linux02 caidat ubuntu
TRANSCRIPT
1
TRẦN THỊ NGỌC MAI
HỆ ĐiỀU HÀNH LINUX
CÀI ĐẶT LINUX
22
Cài đặt Linux
Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứngI
Cài đặt UbuntuII
Hệ thống tập tin của LinuxIII
Nội dung:
HĐH Linux
Các ứng dụng cơ bảnIV
33
Cài đặt Linux
Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứngI
Cài đặt UbuntuII
Hệ thống tập tin của LinuxIII
Nội dung:
HĐH Linux
Các ứng dụng cơ bảnIV
44
I. Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứng (1)
Linux sử dụng cơ chế truy xuất thiết bị thông qua tập tin. Mỗi ổ đĩa được gắn với 1 tập tin trong thư mục /dev
Ký tự ổ đĩa: hda, hdb, hdc, hdd: các ổ IDE/ATA sda, sdb: các ổ SCSI/SATA
Các partition chính và mở rộng có số thứ tự từ 1 đến 4
Các partition logic được gán số thứ tự từ 5 trở đi
HĐH Linux
55
I. Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứng (2)
HĐH Linux
Khi cài Linux: bắt buộc có tối thiểu 2 phân vùng: / và swap.
Hoặc có thể tạo thêm các phân vùng cho /home, /usr, …
Phân vùng swap: thường bằng hoặc gấp đôi dung lượng RAM, dùng để làm bộ nhớ đệm
Định dạng các phân vùng: ext4
66
Xem dung lượng đĩa System -> Administrator -> System Monitor
-> File Systems Tập tin /etc/fstab Lệnh df –h
Xem dung lượng bộ nhớ (RAM + swap) Lệnh free –m
HĐH Linux
I. Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứng (3)
77
Cài đặt Linux
Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứngI
Cài đặt UbuntuII
Hệ thống tập tin của LinuxIII
Nội dung:
HĐH Linux
Các ứng dụng cơ bảnIV
88
II.1. Tải Ubuntu (1)
HĐH Linux
Tải tại website: http://www.ubuntu.com
Chọn kiến trúc máy (32 hay 64 bit)
Click để download
Có nhiều lựa chọnTải bản cài trên nền Windows
99
Tải Ubuntu tại: http://www.ubuntu.com Chọn bản cho desktop hay cho server Chọn kiến trúc máy (32 hoặc 64 bit) Có thể chọn Alternative downloads để có
nhiều lựa chọn khác Có thể chọn Windows Installer để tải bản cài
trên Windows File tải về dạng ISO
Dùng chương trình burn ISO file để ghi ra CD hoặc DVD dùng cài đặt
HĐH Linux
II.1. Tải Ubuntu (2)
1010
II.2. Các dạng cài đặt Ubuntu
Chạy trực tiếp trên CDCài và chạy độc lập: trên máy chỉ có UbuntuCài song song với Windows: trên máy đã có
Windows, khởi động máy từ CD và cài thêm Ubuntu. Ubuntu sẽ tạo menu boot cho phép chọn chạy 1 trong 2 HĐH
Cài trên máy ảo (Virtual PC hoặc VMWare)Cài trực tiếp trên Windows như 1 ứng dụng
của Windows: khi này phải download bản cài trên Windows. Khi cài xong cũng có menu boot
HĐH Linux
1111
II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (1)
HĐH Linux
Khởi động từ CD
1212
HĐH Linux
Chọn dùng thử (live CD) hoặc cài đặt
II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (2)
1313
HĐH Linux
Các thông tin về máy tính chuẩn bị cài đặt
II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (3)
1414
HĐH Linux
Chọn cách phân vùng đĩa cứng
II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (4)
1515
HĐH Linux
Thông tin về đĩa cứng => Nhắp Add để tạo phân vùng mới
II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (5)
1616
HĐH Linux
Tạo phân vùng cho /
II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (6)
1717
HĐH Linux
Sau khi tạo phân vùng cho /
II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (7)
1818
HĐH Linux
Tạo phân vùng cho swap
II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (8)
1919
HĐH Linux
Sau khi tạo các phân vùng
Nhắp Install Now để bắt đầu cài đặt
II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (9)
2020
HĐH Linux
Chọn kiểu bàn phím
II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (10)
2121
HĐH Linux
Cung cấp thông tin người dùng
II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (11)
2222
HĐH Linux
Chọn vị trí địa lý
II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (12)
2323
HĐH Linux
Quá trình cài đặt diễn ra với các giới thiệu về Ubuntu
II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (13)
2424
HĐH Linux
Quá trình cài đặt hoàn tất và khởi động lại máy
II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (14)
2525
Cài đặt Linux
Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứngI
Cài đặt UbuntuII
Hệ thống tập tin của LinuxIII
Nội dung:
HĐH Linux
Các ứng dụng cơ bảnIV
2626
III. Hệ thống tập tin trong Linux (1)
Tất cả các phân vùng đĩa, thiết bị, thư mục và tập tin đều nằm dưới thư mục gốc, ký hiệu / (đọc là root).
Sau đây là một số thư mục quan trọng đều có ở tất cả các distro: /bin: chứa các lệnh (tập tin nhị phân)
của Shell (mv, ln, ls, …) /boot: chứa Linux kernel, trình boot
loader và các tập tin khởi động /dev: chứa các tập tin đại diện cho các
thiết bị phần cứngHĐH Linux
2727
/etc: chứa các tập tin cấu hình, các tập tin khởi động cácdịch vụ của hệ thống
/home: chứa các thư mục riêng của các người dùng. Mỗi tài khoản người dùng được tạo ra, mặc định có 1 thư mục trùng tên tài khoản trong /home.
/lib: chứa các thư viện chia sẻ (thư viện của các ngôn ngữ lập trình)
/root: là thư mục riêng của người quản trị hệ thống (root)
HĐH Linux
III. Hệ thống tập tin trong Linux (2)
2828
/sbin: tương tự như bin, nhưng chứa các lệnh để sao lưu, phục hồi hệ thống
/usr: chứa các chương trình ứng dụng (tương tự Program Files)
/lost+found: chứa các tập tin được phục hồi sau khi check disk
HĐH Linux
III. Hệ thống tập tin trong Linux (3)
2929
Cài đặt Linux
Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứngI
Cài đặt UbuntuII
Hệ thống tập tin của LinuxIII
Nội dung:
HĐH Linux
Các ứng dụng cơ bảnIV
3030
IV.1. Đăng nhập hệ thống
HĐH Linux
3131
IV.2. Giao diện Ubuntu
HĐH Linux
3232
IV.3. Unlock tài khoản root
Đặt mật khẩu cho root: Lệnh: sudo passwd root Gõ mật khẩu cho root
Đăng nhập root trong Terminal: Lệnh: su Nhập mật khẩu của root
Đăng nhập root trong giao diện: System -> Administrator -> Login
Window Chọn: Allow local system administrator
loginHĐH Linux
3333
IV.4. Các trình đơn chính
Panel ngang: Góc trái: chứa các trình đơn và các
shortcut Góc phải: biểu tượng các chương trình
nền, đồng hồ và biểu tượng shutdown máyApplications: chứa tất cả các ứng dụng đã
được cài đặtPlaces: cho phép truy cập vào hệ thống tập
tin và hệ thống mạngSystem: cho phép thay đổi các thiết lập của
hệ thống
HĐH Linux
3434
IV.5. Một số hiệu chỉnh
Các hiệu chỉnh trong: System -> References Nền desktop Ngày giờ Screensaver …
Theo dõi trạng thái hệ thống: Administration -> System Monitor
Chụp hình màn hình: Take Screenshot
HĐH Linux
3535
IV.6. Một số ứng dụng
Quản lý hệ thống tập tin: Nautilus (giống như Windows Explorer)
Duyệt web: FirefoxCông tác văn phòng: OpenOfficeCài đặt và nâng cấp ứng dụng: Synaptic
Package Manager…
HĐH Linux
3636
IV.7. Terminal
Là chương trình dùng để người dùng tương tác với nhân thông qua tập lệnh của shell
Khởi động Terminal: Applications -> Accessories -> Terminal
Dấu nhắc lệnh trong Terminal: #: người dùng root $: người dùng bình thường
Các thành phần trước dấu nhắc lệnh: tênngườidùng@tênmáy:đườngdẫnhiệnhà
nh VD: u01@pc01:~/Kiemtra1$
HĐH Linux
3737
Sử dụng Terminal
Xem trợ giúp lệnh: man tên_lệnh Dùng phím mũi tên xuống để đọc tài liệu Nhấn q để thoát
Hiện lại lệnh trước kế trước: mũi tên lên (Ctrl P)Hiện lại lệnh trước kế sau: mũi tên xuống (Ctrl N)Thực thi lệnh: EnterCopy: Ctrl Shift CPaste: Ctrl Shift V
HĐH Linux
3838
IV.8. Shell
Mọi distro đều sử dụng các shell giống nhauShell là 1 hệ thống các lệnh để người dùng điều
khiển mọi hoạt động của hệ thống tương tác với nhân
Các lệnh của shell được đặt trong /binCác shell trong Linux:
sh (Bouner): shell của Unix bash (Bouner Again Shell): ra đời từ dự án
GNU, là shell chính trong LinuxXem shell đăng dùng: lệnh echo $SHELL
HĐH Linux