lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di...

70
1 Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng PHẦN V. DI TRUYỀN HỌC CHƢƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ BÀI 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN Câu 1a. Gen là gì? A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit. B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit hay một phân tử ARN. C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit hay một phân tử ARN. D. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit. Câu 2a. Điều nào KHÔNG đúng với cấu trúc của 1 gen ? A. Vùng điều hoà đầu gen: mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã. B. Vùng mã hoá: mang thông tin mã hoá các axit amin. C. Vùng kết thúc: mang tín hiệu kết thúc phiên mã. D. Vùng điều hoà đầu gen: mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. Câu 3a. Đặc điểm nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thông nhất của sinh giới? A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hoá C. Tính phổ biến D. Tính liên tục Câu 4a. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là: A. cung cấp năng lượng. B. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn để tạo ra mạch mới. C. tháo xoắn ADN. D. phá vỡ các liên kết hyđrô giữa 2 mạch của ADN. Câu 6a. Vai trò của enzim ligaza trong quá trình nhân đôi ADN là: A. nối các đoạn Okazaki thành một mạch mới được tổng hợp. B. phá vỡ các liên kết hyđrô giữa 2 mạch của ADN. C. tổng hợp đoạn mồi: đoạn ARN mạch đơn. D. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đạng tổng hợp. Câu 7a. Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng nào ? A. Trình tự các mã bộ hai nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. B. Trình tự các mã bộ ba nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. C. Trình tự của mỗi nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. D. Trình tự các mã bộ bốn nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. Câu 10b. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong qúa trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều: A. 3'- 5'. B. 5' - 3'. C. 5' - 3' trên mạch này 3' - 5' trên mạch kia. D. chiều của mạch được hình thành ngẫu nhiên. Câu 11a. Gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hoá.... A. liên tục (không phân mảnh) B. có đoạn liên tục (không phân mảnh), có đoạn không liên tục (phân mảnh). C. không liên tục (phân mảnh) D. tuỳ thuộc vào mỗi loại mà phân mảnh hay không phân mảnh. Câu 12a. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá ... A. liên tục (không phân mảnh) B. có đoạn liên tục (không phân mảnh), có đoạn không liên tục (phân mảnh). C. không liên tục (phân mảnh) D. tuỳ thuộc vào mỗi loại mà phân mảnh hay không phân mảnh. Câu 13a. Mã di truyền là... A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một axit amin. B. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một axit amin. C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một axit amin. D. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin. Câu 14a. Mã di truyền trên mARN được đọc theo: A. một chiều từ 3' đến 5'. B. một chiều từ 5' đến 3'. C. hai chiều tuỳ vào vị trí của enzim. D. ngược chiều di chuyển của ribôxôm trên mARN.

Upload: ledien

Post on 08-May-2018

212 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

1

Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng

PHẦN V. DI TRUYỀN HỌC

CHƢƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

BÀI 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN

Câu 1a. Gen là gì?

A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit.

B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit hay một phân tử ARN.

C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit hay một phân tử ARN.

D. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit.

Câu 2a. Điều nào KHÔNG đúng với cấu trúc của 1 gen ?

A. Vùng điều hoà đầu gen: mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã.

B. Vùng mã hoá: mang thông tin mã hoá các axit amin.

C. Vùng kết thúc: mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

D. Vùng điều hoà đầu gen: mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

Câu 3a. Đặc điểm nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thông nhất của sinh giới?

A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hoá C. Tính phổ biến D. Tính liên tục

Câu 4a. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:

A. cung cấp năng lượng.

B. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn để tạo ra mạch mới.

C. tháo xoắn ADN.

D. phá vỡ các liên kết hyđrô giữa 2 mạch của ADN.

Câu 6a. Vai trò của enzim ligaza trong quá trình nhân đôi ADN là:

A. nối các đoạn Okazaki thành một mạch mới được tổng hợp.

B. phá vỡ các liên kết hyđrô giữa 2 mạch của ADN.

C. tổng hợp đoạn mồi: đoạn ARN mạch đơn.

D. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đạng tổng hợp.

Câu 7a. Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng nào ?

A. Trình tự các mã bộ hai nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.

B. Trình tự các mã bộ ba nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.

C. Trình tự của mỗi nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.

D. Trình tự các mã bộ bốn nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.

Câu 10b. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong qúa trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều:

A. 3'- 5'. B. 5' - 3'.

C. 5' - 3' trên mạch này 3' - 5' trên mạch kia. D. chiều của mạch được hình thành ngẫu nhiên.

Câu 11a. Gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hoá....

A. liên tục (không phân mảnh)

B. có đoạn liên tục (không phân mảnh), có đoạn không liên tục (phân mảnh).

C. không liên tục (phân mảnh)

D. tuỳ thuộc vào mỗi loại mà phân mảnh hay không phân mảnh.

Câu 12a. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá ...

A. liên tục (không phân mảnh)

B. có đoạn liên tục (không phân mảnh), có đoạn không liên tục (phân mảnh).

C. không liên tục (phân mảnh)

D. tuỳ thuộc vào mỗi loại mà phân mảnh hay không phân mảnh.

Câu 13a. Mã di truyền là...

A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một axit amin.

B. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một axit amin.

C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một axit amin.

D. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.

Câu 14a. Mã di truyền trên mARN được đọc theo:

A. một chiều từ 3' đến 5'. B. một chiều từ 5' đến 3'.

C. hai chiều tuỳ vào vị trí của enzim. D. ngược chiều di chuyển của ribôxôm trên mARN.

Page 2: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

2

Câu 15a. Bộ ba mở đầu, bộ ba kết thúc là:

A. AUG - UAA; UAG; UGA. B. AUG - UAU; UAG; UGA.

C. UAG - UAA; UAG; UGA. D. AUG -AUA; UAG; UGA.

Câu 18a. Nguyên tắc nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhân thực và ADN của virut (dạng sợi kép):

A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn.

C. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên gián đoạn. D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên nửa gián đoạn.

Câu 19a. Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi của ADN trong nhân xảy ra vào thời điểm nào?

A. Kỳ trung gian, pha S. B. Kỳ trung gian, pha G1.

C. Kỳ trung gian, pha G2. D. Kỳ trước.

Câu 21a. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN: A. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro và ngược lại; G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro và ngược lại

B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro; G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro.

C. T liên kết với A bằng 2 liên kết hidro; G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro.

D. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro; X liên kết với G bằng 3 liên kết hidro.

Câu 23b. Sự nhân đôi của ADN xảy ra ở những bộ phận nào trong tế bào nhân thực?

A. Nhân, ti thể, lạp thể. B. Nhân. C. Tế bào. D. Tế bào chất.

Câu 25c. Một đoạn mARN gồm 2 loại nu A và U thì số loại bộ ba trong đoạn mARN có thể có là:

A. 8. B. 6. C. 4. D. 2

Câu 26c. 1 phân tử ADN dài 1,02mm. Khi phân tử này nhân đôi 1 lần, số nu tự do môi trường nội bào cung cấp

là:

A. 1,02. 105. B. 6. 10

5. C. 6. 10

6. D. 3.10

6

Câu 27c. 1 đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nu các loại như sau: A = 60; G = 120; X= 80; T = 30. Sau

1 lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu?

A. A = T = 180; G = X = 110. B. A = T = 150; G = X = 140.

C. A = T = 90; G = X = 200. D. A = T = 200; G = X = 90.

ĐÁP ÁN BÀI 1

1 2 3 4 6 7 10

B A C B A B B

11 12 13 14 15 18 19

A C C B A A A

21 23 25 26 27

 C A C C

31

D

BÀI 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

Câu 1a. Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN gọi là gì?

A. Phiên mã. B. Tự sao. C. Dịch mã. D. Tự nhân đôi.

Câu 3a. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pôlimeraza di chuyển theo chiều:

A. từ 3' đến 5'. B. di chuyển một cách ngẫu nhiên. C. từ 5' đến 3'. D. từ 5' đến 3' hoặc 3' đến 5'.

Câu 4a. Quá trình phiên mã xảy ra vào thời điểm nào?

A. Kỳ trung gian, lúc nhiễm sắc thể ở dạng dãn xoắn.

B. Kỳ trung gian, lúc nhiễm sắc thể ở dạng co lại.

C.Kỳ cuối nguyên phân, lúc nhiễm sắc thể ở dạng dãn xoắn.

D. Kỳ giữa nguyên phân, lúc nhiễm sắc thể ở co ngắn cực đại.

Câu 5a. Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã: A. Enzim ADN pôlimeraza. B. Enzim ARN pôlimeraza.

C. Enzim ADN pôlimeraza và Enzim ARN pôlimeraza. D.Enzim ligaza.

Câu 6a. Phiên mã là quá trình tổng hợp

A. mARN.

B. tARN.

C. rARN.

Page 3: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

3

D. các loại ARN. Câu 7a. Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều nào?

A. 3'- 5'. B. 5' - 3'.

C. 5' - 3' trên mạch này 3' - 5' trên mạch kia. D. chiều của mạch được hình thành ngẫu nhiên.

Câu 10a. Quá trình dịch mã xảy ra qua các giai đoạn:

A. phiên mã mã xảy ra trong nhân và dịch mã xảy ra ở tế bào chất.

B. phiên mã xảy ra trong tế bào chất và dịch mã xảy ra nhân.

C. hoạt hóa a xit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit.

D. phiên mã và dịch mã xảy ra trong tế bào chất.

Câu 11b. Bộ ba đối mã (anticodon) trên phân tử tARN vận chuyển axit mêtiônin là:

A. 5'AUG3'. B. 3'XAU5'. C. 5'XAU3'. D. 3'AUG5'.

Câu 13a. Dịch mã là:

A. quá trình mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành cấu trúc bậc 1 của prôtêin.

B. quá trình mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành cấu trúc bậc 2 của prôtêin.

C. quá trình mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành cấu trúc bậc 3 của prôtêin.

D. quá trình mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành cấu trúc bậc 4của prôtêin.

Câu 14a. Sản phẩm cuối cùng của quá trình hoạt hoá axit amin là:

A. axit amin - tARN. B. axit amin - mARN.

C. axit amin - rARN. D. Chuỗi polipeptit

Câu 17a. Pôlixôm có vai trò gì?

A. Đảm bảo cho quá trình giải mã diễn ra liên tục. B. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại.

C. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại. D. Đảm bảo cho quá trình giải mã diễn ra chính xác.

Câu 19c. Đoạn gen dùng để phiên mã dài 2601A0. Khi đoạn gen phiên mã cần môi trường cung cấp tất cả 3060

ribônuclêôtit tự do. Số lần phiên mã của đoạn gen trên là: A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.

Câu 20c. Một phân tử mARN có tỷ lệ giữa các loại ribônuclêôtit: A = 2U = 3G = 4X. Tỷ lệ % mỗi loại

ribônuclêôtit A, U, G, X lần lượt:

A. 48%; 24%; 16%; 12%. B. 24%; 48%; 16%; 12%.

C. 48%; 24%; 12%; 16%. D. 48%; 12%; 24%; 16%.

Câu 21a. Ở tế bào nhân thực, quá trình hoàn thiện cấu trúc không gian của chuỗi pôlỉpeptit chủ yếu xáy ra ở:

A. ti thể. B. lưới nôi chất. C. bộ gôngi. D. lizôxôm.

Câu 22c. Có 3 loại ribônuclêôtit cấu trúc thành một phân tử mARN. Số loại cođon có tối đa trên phân tử

mARN là:

A. 8. B. 6. C. 27. D. 3

ĐÁP ÁN BÀI 2

1 3 4 5 6 7 10

A A A B D B C

11 13 14 17 19 20

C A A C A A

21 22

B C

BÀI 3. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN

Câu 1a. Quan sát hình sau và cho biết chú thích nào đúng?

R

R

R

Page 4: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

4

A. R. Gen điều hoà; P: Vùng vận hành ; O: Vùng khởi động; Z, Y, A: Nhóm gen cấu trúc.

B. R. Gen điều hoà; P: Vùng khởi động; O: Vùng vận hành ; Z, Y, A: Nhóm gen cấu trúc.

C. R. Gen cấu trúc.; P: Vùng chỉ huy; O: Vùng khởi động; Z, Y, A: Nhóm gen điều hoà.

D. R. Gen cấu trúc; P: Vùng khởi động ; O: Vùng vận hành ; Z, Y, A: Nhóm gen cấu trúc.

Câu 2a. Cấu trúc của 1 ôpêrôn gồm

A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành.

B. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động.

C. gen điều hoà, vùng khởi động, vùng vận hành.

D. vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc.

Câu 3a. Điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn

A. phiên mã B. dịch mã

C. trước phiên mã . D.sau dịch mã.

Câu 4a. Điều hoà hoạt động gen chính là:

A. điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra. B. điều hoà lượng mARN của gen tạo ra.

C. điều hoà lượng tARN của gen tạo ra. D. điều hoà lượng rARN của gen tạo ra.

Câu 6b. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là:

A. về cấu trúc của gen. B. về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp.

C. về vị trí phân bố của gen. D. về khả năng phiên mã của gen.

Câu 9a. Cơ chế điều hoà đối với ôpêrôn Lac ở E. coli dựa vào tương tác của yếu tố nào?

A. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng O.

B. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng P.

C. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với gen điều hoà.

D. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc.

Câu 10a. Sự biểu hiện điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở cấp độ nào?

A. Diễn ra ở các cấp độ tháo xoắn nhiễm sắc thể, phiên mã, sau phiên mã, dịch mã và sau dịch mã.

B. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ phiên mã và dịch mã.

C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ phiên mã.

D. Diễn ra ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dịch mã.

Câu 12a. Trong cơ chế hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ theo mô hình ôpêron Lac, gen điều hoà (R) có vai trò

gì ?

A. Tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza để xúc tác quá trình phiên mã.

B. Mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.

C. Mang thông tin quy định cấu trúc enzim ARN pôlimeraza.

D. Kiểm soát và vận hành hoạt động của ôpêron

.

ĐÁP ÁN BÀI 3

1 2 3 4 6 9 10

B D A Â B A A

12

B

BÀI 4. ĐỘT BIẾN GEN

Câu 1a. Đột biến gen là:

A. những biến đổi trong cấu trúc gen. B. sự tạo thành alen mới.

C. sự tạo thành kiểu hình mới. D. những biến đổi trong cấu trúc NST

Câu 2a. Thể đột biến là:

A. tập hợp các kiểu gen trong tế bào cơ thể bị đột biến.

B. tập hợp các dạng đột biến của cơ thể.

C. những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình cơ thể.

D. tập hợp các nhiễm sắc thể bị đột biến.

Câu 3a. Đột biến gen (dạng đột biến điểm) gồm các dạng nào ?

Page 5: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

5

A. Mất, thay và thêm 1 cặp Nu. B. Mất, thay và đảo 1cặp Nu.

C. Mất, thay và chuyển cặp Nu. D. Thay, thêm và đảo cặp Nu.

Câu 4a. Tìm câu sai :

Đột biến gen phụ thuộc vào

A. liều lượng, cường độ của loại tác nhân đột biến B. loại tác nhân gây ra đột biến

C. đặc điểm cấu trúc của gen D. thời điểm xảy ra tiếp hợp NST.

Câu 6a. Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn từ 2 đến 8 tế bào được gọi là:

A. đột biến xôma. B. đột biến tiền phôi.

C. đột biến sinh dưỡng. D. đột biến giao tử.

Câu 7a. Đột biến giao tử là đột biến

A. xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh giao tử.

B. xảy ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử.

C. không di truyền.

D. xảy ra ở các mô sinh dưỡng.

Câu 8b. Để phân loại đột biến giao tử, đột biến xôma, đột biến tiền phôi người ta phải căn cứ vào:

A. sự biểu hiện của đột biến. B. mức độ đột biến.

C. loại tế bào xảy ra đột biến. D. bản chất của đột biến.

Câu 10a. Nguyên nhân nào dẫn đến đột biến gen?

A. Hiện tượng NST phân ly không đồng đều.

B. Tác nhân vật lý, hoá học, sinh học của môi trường ngoài hay do biến đổi sinh lí, sinh hoá tế bào.

C. Do NST bị chấn động cơ học.

D. Sự chuyển đoạn NST.

Câu 11a. Trong cơ chế tái bản ADN, nếu phân tử acridin xen vào sợi khuôn thì xảy ra đột biến:

A. mất 1 cặp nu. B. thay 1 cặp nu.

C. thêm 1 cặp nu. D. thay 2 cặp nu .

Câu 12a. Trong cơ chế tái bản ADN, nếu phân tử acridin xen vào sợi mới được tổng hợp thì xảy ra đột biến:

A. mất 1 cặp nu. B. thay 1 cặp nu.

C. thêm 1 cặp nu. D. thay 2 cặp nu .

Câu 13a. Hoá chất gây đột biến thay thế cặp AT thành GX là 5 BU. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ

sau:

A. A -T→ G - 5BU→ X - 5BU →G - X B. A -T→ A - 5BU→ G - 5BU →G - X

C. A -T→ X - 5BU→ G - 5BU →G - X D. A -T→ G - 5BU→ G - 5BU →G - X

Câu 17b. Hậu quả dạng đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit dẫn đến:

A. dịch khung. B. sai nghĩa. C. đồng nghĩa. D. không ảnh hưởng gì.

Câu 18a. Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lưỡi liềm là một bệnh:

A. di truyền liên kết với giới tính

B. xảy ra do mất đoạn nhiễm sắc thể (NST)

C. đột biến gen trên NST giới tính dạng thay 1 cặp nu.

D. đột biến gen trên NST thường dạng thay 1 cặp nu.

Câu 19a. Một trong các cơ chế phát sinh đột biến gen là A. sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN.

B. tác động của tác nhân gây đột biến.

C. tác động của gen gây đột biến nội tại.

D. do con người tạo ra.

Câu 20b. Chọn câu đúng:

A. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là ít gây hại nhất về mặt cấu

trúc.

B. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.

C. Trong bất cứ trưởng hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại.

D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ, nên ít có vai trò trong quá trình tiến hoá.

Câu 21c. Một gen có 1200 nu và có 30% A. Gen bị mất một đoạn. Đoạn mất đi chứa 20 A và có G= 3/2 A.

Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:

Page 6: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

6

A. A= T = 220 và G =X= 330. B. A=T= 330 và G=X=220.

C. A = T = 340 và G =X =210. D. A=T = 210 và G=X= 34

Câu 22c. Gen B có 90 vòng xoắn và có 20% A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit loại A-T nằm trọn vẹn trong 1 mã

bộ ba của mỗi mạch. Số lượng nuclêôtit của gen sau đột biến là:

A. A = T = 357; G = X = 540 B. A = T = 360; G = X = 537

C. A = T = 363; G = X = 540 D. A = T = 360; G = X = 543

Câu 24a. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến, điều này được giải thích chủ yếu do:

A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.

B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn đến làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.

C. làm cho ADN không tái bản được dẫn đến không kế tục vật chất giữa các thế hệ.

D. cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.

Câu 26c. Gen A bị đột biến thành gen a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit

amin.Quá trình dịch mã trên 1 mARN do gen a phiên mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp 1495 axit amin, nếu

mỗi ribôxôm chỉ tham gia dịch mã một lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia dịch mã?

A. 5 ribôxôm B. 10 ribôxôm C. 4 ribôxôm D. 6 ribôxôm

ĐÁP ÁN BÀI 4.

1 2 3 4 6 7 8 10

A C Â D B A C B

11 12 13 17 18 19 20

C A B A D A A

21 22 24 26

C A B A

BÀI 5. NHIỄM SẮC THỂ

Câu 1a. Đơn vị cơ bản cấu tạo nên NST là: A. nuclêôxôm. B. nuclêôtit. C. ribôxôm D. crômatit.

Câu 2a. Thành phần chủ yếu của NST gồm: A. ADN và prôtêin histon. B. ARN và prôtêin histon.

C. ADN và prôtêin D. ADN, ARN và prôtêin histon

Câu 3a. Một nuclêôxôm được cấu tạo bởi:

A. 8 phân tử prôtêin histon và khoảng 146 cặp nuclêôtit.

B. 8 phân tử prôtêin histon và khoảng 140 cặp nuclêôtit.

C. 8 phân tử prôtêin histon và khoảng 136 cặp nuclêôtit.

B. 8 phân tử prôtêin histon và khoảng 148 cặp nuclêôtit.

Câu 7a. Thứ tự nào sau đây biểu thị từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST.

A. ADN - Nuclêôxôm - sợi nhiễm sắc - sợi cơ bản - Crômatit - vùng xếp cuộn - nhiễm sắc thể kép ở kỳ giữa.

B. ADN - Nuclêôxôm - nhiễm sắc thể - sợi nhiễm sắc - Crômatit - sợi cơ bản -vùng xếp cuộn.

C. ADN - Nuclêôxôm - sợi cơ bản - sợi nhiễm sắc - vùng xếp cuộn - Crômatit - nhiễm sắc thể kép

D. ADN - Sợi cơ bản - Nuclêôxôm - sợi nhiễm sắc - Crômatit - vùng xếp cuộn - nhiễm sắc thể kép ở kỳ giữa.

Câu 8c. Ruồi giấm có 2n = 8. Số tế bào con được hình thành và số nguyên liệu tương đương NST đơn mà môi

trương cung cấp cho một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm sau khi trải qua 6 đợt nguyên phân liến tiếp sẽ là:

A. 64 tế bào con; 504 NST. B. 32 tế bào con; 504 NST. `

C. 64 tế bào con; 512NST. D. 64 tế bào con;256 NST.

Câu 9a. Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho... A. sự phân li, tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

B. sự phân li các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

C. sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

D. sự nhân đôi các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

Câu 10c. Số NST được thấy trong một tế bào sinh dục bình thường của ruồi giấm ở kỳ sau của giảm phân I là:

A. 8NST kép. B. 16 NST kép. C. 16 NST đơn. D. 4 cặp NST kép.

Câu 12a. Những mô tả nào dưới đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?

A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm 1 cặp NST đồng dạng, khác nhau ở 2 giới.

Page 7: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

7

B. Ở đa số động vật nhiễm sắc thể gồm có 1 cặp, khác nhau ở 2 giới.

C. Toàn bộ động vật con cái mang cặp NST giới tính XX, con đực mang cặp NST giới tính XY trong bộ NST.

D. NST giới tính chỉ có trong các tế bào sinh dục.

ĐÁP ÁN BÀI 5

1 2 3 7 8 9 10

A A A C A A A

12

B

Bài 6. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ

Câu 1a. Đột biến nhiễm sắc thể (NST) gồm các dạng:

A. đa bội và lệch bội B. thêm đoạn và đảo đoạn

C. chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ D. đột biến số lượng và cấu trúc NST

Câu 3a. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm

A. mất, lặp, đảo, chuyển đoạn. B. mất, thêm, đảo, chuyển đoạn.

C. mất, thay, thêm, đảo đoạn. D. mất, thay, chuyển, đảo đoạn.

Câu 4b. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối bất thường giữa các crômatit trong cặp tương đồng ở kì đầu

1 phân bào giảm nhiễm dẫn đến xuất hiện đột biến:

A. lệch bội B. đa bội

C. lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể (NST) D. đảo đoạn NST

Câu 5a. Hội chứng nào ở người do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Hội chứng Đao B. Hội chứng mèo kêu, Ung thư máu.

C. Hội chứng Tớcnơ. D. Hội chứng Claiphentơ

Câu 6a. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể 21 hoặc 22 gây bệnh gì ở người?

A. Ung thư máu. B. Hội chứng Đao.

C. Hội chứng Tớcnơ. D. Hội chứng Claiphentơ

Câu 7a. Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến:

A. gây chết ở thực vật

B. không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền

C. có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng

D. gây chết ở động vật.

Câu 8a. Đột biến nào được ứng dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác ?

A. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.

C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 9a. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm do:

A. lặp đoạn trên NST thường. B. lặp đoạn trên NST X.. C. mất đoạn NST. D. chuyển đoạn NST.

Câu 10a. Hoạt tính của enzim amilaza tăng, làm hiệu suất chế tạo mạch nha, kẹo, bia, rượu tăng lên là ứng

dụng của đột biến:

A. lặp đoạn NST. B. đảo đoạn NST. C. chuyển đoạn NST. D. mất đoạn NST.

Câu 11a. Những đột biến nào gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?

A. Mất đoạn và lặp đoạn. B. Mất đoạn và chuyển đoạn lớn

C. Đảo đoạn và chuyển đoạn. D. Lặp đoạn và chuyển đoạn.

Câu 12a. Trong chọn giống, người ta đã ứng dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen không mong muốn?

A. Mất đoạn NST. B. Đột biến gen. C. Chuyển đoạn không tương hỗ. D. Đảo đoạn

không mang tâm động.

Câu 14b. Những đột biến cấu trúc NST có thể làm giảm số lượng gen trên NST:

A. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ. B. Mất đoạn và lặp đoạn.

C. Lặp đoạn và đảo đoạn. D. Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.

Câu 17a. Định nghĩa đầy đủ nhất về đột biến cấu trúc NST:

A. làm thay đổi cấu trúc của gen.

Page 8: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

8

B. sắp xếp lại các gen.

C. sắp xếp lại các gen, làm thay đổi cấu trúc và hình dạng của NST.

D. làm thay đổi hình dạng của NST.

Câu 18a. Những đột biến nào không làm mất hoặc thêm vật liệu di truyền?

A. Đảo đoạn và chuyển đoạn trong một NST. B. Mất đoạn và lặp đoạn.

C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. D. Lặp đoạn và chuyển đoạn.

Câu 20a. Loại đột biến cấu trúc NST nào được sử dụng để xác định vị trí gen trên NST?

A. Lặp đoạn NST. B. Đảo đoạn NST. C. Chuyển đoạn NST. D. Mất đoạn NST.

Câu 21a. Đoạn NST đứt gãy không mang tâm động trong trường hợp đột biến mất đoạn sẽ:

A. bị tiêu biến trong quá trình phân bào. B. trở thành NST ngoài nhân.

C. không nhân đôi và tham gia vào cấu trúc nhân của 1 trong 2 tế bào con. D. trở thành 1 NST mới.

ĐÁP ÁN BÀI 6

1 3 4 5 6 7 8 9 10

D A C B Â C D B A

11 12 14 17 18 20

B A A C A D

21

A

Bài 7. ĐỘT BIẾN SỐ LƢỢNG NHIỄM SẮC THỂ

I. LỆCH BỘI (DỊ BỘI)

Câu 1a. Đột biến số lượng NST là:

A. thay đổi số lượng ở 1 hoặc 1số cặp NST hoặc toàn bộ bộ NST.

B. thay đổi số lượng ở 1 hoặc 1số cặp NST.

C. thay đổi số lượng toàn bộ bộ NST.

D. thay đổi cấu trúc và số lượng NST.

Câu 3a. Hội chứng Đao xảy ra do:

A. rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể (NST) 22

B. mẹ sinh con khi tuổi trên 35

C. Sự kết hợp giữa giao tử bình thường với giao tử có 2 NST 21

D. mất đoạn NST 21.

Câu 4a. Một người mang bộ nhiễm sắc thể (NST) có 45 NST trong đó có 1 NST giới tính X sẽ là

A. người nam mắc hội chứng Claiphentơ B. người nữ mắc hội chứng Claiphentơ

C. người nam mắc hội chứng Tớcnơ D. người nữ mắc hội chứng Tớcnơ.

Câu 5a. Cơ chế dẫn đến đột biến lệch bội NST:

A. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào.

B. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ cuối nguyên phân.

C. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân.

D. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình nguyên phân.

Câu 6a. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa 1 nhiễm sắc thể được gọi là gì ?

A. Thể 3 nhiễm. B. Thể 1 nhiễm. C. Thể bốn nhiễm. D. Thể không nhiễm.

Câu 7a. Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu 1 nhiễm sắc thể được gọi là:

A. Thể 3 nhiễm. B. Thể 1 nhiễm. C. Thể bốn nhiễm. D. Thể không nhiễm.

Câu 8a. Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu mất một cặp nhiễm sắc thể được gọi là:

A. Thể 3 nhiễm. B. Thể 1 nhiễm. C. Thể bốn nhiễm. D. Thể không nhiễm.

Câu 9a. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa 2 nhiễm sắc thể của một cặp NST tương đồng nào đó được gọi là:

A. Thể 3 nhiễm. B. Thể 1 nhiễm. C. Thể bốn nhiễm. D. Thể không nhiễm.

Câu 10a. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa nhiễm sắc thể của hai cặpNST đồng dạng khác nhau được gọi là:

A. Thể 4 nhiễm. B. Thể 3 nhiễm kép. C. Thể đa nhiễm. D. Thể không nhiễm.

Câu 12b. Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX, ở một tế bào sinh trứng sự rối loạn phân li của cặp NST

giới tính này ở lần phân bào 1 sẽ tạo thành giao tử mang NST giới tính:

Page 9: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

9

A. X hoặc O B. O C. XX D. XX hoặc O

Câu 13a. Hội chứng Claiphentơ là hội chứng có đặc điểm di truyền tế bào học:

A. 47, XXX B. 45, XO C. 47, +21 D. 47, XXY

Câu 14b. Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của cặp NST giới

tính này ở lần phân bào 1 sẽ tạo thành giao tử:

A. X và Y B. X và O C. Y và O D. XY và O

Câu 15b. Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XY ở một tế bào sinh tinh, sự rối loạn phân li của cặp NST giới

tính này ở lần phân bào 2 ở cả hai tế bào con sẽ hình thành các loại giao tử mang NST giới tính: A. X và Y B. XX, YY và O C. XX, YY D. XY, O

Câu 19b. Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành:

A. thể 1 nhiễm. B. thể không nhiễm. C. thể 1 nhiễm hoặc thể không nhiễm. D. thể 1 nhiễm

kép hoặc thể không nhiễm.

Câu 20b. Sự tổ hợp của 2 giao tử đột biến (n-1-1) và (n-1) trong thụ tinh sẽ sinh ra hợp tử có bộ nhiễm sắc thể

là:

A. (2n-3) hoặc (2n-1-1-1). B. (2n-3) hoặc (2n-2-1).

C. (2n-2-1) hoặc (2n-1-1-1). D. (2n-2-1) và (2n-1-1).

Câu 21b. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, giả sử ở một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể tự nhân

đôi nhưng không phân lytrong giảm phân 1 thì cơ thể trên giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử mang bộ nhiễm

sắc thể là:

A. (n+1) và (n-1). B. (n+1), (n-1) và n. C. (n+1+1) và (n-1-1). D. (n-1), n và 2n.

Câu 23c.Có thể phát hiện tối đa bao nhiêu kiểu quả khác nhau về hình thái ở cây cà độc dược do các thể ba

nhiễm (2n+1) khác nhau gây ra, biết rằng bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n của cà độc dược là 24. A. 48. B. 12. C. 14. D. 13.

Câu 24c. Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 NST khác nhau. Có thể có bao nhiêu NST

trong cá thể một nhiễm ở loài này?

A. 18. B. 20. C. 36. D. 37.

Câu 25a. Thể dị bội phổ biến ở người:

A. Thể không; 2n - 2. B. Thể ba; 2n +1. C. Thể một: 2n - 1. D. Thể bốn ; 2n + 2 .

Câu 27a. Đột biến liên quan đến cặp NST thứ 21 ở người là:

A. Hội chứng mèo kêu. B. Hội chứng Đao và ung thư máu. C. Claiphentơ. D. Tớc nơ.

Câu 28a. Trên phương diện giới tính, trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra ở cả hai giới nam và nữ?

A. Claiphentơ. B. Tớc nơ. C. Siêu nữ. D. Đao.

Câu 29a. Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền gặp ở nữ mà không gặp ở nam:

A. hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay thứ 2 và 3. B. bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.

C. bệnh ung thư máu, hội chứng Đao. D. hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ.

Câu 31c. Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 18 trong lần phân bào 1 của một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra:

A. Tinh trùng không có NST 18 (chỉ có 22 NST, không có NST 18)

B. 2 tinh trùng bình thường (23 NST với 1 NST 18) và hai tinh trùng thừa 1 NST 18 (24 NST với 2 NST 18)

C. 2 tinh trùng thiếu NST 18 (22 NST, thiếu 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa 1NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18)

D. 4 tinh trùng bất thường, thừa 1 NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18)

II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI

Câu 34a. Đột biến thể đa bội là dạng đột biến:

A. Nhiễm sắc thể (NST) bị thay đổi trong cấu trúc B. Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST

C. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và ≥2n D. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và >2n

Câu 36b. Rối loạn phân li trong toàn bộ bộ NST trong lần phân bào 1 của phân bào giảm nhiễm của một tế bào

sinh dục sẽ tạo ra:

A. Giao tử n và 2n B. Giao tử 2n C. Giao tử n D. Giao tử 2n và 3n.

Câu 37a. Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở:

A. Động, thực vật bậc thấp B. Động vật C. Cơ thể đơn bào D. Thực vật

Câu 38b. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể (NST) trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế

bào:

A. 4n B. 2n C. 3n D. 2n+2.

Page 10: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

10

Câu 42a. Cơ chế tác động của Cônsinxin gây ra đột biến đa bội thể là:

A. Ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc.

B. Ngăn cản không cho sự thành lập màng tế bào.

C. Ngăn cản khả năng tách đôi của các nhiễm sắc thể kép ở kỳ sau.

D. Ức chế việc tạo lập màng nhân của tế bào mới.

Câu 43a. Cơ thể tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do:

A. Xuất phát từ các dạng 2n không sinh sản hữu tính

B. Các dạng tam bội chuyển sang dạng sinh sản vô tính

C. Các tế bào sinh dục 3n bị rối loạn phân li trong giảm phân tạo giao tử bất thường không có khả năng thụ

tinh

D. Chúng có thể sinh sản theo kiểu sinh sản sinh dưỡng.

Câu 47a. Tác nhân được sử dụng phổ biến để gây đột biến đa bội:

A. Tia gamma B. Tia rơnghen C. Hoá chất EMS (êtil mêtalsulfonat) D. Cônsixin.

Câu 48c. Tỷ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa AAaa

A. 1AAAA : 8 AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa B. 1AAAA : 8 AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa

C. 1AAAA : 8 AAA : 18AAaa : 8Aaa : 1aaaa D. 1AAAA : 8 AAAa : 18AAa: 8Aaaa : 1aaaa

Câu 49b. Dùng hoá chất cônsixin dược sử dụng để gây đột biến đa bội trong nguyên phân. Chọn sơ đúng sau:

A. Dd cônsi xin

DDDd

B. Dd cônsi xin

Dddd

C. Dd cônsi xin

DDdd

D. Dd cônsi xin

DDd

Câu 50c. Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của Đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi

trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 63 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến:

A. Tứ bội. B. Tam bội. C. 1 nhiễm. D. 3 nhiễm

Câu 51a. Các thể đa bội lẻ không sinh sản hữu tính được vì:

A. chúng thường không có hạt hoặc hạt rất bé.

B. chúng không có cơ quan sinh sản.

C. phân ly không bình thường của NST trong quá trình giảm phân gây trở ngại cho việc hình thành giao tử.

D. chúng chỉ có thể sinh sản dinh dưỡng bằng hình thức giâm, chiết, ghép cành.

Câu 52b. Thể tứ bội khác với thể song nhị bội ở điểm:

A. Thể tứ bội bất thụ, thể song nhị bội hữu thụ.

B. Thể tứ bội hữu thụ, thể song nhị bội bất thụ.

C. Tế bào sinh dưỡng của tế tứ bội có gấp đội gấp đôi vật chất di truyền của 1 loài, tế bào của thể song nhị

bội mang 2 bộ NST của 2 loài khác nhau.

D. Thể tứ bội có sức sống cao, năng suất cao hơn thể song nhị bội.

ĐÁP ÁN BÀI 7

1 3 4 5 6 7 8 9 10

A C D A A B D C B

12 13 14 15 19 20

D D D B D C

21 23 24 25 27 28 29

B B D B B D D

31 34 36 37 38

C D B D A

42 43 47 48 49 50

A C D A C B

51 52

C C

CHƢƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƢỢNG DI TRUYỀN

Page 11: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

11

BÀI 11. QUY LUẬT PHẤN LI

Câu 1a. Menđen đã đề ra phương pháp nghiên cứu di truyền nào?

A. Phương pháp phân tích di truyền giống lai B. Phương pháp lai kinh tế.

C. Phương pháp lai cải tiến giống. D. Phương pháp lai xa.

Câu 2b. Ý nghĩa thực tiến của quy luật phân li:

A. Xác định đựoc tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.

B. Cho thấy sự phân li tính trạng ở thế hệ lai.

C. Xác định đựoc phương thức di truyền của các tính trạng.

D. Xác định được các dòng thuần.

Câu 3a. Menđen đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để:

A. xác định các cá thể thuần chủng. B. xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.

C. xác định tính trạng nào trội, tính trạng nào lặn. D. kiểm tra giải thuyết nêu ra.

Câu 6a. Menđen đã sử dụng giả thuyết nào sau đây để giải thích về các định luật của mình.

A. Giả thuyết về giao tử thuần khiết. B. Thuyết NST. C. Học thuyết tế bào. D. Lí thuyết về phân li NST.

Câu 7a. Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li:

A. Mỗi nhân tố di truyền (alen) của cặp phân li về giao tử với xác suất ngang nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa 1

nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.

B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình 3 trội : 1 lặn.

C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 1:2:1.

D. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.

Câu 8a. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là:

A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân và thụ tinh đưa đến sự phân li và

tổ hợp của các alen trong cặp.

B. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân.

C. Sự phân li của cặp alen trong quá trình giảm phân.

D. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân và thụ tinh

Câu 10c. Ở đậu Hà lan, hạt vàng trội so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây

hạt xanh được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn thì được TLKH ở cây F1 như thế nào?

A. 3 vàng : 1 xanh. B. 100% Vàng. C. 5 vàng : 3 xanh. D. 1 vàng : 1 xanh.

Câu 11c. Ở đậu Hà lan, hạt vàng trội so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây

hạt xanh được F1. Cho tự thụ phấn tiếp tục qua các thế hệ thì được TLKH ở cây F2 như thế nào?

A. 3 vàng : 1 xanh. B. 100% Vàng. C. 5 vàng : 3 xanh. D. 1 vàng : 1 xanh.

Câu 13c. Ở ruồi giấm, gen A: cánh dài (trội hoàn toàn); gen a: cánh cụt. Cho 2 ruồi giao phối với nhau được

F1 có tỷ lệ 50% ruồi cánh dài : 50% ruồi cánh cụt. Kiểu gen của ruồi thế hệ P là:

A. Aa Aa. B. Aa aa. C. AA aa D. AA AA

Câu 14c. Kiểu gen của cá chép không vảy Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA trứng không nở được. Tính

theo lý thuyết, phép lai giữa các cá chép không vảy sẽ cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con là:

A. 3 cá chép không vảy: 1 cá chép có vảy. B. 2 cá chép không vảy: 1 cá chép có vảy.

C. 1cá chép không vảy: 2 cá chép có vảy. D. 100% cá chép không vảy.

Câu 16c. Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định

màu hoa trắng. Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình:

A. 1 hồng : 1 trắng B. 1 đỏ : 1 trắng C. 1 đỏ : 1 hồng D. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng

Câu 17c. Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định

màu hoa trắng.Lai phân tích cây có màu hoa đỏ ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình

A. 1 đỏ, 1 hồng B. 1 hồng, 1 trắng C. Toàn đỏ D. Toàn hồng

Câu 18c. Nếu 1 gen có 5 alen nẳm trên NST thường thì có thể tạo thành tối đa bao nhiêu cặp alen?

A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.

Câu 19c. Ở đậu Hà Lan, A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây

thân thấp, thu được F1 gồm 900 cây thân cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ cây F1 tự thụ phấn

cho F2 gồm toàn cây thân cao so với tổng số cây ở F1 là: A. 1/2. B. 2/3. C. 1/4. D. 3/4.

Page 12: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

12

ĐÁP ÁN BÀI 11

1 2 3 6 7 8 10

A A D A A A A

11 13 14 16 17 18 19

C B B A D C C

BÀI 12. QUY LUẬT PHẤN LI ĐỘC LẬP

Câu 1a. Nội dung của quy luật phân li độc lập:

A. Các cặp alen (nhân tố di truyền) PLĐL với nhau trong quá trình hình thành giao tử.

B. Các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ.

C. Các tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp.

D. Các cặp tính trạng di truyền độc lập.

Câu 2a. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập:

A. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

B. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử ở F1 có sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng, dẫn tới sự

phân li độc lập của các cặp gen tương ứng.

C. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.

D. Sự tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.

Câu 3a. Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền độc

lập vì:

A. Tỷ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.

B. Tỷ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng các tính trạng hợp thành nó.

C. Tỷ lệ mỗi kiểu gen ở F2 bằng các tính trạng hợp thành nó.

D. Tỷ lệ mỗi kiểu gen ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.

Câu 4a. Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân ly độc lập:

A. Xuất hiện biến dị tổ hợp, làm sinh giới đa dạng và phong phú là nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.

B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống.

C. Cho thấy loài sinh sản hữu tính là bước tiến hoá quan trọng của sinh giới.

D. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết.

Câu 5c. Trong thí nghiệm của Menđen, khi cho F1 hạt vàng, trơn lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu

hình là:

A. 1 vàng trơn: 1 xanh nhăn. B. 3 vàng trơn: 1 xanh nhăn.

C. 1 vàng trơn: 1 vàng nhăn: 1 xanh trơn: 1 xanh nhăn. D. 4 vàng trơn: 4 vàng nhăn: 1 xanh trơn: 1 xanh nhăn.

***(Sử dụng các dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi 6 đến 8) A: Thân cao; a: thân thấp. B: Quả tròn; b: Quả

dài. Mỗi gen trên 1 một NST.

Câu 6c. Phép lai P: AaBb × AaBb cho F1 có TLKG:

A. (1:2:1)2. B. 9: 3:3: 1 C. 1:2:1:2:4:1:1:2:1 D. 3:3:1:1

Câu 7c. Nếu thế hệ sau xuất hiện 1:1:1:1 thì kiểu gen của P là:

A. AaBb × aabb B. Aabb × aaBb

C. AaBb × aabb hoặc Aabb × aaBb D. AaBb × Aabb

Câu 9a. Menđen đã sử dụng thành công phương pháp nào để phát hiện ra được các TLKH của các quy luật

phân li và PLĐL.

A. Chọn P TC. B. Sử dụng xác suất. C. Sử dụng toán học thống kê. D. Lai các cặp tính trạng 1 cách

riêng lẽ.

Câu 12a. Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân li độc lập là:

A. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. B. Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem

lai.

C. Tính trạng trội là trội hoàn toàn. D. Số lượng cá thể phải đủ lớn.

Câu 13c. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai dưới đây có khả năng

tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất là:

Page 13: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

13

A. AaBbDd AaBbDd B. AaBbDD AaBbDd C. AaBBdd aaBbDD D. aaBBdd

AABBdd.

Câu 15c. Qui ước: B: hoa kép. b: hoa đơn; DD: hoa đỏ; Dd: hoa hồng; dd: hoa trắng.

Cá thể có kiểu gen BbDd giao phấn với cá thể có kiểu gen nào sẽ cho 50% hoa kép, đỏ: 50% hoa kép, hồng:

A. BBDD; B: BbDD; C: BBDd; D: BbDd.

Câu 16c. Xét phép lai P: AaBb Aabb (Cho mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng; trội hoàn toàn). Tỷ lệ

xuất hiện loại kiểu hình A-B- là:

A. 38 B.

916 C.

39 D.

316

Câu 17c. Xét phép lai P: AaBbDd AaBbDd ( Cho mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng; trội hoàn toàn).

Tỷ lệ xuất hiện kiểu hình aabbdd ở F1 là:

A. 164 B.

264 . C.

464 . D.

864

Câu 18c. Tỉ lệ các loại giao tử ABD được tạo ra từ kiểu gen AaBbDd là:

A. 100%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%

Câu 19c. Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết:

Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?

A. 4 B. 9 C. 6 D. 1

Câu 20c. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế

hệ sau:

A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen

C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen

A. Aabb B. aaBB C. aaBb D. Aabb

ĐÁP ÁN BÀI 12

1 2 3 4 5 6 7 9

A B A B C A C C

12 13 15 16 17 18 19 20

A A A A A D B C

BÀI 13. QUY LUẬT TƢƠNG TÁC VÀ ĐA HIỆU

I. TƢƠNG TÁC

Câu 1a. Tác động gen không alen là:

A. Một gen trên NST động thời cùng qui định nhiều tính trạng.

B.Nhiều gen tương ứng cùng cặp cùng tương tác qui định một tính trạng.

C.Nhiều gen trên một cặp NST tương đồng tương tác qui địng một tính trạng.

Câu 5c. Ở một loài thực vật, hai gen A và B bổ trợ cho nhau qui định dạng quả tròn, thiếu 1 hay cả hai gen

trên đều tạo ra dạng quả dài. Lai hai giống P tc về 2 cặp gen tương phản thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:

A. 9 quả tròn: 6 bầu dục: 1 quả dài. B. 9 quả tròn: 7 quả dài.

C. 9 quả tròn: 4 quả bầu dục: 3 quả dài. D. 13 quả tròn: 3 quả dài.

Câu 6c. Ở một thứ lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen alen ( kí hiệu A1 và a1, A2 và a2, A3 và a3) cùng tương tác

qui định. Cứ mỗi gen trội làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao là 100 cm.

Con lai tạo ra từ cây thấp nhất với cây cao nhất có kiêủ hình:

A. 90cm B. 85cm C. 80cm D. 75cm.

Câu 8c. Ptc khác nhau về những cặp gen tương phản giao phối với nhau được F1. F1 giao phối với nhau cho F2.

Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi loại gen trội xác định một kiểu hình riêng biệt, cho F2 có

TLKH là:

A. 9:3:3:1. B. 9:6:1. C. 9:7. D. 9:3:4

Câu 9c. Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Gen A và B tác động đến sự

hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ sau:

Gen A Gen B

Page 14: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

14

Enzim A Enzim B

Chất không màu 1

Chất không màu 2 Sắc tố đỏ.

Các alen, a và b không có chức năng trên. Lai giữa 2 cây hoa trắng (không có sắc tố đỏ) thuần chủng thu được

F1 gồm toàn cây hoa đỏ. F1 tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình cây hoa đỏ thuần chủng so với tổng số cây hoa đỏ thu

được ở F2 là: A. 9/16

B. 1/9

C. 7/9

D. 1/16

Câu 12c. Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Gen A và B tác động đến

sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ sau:

Gen A Gen B

Enzim A Enzim B

Chất không màu 1

Chất không màu 2 Sắc tố đỏ.

Các alen, a và b không có chức năng trên. Lia giữa 2 cây hoa trắng (không có sắc tố đỏ) thuần chủng thu được

F1 gồm toàn cây hoa đỏ. F1 tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình thu được ở F2 là: A. 3 cây hoa đỏ: 5cây hoa trắng B. 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng

C. 15 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng D. 13 cây hoa đỏ: 3 cây hoa trắng

Câu 13c. Ở ngô, tính trạng màu sắc hạt do 2 gen không alen quy định. Cho ngô hạt trẳng giao phối với ngô hạt

trắng thu được F1 có 962 hạt trắng: 241 hạt vàng: 80 hạt đen. Tính theo lí thuyết, tỷ lệ hạt trắng ở F1 đồng hợp

về cả 2 cặp gen trong tổng số F1 hạt trắng là:

A. 3

16 B. 1

16 C. 1

12 D. 1

6

II. ĐA HIỆU

Câu 16c. Hiện tượng đa hiệu là hiện tượng:

A. Nhiều gen quy định 1 tính trạng. B. Tác động gộp.

C. Một gen quy định nhiều tính trạng. D. Nhiều gen alen cùng chi phối một thứ tính trạng.

Câu 17b. Muốn phân biệt hiện tương di truyền liên kết hoàn toàn và hiện tượng đa hiệu người ta phải:

A. Dựa vào tỷ lệ phân li KH ở đời lai. B. Tạo điều kiện để xảy ra hiện tượng HVG.

C. Dùng đột biến gen để xác định. D. Tạo điều kiện để xảy ra hiện tượng HVG hoặc dùng đột

biến gen để xác định.

Câu 18a. Ý nghĩa của hiện tượng đa hiệu là giải thích:

A. Hiện tượng BDTH. B. Hiện tượng biến dị tương quan.

C. Kết quả củađột biến gen. D. Sự tác động qua lại giữa các gen không alen cùng chi phối 1 thứ tính trạng

Câu 19b.. Bệnh hồng cầu hình liềm làm các tế bào hồng cầu bị huỷ hoại, làm dày và ngăn cản mạch máu trong

cơ thể. Các mạch máu và các tế bào bị phá huỷ sẽ tích trữ trong lách. Gây suy giảm thể chất, bệnh tim, gây đau

và tổn thương não. Đây là hiện tượng:

A. Đa gen của bệnh hồng cầu hình liềm.

B. Tính chất đa hiệu của alen quy định bệnh hồng cầu hình liềm.

C. Tương tác át chế giữa alen quy điịnh bệnh hồng cầu hình liềm và gen quy định enzim thuỷ phân prôtêin.

D. Sự lây nhiễm các vi khuẩn tương tác với alen hồng cầu hình liềm.

Câu 20b. Ở đậu Hà lan: Tính trạng hoa tím luôn đi đôi với hạt màu nâu, nách lá có một chấm đen.Tính trạng

hoa trắng luôn đi đôi với hạt màu nhạt, nách lá không có chấm. Đây là hiện tượng:

A. Kết quả của hiện tượng thường biến dưới tác động trực tiếp của môi trường.

B. Hiện tượng đột biến gen.

C. Các tính trạng trên chịu sự chi phối của nhiều cặp gen không alen.

Page 15: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

15

D. Mỗi nhóm tính trạng trên đều do 1 gen chi phối.

Câu 22a. Hiện tượng biến dị tương quan là hiện tượng:

A. một gen cùng một lúc chi phối nhiều tính trạng khác nhau.

B. tương tác giữa các gen không alen để cùng chi phối một thứ tính trạng.

C. gen đa hiệu khi bị đột biến sẽ kéo theo sự biến đổi ở các tính trạng do gen đó chi phối. D. tác động cộng gộp giữa các gen không alen.

ĐÁP ÁN BÀI 13

1 5 6 8 9

D B B A B

12 13 16 17 18 19 20

B D C D B B D

22

C

BÀI 14. QUY LUẬT DI TRUYỀN LIÊN KẾT

I. LIÊN KẾT HOÀN TOÀN

Câu 1a. Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:

A. các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng một cặp NST tương đồng.

B. các cặp gen quy định tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.

C. các cặp gen quy định tính trạng nằm trong cùng một tế bào.

D. các cặp gen quy định tính trạng cùng thuộc một kiểu gen nào đó

Câu 3a. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng với:

A. số NST trong bộ NST đơn bội (n). B. số NST trong bộ NST lưỡng bội (2n).

C. số NST trong hợp tử. D. số gen trên mỗi NST

Câu 4a. Cơ sở của sự liên kết hoàn toàn:

A. Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.

B. Sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân.

C. Các gen trong nhóm liên kết cùng phân ly với nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

D. Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các cặp NST tương đồng

Câu 5a. Ý nghĩa thực tiễn của hiện tượng liên kết hoàn toàn :

A. Để xác định số nhóm gen liên kết. B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của các nhóm tính trạng.

C. Dễ xác định số nhóm gen liên kết của loài. D. Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý, hạn

chế biến dị tổ hợp.

*** (Sử dụng làm từ câu 8 đến 10) Với 2 cặp gen không alen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc

thể thƣờng

Câu 8c.Trong quần thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau?

A. 3. B. 10. C. 9. D. 4.

Câu 9c. Trong số đó có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp?

A. 4. B. 8. C. 2. D. 1

Câu 10c. Trong số đó có bao nhiêu kiểu gen dị hợp?

A. 4. B. 1. C. 2. D. 6

*** (Sử dụng làm từ câu 11 đến 16) Ở cà chua, A: thân cao (trội hoàn toàn); a: thân thấp; B: quả tròn, b:

quả bầu dục. Các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tƣơng đồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di

truyền

Câu 11c. Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng thân cao, quả tròn và thân thấp, quả bầu dục ở thế hệ F2 khi

cho F1 tạp giao sẽ thu được tỷ lệ phân tính:

A. 3:1. B. 3: 3: 1: 1 C. 1:2:1 D. 9:3:3:1

Câu 12c. Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng thân cao, quả bầu dục và thân thấp, quả tròn ở thế hệ F2 khi

cho F1 tạp giao sẽ thu được tỷ lệ phân tính:

A. 3:1. B. 3: 3: 1: 1 C. 1:2:1 D. 9:3:3:1

II. LIÊN KẾT KHÔNG HOÀN TOÀN (HOÁN VỊ)

Page 16: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

16

Câu 19a. Hoán vị là trường hợp:

A. hai gen alen cùng cặp đổi chỗ trên cặp NST tương đồng khi có trao đổi đoạn nhiễm sắc thể.

B. hai gen alen khác cặp đổi chỗ trên cặp NST tương đồng khi có trao đổi đoạn nhiễm sắc thể.

C. hai gen alen cùng cặp không đổi chỗ trên cặp NST tương đồng khi có trao đổi đoạn nhiễm sắc thể.

D. hai gen alen khác cặp đổi chỗ trên cặp NST tương đồng khi không có trao đổi đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 20a. Cơ sở tế bào học của hoán vị gen :

A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở kỳ trước II của giảm phân.

B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit không chị em của cặp NST tương đồng ở kỳ trước I của giảm

phân.

C. Sự tiếp hợp giữa 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở kỳ trước I của giảm phân.

D. Sự trao đổi chéo giữa 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở kỳ trước I của giảm phân.

Câu 22a. Tần số hoán vị gen được tính bằng

A. tổng % các loại cá thể hoán vị tính trên tổng cá thể được sinh ra.

B. tổng % các loại hợp tử hoán vị tính trên tồng hợp tử được sinh ra.

C. tổng % các loại giao tử hoán vị tính trên tồng giao tử được sinh ra.

D. tỉ lệ % số tế bào giảm phân có trao đổi chéo trên tổng số tế bào giảm phân.

Câu 25a. Khi nói về ý nghĩa của hoán vị gen thì điều nào sau đây không đúng?

A. Tăng biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.

B. Các gen quý nằm trên các NST khác nhau trên cặp tương đồng có thể tái tổ hợp thành nhóm gen liên kết

có ý nghĩa quan trọng đối với chọn giống và tiến hoá.

C. Lập bản đồ gen từ tần số hoán vị gen, giảm thời gian chọn đôi giao phối trong công tác chọn giống, rút ngắn

thời gian tạo giống.

D. Làm hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo các tính trạng quý luôn đi kèm nhau.

Câu 26a. Bản đồ di truyền (Bản đồ gen) là:

A. sơ đồ phân bố các ADN trên NST của 1 loài. B. sơ đồ phân bố các gen trên ADN của 1 loài.

C. sơ đồ phân bố các NST trong nhân của 1 loài. D. sơ đồ phân bố các gen trên NST của 1 loài.

Câu 28a. Đơn vị của bản đồ di truyền: A. centimoocgan (cM) ứng với 1% hoán vị gen. B. cm. C. nm. D. mm

Câu 30b. Hoán vị có hiệu quả đối với kiểu gen nào?

A. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp tử trội. B. Các gen liên kết ở trạng thái đồng

hợp tử lặn.

C. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp tử về một cặp gen. D. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp

tử về hai cặp gen.

Câu 31c. Biết A: quả dài; a: quả tròn; B: quả ngọt; b: quả chua. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST

tƣơng đồng. Đem lai phân tích F1 dị hợp tử hai cặp gen thu đƣợc 3 cây quả dài, ngọt: 3 cây quả tròn, chua: 1

cây quả dài, chua: 1 cây quả tròn, ngọt. Kiểu gen và tần số hoán vị của F1 là:

A. ABab ; tần số 25%. B.

ABab ; tần số 20%. C.

AbaB ; tần số 25%; D.

ABab ; tần số 30%.

ĐÁP ÁN BÀI 14

1 3 4 5 8 9 10

A A C D B A D

11 12 19 20

A C A B

22 25 26 28 30

C D D A D

31

A

Page 17: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

17

BÀI 15. QUY LUẬT DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH

I. DI TRUYỀN GIỚI TÍNH

Câu 1a. Giới tính của cơ thể được xác định chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

A. NST giới tính. B. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong cơ thể.

C. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài cơ thể. D. Chuyển đổi giới tính trong quá trình phát sinh cá

thể.

Câu 2a. Vì sao nói cặp nhiễm sắc thể XY là cặp tương đồng không hoàn toàn?

A. Vì NST X mang nhiều gen hơn NST Y.

B. Vì NST X có đoạn mang gen còn NST Y thì không có gen tương ứng và ngược lại

C. Vì NST X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng. NST X có đoạn mang gen còn NST Y thì không có

gen tương ứng và ngược lại.

D. Vì NST X dài hơn NST Y.

Câu 4a. Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính là:

A. điều khiển tỷ lệ đực cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể.

B. phát hiện các yếu tố của môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.

C. phát hiện các yếu tố của môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.

D. điều khiển giới tính của cá thể.

Câu 5a. Ở chim và bướm cặp NST của cá thể đực thuộc dạng:

A. XX B. XY C. XO D.YO.

Câu 6b. Xét trên phương diện NST xác định giới tính thì ở người việc sinh con trai con gái là do:

A. người mẹ quyết định B. người cha quyết định

C. tác động hoc mon sinh dục quyết định D. điều kiện sống quyết định.

Câu 7c. Trong thực hành, người ta đếm được trong tế bào xôma bình thường của 1 con châu chấu chứa 23

NST. Con châu chấu này là

A. châu chấu cái B. châu chấu đực.

C. châu chấu mang đột biến thể 3 nhiễm. D. châu chấu mang đột biến thẻ khuyết nhiễm.

II. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH (DTLKVGT)

Câu 12a. Di truyền liên kết với giới tính là di truyền ...

A. các tính trạng liên quan giới tính, do gen nằm trên NST giới tính quy định.

B. các tính trạng thường, do gen nằm trên NST giới tính quy định.

C. đặc điểm của bố mẹ cho giới này mà không di truyền cho giới khác.

D. chéo các đặc điểm của bố mẹ cho con cặp NST giới tính XX.

Câu 13b. Dấu hiệu di truyền đặc trưng của các tính trạng LKVGT so với tính trạng nằm trên NST thường là:

A. thường TLKH có thể phân bố không đồng đều ở 2 giới.

B. theo quy luật di truyền chéo hay thẳng.

C. tính trạng lặn thường phổ biến ở giới đực và cái

D. thường TLKH có thể phân bố không đồng đều ở 2 giới, theo quy luật di truyền chéo hay thẳng.

Câu 14b. Sự di truyền kiểu hình liên kết giới tính như thế nào?

A. Sự phân bố TLKH luôn đồng đều ở cả 2 giới tính. B. Sự phân bố TLKH khi đều hoặc khi không đồng đều

ở hai giới tính tùy từng phép lai.

C. Sự di truyền kiểu hình ở một giới tính. D. Sự phân bố TLKH luôn luôn không đồng đều ở hai

giới tính.

Câu 16a. Ý nghĩa của quy luật DTLKVGT:

A. Giúp phân biệt giới tính ở giai đoạn sớm. B. Giúp điều chỉnh tỷ lệ đực cái phù hợp với mục tiêu SX.

C. Giúp phát hiện các nhóm tính trạng tốt. D. Giúp phân biệt giới tính ở giai đoạn sớm. Giúp điều chỉnh

tỷ lệ đực cái phù hợp với mục tiêu SX.

Câu 19b. Nam giới có nhiều khả năng mắc bệnh máu khó đông hơn so với nữ giới vì:

A. bệnh máu khó đông là bệnh truyền nhiễm, nam giới có sức đề kháng yếu hơn nữ.

B. gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên Y.

C. gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên NST thường.

D. gen quy định bệnh máu khó đông liên kết X, nữ mắc bệnh phái có 2 alen lặn.

Page 18: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

18

Câu 20a. Sự di truyền tính trạng chỉ do gen nằm trên NST Y quy định như thế nào? A. Chỉ di truyền ở giới đực. B. Chỉ di truyền ở giới cái.

C. Chỉ di truyền ở giới đồng giao. D. Chỉ di truyền ở giới dị giao

Câu 21c. F1 có tỷ lệ kiểu hình 3:1 phân bố không đồng đều giữa các cá thể đực và cái sẽ hợp lý với quy luật di

truyền và kiểu gen nào của P?

A. Tương tác 2 cặp không alen, P: AaBbaabb. B. Phân ly độc lâp, P: AaBBAaBB

C. Liên kết gen và hoán vị gen, P: Ab/ab AB/aB. D. Liên kết với giới tính, P: XAX

a X

AY

Câu 22c. Kiểu gen của người mẹ có thị giác bình thường sẽ như thế nào, nếu biết rằng đứa con trai đầu lòng

của bà mắc chứng mù màu (do gen a trên X ) A. X

AX

A B. X

AX

a C. X

aX

a D. b, c đúng.

Câu 30c. Ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng được F1. Cho ruồi F1 giao phối với nhau,

kết quả thu được về kiểu hình ở F2 như thế nào? (Cho mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng. Gen quy định

màu mắt liên kết X)

A. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng. B. 1 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng.

C. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái). D. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực).

Câu 31c. Khi lai cá vảy đỏ thuần chủng với cá vảy trắng được F1. Cho F1 tiếp tục giao phối với nhau được F2

có tỷ lệ 3 cá vảy đỏ : 1 cá vảy trắng (toàn cá cái). Kiểu gen của P là:

A. ♀ AA × ♂aa. B. ♀aa × ♂AA. C. ♀ XAX

A × ♂X

aY. D. ♀X

aY ×♂X

AX

A

Câu 32c. Ở người, A: tóc quăn (trội hoàn toàn); a: tóc thẳng, cặp gen này nằm trên NST thường quy định; M:

nhìn màu bình thường; m: mù màu, cặp gen này nằm trên NST giới tính X. Bố, mẹ đều tóc quăn, mắt bình

thường, sinh một con trai tóc thẳng, mù màu. Kiểu gen của người mẹ là:

A. AaXM

XM

. B. AAXM

Xm

. C. AaXM

Xm

. D. AAXM

XM

.

Câu 33c. Ở 1 loài chim , gen A : lông đen trội hoàn toàn so với a: lông trắng. Không có đột biến.

P: chim trông lông trắng × chim mái lông đen.

F1: 1 chim trống trắng : 1 chim mái đen.

Kiểu gen của P là:

A. Xa X

a × X

aY

A. B. X

a X

a × X

AY

a. C. X

a X

a × X

AY

. D. X

a X

a × X

aY

.

ĐÁP ÁN BÀI 15

1 2 4 5 6 7

A C A A B B

12 13 14 16 19 20

B D B D D C

21 22 30

D B D

31 32 33

D C A

BÀI 16. DI TRUYỀN NGOÀI NHIỄM SẮC THỂ

Câu 1a. Trong sự di truyền qua tế bào chất thì vai trò của bố, mẹ như thế nào?

A. Vai trò của mẹ lớn hơn vai trò của bố đối với sự di truyền các tính trạng.

B. Vai trò của bố lớn hơn vai trò của mẹ đối với sự di truyền các tính trạng.

C. Vai trò của mẹ và bố như nhau đối với sự di truyền các tính trạng.

D. Vai trò của bố lớn hơn nhiều vai trò của đối với sự di truyền các tính trạng.

Câu 2a. Gen trong tế bào chất có ở đâu?

A. Ty thể và lạp thể (tế bào nhân thực). B. Plasmit (vi khuẩn). C. Nhân. D. Ty thể và lạp

thể (tế bào nhân thực), Plasmit (vi khuẩn).

Câu 3a. Gen trong tế bào chất KHÔNG có đặc điểm nào?

A. ADN có dạng vòng. B. Không tồn tại thành từng cặp alen.

C. Hoạt động độc lập với gen trong nhân; có khả năng tự sao, phiên mã và dịch mã. D. Không bị đột biến.

Câu 4a. Người ta thường sử dụng phép lai nào để phát hiện di truyền qua tế bào chất? A. Phép lai thuận nghịch. B. Phép lai phân tích. C. Phép hồi giao. D. Tự thụ phấn.

Page 19: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

19

Câu 5a. Sự di truyền tính trạng qua tế bào chất KHÔNG có những đặc điểm nào ?

A. Không có quy luật nghiêm ngặt như di truyền nhân; Kết quả phép lai thuận khác phép lai nghịch.

B. Tính trạng được di truyền theo dòng mẹ.

C. Gen quy định nằm ngoài nhân, hoạt động độc lập với gen trong nhân.

D. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định không tồn tại khi thay thế nhân tế bào khác bằng một nhân có

cấu trúc di truyền khác

Câu 7a. Bản chất hoá học của gen ngoài NST là:

A. ADN. B. Prôtêin. C. Cacbonhyđrat. D. Lipit.

Câu 8a. Bộ gen của ti thể (mtADN) có chức năng gì ?

A. Mã hoá nhiều thành phần của ti thể và 1 số loại prôtêin tham gia cấu trúc của màng nhân.

B. Mã hoá nhiều thành phần của ti thể và 1 số loại prôtêin tham gia cấu trúc của màng ngoài của ti thể.

C. Mã hoá nhiều thành phần của ti thể và 1 số loại prôtêin tham gia cấu trúc của thoi phân bào.

D. Mã hoá nhiều thành phần của ti thể và 1 số loại prôtêin tham gia chuỗi chuyền electron.

Câu 9a. Bộ gen của lục lạp (cpADN) có chức năng:

A. chỉ mã hoá rARN và nhiều tARN lục lạp.

B. chỉ mã hoá một số prôtêin của ribôxôm.

C. mã hoá rARN và nhiều tARN lục lạp và một số prôtêin của ribôxôm, của màng lục lạp cần thiết cho việc

chuyển electron trong quá trình quang hợp.

D. chỉ mã hoá một số prôtêin của màng lục lạp cần thiết cho việc chuyển electron trong quá trình quang hợp.

Câu 14a. Trong hiện tượng bất thụ đực ở thực vật,:

A. cây không tạo phấn hoa hoặc tạo phấn hoa nhưng không có khả năng thụ tinh và được di truyền qua tế bào

chất.

B. cây không tạo phấn hoa và được di truyền qua tế bào chất.

C. cây tuy có phấn hoa nhưng không có khả năng thụ tinh và được di truyền qua tế bào chất.

D. cây không tạo phấn hoa hoặc tạo phấn hoa nhưng không có khả năng thụ tinh và được di truyền qua nhân.

Câu 16b. Các tế bào kháng thuốc được tách nhân, cho kết hợp với tế bào bình thường mẫn cảm thuốc tạo ra tế

bào kháng thuốc. Điều đó chứng tỏ:

A. tính kháng thuốc được truyền qua gen ở NST thường. B. tính kháng thuốc được truyền qua

gen ở NST giới tính X.

C. tính kháng thuốc được truyền qua gen ở NST giới tính Y. D. tính kháng thuốc được truyền qua gen ngoài

NST

Câu 17c. Khi lai 2 thứ lúa đại mạch với nhau thì thu được kết quả như sau:

- Lai thuận: P: ♀ Lá xanh × ♂ Lá đốm →F1: 100% Lá xanh

- Lai nghịch: P: ♀ Lá đốm × ♂ Lá xanh →F1: 100% Lá đốm

Nếu cho cây F1 của phép lai thuận thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào?

A. 100% Lá xanh. B. 3Lá xanh : 1 Lá đốm. C. 100% Lá đốm. D. 1 Lá xanh : 1 Lá đốm.

ĐÁP ÁN BÀI 16

1 2 3 4 5 7 8 9

A D D A D A D C

14 16 17

A D A

BÀI 17. ẢNH HƢỞNG CỦA MÔI TRƢỜNG ĐẾN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN

Câu 1a Thường biến có ý nghĩa:

A. tạo ra nhiều biến dị khác nhau. B. giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.

C. làm tăng khả năng sinh sản của loài. D. là nguyên nguyên liệu của quá trình tiến hoá và

chọn giống.

Câu 2a. Yếu tố nào quy định mức phản ứng của cơ thể ?

A. Điều kiện môi trường. B. Kiểu gen của cơ thể.

C. Mức dao động của tính di truyền. D. Thời kỳ sinh trưởng và phát triển của cá thể.

Page 20: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

20

Câu 5b. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường, kiểu hình được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình

được hiểu là:

A. một giống ở vật nuôi hoặc ở cây trồng. B. các biện pháp và kỹ thuật sản xuất.

C. điều kiện về thức ăn dinh dưỡng. D. năng suất thu được.

Câu 6a. Nguyên nhân của thường biến?

A. Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường. B. Sự biến đổi trong kiểu gen của cơ thể.

C. Cơ thể phản ứng quá mức với môi trường. D. Do đặc trưng trao đổi chất của mỗi cá thể.

Câu 7b. Các biến dị nào sau đây KHÔNG phải là thường biến?

1. Lá rụng vào màu thu mỗi năm.

2.Người bị máu khó đông.

3. Người di cư lên vùng cao nguyên có số lượng hồng cầu tăng.

4. Sự xuất hiện bệnh loạn sắc ở người.

5. Cùng 1 giống nhưng trong điều kiện chăm sóc tốt, lợn tăng trọng nhanh hơn những cá thể ít được chăm sóc.

A. 1, 2, 3 B.2, 4. C. 1, 2 và 4. D. 4 và 5.

Câu 9b. Câu nào sau đây có nội dung đúng?

A. Nhờ sinh vật thích nghi với môi trường nên thường biến là nguyên liệu quan trọng cho quá trình chọn lọc.

B. Trong chọn giống, người ta chọn những thường biến có lợi để nhân giống.

C. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được còn thường biến không liên quan đến biến đổi kiểu

gen nên không di truyền được cho thế hệ sau.

D. Năng suất cây trồng chỉ phụ thuộc vào kiểu gen.

Câu 10b. Nội dung nào KHÔNG đúng?

A. Bố mẹ không di truyền cho con các tính trạng có sẵn mà chỉ di truyền một kiểu gen.

B. Kiểu hình là kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường.

C. Giới hạn thường biến phụ thuộc vào môi trường.

D. Môi trường quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn cho phép của kiểu gen.

Câu 11a. Mức phản ứng là: A. tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.

B. tập hợp các kiểu gen của cùng một kiểu hình tương ứng với các môi trường khác nhau.

C. tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen trong cùng một môi trường.

D. tập hợp các kiểu gen của cùng một kiểu hình trong cùng một môi trường.

Câu 12a. Sự mềm dẻo kiểu hình là:

A. sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của cùng một kiểu gen trước những môi trường khác nhau.

B. sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của các kiểu gen khác nhau trước những môi trường như

nhau..

C. sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của cùng một kiểu gen trong cùng môi trường.

D. sự phản ứng thành những đột biến khác nhau của cùng một kiểu gen trước những môi trường.

Câu 13b. Năng suất là kết quả của:

A. sự tương tác kiểu gen và kiểu hình. B. sự tương tác của giống và kĩ thuật.

C. sự tương tác giữa các gen trong kiểu gen. D. chọn lọc nhân tạo.

Câu 18c. Ở cừu, gen H trên NST thường quy định có sừng, gen này trội ở con đực, lặn ở con cái. H' là gen quy

định không sừng. Lai giữa 2 cừu thuần chủng con cái có sừng và con đực không sừng thu được F1. F1 tạp giao

thu được F2. Tỷ lệ kiểu hình ở F1; F2 lần lượt là:

A. F1: 1 có sừng : 1 không sừng. ; F2 : 1 có sừng : 1 không sừng. B. F1: 100% có sừng; F2 : 1 có sừng : 3

không sừng.

C. F1: 1 có sừng : 1 không sừng. ; F2 :3 có sừng : 1 không sừng. D. F1: 100% có sừng; ; F2 : 1 có sừng :

1 không sừng.

Câu 22b. Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6

tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng .... thay đổi làm cho kiểu gen của giống lúa thay đổi theo.

B. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.

C. Năng suất thu được của giống lúa X hoàn toàn do môi trườg sống quy định.

Page 21: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

21

D. Tập hợp các kiểu hình thu được về năng suất (8 tấn/ha, 6 tấn/ha,10 tấn/ha....) được gọi là mức phản ứng của

kiểu gen quy định tính trạng năng suất của gióng lúa X.

ĐÁP ÁN BÀI 17

1 2 5 6 7 9 10

B B D A B C C

11 12 13 18

A A B A

22

D

CHƯƠNG III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là không đúng?

A. Quần thể có thánh phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.

B. Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung.

C. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.

D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.

Câu 2: Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên

A. vốn gen của quần thể. B. kiểu gen của quần thể.

C. kiểu hình của quần thể. D. thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 3: Với 2 alen A và a, bắt đầu bằng một cá thể có kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ phấn thứ n, kết quả sẽ là:

A. AA = aa =

11

2

2

n

; Aa = 1

2

n

. B. AA = aa =

21

12

; Aa =

21

2

.

C. AA = Aa = 1

2

n

; aa =

21

12

. D. AA = Aa = 1

12

n

; aa = 1

2

n

.

Câu 4: Tần số tương đối của một alen được tính bằng:

A. tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể.

B. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể.

C. tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.

D. tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể.

Câu 5: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:

A. quần thể giao phối có lựa chọn. B. quần thể tự phối và ngẫu phối.

C. quần thể tự phối. D. quần thể ngẫu phối.

Câu 6: Nếu xét một gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì số loại kiểu gen tối đa trong một quần thể

ngẫu phối là:

A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.

Câu 7: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng

A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.

B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.

C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.

D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.

Câu 9: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di

truyền của quần thể sẽ là:

A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.

C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.

Page 22: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

22

Câu 11: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa:

A. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể.

B. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể.

C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.

D. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể.

Câu 14: Một quần thể có TPKG: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ sau khi cho

tự phối là

A. 50% B. 20% C. 10% D. 70%

Câu 16: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần

lượt là:

A. 0,3 ; 0,7 B. 0,8 ; 0,2 C. 0,7 ; 0,3 D. 0,2 ; 0,8

Câu 17: Điều nào sau đây về quần thể tự phối là không đúng?

A. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.

B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ phấn.

C. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm.

D. Quần thể biểu hiện tính đa hình.

Câu 18: Vốn gen của quần thể là gì?

A. Là tập hợp của tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

B. Là tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

C. Là tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

D. Là tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.

Câu 22: Khi thống kê số lượng cá thể của một quần thể sóc, người ta thu được số liệu: 105AA: 15Aa: 30aa. Tần số

tương đối của mỗi alen trong quần thể là:

A. A = 0,70 ; a = 0,30 B. A = 0,80 ; a = 0,20

C. A = 0,25 ; a = 0,75 D. A = 0,75 ; a = 0,25

Câu 23: Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là AA: Aa: aa = 1: 6: 9. Tần số tương đối của mỗi alen

trong quần thể là bao nhiêu?

A. A = 0,25 ; a = 0,75 B. A = 0,75 ; a = 0,25

C. A = 0,4375 ; a = 0,5625 D. A = 0,5625 ; a = 0,4375

CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ (tiếp theo)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự

A. mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối.

B. mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối.

C. ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.

D. mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.

Câu 4: Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a. trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần lượt là tần số của alen

A, a (p, q 0 ; p + q = 1). Theo Hacđi-Vanbec thành phần kiểu gen của quần thể đạt trạng thái cân bằng có dạng:

A. p2AA + 2pqAa + q

2aa = 1 B. p

2Aa + 2pqAA + q

2aa = 1

C. q2AA + 2pqAa + q

2aa = 1 D. p

2aa + 2pqAa + q

2AA = 1

Câu 9: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là dAA + hAa + raa = 1 sẽ cân bằng di truyền khi

A. tần số alen A = a B. d = h = r C. d.r = h D. d.r = (h/2)2.

Câu 10: Ở người, bệnh bạch tạng do gen d nằm trên nhiễm sắc thể thường gây ra. Những người bạch tạng trong

quần thể cân bằng được gặp với tần số 0,04%. Cấu trúc di truyền của quần thể người nói trên sẽ là:

A. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1 B. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1

C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1 D. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1

Câu 15: Một quần thể có 1050 cá thể AA, 150 cá thể Aa và 300 cá thể aa. Nếu lúc cân bằng, quần thể có 6000 cá

thể thì số cá thể dị hợp trong đó là

A. 3375 cá thể B. 2880 cá thể C. 2160 cá thể D. 2250 cá thể

Page 23: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

23

Câu 16: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,5AA: 0,5Aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì

tỉ lệ cá thể mang kiểu hình lặn của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là:

A. 56,25% B. 6,25% C. 37,5% D. 0%

Câu 18: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ 16%.

Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?

A. D = 0,16 ; d = 0,84 B. D = 0,4 ; d = 0,6 C. D = 0,84 ; d = 0,16 D. D = 0,6 ; d = 0,4

Câu 22: Một quần thể cân bằng có 2 alen: B trội không hoàn toàn quy định hoa đỏ, b quy định hoa trắng, hoa hồng

là tính trạng trung gian, trong đó hoa trắng chiếm tỉ lệ 49%. Tỉ lệ kiểu hình hoa hồng trong quần thể là:

A. 70% B. 91% C. 42% D. 21%

Câu 24: Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 300 cá thể, biết tần số tương đối của alen A = 0,3; a = 0,7. Số

lượng cá thể có kiểu gen Aa là:

A. 63 cá thể. B. 126 cá thể. C. 147 cá thể. D. 90 cá thể.

Câu 25: Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?

A. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa B. 16%AA: 20%Aa: 64%aa

C. 36%AA: 28%Aa: 36%aa D. 25%AA: 11%Aa: 64%aa

CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC

CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI CÂY TRỒNG DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phép lai giữa hai cá thể A và B, trong đó A làm bố thì B làm mẹ và ngược lại được gọi là

A. lai luân phiên. B. lai thuận nghịch. C. lai khác dòng kép. D. lai phân tích.

Câu 2: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:

1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn;

2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau;

3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.

Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:

A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 C. 2, 3, 1 D. 2, 1, 3

Câu 4: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố

mẹ gọi là

A. thoái hóa giống. B. ưu thế lai. C. bất thụ. D. siêu trội.

Câu 8: Nguồn nguyên liệu làm cơ sở vật chất để tạo giống mới là

A. các biến dị tổ hợp. B. các biến dị đột biến.

C. các ADN tái tổ hợp. D. các biến dị di truyền.

Câu 9: Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống vì:

A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp.

B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp.

C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại.

D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.

Câu 10: Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến hành phương pháp

A. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết. B. lai khác dòng.

C. lai xa. D. lai khác thứ.

Câu 12: Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết?

A. Hiện tượng thoái hóa giống. B. Tạo ra dòng thuần.

C. Tạo ra ưu thế lai. D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.

Câu 15: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì:

A. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ. B. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp.

C. biểu hiện các tính trạng tốt của bố. D. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ.

Câu 16: Ưu thế lai thường giảm dần qua các thế hệ sau vì làm

A. thể dị hợp không thay đổi. B. sức sống của sinh vật có giảm sút.

C. xuất hiện các thể đồng hợp. D. xuất hiện các thể đồng hợp lặn có hại.

Page 24: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

24

Câu 20: Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội về nhiều mặt so với bố

mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. Đây là cơ sở của

A, hiện tượng ưu thế lai. B. hiện tượng thoái hoá. C. giả thuyết siêu trội. D. giả thuyết cộng gộp.

TẠO GIỐNG MỚI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:

I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.

II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.

IV. Tạo dòng thuần chủng.

Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?

A. I → III → II. B. III → II → I. C. III → II → IV. D. II → III → IV.

Câu 2: Xử lí mẫu vật khởi đầu bằng tia phóng xạ gây …(?)…, nhằm tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống. Cụm

từ phù hợp trong câu là

A. đột biến gen. B. đột biến NST. C. đột biến. D. biến dị tổ hợp.

Câu 3: Không sử dụng phương pháp gây đột biến ở

A. vi sinh vật. B. động vật. C. cây trồng. D. động vật bậc cao.

Câu 4: Vai trò của cônxixin trong đột biến nhân tạo tạo giống mới là

A. gây đột biến gen. B. gây đột biến dị bội.

C. gây đột biến cấu trúc NST. D. gây đột biến đa bội.

Câu 6: Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động của cônsixin là

A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc . B. làm cho tế bào to hơn bình thường.

C. cản trở sự phân chia của tế bào. D. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng lên.

Câu 7: Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra dạng đột biến

A. thay thế cặp nuclêôtit. B. thêm cặp nuclêôtit.

C. mất đoạn nhiễm sắc thể. D. mất cặp nuclêôtit.

Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với

A. thực vật và vi sinh vật. B. động vật và vi sinh vật.

C. động vật bậc thấp. D. động vật và thực vật.

Câu 10: Không dùng tia tử ngoại tác động gây đôt biến ở

A. hạt phấn. B. tế bào vi sinh vật. C. bào tử. D. hạt giống.

Câu 11: Hiệu quả tác động của tia phóng xạ là:

A. gây đột biến gen. B. gây đột biến NST. C. gây đột biến. D. gây biến dị tổ hợp.

Câu 12: Sử dụng đột biến nhân tạo hạn chế ở đối tượng nào?

A. nấm. B. vi sinh vật. C. vật nuôi. D. cây trồng.

Câu 15: Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp

A. cấy truyền phôi. B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.

C. dung hợp tế bào trần. D. nuôi cấy hạt phấn.

Câu 16: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau?

A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. B. Cấy truyền phôi.

C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Dung hợp tế bào trần.

Câu 17: Quy trình kĩ thuật từ tế bào tạo ra giống vật nuôi, cây trồng mới trên quy mô công nghiệp gọi là

A. công nghệ gen. B. công nghệ tế bào. C. công nghệ sinh học. D. kĩ thuật di truyền.

Câu 18: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?

A. Lai tế bào xôma. B. Gây đột biến nhân tạo.

C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính động vật.

Câu 19: Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp

A. nhân bản vô tính. B. dung hợp tế bào trần.

C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật. D. nuôi cấy hạt phấn.

Page 25: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

25

Câu 20: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta sử

dụng phương pháp

A. lai tế bào. B. đột biến nhân tạo. C. kĩ thuật di truyền. D. chọn lọc cá thể.

Câu 21: Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo có thể mọc thành

A. các giống cây trồng thuần chủng. B. các dòng tế bào đơn bội.

C. cây trồng đa bội hoá để có dạng hữu thụ. D. cây trồng mới do đột biến nhiễm sắc thể.

TẠO GIỐNG MỚI NHỜ CÔNG NGHỆ GEN

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Plasmít là ADN vòng, mạch kép có trong

A. nhân tế bào các loài sinh vật. B. nhân tế bào tế bào vi khuẩn.

C. tế bào chất của tế bào vi khuẩn. D. ti thể, lục lạp.

Câu 7: Một trong những đặc điểm rất quan trọng của các chủng vi khuẩn sử dụng trong công nghệ gen là

A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. dùng làm vectơ thể truyền.

C. có khả năng xâm nhập và tế bào. C. phổ biến và không có hại.

Câu 9: Công nghệ gen được ứng dụng nhằm tạo ra

A. các phân tử ADN tái tổ hợp. B. các sản phẩm sinh học.

C. các sinh vật chuyển gen. D. các chủng vi khuẩn E. coli có lợi.

Câu 10: Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của

A. tế bào cho vào ADN của plasmít. B. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.

C. plasmít vào ADN của tế bào nhận. D. plasmít vào ADN của vi khuẩn E. coli.

Câu 11: Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?

A. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn.

B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp.

C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

D. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện.

Câu 12: Để có thể xác định dòng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học

A. chọn thể truyền có gen đột biến. B. chọn thể truyền có kích thước lớn.

C. quan sát tế bào dưới kính hiển vi. D. chọn thể truyền có các gen đánh dấu.

Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Vectơ chuyển gen được dùng là plasmit cũng có thể là thể thực khuẩn.

B. Việc cắt phân tử ADN trong kĩ thuật chuyển gen nhờ enzym ligaza.

C. Việc nối các đoạn ADN trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp do enzym restrictaza.

D. Vectơ chuyển gen là phân tử ADN tồn tại độc lập trong tế bào nhưng không có khả năng tự nhân đôi.

Câu 17: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:

A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.

B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

Câu 20: Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó làm vật thể truyền gen là:

A. chứa gen mang thông tin di truyền quy định một số tính trạng nào đó.

B. chỉ tồn tại trong tế bào chất của vi khuẩn.

C. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của nhiễm sắc thể.

D. ADN có số lượng cặp nuclêôtit ít: từ 8000-200000 cặp

Câu 21: Trong kĩ thuật cấy gen dùng plasmit, tế bào nhận thường dùng phổ biến là (M) nhờ vào đặc điểm (N) của

chúng. (M) và (N) lần lượt là:

A. (M): E. coli, (N): cấu tạo đơn giản. B. (M): E. coli, (N): sinh sản rất nhanh.

C. (M): virút, (N): cấu tạo đơn giản. D. (M): virút, (N): sinh sản rất nhanh.

Câu 25: Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen?

A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu.

B. Tạo ra cừu Đôly.

C. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.

Page 26: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

26

D. Tạo vi khuẩn E.coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.

Câu 28: Đối tượng vi sinh vật được sử dụng phổ biến tạo ra các sản phẩm sinh học trong công nghệ gen là:

A. vi rút. B. vi khuẩn . C. thực khuẩn. D. nấm.

Câu 29: Các sản phẩm sinh học do các giống bò và cừu chuyển gen sản xuất được lấy từ

A. sữa. B. máu. C. thịt. D. tuỷ xương.

DI TRUYỀN HỌC NGƢỜI

Câu 1: (a)

Một trong những khó khăn khi nghiên cứu di truyền người là:

A. có số lượng nhiễm sắc thể nhiều.

B. chịu tác động của môi trường.

C. phương tiện kĩ thuật chưa hiện đại.

D. di truyền y học kém phát triển

Câu 2: (a)

Phương pháp nghiên cứu không áp dụng cho người là:

A. phương pháp phả hệ.

B. phương pháp người đồng sinh.

C. phương pháp tế bào.

D. phương pháp gây đột biến.

Câu 3: (b)

Điều nào không đúng trong phương pháp phả hệ?

A. Phát hiện gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.

B. Phát hiện gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X

C. Phát hiện gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y

D. Phát hiện đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

Câu 4: (c)

Bố mẹ bình thường cả về bệnh bạch tạng và mù màu (bệnh bạch tạng do gen lặn b nằm trên NST thường; bệnh

mù màu do gen lặn m nằm trên NST X) nhưng có con trai mắc cả 2 loại bệnh trên. Xác định kiểu gen của bố và

mẹ?

A. AAXm

Y x AAXM

XM

B. AaXM

Y x AaXM

Xm

C. AaXM

Y x AaXM

Y x AaXM

XM

D. AAXM

Y x aaXM

Xm

Câu 5: (a)

Qua nghiên cứu phả hệ đã phát hiện được:

A. tóc quăn do gen trội nằm trên NST thường.

B. bệnh hồng cầu liềm.

C. bệnh ung thư máu.

D. hội chứng Đao.

Câu 6: (a)

Mục đích của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh là:

A. phát hiện các loại bệnh có liên quan đến đột biến gen

B. phát hiện các loại bệnh có liên quan đến đột biến NST.

C. xác định vai trò của di truyền và ngoại cảnh trong sự biểu hiện tính trạng.

D. xác định mọi loại bệnh di truyền .

Câu 7: (b)

Điều không đúng khi nói về người đồng sinh cùng trứng.

A. Có cùng kiểu gen.

B. Có cùng kiểu hình.

C. Khác nhau về nhóm máu.

D. Giống nhau về giới tính.

Câu 8: (a)

Page 27: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

27

Di truyền y học tư vấn nhằm chẩn đoán một số tật, bệnh di truyền ở thời kì:

A. trước sinh.

B. sắp sinh.

C. mới sinh.

D. còn bú mẹ.

Câu 9: (b)

Bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X (không có alen trên NST giới tính Y) có mấy kiểu gen

biểu hiện bệnh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10: (c)

Bệnh mù màu và máu không đông do các đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X, mẹ có kiểu gen XMh

XmH

,

hiện tượng gì đã xảy ra khi sinh một con trai mắc cả 2 loại bệnh trên?

A. Do di truyền thẳng từ mẹ.

B. Do di truyền từ bố.

C. Di truyền từ cả bố và mẹ.

D. Do mẹ phát sinh hoán vị gen.

Câu 11: (c)

Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X. Bố bị bệnh, mẹ mang gen bệnh tiềm ẩn,

nếu sinh con trai, khả năng mắc bệnh này bao nhiêu so với tổng số con?

A. 12,5%

B. 25%

C. 50%

D. 75%

Câu 12: (b)

Nhược điểm của phương pháp phả hệ là:

A. khó phát hiện ngay bệnh di truyền hay không di truyền.

B. khó phát hiện tính trạng do gen trội qui định.

C. khó phát hiện tính trạng do gen lặn qui định.

D. khó phát hiện gen nằm trên NST thường.

Câu 13: (b)

Qua phương pháp nghiên cứu tế bào phát hiện được:

A. sai lệch nhiễm sắc thể về cấu trúc.

B. sai lệch nhiễm sắc thể về số lượng.

C. sai lệch của nhiếm sắc thể về cấu trúc và số lượng.

D. các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường hay giới tính.

Câu 14: (b)

Hội chứng đột biến nhiễm sắc thể ở người thường gặp là:

A. hội chứng Đao.

B. hội chứng Claifentơ.

C. hội chứng Tơcnơ.

D. hội chứng thể 3 nhiễm X.

Câu 15: (b)

Loại bệnh di truyền ở người có thể điều trị được là:

A. hội chứng Tơcnơ.

B. hội chứng Đao.

C. bệnh tiểu đường.

D. hội chứng Claifentơ.

Câu 16: (c)

Page 28: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

28

Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn nằm trên NST thường, bố mẹ có mang gen bệnh tiềm ẩn, xác suất con của

họ bị mắc bệnh này là:

A. 1/2

B. 1/4

C. 1/6

D. 1/8

Câu 17: (b)

Bệnh phênylkêtônuria có thể phát hiện sớm bằng phương pháp:

A. nghiên cứu phả hệ.

B. di truyền tế bào.

C. di truyền phân tử.

D. dùng giấy chỉ thị màu thử nước tiểu trẻ sơ sinh.

Câu 18: (a)

Nguyên nhân gây bệnh phênylkêtônuria là:

A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phênylalanin.

B. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuỗi beeta của hêmôglôbin.

C. bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu.

D. do đột biến nhiễm sắc thể.

Câu 19: (a)

Bệnh tật nào sau đây ở người có liên kết giới tính?

A. Điếc di truyền.

B. Câm điếc bẩm sinh.

C. Tay bị 6 ngón.

D. Máu khó đông.

Câu 20: (a)

Ở người, bệnh tật sau đây di truyền không có liên kết giới tính là:

A. bạch tạng.

B. máu khó đông.

C. mù màu.

D. dính ngón tay thứ 2 và thứ 3.

Câu 21: (b)

Đặc điểm nào sau đây của trẻ đồng sinh cùng trứng chịu ảnh hưởng nhiều hơn bởi tác động môi trường?

A. Giới tính.

B. Tâm lí, tuổi thọ.

C. Nhóm máu.

D. Kiểu gen của cơ thể.

Câu 22: (b)

Nhóm các bệnh di truyền ở người có liên quan đến đột biến số lượng trên nhiễm sắc thể:

A. ung thư máu, hội chứng Đao.

B. hội chứng Tơcnơ, hội chứng Claiphentơ.

C. hội chứng Đao, hồng cầu hình liềm.

D. hội chứng Claiphentơ, hồng cầu hình liềm.

Câu 23: (a)

Trong một gia đình, người bố bị bệnh dính ngón tay thứ 2 và thứ 3. Nếu quá trình sinh sản từ thế hệ nêu trên trở

đi xảy ra bình thường thì kết quả nào sau đây xuất hiện?

A. Tất cả con gái từ thế hệ con cháu về sau đều bị bệnh.

B. Tất cả con trai từ thế hệ con cháu về sau đều bị bệnh.

C. Trai và gái ở các thế hệ sau có thể bị bệnh hay không bị bệnh.

D. Con cháu không bị bệnh vì bệnh nêu trên không di truyền.

Câu 24: (a)

Phát biểu nào sau đây đúng về bệnh máu khó đông ở người?

A. Bệnh biểu hiện ở nữ nhiều hơn nam.

Page 29: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

29

B. Bệnh di truyền không liên kết giới tính.

C. Bệnh do gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định.

D. Bệnh có hiện tượng di truyền chéo.

Câu 25: (a)

Người ta đã phát hiện ra các bệnh như: ung thư máu, hội chứng Tơcnơ, hội chứng Đao nhờ dựa vào phương

pháp nghiên cứu nào sau đây ở người?

A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.

B. Nghiên cứu di truyền phân tử.

C. Nghiên cứu di truyền tế bào.

D. Nghiên cứu phả hệ.

Câu 26: (a)

Hội chứng Tơcnơ ở người có biểu hiện:

A. Nữ, thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính.

B. Nam, thiếu 1 nhiễm sắc thể thường.

C. Nữ, thừa 1 nhiễm sắc thể thường.

D. Nam, thừa 1 nhiễm sắc thể giới tính.

Câu 27: (a)

Trong ngiên cứu di truyền ở người, phương pháp nào sau đây giúp phát hiện ra nhiều bệnh tật phát sinh do đột

biến số lượng nhiễm sắc thể nhất?

A. Nghiên cứu phả hệ.

B. Nghiên cứu di truyền tế bào.

C. Nghiên cứu di truyền phân tử.

D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.

Câu 28: (b)

Các bệnh ở người phát sinh do dạng đột biến giống nhau là:

A. mù màu và máu khó đông.

B. bệnh Đao và hồng cầu lưỡi liềm.

C. bạch tạng và ung thư máu.

D. ung thư máu và máu khó đông.

Câu 29: (b)

Bệnh máu khó đông do gen lặn (a) qui định, gen trội (A) qui định máu đông bình thường. Các gen vừa nêu liên

kết với nhiễm sắc thể giới tính X.

Mẹ có kiểu hình bình thường sinh dứa con gái bị máu khó đông. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Mẹ mang kiểu gen đồng hợp, bố bị bệnh.

B. Bố bị bệnh, mẹ mang kiểu gen dị hợp.

C. Mẹ dị hợp, bố có kiểu hình bình thường.

D. Bố có kiểu hình bình thường, mẹ đồng hợp.

Câu 30: (b)

Vì sao bệnh mù màu thường gặp ở nam nhiều hơn ở nữ? Biết rằng bệnh do 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể

giới tính X qui định.

A. Vì con gái không nhận gen gây bệnh từ bố mẹ.

B. Khả năng đề kháng của nữ cao hơn nên ít phát bệnh như ở nam.

C. Người nam mang XY nên khi chỉ có gen lặn thì bệnh đã biểu hiện, còn nữ (XX) chỉ bệnh khi là thể đồng

hợp.

D. Bệnh mù màu có hiện tượng di truyền thẳng và chỉ truyền cho nam.

Câu 31: (b)

Có người nói bệnh dính ngón tay thứ 2 và thứ 3 ở người là bệnh của nam giới. Điều này đúng hay sai?

A. Đúng. Vì bệnh do gen năm trên NST giới tính X và khoog biểu hiện ở nữ.

B. Sai. Vì bệnh vẫn có thể xuất hiện ở nữ.

C. Đúng. Vì bệnh do gen nằm trên NST giới tính Y qui định và NST này chỉ có ở nam.

D. Sai. Vì tỉ lệ bệnh xuất hiện ở nam và nữ xấp xỉ 1 : 1.

Câu 32: (b)

Page 30: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

30

Ở người, bệnh loạn cơ do gen lặn liên kết trên NST giới tính X qui định, alen trội tương phản qui định cơ bình

thường.

Câu có nội dung đúng khi nói đến bệnh loạn cơ ở người là:

A. Nếu bố bị bệnh thì tất cả con trai sinh ra đều bệnh.

B. Nếu mẹ chứa gen gây bệnh thì tất cả con trai đều bị bệnh.

C. Tất cả con gái đều bị bệnh nếu bố bị bệnh.

D. Một nửa số con trai có thể bị bệnh nếu mẹ là thể dị hợp.

Câu 33: (a)

Buồng trứng và dạ con không phát triển thường rối loạn kinh nguyệt và khó có con là đặc điểm của thẻ đột biến

nào sau đây?

A. Người nữ bị hội chứng Đao.

B. Người nữ bị hội chứng Tơcnơ.

C. Hội chứng Claiphentơ.

D. Người nữ có chứa 3 nhiễm sắc thể giới tính X trong các tế bào cơ thể.

Câu 34: (b)

Một đứa trẻ sinh ra được xác định bị hội chứng Đao. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng?

A. Bố đã bị đột biến trong quá trình tạo giao tử.

B. Đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân của mẹ.

C. Tế bào sinh dưỡng của đứa trẻ nói trên có chứa 47 NST.

D. Đứa trẻ nói trên là thể dị bội (lệch bội) một nhiễm.

Câu 35: (b)

Các thể đột biến nào sau đây có cơ chế phát sinh giống nhau?

A. Hội chứng Đao và hội chứng Claiphentơ.

B. Hội chứng Tơcnơ và bệnh bạch tạng.

C. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm và hội chứng 3X.

D. Mắt dẹt ở ruồi giấm và hội chứng Đao.

Câu 42: (a)

Yếu tố được di truyền nguyên vẹn từ bố hoặc mẹ sang con là:

A. alen.

B. kiểu hình.

C. kiểu gen

D. tính trạng.

Câu 43: (b)

Một người có 44 NST thường nhưng lại có các NST giới tính XYY. Nguyên nhân dẫ đến sự bất thường NST

này là do có hiện tượng:

A. không phân li của cặp NST Y trong giảm phân I.

B. không phân li của cặp NST Y trong giảm phân II.

C. không phân li của cặp NST XY trong giảm phân I.

D. không phân li của cặp NST XY trong giảm phân II.

Câu 47: (b)

Đặc tính nào không thay đổi nếu trẻ đồng sinh cùng trứng nuôi tách nhau?

A. Chiều cao.

B. Màu da.

C. Nhóm máu.

D. Khối lượng cơ thể.

Câu 48: (b)

Những người đồng sinh khác trứng cùng giới tính sẽ có các tính trạng:

A. nhóm máu giống nhau.

B. nhóm máu khác nhau.

C. màu da giống nhau.

D. giống hay khác nhau tùy trường hợp cụ thể.

Câu 49: (a)

Page 31: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

31

Ở người, mất đoạn của cặp NST 21 hoặc 22 gây bệnh:

A. bạch cầu ác tính.

B. sứt môi, thừa ngón, chết yểu.

C. ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé.

D. bạch tạng.

Câu 50: (a)

Ở người, 3 NST 13 gây bệnh:

A. bạch cầu ác tính.

B. sứt môi, thừa ngón, chết yểu.

C. ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé.

D. bạch tạng.

Câu 51: (a)

Ở người, 3 NST 18 gây bệnh:

A. bạch cầu ác tính.

B. sứt môi, thừa ngón, chết yểu.

C. cẳng tay gập vào cánh tay.

D. bạch tạng.

Câu 54: (b)

Ở người, bệnh nào sau đây không do thể đột biến dị bội gây nên?

A. Ung thư máu do sai hỏng ở NST 21.

B. Sứt môi, thừa ngón, chết yểu liên quan đến NST 13 – 15.

C. Bệnh Đao.

D. Hội chứng Tơcnơ.

Câu 55: (a)

Các hội chứng Claiphentơ, Tơcnơ thuộc loại biến đổi số lượng NST nào?

A. Thể lệch bội.

B. Thể đơn bội.

C. Thể tam bội.

D. Thể tứ bội.

Câu 56: (a)

Phương pháp nghiên cứu tế bào học phát hiện được sai sót của:

A. các sợi ADN.

B. các kiểu gen và kiểu hình bất thường.

C. các kiểu gen bất thường.

D. số lượng NST bất thường hay các đoạn NST bất thường lớn.

Câu 57: (a)

Bệnh, tật di truyền là:

A. bệnh về sai sót trong cấu trúc ADN.

B. bệnh về sai sót trong cấu trúc của gen.

C. bệnh về sai sót trong cấu trúc và hoạt động của bộ gen.

D. bệnh về sai sót trong cấu trúc, số lượng NST, bộ gen hoặc hoạt động của gen.

Câu 62: (a)

Chỉ số ADN là trình tự lập lại một đoạn nuclêôtit:

A. rất nhiều lần trên ADN.

B. rất nhiều lần trên ADN chứa mã di truyền.

C. rất nhiều lần trên ADN chứa mã di truyền thay đổi theo từng NST.

D. rất nhiều lần trên ADN không chứa mã di truyền thay đổi theo từng cá thể.

Câu 63: (a)

Chỉ số IQ là:

A. chỉ số đánh giá chất lượng não bộ.

B. chỉ số đánh giá sự di truyền trí năng.

C. chỉ số đánh giá sự di truyền của tính trạng số lượng ở người.

Page 32: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

32

D. chỉ số đánh giá khả năng di truyền số lượng gen cấu trúc hay gen điều hòa của sự thông minh.

Câu 64: (a)

Chỉ số IQ của nhóm người có trí tuệ kém phát triển:

A. nằm trong khoảng từ 40 đến 70.

B. nằm trong khoảng từ 45 đến 75.

C. nằm trong khoảng từ 45 đến dưới 75.

D. nằm trong khoảng từ 45 đến dưới 70.

Câu 65: (b)

Ở người, sự rối loạn phân li của cặp NST 21 trong lần phân bào II ở một trong hai cực của một tế bào sinh tinh

có thể tạo ra:

A. 4 tinh trùng bình thường.

B. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21.

C. 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường.

D. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 21, 1 tinh trùng thiếu 1 NST 21.

Câu 66: (b)

Một cặp vợ chồng sinh ra một đứa con mắc hội chứng Đao, nguyên nhân của trường hợp này là do:

A. sự rối loạn phân li cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh trứng của người mẹ làm xuất hiện trứng bất thường

mang 24 NST với 2 NST 21, tinh trùng của bố bình thường.

B. sự rối loạn phân li cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh tinh của bố làm xuất hiện tinh trùng bất thường mang 24

NST với 2 NST 21, trứng của mẹ bình thường.

C. hợp tử bình thường nhưng rối loạn phân li cặp NST 21 xảy ra trong những lần phân bào tiếp theo của quá

trình phát triển phôi.

D. Câu A và B đúng

Câu 67: (b)

Ở người, sự rối loạn phân li của cặp NST 13 xảy ra trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh trứng sẽ dẫn

đến sự xuất hiện:

A. 1 trứng bình thường.

B. 1 trứng bất thường mang 22 NST, thiếu 1 NST 13.

C. 1 trứng bất thường mang 24 NST, thừa 1 NST 13

D. cả 3 khả năng trên đều có thể xảy ra.

Câu 68: (a)

Nghiễn cứu di truyền người có những khó khăn do:

A. khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con.

B. bộ NST lớn, kích thước NST nhỏ, cấu trúc của vật chất di truyền ở mức phân tử phức tạp, có nhiều vấn đề

chưa được biết một cách tường tận.

C. các lí do thuộc phạm vi xã hội, đạo đức.

D. Câu A, B, và C đều đúng.

Câu 74: (a)

Bệnh phênilktonuria là một bệnh:

A. do gen trội đột biến.

B. do gen lặn trên NST giới tính X bị đột biến.

C. do đột biến cấu trúc NST.

D. do đột biến gen lặn trên NST thường.

Câu 78: (a)

Phương pháp chẩn đoán các bệnh di truyền hiện đại ngày nay là:

A. Chẩn đoán y học lâm sàng.

B. Kĩ thuật di truyền, kĩ thuật chọc ối chẩn đoán trước khi sinh, kết hợp với phân tích hóa sinh nước ối để phân

tích bộ NST.

C. Chủ yếu là xét nghiệm nước ối ở thai nhi.

D. Phân tích ADN.

Câu 79: (a)

Liệu pháp gen là:

Page 33: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

33

A. việc phát hiện các bệnh di truyền để tìm cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến.

B. việc gây đột biến các gen có hại để rồi dùng hóa chất hoặc tia phóng xạ phá hủy nó.

C. việc chửa trị các bệnh di truyền bằng cách phá hủy các gen đột biến gây bệnh hay tật.

D. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến.

Câu 80: (b)

Trong liệu pháp gen việc phục hồi chức năng của các gen bị đột biến bằng cách:

A. đưa gen lành vào cơ thể bệnh hoặc thay thế gen bệnh bằng gen lành.

B. đưa gen đột biến có hại để trung hòa.

C. đưa gen lành vào cơ thể bệnh để nhằm tăng sức đề kháng.

D. đưa gen lành vào cơ thể để thay thế gen bệnh.

Câu 81: (a)

Chỉ số ADN là:

A. trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit trên ADN. Đoạn này thay đổi từng cá thể do đó khó có hai cơ thể

giống nhau.

B. trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit trên ADN có chứa mã di truyền. Đoạn này thay đổi từng cá thể do đó

khó có hai cơ thể giống nhau.

C. trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit trên ADN không chứa mã di truyền. Đoạn này thay đổi từng cá thể do

đó khó có hai cơ thể giống nhau.

D. trình tự lặp lại của một hay nhiều đoạn nuclêôtit trên gen cấu trúc để xác định chỉ số của ADN nhiều hay ít.

Câu 82: (a)

Nói đến gánh nặng di truyền là:

A. nói đến sự tồn tại gen của quần thể người các đột biến nguy hiểm (gây chết).

B. nói đến sự tồn tại trong vốn gen của quần thể người các đột biến nguy hiếm (gây chết). Đa số là đột biến lặn

và ở trạng thái dị hợp sẽ dễ lan tỏa trong quần thể người.

C. nói đến sự xuất hiện nhiều gen đột biến có hại.

D. nói đến số đột biến gen lặn và ở trạng thái dị hợp sẽ dễ lan tỏa trong quần thể người.

Câu 83: (b)

Điều nào không đúng khi nói đến biện pháp hạn chế gánh nặng di truyền là:

A. Tạo môi trường trong sạch.

B. Hạn chế tác nhân gây đột biến.

C. Tư vấn di truyền trước khi sinh con.

D. Hạn chế sinh sản.

Câu 84: (a)

Ung thư là:

A. hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u và có khả năng di căn.

B. hiện tượng tế bào phân chia có tổ chức nhưng nhanh thành khối u và có khả năng di căn.

C. hiện tượng tế bào phân chia có tổ chức nhưng chậm thành khối u và có khả năng di căn.

D. hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u và không thể di căn.

Câu 89: (b)

Những nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử?

A. Bệnh di truyền phân tử là những bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức độ phân tử (xác

định vị trí của nuclêôtit trên phân tử ADN, cấu trúc của gen tương ứng với các tính trạng…)

B. Phần lớn các bệnh này được gây ra do đột biến.

C. Mức độ nặng nhẹ của bệnh không phụ thuộc vào sản phầm prôtêin do gen đột biến tổng hợp ra.

D. Bao gồm một số bệnh về hê môglôbin, về các yếu tố đông máu, các prôtêin huyết thanh, các hoocmôn

Câu 90: (b)

Những nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về bệnh pheninkêto niệu?

A. Đây là một trong những bệnh di truyền phân tử gây rối loạn chuyển hóa các chất trong cơ thể người.

B. Bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin

trong cơ thể, làm cho axit amin này bị ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh.

C. Bệnh có thể chữa trị được nếu phát hiện sớm và bằng chế độ ăn kiêng với một lượng phêninalanin hợp lí.

Page 34: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

34

D. Đây là một trong những bệnh di truyền phân tử gây ra do đột biến số lượng và cấu trúc NST trong cơ thể

người.

Câu 91: (a)

Bệnh, tật di truyền là:

A. những chứng bệnh di truyền từ bố mẹ sang con cái.

B. những dị tật bẩm sinh của những người mắc phải không thể hiện ở cơ thể bình thường.

C. những bệnh, tật phát sinh do sai lệch về bộ máy di truyền ở người trong cấu trúc NST, bộ gen hoặc hoạt

động của gen.

D. những chứng bệnh không thể chữa trị được.

Câu 93: (b)

Điều nào sau đây không đúng khi đề cập đến bệnh ung thư?

A. Sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào cơ thể dẫn đến hình thành các khối u chèn ép các

cơ quan trong cơ thể.

B. Khối u ác tính có khả năng tách khỏi mô ban đầu, di chuyển vào máu và chuyển đến các nơi khác trong cơ

thể tạo nên nhiều khối u khác nhau.

C. Do nguyên nhân đột biến gen, đột biến NST tạo ra khi con người tiếp xúc với các tia phóng xạ, các hóa chất

gây đột biến, các virut gây ung thư.

D. Do gen tiền ung thư chuyển thành gen ung thư nằm trong các tế bào sinh dục.

Câu 94: (a)

Nghiễn cứu di truyền y học nhằm mục đích:

A. Chữa trị các bệnh di truyền.

B. Ngăn ngừa khả năng nhiễm bệnh do di truyền từ bố mẹ sang con.

C. Chữa một số bệnh khi biết được nguyên nhân; ngăn chặn hậu quả đối với những bệnh không chữa được

bằng cách cấm kết hôn gần, hạn chế sinh đẻ.

D. Tìm ra được nguyên nhân gây bệnh để tiến hành việc cấm kết hôn gần và hạn chế sinh đẻ.

Câu 95: (a)

Di truyền y học tư vấn có nhiệm vụ:

A. Chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã mắc

bệnh này, từ đó cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ, đề phòng và hạn chế hậu quả xấu ở đời sau.

B. Tư vấn cho cộng đồng xã hội những kiến thức về các loại bệnh di truyền để vận động mọi người nhanh

chóng tránh xa nó để khỏi gây tác hại.

C. Tư vấn cho mọi người về tác hại hết sức nguy hiểm của bệnh HIV – AIDS.

D. Tư vấn cho mọi người về các biện pháp giữ gìn vệ sinh cơ thể, xây dựng nền tảng sức khỏe cộng đồng.

Câu 96: (b)

Những nội dung nào sau đây không đúng khi nói về liệu pháp gen?

A. Là việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến.

B. Bao gồm 2 biện pháp: bổ sung gen lành vào cơ thể người bệnh và thay thế gen bệnh bằng gen lành.

C. Nhằm mục đích phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô, khắc phục sai hỏng di truyền, thêm

chức năng mới cho tế bào.

D. Dễ dàng thực hiện ở người cũng như ở các cơ thể sinh vật khác.

Câu 97: (b)

Những nội dung nào sau đây là đúng khi nói về chỉ số ADN:

A. Là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit trên ADN không chứa mã di truyền, thay đổi theo từng cá thể sinh

vật.

B. Không có tính chuyên biệt, phổ biến cho mọi cơ thể sinh vật.

C. Chỉ số ADN có thể thu nhận được từ các vết máu, chân tóc với sự sai khác của từng loài sinh vật.

D. Chỉ số ADN được xác định thông qua kĩ thuật giải trình tự nuclêôtit giống nhau hoàn toàn của từng loài sinh

vật.

Câu 100: (c)

Một cặp vợ chồng bình thường (không mắc bệnh máu khó đông). Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên

NST X gây nên. Cặp vợ chồng đó sinh một bé gái có dạng XO mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của vợ và

nguyên nhân gây nên tình trạng của đứa trẻ đó là:

Page 35: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

35

A. Vợ dị hợp, rối loạn phân bào giảm phân ở vợ.

B. Vợ dị hợp, rối loạn phân bào giảm phân ở bố.

C. Vợ dị hợp, phân bào giảm phân bình thường ở vợ.

D. Vợ đồng hợp, phân bào giảm phân bình thường ở bố.

Câu 102: (b)

Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen?

A. Bệnh bạch tạng.

B. Bệnh Đao.

C. Bệnh Claiphenơ.

D. Bệnh Tơcnơ.

Câu 103: (b)

Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể?

A. Mù màu hồng lục.

B. Máu khó đông.

C. Tật dính ngón tay.

D. Bệnh Tơcnơ.

ĐÁP ÁN:

1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. C 7. C 8. A 9. B 10. D

11. B 12. A 13. C 14. A 15. C 16. B 17. D 18. A 19. D 20. A

21. B 22. B 23. B 24. D 25. C 26. A 27. B 28. A 29. B 30. C

31. C 32. D 33. B 34. C 35. A

42.A 43. B 47. C 48. D 49. A 50. B

51. C 54. A 55. A 56. D 57. D

62. D 63. B 64. D 65. D 66. D 67. D 68. D

73. A 74. D 78. B 79. D 80. A

81. C 82. B 83. D 84. A 89. C 90. D

91. C 93. D 94. C 95. A 96. D 97. A 100. B

102. A 103. C

PHẦN TIẾN HÓA

CHƢƠNG I. BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ

BÀI 32. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẨU HỌC SO SÁNH

VÀ PHÔI SINH HỌC SO SÁNH

1a. Hiện tƣợng lại tổ là:

A. Trường hợp cơ quan thoái hoá lại phát triển mạnh và biểu hiện ở một cá thể nào đó.

B. Trường hợp cơ quan tương đồng lại phát triển mạnh và biểu hiện ở một cá thể nào đó

C. Trường hợp cơ quan tương tự lại phát triển mạnh và biểu hiện ở một cá thể nào đó

D. Trường hợp cơ quan thoái hoá lại phát triển mạnh ở một phôi người nào đó

3a. Nội dung của định luật phát sinh sinh vật là

A.Sự phát triển cá thể không phản ánh được sự phát triển của loài

B.Sự phát triển cá thể phản ánh 1 cách rút gọn sự phát triển của loài

C. Sự phát triển cá thể lặp lại một cách chi tiết sự phát triển của loài

D. Sự phát triển cá thể phản ánh lịch sử phát triển lâu dài của loài

4a. Cơ quan tƣơng đồng (cơ quan cùng nguồn) là:

Page 36: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

36

A. Những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát triển phôi cho

nên có cấu tạo giống nhau.

B. Những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

C. Những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi, cho

nên có kiểu cấu tạo giống nhau

D. Những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi

5a. Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tƣơng đồng phản ánh:

A. Tiến hoá đồng quy

B. tiến hoá thích ứng

C. Tiến hoá phân li

D. nguồn gốc chung của chúng

6b. Phôi của các động vật có xƣơng sống thuộc những lớp khác nhau, trong những giai đoạn phát triển đầu

tiên đều:

A. giống nhau về hình dạng chung nhưng khác nhau về quá trình phát sinh các cơ quan

B. giống nhau về hình dạng chung cũng như về quá trình phát sinh các cơ quan

C. khác nhau về hình dạng chung nhưng giống nhau về quá trình phát sinh các cơ quan

D. khác nhau về hình dạng chung cũng như quá trình phát sinh các cơ quan

7a. Cơ quan thoái hoá là:

A. Cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành. Do điều kiện sống của loài đã thay đổi, cơ quan này

thay đổi chức năng ban đầu, tiêu giảm dần và chỉ để lại vết tích xa xưa của chúng.

B. Cơ quan phát triển không đầy đủ ở giai đoạn phôi. Do điều kiện sống của loài đã thay đổi, cơ quan này thay đổi

chức năng ban đầu, tiêu giảm dần và chỉ để lại vết tích xa xưa của chúng.

C. Cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành. Do điều kiện sống của loài không thay đổi, cơ quan này

thay đổi chức năng ban đầu, tiêu giảm dần và chỉ để lại vết tích xa xưa của chúng.

D. Cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ quan trưởng thành. Cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng

thành. Do điều kiện sống của loài đã thay đổi, cơ quan này thay đổi chức năng ban đầu, tiêu giảm dần và chỉ để lại

vết tích xa xưa của chúng.

8b. Những cơ quan nào dƣới đây là cơ quan tƣơng tự

A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt

B. Mang cá và mang tôm

C. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà lan

D. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của các loài sâu bọ khác

11b. Những cơ quan nào dƣới đây là cơ quan tƣơng đồng?

A. Cánh sâu bọ và cánh dơi

B. tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt

C. Mang cá và mang tôm

D. Chân chuột chũi và chân dế dũi

12a. Cơ quan tƣơng tự (cơ quan cùng chức) là

A. Những cơ quan có nguồn gốc giống nhau đảm nhiệm những chức năng giống nhau nên có hình thái tương tự

B. Những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau nên hình thái tương tự

C. Những cơ quan có nguồn gốc khác nhau tuy đảm nhiệm những chức năng khác nhau nên có hình thái tương tự

D.Cơ quan có nguồn gốc khác nhau tuy đảm nhiệm những chức năng giống nhau nhưng có hình thái khác nhau

13b. Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau phản ánh

A. Nguồn gốc chung của sinh vật

B. Sự tiến hoá phân ly

C. Mức độ quan hệ giữa các nhóm loài

D. Quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển loài

15c. Để xác định mức độ mối quan hệ họ hàng giữa các loài về các đặc điểm hình thái thì ngƣời ta hay sử

dụng các cơ quan thoái hoá vì:

A. Cơ quan đó là cơ quan tương đồng.

B. Cơ quan đó có từ tổ tiên, hiện nay không còn tác dụng.

C. Cơ quan đó vẫn còn trên động vật.

Page 37: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

37

D. Cơ quan đó có chức năng quan trọng ở tổ tiên, nhưng do điều kiện sống mà cơ quan đó bị thoái hoá.

17c. Bằng chứng tiến hoá nào cho thấy sự đa dạng và thích ứng của sinh giới?

A. Bằng chứng giải phẫu học so sánh

B. Bằng chứng phôi sinh học so sánh

C. Bằng chứng về tế bào học

D. Bằng chứng sinh học phân tử

18b.Cơ quan nào sau đây là cơ quan tƣơng đồng

A.cánh dơi và cánh sâu bọ

B.nếp thịt nhỏ ở khoé mắt người

C.tuyến nước bọt của các động vật và tuyến nọc độc của rắn

D.gai hoa hồng và gai cây hoàng lien

19b.Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan tƣơng tự

A.gai hoa hồng và gai cây hoàng liên

B.cánh dơi và cánh sâu bọ

C.gai xương rồng và tua cuốn đậu Hà lan

D. chân chuột chuỗ chân dế nhũi

20b.cơ quan nào sau đây là cơ quan thoái hoá

A gai hoa hồng và gai cây hoàng liên

B.cánh dơi và cánh sâu bọ

C.hoa đu đủ đực có 10 nhị ,ở giữa có nhu

D.cánh dơi và chi trước của mèo

BẢNG ĐÁP ÁN

1A 3B 4C 5D 6B 7D 8B

11B 12B 13A 15D 17A 18C 19C 20C

BÀI 33. BẰNG CHỨNG ĐỊA LÝ SINH HỌC

1b. Đặc điểm hệ động, thực vật của từng vùng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Chỉ phụ thuộc vào điều kiện địa lý sinh thái của vùng phân bố.

B. Không những phụ thuộc vào điều kiện địa lý sinh thái của vùng phân bố mà còn phụ thuộc vùng đó đã tách khỏi

các vùng địa lý khác vào thời kỳ nào trong quá trình tiến hoá của sinh giới.

C. Không phụ thuộc vào điều kiện địa lý sinh thái của vùng phân bố mà chỉ phụ thuộc vùng đó đã tách ra khỏi các

vùng địa lý khác vào thời kỳ nào trong quá trình tiến hoá của sinh giới

D. Phụ thuộc vào điều kiện địa lý sinh thái của vùng phân bố, còn không phụ thuộc vào vùng đó đã tách khỏi các

vùng địa lý khác như thế nào.

2a. Nguyên nhân chính tạo cho đảo lục địa có hệ động, thực vật phong phú hơn đảo đại dƣơng là

A. Khi mới tách ra, đảo lục địa mang theo hệ động. thực vật của đất liền.

B. Do môi trương mới dễ hình thành nhiều loài đặc hữu

C. Do được cách ly địa lý tạo thuận lợi cho hình thành nhiều loài mới

D. Do khoảng cách ly gần nên các loài ở đất liền dễ nhập cư

3a. Nguyên nhân chính tạo cho đảo đại dƣơng có hệ động, thực vật nghéo nàn hơn đảo lục địa là

A. Khi đảo đại dương mới hình thành thì ở đây chưa có sinh vật

B. Do khoảng cách ly quá xa nên các loài ở đất liền khó nhập cư

C. Do môi trường mới mẻ không thuận lợi cho sinh vật

D. do chỉ số ít những loài có khả năng vượt biển mới nhập cư được

4c. Sở dĩ ngày nay thú có túi chỉ có ở lục địa Úc vì:

A. Lục địa đã tách rời lục địa châu Á vào cuối Đại trung sinh và đến đầu kỉ Thứ tư thì tách khỏi lục địa Nam Mĩ.

Vào thời điểm đó chưa xuất hiện thú có nhau

Page 38: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

38

B. Lục địa đã tách rời lục địa châu Á vào kỉ thứ 3.Vào thời điểm đó chưa xuất hiện thú có nhau

C. Lục địa đã tách rời lục địa châu Á vào cuối Đại trung sinh và đến đầu kỉ Thứ ba thì tách khỏi lục địa Nam Mĩ.

Vào thời điểm đó chưa xuất hiện thú có nhau

D. Lục địa đã tách rời lục địa châu Á và lục địa Nam Mĩ vào cuối Đại Trung sinh. Vào thời điểm đó chưa xuất hiện

thú có nhau

5a. Đặc điểm nổi bật của động, thực vật ở đảo lục địa ?

A. Có toàn các loài du nhập từ nơi khác đến

B. Giống hệt với hệ động, thực vật ở vùng lục địa gần nhất

C. Có toàn những loài đặc hữu

D. Có hệ động thực vật phong phú hơn ở đảo đại dương

7b. Vì sao hệ động và thực vật châu Âu, Á, bắc Mĩ có 1 số loài cơ bản giống nhau nhƣng cũng có những loài

đặc trƣng?

A. đầu tiên, các loài đều giống nhau do có nguồn gốc chung, sau đó trở nên khác nhau do CLTN theo nhiều hướng

khác nhau

B. Đại lục Á, âu và Bắc Mĩ mới tách nhau nên những loài giống nhau xuất hiện trước đó và những loài khác nhau

xuất hiện sau đó

C. Do có cùng vĩ độ nên khí hậu tương tự như nhau dẫn đến hình thành hệ ĐV và TV giống nhau ,các loài đặc

trưng là do sự thích nghi với điều kiện địa phương

D. 1 số loài di chuyển từ châu Á sang Bắc Mĩ nhờ cầu nối với eo biển Berinh ngày nay.

8c. Đặc điểm hệ ĐV và TV ở đảo là bằng chứng cho sự tiến hoá dƣới tác dụng của quá trình CLTN và nhân

tố nào sau đây? A. Cách li địa lí

B. Cách li sinh thái

C. Cách li sinh sản

D. Cách li di truyền

10b. Bằng chứng địa lý sinh vật học nói lên điều gì?

A. Trong một khu địa lí thường có nhiều loài thân thuộc

B. Các vùng địa lí khác nhau thường có nhiều loài khác nhau

C. Các vùng địa lí khác nhau nhưng điều kiện sống giống nhau thường có nhiều loài thân thuộc

D. Sự giống nhau giữa các loài chủ yếu do có chung nguồn gốc hơn là do môi trường sống giống nhau

BẢNG ĐÁP ÁN

BÀI 34. BẰNG CHỨNG TẾ BÀO HỌCVÀ SINH HỌC PHÂN TỬ

3c. Trình tự các Nu trong mạch mang mã gốccủa 1 đoạn gen mã hoá của nhóm enzim dehidrogenase ở

ngƣời và các loài vƣợn ngƣời:

- Ngƣời: - XGA- TGT-TTG-GTT-TGT-TGG-

- Tinh tinh: - XGT- TGT-TGG-GTT-TGT-TGG-

- Gôrila: - XGT- TGT-TGG-GTT-TGT-TAT-

- Đƣời ƣơi: - TGT- TGG-TGG-GTX-TGT-GAT-

Từ các trình tự Nu nêu trên có thể rút ra những nhận xét gì về mối quan hệ giữa loài ngƣời với các loài

vƣợn ngƣời

A. Tinh tinh có quan hệ họ hằng gần với người nhất, tiếp đến Gôrila, sau cùng là đười ươi.

B. Đười ươi có quan hệ họ hằng gần với người nhất, tiếp đến Gôrila, sau cùng là tinh tinh

C. Tinh tinh có quan hệ họ hằng gần với người nhất, tiếp đến đười ươi, sau cùng là Gôrila.

D. Gôrila có quan hệ họ hằng gần với người nhất, tiếp đến tinh tinh, sau cùng là đười ươi.

4b. Bằng chứng tiến hoá nào có sức thuyết phục nhất:

A. Bằng chứng giải phẫu học so sánh

B. Bằng chứng phôi sinh học so sánh

1B 2A 3A 4C 5D 7B 8A 10D

Page 39: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

39

C. Bằng chứng về tế bào học

D. Bằng chứng sinh học phân tử

5b. Bằng chứng tiến hoá nào đƣợc xem là một trong những thành tựu khoa học lớn nhất ở thế kỉ XIX

A. Bằng chứng phôi sinh học so sánh

B. Bằng chứng giải phẫu học so sánh

C. Bằng chứng sinh học phân tử

D. Bằng chứng tế bào học

6c. Tỷ lệ % các aa sai khác nhau ở chuỗi polypeptid anpha trong phân tử Hemoglobin đƣợc thể hiện ở bảng

sau:

Cá mập Cá chép Kỳ nhông Chó Ngƣời

Cá mập 0 59,4 61,4 56,8 53,2

Cá chép 0 53,2 47,9 48,6

Kỳ nhông 0 46,1 44,0

Chó 0 16,3

Ngƣời 0

Từ bảng trên cho thấy mối quan hệ giữa các loài theo trật tự nào

A. Người , chó, kỳ nhông, cá chép, cá mập

B. Người, cho, cá chép, kỳ nhông, cá mập

C. Người, chó, cá mập, cá chép, kỳ nhông

D. Người, chó, kỳ nhông, cá mập, cá chép

8b. Ý nào không phải là bằng chứng sinh học phân tử

A. Sự thống nhất về chức năng và cấu tạo của ADN của các loài

B. Sự thống nhất về chức năng và cấu tạo của Protein của các loài

C. Sự thống nhất về chức năng và cấu tạo của mọi gen của các loài

D. Sự thống nhất về chức năng và cấu tạo của mã di truyền của các loài

10a. Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật đều có

chung nguồn gốc là

A. tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền.

B. sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xương sống.

C. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài.

D. sự giống nhau về một số đặc điểm hình thái giữa các loài phân bố ở các vùng địa lý khác nhau.

BẢNG ĐÁP ÁN

CHƢƠNG II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA

BÀI 35. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA CỔ ĐIỂN

2a. Nguyên nhân của tiến hoá theo Lamac là

A Sự tích luỹ các biến dị có lợi , đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của ngoại cảnh.

B Kết quả của quá trình cách li địa lý và cách li sinh học.

C Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị - di truyền của sinh vật.

D Thay đổi tập quán hoạt động ở động vật hoặc do ngoại cảnh thay đổi.

3a. Theo Lamac , nguyên nhân hình thành các đặc điểm thích nghi .

A Đặc điểm cấu tạo biến đổi dưới ảnh hưởng của ngoại cảnh

B Ngoại cảnh thay đổi chậm , sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải.

C Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.

3A 4C 5D 6A 8C 10A

Page 40: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

40

D Trên cơ sở BD, DT , CL các dạng kém thích nghi bị đào thải , chỉ còn lại những dạng thích nghi nhất.

5a. Theo Đacuyn , biến dị cá thể là:

A Chỉ sự phát sinh những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài trong quá trình sinh sản.

B Chỉ sự sai khác giữa các cá thể trong cùng một quần thể.

C Chỉ sự phát sinh những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài trong quá trình phát triển cá thể

D Chỉ sự phát sinh những biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định tương ứng với điều kiện môi trường.

6a. Theo Đacuyn , nguyên nhân cơ bản của tiến hoá là:

A Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển của cá thể.

B Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

C Sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính.

D Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của động vật.

7b. Theo Đacuyn kết quả của chọn lọc tự nhiên là :

A Những sinh vật nào thích nghi với điều kiện sống thì mới sống sót và phát triển.

B Những sinh vật nào sinh sản được thì sống sót.

C Những kiểu gen thích nghi được chọn lọc.

D Hình thành loài mới

8b. Theo Đacuyn cơ chế của tiến hoá là:

A Sự tích luỹ những biến dị có lợi , đào thải những biến dị có hại dưới tác động của CLTN.

B Sự DT các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của ĐV.

C Sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong sinh sản .

D Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính không liên quan đến CLTN.

10a. Động lực của quá trình chọn lọc tự nhiên là

A Quá trình đấu tranh giữa sinh vật và ngoại cảnh.

B Tồn tại các cá thể thích nghi với nhu cầu của con người từ đó hình thành thứ, nòi khác nhau.

C Tồn tại những cá thể thích nghi nhất với đời sống từ đó hình thành loài mới.

D Do nhu cầu thị hiếu luôn thay đổi của môi trường.

11a. Kết quả chọn lọc tự nhiên theo Đacuyn là

A Tồn tại những cá thể thích nghi nhất với điều kiện sống từ đó hình thành loài mới.

B Tồn tại những cá thể thích nghi nhất với nhu cầu của con người.

C Quá trình đấu tranh sinh tồn giữa sinh vật và ngoại cảnh

D Tạo nhu cầu thị hiếu thay đổi của con người

13a. Động lực của quá trình chọn lọc nhân tạo theo Đacuyn là

A Quá trình đấu tranh sinh tồn giữa sinh vật và ngoại cảnh

B Tồn tại những cá thể thích nghi nhất với nhu cầu của con người.

C Do nhu cầu thị hiếu luôn thay đổi của con người.

D Tồn tại những cá thể thích nghi nhất với điều kiện sống từ đó hình thành loài mới.

14a. Kết quả của quá trình chọn lọc nhân tạo theo Đacuyn là

A Giữ lại những biến dị có lợi cho con người.

B Tạo ra những cá thể phù hợp nhất với nhu cầu của con người từ đó hình thành thứ, nòi khác nhau.

C Tồn tại những cá thể thích nghi nhất đối với điều kiện sống

D Quá trình đấu tranh sinh tồn giữa sinh vật và ngoại cảnh

15b.Theo quan niệm của Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ

một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.

B. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.

C. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.

D. phát sinh các biến dị cá thể.

16b.Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hƣớng và tốc độ biến đổi của các giống vật

nuôi, cây trồng là A. chọn lọc tự nhiên.

B. chọn lọc nhân tạo.

Page 41: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

41

C. biến dị cá thể.

D. biến dị xác định.

17c.Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân

tố chính trong quá trình hình thành A. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới.

B. các giống vật nuôi và cây trồng năng suát cao.

C. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài.

D. những biến dị cá thể.

18a.Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là A. quần thể

B. cá thể

C. giao tử.

D. nhễm sắc thể.

19c.Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đac uyn là chƣa A. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.

B. giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.

C. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.

D. làm rõ tổ chức của loài sinh học.

BẢNG ĐÁP ÁN

1C 2D 3B 4A 5A 6B 7A 8A 9D 10A

11A 12B 13C 14B 15A 16B 17A 18B 19A 20A

BÀI 36. THUYẾT TIẾN HÓA HIỆN ĐẠI

1a. Tiến hóa lớn là quá trình hình thành

A. Các cá thể thích nghi

B. Các nhóm phân loại trên loài

C. Các loài mới

D. Các nòi sinh học

4a. Nội dung thuyết tiến hóa của Kimura là

A. quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài: Chi, họ, bộ, lớp, ngành.

B. quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể bao gồm phát sinh đột biến, phát sinh đột biến qua giao

phối, chọn lọc các đột biến có lợi, cách li sinh sản giữa quần thể biến đổi và quần thể gốc.

C. sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không chịu tác dụng của chọn lọc tự

nhiên.

D. bao gồm 2 mặt song song vừa tích lũy biến dị có lợi vừa đào thải biến dị có hại cho sinh vật.

Page 42: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

42

7b. Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là

A. Giải thích được tính đa dạng của sinh giới.

B. Tổng hợp bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực.

C. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ.

D. Xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hóa lớn.

9c.Yếu tố không duy trì sự đa hình di truyền của quần thể là A. trạng thái lưỡng bội của sinh vật.

B. ưu thế dị hợp tử.

C. các đột biến trung tính.

D. ưu thế đồng hợp tử.

10a.Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở những loài giao phối là: A. cá thể.

B. quần thể.

C. loài

D. nòi sinh thái.

11a.Vai trò chủ yếu của CLTN trong tiến hoá nhỏ là: A. quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.

B. làm cho tần số của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.

C. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

D. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất.

16b.Điều không đúng với thuyết tiến hóa nhỏ là?

A.. Phạm vi phân bố tương đối hẹp.

B. Diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.

C. Thường nghiên cứu 1 cách gián tiếp.

D. Chiếm vị trí trung tâm trong thuyết tiến hóa hiện đại.

18c.Cá thể không thể là đơn vị tiến hóa vì:

A. Mỗi các thể chỉ có một kiểu gen, khi kiểu gen đó bị biến đổi, cá thể đó bị chết hoặc mất khả năng sinh sản, đời

sống cá thể có giới hạn, còn đời sống quần thể thì tồn tại lâu dài.

B.Đời sống các thể có giới hạn, còn quần thể tồn tại lâu dài.

C. Cá thể có thể không xảy ra đột biến nên không tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa đa hình về kiểu gen và kiểu

hình.

D.Cá thể không đa hình về kiểu gen và kiểu hình.

20a.Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành?

A.Họ mới

B.Loài mới

Page 43: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

43

C.Chi mới

D. Bộ mới

BẢNG ĐÁP ÁN

1B 2A 3C 4C 5C 6B 7C 8A 9D 10B

11A 12C 13D 14B 15D 16C 17C 18A 19B 20B

BÀI 37. CÁC NHÂN TỐ TIẾNHÓA

2a.Thƣờng biến không phải là nguồn nguồn nguyên liệu của tiến hoá vì A. đó chỉ là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.

B. chỉ giúp sinh vật thích nghi trước những thay đổi nhất thời hoặc theo chu kì của điều kiện sống.

C. phát sinh do tác động trực tiếp của điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.

3a.Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là A. đột biến.

B. quá trình đột biến.

C. giao phối.

D. quá trình giao phối.

4b.Đa số đột biến là có hại vì A. thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể.

B. phá vỡ các mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, giữa kiểu gen với môi trường.

C. làm mất đi nhiều gen.

D. biểu hiện ngẫu nhiên, không định hướng.

5a.Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.

B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.

C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.

D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.

7b.Đột biến gen đƣợc xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì A. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.

B. so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của cơ

thể.

C. tần số xuất hiện lớn.

D. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.

8c.Điều không đúng về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá là A. tạo ra các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp.

B. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.

C. trung hoà tính có hại của đột biến.

D. làm cho các đột biến trội có hại tồn tại ở trạng thái dị hợp.

9b.Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là A. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.

B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

C. quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

D. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.

11c.Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại A. đồng hợp.

B. alen lặn.

Page 44: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

44

C. alen trội.

D. alen thể dị hợp.

12c.Tác động chọn lọc sẽ tạo ra ƣu thế cho thể dị hợp tử là chọn lọc chống lại A. đồng hợp.

B. alen lặn.

C. alen trội.

D. alen thể dị hợp.

14a.Ngẫu phối là nhân tố A. làm biến đổi tần số các alen của quần thể.

B. thành phần kiểu gen của quần thể.

C. tố tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.

D. thay đổi vốn gen của quần thể.

16c.Trong quá trình tiến hoá nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là A. đột biến.

B.giao phối.

C. chọn lọc tự nhiên.

D. các cơ chế cách ly.

20b.Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là A.phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.

B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

C. quy định chiều hướng biến đổi thàn thành phần kiểu gen của quần thể.

D. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.

21b. Điều khẳng định nào dƣới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng hơn cả? A. CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường.

B. CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.

C. CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.

D. CLTN sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.

24b. Ở sinh vật lƣỡng bội các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.

B. các alen lặn tần số đáng kể.

C. các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp.

D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.

25b.Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh

chóng, đặc biệt khi kích thƣớc quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là A. đột biến.

B. di nhập gen.

C. các yếu tố ngẫu nhiên.

D. giao phối không ngẫu nhiên.

26c.Trong tiến hoá, không chỉ có các alen có lợi đƣợc giữ lại mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có hại ở

một mức độ nào đó vẫn đƣợc duy trì trong quần thể bởi A. quá trình giao phối.

B. di nhập gen.

C. chọn lọc tự nhiên.

D. các yếu tố ngẫu nhiên.

27c.Phát biểu không đúng khi nhận xét: chọn lọc tự nhiên làm thay đổi nhanh hay chậm tần số alen phụ

thuộc vào A. sức chống chịu của cá thể mang alen đó.

B. alen chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên là trội hay là lặn.

C. quần thể sinh vật là lưỡng bội hay đơn bội.

D. tốc độ sinh sản nhanh hay chậm của quần thể.

28b.Trong tiến hoá, chọn lọc tự nhiên đƣợc xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì A. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.

Page 45: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

45

B. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.

C. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.

D. nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể.

29a.Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định

hƣớng quá trình tiến hoá là A. quá trình chọn lọc tự nhiên.

B. quá trình đột biến.

C. quá trình giao phối.

D. các cơ chế cách li.

BẢNG ĐÁP ÁN

1A 2A 3A 4B 5A 6A 7B 8D 9B 10B 11C 12A 13B 14C 15A

16A 17A 18B 19D 20B 21D 22B 23A 24D 25C 26D 27A 28D 29A 30C

BÀI 39. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI

1a.Nói về hiện tƣợng đa hình cân bằng, ý nào sau đây sai?

A. Một số dạng có ưu thế trội hơn hẳn có thể hoàn toàn thay thế các dạng khác.

B.các màu lục, nâu,vàng của quần thể Bọ ngựa là một ví dụ về hiện tượng đa hình cân bằng.

C. Các nhóm máu A,B,AB,O ở từng quần thể người là một ví dụ về hiện tượng đa hình cân b ằng.

D. Các màu ngụy trang của cọ ngựa di truyền ổn định qua các thế hệ.

2a. Mỗi đặc điểm thích nghi ở sinh vật:

A. Có tính hợp lí tuyệt đối.

B. Là sản phẩm của quá trình CLNT.

C. Có ý nghĩa với mọi hoàn cảnh.

D. Có thể bị thay thế bởi các đặc điểm thích nghi hơn.

3a. Các nhân tố tiến hóa phát huy vai trò chủ yếu trong quần thể nhỏ là?

A. đột biến, di nhập gen.

B. Di nhập gen, biến động di truyền.

C. đột biến, chọn lọc tự nhiên.

D. đột biến, biến động di truyền.

4a. Các nhân tố phát huy vai trò thƣờng xuyên trong quần thể lớn là?

A. đột biến, biến động di truyền.

B. đột biến, CLTN.

C. đột biến, di nhập gen.

D. di nhập gen, biến động di truyền.

5a. các nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật trong tiến hóa nhỏ

là?

A. đột biến, giao phối và CLTN.

B. đột biến, giao phối và các yếu tố ngẫu nhiên.

C. đột biến, giao phối và di nhập gen

D. đột biến, giao phối và CLNT

6a. Gen đột biến kháng thuốc ở VSV nhanh chóng lan rộng trong quần thể bằng phƣơng thức nào?

A. sinh sản và tải nạp.

B. sinh sản, biến nạp và tải nạp.

C.sinh sản và biến nạp.

D.Biến nạp và tải nạp.

7a. Qúa trình hình thành các đặc điểm thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào yếu tố nào

dƣới đây?

A. Hình thức sinh sản vô tính hay hữu tính.

B. Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít.

Page 46: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

46

C. Thời gian thế hệ ngắn hay dài.

D. Khả năng sinh sản cao hay thấp.

8a. Chọn câu đúng:

A. Với liều lượng thuốc trừ sâu lớn, ta có thể diệt toàn bộ số sâu bọ cùng một lúc.

B. sau khi phun DDT, các loài ruồi muỗi đã hấp thu khả năng chống DDt nên càng về sau, càng khó tiêu diệt

chúng.

C. khả năng chống DDT liên quan đến những đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh từ trước.

D. nếu quần thể không đồng nhất tức là có kiểu gen đa hình thì khi phun thuốc sẽ bị tiêu diệt hàng loạt, không có

khả năng thích ứng.

9a. Màu sắc của bƣớm sâu đo bạch dƣơng là:

A. kết quả di nhập gen trong quần thể.

B. kết quả chọn lọc thể đột biến có lợi cho bướm

C. sự biến đổi màu sắc cơ thể cho phù hợp với môi trường.

D. do ảnh hưởng trực tiếp của bụi than nhà máy.

10a. Hiện tƣợng hóa đen của bƣớm sâu đo bạch dƣơng do:

A. ăn bụi than ở cây bạch dương

B. Do đột biến nhiễm sắc thể

C. Do đột biến gen lăn.

D. Do đột biến gen trội.

11b. Hiện tƣợng tăng tỉ lệ cá thể màu đen của loài bƣớm sâu đo bạch dƣơng không phụ thuộc vào:

A. tác động của đột biến.

B. ảnh hưởng của môi trường có bụi than.

C. tác động của giao phối.

D. tác động của CLTN.

12b. Tính đa hình của quần thể giao phối có vai trò:

A. thể hiện sự ưu thế của hình thức giao phối.

B. tạo ra tiềm năng thích ứng của quần thể trước sự thay đổi của ngoại cảnh.

C. xác lập tương quan tần số của các alen.

D. tạo nên sự cân bằng di truyền quần thể.

13b. Sự tăng cƣờng sức đề kháng của sâu bọ và vi khuẩn là bằng chứng vaeef sự tác động nào của CLTN?

A. Sự đào thải các alen lặn có hại

B. Sự đào thải các alem trội có hại.

C. Sự tích lũy các alen có lợi

D. Sự bảo tồn các alen có lợi.

14b. Điều nào không đúng với sự hợp lí tƣơng đối của đặc điểm thích nghi?

A. Trong lịch sử, những loài xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn loài xuất hiện trước.

B. Khi hòa cảnh sống thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bằng đặc điểm thích

nghi hơn.

C. Ngay trong hoàn cảnh sống ổn định thì biến dị di truyền không ngừng phát sinh do đó các đặc điểm thích nghi

liên tục được hoàn thiện.

D. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của quá trình CLTN trong hoàn cảnh nhất định nên chỉ có ý nghĩa trong

hoàn cảnh phù hợp.

15b. Tính chất biểu hiện của đặc điểm thích nghi nhƣ thế nào?

A. Luôn phù hợp với sự thay đổi của điều kiện sống.

B. hoàn hảo một cách tương đối.

C. đặc trưng cho mỗi quần thể.

D. hợp lí một cách tuyệt đối.

16c. Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh đối với những loài nào?

A. Loài có khả năng sinh sản cao, thế hệ dài.

B. Loài có khả năng sinh sản cao, thế hệ ngắn.

C. Loài có khả năng sinh sản thấp, thế hệ dài.

D. Loài có khả năng sinh sản cao, thế hệ ngắn.

Page 47: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

47

17c. Quá trình hình thành QT thích nghi nhanh hay chậm phụ thuộc vào:

A. kích thước của QT và tần số ĐB

B. tốc độ ssản của loài, qtrình phsinh ĐB, đlực CLTN

C. kthước của QT, tốc độ ssản của loài,áp lực của CLTN

D. quá trình phát sinh và tích luỹ các gen ĐB, tốc độ sinh sản của loài và áp lực của CLTN

18c. Vì sao ở vi khuẩn khả năng hthành QT thich nghi kháng thuốc diễn ra nhanh: A. cấu tạo đơn giản, ssản nhanh

B. Chỉ có 1 TB, sinh sản nhanh, có nhiều cá thể mang ĐB kháng thuốc ngay từ đầu

C. VK sinh sản bằng cách phân đôi nên cơ thể mẹ truyền ngay gen kháng thuốc cho cơ thể con

D. hệ gen của mỗi TB chỉ có 1 phân tử ADN nên alen ĐB có thể biểu hiện ngay ra KH và qtrình sinh sản nhanh

BẢNG ĐÁP ÁN

1A 2D 3B 4B 5A 6B 7B 8C 9B 10D

11A 12B 13C 14A 15B 16B 17B 18D 19C 20C

BÀI 40. LOÀI SINH HỌC VÀ CÁC CƠ CHẾ CÁCH LI

1b. Khi nào thì ta có thể kết luận chính xác 2 cá thể SV nào đó là thuộc 2 loài khác nhau :

A. 2 cá thể đó sống trong ở 2 khu vực địa lí gần nhau

B. 2 cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau

C. 2 cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh hoá giống nhau .

D. 2 cá thể đó sông chung trong 1 khu vực địa lí nhưng không giao phối với nhau

2a.Sự phân biệt sáo đen mỏ vàng, sáo đen mỏ trắng, sáo nâu dựa vào tiêu chuẩn nào sau đây?

A. tiêu chuẩn địa lí-sinh thái

B. tiêu chuẩn sinh lí –hoá sinh

C. tiêu chuẩn hình thái

D. tchuẩn cách li sinh sản

3b. Trong trƣờng hợp 2 loài có cùng khu phân bố, trong đó mỗi loài mỗi loài thích nghi với những điều kiện

sinh thái nhất định thì có thể dựa vào tiêu chuẩn nào sau đây để phân biệt 2 loài khác nhau?

A. tiêu chuẩn địa lí-sinh thái

B. tiêu chuẩn hình thái

C. tiêu chuẩn cách li sinh sản

D. tiêu chuẩn sinh thái

4c.thuốc lá và cà chua đều thuộc họ Cà nhƣng thuốc lá có khả năng tổng hợp ancalôit còn cà chua thì

không.2 loài này khác về: A. tiêu chuẩn sthái

B. tiêu chuẩn hoá sinh

C. tiêu chuẩn hthái

D. tiêu chuẩn sinh lí

5a.Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng đầu để phân biệt hai loài thân thuộc là A. tiêu chuẩn hoá sinh.

B. tiêu chuẩn sinh lí.

C. tiêu chuẩn sinh thái.

D. tiêu chuẩn di truyền.

6b.Phát biểu nào dƣới đây không đúng về loài sinh học ?

A. Loài sinh học được hình thành từ kết quả của CLTN

B. Loài sinh học là một đơn vị tổ chức cơ bản của sinh giới

C.Loài sinh học là một đơn vị tổ chức sinh sản, là một đơn vị tổ chức tự nhiên

D.Loài sinh học là một thể thống nhất về sinh thái và di truyền

7a.Sự xuất hiện loài mới đƣợc đánh dấu bằng

A.cách li sinh sản (cách li di truyền)

Page 48: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

48

B.cách li sinh thái

C.cách li tập tính

D.cách li cơ học

8c.Nguyên nhân chủ yếu của cách li sau hợp tử là do

A. sự không tương hợp giữa hai bộ NST của bố - mẹ về số lượng

B. sự không tương hợp giữa hai bộ NST của bố - mẹ về hình thái

C.sự không tương hợp giữa hai bộ NST của bố - mẹ về cấu trúc

D.sự không tương hợp giữa hai bộ NST của bố - mẹ về kích thước

9a. Không giao phối đƣợc do không tƣơng hợp về cơ quan sinh dục thuộc dạng cách

A. Cách li sinh thái.

B. Cách li cơ học.

C. Cách li thời gian.

D. Cách li tập tính.

10a.Không giao phối đƣợc do sự chênh lệch về mùa sinh sản nhƣ thời kỳ ra hoa, đẻ trứng thuộc dạng cách li

nào? A. Cách li sinh thái.

B. Cách li cơ học.

C. Cách li thời gian.

D. Cách li tập tính.

11a. Sự cách li có vai trò

A. Ngăn cản sự giao phối tự do,do đó củng cố, tăng cường sự đồng nhất thành phần kiểu gen trong quần thể bị chia

cắt

B.Ngăn cản sự giao phối tự do,do đó củng cố, tăng cường sự phân hoá thành phần kiểu gen trong quần thể bị chia

cắt

C.Tăng cường sự giao phối tự do, do đó củng cố, tăng cường sự phân hoá thành phần kiểu gen trong quần thể bị

chia cắt.

D. Ngăn cản sự giao phối tự do,do đó hạn chế sự phân hoá thành phần kiểu gen trong quần thể bị chia cắt.

12b. Tiêu chuẩn hay nhóm tiêu chuẩn nào thƣờng dùng để phân biệt hai loài giao phối có quan hệ thân

thuộc? A. Tiêu chuẩn cách li sinh sản.

B. Tiêu chuẩn hoá sinh.

C. Tiêu chuẩn hình thái và hoá sinh.

D. Tiêu chuẩn hình thái

13a.Tiêu chuẩn hay nhóm tiêu chuẩn nào thƣờng dùng để phân biệt hai loài vi khuẩn có quan hệ thân

thuộc? A. Tiêu chuẩn cách li sinh sản.

B. Tiêu chuẩn hoá sinh.

C. Tiêu chuẩn hình thái và hoá sinh.

D. Tiêu chuẩn hình thái

14b.Điều nào không thuộc cách li sau hợp tử? A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai chết non.

B. Thụ tinh được nhưng hợp tử không phát triển.

C. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng

sinh sản.

D. Giao tử đực và cái không kết hợp với nhau được khi thụ tinh.

15a. Sự xuất hiện loài mới đƣợc đánh dấu bằng: A. Cách li sinh sản. B. Cách li sinh thái. C. Cách li tập tính. D. Cách li cơ học.

BẢNG ĐÁP ÁN

Page 49: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

49

1D 2C 3A 4B 5A 6D 7A 8C 9D 10A 11B 12A 13B 14D 15A

BÀI 41. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI

1b. Câu nào dƣới đây nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài là đúng nhất?

A. không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới

B. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

C. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản

D. môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến phân hoá thành phần KG của các QT cách li

2a. Loài lúa mì trồng hiện nay đƣợc hình thành trên cơ sở:

A. sự cách li địa lí giữa dạng lúa mì châu Âu và châu Mĩ

B. là kết quả của quá trình lai xa khác loài

C. là kết quả của quá trình tự đa bội 2n thành 4n của loài lúa mì

D. là kết quả của quá trình lai xa và đa bội hoá

3a. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là phƣơng thức thức thƣờng gặp ở:

A. thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa

B. động vật

C. thực vật

D. thực vật và động vật ít di chuyển.

4a. Hình thành loài mới bằng con đƣờng lai xa và đa bội hoá là phƣơng thức chỉ gặp ở:

A. thực vật nà động vật có khả năng di động xa.

B. Thực vật và động vật có khả năng di động xa.

C. động vật đơn tính.

D. thực vật có khả năng sinh sản sinh dưỡng.

5c. Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đƣờng địa lí:

A.hình thành loài mới bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.

B. Trong nhừng điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp theo những

hướng khác nhau.

C. hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường gặp ở cả động vật và thực vật

D. điều kiên địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo ra loài

mới.

6a. Thực chất của hình thành loài mới là sự cải biến thành phần ...... của quần thể ban đầu theo hƣớng thích

nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li ... với quần thể gốc:

A. kiểu gen, địa lí.

B. kiểu gen, sinh sản

C. kiểu hình,địa lí

D. kiểu gen, địa lí

8b. Hoàn thành nội dung sau: loài mới không xuất hiện với 1 ..(1).. duy nhất mà phải là 1 ...(2).. tồn tại và

phát triển nhƣ 1 mắt xích trong hệ sinh thái đứng vững qua thời gian dƣới tác dụng của ..(3)..

(1),(2), (3) lần lƣợt là:

A. Đột biến, nhiều ĐB lớn, CLTN

B. ĐB nhỏ, tập hợp nhiều ĐB nhỏ , CLTN

C. quần thể, nhóm quần thể, CLTN

D. Cá thể, quần thể hoặc nhóm quần thể , CLTN

9c. Từ QT cây 2n, ngƣời ta tạo ra QT cây 4n. QT cây 4n có thể xem là loài mới vì:

A.QT cây 4n có sự khác biệt với QT cây 2n về số lượng NST

B. QT cây 4n khôngthể giao phấn được với cây QT 2n

C. quần thể cây 4n giao phấn được với QT cây 2n cho ra cây lai 3n bất thụ

D. QT cây 4n có các đặc điểm hình thái như kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn các cây QT 2n.

10a. Kết quả của tiến hoá nhỏ là:

A. hình thành chi mới

Page 50: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

50

B.hình thành loài mới

C.hình thành bộ mới

D.hình thành quần thể mới

11c. Trong phƣơng thƣc hình thành loài bằng con đƣờng địa lí, nhân tố nào đóng vai trò chủ yếu:

A. Sự thay đổi điều kiện địa lí

B.Cách li địa lí

C. chọn lọc tự nhiên trong điều kiện sống ở các khu vực địa lí mới.

D. do cac chướng ngại về địa lia ngăn cản chúng giao phối

15b. Thể song nhị bội là cơ thể có:

A Tế bào mang bộ nhiễm sắc thể(NST) lưỡng bội 2n

B Tế bào mang bộ NST đơn bội

C Tế bào chứa hai bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ khác nhau

D Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa bộ nhân từ loài bố và nửa kia nhận

18b. Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tƣơng đối nhanh trong trƣờng

hợp:

A Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng khác nhau

B Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá

C Hình thành loài bằng con đường sinh thái

D Hình thành loài bằng con đường địa lý

BẢNG ĐÁP ÁN

1A 2D 3D 4D 5D 6B 8D 9C 10B

11C 15C 17D 18B

BÀI 42. NGUỒN GỐC CHUNG VÀ CHIỀU HƢỚNG TIẾN HÓA CỦA SINH GIỚI

1a. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân li tính trạng là?

A. đột biến phát sinh theo nhiều hướng khác nhau.

B. CLTN tiến hành theo nhiều hướng khác nhau trên cùng một đối tượng.

C. điều kiện sống không đồng nhất trong khu phân bố của loài.

D. Giao phối tạo ra sự đa dạng của biến dị tổ hợp.

2a. Diễn biến của sự phân li tính trạng trong tiến hóa là?

A.vừa đào thải dạng trung gian kém thích nghi, vừa bảo tồn các dạng thích nghi nhất.

B. sự bảo tồn các dạng trung tính.

C. Sự đào thải các dạng trung gian kém thích nghi.

D. Sự bảo tồn các dạng thích nghi nhất.

4a. Chiều hƣớng tiến hóa cơ bản của sinh giới là?

A. thích nghi ngày càng hợp lí

B.ngày càng đa dạng phong phú.

C. tổ chức ngày càng cao.

D. Tính thống nhất trong cơ thể ngày càng cao.

5a. Xu hƣớng của sự phát triển tiến bộ là?

A. Giảm bớt sự lệ thuộc vào các điều kiện môi trường bằng những đặc điểm thích nghi mới ngày càng hoàn thiện.

B. giảm bớt sự lệ thuộc vào các điều kiện môi trường bằng lối sống di động.

C. giảm bớt sự lệ thuộc vào các điều kiện môi trường bằng sự giảm bớt nhu cầu dinh dưỡng.

D. giảm bớt sự lệ thuộc vào các điều kiện môi trường bằng sự giảm bớt tiêu hao năng lượng.

6a. Những nhóm sinh vật đã và đang tiến bộ sinh học là:

A. các nhóm giun tròn, côn trùng, cá xương, lưỡng cư, chim, thú, cây hạt kín.

B. các nhóm giun tròn, côn trùng, cá xương, bò sát, chim, thú, cây hạt kín.

C. các nhóm giun tròn, côn trùng, cá xương, chim, thú, cây hạt trần.

D. các nhóm giun tròn, côn trùng, cá xương, chim, thú, cây hạt kín.

Page 51: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

51

7a. Những nhóm sinh vật đã và dang thoái bộ sinh học là?

A. Một số loài dương xỉ, phần lớn lưỡng cư, bò sát và các nhóm côn trùng, giun tròn.

B. Một số loài dương xỉ, phần lớn lưỡng cư, bò sát và cá xương.

C. Một số loài dương xỉ, phần lớn lưỡng cư, bò sát và các nhóm chim, thú, cây hạt kín.

D. Một số loài dương xỉ, phần lớn lưỡng cư, bò sát.

8a. Dấu hiệu của hƣớng kiên định sinh học là?

A. duy trì sự thích nghi ở mức độ nhất định, số lượng cá thể tăng.

B. duy trì sự thích nghi ở mức độ nhất định, số lượng cá thể không đổi.

C. duy trì sự thích nghi ở mức độ cao, số cá thể không đổi.

D. duy trì sự thích nghi ở mức độ nhất định, số lượng cá thể giảm.

10a. loài nào sau đây không đƣợc coi là hóa thạch sống?

A. Bọt biển

B. Bò cạp

C. Khủng long

D. Cá đuối, rùa.

13b. Nguyên nhân của đồng qui tính trạng là?

A. một số loài cùng nhóm phân loại, nhưng vì sống trong điều kiện giống nhau nên đã được chọn lọc theo hướng

khác nhau.

B. một số loài cùng nhóm phân loại, nhưng vì sống trong điều kiện khác nhau nên đã được chọn lọc cùng một

hướng.

C. một số loài cùng nhóm phân loại, nhưng vì sống trong điều kiện giống nhau nên đã được chọn lọc theo hướng

khác nhau.

D. một số loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau, nhưng vì sống trong điều kiện khác nhau nên đã được chọn

lọc theo hướng khác nhau.

14b. Dấu hiệu nào không đúng với tiến bộ sinh học?

A. phân hóa nội bộ ngày càng đa dạng phong phú.

B. Khu phân bố mở rộng và liên tục.

C. số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.

D. số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp.

15b. Nguyên nhân dẫn tới thoái bộ sinh học là?

A. các nhóm sinh vật có nhu cầu nhiều về dinh dưỡng.

B. các nhóm sinh vật tiêu tốn nhiều năng lượng trong các hoạt động sống.

C. các nhóm sinh vật kém thích nghi với điều kiện môi trường.

D. các nhóm sinh vật có lối sống ít di động.

18c. Vì sao có sự song song tồn tại các nhóm có tổ chức thấp bên cạch các nhóm tổ chức cao?

A. Vì các sinh vật có tổ chức thấp không có nhu cầu nhiều dinh dưỡng cho sự sinh trưởng và phát triển.

B. Vì các sinh vật có tổ chức thấp vẫn không ngừng phát sinh.

C. Vì các sih vật có tổ chức thấp không có nhu cầu nhiều về năng lượng cho các hoạt động sống.

D. Vì điều kiện để tồn tại và phát triển là chỉ cần đảm bảo sự thích nghi.

19a.Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là A. phân hoá ngày càng đa dạng.

B. tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp.

C. thích nghi ngày càng hợp lý.

D. phương thức sinh sản ngày càng hoàn thiện.

20a. Hiện tƣợng nào sau đây là thoái bộ sinh học?

A. khu phân bố ngày càng hẹp và trở nên gián đoạn

B. Số cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao

C. khu phân bố mở rộng và liên tục

D. Phân hoá nội bộ ngày càng đa dạng và phong phú.

Page 52: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

52

BẢNG ĐÁP ÁN

1B 2A 3B 4A 5A 6C 7D 8B 10C

13C 14D 15C 16C 17D 18D 19C 20A

CHƢƠNG III. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG TRÊN

TRÁI ĐẤT

BÀI 43. SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT

1a. Những sự kiện nào dƣới đây là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học?

A. Sự xuất hiện các giọt Côaxecva có màng bao bọc; xuất hiện các enzim và cơ chế sao chép

B. Xuất hiện cơ chế sao chép

C. Sự xuất hiện các enzim

D. Sự hình thành các côaxecva có màng bao bọc.

2b. Mầm mống của sự trao đổi chất xuất hiện trong giai đoạn:

A. Tiến hoá tiền sinh học

B. Tiến hoá sinh học

C. Tiến hoá hoá học.

D. Tiến hoá lý học

3a. Chất hữu cơ đƣợc hình thành trong giai đoạn tiến hoá hoá học là nhờ:

A. Tác dụng của hơi nước

B. Tác động của nhiều nguồn năng lượng tự nhiên như: bức xạ nhiệt của mặt trời, tia tử ngoại, sự phóng điện trong

khí quyển, hoạt động núi lửa, …

C. Tác động của các yếu tố sinh học.

D. Do mưa kéo dài hàng ngàn năm.

4b. Sự kiện dƣới đây làm cho quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn là:

A. Sự xuất hiện các enzim.

B. Sự hình thành lớp màng.

C. Sự tạo thành Côaxecva.

D. Sự xuất hiện cơ chế sao chép.

5b. Quá trình tiến hoá hình thành nên tế bào đầu tiên trên trái đất đƣợc chia thành 4 giai đoạn chính:

1. Giai đoạn trùng phân

2. Xuất hiện các tế bào sơ khai (protobiont)

3. Xuất hiện cơ chế tự sao chép

4. Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ

Thứ tự các giai đoạn chính là:

A. 3 4 1 2.

B. 4 1 3 2.

C. 1 3 4 2.

D. 2 3 4 1.

6c. Đã tác động ngay ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hoá hình thành nên các hợp chất hữu cơ

và liên tục hoàn thiện ở các khâu tiếp theo, đó là:

A: Quá trình phân ly

B. Quá trình giao phối

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Quá trình đột biến

7a. Giai đoạn tiến hóa hóa học từ các chất vô cơ đã hình thành các chất hữu cơ đơn giản rồi phức tạp là

nhờ:

Page 53: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

53

A. Tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên (bức xạ nhiệt, tia tử ngoại...).

B. Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm.

C. Sự liên kết ngẫu nhiên của các chất hóa học.

D. Tác động của các enzim và nhiệt độ.

8b.Dấu hiệu đánh dấu sự bắt đầu của giai đoạn tiến hoá sinh học là xuất hiện A. quy luật chọn lọc tự nhiên.

B. các hạt côaxecva.

C. các hệ tương tác giữa các đại phân tử hữu cơ.

D. các sinh vật đơn giản đầu tiên.

9c.Bƣớc quan trọng để các dạng sống sản sinh ra các dạng dạng giống mình là sự A. xuất hiện cơ chế tự sao.

B. tạo thành các côaxecva.

C. tạo thành lớp màng.

D. xuất hiện các enzim.

10a.Sự sống đầu tiên xuất hiện ở môi trƣờng A. khí quyển nguyên thuỷ.

B. trong lòng đất và được thoát ra bằng các trận phun trào núi lửa.

C. trong nước đại dương.

D. trên đất liền

11a. Quá trình tạo thành các đại phân tử trong giai đoạn tiến hóa hóa học có thể đựoc tóm tắt nhƣ sau:

A. từ các chất vô cơ các chất hữu cơ đơn giản các đại phân tử các đại phân tử tự nhân đôi

B. các hợp chất hữu cơ đại phân tử tự nhân đôi các đại phân tử

C. từ các chất vô cơ các chất hữu cơ đơn giản các đại phân tử tự nhân đôi các đại phân tử.

D. sấm sét, tia tử ngoại, núi lửa các chất vô cơ các chất hữu cơ đơn giản các đại phân tử

12a. Phân tử có khả năng nhân đôi xuất hiện đầu tiên trong giai đoạn tiến hóa hóa học là:

A. A DN 1 mạch đơn

B. A DN 2 mạch đơn

C. A RN

D. prôtêin

14c.Vì sao ngày nay các cơ thể sống không có khả năng hình thành bằng con đƣờng vô cơ?

A. Trong khí quyển nhiều khí O2, sinh vật phát tán khắp nơi

B. Không có các chất vô cơ như trong khí quyển nguyên thủy

C. Không có các nguồn năng lượng như sấm sét, núi lửa, tia tử ngoại

D. Khí quyển thiếu O2

15a.Hợp chất hữu cơ đơn giản đƣợc hình thành đƣợc hình thành đầu tiên trên trái đất là A. gluxit.

B. cacbuahyđrrô.

C. axitnucleeic.

D. prôtêin.

16a.Trong khí quyển nguyên thuỷ có các hợp chất A. hơi nước, các khí cacbônic, amôniac, nitơ.

B. saccarrit, các khí cacbônic, amôniac, nitơ.

C. hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic, amôniac.

D. saccarrit, hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic.

19b. Mầm mống những cơ thể sống đầu tiên đƣợc hình thành trong giai đoạn:

A. Tiến hoá tiền sinh học.

B. Tiến hoá sinh học.

C. Tiến hoá hoá học.

D. Không có phương án đúng.

20c.Phát biểu nào dƣới đây là không đúng về những dấu hiệu cơ bản của sự sống A. Sự thường xuyên tự đổi mới thông qua quá trình trao đổi chất và năng lượng với môi trường từ đó có hiện tượng

Page 54: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

54

sinh trưởng, cảm ứng do đó các hệ thống sống là những hệ mở.

B. Tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản. ADN có khả năng tích luỹ thông tin di

truyền.

C. Tự điều chỉnh là khả năng tự động duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất.

D. ADN có khả năng sao chép đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc ADN luôn được duy trì, đặc trưng và ổn định qua

các thế hệ.

BẢNG ĐÁP ÁN

1A 2A 3B 4A 5B 6C 7A 8D 9A 10C

11A 12C 13A 14A 15B 16A 17D 18D 19A 20D

BÀI 44. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH VẬT QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT

2a. Động vật di cƣ từ nƣớc lên cạn vào giai đoạn nào?

A. Kỉ Camb ri của Đại Cổ sinh

B. Kỉ pecmi của Đại Cổ sinh

C. Kỉ Tam điệp của Đại Trung sinh

D. Kỉ Silua của Đại Cổ sinh .

3b. Đạị Trung sinh là thời kì hƣng thịnh của

A. tảo biển và các động vật không xương sống thấp

B. Dương xỉ và lưỡng cư

C. cây hạt trần và bò sát cổ

D. Cây có hoa và động vật thuộc lớp chim, thú, côn trùng.

4a.Dựa vào đâu ngƣời ta chia lịch sử Trái Đất thành các niên đại?

A. Dựa vào các hoá thạch được tìm thấy theo thời gian .

B. Dựa vào những biến cố về khí hậu

C. Dựa và hiện tượng trôi dạt lục địa

D. Dựa vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và hoá thạch điển hình.

6a. Căn cứ vào đâu để tính tuổi hoá thạch?

A. Dựa vào các lớp đất đá chứa hoá thạch

B. Dựa vào những sinh vật được phát hiện trong các lớp đất đá

C. Căn cứ vào thời gian lắng đọng của các lớp trầm tích

D. Dựa vào thời gian lắng đọng của các lớp trầm tích và đồng vị phóng xạ .

11a. Trong đại Cổ sinh, dƣơng xỉ phát triển mạnh ở kỉ

A. Silua.

B. Pecmi.

C. Cacbon (Than đá).

D. Cambri.

12a. Căn cứ vào đâu để tính tuổi hoá thạch?

A. Dựa vào các lớp đất đá chứa hoá thạch

B. Dựa vào những sinh vật được phát hiện trong các lớp đất đá

C. Căn cứ vào thời gian lắng đọng của các lớp trầm tích

D. Dựa vào thời gian lắng đọng của các lớp trầm tích và đồng vị phóng xạ .

13a. Lịch sử sự sống gồm 5 đại theo thứ tự sau:

A. Cổ sinh – thái cổ - nguyên sinh – trung sinh – tân sinh

B.Cổ sinh – Thái cổ - Trung sinh – nguyên sinh – tân sinh

C.Thái cổ - Nguyên sinh – trung sinh – cổ sinh – tân sinh

D.Thái cổ - nguyên sinh – cổ sinh – trung sinh – tân sinh

14a. Kỉ nào sau đây đƣợc xem là kỉ đặc trƣng bởi sự xuất hiện loài ngƣời

A. Pecmi

Page 55: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

55

B. Phấn trắng

C. Thứ 3

D. thứ 4

15a. Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt nhanh vào kỉ nào?

A. Pecmi

B. Phấn trắng

C. Thứ 3

D. thứ 4

BẢNG ĐÁP ÁN

1A 2D 3C 4D 5D 6D 7D 8B 9C 10C 11C 12D 13D 14D 15B

BÀI 45. SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƢỜI

1c. Sự tiến hoá xã hội đƣợc di truyền qua

A. Gen

B. ADN

C. Tiếng nói và chữ viết

D. Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên

2c. Phát biêủ nào sau đây không đúng?

A. Nhờ có tiến hoá văn hoá mà con người đã nhanh chóng trở thành loài thống trị trong tựnhiên, có ảnh hưởng

nhiều đến sự tiến hoá của các loài khác và có khả năng điều chỉnh chiều hướng tiến hoá của chính mình

B. Tiến hoá văn hoá được di truyền qua tiếng nói và chữ viết

C. Nhờ có tiến hoá văn hoá mà con người ngày càng ít lệ thuộc vào thiên nhiên

D.Ngày nay con người không còn chịu sự chi phối của sự tiến hoá sinh học mà chỉ chịu sự chi phối của tiến hoá

văn hoá

3b.Những đặc điểm thích nghi nào về mặt sinh học giúp con ngƣời có tiến hoá văn hoá?

A. Dáng đi thẳng và bộ não phát triển

B. Lồi cằm và tiếng nói phát triển

C. Bàn tay có năm ngón

D. Có tư duy .

4a. Dạng vƣợn ngƣời hoá thạch cổ nhất là:

A. Ôxtralôpitec

B. Parapitec

C. Đriôpitec

D. Crômanhon

6a. Dạng vƣợn ngƣời hoá thạch cổ nhất sống cách đây khoảng: A. 80 vạn đến 1 triệu năm

B. Hơn 5 triệu năm

C. Khoảng 30 triệu năm

D. 5 đến 20 vạn năm

7a. Đặc điểm của Ôxtralôpitec là:

A. Mình hơi khom về phía trước

B. Đã chuyển hẳn xuống đất

C. Đã biết sử dụng cành cây, hòn đá để tự vệ và tấn công

D. Tất cả đều đúng

8a. Trình tự xuất hiện các dạng vƣợn ngƣời hoá thạch nào dƣới đây là đúng:

A. Parapitec, Đriôpitec, Ôxtralôpitec, Prôpliôpitec

B. Ôxtralôpitec, Parapitec, Đriôpitec, Prôpliôpitec

C. Đriôpitec, Ôxtralôpitec, Prôpliôpitec, Parapitec

D. Parapitec, Prôpliôpitec, Đriôpitec, Ôxtralôpitec

Page 56: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

56

9a. Dạng ngƣời tối cổ (ngƣời vƣợn) đầu tiên là:

A. Ôxtralôpitec

B. Pitecantrốp

C. Xinantrốp

D. Crômanhon

10a. Hoá thạch ngƣời tới cổ đầu tiên đƣợc phát hiện ở: A. Úc

B. Nam phi

C. Java (inđônêxia)

D. Bắc kinh

11b. Việc dùng lửa thông thạo đƣợc bắt đầu từ giai đoạn:

A. Người tối cổ Pitecantrốp

B. Người cổ Nêanđectan

C. Người hiện đại Crômanhon

D. Người tối cổ Xinantrốp

12b. Đặc điểm hộp sọ nào mô tả dƣới đây thuộc về Pitecantrốp:

A. Trán còn thấp và vát, gờ trên hốc mắt nhô cao, xương hàm thô, chưa có lồi cằm

B. Trán rộng và thẳng, không còn gờ trên hốc mắt, hàm dưới có lồi cằm rõ

C. Trán còn thấp và vát, gờ trên hốc mắt đã mất, chưa có lồi cằm

D. Trán rộng và thẳng, gờ trên hốc mắt nhô cao, hàm dưới có lồi cằm rõ

14b. Đặc điểm nào sau đây của ngƣời Pitecantrốp là không đúng:

A. Tay và chân đã có cấu tạo gần giống người

B. Sống thành đàn trong các hang đó

C. Đã biết chế tạo công cụ lao động bằng đá

D. Đã có dáng đi thẳng

15b. Đặc điểm nào sau đây của ngƣời tối cổ Xinantrốp là đúng:

A. Đã biết dùng lửa thông thạo

B. Che thân bằng da thú

C. Biết giữ lửa

D. Sử dụng nhiều công cụ tinh xảo bằng đá, xương, sừng

16c. Đặc điểm nào dƣới đây không thuộc về ngƣời hiện đại Crômanhon: A. Hàm dưới có lồi cằm rõ

B. Không còn gờ trên hốc mắt

C. Răng và xương hàm giống hệt người ngày nay

D. Đã chế tạo và sử dụng nhiều công cụ tinh xảo

17c. Việc chuyển từ giai đoạn tiến hóa sinh học sang tiến hóa xã hội bắt đầu từ giai đoạn:

A. Người Nêanđectan

B. Người Crômanhon

C. Người Xinantrốp

D. Người Pitecantrốp

19a. Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài ngƣời ở giai đoạn vƣợn ngƣời hoá thạch là:

A. Sự thay đổi điều kiện địa chất khí hậu ở kỉ thứ 3

B. Lao động, tiếng nói, tư duy

C. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích

D. Quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên

20a. Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài ngƣời ở giai đoạn ngƣời hiện đại là:

A. Sự thay đổi điều kiện địa chất khí hậu ở kỉ thứ 3

B. Lao động, tiếng nói, tư duy

C. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích

D. Quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên

Page 57: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

57

BẢNG ĐÁP ÁN

1C 2A 3B 4B 5D 6C 7D 8D 9B 10C

11B 12A 13D 14B 15C 16C 17B 18C 19D 20B

BÀI 46: THỰC HÀNH

BẰNG CHỨNG VỀ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT CỦA LOÀI NGƢỜI

1a. Khi phân tích những điểm giống nhau giữa ngƣời với động vật, kết luận nào sau đây là đúng? A. Người và động vật có quan hệ về nguồn gốc, đặc biệt quan hệ rất gần gũi giữa người và thú.

B. Động vật có vú là tổ tiên trực tiếp của loài người.

C. Người và động vật có vú là hai nhánh tiến hóa từ một nguồn gốc.

D. Người và động vật là hai nhánh tiến hóa từ một nguồn gốc.

2b. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lao động đã làm cho con người thoát khỏi trình độ động vật.

B. Bàn tay con người vừa là cơ quan vừa là sản phẩm của quá trình lao động.

C. Sự linh hoạt của đôi tay con người là kết quả của chọn lọc tự nhiên.

D. Có tiếng nói, có chữ viết, biết sáng tạo khoa học là đặc điểm nổi bật của loài người.

3a. Những điểm giống nhau giữa ngƣời và vƣợn ngƣời thể hiện ở:

i. Kích thước và trọng lượng của não

ii. Số lượng nhiễm sắc thể (nst) trong bộ nst lưỡng bội

iii. Kích thước và hình dạng tinh trùng

iv. Dáng đi

v. Chu kì kinh và thời gian mang thai

vi. Số đôi xương sườn

vii. Hình dạng cột sống và xương chậu

A. I, III, IV, V, VI

B. I, II, V, VII

C. III, IV, V, VII

D. III, V, VI

4a. Bàn tay ngƣời đã trở thành cơ quan sử dụng và chế tạo công cụ lao động dƣới tác dụng của: A. Dáng đi thẳng

B. Cột sống cong hình chữ s và bàn chân có dạng vòm

C. Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm

D. Săn bắn và chăn nuôi

5b. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng về sự giống nhau giữa ngƣời với thú:

A. Có lông mao, tuyến sữa, có 1 số cơ quan lại tổ giống thú như có nhiều đôi vú, có đuôi

B. Đẻ con, nuôi con bằng sữa.

C. Có các cơ quan thoái hóa giống nhau

D. Giai đoạn phôi sớm ở ngời có lông mao phủ toàn thân.

6c. Loài ngƣời sẽ không biến đổi thành 1 loài nào khác, vì loài ngƣời

A. Có khả năng thích nghi với điều kiện sinh thái đa dạng, không bị phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa

B. Đã có hệ thần kinh rất phát triển

C. Đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.

D. Có hoạt động tư duy trừu tượng.

7b. Cách thức giúp con ngƣời thích nghi với môi trƣờng:

A. Bằng những biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể

B. Bằng sự phân hóa và chuyên hóa các cơ quan

C. Bằng lao động sản xuất, cải tọa hoàn cảnh

Page 58: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

58

D. A,B,C đều đúng

10c. Điểm khác nhau cơ bản giữa cấu tạo của ngƣời và vƣợn ngƣời:

A. Cấu tạo tay và chân

B. Cấu tạo bộ xương

C. Cấu tạo và kích thước bộ não

D. Cấu tạo bộ răng

11a. Trong quá trình phát triển của phôi ngƣời,ở giai đoạn 3 tháng, phôi có đặc điểm đáng chú ý sau:

A. Còn dấu vết khe mang ở phần cổ

B. Bộ não có 5 phần rõ rệt

C. Ngón chân cái nằm đối diện với các ngón chân khác như ở vượn

D. Bán cầu não xuất hiện các khúc cuộn và các nếp nhăn

12 a. Những điểm giống nhau giữa ngƣời và thú, chứng minh:

A. Người và vượn có quan hệ thân thuộc rất gần gũi

B. Quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có xương sống

C. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người

D. Người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là các vượn người hoá thạch

13b. Dáng đi thẳng ngƣời đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể ngƣời: A. Giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển

B. Lồng ngực chuyển thành dạng uốn cong hình chữ s

C. Bàn chân có dạng vòm

D. Bàn tay được hoàn thiện dần

14b. của hộp sọ biến đổi nào dƣới đây chứng tỏ tiếng nói đã phát triển:

A. Xương hàm thanh .

B. Không có gờ mày

C. Trán rộng và thẳng

D.hàm dưới có lồi cằm rõ

15c. Dấu hiệu nào dƣới đây ở ngƣời chứng tỏ quan hệ nguồn gốc giữa ngƣời và động vật có xƣơng sống:

A. Cấu tạo cơ thể

B. Cơ quan thoái hoá

C. Quá trình phát triển phôi

D.tất cả đều đúng

16b. Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vƣợn ngƣời ngày nay, tinh tinh

có quan hệ gần gũi nhất với ngƣời là A. Sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người.

B. Khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ.

C. Khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên.

D. Thời gian mang thai 270-275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa.

17c. Dáng đứng thẳng đƣợc củng cố dƣới tác dụng của:

A. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động

B. Việc chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất trống trải

C. Việc dùng lửa để nấu chính thức ăn

D. Đời sống tập thể

18c. Yếu tố nào đóng vai trò chính trong việc làm cho con ngƣời thoát khỏi trình độ động vật:

A. Dùng lửa

B. Biết sử dụng công cụ lao động

C. Hệ thống tín hiệu thứ hai

D. Lao động

20c. Đặc điểm không đƣợc xem là bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài ngƣời:

A. Cơ quan thoái hóa

B. Sự giống nhau về cấu tạo bộ xương của người và dộng vật có xương sống

C. Sự giống nhau trong phát triển phôi của người và dộng vật có xương sống

Page 59: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

59

D. Chữ viết và tư duy trừu tượng.

BẢNG ĐÁP ÁN

1A 2C 3D 4A 5C 6A 7D 8A 9A 10B

11C 12B 13A 14D 15D 16A 17B 18D 19B 20D

Phần bảy: SINH THÁI HỌC

Chƣơng I. Cá thể & Quần thể sinh vật

( Từ bài 35 đến 39 chương trình chuẩn)

Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa sáng?

A. Chịu được ánh sáng mạnh. B. Có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu.

C. Lá xếp nghiêng. D. Mọc ở nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.

Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng?

A. Phiến lá dày, mô giậu phát triển. B. Mọc dưới bóng của cây khác.

C. Lá nằm ngang. D. Thu được nhiều tia sáng tán xạ.

Câu 3. Giới hạn sinh thái là:

A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển

theo thời gian.

B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn

sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.

C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh

thái, sinh vật không thể tồn tại được.

D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái,

sinh vật vẫn tồn tại được.

Câu 5. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?

A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.

B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh

sinh vật, trừ nhân tố con người.

C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.

D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật;

làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.

Câu 6. Nơi ở của các loài là:

A. địa điểm cư trú của chúng. B. địa điểm sinh sản của chúng.

C. địa điểm thích nghi của chúng. D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.

Câu 7. Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?

A. Lưỡng cư. B. Cá xương. C. Thú. D. Bò sát.

Câu 8. Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật

A. phát triển thuận lợi nhất. B. có sức sống trung bình.

C. có sức sống giảm dần. D. chết hàng loạt.

Câu 9. Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực

vật

A. ưa bóng và chịu hạn. B. ưa sáng. C. ưa bóng. D. chịu nóng.

Câu 10. Có các loại môi trường phổ biến là:

A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.

B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.

C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.

D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.

Câu 11. Có các loại nhân tố sinh thái nào:

A. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.

B. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.

Page 60: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

60

C. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.

D. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.

Câu 12. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và

420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6

0C đến 42

0C được gọi là

A. khoảng gây chết. B. khoảng thuận lợi. C. khoảng chống chịu. D. giới hạn sinh thái.

Câu 14. Ở động vật hằng nhiệt (đồng nhiệt) sống ở vùng ôn đới lạnh có:

A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng

nhiệt đới.

B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng

nhiệt đới.

C. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở

vùng nhiệt đới.

D. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng

nhiệt đới.

Câu 18. Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai, chi, đuôi,

mỏ…). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của

nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật?

A. Kẻ thù. B. Ánh sáng. C. Nhiệt độ D. Thức ăn.

Câu 19. Trong các nhân tố vô sinh tác động lên đời sống của sinh vật, nhân tố có vai trò cơ bản là:

A. ánh sáng. B. nhiệt độ. C. độ ẩm D. gió.

Câu 20. Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau

A. có giới hạn sinh thái khác nhau.

B. có giới hạn sinh thái giống nhau.

C. lúc thì có giới hạn sinh thái khác nhau, lúc thì có giới hạn sinh thái giống nhau.

D. Có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi.

Câu 21. Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.

B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.

C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.

D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.

Câu 24. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 42

0C, trên nhiệt độ này

cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 35

0C. Mức 42

0C được gọi là:

A. giới hạn chịu đựng . B. điểm thuận lợi.

C. điểm gây chết giới hạn trên. D. điểm gây chết giới hạn dưới.

Câu 25. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 42

0C, trên nhiệt độ này

cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 35

0C. Khoảng nhiệt độ từ 20

0C đến 35

0C được

gọi là:

A. giới hạn chịu đựng . B. khoảng thuận lợi.

C. điểm gây chết giới hạn trên. D. điểm gây chết giới hạn dưới.

Câu 26. Khoảng thuận lợi là:

A. khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật.

B. khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật.

C. khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt

nhất.

D. khoảng các nhân tố sinh thái đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ không chịu

đựng được.

Câu 27. Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 44

0C. Cá rô phi có giới hạn chịu

đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +42

0C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau

đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?

A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.

B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.

C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.

Page 61: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

61

D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.

Câu 29. Nhân tố vô sinh bao gồm tất cả:

A. nhân tố vật lí, nhân tố hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.

B. tác động của các sinh vật khác lên cơ thể sinh vật.

C. tác động trực tiếp hay gián tiếp của tự nhiên lên cơ thể sinh vật.

D. các yếu tố sống của tự nhiên có ảnh hưởng đến cơ thể sinh vật.

Câu 30. Câu nào sai trong số các câu sau?

A. Ánh sáng là một nhân tố sinh thái.

B. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới thực vật mà không ảnh hưởng gì tới động vật.

C. Ánh sáng là nhân tố sinh thái vô sinh.

D. Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng nhất định.

Câu 32. Thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau, người ta chia động vật thành những nhóm nào?

A. Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày.

B. Nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm.

C. Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày và nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm.

D. Nhóm động vật ưa hoạt động vào lúc chiều tối.

Câu 34. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?

A. Cây cỏ ven bờ B. Đàn cá rô trong ao.

C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh D. Cây trong vườn

Câu 35. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm:

A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể.

B. làm tăng mức độ sinh sản.

C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.

D. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.

Câu 37. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.

B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.

C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.

D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.

Câu 38. Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?

A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây. B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.

C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.

Câu 39. Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?

A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.

B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.

C. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.

D. Những con cá sống trong một cái hồ.

Câu 41. Một số loài cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện

ở mối quan hệ:

A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ khác loài. C. cộng sinh. D. hỗ trợ cùng loài.

Câu 42. Tập hợp những quần thể nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.

B. Những con cá sống trong Hồ Tây.

C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc Gia Cát Tiên.

D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.

Câu 43. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới:

A. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.

B. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.

C. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.

D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.

Câu 44. Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì:

A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.

Page 62: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

62

B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.

C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.

D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.

Câu 45. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ?

A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định. B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.

C. Hiện tượng tự tỉa thưa. D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

Câu 46. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh?

A. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.

B. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.

C. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.

D. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.

Câu 47. Ăn thịt đồng loại xảy ra do:

A. tập tính của loài. B. con non không được bố mẹ chăm sóc.

C. mật độ của quần thể tăng. D. quá thiếu thức ăn.

Câu 48. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là:

A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.

B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống.

C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.

D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.

Câu 49. Quan hệ cạnh tranh là:

A. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc cạnh tranh nhau con cái.

B. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng.

C. các cá thể trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để giao phối.

D. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc nơi ở của quần thể.

Câu 50. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm:

A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.

B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng

cung cấp nguồn sống của môi trường.

C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.

D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.

Câu 51: Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?

A. Quan hệ hỗ trợ. B. Cạnh tranh khác loài.

C. Kí sinh cùng loài. D. Cạnh tranh cùng loài.

Câu 53: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là:

A. phân hoá giới tính. B. tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính.

C. tỉ lệ phân hoá. D. phân bố giới tính.

Câu 54: Tỉ lệ đực:cái của một quần thể sinh vật thường xấp xỉ là:

A.1:1. B.2:1. C.2:3 D.1:3.

Câu 55: Số lượng từng loại tuổi cá thể ở mỗi quần thể phản ánh:

A. tuổi thọ quần thể. B. tỉ lệ giới tính.

C. tỉ lệ phân hoá. D. tỉ lệ nhóm tuổi hoặc cấu trúc tuổi.

Câu 56: Tuổi sinh lí là:

A.thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể. B.tuổi bình quân của quần thể.

C.thời gian sống thực tế của cá thể. D.thời điểm có thể sinh sản.

Câu 57:Tuổi sinh thái là:

A.tuổi thọ tối đa của loài. B.tuổi bình quần của quần thể.

C.thời gian sống thực tế của cá thể. D.tuổi thọ do môi trường quyết định.

Câu 58: Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó chết do

già được gọi là:

A.tuổi sinh thái. B.tuổi sinh lí. C.tuổi trung bình. D.tuổi quần thể.

Câu 59: Tuổi quần thể là:

A.tuổi thọ trung bình của cá thể. B.tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.

Page 63: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

63

C.thời gian sống thực tế của cá thể. D.thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh.

Câu 60: Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên:

A.tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ. B.dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.

C.hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái. D.tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định.

Câu 61: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:

A.làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.

B.làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.

C.duy trì mật độ hợp lí của quần thể.

D.tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.

Câu 62: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:

A.điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong

quần thể.

B.điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C.điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

D.các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.

Câu 63: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là:

A. tận dụng nguồn sống thuận lợi. B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.

C. giảm cạnh tranh cùng loài. D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.

Câu 64: Mật độ của quần thể là:

A.số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.

B.số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể.

C.khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.

D.số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.

Câu 65: Loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?

A. Rái cá trong hồ. B. Ếch nhái ven hồ. C. Ba ba ven sông. D. Khuẩn lam trong hồ.

Câu 66: Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:

A. tăng dần đều. B. đường cong chữ J. C. đường cong chữ S. D. giảm dần đều.

Câu 67: Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng:

A.tăng dần đều. B.đường cong chữ J. C.đường cong chữ S. D.giảm dần đều.

Câu 68: Phân bố theo nhóm các cá thể của quần thể trong không gian có đặc điểm là:

A.thường gặp khi điều kiện sống của môi trường phân bố đồng đều trong môi trường, nhưng ít gặp

trong thực tế.

B.các cá thể của quần thể tập trung theo từng nhóm ở nơi có điều kiện sống tốt nhất.

C.thường không được biểu hiện ở những sinh vật có lối sống bầy, đàn; có hậu quả làm giảm khả năng

đấu tranh sinh tồn của các cá thể trong quần thể.

D.xảy ra khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể, thường xuất hiện sau giai đoạn

sinh sản.

Câu 69: Kích thước của một quần thể không phải là:

A.tổng số cá thể của nó. B.tổng sinh khối của nó.

C.năng lượng tích luỹ trong nó. D.kích thước nơi nó sống.

Câu 71: Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai là:

A. loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn.

B. loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ.

C. kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể.

D. kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống.

Câu 72: Các cực trị của kích thước quần thể là gì?

1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước tối đa. 3 .Kích thước trung bình. 4. Kích thước vừa phải.

Phương án đúng là:

A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3, 4. D. 3, 4.

Câu 73: Kích thước của quần thể sinh vật là:

A.số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể.

B.độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố.

Page 64: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

64

C.thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể.

D.tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể.

Câu 74: Xét các yếu tố sau đây:

I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.

II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .

III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.

IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.

Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là:

A. I và II. B. I, II và III. C. I, II và IV. D. I, II, III và IV.

Câu 75: Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để quần thể có khả năng duy trì phù hợp nguồn sống thì

gọi là:

A. kích thước tối thiểu. B. kích thước tối đa.

C. kích thước bất ổn. D. kích thước phát tán.

Câu 76: Quần thể dễ có khả năng suy vong khi kích thước của nó đạt:

A. dưới mức tối thiểu. B. mức tối đa.

C. mức tối thiểu. D. mức cân bằng

Câu 77: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong vì

nguyên nhân chính là:

A. sức sinh sản giảm. B. mất hiệu quả nhóm.

C. gen lặn có hại biểu hiện. D. không kiếm đủ ăn.

Câu 78: Khi kích thước của quần thể hữu tính vượt mức tối đa, thì xu hướng thường xảy ra là:

A. giảm hiệu quả nhóm. B. giảm tỉ lệ sinh.

C. tăng giao phối tự do. D. tăng cạnh tranh.

Câu 79: Hiện tượng cá thể rời bỏ quần thể này sang quần thể khác được gọi là:

A. mức sinh sản. B. mức tử vong. C. sự xuất cư. D. sự nhập cư.

Câu 80: Hiện tượng các cá thể cùng loài ở quần thể khác chuyển tới sống trong quần thể gọi là:

A.mức sinh sản. B.mức tử vong. C.sự xuất cư. D.sự nhập cư.

Câu 81: Trong tự nhiên, sự tăng trưởng kích thước quần thể chủ yếu là do:

A. mức sinh sản và tử vong. B. sự xuất cư và nhập cư.

C. mức tử vong và xuất cư. D. mức sinh sản và nhập cư.

Câu 82: Kích thước tối đa của quần thể bị giới hạn bởi yếu tố nào?

A.Tỉ lệ sinh của quần thể. B.Tỉ lệ tử của quần thể.

C.Nguồn sống của quần thể. D.Sức chứa của môi trường.

Câu 83: Một quần thể như thế nào là quần thể không sinh trưởng nhanh?

A.Trong quần thể có nhiều cá thể ở tuổi trước sinh sản hơn cá thể sinh sản.

B.Trong quần thể có kiểu phân bố tập trung.

C.Quần thể gần đạt sức chứa tối đa.

D.Quần thể có nhiều cá thể ở tuổi sau sinh sản hơn cá thể sinh sản.

Câu 84: Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể được gọi là

A.biến động kích thước. B.biến động di truyền.

C.biến động số lượng. D.biến động cấu trúc.

Câu 85: Nhân tố dễ gây đột biến số lượng ở sinh vật biến nhiệt là

A. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. độ ẩm. D. không khí.

Câu 86: Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?

A.Ánh sáng. B.Nước. C.Hữu sinh. D.Nhiệt độ.

Câu 87:

Các dạng biến động số lượng?

1. Biến động không theo chu kì. 2. Biến động the chu kì.

3. Biến động đột ngột (do sự cố môi trường) 4. Biến động theo mùa vụ.

Phương án đúng là:

A.1, 2. B.1, 3, 4. C.2, 3. D.2, 3, 4.

Page 65: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

65

Câu 88: Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu

hiện:

A. biến động theo chu kì ngày đêm. B. biến động theo chu kì mùa.

C. biến động theo chu kì nhiều năm. D. biến động theo chu kì tuần trăng.

Câu 89: Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu

hiện:

A. biến động tuần trăng. B. biến động theo mùa

C. biến động nhiều năm. D. biến động không theo chu kì

Câu 90: Ý nghĩa của quy tắc Becman là:

A.tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể

B.động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường

C.động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể

D.động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể

Câu 91: Ở cây trồng nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng nhiều nhất đối với giai đoạn nào?

A Cây ra hoa B.Cây con C.Cây trưởng thành D.Hạt nảy mầm

Câu 92: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi,

chép,....vì:

A.tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo

B.tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao

C.tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy

D.mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau

Câu 93:Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ:

A.15oC - 20oC B.20oC - 25oC C.20oC - 30oC D. 25oC - 30oC

Câu 94: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:

A.các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào

nhất

B.điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá

thể trong quần thể

C.điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá

thể trong quần thể

D.điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay

gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 95: Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:

A.sức sinh sản B.các yếu tố không phụ thuộc mật độ

C.sức tăng trưởng của quần thể D.nguồn thức ăn từ môi trường

Câu 97: Một số loài thực vật có hiện tượng cụp lá vào ban đêm có tác dụng:

A.hạn chế sự thoát hơi nước B.tăng cường tích lũy chất hữu cơ

C.giảm tiếp xúc với môi trường D.tránh sự phá hoại củ sâu bọ.

Câu 98 : Biện pháp bảo vệ và phát triển bền vững rừng hiện nay là :

A.không khai thác B.trồng nhiều hơn khai thác

C.cải tạo rừng. D.trồng và khai thác theo kế hoạch

Câu 99 Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:

A.di cư và nhập cư B.dịch bệnh C.khống chế sinh học D. sinh và tử.

Chƣơng II. Quần xã sinh vật

( Từ bài 40 đến 41 chương trình chuẩn)

Câu 1. Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa

vào:

A.cạnh tranh cùng loài B.khống chế sinh học

C.cân bằng sinh học D.cân bằng quần thể

Câu 2. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong quần xã

gọi là:

Page 66: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

66

A.cân bằng sinh học B.cân bằng quần thể

C.khống chế sinh học. D.giới hạn sinh thái

Câu 3. Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về

A.giới động vật B.giới thực vật C.giới nấm D. giới nhân sơ (vi khuẩn)

Câu 4. Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là

A.cá cóc B.cây cọ C.cây sim D.bọ que

Câu 5. Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là:

A.tôm nước lợ B.cây tràm C.cây mua D.bọ lá

Câu 7: Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?

A.Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh

B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.

C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.

D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.

Câu 8. Tính đa dạng về loài của quần xã là:

A.mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài

B.mật độ cá thể của từng loài trong quần xã

C.tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát

D.số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã

Câu 9. Quần xã sinh vật là

A.tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có

mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau

B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và

chúng ít quan hệ với nhau

C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và

chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau

D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời

gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.

Câu 10. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?

A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng

C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ

Câu 11. Quần xã rừng thường có cấu trúc nổi bật là

A.phân tầng thẳng đứng B.phân tầng theo chiều ngang

C.phân bố ngẫu nhiên D.phân bố đồng đều

Câu 13. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các loài?

A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu

B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng

C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối.

D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.

Câu 14. Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ:

A.hội sinh B.cộng sinh C.kí sinh D.úc chế cảm nhiễm

Câu 16. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các loài:

A.vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu

B.chim sáo đậu trên lưng trâu rừng

C.cây phong lan bám trên thân cây gỗ

D.cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.

Câu 17. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa các loài:

A.vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu

B.chim sáo đậu trên lưng trâu rừng

C.cây phong lan bám trên thân cây gỗ

D.cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.

Câu 19. Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở:

A.cộng sinh, hội sinh, hợp tác

Page 67: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

67

B.quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm

C.kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm

D.cộng sinh, hội sinh, kí sinh

Câu 20. Quan hệ đối kháng trong quần xã biểu hiện ở:

A.cộng sinh, hội sinh, hợp tác

B.quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm

C.kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.

D.cộng sinh, hội sinh, kí sinh

Câu 21. Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn của

loài. Đây là biểu hiện của:

A.cộng sinh B.hội sinh C.hợp tác D.kí sinh

Câu 22.Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh là:

A.giun sán sống trong cơ thể lợn

B.các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng

C.khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài động vật xung quanh

D.thỏ và chó sói sống trong rừng.

Câu 23. Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc theo

chiều ngang?

A.Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài. B.Do nhu cầu sống khác nhau

C.Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài D.Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng

Câu 24.Tập hợp các dấu hiệu để phân biệt các quần xã được gọi là:

A.đặc điểm của quần xã B.đặc trưng của quần xã

C.cấu trúc của quần xã D.thành phần của quần xã

Câu 27. Diễn thế sinh thái là:

A.quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự thay đổi của môi trường

B.quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường

C.quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường

D.quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi

trường.

Câu 28. Sự hình thành ao cá tự nhiên từ một hố bom được gọi là:

A.diễn thế nguyên sinh B.diễn thế thứ sinh

C.diễn thế phân huỷ D.diễn thế nhân tạo

Câu 29. Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi, còn một loài không có lợi hoặc có hại là mối quan

hệ nào?

A.Quan hệ cộng sinh B.Quan hệ hội sinh

C.Quan hệ hợp tác D.Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.

Câu 31. Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống xung quanh. Hiện

tượng này gọi là quan hệ:

A.hội sinh B.hợp tác C.úc chế - cảm nhiễm D.cạnh tranh

Câu 32. Hiện tượng một số loài cua biển mang trên thân những con hải quỳ thể hiện mối quan hệ nào giữa các loài

sinh vật?

A.Quan hệ sinh vật kí sinh – sinh vật chủ B.Quan hệ cộng sinh

C.Quan hệ hội sinh D.Quan hệ hợp tác

Câu 34. Điều nào sau đây không đúng với diễn thế thứ sinh?

A.Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.

B.Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên

quần xã tương đối ổn định

C. Trong điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định

D.Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy

thoái

Câu 35.Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh?

A.Khởi đầu từ môi trường trống trơn

Page 68: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

68

B.Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng

C.Không thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.

D.Hình thành quần xã tương đối ổn định.

Câu 36. Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là:

A.sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế B.sự cạnh tranh trong loài chủ chốt

C.sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế D.sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.

Chƣơng III. Hệ sinh thái, sinh quyển & bảo vệ môi trƣờng

( Từ bài 42 đến 45 chương trình chuẩn)

Gợi ý trắc nghiệm

Câu 1: Hệ sinh thái là gì?

A.bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã

B.bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã

C.bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã

D.bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã

Câu 2: Sinh vật sản xuất là những sinh vật:

A.phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường

B.động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật

C.có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân

D.chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp

Câu 4: Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm:

A.sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải

B.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải

C.sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải

D.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải

Câu 5: Bể cá cảnh được gọi là:

A.hệ sinh thái nhân tạo B.hệ sinh thái “khép kín”

C.hệ sinh thái vi mô D.hệ sinh thái tự nhiên

Câu 6: Ao, hồ trong tự nhiên được gọi đúng là:

A.hệ sinh thái nước đứng B.hệ sinh thái nước ngọt

C.hệ sinh thái nước chảy D.hệ sinh thái tự nhiên

Câu 7: Đối với các hệ sinh thái nhân tạo, tác động nào sau đây của con người nhằm duy trì trạng thái ổn định của

nó:

A.không được tác động vào các hệ sinh thái

B.bổ sung vật chất và năng lượng cho các hệ sinh thái

C.bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái

D.bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái

Câu 8: Trong hệ sinh thái có những mối quan hệ sinh thái nào?

A.Chỉ có mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau

B.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường

C.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài với nhau

D.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường

Câu 10: Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhóm sinh

vật nào?

A.Sinh vật phân giải B.Sinhvật tiêu thụ bậc 1

C.Sinh vật tiêu thụ bậc 2 D.Sinh vật sản xuất

Câu 12: Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, … là những ví dụ về:

A.hệ sinh thái trên cạn B.hệ sinh thái nước ngọt

C.hệ sinh thái tự nhiên D.hệ sinh thái nhân tạo

Câu 13: Hệ sinh thái nào sau đây cần bón thêm phân, tưới nước và diệt cỏ dại:

A.hệ sinh thái nông nghiệp B.hệ sinh thái ao hồ

C.hệ sinh thái trên cạn D.hệ sinh thái savan đồng cỏ

Page 69: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

69

Câu 14: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm:

A.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã

B.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã

C.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể

D.mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã

Câu 15: Trong chu trình sinh địa hóa có hiện tượng nào sau đây?

A.Trao đổi các chất liên tục giữa môi trường và sinh vật

B.Trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường và sinh vật

C.Trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật và sinh vật

D.Trao đổi các chất theo từng thời kì giữa môi trường và sinh vật

Câu 17: Tác động của vi khuẩn nitrát hóa là:

A.cố định nitơ trong đất thành dạng đạm nitrát (NO3-)

B.cố định nitơ trong nước thành dạng đạm nitrát (NO3-)

C.biến đổi nitrit (NO2-) thành nitrát (NO3

-)

D.biến đổi nitơ trong khí quyển thành dạng đạm nitrát (NO3-)

Câu 18: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp sinh học nào?

A.trồng các cây họ Đậu B.trồng các cây lâu năm

C.trồng các cây một năm D.bổ sung phân đạm hóa học.

Câu 19: Những dạng nitơ được đa số thực vật hấp thụ nhiều và dễ nhất là

A.muối amôn và nitrát B.nitrat và muối nitrit

C.muối amôn và muối nitrit D.nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ

Câu 20: Nguyên tố hóa học nào sau đây luôn hiện diện xung quanh sinh vật nhưng nó không sử dụng trực tiếp

được?

A.cacbon B.photpho C.nitơ D.D.oxi

Câu 22: Để góp phần cải tạo đất, người ta sử dụng phân bón vi sinh chứa các vi sinh vật có khả năng:

A.cố định nitơ từ không khí thành các dạng đạm

B.cố định cacbon từ không khí thành chất hữu cơ

C.cố định cacbon trong đất thành các dạng đạm

D.cố định nitơ từ không khí thành chất hữu cơ

Câu 24: Quá trình nào sau đây không trả lại CO2 vào môi trường:

A.hô hấp của động vật, thực vật B.lắng đọng vật chất

C.sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải D.sử dụng nhiên liệu hóa thạch

Câu 25: Theo chiều ngang khu sinh học biển được phân thành:

A.vùng trên triều và vùng triều B.vùng thềm lục địa và vùng khơi

C.vùng nước mặt và vùng nước giữa D.vùng ven bờ và vùng khơi

Câu 26: Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm sinh vật nào:

A.vi khuẩn nitrat hóa B.vi khuẩn phản nitrat hóa

C.vi khuẩn nitrit hóa D.vi khuẩn cố định nitơ trong đất

Câu 27: Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng:

A.cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit

B.thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ

C.động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt

D.phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình

Câu 28: Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là:

A.làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ

B.tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái

C.kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất

D.làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai

Câu 31: Sự phân chia sinh quyển thành các khu sinh học khác nhau căn cứ vào:

A.đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu

B.đặc điểm địa lí, mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu

C.đặc điểm địa lí, khí hậu

Page 70: Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng ... · phẦn v. di truyỀn hỌc ... 21 23 25 26 27  c a c c 31 d ... bÀi 2. phiÊn mà vÀ dỊch

70

D.đặc điểm địa lí, khí hậu và các sinh vật sống trong mỗi khu

Câu 32: Thảo nguyên là khu sinh học thuộc vùng:

A.vùng nhiệt đới B.vùng ôn đới C.vùng cận Bắc cực D.vùng Bắc cực

Câu 33: Nhóm vi sinh vật nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp muối nitơ:

A.vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu

B.vi khuẩn cộng sinh trong cây bèo hoa dâu

C.vi khuẩn sống tự do trong đất và nước

D.vi khuẩn sống kí sinh trên rễ cây họ đậu

Câu 34: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hệ sinh thái trên Trái đất là:

A.năng lượng gió B.năng lượng điện C.năng lượng nhiệt D.năng lượng mặt trời

Câu 35: Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì dòng năng lượng có hiện tượng là:

A.càng giảm B.càng tăng C.không thay đổi D.tăng hoặc giảm tùy thuộc bậc dinh dưỡng

Câu 36: Năng lượng được chuyển cho bậc dinh dưỡng sau từ bậc dinh dưỡng trước nó khoảng bao nhiêu %?

A.10% B.50% C.70% D.90%

Câu 37: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua:

A.quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn

B.quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã

C.quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài

D.quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã

Câu 42: Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thì dòng năng lượng và chu trình trao đổi các chất trong tự

nhiên vẫn diễn ra bình thường

A.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật B.động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất

C.động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật D.sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất

Câu 43: Dòng năng lượng trong các hệ sinh thái được truyền theo con đường phổ biến là

A.năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật dị dưỡng → năng lượng trở lại môi

trường

B.năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật sản xuất → năng lượng trở lại môi

trường

C.năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn thực vật → năng lượng trở lại môi

trường

D.năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn động vật → năng lượng trở lại môi

trường

Câu 44: Biện pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ tài nguyên rừng

A.ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng

B.xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên

C.vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định cư

D.chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất

Câu 45: Bảo vệ đa dạng sinh học là

A.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và nơi sống của các loài

B.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và về loài

C.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh thái

D.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, các mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái