____

_________ _________ _____ _____ _____ _________ _____ _____ _____

_________ _________ _____ _____ _____ _________ _____ _____ _____

_________ _________ _____ _____ _____ _________ _____ _____ _____

_________ _________ _____ _____ _____ _________ _____ _____ _____

_________ _________ _____ _____ _____ _________ _____ _____ _____

_________ _________ _____ _____ _____ _________ _____ _____ _____

_________ _________ _____ _____ _____ _________ _____ _____ _____ _________ _________ _____ _____ _____ _________ _____ _____ _____

Page 54: KHẢO SÁT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ VÀ KHU … · A. ĐẶC ĐIỂM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH A0. Hoạt động chính của cơ sở SXKD của anh/chị

54