kiểm toán đại cương - chương 2
TRANSCRIPT
LOGO30/03/201330/03/2013
Chương 2: HỆ THỐNG KiỂM SOÁT NỘI BỘ
Mục tiêu
Với chương này, người đọc có thể hiểu được cơ bản về hệ thống kiểm soát nội bộ
(KSNB) gồm các bộ phận cấu thành, lợi ích và hạn chế của nó; nắm được các nội dung,
phương pháp tìm hiểu và đánh giá hệ thống KSNB của một kiểm toán viên.
1 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
LOGO30/03/201330/03/2013
HỆ THỐNG KiỂM SOÁT NỘI BỘ
2 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
KHÁI NIỆM HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ2.1
CÁC BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG KSNB2.2
TRÌNH TỰ NGHIÊN CỨU- ĐÁNH GIÁ KSNB
NHỮNG HẠN CHẾ TIỂM TÀNG CỦA KSNB
CÁC DẠNG SAI PHẠM
CHƯƠNG 32.3
2.4
2.5
LOGO30/03/201330/03/20133 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
Mục tiêu:BCTC đáng tin cậy
Các luật lệ, quy định được tuân thủ
Hoạt động hữu hiệu và hiệu quả
Làm ăn thua lỗ
Vi phạm
pháp luật,
không tuân
thủ quy địnhCần ban hành các chính
sách, thủ tục và tiêu chuẩn để đối phó rủi ro?
LOGO30/03/201330/03/2013
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
2.1. Khái quát về hệ thống KSNB
(1) Định nghĩa:
Theo COSO (Committee of Sponsoring Organinzation)
“Là một quá trình do nhà quản lý, HĐQT và các nhân viên của đơn vị chi phối, được thiết lập để cung cấp một sự đảm bảo hợp lý nhằm thực hiện 3 mục tiêu: Báo cáo tài chính đáng tin cậy Các luật lệ, quy định được tuân thủ Hoạt động hữu hiệu và hiệu quả”
4 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
LOGO30/03/201330/03/20135 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
Định nghĩa kiểm soát nội bộ(Theo báo cáo của COSO – 1992, 2013)
KSNB được thiết kế và vận hành bởi con người: - Hội đồng quản trị - Ban giám đốc- Các trưởng bộ phận- Nhân viên
KSNB cung cấp một sự đảm bảo hợp lý: - Sai lầm của con người- Chỉ ngăn chặn sai phạm nhưng không đảm bảo không xẩy ra sai phạm- Mối quan hệ giữa chi phí và lợi ích
LOGO30/03/201330/03/20136 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
Định nghĩa kiểm soát nội bộ(Theo báo cáo của COSO – 1992, 2013)
Mục tiêu của KSNB:
Báo cáo tài chính: Đáng tin cậy
Chấp hành luật pháp và các quy định
Các hoạt động : hữu hiệu & hiệu quả
LOGO30/03/201330/03/2013
2.2. Các bộ phận hợp thành Hệ thống KSNB
7 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
2. Đánh giá rủi ro
1. Môi trường Kiểm soát
3. Hoạt động kiểmsoat1
4. Thông tin và truyên thông
5.Giám sát
LOGO30/03/201330/03/20138 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
2.1. MÔI TRƯƠNG KIỂM SOÁT
Các nhân tố tạo lập bâu không khí chung vê kiểm soát trong toàn đơn vị, phản ảnh các quan điểm nhận thưc của nhà quản ly.
Phản ánh sắc thái chung
Chi phối ý thức kiểm soát của mọi thành viên
Nền tảng cho các bộ phận khác
LOGO30/03/201330/03/20139 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
2.1. MÔI TRƯƠNG KIỂM SOÁT
Triêt ly quản ly và phong cách hoạt độngCơ cấu tô chưc
Phương pháp ủy quyên
Khả năng đội ngu nhân viên
Chính sách nguôn nhân lưc
Sư trung thưc và các giá trị đạo đưc
Hội đông quản trị và Ban kiểm soát
LOGO30/03/201330/03/201310 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
2.2. ĐÁNH GIÁ RUI RO
Nhận dạng rủi roXác định mục tiêuThiêt lập cơ chê nhận dạng rủi ro
Đánh giá rủi roThiệt hại Xác suất xảy ra
Các biện pháp đối phó với rủi roTránh ne rủi roChuyển giao rủi roGiảm rủi roChấp nhận rủi ro
LOGO30/03/201330/03/201311 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
RỦI RO TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Báo cáo tài chính:
Tài sản không có thực trên thực tế
Tài sản không thuộc quyền sở hữu của đơn vị
Đánh giá không đúng giá trị tài sản và công nợ
Doanh thu và chi phí không khai báo đầy đủ
Thông tin trình bày không phù hợp với chuẩn mực kế toán
….
LOGO30/03/201330/03/201312 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
RỦI RO TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Nguyên nhân rủi ro trên báo cáo tài chính:
Thay đổi trong quy chế tổ chức hoặc môi trường hoạt động
Thay đổi nhân sự
Nghiên cứu mới
Sửa đổi hệ thống thông tin
Sự tăng trưởng nhanh chóng của đơn vị
….
LOGO30/03/201330/03/201313 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
Những chính sách và thủ tục để đảm bảo là các chỉ thị của nhà quản lý được thực hiện
Chính sách tín dụng khách hàng
Thủ tục bán chịu
Thực thi những hành động
Kiểm soát các rủi ro
2.3. CÁC HOAT ĐỘNG KIỂM SOÁT
LOGO30/03/201330/03/201314 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
2.3. CÁC HOAT ĐỘNG KIỂM SOÁT
• Phân chia trách nhiệm
• Kiểm soát quá trinh xư ly thông tin
• Kiểm soát vật chất
• Kiểm tra độc lập việc thưc hiện
• Phân tích rà soát hay soát xet lại việc thưc hiện.
LOGO30/03/201330/03/201315 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
2.3.1. PHÂN CHIA TRACH NHIÊM
° Không để một cá nhân năm tất cả các khâu của một nghiệp vụ:
Nguyên tắc: Phân công phân nhiệm
Xet duyệt,
Thưc hiện, Bảo quản tài sản,
Giữ sô sách kê toán.
LOGO30/03/201330/03/201316 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
2.3.1. PHÂN CHIA TRACH NHIÊM
Không cho phep kiêm nhiệm giữa một số chưc năng:
Phê chuẩn nghiệp vụ & bảo quản tài sản
Nguyên tắc: Bất kiêm nhiệm.
Bảo quản tài sản & kế toán
Thực hiện nghiệp vụ & kế toán
LOGO30/03/201330/03/201317 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
THI DU VÊ KIÊM NHIỆM “NGUY HIỂM”
Công viêc kiêm nhiêm
Thu tiên va theo doi sô sach kê toan vê nơ phai thu
Rủi ro
Co thê lây tiên sau đo che dâu băng cach ghi xoa sô khoan nơ phai thu, hoăc bu đăp băng khoan thu của khach hang khac
Mua nguyên vật liệu và sư dụng cho sản xuất
Không mua hàng nhưng vân thanh toán tiên hàng
Quản lý hàng hóa trong kho (thủ kho) và theo dõi sổ kế toán về tồn kho (kế toán tồn kho)
Chiếm dụng hàng hóa và thay thế bằng hàng hóa không đảm bảo chất lượng hay điều chỉnh sổ sách
LOGO30/03/201330/03/201318 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
3.1.2. KIÊM SOAT QUA TRINH XƯ LY THÔNG TIN VÀ CAC NGHIÊP VỤ
° Uy quyên và xet duyệt° Kiểm soát chưng tư và sô sách° Kiểm tra độc lập
LOGO30/03/201330/03/201319 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
2.1.2.1. Ủy quyền & xét duyệt
Cần đảm bảo tất cả các nghiệp vụ, hoạt động phải được phê chuẩn bởi:
Ủy quyền bằng chính sách: Đưa ra chính sách chung bao gồm các điều kiện cho phép thực hiện nghiệp vụ
Xét duyệt cụ thể: Xét duyệt từng trường hợp cụ thể, khôngcó chính sách chung
LOGO30/03/201330/03/201320 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
Ủy quyền theo chính sách
Thí dụ về bán chịu:
Xét duyệt cụ thể
Phòng kinh doanh được quyền xét duyệt bán chịu theo chính sách với:
Các hóa đơn dưới 100 triệu vàCác đại lý có mức dư nợ dưới 100 triệu đồng
Phó tổng giám đốc xét duyệt từng trường hợp cụ thể:
Các hóa đơn trên 100 triệu;Các đại lý có mức dư nợ vượt 100 triệu đồng
LOGO30/03/201330/03/201321 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
2.1.2.2 Kiểm soát chứng từ & sổ sách
Kiểm soát sổ sách:
1. Thiết kế
2. Ghi chép kịp thời, chính xác,
3. Bảo quản lưu trữ
Kiểm soát chứng từ:
1. Đánh số trước, liên tục
2. Biểu mẫu chứng từ đầy đủ
3. Kiểm soát chứng từ chưa sử dụng
4. Lưu chuyển chứng từ
5.Tham chiếu và dấu vết kiểm toán
6. Bảo quản và lưu trữ
LOGO30/03/201330/03/201322 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
2.1.3 Kiểm tra độc lập
Người kiểm tra không phải là người thưc hiện nghiệp vụ để nâng cao tính khách quan
Tiên kiểmKiểm tra trươc khi nghiệp vụ diên ra
Hậu kiểmKiểm tra sau khi nghiệp vụ xảy ra
LOGO30/03/201330/03/201323 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
2.4 THÔNG TIN VA TRUYÊN THÔNG
BP bán hàng BP mua hàng BP nhân sự BP kế toán
LOGO30/03/201330/03/201324 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
Thông tin là những tin tức cần thiết cho người sử dụng.
Truyền thông đúng đối tượng và kịp thời Hệ thống thông tin kế toán là một phân hệ
quan trọng trong hệ thống thông tin của đơn vị
2.4 THÔNG TIN VA TRUYÊN THÔNG
LOGO30/03/201330/03/2013
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
2.3. Hạn chế của hệ thống KSNB Áp lực trong cân đối lợi ích – chi phí Mất hiệu lực Sai phạm từ nhân tố con người Rủi ro từ việc sử dụng công nghệ mới Điều kiện hoạt động thay đổi
25 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
LOGO30/03/201330/03/201326 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
2.5 . GIÁM SÁT
Thöôøng xuyeân vaø ñònh kyø giaùm saùt vaø kieåm tra caùc hoaït ñoäng ñeå ñaùnh giaù chaát löôïng cuûa heä thoáng KSNB ñeå coù caùc ñieàu chænh, caûi tieán thích hôïp:
Giám sát thường xuyên
Giám sát định kỳ:
Kiểm toán nội bộ
Kiểm toán độc lập
Giám sát là quá trình mà người quản lý đánh giá chất lượng hệ thống kiểm soát
LOGO30/03/201330/03/2013
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
2.4 Cac dạng sai phạm – hạn chê tiêm tang của
HTKSNB
- Yêu cầu của nhà quản lý là những chi phí cho kiểm
tra phải hiệu quả, nghĩa là phải ít hơn tổn thất do
những sai phạm gây ra.
- Hầu hết các biện pháp kiểm tra đều tập trung vào
các sai phạm dự kiến, vì thế thường bỏ qua các sai
phạm đột xuất hay bất thường
27 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
LOGO30/03/201330/03/2013
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
- Sai phạm của nhân viên xảy ra do thiếu thận trọng,
sai lầm trong xét đoán, hoặc hiểu sai hướng dẫn của
cấp trên
- Việc kiểm tra có thể bị vô hiệu hoá do thông đồng
với bên ngoài hoặc giữa các nhân viên trong doanh
nghiệp
- Các thủ tục kiểm soát có thể không còn phù hợp
do điều kiện thực tế đã thay đổi ...
28 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
LOGO30/03/201330/03/201329 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
Muïc ñích
Hieåu bieát veà kieåm soaùt noäi boä ñeå
laäp keá hoaïch va chương trình kieåm
toaùn
Xaùc ñònh ruûi ro kieåm soaùt, töø ñoù
xaùc ñònh phaïm vi thöïc hieän caùc
thuû tuïc kieåm toaùn
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
LOGO30/03/201330/03/201330 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
TRÌNH TỰ XEM XET KIỂM SOÁT NỘI BỘ CỦA KIỂM TOÁN VIÊN
44
1. Tim hiểu KSNB
2. Đánh giá sơ bộ RRKS
3. Thiêt kê thư nghiệm kiểm soát
Thưc hiện thư nghiệm kiểm soát
4. Đánh giá lại RRKS
Điêu chỉnh các thư nghiệm cơ bản
Thưc hiện các thư nghiệm cơ bản
Giai đoạn lập kê
hoạch
kiểm toán
Giai đoạn thưc hiện kiểm toán
RRKS tối đa
LOGO30/03/201330/03/2013
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
2.5. Trình tự nghiên cứu KSNB
VSA
KTV phải có đủ hiểu biết về hệ thống kế toán và KSNB của khách hàng để: Lập kế hoạch kiểm toán tổng thể và Chương trình kiểm toán thích hợp, có hiệu
quả”
31 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
LOGO30/03/201330/03/2013
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
2.5. Trình tự nghiên cứu KSNBBước 1: Tìm hiểu hệ thống KSNBBước 2: Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soátBước 3: Thiết kế và thực hiện các thử
nghiệm kiểm soát trong chương trình kiểm toán
Bước 4: Đánh giá lại RRKS và điều chỉnh những thử nghiệm cơ bản đã dự kiến
32 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
LOGO30/03/201330/03/2013
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Bước 1: Tìm hiểu hệ thống KSNB
(a) Nội dung tìm hiểu - Các bộ phận của kiểm soát nội bộ
- Kiểm soát chung và các chu trình
(b) Phương pháp tìm hiểu
- Dựa vào kinh nghiệm kiểm toán trước đây
- Phỏng vấn
- Kiểm tra các tài liệu sổ sách
- Quan sát thực tế hoạt động (phép thử walk- through)
33 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
LOGO30/03/201330/03/2013
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Bước 1: Tìm hiểu hệ thống KSNB
(c) Lập hồ sơ kiểm toán
- Bảng tường thuật (tr 119-122)
>>> Các nội dung cơ bản ?
- Bảng câu hỏi (tr 123-125)
>>> Ưu, nhược của bảng này ?
- Lưu đồ (tr 126-127)
34 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
LOGO30/03/201330/03/2013
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Bước 2: Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soátVSA: “KTV và DNKT phải đánh giá ban đầu về Rủi ro kiểm
soát (xem trg.86,146) đối với cơ sở dẫn liệu cho từng tài khoản hoặc các loại nghiệp vụ”
VSA500 – Bằng chứng kiểm toánHiện hữuQuyền và nghĩa vụPhát sinhĐầy đủĐánh giá (định giá)Chính xácTrình bày và công bố
35 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
LOGO30/03/201330/03/201336 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
Cơ sơ dẫn liệu (Management assertions)
Khăng định của người quản lý (có thể dưới dạng ngầm hiểu) về các khoản mục trên báo cáo tài chính
Hiện hữu
Phát sinh
Quyên và nghĩa vụ
Đây đủ
Đánh giá
Chính xác
Trinh bày và công bố
LOGO30/03/201330/03/201337 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
Hiện hữu: Các tài sản hay khoản phải trả tồn tại vào thời điểm được xem xét.Quyền và nghia vụ: Các tài sản hay khoản phải trả thuộc về đơn vị vào thời điểm được xem xét.Phát sinh: Các nghiệp vụ hay sự kiện đa xảy ra và thuộc về đơn vị trong thời ky được xem xét.Đầy đủ: Toàn bộ tài sản, nợ phải trả và nghiệp vụ đa xảy ra liên quan đến báo cáo tài chính phải được ghi chép.Đánh giá: Các tài sản hay khoản phải trả được ghi chép theo giá trị thích hợp.Chính xác: Các nghiệp vụ hay sự kiện được ghi chép đúng số tiền, doanh thu và chi phí được được phân bổ đúng ky, đúng khoản mục và đúng về toán học.Trinh bày và công bố: Các khoản mục được công bố, phân loại và diên giải phù hợp với chuẩn mực kế toán hiện hành.
LOGO30/03/201330/03/2013
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Bước 2: Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
(a) Nghiên cứu thông tin
(b) Xác định sai phạm tiềm tàng và những thủ tục kiểm soát chủ yếu (xem trg 108)
(c) Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
- Định lượng (x%)
- Định tính (thấp, cao, trung bình)
38 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
LOGO30/03/201330/03/2013
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Bước 3: Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát trong chương trình kiểm toán
Theo VSA 330: Thử nghiệm KS (Thử nghiệm tuân thủ): “Thu thập bằng chứng kiểm toán về sự hữu hiệu trong thiết kế và vận hành của hệ thống KSNB”
- Phỏng vấn
- Kiểm tra tài liệu, sổ sách
- Quan sát việc áp dụng các thủ tục kiểm soát
- Thực hiện lại các thủ tục kiểm soát (trg 108)39 MaMH 202001 Hệ thống kiểm
soát nội bộ
LOGO30/03/201330/03/201340 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
Thí dụ: Thiết kế thử nghiệm kiểm soát
54
Đây đủ
Sai phạm tiêm tàng
Hàng đã
nhận nhưng không được ghi
chep
Cơ sở dân liệu
Điều tra phiếu nhập không có hóa đơn: cuối tháng, B. Xuân đối chiếu PN nhận từ kho với HĐ nhận từ nhà cung cấp, lập tờ kê các PN không có HĐ và HĐ không có PN, tìm hiểu, giải thích chênh lệch
Thủ tụcKiểm soát
Thư nghiệmKiểm soát
-Kiểm tra tờ kê-Thực hiện lại tờ kê
LOGO30/03/201330/03/201341 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
Thí dụ: Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
Sai phạm tiêm tàng Các thủ tục kiểm soát chủ yêu
Các thư nghiệm kiểm soát
1. Nghiệp vụ bán chịu không được phê chuẩn hoặc phê chuẩn không đúng thẩm quyên
-Phải có chính sách bán hàng cụ thể-Chỉ có người có thẩm quyên mơi được quyên phê chuẩn tín dụng-Phải tách biệt giữa người bán hàng và người phê chuẩn tín dụng
-Kiểm tra chính sách bán hàng-Kiểm tra chữ ky trên lệnh bán hàng-Quan sát và/ hoặc phỏng vấn việc phân chia công việc
2. Lệnh bán hàng sai vê số lượng, chủng loại
- Lập lệnh bán hàng phải dưa vào đơn đặt hàng
- Quan sát người lập lệnh bán hàng có căn cư vào đơn đặt hàng hay không?
55
LOGO30/03/201330/03/2013
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Bước 4: Đánh giá lại RRKS và điều chỉnh những thử nghiệm cơ bản đã dự kiến
>>> Thủ tục kiểm soát hữu hiệu hay không ?
42 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
MỨC ĐỘ TIN CẬY DỰ KiẾN DỰA VAO THU TUC KS
MỨC ĐỘ SAI LỆCH CÓ THỂ BỎ QUA
CAO 2-7%
TRUNG BÌNH 6-12%
THẤP 11-20%
KHÔNG TIN CẬY KHÔNG THỂ KIỂM TRA
LOGO30/03/201330/03/2013
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Bước 4: Đánh giá lại RRKS và điều chỉnh những thử nghiệm cơ bản đã dự kiến
>>> Thủ tục kiểm soát hữu hiệu hay không ?
- Nếu RRKS cao hơn dự kiến
>>> tăng các thử nghiệm cơ bản
>>> mở rộng phạm vi thực hiện
Lưu ý:
Phải thông báo sớm nhất cho DN về hạn chế của hệ thống KSNB bằng VB hay lời nói + lưu bằng giấy trong HSKT
43 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ
LOGO30/03/201330/03/2013
Yêu cầuSinh viên vẽ sơ đồ tư duy về hệ thống
kiểm soát nội bộTóm lượt COSO 2013 ( 2 – 3 trang)
44 MaMH 202001 Hệ thống kiểm soát nội bộ