lý thuyết cung lao động cá nhân
TRANSCRIPT
Lý thuyết Cung lao động cá nhân
Đặng Đình Thắng Khoa Kinh tê
Đại học Kinh tê TP.HCM
31/05/15 2 Thang Dang
Nội dung
• Mô hình tân-cổ điển về quyết định làm việc-nhàn rỗi và đường cung lao động cá nhân
• Mở rộng và ứng dụng mô hình tân-cổ điển về làm việc-nhàn rỗi
31/05/15 3 Thang Dang
MÔ HÌNH TÂN-CỔ ĐIỂN VỀ QUYẾT ĐỊNH
LÀM VIỆC-NHÀN RỖI VÀ ĐƯỜNG CUNG LAO ĐỘNG CÁ NHÂN
31/05/15 Thang Dang 4
Mô hình tân-cổ điển về quyết định làm việc-nhàn rỗi • Thông tin ra quyết định làm việc-nhàn rỗi • Mục tiêu ra quyết định • Sự thay đổi mức lương và đường cung lao động cá
nhân • Độ co giãn và sự thay đổi của cung lao động cá
nhân
31/05/15 5 Thang Dang
Thông tin ra quyết định
• Sự ưa thích làm việc và nhàn rỗi – Đường bàng quan
• Thu nhập cho tiêu dùng – Đường giới hạn ngân sách
31/05/15 6 Thang Dang
Đường bàng quan
• Khái niệm: – Tập hợp các kết hợp khác nhau giữa thu nhập
thực tế (the real income) và thời gian nhàn rỗi (leisure time)
– Tạo ra cùng một mức độ thỏa dụng nhất định cho cá nhân đó
31/05/15 Thang Dang 7
Đường bàng quan
31/05/15 Thang Dang 8
4
a
c d
b
I1
Thu
nhập
/ngà
y ($
)
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
12 10 8 6 4 2 0 14 16 18 20 22 24
Số giờ nhàn rỗi/ngày (L)
Số giờ làm việc/ngày (h)
1
1
1
Đường bàng quan
• Đặc điểm: – Dốc xuống – Lồi phía gốc tọa độ – Bản đồ các đường bàng quan – Khác nhau ở các cá nhân khác nhau
31/05/15 Thang Dang 9
Đường giới hạn ngân sách
• Ngân sách bị giới hạn – Giả định: Thu nhập chỉ có từ thị trường lao động – Mức lương thị trường (wage-taker)
• Đường giới hạn ngân sách – Khái niệm
31/05/15 Thang Dang 10
Đường giới hạn ngân sách
31/05/15 Thang Dang 11
$96
$48
$24
$72
Thu
nhập
/ngà
y ($
)
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
12 10 8 6 4 2 0 14 16 18 20 22 24
Số giờ nhàn rỗi/ngày (L)
Số giờ làm việc/ngày (h)
w = $4
w = $1
w = $2
w = $3
Đường giới hạn ngân sách
• Phương trình toán: E = w.h – E là thu nhập của người lao động – w là mức lương trên thị trường lao động – h là số giờ làm việc
• Biến đổi: E = w(24 – L) = 24w – wL – L là số giờ cho hoạt động nhàn rỗi – Độ dốc của pt đường ngân sách = - w = mức
lương 31/05/15 Thang Dang 12
Mục tiêu ra quyết định
• Mục tiêu: Tối đa hóa độ thỏa dụng (U) • Xem xét đồng thời đường bàng quan và
đường giới hạn ngân sách • Kết hợp nào giữa làm việc và nhàn rỗi là
tối ưu?
31/05/15 13 Thang Dang
Mục tiêu ra quyết định
31/05/15 Thang Dang 14
u1
I1 I2
I3
a
b
H
$16
16
8 Số giờ làm việc/ngày
Số giờ nhàn rỗi/ngày 0 24
0 24
Mục tiêu ra quyết định
• Kết hợp tối ưu: tại u1 – Tiếp điểm giữa đường bàng quan cao nhất và
đường giới hạn ngân sách – MRSL,Y = w – a và b không phải là điểm tối ưu?
31/05/15 Thang Dang 15
Sự thay đổi mức lương và đường cung lao động cá nhân • Mức lương tác động như thế nào đến số giờ
làm việc của một cá nhân?
31/05/15 16 Thang Dang
Đường cung lao động cá nhân
31/05/15 Thang Dang 17
$1
$2
$3
$4
$5
$24
$48
$72
$96
$120 u5
u5
u4
u3
u2
u1
u4
u3
u2
u1
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 0 2 4
0 2 4 6 8 10 12 14
O
O
O
O
O
Thu
nhập
/ ng
ày ($
)
Mức
lươn
g ($
)
Số giờ làm việc (h)
Số giờ làm việc (h)
Số giờ nhàn rỗi(L)
Đường cung lao động cá nhân
• Hình dạng: Cong ngược về phía sau • Giải thích:
– Hiệu ứng thu nhập – Hiệu ứng thay thế
31/05/15 Thang Dang 18
Độ co giãn và sự thay đổi của cung lao động cá nhân • Độ co giãn cung lao động cá nhân theo
lương (ES): Đo lường sự thay đổi của h khi w thay đổi
• Công thức:
31/05/15 19 Thang Dang
%Δh %Δw
ES =
Độ co giãn và sự thay đổi của cung lao động cá nhân
• Giá trị của ES phụ thuộc vào mối tương quan về độ lớn giữa giá trị của hiệu ứng thay thế và hiệu ứng thu nhập xuất hiện khi mức lương thay đổi
31/05/15 Thang Dang 20
Độ co giãn và sự thay đổi của cung lao động cá nhân • Các trường hợp:
– ES = 0: Hoàn toàn không co giãn – ES = ∞: Hoàn toàn co giãn – ES < 1: Ít co giãn – ES > 1: Co giãn nhiều – ES < 0: “Cong ngược về phía sau”
31/05/15 Thang Dang 21
MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG MÔ HÌNH TÂN-CỔ ĐIỂN VỀ LÀM VIỆC-NHÀN RỖI
31/05/15 Thang Dang 22
Mở rộng và ứng dụng mô hình
• Những cá nhân không đi làm và mức lương giới hạn
• Ngày làm việc chuẩn
31/05/15 23 Thang Dang
Mức lương giới hạn
• Khái niệm: – Mức lương mà tại đó một người bàng quan giữa
quyết định sử dụng thời gian để đi làm hay sử dụng cho các hoạt động nhàn rỗi
– Mức lương cao nhất: không đi làm – Mức lương thấp nhất: làm việc
31/05/15 Thang Dang 24
Người không đi làm: Sinh viên đại học
31/05/15 Thang Dang 25
W
u O
W’ I3 I4
I2 I1
N
H
Thu
nhập
(một
ngà
y)
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
12 10 8 6 4 2 0 14 16 18 20 22 24
Số giờ nhàn rỗi/ngày
Số giờ làm việc/ngày
Người không đi làm: Lao động về hưu
31/05/15 Thang Dang 26
W
u O N’
I3 I2 I1
N
H
Thu
nhập
(một
ngà
y)
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
12 10 8 6 4 2 0 14 16 18 20 22 24
Số giờ nhàn rỗi/ngày
Số giờ làm việc/ngày
Ngày làm việc chuẩn • Ngày làm việc chuẩn: Số giờ làm việc tối đa
của người lao động được chính phủ quy định trong một ngày – Việt Nam? – Sự phù hợp?
• Vấn đề phát sinh: – Làm việc “quá mức” (overemployment) – Làm việc “dưới mức” (underemployment)
31/05/15 Thang Dang 27
Làm việc “quá mức” và “dưới mức”
31/05/15 Thang Dang 28
Thu
nhập
/ngà
y ($
)
Nhàn rỗi Làm việc
hj hs D
H
N
Is3
Is2
Is1
Ij3
Ij2
Ij1
uj
us
P
W
31/05/15 29 Thang Dang