lỜi nÓi ĐẦu hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

86
1 LỜI NÓI ĐẦU Trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, công nghiệp điện lực giữ vai trò đặc biệt quan trọng, bởi vì điện năng là nguồn năng lượng được dùng rộng rãi nhất trong các nghành kinh tế quốc dân, với vai trò như vậy một yêu cầu đặt ra cho hệ thống điện là làm thế nào để hệ thống cung cấp điện làm việc có độ tin cậy cao đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu điện năng ngày càng phát truyển của xã hội. Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý nghĩa quan trọng trong hệ thống điện. Nó đảm bảo cho các thiết bị điện chủ yếu như máy phát điện, máy biến áp, đường dây dẫn điện trên không và cáp nguồn, các động cơ điện…và toàn bộ hệ thống điện làm việc an toàn, tin cậy. Các thiết bị đóng cắt có nhiệm vụ là bảo vệ và đóng cắt các thiết bị điện trong hệ thống điện, kịp thời sa thải những phần tử hệ thống khỏi hệ thống điện để xử lý nhanh chóng các sự cố. Một trong những sự cố nghiêm trọng trong hệ thống điện là các dạng ngắn mạch, ngoài ra còn có các sự cố như chạm đất, mất pha, quá tải… Để thực hiện chức năng đóng cắt và bảo vệ, yêu cầu đối với các thiết bị đóng cắt là làm việc đủ độ tin cậy, độ nhạy cảm cao, tính tác động nhanh và bảo vệ có chọn lọc. Hiện nay, hệ thống lưới điện Việt Nam đang trên đà phát triển để hòa nhập cùng với các nước trên thế giới nên hệ thống các thiết bị đóng cắt cũng đổi mới với nhiều chủng loại mới, cùng với các công nghệ tiên tiến của nhiều hãng như ABB, Siemens, Schneider… Với những lý do đó em chọn đề tài về Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện chính các trạm phát dự phòng khởi động tự động các động cơ diesel”. Để nguyên cứu sâu về các thiết bị đóng cắt, bản đồ án đã trình bày những nội dung chủ yếu như sau:

Upload: others

Post on 04-Nov-2021

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

1

LỜI NOacuteI ĐẦU

Trong sự nghiệp cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea đất nước cocircng nghiệp

điện lực giữ vai trograve đặc biệt quan trọng bởi vigrave điện năng lagrave nguồn năng lượng

được dugraveng rộng ratildei nhất trong caacutec nghagravenh kinh tế quốc dacircn với vai trograve như

vậy một yecircu cầu đặt ra cho hệ thống điện lagrave lagravem thế nagraveo để hệ thống cung cấp

điện lagravem việc coacute độ tin cậy cao đaacutep ứng một caacutech tốt nhất nhu cầu điện năng

ngagravey cagraveng phaacutet truyển của xatilde hội Hệ thống caacutec thiết bị đoacuteng cắt coacute một yacute

nghĩa quan trọng trong hệ thống điện Noacute đảm bảo cho caacutec thiết bị điện chủ

yếu như maacutey phaacutet điện maacutey biến aacutep đường dacircy dẫn điện trecircn khocircng vagrave caacutep

nguồn caacutec động cơ điệnhellipvagrave toagraven bộ hệ thống điện lagravem việc an toagraven tin cậy

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt coacute nhiệm vụ lagrave bảo vệ vagrave đoacuteng cắt caacutec thiết bị điện

trong hệ thống điện kịp thời sa thải những phần tử hệ thống khỏi hệ thống

điện để xử lyacute nhanh choacuteng caacutec sự cố Một trong những sự cố nghiecircm trọng

trong hệ thống điện lagrave caacutec dạng ngắn mạch ngoagravei ra cograven coacute caacutec sự cố như

chạm đất mất pha quaacute tảihellip

Để thực hiện chức năng đoacuteng cắt vagrave bảo vệ yecircu cầu đối với caacutec thiết bị

đoacuteng cắt lagrave lagravem việc đủ độ tin cậy độ nhạy cảm cao tiacutenh taacutec động nhanh vagrave

bảo vệ coacute chọn lọc

Hiện nay hệ thống lưới điện Việt Nam đang trecircn đagrave phaacutet triển để hogravea

nhập cugraveng với caacutec nước trecircn thế giới necircn hệ thống caacutec thiết bị đoacuteng cắt cũng

đổi mới với nhiều chủng loại mới cugraveng với caacutec cocircng nghệ tiecircn tiến của nhiều

hatildeng như ABB Siemens Schneiderhellip Với những lyacute do đoacute em chọn đề tagravei về

ldquoNghiecircn cứu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng schneider ứng dụng trong

bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo

Để nguyecircn cứu sacircu về caacutec thiết bị đoacuteng cắt bản đồ aacuten đatilde trigravenh bagravey những

nội dung chủ yếu như sau

2

Chương 1 Giới thiệu chung về thiết bị đoacuteng cắt thấp aacutep

Chương 2 Giới thiệu về aacuteptocircmaacutet hatildeng schneider

Chương 3 Maacutey cắt ứng dụng trong caacutec bảng điện phacircn phối của caacutec trạm

phaacutet dự phograveng tự động toagraven phần

3

CHƢƠNG 1

GIỚI THIỆU CHUNG THIẾT VỀ BỊ ĐOacuteNG CẮT THẤP AacuteP

11 KHAacuteI QUAacuteT VAgrave YEcircU CẦU CHUNG CHO CAacuteC THIẾT BỊ ĐOacuteNG

CẮT

111 Khaacutei niệm

Maacutey cắt hạ aacutep (cograven gọi lagrave aacuteptocircmaacutet hay maacutey ngắt khocircng khiacute tự động) lagrave

khiacute cụ điện tự động cắt mạch điện khi coacute sự cố quaacute tải ngắn mạch điện aacutep

thấp cocircng suất ngượchellip Trong caacutec mạch điện hạ aacutep coacute điện aacutep định mức đến

660V xoay chiều vagrave 330V một chiều coacute dograveng điện định mức tới 6000A

Những maacutey cắt hạ aacutep hiện đại coacute thể cắt dograveng điện tới 300 kA

Đocirci khi maacutey cắt hạ aacutep cũng được dugraveng để đoacuteng cắt khocircng thường xuyecircn

caacutec mạch điện ở chế độ bigravenh thường

112 Yecircu cầu

Chế độ lagravem việc định mức của maacutey cắt hạ aacutep phải lagrave chế độ lagravem việc dagravei

hạn nghĩa lagrave trị số dograveng điện định mức chảy qua maacutey cắt lacircu bao nhiecircu cũng

được Mặt khaacutec tiếp điểm chiacutenh của noacute phải chịu được dograveng điện ngắn mạch

lớn khi caacutec tiếp điểm coacute thể đatilde đoacuteng hay đang đoacuteng

Maacutey cắt hạ aacutep phải ngắt được dograveng điện ngắn mạch lớn coacute thể đến vagravei chục

kilocircampe Sau khi ngắt dograveng điện ngắn mạch maacutey cắt hạ aacutep phải đảm bảo

vẫn lagravem việc tốt ở trị số dograveng điện định mức

Để nacircng cao tiacutenh ổn định nhiệt vagrave điện động của caacutec thiết bị điện hạn chế

sự ngắn mạch do dograveng điện ngắn mạch gacircy ra maacutey cắt hạ aacutep phải coacute thời gian

cắt beacute

Để giảm kiacutech thước lắp đặt của thiết bị vagrave an toagraven trong vận hagravenh cần

phải hạn chế vugraveng chaacutey hồ quang Muốn vậy thường phải kết hợp lực thao taacutec

cơ học với thiết bị dập hồ quang becircn trong maacutey cắt hạ aacutep

4

Để thực hiện yecircu cầu thao taacutec coacute chọn lọc maacutey cắt hạ aacutep cần phải coacute khả

năng điều chỉnh trị số dograveng điện taacutec động vagrave thời gian taacutec động

Những thocircng số cơ bản của maacutey cắt hạ aacutep gồm Dograveng điện định mức Iđm

điện aacutep định mức Uđm dograveng điện ngắt giới hạn vagrave thời gian taacutec động

Thời gian taacutec động của maacutey cắt hạ aacutep lagrave một thocircng số quan trọng Thời

gian nagravey được tiacutenh từ luacutec xảy ra sự cố đến khi ngắn mạch điện bị ngắt hoagraven

toagraven

CT t = t0 + t1+ t2 ( 1 - 1 )

Trong đoacute

+ t0 lagrave thời gian tiacutenh từ luacutec xảy ra ngắn mạch đến khi dograveng điện đạt tới trị số

taacutec động I = Itđ Thời gian t0 phụ thuộc vagraveo giaacute trị của dograveng điện khởi động vagrave

tốc độ tăng của dograveng điện t

i

d

d phụ thuộc vagraveo thocircng số mạch ngắt

+ t1 lagrave thời gian từ khi I = Itd đến khi tiếp điểm maacutey cắt bắt đầu chuyển động

thời gian nagravey phụ thuộc vagraveo caacutec phần tử bảo vệ cơ cấu ngắt kết cấu của tiếp

điểm trọng lượng phần động Nếu t1 gt 001s thigrave maacutey ngắt coacute thời gian taacutec

động bigravenh thường Đối với maacutey cắt taacutec động nhanh thời gian t1 = 0002 divide

0008s

+ t2 lagrave thời gian chaacutey của hồ quang (phụ thuộc bộ phận dập hồ quang vagrave trị

dograveng điện ngắt vagrave biện phaacutep dập hồ quang)

113 Phacircn loại

a Phacircn theo kết cấu

+ Loại một cực

+ Loại hai cực

+ Loại ba cực

b Theo thời gian taacutec động

+ Taacutec động tức thời (nhanh)

+ Taacutec động khocircng tức thời

5

c Theo cocircng cụ bảo vệ

+ Dograveng cực đại

+ Dograveng cực tiểu

+ Aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp

+ Aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực tiểu

+ Aacuteptocircmaacutet bảo vệ cocircng suất ngược

+ Aacuteptocircmaacutet vạn năng (chế tạo chế tạo cho mạch coacute dograveng điện lớn caacutec thocircng

số bảo vệ coacute thể chỉnh định được) loại nagravey khocircng coacute vỏ vagrave lắp đặt trong caacutec

trạm biến aacutep lớn

+ Aacuteptocircmaacutet định higravenh bảo vệ quaacute tải bằng rơle nhiệt bảo vệ quaacute điện aacutep

bằng rơle điện từ đặt trong vỏ nhựa

12 NGUYEcircN LYacute LAgraveM VIỆC CỦA AacutePTOcircMAacuteT

121 Nguyecircn lyacute lagravem việc của aacuteptocircmaacutet taacutec động theo mức dograveng

+ Loại dograveng cực tiểu

Higravenh 11 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực tiểu

Nguyecircn lyacute lagravem việc Noacute tự động ngắt mạch khi dograveng điện trong mạch nhỏ

hơn dograveng điện chỉnh định Icđ Khi I lt Icđ lực điện từ của nam chacircm điện 1

khocircng đủ sức giữ nắp 2 necircn lực keacuteo của lograve xo 3 sẽ keacuteo tiếp điểm động ra khỏi

tiếp điểm tĩnh mạch điện bị ngắt Aacuteptocircmaacutet dograveng cực tiểu dugraveng để bảo vệ maacutey

6

phaacutet khỏi chuyển sang chế độ động cơ khi nhiều maacutey phaacutet lagravem việc song

song vigrave aacuteptocircmaacutet loại dograveng cực tiểu coacute nhiều nhược điểm necircn iacutet sử dụng

+ Loại dograveng cực đại

Higravenh 12 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực đại

Nguyecircn lyacute lagravem việc Aacuteptocircmaacutet loại dograveng cực đại tự động ngắt mạch khi

dograveng điện vượt quaacute trị số dograveng chỉnh định Icđ Khi I gt Icđ lực điện từ của nam

chacircm điện 1 thắng lực cản lograve xo 3 nắp 2 bị keacuteo lagravem mấu giữa thanh 4 vagrave đograven

5 bật ra lograve xo ngắt 6 keacuteo tiếp điểm động ra khỏi tiếp điểm tĩnh mạch điện bị

ngắt Aacutepocircmaacutet dograveng cực đại dugraveng bảo vệ mạch điện khi bị quaacute tải hoặc ngắn

mạch

122 Nguyecircn lyacute taacutec động của Aacuteptocircmaacutet theo điện aacutep

+ Loại thấp aacutep

Nguyecircn liacute lagravem việc Noacute tự động ngắt mạch khi điện aacutep U giảm xuống

dưới mức chỉnh định Ucđ Nếu U lt Ucđ Lực điện từ của nam chacircm điện 1

coacute cuộn dacircy mắc song song với lưới giảm yếu hơn lực keacuteo của lograve xo 3 necircn

mấu giữa thanh 4 vagrave đograven 5 bật ra lograve xo 6 keacuteo tiếp điểm động rời khỏi tiếp

điểm tĩnh mạch điện bị cắt Aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp dugraveng để bảo vệ mạch

điện khi điện aacutep sụt quaacute thấp hay khi mất điện aacutep ( bảo vệ thấp aacutep ở UTA le

85 Uđm )

7

Higravenh 13 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp

+ Aacuteptocircmaacutet loại dograveng điện ngƣợc ( cho mạng một chiều)

aacutep

dograveng

Higravenh 14 Nguyecircn lyacute lagravem việc của aacuteptocircmaacutet dograveng điện ngược

Thuận dogravengaacutep

Ngược dogravengaacutep

Nguyecircn lyacute lagravem việc Noacute tự động cắt mạch điện khi hướng truyền dograveng

điện thay đổi (khi dograveng điện thay đổi chiều) Nếu năng lượng truyền thuận

chiều từ thocircng của cuộn dacircy dograveng điện vagrave cuộn dacircy điện aacutep của nam chacircm

điện 1 cugraveng chiều với nhau lực điện từ lớn hơn lực lograve xo 3 aacuteptocircmaacutet đoacuteng

Khi chiều dograveng điện thay đổi (cocircng suất truyền ngược) lực điện từ của nam

chacircm điện tỷ lệ với bigravenh phương hiệu hai từ thocircng do dograveng điện vagrave điện aacutep

sinh ra do đoacute lực điện từ giảm đi rất nhiều khocircng thắng nổi lực keacuteo lograve xo 3

8

mấu giữa thanh 4 vagrave đograven 5 bật ra lograve xo ngắt 6 keacuteo tiếp điểm động rời khỏi

tiếp điểm tĩnh mạch điện bị ngắt

13 NỐI TẦNG CASCADE AacutePTOcircMAacuteT

131 Nối tầng taacutec động theo mức dograveng

Kỹ thuật nagravey sử dụng sự phacircn bậc ngưỡng dograveng taacutec động của phần tử taacutec

động tức thời kiểu từ tiacutenh chọn lọc tuyệt đối trong trường hợp nagravey lagrave khocircng

thể coacute do ISCA asymp ISCB necircn cả hai CB nagravey cugraveng taacutec động khi ấy chọn lọc lagrave từng

phần vagrave được giới hạn theo Irm của CB nằm phiacutea trước CB phiacutea sau lagrave loại

hạn chế dograveng

Để cải thiện đặc tiacutenh chọn lọc theo giaacute trị dograveng necircn sử dụng một CB hạn

chế dograveng ở mạch phiacutea sau nghĩa lagrave CB khi xảy ra ngắn mạch phiacutea sau thiết bị

B dograveng hạn chế IB sẽ taacutec động CB B song khocircng đủ để A taacutec động

Lưu yacute mọi CB magrave ta xem xeacutet ở đacircy đều coacute mức hạn chế dograveng nagraveo đoacute dugrave

cho chuacuteng khocircng được xếp vagraveo loại hạn chế dograveng Điều nagravey cần lưu yacute cho đặc

tuyến của CB chuẩn A trecircn higravenh dưới đacircy Chỉ bằng caacutech tiacutenh toaacuten vagrave thử

nghiệm cẩn thận mới cho pheacutep thực thi kiểu phối hợp nagravey

Higravenh 15 CB B lagrave giới hạn dograveng

9

CB ở phiacutea trước được dạng taacutec động nhanh với trễ hạn ngắn (SD)

Caacutec thiết bị nagravey được trang bị bộ taacutec động coacute gắn thecircm bộ lagravem trễ cơ học

khocircng hiệu chỉnh Như vậy độ trễ đưa vagraveo đảm bảo tiacutenh chọn lọc với tất cả

CB taacutec động nhanh (đặt ở phiacutea sau) với bấ kỳ dograveng sự cố nagraveo nhỏ hơn Irms

Viacute dụ CB A compact NS250N trang bị một bộ taacutec động SD Ir = 250 giaacute

trị đặt bộ taacutec động lagrave 2000A CB B compact NS100N Ir = 100A Saacutech tra cứu

phacircn phối điện Merlin Gerin cho biết giaacute trị giới hạn của tiacutenh chọn lọc

3000A (thay vigrave 2500A nếu như ta sử dụng bộ taacutec động kiểu chuẩn)

Higravenh 16 Sử dụng một CB chọn lọc ở phiacutea trước

132 Nối tầng taacutec động theo thời gian

Sự taacutec động theo thời gian của caacutec CB coacute tiacutenh chọn lọc Ứng dụng của noacute

lagrave tương đối đơn giản vigrave noacute dựa trecircn cơ sở lagravem trễ nhiều hoặc iacutet thời điểm mở

của caacutec CB mắc nối tiếp theo trigravenh tự thời gian kiểu bậc thang

Kỹ thuật nagravey cần

Đưa vagraveo bộ định thigrave trong cơ cấu taacutec động

Caacutec CB coacute khă năng chịu được caacutec hiệu ứng nhiệt vagrave điện động của dograveng

trong thời gian trễ

Hai CB A vagrave B mắc nối tiếp (như vậy giaacute trị dograveng đi qua chuacuteng lagrave như

nhau) sẽ coacute tiacutenh chọn lọc nếu như thời gian cắt của B ngắn hơn thời gian taacutec

động của A

10

Chọn lọc nhiều cấp

Viacute dụ thực hiện với caacutec CB Masterpact (bảo vệ điện tử) (MG)

Chuacuteng coacute thể được trang bị caacutec bộ tạo trễ ở bốn nấc điều chỉnh như

- Độ trễ (tương ứng với một nấc cho trước) coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời

gian cắt của nấc thấp hơn ngay phiacutea sau

- Độ trễ tương ứng với nấc đầu tiecircn coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời gian cắt của

một CB cắt nhanh (dạng compact) hoặc của cầu chigrave

Higravenh 17 Chọn lọc theo thời gian

133 Nối tầng kết hợp

Higravenh 18 Chọn lọc kết hợp

Một bộ lagravem trễ thời gian kiểu cơ học goacutep phần cải thiện đặc tiacutenh của chọn

lọc theo taacutec động dograveng

11

Chọn lọc tuyệt đối nếu ISCB lt IrmA (giaacute trị tứcc thời)

CB ở phiacutea trước coacute thể sử dụng hai ngưỡng taacutec động

Giaacute trị trễ IrmA hoặc tạo bộ trễ kiểu điện tử SD (short delay)

Giaacute trị tức thời IrmA chuẩn (Compact kiểu SA)

134 Nối tầng dựa trecircn mức năng lƣợng hồ quang

Hệ thống nagravey cho pheacutep chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng sự

cố Điều nagravey đạt được nhờ sử dụng CB hạn chế dograveng vagrave taacutec động CB nhờ cảm

ứng aacutep suất trong buồng hồ quang của CB Mức aacutep suất khocircng khiacute bị noacuteng lecircn

tuỳ thuộc vagraveo mức năng lượng của hồ quang

Higravenh 19 Chọn lọc theo mức hồ quang

Kỹ thuật nagravey dugraveng cho caacutec mạch coacute dograveng ngắn mạch ge 25In vagrave đảm bảo

tiacutenh chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng ngắn mạch đi qua kỹ thuật

nagravey đogravei hỏi năng lượng lagravem taacutec động CB A trecircn nguồn

Nguyecircn tắc vận hagravenh Cả hai CB coacute khả năng hạn chế dograveng do đoacute lực điện từ

do ngắn mạch phiacutea dưới của CB B lagravem tiếp điểm hồ quang hạn chế dograveng của

cả hai CB đồng thời mở Dograveng sự cố sẽ bị hạn chế nhờ hai hồ quang mắc nối

tiếp cường độ nhiệt hồ quang trong mỗi CB lagravem khocircng khiacute trong caacutec ngăn dập

12

hồ quang nở ra vagrave tăng aacutep suất Ở trecircn một mức dograveng nagraveo đoacute tốc độ tăng aacutep

suất coacute thể dugraveng để phaacutet hiện vagrave khởi động cắt tức thời

Higravenh 110 Nguyecircn tắc chọn lọc theo năng lượng hồ quang

Nguyecircn tắc chọn lọc Nếu cả hai CB coacute bộ cắt theo aacutep suất được chỉnh định

đuacuteng sự chọn lọc cho hai CB coacute định mức khaacutec nhau đogravei hỏi phải chỉnh CB

B cắt ở mức aacutep suất thấp hơn CB A Nếu ngắn mạch xảy ra sau A vagrave trước B

chỉ coacute hồ quang của A hạn chế dograveng magrave thocirci Dograveng trong trường hợp nagravey sẽ

lớn hơn so với trường hợp sự cố sảy ra sau B Dograveng qua A lớn hơn sẽ sinh aacutep

suất lớn hơn đủ để lagravem bộ taacutec động theo aacutep suất lagravem việc ở sơ đồ dưới đacircy

dograveng CB cagraveng lớn thigrave CB cắt cagraveng nhanh

Sự chọn lọc được đảm bảo nếu

+ Tỉ số dograveng định mức của 2 CB ge 25

+ Tỉ số dograveng ngắt chỉnh định gt 16

13

Đối với điều kiện ngắt mạch le 25 In ta dugraveng sơ đồ bảo vệ truyền thống như đatilde

đề cập

14 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT

141 Đặt vấn đề

Ngagravey nay dưới sự phaacutet triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật necircn caacutec thiết

bị điện được sản xuất một caacutech đơn giản gọn nhẹ chứa nhiều tiacutenh năng hơn

trước kia rất nhiều vagrave đặc biệt lagrave caacutec thiết bị điện ngagravey nay đa số lagrave coacute thể

gheacutep nối được cugraveng với maacutey tiacutenh được điều khiển trực tiếp trecircn maacutey tiacutenh

hoặc lagrave điều khiển từ xa thocircng qua bộ điều khiển cầm tay aacuteptocircmaacutet cũng lagrave

một trong những thiết bị đoacute

142 Phần cơ khiacute của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 111 Higravenh ảnh aacuteptocircmaacutet

143 Tiếp điểm của aptocircmaacutet

)

) Như vậy hồ

quang chỉ chaacutey trecircn tiếp điểm hồ quang do đoacute bảo vệ được tiếp điểm chiacutenh

để dẫn điện Dugraveng thecircm tiếp điểm phụ để traacutenh hồ quang chaacutey lan vagraveo lagravem hư

14

tiếp điểm chiacutenh

g như Ag-W Cu-W Ni

144 Moacutec bảo vệ

sẽ taacutec

động khi mạch điện coacute sự cố quaacute dograveng điện vagrave sụt aacutep

-

)

600A

cuộn dacircy được nagravey

được quấn nhiều vograveng với dacircy tiết diện nhỏ chịu điện aacutep nguồn

15

145 Hộp dập hồ quang

Hộp dập hồ quang để aacuteptocircmaacutet dập được hồ quang trong tất cả caacutec chế độ

lagravem việc của lưới điện thigrave người ta thường dugraveng hai kiểu thiết bị dập hồ

quang lagrave kiểu nửa kiacuten vagrave kiểu hở Thiết bị dập kiểu nửa kiacuten được đặt trong

vỏ kiacuten của aacuteptocircmaacutet vagrave coacute lỗ thoaacutet khiacute

Higravenh 112 Cấu truacutec chung của aacuteptocircmaacutet

Kiểu nagravey coacute dograveng điện giới hạn cắt khocircng quaacute 50kA Thiết bị dập kiểu hở

được dugraveng khi giới hạn dograveng điện cắt lớn hơn 50kA hoặc điện aacutep lớn hơn

1000V Trong buồng dập hồ quang thocircng dụng người ta thường dugraveng những

tấm theacutep xếp thagravenh lưới ngăn Để phacircn chia hồ quang thagravenh nhiều đoạn

ngắn thuận lợi cho việc dập tắt hồ quang Higravenh dạng kết cấu hộp dập hồ

quang được trigravenh bagravey trecircn Cugraveng một thiết bị dập tắt hồ quang khi lagravem

việc ở mạch điện xoay chiều điện aacutep đến 500V thigrave coacute thể dập tắt được hồ

quang của dograveng điện đến 40kA nhưng khi lagravem việc ở mạch điện một chiều

điện aacutep đến 440V thigrave chỉ coacute thể cắt được dograveng điện đến 20kA

146 Cơ cấu truyền động cắt Aacuteptocircmaacutet

Cơ cấu truyền động cắt aacuteptocircmaacutet gồm cơ cấu đoacuteng cắt vagrave khacircu truyền

động trung gian truyền động cắt aacuteptocircmaacutet thường coacute hai caacutech bằng tay vagrave

bằng cơ điện (điện từ động cơ điện) Điều khiển bằng tay (nuacutem gạt hoặc nuacutet

ấn) được thực hiện với caacutec aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện định mức khocircng lớn hơn

16

600A Điều khiển bằng cơ điện (nam chacircm điện động cơ điện hoặc hệ thống

thuỷ lực) được ứng dụng ở caacutec aacuteptocircmaacutet đoacuteng cắt từ xa vagrave được ứng dụng với

aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện lớn hơn đến 1000A Để tăng lực điều khiển bằng tay

người ta cograven dugraveng một tay dagravei phụ theo nguyecircn liacute đograven bẩy Ngoagravei ra cograven coacute

caacutech điều khiển bằng động cơ điện hoặc khiacute neacuten

Khacircu truyền động trung gian dugraveng phổ biến nhất trong aacuteptocircmaacutet lagrave cơ cấu

tự do trượt khớp Higravenh 113 trigravenh bagravey một khacircu truyền động trung gian của

aacuteptocircmaacutet coacute cơ cấu điều khiển bằng nam chacircm điện Khi đoacuteng bigravenh thường

(khocircng coacute sự cố) caacutec tay đograven 2 3 được nối cứng vigrave tacircm O nằm thấp dưới

đường nối hai điểm O1 vagrave O2 được nối Giaacute đỡ 5 lagravem cho hai đograven nagravey khocircng

tự gập lại được ta noacutei điểm O ở vị triacute chết ( higravenh 113a )

Khi coacute sự cố phần ứng 6 của nam chacircm điện 7 bị huacutet dập vagraveo hệ thống

tay đograven 2 3 lagravem cho điểm O thoaacutet khỏi vị triacute chết Điểm O sẽ cao hơn đường

nối O1O2 luacutec nagravey hai tay đograven 2 3 khocircng được nối cứng nữa caacutec tiếp điểm sẽ

nhanh choacuteng mở ra dưới taacutec động của lograve xo keacuteo tiếp điểm (higraveh 113b)

Muốn đoacuteng lại aacuteptocircmaacutet ta phải keacuteo tay cầm 4 xuống phiacutea dưới để cho hai tay

đograven 2 3 duỗi thẳng ra như ở higravenh 113c sau đoacute mới đoacuteng vagraveo được

Higravenh 113 Cơ cấu nhả khớp tự do a vị triacute doacuteng b vị triacute mở c vị triacute chuẩn bị

đoacuteng lại

17

147 Phần tử bảo vệ

Caacutec phần tử bảo vệ aacuteptocircmaacutet gồm bảo vệ quaacute tải bảo vệ ngắn mạch bảo

vệ sụt aacutep bảo vệ dograveng điện dư bảo vệ tổng hợp bằng tổ hợp mạch điện tử

Để bảo vệ thiết bị khỏi quaacute tải trong aacuteptocircmaacutet thường coacute phần tử bảo vệ

quaacute tải kết cấu của noacute tương tự như một rơle nhiệt phần tử phaacutet noacuteng của rơ

le nhiệt được đấu nối tiếp với mạch điện chiacutenh Khi quaacute tải tấm kim loại keacutep

giatilden nở lagravem nhả rơi tự do để mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet Đường đặc tiacutenh

ampe- giacircy của rơle nhiệt phải nằm dưới đường đặc tiacutenh của thiết bị bảo vệ

Loại nagravey coacute nhược điểm coacute quaacuten tiacutenh nhiệt lớn vagrave khocircng bảo vệ được ngắn

mạch

Phần tử bảo vệ ngắn mạch trong aacuteptocircmaacutet coacute kết cấu tương tự như một

rơle dograveng điện coacute cuộn dacircy mắc nối tiếp với mạch điện chiacutenh (hoặc một phần

dograveng điện chiacutenh đi qua cuộn dacircy) Khi dograveng điện vượt quaacute trị số cho pheacutep thigrave

phần ứng bị huacutet lagravem nhả khớp rơi tự do vagrave mở tiếp điểm aacuteptocircmaacutet

Điều chỉnh viacutet để thay đổi lực của lograve xo phản lực ta coacute thể điều chỉnh được trị

số dograveng điện tải động

Phần tử bảo vệ sụt aacutep coacute kết cấu tương tự như rơle điện aacutep cuộn dacircy

được mắc vagraveo điện aacutep nguồn khi coacute sự cố sụt aacutep hay mất điện aacutep lực huacutet

điện từ khocircng đủ sức huacutet phần ứng lograve xo phản lực đẩy phần ứng lagravem nhả

khớp rơi tự do vagrave lagravem mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet

Phần tủ bảo vệ dograveng điện dư cũng như phần tử bảo vệ nhiều thocircng số

được cấu tạo bởi caacutec mạch vi điện tử trong caacutec khối đo lường so saacutenh

khuếch đại vagrave chấp hagravenh

15 LỰA CHỌN SƠ BỘ AacutePTOcircMAacuteT THOcircNG THƢỜNG

151 Đặt vấn đề

Để hạn chế những hậu quả nguy hiểm gacircy phaacute hỏng sự cố quaacute dograveng quaacute

tải sự cố hỏng caacutech điện vagrave caacutech ly phần hư hỏng ra khỏi lưới vigrave vậy việc lựa

chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng vagrave việc lựa chọn

18

phải dựa trecircn rất nhiều yếu tố nhưng phải phugrave hợp với caacutec tiecircu chuẩn của từng

thiết bị vagrave phải tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn quốc tế

152 Lựa chọn theo mức dograveng

Việc lựa chọn aacuteptocircmaacutet chủ yếu dựa vagraveo Dograveng địecircn tiacutenh toaacuten trong mạch

dograveng điện quaacute tải tiacutenh thao taacutec chọn lọc Ngoagravei ra lựa chọn aacuteptocircmaacutet cograven phải

căn cứ vagraveo đặt tiacutenh lagravem việc của phụ tải lagrave aacuteptocircmaacutet khocircng được pheacutep cắt khi

coacute quaacute tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện lagravem việc bigravenh thường như

dograveng điện khởi động dograveng điện động trong phụ tải cocircng nghệ

Yecircu cầu chung lagrave lagravem việc định mức của moacutec bảo vệ Iaacuteptocircmaacutet khocircng được

beacute hơn dograveng điện tiacutenh toaacuten Itt của mạch

Iaacuteptocircmaacutet ge Itt ( 1-2 )

Tugravey theo đặc tiacutenh vagrave điều kiện lagravem việc của phụ tải người ta hướng dẫn

lựa chọn dograveng điện định mức của moacutec bảo vệ bằng 125 150 hay lớn hơn

nữa so với dograveng điện tiacutenh toaacuten mạch

Sau cugraveng ta chọn aacuteptocircmaacutet theo caacutec số liệu kỹ thuật đatilde cho của nhagrave chế tạo

Aacuteptocircmaacutet được lựa chọn từ hai hệ thống Hệ thống cắt mạch điện vagrave hệ thống

dograve tigravem sự cố

+ Chọn hệ thống caacutech bố triacute cắt mạch điện

Hệ thống nagravey gồm coacute liện động cơ khiacute với caacutec cực cắt dograveng điện vagrave sẽ

được bố triacute theo caacutec chức năng sau Số luợng caacutec cực Số lượng caacutec dacircy dẫn

để cắt điện aacutep định mức (điện aacutep sử dụng) loại dograveng điện (xoay chiều hay

một chiều)

Dograveng điện Ib dograveng điện sử dụng của mạch điện chiacutenh dograveng điện nagravey cho

pheacutep ta xaacutec định dograveng điện định mức magrave người ta gọi lagrave ldquocỡ aacuteptocircmaacutetrdquo Dograveng

điện ngắn mạch Icc đoacute lagrave dograveng ngắn mạch magrave khiacute cụ điện (aacuteptocircmaacutet) coacute thể

chấp nhận được để coacute thể cắt tiến hagravenh bảo vệ ngay lập tức caacutec thiết bị điện

phiacutea sau của aacuteptocircmaacutet Chuacuteng ta luocircn luocircn phải chọn aacuteptocircmaacutet coacute khả năng cắt

cao hơn dograveng Icc đatilde tiacutenh toaacuten ở phiacutea sau aacuteptocircmaacutet

19

+ Chọn loại hệ thống mở ( hay dograve tigravem sự cố để thực hiện taacutec động mở )

Sự bố triacute điện từ - nhiệt hay điện tử thực hiện điều khiển của caacutec cực cắt

được chọn theo chức năng Dograveng Ib dograveng điện cực đại magrave noacute đi qua mạch

điện khi lagravem việc bigravenh thường Dograveng điện đột ngột xuất hiện khi đặt dưới điện

aacutep (dograveng điện mở maacutey) Tugravey theo giaacute trị quaacute dograveng điện nagravey người ta xaacutec định

loại đuờng cong sử dụng (B C Dhellip) của hệ thống mở của aacuteptocircmaacutet (chọn

đuờng đặt tuyến của hệ thống trong catocirclocirc magrave caacutec nhagrave sản xuất vagrave viện giaacutem

định khoa học kỹ thuật giaacutem định

Ngoagravei ra CB cograven đƣợc lựa chọn tuỳ vagraveo

Caacutec đặc tiacutenh điện magrave noacute được đặt vagraveo mocirci trường sử dụng của thiết bị

nhiệt độ xung quanh lắp đặt trong tủ hoặc khocircng caacutec điều kiện khiacute hậu khả

năng tạo vagrave cắt dograveng ngắn mạch

Caacutec yecircu cầu khai thaacutec tiacutenh chọn lọc caacutec yecircu cầu như điều khiển từ xa

caacutec cocircng tắc phụ caacutec cuộn dacircy taacutec động phụ coacute đưa thecircm vagraveo hệ thống mạng

tiacuten hiệu nội bộ (thocircng tin điều khiển chỉ thịhellip)

Caacutec quy tắc lắp đặt đặc biệt lagrave bảo vệ con người

Caacutec đặc tiacutenh tải như lagrave động cơ đegraven chiếu saacuteng huỳnh quang maacutey biến aacutep

Những bước tiếp theo gắn liền với việc chọn một CB trong lưoacutei phacircn phối

+ Chọn dograveng định mức phụ thuộc nhiệt độ mocirci trường

Dograveng định mức của một CB được xaacutec định theo sự vận hagravenh của thiết bị

ứng với nhiệt độ mocirci trường cho trước thường lagrave 300 cho caacutec CB dacircn dụng

400 cho CB cocircng nghiệp

Sự vận hagravenh caacutec CB trong caacutec điều kiện nhiệt độ khaacutec nhau phụ thuộc

vagraveo cocircng nghệ chế tạo bộ taacutec động

+ Caacutec bộ taacutec động kiểu điện từ nhiệt khocircng bugrave

Caacutec CB với bộ taacutec động theo nguyecircn tắc nhiệt khocircng bugrave coacute dograveng taacutec động

phụ thuộc vagraveo nhiệt độ Nếu như thiết bị được đặt trong tủ hoặc trong mocirci

trường nhiệt độ cao thigrave dograveng taacutec động khi quaacute tải coacute thể bị giảm xuống Coacute thể

20

chuyển hạng nếu CB lagravem việc với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuẩn Vigrave vậy

caacutec nhagrave thiết kế phải cung cấp bảng chuyển hạng cho thiết bị được thiết kế

mặt khaacutec caacutec thiệt bị dạng mocircđun thường được lắp cạnh nhau trong tủ kim

loại coacute kiacutech thước nhỏ Taacutec dụng nhiệt qua lại khi coacute dograveng sẽ lagravem chuacuteng

xuống hạng theo hệ số 08

Caacutec bộ phận nagravey được trang bị một thanh lưỡng kim bugrave nhiệt cho pheacutep

chọn dograveng hiệu chỉnh Ir của bộ phận taacutec động theo sự thay đổi nhiệt độ trong

phạm vi định sẵn CB ( le 630A ) thường được trang bị bộ phận taacutec động từ

nhiệt coacute bugrave từ -50 đến +40

0

Ghi chuacute liecircn quan đến việc giảm định mức của CB

Một CB coacute định mức dograveng theo nhiệt độ mocirci trường chuẩn (300C) sẽ bị quaacute

nhiệt khi mang nhiệt cugraveng dograveng ở 500C

Vigrave CB hạ aacutep coacute thiết bị bảo vệ quaacute dograveng (nếu khocircng được bugrave) sẽ taacutec động

ở mức thấp hơn khi nhiệt độ cao hơn CB tự động bị giảm định mức do bộ taacutec

động quaacute tải khi bộ taacutec động nhiệt được bugrave coacute thể chỉnh ở (07divide1)In trong

mocirci trường -50C đến 40

0C

Với caacutec CB được bugrave nagravey trong catalogue thường coacute giaacute trị xướng hạng

của In ở nhiệt độ trecircn mức được bugrave viacute dụ như 500C vagrave 60

0C như 95A ở 50

0C

vagrave 90A ở 600C cho CB 100A

+ Bộ taacutec động kiểu điện tử

Coacute ưu điểm lớn về ổn định khi vận hagravenh trong điều kiện nhiệt độ thay

đổi Mặc dugrave vậy caacutec thiết bị đoacuteng cắt vẫn chịu ảnh hưởng nhiệt độ necircn nhagrave

chế tạo thường cung cấp dưới dạng biểu đồ caacutec giaacute trị lớn nhất của ngưỡng

dograveng taacutec động cho pheacutep theo nhiệt độ

+ Chọn ngưỡng cắt tức thời hoặc coacute trễ ngắn

Sau đacircy lagrave bảng tổng kết caacutec đặc điểm chiacutenh của bộ taacutec động kiểu từ hoặc

coacute trễ ngắn (theo phacircn loại của IEC898) bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

ngắn

21

Bảng 11 Bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

+ Chọn CB theo khả năng cắt

Lắp một CB bảo vệ trong mạng phacircn phối điện hạ thế cần phải đaacutep ứng

một trong hai điều kiện sau đacircy

Hoặc coacute khả năng cắt Icu (hoặc Icn) iacutet nhất coacute giaacute trị bằng dograveng ngắn mạch

giả định tại điểm lắp đặt

Hoặc nếu khocircng phải kết hợp với một thiết bị cắt khaacutec đặt phiacutea trước vagrave

coacute khả năng cắt cần thiết Trong trường hợp nagravey đặc tiacutenh của hai thiết bị phải

được phối hợp sao cho năng lượng đi qua thiết bị phiacutea trước khocircng lớn hơn

khả năng chịu đựng (khocircng bị hư hại) của caacutec thiết bị phiacutea sau vagrave của hệ

thống dacircy dẫn được bảo vệ bằng caacutec thiết bị nagravey

Khả năng tận dụng trong

Dạng Bộ taacutec động Ứng dụng

Ngưỡng thấp dạng B Maacutey phaacutet dự phograveng

Dacircy coacute chiều dagravei lớn

Ngưỡng chuẩn dạng C Bảo vệ mạch Trường

hợp chung

Ngưỡng cao dạng D K

Bảo vệ mạch trong

trường hợp quaacute độ ban

đầu lớn

12In dạng MA

Bảo vệ động cơ khi

phối hợp với cocircng taacutec

tơ ngắt

22

Phối hợp cầu chigrave ndash CB

Phối hợp CB giới hạn dograveng vagrave CB tiecircu chuẩn

153 Một số loại aacuteptocircmaacutet

a) AacutePtocircmaacutet vạn năng coacute phần tử bảo vệ điện tử nhiệt

AacutePtocircmaacutet loại nagravey được chế tạo cho caacutec mạch điện cocircng suất lớn coacute thể

chỉnh định được caacutec thocircng số bảo vệ trong phạm vi tương đối rộng Loại nagravey

thường coacute bảo vệ ngắn mạch vagrave bảo vệ mất điện aacutep Noacute khocircng coacute vỏ dugraveng để

trong caacutec trạm hạ aacutep caacutec trạm phacircn phối higravenh 112 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu

tạo của aacuteptocircmaacutet vặn năng coacute dograveng điện định mức lớn hơn 200A ở trạng thaacutei

ngắt

Higravenh 114 Aacuteptocircmaacutet vạn năng

1 Tiếp điểm dập hồ quang 2 buồng dập hồ quang 3 Tiếp điểm lagravem việc

4 Cuộn dacircy đoacuteng 5 Rơle nhiệt 67 Cotilde cấu tự do tuột khớp 8 Rơle dograveng điện

cực đại 9 10 Rơle điện aacutep 11 Cuộn dacircy cắt từ xa 12 Cần đoacuteng cắt 13 Gối

tựa

Nếu quay tay gạt 12 đi một goacutec đến vị triacute đoacuteng hoặc điều khiển từ xa

bằng hệ thống điện từ 4 thanh 6 7 sẽ eacutep lecircn thanh gắn caacutec tiếp điểm quay

23

trục O1 Lần lượt caacutec tiếp điểm hồ quang 1 vagrave tiếp điểm lagravem việc 3 đoacuteng

mạch điện được đoacuteng hoagraven toagraven Khi coacute sự cố caacutec phần tử bảo vệ cần taacutec

động đẩy cơ cấu tự do tuột khỏi khớp (thanh 67) lograve xo 9 sẽ keacuteo thanh gắn tiếp

điểm động lần lượt tiếp điểm lagravem việc 3 sau đoacute tiếp điểm hồ quang 1 mở ra

Hồ quang xuất hiện trecircn tiếp điểm 1 vagrave nhanh choacuteng được dập tắt nhờ buồng

dập hồ quang 2

Caacutec phần tử bảo vệ bao gồm bảo vệ quaacute tải nhờ rơle nhiệt 5 7 bảo vệ

ngắn mạch bằng rơle dograveng điện cực đại 8 coacute cuộn dacircy (thường lagrave thanh caacutei

với số vograveng w = 1 đi qua mạch từ) mắc nối tiếp với dograveng điện động lực bảo

vệ mất điện aacutep bằng rơle điện aacutep 10 coacute điện aacutep mắc song song với hai pha của

lưới điện nam chacircm 11 để cắt aacuteptocircmaacutet từ xa khi cần thiết

b) Aacuteptocircmaacutet định higravenh

Higravenh 115 Aacuteptocircmaacutet định higravenh

1 Đầu nối 2 Đế 3 Buồng dacircp hồ quang 4 Tiếp điểm tĩnh 5 Cơ cấu truyền

động 6 Bảo vệ quaacute tải 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Nuacutet cắt

Loại aacuteptocircmaacutet nagravey thường coacute dograveng điện định mức đến 1600A dugraveng cho cả

mạch xoay chiều lẫn một chiều Higravenh 115 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu tạo của

aacuteptocircmaacutet định higravenh Loại nagravey thường chỉ coacute rơle nhiệt vagrave rơle dograveng điện cực

24

đại để bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch Tất cả caacutec chi tiết đều được đặt trong vỏ

nhựa kiacuten coacute kiacutech thước nhỏ gọn sử dụng rất tiện lợi dugraveng để thay thế cầu

dao cầu chigrave rất tốt

25

CHƢƠNG 2

GIỚI THIỆU VỀ AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

21 ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thời đại cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea hiện nay caacutec nhagrave maacutey xiacute

nghiệp caacutec đocirc thị phaacutet truyển keacuteo theo lagrave caacutec togravea nhagrave cao tầng caacutec khu vui

chơihellipđatilde phaacutet truyển một caacutech nhanh choacuteng Với xu thế đoacute keacuteo theo sự cần

cung cấp năng lượng điện vagrave việc bảo trigrave cũng như việc sử dụng caacutec khiacute cụ để

bảo vệ caacutec thiết bị điện sử dụng chuacuteng một caacutech hợp lyacute để quaacute trigravenh phaacutet

truyển đất nước được nhanh choacuteng vagrave đảm bảo an toagraven trong khi vận hagravenh caacutec

thiết bị cũng như sử dụng chuacuteng đuacuteng với taacutec dụng của noacute lagrave rất cần thiết

22 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

221 Tiếp điểm

Những đặc trưng xacircy dựng phần chuyển động

Higravenh 21 Mạch chọn lọc

26

Higravenh 22 Mạch hạn chế hiện thời

1 Giaacute đỡ lagravem bằng theacutep tấm

2 Cảm biến dograveng điện taacutec động

3 Đầu nối chống giật

4 Đầu nối nằm ngang

5a Tiếp điểm tĩnh

5b Tiếp điểm hồ quang

6a Tiếp điểm chiacutenh ( động )

6b Tiếp điểm hồ quang ( động )

7 Buồng dập hồ quang

8 Tiếp điểm trượt

9 Cuộn nhả bảo vệ

10 Cuộn điều khiển đoacuteng mở

11 Lograve xo đoacuteng

12 Lograve xo tạo lực đoacuteng

13 Cần nạp coacutet bằng tay

27

14 Thiết bị keacuteo thaacuteo

15 Thiết bị đoacuteng mở taacutec động điều khiển

222 Phần cơ khiacute

Gồm caacutec cơ cấu của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 23 phần cơ khiacute

(1) Trip bar Thanh nhả lỗ khiacute ( thanh trung gian )

( 2) Tripping Actuator Thiết bị taacutec động tạo nhả

(3) Unit Case ( đơn vị hợp) Khi ngắn mạch lỗi xảy ra địa chỉ liecircn lạc

được mở vagrave hồ quang được tạo ra giữa caacutec địa chỉ liecircn lạc Vagraveo thời điểm đoacute

aacutep lực trong đơn vị cao

(4) Hole ( lỗ) Aacutep suất khiacute cao thổi qua lỗ để xoay vấp thiết bị truyền động

223 Dập hồ quang

Dập hồ quang bằng thiết bị dập nửa hở dugraveng cho AacutePtocircmaacutet Trong cấu

truacutec của buồng dập hồ quang coacute caacutec thanh theacutep chia nhỏ dograveng hồ quang

28

Higravenh 24 Arc Extinguishing Concep

PA tự động-Noacutec lagrave cocircng nghệ để tăng bị giaacuten đoạn hiệu suất bằng caacutech thổi

khiacute hồ quang bởi goacutec becircn phải Aacutep suất khiacute được tạo ra từ vật liệu polymer

cao được tiacutech lũy trong tiacutech lũy khocircng gian vagrave khiacute được thổi vagraveo cung để dập

tắt Đặc biệt lagrave cocircng nghệ nagravey cải thiện cao hiệu suất phaacute vỡ điện aacutep

Extinguishing unit Hộp dập hồ quang

Movable conductor Tiếp điểm động

Unit case Vỏ hộp

Gas flow Lưu lượng khiacute

Arc Hồ quang

Fixed conductor Chất dẫn ( dacircy dẫn cố định)

VJC insulation (high polymer materials) Tấm caacutech điện nhiệt sử dụng

VJC

(1) Ablation (2) Gas accumulating (3) Gas flow (4) Arc extinguishing (1)

loại trừ -(2) khiacute ga-(3) lưu lượng khiacute-(4) cung dập tắt

29

224 Caacutec đặc tiacutenh

2241 Đƣờng cong chức năng L-I

L Long time khi dograveng nhỏ thời gian taacutec động chậm

S Short time cắt trong trường hợp ngắn mạch với thời gian taacutec động nhanh

I Iustant time Cắt khẩn cấp khi dograveng lớn với thời gian nhỏ

Higravenh 25 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-I

2242 Đƣờng cong chức năng L-S(t=kI2)-I

Higravenh 26 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=kI2)-I

30

2243 Đƣờng cong chức năng L-S(t=k)-I

Higravenh 27 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=k)-I

2244 Đƣờng cong chức năng G

Higravenh 28 Đặc tiacutenh đường cong chức năng G

31

23 Caacutec đại lƣợng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten

a Đại lượng lựa chọn vagrave kiểm tra

Điện aacutep định mức kV mđmđmMC UU

Dograveng điện lacircu dagravei định mức A cbđmMC II

Dograveng điện cắt định mức kVA Nđmc II

Cocircng suất định mức kA Nđmc SS

Dograveng điện ngắn mạch xung kiacutech cho pheacutep kA

(cograven gọi lagrave dograveng ổn định động)

xkđđm ii

Dograveng điện ổn định nhiệt

nhđm

qd

nhdmt

tii

Trong kyacute hiệu dugraveng ở bảng trecircn

mđmU Điện aacutep định mức của mạng điện

cbI Dograveng điện cưỡng bức qua maacutey cắt

NI Dograveng ngắn mạch Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện coi ngắn mạch ở

xa do đoacute III N

NN UIS 3

xkI Dograveng ngắn mạch xung kiacutech 281 Iixk

nhđmt Thời gian ổn định nhiệt định mức = 5ms hoặc 10ms

qđt Thời gian cắt

b) Tiacutenh chọn lọc của aacuteptocircmaacutet

Thường coacute một số thiết bị bảo vệ của dograveng điện nằm giữa nguồn vagrave caacutec

bộ phận thiết bị yecircu cầu bảo vệ caacutec khiacute cụ điện nagravey phải thỏa matilden tiacutenh chọn

lọc để gới hạn sự cố lan rộng ảnh hưởng đến caacutec bộ phận khaacutec của hệ thống

tiacutenh chọn lọc được định nghĩa

- Xung dograveng điện bigravenh thường khocircng gacircy ngắn mạch

32

- Khi vận hagravenh đuacuteng chỉ thiết bị bảo vệ gần chỗ sự cố nhất theo chiều cung

cấp mới được taacutec động

- Nếu thiết bị nagravey bị hỏng một thiết bị khaacutec mới taacutec động caacutec yếu tố chủ yếu

bảo vệ Icp vagrave thời gian Tcp để caacutec Aptomat A1 A2 A3 lagravem việc Hệ thống lưới

điện phải coacute tiacutenh lựa chọn khi xảy ra sự cố

Higravenh 29 Sơ đồ nối tầng aacuteptocircmaacutet

Viacute dụ khi ngắn mach ở C thigrave chỉ được ngắt ngắt điện ở mạch ở động cơ

M3 tức caacutec aacuteptocircmaacutet khaacutec vẫn được doacuteng vagrave được cung cấp điện bigravenh thường

cho caacutec nhaacutenh khocircng sự cố đoacute lagrave lựa chọn từng phần Nhưng vigrave lyacute do nagraveo doacute

magrave A33 khocircng lagravem việc thigrave coacute cấp bảo vệ tiếp điểm theo đảm bảo theo đi của

dograveng điện ngắn mạch từ biến aacutep điểm C thigrave A22 sẽ thực hiện cấp bảo vệ nagravey

Đoacute lagrave lựa chọn tuyệt đối

Sự lựa chọn trong bảo vệ đạt được do sự khaacutec nhau về thời gian về thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ được gọi lagrave mức độ lựa chọn theo thời gian

nghĩa lagrave thời gian lagravem việc của cấp bảo vệ trước (Vd A22) phải lớn hơn thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ sau (A33) ngoagravei ra cograven coacute mức độ lựa chọn theo

dograveng điện yecircu cầu lagrave dograveng điện ngắt cấp I phải nhỏ hơn dograveng điện cấp i+1 vd

33

A1 coacute thể lagravem việc ở điểm ngắn mạch a b ở A1 thời gian bảo vệ keacuteo dagravei

nhưng khi xuất hiện ngắn mạch ở điểm a coacute thể cần phải ngắt mạch hư hỏng

sớm hơn thời gian cho pheacutep vigrave sự keacuteo dagravei thời gian chạy trong mạch dograveng

điện lớn hơn khi ngắn mạch coacute thể lagravem cho dacircy noacuteng lecircn lagravem hỏng dacircy dẫn vagrave

thiết bị do đoacute khi dograveng điện ngắn mạch sự cắt một caacutech đột ngột nhanh choacuteng

nhờ bộ ngắt dograveng điện

Tiacutenh chọn aacuteptocircmaacutet

Bảo vệ ngắn mạch chọn lọc được phacircn chia theo thời gian bổ xung độc lập

với dograveng điện thời gian tổng At của aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới phải ngắn hơn thời

gian điều khiển cực tiểu Tm của aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn thời gian phacircn chia giữa

hai aacuteptocircmaacutet vagraveo khoảng 100ms

Higravenh 210 Tiacutenh toaacuten chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet

1 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea dưới

tm Thời gian điều chỉnh cực tiểu

tA Thời gian tổng

khả năng chọn lọc ở tA lt tm1

Tiacutenh chọn lọc của Aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện cầu chigrave phiacutea trecircn

34

Với caacutech bố triacute nagravey tồn tại tiacutenh chọn lọc nếu I 2tAcủa maacutey cắt thấp hơn giaacute

trị tới hạn ngắn nhất I2tS của cầu chigrave

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện khocircng cầu chigrave phiacutea dưới

Trường hợp nagravey caacutec cầu chigrave coacute dograveng dịnh mức lớn hơn dograveng định mức của

aacuteptocircmaacutet thời gian cắt tổng (tS+t1) của cầu chigrave phải ngắn hơn thời gian điều

khiển nhỏ nhất tm của aacuteptocircmaacutet

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện ldquokhocircngrdquo aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện phiacutea

dưới

Yecircu cầu trong trường hợp nagravey lagrave thời gian cắt tA đối với dograveng điện ngoagravei Ia

của bộ hạn chế dograveng điện phải lớn hơn thời gian điều khiển tối thiểu của

aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

Higravenh 211 Tiacutenh chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet cắt dograveng điện khocircng bộ hạn

chế dograveng

1 Aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

tm Thời gian điều khiển nhỏ nhất

tA thời gian tổng

Khả năng chọn lọc khi tA2 (IA) lt tm1

b) Caacutec đại lượng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten vagrave lựa chọn

35

24 ỨNG DỤNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

241 AacutePtocircmaacutet 1 cực (kiểu T3)

RT306-40A1P

Higravenh 212 (61016202532405063) 1 Pole aacuteptocircmaacutet dograveng cắt 6000A

Aacuteptocircmaacutet teacutep khối 2P -2E

Với cocircng dụng bảo vệ mạch điện chống quaacute tải vagrave ngắn mạch caacutec dograveng

sản phẩm aacuteptocircmaacutet Roman sẽ mang đến cho cocircng trigravenh một giải phaacutep bảo

vệ an toagraven hệ thống điện

Khả năng chống điện giật Khocircng chạm tới caacutec bộ phận mạng điện

Khocircng biến dạng phồng rộp dưới taacutec động của ngoại quan

Sản xuất theo tiecircu chuẩn IEC60898

Đặc tiacutenh kỹ thuật

Được lagravem từ vật liệu chống chaacutey vagrave caacutech điện

Phugrave hợp với tiecircu chuẩn IEC 60898

Ngắt tự động dograveng ngắn mạch khi noacute vừa xuất hiện

Thocircng số kỹ thuật

Dograveng định mức 06 - 63A

36

Điện aacutep định mức 220380V AC

Dograveng cắt (IEC 60898) 6000A

2E coacute taacutec dụng bảo vệ thiết bị trecircn cả 2 cực của aacuteptocircmaacutet (Khi trường hợp bị

đấu nhầm dacircy thigrave aacuteptocircmaacutet vẫn hoạt động bigravenh thường đoacute lagrave ưu điểm vượt trội

so với 1E)

242 MCCB amp ELCB MITSUBISHI

Higravenh 213 WSS thế hệ mới ( khắc larse chigravem khocircng decal )

Sản xuất tại Nhật

Tiecircu chuẩn toagraven cầu ( IECJISENGBULCSA )

Ampe Frame hoagraven chỉnh từ 30(32)AF đến 1600AF

Chức năng cơ bản

MCCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch

ELCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch dograveng rograve

Caacutec dograveng sản phẩm

NFNV- C loại kinh tế

( NF30-CS NF63-CW NF125-CW NF250-CW NF400-CW NF630-

CW NF800-CEW )

NFNV- S loại tiecircu chuẩn ( NF32-SW NF63-SW NF125-SW NF250-SW

NF400-SW NF630-SW NF800-SEW NF1250-SEW NF1600-SEW )

NFNV- H loại dograveng cắt cao

NFNV-U loại hạn dograveng

37

Phụ kiện lắp becircn trong

AL Tiếp điểm cảnh baacuteo

AX Tiếp điểm phụ

SHT Cuộn cắt

UVT Bảo vệ thấp aacutep

Phụ kiện lắp becircn ngoagravei

1 Bộ chuyển thao taacutec xoay

2 Miếng che vị triacute nối điện

3 Bộ vận hagravenh bằng motor

4 Khoacutea cơ khiacute liecircn đocircng MI dugraveng cho 2 MCCB

( Bộ chuyển nguồn MTS ATS 3P4P 250A 300A 400A 600A 800A

1000A 1250A 1600A Mitsubishi )

5 Khoacutea cần thao taacutec

25 MAacuteY CẮT THẤP AacuteP HAtildeNG SCHNEIDER

251 Chức năng

Maacutey cắt điện dugraveng để đoacuteng cắt mạch khi coacute dograveng phụ tải vagrave cả khi coacute

dograveng ngắn mạch Maacutey cắt thấp aacutep lagrave cơ cấu đoacuteng mở cơ khiacute coacute khả năng

đoacuteng dẫn liecircn tục vagrave cắt dograveng điện trong điều kiện bigravenh thường vagrave cả trong

thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch (viacute dụ như

ngắn mạch) Maacutey cắt được sử dụng để đoacuteng mở đường dacircy trecircn khocircng caacutec

nhaacutenh caacutep maacutey biến aacutep cuộn khaacuteng điện vagrave tụ điện Chuacuteng cũng được sử

dụng cho 2 thanh goacutep sao cho điện năng coacute thể được truyền từ một thanh

goacutep nagravey sang một thanh goacutep khaacutec

Maacutey cắt được thiết kế đặc biệt dugraveng cho caacutec nhiệm vụ đặc biệt như

đường sắt ở đoacute sử dụng lưới 3

216 Hz phải dập tắt hồ quang dagravei hơn (dagravei hơn

nửa soacuteng)

Maacutey cắt được sử dụng cho lograve nung chảy coacute hoạt động thường xuyecircn thigrave

yecircu cầu lực taacutec động nhỏ hơn vagrave dung lượng cắt thấp hơn Do vậy chuacuteng iacutet

38

chịu magravei mograven mặc dugrave chế độ đoacuteng mở cao vagrave khoảng thời gian lagravem việc dagravei

Yecircu cầu với chuacuteng phải cắt nhanh khi đoacutengcắt khocircng gacircy nổ hoặc chaacutey

kiacutech thước gọn nhẹ giaacute thagravenh hạ Trong maacutey cắt cao aacutep vấn đề dập tắt hồ

quang khi cắt ngắn mạch rất quan trọng Do vậy thường căn cứ phương phaacutep

dập hồ quang để phacircn loại maacutey cắt

Ngắt dograveng điện ngắn mạch lagrave chế độ lagravem việc nặng nhất vagrave cơ bản Song

quacutea điện aacutep sinh ra khi ngắt dograveng điện beacute của maacutey biến aacutep khocircng tải ngắt

dograveng điện dung của đường dacircy dagravei vagrave nhiều trường hợp khaacutec cũng lagrave điều

kiện lagravem việc nặng nề cho cả hệ thống ngắt

Trong nhiều trường hợp đại lượng quaacute điện aacutep được xaacutec định bằng sự

đặc biệt của kết cấu maacutey cắt cho necircn caacutec yecircu cầu đối với maacutey cắt cao aacutep

hiện đại khocircng giống như đối với một maacutey caacutech li dograveng điện đơn giản magrave

phải yecircu cầu như thiết bị ngắt mạch coacute dograveng điện khocircng lagravem nguy hại cho

hệ thống vagrave đảm bảo an toagraven chắc chắn Chế tạo maacutey cắt nếu chỉ coacute taacutec dụng

để ngắt dograveng điện phụ tải thigrave đơn giản hơn

Theo nguyecircn tắc hệ thống dẫn điện của maacutey cắt nối tiếp với mạch điện

của caacutec thiết bị điện cao aacutep Khi đoacute caacutec bộ phận kết cấu cơ bản của maacutey cắt

cần phải chống sự taacutec động nhiệt điện từ trong khi lagravem việc bigravenh thường

cũng như khi ngắn mạch phải chống trường tĩnh điện taacutec động vagraveo caacutech điện

luacutec điện aacutep định mức vagrave cả trong luacutec quaacute điện aacutep Trong quaacute trigravenh lagravem việc

của maacutey cắt cograven coacute những hiện tượng sinh ra thecircm nhiều phụ tải nhiệt cơ vagrave

điện taacutec động vagraveo từng bộ phận riecircng của kết cấu maacutey cắt (sự chaacutey của hồ

quang điện khi ngắt sự tăng aacutep suất của chất khiacute vagrave chất lỏng trong khocircng

gian cocircng taacutec caacutec bộ phận cơ chuyển động với gia tốc lớn vagrave nhiều những

hiện tượng khaacutec) Trong trường hợp caacutec dự trữ kết cấu của maacutey cắt qui định

khocircng tương ứng với điều kiện cho trước thigrave mỗi yếu tố đatilde kể coacute thể lagrave

nguyecircn nhacircn sinh hư hỏng từng bộ phận hay toagraven bộ caacutec phần của maacutey

ngắt dẫn tới phaacute hỏng sự lagravem việc bigravenh thường của một khu vực trong hệ

39

thống điện nghĩa lagrave dẫn tới sự cố Maacutey cắt phải tự động hạn chế sự cố trong

hệ thống necircn caacutec bộ phận kết cấu của noacute phải tuyệt đối ổn định đối với taacutec

động nhiệt vagrave lực điện động cũng như đối với taacutec động của điện aacutep ở mọi giaacute

trị

a) Yecircu cầu chung đối với maacutey cắt

a1) Sự tương ứng của đặc tiacutenh maacutey cắt đối với những qui định cho trước của

noacute

a2) Tất cả caacutec bộ phận kết cấu của maacutey cắt trong thời gian vận hagravenh phải lagravem

việc

Caacutec yecircu cầu chung đối với maacutey cắt cao aacutep được necircu trong caacutec tiecircu chuẩn

kĩ thuật khaacutec nhau (như tiecircu chuẩn Liecircn Xocirc cũ ΓOCT 687 ndash 41 hay caacutec tiecircu

chuẩn quốc tế IEC DIN VDE ANSI)

b) Caacutec yecircu cầu đặc biệt khaacutec

Ngoagravei những yecircu cầu chung trong caacutec trường hợp riecircng cũng coacute những

yecircu cầu đặc biệt đối với maacutey cắt phụ thuộc vagraveo điều kiện riecircng magrave maacutey cắt

lagravem việc như

b1) Khả năng lagravem việc ở vugraveng ẩm ướt nhiều bụi bặm

b2) Khả năng lagravem việc ở vugraveng rất cao hơn mặt biển

b3) Khả năng lagravem việc ở caacutec thiết bị di động

b4) Thiacutech hợp với điều kiện lagravem việc ở nhiệt độ rất thấp

Do năng lượng ngagravey cagraveng phaacutet triển vagrave aacutep dụng caacutec phương phaacutep hoagraven

chỉnh trong vận hagravenh hệ thống điện necircn maacutey cắt lagrave một trong những bộ phận

quan trọng nhất của hệ thống yecircu cầu nacircng cao caacutec chỉ tiecircu kĩ thuật vận hagravenh

như tăng dograveng điện định mức tăng cocircng suất ngắt nacircng cao taacutec động

nhanh taacutec động nhanh nhiều lần của AΠB (đoacuteng lặp lại tự động) tăng độ

chống ăn mograven của caacutec bộ phận cơ vagrave của caacutech điện vận chuyển lắp raacutep vận

hagravenh thuận tiện an toagraven về nổ vagrave hỏa hoạn

Trong khi thiết kế maacutey cắt hiện đại cần đặc biệt lưu yacute đến vấn đề nacircng

40

cao caacutec chỉ tiecircu kinh tế kĩ thuật trọng lượng iacutet nhất trong một đơn vị cocircng

suất ngắt Kết cấu của maacutey cắt cần phải đơn giản vững chắc caacutec chi tiết vagrave

caacutec mối kết cấu trong tất cả caacutec loại maacutey ngắt phải thống nhất vagrave cần phải aacutep

dụng caacutec phương phaacutep gia cocircng tiecircn tiến Trong chế tạo sử dụng rộng ratildei caacutec

nguyecircn liệu coacute tiacutenh cơ tiacutenh điện tiacutenh nhiệt cao vagrave kinh tế nhất (caacutec nguyecircn

liệu tiếp điểm đặc biệt đồ gốm coacute độ bền caohellip)

252 Phacircn loại

a) Maacutey cắt nhiều dầu

Dầu vừa lagrave chất caacutech điện đồng thời sinh khiacute để dập tắt hồ quang

b) Maacutey cắt iacutet dầu

Lượng dầu iacutet chỉ đủ sinh khiacute dập tắt hồ quang cograven caacutech

điện lagrave chất rắn

c) Maacutey cắt khocircng khiacute

Dugraveng khiacute neacuten để dập tắt hồ quang

d) Maacutey cắt tự sinh khiacute

Dugraveng vật liệu caacutech điện coacute khả năng tự sinh khiacute dưới taacutec dụng của nhiệt độ

cao của hồ quang Khiacute tự sinh ra coacute aacutep suất cao dập tắt hồ quang

e) Maacutey cắt điện từ

Hồ quang được dập trong khe hẹp lagravem bằng vật liệu rắn chịu được hồ quang

lực điện từ đẩy hồ quang vagraveo khe

f) Maacutey cắt chacircn khocircng

Hồ quang được dập trong mocirci trường chacircn khocircng

g) Maacutey cắt SF6

Dugraveng khiacute SF6 để dập dập hồ quang

253 Caacutec thocircng số chiacutenh của maacutey cắt

+ Uđm lagrave điện aacutep dacircy lớn nhất magrave maacutey cắt coacute thể lagravem việc bigravenh thường tin

cậy trong thời gian dagravei

+ Iđm lagrave dograveng chạy lacircu dagravei qua maacutey cắt magrave khocircng lagravem quaacute nhiệt vagrave khocircng

41

gacircy hư hỏng (liecircn quan kiacutech thước caacutec chi tiết trong maacutey cắt)

+ Iđđm lagrave dograveng ổn định động định mức

+ Inhđm lagrave dograveng ổn định nhiệt tương ứng thời gian ổn định định mức tnh

+ Icđm lagrave dograveng cắt định mức chiacutenh lagrave dograveng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toagraven

phần lớn nhất maacutey ngắt coacute thể cắt được magrave khocircng gacircy hư hại gigrave cho maacutey cắt

Icđm xaacutec định từ thực nghiệm

Cocircng suất cắt định mức Scđm = 3 Uđm Icgh (2-1)

+ Icgh dograveng cắt lớn nhất cho pheacutep khi U lt Uđm

+ ttđ khoảng thời gian tiacutenh từ khi coacute tiacuten hiệu ngắt đến thời điểm hồ quang bị

dập tắt trecircn cả ba pha

- Taacutec động nhanh ttđ= (002 divide 006)s

- Taacutec động trung bigravenh ttđ = (015 divide 01)s

- Taacutec động chậm ttđ = (015 divide 025)s

Ngoagravei ra yecircu cầu maacutey cắt coacute khả năng đoacuteng mạch ngay cả khi đang coacute dograveng

ngắn mạch magrave caacutec đầu tiếp xuacutec khocircng hư hại gigrave

254 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế (ACB)

2541 Những tiacutenh năng chiacutenh

Higravenh 214 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế( ACB ) do hatildeng Schneider sản xuất

42

Dải dograveng cắt lecircn đến 6300A từ 65-130kA tại 500V AC với tầm điều chỉnh

rộng

Chức năng cơ bản Caacutech ly bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch

Coacute 2 loại Kiểu lắp cố định - FIX Kiểu keacuteo ra ndash DRAWOUT

Phugrave hợp cho mọi ứng dụng

Nạp bằng tay (Cấu higravenh cơ bản)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng cần gạt tay Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn

Nạp tự động (Cấu higravenh tự động)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng motor nạp Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn hoặc

điều khiển qua PLC

middot Size I (Icu=Ics 65KA) AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW

AE1600-SW AE2000-SWA

middot Size II (Icu=Ics 85KA) AE2000-SW AE2500-SW AE3200-

SW AE4000-SWA

middot Size III (Icu=Ics 130KA) AE4000-SS AE5000-SS AE6300-SS

Đaacutep ứng caacutec tiecircu chuẩn toagraven cầu như IEC 60947-2 EN 60947-2 (CE) JIS

C 8201-2 GB 140482 (CCC)hellip

Khối rơle điện tử ETR

middot WS1WS2 bảo vệ tải cocircng nghiệp

middot WM1 WM2 bảo vệ maacutey phaacutet điện

2542 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ETR

middot G1 Bảo vệ chạm đất

middot E1 Bảo vệ dograveng rograve

middot AP Cảnh baacuteo sớm

middot N5 Bảo vệ cực trung tiacutenh 50

middot EX1 Khối mở rộng cho ETR

43

middot VT Biến aacutep

middot DP1 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trecircn ETR)

middot DP2 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trước mặt tủ)

middot TAL Cảnh baacuteo nhiệt độ của tiếp điểm lagravem việc

middot BIF-CC BIF-PR BIF-MD BIF-CON BIF-CL Caacutec phụ kiện

dugraveng cho những ứng dụng nối mạng

2543 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ACB

1 Motor Drive (MD) MD-AD250-W (200~250V AC-DC)

2 Closing Coil (CC) CC-AD250-W ( 100~250V AC-DC)

3 Shunt Trip device (SHT) SHT-AD250-W (100~250V AC-DC) Cần

dugraveng kegravem với AX

4 Under Voltage Trip device (UVT) Lagrave thiết bị tự động CẮT maacutey cắt

khi điện aacutep của nguồn qua maacutey cắt thấp hơn điện aacutep định mức Bộ bảo vệ

thấp aacutep (UVT) nagravey bao gồm cuộn taacutec động vagrave bộ điều khiển Coacute 3 loại thời

gian taacutec động trễ khi thấp aacutep INST 05s vagrave 30s

5 Auxiliary switch (AX) AX(0A0B) AX(1AB) hellipMaxAX(5A5B)

6 Mechanical Interlock (MI) Thiết bị nagravey dugraveng để phograveng traacutenh khả

năng thao taacutec cugraveng luacutec 2 3 maacutey cắt Được dugraveng để khoacutea liecircn động cơ khiacute

trong caacutec ứng dụng chuyển đổi nguồn điện (ATS) Caacutec ứng dụng được

nacircng mức độ an toagraven cao hơn nếu kết hợp với khoacutea liecircn động điện (bằng

caacutech liecircn động caacutec SHT CC của caacutec maacutey cắt với nhau)

7 Caacutec phụ kiện khaacutec

middot BC-L khoacutea nuacutet nhấn

middot CNT đếm số lần thao taacutec

middot DI khoacutea liecircn động cửa

middot CL tiếp điểm vị triacute (dugraveng cho drawout)

COT cấp nguồn SHT khi mất nguồn

44

CHƢƠNG 3

MAacuteY CẮT ỨNG DỤNG TRONG CAacuteC BẢNG ĐIỆN PHAcircN

PHỐI CỦA CAacuteC TRẠM PHAacuteT DỰ PHOtildeNG TỰ ĐỘNG

TOAgraveN PHẦN

31 ĐẶT VẤN ĐỀ

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được sử dụng cho việc phacircn phối

điện caacutec trung tacircm điều khiển động cơ chuacuteng chứa thiết bị bảo vệ đoacuteng cắt

biến đổi điều khiển vagrave đo lường caacutec cấu truacutec vagrave tổ hợp khaacute nhau được dugraveng

cho những ứng dụng vagrave yecircu cầu khaacutec nhau vagrave cocircng việc thao taacutec do cocircng

nhacircn thực hiện caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được đưa vagraveo caacutec tiecircu

chuẩn vagrave quy định trong IRC

Caacutec hệ thống theo modul với kiacutech thước cocircng suất ở tiecircu chuẩn được

thiết lập rộng datildei cho việc lắp raacutep khiacute cụ theo caacutec điều khoản của nhagrave sản xuất

vagrave đặc điểm thực tế những điều khoản nagravey phải coacute hiệu quả cả cho dự aacuten ban

đầu vagrave cho cả caacutec thay đổi mở rộng sau nagravey

Bảng điện phacircn phối lagrave nơi tập trung năng lượng nhận từ caacutec maacutey phaacutet

thocircng qua caacutec cầu dao chiacutenh ACB (Air Circuit Breaker) để phacircn bố đến caacutec

phụ tải Tải được bố triacute trecircn toagraven bộ caacutec trạm phaacutet nhưng chuacuteng hoặc trực

tiếp hoặc giaacuten tiếp đều được cung cấp từ thanh caacutei bảng điện chiacutenh thocircng qua

caacutec cầu dao phụ tải CB ( Circuit Breaker ) Trecircn bảng điện phacircn phối về cơ

bản coacute một số thiết bị vagrave hệ thống điện được thiết kế tiacutech hợp để nhằm mục

điacutech tạo necircn một nơi dự trữ năng lượng đaacutep ứng đầy đủ cocircng suất cho phụ tải

toagraven cầu với độ tin cậy cao hoạt động an toagraven vagrave giao diện thacircn thiện với

người sử dụng Với chức năng như vậy bảng điện phacircn phối phải bao gồm

một số thiết bị Đo lường kiểm tra khiacute cụ phacircn phối vagrave bảo vệ thiết bị điều

chỉnh điều khiển caacutec nuacutet ấn cocircng tắc magraven higravenh cảm ứnghellipBảng điện phacircn

45

phối hiện nay cũng đatilde coacute bước nhảy lớn về cocircng nghệ được thừa hưởng caacutec

tinh hoa kỹ thuật cao với khả năng điều khiển điều chỉnh thu thập vagrave sử lyacute

trao đổi thocircng tin lớn Bảng điện phacircn phối lagrave một phần khocircng thể thiếu được

trong caacutec trạm phaacutet dự phograveng toagraven phần

32 BẢNG ĐIỆN CHIacuteNH

321 Cấu truacutec chung của bảng điện chiacutenh

Bảng phacircn phối vagrave bảng đo lường nhỏ

Caacutec bảng phacircn phối nhỏ với kiacutech thước theo DIW VDE 871 coacute chứa đủ

aacuteptocircmaacutet cầu chigrave vagrave caacutec phụ kiện coacute dograveng định mức tới 63A chuacuteng coacute kiacutech

thước chiều rộngchiều cao = 250150 vagrave phải được caacutech điện hoagraven toagraven

Caacutec phương phaacutep lắp đặt coacute thể lagrave Lắp trecircn mặt lắp phẳng

Cấu tạo Coacute loại khocircng coacute vỏ thaacuteo lắp hoặc khocircng coacute cửa coacute cửa thaacuteo lắp

hoặc coacute vỏ

Caacutec bảng phacircn phối lắp trong tường được kyacute hiệu H

Tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep

Thuật ngữ tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep bao trugravem tất cả caacutec cấu higravenh coacute

Uđm xoay chiều đến 100V ở tần số 100Hz hoặc 1500V điện aacutep một chiều trừ

caacutec bảng phacircn phối nhỏ chuacuteng gồm phối hợp của thiết bị điện cơ vagrave điện tử coacute

loại hoagraven toagraven thiết bị điện tử Dựa vagraveo mức an toagraven tổ hợp nagravey lại được phacircn

chia thagravenh tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt kiểu điện từ nghiệm từng phần nhagrave chế tạo

coacute thể lựa chọn caacutech thử nghiệm dựa vagraveo điều kiện sản xuất hoặc kinh tế

Điều kiện thử nghiệm cần phải chứng tỏ được yecircu cầu sau

Đưa vagraveo nhiệt độ giới hạn trecircn

Độ bền điện mocirci

Cường độ ngắn mạch

Nối cẩn thận giữa caacutec bộ phận của thiết bị đoacuteng cắt vagrave dacircy bảo vệ bằng quan

saacutet hoặc đo điện trở

Cường độ ngắn mạch của dacircy bảo vệ

46

Hinh 31 Bảng phacircn phối nhỏ với dụng cụ đo được đặt becircn trong

vỏ

Khoảng caacutech phoacuteng điện bề mặt điện mocirci vagrave khoảng caacutech caacutech điện

Chức năng cơ khiacute

Cấp bảo vệ

Bảng điện chiacutenh nhigraven về cấu truacutec được tập hợp bởi một số panel riecircng rẽ

(higravenh 31) Mỗi một panel coacute tiacutenh năng vagrave yecircu cầu sử dụng riecircng cũng chiacutenh

vigrave lyacute do nagravey magrave về cấu tạo cũng như higravenh thức chuacuteng coacute đặc điểm caacutech biệt

Tuy nhiecircn trong thiết kế tổng thể người ta bao giờ cũng thực hiện tạo daacuteng

với trigravenh độ mỹ thuật cocircng nghiệp nhất định để coacute được một sản phẩm cocircng

47

nghiệp vừa hiện đại vừa hoagraven mĩ về higravenh thức Với một bảng điện chiacutenh

thocircng thường bao giờ cũng được tiacutech hợp bởi caacutec panel cơ bản sau

3211Caacutec panel dugraveng cho caacutec maacutey phaacutet- Generator Panel

Số lượng panel được quyết định bởi số lượng caacutec maacutey phaacutet coacute trong trạm

nếu trạm coacute hai maacutey phaacutet thigrave cũng sẽ coacute hai panel nếu trạm coacute ba maacutey thigrave

cũng phải coacute ba panelhellipcaacutec panel nagravey được tiacutech hợp bởi

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đocircng hồ đo điện aacutep Voltmeter đo dograveng

điện Ammeter đo tần số FM Frequency meter đo cocircng suất phản

khaacuteng KVA ( nếu coacute) đo hệ số cocircng suất Power Factor(cososlash) (nếu coacute)

Thiết bị đoacuteng cắt cầu dao chiacutenh Air Circuit Breaker (ACB)

Caacutec thiết bị bảo vệ Rowle cocircng suất ngược Reverse Power Relay

(RPR) Rơle quaacute tải Ovr Current Relay (OCR)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển Cocircng tắc dugraveng cho đo điện

aacutep caacutec pha của maacutey phaacutet vagrave của lưới điện (Bus) Cocircng tắc chuyển mạch

đo dograveng điện caacutec pha của maacutey phaacutet IR IS IT caacutec nuacutet ấn dugraveng để khởi

động hoặc dừng từ xa caacutec động cơ diesel lai maacutey phaacutet Chiết aacutep điều

chỉnh điện aacutep khocircng tải cho maacutey phaacutet (nếu coacute)

Caacutec đegraven baacuteo hiệu maacutey phaacutet hoạt động ( running) ACB đang mở ACB đoacuteng

48

Higraven

h 3

2

MS

B v

ới

caacutec

pan

el v

ẽ b

ằng

đồ

một

dacircy

49

3212 Panel đồng bộ - Synchronizing Panel

Mỗi bảng điện chiacutenh thường chỉ coacute một panel hogravea đồng bộ panel nagravey coacute

chức năng thực hiện việc hogravea đồng bộ caacutec maacutey phaacutet với nhau Hogravea đồng bộ

caacutec maacutey phaacutet coacute thể thực hiện bằng tay hay tự động thigrave vẫn cần phải coacute caacutec

thiết bị phục vụ cho cocircng việc nagravey Hiện nay trong một số trạm phaacutet để giảm

kiacutech thước cho bảng điện chiacutenh người ta coacute thể thiết kế panel hogravea đồng bộ

gheacutep chung vagraveo caacutec panel caacutec maacutey phaacutet tuy nhiecircn như vậy việc thao tấc vagrave

theo dotildei sẽ gặp khoacute khăn hơn rất nhiều đặc biệt lagrave với những người vận hagravenh

khocircng quen mới vagraveo nghề hoặc lagrave iacutet trigravenh độ kỹ thuật Panel hogravea đồng bộ

được tiacutech hợp một số thiết bị sau

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đồng bộ đo cocircng suất taacutec dụng của caacutec

maacutey Wattmeter (trạm coacute bao nhiecircu maacutey thigrave bấy nhiecircu đồng hồ đo cocircng

suất trecircn panel nagravey)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển cocircng tắc dugraveng cho việc hogravea

đồng bộ SYS ndash Synchroscope Switch cocircng tắc lựa chọn của từng maacutey

phaacutet CS ndash Control Switch caacutec cocircng tắc điều chỉnh động cơ trợ động

điều tốc diesel lai maacutey phaacutet GS- Governor Motor Control Switch

Caacutec thiết bị chỉ baacuteo Đồng hồ hogravea đồng bộ SY- Synchrocope dugraveng để

hiển thị quaacute trigravenh đồng bộ giữa caacutec maacutey hoặc giữa một maacutey phaacutet với

lưới khi thực hiện hogravea đồng bộ bằng tay hoặc tự động Việc đưa đồng

hồ hogravea đồng bộ vagraveo hoạt động được lựa chọn bằng tay đacircy lagrave loại thiết

bị lagravem việc ngắn hạn necircn sau khi thực hiện hogravea xong cần phải cho thiết

bị nghỉ Hiện nay coacute nhiều loại đồng bộ kế nhưng phổ biến nhất vẫn lagrave

hai loại chỉ thị bằng kim vagrave chỉ thị LED ( Light Emitor Diod) hai loại

nagravey coacute cấu tạo hoagraven toagraven khaacutec nhau Bộ đegraven hogravea đồng bộ SYL-

Synchronizing Lamp gồm ba đegraven hoạt động theo nguyecircn tắc đegraven tắt

hoặc đegraven quay Thường bộ đegraven cugraveng với đồng bộ kế tạo necircn độ tin cậy

cao cho thiết bị hogravea chuacuteng đi kegravem nhau vagrave bổ xung cho nhau caacutec đegraven

50

baacuteo hiệu chiacutenh quản liacute Caacutech điện thấp mất nguồn điều khiển sẵn sagraveng

khởi động điều khiển từ xahellip

3213 Panel tiacutech hợp caacutec khởi động từ cho caacutec phụ tải quan trọng-

Group Starter Panel

Đacircy lagrave caacutec module chứa caacutec hộp khởi động cho caacutec phụ tải quan trọng lấy

điện trực tiếp từ bảng điện chiacutenh Tugravey từng tagraveu với caacutec phụ tải nhiều hay iacutet magrave

số lượng caacutec khởi động từ đạt trecircn caacutec panel nagravey sẽ được phacircn chia theo

nhoacutem Viacute dụ đối với một con tagraveu trọng tải 15000 T trecircn bảng điện chiacutenh sẽ coacute

hai panel dagravenh cho caacutec phụ tải nagravey trong đoacute mỗi panel được gọi lagrave một nhoacutem

nhoacutem khởi dộng số 1 ( No 1 group starter) bao gồm

Bơm nước biển lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 ( No 1 Cool S W Pump)

Maacutey neacuten gioacute khởi động số 1 (No 1 Main Air Comp)

Bơm nước ngọt lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 (No 1 Cool F W Pump)

Bơm cấp dầu FO cho maacutey chiacutenh số 1 (ME FO Supply Pump)hellip

3214 Panel cấp nguồn cho phụ tải động lực-440 V Feeder Panel

Đacircy lagrave nơi cung cấp năng lượng cho phụ tải hoặc caacutec nhoacutem phụ tải động

lực thocircng qua caacutec cầu dao phụ tải CB Tugravey vagraveo tiacutenh chất vagrave tầm quan trọng

cũng như cocircng suất phụ tải magrave chuacuteng sẽ được cung cấp trực tiếp hoặc thocircng

qua caacutec bảng điện phụ trung gian Trecircn panel nagravey chủ yếu bố triacute caacutec CB

ngoagravei ra coacute thecircm một số thiết bị đo lường như đồng bộ đo điện trở caacutech điện

MΩ caacutec đegraven chỉ thị caacutech điện chủ yếu kiểm tra trong lưới động lực

3215 Panel cấp nguồn cho phụ tải sinh hoạt 220 V (hoặc 100 V) Feeder

panel

Nhoacutem phụ tải sinh hoạt được cấp nguồn tại panel điện aacutep thấp riecircng rẽ

lấy từ hệ thanh caacutei phụ trecircn bảng điện chiacutenh Nguồn cấp cho hệ thanh caacutei nagravey

được lấy từ biến aacutep chiếu saacuteng 400220 V hoặc 440100 V với tagraveu thủy thigrave

điện aacutep chiếu saacuteng cũng được cung cấp bằng điện aacutep dacircy ( khaacutec với lưới điện

dacircn dụng dugraveng điện aacutep ba pha) điều nagravey đogravei hỏi caacutec thiết bị lagravem việc trong

51

lưới chiếu saacuteng sinh hoạt trecircn tagraveu thủy cũng coacute đặc thugrave riecircng đặc biệt lagrave vấn

đề an toagraven cho thiết bị người vận hagravenh vagrave sử dụng hệ thống 220 V Feeder

Panel hoặc 100 V Feeder Panel chủ yếu lagrave caacutec CB phụ tải Ở đacircy caacutec CB sử

dụng chủ yếu lagrave loại một pha ( hai cực) Cũng như 440 V hoặc 400 V Feeder

Panel caacutec CB thường được lựa chọn với phần bảo vệ ngắn mạch thực hiện

bằng taacutec động do từ trường dograveng ngắn mạch tạo necircn (dacircn dụng thường lựa

chọn taacutec động bảo vệ của caacutec CB trecircn nguyecircn lyacute phaacutet nhiệt) vigrave vậy khả năng

phản ứng với dograveng ngắn mạch nhanh vagrave chiacutenh xaacutec hơn Tất nhiecircn lựa chọn

nagraveo thigrave phiacute tổn ấy với loại CB nagravey giaacute thagravenh lớn hơn rất nhiều Trecircn panel nagravey

cũng trang bị caacutec đegraven baacuteo caacutech điện cho lưới sinh hoạt đồng hồ đo điện trở

caacutech điện caacutec đồng hồ Voltmeter vagrave Ammeter đo điện aacutep vagrave dograveng điện cho

lưới sinh hoạt

322 Caacutec thiết bị đƣợc tiacutech hợp trecircn bảng điện chiacutenh

Bảng điện chiacutenh nhigraven từ kết cấu được mocirc tả như vậy Tuy nhiecircn cấu tạo

chi tiết caacutec phần tử thigrave bảng điện chiacutenh coacute thể được nhigraven nhận lagrave hệ thống tĩnh

được tiacutech hợp caacutec thiết bị về lyacute thuyết lagrave tĩnh song thực chất caacutec quaacute trigravenh vật

lyacute trong noacute thigrave khocircng hề tĩnh tại ngược lại noacute rất động

3221 Thanh caacutei

Từ sơ khai bảng điện chiacutenh lagrave nơi tập trung năng lượng điện necircn thanh

caacutei lagrave một trong những thiết bị coacute mặt đầu tiecircn Kết cấu higravenh daacuteng chất liệu

lagravem necircn thanh caacutei cũng đatilde trải qua rất nhiều thay đổi vagrave đến nay những tiecircu

chiacute về thanh caacutei cũng khocircng phải lagrave thống nhất toagraven bộ giữa caacutec nhagrave chế tạo

Tuy vậy coacute một số tiacutenh năng kỹ thuật thigrave bất cứ nhagrave sản xuất nagraveo cũng

đều hướng tới đoacute lagrave Khả năng dẫn điện tốt coacute đủ độ bền cơ học dễ gia cocircng

chế tạo tuổi thọ cao giaacute thagravenh hạ Chiacutenh từ những yecircu cầu nagravey magrave thanh caacutei

luocircn được chế tạo bằng đồng nguyecircn chất Tuy nhiecircn hagravem lượng tạp chất coacute

trong đồng nguyecircn chất thigrave mỗi nhagrave chế tạo một khaacutec vagrave đoacute cũng lagrave chỉ tiecircu

cạnh tranh trecircn thị trường magrave con người sử dụng cần lưu yacute vagrave dugrave thế nagraveo thigrave

52

hagravem lượng đồng nguyecircn chất tối thiểu cũng phải đạt được khocircng dưới 97

Khi trạm phaacutet cograven dugraveng caacutec maacutey điện một chiều cung cấp dograveng một chiều cho

caacutec phụ tải thigrave thanh caacutei coacute hai nhưng khi trạm phaacutet lagrave caacutec maacutey phaacutet điện

đồng bộ thigrave thanh caacutei phổ biến bao gồm ba thanh coacute một vagravei trạm đặc thugrave thigrave

thanh caacutei gồm bốn thanh Như vậy về số lượng thigrave trạm dugraveng dograveng xoay

chiều đatilde tăng thanh caacutei thậm chiacute gấp đocirci Higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước của thanh

caacutei cũng rất đa dạng Kiacutech thước thanh caacutei hoagraven toagraven phụ thuộc vagraveo cocircng suất

của trạm cograven higravenh daacuteng daacuteng thigrave coacute nhiều lựa chọn ở mỗi nhagrave thiết kế Hiện

nay higravenh daacuteng thanh caacutei vẫn phổ biến dugraveng mặt cắt chữ nhật tỷ lệ giữa chiều

dagravei vagrave chiều rộng của mặt cắt cũng được tugravey chọn Chiacutenh điều nagravey lagravem necircn

tiacutenh đa dạng tuy nhiecircn tối ưu nhất người ta vẫn chọn một chiều gấp từ 5-10

lần chiều kia coacute nghĩa rằng tiết diện thanh caacutei thường lagrave chữ nhật với chiều

dagravei lớn gấp 5-10 lần chiều rộng Coacute nhiều trạm phaacutet thanh caacutei được thiết kế

keacutep một pha coacute thể dugraveng hai thanh caacutei chạy song song vagrave saacutet nhau tất nhiecircn

lagrave tổng tiết diện của thanh caacutei keacutep cũng chỉ bằng tiết diện trong trường hợp

thanh đơn ( cugraveng dung lượng) Higravenh 32 trigravenh bagravey tiết diện của thanh caacutei bảng

điện chiacutenh lắp đặt trecircn tagraveu Vĩnh Thuận Vĩnh An Vĩnh Hưng với dograveng tiacutenh

toaacuten 1060A

6

75

Higravenh 33 Kiacutech thước thanh caacutei chiacutenh trecircn bảng điện với dograveng tiacutenh toaacuten

1060A

53

Thanh caacutei trong bảng điện chiacutenh cũng được phacircn ra thanh caacutei chiacutenh vagrave

thanh caacutei phụ Kiacutech thước caacutec đoạn thanh caacutei phụ thường nhỏ hơn thanh caacutei

chiacutenh Thanh caacutei phụ thường lagrave caacutec đoạn phacircn nhaacutenh trong hệ thống thanh caacutei

hoặc thanh caacutei cho panel phục vụ sinh hoạt Thanh caacutei được lắp trong bảng

điện nhờ caacutec gối đỡ việc tiacutenh toaacuten khoảng caacutech caacutec gối đỡ trecircn cơ sở tiacutenh

toaacuten ngắn mạch để tigravem ra lực điện động vagrave tần số dao động cơ học Người ta

coacute thể tiến hagravenh triệt tiecircu dao động cơ học bằng việc thay đổi khoảng caacutech caacutec

gối đỡ cho thanh caacutei Gối đỡ thanh caacutei thường lagravem bằng vật liệu caacutech điện đuacutec

định higravenh với khả năng caacutech điện tuyệt đối vagrave độ bền cơ học cao Gối đỡ

thanh caacutei cũng đa dạng về higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước higravenh daacuteng kiacutech thước của

gối đỡ cograven phụ thuộc vagraveo người thiết kế lựu chọn đặt thanh caacutei ldquođứngrdquo hay

ldquonằmrdquo

Thanh caacutei trecircn bảng điện chiacutenh coacute thể được phacircn đoạn hoặc khocircng phacircn

đoạn tugravey vagraveo yecircu cầu thực tế của trạm phaacutet Thocircng thường nhất người ta vẫn

thiết kế thanh caacutei được phacircn đoạn khi trạm coacute từ hai maacutey phaacutet trở necircn lagravem

như vậy để trong quaacute trigravenh khai thaacutec khi cần sửa chữa caacutec thiết bị thuộc phacircn

đoạn nagraveo thigrave cắt phacircn đoạn đoacute ra khocircng lagravem ảnh hưởng đến việc cấp nguồn

cho caacutec phụ tải quan trọng theo yecircu cầu cấp điện của caacutec hộ tiecircu thụ ưu tiecircn

loại một Cầu dao phacircn đoạn lagrave loại cầu dao khocircng thực hiện đoacuteng mở khi coacute

dograveng vigrave vậy để tiếp kiệm về kinh tế người ta coacute thể lựa chọn loại cầu dao

phacircn đoạn giống với caacutec cầu dao caacutech ly khocircng phải coacute caacutec tiếp điểm hồ

quang tiếp điểm phụ vagrave thiết bị dập hồ quang Trong những trường hợp đặc

biệt ở caacutec tagraveu chuyecircn dụng hoặc quacircn sự coacute yecircu cầu caacutech ly thanh caacutei trong

trạng thaacutei coacute dograveng thigrave người ta phải lựa chọn cầu dao phacircn đoạn như caacutec maacutey

cắt

54

Higravenh 34 Cầu dao phacircn đoạn trecircn thanh caacutei

Magraveu sắc của thanh caacutei cũng được thực hiện theo những caacutech khaacutec nhau

người ta coacute thể dugraveng sơn magraveu để phacircn biệt caacutec thanh caacutei Với thanh caacutei trạm

một chiều thường người ta dugraveng hai magraveu tiecircu biểu magraveu đỏ cho thanh caacutei cực

tiacutenh dương magraveu đen cho thanh caacutei cực tiacutenh acircm Với trạm xoay chiều dugraveng ba

thanh caacutei thigrave caacutec pha thanh caacutei được sơn caacutec magraveu đỏ cho pha R ( Việt Nam

thường gọi lagrave pha A) xanh cho pha S (B) vagraveng cho pha T (C) Với bảng điện

dugraveng bốn thanh caacutei thigrave thanh caacutei trung tiacutenh (Neutral) coacute thể được sơn thecircm

magraveu xaacutem Sơn dugraveng cho thanh caacutei lagrave loại coacute khả năng dẫn nhiệt tốt để giuacutep

cho vấn đề truyền nhiệt ra mocirci trường xung quanh thuận lợi Nếu dugraveng loại

sơn thocircng thường thigrave người ta chỉ sơn từng đoạn một caacutech nhau magrave khocircng sơn

toagraven bộ Một số bảng điện người ta dugraveng băng diacutenh caacutech điện magraveu để quấn

lecircn phacircn biệt caacutec pha nhưng với caacutech nagravey thigrave băng diacutenh chỉ quấn caacutech quatildeng

để tạo điều kiện tỏa nhiệt trong quaacute trigravenh lagravem việc

Việc gheacutep nối caacutec thanh caacutei cũng được thực hiện hết sức cẩn thận Tiếp

xuacutec lagrave tiếp mặt dạng tiếp xuacutec cố định necircn bề mặt tiếp xuacutec bao giờ cũng được

gia cocircng chiacutenh xaacutec Đai ốc để gheacutep nối dugraveng bằng đồng với loại đồng hợp

kim coacute độ bền cơ học cao coacute khả năng chịu keacuteo vagrave neacuten Caacutec long đen của đai

ốc đoacuteng vai trograve hết sức quan trọng noacute thường được lagravem bằng đồng đỏ để tạo

khả năng tiếp xuacutec cho bề mặt tiếp giaacutep Người Nhật với tiềm lực kinh tế cao

55

người ta vẫn sử dụng caacutec đai ốc bằng sắt để gheacutep nối caacutec thanh caacutei nhưng

long đen thigrave hoagraven toagraven dugraveng bằng đồng

Higravenh 35 Cầu dao chiacutenh

3222 Thiết bị đoacuteng cắt

Thiết bị đoacuteng cắt trecircn bảng điện chiacutenh tagraveu thủy phần lớn lagrave loại thiết bị

điện aacutep thấp phổ biến điện aacutep sử dụng khocircng vượt quaacute 1000V xuất phaacutet từ

vấn đề an toagraven necircn chỉ ở những tagraveu đặc biệt hoặc tagraveu quacircn sự người ta mới sử

dụng điện aacutep trung aacutep Về chủng loại thiết bị đoacuteng cắt dugraveng trecircn tagraveu thủy

cũng sử dụng hết sức hạn chế Cầu dao chiacutenh ACB caacutec cầu dao phụ tải CB

cầu dao caacutech ly cầu dao phacircn đoạn vagrave một số thiết bị đoacuteng cắt cocircng suất rất

nhỏ

Cầu dao chiacutenh (Air Circuit Breaker-ACB)

Cầu dao chiacutenh khaacutec với caacutec cầu dao phụ tải do yecircu cầu về coacute tiacutenh năng kỹ

thuật độ tin cậy tiacutenh an toagraven vagrave khả năng lagravem việc hellipvigrave vậy tầm quan trọng

của ACB lagrave rất cao Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave trong thiết kế tiacutenh toaacuten cũng như

khi lựa chọn thiết bị bao giờ người ta cũng rất chuacute yacute đến thiết bị trọng yếu

nagravey Higravenh 34 giới thiệu một ACB của hatildeng Terasaki loại AME4B vagrave higravenh 35

giới thiệu cấu tạo becircn trong của loại ACB nagravey AME4B lagrave thiết bị coacute thể đoacuteng

56

cắt bằng tay vagrave bằng động cơ dograveng điện định mức Iđm = 400A khả năng cắt

tới 16 KA

Higravenh 36 Cấu tạo becircn trong của ACB loại AME4B

Trước hết về dung lượng ACB bao giờ cũng được lựa chọn dograveng định

mức của thiết bị luocircn lớn hơn dograveng định mức tiacutenh toaacuten với hệ số k=11-175

trong đoacute dải dograveng điện coacute khả năng lựa chọn bảo vệ phải rộng tuyến tiacutenh

Dung lượng dograveng cắt của ACB cagraveng lớn hơn dograveng định mức cagraveng tốt Thocircng

thường dung lượng dograveng cắt coacute thể gấp 10 đến 50 lần dograveng định mức Viacute dụ

dograveng định mức của một maacutey phaacutet tiacutenh toaacuten lagrave 385 A lựa chọn ACB loại

AME6B coacute dograveng định mức lagrave 630A khả năng cắt của cầu dao nagravey coacute thể đạt

6160 A Với giaacute trị dograveng cắt nagravey sau taacutec động bảo vệ ACB vẫn hoạt động trở

lại bigravenh thường khocircng bị bất cứ một lỗi kỹ thuật nagraveo

Mội đặc tiacutenh kỹ thuật của ACB đoacute lagrave đặc tiacutenh ampe-giacircy (A-s) coacute sai số nhỏ

hơn caacutec CB thocircng thường điều nagravey noacutei đến tiacutenh chiacutenh xaacutec của ACB trong

hoạt động taacutec động bảo vệ hay noacutei caacutech khaacutec lagrave cocircng nghệ chế tạo đogravei hỏi cao

hơn giaacute thagravenh đắt hơn

57

Một đặc tiacutenh kỹ thuật nữa cũng phải kể đến đoacute lagrave khả năng tiacutech hợp caacutec

tiacutenh năng trong một ACB cao hơn rất nhiều Một ACB phải bảo vệ được ngắn

mạch với caacutec nấc taacutec động Long Time Delay Short Time Delay Instant

Trip bảo vệ quaacute tải với caacutec khả năng cắt ưu tiecircn nhiều nấc với việc cắt quaacute

tải nhiều thiết kế trong trạm phaacutet cũng phacircn vugraveng taacutec động cho bản thacircn ACB

cho rơ le quaacute tải Over Current Relay (OCR) cắt maacutey phaacutet Bảo vệ thấp aacutep với

thiết bị UVC- Under Voltage Coil Bảo vệ cao aacutep Over Voltage Coil- OVC

Bảo vệ cocircng suất ngược với Reverse Power Relay (RPR)hellip

Higravenh 37 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1 I2 I3

Hiện nay cocircng nghệ thocircng tin phaacutet truyển ACB thường được thiết kế một

maacutey tiacutenh nhỏ tiacutech hợp trong noacute để thực hiện thecircm một số chức năng ngoagravei

một số chức năng kinh điển Tham gia điều khiển đoacuteng cắt cho chiacutenh ACB

Đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo

lường Cagravei đặt một số đại lượng vagrave thocircng số cho giaacutem saacutet vagrave điều khiển giaacutem

saacutet Gheacutep nối với caacutec hệ thống liecircn quan thocircng qua mạng truyền thocircng cocircng

nghiệp vagrave gửi cũng như nhận caacutec lệnh điều khiển từ xa qua caacutec đường truyền

nội bộ

58

Đặc tiacutenh A-S của ACB được trigravenh bagravey trecircn higravenh 36 đacircy lagrave đường xacircy

dựng theo lyacute thuyết với Long Time- Delay Trip Pick-Up Current I1 Short

Time ndash Delay Trip Pick - Up Current I2 vagrave Instantaneous Trip Pick - Up

Current I3

Higravenh 38 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1

I2 I3

Caacutec đường cong nagravey trong caacutec ACB thực tế bao giờ cũng coacute một giải dung sai

dao động trong khoảng từ 5 divide 25 đacircy lagrave caacutec sai số cho pheacutep vagrave với dograveng I1

thigrave việc đặt dograveng với dung sai cho pheacutep ( Pick- Up Current Setting Tolerance

) lagrave plusmn 75 với I2 thigrave dograveng đặt với dung sai plusmn 15 vagrave với I3 thigrave dung sai lagrave

plusmn 20 Với từng ACB coacute thể chọn caacutech tiacutenh giaacute trị dograveng I1 ( Pick- Up

Current Setting- LTD) theo một trong 5 caacutech sau đacircy

I1 = Iđm (08-10-115-1125) (3 - 1)

Giaacute trị dograveng I2 (STD) được tiacutenh như sau

I2 = Iđm (20-25-30-35-40) ( 3- 2)

59

Giaacute trị dograveng I3 (INST) được tiacutenh như sau

I3 = Iđm (471215) (3 - 3)

323 Vấn đề điều chỉnh điều khiển trecircn bảng điện chiacutenh

Hiện nay mức độ tự động hoacutea buồng maacutey trong đoacute coacute tự động hoacutea caacutec

quaacute trigravenh cho đối tượng lagrave hệ D-G trạm phaacutet cagraveng ngagravey cagraveng trở lecircn hiện đại

hơn Việc tiacutech hợp caacutec phần điều khiển cho đối tượng nagravey coacute thể thực hiện

được vagrave được cagravei đặt trecircn bảng điện chiacutenh như vậy trecircn caacutec panel maacutey phaacutet

thường coacute thecircm caacutec chức năng điều khiển Việc điều khiển caacutec diesel từ bảng

điện chiacutenh cũng phải được thiết kế trecircn cơ sở caacutec thiết bị phần cứng của caacutec

nhagrave chế tạo caacutec tổ hợp nagravey

3231 Điều khiển caacutec tổ hợp diesel ndash generator

Hiện nay caacutec thao taacutec khởi động caacutec diesel lai maacutey phaacutet đều được thiết

kế coacute thể thực hiện điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa Trong việc thực

hiện caacutec điều khiển nagravey cũng luocircn coacute hai tugravey chọn thao taacutec bằng tay vagrave thao

taacutec tự động Việc điều khiển bằng tay thường đơn giản thocircng qua caacutec cocircng tắc

hoặc nuacutet ấn caacutec thao taacutec phải thực hiện tuần tự magrave trong đoacute người vận hagravenh

phải nắm được thứ tự thực hiện Khi sử dụng phương thức hoạt động tự động

thigrave trong đoacute thiết bị đatilde được thiết kế chứa đựng một chương trigravenh điều khiển

thay con người

Higravenh 38 trigravenh bagravey lưu đồ khởi động cho diesel lai maacutey phaacutet vagrave chương

trigravenh đưa hai maacutey vagraveo hoạt động song song

Higravenh 39 lagrave lưu đồ thuật giải điều khiển quaacute trigravenh taacutech hai maacutey khỏi đồng

bộ vagrave thuật giải dừng maacutey Vấn đề phacircn phối tải taacutec dụng trong trạm phaacutet điện

hiện nay thường được thiết kế hoạt động tự động trong đoacute khả năng phacircn

chia tải cho caacutec maacutey phaacutet được tiacutenh toaacuten theo nhiều phương aacuten khaacutec nhau

Với những trạm phaacutet thocircng thường trong tiacutenh chọn người ta thường lựa chọn

hai maacutey lagravem việc song song vagrave coacute cugraveng cocircng suất điều nagravey cũng tạo điều kiện

60

thuận lợi cho việc điều khiển tự động phacircn chia tải taacutec dụng Về thiết bị hiện

nay caacutec hatildeng cũng coacute nhiều giải phaacutep kỹ thuật để thực hiện mục điacutech nagravey

Caacutec hệ thống được thiết kế từ caacutec thập niecircn cuối thế kỷ hai mươi thường thực

hiện bằng cocircng tắc tơ rơle hoặc sử dụng caacutec mạch điện tử được nắp raacutep từ

caacutec linh kiện rời rạc

61

Higravenh 39 Thuật giải khởi động D-G vagrave hogravea song song caacutec maacutey phaacutet

62

Higravenh 310 Thuật giải taacutech hai maacutey khỏi đồng bộ vagrave dừng maacutey

63

Higravenh 311 Caacutech lấy tiacuten hiệu dograveng điện taacutec dụng để phacircn phối tải

Hiện nay việc điều chỉnh cocircng suất taacutec dụng thường được caacutec hatildeng thiết

kế vagrave chế tạo bằng tổ hợp vi mạch hoặc chip điều khiển với chương trigravenh cagravei

đặt sẵn trecircn cơ sở điều khiển chung của PLC vograveng ngoagravei Về nguyecircn tắc caacutec

thiết kế đều phải xuất phaacutet từ việc đo dograveng điện taacutec dụng của maacutey phaacutet coacute rất

nhiều caacutech thực hiện cho mục điacutech nagravey một trong những caacutech mang tiacutenh kinh

điển đoacute lagrave sử dụng chỉnh lưu nhạy pha như trecircn higravenh 311a Từ higravenh vẽ thấy

rằng điện aacutep

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 ( 3-4 )

Với sơ đồ như higravenh 311a thigrave điện aacutep Ursquo5 vagrave Ursquo4 lagrave điện aacutep một chiều

nhận được sau chỉnh lưu việc tạo necircn khả năng cảm nhận về pha ( tiacutenh chất

tải ) lại được thực hiện trecircn chỉnh lưu nhạy pha Đồ thị veacutectơ biểu điễn trecircn

higravenh 311b caacutec giaacute trị điện aacutep một chiều nhận được sau chỉnh lưu coacute thể viết

như sau

U5 = U2 + U3 Cosφ ( 3-5 )

64

U4 = U1 ndash U3 Cosφ ( 3-6 )

Khi thiết kế đatilde lựa chọn biến aacutep TR1 coacute caacutec cuộn dacircy thứ cấp với hai nửa

hoagraven toagraven giống nhau necircn điện aacutep U1 = U2 vigrave vậy

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 = 2U3 cosφ = k1 I cosφ = k1Itd ( 3-7 )

Trong đoacute Dograveng Itd lagrave dograveng điện taacutec dụng vagrave k1 lagrave hệ số biến dograveng

Tiacuten hiệu sau bộ chỉnh lưu nhạy pha nagravey được đưa đến để thực hiện taacutec

động đến bộ điều tốc của động cơ diesel lagravem thay đổi lượng nhiecircn liệu đưa

vagraveo động cơ vagrave thực hiện được việc thay đổi khả năng nhận tải taacutec dụng cho

maacutey phaacutet Tất nhiecircn lagrave khi caacutec tổ hợp D-G lagravem việc song song với nhau việc

tổ hợp nagravey nhận thecircm cocircng suất thigrave tổ hợp khaacutec phải giảm bớt cocircng suất đi (

phacircn phối theo tỉ lệ cocircng suất ) để giữ cho tần số trong hệ khocircng bị thay đổi

trong quaacute trigravenh điều chỉnh

3232 Điều khiển quaacute trigravenh ngắt ƣu tiecircn khi xảy ra quaacute tải

Khi xảy ra quaacute tải trecircn trạm phaacutet để an toagraven khai thaacutec trạm phaacutet về

nguyecircn tắc hệ thống phải tự động sa thải từng bước caacutec hộ tiecircu thụ ra khỏi

lưới điện Việc cắt caacutec hộ tiecircu thụ keacutem quan trọng ra khỏi lưới với caacutech thiết

kế kinh điển luocircn được mặc định trong quaacute trigravenh thiết kế hệ thống chứ khocircng

phải được tiacutenh toaacuten tại thời điểm tức thời Hiện nay cocircng việc nagravey coacute thể

hoagraven toagraven thực hiện được theo hagravem ngẫu nhiecircn tuy nhiecircn vẫn do sự kiện

khocircng quaacute quan trọng vagrave cũng do yecircu cầu kinh tế magrave người ta khocircng aacutep dụng

Trong thực tế caacutec trạm phaacutet coacute những sử lyacute khaacutec nhau với caacutec mức quaacute

tải vagrave caacutec nhoacutem phụ tải Vấn đề điều khiển cũng tugravey thuộc vagraveo quan điểm của

người thiết kế Với những trạm phaacutet coacute cocircng suất khocircng vượt quaacute 1 MW

thường việc ngắt từng nấc caacutec phụ tải khocircng quan trọng được thiết kế do rơ le

quaacute tải ( OCR- Over Current Relay) điều khiển Đặc điểm của higravenh thức

khống chế nagravey lagrave hệ thống đơn giản hoạt động tin cậy magrave giaacute thagravenh cũng

khocircng cao chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave cho đến nay phương aacuten dugraveng rơ le quaacute tải

vẫn được aacutep dụng Với trạm coacute cocircng suất lớn việc phacircn vugraveng quản lyacute cho

65

ACB vagrave rơ le quaacute tải được aacutep dụng vigrave như thế khả năng cắt caacutec phụ tải trở lecircn

linh hoạt hơn đặc biệt lagrave hiện nay khả năng tiacutech hợp caacutec phần mềm điều

khiển giaacutem saacutet trecircn caacutec ACB hoagraven toagraven tiện iacutech với caacutec giao diện thacircn thiện

hơn Tuy nhiecircn với phương aacuten nagravey hệ thống trở necircn phức tạp hơn vigrave thực tế

với những trạm coacute cocircng suất như vậy vấn đề phacircn phối vagrave theo dotildei giaacutem saacutet

toagraven bộ caacutec thiết bị cũng yecircu cầu với dung lượng cao hơn

3233 Điều khiển khởi động tuần tự luacutec coacute điện trở lại sau khi xảy ra

mất điện toagraven trạm

Trong quaacute trigravenh khai thaacutec trạm phaacutet điện hiện tượng mất điện đột ngột

toagraven trạm vigrave một lyacute do ngẫu nhiecircn nagraveo đoacute coacute thể xảy ra Với tigravenh huống trạm

phaacutet dự phograveng hoặc trạm phaacutet sự cố phải thực hiện nhiệm vụ duy trigrave nguồn

năng lượng tối thiểu cho hoạt động thiết yếu của trạm Sự cố phải được nhanh

choacuteng khắc phục Khi nguồn chiacutenh được cung cấp trở lại thigrave caacutec phụ tải sẽ

ngay lập tức được khởi động do đang sử dụng Việc caacutec phụ tải đồng loạt

khởi động trở lại đặc biệt lagrave caacutec động cơ khocircng đồng bộ ba pha sẽ lagravem sụt aacutep

cục bộ tại thời điểm ban đầu đoacute nếu caacutec phụ tải cocircng suất lớn đồng loạt khởi

động sẽ gacircy necircn tigravenh trạng quaacute tải vagrave nguy cơ mất điện trở lại lagrave rất cao Để

traacutenh hiện tượng nagravey người ta phải thiết kế thecircm caacutec bộ timer khống chế thời

gian khởi động cho từng phụ tải phacircn theo mức độ quan trọng nhiều hay iacutet để

cho pheacutep thực hiện khởi động tuần tự traacutenh sự cố khocircng cần thiết xảy ra Caacutec

bộ timer nagravey được nắp trecircn từng bộ khởi động của caacutec phụ tải lắp trecircn bảng

điện chiacutenh ( Group Starter Panel ) vagrave được ấn định số giacircy trễ cho pheacutep khởi

động trở lại khi xảy ra mất điện cho từng phụ tải

3234 Điều chỉnh động cơ trợ động servo motor

Việc điều chỉnh động cơ trợ động để thực hiện giữ tần số lưới điện theo

giaacute trị định mức khi maacutey lagravem việc độc lập cũng như việc phacircn phối tải taacutec

dụng cho caacutec maacutey khi chuacuteng lagravem việc song song Hiện nay trecircn caacutec trạm phaacutet

hiện đại caacutec thao taacutec nagravey được thực hiện theo hai phương thức bằng tay vagrave tự

66

động Tugravey chọn nagravey hoagraven toagraven theo yacute muốn của người vận hagravenh Thực hiện

bằng tay thocircng qua thao taacutec của người vận hagravenh taacutec động vagraveo Governor

Switch đacircy lagrave cocircng tắc loại tự hoagraven nguyecircn được lắp đặt trecircn genpanel

Higravenh 312 Mạch điều khiển Servo Motor

Higravenh 312 trigravenh bagravey sơ đồ của maacutech điều chỉnh nagravey với GS11 lagrave cocircng tắc

điều chỉnh bằng tay của maacutey 1 vagrave GS21 lagrave của maacutey 2 Động cơ trợ động trong

sơ đồ nagravey dugraveng động cơ xoay chiều ba pha necircn việc đảo chiều động cơ được

thực hiện thocircng qua caacutec cocircng tắc tơ hướng 115R 115L cho maacutey 1 vagrave 215R

215L cho maacutey 2 Khi lựa chọn chế độ tự động thigrave luacutec đoacute tiacuten hiệu điều chỉnh

do bộ điều khiển cocircng suất PWC thocircng qua cổng 00 vagrave 01 gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ sử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP1 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 115R

115L Tương tự như vậy tiacuten hiệu từ cổng 02 vagrave 03 của PWC gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ xử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP2 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 215R vagrave

215L

3235 Mạch sấy cho maacutey phaacutet luacutec ngừng hoạt động

Việc giữ cho nhiệt độ maacutey phaacutet khi ngừng hoạt động để đảm bảo cho

caacutech điện của maacutey phaacutet khocircng bị giảm xuống do hơi nước xacircm nhập lagrave một

việc lagravem thường xuyecircn trong quaacute trigravenh khai thaacutec maacutey phaacutet đồng bộ trecircn trạm

67

phaacutet Trong thiết kế người ta cũng cho pheacutep thực hiện thao taacutec nagravey bằng tay

vagrave tự động việc tự động cung cấp nguồn cho bộ sấy thường lấy thocircng qua

tiếp điểm phụ thường đoacuteng của cầu dao chiacutenh ACB mỗi khi turn off cầu dao

chiacutenh ACB lagrave mạch sấy được cấp nguồn tự động nếu như cocircng tắc nguồn đatilde

đoacuteng

Viacute dụ higravenh 313 trigravenh bagravey sơ đồ một mạch sấy maacutey phaacutet trecircn tagraveu VinaShin

Sun với congtactor 188 vagrave 288 cấp nguồn mạch điều khiển caacutec cuộn dacircy của

hai congtacter nagravey thocircng qua cocircng tắc sấy SHS11 vagrave SHS21 vagrave hai tiếp điểm

thường đoacuteng của rơ le trung gian 152B vagrave 252B khống chế qua hai tiếp điểm

thường mở của ACB1 vagrave ACB2 Điện aacutep sấy sử dụng lưới sinh hoạt

Higravenh 313 Mạch sấy caacutec maacutey phaacutet

68

3236 Mạch điều khiển đoacuteng mở ACB

Điều khiển đoacuteng mở cho cầu dao chiacutenh ACB lagrave một cocircng việc quan trọng

vigrave noacute ảnh hưởng trực tiếp đến an toagraven khai thaacutec của con tagraveu Vigrave ACB coacute liecircn

quan đến rất nhiều chức năng điều khiển vagrave bảo vệ khaacutec nhau necircn bản thacircn noacute

cugraveng luacutec lagrave phần tử thực hiện của nhiều hệ thống Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey necircn

ACB luocircn được lựa chọn cẩn thận vagrave caacutec yecircu cầu về quy phạm kỹ thuật cũng

khắt khe Do đặc tiacutenh của ACB như vậy necircn trecircn noacute được tiacutech hợp khaacute nhiều

caacutec chi tiết thagravenh phần caacutec thiết bị từ cơ khiacute chiacutenh xaacutec đến caacutec linh kiện điện

tử hiện đại vagrave hiện nay với caacutec ACB coacute dung lượng cắt lớn thigrave người ta thiết

lập cả một maacutey tiacutenh mini để điều khiển cho quaacute trigravenh đoacuteng cắt đo đạc kiểm

tra bảo vệ vagrave thực hiện rất nhiều chức năng khaacutec nữa Điều khiển cho ACB

coacute thể thực hiện bằng tay đơn thuần nhưng đồng thời cũng thực hiện tự động

trecircn cơ sở caacutec chức năng coacute sẵn higravenh 32 giới thiệu một mạch điều khiển cho

ACB lắp đặt trecircn tagraveu Vinasin Sky trong đoacute trecircn ACB được tiacutech hợp một số

cuộn thực hiện UVC OPEN CLOSE RESET Mạch ngoại vi phục vụ cho

điều khiển bao gồm caacutec thiết bị cocircng tắc đoacuteng (mở) bằng tay CS21 cocircng tắc

lưa chọn hogravea SYS mạch tiacutech hợp ICU- GP2 caacutec rơ le trung gian 252A

252B 252CX 252TX rơ le thời gian 284T ( caacutec số 2 ở đacircy lagrave chỉ số chỉ cho

maacutey số 2 ndash nếu lagrave maacutey 1 thigrave caacutec số 2 nagravey được thay bằng số 1 thigrave caacutec số 2 nagravey

được thay bằng số 1) tiếp điểm rơ le điện aacutep lưới 27B1 tiếp điểm rơ le điều

kiện 225X1 tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền 91Z tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền

của nguồn điện bờ SCX tiếp điểm bộ hogravea tự động ASDhellip

Trước tiecircn để ACB coacute thể hoạt động được thigrave nguồn điều khiển phải

được cấp điện AC110V từ mạch 24V Khi coacute nguồn ngay lập tức rơ le 284T

coacute điện rơ le thời gian nagravey được đặt thời gian trễ lagrave 1 S ( trong trạm nếu coacute

hai maacutey phaacutet thigrave lagravem việc đặt thời gian cho 184T của maacutey số 1 vagrave 284T của

maacutey số 2 phải khaacutec nhau luacutec đoacute rơ le nagraveo coacute thời gian trễ ngắn hơn thigrave sẽ

dagravenh quyền thực hiện việc đoacuteng điện lecircn lưới trước trong trường hợp trecircn lưới

69

khocircng coacute điện) sau quatildeng thời gian nagravey tiếp điểm thời gian 284T (1-3) sẽ bị

đoacuteng lại Nếu như trecircn lưới chưa coacute điện (magrave cocircng tắc điều khiển CS21 đang

đặt ở vị triacute OPEN ) thigrave luacutec đoacute rơ le 27B1 sẽ đoacuteng tiếp điểm thường đoacuteng

27B1(71-72) vagrave 252CX coacute điện cung cấp cho cuộn đoacuteng CLOSE vagrave ACB sẽ

hoạt động đoacuteng nguồn lecircn lưới ngay cograven nếu magrave cocircng tắc CS21 đang ở trạng

thaacutei CLOSE thigrave khocircng cần phải chờ 284T hoạt động cuộn CLOSE cũng đatilde

được cấp điện thocircng qua tiếp điểm CS21 (2-4) qua 27B1 (31-32) Nếu điều

giả thiết trecircn magrave khocircng coacute thigrave ACB sẽ phụ thuộc vagraveo hai mạch điều khiển thứ

nhất mạch nhacircn tự động ASD (015-016) với 225X1 (8-12) vagrave thứ hai mạch

nhacircn của hại vị triacute tay điều khiển CS21 (2-4) với SYS (21-23) thao taacutec nagravey sẽ

phụ thuộc vagraveo tugravey chọn

Higravenh 314 Mạch điều khiển ACB (AME TYPE)

Thực hiện mở ACB cũng coacute hai phương thức hoặc điều khiển bằng tay

CS21 đặt trạng thaacutei OPEN vagrave CS21 (5-7) thocircng mạch cấp điện cho cuộn

252TX hoạt động taacutec động vagraveo cuộn OPEN trong ACB hoặc mạch thứ hai

thao taacutec thocircng qua hai tiacuten hiệu nối tiếp 291X1 (8-12) với 91Z (6-10)

Cuộn UVC được cấp điện để thực hiện giữ khi ACB2(a2-c2) đoacuteng

70

Higravenh 315 Mạch điều khiển ACB (Schneider)

Với loại ACB nagravey mạch điều khiển được thiết kế khaacute đơn giản MHC lagrave

cuộn dacircy của động cơ cạp coacutet XF lagrave cuộn đoacuteng của ACB MN cuộn điện aacutep

(UVC) S041-2 lagrave cocircng tắc đoacuteng ACB bằng tay S042-2 cocircng tắc nhả bằng tay

ACB S-K061 lagrave tiếp điểm contactor điện bờ K011 vagrave K012 lagrave tiếp điểm của

contactor lưới điện RPR lagrave tiếp điểm của rơ le cocircng suất ngược Thực hiện

đoacuteng mở ACB coacute thể bằng tay tự động tiếp điểm K081 lagrave tiếp điểm của đồng

hồ hogravea giuacutep cho người vận hagravenh hagraveo maacutey theacutep phương thức baacuten tự động tức

lagrave con người tham gia vagraveo quaacute trigravenh điều chỉnh caacutec đại lượng Điện aacutep vagrave tần

số cograven việc chọn thời điểm hogravea lagrave do thiết bị thực hiện từ đồng bộ hồ

synchroscope Việc hogravea tự động thocircng qua bộ autosynchroscope mang tecircn

T45-2 khi sử dụng thiết bị nagravey thigrave việc hogravea tự động hoagraven toagraven do maacutey thực

hiện khocircng cần con người tham gia bất cứ việc gigrave

71

324 Phƣơng phaacutep tiacutenh chọn maacutey cắt

Tiecircu chiacute lựa chọn maacutey cắt của maacutey phaacutet ngoagravei điện aacutep định mức tiecircu chiacute

quan trọng nhất lagrave dograveng điện vagrave dograveng cắt định mức ABB cung cấp vagravei kiểu

maacutey cắt cho maacutey phaacutet coacute thể được sử dụng tuỳ vagraveo cocircng suất của maacutey phaacutet

Higravenh 316 Bảng lựa chọn maacutey cắt cho maacutey phaacutet

Một mặt đoacute lagrave caacutec maacutey cắt SF6 kiểu HECS vagrave HCE 78 (coacute vỏ) vagrave kiểu HGI

vagrave HECT (khocircng vỏ) mặt khaacutec lagrave maacutey cắt chacircn khocircng kiểu VD4G

Điện aacutep định mức (IEC)

VD4G 175 kV

HGI 17621 kV

HECI 25 kV

HECS 2325 kV

HEC 78 30 kV

325 Caacutec chuacute yacute khi thiết kế lắp raacutep sử dụng maacutey cắt

3251 Caacutec hƣ hỏng thƣờng gặp kiểm tra vagrave sử lyacute

Khi khocircng cắt maacutey cắt được trực ca vận hagravenh nhanh choacuteng kiểm tra tiacuten

hiệu từ trang Alarm trecircn magraven higravenh maacutey tiacutenh đegraven tiacuten hiệu trecircn thiết bị RTK tại

72

caacutec tủ điều khiển vagrave bảo vệ phần 500kV Từ tiacuten hiệu nagravey trực ca phaacuten đoaacuten

nguyecircn nhacircn vagrave khoanh vugraveng kiểm tra

a) khocircng cắt đƣợc tại chỗ ( ở cả hai mạch cắt 1 vagrave 2)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang ở

vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

S01(9-10 11-12) ở 3 pha mạch cắt 2 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6 khocircng

đủ

-Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng

ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

Aacutep lực dầu thủy

lực khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey

cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm

vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy

lực khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ

QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-

11) K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

73

Mất nguồn điều

khiển mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

14 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Mạch cắt 2

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 2 lagrave Q808 tủ

B03AA2

- Nếu Q808 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q808

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 23 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

24 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q808

Lệnh cắt tại chỗ

khocircng coacute taacutec

dụng

- Kiểm tra lại nuacutet ấn cắt maacutey cắt S4 tại tủ maacutey cắt bị hư hỏng

hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S4(13-14) vagrave S4(23-24) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ le ra

lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4

đối mạch cắt 1 K14 đối mạch cắt 2 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo

74

trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K14(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 2

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử

lyacute

Cuộn cắt bị đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

b) Khocircng cắt được từ khoacutea điều khiển Emergency

(đối với mạch cắt 1)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K6(3-

11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

75

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 tại tủ QF01 coacute lagravem

việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ Remote magrave vẫn khocircng thao

taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Emergency

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ Emergency magrave vẫn khocircng

thao taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(5-6) bị hở

mạch khocircng

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại chacircn

13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn 14 của

khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec chacircn

76

hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Lệnh cắt từ

khoacutea điều

khiển khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra lại khoacutea điều khiển S2301 tại tủ điều khiển coacute bị hư

hỏng khocircng hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S2301(01-1) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ

le ra lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4 đối

mạch cắt 1 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-11)(4-

12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

c) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-M

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

77

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01 coacute

lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

78

khiển đặt sai

chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn caacutec

hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

79

xử lyacute

d) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-B

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang

ở vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

80

khocircng đủ

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM tại

tủ điều khiển

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

81

sai chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aptomat coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

e) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh HMI

Caacutec hư

hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt - Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

82

đang ở vị

triacute cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị

hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U002-BM-C264B tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-11) K6(3-11 thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn

đưa tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt

thigrave tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải b) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng aacuteo ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử

lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

83

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem

sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay

latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR

tại tủ maacutey

cắt đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

84

Lệnh cắt từ

maacutey tiacutenh

HMI khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI đatilde nhập Password chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của HMI Nếu đang ở chế độ

Dispatching thigrave phải chuyển về chế độ Substation

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn maacutey tinh HMI vagrave C264 đatilde giải trừ

hết chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Local

thigrave phải chuyển về chế độ Remote

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

3252 Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt trong vận hagravenh

Khi nhận ca vagrave trong thời gian đi ca caacutec nhacircn viecircn vận hagravenh phải định kỳ

kiểm tra

- Kiểm tra maacutey cắt theo quy trigravenh vận hagravenh maacutey cắt

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của maacutey cắt trạng thaacutei maacutey cắt

- Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt tại caacutec tủ trong nhagrave vagrave ngoagravei trời

- Kiểm tra caacutec rơ le caacutec tiacuten hiệu rơ le

- Kiểm tra caacutec phoacuteng điện trong soi phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec của caacutec thiết

bị trong tủ

3253 Yecircu cầu trocircng nom bảo dƣỡng

- Phải định kỳ xiết lại caacutec hagraveng kẹp trong caacutec tủ rơ le vagrave tủ maacutey cắt

- Caacutec tủ phải được vệ sinh sạch sẽ chống chuột cocircn trugraveng

- Kịp thời xử lyacute phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec

85

KẾT LUẬN

Đề tagravei ldquo Tigravem hiểu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider ứng dụng

trong bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo đatilde được taacutec giả thực hiện caacutec kết quả

- Nghiecircn cứu nguyecircn lyacute chung của caacutec maacutey cắt thấp aacutep

- Nghiecircn cứu sacircu về nguyecircn lyacute cấu tạo nguyecircn lyacute hoạt động của caacutec maacutey

cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider

- Nghiecircn cứu cấu truacutec của bảng phacircn phối điện hạ aacutep của caacutec maacutey phaacutet

lagravem việc cấp nguồn thocircng qua maacutey cắt hạ aacutep

- Những tiacutenh năng đặc biệt của maacutey cắt hạ aacutep lagravem nhiệm vụ cầu dao

chiacutenh trecircn bảng điện ndash caacutec bảo vệ vagrave phương thức điều khiển

Maacutey cắt thấp aacutep vagrave ứng dụng maacutey cắt thấp aacutep lagravem việc với chức năng cầu

dao chiacutenh trecircn bảng điện lagrave đề tagravei khaacute phức tạp vagrave đogravei hỏi phải được nghiecircn

cứu kỹ lưỡng vagrave nghiecircm tuacutec Caacutec ứng dụng hiện nay của khiacute cụ nagravey rất đa

dạng vagrave mức độ thiết kế điều khiển từ xa điều khiển tự động khaacute phổ biến

Nếu cơ hội cograven cho pheacutep thigrave đacircy chiacutenh lagrave lĩnh vực magrave taacutec giả cần thực hiện

tiếp

Trong quaacute trigravenh thực hiện đề tagravei nagravey chuacuteng em đatilde gặp rất nhiều khoacute khăn

do hạn chế về kiến thức cũng như thời gian thực hiện đề tagravei nhưng nhờ sự

hướng dẫn tận tigravenh của thầy PGS TS Nguyễn Tiến Ban necircn em đatilde hoagraven

thagravenh bản đồ aacuten nagravey Cuối cugraveng em xin chacircn thagravenh cảm ơn sự giuacutep đỡ của

thầy giaacuteo cocirc giaacuteo trong khoa điện của trường ĐHDL Hải Phograveng

86

TAgraveI LIỆU THAM KHẢO

1 Lecirc Thagravenh Bắc (2001) Giaacuteo trigravenh thiết bị điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

2 Phạm Văn Chới Bugravei Tiacuten Hữu Nguyễn Tiến Tocircn (2002) Khiacute cụ điện

Nhagrave xuất bản khoa học ndash kỹ thuật

3 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven (2005) Maacutey điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

4 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven TS Nguyễn Tiến Ban (2008) Trạm phaacutet

vagrave lưới điện tagraveu thuỷ Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

5 PGSTS Lecirc Văn Doanh dịch (2010) Cẩm nang thiết bị đoacuteng cắt ABB

Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

6 Phan Thị Thanh Bigravenh Phan Quốc Dũng Phạm Quang Vinh Phạm Thị

Thu Vacircn Phan kế Phuacutec Nguyễn Văn Nhờ Dương Lan Hương Bugravei

Ngọc Thư Tocirc Hứu Phuacutec Nguyễn Baacute Bạn Nguyễn Thị Quang Ngocirc Hải

Thanh dịch (2009) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiecircu chuẩn

quốc tế IEC Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

7 WwwSchneidercom

Page 2: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

2

Chương 1 Giới thiệu chung về thiết bị đoacuteng cắt thấp aacutep

Chương 2 Giới thiệu về aacuteptocircmaacutet hatildeng schneider

Chương 3 Maacutey cắt ứng dụng trong caacutec bảng điện phacircn phối của caacutec trạm

phaacutet dự phograveng tự động toagraven phần

3

CHƢƠNG 1

GIỚI THIỆU CHUNG THIẾT VỀ BỊ ĐOacuteNG CẮT THẤP AacuteP

11 KHAacuteI QUAacuteT VAgrave YEcircU CẦU CHUNG CHO CAacuteC THIẾT BỊ ĐOacuteNG

CẮT

111 Khaacutei niệm

Maacutey cắt hạ aacutep (cograven gọi lagrave aacuteptocircmaacutet hay maacutey ngắt khocircng khiacute tự động) lagrave

khiacute cụ điện tự động cắt mạch điện khi coacute sự cố quaacute tải ngắn mạch điện aacutep

thấp cocircng suất ngượchellip Trong caacutec mạch điện hạ aacutep coacute điện aacutep định mức đến

660V xoay chiều vagrave 330V một chiều coacute dograveng điện định mức tới 6000A

Những maacutey cắt hạ aacutep hiện đại coacute thể cắt dograveng điện tới 300 kA

Đocirci khi maacutey cắt hạ aacutep cũng được dugraveng để đoacuteng cắt khocircng thường xuyecircn

caacutec mạch điện ở chế độ bigravenh thường

112 Yecircu cầu

Chế độ lagravem việc định mức của maacutey cắt hạ aacutep phải lagrave chế độ lagravem việc dagravei

hạn nghĩa lagrave trị số dograveng điện định mức chảy qua maacutey cắt lacircu bao nhiecircu cũng

được Mặt khaacutec tiếp điểm chiacutenh của noacute phải chịu được dograveng điện ngắn mạch

lớn khi caacutec tiếp điểm coacute thể đatilde đoacuteng hay đang đoacuteng

Maacutey cắt hạ aacutep phải ngắt được dograveng điện ngắn mạch lớn coacute thể đến vagravei chục

kilocircampe Sau khi ngắt dograveng điện ngắn mạch maacutey cắt hạ aacutep phải đảm bảo

vẫn lagravem việc tốt ở trị số dograveng điện định mức

Để nacircng cao tiacutenh ổn định nhiệt vagrave điện động của caacutec thiết bị điện hạn chế

sự ngắn mạch do dograveng điện ngắn mạch gacircy ra maacutey cắt hạ aacutep phải coacute thời gian

cắt beacute

Để giảm kiacutech thước lắp đặt của thiết bị vagrave an toagraven trong vận hagravenh cần

phải hạn chế vugraveng chaacutey hồ quang Muốn vậy thường phải kết hợp lực thao taacutec

cơ học với thiết bị dập hồ quang becircn trong maacutey cắt hạ aacutep

4

Để thực hiện yecircu cầu thao taacutec coacute chọn lọc maacutey cắt hạ aacutep cần phải coacute khả

năng điều chỉnh trị số dograveng điện taacutec động vagrave thời gian taacutec động

Những thocircng số cơ bản của maacutey cắt hạ aacutep gồm Dograveng điện định mức Iđm

điện aacutep định mức Uđm dograveng điện ngắt giới hạn vagrave thời gian taacutec động

Thời gian taacutec động của maacutey cắt hạ aacutep lagrave một thocircng số quan trọng Thời

gian nagravey được tiacutenh từ luacutec xảy ra sự cố đến khi ngắn mạch điện bị ngắt hoagraven

toagraven

CT t = t0 + t1+ t2 ( 1 - 1 )

Trong đoacute

+ t0 lagrave thời gian tiacutenh từ luacutec xảy ra ngắn mạch đến khi dograveng điện đạt tới trị số

taacutec động I = Itđ Thời gian t0 phụ thuộc vagraveo giaacute trị của dograveng điện khởi động vagrave

tốc độ tăng của dograveng điện t

i

d

d phụ thuộc vagraveo thocircng số mạch ngắt

+ t1 lagrave thời gian từ khi I = Itd đến khi tiếp điểm maacutey cắt bắt đầu chuyển động

thời gian nagravey phụ thuộc vagraveo caacutec phần tử bảo vệ cơ cấu ngắt kết cấu của tiếp

điểm trọng lượng phần động Nếu t1 gt 001s thigrave maacutey ngắt coacute thời gian taacutec

động bigravenh thường Đối với maacutey cắt taacutec động nhanh thời gian t1 = 0002 divide

0008s

+ t2 lagrave thời gian chaacutey của hồ quang (phụ thuộc bộ phận dập hồ quang vagrave trị

dograveng điện ngắt vagrave biện phaacutep dập hồ quang)

113 Phacircn loại

a Phacircn theo kết cấu

+ Loại một cực

+ Loại hai cực

+ Loại ba cực

b Theo thời gian taacutec động

+ Taacutec động tức thời (nhanh)

+ Taacutec động khocircng tức thời

5

c Theo cocircng cụ bảo vệ

+ Dograveng cực đại

+ Dograveng cực tiểu

+ Aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp

+ Aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực tiểu

+ Aacuteptocircmaacutet bảo vệ cocircng suất ngược

+ Aacuteptocircmaacutet vạn năng (chế tạo chế tạo cho mạch coacute dograveng điện lớn caacutec thocircng

số bảo vệ coacute thể chỉnh định được) loại nagravey khocircng coacute vỏ vagrave lắp đặt trong caacutec

trạm biến aacutep lớn

+ Aacuteptocircmaacutet định higravenh bảo vệ quaacute tải bằng rơle nhiệt bảo vệ quaacute điện aacutep

bằng rơle điện từ đặt trong vỏ nhựa

12 NGUYEcircN LYacute LAgraveM VIỆC CỦA AacutePTOcircMAacuteT

121 Nguyecircn lyacute lagravem việc của aacuteptocircmaacutet taacutec động theo mức dograveng

+ Loại dograveng cực tiểu

Higravenh 11 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực tiểu

Nguyecircn lyacute lagravem việc Noacute tự động ngắt mạch khi dograveng điện trong mạch nhỏ

hơn dograveng điện chỉnh định Icđ Khi I lt Icđ lực điện từ của nam chacircm điện 1

khocircng đủ sức giữ nắp 2 necircn lực keacuteo của lograve xo 3 sẽ keacuteo tiếp điểm động ra khỏi

tiếp điểm tĩnh mạch điện bị ngắt Aacuteptocircmaacutet dograveng cực tiểu dugraveng để bảo vệ maacutey

6

phaacutet khỏi chuyển sang chế độ động cơ khi nhiều maacutey phaacutet lagravem việc song

song vigrave aacuteptocircmaacutet loại dograveng cực tiểu coacute nhiều nhược điểm necircn iacutet sử dụng

+ Loại dograveng cực đại

Higravenh 12 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực đại

Nguyecircn lyacute lagravem việc Aacuteptocircmaacutet loại dograveng cực đại tự động ngắt mạch khi

dograveng điện vượt quaacute trị số dograveng chỉnh định Icđ Khi I gt Icđ lực điện từ của nam

chacircm điện 1 thắng lực cản lograve xo 3 nắp 2 bị keacuteo lagravem mấu giữa thanh 4 vagrave đograven

5 bật ra lograve xo ngắt 6 keacuteo tiếp điểm động ra khỏi tiếp điểm tĩnh mạch điện bị

ngắt Aacutepocircmaacutet dograveng cực đại dugraveng bảo vệ mạch điện khi bị quaacute tải hoặc ngắn

mạch

122 Nguyecircn lyacute taacutec động của Aacuteptocircmaacutet theo điện aacutep

+ Loại thấp aacutep

Nguyecircn liacute lagravem việc Noacute tự động ngắt mạch khi điện aacutep U giảm xuống

dưới mức chỉnh định Ucđ Nếu U lt Ucđ Lực điện từ của nam chacircm điện 1

coacute cuộn dacircy mắc song song với lưới giảm yếu hơn lực keacuteo của lograve xo 3 necircn

mấu giữa thanh 4 vagrave đograven 5 bật ra lograve xo 6 keacuteo tiếp điểm động rời khỏi tiếp

điểm tĩnh mạch điện bị cắt Aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp dugraveng để bảo vệ mạch

điện khi điện aacutep sụt quaacute thấp hay khi mất điện aacutep ( bảo vệ thấp aacutep ở UTA le

85 Uđm )

7

Higravenh 13 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp

+ Aacuteptocircmaacutet loại dograveng điện ngƣợc ( cho mạng một chiều)

aacutep

dograveng

Higravenh 14 Nguyecircn lyacute lagravem việc của aacuteptocircmaacutet dograveng điện ngược

Thuận dogravengaacutep

Ngược dogravengaacutep

Nguyecircn lyacute lagravem việc Noacute tự động cắt mạch điện khi hướng truyền dograveng

điện thay đổi (khi dograveng điện thay đổi chiều) Nếu năng lượng truyền thuận

chiều từ thocircng của cuộn dacircy dograveng điện vagrave cuộn dacircy điện aacutep của nam chacircm

điện 1 cugraveng chiều với nhau lực điện từ lớn hơn lực lograve xo 3 aacuteptocircmaacutet đoacuteng

Khi chiều dograveng điện thay đổi (cocircng suất truyền ngược) lực điện từ của nam

chacircm điện tỷ lệ với bigravenh phương hiệu hai từ thocircng do dograveng điện vagrave điện aacutep

sinh ra do đoacute lực điện từ giảm đi rất nhiều khocircng thắng nổi lực keacuteo lograve xo 3

8

mấu giữa thanh 4 vagrave đograven 5 bật ra lograve xo ngắt 6 keacuteo tiếp điểm động rời khỏi

tiếp điểm tĩnh mạch điện bị ngắt

13 NỐI TẦNG CASCADE AacutePTOcircMAacuteT

131 Nối tầng taacutec động theo mức dograveng

Kỹ thuật nagravey sử dụng sự phacircn bậc ngưỡng dograveng taacutec động của phần tử taacutec

động tức thời kiểu từ tiacutenh chọn lọc tuyệt đối trong trường hợp nagravey lagrave khocircng

thể coacute do ISCA asymp ISCB necircn cả hai CB nagravey cugraveng taacutec động khi ấy chọn lọc lagrave từng

phần vagrave được giới hạn theo Irm của CB nằm phiacutea trước CB phiacutea sau lagrave loại

hạn chế dograveng

Để cải thiện đặc tiacutenh chọn lọc theo giaacute trị dograveng necircn sử dụng một CB hạn

chế dograveng ở mạch phiacutea sau nghĩa lagrave CB khi xảy ra ngắn mạch phiacutea sau thiết bị

B dograveng hạn chế IB sẽ taacutec động CB B song khocircng đủ để A taacutec động

Lưu yacute mọi CB magrave ta xem xeacutet ở đacircy đều coacute mức hạn chế dograveng nagraveo đoacute dugrave

cho chuacuteng khocircng được xếp vagraveo loại hạn chế dograveng Điều nagravey cần lưu yacute cho đặc

tuyến của CB chuẩn A trecircn higravenh dưới đacircy Chỉ bằng caacutech tiacutenh toaacuten vagrave thử

nghiệm cẩn thận mới cho pheacutep thực thi kiểu phối hợp nagravey

Higravenh 15 CB B lagrave giới hạn dograveng

9

CB ở phiacutea trước được dạng taacutec động nhanh với trễ hạn ngắn (SD)

Caacutec thiết bị nagravey được trang bị bộ taacutec động coacute gắn thecircm bộ lagravem trễ cơ học

khocircng hiệu chỉnh Như vậy độ trễ đưa vagraveo đảm bảo tiacutenh chọn lọc với tất cả

CB taacutec động nhanh (đặt ở phiacutea sau) với bấ kỳ dograveng sự cố nagraveo nhỏ hơn Irms

Viacute dụ CB A compact NS250N trang bị một bộ taacutec động SD Ir = 250 giaacute

trị đặt bộ taacutec động lagrave 2000A CB B compact NS100N Ir = 100A Saacutech tra cứu

phacircn phối điện Merlin Gerin cho biết giaacute trị giới hạn của tiacutenh chọn lọc

3000A (thay vigrave 2500A nếu như ta sử dụng bộ taacutec động kiểu chuẩn)

Higravenh 16 Sử dụng một CB chọn lọc ở phiacutea trước

132 Nối tầng taacutec động theo thời gian

Sự taacutec động theo thời gian của caacutec CB coacute tiacutenh chọn lọc Ứng dụng của noacute

lagrave tương đối đơn giản vigrave noacute dựa trecircn cơ sở lagravem trễ nhiều hoặc iacutet thời điểm mở

của caacutec CB mắc nối tiếp theo trigravenh tự thời gian kiểu bậc thang

Kỹ thuật nagravey cần

Đưa vagraveo bộ định thigrave trong cơ cấu taacutec động

Caacutec CB coacute khă năng chịu được caacutec hiệu ứng nhiệt vagrave điện động của dograveng

trong thời gian trễ

Hai CB A vagrave B mắc nối tiếp (như vậy giaacute trị dograveng đi qua chuacuteng lagrave như

nhau) sẽ coacute tiacutenh chọn lọc nếu như thời gian cắt của B ngắn hơn thời gian taacutec

động của A

10

Chọn lọc nhiều cấp

Viacute dụ thực hiện với caacutec CB Masterpact (bảo vệ điện tử) (MG)

Chuacuteng coacute thể được trang bị caacutec bộ tạo trễ ở bốn nấc điều chỉnh như

- Độ trễ (tương ứng với một nấc cho trước) coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời

gian cắt của nấc thấp hơn ngay phiacutea sau

- Độ trễ tương ứng với nấc đầu tiecircn coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời gian cắt của

một CB cắt nhanh (dạng compact) hoặc của cầu chigrave

Higravenh 17 Chọn lọc theo thời gian

133 Nối tầng kết hợp

Higravenh 18 Chọn lọc kết hợp

Một bộ lagravem trễ thời gian kiểu cơ học goacutep phần cải thiện đặc tiacutenh của chọn

lọc theo taacutec động dograveng

11

Chọn lọc tuyệt đối nếu ISCB lt IrmA (giaacute trị tứcc thời)

CB ở phiacutea trước coacute thể sử dụng hai ngưỡng taacutec động

Giaacute trị trễ IrmA hoặc tạo bộ trễ kiểu điện tử SD (short delay)

Giaacute trị tức thời IrmA chuẩn (Compact kiểu SA)

134 Nối tầng dựa trecircn mức năng lƣợng hồ quang

Hệ thống nagravey cho pheacutep chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng sự

cố Điều nagravey đạt được nhờ sử dụng CB hạn chế dograveng vagrave taacutec động CB nhờ cảm

ứng aacutep suất trong buồng hồ quang của CB Mức aacutep suất khocircng khiacute bị noacuteng lecircn

tuỳ thuộc vagraveo mức năng lượng của hồ quang

Higravenh 19 Chọn lọc theo mức hồ quang

Kỹ thuật nagravey dugraveng cho caacutec mạch coacute dograveng ngắn mạch ge 25In vagrave đảm bảo

tiacutenh chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng ngắn mạch đi qua kỹ thuật

nagravey đogravei hỏi năng lượng lagravem taacutec động CB A trecircn nguồn

Nguyecircn tắc vận hagravenh Cả hai CB coacute khả năng hạn chế dograveng do đoacute lực điện từ

do ngắn mạch phiacutea dưới của CB B lagravem tiếp điểm hồ quang hạn chế dograveng của

cả hai CB đồng thời mở Dograveng sự cố sẽ bị hạn chế nhờ hai hồ quang mắc nối

tiếp cường độ nhiệt hồ quang trong mỗi CB lagravem khocircng khiacute trong caacutec ngăn dập

12

hồ quang nở ra vagrave tăng aacutep suất Ở trecircn một mức dograveng nagraveo đoacute tốc độ tăng aacutep

suất coacute thể dugraveng để phaacutet hiện vagrave khởi động cắt tức thời

Higravenh 110 Nguyecircn tắc chọn lọc theo năng lượng hồ quang

Nguyecircn tắc chọn lọc Nếu cả hai CB coacute bộ cắt theo aacutep suất được chỉnh định

đuacuteng sự chọn lọc cho hai CB coacute định mức khaacutec nhau đogravei hỏi phải chỉnh CB

B cắt ở mức aacutep suất thấp hơn CB A Nếu ngắn mạch xảy ra sau A vagrave trước B

chỉ coacute hồ quang của A hạn chế dograveng magrave thocirci Dograveng trong trường hợp nagravey sẽ

lớn hơn so với trường hợp sự cố sảy ra sau B Dograveng qua A lớn hơn sẽ sinh aacutep

suất lớn hơn đủ để lagravem bộ taacutec động theo aacutep suất lagravem việc ở sơ đồ dưới đacircy

dograveng CB cagraveng lớn thigrave CB cắt cagraveng nhanh

Sự chọn lọc được đảm bảo nếu

+ Tỉ số dograveng định mức của 2 CB ge 25

+ Tỉ số dograveng ngắt chỉnh định gt 16

13

Đối với điều kiện ngắt mạch le 25 In ta dugraveng sơ đồ bảo vệ truyền thống như đatilde

đề cập

14 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT

141 Đặt vấn đề

Ngagravey nay dưới sự phaacutet triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật necircn caacutec thiết

bị điện được sản xuất một caacutech đơn giản gọn nhẹ chứa nhiều tiacutenh năng hơn

trước kia rất nhiều vagrave đặc biệt lagrave caacutec thiết bị điện ngagravey nay đa số lagrave coacute thể

gheacutep nối được cugraveng với maacutey tiacutenh được điều khiển trực tiếp trecircn maacutey tiacutenh

hoặc lagrave điều khiển từ xa thocircng qua bộ điều khiển cầm tay aacuteptocircmaacutet cũng lagrave

một trong những thiết bị đoacute

142 Phần cơ khiacute của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 111 Higravenh ảnh aacuteptocircmaacutet

143 Tiếp điểm của aptocircmaacutet

)

) Như vậy hồ

quang chỉ chaacutey trecircn tiếp điểm hồ quang do đoacute bảo vệ được tiếp điểm chiacutenh

để dẫn điện Dugraveng thecircm tiếp điểm phụ để traacutenh hồ quang chaacutey lan vagraveo lagravem hư

14

tiếp điểm chiacutenh

g như Ag-W Cu-W Ni

144 Moacutec bảo vệ

sẽ taacutec

động khi mạch điện coacute sự cố quaacute dograveng điện vagrave sụt aacutep

-

)

600A

cuộn dacircy được nagravey

được quấn nhiều vograveng với dacircy tiết diện nhỏ chịu điện aacutep nguồn

15

145 Hộp dập hồ quang

Hộp dập hồ quang để aacuteptocircmaacutet dập được hồ quang trong tất cả caacutec chế độ

lagravem việc của lưới điện thigrave người ta thường dugraveng hai kiểu thiết bị dập hồ

quang lagrave kiểu nửa kiacuten vagrave kiểu hở Thiết bị dập kiểu nửa kiacuten được đặt trong

vỏ kiacuten của aacuteptocircmaacutet vagrave coacute lỗ thoaacutet khiacute

Higravenh 112 Cấu truacutec chung của aacuteptocircmaacutet

Kiểu nagravey coacute dograveng điện giới hạn cắt khocircng quaacute 50kA Thiết bị dập kiểu hở

được dugraveng khi giới hạn dograveng điện cắt lớn hơn 50kA hoặc điện aacutep lớn hơn

1000V Trong buồng dập hồ quang thocircng dụng người ta thường dugraveng những

tấm theacutep xếp thagravenh lưới ngăn Để phacircn chia hồ quang thagravenh nhiều đoạn

ngắn thuận lợi cho việc dập tắt hồ quang Higravenh dạng kết cấu hộp dập hồ

quang được trigravenh bagravey trecircn Cugraveng một thiết bị dập tắt hồ quang khi lagravem

việc ở mạch điện xoay chiều điện aacutep đến 500V thigrave coacute thể dập tắt được hồ

quang của dograveng điện đến 40kA nhưng khi lagravem việc ở mạch điện một chiều

điện aacutep đến 440V thigrave chỉ coacute thể cắt được dograveng điện đến 20kA

146 Cơ cấu truyền động cắt Aacuteptocircmaacutet

Cơ cấu truyền động cắt aacuteptocircmaacutet gồm cơ cấu đoacuteng cắt vagrave khacircu truyền

động trung gian truyền động cắt aacuteptocircmaacutet thường coacute hai caacutech bằng tay vagrave

bằng cơ điện (điện từ động cơ điện) Điều khiển bằng tay (nuacutem gạt hoặc nuacutet

ấn) được thực hiện với caacutec aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện định mức khocircng lớn hơn

16

600A Điều khiển bằng cơ điện (nam chacircm điện động cơ điện hoặc hệ thống

thuỷ lực) được ứng dụng ở caacutec aacuteptocircmaacutet đoacuteng cắt từ xa vagrave được ứng dụng với

aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện lớn hơn đến 1000A Để tăng lực điều khiển bằng tay

người ta cograven dugraveng một tay dagravei phụ theo nguyecircn liacute đograven bẩy Ngoagravei ra cograven coacute

caacutech điều khiển bằng động cơ điện hoặc khiacute neacuten

Khacircu truyền động trung gian dugraveng phổ biến nhất trong aacuteptocircmaacutet lagrave cơ cấu

tự do trượt khớp Higravenh 113 trigravenh bagravey một khacircu truyền động trung gian của

aacuteptocircmaacutet coacute cơ cấu điều khiển bằng nam chacircm điện Khi đoacuteng bigravenh thường

(khocircng coacute sự cố) caacutec tay đograven 2 3 được nối cứng vigrave tacircm O nằm thấp dưới

đường nối hai điểm O1 vagrave O2 được nối Giaacute đỡ 5 lagravem cho hai đograven nagravey khocircng

tự gập lại được ta noacutei điểm O ở vị triacute chết ( higravenh 113a )

Khi coacute sự cố phần ứng 6 của nam chacircm điện 7 bị huacutet dập vagraveo hệ thống

tay đograven 2 3 lagravem cho điểm O thoaacutet khỏi vị triacute chết Điểm O sẽ cao hơn đường

nối O1O2 luacutec nagravey hai tay đograven 2 3 khocircng được nối cứng nữa caacutec tiếp điểm sẽ

nhanh choacuteng mở ra dưới taacutec động của lograve xo keacuteo tiếp điểm (higraveh 113b)

Muốn đoacuteng lại aacuteptocircmaacutet ta phải keacuteo tay cầm 4 xuống phiacutea dưới để cho hai tay

đograven 2 3 duỗi thẳng ra như ở higravenh 113c sau đoacute mới đoacuteng vagraveo được

Higravenh 113 Cơ cấu nhả khớp tự do a vị triacute doacuteng b vị triacute mở c vị triacute chuẩn bị

đoacuteng lại

17

147 Phần tử bảo vệ

Caacutec phần tử bảo vệ aacuteptocircmaacutet gồm bảo vệ quaacute tải bảo vệ ngắn mạch bảo

vệ sụt aacutep bảo vệ dograveng điện dư bảo vệ tổng hợp bằng tổ hợp mạch điện tử

Để bảo vệ thiết bị khỏi quaacute tải trong aacuteptocircmaacutet thường coacute phần tử bảo vệ

quaacute tải kết cấu của noacute tương tự như một rơle nhiệt phần tử phaacutet noacuteng của rơ

le nhiệt được đấu nối tiếp với mạch điện chiacutenh Khi quaacute tải tấm kim loại keacutep

giatilden nở lagravem nhả rơi tự do để mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet Đường đặc tiacutenh

ampe- giacircy của rơle nhiệt phải nằm dưới đường đặc tiacutenh của thiết bị bảo vệ

Loại nagravey coacute nhược điểm coacute quaacuten tiacutenh nhiệt lớn vagrave khocircng bảo vệ được ngắn

mạch

Phần tử bảo vệ ngắn mạch trong aacuteptocircmaacutet coacute kết cấu tương tự như một

rơle dograveng điện coacute cuộn dacircy mắc nối tiếp với mạch điện chiacutenh (hoặc một phần

dograveng điện chiacutenh đi qua cuộn dacircy) Khi dograveng điện vượt quaacute trị số cho pheacutep thigrave

phần ứng bị huacutet lagravem nhả khớp rơi tự do vagrave mở tiếp điểm aacuteptocircmaacutet

Điều chỉnh viacutet để thay đổi lực của lograve xo phản lực ta coacute thể điều chỉnh được trị

số dograveng điện tải động

Phần tử bảo vệ sụt aacutep coacute kết cấu tương tự như rơle điện aacutep cuộn dacircy

được mắc vagraveo điện aacutep nguồn khi coacute sự cố sụt aacutep hay mất điện aacutep lực huacutet

điện từ khocircng đủ sức huacutet phần ứng lograve xo phản lực đẩy phần ứng lagravem nhả

khớp rơi tự do vagrave lagravem mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet

Phần tủ bảo vệ dograveng điện dư cũng như phần tử bảo vệ nhiều thocircng số

được cấu tạo bởi caacutec mạch vi điện tử trong caacutec khối đo lường so saacutenh

khuếch đại vagrave chấp hagravenh

15 LỰA CHỌN SƠ BỘ AacutePTOcircMAacuteT THOcircNG THƢỜNG

151 Đặt vấn đề

Để hạn chế những hậu quả nguy hiểm gacircy phaacute hỏng sự cố quaacute dograveng quaacute

tải sự cố hỏng caacutech điện vagrave caacutech ly phần hư hỏng ra khỏi lưới vigrave vậy việc lựa

chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng vagrave việc lựa chọn

18

phải dựa trecircn rất nhiều yếu tố nhưng phải phugrave hợp với caacutec tiecircu chuẩn của từng

thiết bị vagrave phải tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn quốc tế

152 Lựa chọn theo mức dograveng

Việc lựa chọn aacuteptocircmaacutet chủ yếu dựa vagraveo Dograveng địecircn tiacutenh toaacuten trong mạch

dograveng điện quaacute tải tiacutenh thao taacutec chọn lọc Ngoagravei ra lựa chọn aacuteptocircmaacutet cograven phải

căn cứ vagraveo đặt tiacutenh lagravem việc của phụ tải lagrave aacuteptocircmaacutet khocircng được pheacutep cắt khi

coacute quaacute tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện lagravem việc bigravenh thường như

dograveng điện khởi động dograveng điện động trong phụ tải cocircng nghệ

Yecircu cầu chung lagrave lagravem việc định mức của moacutec bảo vệ Iaacuteptocircmaacutet khocircng được

beacute hơn dograveng điện tiacutenh toaacuten Itt của mạch

Iaacuteptocircmaacutet ge Itt ( 1-2 )

Tugravey theo đặc tiacutenh vagrave điều kiện lagravem việc của phụ tải người ta hướng dẫn

lựa chọn dograveng điện định mức của moacutec bảo vệ bằng 125 150 hay lớn hơn

nữa so với dograveng điện tiacutenh toaacuten mạch

Sau cugraveng ta chọn aacuteptocircmaacutet theo caacutec số liệu kỹ thuật đatilde cho của nhagrave chế tạo

Aacuteptocircmaacutet được lựa chọn từ hai hệ thống Hệ thống cắt mạch điện vagrave hệ thống

dograve tigravem sự cố

+ Chọn hệ thống caacutech bố triacute cắt mạch điện

Hệ thống nagravey gồm coacute liện động cơ khiacute với caacutec cực cắt dograveng điện vagrave sẽ

được bố triacute theo caacutec chức năng sau Số luợng caacutec cực Số lượng caacutec dacircy dẫn

để cắt điện aacutep định mức (điện aacutep sử dụng) loại dograveng điện (xoay chiều hay

một chiều)

Dograveng điện Ib dograveng điện sử dụng của mạch điện chiacutenh dograveng điện nagravey cho

pheacutep ta xaacutec định dograveng điện định mức magrave người ta gọi lagrave ldquocỡ aacuteptocircmaacutetrdquo Dograveng

điện ngắn mạch Icc đoacute lagrave dograveng ngắn mạch magrave khiacute cụ điện (aacuteptocircmaacutet) coacute thể

chấp nhận được để coacute thể cắt tiến hagravenh bảo vệ ngay lập tức caacutec thiết bị điện

phiacutea sau của aacuteptocircmaacutet Chuacuteng ta luocircn luocircn phải chọn aacuteptocircmaacutet coacute khả năng cắt

cao hơn dograveng Icc đatilde tiacutenh toaacuten ở phiacutea sau aacuteptocircmaacutet

19

+ Chọn loại hệ thống mở ( hay dograve tigravem sự cố để thực hiện taacutec động mở )

Sự bố triacute điện từ - nhiệt hay điện tử thực hiện điều khiển của caacutec cực cắt

được chọn theo chức năng Dograveng Ib dograveng điện cực đại magrave noacute đi qua mạch

điện khi lagravem việc bigravenh thường Dograveng điện đột ngột xuất hiện khi đặt dưới điện

aacutep (dograveng điện mở maacutey) Tugravey theo giaacute trị quaacute dograveng điện nagravey người ta xaacutec định

loại đuờng cong sử dụng (B C Dhellip) của hệ thống mở của aacuteptocircmaacutet (chọn

đuờng đặt tuyến của hệ thống trong catocirclocirc magrave caacutec nhagrave sản xuất vagrave viện giaacutem

định khoa học kỹ thuật giaacutem định

Ngoagravei ra CB cograven đƣợc lựa chọn tuỳ vagraveo

Caacutec đặc tiacutenh điện magrave noacute được đặt vagraveo mocirci trường sử dụng của thiết bị

nhiệt độ xung quanh lắp đặt trong tủ hoặc khocircng caacutec điều kiện khiacute hậu khả

năng tạo vagrave cắt dograveng ngắn mạch

Caacutec yecircu cầu khai thaacutec tiacutenh chọn lọc caacutec yecircu cầu như điều khiển từ xa

caacutec cocircng tắc phụ caacutec cuộn dacircy taacutec động phụ coacute đưa thecircm vagraveo hệ thống mạng

tiacuten hiệu nội bộ (thocircng tin điều khiển chỉ thịhellip)

Caacutec quy tắc lắp đặt đặc biệt lagrave bảo vệ con người

Caacutec đặc tiacutenh tải như lagrave động cơ đegraven chiếu saacuteng huỳnh quang maacutey biến aacutep

Những bước tiếp theo gắn liền với việc chọn một CB trong lưoacutei phacircn phối

+ Chọn dograveng định mức phụ thuộc nhiệt độ mocirci trường

Dograveng định mức của một CB được xaacutec định theo sự vận hagravenh của thiết bị

ứng với nhiệt độ mocirci trường cho trước thường lagrave 300 cho caacutec CB dacircn dụng

400 cho CB cocircng nghiệp

Sự vận hagravenh caacutec CB trong caacutec điều kiện nhiệt độ khaacutec nhau phụ thuộc

vagraveo cocircng nghệ chế tạo bộ taacutec động

+ Caacutec bộ taacutec động kiểu điện từ nhiệt khocircng bugrave

Caacutec CB với bộ taacutec động theo nguyecircn tắc nhiệt khocircng bugrave coacute dograveng taacutec động

phụ thuộc vagraveo nhiệt độ Nếu như thiết bị được đặt trong tủ hoặc trong mocirci

trường nhiệt độ cao thigrave dograveng taacutec động khi quaacute tải coacute thể bị giảm xuống Coacute thể

20

chuyển hạng nếu CB lagravem việc với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuẩn Vigrave vậy

caacutec nhagrave thiết kế phải cung cấp bảng chuyển hạng cho thiết bị được thiết kế

mặt khaacutec caacutec thiệt bị dạng mocircđun thường được lắp cạnh nhau trong tủ kim

loại coacute kiacutech thước nhỏ Taacutec dụng nhiệt qua lại khi coacute dograveng sẽ lagravem chuacuteng

xuống hạng theo hệ số 08

Caacutec bộ phận nagravey được trang bị một thanh lưỡng kim bugrave nhiệt cho pheacutep

chọn dograveng hiệu chỉnh Ir của bộ phận taacutec động theo sự thay đổi nhiệt độ trong

phạm vi định sẵn CB ( le 630A ) thường được trang bị bộ phận taacutec động từ

nhiệt coacute bugrave từ -50 đến +40

0

Ghi chuacute liecircn quan đến việc giảm định mức của CB

Một CB coacute định mức dograveng theo nhiệt độ mocirci trường chuẩn (300C) sẽ bị quaacute

nhiệt khi mang nhiệt cugraveng dograveng ở 500C

Vigrave CB hạ aacutep coacute thiết bị bảo vệ quaacute dograveng (nếu khocircng được bugrave) sẽ taacutec động

ở mức thấp hơn khi nhiệt độ cao hơn CB tự động bị giảm định mức do bộ taacutec

động quaacute tải khi bộ taacutec động nhiệt được bugrave coacute thể chỉnh ở (07divide1)In trong

mocirci trường -50C đến 40

0C

Với caacutec CB được bugrave nagravey trong catalogue thường coacute giaacute trị xướng hạng

của In ở nhiệt độ trecircn mức được bugrave viacute dụ như 500C vagrave 60

0C như 95A ở 50

0C

vagrave 90A ở 600C cho CB 100A

+ Bộ taacutec động kiểu điện tử

Coacute ưu điểm lớn về ổn định khi vận hagravenh trong điều kiện nhiệt độ thay

đổi Mặc dugrave vậy caacutec thiết bị đoacuteng cắt vẫn chịu ảnh hưởng nhiệt độ necircn nhagrave

chế tạo thường cung cấp dưới dạng biểu đồ caacutec giaacute trị lớn nhất của ngưỡng

dograveng taacutec động cho pheacutep theo nhiệt độ

+ Chọn ngưỡng cắt tức thời hoặc coacute trễ ngắn

Sau đacircy lagrave bảng tổng kết caacutec đặc điểm chiacutenh của bộ taacutec động kiểu từ hoặc

coacute trễ ngắn (theo phacircn loại của IEC898) bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

ngắn

21

Bảng 11 Bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

+ Chọn CB theo khả năng cắt

Lắp một CB bảo vệ trong mạng phacircn phối điện hạ thế cần phải đaacutep ứng

một trong hai điều kiện sau đacircy

Hoặc coacute khả năng cắt Icu (hoặc Icn) iacutet nhất coacute giaacute trị bằng dograveng ngắn mạch

giả định tại điểm lắp đặt

Hoặc nếu khocircng phải kết hợp với một thiết bị cắt khaacutec đặt phiacutea trước vagrave

coacute khả năng cắt cần thiết Trong trường hợp nagravey đặc tiacutenh của hai thiết bị phải

được phối hợp sao cho năng lượng đi qua thiết bị phiacutea trước khocircng lớn hơn

khả năng chịu đựng (khocircng bị hư hại) của caacutec thiết bị phiacutea sau vagrave của hệ

thống dacircy dẫn được bảo vệ bằng caacutec thiết bị nagravey

Khả năng tận dụng trong

Dạng Bộ taacutec động Ứng dụng

Ngưỡng thấp dạng B Maacutey phaacutet dự phograveng

Dacircy coacute chiều dagravei lớn

Ngưỡng chuẩn dạng C Bảo vệ mạch Trường

hợp chung

Ngưỡng cao dạng D K

Bảo vệ mạch trong

trường hợp quaacute độ ban

đầu lớn

12In dạng MA

Bảo vệ động cơ khi

phối hợp với cocircng taacutec

tơ ngắt

22

Phối hợp cầu chigrave ndash CB

Phối hợp CB giới hạn dograveng vagrave CB tiecircu chuẩn

153 Một số loại aacuteptocircmaacutet

a) AacutePtocircmaacutet vạn năng coacute phần tử bảo vệ điện tử nhiệt

AacutePtocircmaacutet loại nagravey được chế tạo cho caacutec mạch điện cocircng suất lớn coacute thể

chỉnh định được caacutec thocircng số bảo vệ trong phạm vi tương đối rộng Loại nagravey

thường coacute bảo vệ ngắn mạch vagrave bảo vệ mất điện aacutep Noacute khocircng coacute vỏ dugraveng để

trong caacutec trạm hạ aacutep caacutec trạm phacircn phối higravenh 112 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu

tạo của aacuteptocircmaacutet vặn năng coacute dograveng điện định mức lớn hơn 200A ở trạng thaacutei

ngắt

Higravenh 114 Aacuteptocircmaacutet vạn năng

1 Tiếp điểm dập hồ quang 2 buồng dập hồ quang 3 Tiếp điểm lagravem việc

4 Cuộn dacircy đoacuteng 5 Rơle nhiệt 67 Cotilde cấu tự do tuột khớp 8 Rơle dograveng điện

cực đại 9 10 Rơle điện aacutep 11 Cuộn dacircy cắt từ xa 12 Cần đoacuteng cắt 13 Gối

tựa

Nếu quay tay gạt 12 đi một goacutec đến vị triacute đoacuteng hoặc điều khiển từ xa

bằng hệ thống điện từ 4 thanh 6 7 sẽ eacutep lecircn thanh gắn caacutec tiếp điểm quay

23

trục O1 Lần lượt caacutec tiếp điểm hồ quang 1 vagrave tiếp điểm lagravem việc 3 đoacuteng

mạch điện được đoacuteng hoagraven toagraven Khi coacute sự cố caacutec phần tử bảo vệ cần taacutec

động đẩy cơ cấu tự do tuột khỏi khớp (thanh 67) lograve xo 9 sẽ keacuteo thanh gắn tiếp

điểm động lần lượt tiếp điểm lagravem việc 3 sau đoacute tiếp điểm hồ quang 1 mở ra

Hồ quang xuất hiện trecircn tiếp điểm 1 vagrave nhanh choacuteng được dập tắt nhờ buồng

dập hồ quang 2

Caacutec phần tử bảo vệ bao gồm bảo vệ quaacute tải nhờ rơle nhiệt 5 7 bảo vệ

ngắn mạch bằng rơle dograveng điện cực đại 8 coacute cuộn dacircy (thường lagrave thanh caacutei

với số vograveng w = 1 đi qua mạch từ) mắc nối tiếp với dograveng điện động lực bảo

vệ mất điện aacutep bằng rơle điện aacutep 10 coacute điện aacutep mắc song song với hai pha của

lưới điện nam chacircm 11 để cắt aacuteptocircmaacutet từ xa khi cần thiết

b) Aacuteptocircmaacutet định higravenh

Higravenh 115 Aacuteptocircmaacutet định higravenh

1 Đầu nối 2 Đế 3 Buồng dacircp hồ quang 4 Tiếp điểm tĩnh 5 Cơ cấu truyền

động 6 Bảo vệ quaacute tải 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Nuacutet cắt

Loại aacuteptocircmaacutet nagravey thường coacute dograveng điện định mức đến 1600A dugraveng cho cả

mạch xoay chiều lẫn một chiều Higravenh 115 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu tạo của

aacuteptocircmaacutet định higravenh Loại nagravey thường chỉ coacute rơle nhiệt vagrave rơle dograveng điện cực

24

đại để bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch Tất cả caacutec chi tiết đều được đặt trong vỏ

nhựa kiacuten coacute kiacutech thước nhỏ gọn sử dụng rất tiện lợi dugraveng để thay thế cầu

dao cầu chigrave rất tốt

25

CHƢƠNG 2

GIỚI THIỆU VỀ AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

21 ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thời đại cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea hiện nay caacutec nhagrave maacutey xiacute

nghiệp caacutec đocirc thị phaacutet truyển keacuteo theo lagrave caacutec togravea nhagrave cao tầng caacutec khu vui

chơihellipđatilde phaacutet truyển một caacutech nhanh choacuteng Với xu thế đoacute keacuteo theo sự cần

cung cấp năng lượng điện vagrave việc bảo trigrave cũng như việc sử dụng caacutec khiacute cụ để

bảo vệ caacutec thiết bị điện sử dụng chuacuteng một caacutech hợp lyacute để quaacute trigravenh phaacutet

truyển đất nước được nhanh choacuteng vagrave đảm bảo an toagraven trong khi vận hagravenh caacutec

thiết bị cũng như sử dụng chuacuteng đuacuteng với taacutec dụng của noacute lagrave rất cần thiết

22 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

221 Tiếp điểm

Những đặc trưng xacircy dựng phần chuyển động

Higravenh 21 Mạch chọn lọc

26

Higravenh 22 Mạch hạn chế hiện thời

1 Giaacute đỡ lagravem bằng theacutep tấm

2 Cảm biến dograveng điện taacutec động

3 Đầu nối chống giật

4 Đầu nối nằm ngang

5a Tiếp điểm tĩnh

5b Tiếp điểm hồ quang

6a Tiếp điểm chiacutenh ( động )

6b Tiếp điểm hồ quang ( động )

7 Buồng dập hồ quang

8 Tiếp điểm trượt

9 Cuộn nhả bảo vệ

10 Cuộn điều khiển đoacuteng mở

11 Lograve xo đoacuteng

12 Lograve xo tạo lực đoacuteng

13 Cần nạp coacutet bằng tay

27

14 Thiết bị keacuteo thaacuteo

15 Thiết bị đoacuteng mở taacutec động điều khiển

222 Phần cơ khiacute

Gồm caacutec cơ cấu của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 23 phần cơ khiacute

(1) Trip bar Thanh nhả lỗ khiacute ( thanh trung gian )

( 2) Tripping Actuator Thiết bị taacutec động tạo nhả

(3) Unit Case ( đơn vị hợp) Khi ngắn mạch lỗi xảy ra địa chỉ liecircn lạc

được mở vagrave hồ quang được tạo ra giữa caacutec địa chỉ liecircn lạc Vagraveo thời điểm đoacute

aacutep lực trong đơn vị cao

(4) Hole ( lỗ) Aacutep suất khiacute cao thổi qua lỗ để xoay vấp thiết bị truyền động

223 Dập hồ quang

Dập hồ quang bằng thiết bị dập nửa hở dugraveng cho AacutePtocircmaacutet Trong cấu

truacutec của buồng dập hồ quang coacute caacutec thanh theacutep chia nhỏ dograveng hồ quang

28

Higravenh 24 Arc Extinguishing Concep

PA tự động-Noacutec lagrave cocircng nghệ để tăng bị giaacuten đoạn hiệu suất bằng caacutech thổi

khiacute hồ quang bởi goacutec becircn phải Aacutep suất khiacute được tạo ra từ vật liệu polymer

cao được tiacutech lũy trong tiacutech lũy khocircng gian vagrave khiacute được thổi vagraveo cung để dập

tắt Đặc biệt lagrave cocircng nghệ nagravey cải thiện cao hiệu suất phaacute vỡ điện aacutep

Extinguishing unit Hộp dập hồ quang

Movable conductor Tiếp điểm động

Unit case Vỏ hộp

Gas flow Lưu lượng khiacute

Arc Hồ quang

Fixed conductor Chất dẫn ( dacircy dẫn cố định)

VJC insulation (high polymer materials) Tấm caacutech điện nhiệt sử dụng

VJC

(1) Ablation (2) Gas accumulating (3) Gas flow (4) Arc extinguishing (1)

loại trừ -(2) khiacute ga-(3) lưu lượng khiacute-(4) cung dập tắt

29

224 Caacutec đặc tiacutenh

2241 Đƣờng cong chức năng L-I

L Long time khi dograveng nhỏ thời gian taacutec động chậm

S Short time cắt trong trường hợp ngắn mạch với thời gian taacutec động nhanh

I Iustant time Cắt khẩn cấp khi dograveng lớn với thời gian nhỏ

Higravenh 25 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-I

2242 Đƣờng cong chức năng L-S(t=kI2)-I

Higravenh 26 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=kI2)-I

30

2243 Đƣờng cong chức năng L-S(t=k)-I

Higravenh 27 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=k)-I

2244 Đƣờng cong chức năng G

Higravenh 28 Đặc tiacutenh đường cong chức năng G

31

23 Caacutec đại lƣợng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten

a Đại lượng lựa chọn vagrave kiểm tra

Điện aacutep định mức kV mđmđmMC UU

Dograveng điện lacircu dagravei định mức A cbđmMC II

Dograveng điện cắt định mức kVA Nđmc II

Cocircng suất định mức kA Nđmc SS

Dograveng điện ngắn mạch xung kiacutech cho pheacutep kA

(cograven gọi lagrave dograveng ổn định động)

xkđđm ii

Dograveng điện ổn định nhiệt

nhđm

qd

nhdmt

tii

Trong kyacute hiệu dugraveng ở bảng trecircn

mđmU Điện aacutep định mức của mạng điện

cbI Dograveng điện cưỡng bức qua maacutey cắt

NI Dograveng ngắn mạch Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện coi ngắn mạch ở

xa do đoacute III N

NN UIS 3

xkI Dograveng ngắn mạch xung kiacutech 281 Iixk

nhđmt Thời gian ổn định nhiệt định mức = 5ms hoặc 10ms

qđt Thời gian cắt

b) Tiacutenh chọn lọc của aacuteptocircmaacutet

Thường coacute một số thiết bị bảo vệ của dograveng điện nằm giữa nguồn vagrave caacutec

bộ phận thiết bị yecircu cầu bảo vệ caacutec khiacute cụ điện nagravey phải thỏa matilden tiacutenh chọn

lọc để gới hạn sự cố lan rộng ảnh hưởng đến caacutec bộ phận khaacutec của hệ thống

tiacutenh chọn lọc được định nghĩa

- Xung dograveng điện bigravenh thường khocircng gacircy ngắn mạch

32

- Khi vận hagravenh đuacuteng chỉ thiết bị bảo vệ gần chỗ sự cố nhất theo chiều cung

cấp mới được taacutec động

- Nếu thiết bị nagravey bị hỏng một thiết bị khaacutec mới taacutec động caacutec yếu tố chủ yếu

bảo vệ Icp vagrave thời gian Tcp để caacutec Aptomat A1 A2 A3 lagravem việc Hệ thống lưới

điện phải coacute tiacutenh lựa chọn khi xảy ra sự cố

Higravenh 29 Sơ đồ nối tầng aacuteptocircmaacutet

Viacute dụ khi ngắn mach ở C thigrave chỉ được ngắt ngắt điện ở mạch ở động cơ

M3 tức caacutec aacuteptocircmaacutet khaacutec vẫn được doacuteng vagrave được cung cấp điện bigravenh thường

cho caacutec nhaacutenh khocircng sự cố đoacute lagrave lựa chọn từng phần Nhưng vigrave lyacute do nagraveo doacute

magrave A33 khocircng lagravem việc thigrave coacute cấp bảo vệ tiếp điểm theo đảm bảo theo đi của

dograveng điện ngắn mạch từ biến aacutep điểm C thigrave A22 sẽ thực hiện cấp bảo vệ nagravey

Đoacute lagrave lựa chọn tuyệt đối

Sự lựa chọn trong bảo vệ đạt được do sự khaacutec nhau về thời gian về thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ được gọi lagrave mức độ lựa chọn theo thời gian

nghĩa lagrave thời gian lagravem việc của cấp bảo vệ trước (Vd A22) phải lớn hơn thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ sau (A33) ngoagravei ra cograven coacute mức độ lựa chọn theo

dograveng điện yecircu cầu lagrave dograveng điện ngắt cấp I phải nhỏ hơn dograveng điện cấp i+1 vd

33

A1 coacute thể lagravem việc ở điểm ngắn mạch a b ở A1 thời gian bảo vệ keacuteo dagravei

nhưng khi xuất hiện ngắn mạch ở điểm a coacute thể cần phải ngắt mạch hư hỏng

sớm hơn thời gian cho pheacutep vigrave sự keacuteo dagravei thời gian chạy trong mạch dograveng

điện lớn hơn khi ngắn mạch coacute thể lagravem cho dacircy noacuteng lecircn lagravem hỏng dacircy dẫn vagrave

thiết bị do đoacute khi dograveng điện ngắn mạch sự cắt một caacutech đột ngột nhanh choacuteng

nhờ bộ ngắt dograveng điện

Tiacutenh chọn aacuteptocircmaacutet

Bảo vệ ngắn mạch chọn lọc được phacircn chia theo thời gian bổ xung độc lập

với dograveng điện thời gian tổng At của aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới phải ngắn hơn thời

gian điều khiển cực tiểu Tm của aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn thời gian phacircn chia giữa

hai aacuteptocircmaacutet vagraveo khoảng 100ms

Higravenh 210 Tiacutenh toaacuten chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet

1 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea dưới

tm Thời gian điều chỉnh cực tiểu

tA Thời gian tổng

khả năng chọn lọc ở tA lt tm1

Tiacutenh chọn lọc của Aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện cầu chigrave phiacutea trecircn

34

Với caacutech bố triacute nagravey tồn tại tiacutenh chọn lọc nếu I 2tAcủa maacutey cắt thấp hơn giaacute

trị tới hạn ngắn nhất I2tS của cầu chigrave

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện khocircng cầu chigrave phiacutea dưới

Trường hợp nagravey caacutec cầu chigrave coacute dograveng dịnh mức lớn hơn dograveng định mức của

aacuteptocircmaacutet thời gian cắt tổng (tS+t1) của cầu chigrave phải ngắn hơn thời gian điều

khiển nhỏ nhất tm của aacuteptocircmaacutet

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện ldquokhocircngrdquo aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện phiacutea

dưới

Yecircu cầu trong trường hợp nagravey lagrave thời gian cắt tA đối với dograveng điện ngoagravei Ia

của bộ hạn chế dograveng điện phải lớn hơn thời gian điều khiển tối thiểu của

aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

Higravenh 211 Tiacutenh chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet cắt dograveng điện khocircng bộ hạn

chế dograveng

1 Aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

tm Thời gian điều khiển nhỏ nhất

tA thời gian tổng

Khả năng chọn lọc khi tA2 (IA) lt tm1

b) Caacutec đại lượng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten vagrave lựa chọn

35

24 ỨNG DỤNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

241 AacutePtocircmaacutet 1 cực (kiểu T3)

RT306-40A1P

Higravenh 212 (61016202532405063) 1 Pole aacuteptocircmaacutet dograveng cắt 6000A

Aacuteptocircmaacutet teacutep khối 2P -2E

Với cocircng dụng bảo vệ mạch điện chống quaacute tải vagrave ngắn mạch caacutec dograveng

sản phẩm aacuteptocircmaacutet Roman sẽ mang đến cho cocircng trigravenh một giải phaacutep bảo

vệ an toagraven hệ thống điện

Khả năng chống điện giật Khocircng chạm tới caacutec bộ phận mạng điện

Khocircng biến dạng phồng rộp dưới taacutec động của ngoại quan

Sản xuất theo tiecircu chuẩn IEC60898

Đặc tiacutenh kỹ thuật

Được lagravem từ vật liệu chống chaacutey vagrave caacutech điện

Phugrave hợp với tiecircu chuẩn IEC 60898

Ngắt tự động dograveng ngắn mạch khi noacute vừa xuất hiện

Thocircng số kỹ thuật

Dograveng định mức 06 - 63A

36

Điện aacutep định mức 220380V AC

Dograveng cắt (IEC 60898) 6000A

2E coacute taacutec dụng bảo vệ thiết bị trecircn cả 2 cực của aacuteptocircmaacutet (Khi trường hợp bị

đấu nhầm dacircy thigrave aacuteptocircmaacutet vẫn hoạt động bigravenh thường đoacute lagrave ưu điểm vượt trội

so với 1E)

242 MCCB amp ELCB MITSUBISHI

Higravenh 213 WSS thế hệ mới ( khắc larse chigravem khocircng decal )

Sản xuất tại Nhật

Tiecircu chuẩn toagraven cầu ( IECJISENGBULCSA )

Ampe Frame hoagraven chỉnh từ 30(32)AF đến 1600AF

Chức năng cơ bản

MCCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch

ELCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch dograveng rograve

Caacutec dograveng sản phẩm

NFNV- C loại kinh tế

( NF30-CS NF63-CW NF125-CW NF250-CW NF400-CW NF630-

CW NF800-CEW )

NFNV- S loại tiecircu chuẩn ( NF32-SW NF63-SW NF125-SW NF250-SW

NF400-SW NF630-SW NF800-SEW NF1250-SEW NF1600-SEW )

NFNV- H loại dograveng cắt cao

NFNV-U loại hạn dograveng

37

Phụ kiện lắp becircn trong

AL Tiếp điểm cảnh baacuteo

AX Tiếp điểm phụ

SHT Cuộn cắt

UVT Bảo vệ thấp aacutep

Phụ kiện lắp becircn ngoagravei

1 Bộ chuyển thao taacutec xoay

2 Miếng che vị triacute nối điện

3 Bộ vận hagravenh bằng motor

4 Khoacutea cơ khiacute liecircn đocircng MI dugraveng cho 2 MCCB

( Bộ chuyển nguồn MTS ATS 3P4P 250A 300A 400A 600A 800A

1000A 1250A 1600A Mitsubishi )

5 Khoacutea cần thao taacutec

25 MAacuteY CẮT THẤP AacuteP HAtildeNG SCHNEIDER

251 Chức năng

Maacutey cắt điện dugraveng để đoacuteng cắt mạch khi coacute dograveng phụ tải vagrave cả khi coacute

dograveng ngắn mạch Maacutey cắt thấp aacutep lagrave cơ cấu đoacuteng mở cơ khiacute coacute khả năng

đoacuteng dẫn liecircn tục vagrave cắt dograveng điện trong điều kiện bigravenh thường vagrave cả trong

thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch (viacute dụ như

ngắn mạch) Maacutey cắt được sử dụng để đoacuteng mở đường dacircy trecircn khocircng caacutec

nhaacutenh caacutep maacutey biến aacutep cuộn khaacuteng điện vagrave tụ điện Chuacuteng cũng được sử

dụng cho 2 thanh goacutep sao cho điện năng coacute thể được truyền từ một thanh

goacutep nagravey sang một thanh goacutep khaacutec

Maacutey cắt được thiết kế đặc biệt dugraveng cho caacutec nhiệm vụ đặc biệt như

đường sắt ở đoacute sử dụng lưới 3

216 Hz phải dập tắt hồ quang dagravei hơn (dagravei hơn

nửa soacuteng)

Maacutey cắt được sử dụng cho lograve nung chảy coacute hoạt động thường xuyecircn thigrave

yecircu cầu lực taacutec động nhỏ hơn vagrave dung lượng cắt thấp hơn Do vậy chuacuteng iacutet

38

chịu magravei mograven mặc dugrave chế độ đoacuteng mở cao vagrave khoảng thời gian lagravem việc dagravei

Yecircu cầu với chuacuteng phải cắt nhanh khi đoacutengcắt khocircng gacircy nổ hoặc chaacutey

kiacutech thước gọn nhẹ giaacute thagravenh hạ Trong maacutey cắt cao aacutep vấn đề dập tắt hồ

quang khi cắt ngắn mạch rất quan trọng Do vậy thường căn cứ phương phaacutep

dập hồ quang để phacircn loại maacutey cắt

Ngắt dograveng điện ngắn mạch lagrave chế độ lagravem việc nặng nhất vagrave cơ bản Song

quacutea điện aacutep sinh ra khi ngắt dograveng điện beacute của maacutey biến aacutep khocircng tải ngắt

dograveng điện dung của đường dacircy dagravei vagrave nhiều trường hợp khaacutec cũng lagrave điều

kiện lagravem việc nặng nề cho cả hệ thống ngắt

Trong nhiều trường hợp đại lượng quaacute điện aacutep được xaacutec định bằng sự

đặc biệt của kết cấu maacutey cắt cho necircn caacutec yecircu cầu đối với maacutey cắt cao aacutep

hiện đại khocircng giống như đối với một maacutey caacutech li dograveng điện đơn giản magrave

phải yecircu cầu như thiết bị ngắt mạch coacute dograveng điện khocircng lagravem nguy hại cho

hệ thống vagrave đảm bảo an toagraven chắc chắn Chế tạo maacutey cắt nếu chỉ coacute taacutec dụng

để ngắt dograveng điện phụ tải thigrave đơn giản hơn

Theo nguyecircn tắc hệ thống dẫn điện của maacutey cắt nối tiếp với mạch điện

của caacutec thiết bị điện cao aacutep Khi đoacute caacutec bộ phận kết cấu cơ bản của maacutey cắt

cần phải chống sự taacutec động nhiệt điện từ trong khi lagravem việc bigravenh thường

cũng như khi ngắn mạch phải chống trường tĩnh điện taacutec động vagraveo caacutech điện

luacutec điện aacutep định mức vagrave cả trong luacutec quaacute điện aacutep Trong quaacute trigravenh lagravem việc

của maacutey cắt cograven coacute những hiện tượng sinh ra thecircm nhiều phụ tải nhiệt cơ vagrave

điện taacutec động vagraveo từng bộ phận riecircng của kết cấu maacutey cắt (sự chaacutey của hồ

quang điện khi ngắt sự tăng aacutep suất của chất khiacute vagrave chất lỏng trong khocircng

gian cocircng taacutec caacutec bộ phận cơ chuyển động với gia tốc lớn vagrave nhiều những

hiện tượng khaacutec) Trong trường hợp caacutec dự trữ kết cấu của maacutey cắt qui định

khocircng tương ứng với điều kiện cho trước thigrave mỗi yếu tố đatilde kể coacute thể lagrave

nguyecircn nhacircn sinh hư hỏng từng bộ phận hay toagraven bộ caacutec phần của maacutey

ngắt dẫn tới phaacute hỏng sự lagravem việc bigravenh thường của một khu vực trong hệ

39

thống điện nghĩa lagrave dẫn tới sự cố Maacutey cắt phải tự động hạn chế sự cố trong

hệ thống necircn caacutec bộ phận kết cấu của noacute phải tuyệt đối ổn định đối với taacutec

động nhiệt vagrave lực điện động cũng như đối với taacutec động của điện aacutep ở mọi giaacute

trị

a) Yecircu cầu chung đối với maacutey cắt

a1) Sự tương ứng của đặc tiacutenh maacutey cắt đối với những qui định cho trước của

noacute

a2) Tất cả caacutec bộ phận kết cấu của maacutey cắt trong thời gian vận hagravenh phải lagravem

việc

Caacutec yecircu cầu chung đối với maacutey cắt cao aacutep được necircu trong caacutec tiecircu chuẩn

kĩ thuật khaacutec nhau (như tiecircu chuẩn Liecircn Xocirc cũ ΓOCT 687 ndash 41 hay caacutec tiecircu

chuẩn quốc tế IEC DIN VDE ANSI)

b) Caacutec yecircu cầu đặc biệt khaacutec

Ngoagravei những yecircu cầu chung trong caacutec trường hợp riecircng cũng coacute những

yecircu cầu đặc biệt đối với maacutey cắt phụ thuộc vagraveo điều kiện riecircng magrave maacutey cắt

lagravem việc như

b1) Khả năng lagravem việc ở vugraveng ẩm ướt nhiều bụi bặm

b2) Khả năng lagravem việc ở vugraveng rất cao hơn mặt biển

b3) Khả năng lagravem việc ở caacutec thiết bị di động

b4) Thiacutech hợp với điều kiện lagravem việc ở nhiệt độ rất thấp

Do năng lượng ngagravey cagraveng phaacutet triển vagrave aacutep dụng caacutec phương phaacutep hoagraven

chỉnh trong vận hagravenh hệ thống điện necircn maacutey cắt lagrave một trong những bộ phận

quan trọng nhất của hệ thống yecircu cầu nacircng cao caacutec chỉ tiecircu kĩ thuật vận hagravenh

như tăng dograveng điện định mức tăng cocircng suất ngắt nacircng cao taacutec động

nhanh taacutec động nhanh nhiều lần của AΠB (đoacuteng lặp lại tự động) tăng độ

chống ăn mograven của caacutec bộ phận cơ vagrave của caacutech điện vận chuyển lắp raacutep vận

hagravenh thuận tiện an toagraven về nổ vagrave hỏa hoạn

Trong khi thiết kế maacutey cắt hiện đại cần đặc biệt lưu yacute đến vấn đề nacircng

40

cao caacutec chỉ tiecircu kinh tế kĩ thuật trọng lượng iacutet nhất trong một đơn vị cocircng

suất ngắt Kết cấu của maacutey cắt cần phải đơn giản vững chắc caacutec chi tiết vagrave

caacutec mối kết cấu trong tất cả caacutec loại maacutey ngắt phải thống nhất vagrave cần phải aacutep

dụng caacutec phương phaacutep gia cocircng tiecircn tiến Trong chế tạo sử dụng rộng ratildei caacutec

nguyecircn liệu coacute tiacutenh cơ tiacutenh điện tiacutenh nhiệt cao vagrave kinh tế nhất (caacutec nguyecircn

liệu tiếp điểm đặc biệt đồ gốm coacute độ bền caohellip)

252 Phacircn loại

a) Maacutey cắt nhiều dầu

Dầu vừa lagrave chất caacutech điện đồng thời sinh khiacute để dập tắt hồ quang

b) Maacutey cắt iacutet dầu

Lượng dầu iacutet chỉ đủ sinh khiacute dập tắt hồ quang cograven caacutech

điện lagrave chất rắn

c) Maacutey cắt khocircng khiacute

Dugraveng khiacute neacuten để dập tắt hồ quang

d) Maacutey cắt tự sinh khiacute

Dugraveng vật liệu caacutech điện coacute khả năng tự sinh khiacute dưới taacutec dụng của nhiệt độ

cao của hồ quang Khiacute tự sinh ra coacute aacutep suất cao dập tắt hồ quang

e) Maacutey cắt điện từ

Hồ quang được dập trong khe hẹp lagravem bằng vật liệu rắn chịu được hồ quang

lực điện từ đẩy hồ quang vagraveo khe

f) Maacutey cắt chacircn khocircng

Hồ quang được dập trong mocirci trường chacircn khocircng

g) Maacutey cắt SF6

Dugraveng khiacute SF6 để dập dập hồ quang

253 Caacutec thocircng số chiacutenh của maacutey cắt

+ Uđm lagrave điện aacutep dacircy lớn nhất magrave maacutey cắt coacute thể lagravem việc bigravenh thường tin

cậy trong thời gian dagravei

+ Iđm lagrave dograveng chạy lacircu dagravei qua maacutey cắt magrave khocircng lagravem quaacute nhiệt vagrave khocircng

41

gacircy hư hỏng (liecircn quan kiacutech thước caacutec chi tiết trong maacutey cắt)

+ Iđđm lagrave dograveng ổn định động định mức

+ Inhđm lagrave dograveng ổn định nhiệt tương ứng thời gian ổn định định mức tnh

+ Icđm lagrave dograveng cắt định mức chiacutenh lagrave dograveng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toagraven

phần lớn nhất maacutey ngắt coacute thể cắt được magrave khocircng gacircy hư hại gigrave cho maacutey cắt

Icđm xaacutec định từ thực nghiệm

Cocircng suất cắt định mức Scđm = 3 Uđm Icgh (2-1)

+ Icgh dograveng cắt lớn nhất cho pheacutep khi U lt Uđm

+ ttđ khoảng thời gian tiacutenh từ khi coacute tiacuten hiệu ngắt đến thời điểm hồ quang bị

dập tắt trecircn cả ba pha

- Taacutec động nhanh ttđ= (002 divide 006)s

- Taacutec động trung bigravenh ttđ = (015 divide 01)s

- Taacutec động chậm ttđ = (015 divide 025)s

Ngoagravei ra yecircu cầu maacutey cắt coacute khả năng đoacuteng mạch ngay cả khi đang coacute dograveng

ngắn mạch magrave caacutec đầu tiếp xuacutec khocircng hư hại gigrave

254 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế (ACB)

2541 Những tiacutenh năng chiacutenh

Higravenh 214 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế( ACB ) do hatildeng Schneider sản xuất

42

Dải dograveng cắt lecircn đến 6300A từ 65-130kA tại 500V AC với tầm điều chỉnh

rộng

Chức năng cơ bản Caacutech ly bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch

Coacute 2 loại Kiểu lắp cố định - FIX Kiểu keacuteo ra ndash DRAWOUT

Phugrave hợp cho mọi ứng dụng

Nạp bằng tay (Cấu higravenh cơ bản)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng cần gạt tay Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn

Nạp tự động (Cấu higravenh tự động)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng motor nạp Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn hoặc

điều khiển qua PLC

middot Size I (Icu=Ics 65KA) AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW

AE1600-SW AE2000-SWA

middot Size II (Icu=Ics 85KA) AE2000-SW AE2500-SW AE3200-

SW AE4000-SWA

middot Size III (Icu=Ics 130KA) AE4000-SS AE5000-SS AE6300-SS

Đaacutep ứng caacutec tiecircu chuẩn toagraven cầu như IEC 60947-2 EN 60947-2 (CE) JIS

C 8201-2 GB 140482 (CCC)hellip

Khối rơle điện tử ETR

middot WS1WS2 bảo vệ tải cocircng nghiệp

middot WM1 WM2 bảo vệ maacutey phaacutet điện

2542 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ETR

middot G1 Bảo vệ chạm đất

middot E1 Bảo vệ dograveng rograve

middot AP Cảnh baacuteo sớm

middot N5 Bảo vệ cực trung tiacutenh 50

middot EX1 Khối mở rộng cho ETR

43

middot VT Biến aacutep

middot DP1 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trecircn ETR)

middot DP2 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trước mặt tủ)

middot TAL Cảnh baacuteo nhiệt độ của tiếp điểm lagravem việc

middot BIF-CC BIF-PR BIF-MD BIF-CON BIF-CL Caacutec phụ kiện

dugraveng cho những ứng dụng nối mạng

2543 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ACB

1 Motor Drive (MD) MD-AD250-W (200~250V AC-DC)

2 Closing Coil (CC) CC-AD250-W ( 100~250V AC-DC)

3 Shunt Trip device (SHT) SHT-AD250-W (100~250V AC-DC) Cần

dugraveng kegravem với AX

4 Under Voltage Trip device (UVT) Lagrave thiết bị tự động CẮT maacutey cắt

khi điện aacutep của nguồn qua maacutey cắt thấp hơn điện aacutep định mức Bộ bảo vệ

thấp aacutep (UVT) nagravey bao gồm cuộn taacutec động vagrave bộ điều khiển Coacute 3 loại thời

gian taacutec động trễ khi thấp aacutep INST 05s vagrave 30s

5 Auxiliary switch (AX) AX(0A0B) AX(1AB) hellipMaxAX(5A5B)

6 Mechanical Interlock (MI) Thiết bị nagravey dugraveng để phograveng traacutenh khả

năng thao taacutec cugraveng luacutec 2 3 maacutey cắt Được dugraveng để khoacutea liecircn động cơ khiacute

trong caacutec ứng dụng chuyển đổi nguồn điện (ATS) Caacutec ứng dụng được

nacircng mức độ an toagraven cao hơn nếu kết hợp với khoacutea liecircn động điện (bằng

caacutech liecircn động caacutec SHT CC của caacutec maacutey cắt với nhau)

7 Caacutec phụ kiện khaacutec

middot BC-L khoacutea nuacutet nhấn

middot CNT đếm số lần thao taacutec

middot DI khoacutea liecircn động cửa

middot CL tiếp điểm vị triacute (dugraveng cho drawout)

COT cấp nguồn SHT khi mất nguồn

44

CHƢƠNG 3

MAacuteY CẮT ỨNG DỤNG TRONG CAacuteC BẢNG ĐIỆN PHAcircN

PHỐI CỦA CAacuteC TRẠM PHAacuteT DỰ PHOtildeNG TỰ ĐỘNG

TOAgraveN PHẦN

31 ĐẶT VẤN ĐỀ

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được sử dụng cho việc phacircn phối

điện caacutec trung tacircm điều khiển động cơ chuacuteng chứa thiết bị bảo vệ đoacuteng cắt

biến đổi điều khiển vagrave đo lường caacutec cấu truacutec vagrave tổ hợp khaacute nhau được dugraveng

cho những ứng dụng vagrave yecircu cầu khaacutec nhau vagrave cocircng việc thao taacutec do cocircng

nhacircn thực hiện caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được đưa vagraveo caacutec tiecircu

chuẩn vagrave quy định trong IRC

Caacutec hệ thống theo modul với kiacutech thước cocircng suất ở tiecircu chuẩn được

thiết lập rộng datildei cho việc lắp raacutep khiacute cụ theo caacutec điều khoản của nhagrave sản xuất

vagrave đặc điểm thực tế những điều khoản nagravey phải coacute hiệu quả cả cho dự aacuten ban

đầu vagrave cho cả caacutec thay đổi mở rộng sau nagravey

Bảng điện phacircn phối lagrave nơi tập trung năng lượng nhận từ caacutec maacutey phaacutet

thocircng qua caacutec cầu dao chiacutenh ACB (Air Circuit Breaker) để phacircn bố đến caacutec

phụ tải Tải được bố triacute trecircn toagraven bộ caacutec trạm phaacutet nhưng chuacuteng hoặc trực

tiếp hoặc giaacuten tiếp đều được cung cấp từ thanh caacutei bảng điện chiacutenh thocircng qua

caacutec cầu dao phụ tải CB ( Circuit Breaker ) Trecircn bảng điện phacircn phối về cơ

bản coacute một số thiết bị vagrave hệ thống điện được thiết kế tiacutech hợp để nhằm mục

điacutech tạo necircn một nơi dự trữ năng lượng đaacutep ứng đầy đủ cocircng suất cho phụ tải

toagraven cầu với độ tin cậy cao hoạt động an toagraven vagrave giao diện thacircn thiện với

người sử dụng Với chức năng như vậy bảng điện phacircn phối phải bao gồm

một số thiết bị Đo lường kiểm tra khiacute cụ phacircn phối vagrave bảo vệ thiết bị điều

chỉnh điều khiển caacutec nuacutet ấn cocircng tắc magraven higravenh cảm ứnghellipBảng điện phacircn

45

phối hiện nay cũng đatilde coacute bước nhảy lớn về cocircng nghệ được thừa hưởng caacutec

tinh hoa kỹ thuật cao với khả năng điều khiển điều chỉnh thu thập vagrave sử lyacute

trao đổi thocircng tin lớn Bảng điện phacircn phối lagrave một phần khocircng thể thiếu được

trong caacutec trạm phaacutet dự phograveng toagraven phần

32 BẢNG ĐIỆN CHIacuteNH

321 Cấu truacutec chung của bảng điện chiacutenh

Bảng phacircn phối vagrave bảng đo lường nhỏ

Caacutec bảng phacircn phối nhỏ với kiacutech thước theo DIW VDE 871 coacute chứa đủ

aacuteptocircmaacutet cầu chigrave vagrave caacutec phụ kiện coacute dograveng định mức tới 63A chuacuteng coacute kiacutech

thước chiều rộngchiều cao = 250150 vagrave phải được caacutech điện hoagraven toagraven

Caacutec phương phaacutep lắp đặt coacute thể lagrave Lắp trecircn mặt lắp phẳng

Cấu tạo Coacute loại khocircng coacute vỏ thaacuteo lắp hoặc khocircng coacute cửa coacute cửa thaacuteo lắp

hoặc coacute vỏ

Caacutec bảng phacircn phối lắp trong tường được kyacute hiệu H

Tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep

Thuật ngữ tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep bao trugravem tất cả caacutec cấu higravenh coacute

Uđm xoay chiều đến 100V ở tần số 100Hz hoặc 1500V điện aacutep một chiều trừ

caacutec bảng phacircn phối nhỏ chuacuteng gồm phối hợp của thiết bị điện cơ vagrave điện tử coacute

loại hoagraven toagraven thiết bị điện tử Dựa vagraveo mức an toagraven tổ hợp nagravey lại được phacircn

chia thagravenh tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt kiểu điện từ nghiệm từng phần nhagrave chế tạo

coacute thể lựa chọn caacutech thử nghiệm dựa vagraveo điều kiện sản xuất hoặc kinh tế

Điều kiện thử nghiệm cần phải chứng tỏ được yecircu cầu sau

Đưa vagraveo nhiệt độ giới hạn trecircn

Độ bền điện mocirci

Cường độ ngắn mạch

Nối cẩn thận giữa caacutec bộ phận của thiết bị đoacuteng cắt vagrave dacircy bảo vệ bằng quan

saacutet hoặc đo điện trở

Cường độ ngắn mạch của dacircy bảo vệ

46

Hinh 31 Bảng phacircn phối nhỏ với dụng cụ đo được đặt becircn trong

vỏ

Khoảng caacutech phoacuteng điện bề mặt điện mocirci vagrave khoảng caacutech caacutech điện

Chức năng cơ khiacute

Cấp bảo vệ

Bảng điện chiacutenh nhigraven về cấu truacutec được tập hợp bởi một số panel riecircng rẽ

(higravenh 31) Mỗi một panel coacute tiacutenh năng vagrave yecircu cầu sử dụng riecircng cũng chiacutenh

vigrave lyacute do nagravey magrave về cấu tạo cũng như higravenh thức chuacuteng coacute đặc điểm caacutech biệt

Tuy nhiecircn trong thiết kế tổng thể người ta bao giờ cũng thực hiện tạo daacuteng

với trigravenh độ mỹ thuật cocircng nghiệp nhất định để coacute được một sản phẩm cocircng

47

nghiệp vừa hiện đại vừa hoagraven mĩ về higravenh thức Với một bảng điện chiacutenh

thocircng thường bao giờ cũng được tiacutech hợp bởi caacutec panel cơ bản sau

3211Caacutec panel dugraveng cho caacutec maacutey phaacutet- Generator Panel

Số lượng panel được quyết định bởi số lượng caacutec maacutey phaacutet coacute trong trạm

nếu trạm coacute hai maacutey phaacutet thigrave cũng sẽ coacute hai panel nếu trạm coacute ba maacutey thigrave

cũng phải coacute ba panelhellipcaacutec panel nagravey được tiacutech hợp bởi

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đocircng hồ đo điện aacutep Voltmeter đo dograveng

điện Ammeter đo tần số FM Frequency meter đo cocircng suất phản

khaacuteng KVA ( nếu coacute) đo hệ số cocircng suất Power Factor(cososlash) (nếu coacute)

Thiết bị đoacuteng cắt cầu dao chiacutenh Air Circuit Breaker (ACB)

Caacutec thiết bị bảo vệ Rowle cocircng suất ngược Reverse Power Relay

(RPR) Rơle quaacute tải Ovr Current Relay (OCR)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển Cocircng tắc dugraveng cho đo điện

aacutep caacutec pha của maacutey phaacutet vagrave của lưới điện (Bus) Cocircng tắc chuyển mạch

đo dograveng điện caacutec pha của maacutey phaacutet IR IS IT caacutec nuacutet ấn dugraveng để khởi

động hoặc dừng từ xa caacutec động cơ diesel lai maacutey phaacutet Chiết aacutep điều

chỉnh điện aacutep khocircng tải cho maacutey phaacutet (nếu coacute)

Caacutec đegraven baacuteo hiệu maacutey phaacutet hoạt động ( running) ACB đang mở ACB đoacuteng

48

Higraven

h 3

2

MS

B v

ới

caacutec

pan

el v

ẽ b

ằng

đồ

một

dacircy

49

3212 Panel đồng bộ - Synchronizing Panel

Mỗi bảng điện chiacutenh thường chỉ coacute một panel hogravea đồng bộ panel nagravey coacute

chức năng thực hiện việc hogravea đồng bộ caacutec maacutey phaacutet với nhau Hogravea đồng bộ

caacutec maacutey phaacutet coacute thể thực hiện bằng tay hay tự động thigrave vẫn cần phải coacute caacutec

thiết bị phục vụ cho cocircng việc nagravey Hiện nay trong một số trạm phaacutet để giảm

kiacutech thước cho bảng điện chiacutenh người ta coacute thể thiết kế panel hogravea đồng bộ

gheacutep chung vagraveo caacutec panel caacutec maacutey phaacutet tuy nhiecircn như vậy việc thao tấc vagrave

theo dotildei sẽ gặp khoacute khăn hơn rất nhiều đặc biệt lagrave với những người vận hagravenh

khocircng quen mới vagraveo nghề hoặc lagrave iacutet trigravenh độ kỹ thuật Panel hogravea đồng bộ

được tiacutech hợp một số thiết bị sau

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đồng bộ đo cocircng suất taacutec dụng của caacutec

maacutey Wattmeter (trạm coacute bao nhiecircu maacutey thigrave bấy nhiecircu đồng hồ đo cocircng

suất trecircn panel nagravey)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển cocircng tắc dugraveng cho việc hogravea

đồng bộ SYS ndash Synchroscope Switch cocircng tắc lựa chọn của từng maacutey

phaacutet CS ndash Control Switch caacutec cocircng tắc điều chỉnh động cơ trợ động

điều tốc diesel lai maacutey phaacutet GS- Governor Motor Control Switch

Caacutec thiết bị chỉ baacuteo Đồng hồ hogravea đồng bộ SY- Synchrocope dugraveng để

hiển thị quaacute trigravenh đồng bộ giữa caacutec maacutey hoặc giữa một maacutey phaacutet với

lưới khi thực hiện hogravea đồng bộ bằng tay hoặc tự động Việc đưa đồng

hồ hogravea đồng bộ vagraveo hoạt động được lựa chọn bằng tay đacircy lagrave loại thiết

bị lagravem việc ngắn hạn necircn sau khi thực hiện hogravea xong cần phải cho thiết

bị nghỉ Hiện nay coacute nhiều loại đồng bộ kế nhưng phổ biến nhất vẫn lagrave

hai loại chỉ thị bằng kim vagrave chỉ thị LED ( Light Emitor Diod) hai loại

nagravey coacute cấu tạo hoagraven toagraven khaacutec nhau Bộ đegraven hogravea đồng bộ SYL-

Synchronizing Lamp gồm ba đegraven hoạt động theo nguyecircn tắc đegraven tắt

hoặc đegraven quay Thường bộ đegraven cugraveng với đồng bộ kế tạo necircn độ tin cậy

cao cho thiết bị hogravea chuacuteng đi kegravem nhau vagrave bổ xung cho nhau caacutec đegraven

50

baacuteo hiệu chiacutenh quản liacute Caacutech điện thấp mất nguồn điều khiển sẵn sagraveng

khởi động điều khiển từ xahellip

3213 Panel tiacutech hợp caacutec khởi động từ cho caacutec phụ tải quan trọng-

Group Starter Panel

Đacircy lagrave caacutec module chứa caacutec hộp khởi động cho caacutec phụ tải quan trọng lấy

điện trực tiếp từ bảng điện chiacutenh Tugravey từng tagraveu với caacutec phụ tải nhiều hay iacutet magrave

số lượng caacutec khởi động từ đạt trecircn caacutec panel nagravey sẽ được phacircn chia theo

nhoacutem Viacute dụ đối với một con tagraveu trọng tải 15000 T trecircn bảng điện chiacutenh sẽ coacute

hai panel dagravenh cho caacutec phụ tải nagravey trong đoacute mỗi panel được gọi lagrave một nhoacutem

nhoacutem khởi dộng số 1 ( No 1 group starter) bao gồm

Bơm nước biển lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 ( No 1 Cool S W Pump)

Maacutey neacuten gioacute khởi động số 1 (No 1 Main Air Comp)

Bơm nước ngọt lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 (No 1 Cool F W Pump)

Bơm cấp dầu FO cho maacutey chiacutenh số 1 (ME FO Supply Pump)hellip

3214 Panel cấp nguồn cho phụ tải động lực-440 V Feeder Panel

Đacircy lagrave nơi cung cấp năng lượng cho phụ tải hoặc caacutec nhoacutem phụ tải động

lực thocircng qua caacutec cầu dao phụ tải CB Tugravey vagraveo tiacutenh chất vagrave tầm quan trọng

cũng như cocircng suất phụ tải magrave chuacuteng sẽ được cung cấp trực tiếp hoặc thocircng

qua caacutec bảng điện phụ trung gian Trecircn panel nagravey chủ yếu bố triacute caacutec CB

ngoagravei ra coacute thecircm một số thiết bị đo lường như đồng bộ đo điện trở caacutech điện

MΩ caacutec đegraven chỉ thị caacutech điện chủ yếu kiểm tra trong lưới động lực

3215 Panel cấp nguồn cho phụ tải sinh hoạt 220 V (hoặc 100 V) Feeder

panel

Nhoacutem phụ tải sinh hoạt được cấp nguồn tại panel điện aacutep thấp riecircng rẽ

lấy từ hệ thanh caacutei phụ trecircn bảng điện chiacutenh Nguồn cấp cho hệ thanh caacutei nagravey

được lấy từ biến aacutep chiếu saacuteng 400220 V hoặc 440100 V với tagraveu thủy thigrave

điện aacutep chiếu saacuteng cũng được cung cấp bằng điện aacutep dacircy ( khaacutec với lưới điện

dacircn dụng dugraveng điện aacutep ba pha) điều nagravey đogravei hỏi caacutec thiết bị lagravem việc trong

51

lưới chiếu saacuteng sinh hoạt trecircn tagraveu thủy cũng coacute đặc thugrave riecircng đặc biệt lagrave vấn

đề an toagraven cho thiết bị người vận hagravenh vagrave sử dụng hệ thống 220 V Feeder

Panel hoặc 100 V Feeder Panel chủ yếu lagrave caacutec CB phụ tải Ở đacircy caacutec CB sử

dụng chủ yếu lagrave loại một pha ( hai cực) Cũng như 440 V hoặc 400 V Feeder

Panel caacutec CB thường được lựa chọn với phần bảo vệ ngắn mạch thực hiện

bằng taacutec động do từ trường dograveng ngắn mạch tạo necircn (dacircn dụng thường lựa

chọn taacutec động bảo vệ của caacutec CB trecircn nguyecircn lyacute phaacutet nhiệt) vigrave vậy khả năng

phản ứng với dograveng ngắn mạch nhanh vagrave chiacutenh xaacutec hơn Tất nhiecircn lựa chọn

nagraveo thigrave phiacute tổn ấy với loại CB nagravey giaacute thagravenh lớn hơn rất nhiều Trecircn panel nagravey

cũng trang bị caacutec đegraven baacuteo caacutech điện cho lưới sinh hoạt đồng hồ đo điện trở

caacutech điện caacutec đồng hồ Voltmeter vagrave Ammeter đo điện aacutep vagrave dograveng điện cho

lưới sinh hoạt

322 Caacutec thiết bị đƣợc tiacutech hợp trecircn bảng điện chiacutenh

Bảng điện chiacutenh nhigraven từ kết cấu được mocirc tả như vậy Tuy nhiecircn cấu tạo

chi tiết caacutec phần tử thigrave bảng điện chiacutenh coacute thể được nhigraven nhận lagrave hệ thống tĩnh

được tiacutech hợp caacutec thiết bị về lyacute thuyết lagrave tĩnh song thực chất caacutec quaacute trigravenh vật

lyacute trong noacute thigrave khocircng hề tĩnh tại ngược lại noacute rất động

3221 Thanh caacutei

Từ sơ khai bảng điện chiacutenh lagrave nơi tập trung năng lượng điện necircn thanh

caacutei lagrave một trong những thiết bị coacute mặt đầu tiecircn Kết cấu higravenh daacuteng chất liệu

lagravem necircn thanh caacutei cũng đatilde trải qua rất nhiều thay đổi vagrave đến nay những tiecircu

chiacute về thanh caacutei cũng khocircng phải lagrave thống nhất toagraven bộ giữa caacutec nhagrave chế tạo

Tuy vậy coacute một số tiacutenh năng kỹ thuật thigrave bất cứ nhagrave sản xuất nagraveo cũng

đều hướng tới đoacute lagrave Khả năng dẫn điện tốt coacute đủ độ bền cơ học dễ gia cocircng

chế tạo tuổi thọ cao giaacute thagravenh hạ Chiacutenh từ những yecircu cầu nagravey magrave thanh caacutei

luocircn được chế tạo bằng đồng nguyecircn chất Tuy nhiecircn hagravem lượng tạp chất coacute

trong đồng nguyecircn chất thigrave mỗi nhagrave chế tạo một khaacutec vagrave đoacute cũng lagrave chỉ tiecircu

cạnh tranh trecircn thị trường magrave con người sử dụng cần lưu yacute vagrave dugrave thế nagraveo thigrave

52

hagravem lượng đồng nguyecircn chất tối thiểu cũng phải đạt được khocircng dưới 97

Khi trạm phaacutet cograven dugraveng caacutec maacutey điện một chiều cung cấp dograveng một chiều cho

caacutec phụ tải thigrave thanh caacutei coacute hai nhưng khi trạm phaacutet lagrave caacutec maacutey phaacutet điện

đồng bộ thigrave thanh caacutei phổ biến bao gồm ba thanh coacute một vagravei trạm đặc thugrave thigrave

thanh caacutei gồm bốn thanh Như vậy về số lượng thigrave trạm dugraveng dograveng xoay

chiều đatilde tăng thanh caacutei thậm chiacute gấp đocirci Higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước của thanh

caacutei cũng rất đa dạng Kiacutech thước thanh caacutei hoagraven toagraven phụ thuộc vagraveo cocircng suất

của trạm cograven higravenh daacuteng daacuteng thigrave coacute nhiều lựa chọn ở mỗi nhagrave thiết kế Hiện

nay higravenh daacuteng thanh caacutei vẫn phổ biến dugraveng mặt cắt chữ nhật tỷ lệ giữa chiều

dagravei vagrave chiều rộng của mặt cắt cũng được tugravey chọn Chiacutenh điều nagravey lagravem necircn

tiacutenh đa dạng tuy nhiecircn tối ưu nhất người ta vẫn chọn một chiều gấp từ 5-10

lần chiều kia coacute nghĩa rằng tiết diện thanh caacutei thường lagrave chữ nhật với chiều

dagravei lớn gấp 5-10 lần chiều rộng Coacute nhiều trạm phaacutet thanh caacutei được thiết kế

keacutep một pha coacute thể dugraveng hai thanh caacutei chạy song song vagrave saacutet nhau tất nhiecircn

lagrave tổng tiết diện của thanh caacutei keacutep cũng chỉ bằng tiết diện trong trường hợp

thanh đơn ( cugraveng dung lượng) Higravenh 32 trigravenh bagravey tiết diện của thanh caacutei bảng

điện chiacutenh lắp đặt trecircn tagraveu Vĩnh Thuận Vĩnh An Vĩnh Hưng với dograveng tiacutenh

toaacuten 1060A

6

75

Higravenh 33 Kiacutech thước thanh caacutei chiacutenh trecircn bảng điện với dograveng tiacutenh toaacuten

1060A

53

Thanh caacutei trong bảng điện chiacutenh cũng được phacircn ra thanh caacutei chiacutenh vagrave

thanh caacutei phụ Kiacutech thước caacutec đoạn thanh caacutei phụ thường nhỏ hơn thanh caacutei

chiacutenh Thanh caacutei phụ thường lagrave caacutec đoạn phacircn nhaacutenh trong hệ thống thanh caacutei

hoặc thanh caacutei cho panel phục vụ sinh hoạt Thanh caacutei được lắp trong bảng

điện nhờ caacutec gối đỡ việc tiacutenh toaacuten khoảng caacutech caacutec gối đỡ trecircn cơ sở tiacutenh

toaacuten ngắn mạch để tigravem ra lực điện động vagrave tần số dao động cơ học Người ta

coacute thể tiến hagravenh triệt tiecircu dao động cơ học bằng việc thay đổi khoảng caacutech caacutec

gối đỡ cho thanh caacutei Gối đỡ thanh caacutei thường lagravem bằng vật liệu caacutech điện đuacutec

định higravenh với khả năng caacutech điện tuyệt đối vagrave độ bền cơ học cao Gối đỡ

thanh caacutei cũng đa dạng về higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước higravenh daacuteng kiacutech thước của

gối đỡ cograven phụ thuộc vagraveo người thiết kế lựu chọn đặt thanh caacutei ldquođứngrdquo hay

ldquonằmrdquo

Thanh caacutei trecircn bảng điện chiacutenh coacute thể được phacircn đoạn hoặc khocircng phacircn

đoạn tugravey vagraveo yecircu cầu thực tế của trạm phaacutet Thocircng thường nhất người ta vẫn

thiết kế thanh caacutei được phacircn đoạn khi trạm coacute từ hai maacutey phaacutet trở necircn lagravem

như vậy để trong quaacute trigravenh khai thaacutec khi cần sửa chữa caacutec thiết bị thuộc phacircn

đoạn nagraveo thigrave cắt phacircn đoạn đoacute ra khocircng lagravem ảnh hưởng đến việc cấp nguồn

cho caacutec phụ tải quan trọng theo yecircu cầu cấp điện của caacutec hộ tiecircu thụ ưu tiecircn

loại một Cầu dao phacircn đoạn lagrave loại cầu dao khocircng thực hiện đoacuteng mở khi coacute

dograveng vigrave vậy để tiếp kiệm về kinh tế người ta coacute thể lựa chọn loại cầu dao

phacircn đoạn giống với caacutec cầu dao caacutech ly khocircng phải coacute caacutec tiếp điểm hồ

quang tiếp điểm phụ vagrave thiết bị dập hồ quang Trong những trường hợp đặc

biệt ở caacutec tagraveu chuyecircn dụng hoặc quacircn sự coacute yecircu cầu caacutech ly thanh caacutei trong

trạng thaacutei coacute dograveng thigrave người ta phải lựa chọn cầu dao phacircn đoạn như caacutec maacutey

cắt

54

Higravenh 34 Cầu dao phacircn đoạn trecircn thanh caacutei

Magraveu sắc của thanh caacutei cũng được thực hiện theo những caacutech khaacutec nhau

người ta coacute thể dugraveng sơn magraveu để phacircn biệt caacutec thanh caacutei Với thanh caacutei trạm

một chiều thường người ta dugraveng hai magraveu tiecircu biểu magraveu đỏ cho thanh caacutei cực

tiacutenh dương magraveu đen cho thanh caacutei cực tiacutenh acircm Với trạm xoay chiều dugraveng ba

thanh caacutei thigrave caacutec pha thanh caacutei được sơn caacutec magraveu đỏ cho pha R ( Việt Nam

thường gọi lagrave pha A) xanh cho pha S (B) vagraveng cho pha T (C) Với bảng điện

dugraveng bốn thanh caacutei thigrave thanh caacutei trung tiacutenh (Neutral) coacute thể được sơn thecircm

magraveu xaacutem Sơn dugraveng cho thanh caacutei lagrave loại coacute khả năng dẫn nhiệt tốt để giuacutep

cho vấn đề truyền nhiệt ra mocirci trường xung quanh thuận lợi Nếu dugraveng loại

sơn thocircng thường thigrave người ta chỉ sơn từng đoạn một caacutech nhau magrave khocircng sơn

toagraven bộ Một số bảng điện người ta dugraveng băng diacutenh caacutech điện magraveu để quấn

lecircn phacircn biệt caacutec pha nhưng với caacutech nagravey thigrave băng diacutenh chỉ quấn caacutech quatildeng

để tạo điều kiện tỏa nhiệt trong quaacute trigravenh lagravem việc

Việc gheacutep nối caacutec thanh caacutei cũng được thực hiện hết sức cẩn thận Tiếp

xuacutec lagrave tiếp mặt dạng tiếp xuacutec cố định necircn bề mặt tiếp xuacutec bao giờ cũng được

gia cocircng chiacutenh xaacutec Đai ốc để gheacutep nối dugraveng bằng đồng với loại đồng hợp

kim coacute độ bền cơ học cao coacute khả năng chịu keacuteo vagrave neacuten Caacutec long đen của đai

ốc đoacuteng vai trograve hết sức quan trọng noacute thường được lagravem bằng đồng đỏ để tạo

khả năng tiếp xuacutec cho bề mặt tiếp giaacutep Người Nhật với tiềm lực kinh tế cao

55

người ta vẫn sử dụng caacutec đai ốc bằng sắt để gheacutep nối caacutec thanh caacutei nhưng

long đen thigrave hoagraven toagraven dugraveng bằng đồng

Higravenh 35 Cầu dao chiacutenh

3222 Thiết bị đoacuteng cắt

Thiết bị đoacuteng cắt trecircn bảng điện chiacutenh tagraveu thủy phần lớn lagrave loại thiết bị

điện aacutep thấp phổ biến điện aacutep sử dụng khocircng vượt quaacute 1000V xuất phaacutet từ

vấn đề an toagraven necircn chỉ ở những tagraveu đặc biệt hoặc tagraveu quacircn sự người ta mới sử

dụng điện aacutep trung aacutep Về chủng loại thiết bị đoacuteng cắt dugraveng trecircn tagraveu thủy

cũng sử dụng hết sức hạn chế Cầu dao chiacutenh ACB caacutec cầu dao phụ tải CB

cầu dao caacutech ly cầu dao phacircn đoạn vagrave một số thiết bị đoacuteng cắt cocircng suất rất

nhỏ

Cầu dao chiacutenh (Air Circuit Breaker-ACB)

Cầu dao chiacutenh khaacutec với caacutec cầu dao phụ tải do yecircu cầu về coacute tiacutenh năng kỹ

thuật độ tin cậy tiacutenh an toagraven vagrave khả năng lagravem việc hellipvigrave vậy tầm quan trọng

của ACB lagrave rất cao Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave trong thiết kế tiacutenh toaacuten cũng như

khi lựa chọn thiết bị bao giờ người ta cũng rất chuacute yacute đến thiết bị trọng yếu

nagravey Higravenh 34 giới thiệu một ACB của hatildeng Terasaki loại AME4B vagrave higravenh 35

giới thiệu cấu tạo becircn trong của loại ACB nagravey AME4B lagrave thiết bị coacute thể đoacuteng

56

cắt bằng tay vagrave bằng động cơ dograveng điện định mức Iđm = 400A khả năng cắt

tới 16 KA

Higravenh 36 Cấu tạo becircn trong của ACB loại AME4B

Trước hết về dung lượng ACB bao giờ cũng được lựa chọn dograveng định

mức của thiết bị luocircn lớn hơn dograveng định mức tiacutenh toaacuten với hệ số k=11-175

trong đoacute dải dograveng điện coacute khả năng lựa chọn bảo vệ phải rộng tuyến tiacutenh

Dung lượng dograveng cắt của ACB cagraveng lớn hơn dograveng định mức cagraveng tốt Thocircng

thường dung lượng dograveng cắt coacute thể gấp 10 đến 50 lần dograveng định mức Viacute dụ

dograveng định mức của một maacutey phaacutet tiacutenh toaacuten lagrave 385 A lựa chọn ACB loại

AME6B coacute dograveng định mức lagrave 630A khả năng cắt của cầu dao nagravey coacute thể đạt

6160 A Với giaacute trị dograveng cắt nagravey sau taacutec động bảo vệ ACB vẫn hoạt động trở

lại bigravenh thường khocircng bị bất cứ một lỗi kỹ thuật nagraveo

Mội đặc tiacutenh kỹ thuật của ACB đoacute lagrave đặc tiacutenh ampe-giacircy (A-s) coacute sai số nhỏ

hơn caacutec CB thocircng thường điều nagravey noacutei đến tiacutenh chiacutenh xaacutec của ACB trong

hoạt động taacutec động bảo vệ hay noacutei caacutech khaacutec lagrave cocircng nghệ chế tạo đogravei hỏi cao

hơn giaacute thagravenh đắt hơn

57

Một đặc tiacutenh kỹ thuật nữa cũng phải kể đến đoacute lagrave khả năng tiacutech hợp caacutec

tiacutenh năng trong một ACB cao hơn rất nhiều Một ACB phải bảo vệ được ngắn

mạch với caacutec nấc taacutec động Long Time Delay Short Time Delay Instant

Trip bảo vệ quaacute tải với caacutec khả năng cắt ưu tiecircn nhiều nấc với việc cắt quaacute

tải nhiều thiết kế trong trạm phaacutet cũng phacircn vugraveng taacutec động cho bản thacircn ACB

cho rơ le quaacute tải Over Current Relay (OCR) cắt maacutey phaacutet Bảo vệ thấp aacutep với

thiết bị UVC- Under Voltage Coil Bảo vệ cao aacutep Over Voltage Coil- OVC

Bảo vệ cocircng suất ngược với Reverse Power Relay (RPR)hellip

Higravenh 37 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1 I2 I3

Hiện nay cocircng nghệ thocircng tin phaacutet truyển ACB thường được thiết kế một

maacutey tiacutenh nhỏ tiacutech hợp trong noacute để thực hiện thecircm một số chức năng ngoagravei

một số chức năng kinh điển Tham gia điều khiển đoacuteng cắt cho chiacutenh ACB

Đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo

lường Cagravei đặt một số đại lượng vagrave thocircng số cho giaacutem saacutet vagrave điều khiển giaacutem

saacutet Gheacutep nối với caacutec hệ thống liecircn quan thocircng qua mạng truyền thocircng cocircng

nghiệp vagrave gửi cũng như nhận caacutec lệnh điều khiển từ xa qua caacutec đường truyền

nội bộ

58

Đặc tiacutenh A-S của ACB được trigravenh bagravey trecircn higravenh 36 đacircy lagrave đường xacircy

dựng theo lyacute thuyết với Long Time- Delay Trip Pick-Up Current I1 Short

Time ndash Delay Trip Pick - Up Current I2 vagrave Instantaneous Trip Pick - Up

Current I3

Higravenh 38 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1

I2 I3

Caacutec đường cong nagravey trong caacutec ACB thực tế bao giờ cũng coacute một giải dung sai

dao động trong khoảng từ 5 divide 25 đacircy lagrave caacutec sai số cho pheacutep vagrave với dograveng I1

thigrave việc đặt dograveng với dung sai cho pheacutep ( Pick- Up Current Setting Tolerance

) lagrave plusmn 75 với I2 thigrave dograveng đặt với dung sai plusmn 15 vagrave với I3 thigrave dung sai lagrave

plusmn 20 Với từng ACB coacute thể chọn caacutech tiacutenh giaacute trị dograveng I1 ( Pick- Up

Current Setting- LTD) theo một trong 5 caacutech sau đacircy

I1 = Iđm (08-10-115-1125) (3 - 1)

Giaacute trị dograveng I2 (STD) được tiacutenh như sau

I2 = Iđm (20-25-30-35-40) ( 3- 2)

59

Giaacute trị dograveng I3 (INST) được tiacutenh như sau

I3 = Iđm (471215) (3 - 3)

323 Vấn đề điều chỉnh điều khiển trecircn bảng điện chiacutenh

Hiện nay mức độ tự động hoacutea buồng maacutey trong đoacute coacute tự động hoacutea caacutec

quaacute trigravenh cho đối tượng lagrave hệ D-G trạm phaacutet cagraveng ngagravey cagraveng trở lecircn hiện đại

hơn Việc tiacutech hợp caacutec phần điều khiển cho đối tượng nagravey coacute thể thực hiện

được vagrave được cagravei đặt trecircn bảng điện chiacutenh như vậy trecircn caacutec panel maacutey phaacutet

thường coacute thecircm caacutec chức năng điều khiển Việc điều khiển caacutec diesel từ bảng

điện chiacutenh cũng phải được thiết kế trecircn cơ sở caacutec thiết bị phần cứng của caacutec

nhagrave chế tạo caacutec tổ hợp nagravey

3231 Điều khiển caacutec tổ hợp diesel ndash generator

Hiện nay caacutec thao taacutec khởi động caacutec diesel lai maacutey phaacutet đều được thiết

kế coacute thể thực hiện điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa Trong việc thực

hiện caacutec điều khiển nagravey cũng luocircn coacute hai tugravey chọn thao taacutec bằng tay vagrave thao

taacutec tự động Việc điều khiển bằng tay thường đơn giản thocircng qua caacutec cocircng tắc

hoặc nuacutet ấn caacutec thao taacutec phải thực hiện tuần tự magrave trong đoacute người vận hagravenh

phải nắm được thứ tự thực hiện Khi sử dụng phương thức hoạt động tự động

thigrave trong đoacute thiết bị đatilde được thiết kế chứa đựng một chương trigravenh điều khiển

thay con người

Higravenh 38 trigravenh bagravey lưu đồ khởi động cho diesel lai maacutey phaacutet vagrave chương

trigravenh đưa hai maacutey vagraveo hoạt động song song

Higravenh 39 lagrave lưu đồ thuật giải điều khiển quaacute trigravenh taacutech hai maacutey khỏi đồng

bộ vagrave thuật giải dừng maacutey Vấn đề phacircn phối tải taacutec dụng trong trạm phaacutet điện

hiện nay thường được thiết kế hoạt động tự động trong đoacute khả năng phacircn

chia tải cho caacutec maacutey phaacutet được tiacutenh toaacuten theo nhiều phương aacuten khaacutec nhau

Với những trạm phaacutet thocircng thường trong tiacutenh chọn người ta thường lựa chọn

hai maacutey lagravem việc song song vagrave coacute cugraveng cocircng suất điều nagravey cũng tạo điều kiện

60

thuận lợi cho việc điều khiển tự động phacircn chia tải taacutec dụng Về thiết bị hiện

nay caacutec hatildeng cũng coacute nhiều giải phaacutep kỹ thuật để thực hiện mục điacutech nagravey

Caacutec hệ thống được thiết kế từ caacutec thập niecircn cuối thế kỷ hai mươi thường thực

hiện bằng cocircng tắc tơ rơle hoặc sử dụng caacutec mạch điện tử được nắp raacutep từ

caacutec linh kiện rời rạc

61

Higravenh 39 Thuật giải khởi động D-G vagrave hogravea song song caacutec maacutey phaacutet

62

Higravenh 310 Thuật giải taacutech hai maacutey khỏi đồng bộ vagrave dừng maacutey

63

Higravenh 311 Caacutech lấy tiacuten hiệu dograveng điện taacutec dụng để phacircn phối tải

Hiện nay việc điều chỉnh cocircng suất taacutec dụng thường được caacutec hatildeng thiết

kế vagrave chế tạo bằng tổ hợp vi mạch hoặc chip điều khiển với chương trigravenh cagravei

đặt sẵn trecircn cơ sở điều khiển chung của PLC vograveng ngoagravei Về nguyecircn tắc caacutec

thiết kế đều phải xuất phaacutet từ việc đo dograveng điện taacutec dụng của maacutey phaacutet coacute rất

nhiều caacutech thực hiện cho mục điacutech nagravey một trong những caacutech mang tiacutenh kinh

điển đoacute lagrave sử dụng chỉnh lưu nhạy pha như trecircn higravenh 311a Từ higravenh vẽ thấy

rằng điện aacutep

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 ( 3-4 )

Với sơ đồ như higravenh 311a thigrave điện aacutep Ursquo5 vagrave Ursquo4 lagrave điện aacutep một chiều

nhận được sau chỉnh lưu việc tạo necircn khả năng cảm nhận về pha ( tiacutenh chất

tải ) lại được thực hiện trecircn chỉnh lưu nhạy pha Đồ thị veacutectơ biểu điễn trecircn

higravenh 311b caacutec giaacute trị điện aacutep một chiều nhận được sau chỉnh lưu coacute thể viết

như sau

U5 = U2 + U3 Cosφ ( 3-5 )

64

U4 = U1 ndash U3 Cosφ ( 3-6 )

Khi thiết kế đatilde lựa chọn biến aacutep TR1 coacute caacutec cuộn dacircy thứ cấp với hai nửa

hoagraven toagraven giống nhau necircn điện aacutep U1 = U2 vigrave vậy

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 = 2U3 cosφ = k1 I cosφ = k1Itd ( 3-7 )

Trong đoacute Dograveng Itd lagrave dograveng điện taacutec dụng vagrave k1 lagrave hệ số biến dograveng

Tiacuten hiệu sau bộ chỉnh lưu nhạy pha nagravey được đưa đến để thực hiện taacutec

động đến bộ điều tốc của động cơ diesel lagravem thay đổi lượng nhiecircn liệu đưa

vagraveo động cơ vagrave thực hiện được việc thay đổi khả năng nhận tải taacutec dụng cho

maacutey phaacutet Tất nhiecircn lagrave khi caacutec tổ hợp D-G lagravem việc song song với nhau việc

tổ hợp nagravey nhận thecircm cocircng suất thigrave tổ hợp khaacutec phải giảm bớt cocircng suất đi (

phacircn phối theo tỉ lệ cocircng suất ) để giữ cho tần số trong hệ khocircng bị thay đổi

trong quaacute trigravenh điều chỉnh

3232 Điều khiển quaacute trigravenh ngắt ƣu tiecircn khi xảy ra quaacute tải

Khi xảy ra quaacute tải trecircn trạm phaacutet để an toagraven khai thaacutec trạm phaacutet về

nguyecircn tắc hệ thống phải tự động sa thải từng bước caacutec hộ tiecircu thụ ra khỏi

lưới điện Việc cắt caacutec hộ tiecircu thụ keacutem quan trọng ra khỏi lưới với caacutech thiết

kế kinh điển luocircn được mặc định trong quaacute trigravenh thiết kế hệ thống chứ khocircng

phải được tiacutenh toaacuten tại thời điểm tức thời Hiện nay cocircng việc nagravey coacute thể

hoagraven toagraven thực hiện được theo hagravem ngẫu nhiecircn tuy nhiecircn vẫn do sự kiện

khocircng quaacute quan trọng vagrave cũng do yecircu cầu kinh tế magrave người ta khocircng aacutep dụng

Trong thực tế caacutec trạm phaacutet coacute những sử lyacute khaacutec nhau với caacutec mức quaacute

tải vagrave caacutec nhoacutem phụ tải Vấn đề điều khiển cũng tugravey thuộc vagraveo quan điểm của

người thiết kế Với những trạm phaacutet coacute cocircng suất khocircng vượt quaacute 1 MW

thường việc ngắt từng nấc caacutec phụ tải khocircng quan trọng được thiết kế do rơ le

quaacute tải ( OCR- Over Current Relay) điều khiển Đặc điểm của higravenh thức

khống chế nagravey lagrave hệ thống đơn giản hoạt động tin cậy magrave giaacute thagravenh cũng

khocircng cao chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave cho đến nay phương aacuten dugraveng rơ le quaacute tải

vẫn được aacutep dụng Với trạm coacute cocircng suất lớn việc phacircn vugraveng quản lyacute cho

65

ACB vagrave rơ le quaacute tải được aacutep dụng vigrave như thế khả năng cắt caacutec phụ tải trở lecircn

linh hoạt hơn đặc biệt lagrave hiện nay khả năng tiacutech hợp caacutec phần mềm điều

khiển giaacutem saacutet trecircn caacutec ACB hoagraven toagraven tiện iacutech với caacutec giao diện thacircn thiện

hơn Tuy nhiecircn với phương aacuten nagravey hệ thống trở necircn phức tạp hơn vigrave thực tế

với những trạm coacute cocircng suất như vậy vấn đề phacircn phối vagrave theo dotildei giaacutem saacutet

toagraven bộ caacutec thiết bị cũng yecircu cầu với dung lượng cao hơn

3233 Điều khiển khởi động tuần tự luacutec coacute điện trở lại sau khi xảy ra

mất điện toagraven trạm

Trong quaacute trigravenh khai thaacutec trạm phaacutet điện hiện tượng mất điện đột ngột

toagraven trạm vigrave một lyacute do ngẫu nhiecircn nagraveo đoacute coacute thể xảy ra Với tigravenh huống trạm

phaacutet dự phograveng hoặc trạm phaacutet sự cố phải thực hiện nhiệm vụ duy trigrave nguồn

năng lượng tối thiểu cho hoạt động thiết yếu của trạm Sự cố phải được nhanh

choacuteng khắc phục Khi nguồn chiacutenh được cung cấp trở lại thigrave caacutec phụ tải sẽ

ngay lập tức được khởi động do đang sử dụng Việc caacutec phụ tải đồng loạt

khởi động trở lại đặc biệt lagrave caacutec động cơ khocircng đồng bộ ba pha sẽ lagravem sụt aacutep

cục bộ tại thời điểm ban đầu đoacute nếu caacutec phụ tải cocircng suất lớn đồng loạt khởi

động sẽ gacircy necircn tigravenh trạng quaacute tải vagrave nguy cơ mất điện trở lại lagrave rất cao Để

traacutenh hiện tượng nagravey người ta phải thiết kế thecircm caacutec bộ timer khống chế thời

gian khởi động cho từng phụ tải phacircn theo mức độ quan trọng nhiều hay iacutet để

cho pheacutep thực hiện khởi động tuần tự traacutenh sự cố khocircng cần thiết xảy ra Caacutec

bộ timer nagravey được nắp trecircn từng bộ khởi động của caacutec phụ tải lắp trecircn bảng

điện chiacutenh ( Group Starter Panel ) vagrave được ấn định số giacircy trễ cho pheacutep khởi

động trở lại khi xảy ra mất điện cho từng phụ tải

3234 Điều chỉnh động cơ trợ động servo motor

Việc điều chỉnh động cơ trợ động để thực hiện giữ tần số lưới điện theo

giaacute trị định mức khi maacutey lagravem việc độc lập cũng như việc phacircn phối tải taacutec

dụng cho caacutec maacutey khi chuacuteng lagravem việc song song Hiện nay trecircn caacutec trạm phaacutet

hiện đại caacutec thao taacutec nagravey được thực hiện theo hai phương thức bằng tay vagrave tự

66

động Tugravey chọn nagravey hoagraven toagraven theo yacute muốn của người vận hagravenh Thực hiện

bằng tay thocircng qua thao taacutec của người vận hagravenh taacutec động vagraveo Governor

Switch đacircy lagrave cocircng tắc loại tự hoagraven nguyecircn được lắp đặt trecircn genpanel

Higravenh 312 Mạch điều khiển Servo Motor

Higravenh 312 trigravenh bagravey sơ đồ của maacutech điều chỉnh nagravey với GS11 lagrave cocircng tắc

điều chỉnh bằng tay của maacutey 1 vagrave GS21 lagrave của maacutey 2 Động cơ trợ động trong

sơ đồ nagravey dugraveng động cơ xoay chiều ba pha necircn việc đảo chiều động cơ được

thực hiện thocircng qua caacutec cocircng tắc tơ hướng 115R 115L cho maacutey 1 vagrave 215R

215L cho maacutey 2 Khi lựa chọn chế độ tự động thigrave luacutec đoacute tiacuten hiệu điều chỉnh

do bộ điều khiển cocircng suất PWC thocircng qua cổng 00 vagrave 01 gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ sử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP1 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 115R

115L Tương tự như vậy tiacuten hiệu từ cổng 02 vagrave 03 của PWC gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ xử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP2 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 215R vagrave

215L

3235 Mạch sấy cho maacutey phaacutet luacutec ngừng hoạt động

Việc giữ cho nhiệt độ maacutey phaacutet khi ngừng hoạt động để đảm bảo cho

caacutech điện của maacutey phaacutet khocircng bị giảm xuống do hơi nước xacircm nhập lagrave một

việc lagravem thường xuyecircn trong quaacute trigravenh khai thaacutec maacutey phaacutet đồng bộ trecircn trạm

67

phaacutet Trong thiết kế người ta cũng cho pheacutep thực hiện thao taacutec nagravey bằng tay

vagrave tự động việc tự động cung cấp nguồn cho bộ sấy thường lấy thocircng qua

tiếp điểm phụ thường đoacuteng của cầu dao chiacutenh ACB mỗi khi turn off cầu dao

chiacutenh ACB lagrave mạch sấy được cấp nguồn tự động nếu như cocircng tắc nguồn đatilde

đoacuteng

Viacute dụ higravenh 313 trigravenh bagravey sơ đồ một mạch sấy maacutey phaacutet trecircn tagraveu VinaShin

Sun với congtactor 188 vagrave 288 cấp nguồn mạch điều khiển caacutec cuộn dacircy của

hai congtacter nagravey thocircng qua cocircng tắc sấy SHS11 vagrave SHS21 vagrave hai tiếp điểm

thường đoacuteng của rơ le trung gian 152B vagrave 252B khống chế qua hai tiếp điểm

thường mở của ACB1 vagrave ACB2 Điện aacutep sấy sử dụng lưới sinh hoạt

Higravenh 313 Mạch sấy caacutec maacutey phaacutet

68

3236 Mạch điều khiển đoacuteng mở ACB

Điều khiển đoacuteng mở cho cầu dao chiacutenh ACB lagrave một cocircng việc quan trọng

vigrave noacute ảnh hưởng trực tiếp đến an toagraven khai thaacutec của con tagraveu Vigrave ACB coacute liecircn

quan đến rất nhiều chức năng điều khiển vagrave bảo vệ khaacutec nhau necircn bản thacircn noacute

cugraveng luacutec lagrave phần tử thực hiện của nhiều hệ thống Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey necircn

ACB luocircn được lựa chọn cẩn thận vagrave caacutec yecircu cầu về quy phạm kỹ thuật cũng

khắt khe Do đặc tiacutenh của ACB như vậy necircn trecircn noacute được tiacutech hợp khaacute nhiều

caacutec chi tiết thagravenh phần caacutec thiết bị từ cơ khiacute chiacutenh xaacutec đến caacutec linh kiện điện

tử hiện đại vagrave hiện nay với caacutec ACB coacute dung lượng cắt lớn thigrave người ta thiết

lập cả một maacutey tiacutenh mini để điều khiển cho quaacute trigravenh đoacuteng cắt đo đạc kiểm

tra bảo vệ vagrave thực hiện rất nhiều chức năng khaacutec nữa Điều khiển cho ACB

coacute thể thực hiện bằng tay đơn thuần nhưng đồng thời cũng thực hiện tự động

trecircn cơ sở caacutec chức năng coacute sẵn higravenh 32 giới thiệu một mạch điều khiển cho

ACB lắp đặt trecircn tagraveu Vinasin Sky trong đoacute trecircn ACB được tiacutech hợp một số

cuộn thực hiện UVC OPEN CLOSE RESET Mạch ngoại vi phục vụ cho

điều khiển bao gồm caacutec thiết bị cocircng tắc đoacuteng (mở) bằng tay CS21 cocircng tắc

lưa chọn hogravea SYS mạch tiacutech hợp ICU- GP2 caacutec rơ le trung gian 252A

252B 252CX 252TX rơ le thời gian 284T ( caacutec số 2 ở đacircy lagrave chỉ số chỉ cho

maacutey số 2 ndash nếu lagrave maacutey 1 thigrave caacutec số 2 nagravey được thay bằng số 1 thigrave caacutec số 2 nagravey

được thay bằng số 1) tiếp điểm rơ le điện aacutep lưới 27B1 tiếp điểm rơ le điều

kiện 225X1 tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền 91Z tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền

của nguồn điện bờ SCX tiếp điểm bộ hogravea tự động ASDhellip

Trước tiecircn để ACB coacute thể hoạt động được thigrave nguồn điều khiển phải

được cấp điện AC110V từ mạch 24V Khi coacute nguồn ngay lập tức rơ le 284T

coacute điện rơ le thời gian nagravey được đặt thời gian trễ lagrave 1 S ( trong trạm nếu coacute

hai maacutey phaacutet thigrave lagravem việc đặt thời gian cho 184T của maacutey số 1 vagrave 284T của

maacutey số 2 phải khaacutec nhau luacutec đoacute rơ le nagraveo coacute thời gian trễ ngắn hơn thigrave sẽ

dagravenh quyền thực hiện việc đoacuteng điện lecircn lưới trước trong trường hợp trecircn lưới

69

khocircng coacute điện) sau quatildeng thời gian nagravey tiếp điểm thời gian 284T (1-3) sẽ bị

đoacuteng lại Nếu như trecircn lưới chưa coacute điện (magrave cocircng tắc điều khiển CS21 đang

đặt ở vị triacute OPEN ) thigrave luacutec đoacute rơ le 27B1 sẽ đoacuteng tiếp điểm thường đoacuteng

27B1(71-72) vagrave 252CX coacute điện cung cấp cho cuộn đoacuteng CLOSE vagrave ACB sẽ

hoạt động đoacuteng nguồn lecircn lưới ngay cograven nếu magrave cocircng tắc CS21 đang ở trạng

thaacutei CLOSE thigrave khocircng cần phải chờ 284T hoạt động cuộn CLOSE cũng đatilde

được cấp điện thocircng qua tiếp điểm CS21 (2-4) qua 27B1 (31-32) Nếu điều

giả thiết trecircn magrave khocircng coacute thigrave ACB sẽ phụ thuộc vagraveo hai mạch điều khiển thứ

nhất mạch nhacircn tự động ASD (015-016) với 225X1 (8-12) vagrave thứ hai mạch

nhacircn của hại vị triacute tay điều khiển CS21 (2-4) với SYS (21-23) thao taacutec nagravey sẽ

phụ thuộc vagraveo tugravey chọn

Higravenh 314 Mạch điều khiển ACB (AME TYPE)

Thực hiện mở ACB cũng coacute hai phương thức hoặc điều khiển bằng tay

CS21 đặt trạng thaacutei OPEN vagrave CS21 (5-7) thocircng mạch cấp điện cho cuộn

252TX hoạt động taacutec động vagraveo cuộn OPEN trong ACB hoặc mạch thứ hai

thao taacutec thocircng qua hai tiacuten hiệu nối tiếp 291X1 (8-12) với 91Z (6-10)

Cuộn UVC được cấp điện để thực hiện giữ khi ACB2(a2-c2) đoacuteng

70

Higravenh 315 Mạch điều khiển ACB (Schneider)

Với loại ACB nagravey mạch điều khiển được thiết kế khaacute đơn giản MHC lagrave

cuộn dacircy của động cơ cạp coacutet XF lagrave cuộn đoacuteng của ACB MN cuộn điện aacutep

(UVC) S041-2 lagrave cocircng tắc đoacuteng ACB bằng tay S042-2 cocircng tắc nhả bằng tay

ACB S-K061 lagrave tiếp điểm contactor điện bờ K011 vagrave K012 lagrave tiếp điểm của

contactor lưới điện RPR lagrave tiếp điểm của rơ le cocircng suất ngược Thực hiện

đoacuteng mở ACB coacute thể bằng tay tự động tiếp điểm K081 lagrave tiếp điểm của đồng

hồ hogravea giuacutep cho người vận hagravenh hagraveo maacutey theacutep phương thức baacuten tự động tức

lagrave con người tham gia vagraveo quaacute trigravenh điều chỉnh caacutec đại lượng Điện aacutep vagrave tần

số cograven việc chọn thời điểm hogravea lagrave do thiết bị thực hiện từ đồng bộ hồ

synchroscope Việc hogravea tự động thocircng qua bộ autosynchroscope mang tecircn

T45-2 khi sử dụng thiết bị nagravey thigrave việc hogravea tự động hoagraven toagraven do maacutey thực

hiện khocircng cần con người tham gia bất cứ việc gigrave

71

324 Phƣơng phaacutep tiacutenh chọn maacutey cắt

Tiecircu chiacute lựa chọn maacutey cắt của maacutey phaacutet ngoagravei điện aacutep định mức tiecircu chiacute

quan trọng nhất lagrave dograveng điện vagrave dograveng cắt định mức ABB cung cấp vagravei kiểu

maacutey cắt cho maacutey phaacutet coacute thể được sử dụng tuỳ vagraveo cocircng suất của maacutey phaacutet

Higravenh 316 Bảng lựa chọn maacutey cắt cho maacutey phaacutet

Một mặt đoacute lagrave caacutec maacutey cắt SF6 kiểu HECS vagrave HCE 78 (coacute vỏ) vagrave kiểu HGI

vagrave HECT (khocircng vỏ) mặt khaacutec lagrave maacutey cắt chacircn khocircng kiểu VD4G

Điện aacutep định mức (IEC)

VD4G 175 kV

HGI 17621 kV

HECI 25 kV

HECS 2325 kV

HEC 78 30 kV

325 Caacutec chuacute yacute khi thiết kế lắp raacutep sử dụng maacutey cắt

3251 Caacutec hƣ hỏng thƣờng gặp kiểm tra vagrave sử lyacute

Khi khocircng cắt maacutey cắt được trực ca vận hagravenh nhanh choacuteng kiểm tra tiacuten

hiệu từ trang Alarm trecircn magraven higravenh maacutey tiacutenh đegraven tiacuten hiệu trecircn thiết bị RTK tại

72

caacutec tủ điều khiển vagrave bảo vệ phần 500kV Từ tiacuten hiệu nagravey trực ca phaacuten đoaacuten

nguyecircn nhacircn vagrave khoanh vugraveng kiểm tra

a) khocircng cắt đƣợc tại chỗ ( ở cả hai mạch cắt 1 vagrave 2)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang ở

vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

S01(9-10 11-12) ở 3 pha mạch cắt 2 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6 khocircng

đủ

-Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng

ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

Aacutep lực dầu thủy

lực khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey

cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm

vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy

lực khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ

QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-

11) K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

73

Mất nguồn điều

khiển mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

14 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Mạch cắt 2

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 2 lagrave Q808 tủ

B03AA2

- Nếu Q808 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q808

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 23 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

24 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q808

Lệnh cắt tại chỗ

khocircng coacute taacutec

dụng

- Kiểm tra lại nuacutet ấn cắt maacutey cắt S4 tại tủ maacutey cắt bị hư hỏng

hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S4(13-14) vagrave S4(23-24) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ le ra

lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4

đối mạch cắt 1 K14 đối mạch cắt 2 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo

74

trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K14(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 2

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử

lyacute

Cuộn cắt bị đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

b) Khocircng cắt được từ khoacutea điều khiển Emergency

(đối với mạch cắt 1)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K6(3-

11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

75

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 tại tủ QF01 coacute lagravem

việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ Remote magrave vẫn khocircng thao

taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Emergency

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ Emergency magrave vẫn khocircng

thao taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(5-6) bị hở

mạch khocircng

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại chacircn

13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn 14 của

khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec chacircn

76

hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Lệnh cắt từ

khoacutea điều

khiển khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra lại khoacutea điều khiển S2301 tại tủ điều khiển coacute bị hư

hỏng khocircng hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S2301(01-1) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ

le ra lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4 đối

mạch cắt 1 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-11)(4-

12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

c) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-M

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

77

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01 coacute

lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

78

khiển đặt sai

chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn caacutec

hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

79

xử lyacute

d) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-B

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang

ở vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

80

khocircng đủ

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM tại

tủ điều khiển

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

81

sai chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aptomat coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

e) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh HMI

Caacutec hư

hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt - Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

82

đang ở vị

triacute cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị

hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U002-BM-C264B tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-11) K6(3-11 thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn

đưa tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt

thigrave tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải b) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng aacuteo ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử

lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

83

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem

sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay

latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR

tại tủ maacutey

cắt đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

84

Lệnh cắt từ

maacutey tiacutenh

HMI khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI đatilde nhập Password chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của HMI Nếu đang ở chế độ

Dispatching thigrave phải chuyển về chế độ Substation

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn maacutey tinh HMI vagrave C264 đatilde giải trừ

hết chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Local

thigrave phải chuyển về chế độ Remote

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

3252 Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt trong vận hagravenh

Khi nhận ca vagrave trong thời gian đi ca caacutec nhacircn viecircn vận hagravenh phải định kỳ

kiểm tra

- Kiểm tra maacutey cắt theo quy trigravenh vận hagravenh maacutey cắt

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của maacutey cắt trạng thaacutei maacutey cắt

- Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt tại caacutec tủ trong nhagrave vagrave ngoagravei trời

- Kiểm tra caacutec rơ le caacutec tiacuten hiệu rơ le

- Kiểm tra caacutec phoacuteng điện trong soi phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec của caacutec thiết

bị trong tủ

3253 Yecircu cầu trocircng nom bảo dƣỡng

- Phải định kỳ xiết lại caacutec hagraveng kẹp trong caacutec tủ rơ le vagrave tủ maacutey cắt

- Caacutec tủ phải được vệ sinh sạch sẽ chống chuột cocircn trugraveng

- Kịp thời xử lyacute phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec

85

KẾT LUẬN

Đề tagravei ldquo Tigravem hiểu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider ứng dụng

trong bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo đatilde được taacutec giả thực hiện caacutec kết quả

- Nghiecircn cứu nguyecircn lyacute chung của caacutec maacutey cắt thấp aacutep

- Nghiecircn cứu sacircu về nguyecircn lyacute cấu tạo nguyecircn lyacute hoạt động của caacutec maacutey

cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider

- Nghiecircn cứu cấu truacutec của bảng phacircn phối điện hạ aacutep của caacutec maacutey phaacutet

lagravem việc cấp nguồn thocircng qua maacutey cắt hạ aacutep

- Những tiacutenh năng đặc biệt của maacutey cắt hạ aacutep lagravem nhiệm vụ cầu dao

chiacutenh trecircn bảng điện ndash caacutec bảo vệ vagrave phương thức điều khiển

Maacutey cắt thấp aacutep vagrave ứng dụng maacutey cắt thấp aacutep lagravem việc với chức năng cầu

dao chiacutenh trecircn bảng điện lagrave đề tagravei khaacute phức tạp vagrave đogravei hỏi phải được nghiecircn

cứu kỹ lưỡng vagrave nghiecircm tuacutec Caacutec ứng dụng hiện nay của khiacute cụ nagravey rất đa

dạng vagrave mức độ thiết kế điều khiển từ xa điều khiển tự động khaacute phổ biến

Nếu cơ hội cograven cho pheacutep thigrave đacircy chiacutenh lagrave lĩnh vực magrave taacutec giả cần thực hiện

tiếp

Trong quaacute trigravenh thực hiện đề tagravei nagravey chuacuteng em đatilde gặp rất nhiều khoacute khăn

do hạn chế về kiến thức cũng như thời gian thực hiện đề tagravei nhưng nhờ sự

hướng dẫn tận tigravenh của thầy PGS TS Nguyễn Tiến Ban necircn em đatilde hoagraven

thagravenh bản đồ aacuten nagravey Cuối cugraveng em xin chacircn thagravenh cảm ơn sự giuacutep đỡ của

thầy giaacuteo cocirc giaacuteo trong khoa điện của trường ĐHDL Hải Phograveng

86

TAgraveI LIỆU THAM KHẢO

1 Lecirc Thagravenh Bắc (2001) Giaacuteo trigravenh thiết bị điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

2 Phạm Văn Chới Bugravei Tiacuten Hữu Nguyễn Tiến Tocircn (2002) Khiacute cụ điện

Nhagrave xuất bản khoa học ndash kỹ thuật

3 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven (2005) Maacutey điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

4 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven TS Nguyễn Tiến Ban (2008) Trạm phaacutet

vagrave lưới điện tagraveu thuỷ Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

5 PGSTS Lecirc Văn Doanh dịch (2010) Cẩm nang thiết bị đoacuteng cắt ABB

Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

6 Phan Thị Thanh Bigravenh Phan Quốc Dũng Phạm Quang Vinh Phạm Thị

Thu Vacircn Phan kế Phuacutec Nguyễn Văn Nhờ Dương Lan Hương Bugravei

Ngọc Thư Tocirc Hứu Phuacutec Nguyễn Baacute Bạn Nguyễn Thị Quang Ngocirc Hải

Thanh dịch (2009) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiecircu chuẩn

quốc tế IEC Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

7 WwwSchneidercom

Page 3: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

3

CHƢƠNG 1

GIỚI THIỆU CHUNG THIẾT VỀ BỊ ĐOacuteNG CẮT THẤP AacuteP

11 KHAacuteI QUAacuteT VAgrave YEcircU CẦU CHUNG CHO CAacuteC THIẾT BỊ ĐOacuteNG

CẮT

111 Khaacutei niệm

Maacutey cắt hạ aacutep (cograven gọi lagrave aacuteptocircmaacutet hay maacutey ngắt khocircng khiacute tự động) lagrave

khiacute cụ điện tự động cắt mạch điện khi coacute sự cố quaacute tải ngắn mạch điện aacutep

thấp cocircng suất ngượchellip Trong caacutec mạch điện hạ aacutep coacute điện aacutep định mức đến

660V xoay chiều vagrave 330V một chiều coacute dograveng điện định mức tới 6000A

Những maacutey cắt hạ aacutep hiện đại coacute thể cắt dograveng điện tới 300 kA

Đocirci khi maacutey cắt hạ aacutep cũng được dugraveng để đoacuteng cắt khocircng thường xuyecircn

caacutec mạch điện ở chế độ bigravenh thường

112 Yecircu cầu

Chế độ lagravem việc định mức của maacutey cắt hạ aacutep phải lagrave chế độ lagravem việc dagravei

hạn nghĩa lagrave trị số dograveng điện định mức chảy qua maacutey cắt lacircu bao nhiecircu cũng

được Mặt khaacutec tiếp điểm chiacutenh của noacute phải chịu được dograveng điện ngắn mạch

lớn khi caacutec tiếp điểm coacute thể đatilde đoacuteng hay đang đoacuteng

Maacutey cắt hạ aacutep phải ngắt được dograveng điện ngắn mạch lớn coacute thể đến vagravei chục

kilocircampe Sau khi ngắt dograveng điện ngắn mạch maacutey cắt hạ aacutep phải đảm bảo

vẫn lagravem việc tốt ở trị số dograveng điện định mức

Để nacircng cao tiacutenh ổn định nhiệt vagrave điện động của caacutec thiết bị điện hạn chế

sự ngắn mạch do dograveng điện ngắn mạch gacircy ra maacutey cắt hạ aacutep phải coacute thời gian

cắt beacute

Để giảm kiacutech thước lắp đặt của thiết bị vagrave an toagraven trong vận hagravenh cần

phải hạn chế vugraveng chaacutey hồ quang Muốn vậy thường phải kết hợp lực thao taacutec

cơ học với thiết bị dập hồ quang becircn trong maacutey cắt hạ aacutep

4

Để thực hiện yecircu cầu thao taacutec coacute chọn lọc maacutey cắt hạ aacutep cần phải coacute khả

năng điều chỉnh trị số dograveng điện taacutec động vagrave thời gian taacutec động

Những thocircng số cơ bản của maacutey cắt hạ aacutep gồm Dograveng điện định mức Iđm

điện aacutep định mức Uđm dograveng điện ngắt giới hạn vagrave thời gian taacutec động

Thời gian taacutec động của maacutey cắt hạ aacutep lagrave một thocircng số quan trọng Thời

gian nagravey được tiacutenh từ luacutec xảy ra sự cố đến khi ngắn mạch điện bị ngắt hoagraven

toagraven

CT t = t0 + t1+ t2 ( 1 - 1 )

Trong đoacute

+ t0 lagrave thời gian tiacutenh từ luacutec xảy ra ngắn mạch đến khi dograveng điện đạt tới trị số

taacutec động I = Itđ Thời gian t0 phụ thuộc vagraveo giaacute trị của dograveng điện khởi động vagrave

tốc độ tăng của dograveng điện t

i

d

d phụ thuộc vagraveo thocircng số mạch ngắt

+ t1 lagrave thời gian từ khi I = Itd đến khi tiếp điểm maacutey cắt bắt đầu chuyển động

thời gian nagravey phụ thuộc vagraveo caacutec phần tử bảo vệ cơ cấu ngắt kết cấu của tiếp

điểm trọng lượng phần động Nếu t1 gt 001s thigrave maacutey ngắt coacute thời gian taacutec

động bigravenh thường Đối với maacutey cắt taacutec động nhanh thời gian t1 = 0002 divide

0008s

+ t2 lagrave thời gian chaacutey của hồ quang (phụ thuộc bộ phận dập hồ quang vagrave trị

dograveng điện ngắt vagrave biện phaacutep dập hồ quang)

113 Phacircn loại

a Phacircn theo kết cấu

+ Loại một cực

+ Loại hai cực

+ Loại ba cực

b Theo thời gian taacutec động

+ Taacutec động tức thời (nhanh)

+ Taacutec động khocircng tức thời

5

c Theo cocircng cụ bảo vệ

+ Dograveng cực đại

+ Dograveng cực tiểu

+ Aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp

+ Aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực tiểu

+ Aacuteptocircmaacutet bảo vệ cocircng suất ngược

+ Aacuteptocircmaacutet vạn năng (chế tạo chế tạo cho mạch coacute dograveng điện lớn caacutec thocircng

số bảo vệ coacute thể chỉnh định được) loại nagravey khocircng coacute vỏ vagrave lắp đặt trong caacutec

trạm biến aacutep lớn

+ Aacuteptocircmaacutet định higravenh bảo vệ quaacute tải bằng rơle nhiệt bảo vệ quaacute điện aacutep

bằng rơle điện từ đặt trong vỏ nhựa

12 NGUYEcircN LYacute LAgraveM VIỆC CỦA AacutePTOcircMAacuteT

121 Nguyecircn lyacute lagravem việc của aacuteptocircmaacutet taacutec động theo mức dograveng

+ Loại dograveng cực tiểu

Higravenh 11 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực tiểu

Nguyecircn lyacute lagravem việc Noacute tự động ngắt mạch khi dograveng điện trong mạch nhỏ

hơn dograveng điện chỉnh định Icđ Khi I lt Icđ lực điện từ của nam chacircm điện 1

khocircng đủ sức giữ nắp 2 necircn lực keacuteo của lograve xo 3 sẽ keacuteo tiếp điểm động ra khỏi

tiếp điểm tĩnh mạch điện bị ngắt Aacuteptocircmaacutet dograveng cực tiểu dugraveng để bảo vệ maacutey

6

phaacutet khỏi chuyển sang chế độ động cơ khi nhiều maacutey phaacutet lagravem việc song

song vigrave aacuteptocircmaacutet loại dograveng cực tiểu coacute nhiều nhược điểm necircn iacutet sử dụng

+ Loại dograveng cực đại

Higravenh 12 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực đại

Nguyecircn lyacute lagravem việc Aacuteptocircmaacutet loại dograveng cực đại tự động ngắt mạch khi

dograveng điện vượt quaacute trị số dograveng chỉnh định Icđ Khi I gt Icđ lực điện từ của nam

chacircm điện 1 thắng lực cản lograve xo 3 nắp 2 bị keacuteo lagravem mấu giữa thanh 4 vagrave đograven

5 bật ra lograve xo ngắt 6 keacuteo tiếp điểm động ra khỏi tiếp điểm tĩnh mạch điện bị

ngắt Aacutepocircmaacutet dograveng cực đại dugraveng bảo vệ mạch điện khi bị quaacute tải hoặc ngắn

mạch

122 Nguyecircn lyacute taacutec động của Aacuteptocircmaacutet theo điện aacutep

+ Loại thấp aacutep

Nguyecircn liacute lagravem việc Noacute tự động ngắt mạch khi điện aacutep U giảm xuống

dưới mức chỉnh định Ucđ Nếu U lt Ucđ Lực điện từ của nam chacircm điện 1

coacute cuộn dacircy mắc song song với lưới giảm yếu hơn lực keacuteo của lograve xo 3 necircn

mấu giữa thanh 4 vagrave đograven 5 bật ra lograve xo 6 keacuteo tiếp điểm động rời khỏi tiếp

điểm tĩnh mạch điện bị cắt Aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp dugraveng để bảo vệ mạch

điện khi điện aacutep sụt quaacute thấp hay khi mất điện aacutep ( bảo vệ thấp aacutep ở UTA le

85 Uđm )

7

Higravenh 13 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp

+ Aacuteptocircmaacutet loại dograveng điện ngƣợc ( cho mạng một chiều)

aacutep

dograveng

Higravenh 14 Nguyecircn lyacute lagravem việc của aacuteptocircmaacutet dograveng điện ngược

Thuận dogravengaacutep

Ngược dogravengaacutep

Nguyecircn lyacute lagravem việc Noacute tự động cắt mạch điện khi hướng truyền dograveng

điện thay đổi (khi dograveng điện thay đổi chiều) Nếu năng lượng truyền thuận

chiều từ thocircng của cuộn dacircy dograveng điện vagrave cuộn dacircy điện aacutep của nam chacircm

điện 1 cugraveng chiều với nhau lực điện từ lớn hơn lực lograve xo 3 aacuteptocircmaacutet đoacuteng

Khi chiều dograveng điện thay đổi (cocircng suất truyền ngược) lực điện từ của nam

chacircm điện tỷ lệ với bigravenh phương hiệu hai từ thocircng do dograveng điện vagrave điện aacutep

sinh ra do đoacute lực điện từ giảm đi rất nhiều khocircng thắng nổi lực keacuteo lograve xo 3

8

mấu giữa thanh 4 vagrave đograven 5 bật ra lograve xo ngắt 6 keacuteo tiếp điểm động rời khỏi

tiếp điểm tĩnh mạch điện bị ngắt

13 NỐI TẦNG CASCADE AacutePTOcircMAacuteT

131 Nối tầng taacutec động theo mức dograveng

Kỹ thuật nagravey sử dụng sự phacircn bậc ngưỡng dograveng taacutec động của phần tử taacutec

động tức thời kiểu từ tiacutenh chọn lọc tuyệt đối trong trường hợp nagravey lagrave khocircng

thể coacute do ISCA asymp ISCB necircn cả hai CB nagravey cugraveng taacutec động khi ấy chọn lọc lagrave từng

phần vagrave được giới hạn theo Irm của CB nằm phiacutea trước CB phiacutea sau lagrave loại

hạn chế dograveng

Để cải thiện đặc tiacutenh chọn lọc theo giaacute trị dograveng necircn sử dụng một CB hạn

chế dograveng ở mạch phiacutea sau nghĩa lagrave CB khi xảy ra ngắn mạch phiacutea sau thiết bị

B dograveng hạn chế IB sẽ taacutec động CB B song khocircng đủ để A taacutec động

Lưu yacute mọi CB magrave ta xem xeacutet ở đacircy đều coacute mức hạn chế dograveng nagraveo đoacute dugrave

cho chuacuteng khocircng được xếp vagraveo loại hạn chế dograveng Điều nagravey cần lưu yacute cho đặc

tuyến của CB chuẩn A trecircn higravenh dưới đacircy Chỉ bằng caacutech tiacutenh toaacuten vagrave thử

nghiệm cẩn thận mới cho pheacutep thực thi kiểu phối hợp nagravey

Higravenh 15 CB B lagrave giới hạn dograveng

9

CB ở phiacutea trước được dạng taacutec động nhanh với trễ hạn ngắn (SD)

Caacutec thiết bị nagravey được trang bị bộ taacutec động coacute gắn thecircm bộ lagravem trễ cơ học

khocircng hiệu chỉnh Như vậy độ trễ đưa vagraveo đảm bảo tiacutenh chọn lọc với tất cả

CB taacutec động nhanh (đặt ở phiacutea sau) với bấ kỳ dograveng sự cố nagraveo nhỏ hơn Irms

Viacute dụ CB A compact NS250N trang bị một bộ taacutec động SD Ir = 250 giaacute

trị đặt bộ taacutec động lagrave 2000A CB B compact NS100N Ir = 100A Saacutech tra cứu

phacircn phối điện Merlin Gerin cho biết giaacute trị giới hạn của tiacutenh chọn lọc

3000A (thay vigrave 2500A nếu như ta sử dụng bộ taacutec động kiểu chuẩn)

Higravenh 16 Sử dụng một CB chọn lọc ở phiacutea trước

132 Nối tầng taacutec động theo thời gian

Sự taacutec động theo thời gian của caacutec CB coacute tiacutenh chọn lọc Ứng dụng của noacute

lagrave tương đối đơn giản vigrave noacute dựa trecircn cơ sở lagravem trễ nhiều hoặc iacutet thời điểm mở

của caacutec CB mắc nối tiếp theo trigravenh tự thời gian kiểu bậc thang

Kỹ thuật nagravey cần

Đưa vagraveo bộ định thigrave trong cơ cấu taacutec động

Caacutec CB coacute khă năng chịu được caacutec hiệu ứng nhiệt vagrave điện động của dograveng

trong thời gian trễ

Hai CB A vagrave B mắc nối tiếp (như vậy giaacute trị dograveng đi qua chuacuteng lagrave như

nhau) sẽ coacute tiacutenh chọn lọc nếu như thời gian cắt của B ngắn hơn thời gian taacutec

động của A

10

Chọn lọc nhiều cấp

Viacute dụ thực hiện với caacutec CB Masterpact (bảo vệ điện tử) (MG)

Chuacuteng coacute thể được trang bị caacutec bộ tạo trễ ở bốn nấc điều chỉnh như

- Độ trễ (tương ứng với một nấc cho trước) coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời

gian cắt của nấc thấp hơn ngay phiacutea sau

- Độ trễ tương ứng với nấc đầu tiecircn coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời gian cắt của

một CB cắt nhanh (dạng compact) hoặc của cầu chigrave

Higravenh 17 Chọn lọc theo thời gian

133 Nối tầng kết hợp

Higravenh 18 Chọn lọc kết hợp

Một bộ lagravem trễ thời gian kiểu cơ học goacutep phần cải thiện đặc tiacutenh của chọn

lọc theo taacutec động dograveng

11

Chọn lọc tuyệt đối nếu ISCB lt IrmA (giaacute trị tứcc thời)

CB ở phiacutea trước coacute thể sử dụng hai ngưỡng taacutec động

Giaacute trị trễ IrmA hoặc tạo bộ trễ kiểu điện tử SD (short delay)

Giaacute trị tức thời IrmA chuẩn (Compact kiểu SA)

134 Nối tầng dựa trecircn mức năng lƣợng hồ quang

Hệ thống nagravey cho pheacutep chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng sự

cố Điều nagravey đạt được nhờ sử dụng CB hạn chế dograveng vagrave taacutec động CB nhờ cảm

ứng aacutep suất trong buồng hồ quang của CB Mức aacutep suất khocircng khiacute bị noacuteng lecircn

tuỳ thuộc vagraveo mức năng lượng của hồ quang

Higravenh 19 Chọn lọc theo mức hồ quang

Kỹ thuật nagravey dugraveng cho caacutec mạch coacute dograveng ngắn mạch ge 25In vagrave đảm bảo

tiacutenh chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng ngắn mạch đi qua kỹ thuật

nagravey đogravei hỏi năng lượng lagravem taacutec động CB A trecircn nguồn

Nguyecircn tắc vận hagravenh Cả hai CB coacute khả năng hạn chế dograveng do đoacute lực điện từ

do ngắn mạch phiacutea dưới của CB B lagravem tiếp điểm hồ quang hạn chế dograveng của

cả hai CB đồng thời mở Dograveng sự cố sẽ bị hạn chế nhờ hai hồ quang mắc nối

tiếp cường độ nhiệt hồ quang trong mỗi CB lagravem khocircng khiacute trong caacutec ngăn dập

12

hồ quang nở ra vagrave tăng aacutep suất Ở trecircn một mức dograveng nagraveo đoacute tốc độ tăng aacutep

suất coacute thể dugraveng để phaacutet hiện vagrave khởi động cắt tức thời

Higravenh 110 Nguyecircn tắc chọn lọc theo năng lượng hồ quang

Nguyecircn tắc chọn lọc Nếu cả hai CB coacute bộ cắt theo aacutep suất được chỉnh định

đuacuteng sự chọn lọc cho hai CB coacute định mức khaacutec nhau đogravei hỏi phải chỉnh CB

B cắt ở mức aacutep suất thấp hơn CB A Nếu ngắn mạch xảy ra sau A vagrave trước B

chỉ coacute hồ quang của A hạn chế dograveng magrave thocirci Dograveng trong trường hợp nagravey sẽ

lớn hơn so với trường hợp sự cố sảy ra sau B Dograveng qua A lớn hơn sẽ sinh aacutep

suất lớn hơn đủ để lagravem bộ taacutec động theo aacutep suất lagravem việc ở sơ đồ dưới đacircy

dograveng CB cagraveng lớn thigrave CB cắt cagraveng nhanh

Sự chọn lọc được đảm bảo nếu

+ Tỉ số dograveng định mức của 2 CB ge 25

+ Tỉ số dograveng ngắt chỉnh định gt 16

13

Đối với điều kiện ngắt mạch le 25 In ta dugraveng sơ đồ bảo vệ truyền thống như đatilde

đề cập

14 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT

141 Đặt vấn đề

Ngagravey nay dưới sự phaacutet triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật necircn caacutec thiết

bị điện được sản xuất một caacutech đơn giản gọn nhẹ chứa nhiều tiacutenh năng hơn

trước kia rất nhiều vagrave đặc biệt lagrave caacutec thiết bị điện ngagravey nay đa số lagrave coacute thể

gheacutep nối được cugraveng với maacutey tiacutenh được điều khiển trực tiếp trecircn maacutey tiacutenh

hoặc lagrave điều khiển từ xa thocircng qua bộ điều khiển cầm tay aacuteptocircmaacutet cũng lagrave

một trong những thiết bị đoacute

142 Phần cơ khiacute của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 111 Higravenh ảnh aacuteptocircmaacutet

143 Tiếp điểm của aptocircmaacutet

)

) Như vậy hồ

quang chỉ chaacutey trecircn tiếp điểm hồ quang do đoacute bảo vệ được tiếp điểm chiacutenh

để dẫn điện Dugraveng thecircm tiếp điểm phụ để traacutenh hồ quang chaacutey lan vagraveo lagravem hư

14

tiếp điểm chiacutenh

g như Ag-W Cu-W Ni

144 Moacutec bảo vệ

sẽ taacutec

động khi mạch điện coacute sự cố quaacute dograveng điện vagrave sụt aacutep

-

)

600A

cuộn dacircy được nagravey

được quấn nhiều vograveng với dacircy tiết diện nhỏ chịu điện aacutep nguồn

15

145 Hộp dập hồ quang

Hộp dập hồ quang để aacuteptocircmaacutet dập được hồ quang trong tất cả caacutec chế độ

lagravem việc của lưới điện thigrave người ta thường dugraveng hai kiểu thiết bị dập hồ

quang lagrave kiểu nửa kiacuten vagrave kiểu hở Thiết bị dập kiểu nửa kiacuten được đặt trong

vỏ kiacuten của aacuteptocircmaacutet vagrave coacute lỗ thoaacutet khiacute

Higravenh 112 Cấu truacutec chung của aacuteptocircmaacutet

Kiểu nagravey coacute dograveng điện giới hạn cắt khocircng quaacute 50kA Thiết bị dập kiểu hở

được dugraveng khi giới hạn dograveng điện cắt lớn hơn 50kA hoặc điện aacutep lớn hơn

1000V Trong buồng dập hồ quang thocircng dụng người ta thường dugraveng những

tấm theacutep xếp thagravenh lưới ngăn Để phacircn chia hồ quang thagravenh nhiều đoạn

ngắn thuận lợi cho việc dập tắt hồ quang Higravenh dạng kết cấu hộp dập hồ

quang được trigravenh bagravey trecircn Cugraveng một thiết bị dập tắt hồ quang khi lagravem

việc ở mạch điện xoay chiều điện aacutep đến 500V thigrave coacute thể dập tắt được hồ

quang của dograveng điện đến 40kA nhưng khi lagravem việc ở mạch điện một chiều

điện aacutep đến 440V thigrave chỉ coacute thể cắt được dograveng điện đến 20kA

146 Cơ cấu truyền động cắt Aacuteptocircmaacutet

Cơ cấu truyền động cắt aacuteptocircmaacutet gồm cơ cấu đoacuteng cắt vagrave khacircu truyền

động trung gian truyền động cắt aacuteptocircmaacutet thường coacute hai caacutech bằng tay vagrave

bằng cơ điện (điện từ động cơ điện) Điều khiển bằng tay (nuacutem gạt hoặc nuacutet

ấn) được thực hiện với caacutec aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện định mức khocircng lớn hơn

16

600A Điều khiển bằng cơ điện (nam chacircm điện động cơ điện hoặc hệ thống

thuỷ lực) được ứng dụng ở caacutec aacuteptocircmaacutet đoacuteng cắt từ xa vagrave được ứng dụng với

aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện lớn hơn đến 1000A Để tăng lực điều khiển bằng tay

người ta cograven dugraveng một tay dagravei phụ theo nguyecircn liacute đograven bẩy Ngoagravei ra cograven coacute

caacutech điều khiển bằng động cơ điện hoặc khiacute neacuten

Khacircu truyền động trung gian dugraveng phổ biến nhất trong aacuteptocircmaacutet lagrave cơ cấu

tự do trượt khớp Higravenh 113 trigravenh bagravey một khacircu truyền động trung gian của

aacuteptocircmaacutet coacute cơ cấu điều khiển bằng nam chacircm điện Khi đoacuteng bigravenh thường

(khocircng coacute sự cố) caacutec tay đograven 2 3 được nối cứng vigrave tacircm O nằm thấp dưới

đường nối hai điểm O1 vagrave O2 được nối Giaacute đỡ 5 lagravem cho hai đograven nagravey khocircng

tự gập lại được ta noacutei điểm O ở vị triacute chết ( higravenh 113a )

Khi coacute sự cố phần ứng 6 của nam chacircm điện 7 bị huacutet dập vagraveo hệ thống

tay đograven 2 3 lagravem cho điểm O thoaacutet khỏi vị triacute chết Điểm O sẽ cao hơn đường

nối O1O2 luacutec nagravey hai tay đograven 2 3 khocircng được nối cứng nữa caacutec tiếp điểm sẽ

nhanh choacuteng mở ra dưới taacutec động của lograve xo keacuteo tiếp điểm (higraveh 113b)

Muốn đoacuteng lại aacuteptocircmaacutet ta phải keacuteo tay cầm 4 xuống phiacutea dưới để cho hai tay

đograven 2 3 duỗi thẳng ra như ở higravenh 113c sau đoacute mới đoacuteng vagraveo được

Higravenh 113 Cơ cấu nhả khớp tự do a vị triacute doacuteng b vị triacute mở c vị triacute chuẩn bị

đoacuteng lại

17

147 Phần tử bảo vệ

Caacutec phần tử bảo vệ aacuteptocircmaacutet gồm bảo vệ quaacute tải bảo vệ ngắn mạch bảo

vệ sụt aacutep bảo vệ dograveng điện dư bảo vệ tổng hợp bằng tổ hợp mạch điện tử

Để bảo vệ thiết bị khỏi quaacute tải trong aacuteptocircmaacutet thường coacute phần tử bảo vệ

quaacute tải kết cấu của noacute tương tự như một rơle nhiệt phần tử phaacutet noacuteng của rơ

le nhiệt được đấu nối tiếp với mạch điện chiacutenh Khi quaacute tải tấm kim loại keacutep

giatilden nở lagravem nhả rơi tự do để mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet Đường đặc tiacutenh

ampe- giacircy của rơle nhiệt phải nằm dưới đường đặc tiacutenh của thiết bị bảo vệ

Loại nagravey coacute nhược điểm coacute quaacuten tiacutenh nhiệt lớn vagrave khocircng bảo vệ được ngắn

mạch

Phần tử bảo vệ ngắn mạch trong aacuteptocircmaacutet coacute kết cấu tương tự như một

rơle dograveng điện coacute cuộn dacircy mắc nối tiếp với mạch điện chiacutenh (hoặc một phần

dograveng điện chiacutenh đi qua cuộn dacircy) Khi dograveng điện vượt quaacute trị số cho pheacutep thigrave

phần ứng bị huacutet lagravem nhả khớp rơi tự do vagrave mở tiếp điểm aacuteptocircmaacutet

Điều chỉnh viacutet để thay đổi lực của lograve xo phản lực ta coacute thể điều chỉnh được trị

số dograveng điện tải động

Phần tử bảo vệ sụt aacutep coacute kết cấu tương tự như rơle điện aacutep cuộn dacircy

được mắc vagraveo điện aacutep nguồn khi coacute sự cố sụt aacutep hay mất điện aacutep lực huacutet

điện từ khocircng đủ sức huacutet phần ứng lograve xo phản lực đẩy phần ứng lagravem nhả

khớp rơi tự do vagrave lagravem mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet

Phần tủ bảo vệ dograveng điện dư cũng như phần tử bảo vệ nhiều thocircng số

được cấu tạo bởi caacutec mạch vi điện tử trong caacutec khối đo lường so saacutenh

khuếch đại vagrave chấp hagravenh

15 LỰA CHỌN SƠ BỘ AacutePTOcircMAacuteT THOcircNG THƢỜNG

151 Đặt vấn đề

Để hạn chế những hậu quả nguy hiểm gacircy phaacute hỏng sự cố quaacute dograveng quaacute

tải sự cố hỏng caacutech điện vagrave caacutech ly phần hư hỏng ra khỏi lưới vigrave vậy việc lựa

chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng vagrave việc lựa chọn

18

phải dựa trecircn rất nhiều yếu tố nhưng phải phugrave hợp với caacutec tiecircu chuẩn của từng

thiết bị vagrave phải tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn quốc tế

152 Lựa chọn theo mức dograveng

Việc lựa chọn aacuteptocircmaacutet chủ yếu dựa vagraveo Dograveng địecircn tiacutenh toaacuten trong mạch

dograveng điện quaacute tải tiacutenh thao taacutec chọn lọc Ngoagravei ra lựa chọn aacuteptocircmaacutet cograven phải

căn cứ vagraveo đặt tiacutenh lagravem việc của phụ tải lagrave aacuteptocircmaacutet khocircng được pheacutep cắt khi

coacute quaacute tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện lagravem việc bigravenh thường như

dograveng điện khởi động dograveng điện động trong phụ tải cocircng nghệ

Yecircu cầu chung lagrave lagravem việc định mức của moacutec bảo vệ Iaacuteptocircmaacutet khocircng được

beacute hơn dograveng điện tiacutenh toaacuten Itt của mạch

Iaacuteptocircmaacutet ge Itt ( 1-2 )

Tugravey theo đặc tiacutenh vagrave điều kiện lagravem việc của phụ tải người ta hướng dẫn

lựa chọn dograveng điện định mức của moacutec bảo vệ bằng 125 150 hay lớn hơn

nữa so với dograveng điện tiacutenh toaacuten mạch

Sau cugraveng ta chọn aacuteptocircmaacutet theo caacutec số liệu kỹ thuật đatilde cho của nhagrave chế tạo

Aacuteptocircmaacutet được lựa chọn từ hai hệ thống Hệ thống cắt mạch điện vagrave hệ thống

dograve tigravem sự cố

+ Chọn hệ thống caacutech bố triacute cắt mạch điện

Hệ thống nagravey gồm coacute liện động cơ khiacute với caacutec cực cắt dograveng điện vagrave sẽ

được bố triacute theo caacutec chức năng sau Số luợng caacutec cực Số lượng caacutec dacircy dẫn

để cắt điện aacutep định mức (điện aacutep sử dụng) loại dograveng điện (xoay chiều hay

một chiều)

Dograveng điện Ib dograveng điện sử dụng của mạch điện chiacutenh dograveng điện nagravey cho

pheacutep ta xaacutec định dograveng điện định mức magrave người ta gọi lagrave ldquocỡ aacuteptocircmaacutetrdquo Dograveng

điện ngắn mạch Icc đoacute lagrave dograveng ngắn mạch magrave khiacute cụ điện (aacuteptocircmaacutet) coacute thể

chấp nhận được để coacute thể cắt tiến hagravenh bảo vệ ngay lập tức caacutec thiết bị điện

phiacutea sau của aacuteptocircmaacutet Chuacuteng ta luocircn luocircn phải chọn aacuteptocircmaacutet coacute khả năng cắt

cao hơn dograveng Icc đatilde tiacutenh toaacuten ở phiacutea sau aacuteptocircmaacutet

19

+ Chọn loại hệ thống mở ( hay dograve tigravem sự cố để thực hiện taacutec động mở )

Sự bố triacute điện từ - nhiệt hay điện tử thực hiện điều khiển của caacutec cực cắt

được chọn theo chức năng Dograveng Ib dograveng điện cực đại magrave noacute đi qua mạch

điện khi lagravem việc bigravenh thường Dograveng điện đột ngột xuất hiện khi đặt dưới điện

aacutep (dograveng điện mở maacutey) Tugravey theo giaacute trị quaacute dograveng điện nagravey người ta xaacutec định

loại đuờng cong sử dụng (B C Dhellip) của hệ thống mở của aacuteptocircmaacutet (chọn

đuờng đặt tuyến của hệ thống trong catocirclocirc magrave caacutec nhagrave sản xuất vagrave viện giaacutem

định khoa học kỹ thuật giaacutem định

Ngoagravei ra CB cograven đƣợc lựa chọn tuỳ vagraveo

Caacutec đặc tiacutenh điện magrave noacute được đặt vagraveo mocirci trường sử dụng của thiết bị

nhiệt độ xung quanh lắp đặt trong tủ hoặc khocircng caacutec điều kiện khiacute hậu khả

năng tạo vagrave cắt dograveng ngắn mạch

Caacutec yecircu cầu khai thaacutec tiacutenh chọn lọc caacutec yecircu cầu như điều khiển từ xa

caacutec cocircng tắc phụ caacutec cuộn dacircy taacutec động phụ coacute đưa thecircm vagraveo hệ thống mạng

tiacuten hiệu nội bộ (thocircng tin điều khiển chỉ thịhellip)

Caacutec quy tắc lắp đặt đặc biệt lagrave bảo vệ con người

Caacutec đặc tiacutenh tải như lagrave động cơ đegraven chiếu saacuteng huỳnh quang maacutey biến aacutep

Những bước tiếp theo gắn liền với việc chọn một CB trong lưoacutei phacircn phối

+ Chọn dograveng định mức phụ thuộc nhiệt độ mocirci trường

Dograveng định mức của một CB được xaacutec định theo sự vận hagravenh của thiết bị

ứng với nhiệt độ mocirci trường cho trước thường lagrave 300 cho caacutec CB dacircn dụng

400 cho CB cocircng nghiệp

Sự vận hagravenh caacutec CB trong caacutec điều kiện nhiệt độ khaacutec nhau phụ thuộc

vagraveo cocircng nghệ chế tạo bộ taacutec động

+ Caacutec bộ taacutec động kiểu điện từ nhiệt khocircng bugrave

Caacutec CB với bộ taacutec động theo nguyecircn tắc nhiệt khocircng bugrave coacute dograveng taacutec động

phụ thuộc vagraveo nhiệt độ Nếu như thiết bị được đặt trong tủ hoặc trong mocirci

trường nhiệt độ cao thigrave dograveng taacutec động khi quaacute tải coacute thể bị giảm xuống Coacute thể

20

chuyển hạng nếu CB lagravem việc với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuẩn Vigrave vậy

caacutec nhagrave thiết kế phải cung cấp bảng chuyển hạng cho thiết bị được thiết kế

mặt khaacutec caacutec thiệt bị dạng mocircđun thường được lắp cạnh nhau trong tủ kim

loại coacute kiacutech thước nhỏ Taacutec dụng nhiệt qua lại khi coacute dograveng sẽ lagravem chuacuteng

xuống hạng theo hệ số 08

Caacutec bộ phận nagravey được trang bị một thanh lưỡng kim bugrave nhiệt cho pheacutep

chọn dograveng hiệu chỉnh Ir của bộ phận taacutec động theo sự thay đổi nhiệt độ trong

phạm vi định sẵn CB ( le 630A ) thường được trang bị bộ phận taacutec động từ

nhiệt coacute bugrave từ -50 đến +40

0

Ghi chuacute liecircn quan đến việc giảm định mức của CB

Một CB coacute định mức dograveng theo nhiệt độ mocirci trường chuẩn (300C) sẽ bị quaacute

nhiệt khi mang nhiệt cugraveng dograveng ở 500C

Vigrave CB hạ aacutep coacute thiết bị bảo vệ quaacute dograveng (nếu khocircng được bugrave) sẽ taacutec động

ở mức thấp hơn khi nhiệt độ cao hơn CB tự động bị giảm định mức do bộ taacutec

động quaacute tải khi bộ taacutec động nhiệt được bugrave coacute thể chỉnh ở (07divide1)In trong

mocirci trường -50C đến 40

0C

Với caacutec CB được bugrave nagravey trong catalogue thường coacute giaacute trị xướng hạng

của In ở nhiệt độ trecircn mức được bugrave viacute dụ như 500C vagrave 60

0C như 95A ở 50

0C

vagrave 90A ở 600C cho CB 100A

+ Bộ taacutec động kiểu điện tử

Coacute ưu điểm lớn về ổn định khi vận hagravenh trong điều kiện nhiệt độ thay

đổi Mặc dugrave vậy caacutec thiết bị đoacuteng cắt vẫn chịu ảnh hưởng nhiệt độ necircn nhagrave

chế tạo thường cung cấp dưới dạng biểu đồ caacutec giaacute trị lớn nhất của ngưỡng

dograveng taacutec động cho pheacutep theo nhiệt độ

+ Chọn ngưỡng cắt tức thời hoặc coacute trễ ngắn

Sau đacircy lagrave bảng tổng kết caacutec đặc điểm chiacutenh của bộ taacutec động kiểu từ hoặc

coacute trễ ngắn (theo phacircn loại của IEC898) bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

ngắn

21

Bảng 11 Bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

+ Chọn CB theo khả năng cắt

Lắp một CB bảo vệ trong mạng phacircn phối điện hạ thế cần phải đaacutep ứng

một trong hai điều kiện sau đacircy

Hoặc coacute khả năng cắt Icu (hoặc Icn) iacutet nhất coacute giaacute trị bằng dograveng ngắn mạch

giả định tại điểm lắp đặt

Hoặc nếu khocircng phải kết hợp với một thiết bị cắt khaacutec đặt phiacutea trước vagrave

coacute khả năng cắt cần thiết Trong trường hợp nagravey đặc tiacutenh của hai thiết bị phải

được phối hợp sao cho năng lượng đi qua thiết bị phiacutea trước khocircng lớn hơn

khả năng chịu đựng (khocircng bị hư hại) của caacutec thiết bị phiacutea sau vagrave của hệ

thống dacircy dẫn được bảo vệ bằng caacutec thiết bị nagravey

Khả năng tận dụng trong

Dạng Bộ taacutec động Ứng dụng

Ngưỡng thấp dạng B Maacutey phaacutet dự phograveng

Dacircy coacute chiều dagravei lớn

Ngưỡng chuẩn dạng C Bảo vệ mạch Trường

hợp chung

Ngưỡng cao dạng D K

Bảo vệ mạch trong

trường hợp quaacute độ ban

đầu lớn

12In dạng MA

Bảo vệ động cơ khi

phối hợp với cocircng taacutec

tơ ngắt

22

Phối hợp cầu chigrave ndash CB

Phối hợp CB giới hạn dograveng vagrave CB tiecircu chuẩn

153 Một số loại aacuteptocircmaacutet

a) AacutePtocircmaacutet vạn năng coacute phần tử bảo vệ điện tử nhiệt

AacutePtocircmaacutet loại nagravey được chế tạo cho caacutec mạch điện cocircng suất lớn coacute thể

chỉnh định được caacutec thocircng số bảo vệ trong phạm vi tương đối rộng Loại nagravey

thường coacute bảo vệ ngắn mạch vagrave bảo vệ mất điện aacutep Noacute khocircng coacute vỏ dugraveng để

trong caacutec trạm hạ aacutep caacutec trạm phacircn phối higravenh 112 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu

tạo của aacuteptocircmaacutet vặn năng coacute dograveng điện định mức lớn hơn 200A ở trạng thaacutei

ngắt

Higravenh 114 Aacuteptocircmaacutet vạn năng

1 Tiếp điểm dập hồ quang 2 buồng dập hồ quang 3 Tiếp điểm lagravem việc

4 Cuộn dacircy đoacuteng 5 Rơle nhiệt 67 Cotilde cấu tự do tuột khớp 8 Rơle dograveng điện

cực đại 9 10 Rơle điện aacutep 11 Cuộn dacircy cắt từ xa 12 Cần đoacuteng cắt 13 Gối

tựa

Nếu quay tay gạt 12 đi một goacutec đến vị triacute đoacuteng hoặc điều khiển từ xa

bằng hệ thống điện từ 4 thanh 6 7 sẽ eacutep lecircn thanh gắn caacutec tiếp điểm quay

23

trục O1 Lần lượt caacutec tiếp điểm hồ quang 1 vagrave tiếp điểm lagravem việc 3 đoacuteng

mạch điện được đoacuteng hoagraven toagraven Khi coacute sự cố caacutec phần tử bảo vệ cần taacutec

động đẩy cơ cấu tự do tuột khỏi khớp (thanh 67) lograve xo 9 sẽ keacuteo thanh gắn tiếp

điểm động lần lượt tiếp điểm lagravem việc 3 sau đoacute tiếp điểm hồ quang 1 mở ra

Hồ quang xuất hiện trecircn tiếp điểm 1 vagrave nhanh choacuteng được dập tắt nhờ buồng

dập hồ quang 2

Caacutec phần tử bảo vệ bao gồm bảo vệ quaacute tải nhờ rơle nhiệt 5 7 bảo vệ

ngắn mạch bằng rơle dograveng điện cực đại 8 coacute cuộn dacircy (thường lagrave thanh caacutei

với số vograveng w = 1 đi qua mạch từ) mắc nối tiếp với dograveng điện động lực bảo

vệ mất điện aacutep bằng rơle điện aacutep 10 coacute điện aacutep mắc song song với hai pha của

lưới điện nam chacircm 11 để cắt aacuteptocircmaacutet từ xa khi cần thiết

b) Aacuteptocircmaacutet định higravenh

Higravenh 115 Aacuteptocircmaacutet định higravenh

1 Đầu nối 2 Đế 3 Buồng dacircp hồ quang 4 Tiếp điểm tĩnh 5 Cơ cấu truyền

động 6 Bảo vệ quaacute tải 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Nuacutet cắt

Loại aacuteptocircmaacutet nagravey thường coacute dograveng điện định mức đến 1600A dugraveng cho cả

mạch xoay chiều lẫn một chiều Higravenh 115 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu tạo của

aacuteptocircmaacutet định higravenh Loại nagravey thường chỉ coacute rơle nhiệt vagrave rơle dograveng điện cực

24

đại để bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch Tất cả caacutec chi tiết đều được đặt trong vỏ

nhựa kiacuten coacute kiacutech thước nhỏ gọn sử dụng rất tiện lợi dugraveng để thay thế cầu

dao cầu chigrave rất tốt

25

CHƢƠNG 2

GIỚI THIỆU VỀ AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

21 ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thời đại cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea hiện nay caacutec nhagrave maacutey xiacute

nghiệp caacutec đocirc thị phaacutet truyển keacuteo theo lagrave caacutec togravea nhagrave cao tầng caacutec khu vui

chơihellipđatilde phaacutet truyển một caacutech nhanh choacuteng Với xu thế đoacute keacuteo theo sự cần

cung cấp năng lượng điện vagrave việc bảo trigrave cũng như việc sử dụng caacutec khiacute cụ để

bảo vệ caacutec thiết bị điện sử dụng chuacuteng một caacutech hợp lyacute để quaacute trigravenh phaacutet

truyển đất nước được nhanh choacuteng vagrave đảm bảo an toagraven trong khi vận hagravenh caacutec

thiết bị cũng như sử dụng chuacuteng đuacuteng với taacutec dụng của noacute lagrave rất cần thiết

22 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

221 Tiếp điểm

Những đặc trưng xacircy dựng phần chuyển động

Higravenh 21 Mạch chọn lọc

26

Higravenh 22 Mạch hạn chế hiện thời

1 Giaacute đỡ lagravem bằng theacutep tấm

2 Cảm biến dograveng điện taacutec động

3 Đầu nối chống giật

4 Đầu nối nằm ngang

5a Tiếp điểm tĩnh

5b Tiếp điểm hồ quang

6a Tiếp điểm chiacutenh ( động )

6b Tiếp điểm hồ quang ( động )

7 Buồng dập hồ quang

8 Tiếp điểm trượt

9 Cuộn nhả bảo vệ

10 Cuộn điều khiển đoacuteng mở

11 Lograve xo đoacuteng

12 Lograve xo tạo lực đoacuteng

13 Cần nạp coacutet bằng tay

27

14 Thiết bị keacuteo thaacuteo

15 Thiết bị đoacuteng mở taacutec động điều khiển

222 Phần cơ khiacute

Gồm caacutec cơ cấu của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 23 phần cơ khiacute

(1) Trip bar Thanh nhả lỗ khiacute ( thanh trung gian )

( 2) Tripping Actuator Thiết bị taacutec động tạo nhả

(3) Unit Case ( đơn vị hợp) Khi ngắn mạch lỗi xảy ra địa chỉ liecircn lạc

được mở vagrave hồ quang được tạo ra giữa caacutec địa chỉ liecircn lạc Vagraveo thời điểm đoacute

aacutep lực trong đơn vị cao

(4) Hole ( lỗ) Aacutep suất khiacute cao thổi qua lỗ để xoay vấp thiết bị truyền động

223 Dập hồ quang

Dập hồ quang bằng thiết bị dập nửa hở dugraveng cho AacutePtocircmaacutet Trong cấu

truacutec của buồng dập hồ quang coacute caacutec thanh theacutep chia nhỏ dograveng hồ quang

28

Higravenh 24 Arc Extinguishing Concep

PA tự động-Noacutec lagrave cocircng nghệ để tăng bị giaacuten đoạn hiệu suất bằng caacutech thổi

khiacute hồ quang bởi goacutec becircn phải Aacutep suất khiacute được tạo ra từ vật liệu polymer

cao được tiacutech lũy trong tiacutech lũy khocircng gian vagrave khiacute được thổi vagraveo cung để dập

tắt Đặc biệt lagrave cocircng nghệ nagravey cải thiện cao hiệu suất phaacute vỡ điện aacutep

Extinguishing unit Hộp dập hồ quang

Movable conductor Tiếp điểm động

Unit case Vỏ hộp

Gas flow Lưu lượng khiacute

Arc Hồ quang

Fixed conductor Chất dẫn ( dacircy dẫn cố định)

VJC insulation (high polymer materials) Tấm caacutech điện nhiệt sử dụng

VJC

(1) Ablation (2) Gas accumulating (3) Gas flow (4) Arc extinguishing (1)

loại trừ -(2) khiacute ga-(3) lưu lượng khiacute-(4) cung dập tắt

29

224 Caacutec đặc tiacutenh

2241 Đƣờng cong chức năng L-I

L Long time khi dograveng nhỏ thời gian taacutec động chậm

S Short time cắt trong trường hợp ngắn mạch với thời gian taacutec động nhanh

I Iustant time Cắt khẩn cấp khi dograveng lớn với thời gian nhỏ

Higravenh 25 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-I

2242 Đƣờng cong chức năng L-S(t=kI2)-I

Higravenh 26 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=kI2)-I

30

2243 Đƣờng cong chức năng L-S(t=k)-I

Higravenh 27 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=k)-I

2244 Đƣờng cong chức năng G

Higravenh 28 Đặc tiacutenh đường cong chức năng G

31

23 Caacutec đại lƣợng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten

a Đại lượng lựa chọn vagrave kiểm tra

Điện aacutep định mức kV mđmđmMC UU

Dograveng điện lacircu dagravei định mức A cbđmMC II

Dograveng điện cắt định mức kVA Nđmc II

Cocircng suất định mức kA Nđmc SS

Dograveng điện ngắn mạch xung kiacutech cho pheacutep kA

(cograven gọi lagrave dograveng ổn định động)

xkđđm ii

Dograveng điện ổn định nhiệt

nhđm

qd

nhdmt

tii

Trong kyacute hiệu dugraveng ở bảng trecircn

mđmU Điện aacutep định mức của mạng điện

cbI Dograveng điện cưỡng bức qua maacutey cắt

NI Dograveng ngắn mạch Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện coi ngắn mạch ở

xa do đoacute III N

NN UIS 3

xkI Dograveng ngắn mạch xung kiacutech 281 Iixk

nhđmt Thời gian ổn định nhiệt định mức = 5ms hoặc 10ms

qđt Thời gian cắt

b) Tiacutenh chọn lọc của aacuteptocircmaacutet

Thường coacute một số thiết bị bảo vệ của dograveng điện nằm giữa nguồn vagrave caacutec

bộ phận thiết bị yecircu cầu bảo vệ caacutec khiacute cụ điện nagravey phải thỏa matilden tiacutenh chọn

lọc để gới hạn sự cố lan rộng ảnh hưởng đến caacutec bộ phận khaacutec của hệ thống

tiacutenh chọn lọc được định nghĩa

- Xung dograveng điện bigravenh thường khocircng gacircy ngắn mạch

32

- Khi vận hagravenh đuacuteng chỉ thiết bị bảo vệ gần chỗ sự cố nhất theo chiều cung

cấp mới được taacutec động

- Nếu thiết bị nagravey bị hỏng một thiết bị khaacutec mới taacutec động caacutec yếu tố chủ yếu

bảo vệ Icp vagrave thời gian Tcp để caacutec Aptomat A1 A2 A3 lagravem việc Hệ thống lưới

điện phải coacute tiacutenh lựa chọn khi xảy ra sự cố

Higravenh 29 Sơ đồ nối tầng aacuteptocircmaacutet

Viacute dụ khi ngắn mach ở C thigrave chỉ được ngắt ngắt điện ở mạch ở động cơ

M3 tức caacutec aacuteptocircmaacutet khaacutec vẫn được doacuteng vagrave được cung cấp điện bigravenh thường

cho caacutec nhaacutenh khocircng sự cố đoacute lagrave lựa chọn từng phần Nhưng vigrave lyacute do nagraveo doacute

magrave A33 khocircng lagravem việc thigrave coacute cấp bảo vệ tiếp điểm theo đảm bảo theo đi của

dograveng điện ngắn mạch từ biến aacutep điểm C thigrave A22 sẽ thực hiện cấp bảo vệ nagravey

Đoacute lagrave lựa chọn tuyệt đối

Sự lựa chọn trong bảo vệ đạt được do sự khaacutec nhau về thời gian về thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ được gọi lagrave mức độ lựa chọn theo thời gian

nghĩa lagrave thời gian lagravem việc của cấp bảo vệ trước (Vd A22) phải lớn hơn thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ sau (A33) ngoagravei ra cograven coacute mức độ lựa chọn theo

dograveng điện yecircu cầu lagrave dograveng điện ngắt cấp I phải nhỏ hơn dograveng điện cấp i+1 vd

33

A1 coacute thể lagravem việc ở điểm ngắn mạch a b ở A1 thời gian bảo vệ keacuteo dagravei

nhưng khi xuất hiện ngắn mạch ở điểm a coacute thể cần phải ngắt mạch hư hỏng

sớm hơn thời gian cho pheacutep vigrave sự keacuteo dagravei thời gian chạy trong mạch dograveng

điện lớn hơn khi ngắn mạch coacute thể lagravem cho dacircy noacuteng lecircn lagravem hỏng dacircy dẫn vagrave

thiết bị do đoacute khi dograveng điện ngắn mạch sự cắt một caacutech đột ngột nhanh choacuteng

nhờ bộ ngắt dograveng điện

Tiacutenh chọn aacuteptocircmaacutet

Bảo vệ ngắn mạch chọn lọc được phacircn chia theo thời gian bổ xung độc lập

với dograveng điện thời gian tổng At của aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới phải ngắn hơn thời

gian điều khiển cực tiểu Tm của aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn thời gian phacircn chia giữa

hai aacuteptocircmaacutet vagraveo khoảng 100ms

Higravenh 210 Tiacutenh toaacuten chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet

1 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea dưới

tm Thời gian điều chỉnh cực tiểu

tA Thời gian tổng

khả năng chọn lọc ở tA lt tm1

Tiacutenh chọn lọc của Aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện cầu chigrave phiacutea trecircn

34

Với caacutech bố triacute nagravey tồn tại tiacutenh chọn lọc nếu I 2tAcủa maacutey cắt thấp hơn giaacute

trị tới hạn ngắn nhất I2tS của cầu chigrave

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện khocircng cầu chigrave phiacutea dưới

Trường hợp nagravey caacutec cầu chigrave coacute dograveng dịnh mức lớn hơn dograveng định mức của

aacuteptocircmaacutet thời gian cắt tổng (tS+t1) của cầu chigrave phải ngắn hơn thời gian điều

khiển nhỏ nhất tm của aacuteptocircmaacutet

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện ldquokhocircngrdquo aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện phiacutea

dưới

Yecircu cầu trong trường hợp nagravey lagrave thời gian cắt tA đối với dograveng điện ngoagravei Ia

của bộ hạn chế dograveng điện phải lớn hơn thời gian điều khiển tối thiểu của

aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

Higravenh 211 Tiacutenh chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet cắt dograveng điện khocircng bộ hạn

chế dograveng

1 Aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

tm Thời gian điều khiển nhỏ nhất

tA thời gian tổng

Khả năng chọn lọc khi tA2 (IA) lt tm1

b) Caacutec đại lượng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten vagrave lựa chọn

35

24 ỨNG DỤNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

241 AacutePtocircmaacutet 1 cực (kiểu T3)

RT306-40A1P

Higravenh 212 (61016202532405063) 1 Pole aacuteptocircmaacutet dograveng cắt 6000A

Aacuteptocircmaacutet teacutep khối 2P -2E

Với cocircng dụng bảo vệ mạch điện chống quaacute tải vagrave ngắn mạch caacutec dograveng

sản phẩm aacuteptocircmaacutet Roman sẽ mang đến cho cocircng trigravenh một giải phaacutep bảo

vệ an toagraven hệ thống điện

Khả năng chống điện giật Khocircng chạm tới caacutec bộ phận mạng điện

Khocircng biến dạng phồng rộp dưới taacutec động của ngoại quan

Sản xuất theo tiecircu chuẩn IEC60898

Đặc tiacutenh kỹ thuật

Được lagravem từ vật liệu chống chaacutey vagrave caacutech điện

Phugrave hợp với tiecircu chuẩn IEC 60898

Ngắt tự động dograveng ngắn mạch khi noacute vừa xuất hiện

Thocircng số kỹ thuật

Dograveng định mức 06 - 63A

36

Điện aacutep định mức 220380V AC

Dograveng cắt (IEC 60898) 6000A

2E coacute taacutec dụng bảo vệ thiết bị trecircn cả 2 cực của aacuteptocircmaacutet (Khi trường hợp bị

đấu nhầm dacircy thigrave aacuteptocircmaacutet vẫn hoạt động bigravenh thường đoacute lagrave ưu điểm vượt trội

so với 1E)

242 MCCB amp ELCB MITSUBISHI

Higravenh 213 WSS thế hệ mới ( khắc larse chigravem khocircng decal )

Sản xuất tại Nhật

Tiecircu chuẩn toagraven cầu ( IECJISENGBULCSA )

Ampe Frame hoagraven chỉnh từ 30(32)AF đến 1600AF

Chức năng cơ bản

MCCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch

ELCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch dograveng rograve

Caacutec dograveng sản phẩm

NFNV- C loại kinh tế

( NF30-CS NF63-CW NF125-CW NF250-CW NF400-CW NF630-

CW NF800-CEW )

NFNV- S loại tiecircu chuẩn ( NF32-SW NF63-SW NF125-SW NF250-SW

NF400-SW NF630-SW NF800-SEW NF1250-SEW NF1600-SEW )

NFNV- H loại dograveng cắt cao

NFNV-U loại hạn dograveng

37

Phụ kiện lắp becircn trong

AL Tiếp điểm cảnh baacuteo

AX Tiếp điểm phụ

SHT Cuộn cắt

UVT Bảo vệ thấp aacutep

Phụ kiện lắp becircn ngoagravei

1 Bộ chuyển thao taacutec xoay

2 Miếng che vị triacute nối điện

3 Bộ vận hagravenh bằng motor

4 Khoacutea cơ khiacute liecircn đocircng MI dugraveng cho 2 MCCB

( Bộ chuyển nguồn MTS ATS 3P4P 250A 300A 400A 600A 800A

1000A 1250A 1600A Mitsubishi )

5 Khoacutea cần thao taacutec

25 MAacuteY CẮT THẤP AacuteP HAtildeNG SCHNEIDER

251 Chức năng

Maacutey cắt điện dugraveng để đoacuteng cắt mạch khi coacute dograveng phụ tải vagrave cả khi coacute

dograveng ngắn mạch Maacutey cắt thấp aacutep lagrave cơ cấu đoacuteng mở cơ khiacute coacute khả năng

đoacuteng dẫn liecircn tục vagrave cắt dograveng điện trong điều kiện bigravenh thường vagrave cả trong

thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch (viacute dụ như

ngắn mạch) Maacutey cắt được sử dụng để đoacuteng mở đường dacircy trecircn khocircng caacutec

nhaacutenh caacutep maacutey biến aacutep cuộn khaacuteng điện vagrave tụ điện Chuacuteng cũng được sử

dụng cho 2 thanh goacutep sao cho điện năng coacute thể được truyền từ một thanh

goacutep nagravey sang một thanh goacutep khaacutec

Maacutey cắt được thiết kế đặc biệt dugraveng cho caacutec nhiệm vụ đặc biệt như

đường sắt ở đoacute sử dụng lưới 3

216 Hz phải dập tắt hồ quang dagravei hơn (dagravei hơn

nửa soacuteng)

Maacutey cắt được sử dụng cho lograve nung chảy coacute hoạt động thường xuyecircn thigrave

yecircu cầu lực taacutec động nhỏ hơn vagrave dung lượng cắt thấp hơn Do vậy chuacuteng iacutet

38

chịu magravei mograven mặc dugrave chế độ đoacuteng mở cao vagrave khoảng thời gian lagravem việc dagravei

Yecircu cầu với chuacuteng phải cắt nhanh khi đoacutengcắt khocircng gacircy nổ hoặc chaacutey

kiacutech thước gọn nhẹ giaacute thagravenh hạ Trong maacutey cắt cao aacutep vấn đề dập tắt hồ

quang khi cắt ngắn mạch rất quan trọng Do vậy thường căn cứ phương phaacutep

dập hồ quang để phacircn loại maacutey cắt

Ngắt dograveng điện ngắn mạch lagrave chế độ lagravem việc nặng nhất vagrave cơ bản Song

quacutea điện aacutep sinh ra khi ngắt dograveng điện beacute của maacutey biến aacutep khocircng tải ngắt

dograveng điện dung của đường dacircy dagravei vagrave nhiều trường hợp khaacutec cũng lagrave điều

kiện lagravem việc nặng nề cho cả hệ thống ngắt

Trong nhiều trường hợp đại lượng quaacute điện aacutep được xaacutec định bằng sự

đặc biệt của kết cấu maacutey cắt cho necircn caacutec yecircu cầu đối với maacutey cắt cao aacutep

hiện đại khocircng giống như đối với một maacutey caacutech li dograveng điện đơn giản magrave

phải yecircu cầu như thiết bị ngắt mạch coacute dograveng điện khocircng lagravem nguy hại cho

hệ thống vagrave đảm bảo an toagraven chắc chắn Chế tạo maacutey cắt nếu chỉ coacute taacutec dụng

để ngắt dograveng điện phụ tải thigrave đơn giản hơn

Theo nguyecircn tắc hệ thống dẫn điện của maacutey cắt nối tiếp với mạch điện

của caacutec thiết bị điện cao aacutep Khi đoacute caacutec bộ phận kết cấu cơ bản của maacutey cắt

cần phải chống sự taacutec động nhiệt điện từ trong khi lagravem việc bigravenh thường

cũng như khi ngắn mạch phải chống trường tĩnh điện taacutec động vagraveo caacutech điện

luacutec điện aacutep định mức vagrave cả trong luacutec quaacute điện aacutep Trong quaacute trigravenh lagravem việc

của maacutey cắt cograven coacute những hiện tượng sinh ra thecircm nhiều phụ tải nhiệt cơ vagrave

điện taacutec động vagraveo từng bộ phận riecircng của kết cấu maacutey cắt (sự chaacutey của hồ

quang điện khi ngắt sự tăng aacutep suất của chất khiacute vagrave chất lỏng trong khocircng

gian cocircng taacutec caacutec bộ phận cơ chuyển động với gia tốc lớn vagrave nhiều những

hiện tượng khaacutec) Trong trường hợp caacutec dự trữ kết cấu của maacutey cắt qui định

khocircng tương ứng với điều kiện cho trước thigrave mỗi yếu tố đatilde kể coacute thể lagrave

nguyecircn nhacircn sinh hư hỏng từng bộ phận hay toagraven bộ caacutec phần của maacutey

ngắt dẫn tới phaacute hỏng sự lagravem việc bigravenh thường của một khu vực trong hệ

39

thống điện nghĩa lagrave dẫn tới sự cố Maacutey cắt phải tự động hạn chế sự cố trong

hệ thống necircn caacutec bộ phận kết cấu của noacute phải tuyệt đối ổn định đối với taacutec

động nhiệt vagrave lực điện động cũng như đối với taacutec động của điện aacutep ở mọi giaacute

trị

a) Yecircu cầu chung đối với maacutey cắt

a1) Sự tương ứng của đặc tiacutenh maacutey cắt đối với những qui định cho trước của

noacute

a2) Tất cả caacutec bộ phận kết cấu của maacutey cắt trong thời gian vận hagravenh phải lagravem

việc

Caacutec yecircu cầu chung đối với maacutey cắt cao aacutep được necircu trong caacutec tiecircu chuẩn

kĩ thuật khaacutec nhau (như tiecircu chuẩn Liecircn Xocirc cũ ΓOCT 687 ndash 41 hay caacutec tiecircu

chuẩn quốc tế IEC DIN VDE ANSI)

b) Caacutec yecircu cầu đặc biệt khaacutec

Ngoagravei những yecircu cầu chung trong caacutec trường hợp riecircng cũng coacute những

yecircu cầu đặc biệt đối với maacutey cắt phụ thuộc vagraveo điều kiện riecircng magrave maacutey cắt

lagravem việc như

b1) Khả năng lagravem việc ở vugraveng ẩm ướt nhiều bụi bặm

b2) Khả năng lagravem việc ở vugraveng rất cao hơn mặt biển

b3) Khả năng lagravem việc ở caacutec thiết bị di động

b4) Thiacutech hợp với điều kiện lagravem việc ở nhiệt độ rất thấp

Do năng lượng ngagravey cagraveng phaacutet triển vagrave aacutep dụng caacutec phương phaacutep hoagraven

chỉnh trong vận hagravenh hệ thống điện necircn maacutey cắt lagrave một trong những bộ phận

quan trọng nhất của hệ thống yecircu cầu nacircng cao caacutec chỉ tiecircu kĩ thuật vận hagravenh

như tăng dograveng điện định mức tăng cocircng suất ngắt nacircng cao taacutec động

nhanh taacutec động nhanh nhiều lần của AΠB (đoacuteng lặp lại tự động) tăng độ

chống ăn mograven của caacutec bộ phận cơ vagrave của caacutech điện vận chuyển lắp raacutep vận

hagravenh thuận tiện an toagraven về nổ vagrave hỏa hoạn

Trong khi thiết kế maacutey cắt hiện đại cần đặc biệt lưu yacute đến vấn đề nacircng

40

cao caacutec chỉ tiecircu kinh tế kĩ thuật trọng lượng iacutet nhất trong một đơn vị cocircng

suất ngắt Kết cấu của maacutey cắt cần phải đơn giản vững chắc caacutec chi tiết vagrave

caacutec mối kết cấu trong tất cả caacutec loại maacutey ngắt phải thống nhất vagrave cần phải aacutep

dụng caacutec phương phaacutep gia cocircng tiecircn tiến Trong chế tạo sử dụng rộng ratildei caacutec

nguyecircn liệu coacute tiacutenh cơ tiacutenh điện tiacutenh nhiệt cao vagrave kinh tế nhất (caacutec nguyecircn

liệu tiếp điểm đặc biệt đồ gốm coacute độ bền caohellip)

252 Phacircn loại

a) Maacutey cắt nhiều dầu

Dầu vừa lagrave chất caacutech điện đồng thời sinh khiacute để dập tắt hồ quang

b) Maacutey cắt iacutet dầu

Lượng dầu iacutet chỉ đủ sinh khiacute dập tắt hồ quang cograven caacutech

điện lagrave chất rắn

c) Maacutey cắt khocircng khiacute

Dugraveng khiacute neacuten để dập tắt hồ quang

d) Maacutey cắt tự sinh khiacute

Dugraveng vật liệu caacutech điện coacute khả năng tự sinh khiacute dưới taacutec dụng của nhiệt độ

cao của hồ quang Khiacute tự sinh ra coacute aacutep suất cao dập tắt hồ quang

e) Maacutey cắt điện từ

Hồ quang được dập trong khe hẹp lagravem bằng vật liệu rắn chịu được hồ quang

lực điện từ đẩy hồ quang vagraveo khe

f) Maacutey cắt chacircn khocircng

Hồ quang được dập trong mocirci trường chacircn khocircng

g) Maacutey cắt SF6

Dugraveng khiacute SF6 để dập dập hồ quang

253 Caacutec thocircng số chiacutenh của maacutey cắt

+ Uđm lagrave điện aacutep dacircy lớn nhất magrave maacutey cắt coacute thể lagravem việc bigravenh thường tin

cậy trong thời gian dagravei

+ Iđm lagrave dograveng chạy lacircu dagravei qua maacutey cắt magrave khocircng lagravem quaacute nhiệt vagrave khocircng

41

gacircy hư hỏng (liecircn quan kiacutech thước caacutec chi tiết trong maacutey cắt)

+ Iđđm lagrave dograveng ổn định động định mức

+ Inhđm lagrave dograveng ổn định nhiệt tương ứng thời gian ổn định định mức tnh

+ Icđm lagrave dograveng cắt định mức chiacutenh lagrave dograveng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toagraven

phần lớn nhất maacutey ngắt coacute thể cắt được magrave khocircng gacircy hư hại gigrave cho maacutey cắt

Icđm xaacutec định từ thực nghiệm

Cocircng suất cắt định mức Scđm = 3 Uđm Icgh (2-1)

+ Icgh dograveng cắt lớn nhất cho pheacutep khi U lt Uđm

+ ttđ khoảng thời gian tiacutenh từ khi coacute tiacuten hiệu ngắt đến thời điểm hồ quang bị

dập tắt trecircn cả ba pha

- Taacutec động nhanh ttđ= (002 divide 006)s

- Taacutec động trung bigravenh ttđ = (015 divide 01)s

- Taacutec động chậm ttđ = (015 divide 025)s

Ngoagravei ra yecircu cầu maacutey cắt coacute khả năng đoacuteng mạch ngay cả khi đang coacute dograveng

ngắn mạch magrave caacutec đầu tiếp xuacutec khocircng hư hại gigrave

254 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế (ACB)

2541 Những tiacutenh năng chiacutenh

Higravenh 214 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế( ACB ) do hatildeng Schneider sản xuất

42

Dải dograveng cắt lecircn đến 6300A từ 65-130kA tại 500V AC với tầm điều chỉnh

rộng

Chức năng cơ bản Caacutech ly bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch

Coacute 2 loại Kiểu lắp cố định - FIX Kiểu keacuteo ra ndash DRAWOUT

Phugrave hợp cho mọi ứng dụng

Nạp bằng tay (Cấu higravenh cơ bản)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng cần gạt tay Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn

Nạp tự động (Cấu higravenh tự động)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng motor nạp Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn hoặc

điều khiển qua PLC

middot Size I (Icu=Ics 65KA) AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW

AE1600-SW AE2000-SWA

middot Size II (Icu=Ics 85KA) AE2000-SW AE2500-SW AE3200-

SW AE4000-SWA

middot Size III (Icu=Ics 130KA) AE4000-SS AE5000-SS AE6300-SS

Đaacutep ứng caacutec tiecircu chuẩn toagraven cầu như IEC 60947-2 EN 60947-2 (CE) JIS

C 8201-2 GB 140482 (CCC)hellip

Khối rơle điện tử ETR

middot WS1WS2 bảo vệ tải cocircng nghiệp

middot WM1 WM2 bảo vệ maacutey phaacutet điện

2542 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ETR

middot G1 Bảo vệ chạm đất

middot E1 Bảo vệ dograveng rograve

middot AP Cảnh baacuteo sớm

middot N5 Bảo vệ cực trung tiacutenh 50

middot EX1 Khối mở rộng cho ETR

43

middot VT Biến aacutep

middot DP1 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trecircn ETR)

middot DP2 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trước mặt tủ)

middot TAL Cảnh baacuteo nhiệt độ của tiếp điểm lagravem việc

middot BIF-CC BIF-PR BIF-MD BIF-CON BIF-CL Caacutec phụ kiện

dugraveng cho những ứng dụng nối mạng

2543 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ACB

1 Motor Drive (MD) MD-AD250-W (200~250V AC-DC)

2 Closing Coil (CC) CC-AD250-W ( 100~250V AC-DC)

3 Shunt Trip device (SHT) SHT-AD250-W (100~250V AC-DC) Cần

dugraveng kegravem với AX

4 Under Voltage Trip device (UVT) Lagrave thiết bị tự động CẮT maacutey cắt

khi điện aacutep của nguồn qua maacutey cắt thấp hơn điện aacutep định mức Bộ bảo vệ

thấp aacutep (UVT) nagravey bao gồm cuộn taacutec động vagrave bộ điều khiển Coacute 3 loại thời

gian taacutec động trễ khi thấp aacutep INST 05s vagrave 30s

5 Auxiliary switch (AX) AX(0A0B) AX(1AB) hellipMaxAX(5A5B)

6 Mechanical Interlock (MI) Thiết bị nagravey dugraveng để phograveng traacutenh khả

năng thao taacutec cugraveng luacutec 2 3 maacutey cắt Được dugraveng để khoacutea liecircn động cơ khiacute

trong caacutec ứng dụng chuyển đổi nguồn điện (ATS) Caacutec ứng dụng được

nacircng mức độ an toagraven cao hơn nếu kết hợp với khoacutea liecircn động điện (bằng

caacutech liecircn động caacutec SHT CC của caacutec maacutey cắt với nhau)

7 Caacutec phụ kiện khaacutec

middot BC-L khoacutea nuacutet nhấn

middot CNT đếm số lần thao taacutec

middot DI khoacutea liecircn động cửa

middot CL tiếp điểm vị triacute (dugraveng cho drawout)

COT cấp nguồn SHT khi mất nguồn

44

CHƢƠNG 3

MAacuteY CẮT ỨNG DỤNG TRONG CAacuteC BẢNG ĐIỆN PHAcircN

PHỐI CỦA CAacuteC TRẠM PHAacuteT DỰ PHOtildeNG TỰ ĐỘNG

TOAgraveN PHẦN

31 ĐẶT VẤN ĐỀ

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được sử dụng cho việc phacircn phối

điện caacutec trung tacircm điều khiển động cơ chuacuteng chứa thiết bị bảo vệ đoacuteng cắt

biến đổi điều khiển vagrave đo lường caacutec cấu truacutec vagrave tổ hợp khaacute nhau được dugraveng

cho những ứng dụng vagrave yecircu cầu khaacutec nhau vagrave cocircng việc thao taacutec do cocircng

nhacircn thực hiện caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được đưa vagraveo caacutec tiecircu

chuẩn vagrave quy định trong IRC

Caacutec hệ thống theo modul với kiacutech thước cocircng suất ở tiecircu chuẩn được

thiết lập rộng datildei cho việc lắp raacutep khiacute cụ theo caacutec điều khoản của nhagrave sản xuất

vagrave đặc điểm thực tế những điều khoản nagravey phải coacute hiệu quả cả cho dự aacuten ban

đầu vagrave cho cả caacutec thay đổi mở rộng sau nagravey

Bảng điện phacircn phối lagrave nơi tập trung năng lượng nhận từ caacutec maacutey phaacutet

thocircng qua caacutec cầu dao chiacutenh ACB (Air Circuit Breaker) để phacircn bố đến caacutec

phụ tải Tải được bố triacute trecircn toagraven bộ caacutec trạm phaacutet nhưng chuacuteng hoặc trực

tiếp hoặc giaacuten tiếp đều được cung cấp từ thanh caacutei bảng điện chiacutenh thocircng qua

caacutec cầu dao phụ tải CB ( Circuit Breaker ) Trecircn bảng điện phacircn phối về cơ

bản coacute một số thiết bị vagrave hệ thống điện được thiết kế tiacutech hợp để nhằm mục

điacutech tạo necircn một nơi dự trữ năng lượng đaacutep ứng đầy đủ cocircng suất cho phụ tải

toagraven cầu với độ tin cậy cao hoạt động an toagraven vagrave giao diện thacircn thiện với

người sử dụng Với chức năng như vậy bảng điện phacircn phối phải bao gồm

một số thiết bị Đo lường kiểm tra khiacute cụ phacircn phối vagrave bảo vệ thiết bị điều

chỉnh điều khiển caacutec nuacutet ấn cocircng tắc magraven higravenh cảm ứnghellipBảng điện phacircn

45

phối hiện nay cũng đatilde coacute bước nhảy lớn về cocircng nghệ được thừa hưởng caacutec

tinh hoa kỹ thuật cao với khả năng điều khiển điều chỉnh thu thập vagrave sử lyacute

trao đổi thocircng tin lớn Bảng điện phacircn phối lagrave một phần khocircng thể thiếu được

trong caacutec trạm phaacutet dự phograveng toagraven phần

32 BẢNG ĐIỆN CHIacuteNH

321 Cấu truacutec chung của bảng điện chiacutenh

Bảng phacircn phối vagrave bảng đo lường nhỏ

Caacutec bảng phacircn phối nhỏ với kiacutech thước theo DIW VDE 871 coacute chứa đủ

aacuteptocircmaacutet cầu chigrave vagrave caacutec phụ kiện coacute dograveng định mức tới 63A chuacuteng coacute kiacutech

thước chiều rộngchiều cao = 250150 vagrave phải được caacutech điện hoagraven toagraven

Caacutec phương phaacutep lắp đặt coacute thể lagrave Lắp trecircn mặt lắp phẳng

Cấu tạo Coacute loại khocircng coacute vỏ thaacuteo lắp hoặc khocircng coacute cửa coacute cửa thaacuteo lắp

hoặc coacute vỏ

Caacutec bảng phacircn phối lắp trong tường được kyacute hiệu H

Tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep

Thuật ngữ tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep bao trugravem tất cả caacutec cấu higravenh coacute

Uđm xoay chiều đến 100V ở tần số 100Hz hoặc 1500V điện aacutep một chiều trừ

caacutec bảng phacircn phối nhỏ chuacuteng gồm phối hợp của thiết bị điện cơ vagrave điện tử coacute

loại hoagraven toagraven thiết bị điện tử Dựa vagraveo mức an toagraven tổ hợp nagravey lại được phacircn

chia thagravenh tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt kiểu điện từ nghiệm từng phần nhagrave chế tạo

coacute thể lựa chọn caacutech thử nghiệm dựa vagraveo điều kiện sản xuất hoặc kinh tế

Điều kiện thử nghiệm cần phải chứng tỏ được yecircu cầu sau

Đưa vagraveo nhiệt độ giới hạn trecircn

Độ bền điện mocirci

Cường độ ngắn mạch

Nối cẩn thận giữa caacutec bộ phận của thiết bị đoacuteng cắt vagrave dacircy bảo vệ bằng quan

saacutet hoặc đo điện trở

Cường độ ngắn mạch của dacircy bảo vệ

46

Hinh 31 Bảng phacircn phối nhỏ với dụng cụ đo được đặt becircn trong

vỏ

Khoảng caacutech phoacuteng điện bề mặt điện mocirci vagrave khoảng caacutech caacutech điện

Chức năng cơ khiacute

Cấp bảo vệ

Bảng điện chiacutenh nhigraven về cấu truacutec được tập hợp bởi một số panel riecircng rẽ

(higravenh 31) Mỗi một panel coacute tiacutenh năng vagrave yecircu cầu sử dụng riecircng cũng chiacutenh

vigrave lyacute do nagravey magrave về cấu tạo cũng như higravenh thức chuacuteng coacute đặc điểm caacutech biệt

Tuy nhiecircn trong thiết kế tổng thể người ta bao giờ cũng thực hiện tạo daacuteng

với trigravenh độ mỹ thuật cocircng nghiệp nhất định để coacute được một sản phẩm cocircng

47

nghiệp vừa hiện đại vừa hoagraven mĩ về higravenh thức Với một bảng điện chiacutenh

thocircng thường bao giờ cũng được tiacutech hợp bởi caacutec panel cơ bản sau

3211Caacutec panel dugraveng cho caacutec maacutey phaacutet- Generator Panel

Số lượng panel được quyết định bởi số lượng caacutec maacutey phaacutet coacute trong trạm

nếu trạm coacute hai maacutey phaacutet thigrave cũng sẽ coacute hai panel nếu trạm coacute ba maacutey thigrave

cũng phải coacute ba panelhellipcaacutec panel nagravey được tiacutech hợp bởi

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đocircng hồ đo điện aacutep Voltmeter đo dograveng

điện Ammeter đo tần số FM Frequency meter đo cocircng suất phản

khaacuteng KVA ( nếu coacute) đo hệ số cocircng suất Power Factor(cososlash) (nếu coacute)

Thiết bị đoacuteng cắt cầu dao chiacutenh Air Circuit Breaker (ACB)

Caacutec thiết bị bảo vệ Rowle cocircng suất ngược Reverse Power Relay

(RPR) Rơle quaacute tải Ovr Current Relay (OCR)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển Cocircng tắc dugraveng cho đo điện

aacutep caacutec pha của maacutey phaacutet vagrave của lưới điện (Bus) Cocircng tắc chuyển mạch

đo dograveng điện caacutec pha của maacutey phaacutet IR IS IT caacutec nuacutet ấn dugraveng để khởi

động hoặc dừng từ xa caacutec động cơ diesel lai maacutey phaacutet Chiết aacutep điều

chỉnh điện aacutep khocircng tải cho maacutey phaacutet (nếu coacute)

Caacutec đegraven baacuteo hiệu maacutey phaacutet hoạt động ( running) ACB đang mở ACB đoacuteng

48

Higraven

h 3

2

MS

B v

ới

caacutec

pan

el v

ẽ b

ằng

đồ

một

dacircy

49

3212 Panel đồng bộ - Synchronizing Panel

Mỗi bảng điện chiacutenh thường chỉ coacute một panel hogravea đồng bộ panel nagravey coacute

chức năng thực hiện việc hogravea đồng bộ caacutec maacutey phaacutet với nhau Hogravea đồng bộ

caacutec maacutey phaacutet coacute thể thực hiện bằng tay hay tự động thigrave vẫn cần phải coacute caacutec

thiết bị phục vụ cho cocircng việc nagravey Hiện nay trong một số trạm phaacutet để giảm

kiacutech thước cho bảng điện chiacutenh người ta coacute thể thiết kế panel hogravea đồng bộ

gheacutep chung vagraveo caacutec panel caacutec maacutey phaacutet tuy nhiecircn như vậy việc thao tấc vagrave

theo dotildei sẽ gặp khoacute khăn hơn rất nhiều đặc biệt lagrave với những người vận hagravenh

khocircng quen mới vagraveo nghề hoặc lagrave iacutet trigravenh độ kỹ thuật Panel hogravea đồng bộ

được tiacutech hợp một số thiết bị sau

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đồng bộ đo cocircng suất taacutec dụng của caacutec

maacutey Wattmeter (trạm coacute bao nhiecircu maacutey thigrave bấy nhiecircu đồng hồ đo cocircng

suất trecircn panel nagravey)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển cocircng tắc dugraveng cho việc hogravea

đồng bộ SYS ndash Synchroscope Switch cocircng tắc lựa chọn của từng maacutey

phaacutet CS ndash Control Switch caacutec cocircng tắc điều chỉnh động cơ trợ động

điều tốc diesel lai maacutey phaacutet GS- Governor Motor Control Switch

Caacutec thiết bị chỉ baacuteo Đồng hồ hogravea đồng bộ SY- Synchrocope dugraveng để

hiển thị quaacute trigravenh đồng bộ giữa caacutec maacutey hoặc giữa một maacutey phaacutet với

lưới khi thực hiện hogravea đồng bộ bằng tay hoặc tự động Việc đưa đồng

hồ hogravea đồng bộ vagraveo hoạt động được lựa chọn bằng tay đacircy lagrave loại thiết

bị lagravem việc ngắn hạn necircn sau khi thực hiện hogravea xong cần phải cho thiết

bị nghỉ Hiện nay coacute nhiều loại đồng bộ kế nhưng phổ biến nhất vẫn lagrave

hai loại chỉ thị bằng kim vagrave chỉ thị LED ( Light Emitor Diod) hai loại

nagravey coacute cấu tạo hoagraven toagraven khaacutec nhau Bộ đegraven hogravea đồng bộ SYL-

Synchronizing Lamp gồm ba đegraven hoạt động theo nguyecircn tắc đegraven tắt

hoặc đegraven quay Thường bộ đegraven cugraveng với đồng bộ kế tạo necircn độ tin cậy

cao cho thiết bị hogravea chuacuteng đi kegravem nhau vagrave bổ xung cho nhau caacutec đegraven

50

baacuteo hiệu chiacutenh quản liacute Caacutech điện thấp mất nguồn điều khiển sẵn sagraveng

khởi động điều khiển từ xahellip

3213 Panel tiacutech hợp caacutec khởi động từ cho caacutec phụ tải quan trọng-

Group Starter Panel

Đacircy lagrave caacutec module chứa caacutec hộp khởi động cho caacutec phụ tải quan trọng lấy

điện trực tiếp từ bảng điện chiacutenh Tugravey từng tagraveu với caacutec phụ tải nhiều hay iacutet magrave

số lượng caacutec khởi động từ đạt trecircn caacutec panel nagravey sẽ được phacircn chia theo

nhoacutem Viacute dụ đối với một con tagraveu trọng tải 15000 T trecircn bảng điện chiacutenh sẽ coacute

hai panel dagravenh cho caacutec phụ tải nagravey trong đoacute mỗi panel được gọi lagrave một nhoacutem

nhoacutem khởi dộng số 1 ( No 1 group starter) bao gồm

Bơm nước biển lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 ( No 1 Cool S W Pump)

Maacutey neacuten gioacute khởi động số 1 (No 1 Main Air Comp)

Bơm nước ngọt lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 (No 1 Cool F W Pump)

Bơm cấp dầu FO cho maacutey chiacutenh số 1 (ME FO Supply Pump)hellip

3214 Panel cấp nguồn cho phụ tải động lực-440 V Feeder Panel

Đacircy lagrave nơi cung cấp năng lượng cho phụ tải hoặc caacutec nhoacutem phụ tải động

lực thocircng qua caacutec cầu dao phụ tải CB Tugravey vagraveo tiacutenh chất vagrave tầm quan trọng

cũng như cocircng suất phụ tải magrave chuacuteng sẽ được cung cấp trực tiếp hoặc thocircng

qua caacutec bảng điện phụ trung gian Trecircn panel nagravey chủ yếu bố triacute caacutec CB

ngoagravei ra coacute thecircm một số thiết bị đo lường như đồng bộ đo điện trở caacutech điện

MΩ caacutec đegraven chỉ thị caacutech điện chủ yếu kiểm tra trong lưới động lực

3215 Panel cấp nguồn cho phụ tải sinh hoạt 220 V (hoặc 100 V) Feeder

panel

Nhoacutem phụ tải sinh hoạt được cấp nguồn tại panel điện aacutep thấp riecircng rẽ

lấy từ hệ thanh caacutei phụ trecircn bảng điện chiacutenh Nguồn cấp cho hệ thanh caacutei nagravey

được lấy từ biến aacutep chiếu saacuteng 400220 V hoặc 440100 V với tagraveu thủy thigrave

điện aacutep chiếu saacuteng cũng được cung cấp bằng điện aacutep dacircy ( khaacutec với lưới điện

dacircn dụng dugraveng điện aacutep ba pha) điều nagravey đogravei hỏi caacutec thiết bị lagravem việc trong

51

lưới chiếu saacuteng sinh hoạt trecircn tagraveu thủy cũng coacute đặc thugrave riecircng đặc biệt lagrave vấn

đề an toagraven cho thiết bị người vận hagravenh vagrave sử dụng hệ thống 220 V Feeder

Panel hoặc 100 V Feeder Panel chủ yếu lagrave caacutec CB phụ tải Ở đacircy caacutec CB sử

dụng chủ yếu lagrave loại một pha ( hai cực) Cũng như 440 V hoặc 400 V Feeder

Panel caacutec CB thường được lựa chọn với phần bảo vệ ngắn mạch thực hiện

bằng taacutec động do từ trường dograveng ngắn mạch tạo necircn (dacircn dụng thường lựa

chọn taacutec động bảo vệ của caacutec CB trecircn nguyecircn lyacute phaacutet nhiệt) vigrave vậy khả năng

phản ứng với dograveng ngắn mạch nhanh vagrave chiacutenh xaacutec hơn Tất nhiecircn lựa chọn

nagraveo thigrave phiacute tổn ấy với loại CB nagravey giaacute thagravenh lớn hơn rất nhiều Trecircn panel nagravey

cũng trang bị caacutec đegraven baacuteo caacutech điện cho lưới sinh hoạt đồng hồ đo điện trở

caacutech điện caacutec đồng hồ Voltmeter vagrave Ammeter đo điện aacutep vagrave dograveng điện cho

lưới sinh hoạt

322 Caacutec thiết bị đƣợc tiacutech hợp trecircn bảng điện chiacutenh

Bảng điện chiacutenh nhigraven từ kết cấu được mocirc tả như vậy Tuy nhiecircn cấu tạo

chi tiết caacutec phần tử thigrave bảng điện chiacutenh coacute thể được nhigraven nhận lagrave hệ thống tĩnh

được tiacutech hợp caacutec thiết bị về lyacute thuyết lagrave tĩnh song thực chất caacutec quaacute trigravenh vật

lyacute trong noacute thigrave khocircng hề tĩnh tại ngược lại noacute rất động

3221 Thanh caacutei

Từ sơ khai bảng điện chiacutenh lagrave nơi tập trung năng lượng điện necircn thanh

caacutei lagrave một trong những thiết bị coacute mặt đầu tiecircn Kết cấu higravenh daacuteng chất liệu

lagravem necircn thanh caacutei cũng đatilde trải qua rất nhiều thay đổi vagrave đến nay những tiecircu

chiacute về thanh caacutei cũng khocircng phải lagrave thống nhất toagraven bộ giữa caacutec nhagrave chế tạo

Tuy vậy coacute một số tiacutenh năng kỹ thuật thigrave bất cứ nhagrave sản xuất nagraveo cũng

đều hướng tới đoacute lagrave Khả năng dẫn điện tốt coacute đủ độ bền cơ học dễ gia cocircng

chế tạo tuổi thọ cao giaacute thagravenh hạ Chiacutenh từ những yecircu cầu nagravey magrave thanh caacutei

luocircn được chế tạo bằng đồng nguyecircn chất Tuy nhiecircn hagravem lượng tạp chất coacute

trong đồng nguyecircn chất thigrave mỗi nhagrave chế tạo một khaacutec vagrave đoacute cũng lagrave chỉ tiecircu

cạnh tranh trecircn thị trường magrave con người sử dụng cần lưu yacute vagrave dugrave thế nagraveo thigrave

52

hagravem lượng đồng nguyecircn chất tối thiểu cũng phải đạt được khocircng dưới 97

Khi trạm phaacutet cograven dugraveng caacutec maacutey điện một chiều cung cấp dograveng một chiều cho

caacutec phụ tải thigrave thanh caacutei coacute hai nhưng khi trạm phaacutet lagrave caacutec maacutey phaacutet điện

đồng bộ thigrave thanh caacutei phổ biến bao gồm ba thanh coacute một vagravei trạm đặc thugrave thigrave

thanh caacutei gồm bốn thanh Như vậy về số lượng thigrave trạm dugraveng dograveng xoay

chiều đatilde tăng thanh caacutei thậm chiacute gấp đocirci Higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước của thanh

caacutei cũng rất đa dạng Kiacutech thước thanh caacutei hoagraven toagraven phụ thuộc vagraveo cocircng suất

của trạm cograven higravenh daacuteng daacuteng thigrave coacute nhiều lựa chọn ở mỗi nhagrave thiết kế Hiện

nay higravenh daacuteng thanh caacutei vẫn phổ biến dugraveng mặt cắt chữ nhật tỷ lệ giữa chiều

dagravei vagrave chiều rộng của mặt cắt cũng được tugravey chọn Chiacutenh điều nagravey lagravem necircn

tiacutenh đa dạng tuy nhiecircn tối ưu nhất người ta vẫn chọn một chiều gấp từ 5-10

lần chiều kia coacute nghĩa rằng tiết diện thanh caacutei thường lagrave chữ nhật với chiều

dagravei lớn gấp 5-10 lần chiều rộng Coacute nhiều trạm phaacutet thanh caacutei được thiết kế

keacutep một pha coacute thể dugraveng hai thanh caacutei chạy song song vagrave saacutet nhau tất nhiecircn

lagrave tổng tiết diện của thanh caacutei keacutep cũng chỉ bằng tiết diện trong trường hợp

thanh đơn ( cugraveng dung lượng) Higravenh 32 trigravenh bagravey tiết diện của thanh caacutei bảng

điện chiacutenh lắp đặt trecircn tagraveu Vĩnh Thuận Vĩnh An Vĩnh Hưng với dograveng tiacutenh

toaacuten 1060A

6

75

Higravenh 33 Kiacutech thước thanh caacutei chiacutenh trecircn bảng điện với dograveng tiacutenh toaacuten

1060A

53

Thanh caacutei trong bảng điện chiacutenh cũng được phacircn ra thanh caacutei chiacutenh vagrave

thanh caacutei phụ Kiacutech thước caacutec đoạn thanh caacutei phụ thường nhỏ hơn thanh caacutei

chiacutenh Thanh caacutei phụ thường lagrave caacutec đoạn phacircn nhaacutenh trong hệ thống thanh caacutei

hoặc thanh caacutei cho panel phục vụ sinh hoạt Thanh caacutei được lắp trong bảng

điện nhờ caacutec gối đỡ việc tiacutenh toaacuten khoảng caacutech caacutec gối đỡ trecircn cơ sở tiacutenh

toaacuten ngắn mạch để tigravem ra lực điện động vagrave tần số dao động cơ học Người ta

coacute thể tiến hagravenh triệt tiecircu dao động cơ học bằng việc thay đổi khoảng caacutech caacutec

gối đỡ cho thanh caacutei Gối đỡ thanh caacutei thường lagravem bằng vật liệu caacutech điện đuacutec

định higravenh với khả năng caacutech điện tuyệt đối vagrave độ bền cơ học cao Gối đỡ

thanh caacutei cũng đa dạng về higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước higravenh daacuteng kiacutech thước của

gối đỡ cograven phụ thuộc vagraveo người thiết kế lựu chọn đặt thanh caacutei ldquođứngrdquo hay

ldquonằmrdquo

Thanh caacutei trecircn bảng điện chiacutenh coacute thể được phacircn đoạn hoặc khocircng phacircn

đoạn tugravey vagraveo yecircu cầu thực tế của trạm phaacutet Thocircng thường nhất người ta vẫn

thiết kế thanh caacutei được phacircn đoạn khi trạm coacute từ hai maacutey phaacutet trở necircn lagravem

như vậy để trong quaacute trigravenh khai thaacutec khi cần sửa chữa caacutec thiết bị thuộc phacircn

đoạn nagraveo thigrave cắt phacircn đoạn đoacute ra khocircng lagravem ảnh hưởng đến việc cấp nguồn

cho caacutec phụ tải quan trọng theo yecircu cầu cấp điện của caacutec hộ tiecircu thụ ưu tiecircn

loại một Cầu dao phacircn đoạn lagrave loại cầu dao khocircng thực hiện đoacuteng mở khi coacute

dograveng vigrave vậy để tiếp kiệm về kinh tế người ta coacute thể lựa chọn loại cầu dao

phacircn đoạn giống với caacutec cầu dao caacutech ly khocircng phải coacute caacutec tiếp điểm hồ

quang tiếp điểm phụ vagrave thiết bị dập hồ quang Trong những trường hợp đặc

biệt ở caacutec tagraveu chuyecircn dụng hoặc quacircn sự coacute yecircu cầu caacutech ly thanh caacutei trong

trạng thaacutei coacute dograveng thigrave người ta phải lựa chọn cầu dao phacircn đoạn như caacutec maacutey

cắt

54

Higravenh 34 Cầu dao phacircn đoạn trecircn thanh caacutei

Magraveu sắc của thanh caacutei cũng được thực hiện theo những caacutech khaacutec nhau

người ta coacute thể dugraveng sơn magraveu để phacircn biệt caacutec thanh caacutei Với thanh caacutei trạm

một chiều thường người ta dugraveng hai magraveu tiecircu biểu magraveu đỏ cho thanh caacutei cực

tiacutenh dương magraveu đen cho thanh caacutei cực tiacutenh acircm Với trạm xoay chiều dugraveng ba

thanh caacutei thigrave caacutec pha thanh caacutei được sơn caacutec magraveu đỏ cho pha R ( Việt Nam

thường gọi lagrave pha A) xanh cho pha S (B) vagraveng cho pha T (C) Với bảng điện

dugraveng bốn thanh caacutei thigrave thanh caacutei trung tiacutenh (Neutral) coacute thể được sơn thecircm

magraveu xaacutem Sơn dugraveng cho thanh caacutei lagrave loại coacute khả năng dẫn nhiệt tốt để giuacutep

cho vấn đề truyền nhiệt ra mocirci trường xung quanh thuận lợi Nếu dugraveng loại

sơn thocircng thường thigrave người ta chỉ sơn từng đoạn một caacutech nhau magrave khocircng sơn

toagraven bộ Một số bảng điện người ta dugraveng băng diacutenh caacutech điện magraveu để quấn

lecircn phacircn biệt caacutec pha nhưng với caacutech nagravey thigrave băng diacutenh chỉ quấn caacutech quatildeng

để tạo điều kiện tỏa nhiệt trong quaacute trigravenh lagravem việc

Việc gheacutep nối caacutec thanh caacutei cũng được thực hiện hết sức cẩn thận Tiếp

xuacutec lagrave tiếp mặt dạng tiếp xuacutec cố định necircn bề mặt tiếp xuacutec bao giờ cũng được

gia cocircng chiacutenh xaacutec Đai ốc để gheacutep nối dugraveng bằng đồng với loại đồng hợp

kim coacute độ bền cơ học cao coacute khả năng chịu keacuteo vagrave neacuten Caacutec long đen của đai

ốc đoacuteng vai trograve hết sức quan trọng noacute thường được lagravem bằng đồng đỏ để tạo

khả năng tiếp xuacutec cho bề mặt tiếp giaacutep Người Nhật với tiềm lực kinh tế cao

55

người ta vẫn sử dụng caacutec đai ốc bằng sắt để gheacutep nối caacutec thanh caacutei nhưng

long đen thigrave hoagraven toagraven dugraveng bằng đồng

Higravenh 35 Cầu dao chiacutenh

3222 Thiết bị đoacuteng cắt

Thiết bị đoacuteng cắt trecircn bảng điện chiacutenh tagraveu thủy phần lớn lagrave loại thiết bị

điện aacutep thấp phổ biến điện aacutep sử dụng khocircng vượt quaacute 1000V xuất phaacutet từ

vấn đề an toagraven necircn chỉ ở những tagraveu đặc biệt hoặc tagraveu quacircn sự người ta mới sử

dụng điện aacutep trung aacutep Về chủng loại thiết bị đoacuteng cắt dugraveng trecircn tagraveu thủy

cũng sử dụng hết sức hạn chế Cầu dao chiacutenh ACB caacutec cầu dao phụ tải CB

cầu dao caacutech ly cầu dao phacircn đoạn vagrave một số thiết bị đoacuteng cắt cocircng suất rất

nhỏ

Cầu dao chiacutenh (Air Circuit Breaker-ACB)

Cầu dao chiacutenh khaacutec với caacutec cầu dao phụ tải do yecircu cầu về coacute tiacutenh năng kỹ

thuật độ tin cậy tiacutenh an toagraven vagrave khả năng lagravem việc hellipvigrave vậy tầm quan trọng

của ACB lagrave rất cao Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave trong thiết kế tiacutenh toaacuten cũng như

khi lựa chọn thiết bị bao giờ người ta cũng rất chuacute yacute đến thiết bị trọng yếu

nagravey Higravenh 34 giới thiệu một ACB của hatildeng Terasaki loại AME4B vagrave higravenh 35

giới thiệu cấu tạo becircn trong của loại ACB nagravey AME4B lagrave thiết bị coacute thể đoacuteng

56

cắt bằng tay vagrave bằng động cơ dograveng điện định mức Iđm = 400A khả năng cắt

tới 16 KA

Higravenh 36 Cấu tạo becircn trong của ACB loại AME4B

Trước hết về dung lượng ACB bao giờ cũng được lựa chọn dograveng định

mức của thiết bị luocircn lớn hơn dograveng định mức tiacutenh toaacuten với hệ số k=11-175

trong đoacute dải dograveng điện coacute khả năng lựa chọn bảo vệ phải rộng tuyến tiacutenh

Dung lượng dograveng cắt của ACB cagraveng lớn hơn dograveng định mức cagraveng tốt Thocircng

thường dung lượng dograveng cắt coacute thể gấp 10 đến 50 lần dograveng định mức Viacute dụ

dograveng định mức của một maacutey phaacutet tiacutenh toaacuten lagrave 385 A lựa chọn ACB loại

AME6B coacute dograveng định mức lagrave 630A khả năng cắt của cầu dao nagravey coacute thể đạt

6160 A Với giaacute trị dograveng cắt nagravey sau taacutec động bảo vệ ACB vẫn hoạt động trở

lại bigravenh thường khocircng bị bất cứ một lỗi kỹ thuật nagraveo

Mội đặc tiacutenh kỹ thuật của ACB đoacute lagrave đặc tiacutenh ampe-giacircy (A-s) coacute sai số nhỏ

hơn caacutec CB thocircng thường điều nagravey noacutei đến tiacutenh chiacutenh xaacutec của ACB trong

hoạt động taacutec động bảo vệ hay noacutei caacutech khaacutec lagrave cocircng nghệ chế tạo đogravei hỏi cao

hơn giaacute thagravenh đắt hơn

57

Một đặc tiacutenh kỹ thuật nữa cũng phải kể đến đoacute lagrave khả năng tiacutech hợp caacutec

tiacutenh năng trong một ACB cao hơn rất nhiều Một ACB phải bảo vệ được ngắn

mạch với caacutec nấc taacutec động Long Time Delay Short Time Delay Instant

Trip bảo vệ quaacute tải với caacutec khả năng cắt ưu tiecircn nhiều nấc với việc cắt quaacute

tải nhiều thiết kế trong trạm phaacutet cũng phacircn vugraveng taacutec động cho bản thacircn ACB

cho rơ le quaacute tải Over Current Relay (OCR) cắt maacutey phaacutet Bảo vệ thấp aacutep với

thiết bị UVC- Under Voltage Coil Bảo vệ cao aacutep Over Voltage Coil- OVC

Bảo vệ cocircng suất ngược với Reverse Power Relay (RPR)hellip

Higravenh 37 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1 I2 I3

Hiện nay cocircng nghệ thocircng tin phaacutet truyển ACB thường được thiết kế một

maacutey tiacutenh nhỏ tiacutech hợp trong noacute để thực hiện thecircm một số chức năng ngoagravei

một số chức năng kinh điển Tham gia điều khiển đoacuteng cắt cho chiacutenh ACB

Đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo

lường Cagravei đặt một số đại lượng vagrave thocircng số cho giaacutem saacutet vagrave điều khiển giaacutem

saacutet Gheacutep nối với caacutec hệ thống liecircn quan thocircng qua mạng truyền thocircng cocircng

nghiệp vagrave gửi cũng như nhận caacutec lệnh điều khiển từ xa qua caacutec đường truyền

nội bộ

58

Đặc tiacutenh A-S của ACB được trigravenh bagravey trecircn higravenh 36 đacircy lagrave đường xacircy

dựng theo lyacute thuyết với Long Time- Delay Trip Pick-Up Current I1 Short

Time ndash Delay Trip Pick - Up Current I2 vagrave Instantaneous Trip Pick - Up

Current I3

Higravenh 38 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1

I2 I3

Caacutec đường cong nagravey trong caacutec ACB thực tế bao giờ cũng coacute một giải dung sai

dao động trong khoảng từ 5 divide 25 đacircy lagrave caacutec sai số cho pheacutep vagrave với dograveng I1

thigrave việc đặt dograveng với dung sai cho pheacutep ( Pick- Up Current Setting Tolerance

) lagrave plusmn 75 với I2 thigrave dograveng đặt với dung sai plusmn 15 vagrave với I3 thigrave dung sai lagrave

plusmn 20 Với từng ACB coacute thể chọn caacutech tiacutenh giaacute trị dograveng I1 ( Pick- Up

Current Setting- LTD) theo một trong 5 caacutech sau đacircy

I1 = Iđm (08-10-115-1125) (3 - 1)

Giaacute trị dograveng I2 (STD) được tiacutenh như sau

I2 = Iđm (20-25-30-35-40) ( 3- 2)

59

Giaacute trị dograveng I3 (INST) được tiacutenh như sau

I3 = Iđm (471215) (3 - 3)

323 Vấn đề điều chỉnh điều khiển trecircn bảng điện chiacutenh

Hiện nay mức độ tự động hoacutea buồng maacutey trong đoacute coacute tự động hoacutea caacutec

quaacute trigravenh cho đối tượng lagrave hệ D-G trạm phaacutet cagraveng ngagravey cagraveng trở lecircn hiện đại

hơn Việc tiacutech hợp caacutec phần điều khiển cho đối tượng nagravey coacute thể thực hiện

được vagrave được cagravei đặt trecircn bảng điện chiacutenh như vậy trecircn caacutec panel maacutey phaacutet

thường coacute thecircm caacutec chức năng điều khiển Việc điều khiển caacutec diesel từ bảng

điện chiacutenh cũng phải được thiết kế trecircn cơ sở caacutec thiết bị phần cứng của caacutec

nhagrave chế tạo caacutec tổ hợp nagravey

3231 Điều khiển caacutec tổ hợp diesel ndash generator

Hiện nay caacutec thao taacutec khởi động caacutec diesel lai maacutey phaacutet đều được thiết

kế coacute thể thực hiện điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa Trong việc thực

hiện caacutec điều khiển nagravey cũng luocircn coacute hai tugravey chọn thao taacutec bằng tay vagrave thao

taacutec tự động Việc điều khiển bằng tay thường đơn giản thocircng qua caacutec cocircng tắc

hoặc nuacutet ấn caacutec thao taacutec phải thực hiện tuần tự magrave trong đoacute người vận hagravenh

phải nắm được thứ tự thực hiện Khi sử dụng phương thức hoạt động tự động

thigrave trong đoacute thiết bị đatilde được thiết kế chứa đựng một chương trigravenh điều khiển

thay con người

Higravenh 38 trigravenh bagravey lưu đồ khởi động cho diesel lai maacutey phaacutet vagrave chương

trigravenh đưa hai maacutey vagraveo hoạt động song song

Higravenh 39 lagrave lưu đồ thuật giải điều khiển quaacute trigravenh taacutech hai maacutey khỏi đồng

bộ vagrave thuật giải dừng maacutey Vấn đề phacircn phối tải taacutec dụng trong trạm phaacutet điện

hiện nay thường được thiết kế hoạt động tự động trong đoacute khả năng phacircn

chia tải cho caacutec maacutey phaacutet được tiacutenh toaacuten theo nhiều phương aacuten khaacutec nhau

Với những trạm phaacutet thocircng thường trong tiacutenh chọn người ta thường lựa chọn

hai maacutey lagravem việc song song vagrave coacute cugraveng cocircng suất điều nagravey cũng tạo điều kiện

60

thuận lợi cho việc điều khiển tự động phacircn chia tải taacutec dụng Về thiết bị hiện

nay caacutec hatildeng cũng coacute nhiều giải phaacutep kỹ thuật để thực hiện mục điacutech nagravey

Caacutec hệ thống được thiết kế từ caacutec thập niecircn cuối thế kỷ hai mươi thường thực

hiện bằng cocircng tắc tơ rơle hoặc sử dụng caacutec mạch điện tử được nắp raacutep từ

caacutec linh kiện rời rạc

61

Higravenh 39 Thuật giải khởi động D-G vagrave hogravea song song caacutec maacutey phaacutet

62

Higravenh 310 Thuật giải taacutech hai maacutey khỏi đồng bộ vagrave dừng maacutey

63

Higravenh 311 Caacutech lấy tiacuten hiệu dograveng điện taacutec dụng để phacircn phối tải

Hiện nay việc điều chỉnh cocircng suất taacutec dụng thường được caacutec hatildeng thiết

kế vagrave chế tạo bằng tổ hợp vi mạch hoặc chip điều khiển với chương trigravenh cagravei

đặt sẵn trecircn cơ sở điều khiển chung của PLC vograveng ngoagravei Về nguyecircn tắc caacutec

thiết kế đều phải xuất phaacutet từ việc đo dograveng điện taacutec dụng của maacutey phaacutet coacute rất

nhiều caacutech thực hiện cho mục điacutech nagravey một trong những caacutech mang tiacutenh kinh

điển đoacute lagrave sử dụng chỉnh lưu nhạy pha như trecircn higravenh 311a Từ higravenh vẽ thấy

rằng điện aacutep

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 ( 3-4 )

Với sơ đồ như higravenh 311a thigrave điện aacutep Ursquo5 vagrave Ursquo4 lagrave điện aacutep một chiều

nhận được sau chỉnh lưu việc tạo necircn khả năng cảm nhận về pha ( tiacutenh chất

tải ) lại được thực hiện trecircn chỉnh lưu nhạy pha Đồ thị veacutectơ biểu điễn trecircn

higravenh 311b caacutec giaacute trị điện aacutep một chiều nhận được sau chỉnh lưu coacute thể viết

như sau

U5 = U2 + U3 Cosφ ( 3-5 )

64

U4 = U1 ndash U3 Cosφ ( 3-6 )

Khi thiết kế đatilde lựa chọn biến aacutep TR1 coacute caacutec cuộn dacircy thứ cấp với hai nửa

hoagraven toagraven giống nhau necircn điện aacutep U1 = U2 vigrave vậy

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 = 2U3 cosφ = k1 I cosφ = k1Itd ( 3-7 )

Trong đoacute Dograveng Itd lagrave dograveng điện taacutec dụng vagrave k1 lagrave hệ số biến dograveng

Tiacuten hiệu sau bộ chỉnh lưu nhạy pha nagravey được đưa đến để thực hiện taacutec

động đến bộ điều tốc của động cơ diesel lagravem thay đổi lượng nhiecircn liệu đưa

vagraveo động cơ vagrave thực hiện được việc thay đổi khả năng nhận tải taacutec dụng cho

maacutey phaacutet Tất nhiecircn lagrave khi caacutec tổ hợp D-G lagravem việc song song với nhau việc

tổ hợp nagravey nhận thecircm cocircng suất thigrave tổ hợp khaacutec phải giảm bớt cocircng suất đi (

phacircn phối theo tỉ lệ cocircng suất ) để giữ cho tần số trong hệ khocircng bị thay đổi

trong quaacute trigravenh điều chỉnh

3232 Điều khiển quaacute trigravenh ngắt ƣu tiecircn khi xảy ra quaacute tải

Khi xảy ra quaacute tải trecircn trạm phaacutet để an toagraven khai thaacutec trạm phaacutet về

nguyecircn tắc hệ thống phải tự động sa thải từng bước caacutec hộ tiecircu thụ ra khỏi

lưới điện Việc cắt caacutec hộ tiecircu thụ keacutem quan trọng ra khỏi lưới với caacutech thiết

kế kinh điển luocircn được mặc định trong quaacute trigravenh thiết kế hệ thống chứ khocircng

phải được tiacutenh toaacuten tại thời điểm tức thời Hiện nay cocircng việc nagravey coacute thể

hoagraven toagraven thực hiện được theo hagravem ngẫu nhiecircn tuy nhiecircn vẫn do sự kiện

khocircng quaacute quan trọng vagrave cũng do yecircu cầu kinh tế magrave người ta khocircng aacutep dụng

Trong thực tế caacutec trạm phaacutet coacute những sử lyacute khaacutec nhau với caacutec mức quaacute

tải vagrave caacutec nhoacutem phụ tải Vấn đề điều khiển cũng tugravey thuộc vagraveo quan điểm của

người thiết kế Với những trạm phaacutet coacute cocircng suất khocircng vượt quaacute 1 MW

thường việc ngắt từng nấc caacutec phụ tải khocircng quan trọng được thiết kế do rơ le

quaacute tải ( OCR- Over Current Relay) điều khiển Đặc điểm của higravenh thức

khống chế nagravey lagrave hệ thống đơn giản hoạt động tin cậy magrave giaacute thagravenh cũng

khocircng cao chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave cho đến nay phương aacuten dugraveng rơ le quaacute tải

vẫn được aacutep dụng Với trạm coacute cocircng suất lớn việc phacircn vugraveng quản lyacute cho

65

ACB vagrave rơ le quaacute tải được aacutep dụng vigrave như thế khả năng cắt caacutec phụ tải trở lecircn

linh hoạt hơn đặc biệt lagrave hiện nay khả năng tiacutech hợp caacutec phần mềm điều

khiển giaacutem saacutet trecircn caacutec ACB hoagraven toagraven tiện iacutech với caacutec giao diện thacircn thiện

hơn Tuy nhiecircn với phương aacuten nagravey hệ thống trở necircn phức tạp hơn vigrave thực tế

với những trạm coacute cocircng suất như vậy vấn đề phacircn phối vagrave theo dotildei giaacutem saacutet

toagraven bộ caacutec thiết bị cũng yecircu cầu với dung lượng cao hơn

3233 Điều khiển khởi động tuần tự luacutec coacute điện trở lại sau khi xảy ra

mất điện toagraven trạm

Trong quaacute trigravenh khai thaacutec trạm phaacutet điện hiện tượng mất điện đột ngột

toagraven trạm vigrave một lyacute do ngẫu nhiecircn nagraveo đoacute coacute thể xảy ra Với tigravenh huống trạm

phaacutet dự phograveng hoặc trạm phaacutet sự cố phải thực hiện nhiệm vụ duy trigrave nguồn

năng lượng tối thiểu cho hoạt động thiết yếu của trạm Sự cố phải được nhanh

choacuteng khắc phục Khi nguồn chiacutenh được cung cấp trở lại thigrave caacutec phụ tải sẽ

ngay lập tức được khởi động do đang sử dụng Việc caacutec phụ tải đồng loạt

khởi động trở lại đặc biệt lagrave caacutec động cơ khocircng đồng bộ ba pha sẽ lagravem sụt aacutep

cục bộ tại thời điểm ban đầu đoacute nếu caacutec phụ tải cocircng suất lớn đồng loạt khởi

động sẽ gacircy necircn tigravenh trạng quaacute tải vagrave nguy cơ mất điện trở lại lagrave rất cao Để

traacutenh hiện tượng nagravey người ta phải thiết kế thecircm caacutec bộ timer khống chế thời

gian khởi động cho từng phụ tải phacircn theo mức độ quan trọng nhiều hay iacutet để

cho pheacutep thực hiện khởi động tuần tự traacutenh sự cố khocircng cần thiết xảy ra Caacutec

bộ timer nagravey được nắp trecircn từng bộ khởi động của caacutec phụ tải lắp trecircn bảng

điện chiacutenh ( Group Starter Panel ) vagrave được ấn định số giacircy trễ cho pheacutep khởi

động trở lại khi xảy ra mất điện cho từng phụ tải

3234 Điều chỉnh động cơ trợ động servo motor

Việc điều chỉnh động cơ trợ động để thực hiện giữ tần số lưới điện theo

giaacute trị định mức khi maacutey lagravem việc độc lập cũng như việc phacircn phối tải taacutec

dụng cho caacutec maacutey khi chuacuteng lagravem việc song song Hiện nay trecircn caacutec trạm phaacutet

hiện đại caacutec thao taacutec nagravey được thực hiện theo hai phương thức bằng tay vagrave tự

66

động Tugravey chọn nagravey hoagraven toagraven theo yacute muốn của người vận hagravenh Thực hiện

bằng tay thocircng qua thao taacutec của người vận hagravenh taacutec động vagraveo Governor

Switch đacircy lagrave cocircng tắc loại tự hoagraven nguyecircn được lắp đặt trecircn genpanel

Higravenh 312 Mạch điều khiển Servo Motor

Higravenh 312 trigravenh bagravey sơ đồ của maacutech điều chỉnh nagravey với GS11 lagrave cocircng tắc

điều chỉnh bằng tay của maacutey 1 vagrave GS21 lagrave của maacutey 2 Động cơ trợ động trong

sơ đồ nagravey dugraveng động cơ xoay chiều ba pha necircn việc đảo chiều động cơ được

thực hiện thocircng qua caacutec cocircng tắc tơ hướng 115R 115L cho maacutey 1 vagrave 215R

215L cho maacutey 2 Khi lựa chọn chế độ tự động thigrave luacutec đoacute tiacuten hiệu điều chỉnh

do bộ điều khiển cocircng suất PWC thocircng qua cổng 00 vagrave 01 gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ sử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP1 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 115R

115L Tương tự như vậy tiacuten hiệu từ cổng 02 vagrave 03 của PWC gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ xử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP2 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 215R vagrave

215L

3235 Mạch sấy cho maacutey phaacutet luacutec ngừng hoạt động

Việc giữ cho nhiệt độ maacutey phaacutet khi ngừng hoạt động để đảm bảo cho

caacutech điện của maacutey phaacutet khocircng bị giảm xuống do hơi nước xacircm nhập lagrave một

việc lagravem thường xuyecircn trong quaacute trigravenh khai thaacutec maacutey phaacutet đồng bộ trecircn trạm

67

phaacutet Trong thiết kế người ta cũng cho pheacutep thực hiện thao taacutec nagravey bằng tay

vagrave tự động việc tự động cung cấp nguồn cho bộ sấy thường lấy thocircng qua

tiếp điểm phụ thường đoacuteng của cầu dao chiacutenh ACB mỗi khi turn off cầu dao

chiacutenh ACB lagrave mạch sấy được cấp nguồn tự động nếu như cocircng tắc nguồn đatilde

đoacuteng

Viacute dụ higravenh 313 trigravenh bagravey sơ đồ một mạch sấy maacutey phaacutet trecircn tagraveu VinaShin

Sun với congtactor 188 vagrave 288 cấp nguồn mạch điều khiển caacutec cuộn dacircy của

hai congtacter nagravey thocircng qua cocircng tắc sấy SHS11 vagrave SHS21 vagrave hai tiếp điểm

thường đoacuteng của rơ le trung gian 152B vagrave 252B khống chế qua hai tiếp điểm

thường mở của ACB1 vagrave ACB2 Điện aacutep sấy sử dụng lưới sinh hoạt

Higravenh 313 Mạch sấy caacutec maacutey phaacutet

68

3236 Mạch điều khiển đoacuteng mở ACB

Điều khiển đoacuteng mở cho cầu dao chiacutenh ACB lagrave một cocircng việc quan trọng

vigrave noacute ảnh hưởng trực tiếp đến an toagraven khai thaacutec của con tagraveu Vigrave ACB coacute liecircn

quan đến rất nhiều chức năng điều khiển vagrave bảo vệ khaacutec nhau necircn bản thacircn noacute

cugraveng luacutec lagrave phần tử thực hiện của nhiều hệ thống Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey necircn

ACB luocircn được lựa chọn cẩn thận vagrave caacutec yecircu cầu về quy phạm kỹ thuật cũng

khắt khe Do đặc tiacutenh của ACB như vậy necircn trecircn noacute được tiacutech hợp khaacute nhiều

caacutec chi tiết thagravenh phần caacutec thiết bị từ cơ khiacute chiacutenh xaacutec đến caacutec linh kiện điện

tử hiện đại vagrave hiện nay với caacutec ACB coacute dung lượng cắt lớn thigrave người ta thiết

lập cả một maacutey tiacutenh mini để điều khiển cho quaacute trigravenh đoacuteng cắt đo đạc kiểm

tra bảo vệ vagrave thực hiện rất nhiều chức năng khaacutec nữa Điều khiển cho ACB

coacute thể thực hiện bằng tay đơn thuần nhưng đồng thời cũng thực hiện tự động

trecircn cơ sở caacutec chức năng coacute sẵn higravenh 32 giới thiệu một mạch điều khiển cho

ACB lắp đặt trecircn tagraveu Vinasin Sky trong đoacute trecircn ACB được tiacutech hợp một số

cuộn thực hiện UVC OPEN CLOSE RESET Mạch ngoại vi phục vụ cho

điều khiển bao gồm caacutec thiết bị cocircng tắc đoacuteng (mở) bằng tay CS21 cocircng tắc

lưa chọn hogravea SYS mạch tiacutech hợp ICU- GP2 caacutec rơ le trung gian 252A

252B 252CX 252TX rơ le thời gian 284T ( caacutec số 2 ở đacircy lagrave chỉ số chỉ cho

maacutey số 2 ndash nếu lagrave maacutey 1 thigrave caacutec số 2 nagravey được thay bằng số 1 thigrave caacutec số 2 nagravey

được thay bằng số 1) tiếp điểm rơ le điện aacutep lưới 27B1 tiếp điểm rơ le điều

kiện 225X1 tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền 91Z tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền

của nguồn điện bờ SCX tiếp điểm bộ hogravea tự động ASDhellip

Trước tiecircn để ACB coacute thể hoạt động được thigrave nguồn điều khiển phải

được cấp điện AC110V từ mạch 24V Khi coacute nguồn ngay lập tức rơ le 284T

coacute điện rơ le thời gian nagravey được đặt thời gian trễ lagrave 1 S ( trong trạm nếu coacute

hai maacutey phaacutet thigrave lagravem việc đặt thời gian cho 184T của maacutey số 1 vagrave 284T của

maacutey số 2 phải khaacutec nhau luacutec đoacute rơ le nagraveo coacute thời gian trễ ngắn hơn thigrave sẽ

dagravenh quyền thực hiện việc đoacuteng điện lecircn lưới trước trong trường hợp trecircn lưới

69

khocircng coacute điện) sau quatildeng thời gian nagravey tiếp điểm thời gian 284T (1-3) sẽ bị

đoacuteng lại Nếu như trecircn lưới chưa coacute điện (magrave cocircng tắc điều khiển CS21 đang

đặt ở vị triacute OPEN ) thigrave luacutec đoacute rơ le 27B1 sẽ đoacuteng tiếp điểm thường đoacuteng

27B1(71-72) vagrave 252CX coacute điện cung cấp cho cuộn đoacuteng CLOSE vagrave ACB sẽ

hoạt động đoacuteng nguồn lecircn lưới ngay cograven nếu magrave cocircng tắc CS21 đang ở trạng

thaacutei CLOSE thigrave khocircng cần phải chờ 284T hoạt động cuộn CLOSE cũng đatilde

được cấp điện thocircng qua tiếp điểm CS21 (2-4) qua 27B1 (31-32) Nếu điều

giả thiết trecircn magrave khocircng coacute thigrave ACB sẽ phụ thuộc vagraveo hai mạch điều khiển thứ

nhất mạch nhacircn tự động ASD (015-016) với 225X1 (8-12) vagrave thứ hai mạch

nhacircn của hại vị triacute tay điều khiển CS21 (2-4) với SYS (21-23) thao taacutec nagravey sẽ

phụ thuộc vagraveo tugravey chọn

Higravenh 314 Mạch điều khiển ACB (AME TYPE)

Thực hiện mở ACB cũng coacute hai phương thức hoặc điều khiển bằng tay

CS21 đặt trạng thaacutei OPEN vagrave CS21 (5-7) thocircng mạch cấp điện cho cuộn

252TX hoạt động taacutec động vagraveo cuộn OPEN trong ACB hoặc mạch thứ hai

thao taacutec thocircng qua hai tiacuten hiệu nối tiếp 291X1 (8-12) với 91Z (6-10)

Cuộn UVC được cấp điện để thực hiện giữ khi ACB2(a2-c2) đoacuteng

70

Higravenh 315 Mạch điều khiển ACB (Schneider)

Với loại ACB nagravey mạch điều khiển được thiết kế khaacute đơn giản MHC lagrave

cuộn dacircy của động cơ cạp coacutet XF lagrave cuộn đoacuteng của ACB MN cuộn điện aacutep

(UVC) S041-2 lagrave cocircng tắc đoacuteng ACB bằng tay S042-2 cocircng tắc nhả bằng tay

ACB S-K061 lagrave tiếp điểm contactor điện bờ K011 vagrave K012 lagrave tiếp điểm của

contactor lưới điện RPR lagrave tiếp điểm của rơ le cocircng suất ngược Thực hiện

đoacuteng mở ACB coacute thể bằng tay tự động tiếp điểm K081 lagrave tiếp điểm của đồng

hồ hogravea giuacutep cho người vận hagravenh hagraveo maacutey theacutep phương thức baacuten tự động tức

lagrave con người tham gia vagraveo quaacute trigravenh điều chỉnh caacutec đại lượng Điện aacutep vagrave tần

số cograven việc chọn thời điểm hogravea lagrave do thiết bị thực hiện từ đồng bộ hồ

synchroscope Việc hogravea tự động thocircng qua bộ autosynchroscope mang tecircn

T45-2 khi sử dụng thiết bị nagravey thigrave việc hogravea tự động hoagraven toagraven do maacutey thực

hiện khocircng cần con người tham gia bất cứ việc gigrave

71

324 Phƣơng phaacutep tiacutenh chọn maacutey cắt

Tiecircu chiacute lựa chọn maacutey cắt của maacutey phaacutet ngoagravei điện aacutep định mức tiecircu chiacute

quan trọng nhất lagrave dograveng điện vagrave dograveng cắt định mức ABB cung cấp vagravei kiểu

maacutey cắt cho maacutey phaacutet coacute thể được sử dụng tuỳ vagraveo cocircng suất của maacutey phaacutet

Higravenh 316 Bảng lựa chọn maacutey cắt cho maacutey phaacutet

Một mặt đoacute lagrave caacutec maacutey cắt SF6 kiểu HECS vagrave HCE 78 (coacute vỏ) vagrave kiểu HGI

vagrave HECT (khocircng vỏ) mặt khaacutec lagrave maacutey cắt chacircn khocircng kiểu VD4G

Điện aacutep định mức (IEC)

VD4G 175 kV

HGI 17621 kV

HECI 25 kV

HECS 2325 kV

HEC 78 30 kV

325 Caacutec chuacute yacute khi thiết kế lắp raacutep sử dụng maacutey cắt

3251 Caacutec hƣ hỏng thƣờng gặp kiểm tra vagrave sử lyacute

Khi khocircng cắt maacutey cắt được trực ca vận hagravenh nhanh choacuteng kiểm tra tiacuten

hiệu từ trang Alarm trecircn magraven higravenh maacutey tiacutenh đegraven tiacuten hiệu trecircn thiết bị RTK tại

72

caacutec tủ điều khiển vagrave bảo vệ phần 500kV Từ tiacuten hiệu nagravey trực ca phaacuten đoaacuten

nguyecircn nhacircn vagrave khoanh vugraveng kiểm tra

a) khocircng cắt đƣợc tại chỗ ( ở cả hai mạch cắt 1 vagrave 2)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang ở

vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

S01(9-10 11-12) ở 3 pha mạch cắt 2 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6 khocircng

đủ

-Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng

ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

Aacutep lực dầu thủy

lực khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey

cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm

vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy

lực khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ

QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-

11) K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

73

Mất nguồn điều

khiển mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

14 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Mạch cắt 2

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 2 lagrave Q808 tủ

B03AA2

- Nếu Q808 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q808

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 23 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

24 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q808

Lệnh cắt tại chỗ

khocircng coacute taacutec

dụng

- Kiểm tra lại nuacutet ấn cắt maacutey cắt S4 tại tủ maacutey cắt bị hư hỏng

hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S4(13-14) vagrave S4(23-24) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ le ra

lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4

đối mạch cắt 1 K14 đối mạch cắt 2 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo

74

trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K14(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 2

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử

lyacute

Cuộn cắt bị đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

b) Khocircng cắt được từ khoacutea điều khiển Emergency

(đối với mạch cắt 1)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K6(3-

11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

75

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 tại tủ QF01 coacute lagravem

việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ Remote magrave vẫn khocircng thao

taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Emergency

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ Emergency magrave vẫn khocircng

thao taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(5-6) bị hở

mạch khocircng

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại chacircn

13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn 14 của

khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec chacircn

76

hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Lệnh cắt từ

khoacutea điều

khiển khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra lại khoacutea điều khiển S2301 tại tủ điều khiển coacute bị hư

hỏng khocircng hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S2301(01-1) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ

le ra lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4 đối

mạch cắt 1 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-11)(4-

12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

c) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-M

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

77

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01 coacute

lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

78

khiển đặt sai

chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn caacutec

hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

79

xử lyacute

d) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-B

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang

ở vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

80

khocircng đủ

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM tại

tủ điều khiển

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

81

sai chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aptomat coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

e) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh HMI

Caacutec hư

hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt - Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

82

đang ở vị

triacute cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị

hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U002-BM-C264B tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-11) K6(3-11 thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn

đưa tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt

thigrave tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải b) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng aacuteo ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử

lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

83

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem

sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay

latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR

tại tủ maacutey

cắt đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

84

Lệnh cắt từ

maacutey tiacutenh

HMI khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI đatilde nhập Password chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của HMI Nếu đang ở chế độ

Dispatching thigrave phải chuyển về chế độ Substation

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn maacutey tinh HMI vagrave C264 đatilde giải trừ

hết chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Local

thigrave phải chuyển về chế độ Remote

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

3252 Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt trong vận hagravenh

Khi nhận ca vagrave trong thời gian đi ca caacutec nhacircn viecircn vận hagravenh phải định kỳ

kiểm tra

- Kiểm tra maacutey cắt theo quy trigravenh vận hagravenh maacutey cắt

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của maacutey cắt trạng thaacutei maacutey cắt

- Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt tại caacutec tủ trong nhagrave vagrave ngoagravei trời

- Kiểm tra caacutec rơ le caacutec tiacuten hiệu rơ le

- Kiểm tra caacutec phoacuteng điện trong soi phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec của caacutec thiết

bị trong tủ

3253 Yecircu cầu trocircng nom bảo dƣỡng

- Phải định kỳ xiết lại caacutec hagraveng kẹp trong caacutec tủ rơ le vagrave tủ maacutey cắt

- Caacutec tủ phải được vệ sinh sạch sẽ chống chuột cocircn trugraveng

- Kịp thời xử lyacute phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec

85

KẾT LUẬN

Đề tagravei ldquo Tigravem hiểu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider ứng dụng

trong bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo đatilde được taacutec giả thực hiện caacutec kết quả

- Nghiecircn cứu nguyecircn lyacute chung của caacutec maacutey cắt thấp aacutep

- Nghiecircn cứu sacircu về nguyecircn lyacute cấu tạo nguyecircn lyacute hoạt động của caacutec maacutey

cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider

- Nghiecircn cứu cấu truacutec của bảng phacircn phối điện hạ aacutep của caacutec maacutey phaacutet

lagravem việc cấp nguồn thocircng qua maacutey cắt hạ aacutep

- Những tiacutenh năng đặc biệt của maacutey cắt hạ aacutep lagravem nhiệm vụ cầu dao

chiacutenh trecircn bảng điện ndash caacutec bảo vệ vagrave phương thức điều khiển

Maacutey cắt thấp aacutep vagrave ứng dụng maacutey cắt thấp aacutep lagravem việc với chức năng cầu

dao chiacutenh trecircn bảng điện lagrave đề tagravei khaacute phức tạp vagrave đogravei hỏi phải được nghiecircn

cứu kỹ lưỡng vagrave nghiecircm tuacutec Caacutec ứng dụng hiện nay của khiacute cụ nagravey rất đa

dạng vagrave mức độ thiết kế điều khiển từ xa điều khiển tự động khaacute phổ biến

Nếu cơ hội cograven cho pheacutep thigrave đacircy chiacutenh lagrave lĩnh vực magrave taacutec giả cần thực hiện

tiếp

Trong quaacute trigravenh thực hiện đề tagravei nagravey chuacuteng em đatilde gặp rất nhiều khoacute khăn

do hạn chế về kiến thức cũng như thời gian thực hiện đề tagravei nhưng nhờ sự

hướng dẫn tận tigravenh của thầy PGS TS Nguyễn Tiến Ban necircn em đatilde hoagraven

thagravenh bản đồ aacuten nagravey Cuối cugraveng em xin chacircn thagravenh cảm ơn sự giuacutep đỡ của

thầy giaacuteo cocirc giaacuteo trong khoa điện của trường ĐHDL Hải Phograveng

86

TAgraveI LIỆU THAM KHẢO

1 Lecirc Thagravenh Bắc (2001) Giaacuteo trigravenh thiết bị điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

2 Phạm Văn Chới Bugravei Tiacuten Hữu Nguyễn Tiến Tocircn (2002) Khiacute cụ điện

Nhagrave xuất bản khoa học ndash kỹ thuật

3 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven (2005) Maacutey điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

4 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven TS Nguyễn Tiến Ban (2008) Trạm phaacutet

vagrave lưới điện tagraveu thuỷ Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

5 PGSTS Lecirc Văn Doanh dịch (2010) Cẩm nang thiết bị đoacuteng cắt ABB

Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

6 Phan Thị Thanh Bigravenh Phan Quốc Dũng Phạm Quang Vinh Phạm Thị

Thu Vacircn Phan kế Phuacutec Nguyễn Văn Nhờ Dương Lan Hương Bugravei

Ngọc Thư Tocirc Hứu Phuacutec Nguyễn Baacute Bạn Nguyễn Thị Quang Ngocirc Hải

Thanh dịch (2009) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiecircu chuẩn

quốc tế IEC Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

7 WwwSchneidercom

Page 4: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

4

Để thực hiện yecircu cầu thao taacutec coacute chọn lọc maacutey cắt hạ aacutep cần phải coacute khả

năng điều chỉnh trị số dograveng điện taacutec động vagrave thời gian taacutec động

Những thocircng số cơ bản của maacutey cắt hạ aacutep gồm Dograveng điện định mức Iđm

điện aacutep định mức Uđm dograveng điện ngắt giới hạn vagrave thời gian taacutec động

Thời gian taacutec động của maacutey cắt hạ aacutep lagrave một thocircng số quan trọng Thời

gian nagravey được tiacutenh từ luacutec xảy ra sự cố đến khi ngắn mạch điện bị ngắt hoagraven

toagraven

CT t = t0 + t1+ t2 ( 1 - 1 )

Trong đoacute

+ t0 lagrave thời gian tiacutenh từ luacutec xảy ra ngắn mạch đến khi dograveng điện đạt tới trị số

taacutec động I = Itđ Thời gian t0 phụ thuộc vagraveo giaacute trị của dograveng điện khởi động vagrave

tốc độ tăng của dograveng điện t

i

d

d phụ thuộc vagraveo thocircng số mạch ngắt

+ t1 lagrave thời gian từ khi I = Itd đến khi tiếp điểm maacutey cắt bắt đầu chuyển động

thời gian nagravey phụ thuộc vagraveo caacutec phần tử bảo vệ cơ cấu ngắt kết cấu của tiếp

điểm trọng lượng phần động Nếu t1 gt 001s thigrave maacutey ngắt coacute thời gian taacutec

động bigravenh thường Đối với maacutey cắt taacutec động nhanh thời gian t1 = 0002 divide

0008s

+ t2 lagrave thời gian chaacutey của hồ quang (phụ thuộc bộ phận dập hồ quang vagrave trị

dograveng điện ngắt vagrave biện phaacutep dập hồ quang)

113 Phacircn loại

a Phacircn theo kết cấu

+ Loại một cực

+ Loại hai cực

+ Loại ba cực

b Theo thời gian taacutec động

+ Taacutec động tức thời (nhanh)

+ Taacutec động khocircng tức thời

5

c Theo cocircng cụ bảo vệ

+ Dograveng cực đại

+ Dograveng cực tiểu

+ Aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp

+ Aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực tiểu

+ Aacuteptocircmaacutet bảo vệ cocircng suất ngược

+ Aacuteptocircmaacutet vạn năng (chế tạo chế tạo cho mạch coacute dograveng điện lớn caacutec thocircng

số bảo vệ coacute thể chỉnh định được) loại nagravey khocircng coacute vỏ vagrave lắp đặt trong caacutec

trạm biến aacutep lớn

+ Aacuteptocircmaacutet định higravenh bảo vệ quaacute tải bằng rơle nhiệt bảo vệ quaacute điện aacutep

bằng rơle điện từ đặt trong vỏ nhựa

12 NGUYEcircN LYacute LAgraveM VIỆC CỦA AacutePTOcircMAacuteT

121 Nguyecircn lyacute lagravem việc của aacuteptocircmaacutet taacutec động theo mức dograveng

+ Loại dograveng cực tiểu

Higravenh 11 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực tiểu

Nguyecircn lyacute lagravem việc Noacute tự động ngắt mạch khi dograveng điện trong mạch nhỏ

hơn dograveng điện chỉnh định Icđ Khi I lt Icđ lực điện từ của nam chacircm điện 1

khocircng đủ sức giữ nắp 2 necircn lực keacuteo của lograve xo 3 sẽ keacuteo tiếp điểm động ra khỏi

tiếp điểm tĩnh mạch điện bị ngắt Aacuteptocircmaacutet dograveng cực tiểu dugraveng để bảo vệ maacutey

6

phaacutet khỏi chuyển sang chế độ động cơ khi nhiều maacutey phaacutet lagravem việc song

song vigrave aacuteptocircmaacutet loại dograveng cực tiểu coacute nhiều nhược điểm necircn iacutet sử dụng

+ Loại dograveng cực đại

Higravenh 12 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực đại

Nguyecircn lyacute lagravem việc Aacuteptocircmaacutet loại dograveng cực đại tự động ngắt mạch khi

dograveng điện vượt quaacute trị số dograveng chỉnh định Icđ Khi I gt Icđ lực điện từ của nam

chacircm điện 1 thắng lực cản lograve xo 3 nắp 2 bị keacuteo lagravem mấu giữa thanh 4 vagrave đograven

5 bật ra lograve xo ngắt 6 keacuteo tiếp điểm động ra khỏi tiếp điểm tĩnh mạch điện bị

ngắt Aacutepocircmaacutet dograveng cực đại dugraveng bảo vệ mạch điện khi bị quaacute tải hoặc ngắn

mạch

122 Nguyecircn lyacute taacutec động của Aacuteptocircmaacutet theo điện aacutep

+ Loại thấp aacutep

Nguyecircn liacute lagravem việc Noacute tự động ngắt mạch khi điện aacutep U giảm xuống

dưới mức chỉnh định Ucđ Nếu U lt Ucđ Lực điện từ của nam chacircm điện 1

coacute cuộn dacircy mắc song song với lưới giảm yếu hơn lực keacuteo của lograve xo 3 necircn

mấu giữa thanh 4 vagrave đograven 5 bật ra lograve xo 6 keacuteo tiếp điểm động rời khỏi tiếp

điểm tĩnh mạch điện bị cắt Aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp dugraveng để bảo vệ mạch

điện khi điện aacutep sụt quaacute thấp hay khi mất điện aacutep ( bảo vệ thấp aacutep ở UTA le

85 Uđm )

7

Higravenh 13 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp

+ Aacuteptocircmaacutet loại dograveng điện ngƣợc ( cho mạng một chiều)

aacutep

dograveng

Higravenh 14 Nguyecircn lyacute lagravem việc của aacuteptocircmaacutet dograveng điện ngược

Thuận dogravengaacutep

Ngược dogravengaacutep

Nguyecircn lyacute lagravem việc Noacute tự động cắt mạch điện khi hướng truyền dograveng

điện thay đổi (khi dograveng điện thay đổi chiều) Nếu năng lượng truyền thuận

chiều từ thocircng của cuộn dacircy dograveng điện vagrave cuộn dacircy điện aacutep của nam chacircm

điện 1 cugraveng chiều với nhau lực điện từ lớn hơn lực lograve xo 3 aacuteptocircmaacutet đoacuteng

Khi chiều dograveng điện thay đổi (cocircng suất truyền ngược) lực điện từ của nam

chacircm điện tỷ lệ với bigravenh phương hiệu hai từ thocircng do dograveng điện vagrave điện aacutep

sinh ra do đoacute lực điện từ giảm đi rất nhiều khocircng thắng nổi lực keacuteo lograve xo 3

8

mấu giữa thanh 4 vagrave đograven 5 bật ra lograve xo ngắt 6 keacuteo tiếp điểm động rời khỏi

tiếp điểm tĩnh mạch điện bị ngắt

13 NỐI TẦNG CASCADE AacutePTOcircMAacuteT

131 Nối tầng taacutec động theo mức dograveng

Kỹ thuật nagravey sử dụng sự phacircn bậc ngưỡng dograveng taacutec động của phần tử taacutec

động tức thời kiểu từ tiacutenh chọn lọc tuyệt đối trong trường hợp nagravey lagrave khocircng

thể coacute do ISCA asymp ISCB necircn cả hai CB nagravey cugraveng taacutec động khi ấy chọn lọc lagrave từng

phần vagrave được giới hạn theo Irm của CB nằm phiacutea trước CB phiacutea sau lagrave loại

hạn chế dograveng

Để cải thiện đặc tiacutenh chọn lọc theo giaacute trị dograveng necircn sử dụng một CB hạn

chế dograveng ở mạch phiacutea sau nghĩa lagrave CB khi xảy ra ngắn mạch phiacutea sau thiết bị

B dograveng hạn chế IB sẽ taacutec động CB B song khocircng đủ để A taacutec động

Lưu yacute mọi CB magrave ta xem xeacutet ở đacircy đều coacute mức hạn chế dograveng nagraveo đoacute dugrave

cho chuacuteng khocircng được xếp vagraveo loại hạn chế dograveng Điều nagravey cần lưu yacute cho đặc

tuyến của CB chuẩn A trecircn higravenh dưới đacircy Chỉ bằng caacutech tiacutenh toaacuten vagrave thử

nghiệm cẩn thận mới cho pheacutep thực thi kiểu phối hợp nagravey

Higravenh 15 CB B lagrave giới hạn dograveng

9

CB ở phiacutea trước được dạng taacutec động nhanh với trễ hạn ngắn (SD)

Caacutec thiết bị nagravey được trang bị bộ taacutec động coacute gắn thecircm bộ lagravem trễ cơ học

khocircng hiệu chỉnh Như vậy độ trễ đưa vagraveo đảm bảo tiacutenh chọn lọc với tất cả

CB taacutec động nhanh (đặt ở phiacutea sau) với bấ kỳ dograveng sự cố nagraveo nhỏ hơn Irms

Viacute dụ CB A compact NS250N trang bị một bộ taacutec động SD Ir = 250 giaacute

trị đặt bộ taacutec động lagrave 2000A CB B compact NS100N Ir = 100A Saacutech tra cứu

phacircn phối điện Merlin Gerin cho biết giaacute trị giới hạn của tiacutenh chọn lọc

3000A (thay vigrave 2500A nếu như ta sử dụng bộ taacutec động kiểu chuẩn)

Higravenh 16 Sử dụng một CB chọn lọc ở phiacutea trước

132 Nối tầng taacutec động theo thời gian

Sự taacutec động theo thời gian của caacutec CB coacute tiacutenh chọn lọc Ứng dụng của noacute

lagrave tương đối đơn giản vigrave noacute dựa trecircn cơ sở lagravem trễ nhiều hoặc iacutet thời điểm mở

của caacutec CB mắc nối tiếp theo trigravenh tự thời gian kiểu bậc thang

Kỹ thuật nagravey cần

Đưa vagraveo bộ định thigrave trong cơ cấu taacutec động

Caacutec CB coacute khă năng chịu được caacutec hiệu ứng nhiệt vagrave điện động của dograveng

trong thời gian trễ

Hai CB A vagrave B mắc nối tiếp (như vậy giaacute trị dograveng đi qua chuacuteng lagrave như

nhau) sẽ coacute tiacutenh chọn lọc nếu như thời gian cắt của B ngắn hơn thời gian taacutec

động của A

10

Chọn lọc nhiều cấp

Viacute dụ thực hiện với caacutec CB Masterpact (bảo vệ điện tử) (MG)

Chuacuteng coacute thể được trang bị caacutec bộ tạo trễ ở bốn nấc điều chỉnh như

- Độ trễ (tương ứng với một nấc cho trước) coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời

gian cắt của nấc thấp hơn ngay phiacutea sau

- Độ trễ tương ứng với nấc đầu tiecircn coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời gian cắt của

một CB cắt nhanh (dạng compact) hoặc của cầu chigrave

Higravenh 17 Chọn lọc theo thời gian

133 Nối tầng kết hợp

Higravenh 18 Chọn lọc kết hợp

Một bộ lagravem trễ thời gian kiểu cơ học goacutep phần cải thiện đặc tiacutenh của chọn

lọc theo taacutec động dograveng

11

Chọn lọc tuyệt đối nếu ISCB lt IrmA (giaacute trị tứcc thời)

CB ở phiacutea trước coacute thể sử dụng hai ngưỡng taacutec động

Giaacute trị trễ IrmA hoặc tạo bộ trễ kiểu điện tử SD (short delay)

Giaacute trị tức thời IrmA chuẩn (Compact kiểu SA)

134 Nối tầng dựa trecircn mức năng lƣợng hồ quang

Hệ thống nagravey cho pheacutep chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng sự

cố Điều nagravey đạt được nhờ sử dụng CB hạn chế dograveng vagrave taacutec động CB nhờ cảm

ứng aacutep suất trong buồng hồ quang của CB Mức aacutep suất khocircng khiacute bị noacuteng lecircn

tuỳ thuộc vagraveo mức năng lượng của hồ quang

Higravenh 19 Chọn lọc theo mức hồ quang

Kỹ thuật nagravey dugraveng cho caacutec mạch coacute dograveng ngắn mạch ge 25In vagrave đảm bảo

tiacutenh chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng ngắn mạch đi qua kỹ thuật

nagravey đogravei hỏi năng lượng lagravem taacutec động CB A trecircn nguồn

Nguyecircn tắc vận hagravenh Cả hai CB coacute khả năng hạn chế dograveng do đoacute lực điện từ

do ngắn mạch phiacutea dưới của CB B lagravem tiếp điểm hồ quang hạn chế dograveng của

cả hai CB đồng thời mở Dograveng sự cố sẽ bị hạn chế nhờ hai hồ quang mắc nối

tiếp cường độ nhiệt hồ quang trong mỗi CB lagravem khocircng khiacute trong caacutec ngăn dập

12

hồ quang nở ra vagrave tăng aacutep suất Ở trecircn một mức dograveng nagraveo đoacute tốc độ tăng aacutep

suất coacute thể dugraveng để phaacutet hiện vagrave khởi động cắt tức thời

Higravenh 110 Nguyecircn tắc chọn lọc theo năng lượng hồ quang

Nguyecircn tắc chọn lọc Nếu cả hai CB coacute bộ cắt theo aacutep suất được chỉnh định

đuacuteng sự chọn lọc cho hai CB coacute định mức khaacutec nhau đogravei hỏi phải chỉnh CB

B cắt ở mức aacutep suất thấp hơn CB A Nếu ngắn mạch xảy ra sau A vagrave trước B

chỉ coacute hồ quang của A hạn chế dograveng magrave thocirci Dograveng trong trường hợp nagravey sẽ

lớn hơn so với trường hợp sự cố sảy ra sau B Dograveng qua A lớn hơn sẽ sinh aacutep

suất lớn hơn đủ để lagravem bộ taacutec động theo aacutep suất lagravem việc ở sơ đồ dưới đacircy

dograveng CB cagraveng lớn thigrave CB cắt cagraveng nhanh

Sự chọn lọc được đảm bảo nếu

+ Tỉ số dograveng định mức của 2 CB ge 25

+ Tỉ số dograveng ngắt chỉnh định gt 16

13

Đối với điều kiện ngắt mạch le 25 In ta dugraveng sơ đồ bảo vệ truyền thống như đatilde

đề cập

14 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT

141 Đặt vấn đề

Ngagravey nay dưới sự phaacutet triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật necircn caacutec thiết

bị điện được sản xuất một caacutech đơn giản gọn nhẹ chứa nhiều tiacutenh năng hơn

trước kia rất nhiều vagrave đặc biệt lagrave caacutec thiết bị điện ngagravey nay đa số lagrave coacute thể

gheacutep nối được cugraveng với maacutey tiacutenh được điều khiển trực tiếp trecircn maacutey tiacutenh

hoặc lagrave điều khiển từ xa thocircng qua bộ điều khiển cầm tay aacuteptocircmaacutet cũng lagrave

một trong những thiết bị đoacute

142 Phần cơ khiacute của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 111 Higravenh ảnh aacuteptocircmaacutet

143 Tiếp điểm của aptocircmaacutet

)

) Như vậy hồ

quang chỉ chaacutey trecircn tiếp điểm hồ quang do đoacute bảo vệ được tiếp điểm chiacutenh

để dẫn điện Dugraveng thecircm tiếp điểm phụ để traacutenh hồ quang chaacutey lan vagraveo lagravem hư

14

tiếp điểm chiacutenh

g như Ag-W Cu-W Ni

144 Moacutec bảo vệ

sẽ taacutec

động khi mạch điện coacute sự cố quaacute dograveng điện vagrave sụt aacutep

-

)

600A

cuộn dacircy được nagravey

được quấn nhiều vograveng với dacircy tiết diện nhỏ chịu điện aacutep nguồn

15

145 Hộp dập hồ quang

Hộp dập hồ quang để aacuteptocircmaacutet dập được hồ quang trong tất cả caacutec chế độ

lagravem việc của lưới điện thigrave người ta thường dugraveng hai kiểu thiết bị dập hồ

quang lagrave kiểu nửa kiacuten vagrave kiểu hở Thiết bị dập kiểu nửa kiacuten được đặt trong

vỏ kiacuten của aacuteptocircmaacutet vagrave coacute lỗ thoaacutet khiacute

Higravenh 112 Cấu truacutec chung của aacuteptocircmaacutet

Kiểu nagravey coacute dograveng điện giới hạn cắt khocircng quaacute 50kA Thiết bị dập kiểu hở

được dugraveng khi giới hạn dograveng điện cắt lớn hơn 50kA hoặc điện aacutep lớn hơn

1000V Trong buồng dập hồ quang thocircng dụng người ta thường dugraveng những

tấm theacutep xếp thagravenh lưới ngăn Để phacircn chia hồ quang thagravenh nhiều đoạn

ngắn thuận lợi cho việc dập tắt hồ quang Higravenh dạng kết cấu hộp dập hồ

quang được trigravenh bagravey trecircn Cugraveng một thiết bị dập tắt hồ quang khi lagravem

việc ở mạch điện xoay chiều điện aacutep đến 500V thigrave coacute thể dập tắt được hồ

quang của dograveng điện đến 40kA nhưng khi lagravem việc ở mạch điện một chiều

điện aacutep đến 440V thigrave chỉ coacute thể cắt được dograveng điện đến 20kA

146 Cơ cấu truyền động cắt Aacuteptocircmaacutet

Cơ cấu truyền động cắt aacuteptocircmaacutet gồm cơ cấu đoacuteng cắt vagrave khacircu truyền

động trung gian truyền động cắt aacuteptocircmaacutet thường coacute hai caacutech bằng tay vagrave

bằng cơ điện (điện từ động cơ điện) Điều khiển bằng tay (nuacutem gạt hoặc nuacutet

ấn) được thực hiện với caacutec aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện định mức khocircng lớn hơn

16

600A Điều khiển bằng cơ điện (nam chacircm điện động cơ điện hoặc hệ thống

thuỷ lực) được ứng dụng ở caacutec aacuteptocircmaacutet đoacuteng cắt từ xa vagrave được ứng dụng với

aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện lớn hơn đến 1000A Để tăng lực điều khiển bằng tay

người ta cograven dugraveng một tay dagravei phụ theo nguyecircn liacute đograven bẩy Ngoagravei ra cograven coacute

caacutech điều khiển bằng động cơ điện hoặc khiacute neacuten

Khacircu truyền động trung gian dugraveng phổ biến nhất trong aacuteptocircmaacutet lagrave cơ cấu

tự do trượt khớp Higravenh 113 trigravenh bagravey một khacircu truyền động trung gian của

aacuteptocircmaacutet coacute cơ cấu điều khiển bằng nam chacircm điện Khi đoacuteng bigravenh thường

(khocircng coacute sự cố) caacutec tay đograven 2 3 được nối cứng vigrave tacircm O nằm thấp dưới

đường nối hai điểm O1 vagrave O2 được nối Giaacute đỡ 5 lagravem cho hai đograven nagravey khocircng

tự gập lại được ta noacutei điểm O ở vị triacute chết ( higravenh 113a )

Khi coacute sự cố phần ứng 6 của nam chacircm điện 7 bị huacutet dập vagraveo hệ thống

tay đograven 2 3 lagravem cho điểm O thoaacutet khỏi vị triacute chết Điểm O sẽ cao hơn đường

nối O1O2 luacutec nagravey hai tay đograven 2 3 khocircng được nối cứng nữa caacutec tiếp điểm sẽ

nhanh choacuteng mở ra dưới taacutec động của lograve xo keacuteo tiếp điểm (higraveh 113b)

Muốn đoacuteng lại aacuteptocircmaacutet ta phải keacuteo tay cầm 4 xuống phiacutea dưới để cho hai tay

đograven 2 3 duỗi thẳng ra như ở higravenh 113c sau đoacute mới đoacuteng vagraveo được

Higravenh 113 Cơ cấu nhả khớp tự do a vị triacute doacuteng b vị triacute mở c vị triacute chuẩn bị

đoacuteng lại

17

147 Phần tử bảo vệ

Caacutec phần tử bảo vệ aacuteptocircmaacutet gồm bảo vệ quaacute tải bảo vệ ngắn mạch bảo

vệ sụt aacutep bảo vệ dograveng điện dư bảo vệ tổng hợp bằng tổ hợp mạch điện tử

Để bảo vệ thiết bị khỏi quaacute tải trong aacuteptocircmaacutet thường coacute phần tử bảo vệ

quaacute tải kết cấu của noacute tương tự như một rơle nhiệt phần tử phaacutet noacuteng của rơ

le nhiệt được đấu nối tiếp với mạch điện chiacutenh Khi quaacute tải tấm kim loại keacutep

giatilden nở lagravem nhả rơi tự do để mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet Đường đặc tiacutenh

ampe- giacircy của rơle nhiệt phải nằm dưới đường đặc tiacutenh của thiết bị bảo vệ

Loại nagravey coacute nhược điểm coacute quaacuten tiacutenh nhiệt lớn vagrave khocircng bảo vệ được ngắn

mạch

Phần tử bảo vệ ngắn mạch trong aacuteptocircmaacutet coacute kết cấu tương tự như một

rơle dograveng điện coacute cuộn dacircy mắc nối tiếp với mạch điện chiacutenh (hoặc một phần

dograveng điện chiacutenh đi qua cuộn dacircy) Khi dograveng điện vượt quaacute trị số cho pheacutep thigrave

phần ứng bị huacutet lagravem nhả khớp rơi tự do vagrave mở tiếp điểm aacuteptocircmaacutet

Điều chỉnh viacutet để thay đổi lực của lograve xo phản lực ta coacute thể điều chỉnh được trị

số dograveng điện tải động

Phần tử bảo vệ sụt aacutep coacute kết cấu tương tự như rơle điện aacutep cuộn dacircy

được mắc vagraveo điện aacutep nguồn khi coacute sự cố sụt aacutep hay mất điện aacutep lực huacutet

điện từ khocircng đủ sức huacutet phần ứng lograve xo phản lực đẩy phần ứng lagravem nhả

khớp rơi tự do vagrave lagravem mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet

Phần tủ bảo vệ dograveng điện dư cũng như phần tử bảo vệ nhiều thocircng số

được cấu tạo bởi caacutec mạch vi điện tử trong caacutec khối đo lường so saacutenh

khuếch đại vagrave chấp hagravenh

15 LỰA CHỌN SƠ BỘ AacutePTOcircMAacuteT THOcircNG THƢỜNG

151 Đặt vấn đề

Để hạn chế những hậu quả nguy hiểm gacircy phaacute hỏng sự cố quaacute dograveng quaacute

tải sự cố hỏng caacutech điện vagrave caacutech ly phần hư hỏng ra khỏi lưới vigrave vậy việc lựa

chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng vagrave việc lựa chọn

18

phải dựa trecircn rất nhiều yếu tố nhưng phải phugrave hợp với caacutec tiecircu chuẩn của từng

thiết bị vagrave phải tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn quốc tế

152 Lựa chọn theo mức dograveng

Việc lựa chọn aacuteptocircmaacutet chủ yếu dựa vagraveo Dograveng địecircn tiacutenh toaacuten trong mạch

dograveng điện quaacute tải tiacutenh thao taacutec chọn lọc Ngoagravei ra lựa chọn aacuteptocircmaacutet cograven phải

căn cứ vagraveo đặt tiacutenh lagravem việc của phụ tải lagrave aacuteptocircmaacutet khocircng được pheacutep cắt khi

coacute quaacute tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện lagravem việc bigravenh thường như

dograveng điện khởi động dograveng điện động trong phụ tải cocircng nghệ

Yecircu cầu chung lagrave lagravem việc định mức của moacutec bảo vệ Iaacuteptocircmaacutet khocircng được

beacute hơn dograveng điện tiacutenh toaacuten Itt của mạch

Iaacuteptocircmaacutet ge Itt ( 1-2 )

Tugravey theo đặc tiacutenh vagrave điều kiện lagravem việc của phụ tải người ta hướng dẫn

lựa chọn dograveng điện định mức của moacutec bảo vệ bằng 125 150 hay lớn hơn

nữa so với dograveng điện tiacutenh toaacuten mạch

Sau cugraveng ta chọn aacuteptocircmaacutet theo caacutec số liệu kỹ thuật đatilde cho của nhagrave chế tạo

Aacuteptocircmaacutet được lựa chọn từ hai hệ thống Hệ thống cắt mạch điện vagrave hệ thống

dograve tigravem sự cố

+ Chọn hệ thống caacutech bố triacute cắt mạch điện

Hệ thống nagravey gồm coacute liện động cơ khiacute với caacutec cực cắt dograveng điện vagrave sẽ

được bố triacute theo caacutec chức năng sau Số luợng caacutec cực Số lượng caacutec dacircy dẫn

để cắt điện aacutep định mức (điện aacutep sử dụng) loại dograveng điện (xoay chiều hay

một chiều)

Dograveng điện Ib dograveng điện sử dụng của mạch điện chiacutenh dograveng điện nagravey cho

pheacutep ta xaacutec định dograveng điện định mức magrave người ta gọi lagrave ldquocỡ aacuteptocircmaacutetrdquo Dograveng

điện ngắn mạch Icc đoacute lagrave dograveng ngắn mạch magrave khiacute cụ điện (aacuteptocircmaacutet) coacute thể

chấp nhận được để coacute thể cắt tiến hagravenh bảo vệ ngay lập tức caacutec thiết bị điện

phiacutea sau của aacuteptocircmaacutet Chuacuteng ta luocircn luocircn phải chọn aacuteptocircmaacutet coacute khả năng cắt

cao hơn dograveng Icc đatilde tiacutenh toaacuten ở phiacutea sau aacuteptocircmaacutet

19

+ Chọn loại hệ thống mở ( hay dograve tigravem sự cố để thực hiện taacutec động mở )

Sự bố triacute điện từ - nhiệt hay điện tử thực hiện điều khiển của caacutec cực cắt

được chọn theo chức năng Dograveng Ib dograveng điện cực đại magrave noacute đi qua mạch

điện khi lagravem việc bigravenh thường Dograveng điện đột ngột xuất hiện khi đặt dưới điện

aacutep (dograveng điện mở maacutey) Tugravey theo giaacute trị quaacute dograveng điện nagravey người ta xaacutec định

loại đuờng cong sử dụng (B C Dhellip) của hệ thống mở của aacuteptocircmaacutet (chọn

đuờng đặt tuyến của hệ thống trong catocirclocirc magrave caacutec nhagrave sản xuất vagrave viện giaacutem

định khoa học kỹ thuật giaacutem định

Ngoagravei ra CB cograven đƣợc lựa chọn tuỳ vagraveo

Caacutec đặc tiacutenh điện magrave noacute được đặt vagraveo mocirci trường sử dụng của thiết bị

nhiệt độ xung quanh lắp đặt trong tủ hoặc khocircng caacutec điều kiện khiacute hậu khả

năng tạo vagrave cắt dograveng ngắn mạch

Caacutec yecircu cầu khai thaacutec tiacutenh chọn lọc caacutec yecircu cầu như điều khiển từ xa

caacutec cocircng tắc phụ caacutec cuộn dacircy taacutec động phụ coacute đưa thecircm vagraveo hệ thống mạng

tiacuten hiệu nội bộ (thocircng tin điều khiển chỉ thịhellip)

Caacutec quy tắc lắp đặt đặc biệt lagrave bảo vệ con người

Caacutec đặc tiacutenh tải như lagrave động cơ đegraven chiếu saacuteng huỳnh quang maacutey biến aacutep

Những bước tiếp theo gắn liền với việc chọn một CB trong lưoacutei phacircn phối

+ Chọn dograveng định mức phụ thuộc nhiệt độ mocirci trường

Dograveng định mức của một CB được xaacutec định theo sự vận hagravenh của thiết bị

ứng với nhiệt độ mocirci trường cho trước thường lagrave 300 cho caacutec CB dacircn dụng

400 cho CB cocircng nghiệp

Sự vận hagravenh caacutec CB trong caacutec điều kiện nhiệt độ khaacutec nhau phụ thuộc

vagraveo cocircng nghệ chế tạo bộ taacutec động

+ Caacutec bộ taacutec động kiểu điện từ nhiệt khocircng bugrave

Caacutec CB với bộ taacutec động theo nguyecircn tắc nhiệt khocircng bugrave coacute dograveng taacutec động

phụ thuộc vagraveo nhiệt độ Nếu như thiết bị được đặt trong tủ hoặc trong mocirci

trường nhiệt độ cao thigrave dograveng taacutec động khi quaacute tải coacute thể bị giảm xuống Coacute thể

20

chuyển hạng nếu CB lagravem việc với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuẩn Vigrave vậy

caacutec nhagrave thiết kế phải cung cấp bảng chuyển hạng cho thiết bị được thiết kế

mặt khaacutec caacutec thiệt bị dạng mocircđun thường được lắp cạnh nhau trong tủ kim

loại coacute kiacutech thước nhỏ Taacutec dụng nhiệt qua lại khi coacute dograveng sẽ lagravem chuacuteng

xuống hạng theo hệ số 08

Caacutec bộ phận nagravey được trang bị một thanh lưỡng kim bugrave nhiệt cho pheacutep

chọn dograveng hiệu chỉnh Ir của bộ phận taacutec động theo sự thay đổi nhiệt độ trong

phạm vi định sẵn CB ( le 630A ) thường được trang bị bộ phận taacutec động từ

nhiệt coacute bugrave từ -50 đến +40

0

Ghi chuacute liecircn quan đến việc giảm định mức của CB

Một CB coacute định mức dograveng theo nhiệt độ mocirci trường chuẩn (300C) sẽ bị quaacute

nhiệt khi mang nhiệt cugraveng dograveng ở 500C

Vigrave CB hạ aacutep coacute thiết bị bảo vệ quaacute dograveng (nếu khocircng được bugrave) sẽ taacutec động

ở mức thấp hơn khi nhiệt độ cao hơn CB tự động bị giảm định mức do bộ taacutec

động quaacute tải khi bộ taacutec động nhiệt được bugrave coacute thể chỉnh ở (07divide1)In trong

mocirci trường -50C đến 40

0C

Với caacutec CB được bugrave nagravey trong catalogue thường coacute giaacute trị xướng hạng

của In ở nhiệt độ trecircn mức được bugrave viacute dụ như 500C vagrave 60

0C như 95A ở 50

0C

vagrave 90A ở 600C cho CB 100A

+ Bộ taacutec động kiểu điện tử

Coacute ưu điểm lớn về ổn định khi vận hagravenh trong điều kiện nhiệt độ thay

đổi Mặc dugrave vậy caacutec thiết bị đoacuteng cắt vẫn chịu ảnh hưởng nhiệt độ necircn nhagrave

chế tạo thường cung cấp dưới dạng biểu đồ caacutec giaacute trị lớn nhất của ngưỡng

dograveng taacutec động cho pheacutep theo nhiệt độ

+ Chọn ngưỡng cắt tức thời hoặc coacute trễ ngắn

Sau đacircy lagrave bảng tổng kết caacutec đặc điểm chiacutenh của bộ taacutec động kiểu từ hoặc

coacute trễ ngắn (theo phacircn loại của IEC898) bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

ngắn

21

Bảng 11 Bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

+ Chọn CB theo khả năng cắt

Lắp một CB bảo vệ trong mạng phacircn phối điện hạ thế cần phải đaacutep ứng

một trong hai điều kiện sau đacircy

Hoặc coacute khả năng cắt Icu (hoặc Icn) iacutet nhất coacute giaacute trị bằng dograveng ngắn mạch

giả định tại điểm lắp đặt

Hoặc nếu khocircng phải kết hợp với một thiết bị cắt khaacutec đặt phiacutea trước vagrave

coacute khả năng cắt cần thiết Trong trường hợp nagravey đặc tiacutenh của hai thiết bị phải

được phối hợp sao cho năng lượng đi qua thiết bị phiacutea trước khocircng lớn hơn

khả năng chịu đựng (khocircng bị hư hại) của caacutec thiết bị phiacutea sau vagrave của hệ

thống dacircy dẫn được bảo vệ bằng caacutec thiết bị nagravey

Khả năng tận dụng trong

Dạng Bộ taacutec động Ứng dụng

Ngưỡng thấp dạng B Maacutey phaacutet dự phograveng

Dacircy coacute chiều dagravei lớn

Ngưỡng chuẩn dạng C Bảo vệ mạch Trường

hợp chung

Ngưỡng cao dạng D K

Bảo vệ mạch trong

trường hợp quaacute độ ban

đầu lớn

12In dạng MA

Bảo vệ động cơ khi

phối hợp với cocircng taacutec

tơ ngắt

22

Phối hợp cầu chigrave ndash CB

Phối hợp CB giới hạn dograveng vagrave CB tiecircu chuẩn

153 Một số loại aacuteptocircmaacutet

a) AacutePtocircmaacutet vạn năng coacute phần tử bảo vệ điện tử nhiệt

AacutePtocircmaacutet loại nagravey được chế tạo cho caacutec mạch điện cocircng suất lớn coacute thể

chỉnh định được caacutec thocircng số bảo vệ trong phạm vi tương đối rộng Loại nagravey

thường coacute bảo vệ ngắn mạch vagrave bảo vệ mất điện aacutep Noacute khocircng coacute vỏ dugraveng để

trong caacutec trạm hạ aacutep caacutec trạm phacircn phối higravenh 112 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu

tạo của aacuteptocircmaacutet vặn năng coacute dograveng điện định mức lớn hơn 200A ở trạng thaacutei

ngắt

Higravenh 114 Aacuteptocircmaacutet vạn năng

1 Tiếp điểm dập hồ quang 2 buồng dập hồ quang 3 Tiếp điểm lagravem việc

4 Cuộn dacircy đoacuteng 5 Rơle nhiệt 67 Cotilde cấu tự do tuột khớp 8 Rơle dograveng điện

cực đại 9 10 Rơle điện aacutep 11 Cuộn dacircy cắt từ xa 12 Cần đoacuteng cắt 13 Gối

tựa

Nếu quay tay gạt 12 đi một goacutec đến vị triacute đoacuteng hoặc điều khiển từ xa

bằng hệ thống điện từ 4 thanh 6 7 sẽ eacutep lecircn thanh gắn caacutec tiếp điểm quay

23

trục O1 Lần lượt caacutec tiếp điểm hồ quang 1 vagrave tiếp điểm lagravem việc 3 đoacuteng

mạch điện được đoacuteng hoagraven toagraven Khi coacute sự cố caacutec phần tử bảo vệ cần taacutec

động đẩy cơ cấu tự do tuột khỏi khớp (thanh 67) lograve xo 9 sẽ keacuteo thanh gắn tiếp

điểm động lần lượt tiếp điểm lagravem việc 3 sau đoacute tiếp điểm hồ quang 1 mở ra

Hồ quang xuất hiện trecircn tiếp điểm 1 vagrave nhanh choacuteng được dập tắt nhờ buồng

dập hồ quang 2

Caacutec phần tử bảo vệ bao gồm bảo vệ quaacute tải nhờ rơle nhiệt 5 7 bảo vệ

ngắn mạch bằng rơle dograveng điện cực đại 8 coacute cuộn dacircy (thường lagrave thanh caacutei

với số vograveng w = 1 đi qua mạch từ) mắc nối tiếp với dograveng điện động lực bảo

vệ mất điện aacutep bằng rơle điện aacutep 10 coacute điện aacutep mắc song song với hai pha của

lưới điện nam chacircm 11 để cắt aacuteptocircmaacutet từ xa khi cần thiết

b) Aacuteptocircmaacutet định higravenh

Higravenh 115 Aacuteptocircmaacutet định higravenh

1 Đầu nối 2 Đế 3 Buồng dacircp hồ quang 4 Tiếp điểm tĩnh 5 Cơ cấu truyền

động 6 Bảo vệ quaacute tải 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Nuacutet cắt

Loại aacuteptocircmaacutet nagravey thường coacute dograveng điện định mức đến 1600A dugraveng cho cả

mạch xoay chiều lẫn một chiều Higravenh 115 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu tạo của

aacuteptocircmaacutet định higravenh Loại nagravey thường chỉ coacute rơle nhiệt vagrave rơle dograveng điện cực

24

đại để bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch Tất cả caacutec chi tiết đều được đặt trong vỏ

nhựa kiacuten coacute kiacutech thước nhỏ gọn sử dụng rất tiện lợi dugraveng để thay thế cầu

dao cầu chigrave rất tốt

25

CHƢƠNG 2

GIỚI THIỆU VỀ AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

21 ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thời đại cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea hiện nay caacutec nhagrave maacutey xiacute

nghiệp caacutec đocirc thị phaacutet truyển keacuteo theo lagrave caacutec togravea nhagrave cao tầng caacutec khu vui

chơihellipđatilde phaacutet truyển một caacutech nhanh choacuteng Với xu thế đoacute keacuteo theo sự cần

cung cấp năng lượng điện vagrave việc bảo trigrave cũng như việc sử dụng caacutec khiacute cụ để

bảo vệ caacutec thiết bị điện sử dụng chuacuteng một caacutech hợp lyacute để quaacute trigravenh phaacutet

truyển đất nước được nhanh choacuteng vagrave đảm bảo an toagraven trong khi vận hagravenh caacutec

thiết bị cũng như sử dụng chuacuteng đuacuteng với taacutec dụng của noacute lagrave rất cần thiết

22 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

221 Tiếp điểm

Những đặc trưng xacircy dựng phần chuyển động

Higravenh 21 Mạch chọn lọc

26

Higravenh 22 Mạch hạn chế hiện thời

1 Giaacute đỡ lagravem bằng theacutep tấm

2 Cảm biến dograveng điện taacutec động

3 Đầu nối chống giật

4 Đầu nối nằm ngang

5a Tiếp điểm tĩnh

5b Tiếp điểm hồ quang

6a Tiếp điểm chiacutenh ( động )

6b Tiếp điểm hồ quang ( động )

7 Buồng dập hồ quang

8 Tiếp điểm trượt

9 Cuộn nhả bảo vệ

10 Cuộn điều khiển đoacuteng mở

11 Lograve xo đoacuteng

12 Lograve xo tạo lực đoacuteng

13 Cần nạp coacutet bằng tay

27

14 Thiết bị keacuteo thaacuteo

15 Thiết bị đoacuteng mở taacutec động điều khiển

222 Phần cơ khiacute

Gồm caacutec cơ cấu của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 23 phần cơ khiacute

(1) Trip bar Thanh nhả lỗ khiacute ( thanh trung gian )

( 2) Tripping Actuator Thiết bị taacutec động tạo nhả

(3) Unit Case ( đơn vị hợp) Khi ngắn mạch lỗi xảy ra địa chỉ liecircn lạc

được mở vagrave hồ quang được tạo ra giữa caacutec địa chỉ liecircn lạc Vagraveo thời điểm đoacute

aacutep lực trong đơn vị cao

(4) Hole ( lỗ) Aacutep suất khiacute cao thổi qua lỗ để xoay vấp thiết bị truyền động

223 Dập hồ quang

Dập hồ quang bằng thiết bị dập nửa hở dugraveng cho AacutePtocircmaacutet Trong cấu

truacutec của buồng dập hồ quang coacute caacutec thanh theacutep chia nhỏ dograveng hồ quang

28

Higravenh 24 Arc Extinguishing Concep

PA tự động-Noacutec lagrave cocircng nghệ để tăng bị giaacuten đoạn hiệu suất bằng caacutech thổi

khiacute hồ quang bởi goacutec becircn phải Aacutep suất khiacute được tạo ra từ vật liệu polymer

cao được tiacutech lũy trong tiacutech lũy khocircng gian vagrave khiacute được thổi vagraveo cung để dập

tắt Đặc biệt lagrave cocircng nghệ nagravey cải thiện cao hiệu suất phaacute vỡ điện aacutep

Extinguishing unit Hộp dập hồ quang

Movable conductor Tiếp điểm động

Unit case Vỏ hộp

Gas flow Lưu lượng khiacute

Arc Hồ quang

Fixed conductor Chất dẫn ( dacircy dẫn cố định)

VJC insulation (high polymer materials) Tấm caacutech điện nhiệt sử dụng

VJC

(1) Ablation (2) Gas accumulating (3) Gas flow (4) Arc extinguishing (1)

loại trừ -(2) khiacute ga-(3) lưu lượng khiacute-(4) cung dập tắt

29

224 Caacutec đặc tiacutenh

2241 Đƣờng cong chức năng L-I

L Long time khi dograveng nhỏ thời gian taacutec động chậm

S Short time cắt trong trường hợp ngắn mạch với thời gian taacutec động nhanh

I Iustant time Cắt khẩn cấp khi dograveng lớn với thời gian nhỏ

Higravenh 25 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-I

2242 Đƣờng cong chức năng L-S(t=kI2)-I

Higravenh 26 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=kI2)-I

30

2243 Đƣờng cong chức năng L-S(t=k)-I

Higravenh 27 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=k)-I

2244 Đƣờng cong chức năng G

Higravenh 28 Đặc tiacutenh đường cong chức năng G

31

23 Caacutec đại lƣợng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten

a Đại lượng lựa chọn vagrave kiểm tra

Điện aacutep định mức kV mđmđmMC UU

Dograveng điện lacircu dagravei định mức A cbđmMC II

Dograveng điện cắt định mức kVA Nđmc II

Cocircng suất định mức kA Nđmc SS

Dograveng điện ngắn mạch xung kiacutech cho pheacutep kA

(cograven gọi lagrave dograveng ổn định động)

xkđđm ii

Dograveng điện ổn định nhiệt

nhđm

qd

nhdmt

tii

Trong kyacute hiệu dugraveng ở bảng trecircn

mđmU Điện aacutep định mức của mạng điện

cbI Dograveng điện cưỡng bức qua maacutey cắt

NI Dograveng ngắn mạch Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện coi ngắn mạch ở

xa do đoacute III N

NN UIS 3

xkI Dograveng ngắn mạch xung kiacutech 281 Iixk

nhđmt Thời gian ổn định nhiệt định mức = 5ms hoặc 10ms

qđt Thời gian cắt

b) Tiacutenh chọn lọc của aacuteptocircmaacutet

Thường coacute một số thiết bị bảo vệ của dograveng điện nằm giữa nguồn vagrave caacutec

bộ phận thiết bị yecircu cầu bảo vệ caacutec khiacute cụ điện nagravey phải thỏa matilden tiacutenh chọn

lọc để gới hạn sự cố lan rộng ảnh hưởng đến caacutec bộ phận khaacutec của hệ thống

tiacutenh chọn lọc được định nghĩa

- Xung dograveng điện bigravenh thường khocircng gacircy ngắn mạch

32

- Khi vận hagravenh đuacuteng chỉ thiết bị bảo vệ gần chỗ sự cố nhất theo chiều cung

cấp mới được taacutec động

- Nếu thiết bị nagravey bị hỏng một thiết bị khaacutec mới taacutec động caacutec yếu tố chủ yếu

bảo vệ Icp vagrave thời gian Tcp để caacutec Aptomat A1 A2 A3 lagravem việc Hệ thống lưới

điện phải coacute tiacutenh lựa chọn khi xảy ra sự cố

Higravenh 29 Sơ đồ nối tầng aacuteptocircmaacutet

Viacute dụ khi ngắn mach ở C thigrave chỉ được ngắt ngắt điện ở mạch ở động cơ

M3 tức caacutec aacuteptocircmaacutet khaacutec vẫn được doacuteng vagrave được cung cấp điện bigravenh thường

cho caacutec nhaacutenh khocircng sự cố đoacute lagrave lựa chọn từng phần Nhưng vigrave lyacute do nagraveo doacute

magrave A33 khocircng lagravem việc thigrave coacute cấp bảo vệ tiếp điểm theo đảm bảo theo đi của

dograveng điện ngắn mạch từ biến aacutep điểm C thigrave A22 sẽ thực hiện cấp bảo vệ nagravey

Đoacute lagrave lựa chọn tuyệt đối

Sự lựa chọn trong bảo vệ đạt được do sự khaacutec nhau về thời gian về thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ được gọi lagrave mức độ lựa chọn theo thời gian

nghĩa lagrave thời gian lagravem việc của cấp bảo vệ trước (Vd A22) phải lớn hơn thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ sau (A33) ngoagravei ra cograven coacute mức độ lựa chọn theo

dograveng điện yecircu cầu lagrave dograveng điện ngắt cấp I phải nhỏ hơn dograveng điện cấp i+1 vd

33

A1 coacute thể lagravem việc ở điểm ngắn mạch a b ở A1 thời gian bảo vệ keacuteo dagravei

nhưng khi xuất hiện ngắn mạch ở điểm a coacute thể cần phải ngắt mạch hư hỏng

sớm hơn thời gian cho pheacutep vigrave sự keacuteo dagravei thời gian chạy trong mạch dograveng

điện lớn hơn khi ngắn mạch coacute thể lagravem cho dacircy noacuteng lecircn lagravem hỏng dacircy dẫn vagrave

thiết bị do đoacute khi dograveng điện ngắn mạch sự cắt một caacutech đột ngột nhanh choacuteng

nhờ bộ ngắt dograveng điện

Tiacutenh chọn aacuteptocircmaacutet

Bảo vệ ngắn mạch chọn lọc được phacircn chia theo thời gian bổ xung độc lập

với dograveng điện thời gian tổng At của aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới phải ngắn hơn thời

gian điều khiển cực tiểu Tm của aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn thời gian phacircn chia giữa

hai aacuteptocircmaacutet vagraveo khoảng 100ms

Higravenh 210 Tiacutenh toaacuten chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet

1 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea dưới

tm Thời gian điều chỉnh cực tiểu

tA Thời gian tổng

khả năng chọn lọc ở tA lt tm1

Tiacutenh chọn lọc của Aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện cầu chigrave phiacutea trecircn

34

Với caacutech bố triacute nagravey tồn tại tiacutenh chọn lọc nếu I 2tAcủa maacutey cắt thấp hơn giaacute

trị tới hạn ngắn nhất I2tS của cầu chigrave

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện khocircng cầu chigrave phiacutea dưới

Trường hợp nagravey caacutec cầu chigrave coacute dograveng dịnh mức lớn hơn dograveng định mức của

aacuteptocircmaacutet thời gian cắt tổng (tS+t1) của cầu chigrave phải ngắn hơn thời gian điều

khiển nhỏ nhất tm của aacuteptocircmaacutet

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện ldquokhocircngrdquo aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện phiacutea

dưới

Yecircu cầu trong trường hợp nagravey lagrave thời gian cắt tA đối với dograveng điện ngoagravei Ia

của bộ hạn chế dograveng điện phải lớn hơn thời gian điều khiển tối thiểu của

aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

Higravenh 211 Tiacutenh chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet cắt dograveng điện khocircng bộ hạn

chế dograveng

1 Aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

tm Thời gian điều khiển nhỏ nhất

tA thời gian tổng

Khả năng chọn lọc khi tA2 (IA) lt tm1

b) Caacutec đại lượng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten vagrave lựa chọn

35

24 ỨNG DỤNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

241 AacutePtocircmaacutet 1 cực (kiểu T3)

RT306-40A1P

Higravenh 212 (61016202532405063) 1 Pole aacuteptocircmaacutet dograveng cắt 6000A

Aacuteptocircmaacutet teacutep khối 2P -2E

Với cocircng dụng bảo vệ mạch điện chống quaacute tải vagrave ngắn mạch caacutec dograveng

sản phẩm aacuteptocircmaacutet Roman sẽ mang đến cho cocircng trigravenh một giải phaacutep bảo

vệ an toagraven hệ thống điện

Khả năng chống điện giật Khocircng chạm tới caacutec bộ phận mạng điện

Khocircng biến dạng phồng rộp dưới taacutec động của ngoại quan

Sản xuất theo tiecircu chuẩn IEC60898

Đặc tiacutenh kỹ thuật

Được lagravem từ vật liệu chống chaacutey vagrave caacutech điện

Phugrave hợp với tiecircu chuẩn IEC 60898

Ngắt tự động dograveng ngắn mạch khi noacute vừa xuất hiện

Thocircng số kỹ thuật

Dograveng định mức 06 - 63A

36

Điện aacutep định mức 220380V AC

Dograveng cắt (IEC 60898) 6000A

2E coacute taacutec dụng bảo vệ thiết bị trecircn cả 2 cực của aacuteptocircmaacutet (Khi trường hợp bị

đấu nhầm dacircy thigrave aacuteptocircmaacutet vẫn hoạt động bigravenh thường đoacute lagrave ưu điểm vượt trội

so với 1E)

242 MCCB amp ELCB MITSUBISHI

Higravenh 213 WSS thế hệ mới ( khắc larse chigravem khocircng decal )

Sản xuất tại Nhật

Tiecircu chuẩn toagraven cầu ( IECJISENGBULCSA )

Ampe Frame hoagraven chỉnh từ 30(32)AF đến 1600AF

Chức năng cơ bản

MCCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch

ELCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch dograveng rograve

Caacutec dograveng sản phẩm

NFNV- C loại kinh tế

( NF30-CS NF63-CW NF125-CW NF250-CW NF400-CW NF630-

CW NF800-CEW )

NFNV- S loại tiecircu chuẩn ( NF32-SW NF63-SW NF125-SW NF250-SW

NF400-SW NF630-SW NF800-SEW NF1250-SEW NF1600-SEW )

NFNV- H loại dograveng cắt cao

NFNV-U loại hạn dograveng

37

Phụ kiện lắp becircn trong

AL Tiếp điểm cảnh baacuteo

AX Tiếp điểm phụ

SHT Cuộn cắt

UVT Bảo vệ thấp aacutep

Phụ kiện lắp becircn ngoagravei

1 Bộ chuyển thao taacutec xoay

2 Miếng che vị triacute nối điện

3 Bộ vận hagravenh bằng motor

4 Khoacutea cơ khiacute liecircn đocircng MI dugraveng cho 2 MCCB

( Bộ chuyển nguồn MTS ATS 3P4P 250A 300A 400A 600A 800A

1000A 1250A 1600A Mitsubishi )

5 Khoacutea cần thao taacutec

25 MAacuteY CẮT THẤP AacuteP HAtildeNG SCHNEIDER

251 Chức năng

Maacutey cắt điện dugraveng để đoacuteng cắt mạch khi coacute dograveng phụ tải vagrave cả khi coacute

dograveng ngắn mạch Maacutey cắt thấp aacutep lagrave cơ cấu đoacuteng mở cơ khiacute coacute khả năng

đoacuteng dẫn liecircn tục vagrave cắt dograveng điện trong điều kiện bigravenh thường vagrave cả trong

thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch (viacute dụ như

ngắn mạch) Maacutey cắt được sử dụng để đoacuteng mở đường dacircy trecircn khocircng caacutec

nhaacutenh caacutep maacutey biến aacutep cuộn khaacuteng điện vagrave tụ điện Chuacuteng cũng được sử

dụng cho 2 thanh goacutep sao cho điện năng coacute thể được truyền từ một thanh

goacutep nagravey sang một thanh goacutep khaacutec

Maacutey cắt được thiết kế đặc biệt dugraveng cho caacutec nhiệm vụ đặc biệt như

đường sắt ở đoacute sử dụng lưới 3

216 Hz phải dập tắt hồ quang dagravei hơn (dagravei hơn

nửa soacuteng)

Maacutey cắt được sử dụng cho lograve nung chảy coacute hoạt động thường xuyecircn thigrave

yecircu cầu lực taacutec động nhỏ hơn vagrave dung lượng cắt thấp hơn Do vậy chuacuteng iacutet

38

chịu magravei mograven mặc dugrave chế độ đoacuteng mở cao vagrave khoảng thời gian lagravem việc dagravei

Yecircu cầu với chuacuteng phải cắt nhanh khi đoacutengcắt khocircng gacircy nổ hoặc chaacutey

kiacutech thước gọn nhẹ giaacute thagravenh hạ Trong maacutey cắt cao aacutep vấn đề dập tắt hồ

quang khi cắt ngắn mạch rất quan trọng Do vậy thường căn cứ phương phaacutep

dập hồ quang để phacircn loại maacutey cắt

Ngắt dograveng điện ngắn mạch lagrave chế độ lagravem việc nặng nhất vagrave cơ bản Song

quacutea điện aacutep sinh ra khi ngắt dograveng điện beacute của maacutey biến aacutep khocircng tải ngắt

dograveng điện dung của đường dacircy dagravei vagrave nhiều trường hợp khaacutec cũng lagrave điều

kiện lagravem việc nặng nề cho cả hệ thống ngắt

Trong nhiều trường hợp đại lượng quaacute điện aacutep được xaacutec định bằng sự

đặc biệt của kết cấu maacutey cắt cho necircn caacutec yecircu cầu đối với maacutey cắt cao aacutep

hiện đại khocircng giống như đối với một maacutey caacutech li dograveng điện đơn giản magrave

phải yecircu cầu như thiết bị ngắt mạch coacute dograveng điện khocircng lagravem nguy hại cho

hệ thống vagrave đảm bảo an toagraven chắc chắn Chế tạo maacutey cắt nếu chỉ coacute taacutec dụng

để ngắt dograveng điện phụ tải thigrave đơn giản hơn

Theo nguyecircn tắc hệ thống dẫn điện của maacutey cắt nối tiếp với mạch điện

của caacutec thiết bị điện cao aacutep Khi đoacute caacutec bộ phận kết cấu cơ bản của maacutey cắt

cần phải chống sự taacutec động nhiệt điện từ trong khi lagravem việc bigravenh thường

cũng như khi ngắn mạch phải chống trường tĩnh điện taacutec động vagraveo caacutech điện

luacutec điện aacutep định mức vagrave cả trong luacutec quaacute điện aacutep Trong quaacute trigravenh lagravem việc

của maacutey cắt cograven coacute những hiện tượng sinh ra thecircm nhiều phụ tải nhiệt cơ vagrave

điện taacutec động vagraveo từng bộ phận riecircng của kết cấu maacutey cắt (sự chaacutey của hồ

quang điện khi ngắt sự tăng aacutep suất của chất khiacute vagrave chất lỏng trong khocircng

gian cocircng taacutec caacutec bộ phận cơ chuyển động với gia tốc lớn vagrave nhiều những

hiện tượng khaacutec) Trong trường hợp caacutec dự trữ kết cấu của maacutey cắt qui định

khocircng tương ứng với điều kiện cho trước thigrave mỗi yếu tố đatilde kể coacute thể lagrave

nguyecircn nhacircn sinh hư hỏng từng bộ phận hay toagraven bộ caacutec phần của maacutey

ngắt dẫn tới phaacute hỏng sự lagravem việc bigravenh thường của một khu vực trong hệ

39

thống điện nghĩa lagrave dẫn tới sự cố Maacutey cắt phải tự động hạn chế sự cố trong

hệ thống necircn caacutec bộ phận kết cấu của noacute phải tuyệt đối ổn định đối với taacutec

động nhiệt vagrave lực điện động cũng như đối với taacutec động của điện aacutep ở mọi giaacute

trị

a) Yecircu cầu chung đối với maacutey cắt

a1) Sự tương ứng của đặc tiacutenh maacutey cắt đối với những qui định cho trước của

noacute

a2) Tất cả caacutec bộ phận kết cấu của maacutey cắt trong thời gian vận hagravenh phải lagravem

việc

Caacutec yecircu cầu chung đối với maacutey cắt cao aacutep được necircu trong caacutec tiecircu chuẩn

kĩ thuật khaacutec nhau (như tiecircu chuẩn Liecircn Xocirc cũ ΓOCT 687 ndash 41 hay caacutec tiecircu

chuẩn quốc tế IEC DIN VDE ANSI)

b) Caacutec yecircu cầu đặc biệt khaacutec

Ngoagravei những yecircu cầu chung trong caacutec trường hợp riecircng cũng coacute những

yecircu cầu đặc biệt đối với maacutey cắt phụ thuộc vagraveo điều kiện riecircng magrave maacutey cắt

lagravem việc như

b1) Khả năng lagravem việc ở vugraveng ẩm ướt nhiều bụi bặm

b2) Khả năng lagravem việc ở vugraveng rất cao hơn mặt biển

b3) Khả năng lagravem việc ở caacutec thiết bị di động

b4) Thiacutech hợp với điều kiện lagravem việc ở nhiệt độ rất thấp

Do năng lượng ngagravey cagraveng phaacutet triển vagrave aacutep dụng caacutec phương phaacutep hoagraven

chỉnh trong vận hagravenh hệ thống điện necircn maacutey cắt lagrave một trong những bộ phận

quan trọng nhất của hệ thống yecircu cầu nacircng cao caacutec chỉ tiecircu kĩ thuật vận hagravenh

như tăng dograveng điện định mức tăng cocircng suất ngắt nacircng cao taacutec động

nhanh taacutec động nhanh nhiều lần của AΠB (đoacuteng lặp lại tự động) tăng độ

chống ăn mograven của caacutec bộ phận cơ vagrave của caacutech điện vận chuyển lắp raacutep vận

hagravenh thuận tiện an toagraven về nổ vagrave hỏa hoạn

Trong khi thiết kế maacutey cắt hiện đại cần đặc biệt lưu yacute đến vấn đề nacircng

40

cao caacutec chỉ tiecircu kinh tế kĩ thuật trọng lượng iacutet nhất trong một đơn vị cocircng

suất ngắt Kết cấu của maacutey cắt cần phải đơn giản vững chắc caacutec chi tiết vagrave

caacutec mối kết cấu trong tất cả caacutec loại maacutey ngắt phải thống nhất vagrave cần phải aacutep

dụng caacutec phương phaacutep gia cocircng tiecircn tiến Trong chế tạo sử dụng rộng ratildei caacutec

nguyecircn liệu coacute tiacutenh cơ tiacutenh điện tiacutenh nhiệt cao vagrave kinh tế nhất (caacutec nguyecircn

liệu tiếp điểm đặc biệt đồ gốm coacute độ bền caohellip)

252 Phacircn loại

a) Maacutey cắt nhiều dầu

Dầu vừa lagrave chất caacutech điện đồng thời sinh khiacute để dập tắt hồ quang

b) Maacutey cắt iacutet dầu

Lượng dầu iacutet chỉ đủ sinh khiacute dập tắt hồ quang cograven caacutech

điện lagrave chất rắn

c) Maacutey cắt khocircng khiacute

Dugraveng khiacute neacuten để dập tắt hồ quang

d) Maacutey cắt tự sinh khiacute

Dugraveng vật liệu caacutech điện coacute khả năng tự sinh khiacute dưới taacutec dụng của nhiệt độ

cao của hồ quang Khiacute tự sinh ra coacute aacutep suất cao dập tắt hồ quang

e) Maacutey cắt điện từ

Hồ quang được dập trong khe hẹp lagravem bằng vật liệu rắn chịu được hồ quang

lực điện từ đẩy hồ quang vagraveo khe

f) Maacutey cắt chacircn khocircng

Hồ quang được dập trong mocirci trường chacircn khocircng

g) Maacutey cắt SF6

Dugraveng khiacute SF6 để dập dập hồ quang

253 Caacutec thocircng số chiacutenh của maacutey cắt

+ Uđm lagrave điện aacutep dacircy lớn nhất magrave maacutey cắt coacute thể lagravem việc bigravenh thường tin

cậy trong thời gian dagravei

+ Iđm lagrave dograveng chạy lacircu dagravei qua maacutey cắt magrave khocircng lagravem quaacute nhiệt vagrave khocircng

41

gacircy hư hỏng (liecircn quan kiacutech thước caacutec chi tiết trong maacutey cắt)

+ Iđđm lagrave dograveng ổn định động định mức

+ Inhđm lagrave dograveng ổn định nhiệt tương ứng thời gian ổn định định mức tnh

+ Icđm lagrave dograveng cắt định mức chiacutenh lagrave dograveng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toagraven

phần lớn nhất maacutey ngắt coacute thể cắt được magrave khocircng gacircy hư hại gigrave cho maacutey cắt

Icđm xaacutec định từ thực nghiệm

Cocircng suất cắt định mức Scđm = 3 Uđm Icgh (2-1)

+ Icgh dograveng cắt lớn nhất cho pheacutep khi U lt Uđm

+ ttđ khoảng thời gian tiacutenh từ khi coacute tiacuten hiệu ngắt đến thời điểm hồ quang bị

dập tắt trecircn cả ba pha

- Taacutec động nhanh ttđ= (002 divide 006)s

- Taacutec động trung bigravenh ttđ = (015 divide 01)s

- Taacutec động chậm ttđ = (015 divide 025)s

Ngoagravei ra yecircu cầu maacutey cắt coacute khả năng đoacuteng mạch ngay cả khi đang coacute dograveng

ngắn mạch magrave caacutec đầu tiếp xuacutec khocircng hư hại gigrave

254 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế (ACB)

2541 Những tiacutenh năng chiacutenh

Higravenh 214 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế( ACB ) do hatildeng Schneider sản xuất

42

Dải dograveng cắt lecircn đến 6300A từ 65-130kA tại 500V AC với tầm điều chỉnh

rộng

Chức năng cơ bản Caacutech ly bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch

Coacute 2 loại Kiểu lắp cố định - FIX Kiểu keacuteo ra ndash DRAWOUT

Phugrave hợp cho mọi ứng dụng

Nạp bằng tay (Cấu higravenh cơ bản)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng cần gạt tay Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn

Nạp tự động (Cấu higravenh tự động)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng motor nạp Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn hoặc

điều khiển qua PLC

middot Size I (Icu=Ics 65KA) AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW

AE1600-SW AE2000-SWA

middot Size II (Icu=Ics 85KA) AE2000-SW AE2500-SW AE3200-

SW AE4000-SWA

middot Size III (Icu=Ics 130KA) AE4000-SS AE5000-SS AE6300-SS

Đaacutep ứng caacutec tiecircu chuẩn toagraven cầu như IEC 60947-2 EN 60947-2 (CE) JIS

C 8201-2 GB 140482 (CCC)hellip

Khối rơle điện tử ETR

middot WS1WS2 bảo vệ tải cocircng nghiệp

middot WM1 WM2 bảo vệ maacutey phaacutet điện

2542 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ETR

middot G1 Bảo vệ chạm đất

middot E1 Bảo vệ dograveng rograve

middot AP Cảnh baacuteo sớm

middot N5 Bảo vệ cực trung tiacutenh 50

middot EX1 Khối mở rộng cho ETR

43

middot VT Biến aacutep

middot DP1 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trecircn ETR)

middot DP2 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trước mặt tủ)

middot TAL Cảnh baacuteo nhiệt độ của tiếp điểm lagravem việc

middot BIF-CC BIF-PR BIF-MD BIF-CON BIF-CL Caacutec phụ kiện

dugraveng cho những ứng dụng nối mạng

2543 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ACB

1 Motor Drive (MD) MD-AD250-W (200~250V AC-DC)

2 Closing Coil (CC) CC-AD250-W ( 100~250V AC-DC)

3 Shunt Trip device (SHT) SHT-AD250-W (100~250V AC-DC) Cần

dugraveng kegravem với AX

4 Under Voltage Trip device (UVT) Lagrave thiết bị tự động CẮT maacutey cắt

khi điện aacutep của nguồn qua maacutey cắt thấp hơn điện aacutep định mức Bộ bảo vệ

thấp aacutep (UVT) nagravey bao gồm cuộn taacutec động vagrave bộ điều khiển Coacute 3 loại thời

gian taacutec động trễ khi thấp aacutep INST 05s vagrave 30s

5 Auxiliary switch (AX) AX(0A0B) AX(1AB) hellipMaxAX(5A5B)

6 Mechanical Interlock (MI) Thiết bị nagravey dugraveng để phograveng traacutenh khả

năng thao taacutec cugraveng luacutec 2 3 maacutey cắt Được dugraveng để khoacutea liecircn động cơ khiacute

trong caacutec ứng dụng chuyển đổi nguồn điện (ATS) Caacutec ứng dụng được

nacircng mức độ an toagraven cao hơn nếu kết hợp với khoacutea liecircn động điện (bằng

caacutech liecircn động caacutec SHT CC của caacutec maacutey cắt với nhau)

7 Caacutec phụ kiện khaacutec

middot BC-L khoacutea nuacutet nhấn

middot CNT đếm số lần thao taacutec

middot DI khoacutea liecircn động cửa

middot CL tiếp điểm vị triacute (dugraveng cho drawout)

COT cấp nguồn SHT khi mất nguồn

44

CHƢƠNG 3

MAacuteY CẮT ỨNG DỤNG TRONG CAacuteC BẢNG ĐIỆN PHAcircN

PHỐI CỦA CAacuteC TRẠM PHAacuteT DỰ PHOtildeNG TỰ ĐỘNG

TOAgraveN PHẦN

31 ĐẶT VẤN ĐỀ

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được sử dụng cho việc phacircn phối

điện caacutec trung tacircm điều khiển động cơ chuacuteng chứa thiết bị bảo vệ đoacuteng cắt

biến đổi điều khiển vagrave đo lường caacutec cấu truacutec vagrave tổ hợp khaacute nhau được dugraveng

cho những ứng dụng vagrave yecircu cầu khaacutec nhau vagrave cocircng việc thao taacutec do cocircng

nhacircn thực hiện caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được đưa vagraveo caacutec tiecircu

chuẩn vagrave quy định trong IRC

Caacutec hệ thống theo modul với kiacutech thước cocircng suất ở tiecircu chuẩn được

thiết lập rộng datildei cho việc lắp raacutep khiacute cụ theo caacutec điều khoản của nhagrave sản xuất

vagrave đặc điểm thực tế những điều khoản nagravey phải coacute hiệu quả cả cho dự aacuten ban

đầu vagrave cho cả caacutec thay đổi mở rộng sau nagravey

Bảng điện phacircn phối lagrave nơi tập trung năng lượng nhận từ caacutec maacutey phaacutet

thocircng qua caacutec cầu dao chiacutenh ACB (Air Circuit Breaker) để phacircn bố đến caacutec

phụ tải Tải được bố triacute trecircn toagraven bộ caacutec trạm phaacutet nhưng chuacuteng hoặc trực

tiếp hoặc giaacuten tiếp đều được cung cấp từ thanh caacutei bảng điện chiacutenh thocircng qua

caacutec cầu dao phụ tải CB ( Circuit Breaker ) Trecircn bảng điện phacircn phối về cơ

bản coacute một số thiết bị vagrave hệ thống điện được thiết kế tiacutech hợp để nhằm mục

điacutech tạo necircn một nơi dự trữ năng lượng đaacutep ứng đầy đủ cocircng suất cho phụ tải

toagraven cầu với độ tin cậy cao hoạt động an toagraven vagrave giao diện thacircn thiện với

người sử dụng Với chức năng như vậy bảng điện phacircn phối phải bao gồm

một số thiết bị Đo lường kiểm tra khiacute cụ phacircn phối vagrave bảo vệ thiết bị điều

chỉnh điều khiển caacutec nuacutet ấn cocircng tắc magraven higravenh cảm ứnghellipBảng điện phacircn

45

phối hiện nay cũng đatilde coacute bước nhảy lớn về cocircng nghệ được thừa hưởng caacutec

tinh hoa kỹ thuật cao với khả năng điều khiển điều chỉnh thu thập vagrave sử lyacute

trao đổi thocircng tin lớn Bảng điện phacircn phối lagrave một phần khocircng thể thiếu được

trong caacutec trạm phaacutet dự phograveng toagraven phần

32 BẢNG ĐIỆN CHIacuteNH

321 Cấu truacutec chung của bảng điện chiacutenh

Bảng phacircn phối vagrave bảng đo lường nhỏ

Caacutec bảng phacircn phối nhỏ với kiacutech thước theo DIW VDE 871 coacute chứa đủ

aacuteptocircmaacutet cầu chigrave vagrave caacutec phụ kiện coacute dograveng định mức tới 63A chuacuteng coacute kiacutech

thước chiều rộngchiều cao = 250150 vagrave phải được caacutech điện hoagraven toagraven

Caacutec phương phaacutep lắp đặt coacute thể lagrave Lắp trecircn mặt lắp phẳng

Cấu tạo Coacute loại khocircng coacute vỏ thaacuteo lắp hoặc khocircng coacute cửa coacute cửa thaacuteo lắp

hoặc coacute vỏ

Caacutec bảng phacircn phối lắp trong tường được kyacute hiệu H

Tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep

Thuật ngữ tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep bao trugravem tất cả caacutec cấu higravenh coacute

Uđm xoay chiều đến 100V ở tần số 100Hz hoặc 1500V điện aacutep một chiều trừ

caacutec bảng phacircn phối nhỏ chuacuteng gồm phối hợp của thiết bị điện cơ vagrave điện tử coacute

loại hoagraven toagraven thiết bị điện tử Dựa vagraveo mức an toagraven tổ hợp nagravey lại được phacircn

chia thagravenh tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt kiểu điện từ nghiệm từng phần nhagrave chế tạo

coacute thể lựa chọn caacutech thử nghiệm dựa vagraveo điều kiện sản xuất hoặc kinh tế

Điều kiện thử nghiệm cần phải chứng tỏ được yecircu cầu sau

Đưa vagraveo nhiệt độ giới hạn trecircn

Độ bền điện mocirci

Cường độ ngắn mạch

Nối cẩn thận giữa caacutec bộ phận của thiết bị đoacuteng cắt vagrave dacircy bảo vệ bằng quan

saacutet hoặc đo điện trở

Cường độ ngắn mạch của dacircy bảo vệ

46

Hinh 31 Bảng phacircn phối nhỏ với dụng cụ đo được đặt becircn trong

vỏ

Khoảng caacutech phoacuteng điện bề mặt điện mocirci vagrave khoảng caacutech caacutech điện

Chức năng cơ khiacute

Cấp bảo vệ

Bảng điện chiacutenh nhigraven về cấu truacutec được tập hợp bởi một số panel riecircng rẽ

(higravenh 31) Mỗi một panel coacute tiacutenh năng vagrave yecircu cầu sử dụng riecircng cũng chiacutenh

vigrave lyacute do nagravey magrave về cấu tạo cũng như higravenh thức chuacuteng coacute đặc điểm caacutech biệt

Tuy nhiecircn trong thiết kế tổng thể người ta bao giờ cũng thực hiện tạo daacuteng

với trigravenh độ mỹ thuật cocircng nghiệp nhất định để coacute được một sản phẩm cocircng

47

nghiệp vừa hiện đại vừa hoagraven mĩ về higravenh thức Với một bảng điện chiacutenh

thocircng thường bao giờ cũng được tiacutech hợp bởi caacutec panel cơ bản sau

3211Caacutec panel dugraveng cho caacutec maacutey phaacutet- Generator Panel

Số lượng panel được quyết định bởi số lượng caacutec maacutey phaacutet coacute trong trạm

nếu trạm coacute hai maacutey phaacutet thigrave cũng sẽ coacute hai panel nếu trạm coacute ba maacutey thigrave

cũng phải coacute ba panelhellipcaacutec panel nagravey được tiacutech hợp bởi

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đocircng hồ đo điện aacutep Voltmeter đo dograveng

điện Ammeter đo tần số FM Frequency meter đo cocircng suất phản

khaacuteng KVA ( nếu coacute) đo hệ số cocircng suất Power Factor(cososlash) (nếu coacute)

Thiết bị đoacuteng cắt cầu dao chiacutenh Air Circuit Breaker (ACB)

Caacutec thiết bị bảo vệ Rowle cocircng suất ngược Reverse Power Relay

(RPR) Rơle quaacute tải Ovr Current Relay (OCR)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển Cocircng tắc dugraveng cho đo điện

aacutep caacutec pha của maacutey phaacutet vagrave của lưới điện (Bus) Cocircng tắc chuyển mạch

đo dograveng điện caacutec pha của maacutey phaacutet IR IS IT caacutec nuacutet ấn dugraveng để khởi

động hoặc dừng từ xa caacutec động cơ diesel lai maacutey phaacutet Chiết aacutep điều

chỉnh điện aacutep khocircng tải cho maacutey phaacutet (nếu coacute)

Caacutec đegraven baacuteo hiệu maacutey phaacutet hoạt động ( running) ACB đang mở ACB đoacuteng

48

Higraven

h 3

2

MS

B v

ới

caacutec

pan

el v

ẽ b

ằng

đồ

một

dacircy

49

3212 Panel đồng bộ - Synchronizing Panel

Mỗi bảng điện chiacutenh thường chỉ coacute một panel hogravea đồng bộ panel nagravey coacute

chức năng thực hiện việc hogravea đồng bộ caacutec maacutey phaacutet với nhau Hogravea đồng bộ

caacutec maacutey phaacutet coacute thể thực hiện bằng tay hay tự động thigrave vẫn cần phải coacute caacutec

thiết bị phục vụ cho cocircng việc nagravey Hiện nay trong một số trạm phaacutet để giảm

kiacutech thước cho bảng điện chiacutenh người ta coacute thể thiết kế panel hogravea đồng bộ

gheacutep chung vagraveo caacutec panel caacutec maacutey phaacutet tuy nhiecircn như vậy việc thao tấc vagrave

theo dotildei sẽ gặp khoacute khăn hơn rất nhiều đặc biệt lagrave với những người vận hagravenh

khocircng quen mới vagraveo nghề hoặc lagrave iacutet trigravenh độ kỹ thuật Panel hogravea đồng bộ

được tiacutech hợp một số thiết bị sau

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đồng bộ đo cocircng suất taacutec dụng của caacutec

maacutey Wattmeter (trạm coacute bao nhiecircu maacutey thigrave bấy nhiecircu đồng hồ đo cocircng

suất trecircn panel nagravey)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển cocircng tắc dugraveng cho việc hogravea

đồng bộ SYS ndash Synchroscope Switch cocircng tắc lựa chọn của từng maacutey

phaacutet CS ndash Control Switch caacutec cocircng tắc điều chỉnh động cơ trợ động

điều tốc diesel lai maacutey phaacutet GS- Governor Motor Control Switch

Caacutec thiết bị chỉ baacuteo Đồng hồ hogravea đồng bộ SY- Synchrocope dugraveng để

hiển thị quaacute trigravenh đồng bộ giữa caacutec maacutey hoặc giữa một maacutey phaacutet với

lưới khi thực hiện hogravea đồng bộ bằng tay hoặc tự động Việc đưa đồng

hồ hogravea đồng bộ vagraveo hoạt động được lựa chọn bằng tay đacircy lagrave loại thiết

bị lagravem việc ngắn hạn necircn sau khi thực hiện hogravea xong cần phải cho thiết

bị nghỉ Hiện nay coacute nhiều loại đồng bộ kế nhưng phổ biến nhất vẫn lagrave

hai loại chỉ thị bằng kim vagrave chỉ thị LED ( Light Emitor Diod) hai loại

nagravey coacute cấu tạo hoagraven toagraven khaacutec nhau Bộ đegraven hogravea đồng bộ SYL-

Synchronizing Lamp gồm ba đegraven hoạt động theo nguyecircn tắc đegraven tắt

hoặc đegraven quay Thường bộ đegraven cugraveng với đồng bộ kế tạo necircn độ tin cậy

cao cho thiết bị hogravea chuacuteng đi kegravem nhau vagrave bổ xung cho nhau caacutec đegraven

50

baacuteo hiệu chiacutenh quản liacute Caacutech điện thấp mất nguồn điều khiển sẵn sagraveng

khởi động điều khiển từ xahellip

3213 Panel tiacutech hợp caacutec khởi động từ cho caacutec phụ tải quan trọng-

Group Starter Panel

Đacircy lagrave caacutec module chứa caacutec hộp khởi động cho caacutec phụ tải quan trọng lấy

điện trực tiếp từ bảng điện chiacutenh Tugravey từng tagraveu với caacutec phụ tải nhiều hay iacutet magrave

số lượng caacutec khởi động từ đạt trecircn caacutec panel nagravey sẽ được phacircn chia theo

nhoacutem Viacute dụ đối với một con tagraveu trọng tải 15000 T trecircn bảng điện chiacutenh sẽ coacute

hai panel dagravenh cho caacutec phụ tải nagravey trong đoacute mỗi panel được gọi lagrave một nhoacutem

nhoacutem khởi dộng số 1 ( No 1 group starter) bao gồm

Bơm nước biển lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 ( No 1 Cool S W Pump)

Maacutey neacuten gioacute khởi động số 1 (No 1 Main Air Comp)

Bơm nước ngọt lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 (No 1 Cool F W Pump)

Bơm cấp dầu FO cho maacutey chiacutenh số 1 (ME FO Supply Pump)hellip

3214 Panel cấp nguồn cho phụ tải động lực-440 V Feeder Panel

Đacircy lagrave nơi cung cấp năng lượng cho phụ tải hoặc caacutec nhoacutem phụ tải động

lực thocircng qua caacutec cầu dao phụ tải CB Tugravey vagraveo tiacutenh chất vagrave tầm quan trọng

cũng như cocircng suất phụ tải magrave chuacuteng sẽ được cung cấp trực tiếp hoặc thocircng

qua caacutec bảng điện phụ trung gian Trecircn panel nagravey chủ yếu bố triacute caacutec CB

ngoagravei ra coacute thecircm một số thiết bị đo lường như đồng bộ đo điện trở caacutech điện

MΩ caacutec đegraven chỉ thị caacutech điện chủ yếu kiểm tra trong lưới động lực

3215 Panel cấp nguồn cho phụ tải sinh hoạt 220 V (hoặc 100 V) Feeder

panel

Nhoacutem phụ tải sinh hoạt được cấp nguồn tại panel điện aacutep thấp riecircng rẽ

lấy từ hệ thanh caacutei phụ trecircn bảng điện chiacutenh Nguồn cấp cho hệ thanh caacutei nagravey

được lấy từ biến aacutep chiếu saacuteng 400220 V hoặc 440100 V với tagraveu thủy thigrave

điện aacutep chiếu saacuteng cũng được cung cấp bằng điện aacutep dacircy ( khaacutec với lưới điện

dacircn dụng dugraveng điện aacutep ba pha) điều nagravey đogravei hỏi caacutec thiết bị lagravem việc trong

51

lưới chiếu saacuteng sinh hoạt trecircn tagraveu thủy cũng coacute đặc thugrave riecircng đặc biệt lagrave vấn

đề an toagraven cho thiết bị người vận hagravenh vagrave sử dụng hệ thống 220 V Feeder

Panel hoặc 100 V Feeder Panel chủ yếu lagrave caacutec CB phụ tải Ở đacircy caacutec CB sử

dụng chủ yếu lagrave loại một pha ( hai cực) Cũng như 440 V hoặc 400 V Feeder

Panel caacutec CB thường được lựa chọn với phần bảo vệ ngắn mạch thực hiện

bằng taacutec động do từ trường dograveng ngắn mạch tạo necircn (dacircn dụng thường lựa

chọn taacutec động bảo vệ của caacutec CB trecircn nguyecircn lyacute phaacutet nhiệt) vigrave vậy khả năng

phản ứng với dograveng ngắn mạch nhanh vagrave chiacutenh xaacutec hơn Tất nhiecircn lựa chọn

nagraveo thigrave phiacute tổn ấy với loại CB nagravey giaacute thagravenh lớn hơn rất nhiều Trecircn panel nagravey

cũng trang bị caacutec đegraven baacuteo caacutech điện cho lưới sinh hoạt đồng hồ đo điện trở

caacutech điện caacutec đồng hồ Voltmeter vagrave Ammeter đo điện aacutep vagrave dograveng điện cho

lưới sinh hoạt

322 Caacutec thiết bị đƣợc tiacutech hợp trecircn bảng điện chiacutenh

Bảng điện chiacutenh nhigraven từ kết cấu được mocirc tả như vậy Tuy nhiecircn cấu tạo

chi tiết caacutec phần tử thigrave bảng điện chiacutenh coacute thể được nhigraven nhận lagrave hệ thống tĩnh

được tiacutech hợp caacutec thiết bị về lyacute thuyết lagrave tĩnh song thực chất caacutec quaacute trigravenh vật

lyacute trong noacute thigrave khocircng hề tĩnh tại ngược lại noacute rất động

3221 Thanh caacutei

Từ sơ khai bảng điện chiacutenh lagrave nơi tập trung năng lượng điện necircn thanh

caacutei lagrave một trong những thiết bị coacute mặt đầu tiecircn Kết cấu higravenh daacuteng chất liệu

lagravem necircn thanh caacutei cũng đatilde trải qua rất nhiều thay đổi vagrave đến nay những tiecircu

chiacute về thanh caacutei cũng khocircng phải lagrave thống nhất toagraven bộ giữa caacutec nhagrave chế tạo

Tuy vậy coacute một số tiacutenh năng kỹ thuật thigrave bất cứ nhagrave sản xuất nagraveo cũng

đều hướng tới đoacute lagrave Khả năng dẫn điện tốt coacute đủ độ bền cơ học dễ gia cocircng

chế tạo tuổi thọ cao giaacute thagravenh hạ Chiacutenh từ những yecircu cầu nagravey magrave thanh caacutei

luocircn được chế tạo bằng đồng nguyecircn chất Tuy nhiecircn hagravem lượng tạp chất coacute

trong đồng nguyecircn chất thigrave mỗi nhagrave chế tạo một khaacutec vagrave đoacute cũng lagrave chỉ tiecircu

cạnh tranh trecircn thị trường magrave con người sử dụng cần lưu yacute vagrave dugrave thế nagraveo thigrave

52

hagravem lượng đồng nguyecircn chất tối thiểu cũng phải đạt được khocircng dưới 97

Khi trạm phaacutet cograven dugraveng caacutec maacutey điện một chiều cung cấp dograveng một chiều cho

caacutec phụ tải thigrave thanh caacutei coacute hai nhưng khi trạm phaacutet lagrave caacutec maacutey phaacutet điện

đồng bộ thigrave thanh caacutei phổ biến bao gồm ba thanh coacute một vagravei trạm đặc thugrave thigrave

thanh caacutei gồm bốn thanh Như vậy về số lượng thigrave trạm dugraveng dograveng xoay

chiều đatilde tăng thanh caacutei thậm chiacute gấp đocirci Higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước của thanh

caacutei cũng rất đa dạng Kiacutech thước thanh caacutei hoagraven toagraven phụ thuộc vagraveo cocircng suất

của trạm cograven higravenh daacuteng daacuteng thigrave coacute nhiều lựa chọn ở mỗi nhagrave thiết kế Hiện

nay higravenh daacuteng thanh caacutei vẫn phổ biến dugraveng mặt cắt chữ nhật tỷ lệ giữa chiều

dagravei vagrave chiều rộng của mặt cắt cũng được tugravey chọn Chiacutenh điều nagravey lagravem necircn

tiacutenh đa dạng tuy nhiecircn tối ưu nhất người ta vẫn chọn một chiều gấp từ 5-10

lần chiều kia coacute nghĩa rằng tiết diện thanh caacutei thường lagrave chữ nhật với chiều

dagravei lớn gấp 5-10 lần chiều rộng Coacute nhiều trạm phaacutet thanh caacutei được thiết kế

keacutep một pha coacute thể dugraveng hai thanh caacutei chạy song song vagrave saacutet nhau tất nhiecircn

lagrave tổng tiết diện của thanh caacutei keacutep cũng chỉ bằng tiết diện trong trường hợp

thanh đơn ( cugraveng dung lượng) Higravenh 32 trigravenh bagravey tiết diện của thanh caacutei bảng

điện chiacutenh lắp đặt trecircn tagraveu Vĩnh Thuận Vĩnh An Vĩnh Hưng với dograveng tiacutenh

toaacuten 1060A

6

75

Higravenh 33 Kiacutech thước thanh caacutei chiacutenh trecircn bảng điện với dograveng tiacutenh toaacuten

1060A

53

Thanh caacutei trong bảng điện chiacutenh cũng được phacircn ra thanh caacutei chiacutenh vagrave

thanh caacutei phụ Kiacutech thước caacutec đoạn thanh caacutei phụ thường nhỏ hơn thanh caacutei

chiacutenh Thanh caacutei phụ thường lagrave caacutec đoạn phacircn nhaacutenh trong hệ thống thanh caacutei

hoặc thanh caacutei cho panel phục vụ sinh hoạt Thanh caacutei được lắp trong bảng

điện nhờ caacutec gối đỡ việc tiacutenh toaacuten khoảng caacutech caacutec gối đỡ trecircn cơ sở tiacutenh

toaacuten ngắn mạch để tigravem ra lực điện động vagrave tần số dao động cơ học Người ta

coacute thể tiến hagravenh triệt tiecircu dao động cơ học bằng việc thay đổi khoảng caacutech caacutec

gối đỡ cho thanh caacutei Gối đỡ thanh caacutei thường lagravem bằng vật liệu caacutech điện đuacutec

định higravenh với khả năng caacutech điện tuyệt đối vagrave độ bền cơ học cao Gối đỡ

thanh caacutei cũng đa dạng về higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước higravenh daacuteng kiacutech thước của

gối đỡ cograven phụ thuộc vagraveo người thiết kế lựu chọn đặt thanh caacutei ldquođứngrdquo hay

ldquonằmrdquo

Thanh caacutei trecircn bảng điện chiacutenh coacute thể được phacircn đoạn hoặc khocircng phacircn

đoạn tugravey vagraveo yecircu cầu thực tế của trạm phaacutet Thocircng thường nhất người ta vẫn

thiết kế thanh caacutei được phacircn đoạn khi trạm coacute từ hai maacutey phaacutet trở necircn lagravem

như vậy để trong quaacute trigravenh khai thaacutec khi cần sửa chữa caacutec thiết bị thuộc phacircn

đoạn nagraveo thigrave cắt phacircn đoạn đoacute ra khocircng lagravem ảnh hưởng đến việc cấp nguồn

cho caacutec phụ tải quan trọng theo yecircu cầu cấp điện của caacutec hộ tiecircu thụ ưu tiecircn

loại một Cầu dao phacircn đoạn lagrave loại cầu dao khocircng thực hiện đoacuteng mở khi coacute

dograveng vigrave vậy để tiếp kiệm về kinh tế người ta coacute thể lựa chọn loại cầu dao

phacircn đoạn giống với caacutec cầu dao caacutech ly khocircng phải coacute caacutec tiếp điểm hồ

quang tiếp điểm phụ vagrave thiết bị dập hồ quang Trong những trường hợp đặc

biệt ở caacutec tagraveu chuyecircn dụng hoặc quacircn sự coacute yecircu cầu caacutech ly thanh caacutei trong

trạng thaacutei coacute dograveng thigrave người ta phải lựa chọn cầu dao phacircn đoạn như caacutec maacutey

cắt

54

Higravenh 34 Cầu dao phacircn đoạn trecircn thanh caacutei

Magraveu sắc của thanh caacutei cũng được thực hiện theo những caacutech khaacutec nhau

người ta coacute thể dugraveng sơn magraveu để phacircn biệt caacutec thanh caacutei Với thanh caacutei trạm

một chiều thường người ta dugraveng hai magraveu tiecircu biểu magraveu đỏ cho thanh caacutei cực

tiacutenh dương magraveu đen cho thanh caacutei cực tiacutenh acircm Với trạm xoay chiều dugraveng ba

thanh caacutei thigrave caacutec pha thanh caacutei được sơn caacutec magraveu đỏ cho pha R ( Việt Nam

thường gọi lagrave pha A) xanh cho pha S (B) vagraveng cho pha T (C) Với bảng điện

dugraveng bốn thanh caacutei thigrave thanh caacutei trung tiacutenh (Neutral) coacute thể được sơn thecircm

magraveu xaacutem Sơn dugraveng cho thanh caacutei lagrave loại coacute khả năng dẫn nhiệt tốt để giuacutep

cho vấn đề truyền nhiệt ra mocirci trường xung quanh thuận lợi Nếu dugraveng loại

sơn thocircng thường thigrave người ta chỉ sơn từng đoạn một caacutech nhau magrave khocircng sơn

toagraven bộ Một số bảng điện người ta dugraveng băng diacutenh caacutech điện magraveu để quấn

lecircn phacircn biệt caacutec pha nhưng với caacutech nagravey thigrave băng diacutenh chỉ quấn caacutech quatildeng

để tạo điều kiện tỏa nhiệt trong quaacute trigravenh lagravem việc

Việc gheacutep nối caacutec thanh caacutei cũng được thực hiện hết sức cẩn thận Tiếp

xuacutec lagrave tiếp mặt dạng tiếp xuacutec cố định necircn bề mặt tiếp xuacutec bao giờ cũng được

gia cocircng chiacutenh xaacutec Đai ốc để gheacutep nối dugraveng bằng đồng với loại đồng hợp

kim coacute độ bền cơ học cao coacute khả năng chịu keacuteo vagrave neacuten Caacutec long đen của đai

ốc đoacuteng vai trograve hết sức quan trọng noacute thường được lagravem bằng đồng đỏ để tạo

khả năng tiếp xuacutec cho bề mặt tiếp giaacutep Người Nhật với tiềm lực kinh tế cao

55

người ta vẫn sử dụng caacutec đai ốc bằng sắt để gheacutep nối caacutec thanh caacutei nhưng

long đen thigrave hoagraven toagraven dugraveng bằng đồng

Higravenh 35 Cầu dao chiacutenh

3222 Thiết bị đoacuteng cắt

Thiết bị đoacuteng cắt trecircn bảng điện chiacutenh tagraveu thủy phần lớn lagrave loại thiết bị

điện aacutep thấp phổ biến điện aacutep sử dụng khocircng vượt quaacute 1000V xuất phaacutet từ

vấn đề an toagraven necircn chỉ ở những tagraveu đặc biệt hoặc tagraveu quacircn sự người ta mới sử

dụng điện aacutep trung aacutep Về chủng loại thiết bị đoacuteng cắt dugraveng trecircn tagraveu thủy

cũng sử dụng hết sức hạn chế Cầu dao chiacutenh ACB caacutec cầu dao phụ tải CB

cầu dao caacutech ly cầu dao phacircn đoạn vagrave một số thiết bị đoacuteng cắt cocircng suất rất

nhỏ

Cầu dao chiacutenh (Air Circuit Breaker-ACB)

Cầu dao chiacutenh khaacutec với caacutec cầu dao phụ tải do yecircu cầu về coacute tiacutenh năng kỹ

thuật độ tin cậy tiacutenh an toagraven vagrave khả năng lagravem việc hellipvigrave vậy tầm quan trọng

của ACB lagrave rất cao Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave trong thiết kế tiacutenh toaacuten cũng như

khi lựa chọn thiết bị bao giờ người ta cũng rất chuacute yacute đến thiết bị trọng yếu

nagravey Higravenh 34 giới thiệu một ACB của hatildeng Terasaki loại AME4B vagrave higravenh 35

giới thiệu cấu tạo becircn trong của loại ACB nagravey AME4B lagrave thiết bị coacute thể đoacuteng

56

cắt bằng tay vagrave bằng động cơ dograveng điện định mức Iđm = 400A khả năng cắt

tới 16 KA

Higravenh 36 Cấu tạo becircn trong của ACB loại AME4B

Trước hết về dung lượng ACB bao giờ cũng được lựa chọn dograveng định

mức của thiết bị luocircn lớn hơn dograveng định mức tiacutenh toaacuten với hệ số k=11-175

trong đoacute dải dograveng điện coacute khả năng lựa chọn bảo vệ phải rộng tuyến tiacutenh

Dung lượng dograveng cắt của ACB cagraveng lớn hơn dograveng định mức cagraveng tốt Thocircng

thường dung lượng dograveng cắt coacute thể gấp 10 đến 50 lần dograveng định mức Viacute dụ

dograveng định mức của một maacutey phaacutet tiacutenh toaacuten lagrave 385 A lựa chọn ACB loại

AME6B coacute dograveng định mức lagrave 630A khả năng cắt của cầu dao nagravey coacute thể đạt

6160 A Với giaacute trị dograveng cắt nagravey sau taacutec động bảo vệ ACB vẫn hoạt động trở

lại bigravenh thường khocircng bị bất cứ một lỗi kỹ thuật nagraveo

Mội đặc tiacutenh kỹ thuật của ACB đoacute lagrave đặc tiacutenh ampe-giacircy (A-s) coacute sai số nhỏ

hơn caacutec CB thocircng thường điều nagravey noacutei đến tiacutenh chiacutenh xaacutec của ACB trong

hoạt động taacutec động bảo vệ hay noacutei caacutech khaacutec lagrave cocircng nghệ chế tạo đogravei hỏi cao

hơn giaacute thagravenh đắt hơn

57

Một đặc tiacutenh kỹ thuật nữa cũng phải kể đến đoacute lagrave khả năng tiacutech hợp caacutec

tiacutenh năng trong một ACB cao hơn rất nhiều Một ACB phải bảo vệ được ngắn

mạch với caacutec nấc taacutec động Long Time Delay Short Time Delay Instant

Trip bảo vệ quaacute tải với caacutec khả năng cắt ưu tiecircn nhiều nấc với việc cắt quaacute

tải nhiều thiết kế trong trạm phaacutet cũng phacircn vugraveng taacutec động cho bản thacircn ACB

cho rơ le quaacute tải Over Current Relay (OCR) cắt maacutey phaacutet Bảo vệ thấp aacutep với

thiết bị UVC- Under Voltage Coil Bảo vệ cao aacutep Over Voltage Coil- OVC

Bảo vệ cocircng suất ngược với Reverse Power Relay (RPR)hellip

Higravenh 37 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1 I2 I3

Hiện nay cocircng nghệ thocircng tin phaacutet truyển ACB thường được thiết kế một

maacutey tiacutenh nhỏ tiacutech hợp trong noacute để thực hiện thecircm một số chức năng ngoagravei

một số chức năng kinh điển Tham gia điều khiển đoacuteng cắt cho chiacutenh ACB

Đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo

lường Cagravei đặt một số đại lượng vagrave thocircng số cho giaacutem saacutet vagrave điều khiển giaacutem

saacutet Gheacutep nối với caacutec hệ thống liecircn quan thocircng qua mạng truyền thocircng cocircng

nghiệp vagrave gửi cũng như nhận caacutec lệnh điều khiển từ xa qua caacutec đường truyền

nội bộ

58

Đặc tiacutenh A-S của ACB được trigravenh bagravey trecircn higravenh 36 đacircy lagrave đường xacircy

dựng theo lyacute thuyết với Long Time- Delay Trip Pick-Up Current I1 Short

Time ndash Delay Trip Pick - Up Current I2 vagrave Instantaneous Trip Pick - Up

Current I3

Higravenh 38 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1

I2 I3

Caacutec đường cong nagravey trong caacutec ACB thực tế bao giờ cũng coacute một giải dung sai

dao động trong khoảng từ 5 divide 25 đacircy lagrave caacutec sai số cho pheacutep vagrave với dograveng I1

thigrave việc đặt dograveng với dung sai cho pheacutep ( Pick- Up Current Setting Tolerance

) lagrave plusmn 75 với I2 thigrave dograveng đặt với dung sai plusmn 15 vagrave với I3 thigrave dung sai lagrave

plusmn 20 Với từng ACB coacute thể chọn caacutech tiacutenh giaacute trị dograveng I1 ( Pick- Up

Current Setting- LTD) theo một trong 5 caacutech sau đacircy

I1 = Iđm (08-10-115-1125) (3 - 1)

Giaacute trị dograveng I2 (STD) được tiacutenh như sau

I2 = Iđm (20-25-30-35-40) ( 3- 2)

59

Giaacute trị dograveng I3 (INST) được tiacutenh như sau

I3 = Iđm (471215) (3 - 3)

323 Vấn đề điều chỉnh điều khiển trecircn bảng điện chiacutenh

Hiện nay mức độ tự động hoacutea buồng maacutey trong đoacute coacute tự động hoacutea caacutec

quaacute trigravenh cho đối tượng lagrave hệ D-G trạm phaacutet cagraveng ngagravey cagraveng trở lecircn hiện đại

hơn Việc tiacutech hợp caacutec phần điều khiển cho đối tượng nagravey coacute thể thực hiện

được vagrave được cagravei đặt trecircn bảng điện chiacutenh như vậy trecircn caacutec panel maacutey phaacutet

thường coacute thecircm caacutec chức năng điều khiển Việc điều khiển caacutec diesel từ bảng

điện chiacutenh cũng phải được thiết kế trecircn cơ sở caacutec thiết bị phần cứng của caacutec

nhagrave chế tạo caacutec tổ hợp nagravey

3231 Điều khiển caacutec tổ hợp diesel ndash generator

Hiện nay caacutec thao taacutec khởi động caacutec diesel lai maacutey phaacutet đều được thiết

kế coacute thể thực hiện điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa Trong việc thực

hiện caacutec điều khiển nagravey cũng luocircn coacute hai tugravey chọn thao taacutec bằng tay vagrave thao

taacutec tự động Việc điều khiển bằng tay thường đơn giản thocircng qua caacutec cocircng tắc

hoặc nuacutet ấn caacutec thao taacutec phải thực hiện tuần tự magrave trong đoacute người vận hagravenh

phải nắm được thứ tự thực hiện Khi sử dụng phương thức hoạt động tự động

thigrave trong đoacute thiết bị đatilde được thiết kế chứa đựng một chương trigravenh điều khiển

thay con người

Higravenh 38 trigravenh bagravey lưu đồ khởi động cho diesel lai maacutey phaacutet vagrave chương

trigravenh đưa hai maacutey vagraveo hoạt động song song

Higravenh 39 lagrave lưu đồ thuật giải điều khiển quaacute trigravenh taacutech hai maacutey khỏi đồng

bộ vagrave thuật giải dừng maacutey Vấn đề phacircn phối tải taacutec dụng trong trạm phaacutet điện

hiện nay thường được thiết kế hoạt động tự động trong đoacute khả năng phacircn

chia tải cho caacutec maacutey phaacutet được tiacutenh toaacuten theo nhiều phương aacuten khaacutec nhau

Với những trạm phaacutet thocircng thường trong tiacutenh chọn người ta thường lựa chọn

hai maacutey lagravem việc song song vagrave coacute cugraveng cocircng suất điều nagravey cũng tạo điều kiện

60

thuận lợi cho việc điều khiển tự động phacircn chia tải taacutec dụng Về thiết bị hiện

nay caacutec hatildeng cũng coacute nhiều giải phaacutep kỹ thuật để thực hiện mục điacutech nagravey

Caacutec hệ thống được thiết kế từ caacutec thập niecircn cuối thế kỷ hai mươi thường thực

hiện bằng cocircng tắc tơ rơle hoặc sử dụng caacutec mạch điện tử được nắp raacutep từ

caacutec linh kiện rời rạc

61

Higravenh 39 Thuật giải khởi động D-G vagrave hogravea song song caacutec maacutey phaacutet

62

Higravenh 310 Thuật giải taacutech hai maacutey khỏi đồng bộ vagrave dừng maacutey

63

Higravenh 311 Caacutech lấy tiacuten hiệu dograveng điện taacutec dụng để phacircn phối tải

Hiện nay việc điều chỉnh cocircng suất taacutec dụng thường được caacutec hatildeng thiết

kế vagrave chế tạo bằng tổ hợp vi mạch hoặc chip điều khiển với chương trigravenh cagravei

đặt sẵn trecircn cơ sở điều khiển chung của PLC vograveng ngoagravei Về nguyecircn tắc caacutec

thiết kế đều phải xuất phaacutet từ việc đo dograveng điện taacutec dụng của maacutey phaacutet coacute rất

nhiều caacutech thực hiện cho mục điacutech nagravey một trong những caacutech mang tiacutenh kinh

điển đoacute lagrave sử dụng chỉnh lưu nhạy pha như trecircn higravenh 311a Từ higravenh vẽ thấy

rằng điện aacutep

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 ( 3-4 )

Với sơ đồ như higravenh 311a thigrave điện aacutep Ursquo5 vagrave Ursquo4 lagrave điện aacutep một chiều

nhận được sau chỉnh lưu việc tạo necircn khả năng cảm nhận về pha ( tiacutenh chất

tải ) lại được thực hiện trecircn chỉnh lưu nhạy pha Đồ thị veacutectơ biểu điễn trecircn

higravenh 311b caacutec giaacute trị điện aacutep một chiều nhận được sau chỉnh lưu coacute thể viết

như sau

U5 = U2 + U3 Cosφ ( 3-5 )

64

U4 = U1 ndash U3 Cosφ ( 3-6 )

Khi thiết kế đatilde lựa chọn biến aacutep TR1 coacute caacutec cuộn dacircy thứ cấp với hai nửa

hoagraven toagraven giống nhau necircn điện aacutep U1 = U2 vigrave vậy

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 = 2U3 cosφ = k1 I cosφ = k1Itd ( 3-7 )

Trong đoacute Dograveng Itd lagrave dograveng điện taacutec dụng vagrave k1 lagrave hệ số biến dograveng

Tiacuten hiệu sau bộ chỉnh lưu nhạy pha nagravey được đưa đến để thực hiện taacutec

động đến bộ điều tốc của động cơ diesel lagravem thay đổi lượng nhiecircn liệu đưa

vagraveo động cơ vagrave thực hiện được việc thay đổi khả năng nhận tải taacutec dụng cho

maacutey phaacutet Tất nhiecircn lagrave khi caacutec tổ hợp D-G lagravem việc song song với nhau việc

tổ hợp nagravey nhận thecircm cocircng suất thigrave tổ hợp khaacutec phải giảm bớt cocircng suất đi (

phacircn phối theo tỉ lệ cocircng suất ) để giữ cho tần số trong hệ khocircng bị thay đổi

trong quaacute trigravenh điều chỉnh

3232 Điều khiển quaacute trigravenh ngắt ƣu tiecircn khi xảy ra quaacute tải

Khi xảy ra quaacute tải trecircn trạm phaacutet để an toagraven khai thaacutec trạm phaacutet về

nguyecircn tắc hệ thống phải tự động sa thải từng bước caacutec hộ tiecircu thụ ra khỏi

lưới điện Việc cắt caacutec hộ tiecircu thụ keacutem quan trọng ra khỏi lưới với caacutech thiết

kế kinh điển luocircn được mặc định trong quaacute trigravenh thiết kế hệ thống chứ khocircng

phải được tiacutenh toaacuten tại thời điểm tức thời Hiện nay cocircng việc nagravey coacute thể

hoagraven toagraven thực hiện được theo hagravem ngẫu nhiecircn tuy nhiecircn vẫn do sự kiện

khocircng quaacute quan trọng vagrave cũng do yecircu cầu kinh tế magrave người ta khocircng aacutep dụng

Trong thực tế caacutec trạm phaacutet coacute những sử lyacute khaacutec nhau với caacutec mức quaacute

tải vagrave caacutec nhoacutem phụ tải Vấn đề điều khiển cũng tugravey thuộc vagraveo quan điểm của

người thiết kế Với những trạm phaacutet coacute cocircng suất khocircng vượt quaacute 1 MW

thường việc ngắt từng nấc caacutec phụ tải khocircng quan trọng được thiết kế do rơ le

quaacute tải ( OCR- Over Current Relay) điều khiển Đặc điểm của higravenh thức

khống chế nagravey lagrave hệ thống đơn giản hoạt động tin cậy magrave giaacute thagravenh cũng

khocircng cao chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave cho đến nay phương aacuten dugraveng rơ le quaacute tải

vẫn được aacutep dụng Với trạm coacute cocircng suất lớn việc phacircn vugraveng quản lyacute cho

65

ACB vagrave rơ le quaacute tải được aacutep dụng vigrave như thế khả năng cắt caacutec phụ tải trở lecircn

linh hoạt hơn đặc biệt lagrave hiện nay khả năng tiacutech hợp caacutec phần mềm điều

khiển giaacutem saacutet trecircn caacutec ACB hoagraven toagraven tiện iacutech với caacutec giao diện thacircn thiện

hơn Tuy nhiecircn với phương aacuten nagravey hệ thống trở necircn phức tạp hơn vigrave thực tế

với những trạm coacute cocircng suất như vậy vấn đề phacircn phối vagrave theo dotildei giaacutem saacutet

toagraven bộ caacutec thiết bị cũng yecircu cầu với dung lượng cao hơn

3233 Điều khiển khởi động tuần tự luacutec coacute điện trở lại sau khi xảy ra

mất điện toagraven trạm

Trong quaacute trigravenh khai thaacutec trạm phaacutet điện hiện tượng mất điện đột ngột

toagraven trạm vigrave một lyacute do ngẫu nhiecircn nagraveo đoacute coacute thể xảy ra Với tigravenh huống trạm

phaacutet dự phograveng hoặc trạm phaacutet sự cố phải thực hiện nhiệm vụ duy trigrave nguồn

năng lượng tối thiểu cho hoạt động thiết yếu của trạm Sự cố phải được nhanh

choacuteng khắc phục Khi nguồn chiacutenh được cung cấp trở lại thigrave caacutec phụ tải sẽ

ngay lập tức được khởi động do đang sử dụng Việc caacutec phụ tải đồng loạt

khởi động trở lại đặc biệt lagrave caacutec động cơ khocircng đồng bộ ba pha sẽ lagravem sụt aacutep

cục bộ tại thời điểm ban đầu đoacute nếu caacutec phụ tải cocircng suất lớn đồng loạt khởi

động sẽ gacircy necircn tigravenh trạng quaacute tải vagrave nguy cơ mất điện trở lại lagrave rất cao Để

traacutenh hiện tượng nagravey người ta phải thiết kế thecircm caacutec bộ timer khống chế thời

gian khởi động cho từng phụ tải phacircn theo mức độ quan trọng nhiều hay iacutet để

cho pheacutep thực hiện khởi động tuần tự traacutenh sự cố khocircng cần thiết xảy ra Caacutec

bộ timer nagravey được nắp trecircn từng bộ khởi động của caacutec phụ tải lắp trecircn bảng

điện chiacutenh ( Group Starter Panel ) vagrave được ấn định số giacircy trễ cho pheacutep khởi

động trở lại khi xảy ra mất điện cho từng phụ tải

3234 Điều chỉnh động cơ trợ động servo motor

Việc điều chỉnh động cơ trợ động để thực hiện giữ tần số lưới điện theo

giaacute trị định mức khi maacutey lagravem việc độc lập cũng như việc phacircn phối tải taacutec

dụng cho caacutec maacutey khi chuacuteng lagravem việc song song Hiện nay trecircn caacutec trạm phaacutet

hiện đại caacutec thao taacutec nagravey được thực hiện theo hai phương thức bằng tay vagrave tự

66

động Tugravey chọn nagravey hoagraven toagraven theo yacute muốn của người vận hagravenh Thực hiện

bằng tay thocircng qua thao taacutec của người vận hagravenh taacutec động vagraveo Governor

Switch đacircy lagrave cocircng tắc loại tự hoagraven nguyecircn được lắp đặt trecircn genpanel

Higravenh 312 Mạch điều khiển Servo Motor

Higravenh 312 trigravenh bagravey sơ đồ của maacutech điều chỉnh nagravey với GS11 lagrave cocircng tắc

điều chỉnh bằng tay của maacutey 1 vagrave GS21 lagrave của maacutey 2 Động cơ trợ động trong

sơ đồ nagravey dugraveng động cơ xoay chiều ba pha necircn việc đảo chiều động cơ được

thực hiện thocircng qua caacutec cocircng tắc tơ hướng 115R 115L cho maacutey 1 vagrave 215R

215L cho maacutey 2 Khi lựa chọn chế độ tự động thigrave luacutec đoacute tiacuten hiệu điều chỉnh

do bộ điều khiển cocircng suất PWC thocircng qua cổng 00 vagrave 01 gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ sử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP1 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 115R

115L Tương tự như vậy tiacuten hiệu từ cổng 02 vagrave 03 của PWC gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ xử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP2 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 215R vagrave

215L

3235 Mạch sấy cho maacutey phaacutet luacutec ngừng hoạt động

Việc giữ cho nhiệt độ maacutey phaacutet khi ngừng hoạt động để đảm bảo cho

caacutech điện của maacutey phaacutet khocircng bị giảm xuống do hơi nước xacircm nhập lagrave một

việc lagravem thường xuyecircn trong quaacute trigravenh khai thaacutec maacutey phaacutet đồng bộ trecircn trạm

67

phaacutet Trong thiết kế người ta cũng cho pheacutep thực hiện thao taacutec nagravey bằng tay

vagrave tự động việc tự động cung cấp nguồn cho bộ sấy thường lấy thocircng qua

tiếp điểm phụ thường đoacuteng của cầu dao chiacutenh ACB mỗi khi turn off cầu dao

chiacutenh ACB lagrave mạch sấy được cấp nguồn tự động nếu như cocircng tắc nguồn đatilde

đoacuteng

Viacute dụ higravenh 313 trigravenh bagravey sơ đồ một mạch sấy maacutey phaacutet trecircn tagraveu VinaShin

Sun với congtactor 188 vagrave 288 cấp nguồn mạch điều khiển caacutec cuộn dacircy của

hai congtacter nagravey thocircng qua cocircng tắc sấy SHS11 vagrave SHS21 vagrave hai tiếp điểm

thường đoacuteng của rơ le trung gian 152B vagrave 252B khống chế qua hai tiếp điểm

thường mở của ACB1 vagrave ACB2 Điện aacutep sấy sử dụng lưới sinh hoạt

Higravenh 313 Mạch sấy caacutec maacutey phaacutet

68

3236 Mạch điều khiển đoacuteng mở ACB

Điều khiển đoacuteng mở cho cầu dao chiacutenh ACB lagrave một cocircng việc quan trọng

vigrave noacute ảnh hưởng trực tiếp đến an toagraven khai thaacutec của con tagraveu Vigrave ACB coacute liecircn

quan đến rất nhiều chức năng điều khiển vagrave bảo vệ khaacutec nhau necircn bản thacircn noacute

cugraveng luacutec lagrave phần tử thực hiện của nhiều hệ thống Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey necircn

ACB luocircn được lựa chọn cẩn thận vagrave caacutec yecircu cầu về quy phạm kỹ thuật cũng

khắt khe Do đặc tiacutenh của ACB như vậy necircn trecircn noacute được tiacutech hợp khaacute nhiều

caacutec chi tiết thagravenh phần caacutec thiết bị từ cơ khiacute chiacutenh xaacutec đến caacutec linh kiện điện

tử hiện đại vagrave hiện nay với caacutec ACB coacute dung lượng cắt lớn thigrave người ta thiết

lập cả một maacutey tiacutenh mini để điều khiển cho quaacute trigravenh đoacuteng cắt đo đạc kiểm

tra bảo vệ vagrave thực hiện rất nhiều chức năng khaacutec nữa Điều khiển cho ACB

coacute thể thực hiện bằng tay đơn thuần nhưng đồng thời cũng thực hiện tự động

trecircn cơ sở caacutec chức năng coacute sẵn higravenh 32 giới thiệu một mạch điều khiển cho

ACB lắp đặt trecircn tagraveu Vinasin Sky trong đoacute trecircn ACB được tiacutech hợp một số

cuộn thực hiện UVC OPEN CLOSE RESET Mạch ngoại vi phục vụ cho

điều khiển bao gồm caacutec thiết bị cocircng tắc đoacuteng (mở) bằng tay CS21 cocircng tắc

lưa chọn hogravea SYS mạch tiacutech hợp ICU- GP2 caacutec rơ le trung gian 252A

252B 252CX 252TX rơ le thời gian 284T ( caacutec số 2 ở đacircy lagrave chỉ số chỉ cho

maacutey số 2 ndash nếu lagrave maacutey 1 thigrave caacutec số 2 nagravey được thay bằng số 1 thigrave caacutec số 2 nagravey

được thay bằng số 1) tiếp điểm rơ le điện aacutep lưới 27B1 tiếp điểm rơ le điều

kiện 225X1 tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền 91Z tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền

của nguồn điện bờ SCX tiếp điểm bộ hogravea tự động ASDhellip

Trước tiecircn để ACB coacute thể hoạt động được thigrave nguồn điều khiển phải

được cấp điện AC110V từ mạch 24V Khi coacute nguồn ngay lập tức rơ le 284T

coacute điện rơ le thời gian nagravey được đặt thời gian trễ lagrave 1 S ( trong trạm nếu coacute

hai maacutey phaacutet thigrave lagravem việc đặt thời gian cho 184T của maacutey số 1 vagrave 284T của

maacutey số 2 phải khaacutec nhau luacutec đoacute rơ le nagraveo coacute thời gian trễ ngắn hơn thigrave sẽ

dagravenh quyền thực hiện việc đoacuteng điện lecircn lưới trước trong trường hợp trecircn lưới

69

khocircng coacute điện) sau quatildeng thời gian nagravey tiếp điểm thời gian 284T (1-3) sẽ bị

đoacuteng lại Nếu như trecircn lưới chưa coacute điện (magrave cocircng tắc điều khiển CS21 đang

đặt ở vị triacute OPEN ) thigrave luacutec đoacute rơ le 27B1 sẽ đoacuteng tiếp điểm thường đoacuteng

27B1(71-72) vagrave 252CX coacute điện cung cấp cho cuộn đoacuteng CLOSE vagrave ACB sẽ

hoạt động đoacuteng nguồn lecircn lưới ngay cograven nếu magrave cocircng tắc CS21 đang ở trạng

thaacutei CLOSE thigrave khocircng cần phải chờ 284T hoạt động cuộn CLOSE cũng đatilde

được cấp điện thocircng qua tiếp điểm CS21 (2-4) qua 27B1 (31-32) Nếu điều

giả thiết trecircn magrave khocircng coacute thigrave ACB sẽ phụ thuộc vagraveo hai mạch điều khiển thứ

nhất mạch nhacircn tự động ASD (015-016) với 225X1 (8-12) vagrave thứ hai mạch

nhacircn của hại vị triacute tay điều khiển CS21 (2-4) với SYS (21-23) thao taacutec nagravey sẽ

phụ thuộc vagraveo tugravey chọn

Higravenh 314 Mạch điều khiển ACB (AME TYPE)

Thực hiện mở ACB cũng coacute hai phương thức hoặc điều khiển bằng tay

CS21 đặt trạng thaacutei OPEN vagrave CS21 (5-7) thocircng mạch cấp điện cho cuộn

252TX hoạt động taacutec động vagraveo cuộn OPEN trong ACB hoặc mạch thứ hai

thao taacutec thocircng qua hai tiacuten hiệu nối tiếp 291X1 (8-12) với 91Z (6-10)

Cuộn UVC được cấp điện để thực hiện giữ khi ACB2(a2-c2) đoacuteng

70

Higravenh 315 Mạch điều khiển ACB (Schneider)

Với loại ACB nagravey mạch điều khiển được thiết kế khaacute đơn giản MHC lagrave

cuộn dacircy của động cơ cạp coacutet XF lagrave cuộn đoacuteng của ACB MN cuộn điện aacutep

(UVC) S041-2 lagrave cocircng tắc đoacuteng ACB bằng tay S042-2 cocircng tắc nhả bằng tay

ACB S-K061 lagrave tiếp điểm contactor điện bờ K011 vagrave K012 lagrave tiếp điểm của

contactor lưới điện RPR lagrave tiếp điểm của rơ le cocircng suất ngược Thực hiện

đoacuteng mở ACB coacute thể bằng tay tự động tiếp điểm K081 lagrave tiếp điểm của đồng

hồ hogravea giuacutep cho người vận hagravenh hagraveo maacutey theacutep phương thức baacuten tự động tức

lagrave con người tham gia vagraveo quaacute trigravenh điều chỉnh caacutec đại lượng Điện aacutep vagrave tần

số cograven việc chọn thời điểm hogravea lagrave do thiết bị thực hiện từ đồng bộ hồ

synchroscope Việc hogravea tự động thocircng qua bộ autosynchroscope mang tecircn

T45-2 khi sử dụng thiết bị nagravey thigrave việc hogravea tự động hoagraven toagraven do maacutey thực

hiện khocircng cần con người tham gia bất cứ việc gigrave

71

324 Phƣơng phaacutep tiacutenh chọn maacutey cắt

Tiecircu chiacute lựa chọn maacutey cắt của maacutey phaacutet ngoagravei điện aacutep định mức tiecircu chiacute

quan trọng nhất lagrave dograveng điện vagrave dograveng cắt định mức ABB cung cấp vagravei kiểu

maacutey cắt cho maacutey phaacutet coacute thể được sử dụng tuỳ vagraveo cocircng suất của maacutey phaacutet

Higravenh 316 Bảng lựa chọn maacutey cắt cho maacutey phaacutet

Một mặt đoacute lagrave caacutec maacutey cắt SF6 kiểu HECS vagrave HCE 78 (coacute vỏ) vagrave kiểu HGI

vagrave HECT (khocircng vỏ) mặt khaacutec lagrave maacutey cắt chacircn khocircng kiểu VD4G

Điện aacutep định mức (IEC)

VD4G 175 kV

HGI 17621 kV

HECI 25 kV

HECS 2325 kV

HEC 78 30 kV

325 Caacutec chuacute yacute khi thiết kế lắp raacutep sử dụng maacutey cắt

3251 Caacutec hƣ hỏng thƣờng gặp kiểm tra vagrave sử lyacute

Khi khocircng cắt maacutey cắt được trực ca vận hagravenh nhanh choacuteng kiểm tra tiacuten

hiệu từ trang Alarm trecircn magraven higravenh maacutey tiacutenh đegraven tiacuten hiệu trecircn thiết bị RTK tại

72

caacutec tủ điều khiển vagrave bảo vệ phần 500kV Từ tiacuten hiệu nagravey trực ca phaacuten đoaacuten

nguyecircn nhacircn vagrave khoanh vugraveng kiểm tra

a) khocircng cắt đƣợc tại chỗ ( ở cả hai mạch cắt 1 vagrave 2)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang ở

vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

S01(9-10 11-12) ở 3 pha mạch cắt 2 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6 khocircng

đủ

-Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng

ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

Aacutep lực dầu thủy

lực khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey

cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm

vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy

lực khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ

QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-

11) K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

73

Mất nguồn điều

khiển mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

14 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Mạch cắt 2

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 2 lagrave Q808 tủ

B03AA2

- Nếu Q808 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q808

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 23 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

24 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q808

Lệnh cắt tại chỗ

khocircng coacute taacutec

dụng

- Kiểm tra lại nuacutet ấn cắt maacutey cắt S4 tại tủ maacutey cắt bị hư hỏng

hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S4(13-14) vagrave S4(23-24) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ le ra

lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4

đối mạch cắt 1 K14 đối mạch cắt 2 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo

74

trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K14(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 2

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử

lyacute

Cuộn cắt bị đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

b) Khocircng cắt được từ khoacutea điều khiển Emergency

(đối với mạch cắt 1)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K6(3-

11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

75

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 tại tủ QF01 coacute lagravem

việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ Remote magrave vẫn khocircng thao

taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Emergency

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ Emergency magrave vẫn khocircng

thao taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(5-6) bị hở

mạch khocircng

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại chacircn

13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn 14 của

khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec chacircn

76

hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Lệnh cắt từ

khoacutea điều

khiển khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra lại khoacutea điều khiển S2301 tại tủ điều khiển coacute bị hư

hỏng khocircng hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S2301(01-1) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ

le ra lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4 đối

mạch cắt 1 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-11)(4-

12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

c) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-M

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

77

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01 coacute

lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

78

khiển đặt sai

chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn caacutec

hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

79

xử lyacute

d) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-B

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang

ở vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

80

khocircng đủ

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM tại

tủ điều khiển

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

81

sai chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aptomat coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

e) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh HMI

Caacutec hư

hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt - Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

82

đang ở vị

triacute cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị

hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U002-BM-C264B tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-11) K6(3-11 thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn

đưa tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt

thigrave tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải b) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng aacuteo ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử

lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

83

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem

sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay

latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR

tại tủ maacutey

cắt đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

84

Lệnh cắt từ

maacutey tiacutenh

HMI khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI đatilde nhập Password chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của HMI Nếu đang ở chế độ

Dispatching thigrave phải chuyển về chế độ Substation

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn maacutey tinh HMI vagrave C264 đatilde giải trừ

hết chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Local

thigrave phải chuyển về chế độ Remote

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

3252 Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt trong vận hagravenh

Khi nhận ca vagrave trong thời gian đi ca caacutec nhacircn viecircn vận hagravenh phải định kỳ

kiểm tra

- Kiểm tra maacutey cắt theo quy trigravenh vận hagravenh maacutey cắt

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của maacutey cắt trạng thaacutei maacutey cắt

- Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt tại caacutec tủ trong nhagrave vagrave ngoagravei trời

- Kiểm tra caacutec rơ le caacutec tiacuten hiệu rơ le

- Kiểm tra caacutec phoacuteng điện trong soi phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec của caacutec thiết

bị trong tủ

3253 Yecircu cầu trocircng nom bảo dƣỡng

- Phải định kỳ xiết lại caacutec hagraveng kẹp trong caacutec tủ rơ le vagrave tủ maacutey cắt

- Caacutec tủ phải được vệ sinh sạch sẽ chống chuột cocircn trugraveng

- Kịp thời xử lyacute phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec

85

KẾT LUẬN

Đề tagravei ldquo Tigravem hiểu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider ứng dụng

trong bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo đatilde được taacutec giả thực hiện caacutec kết quả

- Nghiecircn cứu nguyecircn lyacute chung của caacutec maacutey cắt thấp aacutep

- Nghiecircn cứu sacircu về nguyecircn lyacute cấu tạo nguyecircn lyacute hoạt động của caacutec maacutey

cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider

- Nghiecircn cứu cấu truacutec của bảng phacircn phối điện hạ aacutep của caacutec maacutey phaacutet

lagravem việc cấp nguồn thocircng qua maacutey cắt hạ aacutep

- Những tiacutenh năng đặc biệt của maacutey cắt hạ aacutep lagravem nhiệm vụ cầu dao

chiacutenh trecircn bảng điện ndash caacutec bảo vệ vagrave phương thức điều khiển

Maacutey cắt thấp aacutep vagrave ứng dụng maacutey cắt thấp aacutep lagravem việc với chức năng cầu

dao chiacutenh trecircn bảng điện lagrave đề tagravei khaacute phức tạp vagrave đogravei hỏi phải được nghiecircn

cứu kỹ lưỡng vagrave nghiecircm tuacutec Caacutec ứng dụng hiện nay của khiacute cụ nagravey rất đa

dạng vagrave mức độ thiết kế điều khiển từ xa điều khiển tự động khaacute phổ biến

Nếu cơ hội cograven cho pheacutep thigrave đacircy chiacutenh lagrave lĩnh vực magrave taacutec giả cần thực hiện

tiếp

Trong quaacute trigravenh thực hiện đề tagravei nagravey chuacuteng em đatilde gặp rất nhiều khoacute khăn

do hạn chế về kiến thức cũng như thời gian thực hiện đề tagravei nhưng nhờ sự

hướng dẫn tận tigravenh của thầy PGS TS Nguyễn Tiến Ban necircn em đatilde hoagraven

thagravenh bản đồ aacuten nagravey Cuối cugraveng em xin chacircn thagravenh cảm ơn sự giuacutep đỡ của

thầy giaacuteo cocirc giaacuteo trong khoa điện của trường ĐHDL Hải Phograveng

86

TAgraveI LIỆU THAM KHẢO

1 Lecirc Thagravenh Bắc (2001) Giaacuteo trigravenh thiết bị điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

2 Phạm Văn Chới Bugravei Tiacuten Hữu Nguyễn Tiến Tocircn (2002) Khiacute cụ điện

Nhagrave xuất bản khoa học ndash kỹ thuật

3 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven (2005) Maacutey điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

4 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven TS Nguyễn Tiến Ban (2008) Trạm phaacutet

vagrave lưới điện tagraveu thuỷ Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

5 PGSTS Lecirc Văn Doanh dịch (2010) Cẩm nang thiết bị đoacuteng cắt ABB

Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

6 Phan Thị Thanh Bigravenh Phan Quốc Dũng Phạm Quang Vinh Phạm Thị

Thu Vacircn Phan kế Phuacutec Nguyễn Văn Nhờ Dương Lan Hương Bugravei

Ngọc Thư Tocirc Hứu Phuacutec Nguyễn Baacute Bạn Nguyễn Thị Quang Ngocirc Hải

Thanh dịch (2009) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiecircu chuẩn

quốc tế IEC Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

7 WwwSchneidercom

Page 5: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

5

c Theo cocircng cụ bảo vệ

+ Dograveng cực đại

+ Dograveng cực tiểu

+ Aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp

+ Aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực tiểu

+ Aacuteptocircmaacutet bảo vệ cocircng suất ngược

+ Aacuteptocircmaacutet vạn năng (chế tạo chế tạo cho mạch coacute dograveng điện lớn caacutec thocircng

số bảo vệ coacute thể chỉnh định được) loại nagravey khocircng coacute vỏ vagrave lắp đặt trong caacutec

trạm biến aacutep lớn

+ Aacuteptocircmaacutet định higravenh bảo vệ quaacute tải bằng rơle nhiệt bảo vệ quaacute điện aacutep

bằng rơle điện từ đặt trong vỏ nhựa

12 NGUYEcircN LYacute LAgraveM VIỆC CỦA AacutePTOcircMAacuteT

121 Nguyecircn lyacute lagravem việc của aacuteptocircmaacutet taacutec động theo mức dograveng

+ Loại dograveng cực tiểu

Higravenh 11 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực tiểu

Nguyecircn lyacute lagravem việc Noacute tự động ngắt mạch khi dograveng điện trong mạch nhỏ

hơn dograveng điện chỉnh định Icđ Khi I lt Icđ lực điện từ của nam chacircm điện 1

khocircng đủ sức giữ nắp 2 necircn lực keacuteo của lograve xo 3 sẽ keacuteo tiếp điểm động ra khỏi

tiếp điểm tĩnh mạch điện bị ngắt Aacuteptocircmaacutet dograveng cực tiểu dugraveng để bảo vệ maacutey

6

phaacutet khỏi chuyển sang chế độ động cơ khi nhiều maacutey phaacutet lagravem việc song

song vigrave aacuteptocircmaacutet loại dograveng cực tiểu coacute nhiều nhược điểm necircn iacutet sử dụng

+ Loại dograveng cực đại

Higravenh 12 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực đại

Nguyecircn lyacute lagravem việc Aacuteptocircmaacutet loại dograveng cực đại tự động ngắt mạch khi

dograveng điện vượt quaacute trị số dograveng chỉnh định Icđ Khi I gt Icđ lực điện từ của nam

chacircm điện 1 thắng lực cản lograve xo 3 nắp 2 bị keacuteo lagravem mấu giữa thanh 4 vagrave đograven

5 bật ra lograve xo ngắt 6 keacuteo tiếp điểm động ra khỏi tiếp điểm tĩnh mạch điện bị

ngắt Aacutepocircmaacutet dograveng cực đại dugraveng bảo vệ mạch điện khi bị quaacute tải hoặc ngắn

mạch

122 Nguyecircn lyacute taacutec động của Aacuteptocircmaacutet theo điện aacutep

+ Loại thấp aacutep

Nguyecircn liacute lagravem việc Noacute tự động ngắt mạch khi điện aacutep U giảm xuống

dưới mức chỉnh định Ucđ Nếu U lt Ucđ Lực điện từ của nam chacircm điện 1

coacute cuộn dacircy mắc song song với lưới giảm yếu hơn lực keacuteo của lograve xo 3 necircn

mấu giữa thanh 4 vagrave đograven 5 bật ra lograve xo 6 keacuteo tiếp điểm động rời khỏi tiếp

điểm tĩnh mạch điện bị cắt Aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp dugraveng để bảo vệ mạch

điện khi điện aacutep sụt quaacute thấp hay khi mất điện aacutep ( bảo vệ thấp aacutep ở UTA le

85 Uđm )

7

Higravenh 13 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp

+ Aacuteptocircmaacutet loại dograveng điện ngƣợc ( cho mạng một chiều)

aacutep

dograveng

Higravenh 14 Nguyecircn lyacute lagravem việc của aacuteptocircmaacutet dograveng điện ngược

Thuận dogravengaacutep

Ngược dogravengaacutep

Nguyecircn lyacute lagravem việc Noacute tự động cắt mạch điện khi hướng truyền dograveng

điện thay đổi (khi dograveng điện thay đổi chiều) Nếu năng lượng truyền thuận

chiều từ thocircng của cuộn dacircy dograveng điện vagrave cuộn dacircy điện aacutep của nam chacircm

điện 1 cugraveng chiều với nhau lực điện từ lớn hơn lực lograve xo 3 aacuteptocircmaacutet đoacuteng

Khi chiều dograveng điện thay đổi (cocircng suất truyền ngược) lực điện từ của nam

chacircm điện tỷ lệ với bigravenh phương hiệu hai từ thocircng do dograveng điện vagrave điện aacutep

sinh ra do đoacute lực điện từ giảm đi rất nhiều khocircng thắng nổi lực keacuteo lograve xo 3

8

mấu giữa thanh 4 vagrave đograven 5 bật ra lograve xo ngắt 6 keacuteo tiếp điểm động rời khỏi

tiếp điểm tĩnh mạch điện bị ngắt

13 NỐI TẦNG CASCADE AacutePTOcircMAacuteT

131 Nối tầng taacutec động theo mức dograveng

Kỹ thuật nagravey sử dụng sự phacircn bậc ngưỡng dograveng taacutec động của phần tử taacutec

động tức thời kiểu từ tiacutenh chọn lọc tuyệt đối trong trường hợp nagravey lagrave khocircng

thể coacute do ISCA asymp ISCB necircn cả hai CB nagravey cugraveng taacutec động khi ấy chọn lọc lagrave từng

phần vagrave được giới hạn theo Irm của CB nằm phiacutea trước CB phiacutea sau lagrave loại

hạn chế dograveng

Để cải thiện đặc tiacutenh chọn lọc theo giaacute trị dograveng necircn sử dụng một CB hạn

chế dograveng ở mạch phiacutea sau nghĩa lagrave CB khi xảy ra ngắn mạch phiacutea sau thiết bị

B dograveng hạn chế IB sẽ taacutec động CB B song khocircng đủ để A taacutec động

Lưu yacute mọi CB magrave ta xem xeacutet ở đacircy đều coacute mức hạn chế dograveng nagraveo đoacute dugrave

cho chuacuteng khocircng được xếp vagraveo loại hạn chế dograveng Điều nagravey cần lưu yacute cho đặc

tuyến của CB chuẩn A trecircn higravenh dưới đacircy Chỉ bằng caacutech tiacutenh toaacuten vagrave thử

nghiệm cẩn thận mới cho pheacutep thực thi kiểu phối hợp nagravey

Higravenh 15 CB B lagrave giới hạn dograveng

9

CB ở phiacutea trước được dạng taacutec động nhanh với trễ hạn ngắn (SD)

Caacutec thiết bị nagravey được trang bị bộ taacutec động coacute gắn thecircm bộ lagravem trễ cơ học

khocircng hiệu chỉnh Như vậy độ trễ đưa vagraveo đảm bảo tiacutenh chọn lọc với tất cả

CB taacutec động nhanh (đặt ở phiacutea sau) với bấ kỳ dograveng sự cố nagraveo nhỏ hơn Irms

Viacute dụ CB A compact NS250N trang bị một bộ taacutec động SD Ir = 250 giaacute

trị đặt bộ taacutec động lagrave 2000A CB B compact NS100N Ir = 100A Saacutech tra cứu

phacircn phối điện Merlin Gerin cho biết giaacute trị giới hạn của tiacutenh chọn lọc

3000A (thay vigrave 2500A nếu như ta sử dụng bộ taacutec động kiểu chuẩn)

Higravenh 16 Sử dụng một CB chọn lọc ở phiacutea trước

132 Nối tầng taacutec động theo thời gian

Sự taacutec động theo thời gian của caacutec CB coacute tiacutenh chọn lọc Ứng dụng của noacute

lagrave tương đối đơn giản vigrave noacute dựa trecircn cơ sở lagravem trễ nhiều hoặc iacutet thời điểm mở

của caacutec CB mắc nối tiếp theo trigravenh tự thời gian kiểu bậc thang

Kỹ thuật nagravey cần

Đưa vagraveo bộ định thigrave trong cơ cấu taacutec động

Caacutec CB coacute khă năng chịu được caacutec hiệu ứng nhiệt vagrave điện động của dograveng

trong thời gian trễ

Hai CB A vagrave B mắc nối tiếp (như vậy giaacute trị dograveng đi qua chuacuteng lagrave như

nhau) sẽ coacute tiacutenh chọn lọc nếu như thời gian cắt của B ngắn hơn thời gian taacutec

động của A

10

Chọn lọc nhiều cấp

Viacute dụ thực hiện với caacutec CB Masterpact (bảo vệ điện tử) (MG)

Chuacuteng coacute thể được trang bị caacutec bộ tạo trễ ở bốn nấc điều chỉnh như

- Độ trễ (tương ứng với một nấc cho trước) coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời

gian cắt của nấc thấp hơn ngay phiacutea sau

- Độ trễ tương ứng với nấc đầu tiecircn coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời gian cắt của

một CB cắt nhanh (dạng compact) hoặc của cầu chigrave

Higravenh 17 Chọn lọc theo thời gian

133 Nối tầng kết hợp

Higravenh 18 Chọn lọc kết hợp

Một bộ lagravem trễ thời gian kiểu cơ học goacutep phần cải thiện đặc tiacutenh của chọn

lọc theo taacutec động dograveng

11

Chọn lọc tuyệt đối nếu ISCB lt IrmA (giaacute trị tứcc thời)

CB ở phiacutea trước coacute thể sử dụng hai ngưỡng taacutec động

Giaacute trị trễ IrmA hoặc tạo bộ trễ kiểu điện tử SD (short delay)

Giaacute trị tức thời IrmA chuẩn (Compact kiểu SA)

134 Nối tầng dựa trecircn mức năng lƣợng hồ quang

Hệ thống nagravey cho pheacutep chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng sự

cố Điều nagravey đạt được nhờ sử dụng CB hạn chế dograveng vagrave taacutec động CB nhờ cảm

ứng aacutep suất trong buồng hồ quang của CB Mức aacutep suất khocircng khiacute bị noacuteng lecircn

tuỳ thuộc vagraveo mức năng lượng của hồ quang

Higravenh 19 Chọn lọc theo mức hồ quang

Kỹ thuật nagravey dugraveng cho caacutec mạch coacute dograveng ngắn mạch ge 25In vagrave đảm bảo

tiacutenh chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng ngắn mạch đi qua kỹ thuật

nagravey đogravei hỏi năng lượng lagravem taacutec động CB A trecircn nguồn

Nguyecircn tắc vận hagravenh Cả hai CB coacute khả năng hạn chế dograveng do đoacute lực điện từ

do ngắn mạch phiacutea dưới của CB B lagravem tiếp điểm hồ quang hạn chế dograveng của

cả hai CB đồng thời mở Dograveng sự cố sẽ bị hạn chế nhờ hai hồ quang mắc nối

tiếp cường độ nhiệt hồ quang trong mỗi CB lagravem khocircng khiacute trong caacutec ngăn dập

12

hồ quang nở ra vagrave tăng aacutep suất Ở trecircn một mức dograveng nagraveo đoacute tốc độ tăng aacutep

suất coacute thể dugraveng để phaacutet hiện vagrave khởi động cắt tức thời

Higravenh 110 Nguyecircn tắc chọn lọc theo năng lượng hồ quang

Nguyecircn tắc chọn lọc Nếu cả hai CB coacute bộ cắt theo aacutep suất được chỉnh định

đuacuteng sự chọn lọc cho hai CB coacute định mức khaacutec nhau đogravei hỏi phải chỉnh CB

B cắt ở mức aacutep suất thấp hơn CB A Nếu ngắn mạch xảy ra sau A vagrave trước B

chỉ coacute hồ quang của A hạn chế dograveng magrave thocirci Dograveng trong trường hợp nagravey sẽ

lớn hơn so với trường hợp sự cố sảy ra sau B Dograveng qua A lớn hơn sẽ sinh aacutep

suất lớn hơn đủ để lagravem bộ taacutec động theo aacutep suất lagravem việc ở sơ đồ dưới đacircy

dograveng CB cagraveng lớn thigrave CB cắt cagraveng nhanh

Sự chọn lọc được đảm bảo nếu

+ Tỉ số dograveng định mức của 2 CB ge 25

+ Tỉ số dograveng ngắt chỉnh định gt 16

13

Đối với điều kiện ngắt mạch le 25 In ta dugraveng sơ đồ bảo vệ truyền thống như đatilde

đề cập

14 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT

141 Đặt vấn đề

Ngagravey nay dưới sự phaacutet triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật necircn caacutec thiết

bị điện được sản xuất một caacutech đơn giản gọn nhẹ chứa nhiều tiacutenh năng hơn

trước kia rất nhiều vagrave đặc biệt lagrave caacutec thiết bị điện ngagravey nay đa số lagrave coacute thể

gheacutep nối được cugraveng với maacutey tiacutenh được điều khiển trực tiếp trecircn maacutey tiacutenh

hoặc lagrave điều khiển từ xa thocircng qua bộ điều khiển cầm tay aacuteptocircmaacutet cũng lagrave

một trong những thiết bị đoacute

142 Phần cơ khiacute của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 111 Higravenh ảnh aacuteptocircmaacutet

143 Tiếp điểm của aptocircmaacutet

)

) Như vậy hồ

quang chỉ chaacutey trecircn tiếp điểm hồ quang do đoacute bảo vệ được tiếp điểm chiacutenh

để dẫn điện Dugraveng thecircm tiếp điểm phụ để traacutenh hồ quang chaacutey lan vagraveo lagravem hư

14

tiếp điểm chiacutenh

g như Ag-W Cu-W Ni

144 Moacutec bảo vệ

sẽ taacutec

động khi mạch điện coacute sự cố quaacute dograveng điện vagrave sụt aacutep

-

)

600A

cuộn dacircy được nagravey

được quấn nhiều vograveng với dacircy tiết diện nhỏ chịu điện aacutep nguồn

15

145 Hộp dập hồ quang

Hộp dập hồ quang để aacuteptocircmaacutet dập được hồ quang trong tất cả caacutec chế độ

lagravem việc của lưới điện thigrave người ta thường dugraveng hai kiểu thiết bị dập hồ

quang lagrave kiểu nửa kiacuten vagrave kiểu hở Thiết bị dập kiểu nửa kiacuten được đặt trong

vỏ kiacuten của aacuteptocircmaacutet vagrave coacute lỗ thoaacutet khiacute

Higravenh 112 Cấu truacutec chung của aacuteptocircmaacutet

Kiểu nagravey coacute dograveng điện giới hạn cắt khocircng quaacute 50kA Thiết bị dập kiểu hở

được dugraveng khi giới hạn dograveng điện cắt lớn hơn 50kA hoặc điện aacutep lớn hơn

1000V Trong buồng dập hồ quang thocircng dụng người ta thường dugraveng những

tấm theacutep xếp thagravenh lưới ngăn Để phacircn chia hồ quang thagravenh nhiều đoạn

ngắn thuận lợi cho việc dập tắt hồ quang Higravenh dạng kết cấu hộp dập hồ

quang được trigravenh bagravey trecircn Cugraveng một thiết bị dập tắt hồ quang khi lagravem

việc ở mạch điện xoay chiều điện aacutep đến 500V thigrave coacute thể dập tắt được hồ

quang của dograveng điện đến 40kA nhưng khi lagravem việc ở mạch điện một chiều

điện aacutep đến 440V thigrave chỉ coacute thể cắt được dograveng điện đến 20kA

146 Cơ cấu truyền động cắt Aacuteptocircmaacutet

Cơ cấu truyền động cắt aacuteptocircmaacutet gồm cơ cấu đoacuteng cắt vagrave khacircu truyền

động trung gian truyền động cắt aacuteptocircmaacutet thường coacute hai caacutech bằng tay vagrave

bằng cơ điện (điện từ động cơ điện) Điều khiển bằng tay (nuacutem gạt hoặc nuacutet

ấn) được thực hiện với caacutec aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện định mức khocircng lớn hơn

16

600A Điều khiển bằng cơ điện (nam chacircm điện động cơ điện hoặc hệ thống

thuỷ lực) được ứng dụng ở caacutec aacuteptocircmaacutet đoacuteng cắt từ xa vagrave được ứng dụng với

aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện lớn hơn đến 1000A Để tăng lực điều khiển bằng tay

người ta cograven dugraveng một tay dagravei phụ theo nguyecircn liacute đograven bẩy Ngoagravei ra cograven coacute

caacutech điều khiển bằng động cơ điện hoặc khiacute neacuten

Khacircu truyền động trung gian dugraveng phổ biến nhất trong aacuteptocircmaacutet lagrave cơ cấu

tự do trượt khớp Higravenh 113 trigravenh bagravey một khacircu truyền động trung gian của

aacuteptocircmaacutet coacute cơ cấu điều khiển bằng nam chacircm điện Khi đoacuteng bigravenh thường

(khocircng coacute sự cố) caacutec tay đograven 2 3 được nối cứng vigrave tacircm O nằm thấp dưới

đường nối hai điểm O1 vagrave O2 được nối Giaacute đỡ 5 lagravem cho hai đograven nagravey khocircng

tự gập lại được ta noacutei điểm O ở vị triacute chết ( higravenh 113a )

Khi coacute sự cố phần ứng 6 của nam chacircm điện 7 bị huacutet dập vagraveo hệ thống

tay đograven 2 3 lagravem cho điểm O thoaacutet khỏi vị triacute chết Điểm O sẽ cao hơn đường

nối O1O2 luacutec nagravey hai tay đograven 2 3 khocircng được nối cứng nữa caacutec tiếp điểm sẽ

nhanh choacuteng mở ra dưới taacutec động của lograve xo keacuteo tiếp điểm (higraveh 113b)

Muốn đoacuteng lại aacuteptocircmaacutet ta phải keacuteo tay cầm 4 xuống phiacutea dưới để cho hai tay

đograven 2 3 duỗi thẳng ra như ở higravenh 113c sau đoacute mới đoacuteng vagraveo được

Higravenh 113 Cơ cấu nhả khớp tự do a vị triacute doacuteng b vị triacute mở c vị triacute chuẩn bị

đoacuteng lại

17

147 Phần tử bảo vệ

Caacutec phần tử bảo vệ aacuteptocircmaacutet gồm bảo vệ quaacute tải bảo vệ ngắn mạch bảo

vệ sụt aacutep bảo vệ dograveng điện dư bảo vệ tổng hợp bằng tổ hợp mạch điện tử

Để bảo vệ thiết bị khỏi quaacute tải trong aacuteptocircmaacutet thường coacute phần tử bảo vệ

quaacute tải kết cấu của noacute tương tự như một rơle nhiệt phần tử phaacutet noacuteng của rơ

le nhiệt được đấu nối tiếp với mạch điện chiacutenh Khi quaacute tải tấm kim loại keacutep

giatilden nở lagravem nhả rơi tự do để mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet Đường đặc tiacutenh

ampe- giacircy của rơle nhiệt phải nằm dưới đường đặc tiacutenh của thiết bị bảo vệ

Loại nagravey coacute nhược điểm coacute quaacuten tiacutenh nhiệt lớn vagrave khocircng bảo vệ được ngắn

mạch

Phần tử bảo vệ ngắn mạch trong aacuteptocircmaacutet coacute kết cấu tương tự như một

rơle dograveng điện coacute cuộn dacircy mắc nối tiếp với mạch điện chiacutenh (hoặc một phần

dograveng điện chiacutenh đi qua cuộn dacircy) Khi dograveng điện vượt quaacute trị số cho pheacutep thigrave

phần ứng bị huacutet lagravem nhả khớp rơi tự do vagrave mở tiếp điểm aacuteptocircmaacutet

Điều chỉnh viacutet để thay đổi lực của lograve xo phản lực ta coacute thể điều chỉnh được trị

số dograveng điện tải động

Phần tử bảo vệ sụt aacutep coacute kết cấu tương tự như rơle điện aacutep cuộn dacircy

được mắc vagraveo điện aacutep nguồn khi coacute sự cố sụt aacutep hay mất điện aacutep lực huacutet

điện từ khocircng đủ sức huacutet phần ứng lograve xo phản lực đẩy phần ứng lagravem nhả

khớp rơi tự do vagrave lagravem mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet

Phần tủ bảo vệ dograveng điện dư cũng như phần tử bảo vệ nhiều thocircng số

được cấu tạo bởi caacutec mạch vi điện tử trong caacutec khối đo lường so saacutenh

khuếch đại vagrave chấp hagravenh

15 LỰA CHỌN SƠ BỘ AacutePTOcircMAacuteT THOcircNG THƢỜNG

151 Đặt vấn đề

Để hạn chế những hậu quả nguy hiểm gacircy phaacute hỏng sự cố quaacute dograveng quaacute

tải sự cố hỏng caacutech điện vagrave caacutech ly phần hư hỏng ra khỏi lưới vigrave vậy việc lựa

chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng vagrave việc lựa chọn

18

phải dựa trecircn rất nhiều yếu tố nhưng phải phugrave hợp với caacutec tiecircu chuẩn của từng

thiết bị vagrave phải tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn quốc tế

152 Lựa chọn theo mức dograveng

Việc lựa chọn aacuteptocircmaacutet chủ yếu dựa vagraveo Dograveng địecircn tiacutenh toaacuten trong mạch

dograveng điện quaacute tải tiacutenh thao taacutec chọn lọc Ngoagravei ra lựa chọn aacuteptocircmaacutet cograven phải

căn cứ vagraveo đặt tiacutenh lagravem việc của phụ tải lagrave aacuteptocircmaacutet khocircng được pheacutep cắt khi

coacute quaacute tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện lagravem việc bigravenh thường như

dograveng điện khởi động dograveng điện động trong phụ tải cocircng nghệ

Yecircu cầu chung lagrave lagravem việc định mức của moacutec bảo vệ Iaacuteptocircmaacutet khocircng được

beacute hơn dograveng điện tiacutenh toaacuten Itt của mạch

Iaacuteptocircmaacutet ge Itt ( 1-2 )

Tugravey theo đặc tiacutenh vagrave điều kiện lagravem việc của phụ tải người ta hướng dẫn

lựa chọn dograveng điện định mức của moacutec bảo vệ bằng 125 150 hay lớn hơn

nữa so với dograveng điện tiacutenh toaacuten mạch

Sau cugraveng ta chọn aacuteptocircmaacutet theo caacutec số liệu kỹ thuật đatilde cho của nhagrave chế tạo

Aacuteptocircmaacutet được lựa chọn từ hai hệ thống Hệ thống cắt mạch điện vagrave hệ thống

dograve tigravem sự cố

+ Chọn hệ thống caacutech bố triacute cắt mạch điện

Hệ thống nagravey gồm coacute liện động cơ khiacute với caacutec cực cắt dograveng điện vagrave sẽ

được bố triacute theo caacutec chức năng sau Số luợng caacutec cực Số lượng caacutec dacircy dẫn

để cắt điện aacutep định mức (điện aacutep sử dụng) loại dograveng điện (xoay chiều hay

một chiều)

Dograveng điện Ib dograveng điện sử dụng của mạch điện chiacutenh dograveng điện nagravey cho

pheacutep ta xaacutec định dograveng điện định mức magrave người ta gọi lagrave ldquocỡ aacuteptocircmaacutetrdquo Dograveng

điện ngắn mạch Icc đoacute lagrave dograveng ngắn mạch magrave khiacute cụ điện (aacuteptocircmaacutet) coacute thể

chấp nhận được để coacute thể cắt tiến hagravenh bảo vệ ngay lập tức caacutec thiết bị điện

phiacutea sau của aacuteptocircmaacutet Chuacuteng ta luocircn luocircn phải chọn aacuteptocircmaacutet coacute khả năng cắt

cao hơn dograveng Icc đatilde tiacutenh toaacuten ở phiacutea sau aacuteptocircmaacutet

19

+ Chọn loại hệ thống mở ( hay dograve tigravem sự cố để thực hiện taacutec động mở )

Sự bố triacute điện từ - nhiệt hay điện tử thực hiện điều khiển của caacutec cực cắt

được chọn theo chức năng Dograveng Ib dograveng điện cực đại magrave noacute đi qua mạch

điện khi lagravem việc bigravenh thường Dograveng điện đột ngột xuất hiện khi đặt dưới điện

aacutep (dograveng điện mở maacutey) Tugravey theo giaacute trị quaacute dograveng điện nagravey người ta xaacutec định

loại đuờng cong sử dụng (B C Dhellip) của hệ thống mở của aacuteptocircmaacutet (chọn

đuờng đặt tuyến của hệ thống trong catocirclocirc magrave caacutec nhagrave sản xuất vagrave viện giaacutem

định khoa học kỹ thuật giaacutem định

Ngoagravei ra CB cograven đƣợc lựa chọn tuỳ vagraveo

Caacutec đặc tiacutenh điện magrave noacute được đặt vagraveo mocirci trường sử dụng của thiết bị

nhiệt độ xung quanh lắp đặt trong tủ hoặc khocircng caacutec điều kiện khiacute hậu khả

năng tạo vagrave cắt dograveng ngắn mạch

Caacutec yecircu cầu khai thaacutec tiacutenh chọn lọc caacutec yecircu cầu như điều khiển từ xa

caacutec cocircng tắc phụ caacutec cuộn dacircy taacutec động phụ coacute đưa thecircm vagraveo hệ thống mạng

tiacuten hiệu nội bộ (thocircng tin điều khiển chỉ thịhellip)

Caacutec quy tắc lắp đặt đặc biệt lagrave bảo vệ con người

Caacutec đặc tiacutenh tải như lagrave động cơ đegraven chiếu saacuteng huỳnh quang maacutey biến aacutep

Những bước tiếp theo gắn liền với việc chọn một CB trong lưoacutei phacircn phối

+ Chọn dograveng định mức phụ thuộc nhiệt độ mocirci trường

Dograveng định mức của một CB được xaacutec định theo sự vận hagravenh của thiết bị

ứng với nhiệt độ mocirci trường cho trước thường lagrave 300 cho caacutec CB dacircn dụng

400 cho CB cocircng nghiệp

Sự vận hagravenh caacutec CB trong caacutec điều kiện nhiệt độ khaacutec nhau phụ thuộc

vagraveo cocircng nghệ chế tạo bộ taacutec động

+ Caacutec bộ taacutec động kiểu điện từ nhiệt khocircng bugrave

Caacutec CB với bộ taacutec động theo nguyecircn tắc nhiệt khocircng bugrave coacute dograveng taacutec động

phụ thuộc vagraveo nhiệt độ Nếu như thiết bị được đặt trong tủ hoặc trong mocirci

trường nhiệt độ cao thigrave dograveng taacutec động khi quaacute tải coacute thể bị giảm xuống Coacute thể

20

chuyển hạng nếu CB lagravem việc với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuẩn Vigrave vậy

caacutec nhagrave thiết kế phải cung cấp bảng chuyển hạng cho thiết bị được thiết kế

mặt khaacutec caacutec thiệt bị dạng mocircđun thường được lắp cạnh nhau trong tủ kim

loại coacute kiacutech thước nhỏ Taacutec dụng nhiệt qua lại khi coacute dograveng sẽ lagravem chuacuteng

xuống hạng theo hệ số 08

Caacutec bộ phận nagravey được trang bị một thanh lưỡng kim bugrave nhiệt cho pheacutep

chọn dograveng hiệu chỉnh Ir của bộ phận taacutec động theo sự thay đổi nhiệt độ trong

phạm vi định sẵn CB ( le 630A ) thường được trang bị bộ phận taacutec động từ

nhiệt coacute bugrave từ -50 đến +40

0

Ghi chuacute liecircn quan đến việc giảm định mức của CB

Một CB coacute định mức dograveng theo nhiệt độ mocirci trường chuẩn (300C) sẽ bị quaacute

nhiệt khi mang nhiệt cugraveng dograveng ở 500C

Vigrave CB hạ aacutep coacute thiết bị bảo vệ quaacute dograveng (nếu khocircng được bugrave) sẽ taacutec động

ở mức thấp hơn khi nhiệt độ cao hơn CB tự động bị giảm định mức do bộ taacutec

động quaacute tải khi bộ taacutec động nhiệt được bugrave coacute thể chỉnh ở (07divide1)In trong

mocirci trường -50C đến 40

0C

Với caacutec CB được bugrave nagravey trong catalogue thường coacute giaacute trị xướng hạng

của In ở nhiệt độ trecircn mức được bugrave viacute dụ như 500C vagrave 60

0C như 95A ở 50

0C

vagrave 90A ở 600C cho CB 100A

+ Bộ taacutec động kiểu điện tử

Coacute ưu điểm lớn về ổn định khi vận hagravenh trong điều kiện nhiệt độ thay

đổi Mặc dugrave vậy caacutec thiết bị đoacuteng cắt vẫn chịu ảnh hưởng nhiệt độ necircn nhagrave

chế tạo thường cung cấp dưới dạng biểu đồ caacutec giaacute trị lớn nhất của ngưỡng

dograveng taacutec động cho pheacutep theo nhiệt độ

+ Chọn ngưỡng cắt tức thời hoặc coacute trễ ngắn

Sau đacircy lagrave bảng tổng kết caacutec đặc điểm chiacutenh của bộ taacutec động kiểu từ hoặc

coacute trễ ngắn (theo phacircn loại của IEC898) bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

ngắn

21

Bảng 11 Bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

+ Chọn CB theo khả năng cắt

Lắp một CB bảo vệ trong mạng phacircn phối điện hạ thế cần phải đaacutep ứng

một trong hai điều kiện sau đacircy

Hoặc coacute khả năng cắt Icu (hoặc Icn) iacutet nhất coacute giaacute trị bằng dograveng ngắn mạch

giả định tại điểm lắp đặt

Hoặc nếu khocircng phải kết hợp với một thiết bị cắt khaacutec đặt phiacutea trước vagrave

coacute khả năng cắt cần thiết Trong trường hợp nagravey đặc tiacutenh của hai thiết bị phải

được phối hợp sao cho năng lượng đi qua thiết bị phiacutea trước khocircng lớn hơn

khả năng chịu đựng (khocircng bị hư hại) của caacutec thiết bị phiacutea sau vagrave của hệ

thống dacircy dẫn được bảo vệ bằng caacutec thiết bị nagravey

Khả năng tận dụng trong

Dạng Bộ taacutec động Ứng dụng

Ngưỡng thấp dạng B Maacutey phaacutet dự phograveng

Dacircy coacute chiều dagravei lớn

Ngưỡng chuẩn dạng C Bảo vệ mạch Trường

hợp chung

Ngưỡng cao dạng D K

Bảo vệ mạch trong

trường hợp quaacute độ ban

đầu lớn

12In dạng MA

Bảo vệ động cơ khi

phối hợp với cocircng taacutec

tơ ngắt

22

Phối hợp cầu chigrave ndash CB

Phối hợp CB giới hạn dograveng vagrave CB tiecircu chuẩn

153 Một số loại aacuteptocircmaacutet

a) AacutePtocircmaacutet vạn năng coacute phần tử bảo vệ điện tử nhiệt

AacutePtocircmaacutet loại nagravey được chế tạo cho caacutec mạch điện cocircng suất lớn coacute thể

chỉnh định được caacutec thocircng số bảo vệ trong phạm vi tương đối rộng Loại nagravey

thường coacute bảo vệ ngắn mạch vagrave bảo vệ mất điện aacutep Noacute khocircng coacute vỏ dugraveng để

trong caacutec trạm hạ aacutep caacutec trạm phacircn phối higravenh 112 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu

tạo của aacuteptocircmaacutet vặn năng coacute dograveng điện định mức lớn hơn 200A ở trạng thaacutei

ngắt

Higravenh 114 Aacuteptocircmaacutet vạn năng

1 Tiếp điểm dập hồ quang 2 buồng dập hồ quang 3 Tiếp điểm lagravem việc

4 Cuộn dacircy đoacuteng 5 Rơle nhiệt 67 Cotilde cấu tự do tuột khớp 8 Rơle dograveng điện

cực đại 9 10 Rơle điện aacutep 11 Cuộn dacircy cắt từ xa 12 Cần đoacuteng cắt 13 Gối

tựa

Nếu quay tay gạt 12 đi một goacutec đến vị triacute đoacuteng hoặc điều khiển từ xa

bằng hệ thống điện từ 4 thanh 6 7 sẽ eacutep lecircn thanh gắn caacutec tiếp điểm quay

23

trục O1 Lần lượt caacutec tiếp điểm hồ quang 1 vagrave tiếp điểm lagravem việc 3 đoacuteng

mạch điện được đoacuteng hoagraven toagraven Khi coacute sự cố caacutec phần tử bảo vệ cần taacutec

động đẩy cơ cấu tự do tuột khỏi khớp (thanh 67) lograve xo 9 sẽ keacuteo thanh gắn tiếp

điểm động lần lượt tiếp điểm lagravem việc 3 sau đoacute tiếp điểm hồ quang 1 mở ra

Hồ quang xuất hiện trecircn tiếp điểm 1 vagrave nhanh choacuteng được dập tắt nhờ buồng

dập hồ quang 2

Caacutec phần tử bảo vệ bao gồm bảo vệ quaacute tải nhờ rơle nhiệt 5 7 bảo vệ

ngắn mạch bằng rơle dograveng điện cực đại 8 coacute cuộn dacircy (thường lagrave thanh caacutei

với số vograveng w = 1 đi qua mạch từ) mắc nối tiếp với dograveng điện động lực bảo

vệ mất điện aacutep bằng rơle điện aacutep 10 coacute điện aacutep mắc song song với hai pha của

lưới điện nam chacircm 11 để cắt aacuteptocircmaacutet từ xa khi cần thiết

b) Aacuteptocircmaacutet định higravenh

Higravenh 115 Aacuteptocircmaacutet định higravenh

1 Đầu nối 2 Đế 3 Buồng dacircp hồ quang 4 Tiếp điểm tĩnh 5 Cơ cấu truyền

động 6 Bảo vệ quaacute tải 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Nuacutet cắt

Loại aacuteptocircmaacutet nagravey thường coacute dograveng điện định mức đến 1600A dugraveng cho cả

mạch xoay chiều lẫn một chiều Higravenh 115 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu tạo của

aacuteptocircmaacutet định higravenh Loại nagravey thường chỉ coacute rơle nhiệt vagrave rơle dograveng điện cực

24

đại để bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch Tất cả caacutec chi tiết đều được đặt trong vỏ

nhựa kiacuten coacute kiacutech thước nhỏ gọn sử dụng rất tiện lợi dugraveng để thay thế cầu

dao cầu chigrave rất tốt

25

CHƢƠNG 2

GIỚI THIỆU VỀ AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

21 ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thời đại cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea hiện nay caacutec nhagrave maacutey xiacute

nghiệp caacutec đocirc thị phaacutet truyển keacuteo theo lagrave caacutec togravea nhagrave cao tầng caacutec khu vui

chơihellipđatilde phaacutet truyển một caacutech nhanh choacuteng Với xu thế đoacute keacuteo theo sự cần

cung cấp năng lượng điện vagrave việc bảo trigrave cũng như việc sử dụng caacutec khiacute cụ để

bảo vệ caacutec thiết bị điện sử dụng chuacuteng một caacutech hợp lyacute để quaacute trigravenh phaacutet

truyển đất nước được nhanh choacuteng vagrave đảm bảo an toagraven trong khi vận hagravenh caacutec

thiết bị cũng như sử dụng chuacuteng đuacuteng với taacutec dụng của noacute lagrave rất cần thiết

22 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

221 Tiếp điểm

Những đặc trưng xacircy dựng phần chuyển động

Higravenh 21 Mạch chọn lọc

26

Higravenh 22 Mạch hạn chế hiện thời

1 Giaacute đỡ lagravem bằng theacutep tấm

2 Cảm biến dograveng điện taacutec động

3 Đầu nối chống giật

4 Đầu nối nằm ngang

5a Tiếp điểm tĩnh

5b Tiếp điểm hồ quang

6a Tiếp điểm chiacutenh ( động )

6b Tiếp điểm hồ quang ( động )

7 Buồng dập hồ quang

8 Tiếp điểm trượt

9 Cuộn nhả bảo vệ

10 Cuộn điều khiển đoacuteng mở

11 Lograve xo đoacuteng

12 Lograve xo tạo lực đoacuteng

13 Cần nạp coacutet bằng tay

27

14 Thiết bị keacuteo thaacuteo

15 Thiết bị đoacuteng mở taacutec động điều khiển

222 Phần cơ khiacute

Gồm caacutec cơ cấu của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 23 phần cơ khiacute

(1) Trip bar Thanh nhả lỗ khiacute ( thanh trung gian )

( 2) Tripping Actuator Thiết bị taacutec động tạo nhả

(3) Unit Case ( đơn vị hợp) Khi ngắn mạch lỗi xảy ra địa chỉ liecircn lạc

được mở vagrave hồ quang được tạo ra giữa caacutec địa chỉ liecircn lạc Vagraveo thời điểm đoacute

aacutep lực trong đơn vị cao

(4) Hole ( lỗ) Aacutep suất khiacute cao thổi qua lỗ để xoay vấp thiết bị truyền động

223 Dập hồ quang

Dập hồ quang bằng thiết bị dập nửa hở dugraveng cho AacutePtocircmaacutet Trong cấu

truacutec của buồng dập hồ quang coacute caacutec thanh theacutep chia nhỏ dograveng hồ quang

28

Higravenh 24 Arc Extinguishing Concep

PA tự động-Noacutec lagrave cocircng nghệ để tăng bị giaacuten đoạn hiệu suất bằng caacutech thổi

khiacute hồ quang bởi goacutec becircn phải Aacutep suất khiacute được tạo ra từ vật liệu polymer

cao được tiacutech lũy trong tiacutech lũy khocircng gian vagrave khiacute được thổi vagraveo cung để dập

tắt Đặc biệt lagrave cocircng nghệ nagravey cải thiện cao hiệu suất phaacute vỡ điện aacutep

Extinguishing unit Hộp dập hồ quang

Movable conductor Tiếp điểm động

Unit case Vỏ hộp

Gas flow Lưu lượng khiacute

Arc Hồ quang

Fixed conductor Chất dẫn ( dacircy dẫn cố định)

VJC insulation (high polymer materials) Tấm caacutech điện nhiệt sử dụng

VJC

(1) Ablation (2) Gas accumulating (3) Gas flow (4) Arc extinguishing (1)

loại trừ -(2) khiacute ga-(3) lưu lượng khiacute-(4) cung dập tắt

29

224 Caacutec đặc tiacutenh

2241 Đƣờng cong chức năng L-I

L Long time khi dograveng nhỏ thời gian taacutec động chậm

S Short time cắt trong trường hợp ngắn mạch với thời gian taacutec động nhanh

I Iustant time Cắt khẩn cấp khi dograveng lớn với thời gian nhỏ

Higravenh 25 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-I

2242 Đƣờng cong chức năng L-S(t=kI2)-I

Higravenh 26 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=kI2)-I

30

2243 Đƣờng cong chức năng L-S(t=k)-I

Higravenh 27 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=k)-I

2244 Đƣờng cong chức năng G

Higravenh 28 Đặc tiacutenh đường cong chức năng G

31

23 Caacutec đại lƣợng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten

a Đại lượng lựa chọn vagrave kiểm tra

Điện aacutep định mức kV mđmđmMC UU

Dograveng điện lacircu dagravei định mức A cbđmMC II

Dograveng điện cắt định mức kVA Nđmc II

Cocircng suất định mức kA Nđmc SS

Dograveng điện ngắn mạch xung kiacutech cho pheacutep kA

(cograven gọi lagrave dograveng ổn định động)

xkđđm ii

Dograveng điện ổn định nhiệt

nhđm

qd

nhdmt

tii

Trong kyacute hiệu dugraveng ở bảng trecircn

mđmU Điện aacutep định mức của mạng điện

cbI Dograveng điện cưỡng bức qua maacutey cắt

NI Dograveng ngắn mạch Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện coi ngắn mạch ở

xa do đoacute III N

NN UIS 3

xkI Dograveng ngắn mạch xung kiacutech 281 Iixk

nhđmt Thời gian ổn định nhiệt định mức = 5ms hoặc 10ms

qđt Thời gian cắt

b) Tiacutenh chọn lọc của aacuteptocircmaacutet

Thường coacute một số thiết bị bảo vệ của dograveng điện nằm giữa nguồn vagrave caacutec

bộ phận thiết bị yecircu cầu bảo vệ caacutec khiacute cụ điện nagravey phải thỏa matilden tiacutenh chọn

lọc để gới hạn sự cố lan rộng ảnh hưởng đến caacutec bộ phận khaacutec của hệ thống

tiacutenh chọn lọc được định nghĩa

- Xung dograveng điện bigravenh thường khocircng gacircy ngắn mạch

32

- Khi vận hagravenh đuacuteng chỉ thiết bị bảo vệ gần chỗ sự cố nhất theo chiều cung

cấp mới được taacutec động

- Nếu thiết bị nagravey bị hỏng một thiết bị khaacutec mới taacutec động caacutec yếu tố chủ yếu

bảo vệ Icp vagrave thời gian Tcp để caacutec Aptomat A1 A2 A3 lagravem việc Hệ thống lưới

điện phải coacute tiacutenh lựa chọn khi xảy ra sự cố

Higravenh 29 Sơ đồ nối tầng aacuteptocircmaacutet

Viacute dụ khi ngắn mach ở C thigrave chỉ được ngắt ngắt điện ở mạch ở động cơ

M3 tức caacutec aacuteptocircmaacutet khaacutec vẫn được doacuteng vagrave được cung cấp điện bigravenh thường

cho caacutec nhaacutenh khocircng sự cố đoacute lagrave lựa chọn từng phần Nhưng vigrave lyacute do nagraveo doacute

magrave A33 khocircng lagravem việc thigrave coacute cấp bảo vệ tiếp điểm theo đảm bảo theo đi của

dograveng điện ngắn mạch từ biến aacutep điểm C thigrave A22 sẽ thực hiện cấp bảo vệ nagravey

Đoacute lagrave lựa chọn tuyệt đối

Sự lựa chọn trong bảo vệ đạt được do sự khaacutec nhau về thời gian về thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ được gọi lagrave mức độ lựa chọn theo thời gian

nghĩa lagrave thời gian lagravem việc của cấp bảo vệ trước (Vd A22) phải lớn hơn thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ sau (A33) ngoagravei ra cograven coacute mức độ lựa chọn theo

dograveng điện yecircu cầu lagrave dograveng điện ngắt cấp I phải nhỏ hơn dograveng điện cấp i+1 vd

33

A1 coacute thể lagravem việc ở điểm ngắn mạch a b ở A1 thời gian bảo vệ keacuteo dagravei

nhưng khi xuất hiện ngắn mạch ở điểm a coacute thể cần phải ngắt mạch hư hỏng

sớm hơn thời gian cho pheacutep vigrave sự keacuteo dagravei thời gian chạy trong mạch dograveng

điện lớn hơn khi ngắn mạch coacute thể lagravem cho dacircy noacuteng lecircn lagravem hỏng dacircy dẫn vagrave

thiết bị do đoacute khi dograveng điện ngắn mạch sự cắt một caacutech đột ngột nhanh choacuteng

nhờ bộ ngắt dograveng điện

Tiacutenh chọn aacuteptocircmaacutet

Bảo vệ ngắn mạch chọn lọc được phacircn chia theo thời gian bổ xung độc lập

với dograveng điện thời gian tổng At của aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới phải ngắn hơn thời

gian điều khiển cực tiểu Tm của aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn thời gian phacircn chia giữa

hai aacuteptocircmaacutet vagraveo khoảng 100ms

Higravenh 210 Tiacutenh toaacuten chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet

1 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea dưới

tm Thời gian điều chỉnh cực tiểu

tA Thời gian tổng

khả năng chọn lọc ở tA lt tm1

Tiacutenh chọn lọc của Aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện cầu chigrave phiacutea trecircn

34

Với caacutech bố triacute nagravey tồn tại tiacutenh chọn lọc nếu I 2tAcủa maacutey cắt thấp hơn giaacute

trị tới hạn ngắn nhất I2tS của cầu chigrave

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện khocircng cầu chigrave phiacutea dưới

Trường hợp nagravey caacutec cầu chigrave coacute dograveng dịnh mức lớn hơn dograveng định mức của

aacuteptocircmaacutet thời gian cắt tổng (tS+t1) của cầu chigrave phải ngắn hơn thời gian điều

khiển nhỏ nhất tm của aacuteptocircmaacutet

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện ldquokhocircngrdquo aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện phiacutea

dưới

Yecircu cầu trong trường hợp nagravey lagrave thời gian cắt tA đối với dograveng điện ngoagravei Ia

của bộ hạn chế dograveng điện phải lớn hơn thời gian điều khiển tối thiểu của

aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

Higravenh 211 Tiacutenh chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet cắt dograveng điện khocircng bộ hạn

chế dograveng

1 Aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

tm Thời gian điều khiển nhỏ nhất

tA thời gian tổng

Khả năng chọn lọc khi tA2 (IA) lt tm1

b) Caacutec đại lượng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten vagrave lựa chọn

35

24 ỨNG DỤNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

241 AacutePtocircmaacutet 1 cực (kiểu T3)

RT306-40A1P

Higravenh 212 (61016202532405063) 1 Pole aacuteptocircmaacutet dograveng cắt 6000A

Aacuteptocircmaacutet teacutep khối 2P -2E

Với cocircng dụng bảo vệ mạch điện chống quaacute tải vagrave ngắn mạch caacutec dograveng

sản phẩm aacuteptocircmaacutet Roman sẽ mang đến cho cocircng trigravenh một giải phaacutep bảo

vệ an toagraven hệ thống điện

Khả năng chống điện giật Khocircng chạm tới caacutec bộ phận mạng điện

Khocircng biến dạng phồng rộp dưới taacutec động của ngoại quan

Sản xuất theo tiecircu chuẩn IEC60898

Đặc tiacutenh kỹ thuật

Được lagravem từ vật liệu chống chaacutey vagrave caacutech điện

Phugrave hợp với tiecircu chuẩn IEC 60898

Ngắt tự động dograveng ngắn mạch khi noacute vừa xuất hiện

Thocircng số kỹ thuật

Dograveng định mức 06 - 63A

36

Điện aacutep định mức 220380V AC

Dograveng cắt (IEC 60898) 6000A

2E coacute taacutec dụng bảo vệ thiết bị trecircn cả 2 cực của aacuteptocircmaacutet (Khi trường hợp bị

đấu nhầm dacircy thigrave aacuteptocircmaacutet vẫn hoạt động bigravenh thường đoacute lagrave ưu điểm vượt trội

so với 1E)

242 MCCB amp ELCB MITSUBISHI

Higravenh 213 WSS thế hệ mới ( khắc larse chigravem khocircng decal )

Sản xuất tại Nhật

Tiecircu chuẩn toagraven cầu ( IECJISENGBULCSA )

Ampe Frame hoagraven chỉnh từ 30(32)AF đến 1600AF

Chức năng cơ bản

MCCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch

ELCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch dograveng rograve

Caacutec dograveng sản phẩm

NFNV- C loại kinh tế

( NF30-CS NF63-CW NF125-CW NF250-CW NF400-CW NF630-

CW NF800-CEW )

NFNV- S loại tiecircu chuẩn ( NF32-SW NF63-SW NF125-SW NF250-SW

NF400-SW NF630-SW NF800-SEW NF1250-SEW NF1600-SEW )

NFNV- H loại dograveng cắt cao

NFNV-U loại hạn dograveng

37

Phụ kiện lắp becircn trong

AL Tiếp điểm cảnh baacuteo

AX Tiếp điểm phụ

SHT Cuộn cắt

UVT Bảo vệ thấp aacutep

Phụ kiện lắp becircn ngoagravei

1 Bộ chuyển thao taacutec xoay

2 Miếng che vị triacute nối điện

3 Bộ vận hagravenh bằng motor

4 Khoacutea cơ khiacute liecircn đocircng MI dugraveng cho 2 MCCB

( Bộ chuyển nguồn MTS ATS 3P4P 250A 300A 400A 600A 800A

1000A 1250A 1600A Mitsubishi )

5 Khoacutea cần thao taacutec

25 MAacuteY CẮT THẤP AacuteP HAtildeNG SCHNEIDER

251 Chức năng

Maacutey cắt điện dugraveng để đoacuteng cắt mạch khi coacute dograveng phụ tải vagrave cả khi coacute

dograveng ngắn mạch Maacutey cắt thấp aacutep lagrave cơ cấu đoacuteng mở cơ khiacute coacute khả năng

đoacuteng dẫn liecircn tục vagrave cắt dograveng điện trong điều kiện bigravenh thường vagrave cả trong

thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch (viacute dụ như

ngắn mạch) Maacutey cắt được sử dụng để đoacuteng mở đường dacircy trecircn khocircng caacutec

nhaacutenh caacutep maacutey biến aacutep cuộn khaacuteng điện vagrave tụ điện Chuacuteng cũng được sử

dụng cho 2 thanh goacutep sao cho điện năng coacute thể được truyền từ một thanh

goacutep nagravey sang một thanh goacutep khaacutec

Maacutey cắt được thiết kế đặc biệt dugraveng cho caacutec nhiệm vụ đặc biệt như

đường sắt ở đoacute sử dụng lưới 3

216 Hz phải dập tắt hồ quang dagravei hơn (dagravei hơn

nửa soacuteng)

Maacutey cắt được sử dụng cho lograve nung chảy coacute hoạt động thường xuyecircn thigrave

yecircu cầu lực taacutec động nhỏ hơn vagrave dung lượng cắt thấp hơn Do vậy chuacuteng iacutet

38

chịu magravei mograven mặc dugrave chế độ đoacuteng mở cao vagrave khoảng thời gian lagravem việc dagravei

Yecircu cầu với chuacuteng phải cắt nhanh khi đoacutengcắt khocircng gacircy nổ hoặc chaacutey

kiacutech thước gọn nhẹ giaacute thagravenh hạ Trong maacutey cắt cao aacutep vấn đề dập tắt hồ

quang khi cắt ngắn mạch rất quan trọng Do vậy thường căn cứ phương phaacutep

dập hồ quang để phacircn loại maacutey cắt

Ngắt dograveng điện ngắn mạch lagrave chế độ lagravem việc nặng nhất vagrave cơ bản Song

quacutea điện aacutep sinh ra khi ngắt dograveng điện beacute của maacutey biến aacutep khocircng tải ngắt

dograveng điện dung của đường dacircy dagravei vagrave nhiều trường hợp khaacutec cũng lagrave điều

kiện lagravem việc nặng nề cho cả hệ thống ngắt

Trong nhiều trường hợp đại lượng quaacute điện aacutep được xaacutec định bằng sự

đặc biệt của kết cấu maacutey cắt cho necircn caacutec yecircu cầu đối với maacutey cắt cao aacutep

hiện đại khocircng giống như đối với một maacutey caacutech li dograveng điện đơn giản magrave

phải yecircu cầu như thiết bị ngắt mạch coacute dograveng điện khocircng lagravem nguy hại cho

hệ thống vagrave đảm bảo an toagraven chắc chắn Chế tạo maacutey cắt nếu chỉ coacute taacutec dụng

để ngắt dograveng điện phụ tải thigrave đơn giản hơn

Theo nguyecircn tắc hệ thống dẫn điện của maacutey cắt nối tiếp với mạch điện

của caacutec thiết bị điện cao aacutep Khi đoacute caacutec bộ phận kết cấu cơ bản của maacutey cắt

cần phải chống sự taacutec động nhiệt điện từ trong khi lagravem việc bigravenh thường

cũng như khi ngắn mạch phải chống trường tĩnh điện taacutec động vagraveo caacutech điện

luacutec điện aacutep định mức vagrave cả trong luacutec quaacute điện aacutep Trong quaacute trigravenh lagravem việc

của maacutey cắt cograven coacute những hiện tượng sinh ra thecircm nhiều phụ tải nhiệt cơ vagrave

điện taacutec động vagraveo từng bộ phận riecircng của kết cấu maacutey cắt (sự chaacutey của hồ

quang điện khi ngắt sự tăng aacutep suất của chất khiacute vagrave chất lỏng trong khocircng

gian cocircng taacutec caacutec bộ phận cơ chuyển động với gia tốc lớn vagrave nhiều những

hiện tượng khaacutec) Trong trường hợp caacutec dự trữ kết cấu của maacutey cắt qui định

khocircng tương ứng với điều kiện cho trước thigrave mỗi yếu tố đatilde kể coacute thể lagrave

nguyecircn nhacircn sinh hư hỏng từng bộ phận hay toagraven bộ caacutec phần của maacutey

ngắt dẫn tới phaacute hỏng sự lagravem việc bigravenh thường của một khu vực trong hệ

39

thống điện nghĩa lagrave dẫn tới sự cố Maacutey cắt phải tự động hạn chế sự cố trong

hệ thống necircn caacutec bộ phận kết cấu của noacute phải tuyệt đối ổn định đối với taacutec

động nhiệt vagrave lực điện động cũng như đối với taacutec động của điện aacutep ở mọi giaacute

trị

a) Yecircu cầu chung đối với maacutey cắt

a1) Sự tương ứng của đặc tiacutenh maacutey cắt đối với những qui định cho trước của

noacute

a2) Tất cả caacutec bộ phận kết cấu của maacutey cắt trong thời gian vận hagravenh phải lagravem

việc

Caacutec yecircu cầu chung đối với maacutey cắt cao aacutep được necircu trong caacutec tiecircu chuẩn

kĩ thuật khaacutec nhau (như tiecircu chuẩn Liecircn Xocirc cũ ΓOCT 687 ndash 41 hay caacutec tiecircu

chuẩn quốc tế IEC DIN VDE ANSI)

b) Caacutec yecircu cầu đặc biệt khaacutec

Ngoagravei những yecircu cầu chung trong caacutec trường hợp riecircng cũng coacute những

yecircu cầu đặc biệt đối với maacutey cắt phụ thuộc vagraveo điều kiện riecircng magrave maacutey cắt

lagravem việc như

b1) Khả năng lagravem việc ở vugraveng ẩm ướt nhiều bụi bặm

b2) Khả năng lagravem việc ở vugraveng rất cao hơn mặt biển

b3) Khả năng lagravem việc ở caacutec thiết bị di động

b4) Thiacutech hợp với điều kiện lagravem việc ở nhiệt độ rất thấp

Do năng lượng ngagravey cagraveng phaacutet triển vagrave aacutep dụng caacutec phương phaacutep hoagraven

chỉnh trong vận hagravenh hệ thống điện necircn maacutey cắt lagrave một trong những bộ phận

quan trọng nhất của hệ thống yecircu cầu nacircng cao caacutec chỉ tiecircu kĩ thuật vận hagravenh

như tăng dograveng điện định mức tăng cocircng suất ngắt nacircng cao taacutec động

nhanh taacutec động nhanh nhiều lần của AΠB (đoacuteng lặp lại tự động) tăng độ

chống ăn mograven của caacutec bộ phận cơ vagrave của caacutech điện vận chuyển lắp raacutep vận

hagravenh thuận tiện an toagraven về nổ vagrave hỏa hoạn

Trong khi thiết kế maacutey cắt hiện đại cần đặc biệt lưu yacute đến vấn đề nacircng

40

cao caacutec chỉ tiecircu kinh tế kĩ thuật trọng lượng iacutet nhất trong một đơn vị cocircng

suất ngắt Kết cấu của maacutey cắt cần phải đơn giản vững chắc caacutec chi tiết vagrave

caacutec mối kết cấu trong tất cả caacutec loại maacutey ngắt phải thống nhất vagrave cần phải aacutep

dụng caacutec phương phaacutep gia cocircng tiecircn tiến Trong chế tạo sử dụng rộng ratildei caacutec

nguyecircn liệu coacute tiacutenh cơ tiacutenh điện tiacutenh nhiệt cao vagrave kinh tế nhất (caacutec nguyecircn

liệu tiếp điểm đặc biệt đồ gốm coacute độ bền caohellip)

252 Phacircn loại

a) Maacutey cắt nhiều dầu

Dầu vừa lagrave chất caacutech điện đồng thời sinh khiacute để dập tắt hồ quang

b) Maacutey cắt iacutet dầu

Lượng dầu iacutet chỉ đủ sinh khiacute dập tắt hồ quang cograven caacutech

điện lagrave chất rắn

c) Maacutey cắt khocircng khiacute

Dugraveng khiacute neacuten để dập tắt hồ quang

d) Maacutey cắt tự sinh khiacute

Dugraveng vật liệu caacutech điện coacute khả năng tự sinh khiacute dưới taacutec dụng của nhiệt độ

cao của hồ quang Khiacute tự sinh ra coacute aacutep suất cao dập tắt hồ quang

e) Maacutey cắt điện từ

Hồ quang được dập trong khe hẹp lagravem bằng vật liệu rắn chịu được hồ quang

lực điện từ đẩy hồ quang vagraveo khe

f) Maacutey cắt chacircn khocircng

Hồ quang được dập trong mocirci trường chacircn khocircng

g) Maacutey cắt SF6

Dugraveng khiacute SF6 để dập dập hồ quang

253 Caacutec thocircng số chiacutenh của maacutey cắt

+ Uđm lagrave điện aacutep dacircy lớn nhất magrave maacutey cắt coacute thể lagravem việc bigravenh thường tin

cậy trong thời gian dagravei

+ Iđm lagrave dograveng chạy lacircu dagravei qua maacutey cắt magrave khocircng lagravem quaacute nhiệt vagrave khocircng

41

gacircy hư hỏng (liecircn quan kiacutech thước caacutec chi tiết trong maacutey cắt)

+ Iđđm lagrave dograveng ổn định động định mức

+ Inhđm lagrave dograveng ổn định nhiệt tương ứng thời gian ổn định định mức tnh

+ Icđm lagrave dograveng cắt định mức chiacutenh lagrave dograveng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toagraven

phần lớn nhất maacutey ngắt coacute thể cắt được magrave khocircng gacircy hư hại gigrave cho maacutey cắt

Icđm xaacutec định từ thực nghiệm

Cocircng suất cắt định mức Scđm = 3 Uđm Icgh (2-1)

+ Icgh dograveng cắt lớn nhất cho pheacutep khi U lt Uđm

+ ttđ khoảng thời gian tiacutenh từ khi coacute tiacuten hiệu ngắt đến thời điểm hồ quang bị

dập tắt trecircn cả ba pha

- Taacutec động nhanh ttđ= (002 divide 006)s

- Taacutec động trung bigravenh ttđ = (015 divide 01)s

- Taacutec động chậm ttđ = (015 divide 025)s

Ngoagravei ra yecircu cầu maacutey cắt coacute khả năng đoacuteng mạch ngay cả khi đang coacute dograveng

ngắn mạch magrave caacutec đầu tiếp xuacutec khocircng hư hại gigrave

254 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế (ACB)

2541 Những tiacutenh năng chiacutenh

Higravenh 214 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế( ACB ) do hatildeng Schneider sản xuất

42

Dải dograveng cắt lecircn đến 6300A từ 65-130kA tại 500V AC với tầm điều chỉnh

rộng

Chức năng cơ bản Caacutech ly bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch

Coacute 2 loại Kiểu lắp cố định - FIX Kiểu keacuteo ra ndash DRAWOUT

Phugrave hợp cho mọi ứng dụng

Nạp bằng tay (Cấu higravenh cơ bản)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng cần gạt tay Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn

Nạp tự động (Cấu higravenh tự động)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng motor nạp Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn hoặc

điều khiển qua PLC

middot Size I (Icu=Ics 65KA) AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW

AE1600-SW AE2000-SWA

middot Size II (Icu=Ics 85KA) AE2000-SW AE2500-SW AE3200-

SW AE4000-SWA

middot Size III (Icu=Ics 130KA) AE4000-SS AE5000-SS AE6300-SS

Đaacutep ứng caacutec tiecircu chuẩn toagraven cầu như IEC 60947-2 EN 60947-2 (CE) JIS

C 8201-2 GB 140482 (CCC)hellip

Khối rơle điện tử ETR

middot WS1WS2 bảo vệ tải cocircng nghiệp

middot WM1 WM2 bảo vệ maacutey phaacutet điện

2542 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ETR

middot G1 Bảo vệ chạm đất

middot E1 Bảo vệ dograveng rograve

middot AP Cảnh baacuteo sớm

middot N5 Bảo vệ cực trung tiacutenh 50

middot EX1 Khối mở rộng cho ETR

43

middot VT Biến aacutep

middot DP1 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trecircn ETR)

middot DP2 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trước mặt tủ)

middot TAL Cảnh baacuteo nhiệt độ của tiếp điểm lagravem việc

middot BIF-CC BIF-PR BIF-MD BIF-CON BIF-CL Caacutec phụ kiện

dugraveng cho những ứng dụng nối mạng

2543 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ACB

1 Motor Drive (MD) MD-AD250-W (200~250V AC-DC)

2 Closing Coil (CC) CC-AD250-W ( 100~250V AC-DC)

3 Shunt Trip device (SHT) SHT-AD250-W (100~250V AC-DC) Cần

dugraveng kegravem với AX

4 Under Voltage Trip device (UVT) Lagrave thiết bị tự động CẮT maacutey cắt

khi điện aacutep của nguồn qua maacutey cắt thấp hơn điện aacutep định mức Bộ bảo vệ

thấp aacutep (UVT) nagravey bao gồm cuộn taacutec động vagrave bộ điều khiển Coacute 3 loại thời

gian taacutec động trễ khi thấp aacutep INST 05s vagrave 30s

5 Auxiliary switch (AX) AX(0A0B) AX(1AB) hellipMaxAX(5A5B)

6 Mechanical Interlock (MI) Thiết bị nagravey dugraveng để phograveng traacutenh khả

năng thao taacutec cugraveng luacutec 2 3 maacutey cắt Được dugraveng để khoacutea liecircn động cơ khiacute

trong caacutec ứng dụng chuyển đổi nguồn điện (ATS) Caacutec ứng dụng được

nacircng mức độ an toagraven cao hơn nếu kết hợp với khoacutea liecircn động điện (bằng

caacutech liecircn động caacutec SHT CC của caacutec maacutey cắt với nhau)

7 Caacutec phụ kiện khaacutec

middot BC-L khoacutea nuacutet nhấn

middot CNT đếm số lần thao taacutec

middot DI khoacutea liecircn động cửa

middot CL tiếp điểm vị triacute (dugraveng cho drawout)

COT cấp nguồn SHT khi mất nguồn

44

CHƢƠNG 3

MAacuteY CẮT ỨNG DỤNG TRONG CAacuteC BẢNG ĐIỆN PHAcircN

PHỐI CỦA CAacuteC TRẠM PHAacuteT DỰ PHOtildeNG TỰ ĐỘNG

TOAgraveN PHẦN

31 ĐẶT VẤN ĐỀ

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được sử dụng cho việc phacircn phối

điện caacutec trung tacircm điều khiển động cơ chuacuteng chứa thiết bị bảo vệ đoacuteng cắt

biến đổi điều khiển vagrave đo lường caacutec cấu truacutec vagrave tổ hợp khaacute nhau được dugraveng

cho những ứng dụng vagrave yecircu cầu khaacutec nhau vagrave cocircng việc thao taacutec do cocircng

nhacircn thực hiện caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được đưa vagraveo caacutec tiecircu

chuẩn vagrave quy định trong IRC

Caacutec hệ thống theo modul với kiacutech thước cocircng suất ở tiecircu chuẩn được

thiết lập rộng datildei cho việc lắp raacutep khiacute cụ theo caacutec điều khoản của nhagrave sản xuất

vagrave đặc điểm thực tế những điều khoản nagravey phải coacute hiệu quả cả cho dự aacuten ban

đầu vagrave cho cả caacutec thay đổi mở rộng sau nagravey

Bảng điện phacircn phối lagrave nơi tập trung năng lượng nhận từ caacutec maacutey phaacutet

thocircng qua caacutec cầu dao chiacutenh ACB (Air Circuit Breaker) để phacircn bố đến caacutec

phụ tải Tải được bố triacute trecircn toagraven bộ caacutec trạm phaacutet nhưng chuacuteng hoặc trực

tiếp hoặc giaacuten tiếp đều được cung cấp từ thanh caacutei bảng điện chiacutenh thocircng qua

caacutec cầu dao phụ tải CB ( Circuit Breaker ) Trecircn bảng điện phacircn phối về cơ

bản coacute một số thiết bị vagrave hệ thống điện được thiết kế tiacutech hợp để nhằm mục

điacutech tạo necircn một nơi dự trữ năng lượng đaacutep ứng đầy đủ cocircng suất cho phụ tải

toagraven cầu với độ tin cậy cao hoạt động an toagraven vagrave giao diện thacircn thiện với

người sử dụng Với chức năng như vậy bảng điện phacircn phối phải bao gồm

một số thiết bị Đo lường kiểm tra khiacute cụ phacircn phối vagrave bảo vệ thiết bị điều

chỉnh điều khiển caacutec nuacutet ấn cocircng tắc magraven higravenh cảm ứnghellipBảng điện phacircn

45

phối hiện nay cũng đatilde coacute bước nhảy lớn về cocircng nghệ được thừa hưởng caacutec

tinh hoa kỹ thuật cao với khả năng điều khiển điều chỉnh thu thập vagrave sử lyacute

trao đổi thocircng tin lớn Bảng điện phacircn phối lagrave một phần khocircng thể thiếu được

trong caacutec trạm phaacutet dự phograveng toagraven phần

32 BẢNG ĐIỆN CHIacuteNH

321 Cấu truacutec chung của bảng điện chiacutenh

Bảng phacircn phối vagrave bảng đo lường nhỏ

Caacutec bảng phacircn phối nhỏ với kiacutech thước theo DIW VDE 871 coacute chứa đủ

aacuteptocircmaacutet cầu chigrave vagrave caacutec phụ kiện coacute dograveng định mức tới 63A chuacuteng coacute kiacutech

thước chiều rộngchiều cao = 250150 vagrave phải được caacutech điện hoagraven toagraven

Caacutec phương phaacutep lắp đặt coacute thể lagrave Lắp trecircn mặt lắp phẳng

Cấu tạo Coacute loại khocircng coacute vỏ thaacuteo lắp hoặc khocircng coacute cửa coacute cửa thaacuteo lắp

hoặc coacute vỏ

Caacutec bảng phacircn phối lắp trong tường được kyacute hiệu H

Tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep

Thuật ngữ tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep bao trugravem tất cả caacutec cấu higravenh coacute

Uđm xoay chiều đến 100V ở tần số 100Hz hoặc 1500V điện aacutep một chiều trừ

caacutec bảng phacircn phối nhỏ chuacuteng gồm phối hợp của thiết bị điện cơ vagrave điện tử coacute

loại hoagraven toagraven thiết bị điện tử Dựa vagraveo mức an toagraven tổ hợp nagravey lại được phacircn

chia thagravenh tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt kiểu điện từ nghiệm từng phần nhagrave chế tạo

coacute thể lựa chọn caacutech thử nghiệm dựa vagraveo điều kiện sản xuất hoặc kinh tế

Điều kiện thử nghiệm cần phải chứng tỏ được yecircu cầu sau

Đưa vagraveo nhiệt độ giới hạn trecircn

Độ bền điện mocirci

Cường độ ngắn mạch

Nối cẩn thận giữa caacutec bộ phận của thiết bị đoacuteng cắt vagrave dacircy bảo vệ bằng quan

saacutet hoặc đo điện trở

Cường độ ngắn mạch của dacircy bảo vệ

46

Hinh 31 Bảng phacircn phối nhỏ với dụng cụ đo được đặt becircn trong

vỏ

Khoảng caacutech phoacuteng điện bề mặt điện mocirci vagrave khoảng caacutech caacutech điện

Chức năng cơ khiacute

Cấp bảo vệ

Bảng điện chiacutenh nhigraven về cấu truacutec được tập hợp bởi một số panel riecircng rẽ

(higravenh 31) Mỗi một panel coacute tiacutenh năng vagrave yecircu cầu sử dụng riecircng cũng chiacutenh

vigrave lyacute do nagravey magrave về cấu tạo cũng như higravenh thức chuacuteng coacute đặc điểm caacutech biệt

Tuy nhiecircn trong thiết kế tổng thể người ta bao giờ cũng thực hiện tạo daacuteng

với trigravenh độ mỹ thuật cocircng nghiệp nhất định để coacute được một sản phẩm cocircng

47

nghiệp vừa hiện đại vừa hoagraven mĩ về higravenh thức Với một bảng điện chiacutenh

thocircng thường bao giờ cũng được tiacutech hợp bởi caacutec panel cơ bản sau

3211Caacutec panel dugraveng cho caacutec maacutey phaacutet- Generator Panel

Số lượng panel được quyết định bởi số lượng caacutec maacutey phaacutet coacute trong trạm

nếu trạm coacute hai maacutey phaacutet thigrave cũng sẽ coacute hai panel nếu trạm coacute ba maacutey thigrave

cũng phải coacute ba panelhellipcaacutec panel nagravey được tiacutech hợp bởi

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đocircng hồ đo điện aacutep Voltmeter đo dograveng

điện Ammeter đo tần số FM Frequency meter đo cocircng suất phản

khaacuteng KVA ( nếu coacute) đo hệ số cocircng suất Power Factor(cososlash) (nếu coacute)

Thiết bị đoacuteng cắt cầu dao chiacutenh Air Circuit Breaker (ACB)

Caacutec thiết bị bảo vệ Rowle cocircng suất ngược Reverse Power Relay

(RPR) Rơle quaacute tải Ovr Current Relay (OCR)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển Cocircng tắc dugraveng cho đo điện

aacutep caacutec pha của maacutey phaacutet vagrave của lưới điện (Bus) Cocircng tắc chuyển mạch

đo dograveng điện caacutec pha của maacutey phaacutet IR IS IT caacutec nuacutet ấn dugraveng để khởi

động hoặc dừng từ xa caacutec động cơ diesel lai maacutey phaacutet Chiết aacutep điều

chỉnh điện aacutep khocircng tải cho maacutey phaacutet (nếu coacute)

Caacutec đegraven baacuteo hiệu maacutey phaacutet hoạt động ( running) ACB đang mở ACB đoacuteng

48

Higraven

h 3

2

MS

B v

ới

caacutec

pan

el v

ẽ b

ằng

đồ

một

dacircy

49

3212 Panel đồng bộ - Synchronizing Panel

Mỗi bảng điện chiacutenh thường chỉ coacute một panel hogravea đồng bộ panel nagravey coacute

chức năng thực hiện việc hogravea đồng bộ caacutec maacutey phaacutet với nhau Hogravea đồng bộ

caacutec maacutey phaacutet coacute thể thực hiện bằng tay hay tự động thigrave vẫn cần phải coacute caacutec

thiết bị phục vụ cho cocircng việc nagravey Hiện nay trong một số trạm phaacutet để giảm

kiacutech thước cho bảng điện chiacutenh người ta coacute thể thiết kế panel hogravea đồng bộ

gheacutep chung vagraveo caacutec panel caacutec maacutey phaacutet tuy nhiecircn như vậy việc thao tấc vagrave

theo dotildei sẽ gặp khoacute khăn hơn rất nhiều đặc biệt lagrave với những người vận hagravenh

khocircng quen mới vagraveo nghề hoặc lagrave iacutet trigravenh độ kỹ thuật Panel hogravea đồng bộ

được tiacutech hợp một số thiết bị sau

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đồng bộ đo cocircng suất taacutec dụng của caacutec

maacutey Wattmeter (trạm coacute bao nhiecircu maacutey thigrave bấy nhiecircu đồng hồ đo cocircng

suất trecircn panel nagravey)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển cocircng tắc dugraveng cho việc hogravea

đồng bộ SYS ndash Synchroscope Switch cocircng tắc lựa chọn của từng maacutey

phaacutet CS ndash Control Switch caacutec cocircng tắc điều chỉnh động cơ trợ động

điều tốc diesel lai maacutey phaacutet GS- Governor Motor Control Switch

Caacutec thiết bị chỉ baacuteo Đồng hồ hogravea đồng bộ SY- Synchrocope dugraveng để

hiển thị quaacute trigravenh đồng bộ giữa caacutec maacutey hoặc giữa một maacutey phaacutet với

lưới khi thực hiện hogravea đồng bộ bằng tay hoặc tự động Việc đưa đồng

hồ hogravea đồng bộ vagraveo hoạt động được lựa chọn bằng tay đacircy lagrave loại thiết

bị lagravem việc ngắn hạn necircn sau khi thực hiện hogravea xong cần phải cho thiết

bị nghỉ Hiện nay coacute nhiều loại đồng bộ kế nhưng phổ biến nhất vẫn lagrave

hai loại chỉ thị bằng kim vagrave chỉ thị LED ( Light Emitor Diod) hai loại

nagravey coacute cấu tạo hoagraven toagraven khaacutec nhau Bộ đegraven hogravea đồng bộ SYL-

Synchronizing Lamp gồm ba đegraven hoạt động theo nguyecircn tắc đegraven tắt

hoặc đegraven quay Thường bộ đegraven cugraveng với đồng bộ kế tạo necircn độ tin cậy

cao cho thiết bị hogravea chuacuteng đi kegravem nhau vagrave bổ xung cho nhau caacutec đegraven

50

baacuteo hiệu chiacutenh quản liacute Caacutech điện thấp mất nguồn điều khiển sẵn sagraveng

khởi động điều khiển từ xahellip

3213 Panel tiacutech hợp caacutec khởi động từ cho caacutec phụ tải quan trọng-

Group Starter Panel

Đacircy lagrave caacutec module chứa caacutec hộp khởi động cho caacutec phụ tải quan trọng lấy

điện trực tiếp từ bảng điện chiacutenh Tugravey từng tagraveu với caacutec phụ tải nhiều hay iacutet magrave

số lượng caacutec khởi động từ đạt trecircn caacutec panel nagravey sẽ được phacircn chia theo

nhoacutem Viacute dụ đối với một con tagraveu trọng tải 15000 T trecircn bảng điện chiacutenh sẽ coacute

hai panel dagravenh cho caacutec phụ tải nagravey trong đoacute mỗi panel được gọi lagrave một nhoacutem

nhoacutem khởi dộng số 1 ( No 1 group starter) bao gồm

Bơm nước biển lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 ( No 1 Cool S W Pump)

Maacutey neacuten gioacute khởi động số 1 (No 1 Main Air Comp)

Bơm nước ngọt lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 (No 1 Cool F W Pump)

Bơm cấp dầu FO cho maacutey chiacutenh số 1 (ME FO Supply Pump)hellip

3214 Panel cấp nguồn cho phụ tải động lực-440 V Feeder Panel

Đacircy lagrave nơi cung cấp năng lượng cho phụ tải hoặc caacutec nhoacutem phụ tải động

lực thocircng qua caacutec cầu dao phụ tải CB Tugravey vagraveo tiacutenh chất vagrave tầm quan trọng

cũng như cocircng suất phụ tải magrave chuacuteng sẽ được cung cấp trực tiếp hoặc thocircng

qua caacutec bảng điện phụ trung gian Trecircn panel nagravey chủ yếu bố triacute caacutec CB

ngoagravei ra coacute thecircm một số thiết bị đo lường như đồng bộ đo điện trở caacutech điện

MΩ caacutec đegraven chỉ thị caacutech điện chủ yếu kiểm tra trong lưới động lực

3215 Panel cấp nguồn cho phụ tải sinh hoạt 220 V (hoặc 100 V) Feeder

panel

Nhoacutem phụ tải sinh hoạt được cấp nguồn tại panel điện aacutep thấp riecircng rẽ

lấy từ hệ thanh caacutei phụ trecircn bảng điện chiacutenh Nguồn cấp cho hệ thanh caacutei nagravey

được lấy từ biến aacutep chiếu saacuteng 400220 V hoặc 440100 V với tagraveu thủy thigrave

điện aacutep chiếu saacuteng cũng được cung cấp bằng điện aacutep dacircy ( khaacutec với lưới điện

dacircn dụng dugraveng điện aacutep ba pha) điều nagravey đogravei hỏi caacutec thiết bị lagravem việc trong

51

lưới chiếu saacuteng sinh hoạt trecircn tagraveu thủy cũng coacute đặc thugrave riecircng đặc biệt lagrave vấn

đề an toagraven cho thiết bị người vận hagravenh vagrave sử dụng hệ thống 220 V Feeder

Panel hoặc 100 V Feeder Panel chủ yếu lagrave caacutec CB phụ tải Ở đacircy caacutec CB sử

dụng chủ yếu lagrave loại một pha ( hai cực) Cũng như 440 V hoặc 400 V Feeder

Panel caacutec CB thường được lựa chọn với phần bảo vệ ngắn mạch thực hiện

bằng taacutec động do từ trường dograveng ngắn mạch tạo necircn (dacircn dụng thường lựa

chọn taacutec động bảo vệ của caacutec CB trecircn nguyecircn lyacute phaacutet nhiệt) vigrave vậy khả năng

phản ứng với dograveng ngắn mạch nhanh vagrave chiacutenh xaacutec hơn Tất nhiecircn lựa chọn

nagraveo thigrave phiacute tổn ấy với loại CB nagravey giaacute thagravenh lớn hơn rất nhiều Trecircn panel nagravey

cũng trang bị caacutec đegraven baacuteo caacutech điện cho lưới sinh hoạt đồng hồ đo điện trở

caacutech điện caacutec đồng hồ Voltmeter vagrave Ammeter đo điện aacutep vagrave dograveng điện cho

lưới sinh hoạt

322 Caacutec thiết bị đƣợc tiacutech hợp trecircn bảng điện chiacutenh

Bảng điện chiacutenh nhigraven từ kết cấu được mocirc tả như vậy Tuy nhiecircn cấu tạo

chi tiết caacutec phần tử thigrave bảng điện chiacutenh coacute thể được nhigraven nhận lagrave hệ thống tĩnh

được tiacutech hợp caacutec thiết bị về lyacute thuyết lagrave tĩnh song thực chất caacutec quaacute trigravenh vật

lyacute trong noacute thigrave khocircng hề tĩnh tại ngược lại noacute rất động

3221 Thanh caacutei

Từ sơ khai bảng điện chiacutenh lagrave nơi tập trung năng lượng điện necircn thanh

caacutei lagrave một trong những thiết bị coacute mặt đầu tiecircn Kết cấu higravenh daacuteng chất liệu

lagravem necircn thanh caacutei cũng đatilde trải qua rất nhiều thay đổi vagrave đến nay những tiecircu

chiacute về thanh caacutei cũng khocircng phải lagrave thống nhất toagraven bộ giữa caacutec nhagrave chế tạo

Tuy vậy coacute một số tiacutenh năng kỹ thuật thigrave bất cứ nhagrave sản xuất nagraveo cũng

đều hướng tới đoacute lagrave Khả năng dẫn điện tốt coacute đủ độ bền cơ học dễ gia cocircng

chế tạo tuổi thọ cao giaacute thagravenh hạ Chiacutenh từ những yecircu cầu nagravey magrave thanh caacutei

luocircn được chế tạo bằng đồng nguyecircn chất Tuy nhiecircn hagravem lượng tạp chất coacute

trong đồng nguyecircn chất thigrave mỗi nhagrave chế tạo một khaacutec vagrave đoacute cũng lagrave chỉ tiecircu

cạnh tranh trecircn thị trường magrave con người sử dụng cần lưu yacute vagrave dugrave thế nagraveo thigrave

52

hagravem lượng đồng nguyecircn chất tối thiểu cũng phải đạt được khocircng dưới 97

Khi trạm phaacutet cograven dugraveng caacutec maacutey điện một chiều cung cấp dograveng một chiều cho

caacutec phụ tải thigrave thanh caacutei coacute hai nhưng khi trạm phaacutet lagrave caacutec maacutey phaacutet điện

đồng bộ thigrave thanh caacutei phổ biến bao gồm ba thanh coacute một vagravei trạm đặc thugrave thigrave

thanh caacutei gồm bốn thanh Như vậy về số lượng thigrave trạm dugraveng dograveng xoay

chiều đatilde tăng thanh caacutei thậm chiacute gấp đocirci Higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước của thanh

caacutei cũng rất đa dạng Kiacutech thước thanh caacutei hoagraven toagraven phụ thuộc vagraveo cocircng suất

của trạm cograven higravenh daacuteng daacuteng thigrave coacute nhiều lựa chọn ở mỗi nhagrave thiết kế Hiện

nay higravenh daacuteng thanh caacutei vẫn phổ biến dugraveng mặt cắt chữ nhật tỷ lệ giữa chiều

dagravei vagrave chiều rộng của mặt cắt cũng được tugravey chọn Chiacutenh điều nagravey lagravem necircn

tiacutenh đa dạng tuy nhiecircn tối ưu nhất người ta vẫn chọn một chiều gấp từ 5-10

lần chiều kia coacute nghĩa rằng tiết diện thanh caacutei thường lagrave chữ nhật với chiều

dagravei lớn gấp 5-10 lần chiều rộng Coacute nhiều trạm phaacutet thanh caacutei được thiết kế

keacutep một pha coacute thể dugraveng hai thanh caacutei chạy song song vagrave saacutet nhau tất nhiecircn

lagrave tổng tiết diện của thanh caacutei keacutep cũng chỉ bằng tiết diện trong trường hợp

thanh đơn ( cugraveng dung lượng) Higravenh 32 trigravenh bagravey tiết diện của thanh caacutei bảng

điện chiacutenh lắp đặt trecircn tagraveu Vĩnh Thuận Vĩnh An Vĩnh Hưng với dograveng tiacutenh

toaacuten 1060A

6

75

Higravenh 33 Kiacutech thước thanh caacutei chiacutenh trecircn bảng điện với dograveng tiacutenh toaacuten

1060A

53

Thanh caacutei trong bảng điện chiacutenh cũng được phacircn ra thanh caacutei chiacutenh vagrave

thanh caacutei phụ Kiacutech thước caacutec đoạn thanh caacutei phụ thường nhỏ hơn thanh caacutei

chiacutenh Thanh caacutei phụ thường lagrave caacutec đoạn phacircn nhaacutenh trong hệ thống thanh caacutei

hoặc thanh caacutei cho panel phục vụ sinh hoạt Thanh caacutei được lắp trong bảng

điện nhờ caacutec gối đỡ việc tiacutenh toaacuten khoảng caacutech caacutec gối đỡ trecircn cơ sở tiacutenh

toaacuten ngắn mạch để tigravem ra lực điện động vagrave tần số dao động cơ học Người ta

coacute thể tiến hagravenh triệt tiecircu dao động cơ học bằng việc thay đổi khoảng caacutech caacutec

gối đỡ cho thanh caacutei Gối đỡ thanh caacutei thường lagravem bằng vật liệu caacutech điện đuacutec

định higravenh với khả năng caacutech điện tuyệt đối vagrave độ bền cơ học cao Gối đỡ

thanh caacutei cũng đa dạng về higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước higravenh daacuteng kiacutech thước của

gối đỡ cograven phụ thuộc vagraveo người thiết kế lựu chọn đặt thanh caacutei ldquođứngrdquo hay

ldquonằmrdquo

Thanh caacutei trecircn bảng điện chiacutenh coacute thể được phacircn đoạn hoặc khocircng phacircn

đoạn tugravey vagraveo yecircu cầu thực tế của trạm phaacutet Thocircng thường nhất người ta vẫn

thiết kế thanh caacutei được phacircn đoạn khi trạm coacute từ hai maacutey phaacutet trở necircn lagravem

như vậy để trong quaacute trigravenh khai thaacutec khi cần sửa chữa caacutec thiết bị thuộc phacircn

đoạn nagraveo thigrave cắt phacircn đoạn đoacute ra khocircng lagravem ảnh hưởng đến việc cấp nguồn

cho caacutec phụ tải quan trọng theo yecircu cầu cấp điện của caacutec hộ tiecircu thụ ưu tiecircn

loại một Cầu dao phacircn đoạn lagrave loại cầu dao khocircng thực hiện đoacuteng mở khi coacute

dograveng vigrave vậy để tiếp kiệm về kinh tế người ta coacute thể lựa chọn loại cầu dao

phacircn đoạn giống với caacutec cầu dao caacutech ly khocircng phải coacute caacutec tiếp điểm hồ

quang tiếp điểm phụ vagrave thiết bị dập hồ quang Trong những trường hợp đặc

biệt ở caacutec tagraveu chuyecircn dụng hoặc quacircn sự coacute yecircu cầu caacutech ly thanh caacutei trong

trạng thaacutei coacute dograveng thigrave người ta phải lựa chọn cầu dao phacircn đoạn như caacutec maacutey

cắt

54

Higravenh 34 Cầu dao phacircn đoạn trecircn thanh caacutei

Magraveu sắc của thanh caacutei cũng được thực hiện theo những caacutech khaacutec nhau

người ta coacute thể dugraveng sơn magraveu để phacircn biệt caacutec thanh caacutei Với thanh caacutei trạm

một chiều thường người ta dugraveng hai magraveu tiecircu biểu magraveu đỏ cho thanh caacutei cực

tiacutenh dương magraveu đen cho thanh caacutei cực tiacutenh acircm Với trạm xoay chiều dugraveng ba

thanh caacutei thigrave caacutec pha thanh caacutei được sơn caacutec magraveu đỏ cho pha R ( Việt Nam

thường gọi lagrave pha A) xanh cho pha S (B) vagraveng cho pha T (C) Với bảng điện

dugraveng bốn thanh caacutei thigrave thanh caacutei trung tiacutenh (Neutral) coacute thể được sơn thecircm

magraveu xaacutem Sơn dugraveng cho thanh caacutei lagrave loại coacute khả năng dẫn nhiệt tốt để giuacutep

cho vấn đề truyền nhiệt ra mocirci trường xung quanh thuận lợi Nếu dugraveng loại

sơn thocircng thường thigrave người ta chỉ sơn từng đoạn một caacutech nhau magrave khocircng sơn

toagraven bộ Một số bảng điện người ta dugraveng băng diacutenh caacutech điện magraveu để quấn

lecircn phacircn biệt caacutec pha nhưng với caacutech nagravey thigrave băng diacutenh chỉ quấn caacutech quatildeng

để tạo điều kiện tỏa nhiệt trong quaacute trigravenh lagravem việc

Việc gheacutep nối caacutec thanh caacutei cũng được thực hiện hết sức cẩn thận Tiếp

xuacutec lagrave tiếp mặt dạng tiếp xuacutec cố định necircn bề mặt tiếp xuacutec bao giờ cũng được

gia cocircng chiacutenh xaacutec Đai ốc để gheacutep nối dugraveng bằng đồng với loại đồng hợp

kim coacute độ bền cơ học cao coacute khả năng chịu keacuteo vagrave neacuten Caacutec long đen của đai

ốc đoacuteng vai trograve hết sức quan trọng noacute thường được lagravem bằng đồng đỏ để tạo

khả năng tiếp xuacutec cho bề mặt tiếp giaacutep Người Nhật với tiềm lực kinh tế cao

55

người ta vẫn sử dụng caacutec đai ốc bằng sắt để gheacutep nối caacutec thanh caacutei nhưng

long đen thigrave hoagraven toagraven dugraveng bằng đồng

Higravenh 35 Cầu dao chiacutenh

3222 Thiết bị đoacuteng cắt

Thiết bị đoacuteng cắt trecircn bảng điện chiacutenh tagraveu thủy phần lớn lagrave loại thiết bị

điện aacutep thấp phổ biến điện aacutep sử dụng khocircng vượt quaacute 1000V xuất phaacutet từ

vấn đề an toagraven necircn chỉ ở những tagraveu đặc biệt hoặc tagraveu quacircn sự người ta mới sử

dụng điện aacutep trung aacutep Về chủng loại thiết bị đoacuteng cắt dugraveng trecircn tagraveu thủy

cũng sử dụng hết sức hạn chế Cầu dao chiacutenh ACB caacutec cầu dao phụ tải CB

cầu dao caacutech ly cầu dao phacircn đoạn vagrave một số thiết bị đoacuteng cắt cocircng suất rất

nhỏ

Cầu dao chiacutenh (Air Circuit Breaker-ACB)

Cầu dao chiacutenh khaacutec với caacutec cầu dao phụ tải do yecircu cầu về coacute tiacutenh năng kỹ

thuật độ tin cậy tiacutenh an toagraven vagrave khả năng lagravem việc hellipvigrave vậy tầm quan trọng

của ACB lagrave rất cao Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave trong thiết kế tiacutenh toaacuten cũng như

khi lựa chọn thiết bị bao giờ người ta cũng rất chuacute yacute đến thiết bị trọng yếu

nagravey Higravenh 34 giới thiệu một ACB của hatildeng Terasaki loại AME4B vagrave higravenh 35

giới thiệu cấu tạo becircn trong của loại ACB nagravey AME4B lagrave thiết bị coacute thể đoacuteng

56

cắt bằng tay vagrave bằng động cơ dograveng điện định mức Iđm = 400A khả năng cắt

tới 16 KA

Higravenh 36 Cấu tạo becircn trong của ACB loại AME4B

Trước hết về dung lượng ACB bao giờ cũng được lựa chọn dograveng định

mức của thiết bị luocircn lớn hơn dograveng định mức tiacutenh toaacuten với hệ số k=11-175

trong đoacute dải dograveng điện coacute khả năng lựa chọn bảo vệ phải rộng tuyến tiacutenh

Dung lượng dograveng cắt của ACB cagraveng lớn hơn dograveng định mức cagraveng tốt Thocircng

thường dung lượng dograveng cắt coacute thể gấp 10 đến 50 lần dograveng định mức Viacute dụ

dograveng định mức của một maacutey phaacutet tiacutenh toaacuten lagrave 385 A lựa chọn ACB loại

AME6B coacute dograveng định mức lagrave 630A khả năng cắt của cầu dao nagravey coacute thể đạt

6160 A Với giaacute trị dograveng cắt nagravey sau taacutec động bảo vệ ACB vẫn hoạt động trở

lại bigravenh thường khocircng bị bất cứ một lỗi kỹ thuật nagraveo

Mội đặc tiacutenh kỹ thuật của ACB đoacute lagrave đặc tiacutenh ampe-giacircy (A-s) coacute sai số nhỏ

hơn caacutec CB thocircng thường điều nagravey noacutei đến tiacutenh chiacutenh xaacutec của ACB trong

hoạt động taacutec động bảo vệ hay noacutei caacutech khaacutec lagrave cocircng nghệ chế tạo đogravei hỏi cao

hơn giaacute thagravenh đắt hơn

57

Một đặc tiacutenh kỹ thuật nữa cũng phải kể đến đoacute lagrave khả năng tiacutech hợp caacutec

tiacutenh năng trong một ACB cao hơn rất nhiều Một ACB phải bảo vệ được ngắn

mạch với caacutec nấc taacutec động Long Time Delay Short Time Delay Instant

Trip bảo vệ quaacute tải với caacutec khả năng cắt ưu tiecircn nhiều nấc với việc cắt quaacute

tải nhiều thiết kế trong trạm phaacutet cũng phacircn vugraveng taacutec động cho bản thacircn ACB

cho rơ le quaacute tải Over Current Relay (OCR) cắt maacutey phaacutet Bảo vệ thấp aacutep với

thiết bị UVC- Under Voltage Coil Bảo vệ cao aacutep Over Voltage Coil- OVC

Bảo vệ cocircng suất ngược với Reverse Power Relay (RPR)hellip

Higravenh 37 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1 I2 I3

Hiện nay cocircng nghệ thocircng tin phaacutet truyển ACB thường được thiết kế một

maacutey tiacutenh nhỏ tiacutech hợp trong noacute để thực hiện thecircm một số chức năng ngoagravei

một số chức năng kinh điển Tham gia điều khiển đoacuteng cắt cho chiacutenh ACB

Đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo

lường Cagravei đặt một số đại lượng vagrave thocircng số cho giaacutem saacutet vagrave điều khiển giaacutem

saacutet Gheacutep nối với caacutec hệ thống liecircn quan thocircng qua mạng truyền thocircng cocircng

nghiệp vagrave gửi cũng như nhận caacutec lệnh điều khiển từ xa qua caacutec đường truyền

nội bộ

58

Đặc tiacutenh A-S của ACB được trigravenh bagravey trecircn higravenh 36 đacircy lagrave đường xacircy

dựng theo lyacute thuyết với Long Time- Delay Trip Pick-Up Current I1 Short

Time ndash Delay Trip Pick - Up Current I2 vagrave Instantaneous Trip Pick - Up

Current I3

Higravenh 38 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1

I2 I3

Caacutec đường cong nagravey trong caacutec ACB thực tế bao giờ cũng coacute một giải dung sai

dao động trong khoảng từ 5 divide 25 đacircy lagrave caacutec sai số cho pheacutep vagrave với dograveng I1

thigrave việc đặt dograveng với dung sai cho pheacutep ( Pick- Up Current Setting Tolerance

) lagrave plusmn 75 với I2 thigrave dograveng đặt với dung sai plusmn 15 vagrave với I3 thigrave dung sai lagrave

plusmn 20 Với từng ACB coacute thể chọn caacutech tiacutenh giaacute trị dograveng I1 ( Pick- Up

Current Setting- LTD) theo một trong 5 caacutech sau đacircy

I1 = Iđm (08-10-115-1125) (3 - 1)

Giaacute trị dograveng I2 (STD) được tiacutenh như sau

I2 = Iđm (20-25-30-35-40) ( 3- 2)

59

Giaacute trị dograveng I3 (INST) được tiacutenh như sau

I3 = Iđm (471215) (3 - 3)

323 Vấn đề điều chỉnh điều khiển trecircn bảng điện chiacutenh

Hiện nay mức độ tự động hoacutea buồng maacutey trong đoacute coacute tự động hoacutea caacutec

quaacute trigravenh cho đối tượng lagrave hệ D-G trạm phaacutet cagraveng ngagravey cagraveng trở lecircn hiện đại

hơn Việc tiacutech hợp caacutec phần điều khiển cho đối tượng nagravey coacute thể thực hiện

được vagrave được cagravei đặt trecircn bảng điện chiacutenh như vậy trecircn caacutec panel maacutey phaacutet

thường coacute thecircm caacutec chức năng điều khiển Việc điều khiển caacutec diesel từ bảng

điện chiacutenh cũng phải được thiết kế trecircn cơ sở caacutec thiết bị phần cứng của caacutec

nhagrave chế tạo caacutec tổ hợp nagravey

3231 Điều khiển caacutec tổ hợp diesel ndash generator

Hiện nay caacutec thao taacutec khởi động caacutec diesel lai maacutey phaacutet đều được thiết

kế coacute thể thực hiện điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa Trong việc thực

hiện caacutec điều khiển nagravey cũng luocircn coacute hai tugravey chọn thao taacutec bằng tay vagrave thao

taacutec tự động Việc điều khiển bằng tay thường đơn giản thocircng qua caacutec cocircng tắc

hoặc nuacutet ấn caacutec thao taacutec phải thực hiện tuần tự magrave trong đoacute người vận hagravenh

phải nắm được thứ tự thực hiện Khi sử dụng phương thức hoạt động tự động

thigrave trong đoacute thiết bị đatilde được thiết kế chứa đựng một chương trigravenh điều khiển

thay con người

Higravenh 38 trigravenh bagravey lưu đồ khởi động cho diesel lai maacutey phaacutet vagrave chương

trigravenh đưa hai maacutey vagraveo hoạt động song song

Higravenh 39 lagrave lưu đồ thuật giải điều khiển quaacute trigravenh taacutech hai maacutey khỏi đồng

bộ vagrave thuật giải dừng maacutey Vấn đề phacircn phối tải taacutec dụng trong trạm phaacutet điện

hiện nay thường được thiết kế hoạt động tự động trong đoacute khả năng phacircn

chia tải cho caacutec maacutey phaacutet được tiacutenh toaacuten theo nhiều phương aacuten khaacutec nhau

Với những trạm phaacutet thocircng thường trong tiacutenh chọn người ta thường lựa chọn

hai maacutey lagravem việc song song vagrave coacute cugraveng cocircng suất điều nagravey cũng tạo điều kiện

60

thuận lợi cho việc điều khiển tự động phacircn chia tải taacutec dụng Về thiết bị hiện

nay caacutec hatildeng cũng coacute nhiều giải phaacutep kỹ thuật để thực hiện mục điacutech nagravey

Caacutec hệ thống được thiết kế từ caacutec thập niecircn cuối thế kỷ hai mươi thường thực

hiện bằng cocircng tắc tơ rơle hoặc sử dụng caacutec mạch điện tử được nắp raacutep từ

caacutec linh kiện rời rạc

61

Higravenh 39 Thuật giải khởi động D-G vagrave hogravea song song caacutec maacutey phaacutet

62

Higravenh 310 Thuật giải taacutech hai maacutey khỏi đồng bộ vagrave dừng maacutey

63

Higravenh 311 Caacutech lấy tiacuten hiệu dograveng điện taacutec dụng để phacircn phối tải

Hiện nay việc điều chỉnh cocircng suất taacutec dụng thường được caacutec hatildeng thiết

kế vagrave chế tạo bằng tổ hợp vi mạch hoặc chip điều khiển với chương trigravenh cagravei

đặt sẵn trecircn cơ sở điều khiển chung của PLC vograveng ngoagravei Về nguyecircn tắc caacutec

thiết kế đều phải xuất phaacutet từ việc đo dograveng điện taacutec dụng của maacutey phaacutet coacute rất

nhiều caacutech thực hiện cho mục điacutech nagravey một trong những caacutech mang tiacutenh kinh

điển đoacute lagrave sử dụng chỉnh lưu nhạy pha như trecircn higravenh 311a Từ higravenh vẽ thấy

rằng điện aacutep

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 ( 3-4 )

Với sơ đồ như higravenh 311a thigrave điện aacutep Ursquo5 vagrave Ursquo4 lagrave điện aacutep một chiều

nhận được sau chỉnh lưu việc tạo necircn khả năng cảm nhận về pha ( tiacutenh chất

tải ) lại được thực hiện trecircn chỉnh lưu nhạy pha Đồ thị veacutectơ biểu điễn trecircn

higravenh 311b caacutec giaacute trị điện aacutep một chiều nhận được sau chỉnh lưu coacute thể viết

như sau

U5 = U2 + U3 Cosφ ( 3-5 )

64

U4 = U1 ndash U3 Cosφ ( 3-6 )

Khi thiết kế đatilde lựa chọn biến aacutep TR1 coacute caacutec cuộn dacircy thứ cấp với hai nửa

hoagraven toagraven giống nhau necircn điện aacutep U1 = U2 vigrave vậy

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 = 2U3 cosφ = k1 I cosφ = k1Itd ( 3-7 )

Trong đoacute Dograveng Itd lagrave dograveng điện taacutec dụng vagrave k1 lagrave hệ số biến dograveng

Tiacuten hiệu sau bộ chỉnh lưu nhạy pha nagravey được đưa đến để thực hiện taacutec

động đến bộ điều tốc của động cơ diesel lagravem thay đổi lượng nhiecircn liệu đưa

vagraveo động cơ vagrave thực hiện được việc thay đổi khả năng nhận tải taacutec dụng cho

maacutey phaacutet Tất nhiecircn lagrave khi caacutec tổ hợp D-G lagravem việc song song với nhau việc

tổ hợp nagravey nhận thecircm cocircng suất thigrave tổ hợp khaacutec phải giảm bớt cocircng suất đi (

phacircn phối theo tỉ lệ cocircng suất ) để giữ cho tần số trong hệ khocircng bị thay đổi

trong quaacute trigravenh điều chỉnh

3232 Điều khiển quaacute trigravenh ngắt ƣu tiecircn khi xảy ra quaacute tải

Khi xảy ra quaacute tải trecircn trạm phaacutet để an toagraven khai thaacutec trạm phaacutet về

nguyecircn tắc hệ thống phải tự động sa thải từng bước caacutec hộ tiecircu thụ ra khỏi

lưới điện Việc cắt caacutec hộ tiecircu thụ keacutem quan trọng ra khỏi lưới với caacutech thiết

kế kinh điển luocircn được mặc định trong quaacute trigravenh thiết kế hệ thống chứ khocircng

phải được tiacutenh toaacuten tại thời điểm tức thời Hiện nay cocircng việc nagravey coacute thể

hoagraven toagraven thực hiện được theo hagravem ngẫu nhiecircn tuy nhiecircn vẫn do sự kiện

khocircng quaacute quan trọng vagrave cũng do yecircu cầu kinh tế magrave người ta khocircng aacutep dụng

Trong thực tế caacutec trạm phaacutet coacute những sử lyacute khaacutec nhau với caacutec mức quaacute

tải vagrave caacutec nhoacutem phụ tải Vấn đề điều khiển cũng tugravey thuộc vagraveo quan điểm của

người thiết kế Với những trạm phaacutet coacute cocircng suất khocircng vượt quaacute 1 MW

thường việc ngắt từng nấc caacutec phụ tải khocircng quan trọng được thiết kế do rơ le

quaacute tải ( OCR- Over Current Relay) điều khiển Đặc điểm của higravenh thức

khống chế nagravey lagrave hệ thống đơn giản hoạt động tin cậy magrave giaacute thagravenh cũng

khocircng cao chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave cho đến nay phương aacuten dugraveng rơ le quaacute tải

vẫn được aacutep dụng Với trạm coacute cocircng suất lớn việc phacircn vugraveng quản lyacute cho

65

ACB vagrave rơ le quaacute tải được aacutep dụng vigrave như thế khả năng cắt caacutec phụ tải trở lecircn

linh hoạt hơn đặc biệt lagrave hiện nay khả năng tiacutech hợp caacutec phần mềm điều

khiển giaacutem saacutet trecircn caacutec ACB hoagraven toagraven tiện iacutech với caacutec giao diện thacircn thiện

hơn Tuy nhiecircn với phương aacuten nagravey hệ thống trở necircn phức tạp hơn vigrave thực tế

với những trạm coacute cocircng suất như vậy vấn đề phacircn phối vagrave theo dotildei giaacutem saacutet

toagraven bộ caacutec thiết bị cũng yecircu cầu với dung lượng cao hơn

3233 Điều khiển khởi động tuần tự luacutec coacute điện trở lại sau khi xảy ra

mất điện toagraven trạm

Trong quaacute trigravenh khai thaacutec trạm phaacutet điện hiện tượng mất điện đột ngột

toagraven trạm vigrave một lyacute do ngẫu nhiecircn nagraveo đoacute coacute thể xảy ra Với tigravenh huống trạm

phaacutet dự phograveng hoặc trạm phaacutet sự cố phải thực hiện nhiệm vụ duy trigrave nguồn

năng lượng tối thiểu cho hoạt động thiết yếu của trạm Sự cố phải được nhanh

choacuteng khắc phục Khi nguồn chiacutenh được cung cấp trở lại thigrave caacutec phụ tải sẽ

ngay lập tức được khởi động do đang sử dụng Việc caacutec phụ tải đồng loạt

khởi động trở lại đặc biệt lagrave caacutec động cơ khocircng đồng bộ ba pha sẽ lagravem sụt aacutep

cục bộ tại thời điểm ban đầu đoacute nếu caacutec phụ tải cocircng suất lớn đồng loạt khởi

động sẽ gacircy necircn tigravenh trạng quaacute tải vagrave nguy cơ mất điện trở lại lagrave rất cao Để

traacutenh hiện tượng nagravey người ta phải thiết kế thecircm caacutec bộ timer khống chế thời

gian khởi động cho từng phụ tải phacircn theo mức độ quan trọng nhiều hay iacutet để

cho pheacutep thực hiện khởi động tuần tự traacutenh sự cố khocircng cần thiết xảy ra Caacutec

bộ timer nagravey được nắp trecircn từng bộ khởi động của caacutec phụ tải lắp trecircn bảng

điện chiacutenh ( Group Starter Panel ) vagrave được ấn định số giacircy trễ cho pheacutep khởi

động trở lại khi xảy ra mất điện cho từng phụ tải

3234 Điều chỉnh động cơ trợ động servo motor

Việc điều chỉnh động cơ trợ động để thực hiện giữ tần số lưới điện theo

giaacute trị định mức khi maacutey lagravem việc độc lập cũng như việc phacircn phối tải taacutec

dụng cho caacutec maacutey khi chuacuteng lagravem việc song song Hiện nay trecircn caacutec trạm phaacutet

hiện đại caacutec thao taacutec nagravey được thực hiện theo hai phương thức bằng tay vagrave tự

66

động Tugravey chọn nagravey hoagraven toagraven theo yacute muốn của người vận hagravenh Thực hiện

bằng tay thocircng qua thao taacutec của người vận hagravenh taacutec động vagraveo Governor

Switch đacircy lagrave cocircng tắc loại tự hoagraven nguyecircn được lắp đặt trecircn genpanel

Higravenh 312 Mạch điều khiển Servo Motor

Higravenh 312 trigravenh bagravey sơ đồ của maacutech điều chỉnh nagravey với GS11 lagrave cocircng tắc

điều chỉnh bằng tay của maacutey 1 vagrave GS21 lagrave của maacutey 2 Động cơ trợ động trong

sơ đồ nagravey dugraveng động cơ xoay chiều ba pha necircn việc đảo chiều động cơ được

thực hiện thocircng qua caacutec cocircng tắc tơ hướng 115R 115L cho maacutey 1 vagrave 215R

215L cho maacutey 2 Khi lựa chọn chế độ tự động thigrave luacutec đoacute tiacuten hiệu điều chỉnh

do bộ điều khiển cocircng suất PWC thocircng qua cổng 00 vagrave 01 gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ sử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP1 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 115R

115L Tương tự như vậy tiacuten hiệu từ cổng 02 vagrave 03 của PWC gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ xử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP2 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 215R vagrave

215L

3235 Mạch sấy cho maacutey phaacutet luacutec ngừng hoạt động

Việc giữ cho nhiệt độ maacutey phaacutet khi ngừng hoạt động để đảm bảo cho

caacutech điện của maacutey phaacutet khocircng bị giảm xuống do hơi nước xacircm nhập lagrave một

việc lagravem thường xuyecircn trong quaacute trigravenh khai thaacutec maacutey phaacutet đồng bộ trecircn trạm

67

phaacutet Trong thiết kế người ta cũng cho pheacutep thực hiện thao taacutec nagravey bằng tay

vagrave tự động việc tự động cung cấp nguồn cho bộ sấy thường lấy thocircng qua

tiếp điểm phụ thường đoacuteng của cầu dao chiacutenh ACB mỗi khi turn off cầu dao

chiacutenh ACB lagrave mạch sấy được cấp nguồn tự động nếu như cocircng tắc nguồn đatilde

đoacuteng

Viacute dụ higravenh 313 trigravenh bagravey sơ đồ một mạch sấy maacutey phaacutet trecircn tagraveu VinaShin

Sun với congtactor 188 vagrave 288 cấp nguồn mạch điều khiển caacutec cuộn dacircy của

hai congtacter nagravey thocircng qua cocircng tắc sấy SHS11 vagrave SHS21 vagrave hai tiếp điểm

thường đoacuteng của rơ le trung gian 152B vagrave 252B khống chế qua hai tiếp điểm

thường mở của ACB1 vagrave ACB2 Điện aacutep sấy sử dụng lưới sinh hoạt

Higravenh 313 Mạch sấy caacutec maacutey phaacutet

68

3236 Mạch điều khiển đoacuteng mở ACB

Điều khiển đoacuteng mở cho cầu dao chiacutenh ACB lagrave một cocircng việc quan trọng

vigrave noacute ảnh hưởng trực tiếp đến an toagraven khai thaacutec của con tagraveu Vigrave ACB coacute liecircn

quan đến rất nhiều chức năng điều khiển vagrave bảo vệ khaacutec nhau necircn bản thacircn noacute

cugraveng luacutec lagrave phần tử thực hiện của nhiều hệ thống Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey necircn

ACB luocircn được lựa chọn cẩn thận vagrave caacutec yecircu cầu về quy phạm kỹ thuật cũng

khắt khe Do đặc tiacutenh của ACB như vậy necircn trecircn noacute được tiacutech hợp khaacute nhiều

caacutec chi tiết thagravenh phần caacutec thiết bị từ cơ khiacute chiacutenh xaacutec đến caacutec linh kiện điện

tử hiện đại vagrave hiện nay với caacutec ACB coacute dung lượng cắt lớn thigrave người ta thiết

lập cả một maacutey tiacutenh mini để điều khiển cho quaacute trigravenh đoacuteng cắt đo đạc kiểm

tra bảo vệ vagrave thực hiện rất nhiều chức năng khaacutec nữa Điều khiển cho ACB

coacute thể thực hiện bằng tay đơn thuần nhưng đồng thời cũng thực hiện tự động

trecircn cơ sở caacutec chức năng coacute sẵn higravenh 32 giới thiệu một mạch điều khiển cho

ACB lắp đặt trecircn tagraveu Vinasin Sky trong đoacute trecircn ACB được tiacutech hợp một số

cuộn thực hiện UVC OPEN CLOSE RESET Mạch ngoại vi phục vụ cho

điều khiển bao gồm caacutec thiết bị cocircng tắc đoacuteng (mở) bằng tay CS21 cocircng tắc

lưa chọn hogravea SYS mạch tiacutech hợp ICU- GP2 caacutec rơ le trung gian 252A

252B 252CX 252TX rơ le thời gian 284T ( caacutec số 2 ở đacircy lagrave chỉ số chỉ cho

maacutey số 2 ndash nếu lagrave maacutey 1 thigrave caacutec số 2 nagravey được thay bằng số 1 thigrave caacutec số 2 nagravey

được thay bằng số 1) tiếp điểm rơ le điện aacutep lưới 27B1 tiếp điểm rơ le điều

kiện 225X1 tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền 91Z tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền

của nguồn điện bờ SCX tiếp điểm bộ hogravea tự động ASDhellip

Trước tiecircn để ACB coacute thể hoạt động được thigrave nguồn điều khiển phải

được cấp điện AC110V từ mạch 24V Khi coacute nguồn ngay lập tức rơ le 284T

coacute điện rơ le thời gian nagravey được đặt thời gian trễ lagrave 1 S ( trong trạm nếu coacute

hai maacutey phaacutet thigrave lagravem việc đặt thời gian cho 184T của maacutey số 1 vagrave 284T của

maacutey số 2 phải khaacutec nhau luacutec đoacute rơ le nagraveo coacute thời gian trễ ngắn hơn thigrave sẽ

dagravenh quyền thực hiện việc đoacuteng điện lecircn lưới trước trong trường hợp trecircn lưới

69

khocircng coacute điện) sau quatildeng thời gian nagravey tiếp điểm thời gian 284T (1-3) sẽ bị

đoacuteng lại Nếu như trecircn lưới chưa coacute điện (magrave cocircng tắc điều khiển CS21 đang

đặt ở vị triacute OPEN ) thigrave luacutec đoacute rơ le 27B1 sẽ đoacuteng tiếp điểm thường đoacuteng

27B1(71-72) vagrave 252CX coacute điện cung cấp cho cuộn đoacuteng CLOSE vagrave ACB sẽ

hoạt động đoacuteng nguồn lecircn lưới ngay cograven nếu magrave cocircng tắc CS21 đang ở trạng

thaacutei CLOSE thigrave khocircng cần phải chờ 284T hoạt động cuộn CLOSE cũng đatilde

được cấp điện thocircng qua tiếp điểm CS21 (2-4) qua 27B1 (31-32) Nếu điều

giả thiết trecircn magrave khocircng coacute thigrave ACB sẽ phụ thuộc vagraveo hai mạch điều khiển thứ

nhất mạch nhacircn tự động ASD (015-016) với 225X1 (8-12) vagrave thứ hai mạch

nhacircn của hại vị triacute tay điều khiển CS21 (2-4) với SYS (21-23) thao taacutec nagravey sẽ

phụ thuộc vagraveo tugravey chọn

Higravenh 314 Mạch điều khiển ACB (AME TYPE)

Thực hiện mở ACB cũng coacute hai phương thức hoặc điều khiển bằng tay

CS21 đặt trạng thaacutei OPEN vagrave CS21 (5-7) thocircng mạch cấp điện cho cuộn

252TX hoạt động taacutec động vagraveo cuộn OPEN trong ACB hoặc mạch thứ hai

thao taacutec thocircng qua hai tiacuten hiệu nối tiếp 291X1 (8-12) với 91Z (6-10)

Cuộn UVC được cấp điện để thực hiện giữ khi ACB2(a2-c2) đoacuteng

70

Higravenh 315 Mạch điều khiển ACB (Schneider)

Với loại ACB nagravey mạch điều khiển được thiết kế khaacute đơn giản MHC lagrave

cuộn dacircy của động cơ cạp coacutet XF lagrave cuộn đoacuteng của ACB MN cuộn điện aacutep

(UVC) S041-2 lagrave cocircng tắc đoacuteng ACB bằng tay S042-2 cocircng tắc nhả bằng tay

ACB S-K061 lagrave tiếp điểm contactor điện bờ K011 vagrave K012 lagrave tiếp điểm của

contactor lưới điện RPR lagrave tiếp điểm của rơ le cocircng suất ngược Thực hiện

đoacuteng mở ACB coacute thể bằng tay tự động tiếp điểm K081 lagrave tiếp điểm của đồng

hồ hogravea giuacutep cho người vận hagravenh hagraveo maacutey theacutep phương thức baacuten tự động tức

lagrave con người tham gia vagraveo quaacute trigravenh điều chỉnh caacutec đại lượng Điện aacutep vagrave tần

số cograven việc chọn thời điểm hogravea lagrave do thiết bị thực hiện từ đồng bộ hồ

synchroscope Việc hogravea tự động thocircng qua bộ autosynchroscope mang tecircn

T45-2 khi sử dụng thiết bị nagravey thigrave việc hogravea tự động hoagraven toagraven do maacutey thực

hiện khocircng cần con người tham gia bất cứ việc gigrave

71

324 Phƣơng phaacutep tiacutenh chọn maacutey cắt

Tiecircu chiacute lựa chọn maacutey cắt của maacutey phaacutet ngoagravei điện aacutep định mức tiecircu chiacute

quan trọng nhất lagrave dograveng điện vagrave dograveng cắt định mức ABB cung cấp vagravei kiểu

maacutey cắt cho maacutey phaacutet coacute thể được sử dụng tuỳ vagraveo cocircng suất của maacutey phaacutet

Higravenh 316 Bảng lựa chọn maacutey cắt cho maacutey phaacutet

Một mặt đoacute lagrave caacutec maacutey cắt SF6 kiểu HECS vagrave HCE 78 (coacute vỏ) vagrave kiểu HGI

vagrave HECT (khocircng vỏ) mặt khaacutec lagrave maacutey cắt chacircn khocircng kiểu VD4G

Điện aacutep định mức (IEC)

VD4G 175 kV

HGI 17621 kV

HECI 25 kV

HECS 2325 kV

HEC 78 30 kV

325 Caacutec chuacute yacute khi thiết kế lắp raacutep sử dụng maacutey cắt

3251 Caacutec hƣ hỏng thƣờng gặp kiểm tra vagrave sử lyacute

Khi khocircng cắt maacutey cắt được trực ca vận hagravenh nhanh choacuteng kiểm tra tiacuten

hiệu từ trang Alarm trecircn magraven higravenh maacutey tiacutenh đegraven tiacuten hiệu trecircn thiết bị RTK tại

72

caacutec tủ điều khiển vagrave bảo vệ phần 500kV Từ tiacuten hiệu nagravey trực ca phaacuten đoaacuten

nguyecircn nhacircn vagrave khoanh vugraveng kiểm tra

a) khocircng cắt đƣợc tại chỗ ( ở cả hai mạch cắt 1 vagrave 2)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang ở

vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

S01(9-10 11-12) ở 3 pha mạch cắt 2 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6 khocircng

đủ

-Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng

ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

Aacutep lực dầu thủy

lực khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey

cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm

vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy

lực khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ

QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-

11) K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

73

Mất nguồn điều

khiển mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

14 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Mạch cắt 2

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 2 lagrave Q808 tủ

B03AA2

- Nếu Q808 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q808

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 23 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

24 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q808

Lệnh cắt tại chỗ

khocircng coacute taacutec

dụng

- Kiểm tra lại nuacutet ấn cắt maacutey cắt S4 tại tủ maacutey cắt bị hư hỏng

hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S4(13-14) vagrave S4(23-24) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ le ra

lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4

đối mạch cắt 1 K14 đối mạch cắt 2 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo

74

trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K14(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 2

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử

lyacute

Cuộn cắt bị đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

b) Khocircng cắt được từ khoacutea điều khiển Emergency

(đối với mạch cắt 1)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K6(3-

11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

75

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 tại tủ QF01 coacute lagravem

việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ Remote magrave vẫn khocircng thao

taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Emergency

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ Emergency magrave vẫn khocircng

thao taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(5-6) bị hở

mạch khocircng

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại chacircn

13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn 14 của

khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec chacircn

76

hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Lệnh cắt từ

khoacutea điều

khiển khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra lại khoacutea điều khiển S2301 tại tủ điều khiển coacute bị hư

hỏng khocircng hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S2301(01-1) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ

le ra lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4 đối

mạch cắt 1 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-11)(4-

12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

c) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-M

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

77

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01 coacute

lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

78

khiển đặt sai

chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn caacutec

hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

79

xử lyacute

d) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-B

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang

ở vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

80

khocircng đủ

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM tại

tủ điều khiển

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

81

sai chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aptomat coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

e) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh HMI

Caacutec hư

hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt - Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

82

đang ở vị

triacute cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị

hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U002-BM-C264B tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-11) K6(3-11 thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn

đưa tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt

thigrave tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải b) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng aacuteo ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử

lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

83

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem

sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay

latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR

tại tủ maacutey

cắt đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

84

Lệnh cắt từ

maacutey tiacutenh

HMI khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI đatilde nhập Password chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của HMI Nếu đang ở chế độ

Dispatching thigrave phải chuyển về chế độ Substation

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn maacutey tinh HMI vagrave C264 đatilde giải trừ

hết chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Local

thigrave phải chuyển về chế độ Remote

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

3252 Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt trong vận hagravenh

Khi nhận ca vagrave trong thời gian đi ca caacutec nhacircn viecircn vận hagravenh phải định kỳ

kiểm tra

- Kiểm tra maacutey cắt theo quy trigravenh vận hagravenh maacutey cắt

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của maacutey cắt trạng thaacutei maacutey cắt

- Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt tại caacutec tủ trong nhagrave vagrave ngoagravei trời

- Kiểm tra caacutec rơ le caacutec tiacuten hiệu rơ le

- Kiểm tra caacutec phoacuteng điện trong soi phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec của caacutec thiết

bị trong tủ

3253 Yecircu cầu trocircng nom bảo dƣỡng

- Phải định kỳ xiết lại caacutec hagraveng kẹp trong caacutec tủ rơ le vagrave tủ maacutey cắt

- Caacutec tủ phải được vệ sinh sạch sẽ chống chuột cocircn trugraveng

- Kịp thời xử lyacute phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec

85

KẾT LUẬN

Đề tagravei ldquo Tigravem hiểu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider ứng dụng

trong bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo đatilde được taacutec giả thực hiện caacutec kết quả

- Nghiecircn cứu nguyecircn lyacute chung của caacutec maacutey cắt thấp aacutep

- Nghiecircn cứu sacircu về nguyecircn lyacute cấu tạo nguyecircn lyacute hoạt động của caacutec maacutey

cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider

- Nghiecircn cứu cấu truacutec của bảng phacircn phối điện hạ aacutep của caacutec maacutey phaacutet

lagravem việc cấp nguồn thocircng qua maacutey cắt hạ aacutep

- Những tiacutenh năng đặc biệt của maacutey cắt hạ aacutep lagravem nhiệm vụ cầu dao

chiacutenh trecircn bảng điện ndash caacutec bảo vệ vagrave phương thức điều khiển

Maacutey cắt thấp aacutep vagrave ứng dụng maacutey cắt thấp aacutep lagravem việc với chức năng cầu

dao chiacutenh trecircn bảng điện lagrave đề tagravei khaacute phức tạp vagrave đogravei hỏi phải được nghiecircn

cứu kỹ lưỡng vagrave nghiecircm tuacutec Caacutec ứng dụng hiện nay của khiacute cụ nagravey rất đa

dạng vagrave mức độ thiết kế điều khiển từ xa điều khiển tự động khaacute phổ biến

Nếu cơ hội cograven cho pheacutep thigrave đacircy chiacutenh lagrave lĩnh vực magrave taacutec giả cần thực hiện

tiếp

Trong quaacute trigravenh thực hiện đề tagravei nagravey chuacuteng em đatilde gặp rất nhiều khoacute khăn

do hạn chế về kiến thức cũng như thời gian thực hiện đề tagravei nhưng nhờ sự

hướng dẫn tận tigravenh của thầy PGS TS Nguyễn Tiến Ban necircn em đatilde hoagraven

thagravenh bản đồ aacuten nagravey Cuối cugraveng em xin chacircn thagravenh cảm ơn sự giuacutep đỡ của

thầy giaacuteo cocirc giaacuteo trong khoa điện của trường ĐHDL Hải Phograveng

86

TAgraveI LIỆU THAM KHẢO

1 Lecirc Thagravenh Bắc (2001) Giaacuteo trigravenh thiết bị điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

2 Phạm Văn Chới Bugravei Tiacuten Hữu Nguyễn Tiến Tocircn (2002) Khiacute cụ điện

Nhagrave xuất bản khoa học ndash kỹ thuật

3 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven (2005) Maacutey điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

4 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven TS Nguyễn Tiến Ban (2008) Trạm phaacutet

vagrave lưới điện tagraveu thuỷ Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

5 PGSTS Lecirc Văn Doanh dịch (2010) Cẩm nang thiết bị đoacuteng cắt ABB

Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

6 Phan Thị Thanh Bigravenh Phan Quốc Dũng Phạm Quang Vinh Phạm Thị

Thu Vacircn Phan kế Phuacutec Nguyễn Văn Nhờ Dương Lan Hương Bugravei

Ngọc Thư Tocirc Hứu Phuacutec Nguyễn Baacute Bạn Nguyễn Thị Quang Ngocirc Hải

Thanh dịch (2009) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiecircu chuẩn

quốc tế IEC Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

7 WwwSchneidercom

Page 6: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

6

phaacutet khỏi chuyển sang chế độ động cơ khi nhiều maacutey phaacutet lagravem việc song

song vigrave aacuteptocircmaacutet loại dograveng cực tiểu coacute nhiều nhược điểm necircn iacutet sử dụng

+ Loại dograveng cực đại

Higravenh 12 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet dograveng điện cực đại

Nguyecircn lyacute lagravem việc Aacuteptocircmaacutet loại dograveng cực đại tự động ngắt mạch khi

dograveng điện vượt quaacute trị số dograveng chỉnh định Icđ Khi I gt Icđ lực điện từ của nam

chacircm điện 1 thắng lực cản lograve xo 3 nắp 2 bị keacuteo lagravem mấu giữa thanh 4 vagrave đograven

5 bật ra lograve xo ngắt 6 keacuteo tiếp điểm động ra khỏi tiếp điểm tĩnh mạch điện bị

ngắt Aacutepocircmaacutet dograveng cực đại dugraveng bảo vệ mạch điện khi bị quaacute tải hoặc ngắn

mạch

122 Nguyecircn lyacute taacutec động của Aacuteptocircmaacutet theo điện aacutep

+ Loại thấp aacutep

Nguyecircn liacute lagravem việc Noacute tự động ngắt mạch khi điện aacutep U giảm xuống

dưới mức chỉnh định Ucđ Nếu U lt Ucđ Lực điện từ của nam chacircm điện 1

coacute cuộn dacircy mắc song song với lưới giảm yếu hơn lực keacuteo của lograve xo 3 necircn

mấu giữa thanh 4 vagrave đograven 5 bật ra lograve xo 6 keacuteo tiếp điểm động rời khỏi tiếp

điểm tĩnh mạch điện bị cắt Aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp dugraveng để bảo vệ mạch

điện khi điện aacutep sụt quaacute thấp hay khi mất điện aacutep ( bảo vệ thấp aacutep ở UTA le

85 Uđm )

7

Higravenh 13 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp

+ Aacuteptocircmaacutet loại dograveng điện ngƣợc ( cho mạng một chiều)

aacutep

dograveng

Higravenh 14 Nguyecircn lyacute lagravem việc của aacuteptocircmaacutet dograveng điện ngược

Thuận dogravengaacutep

Ngược dogravengaacutep

Nguyecircn lyacute lagravem việc Noacute tự động cắt mạch điện khi hướng truyền dograveng

điện thay đổi (khi dograveng điện thay đổi chiều) Nếu năng lượng truyền thuận

chiều từ thocircng của cuộn dacircy dograveng điện vagrave cuộn dacircy điện aacutep của nam chacircm

điện 1 cugraveng chiều với nhau lực điện từ lớn hơn lực lograve xo 3 aacuteptocircmaacutet đoacuteng

Khi chiều dograveng điện thay đổi (cocircng suất truyền ngược) lực điện từ của nam

chacircm điện tỷ lệ với bigravenh phương hiệu hai từ thocircng do dograveng điện vagrave điện aacutep

sinh ra do đoacute lực điện từ giảm đi rất nhiều khocircng thắng nổi lực keacuteo lograve xo 3

8

mấu giữa thanh 4 vagrave đograven 5 bật ra lograve xo ngắt 6 keacuteo tiếp điểm động rời khỏi

tiếp điểm tĩnh mạch điện bị ngắt

13 NỐI TẦNG CASCADE AacutePTOcircMAacuteT

131 Nối tầng taacutec động theo mức dograveng

Kỹ thuật nagravey sử dụng sự phacircn bậc ngưỡng dograveng taacutec động của phần tử taacutec

động tức thời kiểu từ tiacutenh chọn lọc tuyệt đối trong trường hợp nagravey lagrave khocircng

thể coacute do ISCA asymp ISCB necircn cả hai CB nagravey cugraveng taacutec động khi ấy chọn lọc lagrave từng

phần vagrave được giới hạn theo Irm của CB nằm phiacutea trước CB phiacutea sau lagrave loại

hạn chế dograveng

Để cải thiện đặc tiacutenh chọn lọc theo giaacute trị dograveng necircn sử dụng một CB hạn

chế dograveng ở mạch phiacutea sau nghĩa lagrave CB khi xảy ra ngắn mạch phiacutea sau thiết bị

B dograveng hạn chế IB sẽ taacutec động CB B song khocircng đủ để A taacutec động

Lưu yacute mọi CB magrave ta xem xeacutet ở đacircy đều coacute mức hạn chế dograveng nagraveo đoacute dugrave

cho chuacuteng khocircng được xếp vagraveo loại hạn chế dograveng Điều nagravey cần lưu yacute cho đặc

tuyến của CB chuẩn A trecircn higravenh dưới đacircy Chỉ bằng caacutech tiacutenh toaacuten vagrave thử

nghiệm cẩn thận mới cho pheacutep thực thi kiểu phối hợp nagravey

Higravenh 15 CB B lagrave giới hạn dograveng

9

CB ở phiacutea trước được dạng taacutec động nhanh với trễ hạn ngắn (SD)

Caacutec thiết bị nagravey được trang bị bộ taacutec động coacute gắn thecircm bộ lagravem trễ cơ học

khocircng hiệu chỉnh Như vậy độ trễ đưa vagraveo đảm bảo tiacutenh chọn lọc với tất cả

CB taacutec động nhanh (đặt ở phiacutea sau) với bấ kỳ dograveng sự cố nagraveo nhỏ hơn Irms

Viacute dụ CB A compact NS250N trang bị một bộ taacutec động SD Ir = 250 giaacute

trị đặt bộ taacutec động lagrave 2000A CB B compact NS100N Ir = 100A Saacutech tra cứu

phacircn phối điện Merlin Gerin cho biết giaacute trị giới hạn của tiacutenh chọn lọc

3000A (thay vigrave 2500A nếu như ta sử dụng bộ taacutec động kiểu chuẩn)

Higravenh 16 Sử dụng một CB chọn lọc ở phiacutea trước

132 Nối tầng taacutec động theo thời gian

Sự taacutec động theo thời gian của caacutec CB coacute tiacutenh chọn lọc Ứng dụng của noacute

lagrave tương đối đơn giản vigrave noacute dựa trecircn cơ sở lagravem trễ nhiều hoặc iacutet thời điểm mở

của caacutec CB mắc nối tiếp theo trigravenh tự thời gian kiểu bậc thang

Kỹ thuật nagravey cần

Đưa vagraveo bộ định thigrave trong cơ cấu taacutec động

Caacutec CB coacute khă năng chịu được caacutec hiệu ứng nhiệt vagrave điện động của dograveng

trong thời gian trễ

Hai CB A vagrave B mắc nối tiếp (như vậy giaacute trị dograveng đi qua chuacuteng lagrave như

nhau) sẽ coacute tiacutenh chọn lọc nếu như thời gian cắt của B ngắn hơn thời gian taacutec

động của A

10

Chọn lọc nhiều cấp

Viacute dụ thực hiện với caacutec CB Masterpact (bảo vệ điện tử) (MG)

Chuacuteng coacute thể được trang bị caacutec bộ tạo trễ ở bốn nấc điều chỉnh như

- Độ trễ (tương ứng với một nấc cho trước) coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời

gian cắt của nấc thấp hơn ngay phiacutea sau

- Độ trễ tương ứng với nấc đầu tiecircn coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời gian cắt của

một CB cắt nhanh (dạng compact) hoặc của cầu chigrave

Higravenh 17 Chọn lọc theo thời gian

133 Nối tầng kết hợp

Higravenh 18 Chọn lọc kết hợp

Một bộ lagravem trễ thời gian kiểu cơ học goacutep phần cải thiện đặc tiacutenh của chọn

lọc theo taacutec động dograveng

11

Chọn lọc tuyệt đối nếu ISCB lt IrmA (giaacute trị tứcc thời)

CB ở phiacutea trước coacute thể sử dụng hai ngưỡng taacutec động

Giaacute trị trễ IrmA hoặc tạo bộ trễ kiểu điện tử SD (short delay)

Giaacute trị tức thời IrmA chuẩn (Compact kiểu SA)

134 Nối tầng dựa trecircn mức năng lƣợng hồ quang

Hệ thống nagravey cho pheacutep chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng sự

cố Điều nagravey đạt được nhờ sử dụng CB hạn chế dograveng vagrave taacutec động CB nhờ cảm

ứng aacutep suất trong buồng hồ quang của CB Mức aacutep suất khocircng khiacute bị noacuteng lecircn

tuỳ thuộc vagraveo mức năng lượng của hồ quang

Higravenh 19 Chọn lọc theo mức hồ quang

Kỹ thuật nagravey dugraveng cho caacutec mạch coacute dograveng ngắn mạch ge 25In vagrave đảm bảo

tiacutenh chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng ngắn mạch đi qua kỹ thuật

nagravey đogravei hỏi năng lượng lagravem taacutec động CB A trecircn nguồn

Nguyecircn tắc vận hagravenh Cả hai CB coacute khả năng hạn chế dograveng do đoacute lực điện từ

do ngắn mạch phiacutea dưới của CB B lagravem tiếp điểm hồ quang hạn chế dograveng của

cả hai CB đồng thời mở Dograveng sự cố sẽ bị hạn chế nhờ hai hồ quang mắc nối

tiếp cường độ nhiệt hồ quang trong mỗi CB lagravem khocircng khiacute trong caacutec ngăn dập

12

hồ quang nở ra vagrave tăng aacutep suất Ở trecircn một mức dograveng nagraveo đoacute tốc độ tăng aacutep

suất coacute thể dugraveng để phaacutet hiện vagrave khởi động cắt tức thời

Higravenh 110 Nguyecircn tắc chọn lọc theo năng lượng hồ quang

Nguyecircn tắc chọn lọc Nếu cả hai CB coacute bộ cắt theo aacutep suất được chỉnh định

đuacuteng sự chọn lọc cho hai CB coacute định mức khaacutec nhau đogravei hỏi phải chỉnh CB

B cắt ở mức aacutep suất thấp hơn CB A Nếu ngắn mạch xảy ra sau A vagrave trước B

chỉ coacute hồ quang của A hạn chế dograveng magrave thocirci Dograveng trong trường hợp nagravey sẽ

lớn hơn so với trường hợp sự cố sảy ra sau B Dograveng qua A lớn hơn sẽ sinh aacutep

suất lớn hơn đủ để lagravem bộ taacutec động theo aacutep suất lagravem việc ở sơ đồ dưới đacircy

dograveng CB cagraveng lớn thigrave CB cắt cagraveng nhanh

Sự chọn lọc được đảm bảo nếu

+ Tỉ số dograveng định mức của 2 CB ge 25

+ Tỉ số dograveng ngắt chỉnh định gt 16

13

Đối với điều kiện ngắt mạch le 25 In ta dugraveng sơ đồ bảo vệ truyền thống như đatilde

đề cập

14 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT

141 Đặt vấn đề

Ngagravey nay dưới sự phaacutet triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật necircn caacutec thiết

bị điện được sản xuất một caacutech đơn giản gọn nhẹ chứa nhiều tiacutenh năng hơn

trước kia rất nhiều vagrave đặc biệt lagrave caacutec thiết bị điện ngagravey nay đa số lagrave coacute thể

gheacutep nối được cugraveng với maacutey tiacutenh được điều khiển trực tiếp trecircn maacutey tiacutenh

hoặc lagrave điều khiển từ xa thocircng qua bộ điều khiển cầm tay aacuteptocircmaacutet cũng lagrave

một trong những thiết bị đoacute

142 Phần cơ khiacute của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 111 Higravenh ảnh aacuteptocircmaacutet

143 Tiếp điểm của aptocircmaacutet

)

) Như vậy hồ

quang chỉ chaacutey trecircn tiếp điểm hồ quang do đoacute bảo vệ được tiếp điểm chiacutenh

để dẫn điện Dugraveng thecircm tiếp điểm phụ để traacutenh hồ quang chaacutey lan vagraveo lagravem hư

14

tiếp điểm chiacutenh

g như Ag-W Cu-W Ni

144 Moacutec bảo vệ

sẽ taacutec

động khi mạch điện coacute sự cố quaacute dograveng điện vagrave sụt aacutep

-

)

600A

cuộn dacircy được nagravey

được quấn nhiều vograveng với dacircy tiết diện nhỏ chịu điện aacutep nguồn

15

145 Hộp dập hồ quang

Hộp dập hồ quang để aacuteptocircmaacutet dập được hồ quang trong tất cả caacutec chế độ

lagravem việc của lưới điện thigrave người ta thường dugraveng hai kiểu thiết bị dập hồ

quang lagrave kiểu nửa kiacuten vagrave kiểu hở Thiết bị dập kiểu nửa kiacuten được đặt trong

vỏ kiacuten của aacuteptocircmaacutet vagrave coacute lỗ thoaacutet khiacute

Higravenh 112 Cấu truacutec chung của aacuteptocircmaacutet

Kiểu nagravey coacute dograveng điện giới hạn cắt khocircng quaacute 50kA Thiết bị dập kiểu hở

được dugraveng khi giới hạn dograveng điện cắt lớn hơn 50kA hoặc điện aacutep lớn hơn

1000V Trong buồng dập hồ quang thocircng dụng người ta thường dugraveng những

tấm theacutep xếp thagravenh lưới ngăn Để phacircn chia hồ quang thagravenh nhiều đoạn

ngắn thuận lợi cho việc dập tắt hồ quang Higravenh dạng kết cấu hộp dập hồ

quang được trigravenh bagravey trecircn Cugraveng một thiết bị dập tắt hồ quang khi lagravem

việc ở mạch điện xoay chiều điện aacutep đến 500V thigrave coacute thể dập tắt được hồ

quang của dograveng điện đến 40kA nhưng khi lagravem việc ở mạch điện một chiều

điện aacutep đến 440V thigrave chỉ coacute thể cắt được dograveng điện đến 20kA

146 Cơ cấu truyền động cắt Aacuteptocircmaacutet

Cơ cấu truyền động cắt aacuteptocircmaacutet gồm cơ cấu đoacuteng cắt vagrave khacircu truyền

động trung gian truyền động cắt aacuteptocircmaacutet thường coacute hai caacutech bằng tay vagrave

bằng cơ điện (điện từ động cơ điện) Điều khiển bằng tay (nuacutem gạt hoặc nuacutet

ấn) được thực hiện với caacutec aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện định mức khocircng lớn hơn

16

600A Điều khiển bằng cơ điện (nam chacircm điện động cơ điện hoặc hệ thống

thuỷ lực) được ứng dụng ở caacutec aacuteptocircmaacutet đoacuteng cắt từ xa vagrave được ứng dụng với

aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện lớn hơn đến 1000A Để tăng lực điều khiển bằng tay

người ta cograven dugraveng một tay dagravei phụ theo nguyecircn liacute đograven bẩy Ngoagravei ra cograven coacute

caacutech điều khiển bằng động cơ điện hoặc khiacute neacuten

Khacircu truyền động trung gian dugraveng phổ biến nhất trong aacuteptocircmaacutet lagrave cơ cấu

tự do trượt khớp Higravenh 113 trigravenh bagravey một khacircu truyền động trung gian của

aacuteptocircmaacutet coacute cơ cấu điều khiển bằng nam chacircm điện Khi đoacuteng bigravenh thường

(khocircng coacute sự cố) caacutec tay đograven 2 3 được nối cứng vigrave tacircm O nằm thấp dưới

đường nối hai điểm O1 vagrave O2 được nối Giaacute đỡ 5 lagravem cho hai đograven nagravey khocircng

tự gập lại được ta noacutei điểm O ở vị triacute chết ( higravenh 113a )

Khi coacute sự cố phần ứng 6 của nam chacircm điện 7 bị huacutet dập vagraveo hệ thống

tay đograven 2 3 lagravem cho điểm O thoaacutet khỏi vị triacute chết Điểm O sẽ cao hơn đường

nối O1O2 luacutec nagravey hai tay đograven 2 3 khocircng được nối cứng nữa caacutec tiếp điểm sẽ

nhanh choacuteng mở ra dưới taacutec động của lograve xo keacuteo tiếp điểm (higraveh 113b)

Muốn đoacuteng lại aacuteptocircmaacutet ta phải keacuteo tay cầm 4 xuống phiacutea dưới để cho hai tay

đograven 2 3 duỗi thẳng ra như ở higravenh 113c sau đoacute mới đoacuteng vagraveo được

Higravenh 113 Cơ cấu nhả khớp tự do a vị triacute doacuteng b vị triacute mở c vị triacute chuẩn bị

đoacuteng lại

17

147 Phần tử bảo vệ

Caacutec phần tử bảo vệ aacuteptocircmaacutet gồm bảo vệ quaacute tải bảo vệ ngắn mạch bảo

vệ sụt aacutep bảo vệ dograveng điện dư bảo vệ tổng hợp bằng tổ hợp mạch điện tử

Để bảo vệ thiết bị khỏi quaacute tải trong aacuteptocircmaacutet thường coacute phần tử bảo vệ

quaacute tải kết cấu của noacute tương tự như một rơle nhiệt phần tử phaacutet noacuteng của rơ

le nhiệt được đấu nối tiếp với mạch điện chiacutenh Khi quaacute tải tấm kim loại keacutep

giatilden nở lagravem nhả rơi tự do để mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet Đường đặc tiacutenh

ampe- giacircy của rơle nhiệt phải nằm dưới đường đặc tiacutenh của thiết bị bảo vệ

Loại nagravey coacute nhược điểm coacute quaacuten tiacutenh nhiệt lớn vagrave khocircng bảo vệ được ngắn

mạch

Phần tử bảo vệ ngắn mạch trong aacuteptocircmaacutet coacute kết cấu tương tự như một

rơle dograveng điện coacute cuộn dacircy mắc nối tiếp với mạch điện chiacutenh (hoặc một phần

dograveng điện chiacutenh đi qua cuộn dacircy) Khi dograveng điện vượt quaacute trị số cho pheacutep thigrave

phần ứng bị huacutet lagravem nhả khớp rơi tự do vagrave mở tiếp điểm aacuteptocircmaacutet

Điều chỉnh viacutet để thay đổi lực của lograve xo phản lực ta coacute thể điều chỉnh được trị

số dograveng điện tải động

Phần tử bảo vệ sụt aacutep coacute kết cấu tương tự như rơle điện aacutep cuộn dacircy

được mắc vagraveo điện aacutep nguồn khi coacute sự cố sụt aacutep hay mất điện aacutep lực huacutet

điện từ khocircng đủ sức huacutet phần ứng lograve xo phản lực đẩy phần ứng lagravem nhả

khớp rơi tự do vagrave lagravem mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet

Phần tủ bảo vệ dograveng điện dư cũng như phần tử bảo vệ nhiều thocircng số

được cấu tạo bởi caacutec mạch vi điện tử trong caacutec khối đo lường so saacutenh

khuếch đại vagrave chấp hagravenh

15 LỰA CHỌN SƠ BỘ AacutePTOcircMAacuteT THOcircNG THƢỜNG

151 Đặt vấn đề

Để hạn chế những hậu quả nguy hiểm gacircy phaacute hỏng sự cố quaacute dograveng quaacute

tải sự cố hỏng caacutech điện vagrave caacutech ly phần hư hỏng ra khỏi lưới vigrave vậy việc lựa

chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng vagrave việc lựa chọn

18

phải dựa trecircn rất nhiều yếu tố nhưng phải phugrave hợp với caacutec tiecircu chuẩn của từng

thiết bị vagrave phải tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn quốc tế

152 Lựa chọn theo mức dograveng

Việc lựa chọn aacuteptocircmaacutet chủ yếu dựa vagraveo Dograveng địecircn tiacutenh toaacuten trong mạch

dograveng điện quaacute tải tiacutenh thao taacutec chọn lọc Ngoagravei ra lựa chọn aacuteptocircmaacutet cograven phải

căn cứ vagraveo đặt tiacutenh lagravem việc của phụ tải lagrave aacuteptocircmaacutet khocircng được pheacutep cắt khi

coacute quaacute tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện lagravem việc bigravenh thường như

dograveng điện khởi động dograveng điện động trong phụ tải cocircng nghệ

Yecircu cầu chung lagrave lagravem việc định mức của moacutec bảo vệ Iaacuteptocircmaacutet khocircng được

beacute hơn dograveng điện tiacutenh toaacuten Itt của mạch

Iaacuteptocircmaacutet ge Itt ( 1-2 )

Tugravey theo đặc tiacutenh vagrave điều kiện lagravem việc của phụ tải người ta hướng dẫn

lựa chọn dograveng điện định mức của moacutec bảo vệ bằng 125 150 hay lớn hơn

nữa so với dograveng điện tiacutenh toaacuten mạch

Sau cugraveng ta chọn aacuteptocircmaacutet theo caacutec số liệu kỹ thuật đatilde cho của nhagrave chế tạo

Aacuteptocircmaacutet được lựa chọn từ hai hệ thống Hệ thống cắt mạch điện vagrave hệ thống

dograve tigravem sự cố

+ Chọn hệ thống caacutech bố triacute cắt mạch điện

Hệ thống nagravey gồm coacute liện động cơ khiacute với caacutec cực cắt dograveng điện vagrave sẽ

được bố triacute theo caacutec chức năng sau Số luợng caacutec cực Số lượng caacutec dacircy dẫn

để cắt điện aacutep định mức (điện aacutep sử dụng) loại dograveng điện (xoay chiều hay

một chiều)

Dograveng điện Ib dograveng điện sử dụng của mạch điện chiacutenh dograveng điện nagravey cho

pheacutep ta xaacutec định dograveng điện định mức magrave người ta gọi lagrave ldquocỡ aacuteptocircmaacutetrdquo Dograveng

điện ngắn mạch Icc đoacute lagrave dograveng ngắn mạch magrave khiacute cụ điện (aacuteptocircmaacutet) coacute thể

chấp nhận được để coacute thể cắt tiến hagravenh bảo vệ ngay lập tức caacutec thiết bị điện

phiacutea sau của aacuteptocircmaacutet Chuacuteng ta luocircn luocircn phải chọn aacuteptocircmaacutet coacute khả năng cắt

cao hơn dograveng Icc đatilde tiacutenh toaacuten ở phiacutea sau aacuteptocircmaacutet

19

+ Chọn loại hệ thống mở ( hay dograve tigravem sự cố để thực hiện taacutec động mở )

Sự bố triacute điện từ - nhiệt hay điện tử thực hiện điều khiển của caacutec cực cắt

được chọn theo chức năng Dograveng Ib dograveng điện cực đại magrave noacute đi qua mạch

điện khi lagravem việc bigravenh thường Dograveng điện đột ngột xuất hiện khi đặt dưới điện

aacutep (dograveng điện mở maacutey) Tugravey theo giaacute trị quaacute dograveng điện nagravey người ta xaacutec định

loại đuờng cong sử dụng (B C Dhellip) của hệ thống mở của aacuteptocircmaacutet (chọn

đuờng đặt tuyến của hệ thống trong catocirclocirc magrave caacutec nhagrave sản xuất vagrave viện giaacutem

định khoa học kỹ thuật giaacutem định

Ngoagravei ra CB cograven đƣợc lựa chọn tuỳ vagraveo

Caacutec đặc tiacutenh điện magrave noacute được đặt vagraveo mocirci trường sử dụng của thiết bị

nhiệt độ xung quanh lắp đặt trong tủ hoặc khocircng caacutec điều kiện khiacute hậu khả

năng tạo vagrave cắt dograveng ngắn mạch

Caacutec yecircu cầu khai thaacutec tiacutenh chọn lọc caacutec yecircu cầu như điều khiển từ xa

caacutec cocircng tắc phụ caacutec cuộn dacircy taacutec động phụ coacute đưa thecircm vagraveo hệ thống mạng

tiacuten hiệu nội bộ (thocircng tin điều khiển chỉ thịhellip)

Caacutec quy tắc lắp đặt đặc biệt lagrave bảo vệ con người

Caacutec đặc tiacutenh tải như lagrave động cơ đegraven chiếu saacuteng huỳnh quang maacutey biến aacutep

Những bước tiếp theo gắn liền với việc chọn một CB trong lưoacutei phacircn phối

+ Chọn dograveng định mức phụ thuộc nhiệt độ mocirci trường

Dograveng định mức của một CB được xaacutec định theo sự vận hagravenh của thiết bị

ứng với nhiệt độ mocirci trường cho trước thường lagrave 300 cho caacutec CB dacircn dụng

400 cho CB cocircng nghiệp

Sự vận hagravenh caacutec CB trong caacutec điều kiện nhiệt độ khaacutec nhau phụ thuộc

vagraveo cocircng nghệ chế tạo bộ taacutec động

+ Caacutec bộ taacutec động kiểu điện từ nhiệt khocircng bugrave

Caacutec CB với bộ taacutec động theo nguyecircn tắc nhiệt khocircng bugrave coacute dograveng taacutec động

phụ thuộc vagraveo nhiệt độ Nếu như thiết bị được đặt trong tủ hoặc trong mocirci

trường nhiệt độ cao thigrave dograveng taacutec động khi quaacute tải coacute thể bị giảm xuống Coacute thể

20

chuyển hạng nếu CB lagravem việc với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuẩn Vigrave vậy

caacutec nhagrave thiết kế phải cung cấp bảng chuyển hạng cho thiết bị được thiết kế

mặt khaacutec caacutec thiệt bị dạng mocircđun thường được lắp cạnh nhau trong tủ kim

loại coacute kiacutech thước nhỏ Taacutec dụng nhiệt qua lại khi coacute dograveng sẽ lagravem chuacuteng

xuống hạng theo hệ số 08

Caacutec bộ phận nagravey được trang bị một thanh lưỡng kim bugrave nhiệt cho pheacutep

chọn dograveng hiệu chỉnh Ir của bộ phận taacutec động theo sự thay đổi nhiệt độ trong

phạm vi định sẵn CB ( le 630A ) thường được trang bị bộ phận taacutec động từ

nhiệt coacute bugrave từ -50 đến +40

0

Ghi chuacute liecircn quan đến việc giảm định mức của CB

Một CB coacute định mức dograveng theo nhiệt độ mocirci trường chuẩn (300C) sẽ bị quaacute

nhiệt khi mang nhiệt cugraveng dograveng ở 500C

Vigrave CB hạ aacutep coacute thiết bị bảo vệ quaacute dograveng (nếu khocircng được bugrave) sẽ taacutec động

ở mức thấp hơn khi nhiệt độ cao hơn CB tự động bị giảm định mức do bộ taacutec

động quaacute tải khi bộ taacutec động nhiệt được bugrave coacute thể chỉnh ở (07divide1)In trong

mocirci trường -50C đến 40

0C

Với caacutec CB được bugrave nagravey trong catalogue thường coacute giaacute trị xướng hạng

của In ở nhiệt độ trecircn mức được bugrave viacute dụ như 500C vagrave 60

0C như 95A ở 50

0C

vagrave 90A ở 600C cho CB 100A

+ Bộ taacutec động kiểu điện tử

Coacute ưu điểm lớn về ổn định khi vận hagravenh trong điều kiện nhiệt độ thay

đổi Mặc dugrave vậy caacutec thiết bị đoacuteng cắt vẫn chịu ảnh hưởng nhiệt độ necircn nhagrave

chế tạo thường cung cấp dưới dạng biểu đồ caacutec giaacute trị lớn nhất của ngưỡng

dograveng taacutec động cho pheacutep theo nhiệt độ

+ Chọn ngưỡng cắt tức thời hoặc coacute trễ ngắn

Sau đacircy lagrave bảng tổng kết caacutec đặc điểm chiacutenh của bộ taacutec động kiểu từ hoặc

coacute trễ ngắn (theo phacircn loại của IEC898) bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

ngắn

21

Bảng 11 Bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

+ Chọn CB theo khả năng cắt

Lắp một CB bảo vệ trong mạng phacircn phối điện hạ thế cần phải đaacutep ứng

một trong hai điều kiện sau đacircy

Hoặc coacute khả năng cắt Icu (hoặc Icn) iacutet nhất coacute giaacute trị bằng dograveng ngắn mạch

giả định tại điểm lắp đặt

Hoặc nếu khocircng phải kết hợp với một thiết bị cắt khaacutec đặt phiacutea trước vagrave

coacute khả năng cắt cần thiết Trong trường hợp nagravey đặc tiacutenh của hai thiết bị phải

được phối hợp sao cho năng lượng đi qua thiết bị phiacutea trước khocircng lớn hơn

khả năng chịu đựng (khocircng bị hư hại) của caacutec thiết bị phiacutea sau vagrave của hệ

thống dacircy dẫn được bảo vệ bằng caacutec thiết bị nagravey

Khả năng tận dụng trong

Dạng Bộ taacutec động Ứng dụng

Ngưỡng thấp dạng B Maacutey phaacutet dự phograveng

Dacircy coacute chiều dagravei lớn

Ngưỡng chuẩn dạng C Bảo vệ mạch Trường

hợp chung

Ngưỡng cao dạng D K

Bảo vệ mạch trong

trường hợp quaacute độ ban

đầu lớn

12In dạng MA

Bảo vệ động cơ khi

phối hợp với cocircng taacutec

tơ ngắt

22

Phối hợp cầu chigrave ndash CB

Phối hợp CB giới hạn dograveng vagrave CB tiecircu chuẩn

153 Một số loại aacuteptocircmaacutet

a) AacutePtocircmaacutet vạn năng coacute phần tử bảo vệ điện tử nhiệt

AacutePtocircmaacutet loại nagravey được chế tạo cho caacutec mạch điện cocircng suất lớn coacute thể

chỉnh định được caacutec thocircng số bảo vệ trong phạm vi tương đối rộng Loại nagravey

thường coacute bảo vệ ngắn mạch vagrave bảo vệ mất điện aacutep Noacute khocircng coacute vỏ dugraveng để

trong caacutec trạm hạ aacutep caacutec trạm phacircn phối higravenh 112 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu

tạo của aacuteptocircmaacutet vặn năng coacute dograveng điện định mức lớn hơn 200A ở trạng thaacutei

ngắt

Higravenh 114 Aacuteptocircmaacutet vạn năng

1 Tiếp điểm dập hồ quang 2 buồng dập hồ quang 3 Tiếp điểm lagravem việc

4 Cuộn dacircy đoacuteng 5 Rơle nhiệt 67 Cotilde cấu tự do tuột khớp 8 Rơle dograveng điện

cực đại 9 10 Rơle điện aacutep 11 Cuộn dacircy cắt từ xa 12 Cần đoacuteng cắt 13 Gối

tựa

Nếu quay tay gạt 12 đi một goacutec đến vị triacute đoacuteng hoặc điều khiển từ xa

bằng hệ thống điện từ 4 thanh 6 7 sẽ eacutep lecircn thanh gắn caacutec tiếp điểm quay

23

trục O1 Lần lượt caacutec tiếp điểm hồ quang 1 vagrave tiếp điểm lagravem việc 3 đoacuteng

mạch điện được đoacuteng hoagraven toagraven Khi coacute sự cố caacutec phần tử bảo vệ cần taacutec

động đẩy cơ cấu tự do tuột khỏi khớp (thanh 67) lograve xo 9 sẽ keacuteo thanh gắn tiếp

điểm động lần lượt tiếp điểm lagravem việc 3 sau đoacute tiếp điểm hồ quang 1 mở ra

Hồ quang xuất hiện trecircn tiếp điểm 1 vagrave nhanh choacuteng được dập tắt nhờ buồng

dập hồ quang 2

Caacutec phần tử bảo vệ bao gồm bảo vệ quaacute tải nhờ rơle nhiệt 5 7 bảo vệ

ngắn mạch bằng rơle dograveng điện cực đại 8 coacute cuộn dacircy (thường lagrave thanh caacutei

với số vograveng w = 1 đi qua mạch từ) mắc nối tiếp với dograveng điện động lực bảo

vệ mất điện aacutep bằng rơle điện aacutep 10 coacute điện aacutep mắc song song với hai pha của

lưới điện nam chacircm 11 để cắt aacuteptocircmaacutet từ xa khi cần thiết

b) Aacuteptocircmaacutet định higravenh

Higravenh 115 Aacuteptocircmaacutet định higravenh

1 Đầu nối 2 Đế 3 Buồng dacircp hồ quang 4 Tiếp điểm tĩnh 5 Cơ cấu truyền

động 6 Bảo vệ quaacute tải 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Nuacutet cắt

Loại aacuteptocircmaacutet nagravey thường coacute dograveng điện định mức đến 1600A dugraveng cho cả

mạch xoay chiều lẫn một chiều Higravenh 115 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu tạo của

aacuteptocircmaacutet định higravenh Loại nagravey thường chỉ coacute rơle nhiệt vagrave rơle dograveng điện cực

24

đại để bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch Tất cả caacutec chi tiết đều được đặt trong vỏ

nhựa kiacuten coacute kiacutech thước nhỏ gọn sử dụng rất tiện lợi dugraveng để thay thế cầu

dao cầu chigrave rất tốt

25

CHƢƠNG 2

GIỚI THIỆU VỀ AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

21 ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thời đại cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea hiện nay caacutec nhagrave maacutey xiacute

nghiệp caacutec đocirc thị phaacutet truyển keacuteo theo lagrave caacutec togravea nhagrave cao tầng caacutec khu vui

chơihellipđatilde phaacutet truyển một caacutech nhanh choacuteng Với xu thế đoacute keacuteo theo sự cần

cung cấp năng lượng điện vagrave việc bảo trigrave cũng như việc sử dụng caacutec khiacute cụ để

bảo vệ caacutec thiết bị điện sử dụng chuacuteng một caacutech hợp lyacute để quaacute trigravenh phaacutet

truyển đất nước được nhanh choacuteng vagrave đảm bảo an toagraven trong khi vận hagravenh caacutec

thiết bị cũng như sử dụng chuacuteng đuacuteng với taacutec dụng của noacute lagrave rất cần thiết

22 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

221 Tiếp điểm

Những đặc trưng xacircy dựng phần chuyển động

Higravenh 21 Mạch chọn lọc

26

Higravenh 22 Mạch hạn chế hiện thời

1 Giaacute đỡ lagravem bằng theacutep tấm

2 Cảm biến dograveng điện taacutec động

3 Đầu nối chống giật

4 Đầu nối nằm ngang

5a Tiếp điểm tĩnh

5b Tiếp điểm hồ quang

6a Tiếp điểm chiacutenh ( động )

6b Tiếp điểm hồ quang ( động )

7 Buồng dập hồ quang

8 Tiếp điểm trượt

9 Cuộn nhả bảo vệ

10 Cuộn điều khiển đoacuteng mở

11 Lograve xo đoacuteng

12 Lograve xo tạo lực đoacuteng

13 Cần nạp coacutet bằng tay

27

14 Thiết bị keacuteo thaacuteo

15 Thiết bị đoacuteng mở taacutec động điều khiển

222 Phần cơ khiacute

Gồm caacutec cơ cấu của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 23 phần cơ khiacute

(1) Trip bar Thanh nhả lỗ khiacute ( thanh trung gian )

( 2) Tripping Actuator Thiết bị taacutec động tạo nhả

(3) Unit Case ( đơn vị hợp) Khi ngắn mạch lỗi xảy ra địa chỉ liecircn lạc

được mở vagrave hồ quang được tạo ra giữa caacutec địa chỉ liecircn lạc Vagraveo thời điểm đoacute

aacutep lực trong đơn vị cao

(4) Hole ( lỗ) Aacutep suất khiacute cao thổi qua lỗ để xoay vấp thiết bị truyền động

223 Dập hồ quang

Dập hồ quang bằng thiết bị dập nửa hở dugraveng cho AacutePtocircmaacutet Trong cấu

truacutec của buồng dập hồ quang coacute caacutec thanh theacutep chia nhỏ dograveng hồ quang

28

Higravenh 24 Arc Extinguishing Concep

PA tự động-Noacutec lagrave cocircng nghệ để tăng bị giaacuten đoạn hiệu suất bằng caacutech thổi

khiacute hồ quang bởi goacutec becircn phải Aacutep suất khiacute được tạo ra từ vật liệu polymer

cao được tiacutech lũy trong tiacutech lũy khocircng gian vagrave khiacute được thổi vagraveo cung để dập

tắt Đặc biệt lagrave cocircng nghệ nagravey cải thiện cao hiệu suất phaacute vỡ điện aacutep

Extinguishing unit Hộp dập hồ quang

Movable conductor Tiếp điểm động

Unit case Vỏ hộp

Gas flow Lưu lượng khiacute

Arc Hồ quang

Fixed conductor Chất dẫn ( dacircy dẫn cố định)

VJC insulation (high polymer materials) Tấm caacutech điện nhiệt sử dụng

VJC

(1) Ablation (2) Gas accumulating (3) Gas flow (4) Arc extinguishing (1)

loại trừ -(2) khiacute ga-(3) lưu lượng khiacute-(4) cung dập tắt

29

224 Caacutec đặc tiacutenh

2241 Đƣờng cong chức năng L-I

L Long time khi dograveng nhỏ thời gian taacutec động chậm

S Short time cắt trong trường hợp ngắn mạch với thời gian taacutec động nhanh

I Iustant time Cắt khẩn cấp khi dograveng lớn với thời gian nhỏ

Higravenh 25 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-I

2242 Đƣờng cong chức năng L-S(t=kI2)-I

Higravenh 26 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=kI2)-I

30

2243 Đƣờng cong chức năng L-S(t=k)-I

Higravenh 27 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=k)-I

2244 Đƣờng cong chức năng G

Higravenh 28 Đặc tiacutenh đường cong chức năng G

31

23 Caacutec đại lƣợng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten

a Đại lượng lựa chọn vagrave kiểm tra

Điện aacutep định mức kV mđmđmMC UU

Dograveng điện lacircu dagravei định mức A cbđmMC II

Dograveng điện cắt định mức kVA Nđmc II

Cocircng suất định mức kA Nđmc SS

Dograveng điện ngắn mạch xung kiacutech cho pheacutep kA

(cograven gọi lagrave dograveng ổn định động)

xkđđm ii

Dograveng điện ổn định nhiệt

nhđm

qd

nhdmt

tii

Trong kyacute hiệu dugraveng ở bảng trecircn

mđmU Điện aacutep định mức của mạng điện

cbI Dograveng điện cưỡng bức qua maacutey cắt

NI Dograveng ngắn mạch Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện coi ngắn mạch ở

xa do đoacute III N

NN UIS 3

xkI Dograveng ngắn mạch xung kiacutech 281 Iixk

nhđmt Thời gian ổn định nhiệt định mức = 5ms hoặc 10ms

qđt Thời gian cắt

b) Tiacutenh chọn lọc của aacuteptocircmaacutet

Thường coacute một số thiết bị bảo vệ của dograveng điện nằm giữa nguồn vagrave caacutec

bộ phận thiết bị yecircu cầu bảo vệ caacutec khiacute cụ điện nagravey phải thỏa matilden tiacutenh chọn

lọc để gới hạn sự cố lan rộng ảnh hưởng đến caacutec bộ phận khaacutec của hệ thống

tiacutenh chọn lọc được định nghĩa

- Xung dograveng điện bigravenh thường khocircng gacircy ngắn mạch

32

- Khi vận hagravenh đuacuteng chỉ thiết bị bảo vệ gần chỗ sự cố nhất theo chiều cung

cấp mới được taacutec động

- Nếu thiết bị nagravey bị hỏng một thiết bị khaacutec mới taacutec động caacutec yếu tố chủ yếu

bảo vệ Icp vagrave thời gian Tcp để caacutec Aptomat A1 A2 A3 lagravem việc Hệ thống lưới

điện phải coacute tiacutenh lựa chọn khi xảy ra sự cố

Higravenh 29 Sơ đồ nối tầng aacuteptocircmaacutet

Viacute dụ khi ngắn mach ở C thigrave chỉ được ngắt ngắt điện ở mạch ở động cơ

M3 tức caacutec aacuteptocircmaacutet khaacutec vẫn được doacuteng vagrave được cung cấp điện bigravenh thường

cho caacutec nhaacutenh khocircng sự cố đoacute lagrave lựa chọn từng phần Nhưng vigrave lyacute do nagraveo doacute

magrave A33 khocircng lagravem việc thigrave coacute cấp bảo vệ tiếp điểm theo đảm bảo theo đi của

dograveng điện ngắn mạch từ biến aacutep điểm C thigrave A22 sẽ thực hiện cấp bảo vệ nagravey

Đoacute lagrave lựa chọn tuyệt đối

Sự lựa chọn trong bảo vệ đạt được do sự khaacutec nhau về thời gian về thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ được gọi lagrave mức độ lựa chọn theo thời gian

nghĩa lagrave thời gian lagravem việc của cấp bảo vệ trước (Vd A22) phải lớn hơn thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ sau (A33) ngoagravei ra cograven coacute mức độ lựa chọn theo

dograveng điện yecircu cầu lagrave dograveng điện ngắt cấp I phải nhỏ hơn dograveng điện cấp i+1 vd

33

A1 coacute thể lagravem việc ở điểm ngắn mạch a b ở A1 thời gian bảo vệ keacuteo dagravei

nhưng khi xuất hiện ngắn mạch ở điểm a coacute thể cần phải ngắt mạch hư hỏng

sớm hơn thời gian cho pheacutep vigrave sự keacuteo dagravei thời gian chạy trong mạch dograveng

điện lớn hơn khi ngắn mạch coacute thể lagravem cho dacircy noacuteng lecircn lagravem hỏng dacircy dẫn vagrave

thiết bị do đoacute khi dograveng điện ngắn mạch sự cắt một caacutech đột ngột nhanh choacuteng

nhờ bộ ngắt dograveng điện

Tiacutenh chọn aacuteptocircmaacutet

Bảo vệ ngắn mạch chọn lọc được phacircn chia theo thời gian bổ xung độc lập

với dograveng điện thời gian tổng At của aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới phải ngắn hơn thời

gian điều khiển cực tiểu Tm của aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn thời gian phacircn chia giữa

hai aacuteptocircmaacutet vagraveo khoảng 100ms

Higravenh 210 Tiacutenh toaacuten chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet

1 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea dưới

tm Thời gian điều chỉnh cực tiểu

tA Thời gian tổng

khả năng chọn lọc ở tA lt tm1

Tiacutenh chọn lọc của Aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện cầu chigrave phiacutea trecircn

34

Với caacutech bố triacute nagravey tồn tại tiacutenh chọn lọc nếu I 2tAcủa maacutey cắt thấp hơn giaacute

trị tới hạn ngắn nhất I2tS của cầu chigrave

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện khocircng cầu chigrave phiacutea dưới

Trường hợp nagravey caacutec cầu chigrave coacute dograveng dịnh mức lớn hơn dograveng định mức của

aacuteptocircmaacutet thời gian cắt tổng (tS+t1) của cầu chigrave phải ngắn hơn thời gian điều

khiển nhỏ nhất tm của aacuteptocircmaacutet

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện ldquokhocircngrdquo aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện phiacutea

dưới

Yecircu cầu trong trường hợp nagravey lagrave thời gian cắt tA đối với dograveng điện ngoagravei Ia

của bộ hạn chế dograveng điện phải lớn hơn thời gian điều khiển tối thiểu của

aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

Higravenh 211 Tiacutenh chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet cắt dograveng điện khocircng bộ hạn

chế dograveng

1 Aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

tm Thời gian điều khiển nhỏ nhất

tA thời gian tổng

Khả năng chọn lọc khi tA2 (IA) lt tm1

b) Caacutec đại lượng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten vagrave lựa chọn

35

24 ỨNG DỤNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

241 AacutePtocircmaacutet 1 cực (kiểu T3)

RT306-40A1P

Higravenh 212 (61016202532405063) 1 Pole aacuteptocircmaacutet dograveng cắt 6000A

Aacuteptocircmaacutet teacutep khối 2P -2E

Với cocircng dụng bảo vệ mạch điện chống quaacute tải vagrave ngắn mạch caacutec dograveng

sản phẩm aacuteptocircmaacutet Roman sẽ mang đến cho cocircng trigravenh một giải phaacutep bảo

vệ an toagraven hệ thống điện

Khả năng chống điện giật Khocircng chạm tới caacutec bộ phận mạng điện

Khocircng biến dạng phồng rộp dưới taacutec động của ngoại quan

Sản xuất theo tiecircu chuẩn IEC60898

Đặc tiacutenh kỹ thuật

Được lagravem từ vật liệu chống chaacutey vagrave caacutech điện

Phugrave hợp với tiecircu chuẩn IEC 60898

Ngắt tự động dograveng ngắn mạch khi noacute vừa xuất hiện

Thocircng số kỹ thuật

Dograveng định mức 06 - 63A

36

Điện aacutep định mức 220380V AC

Dograveng cắt (IEC 60898) 6000A

2E coacute taacutec dụng bảo vệ thiết bị trecircn cả 2 cực của aacuteptocircmaacutet (Khi trường hợp bị

đấu nhầm dacircy thigrave aacuteptocircmaacutet vẫn hoạt động bigravenh thường đoacute lagrave ưu điểm vượt trội

so với 1E)

242 MCCB amp ELCB MITSUBISHI

Higravenh 213 WSS thế hệ mới ( khắc larse chigravem khocircng decal )

Sản xuất tại Nhật

Tiecircu chuẩn toagraven cầu ( IECJISENGBULCSA )

Ampe Frame hoagraven chỉnh từ 30(32)AF đến 1600AF

Chức năng cơ bản

MCCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch

ELCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch dograveng rograve

Caacutec dograveng sản phẩm

NFNV- C loại kinh tế

( NF30-CS NF63-CW NF125-CW NF250-CW NF400-CW NF630-

CW NF800-CEW )

NFNV- S loại tiecircu chuẩn ( NF32-SW NF63-SW NF125-SW NF250-SW

NF400-SW NF630-SW NF800-SEW NF1250-SEW NF1600-SEW )

NFNV- H loại dograveng cắt cao

NFNV-U loại hạn dograveng

37

Phụ kiện lắp becircn trong

AL Tiếp điểm cảnh baacuteo

AX Tiếp điểm phụ

SHT Cuộn cắt

UVT Bảo vệ thấp aacutep

Phụ kiện lắp becircn ngoagravei

1 Bộ chuyển thao taacutec xoay

2 Miếng che vị triacute nối điện

3 Bộ vận hagravenh bằng motor

4 Khoacutea cơ khiacute liecircn đocircng MI dugraveng cho 2 MCCB

( Bộ chuyển nguồn MTS ATS 3P4P 250A 300A 400A 600A 800A

1000A 1250A 1600A Mitsubishi )

5 Khoacutea cần thao taacutec

25 MAacuteY CẮT THẤP AacuteP HAtildeNG SCHNEIDER

251 Chức năng

Maacutey cắt điện dugraveng để đoacuteng cắt mạch khi coacute dograveng phụ tải vagrave cả khi coacute

dograveng ngắn mạch Maacutey cắt thấp aacutep lagrave cơ cấu đoacuteng mở cơ khiacute coacute khả năng

đoacuteng dẫn liecircn tục vagrave cắt dograveng điện trong điều kiện bigravenh thường vagrave cả trong

thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch (viacute dụ như

ngắn mạch) Maacutey cắt được sử dụng để đoacuteng mở đường dacircy trecircn khocircng caacutec

nhaacutenh caacutep maacutey biến aacutep cuộn khaacuteng điện vagrave tụ điện Chuacuteng cũng được sử

dụng cho 2 thanh goacutep sao cho điện năng coacute thể được truyền từ một thanh

goacutep nagravey sang một thanh goacutep khaacutec

Maacutey cắt được thiết kế đặc biệt dugraveng cho caacutec nhiệm vụ đặc biệt như

đường sắt ở đoacute sử dụng lưới 3

216 Hz phải dập tắt hồ quang dagravei hơn (dagravei hơn

nửa soacuteng)

Maacutey cắt được sử dụng cho lograve nung chảy coacute hoạt động thường xuyecircn thigrave

yecircu cầu lực taacutec động nhỏ hơn vagrave dung lượng cắt thấp hơn Do vậy chuacuteng iacutet

38

chịu magravei mograven mặc dugrave chế độ đoacuteng mở cao vagrave khoảng thời gian lagravem việc dagravei

Yecircu cầu với chuacuteng phải cắt nhanh khi đoacutengcắt khocircng gacircy nổ hoặc chaacutey

kiacutech thước gọn nhẹ giaacute thagravenh hạ Trong maacutey cắt cao aacutep vấn đề dập tắt hồ

quang khi cắt ngắn mạch rất quan trọng Do vậy thường căn cứ phương phaacutep

dập hồ quang để phacircn loại maacutey cắt

Ngắt dograveng điện ngắn mạch lagrave chế độ lagravem việc nặng nhất vagrave cơ bản Song

quacutea điện aacutep sinh ra khi ngắt dograveng điện beacute của maacutey biến aacutep khocircng tải ngắt

dograveng điện dung của đường dacircy dagravei vagrave nhiều trường hợp khaacutec cũng lagrave điều

kiện lagravem việc nặng nề cho cả hệ thống ngắt

Trong nhiều trường hợp đại lượng quaacute điện aacutep được xaacutec định bằng sự

đặc biệt của kết cấu maacutey cắt cho necircn caacutec yecircu cầu đối với maacutey cắt cao aacutep

hiện đại khocircng giống như đối với một maacutey caacutech li dograveng điện đơn giản magrave

phải yecircu cầu như thiết bị ngắt mạch coacute dograveng điện khocircng lagravem nguy hại cho

hệ thống vagrave đảm bảo an toagraven chắc chắn Chế tạo maacutey cắt nếu chỉ coacute taacutec dụng

để ngắt dograveng điện phụ tải thigrave đơn giản hơn

Theo nguyecircn tắc hệ thống dẫn điện của maacutey cắt nối tiếp với mạch điện

của caacutec thiết bị điện cao aacutep Khi đoacute caacutec bộ phận kết cấu cơ bản của maacutey cắt

cần phải chống sự taacutec động nhiệt điện từ trong khi lagravem việc bigravenh thường

cũng như khi ngắn mạch phải chống trường tĩnh điện taacutec động vagraveo caacutech điện

luacutec điện aacutep định mức vagrave cả trong luacutec quaacute điện aacutep Trong quaacute trigravenh lagravem việc

của maacutey cắt cograven coacute những hiện tượng sinh ra thecircm nhiều phụ tải nhiệt cơ vagrave

điện taacutec động vagraveo từng bộ phận riecircng của kết cấu maacutey cắt (sự chaacutey của hồ

quang điện khi ngắt sự tăng aacutep suất của chất khiacute vagrave chất lỏng trong khocircng

gian cocircng taacutec caacutec bộ phận cơ chuyển động với gia tốc lớn vagrave nhiều những

hiện tượng khaacutec) Trong trường hợp caacutec dự trữ kết cấu của maacutey cắt qui định

khocircng tương ứng với điều kiện cho trước thigrave mỗi yếu tố đatilde kể coacute thể lagrave

nguyecircn nhacircn sinh hư hỏng từng bộ phận hay toagraven bộ caacutec phần của maacutey

ngắt dẫn tới phaacute hỏng sự lagravem việc bigravenh thường của một khu vực trong hệ

39

thống điện nghĩa lagrave dẫn tới sự cố Maacutey cắt phải tự động hạn chế sự cố trong

hệ thống necircn caacutec bộ phận kết cấu của noacute phải tuyệt đối ổn định đối với taacutec

động nhiệt vagrave lực điện động cũng như đối với taacutec động của điện aacutep ở mọi giaacute

trị

a) Yecircu cầu chung đối với maacutey cắt

a1) Sự tương ứng của đặc tiacutenh maacutey cắt đối với những qui định cho trước của

noacute

a2) Tất cả caacutec bộ phận kết cấu của maacutey cắt trong thời gian vận hagravenh phải lagravem

việc

Caacutec yecircu cầu chung đối với maacutey cắt cao aacutep được necircu trong caacutec tiecircu chuẩn

kĩ thuật khaacutec nhau (như tiecircu chuẩn Liecircn Xocirc cũ ΓOCT 687 ndash 41 hay caacutec tiecircu

chuẩn quốc tế IEC DIN VDE ANSI)

b) Caacutec yecircu cầu đặc biệt khaacutec

Ngoagravei những yecircu cầu chung trong caacutec trường hợp riecircng cũng coacute những

yecircu cầu đặc biệt đối với maacutey cắt phụ thuộc vagraveo điều kiện riecircng magrave maacutey cắt

lagravem việc như

b1) Khả năng lagravem việc ở vugraveng ẩm ướt nhiều bụi bặm

b2) Khả năng lagravem việc ở vugraveng rất cao hơn mặt biển

b3) Khả năng lagravem việc ở caacutec thiết bị di động

b4) Thiacutech hợp với điều kiện lagravem việc ở nhiệt độ rất thấp

Do năng lượng ngagravey cagraveng phaacutet triển vagrave aacutep dụng caacutec phương phaacutep hoagraven

chỉnh trong vận hagravenh hệ thống điện necircn maacutey cắt lagrave một trong những bộ phận

quan trọng nhất của hệ thống yecircu cầu nacircng cao caacutec chỉ tiecircu kĩ thuật vận hagravenh

như tăng dograveng điện định mức tăng cocircng suất ngắt nacircng cao taacutec động

nhanh taacutec động nhanh nhiều lần của AΠB (đoacuteng lặp lại tự động) tăng độ

chống ăn mograven của caacutec bộ phận cơ vagrave của caacutech điện vận chuyển lắp raacutep vận

hagravenh thuận tiện an toagraven về nổ vagrave hỏa hoạn

Trong khi thiết kế maacutey cắt hiện đại cần đặc biệt lưu yacute đến vấn đề nacircng

40

cao caacutec chỉ tiecircu kinh tế kĩ thuật trọng lượng iacutet nhất trong một đơn vị cocircng

suất ngắt Kết cấu của maacutey cắt cần phải đơn giản vững chắc caacutec chi tiết vagrave

caacutec mối kết cấu trong tất cả caacutec loại maacutey ngắt phải thống nhất vagrave cần phải aacutep

dụng caacutec phương phaacutep gia cocircng tiecircn tiến Trong chế tạo sử dụng rộng ratildei caacutec

nguyecircn liệu coacute tiacutenh cơ tiacutenh điện tiacutenh nhiệt cao vagrave kinh tế nhất (caacutec nguyecircn

liệu tiếp điểm đặc biệt đồ gốm coacute độ bền caohellip)

252 Phacircn loại

a) Maacutey cắt nhiều dầu

Dầu vừa lagrave chất caacutech điện đồng thời sinh khiacute để dập tắt hồ quang

b) Maacutey cắt iacutet dầu

Lượng dầu iacutet chỉ đủ sinh khiacute dập tắt hồ quang cograven caacutech

điện lagrave chất rắn

c) Maacutey cắt khocircng khiacute

Dugraveng khiacute neacuten để dập tắt hồ quang

d) Maacutey cắt tự sinh khiacute

Dugraveng vật liệu caacutech điện coacute khả năng tự sinh khiacute dưới taacutec dụng của nhiệt độ

cao của hồ quang Khiacute tự sinh ra coacute aacutep suất cao dập tắt hồ quang

e) Maacutey cắt điện từ

Hồ quang được dập trong khe hẹp lagravem bằng vật liệu rắn chịu được hồ quang

lực điện từ đẩy hồ quang vagraveo khe

f) Maacutey cắt chacircn khocircng

Hồ quang được dập trong mocirci trường chacircn khocircng

g) Maacutey cắt SF6

Dugraveng khiacute SF6 để dập dập hồ quang

253 Caacutec thocircng số chiacutenh của maacutey cắt

+ Uđm lagrave điện aacutep dacircy lớn nhất magrave maacutey cắt coacute thể lagravem việc bigravenh thường tin

cậy trong thời gian dagravei

+ Iđm lagrave dograveng chạy lacircu dagravei qua maacutey cắt magrave khocircng lagravem quaacute nhiệt vagrave khocircng

41

gacircy hư hỏng (liecircn quan kiacutech thước caacutec chi tiết trong maacutey cắt)

+ Iđđm lagrave dograveng ổn định động định mức

+ Inhđm lagrave dograveng ổn định nhiệt tương ứng thời gian ổn định định mức tnh

+ Icđm lagrave dograveng cắt định mức chiacutenh lagrave dograveng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toagraven

phần lớn nhất maacutey ngắt coacute thể cắt được magrave khocircng gacircy hư hại gigrave cho maacutey cắt

Icđm xaacutec định từ thực nghiệm

Cocircng suất cắt định mức Scđm = 3 Uđm Icgh (2-1)

+ Icgh dograveng cắt lớn nhất cho pheacutep khi U lt Uđm

+ ttđ khoảng thời gian tiacutenh từ khi coacute tiacuten hiệu ngắt đến thời điểm hồ quang bị

dập tắt trecircn cả ba pha

- Taacutec động nhanh ttđ= (002 divide 006)s

- Taacutec động trung bigravenh ttđ = (015 divide 01)s

- Taacutec động chậm ttđ = (015 divide 025)s

Ngoagravei ra yecircu cầu maacutey cắt coacute khả năng đoacuteng mạch ngay cả khi đang coacute dograveng

ngắn mạch magrave caacutec đầu tiếp xuacutec khocircng hư hại gigrave

254 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế (ACB)

2541 Những tiacutenh năng chiacutenh

Higravenh 214 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế( ACB ) do hatildeng Schneider sản xuất

42

Dải dograveng cắt lecircn đến 6300A từ 65-130kA tại 500V AC với tầm điều chỉnh

rộng

Chức năng cơ bản Caacutech ly bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch

Coacute 2 loại Kiểu lắp cố định - FIX Kiểu keacuteo ra ndash DRAWOUT

Phugrave hợp cho mọi ứng dụng

Nạp bằng tay (Cấu higravenh cơ bản)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng cần gạt tay Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn

Nạp tự động (Cấu higravenh tự động)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng motor nạp Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn hoặc

điều khiển qua PLC

middot Size I (Icu=Ics 65KA) AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW

AE1600-SW AE2000-SWA

middot Size II (Icu=Ics 85KA) AE2000-SW AE2500-SW AE3200-

SW AE4000-SWA

middot Size III (Icu=Ics 130KA) AE4000-SS AE5000-SS AE6300-SS

Đaacutep ứng caacutec tiecircu chuẩn toagraven cầu như IEC 60947-2 EN 60947-2 (CE) JIS

C 8201-2 GB 140482 (CCC)hellip

Khối rơle điện tử ETR

middot WS1WS2 bảo vệ tải cocircng nghiệp

middot WM1 WM2 bảo vệ maacutey phaacutet điện

2542 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ETR

middot G1 Bảo vệ chạm đất

middot E1 Bảo vệ dograveng rograve

middot AP Cảnh baacuteo sớm

middot N5 Bảo vệ cực trung tiacutenh 50

middot EX1 Khối mở rộng cho ETR

43

middot VT Biến aacutep

middot DP1 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trecircn ETR)

middot DP2 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trước mặt tủ)

middot TAL Cảnh baacuteo nhiệt độ của tiếp điểm lagravem việc

middot BIF-CC BIF-PR BIF-MD BIF-CON BIF-CL Caacutec phụ kiện

dugraveng cho những ứng dụng nối mạng

2543 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ACB

1 Motor Drive (MD) MD-AD250-W (200~250V AC-DC)

2 Closing Coil (CC) CC-AD250-W ( 100~250V AC-DC)

3 Shunt Trip device (SHT) SHT-AD250-W (100~250V AC-DC) Cần

dugraveng kegravem với AX

4 Under Voltage Trip device (UVT) Lagrave thiết bị tự động CẮT maacutey cắt

khi điện aacutep của nguồn qua maacutey cắt thấp hơn điện aacutep định mức Bộ bảo vệ

thấp aacutep (UVT) nagravey bao gồm cuộn taacutec động vagrave bộ điều khiển Coacute 3 loại thời

gian taacutec động trễ khi thấp aacutep INST 05s vagrave 30s

5 Auxiliary switch (AX) AX(0A0B) AX(1AB) hellipMaxAX(5A5B)

6 Mechanical Interlock (MI) Thiết bị nagravey dugraveng để phograveng traacutenh khả

năng thao taacutec cugraveng luacutec 2 3 maacutey cắt Được dugraveng để khoacutea liecircn động cơ khiacute

trong caacutec ứng dụng chuyển đổi nguồn điện (ATS) Caacutec ứng dụng được

nacircng mức độ an toagraven cao hơn nếu kết hợp với khoacutea liecircn động điện (bằng

caacutech liecircn động caacutec SHT CC của caacutec maacutey cắt với nhau)

7 Caacutec phụ kiện khaacutec

middot BC-L khoacutea nuacutet nhấn

middot CNT đếm số lần thao taacutec

middot DI khoacutea liecircn động cửa

middot CL tiếp điểm vị triacute (dugraveng cho drawout)

COT cấp nguồn SHT khi mất nguồn

44

CHƢƠNG 3

MAacuteY CẮT ỨNG DỤNG TRONG CAacuteC BẢNG ĐIỆN PHAcircN

PHỐI CỦA CAacuteC TRẠM PHAacuteT DỰ PHOtildeNG TỰ ĐỘNG

TOAgraveN PHẦN

31 ĐẶT VẤN ĐỀ

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được sử dụng cho việc phacircn phối

điện caacutec trung tacircm điều khiển động cơ chuacuteng chứa thiết bị bảo vệ đoacuteng cắt

biến đổi điều khiển vagrave đo lường caacutec cấu truacutec vagrave tổ hợp khaacute nhau được dugraveng

cho những ứng dụng vagrave yecircu cầu khaacutec nhau vagrave cocircng việc thao taacutec do cocircng

nhacircn thực hiện caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được đưa vagraveo caacutec tiecircu

chuẩn vagrave quy định trong IRC

Caacutec hệ thống theo modul với kiacutech thước cocircng suất ở tiecircu chuẩn được

thiết lập rộng datildei cho việc lắp raacutep khiacute cụ theo caacutec điều khoản của nhagrave sản xuất

vagrave đặc điểm thực tế những điều khoản nagravey phải coacute hiệu quả cả cho dự aacuten ban

đầu vagrave cho cả caacutec thay đổi mở rộng sau nagravey

Bảng điện phacircn phối lagrave nơi tập trung năng lượng nhận từ caacutec maacutey phaacutet

thocircng qua caacutec cầu dao chiacutenh ACB (Air Circuit Breaker) để phacircn bố đến caacutec

phụ tải Tải được bố triacute trecircn toagraven bộ caacutec trạm phaacutet nhưng chuacuteng hoặc trực

tiếp hoặc giaacuten tiếp đều được cung cấp từ thanh caacutei bảng điện chiacutenh thocircng qua

caacutec cầu dao phụ tải CB ( Circuit Breaker ) Trecircn bảng điện phacircn phối về cơ

bản coacute một số thiết bị vagrave hệ thống điện được thiết kế tiacutech hợp để nhằm mục

điacutech tạo necircn một nơi dự trữ năng lượng đaacutep ứng đầy đủ cocircng suất cho phụ tải

toagraven cầu với độ tin cậy cao hoạt động an toagraven vagrave giao diện thacircn thiện với

người sử dụng Với chức năng như vậy bảng điện phacircn phối phải bao gồm

một số thiết bị Đo lường kiểm tra khiacute cụ phacircn phối vagrave bảo vệ thiết bị điều

chỉnh điều khiển caacutec nuacutet ấn cocircng tắc magraven higravenh cảm ứnghellipBảng điện phacircn

45

phối hiện nay cũng đatilde coacute bước nhảy lớn về cocircng nghệ được thừa hưởng caacutec

tinh hoa kỹ thuật cao với khả năng điều khiển điều chỉnh thu thập vagrave sử lyacute

trao đổi thocircng tin lớn Bảng điện phacircn phối lagrave một phần khocircng thể thiếu được

trong caacutec trạm phaacutet dự phograveng toagraven phần

32 BẢNG ĐIỆN CHIacuteNH

321 Cấu truacutec chung của bảng điện chiacutenh

Bảng phacircn phối vagrave bảng đo lường nhỏ

Caacutec bảng phacircn phối nhỏ với kiacutech thước theo DIW VDE 871 coacute chứa đủ

aacuteptocircmaacutet cầu chigrave vagrave caacutec phụ kiện coacute dograveng định mức tới 63A chuacuteng coacute kiacutech

thước chiều rộngchiều cao = 250150 vagrave phải được caacutech điện hoagraven toagraven

Caacutec phương phaacutep lắp đặt coacute thể lagrave Lắp trecircn mặt lắp phẳng

Cấu tạo Coacute loại khocircng coacute vỏ thaacuteo lắp hoặc khocircng coacute cửa coacute cửa thaacuteo lắp

hoặc coacute vỏ

Caacutec bảng phacircn phối lắp trong tường được kyacute hiệu H

Tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep

Thuật ngữ tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep bao trugravem tất cả caacutec cấu higravenh coacute

Uđm xoay chiều đến 100V ở tần số 100Hz hoặc 1500V điện aacutep một chiều trừ

caacutec bảng phacircn phối nhỏ chuacuteng gồm phối hợp của thiết bị điện cơ vagrave điện tử coacute

loại hoagraven toagraven thiết bị điện tử Dựa vagraveo mức an toagraven tổ hợp nagravey lại được phacircn

chia thagravenh tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt kiểu điện từ nghiệm từng phần nhagrave chế tạo

coacute thể lựa chọn caacutech thử nghiệm dựa vagraveo điều kiện sản xuất hoặc kinh tế

Điều kiện thử nghiệm cần phải chứng tỏ được yecircu cầu sau

Đưa vagraveo nhiệt độ giới hạn trecircn

Độ bền điện mocirci

Cường độ ngắn mạch

Nối cẩn thận giữa caacutec bộ phận của thiết bị đoacuteng cắt vagrave dacircy bảo vệ bằng quan

saacutet hoặc đo điện trở

Cường độ ngắn mạch của dacircy bảo vệ

46

Hinh 31 Bảng phacircn phối nhỏ với dụng cụ đo được đặt becircn trong

vỏ

Khoảng caacutech phoacuteng điện bề mặt điện mocirci vagrave khoảng caacutech caacutech điện

Chức năng cơ khiacute

Cấp bảo vệ

Bảng điện chiacutenh nhigraven về cấu truacutec được tập hợp bởi một số panel riecircng rẽ

(higravenh 31) Mỗi một panel coacute tiacutenh năng vagrave yecircu cầu sử dụng riecircng cũng chiacutenh

vigrave lyacute do nagravey magrave về cấu tạo cũng như higravenh thức chuacuteng coacute đặc điểm caacutech biệt

Tuy nhiecircn trong thiết kế tổng thể người ta bao giờ cũng thực hiện tạo daacuteng

với trigravenh độ mỹ thuật cocircng nghiệp nhất định để coacute được một sản phẩm cocircng

47

nghiệp vừa hiện đại vừa hoagraven mĩ về higravenh thức Với một bảng điện chiacutenh

thocircng thường bao giờ cũng được tiacutech hợp bởi caacutec panel cơ bản sau

3211Caacutec panel dugraveng cho caacutec maacutey phaacutet- Generator Panel

Số lượng panel được quyết định bởi số lượng caacutec maacutey phaacutet coacute trong trạm

nếu trạm coacute hai maacutey phaacutet thigrave cũng sẽ coacute hai panel nếu trạm coacute ba maacutey thigrave

cũng phải coacute ba panelhellipcaacutec panel nagravey được tiacutech hợp bởi

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đocircng hồ đo điện aacutep Voltmeter đo dograveng

điện Ammeter đo tần số FM Frequency meter đo cocircng suất phản

khaacuteng KVA ( nếu coacute) đo hệ số cocircng suất Power Factor(cososlash) (nếu coacute)

Thiết bị đoacuteng cắt cầu dao chiacutenh Air Circuit Breaker (ACB)

Caacutec thiết bị bảo vệ Rowle cocircng suất ngược Reverse Power Relay

(RPR) Rơle quaacute tải Ovr Current Relay (OCR)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển Cocircng tắc dugraveng cho đo điện

aacutep caacutec pha của maacutey phaacutet vagrave của lưới điện (Bus) Cocircng tắc chuyển mạch

đo dograveng điện caacutec pha của maacutey phaacutet IR IS IT caacutec nuacutet ấn dugraveng để khởi

động hoặc dừng từ xa caacutec động cơ diesel lai maacutey phaacutet Chiết aacutep điều

chỉnh điện aacutep khocircng tải cho maacutey phaacutet (nếu coacute)

Caacutec đegraven baacuteo hiệu maacutey phaacutet hoạt động ( running) ACB đang mở ACB đoacuteng

48

Higraven

h 3

2

MS

B v

ới

caacutec

pan

el v

ẽ b

ằng

đồ

một

dacircy

49

3212 Panel đồng bộ - Synchronizing Panel

Mỗi bảng điện chiacutenh thường chỉ coacute một panel hogravea đồng bộ panel nagravey coacute

chức năng thực hiện việc hogravea đồng bộ caacutec maacutey phaacutet với nhau Hogravea đồng bộ

caacutec maacutey phaacutet coacute thể thực hiện bằng tay hay tự động thigrave vẫn cần phải coacute caacutec

thiết bị phục vụ cho cocircng việc nagravey Hiện nay trong một số trạm phaacutet để giảm

kiacutech thước cho bảng điện chiacutenh người ta coacute thể thiết kế panel hogravea đồng bộ

gheacutep chung vagraveo caacutec panel caacutec maacutey phaacutet tuy nhiecircn như vậy việc thao tấc vagrave

theo dotildei sẽ gặp khoacute khăn hơn rất nhiều đặc biệt lagrave với những người vận hagravenh

khocircng quen mới vagraveo nghề hoặc lagrave iacutet trigravenh độ kỹ thuật Panel hogravea đồng bộ

được tiacutech hợp một số thiết bị sau

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đồng bộ đo cocircng suất taacutec dụng của caacutec

maacutey Wattmeter (trạm coacute bao nhiecircu maacutey thigrave bấy nhiecircu đồng hồ đo cocircng

suất trecircn panel nagravey)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển cocircng tắc dugraveng cho việc hogravea

đồng bộ SYS ndash Synchroscope Switch cocircng tắc lựa chọn của từng maacutey

phaacutet CS ndash Control Switch caacutec cocircng tắc điều chỉnh động cơ trợ động

điều tốc diesel lai maacutey phaacutet GS- Governor Motor Control Switch

Caacutec thiết bị chỉ baacuteo Đồng hồ hogravea đồng bộ SY- Synchrocope dugraveng để

hiển thị quaacute trigravenh đồng bộ giữa caacutec maacutey hoặc giữa một maacutey phaacutet với

lưới khi thực hiện hogravea đồng bộ bằng tay hoặc tự động Việc đưa đồng

hồ hogravea đồng bộ vagraveo hoạt động được lựa chọn bằng tay đacircy lagrave loại thiết

bị lagravem việc ngắn hạn necircn sau khi thực hiện hogravea xong cần phải cho thiết

bị nghỉ Hiện nay coacute nhiều loại đồng bộ kế nhưng phổ biến nhất vẫn lagrave

hai loại chỉ thị bằng kim vagrave chỉ thị LED ( Light Emitor Diod) hai loại

nagravey coacute cấu tạo hoagraven toagraven khaacutec nhau Bộ đegraven hogravea đồng bộ SYL-

Synchronizing Lamp gồm ba đegraven hoạt động theo nguyecircn tắc đegraven tắt

hoặc đegraven quay Thường bộ đegraven cugraveng với đồng bộ kế tạo necircn độ tin cậy

cao cho thiết bị hogravea chuacuteng đi kegravem nhau vagrave bổ xung cho nhau caacutec đegraven

50

baacuteo hiệu chiacutenh quản liacute Caacutech điện thấp mất nguồn điều khiển sẵn sagraveng

khởi động điều khiển từ xahellip

3213 Panel tiacutech hợp caacutec khởi động từ cho caacutec phụ tải quan trọng-

Group Starter Panel

Đacircy lagrave caacutec module chứa caacutec hộp khởi động cho caacutec phụ tải quan trọng lấy

điện trực tiếp từ bảng điện chiacutenh Tugravey từng tagraveu với caacutec phụ tải nhiều hay iacutet magrave

số lượng caacutec khởi động từ đạt trecircn caacutec panel nagravey sẽ được phacircn chia theo

nhoacutem Viacute dụ đối với một con tagraveu trọng tải 15000 T trecircn bảng điện chiacutenh sẽ coacute

hai panel dagravenh cho caacutec phụ tải nagravey trong đoacute mỗi panel được gọi lagrave một nhoacutem

nhoacutem khởi dộng số 1 ( No 1 group starter) bao gồm

Bơm nước biển lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 ( No 1 Cool S W Pump)

Maacutey neacuten gioacute khởi động số 1 (No 1 Main Air Comp)

Bơm nước ngọt lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 (No 1 Cool F W Pump)

Bơm cấp dầu FO cho maacutey chiacutenh số 1 (ME FO Supply Pump)hellip

3214 Panel cấp nguồn cho phụ tải động lực-440 V Feeder Panel

Đacircy lagrave nơi cung cấp năng lượng cho phụ tải hoặc caacutec nhoacutem phụ tải động

lực thocircng qua caacutec cầu dao phụ tải CB Tugravey vagraveo tiacutenh chất vagrave tầm quan trọng

cũng như cocircng suất phụ tải magrave chuacuteng sẽ được cung cấp trực tiếp hoặc thocircng

qua caacutec bảng điện phụ trung gian Trecircn panel nagravey chủ yếu bố triacute caacutec CB

ngoagravei ra coacute thecircm một số thiết bị đo lường như đồng bộ đo điện trở caacutech điện

MΩ caacutec đegraven chỉ thị caacutech điện chủ yếu kiểm tra trong lưới động lực

3215 Panel cấp nguồn cho phụ tải sinh hoạt 220 V (hoặc 100 V) Feeder

panel

Nhoacutem phụ tải sinh hoạt được cấp nguồn tại panel điện aacutep thấp riecircng rẽ

lấy từ hệ thanh caacutei phụ trecircn bảng điện chiacutenh Nguồn cấp cho hệ thanh caacutei nagravey

được lấy từ biến aacutep chiếu saacuteng 400220 V hoặc 440100 V với tagraveu thủy thigrave

điện aacutep chiếu saacuteng cũng được cung cấp bằng điện aacutep dacircy ( khaacutec với lưới điện

dacircn dụng dugraveng điện aacutep ba pha) điều nagravey đogravei hỏi caacutec thiết bị lagravem việc trong

51

lưới chiếu saacuteng sinh hoạt trecircn tagraveu thủy cũng coacute đặc thugrave riecircng đặc biệt lagrave vấn

đề an toagraven cho thiết bị người vận hagravenh vagrave sử dụng hệ thống 220 V Feeder

Panel hoặc 100 V Feeder Panel chủ yếu lagrave caacutec CB phụ tải Ở đacircy caacutec CB sử

dụng chủ yếu lagrave loại một pha ( hai cực) Cũng như 440 V hoặc 400 V Feeder

Panel caacutec CB thường được lựa chọn với phần bảo vệ ngắn mạch thực hiện

bằng taacutec động do từ trường dograveng ngắn mạch tạo necircn (dacircn dụng thường lựa

chọn taacutec động bảo vệ của caacutec CB trecircn nguyecircn lyacute phaacutet nhiệt) vigrave vậy khả năng

phản ứng với dograveng ngắn mạch nhanh vagrave chiacutenh xaacutec hơn Tất nhiecircn lựa chọn

nagraveo thigrave phiacute tổn ấy với loại CB nagravey giaacute thagravenh lớn hơn rất nhiều Trecircn panel nagravey

cũng trang bị caacutec đegraven baacuteo caacutech điện cho lưới sinh hoạt đồng hồ đo điện trở

caacutech điện caacutec đồng hồ Voltmeter vagrave Ammeter đo điện aacutep vagrave dograveng điện cho

lưới sinh hoạt

322 Caacutec thiết bị đƣợc tiacutech hợp trecircn bảng điện chiacutenh

Bảng điện chiacutenh nhigraven từ kết cấu được mocirc tả như vậy Tuy nhiecircn cấu tạo

chi tiết caacutec phần tử thigrave bảng điện chiacutenh coacute thể được nhigraven nhận lagrave hệ thống tĩnh

được tiacutech hợp caacutec thiết bị về lyacute thuyết lagrave tĩnh song thực chất caacutec quaacute trigravenh vật

lyacute trong noacute thigrave khocircng hề tĩnh tại ngược lại noacute rất động

3221 Thanh caacutei

Từ sơ khai bảng điện chiacutenh lagrave nơi tập trung năng lượng điện necircn thanh

caacutei lagrave một trong những thiết bị coacute mặt đầu tiecircn Kết cấu higravenh daacuteng chất liệu

lagravem necircn thanh caacutei cũng đatilde trải qua rất nhiều thay đổi vagrave đến nay những tiecircu

chiacute về thanh caacutei cũng khocircng phải lagrave thống nhất toagraven bộ giữa caacutec nhagrave chế tạo

Tuy vậy coacute một số tiacutenh năng kỹ thuật thigrave bất cứ nhagrave sản xuất nagraveo cũng

đều hướng tới đoacute lagrave Khả năng dẫn điện tốt coacute đủ độ bền cơ học dễ gia cocircng

chế tạo tuổi thọ cao giaacute thagravenh hạ Chiacutenh từ những yecircu cầu nagravey magrave thanh caacutei

luocircn được chế tạo bằng đồng nguyecircn chất Tuy nhiecircn hagravem lượng tạp chất coacute

trong đồng nguyecircn chất thigrave mỗi nhagrave chế tạo một khaacutec vagrave đoacute cũng lagrave chỉ tiecircu

cạnh tranh trecircn thị trường magrave con người sử dụng cần lưu yacute vagrave dugrave thế nagraveo thigrave

52

hagravem lượng đồng nguyecircn chất tối thiểu cũng phải đạt được khocircng dưới 97

Khi trạm phaacutet cograven dugraveng caacutec maacutey điện một chiều cung cấp dograveng một chiều cho

caacutec phụ tải thigrave thanh caacutei coacute hai nhưng khi trạm phaacutet lagrave caacutec maacutey phaacutet điện

đồng bộ thigrave thanh caacutei phổ biến bao gồm ba thanh coacute một vagravei trạm đặc thugrave thigrave

thanh caacutei gồm bốn thanh Như vậy về số lượng thigrave trạm dugraveng dograveng xoay

chiều đatilde tăng thanh caacutei thậm chiacute gấp đocirci Higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước của thanh

caacutei cũng rất đa dạng Kiacutech thước thanh caacutei hoagraven toagraven phụ thuộc vagraveo cocircng suất

của trạm cograven higravenh daacuteng daacuteng thigrave coacute nhiều lựa chọn ở mỗi nhagrave thiết kế Hiện

nay higravenh daacuteng thanh caacutei vẫn phổ biến dugraveng mặt cắt chữ nhật tỷ lệ giữa chiều

dagravei vagrave chiều rộng của mặt cắt cũng được tugravey chọn Chiacutenh điều nagravey lagravem necircn

tiacutenh đa dạng tuy nhiecircn tối ưu nhất người ta vẫn chọn một chiều gấp từ 5-10

lần chiều kia coacute nghĩa rằng tiết diện thanh caacutei thường lagrave chữ nhật với chiều

dagravei lớn gấp 5-10 lần chiều rộng Coacute nhiều trạm phaacutet thanh caacutei được thiết kế

keacutep một pha coacute thể dugraveng hai thanh caacutei chạy song song vagrave saacutet nhau tất nhiecircn

lagrave tổng tiết diện của thanh caacutei keacutep cũng chỉ bằng tiết diện trong trường hợp

thanh đơn ( cugraveng dung lượng) Higravenh 32 trigravenh bagravey tiết diện của thanh caacutei bảng

điện chiacutenh lắp đặt trecircn tagraveu Vĩnh Thuận Vĩnh An Vĩnh Hưng với dograveng tiacutenh

toaacuten 1060A

6

75

Higravenh 33 Kiacutech thước thanh caacutei chiacutenh trecircn bảng điện với dograveng tiacutenh toaacuten

1060A

53

Thanh caacutei trong bảng điện chiacutenh cũng được phacircn ra thanh caacutei chiacutenh vagrave

thanh caacutei phụ Kiacutech thước caacutec đoạn thanh caacutei phụ thường nhỏ hơn thanh caacutei

chiacutenh Thanh caacutei phụ thường lagrave caacutec đoạn phacircn nhaacutenh trong hệ thống thanh caacutei

hoặc thanh caacutei cho panel phục vụ sinh hoạt Thanh caacutei được lắp trong bảng

điện nhờ caacutec gối đỡ việc tiacutenh toaacuten khoảng caacutech caacutec gối đỡ trecircn cơ sở tiacutenh

toaacuten ngắn mạch để tigravem ra lực điện động vagrave tần số dao động cơ học Người ta

coacute thể tiến hagravenh triệt tiecircu dao động cơ học bằng việc thay đổi khoảng caacutech caacutec

gối đỡ cho thanh caacutei Gối đỡ thanh caacutei thường lagravem bằng vật liệu caacutech điện đuacutec

định higravenh với khả năng caacutech điện tuyệt đối vagrave độ bền cơ học cao Gối đỡ

thanh caacutei cũng đa dạng về higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước higravenh daacuteng kiacutech thước của

gối đỡ cograven phụ thuộc vagraveo người thiết kế lựu chọn đặt thanh caacutei ldquođứngrdquo hay

ldquonằmrdquo

Thanh caacutei trecircn bảng điện chiacutenh coacute thể được phacircn đoạn hoặc khocircng phacircn

đoạn tugravey vagraveo yecircu cầu thực tế của trạm phaacutet Thocircng thường nhất người ta vẫn

thiết kế thanh caacutei được phacircn đoạn khi trạm coacute từ hai maacutey phaacutet trở necircn lagravem

như vậy để trong quaacute trigravenh khai thaacutec khi cần sửa chữa caacutec thiết bị thuộc phacircn

đoạn nagraveo thigrave cắt phacircn đoạn đoacute ra khocircng lagravem ảnh hưởng đến việc cấp nguồn

cho caacutec phụ tải quan trọng theo yecircu cầu cấp điện của caacutec hộ tiecircu thụ ưu tiecircn

loại một Cầu dao phacircn đoạn lagrave loại cầu dao khocircng thực hiện đoacuteng mở khi coacute

dograveng vigrave vậy để tiếp kiệm về kinh tế người ta coacute thể lựa chọn loại cầu dao

phacircn đoạn giống với caacutec cầu dao caacutech ly khocircng phải coacute caacutec tiếp điểm hồ

quang tiếp điểm phụ vagrave thiết bị dập hồ quang Trong những trường hợp đặc

biệt ở caacutec tagraveu chuyecircn dụng hoặc quacircn sự coacute yecircu cầu caacutech ly thanh caacutei trong

trạng thaacutei coacute dograveng thigrave người ta phải lựa chọn cầu dao phacircn đoạn như caacutec maacutey

cắt

54

Higravenh 34 Cầu dao phacircn đoạn trecircn thanh caacutei

Magraveu sắc của thanh caacutei cũng được thực hiện theo những caacutech khaacutec nhau

người ta coacute thể dugraveng sơn magraveu để phacircn biệt caacutec thanh caacutei Với thanh caacutei trạm

một chiều thường người ta dugraveng hai magraveu tiecircu biểu magraveu đỏ cho thanh caacutei cực

tiacutenh dương magraveu đen cho thanh caacutei cực tiacutenh acircm Với trạm xoay chiều dugraveng ba

thanh caacutei thigrave caacutec pha thanh caacutei được sơn caacutec magraveu đỏ cho pha R ( Việt Nam

thường gọi lagrave pha A) xanh cho pha S (B) vagraveng cho pha T (C) Với bảng điện

dugraveng bốn thanh caacutei thigrave thanh caacutei trung tiacutenh (Neutral) coacute thể được sơn thecircm

magraveu xaacutem Sơn dugraveng cho thanh caacutei lagrave loại coacute khả năng dẫn nhiệt tốt để giuacutep

cho vấn đề truyền nhiệt ra mocirci trường xung quanh thuận lợi Nếu dugraveng loại

sơn thocircng thường thigrave người ta chỉ sơn từng đoạn một caacutech nhau magrave khocircng sơn

toagraven bộ Một số bảng điện người ta dugraveng băng diacutenh caacutech điện magraveu để quấn

lecircn phacircn biệt caacutec pha nhưng với caacutech nagravey thigrave băng diacutenh chỉ quấn caacutech quatildeng

để tạo điều kiện tỏa nhiệt trong quaacute trigravenh lagravem việc

Việc gheacutep nối caacutec thanh caacutei cũng được thực hiện hết sức cẩn thận Tiếp

xuacutec lagrave tiếp mặt dạng tiếp xuacutec cố định necircn bề mặt tiếp xuacutec bao giờ cũng được

gia cocircng chiacutenh xaacutec Đai ốc để gheacutep nối dugraveng bằng đồng với loại đồng hợp

kim coacute độ bền cơ học cao coacute khả năng chịu keacuteo vagrave neacuten Caacutec long đen của đai

ốc đoacuteng vai trograve hết sức quan trọng noacute thường được lagravem bằng đồng đỏ để tạo

khả năng tiếp xuacutec cho bề mặt tiếp giaacutep Người Nhật với tiềm lực kinh tế cao

55

người ta vẫn sử dụng caacutec đai ốc bằng sắt để gheacutep nối caacutec thanh caacutei nhưng

long đen thigrave hoagraven toagraven dugraveng bằng đồng

Higravenh 35 Cầu dao chiacutenh

3222 Thiết bị đoacuteng cắt

Thiết bị đoacuteng cắt trecircn bảng điện chiacutenh tagraveu thủy phần lớn lagrave loại thiết bị

điện aacutep thấp phổ biến điện aacutep sử dụng khocircng vượt quaacute 1000V xuất phaacutet từ

vấn đề an toagraven necircn chỉ ở những tagraveu đặc biệt hoặc tagraveu quacircn sự người ta mới sử

dụng điện aacutep trung aacutep Về chủng loại thiết bị đoacuteng cắt dugraveng trecircn tagraveu thủy

cũng sử dụng hết sức hạn chế Cầu dao chiacutenh ACB caacutec cầu dao phụ tải CB

cầu dao caacutech ly cầu dao phacircn đoạn vagrave một số thiết bị đoacuteng cắt cocircng suất rất

nhỏ

Cầu dao chiacutenh (Air Circuit Breaker-ACB)

Cầu dao chiacutenh khaacutec với caacutec cầu dao phụ tải do yecircu cầu về coacute tiacutenh năng kỹ

thuật độ tin cậy tiacutenh an toagraven vagrave khả năng lagravem việc hellipvigrave vậy tầm quan trọng

của ACB lagrave rất cao Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave trong thiết kế tiacutenh toaacuten cũng như

khi lựa chọn thiết bị bao giờ người ta cũng rất chuacute yacute đến thiết bị trọng yếu

nagravey Higravenh 34 giới thiệu một ACB của hatildeng Terasaki loại AME4B vagrave higravenh 35

giới thiệu cấu tạo becircn trong của loại ACB nagravey AME4B lagrave thiết bị coacute thể đoacuteng

56

cắt bằng tay vagrave bằng động cơ dograveng điện định mức Iđm = 400A khả năng cắt

tới 16 KA

Higravenh 36 Cấu tạo becircn trong của ACB loại AME4B

Trước hết về dung lượng ACB bao giờ cũng được lựa chọn dograveng định

mức của thiết bị luocircn lớn hơn dograveng định mức tiacutenh toaacuten với hệ số k=11-175

trong đoacute dải dograveng điện coacute khả năng lựa chọn bảo vệ phải rộng tuyến tiacutenh

Dung lượng dograveng cắt của ACB cagraveng lớn hơn dograveng định mức cagraveng tốt Thocircng

thường dung lượng dograveng cắt coacute thể gấp 10 đến 50 lần dograveng định mức Viacute dụ

dograveng định mức của một maacutey phaacutet tiacutenh toaacuten lagrave 385 A lựa chọn ACB loại

AME6B coacute dograveng định mức lagrave 630A khả năng cắt của cầu dao nagravey coacute thể đạt

6160 A Với giaacute trị dograveng cắt nagravey sau taacutec động bảo vệ ACB vẫn hoạt động trở

lại bigravenh thường khocircng bị bất cứ một lỗi kỹ thuật nagraveo

Mội đặc tiacutenh kỹ thuật của ACB đoacute lagrave đặc tiacutenh ampe-giacircy (A-s) coacute sai số nhỏ

hơn caacutec CB thocircng thường điều nagravey noacutei đến tiacutenh chiacutenh xaacutec của ACB trong

hoạt động taacutec động bảo vệ hay noacutei caacutech khaacutec lagrave cocircng nghệ chế tạo đogravei hỏi cao

hơn giaacute thagravenh đắt hơn

57

Một đặc tiacutenh kỹ thuật nữa cũng phải kể đến đoacute lagrave khả năng tiacutech hợp caacutec

tiacutenh năng trong một ACB cao hơn rất nhiều Một ACB phải bảo vệ được ngắn

mạch với caacutec nấc taacutec động Long Time Delay Short Time Delay Instant

Trip bảo vệ quaacute tải với caacutec khả năng cắt ưu tiecircn nhiều nấc với việc cắt quaacute

tải nhiều thiết kế trong trạm phaacutet cũng phacircn vugraveng taacutec động cho bản thacircn ACB

cho rơ le quaacute tải Over Current Relay (OCR) cắt maacutey phaacutet Bảo vệ thấp aacutep với

thiết bị UVC- Under Voltage Coil Bảo vệ cao aacutep Over Voltage Coil- OVC

Bảo vệ cocircng suất ngược với Reverse Power Relay (RPR)hellip

Higravenh 37 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1 I2 I3

Hiện nay cocircng nghệ thocircng tin phaacutet truyển ACB thường được thiết kế một

maacutey tiacutenh nhỏ tiacutech hợp trong noacute để thực hiện thecircm một số chức năng ngoagravei

một số chức năng kinh điển Tham gia điều khiển đoacuteng cắt cho chiacutenh ACB

Đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo

lường Cagravei đặt một số đại lượng vagrave thocircng số cho giaacutem saacutet vagrave điều khiển giaacutem

saacutet Gheacutep nối với caacutec hệ thống liecircn quan thocircng qua mạng truyền thocircng cocircng

nghiệp vagrave gửi cũng như nhận caacutec lệnh điều khiển từ xa qua caacutec đường truyền

nội bộ

58

Đặc tiacutenh A-S của ACB được trigravenh bagravey trecircn higravenh 36 đacircy lagrave đường xacircy

dựng theo lyacute thuyết với Long Time- Delay Trip Pick-Up Current I1 Short

Time ndash Delay Trip Pick - Up Current I2 vagrave Instantaneous Trip Pick - Up

Current I3

Higravenh 38 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1

I2 I3

Caacutec đường cong nagravey trong caacutec ACB thực tế bao giờ cũng coacute một giải dung sai

dao động trong khoảng từ 5 divide 25 đacircy lagrave caacutec sai số cho pheacutep vagrave với dograveng I1

thigrave việc đặt dograveng với dung sai cho pheacutep ( Pick- Up Current Setting Tolerance

) lagrave plusmn 75 với I2 thigrave dograveng đặt với dung sai plusmn 15 vagrave với I3 thigrave dung sai lagrave

plusmn 20 Với từng ACB coacute thể chọn caacutech tiacutenh giaacute trị dograveng I1 ( Pick- Up

Current Setting- LTD) theo một trong 5 caacutech sau đacircy

I1 = Iđm (08-10-115-1125) (3 - 1)

Giaacute trị dograveng I2 (STD) được tiacutenh như sau

I2 = Iđm (20-25-30-35-40) ( 3- 2)

59

Giaacute trị dograveng I3 (INST) được tiacutenh như sau

I3 = Iđm (471215) (3 - 3)

323 Vấn đề điều chỉnh điều khiển trecircn bảng điện chiacutenh

Hiện nay mức độ tự động hoacutea buồng maacutey trong đoacute coacute tự động hoacutea caacutec

quaacute trigravenh cho đối tượng lagrave hệ D-G trạm phaacutet cagraveng ngagravey cagraveng trở lecircn hiện đại

hơn Việc tiacutech hợp caacutec phần điều khiển cho đối tượng nagravey coacute thể thực hiện

được vagrave được cagravei đặt trecircn bảng điện chiacutenh như vậy trecircn caacutec panel maacutey phaacutet

thường coacute thecircm caacutec chức năng điều khiển Việc điều khiển caacutec diesel từ bảng

điện chiacutenh cũng phải được thiết kế trecircn cơ sở caacutec thiết bị phần cứng của caacutec

nhagrave chế tạo caacutec tổ hợp nagravey

3231 Điều khiển caacutec tổ hợp diesel ndash generator

Hiện nay caacutec thao taacutec khởi động caacutec diesel lai maacutey phaacutet đều được thiết

kế coacute thể thực hiện điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa Trong việc thực

hiện caacutec điều khiển nagravey cũng luocircn coacute hai tugravey chọn thao taacutec bằng tay vagrave thao

taacutec tự động Việc điều khiển bằng tay thường đơn giản thocircng qua caacutec cocircng tắc

hoặc nuacutet ấn caacutec thao taacutec phải thực hiện tuần tự magrave trong đoacute người vận hagravenh

phải nắm được thứ tự thực hiện Khi sử dụng phương thức hoạt động tự động

thigrave trong đoacute thiết bị đatilde được thiết kế chứa đựng một chương trigravenh điều khiển

thay con người

Higravenh 38 trigravenh bagravey lưu đồ khởi động cho diesel lai maacutey phaacutet vagrave chương

trigravenh đưa hai maacutey vagraveo hoạt động song song

Higravenh 39 lagrave lưu đồ thuật giải điều khiển quaacute trigravenh taacutech hai maacutey khỏi đồng

bộ vagrave thuật giải dừng maacutey Vấn đề phacircn phối tải taacutec dụng trong trạm phaacutet điện

hiện nay thường được thiết kế hoạt động tự động trong đoacute khả năng phacircn

chia tải cho caacutec maacutey phaacutet được tiacutenh toaacuten theo nhiều phương aacuten khaacutec nhau

Với những trạm phaacutet thocircng thường trong tiacutenh chọn người ta thường lựa chọn

hai maacutey lagravem việc song song vagrave coacute cugraveng cocircng suất điều nagravey cũng tạo điều kiện

60

thuận lợi cho việc điều khiển tự động phacircn chia tải taacutec dụng Về thiết bị hiện

nay caacutec hatildeng cũng coacute nhiều giải phaacutep kỹ thuật để thực hiện mục điacutech nagravey

Caacutec hệ thống được thiết kế từ caacutec thập niecircn cuối thế kỷ hai mươi thường thực

hiện bằng cocircng tắc tơ rơle hoặc sử dụng caacutec mạch điện tử được nắp raacutep từ

caacutec linh kiện rời rạc

61

Higravenh 39 Thuật giải khởi động D-G vagrave hogravea song song caacutec maacutey phaacutet

62

Higravenh 310 Thuật giải taacutech hai maacutey khỏi đồng bộ vagrave dừng maacutey

63

Higravenh 311 Caacutech lấy tiacuten hiệu dograveng điện taacutec dụng để phacircn phối tải

Hiện nay việc điều chỉnh cocircng suất taacutec dụng thường được caacutec hatildeng thiết

kế vagrave chế tạo bằng tổ hợp vi mạch hoặc chip điều khiển với chương trigravenh cagravei

đặt sẵn trecircn cơ sở điều khiển chung của PLC vograveng ngoagravei Về nguyecircn tắc caacutec

thiết kế đều phải xuất phaacutet từ việc đo dograveng điện taacutec dụng của maacutey phaacutet coacute rất

nhiều caacutech thực hiện cho mục điacutech nagravey một trong những caacutech mang tiacutenh kinh

điển đoacute lagrave sử dụng chỉnh lưu nhạy pha như trecircn higravenh 311a Từ higravenh vẽ thấy

rằng điện aacutep

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 ( 3-4 )

Với sơ đồ như higravenh 311a thigrave điện aacutep Ursquo5 vagrave Ursquo4 lagrave điện aacutep một chiều

nhận được sau chỉnh lưu việc tạo necircn khả năng cảm nhận về pha ( tiacutenh chất

tải ) lại được thực hiện trecircn chỉnh lưu nhạy pha Đồ thị veacutectơ biểu điễn trecircn

higravenh 311b caacutec giaacute trị điện aacutep một chiều nhận được sau chỉnh lưu coacute thể viết

như sau

U5 = U2 + U3 Cosφ ( 3-5 )

64

U4 = U1 ndash U3 Cosφ ( 3-6 )

Khi thiết kế đatilde lựa chọn biến aacutep TR1 coacute caacutec cuộn dacircy thứ cấp với hai nửa

hoagraven toagraven giống nhau necircn điện aacutep U1 = U2 vigrave vậy

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 = 2U3 cosφ = k1 I cosφ = k1Itd ( 3-7 )

Trong đoacute Dograveng Itd lagrave dograveng điện taacutec dụng vagrave k1 lagrave hệ số biến dograveng

Tiacuten hiệu sau bộ chỉnh lưu nhạy pha nagravey được đưa đến để thực hiện taacutec

động đến bộ điều tốc của động cơ diesel lagravem thay đổi lượng nhiecircn liệu đưa

vagraveo động cơ vagrave thực hiện được việc thay đổi khả năng nhận tải taacutec dụng cho

maacutey phaacutet Tất nhiecircn lagrave khi caacutec tổ hợp D-G lagravem việc song song với nhau việc

tổ hợp nagravey nhận thecircm cocircng suất thigrave tổ hợp khaacutec phải giảm bớt cocircng suất đi (

phacircn phối theo tỉ lệ cocircng suất ) để giữ cho tần số trong hệ khocircng bị thay đổi

trong quaacute trigravenh điều chỉnh

3232 Điều khiển quaacute trigravenh ngắt ƣu tiecircn khi xảy ra quaacute tải

Khi xảy ra quaacute tải trecircn trạm phaacutet để an toagraven khai thaacutec trạm phaacutet về

nguyecircn tắc hệ thống phải tự động sa thải từng bước caacutec hộ tiecircu thụ ra khỏi

lưới điện Việc cắt caacutec hộ tiecircu thụ keacutem quan trọng ra khỏi lưới với caacutech thiết

kế kinh điển luocircn được mặc định trong quaacute trigravenh thiết kế hệ thống chứ khocircng

phải được tiacutenh toaacuten tại thời điểm tức thời Hiện nay cocircng việc nagravey coacute thể

hoagraven toagraven thực hiện được theo hagravem ngẫu nhiecircn tuy nhiecircn vẫn do sự kiện

khocircng quaacute quan trọng vagrave cũng do yecircu cầu kinh tế magrave người ta khocircng aacutep dụng

Trong thực tế caacutec trạm phaacutet coacute những sử lyacute khaacutec nhau với caacutec mức quaacute

tải vagrave caacutec nhoacutem phụ tải Vấn đề điều khiển cũng tugravey thuộc vagraveo quan điểm của

người thiết kế Với những trạm phaacutet coacute cocircng suất khocircng vượt quaacute 1 MW

thường việc ngắt từng nấc caacutec phụ tải khocircng quan trọng được thiết kế do rơ le

quaacute tải ( OCR- Over Current Relay) điều khiển Đặc điểm của higravenh thức

khống chế nagravey lagrave hệ thống đơn giản hoạt động tin cậy magrave giaacute thagravenh cũng

khocircng cao chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave cho đến nay phương aacuten dugraveng rơ le quaacute tải

vẫn được aacutep dụng Với trạm coacute cocircng suất lớn việc phacircn vugraveng quản lyacute cho

65

ACB vagrave rơ le quaacute tải được aacutep dụng vigrave như thế khả năng cắt caacutec phụ tải trở lecircn

linh hoạt hơn đặc biệt lagrave hiện nay khả năng tiacutech hợp caacutec phần mềm điều

khiển giaacutem saacutet trecircn caacutec ACB hoagraven toagraven tiện iacutech với caacutec giao diện thacircn thiện

hơn Tuy nhiecircn với phương aacuten nagravey hệ thống trở necircn phức tạp hơn vigrave thực tế

với những trạm coacute cocircng suất như vậy vấn đề phacircn phối vagrave theo dotildei giaacutem saacutet

toagraven bộ caacutec thiết bị cũng yecircu cầu với dung lượng cao hơn

3233 Điều khiển khởi động tuần tự luacutec coacute điện trở lại sau khi xảy ra

mất điện toagraven trạm

Trong quaacute trigravenh khai thaacutec trạm phaacutet điện hiện tượng mất điện đột ngột

toagraven trạm vigrave một lyacute do ngẫu nhiecircn nagraveo đoacute coacute thể xảy ra Với tigravenh huống trạm

phaacutet dự phograveng hoặc trạm phaacutet sự cố phải thực hiện nhiệm vụ duy trigrave nguồn

năng lượng tối thiểu cho hoạt động thiết yếu của trạm Sự cố phải được nhanh

choacuteng khắc phục Khi nguồn chiacutenh được cung cấp trở lại thigrave caacutec phụ tải sẽ

ngay lập tức được khởi động do đang sử dụng Việc caacutec phụ tải đồng loạt

khởi động trở lại đặc biệt lagrave caacutec động cơ khocircng đồng bộ ba pha sẽ lagravem sụt aacutep

cục bộ tại thời điểm ban đầu đoacute nếu caacutec phụ tải cocircng suất lớn đồng loạt khởi

động sẽ gacircy necircn tigravenh trạng quaacute tải vagrave nguy cơ mất điện trở lại lagrave rất cao Để

traacutenh hiện tượng nagravey người ta phải thiết kế thecircm caacutec bộ timer khống chế thời

gian khởi động cho từng phụ tải phacircn theo mức độ quan trọng nhiều hay iacutet để

cho pheacutep thực hiện khởi động tuần tự traacutenh sự cố khocircng cần thiết xảy ra Caacutec

bộ timer nagravey được nắp trecircn từng bộ khởi động của caacutec phụ tải lắp trecircn bảng

điện chiacutenh ( Group Starter Panel ) vagrave được ấn định số giacircy trễ cho pheacutep khởi

động trở lại khi xảy ra mất điện cho từng phụ tải

3234 Điều chỉnh động cơ trợ động servo motor

Việc điều chỉnh động cơ trợ động để thực hiện giữ tần số lưới điện theo

giaacute trị định mức khi maacutey lagravem việc độc lập cũng như việc phacircn phối tải taacutec

dụng cho caacutec maacutey khi chuacuteng lagravem việc song song Hiện nay trecircn caacutec trạm phaacutet

hiện đại caacutec thao taacutec nagravey được thực hiện theo hai phương thức bằng tay vagrave tự

66

động Tugravey chọn nagravey hoagraven toagraven theo yacute muốn của người vận hagravenh Thực hiện

bằng tay thocircng qua thao taacutec của người vận hagravenh taacutec động vagraveo Governor

Switch đacircy lagrave cocircng tắc loại tự hoagraven nguyecircn được lắp đặt trecircn genpanel

Higravenh 312 Mạch điều khiển Servo Motor

Higravenh 312 trigravenh bagravey sơ đồ của maacutech điều chỉnh nagravey với GS11 lagrave cocircng tắc

điều chỉnh bằng tay của maacutey 1 vagrave GS21 lagrave của maacutey 2 Động cơ trợ động trong

sơ đồ nagravey dugraveng động cơ xoay chiều ba pha necircn việc đảo chiều động cơ được

thực hiện thocircng qua caacutec cocircng tắc tơ hướng 115R 115L cho maacutey 1 vagrave 215R

215L cho maacutey 2 Khi lựa chọn chế độ tự động thigrave luacutec đoacute tiacuten hiệu điều chỉnh

do bộ điều khiển cocircng suất PWC thocircng qua cổng 00 vagrave 01 gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ sử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP1 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 115R

115L Tương tự như vậy tiacuten hiệu từ cổng 02 vagrave 03 của PWC gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ xử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP2 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 215R vagrave

215L

3235 Mạch sấy cho maacutey phaacutet luacutec ngừng hoạt động

Việc giữ cho nhiệt độ maacutey phaacutet khi ngừng hoạt động để đảm bảo cho

caacutech điện của maacutey phaacutet khocircng bị giảm xuống do hơi nước xacircm nhập lagrave một

việc lagravem thường xuyecircn trong quaacute trigravenh khai thaacutec maacutey phaacutet đồng bộ trecircn trạm

67

phaacutet Trong thiết kế người ta cũng cho pheacutep thực hiện thao taacutec nagravey bằng tay

vagrave tự động việc tự động cung cấp nguồn cho bộ sấy thường lấy thocircng qua

tiếp điểm phụ thường đoacuteng của cầu dao chiacutenh ACB mỗi khi turn off cầu dao

chiacutenh ACB lagrave mạch sấy được cấp nguồn tự động nếu như cocircng tắc nguồn đatilde

đoacuteng

Viacute dụ higravenh 313 trigravenh bagravey sơ đồ một mạch sấy maacutey phaacutet trecircn tagraveu VinaShin

Sun với congtactor 188 vagrave 288 cấp nguồn mạch điều khiển caacutec cuộn dacircy của

hai congtacter nagravey thocircng qua cocircng tắc sấy SHS11 vagrave SHS21 vagrave hai tiếp điểm

thường đoacuteng của rơ le trung gian 152B vagrave 252B khống chế qua hai tiếp điểm

thường mở của ACB1 vagrave ACB2 Điện aacutep sấy sử dụng lưới sinh hoạt

Higravenh 313 Mạch sấy caacutec maacutey phaacutet

68

3236 Mạch điều khiển đoacuteng mở ACB

Điều khiển đoacuteng mở cho cầu dao chiacutenh ACB lagrave một cocircng việc quan trọng

vigrave noacute ảnh hưởng trực tiếp đến an toagraven khai thaacutec của con tagraveu Vigrave ACB coacute liecircn

quan đến rất nhiều chức năng điều khiển vagrave bảo vệ khaacutec nhau necircn bản thacircn noacute

cugraveng luacutec lagrave phần tử thực hiện của nhiều hệ thống Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey necircn

ACB luocircn được lựa chọn cẩn thận vagrave caacutec yecircu cầu về quy phạm kỹ thuật cũng

khắt khe Do đặc tiacutenh của ACB như vậy necircn trecircn noacute được tiacutech hợp khaacute nhiều

caacutec chi tiết thagravenh phần caacutec thiết bị từ cơ khiacute chiacutenh xaacutec đến caacutec linh kiện điện

tử hiện đại vagrave hiện nay với caacutec ACB coacute dung lượng cắt lớn thigrave người ta thiết

lập cả một maacutey tiacutenh mini để điều khiển cho quaacute trigravenh đoacuteng cắt đo đạc kiểm

tra bảo vệ vagrave thực hiện rất nhiều chức năng khaacutec nữa Điều khiển cho ACB

coacute thể thực hiện bằng tay đơn thuần nhưng đồng thời cũng thực hiện tự động

trecircn cơ sở caacutec chức năng coacute sẵn higravenh 32 giới thiệu một mạch điều khiển cho

ACB lắp đặt trecircn tagraveu Vinasin Sky trong đoacute trecircn ACB được tiacutech hợp một số

cuộn thực hiện UVC OPEN CLOSE RESET Mạch ngoại vi phục vụ cho

điều khiển bao gồm caacutec thiết bị cocircng tắc đoacuteng (mở) bằng tay CS21 cocircng tắc

lưa chọn hogravea SYS mạch tiacutech hợp ICU- GP2 caacutec rơ le trung gian 252A

252B 252CX 252TX rơ le thời gian 284T ( caacutec số 2 ở đacircy lagrave chỉ số chỉ cho

maacutey số 2 ndash nếu lagrave maacutey 1 thigrave caacutec số 2 nagravey được thay bằng số 1 thigrave caacutec số 2 nagravey

được thay bằng số 1) tiếp điểm rơ le điện aacutep lưới 27B1 tiếp điểm rơ le điều

kiện 225X1 tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền 91Z tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền

của nguồn điện bờ SCX tiếp điểm bộ hogravea tự động ASDhellip

Trước tiecircn để ACB coacute thể hoạt động được thigrave nguồn điều khiển phải

được cấp điện AC110V từ mạch 24V Khi coacute nguồn ngay lập tức rơ le 284T

coacute điện rơ le thời gian nagravey được đặt thời gian trễ lagrave 1 S ( trong trạm nếu coacute

hai maacutey phaacutet thigrave lagravem việc đặt thời gian cho 184T của maacutey số 1 vagrave 284T của

maacutey số 2 phải khaacutec nhau luacutec đoacute rơ le nagraveo coacute thời gian trễ ngắn hơn thigrave sẽ

dagravenh quyền thực hiện việc đoacuteng điện lecircn lưới trước trong trường hợp trecircn lưới

69

khocircng coacute điện) sau quatildeng thời gian nagravey tiếp điểm thời gian 284T (1-3) sẽ bị

đoacuteng lại Nếu như trecircn lưới chưa coacute điện (magrave cocircng tắc điều khiển CS21 đang

đặt ở vị triacute OPEN ) thigrave luacutec đoacute rơ le 27B1 sẽ đoacuteng tiếp điểm thường đoacuteng

27B1(71-72) vagrave 252CX coacute điện cung cấp cho cuộn đoacuteng CLOSE vagrave ACB sẽ

hoạt động đoacuteng nguồn lecircn lưới ngay cograven nếu magrave cocircng tắc CS21 đang ở trạng

thaacutei CLOSE thigrave khocircng cần phải chờ 284T hoạt động cuộn CLOSE cũng đatilde

được cấp điện thocircng qua tiếp điểm CS21 (2-4) qua 27B1 (31-32) Nếu điều

giả thiết trecircn magrave khocircng coacute thigrave ACB sẽ phụ thuộc vagraveo hai mạch điều khiển thứ

nhất mạch nhacircn tự động ASD (015-016) với 225X1 (8-12) vagrave thứ hai mạch

nhacircn của hại vị triacute tay điều khiển CS21 (2-4) với SYS (21-23) thao taacutec nagravey sẽ

phụ thuộc vagraveo tugravey chọn

Higravenh 314 Mạch điều khiển ACB (AME TYPE)

Thực hiện mở ACB cũng coacute hai phương thức hoặc điều khiển bằng tay

CS21 đặt trạng thaacutei OPEN vagrave CS21 (5-7) thocircng mạch cấp điện cho cuộn

252TX hoạt động taacutec động vagraveo cuộn OPEN trong ACB hoặc mạch thứ hai

thao taacutec thocircng qua hai tiacuten hiệu nối tiếp 291X1 (8-12) với 91Z (6-10)

Cuộn UVC được cấp điện để thực hiện giữ khi ACB2(a2-c2) đoacuteng

70

Higravenh 315 Mạch điều khiển ACB (Schneider)

Với loại ACB nagravey mạch điều khiển được thiết kế khaacute đơn giản MHC lagrave

cuộn dacircy của động cơ cạp coacutet XF lagrave cuộn đoacuteng của ACB MN cuộn điện aacutep

(UVC) S041-2 lagrave cocircng tắc đoacuteng ACB bằng tay S042-2 cocircng tắc nhả bằng tay

ACB S-K061 lagrave tiếp điểm contactor điện bờ K011 vagrave K012 lagrave tiếp điểm của

contactor lưới điện RPR lagrave tiếp điểm của rơ le cocircng suất ngược Thực hiện

đoacuteng mở ACB coacute thể bằng tay tự động tiếp điểm K081 lagrave tiếp điểm của đồng

hồ hogravea giuacutep cho người vận hagravenh hagraveo maacutey theacutep phương thức baacuten tự động tức

lagrave con người tham gia vagraveo quaacute trigravenh điều chỉnh caacutec đại lượng Điện aacutep vagrave tần

số cograven việc chọn thời điểm hogravea lagrave do thiết bị thực hiện từ đồng bộ hồ

synchroscope Việc hogravea tự động thocircng qua bộ autosynchroscope mang tecircn

T45-2 khi sử dụng thiết bị nagravey thigrave việc hogravea tự động hoagraven toagraven do maacutey thực

hiện khocircng cần con người tham gia bất cứ việc gigrave

71

324 Phƣơng phaacutep tiacutenh chọn maacutey cắt

Tiecircu chiacute lựa chọn maacutey cắt của maacutey phaacutet ngoagravei điện aacutep định mức tiecircu chiacute

quan trọng nhất lagrave dograveng điện vagrave dograveng cắt định mức ABB cung cấp vagravei kiểu

maacutey cắt cho maacutey phaacutet coacute thể được sử dụng tuỳ vagraveo cocircng suất của maacutey phaacutet

Higravenh 316 Bảng lựa chọn maacutey cắt cho maacutey phaacutet

Một mặt đoacute lagrave caacutec maacutey cắt SF6 kiểu HECS vagrave HCE 78 (coacute vỏ) vagrave kiểu HGI

vagrave HECT (khocircng vỏ) mặt khaacutec lagrave maacutey cắt chacircn khocircng kiểu VD4G

Điện aacutep định mức (IEC)

VD4G 175 kV

HGI 17621 kV

HECI 25 kV

HECS 2325 kV

HEC 78 30 kV

325 Caacutec chuacute yacute khi thiết kế lắp raacutep sử dụng maacutey cắt

3251 Caacutec hƣ hỏng thƣờng gặp kiểm tra vagrave sử lyacute

Khi khocircng cắt maacutey cắt được trực ca vận hagravenh nhanh choacuteng kiểm tra tiacuten

hiệu từ trang Alarm trecircn magraven higravenh maacutey tiacutenh đegraven tiacuten hiệu trecircn thiết bị RTK tại

72

caacutec tủ điều khiển vagrave bảo vệ phần 500kV Từ tiacuten hiệu nagravey trực ca phaacuten đoaacuten

nguyecircn nhacircn vagrave khoanh vugraveng kiểm tra

a) khocircng cắt đƣợc tại chỗ ( ở cả hai mạch cắt 1 vagrave 2)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang ở

vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

S01(9-10 11-12) ở 3 pha mạch cắt 2 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6 khocircng

đủ

-Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng

ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

Aacutep lực dầu thủy

lực khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey

cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm

vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy

lực khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ

QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-

11) K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

73

Mất nguồn điều

khiển mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

14 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Mạch cắt 2

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 2 lagrave Q808 tủ

B03AA2

- Nếu Q808 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q808

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 23 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

24 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q808

Lệnh cắt tại chỗ

khocircng coacute taacutec

dụng

- Kiểm tra lại nuacutet ấn cắt maacutey cắt S4 tại tủ maacutey cắt bị hư hỏng

hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S4(13-14) vagrave S4(23-24) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ le ra

lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4

đối mạch cắt 1 K14 đối mạch cắt 2 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo

74

trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K14(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 2

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử

lyacute

Cuộn cắt bị đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

b) Khocircng cắt được từ khoacutea điều khiển Emergency

(đối với mạch cắt 1)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K6(3-

11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

75

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 tại tủ QF01 coacute lagravem

việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ Remote magrave vẫn khocircng thao

taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Emergency

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ Emergency magrave vẫn khocircng

thao taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(5-6) bị hở

mạch khocircng

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại chacircn

13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn 14 của

khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec chacircn

76

hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Lệnh cắt từ

khoacutea điều

khiển khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra lại khoacutea điều khiển S2301 tại tủ điều khiển coacute bị hư

hỏng khocircng hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S2301(01-1) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ

le ra lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4 đối

mạch cắt 1 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-11)(4-

12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

c) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-M

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

77

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01 coacute

lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

78

khiển đặt sai

chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn caacutec

hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

79

xử lyacute

d) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-B

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang

ở vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

80

khocircng đủ

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM tại

tủ điều khiển

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

81

sai chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aptomat coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

e) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh HMI

Caacutec hư

hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt - Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

82

đang ở vị

triacute cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị

hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U002-BM-C264B tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-11) K6(3-11 thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn

đưa tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt

thigrave tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải b) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng aacuteo ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử

lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

83

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem

sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay

latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR

tại tủ maacutey

cắt đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

84

Lệnh cắt từ

maacutey tiacutenh

HMI khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI đatilde nhập Password chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của HMI Nếu đang ở chế độ

Dispatching thigrave phải chuyển về chế độ Substation

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn maacutey tinh HMI vagrave C264 đatilde giải trừ

hết chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Local

thigrave phải chuyển về chế độ Remote

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

3252 Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt trong vận hagravenh

Khi nhận ca vagrave trong thời gian đi ca caacutec nhacircn viecircn vận hagravenh phải định kỳ

kiểm tra

- Kiểm tra maacutey cắt theo quy trigravenh vận hagravenh maacutey cắt

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của maacutey cắt trạng thaacutei maacutey cắt

- Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt tại caacutec tủ trong nhagrave vagrave ngoagravei trời

- Kiểm tra caacutec rơ le caacutec tiacuten hiệu rơ le

- Kiểm tra caacutec phoacuteng điện trong soi phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec của caacutec thiết

bị trong tủ

3253 Yecircu cầu trocircng nom bảo dƣỡng

- Phải định kỳ xiết lại caacutec hagraveng kẹp trong caacutec tủ rơ le vagrave tủ maacutey cắt

- Caacutec tủ phải được vệ sinh sạch sẽ chống chuột cocircn trugraveng

- Kịp thời xử lyacute phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec

85

KẾT LUẬN

Đề tagravei ldquo Tigravem hiểu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider ứng dụng

trong bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo đatilde được taacutec giả thực hiện caacutec kết quả

- Nghiecircn cứu nguyecircn lyacute chung của caacutec maacutey cắt thấp aacutep

- Nghiecircn cứu sacircu về nguyecircn lyacute cấu tạo nguyecircn lyacute hoạt động của caacutec maacutey

cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider

- Nghiecircn cứu cấu truacutec của bảng phacircn phối điện hạ aacutep của caacutec maacutey phaacutet

lagravem việc cấp nguồn thocircng qua maacutey cắt hạ aacutep

- Những tiacutenh năng đặc biệt của maacutey cắt hạ aacutep lagravem nhiệm vụ cầu dao

chiacutenh trecircn bảng điện ndash caacutec bảo vệ vagrave phương thức điều khiển

Maacutey cắt thấp aacutep vagrave ứng dụng maacutey cắt thấp aacutep lagravem việc với chức năng cầu

dao chiacutenh trecircn bảng điện lagrave đề tagravei khaacute phức tạp vagrave đogravei hỏi phải được nghiecircn

cứu kỹ lưỡng vagrave nghiecircm tuacutec Caacutec ứng dụng hiện nay của khiacute cụ nagravey rất đa

dạng vagrave mức độ thiết kế điều khiển từ xa điều khiển tự động khaacute phổ biến

Nếu cơ hội cograven cho pheacutep thigrave đacircy chiacutenh lagrave lĩnh vực magrave taacutec giả cần thực hiện

tiếp

Trong quaacute trigravenh thực hiện đề tagravei nagravey chuacuteng em đatilde gặp rất nhiều khoacute khăn

do hạn chế về kiến thức cũng như thời gian thực hiện đề tagravei nhưng nhờ sự

hướng dẫn tận tigravenh của thầy PGS TS Nguyễn Tiến Ban necircn em đatilde hoagraven

thagravenh bản đồ aacuten nagravey Cuối cugraveng em xin chacircn thagravenh cảm ơn sự giuacutep đỡ của

thầy giaacuteo cocirc giaacuteo trong khoa điện của trường ĐHDL Hải Phograveng

86

TAgraveI LIỆU THAM KHẢO

1 Lecirc Thagravenh Bắc (2001) Giaacuteo trigravenh thiết bị điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

2 Phạm Văn Chới Bugravei Tiacuten Hữu Nguyễn Tiến Tocircn (2002) Khiacute cụ điện

Nhagrave xuất bản khoa học ndash kỹ thuật

3 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven (2005) Maacutey điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

4 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven TS Nguyễn Tiến Ban (2008) Trạm phaacutet

vagrave lưới điện tagraveu thuỷ Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

5 PGSTS Lecirc Văn Doanh dịch (2010) Cẩm nang thiết bị đoacuteng cắt ABB

Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

6 Phan Thị Thanh Bigravenh Phan Quốc Dũng Phạm Quang Vinh Phạm Thị

Thu Vacircn Phan kế Phuacutec Nguyễn Văn Nhờ Dương Lan Hương Bugravei

Ngọc Thư Tocirc Hứu Phuacutec Nguyễn Baacute Bạn Nguyễn Thị Quang Ngocirc Hải

Thanh dịch (2009) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiecircu chuẩn

quốc tế IEC Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

7 WwwSchneidercom

Page 7: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

7

Higravenh 13 Sơ đồ nguyecircn lyacute aacuteptocircmaacutet điện aacutep thấp

+ Aacuteptocircmaacutet loại dograveng điện ngƣợc ( cho mạng một chiều)

aacutep

dograveng

Higravenh 14 Nguyecircn lyacute lagravem việc của aacuteptocircmaacutet dograveng điện ngược

Thuận dogravengaacutep

Ngược dogravengaacutep

Nguyecircn lyacute lagravem việc Noacute tự động cắt mạch điện khi hướng truyền dograveng

điện thay đổi (khi dograveng điện thay đổi chiều) Nếu năng lượng truyền thuận

chiều từ thocircng của cuộn dacircy dograveng điện vagrave cuộn dacircy điện aacutep của nam chacircm

điện 1 cugraveng chiều với nhau lực điện từ lớn hơn lực lograve xo 3 aacuteptocircmaacutet đoacuteng

Khi chiều dograveng điện thay đổi (cocircng suất truyền ngược) lực điện từ của nam

chacircm điện tỷ lệ với bigravenh phương hiệu hai từ thocircng do dograveng điện vagrave điện aacutep

sinh ra do đoacute lực điện từ giảm đi rất nhiều khocircng thắng nổi lực keacuteo lograve xo 3

8

mấu giữa thanh 4 vagrave đograven 5 bật ra lograve xo ngắt 6 keacuteo tiếp điểm động rời khỏi

tiếp điểm tĩnh mạch điện bị ngắt

13 NỐI TẦNG CASCADE AacutePTOcircMAacuteT

131 Nối tầng taacutec động theo mức dograveng

Kỹ thuật nagravey sử dụng sự phacircn bậc ngưỡng dograveng taacutec động của phần tử taacutec

động tức thời kiểu từ tiacutenh chọn lọc tuyệt đối trong trường hợp nagravey lagrave khocircng

thể coacute do ISCA asymp ISCB necircn cả hai CB nagravey cugraveng taacutec động khi ấy chọn lọc lagrave từng

phần vagrave được giới hạn theo Irm của CB nằm phiacutea trước CB phiacutea sau lagrave loại

hạn chế dograveng

Để cải thiện đặc tiacutenh chọn lọc theo giaacute trị dograveng necircn sử dụng một CB hạn

chế dograveng ở mạch phiacutea sau nghĩa lagrave CB khi xảy ra ngắn mạch phiacutea sau thiết bị

B dograveng hạn chế IB sẽ taacutec động CB B song khocircng đủ để A taacutec động

Lưu yacute mọi CB magrave ta xem xeacutet ở đacircy đều coacute mức hạn chế dograveng nagraveo đoacute dugrave

cho chuacuteng khocircng được xếp vagraveo loại hạn chế dograveng Điều nagravey cần lưu yacute cho đặc

tuyến của CB chuẩn A trecircn higravenh dưới đacircy Chỉ bằng caacutech tiacutenh toaacuten vagrave thử

nghiệm cẩn thận mới cho pheacutep thực thi kiểu phối hợp nagravey

Higravenh 15 CB B lagrave giới hạn dograveng

9

CB ở phiacutea trước được dạng taacutec động nhanh với trễ hạn ngắn (SD)

Caacutec thiết bị nagravey được trang bị bộ taacutec động coacute gắn thecircm bộ lagravem trễ cơ học

khocircng hiệu chỉnh Như vậy độ trễ đưa vagraveo đảm bảo tiacutenh chọn lọc với tất cả

CB taacutec động nhanh (đặt ở phiacutea sau) với bấ kỳ dograveng sự cố nagraveo nhỏ hơn Irms

Viacute dụ CB A compact NS250N trang bị một bộ taacutec động SD Ir = 250 giaacute

trị đặt bộ taacutec động lagrave 2000A CB B compact NS100N Ir = 100A Saacutech tra cứu

phacircn phối điện Merlin Gerin cho biết giaacute trị giới hạn của tiacutenh chọn lọc

3000A (thay vigrave 2500A nếu như ta sử dụng bộ taacutec động kiểu chuẩn)

Higravenh 16 Sử dụng một CB chọn lọc ở phiacutea trước

132 Nối tầng taacutec động theo thời gian

Sự taacutec động theo thời gian của caacutec CB coacute tiacutenh chọn lọc Ứng dụng của noacute

lagrave tương đối đơn giản vigrave noacute dựa trecircn cơ sở lagravem trễ nhiều hoặc iacutet thời điểm mở

của caacutec CB mắc nối tiếp theo trigravenh tự thời gian kiểu bậc thang

Kỹ thuật nagravey cần

Đưa vagraveo bộ định thigrave trong cơ cấu taacutec động

Caacutec CB coacute khă năng chịu được caacutec hiệu ứng nhiệt vagrave điện động của dograveng

trong thời gian trễ

Hai CB A vagrave B mắc nối tiếp (như vậy giaacute trị dograveng đi qua chuacuteng lagrave như

nhau) sẽ coacute tiacutenh chọn lọc nếu như thời gian cắt của B ngắn hơn thời gian taacutec

động của A

10

Chọn lọc nhiều cấp

Viacute dụ thực hiện với caacutec CB Masterpact (bảo vệ điện tử) (MG)

Chuacuteng coacute thể được trang bị caacutec bộ tạo trễ ở bốn nấc điều chỉnh như

- Độ trễ (tương ứng với một nấc cho trước) coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời

gian cắt của nấc thấp hơn ngay phiacutea sau

- Độ trễ tương ứng với nấc đầu tiecircn coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời gian cắt của

một CB cắt nhanh (dạng compact) hoặc của cầu chigrave

Higravenh 17 Chọn lọc theo thời gian

133 Nối tầng kết hợp

Higravenh 18 Chọn lọc kết hợp

Một bộ lagravem trễ thời gian kiểu cơ học goacutep phần cải thiện đặc tiacutenh của chọn

lọc theo taacutec động dograveng

11

Chọn lọc tuyệt đối nếu ISCB lt IrmA (giaacute trị tứcc thời)

CB ở phiacutea trước coacute thể sử dụng hai ngưỡng taacutec động

Giaacute trị trễ IrmA hoặc tạo bộ trễ kiểu điện tử SD (short delay)

Giaacute trị tức thời IrmA chuẩn (Compact kiểu SA)

134 Nối tầng dựa trecircn mức năng lƣợng hồ quang

Hệ thống nagravey cho pheacutep chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng sự

cố Điều nagravey đạt được nhờ sử dụng CB hạn chế dograveng vagrave taacutec động CB nhờ cảm

ứng aacutep suất trong buồng hồ quang của CB Mức aacutep suất khocircng khiacute bị noacuteng lecircn

tuỳ thuộc vagraveo mức năng lượng của hồ quang

Higravenh 19 Chọn lọc theo mức hồ quang

Kỹ thuật nagravey dugraveng cho caacutec mạch coacute dograveng ngắn mạch ge 25In vagrave đảm bảo

tiacutenh chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng ngắn mạch đi qua kỹ thuật

nagravey đogravei hỏi năng lượng lagravem taacutec động CB A trecircn nguồn

Nguyecircn tắc vận hagravenh Cả hai CB coacute khả năng hạn chế dograveng do đoacute lực điện từ

do ngắn mạch phiacutea dưới của CB B lagravem tiếp điểm hồ quang hạn chế dograveng của

cả hai CB đồng thời mở Dograveng sự cố sẽ bị hạn chế nhờ hai hồ quang mắc nối

tiếp cường độ nhiệt hồ quang trong mỗi CB lagravem khocircng khiacute trong caacutec ngăn dập

12

hồ quang nở ra vagrave tăng aacutep suất Ở trecircn một mức dograveng nagraveo đoacute tốc độ tăng aacutep

suất coacute thể dugraveng để phaacutet hiện vagrave khởi động cắt tức thời

Higravenh 110 Nguyecircn tắc chọn lọc theo năng lượng hồ quang

Nguyecircn tắc chọn lọc Nếu cả hai CB coacute bộ cắt theo aacutep suất được chỉnh định

đuacuteng sự chọn lọc cho hai CB coacute định mức khaacutec nhau đogravei hỏi phải chỉnh CB

B cắt ở mức aacutep suất thấp hơn CB A Nếu ngắn mạch xảy ra sau A vagrave trước B

chỉ coacute hồ quang của A hạn chế dograveng magrave thocirci Dograveng trong trường hợp nagravey sẽ

lớn hơn so với trường hợp sự cố sảy ra sau B Dograveng qua A lớn hơn sẽ sinh aacutep

suất lớn hơn đủ để lagravem bộ taacutec động theo aacutep suất lagravem việc ở sơ đồ dưới đacircy

dograveng CB cagraveng lớn thigrave CB cắt cagraveng nhanh

Sự chọn lọc được đảm bảo nếu

+ Tỉ số dograveng định mức của 2 CB ge 25

+ Tỉ số dograveng ngắt chỉnh định gt 16

13

Đối với điều kiện ngắt mạch le 25 In ta dugraveng sơ đồ bảo vệ truyền thống như đatilde

đề cập

14 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT

141 Đặt vấn đề

Ngagravey nay dưới sự phaacutet triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật necircn caacutec thiết

bị điện được sản xuất một caacutech đơn giản gọn nhẹ chứa nhiều tiacutenh năng hơn

trước kia rất nhiều vagrave đặc biệt lagrave caacutec thiết bị điện ngagravey nay đa số lagrave coacute thể

gheacutep nối được cugraveng với maacutey tiacutenh được điều khiển trực tiếp trecircn maacutey tiacutenh

hoặc lagrave điều khiển từ xa thocircng qua bộ điều khiển cầm tay aacuteptocircmaacutet cũng lagrave

một trong những thiết bị đoacute

142 Phần cơ khiacute của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 111 Higravenh ảnh aacuteptocircmaacutet

143 Tiếp điểm của aptocircmaacutet

)

) Như vậy hồ

quang chỉ chaacutey trecircn tiếp điểm hồ quang do đoacute bảo vệ được tiếp điểm chiacutenh

để dẫn điện Dugraveng thecircm tiếp điểm phụ để traacutenh hồ quang chaacutey lan vagraveo lagravem hư

14

tiếp điểm chiacutenh

g như Ag-W Cu-W Ni

144 Moacutec bảo vệ

sẽ taacutec

động khi mạch điện coacute sự cố quaacute dograveng điện vagrave sụt aacutep

-

)

600A

cuộn dacircy được nagravey

được quấn nhiều vograveng với dacircy tiết diện nhỏ chịu điện aacutep nguồn

15

145 Hộp dập hồ quang

Hộp dập hồ quang để aacuteptocircmaacutet dập được hồ quang trong tất cả caacutec chế độ

lagravem việc của lưới điện thigrave người ta thường dugraveng hai kiểu thiết bị dập hồ

quang lagrave kiểu nửa kiacuten vagrave kiểu hở Thiết bị dập kiểu nửa kiacuten được đặt trong

vỏ kiacuten của aacuteptocircmaacutet vagrave coacute lỗ thoaacutet khiacute

Higravenh 112 Cấu truacutec chung của aacuteptocircmaacutet

Kiểu nagravey coacute dograveng điện giới hạn cắt khocircng quaacute 50kA Thiết bị dập kiểu hở

được dugraveng khi giới hạn dograveng điện cắt lớn hơn 50kA hoặc điện aacutep lớn hơn

1000V Trong buồng dập hồ quang thocircng dụng người ta thường dugraveng những

tấm theacutep xếp thagravenh lưới ngăn Để phacircn chia hồ quang thagravenh nhiều đoạn

ngắn thuận lợi cho việc dập tắt hồ quang Higravenh dạng kết cấu hộp dập hồ

quang được trigravenh bagravey trecircn Cugraveng một thiết bị dập tắt hồ quang khi lagravem

việc ở mạch điện xoay chiều điện aacutep đến 500V thigrave coacute thể dập tắt được hồ

quang của dograveng điện đến 40kA nhưng khi lagravem việc ở mạch điện một chiều

điện aacutep đến 440V thigrave chỉ coacute thể cắt được dograveng điện đến 20kA

146 Cơ cấu truyền động cắt Aacuteptocircmaacutet

Cơ cấu truyền động cắt aacuteptocircmaacutet gồm cơ cấu đoacuteng cắt vagrave khacircu truyền

động trung gian truyền động cắt aacuteptocircmaacutet thường coacute hai caacutech bằng tay vagrave

bằng cơ điện (điện từ động cơ điện) Điều khiển bằng tay (nuacutem gạt hoặc nuacutet

ấn) được thực hiện với caacutec aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện định mức khocircng lớn hơn

16

600A Điều khiển bằng cơ điện (nam chacircm điện động cơ điện hoặc hệ thống

thuỷ lực) được ứng dụng ở caacutec aacuteptocircmaacutet đoacuteng cắt từ xa vagrave được ứng dụng với

aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện lớn hơn đến 1000A Để tăng lực điều khiển bằng tay

người ta cograven dugraveng một tay dagravei phụ theo nguyecircn liacute đograven bẩy Ngoagravei ra cograven coacute

caacutech điều khiển bằng động cơ điện hoặc khiacute neacuten

Khacircu truyền động trung gian dugraveng phổ biến nhất trong aacuteptocircmaacutet lagrave cơ cấu

tự do trượt khớp Higravenh 113 trigravenh bagravey một khacircu truyền động trung gian của

aacuteptocircmaacutet coacute cơ cấu điều khiển bằng nam chacircm điện Khi đoacuteng bigravenh thường

(khocircng coacute sự cố) caacutec tay đograven 2 3 được nối cứng vigrave tacircm O nằm thấp dưới

đường nối hai điểm O1 vagrave O2 được nối Giaacute đỡ 5 lagravem cho hai đograven nagravey khocircng

tự gập lại được ta noacutei điểm O ở vị triacute chết ( higravenh 113a )

Khi coacute sự cố phần ứng 6 của nam chacircm điện 7 bị huacutet dập vagraveo hệ thống

tay đograven 2 3 lagravem cho điểm O thoaacutet khỏi vị triacute chết Điểm O sẽ cao hơn đường

nối O1O2 luacutec nagravey hai tay đograven 2 3 khocircng được nối cứng nữa caacutec tiếp điểm sẽ

nhanh choacuteng mở ra dưới taacutec động của lograve xo keacuteo tiếp điểm (higraveh 113b)

Muốn đoacuteng lại aacuteptocircmaacutet ta phải keacuteo tay cầm 4 xuống phiacutea dưới để cho hai tay

đograven 2 3 duỗi thẳng ra như ở higravenh 113c sau đoacute mới đoacuteng vagraveo được

Higravenh 113 Cơ cấu nhả khớp tự do a vị triacute doacuteng b vị triacute mở c vị triacute chuẩn bị

đoacuteng lại

17

147 Phần tử bảo vệ

Caacutec phần tử bảo vệ aacuteptocircmaacutet gồm bảo vệ quaacute tải bảo vệ ngắn mạch bảo

vệ sụt aacutep bảo vệ dograveng điện dư bảo vệ tổng hợp bằng tổ hợp mạch điện tử

Để bảo vệ thiết bị khỏi quaacute tải trong aacuteptocircmaacutet thường coacute phần tử bảo vệ

quaacute tải kết cấu của noacute tương tự như một rơle nhiệt phần tử phaacutet noacuteng của rơ

le nhiệt được đấu nối tiếp với mạch điện chiacutenh Khi quaacute tải tấm kim loại keacutep

giatilden nở lagravem nhả rơi tự do để mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet Đường đặc tiacutenh

ampe- giacircy của rơle nhiệt phải nằm dưới đường đặc tiacutenh của thiết bị bảo vệ

Loại nagravey coacute nhược điểm coacute quaacuten tiacutenh nhiệt lớn vagrave khocircng bảo vệ được ngắn

mạch

Phần tử bảo vệ ngắn mạch trong aacuteptocircmaacutet coacute kết cấu tương tự như một

rơle dograveng điện coacute cuộn dacircy mắc nối tiếp với mạch điện chiacutenh (hoặc một phần

dograveng điện chiacutenh đi qua cuộn dacircy) Khi dograveng điện vượt quaacute trị số cho pheacutep thigrave

phần ứng bị huacutet lagravem nhả khớp rơi tự do vagrave mở tiếp điểm aacuteptocircmaacutet

Điều chỉnh viacutet để thay đổi lực của lograve xo phản lực ta coacute thể điều chỉnh được trị

số dograveng điện tải động

Phần tử bảo vệ sụt aacutep coacute kết cấu tương tự như rơle điện aacutep cuộn dacircy

được mắc vagraveo điện aacutep nguồn khi coacute sự cố sụt aacutep hay mất điện aacutep lực huacutet

điện từ khocircng đủ sức huacutet phần ứng lograve xo phản lực đẩy phần ứng lagravem nhả

khớp rơi tự do vagrave lagravem mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet

Phần tủ bảo vệ dograveng điện dư cũng như phần tử bảo vệ nhiều thocircng số

được cấu tạo bởi caacutec mạch vi điện tử trong caacutec khối đo lường so saacutenh

khuếch đại vagrave chấp hagravenh

15 LỰA CHỌN SƠ BỘ AacutePTOcircMAacuteT THOcircNG THƢỜNG

151 Đặt vấn đề

Để hạn chế những hậu quả nguy hiểm gacircy phaacute hỏng sự cố quaacute dograveng quaacute

tải sự cố hỏng caacutech điện vagrave caacutech ly phần hư hỏng ra khỏi lưới vigrave vậy việc lựa

chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng vagrave việc lựa chọn

18

phải dựa trecircn rất nhiều yếu tố nhưng phải phugrave hợp với caacutec tiecircu chuẩn của từng

thiết bị vagrave phải tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn quốc tế

152 Lựa chọn theo mức dograveng

Việc lựa chọn aacuteptocircmaacutet chủ yếu dựa vagraveo Dograveng địecircn tiacutenh toaacuten trong mạch

dograveng điện quaacute tải tiacutenh thao taacutec chọn lọc Ngoagravei ra lựa chọn aacuteptocircmaacutet cograven phải

căn cứ vagraveo đặt tiacutenh lagravem việc của phụ tải lagrave aacuteptocircmaacutet khocircng được pheacutep cắt khi

coacute quaacute tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện lagravem việc bigravenh thường như

dograveng điện khởi động dograveng điện động trong phụ tải cocircng nghệ

Yecircu cầu chung lagrave lagravem việc định mức của moacutec bảo vệ Iaacuteptocircmaacutet khocircng được

beacute hơn dograveng điện tiacutenh toaacuten Itt của mạch

Iaacuteptocircmaacutet ge Itt ( 1-2 )

Tugravey theo đặc tiacutenh vagrave điều kiện lagravem việc của phụ tải người ta hướng dẫn

lựa chọn dograveng điện định mức của moacutec bảo vệ bằng 125 150 hay lớn hơn

nữa so với dograveng điện tiacutenh toaacuten mạch

Sau cugraveng ta chọn aacuteptocircmaacutet theo caacutec số liệu kỹ thuật đatilde cho của nhagrave chế tạo

Aacuteptocircmaacutet được lựa chọn từ hai hệ thống Hệ thống cắt mạch điện vagrave hệ thống

dograve tigravem sự cố

+ Chọn hệ thống caacutech bố triacute cắt mạch điện

Hệ thống nagravey gồm coacute liện động cơ khiacute với caacutec cực cắt dograveng điện vagrave sẽ

được bố triacute theo caacutec chức năng sau Số luợng caacutec cực Số lượng caacutec dacircy dẫn

để cắt điện aacutep định mức (điện aacutep sử dụng) loại dograveng điện (xoay chiều hay

một chiều)

Dograveng điện Ib dograveng điện sử dụng của mạch điện chiacutenh dograveng điện nagravey cho

pheacutep ta xaacutec định dograveng điện định mức magrave người ta gọi lagrave ldquocỡ aacuteptocircmaacutetrdquo Dograveng

điện ngắn mạch Icc đoacute lagrave dograveng ngắn mạch magrave khiacute cụ điện (aacuteptocircmaacutet) coacute thể

chấp nhận được để coacute thể cắt tiến hagravenh bảo vệ ngay lập tức caacutec thiết bị điện

phiacutea sau của aacuteptocircmaacutet Chuacuteng ta luocircn luocircn phải chọn aacuteptocircmaacutet coacute khả năng cắt

cao hơn dograveng Icc đatilde tiacutenh toaacuten ở phiacutea sau aacuteptocircmaacutet

19

+ Chọn loại hệ thống mở ( hay dograve tigravem sự cố để thực hiện taacutec động mở )

Sự bố triacute điện từ - nhiệt hay điện tử thực hiện điều khiển của caacutec cực cắt

được chọn theo chức năng Dograveng Ib dograveng điện cực đại magrave noacute đi qua mạch

điện khi lagravem việc bigravenh thường Dograveng điện đột ngột xuất hiện khi đặt dưới điện

aacutep (dograveng điện mở maacutey) Tugravey theo giaacute trị quaacute dograveng điện nagravey người ta xaacutec định

loại đuờng cong sử dụng (B C Dhellip) của hệ thống mở của aacuteptocircmaacutet (chọn

đuờng đặt tuyến của hệ thống trong catocirclocirc magrave caacutec nhagrave sản xuất vagrave viện giaacutem

định khoa học kỹ thuật giaacutem định

Ngoagravei ra CB cograven đƣợc lựa chọn tuỳ vagraveo

Caacutec đặc tiacutenh điện magrave noacute được đặt vagraveo mocirci trường sử dụng của thiết bị

nhiệt độ xung quanh lắp đặt trong tủ hoặc khocircng caacutec điều kiện khiacute hậu khả

năng tạo vagrave cắt dograveng ngắn mạch

Caacutec yecircu cầu khai thaacutec tiacutenh chọn lọc caacutec yecircu cầu như điều khiển từ xa

caacutec cocircng tắc phụ caacutec cuộn dacircy taacutec động phụ coacute đưa thecircm vagraveo hệ thống mạng

tiacuten hiệu nội bộ (thocircng tin điều khiển chỉ thịhellip)

Caacutec quy tắc lắp đặt đặc biệt lagrave bảo vệ con người

Caacutec đặc tiacutenh tải như lagrave động cơ đegraven chiếu saacuteng huỳnh quang maacutey biến aacutep

Những bước tiếp theo gắn liền với việc chọn một CB trong lưoacutei phacircn phối

+ Chọn dograveng định mức phụ thuộc nhiệt độ mocirci trường

Dograveng định mức của một CB được xaacutec định theo sự vận hagravenh của thiết bị

ứng với nhiệt độ mocirci trường cho trước thường lagrave 300 cho caacutec CB dacircn dụng

400 cho CB cocircng nghiệp

Sự vận hagravenh caacutec CB trong caacutec điều kiện nhiệt độ khaacutec nhau phụ thuộc

vagraveo cocircng nghệ chế tạo bộ taacutec động

+ Caacutec bộ taacutec động kiểu điện từ nhiệt khocircng bugrave

Caacutec CB với bộ taacutec động theo nguyecircn tắc nhiệt khocircng bugrave coacute dograveng taacutec động

phụ thuộc vagraveo nhiệt độ Nếu như thiết bị được đặt trong tủ hoặc trong mocirci

trường nhiệt độ cao thigrave dograveng taacutec động khi quaacute tải coacute thể bị giảm xuống Coacute thể

20

chuyển hạng nếu CB lagravem việc với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuẩn Vigrave vậy

caacutec nhagrave thiết kế phải cung cấp bảng chuyển hạng cho thiết bị được thiết kế

mặt khaacutec caacutec thiệt bị dạng mocircđun thường được lắp cạnh nhau trong tủ kim

loại coacute kiacutech thước nhỏ Taacutec dụng nhiệt qua lại khi coacute dograveng sẽ lagravem chuacuteng

xuống hạng theo hệ số 08

Caacutec bộ phận nagravey được trang bị một thanh lưỡng kim bugrave nhiệt cho pheacutep

chọn dograveng hiệu chỉnh Ir của bộ phận taacutec động theo sự thay đổi nhiệt độ trong

phạm vi định sẵn CB ( le 630A ) thường được trang bị bộ phận taacutec động từ

nhiệt coacute bugrave từ -50 đến +40

0

Ghi chuacute liecircn quan đến việc giảm định mức của CB

Một CB coacute định mức dograveng theo nhiệt độ mocirci trường chuẩn (300C) sẽ bị quaacute

nhiệt khi mang nhiệt cugraveng dograveng ở 500C

Vigrave CB hạ aacutep coacute thiết bị bảo vệ quaacute dograveng (nếu khocircng được bugrave) sẽ taacutec động

ở mức thấp hơn khi nhiệt độ cao hơn CB tự động bị giảm định mức do bộ taacutec

động quaacute tải khi bộ taacutec động nhiệt được bugrave coacute thể chỉnh ở (07divide1)In trong

mocirci trường -50C đến 40

0C

Với caacutec CB được bugrave nagravey trong catalogue thường coacute giaacute trị xướng hạng

của In ở nhiệt độ trecircn mức được bugrave viacute dụ như 500C vagrave 60

0C như 95A ở 50

0C

vagrave 90A ở 600C cho CB 100A

+ Bộ taacutec động kiểu điện tử

Coacute ưu điểm lớn về ổn định khi vận hagravenh trong điều kiện nhiệt độ thay

đổi Mặc dugrave vậy caacutec thiết bị đoacuteng cắt vẫn chịu ảnh hưởng nhiệt độ necircn nhagrave

chế tạo thường cung cấp dưới dạng biểu đồ caacutec giaacute trị lớn nhất của ngưỡng

dograveng taacutec động cho pheacutep theo nhiệt độ

+ Chọn ngưỡng cắt tức thời hoặc coacute trễ ngắn

Sau đacircy lagrave bảng tổng kết caacutec đặc điểm chiacutenh của bộ taacutec động kiểu từ hoặc

coacute trễ ngắn (theo phacircn loại của IEC898) bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

ngắn

21

Bảng 11 Bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

+ Chọn CB theo khả năng cắt

Lắp một CB bảo vệ trong mạng phacircn phối điện hạ thế cần phải đaacutep ứng

một trong hai điều kiện sau đacircy

Hoặc coacute khả năng cắt Icu (hoặc Icn) iacutet nhất coacute giaacute trị bằng dograveng ngắn mạch

giả định tại điểm lắp đặt

Hoặc nếu khocircng phải kết hợp với một thiết bị cắt khaacutec đặt phiacutea trước vagrave

coacute khả năng cắt cần thiết Trong trường hợp nagravey đặc tiacutenh của hai thiết bị phải

được phối hợp sao cho năng lượng đi qua thiết bị phiacutea trước khocircng lớn hơn

khả năng chịu đựng (khocircng bị hư hại) của caacutec thiết bị phiacutea sau vagrave của hệ

thống dacircy dẫn được bảo vệ bằng caacutec thiết bị nagravey

Khả năng tận dụng trong

Dạng Bộ taacutec động Ứng dụng

Ngưỡng thấp dạng B Maacutey phaacutet dự phograveng

Dacircy coacute chiều dagravei lớn

Ngưỡng chuẩn dạng C Bảo vệ mạch Trường

hợp chung

Ngưỡng cao dạng D K

Bảo vệ mạch trong

trường hợp quaacute độ ban

đầu lớn

12In dạng MA

Bảo vệ động cơ khi

phối hợp với cocircng taacutec

tơ ngắt

22

Phối hợp cầu chigrave ndash CB

Phối hợp CB giới hạn dograveng vagrave CB tiecircu chuẩn

153 Một số loại aacuteptocircmaacutet

a) AacutePtocircmaacutet vạn năng coacute phần tử bảo vệ điện tử nhiệt

AacutePtocircmaacutet loại nagravey được chế tạo cho caacutec mạch điện cocircng suất lớn coacute thể

chỉnh định được caacutec thocircng số bảo vệ trong phạm vi tương đối rộng Loại nagravey

thường coacute bảo vệ ngắn mạch vagrave bảo vệ mất điện aacutep Noacute khocircng coacute vỏ dugraveng để

trong caacutec trạm hạ aacutep caacutec trạm phacircn phối higravenh 112 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu

tạo của aacuteptocircmaacutet vặn năng coacute dograveng điện định mức lớn hơn 200A ở trạng thaacutei

ngắt

Higravenh 114 Aacuteptocircmaacutet vạn năng

1 Tiếp điểm dập hồ quang 2 buồng dập hồ quang 3 Tiếp điểm lagravem việc

4 Cuộn dacircy đoacuteng 5 Rơle nhiệt 67 Cotilde cấu tự do tuột khớp 8 Rơle dograveng điện

cực đại 9 10 Rơle điện aacutep 11 Cuộn dacircy cắt từ xa 12 Cần đoacuteng cắt 13 Gối

tựa

Nếu quay tay gạt 12 đi một goacutec đến vị triacute đoacuteng hoặc điều khiển từ xa

bằng hệ thống điện từ 4 thanh 6 7 sẽ eacutep lecircn thanh gắn caacutec tiếp điểm quay

23

trục O1 Lần lượt caacutec tiếp điểm hồ quang 1 vagrave tiếp điểm lagravem việc 3 đoacuteng

mạch điện được đoacuteng hoagraven toagraven Khi coacute sự cố caacutec phần tử bảo vệ cần taacutec

động đẩy cơ cấu tự do tuột khỏi khớp (thanh 67) lograve xo 9 sẽ keacuteo thanh gắn tiếp

điểm động lần lượt tiếp điểm lagravem việc 3 sau đoacute tiếp điểm hồ quang 1 mở ra

Hồ quang xuất hiện trecircn tiếp điểm 1 vagrave nhanh choacuteng được dập tắt nhờ buồng

dập hồ quang 2

Caacutec phần tử bảo vệ bao gồm bảo vệ quaacute tải nhờ rơle nhiệt 5 7 bảo vệ

ngắn mạch bằng rơle dograveng điện cực đại 8 coacute cuộn dacircy (thường lagrave thanh caacutei

với số vograveng w = 1 đi qua mạch từ) mắc nối tiếp với dograveng điện động lực bảo

vệ mất điện aacutep bằng rơle điện aacutep 10 coacute điện aacutep mắc song song với hai pha của

lưới điện nam chacircm 11 để cắt aacuteptocircmaacutet từ xa khi cần thiết

b) Aacuteptocircmaacutet định higravenh

Higravenh 115 Aacuteptocircmaacutet định higravenh

1 Đầu nối 2 Đế 3 Buồng dacircp hồ quang 4 Tiếp điểm tĩnh 5 Cơ cấu truyền

động 6 Bảo vệ quaacute tải 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Nuacutet cắt

Loại aacuteptocircmaacutet nagravey thường coacute dograveng điện định mức đến 1600A dugraveng cho cả

mạch xoay chiều lẫn một chiều Higravenh 115 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu tạo của

aacuteptocircmaacutet định higravenh Loại nagravey thường chỉ coacute rơle nhiệt vagrave rơle dograveng điện cực

24

đại để bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch Tất cả caacutec chi tiết đều được đặt trong vỏ

nhựa kiacuten coacute kiacutech thước nhỏ gọn sử dụng rất tiện lợi dugraveng để thay thế cầu

dao cầu chigrave rất tốt

25

CHƢƠNG 2

GIỚI THIỆU VỀ AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

21 ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thời đại cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea hiện nay caacutec nhagrave maacutey xiacute

nghiệp caacutec đocirc thị phaacutet truyển keacuteo theo lagrave caacutec togravea nhagrave cao tầng caacutec khu vui

chơihellipđatilde phaacutet truyển một caacutech nhanh choacuteng Với xu thế đoacute keacuteo theo sự cần

cung cấp năng lượng điện vagrave việc bảo trigrave cũng như việc sử dụng caacutec khiacute cụ để

bảo vệ caacutec thiết bị điện sử dụng chuacuteng một caacutech hợp lyacute để quaacute trigravenh phaacutet

truyển đất nước được nhanh choacuteng vagrave đảm bảo an toagraven trong khi vận hagravenh caacutec

thiết bị cũng như sử dụng chuacuteng đuacuteng với taacutec dụng của noacute lagrave rất cần thiết

22 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

221 Tiếp điểm

Những đặc trưng xacircy dựng phần chuyển động

Higravenh 21 Mạch chọn lọc

26

Higravenh 22 Mạch hạn chế hiện thời

1 Giaacute đỡ lagravem bằng theacutep tấm

2 Cảm biến dograveng điện taacutec động

3 Đầu nối chống giật

4 Đầu nối nằm ngang

5a Tiếp điểm tĩnh

5b Tiếp điểm hồ quang

6a Tiếp điểm chiacutenh ( động )

6b Tiếp điểm hồ quang ( động )

7 Buồng dập hồ quang

8 Tiếp điểm trượt

9 Cuộn nhả bảo vệ

10 Cuộn điều khiển đoacuteng mở

11 Lograve xo đoacuteng

12 Lograve xo tạo lực đoacuteng

13 Cần nạp coacutet bằng tay

27

14 Thiết bị keacuteo thaacuteo

15 Thiết bị đoacuteng mở taacutec động điều khiển

222 Phần cơ khiacute

Gồm caacutec cơ cấu của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 23 phần cơ khiacute

(1) Trip bar Thanh nhả lỗ khiacute ( thanh trung gian )

( 2) Tripping Actuator Thiết bị taacutec động tạo nhả

(3) Unit Case ( đơn vị hợp) Khi ngắn mạch lỗi xảy ra địa chỉ liecircn lạc

được mở vagrave hồ quang được tạo ra giữa caacutec địa chỉ liecircn lạc Vagraveo thời điểm đoacute

aacutep lực trong đơn vị cao

(4) Hole ( lỗ) Aacutep suất khiacute cao thổi qua lỗ để xoay vấp thiết bị truyền động

223 Dập hồ quang

Dập hồ quang bằng thiết bị dập nửa hở dugraveng cho AacutePtocircmaacutet Trong cấu

truacutec của buồng dập hồ quang coacute caacutec thanh theacutep chia nhỏ dograveng hồ quang

28

Higravenh 24 Arc Extinguishing Concep

PA tự động-Noacutec lagrave cocircng nghệ để tăng bị giaacuten đoạn hiệu suất bằng caacutech thổi

khiacute hồ quang bởi goacutec becircn phải Aacutep suất khiacute được tạo ra từ vật liệu polymer

cao được tiacutech lũy trong tiacutech lũy khocircng gian vagrave khiacute được thổi vagraveo cung để dập

tắt Đặc biệt lagrave cocircng nghệ nagravey cải thiện cao hiệu suất phaacute vỡ điện aacutep

Extinguishing unit Hộp dập hồ quang

Movable conductor Tiếp điểm động

Unit case Vỏ hộp

Gas flow Lưu lượng khiacute

Arc Hồ quang

Fixed conductor Chất dẫn ( dacircy dẫn cố định)

VJC insulation (high polymer materials) Tấm caacutech điện nhiệt sử dụng

VJC

(1) Ablation (2) Gas accumulating (3) Gas flow (4) Arc extinguishing (1)

loại trừ -(2) khiacute ga-(3) lưu lượng khiacute-(4) cung dập tắt

29

224 Caacutec đặc tiacutenh

2241 Đƣờng cong chức năng L-I

L Long time khi dograveng nhỏ thời gian taacutec động chậm

S Short time cắt trong trường hợp ngắn mạch với thời gian taacutec động nhanh

I Iustant time Cắt khẩn cấp khi dograveng lớn với thời gian nhỏ

Higravenh 25 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-I

2242 Đƣờng cong chức năng L-S(t=kI2)-I

Higravenh 26 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=kI2)-I

30

2243 Đƣờng cong chức năng L-S(t=k)-I

Higravenh 27 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=k)-I

2244 Đƣờng cong chức năng G

Higravenh 28 Đặc tiacutenh đường cong chức năng G

31

23 Caacutec đại lƣợng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten

a Đại lượng lựa chọn vagrave kiểm tra

Điện aacutep định mức kV mđmđmMC UU

Dograveng điện lacircu dagravei định mức A cbđmMC II

Dograveng điện cắt định mức kVA Nđmc II

Cocircng suất định mức kA Nđmc SS

Dograveng điện ngắn mạch xung kiacutech cho pheacutep kA

(cograven gọi lagrave dograveng ổn định động)

xkđđm ii

Dograveng điện ổn định nhiệt

nhđm

qd

nhdmt

tii

Trong kyacute hiệu dugraveng ở bảng trecircn

mđmU Điện aacutep định mức của mạng điện

cbI Dograveng điện cưỡng bức qua maacutey cắt

NI Dograveng ngắn mạch Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện coi ngắn mạch ở

xa do đoacute III N

NN UIS 3

xkI Dograveng ngắn mạch xung kiacutech 281 Iixk

nhđmt Thời gian ổn định nhiệt định mức = 5ms hoặc 10ms

qđt Thời gian cắt

b) Tiacutenh chọn lọc của aacuteptocircmaacutet

Thường coacute một số thiết bị bảo vệ của dograveng điện nằm giữa nguồn vagrave caacutec

bộ phận thiết bị yecircu cầu bảo vệ caacutec khiacute cụ điện nagravey phải thỏa matilden tiacutenh chọn

lọc để gới hạn sự cố lan rộng ảnh hưởng đến caacutec bộ phận khaacutec của hệ thống

tiacutenh chọn lọc được định nghĩa

- Xung dograveng điện bigravenh thường khocircng gacircy ngắn mạch

32

- Khi vận hagravenh đuacuteng chỉ thiết bị bảo vệ gần chỗ sự cố nhất theo chiều cung

cấp mới được taacutec động

- Nếu thiết bị nagravey bị hỏng một thiết bị khaacutec mới taacutec động caacutec yếu tố chủ yếu

bảo vệ Icp vagrave thời gian Tcp để caacutec Aptomat A1 A2 A3 lagravem việc Hệ thống lưới

điện phải coacute tiacutenh lựa chọn khi xảy ra sự cố

Higravenh 29 Sơ đồ nối tầng aacuteptocircmaacutet

Viacute dụ khi ngắn mach ở C thigrave chỉ được ngắt ngắt điện ở mạch ở động cơ

M3 tức caacutec aacuteptocircmaacutet khaacutec vẫn được doacuteng vagrave được cung cấp điện bigravenh thường

cho caacutec nhaacutenh khocircng sự cố đoacute lagrave lựa chọn từng phần Nhưng vigrave lyacute do nagraveo doacute

magrave A33 khocircng lagravem việc thigrave coacute cấp bảo vệ tiếp điểm theo đảm bảo theo đi của

dograveng điện ngắn mạch từ biến aacutep điểm C thigrave A22 sẽ thực hiện cấp bảo vệ nagravey

Đoacute lagrave lựa chọn tuyệt đối

Sự lựa chọn trong bảo vệ đạt được do sự khaacutec nhau về thời gian về thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ được gọi lagrave mức độ lựa chọn theo thời gian

nghĩa lagrave thời gian lagravem việc của cấp bảo vệ trước (Vd A22) phải lớn hơn thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ sau (A33) ngoagravei ra cograven coacute mức độ lựa chọn theo

dograveng điện yecircu cầu lagrave dograveng điện ngắt cấp I phải nhỏ hơn dograveng điện cấp i+1 vd

33

A1 coacute thể lagravem việc ở điểm ngắn mạch a b ở A1 thời gian bảo vệ keacuteo dagravei

nhưng khi xuất hiện ngắn mạch ở điểm a coacute thể cần phải ngắt mạch hư hỏng

sớm hơn thời gian cho pheacutep vigrave sự keacuteo dagravei thời gian chạy trong mạch dograveng

điện lớn hơn khi ngắn mạch coacute thể lagravem cho dacircy noacuteng lecircn lagravem hỏng dacircy dẫn vagrave

thiết bị do đoacute khi dograveng điện ngắn mạch sự cắt một caacutech đột ngột nhanh choacuteng

nhờ bộ ngắt dograveng điện

Tiacutenh chọn aacuteptocircmaacutet

Bảo vệ ngắn mạch chọn lọc được phacircn chia theo thời gian bổ xung độc lập

với dograveng điện thời gian tổng At của aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới phải ngắn hơn thời

gian điều khiển cực tiểu Tm của aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn thời gian phacircn chia giữa

hai aacuteptocircmaacutet vagraveo khoảng 100ms

Higravenh 210 Tiacutenh toaacuten chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet

1 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea dưới

tm Thời gian điều chỉnh cực tiểu

tA Thời gian tổng

khả năng chọn lọc ở tA lt tm1

Tiacutenh chọn lọc của Aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện cầu chigrave phiacutea trecircn

34

Với caacutech bố triacute nagravey tồn tại tiacutenh chọn lọc nếu I 2tAcủa maacutey cắt thấp hơn giaacute

trị tới hạn ngắn nhất I2tS của cầu chigrave

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện khocircng cầu chigrave phiacutea dưới

Trường hợp nagravey caacutec cầu chigrave coacute dograveng dịnh mức lớn hơn dograveng định mức của

aacuteptocircmaacutet thời gian cắt tổng (tS+t1) của cầu chigrave phải ngắn hơn thời gian điều

khiển nhỏ nhất tm của aacuteptocircmaacutet

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện ldquokhocircngrdquo aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện phiacutea

dưới

Yecircu cầu trong trường hợp nagravey lagrave thời gian cắt tA đối với dograveng điện ngoagravei Ia

của bộ hạn chế dograveng điện phải lớn hơn thời gian điều khiển tối thiểu của

aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

Higravenh 211 Tiacutenh chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet cắt dograveng điện khocircng bộ hạn

chế dograveng

1 Aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

tm Thời gian điều khiển nhỏ nhất

tA thời gian tổng

Khả năng chọn lọc khi tA2 (IA) lt tm1

b) Caacutec đại lượng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten vagrave lựa chọn

35

24 ỨNG DỤNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

241 AacutePtocircmaacutet 1 cực (kiểu T3)

RT306-40A1P

Higravenh 212 (61016202532405063) 1 Pole aacuteptocircmaacutet dograveng cắt 6000A

Aacuteptocircmaacutet teacutep khối 2P -2E

Với cocircng dụng bảo vệ mạch điện chống quaacute tải vagrave ngắn mạch caacutec dograveng

sản phẩm aacuteptocircmaacutet Roman sẽ mang đến cho cocircng trigravenh một giải phaacutep bảo

vệ an toagraven hệ thống điện

Khả năng chống điện giật Khocircng chạm tới caacutec bộ phận mạng điện

Khocircng biến dạng phồng rộp dưới taacutec động của ngoại quan

Sản xuất theo tiecircu chuẩn IEC60898

Đặc tiacutenh kỹ thuật

Được lagravem từ vật liệu chống chaacutey vagrave caacutech điện

Phugrave hợp với tiecircu chuẩn IEC 60898

Ngắt tự động dograveng ngắn mạch khi noacute vừa xuất hiện

Thocircng số kỹ thuật

Dograveng định mức 06 - 63A

36

Điện aacutep định mức 220380V AC

Dograveng cắt (IEC 60898) 6000A

2E coacute taacutec dụng bảo vệ thiết bị trecircn cả 2 cực của aacuteptocircmaacutet (Khi trường hợp bị

đấu nhầm dacircy thigrave aacuteptocircmaacutet vẫn hoạt động bigravenh thường đoacute lagrave ưu điểm vượt trội

so với 1E)

242 MCCB amp ELCB MITSUBISHI

Higravenh 213 WSS thế hệ mới ( khắc larse chigravem khocircng decal )

Sản xuất tại Nhật

Tiecircu chuẩn toagraven cầu ( IECJISENGBULCSA )

Ampe Frame hoagraven chỉnh từ 30(32)AF đến 1600AF

Chức năng cơ bản

MCCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch

ELCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch dograveng rograve

Caacutec dograveng sản phẩm

NFNV- C loại kinh tế

( NF30-CS NF63-CW NF125-CW NF250-CW NF400-CW NF630-

CW NF800-CEW )

NFNV- S loại tiecircu chuẩn ( NF32-SW NF63-SW NF125-SW NF250-SW

NF400-SW NF630-SW NF800-SEW NF1250-SEW NF1600-SEW )

NFNV- H loại dograveng cắt cao

NFNV-U loại hạn dograveng

37

Phụ kiện lắp becircn trong

AL Tiếp điểm cảnh baacuteo

AX Tiếp điểm phụ

SHT Cuộn cắt

UVT Bảo vệ thấp aacutep

Phụ kiện lắp becircn ngoagravei

1 Bộ chuyển thao taacutec xoay

2 Miếng che vị triacute nối điện

3 Bộ vận hagravenh bằng motor

4 Khoacutea cơ khiacute liecircn đocircng MI dugraveng cho 2 MCCB

( Bộ chuyển nguồn MTS ATS 3P4P 250A 300A 400A 600A 800A

1000A 1250A 1600A Mitsubishi )

5 Khoacutea cần thao taacutec

25 MAacuteY CẮT THẤP AacuteP HAtildeNG SCHNEIDER

251 Chức năng

Maacutey cắt điện dugraveng để đoacuteng cắt mạch khi coacute dograveng phụ tải vagrave cả khi coacute

dograveng ngắn mạch Maacutey cắt thấp aacutep lagrave cơ cấu đoacuteng mở cơ khiacute coacute khả năng

đoacuteng dẫn liecircn tục vagrave cắt dograveng điện trong điều kiện bigravenh thường vagrave cả trong

thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch (viacute dụ như

ngắn mạch) Maacutey cắt được sử dụng để đoacuteng mở đường dacircy trecircn khocircng caacutec

nhaacutenh caacutep maacutey biến aacutep cuộn khaacuteng điện vagrave tụ điện Chuacuteng cũng được sử

dụng cho 2 thanh goacutep sao cho điện năng coacute thể được truyền từ một thanh

goacutep nagravey sang một thanh goacutep khaacutec

Maacutey cắt được thiết kế đặc biệt dugraveng cho caacutec nhiệm vụ đặc biệt như

đường sắt ở đoacute sử dụng lưới 3

216 Hz phải dập tắt hồ quang dagravei hơn (dagravei hơn

nửa soacuteng)

Maacutey cắt được sử dụng cho lograve nung chảy coacute hoạt động thường xuyecircn thigrave

yecircu cầu lực taacutec động nhỏ hơn vagrave dung lượng cắt thấp hơn Do vậy chuacuteng iacutet

38

chịu magravei mograven mặc dugrave chế độ đoacuteng mở cao vagrave khoảng thời gian lagravem việc dagravei

Yecircu cầu với chuacuteng phải cắt nhanh khi đoacutengcắt khocircng gacircy nổ hoặc chaacutey

kiacutech thước gọn nhẹ giaacute thagravenh hạ Trong maacutey cắt cao aacutep vấn đề dập tắt hồ

quang khi cắt ngắn mạch rất quan trọng Do vậy thường căn cứ phương phaacutep

dập hồ quang để phacircn loại maacutey cắt

Ngắt dograveng điện ngắn mạch lagrave chế độ lagravem việc nặng nhất vagrave cơ bản Song

quacutea điện aacutep sinh ra khi ngắt dograveng điện beacute của maacutey biến aacutep khocircng tải ngắt

dograveng điện dung của đường dacircy dagravei vagrave nhiều trường hợp khaacutec cũng lagrave điều

kiện lagravem việc nặng nề cho cả hệ thống ngắt

Trong nhiều trường hợp đại lượng quaacute điện aacutep được xaacutec định bằng sự

đặc biệt của kết cấu maacutey cắt cho necircn caacutec yecircu cầu đối với maacutey cắt cao aacutep

hiện đại khocircng giống như đối với một maacutey caacutech li dograveng điện đơn giản magrave

phải yecircu cầu như thiết bị ngắt mạch coacute dograveng điện khocircng lagravem nguy hại cho

hệ thống vagrave đảm bảo an toagraven chắc chắn Chế tạo maacutey cắt nếu chỉ coacute taacutec dụng

để ngắt dograveng điện phụ tải thigrave đơn giản hơn

Theo nguyecircn tắc hệ thống dẫn điện của maacutey cắt nối tiếp với mạch điện

của caacutec thiết bị điện cao aacutep Khi đoacute caacutec bộ phận kết cấu cơ bản của maacutey cắt

cần phải chống sự taacutec động nhiệt điện từ trong khi lagravem việc bigravenh thường

cũng như khi ngắn mạch phải chống trường tĩnh điện taacutec động vagraveo caacutech điện

luacutec điện aacutep định mức vagrave cả trong luacutec quaacute điện aacutep Trong quaacute trigravenh lagravem việc

của maacutey cắt cograven coacute những hiện tượng sinh ra thecircm nhiều phụ tải nhiệt cơ vagrave

điện taacutec động vagraveo từng bộ phận riecircng của kết cấu maacutey cắt (sự chaacutey của hồ

quang điện khi ngắt sự tăng aacutep suất của chất khiacute vagrave chất lỏng trong khocircng

gian cocircng taacutec caacutec bộ phận cơ chuyển động với gia tốc lớn vagrave nhiều những

hiện tượng khaacutec) Trong trường hợp caacutec dự trữ kết cấu của maacutey cắt qui định

khocircng tương ứng với điều kiện cho trước thigrave mỗi yếu tố đatilde kể coacute thể lagrave

nguyecircn nhacircn sinh hư hỏng từng bộ phận hay toagraven bộ caacutec phần của maacutey

ngắt dẫn tới phaacute hỏng sự lagravem việc bigravenh thường của một khu vực trong hệ

39

thống điện nghĩa lagrave dẫn tới sự cố Maacutey cắt phải tự động hạn chế sự cố trong

hệ thống necircn caacutec bộ phận kết cấu của noacute phải tuyệt đối ổn định đối với taacutec

động nhiệt vagrave lực điện động cũng như đối với taacutec động của điện aacutep ở mọi giaacute

trị

a) Yecircu cầu chung đối với maacutey cắt

a1) Sự tương ứng của đặc tiacutenh maacutey cắt đối với những qui định cho trước của

noacute

a2) Tất cả caacutec bộ phận kết cấu của maacutey cắt trong thời gian vận hagravenh phải lagravem

việc

Caacutec yecircu cầu chung đối với maacutey cắt cao aacutep được necircu trong caacutec tiecircu chuẩn

kĩ thuật khaacutec nhau (như tiecircu chuẩn Liecircn Xocirc cũ ΓOCT 687 ndash 41 hay caacutec tiecircu

chuẩn quốc tế IEC DIN VDE ANSI)

b) Caacutec yecircu cầu đặc biệt khaacutec

Ngoagravei những yecircu cầu chung trong caacutec trường hợp riecircng cũng coacute những

yecircu cầu đặc biệt đối với maacutey cắt phụ thuộc vagraveo điều kiện riecircng magrave maacutey cắt

lagravem việc như

b1) Khả năng lagravem việc ở vugraveng ẩm ướt nhiều bụi bặm

b2) Khả năng lagravem việc ở vugraveng rất cao hơn mặt biển

b3) Khả năng lagravem việc ở caacutec thiết bị di động

b4) Thiacutech hợp với điều kiện lagravem việc ở nhiệt độ rất thấp

Do năng lượng ngagravey cagraveng phaacutet triển vagrave aacutep dụng caacutec phương phaacutep hoagraven

chỉnh trong vận hagravenh hệ thống điện necircn maacutey cắt lagrave một trong những bộ phận

quan trọng nhất của hệ thống yecircu cầu nacircng cao caacutec chỉ tiecircu kĩ thuật vận hagravenh

như tăng dograveng điện định mức tăng cocircng suất ngắt nacircng cao taacutec động

nhanh taacutec động nhanh nhiều lần của AΠB (đoacuteng lặp lại tự động) tăng độ

chống ăn mograven của caacutec bộ phận cơ vagrave của caacutech điện vận chuyển lắp raacutep vận

hagravenh thuận tiện an toagraven về nổ vagrave hỏa hoạn

Trong khi thiết kế maacutey cắt hiện đại cần đặc biệt lưu yacute đến vấn đề nacircng

40

cao caacutec chỉ tiecircu kinh tế kĩ thuật trọng lượng iacutet nhất trong một đơn vị cocircng

suất ngắt Kết cấu của maacutey cắt cần phải đơn giản vững chắc caacutec chi tiết vagrave

caacutec mối kết cấu trong tất cả caacutec loại maacutey ngắt phải thống nhất vagrave cần phải aacutep

dụng caacutec phương phaacutep gia cocircng tiecircn tiến Trong chế tạo sử dụng rộng ratildei caacutec

nguyecircn liệu coacute tiacutenh cơ tiacutenh điện tiacutenh nhiệt cao vagrave kinh tế nhất (caacutec nguyecircn

liệu tiếp điểm đặc biệt đồ gốm coacute độ bền caohellip)

252 Phacircn loại

a) Maacutey cắt nhiều dầu

Dầu vừa lagrave chất caacutech điện đồng thời sinh khiacute để dập tắt hồ quang

b) Maacutey cắt iacutet dầu

Lượng dầu iacutet chỉ đủ sinh khiacute dập tắt hồ quang cograven caacutech

điện lagrave chất rắn

c) Maacutey cắt khocircng khiacute

Dugraveng khiacute neacuten để dập tắt hồ quang

d) Maacutey cắt tự sinh khiacute

Dugraveng vật liệu caacutech điện coacute khả năng tự sinh khiacute dưới taacutec dụng của nhiệt độ

cao của hồ quang Khiacute tự sinh ra coacute aacutep suất cao dập tắt hồ quang

e) Maacutey cắt điện từ

Hồ quang được dập trong khe hẹp lagravem bằng vật liệu rắn chịu được hồ quang

lực điện từ đẩy hồ quang vagraveo khe

f) Maacutey cắt chacircn khocircng

Hồ quang được dập trong mocirci trường chacircn khocircng

g) Maacutey cắt SF6

Dugraveng khiacute SF6 để dập dập hồ quang

253 Caacutec thocircng số chiacutenh của maacutey cắt

+ Uđm lagrave điện aacutep dacircy lớn nhất magrave maacutey cắt coacute thể lagravem việc bigravenh thường tin

cậy trong thời gian dagravei

+ Iđm lagrave dograveng chạy lacircu dagravei qua maacutey cắt magrave khocircng lagravem quaacute nhiệt vagrave khocircng

41

gacircy hư hỏng (liecircn quan kiacutech thước caacutec chi tiết trong maacutey cắt)

+ Iđđm lagrave dograveng ổn định động định mức

+ Inhđm lagrave dograveng ổn định nhiệt tương ứng thời gian ổn định định mức tnh

+ Icđm lagrave dograveng cắt định mức chiacutenh lagrave dograveng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toagraven

phần lớn nhất maacutey ngắt coacute thể cắt được magrave khocircng gacircy hư hại gigrave cho maacutey cắt

Icđm xaacutec định từ thực nghiệm

Cocircng suất cắt định mức Scđm = 3 Uđm Icgh (2-1)

+ Icgh dograveng cắt lớn nhất cho pheacutep khi U lt Uđm

+ ttđ khoảng thời gian tiacutenh từ khi coacute tiacuten hiệu ngắt đến thời điểm hồ quang bị

dập tắt trecircn cả ba pha

- Taacutec động nhanh ttđ= (002 divide 006)s

- Taacutec động trung bigravenh ttđ = (015 divide 01)s

- Taacutec động chậm ttđ = (015 divide 025)s

Ngoagravei ra yecircu cầu maacutey cắt coacute khả năng đoacuteng mạch ngay cả khi đang coacute dograveng

ngắn mạch magrave caacutec đầu tiếp xuacutec khocircng hư hại gigrave

254 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế (ACB)

2541 Những tiacutenh năng chiacutenh

Higravenh 214 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế( ACB ) do hatildeng Schneider sản xuất

42

Dải dograveng cắt lecircn đến 6300A từ 65-130kA tại 500V AC với tầm điều chỉnh

rộng

Chức năng cơ bản Caacutech ly bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch

Coacute 2 loại Kiểu lắp cố định - FIX Kiểu keacuteo ra ndash DRAWOUT

Phugrave hợp cho mọi ứng dụng

Nạp bằng tay (Cấu higravenh cơ bản)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng cần gạt tay Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn

Nạp tự động (Cấu higravenh tự động)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng motor nạp Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn hoặc

điều khiển qua PLC

middot Size I (Icu=Ics 65KA) AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW

AE1600-SW AE2000-SWA

middot Size II (Icu=Ics 85KA) AE2000-SW AE2500-SW AE3200-

SW AE4000-SWA

middot Size III (Icu=Ics 130KA) AE4000-SS AE5000-SS AE6300-SS

Đaacutep ứng caacutec tiecircu chuẩn toagraven cầu như IEC 60947-2 EN 60947-2 (CE) JIS

C 8201-2 GB 140482 (CCC)hellip

Khối rơle điện tử ETR

middot WS1WS2 bảo vệ tải cocircng nghiệp

middot WM1 WM2 bảo vệ maacutey phaacutet điện

2542 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ETR

middot G1 Bảo vệ chạm đất

middot E1 Bảo vệ dograveng rograve

middot AP Cảnh baacuteo sớm

middot N5 Bảo vệ cực trung tiacutenh 50

middot EX1 Khối mở rộng cho ETR

43

middot VT Biến aacutep

middot DP1 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trecircn ETR)

middot DP2 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trước mặt tủ)

middot TAL Cảnh baacuteo nhiệt độ của tiếp điểm lagravem việc

middot BIF-CC BIF-PR BIF-MD BIF-CON BIF-CL Caacutec phụ kiện

dugraveng cho những ứng dụng nối mạng

2543 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ACB

1 Motor Drive (MD) MD-AD250-W (200~250V AC-DC)

2 Closing Coil (CC) CC-AD250-W ( 100~250V AC-DC)

3 Shunt Trip device (SHT) SHT-AD250-W (100~250V AC-DC) Cần

dugraveng kegravem với AX

4 Under Voltage Trip device (UVT) Lagrave thiết bị tự động CẮT maacutey cắt

khi điện aacutep của nguồn qua maacutey cắt thấp hơn điện aacutep định mức Bộ bảo vệ

thấp aacutep (UVT) nagravey bao gồm cuộn taacutec động vagrave bộ điều khiển Coacute 3 loại thời

gian taacutec động trễ khi thấp aacutep INST 05s vagrave 30s

5 Auxiliary switch (AX) AX(0A0B) AX(1AB) hellipMaxAX(5A5B)

6 Mechanical Interlock (MI) Thiết bị nagravey dugraveng để phograveng traacutenh khả

năng thao taacutec cugraveng luacutec 2 3 maacutey cắt Được dugraveng để khoacutea liecircn động cơ khiacute

trong caacutec ứng dụng chuyển đổi nguồn điện (ATS) Caacutec ứng dụng được

nacircng mức độ an toagraven cao hơn nếu kết hợp với khoacutea liecircn động điện (bằng

caacutech liecircn động caacutec SHT CC của caacutec maacutey cắt với nhau)

7 Caacutec phụ kiện khaacutec

middot BC-L khoacutea nuacutet nhấn

middot CNT đếm số lần thao taacutec

middot DI khoacutea liecircn động cửa

middot CL tiếp điểm vị triacute (dugraveng cho drawout)

COT cấp nguồn SHT khi mất nguồn

44

CHƢƠNG 3

MAacuteY CẮT ỨNG DỤNG TRONG CAacuteC BẢNG ĐIỆN PHAcircN

PHỐI CỦA CAacuteC TRẠM PHAacuteT DỰ PHOtildeNG TỰ ĐỘNG

TOAgraveN PHẦN

31 ĐẶT VẤN ĐỀ

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được sử dụng cho việc phacircn phối

điện caacutec trung tacircm điều khiển động cơ chuacuteng chứa thiết bị bảo vệ đoacuteng cắt

biến đổi điều khiển vagrave đo lường caacutec cấu truacutec vagrave tổ hợp khaacute nhau được dugraveng

cho những ứng dụng vagrave yecircu cầu khaacutec nhau vagrave cocircng việc thao taacutec do cocircng

nhacircn thực hiện caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được đưa vagraveo caacutec tiecircu

chuẩn vagrave quy định trong IRC

Caacutec hệ thống theo modul với kiacutech thước cocircng suất ở tiecircu chuẩn được

thiết lập rộng datildei cho việc lắp raacutep khiacute cụ theo caacutec điều khoản của nhagrave sản xuất

vagrave đặc điểm thực tế những điều khoản nagravey phải coacute hiệu quả cả cho dự aacuten ban

đầu vagrave cho cả caacutec thay đổi mở rộng sau nagravey

Bảng điện phacircn phối lagrave nơi tập trung năng lượng nhận từ caacutec maacutey phaacutet

thocircng qua caacutec cầu dao chiacutenh ACB (Air Circuit Breaker) để phacircn bố đến caacutec

phụ tải Tải được bố triacute trecircn toagraven bộ caacutec trạm phaacutet nhưng chuacuteng hoặc trực

tiếp hoặc giaacuten tiếp đều được cung cấp từ thanh caacutei bảng điện chiacutenh thocircng qua

caacutec cầu dao phụ tải CB ( Circuit Breaker ) Trecircn bảng điện phacircn phối về cơ

bản coacute một số thiết bị vagrave hệ thống điện được thiết kế tiacutech hợp để nhằm mục

điacutech tạo necircn một nơi dự trữ năng lượng đaacutep ứng đầy đủ cocircng suất cho phụ tải

toagraven cầu với độ tin cậy cao hoạt động an toagraven vagrave giao diện thacircn thiện với

người sử dụng Với chức năng như vậy bảng điện phacircn phối phải bao gồm

một số thiết bị Đo lường kiểm tra khiacute cụ phacircn phối vagrave bảo vệ thiết bị điều

chỉnh điều khiển caacutec nuacutet ấn cocircng tắc magraven higravenh cảm ứnghellipBảng điện phacircn

45

phối hiện nay cũng đatilde coacute bước nhảy lớn về cocircng nghệ được thừa hưởng caacutec

tinh hoa kỹ thuật cao với khả năng điều khiển điều chỉnh thu thập vagrave sử lyacute

trao đổi thocircng tin lớn Bảng điện phacircn phối lagrave một phần khocircng thể thiếu được

trong caacutec trạm phaacutet dự phograveng toagraven phần

32 BẢNG ĐIỆN CHIacuteNH

321 Cấu truacutec chung của bảng điện chiacutenh

Bảng phacircn phối vagrave bảng đo lường nhỏ

Caacutec bảng phacircn phối nhỏ với kiacutech thước theo DIW VDE 871 coacute chứa đủ

aacuteptocircmaacutet cầu chigrave vagrave caacutec phụ kiện coacute dograveng định mức tới 63A chuacuteng coacute kiacutech

thước chiều rộngchiều cao = 250150 vagrave phải được caacutech điện hoagraven toagraven

Caacutec phương phaacutep lắp đặt coacute thể lagrave Lắp trecircn mặt lắp phẳng

Cấu tạo Coacute loại khocircng coacute vỏ thaacuteo lắp hoặc khocircng coacute cửa coacute cửa thaacuteo lắp

hoặc coacute vỏ

Caacutec bảng phacircn phối lắp trong tường được kyacute hiệu H

Tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep

Thuật ngữ tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep bao trugravem tất cả caacutec cấu higravenh coacute

Uđm xoay chiều đến 100V ở tần số 100Hz hoặc 1500V điện aacutep một chiều trừ

caacutec bảng phacircn phối nhỏ chuacuteng gồm phối hợp của thiết bị điện cơ vagrave điện tử coacute

loại hoagraven toagraven thiết bị điện tử Dựa vagraveo mức an toagraven tổ hợp nagravey lại được phacircn

chia thagravenh tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt kiểu điện từ nghiệm từng phần nhagrave chế tạo

coacute thể lựa chọn caacutech thử nghiệm dựa vagraveo điều kiện sản xuất hoặc kinh tế

Điều kiện thử nghiệm cần phải chứng tỏ được yecircu cầu sau

Đưa vagraveo nhiệt độ giới hạn trecircn

Độ bền điện mocirci

Cường độ ngắn mạch

Nối cẩn thận giữa caacutec bộ phận của thiết bị đoacuteng cắt vagrave dacircy bảo vệ bằng quan

saacutet hoặc đo điện trở

Cường độ ngắn mạch của dacircy bảo vệ

46

Hinh 31 Bảng phacircn phối nhỏ với dụng cụ đo được đặt becircn trong

vỏ

Khoảng caacutech phoacuteng điện bề mặt điện mocirci vagrave khoảng caacutech caacutech điện

Chức năng cơ khiacute

Cấp bảo vệ

Bảng điện chiacutenh nhigraven về cấu truacutec được tập hợp bởi một số panel riecircng rẽ

(higravenh 31) Mỗi một panel coacute tiacutenh năng vagrave yecircu cầu sử dụng riecircng cũng chiacutenh

vigrave lyacute do nagravey magrave về cấu tạo cũng như higravenh thức chuacuteng coacute đặc điểm caacutech biệt

Tuy nhiecircn trong thiết kế tổng thể người ta bao giờ cũng thực hiện tạo daacuteng

với trigravenh độ mỹ thuật cocircng nghiệp nhất định để coacute được một sản phẩm cocircng

47

nghiệp vừa hiện đại vừa hoagraven mĩ về higravenh thức Với một bảng điện chiacutenh

thocircng thường bao giờ cũng được tiacutech hợp bởi caacutec panel cơ bản sau

3211Caacutec panel dugraveng cho caacutec maacutey phaacutet- Generator Panel

Số lượng panel được quyết định bởi số lượng caacutec maacutey phaacutet coacute trong trạm

nếu trạm coacute hai maacutey phaacutet thigrave cũng sẽ coacute hai panel nếu trạm coacute ba maacutey thigrave

cũng phải coacute ba panelhellipcaacutec panel nagravey được tiacutech hợp bởi

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đocircng hồ đo điện aacutep Voltmeter đo dograveng

điện Ammeter đo tần số FM Frequency meter đo cocircng suất phản

khaacuteng KVA ( nếu coacute) đo hệ số cocircng suất Power Factor(cososlash) (nếu coacute)

Thiết bị đoacuteng cắt cầu dao chiacutenh Air Circuit Breaker (ACB)

Caacutec thiết bị bảo vệ Rowle cocircng suất ngược Reverse Power Relay

(RPR) Rơle quaacute tải Ovr Current Relay (OCR)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển Cocircng tắc dugraveng cho đo điện

aacutep caacutec pha của maacutey phaacutet vagrave của lưới điện (Bus) Cocircng tắc chuyển mạch

đo dograveng điện caacutec pha của maacutey phaacutet IR IS IT caacutec nuacutet ấn dugraveng để khởi

động hoặc dừng từ xa caacutec động cơ diesel lai maacutey phaacutet Chiết aacutep điều

chỉnh điện aacutep khocircng tải cho maacutey phaacutet (nếu coacute)

Caacutec đegraven baacuteo hiệu maacutey phaacutet hoạt động ( running) ACB đang mở ACB đoacuteng

48

Higraven

h 3

2

MS

B v

ới

caacutec

pan

el v

ẽ b

ằng

đồ

một

dacircy

49

3212 Panel đồng bộ - Synchronizing Panel

Mỗi bảng điện chiacutenh thường chỉ coacute một panel hogravea đồng bộ panel nagravey coacute

chức năng thực hiện việc hogravea đồng bộ caacutec maacutey phaacutet với nhau Hogravea đồng bộ

caacutec maacutey phaacutet coacute thể thực hiện bằng tay hay tự động thigrave vẫn cần phải coacute caacutec

thiết bị phục vụ cho cocircng việc nagravey Hiện nay trong một số trạm phaacutet để giảm

kiacutech thước cho bảng điện chiacutenh người ta coacute thể thiết kế panel hogravea đồng bộ

gheacutep chung vagraveo caacutec panel caacutec maacutey phaacutet tuy nhiecircn như vậy việc thao tấc vagrave

theo dotildei sẽ gặp khoacute khăn hơn rất nhiều đặc biệt lagrave với những người vận hagravenh

khocircng quen mới vagraveo nghề hoặc lagrave iacutet trigravenh độ kỹ thuật Panel hogravea đồng bộ

được tiacutech hợp một số thiết bị sau

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đồng bộ đo cocircng suất taacutec dụng của caacutec

maacutey Wattmeter (trạm coacute bao nhiecircu maacutey thigrave bấy nhiecircu đồng hồ đo cocircng

suất trecircn panel nagravey)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển cocircng tắc dugraveng cho việc hogravea

đồng bộ SYS ndash Synchroscope Switch cocircng tắc lựa chọn của từng maacutey

phaacutet CS ndash Control Switch caacutec cocircng tắc điều chỉnh động cơ trợ động

điều tốc diesel lai maacutey phaacutet GS- Governor Motor Control Switch

Caacutec thiết bị chỉ baacuteo Đồng hồ hogravea đồng bộ SY- Synchrocope dugraveng để

hiển thị quaacute trigravenh đồng bộ giữa caacutec maacutey hoặc giữa một maacutey phaacutet với

lưới khi thực hiện hogravea đồng bộ bằng tay hoặc tự động Việc đưa đồng

hồ hogravea đồng bộ vagraveo hoạt động được lựa chọn bằng tay đacircy lagrave loại thiết

bị lagravem việc ngắn hạn necircn sau khi thực hiện hogravea xong cần phải cho thiết

bị nghỉ Hiện nay coacute nhiều loại đồng bộ kế nhưng phổ biến nhất vẫn lagrave

hai loại chỉ thị bằng kim vagrave chỉ thị LED ( Light Emitor Diod) hai loại

nagravey coacute cấu tạo hoagraven toagraven khaacutec nhau Bộ đegraven hogravea đồng bộ SYL-

Synchronizing Lamp gồm ba đegraven hoạt động theo nguyecircn tắc đegraven tắt

hoặc đegraven quay Thường bộ đegraven cugraveng với đồng bộ kế tạo necircn độ tin cậy

cao cho thiết bị hogravea chuacuteng đi kegravem nhau vagrave bổ xung cho nhau caacutec đegraven

50

baacuteo hiệu chiacutenh quản liacute Caacutech điện thấp mất nguồn điều khiển sẵn sagraveng

khởi động điều khiển từ xahellip

3213 Panel tiacutech hợp caacutec khởi động từ cho caacutec phụ tải quan trọng-

Group Starter Panel

Đacircy lagrave caacutec module chứa caacutec hộp khởi động cho caacutec phụ tải quan trọng lấy

điện trực tiếp từ bảng điện chiacutenh Tugravey từng tagraveu với caacutec phụ tải nhiều hay iacutet magrave

số lượng caacutec khởi động từ đạt trecircn caacutec panel nagravey sẽ được phacircn chia theo

nhoacutem Viacute dụ đối với một con tagraveu trọng tải 15000 T trecircn bảng điện chiacutenh sẽ coacute

hai panel dagravenh cho caacutec phụ tải nagravey trong đoacute mỗi panel được gọi lagrave một nhoacutem

nhoacutem khởi dộng số 1 ( No 1 group starter) bao gồm

Bơm nước biển lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 ( No 1 Cool S W Pump)

Maacutey neacuten gioacute khởi động số 1 (No 1 Main Air Comp)

Bơm nước ngọt lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 (No 1 Cool F W Pump)

Bơm cấp dầu FO cho maacutey chiacutenh số 1 (ME FO Supply Pump)hellip

3214 Panel cấp nguồn cho phụ tải động lực-440 V Feeder Panel

Đacircy lagrave nơi cung cấp năng lượng cho phụ tải hoặc caacutec nhoacutem phụ tải động

lực thocircng qua caacutec cầu dao phụ tải CB Tugravey vagraveo tiacutenh chất vagrave tầm quan trọng

cũng như cocircng suất phụ tải magrave chuacuteng sẽ được cung cấp trực tiếp hoặc thocircng

qua caacutec bảng điện phụ trung gian Trecircn panel nagravey chủ yếu bố triacute caacutec CB

ngoagravei ra coacute thecircm một số thiết bị đo lường như đồng bộ đo điện trở caacutech điện

MΩ caacutec đegraven chỉ thị caacutech điện chủ yếu kiểm tra trong lưới động lực

3215 Panel cấp nguồn cho phụ tải sinh hoạt 220 V (hoặc 100 V) Feeder

panel

Nhoacutem phụ tải sinh hoạt được cấp nguồn tại panel điện aacutep thấp riecircng rẽ

lấy từ hệ thanh caacutei phụ trecircn bảng điện chiacutenh Nguồn cấp cho hệ thanh caacutei nagravey

được lấy từ biến aacutep chiếu saacuteng 400220 V hoặc 440100 V với tagraveu thủy thigrave

điện aacutep chiếu saacuteng cũng được cung cấp bằng điện aacutep dacircy ( khaacutec với lưới điện

dacircn dụng dugraveng điện aacutep ba pha) điều nagravey đogravei hỏi caacutec thiết bị lagravem việc trong

51

lưới chiếu saacuteng sinh hoạt trecircn tagraveu thủy cũng coacute đặc thugrave riecircng đặc biệt lagrave vấn

đề an toagraven cho thiết bị người vận hagravenh vagrave sử dụng hệ thống 220 V Feeder

Panel hoặc 100 V Feeder Panel chủ yếu lagrave caacutec CB phụ tải Ở đacircy caacutec CB sử

dụng chủ yếu lagrave loại một pha ( hai cực) Cũng như 440 V hoặc 400 V Feeder

Panel caacutec CB thường được lựa chọn với phần bảo vệ ngắn mạch thực hiện

bằng taacutec động do từ trường dograveng ngắn mạch tạo necircn (dacircn dụng thường lựa

chọn taacutec động bảo vệ của caacutec CB trecircn nguyecircn lyacute phaacutet nhiệt) vigrave vậy khả năng

phản ứng với dograveng ngắn mạch nhanh vagrave chiacutenh xaacutec hơn Tất nhiecircn lựa chọn

nagraveo thigrave phiacute tổn ấy với loại CB nagravey giaacute thagravenh lớn hơn rất nhiều Trecircn panel nagravey

cũng trang bị caacutec đegraven baacuteo caacutech điện cho lưới sinh hoạt đồng hồ đo điện trở

caacutech điện caacutec đồng hồ Voltmeter vagrave Ammeter đo điện aacutep vagrave dograveng điện cho

lưới sinh hoạt

322 Caacutec thiết bị đƣợc tiacutech hợp trecircn bảng điện chiacutenh

Bảng điện chiacutenh nhigraven từ kết cấu được mocirc tả như vậy Tuy nhiecircn cấu tạo

chi tiết caacutec phần tử thigrave bảng điện chiacutenh coacute thể được nhigraven nhận lagrave hệ thống tĩnh

được tiacutech hợp caacutec thiết bị về lyacute thuyết lagrave tĩnh song thực chất caacutec quaacute trigravenh vật

lyacute trong noacute thigrave khocircng hề tĩnh tại ngược lại noacute rất động

3221 Thanh caacutei

Từ sơ khai bảng điện chiacutenh lagrave nơi tập trung năng lượng điện necircn thanh

caacutei lagrave một trong những thiết bị coacute mặt đầu tiecircn Kết cấu higravenh daacuteng chất liệu

lagravem necircn thanh caacutei cũng đatilde trải qua rất nhiều thay đổi vagrave đến nay những tiecircu

chiacute về thanh caacutei cũng khocircng phải lagrave thống nhất toagraven bộ giữa caacutec nhagrave chế tạo

Tuy vậy coacute một số tiacutenh năng kỹ thuật thigrave bất cứ nhagrave sản xuất nagraveo cũng

đều hướng tới đoacute lagrave Khả năng dẫn điện tốt coacute đủ độ bền cơ học dễ gia cocircng

chế tạo tuổi thọ cao giaacute thagravenh hạ Chiacutenh từ những yecircu cầu nagravey magrave thanh caacutei

luocircn được chế tạo bằng đồng nguyecircn chất Tuy nhiecircn hagravem lượng tạp chất coacute

trong đồng nguyecircn chất thigrave mỗi nhagrave chế tạo một khaacutec vagrave đoacute cũng lagrave chỉ tiecircu

cạnh tranh trecircn thị trường magrave con người sử dụng cần lưu yacute vagrave dugrave thế nagraveo thigrave

52

hagravem lượng đồng nguyecircn chất tối thiểu cũng phải đạt được khocircng dưới 97

Khi trạm phaacutet cograven dugraveng caacutec maacutey điện một chiều cung cấp dograveng một chiều cho

caacutec phụ tải thigrave thanh caacutei coacute hai nhưng khi trạm phaacutet lagrave caacutec maacutey phaacutet điện

đồng bộ thigrave thanh caacutei phổ biến bao gồm ba thanh coacute một vagravei trạm đặc thugrave thigrave

thanh caacutei gồm bốn thanh Như vậy về số lượng thigrave trạm dugraveng dograveng xoay

chiều đatilde tăng thanh caacutei thậm chiacute gấp đocirci Higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước của thanh

caacutei cũng rất đa dạng Kiacutech thước thanh caacutei hoagraven toagraven phụ thuộc vagraveo cocircng suất

của trạm cograven higravenh daacuteng daacuteng thigrave coacute nhiều lựa chọn ở mỗi nhagrave thiết kế Hiện

nay higravenh daacuteng thanh caacutei vẫn phổ biến dugraveng mặt cắt chữ nhật tỷ lệ giữa chiều

dagravei vagrave chiều rộng của mặt cắt cũng được tugravey chọn Chiacutenh điều nagravey lagravem necircn

tiacutenh đa dạng tuy nhiecircn tối ưu nhất người ta vẫn chọn một chiều gấp từ 5-10

lần chiều kia coacute nghĩa rằng tiết diện thanh caacutei thường lagrave chữ nhật với chiều

dagravei lớn gấp 5-10 lần chiều rộng Coacute nhiều trạm phaacutet thanh caacutei được thiết kế

keacutep một pha coacute thể dugraveng hai thanh caacutei chạy song song vagrave saacutet nhau tất nhiecircn

lagrave tổng tiết diện của thanh caacutei keacutep cũng chỉ bằng tiết diện trong trường hợp

thanh đơn ( cugraveng dung lượng) Higravenh 32 trigravenh bagravey tiết diện của thanh caacutei bảng

điện chiacutenh lắp đặt trecircn tagraveu Vĩnh Thuận Vĩnh An Vĩnh Hưng với dograveng tiacutenh

toaacuten 1060A

6

75

Higravenh 33 Kiacutech thước thanh caacutei chiacutenh trecircn bảng điện với dograveng tiacutenh toaacuten

1060A

53

Thanh caacutei trong bảng điện chiacutenh cũng được phacircn ra thanh caacutei chiacutenh vagrave

thanh caacutei phụ Kiacutech thước caacutec đoạn thanh caacutei phụ thường nhỏ hơn thanh caacutei

chiacutenh Thanh caacutei phụ thường lagrave caacutec đoạn phacircn nhaacutenh trong hệ thống thanh caacutei

hoặc thanh caacutei cho panel phục vụ sinh hoạt Thanh caacutei được lắp trong bảng

điện nhờ caacutec gối đỡ việc tiacutenh toaacuten khoảng caacutech caacutec gối đỡ trecircn cơ sở tiacutenh

toaacuten ngắn mạch để tigravem ra lực điện động vagrave tần số dao động cơ học Người ta

coacute thể tiến hagravenh triệt tiecircu dao động cơ học bằng việc thay đổi khoảng caacutech caacutec

gối đỡ cho thanh caacutei Gối đỡ thanh caacutei thường lagravem bằng vật liệu caacutech điện đuacutec

định higravenh với khả năng caacutech điện tuyệt đối vagrave độ bền cơ học cao Gối đỡ

thanh caacutei cũng đa dạng về higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước higravenh daacuteng kiacutech thước của

gối đỡ cograven phụ thuộc vagraveo người thiết kế lựu chọn đặt thanh caacutei ldquođứngrdquo hay

ldquonằmrdquo

Thanh caacutei trecircn bảng điện chiacutenh coacute thể được phacircn đoạn hoặc khocircng phacircn

đoạn tugravey vagraveo yecircu cầu thực tế của trạm phaacutet Thocircng thường nhất người ta vẫn

thiết kế thanh caacutei được phacircn đoạn khi trạm coacute từ hai maacutey phaacutet trở necircn lagravem

như vậy để trong quaacute trigravenh khai thaacutec khi cần sửa chữa caacutec thiết bị thuộc phacircn

đoạn nagraveo thigrave cắt phacircn đoạn đoacute ra khocircng lagravem ảnh hưởng đến việc cấp nguồn

cho caacutec phụ tải quan trọng theo yecircu cầu cấp điện của caacutec hộ tiecircu thụ ưu tiecircn

loại một Cầu dao phacircn đoạn lagrave loại cầu dao khocircng thực hiện đoacuteng mở khi coacute

dograveng vigrave vậy để tiếp kiệm về kinh tế người ta coacute thể lựa chọn loại cầu dao

phacircn đoạn giống với caacutec cầu dao caacutech ly khocircng phải coacute caacutec tiếp điểm hồ

quang tiếp điểm phụ vagrave thiết bị dập hồ quang Trong những trường hợp đặc

biệt ở caacutec tagraveu chuyecircn dụng hoặc quacircn sự coacute yecircu cầu caacutech ly thanh caacutei trong

trạng thaacutei coacute dograveng thigrave người ta phải lựa chọn cầu dao phacircn đoạn như caacutec maacutey

cắt

54

Higravenh 34 Cầu dao phacircn đoạn trecircn thanh caacutei

Magraveu sắc của thanh caacutei cũng được thực hiện theo những caacutech khaacutec nhau

người ta coacute thể dugraveng sơn magraveu để phacircn biệt caacutec thanh caacutei Với thanh caacutei trạm

một chiều thường người ta dugraveng hai magraveu tiecircu biểu magraveu đỏ cho thanh caacutei cực

tiacutenh dương magraveu đen cho thanh caacutei cực tiacutenh acircm Với trạm xoay chiều dugraveng ba

thanh caacutei thigrave caacutec pha thanh caacutei được sơn caacutec magraveu đỏ cho pha R ( Việt Nam

thường gọi lagrave pha A) xanh cho pha S (B) vagraveng cho pha T (C) Với bảng điện

dugraveng bốn thanh caacutei thigrave thanh caacutei trung tiacutenh (Neutral) coacute thể được sơn thecircm

magraveu xaacutem Sơn dugraveng cho thanh caacutei lagrave loại coacute khả năng dẫn nhiệt tốt để giuacutep

cho vấn đề truyền nhiệt ra mocirci trường xung quanh thuận lợi Nếu dugraveng loại

sơn thocircng thường thigrave người ta chỉ sơn từng đoạn một caacutech nhau magrave khocircng sơn

toagraven bộ Một số bảng điện người ta dugraveng băng diacutenh caacutech điện magraveu để quấn

lecircn phacircn biệt caacutec pha nhưng với caacutech nagravey thigrave băng diacutenh chỉ quấn caacutech quatildeng

để tạo điều kiện tỏa nhiệt trong quaacute trigravenh lagravem việc

Việc gheacutep nối caacutec thanh caacutei cũng được thực hiện hết sức cẩn thận Tiếp

xuacutec lagrave tiếp mặt dạng tiếp xuacutec cố định necircn bề mặt tiếp xuacutec bao giờ cũng được

gia cocircng chiacutenh xaacutec Đai ốc để gheacutep nối dugraveng bằng đồng với loại đồng hợp

kim coacute độ bền cơ học cao coacute khả năng chịu keacuteo vagrave neacuten Caacutec long đen của đai

ốc đoacuteng vai trograve hết sức quan trọng noacute thường được lagravem bằng đồng đỏ để tạo

khả năng tiếp xuacutec cho bề mặt tiếp giaacutep Người Nhật với tiềm lực kinh tế cao

55

người ta vẫn sử dụng caacutec đai ốc bằng sắt để gheacutep nối caacutec thanh caacutei nhưng

long đen thigrave hoagraven toagraven dugraveng bằng đồng

Higravenh 35 Cầu dao chiacutenh

3222 Thiết bị đoacuteng cắt

Thiết bị đoacuteng cắt trecircn bảng điện chiacutenh tagraveu thủy phần lớn lagrave loại thiết bị

điện aacutep thấp phổ biến điện aacutep sử dụng khocircng vượt quaacute 1000V xuất phaacutet từ

vấn đề an toagraven necircn chỉ ở những tagraveu đặc biệt hoặc tagraveu quacircn sự người ta mới sử

dụng điện aacutep trung aacutep Về chủng loại thiết bị đoacuteng cắt dugraveng trecircn tagraveu thủy

cũng sử dụng hết sức hạn chế Cầu dao chiacutenh ACB caacutec cầu dao phụ tải CB

cầu dao caacutech ly cầu dao phacircn đoạn vagrave một số thiết bị đoacuteng cắt cocircng suất rất

nhỏ

Cầu dao chiacutenh (Air Circuit Breaker-ACB)

Cầu dao chiacutenh khaacutec với caacutec cầu dao phụ tải do yecircu cầu về coacute tiacutenh năng kỹ

thuật độ tin cậy tiacutenh an toagraven vagrave khả năng lagravem việc hellipvigrave vậy tầm quan trọng

của ACB lagrave rất cao Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave trong thiết kế tiacutenh toaacuten cũng như

khi lựa chọn thiết bị bao giờ người ta cũng rất chuacute yacute đến thiết bị trọng yếu

nagravey Higravenh 34 giới thiệu một ACB của hatildeng Terasaki loại AME4B vagrave higravenh 35

giới thiệu cấu tạo becircn trong của loại ACB nagravey AME4B lagrave thiết bị coacute thể đoacuteng

56

cắt bằng tay vagrave bằng động cơ dograveng điện định mức Iđm = 400A khả năng cắt

tới 16 KA

Higravenh 36 Cấu tạo becircn trong của ACB loại AME4B

Trước hết về dung lượng ACB bao giờ cũng được lựa chọn dograveng định

mức của thiết bị luocircn lớn hơn dograveng định mức tiacutenh toaacuten với hệ số k=11-175

trong đoacute dải dograveng điện coacute khả năng lựa chọn bảo vệ phải rộng tuyến tiacutenh

Dung lượng dograveng cắt của ACB cagraveng lớn hơn dograveng định mức cagraveng tốt Thocircng

thường dung lượng dograveng cắt coacute thể gấp 10 đến 50 lần dograveng định mức Viacute dụ

dograveng định mức của một maacutey phaacutet tiacutenh toaacuten lagrave 385 A lựa chọn ACB loại

AME6B coacute dograveng định mức lagrave 630A khả năng cắt của cầu dao nagravey coacute thể đạt

6160 A Với giaacute trị dograveng cắt nagravey sau taacutec động bảo vệ ACB vẫn hoạt động trở

lại bigravenh thường khocircng bị bất cứ một lỗi kỹ thuật nagraveo

Mội đặc tiacutenh kỹ thuật của ACB đoacute lagrave đặc tiacutenh ampe-giacircy (A-s) coacute sai số nhỏ

hơn caacutec CB thocircng thường điều nagravey noacutei đến tiacutenh chiacutenh xaacutec của ACB trong

hoạt động taacutec động bảo vệ hay noacutei caacutech khaacutec lagrave cocircng nghệ chế tạo đogravei hỏi cao

hơn giaacute thagravenh đắt hơn

57

Một đặc tiacutenh kỹ thuật nữa cũng phải kể đến đoacute lagrave khả năng tiacutech hợp caacutec

tiacutenh năng trong một ACB cao hơn rất nhiều Một ACB phải bảo vệ được ngắn

mạch với caacutec nấc taacutec động Long Time Delay Short Time Delay Instant

Trip bảo vệ quaacute tải với caacutec khả năng cắt ưu tiecircn nhiều nấc với việc cắt quaacute

tải nhiều thiết kế trong trạm phaacutet cũng phacircn vugraveng taacutec động cho bản thacircn ACB

cho rơ le quaacute tải Over Current Relay (OCR) cắt maacutey phaacutet Bảo vệ thấp aacutep với

thiết bị UVC- Under Voltage Coil Bảo vệ cao aacutep Over Voltage Coil- OVC

Bảo vệ cocircng suất ngược với Reverse Power Relay (RPR)hellip

Higravenh 37 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1 I2 I3

Hiện nay cocircng nghệ thocircng tin phaacutet truyển ACB thường được thiết kế một

maacutey tiacutenh nhỏ tiacutech hợp trong noacute để thực hiện thecircm một số chức năng ngoagravei

một số chức năng kinh điển Tham gia điều khiển đoacuteng cắt cho chiacutenh ACB

Đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo

lường Cagravei đặt một số đại lượng vagrave thocircng số cho giaacutem saacutet vagrave điều khiển giaacutem

saacutet Gheacutep nối với caacutec hệ thống liecircn quan thocircng qua mạng truyền thocircng cocircng

nghiệp vagrave gửi cũng như nhận caacutec lệnh điều khiển từ xa qua caacutec đường truyền

nội bộ

58

Đặc tiacutenh A-S của ACB được trigravenh bagravey trecircn higravenh 36 đacircy lagrave đường xacircy

dựng theo lyacute thuyết với Long Time- Delay Trip Pick-Up Current I1 Short

Time ndash Delay Trip Pick - Up Current I2 vagrave Instantaneous Trip Pick - Up

Current I3

Higravenh 38 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1

I2 I3

Caacutec đường cong nagravey trong caacutec ACB thực tế bao giờ cũng coacute một giải dung sai

dao động trong khoảng từ 5 divide 25 đacircy lagrave caacutec sai số cho pheacutep vagrave với dograveng I1

thigrave việc đặt dograveng với dung sai cho pheacutep ( Pick- Up Current Setting Tolerance

) lagrave plusmn 75 với I2 thigrave dograveng đặt với dung sai plusmn 15 vagrave với I3 thigrave dung sai lagrave

plusmn 20 Với từng ACB coacute thể chọn caacutech tiacutenh giaacute trị dograveng I1 ( Pick- Up

Current Setting- LTD) theo một trong 5 caacutech sau đacircy

I1 = Iđm (08-10-115-1125) (3 - 1)

Giaacute trị dograveng I2 (STD) được tiacutenh như sau

I2 = Iđm (20-25-30-35-40) ( 3- 2)

59

Giaacute trị dograveng I3 (INST) được tiacutenh như sau

I3 = Iđm (471215) (3 - 3)

323 Vấn đề điều chỉnh điều khiển trecircn bảng điện chiacutenh

Hiện nay mức độ tự động hoacutea buồng maacutey trong đoacute coacute tự động hoacutea caacutec

quaacute trigravenh cho đối tượng lagrave hệ D-G trạm phaacutet cagraveng ngagravey cagraveng trở lecircn hiện đại

hơn Việc tiacutech hợp caacutec phần điều khiển cho đối tượng nagravey coacute thể thực hiện

được vagrave được cagravei đặt trecircn bảng điện chiacutenh như vậy trecircn caacutec panel maacutey phaacutet

thường coacute thecircm caacutec chức năng điều khiển Việc điều khiển caacutec diesel từ bảng

điện chiacutenh cũng phải được thiết kế trecircn cơ sở caacutec thiết bị phần cứng của caacutec

nhagrave chế tạo caacutec tổ hợp nagravey

3231 Điều khiển caacutec tổ hợp diesel ndash generator

Hiện nay caacutec thao taacutec khởi động caacutec diesel lai maacutey phaacutet đều được thiết

kế coacute thể thực hiện điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa Trong việc thực

hiện caacutec điều khiển nagravey cũng luocircn coacute hai tugravey chọn thao taacutec bằng tay vagrave thao

taacutec tự động Việc điều khiển bằng tay thường đơn giản thocircng qua caacutec cocircng tắc

hoặc nuacutet ấn caacutec thao taacutec phải thực hiện tuần tự magrave trong đoacute người vận hagravenh

phải nắm được thứ tự thực hiện Khi sử dụng phương thức hoạt động tự động

thigrave trong đoacute thiết bị đatilde được thiết kế chứa đựng một chương trigravenh điều khiển

thay con người

Higravenh 38 trigravenh bagravey lưu đồ khởi động cho diesel lai maacutey phaacutet vagrave chương

trigravenh đưa hai maacutey vagraveo hoạt động song song

Higravenh 39 lagrave lưu đồ thuật giải điều khiển quaacute trigravenh taacutech hai maacutey khỏi đồng

bộ vagrave thuật giải dừng maacutey Vấn đề phacircn phối tải taacutec dụng trong trạm phaacutet điện

hiện nay thường được thiết kế hoạt động tự động trong đoacute khả năng phacircn

chia tải cho caacutec maacutey phaacutet được tiacutenh toaacuten theo nhiều phương aacuten khaacutec nhau

Với những trạm phaacutet thocircng thường trong tiacutenh chọn người ta thường lựa chọn

hai maacutey lagravem việc song song vagrave coacute cugraveng cocircng suất điều nagravey cũng tạo điều kiện

60

thuận lợi cho việc điều khiển tự động phacircn chia tải taacutec dụng Về thiết bị hiện

nay caacutec hatildeng cũng coacute nhiều giải phaacutep kỹ thuật để thực hiện mục điacutech nagravey

Caacutec hệ thống được thiết kế từ caacutec thập niecircn cuối thế kỷ hai mươi thường thực

hiện bằng cocircng tắc tơ rơle hoặc sử dụng caacutec mạch điện tử được nắp raacutep từ

caacutec linh kiện rời rạc

61

Higravenh 39 Thuật giải khởi động D-G vagrave hogravea song song caacutec maacutey phaacutet

62

Higravenh 310 Thuật giải taacutech hai maacutey khỏi đồng bộ vagrave dừng maacutey

63

Higravenh 311 Caacutech lấy tiacuten hiệu dograveng điện taacutec dụng để phacircn phối tải

Hiện nay việc điều chỉnh cocircng suất taacutec dụng thường được caacutec hatildeng thiết

kế vagrave chế tạo bằng tổ hợp vi mạch hoặc chip điều khiển với chương trigravenh cagravei

đặt sẵn trecircn cơ sở điều khiển chung của PLC vograveng ngoagravei Về nguyecircn tắc caacutec

thiết kế đều phải xuất phaacutet từ việc đo dograveng điện taacutec dụng của maacutey phaacutet coacute rất

nhiều caacutech thực hiện cho mục điacutech nagravey một trong những caacutech mang tiacutenh kinh

điển đoacute lagrave sử dụng chỉnh lưu nhạy pha như trecircn higravenh 311a Từ higravenh vẽ thấy

rằng điện aacutep

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 ( 3-4 )

Với sơ đồ như higravenh 311a thigrave điện aacutep Ursquo5 vagrave Ursquo4 lagrave điện aacutep một chiều

nhận được sau chỉnh lưu việc tạo necircn khả năng cảm nhận về pha ( tiacutenh chất

tải ) lại được thực hiện trecircn chỉnh lưu nhạy pha Đồ thị veacutectơ biểu điễn trecircn

higravenh 311b caacutec giaacute trị điện aacutep một chiều nhận được sau chỉnh lưu coacute thể viết

như sau

U5 = U2 + U3 Cosφ ( 3-5 )

64

U4 = U1 ndash U3 Cosφ ( 3-6 )

Khi thiết kế đatilde lựa chọn biến aacutep TR1 coacute caacutec cuộn dacircy thứ cấp với hai nửa

hoagraven toagraven giống nhau necircn điện aacutep U1 = U2 vigrave vậy

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 = 2U3 cosφ = k1 I cosφ = k1Itd ( 3-7 )

Trong đoacute Dograveng Itd lagrave dograveng điện taacutec dụng vagrave k1 lagrave hệ số biến dograveng

Tiacuten hiệu sau bộ chỉnh lưu nhạy pha nagravey được đưa đến để thực hiện taacutec

động đến bộ điều tốc của động cơ diesel lagravem thay đổi lượng nhiecircn liệu đưa

vagraveo động cơ vagrave thực hiện được việc thay đổi khả năng nhận tải taacutec dụng cho

maacutey phaacutet Tất nhiecircn lagrave khi caacutec tổ hợp D-G lagravem việc song song với nhau việc

tổ hợp nagravey nhận thecircm cocircng suất thigrave tổ hợp khaacutec phải giảm bớt cocircng suất đi (

phacircn phối theo tỉ lệ cocircng suất ) để giữ cho tần số trong hệ khocircng bị thay đổi

trong quaacute trigravenh điều chỉnh

3232 Điều khiển quaacute trigravenh ngắt ƣu tiecircn khi xảy ra quaacute tải

Khi xảy ra quaacute tải trecircn trạm phaacutet để an toagraven khai thaacutec trạm phaacutet về

nguyecircn tắc hệ thống phải tự động sa thải từng bước caacutec hộ tiecircu thụ ra khỏi

lưới điện Việc cắt caacutec hộ tiecircu thụ keacutem quan trọng ra khỏi lưới với caacutech thiết

kế kinh điển luocircn được mặc định trong quaacute trigravenh thiết kế hệ thống chứ khocircng

phải được tiacutenh toaacuten tại thời điểm tức thời Hiện nay cocircng việc nagravey coacute thể

hoagraven toagraven thực hiện được theo hagravem ngẫu nhiecircn tuy nhiecircn vẫn do sự kiện

khocircng quaacute quan trọng vagrave cũng do yecircu cầu kinh tế magrave người ta khocircng aacutep dụng

Trong thực tế caacutec trạm phaacutet coacute những sử lyacute khaacutec nhau với caacutec mức quaacute

tải vagrave caacutec nhoacutem phụ tải Vấn đề điều khiển cũng tugravey thuộc vagraveo quan điểm của

người thiết kế Với những trạm phaacutet coacute cocircng suất khocircng vượt quaacute 1 MW

thường việc ngắt từng nấc caacutec phụ tải khocircng quan trọng được thiết kế do rơ le

quaacute tải ( OCR- Over Current Relay) điều khiển Đặc điểm của higravenh thức

khống chế nagravey lagrave hệ thống đơn giản hoạt động tin cậy magrave giaacute thagravenh cũng

khocircng cao chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave cho đến nay phương aacuten dugraveng rơ le quaacute tải

vẫn được aacutep dụng Với trạm coacute cocircng suất lớn việc phacircn vugraveng quản lyacute cho

65

ACB vagrave rơ le quaacute tải được aacutep dụng vigrave như thế khả năng cắt caacutec phụ tải trở lecircn

linh hoạt hơn đặc biệt lagrave hiện nay khả năng tiacutech hợp caacutec phần mềm điều

khiển giaacutem saacutet trecircn caacutec ACB hoagraven toagraven tiện iacutech với caacutec giao diện thacircn thiện

hơn Tuy nhiecircn với phương aacuten nagravey hệ thống trở necircn phức tạp hơn vigrave thực tế

với những trạm coacute cocircng suất như vậy vấn đề phacircn phối vagrave theo dotildei giaacutem saacutet

toagraven bộ caacutec thiết bị cũng yecircu cầu với dung lượng cao hơn

3233 Điều khiển khởi động tuần tự luacutec coacute điện trở lại sau khi xảy ra

mất điện toagraven trạm

Trong quaacute trigravenh khai thaacutec trạm phaacutet điện hiện tượng mất điện đột ngột

toagraven trạm vigrave một lyacute do ngẫu nhiecircn nagraveo đoacute coacute thể xảy ra Với tigravenh huống trạm

phaacutet dự phograveng hoặc trạm phaacutet sự cố phải thực hiện nhiệm vụ duy trigrave nguồn

năng lượng tối thiểu cho hoạt động thiết yếu của trạm Sự cố phải được nhanh

choacuteng khắc phục Khi nguồn chiacutenh được cung cấp trở lại thigrave caacutec phụ tải sẽ

ngay lập tức được khởi động do đang sử dụng Việc caacutec phụ tải đồng loạt

khởi động trở lại đặc biệt lagrave caacutec động cơ khocircng đồng bộ ba pha sẽ lagravem sụt aacutep

cục bộ tại thời điểm ban đầu đoacute nếu caacutec phụ tải cocircng suất lớn đồng loạt khởi

động sẽ gacircy necircn tigravenh trạng quaacute tải vagrave nguy cơ mất điện trở lại lagrave rất cao Để

traacutenh hiện tượng nagravey người ta phải thiết kế thecircm caacutec bộ timer khống chế thời

gian khởi động cho từng phụ tải phacircn theo mức độ quan trọng nhiều hay iacutet để

cho pheacutep thực hiện khởi động tuần tự traacutenh sự cố khocircng cần thiết xảy ra Caacutec

bộ timer nagravey được nắp trecircn từng bộ khởi động của caacutec phụ tải lắp trecircn bảng

điện chiacutenh ( Group Starter Panel ) vagrave được ấn định số giacircy trễ cho pheacutep khởi

động trở lại khi xảy ra mất điện cho từng phụ tải

3234 Điều chỉnh động cơ trợ động servo motor

Việc điều chỉnh động cơ trợ động để thực hiện giữ tần số lưới điện theo

giaacute trị định mức khi maacutey lagravem việc độc lập cũng như việc phacircn phối tải taacutec

dụng cho caacutec maacutey khi chuacuteng lagravem việc song song Hiện nay trecircn caacutec trạm phaacutet

hiện đại caacutec thao taacutec nagravey được thực hiện theo hai phương thức bằng tay vagrave tự

66

động Tugravey chọn nagravey hoagraven toagraven theo yacute muốn của người vận hagravenh Thực hiện

bằng tay thocircng qua thao taacutec của người vận hagravenh taacutec động vagraveo Governor

Switch đacircy lagrave cocircng tắc loại tự hoagraven nguyecircn được lắp đặt trecircn genpanel

Higravenh 312 Mạch điều khiển Servo Motor

Higravenh 312 trigravenh bagravey sơ đồ của maacutech điều chỉnh nagravey với GS11 lagrave cocircng tắc

điều chỉnh bằng tay của maacutey 1 vagrave GS21 lagrave của maacutey 2 Động cơ trợ động trong

sơ đồ nagravey dugraveng động cơ xoay chiều ba pha necircn việc đảo chiều động cơ được

thực hiện thocircng qua caacutec cocircng tắc tơ hướng 115R 115L cho maacutey 1 vagrave 215R

215L cho maacutey 2 Khi lựa chọn chế độ tự động thigrave luacutec đoacute tiacuten hiệu điều chỉnh

do bộ điều khiển cocircng suất PWC thocircng qua cổng 00 vagrave 01 gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ sử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP1 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 115R

115L Tương tự như vậy tiacuten hiệu từ cổng 02 vagrave 03 của PWC gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ xử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP2 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 215R vagrave

215L

3235 Mạch sấy cho maacutey phaacutet luacutec ngừng hoạt động

Việc giữ cho nhiệt độ maacutey phaacutet khi ngừng hoạt động để đảm bảo cho

caacutech điện của maacutey phaacutet khocircng bị giảm xuống do hơi nước xacircm nhập lagrave một

việc lagravem thường xuyecircn trong quaacute trigravenh khai thaacutec maacutey phaacutet đồng bộ trecircn trạm

67

phaacutet Trong thiết kế người ta cũng cho pheacutep thực hiện thao taacutec nagravey bằng tay

vagrave tự động việc tự động cung cấp nguồn cho bộ sấy thường lấy thocircng qua

tiếp điểm phụ thường đoacuteng của cầu dao chiacutenh ACB mỗi khi turn off cầu dao

chiacutenh ACB lagrave mạch sấy được cấp nguồn tự động nếu như cocircng tắc nguồn đatilde

đoacuteng

Viacute dụ higravenh 313 trigravenh bagravey sơ đồ một mạch sấy maacutey phaacutet trecircn tagraveu VinaShin

Sun với congtactor 188 vagrave 288 cấp nguồn mạch điều khiển caacutec cuộn dacircy của

hai congtacter nagravey thocircng qua cocircng tắc sấy SHS11 vagrave SHS21 vagrave hai tiếp điểm

thường đoacuteng của rơ le trung gian 152B vagrave 252B khống chế qua hai tiếp điểm

thường mở của ACB1 vagrave ACB2 Điện aacutep sấy sử dụng lưới sinh hoạt

Higravenh 313 Mạch sấy caacutec maacutey phaacutet

68

3236 Mạch điều khiển đoacuteng mở ACB

Điều khiển đoacuteng mở cho cầu dao chiacutenh ACB lagrave một cocircng việc quan trọng

vigrave noacute ảnh hưởng trực tiếp đến an toagraven khai thaacutec của con tagraveu Vigrave ACB coacute liecircn

quan đến rất nhiều chức năng điều khiển vagrave bảo vệ khaacutec nhau necircn bản thacircn noacute

cugraveng luacutec lagrave phần tử thực hiện của nhiều hệ thống Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey necircn

ACB luocircn được lựa chọn cẩn thận vagrave caacutec yecircu cầu về quy phạm kỹ thuật cũng

khắt khe Do đặc tiacutenh của ACB như vậy necircn trecircn noacute được tiacutech hợp khaacute nhiều

caacutec chi tiết thagravenh phần caacutec thiết bị từ cơ khiacute chiacutenh xaacutec đến caacutec linh kiện điện

tử hiện đại vagrave hiện nay với caacutec ACB coacute dung lượng cắt lớn thigrave người ta thiết

lập cả một maacutey tiacutenh mini để điều khiển cho quaacute trigravenh đoacuteng cắt đo đạc kiểm

tra bảo vệ vagrave thực hiện rất nhiều chức năng khaacutec nữa Điều khiển cho ACB

coacute thể thực hiện bằng tay đơn thuần nhưng đồng thời cũng thực hiện tự động

trecircn cơ sở caacutec chức năng coacute sẵn higravenh 32 giới thiệu một mạch điều khiển cho

ACB lắp đặt trecircn tagraveu Vinasin Sky trong đoacute trecircn ACB được tiacutech hợp một số

cuộn thực hiện UVC OPEN CLOSE RESET Mạch ngoại vi phục vụ cho

điều khiển bao gồm caacutec thiết bị cocircng tắc đoacuteng (mở) bằng tay CS21 cocircng tắc

lưa chọn hogravea SYS mạch tiacutech hợp ICU- GP2 caacutec rơ le trung gian 252A

252B 252CX 252TX rơ le thời gian 284T ( caacutec số 2 ở đacircy lagrave chỉ số chỉ cho

maacutey số 2 ndash nếu lagrave maacutey 1 thigrave caacutec số 2 nagravey được thay bằng số 1 thigrave caacutec số 2 nagravey

được thay bằng số 1) tiếp điểm rơ le điện aacutep lưới 27B1 tiếp điểm rơ le điều

kiện 225X1 tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền 91Z tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền

của nguồn điện bờ SCX tiếp điểm bộ hogravea tự động ASDhellip

Trước tiecircn để ACB coacute thể hoạt động được thigrave nguồn điều khiển phải

được cấp điện AC110V từ mạch 24V Khi coacute nguồn ngay lập tức rơ le 284T

coacute điện rơ le thời gian nagravey được đặt thời gian trễ lagrave 1 S ( trong trạm nếu coacute

hai maacutey phaacutet thigrave lagravem việc đặt thời gian cho 184T của maacutey số 1 vagrave 284T của

maacutey số 2 phải khaacutec nhau luacutec đoacute rơ le nagraveo coacute thời gian trễ ngắn hơn thigrave sẽ

dagravenh quyền thực hiện việc đoacuteng điện lecircn lưới trước trong trường hợp trecircn lưới

69

khocircng coacute điện) sau quatildeng thời gian nagravey tiếp điểm thời gian 284T (1-3) sẽ bị

đoacuteng lại Nếu như trecircn lưới chưa coacute điện (magrave cocircng tắc điều khiển CS21 đang

đặt ở vị triacute OPEN ) thigrave luacutec đoacute rơ le 27B1 sẽ đoacuteng tiếp điểm thường đoacuteng

27B1(71-72) vagrave 252CX coacute điện cung cấp cho cuộn đoacuteng CLOSE vagrave ACB sẽ

hoạt động đoacuteng nguồn lecircn lưới ngay cograven nếu magrave cocircng tắc CS21 đang ở trạng

thaacutei CLOSE thigrave khocircng cần phải chờ 284T hoạt động cuộn CLOSE cũng đatilde

được cấp điện thocircng qua tiếp điểm CS21 (2-4) qua 27B1 (31-32) Nếu điều

giả thiết trecircn magrave khocircng coacute thigrave ACB sẽ phụ thuộc vagraveo hai mạch điều khiển thứ

nhất mạch nhacircn tự động ASD (015-016) với 225X1 (8-12) vagrave thứ hai mạch

nhacircn của hại vị triacute tay điều khiển CS21 (2-4) với SYS (21-23) thao taacutec nagravey sẽ

phụ thuộc vagraveo tugravey chọn

Higravenh 314 Mạch điều khiển ACB (AME TYPE)

Thực hiện mở ACB cũng coacute hai phương thức hoặc điều khiển bằng tay

CS21 đặt trạng thaacutei OPEN vagrave CS21 (5-7) thocircng mạch cấp điện cho cuộn

252TX hoạt động taacutec động vagraveo cuộn OPEN trong ACB hoặc mạch thứ hai

thao taacutec thocircng qua hai tiacuten hiệu nối tiếp 291X1 (8-12) với 91Z (6-10)

Cuộn UVC được cấp điện để thực hiện giữ khi ACB2(a2-c2) đoacuteng

70

Higravenh 315 Mạch điều khiển ACB (Schneider)

Với loại ACB nagravey mạch điều khiển được thiết kế khaacute đơn giản MHC lagrave

cuộn dacircy của động cơ cạp coacutet XF lagrave cuộn đoacuteng của ACB MN cuộn điện aacutep

(UVC) S041-2 lagrave cocircng tắc đoacuteng ACB bằng tay S042-2 cocircng tắc nhả bằng tay

ACB S-K061 lagrave tiếp điểm contactor điện bờ K011 vagrave K012 lagrave tiếp điểm của

contactor lưới điện RPR lagrave tiếp điểm của rơ le cocircng suất ngược Thực hiện

đoacuteng mở ACB coacute thể bằng tay tự động tiếp điểm K081 lagrave tiếp điểm của đồng

hồ hogravea giuacutep cho người vận hagravenh hagraveo maacutey theacutep phương thức baacuten tự động tức

lagrave con người tham gia vagraveo quaacute trigravenh điều chỉnh caacutec đại lượng Điện aacutep vagrave tần

số cograven việc chọn thời điểm hogravea lagrave do thiết bị thực hiện từ đồng bộ hồ

synchroscope Việc hogravea tự động thocircng qua bộ autosynchroscope mang tecircn

T45-2 khi sử dụng thiết bị nagravey thigrave việc hogravea tự động hoagraven toagraven do maacutey thực

hiện khocircng cần con người tham gia bất cứ việc gigrave

71

324 Phƣơng phaacutep tiacutenh chọn maacutey cắt

Tiecircu chiacute lựa chọn maacutey cắt của maacutey phaacutet ngoagravei điện aacutep định mức tiecircu chiacute

quan trọng nhất lagrave dograveng điện vagrave dograveng cắt định mức ABB cung cấp vagravei kiểu

maacutey cắt cho maacutey phaacutet coacute thể được sử dụng tuỳ vagraveo cocircng suất của maacutey phaacutet

Higravenh 316 Bảng lựa chọn maacutey cắt cho maacutey phaacutet

Một mặt đoacute lagrave caacutec maacutey cắt SF6 kiểu HECS vagrave HCE 78 (coacute vỏ) vagrave kiểu HGI

vagrave HECT (khocircng vỏ) mặt khaacutec lagrave maacutey cắt chacircn khocircng kiểu VD4G

Điện aacutep định mức (IEC)

VD4G 175 kV

HGI 17621 kV

HECI 25 kV

HECS 2325 kV

HEC 78 30 kV

325 Caacutec chuacute yacute khi thiết kế lắp raacutep sử dụng maacutey cắt

3251 Caacutec hƣ hỏng thƣờng gặp kiểm tra vagrave sử lyacute

Khi khocircng cắt maacutey cắt được trực ca vận hagravenh nhanh choacuteng kiểm tra tiacuten

hiệu từ trang Alarm trecircn magraven higravenh maacutey tiacutenh đegraven tiacuten hiệu trecircn thiết bị RTK tại

72

caacutec tủ điều khiển vagrave bảo vệ phần 500kV Từ tiacuten hiệu nagravey trực ca phaacuten đoaacuten

nguyecircn nhacircn vagrave khoanh vugraveng kiểm tra

a) khocircng cắt đƣợc tại chỗ ( ở cả hai mạch cắt 1 vagrave 2)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang ở

vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

S01(9-10 11-12) ở 3 pha mạch cắt 2 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6 khocircng

đủ

-Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng

ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

Aacutep lực dầu thủy

lực khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey

cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm

vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy

lực khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ

QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-

11) K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

73

Mất nguồn điều

khiển mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

14 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Mạch cắt 2

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 2 lagrave Q808 tủ

B03AA2

- Nếu Q808 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q808

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 23 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

24 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q808

Lệnh cắt tại chỗ

khocircng coacute taacutec

dụng

- Kiểm tra lại nuacutet ấn cắt maacutey cắt S4 tại tủ maacutey cắt bị hư hỏng

hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S4(13-14) vagrave S4(23-24) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ le ra

lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4

đối mạch cắt 1 K14 đối mạch cắt 2 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo

74

trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K14(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 2

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử

lyacute

Cuộn cắt bị đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

b) Khocircng cắt được từ khoacutea điều khiển Emergency

(đối với mạch cắt 1)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K6(3-

11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

75

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 tại tủ QF01 coacute lagravem

việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ Remote magrave vẫn khocircng thao

taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Emergency

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ Emergency magrave vẫn khocircng

thao taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(5-6) bị hở

mạch khocircng

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại chacircn

13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn 14 của

khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec chacircn

76

hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Lệnh cắt từ

khoacutea điều

khiển khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra lại khoacutea điều khiển S2301 tại tủ điều khiển coacute bị hư

hỏng khocircng hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S2301(01-1) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ

le ra lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4 đối

mạch cắt 1 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-11)(4-

12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

c) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-M

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

77

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01 coacute

lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

78

khiển đặt sai

chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn caacutec

hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

79

xử lyacute

d) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-B

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang

ở vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

80

khocircng đủ

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM tại

tủ điều khiển

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

81

sai chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aptomat coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

e) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh HMI

Caacutec hư

hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt - Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

82

đang ở vị

triacute cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị

hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U002-BM-C264B tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-11) K6(3-11 thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn

đưa tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt

thigrave tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải b) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng aacuteo ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử

lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

83

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem

sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay

latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR

tại tủ maacutey

cắt đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

84

Lệnh cắt từ

maacutey tiacutenh

HMI khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI đatilde nhập Password chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của HMI Nếu đang ở chế độ

Dispatching thigrave phải chuyển về chế độ Substation

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn maacutey tinh HMI vagrave C264 đatilde giải trừ

hết chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Local

thigrave phải chuyển về chế độ Remote

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

3252 Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt trong vận hagravenh

Khi nhận ca vagrave trong thời gian đi ca caacutec nhacircn viecircn vận hagravenh phải định kỳ

kiểm tra

- Kiểm tra maacutey cắt theo quy trigravenh vận hagravenh maacutey cắt

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của maacutey cắt trạng thaacutei maacutey cắt

- Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt tại caacutec tủ trong nhagrave vagrave ngoagravei trời

- Kiểm tra caacutec rơ le caacutec tiacuten hiệu rơ le

- Kiểm tra caacutec phoacuteng điện trong soi phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec của caacutec thiết

bị trong tủ

3253 Yecircu cầu trocircng nom bảo dƣỡng

- Phải định kỳ xiết lại caacutec hagraveng kẹp trong caacutec tủ rơ le vagrave tủ maacutey cắt

- Caacutec tủ phải được vệ sinh sạch sẽ chống chuột cocircn trugraveng

- Kịp thời xử lyacute phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec

85

KẾT LUẬN

Đề tagravei ldquo Tigravem hiểu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider ứng dụng

trong bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo đatilde được taacutec giả thực hiện caacutec kết quả

- Nghiecircn cứu nguyecircn lyacute chung của caacutec maacutey cắt thấp aacutep

- Nghiecircn cứu sacircu về nguyecircn lyacute cấu tạo nguyecircn lyacute hoạt động của caacutec maacutey

cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider

- Nghiecircn cứu cấu truacutec của bảng phacircn phối điện hạ aacutep của caacutec maacutey phaacutet

lagravem việc cấp nguồn thocircng qua maacutey cắt hạ aacutep

- Những tiacutenh năng đặc biệt của maacutey cắt hạ aacutep lagravem nhiệm vụ cầu dao

chiacutenh trecircn bảng điện ndash caacutec bảo vệ vagrave phương thức điều khiển

Maacutey cắt thấp aacutep vagrave ứng dụng maacutey cắt thấp aacutep lagravem việc với chức năng cầu

dao chiacutenh trecircn bảng điện lagrave đề tagravei khaacute phức tạp vagrave đogravei hỏi phải được nghiecircn

cứu kỹ lưỡng vagrave nghiecircm tuacutec Caacutec ứng dụng hiện nay của khiacute cụ nagravey rất đa

dạng vagrave mức độ thiết kế điều khiển từ xa điều khiển tự động khaacute phổ biến

Nếu cơ hội cograven cho pheacutep thigrave đacircy chiacutenh lagrave lĩnh vực magrave taacutec giả cần thực hiện

tiếp

Trong quaacute trigravenh thực hiện đề tagravei nagravey chuacuteng em đatilde gặp rất nhiều khoacute khăn

do hạn chế về kiến thức cũng như thời gian thực hiện đề tagravei nhưng nhờ sự

hướng dẫn tận tigravenh của thầy PGS TS Nguyễn Tiến Ban necircn em đatilde hoagraven

thagravenh bản đồ aacuten nagravey Cuối cugraveng em xin chacircn thagravenh cảm ơn sự giuacutep đỡ của

thầy giaacuteo cocirc giaacuteo trong khoa điện của trường ĐHDL Hải Phograveng

86

TAgraveI LIỆU THAM KHẢO

1 Lecirc Thagravenh Bắc (2001) Giaacuteo trigravenh thiết bị điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

2 Phạm Văn Chới Bugravei Tiacuten Hữu Nguyễn Tiến Tocircn (2002) Khiacute cụ điện

Nhagrave xuất bản khoa học ndash kỹ thuật

3 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven (2005) Maacutey điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

4 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven TS Nguyễn Tiến Ban (2008) Trạm phaacutet

vagrave lưới điện tagraveu thuỷ Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

5 PGSTS Lecirc Văn Doanh dịch (2010) Cẩm nang thiết bị đoacuteng cắt ABB

Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

6 Phan Thị Thanh Bigravenh Phan Quốc Dũng Phạm Quang Vinh Phạm Thị

Thu Vacircn Phan kế Phuacutec Nguyễn Văn Nhờ Dương Lan Hương Bugravei

Ngọc Thư Tocirc Hứu Phuacutec Nguyễn Baacute Bạn Nguyễn Thị Quang Ngocirc Hải

Thanh dịch (2009) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiecircu chuẩn

quốc tế IEC Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

7 WwwSchneidercom

Page 8: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

8

mấu giữa thanh 4 vagrave đograven 5 bật ra lograve xo ngắt 6 keacuteo tiếp điểm động rời khỏi

tiếp điểm tĩnh mạch điện bị ngắt

13 NỐI TẦNG CASCADE AacutePTOcircMAacuteT

131 Nối tầng taacutec động theo mức dograveng

Kỹ thuật nagravey sử dụng sự phacircn bậc ngưỡng dograveng taacutec động của phần tử taacutec

động tức thời kiểu từ tiacutenh chọn lọc tuyệt đối trong trường hợp nagravey lagrave khocircng

thể coacute do ISCA asymp ISCB necircn cả hai CB nagravey cugraveng taacutec động khi ấy chọn lọc lagrave từng

phần vagrave được giới hạn theo Irm của CB nằm phiacutea trước CB phiacutea sau lagrave loại

hạn chế dograveng

Để cải thiện đặc tiacutenh chọn lọc theo giaacute trị dograveng necircn sử dụng một CB hạn

chế dograveng ở mạch phiacutea sau nghĩa lagrave CB khi xảy ra ngắn mạch phiacutea sau thiết bị

B dograveng hạn chế IB sẽ taacutec động CB B song khocircng đủ để A taacutec động

Lưu yacute mọi CB magrave ta xem xeacutet ở đacircy đều coacute mức hạn chế dograveng nagraveo đoacute dugrave

cho chuacuteng khocircng được xếp vagraveo loại hạn chế dograveng Điều nagravey cần lưu yacute cho đặc

tuyến của CB chuẩn A trecircn higravenh dưới đacircy Chỉ bằng caacutech tiacutenh toaacuten vagrave thử

nghiệm cẩn thận mới cho pheacutep thực thi kiểu phối hợp nagravey

Higravenh 15 CB B lagrave giới hạn dograveng

9

CB ở phiacutea trước được dạng taacutec động nhanh với trễ hạn ngắn (SD)

Caacutec thiết bị nagravey được trang bị bộ taacutec động coacute gắn thecircm bộ lagravem trễ cơ học

khocircng hiệu chỉnh Như vậy độ trễ đưa vagraveo đảm bảo tiacutenh chọn lọc với tất cả

CB taacutec động nhanh (đặt ở phiacutea sau) với bấ kỳ dograveng sự cố nagraveo nhỏ hơn Irms

Viacute dụ CB A compact NS250N trang bị một bộ taacutec động SD Ir = 250 giaacute

trị đặt bộ taacutec động lagrave 2000A CB B compact NS100N Ir = 100A Saacutech tra cứu

phacircn phối điện Merlin Gerin cho biết giaacute trị giới hạn của tiacutenh chọn lọc

3000A (thay vigrave 2500A nếu như ta sử dụng bộ taacutec động kiểu chuẩn)

Higravenh 16 Sử dụng một CB chọn lọc ở phiacutea trước

132 Nối tầng taacutec động theo thời gian

Sự taacutec động theo thời gian của caacutec CB coacute tiacutenh chọn lọc Ứng dụng của noacute

lagrave tương đối đơn giản vigrave noacute dựa trecircn cơ sở lagravem trễ nhiều hoặc iacutet thời điểm mở

của caacutec CB mắc nối tiếp theo trigravenh tự thời gian kiểu bậc thang

Kỹ thuật nagravey cần

Đưa vagraveo bộ định thigrave trong cơ cấu taacutec động

Caacutec CB coacute khă năng chịu được caacutec hiệu ứng nhiệt vagrave điện động của dograveng

trong thời gian trễ

Hai CB A vagrave B mắc nối tiếp (như vậy giaacute trị dograveng đi qua chuacuteng lagrave như

nhau) sẽ coacute tiacutenh chọn lọc nếu như thời gian cắt của B ngắn hơn thời gian taacutec

động của A

10

Chọn lọc nhiều cấp

Viacute dụ thực hiện với caacutec CB Masterpact (bảo vệ điện tử) (MG)

Chuacuteng coacute thể được trang bị caacutec bộ tạo trễ ở bốn nấc điều chỉnh như

- Độ trễ (tương ứng với một nấc cho trước) coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời

gian cắt của nấc thấp hơn ngay phiacutea sau

- Độ trễ tương ứng với nấc đầu tiecircn coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời gian cắt của

một CB cắt nhanh (dạng compact) hoặc của cầu chigrave

Higravenh 17 Chọn lọc theo thời gian

133 Nối tầng kết hợp

Higravenh 18 Chọn lọc kết hợp

Một bộ lagravem trễ thời gian kiểu cơ học goacutep phần cải thiện đặc tiacutenh của chọn

lọc theo taacutec động dograveng

11

Chọn lọc tuyệt đối nếu ISCB lt IrmA (giaacute trị tứcc thời)

CB ở phiacutea trước coacute thể sử dụng hai ngưỡng taacutec động

Giaacute trị trễ IrmA hoặc tạo bộ trễ kiểu điện tử SD (short delay)

Giaacute trị tức thời IrmA chuẩn (Compact kiểu SA)

134 Nối tầng dựa trecircn mức năng lƣợng hồ quang

Hệ thống nagravey cho pheacutep chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng sự

cố Điều nagravey đạt được nhờ sử dụng CB hạn chế dograveng vagrave taacutec động CB nhờ cảm

ứng aacutep suất trong buồng hồ quang của CB Mức aacutep suất khocircng khiacute bị noacuteng lecircn

tuỳ thuộc vagraveo mức năng lượng của hồ quang

Higravenh 19 Chọn lọc theo mức hồ quang

Kỹ thuật nagravey dugraveng cho caacutec mạch coacute dograveng ngắn mạch ge 25In vagrave đảm bảo

tiacutenh chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng ngắn mạch đi qua kỹ thuật

nagravey đogravei hỏi năng lượng lagravem taacutec động CB A trecircn nguồn

Nguyecircn tắc vận hagravenh Cả hai CB coacute khả năng hạn chế dograveng do đoacute lực điện từ

do ngắn mạch phiacutea dưới của CB B lagravem tiếp điểm hồ quang hạn chế dograveng của

cả hai CB đồng thời mở Dograveng sự cố sẽ bị hạn chế nhờ hai hồ quang mắc nối

tiếp cường độ nhiệt hồ quang trong mỗi CB lagravem khocircng khiacute trong caacutec ngăn dập

12

hồ quang nở ra vagrave tăng aacutep suất Ở trecircn một mức dograveng nagraveo đoacute tốc độ tăng aacutep

suất coacute thể dugraveng để phaacutet hiện vagrave khởi động cắt tức thời

Higravenh 110 Nguyecircn tắc chọn lọc theo năng lượng hồ quang

Nguyecircn tắc chọn lọc Nếu cả hai CB coacute bộ cắt theo aacutep suất được chỉnh định

đuacuteng sự chọn lọc cho hai CB coacute định mức khaacutec nhau đogravei hỏi phải chỉnh CB

B cắt ở mức aacutep suất thấp hơn CB A Nếu ngắn mạch xảy ra sau A vagrave trước B

chỉ coacute hồ quang của A hạn chế dograveng magrave thocirci Dograveng trong trường hợp nagravey sẽ

lớn hơn so với trường hợp sự cố sảy ra sau B Dograveng qua A lớn hơn sẽ sinh aacutep

suất lớn hơn đủ để lagravem bộ taacutec động theo aacutep suất lagravem việc ở sơ đồ dưới đacircy

dograveng CB cagraveng lớn thigrave CB cắt cagraveng nhanh

Sự chọn lọc được đảm bảo nếu

+ Tỉ số dograveng định mức của 2 CB ge 25

+ Tỉ số dograveng ngắt chỉnh định gt 16

13

Đối với điều kiện ngắt mạch le 25 In ta dugraveng sơ đồ bảo vệ truyền thống như đatilde

đề cập

14 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT

141 Đặt vấn đề

Ngagravey nay dưới sự phaacutet triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật necircn caacutec thiết

bị điện được sản xuất một caacutech đơn giản gọn nhẹ chứa nhiều tiacutenh năng hơn

trước kia rất nhiều vagrave đặc biệt lagrave caacutec thiết bị điện ngagravey nay đa số lagrave coacute thể

gheacutep nối được cugraveng với maacutey tiacutenh được điều khiển trực tiếp trecircn maacutey tiacutenh

hoặc lagrave điều khiển từ xa thocircng qua bộ điều khiển cầm tay aacuteptocircmaacutet cũng lagrave

một trong những thiết bị đoacute

142 Phần cơ khiacute của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 111 Higravenh ảnh aacuteptocircmaacutet

143 Tiếp điểm của aptocircmaacutet

)

) Như vậy hồ

quang chỉ chaacutey trecircn tiếp điểm hồ quang do đoacute bảo vệ được tiếp điểm chiacutenh

để dẫn điện Dugraveng thecircm tiếp điểm phụ để traacutenh hồ quang chaacutey lan vagraveo lagravem hư

14

tiếp điểm chiacutenh

g như Ag-W Cu-W Ni

144 Moacutec bảo vệ

sẽ taacutec

động khi mạch điện coacute sự cố quaacute dograveng điện vagrave sụt aacutep

-

)

600A

cuộn dacircy được nagravey

được quấn nhiều vograveng với dacircy tiết diện nhỏ chịu điện aacutep nguồn

15

145 Hộp dập hồ quang

Hộp dập hồ quang để aacuteptocircmaacutet dập được hồ quang trong tất cả caacutec chế độ

lagravem việc của lưới điện thigrave người ta thường dugraveng hai kiểu thiết bị dập hồ

quang lagrave kiểu nửa kiacuten vagrave kiểu hở Thiết bị dập kiểu nửa kiacuten được đặt trong

vỏ kiacuten của aacuteptocircmaacutet vagrave coacute lỗ thoaacutet khiacute

Higravenh 112 Cấu truacutec chung của aacuteptocircmaacutet

Kiểu nagravey coacute dograveng điện giới hạn cắt khocircng quaacute 50kA Thiết bị dập kiểu hở

được dugraveng khi giới hạn dograveng điện cắt lớn hơn 50kA hoặc điện aacutep lớn hơn

1000V Trong buồng dập hồ quang thocircng dụng người ta thường dugraveng những

tấm theacutep xếp thagravenh lưới ngăn Để phacircn chia hồ quang thagravenh nhiều đoạn

ngắn thuận lợi cho việc dập tắt hồ quang Higravenh dạng kết cấu hộp dập hồ

quang được trigravenh bagravey trecircn Cugraveng một thiết bị dập tắt hồ quang khi lagravem

việc ở mạch điện xoay chiều điện aacutep đến 500V thigrave coacute thể dập tắt được hồ

quang của dograveng điện đến 40kA nhưng khi lagravem việc ở mạch điện một chiều

điện aacutep đến 440V thigrave chỉ coacute thể cắt được dograveng điện đến 20kA

146 Cơ cấu truyền động cắt Aacuteptocircmaacutet

Cơ cấu truyền động cắt aacuteptocircmaacutet gồm cơ cấu đoacuteng cắt vagrave khacircu truyền

động trung gian truyền động cắt aacuteptocircmaacutet thường coacute hai caacutech bằng tay vagrave

bằng cơ điện (điện từ động cơ điện) Điều khiển bằng tay (nuacutem gạt hoặc nuacutet

ấn) được thực hiện với caacutec aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện định mức khocircng lớn hơn

16

600A Điều khiển bằng cơ điện (nam chacircm điện động cơ điện hoặc hệ thống

thuỷ lực) được ứng dụng ở caacutec aacuteptocircmaacutet đoacuteng cắt từ xa vagrave được ứng dụng với

aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện lớn hơn đến 1000A Để tăng lực điều khiển bằng tay

người ta cograven dugraveng một tay dagravei phụ theo nguyecircn liacute đograven bẩy Ngoagravei ra cograven coacute

caacutech điều khiển bằng động cơ điện hoặc khiacute neacuten

Khacircu truyền động trung gian dugraveng phổ biến nhất trong aacuteptocircmaacutet lagrave cơ cấu

tự do trượt khớp Higravenh 113 trigravenh bagravey một khacircu truyền động trung gian của

aacuteptocircmaacutet coacute cơ cấu điều khiển bằng nam chacircm điện Khi đoacuteng bigravenh thường

(khocircng coacute sự cố) caacutec tay đograven 2 3 được nối cứng vigrave tacircm O nằm thấp dưới

đường nối hai điểm O1 vagrave O2 được nối Giaacute đỡ 5 lagravem cho hai đograven nagravey khocircng

tự gập lại được ta noacutei điểm O ở vị triacute chết ( higravenh 113a )

Khi coacute sự cố phần ứng 6 của nam chacircm điện 7 bị huacutet dập vagraveo hệ thống

tay đograven 2 3 lagravem cho điểm O thoaacutet khỏi vị triacute chết Điểm O sẽ cao hơn đường

nối O1O2 luacutec nagravey hai tay đograven 2 3 khocircng được nối cứng nữa caacutec tiếp điểm sẽ

nhanh choacuteng mở ra dưới taacutec động của lograve xo keacuteo tiếp điểm (higraveh 113b)

Muốn đoacuteng lại aacuteptocircmaacutet ta phải keacuteo tay cầm 4 xuống phiacutea dưới để cho hai tay

đograven 2 3 duỗi thẳng ra như ở higravenh 113c sau đoacute mới đoacuteng vagraveo được

Higravenh 113 Cơ cấu nhả khớp tự do a vị triacute doacuteng b vị triacute mở c vị triacute chuẩn bị

đoacuteng lại

17

147 Phần tử bảo vệ

Caacutec phần tử bảo vệ aacuteptocircmaacutet gồm bảo vệ quaacute tải bảo vệ ngắn mạch bảo

vệ sụt aacutep bảo vệ dograveng điện dư bảo vệ tổng hợp bằng tổ hợp mạch điện tử

Để bảo vệ thiết bị khỏi quaacute tải trong aacuteptocircmaacutet thường coacute phần tử bảo vệ

quaacute tải kết cấu của noacute tương tự như một rơle nhiệt phần tử phaacutet noacuteng của rơ

le nhiệt được đấu nối tiếp với mạch điện chiacutenh Khi quaacute tải tấm kim loại keacutep

giatilden nở lagravem nhả rơi tự do để mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet Đường đặc tiacutenh

ampe- giacircy của rơle nhiệt phải nằm dưới đường đặc tiacutenh của thiết bị bảo vệ

Loại nagravey coacute nhược điểm coacute quaacuten tiacutenh nhiệt lớn vagrave khocircng bảo vệ được ngắn

mạch

Phần tử bảo vệ ngắn mạch trong aacuteptocircmaacutet coacute kết cấu tương tự như một

rơle dograveng điện coacute cuộn dacircy mắc nối tiếp với mạch điện chiacutenh (hoặc một phần

dograveng điện chiacutenh đi qua cuộn dacircy) Khi dograveng điện vượt quaacute trị số cho pheacutep thigrave

phần ứng bị huacutet lagravem nhả khớp rơi tự do vagrave mở tiếp điểm aacuteptocircmaacutet

Điều chỉnh viacutet để thay đổi lực của lograve xo phản lực ta coacute thể điều chỉnh được trị

số dograveng điện tải động

Phần tử bảo vệ sụt aacutep coacute kết cấu tương tự như rơle điện aacutep cuộn dacircy

được mắc vagraveo điện aacutep nguồn khi coacute sự cố sụt aacutep hay mất điện aacutep lực huacutet

điện từ khocircng đủ sức huacutet phần ứng lograve xo phản lực đẩy phần ứng lagravem nhả

khớp rơi tự do vagrave lagravem mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet

Phần tủ bảo vệ dograveng điện dư cũng như phần tử bảo vệ nhiều thocircng số

được cấu tạo bởi caacutec mạch vi điện tử trong caacutec khối đo lường so saacutenh

khuếch đại vagrave chấp hagravenh

15 LỰA CHỌN SƠ BỘ AacutePTOcircMAacuteT THOcircNG THƢỜNG

151 Đặt vấn đề

Để hạn chế những hậu quả nguy hiểm gacircy phaacute hỏng sự cố quaacute dograveng quaacute

tải sự cố hỏng caacutech điện vagrave caacutech ly phần hư hỏng ra khỏi lưới vigrave vậy việc lựa

chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng vagrave việc lựa chọn

18

phải dựa trecircn rất nhiều yếu tố nhưng phải phugrave hợp với caacutec tiecircu chuẩn của từng

thiết bị vagrave phải tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn quốc tế

152 Lựa chọn theo mức dograveng

Việc lựa chọn aacuteptocircmaacutet chủ yếu dựa vagraveo Dograveng địecircn tiacutenh toaacuten trong mạch

dograveng điện quaacute tải tiacutenh thao taacutec chọn lọc Ngoagravei ra lựa chọn aacuteptocircmaacutet cograven phải

căn cứ vagraveo đặt tiacutenh lagravem việc của phụ tải lagrave aacuteptocircmaacutet khocircng được pheacutep cắt khi

coacute quaacute tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện lagravem việc bigravenh thường như

dograveng điện khởi động dograveng điện động trong phụ tải cocircng nghệ

Yecircu cầu chung lagrave lagravem việc định mức của moacutec bảo vệ Iaacuteptocircmaacutet khocircng được

beacute hơn dograveng điện tiacutenh toaacuten Itt của mạch

Iaacuteptocircmaacutet ge Itt ( 1-2 )

Tugravey theo đặc tiacutenh vagrave điều kiện lagravem việc của phụ tải người ta hướng dẫn

lựa chọn dograveng điện định mức của moacutec bảo vệ bằng 125 150 hay lớn hơn

nữa so với dograveng điện tiacutenh toaacuten mạch

Sau cugraveng ta chọn aacuteptocircmaacutet theo caacutec số liệu kỹ thuật đatilde cho của nhagrave chế tạo

Aacuteptocircmaacutet được lựa chọn từ hai hệ thống Hệ thống cắt mạch điện vagrave hệ thống

dograve tigravem sự cố

+ Chọn hệ thống caacutech bố triacute cắt mạch điện

Hệ thống nagravey gồm coacute liện động cơ khiacute với caacutec cực cắt dograveng điện vagrave sẽ

được bố triacute theo caacutec chức năng sau Số luợng caacutec cực Số lượng caacutec dacircy dẫn

để cắt điện aacutep định mức (điện aacutep sử dụng) loại dograveng điện (xoay chiều hay

một chiều)

Dograveng điện Ib dograveng điện sử dụng của mạch điện chiacutenh dograveng điện nagravey cho

pheacutep ta xaacutec định dograveng điện định mức magrave người ta gọi lagrave ldquocỡ aacuteptocircmaacutetrdquo Dograveng

điện ngắn mạch Icc đoacute lagrave dograveng ngắn mạch magrave khiacute cụ điện (aacuteptocircmaacutet) coacute thể

chấp nhận được để coacute thể cắt tiến hagravenh bảo vệ ngay lập tức caacutec thiết bị điện

phiacutea sau của aacuteptocircmaacutet Chuacuteng ta luocircn luocircn phải chọn aacuteptocircmaacutet coacute khả năng cắt

cao hơn dograveng Icc đatilde tiacutenh toaacuten ở phiacutea sau aacuteptocircmaacutet

19

+ Chọn loại hệ thống mở ( hay dograve tigravem sự cố để thực hiện taacutec động mở )

Sự bố triacute điện từ - nhiệt hay điện tử thực hiện điều khiển của caacutec cực cắt

được chọn theo chức năng Dograveng Ib dograveng điện cực đại magrave noacute đi qua mạch

điện khi lagravem việc bigravenh thường Dograveng điện đột ngột xuất hiện khi đặt dưới điện

aacutep (dograveng điện mở maacutey) Tugravey theo giaacute trị quaacute dograveng điện nagravey người ta xaacutec định

loại đuờng cong sử dụng (B C Dhellip) của hệ thống mở của aacuteptocircmaacutet (chọn

đuờng đặt tuyến của hệ thống trong catocirclocirc magrave caacutec nhagrave sản xuất vagrave viện giaacutem

định khoa học kỹ thuật giaacutem định

Ngoagravei ra CB cograven đƣợc lựa chọn tuỳ vagraveo

Caacutec đặc tiacutenh điện magrave noacute được đặt vagraveo mocirci trường sử dụng của thiết bị

nhiệt độ xung quanh lắp đặt trong tủ hoặc khocircng caacutec điều kiện khiacute hậu khả

năng tạo vagrave cắt dograveng ngắn mạch

Caacutec yecircu cầu khai thaacutec tiacutenh chọn lọc caacutec yecircu cầu như điều khiển từ xa

caacutec cocircng tắc phụ caacutec cuộn dacircy taacutec động phụ coacute đưa thecircm vagraveo hệ thống mạng

tiacuten hiệu nội bộ (thocircng tin điều khiển chỉ thịhellip)

Caacutec quy tắc lắp đặt đặc biệt lagrave bảo vệ con người

Caacutec đặc tiacutenh tải như lagrave động cơ đegraven chiếu saacuteng huỳnh quang maacutey biến aacutep

Những bước tiếp theo gắn liền với việc chọn một CB trong lưoacutei phacircn phối

+ Chọn dograveng định mức phụ thuộc nhiệt độ mocirci trường

Dograveng định mức của một CB được xaacutec định theo sự vận hagravenh của thiết bị

ứng với nhiệt độ mocirci trường cho trước thường lagrave 300 cho caacutec CB dacircn dụng

400 cho CB cocircng nghiệp

Sự vận hagravenh caacutec CB trong caacutec điều kiện nhiệt độ khaacutec nhau phụ thuộc

vagraveo cocircng nghệ chế tạo bộ taacutec động

+ Caacutec bộ taacutec động kiểu điện từ nhiệt khocircng bugrave

Caacutec CB với bộ taacutec động theo nguyecircn tắc nhiệt khocircng bugrave coacute dograveng taacutec động

phụ thuộc vagraveo nhiệt độ Nếu như thiết bị được đặt trong tủ hoặc trong mocirci

trường nhiệt độ cao thigrave dograveng taacutec động khi quaacute tải coacute thể bị giảm xuống Coacute thể

20

chuyển hạng nếu CB lagravem việc với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuẩn Vigrave vậy

caacutec nhagrave thiết kế phải cung cấp bảng chuyển hạng cho thiết bị được thiết kế

mặt khaacutec caacutec thiệt bị dạng mocircđun thường được lắp cạnh nhau trong tủ kim

loại coacute kiacutech thước nhỏ Taacutec dụng nhiệt qua lại khi coacute dograveng sẽ lagravem chuacuteng

xuống hạng theo hệ số 08

Caacutec bộ phận nagravey được trang bị một thanh lưỡng kim bugrave nhiệt cho pheacutep

chọn dograveng hiệu chỉnh Ir của bộ phận taacutec động theo sự thay đổi nhiệt độ trong

phạm vi định sẵn CB ( le 630A ) thường được trang bị bộ phận taacutec động từ

nhiệt coacute bugrave từ -50 đến +40

0

Ghi chuacute liecircn quan đến việc giảm định mức của CB

Một CB coacute định mức dograveng theo nhiệt độ mocirci trường chuẩn (300C) sẽ bị quaacute

nhiệt khi mang nhiệt cugraveng dograveng ở 500C

Vigrave CB hạ aacutep coacute thiết bị bảo vệ quaacute dograveng (nếu khocircng được bugrave) sẽ taacutec động

ở mức thấp hơn khi nhiệt độ cao hơn CB tự động bị giảm định mức do bộ taacutec

động quaacute tải khi bộ taacutec động nhiệt được bugrave coacute thể chỉnh ở (07divide1)In trong

mocirci trường -50C đến 40

0C

Với caacutec CB được bugrave nagravey trong catalogue thường coacute giaacute trị xướng hạng

của In ở nhiệt độ trecircn mức được bugrave viacute dụ như 500C vagrave 60

0C như 95A ở 50

0C

vagrave 90A ở 600C cho CB 100A

+ Bộ taacutec động kiểu điện tử

Coacute ưu điểm lớn về ổn định khi vận hagravenh trong điều kiện nhiệt độ thay

đổi Mặc dugrave vậy caacutec thiết bị đoacuteng cắt vẫn chịu ảnh hưởng nhiệt độ necircn nhagrave

chế tạo thường cung cấp dưới dạng biểu đồ caacutec giaacute trị lớn nhất của ngưỡng

dograveng taacutec động cho pheacutep theo nhiệt độ

+ Chọn ngưỡng cắt tức thời hoặc coacute trễ ngắn

Sau đacircy lagrave bảng tổng kết caacutec đặc điểm chiacutenh của bộ taacutec động kiểu từ hoặc

coacute trễ ngắn (theo phacircn loại của IEC898) bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

ngắn

21

Bảng 11 Bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

+ Chọn CB theo khả năng cắt

Lắp một CB bảo vệ trong mạng phacircn phối điện hạ thế cần phải đaacutep ứng

một trong hai điều kiện sau đacircy

Hoặc coacute khả năng cắt Icu (hoặc Icn) iacutet nhất coacute giaacute trị bằng dograveng ngắn mạch

giả định tại điểm lắp đặt

Hoặc nếu khocircng phải kết hợp với một thiết bị cắt khaacutec đặt phiacutea trước vagrave

coacute khả năng cắt cần thiết Trong trường hợp nagravey đặc tiacutenh của hai thiết bị phải

được phối hợp sao cho năng lượng đi qua thiết bị phiacutea trước khocircng lớn hơn

khả năng chịu đựng (khocircng bị hư hại) của caacutec thiết bị phiacutea sau vagrave của hệ

thống dacircy dẫn được bảo vệ bằng caacutec thiết bị nagravey

Khả năng tận dụng trong

Dạng Bộ taacutec động Ứng dụng

Ngưỡng thấp dạng B Maacutey phaacutet dự phograveng

Dacircy coacute chiều dagravei lớn

Ngưỡng chuẩn dạng C Bảo vệ mạch Trường

hợp chung

Ngưỡng cao dạng D K

Bảo vệ mạch trong

trường hợp quaacute độ ban

đầu lớn

12In dạng MA

Bảo vệ động cơ khi

phối hợp với cocircng taacutec

tơ ngắt

22

Phối hợp cầu chigrave ndash CB

Phối hợp CB giới hạn dograveng vagrave CB tiecircu chuẩn

153 Một số loại aacuteptocircmaacutet

a) AacutePtocircmaacutet vạn năng coacute phần tử bảo vệ điện tử nhiệt

AacutePtocircmaacutet loại nagravey được chế tạo cho caacutec mạch điện cocircng suất lớn coacute thể

chỉnh định được caacutec thocircng số bảo vệ trong phạm vi tương đối rộng Loại nagravey

thường coacute bảo vệ ngắn mạch vagrave bảo vệ mất điện aacutep Noacute khocircng coacute vỏ dugraveng để

trong caacutec trạm hạ aacutep caacutec trạm phacircn phối higravenh 112 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu

tạo của aacuteptocircmaacutet vặn năng coacute dograveng điện định mức lớn hơn 200A ở trạng thaacutei

ngắt

Higravenh 114 Aacuteptocircmaacutet vạn năng

1 Tiếp điểm dập hồ quang 2 buồng dập hồ quang 3 Tiếp điểm lagravem việc

4 Cuộn dacircy đoacuteng 5 Rơle nhiệt 67 Cotilde cấu tự do tuột khớp 8 Rơle dograveng điện

cực đại 9 10 Rơle điện aacutep 11 Cuộn dacircy cắt từ xa 12 Cần đoacuteng cắt 13 Gối

tựa

Nếu quay tay gạt 12 đi một goacutec đến vị triacute đoacuteng hoặc điều khiển từ xa

bằng hệ thống điện từ 4 thanh 6 7 sẽ eacutep lecircn thanh gắn caacutec tiếp điểm quay

23

trục O1 Lần lượt caacutec tiếp điểm hồ quang 1 vagrave tiếp điểm lagravem việc 3 đoacuteng

mạch điện được đoacuteng hoagraven toagraven Khi coacute sự cố caacutec phần tử bảo vệ cần taacutec

động đẩy cơ cấu tự do tuột khỏi khớp (thanh 67) lograve xo 9 sẽ keacuteo thanh gắn tiếp

điểm động lần lượt tiếp điểm lagravem việc 3 sau đoacute tiếp điểm hồ quang 1 mở ra

Hồ quang xuất hiện trecircn tiếp điểm 1 vagrave nhanh choacuteng được dập tắt nhờ buồng

dập hồ quang 2

Caacutec phần tử bảo vệ bao gồm bảo vệ quaacute tải nhờ rơle nhiệt 5 7 bảo vệ

ngắn mạch bằng rơle dograveng điện cực đại 8 coacute cuộn dacircy (thường lagrave thanh caacutei

với số vograveng w = 1 đi qua mạch từ) mắc nối tiếp với dograveng điện động lực bảo

vệ mất điện aacutep bằng rơle điện aacutep 10 coacute điện aacutep mắc song song với hai pha của

lưới điện nam chacircm 11 để cắt aacuteptocircmaacutet từ xa khi cần thiết

b) Aacuteptocircmaacutet định higravenh

Higravenh 115 Aacuteptocircmaacutet định higravenh

1 Đầu nối 2 Đế 3 Buồng dacircp hồ quang 4 Tiếp điểm tĩnh 5 Cơ cấu truyền

động 6 Bảo vệ quaacute tải 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Nuacutet cắt

Loại aacuteptocircmaacutet nagravey thường coacute dograveng điện định mức đến 1600A dugraveng cho cả

mạch xoay chiều lẫn một chiều Higravenh 115 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu tạo của

aacuteptocircmaacutet định higravenh Loại nagravey thường chỉ coacute rơle nhiệt vagrave rơle dograveng điện cực

24

đại để bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch Tất cả caacutec chi tiết đều được đặt trong vỏ

nhựa kiacuten coacute kiacutech thước nhỏ gọn sử dụng rất tiện lợi dugraveng để thay thế cầu

dao cầu chigrave rất tốt

25

CHƢƠNG 2

GIỚI THIỆU VỀ AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

21 ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thời đại cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea hiện nay caacutec nhagrave maacutey xiacute

nghiệp caacutec đocirc thị phaacutet truyển keacuteo theo lagrave caacutec togravea nhagrave cao tầng caacutec khu vui

chơihellipđatilde phaacutet truyển một caacutech nhanh choacuteng Với xu thế đoacute keacuteo theo sự cần

cung cấp năng lượng điện vagrave việc bảo trigrave cũng như việc sử dụng caacutec khiacute cụ để

bảo vệ caacutec thiết bị điện sử dụng chuacuteng một caacutech hợp lyacute để quaacute trigravenh phaacutet

truyển đất nước được nhanh choacuteng vagrave đảm bảo an toagraven trong khi vận hagravenh caacutec

thiết bị cũng như sử dụng chuacuteng đuacuteng với taacutec dụng của noacute lagrave rất cần thiết

22 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

221 Tiếp điểm

Những đặc trưng xacircy dựng phần chuyển động

Higravenh 21 Mạch chọn lọc

26

Higravenh 22 Mạch hạn chế hiện thời

1 Giaacute đỡ lagravem bằng theacutep tấm

2 Cảm biến dograveng điện taacutec động

3 Đầu nối chống giật

4 Đầu nối nằm ngang

5a Tiếp điểm tĩnh

5b Tiếp điểm hồ quang

6a Tiếp điểm chiacutenh ( động )

6b Tiếp điểm hồ quang ( động )

7 Buồng dập hồ quang

8 Tiếp điểm trượt

9 Cuộn nhả bảo vệ

10 Cuộn điều khiển đoacuteng mở

11 Lograve xo đoacuteng

12 Lograve xo tạo lực đoacuteng

13 Cần nạp coacutet bằng tay

27

14 Thiết bị keacuteo thaacuteo

15 Thiết bị đoacuteng mở taacutec động điều khiển

222 Phần cơ khiacute

Gồm caacutec cơ cấu của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 23 phần cơ khiacute

(1) Trip bar Thanh nhả lỗ khiacute ( thanh trung gian )

( 2) Tripping Actuator Thiết bị taacutec động tạo nhả

(3) Unit Case ( đơn vị hợp) Khi ngắn mạch lỗi xảy ra địa chỉ liecircn lạc

được mở vagrave hồ quang được tạo ra giữa caacutec địa chỉ liecircn lạc Vagraveo thời điểm đoacute

aacutep lực trong đơn vị cao

(4) Hole ( lỗ) Aacutep suất khiacute cao thổi qua lỗ để xoay vấp thiết bị truyền động

223 Dập hồ quang

Dập hồ quang bằng thiết bị dập nửa hở dugraveng cho AacutePtocircmaacutet Trong cấu

truacutec của buồng dập hồ quang coacute caacutec thanh theacutep chia nhỏ dograveng hồ quang

28

Higravenh 24 Arc Extinguishing Concep

PA tự động-Noacutec lagrave cocircng nghệ để tăng bị giaacuten đoạn hiệu suất bằng caacutech thổi

khiacute hồ quang bởi goacutec becircn phải Aacutep suất khiacute được tạo ra từ vật liệu polymer

cao được tiacutech lũy trong tiacutech lũy khocircng gian vagrave khiacute được thổi vagraveo cung để dập

tắt Đặc biệt lagrave cocircng nghệ nagravey cải thiện cao hiệu suất phaacute vỡ điện aacutep

Extinguishing unit Hộp dập hồ quang

Movable conductor Tiếp điểm động

Unit case Vỏ hộp

Gas flow Lưu lượng khiacute

Arc Hồ quang

Fixed conductor Chất dẫn ( dacircy dẫn cố định)

VJC insulation (high polymer materials) Tấm caacutech điện nhiệt sử dụng

VJC

(1) Ablation (2) Gas accumulating (3) Gas flow (4) Arc extinguishing (1)

loại trừ -(2) khiacute ga-(3) lưu lượng khiacute-(4) cung dập tắt

29

224 Caacutec đặc tiacutenh

2241 Đƣờng cong chức năng L-I

L Long time khi dograveng nhỏ thời gian taacutec động chậm

S Short time cắt trong trường hợp ngắn mạch với thời gian taacutec động nhanh

I Iustant time Cắt khẩn cấp khi dograveng lớn với thời gian nhỏ

Higravenh 25 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-I

2242 Đƣờng cong chức năng L-S(t=kI2)-I

Higravenh 26 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=kI2)-I

30

2243 Đƣờng cong chức năng L-S(t=k)-I

Higravenh 27 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=k)-I

2244 Đƣờng cong chức năng G

Higravenh 28 Đặc tiacutenh đường cong chức năng G

31

23 Caacutec đại lƣợng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten

a Đại lượng lựa chọn vagrave kiểm tra

Điện aacutep định mức kV mđmđmMC UU

Dograveng điện lacircu dagravei định mức A cbđmMC II

Dograveng điện cắt định mức kVA Nđmc II

Cocircng suất định mức kA Nđmc SS

Dograveng điện ngắn mạch xung kiacutech cho pheacutep kA

(cograven gọi lagrave dograveng ổn định động)

xkđđm ii

Dograveng điện ổn định nhiệt

nhđm

qd

nhdmt

tii

Trong kyacute hiệu dugraveng ở bảng trecircn

mđmU Điện aacutep định mức của mạng điện

cbI Dograveng điện cưỡng bức qua maacutey cắt

NI Dograveng ngắn mạch Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện coi ngắn mạch ở

xa do đoacute III N

NN UIS 3

xkI Dograveng ngắn mạch xung kiacutech 281 Iixk

nhđmt Thời gian ổn định nhiệt định mức = 5ms hoặc 10ms

qđt Thời gian cắt

b) Tiacutenh chọn lọc của aacuteptocircmaacutet

Thường coacute một số thiết bị bảo vệ của dograveng điện nằm giữa nguồn vagrave caacutec

bộ phận thiết bị yecircu cầu bảo vệ caacutec khiacute cụ điện nagravey phải thỏa matilden tiacutenh chọn

lọc để gới hạn sự cố lan rộng ảnh hưởng đến caacutec bộ phận khaacutec của hệ thống

tiacutenh chọn lọc được định nghĩa

- Xung dograveng điện bigravenh thường khocircng gacircy ngắn mạch

32

- Khi vận hagravenh đuacuteng chỉ thiết bị bảo vệ gần chỗ sự cố nhất theo chiều cung

cấp mới được taacutec động

- Nếu thiết bị nagravey bị hỏng một thiết bị khaacutec mới taacutec động caacutec yếu tố chủ yếu

bảo vệ Icp vagrave thời gian Tcp để caacutec Aptomat A1 A2 A3 lagravem việc Hệ thống lưới

điện phải coacute tiacutenh lựa chọn khi xảy ra sự cố

Higravenh 29 Sơ đồ nối tầng aacuteptocircmaacutet

Viacute dụ khi ngắn mach ở C thigrave chỉ được ngắt ngắt điện ở mạch ở động cơ

M3 tức caacutec aacuteptocircmaacutet khaacutec vẫn được doacuteng vagrave được cung cấp điện bigravenh thường

cho caacutec nhaacutenh khocircng sự cố đoacute lagrave lựa chọn từng phần Nhưng vigrave lyacute do nagraveo doacute

magrave A33 khocircng lagravem việc thigrave coacute cấp bảo vệ tiếp điểm theo đảm bảo theo đi của

dograveng điện ngắn mạch từ biến aacutep điểm C thigrave A22 sẽ thực hiện cấp bảo vệ nagravey

Đoacute lagrave lựa chọn tuyệt đối

Sự lựa chọn trong bảo vệ đạt được do sự khaacutec nhau về thời gian về thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ được gọi lagrave mức độ lựa chọn theo thời gian

nghĩa lagrave thời gian lagravem việc của cấp bảo vệ trước (Vd A22) phải lớn hơn thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ sau (A33) ngoagravei ra cograven coacute mức độ lựa chọn theo

dograveng điện yecircu cầu lagrave dograveng điện ngắt cấp I phải nhỏ hơn dograveng điện cấp i+1 vd

33

A1 coacute thể lagravem việc ở điểm ngắn mạch a b ở A1 thời gian bảo vệ keacuteo dagravei

nhưng khi xuất hiện ngắn mạch ở điểm a coacute thể cần phải ngắt mạch hư hỏng

sớm hơn thời gian cho pheacutep vigrave sự keacuteo dagravei thời gian chạy trong mạch dograveng

điện lớn hơn khi ngắn mạch coacute thể lagravem cho dacircy noacuteng lecircn lagravem hỏng dacircy dẫn vagrave

thiết bị do đoacute khi dograveng điện ngắn mạch sự cắt một caacutech đột ngột nhanh choacuteng

nhờ bộ ngắt dograveng điện

Tiacutenh chọn aacuteptocircmaacutet

Bảo vệ ngắn mạch chọn lọc được phacircn chia theo thời gian bổ xung độc lập

với dograveng điện thời gian tổng At của aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới phải ngắn hơn thời

gian điều khiển cực tiểu Tm của aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn thời gian phacircn chia giữa

hai aacuteptocircmaacutet vagraveo khoảng 100ms

Higravenh 210 Tiacutenh toaacuten chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet

1 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea dưới

tm Thời gian điều chỉnh cực tiểu

tA Thời gian tổng

khả năng chọn lọc ở tA lt tm1

Tiacutenh chọn lọc của Aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện cầu chigrave phiacutea trecircn

34

Với caacutech bố triacute nagravey tồn tại tiacutenh chọn lọc nếu I 2tAcủa maacutey cắt thấp hơn giaacute

trị tới hạn ngắn nhất I2tS của cầu chigrave

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện khocircng cầu chigrave phiacutea dưới

Trường hợp nagravey caacutec cầu chigrave coacute dograveng dịnh mức lớn hơn dograveng định mức của

aacuteptocircmaacutet thời gian cắt tổng (tS+t1) của cầu chigrave phải ngắn hơn thời gian điều

khiển nhỏ nhất tm của aacuteptocircmaacutet

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện ldquokhocircngrdquo aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện phiacutea

dưới

Yecircu cầu trong trường hợp nagravey lagrave thời gian cắt tA đối với dograveng điện ngoagravei Ia

của bộ hạn chế dograveng điện phải lớn hơn thời gian điều khiển tối thiểu của

aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

Higravenh 211 Tiacutenh chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet cắt dograveng điện khocircng bộ hạn

chế dograveng

1 Aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

tm Thời gian điều khiển nhỏ nhất

tA thời gian tổng

Khả năng chọn lọc khi tA2 (IA) lt tm1

b) Caacutec đại lượng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten vagrave lựa chọn

35

24 ỨNG DỤNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

241 AacutePtocircmaacutet 1 cực (kiểu T3)

RT306-40A1P

Higravenh 212 (61016202532405063) 1 Pole aacuteptocircmaacutet dograveng cắt 6000A

Aacuteptocircmaacutet teacutep khối 2P -2E

Với cocircng dụng bảo vệ mạch điện chống quaacute tải vagrave ngắn mạch caacutec dograveng

sản phẩm aacuteptocircmaacutet Roman sẽ mang đến cho cocircng trigravenh một giải phaacutep bảo

vệ an toagraven hệ thống điện

Khả năng chống điện giật Khocircng chạm tới caacutec bộ phận mạng điện

Khocircng biến dạng phồng rộp dưới taacutec động của ngoại quan

Sản xuất theo tiecircu chuẩn IEC60898

Đặc tiacutenh kỹ thuật

Được lagravem từ vật liệu chống chaacutey vagrave caacutech điện

Phugrave hợp với tiecircu chuẩn IEC 60898

Ngắt tự động dograveng ngắn mạch khi noacute vừa xuất hiện

Thocircng số kỹ thuật

Dograveng định mức 06 - 63A

36

Điện aacutep định mức 220380V AC

Dograveng cắt (IEC 60898) 6000A

2E coacute taacutec dụng bảo vệ thiết bị trecircn cả 2 cực của aacuteptocircmaacutet (Khi trường hợp bị

đấu nhầm dacircy thigrave aacuteptocircmaacutet vẫn hoạt động bigravenh thường đoacute lagrave ưu điểm vượt trội

so với 1E)

242 MCCB amp ELCB MITSUBISHI

Higravenh 213 WSS thế hệ mới ( khắc larse chigravem khocircng decal )

Sản xuất tại Nhật

Tiecircu chuẩn toagraven cầu ( IECJISENGBULCSA )

Ampe Frame hoagraven chỉnh từ 30(32)AF đến 1600AF

Chức năng cơ bản

MCCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch

ELCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch dograveng rograve

Caacutec dograveng sản phẩm

NFNV- C loại kinh tế

( NF30-CS NF63-CW NF125-CW NF250-CW NF400-CW NF630-

CW NF800-CEW )

NFNV- S loại tiecircu chuẩn ( NF32-SW NF63-SW NF125-SW NF250-SW

NF400-SW NF630-SW NF800-SEW NF1250-SEW NF1600-SEW )

NFNV- H loại dograveng cắt cao

NFNV-U loại hạn dograveng

37

Phụ kiện lắp becircn trong

AL Tiếp điểm cảnh baacuteo

AX Tiếp điểm phụ

SHT Cuộn cắt

UVT Bảo vệ thấp aacutep

Phụ kiện lắp becircn ngoagravei

1 Bộ chuyển thao taacutec xoay

2 Miếng che vị triacute nối điện

3 Bộ vận hagravenh bằng motor

4 Khoacutea cơ khiacute liecircn đocircng MI dugraveng cho 2 MCCB

( Bộ chuyển nguồn MTS ATS 3P4P 250A 300A 400A 600A 800A

1000A 1250A 1600A Mitsubishi )

5 Khoacutea cần thao taacutec

25 MAacuteY CẮT THẤP AacuteP HAtildeNG SCHNEIDER

251 Chức năng

Maacutey cắt điện dugraveng để đoacuteng cắt mạch khi coacute dograveng phụ tải vagrave cả khi coacute

dograveng ngắn mạch Maacutey cắt thấp aacutep lagrave cơ cấu đoacuteng mở cơ khiacute coacute khả năng

đoacuteng dẫn liecircn tục vagrave cắt dograveng điện trong điều kiện bigravenh thường vagrave cả trong

thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch (viacute dụ như

ngắn mạch) Maacutey cắt được sử dụng để đoacuteng mở đường dacircy trecircn khocircng caacutec

nhaacutenh caacutep maacutey biến aacutep cuộn khaacuteng điện vagrave tụ điện Chuacuteng cũng được sử

dụng cho 2 thanh goacutep sao cho điện năng coacute thể được truyền từ một thanh

goacutep nagravey sang một thanh goacutep khaacutec

Maacutey cắt được thiết kế đặc biệt dugraveng cho caacutec nhiệm vụ đặc biệt như

đường sắt ở đoacute sử dụng lưới 3

216 Hz phải dập tắt hồ quang dagravei hơn (dagravei hơn

nửa soacuteng)

Maacutey cắt được sử dụng cho lograve nung chảy coacute hoạt động thường xuyecircn thigrave

yecircu cầu lực taacutec động nhỏ hơn vagrave dung lượng cắt thấp hơn Do vậy chuacuteng iacutet

38

chịu magravei mograven mặc dugrave chế độ đoacuteng mở cao vagrave khoảng thời gian lagravem việc dagravei

Yecircu cầu với chuacuteng phải cắt nhanh khi đoacutengcắt khocircng gacircy nổ hoặc chaacutey

kiacutech thước gọn nhẹ giaacute thagravenh hạ Trong maacutey cắt cao aacutep vấn đề dập tắt hồ

quang khi cắt ngắn mạch rất quan trọng Do vậy thường căn cứ phương phaacutep

dập hồ quang để phacircn loại maacutey cắt

Ngắt dograveng điện ngắn mạch lagrave chế độ lagravem việc nặng nhất vagrave cơ bản Song

quacutea điện aacutep sinh ra khi ngắt dograveng điện beacute của maacutey biến aacutep khocircng tải ngắt

dograveng điện dung của đường dacircy dagravei vagrave nhiều trường hợp khaacutec cũng lagrave điều

kiện lagravem việc nặng nề cho cả hệ thống ngắt

Trong nhiều trường hợp đại lượng quaacute điện aacutep được xaacutec định bằng sự

đặc biệt của kết cấu maacutey cắt cho necircn caacutec yecircu cầu đối với maacutey cắt cao aacutep

hiện đại khocircng giống như đối với một maacutey caacutech li dograveng điện đơn giản magrave

phải yecircu cầu như thiết bị ngắt mạch coacute dograveng điện khocircng lagravem nguy hại cho

hệ thống vagrave đảm bảo an toagraven chắc chắn Chế tạo maacutey cắt nếu chỉ coacute taacutec dụng

để ngắt dograveng điện phụ tải thigrave đơn giản hơn

Theo nguyecircn tắc hệ thống dẫn điện của maacutey cắt nối tiếp với mạch điện

của caacutec thiết bị điện cao aacutep Khi đoacute caacutec bộ phận kết cấu cơ bản của maacutey cắt

cần phải chống sự taacutec động nhiệt điện từ trong khi lagravem việc bigravenh thường

cũng như khi ngắn mạch phải chống trường tĩnh điện taacutec động vagraveo caacutech điện

luacutec điện aacutep định mức vagrave cả trong luacutec quaacute điện aacutep Trong quaacute trigravenh lagravem việc

của maacutey cắt cograven coacute những hiện tượng sinh ra thecircm nhiều phụ tải nhiệt cơ vagrave

điện taacutec động vagraveo từng bộ phận riecircng của kết cấu maacutey cắt (sự chaacutey của hồ

quang điện khi ngắt sự tăng aacutep suất của chất khiacute vagrave chất lỏng trong khocircng

gian cocircng taacutec caacutec bộ phận cơ chuyển động với gia tốc lớn vagrave nhiều những

hiện tượng khaacutec) Trong trường hợp caacutec dự trữ kết cấu của maacutey cắt qui định

khocircng tương ứng với điều kiện cho trước thigrave mỗi yếu tố đatilde kể coacute thể lagrave

nguyecircn nhacircn sinh hư hỏng từng bộ phận hay toagraven bộ caacutec phần của maacutey

ngắt dẫn tới phaacute hỏng sự lagravem việc bigravenh thường của một khu vực trong hệ

39

thống điện nghĩa lagrave dẫn tới sự cố Maacutey cắt phải tự động hạn chế sự cố trong

hệ thống necircn caacutec bộ phận kết cấu của noacute phải tuyệt đối ổn định đối với taacutec

động nhiệt vagrave lực điện động cũng như đối với taacutec động của điện aacutep ở mọi giaacute

trị

a) Yecircu cầu chung đối với maacutey cắt

a1) Sự tương ứng của đặc tiacutenh maacutey cắt đối với những qui định cho trước của

noacute

a2) Tất cả caacutec bộ phận kết cấu của maacutey cắt trong thời gian vận hagravenh phải lagravem

việc

Caacutec yecircu cầu chung đối với maacutey cắt cao aacutep được necircu trong caacutec tiecircu chuẩn

kĩ thuật khaacutec nhau (như tiecircu chuẩn Liecircn Xocirc cũ ΓOCT 687 ndash 41 hay caacutec tiecircu

chuẩn quốc tế IEC DIN VDE ANSI)

b) Caacutec yecircu cầu đặc biệt khaacutec

Ngoagravei những yecircu cầu chung trong caacutec trường hợp riecircng cũng coacute những

yecircu cầu đặc biệt đối với maacutey cắt phụ thuộc vagraveo điều kiện riecircng magrave maacutey cắt

lagravem việc như

b1) Khả năng lagravem việc ở vugraveng ẩm ướt nhiều bụi bặm

b2) Khả năng lagravem việc ở vugraveng rất cao hơn mặt biển

b3) Khả năng lagravem việc ở caacutec thiết bị di động

b4) Thiacutech hợp với điều kiện lagravem việc ở nhiệt độ rất thấp

Do năng lượng ngagravey cagraveng phaacutet triển vagrave aacutep dụng caacutec phương phaacutep hoagraven

chỉnh trong vận hagravenh hệ thống điện necircn maacutey cắt lagrave một trong những bộ phận

quan trọng nhất của hệ thống yecircu cầu nacircng cao caacutec chỉ tiecircu kĩ thuật vận hagravenh

như tăng dograveng điện định mức tăng cocircng suất ngắt nacircng cao taacutec động

nhanh taacutec động nhanh nhiều lần của AΠB (đoacuteng lặp lại tự động) tăng độ

chống ăn mograven của caacutec bộ phận cơ vagrave của caacutech điện vận chuyển lắp raacutep vận

hagravenh thuận tiện an toagraven về nổ vagrave hỏa hoạn

Trong khi thiết kế maacutey cắt hiện đại cần đặc biệt lưu yacute đến vấn đề nacircng

40

cao caacutec chỉ tiecircu kinh tế kĩ thuật trọng lượng iacutet nhất trong một đơn vị cocircng

suất ngắt Kết cấu của maacutey cắt cần phải đơn giản vững chắc caacutec chi tiết vagrave

caacutec mối kết cấu trong tất cả caacutec loại maacutey ngắt phải thống nhất vagrave cần phải aacutep

dụng caacutec phương phaacutep gia cocircng tiecircn tiến Trong chế tạo sử dụng rộng ratildei caacutec

nguyecircn liệu coacute tiacutenh cơ tiacutenh điện tiacutenh nhiệt cao vagrave kinh tế nhất (caacutec nguyecircn

liệu tiếp điểm đặc biệt đồ gốm coacute độ bền caohellip)

252 Phacircn loại

a) Maacutey cắt nhiều dầu

Dầu vừa lagrave chất caacutech điện đồng thời sinh khiacute để dập tắt hồ quang

b) Maacutey cắt iacutet dầu

Lượng dầu iacutet chỉ đủ sinh khiacute dập tắt hồ quang cograven caacutech

điện lagrave chất rắn

c) Maacutey cắt khocircng khiacute

Dugraveng khiacute neacuten để dập tắt hồ quang

d) Maacutey cắt tự sinh khiacute

Dugraveng vật liệu caacutech điện coacute khả năng tự sinh khiacute dưới taacutec dụng của nhiệt độ

cao của hồ quang Khiacute tự sinh ra coacute aacutep suất cao dập tắt hồ quang

e) Maacutey cắt điện từ

Hồ quang được dập trong khe hẹp lagravem bằng vật liệu rắn chịu được hồ quang

lực điện từ đẩy hồ quang vagraveo khe

f) Maacutey cắt chacircn khocircng

Hồ quang được dập trong mocirci trường chacircn khocircng

g) Maacutey cắt SF6

Dugraveng khiacute SF6 để dập dập hồ quang

253 Caacutec thocircng số chiacutenh của maacutey cắt

+ Uđm lagrave điện aacutep dacircy lớn nhất magrave maacutey cắt coacute thể lagravem việc bigravenh thường tin

cậy trong thời gian dagravei

+ Iđm lagrave dograveng chạy lacircu dagravei qua maacutey cắt magrave khocircng lagravem quaacute nhiệt vagrave khocircng

41

gacircy hư hỏng (liecircn quan kiacutech thước caacutec chi tiết trong maacutey cắt)

+ Iđđm lagrave dograveng ổn định động định mức

+ Inhđm lagrave dograveng ổn định nhiệt tương ứng thời gian ổn định định mức tnh

+ Icđm lagrave dograveng cắt định mức chiacutenh lagrave dograveng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toagraven

phần lớn nhất maacutey ngắt coacute thể cắt được magrave khocircng gacircy hư hại gigrave cho maacutey cắt

Icđm xaacutec định từ thực nghiệm

Cocircng suất cắt định mức Scđm = 3 Uđm Icgh (2-1)

+ Icgh dograveng cắt lớn nhất cho pheacutep khi U lt Uđm

+ ttđ khoảng thời gian tiacutenh từ khi coacute tiacuten hiệu ngắt đến thời điểm hồ quang bị

dập tắt trecircn cả ba pha

- Taacutec động nhanh ttđ= (002 divide 006)s

- Taacutec động trung bigravenh ttđ = (015 divide 01)s

- Taacutec động chậm ttđ = (015 divide 025)s

Ngoagravei ra yecircu cầu maacutey cắt coacute khả năng đoacuteng mạch ngay cả khi đang coacute dograveng

ngắn mạch magrave caacutec đầu tiếp xuacutec khocircng hư hại gigrave

254 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế (ACB)

2541 Những tiacutenh năng chiacutenh

Higravenh 214 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế( ACB ) do hatildeng Schneider sản xuất

42

Dải dograveng cắt lecircn đến 6300A từ 65-130kA tại 500V AC với tầm điều chỉnh

rộng

Chức năng cơ bản Caacutech ly bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch

Coacute 2 loại Kiểu lắp cố định - FIX Kiểu keacuteo ra ndash DRAWOUT

Phugrave hợp cho mọi ứng dụng

Nạp bằng tay (Cấu higravenh cơ bản)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng cần gạt tay Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn

Nạp tự động (Cấu higravenh tự động)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng motor nạp Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn hoặc

điều khiển qua PLC

middot Size I (Icu=Ics 65KA) AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW

AE1600-SW AE2000-SWA

middot Size II (Icu=Ics 85KA) AE2000-SW AE2500-SW AE3200-

SW AE4000-SWA

middot Size III (Icu=Ics 130KA) AE4000-SS AE5000-SS AE6300-SS

Đaacutep ứng caacutec tiecircu chuẩn toagraven cầu như IEC 60947-2 EN 60947-2 (CE) JIS

C 8201-2 GB 140482 (CCC)hellip

Khối rơle điện tử ETR

middot WS1WS2 bảo vệ tải cocircng nghiệp

middot WM1 WM2 bảo vệ maacutey phaacutet điện

2542 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ETR

middot G1 Bảo vệ chạm đất

middot E1 Bảo vệ dograveng rograve

middot AP Cảnh baacuteo sớm

middot N5 Bảo vệ cực trung tiacutenh 50

middot EX1 Khối mở rộng cho ETR

43

middot VT Biến aacutep

middot DP1 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trecircn ETR)

middot DP2 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trước mặt tủ)

middot TAL Cảnh baacuteo nhiệt độ của tiếp điểm lagravem việc

middot BIF-CC BIF-PR BIF-MD BIF-CON BIF-CL Caacutec phụ kiện

dugraveng cho những ứng dụng nối mạng

2543 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ACB

1 Motor Drive (MD) MD-AD250-W (200~250V AC-DC)

2 Closing Coil (CC) CC-AD250-W ( 100~250V AC-DC)

3 Shunt Trip device (SHT) SHT-AD250-W (100~250V AC-DC) Cần

dugraveng kegravem với AX

4 Under Voltage Trip device (UVT) Lagrave thiết bị tự động CẮT maacutey cắt

khi điện aacutep của nguồn qua maacutey cắt thấp hơn điện aacutep định mức Bộ bảo vệ

thấp aacutep (UVT) nagravey bao gồm cuộn taacutec động vagrave bộ điều khiển Coacute 3 loại thời

gian taacutec động trễ khi thấp aacutep INST 05s vagrave 30s

5 Auxiliary switch (AX) AX(0A0B) AX(1AB) hellipMaxAX(5A5B)

6 Mechanical Interlock (MI) Thiết bị nagravey dugraveng để phograveng traacutenh khả

năng thao taacutec cugraveng luacutec 2 3 maacutey cắt Được dugraveng để khoacutea liecircn động cơ khiacute

trong caacutec ứng dụng chuyển đổi nguồn điện (ATS) Caacutec ứng dụng được

nacircng mức độ an toagraven cao hơn nếu kết hợp với khoacutea liecircn động điện (bằng

caacutech liecircn động caacutec SHT CC của caacutec maacutey cắt với nhau)

7 Caacutec phụ kiện khaacutec

middot BC-L khoacutea nuacutet nhấn

middot CNT đếm số lần thao taacutec

middot DI khoacutea liecircn động cửa

middot CL tiếp điểm vị triacute (dugraveng cho drawout)

COT cấp nguồn SHT khi mất nguồn

44

CHƢƠNG 3

MAacuteY CẮT ỨNG DỤNG TRONG CAacuteC BẢNG ĐIỆN PHAcircN

PHỐI CỦA CAacuteC TRẠM PHAacuteT DỰ PHOtildeNG TỰ ĐỘNG

TOAgraveN PHẦN

31 ĐẶT VẤN ĐỀ

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được sử dụng cho việc phacircn phối

điện caacutec trung tacircm điều khiển động cơ chuacuteng chứa thiết bị bảo vệ đoacuteng cắt

biến đổi điều khiển vagrave đo lường caacutec cấu truacutec vagrave tổ hợp khaacute nhau được dugraveng

cho những ứng dụng vagrave yecircu cầu khaacutec nhau vagrave cocircng việc thao taacutec do cocircng

nhacircn thực hiện caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được đưa vagraveo caacutec tiecircu

chuẩn vagrave quy định trong IRC

Caacutec hệ thống theo modul với kiacutech thước cocircng suất ở tiecircu chuẩn được

thiết lập rộng datildei cho việc lắp raacutep khiacute cụ theo caacutec điều khoản của nhagrave sản xuất

vagrave đặc điểm thực tế những điều khoản nagravey phải coacute hiệu quả cả cho dự aacuten ban

đầu vagrave cho cả caacutec thay đổi mở rộng sau nagravey

Bảng điện phacircn phối lagrave nơi tập trung năng lượng nhận từ caacutec maacutey phaacutet

thocircng qua caacutec cầu dao chiacutenh ACB (Air Circuit Breaker) để phacircn bố đến caacutec

phụ tải Tải được bố triacute trecircn toagraven bộ caacutec trạm phaacutet nhưng chuacuteng hoặc trực

tiếp hoặc giaacuten tiếp đều được cung cấp từ thanh caacutei bảng điện chiacutenh thocircng qua

caacutec cầu dao phụ tải CB ( Circuit Breaker ) Trecircn bảng điện phacircn phối về cơ

bản coacute một số thiết bị vagrave hệ thống điện được thiết kế tiacutech hợp để nhằm mục

điacutech tạo necircn một nơi dự trữ năng lượng đaacutep ứng đầy đủ cocircng suất cho phụ tải

toagraven cầu với độ tin cậy cao hoạt động an toagraven vagrave giao diện thacircn thiện với

người sử dụng Với chức năng như vậy bảng điện phacircn phối phải bao gồm

một số thiết bị Đo lường kiểm tra khiacute cụ phacircn phối vagrave bảo vệ thiết bị điều

chỉnh điều khiển caacutec nuacutet ấn cocircng tắc magraven higravenh cảm ứnghellipBảng điện phacircn

45

phối hiện nay cũng đatilde coacute bước nhảy lớn về cocircng nghệ được thừa hưởng caacutec

tinh hoa kỹ thuật cao với khả năng điều khiển điều chỉnh thu thập vagrave sử lyacute

trao đổi thocircng tin lớn Bảng điện phacircn phối lagrave một phần khocircng thể thiếu được

trong caacutec trạm phaacutet dự phograveng toagraven phần

32 BẢNG ĐIỆN CHIacuteNH

321 Cấu truacutec chung của bảng điện chiacutenh

Bảng phacircn phối vagrave bảng đo lường nhỏ

Caacutec bảng phacircn phối nhỏ với kiacutech thước theo DIW VDE 871 coacute chứa đủ

aacuteptocircmaacutet cầu chigrave vagrave caacutec phụ kiện coacute dograveng định mức tới 63A chuacuteng coacute kiacutech

thước chiều rộngchiều cao = 250150 vagrave phải được caacutech điện hoagraven toagraven

Caacutec phương phaacutep lắp đặt coacute thể lagrave Lắp trecircn mặt lắp phẳng

Cấu tạo Coacute loại khocircng coacute vỏ thaacuteo lắp hoặc khocircng coacute cửa coacute cửa thaacuteo lắp

hoặc coacute vỏ

Caacutec bảng phacircn phối lắp trong tường được kyacute hiệu H

Tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep

Thuật ngữ tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep bao trugravem tất cả caacutec cấu higravenh coacute

Uđm xoay chiều đến 100V ở tần số 100Hz hoặc 1500V điện aacutep một chiều trừ

caacutec bảng phacircn phối nhỏ chuacuteng gồm phối hợp của thiết bị điện cơ vagrave điện tử coacute

loại hoagraven toagraven thiết bị điện tử Dựa vagraveo mức an toagraven tổ hợp nagravey lại được phacircn

chia thagravenh tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt kiểu điện từ nghiệm từng phần nhagrave chế tạo

coacute thể lựa chọn caacutech thử nghiệm dựa vagraveo điều kiện sản xuất hoặc kinh tế

Điều kiện thử nghiệm cần phải chứng tỏ được yecircu cầu sau

Đưa vagraveo nhiệt độ giới hạn trecircn

Độ bền điện mocirci

Cường độ ngắn mạch

Nối cẩn thận giữa caacutec bộ phận của thiết bị đoacuteng cắt vagrave dacircy bảo vệ bằng quan

saacutet hoặc đo điện trở

Cường độ ngắn mạch của dacircy bảo vệ

46

Hinh 31 Bảng phacircn phối nhỏ với dụng cụ đo được đặt becircn trong

vỏ

Khoảng caacutech phoacuteng điện bề mặt điện mocirci vagrave khoảng caacutech caacutech điện

Chức năng cơ khiacute

Cấp bảo vệ

Bảng điện chiacutenh nhigraven về cấu truacutec được tập hợp bởi một số panel riecircng rẽ

(higravenh 31) Mỗi một panel coacute tiacutenh năng vagrave yecircu cầu sử dụng riecircng cũng chiacutenh

vigrave lyacute do nagravey magrave về cấu tạo cũng như higravenh thức chuacuteng coacute đặc điểm caacutech biệt

Tuy nhiecircn trong thiết kế tổng thể người ta bao giờ cũng thực hiện tạo daacuteng

với trigravenh độ mỹ thuật cocircng nghiệp nhất định để coacute được một sản phẩm cocircng

47

nghiệp vừa hiện đại vừa hoagraven mĩ về higravenh thức Với một bảng điện chiacutenh

thocircng thường bao giờ cũng được tiacutech hợp bởi caacutec panel cơ bản sau

3211Caacutec panel dugraveng cho caacutec maacutey phaacutet- Generator Panel

Số lượng panel được quyết định bởi số lượng caacutec maacutey phaacutet coacute trong trạm

nếu trạm coacute hai maacutey phaacutet thigrave cũng sẽ coacute hai panel nếu trạm coacute ba maacutey thigrave

cũng phải coacute ba panelhellipcaacutec panel nagravey được tiacutech hợp bởi

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đocircng hồ đo điện aacutep Voltmeter đo dograveng

điện Ammeter đo tần số FM Frequency meter đo cocircng suất phản

khaacuteng KVA ( nếu coacute) đo hệ số cocircng suất Power Factor(cososlash) (nếu coacute)

Thiết bị đoacuteng cắt cầu dao chiacutenh Air Circuit Breaker (ACB)

Caacutec thiết bị bảo vệ Rowle cocircng suất ngược Reverse Power Relay

(RPR) Rơle quaacute tải Ovr Current Relay (OCR)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển Cocircng tắc dugraveng cho đo điện

aacutep caacutec pha của maacutey phaacutet vagrave của lưới điện (Bus) Cocircng tắc chuyển mạch

đo dograveng điện caacutec pha của maacutey phaacutet IR IS IT caacutec nuacutet ấn dugraveng để khởi

động hoặc dừng từ xa caacutec động cơ diesel lai maacutey phaacutet Chiết aacutep điều

chỉnh điện aacutep khocircng tải cho maacutey phaacutet (nếu coacute)

Caacutec đegraven baacuteo hiệu maacutey phaacutet hoạt động ( running) ACB đang mở ACB đoacuteng

48

Higraven

h 3

2

MS

B v

ới

caacutec

pan

el v

ẽ b

ằng

đồ

một

dacircy

49

3212 Panel đồng bộ - Synchronizing Panel

Mỗi bảng điện chiacutenh thường chỉ coacute một panel hogravea đồng bộ panel nagravey coacute

chức năng thực hiện việc hogravea đồng bộ caacutec maacutey phaacutet với nhau Hogravea đồng bộ

caacutec maacutey phaacutet coacute thể thực hiện bằng tay hay tự động thigrave vẫn cần phải coacute caacutec

thiết bị phục vụ cho cocircng việc nagravey Hiện nay trong một số trạm phaacutet để giảm

kiacutech thước cho bảng điện chiacutenh người ta coacute thể thiết kế panel hogravea đồng bộ

gheacutep chung vagraveo caacutec panel caacutec maacutey phaacutet tuy nhiecircn như vậy việc thao tấc vagrave

theo dotildei sẽ gặp khoacute khăn hơn rất nhiều đặc biệt lagrave với những người vận hagravenh

khocircng quen mới vagraveo nghề hoặc lagrave iacutet trigravenh độ kỹ thuật Panel hogravea đồng bộ

được tiacutech hợp một số thiết bị sau

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đồng bộ đo cocircng suất taacutec dụng của caacutec

maacutey Wattmeter (trạm coacute bao nhiecircu maacutey thigrave bấy nhiecircu đồng hồ đo cocircng

suất trecircn panel nagravey)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển cocircng tắc dugraveng cho việc hogravea

đồng bộ SYS ndash Synchroscope Switch cocircng tắc lựa chọn của từng maacutey

phaacutet CS ndash Control Switch caacutec cocircng tắc điều chỉnh động cơ trợ động

điều tốc diesel lai maacutey phaacutet GS- Governor Motor Control Switch

Caacutec thiết bị chỉ baacuteo Đồng hồ hogravea đồng bộ SY- Synchrocope dugraveng để

hiển thị quaacute trigravenh đồng bộ giữa caacutec maacutey hoặc giữa một maacutey phaacutet với

lưới khi thực hiện hogravea đồng bộ bằng tay hoặc tự động Việc đưa đồng

hồ hogravea đồng bộ vagraveo hoạt động được lựa chọn bằng tay đacircy lagrave loại thiết

bị lagravem việc ngắn hạn necircn sau khi thực hiện hogravea xong cần phải cho thiết

bị nghỉ Hiện nay coacute nhiều loại đồng bộ kế nhưng phổ biến nhất vẫn lagrave

hai loại chỉ thị bằng kim vagrave chỉ thị LED ( Light Emitor Diod) hai loại

nagravey coacute cấu tạo hoagraven toagraven khaacutec nhau Bộ đegraven hogravea đồng bộ SYL-

Synchronizing Lamp gồm ba đegraven hoạt động theo nguyecircn tắc đegraven tắt

hoặc đegraven quay Thường bộ đegraven cugraveng với đồng bộ kế tạo necircn độ tin cậy

cao cho thiết bị hogravea chuacuteng đi kegravem nhau vagrave bổ xung cho nhau caacutec đegraven

50

baacuteo hiệu chiacutenh quản liacute Caacutech điện thấp mất nguồn điều khiển sẵn sagraveng

khởi động điều khiển từ xahellip

3213 Panel tiacutech hợp caacutec khởi động từ cho caacutec phụ tải quan trọng-

Group Starter Panel

Đacircy lagrave caacutec module chứa caacutec hộp khởi động cho caacutec phụ tải quan trọng lấy

điện trực tiếp từ bảng điện chiacutenh Tugravey từng tagraveu với caacutec phụ tải nhiều hay iacutet magrave

số lượng caacutec khởi động từ đạt trecircn caacutec panel nagravey sẽ được phacircn chia theo

nhoacutem Viacute dụ đối với một con tagraveu trọng tải 15000 T trecircn bảng điện chiacutenh sẽ coacute

hai panel dagravenh cho caacutec phụ tải nagravey trong đoacute mỗi panel được gọi lagrave một nhoacutem

nhoacutem khởi dộng số 1 ( No 1 group starter) bao gồm

Bơm nước biển lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 ( No 1 Cool S W Pump)

Maacutey neacuten gioacute khởi động số 1 (No 1 Main Air Comp)

Bơm nước ngọt lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 (No 1 Cool F W Pump)

Bơm cấp dầu FO cho maacutey chiacutenh số 1 (ME FO Supply Pump)hellip

3214 Panel cấp nguồn cho phụ tải động lực-440 V Feeder Panel

Đacircy lagrave nơi cung cấp năng lượng cho phụ tải hoặc caacutec nhoacutem phụ tải động

lực thocircng qua caacutec cầu dao phụ tải CB Tugravey vagraveo tiacutenh chất vagrave tầm quan trọng

cũng như cocircng suất phụ tải magrave chuacuteng sẽ được cung cấp trực tiếp hoặc thocircng

qua caacutec bảng điện phụ trung gian Trecircn panel nagravey chủ yếu bố triacute caacutec CB

ngoagravei ra coacute thecircm một số thiết bị đo lường như đồng bộ đo điện trở caacutech điện

MΩ caacutec đegraven chỉ thị caacutech điện chủ yếu kiểm tra trong lưới động lực

3215 Panel cấp nguồn cho phụ tải sinh hoạt 220 V (hoặc 100 V) Feeder

panel

Nhoacutem phụ tải sinh hoạt được cấp nguồn tại panel điện aacutep thấp riecircng rẽ

lấy từ hệ thanh caacutei phụ trecircn bảng điện chiacutenh Nguồn cấp cho hệ thanh caacutei nagravey

được lấy từ biến aacutep chiếu saacuteng 400220 V hoặc 440100 V với tagraveu thủy thigrave

điện aacutep chiếu saacuteng cũng được cung cấp bằng điện aacutep dacircy ( khaacutec với lưới điện

dacircn dụng dugraveng điện aacutep ba pha) điều nagravey đogravei hỏi caacutec thiết bị lagravem việc trong

51

lưới chiếu saacuteng sinh hoạt trecircn tagraveu thủy cũng coacute đặc thugrave riecircng đặc biệt lagrave vấn

đề an toagraven cho thiết bị người vận hagravenh vagrave sử dụng hệ thống 220 V Feeder

Panel hoặc 100 V Feeder Panel chủ yếu lagrave caacutec CB phụ tải Ở đacircy caacutec CB sử

dụng chủ yếu lagrave loại một pha ( hai cực) Cũng như 440 V hoặc 400 V Feeder

Panel caacutec CB thường được lựa chọn với phần bảo vệ ngắn mạch thực hiện

bằng taacutec động do từ trường dograveng ngắn mạch tạo necircn (dacircn dụng thường lựa

chọn taacutec động bảo vệ của caacutec CB trecircn nguyecircn lyacute phaacutet nhiệt) vigrave vậy khả năng

phản ứng với dograveng ngắn mạch nhanh vagrave chiacutenh xaacutec hơn Tất nhiecircn lựa chọn

nagraveo thigrave phiacute tổn ấy với loại CB nagravey giaacute thagravenh lớn hơn rất nhiều Trecircn panel nagravey

cũng trang bị caacutec đegraven baacuteo caacutech điện cho lưới sinh hoạt đồng hồ đo điện trở

caacutech điện caacutec đồng hồ Voltmeter vagrave Ammeter đo điện aacutep vagrave dograveng điện cho

lưới sinh hoạt

322 Caacutec thiết bị đƣợc tiacutech hợp trecircn bảng điện chiacutenh

Bảng điện chiacutenh nhigraven từ kết cấu được mocirc tả như vậy Tuy nhiecircn cấu tạo

chi tiết caacutec phần tử thigrave bảng điện chiacutenh coacute thể được nhigraven nhận lagrave hệ thống tĩnh

được tiacutech hợp caacutec thiết bị về lyacute thuyết lagrave tĩnh song thực chất caacutec quaacute trigravenh vật

lyacute trong noacute thigrave khocircng hề tĩnh tại ngược lại noacute rất động

3221 Thanh caacutei

Từ sơ khai bảng điện chiacutenh lagrave nơi tập trung năng lượng điện necircn thanh

caacutei lagrave một trong những thiết bị coacute mặt đầu tiecircn Kết cấu higravenh daacuteng chất liệu

lagravem necircn thanh caacutei cũng đatilde trải qua rất nhiều thay đổi vagrave đến nay những tiecircu

chiacute về thanh caacutei cũng khocircng phải lagrave thống nhất toagraven bộ giữa caacutec nhagrave chế tạo

Tuy vậy coacute một số tiacutenh năng kỹ thuật thigrave bất cứ nhagrave sản xuất nagraveo cũng

đều hướng tới đoacute lagrave Khả năng dẫn điện tốt coacute đủ độ bền cơ học dễ gia cocircng

chế tạo tuổi thọ cao giaacute thagravenh hạ Chiacutenh từ những yecircu cầu nagravey magrave thanh caacutei

luocircn được chế tạo bằng đồng nguyecircn chất Tuy nhiecircn hagravem lượng tạp chất coacute

trong đồng nguyecircn chất thigrave mỗi nhagrave chế tạo một khaacutec vagrave đoacute cũng lagrave chỉ tiecircu

cạnh tranh trecircn thị trường magrave con người sử dụng cần lưu yacute vagrave dugrave thế nagraveo thigrave

52

hagravem lượng đồng nguyecircn chất tối thiểu cũng phải đạt được khocircng dưới 97

Khi trạm phaacutet cograven dugraveng caacutec maacutey điện một chiều cung cấp dograveng một chiều cho

caacutec phụ tải thigrave thanh caacutei coacute hai nhưng khi trạm phaacutet lagrave caacutec maacutey phaacutet điện

đồng bộ thigrave thanh caacutei phổ biến bao gồm ba thanh coacute một vagravei trạm đặc thugrave thigrave

thanh caacutei gồm bốn thanh Như vậy về số lượng thigrave trạm dugraveng dograveng xoay

chiều đatilde tăng thanh caacutei thậm chiacute gấp đocirci Higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước của thanh

caacutei cũng rất đa dạng Kiacutech thước thanh caacutei hoagraven toagraven phụ thuộc vagraveo cocircng suất

của trạm cograven higravenh daacuteng daacuteng thigrave coacute nhiều lựa chọn ở mỗi nhagrave thiết kế Hiện

nay higravenh daacuteng thanh caacutei vẫn phổ biến dugraveng mặt cắt chữ nhật tỷ lệ giữa chiều

dagravei vagrave chiều rộng của mặt cắt cũng được tugravey chọn Chiacutenh điều nagravey lagravem necircn

tiacutenh đa dạng tuy nhiecircn tối ưu nhất người ta vẫn chọn một chiều gấp từ 5-10

lần chiều kia coacute nghĩa rằng tiết diện thanh caacutei thường lagrave chữ nhật với chiều

dagravei lớn gấp 5-10 lần chiều rộng Coacute nhiều trạm phaacutet thanh caacutei được thiết kế

keacutep một pha coacute thể dugraveng hai thanh caacutei chạy song song vagrave saacutet nhau tất nhiecircn

lagrave tổng tiết diện của thanh caacutei keacutep cũng chỉ bằng tiết diện trong trường hợp

thanh đơn ( cugraveng dung lượng) Higravenh 32 trigravenh bagravey tiết diện của thanh caacutei bảng

điện chiacutenh lắp đặt trecircn tagraveu Vĩnh Thuận Vĩnh An Vĩnh Hưng với dograveng tiacutenh

toaacuten 1060A

6

75

Higravenh 33 Kiacutech thước thanh caacutei chiacutenh trecircn bảng điện với dograveng tiacutenh toaacuten

1060A

53

Thanh caacutei trong bảng điện chiacutenh cũng được phacircn ra thanh caacutei chiacutenh vagrave

thanh caacutei phụ Kiacutech thước caacutec đoạn thanh caacutei phụ thường nhỏ hơn thanh caacutei

chiacutenh Thanh caacutei phụ thường lagrave caacutec đoạn phacircn nhaacutenh trong hệ thống thanh caacutei

hoặc thanh caacutei cho panel phục vụ sinh hoạt Thanh caacutei được lắp trong bảng

điện nhờ caacutec gối đỡ việc tiacutenh toaacuten khoảng caacutech caacutec gối đỡ trecircn cơ sở tiacutenh

toaacuten ngắn mạch để tigravem ra lực điện động vagrave tần số dao động cơ học Người ta

coacute thể tiến hagravenh triệt tiecircu dao động cơ học bằng việc thay đổi khoảng caacutech caacutec

gối đỡ cho thanh caacutei Gối đỡ thanh caacutei thường lagravem bằng vật liệu caacutech điện đuacutec

định higravenh với khả năng caacutech điện tuyệt đối vagrave độ bền cơ học cao Gối đỡ

thanh caacutei cũng đa dạng về higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước higravenh daacuteng kiacutech thước của

gối đỡ cograven phụ thuộc vagraveo người thiết kế lựu chọn đặt thanh caacutei ldquođứngrdquo hay

ldquonằmrdquo

Thanh caacutei trecircn bảng điện chiacutenh coacute thể được phacircn đoạn hoặc khocircng phacircn

đoạn tugravey vagraveo yecircu cầu thực tế của trạm phaacutet Thocircng thường nhất người ta vẫn

thiết kế thanh caacutei được phacircn đoạn khi trạm coacute từ hai maacutey phaacutet trở necircn lagravem

như vậy để trong quaacute trigravenh khai thaacutec khi cần sửa chữa caacutec thiết bị thuộc phacircn

đoạn nagraveo thigrave cắt phacircn đoạn đoacute ra khocircng lagravem ảnh hưởng đến việc cấp nguồn

cho caacutec phụ tải quan trọng theo yecircu cầu cấp điện của caacutec hộ tiecircu thụ ưu tiecircn

loại một Cầu dao phacircn đoạn lagrave loại cầu dao khocircng thực hiện đoacuteng mở khi coacute

dograveng vigrave vậy để tiếp kiệm về kinh tế người ta coacute thể lựa chọn loại cầu dao

phacircn đoạn giống với caacutec cầu dao caacutech ly khocircng phải coacute caacutec tiếp điểm hồ

quang tiếp điểm phụ vagrave thiết bị dập hồ quang Trong những trường hợp đặc

biệt ở caacutec tagraveu chuyecircn dụng hoặc quacircn sự coacute yecircu cầu caacutech ly thanh caacutei trong

trạng thaacutei coacute dograveng thigrave người ta phải lựa chọn cầu dao phacircn đoạn như caacutec maacutey

cắt

54

Higravenh 34 Cầu dao phacircn đoạn trecircn thanh caacutei

Magraveu sắc của thanh caacutei cũng được thực hiện theo những caacutech khaacutec nhau

người ta coacute thể dugraveng sơn magraveu để phacircn biệt caacutec thanh caacutei Với thanh caacutei trạm

một chiều thường người ta dugraveng hai magraveu tiecircu biểu magraveu đỏ cho thanh caacutei cực

tiacutenh dương magraveu đen cho thanh caacutei cực tiacutenh acircm Với trạm xoay chiều dugraveng ba

thanh caacutei thigrave caacutec pha thanh caacutei được sơn caacutec magraveu đỏ cho pha R ( Việt Nam

thường gọi lagrave pha A) xanh cho pha S (B) vagraveng cho pha T (C) Với bảng điện

dugraveng bốn thanh caacutei thigrave thanh caacutei trung tiacutenh (Neutral) coacute thể được sơn thecircm

magraveu xaacutem Sơn dugraveng cho thanh caacutei lagrave loại coacute khả năng dẫn nhiệt tốt để giuacutep

cho vấn đề truyền nhiệt ra mocirci trường xung quanh thuận lợi Nếu dugraveng loại

sơn thocircng thường thigrave người ta chỉ sơn từng đoạn một caacutech nhau magrave khocircng sơn

toagraven bộ Một số bảng điện người ta dugraveng băng diacutenh caacutech điện magraveu để quấn

lecircn phacircn biệt caacutec pha nhưng với caacutech nagravey thigrave băng diacutenh chỉ quấn caacutech quatildeng

để tạo điều kiện tỏa nhiệt trong quaacute trigravenh lagravem việc

Việc gheacutep nối caacutec thanh caacutei cũng được thực hiện hết sức cẩn thận Tiếp

xuacutec lagrave tiếp mặt dạng tiếp xuacutec cố định necircn bề mặt tiếp xuacutec bao giờ cũng được

gia cocircng chiacutenh xaacutec Đai ốc để gheacutep nối dugraveng bằng đồng với loại đồng hợp

kim coacute độ bền cơ học cao coacute khả năng chịu keacuteo vagrave neacuten Caacutec long đen của đai

ốc đoacuteng vai trograve hết sức quan trọng noacute thường được lagravem bằng đồng đỏ để tạo

khả năng tiếp xuacutec cho bề mặt tiếp giaacutep Người Nhật với tiềm lực kinh tế cao

55

người ta vẫn sử dụng caacutec đai ốc bằng sắt để gheacutep nối caacutec thanh caacutei nhưng

long đen thigrave hoagraven toagraven dugraveng bằng đồng

Higravenh 35 Cầu dao chiacutenh

3222 Thiết bị đoacuteng cắt

Thiết bị đoacuteng cắt trecircn bảng điện chiacutenh tagraveu thủy phần lớn lagrave loại thiết bị

điện aacutep thấp phổ biến điện aacutep sử dụng khocircng vượt quaacute 1000V xuất phaacutet từ

vấn đề an toagraven necircn chỉ ở những tagraveu đặc biệt hoặc tagraveu quacircn sự người ta mới sử

dụng điện aacutep trung aacutep Về chủng loại thiết bị đoacuteng cắt dugraveng trecircn tagraveu thủy

cũng sử dụng hết sức hạn chế Cầu dao chiacutenh ACB caacutec cầu dao phụ tải CB

cầu dao caacutech ly cầu dao phacircn đoạn vagrave một số thiết bị đoacuteng cắt cocircng suất rất

nhỏ

Cầu dao chiacutenh (Air Circuit Breaker-ACB)

Cầu dao chiacutenh khaacutec với caacutec cầu dao phụ tải do yecircu cầu về coacute tiacutenh năng kỹ

thuật độ tin cậy tiacutenh an toagraven vagrave khả năng lagravem việc hellipvigrave vậy tầm quan trọng

của ACB lagrave rất cao Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave trong thiết kế tiacutenh toaacuten cũng như

khi lựa chọn thiết bị bao giờ người ta cũng rất chuacute yacute đến thiết bị trọng yếu

nagravey Higravenh 34 giới thiệu một ACB của hatildeng Terasaki loại AME4B vagrave higravenh 35

giới thiệu cấu tạo becircn trong của loại ACB nagravey AME4B lagrave thiết bị coacute thể đoacuteng

56

cắt bằng tay vagrave bằng động cơ dograveng điện định mức Iđm = 400A khả năng cắt

tới 16 KA

Higravenh 36 Cấu tạo becircn trong của ACB loại AME4B

Trước hết về dung lượng ACB bao giờ cũng được lựa chọn dograveng định

mức của thiết bị luocircn lớn hơn dograveng định mức tiacutenh toaacuten với hệ số k=11-175

trong đoacute dải dograveng điện coacute khả năng lựa chọn bảo vệ phải rộng tuyến tiacutenh

Dung lượng dograveng cắt của ACB cagraveng lớn hơn dograveng định mức cagraveng tốt Thocircng

thường dung lượng dograveng cắt coacute thể gấp 10 đến 50 lần dograveng định mức Viacute dụ

dograveng định mức của một maacutey phaacutet tiacutenh toaacuten lagrave 385 A lựa chọn ACB loại

AME6B coacute dograveng định mức lagrave 630A khả năng cắt của cầu dao nagravey coacute thể đạt

6160 A Với giaacute trị dograveng cắt nagravey sau taacutec động bảo vệ ACB vẫn hoạt động trở

lại bigravenh thường khocircng bị bất cứ một lỗi kỹ thuật nagraveo

Mội đặc tiacutenh kỹ thuật của ACB đoacute lagrave đặc tiacutenh ampe-giacircy (A-s) coacute sai số nhỏ

hơn caacutec CB thocircng thường điều nagravey noacutei đến tiacutenh chiacutenh xaacutec của ACB trong

hoạt động taacutec động bảo vệ hay noacutei caacutech khaacutec lagrave cocircng nghệ chế tạo đogravei hỏi cao

hơn giaacute thagravenh đắt hơn

57

Một đặc tiacutenh kỹ thuật nữa cũng phải kể đến đoacute lagrave khả năng tiacutech hợp caacutec

tiacutenh năng trong một ACB cao hơn rất nhiều Một ACB phải bảo vệ được ngắn

mạch với caacutec nấc taacutec động Long Time Delay Short Time Delay Instant

Trip bảo vệ quaacute tải với caacutec khả năng cắt ưu tiecircn nhiều nấc với việc cắt quaacute

tải nhiều thiết kế trong trạm phaacutet cũng phacircn vugraveng taacutec động cho bản thacircn ACB

cho rơ le quaacute tải Over Current Relay (OCR) cắt maacutey phaacutet Bảo vệ thấp aacutep với

thiết bị UVC- Under Voltage Coil Bảo vệ cao aacutep Over Voltage Coil- OVC

Bảo vệ cocircng suất ngược với Reverse Power Relay (RPR)hellip

Higravenh 37 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1 I2 I3

Hiện nay cocircng nghệ thocircng tin phaacutet truyển ACB thường được thiết kế một

maacutey tiacutenh nhỏ tiacutech hợp trong noacute để thực hiện thecircm một số chức năng ngoagravei

một số chức năng kinh điển Tham gia điều khiển đoacuteng cắt cho chiacutenh ACB

Đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo

lường Cagravei đặt một số đại lượng vagrave thocircng số cho giaacutem saacutet vagrave điều khiển giaacutem

saacutet Gheacutep nối với caacutec hệ thống liecircn quan thocircng qua mạng truyền thocircng cocircng

nghiệp vagrave gửi cũng như nhận caacutec lệnh điều khiển từ xa qua caacutec đường truyền

nội bộ

58

Đặc tiacutenh A-S của ACB được trigravenh bagravey trecircn higravenh 36 đacircy lagrave đường xacircy

dựng theo lyacute thuyết với Long Time- Delay Trip Pick-Up Current I1 Short

Time ndash Delay Trip Pick - Up Current I2 vagrave Instantaneous Trip Pick - Up

Current I3

Higravenh 38 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1

I2 I3

Caacutec đường cong nagravey trong caacutec ACB thực tế bao giờ cũng coacute một giải dung sai

dao động trong khoảng từ 5 divide 25 đacircy lagrave caacutec sai số cho pheacutep vagrave với dograveng I1

thigrave việc đặt dograveng với dung sai cho pheacutep ( Pick- Up Current Setting Tolerance

) lagrave plusmn 75 với I2 thigrave dograveng đặt với dung sai plusmn 15 vagrave với I3 thigrave dung sai lagrave

plusmn 20 Với từng ACB coacute thể chọn caacutech tiacutenh giaacute trị dograveng I1 ( Pick- Up

Current Setting- LTD) theo một trong 5 caacutech sau đacircy

I1 = Iđm (08-10-115-1125) (3 - 1)

Giaacute trị dograveng I2 (STD) được tiacutenh như sau

I2 = Iđm (20-25-30-35-40) ( 3- 2)

59

Giaacute trị dograveng I3 (INST) được tiacutenh như sau

I3 = Iđm (471215) (3 - 3)

323 Vấn đề điều chỉnh điều khiển trecircn bảng điện chiacutenh

Hiện nay mức độ tự động hoacutea buồng maacutey trong đoacute coacute tự động hoacutea caacutec

quaacute trigravenh cho đối tượng lagrave hệ D-G trạm phaacutet cagraveng ngagravey cagraveng trở lecircn hiện đại

hơn Việc tiacutech hợp caacutec phần điều khiển cho đối tượng nagravey coacute thể thực hiện

được vagrave được cagravei đặt trecircn bảng điện chiacutenh như vậy trecircn caacutec panel maacutey phaacutet

thường coacute thecircm caacutec chức năng điều khiển Việc điều khiển caacutec diesel từ bảng

điện chiacutenh cũng phải được thiết kế trecircn cơ sở caacutec thiết bị phần cứng của caacutec

nhagrave chế tạo caacutec tổ hợp nagravey

3231 Điều khiển caacutec tổ hợp diesel ndash generator

Hiện nay caacutec thao taacutec khởi động caacutec diesel lai maacutey phaacutet đều được thiết

kế coacute thể thực hiện điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa Trong việc thực

hiện caacutec điều khiển nagravey cũng luocircn coacute hai tugravey chọn thao taacutec bằng tay vagrave thao

taacutec tự động Việc điều khiển bằng tay thường đơn giản thocircng qua caacutec cocircng tắc

hoặc nuacutet ấn caacutec thao taacutec phải thực hiện tuần tự magrave trong đoacute người vận hagravenh

phải nắm được thứ tự thực hiện Khi sử dụng phương thức hoạt động tự động

thigrave trong đoacute thiết bị đatilde được thiết kế chứa đựng một chương trigravenh điều khiển

thay con người

Higravenh 38 trigravenh bagravey lưu đồ khởi động cho diesel lai maacutey phaacutet vagrave chương

trigravenh đưa hai maacutey vagraveo hoạt động song song

Higravenh 39 lagrave lưu đồ thuật giải điều khiển quaacute trigravenh taacutech hai maacutey khỏi đồng

bộ vagrave thuật giải dừng maacutey Vấn đề phacircn phối tải taacutec dụng trong trạm phaacutet điện

hiện nay thường được thiết kế hoạt động tự động trong đoacute khả năng phacircn

chia tải cho caacutec maacutey phaacutet được tiacutenh toaacuten theo nhiều phương aacuten khaacutec nhau

Với những trạm phaacutet thocircng thường trong tiacutenh chọn người ta thường lựa chọn

hai maacutey lagravem việc song song vagrave coacute cugraveng cocircng suất điều nagravey cũng tạo điều kiện

60

thuận lợi cho việc điều khiển tự động phacircn chia tải taacutec dụng Về thiết bị hiện

nay caacutec hatildeng cũng coacute nhiều giải phaacutep kỹ thuật để thực hiện mục điacutech nagravey

Caacutec hệ thống được thiết kế từ caacutec thập niecircn cuối thế kỷ hai mươi thường thực

hiện bằng cocircng tắc tơ rơle hoặc sử dụng caacutec mạch điện tử được nắp raacutep từ

caacutec linh kiện rời rạc

61

Higravenh 39 Thuật giải khởi động D-G vagrave hogravea song song caacutec maacutey phaacutet

62

Higravenh 310 Thuật giải taacutech hai maacutey khỏi đồng bộ vagrave dừng maacutey

63

Higravenh 311 Caacutech lấy tiacuten hiệu dograveng điện taacutec dụng để phacircn phối tải

Hiện nay việc điều chỉnh cocircng suất taacutec dụng thường được caacutec hatildeng thiết

kế vagrave chế tạo bằng tổ hợp vi mạch hoặc chip điều khiển với chương trigravenh cagravei

đặt sẵn trecircn cơ sở điều khiển chung của PLC vograveng ngoagravei Về nguyecircn tắc caacutec

thiết kế đều phải xuất phaacutet từ việc đo dograveng điện taacutec dụng của maacutey phaacutet coacute rất

nhiều caacutech thực hiện cho mục điacutech nagravey một trong những caacutech mang tiacutenh kinh

điển đoacute lagrave sử dụng chỉnh lưu nhạy pha như trecircn higravenh 311a Từ higravenh vẽ thấy

rằng điện aacutep

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 ( 3-4 )

Với sơ đồ như higravenh 311a thigrave điện aacutep Ursquo5 vagrave Ursquo4 lagrave điện aacutep một chiều

nhận được sau chỉnh lưu việc tạo necircn khả năng cảm nhận về pha ( tiacutenh chất

tải ) lại được thực hiện trecircn chỉnh lưu nhạy pha Đồ thị veacutectơ biểu điễn trecircn

higravenh 311b caacutec giaacute trị điện aacutep một chiều nhận được sau chỉnh lưu coacute thể viết

như sau

U5 = U2 + U3 Cosφ ( 3-5 )

64

U4 = U1 ndash U3 Cosφ ( 3-6 )

Khi thiết kế đatilde lựa chọn biến aacutep TR1 coacute caacutec cuộn dacircy thứ cấp với hai nửa

hoagraven toagraven giống nhau necircn điện aacutep U1 = U2 vigrave vậy

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 = 2U3 cosφ = k1 I cosφ = k1Itd ( 3-7 )

Trong đoacute Dograveng Itd lagrave dograveng điện taacutec dụng vagrave k1 lagrave hệ số biến dograveng

Tiacuten hiệu sau bộ chỉnh lưu nhạy pha nagravey được đưa đến để thực hiện taacutec

động đến bộ điều tốc của động cơ diesel lagravem thay đổi lượng nhiecircn liệu đưa

vagraveo động cơ vagrave thực hiện được việc thay đổi khả năng nhận tải taacutec dụng cho

maacutey phaacutet Tất nhiecircn lagrave khi caacutec tổ hợp D-G lagravem việc song song với nhau việc

tổ hợp nagravey nhận thecircm cocircng suất thigrave tổ hợp khaacutec phải giảm bớt cocircng suất đi (

phacircn phối theo tỉ lệ cocircng suất ) để giữ cho tần số trong hệ khocircng bị thay đổi

trong quaacute trigravenh điều chỉnh

3232 Điều khiển quaacute trigravenh ngắt ƣu tiecircn khi xảy ra quaacute tải

Khi xảy ra quaacute tải trecircn trạm phaacutet để an toagraven khai thaacutec trạm phaacutet về

nguyecircn tắc hệ thống phải tự động sa thải từng bước caacutec hộ tiecircu thụ ra khỏi

lưới điện Việc cắt caacutec hộ tiecircu thụ keacutem quan trọng ra khỏi lưới với caacutech thiết

kế kinh điển luocircn được mặc định trong quaacute trigravenh thiết kế hệ thống chứ khocircng

phải được tiacutenh toaacuten tại thời điểm tức thời Hiện nay cocircng việc nagravey coacute thể

hoagraven toagraven thực hiện được theo hagravem ngẫu nhiecircn tuy nhiecircn vẫn do sự kiện

khocircng quaacute quan trọng vagrave cũng do yecircu cầu kinh tế magrave người ta khocircng aacutep dụng

Trong thực tế caacutec trạm phaacutet coacute những sử lyacute khaacutec nhau với caacutec mức quaacute

tải vagrave caacutec nhoacutem phụ tải Vấn đề điều khiển cũng tugravey thuộc vagraveo quan điểm của

người thiết kế Với những trạm phaacutet coacute cocircng suất khocircng vượt quaacute 1 MW

thường việc ngắt từng nấc caacutec phụ tải khocircng quan trọng được thiết kế do rơ le

quaacute tải ( OCR- Over Current Relay) điều khiển Đặc điểm của higravenh thức

khống chế nagravey lagrave hệ thống đơn giản hoạt động tin cậy magrave giaacute thagravenh cũng

khocircng cao chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave cho đến nay phương aacuten dugraveng rơ le quaacute tải

vẫn được aacutep dụng Với trạm coacute cocircng suất lớn việc phacircn vugraveng quản lyacute cho

65

ACB vagrave rơ le quaacute tải được aacutep dụng vigrave như thế khả năng cắt caacutec phụ tải trở lecircn

linh hoạt hơn đặc biệt lagrave hiện nay khả năng tiacutech hợp caacutec phần mềm điều

khiển giaacutem saacutet trecircn caacutec ACB hoagraven toagraven tiện iacutech với caacutec giao diện thacircn thiện

hơn Tuy nhiecircn với phương aacuten nagravey hệ thống trở necircn phức tạp hơn vigrave thực tế

với những trạm coacute cocircng suất như vậy vấn đề phacircn phối vagrave theo dotildei giaacutem saacutet

toagraven bộ caacutec thiết bị cũng yecircu cầu với dung lượng cao hơn

3233 Điều khiển khởi động tuần tự luacutec coacute điện trở lại sau khi xảy ra

mất điện toagraven trạm

Trong quaacute trigravenh khai thaacutec trạm phaacutet điện hiện tượng mất điện đột ngột

toagraven trạm vigrave một lyacute do ngẫu nhiecircn nagraveo đoacute coacute thể xảy ra Với tigravenh huống trạm

phaacutet dự phograveng hoặc trạm phaacutet sự cố phải thực hiện nhiệm vụ duy trigrave nguồn

năng lượng tối thiểu cho hoạt động thiết yếu của trạm Sự cố phải được nhanh

choacuteng khắc phục Khi nguồn chiacutenh được cung cấp trở lại thigrave caacutec phụ tải sẽ

ngay lập tức được khởi động do đang sử dụng Việc caacutec phụ tải đồng loạt

khởi động trở lại đặc biệt lagrave caacutec động cơ khocircng đồng bộ ba pha sẽ lagravem sụt aacutep

cục bộ tại thời điểm ban đầu đoacute nếu caacutec phụ tải cocircng suất lớn đồng loạt khởi

động sẽ gacircy necircn tigravenh trạng quaacute tải vagrave nguy cơ mất điện trở lại lagrave rất cao Để

traacutenh hiện tượng nagravey người ta phải thiết kế thecircm caacutec bộ timer khống chế thời

gian khởi động cho từng phụ tải phacircn theo mức độ quan trọng nhiều hay iacutet để

cho pheacutep thực hiện khởi động tuần tự traacutenh sự cố khocircng cần thiết xảy ra Caacutec

bộ timer nagravey được nắp trecircn từng bộ khởi động của caacutec phụ tải lắp trecircn bảng

điện chiacutenh ( Group Starter Panel ) vagrave được ấn định số giacircy trễ cho pheacutep khởi

động trở lại khi xảy ra mất điện cho từng phụ tải

3234 Điều chỉnh động cơ trợ động servo motor

Việc điều chỉnh động cơ trợ động để thực hiện giữ tần số lưới điện theo

giaacute trị định mức khi maacutey lagravem việc độc lập cũng như việc phacircn phối tải taacutec

dụng cho caacutec maacutey khi chuacuteng lagravem việc song song Hiện nay trecircn caacutec trạm phaacutet

hiện đại caacutec thao taacutec nagravey được thực hiện theo hai phương thức bằng tay vagrave tự

66

động Tugravey chọn nagravey hoagraven toagraven theo yacute muốn của người vận hagravenh Thực hiện

bằng tay thocircng qua thao taacutec của người vận hagravenh taacutec động vagraveo Governor

Switch đacircy lagrave cocircng tắc loại tự hoagraven nguyecircn được lắp đặt trecircn genpanel

Higravenh 312 Mạch điều khiển Servo Motor

Higravenh 312 trigravenh bagravey sơ đồ của maacutech điều chỉnh nagravey với GS11 lagrave cocircng tắc

điều chỉnh bằng tay của maacutey 1 vagrave GS21 lagrave của maacutey 2 Động cơ trợ động trong

sơ đồ nagravey dugraveng động cơ xoay chiều ba pha necircn việc đảo chiều động cơ được

thực hiện thocircng qua caacutec cocircng tắc tơ hướng 115R 115L cho maacutey 1 vagrave 215R

215L cho maacutey 2 Khi lựa chọn chế độ tự động thigrave luacutec đoacute tiacuten hiệu điều chỉnh

do bộ điều khiển cocircng suất PWC thocircng qua cổng 00 vagrave 01 gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ sử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP1 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 115R

115L Tương tự như vậy tiacuten hiệu từ cổng 02 vagrave 03 của PWC gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ xử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP2 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 215R vagrave

215L

3235 Mạch sấy cho maacutey phaacutet luacutec ngừng hoạt động

Việc giữ cho nhiệt độ maacutey phaacutet khi ngừng hoạt động để đảm bảo cho

caacutech điện của maacutey phaacutet khocircng bị giảm xuống do hơi nước xacircm nhập lagrave một

việc lagravem thường xuyecircn trong quaacute trigravenh khai thaacutec maacutey phaacutet đồng bộ trecircn trạm

67

phaacutet Trong thiết kế người ta cũng cho pheacutep thực hiện thao taacutec nagravey bằng tay

vagrave tự động việc tự động cung cấp nguồn cho bộ sấy thường lấy thocircng qua

tiếp điểm phụ thường đoacuteng của cầu dao chiacutenh ACB mỗi khi turn off cầu dao

chiacutenh ACB lagrave mạch sấy được cấp nguồn tự động nếu như cocircng tắc nguồn đatilde

đoacuteng

Viacute dụ higravenh 313 trigravenh bagravey sơ đồ một mạch sấy maacutey phaacutet trecircn tagraveu VinaShin

Sun với congtactor 188 vagrave 288 cấp nguồn mạch điều khiển caacutec cuộn dacircy của

hai congtacter nagravey thocircng qua cocircng tắc sấy SHS11 vagrave SHS21 vagrave hai tiếp điểm

thường đoacuteng của rơ le trung gian 152B vagrave 252B khống chế qua hai tiếp điểm

thường mở của ACB1 vagrave ACB2 Điện aacutep sấy sử dụng lưới sinh hoạt

Higravenh 313 Mạch sấy caacutec maacutey phaacutet

68

3236 Mạch điều khiển đoacuteng mở ACB

Điều khiển đoacuteng mở cho cầu dao chiacutenh ACB lagrave một cocircng việc quan trọng

vigrave noacute ảnh hưởng trực tiếp đến an toagraven khai thaacutec của con tagraveu Vigrave ACB coacute liecircn

quan đến rất nhiều chức năng điều khiển vagrave bảo vệ khaacutec nhau necircn bản thacircn noacute

cugraveng luacutec lagrave phần tử thực hiện của nhiều hệ thống Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey necircn

ACB luocircn được lựa chọn cẩn thận vagrave caacutec yecircu cầu về quy phạm kỹ thuật cũng

khắt khe Do đặc tiacutenh của ACB như vậy necircn trecircn noacute được tiacutech hợp khaacute nhiều

caacutec chi tiết thagravenh phần caacutec thiết bị từ cơ khiacute chiacutenh xaacutec đến caacutec linh kiện điện

tử hiện đại vagrave hiện nay với caacutec ACB coacute dung lượng cắt lớn thigrave người ta thiết

lập cả một maacutey tiacutenh mini để điều khiển cho quaacute trigravenh đoacuteng cắt đo đạc kiểm

tra bảo vệ vagrave thực hiện rất nhiều chức năng khaacutec nữa Điều khiển cho ACB

coacute thể thực hiện bằng tay đơn thuần nhưng đồng thời cũng thực hiện tự động

trecircn cơ sở caacutec chức năng coacute sẵn higravenh 32 giới thiệu một mạch điều khiển cho

ACB lắp đặt trecircn tagraveu Vinasin Sky trong đoacute trecircn ACB được tiacutech hợp một số

cuộn thực hiện UVC OPEN CLOSE RESET Mạch ngoại vi phục vụ cho

điều khiển bao gồm caacutec thiết bị cocircng tắc đoacuteng (mở) bằng tay CS21 cocircng tắc

lưa chọn hogravea SYS mạch tiacutech hợp ICU- GP2 caacutec rơ le trung gian 252A

252B 252CX 252TX rơ le thời gian 284T ( caacutec số 2 ở đacircy lagrave chỉ số chỉ cho

maacutey số 2 ndash nếu lagrave maacutey 1 thigrave caacutec số 2 nagravey được thay bằng số 1 thigrave caacutec số 2 nagravey

được thay bằng số 1) tiếp điểm rơ le điện aacutep lưới 27B1 tiếp điểm rơ le điều

kiện 225X1 tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền 91Z tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền

của nguồn điện bờ SCX tiếp điểm bộ hogravea tự động ASDhellip

Trước tiecircn để ACB coacute thể hoạt động được thigrave nguồn điều khiển phải

được cấp điện AC110V từ mạch 24V Khi coacute nguồn ngay lập tức rơ le 284T

coacute điện rơ le thời gian nagravey được đặt thời gian trễ lagrave 1 S ( trong trạm nếu coacute

hai maacutey phaacutet thigrave lagravem việc đặt thời gian cho 184T của maacutey số 1 vagrave 284T của

maacutey số 2 phải khaacutec nhau luacutec đoacute rơ le nagraveo coacute thời gian trễ ngắn hơn thigrave sẽ

dagravenh quyền thực hiện việc đoacuteng điện lecircn lưới trước trong trường hợp trecircn lưới

69

khocircng coacute điện) sau quatildeng thời gian nagravey tiếp điểm thời gian 284T (1-3) sẽ bị

đoacuteng lại Nếu như trecircn lưới chưa coacute điện (magrave cocircng tắc điều khiển CS21 đang

đặt ở vị triacute OPEN ) thigrave luacutec đoacute rơ le 27B1 sẽ đoacuteng tiếp điểm thường đoacuteng

27B1(71-72) vagrave 252CX coacute điện cung cấp cho cuộn đoacuteng CLOSE vagrave ACB sẽ

hoạt động đoacuteng nguồn lecircn lưới ngay cograven nếu magrave cocircng tắc CS21 đang ở trạng

thaacutei CLOSE thigrave khocircng cần phải chờ 284T hoạt động cuộn CLOSE cũng đatilde

được cấp điện thocircng qua tiếp điểm CS21 (2-4) qua 27B1 (31-32) Nếu điều

giả thiết trecircn magrave khocircng coacute thigrave ACB sẽ phụ thuộc vagraveo hai mạch điều khiển thứ

nhất mạch nhacircn tự động ASD (015-016) với 225X1 (8-12) vagrave thứ hai mạch

nhacircn của hại vị triacute tay điều khiển CS21 (2-4) với SYS (21-23) thao taacutec nagravey sẽ

phụ thuộc vagraveo tugravey chọn

Higravenh 314 Mạch điều khiển ACB (AME TYPE)

Thực hiện mở ACB cũng coacute hai phương thức hoặc điều khiển bằng tay

CS21 đặt trạng thaacutei OPEN vagrave CS21 (5-7) thocircng mạch cấp điện cho cuộn

252TX hoạt động taacutec động vagraveo cuộn OPEN trong ACB hoặc mạch thứ hai

thao taacutec thocircng qua hai tiacuten hiệu nối tiếp 291X1 (8-12) với 91Z (6-10)

Cuộn UVC được cấp điện để thực hiện giữ khi ACB2(a2-c2) đoacuteng

70

Higravenh 315 Mạch điều khiển ACB (Schneider)

Với loại ACB nagravey mạch điều khiển được thiết kế khaacute đơn giản MHC lagrave

cuộn dacircy của động cơ cạp coacutet XF lagrave cuộn đoacuteng của ACB MN cuộn điện aacutep

(UVC) S041-2 lagrave cocircng tắc đoacuteng ACB bằng tay S042-2 cocircng tắc nhả bằng tay

ACB S-K061 lagrave tiếp điểm contactor điện bờ K011 vagrave K012 lagrave tiếp điểm của

contactor lưới điện RPR lagrave tiếp điểm của rơ le cocircng suất ngược Thực hiện

đoacuteng mở ACB coacute thể bằng tay tự động tiếp điểm K081 lagrave tiếp điểm của đồng

hồ hogravea giuacutep cho người vận hagravenh hagraveo maacutey theacutep phương thức baacuten tự động tức

lagrave con người tham gia vagraveo quaacute trigravenh điều chỉnh caacutec đại lượng Điện aacutep vagrave tần

số cograven việc chọn thời điểm hogravea lagrave do thiết bị thực hiện từ đồng bộ hồ

synchroscope Việc hogravea tự động thocircng qua bộ autosynchroscope mang tecircn

T45-2 khi sử dụng thiết bị nagravey thigrave việc hogravea tự động hoagraven toagraven do maacutey thực

hiện khocircng cần con người tham gia bất cứ việc gigrave

71

324 Phƣơng phaacutep tiacutenh chọn maacutey cắt

Tiecircu chiacute lựa chọn maacutey cắt của maacutey phaacutet ngoagravei điện aacutep định mức tiecircu chiacute

quan trọng nhất lagrave dograveng điện vagrave dograveng cắt định mức ABB cung cấp vagravei kiểu

maacutey cắt cho maacutey phaacutet coacute thể được sử dụng tuỳ vagraveo cocircng suất của maacutey phaacutet

Higravenh 316 Bảng lựa chọn maacutey cắt cho maacutey phaacutet

Một mặt đoacute lagrave caacutec maacutey cắt SF6 kiểu HECS vagrave HCE 78 (coacute vỏ) vagrave kiểu HGI

vagrave HECT (khocircng vỏ) mặt khaacutec lagrave maacutey cắt chacircn khocircng kiểu VD4G

Điện aacutep định mức (IEC)

VD4G 175 kV

HGI 17621 kV

HECI 25 kV

HECS 2325 kV

HEC 78 30 kV

325 Caacutec chuacute yacute khi thiết kế lắp raacutep sử dụng maacutey cắt

3251 Caacutec hƣ hỏng thƣờng gặp kiểm tra vagrave sử lyacute

Khi khocircng cắt maacutey cắt được trực ca vận hagravenh nhanh choacuteng kiểm tra tiacuten

hiệu từ trang Alarm trecircn magraven higravenh maacutey tiacutenh đegraven tiacuten hiệu trecircn thiết bị RTK tại

72

caacutec tủ điều khiển vagrave bảo vệ phần 500kV Từ tiacuten hiệu nagravey trực ca phaacuten đoaacuten

nguyecircn nhacircn vagrave khoanh vugraveng kiểm tra

a) khocircng cắt đƣợc tại chỗ ( ở cả hai mạch cắt 1 vagrave 2)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang ở

vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

S01(9-10 11-12) ở 3 pha mạch cắt 2 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6 khocircng

đủ

-Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng

ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

Aacutep lực dầu thủy

lực khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey

cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm

vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy

lực khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ

QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-

11) K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

73

Mất nguồn điều

khiển mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

14 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Mạch cắt 2

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 2 lagrave Q808 tủ

B03AA2

- Nếu Q808 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q808

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 23 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

24 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q808

Lệnh cắt tại chỗ

khocircng coacute taacutec

dụng

- Kiểm tra lại nuacutet ấn cắt maacutey cắt S4 tại tủ maacutey cắt bị hư hỏng

hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S4(13-14) vagrave S4(23-24) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ le ra

lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4

đối mạch cắt 1 K14 đối mạch cắt 2 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo

74

trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K14(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 2

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử

lyacute

Cuộn cắt bị đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

b) Khocircng cắt được từ khoacutea điều khiển Emergency

(đối với mạch cắt 1)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K6(3-

11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

75

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 tại tủ QF01 coacute lagravem

việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ Remote magrave vẫn khocircng thao

taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Emergency

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ Emergency magrave vẫn khocircng

thao taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(5-6) bị hở

mạch khocircng

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại chacircn

13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn 14 của

khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec chacircn

76

hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Lệnh cắt từ

khoacutea điều

khiển khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra lại khoacutea điều khiển S2301 tại tủ điều khiển coacute bị hư

hỏng khocircng hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S2301(01-1) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ

le ra lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4 đối

mạch cắt 1 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-11)(4-

12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

c) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-M

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

77

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01 coacute

lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

78

khiển đặt sai

chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn caacutec

hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

79

xử lyacute

d) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-B

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang

ở vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

80

khocircng đủ

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM tại

tủ điều khiển

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

81

sai chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aptomat coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

e) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh HMI

Caacutec hư

hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt - Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

82

đang ở vị

triacute cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị

hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U002-BM-C264B tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-11) K6(3-11 thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn

đưa tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt

thigrave tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải b) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng aacuteo ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử

lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

83

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem

sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay

latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR

tại tủ maacutey

cắt đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

84

Lệnh cắt từ

maacutey tiacutenh

HMI khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI đatilde nhập Password chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của HMI Nếu đang ở chế độ

Dispatching thigrave phải chuyển về chế độ Substation

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn maacutey tinh HMI vagrave C264 đatilde giải trừ

hết chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Local

thigrave phải chuyển về chế độ Remote

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

3252 Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt trong vận hagravenh

Khi nhận ca vagrave trong thời gian đi ca caacutec nhacircn viecircn vận hagravenh phải định kỳ

kiểm tra

- Kiểm tra maacutey cắt theo quy trigravenh vận hagravenh maacutey cắt

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của maacutey cắt trạng thaacutei maacutey cắt

- Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt tại caacutec tủ trong nhagrave vagrave ngoagravei trời

- Kiểm tra caacutec rơ le caacutec tiacuten hiệu rơ le

- Kiểm tra caacutec phoacuteng điện trong soi phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec của caacutec thiết

bị trong tủ

3253 Yecircu cầu trocircng nom bảo dƣỡng

- Phải định kỳ xiết lại caacutec hagraveng kẹp trong caacutec tủ rơ le vagrave tủ maacutey cắt

- Caacutec tủ phải được vệ sinh sạch sẽ chống chuột cocircn trugraveng

- Kịp thời xử lyacute phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec

85

KẾT LUẬN

Đề tagravei ldquo Tigravem hiểu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider ứng dụng

trong bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo đatilde được taacutec giả thực hiện caacutec kết quả

- Nghiecircn cứu nguyecircn lyacute chung của caacutec maacutey cắt thấp aacutep

- Nghiecircn cứu sacircu về nguyecircn lyacute cấu tạo nguyecircn lyacute hoạt động của caacutec maacutey

cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider

- Nghiecircn cứu cấu truacutec của bảng phacircn phối điện hạ aacutep của caacutec maacutey phaacutet

lagravem việc cấp nguồn thocircng qua maacutey cắt hạ aacutep

- Những tiacutenh năng đặc biệt của maacutey cắt hạ aacutep lagravem nhiệm vụ cầu dao

chiacutenh trecircn bảng điện ndash caacutec bảo vệ vagrave phương thức điều khiển

Maacutey cắt thấp aacutep vagrave ứng dụng maacutey cắt thấp aacutep lagravem việc với chức năng cầu

dao chiacutenh trecircn bảng điện lagrave đề tagravei khaacute phức tạp vagrave đogravei hỏi phải được nghiecircn

cứu kỹ lưỡng vagrave nghiecircm tuacutec Caacutec ứng dụng hiện nay của khiacute cụ nagravey rất đa

dạng vagrave mức độ thiết kế điều khiển từ xa điều khiển tự động khaacute phổ biến

Nếu cơ hội cograven cho pheacutep thigrave đacircy chiacutenh lagrave lĩnh vực magrave taacutec giả cần thực hiện

tiếp

Trong quaacute trigravenh thực hiện đề tagravei nagravey chuacuteng em đatilde gặp rất nhiều khoacute khăn

do hạn chế về kiến thức cũng như thời gian thực hiện đề tagravei nhưng nhờ sự

hướng dẫn tận tigravenh của thầy PGS TS Nguyễn Tiến Ban necircn em đatilde hoagraven

thagravenh bản đồ aacuten nagravey Cuối cugraveng em xin chacircn thagravenh cảm ơn sự giuacutep đỡ của

thầy giaacuteo cocirc giaacuteo trong khoa điện của trường ĐHDL Hải Phograveng

86

TAgraveI LIỆU THAM KHẢO

1 Lecirc Thagravenh Bắc (2001) Giaacuteo trigravenh thiết bị điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

2 Phạm Văn Chới Bugravei Tiacuten Hữu Nguyễn Tiến Tocircn (2002) Khiacute cụ điện

Nhagrave xuất bản khoa học ndash kỹ thuật

3 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven (2005) Maacutey điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

4 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven TS Nguyễn Tiến Ban (2008) Trạm phaacutet

vagrave lưới điện tagraveu thuỷ Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

5 PGSTS Lecirc Văn Doanh dịch (2010) Cẩm nang thiết bị đoacuteng cắt ABB

Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

6 Phan Thị Thanh Bigravenh Phan Quốc Dũng Phạm Quang Vinh Phạm Thị

Thu Vacircn Phan kế Phuacutec Nguyễn Văn Nhờ Dương Lan Hương Bugravei

Ngọc Thư Tocirc Hứu Phuacutec Nguyễn Baacute Bạn Nguyễn Thị Quang Ngocirc Hải

Thanh dịch (2009) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiecircu chuẩn

quốc tế IEC Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

7 WwwSchneidercom

Page 9: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

9

CB ở phiacutea trước được dạng taacutec động nhanh với trễ hạn ngắn (SD)

Caacutec thiết bị nagravey được trang bị bộ taacutec động coacute gắn thecircm bộ lagravem trễ cơ học

khocircng hiệu chỉnh Như vậy độ trễ đưa vagraveo đảm bảo tiacutenh chọn lọc với tất cả

CB taacutec động nhanh (đặt ở phiacutea sau) với bấ kỳ dograveng sự cố nagraveo nhỏ hơn Irms

Viacute dụ CB A compact NS250N trang bị một bộ taacutec động SD Ir = 250 giaacute

trị đặt bộ taacutec động lagrave 2000A CB B compact NS100N Ir = 100A Saacutech tra cứu

phacircn phối điện Merlin Gerin cho biết giaacute trị giới hạn của tiacutenh chọn lọc

3000A (thay vigrave 2500A nếu như ta sử dụng bộ taacutec động kiểu chuẩn)

Higravenh 16 Sử dụng một CB chọn lọc ở phiacutea trước

132 Nối tầng taacutec động theo thời gian

Sự taacutec động theo thời gian của caacutec CB coacute tiacutenh chọn lọc Ứng dụng của noacute

lagrave tương đối đơn giản vigrave noacute dựa trecircn cơ sở lagravem trễ nhiều hoặc iacutet thời điểm mở

của caacutec CB mắc nối tiếp theo trigravenh tự thời gian kiểu bậc thang

Kỹ thuật nagravey cần

Đưa vagraveo bộ định thigrave trong cơ cấu taacutec động

Caacutec CB coacute khă năng chịu được caacutec hiệu ứng nhiệt vagrave điện động của dograveng

trong thời gian trễ

Hai CB A vagrave B mắc nối tiếp (như vậy giaacute trị dograveng đi qua chuacuteng lagrave như

nhau) sẽ coacute tiacutenh chọn lọc nếu như thời gian cắt của B ngắn hơn thời gian taacutec

động của A

10

Chọn lọc nhiều cấp

Viacute dụ thực hiện với caacutec CB Masterpact (bảo vệ điện tử) (MG)

Chuacuteng coacute thể được trang bị caacutec bộ tạo trễ ở bốn nấc điều chỉnh như

- Độ trễ (tương ứng với một nấc cho trước) coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời

gian cắt của nấc thấp hơn ngay phiacutea sau

- Độ trễ tương ứng với nấc đầu tiecircn coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời gian cắt của

một CB cắt nhanh (dạng compact) hoặc của cầu chigrave

Higravenh 17 Chọn lọc theo thời gian

133 Nối tầng kết hợp

Higravenh 18 Chọn lọc kết hợp

Một bộ lagravem trễ thời gian kiểu cơ học goacutep phần cải thiện đặc tiacutenh của chọn

lọc theo taacutec động dograveng

11

Chọn lọc tuyệt đối nếu ISCB lt IrmA (giaacute trị tứcc thời)

CB ở phiacutea trước coacute thể sử dụng hai ngưỡng taacutec động

Giaacute trị trễ IrmA hoặc tạo bộ trễ kiểu điện tử SD (short delay)

Giaacute trị tức thời IrmA chuẩn (Compact kiểu SA)

134 Nối tầng dựa trecircn mức năng lƣợng hồ quang

Hệ thống nagravey cho pheacutep chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng sự

cố Điều nagravey đạt được nhờ sử dụng CB hạn chế dograveng vagrave taacutec động CB nhờ cảm

ứng aacutep suất trong buồng hồ quang của CB Mức aacutep suất khocircng khiacute bị noacuteng lecircn

tuỳ thuộc vagraveo mức năng lượng của hồ quang

Higravenh 19 Chọn lọc theo mức hồ quang

Kỹ thuật nagravey dugraveng cho caacutec mạch coacute dograveng ngắn mạch ge 25In vagrave đảm bảo

tiacutenh chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng ngắn mạch đi qua kỹ thuật

nagravey đogravei hỏi năng lượng lagravem taacutec động CB A trecircn nguồn

Nguyecircn tắc vận hagravenh Cả hai CB coacute khả năng hạn chế dograveng do đoacute lực điện từ

do ngắn mạch phiacutea dưới của CB B lagravem tiếp điểm hồ quang hạn chế dograveng của

cả hai CB đồng thời mở Dograveng sự cố sẽ bị hạn chế nhờ hai hồ quang mắc nối

tiếp cường độ nhiệt hồ quang trong mỗi CB lagravem khocircng khiacute trong caacutec ngăn dập

12

hồ quang nở ra vagrave tăng aacutep suất Ở trecircn một mức dograveng nagraveo đoacute tốc độ tăng aacutep

suất coacute thể dugraveng để phaacutet hiện vagrave khởi động cắt tức thời

Higravenh 110 Nguyecircn tắc chọn lọc theo năng lượng hồ quang

Nguyecircn tắc chọn lọc Nếu cả hai CB coacute bộ cắt theo aacutep suất được chỉnh định

đuacuteng sự chọn lọc cho hai CB coacute định mức khaacutec nhau đogravei hỏi phải chỉnh CB

B cắt ở mức aacutep suất thấp hơn CB A Nếu ngắn mạch xảy ra sau A vagrave trước B

chỉ coacute hồ quang của A hạn chế dograveng magrave thocirci Dograveng trong trường hợp nagravey sẽ

lớn hơn so với trường hợp sự cố sảy ra sau B Dograveng qua A lớn hơn sẽ sinh aacutep

suất lớn hơn đủ để lagravem bộ taacutec động theo aacutep suất lagravem việc ở sơ đồ dưới đacircy

dograveng CB cagraveng lớn thigrave CB cắt cagraveng nhanh

Sự chọn lọc được đảm bảo nếu

+ Tỉ số dograveng định mức của 2 CB ge 25

+ Tỉ số dograveng ngắt chỉnh định gt 16

13

Đối với điều kiện ngắt mạch le 25 In ta dugraveng sơ đồ bảo vệ truyền thống như đatilde

đề cập

14 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT

141 Đặt vấn đề

Ngagravey nay dưới sự phaacutet triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật necircn caacutec thiết

bị điện được sản xuất một caacutech đơn giản gọn nhẹ chứa nhiều tiacutenh năng hơn

trước kia rất nhiều vagrave đặc biệt lagrave caacutec thiết bị điện ngagravey nay đa số lagrave coacute thể

gheacutep nối được cugraveng với maacutey tiacutenh được điều khiển trực tiếp trecircn maacutey tiacutenh

hoặc lagrave điều khiển từ xa thocircng qua bộ điều khiển cầm tay aacuteptocircmaacutet cũng lagrave

một trong những thiết bị đoacute

142 Phần cơ khiacute của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 111 Higravenh ảnh aacuteptocircmaacutet

143 Tiếp điểm của aptocircmaacutet

)

) Như vậy hồ

quang chỉ chaacutey trecircn tiếp điểm hồ quang do đoacute bảo vệ được tiếp điểm chiacutenh

để dẫn điện Dugraveng thecircm tiếp điểm phụ để traacutenh hồ quang chaacutey lan vagraveo lagravem hư

14

tiếp điểm chiacutenh

g như Ag-W Cu-W Ni

144 Moacutec bảo vệ

sẽ taacutec

động khi mạch điện coacute sự cố quaacute dograveng điện vagrave sụt aacutep

-

)

600A

cuộn dacircy được nagravey

được quấn nhiều vograveng với dacircy tiết diện nhỏ chịu điện aacutep nguồn

15

145 Hộp dập hồ quang

Hộp dập hồ quang để aacuteptocircmaacutet dập được hồ quang trong tất cả caacutec chế độ

lagravem việc của lưới điện thigrave người ta thường dugraveng hai kiểu thiết bị dập hồ

quang lagrave kiểu nửa kiacuten vagrave kiểu hở Thiết bị dập kiểu nửa kiacuten được đặt trong

vỏ kiacuten của aacuteptocircmaacutet vagrave coacute lỗ thoaacutet khiacute

Higravenh 112 Cấu truacutec chung của aacuteptocircmaacutet

Kiểu nagravey coacute dograveng điện giới hạn cắt khocircng quaacute 50kA Thiết bị dập kiểu hở

được dugraveng khi giới hạn dograveng điện cắt lớn hơn 50kA hoặc điện aacutep lớn hơn

1000V Trong buồng dập hồ quang thocircng dụng người ta thường dugraveng những

tấm theacutep xếp thagravenh lưới ngăn Để phacircn chia hồ quang thagravenh nhiều đoạn

ngắn thuận lợi cho việc dập tắt hồ quang Higravenh dạng kết cấu hộp dập hồ

quang được trigravenh bagravey trecircn Cugraveng một thiết bị dập tắt hồ quang khi lagravem

việc ở mạch điện xoay chiều điện aacutep đến 500V thigrave coacute thể dập tắt được hồ

quang của dograveng điện đến 40kA nhưng khi lagravem việc ở mạch điện một chiều

điện aacutep đến 440V thigrave chỉ coacute thể cắt được dograveng điện đến 20kA

146 Cơ cấu truyền động cắt Aacuteptocircmaacutet

Cơ cấu truyền động cắt aacuteptocircmaacutet gồm cơ cấu đoacuteng cắt vagrave khacircu truyền

động trung gian truyền động cắt aacuteptocircmaacutet thường coacute hai caacutech bằng tay vagrave

bằng cơ điện (điện từ động cơ điện) Điều khiển bằng tay (nuacutem gạt hoặc nuacutet

ấn) được thực hiện với caacutec aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện định mức khocircng lớn hơn

16

600A Điều khiển bằng cơ điện (nam chacircm điện động cơ điện hoặc hệ thống

thuỷ lực) được ứng dụng ở caacutec aacuteptocircmaacutet đoacuteng cắt từ xa vagrave được ứng dụng với

aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện lớn hơn đến 1000A Để tăng lực điều khiển bằng tay

người ta cograven dugraveng một tay dagravei phụ theo nguyecircn liacute đograven bẩy Ngoagravei ra cograven coacute

caacutech điều khiển bằng động cơ điện hoặc khiacute neacuten

Khacircu truyền động trung gian dugraveng phổ biến nhất trong aacuteptocircmaacutet lagrave cơ cấu

tự do trượt khớp Higravenh 113 trigravenh bagravey một khacircu truyền động trung gian của

aacuteptocircmaacutet coacute cơ cấu điều khiển bằng nam chacircm điện Khi đoacuteng bigravenh thường

(khocircng coacute sự cố) caacutec tay đograven 2 3 được nối cứng vigrave tacircm O nằm thấp dưới

đường nối hai điểm O1 vagrave O2 được nối Giaacute đỡ 5 lagravem cho hai đograven nagravey khocircng

tự gập lại được ta noacutei điểm O ở vị triacute chết ( higravenh 113a )

Khi coacute sự cố phần ứng 6 của nam chacircm điện 7 bị huacutet dập vagraveo hệ thống

tay đograven 2 3 lagravem cho điểm O thoaacutet khỏi vị triacute chết Điểm O sẽ cao hơn đường

nối O1O2 luacutec nagravey hai tay đograven 2 3 khocircng được nối cứng nữa caacutec tiếp điểm sẽ

nhanh choacuteng mở ra dưới taacutec động của lograve xo keacuteo tiếp điểm (higraveh 113b)

Muốn đoacuteng lại aacuteptocircmaacutet ta phải keacuteo tay cầm 4 xuống phiacutea dưới để cho hai tay

đograven 2 3 duỗi thẳng ra như ở higravenh 113c sau đoacute mới đoacuteng vagraveo được

Higravenh 113 Cơ cấu nhả khớp tự do a vị triacute doacuteng b vị triacute mở c vị triacute chuẩn bị

đoacuteng lại

17

147 Phần tử bảo vệ

Caacutec phần tử bảo vệ aacuteptocircmaacutet gồm bảo vệ quaacute tải bảo vệ ngắn mạch bảo

vệ sụt aacutep bảo vệ dograveng điện dư bảo vệ tổng hợp bằng tổ hợp mạch điện tử

Để bảo vệ thiết bị khỏi quaacute tải trong aacuteptocircmaacutet thường coacute phần tử bảo vệ

quaacute tải kết cấu của noacute tương tự như một rơle nhiệt phần tử phaacutet noacuteng của rơ

le nhiệt được đấu nối tiếp với mạch điện chiacutenh Khi quaacute tải tấm kim loại keacutep

giatilden nở lagravem nhả rơi tự do để mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet Đường đặc tiacutenh

ampe- giacircy của rơle nhiệt phải nằm dưới đường đặc tiacutenh của thiết bị bảo vệ

Loại nagravey coacute nhược điểm coacute quaacuten tiacutenh nhiệt lớn vagrave khocircng bảo vệ được ngắn

mạch

Phần tử bảo vệ ngắn mạch trong aacuteptocircmaacutet coacute kết cấu tương tự như một

rơle dograveng điện coacute cuộn dacircy mắc nối tiếp với mạch điện chiacutenh (hoặc một phần

dograveng điện chiacutenh đi qua cuộn dacircy) Khi dograveng điện vượt quaacute trị số cho pheacutep thigrave

phần ứng bị huacutet lagravem nhả khớp rơi tự do vagrave mở tiếp điểm aacuteptocircmaacutet

Điều chỉnh viacutet để thay đổi lực của lograve xo phản lực ta coacute thể điều chỉnh được trị

số dograveng điện tải động

Phần tử bảo vệ sụt aacutep coacute kết cấu tương tự như rơle điện aacutep cuộn dacircy

được mắc vagraveo điện aacutep nguồn khi coacute sự cố sụt aacutep hay mất điện aacutep lực huacutet

điện từ khocircng đủ sức huacutet phần ứng lograve xo phản lực đẩy phần ứng lagravem nhả

khớp rơi tự do vagrave lagravem mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet

Phần tủ bảo vệ dograveng điện dư cũng như phần tử bảo vệ nhiều thocircng số

được cấu tạo bởi caacutec mạch vi điện tử trong caacutec khối đo lường so saacutenh

khuếch đại vagrave chấp hagravenh

15 LỰA CHỌN SƠ BỘ AacutePTOcircMAacuteT THOcircNG THƢỜNG

151 Đặt vấn đề

Để hạn chế những hậu quả nguy hiểm gacircy phaacute hỏng sự cố quaacute dograveng quaacute

tải sự cố hỏng caacutech điện vagrave caacutech ly phần hư hỏng ra khỏi lưới vigrave vậy việc lựa

chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng vagrave việc lựa chọn

18

phải dựa trecircn rất nhiều yếu tố nhưng phải phugrave hợp với caacutec tiecircu chuẩn của từng

thiết bị vagrave phải tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn quốc tế

152 Lựa chọn theo mức dograveng

Việc lựa chọn aacuteptocircmaacutet chủ yếu dựa vagraveo Dograveng địecircn tiacutenh toaacuten trong mạch

dograveng điện quaacute tải tiacutenh thao taacutec chọn lọc Ngoagravei ra lựa chọn aacuteptocircmaacutet cograven phải

căn cứ vagraveo đặt tiacutenh lagravem việc của phụ tải lagrave aacuteptocircmaacutet khocircng được pheacutep cắt khi

coacute quaacute tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện lagravem việc bigravenh thường như

dograveng điện khởi động dograveng điện động trong phụ tải cocircng nghệ

Yecircu cầu chung lagrave lagravem việc định mức của moacutec bảo vệ Iaacuteptocircmaacutet khocircng được

beacute hơn dograveng điện tiacutenh toaacuten Itt của mạch

Iaacuteptocircmaacutet ge Itt ( 1-2 )

Tugravey theo đặc tiacutenh vagrave điều kiện lagravem việc của phụ tải người ta hướng dẫn

lựa chọn dograveng điện định mức của moacutec bảo vệ bằng 125 150 hay lớn hơn

nữa so với dograveng điện tiacutenh toaacuten mạch

Sau cugraveng ta chọn aacuteptocircmaacutet theo caacutec số liệu kỹ thuật đatilde cho của nhagrave chế tạo

Aacuteptocircmaacutet được lựa chọn từ hai hệ thống Hệ thống cắt mạch điện vagrave hệ thống

dograve tigravem sự cố

+ Chọn hệ thống caacutech bố triacute cắt mạch điện

Hệ thống nagravey gồm coacute liện động cơ khiacute với caacutec cực cắt dograveng điện vagrave sẽ

được bố triacute theo caacutec chức năng sau Số luợng caacutec cực Số lượng caacutec dacircy dẫn

để cắt điện aacutep định mức (điện aacutep sử dụng) loại dograveng điện (xoay chiều hay

một chiều)

Dograveng điện Ib dograveng điện sử dụng của mạch điện chiacutenh dograveng điện nagravey cho

pheacutep ta xaacutec định dograveng điện định mức magrave người ta gọi lagrave ldquocỡ aacuteptocircmaacutetrdquo Dograveng

điện ngắn mạch Icc đoacute lagrave dograveng ngắn mạch magrave khiacute cụ điện (aacuteptocircmaacutet) coacute thể

chấp nhận được để coacute thể cắt tiến hagravenh bảo vệ ngay lập tức caacutec thiết bị điện

phiacutea sau của aacuteptocircmaacutet Chuacuteng ta luocircn luocircn phải chọn aacuteptocircmaacutet coacute khả năng cắt

cao hơn dograveng Icc đatilde tiacutenh toaacuten ở phiacutea sau aacuteptocircmaacutet

19

+ Chọn loại hệ thống mở ( hay dograve tigravem sự cố để thực hiện taacutec động mở )

Sự bố triacute điện từ - nhiệt hay điện tử thực hiện điều khiển của caacutec cực cắt

được chọn theo chức năng Dograveng Ib dograveng điện cực đại magrave noacute đi qua mạch

điện khi lagravem việc bigravenh thường Dograveng điện đột ngột xuất hiện khi đặt dưới điện

aacutep (dograveng điện mở maacutey) Tugravey theo giaacute trị quaacute dograveng điện nagravey người ta xaacutec định

loại đuờng cong sử dụng (B C Dhellip) của hệ thống mở của aacuteptocircmaacutet (chọn

đuờng đặt tuyến của hệ thống trong catocirclocirc magrave caacutec nhagrave sản xuất vagrave viện giaacutem

định khoa học kỹ thuật giaacutem định

Ngoagravei ra CB cograven đƣợc lựa chọn tuỳ vagraveo

Caacutec đặc tiacutenh điện magrave noacute được đặt vagraveo mocirci trường sử dụng của thiết bị

nhiệt độ xung quanh lắp đặt trong tủ hoặc khocircng caacutec điều kiện khiacute hậu khả

năng tạo vagrave cắt dograveng ngắn mạch

Caacutec yecircu cầu khai thaacutec tiacutenh chọn lọc caacutec yecircu cầu như điều khiển từ xa

caacutec cocircng tắc phụ caacutec cuộn dacircy taacutec động phụ coacute đưa thecircm vagraveo hệ thống mạng

tiacuten hiệu nội bộ (thocircng tin điều khiển chỉ thịhellip)

Caacutec quy tắc lắp đặt đặc biệt lagrave bảo vệ con người

Caacutec đặc tiacutenh tải như lagrave động cơ đegraven chiếu saacuteng huỳnh quang maacutey biến aacutep

Những bước tiếp theo gắn liền với việc chọn một CB trong lưoacutei phacircn phối

+ Chọn dograveng định mức phụ thuộc nhiệt độ mocirci trường

Dograveng định mức của một CB được xaacutec định theo sự vận hagravenh của thiết bị

ứng với nhiệt độ mocirci trường cho trước thường lagrave 300 cho caacutec CB dacircn dụng

400 cho CB cocircng nghiệp

Sự vận hagravenh caacutec CB trong caacutec điều kiện nhiệt độ khaacutec nhau phụ thuộc

vagraveo cocircng nghệ chế tạo bộ taacutec động

+ Caacutec bộ taacutec động kiểu điện từ nhiệt khocircng bugrave

Caacutec CB với bộ taacutec động theo nguyecircn tắc nhiệt khocircng bugrave coacute dograveng taacutec động

phụ thuộc vagraveo nhiệt độ Nếu như thiết bị được đặt trong tủ hoặc trong mocirci

trường nhiệt độ cao thigrave dograveng taacutec động khi quaacute tải coacute thể bị giảm xuống Coacute thể

20

chuyển hạng nếu CB lagravem việc với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuẩn Vigrave vậy

caacutec nhagrave thiết kế phải cung cấp bảng chuyển hạng cho thiết bị được thiết kế

mặt khaacutec caacutec thiệt bị dạng mocircđun thường được lắp cạnh nhau trong tủ kim

loại coacute kiacutech thước nhỏ Taacutec dụng nhiệt qua lại khi coacute dograveng sẽ lagravem chuacuteng

xuống hạng theo hệ số 08

Caacutec bộ phận nagravey được trang bị một thanh lưỡng kim bugrave nhiệt cho pheacutep

chọn dograveng hiệu chỉnh Ir của bộ phận taacutec động theo sự thay đổi nhiệt độ trong

phạm vi định sẵn CB ( le 630A ) thường được trang bị bộ phận taacutec động từ

nhiệt coacute bugrave từ -50 đến +40

0

Ghi chuacute liecircn quan đến việc giảm định mức của CB

Một CB coacute định mức dograveng theo nhiệt độ mocirci trường chuẩn (300C) sẽ bị quaacute

nhiệt khi mang nhiệt cugraveng dograveng ở 500C

Vigrave CB hạ aacutep coacute thiết bị bảo vệ quaacute dograveng (nếu khocircng được bugrave) sẽ taacutec động

ở mức thấp hơn khi nhiệt độ cao hơn CB tự động bị giảm định mức do bộ taacutec

động quaacute tải khi bộ taacutec động nhiệt được bugrave coacute thể chỉnh ở (07divide1)In trong

mocirci trường -50C đến 40

0C

Với caacutec CB được bugrave nagravey trong catalogue thường coacute giaacute trị xướng hạng

của In ở nhiệt độ trecircn mức được bugrave viacute dụ như 500C vagrave 60

0C như 95A ở 50

0C

vagrave 90A ở 600C cho CB 100A

+ Bộ taacutec động kiểu điện tử

Coacute ưu điểm lớn về ổn định khi vận hagravenh trong điều kiện nhiệt độ thay

đổi Mặc dugrave vậy caacutec thiết bị đoacuteng cắt vẫn chịu ảnh hưởng nhiệt độ necircn nhagrave

chế tạo thường cung cấp dưới dạng biểu đồ caacutec giaacute trị lớn nhất của ngưỡng

dograveng taacutec động cho pheacutep theo nhiệt độ

+ Chọn ngưỡng cắt tức thời hoặc coacute trễ ngắn

Sau đacircy lagrave bảng tổng kết caacutec đặc điểm chiacutenh của bộ taacutec động kiểu từ hoặc

coacute trễ ngắn (theo phacircn loại của IEC898) bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

ngắn

21

Bảng 11 Bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

+ Chọn CB theo khả năng cắt

Lắp một CB bảo vệ trong mạng phacircn phối điện hạ thế cần phải đaacutep ứng

một trong hai điều kiện sau đacircy

Hoặc coacute khả năng cắt Icu (hoặc Icn) iacutet nhất coacute giaacute trị bằng dograveng ngắn mạch

giả định tại điểm lắp đặt

Hoặc nếu khocircng phải kết hợp với một thiết bị cắt khaacutec đặt phiacutea trước vagrave

coacute khả năng cắt cần thiết Trong trường hợp nagravey đặc tiacutenh của hai thiết bị phải

được phối hợp sao cho năng lượng đi qua thiết bị phiacutea trước khocircng lớn hơn

khả năng chịu đựng (khocircng bị hư hại) của caacutec thiết bị phiacutea sau vagrave của hệ

thống dacircy dẫn được bảo vệ bằng caacutec thiết bị nagravey

Khả năng tận dụng trong

Dạng Bộ taacutec động Ứng dụng

Ngưỡng thấp dạng B Maacutey phaacutet dự phograveng

Dacircy coacute chiều dagravei lớn

Ngưỡng chuẩn dạng C Bảo vệ mạch Trường

hợp chung

Ngưỡng cao dạng D K

Bảo vệ mạch trong

trường hợp quaacute độ ban

đầu lớn

12In dạng MA

Bảo vệ động cơ khi

phối hợp với cocircng taacutec

tơ ngắt

22

Phối hợp cầu chigrave ndash CB

Phối hợp CB giới hạn dograveng vagrave CB tiecircu chuẩn

153 Một số loại aacuteptocircmaacutet

a) AacutePtocircmaacutet vạn năng coacute phần tử bảo vệ điện tử nhiệt

AacutePtocircmaacutet loại nagravey được chế tạo cho caacutec mạch điện cocircng suất lớn coacute thể

chỉnh định được caacutec thocircng số bảo vệ trong phạm vi tương đối rộng Loại nagravey

thường coacute bảo vệ ngắn mạch vagrave bảo vệ mất điện aacutep Noacute khocircng coacute vỏ dugraveng để

trong caacutec trạm hạ aacutep caacutec trạm phacircn phối higravenh 112 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu

tạo của aacuteptocircmaacutet vặn năng coacute dograveng điện định mức lớn hơn 200A ở trạng thaacutei

ngắt

Higravenh 114 Aacuteptocircmaacutet vạn năng

1 Tiếp điểm dập hồ quang 2 buồng dập hồ quang 3 Tiếp điểm lagravem việc

4 Cuộn dacircy đoacuteng 5 Rơle nhiệt 67 Cotilde cấu tự do tuột khớp 8 Rơle dograveng điện

cực đại 9 10 Rơle điện aacutep 11 Cuộn dacircy cắt từ xa 12 Cần đoacuteng cắt 13 Gối

tựa

Nếu quay tay gạt 12 đi một goacutec đến vị triacute đoacuteng hoặc điều khiển từ xa

bằng hệ thống điện từ 4 thanh 6 7 sẽ eacutep lecircn thanh gắn caacutec tiếp điểm quay

23

trục O1 Lần lượt caacutec tiếp điểm hồ quang 1 vagrave tiếp điểm lagravem việc 3 đoacuteng

mạch điện được đoacuteng hoagraven toagraven Khi coacute sự cố caacutec phần tử bảo vệ cần taacutec

động đẩy cơ cấu tự do tuột khỏi khớp (thanh 67) lograve xo 9 sẽ keacuteo thanh gắn tiếp

điểm động lần lượt tiếp điểm lagravem việc 3 sau đoacute tiếp điểm hồ quang 1 mở ra

Hồ quang xuất hiện trecircn tiếp điểm 1 vagrave nhanh choacuteng được dập tắt nhờ buồng

dập hồ quang 2

Caacutec phần tử bảo vệ bao gồm bảo vệ quaacute tải nhờ rơle nhiệt 5 7 bảo vệ

ngắn mạch bằng rơle dograveng điện cực đại 8 coacute cuộn dacircy (thường lagrave thanh caacutei

với số vograveng w = 1 đi qua mạch từ) mắc nối tiếp với dograveng điện động lực bảo

vệ mất điện aacutep bằng rơle điện aacutep 10 coacute điện aacutep mắc song song với hai pha của

lưới điện nam chacircm 11 để cắt aacuteptocircmaacutet từ xa khi cần thiết

b) Aacuteptocircmaacutet định higravenh

Higravenh 115 Aacuteptocircmaacutet định higravenh

1 Đầu nối 2 Đế 3 Buồng dacircp hồ quang 4 Tiếp điểm tĩnh 5 Cơ cấu truyền

động 6 Bảo vệ quaacute tải 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Nuacutet cắt

Loại aacuteptocircmaacutet nagravey thường coacute dograveng điện định mức đến 1600A dugraveng cho cả

mạch xoay chiều lẫn một chiều Higravenh 115 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu tạo của

aacuteptocircmaacutet định higravenh Loại nagravey thường chỉ coacute rơle nhiệt vagrave rơle dograveng điện cực

24

đại để bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch Tất cả caacutec chi tiết đều được đặt trong vỏ

nhựa kiacuten coacute kiacutech thước nhỏ gọn sử dụng rất tiện lợi dugraveng để thay thế cầu

dao cầu chigrave rất tốt

25

CHƢƠNG 2

GIỚI THIỆU VỀ AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

21 ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thời đại cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea hiện nay caacutec nhagrave maacutey xiacute

nghiệp caacutec đocirc thị phaacutet truyển keacuteo theo lagrave caacutec togravea nhagrave cao tầng caacutec khu vui

chơihellipđatilde phaacutet truyển một caacutech nhanh choacuteng Với xu thế đoacute keacuteo theo sự cần

cung cấp năng lượng điện vagrave việc bảo trigrave cũng như việc sử dụng caacutec khiacute cụ để

bảo vệ caacutec thiết bị điện sử dụng chuacuteng một caacutech hợp lyacute để quaacute trigravenh phaacutet

truyển đất nước được nhanh choacuteng vagrave đảm bảo an toagraven trong khi vận hagravenh caacutec

thiết bị cũng như sử dụng chuacuteng đuacuteng với taacutec dụng của noacute lagrave rất cần thiết

22 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

221 Tiếp điểm

Những đặc trưng xacircy dựng phần chuyển động

Higravenh 21 Mạch chọn lọc

26

Higravenh 22 Mạch hạn chế hiện thời

1 Giaacute đỡ lagravem bằng theacutep tấm

2 Cảm biến dograveng điện taacutec động

3 Đầu nối chống giật

4 Đầu nối nằm ngang

5a Tiếp điểm tĩnh

5b Tiếp điểm hồ quang

6a Tiếp điểm chiacutenh ( động )

6b Tiếp điểm hồ quang ( động )

7 Buồng dập hồ quang

8 Tiếp điểm trượt

9 Cuộn nhả bảo vệ

10 Cuộn điều khiển đoacuteng mở

11 Lograve xo đoacuteng

12 Lograve xo tạo lực đoacuteng

13 Cần nạp coacutet bằng tay

27

14 Thiết bị keacuteo thaacuteo

15 Thiết bị đoacuteng mở taacutec động điều khiển

222 Phần cơ khiacute

Gồm caacutec cơ cấu của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 23 phần cơ khiacute

(1) Trip bar Thanh nhả lỗ khiacute ( thanh trung gian )

( 2) Tripping Actuator Thiết bị taacutec động tạo nhả

(3) Unit Case ( đơn vị hợp) Khi ngắn mạch lỗi xảy ra địa chỉ liecircn lạc

được mở vagrave hồ quang được tạo ra giữa caacutec địa chỉ liecircn lạc Vagraveo thời điểm đoacute

aacutep lực trong đơn vị cao

(4) Hole ( lỗ) Aacutep suất khiacute cao thổi qua lỗ để xoay vấp thiết bị truyền động

223 Dập hồ quang

Dập hồ quang bằng thiết bị dập nửa hở dugraveng cho AacutePtocircmaacutet Trong cấu

truacutec của buồng dập hồ quang coacute caacutec thanh theacutep chia nhỏ dograveng hồ quang

28

Higravenh 24 Arc Extinguishing Concep

PA tự động-Noacutec lagrave cocircng nghệ để tăng bị giaacuten đoạn hiệu suất bằng caacutech thổi

khiacute hồ quang bởi goacutec becircn phải Aacutep suất khiacute được tạo ra từ vật liệu polymer

cao được tiacutech lũy trong tiacutech lũy khocircng gian vagrave khiacute được thổi vagraveo cung để dập

tắt Đặc biệt lagrave cocircng nghệ nagravey cải thiện cao hiệu suất phaacute vỡ điện aacutep

Extinguishing unit Hộp dập hồ quang

Movable conductor Tiếp điểm động

Unit case Vỏ hộp

Gas flow Lưu lượng khiacute

Arc Hồ quang

Fixed conductor Chất dẫn ( dacircy dẫn cố định)

VJC insulation (high polymer materials) Tấm caacutech điện nhiệt sử dụng

VJC

(1) Ablation (2) Gas accumulating (3) Gas flow (4) Arc extinguishing (1)

loại trừ -(2) khiacute ga-(3) lưu lượng khiacute-(4) cung dập tắt

29

224 Caacutec đặc tiacutenh

2241 Đƣờng cong chức năng L-I

L Long time khi dograveng nhỏ thời gian taacutec động chậm

S Short time cắt trong trường hợp ngắn mạch với thời gian taacutec động nhanh

I Iustant time Cắt khẩn cấp khi dograveng lớn với thời gian nhỏ

Higravenh 25 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-I

2242 Đƣờng cong chức năng L-S(t=kI2)-I

Higravenh 26 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=kI2)-I

30

2243 Đƣờng cong chức năng L-S(t=k)-I

Higravenh 27 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=k)-I

2244 Đƣờng cong chức năng G

Higravenh 28 Đặc tiacutenh đường cong chức năng G

31

23 Caacutec đại lƣợng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten

a Đại lượng lựa chọn vagrave kiểm tra

Điện aacutep định mức kV mđmđmMC UU

Dograveng điện lacircu dagravei định mức A cbđmMC II

Dograveng điện cắt định mức kVA Nđmc II

Cocircng suất định mức kA Nđmc SS

Dograveng điện ngắn mạch xung kiacutech cho pheacutep kA

(cograven gọi lagrave dograveng ổn định động)

xkđđm ii

Dograveng điện ổn định nhiệt

nhđm

qd

nhdmt

tii

Trong kyacute hiệu dugraveng ở bảng trecircn

mđmU Điện aacutep định mức của mạng điện

cbI Dograveng điện cưỡng bức qua maacutey cắt

NI Dograveng ngắn mạch Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện coi ngắn mạch ở

xa do đoacute III N

NN UIS 3

xkI Dograveng ngắn mạch xung kiacutech 281 Iixk

nhđmt Thời gian ổn định nhiệt định mức = 5ms hoặc 10ms

qđt Thời gian cắt

b) Tiacutenh chọn lọc của aacuteptocircmaacutet

Thường coacute một số thiết bị bảo vệ của dograveng điện nằm giữa nguồn vagrave caacutec

bộ phận thiết bị yecircu cầu bảo vệ caacutec khiacute cụ điện nagravey phải thỏa matilden tiacutenh chọn

lọc để gới hạn sự cố lan rộng ảnh hưởng đến caacutec bộ phận khaacutec của hệ thống

tiacutenh chọn lọc được định nghĩa

- Xung dograveng điện bigravenh thường khocircng gacircy ngắn mạch

32

- Khi vận hagravenh đuacuteng chỉ thiết bị bảo vệ gần chỗ sự cố nhất theo chiều cung

cấp mới được taacutec động

- Nếu thiết bị nagravey bị hỏng một thiết bị khaacutec mới taacutec động caacutec yếu tố chủ yếu

bảo vệ Icp vagrave thời gian Tcp để caacutec Aptomat A1 A2 A3 lagravem việc Hệ thống lưới

điện phải coacute tiacutenh lựa chọn khi xảy ra sự cố

Higravenh 29 Sơ đồ nối tầng aacuteptocircmaacutet

Viacute dụ khi ngắn mach ở C thigrave chỉ được ngắt ngắt điện ở mạch ở động cơ

M3 tức caacutec aacuteptocircmaacutet khaacutec vẫn được doacuteng vagrave được cung cấp điện bigravenh thường

cho caacutec nhaacutenh khocircng sự cố đoacute lagrave lựa chọn từng phần Nhưng vigrave lyacute do nagraveo doacute

magrave A33 khocircng lagravem việc thigrave coacute cấp bảo vệ tiếp điểm theo đảm bảo theo đi của

dograveng điện ngắn mạch từ biến aacutep điểm C thigrave A22 sẽ thực hiện cấp bảo vệ nagravey

Đoacute lagrave lựa chọn tuyệt đối

Sự lựa chọn trong bảo vệ đạt được do sự khaacutec nhau về thời gian về thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ được gọi lagrave mức độ lựa chọn theo thời gian

nghĩa lagrave thời gian lagravem việc của cấp bảo vệ trước (Vd A22) phải lớn hơn thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ sau (A33) ngoagravei ra cograven coacute mức độ lựa chọn theo

dograveng điện yecircu cầu lagrave dograveng điện ngắt cấp I phải nhỏ hơn dograveng điện cấp i+1 vd

33

A1 coacute thể lagravem việc ở điểm ngắn mạch a b ở A1 thời gian bảo vệ keacuteo dagravei

nhưng khi xuất hiện ngắn mạch ở điểm a coacute thể cần phải ngắt mạch hư hỏng

sớm hơn thời gian cho pheacutep vigrave sự keacuteo dagravei thời gian chạy trong mạch dograveng

điện lớn hơn khi ngắn mạch coacute thể lagravem cho dacircy noacuteng lecircn lagravem hỏng dacircy dẫn vagrave

thiết bị do đoacute khi dograveng điện ngắn mạch sự cắt một caacutech đột ngột nhanh choacuteng

nhờ bộ ngắt dograveng điện

Tiacutenh chọn aacuteptocircmaacutet

Bảo vệ ngắn mạch chọn lọc được phacircn chia theo thời gian bổ xung độc lập

với dograveng điện thời gian tổng At của aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới phải ngắn hơn thời

gian điều khiển cực tiểu Tm của aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn thời gian phacircn chia giữa

hai aacuteptocircmaacutet vagraveo khoảng 100ms

Higravenh 210 Tiacutenh toaacuten chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet

1 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea dưới

tm Thời gian điều chỉnh cực tiểu

tA Thời gian tổng

khả năng chọn lọc ở tA lt tm1

Tiacutenh chọn lọc của Aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện cầu chigrave phiacutea trecircn

34

Với caacutech bố triacute nagravey tồn tại tiacutenh chọn lọc nếu I 2tAcủa maacutey cắt thấp hơn giaacute

trị tới hạn ngắn nhất I2tS của cầu chigrave

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện khocircng cầu chigrave phiacutea dưới

Trường hợp nagravey caacutec cầu chigrave coacute dograveng dịnh mức lớn hơn dograveng định mức của

aacuteptocircmaacutet thời gian cắt tổng (tS+t1) của cầu chigrave phải ngắn hơn thời gian điều

khiển nhỏ nhất tm của aacuteptocircmaacutet

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện ldquokhocircngrdquo aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện phiacutea

dưới

Yecircu cầu trong trường hợp nagravey lagrave thời gian cắt tA đối với dograveng điện ngoagravei Ia

của bộ hạn chế dograveng điện phải lớn hơn thời gian điều khiển tối thiểu của

aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

Higravenh 211 Tiacutenh chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet cắt dograveng điện khocircng bộ hạn

chế dograveng

1 Aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

tm Thời gian điều khiển nhỏ nhất

tA thời gian tổng

Khả năng chọn lọc khi tA2 (IA) lt tm1

b) Caacutec đại lượng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten vagrave lựa chọn

35

24 ỨNG DỤNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

241 AacutePtocircmaacutet 1 cực (kiểu T3)

RT306-40A1P

Higravenh 212 (61016202532405063) 1 Pole aacuteptocircmaacutet dograveng cắt 6000A

Aacuteptocircmaacutet teacutep khối 2P -2E

Với cocircng dụng bảo vệ mạch điện chống quaacute tải vagrave ngắn mạch caacutec dograveng

sản phẩm aacuteptocircmaacutet Roman sẽ mang đến cho cocircng trigravenh một giải phaacutep bảo

vệ an toagraven hệ thống điện

Khả năng chống điện giật Khocircng chạm tới caacutec bộ phận mạng điện

Khocircng biến dạng phồng rộp dưới taacutec động của ngoại quan

Sản xuất theo tiecircu chuẩn IEC60898

Đặc tiacutenh kỹ thuật

Được lagravem từ vật liệu chống chaacutey vagrave caacutech điện

Phugrave hợp với tiecircu chuẩn IEC 60898

Ngắt tự động dograveng ngắn mạch khi noacute vừa xuất hiện

Thocircng số kỹ thuật

Dograveng định mức 06 - 63A

36

Điện aacutep định mức 220380V AC

Dograveng cắt (IEC 60898) 6000A

2E coacute taacutec dụng bảo vệ thiết bị trecircn cả 2 cực của aacuteptocircmaacutet (Khi trường hợp bị

đấu nhầm dacircy thigrave aacuteptocircmaacutet vẫn hoạt động bigravenh thường đoacute lagrave ưu điểm vượt trội

so với 1E)

242 MCCB amp ELCB MITSUBISHI

Higravenh 213 WSS thế hệ mới ( khắc larse chigravem khocircng decal )

Sản xuất tại Nhật

Tiecircu chuẩn toagraven cầu ( IECJISENGBULCSA )

Ampe Frame hoagraven chỉnh từ 30(32)AF đến 1600AF

Chức năng cơ bản

MCCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch

ELCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch dograveng rograve

Caacutec dograveng sản phẩm

NFNV- C loại kinh tế

( NF30-CS NF63-CW NF125-CW NF250-CW NF400-CW NF630-

CW NF800-CEW )

NFNV- S loại tiecircu chuẩn ( NF32-SW NF63-SW NF125-SW NF250-SW

NF400-SW NF630-SW NF800-SEW NF1250-SEW NF1600-SEW )

NFNV- H loại dograveng cắt cao

NFNV-U loại hạn dograveng

37

Phụ kiện lắp becircn trong

AL Tiếp điểm cảnh baacuteo

AX Tiếp điểm phụ

SHT Cuộn cắt

UVT Bảo vệ thấp aacutep

Phụ kiện lắp becircn ngoagravei

1 Bộ chuyển thao taacutec xoay

2 Miếng che vị triacute nối điện

3 Bộ vận hagravenh bằng motor

4 Khoacutea cơ khiacute liecircn đocircng MI dugraveng cho 2 MCCB

( Bộ chuyển nguồn MTS ATS 3P4P 250A 300A 400A 600A 800A

1000A 1250A 1600A Mitsubishi )

5 Khoacutea cần thao taacutec

25 MAacuteY CẮT THẤP AacuteP HAtildeNG SCHNEIDER

251 Chức năng

Maacutey cắt điện dugraveng để đoacuteng cắt mạch khi coacute dograveng phụ tải vagrave cả khi coacute

dograveng ngắn mạch Maacutey cắt thấp aacutep lagrave cơ cấu đoacuteng mở cơ khiacute coacute khả năng

đoacuteng dẫn liecircn tục vagrave cắt dograveng điện trong điều kiện bigravenh thường vagrave cả trong

thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch (viacute dụ như

ngắn mạch) Maacutey cắt được sử dụng để đoacuteng mở đường dacircy trecircn khocircng caacutec

nhaacutenh caacutep maacutey biến aacutep cuộn khaacuteng điện vagrave tụ điện Chuacuteng cũng được sử

dụng cho 2 thanh goacutep sao cho điện năng coacute thể được truyền từ một thanh

goacutep nagravey sang một thanh goacutep khaacutec

Maacutey cắt được thiết kế đặc biệt dugraveng cho caacutec nhiệm vụ đặc biệt như

đường sắt ở đoacute sử dụng lưới 3

216 Hz phải dập tắt hồ quang dagravei hơn (dagravei hơn

nửa soacuteng)

Maacutey cắt được sử dụng cho lograve nung chảy coacute hoạt động thường xuyecircn thigrave

yecircu cầu lực taacutec động nhỏ hơn vagrave dung lượng cắt thấp hơn Do vậy chuacuteng iacutet

38

chịu magravei mograven mặc dugrave chế độ đoacuteng mở cao vagrave khoảng thời gian lagravem việc dagravei

Yecircu cầu với chuacuteng phải cắt nhanh khi đoacutengcắt khocircng gacircy nổ hoặc chaacutey

kiacutech thước gọn nhẹ giaacute thagravenh hạ Trong maacutey cắt cao aacutep vấn đề dập tắt hồ

quang khi cắt ngắn mạch rất quan trọng Do vậy thường căn cứ phương phaacutep

dập hồ quang để phacircn loại maacutey cắt

Ngắt dograveng điện ngắn mạch lagrave chế độ lagravem việc nặng nhất vagrave cơ bản Song

quacutea điện aacutep sinh ra khi ngắt dograveng điện beacute của maacutey biến aacutep khocircng tải ngắt

dograveng điện dung của đường dacircy dagravei vagrave nhiều trường hợp khaacutec cũng lagrave điều

kiện lagravem việc nặng nề cho cả hệ thống ngắt

Trong nhiều trường hợp đại lượng quaacute điện aacutep được xaacutec định bằng sự

đặc biệt của kết cấu maacutey cắt cho necircn caacutec yecircu cầu đối với maacutey cắt cao aacutep

hiện đại khocircng giống như đối với một maacutey caacutech li dograveng điện đơn giản magrave

phải yecircu cầu như thiết bị ngắt mạch coacute dograveng điện khocircng lagravem nguy hại cho

hệ thống vagrave đảm bảo an toagraven chắc chắn Chế tạo maacutey cắt nếu chỉ coacute taacutec dụng

để ngắt dograveng điện phụ tải thigrave đơn giản hơn

Theo nguyecircn tắc hệ thống dẫn điện của maacutey cắt nối tiếp với mạch điện

của caacutec thiết bị điện cao aacutep Khi đoacute caacutec bộ phận kết cấu cơ bản của maacutey cắt

cần phải chống sự taacutec động nhiệt điện từ trong khi lagravem việc bigravenh thường

cũng như khi ngắn mạch phải chống trường tĩnh điện taacutec động vagraveo caacutech điện

luacutec điện aacutep định mức vagrave cả trong luacutec quaacute điện aacutep Trong quaacute trigravenh lagravem việc

của maacutey cắt cograven coacute những hiện tượng sinh ra thecircm nhiều phụ tải nhiệt cơ vagrave

điện taacutec động vagraveo từng bộ phận riecircng của kết cấu maacutey cắt (sự chaacutey của hồ

quang điện khi ngắt sự tăng aacutep suất của chất khiacute vagrave chất lỏng trong khocircng

gian cocircng taacutec caacutec bộ phận cơ chuyển động với gia tốc lớn vagrave nhiều những

hiện tượng khaacutec) Trong trường hợp caacutec dự trữ kết cấu của maacutey cắt qui định

khocircng tương ứng với điều kiện cho trước thigrave mỗi yếu tố đatilde kể coacute thể lagrave

nguyecircn nhacircn sinh hư hỏng từng bộ phận hay toagraven bộ caacutec phần của maacutey

ngắt dẫn tới phaacute hỏng sự lagravem việc bigravenh thường của một khu vực trong hệ

39

thống điện nghĩa lagrave dẫn tới sự cố Maacutey cắt phải tự động hạn chế sự cố trong

hệ thống necircn caacutec bộ phận kết cấu của noacute phải tuyệt đối ổn định đối với taacutec

động nhiệt vagrave lực điện động cũng như đối với taacutec động của điện aacutep ở mọi giaacute

trị

a) Yecircu cầu chung đối với maacutey cắt

a1) Sự tương ứng của đặc tiacutenh maacutey cắt đối với những qui định cho trước của

noacute

a2) Tất cả caacutec bộ phận kết cấu của maacutey cắt trong thời gian vận hagravenh phải lagravem

việc

Caacutec yecircu cầu chung đối với maacutey cắt cao aacutep được necircu trong caacutec tiecircu chuẩn

kĩ thuật khaacutec nhau (như tiecircu chuẩn Liecircn Xocirc cũ ΓOCT 687 ndash 41 hay caacutec tiecircu

chuẩn quốc tế IEC DIN VDE ANSI)

b) Caacutec yecircu cầu đặc biệt khaacutec

Ngoagravei những yecircu cầu chung trong caacutec trường hợp riecircng cũng coacute những

yecircu cầu đặc biệt đối với maacutey cắt phụ thuộc vagraveo điều kiện riecircng magrave maacutey cắt

lagravem việc như

b1) Khả năng lagravem việc ở vugraveng ẩm ướt nhiều bụi bặm

b2) Khả năng lagravem việc ở vugraveng rất cao hơn mặt biển

b3) Khả năng lagravem việc ở caacutec thiết bị di động

b4) Thiacutech hợp với điều kiện lagravem việc ở nhiệt độ rất thấp

Do năng lượng ngagravey cagraveng phaacutet triển vagrave aacutep dụng caacutec phương phaacutep hoagraven

chỉnh trong vận hagravenh hệ thống điện necircn maacutey cắt lagrave một trong những bộ phận

quan trọng nhất của hệ thống yecircu cầu nacircng cao caacutec chỉ tiecircu kĩ thuật vận hagravenh

như tăng dograveng điện định mức tăng cocircng suất ngắt nacircng cao taacutec động

nhanh taacutec động nhanh nhiều lần của AΠB (đoacuteng lặp lại tự động) tăng độ

chống ăn mograven của caacutec bộ phận cơ vagrave của caacutech điện vận chuyển lắp raacutep vận

hagravenh thuận tiện an toagraven về nổ vagrave hỏa hoạn

Trong khi thiết kế maacutey cắt hiện đại cần đặc biệt lưu yacute đến vấn đề nacircng

40

cao caacutec chỉ tiecircu kinh tế kĩ thuật trọng lượng iacutet nhất trong một đơn vị cocircng

suất ngắt Kết cấu của maacutey cắt cần phải đơn giản vững chắc caacutec chi tiết vagrave

caacutec mối kết cấu trong tất cả caacutec loại maacutey ngắt phải thống nhất vagrave cần phải aacutep

dụng caacutec phương phaacutep gia cocircng tiecircn tiến Trong chế tạo sử dụng rộng ratildei caacutec

nguyecircn liệu coacute tiacutenh cơ tiacutenh điện tiacutenh nhiệt cao vagrave kinh tế nhất (caacutec nguyecircn

liệu tiếp điểm đặc biệt đồ gốm coacute độ bền caohellip)

252 Phacircn loại

a) Maacutey cắt nhiều dầu

Dầu vừa lagrave chất caacutech điện đồng thời sinh khiacute để dập tắt hồ quang

b) Maacutey cắt iacutet dầu

Lượng dầu iacutet chỉ đủ sinh khiacute dập tắt hồ quang cograven caacutech

điện lagrave chất rắn

c) Maacutey cắt khocircng khiacute

Dugraveng khiacute neacuten để dập tắt hồ quang

d) Maacutey cắt tự sinh khiacute

Dugraveng vật liệu caacutech điện coacute khả năng tự sinh khiacute dưới taacutec dụng của nhiệt độ

cao của hồ quang Khiacute tự sinh ra coacute aacutep suất cao dập tắt hồ quang

e) Maacutey cắt điện từ

Hồ quang được dập trong khe hẹp lagravem bằng vật liệu rắn chịu được hồ quang

lực điện từ đẩy hồ quang vagraveo khe

f) Maacutey cắt chacircn khocircng

Hồ quang được dập trong mocirci trường chacircn khocircng

g) Maacutey cắt SF6

Dugraveng khiacute SF6 để dập dập hồ quang

253 Caacutec thocircng số chiacutenh của maacutey cắt

+ Uđm lagrave điện aacutep dacircy lớn nhất magrave maacutey cắt coacute thể lagravem việc bigravenh thường tin

cậy trong thời gian dagravei

+ Iđm lagrave dograveng chạy lacircu dagravei qua maacutey cắt magrave khocircng lagravem quaacute nhiệt vagrave khocircng

41

gacircy hư hỏng (liecircn quan kiacutech thước caacutec chi tiết trong maacutey cắt)

+ Iđđm lagrave dograveng ổn định động định mức

+ Inhđm lagrave dograveng ổn định nhiệt tương ứng thời gian ổn định định mức tnh

+ Icđm lagrave dograveng cắt định mức chiacutenh lagrave dograveng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toagraven

phần lớn nhất maacutey ngắt coacute thể cắt được magrave khocircng gacircy hư hại gigrave cho maacutey cắt

Icđm xaacutec định từ thực nghiệm

Cocircng suất cắt định mức Scđm = 3 Uđm Icgh (2-1)

+ Icgh dograveng cắt lớn nhất cho pheacutep khi U lt Uđm

+ ttđ khoảng thời gian tiacutenh từ khi coacute tiacuten hiệu ngắt đến thời điểm hồ quang bị

dập tắt trecircn cả ba pha

- Taacutec động nhanh ttđ= (002 divide 006)s

- Taacutec động trung bigravenh ttđ = (015 divide 01)s

- Taacutec động chậm ttđ = (015 divide 025)s

Ngoagravei ra yecircu cầu maacutey cắt coacute khả năng đoacuteng mạch ngay cả khi đang coacute dograveng

ngắn mạch magrave caacutec đầu tiếp xuacutec khocircng hư hại gigrave

254 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế (ACB)

2541 Những tiacutenh năng chiacutenh

Higravenh 214 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế( ACB ) do hatildeng Schneider sản xuất

42

Dải dograveng cắt lecircn đến 6300A từ 65-130kA tại 500V AC với tầm điều chỉnh

rộng

Chức năng cơ bản Caacutech ly bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch

Coacute 2 loại Kiểu lắp cố định - FIX Kiểu keacuteo ra ndash DRAWOUT

Phugrave hợp cho mọi ứng dụng

Nạp bằng tay (Cấu higravenh cơ bản)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng cần gạt tay Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn

Nạp tự động (Cấu higravenh tự động)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng motor nạp Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn hoặc

điều khiển qua PLC

middot Size I (Icu=Ics 65KA) AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW

AE1600-SW AE2000-SWA

middot Size II (Icu=Ics 85KA) AE2000-SW AE2500-SW AE3200-

SW AE4000-SWA

middot Size III (Icu=Ics 130KA) AE4000-SS AE5000-SS AE6300-SS

Đaacutep ứng caacutec tiecircu chuẩn toagraven cầu như IEC 60947-2 EN 60947-2 (CE) JIS

C 8201-2 GB 140482 (CCC)hellip

Khối rơle điện tử ETR

middot WS1WS2 bảo vệ tải cocircng nghiệp

middot WM1 WM2 bảo vệ maacutey phaacutet điện

2542 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ETR

middot G1 Bảo vệ chạm đất

middot E1 Bảo vệ dograveng rograve

middot AP Cảnh baacuteo sớm

middot N5 Bảo vệ cực trung tiacutenh 50

middot EX1 Khối mở rộng cho ETR

43

middot VT Biến aacutep

middot DP1 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trecircn ETR)

middot DP2 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trước mặt tủ)

middot TAL Cảnh baacuteo nhiệt độ của tiếp điểm lagravem việc

middot BIF-CC BIF-PR BIF-MD BIF-CON BIF-CL Caacutec phụ kiện

dugraveng cho những ứng dụng nối mạng

2543 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ACB

1 Motor Drive (MD) MD-AD250-W (200~250V AC-DC)

2 Closing Coil (CC) CC-AD250-W ( 100~250V AC-DC)

3 Shunt Trip device (SHT) SHT-AD250-W (100~250V AC-DC) Cần

dugraveng kegravem với AX

4 Under Voltage Trip device (UVT) Lagrave thiết bị tự động CẮT maacutey cắt

khi điện aacutep của nguồn qua maacutey cắt thấp hơn điện aacutep định mức Bộ bảo vệ

thấp aacutep (UVT) nagravey bao gồm cuộn taacutec động vagrave bộ điều khiển Coacute 3 loại thời

gian taacutec động trễ khi thấp aacutep INST 05s vagrave 30s

5 Auxiliary switch (AX) AX(0A0B) AX(1AB) hellipMaxAX(5A5B)

6 Mechanical Interlock (MI) Thiết bị nagravey dugraveng để phograveng traacutenh khả

năng thao taacutec cugraveng luacutec 2 3 maacutey cắt Được dugraveng để khoacutea liecircn động cơ khiacute

trong caacutec ứng dụng chuyển đổi nguồn điện (ATS) Caacutec ứng dụng được

nacircng mức độ an toagraven cao hơn nếu kết hợp với khoacutea liecircn động điện (bằng

caacutech liecircn động caacutec SHT CC của caacutec maacutey cắt với nhau)

7 Caacutec phụ kiện khaacutec

middot BC-L khoacutea nuacutet nhấn

middot CNT đếm số lần thao taacutec

middot DI khoacutea liecircn động cửa

middot CL tiếp điểm vị triacute (dugraveng cho drawout)

COT cấp nguồn SHT khi mất nguồn

44

CHƢƠNG 3

MAacuteY CẮT ỨNG DỤNG TRONG CAacuteC BẢNG ĐIỆN PHAcircN

PHỐI CỦA CAacuteC TRẠM PHAacuteT DỰ PHOtildeNG TỰ ĐỘNG

TOAgraveN PHẦN

31 ĐẶT VẤN ĐỀ

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được sử dụng cho việc phacircn phối

điện caacutec trung tacircm điều khiển động cơ chuacuteng chứa thiết bị bảo vệ đoacuteng cắt

biến đổi điều khiển vagrave đo lường caacutec cấu truacutec vagrave tổ hợp khaacute nhau được dugraveng

cho những ứng dụng vagrave yecircu cầu khaacutec nhau vagrave cocircng việc thao taacutec do cocircng

nhacircn thực hiện caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được đưa vagraveo caacutec tiecircu

chuẩn vagrave quy định trong IRC

Caacutec hệ thống theo modul với kiacutech thước cocircng suất ở tiecircu chuẩn được

thiết lập rộng datildei cho việc lắp raacutep khiacute cụ theo caacutec điều khoản của nhagrave sản xuất

vagrave đặc điểm thực tế những điều khoản nagravey phải coacute hiệu quả cả cho dự aacuten ban

đầu vagrave cho cả caacutec thay đổi mở rộng sau nagravey

Bảng điện phacircn phối lagrave nơi tập trung năng lượng nhận từ caacutec maacutey phaacutet

thocircng qua caacutec cầu dao chiacutenh ACB (Air Circuit Breaker) để phacircn bố đến caacutec

phụ tải Tải được bố triacute trecircn toagraven bộ caacutec trạm phaacutet nhưng chuacuteng hoặc trực

tiếp hoặc giaacuten tiếp đều được cung cấp từ thanh caacutei bảng điện chiacutenh thocircng qua

caacutec cầu dao phụ tải CB ( Circuit Breaker ) Trecircn bảng điện phacircn phối về cơ

bản coacute một số thiết bị vagrave hệ thống điện được thiết kế tiacutech hợp để nhằm mục

điacutech tạo necircn một nơi dự trữ năng lượng đaacutep ứng đầy đủ cocircng suất cho phụ tải

toagraven cầu với độ tin cậy cao hoạt động an toagraven vagrave giao diện thacircn thiện với

người sử dụng Với chức năng như vậy bảng điện phacircn phối phải bao gồm

một số thiết bị Đo lường kiểm tra khiacute cụ phacircn phối vagrave bảo vệ thiết bị điều

chỉnh điều khiển caacutec nuacutet ấn cocircng tắc magraven higravenh cảm ứnghellipBảng điện phacircn

45

phối hiện nay cũng đatilde coacute bước nhảy lớn về cocircng nghệ được thừa hưởng caacutec

tinh hoa kỹ thuật cao với khả năng điều khiển điều chỉnh thu thập vagrave sử lyacute

trao đổi thocircng tin lớn Bảng điện phacircn phối lagrave một phần khocircng thể thiếu được

trong caacutec trạm phaacutet dự phograveng toagraven phần

32 BẢNG ĐIỆN CHIacuteNH

321 Cấu truacutec chung của bảng điện chiacutenh

Bảng phacircn phối vagrave bảng đo lường nhỏ

Caacutec bảng phacircn phối nhỏ với kiacutech thước theo DIW VDE 871 coacute chứa đủ

aacuteptocircmaacutet cầu chigrave vagrave caacutec phụ kiện coacute dograveng định mức tới 63A chuacuteng coacute kiacutech

thước chiều rộngchiều cao = 250150 vagrave phải được caacutech điện hoagraven toagraven

Caacutec phương phaacutep lắp đặt coacute thể lagrave Lắp trecircn mặt lắp phẳng

Cấu tạo Coacute loại khocircng coacute vỏ thaacuteo lắp hoặc khocircng coacute cửa coacute cửa thaacuteo lắp

hoặc coacute vỏ

Caacutec bảng phacircn phối lắp trong tường được kyacute hiệu H

Tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep

Thuật ngữ tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep bao trugravem tất cả caacutec cấu higravenh coacute

Uđm xoay chiều đến 100V ở tần số 100Hz hoặc 1500V điện aacutep một chiều trừ

caacutec bảng phacircn phối nhỏ chuacuteng gồm phối hợp của thiết bị điện cơ vagrave điện tử coacute

loại hoagraven toagraven thiết bị điện tử Dựa vagraveo mức an toagraven tổ hợp nagravey lại được phacircn

chia thagravenh tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt kiểu điện từ nghiệm từng phần nhagrave chế tạo

coacute thể lựa chọn caacutech thử nghiệm dựa vagraveo điều kiện sản xuất hoặc kinh tế

Điều kiện thử nghiệm cần phải chứng tỏ được yecircu cầu sau

Đưa vagraveo nhiệt độ giới hạn trecircn

Độ bền điện mocirci

Cường độ ngắn mạch

Nối cẩn thận giữa caacutec bộ phận của thiết bị đoacuteng cắt vagrave dacircy bảo vệ bằng quan

saacutet hoặc đo điện trở

Cường độ ngắn mạch của dacircy bảo vệ

46

Hinh 31 Bảng phacircn phối nhỏ với dụng cụ đo được đặt becircn trong

vỏ

Khoảng caacutech phoacuteng điện bề mặt điện mocirci vagrave khoảng caacutech caacutech điện

Chức năng cơ khiacute

Cấp bảo vệ

Bảng điện chiacutenh nhigraven về cấu truacutec được tập hợp bởi một số panel riecircng rẽ

(higravenh 31) Mỗi một panel coacute tiacutenh năng vagrave yecircu cầu sử dụng riecircng cũng chiacutenh

vigrave lyacute do nagravey magrave về cấu tạo cũng như higravenh thức chuacuteng coacute đặc điểm caacutech biệt

Tuy nhiecircn trong thiết kế tổng thể người ta bao giờ cũng thực hiện tạo daacuteng

với trigravenh độ mỹ thuật cocircng nghiệp nhất định để coacute được một sản phẩm cocircng

47

nghiệp vừa hiện đại vừa hoagraven mĩ về higravenh thức Với một bảng điện chiacutenh

thocircng thường bao giờ cũng được tiacutech hợp bởi caacutec panel cơ bản sau

3211Caacutec panel dugraveng cho caacutec maacutey phaacutet- Generator Panel

Số lượng panel được quyết định bởi số lượng caacutec maacutey phaacutet coacute trong trạm

nếu trạm coacute hai maacutey phaacutet thigrave cũng sẽ coacute hai panel nếu trạm coacute ba maacutey thigrave

cũng phải coacute ba panelhellipcaacutec panel nagravey được tiacutech hợp bởi

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đocircng hồ đo điện aacutep Voltmeter đo dograveng

điện Ammeter đo tần số FM Frequency meter đo cocircng suất phản

khaacuteng KVA ( nếu coacute) đo hệ số cocircng suất Power Factor(cososlash) (nếu coacute)

Thiết bị đoacuteng cắt cầu dao chiacutenh Air Circuit Breaker (ACB)

Caacutec thiết bị bảo vệ Rowle cocircng suất ngược Reverse Power Relay

(RPR) Rơle quaacute tải Ovr Current Relay (OCR)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển Cocircng tắc dugraveng cho đo điện

aacutep caacutec pha của maacutey phaacutet vagrave của lưới điện (Bus) Cocircng tắc chuyển mạch

đo dograveng điện caacutec pha của maacutey phaacutet IR IS IT caacutec nuacutet ấn dugraveng để khởi

động hoặc dừng từ xa caacutec động cơ diesel lai maacutey phaacutet Chiết aacutep điều

chỉnh điện aacutep khocircng tải cho maacutey phaacutet (nếu coacute)

Caacutec đegraven baacuteo hiệu maacutey phaacutet hoạt động ( running) ACB đang mở ACB đoacuteng

48

Higraven

h 3

2

MS

B v

ới

caacutec

pan

el v

ẽ b

ằng

đồ

một

dacircy

49

3212 Panel đồng bộ - Synchronizing Panel

Mỗi bảng điện chiacutenh thường chỉ coacute một panel hogravea đồng bộ panel nagravey coacute

chức năng thực hiện việc hogravea đồng bộ caacutec maacutey phaacutet với nhau Hogravea đồng bộ

caacutec maacutey phaacutet coacute thể thực hiện bằng tay hay tự động thigrave vẫn cần phải coacute caacutec

thiết bị phục vụ cho cocircng việc nagravey Hiện nay trong một số trạm phaacutet để giảm

kiacutech thước cho bảng điện chiacutenh người ta coacute thể thiết kế panel hogravea đồng bộ

gheacutep chung vagraveo caacutec panel caacutec maacutey phaacutet tuy nhiecircn như vậy việc thao tấc vagrave

theo dotildei sẽ gặp khoacute khăn hơn rất nhiều đặc biệt lagrave với những người vận hagravenh

khocircng quen mới vagraveo nghề hoặc lagrave iacutet trigravenh độ kỹ thuật Panel hogravea đồng bộ

được tiacutech hợp một số thiết bị sau

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đồng bộ đo cocircng suất taacutec dụng của caacutec

maacutey Wattmeter (trạm coacute bao nhiecircu maacutey thigrave bấy nhiecircu đồng hồ đo cocircng

suất trecircn panel nagravey)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển cocircng tắc dugraveng cho việc hogravea

đồng bộ SYS ndash Synchroscope Switch cocircng tắc lựa chọn của từng maacutey

phaacutet CS ndash Control Switch caacutec cocircng tắc điều chỉnh động cơ trợ động

điều tốc diesel lai maacutey phaacutet GS- Governor Motor Control Switch

Caacutec thiết bị chỉ baacuteo Đồng hồ hogravea đồng bộ SY- Synchrocope dugraveng để

hiển thị quaacute trigravenh đồng bộ giữa caacutec maacutey hoặc giữa một maacutey phaacutet với

lưới khi thực hiện hogravea đồng bộ bằng tay hoặc tự động Việc đưa đồng

hồ hogravea đồng bộ vagraveo hoạt động được lựa chọn bằng tay đacircy lagrave loại thiết

bị lagravem việc ngắn hạn necircn sau khi thực hiện hogravea xong cần phải cho thiết

bị nghỉ Hiện nay coacute nhiều loại đồng bộ kế nhưng phổ biến nhất vẫn lagrave

hai loại chỉ thị bằng kim vagrave chỉ thị LED ( Light Emitor Diod) hai loại

nagravey coacute cấu tạo hoagraven toagraven khaacutec nhau Bộ đegraven hogravea đồng bộ SYL-

Synchronizing Lamp gồm ba đegraven hoạt động theo nguyecircn tắc đegraven tắt

hoặc đegraven quay Thường bộ đegraven cugraveng với đồng bộ kế tạo necircn độ tin cậy

cao cho thiết bị hogravea chuacuteng đi kegravem nhau vagrave bổ xung cho nhau caacutec đegraven

50

baacuteo hiệu chiacutenh quản liacute Caacutech điện thấp mất nguồn điều khiển sẵn sagraveng

khởi động điều khiển từ xahellip

3213 Panel tiacutech hợp caacutec khởi động từ cho caacutec phụ tải quan trọng-

Group Starter Panel

Đacircy lagrave caacutec module chứa caacutec hộp khởi động cho caacutec phụ tải quan trọng lấy

điện trực tiếp từ bảng điện chiacutenh Tugravey từng tagraveu với caacutec phụ tải nhiều hay iacutet magrave

số lượng caacutec khởi động từ đạt trecircn caacutec panel nagravey sẽ được phacircn chia theo

nhoacutem Viacute dụ đối với một con tagraveu trọng tải 15000 T trecircn bảng điện chiacutenh sẽ coacute

hai panel dagravenh cho caacutec phụ tải nagravey trong đoacute mỗi panel được gọi lagrave một nhoacutem

nhoacutem khởi dộng số 1 ( No 1 group starter) bao gồm

Bơm nước biển lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 ( No 1 Cool S W Pump)

Maacutey neacuten gioacute khởi động số 1 (No 1 Main Air Comp)

Bơm nước ngọt lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 (No 1 Cool F W Pump)

Bơm cấp dầu FO cho maacutey chiacutenh số 1 (ME FO Supply Pump)hellip

3214 Panel cấp nguồn cho phụ tải động lực-440 V Feeder Panel

Đacircy lagrave nơi cung cấp năng lượng cho phụ tải hoặc caacutec nhoacutem phụ tải động

lực thocircng qua caacutec cầu dao phụ tải CB Tugravey vagraveo tiacutenh chất vagrave tầm quan trọng

cũng như cocircng suất phụ tải magrave chuacuteng sẽ được cung cấp trực tiếp hoặc thocircng

qua caacutec bảng điện phụ trung gian Trecircn panel nagravey chủ yếu bố triacute caacutec CB

ngoagravei ra coacute thecircm một số thiết bị đo lường như đồng bộ đo điện trở caacutech điện

MΩ caacutec đegraven chỉ thị caacutech điện chủ yếu kiểm tra trong lưới động lực

3215 Panel cấp nguồn cho phụ tải sinh hoạt 220 V (hoặc 100 V) Feeder

panel

Nhoacutem phụ tải sinh hoạt được cấp nguồn tại panel điện aacutep thấp riecircng rẽ

lấy từ hệ thanh caacutei phụ trecircn bảng điện chiacutenh Nguồn cấp cho hệ thanh caacutei nagravey

được lấy từ biến aacutep chiếu saacuteng 400220 V hoặc 440100 V với tagraveu thủy thigrave

điện aacutep chiếu saacuteng cũng được cung cấp bằng điện aacutep dacircy ( khaacutec với lưới điện

dacircn dụng dugraveng điện aacutep ba pha) điều nagravey đogravei hỏi caacutec thiết bị lagravem việc trong

51

lưới chiếu saacuteng sinh hoạt trecircn tagraveu thủy cũng coacute đặc thugrave riecircng đặc biệt lagrave vấn

đề an toagraven cho thiết bị người vận hagravenh vagrave sử dụng hệ thống 220 V Feeder

Panel hoặc 100 V Feeder Panel chủ yếu lagrave caacutec CB phụ tải Ở đacircy caacutec CB sử

dụng chủ yếu lagrave loại một pha ( hai cực) Cũng như 440 V hoặc 400 V Feeder

Panel caacutec CB thường được lựa chọn với phần bảo vệ ngắn mạch thực hiện

bằng taacutec động do từ trường dograveng ngắn mạch tạo necircn (dacircn dụng thường lựa

chọn taacutec động bảo vệ của caacutec CB trecircn nguyecircn lyacute phaacutet nhiệt) vigrave vậy khả năng

phản ứng với dograveng ngắn mạch nhanh vagrave chiacutenh xaacutec hơn Tất nhiecircn lựa chọn

nagraveo thigrave phiacute tổn ấy với loại CB nagravey giaacute thagravenh lớn hơn rất nhiều Trecircn panel nagravey

cũng trang bị caacutec đegraven baacuteo caacutech điện cho lưới sinh hoạt đồng hồ đo điện trở

caacutech điện caacutec đồng hồ Voltmeter vagrave Ammeter đo điện aacutep vagrave dograveng điện cho

lưới sinh hoạt

322 Caacutec thiết bị đƣợc tiacutech hợp trecircn bảng điện chiacutenh

Bảng điện chiacutenh nhigraven từ kết cấu được mocirc tả như vậy Tuy nhiecircn cấu tạo

chi tiết caacutec phần tử thigrave bảng điện chiacutenh coacute thể được nhigraven nhận lagrave hệ thống tĩnh

được tiacutech hợp caacutec thiết bị về lyacute thuyết lagrave tĩnh song thực chất caacutec quaacute trigravenh vật

lyacute trong noacute thigrave khocircng hề tĩnh tại ngược lại noacute rất động

3221 Thanh caacutei

Từ sơ khai bảng điện chiacutenh lagrave nơi tập trung năng lượng điện necircn thanh

caacutei lagrave một trong những thiết bị coacute mặt đầu tiecircn Kết cấu higravenh daacuteng chất liệu

lagravem necircn thanh caacutei cũng đatilde trải qua rất nhiều thay đổi vagrave đến nay những tiecircu

chiacute về thanh caacutei cũng khocircng phải lagrave thống nhất toagraven bộ giữa caacutec nhagrave chế tạo

Tuy vậy coacute một số tiacutenh năng kỹ thuật thigrave bất cứ nhagrave sản xuất nagraveo cũng

đều hướng tới đoacute lagrave Khả năng dẫn điện tốt coacute đủ độ bền cơ học dễ gia cocircng

chế tạo tuổi thọ cao giaacute thagravenh hạ Chiacutenh từ những yecircu cầu nagravey magrave thanh caacutei

luocircn được chế tạo bằng đồng nguyecircn chất Tuy nhiecircn hagravem lượng tạp chất coacute

trong đồng nguyecircn chất thigrave mỗi nhagrave chế tạo một khaacutec vagrave đoacute cũng lagrave chỉ tiecircu

cạnh tranh trecircn thị trường magrave con người sử dụng cần lưu yacute vagrave dugrave thế nagraveo thigrave

52

hagravem lượng đồng nguyecircn chất tối thiểu cũng phải đạt được khocircng dưới 97

Khi trạm phaacutet cograven dugraveng caacutec maacutey điện một chiều cung cấp dograveng một chiều cho

caacutec phụ tải thigrave thanh caacutei coacute hai nhưng khi trạm phaacutet lagrave caacutec maacutey phaacutet điện

đồng bộ thigrave thanh caacutei phổ biến bao gồm ba thanh coacute một vagravei trạm đặc thugrave thigrave

thanh caacutei gồm bốn thanh Như vậy về số lượng thigrave trạm dugraveng dograveng xoay

chiều đatilde tăng thanh caacutei thậm chiacute gấp đocirci Higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước của thanh

caacutei cũng rất đa dạng Kiacutech thước thanh caacutei hoagraven toagraven phụ thuộc vagraveo cocircng suất

của trạm cograven higravenh daacuteng daacuteng thigrave coacute nhiều lựa chọn ở mỗi nhagrave thiết kế Hiện

nay higravenh daacuteng thanh caacutei vẫn phổ biến dugraveng mặt cắt chữ nhật tỷ lệ giữa chiều

dagravei vagrave chiều rộng của mặt cắt cũng được tugravey chọn Chiacutenh điều nagravey lagravem necircn

tiacutenh đa dạng tuy nhiecircn tối ưu nhất người ta vẫn chọn một chiều gấp từ 5-10

lần chiều kia coacute nghĩa rằng tiết diện thanh caacutei thường lagrave chữ nhật với chiều

dagravei lớn gấp 5-10 lần chiều rộng Coacute nhiều trạm phaacutet thanh caacutei được thiết kế

keacutep một pha coacute thể dugraveng hai thanh caacutei chạy song song vagrave saacutet nhau tất nhiecircn

lagrave tổng tiết diện của thanh caacutei keacutep cũng chỉ bằng tiết diện trong trường hợp

thanh đơn ( cugraveng dung lượng) Higravenh 32 trigravenh bagravey tiết diện của thanh caacutei bảng

điện chiacutenh lắp đặt trecircn tagraveu Vĩnh Thuận Vĩnh An Vĩnh Hưng với dograveng tiacutenh

toaacuten 1060A

6

75

Higravenh 33 Kiacutech thước thanh caacutei chiacutenh trecircn bảng điện với dograveng tiacutenh toaacuten

1060A

53

Thanh caacutei trong bảng điện chiacutenh cũng được phacircn ra thanh caacutei chiacutenh vagrave

thanh caacutei phụ Kiacutech thước caacutec đoạn thanh caacutei phụ thường nhỏ hơn thanh caacutei

chiacutenh Thanh caacutei phụ thường lagrave caacutec đoạn phacircn nhaacutenh trong hệ thống thanh caacutei

hoặc thanh caacutei cho panel phục vụ sinh hoạt Thanh caacutei được lắp trong bảng

điện nhờ caacutec gối đỡ việc tiacutenh toaacuten khoảng caacutech caacutec gối đỡ trecircn cơ sở tiacutenh

toaacuten ngắn mạch để tigravem ra lực điện động vagrave tần số dao động cơ học Người ta

coacute thể tiến hagravenh triệt tiecircu dao động cơ học bằng việc thay đổi khoảng caacutech caacutec

gối đỡ cho thanh caacutei Gối đỡ thanh caacutei thường lagravem bằng vật liệu caacutech điện đuacutec

định higravenh với khả năng caacutech điện tuyệt đối vagrave độ bền cơ học cao Gối đỡ

thanh caacutei cũng đa dạng về higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước higravenh daacuteng kiacutech thước của

gối đỡ cograven phụ thuộc vagraveo người thiết kế lựu chọn đặt thanh caacutei ldquođứngrdquo hay

ldquonằmrdquo

Thanh caacutei trecircn bảng điện chiacutenh coacute thể được phacircn đoạn hoặc khocircng phacircn

đoạn tugravey vagraveo yecircu cầu thực tế của trạm phaacutet Thocircng thường nhất người ta vẫn

thiết kế thanh caacutei được phacircn đoạn khi trạm coacute từ hai maacutey phaacutet trở necircn lagravem

như vậy để trong quaacute trigravenh khai thaacutec khi cần sửa chữa caacutec thiết bị thuộc phacircn

đoạn nagraveo thigrave cắt phacircn đoạn đoacute ra khocircng lagravem ảnh hưởng đến việc cấp nguồn

cho caacutec phụ tải quan trọng theo yecircu cầu cấp điện của caacutec hộ tiecircu thụ ưu tiecircn

loại một Cầu dao phacircn đoạn lagrave loại cầu dao khocircng thực hiện đoacuteng mở khi coacute

dograveng vigrave vậy để tiếp kiệm về kinh tế người ta coacute thể lựa chọn loại cầu dao

phacircn đoạn giống với caacutec cầu dao caacutech ly khocircng phải coacute caacutec tiếp điểm hồ

quang tiếp điểm phụ vagrave thiết bị dập hồ quang Trong những trường hợp đặc

biệt ở caacutec tagraveu chuyecircn dụng hoặc quacircn sự coacute yecircu cầu caacutech ly thanh caacutei trong

trạng thaacutei coacute dograveng thigrave người ta phải lựa chọn cầu dao phacircn đoạn như caacutec maacutey

cắt

54

Higravenh 34 Cầu dao phacircn đoạn trecircn thanh caacutei

Magraveu sắc của thanh caacutei cũng được thực hiện theo những caacutech khaacutec nhau

người ta coacute thể dugraveng sơn magraveu để phacircn biệt caacutec thanh caacutei Với thanh caacutei trạm

một chiều thường người ta dugraveng hai magraveu tiecircu biểu magraveu đỏ cho thanh caacutei cực

tiacutenh dương magraveu đen cho thanh caacutei cực tiacutenh acircm Với trạm xoay chiều dugraveng ba

thanh caacutei thigrave caacutec pha thanh caacutei được sơn caacutec magraveu đỏ cho pha R ( Việt Nam

thường gọi lagrave pha A) xanh cho pha S (B) vagraveng cho pha T (C) Với bảng điện

dugraveng bốn thanh caacutei thigrave thanh caacutei trung tiacutenh (Neutral) coacute thể được sơn thecircm

magraveu xaacutem Sơn dugraveng cho thanh caacutei lagrave loại coacute khả năng dẫn nhiệt tốt để giuacutep

cho vấn đề truyền nhiệt ra mocirci trường xung quanh thuận lợi Nếu dugraveng loại

sơn thocircng thường thigrave người ta chỉ sơn từng đoạn một caacutech nhau magrave khocircng sơn

toagraven bộ Một số bảng điện người ta dugraveng băng diacutenh caacutech điện magraveu để quấn

lecircn phacircn biệt caacutec pha nhưng với caacutech nagravey thigrave băng diacutenh chỉ quấn caacutech quatildeng

để tạo điều kiện tỏa nhiệt trong quaacute trigravenh lagravem việc

Việc gheacutep nối caacutec thanh caacutei cũng được thực hiện hết sức cẩn thận Tiếp

xuacutec lagrave tiếp mặt dạng tiếp xuacutec cố định necircn bề mặt tiếp xuacutec bao giờ cũng được

gia cocircng chiacutenh xaacutec Đai ốc để gheacutep nối dugraveng bằng đồng với loại đồng hợp

kim coacute độ bền cơ học cao coacute khả năng chịu keacuteo vagrave neacuten Caacutec long đen của đai

ốc đoacuteng vai trograve hết sức quan trọng noacute thường được lagravem bằng đồng đỏ để tạo

khả năng tiếp xuacutec cho bề mặt tiếp giaacutep Người Nhật với tiềm lực kinh tế cao

55

người ta vẫn sử dụng caacutec đai ốc bằng sắt để gheacutep nối caacutec thanh caacutei nhưng

long đen thigrave hoagraven toagraven dugraveng bằng đồng

Higravenh 35 Cầu dao chiacutenh

3222 Thiết bị đoacuteng cắt

Thiết bị đoacuteng cắt trecircn bảng điện chiacutenh tagraveu thủy phần lớn lagrave loại thiết bị

điện aacutep thấp phổ biến điện aacutep sử dụng khocircng vượt quaacute 1000V xuất phaacutet từ

vấn đề an toagraven necircn chỉ ở những tagraveu đặc biệt hoặc tagraveu quacircn sự người ta mới sử

dụng điện aacutep trung aacutep Về chủng loại thiết bị đoacuteng cắt dugraveng trecircn tagraveu thủy

cũng sử dụng hết sức hạn chế Cầu dao chiacutenh ACB caacutec cầu dao phụ tải CB

cầu dao caacutech ly cầu dao phacircn đoạn vagrave một số thiết bị đoacuteng cắt cocircng suất rất

nhỏ

Cầu dao chiacutenh (Air Circuit Breaker-ACB)

Cầu dao chiacutenh khaacutec với caacutec cầu dao phụ tải do yecircu cầu về coacute tiacutenh năng kỹ

thuật độ tin cậy tiacutenh an toagraven vagrave khả năng lagravem việc hellipvigrave vậy tầm quan trọng

của ACB lagrave rất cao Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave trong thiết kế tiacutenh toaacuten cũng như

khi lựa chọn thiết bị bao giờ người ta cũng rất chuacute yacute đến thiết bị trọng yếu

nagravey Higravenh 34 giới thiệu một ACB của hatildeng Terasaki loại AME4B vagrave higravenh 35

giới thiệu cấu tạo becircn trong của loại ACB nagravey AME4B lagrave thiết bị coacute thể đoacuteng

56

cắt bằng tay vagrave bằng động cơ dograveng điện định mức Iđm = 400A khả năng cắt

tới 16 KA

Higravenh 36 Cấu tạo becircn trong của ACB loại AME4B

Trước hết về dung lượng ACB bao giờ cũng được lựa chọn dograveng định

mức của thiết bị luocircn lớn hơn dograveng định mức tiacutenh toaacuten với hệ số k=11-175

trong đoacute dải dograveng điện coacute khả năng lựa chọn bảo vệ phải rộng tuyến tiacutenh

Dung lượng dograveng cắt của ACB cagraveng lớn hơn dograveng định mức cagraveng tốt Thocircng

thường dung lượng dograveng cắt coacute thể gấp 10 đến 50 lần dograveng định mức Viacute dụ

dograveng định mức của một maacutey phaacutet tiacutenh toaacuten lagrave 385 A lựa chọn ACB loại

AME6B coacute dograveng định mức lagrave 630A khả năng cắt của cầu dao nagravey coacute thể đạt

6160 A Với giaacute trị dograveng cắt nagravey sau taacutec động bảo vệ ACB vẫn hoạt động trở

lại bigravenh thường khocircng bị bất cứ một lỗi kỹ thuật nagraveo

Mội đặc tiacutenh kỹ thuật của ACB đoacute lagrave đặc tiacutenh ampe-giacircy (A-s) coacute sai số nhỏ

hơn caacutec CB thocircng thường điều nagravey noacutei đến tiacutenh chiacutenh xaacutec của ACB trong

hoạt động taacutec động bảo vệ hay noacutei caacutech khaacutec lagrave cocircng nghệ chế tạo đogravei hỏi cao

hơn giaacute thagravenh đắt hơn

57

Một đặc tiacutenh kỹ thuật nữa cũng phải kể đến đoacute lagrave khả năng tiacutech hợp caacutec

tiacutenh năng trong một ACB cao hơn rất nhiều Một ACB phải bảo vệ được ngắn

mạch với caacutec nấc taacutec động Long Time Delay Short Time Delay Instant

Trip bảo vệ quaacute tải với caacutec khả năng cắt ưu tiecircn nhiều nấc với việc cắt quaacute

tải nhiều thiết kế trong trạm phaacutet cũng phacircn vugraveng taacutec động cho bản thacircn ACB

cho rơ le quaacute tải Over Current Relay (OCR) cắt maacutey phaacutet Bảo vệ thấp aacutep với

thiết bị UVC- Under Voltage Coil Bảo vệ cao aacutep Over Voltage Coil- OVC

Bảo vệ cocircng suất ngược với Reverse Power Relay (RPR)hellip

Higravenh 37 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1 I2 I3

Hiện nay cocircng nghệ thocircng tin phaacutet truyển ACB thường được thiết kế một

maacutey tiacutenh nhỏ tiacutech hợp trong noacute để thực hiện thecircm một số chức năng ngoagravei

một số chức năng kinh điển Tham gia điều khiển đoacuteng cắt cho chiacutenh ACB

Đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo

lường Cagravei đặt một số đại lượng vagrave thocircng số cho giaacutem saacutet vagrave điều khiển giaacutem

saacutet Gheacutep nối với caacutec hệ thống liecircn quan thocircng qua mạng truyền thocircng cocircng

nghiệp vagrave gửi cũng như nhận caacutec lệnh điều khiển từ xa qua caacutec đường truyền

nội bộ

58

Đặc tiacutenh A-S của ACB được trigravenh bagravey trecircn higravenh 36 đacircy lagrave đường xacircy

dựng theo lyacute thuyết với Long Time- Delay Trip Pick-Up Current I1 Short

Time ndash Delay Trip Pick - Up Current I2 vagrave Instantaneous Trip Pick - Up

Current I3

Higravenh 38 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1

I2 I3

Caacutec đường cong nagravey trong caacutec ACB thực tế bao giờ cũng coacute một giải dung sai

dao động trong khoảng từ 5 divide 25 đacircy lagrave caacutec sai số cho pheacutep vagrave với dograveng I1

thigrave việc đặt dograveng với dung sai cho pheacutep ( Pick- Up Current Setting Tolerance

) lagrave plusmn 75 với I2 thigrave dograveng đặt với dung sai plusmn 15 vagrave với I3 thigrave dung sai lagrave

plusmn 20 Với từng ACB coacute thể chọn caacutech tiacutenh giaacute trị dograveng I1 ( Pick- Up

Current Setting- LTD) theo một trong 5 caacutech sau đacircy

I1 = Iđm (08-10-115-1125) (3 - 1)

Giaacute trị dograveng I2 (STD) được tiacutenh như sau

I2 = Iđm (20-25-30-35-40) ( 3- 2)

59

Giaacute trị dograveng I3 (INST) được tiacutenh như sau

I3 = Iđm (471215) (3 - 3)

323 Vấn đề điều chỉnh điều khiển trecircn bảng điện chiacutenh

Hiện nay mức độ tự động hoacutea buồng maacutey trong đoacute coacute tự động hoacutea caacutec

quaacute trigravenh cho đối tượng lagrave hệ D-G trạm phaacutet cagraveng ngagravey cagraveng trở lecircn hiện đại

hơn Việc tiacutech hợp caacutec phần điều khiển cho đối tượng nagravey coacute thể thực hiện

được vagrave được cagravei đặt trecircn bảng điện chiacutenh như vậy trecircn caacutec panel maacutey phaacutet

thường coacute thecircm caacutec chức năng điều khiển Việc điều khiển caacutec diesel từ bảng

điện chiacutenh cũng phải được thiết kế trecircn cơ sở caacutec thiết bị phần cứng của caacutec

nhagrave chế tạo caacutec tổ hợp nagravey

3231 Điều khiển caacutec tổ hợp diesel ndash generator

Hiện nay caacutec thao taacutec khởi động caacutec diesel lai maacutey phaacutet đều được thiết

kế coacute thể thực hiện điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa Trong việc thực

hiện caacutec điều khiển nagravey cũng luocircn coacute hai tugravey chọn thao taacutec bằng tay vagrave thao

taacutec tự động Việc điều khiển bằng tay thường đơn giản thocircng qua caacutec cocircng tắc

hoặc nuacutet ấn caacutec thao taacutec phải thực hiện tuần tự magrave trong đoacute người vận hagravenh

phải nắm được thứ tự thực hiện Khi sử dụng phương thức hoạt động tự động

thigrave trong đoacute thiết bị đatilde được thiết kế chứa đựng một chương trigravenh điều khiển

thay con người

Higravenh 38 trigravenh bagravey lưu đồ khởi động cho diesel lai maacutey phaacutet vagrave chương

trigravenh đưa hai maacutey vagraveo hoạt động song song

Higravenh 39 lagrave lưu đồ thuật giải điều khiển quaacute trigravenh taacutech hai maacutey khỏi đồng

bộ vagrave thuật giải dừng maacutey Vấn đề phacircn phối tải taacutec dụng trong trạm phaacutet điện

hiện nay thường được thiết kế hoạt động tự động trong đoacute khả năng phacircn

chia tải cho caacutec maacutey phaacutet được tiacutenh toaacuten theo nhiều phương aacuten khaacutec nhau

Với những trạm phaacutet thocircng thường trong tiacutenh chọn người ta thường lựa chọn

hai maacutey lagravem việc song song vagrave coacute cugraveng cocircng suất điều nagravey cũng tạo điều kiện

60

thuận lợi cho việc điều khiển tự động phacircn chia tải taacutec dụng Về thiết bị hiện

nay caacutec hatildeng cũng coacute nhiều giải phaacutep kỹ thuật để thực hiện mục điacutech nagravey

Caacutec hệ thống được thiết kế từ caacutec thập niecircn cuối thế kỷ hai mươi thường thực

hiện bằng cocircng tắc tơ rơle hoặc sử dụng caacutec mạch điện tử được nắp raacutep từ

caacutec linh kiện rời rạc

61

Higravenh 39 Thuật giải khởi động D-G vagrave hogravea song song caacutec maacutey phaacutet

62

Higravenh 310 Thuật giải taacutech hai maacutey khỏi đồng bộ vagrave dừng maacutey

63

Higravenh 311 Caacutech lấy tiacuten hiệu dograveng điện taacutec dụng để phacircn phối tải

Hiện nay việc điều chỉnh cocircng suất taacutec dụng thường được caacutec hatildeng thiết

kế vagrave chế tạo bằng tổ hợp vi mạch hoặc chip điều khiển với chương trigravenh cagravei

đặt sẵn trecircn cơ sở điều khiển chung của PLC vograveng ngoagravei Về nguyecircn tắc caacutec

thiết kế đều phải xuất phaacutet từ việc đo dograveng điện taacutec dụng của maacutey phaacutet coacute rất

nhiều caacutech thực hiện cho mục điacutech nagravey một trong những caacutech mang tiacutenh kinh

điển đoacute lagrave sử dụng chỉnh lưu nhạy pha như trecircn higravenh 311a Từ higravenh vẽ thấy

rằng điện aacutep

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 ( 3-4 )

Với sơ đồ như higravenh 311a thigrave điện aacutep Ursquo5 vagrave Ursquo4 lagrave điện aacutep một chiều

nhận được sau chỉnh lưu việc tạo necircn khả năng cảm nhận về pha ( tiacutenh chất

tải ) lại được thực hiện trecircn chỉnh lưu nhạy pha Đồ thị veacutectơ biểu điễn trecircn

higravenh 311b caacutec giaacute trị điện aacutep một chiều nhận được sau chỉnh lưu coacute thể viết

như sau

U5 = U2 + U3 Cosφ ( 3-5 )

64

U4 = U1 ndash U3 Cosφ ( 3-6 )

Khi thiết kế đatilde lựa chọn biến aacutep TR1 coacute caacutec cuộn dacircy thứ cấp với hai nửa

hoagraven toagraven giống nhau necircn điện aacutep U1 = U2 vigrave vậy

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 = 2U3 cosφ = k1 I cosφ = k1Itd ( 3-7 )

Trong đoacute Dograveng Itd lagrave dograveng điện taacutec dụng vagrave k1 lagrave hệ số biến dograveng

Tiacuten hiệu sau bộ chỉnh lưu nhạy pha nagravey được đưa đến để thực hiện taacutec

động đến bộ điều tốc của động cơ diesel lagravem thay đổi lượng nhiecircn liệu đưa

vagraveo động cơ vagrave thực hiện được việc thay đổi khả năng nhận tải taacutec dụng cho

maacutey phaacutet Tất nhiecircn lagrave khi caacutec tổ hợp D-G lagravem việc song song với nhau việc

tổ hợp nagravey nhận thecircm cocircng suất thigrave tổ hợp khaacutec phải giảm bớt cocircng suất đi (

phacircn phối theo tỉ lệ cocircng suất ) để giữ cho tần số trong hệ khocircng bị thay đổi

trong quaacute trigravenh điều chỉnh

3232 Điều khiển quaacute trigravenh ngắt ƣu tiecircn khi xảy ra quaacute tải

Khi xảy ra quaacute tải trecircn trạm phaacutet để an toagraven khai thaacutec trạm phaacutet về

nguyecircn tắc hệ thống phải tự động sa thải từng bước caacutec hộ tiecircu thụ ra khỏi

lưới điện Việc cắt caacutec hộ tiecircu thụ keacutem quan trọng ra khỏi lưới với caacutech thiết

kế kinh điển luocircn được mặc định trong quaacute trigravenh thiết kế hệ thống chứ khocircng

phải được tiacutenh toaacuten tại thời điểm tức thời Hiện nay cocircng việc nagravey coacute thể

hoagraven toagraven thực hiện được theo hagravem ngẫu nhiecircn tuy nhiecircn vẫn do sự kiện

khocircng quaacute quan trọng vagrave cũng do yecircu cầu kinh tế magrave người ta khocircng aacutep dụng

Trong thực tế caacutec trạm phaacutet coacute những sử lyacute khaacutec nhau với caacutec mức quaacute

tải vagrave caacutec nhoacutem phụ tải Vấn đề điều khiển cũng tugravey thuộc vagraveo quan điểm của

người thiết kế Với những trạm phaacutet coacute cocircng suất khocircng vượt quaacute 1 MW

thường việc ngắt từng nấc caacutec phụ tải khocircng quan trọng được thiết kế do rơ le

quaacute tải ( OCR- Over Current Relay) điều khiển Đặc điểm của higravenh thức

khống chế nagravey lagrave hệ thống đơn giản hoạt động tin cậy magrave giaacute thagravenh cũng

khocircng cao chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave cho đến nay phương aacuten dugraveng rơ le quaacute tải

vẫn được aacutep dụng Với trạm coacute cocircng suất lớn việc phacircn vugraveng quản lyacute cho

65

ACB vagrave rơ le quaacute tải được aacutep dụng vigrave như thế khả năng cắt caacutec phụ tải trở lecircn

linh hoạt hơn đặc biệt lagrave hiện nay khả năng tiacutech hợp caacutec phần mềm điều

khiển giaacutem saacutet trecircn caacutec ACB hoagraven toagraven tiện iacutech với caacutec giao diện thacircn thiện

hơn Tuy nhiecircn với phương aacuten nagravey hệ thống trở necircn phức tạp hơn vigrave thực tế

với những trạm coacute cocircng suất như vậy vấn đề phacircn phối vagrave theo dotildei giaacutem saacutet

toagraven bộ caacutec thiết bị cũng yecircu cầu với dung lượng cao hơn

3233 Điều khiển khởi động tuần tự luacutec coacute điện trở lại sau khi xảy ra

mất điện toagraven trạm

Trong quaacute trigravenh khai thaacutec trạm phaacutet điện hiện tượng mất điện đột ngột

toagraven trạm vigrave một lyacute do ngẫu nhiecircn nagraveo đoacute coacute thể xảy ra Với tigravenh huống trạm

phaacutet dự phograveng hoặc trạm phaacutet sự cố phải thực hiện nhiệm vụ duy trigrave nguồn

năng lượng tối thiểu cho hoạt động thiết yếu của trạm Sự cố phải được nhanh

choacuteng khắc phục Khi nguồn chiacutenh được cung cấp trở lại thigrave caacutec phụ tải sẽ

ngay lập tức được khởi động do đang sử dụng Việc caacutec phụ tải đồng loạt

khởi động trở lại đặc biệt lagrave caacutec động cơ khocircng đồng bộ ba pha sẽ lagravem sụt aacutep

cục bộ tại thời điểm ban đầu đoacute nếu caacutec phụ tải cocircng suất lớn đồng loạt khởi

động sẽ gacircy necircn tigravenh trạng quaacute tải vagrave nguy cơ mất điện trở lại lagrave rất cao Để

traacutenh hiện tượng nagravey người ta phải thiết kế thecircm caacutec bộ timer khống chế thời

gian khởi động cho từng phụ tải phacircn theo mức độ quan trọng nhiều hay iacutet để

cho pheacutep thực hiện khởi động tuần tự traacutenh sự cố khocircng cần thiết xảy ra Caacutec

bộ timer nagravey được nắp trecircn từng bộ khởi động của caacutec phụ tải lắp trecircn bảng

điện chiacutenh ( Group Starter Panel ) vagrave được ấn định số giacircy trễ cho pheacutep khởi

động trở lại khi xảy ra mất điện cho từng phụ tải

3234 Điều chỉnh động cơ trợ động servo motor

Việc điều chỉnh động cơ trợ động để thực hiện giữ tần số lưới điện theo

giaacute trị định mức khi maacutey lagravem việc độc lập cũng như việc phacircn phối tải taacutec

dụng cho caacutec maacutey khi chuacuteng lagravem việc song song Hiện nay trecircn caacutec trạm phaacutet

hiện đại caacutec thao taacutec nagravey được thực hiện theo hai phương thức bằng tay vagrave tự

66

động Tugravey chọn nagravey hoagraven toagraven theo yacute muốn của người vận hagravenh Thực hiện

bằng tay thocircng qua thao taacutec của người vận hagravenh taacutec động vagraveo Governor

Switch đacircy lagrave cocircng tắc loại tự hoagraven nguyecircn được lắp đặt trecircn genpanel

Higravenh 312 Mạch điều khiển Servo Motor

Higravenh 312 trigravenh bagravey sơ đồ của maacutech điều chỉnh nagravey với GS11 lagrave cocircng tắc

điều chỉnh bằng tay của maacutey 1 vagrave GS21 lagrave của maacutey 2 Động cơ trợ động trong

sơ đồ nagravey dugraveng động cơ xoay chiều ba pha necircn việc đảo chiều động cơ được

thực hiện thocircng qua caacutec cocircng tắc tơ hướng 115R 115L cho maacutey 1 vagrave 215R

215L cho maacutey 2 Khi lựa chọn chế độ tự động thigrave luacutec đoacute tiacuten hiệu điều chỉnh

do bộ điều khiển cocircng suất PWC thocircng qua cổng 00 vagrave 01 gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ sử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP1 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 115R

115L Tương tự như vậy tiacuten hiệu từ cổng 02 vagrave 03 của PWC gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ xử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP2 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 215R vagrave

215L

3235 Mạch sấy cho maacutey phaacutet luacutec ngừng hoạt động

Việc giữ cho nhiệt độ maacutey phaacutet khi ngừng hoạt động để đảm bảo cho

caacutech điện của maacutey phaacutet khocircng bị giảm xuống do hơi nước xacircm nhập lagrave một

việc lagravem thường xuyecircn trong quaacute trigravenh khai thaacutec maacutey phaacutet đồng bộ trecircn trạm

67

phaacutet Trong thiết kế người ta cũng cho pheacutep thực hiện thao taacutec nagravey bằng tay

vagrave tự động việc tự động cung cấp nguồn cho bộ sấy thường lấy thocircng qua

tiếp điểm phụ thường đoacuteng của cầu dao chiacutenh ACB mỗi khi turn off cầu dao

chiacutenh ACB lagrave mạch sấy được cấp nguồn tự động nếu như cocircng tắc nguồn đatilde

đoacuteng

Viacute dụ higravenh 313 trigravenh bagravey sơ đồ một mạch sấy maacutey phaacutet trecircn tagraveu VinaShin

Sun với congtactor 188 vagrave 288 cấp nguồn mạch điều khiển caacutec cuộn dacircy của

hai congtacter nagravey thocircng qua cocircng tắc sấy SHS11 vagrave SHS21 vagrave hai tiếp điểm

thường đoacuteng của rơ le trung gian 152B vagrave 252B khống chế qua hai tiếp điểm

thường mở của ACB1 vagrave ACB2 Điện aacutep sấy sử dụng lưới sinh hoạt

Higravenh 313 Mạch sấy caacutec maacutey phaacutet

68

3236 Mạch điều khiển đoacuteng mở ACB

Điều khiển đoacuteng mở cho cầu dao chiacutenh ACB lagrave một cocircng việc quan trọng

vigrave noacute ảnh hưởng trực tiếp đến an toagraven khai thaacutec của con tagraveu Vigrave ACB coacute liecircn

quan đến rất nhiều chức năng điều khiển vagrave bảo vệ khaacutec nhau necircn bản thacircn noacute

cugraveng luacutec lagrave phần tử thực hiện của nhiều hệ thống Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey necircn

ACB luocircn được lựa chọn cẩn thận vagrave caacutec yecircu cầu về quy phạm kỹ thuật cũng

khắt khe Do đặc tiacutenh của ACB như vậy necircn trecircn noacute được tiacutech hợp khaacute nhiều

caacutec chi tiết thagravenh phần caacutec thiết bị từ cơ khiacute chiacutenh xaacutec đến caacutec linh kiện điện

tử hiện đại vagrave hiện nay với caacutec ACB coacute dung lượng cắt lớn thigrave người ta thiết

lập cả một maacutey tiacutenh mini để điều khiển cho quaacute trigravenh đoacuteng cắt đo đạc kiểm

tra bảo vệ vagrave thực hiện rất nhiều chức năng khaacutec nữa Điều khiển cho ACB

coacute thể thực hiện bằng tay đơn thuần nhưng đồng thời cũng thực hiện tự động

trecircn cơ sở caacutec chức năng coacute sẵn higravenh 32 giới thiệu một mạch điều khiển cho

ACB lắp đặt trecircn tagraveu Vinasin Sky trong đoacute trecircn ACB được tiacutech hợp một số

cuộn thực hiện UVC OPEN CLOSE RESET Mạch ngoại vi phục vụ cho

điều khiển bao gồm caacutec thiết bị cocircng tắc đoacuteng (mở) bằng tay CS21 cocircng tắc

lưa chọn hogravea SYS mạch tiacutech hợp ICU- GP2 caacutec rơ le trung gian 252A

252B 252CX 252TX rơ le thời gian 284T ( caacutec số 2 ở đacircy lagrave chỉ số chỉ cho

maacutey số 2 ndash nếu lagrave maacutey 1 thigrave caacutec số 2 nagravey được thay bằng số 1 thigrave caacutec số 2 nagravey

được thay bằng số 1) tiếp điểm rơ le điện aacutep lưới 27B1 tiếp điểm rơ le điều

kiện 225X1 tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền 91Z tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền

của nguồn điện bờ SCX tiếp điểm bộ hogravea tự động ASDhellip

Trước tiecircn để ACB coacute thể hoạt động được thigrave nguồn điều khiển phải

được cấp điện AC110V từ mạch 24V Khi coacute nguồn ngay lập tức rơ le 284T

coacute điện rơ le thời gian nagravey được đặt thời gian trễ lagrave 1 S ( trong trạm nếu coacute

hai maacutey phaacutet thigrave lagravem việc đặt thời gian cho 184T của maacutey số 1 vagrave 284T của

maacutey số 2 phải khaacutec nhau luacutec đoacute rơ le nagraveo coacute thời gian trễ ngắn hơn thigrave sẽ

dagravenh quyền thực hiện việc đoacuteng điện lecircn lưới trước trong trường hợp trecircn lưới

69

khocircng coacute điện) sau quatildeng thời gian nagravey tiếp điểm thời gian 284T (1-3) sẽ bị

đoacuteng lại Nếu như trecircn lưới chưa coacute điện (magrave cocircng tắc điều khiển CS21 đang

đặt ở vị triacute OPEN ) thigrave luacutec đoacute rơ le 27B1 sẽ đoacuteng tiếp điểm thường đoacuteng

27B1(71-72) vagrave 252CX coacute điện cung cấp cho cuộn đoacuteng CLOSE vagrave ACB sẽ

hoạt động đoacuteng nguồn lecircn lưới ngay cograven nếu magrave cocircng tắc CS21 đang ở trạng

thaacutei CLOSE thigrave khocircng cần phải chờ 284T hoạt động cuộn CLOSE cũng đatilde

được cấp điện thocircng qua tiếp điểm CS21 (2-4) qua 27B1 (31-32) Nếu điều

giả thiết trecircn magrave khocircng coacute thigrave ACB sẽ phụ thuộc vagraveo hai mạch điều khiển thứ

nhất mạch nhacircn tự động ASD (015-016) với 225X1 (8-12) vagrave thứ hai mạch

nhacircn của hại vị triacute tay điều khiển CS21 (2-4) với SYS (21-23) thao taacutec nagravey sẽ

phụ thuộc vagraveo tugravey chọn

Higravenh 314 Mạch điều khiển ACB (AME TYPE)

Thực hiện mở ACB cũng coacute hai phương thức hoặc điều khiển bằng tay

CS21 đặt trạng thaacutei OPEN vagrave CS21 (5-7) thocircng mạch cấp điện cho cuộn

252TX hoạt động taacutec động vagraveo cuộn OPEN trong ACB hoặc mạch thứ hai

thao taacutec thocircng qua hai tiacuten hiệu nối tiếp 291X1 (8-12) với 91Z (6-10)

Cuộn UVC được cấp điện để thực hiện giữ khi ACB2(a2-c2) đoacuteng

70

Higravenh 315 Mạch điều khiển ACB (Schneider)

Với loại ACB nagravey mạch điều khiển được thiết kế khaacute đơn giản MHC lagrave

cuộn dacircy của động cơ cạp coacutet XF lagrave cuộn đoacuteng của ACB MN cuộn điện aacutep

(UVC) S041-2 lagrave cocircng tắc đoacuteng ACB bằng tay S042-2 cocircng tắc nhả bằng tay

ACB S-K061 lagrave tiếp điểm contactor điện bờ K011 vagrave K012 lagrave tiếp điểm của

contactor lưới điện RPR lagrave tiếp điểm của rơ le cocircng suất ngược Thực hiện

đoacuteng mở ACB coacute thể bằng tay tự động tiếp điểm K081 lagrave tiếp điểm của đồng

hồ hogravea giuacutep cho người vận hagravenh hagraveo maacutey theacutep phương thức baacuten tự động tức

lagrave con người tham gia vagraveo quaacute trigravenh điều chỉnh caacutec đại lượng Điện aacutep vagrave tần

số cograven việc chọn thời điểm hogravea lagrave do thiết bị thực hiện từ đồng bộ hồ

synchroscope Việc hogravea tự động thocircng qua bộ autosynchroscope mang tecircn

T45-2 khi sử dụng thiết bị nagravey thigrave việc hogravea tự động hoagraven toagraven do maacutey thực

hiện khocircng cần con người tham gia bất cứ việc gigrave

71

324 Phƣơng phaacutep tiacutenh chọn maacutey cắt

Tiecircu chiacute lựa chọn maacutey cắt của maacutey phaacutet ngoagravei điện aacutep định mức tiecircu chiacute

quan trọng nhất lagrave dograveng điện vagrave dograveng cắt định mức ABB cung cấp vagravei kiểu

maacutey cắt cho maacutey phaacutet coacute thể được sử dụng tuỳ vagraveo cocircng suất của maacutey phaacutet

Higravenh 316 Bảng lựa chọn maacutey cắt cho maacutey phaacutet

Một mặt đoacute lagrave caacutec maacutey cắt SF6 kiểu HECS vagrave HCE 78 (coacute vỏ) vagrave kiểu HGI

vagrave HECT (khocircng vỏ) mặt khaacutec lagrave maacutey cắt chacircn khocircng kiểu VD4G

Điện aacutep định mức (IEC)

VD4G 175 kV

HGI 17621 kV

HECI 25 kV

HECS 2325 kV

HEC 78 30 kV

325 Caacutec chuacute yacute khi thiết kế lắp raacutep sử dụng maacutey cắt

3251 Caacutec hƣ hỏng thƣờng gặp kiểm tra vagrave sử lyacute

Khi khocircng cắt maacutey cắt được trực ca vận hagravenh nhanh choacuteng kiểm tra tiacuten

hiệu từ trang Alarm trecircn magraven higravenh maacutey tiacutenh đegraven tiacuten hiệu trecircn thiết bị RTK tại

72

caacutec tủ điều khiển vagrave bảo vệ phần 500kV Từ tiacuten hiệu nagravey trực ca phaacuten đoaacuten

nguyecircn nhacircn vagrave khoanh vugraveng kiểm tra

a) khocircng cắt đƣợc tại chỗ ( ở cả hai mạch cắt 1 vagrave 2)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang ở

vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

S01(9-10 11-12) ở 3 pha mạch cắt 2 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6 khocircng

đủ

-Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng

ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

Aacutep lực dầu thủy

lực khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey

cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm

vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy

lực khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ

QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-

11) K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

73

Mất nguồn điều

khiển mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

14 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Mạch cắt 2

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 2 lagrave Q808 tủ

B03AA2

- Nếu Q808 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q808

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 23 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

24 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q808

Lệnh cắt tại chỗ

khocircng coacute taacutec

dụng

- Kiểm tra lại nuacutet ấn cắt maacutey cắt S4 tại tủ maacutey cắt bị hư hỏng

hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S4(13-14) vagrave S4(23-24) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ le ra

lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4

đối mạch cắt 1 K14 đối mạch cắt 2 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo

74

trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K14(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 2

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử

lyacute

Cuộn cắt bị đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

b) Khocircng cắt được từ khoacutea điều khiển Emergency

(đối với mạch cắt 1)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K6(3-

11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

75

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 tại tủ QF01 coacute lagravem

việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ Remote magrave vẫn khocircng thao

taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Emergency

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ Emergency magrave vẫn khocircng

thao taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(5-6) bị hở

mạch khocircng

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại chacircn

13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn 14 của

khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec chacircn

76

hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Lệnh cắt từ

khoacutea điều

khiển khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra lại khoacutea điều khiển S2301 tại tủ điều khiển coacute bị hư

hỏng khocircng hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S2301(01-1) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ

le ra lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4 đối

mạch cắt 1 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-11)(4-

12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

c) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-M

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

77

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01 coacute

lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

78

khiển đặt sai

chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn caacutec

hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

79

xử lyacute

d) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-B

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang

ở vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

80

khocircng đủ

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM tại

tủ điều khiển

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

81

sai chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aptomat coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

e) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh HMI

Caacutec hư

hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt - Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

82

đang ở vị

triacute cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị

hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U002-BM-C264B tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-11) K6(3-11 thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn

đưa tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt

thigrave tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải b) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng aacuteo ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử

lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

83

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem

sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay

latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR

tại tủ maacutey

cắt đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

84

Lệnh cắt từ

maacutey tiacutenh

HMI khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI đatilde nhập Password chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của HMI Nếu đang ở chế độ

Dispatching thigrave phải chuyển về chế độ Substation

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn maacutey tinh HMI vagrave C264 đatilde giải trừ

hết chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Local

thigrave phải chuyển về chế độ Remote

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

3252 Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt trong vận hagravenh

Khi nhận ca vagrave trong thời gian đi ca caacutec nhacircn viecircn vận hagravenh phải định kỳ

kiểm tra

- Kiểm tra maacutey cắt theo quy trigravenh vận hagravenh maacutey cắt

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của maacutey cắt trạng thaacutei maacutey cắt

- Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt tại caacutec tủ trong nhagrave vagrave ngoagravei trời

- Kiểm tra caacutec rơ le caacutec tiacuten hiệu rơ le

- Kiểm tra caacutec phoacuteng điện trong soi phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec của caacutec thiết

bị trong tủ

3253 Yecircu cầu trocircng nom bảo dƣỡng

- Phải định kỳ xiết lại caacutec hagraveng kẹp trong caacutec tủ rơ le vagrave tủ maacutey cắt

- Caacutec tủ phải được vệ sinh sạch sẽ chống chuột cocircn trugraveng

- Kịp thời xử lyacute phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec

85

KẾT LUẬN

Đề tagravei ldquo Tigravem hiểu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider ứng dụng

trong bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo đatilde được taacutec giả thực hiện caacutec kết quả

- Nghiecircn cứu nguyecircn lyacute chung của caacutec maacutey cắt thấp aacutep

- Nghiecircn cứu sacircu về nguyecircn lyacute cấu tạo nguyecircn lyacute hoạt động của caacutec maacutey

cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider

- Nghiecircn cứu cấu truacutec của bảng phacircn phối điện hạ aacutep của caacutec maacutey phaacutet

lagravem việc cấp nguồn thocircng qua maacutey cắt hạ aacutep

- Những tiacutenh năng đặc biệt của maacutey cắt hạ aacutep lagravem nhiệm vụ cầu dao

chiacutenh trecircn bảng điện ndash caacutec bảo vệ vagrave phương thức điều khiển

Maacutey cắt thấp aacutep vagrave ứng dụng maacutey cắt thấp aacutep lagravem việc với chức năng cầu

dao chiacutenh trecircn bảng điện lagrave đề tagravei khaacute phức tạp vagrave đogravei hỏi phải được nghiecircn

cứu kỹ lưỡng vagrave nghiecircm tuacutec Caacutec ứng dụng hiện nay của khiacute cụ nagravey rất đa

dạng vagrave mức độ thiết kế điều khiển từ xa điều khiển tự động khaacute phổ biến

Nếu cơ hội cograven cho pheacutep thigrave đacircy chiacutenh lagrave lĩnh vực magrave taacutec giả cần thực hiện

tiếp

Trong quaacute trigravenh thực hiện đề tagravei nagravey chuacuteng em đatilde gặp rất nhiều khoacute khăn

do hạn chế về kiến thức cũng như thời gian thực hiện đề tagravei nhưng nhờ sự

hướng dẫn tận tigravenh của thầy PGS TS Nguyễn Tiến Ban necircn em đatilde hoagraven

thagravenh bản đồ aacuten nagravey Cuối cugraveng em xin chacircn thagravenh cảm ơn sự giuacutep đỡ của

thầy giaacuteo cocirc giaacuteo trong khoa điện của trường ĐHDL Hải Phograveng

86

TAgraveI LIỆU THAM KHẢO

1 Lecirc Thagravenh Bắc (2001) Giaacuteo trigravenh thiết bị điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

2 Phạm Văn Chới Bugravei Tiacuten Hữu Nguyễn Tiến Tocircn (2002) Khiacute cụ điện

Nhagrave xuất bản khoa học ndash kỹ thuật

3 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven (2005) Maacutey điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

4 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven TS Nguyễn Tiến Ban (2008) Trạm phaacutet

vagrave lưới điện tagraveu thuỷ Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

5 PGSTS Lecirc Văn Doanh dịch (2010) Cẩm nang thiết bị đoacuteng cắt ABB

Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

6 Phan Thị Thanh Bigravenh Phan Quốc Dũng Phạm Quang Vinh Phạm Thị

Thu Vacircn Phan kế Phuacutec Nguyễn Văn Nhờ Dương Lan Hương Bugravei

Ngọc Thư Tocirc Hứu Phuacutec Nguyễn Baacute Bạn Nguyễn Thị Quang Ngocirc Hải

Thanh dịch (2009) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiecircu chuẩn

quốc tế IEC Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

7 WwwSchneidercom

Page 10: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

10

Chọn lọc nhiều cấp

Viacute dụ thực hiện với caacutec CB Masterpact (bảo vệ điện tử) (MG)

Chuacuteng coacute thể được trang bị caacutec bộ tạo trễ ở bốn nấc điều chỉnh như

- Độ trễ (tương ứng với một nấc cho trước) coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời

gian cắt của nấc thấp hơn ngay phiacutea sau

- Độ trễ tương ứng với nấc đầu tiecircn coacute giaacute trị lớn hơn toagraven bộ thời gian cắt của

một CB cắt nhanh (dạng compact) hoặc của cầu chigrave

Higravenh 17 Chọn lọc theo thời gian

133 Nối tầng kết hợp

Higravenh 18 Chọn lọc kết hợp

Một bộ lagravem trễ thời gian kiểu cơ học goacutep phần cải thiện đặc tiacutenh của chọn

lọc theo taacutec động dograveng

11

Chọn lọc tuyệt đối nếu ISCB lt IrmA (giaacute trị tứcc thời)

CB ở phiacutea trước coacute thể sử dụng hai ngưỡng taacutec động

Giaacute trị trễ IrmA hoặc tạo bộ trễ kiểu điện tử SD (short delay)

Giaacute trị tức thời IrmA chuẩn (Compact kiểu SA)

134 Nối tầng dựa trecircn mức năng lƣợng hồ quang

Hệ thống nagravey cho pheacutep chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng sự

cố Điều nagravey đạt được nhờ sử dụng CB hạn chế dograveng vagrave taacutec động CB nhờ cảm

ứng aacutep suất trong buồng hồ quang của CB Mức aacutep suất khocircng khiacute bị noacuteng lecircn

tuỳ thuộc vagraveo mức năng lượng của hồ quang

Higravenh 19 Chọn lọc theo mức hồ quang

Kỹ thuật nagravey dugraveng cho caacutec mạch coacute dograveng ngắn mạch ge 25In vagrave đảm bảo

tiacutenh chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng ngắn mạch đi qua kỹ thuật

nagravey đogravei hỏi năng lượng lagravem taacutec động CB A trecircn nguồn

Nguyecircn tắc vận hagravenh Cả hai CB coacute khả năng hạn chế dograveng do đoacute lực điện từ

do ngắn mạch phiacutea dưới của CB B lagravem tiếp điểm hồ quang hạn chế dograveng của

cả hai CB đồng thời mở Dograveng sự cố sẽ bị hạn chế nhờ hai hồ quang mắc nối

tiếp cường độ nhiệt hồ quang trong mỗi CB lagravem khocircng khiacute trong caacutec ngăn dập

12

hồ quang nở ra vagrave tăng aacutep suất Ở trecircn một mức dograveng nagraveo đoacute tốc độ tăng aacutep

suất coacute thể dugraveng để phaacutet hiện vagrave khởi động cắt tức thời

Higravenh 110 Nguyecircn tắc chọn lọc theo năng lượng hồ quang

Nguyecircn tắc chọn lọc Nếu cả hai CB coacute bộ cắt theo aacutep suất được chỉnh định

đuacuteng sự chọn lọc cho hai CB coacute định mức khaacutec nhau đogravei hỏi phải chỉnh CB

B cắt ở mức aacutep suất thấp hơn CB A Nếu ngắn mạch xảy ra sau A vagrave trước B

chỉ coacute hồ quang của A hạn chế dograveng magrave thocirci Dograveng trong trường hợp nagravey sẽ

lớn hơn so với trường hợp sự cố sảy ra sau B Dograveng qua A lớn hơn sẽ sinh aacutep

suất lớn hơn đủ để lagravem bộ taacutec động theo aacutep suất lagravem việc ở sơ đồ dưới đacircy

dograveng CB cagraveng lớn thigrave CB cắt cagraveng nhanh

Sự chọn lọc được đảm bảo nếu

+ Tỉ số dograveng định mức của 2 CB ge 25

+ Tỉ số dograveng ngắt chỉnh định gt 16

13

Đối với điều kiện ngắt mạch le 25 In ta dugraveng sơ đồ bảo vệ truyền thống như đatilde

đề cập

14 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT

141 Đặt vấn đề

Ngagravey nay dưới sự phaacutet triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật necircn caacutec thiết

bị điện được sản xuất một caacutech đơn giản gọn nhẹ chứa nhiều tiacutenh năng hơn

trước kia rất nhiều vagrave đặc biệt lagrave caacutec thiết bị điện ngagravey nay đa số lagrave coacute thể

gheacutep nối được cugraveng với maacutey tiacutenh được điều khiển trực tiếp trecircn maacutey tiacutenh

hoặc lagrave điều khiển từ xa thocircng qua bộ điều khiển cầm tay aacuteptocircmaacutet cũng lagrave

một trong những thiết bị đoacute

142 Phần cơ khiacute của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 111 Higravenh ảnh aacuteptocircmaacutet

143 Tiếp điểm của aptocircmaacutet

)

) Như vậy hồ

quang chỉ chaacutey trecircn tiếp điểm hồ quang do đoacute bảo vệ được tiếp điểm chiacutenh

để dẫn điện Dugraveng thecircm tiếp điểm phụ để traacutenh hồ quang chaacutey lan vagraveo lagravem hư

14

tiếp điểm chiacutenh

g như Ag-W Cu-W Ni

144 Moacutec bảo vệ

sẽ taacutec

động khi mạch điện coacute sự cố quaacute dograveng điện vagrave sụt aacutep

-

)

600A

cuộn dacircy được nagravey

được quấn nhiều vograveng với dacircy tiết diện nhỏ chịu điện aacutep nguồn

15

145 Hộp dập hồ quang

Hộp dập hồ quang để aacuteptocircmaacutet dập được hồ quang trong tất cả caacutec chế độ

lagravem việc của lưới điện thigrave người ta thường dugraveng hai kiểu thiết bị dập hồ

quang lagrave kiểu nửa kiacuten vagrave kiểu hở Thiết bị dập kiểu nửa kiacuten được đặt trong

vỏ kiacuten của aacuteptocircmaacutet vagrave coacute lỗ thoaacutet khiacute

Higravenh 112 Cấu truacutec chung của aacuteptocircmaacutet

Kiểu nagravey coacute dograveng điện giới hạn cắt khocircng quaacute 50kA Thiết bị dập kiểu hở

được dugraveng khi giới hạn dograveng điện cắt lớn hơn 50kA hoặc điện aacutep lớn hơn

1000V Trong buồng dập hồ quang thocircng dụng người ta thường dugraveng những

tấm theacutep xếp thagravenh lưới ngăn Để phacircn chia hồ quang thagravenh nhiều đoạn

ngắn thuận lợi cho việc dập tắt hồ quang Higravenh dạng kết cấu hộp dập hồ

quang được trigravenh bagravey trecircn Cugraveng một thiết bị dập tắt hồ quang khi lagravem

việc ở mạch điện xoay chiều điện aacutep đến 500V thigrave coacute thể dập tắt được hồ

quang của dograveng điện đến 40kA nhưng khi lagravem việc ở mạch điện một chiều

điện aacutep đến 440V thigrave chỉ coacute thể cắt được dograveng điện đến 20kA

146 Cơ cấu truyền động cắt Aacuteptocircmaacutet

Cơ cấu truyền động cắt aacuteptocircmaacutet gồm cơ cấu đoacuteng cắt vagrave khacircu truyền

động trung gian truyền động cắt aacuteptocircmaacutet thường coacute hai caacutech bằng tay vagrave

bằng cơ điện (điện từ động cơ điện) Điều khiển bằng tay (nuacutem gạt hoặc nuacutet

ấn) được thực hiện với caacutec aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện định mức khocircng lớn hơn

16

600A Điều khiển bằng cơ điện (nam chacircm điện động cơ điện hoặc hệ thống

thuỷ lực) được ứng dụng ở caacutec aacuteptocircmaacutet đoacuteng cắt từ xa vagrave được ứng dụng với

aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện lớn hơn đến 1000A Để tăng lực điều khiển bằng tay

người ta cograven dugraveng một tay dagravei phụ theo nguyecircn liacute đograven bẩy Ngoagravei ra cograven coacute

caacutech điều khiển bằng động cơ điện hoặc khiacute neacuten

Khacircu truyền động trung gian dugraveng phổ biến nhất trong aacuteptocircmaacutet lagrave cơ cấu

tự do trượt khớp Higravenh 113 trigravenh bagravey một khacircu truyền động trung gian của

aacuteptocircmaacutet coacute cơ cấu điều khiển bằng nam chacircm điện Khi đoacuteng bigravenh thường

(khocircng coacute sự cố) caacutec tay đograven 2 3 được nối cứng vigrave tacircm O nằm thấp dưới

đường nối hai điểm O1 vagrave O2 được nối Giaacute đỡ 5 lagravem cho hai đograven nagravey khocircng

tự gập lại được ta noacutei điểm O ở vị triacute chết ( higravenh 113a )

Khi coacute sự cố phần ứng 6 của nam chacircm điện 7 bị huacutet dập vagraveo hệ thống

tay đograven 2 3 lagravem cho điểm O thoaacutet khỏi vị triacute chết Điểm O sẽ cao hơn đường

nối O1O2 luacutec nagravey hai tay đograven 2 3 khocircng được nối cứng nữa caacutec tiếp điểm sẽ

nhanh choacuteng mở ra dưới taacutec động của lograve xo keacuteo tiếp điểm (higraveh 113b)

Muốn đoacuteng lại aacuteptocircmaacutet ta phải keacuteo tay cầm 4 xuống phiacutea dưới để cho hai tay

đograven 2 3 duỗi thẳng ra như ở higravenh 113c sau đoacute mới đoacuteng vagraveo được

Higravenh 113 Cơ cấu nhả khớp tự do a vị triacute doacuteng b vị triacute mở c vị triacute chuẩn bị

đoacuteng lại

17

147 Phần tử bảo vệ

Caacutec phần tử bảo vệ aacuteptocircmaacutet gồm bảo vệ quaacute tải bảo vệ ngắn mạch bảo

vệ sụt aacutep bảo vệ dograveng điện dư bảo vệ tổng hợp bằng tổ hợp mạch điện tử

Để bảo vệ thiết bị khỏi quaacute tải trong aacuteptocircmaacutet thường coacute phần tử bảo vệ

quaacute tải kết cấu của noacute tương tự như một rơle nhiệt phần tử phaacutet noacuteng của rơ

le nhiệt được đấu nối tiếp với mạch điện chiacutenh Khi quaacute tải tấm kim loại keacutep

giatilden nở lagravem nhả rơi tự do để mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet Đường đặc tiacutenh

ampe- giacircy của rơle nhiệt phải nằm dưới đường đặc tiacutenh của thiết bị bảo vệ

Loại nagravey coacute nhược điểm coacute quaacuten tiacutenh nhiệt lớn vagrave khocircng bảo vệ được ngắn

mạch

Phần tử bảo vệ ngắn mạch trong aacuteptocircmaacutet coacute kết cấu tương tự như một

rơle dograveng điện coacute cuộn dacircy mắc nối tiếp với mạch điện chiacutenh (hoặc một phần

dograveng điện chiacutenh đi qua cuộn dacircy) Khi dograveng điện vượt quaacute trị số cho pheacutep thigrave

phần ứng bị huacutet lagravem nhả khớp rơi tự do vagrave mở tiếp điểm aacuteptocircmaacutet

Điều chỉnh viacutet để thay đổi lực của lograve xo phản lực ta coacute thể điều chỉnh được trị

số dograveng điện tải động

Phần tử bảo vệ sụt aacutep coacute kết cấu tương tự như rơle điện aacutep cuộn dacircy

được mắc vagraveo điện aacutep nguồn khi coacute sự cố sụt aacutep hay mất điện aacutep lực huacutet

điện từ khocircng đủ sức huacutet phần ứng lograve xo phản lực đẩy phần ứng lagravem nhả

khớp rơi tự do vagrave lagravem mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet

Phần tủ bảo vệ dograveng điện dư cũng như phần tử bảo vệ nhiều thocircng số

được cấu tạo bởi caacutec mạch vi điện tử trong caacutec khối đo lường so saacutenh

khuếch đại vagrave chấp hagravenh

15 LỰA CHỌN SƠ BỘ AacutePTOcircMAacuteT THOcircNG THƢỜNG

151 Đặt vấn đề

Để hạn chế những hậu quả nguy hiểm gacircy phaacute hỏng sự cố quaacute dograveng quaacute

tải sự cố hỏng caacutech điện vagrave caacutech ly phần hư hỏng ra khỏi lưới vigrave vậy việc lựa

chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng vagrave việc lựa chọn

18

phải dựa trecircn rất nhiều yếu tố nhưng phải phugrave hợp với caacutec tiecircu chuẩn của từng

thiết bị vagrave phải tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn quốc tế

152 Lựa chọn theo mức dograveng

Việc lựa chọn aacuteptocircmaacutet chủ yếu dựa vagraveo Dograveng địecircn tiacutenh toaacuten trong mạch

dograveng điện quaacute tải tiacutenh thao taacutec chọn lọc Ngoagravei ra lựa chọn aacuteptocircmaacutet cograven phải

căn cứ vagraveo đặt tiacutenh lagravem việc của phụ tải lagrave aacuteptocircmaacutet khocircng được pheacutep cắt khi

coacute quaacute tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện lagravem việc bigravenh thường như

dograveng điện khởi động dograveng điện động trong phụ tải cocircng nghệ

Yecircu cầu chung lagrave lagravem việc định mức của moacutec bảo vệ Iaacuteptocircmaacutet khocircng được

beacute hơn dograveng điện tiacutenh toaacuten Itt của mạch

Iaacuteptocircmaacutet ge Itt ( 1-2 )

Tugravey theo đặc tiacutenh vagrave điều kiện lagravem việc của phụ tải người ta hướng dẫn

lựa chọn dograveng điện định mức của moacutec bảo vệ bằng 125 150 hay lớn hơn

nữa so với dograveng điện tiacutenh toaacuten mạch

Sau cugraveng ta chọn aacuteptocircmaacutet theo caacutec số liệu kỹ thuật đatilde cho của nhagrave chế tạo

Aacuteptocircmaacutet được lựa chọn từ hai hệ thống Hệ thống cắt mạch điện vagrave hệ thống

dograve tigravem sự cố

+ Chọn hệ thống caacutech bố triacute cắt mạch điện

Hệ thống nagravey gồm coacute liện động cơ khiacute với caacutec cực cắt dograveng điện vagrave sẽ

được bố triacute theo caacutec chức năng sau Số luợng caacutec cực Số lượng caacutec dacircy dẫn

để cắt điện aacutep định mức (điện aacutep sử dụng) loại dograveng điện (xoay chiều hay

một chiều)

Dograveng điện Ib dograveng điện sử dụng của mạch điện chiacutenh dograveng điện nagravey cho

pheacutep ta xaacutec định dograveng điện định mức magrave người ta gọi lagrave ldquocỡ aacuteptocircmaacutetrdquo Dograveng

điện ngắn mạch Icc đoacute lagrave dograveng ngắn mạch magrave khiacute cụ điện (aacuteptocircmaacutet) coacute thể

chấp nhận được để coacute thể cắt tiến hagravenh bảo vệ ngay lập tức caacutec thiết bị điện

phiacutea sau của aacuteptocircmaacutet Chuacuteng ta luocircn luocircn phải chọn aacuteptocircmaacutet coacute khả năng cắt

cao hơn dograveng Icc đatilde tiacutenh toaacuten ở phiacutea sau aacuteptocircmaacutet

19

+ Chọn loại hệ thống mở ( hay dograve tigravem sự cố để thực hiện taacutec động mở )

Sự bố triacute điện từ - nhiệt hay điện tử thực hiện điều khiển của caacutec cực cắt

được chọn theo chức năng Dograveng Ib dograveng điện cực đại magrave noacute đi qua mạch

điện khi lagravem việc bigravenh thường Dograveng điện đột ngột xuất hiện khi đặt dưới điện

aacutep (dograveng điện mở maacutey) Tugravey theo giaacute trị quaacute dograveng điện nagravey người ta xaacutec định

loại đuờng cong sử dụng (B C Dhellip) của hệ thống mở của aacuteptocircmaacutet (chọn

đuờng đặt tuyến của hệ thống trong catocirclocirc magrave caacutec nhagrave sản xuất vagrave viện giaacutem

định khoa học kỹ thuật giaacutem định

Ngoagravei ra CB cograven đƣợc lựa chọn tuỳ vagraveo

Caacutec đặc tiacutenh điện magrave noacute được đặt vagraveo mocirci trường sử dụng của thiết bị

nhiệt độ xung quanh lắp đặt trong tủ hoặc khocircng caacutec điều kiện khiacute hậu khả

năng tạo vagrave cắt dograveng ngắn mạch

Caacutec yecircu cầu khai thaacutec tiacutenh chọn lọc caacutec yecircu cầu như điều khiển từ xa

caacutec cocircng tắc phụ caacutec cuộn dacircy taacutec động phụ coacute đưa thecircm vagraveo hệ thống mạng

tiacuten hiệu nội bộ (thocircng tin điều khiển chỉ thịhellip)

Caacutec quy tắc lắp đặt đặc biệt lagrave bảo vệ con người

Caacutec đặc tiacutenh tải như lagrave động cơ đegraven chiếu saacuteng huỳnh quang maacutey biến aacutep

Những bước tiếp theo gắn liền với việc chọn một CB trong lưoacutei phacircn phối

+ Chọn dograveng định mức phụ thuộc nhiệt độ mocirci trường

Dograveng định mức của một CB được xaacutec định theo sự vận hagravenh của thiết bị

ứng với nhiệt độ mocirci trường cho trước thường lagrave 300 cho caacutec CB dacircn dụng

400 cho CB cocircng nghiệp

Sự vận hagravenh caacutec CB trong caacutec điều kiện nhiệt độ khaacutec nhau phụ thuộc

vagraveo cocircng nghệ chế tạo bộ taacutec động

+ Caacutec bộ taacutec động kiểu điện từ nhiệt khocircng bugrave

Caacutec CB với bộ taacutec động theo nguyecircn tắc nhiệt khocircng bugrave coacute dograveng taacutec động

phụ thuộc vagraveo nhiệt độ Nếu như thiết bị được đặt trong tủ hoặc trong mocirci

trường nhiệt độ cao thigrave dograveng taacutec động khi quaacute tải coacute thể bị giảm xuống Coacute thể

20

chuyển hạng nếu CB lagravem việc với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuẩn Vigrave vậy

caacutec nhagrave thiết kế phải cung cấp bảng chuyển hạng cho thiết bị được thiết kế

mặt khaacutec caacutec thiệt bị dạng mocircđun thường được lắp cạnh nhau trong tủ kim

loại coacute kiacutech thước nhỏ Taacutec dụng nhiệt qua lại khi coacute dograveng sẽ lagravem chuacuteng

xuống hạng theo hệ số 08

Caacutec bộ phận nagravey được trang bị một thanh lưỡng kim bugrave nhiệt cho pheacutep

chọn dograveng hiệu chỉnh Ir của bộ phận taacutec động theo sự thay đổi nhiệt độ trong

phạm vi định sẵn CB ( le 630A ) thường được trang bị bộ phận taacutec động từ

nhiệt coacute bugrave từ -50 đến +40

0

Ghi chuacute liecircn quan đến việc giảm định mức của CB

Một CB coacute định mức dograveng theo nhiệt độ mocirci trường chuẩn (300C) sẽ bị quaacute

nhiệt khi mang nhiệt cugraveng dograveng ở 500C

Vigrave CB hạ aacutep coacute thiết bị bảo vệ quaacute dograveng (nếu khocircng được bugrave) sẽ taacutec động

ở mức thấp hơn khi nhiệt độ cao hơn CB tự động bị giảm định mức do bộ taacutec

động quaacute tải khi bộ taacutec động nhiệt được bugrave coacute thể chỉnh ở (07divide1)In trong

mocirci trường -50C đến 40

0C

Với caacutec CB được bugrave nagravey trong catalogue thường coacute giaacute trị xướng hạng

của In ở nhiệt độ trecircn mức được bugrave viacute dụ như 500C vagrave 60

0C như 95A ở 50

0C

vagrave 90A ở 600C cho CB 100A

+ Bộ taacutec động kiểu điện tử

Coacute ưu điểm lớn về ổn định khi vận hagravenh trong điều kiện nhiệt độ thay

đổi Mặc dugrave vậy caacutec thiết bị đoacuteng cắt vẫn chịu ảnh hưởng nhiệt độ necircn nhagrave

chế tạo thường cung cấp dưới dạng biểu đồ caacutec giaacute trị lớn nhất của ngưỡng

dograveng taacutec động cho pheacutep theo nhiệt độ

+ Chọn ngưỡng cắt tức thời hoặc coacute trễ ngắn

Sau đacircy lagrave bảng tổng kết caacutec đặc điểm chiacutenh của bộ taacutec động kiểu từ hoặc

coacute trễ ngắn (theo phacircn loại của IEC898) bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

ngắn

21

Bảng 11 Bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

+ Chọn CB theo khả năng cắt

Lắp một CB bảo vệ trong mạng phacircn phối điện hạ thế cần phải đaacutep ứng

một trong hai điều kiện sau đacircy

Hoặc coacute khả năng cắt Icu (hoặc Icn) iacutet nhất coacute giaacute trị bằng dograveng ngắn mạch

giả định tại điểm lắp đặt

Hoặc nếu khocircng phải kết hợp với một thiết bị cắt khaacutec đặt phiacutea trước vagrave

coacute khả năng cắt cần thiết Trong trường hợp nagravey đặc tiacutenh của hai thiết bị phải

được phối hợp sao cho năng lượng đi qua thiết bị phiacutea trước khocircng lớn hơn

khả năng chịu đựng (khocircng bị hư hại) của caacutec thiết bị phiacutea sau vagrave của hệ

thống dacircy dẫn được bảo vệ bằng caacutec thiết bị nagravey

Khả năng tận dụng trong

Dạng Bộ taacutec động Ứng dụng

Ngưỡng thấp dạng B Maacutey phaacutet dự phograveng

Dacircy coacute chiều dagravei lớn

Ngưỡng chuẩn dạng C Bảo vệ mạch Trường

hợp chung

Ngưỡng cao dạng D K

Bảo vệ mạch trong

trường hợp quaacute độ ban

đầu lớn

12In dạng MA

Bảo vệ động cơ khi

phối hợp với cocircng taacutec

tơ ngắt

22

Phối hợp cầu chigrave ndash CB

Phối hợp CB giới hạn dograveng vagrave CB tiecircu chuẩn

153 Một số loại aacuteptocircmaacutet

a) AacutePtocircmaacutet vạn năng coacute phần tử bảo vệ điện tử nhiệt

AacutePtocircmaacutet loại nagravey được chế tạo cho caacutec mạch điện cocircng suất lớn coacute thể

chỉnh định được caacutec thocircng số bảo vệ trong phạm vi tương đối rộng Loại nagravey

thường coacute bảo vệ ngắn mạch vagrave bảo vệ mất điện aacutep Noacute khocircng coacute vỏ dugraveng để

trong caacutec trạm hạ aacutep caacutec trạm phacircn phối higravenh 112 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu

tạo của aacuteptocircmaacutet vặn năng coacute dograveng điện định mức lớn hơn 200A ở trạng thaacutei

ngắt

Higravenh 114 Aacuteptocircmaacutet vạn năng

1 Tiếp điểm dập hồ quang 2 buồng dập hồ quang 3 Tiếp điểm lagravem việc

4 Cuộn dacircy đoacuteng 5 Rơle nhiệt 67 Cotilde cấu tự do tuột khớp 8 Rơle dograveng điện

cực đại 9 10 Rơle điện aacutep 11 Cuộn dacircy cắt từ xa 12 Cần đoacuteng cắt 13 Gối

tựa

Nếu quay tay gạt 12 đi một goacutec đến vị triacute đoacuteng hoặc điều khiển từ xa

bằng hệ thống điện từ 4 thanh 6 7 sẽ eacutep lecircn thanh gắn caacutec tiếp điểm quay

23

trục O1 Lần lượt caacutec tiếp điểm hồ quang 1 vagrave tiếp điểm lagravem việc 3 đoacuteng

mạch điện được đoacuteng hoagraven toagraven Khi coacute sự cố caacutec phần tử bảo vệ cần taacutec

động đẩy cơ cấu tự do tuột khỏi khớp (thanh 67) lograve xo 9 sẽ keacuteo thanh gắn tiếp

điểm động lần lượt tiếp điểm lagravem việc 3 sau đoacute tiếp điểm hồ quang 1 mở ra

Hồ quang xuất hiện trecircn tiếp điểm 1 vagrave nhanh choacuteng được dập tắt nhờ buồng

dập hồ quang 2

Caacutec phần tử bảo vệ bao gồm bảo vệ quaacute tải nhờ rơle nhiệt 5 7 bảo vệ

ngắn mạch bằng rơle dograveng điện cực đại 8 coacute cuộn dacircy (thường lagrave thanh caacutei

với số vograveng w = 1 đi qua mạch từ) mắc nối tiếp với dograveng điện động lực bảo

vệ mất điện aacutep bằng rơle điện aacutep 10 coacute điện aacutep mắc song song với hai pha của

lưới điện nam chacircm 11 để cắt aacuteptocircmaacutet từ xa khi cần thiết

b) Aacuteptocircmaacutet định higravenh

Higravenh 115 Aacuteptocircmaacutet định higravenh

1 Đầu nối 2 Đế 3 Buồng dacircp hồ quang 4 Tiếp điểm tĩnh 5 Cơ cấu truyền

động 6 Bảo vệ quaacute tải 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Nuacutet cắt

Loại aacuteptocircmaacutet nagravey thường coacute dograveng điện định mức đến 1600A dugraveng cho cả

mạch xoay chiều lẫn một chiều Higravenh 115 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu tạo của

aacuteptocircmaacutet định higravenh Loại nagravey thường chỉ coacute rơle nhiệt vagrave rơle dograveng điện cực

24

đại để bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch Tất cả caacutec chi tiết đều được đặt trong vỏ

nhựa kiacuten coacute kiacutech thước nhỏ gọn sử dụng rất tiện lợi dugraveng để thay thế cầu

dao cầu chigrave rất tốt

25

CHƢƠNG 2

GIỚI THIỆU VỀ AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

21 ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thời đại cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea hiện nay caacutec nhagrave maacutey xiacute

nghiệp caacutec đocirc thị phaacutet truyển keacuteo theo lagrave caacutec togravea nhagrave cao tầng caacutec khu vui

chơihellipđatilde phaacutet truyển một caacutech nhanh choacuteng Với xu thế đoacute keacuteo theo sự cần

cung cấp năng lượng điện vagrave việc bảo trigrave cũng như việc sử dụng caacutec khiacute cụ để

bảo vệ caacutec thiết bị điện sử dụng chuacuteng một caacutech hợp lyacute để quaacute trigravenh phaacutet

truyển đất nước được nhanh choacuteng vagrave đảm bảo an toagraven trong khi vận hagravenh caacutec

thiết bị cũng như sử dụng chuacuteng đuacuteng với taacutec dụng của noacute lagrave rất cần thiết

22 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

221 Tiếp điểm

Những đặc trưng xacircy dựng phần chuyển động

Higravenh 21 Mạch chọn lọc

26

Higravenh 22 Mạch hạn chế hiện thời

1 Giaacute đỡ lagravem bằng theacutep tấm

2 Cảm biến dograveng điện taacutec động

3 Đầu nối chống giật

4 Đầu nối nằm ngang

5a Tiếp điểm tĩnh

5b Tiếp điểm hồ quang

6a Tiếp điểm chiacutenh ( động )

6b Tiếp điểm hồ quang ( động )

7 Buồng dập hồ quang

8 Tiếp điểm trượt

9 Cuộn nhả bảo vệ

10 Cuộn điều khiển đoacuteng mở

11 Lograve xo đoacuteng

12 Lograve xo tạo lực đoacuteng

13 Cần nạp coacutet bằng tay

27

14 Thiết bị keacuteo thaacuteo

15 Thiết bị đoacuteng mở taacutec động điều khiển

222 Phần cơ khiacute

Gồm caacutec cơ cấu của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 23 phần cơ khiacute

(1) Trip bar Thanh nhả lỗ khiacute ( thanh trung gian )

( 2) Tripping Actuator Thiết bị taacutec động tạo nhả

(3) Unit Case ( đơn vị hợp) Khi ngắn mạch lỗi xảy ra địa chỉ liecircn lạc

được mở vagrave hồ quang được tạo ra giữa caacutec địa chỉ liecircn lạc Vagraveo thời điểm đoacute

aacutep lực trong đơn vị cao

(4) Hole ( lỗ) Aacutep suất khiacute cao thổi qua lỗ để xoay vấp thiết bị truyền động

223 Dập hồ quang

Dập hồ quang bằng thiết bị dập nửa hở dugraveng cho AacutePtocircmaacutet Trong cấu

truacutec của buồng dập hồ quang coacute caacutec thanh theacutep chia nhỏ dograveng hồ quang

28

Higravenh 24 Arc Extinguishing Concep

PA tự động-Noacutec lagrave cocircng nghệ để tăng bị giaacuten đoạn hiệu suất bằng caacutech thổi

khiacute hồ quang bởi goacutec becircn phải Aacutep suất khiacute được tạo ra từ vật liệu polymer

cao được tiacutech lũy trong tiacutech lũy khocircng gian vagrave khiacute được thổi vagraveo cung để dập

tắt Đặc biệt lagrave cocircng nghệ nagravey cải thiện cao hiệu suất phaacute vỡ điện aacutep

Extinguishing unit Hộp dập hồ quang

Movable conductor Tiếp điểm động

Unit case Vỏ hộp

Gas flow Lưu lượng khiacute

Arc Hồ quang

Fixed conductor Chất dẫn ( dacircy dẫn cố định)

VJC insulation (high polymer materials) Tấm caacutech điện nhiệt sử dụng

VJC

(1) Ablation (2) Gas accumulating (3) Gas flow (4) Arc extinguishing (1)

loại trừ -(2) khiacute ga-(3) lưu lượng khiacute-(4) cung dập tắt

29

224 Caacutec đặc tiacutenh

2241 Đƣờng cong chức năng L-I

L Long time khi dograveng nhỏ thời gian taacutec động chậm

S Short time cắt trong trường hợp ngắn mạch với thời gian taacutec động nhanh

I Iustant time Cắt khẩn cấp khi dograveng lớn với thời gian nhỏ

Higravenh 25 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-I

2242 Đƣờng cong chức năng L-S(t=kI2)-I

Higravenh 26 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=kI2)-I

30

2243 Đƣờng cong chức năng L-S(t=k)-I

Higravenh 27 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=k)-I

2244 Đƣờng cong chức năng G

Higravenh 28 Đặc tiacutenh đường cong chức năng G

31

23 Caacutec đại lƣợng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten

a Đại lượng lựa chọn vagrave kiểm tra

Điện aacutep định mức kV mđmđmMC UU

Dograveng điện lacircu dagravei định mức A cbđmMC II

Dograveng điện cắt định mức kVA Nđmc II

Cocircng suất định mức kA Nđmc SS

Dograveng điện ngắn mạch xung kiacutech cho pheacutep kA

(cograven gọi lagrave dograveng ổn định động)

xkđđm ii

Dograveng điện ổn định nhiệt

nhđm

qd

nhdmt

tii

Trong kyacute hiệu dugraveng ở bảng trecircn

mđmU Điện aacutep định mức của mạng điện

cbI Dograveng điện cưỡng bức qua maacutey cắt

NI Dograveng ngắn mạch Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện coi ngắn mạch ở

xa do đoacute III N

NN UIS 3

xkI Dograveng ngắn mạch xung kiacutech 281 Iixk

nhđmt Thời gian ổn định nhiệt định mức = 5ms hoặc 10ms

qđt Thời gian cắt

b) Tiacutenh chọn lọc của aacuteptocircmaacutet

Thường coacute một số thiết bị bảo vệ của dograveng điện nằm giữa nguồn vagrave caacutec

bộ phận thiết bị yecircu cầu bảo vệ caacutec khiacute cụ điện nagravey phải thỏa matilden tiacutenh chọn

lọc để gới hạn sự cố lan rộng ảnh hưởng đến caacutec bộ phận khaacutec của hệ thống

tiacutenh chọn lọc được định nghĩa

- Xung dograveng điện bigravenh thường khocircng gacircy ngắn mạch

32

- Khi vận hagravenh đuacuteng chỉ thiết bị bảo vệ gần chỗ sự cố nhất theo chiều cung

cấp mới được taacutec động

- Nếu thiết bị nagravey bị hỏng một thiết bị khaacutec mới taacutec động caacutec yếu tố chủ yếu

bảo vệ Icp vagrave thời gian Tcp để caacutec Aptomat A1 A2 A3 lagravem việc Hệ thống lưới

điện phải coacute tiacutenh lựa chọn khi xảy ra sự cố

Higravenh 29 Sơ đồ nối tầng aacuteptocircmaacutet

Viacute dụ khi ngắn mach ở C thigrave chỉ được ngắt ngắt điện ở mạch ở động cơ

M3 tức caacutec aacuteptocircmaacutet khaacutec vẫn được doacuteng vagrave được cung cấp điện bigravenh thường

cho caacutec nhaacutenh khocircng sự cố đoacute lagrave lựa chọn từng phần Nhưng vigrave lyacute do nagraveo doacute

magrave A33 khocircng lagravem việc thigrave coacute cấp bảo vệ tiếp điểm theo đảm bảo theo đi của

dograveng điện ngắn mạch từ biến aacutep điểm C thigrave A22 sẽ thực hiện cấp bảo vệ nagravey

Đoacute lagrave lựa chọn tuyệt đối

Sự lựa chọn trong bảo vệ đạt được do sự khaacutec nhau về thời gian về thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ được gọi lagrave mức độ lựa chọn theo thời gian

nghĩa lagrave thời gian lagravem việc của cấp bảo vệ trước (Vd A22) phải lớn hơn thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ sau (A33) ngoagravei ra cograven coacute mức độ lựa chọn theo

dograveng điện yecircu cầu lagrave dograveng điện ngắt cấp I phải nhỏ hơn dograveng điện cấp i+1 vd

33

A1 coacute thể lagravem việc ở điểm ngắn mạch a b ở A1 thời gian bảo vệ keacuteo dagravei

nhưng khi xuất hiện ngắn mạch ở điểm a coacute thể cần phải ngắt mạch hư hỏng

sớm hơn thời gian cho pheacutep vigrave sự keacuteo dagravei thời gian chạy trong mạch dograveng

điện lớn hơn khi ngắn mạch coacute thể lagravem cho dacircy noacuteng lecircn lagravem hỏng dacircy dẫn vagrave

thiết bị do đoacute khi dograveng điện ngắn mạch sự cắt một caacutech đột ngột nhanh choacuteng

nhờ bộ ngắt dograveng điện

Tiacutenh chọn aacuteptocircmaacutet

Bảo vệ ngắn mạch chọn lọc được phacircn chia theo thời gian bổ xung độc lập

với dograveng điện thời gian tổng At của aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới phải ngắn hơn thời

gian điều khiển cực tiểu Tm của aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn thời gian phacircn chia giữa

hai aacuteptocircmaacutet vagraveo khoảng 100ms

Higravenh 210 Tiacutenh toaacuten chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet

1 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea dưới

tm Thời gian điều chỉnh cực tiểu

tA Thời gian tổng

khả năng chọn lọc ở tA lt tm1

Tiacutenh chọn lọc của Aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện cầu chigrave phiacutea trecircn

34

Với caacutech bố triacute nagravey tồn tại tiacutenh chọn lọc nếu I 2tAcủa maacutey cắt thấp hơn giaacute

trị tới hạn ngắn nhất I2tS của cầu chigrave

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện khocircng cầu chigrave phiacutea dưới

Trường hợp nagravey caacutec cầu chigrave coacute dograveng dịnh mức lớn hơn dograveng định mức của

aacuteptocircmaacutet thời gian cắt tổng (tS+t1) của cầu chigrave phải ngắn hơn thời gian điều

khiển nhỏ nhất tm của aacuteptocircmaacutet

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện ldquokhocircngrdquo aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện phiacutea

dưới

Yecircu cầu trong trường hợp nagravey lagrave thời gian cắt tA đối với dograveng điện ngoagravei Ia

của bộ hạn chế dograveng điện phải lớn hơn thời gian điều khiển tối thiểu của

aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

Higravenh 211 Tiacutenh chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet cắt dograveng điện khocircng bộ hạn

chế dograveng

1 Aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

tm Thời gian điều khiển nhỏ nhất

tA thời gian tổng

Khả năng chọn lọc khi tA2 (IA) lt tm1

b) Caacutec đại lượng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten vagrave lựa chọn

35

24 ỨNG DỤNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

241 AacutePtocircmaacutet 1 cực (kiểu T3)

RT306-40A1P

Higravenh 212 (61016202532405063) 1 Pole aacuteptocircmaacutet dograveng cắt 6000A

Aacuteptocircmaacutet teacutep khối 2P -2E

Với cocircng dụng bảo vệ mạch điện chống quaacute tải vagrave ngắn mạch caacutec dograveng

sản phẩm aacuteptocircmaacutet Roman sẽ mang đến cho cocircng trigravenh một giải phaacutep bảo

vệ an toagraven hệ thống điện

Khả năng chống điện giật Khocircng chạm tới caacutec bộ phận mạng điện

Khocircng biến dạng phồng rộp dưới taacutec động của ngoại quan

Sản xuất theo tiecircu chuẩn IEC60898

Đặc tiacutenh kỹ thuật

Được lagravem từ vật liệu chống chaacutey vagrave caacutech điện

Phugrave hợp với tiecircu chuẩn IEC 60898

Ngắt tự động dograveng ngắn mạch khi noacute vừa xuất hiện

Thocircng số kỹ thuật

Dograveng định mức 06 - 63A

36

Điện aacutep định mức 220380V AC

Dograveng cắt (IEC 60898) 6000A

2E coacute taacutec dụng bảo vệ thiết bị trecircn cả 2 cực của aacuteptocircmaacutet (Khi trường hợp bị

đấu nhầm dacircy thigrave aacuteptocircmaacutet vẫn hoạt động bigravenh thường đoacute lagrave ưu điểm vượt trội

so với 1E)

242 MCCB amp ELCB MITSUBISHI

Higravenh 213 WSS thế hệ mới ( khắc larse chigravem khocircng decal )

Sản xuất tại Nhật

Tiecircu chuẩn toagraven cầu ( IECJISENGBULCSA )

Ampe Frame hoagraven chỉnh từ 30(32)AF đến 1600AF

Chức năng cơ bản

MCCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch

ELCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch dograveng rograve

Caacutec dograveng sản phẩm

NFNV- C loại kinh tế

( NF30-CS NF63-CW NF125-CW NF250-CW NF400-CW NF630-

CW NF800-CEW )

NFNV- S loại tiecircu chuẩn ( NF32-SW NF63-SW NF125-SW NF250-SW

NF400-SW NF630-SW NF800-SEW NF1250-SEW NF1600-SEW )

NFNV- H loại dograveng cắt cao

NFNV-U loại hạn dograveng

37

Phụ kiện lắp becircn trong

AL Tiếp điểm cảnh baacuteo

AX Tiếp điểm phụ

SHT Cuộn cắt

UVT Bảo vệ thấp aacutep

Phụ kiện lắp becircn ngoagravei

1 Bộ chuyển thao taacutec xoay

2 Miếng che vị triacute nối điện

3 Bộ vận hagravenh bằng motor

4 Khoacutea cơ khiacute liecircn đocircng MI dugraveng cho 2 MCCB

( Bộ chuyển nguồn MTS ATS 3P4P 250A 300A 400A 600A 800A

1000A 1250A 1600A Mitsubishi )

5 Khoacutea cần thao taacutec

25 MAacuteY CẮT THẤP AacuteP HAtildeNG SCHNEIDER

251 Chức năng

Maacutey cắt điện dugraveng để đoacuteng cắt mạch khi coacute dograveng phụ tải vagrave cả khi coacute

dograveng ngắn mạch Maacutey cắt thấp aacutep lagrave cơ cấu đoacuteng mở cơ khiacute coacute khả năng

đoacuteng dẫn liecircn tục vagrave cắt dograveng điện trong điều kiện bigravenh thường vagrave cả trong

thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch (viacute dụ như

ngắn mạch) Maacutey cắt được sử dụng để đoacuteng mở đường dacircy trecircn khocircng caacutec

nhaacutenh caacutep maacutey biến aacutep cuộn khaacuteng điện vagrave tụ điện Chuacuteng cũng được sử

dụng cho 2 thanh goacutep sao cho điện năng coacute thể được truyền từ một thanh

goacutep nagravey sang một thanh goacutep khaacutec

Maacutey cắt được thiết kế đặc biệt dugraveng cho caacutec nhiệm vụ đặc biệt như

đường sắt ở đoacute sử dụng lưới 3

216 Hz phải dập tắt hồ quang dagravei hơn (dagravei hơn

nửa soacuteng)

Maacutey cắt được sử dụng cho lograve nung chảy coacute hoạt động thường xuyecircn thigrave

yecircu cầu lực taacutec động nhỏ hơn vagrave dung lượng cắt thấp hơn Do vậy chuacuteng iacutet

38

chịu magravei mograven mặc dugrave chế độ đoacuteng mở cao vagrave khoảng thời gian lagravem việc dagravei

Yecircu cầu với chuacuteng phải cắt nhanh khi đoacutengcắt khocircng gacircy nổ hoặc chaacutey

kiacutech thước gọn nhẹ giaacute thagravenh hạ Trong maacutey cắt cao aacutep vấn đề dập tắt hồ

quang khi cắt ngắn mạch rất quan trọng Do vậy thường căn cứ phương phaacutep

dập hồ quang để phacircn loại maacutey cắt

Ngắt dograveng điện ngắn mạch lagrave chế độ lagravem việc nặng nhất vagrave cơ bản Song

quacutea điện aacutep sinh ra khi ngắt dograveng điện beacute của maacutey biến aacutep khocircng tải ngắt

dograveng điện dung của đường dacircy dagravei vagrave nhiều trường hợp khaacutec cũng lagrave điều

kiện lagravem việc nặng nề cho cả hệ thống ngắt

Trong nhiều trường hợp đại lượng quaacute điện aacutep được xaacutec định bằng sự

đặc biệt của kết cấu maacutey cắt cho necircn caacutec yecircu cầu đối với maacutey cắt cao aacutep

hiện đại khocircng giống như đối với một maacutey caacutech li dograveng điện đơn giản magrave

phải yecircu cầu như thiết bị ngắt mạch coacute dograveng điện khocircng lagravem nguy hại cho

hệ thống vagrave đảm bảo an toagraven chắc chắn Chế tạo maacutey cắt nếu chỉ coacute taacutec dụng

để ngắt dograveng điện phụ tải thigrave đơn giản hơn

Theo nguyecircn tắc hệ thống dẫn điện của maacutey cắt nối tiếp với mạch điện

của caacutec thiết bị điện cao aacutep Khi đoacute caacutec bộ phận kết cấu cơ bản của maacutey cắt

cần phải chống sự taacutec động nhiệt điện từ trong khi lagravem việc bigravenh thường

cũng như khi ngắn mạch phải chống trường tĩnh điện taacutec động vagraveo caacutech điện

luacutec điện aacutep định mức vagrave cả trong luacutec quaacute điện aacutep Trong quaacute trigravenh lagravem việc

của maacutey cắt cograven coacute những hiện tượng sinh ra thecircm nhiều phụ tải nhiệt cơ vagrave

điện taacutec động vagraveo từng bộ phận riecircng của kết cấu maacutey cắt (sự chaacutey của hồ

quang điện khi ngắt sự tăng aacutep suất của chất khiacute vagrave chất lỏng trong khocircng

gian cocircng taacutec caacutec bộ phận cơ chuyển động với gia tốc lớn vagrave nhiều những

hiện tượng khaacutec) Trong trường hợp caacutec dự trữ kết cấu của maacutey cắt qui định

khocircng tương ứng với điều kiện cho trước thigrave mỗi yếu tố đatilde kể coacute thể lagrave

nguyecircn nhacircn sinh hư hỏng từng bộ phận hay toagraven bộ caacutec phần của maacutey

ngắt dẫn tới phaacute hỏng sự lagravem việc bigravenh thường của một khu vực trong hệ

39

thống điện nghĩa lagrave dẫn tới sự cố Maacutey cắt phải tự động hạn chế sự cố trong

hệ thống necircn caacutec bộ phận kết cấu của noacute phải tuyệt đối ổn định đối với taacutec

động nhiệt vagrave lực điện động cũng như đối với taacutec động của điện aacutep ở mọi giaacute

trị

a) Yecircu cầu chung đối với maacutey cắt

a1) Sự tương ứng của đặc tiacutenh maacutey cắt đối với những qui định cho trước của

noacute

a2) Tất cả caacutec bộ phận kết cấu của maacutey cắt trong thời gian vận hagravenh phải lagravem

việc

Caacutec yecircu cầu chung đối với maacutey cắt cao aacutep được necircu trong caacutec tiecircu chuẩn

kĩ thuật khaacutec nhau (như tiecircu chuẩn Liecircn Xocirc cũ ΓOCT 687 ndash 41 hay caacutec tiecircu

chuẩn quốc tế IEC DIN VDE ANSI)

b) Caacutec yecircu cầu đặc biệt khaacutec

Ngoagravei những yecircu cầu chung trong caacutec trường hợp riecircng cũng coacute những

yecircu cầu đặc biệt đối với maacutey cắt phụ thuộc vagraveo điều kiện riecircng magrave maacutey cắt

lagravem việc như

b1) Khả năng lagravem việc ở vugraveng ẩm ướt nhiều bụi bặm

b2) Khả năng lagravem việc ở vugraveng rất cao hơn mặt biển

b3) Khả năng lagravem việc ở caacutec thiết bị di động

b4) Thiacutech hợp với điều kiện lagravem việc ở nhiệt độ rất thấp

Do năng lượng ngagravey cagraveng phaacutet triển vagrave aacutep dụng caacutec phương phaacutep hoagraven

chỉnh trong vận hagravenh hệ thống điện necircn maacutey cắt lagrave một trong những bộ phận

quan trọng nhất của hệ thống yecircu cầu nacircng cao caacutec chỉ tiecircu kĩ thuật vận hagravenh

như tăng dograveng điện định mức tăng cocircng suất ngắt nacircng cao taacutec động

nhanh taacutec động nhanh nhiều lần của AΠB (đoacuteng lặp lại tự động) tăng độ

chống ăn mograven của caacutec bộ phận cơ vagrave của caacutech điện vận chuyển lắp raacutep vận

hagravenh thuận tiện an toagraven về nổ vagrave hỏa hoạn

Trong khi thiết kế maacutey cắt hiện đại cần đặc biệt lưu yacute đến vấn đề nacircng

40

cao caacutec chỉ tiecircu kinh tế kĩ thuật trọng lượng iacutet nhất trong một đơn vị cocircng

suất ngắt Kết cấu của maacutey cắt cần phải đơn giản vững chắc caacutec chi tiết vagrave

caacutec mối kết cấu trong tất cả caacutec loại maacutey ngắt phải thống nhất vagrave cần phải aacutep

dụng caacutec phương phaacutep gia cocircng tiecircn tiến Trong chế tạo sử dụng rộng ratildei caacutec

nguyecircn liệu coacute tiacutenh cơ tiacutenh điện tiacutenh nhiệt cao vagrave kinh tế nhất (caacutec nguyecircn

liệu tiếp điểm đặc biệt đồ gốm coacute độ bền caohellip)

252 Phacircn loại

a) Maacutey cắt nhiều dầu

Dầu vừa lagrave chất caacutech điện đồng thời sinh khiacute để dập tắt hồ quang

b) Maacutey cắt iacutet dầu

Lượng dầu iacutet chỉ đủ sinh khiacute dập tắt hồ quang cograven caacutech

điện lagrave chất rắn

c) Maacutey cắt khocircng khiacute

Dugraveng khiacute neacuten để dập tắt hồ quang

d) Maacutey cắt tự sinh khiacute

Dugraveng vật liệu caacutech điện coacute khả năng tự sinh khiacute dưới taacutec dụng của nhiệt độ

cao của hồ quang Khiacute tự sinh ra coacute aacutep suất cao dập tắt hồ quang

e) Maacutey cắt điện từ

Hồ quang được dập trong khe hẹp lagravem bằng vật liệu rắn chịu được hồ quang

lực điện từ đẩy hồ quang vagraveo khe

f) Maacutey cắt chacircn khocircng

Hồ quang được dập trong mocirci trường chacircn khocircng

g) Maacutey cắt SF6

Dugraveng khiacute SF6 để dập dập hồ quang

253 Caacutec thocircng số chiacutenh của maacutey cắt

+ Uđm lagrave điện aacutep dacircy lớn nhất magrave maacutey cắt coacute thể lagravem việc bigravenh thường tin

cậy trong thời gian dagravei

+ Iđm lagrave dograveng chạy lacircu dagravei qua maacutey cắt magrave khocircng lagravem quaacute nhiệt vagrave khocircng

41

gacircy hư hỏng (liecircn quan kiacutech thước caacutec chi tiết trong maacutey cắt)

+ Iđđm lagrave dograveng ổn định động định mức

+ Inhđm lagrave dograveng ổn định nhiệt tương ứng thời gian ổn định định mức tnh

+ Icđm lagrave dograveng cắt định mức chiacutenh lagrave dograveng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toagraven

phần lớn nhất maacutey ngắt coacute thể cắt được magrave khocircng gacircy hư hại gigrave cho maacutey cắt

Icđm xaacutec định từ thực nghiệm

Cocircng suất cắt định mức Scđm = 3 Uđm Icgh (2-1)

+ Icgh dograveng cắt lớn nhất cho pheacutep khi U lt Uđm

+ ttđ khoảng thời gian tiacutenh từ khi coacute tiacuten hiệu ngắt đến thời điểm hồ quang bị

dập tắt trecircn cả ba pha

- Taacutec động nhanh ttđ= (002 divide 006)s

- Taacutec động trung bigravenh ttđ = (015 divide 01)s

- Taacutec động chậm ttđ = (015 divide 025)s

Ngoagravei ra yecircu cầu maacutey cắt coacute khả năng đoacuteng mạch ngay cả khi đang coacute dograveng

ngắn mạch magrave caacutec đầu tiếp xuacutec khocircng hư hại gigrave

254 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế (ACB)

2541 Những tiacutenh năng chiacutenh

Higravenh 214 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế( ACB ) do hatildeng Schneider sản xuất

42

Dải dograveng cắt lecircn đến 6300A từ 65-130kA tại 500V AC với tầm điều chỉnh

rộng

Chức năng cơ bản Caacutech ly bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch

Coacute 2 loại Kiểu lắp cố định - FIX Kiểu keacuteo ra ndash DRAWOUT

Phugrave hợp cho mọi ứng dụng

Nạp bằng tay (Cấu higravenh cơ bản)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng cần gạt tay Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn

Nạp tự động (Cấu higravenh tự động)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng motor nạp Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn hoặc

điều khiển qua PLC

middot Size I (Icu=Ics 65KA) AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW

AE1600-SW AE2000-SWA

middot Size II (Icu=Ics 85KA) AE2000-SW AE2500-SW AE3200-

SW AE4000-SWA

middot Size III (Icu=Ics 130KA) AE4000-SS AE5000-SS AE6300-SS

Đaacutep ứng caacutec tiecircu chuẩn toagraven cầu như IEC 60947-2 EN 60947-2 (CE) JIS

C 8201-2 GB 140482 (CCC)hellip

Khối rơle điện tử ETR

middot WS1WS2 bảo vệ tải cocircng nghiệp

middot WM1 WM2 bảo vệ maacutey phaacutet điện

2542 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ETR

middot G1 Bảo vệ chạm đất

middot E1 Bảo vệ dograveng rograve

middot AP Cảnh baacuteo sớm

middot N5 Bảo vệ cực trung tiacutenh 50

middot EX1 Khối mở rộng cho ETR

43

middot VT Biến aacutep

middot DP1 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trecircn ETR)

middot DP2 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trước mặt tủ)

middot TAL Cảnh baacuteo nhiệt độ của tiếp điểm lagravem việc

middot BIF-CC BIF-PR BIF-MD BIF-CON BIF-CL Caacutec phụ kiện

dugraveng cho những ứng dụng nối mạng

2543 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ACB

1 Motor Drive (MD) MD-AD250-W (200~250V AC-DC)

2 Closing Coil (CC) CC-AD250-W ( 100~250V AC-DC)

3 Shunt Trip device (SHT) SHT-AD250-W (100~250V AC-DC) Cần

dugraveng kegravem với AX

4 Under Voltage Trip device (UVT) Lagrave thiết bị tự động CẮT maacutey cắt

khi điện aacutep của nguồn qua maacutey cắt thấp hơn điện aacutep định mức Bộ bảo vệ

thấp aacutep (UVT) nagravey bao gồm cuộn taacutec động vagrave bộ điều khiển Coacute 3 loại thời

gian taacutec động trễ khi thấp aacutep INST 05s vagrave 30s

5 Auxiliary switch (AX) AX(0A0B) AX(1AB) hellipMaxAX(5A5B)

6 Mechanical Interlock (MI) Thiết bị nagravey dugraveng để phograveng traacutenh khả

năng thao taacutec cugraveng luacutec 2 3 maacutey cắt Được dugraveng để khoacutea liecircn động cơ khiacute

trong caacutec ứng dụng chuyển đổi nguồn điện (ATS) Caacutec ứng dụng được

nacircng mức độ an toagraven cao hơn nếu kết hợp với khoacutea liecircn động điện (bằng

caacutech liecircn động caacutec SHT CC của caacutec maacutey cắt với nhau)

7 Caacutec phụ kiện khaacutec

middot BC-L khoacutea nuacutet nhấn

middot CNT đếm số lần thao taacutec

middot DI khoacutea liecircn động cửa

middot CL tiếp điểm vị triacute (dugraveng cho drawout)

COT cấp nguồn SHT khi mất nguồn

44

CHƢƠNG 3

MAacuteY CẮT ỨNG DỤNG TRONG CAacuteC BẢNG ĐIỆN PHAcircN

PHỐI CỦA CAacuteC TRẠM PHAacuteT DỰ PHOtildeNG TỰ ĐỘNG

TOAgraveN PHẦN

31 ĐẶT VẤN ĐỀ

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được sử dụng cho việc phacircn phối

điện caacutec trung tacircm điều khiển động cơ chuacuteng chứa thiết bị bảo vệ đoacuteng cắt

biến đổi điều khiển vagrave đo lường caacutec cấu truacutec vagrave tổ hợp khaacute nhau được dugraveng

cho những ứng dụng vagrave yecircu cầu khaacutec nhau vagrave cocircng việc thao taacutec do cocircng

nhacircn thực hiện caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được đưa vagraveo caacutec tiecircu

chuẩn vagrave quy định trong IRC

Caacutec hệ thống theo modul với kiacutech thước cocircng suất ở tiecircu chuẩn được

thiết lập rộng datildei cho việc lắp raacutep khiacute cụ theo caacutec điều khoản của nhagrave sản xuất

vagrave đặc điểm thực tế những điều khoản nagravey phải coacute hiệu quả cả cho dự aacuten ban

đầu vagrave cho cả caacutec thay đổi mở rộng sau nagravey

Bảng điện phacircn phối lagrave nơi tập trung năng lượng nhận từ caacutec maacutey phaacutet

thocircng qua caacutec cầu dao chiacutenh ACB (Air Circuit Breaker) để phacircn bố đến caacutec

phụ tải Tải được bố triacute trecircn toagraven bộ caacutec trạm phaacutet nhưng chuacuteng hoặc trực

tiếp hoặc giaacuten tiếp đều được cung cấp từ thanh caacutei bảng điện chiacutenh thocircng qua

caacutec cầu dao phụ tải CB ( Circuit Breaker ) Trecircn bảng điện phacircn phối về cơ

bản coacute một số thiết bị vagrave hệ thống điện được thiết kế tiacutech hợp để nhằm mục

điacutech tạo necircn một nơi dự trữ năng lượng đaacutep ứng đầy đủ cocircng suất cho phụ tải

toagraven cầu với độ tin cậy cao hoạt động an toagraven vagrave giao diện thacircn thiện với

người sử dụng Với chức năng như vậy bảng điện phacircn phối phải bao gồm

một số thiết bị Đo lường kiểm tra khiacute cụ phacircn phối vagrave bảo vệ thiết bị điều

chỉnh điều khiển caacutec nuacutet ấn cocircng tắc magraven higravenh cảm ứnghellipBảng điện phacircn

45

phối hiện nay cũng đatilde coacute bước nhảy lớn về cocircng nghệ được thừa hưởng caacutec

tinh hoa kỹ thuật cao với khả năng điều khiển điều chỉnh thu thập vagrave sử lyacute

trao đổi thocircng tin lớn Bảng điện phacircn phối lagrave một phần khocircng thể thiếu được

trong caacutec trạm phaacutet dự phograveng toagraven phần

32 BẢNG ĐIỆN CHIacuteNH

321 Cấu truacutec chung của bảng điện chiacutenh

Bảng phacircn phối vagrave bảng đo lường nhỏ

Caacutec bảng phacircn phối nhỏ với kiacutech thước theo DIW VDE 871 coacute chứa đủ

aacuteptocircmaacutet cầu chigrave vagrave caacutec phụ kiện coacute dograveng định mức tới 63A chuacuteng coacute kiacutech

thước chiều rộngchiều cao = 250150 vagrave phải được caacutech điện hoagraven toagraven

Caacutec phương phaacutep lắp đặt coacute thể lagrave Lắp trecircn mặt lắp phẳng

Cấu tạo Coacute loại khocircng coacute vỏ thaacuteo lắp hoặc khocircng coacute cửa coacute cửa thaacuteo lắp

hoặc coacute vỏ

Caacutec bảng phacircn phối lắp trong tường được kyacute hiệu H

Tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep

Thuật ngữ tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep bao trugravem tất cả caacutec cấu higravenh coacute

Uđm xoay chiều đến 100V ở tần số 100Hz hoặc 1500V điện aacutep một chiều trừ

caacutec bảng phacircn phối nhỏ chuacuteng gồm phối hợp của thiết bị điện cơ vagrave điện tử coacute

loại hoagraven toagraven thiết bị điện tử Dựa vagraveo mức an toagraven tổ hợp nagravey lại được phacircn

chia thagravenh tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt kiểu điện từ nghiệm từng phần nhagrave chế tạo

coacute thể lựa chọn caacutech thử nghiệm dựa vagraveo điều kiện sản xuất hoặc kinh tế

Điều kiện thử nghiệm cần phải chứng tỏ được yecircu cầu sau

Đưa vagraveo nhiệt độ giới hạn trecircn

Độ bền điện mocirci

Cường độ ngắn mạch

Nối cẩn thận giữa caacutec bộ phận của thiết bị đoacuteng cắt vagrave dacircy bảo vệ bằng quan

saacutet hoặc đo điện trở

Cường độ ngắn mạch của dacircy bảo vệ

46

Hinh 31 Bảng phacircn phối nhỏ với dụng cụ đo được đặt becircn trong

vỏ

Khoảng caacutech phoacuteng điện bề mặt điện mocirci vagrave khoảng caacutech caacutech điện

Chức năng cơ khiacute

Cấp bảo vệ

Bảng điện chiacutenh nhigraven về cấu truacutec được tập hợp bởi một số panel riecircng rẽ

(higravenh 31) Mỗi một panel coacute tiacutenh năng vagrave yecircu cầu sử dụng riecircng cũng chiacutenh

vigrave lyacute do nagravey magrave về cấu tạo cũng như higravenh thức chuacuteng coacute đặc điểm caacutech biệt

Tuy nhiecircn trong thiết kế tổng thể người ta bao giờ cũng thực hiện tạo daacuteng

với trigravenh độ mỹ thuật cocircng nghiệp nhất định để coacute được một sản phẩm cocircng

47

nghiệp vừa hiện đại vừa hoagraven mĩ về higravenh thức Với một bảng điện chiacutenh

thocircng thường bao giờ cũng được tiacutech hợp bởi caacutec panel cơ bản sau

3211Caacutec panel dugraveng cho caacutec maacutey phaacutet- Generator Panel

Số lượng panel được quyết định bởi số lượng caacutec maacutey phaacutet coacute trong trạm

nếu trạm coacute hai maacutey phaacutet thigrave cũng sẽ coacute hai panel nếu trạm coacute ba maacutey thigrave

cũng phải coacute ba panelhellipcaacutec panel nagravey được tiacutech hợp bởi

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đocircng hồ đo điện aacutep Voltmeter đo dograveng

điện Ammeter đo tần số FM Frequency meter đo cocircng suất phản

khaacuteng KVA ( nếu coacute) đo hệ số cocircng suất Power Factor(cososlash) (nếu coacute)

Thiết bị đoacuteng cắt cầu dao chiacutenh Air Circuit Breaker (ACB)

Caacutec thiết bị bảo vệ Rowle cocircng suất ngược Reverse Power Relay

(RPR) Rơle quaacute tải Ovr Current Relay (OCR)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển Cocircng tắc dugraveng cho đo điện

aacutep caacutec pha của maacutey phaacutet vagrave của lưới điện (Bus) Cocircng tắc chuyển mạch

đo dograveng điện caacutec pha của maacutey phaacutet IR IS IT caacutec nuacutet ấn dugraveng để khởi

động hoặc dừng từ xa caacutec động cơ diesel lai maacutey phaacutet Chiết aacutep điều

chỉnh điện aacutep khocircng tải cho maacutey phaacutet (nếu coacute)

Caacutec đegraven baacuteo hiệu maacutey phaacutet hoạt động ( running) ACB đang mở ACB đoacuteng

48

Higraven

h 3

2

MS

B v

ới

caacutec

pan

el v

ẽ b

ằng

đồ

một

dacircy

49

3212 Panel đồng bộ - Synchronizing Panel

Mỗi bảng điện chiacutenh thường chỉ coacute một panel hogravea đồng bộ panel nagravey coacute

chức năng thực hiện việc hogravea đồng bộ caacutec maacutey phaacutet với nhau Hogravea đồng bộ

caacutec maacutey phaacutet coacute thể thực hiện bằng tay hay tự động thigrave vẫn cần phải coacute caacutec

thiết bị phục vụ cho cocircng việc nagravey Hiện nay trong một số trạm phaacutet để giảm

kiacutech thước cho bảng điện chiacutenh người ta coacute thể thiết kế panel hogravea đồng bộ

gheacutep chung vagraveo caacutec panel caacutec maacutey phaacutet tuy nhiecircn như vậy việc thao tấc vagrave

theo dotildei sẽ gặp khoacute khăn hơn rất nhiều đặc biệt lagrave với những người vận hagravenh

khocircng quen mới vagraveo nghề hoặc lagrave iacutet trigravenh độ kỹ thuật Panel hogravea đồng bộ

được tiacutech hợp một số thiết bị sau

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đồng bộ đo cocircng suất taacutec dụng của caacutec

maacutey Wattmeter (trạm coacute bao nhiecircu maacutey thigrave bấy nhiecircu đồng hồ đo cocircng

suất trecircn panel nagravey)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển cocircng tắc dugraveng cho việc hogravea

đồng bộ SYS ndash Synchroscope Switch cocircng tắc lựa chọn của từng maacutey

phaacutet CS ndash Control Switch caacutec cocircng tắc điều chỉnh động cơ trợ động

điều tốc diesel lai maacutey phaacutet GS- Governor Motor Control Switch

Caacutec thiết bị chỉ baacuteo Đồng hồ hogravea đồng bộ SY- Synchrocope dugraveng để

hiển thị quaacute trigravenh đồng bộ giữa caacutec maacutey hoặc giữa một maacutey phaacutet với

lưới khi thực hiện hogravea đồng bộ bằng tay hoặc tự động Việc đưa đồng

hồ hogravea đồng bộ vagraveo hoạt động được lựa chọn bằng tay đacircy lagrave loại thiết

bị lagravem việc ngắn hạn necircn sau khi thực hiện hogravea xong cần phải cho thiết

bị nghỉ Hiện nay coacute nhiều loại đồng bộ kế nhưng phổ biến nhất vẫn lagrave

hai loại chỉ thị bằng kim vagrave chỉ thị LED ( Light Emitor Diod) hai loại

nagravey coacute cấu tạo hoagraven toagraven khaacutec nhau Bộ đegraven hogravea đồng bộ SYL-

Synchronizing Lamp gồm ba đegraven hoạt động theo nguyecircn tắc đegraven tắt

hoặc đegraven quay Thường bộ đegraven cugraveng với đồng bộ kế tạo necircn độ tin cậy

cao cho thiết bị hogravea chuacuteng đi kegravem nhau vagrave bổ xung cho nhau caacutec đegraven

50

baacuteo hiệu chiacutenh quản liacute Caacutech điện thấp mất nguồn điều khiển sẵn sagraveng

khởi động điều khiển từ xahellip

3213 Panel tiacutech hợp caacutec khởi động từ cho caacutec phụ tải quan trọng-

Group Starter Panel

Đacircy lagrave caacutec module chứa caacutec hộp khởi động cho caacutec phụ tải quan trọng lấy

điện trực tiếp từ bảng điện chiacutenh Tugravey từng tagraveu với caacutec phụ tải nhiều hay iacutet magrave

số lượng caacutec khởi động từ đạt trecircn caacutec panel nagravey sẽ được phacircn chia theo

nhoacutem Viacute dụ đối với một con tagraveu trọng tải 15000 T trecircn bảng điện chiacutenh sẽ coacute

hai panel dagravenh cho caacutec phụ tải nagravey trong đoacute mỗi panel được gọi lagrave một nhoacutem

nhoacutem khởi dộng số 1 ( No 1 group starter) bao gồm

Bơm nước biển lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 ( No 1 Cool S W Pump)

Maacutey neacuten gioacute khởi động số 1 (No 1 Main Air Comp)

Bơm nước ngọt lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 (No 1 Cool F W Pump)

Bơm cấp dầu FO cho maacutey chiacutenh số 1 (ME FO Supply Pump)hellip

3214 Panel cấp nguồn cho phụ tải động lực-440 V Feeder Panel

Đacircy lagrave nơi cung cấp năng lượng cho phụ tải hoặc caacutec nhoacutem phụ tải động

lực thocircng qua caacutec cầu dao phụ tải CB Tugravey vagraveo tiacutenh chất vagrave tầm quan trọng

cũng như cocircng suất phụ tải magrave chuacuteng sẽ được cung cấp trực tiếp hoặc thocircng

qua caacutec bảng điện phụ trung gian Trecircn panel nagravey chủ yếu bố triacute caacutec CB

ngoagravei ra coacute thecircm một số thiết bị đo lường như đồng bộ đo điện trở caacutech điện

MΩ caacutec đegraven chỉ thị caacutech điện chủ yếu kiểm tra trong lưới động lực

3215 Panel cấp nguồn cho phụ tải sinh hoạt 220 V (hoặc 100 V) Feeder

panel

Nhoacutem phụ tải sinh hoạt được cấp nguồn tại panel điện aacutep thấp riecircng rẽ

lấy từ hệ thanh caacutei phụ trecircn bảng điện chiacutenh Nguồn cấp cho hệ thanh caacutei nagravey

được lấy từ biến aacutep chiếu saacuteng 400220 V hoặc 440100 V với tagraveu thủy thigrave

điện aacutep chiếu saacuteng cũng được cung cấp bằng điện aacutep dacircy ( khaacutec với lưới điện

dacircn dụng dugraveng điện aacutep ba pha) điều nagravey đogravei hỏi caacutec thiết bị lagravem việc trong

51

lưới chiếu saacuteng sinh hoạt trecircn tagraveu thủy cũng coacute đặc thugrave riecircng đặc biệt lagrave vấn

đề an toagraven cho thiết bị người vận hagravenh vagrave sử dụng hệ thống 220 V Feeder

Panel hoặc 100 V Feeder Panel chủ yếu lagrave caacutec CB phụ tải Ở đacircy caacutec CB sử

dụng chủ yếu lagrave loại một pha ( hai cực) Cũng như 440 V hoặc 400 V Feeder

Panel caacutec CB thường được lựa chọn với phần bảo vệ ngắn mạch thực hiện

bằng taacutec động do từ trường dograveng ngắn mạch tạo necircn (dacircn dụng thường lựa

chọn taacutec động bảo vệ của caacutec CB trecircn nguyecircn lyacute phaacutet nhiệt) vigrave vậy khả năng

phản ứng với dograveng ngắn mạch nhanh vagrave chiacutenh xaacutec hơn Tất nhiecircn lựa chọn

nagraveo thigrave phiacute tổn ấy với loại CB nagravey giaacute thagravenh lớn hơn rất nhiều Trecircn panel nagravey

cũng trang bị caacutec đegraven baacuteo caacutech điện cho lưới sinh hoạt đồng hồ đo điện trở

caacutech điện caacutec đồng hồ Voltmeter vagrave Ammeter đo điện aacutep vagrave dograveng điện cho

lưới sinh hoạt

322 Caacutec thiết bị đƣợc tiacutech hợp trecircn bảng điện chiacutenh

Bảng điện chiacutenh nhigraven từ kết cấu được mocirc tả như vậy Tuy nhiecircn cấu tạo

chi tiết caacutec phần tử thigrave bảng điện chiacutenh coacute thể được nhigraven nhận lagrave hệ thống tĩnh

được tiacutech hợp caacutec thiết bị về lyacute thuyết lagrave tĩnh song thực chất caacutec quaacute trigravenh vật

lyacute trong noacute thigrave khocircng hề tĩnh tại ngược lại noacute rất động

3221 Thanh caacutei

Từ sơ khai bảng điện chiacutenh lagrave nơi tập trung năng lượng điện necircn thanh

caacutei lagrave một trong những thiết bị coacute mặt đầu tiecircn Kết cấu higravenh daacuteng chất liệu

lagravem necircn thanh caacutei cũng đatilde trải qua rất nhiều thay đổi vagrave đến nay những tiecircu

chiacute về thanh caacutei cũng khocircng phải lagrave thống nhất toagraven bộ giữa caacutec nhagrave chế tạo

Tuy vậy coacute một số tiacutenh năng kỹ thuật thigrave bất cứ nhagrave sản xuất nagraveo cũng

đều hướng tới đoacute lagrave Khả năng dẫn điện tốt coacute đủ độ bền cơ học dễ gia cocircng

chế tạo tuổi thọ cao giaacute thagravenh hạ Chiacutenh từ những yecircu cầu nagravey magrave thanh caacutei

luocircn được chế tạo bằng đồng nguyecircn chất Tuy nhiecircn hagravem lượng tạp chất coacute

trong đồng nguyecircn chất thigrave mỗi nhagrave chế tạo một khaacutec vagrave đoacute cũng lagrave chỉ tiecircu

cạnh tranh trecircn thị trường magrave con người sử dụng cần lưu yacute vagrave dugrave thế nagraveo thigrave

52

hagravem lượng đồng nguyecircn chất tối thiểu cũng phải đạt được khocircng dưới 97

Khi trạm phaacutet cograven dugraveng caacutec maacutey điện một chiều cung cấp dograveng một chiều cho

caacutec phụ tải thigrave thanh caacutei coacute hai nhưng khi trạm phaacutet lagrave caacutec maacutey phaacutet điện

đồng bộ thigrave thanh caacutei phổ biến bao gồm ba thanh coacute một vagravei trạm đặc thugrave thigrave

thanh caacutei gồm bốn thanh Như vậy về số lượng thigrave trạm dugraveng dograveng xoay

chiều đatilde tăng thanh caacutei thậm chiacute gấp đocirci Higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước của thanh

caacutei cũng rất đa dạng Kiacutech thước thanh caacutei hoagraven toagraven phụ thuộc vagraveo cocircng suất

của trạm cograven higravenh daacuteng daacuteng thigrave coacute nhiều lựa chọn ở mỗi nhagrave thiết kế Hiện

nay higravenh daacuteng thanh caacutei vẫn phổ biến dugraveng mặt cắt chữ nhật tỷ lệ giữa chiều

dagravei vagrave chiều rộng của mặt cắt cũng được tugravey chọn Chiacutenh điều nagravey lagravem necircn

tiacutenh đa dạng tuy nhiecircn tối ưu nhất người ta vẫn chọn một chiều gấp từ 5-10

lần chiều kia coacute nghĩa rằng tiết diện thanh caacutei thường lagrave chữ nhật với chiều

dagravei lớn gấp 5-10 lần chiều rộng Coacute nhiều trạm phaacutet thanh caacutei được thiết kế

keacutep một pha coacute thể dugraveng hai thanh caacutei chạy song song vagrave saacutet nhau tất nhiecircn

lagrave tổng tiết diện của thanh caacutei keacutep cũng chỉ bằng tiết diện trong trường hợp

thanh đơn ( cugraveng dung lượng) Higravenh 32 trigravenh bagravey tiết diện của thanh caacutei bảng

điện chiacutenh lắp đặt trecircn tagraveu Vĩnh Thuận Vĩnh An Vĩnh Hưng với dograveng tiacutenh

toaacuten 1060A

6

75

Higravenh 33 Kiacutech thước thanh caacutei chiacutenh trecircn bảng điện với dograveng tiacutenh toaacuten

1060A

53

Thanh caacutei trong bảng điện chiacutenh cũng được phacircn ra thanh caacutei chiacutenh vagrave

thanh caacutei phụ Kiacutech thước caacutec đoạn thanh caacutei phụ thường nhỏ hơn thanh caacutei

chiacutenh Thanh caacutei phụ thường lagrave caacutec đoạn phacircn nhaacutenh trong hệ thống thanh caacutei

hoặc thanh caacutei cho panel phục vụ sinh hoạt Thanh caacutei được lắp trong bảng

điện nhờ caacutec gối đỡ việc tiacutenh toaacuten khoảng caacutech caacutec gối đỡ trecircn cơ sở tiacutenh

toaacuten ngắn mạch để tigravem ra lực điện động vagrave tần số dao động cơ học Người ta

coacute thể tiến hagravenh triệt tiecircu dao động cơ học bằng việc thay đổi khoảng caacutech caacutec

gối đỡ cho thanh caacutei Gối đỡ thanh caacutei thường lagravem bằng vật liệu caacutech điện đuacutec

định higravenh với khả năng caacutech điện tuyệt đối vagrave độ bền cơ học cao Gối đỡ

thanh caacutei cũng đa dạng về higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước higravenh daacuteng kiacutech thước của

gối đỡ cograven phụ thuộc vagraveo người thiết kế lựu chọn đặt thanh caacutei ldquođứngrdquo hay

ldquonằmrdquo

Thanh caacutei trecircn bảng điện chiacutenh coacute thể được phacircn đoạn hoặc khocircng phacircn

đoạn tugravey vagraveo yecircu cầu thực tế của trạm phaacutet Thocircng thường nhất người ta vẫn

thiết kế thanh caacutei được phacircn đoạn khi trạm coacute từ hai maacutey phaacutet trở necircn lagravem

như vậy để trong quaacute trigravenh khai thaacutec khi cần sửa chữa caacutec thiết bị thuộc phacircn

đoạn nagraveo thigrave cắt phacircn đoạn đoacute ra khocircng lagravem ảnh hưởng đến việc cấp nguồn

cho caacutec phụ tải quan trọng theo yecircu cầu cấp điện của caacutec hộ tiecircu thụ ưu tiecircn

loại một Cầu dao phacircn đoạn lagrave loại cầu dao khocircng thực hiện đoacuteng mở khi coacute

dograveng vigrave vậy để tiếp kiệm về kinh tế người ta coacute thể lựa chọn loại cầu dao

phacircn đoạn giống với caacutec cầu dao caacutech ly khocircng phải coacute caacutec tiếp điểm hồ

quang tiếp điểm phụ vagrave thiết bị dập hồ quang Trong những trường hợp đặc

biệt ở caacutec tagraveu chuyecircn dụng hoặc quacircn sự coacute yecircu cầu caacutech ly thanh caacutei trong

trạng thaacutei coacute dograveng thigrave người ta phải lựa chọn cầu dao phacircn đoạn như caacutec maacutey

cắt

54

Higravenh 34 Cầu dao phacircn đoạn trecircn thanh caacutei

Magraveu sắc của thanh caacutei cũng được thực hiện theo những caacutech khaacutec nhau

người ta coacute thể dugraveng sơn magraveu để phacircn biệt caacutec thanh caacutei Với thanh caacutei trạm

một chiều thường người ta dugraveng hai magraveu tiecircu biểu magraveu đỏ cho thanh caacutei cực

tiacutenh dương magraveu đen cho thanh caacutei cực tiacutenh acircm Với trạm xoay chiều dugraveng ba

thanh caacutei thigrave caacutec pha thanh caacutei được sơn caacutec magraveu đỏ cho pha R ( Việt Nam

thường gọi lagrave pha A) xanh cho pha S (B) vagraveng cho pha T (C) Với bảng điện

dugraveng bốn thanh caacutei thigrave thanh caacutei trung tiacutenh (Neutral) coacute thể được sơn thecircm

magraveu xaacutem Sơn dugraveng cho thanh caacutei lagrave loại coacute khả năng dẫn nhiệt tốt để giuacutep

cho vấn đề truyền nhiệt ra mocirci trường xung quanh thuận lợi Nếu dugraveng loại

sơn thocircng thường thigrave người ta chỉ sơn từng đoạn một caacutech nhau magrave khocircng sơn

toagraven bộ Một số bảng điện người ta dugraveng băng diacutenh caacutech điện magraveu để quấn

lecircn phacircn biệt caacutec pha nhưng với caacutech nagravey thigrave băng diacutenh chỉ quấn caacutech quatildeng

để tạo điều kiện tỏa nhiệt trong quaacute trigravenh lagravem việc

Việc gheacutep nối caacutec thanh caacutei cũng được thực hiện hết sức cẩn thận Tiếp

xuacutec lagrave tiếp mặt dạng tiếp xuacutec cố định necircn bề mặt tiếp xuacutec bao giờ cũng được

gia cocircng chiacutenh xaacutec Đai ốc để gheacutep nối dugraveng bằng đồng với loại đồng hợp

kim coacute độ bền cơ học cao coacute khả năng chịu keacuteo vagrave neacuten Caacutec long đen của đai

ốc đoacuteng vai trograve hết sức quan trọng noacute thường được lagravem bằng đồng đỏ để tạo

khả năng tiếp xuacutec cho bề mặt tiếp giaacutep Người Nhật với tiềm lực kinh tế cao

55

người ta vẫn sử dụng caacutec đai ốc bằng sắt để gheacutep nối caacutec thanh caacutei nhưng

long đen thigrave hoagraven toagraven dugraveng bằng đồng

Higravenh 35 Cầu dao chiacutenh

3222 Thiết bị đoacuteng cắt

Thiết bị đoacuteng cắt trecircn bảng điện chiacutenh tagraveu thủy phần lớn lagrave loại thiết bị

điện aacutep thấp phổ biến điện aacutep sử dụng khocircng vượt quaacute 1000V xuất phaacutet từ

vấn đề an toagraven necircn chỉ ở những tagraveu đặc biệt hoặc tagraveu quacircn sự người ta mới sử

dụng điện aacutep trung aacutep Về chủng loại thiết bị đoacuteng cắt dugraveng trecircn tagraveu thủy

cũng sử dụng hết sức hạn chế Cầu dao chiacutenh ACB caacutec cầu dao phụ tải CB

cầu dao caacutech ly cầu dao phacircn đoạn vagrave một số thiết bị đoacuteng cắt cocircng suất rất

nhỏ

Cầu dao chiacutenh (Air Circuit Breaker-ACB)

Cầu dao chiacutenh khaacutec với caacutec cầu dao phụ tải do yecircu cầu về coacute tiacutenh năng kỹ

thuật độ tin cậy tiacutenh an toagraven vagrave khả năng lagravem việc hellipvigrave vậy tầm quan trọng

của ACB lagrave rất cao Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave trong thiết kế tiacutenh toaacuten cũng như

khi lựa chọn thiết bị bao giờ người ta cũng rất chuacute yacute đến thiết bị trọng yếu

nagravey Higravenh 34 giới thiệu một ACB của hatildeng Terasaki loại AME4B vagrave higravenh 35

giới thiệu cấu tạo becircn trong của loại ACB nagravey AME4B lagrave thiết bị coacute thể đoacuteng

56

cắt bằng tay vagrave bằng động cơ dograveng điện định mức Iđm = 400A khả năng cắt

tới 16 KA

Higravenh 36 Cấu tạo becircn trong của ACB loại AME4B

Trước hết về dung lượng ACB bao giờ cũng được lựa chọn dograveng định

mức của thiết bị luocircn lớn hơn dograveng định mức tiacutenh toaacuten với hệ số k=11-175

trong đoacute dải dograveng điện coacute khả năng lựa chọn bảo vệ phải rộng tuyến tiacutenh

Dung lượng dograveng cắt của ACB cagraveng lớn hơn dograveng định mức cagraveng tốt Thocircng

thường dung lượng dograveng cắt coacute thể gấp 10 đến 50 lần dograveng định mức Viacute dụ

dograveng định mức của một maacutey phaacutet tiacutenh toaacuten lagrave 385 A lựa chọn ACB loại

AME6B coacute dograveng định mức lagrave 630A khả năng cắt của cầu dao nagravey coacute thể đạt

6160 A Với giaacute trị dograveng cắt nagravey sau taacutec động bảo vệ ACB vẫn hoạt động trở

lại bigravenh thường khocircng bị bất cứ một lỗi kỹ thuật nagraveo

Mội đặc tiacutenh kỹ thuật của ACB đoacute lagrave đặc tiacutenh ampe-giacircy (A-s) coacute sai số nhỏ

hơn caacutec CB thocircng thường điều nagravey noacutei đến tiacutenh chiacutenh xaacutec của ACB trong

hoạt động taacutec động bảo vệ hay noacutei caacutech khaacutec lagrave cocircng nghệ chế tạo đogravei hỏi cao

hơn giaacute thagravenh đắt hơn

57

Một đặc tiacutenh kỹ thuật nữa cũng phải kể đến đoacute lagrave khả năng tiacutech hợp caacutec

tiacutenh năng trong một ACB cao hơn rất nhiều Một ACB phải bảo vệ được ngắn

mạch với caacutec nấc taacutec động Long Time Delay Short Time Delay Instant

Trip bảo vệ quaacute tải với caacutec khả năng cắt ưu tiecircn nhiều nấc với việc cắt quaacute

tải nhiều thiết kế trong trạm phaacutet cũng phacircn vugraveng taacutec động cho bản thacircn ACB

cho rơ le quaacute tải Over Current Relay (OCR) cắt maacutey phaacutet Bảo vệ thấp aacutep với

thiết bị UVC- Under Voltage Coil Bảo vệ cao aacutep Over Voltage Coil- OVC

Bảo vệ cocircng suất ngược với Reverse Power Relay (RPR)hellip

Higravenh 37 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1 I2 I3

Hiện nay cocircng nghệ thocircng tin phaacutet truyển ACB thường được thiết kế một

maacutey tiacutenh nhỏ tiacutech hợp trong noacute để thực hiện thecircm một số chức năng ngoagravei

một số chức năng kinh điển Tham gia điều khiển đoacuteng cắt cho chiacutenh ACB

Đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo

lường Cagravei đặt một số đại lượng vagrave thocircng số cho giaacutem saacutet vagrave điều khiển giaacutem

saacutet Gheacutep nối với caacutec hệ thống liecircn quan thocircng qua mạng truyền thocircng cocircng

nghiệp vagrave gửi cũng như nhận caacutec lệnh điều khiển từ xa qua caacutec đường truyền

nội bộ

58

Đặc tiacutenh A-S của ACB được trigravenh bagravey trecircn higravenh 36 đacircy lagrave đường xacircy

dựng theo lyacute thuyết với Long Time- Delay Trip Pick-Up Current I1 Short

Time ndash Delay Trip Pick - Up Current I2 vagrave Instantaneous Trip Pick - Up

Current I3

Higravenh 38 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1

I2 I3

Caacutec đường cong nagravey trong caacutec ACB thực tế bao giờ cũng coacute một giải dung sai

dao động trong khoảng từ 5 divide 25 đacircy lagrave caacutec sai số cho pheacutep vagrave với dograveng I1

thigrave việc đặt dograveng với dung sai cho pheacutep ( Pick- Up Current Setting Tolerance

) lagrave plusmn 75 với I2 thigrave dograveng đặt với dung sai plusmn 15 vagrave với I3 thigrave dung sai lagrave

plusmn 20 Với từng ACB coacute thể chọn caacutech tiacutenh giaacute trị dograveng I1 ( Pick- Up

Current Setting- LTD) theo một trong 5 caacutech sau đacircy

I1 = Iđm (08-10-115-1125) (3 - 1)

Giaacute trị dograveng I2 (STD) được tiacutenh như sau

I2 = Iđm (20-25-30-35-40) ( 3- 2)

59

Giaacute trị dograveng I3 (INST) được tiacutenh như sau

I3 = Iđm (471215) (3 - 3)

323 Vấn đề điều chỉnh điều khiển trecircn bảng điện chiacutenh

Hiện nay mức độ tự động hoacutea buồng maacutey trong đoacute coacute tự động hoacutea caacutec

quaacute trigravenh cho đối tượng lagrave hệ D-G trạm phaacutet cagraveng ngagravey cagraveng trở lecircn hiện đại

hơn Việc tiacutech hợp caacutec phần điều khiển cho đối tượng nagravey coacute thể thực hiện

được vagrave được cagravei đặt trecircn bảng điện chiacutenh như vậy trecircn caacutec panel maacutey phaacutet

thường coacute thecircm caacutec chức năng điều khiển Việc điều khiển caacutec diesel từ bảng

điện chiacutenh cũng phải được thiết kế trecircn cơ sở caacutec thiết bị phần cứng của caacutec

nhagrave chế tạo caacutec tổ hợp nagravey

3231 Điều khiển caacutec tổ hợp diesel ndash generator

Hiện nay caacutec thao taacutec khởi động caacutec diesel lai maacutey phaacutet đều được thiết

kế coacute thể thực hiện điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa Trong việc thực

hiện caacutec điều khiển nagravey cũng luocircn coacute hai tugravey chọn thao taacutec bằng tay vagrave thao

taacutec tự động Việc điều khiển bằng tay thường đơn giản thocircng qua caacutec cocircng tắc

hoặc nuacutet ấn caacutec thao taacutec phải thực hiện tuần tự magrave trong đoacute người vận hagravenh

phải nắm được thứ tự thực hiện Khi sử dụng phương thức hoạt động tự động

thigrave trong đoacute thiết bị đatilde được thiết kế chứa đựng một chương trigravenh điều khiển

thay con người

Higravenh 38 trigravenh bagravey lưu đồ khởi động cho diesel lai maacutey phaacutet vagrave chương

trigravenh đưa hai maacutey vagraveo hoạt động song song

Higravenh 39 lagrave lưu đồ thuật giải điều khiển quaacute trigravenh taacutech hai maacutey khỏi đồng

bộ vagrave thuật giải dừng maacutey Vấn đề phacircn phối tải taacutec dụng trong trạm phaacutet điện

hiện nay thường được thiết kế hoạt động tự động trong đoacute khả năng phacircn

chia tải cho caacutec maacutey phaacutet được tiacutenh toaacuten theo nhiều phương aacuten khaacutec nhau

Với những trạm phaacutet thocircng thường trong tiacutenh chọn người ta thường lựa chọn

hai maacutey lagravem việc song song vagrave coacute cugraveng cocircng suất điều nagravey cũng tạo điều kiện

60

thuận lợi cho việc điều khiển tự động phacircn chia tải taacutec dụng Về thiết bị hiện

nay caacutec hatildeng cũng coacute nhiều giải phaacutep kỹ thuật để thực hiện mục điacutech nagravey

Caacutec hệ thống được thiết kế từ caacutec thập niecircn cuối thế kỷ hai mươi thường thực

hiện bằng cocircng tắc tơ rơle hoặc sử dụng caacutec mạch điện tử được nắp raacutep từ

caacutec linh kiện rời rạc

61

Higravenh 39 Thuật giải khởi động D-G vagrave hogravea song song caacutec maacutey phaacutet

62

Higravenh 310 Thuật giải taacutech hai maacutey khỏi đồng bộ vagrave dừng maacutey

63

Higravenh 311 Caacutech lấy tiacuten hiệu dograveng điện taacutec dụng để phacircn phối tải

Hiện nay việc điều chỉnh cocircng suất taacutec dụng thường được caacutec hatildeng thiết

kế vagrave chế tạo bằng tổ hợp vi mạch hoặc chip điều khiển với chương trigravenh cagravei

đặt sẵn trecircn cơ sở điều khiển chung của PLC vograveng ngoagravei Về nguyecircn tắc caacutec

thiết kế đều phải xuất phaacutet từ việc đo dograveng điện taacutec dụng của maacutey phaacutet coacute rất

nhiều caacutech thực hiện cho mục điacutech nagravey một trong những caacutech mang tiacutenh kinh

điển đoacute lagrave sử dụng chỉnh lưu nhạy pha như trecircn higravenh 311a Từ higravenh vẽ thấy

rằng điện aacutep

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 ( 3-4 )

Với sơ đồ như higravenh 311a thigrave điện aacutep Ursquo5 vagrave Ursquo4 lagrave điện aacutep một chiều

nhận được sau chỉnh lưu việc tạo necircn khả năng cảm nhận về pha ( tiacutenh chất

tải ) lại được thực hiện trecircn chỉnh lưu nhạy pha Đồ thị veacutectơ biểu điễn trecircn

higravenh 311b caacutec giaacute trị điện aacutep một chiều nhận được sau chỉnh lưu coacute thể viết

như sau

U5 = U2 + U3 Cosφ ( 3-5 )

64

U4 = U1 ndash U3 Cosφ ( 3-6 )

Khi thiết kế đatilde lựa chọn biến aacutep TR1 coacute caacutec cuộn dacircy thứ cấp với hai nửa

hoagraven toagraven giống nhau necircn điện aacutep U1 = U2 vigrave vậy

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 = 2U3 cosφ = k1 I cosφ = k1Itd ( 3-7 )

Trong đoacute Dograveng Itd lagrave dograveng điện taacutec dụng vagrave k1 lagrave hệ số biến dograveng

Tiacuten hiệu sau bộ chỉnh lưu nhạy pha nagravey được đưa đến để thực hiện taacutec

động đến bộ điều tốc của động cơ diesel lagravem thay đổi lượng nhiecircn liệu đưa

vagraveo động cơ vagrave thực hiện được việc thay đổi khả năng nhận tải taacutec dụng cho

maacutey phaacutet Tất nhiecircn lagrave khi caacutec tổ hợp D-G lagravem việc song song với nhau việc

tổ hợp nagravey nhận thecircm cocircng suất thigrave tổ hợp khaacutec phải giảm bớt cocircng suất đi (

phacircn phối theo tỉ lệ cocircng suất ) để giữ cho tần số trong hệ khocircng bị thay đổi

trong quaacute trigravenh điều chỉnh

3232 Điều khiển quaacute trigravenh ngắt ƣu tiecircn khi xảy ra quaacute tải

Khi xảy ra quaacute tải trecircn trạm phaacutet để an toagraven khai thaacutec trạm phaacutet về

nguyecircn tắc hệ thống phải tự động sa thải từng bước caacutec hộ tiecircu thụ ra khỏi

lưới điện Việc cắt caacutec hộ tiecircu thụ keacutem quan trọng ra khỏi lưới với caacutech thiết

kế kinh điển luocircn được mặc định trong quaacute trigravenh thiết kế hệ thống chứ khocircng

phải được tiacutenh toaacuten tại thời điểm tức thời Hiện nay cocircng việc nagravey coacute thể

hoagraven toagraven thực hiện được theo hagravem ngẫu nhiecircn tuy nhiecircn vẫn do sự kiện

khocircng quaacute quan trọng vagrave cũng do yecircu cầu kinh tế magrave người ta khocircng aacutep dụng

Trong thực tế caacutec trạm phaacutet coacute những sử lyacute khaacutec nhau với caacutec mức quaacute

tải vagrave caacutec nhoacutem phụ tải Vấn đề điều khiển cũng tugravey thuộc vagraveo quan điểm của

người thiết kế Với những trạm phaacutet coacute cocircng suất khocircng vượt quaacute 1 MW

thường việc ngắt từng nấc caacutec phụ tải khocircng quan trọng được thiết kế do rơ le

quaacute tải ( OCR- Over Current Relay) điều khiển Đặc điểm của higravenh thức

khống chế nagravey lagrave hệ thống đơn giản hoạt động tin cậy magrave giaacute thagravenh cũng

khocircng cao chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave cho đến nay phương aacuten dugraveng rơ le quaacute tải

vẫn được aacutep dụng Với trạm coacute cocircng suất lớn việc phacircn vugraveng quản lyacute cho

65

ACB vagrave rơ le quaacute tải được aacutep dụng vigrave như thế khả năng cắt caacutec phụ tải trở lecircn

linh hoạt hơn đặc biệt lagrave hiện nay khả năng tiacutech hợp caacutec phần mềm điều

khiển giaacutem saacutet trecircn caacutec ACB hoagraven toagraven tiện iacutech với caacutec giao diện thacircn thiện

hơn Tuy nhiecircn với phương aacuten nagravey hệ thống trở necircn phức tạp hơn vigrave thực tế

với những trạm coacute cocircng suất như vậy vấn đề phacircn phối vagrave theo dotildei giaacutem saacutet

toagraven bộ caacutec thiết bị cũng yecircu cầu với dung lượng cao hơn

3233 Điều khiển khởi động tuần tự luacutec coacute điện trở lại sau khi xảy ra

mất điện toagraven trạm

Trong quaacute trigravenh khai thaacutec trạm phaacutet điện hiện tượng mất điện đột ngột

toagraven trạm vigrave một lyacute do ngẫu nhiecircn nagraveo đoacute coacute thể xảy ra Với tigravenh huống trạm

phaacutet dự phograveng hoặc trạm phaacutet sự cố phải thực hiện nhiệm vụ duy trigrave nguồn

năng lượng tối thiểu cho hoạt động thiết yếu của trạm Sự cố phải được nhanh

choacuteng khắc phục Khi nguồn chiacutenh được cung cấp trở lại thigrave caacutec phụ tải sẽ

ngay lập tức được khởi động do đang sử dụng Việc caacutec phụ tải đồng loạt

khởi động trở lại đặc biệt lagrave caacutec động cơ khocircng đồng bộ ba pha sẽ lagravem sụt aacutep

cục bộ tại thời điểm ban đầu đoacute nếu caacutec phụ tải cocircng suất lớn đồng loạt khởi

động sẽ gacircy necircn tigravenh trạng quaacute tải vagrave nguy cơ mất điện trở lại lagrave rất cao Để

traacutenh hiện tượng nagravey người ta phải thiết kế thecircm caacutec bộ timer khống chế thời

gian khởi động cho từng phụ tải phacircn theo mức độ quan trọng nhiều hay iacutet để

cho pheacutep thực hiện khởi động tuần tự traacutenh sự cố khocircng cần thiết xảy ra Caacutec

bộ timer nagravey được nắp trecircn từng bộ khởi động của caacutec phụ tải lắp trecircn bảng

điện chiacutenh ( Group Starter Panel ) vagrave được ấn định số giacircy trễ cho pheacutep khởi

động trở lại khi xảy ra mất điện cho từng phụ tải

3234 Điều chỉnh động cơ trợ động servo motor

Việc điều chỉnh động cơ trợ động để thực hiện giữ tần số lưới điện theo

giaacute trị định mức khi maacutey lagravem việc độc lập cũng như việc phacircn phối tải taacutec

dụng cho caacutec maacutey khi chuacuteng lagravem việc song song Hiện nay trecircn caacutec trạm phaacutet

hiện đại caacutec thao taacutec nagravey được thực hiện theo hai phương thức bằng tay vagrave tự

66

động Tugravey chọn nagravey hoagraven toagraven theo yacute muốn của người vận hagravenh Thực hiện

bằng tay thocircng qua thao taacutec của người vận hagravenh taacutec động vagraveo Governor

Switch đacircy lagrave cocircng tắc loại tự hoagraven nguyecircn được lắp đặt trecircn genpanel

Higravenh 312 Mạch điều khiển Servo Motor

Higravenh 312 trigravenh bagravey sơ đồ của maacutech điều chỉnh nagravey với GS11 lagrave cocircng tắc

điều chỉnh bằng tay của maacutey 1 vagrave GS21 lagrave của maacutey 2 Động cơ trợ động trong

sơ đồ nagravey dugraveng động cơ xoay chiều ba pha necircn việc đảo chiều động cơ được

thực hiện thocircng qua caacutec cocircng tắc tơ hướng 115R 115L cho maacutey 1 vagrave 215R

215L cho maacutey 2 Khi lựa chọn chế độ tự động thigrave luacutec đoacute tiacuten hiệu điều chỉnh

do bộ điều khiển cocircng suất PWC thocircng qua cổng 00 vagrave 01 gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ sử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP1 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 115R

115L Tương tự như vậy tiacuten hiệu từ cổng 02 vagrave 03 của PWC gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ xử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP2 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 215R vagrave

215L

3235 Mạch sấy cho maacutey phaacutet luacutec ngừng hoạt động

Việc giữ cho nhiệt độ maacutey phaacutet khi ngừng hoạt động để đảm bảo cho

caacutech điện của maacutey phaacutet khocircng bị giảm xuống do hơi nước xacircm nhập lagrave một

việc lagravem thường xuyecircn trong quaacute trigravenh khai thaacutec maacutey phaacutet đồng bộ trecircn trạm

67

phaacutet Trong thiết kế người ta cũng cho pheacutep thực hiện thao taacutec nagravey bằng tay

vagrave tự động việc tự động cung cấp nguồn cho bộ sấy thường lấy thocircng qua

tiếp điểm phụ thường đoacuteng của cầu dao chiacutenh ACB mỗi khi turn off cầu dao

chiacutenh ACB lagrave mạch sấy được cấp nguồn tự động nếu như cocircng tắc nguồn đatilde

đoacuteng

Viacute dụ higravenh 313 trigravenh bagravey sơ đồ một mạch sấy maacutey phaacutet trecircn tagraveu VinaShin

Sun với congtactor 188 vagrave 288 cấp nguồn mạch điều khiển caacutec cuộn dacircy của

hai congtacter nagravey thocircng qua cocircng tắc sấy SHS11 vagrave SHS21 vagrave hai tiếp điểm

thường đoacuteng của rơ le trung gian 152B vagrave 252B khống chế qua hai tiếp điểm

thường mở của ACB1 vagrave ACB2 Điện aacutep sấy sử dụng lưới sinh hoạt

Higravenh 313 Mạch sấy caacutec maacutey phaacutet

68

3236 Mạch điều khiển đoacuteng mở ACB

Điều khiển đoacuteng mở cho cầu dao chiacutenh ACB lagrave một cocircng việc quan trọng

vigrave noacute ảnh hưởng trực tiếp đến an toagraven khai thaacutec của con tagraveu Vigrave ACB coacute liecircn

quan đến rất nhiều chức năng điều khiển vagrave bảo vệ khaacutec nhau necircn bản thacircn noacute

cugraveng luacutec lagrave phần tử thực hiện của nhiều hệ thống Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey necircn

ACB luocircn được lựa chọn cẩn thận vagrave caacutec yecircu cầu về quy phạm kỹ thuật cũng

khắt khe Do đặc tiacutenh của ACB như vậy necircn trecircn noacute được tiacutech hợp khaacute nhiều

caacutec chi tiết thagravenh phần caacutec thiết bị từ cơ khiacute chiacutenh xaacutec đến caacutec linh kiện điện

tử hiện đại vagrave hiện nay với caacutec ACB coacute dung lượng cắt lớn thigrave người ta thiết

lập cả một maacutey tiacutenh mini để điều khiển cho quaacute trigravenh đoacuteng cắt đo đạc kiểm

tra bảo vệ vagrave thực hiện rất nhiều chức năng khaacutec nữa Điều khiển cho ACB

coacute thể thực hiện bằng tay đơn thuần nhưng đồng thời cũng thực hiện tự động

trecircn cơ sở caacutec chức năng coacute sẵn higravenh 32 giới thiệu một mạch điều khiển cho

ACB lắp đặt trecircn tagraveu Vinasin Sky trong đoacute trecircn ACB được tiacutech hợp một số

cuộn thực hiện UVC OPEN CLOSE RESET Mạch ngoại vi phục vụ cho

điều khiển bao gồm caacutec thiết bị cocircng tắc đoacuteng (mở) bằng tay CS21 cocircng tắc

lưa chọn hogravea SYS mạch tiacutech hợp ICU- GP2 caacutec rơ le trung gian 252A

252B 252CX 252TX rơ le thời gian 284T ( caacutec số 2 ở đacircy lagrave chỉ số chỉ cho

maacutey số 2 ndash nếu lagrave maacutey 1 thigrave caacutec số 2 nagravey được thay bằng số 1 thigrave caacutec số 2 nagravey

được thay bằng số 1) tiếp điểm rơ le điện aacutep lưới 27B1 tiếp điểm rơ le điều

kiện 225X1 tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền 91Z tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền

của nguồn điện bờ SCX tiếp điểm bộ hogravea tự động ASDhellip

Trước tiecircn để ACB coacute thể hoạt động được thigrave nguồn điều khiển phải

được cấp điện AC110V từ mạch 24V Khi coacute nguồn ngay lập tức rơ le 284T

coacute điện rơ le thời gian nagravey được đặt thời gian trễ lagrave 1 S ( trong trạm nếu coacute

hai maacutey phaacutet thigrave lagravem việc đặt thời gian cho 184T của maacutey số 1 vagrave 284T của

maacutey số 2 phải khaacutec nhau luacutec đoacute rơ le nagraveo coacute thời gian trễ ngắn hơn thigrave sẽ

dagravenh quyền thực hiện việc đoacuteng điện lecircn lưới trước trong trường hợp trecircn lưới

69

khocircng coacute điện) sau quatildeng thời gian nagravey tiếp điểm thời gian 284T (1-3) sẽ bị

đoacuteng lại Nếu như trecircn lưới chưa coacute điện (magrave cocircng tắc điều khiển CS21 đang

đặt ở vị triacute OPEN ) thigrave luacutec đoacute rơ le 27B1 sẽ đoacuteng tiếp điểm thường đoacuteng

27B1(71-72) vagrave 252CX coacute điện cung cấp cho cuộn đoacuteng CLOSE vagrave ACB sẽ

hoạt động đoacuteng nguồn lecircn lưới ngay cograven nếu magrave cocircng tắc CS21 đang ở trạng

thaacutei CLOSE thigrave khocircng cần phải chờ 284T hoạt động cuộn CLOSE cũng đatilde

được cấp điện thocircng qua tiếp điểm CS21 (2-4) qua 27B1 (31-32) Nếu điều

giả thiết trecircn magrave khocircng coacute thigrave ACB sẽ phụ thuộc vagraveo hai mạch điều khiển thứ

nhất mạch nhacircn tự động ASD (015-016) với 225X1 (8-12) vagrave thứ hai mạch

nhacircn của hại vị triacute tay điều khiển CS21 (2-4) với SYS (21-23) thao taacutec nagravey sẽ

phụ thuộc vagraveo tugravey chọn

Higravenh 314 Mạch điều khiển ACB (AME TYPE)

Thực hiện mở ACB cũng coacute hai phương thức hoặc điều khiển bằng tay

CS21 đặt trạng thaacutei OPEN vagrave CS21 (5-7) thocircng mạch cấp điện cho cuộn

252TX hoạt động taacutec động vagraveo cuộn OPEN trong ACB hoặc mạch thứ hai

thao taacutec thocircng qua hai tiacuten hiệu nối tiếp 291X1 (8-12) với 91Z (6-10)

Cuộn UVC được cấp điện để thực hiện giữ khi ACB2(a2-c2) đoacuteng

70

Higravenh 315 Mạch điều khiển ACB (Schneider)

Với loại ACB nagravey mạch điều khiển được thiết kế khaacute đơn giản MHC lagrave

cuộn dacircy của động cơ cạp coacutet XF lagrave cuộn đoacuteng của ACB MN cuộn điện aacutep

(UVC) S041-2 lagrave cocircng tắc đoacuteng ACB bằng tay S042-2 cocircng tắc nhả bằng tay

ACB S-K061 lagrave tiếp điểm contactor điện bờ K011 vagrave K012 lagrave tiếp điểm của

contactor lưới điện RPR lagrave tiếp điểm của rơ le cocircng suất ngược Thực hiện

đoacuteng mở ACB coacute thể bằng tay tự động tiếp điểm K081 lagrave tiếp điểm của đồng

hồ hogravea giuacutep cho người vận hagravenh hagraveo maacutey theacutep phương thức baacuten tự động tức

lagrave con người tham gia vagraveo quaacute trigravenh điều chỉnh caacutec đại lượng Điện aacutep vagrave tần

số cograven việc chọn thời điểm hogravea lagrave do thiết bị thực hiện từ đồng bộ hồ

synchroscope Việc hogravea tự động thocircng qua bộ autosynchroscope mang tecircn

T45-2 khi sử dụng thiết bị nagravey thigrave việc hogravea tự động hoagraven toagraven do maacutey thực

hiện khocircng cần con người tham gia bất cứ việc gigrave

71

324 Phƣơng phaacutep tiacutenh chọn maacutey cắt

Tiecircu chiacute lựa chọn maacutey cắt của maacutey phaacutet ngoagravei điện aacutep định mức tiecircu chiacute

quan trọng nhất lagrave dograveng điện vagrave dograveng cắt định mức ABB cung cấp vagravei kiểu

maacutey cắt cho maacutey phaacutet coacute thể được sử dụng tuỳ vagraveo cocircng suất của maacutey phaacutet

Higravenh 316 Bảng lựa chọn maacutey cắt cho maacutey phaacutet

Một mặt đoacute lagrave caacutec maacutey cắt SF6 kiểu HECS vagrave HCE 78 (coacute vỏ) vagrave kiểu HGI

vagrave HECT (khocircng vỏ) mặt khaacutec lagrave maacutey cắt chacircn khocircng kiểu VD4G

Điện aacutep định mức (IEC)

VD4G 175 kV

HGI 17621 kV

HECI 25 kV

HECS 2325 kV

HEC 78 30 kV

325 Caacutec chuacute yacute khi thiết kế lắp raacutep sử dụng maacutey cắt

3251 Caacutec hƣ hỏng thƣờng gặp kiểm tra vagrave sử lyacute

Khi khocircng cắt maacutey cắt được trực ca vận hagravenh nhanh choacuteng kiểm tra tiacuten

hiệu từ trang Alarm trecircn magraven higravenh maacutey tiacutenh đegraven tiacuten hiệu trecircn thiết bị RTK tại

72

caacutec tủ điều khiển vagrave bảo vệ phần 500kV Từ tiacuten hiệu nagravey trực ca phaacuten đoaacuten

nguyecircn nhacircn vagrave khoanh vugraveng kiểm tra

a) khocircng cắt đƣợc tại chỗ ( ở cả hai mạch cắt 1 vagrave 2)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang ở

vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

S01(9-10 11-12) ở 3 pha mạch cắt 2 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6 khocircng

đủ

-Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng

ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

Aacutep lực dầu thủy

lực khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey

cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm

vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy

lực khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ

QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-

11) K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

73

Mất nguồn điều

khiển mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

14 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Mạch cắt 2

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 2 lagrave Q808 tủ

B03AA2

- Nếu Q808 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q808

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 23 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

24 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q808

Lệnh cắt tại chỗ

khocircng coacute taacutec

dụng

- Kiểm tra lại nuacutet ấn cắt maacutey cắt S4 tại tủ maacutey cắt bị hư hỏng

hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S4(13-14) vagrave S4(23-24) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ le ra

lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4

đối mạch cắt 1 K14 đối mạch cắt 2 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo

74

trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K14(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 2

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử

lyacute

Cuộn cắt bị đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

b) Khocircng cắt được từ khoacutea điều khiển Emergency

(đối với mạch cắt 1)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K6(3-

11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

75

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 tại tủ QF01 coacute lagravem

việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ Remote magrave vẫn khocircng thao

taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Emergency

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ Emergency magrave vẫn khocircng

thao taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(5-6) bị hở

mạch khocircng

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại chacircn

13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn 14 của

khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec chacircn

76

hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Lệnh cắt từ

khoacutea điều

khiển khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra lại khoacutea điều khiển S2301 tại tủ điều khiển coacute bị hư

hỏng khocircng hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S2301(01-1) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ

le ra lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4 đối

mạch cắt 1 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-11)(4-

12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

c) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-M

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

77

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01 coacute

lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

78

khiển đặt sai

chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn caacutec

hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

79

xử lyacute

d) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-B

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang

ở vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

80

khocircng đủ

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM tại

tủ điều khiển

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

81

sai chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aptomat coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

e) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh HMI

Caacutec hư

hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt - Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

82

đang ở vị

triacute cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị

hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U002-BM-C264B tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-11) K6(3-11 thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn

đưa tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt

thigrave tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải b) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng aacuteo ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử

lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

83

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem

sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay

latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR

tại tủ maacutey

cắt đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

84

Lệnh cắt từ

maacutey tiacutenh

HMI khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI đatilde nhập Password chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của HMI Nếu đang ở chế độ

Dispatching thigrave phải chuyển về chế độ Substation

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn maacutey tinh HMI vagrave C264 đatilde giải trừ

hết chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Local

thigrave phải chuyển về chế độ Remote

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

3252 Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt trong vận hagravenh

Khi nhận ca vagrave trong thời gian đi ca caacutec nhacircn viecircn vận hagravenh phải định kỳ

kiểm tra

- Kiểm tra maacutey cắt theo quy trigravenh vận hagravenh maacutey cắt

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của maacutey cắt trạng thaacutei maacutey cắt

- Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt tại caacutec tủ trong nhagrave vagrave ngoagravei trời

- Kiểm tra caacutec rơ le caacutec tiacuten hiệu rơ le

- Kiểm tra caacutec phoacuteng điện trong soi phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec của caacutec thiết

bị trong tủ

3253 Yecircu cầu trocircng nom bảo dƣỡng

- Phải định kỳ xiết lại caacutec hagraveng kẹp trong caacutec tủ rơ le vagrave tủ maacutey cắt

- Caacutec tủ phải được vệ sinh sạch sẽ chống chuột cocircn trugraveng

- Kịp thời xử lyacute phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec

85

KẾT LUẬN

Đề tagravei ldquo Tigravem hiểu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider ứng dụng

trong bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo đatilde được taacutec giả thực hiện caacutec kết quả

- Nghiecircn cứu nguyecircn lyacute chung của caacutec maacutey cắt thấp aacutep

- Nghiecircn cứu sacircu về nguyecircn lyacute cấu tạo nguyecircn lyacute hoạt động của caacutec maacutey

cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider

- Nghiecircn cứu cấu truacutec của bảng phacircn phối điện hạ aacutep của caacutec maacutey phaacutet

lagravem việc cấp nguồn thocircng qua maacutey cắt hạ aacutep

- Những tiacutenh năng đặc biệt của maacutey cắt hạ aacutep lagravem nhiệm vụ cầu dao

chiacutenh trecircn bảng điện ndash caacutec bảo vệ vagrave phương thức điều khiển

Maacutey cắt thấp aacutep vagrave ứng dụng maacutey cắt thấp aacutep lagravem việc với chức năng cầu

dao chiacutenh trecircn bảng điện lagrave đề tagravei khaacute phức tạp vagrave đogravei hỏi phải được nghiecircn

cứu kỹ lưỡng vagrave nghiecircm tuacutec Caacutec ứng dụng hiện nay của khiacute cụ nagravey rất đa

dạng vagrave mức độ thiết kế điều khiển từ xa điều khiển tự động khaacute phổ biến

Nếu cơ hội cograven cho pheacutep thigrave đacircy chiacutenh lagrave lĩnh vực magrave taacutec giả cần thực hiện

tiếp

Trong quaacute trigravenh thực hiện đề tagravei nagravey chuacuteng em đatilde gặp rất nhiều khoacute khăn

do hạn chế về kiến thức cũng như thời gian thực hiện đề tagravei nhưng nhờ sự

hướng dẫn tận tigravenh của thầy PGS TS Nguyễn Tiến Ban necircn em đatilde hoagraven

thagravenh bản đồ aacuten nagravey Cuối cugraveng em xin chacircn thagravenh cảm ơn sự giuacutep đỡ của

thầy giaacuteo cocirc giaacuteo trong khoa điện của trường ĐHDL Hải Phograveng

86

TAgraveI LIỆU THAM KHẢO

1 Lecirc Thagravenh Bắc (2001) Giaacuteo trigravenh thiết bị điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

2 Phạm Văn Chới Bugravei Tiacuten Hữu Nguyễn Tiến Tocircn (2002) Khiacute cụ điện

Nhagrave xuất bản khoa học ndash kỹ thuật

3 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven (2005) Maacutey điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

4 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven TS Nguyễn Tiến Ban (2008) Trạm phaacutet

vagrave lưới điện tagraveu thuỷ Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

5 PGSTS Lecirc Văn Doanh dịch (2010) Cẩm nang thiết bị đoacuteng cắt ABB

Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

6 Phan Thị Thanh Bigravenh Phan Quốc Dũng Phạm Quang Vinh Phạm Thị

Thu Vacircn Phan kế Phuacutec Nguyễn Văn Nhờ Dương Lan Hương Bugravei

Ngọc Thư Tocirc Hứu Phuacutec Nguyễn Baacute Bạn Nguyễn Thị Quang Ngocirc Hải

Thanh dịch (2009) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiecircu chuẩn

quốc tế IEC Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

7 WwwSchneidercom

Page 11: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

11

Chọn lọc tuyệt đối nếu ISCB lt IrmA (giaacute trị tứcc thời)

CB ở phiacutea trước coacute thể sử dụng hai ngưỡng taacutec động

Giaacute trị trễ IrmA hoặc tạo bộ trễ kiểu điện tử SD (short delay)

Giaacute trị tức thời IrmA chuẩn (Compact kiểu SA)

134 Nối tầng dựa trecircn mức năng lƣợng hồ quang

Hệ thống nagravey cho pheacutep chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng sự

cố Điều nagravey đạt được nhờ sử dụng CB hạn chế dograveng vagrave taacutec động CB nhờ cảm

ứng aacutep suất trong buồng hồ quang của CB Mức aacutep suất khocircng khiacute bị noacuteng lecircn

tuỳ thuộc vagraveo mức năng lượng của hồ quang

Higravenh 19 Chọn lọc theo mức hồ quang

Kỹ thuật nagravey dugraveng cho caacutec mạch coacute dograveng ngắn mạch ge 25In vagrave đảm bảo

tiacutenh chọn lọc tuyệt đối giữa hai CB coacute cugraveng dograveng ngắn mạch đi qua kỹ thuật

nagravey đogravei hỏi năng lượng lagravem taacutec động CB A trecircn nguồn

Nguyecircn tắc vận hagravenh Cả hai CB coacute khả năng hạn chế dograveng do đoacute lực điện từ

do ngắn mạch phiacutea dưới của CB B lagravem tiếp điểm hồ quang hạn chế dograveng của

cả hai CB đồng thời mở Dograveng sự cố sẽ bị hạn chế nhờ hai hồ quang mắc nối

tiếp cường độ nhiệt hồ quang trong mỗi CB lagravem khocircng khiacute trong caacutec ngăn dập

12

hồ quang nở ra vagrave tăng aacutep suất Ở trecircn một mức dograveng nagraveo đoacute tốc độ tăng aacutep

suất coacute thể dugraveng để phaacutet hiện vagrave khởi động cắt tức thời

Higravenh 110 Nguyecircn tắc chọn lọc theo năng lượng hồ quang

Nguyecircn tắc chọn lọc Nếu cả hai CB coacute bộ cắt theo aacutep suất được chỉnh định

đuacuteng sự chọn lọc cho hai CB coacute định mức khaacutec nhau đogravei hỏi phải chỉnh CB

B cắt ở mức aacutep suất thấp hơn CB A Nếu ngắn mạch xảy ra sau A vagrave trước B

chỉ coacute hồ quang của A hạn chế dograveng magrave thocirci Dograveng trong trường hợp nagravey sẽ

lớn hơn so với trường hợp sự cố sảy ra sau B Dograveng qua A lớn hơn sẽ sinh aacutep

suất lớn hơn đủ để lagravem bộ taacutec động theo aacutep suất lagravem việc ở sơ đồ dưới đacircy

dograveng CB cagraveng lớn thigrave CB cắt cagraveng nhanh

Sự chọn lọc được đảm bảo nếu

+ Tỉ số dograveng định mức của 2 CB ge 25

+ Tỉ số dograveng ngắt chỉnh định gt 16

13

Đối với điều kiện ngắt mạch le 25 In ta dugraveng sơ đồ bảo vệ truyền thống như đatilde

đề cập

14 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT

141 Đặt vấn đề

Ngagravey nay dưới sự phaacutet triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật necircn caacutec thiết

bị điện được sản xuất một caacutech đơn giản gọn nhẹ chứa nhiều tiacutenh năng hơn

trước kia rất nhiều vagrave đặc biệt lagrave caacutec thiết bị điện ngagravey nay đa số lagrave coacute thể

gheacutep nối được cugraveng với maacutey tiacutenh được điều khiển trực tiếp trecircn maacutey tiacutenh

hoặc lagrave điều khiển từ xa thocircng qua bộ điều khiển cầm tay aacuteptocircmaacutet cũng lagrave

một trong những thiết bị đoacute

142 Phần cơ khiacute của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 111 Higravenh ảnh aacuteptocircmaacutet

143 Tiếp điểm của aptocircmaacutet

)

) Như vậy hồ

quang chỉ chaacutey trecircn tiếp điểm hồ quang do đoacute bảo vệ được tiếp điểm chiacutenh

để dẫn điện Dugraveng thecircm tiếp điểm phụ để traacutenh hồ quang chaacutey lan vagraveo lagravem hư

14

tiếp điểm chiacutenh

g như Ag-W Cu-W Ni

144 Moacutec bảo vệ

sẽ taacutec

động khi mạch điện coacute sự cố quaacute dograveng điện vagrave sụt aacutep

-

)

600A

cuộn dacircy được nagravey

được quấn nhiều vograveng với dacircy tiết diện nhỏ chịu điện aacutep nguồn

15

145 Hộp dập hồ quang

Hộp dập hồ quang để aacuteptocircmaacutet dập được hồ quang trong tất cả caacutec chế độ

lagravem việc của lưới điện thigrave người ta thường dugraveng hai kiểu thiết bị dập hồ

quang lagrave kiểu nửa kiacuten vagrave kiểu hở Thiết bị dập kiểu nửa kiacuten được đặt trong

vỏ kiacuten của aacuteptocircmaacutet vagrave coacute lỗ thoaacutet khiacute

Higravenh 112 Cấu truacutec chung của aacuteptocircmaacutet

Kiểu nagravey coacute dograveng điện giới hạn cắt khocircng quaacute 50kA Thiết bị dập kiểu hở

được dugraveng khi giới hạn dograveng điện cắt lớn hơn 50kA hoặc điện aacutep lớn hơn

1000V Trong buồng dập hồ quang thocircng dụng người ta thường dugraveng những

tấm theacutep xếp thagravenh lưới ngăn Để phacircn chia hồ quang thagravenh nhiều đoạn

ngắn thuận lợi cho việc dập tắt hồ quang Higravenh dạng kết cấu hộp dập hồ

quang được trigravenh bagravey trecircn Cugraveng một thiết bị dập tắt hồ quang khi lagravem

việc ở mạch điện xoay chiều điện aacutep đến 500V thigrave coacute thể dập tắt được hồ

quang của dograveng điện đến 40kA nhưng khi lagravem việc ở mạch điện một chiều

điện aacutep đến 440V thigrave chỉ coacute thể cắt được dograveng điện đến 20kA

146 Cơ cấu truyền động cắt Aacuteptocircmaacutet

Cơ cấu truyền động cắt aacuteptocircmaacutet gồm cơ cấu đoacuteng cắt vagrave khacircu truyền

động trung gian truyền động cắt aacuteptocircmaacutet thường coacute hai caacutech bằng tay vagrave

bằng cơ điện (điện từ động cơ điện) Điều khiển bằng tay (nuacutem gạt hoặc nuacutet

ấn) được thực hiện với caacutec aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện định mức khocircng lớn hơn

16

600A Điều khiển bằng cơ điện (nam chacircm điện động cơ điện hoặc hệ thống

thuỷ lực) được ứng dụng ở caacutec aacuteptocircmaacutet đoacuteng cắt từ xa vagrave được ứng dụng với

aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện lớn hơn đến 1000A Để tăng lực điều khiển bằng tay

người ta cograven dugraveng một tay dagravei phụ theo nguyecircn liacute đograven bẩy Ngoagravei ra cograven coacute

caacutech điều khiển bằng động cơ điện hoặc khiacute neacuten

Khacircu truyền động trung gian dugraveng phổ biến nhất trong aacuteptocircmaacutet lagrave cơ cấu

tự do trượt khớp Higravenh 113 trigravenh bagravey một khacircu truyền động trung gian của

aacuteptocircmaacutet coacute cơ cấu điều khiển bằng nam chacircm điện Khi đoacuteng bigravenh thường

(khocircng coacute sự cố) caacutec tay đograven 2 3 được nối cứng vigrave tacircm O nằm thấp dưới

đường nối hai điểm O1 vagrave O2 được nối Giaacute đỡ 5 lagravem cho hai đograven nagravey khocircng

tự gập lại được ta noacutei điểm O ở vị triacute chết ( higravenh 113a )

Khi coacute sự cố phần ứng 6 của nam chacircm điện 7 bị huacutet dập vagraveo hệ thống

tay đograven 2 3 lagravem cho điểm O thoaacutet khỏi vị triacute chết Điểm O sẽ cao hơn đường

nối O1O2 luacutec nagravey hai tay đograven 2 3 khocircng được nối cứng nữa caacutec tiếp điểm sẽ

nhanh choacuteng mở ra dưới taacutec động của lograve xo keacuteo tiếp điểm (higraveh 113b)

Muốn đoacuteng lại aacuteptocircmaacutet ta phải keacuteo tay cầm 4 xuống phiacutea dưới để cho hai tay

đograven 2 3 duỗi thẳng ra như ở higravenh 113c sau đoacute mới đoacuteng vagraveo được

Higravenh 113 Cơ cấu nhả khớp tự do a vị triacute doacuteng b vị triacute mở c vị triacute chuẩn bị

đoacuteng lại

17

147 Phần tử bảo vệ

Caacutec phần tử bảo vệ aacuteptocircmaacutet gồm bảo vệ quaacute tải bảo vệ ngắn mạch bảo

vệ sụt aacutep bảo vệ dograveng điện dư bảo vệ tổng hợp bằng tổ hợp mạch điện tử

Để bảo vệ thiết bị khỏi quaacute tải trong aacuteptocircmaacutet thường coacute phần tử bảo vệ

quaacute tải kết cấu của noacute tương tự như một rơle nhiệt phần tử phaacutet noacuteng của rơ

le nhiệt được đấu nối tiếp với mạch điện chiacutenh Khi quaacute tải tấm kim loại keacutep

giatilden nở lagravem nhả rơi tự do để mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet Đường đặc tiacutenh

ampe- giacircy của rơle nhiệt phải nằm dưới đường đặc tiacutenh của thiết bị bảo vệ

Loại nagravey coacute nhược điểm coacute quaacuten tiacutenh nhiệt lớn vagrave khocircng bảo vệ được ngắn

mạch

Phần tử bảo vệ ngắn mạch trong aacuteptocircmaacutet coacute kết cấu tương tự như một

rơle dograveng điện coacute cuộn dacircy mắc nối tiếp với mạch điện chiacutenh (hoặc một phần

dograveng điện chiacutenh đi qua cuộn dacircy) Khi dograveng điện vượt quaacute trị số cho pheacutep thigrave

phần ứng bị huacutet lagravem nhả khớp rơi tự do vagrave mở tiếp điểm aacuteptocircmaacutet

Điều chỉnh viacutet để thay đổi lực của lograve xo phản lực ta coacute thể điều chỉnh được trị

số dograveng điện tải động

Phần tử bảo vệ sụt aacutep coacute kết cấu tương tự như rơle điện aacutep cuộn dacircy

được mắc vagraveo điện aacutep nguồn khi coacute sự cố sụt aacutep hay mất điện aacutep lực huacutet

điện từ khocircng đủ sức huacutet phần ứng lograve xo phản lực đẩy phần ứng lagravem nhả

khớp rơi tự do vagrave lagravem mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet

Phần tủ bảo vệ dograveng điện dư cũng như phần tử bảo vệ nhiều thocircng số

được cấu tạo bởi caacutec mạch vi điện tử trong caacutec khối đo lường so saacutenh

khuếch đại vagrave chấp hagravenh

15 LỰA CHỌN SƠ BỘ AacutePTOcircMAacuteT THOcircNG THƢỜNG

151 Đặt vấn đề

Để hạn chế những hậu quả nguy hiểm gacircy phaacute hỏng sự cố quaacute dograveng quaacute

tải sự cố hỏng caacutech điện vagrave caacutech ly phần hư hỏng ra khỏi lưới vigrave vậy việc lựa

chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng vagrave việc lựa chọn

18

phải dựa trecircn rất nhiều yếu tố nhưng phải phugrave hợp với caacutec tiecircu chuẩn của từng

thiết bị vagrave phải tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn quốc tế

152 Lựa chọn theo mức dograveng

Việc lựa chọn aacuteptocircmaacutet chủ yếu dựa vagraveo Dograveng địecircn tiacutenh toaacuten trong mạch

dograveng điện quaacute tải tiacutenh thao taacutec chọn lọc Ngoagravei ra lựa chọn aacuteptocircmaacutet cograven phải

căn cứ vagraveo đặt tiacutenh lagravem việc của phụ tải lagrave aacuteptocircmaacutet khocircng được pheacutep cắt khi

coacute quaacute tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện lagravem việc bigravenh thường như

dograveng điện khởi động dograveng điện động trong phụ tải cocircng nghệ

Yecircu cầu chung lagrave lagravem việc định mức của moacutec bảo vệ Iaacuteptocircmaacutet khocircng được

beacute hơn dograveng điện tiacutenh toaacuten Itt của mạch

Iaacuteptocircmaacutet ge Itt ( 1-2 )

Tugravey theo đặc tiacutenh vagrave điều kiện lagravem việc của phụ tải người ta hướng dẫn

lựa chọn dograveng điện định mức của moacutec bảo vệ bằng 125 150 hay lớn hơn

nữa so với dograveng điện tiacutenh toaacuten mạch

Sau cugraveng ta chọn aacuteptocircmaacutet theo caacutec số liệu kỹ thuật đatilde cho của nhagrave chế tạo

Aacuteptocircmaacutet được lựa chọn từ hai hệ thống Hệ thống cắt mạch điện vagrave hệ thống

dograve tigravem sự cố

+ Chọn hệ thống caacutech bố triacute cắt mạch điện

Hệ thống nagravey gồm coacute liện động cơ khiacute với caacutec cực cắt dograveng điện vagrave sẽ

được bố triacute theo caacutec chức năng sau Số luợng caacutec cực Số lượng caacutec dacircy dẫn

để cắt điện aacutep định mức (điện aacutep sử dụng) loại dograveng điện (xoay chiều hay

một chiều)

Dograveng điện Ib dograveng điện sử dụng của mạch điện chiacutenh dograveng điện nagravey cho

pheacutep ta xaacutec định dograveng điện định mức magrave người ta gọi lagrave ldquocỡ aacuteptocircmaacutetrdquo Dograveng

điện ngắn mạch Icc đoacute lagrave dograveng ngắn mạch magrave khiacute cụ điện (aacuteptocircmaacutet) coacute thể

chấp nhận được để coacute thể cắt tiến hagravenh bảo vệ ngay lập tức caacutec thiết bị điện

phiacutea sau của aacuteptocircmaacutet Chuacuteng ta luocircn luocircn phải chọn aacuteptocircmaacutet coacute khả năng cắt

cao hơn dograveng Icc đatilde tiacutenh toaacuten ở phiacutea sau aacuteptocircmaacutet

19

+ Chọn loại hệ thống mở ( hay dograve tigravem sự cố để thực hiện taacutec động mở )

Sự bố triacute điện từ - nhiệt hay điện tử thực hiện điều khiển của caacutec cực cắt

được chọn theo chức năng Dograveng Ib dograveng điện cực đại magrave noacute đi qua mạch

điện khi lagravem việc bigravenh thường Dograveng điện đột ngột xuất hiện khi đặt dưới điện

aacutep (dograveng điện mở maacutey) Tugravey theo giaacute trị quaacute dograveng điện nagravey người ta xaacutec định

loại đuờng cong sử dụng (B C Dhellip) của hệ thống mở của aacuteptocircmaacutet (chọn

đuờng đặt tuyến của hệ thống trong catocirclocirc magrave caacutec nhagrave sản xuất vagrave viện giaacutem

định khoa học kỹ thuật giaacutem định

Ngoagravei ra CB cograven đƣợc lựa chọn tuỳ vagraveo

Caacutec đặc tiacutenh điện magrave noacute được đặt vagraveo mocirci trường sử dụng của thiết bị

nhiệt độ xung quanh lắp đặt trong tủ hoặc khocircng caacutec điều kiện khiacute hậu khả

năng tạo vagrave cắt dograveng ngắn mạch

Caacutec yecircu cầu khai thaacutec tiacutenh chọn lọc caacutec yecircu cầu như điều khiển từ xa

caacutec cocircng tắc phụ caacutec cuộn dacircy taacutec động phụ coacute đưa thecircm vagraveo hệ thống mạng

tiacuten hiệu nội bộ (thocircng tin điều khiển chỉ thịhellip)

Caacutec quy tắc lắp đặt đặc biệt lagrave bảo vệ con người

Caacutec đặc tiacutenh tải như lagrave động cơ đegraven chiếu saacuteng huỳnh quang maacutey biến aacutep

Những bước tiếp theo gắn liền với việc chọn một CB trong lưoacutei phacircn phối

+ Chọn dograveng định mức phụ thuộc nhiệt độ mocirci trường

Dograveng định mức của một CB được xaacutec định theo sự vận hagravenh của thiết bị

ứng với nhiệt độ mocirci trường cho trước thường lagrave 300 cho caacutec CB dacircn dụng

400 cho CB cocircng nghiệp

Sự vận hagravenh caacutec CB trong caacutec điều kiện nhiệt độ khaacutec nhau phụ thuộc

vagraveo cocircng nghệ chế tạo bộ taacutec động

+ Caacutec bộ taacutec động kiểu điện từ nhiệt khocircng bugrave

Caacutec CB với bộ taacutec động theo nguyecircn tắc nhiệt khocircng bugrave coacute dograveng taacutec động

phụ thuộc vagraveo nhiệt độ Nếu như thiết bị được đặt trong tủ hoặc trong mocirci

trường nhiệt độ cao thigrave dograveng taacutec động khi quaacute tải coacute thể bị giảm xuống Coacute thể

20

chuyển hạng nếu CB lagravem việc với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuẩn Vigrave vậy

caacutec nhagrave thiết kế phải cung cấp bảng chuyển hạng cho thiết bị được thiết kế

mặt khaacutec caacutec thiệt bị dạng mocircđun thường được lắp cạnh nhau trong tủ kim

loại coacute kiacutech thước nhỏ Taacutec dụng nhiệt qua lại khi coacute dograveng sẽ lagravem chuacuteng

xuống hạng theo hệ số 08

Caacutec bộ phận nagravey được trang bị một thanh lưỡng kim bugrave nhiệt cho pheacutep

chọn dograveng hiệu chỉnh Ir của bộ phận taacutec động theo sự thay đổi nhiệt độ trong

phạm vi định sẵn CB ( le 630A ) thường được trang bị bộ phận taacutec động từ

nhiệt coacute bugrave từ -50 đến +40

0

Ghi chuacute liecircn quan đến việc giảm định mức của CB

Một CB coacute định mức dograveng theo nhiệt độ mocirci trường chuẩn (300C) sẽ bị quaacute

nhiệt khi mang nhiệt cugraveng dograveng ở 500C

Vigrave CB hạ aacutep coacute thiết bị bảo vệ quaacute dograveng (nếu khocircng được bugrave) sẽ taacutec động

ở mức thấp hơn khi nhiệt độ cao hơn CB tự động bị giảm định mức do bộ taacutec

động quaacute tải khi bộ taacutec động nhiệt được bugrave coacute thể chỉnh ở (07divide1)In trong

mocirci trường -50C đến 40

0C

Với caacutec CB được bugrave nagravey trong catalogue thường coacute giaacute trị xướng hạng

của In ở nhiệt độ trecircn mức được bugrave viacute dụ như 500C vagrave 60

0C như 95A ở 50

0C

vagrave 90A ở 600C cho CB 100A

+ Bộ taacutec động kiểu điện tử

Coacute ưu điểm lớn về ổn định khi vận hagravenh trong điều kiện nhiệt độ thay

đổi Mặc dugrave vậy caacutec thiết bị đoacuteng cắt vẫn chịu ảnh hưởng nhiệt độ necircn nhagrave

chế tạo thường cung cấp dưới dạng biểu đồ caacutec giaacute trị lớn nhất của ngưỡng

dograveng taacutec động cho pheacutep theo nhiệt độ

+ Chọn ngưỡng cắt tức thời hoặc coacute trễ ngắn

Sau đacircy lagrave bảng tổng kết caacutec đặc điểm chiacutenh của bộ taacutec động kiểu từ hoặc

coacute trễ ngắn (theo phacircn loại của IEC898) bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

ngắn

21

Bảng 11 Bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

+ Chọn CB theo khả năng cắt

Lắp một CB bảo vệ trong mạng phacircn phối điện hạ thế cần phải đaacutep ứng

một trong hai điều kiện sau đacircy

Hoặc coacute khả năng cắt Icu (hoặc Icn) iacutet nhất coacute giaacute trị bằng dograveng ngắn mạch

giả định tại điểm lắp đặt

Hoặc nếu khocircng phải kết hợp với một thiết bị cắt khaacutec đặt phiacutea trước vagrave

coacute khả năng cắt cần thiết Trong trường hợp nagravey đặc tiacutenh của hai thiết bị phải

được phối hợp sao cho năng lượng đi qua thiết bị phiacutea trước khocircng lớn hơn

khả năng chịu đựng (khocircng bị hư hại) của caacutec thiết bị phiacutea sau vagrave của hệ

thống dacircy dẫn được bảo vệ bằng caacutec thiết bị nagravey

Khả năng tận dụng trong

Dạng Bộ taacutec động Ứng dụng

Ngưỡng thấp dạng B Maacutey phaacutet dự phograveng

Dacircy coacute chiều dagravei lớn

Ngưỡng chuẩn dạng C Bảo vệ mạch Trường

hợp chung

Ngưỡng cao dạng D K

Bảo vệ mạch trong

trường hợp quaacute độ ban

đầu lớn

12In dạng MA

Bảo vệ động cơ khi

phối hợp với cocircng taacutec

tơ ngắt

22

Phối hợp cầu chigrave ndash CB

Phối hợp CB giới hạn dograveng vagrave CB tiecircu chuẩn

153 Một số loại aacuteptocircmaacutet

a) AacutePtocircmaacutet vạn năng coacute phần tử bảo vệ điện tử nhiệt

AacutePtocircmaacutet loại nagravey được chế tạo cho caacutec mạch điện cocircng suất lớn coacute thể

chỉnh định được caacutec thocircng số bảo vệ trong phạm vi tương đối rộng Loại nagravey

thường coacute bảo vệ ngắn mạch vagrave bảo vệ mất điện aacutep Noacute khocircng coacute vỏ dugraveng để

trong caacutec trạm hạ aacutep caacutec trạm phacircn phối higravenh 112 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu

tạo của aacuteptocircmaacutet vặn năng coacute dograveng điện định mức lớn hơn 200A ở trạng thaacutei

ngắt

Higravenh 114 Aacuteptocircmaacutet vạn năng

1 Tiếp điểm dập hồ quang 2 buồng dập hồ quang 3 Tiếp điểm lagravem việc

4 Cuộn dacircy đoacuteng 5 Rơle nhiệt 67 Cotilde cấu tự do tuột khớp 8 Rơle dograveng điện

cực đại 9 10 Rơle điện aacutep 11 Cuộn dacircy cắt từ xa 12 Cần đoacuteng cắt 13 Gối

tựa

Nếu quay tay gạt 12 đi một goacutec đến vị triacute đoacuteng hoặc điều khiển từ xa

bằng hệ thống điện từ 4 thanh 6 7 sẽ eacutep lecircn thanh gắn caacutec tiếp điểm quay

23

trục O1 Lần lượt caacutec tiếp điểm hồ quang 1 vagrave tiếp điểm lagravem việc 3 đoacuteng

mạch điện được đoacuteng hoagraven toagraven Khi coacute sự cố caacutec phần tử bảo vệ cần taacutec

động đẩy cơ cấu tự do tuột khỏi khớp (thanh 67) lograve xo 9 sẽ keacuteo thanh gắn tiếp

điểm động lần lượt tiếp điểm lagravem việc 3 sau đoacute tiếp điểm hồ quang 1 mở ra

Hồ quang xuất hiện trecircn tiếp điểm 1 vagrave nhanh choacuteng được dập tắt nhờ buồng

dập hồ quang 2

Caacutec phần tử bảo vệ bao gồm bảo vệ quaacute tải nhờ rơle nhiệt 5 7 bảo vệ

ngắn mạch bằng rơle dograveng điện cực đại 8 coacute cuộn dacircy (thường lagrave thanh caacutei

với số vograveng w = 1 đi qua mạch từ) mắc nối tiếp với dograveng điện động lực bảo

vệ mất điện aacutep bằng rơle điện aacutep 10 coacute điện aacutep mắc song song với hai pha của

lưới điện nam chacircm 11 để cắt aacuteptocircmaacutet từ xa khi cần thiết

b) Aacuteptocircmaacutet định higravenh

Higravenh 115 Aacuteptocircmaacutet định higravenh

1 Đầu nối 2 Đế 3 Buồng dacircp hồ quang 4 Tiếp điểm tĩnh 5 Cơ cấu truyền

động 6 Bảo vệ quaacute tải 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Nuacutet cắt

Loại aacuteptocircmaacutet nagravey thường coacute dograveng điện định mức đến 1600A dugraveng cho cả

mạch xoay chiều lẫn một chiều Higravenh 115 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu tạo của

aacuteptocircmaacutet định higravenh Loại nagravey thường chỉ coacute rơle nhiệt vagrave rơle dograveng điện cực

24

đại để bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch Tất cả caacutec chi tiết đều được đặt trong vỏ

nhựa kiacuten coacute kiacutech thước nhỏ gọn sử dụng rất tiện lợi dugraveng để thay thế cầu

dao cầu chigrave rất tốt

25

CHƢƠNG 2

GIỚI THIỆU VỀ AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

21 ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thời đại cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea hiện nay caacutec nhagrave maacutey xiacute

nghiệp caacutec đocirc thị phaacutet truyển keacuteo theo lagrave caacutec togravea nhagrave cao tầng caacutec khu vui

chơihellipđatilde phaacutet truyển một caacutech nhanh choacuteng Với xu thế đoacute keacuteo theo sự cần

cung cấp năng lượng điện vagrave việc bảo trigrave cũng như việc sử dụng caacutec khiacute cụ để

bảo vệ caacutec thiết bị điện sử dụng chuacuteng một caacutech hợp lyacute để quaacute trigravenh phaacutet

truyển đất nước được nhanh choacuteng vagrave đảm bảo an toagraven trong khi vận hagravenh caacutec

thiết bị cũng như sử dụng chuacuteng đuacuteng với taacutec dụng của noacute lagrave rất cần thiết

22 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

221 Tiếp điểm

Những đặc trưng xacircy dựng phần chuyển động

Higravenh 21 Mạch chọn lọc

26

Higravenh 22 Mạch hạn chế hiện thời

1 Giaacute đỡ lagravem bằng theacutep tấm

2 Cảm biến dograveng điện taacutec động

3 Đầu nối chống giật

4 Đầu nối nằm ngang

5a Tiếp điểm tĩnh

5b Tiếp điểm hồ quang

6a Tiếp điểm chiacutenh ( động )

6b Tiếp điểm hồ quang ( động )

7 Buồng dập hồ quang

8 Tiếp điểm trượt

9 Cuộn nhả bảo vệ

10 Cuộn điều khiển đoacuteng mở

11 Lograve xo đoacuteng

12 Lograve xo tạo lực đoacuteng

13 Cần nạp coacutet bằng tay

27

14 Thiết bị keacuteo thaacuteo

15 Thiết bị đoacuteng mở taacutec động điều khiển

222 Phần cơ khiacute

Gồm caacutec cơ cấu của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 23 phần cơ khiacute

(1) Trip bar Thanh nhả lỗ khiacute ( thanh trung gian )

( 2) Tripping Actuator Thiết bị taacutec động tạo nhả

(3) Unit Case ( đơn vị hợp) Khi ngắn mạch lỗi xảy ra địa chỉ liecircn lạc

được mở vagrave hồ quang được tạo ra giữa caacutec địa chỉ liecircn lạc Vagraveo thời điểm đoacute

aacutep lực trong đơn vị cao

(4) Hole ( lỗ) Aacutep suất khiacute cao thổi qua lỗ để xoay vấp thiết bị truyền động

223 Dập hồ quang

Dập hồ quang bằng thiết bị dập nửa hở dugraveng cho AacutePtocircmaacutet Trong cấu

truacutec của buồng dập hồ quang coacute caacutec thanh theacutep chia nhỏ dograveng hồ quang

28

Higravenh 24 Arc Extinguishing Concep

PA tự động-Noacutec lagrave cocircng nghệ để tăng bị giaacuten đoạn hiệu suất bằng caacutech thổi

khiacute hồ quang bởi goacutec becircn phải Aacutep suất khiacute được tạo ra từ vật liệu polymer

cao được tiacutech lũy trong tiacutech lũy khocircng gian vagrave khiacute được thổi vagraveo cung để dập

tắt Đặc biệt lagrave cocircng nghệ nagravey cải thiện cao hiệu suất phaacute vỡ điện aacutep

Extinguishing unit Hộp dập hồ quang

Movable conductor Tiếp điểm động

Unit case Vỏ hộp

Gas flow Lưu lượng khiacute

Arc Hồ quang

Fixed conductor Chất dẫn ( dacircy dẫn cố định)

VJC insulation (high polymer materials) Tấm caacutech điện nhiệt sử dụng

VJC

(1) Ablation (2) Gas accumulating (3) Gas flow (4) Arc extinguishing (1)

loại trừ -(2) khiacute ga-(3) lưu lượng khiacute-(4) cung dập tắt

29

224 Caacutec đặc tiacutenh

2241 Đƣờng cong chức năng L-I

L Long time khi dograveng nhỏ thời gian taacutec động chậm

S Short time cắt trong trường hợp ngắn mạch với thời gian taacutec động nhanh

I Iustant time Cắt khẩn cấp khi dograveng lớn với thời gian nhỏ

Higravenh 25 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-I

2242 Đƣờng cong chức năng L-S(t=kI2)-I

Higravenh 26 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=kI2)-I

30

2243 Đƣờng cong chức năng L-S(t=k)-I

Higravenh 27 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=k)-I

2244 Đƣờng cong chức năng G

Higravenh 28 Đặc tiacutenh đường cong chức năng G

31

23 Caacutec đại lƣợng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten

a Đại lượng lựa chọn vagrave kiểm tra

Điện aacutep định mức kV mđmđmMC UU

Dograveng điện lacircu dagravei định mức A cbđmMC II

Dograveng điện cắt định mức kVA Nđmc II

Cocircng suất định mức kA Nđmc SS

Dograveng điện ngắn mạch xung kiacutech cho pheacutep kA

(cograven gọi lagrave dograveng ổn định động)

xkđđm ii

Dograveng điện ổn định nhiệt

nhđm

qd

nhdmt

tii

Trong kyacute hiệu dugraveng ở bảng trecircn

mđmU Điện aacutep định mức của mạng điện

cbI Dograveng điện cưỡng bức qua maacutey cắt

NI Dograveng ngắn mạch Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện coi ngắn mạch ở

xa do đoacute III N

NN UIS 3

xkI Dograveng ngắn mạch xung kiacutech 281 Iixk

nhđmt Thời gian ổn định nhiệt định mức = 5ms hoặc 10ms

qđt Thời gian cắt

b) Tiacutenh chọn lọc của aacuteptocircmaacutet

Thường coacute một số thiết bị bảo vệ của dograveng điện nằm giữa nguồn vagrave caacutec

bộ phận thiết bị yecircu cầu bảo vệ caacutec khiacute cụ điện nagravey phải thỏa matilden tiacutenh chọn

lọc để gới hạn sự cố lan rộng ảnh hưởng đến caacutec bộ phận khaacutec của hệ thống

tiacutenh chọn lọc được định nghĩa

- Xung dograveng điện bigravenh thường khocircng gacircy ngắn mạch

32

- Khi vận hagravenh đuacuteng chỉ thiết bị bảo vệ gần chỗ sự cố nhất theo chiều cung

cấp mới được taacutec động

- Nếu thiết bị nagravey bị hỏng một thiết bị khaacutec mới taacutec động caacutec yếu tố chủ yếu

bảo vệ Icp vagrave thời gian Tcp để caacutec Aptomat A1 A2 A3 lagravem việc Hệ thống lưới

điện phải coacute tiacutenh lựa chọn khi xảy ra sự cố

Higravenh 29 Sơ đồ nối tầng aacuteptocircmaacutet

Viacute dụ khi ngắn mach ở C thigrave chỉ được ngắt ngắt điện ở mạch ở động cơ

M3 tức caacutec aacuteptocircmaacutet khaacutec vẫn được doacuteng vagrave được cung cấp điện bigravenh thường

cho caacutec nhaacutenh khocircng sự cố đoacute lagrave lựa chọn từng phần Nhưng vigrave lyacute do nagraveo doacute

magrave A33 khocircng lagravem việc thigrave coacute cấp bảo vệ tiếp điểm theo đảm bảo theo đi của

dograveng điện ngắn mạch từ biến aacutep điểm C thigrave A22 sẽ thực hiện cấp bảo vệ nagravey

Đoacute lagrave lựa chọn tuyệt đối

Sự lựa chọn trong bảo vệ đạt được do sự khaacutec nhau về thời gian về thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ được gọi lagrave mức độ lựa chọn theo thời gian

nghĩa lagrave thời gian lagravem việc của cấp bảo vệ trước (Vd A22) phải lớn hơn thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ sau (A33) ngoagravei ra cograven coacute mức độ lựa chọn theo

dograveng điện yecircu cầu lagrave dograveng điện ngắt cấp I phải nhỏ hơn dograveng điện cấp i+1 vd

33

A1 coacute thể lagravem việc ở điểm ngắn mạch a b ở A1 thời gian bảo vệ keacuteo dagravei

nhưng khi xuất hiện ngắn mạch ở điểm a coacute thể cần phải ngắt mạch hư hỏng

sớm hơn thời gian cho pheacutep vigrave sự keacuteo dagravei thời gian chạy trong mạch dograveng

điện lớn hơn khi ngắn mạch coacute thể lagravem cho dacircy noacuteng lecircn lagravem hỏng dacircy dẫn vagrave

thiết bị do đoacute khi dograveng điện ngắn mạch sự cắt một caacutech đột ngột nhanh choacuteng

nhờ bộ ngắt dograveng điện

Tiacutenh chọn aacuteptocircmaacutet

Bảo vệ ngắn mạch chọn lọc được phacircn chia theo thời gian bổ xung độc lập

với dograveng điện thời gian tổng At của aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới phải ngắn hơn thời

gian điều khiển cực tiểu Tm của aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn thời gian phacircn chia giữa

hai aacuteptocircmaacutet vagraveo khoảng 100ms

Higravenh 210 Tiacutenh toaacuten chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet

1 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea dưới

tm Thời gian điều chỉnh cực tiểu

tA Thời gian tổng

khả năng chọn lọc ở tA lt tm1

Tiacutenh chọn lọc của Aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện cầu chigrave phiacutea trecircn

34

Với caacutech bố triacute nagravey tồn tại tiacutenh chọn lọc nếu I 2tAcủa maacutey cắt thấp hơn giaacute

trị tới hạn ngắn nhất I2tS của cầu chigrave

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện khocircng cầu chigrave phiacutea dưới

Trường hợp nagravey caacutec cầu chigrave coacute dograveng dịnh mức lớn hơn dograveng định mức của

aacuteptocircmaacutet thời gian cắt tổng (tS+t1) của cầu chigrave phải ngắn hơn thời gian điều

khiển nhỏ nhất tm của aacuteptocircmaacutet

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện ldquokhocircngrdquo aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện phiacutea

dưới

Yecircu cầu trong trường hợp nagravey lagrave thời gian cắt tA đối với dograveng điện ngoagravei Ia

của bộ hạn chế dograveng điện phải lớn hơn thời gian điều khiển tối thiểu của

aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

Higravenh 211 Tiacutenh chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet cắt dograveng điện khocircng bộ hạn

chế dograveng

1 Aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

tm Thời gian điều khiển nhỏ nhất

tA thời gian tổng

Khả năng chọn lọc khi tA2 (IA) lt tm1

b) Caacutec đại lượng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten vagrave lựa chọn

35

24 ỨNG DỤNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

241 AacutePtocircmaacutet 1 cực (kiểu T3)

RT306-40A1P

Higravenh 212 (61016202532405063) 1 Pole aacuteptocircmaacutet dograveng cắt 6000A

Aacuteptocircmaacutet teacutep khối 2P -2E

Với cocircng dụng bảo vệ mạch điện chống quaacute tải vagrave ngắn mạch caacutec dograveng

sản phẩm aacuteptocircmaacutet Roman sẽ mang đến cho cocircng trigravenh một giải phaacutep bảo

vệ an toagraven hệ thống điện

Khả năng chống điện giật Khocircng chạm tới caacutec bộ phận mạng điện

Khocircng biến dạng phồng rộp dưới taacutec động của ngoại quan

Sản xuất theo tiecircu chuẩn IEC60898

Đặc tiacutenh kỹ thuật

Được lagravem từ vật liệu chống chaacutey vagrave caacutech điện

Phugrave hợp với tiecircu chuẩn IEC 60898

Ngắt tự động dograveng ngắn mạch khi noacute vừa xuất hiện

Thocircng số kỹ thuật

Dograveng định mức 06 - 63A

36

Điện aacutep định mức 220380V AC

Dograveng cắt (IEC 60898) 6000A

2E coacute taacutec dụng bảo vệ thiết bị trecircn cả 2 cực của aacuteptocircmaacutet (Khi trường hợp bị

đấu nhầm dacircy thigrave aacuteptocircmaacutet vẫn hoạt động bigravenh thường đoacute lagrave ưu điểm vượt trội

so với 1E)

242 MCCB amp ELCB MITSUBISHI

Higravenh 213 WSS thế hệ mới ( khắc larse chigravem khocircng decal )

Sản xuất tại Nhật

Tiecircu chuẩn toagraven cầu ( IECJISENGBULCSA )

Ampe Frame hoagraven chỉnh từ 30(32)AF đến 1600AF

Chức năng cơ bản

MCCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch

ELCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch dograveng rograve

Caacutec dograveng sản phẩm

NFNV- C loại kinh tế

( NF30-CS NF63-CW NF125-CW NF250-CW NF400-CW NF630-

CW NF800-CEW )

NFNV- S loại tiecircu chuẩn ( NF32-SW NF63-SW NF125-SW NF250-SW

NF400-SW NF630-SW NF800-SEW NF1250-SEW NF1600-SEW )

NFNV- H loại dograveng cắt cao

NFNV-U loại hạn dograveng

37

Phụ kiện lắp becircn trong

AL Tiếp điểm cảnh baacuteo

AX Tiếp điểm phụ

SHT Cuộn cắt

UVT Bảo vệ thấp aacutep

Phụ kiện lắp becircn ngoagravei

1 Bộ chuyển thao taacutec xoay

2 Miếng che vị triacute nối điện

3 Bộ vận hagravenh bằng motor

4 Khoacutea cơ khiacute liecircn đocircng MI dugraveng cho 2 MCCB

( Bộ chuyển nguồn MTS ATS 3P4P 250A 300A 400A 600A 800A

1000A 1250A 1600A Mitsubishi )

5 Khoacutea cần thao taacutec

25 MAacuteY CẮT THẤP AacuteP HAtildeNG SCHNEIDER

251 Chức năng

Maacutey cắt điện dugraveng để đoacuteng cắt mạch khi coacute dograveng phụ tải vagrave cả khi coacute

dograveng ngắn mạch Maacutey cắt thấp aacutep lagrave cơ cấu đoacuteng mở cơ khiacute coacute khả năng

đoacuteng dẫn liecircn tục vagrave cắt dograveng điện trong điều kiện bigravenh thường vagrave cả trong

thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch (viacute dụ như

ngắn mạch) Maacutey cắt được sử dụng để đoacuteng mở đường dacircy trecircn khocircng caacutec

nhaacutenh caacutep maacutey biến aacutep cuộn khaacuteng điện vagrave tụ điện Chuacuteng cũng được sử

dụng cho 2 thanh goacutep sao cho điện năng coacute thể được truyền từ một thanh

goacutep nagravey sang một thanh goacutep khaacutec

Maacutey cắt được thiết kế đặc biệt dugraveng cho caacutec nhiệm vụ đặc biệt như

đường sắt ở đoacute sử dụng lưới 3

216 Hz phải dập tắt hồ quang dagravei hơn (dagravei hơn

nửa soacuteng)

Maacutey cắt được sử dụng cho lograve nung chảy coacute hoạt động thường xuyecircn thigrave

yecircu cầu lực taacutec động nhỏ hơn vagrave dung lượng cắt thấp hơn Do vậy chuacuteng iacutet

38

chịu magravei mograven mặc dugrave chế độ đoacuteng mở cao vagrave khoảng thời gian lagravem việc dagravei

Yecircu cầu với chuacuteng phải cắt nhanh khi đoacutengcắt khocircng gacircy nổ hoặc chaacutey

kiacutech thước gọn nhẹ giaacute thagravenh hạ Trong maacutey cắt cao aacutep vấn đề dập tắt hồ

quang khi cắt ngắn mạch rất quan trọng Do vậy thường căn cứ phương phaacutep

dập hồ quang để phacircn loại maacutey cắt

Ngắt dograveng điện ngắn mạch lagrave chế độ lagravem việc nặng nhất vagrave cơ bản Song

quacutea điện aacutep sinh ra khi ngắt dograveng điện beacute của maacutey biến aacutep khocircng tải ngắt

dograveng điện dung của đường dacircy dagravei vagrave nhiều trường hợp khaacutec cũng lagrave điều

kiện lagravem việc nặng nề cho cả hệ thống ngắt

Trong nhiều trường hợp đại lượng quaacute điện aacutep được xaacutec định bằng sự

đặc biệt của kết cấu maacutey cắt cho necircn caacutec yecircu cầu đối với maacutey cắt cao aacutep

hiện đại khocircng giống như đối với một maacutey caacutech li dograveng điện đơn giản magrave

phải yecircu cầu như thiết bị ngắt mạch coacute dograveng điện khocircng lagravem nguy hại cho

hệ thống vagrave đảm bảo an toagraven chắc chắn Chế tạo maacutey cắt nếu chỉ coacute taacutec dụng

để ngắt dograveng điện phụ tải thigrave đơn giản hơn

Theo nguyecircn tắc hệ thống dẫn điện của maacutey cắt nối tiếp với mạch điện

của caacutec thiết bị điện cao aacutep Khi đoacute caacutec bộ phận kết cấu cơ bản của maacutey cắt

cần phải chống sự taacutec động nhiệt điện từ trong khi lagravem việc bigravenh thường

cũng như khi ngắn mạch phải chống trường tĩnh điện taacutec động vagraveo caacutech điện

luacutec điện aacutep định mức vagrave cả trong luacutec quaacute điện aacutep Trong quaacute trigravenh lagravem việc

của maacutey cắt cograven coacute những hiện tượng sinh ra thecircm nhiều phụ tải nhiệt cơ vagrave

điện taacutec động vagraveo từng bộ phận riecircng của kết cấu maacutey cắt (sự chaacutey của hồ

quang điện khi ngắt sự tăng aacutep suất của chất khiacute vagrave chất lỏng trong khocircng

gian cocircng taacutec caacutec bộ phận cơ chuyển động với gia tốc lớn vagrave nhiều những

hiện tượng khaacutec) Trong trường hợp caacutec dự trữ kết cấu của maacutey cắt qui định

khocircng tương ứng với điều kiện cho trước thigrave mỗi yếu tố đatilde kể coacute thể lagrave

nguyecircn nhacircn sinh hư hỏng từng bộ phận hay toagraven bộ caacutec phần của maacutey

ngắt dẫn tới phaacute hỏng sự lagravem việc bigravenh thường của một khu vực trong hệ

39

thống điện nghĩa lagrave dẫn tới sự cố Maacutey cắt phải tự động hạn chế sự cố trong

hệ thống necircn caacutec bộ phận kết cấu của noacute phải tuyệt đối ổn định đối với taacutec

động nhiệt vagrave lực điện động cũng như đối với taacutec động của điện aacutep ở mọi giaacute

trị

a) Yecircu cầu chung đối với maacutey cắt

a1) Sự tương ứng của đặc tiacutenh maacutey cắt đối với những qui định cho trước của

noacute

a2) Tất cả caacutec bộ phận kết cấu của maacutey cắt trong thời gian vận hagravenh phải lagravem

việc

Caacutec yecircu cầu chung đối với maacutey cắt cao aacutep được necircu trong caacutec tiecircu chuẩn

kĩ thuật khaacutec nhau (như tiecircu chuẩn Liecircn Xocirc cũ ΓOCT 687 ndash 41 hay caacutec tiecircu

chuẩn quốc tế IEC DIN VDE ANSI)

b) Caacutec yecircu cầu đặc biệt khaacutec

Ngoagravei những yecircu cầu chung trong caacutec trường hợp riecircng cũng coacute những

yecircu cầu đặc biệt đối với maacutey cắt phụ thuộc vagraveo điều kiện riecircng magrave maacutey cắt

lagravem việc như

b1) Khả năng lagravem việc ở vugraveng ẩm ướt nhiều bụi bặm

b2) Khả năng lagravem việc ở vugraveng rất cao hơn mặt biển

b3) Khả năng lagravem việc ở caacutec thiết bị di động

b4) Thiacutech hợp với điều kiện lagravem việc ở nhiệt độ rất thấp

Do năng lượng ngagravey cagraveng phaacutet triển vagrave aacutep dụng caacutec phương phaacutep hoagraven

chỉnh trong vận hagravenh hệ thống điện necircn maacutey cắt lagrave một trong những bộ phận

quan trọng nhất của hệ thống yecircu cầu nacircng cao caacutec chỉ tiecircu kĩ thuật vận hagravenh

như tăng dograveng điện định mức tăng cocircng suất ngắt nacircng cao taacutec động

nhanh taacutec động nhanh nhiều lần của AΠB (đoacuteng lặp lại tự động) tăng độ

chống ăn mograven của caacutec bộ phận cơ vagrave của caacutech điện vận chuyển lắp raacutep vận

hagravenh thuận tiện an toagraven về nổ vagrave hỏa hoạn

Trong khi thiết kế maacutey cắt hiện đại cần đặc biệt lưu yacute đến vấn đề nacircng

40

cao caacutec chỉ tiecircu kinh tế kĩ thuật trọng lượng iacutet nhất trong một đơn vị cocircng

suất ngắt Kết cấu của maacutey cắt cần phải đơn giản vững chắc caacutec chi tiết vagrave

caacutec mối kết cấu trong tất cả caacutec loại maacutey ngắt phải thống nhất vagrave cần phải aacutep

dụng caacutec phương phaacutep gia cocircng tiecircn tiến Trong chế tạo sử dụng rộng ratildei caacutec

nguyecircn liệu coacute tiacutenh cơ tiacutenh điện tiacutenh nhiệt cao vagrave kinh tế nhất (caacutec nguyecircn

liệu tiếp điểm đặc biệt đồ gốm coacute độ bền caohellip)

252 Phacircn loại

a) Maacutey cắt nhiều dầu

Dầu vừa lagrave chất caacutech điện đồng thời sinh khiacute để dập tắt hồ quang

b) Maacutey cắt iacutet dầu

Lượng dầu iacutet chỉ đủ sinh khiacute dập tắt hồ quang cograven caacutech

điện lagrave chất rắn

c) Maacutey cắt khocircng khiacute

Dugraveng khiacute neacuten để dập tắt hồ quang

d) Maacutey cắt tự sinh khiacute

Dugraveng vật liệu caacutech điện coacute khả năng tự sinh khiacute dưới taacutec dụng của nhiệt độ

cao của hồ quang Khiacute tự sinh ra coacute aacutep suất cao dập tắt hồ quang

e) Maacutey cắt điện từ

Hồ quang được dập trong khe hẹp lagravem bằng vật liệu rắn chịu được hồ quang

lực điện từ đẩy hồ quang vagraveo khe

f) Maacutey cắt chacircn khocircng

Hồ quang được dập trong mocirci trường chacircn khocircng

g) Maacutey cắt SF6

Dugraveng khiacute SF6 để dập dập hồ quang

253 Caacutec thocircng số chiacutenh của maacutey cắt

+ Uđm lagrave điện aacutep dacircy lớn nhất magrave maacutey cắt coacute thể lagravem việc bigravenh thường tin

cậy trong thời gian dagravei

+ Iđm lagrave dograveng chạy lacircu dagravei qua maacutey cắt magrave khocircng lagravem quaacute nhiệt vagrave khocircng

41

gacircy hư hỏng (liecircn quan kiacutech thước caacutec chi tiết trong maacutey cắt)

+ Iđđm lagrave dograveng ổn định động định mức

+ Inhđm lagrave dograveng ổn định nhiệt tương ứng thời gian ổn định định mức tnh

+ Icđm lagrave dograveng cắt định mức chiacutenh lagrave dograveng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toagraven

phần lớn nhất maacutey ngắt coacute thể cắt được magrave khocircng gacircy hư hại gigrave cho maacutey cắt

Icđm xaacutec định từ thực nghiệm

Cocircng suất cắt định mức Scđm = 3 Uđm Icgh (2-1)

+ Icgh dograveng cắt lớn nhất cho pheacutep khi U lt Uđm

+ ttđ khoảng thời gian tiacutenh từ khi coacute tiacuten hiệu ngắt đến thời điểm hồ quang bị

dập tắt trecircn cả ba pha

- Taacutec động nhanh ttđ= (002 divide 006)s

- Taacutec động trung bigravenh ttđ = (015 divide 01)s

- Taacutec động chậm ttđ = (015 divide 025)s

Ngoagravei ra yecircu cầu maacutey cắt coacute khả năng đoacuteng mạch ngay cả khi đang coacute dograveng

ngắn mạch magrave caacutec đầu tiếp xuacutec khocircng hư hại gigrave

254 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế (ACB)

2541 Những tiacutenh năng chiacutenh

Higravenh 214 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế( ACB ) do hatildeng Schneider sản xuất

42

Dải dograveng cắt lecircn đến 6300A từ 65-130kA tại 500V AC với tầm điều chỉnh

rộng

Chức năng cơ bản Caacutech ly bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch

Coacute 2 loại Kiểu lắp cố định - FIX Kiểu keacuteo ra ndash DRAWOUT

Phugrave hợp cho mọi ứng dụng

Nạp bằng tay (Cấu higravenh cơ bản)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng cần gạt tay Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn

Nạp tự động (Cấu higravenh tự động)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng motor nạp Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn hoặc

điều khiển qua PLC

middot Size I (Icu=Ics 65KA) AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW

AE1600-SW AE2000-SWA

middot Size II (Icu=Ics 85KA) AE2000-SW AE2500-SW AE3200-

SW AE4000-SWA

middot Size III (Icu=Ics 130KA) AE4000-SS AE5000-SS AE6300-SS

Đaacutep ứng caacutec tiecircu chuẩn toagraven cầu như IEC 60947-2 EN 60947-2 (CE) JIS

C 8201-2 GB 140482 (CCC)hellip

Khối rơle điện tử ETR

middot WS1WS2 bảo vệ tải cocircng nghiệp

middot WM1 WM2 bảo vệ maacutey phaacutet điện

2542 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ETR

middot G1 Bảo vệ chạm đất

middot E1 Bảo vệ dograveng rograve

middot AP Cảnh baacuteo sớm

middot N5 Bảo vệ cực trung tiacutenh 50

middot EX1 Khối mở rộng cho ETR

43

middot VT Biến aacutep

middot DP1 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trecircn ETR)

middot DP2 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trước mặt tủ)

middot TAL Cảnh baacuteo nhiệt độ của tiếp điểm lagravem việc

middot BIF-CC BIF-PR BIF-MD BIF-CON BIF-CL Caacutec phụ kiện

dugraveng cho những ứng dụng nối mạng

2543 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ACB

1 Motor Drive (MD) MD-AD250-W (200~250V AC-DC)

2 Closing Coil (CC) CC-AD250-W ( 100~250V AC-DC)

3 Shunt Trip device (SHT) SHT-AD250-W (100~250V AC-DC) Cần

dugraveng kegravem với AX

4 Under Voltage Trip device (UVT) Lagrave thiết bị tự động CẮT maacutey cắt

khi điện aacutep của nguồn qua maacutey cắt thấp hơn điện aacutep định mức Bộ bảo vệ

thấp aacutep (UVT) nagravey bao gồm cuộn taacutec động vagrave bộ điều khiển Coacute 3 loại thời

gian taacutec động trễ khi thấp aacutep INST 05s vagrave 30s

5 Auxiliary switch (AX) AX(0A0B) AX(1AB) hellipMaxAX(5A5B)

6 Mechanical Interlock (MI) Thiết bị nagravey dugraveng để phograveng traacutenh khả

năng thao taacutec cugraveng luacutec 2 3 maacutey cắt Được dugraveng để khoacutea liecircn động cơ khiacute

trong caacutec ứng dụng chuyển đổi nguồn điện (ATS) Caacutec ứng dụng được

nacircng mức độ an toagraven cao hơn nếu kết hợp với khoacutea liecircn động điện (bằng

caacutech liecircn động caacutec SHT CC của caacutec maacutey cắt với nhau)

7 Caacutec phụ kiện khaacutec

middot BC-L khoacutea nuacutet nhấn

middot CNT đếm số lần thao taacutec

middot DI khoacutea liecircn động cửa

middot CL tiếp điểm vị triacute (dugraveng cho drawout)

COT cấp nguồn SHT khi mất nguồn

44

CHƢƠNG 3

MAacuteY CẮT ỨNG DỤNG TRONG CAacuteC BẢNG ĐIỆN PHAcircN

PHỐI CỦA CAacuteC TRẠM PHAacuteT DỰ PHOtildeNG TỰ ĐỘNG

TOAgraveN PHẦN

31 ĐẶT VẤN ĐỀ

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được sử dụng cho việc phacircn phối

điện caacutec trung tacircm điều khiển động cơ chuacuteng chứa thiết bị bảo vệ đoacuteng cắt

biến đổi điều khiển vagrave đo lường caacutec cấu truacutec vagrave tổ hợp khaacute nhau được dugraveng

cho những ứng dụng vagrave yecircu cầu khaacutec nhau vagrave cocircng việc thao taacutec do cocircng

nhacircn thực hiện caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được đưa vagraveo caacutec tiecircu

chuẩn vagrave quy định trong IRC

Caacutec hệ thống theo modul với kiacutech thước cocircng suất ở tiecircu chuẩn được

thiết lập rộng datildei cho việc lắp raacutep khiacute cụ theo caacutec điều khoản của nhagrave sản xuất

vagrave đặc điểm thực tế những điều khoản nagravey phải coacute hiệu quả cả cho dự aacuten ban

đầu vagrave cho cả caacutec thay đổi mở rộng sau nagravey

Bảng điện phacircn phối lagrave nơi tập trung năng lượng nhận từ caacutec maacutey phaacutet

thocircng qua caacutec cầu dao chiacutenh ACB (Air Circuit Breaker) để phacircn bố đến caacutec

phụ tải Tải được bố triacute trecircn toagraven bộ caacutec trạm phaacutet nhưng chuacuteng hoặc trực

tiếp hoặc giaacuten tiếp đều được cung cấp từ thanh caacutei bảng điện chiacutenh thocircng qua

caacutec cầu dao phụ tải CB ( Circuit Breaker ) Trecircn bảng điện phacircn phối về cơ

bản coacute một số thiết bị vagrave hệ thống điện được thiết kế tiacutech hợp để nhằm mục

điacutech tạo necircn một nơi dự trữ năng lượng đaacutep ứng đầy đủ cocircng suất cho phụ tải

toagraven cầu với độ tin cậy cao hoạt động an toagraven vagrave giao diện thacircn thiện với

người sử dụng Với chức năng như vậy bảng điện phacircn phối phải bao gồm

một số thiết bị Đo lường kiểm tra khiacute cụ phacircn phối vagrave bảo vệ thiết bị điều

chỉnh điều khiển caacutec nuacutet ấn cocircng tắc magraven higravenh cảm ứnghellipBảng điện phacircn

45

phối hiện nay cũng đatilde coacute bước nhảy lớn về cocircng nghệ được thừa hưởng caacutec

tinh hoa kỹ thuật cao với khả năng điều khiển điều chỉnh thu thập vagrave sử lyacute

trao đổi thocircng tin lớn Bảng điện phacircn phối lagrave một phần khocircng thể thiếu được

trong caacutec trạm phaacutet dự phograveng toagraven phần

32 BẢNG ĐIỆN CHIacuteNH

321 Cấu truacutec chung của bảng điện chiacutenh

Bảng phacircn phối vagrave bảng đo lường nhỏ

Caacutec bảng phacircn phối nhỏ với kiacutech thước theo DIW VDE 871 coacute chứa đủ

aacuteptocircmaacutet cầu chigrave vagrave caacutec phụ kiện coacute dograveng định mức tới 63A chuacuteng coacute kiacutech

thước chiều rộngchiều cao = 250150 vagrave phải được caacutech điện hoagraven toagraven

Caacutec phương phaacutep lắp đặt coacute thể lagrave Lắp trecircn mặt lắp phẳng

Cấu tạo Coacute loại khocircng coacute vỏ thaacuteo lắp hoặc khocircng coacute cửa coacute cửa thaacuteo lắp

hoặc coacute vỏ

Caacutec bảng phacircn phối lắp trong tường được kyacute hiệu H

Tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep

Thuật ngữ tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep bao trugravem tất cả caacutec cấu higravenh coacute

Uđm xoay chiều đến 100V ở tần số 100Hz hoặc 1500V điện aacutep một chiều trừ

caacutec bảng phacircn phối nhỏ chuacuteng gồm phối hợp của thiết bị điện cơ vagrave điện tử coacute

loại hoagraven toagraven thiết bị điện tử Dựa vagraveo mức an toagraven tổ hợp nagravey lại được phacircn

chia thagravenh tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt kiểu điện từ nghiệm từng phần nhagrave chế tạo

coacute thể lựa chọn caacutech thử nghiệm dựa vagraveo điều kiện sản xuất hoặc kinh tế

Điều kiện thử nghiệm cần phải chứng tỏ được yecircu cầu sau

Đưa vagraveo nhiệt độ giới hạn trecircn

Độ bền điện mocirci

Cường độ ngắn mạch

Nối cẩn thận giữa caacutec bộ phận của thiết bị đoacuteng cắt vagrave dacircy bảo vệ bằng quan

saacutet hoặc đo điện trở

Cường độ ngắn mạch của dacircy bảo vệ

46

Hinh 31 Bảng phacircn phối nhỏ với dụng cụ đo được đặt becircn trong

vỏ

Khoảng caacutech phoacuteng điện bề mặt điện mocirci vagrave khoảng caacutech caacutech điện

Chức năng cơ khiacute

Cấp bảo vệ

Bảng điện chiacutenh nhigraven về cấu truacutec được tập hợp bởi một số panel riecircng rẽ

(higravenh 31) Mỗi một panel coacute tiacutenh năng vagrave yecircu cầu sử dụng riecircng cũng chiacutenh

vigrave lyacute do nagravey magrave về cấu tạo cũng như higravenh thức chuacuteng coacute đặc điểm caacutech biệt

Tuy nhiecircn trong thiết kế tổng thể người ta bao giờ cũng thực hiện tạo daacuteng

với trigravenh độ mỹ thuật cocircng nghiệp nhất định để coacute được một sản phẩm cocircng

47

nghiệp vừa hiện đại vừa hoagraven mĩ về higravenh thức Với một bảng điện chiacutenh

thocircng thường bao giờ cũng được tiacutech hợp bởi caacutec panel cơ bản sau

3211Caacutec panel dugraveng cho caacutec maacutey phaacutet- Generator Panel

Số lượng panel được quyết định bởi số lượng caacutec maacutey phaacutet coacute trong trạm

nếu trạm coacute hai maacutey phaacutet thigrave cũng sẽ coacute hai panel nếu trạm coacute ba maacutey thigrave

cũng phải coacute ba panelhellipcaacutec panel nagravey được tiacutech hợp bởi

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đocircng hồ đo điện aacutep Voltmeter đo dograveng

điện Ammeter đo tần số FM Frequency meter đo cocircng suất phản

khaacuteng KVA ( nếu coacute) đo hệ số cocircng suất Power Factor(cososlash) (nếu coacute)

Thiết bị đoacuteng cắt cầu dao chiacutenh Air Circuit Breaker (ACB)

Caacutec thiết bị bảo vệ Rowle cocircng suất ngược Reverse Power Relay

(RPR) Rơle quaacute tải Ovr Current Relay (OCR)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển Cocircng tắc dugraveng cho đo điện

aacutep caacutec pha của maacutey phaacutet vagrave của lưới điện (Bus) Cocircng tắc chuyển mạch

đo dograveng điện caacutec pha của maacutey phaacutet IR IS IT caacutec nuacutet ấn dugraveng để khởi

động hoặc dừng từ xa caacutec động cơ diesel lai maacutey phaacutet Chiết aacutep điều

chỉnh điện aacutep khocircng tải cho maacutey phaacutet (nếu coacute)

Caacutec đegraven baacuteo hiệu maacutey phaacutet hoạt động ( running) ACB đang mở ACB đoacuteng

48

Higraven

h 3

2

MS

B v

ới

caacutec

pan

el v

ẽ b

ằng

đồ

một

dacircy

49

3212 Panel đồng bộ - Synchronizing Panel

Mỗi bảng điện chiacutenh thường chỉ coacute một panel hogravea đồng bộ panel nagravey coacute

chức năng thực hiện việc hogravea đồng bộ caacutec maacutey phaacutet với nhau Hogravea đồng bộ

caacutec maacutey phaacutet coacute thể thực hiện bằng tay hay tự động thigrave vẫn cần phải coacute caacutec

thiết bị phục vụ cho cocircng việc nagravey Hiện nay trong một số trạm phaacutet để giảm

kiacutech thước cho bảng điện chiacutenh người ta coacute thể thiết kế panel hogravea đồng bộ

gheacutep chung vagraveo caacutec panel caacutec maacutey phaacutet tuy nhiecircn như vậy việc thao tấc vagrave

theo dotildei sẽ gặp khoacute khăn hơn rất nhiều đặc biệt lagrave với những người vận hagravenh

khocircng quen mới vagraveo nghề hoặc lagrave iacutet trigravenh độ kỹ thuật Panel hogravea đồng bộ

được tiacutech hợp một số thiết bị sau

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đồng bộ đo cocircng suất taacutec dụng của caacutec

maacutey Wattmeter (trạm coacute bao nhiecircu maacutey thigrave bấy nhiecircu đồng hồ đo cocircng

suất trecircn panel nagravey)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển cocircng tắc dugraveng cho việc hogravea

đồng bộ SYS ndash Synchroscope Switch cocircng tắc lựa chọn của từng maacutey

phaacutet CS ndash Control Switch caacutec cocircng tắc điều chỉnh động cơ trợ động

điều tốc diesel lai maacutey phaacutet GS- Governor Motor Control Switch

Caacutec thiết bị chỉ baacuteo Đồng hồ hogravea đồng bộ SY- Synchrocope dugraveng để

hiển thị quaacute trigravenh đồng bộ giữa caacutec maacutey hoặc giữa một maacutey phaacutet với

lưới khi thực hiện hogravea đồng bộ bằng tay hoặc tự động Việc đưa đồng

hồ hogravea đồng bộ vagraveo hoạt động được lựa chọn bằng tay đacircy lagrave loại thiết

bị lagravem việc ngắn hạn necircn sau khi thực hiện hogravea xong cần phải cho thiết

bị nghỉ Hiện nay coacute nhiều loại đồng bộ kế nhưng phổ biến nhất vẫn lagrave

hai loại chỉ thị bằng kim vagrave chỉ thị LED ( Light Emitor Diod) hai loại

nagravey coacute cấu tạo hoagraven toagraven khaacutec nhau Bộ đegraven hogravea đồng bộ SYL-

Synchronizing Lamp gồm ba đegraven hoạt động theo nguyecircn tắc đegraven tắt

hoặc đegraven quay Thường bộ đegraven cugraveng với đồng bộ kế tạo necircn độ tin cậy

cao cho thiết bị hogravea chuacuteng đi kegravem nhau vagrave bổ xung cho nhau caacutec đegraven

50

baacuteo hiệu chiacutenh quản liacute Caacutech điện thấp mất nguồn điều khiển sẵn sagraveng

khởi động điều khiển từ xahellip

3213 Panel tiacutech hợp caacutec khởi động từ cho caacutec phụ tải quan trọng-

Group Starter Panel

Đacircy lagrave caacutec module chứa caacutec hộp khởi động cho caacutec phụ tải quan trọng lấy

điện trực tiếp từ bảng điện chiacutenh Tugravey từng tagraveu với caacutec phụ tải nhiều hay iacutet magrave

số lượng caacutec khởi động từ đạt trecircn caacutec panel nagravey sẽ được phacircn chia theo

nhoacutem Viacute dụ đối với một con tagraveu trọng tải 15000 T trecircn bảng điện chiacutenh sẽ coacute

hai panel dagravenh cho caacutec phụ tải nagravey trong đoacute mỗi panel được gọi lagrave một nhoacutem

nhoacutem khởi dộng số 1 ( No 1 group starter) bao gồm

Bơm nước biển lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 ( No 1 Cool S W Pump)

Maacutey neacuten gioacute khởi động số 1 (No 1 Main Air Comp)

Bơm nước ngọt lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 (No 1 Cool F W Pump)

Bơm cấp dầu FO cho maacutey chiacutenh số 1 (ME FO Supply Pump)hellip

3214 Panel cấp nguồn cho phụ tải động lực-440 V Feeder Panel

Đacircy lagrave nơi cung cấp năng lượng cho phụ tải hoặc caacutec nhoacutem phụ tải động

lực thocircng qua caacutec cầu dao phụ tải CB Tugravey vagraveo tiacutenh chất vagrave tầm quan trọng

cũng như cocircng suất phụ tải magrave chuacuteng sẽ được cung cấp trực tiếp hoặc thocircng

qua caacutec bảng điện phụ trung gian Trecircn panel nagravey chủ yếu bố triacute caacutec CB

ngoagravei ra coacute thecircm một số thiết bị đo lường như đồng bộ đo điện trở caacutech điện

MΩ caacutec đegraven chỉ thị caacutech điện chủ yếu kiểm tra trong lưới động lực

3215 Panel cấp nguồn cho phụ tải sinh hoạt 220 V (hoặc 100 V) Feeder

panel

Nhoacutem phụ tải sinh hoạt được cấp nguồn tại panel điện aacutep thấp riecircng rẽ

lấy từ hệ thanh caacutei phụ trecircn bảng điện chiacutenh Nguồn cấp cho hệ thanh caacutei nagravey

được lấy từ biến aacutep chiếu saacuteng 400220 V hoặc 440100 V với tagraveu thủy thigrave

điện aacutep chiếu saacuteng cũng được cung cấp bằng điện aacutep dacircy ( khaacutec với lưới điện

dacircn dụng dugraveng điện aacutep ba pha) điều nagravey đogravei hỏi caacutec thiết bị lagravem việc trong

51

lưới chiếu saacuteng sinh hoạt trecircn tagraveu thủy cũng coacute đặc thugrave riecircng đặc biệt lagrave vấn

đề an toagraven cho thiết bị người vận hagravenh vagrave sử dụng hệ thống 220 V Feeder

Panel hoặc 100 V Feeder Panel chủ yếu lagrave caacutec CB phụ tải Ở đacircy caacutec CB sử

dụng chủ yếu lagrave loại một pha ( hai cực) Cũng như 440 V hoặc 400 V Feeder

Panel caacutec CB thường được lựa chọn với phần bảo vệ ngắn mạch thực hiện

bằng taacutec động do từ trường dograveng ngắn mạch tạo necircn (dacircn dụng thường lựa

chọn taacutec động bảo vệ của caacutec CB trecircn nguyecircn lyacute phaacutet nhiệt) vigrave vậy khả năng

phản ứng với dograveng ngắn mạch nhanh vagrave chiacutenh xaacutec hơn Tất nhiecircn lựa chọn

nagraveo thigrave phiacute tổn ấy với loại CB nagravey giaacute thagravenh lớn hơn rất nhiều Trecircn panel nagravey

cũng trang bị caacutec đegraven baacuteo caacutech điện cho lưới sinh hoạt đồng hồ đo điện trở

caacutech điện caacutec đồng hồ Voltmeter vagrave Ammeter đo điện aacutep vagrave dograveng điện cho

lưới sinh hoạt

322 Caacutec thiết bị đƣợc tiacutech hợp trecircn bảng điện chiacutenh

Bảng điện chiacutenh nhigraven từ kết cấu được mocirc tả như vậy Tuy nhiecircn cấu tạo

chi tiết caacutec phần tử thigrave bảng điện chiacutenh coacute thể được nhigraven nhận lagrave hệ thống tĩnh

được tiacutech hợp caacutec thiết bị về lyacute thuyết lagrave tĩnh song thực chất caacutec quaacute trigravenh vật

lyacute trong noacute thigrave khocircng hề tĩnh tại ngược lại noacute rất động

3221 Thanh caacutei

Từ sơ khai bảng điện chiacutenh lagrave nơi tập trung năng lượng điện necircn thanh

caacutei lagrave một trong những thiết bị coacute mặt đầu tiecircn Kết cấu higravenh daacuteng chất liệu

lagravem necircn thanh caacutei cũng đatilde trải qua rất nhiều thay đổi vagrave đến nay những tiecircu

chiacute về thanh caacutei cũng khocircng phải lagrave thống nhất toagraven bộ giữa caacutec nhagrave chế tạo

Tuy vậy coacute một số tiacutenh năng kỹ thuật thigrave bất cứ nhagrave sản xuất nagraveo cũng

đều hướng tới đoacute lagrave Khả năng dẫn điện tốt coacute đủ độ bền cơ học dễ gia cocircng

chế tạo tuổi thọ cao giaacute thagravenh hạ Chiacutenh từ những yecircu cầu nagravey magrave thanh caacutei

luocircn được chế tạo bằng đồng nguyecircn chất Tuy nhiecircn hagravem lượng tạp chất coacute

trong đồng nguyecircn chất thigrave mỗi nhagrave chế tạo một khaacutec vagrave đoacute cũng lagrave chỉ tiecircu

cạnh tranh trecircn thị trường magrave con người sử dụng cần lưu yacute vagrave dugrave thế nagraveo thigrave

52

hagravem lượng đồng nguyecircn chất tối thiểu cũng phải đạt được khocircng dưới 97

Khi trạm phaacutet cograven dugraveng caacutec maacutey điện một chiều cung cấp dograveng một chiều cho

caacutec phụ tải thigrave thanh caacutei coacute hai nhưng khi trạm phaacutet lagrave caacutec maacutey phaacutet điện

đồng bộ thigrave thanh caacutei phổ biến bao gồm ba thanh coacute một vagravei trạm đặc thugrave thigrave

thanh caacutei gồm bốn thanh Như vậy về số lượng thigrave trạm dugraveng dograveng xoay

chiều đatilde tăng thanh caacutei thậm chiacute gấp đocirci Higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước của thanh

caacutei cũng rất đa dạng Kiacutech thước thanh caacutei hoagraven toagraven phụ thuộc vagraveo cocircng suất

của trạm cograven higravenh daacuteng daacuteng thigrave coacute nhiều lựa chọn ở mỗi nhagrave thiết kế Hiện

nay higravenh daacuteng thanh caacutei vẫn phổ biến dugraveng mặt cắt chữ nhật tỷ lệ giữa chiều

dagravei vagrave chiều rộng của mặt cắt cũng được tugravey chọn Chiacutenh điều nagravey lagravem necircn

tiacutenh đa dạng tuy nhiecircn tối ưu nhất người ta vẫn chọn một chiều gấp từ 5-10

lần chiều kia coacute nghĩa rằng tiết diện thanh caacutei thường lagrave chữ nhật với chiều

dagravei lớn gấp 5-10 lần chiều rộng Coacute nhiều trạm phaacutet thanh caacutei được thiết kế

keacutep một pha coacute thể dugraveng hai thanh caacutei chạy song song vagrave saacutet nhau tất nhiecircn

lagrave tổng tiết diện của thanh caacutei keacutep cũng chỉ bằng tiết diện trong trường hợp

thanh đơn ( cugraveng dung lượng) Higravenh 32 trigravenh bagravey tiết diện của thanh caacutei bảng

điện chiacutenh lắp đặt trecircn tagraveu Vĩnh Thuận Vĩnh An Vĩnh Hưng với dograveng tiacutenh

toaacuten 1060A

6

75

Higravenh 33 Kiacutech thước thanh caacutei chiacutenh trecircn bảng điện với dograveng tiacutenh toaacuten

1060A

53

Thanh caacutei trong bảng điện chiacutenh cũng được phacircn ra thanh caacutei chiacutenh vagrave

thanh caacutei phụ Kiacutech thước caacutec đoạn thanh caacutei phụ thường nhỏ hơn thanh caacutei

chiacutenh Thanh caacutei phụ thường lagrave caacutec đoạn phacircn nhaacutenh trong hệ thống thanh caacutei

hoặc thanh caacutei cho panel phục vụ sinh hoạt Thanh caacutei được lắp trong bảng

điện nhờ caacutec gối đỡ việc tiacutenh toaacuten khoảng caacutech caacutec gối đỡ trecircn cơ sở tiacutenh

toaacuten ngắn mạch để tigravem ra lực điện động vagrave tần số dao động cơ học Người ta

coacute thể tiến hagravenh triệt tiecircu dao động cơ học bằng việc thay đổi khoảng caacutech caacutec

gối đỡ cho thanh caacutei Gối đỡ thanh caacutei thường lagravem bằng vật liệu caacutech điện đuacutec

định higravenh với khả năng caacutech điện tuyệt đối vagrave độ bền cơ học cao Gối đỡ

thanh caacutei cũng đa dạng về higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước higravenh daacuteng kiacutech thước của

gối đỡ cograven phụ thuộc vagraveo người thiết kế lựu chọn đặt thanh caacutei ldquođứngrdquo hay

ldquonằmrdquo

Thanh caacutei trecircn bảng điện chiacutenh coacute thể được phacircn đoạn hoặc khocircng phacircn

đoạn tugravey vagraveo yecircu cầu thực tế của trạm phaacutet Thocircng thường nhất người ta vẫn

thiết kế thanh caacutei được phacircn đoạn khi trạm coacute từ hai maacutey phaacutet trở necircn lagravem

như vậy để trong quaacute trigravenh khai thaacutec khi cần sửa chữa caacutec thiết bị thuộc phacircn

đoạn nagraveo thigrave cắt phacircn đoạn đoacute ra khocircng lagravem ảnh hưởng đến việc cấp nguồn

cho caacutec phụ tải quan trọng theo yecircu cầu cấp điện của caacutec hộ tiecircu thụ ưu tiecircn

loại một Cầu dao phacircn đoạn lagrave loại cầu dao khocircng thực hiện đoacuteng mở khi coacute

dograveng vigrave vậy để tiếp kiệm về kinh tế người ta coacute thể lựa chọn loại cầu dao

phacircn đoạn giống với caacutec cầu dao caacutech ly khocircng phải coacute caacutec tiếp điểm hồ

quang tiếp điểm phụ vagrave thiết bị dập hồ quang Trong những trường hợp đặc

biệt ở caacutec tagraveu chuyecircn dụng hoặc quacircn sự coacute yecircu cầu caacutech ly thanh caacutei trong

trạng thaacutei coacute dograveng thigrave người ta phải lựa chọn cầu dao phacircn đoạn như caacutec maacutey

cắt

54

Higravenh 34 Cầu dao phacircn đoạn trecircn thanh caacutei

Magraveu sắc của thanh caacutei cũng được thực hiện theo những caacutech khaacutec nhau

người ta coacute thể dugraveng sơn magraveu để phacircn biệt caacutec thanh caacutei Với thanh caacutei trạm

một chiều thường người ta dugraveng hai magraveu tiecircu biểu magraveu đỏ cho thanh caacutei cực

tiacutenh dương magraveu đen cho thanh caacutei cực tiacutenh acircm Với trạm xoay chiều dugraveng ba

thanh caacutei thigrave caacutec pha thanh caacutei được sơn caacutec magraveu đỏ cho pha R ( Việt Nam

thường gọi lagrave pha A) xanh cho pha S (B) vagraveng cho pha T (C) Với bảng điện

dugraveng bốn thanh caacutei thigrave thanh caacutei trung tiacutenh (Neutral) coacute thể được sơn thecircm

magraveu xaacutem Sơn dugraveng cho thanh caacutei lagrave loại coacute khả năng dẫn nhiệt tốt để giuacutep

cho vấn đề truyền nhiệt ra mocirci trường xung quanh thuận lợi Nếu dugraveng loại

sơn thocircng thường thigrave người ta chỉ sơn từng đoạn một caacutech nhau magrave khocircng sơn

toagraven bộ Một số bảng điện người ta dugraveng băng diacutenh caacutech điện magraveu để quấn

lecircn phacircn biệt caacutec pha nhưng với caacutech nagravey thigrave băng diacutenh chỉ quấn caacutech quatildeng

để tạo điều kiện tỏa nhiệt trong quaacute trigravenh lagravem việc

Việc gheacutep nối caacutec thanh caacutei cũng được thực hiện hết sức cẩn thận Tiếp

xuacutec lagrave tiếp mặt dạng tiếp xuacutec cố định necircn bề mặt tiếp xuacutec bao giờ cũng được

gia cocircng chiacutenh xaacutec Đai ốc để gheacutep nối dugraveng bằng đồng với loại đồng hợp

kim coacute độ bền cơ học cao coacute khả năng chịu keacuteo vagrave neacuten Caacutec long đen của đai

ốc đoacuteng vai trograve hết sức quan trọng noacute thường được lagravem bằng đồng đỏ để tạo

khả năng tiếp xuacutec cho bề mặt tiếp giaacutep Người Nhật với tiềm lực kinh tế cao

55

người ta vẫn sử dụng caacutec đai ốc bằng sắt để gheacutep nối caacutec thanh caacutei nhưng

long đen thigrave hoagraven toagraven dugraveng bằng đồng

Higravenh 35 Cầu dao chiacutenh

3222 Thiết bị đoacuteng cắt

Thiết bị đoacuteng cắt trecircn bảng điện chiacutenh tagraveu thủy phần lớn lagrave loại thiết bị

điện aacutep thấp phổ biến điện aacutep sử dụng khocircng vượt quaacute 1000V xuất phaacutet từ

vấn đề an toagraven necircn chỉ ở những tagraveu đặc biệt hoặc tagraveu quacircn sự người ta mới sử

dụng điện aacutep trung aacutep Về chủng loại thiết bị đoacuteng cắt dugraveng trecircn tagraveu thủy

cũng sử dụng hết sức hạn chế Cầu dao chiacutenh ACB caacutec cầu dao phụ tải CB

cầu dao caacutech ly cầu dao phacircn đoạn vagrave một số thiết bị đoacuteng cắt cocircng suất rất

nhỏ

Cầu dao chiacutenh (Air Circuit Breaker-ACB)

Cầu dao chiacutenh khaacutec với caacutec cầu dao phụ tải do yecircu cầu về coacute tiacutenh năng kỹ

thuật độ tin cậy tiacutenh an toagraven vagrave khả năng lagravem việc hellipvigrave vậy tầm quan trọng

của ACB lagrave rất cao Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave trong thiết kế tiacutenh toaacuten cũng như

khi lựa chọn thiết bị bao giờ người ta cũng rất chuacute yacute đến thiết bị trọng yếu

nagravey Higravenh 34 giới thiệu một ACB của hatildeng Terasaki loại AME4B vagrave higravenh 35

giới thiệu cấu tạo becircn trong của loại ACB nagravey AME4B lagrave thiết bị coacute thể đoacuteng

56

cắt bằng tay vagrave bằng động cơ dograveng điện định mức Iđm = 400A khả năng cắt

tới 16 KA

Higravenh 36 Cấu tạo becircn trong của ACB loại AME4B

Trước hết về dung lượng ACB bao giờ cũng được lựa chọn dograveng định

mức của thiết bị luocircn lớn hơn dograveng định mức tiacutenh toaacuten với hệ số k=11-175

trong đoacute dải dograveng điện coacute khả năng lựa chọn bảo vệ phải rộng tuyến tiacutenh

Dung lượng dograveng cắt của ACB cagraveng lớn hơn dograveng định mức cagraveng tốt Thocircng

thường dung lượng dograveng cắt coacute thể gấp 10 đến 50 lần dograveng định mức Viacute dụ

dograveng định mức của một maacutey phaacutet tiacutenh toaacuten lagrave 385 A lựa chọn ACB loại

AME6B coacute dograveng định mức lagrave 630A khả năng cắt của cầu dao nagravey coacute thể đạt

6160 A Với giaacute trị dograveng cắt nagravey sau taacutec động bảo vệ ACB vẫn hoạt động trở

lại bigravenh thường khocircng bị bất cứ một lỗi kỹ thuật nagraveo

Mội đặc tiacutenh kỹ thuật của ACB đoacute lagrave đặc tiacutenh ampe-giacircy (A-s) coacute sai số nhỏ

hơn caacutec CB thocircng thường điều nagravey noacutei đến tiacutenh chiacutenh xaacutec của ACB trong

hoạt động taacutec động bảo vệ hay noacutei caacutech khaacutec lagrave cocircng nghệ chế tạo đogravei hỏi cao

hơn giaacute thagravenh đắt hơn

57

Một đặc tiacutenh kỹ thuật nữa cũng phải kể đến đoacute lagrave khả năng tiacutech hợp caacutec

tiacutenh năng trong một ACB cao hơn rất nhiều Một ACB phải bảo vệ được ngắn

mạch với caacutec nấc taacutec động Long Time Delay Short Time Delay Instant

Trip bảo vệ quaacute tải với caacutec khả năng cắt ưu tiecircn nhiều nấc với việc cắt quaacute

tải nhiều thiết kế trong trạm phaacutet cũng phacircn vugraveng taacutec động cho bản thacircn ACB

cho rơ le quaacute tải Over Current Relay (OCR) cắt maacutey phaacutet Bảo vệ thấp aacutep với

thiết bị UVC- Under Voltage Coil Bảo vệ cao aacutep Over Voltage Coil- OVC

Bảo vệ cocircng suất ngược với Reverse Power Relay (RPR)hellip

Higravenh 37 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1 I2 I3

Hiện nay cocircng nghệ thocircng tin phaacutet truyển ACB thường được thiết kế một

maacutey tiacutenh nhỏ tiacutech hợp trong noacute để thực hiện thecircm một số chức năng ngoagravei

một số chức năng kinh điển Tham gia điều khiển đoacuteng cắt cho chiacutenh ACB

Đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo

lường Cagravei đặt một số đại lượng vagrave thocircng số cho giaacutem saacutet vagrave điều khiển giaacutem

saacutet Gheacutep nối với caacutec hệ thống liecircn quan thocircng qua mạng truyền thocircng cocircng

nghiệp vagrave gửi cũng như nhận caacutec lệnh điều khiển từ xa qua caacutec đường truyền

nội bộ

58

Đặc tiacutenh A-S của ACB được trigravenh bagravey trecircn higravenh 36 đacircy lagrave đường xacircy

dựng theo lyacute thuyết với Long Time- Delay Trip Pick-Up Current I1 Short

Time ndash Delay Trip Pick - Up Current I2 vagrave Instantaneous Trip Pick - Up

Current I3

Higravenh 38 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1

I2 I3

Caacutec đường cong nagravey trong caacutec ACB thực tế bao giờ cũng coacute một giải dung sai

dao động trong khoảng từ 5 divide 25 đacircy lagrave caacutec sai số cho pheacutep vagrave với dograveng I1

thigrave việc đặt dograveng với dung sai cho pheacutep ( Pick- Up Current Setting Tolerance

) lagrave plusmn 75 với I2 thigrave dograveng đặt với dung sai plusmn 15 vagrave với I3 thigrave dung sai lagrave

plusmn 20 Với từng ACB coacute thể chọn caacutech tiacutenh giaacute trị dograveng I1 ( Pick- Up

Current Setting- LTD) theo một trong 5 caacutech sau đacircy

I1 = Iđm (08-10-115-1125) (3 - 1)

Giaacute trị dograveng I2 (STD) được tiacutenh như sau

I2 = Iđm (20-25-30-35-40) ( 3- 2)

59

Giaacute trị dograveng I3 (INST) được tiacutenh như sau

I3 = Iđm (471215) (3 - 3)

323 Vấn đề điều chỉnh điều khiển trecircn bảng điện chiacutenh

Hiện nay mức độ tự động hoacutea buồng maacutey trong đoacute coacute tự động hoacutea caacutec

quaacute trigravenh cho đối tượng lagrave hệ D-G trạm phaacutet cagraveng ngagravey cagraveng trở lecircn hiện đại

hơn Việc tiacutech hợp caacutec phần điều khiển cho đối tượng nagravey coacute thể thực hiện

được vagrave được cagravei đặt trecircn bảng điện chiacutenh như vậy trecircn caacutec panel maacutey phaacutet

thường coacute thecircm caacutec chức năng điều khiển Việc điều khiển caacutec diesel từ bảng

điện chiacutenh cũng phải được thiết kế trecircn cơ sở caacutec thiết bị phần cứng của caacutec

nhagrave chế tạo caacutec tổ hợp nagravey

3231 Điều khiển caacutec tổ hợp diesel ndash generator

Hiện nay caacutec thao taacutec khởi động caacutec diesel lai maacutey phaacutet đều được thiết

kế coacute thể thực hiện điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa Trong việc thực

hiện caacutec điều khiển nagravey cũng luocircn coacute hai tugravey chọn thao taacutec bằng tay vagrave thao

taacutec tự động Việc điều khiển bằng tay thường đơn giản thocircng qua caacutec cocircng tắc

hoặc nuacutet ấn caacutec thao taacutec phải thực hiện tuần tự magrave trong đoacute người vận hagravenh

phải nắm được thứ tự thực hiện Khi sử dụng phương thức hoạt động tự động

thigrave trong đoacute thiết bị đatilde được thiết kế chứa đựng một chương trigravenh điều khiển

thay con người

Higravenh 38 trigravenh bagravey lưu đồ khởi động cho diesel lai maacutey phaacutet vagrave chương

trigravenh đưa hai maacutey vagraveo hoạt động song song

Higravenh 39 lagrave lưu đồ thuật giải điều khiển quaacute trigravenh taacutech hai maacutey khỏi đồng

bộ vagrave thuật giải dừng maacutey Vấn đề phacircn phối tải taacutec dụng trong trạm phaacutet điện

hiện nay thường được thiết kế hoạt động tự động trong đoacute khả năng phacircn

chia tải cho caacutec maacutey phaacutet được tiacutenh toaacuten theo nhiều phương aacuten khaacutec nhau

Với những trạm phaacutet thocircng thường trong tiacutenh chọn người ta thường lựa chọn

hai maacutey lagravem việc song song vagrave coacute cugraveng cocircng suất điều nagravey cũng tạo điều kiện

60

thuận lợi cho việc điều khiển tự động phacircn chia tải taacutec dụng Về thiết bị hiện

nay caacutec hatildeng cũng coacute nhiều giải phaacutep kỹ thuật để thực hiện mục điacutech nagravey

Caacutec hệ thống được thiết kế từ caacutec thập niecircn cuối thế kỷ hai mươi thường thực

hiện bằng cocircng tắc tơ rơle hoặc sử dụng caacutec mạch điện tử được nắp raacutep từ

caacutec linh kiện rời rạc

61

Higravenh 39 Thuật giải khởi động D-G vagrave hogravea song song caacutec maacutey phaacutet

62

Higravenh 310 Thuật giải taacutech hai maacutey khỏi đồng bộ vagrave dừng maacutey

63

Higravenh 311 Caacutech lấy tiacuten hiệu dograveng điện taacutec dụng để phacircn phối tải

Hiện nay việc điều chỉnh cocircng suất taacutec dụng thường được caacutec hatildeng thiết

kế vagrave chế tạo bằng tổ hợp vi mạch hoặc chip điều khiển với chương trigravenh cagravei

đặt sẵn trecircn cơ sở điều khiển chung của PLC vograveng ngoagravei Về nguyecircn tắc caacutec

thiết kế đều phải xuất phaacutet từ việc đo dograveng điện taacutec dụng của maacutey phaacutet coacute rất

nhiều caacutech thực hiện cho mục điacutech nagravey một trong những caacutech mang tiacutenh kinh

điển đoacute lagrave sử dụng chỉnh lưu nhạy pha như trecircn higravenh 311a Từ higravenh vẽ thấy

rằng điện aacutep

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 ( 3-4 )

Với sơ đồ như higravenh 311a thigrave điện aacutep Ursquo5 vagrave Ursquo4 lagrave điện aacutep một chiều

nhận được sau chỉnh lưu việc tạo necircn khả năng cảm nhận về pha ( tiacutenh chất

tải ) lại được thực hiện trecircn chỉnh lưu nhạy pha Đồ thị veacutectơ biểu điễn trecircn

higravenh 311b caacutec giaacute trị điện aacutep một chiều nhận được sau chỉnh lưu coacute thể viết

như sau

U5 = U2 + U3 Cosφ ( 3-5 )

64

U4 = U1 ndash U3 Cosφ ( 3-6 )

Khi thiết kế đatilde lựa chọn biến aacutep TR1 coacute caacutec cuộn dacircy thứ cấp với hai nửa

hoagraven toagraven giống nhau necircn điện aacutep U1 = U2 vigrave vậy

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 = 2U3 cosφ = k1 I cosφ = k1Itd ( 3-7 )

Trong đoacute Dograveng Itd lagrave dograveng điện taacutec dụng vagrave k1 lagrave hệ số biến dograveng

Tiacuten hiệu sau bộ chỉnh lưu nhạy pha nagravey được đưa đến để thực hiện taacutec

động đến bộ điều tốc của động cơ diesel lagravem thay đổi lượng nhiecircn liệu đưa

vagraveo động cơ vagrave thực hiện được việc thay đổi khả năng nhận tải taacutec dụng cho

maacutey phaacutet Tất nhiecircn lagrave khi caacutec tổ hợp D-G lagravem việc song song với nhau việc

tổ hợp nagravey nhận thecircm cocircng suất thigrave tổ hợp khaacutec phải giảm bớt cocircng suất đi (

phacircn phối theo tỉ lệ cocircng suất ) để giữ cho tần số trong hệ khocircng bị thay đổi

trong quaacute trigravenh điều chỉnh

3232 Điều khiển quaacute trigravenh ngắt ƣu tiecircn khi xảy ra quaacute tải

Khi xảy ra quaacute tải trecircn trạm phaacutet để an toagraven khai thaacutec trạm phaacutet về

nguyecircn tắc hệ thống phải tự động sa thải từng bước caacutec hộ tiecircu thụ ra khỏi

lưới điện Việc cắt caacutec hộ tiecircu thụ keacutem quan trọng ra khỏi lưới với caacutech thiết

kế kinh điển luocircn được mặc định trong quaacute trigravenh thiết kế hệ thống chứ khocircng

phải được tiacutenh toaacuten tại thời điểm tức thời Hiện nay cocircng việc nagravey coacute thể

hoagraven toagraven thực hiện được theo hagravem ngẫu nhiecircn tuy nhiecircn vẫn do sự kiện

khocircng quaacute quan trọng vagrave cũng do yecircu cầu kinh tế magrave người ta khocircng aacutep dụng

Trong thực tế caacutec trạm phaacutet coacute những sử lyacute khaacutec nhau với caacutec mức quaacute

tải vagrave caacutec nhoacutem phụ tải Vấn đề điều khiển cũng tugravey thuộc vagraveo quan điểm của

người thiết kế Với những trạm phaacutet coacute cocircng suất khocircng vượt quaacute 1 MW

thường việc ngắt từng nấc caacutec phụ tải khocircng quan trọng được thiết kế do rơ le

quaacute tải ( OCR- Over Current Relay) điều khiển Đặc điểm của higravenh thức

khống chế nagravey lagrave hệ thống đơn giản hoạt động tin cậy magrave giaacute thagravenh cũng

khocircng cao chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave cho đến nay phương aacuten dugraveng rơ le quaacute tải

vẫn được aacutep dụng Với trạm coacute cocircng suất lớn việc phacircn vugraveng quản lyacute cho

65

ACB vagrave rơ le quaacute tải được aacutep dụng vigrave như thế khả năng cắt caacutec phụ tải trở lecircn

linh hoạt hơn đặc biệt lagrave hiện nay khả năng tiacutech hợp caacutec phần mềm điều

khiển giaacutem saacutet trecircn caacutec ACB hoagraven toagraven tiện iacutech với caacutec giao diện thacircn thiện

hơn Tuy nhiecircn với phương aacuten nagravey hệ thống trở necircn phức tạp hơn vigrave thực tế

với những trạm coacute cocircng suất như vậy vấn đề phacircn phối vagrave theo dotildei giaacutem saacutet

toagraven bộ caacutec thiết bị cũng yecircu cầu với dung lượng cao hơn

3233 Điều khiển khởi động tuần tự luacutec coacute điện trở lại sau khi xảy ra

mất điện toagraven trạm

Trong quaacute trigravenh khai thaacutec trạm phaacutet điện hiện tượng mất điện đột ngột

toagraven trạm vigrave một lyacute do ngẫu nhiecircn nagraveo đoacute coacute thể xảy ra Với tigravenh huống trạm

phaacutet dự phograveng hoặc trạm phaacutet sự cố phải thực hiện nhiệm vụ duy trigrave nguồn

năng lượng tối thiểu cho hoạt động thiết yếu của trạm Sự cố phải được nhanh

choacuteng khắc phục Khi nguồn chiacutenh được cung cấp trở lại thigrave caacutec phụ tải sẽ

ngay lập tức được khởi động do đang sử dụng Việc caacutec phụ tải đồng loạt

khởi động trở lại đặc biệt lagrave caacutec động cơ khocircng đồng bộ ba pha sẽ lagravem sụt aacutep

cục bộ tại thời điểm ban đầu đoacute nếu caacutec phụ tải cocircng suất lớn đồng loạt khởi

động sẽ gacircy necircn tigravenh trạng quaacute tải vagrave nguy cơ mất điện trở lại lagrave rất cao Để

traacutenh hiện tượng nagravey người ta phải thiết kế thecircm caacutec bộ timer khống chế thời

gian khởi động cho từng phụ tải phacircn theo mức độ quan trọng nhiều hay iacutet để

cho pheacutep thực hiện khởi động tuần tự traacutenh sự cố khocircng cần thiết xảy ra Caacutec

bộ timer nagravey được nắp trecircn từng bộ khởi động của caacutec phụ tải lắp trecircn bảng

điện chiacutenh ( Group Starter Panel ) vagrave được ấn định số giacircy trễ cho pheacutep khởi

động trở lại khi xảy ra mất điện cho từng phụ tải

3234 Điều chỉnh động cơ trợ động servo motor

Việc điều chỉnh động cơ trợ động để thực hiện giữ tần số lưới điện theo

giaacute trị định mức khi maacutey lagravem việc độc lập cũng như việc phacircn phối tải taacutec

dụng cho caacutec maacutey khi chuacuteng lagravem việc song song Hiện nay trecircn caacutec trạm phaacutet

hiện đại caacutec thao taacutec nagravey được thực hiện theo hai phương thức bằng tay vagrave tự

66

động Tugravey chọn nagravey hoagraven toagraven theo yacute muốn của người vận hagravenh Thực hiện

bằng tay thocircng qua thao taacutec của người vận hagravenh taacutec động vagraveo Governor

Switch đacircy lagrave cocircng tắc loại tự hoagraven nguyecircn được lắp đặt trecircn genpanel

Higravenh 312 Mạch điều khiển Servo Motor

Higravenh 312 trigravenh bagravey sơ đồ của maacutech điều chỉnh nagravey với GS11 lagrave cocircng tắc

điều chỉnh bằng tay của maacutey 1 vagrave GS21 lagrave của maacutey 2 Động cơ trợ động trong

sơ đồ nagravey dugraveng động cơ xoay chiều ba pha necircn việc đảo chiều động cơ được

thực hiện thocircng qua caacutec cocircng tắc tơ hướng 115R 115L cho maacutey 1 vagrave 215R

215L cho maacutey 2 Khi lựa chọn chế độ tự động thigrave luacutec đoacute tiacuten hiệu điều chỉnh

do bộ điều khiển cocircng suất PWC thocircng qua cổng 00 vagrave 01 gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ sử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP1 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 115R

115L Tương tự như vậy tiacuten hiệu từ cổng 02 vagrave 03 của PWC gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ xử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP2 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 215R vagrave

215L

3235 Mạch sấy cho maacutey phaacutet luacutec ngừng hoạt động

Việc giữ cho nhiệt độ maacutey phaacutet khi ngừng hoạt động để đảm bảo cho

caacutech điện của maacutey phaacutet khocircng bị giảm xuống do hơi nước xacircm nhập lagrave một

việc lagravem thường xuyecircn trong quaacute trigravenh khai thaacutec maacutey phaacutet đồng bộ trecircn trạm

67

phaacutet Trong thiết kế người ta cũng cho pheacutep thực hiện thao taacutec nagravey bằng tay

vagrave tự động việc tự động cung cấp nguồn cho bộ sấy thường lấy thocircng qua

tiếp điểm phụ thường đoacuteng của cầu dao chiacutenh ACB mỗi khi turn off cầu dao

chiacutenh ACB lagrave mạch sấy được cấp nguồn tự động nếu như cocircng tắc nguồn đatilde

đoacuteng

Viacute dụ higravenh 313 trigravenh bagravey sơ đồ một mạch sấy maacutey phaacutet trecircn tagraveu VinaShin

Sun với congtactor 188 vagrave 288 cấp nguồn mạch điều khiển caacutec cuộn dacircy của

hai congtacter nagravey thocircng qua cocircng tắc sấy SHS11 vagrave SHS21 vagrave hai tiếp điểm

thường đoacuteng của rơ le trung gian 152B vagrave 252B khống chế qua hai tiếp điểm

thường mở của ACB1 vagrave ACB2 Điện aacutep sấy sử dụng lưới sinh hoạt

Higravenh 313 Mạch sấy caacutec maacutey phaacutet

68

3236 Mạch điều khiển đoacuteng mở ACB

Điều khiển đoacuteng mở cho cầu dao chiacutenh ACB lagrave một cocircng việc quan trọng

vigrave noacute ảnh hưởng trực tiếp đến an toagraven khai thaacutec của con tagraveu Vigrave ACB coacute liecircn

quan đến rất nhiều chức năng điều khiển vagrave bảo vệ khaacutec nhau necircn bản thacircn noacute

cugraveng luacutec lagrave phần tử thực hiện của nhiều hệ thống Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey necircn

ACB luocircn được lựa chọn cẩn thận vagrave caacutec yecircu cầu về quy phạm kỹ thuật cũng

khắt khe Do đặc tiacutenh của ACB như vậy necircn trecircn noacute được tiacutech hợp khaacute nhiều

caacutec chi tiết thagravenh phần caacutec thiết bị từ cơ khiacute chiacutenh xaacutec đến caacutec linh kiện điện

tử hiện đại vagrave hiện nay với caacutec ACB coacute dung lượng cắt lớn thigrave người ta thiết

lập cả một maacutey tiacutenh mini để điều khiển cho quaacute trigravenh đoacuteng cắt đo đạc kiểm

tra bảo vệ vagrave thực hiện rất nhiều chức năng khaacutec nữa Điều khiển cho ACB

coacute thể thực hiện bằng tay đơn thuần nhưng đồng thời cũng thực hiện tự động

trecircn cơ sở caacutec chức năng coacute sẵn higravenh 32 giới thiệu một mạch điều khiển cho

ACB lắp đặt trecircn tagraveu Vinasin Sky trong đoacute trecircn ACB được tiacutech hợp một số

cuộn thực hiện UVC OPEN CLOSE RESET Mạch ngoại vi phục vụ cho

điều khiển bao gồm caacutec thiết bị cocircng tắc đoacuteng (mở) bằng tay CS21 cocircng tắc

lưa chọn hogravea SYS mạch tiacutech hợp ICU- GP2 caacutec rơ le trung gian 252A

252B 252CX 252TX rơ le thời gian 284T ( caacutec số 2 ở đacircy lagrave chỉ số chỉ cho

maacutey số 2 ndash nếu lagrave maacutey 1 thigrave caacutec số 2 nagravey được thay bằng số 1 thigrave caacutec số 2 nagravey

được thay bằng số 1) tiếp điểm rơ le điện aacutep lưới 27B1 tiếp điểm rơ le điều

kiện 225X1 tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền 91Z tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền

của nguồn điện bờ SCX tiếp điểm bộ hogravea tự động ASDhellip

Trước tiecircn để ACB coacute thể hoạt động được thigrave nguồn điều khiển phải

được cấp điện AC110V từ mạch 24V Khi coacute nguồn ngay lập tức rơ le 284T

coacute điện rơ le thời gian nagravey được đặt thời gian trễ lagrave 1 S ( trong trạm nếu coacute

hai maacutey phaacutet thigrave lagravem việc đặt thời gian cho 184T của maacutey số 1 vagrave 284T của

maacutey số 2 phải khaacutec nhau luacutec đoacute rơ le nagraveo coacute thời gian trễ ngắn hơn thigrave sẽ

dagravenh quyền thực hiện việc đoacuteng điện lecircn lưới trước trong trường hợp trecircn lưới

69

khocircng coacute điện) sau quatildeng thời gian nagravey tiếp điểm thời gian 284T (1-3) sẽ bị

đoacuteng lại Nếu như trecircn lưới chưa coacute điện (magrave cocircng tắc điều khiển CS21 đang

đặt ở vị triacute OPEN ) thigrave luacutec đoacute rơ le 27B1 sẽ đoacuteng tiếp điểm thường đoacuteng

27B1(71-72) vagrave 252CX coacute điện cung cấp cho cuộn đoacuteng CLOSE vagrave ACB sẽ

hoạt động đoacuteng nguồn lecircn lưới ngay cograven nếu magrave cocircng tắc CS21 đang ở trạng

thaacutei CLOSE thigrave khocircng cần phải chờ 284T hoạt động cuộn CLOSE cũng đatilde

được cấp điện thocircng qua tiếp điểm CS21 (2-4) qua 27B1 (31-32) Nếu điều

giả thiết trecircn magrave khocircng coacute thigrave ACB sẽ phụ thuộc vagraveo hai mạch điều khiển thứ

nhất mạch nhacircn tự động ASD (015-016) với 225X1 (8-12) vagrave thứ hai mạch

nhacircn của hại vị triacute tay điều khiển CS21 (2-4) với SYS (21-23) thao taacutec nagravey sẽ

phụ thuộc vagraveo tugravey chọn

Higravenh 314 Mạch điều khiển ACB (AME TYPE)

Thực hiện mở ACB cũng coacute hai phương thức hoặc điều khiển bằng tay

CS21 đặt trạng thaacutei OPEN vagrave CS21 (5-7) thocircng mạch cấp điện cho cuộn

252TX hoạt động taacutec động vagraveo cuộn OPEN trong ACB hoặc mạch thứ hai

thao taacutec thocircng qua hai tiacuten hiệu nối tiếp 291X1 (8-12) với 91Z (6-10)

Cuộn UVC được cấp điện để thực hiện giữ khi ACB2(a2-c2) đoacuteng

70

Higravenh 315 Mạch điều khiển ACB (Schneider)

Với loại ACB nagravey mạch điều khiển được thiết kế khaacute đơn giản MHC lagrave

cuộn dacircy của động cơ cạp coacutet XF lagrave cuộn đoacuteng của ACB MN cuộn điện aacutep

(UVC) S041-2 lagrave cocircng tắc đoacuteng ACB bằng tay S042-2 cocircng tắc nhả bằng tay

ACB S-K061 lagrave tiếp điểm contactor điện bờ K011 vagrave K012 lagrave tiếp điểm của

contactor lưới điện RPR lagrave tiếp điểm của rơ le cocircng suất ngược Thực hiện

đoacuteng mở ACB coacute thể bằng tay tự động tiếp điểm K081 lagrave tiếp điểm của đồng

hồ hogravea giuacutep cho người vận hagravenh hagraveo maacutey theacutep phương thức baacuten tự động tức

lagrave con người tham gia vagraveo quaacute trigravenh điều chỉnh caacutec đại lượng Điện aacutep vagrave tần

số cograven việc chọn thời điểm hogravea lagrave do thiết bị thực hiện từ đồng bộ hồ

synchroscope Việc hogravea tự động thocircng qua bộ autosynchroscope mang tecircn

T45-2 khi sử dụng thiết bị nagravey thigrave việc hogravea tự động hoagraven toagraven do maacutey thực

hiện khocircng cần con người tham gia bất cứ việc gigrave

71

324 Phƣơng phaacutep tiacutenh chọn maacutey cắt

Tiecircu chiacute lựa chọn maacutey cắt của maacutey phaacutet ngoagravei điện aacutep định mức tiecircu chiacute

quan trọng nhất lagrave dograveng điện vagrave dograveng cắt định mức ABB cung cấp vagravei kiểu

maacutey cắt cho maacutey phaacutet coacute thể được sử dụng tuỳ vagraveo cocircng suất của maacutey phaacutet

Higravenh 316 Bảng lựa chọn maacutey cắt cho maacutey phaacutet

Một mặt đoacute lagrave caacutec maacutey cắt SF6 kiểu HECS vagrave HCE 78 (coacute vỏ) vagrave kiểu HGI

vagrave HECT (khocircng vỏ) mặt khaacutec lagrave maacutey cắt chacircn khocircng kiểu VD4G

Điện aacutep định mức (IEC)

VD4G 175 kV

HGI 17621 kV

HECI 25 kV

HECS 2325 kV

HEC 78 30 kV

325 Caacutec chuacute yacute khi thiết kế lắp raacutep sử dụng maacutey cắt

3251 Caacutec hƣ hỏng thƣờng gặp kiểm tra vagrave sử lyacute

Khi khocircng cắt maacutey cắt được trực ca vận hagravenh nhanh choacuteng kiểm tra tiacuten

hiệu từ trang Alarm trecircn magraven higravenh maacutey tiacutenh đegraven tiacuten hiệu trecircn thiết bị RTK tại

72

caacutec tủ điều khiển vagrave bảo vệ phần 500kV Từ tiacuten hiệu nagravey trực ca phaacuten đoaacuten

nguyecircn nhacircn vagrave khoanh vugraveng kiểm tra

a) khocircng cắt đƣợc tại chỗ ( ở cả hai mạch cắt 1 vagrave 2)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang ở

vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

S01(9-10 11-12) ở 3 pha mạch cắt 2 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6 khocircng

đủ

-Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng

ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

Aacutep lực dầu thủy

lực khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey

cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm

vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy

lực khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ

QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-

11) K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

73

Mất nguồn điều

khiển mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

14 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Mạch cắt 2

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 2 lagrave Q808 tủ

B03AA2

- Nếu Q808 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q808

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 23 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

24 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q808

Lệnh cắt tại chỗ

khocircng coacute taacutec

dụng

- Kiểm tra lại nuacutet ấn cắt maacutey cắt S4 tại tủ maacutey cắt bị hư hỏng

hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S4(13-14) vagrave S4(23-24) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ le ra

lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4

đối mạch cắt 1 K14 đối mạch cắt 2 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo

74

trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K14(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 2

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử

lyacute

Cuộn cắt bị đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

b) Khocircng cắt được từ khoacutea điều khiển Emergency

(đối với mạch cắt 1)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K6(3-

11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

75

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 tại tủ QF01 coacute lagravem

việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ Remote magrave vẫn khocircng thao

taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Emergency

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ Emergency magrave vẫn khocircng

thao taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(5-6) bị hở

mạch khocircng

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại chacircn

13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn 14 của

khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec chacircn

76

hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Lệnh cắt từ

khoacutea điều

khiển khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra lại khoacutea điều khiển S2301 tại tủ điều khiển coacute bị hư

hỏng khocircng hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S2301(01-1) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ

le ra lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4 đối

mạch cắt 1 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-11)(4-

12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

c) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-M

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

77

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01 coacute

lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

78

khiển đặt sai

chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn caacutec

hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

79

xử lyacute

d) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-B

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang

ở vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

80

khocircng đủ

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM tại

tủ điều khiển

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

81

sai chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aptomat coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

e) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh HMI

Caacutec hư

hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt - Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

82

đang ở vị

triacute cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị

hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U002-BM-C264B tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-11) K6(3-11 thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn

đưa tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt

thigrave tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải b) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng aacuteo ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử

lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

83

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem

sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay

latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR

tại tủ maacutey

cắt đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

84

Lệnh cắt từ

maacutey tiacutenh

HMI khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI đatilde nhập Password chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của HMI Nếu đang ở chế độ

Dispatching thigrave phải chuyển về chế độ Substation

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn maacutey tinh HMI vagrave C264 đatilde giải trừ

hết chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Local

thigrave phải chuyển về chế độ Remote

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

3252 Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt trong vận hagravenh

Khi nhận ca vagrave trong thời gian đi ca caacutec nhacircn viecircn vận hagravenh phải định kỳ

kiểm tra

- Kiểm tra maacutey cắt theo quy trigravenh vận hagravenh maacutey cắt

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của maacutey cắt trạng thaacutei maacutey cắt

- Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt tại caacutec tủ trong nhagrave vagrave ngoagravei trời

- Kiểm tra caacutec rơ le caacutec tiacuten hiệu rơ le

- Kiểm tra caacutec phoacuteng điện trong soi phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec của caacutec thiết

bị trong tủ

3253 Yecircu cầu trocircng nom bảo dƣỡng

- Phải định kỳ xiết lại caacutec hagraveng kẹp trong caacutec tủ rơ le vagrave tủ maacutey cắt

- Caacutec tủ phải được vệ sinh sạch sẽ chống chuột cocircn trugraveng

- Kịp thời xử lyacute phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec

85

KẾT LUẬN

Đề tagravei ldquo Tigravem hiểu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider ứng dụng

trong bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo đatilde được taacutec giả thực hiện caacutec kết quả

- Nghiecircn cứu nguyecircn lyacute chung của caacutec maacutey cắt thấp aacutep

- Nghiecircn cứu sacircu về nguyecircn lyacute cấu tạo nguyecircn lyacute hoạt động của caacutec maacutey

cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider

- Nghiecircn cứu cấu truacutec của bảng phacircn phối điện hạ aacutep của caacutec maacutey phaacutet

lagravem việc cấp nguồn thocircng qua maacutey cắt hạ aacutep

- Những tiacutenh năng đặc biệt của maacutey cắt hạ aacutep lagravem nhiệm vụ cầu dao

chiacutenh trecircn bảng điện ndash caacutec bảo vệ vagrave phương thức điều khiển

Maacutey cắt thấp aacutep vagrave ứng dụng maacutey cắt thấp aacutep lagravem việc với chức năng cầu

dao chiacutenh trecircn bảng điện lagrave đề tagravei khaacute phức tạp vagrave đogravei hỏi phải được nghiecircn

cứu kỹ lưỡng vagrave nghiecircm tuacutec Caacutec ứng dụng hiện nay của khiacute cụ nagravey rất đa

dạng vagrave mức độ thiết kế điều khiển từ xa điều khiển tự động khaacute phổ biến

Nếu cơ hội cograven cho pheacutep thigrave đacircy chiacutenh lagrave lĩnh vực magrave taacutec giả cần thực hiện

tiếp

Trong quaacute trigravenh thực hiện đề tagravei nagravey chuacuteng em đatilde gặp rất nhiều khoacute khăn

do hạn chế về kiến thức cũng như thời gian thực hiện đề tagravei nhưng nhờ sự

hướng dẫn tận tigravenh của thầy PGS TS Nguyễn Tiến Ban necircn em đatilde hoagraven

thagravenh bản đồ aacuten nagravey Cuối cugraveng em xin chacircn thagravenh cảm ơn sự giuacutep đỡ của

thầy giaacuteo cocirc giaacuteo trong khoa điện của trường ĐHDL Hải Phograveng

86

TAgraveI LIỆU THAM KHẢO

1 Lecirc Thagravenh Bắc (2001) Giaacuteo trigravenh thiết bị điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

2 Phạm Văn Chới Bugravei Tiacuten Hữu Nguyễn Tiến Tocircn (2002) Khiacute cụ điện

Nhagrave xuất bản khoa học ndash kỹ thuật

3 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven (2005) Maacutey điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

4 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven TS Nguyễn Tiến Ban (2008) Trạm phaacutet

vagrave lưới điện tagraveu thuỷ Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

5 PGSTS Lecirc Văn Doanh dịch (2010) Cẩm nang thiết bị đoacuteng cắt ABB

Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

6 Phan Thị Thanh Bigravenh Phan Quốc Dũng Phạm Quang Vinh Phạm Thị

Thu Vacircn Phan kế Phuacutec Nguyễn Văn Nhờ Dương Lan Hương Bugravei

Ngọc Thư Tocirc Hứu Phuacutec Nguyễn Baacute Bạn Nguyễn Thị Quang Ngocirc Hải

Thanh dịch (2009) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiecircu chuẩn

quốc tế IEC Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

7 WwwSchneidercom

Page 12: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

12

hồ quang nở ra vagrave tăng aacutep suất Ở trecircn một mức dograveng nagraveo đoacute tốc độ tăng aacutep

suất coacute thể dugraveng để phaacutet hiện vagrave khởi động cắt tức thời

Higravenh 110 Nguyecircn tắc chọn lọc theo năng lượng hồ quang

Nguyecircn tắc chọn lọc Nếu cả hai CB coacute bộ cắt theo aacutep suất được chỉnh định

đuacuteng sự chọn lọc cho hai CB coacute định mức khaacutec nhau đogravei hỏi phải chỉnh CB

B cắt ở mức aacutep suất thấp hơn CB A Nếu ngắn mạch xảy ra sau A vagrave trước B

chỉ coacute hồ quang của A hạn chế dograveng magrave thocirci Dograveng trong trường hợp nagravey sẽ

lớn hơn so với trường hợp sự cố sảy ra sau B Dograveng qua A lớn hơn sẽ sinh aacutep

suất lớn hơn đủ để lagravem bộ taacutec động theo aacutep suất lagravem việc ở sơ đồ dưới đacircy

dograveng CB cagraveng lớn thigrave CB cắt cagraveng nhanh

Sự chọn lọc được đảm bảo nếu

+ Tỉ số dograveng định mức của 2 CB ge 25

+ Tỉ số dograveng ngắt chỉnh định gt 16

13

Đối với điều kiện ngắt mạch le 25 In ta dugraveng sơ đồ bảo vệ truyền thống như đatilde

đề cập

14 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT

141 Đặt vấn đề

Ngagravey nay dưới sự phaacutet triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật necircn caacutec thiết

bị điện được sản xuất một caacutech đơn giản gọn nhẹ chứa nhiều tiacutenh năng hơn

trước kia rất nhiều vagrave đặc biệt lagrave caacutec thiết bị điện ngagravey nay đa số lagrave coacute thể

gheacutep nối được cugraveng với maacutey tiacutenh được điều khiển trực tiếp trecircn maacutey tiacutenh

hoặc lagrave điều khiển từ xa thocircng qua bộ điều khiển cầm tay aacuteptocircmaacutet cũng lagrave

một trong những thiết bị đoacute

142 Phần cơ khiacute của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 111 Higravenh ảnh aacuteptocircmaacutet

143 Tiếp điểm của aptocircmaacutet

)

) Như vậy hồ

quang chỉ chaacutey trecircn tiếp điểm hồ quang do đoacute bảo vệ được tiếp điểm chiacutenh

để dẫn điện Dugraveng thecircm tiếp điểm phụ để traacutenh hồ quang chaacutey lan vagraveo lagravem hư

14

tiếp điểm chiacutenh

g như Ag-W Cu-W Ni

144 Moacutec bảo vệ

sẽ taacutec

động khi mạch điện coacute sự cố quaacute dograveng điện vagrave sụt aacutep

-

)

600A

cuộn dacircy được nagravey

được quấn nhiều vograveng với dacircy tiết diện nhỏ chịu điện aacutep nguồn

15

145 Hộp dập hồ quang

Hộp dập hồ quang để aacuteptocircmaacutet dập được hồ quang trong tất cả caacutec chế độ

lagravem việc của lưới điện thigrave người ta thường dugraveng hai kiểu thiết bị dập hồ

quang lagrave kiểu nửa kiacuten vagrave kiểu hở Thiết bị dập kiểu nửa kiacuten được đặt trong

vỏ kiacuten của aacuteptocircmaacutet vagrave coacute lỗ thoaacutet khiacute

Higravenh 112 Cấu truacutec chung của aacuteptocircmaacutet

Kiểu nagravey coacute dograveng điện giới hạn cắt khocircng quaacute 50kA Thiết bị dập kiểu hở

được dugraveng khi giới hạn dograveng điện cắt lớn hơn 50kA hoặc điện aacutep lớn hơn

1000V Trong buồng dập hồ quang thocircng dụng người ta thường dugraveng những

tấm theacutep xếp thagravenh lưới ngăn Để phacircn chia hồ quang thagravenh nhiều đoạn

ngắn thuận lợi cho việc dập tắt hồ quang Higravenh dạng kết cấu hộp dập hồ

quang được trigravenh bagravey trecircn Cugraveng một thiết bị dập tắt hồ quang khi lagravem

việc ở mạch điện xoay chiều điện aacutep đến 500V thigrave coacute thể dập tắt được hồ

quang của dograveng điện đến 40kA nhưng khi lagravem việc ở mạch điện một chiều

điện aacutep đến 440V thigrave chỉ coacute thể cắt được dograveng điện đến 20kA

146 Cơ cấu truyền động cắt Aacuteptocircmaacutet

Cơ cấu truyền động cắt aacuteptocircmaacutet gồm cơ cấu đoacuteng cắt vagrave khacircu truyền

động trung gian truyền động cắt aacuteptocircmaacutet thường coacute hai caacutech bằng tay vagrave

bằng cơ điện (điện từ động cơ điện) Điều khiển bằng tay (nuacutem gạt hoặc nuacutet

ấn) được thực hiện với caacutec aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện định mức khocircng lớn hơn

16

600A Điều khiển bằng cơ điện (nam chacircm điện động cơ điện hoặc hệ thống

thuỷ lực) được ứng dụng ở caacutec aacuteptocircmaacutet đoacuteng cắt từ xa vagrave được ứng dụng với

aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện lớn hơn đến 1000A Để tăng lực điều khiển bằng tay

người ta cograven dugraveng một tay dagravei phụ theo nguyecircn liacute đograven bẩy Ngoagravei ra cograven coacute

caacutech điều khiển bằng động cơ điện hoặc khiacute neacuten

Khacircu truyền động trung gian dugraveng phổ biến nhất trong aacuteptocircmaacutet lagrave cơ cấu

tự do trượt khớp Higravenh 113 trigravenh bagravey một khacircu truyền động trung gian của

aacuteptocircmaacutet coacute cơ cấu điều khiển bằng nam chacircm điện Khi đoacuteng bigravenh thường

(khocircng coacute sự cố) caacutec tay đograven 2 3 được nối cứng vigrave tacircm O nằm thấp dưới

đường nối hai điểm O1 vagrave O2 được nối Giaacute đỡ 5 lagravem cho hai đograven nagravey khocircng

tự gập lại được ta noacutei điểm O ở vị triacute chết ( higravenh 113a )

Khi coacute sự cố phần ứng 6 của nam chacircm điện 7 bị huacutet dập vagraveo hệ thống

tay đograven 2 3 lagravem cho điểm O thoaacutet khỏi vị triacute chết Điểm O sẽ cao hơn đường

nối O1O2 luacutec nagravey hai tay đograven 2 3 khocircng được nối cứng nữa caacutec tiếp điểm sẽ

nhanh choacuteng mở ra dưới taacutec động của lograve xo keacuteo tiếp điểm (higraveh 113b)

Muốn đoacuteng lại aacuteptocircmaacutet ta phải keacuteo tay cầm 4 xuống phiacutea dưới để cho hai tay

đograven 2 3 duỗi thẳng ra như ở higravenh 113c sau đoacute mới đoacuteng vagraveo được

Higravenh 113 Cơ cấu nhả khớp tự do a vị triacute doacuteng b vị triacute mở c vị triacute chuẩn bị

đoacuteng lại

17

147 Phần tử bảo vệ

Caacutec phần tử bảo vệ aacuteptocircmaacutet gồm bảo vệ quaacute tải bảo vệ ngắn mạch bảo

vệ sụt aacutep bảo vệ dograveng điện dư bảo vệ tổng hợp bằng tổ hợp mạch điện tử

Để bảo vệ thiết bị khỏi quaacute tải trong aacuteptocircmaacutet thường coacute phần tử bảo vệ

quaacute tải kết cấu của noacute tương tự như một rơle nhiệt phần tử phaacutet noacuteng của rơ

le nhiệt được đấu nối tiếp với mạch điện chiacutenh Khi quaacute tải tấm kim loại keacutep

giatilden nở lagravem nhả rơi tự do để mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet Đường đặc tiacutenh

ampe- giacircy của rơle nhiệt phải nằm dưới đường đặc tiacutenh của thiết bị bảo vệ

Loại nagravey coacute nhược điểm coacute quaacuten tiacutenh nhiệt lớn vagrave khocircng bảo vệ được ngắn

mạch

Phần tử bảo vệ ngắn mạch trong aacuteptocircmaacutet coacute kết cấu tương tự như một

rơle dograveng điện coacute cuộn dacircy mắc nối tiếp với mạch điện chiacutenh (hoặc một phần

dograveng điện chiacutenh đi qua cuộn dacircy) Khi dograveng điện vượt quaacute trị số cho pheacutep thigrave

phần ứng bị huacutet lagravem nhả khớp rơi tự do vagrave mở tiếp điểm aacuteptocircmaacutet

Điều chỉnh viacutet để thay đổi lực của lograve xo phản lực ta coacute thể điều chỉnh được trị

số dograveng điện tải động

Phần tử bảo vệ sụt aacutep coacute kết cấu tương tự như rơle điện aacutep cuộn dacircy

được mắc vagraveo điện aacutep nguồn khi coacute sự cố sụt aacutep hay mất điện aacutep lực huacutet

điện từ khocircng đủ sức huacutet phần ứng lograve xo phản lực đẩy phần ứng lagravem nhả

khớp rơi tự do vagrave lagravem mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet

Phần tủ bảo vệ dograveng điện dư cũng như phần tử bảo vệ nhiều thocircng số

được cấu tạo bởi caacutec mạch vi điện tử trong caacutec khối đo lường so saacutenh

khuếch đại vagrave chấp hagravenh

15 LỰA CHỌN SƠ BỘ AacutePTOcircMAacuteT THOcircNG THƢỜNG

151 Đặt vấn đề

Để hạn chế những hậu quả nguy hiểm gacircy phaacute hỏng sự cố quaacute dograveng quaacute

tải sự cố hỏng caacutech điện vagrave caacutech ly phần hư hỏng ra khỏi lưới vigrave vậy việc lựa

chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng vagrave việc lựa chọn

18

phải dựa trecircn rất nhiều yếu tố nhưng phải phugrave hợp với caacutec tiecircu chuẩn của từng

thiết bị vagrave phải tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn quốc tế

152 Lựa chọn theo mức dograveng

Việc lựa chọn aacuteptocircmaacutet chủ yếu dựa vagraveo Dograveng địecircn tiacutenh toaacuten trong mạch

dograveng điện quaacute tải tiacutenh thao taacutec chọn lọc Ngoagravei ra lựa chọn aacuteptocircmaacutet cograven phải

căn cứ vagraveo đặt tiacutenh lagravem việc của phụ tải lagrave aacuteptocircmaacutet khocircng được pheacutep cắt khi

coacute quaacute tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện lagravem việc bigravenh thường như

dograveng điện khởi động dograveng điện động trong phụ tải cocircng nghệ

Yecircu cầu chung lagrave lagravem việc định mức của moacutec bảo vệ Iaacuteptocircmaacutet khocircng được

beacute hơn dograveng điện tiacutenh toaacuten Itt của mạch

Iaacuteptocircmaacutet ge Itt ( 1-2 )

Tugravey theo đặc tiacutenh vagrave điều kiện lagravem việc của phụ tải người ta hướng dẫn

lựa chọn dograveng điện định mức của moacutec bảo vệ bằng 125 150 hay lớn hơn

nữa so với dograveng điện tiacutenh toaacuten mạch

Sau cugraveng ta chọn aacuteptocircmaacutet theo caacutec số liệu kỹ thuật đatilde cho của nhagrave chế tạo

Aacuteptocircmaacutet được lựa chọn từ hai hệ thống Hệ thống cắt mạch điện vagrave hệ thống

dograve tigravem sự cố

+ Chọn hệ thống caacutech bố triacute cắt mạch điện

Hệ thống nagravey gồm coacute liện động cơ khiacute với caacutec cực cắt dograveng điện vagrave sẽ

được bố triacute theo caacutec chức năng sau Số luợng caacutec cực Số lượng caacutec dacircy dẫn

để cắt điện aacutep định mức (điện aacutep sử dụng) loại dograveng điện (xoay chiều hay

một chiều)

Dograveng điện Ib dograveng điện sử dụng của mạch điện chiacutenh dograveng điện nagravey cho

pheacutep ta xaacutec định dograveng điện định mức magrave người ta gọi lagrave ldquocỡ aacuteptocircmaacutetrdquo Dograveng

điện ngắn mạch Icc đoacute lagrave dograveng ngắn mạch magrave khiacute cụ điện (aacuteptocircmaacutet) coacute thể

chấp nhận được để coacute thể cắt tiến hagravenh bảo vệ ngay lập tức caacutec thiết bị điện

phiacutea sau của aacuteptocircmaacutet Chuacuteng ta luocircn luocircn phải chọn aacuteptocircmaacutet coacute khả năng cắt

cao hơn dograveng Icc đatilde tiacutenh toaacuten ở phiacutea sau aacuteptocircmaacutet

19

+ Chọn loại hệ thống mở ( hay dograve tigravem sự cố để thực hiện taacutec động mở )

Sự bố triacute điện từ - nhiệt hay điện tử thực hiện điều khiển của caacutec cực cắt

được chọn theo chức năng Dograveng Ib dograveng điện cực đại magrave noacute đi qua mạch

điện khi lagravem việc bigravenh thường Dograveng điện đột ngột xuất hiện khi đặt dưới điện

aacutep (dograveng điện mở maacutey) Tugravey theo giaacute trị quaacute dograveng điện nagravey người ta xaacutec định

loại đuờng cong sử dụng (B C Dhellip) của hệ thống mở của aacuteptocircmaacutet (chọn

đuờng đặt tuyến của hệ thống trong catocirclocirc magrave caacutec nhagrave sản xuất vagrave viện giaacutem

định khoa học kỹ thuật giaacutem định

Ngoagravei ra CB cograven đƣợc lựa chọn tuỳ vagraveo

Caacutec đặc tiacutenh điện magrave noacute được đặt vagraveo mocirci trường sử dụng của thiết bị

nhiệt độ xung quanh lắp đặt trong tủ hoặc khocircng caacutec điều kiện khiacute hậu khả

năng tạo vagrave cắt dograveng ngắn mạch

Caacutec yecircu cầu khai thaacutec tiacutenh chọn lọc caacutec yecircu cầu như điều khiển từ xa

caacutec cocircng tắc phụ caacutec cuộn dacircy taacutec động phụ coacute đưa thecircm vagraveo hệ thống mạng

tiacuten hiệu nội bộ (thocircng tin điều khiển chỉ thịhellip)

Caacutec quy tắc lắp đặt đặc biệt lagrave bảo vệ con người

Caacutec đặc tiacutenh tải như lagrave động cơ đegraven chiếu saacuteng huỳnh quang maacutey biến aacutep

Những bước tiếp theo gắn liền với việc chọn một CB trong lưoacutei phacircn phối

+ Chọn dograveng định mức phụ thuộc nhiệt độ mocirci trường

Dograveng định mức của một CB được xaacutec định theo sự vận hagravenh của thiết bị

ứng với nhiệt độ mocirci trường cho trước thường lagrave 300 cho caacutec CB dacircn dụng

400 cho CB cocircng nghiệp

Sự vận hagravenh caacutec CB trong caacutec điều kiện nhiệt độ khaacutec nhau phụ thuộc

vagraveo cocircng nghệ chế tạo bộ taacutec động

+ Caacutec bộ taacutec động kiểu điện từ nhiệt khocircng bugrave

Caacutec CB với bộ taacutec động theo nguyecircn tắc nhiệt khocircng bugrave coacute dograveng taacutec động

phụ thuộc vagraveo nhiệt độ Nếu như thiết bị được đặt trong tủ hoặc trong mocirci

trường nhiệt độ cao thigrave dograveng taacutec động khi quaacute tải coacute thể bị giảm xuống Coacute thể

20

chuyển hạng nếu CB lagravem việc với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuẩn Vigrave vậy

caacutec nhagrave thiết kế phải cung cấp bảng chuyển hạng cho thiết bị được thiết kế

mặt khaacutec caacutec thiệt bị dạng mocircđun thường được lắp cạnh nhau trong tủ kim

loại coacute kiacutech thước nhỏ Taacutec dụng nhiệt qua lại khi coacute dograveng sẽ lagravem chuacuteng

xuống hạng theo hệ số 08

Caacutec bộ phận nagravey được trang bị một thanh lưỡng kim bugrave nhiệt cho pheacutep

chọn dograveng hiệu chỉnh Ir của bộ phận taacutec động theo sự thay đổi nhiệt độ trong

phạm vi định sẵn CB ( le 630A ) thường được trang bị bộ phận taacutec động từ

nhiệt coacute bugrave từ -50 đến +40

0

Ghi chuacute liecircn quan đến việc giảm định mức của CB

Một CB coacute định mức dograveng theo nhiệt độ mocirci trường chuẩn (300C) sẽ bị quaacute

nhiệt khi mang nhiệt cugraveng dograveng ở 500C

Vigrave CB hạ aacutep coacute thiết bị bảo vệ quaacute dograveng (nếu khocircng được bugrave) sẽ taacutec động

ở mức thấp hơn khi nhiệt độ cao hơn CB tự động bị giảm định mức do bộ taacutec

động quaacute tải khi bộ taacutec động nhiệt được bugrave coacute thể chỉnh ở (07divide1)In trong

mocirci trường -50C đến 40

0C

Với caacutec CB được bugrave nagravey trong catalogue thường coacute giaacute trị xướng hạng

của In ở nhiệt độ trecircn mức được bugrave viacute dụ như 500C vagrave 60

0C như 95A ở 50

0C

vagrave 90A ở 600C cho CB 100A

+ Bộ taacutec động kiểu điện tử

Coacute ưu điểm lớn về ổn định khi vận hagravenh trong điều kiện nhiệt độ thay

đổi Mặc dugrave vậy caacutec thiết bị đoacuteng cắt vẫn chịu ảnh hưởng nhiệt độ necircn nhagrave

chế tạo thường cung cấp dưới dạng biểu đồ caacutec giaacute trị lớn nhất của ngưỡng

dograveng taacutec động cho pheacutep theo nhiệt độ

+ Chọn ngưỡng cắt tức thời hoặc coacute trễ ngắn

Sau đacircy lagrave bảng tổng kết caacutec đặc điểm chiacutenh của bộ taacutec động kiểu từ hoặc

coacute trễ ngắn (theo phacircn loại của IEC898) bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

ngắn

21

Bảng 11 Bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

+ Chọn CB theo khả năng cắt

Lắp một CB bảo vệ trong mạng phacircn phối điện hạ thế cần phải đaacutep ứng

một trong hai điều kiện sau đacircy

Hoặc coacute khả năng cắt Icu (hoặc Icn) iacutet nhất coacute giaacute trị bằng dograveng ngắn mạch

giả định tại điểm lắp đặt

Hoặc nếu khocircng phải kết hợp với một thiết bị cắt khaacutec đặt phiacutea trước vagrave

coacute khả năng cắt cần thiết Trong trường hợp nagravey đặc tiacutenh của hai thiết bị phải

được phối hợp sao cho năng lượng đi qua thiết bị phiacutea trước khocircng lớn hơn

khả năng chịu đựng (khocircng bị hư hại) của caacutec thiết bị phiacutea sau vagrave của hệ

thống dacircy dẫn được bảo vệ bằng caacutec thiết bị nagravey

Khả năng tận dụng trong

Dạng Bộ taacutec động Ứng dụng

Ngưỡng thấp dạng B Maacutey phaacutet dự phograveng

Dacircy coacute chiều dagravei lớn

Ngưỡng chuẩn dạng C Bảo vệ mạch Trường

hợp chung

Ngưỡng cao dạng D K

Bảo vệ mạch trong

trường hợp quaacute độ ban

đầu lớn

12In dạng MA

Bảo vệ động cơ khi

phối hợp với cocircng taacutec

tơ ngắt

22

Phối hợp cầu chigrave ndash CB

Phối hợp CB giới hạn dograveng vagrave CB tiecircu chuẩn

153 Một số loại aacuteptocircmaacutet

a) AacutePtocircmaacutet vạn năng coacute phần tử bảo vệ điện tử nhiệt

AacutePtocircmaacutet loại nagravey được chế tạo cho caacutec mạch điện cocircng suất lớn coacute thể

chỉnh định được caacutec thocircng số bảo vệ trong phạm vi tương đối rộng Loại nagravey

thường coacute bảo vệ ngắn mạch vagrave bảo vệ mất điện aacutep Noacute khocircng coacute vỏ dugraveng để

trong caacutec trạm hạ aacutep caacutec trạm phacircn phối higravenh 112 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu

tạo của aacuteptocircmaacutet vặn năng coacute dograveng điện định mức lớn hơn 200A ở trạng thaacutei

ngắt

Higravenh 114 Aacuteptocircmaacutet vạn năng

1 Tiếp điểm dập hồ quang 2 buồng dập hồ quang 3 Tiếp điểm lagravem việc

4 Cuộn dacircy đoacuteng 5 Rơle nhiệt 67 Cotilde cấu tự do tuột khớp 8 Rơle dograveng điện

cực đại 9 10 Rơle điện aacutep 11 Cuộn dacircy cắt từ xa 12 Cần đoacuteng cắt 13 Gối

tựa

Nếu quay tay gạt 12 đi một goacutec đến vị triacute đoacuteng hoặc điều khiển từ xa

bằng hệ thống điện từ 4 thanh 6 7 sẽ eacutep lecircn thanh gắn caacutec tiếp điểm quay

23

trục O1 Lần lượt caacutec tiếp điểm hồ quang 1 vagrave tiếp điểm lagravem việc 3 đoacuteng

mạch điện được đoacuteng hoagraven toagraven Khi coacute sự cố caacutec phần tử bảo vệ cần taacutec

động đẩy cơ cấu tự do tuột khỏi khớp (thanh 67) lograve xo 9 sẽ keacuteo thanh gắn tiếp

điểm động lần lượt tiếp điểm lagravem việc 3 sau đoacute tiếp điểm hồ quang 1 mở ra

Hồ quang xuất hiện trecircn tiếp điểm 1 vagrave nhanh choacuteng được dập tắt nhờ buồng

dập hồ quang 2

Caacutec phần tử bảo vệ bao gồm bảo vệ quaacute tải nhờ rơle nhiệt 5 7 bảo vệ

ngắn mạch bằng rơle dograveng điện cực đại 8 coacute cuộn dacircy (thường lagrave thanh caacutei

với số vograveng w = 1 đi qua mạch từ) mắc nối tiếp với dograveng điện động lực bảo

vệ mất điện aacutep bằng rơle điện aacutep 10 coacute điện aacutep mắc song song với hai pha của

lưới điện nam chacircm 11 để cắt aacuteptocircmaacutet từ xa khi cần thiết

b) Aacuteptocircmaacutet định higravenh

Higravenh 115 Aacuteptocircmaacutet định higravenh

1 Đầu nối 2 Đế 3 Buồng dacircp hồ quang 4 Tiếp điểm tĩnh 5 Cơ cấu truyền

động 6 Bảo vệ quaacute tải 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Nuacutet cắt

Loại aacuteptocircmaacutet nagravey thường coacute dograveng điện định mức đến 1600A dugraveng cho cả

mạch xoay chiều lẫn một chiều Higravenh 115 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu tạo của

aacuteptocircmaacutet định higravenh Loại nagravey thường chỉ coacute rơle nhiệt vagrave rơle dograveng điện cực

24

đại để bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch Tất cả caacutec chi tiết đều được đặt trong vỏ

nhựa kiacuten coacute kiacutech thước nhỏ gọn sử dụng rất tiện lợi dugraveng để thay thế cầu

dao cầu chigrave rất tốt

25

CHƢƠNG 2

GIỚI THIỆU VỀ AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

21 ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thời đại cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea hiện nay caacutec nhagrave maacutey xiacute

nghiệp caacutec đocirc thị phaacutet truyển keacuteo theo lagrave caacutec togravea nhagrave cao tầng caacutec khu vui

chơihellipđatilde phaacutet truyển một caacutech nhanh choacuteng Với xu thế đoacute keacuteo theo sự cần

cung cấp năng lượng điện vagrave việc bảo trigrave cũng như việc sử dụng caacutec khiacute cụ để

bảo vệ caacutec thiết bị điện sử dụng chuacuteng một caacutech hợp lyacute để quaacute trigravenh phaacutet

truyển đất nước được nhanh choacuteng vagrave đảm bảo an toagraven trong khi vận hagravenh caacutec

thiết bị cũng như sử dụng chuacuteng đuacuteng với taacutec dụng của noacute lagrave rất cần thiết

22 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

221 Tiếp điểm

Những đặc trưng xacircy dựng phần chuyển động

Higravenh 21 Mạch chọn lọc

26

Higravenh 22 Mạch hạn chế hiện thời

1 Giaacute đỡ lagravem bằng theacutep tấm

2 Cảm biến dograveng điện taacutec động

3 Đầu nối chống giật

4 Đầu nối nằm ngang

5a Tiếp điểm tĩnh

5b Tiếp điểm hồ quang

6a Tiếp điểm chiacutenh ( động )

6b Tiếp điểm hồ quang ( động )

7 Buồng dập hồ quang

8 Tiếp điểm trượt

9 Cuộn nhả bảo vệ

10 Cuộn điều khiển đoacuteng mở

11 Lograve xo đoacuteng

12 Lograve xo tạo lực đoacuteng

13 Cần nạp coacutet bằng tay

27

14 Thiết bị keacuteo thaacuteo

15 Thiết bị đoacuteng mở taacutec động điều khiển

222 Phần cơ khiacute

Gồm caacutec cơ cấu của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 23 phần cơ khiacute

(1) Trip bar Thanh nhả lỗ khiacute ( thanh trung gian )

( 2) Tripping Actuator Thiết bị taacutec động tạo nhả

(3) Unit Case ( đơn vị hợp) Khi ngắn mạch lỗi xảy ra địa chỉ liecircn lạc

được mở vagrave hồ quang được tạo ra giữa caacutec địa chỉ liecircn lạc Vagraveo thời điểm đoacute

aacutep lực trong đơn vị cao

(4) Hole ( lỗ) Aacutep suất khiacute cao thổi qua lỗ để xoay vấp thiết bị truyền động

223 Dập hồ quang

Dập hồ quang bằng thiết bị dập nửa hở dugraveng cho AacutePtocircmaacutet Trong cấu

truacutec của buồng dập hồ quang coacute caacutec thanh theacutep chia nhỏ dograveng hồ quang

28

Higravenh 24 Arc Extinguishing Concep

PA tự động-Noacutec lagrave cocircng nghệ để tăng bị giaacuten đoạn hiệu suất bằng caacutech thổi

khiacute hồ quang bởi goacutec becircn phải Aacutep suất khiacute được tạo ra từ vật liệu polymer

cao được tiacutech lũy trong tiacutech lũy khocircng gian vagrave khiacute được thổi vagraveo cung để dập

tắt Đặc biệt lagrave cocircng nghệ nagravey cải thiện cao hiệu suất phaacute vỡ điện aacutep

Extinguishing unit Hộp dập hồ quang

Movable conductor Tiếp điểm động

Unit case Vỏ hộp

Gas flow Lưu lượng khiacute

Arc Hồ quang

Fixed conductor Chất dẫn ( dacircy dẫn cố định)

VJC insulation (high polymer materials) Tấm caacutech điện nhiệt sử dụng

VJC

(1) Ablation (2) Gas accumulating (3) Gas flow (4) Arc extinguishing (1)

loại trừ -(2) khiacute ga-(3) lưu lượng khiacute-(4) cung dập tắt

29

224 Caacutec đặc tiacutenh

2241 Đƣờng cong chức năng L-I

L Long time khi dograveng nhỏ thời gian taacutec động chậm

S Short time cắt trong trường hợp ngắn mạch với thời gian taacutec động nhanh

I Iustant time Cắt khẩn cấp khi dograveng lớn với thời gian nhỏ

Higravenh 25 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-I

2242 Đƣờng cong chức năng L-S(t=kI2)-I

Higravenh 26 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=kI2)-I

30

2243 Đƣờng cong chức năng L-S(t=k)-I

Higravenh 27 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=k)-I

2244 Đƣờng cong chức năng G

Higravenh 28 Đặc tiacutenh đường cong chức năng G

31

23 Caacutec đại lƣợng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten

a Đại lượng lựa chọn vagrave kiểm tra

Điện aacutep định mức kV mđmđmMC UU

Dograveng điện lacircu dagravei định mức A cbđmMC II

Dograveng điện cắt định mức kVA Nđmc II

Cocircng suất định mức kA Nđmc SS

Dograveng điện ngắn mạch xung kiacutech cho pheacutep kA

(cograven gọi lagrave dograveng ổn định động)

xkđđm ii

Dograveng điện ổn định nhiệt

nhđm

qd

nhdmt

tii

Trong kyacute hiệu dugraveng ở bảng trecircn

mđmU Điện aacutep định mức của mạng điện

cbI Dograveng điện cưỡng bức qua maacutey cắt

NI Dograveng ngắn mạch Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện coi ngắn mạch ở

xa do đoacute III N

NN UIS 3

xkI Dograveng ngắn mạch xung kiacutech 281 Iixk

nhđmt Thời gian ổn định nhiệt định mức = 5ms hoặc 10ms

qđt Thời gian cắt

b) Tiacutenh chọn lọc của aacuteptocircmaacutet

Thường coacute một số thiết bị bảo vệ của dograveng điện nằm giữa nguồn vagrave caacutec

bộ phận thiết bị yecircu cầu bảo vệ caacutec khiacute cụ điện nagravey phải thỏa matilden tiacutenh chọn

lọc để gới hạn sự cố lan rộng ảnh hưởng đến caacutec bộ phận khaacutec của hệ thống

tiacutenh chọn lọc được định nghĩa

- Xung dograveng điện bigravenh thường khocircng gacircy ngắn mạch

32

- Khi vận hagravenh đuacuteng chỉ thiết bị bảo vệ gần chỗ sự cố nhất theo chiều cung

cấp mới được taacutec động

- Nếu thiết bị nagravey bị hỏng một thiết bị khaacutec mới taacutec động caacutec yếu tố chủ yếu

bảo vệ Icp vagrave thời gian Tcp để caacutec Aptomat A1 A2 A3 lagravem việc Hệ thống lưới

điện phải coacute tiacutenh lựa chọn khi xảy ra sự cố

Higravenh 29 Sơ đồ nối tầng aacuteptocircmaacutet

Viacute dụ khi ngắn mach ở C thigrave chỉ được ngắt ngắt điện ở mạch ở động cơ

M3 tức caacutec aacuteptocircmaacutet khaacutec vẫn được doacuteng vagrave được cung cấp điện bigravenh thường

cho caacutec nhaacutenh khocircng sự cố đoacute lagrave lựa chọn từng phần Nhưng vigrave lyacute do nagraveo doacute

magrave A33 khocircng lagravem việc thigrave coacute cấp bảo vệ tiếp điểm theo đảm bảo theo đi của

dograveng điện ngắn mạch từ biến aacutep điểm C thigrave A22 sẽ thực hiện cấp bảo vệ nagravey

Đoacute lagrave lựa chọn tuyệt đối

Sự lựa chọn trong bảo vệ đạt được do sự khaacutec nhau về thời gian về thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ được gọi lagrave mức độ lựa chọn theo thời gian

nghĩa lagrave thời gian lagravem việc của cấp bảo vệ trước (Vd A22) phải lớn hơn thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ sau (A33) ngoagravei ra cograven coacute mức độ lựa chọn theo

dograveng điện yecircu cầu lagrave dograveng điện ngắt cấp I phải nhỏ hơn dograveng điện cấp i+1 vd

33

A1 coacute thể lagravem việc ở điểm ngắn mạch a b ở A1 thời gian bảo vệ keacuteo dagravei

nhưng khi xuất hiện ngắn mạch ở điểm a coacute thể cần phải ngắt mạch hư hỏng

sớm hơn thời gian cho pheacutep vigrave sự keacuteo dagravei thời gian chạy trong mạch dograveng

điện lớn hơn khi ngắn mạch coacute thể lagravem cho dacircy noacuteng lecircn lagravem hỏng dacircy dẫn vagrave

thiết bị do đoacute khi dograveng điện ngắn mạch sự cắt một caacutech đột ngột nhanh choacuteng

nhờ bộ ngắt dograveng điện

Tiacutenh chọn aacuteptocircmaacutet

Bảo vệ ngắn mạch chọn lọc được phacircn chia theo thời gian bổ xung độc lập

với dograveng điện thời gian tổng At của aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới phải ngắn hơn thời

gian điều khiển cực tiểu Tm của aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn thời gian phacircn chia giữa

hai aacuteptocircmaacutet vagraveo khoảng 100ms

Higravenh 210 Tiacutenh toaacuten chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet

1 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea dưới

tm Thời gian điều chỉnh cực tiểu

tA Thời gian tổng

khả năng chọn lọc ở tA lt tm1

Tiacutenh chọn lọc của Aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện cầu chigrave phiacutea trecircn

34

Với caacutech bố triacute nagravey tồn tại tiacutenh chọn lọc nếu I 2tAcủa maacutey cắt thấp hơn giaacute

trị tới hạn ngắn nhất I2tS của cầu chigrave

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện khocircng cầu chigrave phiacutea dưới

Trường hợp nagravey caacutec cầu chigrave coacute dograveng dịnh mức lớn hơn dograveng định mức của

aacuteptocircmaacutet thời gian cắt tổng (tS+t1) của cầu chigrave phải ngắn hơn thời gian điều

khiển nhỏ nhất tm của aacuteptocircmaacutet

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện ldquokhocircngrdquo aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện phiacutea

dưới

Yecircu cầu trong trường hợp nagravey lagrave thời gian cắt tA đối với dograveng điện ngoagravei Ia

của bộ hạn chế dograveng điện phải lớn hơn thời gian điều khiển tối thiểu của

aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

Higravenh 211 Tiacutenh chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet cắt dograveng điện khocircng bộ hạn

chế dograveng

1 Aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

tm Thời gian điều khiển nhỏ nhất

tA thời gian tổng

Khả năng chọn lọc khi tA2 (IA) lt tm1

b) Caacutec đại lượng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten vagrave lựa chọn

35

24 ỨNG DỤNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

241 AacutePtocircmaacutet 1 cực (kiểu T3)

RT306-40A1P

Higravenh 212 (61016202532405063) 1 Pole aacuteptocircmaacutet dograveng cắt 6000A

Aacuteptocircmaacutet teacutep khối 2P -2E

Với cocircng dụng bảo vệ mạch điện chống quaacute tải vagrave ngắn mạch caacutec dograveng

sản phẩm aacuteptocircmaacutet Roman sẽ mang đến cho cocircng trigravenh một giải phaacutep bảo

vệ an toagraven hệ thống điện

Khả năng chống điện giật Khocircng chạm tới caacutec bộ phận mạng điện

Khocircng biến dạng phồng rộp dưới taacutec động của ngoại quan

Sản xuất theo tiecircu chuẩn IEC60898

Đặc tiacutenh kỹ thuật

Được lagravem từ vật liệu chống chaacutey vagrave caacutech điện

Phugrave hợp với tiecircu chuẩn IEC 60898

Ngắt tự động dograveng ngắn mạch khi noacute vừa xuất hiện

Thocircng số kỹ thuật

Dograveng định mức 06 - 63A

36

Điện aacutep định mức 220380V AC

Dograveng cắt (IEC 60898) 6000A

2E coacute taacutec dụng bảo vệ thiết bị trecircn cả 2 cực của aacuteptocircmaacutet (Khi trường hợp bị

đấu nhầm dacircy thigrave aacuteptocircmaacutet vẫn hoạt động bigravenh thường đoacute lagrave ưu điểm vượt trội

so với 1E)

242 MCCB amp ELCB MITSUBISHI

Higravenh 213 WSS thế hệ mới ( khắc larse chigravem khocircng decal )

Sản xuất tại Nhật

Tiecircu chuẩn toagraven cầu ( IECJISENGBULCSA )

Ampe Frame hoagraven chỉnh từ 30(32)AF đến 1600AF

Chức năng cơ bản

MCCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch

ELCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch dograveng rograve

Caacutec dograveng sản phẩm

NFNV- C loại kinh tế

( NF30-CS NF63-CW NF125-CW NF250-CW NF400-CW NF630-

CW NF800-CEW )

NFNV- S loại tiecircu chuẩn ( NF32-SW NF63-SW NF125-SW NF250-SW

NF400-SW NF630-SW NF800-SEW NF1250-SEW NF1600-SEW )

NFNV- H loại dograveng cắt cao

NFNV-U loại hạn dograveng

37

Phụ kiện lắp becircn trong

AL Tiếp điểm cảnh baacuteo

AX Tiếp điểm phụ

SHT Cuộn cắt

UVT Bảo vệ thấp aacutep

Phụ kiện lắp becircn ngoagravei

1 Bộ chuyển thao taacutec xoay

2 Miếng che vị triacute nối điện

3 Bộ vận hagravenh bằng motor

4 Khoacutea cơ khiacute liecircn đocircng MI dugraveng cho 2 MCCB

( Bộ chuyển nguồn MTS ATS 3P4P 250A 300A 400A 600A 800A

1000A 1250A 1600A Mitsubishi )

5 Khoacutea cần thao taacutec

25 MAacuteY CẮT THẤP AacuteP HAtildeNG SCHNEIDER

251 Chức năng

Maacutey cắt điện dugraveng để đoacuteng cắt mạch khi coacute dograveng phụ tải vagrave cả khi coacute

dograveng ngắn mạch Maacutey cắt thấp aacutep lagrave cơ cấu đoacuteng mở cơ khiacute coacute khả năng

đoacuteng dẫn liecircn tục vagrave cắt dograveng điện trong điều kiện bigravenh thường vagrave cả trong

thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch (viacute dụ như

ngắn mạch) Maacutey cắt được sử dụng để đoacuteng mở đường dacircy trecircn khocircng caacutec

nhaacutenh caacutep maacutey biến aacutep cuộn khaacuteng điện vagrave tụ điện Chuacuteng cũng được sử

dụng cho 2 thanh goacutep sao cho điện năng coacute thể được truyền từ một thanh

goacutep nagravey sang một thanh goacutep khaacutec

Maacutey cắt được thiết kế đặc biệt dugraveng cho caacutec nhiệm vụ đặc biệt như

đường sắt ở đoacute sử dụng lưới 3

216 Hz phải dập tắt hồ quang dagravei hơn (dagravei hơn

nửa soacuteng)

Maacutey cắt được sử dụng cho lograve nung chảy coacute hoạt động thường xuyecircn thigrave

yecircu cầu lực taacutec động nhỏ hơn vagrave dung lượng cắt thấp hơn Do vậy chuacuteng iacutet

38

chịu magravei mograven mặc dugrave chế độ đoacuteng mở cao vagrave khoảng thời gian lagravem việc dagravei

Yecircu cầu với chuacuteng phải cắt nhanh khi đoacutengcắt khocircng gacircy nổ hoặc chaacutey

kiacutech thước gọn nhẹ giaacute thagravenh hạ Trong maacutey cắt cao aacutep vấn đề dập tắt hồ

quang khi cắt ngắn mạch rất quan trọng Do vậy thường căn cứ phương phaacutep

dập hồ quang để phacircn loại maacutey cắt

Ngắt dograveng điện ngắn mạch lagrave chế độ lagravem việc nặng nhất vagrave cơ bản Song

quacutea điện aacutep sinh ra khi ngắt dograveng điện beacute của maacutey biến aacutep khocircng tải ngắt

dograveng điện dung của đường dacircy dagravei vagrave nhiều trường hợp khaacutec cũng lagrave điều

kiện lagravem việc nặng nề cho cả hệ thống ngắt

Trong nhiều trường hợp đại lượng quaacute điện aacutep được xaacutec định bằng sự

đặc biệt của kết cấu maacutey cắt cho necircn caacutec yecircu cầu đối với maacutey cắt cao aacutep

hiện đại khocircng giống như đối với một maacutey caacutech li dograveng điện đơn giản magrave

phải yecircu cầu như thiết bị ngắt mạch coacute dograveng điện khocircng lagravem nguy hại cho

hệ thống vagrave đảm bảo an toagraven chắc chắn Chế tạo maacutey cắt nếu chỉ coacute taacutec dụng

để ngắt dograveng điện phụ tải thigrave đơn giản hơn

Theo nguyecircn tắc hệ thống dẫn điện của maacutey cắt nối tiếp với mạch điện

của caacutec thiết bị điện cao aacutep Khi đoacute caacutec bộ phận kết cấu cơ bản của maacutey cắt

cần phải chống sự taacutec động nhiệt điện từ trong khi lagravem việc bigravenh thường

cũng như khi ngắn mạch phải chống trường tĩnh điện taacutec động vagraveo caacutech điện

luacutec điện aacutep định mức vagrave cả trong luacutec quaacute điện aacutep Trong quaacute trigravenh lagravem việc

của maacutey cắt cograven coacute những hiện tượng sinh ra thecircm nhiều phụ tải nhiệt cơ vagrave

điện taacutec động vagraveo từng bộ phận riecircng của kết cấu maacutey cắt (sự chaacutey của hồ

quang điện khi ngắt sự tăng aacutep suất của chất khiacute vagrave chất lỏng trong khocircng

gian cocircng taacutec caacutec bộ phận cơ chuyển động với gia tốc lớn vagrave nhiều những

hiện tượng khaacutec) Trong trường hợp caacutec dự trữ kết cấu của maacutey cắt qui định

khocircng tương ứng với điều kiện cho trước thigrave mỗi yếu tố đatilde kể coacute thể lagrave

nguyecircn nhacircn sinh hư hỏng từng bộ phận hay toagraven bộ caacutec phần của maacutey

ngắt dẫn tới phaacute hỏng sự lagravem việc bigravenh thường của một khu vực trong hệ

39

thống điện nghĩa lagrave dẫn tới sự cố Maacutey cắt phải tự động hạn chế sự cố trong

hệ thống necircn caacutec bộ phận kết cấu của noacute phải tuyệt đối ổn định đối với taacutec

động nhiệt vagrave lực điện động cũng như đối với taacutec động của điện aacutep ở mọi giaacute

trị

a) Yecircu cầu chung đối với maacutey cắt

a1) Sự tương ứng của đặc tiacutenh maacutey cắt đối với những qui định cho trước của

noacute

a2) Tất cả caacutec bộ phận kết cấu của maacutey cắt trong thời gian vận hagravenh phải lagravem

việc

Caacutec yecircu cầu chung đối với maacutey cắt cao aacutep được necircu trong caacutec tiecircu chuẩn

kĩ thuật khaacutec nhau (như tiecircu chuẩn Liecircn Xocirc cũ ΓOCT 687 ndash 41 hay caacutec tiecircu

chuẩn quốc tế IEC DIN VDE ANSI)

b) Caacutec yecircu cầu đặc biệt khaacutec

Ngoagravei những yecircu cầu chung trong caacutec trường hợp riecircng cũng coacute những

yecircu cầu đặc biệt đối với maacutey cắt phụ thuộc vagraveo điều kiện riecircng magrave maacutey cắt

lagravem việc như

b1) Khả năng lagravem việc ở vugraveng ẩm ướt nhiều bụi bặm

b2) Khả năng lagravem việc ở vugraveng rất cao hơn mặt biển

b3) Khả năng lagravem việc ở caacutec thiết bị di động

b4) Thiacutech hợp với điều kiện lagravem việc ở nhiệt độ rất thấp

Do năng lượng ngagravey cagraveng phaacutet triển vagrave aacutep dụng caacutec phương phaacutep hoagraven

chỉnh trong vận hagravenh hệ thống điện necircn maacutey cắt lagrave một trong những bộ phận

quan trọng nhất của hệ thống yecircu cầu nacircng cao caacutec chỉ tiecircu kĩ thuật vận hagravenh

như tăng dograveng điện định mức tăng cocircng suất ngắt nacircng cao taacutec động

nhanh taacutec động nhanh nhiều lần của AΠB (đoacuteng lặp lại tự động) tăng độ

chống ăn mograven của caacutec bộ phận cơ vagrave của caacutech điện vận chuyển lắp raacutep vận

hagravenh thuận tiện an toagraven về nổ vagrave hỏa hoạn

Trong khi thiết kế maacutey cắt hiện đại cần đặc biệt lưu yacute đến vấn đề nacircng

40

cao caacutec chỉ tiecircu kinh tế kĩ thuật trọng lượng iacutet nhất trong một đơn vị cocircng

suất ngắt Kết cấu của maacutey cắt cần phải đơn giản vững chắc caacutec chi tiết vagrave

caacutec mối kết cấu trong tất cả caacutec loại maacutey ngắt phải thống nhất vagrave cần phải aacutep

dụng caacutec phương phaacutep gia cocircng tiecircn tiến Trong chế tạo sử dụng rộng ratildei caacutec

nguyecircn liệu coacute tiacutenh cơ tiacutenh điện tiacutenh nhiệt cao vagrave kinh tế nhất (caacutec nguyecircn

liệu tiếp điểm đặc biệt đồ gốm coacute độ bền caohellip)

252 Phacircn loại

a) Maacutey cắt nhiều dầu

Dầu vừa lagrave chất caacutech điện đồng thời sinh khiacute để dập tắt hồ quang

b) Maacutey cắt iacutet dầu

Lượng dầu iacutet chỉ đủ sinh khiacute dập tắt hồ quang cograven caacutech

điện lagrave chất rắn

c) Maacutey cắt khocircng khiacute

Dugraveng khiacute neacuten để dập tắt hồ quang

d) Maacutey cắt tự sinh khiacute

Dugraveng vật liệu caacutech điện coacute khả năng tự sinh khiacute dưới taacutec dụng của nhiệt độ

cao của hồ quang Khiacute tự sinh ra coacute aacutep suất cao dập tắt hồ quang

e) Maacutey cắt điện từ

Hồ quang được dập trong khe hẹp lagravem bằng vật liệu rắn chịu được hồ quang

lực điện từ đẩy hồ quang vagraveo khe

f) Maacutey cắt chacircn khocircng

Hồ quang được dập trong mocirci trường chacircn khocircng

g) Maacutey cắt SF6

Dugraveng khiacute SF6 để dập dập hồ quang

253 Caacutec thocircng số chiacutenh của maacutey cắt

+ Uđm lagrave điện aacutep dacircy lớn nhất magrave maacutey cắt coacute thể lagravem việc bigravenh thường tin

cậy trong thời gian dagravei

+ Iđm lagrave dograveng chạy lacircu dagravei qua maacutey cắt magrave khocircng lagravem quaacute nhiệt vagrave khocircng

41

gacircy hư hỏng (liecircn quan kiacutech thước caacutec chi tiết trong maacutey cắt)

+ Iđđm lagrave dograveng ổn định động định mức

+ Inhđm lagrave dograveng ổn định nhiệt tương ứng thời gian ổn định định mức tnh

+ Icđm lagrave dograveng cắt định mức chiacutenh lagrave dograveng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toagraven

phần lớn nhất maacutey ngắt coacute thể cắt được magrave khocircng gacircy hư hại gigrave cho maacutey cắt

Icđm xaacutec định từ thực nghiệm

Cocircng suất cắt định mức Scđm = 3 Uđm Icgh (2-1)

+ Icgh dograveng cắt lớn nhất cho pheacutep khi U lt Uđm

+ ttđ khoảng thời gian tiacutenh từ khi coacute tiacuten hiệu ngắt đến thời điểm hồ quang bị

dập tắt trecircn cả ba pha

- Taacutec động nhanh ttđ= (002 divide 006)s

- Taacutec động trung bigravenh ttđ = (015 divide 01)s

- Taacutec động chậm ttđ = (015 divide 025)s

Ngoagravei ra yecircu cầu maacutey cắt coacute khả năng đoacuteng mạch ngay cả khi đang coacute dograveng

ngắn mạch magrave caacutec đầu tiếp xuacutec khocircng hư hại gigrave

254 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế (ACB)

2541 Những tiacutenh năng chiacutenh

Higravenh 214 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế( ACB ) do hatildeng Schneider sản xuất

42

Dải dograveng cắt lecircn đến 6300A từ 65-130kA tại 500V AC với tầm điều chỉnh

rộng

Chức năng cơ bản Caacutech ly bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch

Coacute 2 loại Kiểu lắp cố định - FIX Kiểu keacuteo ra ndash DRAWOUT

Phugrave hợp cho mọi ứng dụng

Nạp bằng tay (Cấu higravenh cơ bản)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng cần gạt tay Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn

Nạp tự động (Cấu higravenh tự động)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng motor nạp Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn hoặc

điều khiển qua PLC

middot Size I (Icu=Ics 65KA) AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW

AE1600-SW AE2000-SWA

middot Size II (Icu=Ics 85KA) AE2000-SW AE2500-SW AE3200-

SW AE4000-SWA

middot Size III (Icu=Ics 130KA) AE4000-SS AE5000-SS AE6300-SS

Đaacutep ứng caacutec tiecircu chuẩn toagraven cầu như IEC 60947-2 EN 60947-2 (CE) JIS

C 8201-2 GB 140482 (CCC)hellip

Khối rơle điện tử ETR

middot WS1WS2 bảo vệ tải cocircng nghiệp

middot WM1 WM2 bảo vệ maacutey phaacutet điện

2542 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ETR

middot G1 Bảo vệ chạm đất

middot E1 Bảo vệ dograveng rograve

middot AP Cảnh baacuteo sớm

middot N5 Bảo vệ cực trung tiacutenh 50

middot EX1 Khối mở rộng cho ETR

43

middot VT Biến aacutep

middot DP1 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trecircn ETR)

middot DP2 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trước mặt tủ)

middot TAL Cảnh baacuteo nhiệt độ của tiếp điểm lagravem việc

middot BIF-CC BIF-PR BIF-MD BIF-CON BIF-CL Caacutec phụ kiện

dugraveng cho những ứng dụng nối mạng

2543 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ACB

1 Motor Drive (MD) MD-AD250-W (200~250V AC-DC)

2 Closing Coil (CC) CC-AD250-W ( 100~250V AC-DC)

3 Shunt Trip device (SHT) SHT-AD250-W (100~250V AC-DC) Cần

dugraveng kegravem với AX

4 Under Voltage Trip device (UVT) Lagrave thiết bị tự động CẮT maacutey cắt

khi điện aacutep của nguồn qua maacutey cắt thấp hơn điện aacutep định mức Bộ bảo vệ

thấp aacutep (UVT) nagravey bao gồm cuộn taacutec động vagrave bộ điều khiển Coacute 3 loại thời

gian taacutec động trễ khi thấp aacutep INST 05s vagrave 30s

5 Auxiliary switch (AX) AX(0A0B) AX(1AB) hellipMaxAX(5A5B)

6 Mechanical Interlock (MI) Thiết bị nagravey dugraveng để phograveng traacutenh khả

năng thao taacutec cugraveng luacutec 2 3 maacutey cắt Được dugraveng để khoacutea liecircn động cơ khiacute

trong caacutec ứng dụng chuyển đổi nguồn điện (ATS) Caacutec ứng dụng được

nacircng mức độ an toagraven cao hơn nếu kết hợp với khoacutea liecircn động điện (bằng

caacutech liecircn động caacutec SHT CC của caacutec maacutey cắt với nhau)

7 Caacutec phụ kiện khaacutec

middot BC-L khoacutea nuacutet nhấn

middot CNT đếm số lần thao taacutec

middot DI khoacutea liecircn động cửa

middot CL tiếp điểm vị triacute (dugraveng cho drawout)

COT cấp nguồn SHT khi mất nguồn

44

CHƢƠNG 3

MAacuteY CẮT ỨNG DỤNG TRONG CAacuteC BẢNG ĐIỆN PHAcircN

PHỐI CỦA CAacuteC TRẠM PHAacuteT DỰ PHOtildeNG TỰ ĐỘNG

TOAgraveN PHẦN

31 ĐẶT VẤN ĐỀ

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được sử dụng cho việc phacircn phối

điện caacutec trung tacircm điều khiển động cơ chuacuteng chứa thiết bị bảo vệ đoacuteng cắt

biến đổi điều khiển vagrave đo lường caacutec cấu truacutec vagrave tổ hợp khaacute nhau được dugraveng

cho những ứng dụng vagrave yecircu cầu khaacutec nhau vagrave cocircng việc thao taacutec do cocircng

nhacircn thực hiện caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được đưa vagraveo caacutec tiecircu

chuẩn vagrave quy định trong IRC

Caacutec hệ thống theo modul với kiacutech thước cocircng suất ở tiecircu chuẩn được

thiết lập rộng datildei cho việc lắp raacutep khiacute cụ theo caacutec điều khoản của nhagrave sản xuất

vagrave đặc điểm thực tế những điều khoản nagravey phải coacute hiệu quả cả cho dự aacuten ban

đầu vagrave cho cả caacutec thay đổi mở rộng sau nagravey

Bảng điện phacircn phối lagrave nơi tập trung năng lượng nhận từ caacutec maacutey phaacutet

thocircng qua caacutec cầu dao chiacutenh ACB (Air Circuit Breaker) để phacircn bố đến caacutec

phụ tải Tải được bố triacute trecircn toagraven bộ caacutec trạm phaacutet nhưng chuacuteng hoặc trực

tiếp hoặc giaacuten tiếp đều được cung cấp từ thanh caacutei bảng điện chiacutenh thocircng qua

caacutec cầu dao phụ tải CB ( Circuit Breaker ) Trecircn bảng điện phacircn phối về cơ

bản coacute một số thiết bị vagrave hệ thống điện được thiết kế tiacutech hợp để nhằm mục

điacutech tạo necircn một nơi dự trữ năng lượng đaacutep ứng đầy đủ cocircng suất cho phụ tải

toagraven cầu với độ tin cậy cao hoạt động an toagraven vagrave giao diện thacircn thiện với

người sử dụng Với chức năng như vậy bảng điện phacircn phối phải bao gồm

một số thiết bị Đo lường kiểm tra khiacute cụ phacircn phối vagrave bảo vệ thiết bị điều

chỉnh điều khiển caacutec nuacutet ấn cocircng tắc magraven higravenh cảm ứnghellipBảng điện phacircn

45

phối hiện nay cũng đatilde coacute bước nhảy lớn về cocircng nghệ được thừa hưởng caacutec

tinh hoa kỹ thuật cao với khả năng điều khiển điều chỉnh thu thập vagrave sử lyacute

trao đổi thocircng tin lớn Bảng điện phacircn phối lagrave một phần khocircng thể thiếu được

trong caacutec trạm phaacutet dự phograveng toagraven phần

32 BẢNG ĐIỆN CHIacuteNH

321 Cấu truacutec chung của bảng điện chiacutenh

Bảng phacircn phối vagrave bảng đo lường nhỏ

Caacutec bảng phacircn phối nhỏ với kiacutech thước theo DIW VDE 871 coacute chứa đủ

aacuteptocircmaacutet cầu chigrave vagrave caacutec phụ kiện coacute dograveng định mức tới 63A chuacuteng coacute kiacutech

thước chiều rộngchiều cao = 250150 vagrave phải được caacutech điện hoagraven toagraven

Caacutec phương phaacutep lắp đặt coacute thể lagrave Lắp trecircn mặt lắp phẳng

Cấu tạo Coacute loại khocircng coacute vỏ thaacuteo lắp hoặc khocircng coacute cửa coacute cửa thaacuteo lắp

hoặc coacute vỏ

Caacutec bảng phacircn phối lắp trong tường được kyacute hiệu H

Tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep

Thuật ngữ tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep bao trugravem tất cả caacutec cấu higravenh coacute

Uđm xoay chiều đến 100V ở tần số 100Hz hoặc 1500V điện aacutep một chiều trừ

caacutec bảng phacircn phối nhỏ chuacuteng gồm phối hợp của thiết bị điện cơ vagrave điện tử coacute

loại hoagraven toagraven thiết bị điện tử Dựa vagraveo mức an toagraven tổ hợp nagravey lại được phacircn

chia thagravenh tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt kiểu điện từ nghiệm từng phần nhagrave chế tạo

coacute thể lựa chọn caacutech thử nghiệm dựa vagraveo điều kiện sản xuất hoặc kinh tế

Điều kiện thử nghiệm cần phải chứng tỏ được yecircu cầu sau

Đưa vagraveo nhiệt độ giới hạn trecircn

Độ bền điện mocirci

Cường độ ngắn mạch

Nối cẩn thận giữa caacutec bộ phận của thiết bị đoacuteng cắt vagrave dacircy bảo vệ bằng quan

saacutet hoặc đo điện trở

Cường độ ngắn mạch của dacircy bảo vệ

46

Hinh 31 Bảng phacircn phối nhỏ với dụng cụ đo được đặt becircn trong

vỏ

Khoảng caacutech phoacuteng điện bề mặt điện mocirci vagrave khoảng caacutech caacutech điện

Chức năng cơ khiacute

Cấp bảo vệ

Bảng điện chiacutenh nhigraven về cấu truacutec được tập hợp bởi một số panel riecircng rẽ

(higravenh 31) Mỗi một panel coacute tiacutenh năng vagrave yecircu cầu sử dụng riecircng cũng chiacutenh

vigrave lyacute do nagravey magrave về cấu tạo cũng như higravenh thức chuacuteng coacute đặc điểm caacutech biệt

Tuy nhiecircn trong thiết kế tổng thể người ta bao giờ cũng thực hiện tạo daacuteng

với trigravenh độ mỹ thuật cocircng nghiệp nhất định để coacute được một sản phẩm cocircng

47

nghiệp vừa hiện đại vừa hoagraven mĩ về higravenh thức Với một bảng điện chiacutenh

thocircng thường bao giờ cũng được tiacutech hợp bởi caacutec panel cơ bản sau

3211Caacutec panel dugraveng cho caacutec maacutey phaacutet- Generator Panel

Số lượng panel được quyết định bởi số lượng caacutec maacutey phaacutet coacute trong trạm

nếu trạm coacute hai maacutey phaacutet thigrave cũng sẽ coacute hai panel nếu trạm coacute ba maacutey thigrave

cũng phải coacute ba panelhellipcaacutec panel nagravey được tiacutech hợp bởi

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đocircng hồ đo điện aacutep Voltmeter đo dograveng

điện Ammeter đo tần số FM Frequency meter đo cocircng suất phản

khaacuteng KVA ( nếu coacute) đo hệ số cocircng suất Power Factor(cososlash) (nếu coacute)

Thiết bị đoacuteng cắt cầu dao chiacutenh Air Circuit Breaker (ACB)

Caacutec thiết bị bảo vệ Rowle cocircng suất ngược Reverse Power Relay

(RPR) Rơle quaacute tải Ovr Current Relay (OCR)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển Cocircng tắc dugraveng cho đo điện

aacutep caacutec pha của maacutey phaacutet vagrave của lưới điện (Bus) Cocircng tắc chuyển mạch

đo dograveng điện caacutec pha của maacutey phaacutet IR IS IT caacutec nuacutet ấn dugraveng để khởi

động hoặc dừng từ xa caacutec động cơ diesel lai maacutey phaacutet Chiết aacutep điều

chỉnh điện aacutep khocircng tải cho maacutey phaacutet (nếu coacute)

Caacutec đegraven baacuteo hiệu maacutey phaacutet hoạt động ( running) ACB đang mở ACB đoacuteng

48

Higraven

h 3

2

MS

B v

ới

caacutec

pan

el v

ẽ b

ằng

đồ

một

dacircy

49

3212 Panel đồng bộ - Synchronizing Panel

Mỗi bảng điện chiacutenh thường chỉ coacute một panel hogravea đồng bộ panel nagravey coacute

chức năng thực hiện việc hogravea đồng bộ caacutec maacutey phaacutet với nhau Hogravea đồng bộ

caacutec maacutey phaacutet coacute thể thực hiện bằng tay hay tự động thigrave vẫn cần phải coacute caacutec

thiết bị phục vụ cho cocircng việc nagravey Hiện nay trong một số trạm phaacutet để giảm

kiacutech thước cho bảng điện chiacutenh người ta coacute thể thiết kế panel hogravea đồng bộ

gheacutep chung vagraveo caacutec panel caacutec maacutey phaacutet tuy nhiecircn như vậy việc thao tấc vagrave

theo dotildei sẽ gặp khoacute khăn hơn rất nhiều đặc biệt lagrave với những người vận hagravenh

khocircng quen mới vagraveo nghề hoặc lagrave iacutet trigravenh độ kỹ thuật Panel hogravea đồng bộ

được tiacutech hợp một số thiết bị sau

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đồng bộ đo cocircng suất taacutec dụng của caacutec

maacutey Wattmeter (trạm coacute bao nhiecircu maacutey thigrave bấy nhiecircu đồng hồ đo cocircng

suất trecircn panel nagravey)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển cocircng tắc dugraveng cho việc hogravea

đồng bộ SYS ndash Synchroscope Switch cocircng tắc lựa chọn của từng maacutey

phaacutet CS ndash Control Switch caacutec cocircng tắc điều chỉnh động cơ trợ động

điều tốc diesel lai maacutey phaacutet GS- Governor Motor Control Switch

Caacutec thiết bị chỉ baacuteo Đồng hồ hogravea đồng bộ SY- Synchrocope dugraveng để

hiển thị quaacute trigravenh đồng bộ giữa caacutec maacutey hoặc giữa một maacutey phaacutet với

lưới khi thực hiện hogravea đồng bộ bằng tay hoặc tự động Việc đưa đồng

hồ hogravea đồng bộ vagraveo hoạt động được lựa chọn bằng tay đacircy lagrave loại thiết

bị lagravem việc ngắn hạn necircn sau khi thực hiện hogravea xong cần phải cho thiết

bị nghỉ Hiện nay coacute nhiều loại đồng bộ kế nhưng phổ biến nhất vẫn lagrave

hai loại chỉ thị bằng kim vagrave chỉ thị LED ( Light Emitor Diod) hai loại

nagravey coacute cấu tạo hoagraven toagraven khaacutec nhau Bộ đegraven hogravea đồng bộ SYL-

Synchronizing Lamp gồm ba đegraven hoạt động theo nguyecircn tắc đegraven tắt

hoặc đegraven quay Thường bộ đegraven cugraveng với đồng bộ kế tạo necircn độ tin cậy

cao cho thiết bị hogravea chuacuteng đi kegravem nhau vagrave bổ xung cho nhau caacutec đegraven

50

baacuteo hiệu chiacutenh quản liacute Caacutech điện thấp mất nguồn điều khiển sẵn sagraveng

khởi động điều khiển từ xahellip

3213 Panel tiacutech hợp caacutec khởi động từ cho caacutec phụ tải quan trọng-

Group Starter Panel

Đacircy lagrave caacutec module chứa caacutec hộp khởi động cho caacutec phụ tải quan trọng lấy

điện trực tiếp từ bảng điện chiacutenh Tugravey từng tagraveu với caacutec phụ tải nhiều hay iacutet magrave

số lượng caacutec khởi động từ đạt trecircn caacutec panel nagravey sẽ được phacircn chia theo

nhoacutem Viacute dụ đối với một con tagraveu trọng tải 15000 T trecircn bảng điện chiacutenh sẽ coacute

hai panel dagravenh cho caacutec phụ tải nagravey trong đoacute mỗi panel được gọi lagrave một nhoacutem

nhoacutem khởi dộng số 1 ( No 1 group starter) bao gồm

Bơm nước biển lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 ( No 1 Cool S W Pump)

Maacutey neacuten gioacute khởi động số 1 (No 1 Main Air Comp)

Bơm nước ngọt lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 (No 1 Cool F W Pump)

Bơm cấp dầu FO cho maacutey chiacutenh số 1 (ME FO Supply Pump)hellip

3214 Panel cấp nguồn cho phụ tải động lực-440 V Feeder Panel

Đacircy lagrave nơi cung cấp năng lượng cho phụ tải hoặc caacutec nhoacutem phụ tải động

lực thocircng qua caacutec cầu dao phụ tải CB Tugravey vagraveo tiacutenh chất vagrave tầm quan trọng

cũng như cocircng suất phụ tải magrave chuacuteng sẽ được cung cấp trực tiếp hoặc thocircng

qua caacutec bảng điện phụ trung gian Trecircn panel nagravey chủ yếu bố triacute caacutec CB

ngoagravei ra coacute thecircm một số thiết bị đo lường như đồng bộ đo điện trở caacutech điện

MΩ caacutec đegraven chỉ thị caacutech điện chủ yếu kiểm tra trong lưới động lực

3215 Panel cấp nguồn cho phụ tải sinh hoạt 220 V (hoặc 100 V) Feeder

panel

Nhoacutem phụ tải sinh hoạt được cấp nguồn tại panel điện aacutep thấp riecircng rẽ

lấy từ hệ thanh caacutei phụ trecircn bảng điện chiacutenh Nguồn cấp cho hệ thanh caacutei nagravey

được lấy từ biến aacutep chiếu saacuteng 400220 V hoặc 440100 V với tagraveu thủy thigrave

điện aacutep chiếu saacuteng cũng được cung cấp bằng điện aacutep dacircy ( khaacutec với lưới điện

dacircn dụng dugraveng điện aacutep ba pha) điều nagravey đogravei hỏi caacutec thiết bị lagravem việc trong

51

lưới chiếu saacuteng sinh hoạt trecircn tagraveu thủy cũng coacute đặc thugrave riecircng đặc biệt lagrave vấn

đề an toagraven cho thiết bị người vận hagravenh vagrave sử dụng hệ thống 220 V Feeder

Panel hoặc 100 V Feeder Panel chủ yếu lagrave caacutec CB phụ tải Ở đacircy caacutec CB sử

dụng chủ yếu lagrave loại một pha ( hai cực) Cũng như 440 V hoặc 400 V Feeder

Panel caacutec CB thường được lựa chọn với phần bảo vệ ngắn mạch thực hiện

bằng taacutec động do từ trường dograveng ngắn mạch tạo necircn (dacircn dụng thường lựa

chọn taacutec động bảo vệ của caacutec CB trecircn nguyecircn lyacute phaacutet nhiệt) vigrave vậy khả năng

phản ứng với dograveng ngắn mạch nhanh vagrave chiacutenh xaacutec hơn Tất nhiecircn lựa chọn

nagraveo thigrave phiacute tổn ấy với loại CB nagravey giaacute thagravenh lớn hơn rất nhiều Trecircn panel nagravey

cũng trang bị caacutec đegraven baacuteo caacutech điện cho lưới sinh hoạt đồng hồ đo điện trở

caacutech điện caacutec đồng hồ Voltmeter vagrave Ammeter đo điện aacutep vagrave dograveng điện cho

lưới sinh hoạt

322 Caacutec thiết bị đƣợc tiacutech hợp trecircn bảng điện chiacutenh

Bảng điện chiacutenh nhigraven từ kết cấu được mocirc tả như vậy Tuy nhiecircn cấu tạo

chi tiết caacutec phần tử thigrave bảng điện chiacutenh coacute thể được nhigraven nhận lagrave hệ thống tĩnh

được tiacutech hợp caacutec thiết bị về lyacute thuyết lagrave tĩnh song thực chất caacutec quaacute trigravenh vật

lyacute trong noacute thigrave khocircng hề tĩnh tại ngược lại noacute rất động

3221 Thanh caacutei

Từ sơ khai bảng điện chiacutenh lagrave nơi tập trung năng lượng điện necircn thanh

caacutei lagrave một trong những thiết bị coacute mặt đầu tiecircn Kết cấu higravenh daacuteng chất liệu

lagravem necircn thanh caacutei cũng đatilde trải qua rất nhiều thay đổi vagrave đến nay những tiecircu

chiacute về thanh caacutei cũng khocircng phải lagrave thống nhất toagraven bộ giữa caacutec nhagrave chế tạo

Tuy vậy coacute một số tiacutenh năng kỹ thuật thigrave bất cứ nhagrave sản xuất nagraveo cũng

đều hướng tới đoacute lagrave Khả năng dẫn điện tốt coacute đủ độ bền cơ học dễ gia cocircng

chế tạo tuổi thọ cao giaacute thagravenh hạ Chiacutenh từ những yecircu cầu nagravey magrave thanh caacutei

luocircn được chế tạo bằng đồng nguyecircn chất Tuy nhiecircn hagravem lượng tạp chất coacute

trong đồng nguyecircn chất thigrave mỗi nhagrave chế tạo một khaacutec vagrave đoacute cũng lagrave chỉ tiecircu

cạnh tranh trecircn thị trường magrave con người sử dụng cần lưu yacute vagrave dugrave thế nagraveo thigrave

52

hagravem lượng đồng nguyecircn chất tối thiểu cũng phải đạt được khocircng dưới 97

Khi trạm phaacutet cograven dugraveng caacutec maacutey điện một chiều cung cấp dograveng một chiều cho

caacutec phụ tải thigrave thanh caacutei coacute hai nhưng khi trạm phaacutet lagrave caacutec maacutey phaacutet điện

đồng bộ thigrave thanh caacutei phổ biến bao gồm ba thanh coacute một vagravei trạm đặc thugrave thigrave

thanh caacutei gồm bốn thanh Như vậy về số lượng thigrave trạm dugraveng dograveng xoay

chiều đatilde tăng thanh caacutei thậm chiacute gấp đocirci Higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước của thanh

caacutei cũng rất đa dạng Kiacutech thước thanh caacutei hoagraven toagraven phụ thuộc vagraveo cocircng suất

của trạm cograven higravenh daacuteng daacuteng thigrave coacute nhiều lựa chọn ở mỗi nhagrave thiết kế Hiện

nay higravenh daacuteng thanh caacutei vẫn phổ biến dugraveng mặt cắt chữ nhật tỷ lệ giữa chiều

dagravei vagrave chiều rộng của mặt cắt cũng được tugravey chọn Chiacutenh điều nagravey lagravem necircn

tiacutenh đa dạng tuy nhiecircn tối ưu nhất người ta vẫn chọn một chiều gấp từ 5-10

lần chiều kia coacute nghĩa rằng tiết diện thanh caacutei thường lagrave chữ nhật với chiều

dagravei lớn gấp 5-10 lần chiều rộng Coacute nhiều trạm phaacutet thanh caacutei được thiết kế

keacutep một pha coacute thể dugraveng hai thanh caacutei chạy song song vagrave saacutet nhau tất nhiecircn

lagrave tổng tiết diện của thanh caacutei keacutep cũng chỉ bằng tiết diện trong trường hợp

thanh đơn ( cugraveng dung lượng) Higravenh 32 trigravenh bagravey tiết diện của thanh caacutei bảng

điện chiacutenh lắp đặt trecircn tagraveu Vĩnh Thuận Vĩnh An Vĩnh Hưng với dograveng tiacutenh

toaacuten 1060A

6

75

Higravenh 33 Kiacutech thước thanh caacutei chiacutenh trecircn bảng điện với dograveng tiacutenh toaacuten

1060A

53

Thanh caacutei trong bảng điện chiacutenh cũng được phacircn ra thanh caacutei chiacutenh vagrave

thanh caacutei phụ Kiacutech thước caacutec đoạn thanh caacutei phụ thường nhỏ hơn thanh caacutei

chiacutenh Thanh caacutei phụ thường lagrave caacutec đoạn phacircn nhaacutenh trong hệ thống thanh caacutei

hoặc thanh caacutei cho panel phục vụ sinh hoạt Thanh caacutei được lắp trong bảng

điện nhờ caacutec gối đỡ việc tiacutenh toaacuten khoảng caacutech caacutec gối đỡ trecircn cơ sở tiacutenh

toaacuten ngắn mạch để tigravem ra lực điện động vagrave tần số dao động cơ học Người ta

coacute thể tiến hagravenh triệt tiecircu dao động cơ học bằng việc thay đổi khoảng caacutech caacutec

gối đỡ cho thanh caacutei Gối đỡ thanh caacutei thường lagravem bằng vật liệu caacutech điện đuacutec

định higravenh với khả năng caacutech điện tuyệt đối vagrave độ bền cơ học cao Gối đỡ

thanh caacutei cũng đa dạng về higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước higravenh daacuteng kiacutech thước của

gối đỡ cograven phụ thuộc vagraveo người thiết kế lựu chọn đặt thanh caacutei ldquođứngrdquo hay

ldquonằmrdquo

Thanh caacutei trecircn bảng điện chiacutenh coacute thể được phacircn đoạn hoặc khocircng phacircn

đoạn tugravey vagraveo yecircu cầu thực tế của trạm phaacutet Thocircng thường nhất người ta vẫn

thiết kế thanh caacutei được phacircn đoạn khi trạm coacute từ hai maacutey phaacutet trở necircn lagravem

như vậy để trong quaacute trigravenh khai thaacutec khi cần sửa chữa caacutec thiết bị thuộc phacircn

đoạn nagraveo thigrave cắt phacircn đoạn đoacute ra khocircng lagravem ảnh hưởng đến việc cấp nguồn

cho caacutec phụ tải quan trọng theo yecircu cầu cấp điện của caacutec hộ tiecircu thụ ưu tiecircn

loại một Cầu dao phacircn đoạn lagrave loại cầu dao khocircng thực hiện đoacuteng mở khi coacute

dograveng vigrave vậy để tiếp kiệm về kinh tế người ta coacute thể lựa chọn loại cầu dao

phacircn đoạn giống với caacutec cầu dao caacutech ly khocircng phải coacute caacutec tiếp điểm hồ

quang tiếp điểm phụ vagrave thiết bị dập hồ quang Trong những trường hợp đặc

biệt ở caacutec tagraveu chuyecircn dụng hoặc quacircn sự coacute yecircu cầu caacutech ly thanh caacutei trong

trạng thaacutei coacute dograveng thigrave người ta phải lựa chọn cầu dao phacircn đoạn như caacutec maacutey

cắt

54

Higravenh 34 Cầu dao phacircn đoạn trecircn thanh caacutei

Magraveu sắc của thanh caacutei cũng được thực hiện theo những caacutech khaacutec nhau

người ta coacute thể dugraveng sơn magraveu để phacircn biệt caacutec thanh caacutei Với thanh caacutei trạm

một chiều thường người ta dugraveng hai magraveu tiecircu biểu magraveu đỏ cho thanh caacutei cực

tiacutenh dương magraveu đen cho thanh caacutei cực tiacutenh acircm Với trạm xoay chiều dugraveng ba

thanh caacutei thigrave caacutec pha thanh caacutei được sơn caacutec magraveu đỏ cho pha R ( Việt Nam

thường gọi lagrave pha A) xanh cho pha S (B) vagraveng cho pha T (C) Với bảng điện

dugraveng bốn thanh caacutei thigrave thanh caacutei trung tiacutenh (Neutral) coacute thể được sơn thecircm

magraveu xaacutem Sơn dugraveng cho thanh caacutei lagrave loại coacute khả năng dẫn nhiệt tốt để giuacutep

cho vấn đề truyền nhiệt ra mocirci trường xung quanh thuận lợi Nếu dugraveng loại

sơn thocircng thường thigrave người ta chỉ sơn từng đoạn một caacutech nhau magrave khocircng sơn

toagraven bộ Một số bảng điện người ta dugraveng băng diacutenh caacutech điện magraveu để quấn

lecircn phacircn biệt caacutec pha nhưng với caacutech nagravey thigrave băng diacutenh chỉ quấn caacutech quatildeng

để tạo điều kiện tỏa nhiệt trong quaacute trigravenh lagravem việc

Việc gheacutep nối caacutec thanh caacutei cũng được thực hiện hết sức cẩn thận Tiếp

xuacutec lagrave tiếp mặt dạng tiếp xuacutec cố định necircn bề mặt tiếp xuacutec bao giờ cũng được

gia cocircng chiacutenh xaacutec Đai ốc để gheacutep nối dugraveng bằng đồng với loại đồng hợp

kim coacute độ bền cơ học cao coacute khả năng chịu keacuteo vagrave neacuten Caacutec long đen của đai

ốc đoacuteng vai trograve hết sức quan trọng noacute thường được lagravem bằng đồng đỏ để tạo

khả năng tiếp xuacutec cho bề mặt tiếp giaacutep Người Nhật với tiềm lực kinh tế cao

55

người ta vẫn sử dụng caacutec đai ốc bằng sắt để gheacutep nối caacutec thanh caacutei nhưng

long đen thigrave hoagraven toagraven dugraveng bằng đồng

Higravenh 35 Cầu dao chiacutenh

3222 Thiết bị đoacuteng cắt

Thiết bị đoacuteng cắt trecircn bảng điện chiacutenh tagraveu thủy phần lớn lagrave loại thiết bị

điện aacutep thấp phổ biến điện aacutep sử dụng khocircng vượt quaacute 1000V xuất phaacutet từ

vấn đề an toagraven necircn chỉ ở những tagraveu đặc biệt hoặc tagraveu quacircn sự người ta mới sử

dụng điện aacutep trung aacutep Về chủng loại thiết bị đoacuteng cắt dugraveng trecircn tagraveu thủy

cũng sử dụng hết sức hạn chế Cầu dao chiacutenh ACB caacutec cầu dao phụ tải CB

cầu dao caacutech ly cầu dao phacircn đoạn vagrave một số thiết bị đoacuteng cắt cocircng suất rất

nhỏ

Cầu dao chiacutenh (Air Circuit Breaker-ACB)

Cầu dao chiacutenh khaacutec với caacutec cầu dao phụ tải do yecircu cầu về coacute tiacutenh năng kỹ

thuật độ tin cậy tiacutenh an toagraven vagrave khả năng lagravem việc hellipvigrave vậy tầm quan trọng

của ACB lagrave rất cao Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave trong thiết kế tiacutenh toaacuten cũng như

khi lựa chọn thiết bị bao giờ người ta cũng rất chuacute yacute đến thiết bị trọng yếu

nagravey Higravenh 34 giới thiệu một ACB của hatildeng Terasaki loại AME4B vagrave higravenh 35

giới thiệu cấu tạo becircn trong của loại ACB nagravey AME4B lagrave thiết bị coacute thể đoacuteng

56

cắt bằng tay vagrave bằng động cơ dograveng điện định mức Iđm = 400A khả năng cắt

tới 16 KA

Higravenh 36 Cấu tạo becircn trong của ACB loại AME4B

Trước hết về dung lượng ACB bao giờ cũng được lựa chọn dograveng định

mức của thiết bị luocircn lớn hơn dograveng định mức tiacutenh toaacuten với hệ số k=11-175

trong đoacute dải dograveng điện coacute khả năng lựa chọn bảo vệ phải rộng tuyến tiacutenh

Dung lượng dograveng cắt của ACB cagraveng lớn hơn dograveng định mức cagraveng tốt Thocircng

thường dung lượng dograveng cắt coacute thể gấp 10 đến 50 lần dograveng định mức Viacute dụ

dograveng định mức của một maacutey phaacutet tiacutenh toaacuten lagrave 385 A lựa chọn ACB loại

AME6B coacute dograveng định mức lagrave 630A khả năng cắt của cầu dao nagravey coacute thể đạt

6160 A Với giaacute trị dograveng cắt nagravey sau taacutec động bảo vệ ACB vẫn hoạt động trở

lại bigravenh thường khocircng bị bất cứ một lỗi kỹ thuật nagraveo

Mội đặc tiacutenh kỹ thuật của ACB đoacute lagrave đặc tiacutenh ampe-giacircy (A-s) coacute sai số nhỏ

hơn caacutec CB thocircng thường điều nagravey noacutei đến tiacutenh chiacutenh xaacutec của ACB trong

hoạt động taacutec động bảo vệ hay noacutei caacutech khaacutec lagrave cocircng nghệ chế tạo đogravei hỏi cao

hơn giaacute thagravenh đắt hơn

57

Một đặc tiacutenh kỹ thuật nữa cũng phải kể đến đoacute lagrave khả năng tiacutech hợp caacutec

tiacutenh năng trong một ACB cao hơn rất nhiều Một ACB phải bảo vệ được ngắn

mạch với caacutec nấc taacutec động Long Time Delay Short Time Delay Instant

Trip bảo vệ quaacute tải với caacutec khả năng cắt ưu tiecircn nhiều nấc với việc cắt quaacute

tải nhiều thiết kế trong trạm phaacutet cũng phacircn vugraveng taacutec động cho bản thacircn ACB

cho rơ le quaacute tải Over Current Relay (OCR) cắt maacutey phaacutet Bảo vệ thấp aacutep với

thiết bị UVC- Under Voltage Coil Bảo vệ cao aacutep Over Voltage Coil- OVC

Bảo vệ cocircng suất ngược với Reverse Power Relay (RPR)hellip

Higravenh 37 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1 I2 I3

Hiện nay cocircng nghệ thocircng tin phaacutet truyển ACB thường được thiết kế một

maacutey tiacutenh nhỏ tiacutech hợp trong noacute để thực hiện thecircm một số chức năng ngoagravei

một số chức năng kinh điển Tham gia điều khiển đoacuteng cắt cho chiacutenh ACB

Đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo

lường Cagravei đặt một số đại lượng vagrave thocircng số cho giaacutem saacutet vagrave điều khiển giaacutem

saacutet Gheacutep nối với caacutec hệ thống liecircn quan thocircng qua mạng truyền thocircng cocircng

nghiệp vagrave gửi cũng như nhận caacutec lệnh điều khiển từ xa qua caacutec đường truyền

nội bộ

58

Đặc tiacutenh A-S của ACB được trigravenh bagravey trecircn higravenh 36 đacircy lagrave đường xacircy

dựng theo lyacute thuyết với Long Time- Delay Trip Pick-Up Current I1 Short

Time ndash Delay Trip Pick - Up Current I2 vagrave Instantaneous Trip Pick - Up

Current I3

Higravenh 38 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1

I2 I3

Caacutec đường cong nagravey trong caacutec ACB thực tế bao giờ cũng coacute một giải dung sai

dao động trong khoảng từ 5 divide 25 đacircy lagrave caacutec sai số cho pheacutep vagrave với dograveng I1

thigrave việc đặt dograveng với dung sai cho pheacutep ( Pick- Up Current Setting Tolerance

) lagrave plusmn 75 với I2 thigrave dograveng đặt với dung sai plusmn 15 vagrave với I3 thigrave dung sai lagrave

plusmn 20 Với từng ACB coacute thể chọn caacutech tiacutenh giaacute trị dograveng I1 ( Pick- Up

Current Setting- LTD) theo một trong 5 caacutech sau đacircy

I1 = Iđm (08-10-115-1125) (3 - 1)

Giaacute trị dograveng I2 (STD) được tiacutenh như sau

I2 = Iđm (20-25-30-35-40) ( 3- 2)

59

Giaacute trị dograveng I3 (INST) được tiacutenh như sau

I3 = Iđm (471215) (3 - 3)

323 Vấn đề điều chỉnh điều khiển trecircn bảng điện chiacutenh

Hiện nay mức độ tự động hoacutea buồng maacutey trong đoacute coacute tự động hoacutea caacutec

quaacute trigravenh cho đối tượng lagrave hệ D-G trạm phaacutet cagraveng ngagravey cagraveng trở lecircn hiện đại

hơn Việc tiacutech hợp caacutec phần điều khiển cho đối tượng nagravey coacute thể thực hiện

được vagrave được cagravei đặt trecircn bảng điện chiacutenh như vậy trecircn caacutec panel maacutey phaacutet

thường coacute thecircm caacutec chức năng điều khiển Việc điều khiển caacutec diesel từ bảng

điện chiacutenh cũng phải được thiết kế trecircn cơ sở caacutec thiết bị phần cứng của caacutec

nhagrave chế tạo caacutec tổ hợp nagravey

3231 Điều khiển caacutec tổ hợp diesel ndash generator

Hiện nay caacutec thao taacutec khởi động caacutec diesel lai maacutey phaacutet đều được thiết

kế coacute thể thực hiện điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa Trong việc thực

hiện caacutec điều khiển nagravey cũng luocircn coacute hai tugravey chọn thao taacutec bằng tay vagrave thao

taacutec tự động Việc điều khiển bằng tay thường đơn giản thocircng qua caacutec cocircng tắc

hoặc nuacutet ấn caacutec thao taacutec phải thực hiện tuần tự magrave trong đoacute người vận hagravenh

phải nắm được thứ tự thực hiện Khi sử dụng phương thức hoạt động tự động

thigrave trong đoacute thiết bị đatilde được thiết kế chứa đựng một chương trigravenh điều khiển

thay con người

Higravenh 38 trigravenh bagravey lưu đồ khởi động cho diesel lai maacutey phaacutet vagrave chương

trigravenh đưa hai maacutey vagraveo hoạt động song song

Higravenh 39 lagrave lưu đồ thuật giải điều khiển quaacute trigravenh taacutech hai maacutey khỏi đồng

bộ vagrave thuật giải dừng maacutey Vấn đề phacircn phối tải taacutec dụng trong trạm phaacutet điện

hiện nay thường được thiết kế hoạt động tự động trong đoacute khả năng phacircn

chia tải cho caacutec maacutey phaacutet được tiacutenh toaacuten theo nhiều phương aacuten khaacutec nhau

Với những trạm phaacutet thocircng thường trong tiacutenh chọn người ta thường lựa chọn

hai maacutey lagravem việc song song vagrave coacute cugraveng cocircng suất điều nagravey cũng tạo điều kiện

60

thuận lợi cho việc điều khiển tự động phacircn chia tải taacutec dụng Về thiết bị hiện

nay caacutec hatildeng cũng coacute nhiều giải phaacutep kỹ thuật để thực hiện mục điacutech nagravey

Caacutec hệ thống được thiết kế từ caacutec thập niecircn cuối thế kỷ hai mươi thường thực

hiện bằng cocircng tắc tơ rơle hoặc sử dụng caacutec mạch điện tử được nắp raacutep từ

caacutec linh kiện rời rạc

61

Higravenh 39 Thuật giải khởi động D-G vagrave hogravea song song caacutec maacutey phaacutet

62

Higravenh 310 Thuật giải taacutech hai maacutey khỏi đồng bộ vagrave dừng maacutey

63

Higravenh 311 Caacutech lấy tiacuten hiệu dograveng điện taacutec dụng để phacircn phối tải

Hiện nay việc điều chỉnh cocircng suất taacutec dụng thường được caacutec hatildeng thiết

kế vagrave chế tạo bằng tổ hợp vi mạch hoặc chip điều khiển với chương trigravenh cagravei

đặt sẵn trecircn cơ sở điều khiển chung của PLC vograveng ngoagravei Về nguyecircn tắc caacutec

thiết kế đều phải xuất phaacutet từ việc đo dograveng điện taacutec dụng của maacutey phaacutet coacute rất

nhiều caacutech thực hiện cho mục điacutech nagravey một trong những caacutech mang tiacutenh kinh

điển đoacute lagrave sử dụng chỉnh lưu nhạy pha như trecircn higravenh 311a Từ higravenh vẽ thấy

rằng điện aacutep

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 ( 3-4 )

Với sơ đồ như higravenh 311a thigrave điện aacutep Ursquo5 vagrave Ursquo4 lagrave điện aacutep một chiều

nhận được sau chỉnh lưu việc tạo necircn khả năng cảm nhận về pha ( tiacutenh chất

tải ) lại được thực hiện trecircn chỉnh lưu nhạy pha Đồ thị veacutectơ biểu điễn trecircn

higravenh 311b caacutec giaacute trị điện aacutep một chiều nhận được sau chỉnh lưu coacute thể viết

như sau

U5 = U2 + U3 Cosφ ( 3-5 )

64

U4 = U1 ndash U3 Cosφ ( 3-6 )

Khi thiết kế đatilde lựa chọn biến aacutep TR1 coacute caacutec cuộn dacircy thứ cấp với hai nửa

hoagraven toagraven giống nhau necircn điện aacutep U1 = U2 vigrave vậy

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 = 2U3 cosφ = k1 I cosφ = k1Itd ( 3-7 )

Trong đoacute Dograveng Itd lagrave dograveng điện taacutec dụng vagrave k1 lagrave hệ số biến dograveng

Tiacuten hiệu sau bộ chỉnh lưu nhạy pha nagravey được đưa đến để thực hiện taacutec

động đến bộ điều tốc của động cơ diesel lagravem thay đổi lượng nhiecircn liệu đưa

vagraveo động cơ vagrave thực hiện được việc thay đổi khả năng nhận tải taacutec dụng cho

maacutey phaacutet Tất nhiecircn lagrave khi caacutec tổ hợp D-G lagravem việc song song với nhau việc

tổ hợp nagravey nhận thecircm cocircng suất thigrave tổ hợp khaacutec phải giảm bớt cocircng suất đi (

phacircn phối theo tỉ lệ cocircng suất ) để giữ cho tần số trong hệ khocircng bị thay đổi

trong quaacute trigravenh điều chỉnh

3232 Điều khiển quaacute trigravenh ngắt ƣu tiecircn khi xảy ra quaacute tải

Khi xảy ra quaacute tải trecircn trạm phaacutet để an toagraven khai thaacutec trạm phaacutet về

nguyecircn tắc hệ thống phải tự động sa thải từng bước caacutec hộ tiecircu thụ ra khỏi

lưới điện Việc cắt caacutec hộ tiecircu thụ keacutem quan trọng ra khỏi lưới với caacutech thiết

kế kinh điển luocircn được mặc định trong quaacute trigravenh thiết kế hệ thống chứ khocircng

phải được tiacutenh toaacuten tại thời điểm tức thời Hiện nay cocircng việc nagravey coacute thể

hoagraven toagraven thực hiện được theo hagravem ngẫu nhiecircn tuy nhiecircn vẫn do sự kiện

khocircng quaacute quan trọng vagrave cũng do yecircu cầu kinh tế magrave người ta khocircng aacutep dụng

Trong thực tế caacutec trạm phaacutet coacute những sử lyacute khaacutec nhau với caacutec mức quaacute

tải vagrave caacutec nhoacutem phụ tải Vấn đề điều khiển cũng tugravey thuộc vagraveo quan điểm của

người thiết kế Với những trạm phaacutet coacute cocircng suất khocircng vượt quaacute 1 MW

thường việc ngắt từng nấc caacutec phụ tải khocircng quan trọng được thiết kế do rơ le

quaacute tải ( OCR- Over Current Relay) điều khiển Đặc điểm của higravenh thức

khống chế nagravey lagrave hệ thống đơn giản hoạt động tin cậy magrave giaacute thagravenh cũng

khocircng cao chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave cho đến nay phương aacuten dugraveng rơ le quaacute tải

vẫn được aacutep dụng Với trạm coacute cocircng suất lớn việc phacircn vugraveng quản lyacute cho

65

ACB vagrave rơ le quaacute tải được aacutep dụng vigrave như thế khả năng cắt caacutec phụ tải trở lecircn

linh hoạt hơn đặc biệt lagrave hiện nay khả năng tiacutech hợp caacutec phần mềm điều

khiển giaacutem saacutet trecircn caacutec ACB hoagraven toagraven tiện iacutech với caacutec giao diện thacircn thiện

hơn Tuy nhiecircn với phương aacuten nagravey hệ thống trở necircn phức tạp hơn vigrave thực tế

với những trạm coacute cocircng suất như vậy vấn đề phacircn phối vagrave theo dotildei giaacutem saacutet

toagraven bộ caacutec thiết bị cũng yecircu cầu với dung lượng cao hơn

3233 Điều khiển khởi động tuần tự luacutec coacute điện trở lại sau khi xảy ra

mất điện toagraven trạm

Trong quaacute trigravenh khai thaacutec trạm phaacutet điện hiện tượng mất điện đột ngột

toagraven trạm vigrave một lyacute do ngẫu nhiecircn nagraveo đoacute coacute thể xảy ra Với tigravenh huống trạm

phaacutet dự phograveng hoặc trạm phaacutet sự cố phải thực hiện nhiệm vụ duy trigrave nguồn

năng lượng tối thiểu cho hoạt động thiết yếu của trạm Sự cố phải được nhanh

choacuteng khắc phục Khi nguồn chiacutenh được cung cấp trở lại thigrave caacutec phụ tải sẽ

ngay lập tức được khởi động do đang sử dụng Việc caacutec phụ tải đồng loạt

khởi động trở lại đặc biệt lagrave caacutec động cơ khocircng đồng bộ ba pha sẽ lagravem sụt aacutep

cục bộ tại thời điểm ban đầu đoacute nếu caacutec phụ tải cocircng suất lớn đồng loạt khởi

động sẽ gacircy necircn tigravenh trạng quaacute tải vagrave nguy cơ mất điện trở lại lagrave rất cao Để

traacutenh hiện tượng nagravey người ta phải thiết kế thecircm caacutec bộ timer khống chế thời

gian khởi động cho từng phụ tải phacircn theo mức độ quan trọng nhiều hay iacutet để

cho pheacutep thực hiện khởi động tuần tự traacutenh sự cố khocircng cần thiết xảy ra Caacutec

bộ timer nagravey được nắp trecircn từng bộ khởi động của caacutec phụ tải lắp trecircn bảng

điện chiacutenh ( Group Starter Panel ) vagrave được ấn định số giacircy trễ cho pheacutep khởi

động trở lại khi xảy ra mất điện cho từng phụ tải

3234 Điều chỉnh động cơ trợ động servo motor

Việc điều chỉnh động cơ trợ động để thực hiện giữ tần số lưới điện theo

giaacute trị định mức khi maacutey lagravem việc độc lập cũng như việc phacircn phối tải taacutec

dụng cho caacutec maacutey khi chuacuteng lagravem việc song song Hiện nay trecircn caacutec trạm phaacutet

hiện đại caacutec thao taacutec nagravey được thực hiện theo hai phương thức bằng tay vagrave tự

66

động Tugravey chọn nagravey hoagraven toagraven theo yacute muốn của người vận hagravenh Thực hiện

bằng tay thocircng qua thao taacutec của người vận hagravenh taacutec động vagraveo Governor

Switch đacircy lagrave cocircng tắc loại tự hoagraven nguyecircn được lắp đặt trecircn genpanel

Higravenh 312 Mạch điều khiển Servo Motor

Higravenh 312 trigravenh bagravey sơ đồ của maacutech điều chỉnh nagravey với GS11 lagrave cocircng tắc

điều chỉnh bằng tay của maacutey 1 vagrave GS21 lagrave của maacutey 2 Động cơ trợ động trong

sơ đồ nagravey dugraveng động cơ xoay chiều ba pha necircn việc đảo chiều động cơ được

thực hiện thocircng qua caacutec cocircng tắc tơ hướng 115R 115L cho maacutey 1 vagrave 215R

215L cho maacutey 2 Khi lựa chọn chế độ tự động thigrave luacutec đoacute tiacuten hiệu điều chỉnh

do bộ điều khiển cocircng suất PWC thocircng qua cổng 00 vagrave 01 gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ sử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP1 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 115R

115L Tương tự như vậy tiacuten hiệu từ cổng 02 vagrave 03 của PWC gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ xử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP2 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 215R vagrave

215L

3235 Mạch sấy cho maacutey phaacutet luacutec ngừng hoạt động

Việc giữ cho nhiệt độ maacutey phaacutet khi ngừng hoạt động để đảm bảo cho

caacutech điện của maacutey phaacutet khocircng bị giảm xuống do hơi nước xacircm nhập lagrave một

việc lagravem thường xuyecircn trong quaacute trigravenh khai thaacutec maacutey phaacutet đồng bộ trecircn trạm

67

phaacutet Trong thiết kế người ta cũng cho pheacutep thực hiện thao taacutec nagravey bằng tay

vagrave tự động việc tự động cung cấp nguồn cho bộ sấy thường lấy thocircng qua

tiếp điểm phụ thường đoacuteng của cầu dao chiacutenh ACB mỗi khi turn off cầu dao

chiacutenh ACB lagrave mạch sấy được cấp nguồn tự động nếu như cocircng tắc nguồn đatilde

đoacuteng

Viacute dụ higravenh 313 trigravenh bagravey sơ đồ một mạch sấy maacutey phaacutet trecircn tagraveu VinaShin

Sun với congtactor 188 vagrave 288 cấp nguồn mạch điều khiển caacutec cuộn dacircy của

hai congtacter nagravey thocircng qua cocircng tắc sấy SHS11 vagrave SHS21 vagrave hai tiếp điểm

thường đoacuteng của rơ le trung gian 152B vagrave 252B khống chế qua hai tiếp điểm

thường mở của ACB1 vagrave ACB2 Điện aacutep sấy sử dụng lưới sinh hoạt

Higravenh 313 Mạch sấy caacutec maacutey phaacutet

68

3236 Mạch điều khiển đoacuteng mở ACB

Điều khiển đoacuteng mở cho cầu dao chiacutenh ACB lagrave một cocircng việc quan trọng

vigrave noacute ảnh hưởng trực tiếp đến an toagraven khai thaacutec của con tagraveu Vigrave ACB coacute liecircn

quan đến rất nhiều chức năng điều khiển vagrave bảo vệ khaacutec nhau necircn bản thacircn noacute

cugraveng luacutec lagrave phần tử thực hiện của nhiều hệ thống Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey necircn

ACB luocircn được lựa chọn cẩn thận vagrave caacutec yecircu cầu về quy phạm kỹ thuật cũng

khắt khe Do đặc tiacutenh của ACB như vậy necircn trecircn noacute được tiacutech hợp khaacute nhiều

caacutec chi tiết thagravenh phần caacutec thiết bị từ cơ khiacute chiacutenh xaacutec đến caacutec linh kiện điện

tử hiện đại vagrave hiện nay với caacutec ACB coacute dung lượng cắt lớn thigrave người ta thiết

lập cả một maacutey tiacutenh mini để điều khiển cho quaacute trigravenh đoacuteng cắt đo đạc kiểm

tra bảo vệ vagrave thực hiện rất nhiều chức năng khaacutec nữa Điều khiển cho ACB

coacute thể thực hiện bằng tay đơn thuần nhưng đồng thời cũng thực hiện tự động

trecircn cơ sở caacutec chức năng coacute sẵn higravenh 32 giới thiệu một mạch điều khiển cho

ACB lắp đặt trecircn tagraveu Vinasin Sky trong đoacute trecircn ACB được tiacutech hợp một số

cuộn thực hiện UVC OPEN CLOSE RESET Mạch ngoại vi phục vụ cho

điều khiển bao gồm caacutec thiết bị cocircng tắc đoacuteng (mở) bằng tay CS21 cocircng tắc

lưa chọn hogravea SYS mạch tiacutech hợp ICU- GP2 caacutec rơ le trung gian 252A

252B 252CX 252TX rơ le thời gian 284T ( caacutec số 2 ở đacircy lagrave chỉ số chỉ cho

maacutey số 2 ndash nếu lagrave maacutey 1 thigrave caacutec số 2 nagravey được thay bằng số 1 thigrave caacutec số 2 nagravey

được thay bằng số 1) tiếp điểm rơ le điện aacutep lưới 27B1 tiếp điểm rơ le điều

kiện 225X1 tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền 91Z tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền

của nguồn điện bờ SCX tiếp điểm bộ hogravea tự động ASDhellip

Trước tiecircn để ACB coacute thể hoạt động được thigrave nguồn điều khiển phải

được cấp điện AC110V từ mạch 24V Khi coacute nguồn ngay lập tức rơ le 284T

coacute điện rơ le thời gian nagravey được đặt thời gian trễ lagrave 1 S ( trong trạm nếu coacute

hai maacutey phaacutet thigrave lagravem việc đặt thời gian cho 184T của maacutey số 1 vagrave 284T của

maacutey số 2 phải khaacutec nhau luacutec đoacute rơ le nagraveo coacute thời gian trễ ngắn hơn thigrave sẽ

dagravenh quyền thực hiện việc đoacuteng điện lecircn lưới trước trong trường hợp trecircn lưới

69

khocircng coacute điện) sau quatildeng thời gian nagravey tiếp điểm thời gian 284T (1-3) sẽ bị

đoacuteng lại Nếu như trecircn lưới chưa coacute điện (magrave cocircng tắc điều khiển CS21 đang

đặt ở vị triacute OPEN ) thigrave luacutec đoacute rơ le 27B1 sẽ đoacuteng tiếp điểm thường đoacuteng

27B1(71-72) vagrave 252CX coacute điện cung cấp cho cuộn đoacuteng CLOSE vagrave ACB sẽ

hoạt động đoacuteng nguồn lecircn lưới ngay cograven nếu magrave cocircng tắc CS21 đang ở trạng

thaacutei CLOSE thigrave khocircng cần phải chờ 284T hoạt động cuộn CLOSE cũng đatilde

được cấp điện thocircng qua tiếp điểm CS21 (2-4) qua 27B1 (31-32) Nếu điều

giả thiết trecircn magrave khocircng coacute thigrave ACB sẽ phụ thuộc vagraveo hai mạch điều khiển thứ

nhất mạch nhacircn tự động ASD (015-016) với 225X1 (8-12) vagrave thứ hai mạch

nhacircn của hại vị triacute tay điều khiển CS21 (2-4) với SYS (21-23) thao taacutec nagravey sẽ

phụ thuộc vagraveo tugravey chọn

Higravenh 314 Mạch điều khiển ACB (AME TYPE)

Thực hiện mở ACB cũng coacute hai phương thức hoặc điều khiển bằng tay

CS21 đặt trạng thaacutei OPEN vagrave CS21 (5-7) thocircng mạch cấp điện cho cuộn

252TX hoạt động taacutec động vagraveo cuộn OPEN trong ACB hoặc mạch thứ hai

thao taacutec thocircng qua hai tiacuten hiệu nối tiếp 291X1 (8-12) với 91Z (6-10)

Cuộn UVC được cấp điện để thực hiện giữ khi ACB2(a2-c2) đoacuteng

70

Higravenh 315 Mạch điều khiển ACB (Schneider)

Với loại ACB nagravey mạch điều khiển được thiết kế khaacute đơn giản MHC lagrave

cuộn dacircy của động cơ cạp coacutet XF lagrave cuộn đoacuteng của ACB MN cuộn điện aacutep

(UVC) S041-2 lagrave cocircng tắc đoacuteng ACB bằng tay S042-2 cocircng tắc nhả bằng tay

ACB S-K061 lagrave tiếp điểm contactor điện bờ K011 vagrave K012 lagrave tiếp điểm của

contactor lưới điện RPR lagrave tiếp điểm của rơ le cocircng suất ngược Thực hiện

đoacuteng mở ACB coacute thể bằng tay tự động tiếp điểm K081 lagrave tiếp điểm của đồng

hồ hogravea giuacutep cho người vận hagravenh hagraveo maacutey theacutep phương thức baacuten tự động tức

lagrave con người tham gia vagraveo quaacute trigravenh điều chỉnh caacutec đại lượng Điện aacutep vagrave tần

số cograven việc chọn thời điểm hogravea lagrave do thiết bị thực hiện từ đồng bộ hồ

synchroscope Việc hogravea tự động thocircng qua bộ autosynchroscope mang tecircn

T45-2 khi sử dụng thiết bị nagravey thigrave việc hogravea tự động hoagraven toagraven do maacutey thực

hiện khocircng cần con người tham gia bất cứ việc gigrave

71

324 Phƣơng phaacutep tiacutenh chọn maacutey cắt

Tiecircu chiacute lựa chọn maacutey cắt của maacutey phaacutet ngoagravei điện aacutep định mức tiecircu chiacute

quan trọng nhất lagrave dograveng điện vagrave dograveng cắt định mức ABB cung cấp vagravei kiểu

maacutey cắt cho maacutey phaacutet coacute thể được sử dụng tuỳ vagraveo cocircng suất của maacutey phaacutet

Higravenh 316 Bảng lựa chọn maacutey cắt cho maacutey phaacutet

Một mặt đoacute lagrave caacutec maacutey cắt SF6 kiểu HECS vagrave HCE 78 (coacute vỏ) vagrave kiểu HGI

vagrave HECT (khocircng vỏ) mặt khaacutec lagrave maacutey cắt chacircn khocircng kiểu VD4G

Điện aacutep định mức (IEC)

VD4G 175 kV

HGI 17621 kV

HECI 25 kV

HECS 2325 kV

HEC 78 30 kV

325 Caacutec chuacute yacute khi thiết kế lắp raacutep sử dụng maacutey cắt

3251 Caacutec hƣ hỏng thƣờng gặp kiểm tra vagrave sử lyacute

Khi khocircng cắt maacutey cắt được trực ca vận hagravenh nhanh choacuteng kiểm tra tiacuten

hiệu từ trang Alarm trecircn magraven higravenh maacutey tiacutenh đegraven tiacuten hiệu trecircn thiết bị RTK tại

72

caacutec tủ điều khiển vagrave bảo vệ phần 500kV Từ tiacuten hiệu nagravey trực ca phaacuten đoaacuten

nguyecircn nhacircn vagrave khoanh vugraveng kiểm tra

a) khocircng cắt đƣợc tại chỗ ( ở cả hai mạch cắt 1 vagrave 2)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang ở

vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

S01(9-10 11-12) ở 3 pha mạch cắt 2 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6 khocircng

đủ

-Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng

ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

Aacutep lực dầu thủy

lực khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey

cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm

vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy

lực khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ

QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-

11) K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

73

Mất nguồn điều

khiển mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

14 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Mạch cắt 2

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 2 lagrave Q808 tủ

B03AA2

- Nếu Q808 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q808

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 23 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

24 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q808

Lệnh cắt tại chỗ

khocircng coacute taacutec

dụng

- Kiểm tra lại nuacutet ấn cắt maacutey cắt S4 tại tủ maacutey cắt bị hư hỏng

hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S4(13-14) vagrave S4(23-24) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ le ra

lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4

đối mạch cắt 1 K14 đối mạch cắt 2 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo

74

trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K14(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 2

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử

lyacute

Cuộn cắt bị đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

b) Khocircng cắt được từ khoacutea điều khiển Emergency

(đối với mạch cắt 1)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K6(3-

11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

75

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 tại tủ QF01 coacute lagravem

việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ Remote magrave vẫn khocircng thao

taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Emergency

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ Emergency magrave vẫn khocircng

thao taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(5-6) bị hở

mạch khocircng

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại chacircn

13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn 14 của

khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec chacircn

76

hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Lệnh cắt từ

khoacutea điều

khiển khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra lại khoacutea điều khiển S2301 tại tủ điều khiển coacute bị hư

hỏng khocircng hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S2301(01-1) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ

le ra lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4 đối

mạch cắt 1 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-11)(4-

12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

c) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-M

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

77

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01 coacute

lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

78

khiển đặt sai

chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn caacutec

hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

79

xử lyacute

d) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-B

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang

ở vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

80

khocircng đủ

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM tại

tủ điều khiển

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

81

sai chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aptomat coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

e) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh HMI

Caacutec hư

hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt - Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

82

đang ở vị

triacute cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị

hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U002-BM-C264B tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-11) K6(3-11 thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn

đưa tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt

thigrave tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải b) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng aacuteo ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử

lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

83

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem

sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay

latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR

tại tủ maacutey

cắt đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

84

Lệnh cắt từ

maacutey tiacutenh

HMI khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI đatilde nhập Password chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của HMI Nếu đang ở chế độ

Dispatching thigrave phải chuyển về chế độ Substation

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn maacutey tinh HMI vagrave C264 đatilde giải trừ

hết chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Local

thigrave phải chuyển về chế độ Remote

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

3252 Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt trong vận hagravenh

Khi nhận ca vagrave trong thời gian đi ca caacutec nhacircn viecircn vận hagravenh phải định kỳ

kiểm tra

- Kiểm tra maacutey cắt theo quy trigravenh vận hagravenh maacutey cắt

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của maacutey cắt trạng thaacutei maacutey cắt

- Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt tại caacutec tủ trong nhagrave vagrave ngoagravei trời

- Kiểm tra caacutec rơ le caacutec tiacuten hiệu rơ le

- Kiểm tra caacutec phoacuteng điện trong soi phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec của caacutec thiết

bị trong tủ

3253 Yecircu cầu trocircng nom bảo dƣỡng

- Phải định kỳ xiết lại caacutec hagraveng kẹp trong caacutec tủ rơ le vagrave tủ maacutey cắt

- Caacutec tủ phải được vệ sinh sạch sẽ chống chuột cocircn trugraveng

- Kịp thời xử lyacute phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec

85

KẾT LUẬN

Đề tagravei ldquo Tigravem hiểu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider ứng dụng

trong bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo đatilde được taacutec giả thực hiện caacutec kết quả

- Nghiecircn cứu nguyecircn lyacute chung của caacutec maacutey cắt thấp aacutep

- Nghiecircn cứu sacircu về nguyecircn lyacute cấu tạo nguyecircn lyacute hoạt động của caacutec maacutey

cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider

- Nghiecircn cứu cấu truacutec của bảng phacircn phối điện hạ aacutep của caacutec maacutey phaacutet

lagravem việc cấp nguồn thocircng qua maacutey cắt hạ aacutep

- Những tiacutenh năng đặc biệt của maacutey cắt hạ aacutep lagravem nhiệm vụ cầu dao

chiacutenh trecircn bảng điện ndash caacutec bảo vệ vagrave phương thức điều khiển

Maacutey cắt thấp aacutep vagrave ứng dụng maacutey cắt thấp aacutep lagravem việc với chức năng cầu

dao chiacutenh trecircn bảng điện lagrave đề tagravei khaacute phức tạp vagrave đogravei hỏi phải được nghiecircn

cứu kỹ lưỡng vagrave nghiecircm tuacutec Caacutec ứng dụng hiện nay của khiacute cụ nagravey rất đa

dạng vagrave mức độ thiết kế điều khiển từ xa điều khiển tự động khaacute phổ biến

Nếu cơ hội cograven cho pheacutep thigrave đacircy chiacutenh lagrave lĩnh vực magrave taacutec giả cần thực hiện

tiếp

Trong quaacute trigravenh thực hiện đề tagravei nagravey chuacuteng em đatilde gặp rất nhiều khoacute khăn

do hạn chế về kiến thức cũng như thời gian thực hiện đề tagravei nhưng nhờ sự

hướng dẫn tận tigravenh của thầy PGS TS Nguyễn Tiến Ban necircn em đatilde hoagraven

thagravenh bản đồ aacuten nagravey Cuối cugraveng em xin chacircn thagravenh cảm ơn sự giuacutep đỡ của

thầy giaacuteo cocirc giaacuteo trong khoa điện của trường ĐHDL Hải Phograveng

86

TAgraveI LIỆU THAM KHẢO

1 Lecirc Thagravenh Bắc (2001) Giaacuteo trigravenh thiết bị điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

2 Phạm Văn Chới Bugravei Tiacuten Hữu Nguyễn Tiến Tocircn (2002) Khiacute cụ điện

Nhagrave xuất bản khoa học ndash kỹ thuật

3 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven (2005) Maacutey điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

4 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven TS Nguyễn Tiến Ban (2008) Trạm phaacutet

vagrave lưới điện tagraveu thuỷ Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

5 PGSTS Lecirc Văn Doanh dịch (2010) Cẩm nang thiết bị đoacuteng cắt ABB

Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

6 Phan Thị Thanh Bigravenh Phan Quốc Dũng Phạm Quang Vinh Phạm Thị

Thu Vacircn Phan kế Phuacutec Nguyễn Văn Nhờ Dương Lan Hương Bugravei

Ngọc Thư Tocirc Hứu Phuacutec Nguyễn Baacute Bạn Nguyễn Thị Quang Ngocirc Hải

Thanh dịch (2009) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiecircu chuẩn

quốc tế IEC Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

7 WwwSchneidercom

Page 13: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

13

Đối với điều kiện ngắt mạch le 25 In ta dugraveng sơ đồ bảo vệ truyền thống như đatilde

đề cập

14 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT

141 Đặt vấn đề

Ngagravey nay dưới sự phaacutet triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật necircn caacutec thiết

bị điện được sản xuất một caacutech đơn giản gọn nhẹ chứa nhiều tiacutenh năng hơn

trước kia rất nhiều vagrave đặc biệt lagrave caacutec thiết bị điện ngagravey nay đa số lagrave coacute thể

gheacutep nối được cugraveng với maacutey tiacutenh được điều khiển trực tiếp trecircn maacutey tiacutenh

hoặc lagrave điều khiển từ xa thocircng qua bộ điều khiển cầm tay aacuteptocircmaacutet cũng lagrave

một trong những thiết bị đoacute

142 Phần cơ khiacute của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 111 Higravenh ảnh aacuteptocircmaacutet

143 Tiếp điểm của aptocircmaacutet

)

) Như vậy hồ

quang chỉ chaacutey trecircn tiếp điểm hồ quang do đoacute bảo vệ được tiếp điểm chiacutenh

để dẫn điện Dugraveng thecircm tiếp điểm phụ để traacutenh hồ quang chaacutey lan vagraveo lagravem hư

14

tiếp điểm chiacutenh

g như Ag-W Cu-W Ni

144 Moacutec bảo vệ

sẽ taacutec

động khi mạch điện coacute sự cố quaacute dograveng điện vagrave sụt aacutep

-

)

600A

cuộn dacircy được nagravey

được quấn nhiều vograveng với dacircy tiết diện nhỏ chịu điện aacutep nguồn

15

145 Hộp dập hồ quang

Hộp dập hồ quang để aacuteptocircmaacutet dập được hồ quang trong tất cả caacutec chế độ

lagravem việc của lưới điện thigrave người ta thường dugraveng hai kiểu thiết bị dập hồ

quang lagrave kiểu nửa kiacuten vagrave kiểu hở Thiết bị dập kiểu nửa kiacuten được đặt trong

vỏ kiacuten của aacuteptocircmaacutet vagrave coacute lỗ thoaacutet khiacute

Higravenh 112 Cấu truacutec chung của aacuteptocircmaacutet

Kiểu nagravey coacute dograveng điện giới hạn cắt khocircng quaacute 50kA Thiết bị dập kiểu hở

được dugraveng khi giới hạn dograveng điện cắt lớn hơn 50kA hoặc điện aacutep lớn hơn

1000V Trong buồng dập hồ quang thocircng dụng người ta thường dugraveng những

tấm theacutep xếp thagravenh lưới ngăn Để phacircn chia hồ quang thagravenh nhiều đoạn

ngắn thuận lợi cho việc dập tắt hồ quang Higravenh dạng kết cấu hộp dập hồ

quang được trigravenh bagravey trecircn Cugraveng một thiết bị dập tắt hồ quang khi lagravem

việc ở mạch điện xoay chiều điện aacutep đến 500V thigrave coacute thể dập tắt được hồ

quang của dograveng điện đến 40kA nhưng khi lagravem việc ở mạch điện một chiều

điện aacutep đến 440V thigrave chỉ coacute thể cắt được dograveng điện đến 20kA

146 Cơ cấu truyền động cắt Aacuteptocircmaacutet

Cơ cấu truyền động cắt aacuteptocircmaacutet gồm cơ cấu đoacuteng cắt vagrave khacircu truyền

động trung gian truyền động cắt aacuteptocircmaacutet thường coacute hai caacutech bằng tay vagrave

bằng cơ điện (điện từ động cơ điện) Điều khiển bằng tay (nuacutem gạt hoặc nuacutet

ấn) được thực hiện với caacutec aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện định mức khocircng lớn hơn

16

600A Điều khiển bằng cơ điện (nam chacircm điện động cơ điện hoặc hệ thống

thuỷ lực) được ứng dụng ở caacutec aacuteptocircmaacutet đoacuteng cắt từ xa vagrave được ứng dụng với

aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện lớn hơn đến 1000A Để tăng lực điều khiển bằng tay

người ta cograven dugraveng một tay dagravei phụ theo nguyecircn liacute đograven bẩy Ngoagravei ra cograven coacute

caacutech điều khiển bằng động cơ điện hoặc khiacute neacuten

Khacircu truyền động trung gian dugraveng phổ biến nhất trong aacuteptocircmaacutet lagrave cơ cấu

tự do trượt khớp Higravenh 113 trigravenh bagravey một khacircu truyền động trung gian của

aacuteptocircmaacutet coacute cơ cấu điều khiển bằng nam chacircm điện Khi đoacuteng bigravenh thường

(khocircng coacute sự cố) caacutec tay đograven 2 3 được nối cứng vigrave tacircm O nằm thấp dưới

đường nối hai điểm O1 vagrave O2 được nối Giaacute đỡ 5 lagravem cho hai đograven nagravey khocircng

tự gập lại được ta noacutei điểm O ở vị triacute chết ( higravenh 113a )

Khi coacute sự cố phần ứng 6 của nam chacircm điện 7 bị huacutet dập vagraveo hệ thống

tay đograven 2 3 lagravem cho điểm O thoaacutet khỏi vị triacute chết Điểm O sẽ cao hơn đường

nối O1O2 luacutec nagravey hai tay đograven 2 3 khocircng được nối cứng nữa caacutec tiếp điểm sẽ

nhanh choacuteng mở ra dưới taacutec động của lograve xo keacuteo tiếp điểm (higraveh 113b)

Muốn đoacuteng lại aacuteptocircmaacutet ta phải keacuteo tay cầm 4 xuống phiacutea dưới để cho hai tay

đograven 2 3 duỗi thẳng ra như ở higravenh 113c sau đoacute mới đoacuteng vagraveo được

Higravenh 113 Cơ cấu nhả khớp tự do a vị triacute doacuteng b vị triacute mở c vị triacute chuẩn bị

đoacuteng lại

17

147 Phần tử bảo vệ

Caacutec phần tử bảo vệ aacuteptocircmaacutet gồm bảo vệ quaacute tải bảo vệ ngắn mạch bảo

vệ sụt aacutep bảo vệ dograveng điện dư bảo vệ tổng hợp bằng tổ hợp mạch điện tử

Để bảo vệ thiết bị khỏi quaacute tải trong aacuteptocircmaacutet thường coacute phần tử bảo vệ

quaacute tải kết cấu của noacute tương tự như một rơle nhiệt phần tử phaacutet noacuteng của rơ

le nhiệt được đấu nối tiếp với mạch điện chiacutenh Khi quaacute tải tấm kim loại keacutep

giatilden nở lagravem nhả rơi tự do để mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet Đường đặc tiacutenh

ampe- giacircy của rơle nhiệt phải nằm dưới đường đặc tiacutenh của thiết bị bảo vệ

Loại nagravey coacute nhược điểm coacute quaacuten tiacutenh nhiệt lớn vagrave khocircng bảo vệ được ngắn

mạch

Phần tử bảo vệ ngắn mạch trong aacuteptocircmaacutet coacute kết cấu tương tự như một

rơle dograveng điện coacute cuộn dacircy mắc nối tiếp với mạch điện chiacutenh (hoặc một phần

dograveng điện chiacutenh đi qua cuộn dacircy) Khi dograveng điện vượt quaacute trị số cho pheacutep thigrave

phần ứng bị huacutet lagravem nhả khớp rơi tự do vagrave mở tiếp điểm aacuteptocircmaacutet

Điều chỉnh viacutet để thay đổi lực của lograve xo phản lực ta coacute thể điều chỉnh được trị

số dograveng điện tải động

Phần tử bảo vệ sụt aacutep coacute kết cấu tương tự như rơle điện aacutep cuộn dacircy

được mắc vagraveo điện aacutep nguồn khi coacute sự cố sụt aacutep hay mất điện aacutep lực huacutet

điện từ khocircng đủ sức huacutet phần ứng lograve xo phản lực đẩy phần ứng lagravem nhả

khớp rơi tự do vagrave lagravem mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet

Phần tủ bảo vệ dograveng điện dư cũng như phần tử bảo vệ nhiều thocircng số

được cấu tạo bởi caacutec mạch vi điện tử trong caacutec khối đo lường so saacutenh

khuếch đại vagrave chấp hagravenh

15 LỰA CHỌN SƠ BỘ AacutePTOcircMAacuteT THOcircNG THƢỜNG

151 Đặt vấn đề

Để hạn chế những hậu quả nguy hiểm gacircy phaacute hỏng sự cố quaacute dograveng quaacute

tải sự cố hỏng caacutech điện vagrave caacutech ly phần hư hỏng ra khỏi lưới vigrave vậy việc lựa

chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng vagrave việc lựa chọn

18

phải dựa trecircn rất nhiều yếu tố nhưng phải phugrave hợp với caacutec tiecircu chuẩn của từng

thiết bị vagrave phải tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn quốc tế

152 Lựa chọn theo mức dograveng

Việc lựa chọn aacuteptocircmaacutet chủ yếu dựa vagraveo Dograveng địecircn tiacutenh toaacuten trong mạch

dograveng điện quaacute tải tiacutenh thao taacutec chọn lọc Ngoagravei ra lựa chọn aacuteptocircmaacutet cograven phải

căn cứ vagraveo đặt tiacutenh lagravem việc của phụ tải lagrave aacuteptocircmaacutet khocircng được pheacutep cắt khi

coacute quaacute tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện lagravem việc bigravenh thường như

dograveng điện khởi động dograveng điện động trong phụ tải cocircng nghệ

Yecircu cầu chung lagrave lagravem việc định mức của moacutec bảo vệ Iaacuteptocircmaacutet khocircng được

beacute hơn dograveng điện tiacutenh toaacuten Itt của mạch

Iaacuteptocircmaacutet ge Itt ( 1-2 )

Tugravey theo đặc tiacutenh vagrave điều kiện lagravem việc của phụ tải người ta hướng dẫn

lựa chọn dograveng điện định mức của moacutec bảo vệ bằng 125 150 hay lớn hơn

nữa so với dograveng điện tiacutenh toaacuten mạch

Sau cugraveng ta chọn aacuteptocircmaacutet theo caacutec số liệu kỹ thuật đatilde cho của nhagrave chế tạo

Aacuteptocircmaacutet được lựa chọn từ hai hệ thống Hệ thống cắt mạch điện vagrave hệ thống

dograve tigravem sự cố

+ Chọn hệ thống caacutech bố triacute cắt mạch điện

Hệ thống nagravey gồm coacute liện động cơ khiacute với caacutec cực cắt dograveng điện vagrave sẽ

được bố triacute theo caacutec chức năng sau Số luợng caacutec cực Số lượng caacutec dacircy dẫn

để cắt điện aacutep định mức (điện aacutep sử dụng) loại dograveng điện (xoay chiều hay

một chiều)

Dograveng điện Ib dograveng điện sử dụng của mạch điện chiacutenh dograveng điện nagravey cho

pheacutep ta xaacutec định dograveng điện định mức magrave người ta gọi lagrave ldquocỡ aacuteptocircmaacutetrdquo Dograveng

điện ngắn mạch Icc đoacute lagrave dograveng ngắn mạch magrave khiacute cụ điện (aacuteptocircmaacutet) coacute thể

chấp nhận được để coacute thể cắt tiến hagravenh bảo vệ ngay lập tức caacutec thiết bị điện

phiacutea sau của aacuteptocircmaacutet Chuacuteng ta luocircn luocircn phải chọn aacuteptocircmaacutet coacute khả năng cắt

cao hơn dograveng Icc đatilde tiacutenh toaacuten ở phiacutea sau aacuteptocircmaacutet

19

+ Chọn loại hệ thống mở ( hay dograve tigravem sự cố để thực hiện taacutec động mở )

Sự bố triacute điện từ - nhiệt hay điện tử thực hiện điều khiển của caacutec cực cắt

được chọn theo chức năng Dograveng Ib dograveng điện cực đại magrave noacute đi qua mạch

điện khi lagravem việc bigravenh thường Dograveng điện đột ngột xuất hiện khi đặt dưới điện

aacutep (dograveng điện mở maacutey) Tugravey theo giaacute trị quaacute dograveng điện nagravey người ta xaacutec định

loại đuờng cong sử dụng (B C Dhellip) của hệ thống mở của aacuteptocircmaacutet (chọn

đuờng đặt tuyến của hệ thống trong catocirclocirc magrave caacutec nhagrave sản xuất vagrave viện giaacutem

định khoa học kỹ thuật giaacutem định

Ngoagravei ra CB cograven đƣợc lựa chọn tuỳ vagraveo

Caacutec đặc tiacutenh điện magrave noacute được đặt vagraveo mocirci trường sử dụng của thiết bị

nhiệt độ xung quanh lắp đặt trong tủ hoặc khocircng caacutec điều kiện khiacute hậu khả

năng tạo vagrave cắt dograveng ngắn mạch

Caacutec yecircu cầu khai thaacutec tiacutenh chọn lọc caacutec yecircu cầu như điều khiển từ xa

caacutec cocircng tắc phụ caacutec cuộn dacircy taacutec động phụ coacute đưa thecircm vagraveo hệ thống mạng

tiacuten hiệu nội bộ (thocircng tin điều khiển chỉ thịhellip)

Caacutec quy tắc lắp đặt đặc biệt lagrave bảo vệ con người

Caacutec đặc tiacutenh tải như lagrave động cơ đegraven chiếu saacuteng huỳnh quang maacutey biến aacutep

Những bước tiếp theo gắn liền với việc chọn một CB trong lưoacutei phacircn phối

+ Chọn dograveng định mức phụ thuộc nhiệt độ mocirci trường

Dograveng định mức của một CB được xaacutec định theo sự vận hagravenh của thiết bị

ứng với nhiệt độ mocirci trường cho trước thường lagrave 300 cho caacutec CB dacircn dụng

400 cho CB cocircng nghiệp

Sự vận hagravenh caacutec CB trong caacutec điều kiện nhiệt độ khaacutec nhau phụ thuộc

vagraveo cocircng nghệ chế tạo bộ taacutec động

+ Caacutec bộ taacutec động kiểu điện từ nhiệt khocircng bugrave

Caacutec CB với bộ taacutec động theo nguyecircn tắc nhiệt khocircng bugrave coacute dograveng taacutec động

phụ thuộc vagraveo nhiệt độ Nếu như thiết bị được đặt trong tủ hoặc trong mocirci

trường nhiệt độ cao thigrave dograveng taacutec động khi quaacute tải coacute thể bị giảm xuống Coacute thể

20

chuyển hạng nếu CB lagravem việc với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuẩn Vigrave vậy

caacutec nhagrave thiết kế phải cung cấp bảng chuyển hạng cho thiết bị được thiết kế

mặt khaacutec caacutec thiệt bị dạng mocircđun thường được lắp cạnh nhau trong tủ kim

loại coacute kiacutech thước nhỏ Taacutec dụng nhiệt qua lại khi coacute dograveng sẽ lagravem chuacuteng

xuống hạng theo hệ số 08

Caacutec bộ phận nagravey được trang bị một thanh lưỡng kim bugrave nhiệt cho pheacutep

chọn dograveng hiệu chỉnh Ir của bộ phận taacutec động theo sự thay đổi nhiệt độ trong

phạm vi định sẵn CB ( le 630A ) thường được trang bị bộ phận taacutec động từ

nhiệt coacute bugrave từ -50 đến +40

0

Ghi chuacute liecircn quan đến việc giảm định mức của CB

Một CB coacute định mức dograveng theo nhiệt độ mocirci trường chuẩn (300C) sẽ bị quaacute

nhiệt khi mang nhiệt cugraveng dograveng ở 500C

Vigrave CB hạ aacutep coacute thiết bị bảo vệ quaacute dograveng (nếu khocircng được bugrave) sẽ taacutec động

ở mức thấp hơn khi nhiệt độ cao hơn CB tự động bị giảm định mức do bộ taacutec

động quaacute tải khi bộ taacutec động nhiệt được bugrave coacute thể chỉnh ở (07divide1)In trong

mocirci trường -50C đến 40

0C

Với caacutec CB được bugrave nagravey trong catalogue thường coacute giaacute trị xướng hạng

của In ở nhiệt độ trecircn mức được bugrave viacute dụ như 500C vagrave 60

0C như 95A ở 50

0C

vagrave 90A ở 600C cho CB 100A

+ Bộ taacutec động kiểu điện tử

Coacute ưu điểm lớn về ổn định khi vận hagravenh trong điều kiện nhiệt độ thay

đổi Mặc dugrave vậy caacutec thiết bị đoacuteng cắt vẫn chịu ảnh hưởng nhiệt độ necircn nhagrave

chế tạo thường cung cấp dưới dạng biểu đồ caacutec giaacute trị lớn nhất của ngưỡng

dograveng taacutec động cho pheacutep theo nhiệt độ

+ Chọn ngưỡng cắt tức thời hoặc coacute trễ ngắn

Sau đacircy lagrave bảng tổng kết caacutec đặc điểm chiacutenh của bộ taacutec động kiểu từ hoặc

coacute trễ ngắn (theo phacircn loại của IEC898) bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

ngắn

21

Bảng 11 Bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

+ Chọn CB theo khả năng cắt

Lắp một CB bảo vệ trong mạng phacircn phối điện hạ thế cần phải đaacutep ứng

một trong hai điều kiện sau đacircy

Hoặc coacute khả năng cắt Icu (hoặc Icn) iacutet nhất coacute giaacute trị bằng dograveng ngắn mạch

giả định tại điểm lắp đặt

Hoặc nếu khocircng phải kết hợp với một thiết bị cắt khaacutec đặt phiacutea trước vagrave

coacute khả năng cắt cần thiết Trong trường hợp nagravey đặc tiacutenh của hai thiết bị phải

được phối hợp sao cho năng lượng đi qua thiết bị phiacutea trước khocircng lớn hơn

khả năng chịu đựng (khocircng bị hư hại) của caacutec thiết bị phiacutea sau vagrave của hệ

thống dacircy dẫn được bảo vệ bằng caacutec thiết bị nagravey

Khả năng tận dụng trong

Dạng Bộ taacutec động Ứng dụng

Ngưỡng thấp dạng B Maacutey phaacutet dự phograveng

Dacircy coacute chiều dagravei lớn

Ngưỡng chuẩn dạng C Bảo vệ mạch Trường

hợp chung

Ngưỡng cao dạng D K

Bảo vệ mạch trong

trường hợp quaacute độ ban

đầu lớn

12In dạng MA

Bảo vệ động cơ khi

phối hợp với cocircng taacutec

tơ ngắt

22

Phối hợp cầu chigrave ndash CB

Phối hợp CB giới hạn dograveng vagrave CB tiecircu chuẩn

153 Một số loại aacuteptocircmaacutet

a) AacutePtocircmaacutet vạn năng coacute phần tử bảo vệ điện tử nhiệt

AacutePtocircmaacutet loại nagravey được chế tạo cho caacutec mạch điện cocircng suất lớn coacute thể

chỉnh định được caacutec thocircng số bảo vệ trong phạm vi tương đối rộng Loại nagravey

thường coacute bảo vệ ngắn mạch vagrave bảo vệ mất điện aacutep Noacute khocircng coacute vỏ dugraveng để

trong caacutec trạm hạ aacutep caacutec trạm phacircn phối higravenh 112 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu

tạo của aacuteptocircmaacutet vặn năng coacute dograveng điện định mức lớn hơn 200A ở trạng thaacutei

ngắt

Higravenh 114 Aacuteptocircmaacutet vạn năng

1 Tiếp điểm dập hồ quang 2 buồng dập hồ quang 3 Tiếp điểm lagravem việc

4 Cuộn dacircy đoacuteng 5 Rơle nhiệt 67 Cotilde cấu tự do tuột khớp 8 Rơle dograveng điện

cực đại 9 10 Rơle điện aacutep 11 Cuộn dacircy cắt từ xa 12 Cần đoacuteng cắt 13 Gối

tựa

Nếu quay tay gạt 12 đi một goacutec đến vị triacute đoacuteng hoặc điều khiển từ xa

bằng hệ thống điện từ 4 thanh 6 7 sẽ eacutep lecircn thanh gắn caacutec tiếp điểm quay

23

trục O1 Lần lượt caacutec tiếp điểm hồ quang 1 vagrave tiếp điểm lagravem việc 3 đoacuteng

mạch điện được đoacuteng hoagraven toagraven Khi coacute sự cố caacutec phần tử bảo vệ cần taacutec

động đẩy cơ cấu tự do tuột khỏi khớp (thanh 67) lograve xo 9 sẽ keacuteo thanh gắn tiếp

điểm động lần lượt tiếp điểm lagravem việc 3 sau đoacute tiếp điểm hồ quang 1 mở ra

Hồ quang xuất hiện trecircn tiếp điểm 1 vagrave nhanh choacuteng được dập tắt nhờ buồng

dập hồ quang 2

Caacutec phần tử bảo vệ bao gồm bảo vệ quaacute tải nhờ rơle nhiệt 5 7 bảo vệ

ngắn mạch bằng rơle dograveng điện cực đại 8 coacute cuộn dacircy (thường lagrave thanh caacutei

với số vograveng w = 1 đi qua mạch từ) mắc nối tiếp với dograveng điện động lực bảo

vệ mất điện aacutep bằng rơle điện aacutep 10 coacute điện aacutep mắc song song với hai pha của

lưới điện nam chacircm 11 để cắt aacuteptocircmaacutet từ xa khi cần thiết

b) Aacuteptocircmaacutet định higravenh

Higravenh 115 Aacuteptocircmaacutet định higravenh

1 Đầu nối 2 Đế 3 Buồng dacircp hồ quang 4 Tiếp điểm tĩnh 5 Cơ cấu truyền

động 6 Bảo vệ quaacute tải 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Nuacutet cắt

Loại aacuteptocircmaacutet nagravey thường coacute dograveng điện định mức đến 1600A dugraveng cho cả

mạch xoay chiều lẫn một chiều Higravenh 115 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu tạo của

aacuteptocircmaacutet định higravenh Loại nagravey thường chỉ coacute rơle nhiệt vagrave rơle dograveng điện cực

24

đại để bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch Tất cả caacutec chi tiết đều được đặt trong vỏ

nhựa kiacuten coacute kiacutech thước nhỏ gọn sử dụng rất tiện lợi dugraveng để thay thế cầu

dao cầu chigrave rất tốt

25

CHƢƠNG 2

GIỚI THIỆU VỀ AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

21 ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thời đại cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea hiện nay caacutec nhagrave maacutey xiacute

nghiệp caacutec đocirc thị phaacutet truyển keacuteo theo lagrave caacutec togravea nhagrave cao tầng caacutec khu vui

chơihellipđatilde phaacutet truyển một caacutech nhanh choacuteng Với xu thế đoacute keacuteo theo sự cần

cung cấp năng lượng điện vagrave việc bảo trigrave cũng như việc sử dụng caacutec khiacute cụ để

bảo vệ caacutec thiết bị điện sử dụng chuacuteng một caacutech hợp lyacute để quaacute trigravenh phaacutet

truyển đất nước được nhanh choacuteng vagrave đảm bảo an toagraven trong khi vận hagravenh caacutec

thiết bị cũng như sử dụng chuacuteng đuacuteng với taacutec dụng của noacute lagrave rất cần thiết

22 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

221 Tiếp điểm

Những đặc trưng xacircy dựng phần chuyển động

Higravenh 21 Mạch chọn lọc

26

Higravenh 22 Mạch hạn chế hiện thời

1 Giaacute đỡ lagravem bằng theacutep tấm

2 Cảm biến dograveng điện taacutec động

3 Đầu nối chống giật

4 Đầu nối nằm ngang

5a Tiếp điểm tĩnh

5b Tiếp điểm hồ quang

6a Tiếp điểm chiacutenh ( động )

6b Tiếp điểm hồ quang ( động )

7 Buồng dập hồ quang

8 Tiếp điểm trượt

9 Cuộn nhả bảo vệ

10 Cuộn điều khiển đoacuteng mở

11 Lograve xo đoacuteng

12 Lograve xo tạo lực đoacuteng

13 Cần nạp coacutet bằng tay

27

14 Thiết bị keacuteo thaacuteo

15 Thiết bị đoacuteng mở taacutec động điều khiển

222 Phần cơ khiacute

Gồm caacutec cơ cấu của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 23 phần cơ khiacute

(1) Trip bar Thanh nhả lỗ khiacute ( thanh trung gian )

( 2) Tripping Actuator Thiết bị taacutec động tạo nhả

(3) Unit Case ( đơn vị hợp) Khi ngắn mạch lỗi xảy ra địa chỉ liecircn lạc

được mở vagrave hồ quang được tạo ra giữa caacutec địa chỉ liecircn lạc Vagraveo thời điểm đoacute

aacutep lực trong đơn vị cao

(4) Hole ( lỗ) Aacutep suất khiacute cao thổi qua lỗ để xoay vấp thiết bị truyền động

223 Dập hồ quang

Dập hồ quang bằng thiết bị dập nửa hở dugraveng cho AacutePtocircmaacutet Trong cấu

truacutec của buồng dập hồ quang coacute caacutec thanh theacutep chia nhỏ dograveng hồ quang

28

Higravenh 24 Arc Extinguishing Concep

PA tự động-Noacutec lagrave cocircng nghệ để tăng bị giaacuten đoạn hiệu suất bằng caacutech thổi

khiacute hồ quang bởi goacutec becircn phải Aacutep suất khiacute được tạo ra từ vật liệu polymer

cao được tiacutech lũy trong tiacutech lũy khocircng gian vagrave khiacute được thổi vagraveo cung để dập

tắt Đặc biệt lagrave cocircng nghệ nagravey cải thiện cao hiệu suất phaacute vỡ điện aacutep

Extinguishing unit Hộp dập hồ quang

Movable conductor Tiếp điểm động

Unit case Vỏ hộp

Gas flow Lưu lượng khiacute

Arc Hồ quang

Fixed conductor Chất dẫn ( dacircy dẫn cố định)

VJC insulation (high polymer materials) Tấm caacutech điện nhiệt sử dụng

VJC

(1) Ablation (2) Gas accumulating (3) Gas flow (4) Arc extinguishing (1)

loại trừ -(2) khiacute ga-(3) lưu lượng khiacute-(4) cung dập tắt

29

224 Caacutec đặc tiacutenh

2241 Đƣờng cong chức năng L-I

L Long time khi dograveng nhỏ thời gian taacutec động chậm

S Short time cắt trong trường hợp ngắn mạch với thời gian taacutec động nhanh

I Iustant time Cắt khẩn cấp khi dograveng lớn với thời gian nhỏ

Higravenh 25 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-I

2242 Đƣờng cong chức năng L-S(t=kI2)-I

Higravenh 26 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=kI2)-I

30

2243 Đƣờng cong chức năng L-S(t=k)-I

Higravenh 27 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=k)-I

2244 Đƣờng cong chức năng G

Higravenh 28 Đặc tiacutenh đường cong chức năng G

31

23 Caacutec đại lƣợng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten

a Đại lượng lựa chọn vagrave kiểm tra

Điện aacutep định mức kV mđmđmMC UU

Dograveng điện lacircu dagravei định mức A cbđmMC II

Dograveng điện cắt định mức kVA Nđmc II

Cocircng suất định mức kA Nđmc SS

Dograveng điện ngắn mạch xung kiacutech cho pheacutep kA

(cograven gọi lagrave dograveng ổn định động)

xkđđm ii

Dograveng điện ổn định nhiệt

nhđm

qd

nhdmt

tii

Trong kyacute hiệu dugraveng ở bảng trecircn

mđmU Điện aacutep định mức của mạng điện

cbI Dograveng điện cưỡng bức qua maacutey cắt

NI Dograveng ngắn mạch Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện coi ngắn mạch ở

xa do đoacute III N

NN UIS 3

xkI Dograveng ngắn mạch xung kiacutech 281 Iixk

nhđmt Thời gian ổn định nhiệt định mức = 5ms hoặc 10ms

qđt Thời gian cắt

b) Tiacutenh chọn lọc của aacuteptocircmaacutet

Thường coacute một số thiết bị bảo vệ của dograveng điện nằm giữa nguồn vagrave caacutec

bộ phận thiết bị yecircu cầu bảo vệ caacutec khiacute cụ điện nagravey phải thỏa matilden tiacutenh chọn

lọc để gới hạn sự cố lan rộng ảnh hưởng đến caacutec bộ phận khaacutec của hệ thống

tiacutenh chọn lọc được định nghĩa

- Xung dograveng điện bigravenh thường khocircng gacircy ngắn mạch

32

- Khi vận hagravenh đuacuteng chỉ thiết bị bảo vệ gần chỗ sự cố nhất theo chiều cung

cấp mới được taacutec động

- Nếu thiết bị nagravey bị hỏng một thiết bị khaacutec mới taacutec động caacutec yếu tố chủ yếu

bảo vệ Icp vagrave thời gian Tcp để caacutec Aptomat A1 A2 A3 lagravem việc Hệ thống lưới

điện phải coacute tiacutenh lựa chọn khi xảy ra sự cố

Higravenh 29 Sơ đồ nối tầng aacuteptocircmaacutet

Viacute dụ khi ngắn mach ở C thigrave chỉ được ngắt ngắt điện ở mạch ở động cơ

M3 tức caacutec aacuteptocircmaacutet khaacutec vẫn được doacuteng vagrave được cung cấp điện bigravenh thường

cho caacutec nhaacutenh khocircng sự cố đoacute lagrave lựa chọn từng phần Nhưng vigrave lyacute do nagraveo doacute

magrave A33 khocircng lagravem việc thigrave coacute cấp bảo vệ tiếp điểm theo đảm bảo theo đi của

dograveng điện ngắn mạch từ biến aacutep điểm C thigrave A22 sẽ thực hiện cấp bảo vệ nagravey

Đoacute lagrave lựa chọn tuyệt đối

Sự lựa chọn trong bảo vệ đạt được do sự khaacutec nhau về thời gian về thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ được gọi lagrave mức độ lựa chọn theo thời gian

nghĩa lagrave thời gian lagravem việc của cấp bảo vệ trước (Vd A22) phải lớn hơn thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ sau (A33) ngoagravei ra cograven coacute mức độ lựa chọn theo

dograveng điện yecircu cầu lagrave dograveng điện ngắt cấp I phải nhỏ hơn dograveng điện cấp i+1 vd

33

A1 coacute thể lagravem việc ở điểm ngắn mạch a b ở A1 thời gian bảo vệ keacuteo dagravei

nhưng khi xuất hiện ngắn mạch ở điểm a coacute thể cần phải ngắt mạch hư hỏng

sớm hơn thời gian cho pheacutep vigrave sự keacuteo dagravei thời gian chạy trong mạch dograveng

điện lớn hơn khi ngắn mạch coacute thể lagravem cho dacircy noacuteng lecircn lagravem hỏng dacircy dẫn vagrave

thiết bị do đoacute khi dograveng điện ngắn mạch sự cắt một caacutech đột ngột nhanh choacuteng

nhờ bộ ngắt dograveng điện

Tiacutenh chọn aacuteptocircmaacutet

Bảo vệ ngắn mạch chọn lọc được phacircn chia theo thời gian bổ xung độc lập

với dograveng điện thời gian tổng At của aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới phải ngắn hơn thời

gian điều khiển cực tiểu Tm của aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn thời gian phacircn chia giữa

hai aacuteptocircmaacutet vagraveo khoảng 100ms

Higravenh 210 Tiacutenh toaacuten chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet

1 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea dưới

tm Thời gian điều chỉnh cực tiểu

tA Thời gian tổng

khả năng chọn lọc ở tA lt tm1

Tiacutenh chọn lọc của Aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện cầu chigrave phiacutea trecircn

34

Với caacutech bố triacute nagravey tồn tại tiacutenh chọn lọc nếu I 2tAcủa maacutey cắt thấp hơn giaacute

trị tới hạn ngắn nhất I2tS của cầu chigrave

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện khocircng cầu chigrave phiacutea dưới

Trường hợp nagravey caacutec cầu chigrave coacute dograveng dịnh mức lớn hơn dograveng định mức của

aacuteptocircmaacutet thời gian cắt tổng (tS+t1) của cầu chigrave phải ngắn hơn thời gian điều

khiển nhỏ nhất tm của aacuteptocircmaacutet

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện ldquokhocircngrdquo aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện phiacutea

dưới

Yecircu cầu trong trường hợp nagravey lagrave thời gian cắt tA đối với dograveng điện ngoagravei Ia

của bộ hạn chế dograveng điện phải lớn hơn thời gian điều khiển tối thiểu của

aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

Higravenh 211 Tiacutenh chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet cắt dograveng điện khocircng bộ hạn

chế dograveng

1 Aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

tm Thời gian điều khiển nhỏ nhất

tA thời gian tổng

Khả năng chọn lọc khi tA2 (IA) lt tm1

b) Caacutec đại lượng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten vagrave lựa chọn

35

24 ỨNG DỤNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

241 AacutePtocircmaacutet 1 cực (kiểu T3)

RT306-40A1P

Higravenh 212 (61016202532405063) 1 Pole aacuteptocircmaacutet dograveng cắt 6000A

Aacuteptocircmaacutet teacutep khối 2P -2E

Với cocircng dụng bảo vệ mạch điện chống quaacute tải vagrave ngắn mạch caacutec dograveng

sản phẩm aacuteptocircmaacutet Roman sẽ mang đến cho cocircng trigravenh một giải phaacutep bảo

vệ an toagraven hệ thống điện

Khả năng chống điện giật Khocircng chạm tới caacutec bộ phận mạng điện

Khocircng biến dạng phồng rộp dưới taacutec động của ngoại quan

Sản xuất theo tiecircu chuẩn IEC60898

Đặc tiacutenh kỹ thuật

Được lagravem từ vật liệu chống chaacutey vagrave caacutech điện

Phugrave hợp với tiecircu chuẩn IEC 60898

Ngắt tự động dograveng ngắn mạch khi noacute vừa xuất hiện

Thocircng số kỹ thuật

Dograveng định mức 06 - 63A

36

Điện aacutep định mức 220380V AC

Dograveng cắt (IEC 60898) 6000A

2E coacute taacutec dụng bảo vệ thiết bị trecircn cả 2 cực của aacuteptocircmaacutet (Khi trường hợp bị

đấu nhầm dacircy thigrave aacuteptocircmaacutet vẫn hoạt động bigravenh thường đoacute lagrave ưu điểm vượt trội

so với 1E)

242 MCCB amp ELCB MITSUBISHI

Higravenh 213 WSS thế hệ mới ( khắc larse chigravem khocircng decal )

Sản xuất tại Nhật

Tiecircu chuẩn toagraven cầu ( IECJISENGBULCSA )

Ampe Frame hoagraven chỉnh từ 30(32)AF đến 1600AF

Chức năng cơ bản

MCCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch

ELCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch dograveng rograve

Caacutec dograveng sản phẩm

NFNV- C loại kinh tế

( NF30-CS NF63-CW NF125-CW NF250-CW NF400-CW NF630-

CW NF800-CEW )

NFNV- S loại tiecircu chuẩn ( NF32-SW NF63-SW NF125-SW NF250-SW

NF400-SW NF630-SW NF800-SEW NF1250-SEW NF1600-SEW )

NFNV- H loại dograveng cắt cao

NFNV-U loại hạn dograveng

37

Phụ kiện lắp becircn trong

AL Tiếp điểm cảnh baacuteo

AX Tiếp điểm phụ

SHT Cuộn cắt

UVT Bảo vệ thấp aacutep

Phụ kiện lắp becircn ngoagravei

1 Bộ chuyển thao taacutec xoay

2 Miếng che vị triacute nối điện

3 Bộ vận hagravenh bằng motor

4 Khoacutea cơ khiacute liecircn đocircng MI dugraveng cho 2 MCCB

( Bộ chuyển nguồn MTS ATS 3P4P 250A 300A 400A 600A 800A

1000A 1250A 1600A Mitsubishi )

5 Khoacutea cần thao taacutec

25 MAacuteY CẮT THẤP AacuteP HAtildeNG SCHNEIDER

251 Chức năng

Maacutey cắt điện dugraveng để đoacuteng cắt mạch khi coacute dograveng phụ tải vagrave cả khi coacute

dograveng ngắn mạch Maacutey cắt thấp aacutep lagrave cơ cấu đoacuteng mở cơ khiacute coacute khả năng

đoacuteng dẫn liecircn tục vagrave cắt dograveng điện trong điều kiện bigravenh thường vagrave cả trong

thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch (viacute dụ như

ngắn mạch) Maacutey cắt được sử dụng để đoacuteng mở đường dacircy trecircn khocircng caacutec

nhaacutenh caacutep maacutey biến aacutep cuộn khaacuteng điện vagrave tụ điện Chuacuteng cũng được sử

dụng cho 2 thanh goacutep sao cho điện năng coacute thể được truyền từ một thanh

goacutep nagravey sang một thanh goacutep khaacutec

Maacutey cắt được thiết kế đặc biệt dugraveng cho caacutec nhiệm vụ đặc biệt như

đường sắt ở đoacute sử dụng lưới 3

216 Hz phải dập tắt hồ quang dagravei hơn (dagravei hơn

nửa soacuteng)

Maacutey cắt được sử dụng cho lograve nung chảy coacute hoạt động thường xuyecircn thigrave

yecircu cầu lực taacutec động nhỏ hơn vagrave dung lượng cắt thấp hơn Do vậy chuacuteng iacutet

38

chịu magravei mograven mặc dugrave chế độ đoacuteng mở cao vagrave khoảng thời gian lagravem việc dagravei

Yecircu cầu với chuacuteng phải cắt nhanh khi đoacutengcắt khocircng gacircy nổ hoặc chaacutey

kiacutech thước gọn nhẹ giaacute thagravenh hạ Trong maacutey cắt cao aacutep vấn đề dập tắt hồ

quang khi cắt ngắn mạch rất quan trọng Do vậy thường căn cứ phương phaacutep

dập hồ quang để phacircn loại maacutey cắt

Ngắt dograveng điện ngắn mạch lagrave chế độ lagravem việc nặng nhất vagrave cơ bản Song

quacutea điện aacutep sinh ra khi ngắt dograveng điện beacute của maacutey biến aacutep khocircng tải ngắt

dograveng điện dung của đường dacircy dagravei vagrave nhiều trường hợp khaacutec cũng lagrave điều

kiện lagravem việc nặng nề cho cả hệ thống ngắt

Trong nhiều trường hợp đại lượng quaacute điện aacutep được xaacutec định bằng sự

đặc biệt của kết cấu maacutey cắt cho necircn caacutec yecircu cầu đối với maacutey cắt cao aacutep

hiện đại khocircng giống như đối với một maacutey caacutech li dograveng điện đơn giản magrave

phải yecircu cầu như thiết bị ngắt mạch coacute dograveng điện khocircng lagravem nguy hại cho

hệ thống vagrave đảm bảo an toagraven chắc chắn Chế tạo maacutey cắt nếu chỉ coacute taacutec dụng

để ngắt dograveng điện phụ tải thigrave đơn giản hơn

Theo nguyecircn tắc hệ thống dẫn điện của maacutey cắt nối tiếp với mạch điện

của caacutec thiết bị điện cao aacutep Khi đoacute caacutec bộ phận kết cấu cơ bản của maacutey cắt

cần phải chống sự taacutec động nhiệt điện từ trong khi lagravem việc bigravenh thường

cũng như khi ngắn mạch phải chống trường tĩnh điện taacutec động vagraveo caacutech điện

luacutec điện aacutep định mức vagrave cả trong luacutec quaacute điện aacutep Trong quaacute trigravenh lagravem việc

của maacutey cắt cograven coacute những hiện tượng sinh ra thecircm nhiều phụ tải nhiệt cơ vagrave

điện taacutec động vagraveo từng bộ phận riecircng của kết cấu maacutey cắt (sự chaacutey của hồ

quang điện khi ngắt sự tăng aacutep suất của chất khiacute vagrave chất lỏng trong khocircng

gian cocircng taacutec caacutec bộ phận cơ chuyển động với gia tốc lớn vagrave nhiều những

hiện tượng khaacutec) Trong trường hợp caacutec dự trữ kết cấu của maacutey cắt qui định

khocircng tương ứng với điều kiện cho trước thigrave mỗi yếu tố đatilde kể coacute thể lagrave

nguyecircn nhacircn sinh hư hỏng từng bộ phận hay toagraven bộ caacutec phần của maacutey

ngắt dẫn tới phaacute hỏng sự lagravem việc bigravenh thường của một khu vực trong hệ

39

thống điện nghĩa lagrave dẫn tới sự cố Maacutey cắt phải tự động hạn chế sự cố trong

hệ thống necircn caacutec bộ phận kết cấu của noacute phải tuyệt đối ổn định đối với taacutec

động nhiệt vagrave lực điện động cũng như đối với taacutec động của điện aacutep ở mọi giaacute

trị

a) Yecircu cầu chung đối với maacutey cắt

a1) Sự tương ứng của đặc tiacutenh maacutey cắt đối với những qui định cho trước của

noacute

a2) Tất cả caacutec bộ phận kết cấu của maacutey cắt trong thời gian vận hagravenh phải lagravem

việc

Caacutec yecircu cầu chung đối với maacutey cắt cao aacutep được necircu trong caacutec tiecircu chuẩn

kĩ thuật khaacutec nhau (như tiecircu chuẩn Liecircn Xocirc cũ ΓOCT 687 ndash 41 hay caacutec tiecircu

chuẩn quốc tế IEC DIN VDE ANSI)

b) Caacutec yecircu cầu đặc biệt khaacutec

Ngoagravei những yecircu cầu chung trong caacutec trường hợp riecircng cũng coacute những

yecircu cầu đặc biệt đối với maacutey cắt phụ thuộc vagraveo điều kiện riecircng magrave maacutey cắt

lagravem việc như

b1) Khả năng lagravem việc ở vugraveng ẩm ướt nhiều bụi bặm

b2) Khả năng lagravem việc ở vugraveng rất cao hơn mặt biển

b3) Khả năng lagravem việc ở caacutec thiết bị di động

b4) Thiacutech hợp với điều kiện lagravem việc ở nhiệt độ rất thấp

Do năng lượng ngagravey cagraveng phaacutet triển vagrave aacutep dụng caacutec phương phaacutep hoagraven

chỉnh trong vận hagravenh hệ thống điện necircn maacutey cắt lagrave một trong những bộ phận

quan trọng nhất của hệ thống yecircu cầu nacircng cao caacutec chỉ tiecircu kĩ thuật vận hagravenh

như tăng dograveng điện định mức tăng cocircng suất ngắt nacircng cao taacutec động

nhanh taacutec động nhanh nhiều lần của AΠB (đoacuteng lặp lại tự động) tăng độ

chống ăn mograven của caacutec bộ phận cơ vagrave của caacutech điện vận chuyển lắp raacutep vận

hagravenh thuận tiện an toagraven về nổ vagrave hỏa hoạn

Trong khi thiết kế maacutey cắt hiện đại cần đặc biệt lưu yacute đến vấn đề nacircng

40

cao caacutec chỉ tiecircu kinh tế kĩ thuật trọng lượng iacutet nhất trong một đơn vị cocircng

suất ngắt Kết cấu của maacutey cắt cần phải đơn giản vững chắc caacutec chi tiết vagrave

caacutec mối kết cấu trong tất cả caacutec loại maacutey ngắt phải thống nhất vagrave cần phải aacutep

dụng caacutec phương phaacutep gia cocircng tiecircn tiến Trong chế tạo sử dụng rộng ratildei caacutec

nguyecircn liệu coacute tiacutenh cơ tiacutenh điện tiacutenh nhiệt cao vagrave kinh tế nhất (caacutec nguyecircn

liệu tiếp điểm đặc biệt đồ gốm coacute độ bền caohellip)

252 Phacircn loại

a) Maacutey cắt nhiều dầu

Dầu vừa lagrave chất caacutech điện đồng thời sinh khiacute để dập tắt hồ quang

b) Maacutey cắt iacutet dầu

Lượng dầu iacutet chỉ đủ sinh khiacute dập tắt hồ quang cograven caacutech

điện lagrave chất rắn

c) Maacutey cắt khocircng khiacute

Dugraveng khiacute neacuten để dập tắt hồ quang

d) Maacutey cắt tự sinh khiacute

Dugraveng vật liệu caacutech điện coacute khả năng tự sinh khiacute dưới taacutec dụng của nhiệt độ

cao của hồ quang Khiacute tự sinh ra coacute aacutep suất cao dập tắt hồ quang

e) Maacutey cắt điện từ

Hồ quang được dập trong khe hẹp lagravem bằng vật liệu rắn chịu được hồ quang

lực điện từ đẩy hồ quang vagraveo khe

f) Maacutey cắt chacircn khocircng

Hồ quang được dập trong mocirci trường chacircn khocircng

g) Maacutey cắt SF6

Dugraveng khiacute SF6 để dập dập hồ quang

253 Caacutec thocircng số chiacutenh của maacutey cắt

+ Uđm lagrave điện aacutep dacircy lớn nhất magrave maacutey cắt coacute thể lagravem việc bigravenh thường tin

cậy trong thời gian dagravei

+ Iđm lagrave dograveng chạy lacircu dagravei qua maacutey cắt magrave khocircng lagravem quaacute nhiệt vagrave khocircng

41

gacircy hư hỏng (liecircn quan kiacutech thước caacutec chi tiết trong maacutey cắt)

+ Iđđm lagrave dograveng ổn định động định mức

+ Inhđm lagrave dograveng ổn định nhiệt tương ứng thời gian ổn định định mức tnh

+ Icđm lagrave dograveng cắt định mức chiacutenh lagrave dograveng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toagraven

phần lớn nhất maacutey ngắt coacute thể cắt được magrave khocircng gacircy hư hại gigrave cho maacutey cắt

Icđm xaacutec định từ thực nghiệm

Cocircng suất cắt định mức Scđm = 3 Uđm Icgh (2-1)

+ Icgh dograveng cắt lớn nhất cho pheacutep khi U lt Uđm

+ ttđ khoảng thời gian tiacutenh từ khi coacute tiacuten hiệu ngắt đến thời điểm hồ quang bị

dập tắt trecircn cả ba pha

- Taacutec động nhanh ttđ= (002 divide 006)s

- Taacutec động trung bigravenh ttđ = (015 divide 01)s

- Taacutec động chậm ttđ = (015 divide 025)s

Ngoagravei ra yecircu cầu maacutey cắt coacute khả năng đoacuteng mạch ngay cả khi đang coacute dograveng

ngắn mạch magrave caacutec đầu tiếp xuacutec khocircng hư hại gigrave

254 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế (ACB)

2541 Những tiacutenh năng chiacutenh

Higravenh 214 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế( ACB ) do hatildeng Schneider sản xuất

42

Dải dograveng cắt lecircn đến 6300A từ 65-130kA tại 500V AC với tầm điều chỉnh

rộng

Chức năng cơ bản Caacutech ly bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch

Coacute 2 loại Kiểu lắp cố định - FIX Kiểu keacuteo ra ndash DRAWOUT

Phugrave hợp cho mọi ứng dụng

Nạp bằng tay (Cấu higravenh cơ bản)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng cần gạt tay Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn

Nạp tự động (Cấu higravenh tự động)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng motor nạp Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn hoặc

điều khiển qua PLC

middot Size I (Icu=Ics 65KA) AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW

AE1600-SW AE2000-SWA

middot Size II (Icu=Ics 85KA) AE2000-SW AE2500-SW AE3200-

SW AE4000-SWA

middot Size III (Icu=Ics 130KA) AE4000-SS AE5000-SS AE6300-SS

Đaacutep ứng caacutec tiecircu chuẩn toagraven cầu như IEC 60947-2 EN 60947-2 (CE) JIS

C 8201-2 GB 140482 (CCC)hellip

Khối rơle điện tử ETR

middot WS1WS2 bảo vệ tải cocircng nghiệp

middot WM1 WM2 bảo vệ maacutey phaacutet điện

2542 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ETR

middot G1 Bảo vệ chạm đất

middot E1 Bảo vệ dograveng rograve

middot AP Cảnh baacuteo sớm

middot N5 Bảo vệ cực trung tiacutenh 50

middot EX1 Khối mở rộng cho ETR

43

middot VT Biến aacutep

middot DP1 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trecircn ETR)

middot DP2 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trước mặt tủ)

middot TAL Cảnh baacuteo nhiệt độ của tiếp điểm lagravem việc

middot BIF-CC BIF-PR BIF-MD BIF-CON BIF-CL Caacutec phụ kiện

dugraveng cho những ứng dụng nối mạng

2543 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ACB

1 Motor Drive (MD) MD-AD250-W (200~250V AC-DC)

2 Closing Coil (CC) CC-AD250-W ( 100~250V AC-DC)

3 Shunt Trip device (SHT) SHT-AD250-W (100~250V AC-DC) Cần

dugraveng kegravem với AX

4 Under Voltage Trip device (UVT) Lagrave thiết bị tự động CẮT maacutey cắt

khi điện aacutep của nguồn qua maacutey cắt thấp hơn điện aacutep định mức Bộ bảo vệ

thấp aacutep (UVT) nagravey bao gồm cuộn taacutec động vagrave bộ điều khiển Coacute 3 loại thời

gian taacutec động trễ khi thấp aacutep INST 05s vagrave 30s

5 Auxiliary switch (AX) AX(0A0B) AX(1AB) hellipMaxAX(5A5B)

6 Mechanical Interlock (MI) Thiết bị nagravey dugraveng để phograveng traacutenh khả

năng thao taacutec cugraveng luacutec 2 3 maacutey cắt Được dugraveng để khoacutea liecircn động cơ khiacute

trong caacutec ứng dụng chuyển đổi nguồn điện (ATS) Caacutec ứng dụng được

nacircng mức độ an toagraven cao hơn nếu kết hợp với khoacutea liecircn động điện (bằng

caacutech liecircn động caacutec SHT CC của caacutec maacutey cắt với nhau)

7 Caacutec phụ kiện khaacutec

middot BC-L khoacutea nuacutet nhấn

middot CNT đếm số lần thao taacutec

middot DI khoacutea liecircn động cửa

middot CL tiếp điểm vị triacute (dugraveng cho drawout)

COT cấp nguồn SHT khi mất nguồn

44

CHƢƠNG 3

MAacuteY CẮT ỨNG DỤNG TRONG CAacuteC BẢNG ĐIỆN PHAcircN

PHỐI CỦA CAacuteC TRẠM PHAacuteT DỰ PHOtildeNG TỰ ĐỘNG

TOAgraveN PHẦN

31 ĐẶT VẤN ĐỀ

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được sử dụng cho việc phacircn phối

điện caacutec trung tacircm điều khiển động cơ chuacuteng chứa thiết bị bảo vệ đoacuteng cắt

biến đổi điều khiển vagrave đo lường caacutec cấu truacutec vagrave tổ hợp khaacute nhau được dugraveng

cho những ứng dụng vagrave yecircu cầu khaacutec nhau vagrave cocircng việc thao taacutec do cocircng

nhacircn thực hiện caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được đưa vagraveo caacutec tiecircu

chuẩn vagrave quy định trong IRC

Caacutec hệ thống theo modul với kiacutech thước cocircng suất ở tiecircu chuẩn được

thiết lập rộng datildei cho việc lắp raacutep khiacute cụ theo caacutec điều khoản của nhagrave sản xuất

vagrave đặc điểm thực tế những điều khoản nagravey phải coacute hiệu quả cả cho dự aacuten ban

đầu vagrave cho cả caacutec thay đổi mở rộng sau nagravey

Bảng điện phacircn phối lagrave nơi tập trung năng lượng nhận từ caacutec maacutey phaacutet

thocircng qua caacutec cầu dao chiacutenh ACB (Air Circuit Breaker) để phacircn bố đến caacutec

phụ tải Tải được bố triacute trecircn toagraven bộ caacutec trạm phaacutet nhưng chuacuteng hoặc trực

tiếp hoặc giaacuten tiếp đều được cung cấp từ thanh caacutei bảng điện chiacutenh thocircng qua

caacutec cầu dao phụ tải CB ( Circuit Breaker ) Trecircn bảng điện phacircn phối về cơ

bản coacute một số thiết bị vagrave hệ thống điện được thiết kế tiacutech hợp để nhằm mục

điacutech tạo necircn một nơi dự trữ năng lượng đaacutep ứng đầy đủ cocircng suất cho phụ tải

toagraven cầu với độ tin cậy cao hoạt động an toagraven vagrave giao diện thacircn thiện với

người sử dụng Với chức năng như vậy bảng điện phacircn phối phải bao gồm

một số thiết bị Đo lường kiểm tra khiacute cụ phacircn phối vagrave bảo vệ thiết bị điều

chỉnh điều khiển caacutec nuacutet ấn cocircng tắc magraven higravenh cảm ứnghellipBảng điện phacircn

45

phối hiện nay cũng đatilde coacute bước nhảy lớn về cocircng nghệ được thừa hưởng caacutec

tinh hoa kỹ thuật cao với khả năng điều khiển điều chỉnh thu thập vagrave sử lyacute

trao đổi thocircng tin lớn Bảng điện phacircn phối lagrave một phần khocircng thể thiếu được

trong caacutec trạm phaacutet dự phograveng toagraven phần

32 BẢNG ĐIỆN CHIacuteNH

321 Cấu truacutec chung của bảng điện chiacutenh

Bảng phacircn phối vagrave bảng đo lường nhỏ

Caacutec bảng phacircn phối nhỏ với kiacutech thước theo DIW VDE 871 coacute chứa đủ

aacuteptocircmaacutet cầu chigrave vagrave caacutec phụ kiện coacute dograveng định mức tới 63A chuacuteng coacute kiacutech

thước chiều rộngchiều cao = 250150 vagrave phải được caacutech điện hoagraven toagraven

Caacutec phương phaacutep lắp đặt coacute thể lagrave Lắp trecircn mặt lắp phẳng

Cấu tạo Coacute loại khocircng coacute vỏ thaacuteo lắp hoặc khocircng coacute cửa coacute cửa thaacuteo lắp

hoặc coacute vỏ

Caacutec bảng phacircn phối lắp trong tường được kyacute hiệu H

Tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep

Thuật ngữ tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep bao trugravem tất cả caacutec cấu higravenh coacute

Uđm xoay chiều đến 100V ở tần số 100Hz hoặc 1500V điện aacutep một chiều trừ

caacutec bảng phacircn phối nhỏ chuacuteng gồm phối hợp của thiết bị điện cơ vagrave điện tử coacute

loại hoagraven toagraven thiết bị điện tử Dựa vagraveo mức an toagraven tổ hợp nagravey lại được phacircn

chia thagravenh tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt kiểu điện từ nghiệm từng phần nhagrave chế tạo

coacute thể lựa chọn caacutech thử nghiệm dựa vagraveo điều kiện sản xuất hoặc kinh tế

Điều kiện thử nghiệm cần phải chứng tỏ được yecircu cầu sau

Đưa vagraveo nhiệt độ giới hạn trecircn

Độ bền điện mocirci

Cường độ ngắn mạch

Nối cẩn thận giữa caacutec bộ phận của thiết bị đoacuteng cắt vagrave dacircy bảo vệ bằng quan

saacutet hoặc đo điện trở

Cường độ ngắn mạch của dacircy bảo vệ

46

Hinh 31 Bảng phacircn phối nhỏ với dụng cụ đo được đặt becircn trong

vỏ

Khoảng caacutech phoacuteng điện bề mặt điện mocirci vagrave khoảng caacutech caacutech điện

Chức năng cơ khiacute

Cấp bảo vệ

Bảng điện chiacutenh nhigraven về cấu truacutec được tập hợp bởi một số panel riecircng rẽ

(higravenh 31) Mỗi một panel coacute tiacutenh năng vagrave yecircu cầu sử dụng riecircng cũng chiacutenh

vigrave lyacute do nagravey magrave về cấu tạo cũng như higravenh thức chuacuteng coacute đặc điểm caacutech biệt

Tuy nhiecircn trong thiết kế tổng thể người ta bao giờ cũng thực hiện tạo daacuteng

với trigravenh độ mỹ thuật cocircng nghiệp nhất định để coacute được một sản phẩm cocircng

47

nghiệp vừa hiện đại vừa hoagraven mĩ về higravenh thức Với một bảng điện chiacutenh

thocircng thường bao giờ cũng được tiacutech hợp bởi caacutec panel cơ bản sau

3211Caacutec panel dugraveng cho caacutec maacutey phaacutet- Generator Panel

Số lượng panel được quyết định bởi số lượng caacutec maacutey phaacutet coacute trong trạm

nếu trạm coacute hai maacutey phaacutet thigrave cũng sẽ coacute hai panel nếu trạm coacute ba maacutey thigrave

cũng phải coacute ba panelhellipcaacutec panel nagravey được tiacutech hợp bởi

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đocircng hồ đo điện aacutep Voltmeter đo dograveng

điện Ammeter đo tần số FM Frequency meter đo cocircng suất phản

khaacuteng KVA ( nếu coacute) đo hệ số cocircng suất Power Factor(cososlash) (nếu coacute)

Thiết bị đoacuteng cắt cầu dao chiacutenh Air Circuit Breaker (ACB)

Caacutec thiết bị bảo vệ Rowle cocircng suất ngược Reverse Power Relay

(RPR) Rơle quaacute tải Ovr Current Relay (OCR)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển Cocircng tắc dugraveng cho đo điện

aacutep caacutec pha của maacutey phaacutet vagrave của lưới điện (Bus) Cocircng tắc chuyển mạch

đo dograveng điện caacutec pha của maacutey phaacutet IR IS IT caacutec nuacutet ấn dugraveng để khởi

động hoặc dừng từ xa caacutec động cơ diesel lai maacutey phaacutet Chiết aacutep điều

chỉnh điện aacutep khocircng tải cho maacutey phaacutet (nếu coacute)

Caacutec đegraven baacuteo hiệu maacutey phaacutet hoạt động ( running) ACB đang mở ACB đoacuteng

48

Higraven

h 3

2

MS

B v

ới

caacutec

pan

el v

ẽ b

ằng

đồ

một

dacircy

49

3212 Panel đồng bộ - Synchronizing Panel

Mỗi bảng điện chiacutenh thường chỉ coacute một panel hogravea đồng bộ panel nagravey coacute

chức năng thực hiện việc hogravea đồng bộ caacutec maacutey phaacutet với nhau Hogravea đồng bộ

caacutec maacutey phaacutet coacute thể thực hiện bằng tay hay tự động thigrave vẫn cần phải coacute caacutec

thiết bị phục vụ cho cocircng việc nagravey Hiện nay trong một số trạm phaacutet để giảm

kiacutech thước cho bảng điện chiacutenh người ta coacute thể thiết kế panel hogravea đồng bộ

gheacutep chung vagraveo caacutec panel caacutec maacutey phaacutet tuy nhiecircn như vậy việc thao tấc vagrave

theo dotildei sẽ gặp khoacute khăn hơn rất nhiều đặc biệt lagrave với những người vận hagravenh

khocircng quen mới vagraveo nghề hoặc lagrave iacutet trigravenh độ kỹ thuật Panel hogravea đồng bộ

được tiacutech hợp một số thiết bị sau

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đồng bộ đo cocircng suất taacutec dụng của caacutec

maacutey Wattmeter (trạm coacute bao nhiecircu maacutey thigrave bấy nhiecircu đồng hồ đo cocircng

suất trecircn panel nagravey)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển cocircng tắc dugraveng cho việc hogravea

đồng bộ SYS ndash Synchroscope Switch cocircng tắc lựa chọn của từng maacutey

phaacutet CS ndash Control Switch caacutec cocircng tắc điều chỉnh động cơ trợ động

điều tốc diesel lai maacutey phaacutet GS- Governor Motor Control Switch

Caacutec thiết bị chỉ baacuteo Đồng hồ hogravea đồng bộ SY- Synchrocope dugraveng để

hiển thị quaacute trigravenh đồng bộ giữa caacutec maacutey hoặc giữa một maacutey phaacutet với

lưới khi thực hiện hogravea đồng bộ bằng tay hoặc tự động Việc đưa đồng

hồ hogravea đồng bộ vagraveo hoạt động được lựa chọn bằng tay đacircy lagrave loại thiết

bị lagravem việc ngắn hạn necircn sau khi thực hiện hogravea xong cần phải cho thiết

bị nghỉ Hiện nay coacute nhiều loại đồng bộ kế nhưng phổ biến nhất vẫn lagrave

hai loại chỉ thị bằng kim vagrave chỉ thị LED ( Light Emitor Diod) hai loại

nagravey coacute cấu tạo hoagraven toagraven khaacutec nhau Bộ đegraven hogravea đồng bộ SYL-

Synchronizing Lamp gồm ba đegraven hoạt động theo nguyecircn tắc đegraven tắt

hoặc đegraven quay Thường bộ đegraven cugraveng với đồng bộ kế tạo necircn độ tin cậy

cao cho thiết bị hogravea chuacuteng đi kegravem nhau vagrave bổ xung cho nhau caacutec đegraven

50

baacuteo hiệu chiacutenh quản liacute Caacutech điện thấp mất nguồn điều khiển sẵn sagraveng

khởi động điều khiển từ xahellip

3213 Panel tiacutech hợp caacutec khởi động từ cho caacutec phụ tải quan trọng-

Group Starter Panel

Đacircy lagrave caacutec module chứa caacutec hộp khởi động cho caacutec phụ tải quan trọng lấy

điện trực tiếp từ bảng điện chiacutenh Tugravey từng tagraveu với caacutec phụ tải nhiều hay iacutet magrave

số lượng caacutec khởi động từ đạt trecircn caacutec panel nagravey sẽ được phacircn chia theo

nhoacutem Viacute dụ đối với một con tagraveu trọng tải 15000 T trecircn bảng điện chiacutenh sẽ coacute

hai panel dagravenh cho caacutec phụ tải nagravey trong đoacute mỗi panel được gọi lagrave một nhoacutem

nhoacutem khởi dộng số 1 ( No 1 group starter) bao gồm

Bơm nước biển lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 ( No 1 Cool S W Pump)

Maacutey neacuten gioacute khởi động số 1 (No 1 Main Air Comp)

Bơm nước ngọt lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 (No 1 Cool F W Pump)

Bơm cấp dầu FO cho maacutey chiacutenh số 1 (ME FO Supply Pump)hellip

3214 Panel cấp nguồn cho phụ tải động lực-440 V Feeder Panel

Đacircy lagrave nơi cung cấp năng lượng cho phụ tải hoặc caacutec nhoacutem phụ tải động

lực thocircng qua caacutec cầu dao phụ tải CB Tugravey vagraveo tiacutenh chất vagrave tầm quan trọng

cũng như cocircng suất phụ tải magrave chuacuteng sẽ được cung cấp trực tiếp hoặc thocircng

qua caacutec bảng điện phụ trung gian Trecircn panel nagravey chủ yếu bố triacute caacutec CB

ngoagravei ra coacute thecircm một số thiết bị đo lường như đồng bộ đo điện trở caacutech điện

MΩ caacutec đegraven chỉ thị caacutech điện chủ yếu kiểm tra trong lưới động lực

3215 Panel cấp nguồn cho phụ tải sinh hoạt 220 V (hoặc 100 V) Feeder

panel

Nhoacutem phụ tải sinh hoạt được cấp nguồn tại panel điện aacutep thấp riecircng rẽ

lấy từ hệ thanh caacutei phụ trecircn bảng điện chiacutenh Nguồn cấp cho hệ thanh caacutei nagravey

được lấy từ biến aacutep chiếu saacuteng 400220 V hoặc 440100 V với tagraveu thủy thigrave

điện aacutep chiếu saacuteng cũng được cung cấp bằng điện aacutep dacircy ( khaacutec với lưới điện

dacircn dụng dugraveng điện aacutep ba pha) điều nagravey đogravei hỏi caacutec thiết bị lagravem việc trong

51

lưới chiếu saacuteng sinh hoạt trecircn tagraveu thủy cũng coacute đặc thugrave riecircng đặc biệt lagrave vấn

đề an toagraven cho thiết bị người vận hagravenh vagrave sử dụng hệ thống 220 V Feeder

Panel hoặc 100 V Feeder Panel chủ yếu lagrave caacutec CB phụ tải Ở đacircy caacutec CB sử

dụng chủ yếu lagrave loại một pha ( hai cực) Cũng như 440 V hoặc 400 V Feeder

Panel caacutec CB thường được lựa chọn với phần bảo vệ ngắn mạch thực hiện

bằng taacutec động do từ trường dograveng ngắn mạch tạo necircn (dacircn dụng thường lựa

chọn taacutec động bảo vệ của caacutec CB trecircn nguyecircn lyacute phaacutet nhiệt) vigrave vậy khả năng

phản ứng với dograveng ngắn mạch nhanh vagrave chiacutenh xaacutec hơn Tất nhiecircn lựa chọn

nagraveo thigrave phiacute tổn ấy với loại CB nagravey giaacute thagravenh lớn hơn rất nhiều Trecircn panel nagravey

cũng trang bị caacutec đegraven baacuteo caacutech điện cho lưới sinh hoạt đồng hồ đo điện trở

caacutech điện caacutec đồng hồ Voltmeter vagrave Ammeter đo điện aacutep vagrave dograveng điện cho

lưới sinh hoạt

322 Caacutec thiết bị đƣợc tiacutech hợp trecircn bảng điện chiacutenh

Bảng điện chiacutenh nhigraven từ kết cấu được mocirc tả như vậy Tuy nhiecircn cấu tạo

chi tiết caacutec phần tử thigrave bảng điện chiacutenh coacute thể được nhigraven nhận lagrave hệ thống tĩnh

được tiacutech hợp caacutec thiết bị về lyacute thuyết lagrave tĩnh song thực chất caacutec quaacute trigravenh vật

lyacute trong noacute thigrave khocircng hề tĩnh tại ngược lại noacute rất động

3221 Thanh caacutei

Từ sơ khai bảng điện chiacutenh lagrave nơi tập trung năng lượng điện necircn thanh

caacutei lagrave một trong những thiết bị coacute mặt đầu tiecircn Kết cấu higravenh daacuteng chất liệu

lagravem necircn thanh caacutei cũng đatilde trải qua rất nhiều thay đổi vagrave đến nay những tiecircu

chiacute về thanh caacutei cũng khocircng phải lagrave thống nhất toagraven bộ giữa caacutec nhagrave chế tạo

Tuy vậy coacute một số tiacutenh năng kỹ thuật thigrave bất cứ nhagrave sản xuất nagraveo cũng

đều hướng tới đoacute lagrave Khả năng dẫn điện tốt coacute đủ độ bền cơ học dễ gia cocircng

chế tạo tuổi thọ cao giaacute thagravenh hạ Chiacutenh từ những yecircu cầu nagravey magrave thanh caacutei

luocircn được chế tạo bằng đồng nguyecircn chất Tuy nhiecircn hagravem lượng tạp chất coacute

trong đồng nguyecircn chất thigrave mỗi nhagrave chế tạo một khaacutec vagrave đoacute cũng lagrave chỉ tiecircu

cạnh tranh trecircn thị trường magrave con người sử dụng cần lưu yacute vagrave dugrave thế nagraveo thigrave

52

hagravem lượng đồng nguyecircn chất tối thiểu cũng phải đạt được khocircng dưới 97

Khi trạm phaacutet cograven dugraveng caacutec maacutey điện một chiều cung cấp dograveng một chiều cho

caacutec phụ tải thigrave thanh caacutei coacute hai nhưng khi trạm phaacutet lagrave caacutec maacutey phaacutet điện

đồng bộ thigrave thanh caacutei phổ biến bao gồm ba thanh coacute một vagravei trạm đặc thugrave thigrave

thanh caacutei gồm bốn thanh Như vậy về số lượng thigrave trạm dugraveng dograveng xoay

chiều đatilde tăng thanh caacutei thậm chiacute gấp đocirci Higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước của thanh

caacutei cũng rất đa dạng Kiacutech thước thanh caacutei hoagraven toagraven phụ thuộc vagraveo cocircng suất

của trạm cograven higravenh daacuteng daacuteng thigrave coacute nhiều lựa chọn ở mỗi nhagrave thiết kế Hiện

nay higravenh daacuteng thanh caacutei vẫn phổ biến dugraveng mặt cắt chữ nhật tỷ lệ giữa chiều

dagravei vagrave chiều rộng của mặt cắt cũng được tugravey chọn Chiacutenh điều nagravey lagravem necircn

tiacutenh đa dạng tuy nhiecircn tối ưu nhất người ta vẫn chọn một chiều gấp từ 5-10

lần chiều kia coacute nghĩa rằng tiết diện thanh caacutei thường lagrave chữ nhật với chiều

dagravei lớn gấp 5-10 lần chiều rộng Coacute nhiều trạm phaacutet thanh caacutei được thiết kế

keacutep một pha coacute thể dugraveng hai thanh caacutei chạy song song vagrave saacutet nhau tất nhiecircn

lagrave tổng tiết diện của thanh caacutei keacutep cũng chỉ bằng tiết diện trong trường hợp

thanh đơn ( cugraveng dung lượng) Higravenh 32 trigravenh bagravey tiết diện của thanh caacutei bảng

điện chiacutenh lắp đặt trecircn tagraveu Vĩnh Thuận Vĩnh An Vĩnh Hưng với dograveng tiacutenh

toaacuten 1060A

6

75

Higravenh 33 Kiacutech thước thanh caacutei chiacutenh trecircn bảng điện với dograveng tiacutenh toaacuten

1060A

53

Thanh caacutei trong bảng điện chiacutenh cũng được phacircn ra thanh caacutei chiacutenh vagrave

thanh caacutei phụ Kiacutech thước caacutec đoạn thanh caacutei phụ thường nhỏ hơn thanh caacutei

chiacutenh Thanh caacutei phụ thường lagrave caacutec đoạn phacircn nhaacutenh trong hệ thống thanh caacutei

hoặc thanh caacutei cho panel phục vụ sinh hoạt Thanh caacutei được lắp trong bảng

điện nhờ caacutec gối đỡ việc tiacutenh toaacuten khoảng caacutech caacutec gối đỡ trecircn cơ sở tiacutenh

toaacuten ngắn mạch để tigravem ra lực điện động vagrave tần số dao động cơ học Người ta

coacute thể tiến hagravenh triệt tiecircu dao động cơ học bằng việc thay đổi khoảng caacutech caacutec

gối đỡ cho thanh caacutei Gối đỡ thanh caacutei thường lagravem bằng vật liệu caacutech điện đuacutec

định higravenh với khả năng caacutech điện tuyệt đối vagrave độ bền cơ học cao Gối đỡ

thanh caacutei cũng đa dạng về higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước higravenh daacuteng kiacutech thước của

gối đỡ cograven phụ thuộc vagraveo người thiết kế lựu chọn đặt thanh caacutei ldquođứngrdquo hay

ldquonằmrdquo

Thanh caacutei trecircn bảng điện chiacutenh coacute thể được phacircn đoạn hoặc khocircng phacircn

đoạn tugravey vagraveo yecircu cầu thực tế của trạm phaacutet Thocircng thường nhất người ta vẫn

thiết kế thanh caacutei được phacircn đoạn khi trạm coacute từ hai maacutey phaacutet trở necircn lagravem

như vậy để trong quaacute trigravenh khai thaacutec khi cần sửa chữa caacutec thiết bị thuộc phacircn

đoạn nagraveo thigrave cắt phacircn đoạn đoacute ra khocircng lagravem ảnh hưởng đến việc cấp nguồn

cho caacutec phụ tải quan trọng theo yecircu cầu cấp điện của caacutec hộ tiecircu thụ ưu tiecircn

loại một Cầu dao phacircn đoạn lagrave loại cầu dao khocircng thực hiện đoacuteng mở khi coacute

dograveng vigrave vậy để tiếp kiệm về kinh tế người ta coacute thể lựa chọn loại cầu dao

phacircn đoạn giống với caacutec cầu dao caacutech ly khocircng phải coacute caacutec tiếp điểm hồ

quang tiếp điểm phụ vagrave thiết bị dập hồ quang Trong những trường hợp đặc

biệt ở caacutec tagraveu chuyecircn dụng hoặc quacircn sự coacute yecircu cầu caacutech ly thanh caacutei trong

trạng thaacutei coacute dograveng thigrave người ta phải lựa chọn cầu dao phacircn đoạn như caacutec maacutey

cắt

54

Higravenh 34 Cầu dao phacircn đoạn trecircn thanh caacutei

Magraveu sắc của thanh caacutei cũng được thực hiện theo những caacutech khaacutec nhau

người ta coacute thể dugraveng sơn magraveu để phacircn biệt caacutec thanh caacutei Với thanh caacutei trạm

một chiều thường người ta dugraveng hai magraveu tiecircu biểu magraveu đỏ cho thanh caacutei cực

tiacutenh dương magraveu đen cho thanh caacutei cực tiacutenh acircm Với trạm xoay chiều dugraveng ba

thanh caacutei thigrave caacutec pha thanh caacutei được sơn caacutec magraveu đỏ cho pha R ( Việt Nam

thường gọi lagrave pha A) xanh cho pha S (B) vagraveng cho pha T (C) Với bảng điện

dugraveng bốn thanh caacutei thigrave thanh caacutei trung tiacutenh (Neutral) coacute thể được sơn thecircm

magraveu xaacutem Sơn dugraveng cho thanh caacutei lagrave loại coacute khả năng dẫn nhiệt tốt để giuacutep

cho vấn đề truyền nhiệt ra mocirci trường xung quanh thuận lợi Nếu dugraveng loại

sơn thocircng thường thigrave người ta chỉ sơn từng đoạn một caacutech nhau magrave khocircng sơn

toagraven bộ Một số bảng điện người ta dugraveng băng diacutenh caacutech điện magraveu để quấn

lecircn phacircn biệt caacutec pha nhưng với caacutech nagravey thigrave băng diacutenh chỉ quấn caacutech quatildeng

để tạo điều kiện tỏa nhiệt trong quaacute trigravenh lagravem việc

Việc gheacutep nối caacutec thanh caacutei cũng được thực hiện hết sức cẩn thận Tiếp

xuacutec lagrave tiếp mặt dạng tiếp xuacutec cố định necircn bề mặt tiếp xuacutec bao giờ cũng được

gia cocircng chiacutenh xaacutec Đai ốc để gheacutep nối dugraveng bằng đồng với loại đồng hợp

kim coacute độ bền cơ học cao coacute khả năng chịu keacuteo vagrave neacuten Caacutec long đen của đai

ốc đoacuteng vai trograve hết sức quan trọng noacute thường được lagravem bằng đồng đỏ để tạo

khả năng tiếp xuacutec cho bề mặt tiếp giaacutep Người Nhật với tiềm lực kinh tế cao

55

người ta vẫn sử dụng caacutec đai ốc bằng sắt để gheacutep nối caacutec thanh caacutei nhưng

long đen thigrave hoagraven toagraven dugraveng bằng đồng

Higravenh 35 Cầu dao chiacutenh

3222 Thiết bị đoacuteng cắt

Thiết bị đoacuteng cắt trecircn bảng điện chiacutenh tagraveu thủy phần lớn lagrave loại thiết bị

điện aacutep thấp phổ biến điện aacutep sử dụng khocircng vượt quaacute 1000V xuất phaacutet từ

vấn đề an toagraven necircn chỉ ở những tagraveu đặc biệt hoặc tagraveu quacircn sự người ta mới sử

dụng điện aacutep trung aacutep Về chủng loại thiết bị đoacuteng cắt dugraveng trecircn tagraveu thủy

cũng sử dụng hết sức hạn chế Cầu dao chiacutenh ACB caacutec cầu dao phụ tải CB

cầu dao caacutech ly cầu dao phacircn đoạn vagrave một số thiết bị đoacuteng cắt cocircng suất rất

nhỏ

Cầu dao chiacutenh (Air Circuit Breaker-ACB)

Cầu dao chiacutenh khaacutec với caacutec cầu dao phụ tải do yecircu cầu về coacute tiacutenh năng kỹ

thuật độ tin cậy tiacutenh an toagraven vagrave khả năng lagravem việc hellipvigrave vậy tầm quan trọng

của ACB lagrave rất cao Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave trong thiết kế tiacutenh toaacuten cũng như

khi lựa chọn thiết bị bao giờ người ta cũng rất chuacute yacute đến thiết bị trọng yếu

nagravey Higravenh 34 giới thiệu một ACB của hatildeng Terasaki loại AME4B vagrave higravenh 35

giới thiệu cấu tạo becircn trong của loại ACB nagravey AME4B lagrave thiết bị coacute thể đoacuteng

56

cắt bằng tay vagrave bằng động cơ dograveng điện định mức Iđm = 400A khả năng cắt

tới 16 KA

Higravenh 36 Cấu tạo becircn trong của ACB loại AME4B

Trước hết về dung lượng ACB bao giờ cũng được lựa chọn dograveng định

mức của thiết bị luocircn lớn hơn dograveng định mức tiacutenh toaacuten với hệ số k=11-175

trong đoacute dải dograveng điện coacute khả năng lựa chọn bảo vệ phải rộng tuyến tiacutenh

Dung lượng dograveng cắt của ACB cagraveng lớn hơn dograveng định mức cagraveng tốt Thocircng

thường dung lượng dograveng cắt coacute thể gấp 10 đến 50 lần dograveng định mức Viacute dụ

dograveng định mức của một maacutey phaacutet tiacutenh toaacuten lagrave 385 A lựa chọn ACB loại

AME6B coacute dograveng định mức lagrave 630A khả năng cắt của cầu dao nagravey coacute thể đạt

6160 A Với giaacute trị dograveng cắt nagravey sau taacutec động bảo vệ ACB vẫn hoạt động trở

lại bigravenh thường khocircng bị bất cứ một lỗi kỹ thuật nagraveo

Mội đặc tiacutenh kỹ thuật của ACB đoacute lagrave đặc tiacutenh ampe-giacircy (A-s) coacute sai số nhỏ

hơn caacutec CB thocircng thường điều nagravey noacutei đến tiacutenh chiacutenh xaacutec của ACB trong

hoạt động taacutec động bảo vệ hay noacutei caacutech khaacutec lagrave cocircng nghệ chế tạo đogravei hỏi cao

hơn giaacute thagravenh đắt hơn

57

Một đặc tiacutenh kỹ thuật nữa cũng phải kể đến đoacute lagrave khả năng tiacutech hợp caacutec

tiacutenh năng trong một ACB cao hơn rất nhiều Một ACB phải bảo vệ được ngắn

mạch với caacutec nấc taacutec động Long Time Delay Short Time Delay Instant

Trip bảo vệ quaacute tải với caacutec khả năng cắt ưu tiecircn nhiều nấc với việc cắt quaacute

tải nhiều thiết kế trong trạm phaacutet cũng phacircn vugraveng taacutec động cho bản thacircn ACB

cho rơ le quaacute tải Over Current Relay (OCR) cắt maacutey phaacutet Bảo vệ thấp aacutep với

thiết bị UVC- Under Voltage Coil Bảo vệ cao aacutep Over Voltage Coil- OVC

Bảo vệ cocircng suất ngược với Reverse Power Relay (RPR)hellip

Higravenh 37 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1 I2 I3

Hiện nay cocircng nghệ thocircng tin phaacutet truyển ACB thường được thiết kế một

maacutey tiacutenh nhỏ tiacutech hợp trong noacute để thực hiện thecircm một số chức năng ngoagravei

một số chức năng kinh điển Tham gia điều khiển đoacuteng cắt cho chiacutenh ACB

Đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo

lường Cagravei đặt một số đại lượng vagrave thocircng số cho giaacutem saacutet vagrave điều khiển giaacutem

saacutet Gheacutep nối với caacutec hệ thống liecircn quan thocircng qua mạng truyền thocircng cocircng

nghiệp vagrave gửi cũng như nhận caacutec lệnh điều khiển từ xa qua caacutec đường truyền

nội bộ

58

Đặc tiacutenh A-S của ACB được trigravenh bagravey trecircn higravenh 36 đacircy lagrave đường xacircy

dựng theo lyacute thuyết với Long Time- Delay Trip Pick-Up Current I1 Short

Time ndash Delay Trip Pick - Up Current I2 vagrave Instantaneous Trip Pick - Up

Current I3

Higravenh 38 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1

I2 I3

Caacutec đường cong nagravey trong caacutec ACB thực tế bao giờ cũng coacute một giải dung sai

dao động trong khoảng từ 5 divide 25 đacircy lagrave caacutec sai số cho pheacutep vagrave với dograveng I1

thigrave việc đặt dograveng với dung sai cho pheacutep ( Pick- Up Current Setting Tolerance

) lagrave plusmn 75 với I2 thigrave dograveng đặt với dung sai plusmn 15 vagrave với I3 thigrave dung sai lagrave

plusmn 20 Với từng ACB coacute thể chọn caacutech tiacutenh giaacute trị dograveng I1 ( Pick- Up

Current Setting- LTD) theo một trong 5 caacutech sau đacircy

I1 = Iđm (08-10-115-1125) (3 - 1)

Giaacute trị dograveng I2 (STD) được tiacutenh như sau

I2 = Iđm (20-25-30-35-40) ( 3- 2)

59

Giaacute trị dograveng I3 (INST) được tiacutenh như sau

I3 = Iđm (471215) (3 - 3)

323 Vấn đề điều chỉnh điều khiển trecircn bảng điện chiacutenh

Hiện nay mức độ tự động hoacutea buồng maacutey trong đoacute coacute tự động hoacutea caacutec

quaacute trigravenh cho đối tượng lagrave hệ D-G trạm phaacutet cagraveng ngagravey cagraveng trở lecircn hiện đại

hơn Việc tiacutech hợp caacutec phần điều khiển cho đối tượng nagravey coacute thể thực hiện

được vagrave được cagravei đặt trecircn bảng điện chiacutenh như vậy trecircn caacutec panel maacutey phaacutet

thường coacute thecircm caacutec chức năng điều khiển Việc điều khiển caacutec diesel từ bảng

điện chiacutenh cũng phải được thiết kế trecircn cơ sở caacutec thiết bị phần cứng của caacutec

nhagrave chế tạo caacutec tổ hợp nagravey

3231 Điều khiển caacutec tổ hợp diesel ndash generator

Hiện nay caacutec thao taacutec khởi động caacutec diesel lai maacutey phaacutet đều được thiết

kế coacute thể thực hiện điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa Trong việc thực

hiện caacutec điều khiển nagravey cũng luocircn coacute hai tugravey chọn thao taacutec bằng tay vagrave thao

taacutec tự động Việc điều khiển bằng tay thường đơn giản thocircng qua caacutec cocircng tắc

hoặc nuacutet ấn caacutec thao taacutec phải thực hiện tuần tự magrave trong đoacute người vận hagravenh

phải nắm được thứ tự thực hiện Khi sử dụng phương thức hoạt động tự động

thigrave trong đoacute thiết bị đatilde được thiết kế chứa đựng một chương trigravenh điều khiển

thay con người

Higravenh 38 trigravenh bagravey lưu đồ khởi động cho diesel lai maacutey phaacutet vagrave chương

trigravenh đưa hai maacutey vagraveo hoạt động song song

Higravenh 39 lagrave lưu đồ thuật giải điều khiển quaacute trigravenh taacutech hai maacutey khỏi đồng

bộ vagrave thuật giải dừng maacutey Vấn đề phacircn phối tải taacutec dụng trong trạm phaacutet điện

hiện nay thường được thiết kế hoạt động tự động trong đoacute khả năng phacircn

chia tải cho caacutec maacutey phaacutet được tiacutenh toaacuten theo nhiều phương aacuten khaacutec nhau

Với những trạm phaacutet thocircng thường trong tiacutenh chọn người ta thường lựa chọn

hai maacutey lagravem việc song song vagrave coacute cugraveng cocircng suất điều nagravey cũng tạo điều kiện

60

thuận lợi cho việc điều khiển tự động phacircn chia tải taacutec dụng Về thiết bị hiện

nay caacutec hatildeng cũng coacute nhiều giải phaacutep kỹ thuật để thực hiện mục điacutech nagravey

Caacutec hệ thống được thiết kế từ caacutec thập niecircn cuối thế kỷ hai mươi thường thực

hiện bằng cocircng tắc tơ rơle hoặc sử dụng caacutec mạch điện tử được nắp raacutep từ

caacutec linh kiện rời rạc

61

Higravenh 39 Thuật giải khởi động D-G vagrave hogravea song song caacutec maacutey phaacutet

62

Higravenh 310 Thuật giải taacutech hai maacutey khỏi đồng bộ vagrave dừng maacutey

63

Higravenh 311 Caacutech lấy tiacuten hiệu dograveng điện taacutec dụng để phacircn phối tải

Hiện nay việc điều chỉnh cocircng suất taacutec dụng thường được caacutec hatildeng thiết

kế vagrave chế tạo bằng tổ hợp vi mạch hoặc chip điều khiển với chương trigravenh cagravei

đặt sẵn trecircn cơ sở điều khiển chung của PLC vograveng ngoagravei Về nguyecircn tắc caacutec

thiết kế đều phải xuất phaacutet từ việc đo dograveng điện taacutec dụng của maacutey phaacutet coacute rất

nhiều caacutech thực hiện cho mục điacutech nagravey một trong những caacutech mang tiacutenh kinh

điển đoacute lagrave sử dụng chỉnh lưu nhạy pha như trecircn higravenh 311a Từ higravenh vẽ thấy

rằng điện aacutep

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 ( 3-4 )

Với sơ đồ như higravenh 311a thigrave điện aacutep Ursquo5 vagrave Ursquo4 lagrave điện aacutep một chiều

nhận được sau chỉnh lưu việc tạo necircn khả năng cảm nhận về pha ( tiacutenh chất

tải ) lại được thực hiện trecircn chỉnh lưu nhạy pha Đồ thị veacutectơ biểu điễn trecircn

higravenh 311b caacutec giaacute trị điện aacutep một chiều nhận được sau chỉnh lưu coacute thể viết

như sau

U5 = U2 + U3 Cosφ ( 3-5 )

64

U4 = U1 ndash U3 Cosφ ( 3-6 )

Khi thiết kế đatilde lựa chọn biến aacutep TR1 coacute caacutec cuộn dacircy thứ cấp với hai nửa

hoagraven toagraven giống nhau necircn điện aacutep U1 = U2 vigrave vậy

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 = 2U3 cosφ = k1 I cosφ = k1Itd ( 3-7 )

Trong đoacute Dograveng Itd lagrave dograveng điện taacutec dụng vagrave k1 lagrave hệ số biến dograveng

Tiacuten hiệu sau bộ chỉnh lưu nhạy pha nagravey được đưa đến để thực hiện taacutec

động đến bộ điều tốc của động cơ diesel lagravem thay đổi lượng nhiecircn liệu đưa

vagraveo động cơ vagrave thực hiện được việc thay đổi khả năng nhận tải taacutec dụng cho

maacutey phaacutet Tất nhiecircn lagrave khi caacutec tổ hợp D-G lagravem việc song song với nhau việc

tổ hợp nagravey nhận thecircm cocircng suất thigrave tổ hợp khaacutec phải giảm bớt cocircng suất đi (

phacircn phối theo tỉ lệ cocircng suất ) để giữ cho tần số trong hệ khocircng bị thay đổi

trong quaacute trigravenh điều chỉnh

3232 Điều khiển quaacute trigravenh ngắt ƣu tiecircn khi xảy ra quaacute tải

Khi xảy ra quaacute tải trecircn trạm phaacutet để an toagraven khai thaacutec trạm phaacutet về

nguyecircn tắc hệ thống phải tự động sa thải từng bước caacutec hộ tiecircu thụ ra khỏi

lưới điện Việc cắt caacutec hộ tiecircu thụ keacutem quan trọng ra khỏi lưới với caacutech thiết

kế kinh điển luocircn được mặc định trong quaacute trigravenh thiết kế hệ thống chứ khocircng

phải được tiacutenh toaacuten tại thời điểm tức thời Hiện nay cocircng việc nagravey coacute thể

hoagraven toagraven thực hiện được theo hagravem ngẫu nhiecircn tuy nhiecircn vẫn do sự kiện

khocircng quaacute quan trọng vagrave cũng do yecircu cầu kinh tế magrave người ta khocircng aacutep dụng

Trong thực tế caacutec trạm phaacutet coacute những sử lyacute khaacutec nhau với caacutec mức quaacute

tải vagrave caacutec nhoacutem phụ tải Vấn đề điều khiển cũng tugravey thuộc vagraveo quan điểm của

người thiết kế Với những trạm phaacutet coacute cocircng suất khocircng vượt quaacute 1 MW

thường việc ngắt từng nấc caacutec phụ tải khocircng quan trọng được thiết kế do rơ le

quaacute tải ( OCR- Over Current Relay) điều khiển Đặc điểm của higravenh thức

khống chế nagravey lagrave hệ thống đơn giản hoạt động tin cậy magrave giaacute thagravenh cũng

khocircng cao chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave cho đến nay phương aacuten dugraveng rơ le quaacute tải

vẫn được aacutep dụng Với trạm coacute cocircng suất lớn việc phacircn vugraveng quản lyacute cho

65

ACB vagrave rơ le quaacute tải được aacutep dụng vigrave như thế khả năng cắt caacutec phụ tải trở lecircn

linh hoạt hơn đặc biệt lagrave hiện nay khả năng tiacutech hợp caacutec phần mềm điều

khiển giaacutem saacutet trecircn caacutec ACB hoagraven toagraven tiện iacutech với caacutec giao diện thacircn thiện

hơn Tuy nhiecircn với phương aacuten nagravey hệ thống trở necircn phức tạp hơn vigrave thực tế

với những trạm coacute cocircng suất như vậy vấn đề phacircn phối vagrave theo dotildei giaacutem saacutet

toagraven bộ caacutec thiết bị cũng yecircu cầu với dung lượng cao hơn

3233 Điều khiển khởi động tuần tự luacutec coacute điện trở lại sau khi xảy ra

mất điện toagraven trạm

Trong quaacute trigravenh khai thaacutec trạm phaacutet điện hiện tượng mất điện đột ngột

toagraven trạm vigrave một lyacute do ngẫu nhiecircn nagraveo đoacute coacute thể xảy ra Với tigravenh huống trạm

phaacutet dự phograveng hoặc trạm phaacutet sự cố phải thực hiện nhiệm vụ duy trigrave nguồn

năng lượng tối thiểu cho hoạt động thiết yếu của trạm Sự cố phải được nhanh

choacuteng khắc phục Khi nguồn chiacutenh được cung cấp trở lại thigrave caacutec phụ tải sẽ

ngay lập tức được khởi động do đang sử dụng Việc caacutec phụ tải đồng loạt

khởi động trở lại đặc biệt lagrave caacutec động cơ khocircng đồng bộ ba pha sẽ lagravem sụt aacutep

cục bộ tại thời điểm ban đầu đoacute nếu caacutec phụ tải cocircng suất lớn đồng loạt khởi

động sẽ gacircy necircn tigravenh trạng quaacute tải vagrave nguy cơ mất điện trở lại lagrave rất cao Để

traacutenh hiện tượng nagravey người ta phải thiết kế thecircm caacutec bộ timer khống chế thời

gian khởi động cho từng phụ tải phacircn theo mức độ quan trọng nhiều hay iacutet để

cho pheacutep thực hiện khởi động tuần tự traacutenh sự cố khocircng cần thiết xảy ra Caacutec

bộ timer nagravey được nắp trecircn từng bộ khởi động của caacutec phụ tải lắp trecircn bảng

điện chiacutenh ( Group Starter Panel ) vagrave được ấn định số giacircy trễ cho pheacutep khởi

động trở lại khi xảy ra mất điện cho từng phụ tải

3234 Điều chỉnh động cơ trợ động servo motor

Việc điều chỉnh động cơ trợ động để thực hiện giữ tần số lưới điện theo

giaacute trị định mức khi maacutey lagravem việc độc lập cũng như việc phacircn phối tải taacutec

dụng cho caacutec maacutey khi chuacuteng lagravem việc song song Hiện nay trecircn caacutec trạm phaacutet

hiện đại caacutec thao taacutec nagravey được thực hiện theo hai phương thức bằng tay vagrave tự

66

động Tugravey chọn nagravey hoagraven toagraven theo yacute muốn của người vận hagravenh Thực hiện

bằng tay thocircng qua thao taacutec của người vận hagravenh taacutec động vagraveo Governor

Switch đacircy lagrave cocircng tắc loại tự hoagraven nguyecircn được lắp đặt trecircn genpanel

Higravenh 312 Mạch điều khiển Servo Motor

Higravenh 312 trigravenh bagravey sơ đồ của maacutech điều chỉnh nagravey với GS11 lagrave cocircng tắc

điều chỉnh bằng tay của maacutey 1 vagrave GS21 lagrave của maacutey 2 Động cơ trợ động trong

sơ đồ nagravey dugraveng động cơ xoay chiều ba pha necircn việc đảo chiều động cơ được

thực hiện thocircng qua caacutec cocircng tắc tơ hướng 115R 115L cho maacutey 1 vagrave 215R

215L cho maacutey 2 Khi lựa chọn chế độ tự động thigrave luacutec đoacute tiacuten hiệu điều chỉnh

do bộ điều khiển cocircng suất PWC thocircng qua cổng 00 vagrave 01 gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ sử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP1 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 115R

115L Tương tự như vậy tiacuten hiệu từ cổng 02 vagrave 03 của PWC gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ xử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP2 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 215R vagrave

215L

3235 Mạch sấy cho maacutey phaacutet luacutec ngừng hoạt động

Việc giữ cho nhiệt độ maacutey phaacutet khi ngừng hoạt động để đảm bảo cho

caacutech điện của maacutey phaacutet khocircng bị giảm xuống do hơi nước xacircm nhập lagrave một

việc lagravem thường xuyecircn trong quaacute trigravenh khai thaacutec maacutey phaacutet đồng bộ trecircn trạm

67

phaacutet Trong thiết kế người ta cũng cho pheacutep thực hiện thao taacutec nagravey bằng tay

vagrave tự động việc tự động cung cấp nguồn cho bộ sấy thường lấy thocircng qua

tiếp điểm phụ thường đoacuteng của cầu dao chiacutenh ACB mỗi khi turn off cầu dao

chiacutenh ACB lagrave mạch sấy được cấp nguồn tự động nếu như cocircng tắc nguồn đatilde

đoacuteng

Viacute dụ higravenh 313 trigravenh bagravey sơ đồ một mạch sấy maacutey phaacutet trecircn tagraveu VinaShin

Sun với congtactor 188 vagrave 288 cấp nguồn mạch điều khiển caacutec cuộn dacircy của

hai congtacter nagravey thocircng qua cocircng tắc sấy SHS11 vagrave SHS21 vagrave hai tiếp điểm

thường đoacuteng của rơ le trung gian 152B vagrave 252B khống chế qua hai tiếp điểm

thường mở của ACB1 vagrave ACB2 Điện aacutep sấy sử dụng lưới sinh hoạt

Higravenh 313 Mạch sấy caacutec maacutey phaacutet

68

3236 Mạch điều khiển đoacuteng mở ACB

Điều khiển đoacuteng mở cho cầu dao chiacutenh ACB lagrave một cocircng việc quan trọng

vigrave noacute ảnh hưởng trực tiếp đến an toagraven khai thaacutec của con tagraveu Vigrave ACB coacute liecircn

quan đến rất nhiều chức năng điều khiển vagrave bảo vệ khaacutec nhau necircn bản thacircn noacute

cugraveng luacutec lagrave phần tử thực hiện của nhiều hệ thống Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey necircn

ACB luocircn được lựa chọn cẩn thận vagrave caacutec yecircu cầu về quy phạm kỹ thuật cũng

khắt khe Do đặc tiacutenh của ACB như vậy necircn trecircn noacute được tiacutech hợp khaacute nhiều

caacutec chi tiết thagravenh phần caacutec thiết bị từ cơ khiacute chiacutenh xaacutec đến caacutec linh kiện điện

tử hiện đại vagrave hiện nay với caacutec ACB coacute dung lượng cắt lớn thigrave người ta thiết

lập cả một maacutey tiacutenh mini để điều khiển cho quaacute trigravenh đoacuteng cắt đo đạc kiểm

tra bảo vệ vagrave thực hiện rất nhiều chức năng khaacutec nữa Điều khiển cho ACB

coacute thể thực hiện bằng tay đơn thuần nhưng đồng thời cũng thực hiện tự động

trecircn cơ sở caacutec chức năng coacute sẵn higravenh 32 giới thiệu một mạch điều khiển cho

ACB lắp đặt trecircn tagraveu Vinasin Sky trong đoacute trecircn ACB được tiacutech hợp một số

cuộn thực hiện UVC OPEN CLOSE RESET Mạch ngoại vi phục vụ cho

điều khiển bao gồm caacutec thiết bị cocircng tắc đoacuteng (mở) bằng tay CS21 cocircng tắc

lưa chọn hogravea SYS mạch tiacutech hợp ICU- GP2 caacutec rơ le trung gian 252A

252B 252CX 252TX rơ le thời gian 284T ( caacutec số 2 ở đacircy lagrave chỉ số chỉ cho

maacutey số 2 ndash nếu lagrave maacutey 1 thigrave caacutec số 2 nagravey được thay bằng số 1 thigrave caacutec số 2 nagravey

được thay bằng số 1) tiếp điểm rơ le điện aacutep lưới 27B1 tiếp điểm rơ le điều

kiện 225X1 tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền 91Z tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền

của nguồn điện bờ SCX tiếp điểm bộ hogravea tự động ASDhellip

Trước tiecircn để ACB coacute thể hoạt động được thigrave nguồn điều khiển phải

được cấp điện AC110V từ mạch 24V Khi coacute nguồn ngay lập tức rơ le 284T

coacute điện rơ le thời gian nagravey được đặt thời gian trễ lagrave 1 S ( trong trạm nếu coacute

hai maacutey phaacutet thigrave lagravem việc đặt thời gian cho 184T của maacutey số 1 vagrave 284T của

maacutey số 2 phải khaacutec nhau luacutec đoacute rơ le nagraveo coacute thời gian trễ ngắn hơn thigrave sẽ

dagravenh quyền thực hiện việc đoacuteng điện lecircn lưới trước trong trường hợp trecircn lưới

69

khocircng coacute điện) sau quatildeng thời gian nagravey tiếp điểm thời gian 284T (1-3) sẽ bị

đoacuteng lại Nếu như trecircn lưới chưa coacute điện (magrave cocircng tắc điều khiển CS21 đang

đặt ở vị triacute OPEN ) thigrave luacutec đoacute rơ le 27B1 sẽ đoacuteng tiếp điểm thường đoacuteng

27B1(71-72) vagrave 252CX coacute điện cung cấp cho cuộn đoacuteng CLOSE vagrave ACB sẽ

hoạt động đoacuteng nguồn lecircn lưới ngay cograven nếu magrave cocircng tắc CS21 đang ở trạng

thaacutei CLOSE thigrave khocircng cần phải chờ 284T hoạt động cuộn CLOSE cũng đatilde

được cấp điện thocircng qua tiếp điểm CS21 (2-4) qua 27B1 (31-32) Nếu điều

giả thiết trecircn magrave khocircng coacute thigrave ACB sẽ phụ thuộc vagraveo hai mạch điều khiển thứ

nhất mạch nhacircn tự động ASD (015-016) với 225X1 (8-12) vagrave thứ hai mạch

nhacircn của hại vị triacute tay điều khiển CS21 (2-4) với SYS (21-23) thao taacutec nagravey sẽ

phụ thuộc vagraveo tugravey chọn

Higravenh 314 Mạch điều khiển ACB (AME TYPE)

Thực hiện mở ACB cũng coacute hai phương thức hoặc điều khiển bằng tay

CS21 đặt trạng thaacutei OPEN vagrave CS21 (5-7) thocircng mạch cấp điện cho cuộn

252TX hoạt động taacutec động vagraveo cuộn OPEN trong ACB hoặc mạch thứ hai

thao taacutec thocircng qua hai tiacuten hiệu nối tiếp 291X1 (8-12) với 91Z (6-10)

Cuộn UVC được cấp điện để thực hiện giữ khi ACB2(a2-c2) đoacuteng

70

Higravenh 315 Mạch điều khiển ACB (Schneider)

Với loại ACB nagravey mạch điều khiển được thiết kế khaacute đơn giản MHC lagrave

cuộn dacircy của động cơ cạp coacutet XF lagrave cuộn đoacuteng của ACB MN cuộn điện aacutep

(UVC) S041-2 lagrave cocircng tắc đoacuteng ACB bằng tay S042-2 cocircng tắc nhả bằng tay

ACB S-K061 lagrave tiếp điểm contactor điện bờ K011 vagrave K012 lagrave tiếp điểm của

contactor lưới điện RPR lagrave tiếp điểm của rơ le cocircng suất ngược Thực hiện

đoacuteng mở ACB coacute thể bằng tay tự động tiếp điểm K081 lagrave tiếp điểm của đồng

hồ hogravea giuacutep cho người vận hagravenh hagraveo maacutey theacutep phương thức baacuten tự động tức

lagrave con người tham gia vagraveo quaacute trigravenh điều chỉnh caacutec đại lượng Điện aacutep vagrave tần

số cograven việc chọn thời điểm hogravea lagrave do thiết bị thực hiện từ đồng bộ hồ

synchroscope Việc hogravea tự động thocircng qua bộ autosynchroscope mang tecircn

T45-2 khi sử dụng thiết bị nagravey thigrave việc hogravea tự động hoagraven toagraven do maacutey thực

hiện khocircng cần con người tham gia bất cứ việc gigrave

71

324 Phƣơng phaacutep tiacutenh chọn maacutey cắt

Tiecircu chiacute lựa chọn maacutey cắt của maacutey phaacutet ngoagravei điện aacutep định mức tiecircu chiacute

quan trọng nhất lagrave dograveng điện vagrave dograveng cắt định mức ABB cung cấp vagravei kiểu

maacutey cắt cho maacutey phaacutet coacute thể được sử dụng tuỳ vagraveo cocircng suất của maacutey phaacutet

Higravenh 316 Bảng lựa chọn maacutey cắt cho maacutey phaacutet

Một mặt đoacute lagrave caacutec maacutey cắt SF6 kiểu HECS vagrave HCE 78 (coacute vỏ) vagrave kiểu HGI

vagrave HECT (khocircng vỏ) mặt khaacutec lagrave maacutey cắt chacircn khocircng kiểu VD4G

Điện aacutep định mức (IEC)

VD4G 175 kV

HGI 17621 kV

HECI 25 kV

HECS 2325 kV

HEC 78 30 kV

325 Caacutec chuacute yacute khi thiết kế lắp raacutep sử dụng maacutey cắt

3251 Caacutec hƣ hỏng thƣờng gặp kiểm tra vagrave sử lyacute

Khi khocircng cắt maacutey cắt được trực ca vận hagravenh nhanh choacuteng kiểm tra tiacuten

hiệu từ trang Alarm trecircn magraven higravenh maacutey tiacutenh đegraven tiacuten hiệu trecircn thiết bị RTK tại

72

caacutec tủ điều khiển vagrave bảo vệ phần 500kV Từ tiacuten hiệu nagravey trực ca phaacuten đoaacuten

nguyecircn nhacircn vagrave khoanh vugraveng kiểm tra

a) khocircng cắt đƣợc tại chỗ ( ở cả hai mạch cắt 1 vagrave 2)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang ở

vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

S01(9-10 11-12) ở 3 pha mạch cắt 2 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6 khocircng

đủ

-Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng

ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

Aacutep lực dầu thủy

lực khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey

cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm

vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy

lực khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ

QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-

11) K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

73

Mất nguồn điều

khiển mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

14 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Mạch cắt 2

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 2 lagrave Q808 tủ

B03AA2

- Nếu Q808 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q808

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 23 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

24 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q808

Lệnh cắt tại chỗ

khocircng coacute taacutec

dụng

- Kiểm tra lại nuacutet ấn cắt maacutey cắt S4 tại tủ maacutey cắt bị hư hỏng

hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S4(13-14) vagrave S4(23-24) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ le ra

lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4

đối mạch cắt 1 K14 đối mạch cắt 2 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo

74

trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K14(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 2

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử

lyacute

Cuộn cắt bị đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

b) Khocircng cắt được từ khoacutea điều khiển Emergency

(đối với mạch cắt 1)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K6(3-

11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

75

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 tại tủ QF01 coacute lagravem

việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ Remote magrave vẫn khocircng thao

taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Emergency

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ Emergency magrave vẫn khocircng

thao taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(5-6) bị hở

mạch khocircng

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại chacircn

13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn 14 của

khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec chacircn

76

hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Lệnh cắt từ

khoacutea điều

khiển khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra lại khoacutea điều khiển S2301 tại tủ điều khiển coacute bị hư

hỏng khocircng hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S2301(01-1) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ

le ra lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4 đối

mạch cắt 1 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-11)(4-

12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

c) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-M

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

77

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01 coacute

lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

78

khiển đặt sai

chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn caacutec

hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

79

xử lyacute

d) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-B

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang

ở vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

80

khocircng đủ

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM tại

tủ điều khiển

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

81

sai chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aptomat coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

e) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh HMI

Caacutec hư

hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt - Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

82

đang ở vị

triacute cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị

hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U002-BM-C264B tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-11) K6(3-11 thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn

đưa tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt

thigrave tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải b) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng aacuteo ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử

lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

83

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem

sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay

latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR

tại tủ maacutey

cắt đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

84

Lệnh cắt từ

maacutey tiacutenh

HMI khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI đatilde nhập Password chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của HMI Nếu đang ở chế độ

Dispatching thigrave phải chuyển về chế độ Substation

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn maacutey tinh HMI vagrave C264 đatilde giải trừ

hết chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Local

thigrave phải chuyển về chế độ Remote

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

3252 Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt trong vận hagravenh

Khi nhận ca vagrave trong thời gian đi ca caacutec nhacircn viecircn vận hagravenh phải định kỳ

kiểm tra

- Kiểm tra maacutey cắt theo quy trigravenh vận hagravenh maacutey cắt

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của maacutey cắt trạng thaacutei maacutey cắt

- Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt tại caacutec tủ trong nhagrave vagrave ngoagravei trời

- Kiểm tra caacutec rơ le caacutec tiacuten hiệu rơ le

- Kiểm tra caacutec phoacuteng điện trong soi phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec của caacutec thiết

bị trong tủ

3253 Yecircu cầu trocircng nom bảo dƣỡng

- Phải định kỳ xiết lại caacutec hagraveng kẹp trong caacutec tủ rơ le vagrave tủ maacutey cắt

- Caacutec tủ phải được vệ sinh sạch sẽ chống chuột cocircn trugraveng

- Kịp thời xử lyacute phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec

85

KẾT LUẬN

Đề tagravei ldquo Tigravem hiểu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider ứng dụng

trong bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo đatilde được taacutec giả thực hiện caacutec kết quả

- Nghiecircn cứu nguyecircn lyacute chung của caacutec maacutey cắt thấp aacutep

- Nghiecircn cứu sacircu về nguyecircn lyacute cấu tạo nguyecircn lyacute hoạt động của caacutec maacutey

cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider

- Nghiecircn cứu cấu truacutec của bảng phacircn phối điện hạ aacutep của caacutec maacutey phaacutet

lagravem việc cấp nguồn thocircng qua maacutey cắt hạ aacutep

- Những tiacutenh năng đặc biệt của maacutey cắt hạ aacutep lagravem nhiệm vụ cầu dao

chiacutenh trecircn bảng điện ndash caacutec bảo vệ vagrave phương thức điều khiển

Maacutey cắt thấp aacutep vagrave ứng dụng maacutey cắt thấp aacutep lagravem việc với chức năng cầu

dao chiacutenh trecircn bảng điện lagrave đề tagravei khaacute phức tạp vagrave đogravei hỏi phải được nghiecircn

cứu kỹ lưỡng vagrave nghiecircm tuacutec Caacutec ứng dụng hiện nay của khiacute cụ nagravey rất đa

dạng vagrave mức độ thiết kế điều khiển từ xa điều khiển tự động khaacute phổ biến

Nếu cơ hội cograven cho pheacutep thigrave đacircy chiacutenh lagrave lĩnh vực magrave taacutec giả cần thực hiện

tiếp

Trong quaacute trigravenh thực hiện đề tagravei nagravey chuacuteng em đatilde gặp rất nhiều khoacute khăn

do hạn chế về kiến thức cũng như thời gian thực hiện đề tagravei nhưng nhờ sự

hướng dẫn tận tigravenh của thầy PGS TS Nguyễn Tiến Ban necircn em đatilde hoagraven

thagravenh bản đồ aacuten nagravey Cuối cugraveng em xin chacircn thagravenh cảm ơn sự giuacutep đỡ của

thầy giaacuteo cocirc giaacuteo trong khoa điện của trường ĐHDL Hải Phograveng

86

TAgraveI LIỆU THAM KHẢO

1 Lecirc Thagravenh Bắc (2001) Giaacuteo trigravenh thiết bị điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

2 Phạm Văn Chới Bugravei Tiacuten Hữu Nguyễn Tiến Tocircn (2002) Khiacute cụ điện

Nhagrave xuất bản khoa học ndash kỹ thuật

3 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven (2005) Maacutey điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

4 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven TS Nguyễn Tiến Ban (2008) Trạm phaacutet

vagrave lưới điện tagraveu thuỷ Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

5 PGSTS Lecirc Văn Doanh dịch (2010) Cẩm nang thiết bị đoacuteng cắt ABB

Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

6 Phan Thị Thanh Bigravenh Phan Quốc Dũng Phạm Quang Vinh Phạm Thị

Thu Vacircn Phan kế Phuacutec Nguyễn Văn Nhờ Dương Lan Hương Bugravei

Ngọc Thư Tocirc Hứu Phuacutec Nguyễn Baacute Bạn Nguyễn Thị Quang Ngocirc Hải

Thanh dịch (2009) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiecircu chuẩn

quốc tế IEC Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

7 WwwSchneidercom

Page 14: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo

14

tiếp điểm chiacutenh

g như Ag-W Cu-W Ni

144 Moacutec bảo vệ

sẽ taacutec

động khi mạch điện coacute sự cố quaacute dograveng điện vagrave sụt aacutep

-

)

600A

cuộn dacircy được nagravey

được quấn nhiều vograveng với dacircy tiết diện nhỏ chịu điện aacutep nguồn

15

145 Hộp dập hồ quang

Hộp dập hồ quang để aacuteptocircmaacutet dập được hồ quang trong tất cả caacutec chế độ

lagravem việc của lưới điện thigrave người ta thường dugraveng hai kiểu thiết bị dập hồ

quang lagrave kiểu nửa kiacuten vagrave kiểu hở Thiết bị dập kiểu nửa kiacuten được đặt trong

vỏ kiacuten của aacuteptocircmaacutet vagrave coacute lỗ thoaacutet khiacute

Higravenh 112 Cấu truacutec chung của aacuteptocircmaacutet

Kiểu nagravey coacute dograveng điện giới hạn cắt khocircng quaacute 50kA Thiết bị dập kiểu hở

được dugraveng khi giới hạn dograveng điện cắt lớn hơn 50kA hoặc điện aacutep lớn hơn

1000V Trong buồng dập hồ quang thocircng dụng người ta thường dugraveng những

tấm theacutep xếp thagravenh lưới ngăn Để phacircn chia hồ quang thagravenh nhiều đoạn

ngắn thuận lợi cho việc dập tắt hồ quang Higravenh dạng kết cấu hộp dập hồ

quang được trigravenh bagravey trecircn Cugraveng một thiết bị dập tắt hồ quang khi lagravem

việc ở mạch điện xoay chiều điện aacutep đến 500V thigrave coacute thể dập tắt được hồ

quang của dograveng điện đến 40kA nhưng khi lagravem việc ở mạch điện một chiều

điện aacutep đến 440V thigrave chỉ coacute thể cắt được dograveng điện đến 20kA

146 Cơ cấu truyền động cắt Aacuteptocircmaacutet

Cơ cấu truyền động cắt aacuteptocircmaacutet gồm cơ cấu đoacuteng cắt vagrave khacircu truyền

động trung gian truyền động cắt aacuteptocircmaacutet thường coacute hai caacutech bằng tay vagrave

bằng cơ điện (điện từ động cơ điện) Điều khiển bằng tay (nuacutem gạt hoặc nuacutet

ấn) được thực hiện với caacutec aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện định mức khocircng lớn hơn

16

600A Điều khiển bằng cơ điện (nam chacircm điện động cơ điện hoặc hệ thống

thuỷ lực) được ứng dụng ở caacutec aacuteptocircmaacutet đoacuteng cắt từ xa vagrave được ứng dụng với

aacuteptocircmaacutet coacute dograveng điện lớn hơn đến 1000A Để tăng lực điều khiển bằng tay

người ta cograven dugraveng một tay dagravei phụ theo nguyecircn liacute đograven bẩy Ngoagravei ra cograven coacute

caacutech điều khiển bằng động cơ điện hoặc khiacute neacuten

Khacircu truyền động trung gian dugraveng phổ biến nhất trong aacuteptocircmaacutet lagrave cơ cấu

tự do trượt khớp Higravenh 113 trigravenh bagravey một khacircu truyền động trung gian của

aacuteptocircmaacutet coacute cơ cấu điều khiển bằng nam chacircm điện Khi đoacuteng bigravenh thường

(khocircng coacute sự cố) caacutec tay đograven 2 3 được nối cứng vigrave tacircm O nằm thấp dưới

đường nối hai điểm O1 vagrave O2 được nối Giaacute đỡ 5 lagravem cho hai đograven nagravey khocircng

tự gập lại được ta noacutei điểm O ở vị triacute chết ( higravenh 113a )

Khi coacute sự cố phần ứng 6 của nam chacircm điện 7 bị huacutet dập vagraveo hệ thống

tay đograven 2 3 lagravem cho điểm O thoaacutet khỏi vị triacute chết Điểm O sẽ cao hơn đường

nối O1O2 luacutec nagravey hai tay đograven 2 3 khocircng được nối cứng nữa caacutec tiếp điểm sẽ

nhanh choacuteng mở ra dưới taacutec động của lograve xo keacuteo tiếp điểm (higraveh 113b)

Muốn đoacuteng lại aacuteptocircmaacutet ta phải keacuteo tay cầm 4 xuống phiacutea dưới để cho hai tay

đograven 2 3 duỗi thẳng ra như ở higravenh 113c sau đoacute mới đoacuteng vagraveo được

Higravenh 113 Cơ cấu nhả khớp tự do a vị triacute doacuteng b vị triacute mở c vị triacute chuẩn bị

đoacuteng lại

17

147 Phần tử bảo vệ

Caacutec phần tử bảo vệ aacuteptocircmaacutet gồm bảo vệ quaacute tải bảo vệ ngắn mạch bảo

vệ sụt aacutep bảo vệ dograveng điện dư bảo vệ tổng hợp bằng tổ hợp mạch điện tử

Để bảo vệ thiết bị khỏi quaacute tải trong aacuteptocircmaacutet thường coacute phần tử bảo vệ

quaacute tải kết cấu của noacute tương tự như một rơle nhiệt phần tử phaacutet noacuteng của rơ

le nhiệt được đấu nối tiếp với mạch điện chiacutenh Khi quaacute tải tấm kim loại keacutep

giatilden nở lagravem nhả rơi tự do để mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet Đường đặc tiacutenh

ampe- giacircy của rơle nhiệt phải nằm dưới đường đặc tiacutenh của thiết bị bảo vệ

Loại nagravey coacute nhược điểm coacute quaacuten tiacutenh nhiệt lớn vagrave khocircng bảo vệ được ngắn

mạch

Phần tử bảo vệ ngắn mạch trong aacuteptocircmaacutet coacute kết cấu tương tự như một

rơle dograveng điện coacute cuộn dacircy mắc nối tiếp với mạch điện chiacutenh (hoặc một phần

dograveng điện chiacutenh đi qua cuộn dacircy) Khi dograveng điện vượt quaacute trị số cho pheacutep thigrave

phần ứng bị huacutet lagravem nhả khớp rơi tự do vagrave mở tiếp điểm aacuteptocircmaacutet

Điều chỉnh viacutet để thay đổi lực của lograve xo phản lực ta coacute thể điều chỉnh được trị

số dograveng điện tải động

Phần tử bảo vệ sụt aacutep coacute kết cấu tương tự như rơle điện aacutep cuộn dacircy

được mắc vagraveo điện aacutep nguồn khi coacute sự cố sụt aacutep hay mất điện aacutep lực huacutet

điện từ khocircng đủ sức huacutet phần ứng lograve xo phản lực đẩy phần ứng lagravem nhả

khớp rơi tự do vagrave lagravem mở tiếp điểm của aacuteptocircmaacutet

Phần tủ bảo vệ dograveng điện dư cũng như phần tử bảo vệ nhiều thocircng số

được cấu tạo bởi caacutec mạch vi điện tử trong caacutec khối đo lường so saacutenh

khuếch đại vagrave chấp hagravenh

15 LỰA CHỌN SƠ BỘ AacutePTOcircMAacuteT THOcircNG THƢỜNG

151 Đặt vấn đề

Để hạn chế những hậu quả nguy hiểm gacircy phaacute hỏng sự cố quaacute dograveng quaacute

tải sự cố hỏng caacutech điện vagrave caacutech ly phần hư hỏng ra khỏi lưới vigrave vậy việc lựa

chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng vagrave việc lựa chọn

18

phải dựa trecircn rất nhiều yếu tố nhưng phải phugrave hợp với caacutec tiecircu chuẩn của từng

thiết bị vagrave phải tuacircn thủ theo tiecircu chuẩn quốc tế

152 Lựa chọn theo mức dograveng

Việc lựa chọn aacuteptocircmaacutet chủ yếu dựa vagraveo Dograveng địecircn tiacutenh toaacuten trong mạch

dograveng điện quaacute tải tiacutenh thao taacutec chọn lọc Ngoagravei ra lựa chọn aacuteptocircmaacutet cograven phải

căn cứ vagraveo đặt tiacutenh lagravem việc của phụ tải lagrave aacuteptocircmaacutet khocircng được pheacutep cắt khi

coacute quaacute tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện lagravem việc bigravenh thường như

dograveng điện khởi động dograveng điện động trong phụ tải cocircng nghệ

Yecircu cầu chung lagrave lagravem việc định mức của moacutec bảo vệ Iaacuteptocircmaacutet khocircng được

beacute hơn dograveng điện tiacutenh toaacuten Itt của mạch

Iaacuteptocircmaacutet ge Itt ( 1-2 )

Tugravey theo đặc tiacutenh vagrave điều kiện lagravem việc của phụ tải người ta hướng dẫn

lựa chọn dograveng điện định mức của moacutec bảo vệ bằng 125 150 hay lớn hơn

nữa so với dograveng điện tiacutenh toaacuten mạch

Sau cugraveng ta chọn aacuteptocircmaacutet theo caacutec số liệu kỹ thuật đatilde cho của nhagrave chế tạo

Aacuteptocircmaacutet được lựa chọn từ hai hệ thống Hệ thống cắt mạch điện vagrave hệ thống

dograve tigravem sự cố

+ Chọn hệ thống caacutech bố triacute cắt mạch điện

Hệ thống nagravey gồm coacute liện động cơ khiacute với caacutec cực cắt dograveng điện vagrave sẽ

được bố triacute theo caacutec chức năng sau Số luợng caacutec cực Số lượng caacutec dacircy dẫn

để cắt điện aacutep định mức (điện aacutep sử dụng) loại dograveng điện (xoay chiều hay

một chiều)

Dograveng điện Ib dograveng điện sử dụng của mạch điện chiacutenh dograveng điện nagravey cho

pheacutep ta xaacutec định dograveng điện định mức magrave người ta gọi lagrave ldquocỡ aacuteptocircmaacutetrdquo Dograveng

điện ngắn mạch Icc đoacute lagrave dograveng ngắn mạch magrave khiacute cụ điện (aacuteptocircmaacutet) coacute thể

chấp nhận được để coacute thể cắt tiến hagravenh bảo vệ ngay lập tức caacutec thiết bị điện

phiacutea sau của aacuteptocircmaacutet Chuacuteng ta luocircn luocircn phải chọn aacuteptocircmaacutet coacute khả năng cắt

cao hơn dograveng Icc đatilde tiacutenh toaacuten ở phiacutea sau aacuteptocircmaacutet

19

+ Chọn loại hệ thống mở ( hay dograve tigravem sự cố để thực hiện taacutec động mở )

Sự bố triacute điện từ - nhiệt hay điện tử thực hiện điều khiển của caacutec cực cắt

được chọn theo chức năng Dograveng Ib dograveng điện cực đại magrave noacute đi qua mạch

điện khi lagravem việc bigravenh thường Dograveng điện đột ngột xuất hiện khi đặt dưới điện

aacutep (dograveng điện mở maacutey) Tugravey theo giaacute trị quaacute dograveng điện nagravey người ta xaacutec định

loại đuờng cong sử dụng (B C Dhellip) của hệ thống mở của aacuteptocircmaacutet (chọn

đuờng đặt tuyến của hệ thống trong catocirclocirc magrave caacutec nhagrave sản xuất vagrave viện giaacutem

định khoa học kỹ thuật giaacutem định

Ngoagravei ra CB cograven đƣợc lựa chọn tuỳ vagraveo

Caacutec đặc tiacutenh điện magrave noacute được đặt vagraveo mocirci trường sử dụng của thiết bị

nhiệt độ xung quanh lắp đặt trong tủ hoặc khocircng caacutec điều kiện khiacute hậu khả

năng tạo vagrave cắt dograveng ngắn mạch

Caacutec yecircu cầu khai thaacutec tiacutenh chọn lọc caacutec yecircu cầu như điều khiển từ xa

caacutec cocircng tắc phụ caacutec cuộn dacircy taacutec động phụ coacute đưa thecircm vagraveo hệ thống mạng

tiacuten hiệu nội bộ (thocircng tin điều khiển chỉ thịhellip)

Caacutec quy tắc lắp đặt đặc biệt lagrave bảo vệ con người

Caacutec đặc tiacutenh tải như lagrave động cơ đegraven chiếu saacuteng huỳnh quang maacutey biến aacutep

Những bước tiếp theo gắn liền với việc chọn một CB trong lưoacutei phacircn phối

+ Chọn dograveng định mức phụ thuộc nhiệt độ mocirci trường

Dograveng định mức của một CB được xaacutec định theo sự vận hagravenh của thiết bị

ứng với nhiệt độ mocirci trường cho trước thường lagrave 300 cho caacutec CB dacircn dụng

400 cho CB cocircng nghiệp

Sự vận hagravenh caacutec CB trong caacutec điều kiện nhiệt độ khaacutec nhau phụ thuộc

vagraveo cocircng nghệ chế tạo bộ taacutec động

+ Caacutec bộ taacutec động kiểu điện từ nhiệt khocircng bugrave

Caacutec CB với bộ taacutec động theo nguyecircn tắc nhiệt khocircng bugrave coacute dograveng taacutec động

phụ thuộc vagraveo nhiệt độ Nếu như thiết bị được đặt trong tủ hoặc trong mocirci

trường nhiệt độ cao thigrave dograveng taacutec động khi quaacute tải coacute thể bị giảm xuống Coacute thể

20

chuyển hạng nếu CB lagravem việc với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuẩn Vigrave vậy

caacutec nhagrave thiết kế phải cung cấp bảng chuyển hạng cho thiết bị được thiết kế

mặt khaacutec caacutec thiệt bị dạng mocircđun thường được lắp cạnh nhau trong tủ kim

loại coacute kiacutech thước nhỏ Taacutec dụng nhiệt qua lại khi coacute dograveng sẽ lagravem chuacuteng

xuống hạng theo hệ số 08

Caacutec bộ phận nagravey được trang bị một thanh lưỡng kim bugrave nhiệt cho pheacutep

chọn dograveng hiệu chỉnh Ir của bộ phận taacutec động theo sự thay đổi nhiệt độ trong

phạm vi định sẵn CB ( le 630A ) thường được trang bị bộ phận taacutec động từ

nhiệt coacute bugrave từ -50 đến +40

0

Ghi chuacute liecircn quan đến việc giảm định mức của CB

Một CB coacute định mức dograveng theo nhiệt độ mocirci trường chuẩn (300C) sẽ bị quaacute

nhiệt khi mang nhiệt cugraveng dograveng ở 500C

Vigrave CB hạ aacutep coacute thiết bị bảo vệ quaacute dograveng (nếu khocircng được bugrave) sẽ taacutec động

ở mức thấp hơn khi nhiệt độ cao hơn CB tự động bị giảm định mức do bộ taacutec

động quaacute tải khi bộ taacutec động nhiệt được bugrave coacute thể chỉnh ở (07divide1)In trong

mocirci trường -50C đến 40

0C

Với caacutec CB được bugrave nagravey trong catalogue thường coacute giaacute trị xướng hạng

của In ở nhiệt độ trecircn mức được bugrave viacute dụ như 500C vagrave 60

0C như 95A ở 50

0C

vagrave 90A ở 600C cho CB 100A

+ Bộ taacutec động kiểu điện tử

Coacute ưu điểm lớn về ổn định khi vận hagravenh trong điều kiện nhiệt độ thay

đổi Mặc dugrave vậy caacutec thiết bị đoacuteng cắt vẫn chịu ảnh hưởng nhiệt độ necircn nhagrave

chế tạo thường cung cấp dưới dạng biểu đồ caacutec giaacute trị lớn nhất của ngưỡng

dograveng taacutec động cho pheacutep theo nhiệt độ

+ Chọn ngưỡng cắt tức thời hoặc coacute trễ ngắn

Sau đacircy lagrave bảng tổng kết caacutec đặc điểm chiacutenh của bộ taacutec động kiểu từ hoặc

coacute trễ ngắn (theo phacircn loại của IEC898) bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

ngắn

21

Bảng 11 Bảng taacutec động tức thời hoặc coacute trễ

+ Chọn CB theo khả năng cắt

Lắp một CB bảo vệ trong mạng phacircn phối điện hạ thế cần phải đaacutep ứng

một trong hai điều kiện sau đacircy

Hoặc coacute khả năng cắt Icu (hoặc Icn) iacutet nhất coacute giaacute trị bằng dograveng ngắn mạch

giả định tại điểm lắp đặt

Hoặc nếu khocircng phải kết hợp với một thiết bị cắt khaacutec đặt phiacutea trước vagrave

coacute khả năng cắt cần thiết Trong trường hợp nagravey đặc tiacutenh của hai thiết bị phải

được phối hợp sao cho năng lượng đi qua thiết bị phiacutea trước khocircng lớn hơn

khả năng chịu đựng (khocircng bị hư hại) của caacutec thiết bị phiacutea sau vagrave của hệ

thống dacircy dẫn được bảo vệ bằng caacutec thiết bị nagravey

Khả năng tận dụng trong

Dạng Bộ taacutec động Ứng dụng

Ngưỡng thấp dạng B Maacutey phaacutet dự phograveng

Dacircy coacute chiều dagravei lớn

Ngưỡng chuẩn dạng C Bảo vệ mạch Trường

hợp chung

Ngưỡng cao dạng D K

Bảo vệ mạch trong

trường hợp quaacute độ ban

đầu lớn

12In dạng MA

Bảo vệ động cơ khi

phối hợp với cocircng taacutec

tơ ngắt

22

Phối hợp cầu chigrave ndash CB

Phối hợp CB giới hạn dograveng vagrave CB tiecircu chuẩn

153 Một số loại aacuteptocircmaacutet

a) AacutePtocircmaacutet vạn năng coacute phần tử bảo vệ điện tử nhiệt

AacutePtocircmaacutet loại nagravey được chế tạo cho caacutec mạch điện cocircng suất lớn coacute thể

chỉnh định được caacutec thocircng số bảo vệ trong phạm vi tương đối rộng Loại nagravey

thường coacute bảo vệ ngắn mạch vagrave bảo vệ mất điện aacutep Noacute khocircng coacute vỏ dugraveng để

trong caacutec trạm hạ aacutep caacutec trạm phacircn phối higravenh 112 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu

tạo của aacuteptocircmaacutet vặn năng coacute dograveng điện định mức lớn hơn 200A ở trạng thaacutei

ngắt

Higravenh 114 Aacuteptocircmaacutet vạn năng

1 Tiếp điểm dập hồ quang 2 buồng dập hồ quang 3 Tiếp điểm lagravem việc

4 Cuộn dacircy đoacuteng 5 Rơle nhiệt 67 Cotilde cấu tự do tuột khớp 8 Rơle dograveng điện

cực đại 9 10 Rơle điện aacutep 11 Cuộn dacircy cắt từ xa 12 Cần đoacuteng cắt 13 Gối

tựa

Nếu quay tay gạt 12 đi một goacutec đến vị triacute đoacuteng hoặc điều khiển từ xa

bằng hệ thống điện từ 4 thanh 6 7 sẽ eacutep lecircn thanh gắn caacutec tiếp điểm quay

23

trục O1 Lần lượt caacutec tiếp điểm hồ quang 1 vagrave tiếp điểm lagravem việc 3 đoacuteng

mạch điện được đoacuteng hoagraven toagraven Khi coacute sự cố caacutec phần tử bảo vệ cần taacutec

động đẩy cơ cấu tự do tuột khỏi khớp (thanh 67) lograve xo 9 sẽ keacuteo thanh gắn tiếp

điểm động lần lượt tiếp điểm lagravem việc 3 sau đoacute tiếp điểm hồ quang 1 mở ra

Hồ quang xuất hiện trecircn tiếp điểm 1 vagrave nhanh choacuteng được dập tắt nhờ buồng

dập hồ quang 2

Caacutec phần tử bảo vệ bao gồm bảo vệ quaacute tải nhờ rơle nhiệt 5 7 bảo vệ

ngắn mạch bằng rơle dograveng điện cực đại 8 coacute cuộn dacircy (thường lagrave thanh caacutei

với số vograveng w = 1 đi qua mạch từ) mắc nối tiếp với dograveng điện động lực bảo

vệ mất điện aacutep bằng rơle điện aacutep 10 coacute điện aacutep mắc song song với hai pha của

lưới điện nam chacircm 11 để cắt aacuteptocircmaacutet từ xa khi cần thiết

b) Aacuteptocircmaacutet định higravenh

Higravenh 115 Aacuteptocircmaacutet định higravenh

1 Đầu nối 2 Đế 3 Buồng dacircp hồ quang 4 Tiếp điểm tĩnh 5 Cơ cấu truyền

động 6 Bảo vệ quaacute tải 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Nuacutet cắt

Loại aacuteptocircmaacutet nagravey thường coacute dograveng điện định mức đến 1600A dugraveng cho cả

mạch xoay chiều lẫn một chiều Higravenh 115 trigravenh bagravey nguyecircn lyacute cấu tạo của

aacuteptocircmaacutet định higravenh Loại nagravey thường chỉ coacute rơle nhiệt vagrave rơle dograveng điện cực

24

đại để bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch Tất cả caacutec chi tiết đều được đặt trong vỏ

nhựa kiacuten coacute kiacutech thước nhỏ gọn sử dụng rất tiện lợi dugraveng để thay thế cầu

dao cầu chigrave rất tốt

25

CHƢƠNG 2

GIỚI THIỆU VỀ AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

21 ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong thời đại cocircng nghiệp hoacutea hiện đại hoacutea hiện nay caacutec nhagrave maacutey xiacute

nghiệp caacutec đocirc thị phaacutet truyển keacuteo theo lagrave caacutec togravea nhagrave cao tầng caacutec khu vui

chơihellipđatilde phaacutet truyển một caacutech nhanh choacuteng Với xu thế đoacute keacuteo theo sự cần

cung cấp năng lượng điện vagrave việc bảo trigrave cũng như việc sử dụng caacutec khiacute cụ để

bảo vệ caacutec thiết bị điện sử dụng chuacuteng một caacutech hợp lyacute để quaacute trigravenh phaacutet

truyển đất nước được nhanh choacuteng vagrave đảm bảo an toagraven trong khi vận hagravenh caacutec

thiết bị cũng như sử dụng chuacuteng đuacuteng với taacutec dụng của noacute lagrave rất cần thiết

22 CẤU TẠO CHUNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

221 Tiếp điểm

Những đặc trưng xacircy dựng phần chuyển động

Higravenh 21 Mạch chọn lọc

26

Higravenh 22 Mạch hạn chế hiện thời

1 Giaacute đỡ lagravem bằng theacutep tấm

2 Cảm biến dograveng điện taacutec động

3 Đầu nối chống giật

4 Đầu nối nằm ngang

5a Tiếp điểm tĩnh

5b Tiếp điểm hồ quang

6a Tiếp điểm chiacutenh ( động )

6b Tiếp điểm hồ quang ( động )

7 Buồng dập hồ quang

8 Tiếp điểm trượt

9 Cuộn nhả bảo vệ

10 Cuộn điều khiển đoacuteng mở

11 Lograve xo đoacuteng

12 Lograve xo tạo lực đoacuteng

13 Cần nạp coacutet bằng tay

27

14 Thiết bị keacuteo thaacuteo

15 Thiết bị đoacuteng mở taacutec động điều khiển

222 Phần cơ khiacute

Gồm caacutec cơ cấu của aacuteptocircmaacutet

Higravenh 23 phần cơ khiacute

(1) Trip bar Thanh nhả lỗ khiacute ( thanh trung gian )

( 2) Tripping Actuator Thiết bị taacutec động tạo nhả

(3) Unit Case ( đơn vị hợp) Khi ngắn mạch lỗi xảy ra địa chỉ liecircn lạc

được mở vagrave hồ quang được tạo ra giữa caacutec địa chỉ liecircn lạc Vagraveo thời điểm đoacute

aacutep lực trong đơn vị cao

(4) Hole ( lỗ) Aacutep suất khiacute cao thổi qua lỗ để xoay vấp thiết bị truyền động

223 Dập hồ quang

Dập hồ quang bằng thiết bị dập nửa hở dugraveng cho AacutePtocircmaacutet Trong cấu

truacutec của buồng dập hồ quang coacute caacutec thanh theacutep chia nhỏ dograveng hồ quang

28

Higravenh 24 Arc Extinguishing Concep

PA tự động-Noacutec lagrave cocircng nghệ để tăng bị giaacuten đoạn hiệu suất bằng caacutech thổi

khiacute hồ quang bởi goacutec becircn phải Aacutep suất khiacute được tạo ra từ vật liệu polymer

cao được tiacutech lũy trong tiacutech lũy khocircng gian vagrave khiacute được thổi vagraveo cung để dập

tắt Đặc biệt lagrave cocircng nghệ nagravey cải thiện cao hiệu suất phaacute vỡ điện aacutep

Extinguishing unit Hộp dập hồ quang

Movable conductor Tiếp điểm động

Unit case Vỏ hộp

Gas flow Lưu lượng khiacute

Arc Hồ quang

Fixed conductor Chất dẫn ( dacircy dẫn cố định)

VJC insulation (high polymer materials) Tấm caacutech điện nhiệt sử dụng

VJC

(1) Ablation (2) Gas accumulating (3) Gas flow (4) Arc extinguishing (1)

loại trừ -(2) khiacute ga-(3) lưu lượng khiacute-(4) cung dập tắt

29

224 Caacutec đặc tiacutenh

2241 Đƣờng cong chức năng L-I

L Long time khi dograveng nhỏ thời gian taacutec động chậm

S Short time cắt trong trường hợp ngắn mạch với thời gian taacutec động nhanh

I Iustant time Cắt khẩn cấp khi dograveng lớn với thời gian nhỏ

Higravenh 25 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-I

2242 Đƣờng cong chức năng L-S(t=kI2)-I

Higravenh 26 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=kI2)-I

30

2243 Đƣờng cong chức năng L-S(t=k)-I

Higravenh 27 Đặc tiacutenh đường cong chức năng L-S(t=k)-I

2244 Đƣờng cong chức năng G

Higravenh 28 Đặc tiacutenh đường cong chức năng G

31

23 Caacutec đại lƣợng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten

a Đại lượng lựa chọn vagrave kiểm tra

Điện aacutep định mức kV mđmđmMC UU

Dograveng điện lacircu dagravei định mức A cbđmMC II

Dograveng điện cắt định mức kVA Nđmc II

Cocircng suất định mức kA Nđmc SS

Dograveng điện ngắn mạch xung kiacutech cho pheacutep kA

(cograven gọi lagrave dograveng ổn định động)

xkđđm ii

Dograveng điện ổn định nhiệt

nhđm

qd

nhdmt

tii

Trong kyacute hiệu dugraveng ở bảng trecircn

mđmU Điện aacutep định mức của mạng điện

cbI Dograveng điện cưỡng bức qua maacutey cắt

NI Dograveng ngắn mạch Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện coi ngắn mạch ở

xa do đoacute III N

NN UIS 3

xkI Dograveng ngắn mạch xung kiacutech 281 Iixk

nhđmt Thời gian ổn định nhiệt định mức = 5ms hoặc 10ms

qđt Thời gian cắt

b) Tiacutenh chọn lọc của aacuteptocircmaacutet

Thường coacute một số thiết bị bảo vệ của dograveng điện nằm giữa nguồn vagrave caacutec

bộ phận thiết bị yecircu cầu bảo vệ caacutec khiacute cụ điện nagravey phải thỏa matilden tiacutenh chọn

lọc để gới hạn sự cố lan rộng ảnh hưởng đến caacutec bộ phận khaacutec của hệ thống

tiacutenh chọn lọc được định nghĩa

- Xung dograveng điện bigravenh thường khocircng gacircy ngắn mạch

32

- Khi vận hagravenh đuacuteng chỉ thiết bị bảo vệ gần chỗ sự cố nhất theo chiều cung

cấp mới được taacutec động

- Nếu thiết bị nagravey bị hỏng một thiết bị khaacutec mới taacutec động caacutec yếu tố chủ yếu

bảo vệ Icp vagrave thời gian Tcp để caacutec Aptomat A1 A2 A3 lagravem việc Hệ thống lưới

điện phải coacute tiacutenh lựa chọn khi xảy ra sự cố

Higravenh 29 Sơ đồ nối tầng aacuteptocircmaacutet

Viacute dụ khi ngắn mach ở C thigrave chỉ được ngắt ngắt điện ở mạch ở động cơ

M3 tức caacutec aacuteptocircmaacutet khaacutec vẫn được doacuteng vagrave được cung cấp điện bigravenh thường

cho caacutec nhaacutenh khocircng sự cố đoacute lagrave lựa chọn từng phần Nhưng vigrave lyacute do nagraveo doacute

magrave A33 khocircng lagravem việc thigrave coacute cấp bảo vệ tiếp điểm theo đảm bảo theo đi của

dograveng điện ngắn mạch từ biến aacutep điểm C thigrave A22 sẽ thực hiện cấp bảo vệ nagravey

Đoacute lagrave lựa chọn tuyệt đối

Sự lựa chọn trong bảo vệ đạt được do sự khaacutec nhau về thời gian về thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ được gọi lagrave mức độ lựa chọn theo thời gian

nghĩa lagrave thời gian lagravem việc của cấp bảo vệ trước (Vd A22) phải lớn hơn thời

gian lagravem việc của cấp bảo vệ sau (A33) ngoagravei ra cograven coacute mức độ lựa chọn theo

dograveng điện yecircu cầu lagrave dograveng điện ngắt cấp I phải nhỏ hơn dograveng điện cấp i+1 vd

33

A1 coacute thể lagravem việc ở điểm ngắn mạch a b ở A1 thời gian bảo vệ keacuteo dagravei

nhưng khi xuất hiện ngắn mạch ở điểm a coacute thể cần phải ngắt mạch hư hỏng

sớm hơn thời gian cho pheacutep vigrave sự keacuteo dagravei thời gian chạy trong mạch dograveng

điện lớn hơn khi ngắn mạch coacute thể lagravem cho dacircy noacuteng lecircn lagravem hỏng dacircy dẫn vagrave

thiết bị do đoacute khi dograveng điện ngắn mạch sự cắt một caacutech đột ngột nhanh choacuteng

nhờ bộ ngắt dograveng điện

Tiacutenh chọn aacuteptocircmaacutet

Bảo vệ ngắn mạch chọn lọc được phacircn chia theo thời gian bổ xung độc lập

với dograveng điện thời gian tổng At của aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới phải ngắn hơn thời

gian điều khiển cực tiểu Tm của aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn thời gian phacircn chia giữa

hai aacuteptocircmaacutet vagraveo khoảng 100ms

Higravenh 210 Tiacutenh toaacuten chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet

1 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet ở phiacutea dưới

tm Thời gian điều chỉnh cực tiểu

tA Thời gian tổng

khả năng chọn lọc ở tA lt tm1

Tiacutenh chọn lọc của Aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện cầu chigrave phiacutea trecircn

34

Với caacutech bố triacute nagravey tồn tại tiacutenh chọn lọc nếu I 2tAcủa maacutey cắt thấp hơn giaacute

trị tới hạn ngắn nhất I2tS của cầu chigrave

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện khocircng cầu chigrave phiacutea dưới

Trường hợp nagravey caacutec cầu chigrave coacute dograveng dịnh mức lớn hơn dograveng định mức của

aacuteptocircmaacutet thời gian cắt tổng (tS+t1) của cầu chigrave phải ngắn hơn thời gian điều

khiển nhỏ nhất tm của aacuteptocircmaacutet

Tiacutenh chọn lọc aacuteptocircmaacutet dograveng điện ldquokhocircngrdquo aacuteptocircmaacutet hạn chế dograveng điện phiacutea

dưới

Yecircu cầu trong trường hợp nagravey lagrave thời gian cắt tA đối với dograveng điện ngoagravei Ia

của bộ hạn chế dograveng điện phải lớn hơn thời gian điều khiển tối thiểu của

aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

Higravenh 211 Tiacutenh chọn lọc nối tầng hai aacuteptocircmaacutet cắt dograveng điện khocircng bộ hạn

chế dograveng

1 Aacuteptocircmaacutet phiacutea trecircn

2 Aacuteptocircmaacutet phiacutea dưới

tm Thời gian điều khiển nhỏ nhất

tA thời gian tổng

Khả năng chọn lọc khi tA2 (IA) lt tm1

b) Caacutec đại lượng vagrave thocircng số của aacuteptocircmaacutet khi cần tiacutenh toaacuten vagrave lựa chọn

35

24 ỨNG DỤNG CỦA AacutePTOcircMAacuteT HAtildeNG SCHNEIDER

241 AacutePtocircmaacutet 1 cực (kiểu T3)

RT306-40A1P

Higravenh 212 (61016202532405063) 1 Pole aacuteptocircmaacutet dograveng cắt 6000A

Aacuteptocircmaacutet teacutep khối 2P -2E

Với cocircng dụng bảo vệ mạch điện chống quaacute tải vagrave ngắn mạch caacutec dograveng

sản phẩm aacuteptocircmaacutet Roman sẽ mang đến cho cocircng trigravenh một giải phaacutep bảo

vệ an toagraven hệ thống điện

Khả năng chống điện giật Khocircng chạm tới caacutec bộ phận mạng điện

Khocircng biến dạng phồng rộp dưới taacutec động của ngoại quan

Sản xuất theo tiecircu chuẩn IEC60898

Đặc tiacutenh kỹ thuật

Được lagravem từ vật liệu chống chaacutey vagrave caacutech điện

Phugrave hợp với tiecircu chuẩn IEC 60898

Ngắt tự động dograveng ngắn mạch khi noacute vừa xuất hiện

Thocircng số kỹ thuật

Dograveng định mức 06 - 63A

36

Điện aacutep định mức 220380V AC

Dograveng cắt (IEC 60898) 6000A

2E coacute taacutec dụng bảo vệ thiết bị trecircn cả 2 cực của aacuteptocircmaacutet (Khi trường hợp bị

đấu nhầm dacircy thigrave aacuteptocircmaacutet vẫn hoạt động bigravenh thường đoacute lagrave ưu điểm vượt trội

so với 1E)

242 MCCB amp ELCB MITSUBISHI

Higravenh 213 WSS thế hệ mới ( khắc larse chigravem khocircng decal )

Sản xuất tại Nhật

Tiecircu chuẩn toagraven cầu ( IECJISENGBULCSA )

Ampe Frame hoagraven chỉnh từ 30(32)AF đến 1600AF

Chức năng cơ bản

MCCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch

ELCB Caacutech ly bảo vệ quaacute tải ngắn mạch dograveng rograve

Caacutec dograveng sản phẩm

NFNV- C loại kinh tế

( NF30-CS NF63-CW NF125-CW NF250-CW NF400-CW NF630-

CW NF800-CEW )

NFNV- S loại tiecircu chuẩn ( NF32-SW NF63-SW NF125-SW NF250-SW

NF400-SW NF630-SW NF800-SEW NF1250-SEW NF1600-SEW )

NFNV- H loại dograveng cắt cao

NFNV-U loại hạn dograveng

37

Phụ kiện lắp becircn trong

AL Tiếp điểm cảnh baacuteo

AX Tiếp điểm phụ

SHT Cuộn cắt

UVT Bảo vệ thấp aacutep

Phụ kiện lắp becircn ngoagravei

1 Bộ chuyển thao taacutec xoay

2 Miếng che vị triacute nối điện

3 Bộ vận hagravenh bằng motor

4 Khoacutea cơ khiacute liecircn đocircng MI dugraveng cho 2 MCCB

( Bộ chuyển nguồn MTS ATS 3P4P 250A 300A 400A 600A 800A

1000A 1250A 1600A Mitsubishi )

5 Khoacutea cần thao taacutec

25 MAacuteY CẮT THẤP AacuteP HAtildeNG SCHNEIDER

251 Chức năng

Maacutey cắt điện dugraveng để đoacuteng cắt mạch khi coacute dograveng phụ tải vagrave cả khi coacute

dograveng ngắn mạch Maacutey cắt thấp aacutep lagrave cơ cấu đoacuteng mở cơ khiacute coacute khả năng

đoacuteng dẫn liecircn tục vagrave cắt dograveng điện trong điều kiện bigravenh thường vagrave cả trong

thời gian giới hạn khi xảy ra điều kiện bất thường trong mạch (viacute dụ như

ngắn mạch) Maacutey cắt được sử dụng để đoacuteng mở đường dacircy trecircn khocircng caacutec

nhaacutenh caacutep maacutey biến aacutep cuộn khaacuteng điện vagrave tụ điện Chuacuteng cũng được sử

dụng cho 2 thanh goacutep sao cho điện năng coacute thể được truyền từ một thanh

goacutep nagravey sang một thanh goacutep khaacutec

Maacutey cắt được thiết kế đặc biệt dugraveng cho caacutec nhiệm vụ đặc biệt như

đường sắt ở đoacute sử dụng lưới 3

216 Hz phải dập tắt hồ quang dagravei hơn (dagravei hơn

nửa soacuteng)

Maacutey cắt được sử dụng cho lograve nung chảy coacute hoạt động thường xuyecircn thigrave

yecircu cầu lực taacutec động nhỏ hơn vagrave dung lượng cắt thấp hơn Do vậy chuacuteng iacutet

38

chịu magravei mograven mặc dugrave chế độ đoacuteng mở cao vagrave khoảng thời gian lagravem việc dagravei

Yecircu cầu với chuacuteng phải cắt nhanh khi đoacutengcắt khocircng gacircy nổ hoặc chaacutey

kiacutech thước gọn nhẹ giaacute thagravenh hạ Trong maacutey cắt cao aacutep vấn đề dập tắt hồ

quang khi cắt ngắn mạch rất quan trọng Do vậy thường căn cứ phương phaacutep

dập hồ quang để phacircn loại maacutey cắt

Ngắt dograveng điện ngắn mạch lagrave chế độ lagravem việc nặng nhất vagrave cơ bản Song

quacutea điện aacutep sinh ra khi ngắt dograveng điện beacute của maacutey biến aacutep khocircng tải ngắt

dograveng điện dung của đường dacircy dagravei vagrave nhiều trường hợp khaacutec cũng lagrave điều

kiện lagravem việc nặng nề cho cả hệ thống ngắt

Trong nhiều trường hợp đại lượng quaacute điện aacutep được xaacutec định bằng sự

đặc biệt của kết cấu maacutey cắt cho necircn caacutec yecircu cầu đối với maacutey cắt cao aacutep

hiện đại khocircng giống như đối với một maacutey caacutech li dograveng điện đơn giản magrave

phải yecircu cầu như thiết bị ngắt mạch coacute dograveng điện khocircng lagravem nguy hại cho

hệ thống vagrave đảm bảo an toagraven chắc chắn Chế tạo maacutey cắt nếu chỉ coacute taacutec dụng

để ngắt dograveng điện phụ tải thigrave đơn giản hơn

Theo nguyecircn tắc hệ thống dẫn điện của maacutey cắt nối tiếp với mạch điện

của caacutec thiết bị điện cao aacutep Khi đoacute caacutec bộ phận kết cấu cơ bản của maacutey cắt

cần phải chống sự taacutec động nhiệt điện từ trong khi lagravem việc bigravenh thường

cũng như khi ngắn mạch phải chống trường tĩnh điện taacutec động vagraveo caacutech điện

luacutec điện aacutep định mức vagrave cả trong luacutec quaacute điện aacutep Trong quaacute trigravenh lagravem việc

của maacutey cắt cograven coacute những hiện tượng sinh ra thecircm nhiều phụ tải nhiệt cơ vagrave

điện taacutec động vagraveo từng bộ phận riecircng của kết cấu maacutey cắt (sự chaacutey của hồ

quang điện khi ngắt sự tăng aacutep suất của chất khiacute vagrave chất lỏng trong khocircng

gian cocircng taacutec caacutec bộ phận cơ chuyển động với gia tốc lớn vagrave nhiều những

hiện tượng khaacutec) Trong trường hợp caacutec dự trữ kết cấu của maacutey cắt qui định

khocircng tương ứng với điều kiện cho trước thigrave mỗi yếu tố đatilde kể coacute thể lagrave

nguyecircn nhacircn sinh hư hỏng từng bộ phận hay toagraven bộ caacutec phần của maacutey

ngắt dẫn tới phaacute hỏng sự lagravem việc bigravenh thường của một khu vực trong hệ

39

thống điện nghĩa lagrave dẫn tới sự cố Maacutey cắt phải tự động hạn chế sự cố trong

hệ thống necircn caacutec bộ phận kết cấu của noacute phải tuyệt đối ổn định đối với taacutec

động nhiệt vagrave lực điện động cũng như đối với taacutec động của điện aacutep ở mọi giaacute

trị

a) Yecircu cầu chung đối với maacutey cắt

a1) Sự tương ứng của đặc tiacutenh maacutey cắt đối với những qui định cho trước của

noacute

a2) Tất cả caacutec bộ phận kết cấu của maacutey cắt trong thời gian vận hagravenh phải lagravem

việc

Caacutec yecircu cầu chung đối với maacutey cắt cao aacutep được necircu trong caacutec tiecircu chuẩn

kĩ thuật khaacutec nhau (như tiecircu chuẩn Liecircn Xocirc cũ ΓOCT 687 ndash 41 hay caacutec tiecircu

chuẩn quốc tế IEC DIN VDE ANSI)

b) Caacutec yecircu cầu đặc biệt khaacutec

Ngoagravei những yecircu cầu chung trong caacutec trường hợp riecircng cũng coacute những

yecircu cầu đặc biệt đối với maacutey cắt phụ thuộc vagraveo điều kiện riecircng magrave maacutey cắt

lagravem việc như

b1) Khả năng lagravem việc ở vugraveng ẩm ướt nhiều bụi bặm

b2) Khả năng lagravem việc ở vugraveng rất cao hơn mặt biển

b3) Khả năng lagravem việc ở caacutec thiết bị di động

b4) Thiacutech hợp với điều kiện lagravem việc ở nhiệt độ rất thấp

Do năng lượng ngagravey cagraveng phaacutet triển vagrave aacutep dụng caacutec phương phaacutep hoagraven

chỉnh trong vận hagravenh hệ thống điện necircn maacutey cắt lagrave một trong những bộ phận

quan trọng nhất của hệ thống yecircu cầu nacircng cao caacutec chỉ tiecircu kĩ thuật vận hagravenh

như tăng dograveng điện định mức tăng cocircng suất ngắt nacircng cao taacutec động

nhanh taacutec động nhanh nhiều lần của AΠB (đoacuteng lặp lại tự động) tăng độ

chống ăn mograven của caacutec bộ phận cơ vagrave của caacutech điện vận chuyển lắp raacutep vận

hagravenh thuận tiện an toagraven về nổ vagrave hỏa hoạn

Trong khi thiết kế maacutey cắt hiện đại cần đặc biệt lưu yacute đến vấn đề nacircng

40

cao caacutec chỉ tiecircu kinh tế kĩ thuật trọng lượng iacutet nhất trong một đơn vị cocircng

suất ngắt Kết cấu của maacutey cắt cần phải đơn giản vững chắc caacutec chi tiết vagrave

caacutec mối kết cấu trong tất cả caacutec loại maacutey ngắt phải thống nhất vagrave cần phải aacutep

dụng caacutec phương phaacutep gia cocircng tiecircn tiến Trong chế tạo sử dụng rộng ratildei caacutec

nguyecircn liệu coacute tiacutenh cơ tiacutenh điện tiacutenh nhiệt cao vagrave kinh tế nhất (caacutec nguyecircn

liệu tiếp điểm đặc biệt đồ gốm coacute độ bền caohellip)

252 Phacircn loại

a) Maacutey cắt nhiều dầu

Dầu vừa lagrave chất caacutech điện đồng thời sinh khiacute để dập tắt hồ quang

b) Maacutey cắt iacutet dầu

Lượng dầu iacutet chỉ đủ sinh khiacute dập tắt hồ quang cograven caacutech

điện lagrave chất rắn

c) Maacutey cắt khocircng khiacute

Dugraveng khiacute neacuten để dập tắt hồ quang

d) Maacutey cắt tự sinh khiacute

Dugraveng vật liệu caacutech điện coacute khả năng tự sinh khiacute dưới taacutec dụng của nhiệt độ

cao của hồ quang Khiacute tự sinh ra coacute aacutep suất cao dập tắt hồ quang

e) Maacutey cắt điện từ

Hồ quang được dập trong khe hẹp lagravem bằng vật liệu rắn chịu được hồ quang

lực điện từ đẩy hồ quang vagraveo khe

f) Maacutey cắt chacircn khocircng

Hồ quang được dập trong mocirci trường chacircn khocircng

g) Maacutey cắt SF6

Dugraveng khiacute SF6 để dập dập hồ quang

253 Caacutec thocircng số chiacutenh của maacutey cắt

+ Uđm lagrave điện aacutep dacircy lớn nhất magrave maacutey cắt coacute thể lagravem việc bigravenh thường tin

cậy trong thời gian dagravei

+ Iđm lagrave dograveng chạy lacircu dagravei qua maacutey cắt magrave khocircng lagravem quaacute nhiệt vagrave khocircng

41

gacircy hư hỏng (liecircn quan kiacutech thước caacutec chi tiết trong maacutey cắt)

+ Iđđm lagrave dograveng ổn định động định mức

+ Inhđm lagrave dograveng ổn định nhiệt tương ứng thời gian ổn định định mức tnh

+ Icđm lagrave dograveng cắt định mức chiacutenh lagrave dograveng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toagraven

phần lớn nhất maacutey ngắt coacute thể cắt được magrave khocircng gacircy hư hại gigrave cho maacutey cắt

Icđm xaacutec định từ thực nghiệm

Cocircng suất cắt định mức Scđm = 3 Uđm Icgh (2-1)

+ Icgh dograveng cắt lớn nhất cho pheacutep khi U lt Uđm

+ ttđ khoảng thời gian tiacutenh từ khi coacute tiacuten hiệu ngắt đến thời điểm hồ quang bị

dập tắt trecircn cả ba pha

- Taacutec động nhanh ttđ= (002 divide 006)s

- Taacutec động trung bigravenh ttđ = (015 divide 01)s

- Taacutec động chậm ttđ = (015 divide 025)s

Ngoagravei ra yecircu cầu maacutey cắt coacute khả năng đoacuteng mạch ngay cả khi đang coacute dograveng

ngắn mạch magrave caacutec đầu tiếp xuacutec khocircng hư hại gigrave

254 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế (ACB)

2541 Những tiacutenh năng chiacutenh

Higravenh 214 Maacutey cắt khocircng khiacute hạ thế( ACB ) do hatildeng Schneider sản xuất

42

Dải dograveng cắt lecircn đến 6300A từ 65-130kA tại 500V AC với tầm điều chỉnh

rộng

Chức năng cơ bản Caacutech ly bảo vệ quaacute tải vagrave ngắn mạch

Coacute 2 loại Kiểu lắp cố định - FIX Kiểu keacuteo ra ndash DRAWOUT

Phugrave hợp cho mọi ứng dụng

Nạp bằng tay (Cấu higravenh cơ bản)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng cần gạt tay Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn

Nạp tự động (Cấu higravenh tự động)

Cuộn lograve xo ĐOacuteNGCẮT được nạp năng lượng bằng motor nạp Maacutey cắt

được ĐOacuteNG khi nuacutet ON được nhấn vagrave CẮT khi nuacutet OFF được nhấn hoặc

điều khiển qua PLC

middot Size I (Icu=Ics 65KA) AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW

AE1600-SW AE2000-SWA

middot Size II (Icu=Ics 85KA) AE2000-SW AE2500-SW AE3200-

SW AE4000-SWA

middot Size III (Icu=Ics 130KA) AE4000-SS AE5000-SS AE6300-SS

Đaacutep ứng caacutec tiecircu chuẩn toagraven cầu như IEC 60947-2 EN 60947-2 (CE) JIS

C 8201-2 GB 140482 (CCC)hellip

Khối rơle điện tử ETR

middot WS1WS2 bảo vệ tải cocircng nghiệp

middot WM1 WM2 bảo vệ maacutey phaacutet điện

2542 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ETR

middot G1 Bảo vệ chạm đất

middot E1 Bảo vệ dograveng rograve

middot AP Cảnh baacuteo sớm

middot N5 Bảo vệ cực trung tiacutenh 50

middot EX1 Khối mở rộng cho ETR

43

middot VT Biến aacutep

middot DP1 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trecircn ETR)

middot DP2 Magraven higravenh đo đếm đa năng (lắp trước mặt tủ)

middot TAL Cảnh baacuteo nhiệt độ của tiếp điểm lagravem việc

middot BIF-CC BIF-PR BIF-MD BIF-CON BIF-CL Caacutec phụ kiện

dugraveng cho những ứng dụng nối mạng

2543 Caacutec phụ kiện lắp thecircm cho ACB

1 Motor Drive (MD) MD-AD250-W (200~250V AC-DC)

2 Closing Coil (CC) CC-AD250-W ( 100~250V AC-DC)

3 Shunt Trip device (SHT) SHT-AD250-W (100~250V AC-DC) Cần

dugraveng kegravem với AX

4 Under Voltage Trip device (UVT) Lagrave thiết bị tự động CẮT maacutey cắt

khi điện aacutep của nguồn qua maacutey cắt thấp hơn điện aacutep định mức Bộ bảo vệ

thấp aacutep (UVT) nagravey bao gồm cuộn taacutec động vagrave bộ điều khiển Coacute 3 loại thời

gian taacutec động trễ khi thấp aacutep INST 05s vagrave 30s

5 Auxiliary switch (AX) AX(0A0B) AX(1AB) hellipMaxAX(5A5B)

6 Mechanical Interlock (MI) Thiết bị nagravey dugraveng để phograveng traacutenh khả

năng thao taacutec cugraveng luacutec 2 3 maacutey cắt Được dugraveng để khoacutea liecircn động cơ khiacute

trong caacutec ứng dụng chuyển đổi nguồn điện (ATS) Caacutec ứng dụng được

nacircng mức độ an toagraven cao hơn nếu kết hợp với khoacutea liecircn động điện (bằng

caacutech liecircn động caacutec SHT CC của caacutec maacutey cắt với nhau)

7 Caacutec phụ kiện khaacutec

middot BC-L khoacutea nuacutet nhấn

middot CNT đếm số lần thao taacutec

middot DI khoacutea liecircn động cửa

middot CL tiếp điểm vị triacute (dugraveng cho drawout)

COT cấp nguồn SHT khi mất nguồn

44

CHƢƠNG 3

MAacuteY CẮT ỨNG DỤNG TRONG CAacuteC BẢNG ĐIỆN PHAcircN

PHỐI CỦA CAacuteC TRẠM PHAacuteT DỰ PHOtildeNG TỰ ĐỘNG

TOAgraveN PHẦN

31 ĐẶT VẤN ĐỀ

Caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được sử dụng cho việc phacircn phối

điện caacutec trung tacircm điều khiển động cơ chuacuteng chứa thiết bị bảo vệ đoacuteng cắt

biến đổi điều khiển vagrave đo lường caacutec cấu truacutec vagrave tổ hợp khaacute nhau được dugraveng

cho những ứng dụng vagrave yecircu cầu khaacutec nhau vagrave cocircng việc thao taacutec do cocircng

nhacircn thực hiện caacutec thiết bị đoacuteng cắt vagrave bảng phacircn phối được đưa vagraveo caacutec tiecircu

chuẩn vagrave quy định trong IRC

Caacutec hệ thống theo modul với kiacutech thước cocircng suất ở tiecircu chuẩn được

thiết lập rộng datildei cho việc lắp raacutep khiacute cụ theo caacutec điều khoản của nhagrave sản xuất

vagrave đặc điểm thực tế những điều khoản nagravey phải coacute hiệu quả cả cho dự aacuten ban

đầu vagrave cho cả caacutec thay đổi mở rộng sau nagravey

Bảng điện phacircn phối lagrave nơi tập trung năng lượng nhận từ caacutec maacutey phaacutet

thocircng qua caacutec cầu dao chiacutenh ACB (Air Circuit Breaker) để phacircn bố đến caacutec

phụ tải Tải được bố triacute trecircn toagraven bộ caacutec trạm phaacutet nhưng chuacuteng hoặc trực

tiếp hoặc giaacuten tiếp đều được cung cấp từ thanh caacutei bảng điện chiacutenh thocircng qua

caacutec cầu dao phụ tải CB ( Circuit Breaker ) Trecircn bảng điện phacircn phối về cơ

bản coacute một số thiết bị vagrave hệ thống điện được thiết kế tiacutech hợp để nhằm mục

điacutech tạo necircn một nơi dự trữ năng lượng đaacutep ứng đầy đủ cocircng suất cho phụ tải

toagraven cầu với độ tin cậy cao hoạt động an toagraven vagrave giao diện thacircn thiện với

người sử dụng Với chức năng như vậy bảng điện phacircn phối phải bao gồm

một số thiết bị Đo lường kiểm tra khiacute cụ phacircn phối vagrave bảo vệ thiết bị điều

chỉnh điều khiển caacutec nuacutet ấn cocircng tắc magraven higravenh cảm ứnghellipBảng điện phacircn

45

phối hiện nay cũng đatilde coacute bước nhảy lớn về cocircng nghệ được thừa hưởng caacutec

tinh hoa kỹ thuật cao với khả năng điều khiển điều chỉnh thu thập vagrave sử lyacute

trao đổi thocircng tin lớn Bảng điện phacircn phối lagrave một phần khocircng thể thiếu được

trong caacutec trạm phaacutet dự phograveng toagraven phần

32 BẢNG ĐIỆN CHIacuteNH

321 Cấu truacutec chung của bảng điện chiacutenh

Bảng phacircn phối vagrave bảng đo lường nhỏ

Caacutec bảng phacircn phối nhỏ với kiacutech thước theo DIW VDE 871 coacute chứa đủ

aacuteptocircmaacutet cầu chigrave vagrave caacutec phụ kiện coacute dograveng định mức tới 63A chuacuteng coacute kiacutech

thước chiều rộngchiều cao = 250150 vagrave phải được caacutech điện hoagraven toagraven

Caacutec phương phaacutep lắp đặt coacute thể lagrave Lắp trecircn mặt lắp phẳng

Cấu tạo Coacute loại khocircng coacute vỏ thaacuteo lắp hoặc khocircng coacute cửa coacute cửa thaacuteo lắp

hoặc coacute vỏ

Caacutec bảng phacircn phối lắp trong tường được kyacute hiệu H

Tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep

Thuật ngữ tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt hạ aacutep bao trugravem tất cả caacutec cấu higravenh coacute

Uđm xoay chiều đến 100V ở tần số 100Hz hoặc 1500V điện aacutep một chiều trừ

caacutec bảng phacircn phối nhỏ chuacuteng gồm phối hợp của thiết bị điện cơ vagrave điện tử coacute

loại hoagraven toagraven thiết bị điện tử Dựa vagraveo mức an toagraven tổ hợp nagravey lại được phacircn

chia thagravenh tổ hợp thiết bị đoacuteng cắt kiểu điện từ nghiệm từng phần nhagrave chế tạo

coacute thể lựa chọn caacutech thử nghiệm dựa vagraveo điều kiện sản xuất hoặc kinh tế

Điều kiện thử nghiệm cần phải chứng tỏ được yecircu cầu sau

Đưa vagraveo nhiệt độ giới hạn trecircn

Độ bền điện mocirci

Cường độ ngắn mạch

Nối cẩn thận giữa caacutec bộ phận của thiết bị đoacuteng cắt vagrave dacircy bảo vệ bằng quan

saacutet hoặc đo điện trở

Cường độ ngắn mạch của dacircy bảo vệ

46

Hinh 31 Bảng phacircn phối nhỏ với dụng cụ đo được đặt becircn trong

vỏ

Khoảng caacutech phoacuteng điện bề mặt điện mocirci vagrave khoảng caacutech caacutech điện

Chức năng cơ khiacute

Cấp bảo vệ

Bảng điện chiacutenh nhigraven về cấu truacutec được tập hợp bởi một số panel riecircng rẽ

(higravenh 31) Mỗi một panel coacute tiacutenh năng vagrave yecircu cầu sử dụng riecircng cũng chiacutenh

vigrave lyacute do nagravey magrave về cấu tạo cũng như higravenh thức chuacuteng coacute đặc điểm caacutech biệt

Tuy nhiecircn trong thiết kế tổng thể người ta bao giờ cũng thực hiện tạo daacuteng

với trigravenh độ mỹ thuật cocircng nghiệp nhất định để coacute được một sản phẩm cocircng

47

nghiệp vừa hiện đại vừa hoagraven mĩ về higravenh thức Với một bảng điện chiacutenh

thocircng thường bao giờ cũng được tiacutech hợp bởi caacutec panel cơ bản sau

3211Caacutec panel dugraveng cho caacutec maacutey phaacutet- Generator Panel

Số lượng panel được quyết định bởi số lượng caacutec maacutey phaacutet coacute trong trạm

nếu trạm coacute hai maacutey phaacutet thigrave cũng sẽ coacute hai panel nếu trạm coacute ba maacutey thigrave

cũng phải coacute ba panelhellipcaacutec panel nagravey được tiacutech hợp bởi

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đocircng hồ đo điện aacutep Voltmeter đo dograveng

điện Ammeter đo tần số FM Frequency meter đo cocircng suất phản

khaacuteng KVA ( nếu coacute) đo hệ số cocircng suất Power Factor(cososlash) (nếu coacute)

Thiết bị đoacuteng cắt cầu dao chiacutenh Air Circuit Breaker (ACB)

Caacutec thiết bị bảo vệ Rowle cocircng suất ngược Reverse Power Relay

(RPR) Rơle quaacute tải Ovr Current Relay (OCR)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển Cocircng tắc dugraveng cho đo điện

aacutep caacutec pha của maacutey phaacutet vagrave của lưới điện (Bus) Cocircng tắc chuyển mạch

đo dograveng điện caacutec pha của maacutey phaacutet IR IS IT caacutec nuacutet ấn dugraveng để khởi

động hoặc dừng từ xa caacutec động cơ diesel lai maacutey phaacutet Chiết aacutep điều

chỉnh điện aacutep khocircng tải cho maacutey phaacutet (nếu coacute)

Caacutec đegraven baacuteo hiệu maacutey phaacutet hoạt động ( running) ACB đang mở ACB đoacuteng

48

Higraven

h 3

2

MS

B v

ới

caacutec

pan

el v

ẽ b

ằng

đồ

một

dacircy

49

3212 Panel đồng bộ - Synchronizing Panel

Mỗi bảng điện chiacutenh thường chỉ coacute một panel hogravea đồng bộ panel nagravey coacute

chức năng thực hiện việc hogravea đồng bộ caacutec maacutey phaacutet với nhau Hogravea đồng bộ

caacutec maacutey phaacutet coacute thể thực hiện bằng tay hay tự động thigrave vẫn cần phải coacute caacutec

thiết bị phục vụ cho cocircng việc nagravey Hiện nay trong một số trạm phaacutet để giảm

kiacutech thước cho bảng điện chiacutenh người ta coacute thể thiết kế panel hogravea đồng bộ

gheacutep chung vagraveo caacutec panel caacutec maacutey phaacutet tuy nhiecircn như vậy việc thao tấc vagrave

theo dotildei sẽ gặp khoacute khăn hơn rất nhiều đặc biệt lagrave với những người vận hagravenh

khocircng quen mới vagraveo nghề hoặc lagrave iacutet trigravenh độ kỹ thuật Panel hogravea đồng bộ

được tiacutech hợp một số thiết bị sau

Thiết bị đo lường bao gồm caacutec đồng bộ đo cocircng suất taacutec dụng của caacutec

maacutey Wattmeter (trạm coacute bao nhiecircu maacutey thigrave bấy nhiecircu đồng hồ đo cocircng

suất trecircn panel nagravey)

Caacutec cocircng tắc chuyển mạch vagrave điều khiển cocircng tắc dugraveng cho việc hogravea

đồng bộ SYS ndash Synchroscope Switch cocircng tắc lựa chọn của từng maacutey

phaacutet CS ndash Control Switch caacutec cocircng tắc điều chỉnh động cơ trợ động

điều tốc diesel lai maacutey phaacutet GS- Governor Motor Control Switch

Caacutec thiết bị chỉ baacuteo Đồng hồ hogravea đồng bộ SY- Synchrocope dugraveng để

hiển thị quaacute trigravenh đồng bộ giữa caacutec maacutey hoặc giữa một maacutey phaacutet với

lưới khi thực hiện hogravea đồng bộ bằng tay hoặc tự động Việc đưa đồng

hồ hogravea đồng bộ vagraveo hoạt động được lựa chọn bằng tay đacircy lagrave loại thiết

bị lagravem việc ngắn hạn necircn sau khi thực hiện hogravea xong cần phải cho thiết

bị nghỉ Hiện nay coacute nhiều loại đồng bộ kế nhưng phổ biến nhất vẫn lagrave

hai loại chỉ thị bằng kim vagrave chỉ thị LED ( Light Emitor Diod) hai loại

nagravey coacute cấu tạo hoagraven toagraven khaacutec nhau Bộ đegraven hogravea đồng bộ SYL-

Synchronizing Lamp gồm ba đegraven hoạt động theo nguyecircn tắc đegraven tắt

hoặc đegraven quay Thường bộ đegraven cugraveng với đồng bộ kế tạo necircn độ tin cậy

cao cho thiết bị hogravea chuacuteng đi kegravem nhau vagrave bổ xung cho nhau caacutec đegraven

50

baacuteo hiệu chiacutenh quản liacute Caacutech điện thấp mất nguồn điều khiển sẵn sagraveng

khởi động điều khiển từ xahellip

3213 Panel tiacutech hợp caacutec khởi động từ cho caacutec phụ tải quan trọng-

Group Starter Panel

Đacircy lagrave caacutec module chứa caacutec hộp khởi động cho caacutec phụ tải quan trọng lấy

điện trực tiếp từ bảng điện chiacutenh Tugravey từng tagraveu với caacutec phụ tải nhiều hay iacutet magrave

số lượng caacutec khởi động từ đạt trecircn caacutec panel nagravey sẽ được phacircn chia theo

nhoacutem Viacute dụ đối với một con tagraveu trọng tải 15000 T trecircn bảng điện chiacutenh sẽ coacute

hai panel dagravenh cho caacutec phụ tải nagravey trong đoacute mỗi panel được gọi lagrave một nhoacutem

nhoacutem khởi dộng số 1 ( No 1 group starter) bao gồm

Bơm nước biển lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 ( No 1 Cool S W Pump)

Maacutey neacuten gioacute khởi động số 1 (No 1 Main Air Comp)

Bơm nước ngọt lagravem maacutet maacutey chiacutenh số 1 (No 1 Cool F W Pump)

Bơm cấp dầu FO cho maacutey chiacutenh số 1 (ME FO Supply Pump)hellip

3214 Panel cấp nguồn cho phụ tải động lực-440 V Feeder Panel

Đacircy lagrave nơi cung cấp năng lượng cho phụ tải hoặc caacutec nhoacutem phụ tải động

lực thocircng qua caacutec cầu dao phụ tải CB Tugravey vagraveo tiacutenh chất vagrave tầm quan trọng

cũng như cocircng suất phụ tải magrave chuacuteng sẽ được cung cấp trực tiếp hoặc thocircng

qua caacutec bảng điện phụ trung gian Trecircn panel nagravey chủ yếu bố triacute caacutec CB

ngoagravei ra coacute thecircm một số thiết bị đo lường như đồng bộ đo điện trở caacutech điện

MΩ caacutec đegraven chỉ thị caacutech điện chủ yếu kiểm tra trong lưới động lực

3215 Panel cấp nguồn cho phụ tải sinh hoạt 220 V (hoặc 100 V) Feeder

panel

Nhoacutem phụ tải sinh hoạt được cấp nguồn tại panel điện aacutep thấp riecircng rẽ

lấy từ hệ thanh caacutei phụ trecircn bảng điện chiacutenh Nguồn cấp cho hệ thanh caacutei nagravey

được lấy từ biến aacutep chiếu saacuteng 400220 V hoặc 440100 V với tagraveu thủy thigrave

điện aacutep chiếu saacuteng cũng được cung cấp bằng điện aacutep dacircy ( khaacutec với lưới điện

dacircn dụng dugraveng điện aacutep ba pha) điều nagravey đogravei hỏi caacutec thiết bị lagravem việc trong

51

lưới chiếu saacuteng sinh hoạt trecircn tagraveu thủy cũng coacute đặc thugrave riecircng đặc biệt lagrave vấn

đề an toagraven cho thiết bị người vận hagravenh vagrave sử dụng hệ thống 220 V Feeder

Panel hoặc 100 V Feeder Panel chủ yếu lagrave caacutec CB phụ tải Ở đacircy caacutec CB sử

dụng chủ yếu lagrave loại một pha ( hai cực) Cũng như 440 V hoặc 400 V Feeder

Panel caacutec CB thường được lựa chọn với phần bảo vệ ngắn mạch thực hiện

bằng taacutec động do từ trường dograveng ngắn mạch tạo necircn (dacircn dụng thường lựa

chọn taacutec động bảo vệ của caacutec CB trecircn nguyecircn lyacute phaacutet nhiệt) vigrave vậy khả năng

phản ứng với dograveng ngắn mạch nhanh vagrave chiacutenh xaacutec hơn Tất nhiecircn lựa chọn

nagraveo thigrave phiacute tổn ấy với loại CB nagravey giaacute thagravenh lớn hơn rất nhiều Trecircn panel nagravey

cũng trang bị caacutec đegraven baacuteo caacutech điện cho lưới sinh hoạt đồng hồ đo điện trở

caacutech điện caacutec đồng hồ Voltmeter vagrave Ammeter đo điện aacutep vagrave dograveng điện cho

lưới sinh hoạt

322 Caacutec thiết bị đƣợc tiacutech hợp trecircn bảng điện chiacutenh

Bảng điện chiacutenh nhigraven từ kết cấu được mocirc tả như vậy Tuy nhiecircn cấu tạo

chi tiết caacutec phần tử thigrave bảng điện chiacutenh coacute thể được nhigraven nhận lagrave hệ thống tĩnh

được tiacutech hợp caacutec thiết bị về lyacute thuyết lagrave tĩnh song thực chất caacutec quaacute trigravenh vật

lyacute trong noacute thigrave khocircng hề tĩnh tại ngược lại noacute rất động

3221 Thanh caacutei

Từ sơ khai bảng điện chiacutenh lagrave nơi tập trung năng lượng điện necircn thanh

caacutei lagrave một trong những thiết bị coacute mặt đầu tiecircn Kết cấu higravenh daacuteng chất liệu

lagravem necircn thanh caacutei cũng đatilde trải qua rất nhiều thay đổi vagrave đến nay những tiecircu

chiacute về thanh caacutei cũng khocircng phải lagrave thống nhất toagraven bộ giữa caacutec nhagrave chế tạo

Tuy vậy coacute một số tiacutenh năng kỹ thuật thigrave bất cứ nhagrave sản xuất nagraveo cũng

đều hướng tới đoacute lagrave Khả năng dẫn điện tốt coacute đủ độ bền cơ học dễ gia cocircng

chế tạo tuổi thọ cao giaacute thagravenh hạ Chiacutenh từ những yecircu cầu nagravey magrave thanh caacutei

luocircn được chế tạo bằng đồng nguyecircn chất Tuy nhiecircn hagravem lượng tạp chất coacute

trong đồng nguyecircn chất thigrave mỗi nhagrave chế tạo một khaacutec vagrave đoacute cũng lagrave chỉ tiecircu

cạnh tranh trecircn thị trường magrave con người sử dụng cần lưu yacute vagrave dugrave thế nagraveo thigrave

52

hagravem lượng đồng nguyecircn chất tối thiểu cũng phải đạt được khocircng dưới 97

Khi trạm phaacutet cograven dugraveng caacutec maacutey điện một chiều cung cấp dograveng một chiều cho

caacutec phụ tải thigrave thanh caacutei coacute hai nhưng khi trạm phaacutet lagrave caacutec maacutey phaacutet điện

đồng bộ thigrave thanh caacutei phổ biến bao gồm ba thanh coacute một vagravei trạm đặc thugrave thigrave

thanh caacutei gồm bốn thanh Như vậy về số lượng thigrave trạm dugraveng dograveng xoay

chiều đatilde tăng thanh caacutei thậm chiacute gấp đocirci Higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước của thanh

caacutei cũng rất đa dạng Kiacutech thước thanh caacutei hoagraven toagraven phụ thuộc vagraveo cocircng suất

của trạm cograven higravenh daacuteng daacuteng thigrave coacute nhiều lựa chọn ở mỗi nhagrave thiết kế Hiện

nay higravenh daacuteng thanh caacutei vẫn phổ biến dugraveng mặt cắt chữ nhật tỷ lệ giữa chiều

dagravei vagrave chiều rộng của mặt cắt cũng được tugravey chọn Chiacutenh điều nagravey lagravem necircn

tiacutenh đa dạng tuy nhiecircn tối ưu nhất người ta vẫn chọn một chiều gấp từ 5-10

lần chiều kia coacute nghĩa rằng tiết diện thanh caacutei thường lagrave chữ nhật với chiều

dagravei lớn gấp 5-10 lần chiều rộng Coacute nhiều trạm phaacutet thanh caacutei được thiết kế

keacutep một pha coacute thể dugraveng hai thanh caacutei chạy song song vagrave saacutet nhau tất nhiecircn

lagrave tổng tiết diện của thanh caacutei keacutep cũng chỉ bằng tiết diện trong trường hợp

thanh đơn ( cugraveng dung lượng) Higravenh 32 trigravenh bagravey tiết diện của thanh caacutei bảng

điện chiacutenh lắp đặt trecircn tagraveu Vĩnh Thuận Vĩnh An Vĩnh Hưng với dograveng tiacutenh

toaacuten 1060A

6

75

Higravenh 33 Kiacutech thước thanh caacutei chiacutenh trecircn bảng điện với dograveng tiacutenh toaacuten

1060A

53

Thanh caacutei trong bảng điện chiacutenh cũng được phacircn ra thanh caacutei chiacutenh vagrave

thanh caacutei phụ Kiacutech thước caacutec đoạn thanh caacutei phụ thường nhỏ hơn thanh caacutei

chiacutenh Thanh caacutei phụ thường lagrave caacutec đoạn phacircn nhaacutenh trong hệ thống thanh caacutei

hoặc thanh caacutei cho panel phục vụ sinh hoạt Thanh caacutei được lắp trong bảng

điện nhờ caacutec gối đỡ việc tiacutenh toaacuten khoảng caacutech caacutec gối đỡ trecircn cơ sở tiacutenh

toaacuten ngắn mạch để tigravem ra lực điện động vagrave tần số dao động cơ học Người ta

coacute thể tiến hagravenh triệt tiecircu dao động cơ học bằng việc thay đổi khoảng caacutech caacutec

gối đỡ cho thanh caacutei Gối đỡ thanh caacutei thường lagravem bằng vật liệu caacutech điện đuacutec

định higravenh với khả năng caacutech điện tuyệt đối vagrave độ bền cơ học cao Gối đỡ

thanh caacutei cũng đa dạng về higravenh daacuteng vagrave kiacutech thước higravenh daacuteng kiacutech thước của

gối đỡ cograven phụ thuộc vagraveo người thiết kế lựu chọn đặt thanh caacutei ldquođứngrdquo hay

ldquonằmrdquo

Thanh caacutei trecircn bảng điện chiacutenh coacute thể được phacircn đoạn hoặc khocircng phacircn

đoạn tugravey vagraveo yecircu cầu thực tế của trạm phaacutet Thocircng thường nhất người ta vẫn

thiết kế thanh caacutei được phacircn đoạn khi trạm coacute từ hai maacutey phaacutet trở necircn lagravem

như vậy để trong quaacute trigravenh khai thaacutec khi cần sửa chữa caacutec thiết bị thuộc phacircn

đoạn nagraveo thigrave cắt phacircn đoạn đoacute ra khocircng lagravem ảnh hưởng đến việc cấp nguồn

cho caacutec phụ tải quan trọng theo yecircu cầu cấp điện của caacutec hộ tiecircu thụ ưu tiecircn

loại một Cầu dao phacircn đoạn lagrave loại cầu dao khocircng thực hiện đoacuteng mở khi coacute

dograveng vigrave vậy để tiếp kiệm về kinh tế người ta coacute thể lựa chọn loại cầu dao

phacircn đoạn giống với caacutec cầu dao caacutech ly khocircng phải coacute caacutec tiếp điểm hồ

quang tiếp điểm phụ vagrave thiết bị dập hồ quang Trong những trường hợp đặc

biệt ở caacutec tagraveu chuyecircn dụng hoặc quacircn sự coacute yecircu cầu caacutech ly thanh caacutei trong

trạng thaacutei coacute dograveng thigrave người ta phải lựa chọn cầu dao phacircn đoạn như caacutec maacutey

cắt

54

Higravenh 34 Cầu dao phacircn đoạn trecircn thanh caacutei

Magraveu sắc của thanh caacutei cũng được thực hiện theo những caacutech khaacutec nhau

người ta coacute thể dugraveng sơn magraveu để phacircn biệt caacutec thanh caacutei Với thanh caacutei trạm

một chiều thường người ta dugraveng hai magraveu tiecircu biểu magraveu đỏ cho thanh caacutei cực

tiacutenh dương magraveu đen cho thanh caacutei cực tiacutenh acircm Với trạm xoay chiều dugraveng ba

thanh caacutei thigrave caacutec pha thanh caacutei được sơn caacutec magraveu đỏ cho pha R ( Việt Nam

thường gọi lagrave pha A) xanh cho pha S (B) vagraveng cho pha T (C) Với bảng điện

dugraveng bốn thanh caacutei thigrave thanh caacutei trung tiacutenh (Neutral) coacute thể được sơn thecircm

magraveu xaacutem Sơn dugraveng cho thanh caacutei lagrave loại coacute khả năng dẫn nhiệt tốt để giuacutep

cho vấn đề truyền nhiệt ra mocirci trường xung quanh thuận lợi Nếu dugraveng loại

sơn thocircng thường thigrave người ta chỉ sơn từng đoạn một caacutech nhau magrave khocircng sơn

toagraven bộ Một số bảng điện người ta dugraveng băng diacutenh caacutech điện magraveu để quấn

lecircn phacircn biệt caacutec pha nhưng với caacutech nagravey thigrave băng diacutenh chỉ quấn caacutech quatildeng

để tạo điều kiện tỏa nhiệt trong quaacute trigravenh lagravem việc

Việc gheacutep nối caacutec thanh caacutei cũng được thực hiện hết sức cẩn thận Tiếp

xuacutec lagrave tiếp mặt dạng tiếp xuacutec cố định necircn bề mặt tiếp xuacutec bao giờ cũng được

gia cocircng chiacutenh xaacutec Đai ốc để gheacutep nối dugraveng bằng đồng với loại đồng hợp

kim coacute độ bền cơ học cao coacute khả năng chịu keacuteo vagrave neacuten Caacutec long đen của đai

ốc đoacuteng vai trograve hết sức quan trọng noacute thường được lagravem bằng đồng đỏ để tạo

khả năng tiếp xuacutec cho bề mặt tiếp giaacutep Người Nhật với tiềm lực kinh tế cao

55

người ta vẫn sử dụng caacutec đai ốc bằng sắt để gheacutep nối caacutec thanh caacutei nhưng

long đen thigrave hoagraven toagraven dugraveng bằng đồng

Higravenh 35 Cầu dao chiacutenh

3222 Thiết bị đoacuteng cắt

Thiết bị đoacuteng cắt trecircn bảng điện chiacutenh tagraveu thủy phần lớn lagrave loại thiết bị

điện aacutep thấp phổ biến điện aacutep sử dụng khocircng vượt quaacute 1000V xuất phaacutet từ

vấn đề an toagraven necircn chỉ ở những tagraveu đặc biệt hoặc tagraveu quacircn sự người ta mới sử

dụng điện aacutep trung aacutep Về chủng loại thiết bị đoacuteng cắt dugraveng trecircn tagraveu thủy

cũng sử dụng hết sức hạn chế Cầu dao chiacutenh ACB caacutec cầu dao phụ tải CB

cầu dao caacutech ly cầu dao phacircn đoạn vagrave một số thiết bị đoacuteng cắt cocircng suất rất

nhỏ

Cầu dao chiacutenh (Air Circuit Breaker-ACB)

Cầu dao chiacutenh khaacutec với caacutec cầu dao phụ tải do yecircu cầu về coacute tiacutenh năng kỹ

thuật độ tin cậy tiacutenh an toagraven vagrave khả năng lagravem việc hellipvigrave vậy tầm quan trọng

của ACB lagrave rất cao Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave trong thiết kế tiacutenh toaacuten cũng như

khi lựa chọn thiết bị bao giờ người ta cũng rất chuacute yacute đến thiết bị trọng yếu

nagravey Higravenh 34 giới thiệu một ACB của hatildeng Terasaki loại AME4B vagrave higravenh 35

giới thiệu cấu tạo becircn trong của loại ACB nagravey AME4B lagrave thiết bị coacute thể đoacuteng

56

cắt bằng tay vagrave bằng động cơ dograveng điện định mức Iđm = 400A khả năng cắt

tới 16 KA

Higravenh 36 Cấu tạo becircn trong của ACB loại AME4B

Trước hết về dung lượng ACB bao giờ cũng được lựa chọn dograveng định

mức của thiết bị luocircn lớn hơn dograveng định mức tiacutenh toaacuten với hệ số k=11-175

trong đoacute dải dograveng điện coacute khả năng lựa chọn bảo vệ phải rộng tuyến tiacutenh

Dung lượng dograveng cắt của ACB cagraveng lớn hơn dograveng định mức cagraveng tốt Thocircng

thường dung lượng dograveng cắt coacute thể gấp 10 đến 50 lần dograveng định mức Viacute dụ

dograveng định mức của một maacutey phaacutet tiacutenh toaacuten lagrave 385 A lựa chọn ACB loại

AME6B coacute dograveng định mức lagrave 630A khả năng cắt của cầu dao nagravey coacute thể đạt

6160 A Với giaacute trị dograveng cắt nagravey sau taacutec động bảo vệ ACB vẫn hoạt động trở

lại bigravenh thường khocircng bị bất cứ một lỗi kỹ thuật nagraveo

Mội đặc tiacutenh kỹ thuật của ACB đoacute lagrave đặc tiacutenh ampe-giacircy (A-s) coacute sai số nhỏ

hơn caacutec CB thocircng thường điều nagravey noacutei đến tiacutenh chiacutenh xaacutec của ACB trong

hoạt động taacutec động bảo vệ hay noacutei caacutech khaacutec lagrave cocircng nghệ chế tạo đogravei hỏi cao

hơn giaacute thagravenh đắt hơn

57

Một đặc tiacutenh kỹ thuật nữa cũng phải kể đến đoacute lagrave khả năng tiacutech hợp caacutec

tiacutenh năng trong một ACB cao hơn rất nhiều Một ACB phải bảo vệ được ngắn

mạch với caacutec nấc taacutec động Long Time Delay Short Time Delay Instant

Trip bảo vệ quaacute tải với caacutec khả năng cắt ưu tiecircn nhiều nấc với việc cắt quaacute

tải nhiều thiết kế trong trạm phaacutet cũng phacircn vugraveng taacutec động cho bản thacircn ACB

cho rơ le quaacute tải Over Current Relay (OCR) cắt maacutey phaacutet Bảo vệ thấp aacutep với

thiết bị UVC- Under Voltage Coil Bảo vệ cao aacutep Over Voltage Coil- OVC

Bảo vệ cocircng suất ngược với Reverse Power Relay (RPR)hellip

Higravenh 37 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1 I2 I3

Hiện nay cocircng nghệ thocircng tin phaacutet truyển ACB thường được thiết kế một

maacutey tiacutenh nhỏ tiacutech hợp trong noacute để thực hiện thecircm một số chức năng ngoagravei

một số chức năng kinh điển Tham gia điều khiển đoacuteng cắt cho chiacutenh ACB

Đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo lường caacutec đại lượng vagrave hiển thị đo

lường Cagravei đặt một số đại lượng vagrave thocircng số cho giaacutem saacutet vagrave điều khiển giaacutem

saacutet Gheacutep nối với caacutec hệ thống liecircn quan thocircng qua mạng truyền thocircng cocircng

nghiệp vagrave gửi cũng như nhận caacutec lệnh điều khiển từ xa qua caacutec đường truyền

nội bộ

58

Đặc tiacutenh A-S của ACB được trigravenh bagravey trecircn higravenh 36 đacircy lagrave đường xacircy

dựng theo lyacute thuyết với Long Time- Delay Trip Pick-Up Current I1 Short

Time ndash Delay Trip Pick - Up Current I2 vagrave Instantaneous Trip Pick - Up

Current I3

Higravenh 38 Đặc tiacutenh A-S của ACB với caacutec mức dograveng taacutec động I1

I2 I3

Caacutec đường cong nagravey trong caacutec ACB thực tế bao giờ cũng coacute một giải dung sai

dao động trong khoảng từ 5 divide 25 đacircy lagrave caacutec sai số cho pheacutep vagrave với dograveng I1

thigrave việc đặt dograveng với dung sai cho pheacutep ( Pick- Up Current Setting Tolerance

) lagrave plusmn 75 với I2 thigrave dograveng đặt với dung sai plusmn 15 vagrave với I3 thigrave dung sai lagrave

plusmn 20 Với từng ACB coacute thể chọn caacutech tiacutenh giaacute trị dograveng I1 ( Pick- Up

Current Setting- LTD) theo một trong 5 caacutech sau đacircy

I1 = Iđm (08-10-115-1125) (3 - 1)

Giaacute trị dograveng I2 (STD) được tiacutenh như sau

I2 = Iđm (20-25-30-35-40) ( 3- 2)

59

Giaacute trị dograveng I3 (INST) được tiacutenh như sau

I3 = Iđm (471215) (3 - 3)

323 Vấn đề điều chỉnh điều khiển trecircn bảng điện chiacutenh

Hiện nay mức độ tự động hoacutea buồng maacutey trong đoacute coacute tự động hoacutea caacutec

quaacute trigravenh cho đối tượng lagrave hệ D-G trạm phaacutet cagraveng ngagravey cagraveng trở lecircn hiện đại

hơn Việc tiacutech hợp caacutec phần điều khiển cho đối tượng nagravey coacute thể thực hiện

được vagrave được cagravei đặt trecircn bảng điện chiacutenh như vậy trecircn caacutec panel maacutey phaacutet

thường coacute thecircm caacutec chức năng điều khiển Việc điều khiển caacutec diesel từ bảng

điện chiacutenh cũng phải được thiết kế trecircn cơ sở caacutec thiết bị phần cứng của caacutec

nhagrave chế tạo caacutec tổ hợp nagravey

3231 Điều khiển caacutec tổ hợp diesel ndash generator

Hiện nay caacutec thao taacutec khởi động caacutec diesel lai maacutey phaacutet đều được thiết

kế coacute thể thực hiện điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa Trong việc thực

hiện caacutec điều khiển nagravey cũng luocircn coacute hai tugravey chọn thao taacutec bằng tay vagrave thao

taacutec tự động Việc điều khiển bằng tay thường đơn giản thocircng qua caacutec cocircng tắc

hoặc nuacutet ấn caacutec thao taacutec phải thực hiện tuần tự magrave trong đoacute người vận hagravenh

phải nắm được thứ tự thực hiện Khi sử dụng phương thức hoạt động tự động

thigrave trong đoacute thiết bị đatilde được thiết kế chứa đựng một chương trigravenh điều khiển

thay con người

Higravenh 38 trigravenh bagravey lưu đồ khởi động cho diesel lai maacutey phaacutet vagrave chương

trigravenh đưa hai maacutey vagraveo hoạt động song song

Higravenh 39 lagrave lưu đồ thuật giải điều khiển quaacute trigravenh taacutech hai maacutey khỏi đồng

bộ vagrave thuật giải dừng maacutey Vấn đề phacircn phối tải taacutec dụng trong trạm phaacutet điện

hiện nay thường được thiết kế hoạt động tự động trong đoacute khả năng phacircn

chia tải cho caacutec maacutey phaacutet được tiacutenh toaacuten theo nhiều phương aacuten khaacutec nhau

Với những trạm phaacutet thocircng thường trong tiacutenh chọn người ta thường lựa chọn

hai maacutey lagravem việc song song vagrave coacute cugraveng cocircng suất điều nagravey cũng tạo điều kiện

60

thuận lợi cho việc điều khiển tự động phacircn chia tải taacutec dụng Về thiết bị hiện

nay caacutec hatildeng cũng coacute nhiều giải phaacutep kỹ thuật để thực hiện mục điacutech nagravey

Caacutec hệ thống được thiết kế từ caacutec thập niecircn cuối thế kỷ hai mươi thường thực

hiện bằng cocircng tắc tơ rơle hoặc sử dụng caacutec mạch điện tử được nắp raacutep từ

caacutec linh kiện rời rạc

61

Higravenh 39 Thuật giải khởi động D-G vagrave hogravea song song caacutec maacutey phaacutet

62

Higravenh 310 Thuật giải taacutech hai maacutey khỏi đồng bộ vagrave dừng maacutey

63

Higravenh 311 Caacutech lấy tiacuten hiệu dograveng điện taacutec dụng để phacircn phối tải

Hiện nay việc điều chỉnh cocircng suất taacutec dụng thường được caacutec hatildeng thiết

kế vagrave chế tạo bằng tổ hợp vi mạch hoặc chip điều khiển với chương trigravenh cagravei

đặt sẵn trecircn cơ sở điều khiển chung của PLC vograveng ngoagravei Về nguyecircn tắc caacutec

thiết kế đều phải xuất phaacutet từ việc đo dograveng điện taacutec dụng của maacutey phaacutet coacute rất

nhiều caacutech thực hiện cho mục điacutech nagravey một trong những caacutech mang tiacutenh kinh

điển đoacute lagrave sử dụng chỉnh lưu nhạy pha như trecircn higravenh 311a Từ higravenh vẽ thấy

rằng điện aacutep

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 ( 3-4 )

Với sơ đồ như higravenh 311a thigrave điện aacutep Ursquo5 vagrave Ursquo4 lagrave điện aacutep một chiều

nhận được sau chỉnh lưu việc tạo necircn khả năng cảm nhận về pha ( tiacutenh chất

tải ) lại được thực hiện trecircn chỉnh lưu nhạy pha Đồ thị veacutectơ biểu điễn trecircn

higravenh 311b caacutec giaacute trị điện aacutep một chiều nhận được sau chỉnh lưu coacute thể viết

như sau

U5 = U2 + U3 Cosφ ( 3-5 )

64

U4 = U1 ndash U3 Cosφ ( 3-6 )

Khi thiết kế đatilde lựa chọn biến aacutep TR1 coacute caacutec cuộn dacircy thứ cấp với hai nửa

hoagraven toagraven giống nhau necircn điện aacutep U1 = U2 vigrave vậy

URA = Ursquo5 ndash Ursquo4 = 2U3 cosφ = k1 I cosφ = k1Itd ( 3-7 )

Trong đoacute Dograveng Itd lagrave dograveng điện taacutec dụng vagrave k1 lagrave hệ số biến dograveng

Tiacuten hiệu sau bộ chỉnh lưu nhạy pha nagravey được đưa đến để thực hiện taacutec

động đến bộ điều tốc của động cơ diesel lagravem thay đổi lượng nhiecircn liệu đưa

vagraveo động cơ vagrave thực hiện được việc thay đổi khả năng nhận tải taacutec dụng cho

maacutey phaacutet Tất nhiecircn lagrave khi caacutec tổ hợp D-G lagravem việc song song với nhau việc

tổ hợp nagravey nhận thecircm cocircng suất thigrave tổ hợp khaacutec phải giảm bớt cocircng suất đi (

phacircn phối theo tỉ lệ cocircng suất ) để giữ cho tần số trong hệ khocircng bị thay đổi

trong quaacute trigravenh điều chỉnh

3232 Điều khiển quaacute trigravenh ngắt ƣu tiecircn khi xảy ra quaacute tải

Khi xảy ra quaacute tải trecircn trạm phaacutet để an toagraven khai thaacutec trạm phaacutet về

nguyecircn tắc hệ thống phải tự động sa thải từng bước caacutec hộ tiecircu thụ ra khỏi

lưới điện Việc cắt caacutec hộ tiecircu thụ keacutem quan trọng ra khỏi lưới với caacutech thiết

kế kinh điển luocircn được mặc định trong quaacute trigravenh thiết kế hệ thống chứ khocircng

phải được tiacutenh toaacuten tại thời điểm tức thời Hiện nay cocircng việc nagravey coacute thể

hoagraven toagraven thực hiện được theo hagravem ngẫu nhiecircn tuy nhiecircn vẫn do sự kiện

khocircng quaacute quan trọng vagrave cũng do yecircu cầu kinh tế magrave người ta khocircng aacutep dụng

Trong thực tế caacutec trạm phaacutet coacute những sử lyacute khaacutec nhau với caacutec mức quaacute

tải vagrave caacutec nhoacutem phụ tải Vấn đề điều khiển cũng tugravey thuộc vagraveo quan điểm của

người thiết kế Với những trạm phaacutet coacute cocircng suất khocircng vượt quaacute 1 MW

thường việc ngắt từng nấc caacutec phụ tải khocircng quan trọng được thiết kế do rơ le

quaacute tải ( OCR- Over Current Relay) điều khiển Đặc điểm của higravenh thức

khống chế nagravey lagrave hệ thống đơn giản hoạt động tin cậy magrave giaacute thagravenh cũng

khocircng cao chiacutenh vigrave lyacute do nagravey magrave cho đến nay phương aacuten dugraveng rơ le quaacute tải

vẫn được aacutep dụng Với trạm coacute cocircng suất lớn việc phacircn vugraveng quản lyacute cho

65

ACB vagrave rơ le quaacute tải được aacutep dụng vigrave như thế khả năng cắt caacutec phụ tải trở lecircn

linh hoạt hơn đặc biệt lagrave hiện nay khả năng tiacutech hợp caacutec phần mềm điều

khiển giaacutem saacutet trecircn caacutec ACB hoagraven toagraven tiện iacutech với caacutec giao diện thacircn thiện

hơn Tuy nhiecircn với phương aacuten nagravey hệ thống trở necircn phức tạp hơn vigrave thực tế

với những trạm coacute cocircng suất như vậy vấn đề phacircn phối vagrave theo dotildei giaacutem saacutet

toagraven bộ caacutec thiết bị cũng yecircu cầu với dung lượng cao hơn

3233 Điều khiển khởi động tuần tự luacutec coacute điện trở lại sau khi xảy ra

mất điện toagraven trạm

Trong quaacute trigravenh khai thaacutec trạm phaacutet điện hiện tượng mất điện đột ngột

toagraven trạm vigrave một lyacute do ngẫu nhiecircn nagraveo đoacute coacute thể xảy ra Với tigravenh huống trạm

phaacutet dự phograveng hoặc trạm phaacutet sự cố phải thực hiện nhiệm vụ duy trigrave nguồn

năng lượng tối thiểu cho hoạt động thiết yếu của trạm Sự cố phải được nhanh

choacuteng khắc phục Khi nguồn chiacutenh được cung cấp trở lại thigrave caacutec phụ tải sẽ

ngay lập tức được khởi động do đang sử dụng Việc caacutec phụ tải đồng loạt

khởi động trở lại đặc biệt lagrave caacutec động cơ khocircng đồng bộ ba pha sẽ lagravem sụt aacutep

cục bộ tại thời điểm ban đầu đoacute nếu caacutec phụ tải cocircng suất lớn đồng loạt khởi

động sẽ gacircy necircn tigravenh trạng quaacute tải vagrave nguy cơ mất điện trở lại lagrave rất cao Để

traacutenh hiện tượng nagravey người ta phải thiết kế thecircm caacutec bộ timer khống chế thời

gian khởi động cho từng phụ tải phacircn theo mức độ quan trọng nhiều hay iacutet để

cho pheacutep thực hiện khởi động tuần tự traacutenh sự cố khocircng cần thiết xảy ra Caacutec

bộ timer nagravey được nắp trecircn từng bộ khởi động của caacutec phụ tải lắp trecircn bảng

điện chiacutenh ( Group Starter Panel ) vagrave được ấn định số giacircy trễ cho pheacutep khởi

động trở lại khi xảy ra mất điện cho từng phụ tải

3234 Điều chỉnh động cơ trợ động servo motor

Việc điều chỉnh động cơ trợ động để thực hiện giữ tần số lưới điện theo

giaacute trị định mức khi maacutey lagravem việc độc lập cũng như việc phacircn phối tải taacutec

dụng cho caacutec maacutey khi chuacuteng lagravem việc song song Hiện nay trecircn caacutec trạm phaacutet

hiện đại caacutec thao taacutec nagravey được thực hiện theo hai phương thức bằng tay vagrave tự

66

động Tugravey chọn nagravey hoagraven toagraven theo yacute muốn của người vận hagravenh Thực hiện

bằng tay thocircng qua thao taacutec của người vận hagravenh taacutec động vagraveo Governor

Switch đacircy lagrave cocircng tắc loại tự hoagraven nguyecircn được lắp đặt trecircn genpanel

Higravenh 312 Mạch điều khiển Servo Motor

Higravenh 312 trigravenh bagravey sơ đồ của maacutech điều chỉnh nagravey với GS11 lagrave cocircng tắc

điều chỉnh bằng tay của maacutey 1 vagrave GS21 lagrave của maacutey 2 Động cơ trợ động trong

sơ đồ nagravey dugraveng động cơ xoay chiều ba pha necircn việc đảo chiều động cơ được

thực hiện thocircng qua caacutec cocircng tắc tơ hướng 115R 115L cho maacutey 1 vagrave 215R

215L cho maacutey 2 Khi lựa chọn chế độ tự động thigrave luacutec đoacute tiacuten hiệu điều chỉnh

do bộ điều khiển cocircng suất PWC thocircng qua cổng 00 vagrave 01 gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ sử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP1 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 115R

115L Tương tự như vậy tiacuten hiệu từ cổng 02 vagrave 03 của PWC gửi đến 65RX vagrave

65LX của bộ xử lyacute tiacuten hiệu ICU-GP2 để điều khiển hai cocircng tắc tơ 215R vagrave

215L

3235 Mạch sấy cho maacutey phaacutet luacutec ngừng hoạt động

Việc giữ cho nhiệt độ maacutey phaacutet khi ngừng hoạt động để đảm bảo cho

caacutech điện của maacutey phaacutet khocircng bị giảm xuống do hơi nước xacircm nhập lagrave một

việc lagravem thường xuyecircn trong quaacute trigravenh khai thaacutec maacutey phaacutet đồng bộ trecircn trạm

67

phaacutet Trong thiết kế người ta cũng cho pheacutep thực hiện thao taacutec nagravey bằng tay

vagrave tự động việc tự động cung cấp nguồn cho bộ sấy thường lấy thocircng qua

tiếp điểm phụ thường đoacuteng của cầu dao chiacutenh ACB mỗi khi turn off cầu dao

chiacutenh ACB lagrave mạch sấy được cấp nguồn tự động nếu như cocircng tắc nguồn đatilde

đoacuteng

Viacute dụ higravenh 313 trigravenh bagravey sơ đồ một mạch sấy maacutey phaacutet trecircn tagraveu VinaShin

Sun với congtactor 188 vagrave 288 cấp nguồn mạch điều khiển caacutec cuộn dacircy của

hai congtacter nagravey thocircng qua cocircng tắc sấy SHS11 vagrave SHS21 vagrave hai tiếp điểm

thường đoacuteng của rơ le trung gian 152B vagrave 252B khống chế qua hai tiếp điểm

thường mở của ACB1 vagrave ACB2 Điện aacutep sấy sử dụng lưới sinh hoạt

Higravenh 313 Mạch sấy caacutec maacutey phaacutet

68

3236 Mạch điều khiển đoacuteng mở ACB

Điều khiển đoacuteng mở cho cầu dao chiacutenh ACB lagrave một cocircng việc quan trọng

vigrave noacute ảnh hưởng trực tiếp đến an toagraven khai thaacutec của con tagraveu Vigrave ACB coacute liecircn

quan đến rất nhiều chức năng điều khiển vagrave bảo vệ khaacutec nhau necircn bản thacircn noacute

cugraveng luacutec lagrave phần tử thực hiện của nhiều hệ thống Chiacutenh vigrave lyacute do nagravey necircn

ACB luocircn được lựa chọn cẩn thận vagrave caacutec yecircu cầu về quy phạm kỹ thuật cũng

khắt khe Do đặc tiacutenh của ACB như vậy necircn trecircn noacute được tiacutech hợp khaacute nhiều

caacutec chi tiết thagravenh phần caacutec thiết bị từ cơ khiacute chiacutenh xaacutec đến caacutec linh kiện điện

tử hiện đại vagrave hiện nay với caacutec ACB coacute dung lượng cắt lớn thigrave người ta thiết

lập cả một maacutey tiacutenh mini để điều khiển cho quaacute trigravenh đoacuteng cắt đo đạc kiểm

tra bảo vệ vagrave thực hiện rất nhiều chức năng khaacutec nữa Điều khiển cho ACB

coacute thể thực hiện bằng tay đơn thuần nhưng đồng thời cũng thực hiện tự động

trecircn cơ sở caacutec chức năng coacute sẵn higravenh 32 giới thiệu một mạch điều khiển cho

ACB lắp đặt trecircn tagraveu Vinasin Sky trong đoacute trecircn ACB được tiacutech hợp một số

cuộn thực hiện UVC OPEN CLOSE RESET Mạch ngoại vi phục vụ cho

điều khiển bao gồm caacutec thiết bị cocircng tắc đoacuteng (mở) bằng tay CS21 cocircng tắc

lưa chọn hogravea SYS mạch tiacutech hợp ICU- GP2 caacutec rơ le trung gian 252A

252B 252CX 252TX rơ le thời gian 284T ( caacutec số 2 ở đacircy lagrave chỉ số chỉ cho

maacutey số 2 ndash nếu lagrave maacutey 1 thigrave caacutec số 2 nagravey được thay bằng số 1 thigrave caacutec số 2 nagravey

được thay bằng số 1) tiếp điểm rơ le điện aacutep lưới 27B1 tiếp điểm rơ le điều

kiện 225X1 tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền 91Z tiếp điểm rơ le khoacutea chuyền

của nguồn điện bờ SCX tiếp điểm bộ hogravea tự động ASDhellip

Trước tiecircn để ACB coacute thể hoạt động được thigrave nguồn điều khiển phải

được cấp điện AC110V từ mạch 24V Khi coacute nguồn ngay lập tức rơ le 284T

coacute điện rơ le thời gian nagravey được đặt thời gian trễ lagrave 1 S ( trong trạm nếu coacute

hai maacutey phaacutet thigrave lagravem việc đặt thời gian cho 184T của maacutey số 1 vagrave 284T của

maacutey số 2 phải khaacutec nhau luacutec đoacute rơ le nagraveo coacute thời gian trễ ngắn hơn thigrave sẽ

dagravenh quyền thực hiện việc đoacuteng điện lecircn lưới trước trong trường hợp trecircn lưới

69

khocircng coacute điện) sau quatildeng thời gian nagravey tiếp điểm thời gian 284T (1-3) sẽ bị

đoacuteng lại Nếu như trecircn lưới chưa coacute điện (magrave cocircng tắc điều khiển CS21 đang

đặt ở vị triacute OPEN ) thigrave luacutec đoacute rơ le 27B1 sẽ đoacuteng tiếp điểm thường đoacuteng

27B1(71-72) vagrave 252CX coacute điện cung cấp cho cuộn đoacuteng CLOSE vagrave ACB sẽ

hoạt động đoacuteng nguồn lecircn lưới ngay cograven nếu magrave cocircng tắc CS21 đang ở trạng

thaacutei CLOSE thigrave khocircng cần phải chờ 284T hoạt động cuộn CLOSE cũng đatilde

được cấp điện thocircng qua tiếp điểm CS21 (2-4) qua 27B1 (31-32) Nếu điều

giả thiết trecircn magrave khocircng coacute thigrave ACB sẽ phụ thuộc vagraveo hai mạch điều khiển thứ

nhất mạch nhacircn tự động ASD (015-016) với 225X1 (8-12) vagrave thứ hai mạch

nhacircn của hại vị triacute tay điều khiển CS21 (2-4) với SYS (21-23) thao taacutec nagravey sẽ

phụ thuộc vagraveo tugravey chọn

Higravenh 314 Mạch điều khiển ACB (AME TYPE)

Thực hiện mở ACB cũng coacute hai phương thức hoặc điều khiển bằng tay

CS21 đặt trạng thaacutei OPEN vagrave CS21 (5-7) thocircng mạch cấp điện cho cuộn

252TX hoạt động taacutec động vagraveo cuộn OPEN trong ACB hoặc mạch thứ hai

thao taacutec thocircng qua hai tiacuten hiệu nối tiếp 291X1 (8-12) với 91Z (6-10)

Cuộn UVC được cấp điện để thực hiện giữ khi ACB2(a2-c2) đoacuteng

70

Higravenh 315 Mạch điều khiển ACB (Schneider)

Với loại ACB nagravey mạch điều khiển được thiết kế khaacute đơn giản MHC lagrave

cuộn dacircy của động cơ cạp coacutet XF lagrave cuộn đoacuteng của ACB MN cuộn điện aacutep

(UVC) S041-2 lagrave cocircng tắc đoacuteng ACB bằng tay S042-2 cocircng tắc nhả bằng tay

ACB S-K061 lagrave tiếp điểm contactor điện bờ K011 vagrave K012 lagrave tiếp điểm của

contactor lưới điện RPR lagrave tiếp điểm của rơ le cocircng suất ngược Thực hiện

đoacuteng mở ACB coacute thể bằng tay tự động tiếp điểm K081 lagrave tiếp điểm của đồng

hồ hogravea giuacutep cho người vận hagravenh hagraveo maacutey theacutep phương thức baacuten tự động tức

lagrave con người tham gia vagraveo quaacute trigravenh điều chỉnh caacutec đại lượng Điện aacutep vagrave tần

số cograven việc chọn thời điểm hogravea lagrave do thiết bị thực hiện từ đồng bộ hồ

synchroscope Việc hogravea tự động thocircng qua bộ autosynchroscope mang tecircn

T45-2 khi sử dụng thiết bị nagravey thigrave việc hogravea tự động hoagraven toagraven do maacutey thực

hiện khocircng cần con người tham gia bất cứ việc gigrave

71

324 Phƣơng phaacutep tiacutenh chọn maacutey cắt

Tiecircu chiacute lựa chọn maacutey cắt của maacutey phaacutet ngoagravei điện aacutep định mức tiecircu chiacute

quan trọng nhất lagrave dograveng điện vagrave dograveng cắt định mức ABB cung cấp vagravei kiểu

maacutey cắt cho maacutey phaacutet coacute thể được sử dụng tuỳ vagraveo cocircng suất của maacutey phaacutet

Higravenh 316 Bảng lựa chọn maacutey cắt cho maacutey phaacutet

Một mặt đoacute lagrave caacutec maacutey cắt SF6 kiểu HECS vagrave HCE 78 (coacute vỏ) vagrave kiểu HGI

vagrave HECT (khocircng vỏ) mặt khaacutec lagrave maacutey cắt chacircn khocircng kiểu VD4G

Điện aacutep định mức (IEC)

VD4G 175 kV

HGI 17621 kV

HECI 25 kV

HECS 2325 kV

HEC 78 30 kV

325 Caacutec chuacute yacute khi thiết kế lắp raacutep sử dụng maacutey cắt

3251 Caacutec hƣ hỏng thƣờng gặp kiểm tra vagrave sử lyacute

Khi khocircng cắt maacutey cắt được trực ca vận hagravenh nhanh choacuteng kiểm tra tiacuten

hiệu từ trang Alarm trecircn magraven higravenh maacutey tiacutenh đegraven tiacuten hiệu trecircn thiết bị RTK tại

72

caacutec tủ điều khiển vagrave bảo vệ phần 500kV Từ tiacuten hiệu nagravey trực ca phaacuten đoaacuten

nguyecircn nhacircn vagrave khoanh vugraveng kiểm tra

a) khocircng cắt đƣợc tại chỗ ( ở cả hai mạch cắt 1 vagrave 2)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang ở

vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

S01(9-10 11-12) ở 3 pha mạch cắt 2 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6 khocircng

đủ

-Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng

ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

Aacutep lực dầu thủy

lực khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey

cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm

vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy

lực khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ

QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-

11) K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

73

Mất nguồn điều

khiển mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

14 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Mạch cắt 2

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 2 lagrave Q808 tủ

B03AA2

- Nếu Q808 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q808

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại

chacircn 23 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn

24 của khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec

chacircn hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q808

Lệnh cắt tại chỗ

khocircng coacute taacutec

dụng

- Kiểm tra lại nuacutet ấn cắt maacutey cắt S4 tại tủ maacutey cắt bị hư hỏng

hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S4(13-14) vagrave S4(23-24) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ le ra

lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4

đối mạch cắt 1 K14 đối mạch cắt 2 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo

74

trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K14(3-

11)(4-12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 2

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử

lyacute

Cuộn cắt bị đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

b) Khocircng cắt được từ khoacutea điều khiển Emergency

(đối với mạch cắt 1)

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt

S1(1-2 3-4) ở 3 pha mạch cắt 1 bị hở mạch khocircng

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K6(3-

11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

75

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 tại tủ QF01 coacute lagravem

việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ Remote magrave vẫn khocircng thao

taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Emergency

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ Emergency magrave vẫn khocircng

thao taacutec được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(5-6) bị hở

mạch khocircng

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

Mạch cắt 1

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave kiểm tra (+) nguồn tại chacircn

13 của khoacutea cắt tại chỗ S4 Kiểm tra (-) nguồn tại chacircn 14 của

khoacutea đoacuteng tại chỗ S4

- Nếu tại khoacutea S4 khocircng coacute điện aacutep thigrave kiểm tra tất cả caacutec chacircn

76

hagraveng kẹp ngược về phiacutea nguồn Q805

Lệnh cắt từ

khoacutea điều

khiển khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra lại khoacutea điều khiển S2301 tại tủ điều khiển coacute bị hư

hỏng khocircng hoặc do tiếp điểm nuacutet ấn S2301(01-1) khocircng kheacutep

mạch trong quaacute trigravenh ấn nuacutet

Hư hỏng rơ

le ra lệnh cắt

- Kiểm tra cuộn dacircy của rơ le ra lệnh cắt coacute bị chaacutey khocircng K4 đối

mạch cắt 1 Nếu chaacutey baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

- Kiểm tra trạng thaacutei tiếp điểm phụ rơ le ra lệnh cắt K4(3-11)(4-

12)(5-13) khi rơ le taacutec động ở cả 3 pha đối mạch cắt 1

- Nếu rơ le chaacutey hư hỏng baacuteo latildenh đạo trạm cocircng ty biết xử lyacute

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 Y3 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

c) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-M

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt

đang ở vị triacute

cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

77

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01 coacute

lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

78

khiển đặt sai

chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn caacutec

hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

79

xử lyacute

d) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh C264-B

Caacutec hư hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt đang

ở vị triacute cắt

- Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm trạng

thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U002-MM-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao taacutec)

thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K16(3-

11) K6(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module DI1 DI2-

U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

80

khocircng đủ

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-B coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM tại

tủ điều khiển

đặt sai chế

độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR tại

tủ maacutey cắt đặt

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec được

81

sai chế độ

thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem sợi

dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay latildenh

đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt thigrave

coacute thể aptomat hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại chacircn

aptomat Q805

- Nếu tại chacircn aptomat coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

Lệnh cắt từ

C264 khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Remote

thigrave phải chuyển về chế độ Local

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn C264 đatilde giải trừ hết chưa

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin) hoặc

cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để

xử lyacute

e) Khocircng cắt được từ maacutey tiacutenh HMI

Caacutec hư

hỏng

Caacutech kiểm tra vagrave khắc phục

Maacutey cắt - Kiểm tra trạng thaacutei maacutey cắt

82

đang ở vị

triacute cắt

- Nếu maacutey cắt đang ở trạng thaacutei đoacuteng thigrave kiểm tra tiếp điểm

trạng thaacutei maacutey cắt S1(1-2 3-4) vagrave S1(9-10 11-12) ở 3 pha bị

hở mạch khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U002-BM-C264B tủ B03AA2 bị hư hỏng phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khiacute SF6

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực khiacute SF6 trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực khiacute SF6 lt 71 Bar thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực SF6 đủ ( gt 71 Bar - aacutep lực SF6 khoacutea mạch thao

taacutec) thigrave kiểm tra rơ le K16 K6 tại tủ QF01 coacute lagravem việc khocircng

- Nếu caacutec rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm

K16(3-11) K6(3-11 thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn

đưa tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt

thigrave tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave module

DI1 DI2-U10-MP-C264M tủ B03AA2 bị hư hỏng phải b) tủ

QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng aacuteo ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử

lyacute

Aacutep lực dầu

thủy lực

khocircng đủ

- Kiểm tra chỉ thị aacutep lực dầu thủy lực trecircn đồng hồ tại maacutey cắt

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực lt 215 Mpa thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave

cocircng ty biết để xử lyacute

- Nếu aacutep lực dầu thủy lực đủ ( gt 215 Mpa - aacutep lực dầu thủy lực

khoacutea mạch cắt maacutey cắt ) thigrave kiểm tra rơ le K5 K15 tại tủ QF01

coacute lagravem việc khocircng

- Nếu rơ le trecircn khocircng lagravem việc thigrave kiểm tra tiếp điểm K5(3-11)

83

K15(3-11) tủ QF01 coacute bị chập khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa tiacuten

hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave tigravem

sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo ngay

latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea LR

tại tủ maacutey

cắt đặt sai

chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea LR ở chế độ Remote

- Nếu khoacutea LR đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea LR S10(5-6) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Khoacutea EM

tại tủ điều

khiển đặt

sai chế độ

- Kiểm tra vagrave đặt lại khoacutea EM ở chế độ Main

- Nếu khoacutea EM đatilde đặt đuacuteng chế độ magrave vẫn khocircng thao taacutec

được thigrave kiểm tra tiếp điểm khoacutea EM S6400(7-8) bị hở mạch

khocircng

- Nếu vẫn khocircng thao taacutec được thigrave phải kiểm tra caacutep dẫn đưa

tiacuten hiệu trecircn vagraveo C264-M coacute bị đứt khocircng Nếu caacutep bị đứt thigrave

tigravem sợi dự phograveng thay thế Nếu caacutep khocircng bị đứt thigrave phải baacuteo

ngay latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty biết để xử lyacute

Mất nguồn

điều khiển

mạch cắt

- Kiểm tra aacuteptocircmaacutet cấp nguồn cho mạch cắt 1 lagrave Q805 tủ

B03AA2

- Nếu Q805 đatilde đoacuteng magrave vẫn khocircng coacute điện aacutep trong mạch cắt

thigrave coacute thể aacuteptocircmaacutet hư hỏng vagrave phải kiểm tra điện aacutep ngay tại

chacircn aacuteptocircmaacutet Q805

- Nếu tại chacircn aacuteptocircmaacutet coacute điện aacutep thigrave phải kiểm tra tất cả chacircn

caacutec hagraveng kẹp trong mạch cắt từ C264-M

84

Lệnh cắt từ

maacutey tiacutenh

HMI khocircng

coacute taacutec dụng

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI đatilde nhập Password chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh HMI coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của HMI Nếu đang ở chế độ

Dispatching thigrave phải chuyển về chế độ Substation

- Kiểm tra caacutec tiacuten hiệu trecircn maacutey tinh HMI vagrave C264 đatilde giải trừ

hết chưa

- Kiểm tra maacutey tiacutenh C264 coacute lagravem việc tốt khocircng

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của C264 Nếu đang ở chế độ Local

thigrave phải chuyển về chế độ Remote

Cuộn cắt bị

đứt

- Kiểm tra cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo thocircng mạch cuộn cắt Y2 từng pha

- Đo điện trở 1chiều cuộn cắt Nếu cuộn dacircy bị đứt (R= infin)

hoặc cuộn dacircy bị chập (R=0) thigrave baacuteo latildenh đạo trạm vagrave cocircng ty

biết để xử lyacute

3252 Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt trong vận hagravenh

Khi nhận ca vagrave trong thời gian đi ca caacutec nhacircn viecircn vận hagravenh phải định kỳ

kiểm tra

- Kiểm tra maacutey cắt theo quy trigravenh vận hagravenh maacutey cắt

- Kiểm tra chế độ lagravem việc của maacutey cắt trạng thaacutei maacutey cắt

- Kiểm tra mạch điều khiển maacutey cắt tại caacutec tủ trong nhagrave vagrave ngoagravei trời

- Kiểm tra caacutec rơ le caacutec tiacuten hiệu rơ le

- Kiểm tra caacutec phoacuteng điện trong soi phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec của caacutec thiết

bị trong tủ

3253 Yecircu cầu trocircng nom bảo dƣỡng

- Phải định kỳ xiết lại caacutec hagraveng kẹp trong caacutec tủ rơ le vagrave tủ maacutey cắt

- Caacutec tủ phải được vệ sinh sạch sẽ chống chuột cocircn trugraveng

- Kịp thời xử lyacute phaacutet nhiệt caacutec tiếp xuacutec

85

KẾT LUẬN

Đề tagravei ldquo Tigravem hiểu maacutey cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider ứng dụng

trong bảng điện chiacutenh caacutec trạm phaacutet dự phograveng khởi động tự động caacutec động cơ

dieselrdquo đatilde được taacutec giả thực hiện caacutec kết quả

- Nghiecircn cứu nguyecircn lyacute chung của caacutec maacutey cắt thấp aacutep

- Nghiecircn cứu sacircu về nguyecircn lyacute cấu tạo nguyecircn lyacute hoạt động của caacutec maacutey

cắt thấp aacutep dograveng lớn hatildeng Schneider

- Nghiecircn cứu cấu truacutec của bảng phacircn phối điện hạ aacutep của caacutec maacutey phaacutet

lagravem việc cấp nguồn thocircng qua maacutey cắt hạ aacutep

- Những tiacutenh năng đặc biệt của maacutey cắt hạ aacutep lagravem nhiệm vụ cầu dao

chiacutenh trecircn bảng điện ndash caacutec bảo vệ vagrave phương thức điều khiển

Maacutey cắt thấp aacutep vagrave ứng dụng maacutey cắt thấp aacutep lagravem việc với chức năng cầu

dao chiacutenh trecircn bảng điện lagrave đề tagravei khaacute phức tạp vagrave đogravei hỏi phải được nghiecircn

cứu kỹ lưỡng vagrave nghiecircm tuacutec Caacutec ứng dụng hiện nay của khiacute cụ nagravey rất đa

dạng vagrave mức độ thiết kế điều khiển từ xa điều khiển tự động khaacute phổ biến

Nếu cơ hội cograven cho pheacutep thigrave đacircy chiacutenh lagrave lĩnh vực magrave taacutec giả cần thực hiện

tiếp

Trong quaacute trigravenh thực hiện đề tagravei nagravey chuacuteng em đatilde gặp rất nhiều khoacute khăn

do hạn chế về kiến thức cũng như thời gian thực hiện đề tagravei nhưng nhờ sự

hướng dẫn tận tigravenh của thầy PGS TS Nguyễn Tiến Ban necircn em đatilde hoagraven

thagravenh bản đồ aacuten nagravey Cuối cugraveng em xin chacircn thagravenh cảm ơn sự giuacutep đỡ của

thầy giaacuteo cocirc giaacuteo trong khoa điện của trường ĐHDL Hải Phograveng

86

TAgraveI LIỆU THAM KHẢO

1 Lecirc Thagravenh Bắc (2001) Giaacuteo trigravenh thiết bị điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

2 Phạm Văn Chới Bugravei Tiacuten Hữu Nguyễn Tiến Tocircn (2002) Khiacute cụ điện

Nhagrave xuất bản khoa học ndash kỹ thuật

3 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven (2005) Maacutey điện Nhagrave xuất bản khoa học -

kỹ thuật

4 GSTSKH Thacircn Ngọc Hoagraven TS Nguyễn Tiến Ban (2008) Trạm phaacutet

vagrave lưới điện tagraveu thuỷ Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

5 PGSTS Lecirc Văn Doanh dịch (2010) Cẩm nang thiết bị đoacuteng cắt ABB

Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

6 Phan Thị Thanh Bigravenh Phan Quốc Dũng Phạm Quang Vinh Phạm Thị

Thu Vacircn Phan kế Phuacutec Nguyễn Văn Nhờ Dương Lan Hương Bugravei

Ngọc Thư Tocirc Hứu Phuacutec Nguyễn Baacute Bạn Nguyễn Thị Quang Ngocirc Hải

Thanh dịch (2009) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiecircu chuẩn

quốc tế IEC Nhagrave xuất bản khoa học - kỹ thuật

7 WwwSchneidercom

Page 15: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 16: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 17: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 18: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 19: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 20: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 21: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 22: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 23: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 24: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 25: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 26: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 27: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 28: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 29: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 30: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 31: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 32: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 33: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 34: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 35: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 36: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 37: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 38: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 39: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 40: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 41: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 42: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 43: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 44: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 45: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 46: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 47: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 48: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 49: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 50: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 51: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 52: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 53: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 54: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 55: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 56: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 57: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 58: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 59: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 60: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 61: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 62: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 63: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 64: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 65: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 66: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 67: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 68: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 69: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 70: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 71: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 72: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 73: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 74: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 75: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 76: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 77: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 78: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 79: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 80: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 81: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 82: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 83: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 84: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 85: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo
Page 86: LỜI NÓI ĐẦU Hệ thống các thiết bị đóng cắt có một ý bảo