khoa cÔng nghỆ thÔng tin ĐỀ thi kẾt thÚc …...khoa cÔng nghỆ thÔng tin bỘ mÔn...

9
................................... HT ................................... Ghi chú: + Cán bcoi thi không phi gii thích gì thêm + Sinh viên không được sdng tài liu Cán bra đề Duyt đề Đỗ ThHuTrưởng Bmôn Phm Vit Nga KHOA CÔNG NGHTHÔNG TIN BMÔN TOÁN Đề s: 11 Ngày thi: 15/08/2018 ĐỀ THI KT THÚC HC PHN Tên Hc phn: Đại stuyến tính Thi gian làm bài: 75 phút Loi đề thi: Tlun Câu I (2.5 đim) Cho hai ma trn 2 0 0 3 2 4 4 1 0; 0 1 3 1 3 1 0 0 1 A B é ù é ù ê ú ê ú = = - ê ú ê ú ê ú ê ú - ë û ë û . 1. (1.0 đ) Tìm det( AB) . 2. (1.5 đ) Tìm ma trn nghch đảo ca ma trn A . Câu II (2.0 đim) Cho hphương trình: x + y + z = 1 2 x + 3 y z = 4 3x + 3 y + ( m + 4) z = m 2 + 2 1. (1.25 đ) Tìm m để hphương trình vô nghim. 2. (0.75 đ) Gii hphương trình vi m = 1. Câu III (2.5 đim) 1. (1.0 đ) Trong không gian vectơ ! 2 cho hai cơ sB = u 1 = ( 3;2), u 2 = (4; 1) { } S = v 1 = (1; 2), v 2 = (4;3) { } . Mt véctơ v có ta độ trong cơ sB (1; 1) , hãy tìm ta độ ca véc tơ v trong cơ s. S 2. (1.5 đ) Tìm mt cơ svà schiu ca không gian véc tơ: V = v = ( x; y; z ) ! 3 | x + 3 y z = 0 { } . Câu IV (3.0 đim) Cho ánh xf : ! 3 ! 3 , xác định bi: u = ( x; y; z ) ! 3 , f (u) = ( x + y; y + z; x z ). 1. (1.25 đ) Chng minh f là ánh xtuyến tính. 2. (0.75 đ) Tìm ht nhân ca ánh xtuyến tính f . 3. (1.0 đ) Tìm ma trn ca ánh xtuyến tính f trong cơ schính tc ca ! 3 .

Upload: others

Post on 03-Jan-2020

32 views

Category:

Documents


10 download

TRANSCRIPT

................................... HẾT ................................... Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm

+ Sinh viên không được sử dụng tài liệu Cán bộ ra đề Duyệt đề

Đỗ Thị Huệ Trưởng Bộ môn Phạm Việt Nga

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN TOÁN Đề số: 11 Ngày thi: 15/08/2018

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên Học phần: Đại số tuyến tính Thời gian làm bài: 75 phút Loại đề thi: Tự luận

Câu I (2.5 điểm) Cho hai ma trận 2 0 0 3 2 44 1 0 ; 0 1 31 3 1 0 0 1

A Bé ù é ùê ú ê ú= = -ê ú ê úê ú ê ú-ë û ë û

.

1. (1.0 đ) Tìm det(AB) . 2. (1.5 đ) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A .

Câu II (2.0 điểm) Cho hệ phương trình:

x + y + z = 12x + 3y − z = 43x + 3y + (m+ 4)z = m2 + 2

⎨⎪

⎩⎪

1. (1.25 đ) Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm. 2. (0.75 đ) Giải hệ phương trình với m = −1.

Câu III (2.5 điểm)

1. (1.0 đ) Trong không gian vectơ !2 cho hai cơ sở B = u1 = (−3;2), u2 = (4;−1){ } và

S = v1 = (1;− 2),v2 = (4;3){ } . Một véctơ v có tọa độ trong cơ sở B là (1; −1) , hãy tìm tọa độ của véc tơ v trong cơ sở .S

2. (1.5 đ) Tìm một cơ sở và số chiều của không gian véc tơ: V = v = (x; y;z)∈!3 | x + 3y − z = 0{ }.

Câu IV (3.0 điểm) Cho ánh xạ f : !3→ !3, xác định bởi:

∀u = (x; y;z)∈!3, f (u) = (x + y; y + z;x − z). 1. (1.25 đ) Chứng minh f là ánh xạ tuyến tính. 2. (0.75 đ) Tìm hạt nhân của ánh xạ tuyến tính f . 3. (1.0 đ) Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở chính tắc của !3 .

................................... HẾT ................................... Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm

+ Sinh viên không được sử dụng tài liệu Cán bộ ra đề Duyệt đề

Đỗ Thị Huệ Trưởng Bộ môn Phạm Việt Nga

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN TOÁN Đề số: 12 Ngày thi: 15/08/2018

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên Học phần: Đại số tuyến tính Thời gian làm bài: 75 phút Loại đề thi: Tự luận

Câu I (2.5 điểm) Cho hai ma trận 1 2 4 1 0 00 3 2 ; 4 2 00 0 1 3 1 1

A Bé ù é ùê ú ê ú= - =ê ú ê úê ú ê ú-ë û ë û

.

1. (1.0 đ) Tìm det(AB) . 2. (1.5 đ) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A .

Câu II (2.0 điểm) Cho hệ phương trình:

x + y + z = 13x + 4y − z = 42x + 2y + (m+1)z = m2 +1

⎨⎪

⎩⎪

1. (1.25 đ) Tìm m để hệ vô nghiệm. 2. (0.75 đ) Giải hệ phương trình với 1.m =

Câu III (2.5 điểm)

1. (1.0 đ) Trong không gian vectơ !2 cho hai cơ sở E = u1 = (3;− 2),u2 = (4;−1){ } và

S = v1 = (1;3), v2 = (−2;4){ } . Một véctơ u có tọa độ trong cơ sở E là (−1;1) , hãy tìm tọa độ của véctơ u trong cơ sở S .

2. (1.5 đ) Tìm một cơ sở và số chiều của không gian véc tơ: V = v = (x; y;z)∈!3 | x − y + 4z = 0{ } .

Câu IV (3.0 điểm) Cho ánh xạ f :!3→ !3 xác định bởi:

∀u = (x; y;z)∈!3, f (u) = (x − y; y − z;z + x). 1. (1.25 đ) Chứng minh f là ánh xạ tuyến tính. 2. (0.75 đ) Tìm hạt nhân của ánh xạ tuyến tính f . 3. (1.0 đ) Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở chính tắc của !3 .

................................... HẾT ................................... Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm

+ Sinh viên không được sử dụng tài liệu

Cán bộ ra đề Duyệt đề Lê Thị Diệu Thùy Phạm Việt Nga

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN TOÁN

Đề số: 02 Ngày thi: 25/08/2018

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên Học phần: Đại số tuyến tính Thời gian làm bài: 75 phút Loại đề thi: Tự luận

Câu I (2.0 điểm) Cho ma trận 1 2

.3 1

A é ù= ê úë û

1. (0.5 đ) Tính 3A+ At . 2. (1.5 đ) Tìm ma trận X sao cho . .tA X A= Câu II (1.5 điểm) Giải hệ phương trình sau:

2 13 2 25 4 2 5

x y z tx y z t

x y z t

- + - = -ìï + - + =íï + - + =î

Câu III (3.5 điểm) Trong không gian vectơ !3 cho tập hợp: V = (x; y;z)∈!3 | 3y − z = 0{ } ⋅ 1. (1.0 đ) Chứng minh V là một không gian véc tơ con của !3 . 2. (1.5 đ) Chỉ ra một cơ sở và cho biết số chiều của V . 3. (1.0 đ) Chứng minh vectơ (3;1;3)u V= Î . Tìm tọa độ của u trong cơ sở tìm được ở trên. Câu IV (3.0 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính f :!2 → !2 xác định bởi:

∀u = (x; y)∈!2 , f (u) = (x − 2y;2y − x) 1. (0.75 đ) Hãy chỉ ra một véc tơ thuộc er( )k f và khác véc tơ q .

2. (1.5 đ) Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở { }(1;1),(1;2)U = của !2 .

3. (0.75 đ) Tìm các giá trị riêng của ma trận M = −3 −92 6

⎣⎢

⎦⎥ .

................................... HẾT ................................... Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm

+ Sinh viên không được sử dụng tài liệu

Cán bộ ra đề Duyệt đề Lê Thị Diệu Thùy Phạm Việt Nga

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN TOÁN

Đề số: 03 Ngày thi: 25/08/2018

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên Học phần: Đại số tuyến tính Thời gian làm bài: 75 phút Loại đề thi: Tự luận

Câu I (2.0 điểm) Cho ma trận 1 24 1

A é ù= ê úë û

1. (0.5 đ) Tính 2A+ At . 2. (1.5 đ) Tìm ma trận X sao cho . .tA X A= Câu II (1.5 điểm) Giải hệ phương trình sau:

2 13 2 24 5 2 5

x y z tx y z t

x y z t

+ - - = -ìï - + + =íï - + + =î

Câu III (3.5 điểm) Trong không gian vectơ !3 cho tập hợp: V = (x; y;z)∈!3 | x − 2z = 0{ } ⋅ 1. (1.0 đ) Chứng minh V là một không gian véc tơ con của !3 . 2. (1.5 đ) Chỉ ra một cơ sở và cho biết số chiều của V . 3. (1.0 đ) Chứng minh vectơ v = (6;2;3)∈V . Tìm tọa độ của v trong cơ sở tìm được ở trên. Câu IV (3.0 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính f :!2 → !2 xác định bởi:

∀u = (x; y)∈!2 , f (u) = (x − 3y;3y − x) 1. (0.75 đ) Hãy chỉ ra một véc tơ thuộc er( )k f và khác véc tơ q .

2. (1.5 đ) Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở { }(1;1),(1;2)U = của !2 .

3. (0.75 đ) Tìm các giá trị riêng của ma trận N = −6 −154 10

⎣⎢

⎦⎥ .

................................... HẾT ................................... Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm

+ Sinh viên không được sử dụng tài liệu

Cán bộ ra đề Duyệt đề Lê Thị Diệu Thùy Phạm Việt Nga

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN TOÁN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: Đại số tuyến tính Đáp án đề số: 11

(Ngày thi: 15/08/2018) Ghi chú : Mọi cách giải khác đáp án mà đúng đều được đủ điểm.

Câu Đáp án vắn tắt Điểm

I 3.0đ

1

det A = 2; det B = 3 0.25x2 det AB( ) = (det A).(det B) = 6 Chú ý: Nếu tính mt tích AB thì tính đúng tích được 0.75đ, tính đúng det(AB) được 0.25đ

0.25x2

2

det 2 0A = ¹ nên A khả nghịch

0.25

!A =1 0 0

−4 2 013 −6 2

⎢⎢⎢

⎥⎥⎥

Tính đúng 3 số ijA được 0.25đ, chuyển vị đc 0.25đ

0.25x4

1

1 / 2 0 01 2 1 0det

13 / 2 3 1A A

A-

é ùê ú= = -ê úê ú-ë û

0.25

II 2.0đ

2 2

1 1 1 1 1 1 1 12 3 1 4 0 1 3 23 3 4 2 0 0 1 1

Am m m m

é ù é ùê ú ê ú= - ® -ê ú ê úê ú ê ú+ + + -ë û ë û

0.25 0.25 0.25

Với m = −1, r(A) = r(A) = 2 < 3= số ẩn, hệ có VSN 0.25

Với m ≠ −1, r(A) = r(A) = 3= số ẩn, hệ có nghiệm duy nhất. Vậy không tồn tại m để hệ vô nghiệm.

0.25

Với m = −1 hệ ⇔x + y + z = 1 y − 3z = 2

⎧⎨⎩

0.25

Û x = −1− 4zy = 2+ 3z z ∈!

⎨⎪

⎩⎪

0.5

1 v = u1 − u2 = (−7;3) 0.25

III 2.5đ

v = xv1 + yv2 ⇔x + 4y = −7−2x + 3y = 3

⎧⎨⎩

⇔x = −3y = −1

⎧⎨⎩

0.5

Vậy toạ độ của v trong cơ sở S là (−3;−1) . 0.25

2

Đ/k x + 3y − z = 0⇔ z = x + 3y

⇒V = v = (x; y;x + 3y) | x, y ∈!{ }

0.25

V = v = x(1;0;1)+ y(0;1;3) | x, y ∈!{ } 0.25

Một hệ sinh của V là S = u1 = (1;0;1),u2 = (0;1;3){ } . 0.25

G/s có λ1,λ2 ∈! t/m λ1u1 + λ2u2 = θ1

2

1 2

00

3 0

ll

l l

=ìï =Û íï + =î

0.25

⇔ λ1 = λ2 = 0 . Vậy { }1 2,S u u= là 1 cơ sở của V . 0.25 dimV = 2 0.25

IV 3.0đ

1 Gọi u,v ∈!3,k ∈! , viết đúng u + v, ku 0.25 Chứng minh đúng f (u + v) = f (u)+ f (v) 0.5 C/m f (ku) = kf (u) 0.5

2

u = (x; y;z)∈kerf ⇔ f (u) = θ!3

⇔ x + y = 0; y + z = 0;x − z = 0{ ⇔ x = − y = z

0.25 0.25

Vậy kerf = u = (x,−x,x) | x ∈!{ } 0.25

3

f (e1) = (1;0;1) = e1 + e3,f (e2 ) = (1;1;0) = e1 + e2 ,f (e3) = (0;1;−1) = e2 − e3

0.25 0.25 0.25

A =1 1 00 1 11 0 −1

⎢⎢⎢

⎥⎥⎥

0.25

Cán bộ ra đề: Đỗ Thị Huệ Cán bộ soạn đáp án Duyệt đáp án Đỗ Thị Huệ Phạm Việt Nga

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN TOÁN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: Đại số tuyến tính Đáp án đề số: 12

(Ngày thi: 15/08/2018) Ghi chú : Mọi cách giải khác đáp án mà đúng đều được đủ điểm.

Câu Đáp án vắn tắt Điểm

I 3.0đ

1

det A = 3; det B = 2 0.25x2

det AB( ) = (det A).(det B) = 6 Chú ý: Nếu tính mt tích AB thì tính đúng tích được 0.75đ, tính đúng det(AB) được 0.25đ

0.25x2

2

det 3 0A = ¹ nên A khả nghịch

0.25

!A =3 −2 −160 1 20 0 3

⎢⎢⎢

⎥⎥⎥

Tính đúng 3 số ijA được 0.25đ, chuyển vị đc 0.25đ

0.25x4

1

1 2 / 3 16 / 31 0 1/ 3 2 / 3det

0 0 1A A

A-

- -é ùê ú= = ê úê úë û

0.25

II 2.0đ

2 2

1 1 1 1 1 1 1 13 4 1 4 0 1 4 12 2 1 1 0 0 1 1

Am m m m

é ù é ùê ú ê ú= - ® -ê ú ê úê ú ê ú+ + - -ë û ë û

0.25 0.25 0.25

Với m = −1, r(A) = r(A) = 2 < 3= số ẩn, hệ có VSN 0.25

Với m ≠ −1, r(A) = r(A) = 3= số ẩn, hệ có nghiệm duy nhất. Vậy không tồn tại m để hệ vô nghiệm.

0.25

Với 1m = hệ 1

4 1x y zy z+ + =- =

Ûìíî

0.25

Û x = −5zy = 1+ 4z z ∈!

⎨⎪

⎩⎪

0.5

III

1

u = −u1 + u2 = (1;1) 0.25

u = xv1 + yv2 ⇔x − 2y = 13x + 4y = 1⎧⎨⎩

⇔x = 3/ 5y = −1/ 5

⎧⎨⎩

0.5

2.5đ

Vậy toạ độ của u trong cơ sở S là (3 / 5;−1/ 5) 0.25

2

Đk x − y + 4z = 0⇔ y = x + 4z

⇒V = v = (x;x + 4z;z) | x,z ∈!{ } 0.25

V = v = x(1;1;0)+ z(0;4;1) | x,z ∈!{ } 0.25

⇒ S = u1 = (1;1;0),u2 = (0;4;1){ } là một hệ sinh của V 0.25

G/s có λ1,λ2 ∈! t/m 1 1 2 2u ul l q+ = 1

2

1 2

00

4 0

ll

l l

=ìï =Ûíï + =î

0.25

⇔ λ1 = λ2 = 0 . Vậy { }1 2,S u u= là 1 cơ sở của V . 0.25 dimV = 2 0.25

IV 3.0đ

1 Gọi u,v ∈!3,k ∈! , viết đúng u + v, ku 0.25 Chứng minh đúng f (u + v) = f (u)+ f (v) 0.5 C/m f (ku) = kf (u) 0.5

2

u = (x; y;z)∈kerf ⇔ f (u) = θ!3

⇔ x − y = 0; y − z = 0;x + z = 0{ ⇔ x = y = z = 0

0.25

Vậy kerf = θ!3{ } 0.25

3

f (e1) = (1;0;1) = e1 + e3,f (e2 ) = (−1;1;0) = −e1 + e2 ,f (e3) = (0;−1;1) = −e2 + e3

0.25 0.25 0.25

A =1 −1 00 1 −11 0 1

⎢⎢⎢

⎥⎥⎥

0.25

Cán bộ ra đề: Đỗ Thị Huệ Cán bộ soạn đáp án Duyệt đáp án Đỗ Thị Huệ Phạm Việt Nga

(Ngày thi: 25/08/2018) Ghi chú: Mọi cách giải khác đáp án mà đúng đều được đủ điểm. Câu Đáp án vắn tắt Điểm

I 2.0đ

1 3A+ At = 4 911 4

⎣⎢

⎦⎥ 0.5

2

x yX

z té ù

= ê úë û

0.25

2 1 3 / 53 2 1/ 5x z xx z z+ = =ì ì

Ûí í+ = =î î 0.5

2 3 1/ 53 1 8 / 5y t xy t z+ = = -ì ì

Ûí í+ = =î î 0.5

3 / 5 1/ 51/ 5 8 / 5

X-é ù

= ê úë û

0.25

II 1.5đ

3 2

2 3 1 23 1 3

3

1 2 1 1 13 1 2 1 21 5 4 2 5

1 2 1 1 10 7 5 4 50 7 5 3 6

1 2 1 1 10 7 5 4 50 0 0 1 1

h h hh h h

h h h

A

- ®- ®

- ®

- - -é ùê ú= -ê úê ú-ë û

- - -é ùê ú¾¾¾¾¾® -ê úê ú-ë û

- - -é ùê ú¾¾¾¾® -ê úê ú-ë û

0.5

0.5

NTQ của hệ x = 37z + 47; y = 5

7z + 97;z ∈!;t = −1

0.5

III 3.5đ

1

Chứng tỏ V ≠ ∅ 0.25 Với u,v ∈V , k ∈! , viết đúng được ;u v ku+ cùng các đk liên quan

0.25

C/m u v V+ Î 0.25

C/m ku VÎ 0.25

2 Chỉ ra hệ sinh, chẳng hạn { }(1;0;0),(0;1;3)U = 0.5 Chưng minh U độc lập tuyến tính, suy ra U là cơ sở 0.5 dim( ) 2V = 0.5

3 Chứng tỏ u∈V Toa độ của u trong cơ sở U là ( )3;1

0.25 0.75

IV 3.0đ

1 Kerf = (2y; y) | y ∈!{ } 0.5

1 véc tơ thuộc ( )Ker f là (2;1)

0.25

2

(1;1) ( 1;1), (1;2) ( 3;3)f f= - = - 0.25 1 3

2 1 2a b aa b b+ = - = -ì ì

Ûí í+ = =î î 0.5

3 92 3 6

c d cc d d+ = - = -ì ì

Ûí í+ = =î î 0.5

Ma trận của axtt f là −3 −92 6

⎣⎢

⎦⎥

0.25

3

det(M − λ I ) = −3− λ −92 6− λ

= λ 2 − 3λ 0.5

det(M − λ I ) = 0⇔λ = 0λ = 3⎡

⎣⎢

Các giá trị riêng của mt M là 0;3

0.25

Giảng viên ra đề + soạn đáp án Duyệt đáp án Lê Thị Diệu Thuỳ Phạm Việt Nga

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN TOÁN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: Đại số tuyến tính Đáp án đề số: 02

(Ngày thi: 25/08/2018) Ghi chú: Mọi cách giải khác đáp án mà đúng đều được đủ điểm. Câu Đáp án vắn tắt Điểm

I 2.0đ

1

2A+ At = 3 810 3

⎣⎢

⎦⎥ 0.5

2

x yX

z té ù

= ê úë û

0.25

2 1 3 / 74 2 2 / 7x z xx z z+ = =ì ì

Ûí í+ = =î î 0.5

2 4 2 / 74 1 15 / 7y t yy t t+ = = -ì ì

Ûí í+ = =î î 0.5

3 / 7 2 / 72 / 7 15 / 7

X-é ù

= ê úë û

0.25

II 1.5đ

3 2

2 3 1 23 1 3

3

1 1 2 1 13 2 1 1 21 4 5 2 5

1 1 2 1 10 5 7 4 50 5 7 3 6

1 1 2 1 10 5 7 4 50 0 0 1 1

h h hh h h

h h h

A

- ®- ®

- ®

- - -é ùê ú= -ê úê ú-ë û

- - -é ùê ú¾¾¾¾¾® -ê úê ú-ë û

- - -é ùê ú¾¾¾¾® -ê úê ú-ë û

0.5

0.5

NTQ của hệ x = 35z − 15; y = 7

5z − 95;z ∈!;t = −1 0.5

III 3.5đ

1

Chứng tỏ V ≠ ∅ 0.25 Với u,v ∈V , k ∈! , viết đúng được ;u v ku+ cùng các đk liên quan

0.25

C/m u + v ∈V 0.25

C/m ku∈V 0.25

2 Chỉ ra hệ sinh, chẳng hạn { }(2;0;1),(0;1;0)U = 0.5 Chưng mính U độc lập tuyến tính, suy ra U là cơ sở 0.5 dim( ) 2V = 0.5

3 Chứng tỏ u VÎ Toa độ của u trong cơ sở trên: ( )3;1

0.25

0.75

IV 3.0đ

1 Kerf = (3y; y) | y ∈!{ } 0.5

1 véc tơ thuộc ( )Ker f là (3;1)

0.25

2

(1;1) ( 2;2), (1;2) ( 5;5)f f= - = - 0.25 2 6

2 2 4a b aa b b+ = - = -ì ì

Ûí í+ = =î î 0.5

5 152 5 10

c d cc d d+ = - = -ì ì

Ûí í+ = =î î 0.5

Ma trận của axtt f là −6 −154 10

⎣⎢

⎦⎥

0.25

3

det(N − λ I ) = −6− λ −154 10− λ

= λ 2 − 4λ 0.5

det(N − λ I ) = 0⇔λ = 0λ = 4⎡

⎣⎢

Các giá trị riêng của mt N là 0;4

0.25

Giảng viên ra đề + soạn đáp án Duyệt đáp án Lê Thị Diệu Thuỳ Phạm Việt Nga

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN TOÁN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: Đại số tuyến tính Đáp án đề số: 03