kinh tế học
TRANSCRIPT
N i dungộ
1. Khái quát v Công ty c ph n Kinh Đôề ổ ầ
2. Xác đ nh c u trúc th tr ngị ấ ị ườ
3. Cách xác đ nh s n l ng t i u Công ty Kinh ị ả ượ ố ư ở
Đô
4. Phân tích ROA, ROI, ROE
5. Nh ng c h i và thách th c ữ ơ ộ ứ khi C ng đ ng kinh ộ ồ
t ASEAN chính th c đ c v n hànhế ứ ượ ậ
1. Khái quát v Công ty Kinh Đôề Tên giao d ch: Công ty C ph n Kinh Đôị ổ ầ
Tên vi t t t: KDCế ắ
Tr s chính: 141 Nguy n Du, B n Thành, Qu n 1, Tp. H ụ ở ễ ế ậ ồ
Chí Minh, Vi t Namệ
Tel: (84) (8) 38270838
Fax: (84) (8) 38270839
Email: [email protected]
Website : www. kinhdo.vn
1. Khái quát v công ty Kinh Đôề
20 năm phát tri n ể
20-30%/năm - T c đ tăng tr ng bình quân t ố ộ ưở ừ
17 năm đ t danh hi u “Hàng Vi t Nam ch t l ng cao"ạ ệ ệ ấ ượ
5 công ty thành viên, 4 nhà máy
300 nhà phân ph iố
200.000 đi m bán lể ẻ
30 qu c gia trên th gi i và ố ế ớ 28% th ph n bánh k o Vi t Namị ầ ẹ ệ
2. Xác đ nh c u trúc th tr ngị ấ ị ườ
Th tr ng s n ph m bánh k o mà Công ty Kinh ị ườ ả ẩ ẹ
đô kinh doanh có c u trúc c nh tranh đ c quy n .ấ ạ ộ ề
S l ng ng i tham gia th tr ngố ượ ườ ị ườ
Ng i bánườ Vi t Nam có ệ 30 c s s n xu t có quy mô và 1000 c s ơ ở ả ấ ơ ở
s n xu t nh và các công ty nh p kh u bánh k o n c ả ấ ỏ ậ ẩ ẹ ướ
ngoài.
Bánh k o Vi t Nam cung c p kho ng 80% cho nhu c u ẹ ệ ấ ả ầ
th tr ng n i đ a, 20% còn l i là bánh k o nh p kh u. ị ườ ộ ị ạ ẹ ậ ẩ
S l ng ng i tham gia th ố ượ ườ ịtr ngườ
Sơ đồ: Thị phần ngành bánh kẹo 2013
Nguồn: Số liệu từ báo cáo ngành bánh kẹo của VietinbankSc
Đ c đi m s n ph mặ ể ả ẩ Các s n ph m bánh k o c a các công ty có kh năng thay th cao ả ẩ ẹ ủ ả ế
nh ng không ph i là thay th hoàn toàn. ư ả ế
Đa s các s n ph m c a các công ty ít có s khác bi t v ch ng lo iố ả ẩ ủ ự ệ ề ủ ạ
S khác bi t v s n ph m gi a các công ty đa s do s khác bi t ự ệ ề ả ẩ ữ ố ự ệ
v bao gói và y u t th ng hi u và m t ph n khác bi t do y u t ề ế ố ươ ệ ộ ầ ệ ế ố
thu c v s n ph m nh thành ph n, hình dáng, màu s c t o nên.ộ ề ả ẩ ư ầ ắ ạ
Khách hàng có s yêu thích đ c bi t đ i v i m t s s n ph m nào ự ặ ệ ố ớ ộ ố ả ẩ
đó và h s n s ng tr giá cao h n so v i nh ng s n ph m cùng lo i ọ ẵ ằ ả ơ ớ ữ ả ẩ ạ
Quy n l c th tr ngề ự ị ườ
Các công ty đ u có th l c đ c quy nề ế ự ộ ề h n chạ ế, có
th ki m soát giá s n ph m c a mìnhể ể ả ẩ ủ
Quy t đ nh giá bán cao h n khi s n ph m đ c s n ế ị ơ ả ẩ ượ ẵ
sàng tr giá cao h nả ơ
M c tăng giá b h n chứ ị ạ ế
S N PH MẢ Ẩ KINH ĐÔ BIBICA H I HÀẢ
Bánh Cookies (300gr)Cosy
75000đ
Siluet
75000đ
Bánh quy (80gr)SanRich
15000đ
Chocochip
8000đ
Hoa H ng & Hoa Cúcồ
4000đ
Bánh Cracker (300gr)AFC
26500đ
Chocochip h t đi uạ ề
34000đ
Party
23000đ
Bánh SnackSachi
6000đ
Bim cua
3000đ
Bánh mì (50gr)Aloha
5000đ
Lopaka
3500đ
Bánh xúc xích cu nộ
10000đ
K o socolaẹStory
66000đ
Bella b c hàạ
89000đ
Scallop
94000đ
K o c ngẹ ứCrundy
26400đ
Welly
24000đ
K o nhân t ng h pẹ ổ ợ
17000đ
K o m mẹ ềMikcandy
10
Sumika
10
K o chew nhânẹ
6
Bánh trung thu Th p c m l p x ngậ ẩ ạ ưở
56000đ
Th p c mậ ẩ
64000đ
Th p c m Jambonậ ẩ
58000đ
3. Cách xác đ nh s n l ng t i u ị ả ượ ố ư Công ty Kinh Đôở
MR= MC N mă TR (tri u)ệ TC(tri u)ệ Q (thùng) P(tri u)ệ MR (tri u)ệ MC (tri u)ệ
2008 1,455,768 1,535,880 19793332 0.073548405 -0.08448497 0.353974193
2009 1,529,355 1,227,566 18922325 0.080822785 0.278084331 0.060806851
2010 1,933,634 1,315,967 20376125 0.094897042 0.15520095 0.173523402
2011 4,246,886 3,902,313 35281008 0.120373148 0.018176561 -0.059216415
2012 4285797 3,775,547 37421732 0.114526955 0.204522247 0.120655779
2013 4,560,598 3,937,663 38765356 0.11764623 - -
Nguồn: Tổng hợp số liệu từ các bản cáo bạch của Công ty Kinh Đô
3. Cách xác đ nh s n l ng t i uị ả ượ ố ư
Sơ đồ: Đường doanh thu biên và chi phí biên
Nguồn: Vẽ từ số liệu tổng hợp
4. Phân tích ROA, ROE, ROI
N m ă
Ch sỉ ố
2011 2012 2013
Chỉ số
(%)
Chỉ số
(%)
+/-% Chỉ số
(%)
+/-%
1. ROA 4,709 6,418 36,29 7,743 20,65
1. ROE 7,171 8,826 23,08 10,117 14,63
1. ROI 7,352 7,873 7,09 8,321 5,69
Bảng: Một số chỉ số tài chính của Công ty Kinh Đô
Nguồn: Kết quả tính toán của nhóm
4. Phân tích ROA, ROE, ROI
Biểu đồ: Sự biến động các chỉ số tài chính của Công ty Kinh Đô
Nguồn: Vẽ từ số liệu tính toán của nhóm
5. Nh ng c h i và thách th c ữ ơ ộ ứ khi C ng đ ng ộ ồkinh t ASEAN chính th c đ c v n hànhế ứ ượ ậ
S l c v C ng đ ng kinh t ASEAN ơ ượ ề ộ ồ ế
Hi p đ nh đ i tác Kinh t Xuyên Thái Bình D ng – ệ ị ố ế ươ
TPP
Nh ng c h i và thách th c c a Kinh Đô khi Vi t Nam ữ ơ ộ ứ ủ ệ
gia nh p TPPậ
M t s gi i pháp, ki n ngh đ i v i Kinh Đôộ ố ả ế ị ố ớ
C ng đ ng kinh t ASEANộ ồ ế C ng đ ng kinh tộ ồ ế ASEAN (ASEAN Economic
Community, vi t t t: AEC)ế ắ
Là m t kh i kinh t khu v c c a các qu c gia thành ộ ố ế ự ủ ố
viên ASEAN d đ nh s đ c thành l p vào năm 2015ự ị ẽ ượ ậ
AEC là đ c thành l p ượ ậ m c tiêu đ ra trong T m nhìn ụ ề ầ
ASEAN 2020 cùng v i hớ ai tr c t còn l i là: C ng đ ng ụ ộ ạ ộ ồ
An ninh ASEAN và C ng đ ng Văn hóa-Xã h i ASEAN.ộ ồ ộ
C ng đ ng kinh t ASEANộ ồ ế
M c đích thành l p AECụ ậ
Nh m hình thành m t khu v c kinh t ASEAN n ằ ộ ự ế ổ
đ nh, th nh v ng và có kh năng c nh tranh cao, ị ị ượ ả ạ
Hàng hóa, d ch v , đ u t s đ c chu chuy n t do, ị ụ ầ ư ẽ ượ ể ự
và v n đ c l u chuy n t do h n, kinh t phát tri n ố ượ ư ể ự ơ ế ể
đ ng đ u, đói nghèo và chênh lêch kinh t -xã h i đ c ồ ề ế ộ ượ
gi m b t vào năm 2020. ả ớ
Hi p đ nh Kinh t Xuyên Thái Bình D ngệ ị ế ươ
Là m t th a thu n th ng m i t do v i m c đích ộ ỏ ậ ươ ạ ự ớ ụ
h i nh p các n n kinh t thu c khu v c châu Á-Thái Bình ộ ậ ề ế ộ ự
D ng. ươ
Th a thu n ban đ u đ c các n c Brunei, Chile, New ỏ ậ ầ ượ ướ
Zealand và Singapore ký vào năm 2005 và có hi u l c ngày ệ ự
28 tháng 05, 2006
Hi n t i, thêm 5 n c đang đàm phán đ gia nh p, đó là ệ ạ ướ ể ậ
các n c Australia, Malaysia, Peru, Hoa Kỳ, và ướ Vi t Namệ
Hi p đ nh Kinh t Xuyên Thái Bình D ngệ ị ế ươ
Thu quan:ế C t gi m h u h t các dòng thu (ít nh t 90%), ắ ả ầ ế ế ấ
th c hi n ngay ho c th c hi n v i l trình r t ng n.ự ệ ặ ự ệ ớ ộ ấ ắ
D ch v :ị ụ Tăng m c đ m c a các lĩnh v c d ch v , đ c bi t ứ ộ ở ử ự ị ụ ặ ệ
là d ch v tài chính.ị ụ
Đ u t :ầ ư Tăng c ng các quy đ nh liên quan đ n đ u t n c ườ ị ế ầ ư ướ
ngoài và b o v nhà đ u t .ả ệ ầ ư
Quy n s h u trí tu :ề ở ữ ệ Tăng m c đ b o h các quy n s ứ ộ ả ộ ề ở
h u trí tu cao h n so v i m c trong WTO (WTO+).ữ ệ ơ ớ ứ
Hi p đ nh Kinh t Xuyên Thái Bình D ngệ ị ế ươ Các bi n pháp SPS, TBT:ệ Si t ch t các yêu c u v v sinh ế ặ ầ ề ệ
d ch t và rào c n k thu t.ị ễ ả ỹ ậ C nh tranh và mua s m công:ạ ắ Tăng c ng c nh tranh, đ c ườ ạ ặ
bi t trong lĩnh v c mua s m công.ệ ự ắ Các v n đ lao đ ng:ấ ề ộ đ c bi t là các v n đ v quy n l p ặ ệ ấ ề ề ề ậ
h i (nghi p đoàn), quy n t p h p và đàm phán chung c a ộ ệ ề ậ ợ ủng i lao đ ng, quy đ nh c m s d ng m i hình th c lao ườ ộ ị ấ ử ụ ọ ứđ ng c ng b c, quy đ nh c m khai thác lao đ ng tr em, ộ ưỡ ứ ị ấ ộ ẻquy đ nh không phân bi t đ i x trong l c l ng lao đ ng.ị ệ ố ử ự ượ ộ
Các v n đ phi th ng m i khác:ấ ề ươ ạ Tăng yêu c u v môi ầ ềtr ng. ườ
C h i Kinh Đô ơ ộ M r ng th tr ngở ộ ị ườ
Gi m thi u r i ro trong quá trình th ng m i qu c tả ể ủ ươ ạ ố ế
Ti p xúc v i nhi u ngu n v n đ u t l n t n c ngoàiế ớ ề ồ ố ầ ư ớ ừ ướ
Gi m chi phí nh p kh u nguyên v t li u đ u vàoả ậ ẩ ậ ệ ầ
Có đi u ki n nâng cao v th Công ty trên th tr ng qu c ề ệ ị ế ị ườ ố
tế
Thúc đ y Kinh Đô ki n toàn b máy qu n lý, dây truy n ẩ ệ ộ ả ề
công ngh , ch t l ng s n ph mệ ấ ượ ả ẩ
Thách th c đ i v i Kinh Đôứ ố ớ
Ch u s c ép c nh tranh l n h nị ứ ạ ớ ơ
Rào c n k thu t c a các n c s kh t khe h nả ỹ ậ ủ ướ ẽ ắ ơ
Quy đ nh ch t ch v s h u trí tu , quy n s h u trí ị ặ ẽ ề ở ữ ệ ề ở ữ
tu ệ
L i th ngu n lao đ ng giá r gi m điợ ế ồ ộ ẻ ả
Gi i phápả Tìm hi u rõ các v n đ liên quan và l trình th c hi n các ể ấ ề ộ ự ệ
n i dung c a AEC và TPPộ ủ Xây d ng th ng hi u mang tính ch t toàn c uự ươ ệ ấ ầ Tiêu chu n hóa qu c t cho s n ph mẩ ố ế ả ẩ Đăng kí b o h ph m vi toàn c uả ộ ạ ầ Áp d ng công ngh tiên ti n, đ i m i s n xu t phù h p ụ ệ ế ổ ớ ả ấ ợ
v i yêu c u c a th tr ng qu c tớ ầ ủ ị ườ ố ế Hoàn thi n b máy qu n lýệ ộ ả Nâng cao trình đ ng i l o đ ngộ ườ ạ ộ