lÝ thuyẾt phƢƠng phÁp giẢi bÀi t p hÓa h c hỮu cƠ 12 vd1: thủy phân este c4h6o2...

47
Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn [Type text] LÝ THUYT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TP HÓA HC HỮU CƠ 12 Phn thnht: ESTE A. Tóm tt lý thuyết R là H hoc gc hidrocacbon 1) Công thc cu to của este đơn chức : RCOOR’ R’ là gốc hidrocacbon Công thc phân tcủa este no đơn chức : C n H 2n O 2 có đồng phân là axit no đơn chức Tính sđp este no đơn chức = 2 n-2 ( 1<n<5) Tính sđp axit no đơn chức = 2 n-3 ( 2<n<7) 2) Gi tên RCOOR’ Tên este = tên gốc hiđrocacbon R’ + tên gốc axit RCOO ( có đuôi at) 3)Tính cht vt lý : -So vi axit và ancol thì este có nhiệt độ sôi thấp hơn : Vì ko có lk Hidro axit > ancol> este - Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng phân tử khi - Tt ceste là cht lng hoc rắn, ít tan trong nƣớc. 3)Tính cht hóa hc : *Phn ng thy phân: -Môi trƣờng axit: phn ng thun nghch R-COO-R + H-OH 0 , H t R COOH + R OH. Nếu R’ có dạng R’’CH=CH- thì sn phẩm là R’’CH=CH-OH ( không bn) R’’CH 2 CHO VD: HCOOCH=CH-CH 3 + H2O HCOOH + CH 3 -CH 2 -CHO -Môi trƣờng kim (phn ng xà phòng hóa) : phn ng mt chiu R-COO-R + Na-OH 0 t R COONa + R OH Chú ý: -Khi thy phân các este ca phenol: thu đƣợc 2 mui R-COO-C 6 H 4 -R’ + 2NaOH 0 t R-COO-Na + R’C 6 H 4 ONa + H 2 O -Khi thy phân mt seste đặc bit: R-COO-CH=CH 2 + NaOH 0 t R-COO-Na + CH 3 CHO R-COO - C = CH 2 + NaOH 0 t R-COO-Na + R’-C-CH 3 (Xeton) R O

Upload: dinhhanh

Post on 29-Aug-2019

219 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

LÝ THUYẾT – PHƢƠNG PHÁP GIẢI – BÀI TẬP HÓA HỌC

HỮU CƠ 12

Phần thứ nhất: ESTE

A. Tóm tắt lý thuyết R là H hoặc gốc hidrocacbon 1) Công thức cấu tạo của este đơn chức : RCOOR’ R’ là gốc hidrocacbon

Công thức phân tử của este no đơn chức : CnH2nO2 có đồng phân là axit no đơn chức

Tính số đp este no đơn chức = 2n-2

( 1<n<5)

Tính số đp axit no đơn chức = 2n-3

( 2<n<7)

2) Gọi tên RCOOR’

Tên este = tên gốc hiđrocacbon R’ + tên gốc axit RCOO ( có đuôi at)

3)Tính chất vật lý : -So với axit và ancol thì este có nhiệt độ sôi thấp hơn : Vì ko có lk Hidro

axit > ancol> este

- Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng phân tử khối

- Tất cả este là chất lỏng hoặc rắn, ít tan trong nƣớc.

3)Tính chất hóa học :

*Phản ứng thủy phân:

-Môi trƣờng axit: phản ứng thuận nghịch

R-COO-R’

+ H-OH 0,H t

R –COOH + R’OH.

Nếu R’ có dạng R’’CH=CH- thì sản phẩm là R’’CH=CH-OH ( không bền) R’’CH2CHO

VD: HCOOCH=CH-CH3 + H2O HCOOH + CH3-CH2-CHO

-Môi trƣờng kiềm (phản ứng xà phòng hóa) : phản ứng một chiều

R-COO-R’

+ Na-OH 0t R –COONa + R

’OH

Chú ý:

-Khi thủy phân các este của phenol: thu đƣợc 2 muối

R-COO-C6H4-R’ + 2NaOH 0t R-COO-Na + R’C6H4ONa + H2O

-Khi thủy phân một số este đặc biệt:

R-COO-CH=CH2 + NaOH 0t R-COO-Na + CH3CHO

R-COO - C = CH2 + NaOH 0tR-COO-Na + R’-C-CH3 (Xeton)

R’

O

Page 2: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Tính chất khác: *Các este có gốc hidrocacbon không no có thể tham gia phản ứng cộng ( với H2 ;

halogen) và có phản ứng trùng hợp tại gốc hidrocacbon

* Các este của axit fomic HCOOR còn có tính chất của andehyt ( Phản ứng tráng bạc)

- Phản ứng cháy : 0

2 2 2 2 2

3 2

2

t

n n

nC H O O nCO nH O

Este no đơn chức khi cháy thu đƣợc 2 2CO H O

n n

3) Điều chế

a) Phản ứng của ancol với axit cacboxylic

RCOOH + R’OH

0,H t

RCOOR’ + H2O

b) Phản ứng của ancol với anhiđrit axit hoặc clorua axit thì phản ứng xảy ra nhanh hơn và một chiều

(CH3CO)2O + C2H5OH CH3COOC2H5 + CH3COOH

c/ Điều chế các este của phenol từ phản ứng của phenol với anhiđrit axit hoặc clorua axit (vì phenol

không tác dụng với axit cacboxylic)

(CH3CO)2O + C6H5OH CH3COOC6H5 + CH3COOH

d/ Phản ứng cộng vào hiđrocacbon không no của axit cacboxylic

CH3COOH + CHCH 0xt, tCH3COOCH=CH2

B. CÁC DẠNG TOÁN & PHƢƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: Bài tập về đồng đẳng- đồng phân – danh pháp. Cần lƣu ý:

Este của axit cacboxylic

+) Este tạo từ axit đơn chức và ancol đơn chức: RCOOR’

+) Este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức: (RCOO)nR’

+) Este tạo từ axit đa chức và ancol đơn chức: R(COOR’)m

Este no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát

CnH2n+1COOCn’H2n’+1 hoặc CmH2mO2

n>=0, n’>=1; m>=2

Các hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức CmH2mO2, bền ( trong phân tử có 1 liên kết Pi) bao

gồm

+) Axit no đơn chức , mạch hở:

+) Este no đơn chức mạch hở

+) Hợp chất tạp chức chứa 1 nhóm CHO và 1 nhóm OH

+) Hợp chất tạp chức chứa 1 nhóm CHO và 1 nhóm ete -O-

+) Hợp chất tạp chức chứa 1 nhóm xeton –CO- và 1 nhóm OH

+) Hợp chất tạp chức chứa 1 nhóm –CO- và 1 nhóm ete –O-

+) Ancol 2 chức chứa 1 liên kết đôi

+) Ete 2 chức chứa 1 liên kết đôi

+) Hợp chất chứa 1 nhóm OH , 1 nhóm –O- và chứa 1 liên kết đôi

VD 1: Viết công thức cấu tạo mạch hở các đồng phân có công thức phân tử

a) C2H4O2 b) C3H6O2

Hƣớng dẫn giải

Page 3: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

VD2 : Viết công thức cấu tạo và gọi tên đồng phân este có cùng công thức phân tử C5H10O2

Hƣớng dẫn giải

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

VD3:

a) Viết công thức cấu tạo các chất sau: iso-propylaxetat; alylmetacrylat; phenylaxetat

Hƣớng dẫn giải

.............................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

b) Đọc tên các chất sau đây:

HCOO-CH=CH2 CH3COO-CH2-C6H5 CH3-CH-COO-CH-CH3

CH3 CH3

.............................................................................................................................................................

Dạng 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa. Điều chế chất

Chú ý:

Nếu sơ đồ đƣợc viết dƣới dạng công thức cấu tạo thì ta chỉ cần vận dụng tính chất hóa học,

phƣơng pháp điều chế este, dẫn xuất của hidrocacbon

Nếu sơ đồ đƣợc viết dƣới dạng công thức phân tử hoặc tên thì ta cần chuyển sang công thức cấu

tạo rồi sau đó nhớ lại tính chất hóa học để viết phƣơng trình phản ứng.

VD1 : Viết công thức cấu tạo thu gọn của các chất và điều kiện phản ứng thỏa mãn sơ đồ sau

A → C2H5OH (3) C2H4O

C2H2 B C2H4O2 CH3COOC2H5 NaOH D CH4

C2H3Cl NaOH B H2, Ni, T0 E C2H2 CH2=CH-O-C2H5

C2H4Cl2 B C2H4O2

Hƣớng dẫn giải

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

Page 4: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

Dạng 3: Mô tả thí nghiệm và giải thích hiện tƣợng Chúng ta cần lƣu ý các điểm sau khi làm dạng này

Tính chất vật lí của este ( tan trong nƣớc, tan trong dung môi hữu cơ, nhiệt độ sôi), tính chất hóa

học của este( thủy phân, xà phòng hóa, phản ứng của gốc hidrocacbon)

Chú ý đặc điểm của các loại phản ứng: xà phòng hóa, thủy phân, cộng, oxi hóa, thế)

VD1: Khi cho isoamylaxetat ( dầu chuối) vào cốc đựng dd NaOH thấy tách thành 2 lớp, khi đun sôi hh

thì chất lỏng trong cốc tạo thành dung dịch đồng nhất.

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD2: Trong các đòng phân mạch hở ứng với CTPT C2H4O2 chất nào có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng

chảy, độ tan lớn nhất trong nƣớc?

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD3: So sánh nhiệt độ sôi của 3 chất: CH3CH2CH2COOH (1); CH3[CH2]3CH2OH(2) và

CH3COOC2H5 (3). Trật tự nhiệt độ sôi tăng dần là

A. (1) <(2)<(3) B. (3)< (2) < (1) C. (3)< (1) < (2) D. (2) < (1) < (3)

VD4 ( Khối B – 2007): Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic( Z); đi metyl ete (

T). Dãy đƣợc sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A. T, Z, Y, X B. Z, T, Y, X C. T,X,Y,Z D. Y,T, X,Z

VD5: dãy các chất sắp xếp theoi chiều nhiệt độ sôi tăng dần là

A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH

B. CH3COOH; CH3CH2CH2OH; CH3COOC2H5

C. CH3CH2CH2OH; CH3COOH; CH3COOC2H5

D. CH3COOC2H5; CH3CH2CH2OH; CH3COOH

Dạng 4: Phân biệt các chất Dựa vào dấu hiệu phản ứng: Kết tủa, chất khí, đổi màu...

Có thể nhận biết este gián tiếp bằng cách nhận biết sản phẩm thủy phân este

Có thể dựa vào tính chất vật lí

Page 5: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

VD1: Bằng pp hóa học nhận biết : Vinylaxetat; alylfomiat; metylacrylat

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD2: Bằng pp hóa học nhận biết : etylaxetat; fomalin; axit axetic; etanol

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD3: Nhận biết các chất sau: CH3CH2COOH; CH3COOCH3; CH3CH(OH)CHO

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Dạng 5: Xác định công thức cấu tạo của este dựa vào tính chất hóa

học, phƣơng trình phản ứng. Phản ứng xà phòng hóa este đơn chức có trƣờng hợp đặc biệt:

RCOO-CH=CH-R’ + NaOH RCOONa + R’-CH2-CHO

RCOO-CR’’=CH-R’ + NaOH RCOONa + R’’-CO-CH2-R’

RCOOC6H4-R’ + 2NaOH RCOONa + R’-C6H4-ONa + H2O

VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng. Xác

định công thức cấu tạo của este.

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD2: Thủy phân este C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng thu đƣợc hai sp hữu cơ A, B. Oxi hóa B thu

đc A. Xác định este

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD3: Cho 2 este A và B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng hợp

với Brom theo tỉ lệ 1:1. A tác dụng với xút cho 1 muối và một andehit. B tác dụng với xút dƣ cho 2 muối

và nƣớc, các muối có M> Mnatri axetat.

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD4: Viết công thức cấu tạo của 4 chất A, B, C, D có cùng công thức phân tử là C4H8O2 và hoàn thành

phản ứng ở dạng CTCT

Page 6: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

1) A + NaOH C2H3O2Na + ..... :

2) B + NaOH CH3CH2CH2OH +......:

3) C + NaOH H2O + ............:

4) D + NaOH ......+ CH3OH :

VD5: Một este Y có công thức phân tử C4H6O2. Khi thủy phân Y trong môi trƣờng axit thu đƣợc

đimetylxeton. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là

A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH=CH2COO-CH3

Dạng 6: Xác định CTPT, CTCT của este từ phản ứng xà phòng hóa

Loại 1: Este đơn chức thủy phân thu đƣợc muối và ancol

Cách xđ số nhóm chức este: Số nhóm chức este = nNaOH

nEste

Áp dụng định luật bảo toàn khối lƣợng: meste + mNaOH = mmuối + mancol

Phản ứng xà phòng hóa este đơn chức: RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH

Chú ý: Chất rắn thu đƣợc sau phản ứng ngoài muối của axit còn có thể có NaOHdƣ nếu nhƣ không

chắc chắn phản ứng vừa đủ hay không

Khi đề cho biết (hoặc là nhìn vào đáp án thấy vậy) đó là este cụ thể nhƣ este no, đon chức mạch

hở chẳng hạn thì ta gọi cong thức phân tử là CnH2n+1COOCmH2m+1 , còn nếu chỉ biết là đơn

chức thì ta gọi là RCOOR’. Việc làm bây giờ là xác định đúng R và R’

Một số giá trị của gốc hidrocacbon mình cần nhớ là:

Gốc Tên gốc M

CH3- Metyl 15

C2H5- Etyl 29

C3H7- Propyl ( CH3-CH2-CH2-)

Isopropyl( CH3-CH- )

CH3

43

Nếu nhƣ khối lƣợng muối của Na thu đƣợc > mEste Mgốc ancol < 23 chỉ có thể là gốc CH3-

Nếu este có phân tử khối nhỏ hơn 100 thì đó là este đơn chức

VD1: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 g este no đơn chức cần dùng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M.

Xác định CTPT và CTCT của este.

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD2 ( Khối B-2007): X là 1 este no đơn chức có tỉ khối đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 g este trên

với lƣợng NaOH vùa đủ thì thu đƣợc 2,05 g muối khan. Xá định CTPT và CTCT?

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD3: Thủy phân este X co công thức phân tủ C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu đƣợc hh 2 chất hữu cơ

Y và Z trong đó Z có tỉ khối so với H2 bằng 23. Tên của X là

A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl fomat

Hƣớng dẫn giải

Page 7: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD4: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu đƣợc 2,05

g muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTCT 2 este là

A. HCOOCH3; HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3; C2H5COOC2H5

B. CH3COOC2H5 ; CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3 ; CH3COOC2H5

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD5: Cho 20 g một este ( có phân tử khối là 100) tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản

ứng cô cạn dung dịch thu đƣợc 23,2 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH=CHCH3 B. CH2=CHCH2COOCH3

B. CH2=CHCOOC2H5 D. C2H5COOCH=CH2

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD6: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO2 là 2. Khi đun nóng

este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lƣợng lớn hơn este đã phản ứng. CTCT thu gọn của

este là

A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Loại 2: Este đa chức thủy phân thu đƣợc muối và ancol

Cách xđ số nhóm chức este: Số nhóm chức este = nNaOH

nEste

Áp dụng định luật bảo toàn khối lƣợng:

Nếu thủy phân este 2 chức cho hỗn hợp muối và 1 ancol Ancol 2 chức và axit đơn chức:

(RCOO)2R’ + 2 NaOH 2RCOONa + R’(OH)2

Nếu thủy phân este 2 chức cho hỗn hợp ancol và 1 muối axit 2 chức và ancol đơn chức:

R(COOR’)2 + NaOH R(COONa)2 + 2 R’OH

VD1 ( Khối B-2008): Hợp chất hữu cơ no đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác

dụng vừa đủ với 100 g dd NaOH 8% thu đƣợc chất hữu cơ Y và 17,8 gam hh muối. Công thức cấu tạo

thu gọn của X là

A. CH3COO(CH2)2-COOC2H5 B. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5

B. CH3OOCCH2COOC3H7 D. CH3COO(CH2)2-OOCC2H5

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Loại 3: Este thủy phân thu đƣợc muối và andehit hoặc xeton

Page 8: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Nguyên tử C không no của gốc ancol liên kết trực tiếp với nguyên tủ O của nhóm chức COO- khi

thủy phân tạo ancol không no ( không bền) Andehit hoặc xeton.

RCOO-CH=CH-R’ + NaOH RCOONa + R’CH=CH-OH R’CH2CHO andehit

R-COO-CR’=CHR’’ + NaOH RCOONa + R’-CO-CHR’’

VD1: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 g X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH

thu đƣợc 1 hợp chất hữu cơ không làm mất màu nƣớc Brom và 3,4 g một muối. Công thức của X là

A. CH3COOC(CH3)=CH2 B. HCOOC(CH3)=CHCH3

B. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOCH=CHCH2CH3

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD2: Một este X có CTPT C4H6O2. Thủy phân hết X thành hỗn hợp Y. Công thức cấu tạo của X để tạp

thành Y cho phản ứng tráng gƣơng tạo ra lƣợng Ag lớn nhất là

A. HCOOCH=CHCH3 B. HCOOCH2CH=CH2

B. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Dạng 7: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTE TRONG MÔI TRƢỜNG AXIT

Loại 1: Xác định ctct qua phản ứng thủy phân trong axit

Phản ứng thủy phân trong môi trƣờng axit là phản ứng thuận nghịch

Sản phẩm phản ứng thủy phân trong môi trƣờng axit là axit hữu cơ , các sản phẩm còn lại tƣơng

tự thủy phân trong môi trƣờng kiềm.

VD1: (Khối A- 2007): Một este có công thức phân tử C4H6o2, khi thủy phân trong môi trƣờng axit thu

đƣợc axetandehit. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của este?

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD2: Este X có đặc điểm sau

- Đốt cháy hoàn toàn X thu đƣợc số mol CO2 và H2O bằng nhau

- Thủy phân X trong môi trƣờng axit thu đƣợc chất Y ( Có pu tráng gƣơng) và chất Z ( có số

nguyên tử C bằng 1 nửa số nguyên tử C trong X). Phát biểu không đúng là

A. Chất X thuộc loại este no đơn chức B. Chất Y tan vô hạn trong nƣớc

B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O

C. Đun Z với H2SO4đặc ở 1700C thu đƣợc anken

Hƣớng dẫn giải

Page 9: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Loại 2: Hiệu suất phản ứng este hóa

Hiệu suất phản ứng tính theo lƣợng chất thiếu ( số mol ít hơn).

Lƣợng chất ( phản ứng or sản phẩm ) thực tế. 100%

H= Lƣợng chất ( phản ứng or sản phẩm) lí thuyết

Nói đơn giản thế này, lƣợng chất mà ta thu đƣợc bằng các tính toán là “lƣợng chất theo lí

thuyết”, còn lƣợng mà giả thiết cho đó là” lƣợng thực tế”.

VD1 : Đun 12 g axit axetic với 13,8 g etanol ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng

thái cân bằng thu đƣợc 11 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 55% B. 50% C. 62,5% D. 75%

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD2: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH ( tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 g hỗn hợp X tác dụng với

5,57 g C2H5OH thu đƣợc m gam hh este ( hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). m là

A. 10,12 B. 6,48 C. 8,1 D. 10,2

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD3 : Tính khối lƣợng este metyl metacrylat thu đƣợc khi đun nóng 215 g axit metacrylic với 100 g

ancol metylic. Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 60%

A. 125 g B. 175g C. 150 g D. 200 g

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Dạng 8: Xác định CTPT của este từ phản ứng đốt cháy

Khi đốt cháy 1 este mà nCO2 = nH2O đó là este no đơn chức. Gọi CTPT là CnH2nO2

Nếu nhƣ đó là este đơn chức mà chƣa rõ no hay không no ta gọi CTPT CxHyO2

( ĐK: y số chẵn, y<=2x

Este no, 2 chức có dạng CnH2n-2O4

Este không no có 1 liên kết C=C, đơn chức có dạng CnH2n-2O2

Khi đốt cháy este thuộc 1 trong 2 dạng này thì nH2O < nCO2

n Este = nCO2 – nH2O

Page 10: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Thƣờng áp dụng định luật bảo toàn khối lƣợng:

meste + mO2 pu = m CO2 + mH2O

Trong 1 số trƣờng hợp khi có dữ kiện số mol của O2, số mol H2O, CO2, nếu biết thông

số 2 trong 3 chất ở trên thƣờng bảo toàn nguyên tố O để tìm số mol H2O hoặc CO2 hoặc

oxi phản ứng.

neste x( số nguyên tử O trong este) + 2 nO2 = 2nCO2 + nH2O

VD1: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g este X đơn chức thu đƣợc 6,72 lít khí CO2 và 5,4 gam nƣớc.

a) Xác định CTPT của X

b) Đun 7,4 g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu đƣợc 3,2 g ancol Y

và một lƣợng muối Z. Viết CTCT của X, tính khối lƣợng của Z

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD2: Đốt cháy hoàn toàn 1 lƣợng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2

cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là

A. Metyl axetat B. Propylfomiat C. Etylaxetat D. Metylfomiat

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD3: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít ( đktc) hỗn hợp 2 este no đơn chức mạch hở đơn chức là đồng đẳng liên

tiếp thu đƣợc 19,712 lít khí CO2. Xà phòng hóa cùng lƣợng este trên bằng dd NaOh tạo ra 17 g một muối

duy nhất. Công thức của 2 este đó là

A. HCOOC2H5; HCOOC3H7 B. CH3COOCH3; CH3COOC2H5

B. HCOOC3H7; HCOOC4H9 D. CH3COOC2H5; CH3COOC2H5

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD4: Đốt cháy 1 lƣợng este no đơn chức mạch hở E cần dùng 0,35 mol O2 thì vừa đủ sau phản ứng thu

đƣợc 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của este là

A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD5: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy đƣợc dẫn vào

bình đựng nƣớc vôi trong dƣ thấy khối lƣợng bình tăng 0,62 g. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lƣợt là

A. 0,1 và 0,1 B. 0,01 và 0,1 C. 0,1 và 0,01 D. 0,01 và 0,01

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Page 11: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

.........................................................................................................................................................................

VD6: Đốt cháy a gam một este X cần 11,76 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu đƣợc hỗn hợp CO2 và hơi nƣớc. Dẫn

hỗn hợp này vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dƣ thấy khối lƣợng bình tăng 26,04 gam và thấy xuất hiện 42 gam

kết tủa trắng. Biết este này do một axit đơn chức và ancol đơn chức tạo nên. Công thức phân tử của X là:

A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD7: Khi đốt cháy hoàn toàn 2,75 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức thu đƣợc sản phẩm cháy chỉ gồm 2,8 lít CO2

(đktc) và 2,25 gam H2O. Nếu cho 2,75 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu đƣợc 3

gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:

A. Metyl propionat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Isopropyl axetat

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD8: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ X cần vừa đủ 3,92 lít O2 (đktc) thu đƣợc CO2 và H2O có tỉ lệ mol

là 1 : 1. Biết X tác dụng với KOH tạo ra hai chất hữu cơ. Công thức phân tử của X là:

A. C3H6O2 B. C3H4O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD9: Đốt cháy hoàn 0,1 mol este X thu đƣợc 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH

thì thu đƣợc 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H3

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD10: Đốt cháy hoàn toàn m gam este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no, mạch hở, đơn

chức (thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, CH2=CHCOOH) thu đƣợc 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Giá

trị của m là:

A. 1,72 g B. 4 g C. 7,44 g D. 3,44 g

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD 11: Để xà phòng hóa 2,22 g hỗn hợp este đơn chức đồng phân A, B cần dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M.

Khi đốt cháy hoàn toàn 2 este đó thì thu đƣợc khí CO2 và hơi nƣớc với tỉ lệ về thể tích VCO2 =VH2O =1:1. CTCT

của A và B là.

Page 12: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD 12: M là 1 este ( không mang chức khác) tạo bởi 1 axit 2 chức no hở và 1 ancol đơn chức chứa 1 liên kết đôi

mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol M cần dùng 1 mol O2. CTPT của M là

A. C8H10O4 B. C9H12O4 C. C10H14O4 D. C11H16O4

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Dạng 9: Xác định Este bằng phƣơng pháp sử dụng giá trị trung bình

Thƣờng áp dụng cho bài toán hỗn hợp este cùng tính chất.

Khối lƣợng phân tử trung bình M= mhh /nhh =

Số nguyên tử C trung bình :

X = x1.nA + x2.nB +.....

nA + nB

Số nguyên tử H trung bình cũng tƣơng tự

Số nguyên tử C trung bình còn đƣợc tính nhƣ sau: C = nCO2 / nhợp chất hữu cơ

Nếu nhƣ hỗn hợp là 2 đồng phân của nhau thì phân tử khối trung bình của hh chính là phân tử

khối của đồng phân: Mtrung bình = Mhchc

Nếu là este no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau thì ta gọi công thức chung là : CnH2nO2

VD 1 ( Khối B- 2009) : Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1 lƣợng X cần

dùng vừa đủ 3,976 lít O2 ( đktc), thu đƣợc 6,38 g CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH thu

đƣợc 1 muối và 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của 2 este trong X là

A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2

B. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C5H10O2

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD 2: Hoá hơi 2,64 gam hỗn hợp hai este X, Y đồng phân của nhau thu đƣợc thể tích hơi bằng thể tích của 0,84

gam khí nitơ ở cùng điều kiện, nhiệt độ, áp suất. Nếu đun hỗn hợp X, Y với một lƣợng dung dịch NaOH dƣ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu đƣợc 2,32 gam hỗn hợp hai muối của hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Công

thức cấu tạo của X, Y lần lƣợt là: A. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 và HCOOC3H7

C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H3 D. Cả A, B đều đúng

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Page 13: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

VD 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Sau

phản ứng, cô cạn dung dịch thu đƣợc hỗn hợp hai ancol đ. ồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:

A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH2CH3. B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3. C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3. D. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3.

Hƣớng dẫn giải

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Phần thứ hai : CHẤT BÉO

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Khaùi nieäm :Chaát beùo laø trieste cuûa glixerol vôùi axit beùo, goïi chung laø triglixerit hay laø

triaxylglixerol.

Caùc axit beùo hay gaëp:

C15H31COOH C17H35COOH C17H33COOH C17H31COOH C17H29COOH

axit panmitic axit stearic axit oleic axit linoleic axit linolenic

CTCT chung cuûa chaát beùo : (RCOO)3C3H5

R1COO CH

2

CH

CH2

R2COO

R3COO

R1, R

2, R

3 laø goác hiñrocacbon cuûa axit beùo, coù theå gioáng hoaëc khaùc nhau.

Thí duï:(C17H35COO)3C3H5: tristearin

(C17H33COO)3C3H5: triolein

(C15H31COO)3C3H5: tripanmitin

R1, R

2, R

3: Chuû yeáu laø goác hiñrocacbon no thì chaát beùo laø chaát raén.

R1, R

2, R

3: Chuû yeáu laø goác hiñrocacbon khoâng no thì chaát beùo laø chaát loûng.

2. Tính chất vật lí:

Ở nhiệt độ thƣờng chất béo ở trạng thái lỏng hoặc rắn

Chất béo không tan trong nƣớc, nhẹ hơn nƣớc, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

3. Tính chaát hoaù hoïc : Vì chất béo cũng là Este nên mang đầy đủ tính chất của 1 este

a) Phản ứng thủy phân trong môi trƣơng axit:

(RCOO)3C3H5 + 3 H2O 3RCOOH + C3H8O3

b) Phản ứng thủy phân trong môi trƣờng kiềm ( Phản ứng xà phòng hóa)

(RCOO)3C3H5 + 3 NaOH 3RCOONa + C3H8O3

Phản ứng này đƣợc dùng để sản xuất xà phòng nên đƣợc gọi là phản ứng xà phòng hóa

Phản ứng thủy phân luôn thu đƣợc glixerol

Muối Na hoặc K của axit béo đƣợc gọi là xà phòng

c) Phản ứng cộng Hidro ở chất béo lỏng

(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 Ni, t0

(C17H35COO)3C3H5 Lỏng rắn

Page 14: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng để chuyển chất béo lỏng thành rắn thuận tiện cho vận

chuyển.

Dầu mỡ để lâu bị ôi . Dầu mỡ mà gốc aixt có chứa liên kết đôi –C=C- bị oxi hóa tạo

thành peoxit , peoxit bị phân hủy tạo thành andehit có mùi khó chịu, độc.

B. CÁC DẠNG TOÁN & PHƢƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: Xác định công thức cấu tạo của glixerit

Nếu thủy phân chất béo mà chỉ thu đƣợc 1 muối và glixerol Chỉ có 1 gốc axit béo Gọi

công thức este là (RCOO)3C3H5

Nếu thủy phân mà thu đƣợc 2 loại axit khác nhau ( hoặc hai loại muối khác nhau) trong

este phải có 2 gốc axit này và 1 gốc axit kia

Gọi công thức este là : (R1COO)2(R2COO)C3H5

nglixerol = nchất béo và nNaOH = 3nglixerol

VD1: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu đƣợc 9,2 gam glixerol và 83,4 g

muối của 1 axit béo no B. Chất B là

A. Axit axetic B. Axit panmitic C. Axit oleic D. Axit stearic

Hƣớng dẫn giải

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

VD 2: Cho 4,42 g este X ( chỉ chứa chức este) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu đƣợc 4,56 gam

một muối của 1 axit mạch hở không no, có 1 nối đôi và 0,46 g 1 ancol ba chức Y. Công thức của X

A. (C17H33COO)3C4H7 B. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5 D. ( C15H29COO)3C3H5

Hƣớng dẫn giải

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

VD 3: Chất A là trieste của glixerol với axit cacboxylic đơn chức mạch hở A. Đun nóng 5,45 gam chất A

với NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu đƣợc 6,15 g muối . Số mol của A là

A. 0,025 mol B. 0,015 mol C. 0,03 mol D. 0,02 mol

Hƣớng dẫn giải

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

VD 4 ( Khối B – 2007): Khi cho glixerol tác dụng với axit stearic và axit oleic thì số đồng phân triglixerit

thu đƣợc là bao nhiêu?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Hƣớng dẫn giải

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD5: Giữa glixerin và axit béo C17H35COOH có thể tạo đƣợc tối đa bao nhiêu este đa chức?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 5

Page 15: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

VD 6: Khi thủy phân trong môi trƣờng kiềm 265,2 gam chất béo tạo nên bởi 1 axit cacboxylic thu đƣợc

288 g muối Kali. Chất béo này có tên gọi là

A. Tristearat glixerin B. Tripanmitat glixerin C. Trioleat glixerin D. Trioleat glixerin

B. Hƣớng dẫn giải

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

Dạng 2 : TÍNH KHỐI LƢỢNG XÀ PHÒNG Xà phòng là muối Na hoặc Kali của axit béo

Dựa vào phƣơng trình hóa học và định luật bảo toàn khối lƣợng

mchất béo + mNaOH = mxà phòng + mglixerol

VD 1: Để xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 g chât béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau

phản ứng thu đƣợc số gam xà phòng là

A. 15,8 B. 16,8 C. 17,8 D. 18,8

Hƣớng dẫn giải

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

VD 2: Xà phòng hóa hoàn toàn 66 g lipit cần 12 g NaOH. Khối lƣợng xà phòng thu đƣợc là

A. 65,8 B. 66,8 C. 67,8 D. 68,8

Hƣớng dẫn giải

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

VD 3: Thủy phân hoàn toàn 11,48 gam 1 este ba chức của C3H8O3 với 1 axit hữu cơ đơn chức bằng

dung dịch có chứa 0,03 mol NaOH vừa đủ. Khối lƣợng xà phòng thu đƣợc là

A. 9,92 g B. 9,12 g C. 11,76 g D. 9,18 g

Hƣớng dẫn giải

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

Phần thứ ba : CACBOHIDRAT

A. LÝ THUYẾT 1. Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học : Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp

chất và thƣờng có công thức Cn(H2O)m bao gồm

- Monosaccarit: Không có phản ứng thủy phân gồm 2 loại chính là Glucozo ( C6H12O6) và

Fructozo ( C6H12O6)

- Đisaccarit : Có phẩn ứng thủy phân gồm 2 gốc mono liên kết nhau gồm 2 loại: Saccarozo và

Mantozo có CTPT là C12H22O11.

- Poli saccarit: Có phản ứng thủy phân gồm: Xenlulozo và tinh bột có CTPT chung là (C6H10O5)n

nhƣng mà hệ số n của 2 loại này khác nhau, hệ số n của xenlulozo lớn hơn rất nhiều.

a) Glucozơ và fructozơ (C6H12O6) là đồng phân của nhau

Page 16: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Glucozơ ( gọi là đƣờng nho, chất rắn tinh thể, dễ tan trong nƣớc, có vị ngọt) là monosaccarit,

trong phân tử có 1 nhóm anđehit và 5 nhóm OH : CH2OH[CHOH]4CHO ( dạng mạch hở) Glucozơ có

đầy đủ các tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức.

Tính chất của ancol đa chức: tác dụng với Cu(OH)2 dung dịch màu xanh lam. Ngoài ra

còn có các phản ứng của 1 ancol bình thƣờng nhƣ đã học ở 11.

Tính chất andehit:

+) Glucozo AgNO3/NH3 2 Ag

+) Khử bằng H2 Sobitol

CH2(OH)-[CH-OH]4-CHO + H2 Ni, t0 CH2(OH)-[CH-OH]4-CH2OH

Phản ứng lên men ( dùng sản xuất rƣợu nho):

C6H12O6 Enzim 2CO2 + 2C2H5-OH

Điều chế và ứng dụng:

+) Trong công nghiệp sản xuất glucozo bằng cách thủy phân tinh bột hoặc xenlulozo (vỏ bào

, mùn cƣa) có xúc tác.

+) Glucozo là chất dinh dƣỡng, làm thuốc tăng lực.

Fructozơ ( gọi là đƣờng mật ) là đồng phân của glucozơ, trong phân tử có 1 nhóm xeton và 5

nhóm OH : CH2OH[CHOH]3COCH2OH.

* Trong môi trƣờng bazơ, fructozơ có sự chuyển hoá thành glucozơ cho nên mặc dù ko có nhóm

-CHO nhƣng fructozo cũng có phản ứng tráng gƣơng nhƣ glucozo.

Trong dung dịch thì 2 monosaccarit này tồn tại đồng thời cả 2 dạng, mạch hở và mạch vòng ( 6

cạnh).

b) Saccarozơ và mantozơ (C12H22O11) là đồng phân của nhau

Saccarozơ ( gọi là đƣờng mía, nhiều nhất trong cây mía, củ cải đƣờng, hoa thốt nốt) là một

đisaccarit là hợp chất hữu cơ tạp chức gồm ancol đa chức ( mang đầy đủ tính chất ancol đa chức) và

không có nhóm –CHO, tồn tại ở dạng vòng . Không có phản ứng tráng gƣơng

- Saccarozo là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, vị ngọt, tan tốt trong nƣớc, nhất là nƣớc nóng.

- Saccarozo gồm 1 gốc glucozo liên kết với 1 gốc fructozo qua nguyên tử Oxi

- Phản ứng thủy phân: C12H22O11 + H2O H+, t

0 or enzim Glucozo + fructozo

sản phẩm phản ứng thủy phân sacarozo có phản ứng tráng gƣơng.

Mantozơ là đồng phân của saccarozơ tồn tại dạng vòng là hợp chất hữu cơ tạp chức gồm ancol

đa chức và có phản ứng tráng gƣơng. Trong chƣơng trình phổ thông bỏ chất này

c) Tinh bột và xenlulozơ (C6H10O5)n Polisaccarit

Tinh bột là polisaccarit, cấu tạo bởi các mắt xích -glucozơ liên kết với nhau thành mạch xoắn lò xo,

phân tử không có nhóm CHO và các nhóm OH bị che lấp đi không có phản ứng tráng gƣơng, không có

tính chất của ancol đa chức.

Gồm 2 loại Amilozo gồm nhiều mắt xích α-glucozo liêt kết với nhau , kéo dài xoắn lò xo, rỗng.

Amilopectin, cũng tƣơng tự nhƣ amilozo nhƣng có mạch phân nhánh ( cấu

trúc mạng không gian)

- Phản ứng tự nhiên tạo tinh bột: 6CO2 + 6H2O as, chất diệp lục C6H12O6 + 6 O2

(C6H10O5)n

- Tính chất hóa học: Phản ứng thủy phân và phản ứng màu với iot

+) Phản ứng thủy phân: (C6H10O5)n + nH2O H+, t

o or enzim nC6H12O6 glucozo

+) Phản ứng màu với iot: Cho dung dịch iot vào tinh bột sẽ tạo dung dịch màu xanh tím. Đây không

phải là phản ứng hóa học. Để nhận biết tinh bột ta dùng iot

Page 17: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Xenlulozơ ( chất rắn, dạng sợi, màu trắng) không phải là đồng phân của tinh bột, cấu tạo bởi các mắt

xích -glucozơ liên kết với nhau thành mạch kéo dài, phân tử không có nhóm CHO và mỗi mắt xích còn

3 nhóm OH tự do, nên công thức của xenlulozơ còn có thể viết [C6H7O2(OH)3]n.

- Phản ứng thủy phân : (C6H10O5)n + nH2O H+, t

0 nC6H12O6 glucozo

Chú ý: Ngƣời không có phản ứng này, động vật ăn cỏ nhƣ bò có enzim xenlulaza nên có thể ăn cỏ.

- Phản ứng với axit nitric: [C6H7O2(OH)3]n + nHNO3 H2SO4 đặc [C6H7O2(NO3)3]n + 3n H2O

Xenlulozo trinitrat làm thuốc súng không khói.

- Xenlulozo có nhiều ứng dụng nhƣ kéo sợi, xây dựng, đồ gỗ, sx giấy. Sản xuất tơ nhân tạo nhƣ visco,

tơ axetat, sx thuốc súng, phim ảnh.

2. Tóm tắt tính chất hoá học

Cacbohiđrat

Tính chất

Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinh bột Xenlulozơ

T/c của anđehit :

+ AgNO3/NH3

+ Cu(OH)2/ NaOH t0

+ dd Br2

Ag↓ + - Ag↓ - -

↓ Cu2O + - + - -

Mất màu

dd Br2

- - + - -

T/c của poliancol

+ Cu(OH)2

dd màu

xanh lam

dd màu

xanh lam

dd màu

xanh lam

dd màu

xanh lam - -

P/ƣ thuỷ phân

+ H2O/H+

- - Glucozơ +

Fructozơ Glucozơ Glucozơ Glucozơ

P/ƣ màu

+ I2 - - - - màu xanh -

+ HNO3/ H2SO4 đ Xenlulozơ

trinitrat

Pƣ lên men C2H5OH+

CO2

+ H2(Ni , t0) Sobitol sobitol

(+) có phản ứng, không yêu cầu viết sản phẩm; (-) không có phản ứng.

B. CÁC DẠNG TOÁN & PHƢƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa. Điều chế chất Phƣơng pháp: Khi làm bài tập dạng này cần lƣu ý

Nếu sơ đồ viết dƣới dạng công thức cấu tạo thì ta chỉ cần nắm vững tính chất hóa học của

cacbohidrat, các phản ứng điều chế chúng để viết phƣơng trình phản ứng

Nếu đề cho dƣới dạng tên hoặc công thức phân tử thì phải xác định rõ công thức cấu tạo chất

đó trƣớc khi viết phƣơng trình.

VD 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau

Saccarozo glucozo ancol etylic axit axetic Natri axetat Metan andehitfomic

Giải chi tiết

Page 18: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có

Tinh bột C6H12O6 C2H6O C4H6 C4H6Br2 C4H8O2 C4H10O2 C4H6O2

C4H12O4N2 C4H4O4Na2

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Dạng 2: Mô tả thí nghiệm- Giải thích hiện tƣợng. Phƣơng pháp:

Vận dụng tính chất vật lí và tính chất hóa học

Vận dụng tính chất hóa học của các nhóm chức

VD 1: Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch Iot cho màu xanh lam. Nƣớc ép của chuối chín cho

phản ứng tráng bạc. Hãy giải thích các hiện tƣợng đó

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD 2: Giải thích hiện tƣợng sau

a) Khi ăn cơm nếu nhai kĩ sẽ thấy có vị ngọt

b) Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi hơi ngọt hơn cơm ở phía trên.

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Dạng 3: Phân biệt các hợp chất cacbohydrat Phƣơng pháp:

Dựa vào dấu hiệu phản ứng của các chất cacbohydrat với thuốc thử về khả năng tạo màu, thay

đổi trạng thái, kết tủa...

Glucozo, fructozo, mantozo có phản ứng tráng bạc

Glucozo, mantozo có phản ứng với dung dịch Brom.

Tinh bột tạo màu với iot

Để phân biệt fructozo và glucozo dùng brom

Page 19: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

VD 1: Trình bày phƣơng pháp nhận biết các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerin, dung dịch glucozo,

benzen. Viết phƣơng trình phản ứng

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD 2: Nhận biết các hợp chất sau bằng phƣơng pháp hóa học

a) Fructozo; phenol: .......................................

b) Glucozo, glixerol, metanol: ..............................................................................................................

c) Fructozo; fomandehit; etanol: ..........................................................................................................

VD 3: Dùng 1 hóa chất làm thuốc thử hãy phân biệt dung dịch các chất trong dãy sau đây

a) Dung dịch saccarozo; mantozo

b) Ancol etylic; đƣờng củ cải; đƣờng mạch nha

VD 4: Nhận biết các hóa chất sau bằng phƣơng pháp hóa học

a) Saccarozo; glucozo; etanol: ..................................................................................................................

b) Mantozo; fomalin; saccarozo:...............................................................................................................

c) Fructozo; Glixerol; axetandehit:............................................................................................................

Dạng 4: Phản ứng tráng gƣơng Phƣơng pháp:

Fructozo 2 Ag Tƣơng tự Glucozo 2 Ag

VD 1 ( Khối A – 2009): Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Glucozo; mantozo; axit fomic; andehit axetic B. Fructozo; mantozo; glixerol; andehit axetic

B. Glucozo; glixin; mantozo; ax fomic D. Glucozo; fructozo; mantozo; saccarozo

VD 2: Cho 50 ml dung dịch glucozo tác dụng với 1 lƣợng dƣ dung dịch AgNO3/NH3 thu đƣợc 2,16 gam

bạc kết tủa. Nồng độ mol/lít của dung dịch glucozo đã dùng là

A. 0,0 1M B. 0,02 M C. 0,2 m D. 0,1 M

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD 3: Đun nóng 18 g Glucozo với lƣợng dƣ dung dịch AgNO3/NH3, biết hiệu suất phản ứng là 80%.

Khối lƣợng Ag thu đƣợc là

A. 15,28 g B. 16,28 g C. 17,28 g D. 18,28 g

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD 4 ( Khối A- 2010): Từ 180 g glucozo bằng phƣơng pháp lên men rƣợu thu đƣợc a g rƣợu etylic ( hiệu

suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phƣơng pháp lên men zấm thu đƣợc hh X. Để trung hòa

hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch naOH 0,2M. Hiệu suất lên men zấm là

A. 90% B. 10 % C. 80% D. 20%

Page 20: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD 5: Cho glucozo lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra đƣợc hấp thụ hết vào dung dịch

Ca(OH)2 dƣ tạo thành 40 g kết tủa. Tính khối lƣợng glucozo đã lên men, biết hiệu suất lên men là 80%

A. 36 g B. 45 g C. 72 g D. 90 g

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

VD 6: Chia một hỗn hợp gồm tinh bột và glucozo thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan phần thứ nhất trong

nƣớc rồi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dƣ thu đƣợc 2,16 g Ag. Đun phần thứ 2 với dung dịch H2SO4

loãng, sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH loãng rồi sau đó cho tác dụng với AgNO3/NH3 dƣ thì thu

đƣợc 6,48 g Ag. Khối lƣợng tinh bột trong hh đầu bằng.

A. 3,24 g B. 4,86 g C. 6,48 g D. 9,72 g

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Dạng 5: Từ tinh bột , xenlulozo tính thể tích, khối lƣợng ancol etylic

và ngƣợc lại. Phƣơng pháp

Tinh bột ( xenlulozo) %H1 Glucozo %H2 2 CO2 + 2 C2H5OH

Để thuận tiện, ngắn gọn ta rút gọn lại nhƣ sau:

Tinh bột %H = %H1.%H2 2 CO2 + 2 C2H5OH

Độ rƣợu là số ml rƣợu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rƣợu.

Vd1: Tính khối lƣợng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460. Biết

hiệu suât cả quá trình là 60 % vầ khối lƣợng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml

A. 5,4 kg B. 3,24 kg C. 540 g D. 324 g

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd2 : Lên men 1 tấn mùn cƣa chứa 70% xenlulozo để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của cả quá trình

phản ứng là 85%. Nếu đem ancol thu đƣợc pha thành ancol 450 thì thu đƣợc bao nhiêu lít ancol 45

0.

A. 422,875 lít B. 939,722 lít C. 507,45 lít D. 1127,67 lít

Giải chi tiết

Page 21: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Dạng 6: Từ xenlulozo tính khối lƣợng thuốc nổ và ngƣợc lại Phƣơng pháp:

Phƣơng trình: [C6H7O2(OH)3]n + n HNO3 [C6H7O2(NO3)3]n + 3n H2O

Vd 1: Khối lƣợng xenlulozo và axit nitric cần dùng để điều chế 14,85 kg xenlulozo với H= 90%

A. 9kg xl; 10,5Kg HNO3 B. 8,1 kg Xl; 10,5 kg HNO3

B. 9 kg xl; 9,45 kg HNO3 D. 8,1 kg xl; 9,45 kg HNO3

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 2: Từ 8,1 tấn xenlulozo ngƣời ta sx đƣợc m tấn thuốc nổ biết H= 80%. m có giá trị là

A. 14,85 tấn B. 11,88 tấn C. 17,82 tấn D. 14,256 tấn

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 3:

a) Tính khối lƣợng xenlulozo và khối lƣợng HNO3 cần để sản xuất 1 tấn xenlulozo trinitrat, biết sự

hao hụt trong sản xuất là 12 %

b) Tính thể tích dung dịch HNO3 99,67% ( d= 1,52 g/ml) cần để sx 59,4 kg thuốc nổ với hiệu suất

phản ứng là 90%

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Dạng 7: Xác định công thức phân tử của Gluxit Phƣơng pháp:

Khi gặp bài toán đốt cháy ta có thể gọi CTPT gluxit là Cn(H2O)m.

Cn(H2O)m n CO2 + m H2O

Một số bài toán xác định CTPT giống nhƣ trƣớc đây.

Vd 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g một gluxit thu đƣợc 1,32 g CO2 và 0,54 g nƣớc. M gluxit = 180

a) Xác định công thức cấu tạo dạng mạch hỏ của gluxit

b) Tính thể tích H2 để hidro hóa hoàn toàn 2,7 g gluxit trên.

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Page 22: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,171 g một cacbohydrat X thu đƣợc 0,264 g CO2 và 0,099 g H2O. Xác định

CTPT và tên của X, biết X có phân tử khối là 342 đvC và có khả năng tráng gƣơng

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 3: Khi đốt cháy 1 loại cacbohydrat ngƣời ta thu đƣợc khối lƣợng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33:88. CTPT

của gluxit là

A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5)n D. Cn(H2O)m

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Phần thứ tư : AMIN

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG 1. CTPT tổng quát:

- Amin no đơn chức mạch hở: CnH2n+3N Không no, ................................................

- Amin ñôn chöùc: CxHyN

- Amin thơm, đơn chức: CnH2n-5N

Số đồng phân amin, no , đơn chức = 2n-1

( n<5)

2. Danh pháp

Tên gốc chức = tên gốc hiđrocacbon + amin

Tên thay thế = tên hiđrocacbon mạch chính + amin

Đối với b c , ch n mạch ch nh là gốc 1 nếu 1 nhi u hơn

G i tên đối với amin b c 3 N- tên gốc 2 + N-tên gốc 3 + tên hidrocacbon mạch chính + amin

G i tên đv amin b c 2: N- tên gốc R2 + tên hidrocacbon tương ứng + amin

Vd : C2H5-NH2 CH3-NH-C2H5 CH3- N-CH3

Tên gốc chức Etyl amin etyl metyl amin trimetyl amin

Tên thay thế Etan amin N-metyl etan amin N,N-đimetyl metan amin

3. Đồng phân: Amin có các loại đồng phân Mạch cacbon

Vị trí nhóm chức amin

CH3

Page 23: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Đồng phân bậc amin

4. Tính chất vật lí:

- Các amin đầu nhƣ metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin là chất khí, mùi

khai, độc, độ tan giảm dần theo chiều tăng phân tử khối.

- Anilin là chất lỏng, ít tan trong nƣớc, không màu, độc. Để lâu trong khong khí có màu

đen do bị không khí oxi hóa.

5. Tính chất hóa học : Vì nguyên tử N vẫn còn cặp e nên tính chất hóa học tƣơng tự NH3

+ Tính bazơ :

Amin béo : làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein chuyển thành màu hồng . amin thơm thì không

Tác dụng với axit cho muối: R NH2 + HCl [R NH3]+Cl-

Vd: CH3-NH2 + HCl CH3-NH3Cl

CH3-NH2 + HNO3 CH3-NH3NO3 -- CH6N2O3

2CH3-NH2 + H2CO3 (CH3-NH3)2CO3 -- C3H12N2O3

2CH3-NH2 + H2SO4 (CH3-NH3)2SO4 -- C2H12N2SO4

Muối amoni của amin có tính chất giống muối amini của NH3, tức là giống muối NH4HCl .

VD: CH3-NH3Cl + NaOH CH3-NH2 + H2O + NaCl

NH4Cl + NaOH NH3 + H2O + NaCl

Có thể so sánh tính bazơ của các amin R-NH2 :

- R là gốc hidrocacbon no làm tăng tính bazơ ; R càng lớn tính bazơ càng mạnh.

- R là gốc hidrocacbon thơm làm giaûm tính bazơ.

- Amin có cùng số C: amin bậc 2 > amin bậc 1.

Amin béo ( amin no) làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein hóa hồng.

Anilin không làm đổi màu giấy quỳ và phenolphthalein (tính bazơ rất yếu).

VD : Tính bazo sắp xếp nhƣ sau : C6H5-NH2 < NH3 < CH3-NH2

+ Anilin có phản ứng thế dễ dàng nguyên tử H của vòng benzen ( phản ứng nhận biết anilin)

+ 3Br2(dd) + 3HBr(dd)

NH2

BrBr

NH2

Br

(dd)

(trắng)

Page 24: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

B. CÁC DẠNG TOÁN & PHƢƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1 : Cấu trúc, danh pháp, đồng phân amin Phƣơng pháp:

- Công thức tổng quát của amin đơn chức là CxHyN:

- Amin, đơn chức , bậc 1: R-NH2

- CTPT amin no đơn chức, mạch hở: CnH2n+3N ( n>=1)

- Amin đơn chức bậc 2 : R-NH-R’

- Amin đơn chức bậc 3: (R1.R2.R3).N

Vd 1: Viết ctct, gọi tên của các amin đồng phân có CTPT là C7H9N

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 2: Viết công thức cấu tạo, gọi tên các amin có CTPT là C3H7N?

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 3( Cđ – 2009): Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có công thức phân tử C4H11N là

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

Đáp án

So dong phan amin bac 1 la : 2n-2

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Dạng 2: So sánh tính bazo của amin

Phƣơng pháp:

Tính bazo giảm theo trật tự : R-NH2>NH3> R’-NH2

R là gốc đẩy e gồm ( ankyl nhƣ CH3-; C2H5-; C3H7-...)

R’ là nhóm hút e nhƣ -NO2; -COOH; gốc không no nhƣ C6H5-

Amin no mạnh hơn NH3 và amin thơm yếu hơn NH3

Amin bậc 2 > amin bậc 1 và amin bậc 3 < amin bậc 2 do amin bậc 3 bị án ngữ không gian.

Vd 1: So sánh tính bazo của CH3NH2; CH3NHCH3 và NH3 . Thứ tự tính bazo tăng dần là

A. NH3<CH3NH2<CH3NHCH3 B. CH3NH2<NH3< CH3NHCH3

B. CH3 NH CH3 < NH3 < CH3NH2 D. NH3 < CH3NHCH3 < CH3 NH2

Vd 2: Thƣ tự tính bazo giảm dần là

Page 25: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. CH3NHCH3 > CH3NH2 > C6H5NH2> NH3 C. CH3NHCH3> NH3 > CH3NH2> C6H5NH2

B. CH3NH2 > CH3NHCH3 > NH3 > C6H5NH2 D. CH3NHCH3 > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2

Vd 3: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazo

a) C6H5NH2; C2H5NH2; (C6H5)2NH; (C2H5)2NH, NaOH; NH3

b) C6H5NH2; (C6H5)2NH; (C6H5)3N

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Dạng 3: Nhận biết, tinh chế các chất amin Phƣơng pháp:

Nhận biết các amin mạch hở bằng quỳ tím ẩm ( quỳ hóa xanh)

Các amin có khí mùi khai, tạo khói trắng với HCl đặc.

Amin thơm phản ứng với dung dịch Brom tạo kết tủa trắng

Muốn tách amin thì đầu tiên cho tác dụng với HCl tạo muối rồi tái tạo lại bằng cách cho muối đó

tác dụng với NaOH.

Vd 1: ( Khối B -2007): Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất . Thuốc thử

phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. Phenolphtalein B. Nƣớc Brom C. Dung dịch NaOH D. Quỳ ẩm

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 2: Nhận biết các khí sau: metyl amin và amoniac. Thuốc thử đƣợc dùng và thứ tự nhận biết là

A. Quỳ tím và dd HClđặc B. Phenolphtalein và dd FeCl3

B. Đốt cháy rồi thử sp cháy với nƣớc vôi trong D. Dung dịch HCl và dung dịch CuSO4

Đáp án

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

Vd 3: Nhận biết các chất lỏng sau: Anilin; phenol; dung dịch dietylamin. Thuốc thử và thứ tự là

A. Quỳ, NaOH hoặc HCl B. Quỳ, dung dịch nƣớc brom

B. Nƣớc Brom, quỳ tím D. Dung dịch nƣớc brom, AlCl3

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 4: Tách riêng hỗn hợp gồm 3 chất benzen; phenol; anilin. Hóa chất và thứ tự là

A. H2SO4 loãng; dung dịch NaOH C. Nƣớc brom , dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH, khí CO2 D. HCl; NaOH; CO2

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Page 26: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Dạng 4: Xác định công thức Amin qua phản ứng với Axit Phƣơng pháp:

Amin + Axit muối Amoni + Kiềm tạo lại amin.

Gọi amin đơn chức là : RN ( CxHyN) và amin đa chức là : RNt ( CxHyNt)

- RN + H+ RNH

+ ; RNH

+ + OH

- RN + H2O

- RNt + t H+ R(NH)t

+

Áp dụng định luật Bảo toàn khối lƣợng

- Bài toán amin + axit : mamin + m axit mmuối

- Bài toán : Cho muối Amoni + NaOH , sau đó cho dung dịch tác dụng với HCl or H2SO4:

Ta có: mmuối + mNaOH mamin + mNaCl or H2SO4 + mH2O

Số nhóm chức Amin:

t = nH+ / namin

- Nếu là HCl thì H+

= HCl

- Nếu là H2SO4 thì H+ = 2H2SO4

Vd 1 ( CĐ- 2007): Để trung hòa 25 g dung dịch của 1 amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml

dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là .

A. C2H7N B. C3H7N C. C3H5N D. CH5N

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 2 ( CĐ- 2008): Cho 5,9 g amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy

ra hoàn toàn thu đƣợc dung dịch Y, làm bay hơi dung dịch Y đƣợc 9,55 g muối khan. Số công thức cấu

tạo ứng với CTPT của X là

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 3 ( Khối B- 2010): Trung hòa hoàn toàn 8,88 g một amin ( bậc 1, mạch C không phân nhánh) bằng

axit HCl dƣ tạo ra 17,64 g muối. Amin có công thức là

A. H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-NH2 B. CH3-CH2-CH2-NH2

B. H2N-CH2-CH2-NH2 D. H2N-CH2-CH2-CH2-NH2

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 4 ( Khối A- 2009) Cho 10 g amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dƣ thu đƣợc 15 muối. Số

đồng phân cấu tạo của X là

A. 8 B. 7 C. 5 D. 4

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Page 27: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Dạng 5: XÁC ĐỊNH CTPT AMIN QUA PHẢN ỨNG CHÁY Phƣơng pháp:

Amin bất kì

CxHyNt + (x + y/4 )O2

→ xCO2 +

H2O +

N2

Amin no, đơn chức.

CnH2n + 3N +

O2 → nCO2 +

H2O +

N2

Công thức tính số mol amin no, đơn : :

Amin đơn chức không no có 1 liên kết π ( C = C )

CnH2n + 1N +

O2 → nCO2 +

H2O +

N2

Công thức tính số mol amin không no :

Khi đốt amin

- mamin = mC + mH + mN

-

- Amin đơn chức luôn có : namin = 2nN2 (BTNT nito)

Vd 1 : Đốt cháy hoàn toàn amin X thu đƣợc 4,48 lít CO2 và 6,3 g nƣớc. Thể tích không khí tối thiểu để

đốt X là ( O2 chiếm 1/5 không khí về thể tích).

A. 24 lits B. 34 C. 43 lit D. 42 lit

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 2 ( Khối A-2007) : Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X thu đƣợc 8,4 lit CO2 ; 1,4 lit N2 và

10,125 g nƣớc. CTPT của X là

A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin chƣa no, đơn chức chứa 1 liên kết đôi C=C thu đƣợc Co2 và H2O theo

tỉ lệ mol là 8/9 . CTPT của amin là

A. C3H6N B. C4H8N C. C4H9N D. C3H7N

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 4: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin thơm X thu đƣợc 3,08 g CO2; 0,99 g H2O và 336 ml N2 . Để trung

hòa 0,1 mol X cần 600 ml dung dịch HCl 0,5 M. Biết X là amin bậc 1. X có CTCT nào sau đây

A. CH3-C6H2-(NH2)3 B. CH3-NH-C6H3-(NH2)2

B. H2N-CH2-C6H3(NH2)2 D. A, B, C đúng

Vd 5: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g một amin no đơn chức cần dùng 10,08 lít O2. Hãy xác định công thức

của amin trên

A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2

Page 28: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Dạng 6: Xác định CTPT của amin dựa vào phƣơng pháp trung bình Phƣơng pháp:

Hỗn hợp amin no, đon chức, mạch hở: CnH2n+3N

Hỗn hợp amin đa chức, no: CnH2n+2+tNt

Cũng có thể gọi công thức chung của 2 amin đơn chức là : R-N

Vd 1: Cho 2,1 g hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dỹ đồng đẳng phản ứng hết với

dung dịch HCl thu đƣợc 3,925 g hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trông hh là

A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. CH3-NH2 và C2H5-NH2

B. CH3-NH2 và (CH3)3N D. C2H5NH2 và C3H7-NH2

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 2: Một hh X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau A và B. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hh X thì cần

dùng 45,696 lít O2 ( Oxi lấy dƣ). Cho hỗn hợp khí và hơi nƣớc lần lƣợt qua các bình đựng H2SO4đặc (

bình 1) và bình đựng KOH đặc ( bình 2) còn lại hỗn hợp khí Y. Khối lƣợng bình 2 tăng 21,12 g. Xác đinh

CTPT của A và B và số mol các khí trong Y

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đon chức là đồng đẳng kế tiếp thu đƣợc 2,24 lit CO2 và 3,6

g H2O. CTPT của 2 amin là

A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2

B. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 4 ( Khối A- 2012): Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng

đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lƣợng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu đƣợc H2O, N2

và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là

A. etylmetylamin. B. butylamin. C. etylamin. D. propylamin

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

............................................................ ............................................................................................................

Page 29: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Phần thứ năm: AMINOAXIT

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

1. CTTQ : (H2N)x−R−(COOH)y (x ≥ 1, y ≥ 1) Môi trƣờng của dung dịch amino axit :

- x = y khoâng laøm ñoåi maøu quyø tím

VD :

- x > y làm quỳ tím hóa xanh VD : lysin

- x < y làm quỳ tím hóa ñoû VD : axit glutamic

2. Danh pháp : Dùng tên thay ,thế tên bán hệ thống hoặc tên thông thƣờng

- Tên thay thế : Axit + vị trí nhóm NH2 + amino + Tên axit cacboxylic tƣơng ứng

VD :

H2N-CH2-COOH

Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên thƣờng Viết tắt

Axit aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly

- Một số amino axit quan trọng

Công thức cấu tạo Tên thƣờng Viết tắt

H2N-CH2-COOH Glyxin Gly

H2N-CH(CH3)-COOH Alanin Ala

CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH Valin Val

HOOC[CH2]2CH(NH2)-COOH Axit glutamic Glu

H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH Lysin Lys

3. Tính chất vật lí : Các amino axit là chất rắn kết tinh ở dạng tinh thể không màu, hơi ngọt, dễ tan trong

nƣớc.

2)Tính chất :

a. Tính lƣỡng tính : vừa tác dụng với axit ,vừa tác dụng với bazơ

- Thể hiện tính axit : H2N-CH2-COOH + NaOH H2N-CH2-COONa + H2O

Page 30: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

- Thể hiện tính bazo : H2N-CH2-COOH + HCl H3NCl-CH2-COOH

b. Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoùa.

c. Phản ứng trùng ngƣng

- Các ε- amino axit (6C) hoặc ω- amino axit (7C) tham gia phản ứng trùng ngƣng tạo polime

thuộc loại poliamit.

nH2N [CH2]5 COOH NH [CH2]5 CO + nH2O

to

n Phản ứng tạo nilon-6

B. CÁC DẠNG TOÁN & PHƢƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: Nhận biết các amino axit Công thức tổng quát của amino axit : (H2N)x-R-(COOH)y

Phân biệt các amino axit với nhau

- Nếu x = y thì quỳ không đổi màu

- Nếu x < y thì quỳ hóa đỏ

- Nếu x > y thì quỳ hóa xanh

Phân biệt amino axit với chất khác: Chú ý tới các nhóm chức để nhận biết.

Vd 1: Nhận biết các amino aixt sau: axit glutamic và alanin. Thuốc thử đƣợc dùng là

A. Dung dịch HCl B. NaOH C. Ancol etylic D. Quỳ tím

Vd 2: Cho các chất lỏng sau: Lysin; axit glutamic; valin. Thuốc thử nhận biết là

A. Dd HCl B. DD NaOH C. Ancol etylic D. Quỳ tím

Dạng 2: Xác định amino axit bằng phản ứng đốt cháy Phƣơng pháp:

Công thức phân tử của amino axit no đơn chức : CnH2n+1NO2

Có thể đặt CTPT là CxHyNt . Có thể xác định công thức đơn giản trƣớc, sau đó xxd CTPT.

Tóm lại mình phải nhạy bén, đặc biệt chú ý các phƣơng pháp giải xác định CTPT ở lớp 11

Vd 1: Để đốt cháy hoàn toàn 4,45 g chất hữu cơ A ngƣời ta phải dùng vừa hết 4,2 lít O2. Sản phẩm cháy

gồm có 3,15 g H2O và 3,92 lít hh gồm N2 và CO2.

a) Xác đinh CTPT của A, biết rằng dA/H2 = 44,5

b) Viết ctct của A biết rằng A là este của ancol metylic. Viết ctct và tên của axit đã tạo este A.

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

H2N-CH

2-COOH + C

2H

5OH H

2N-CH

2-COOC

2H

5 + H

2O

HCl khí

Page 31: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Vd 2: Este X đƣợc điều chế từ aminoaxxit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với H2 = 51,5. Đốt

cháy hoàn toàn 10,3 g X thu đƣợc 17,6 g Co2 và 8,1 g H2O và 1,12 lít N2 . Công thức cấu tạo thu gọn

của X là

A. H2N[CH2]2-COOC2H5 B. H2N-CH2-COO-C2H5

B. H2N-C(CH3)2-COO-C2H5 D. H2N-CH(CH3)-COOC2H5

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 lƣợng chất hữu cơ X thu đƣợc 3,36 lít khí CO2; 0,56 lit N2 và 3,15 g H2O.

Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu đƣợc sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo

thu gọn của X là

A. H2N-CH2-CH2- COOH C. H2N-CH2-COOC3H7

B. H2N-CH2-COO-C2H5 D. H2N-CH2-COO-CH3

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 4 ( Khối A- 2010): Hỗn hợp X gồm 1mol aminoaxit no,mạch hở và 1 mol amin no,mạch hở.X có khả

năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu đƣợc 6 mol CO2, x

mol H2O và y mol N2.Các giá trị x, y tƣơng ứng là

A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5.

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Dạng 3: Xác dịnh công thức của aminoaxit nhờ phản ứng axit – bazo Phƣơng pháp giải:

Phản ứng với axit: (H2N)x-R-(COOH)y + x HCl (NH3Cl)x-R-(COOH)y

- Số nhóm chức NH2 = nH+/ naa

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lƣợng: mAa + mHCl = m muối

Phản ứng vơi kiềm: (NH2)x-R-(COOH)y + y NaOH (NH2)x-R-(COONa)y + y H2O

- Số nhóm chức –COOH = nNaOH / nAa

- Bảo toàn khối lƣợng: mAa + mNaOH mmuối + mH2O

- Nếu có 1 nhóm –COOH thì cứ 1 mol Aa phản ứng khối lƣợng muối Natri tăng 22 g

Phản ứng của muối amoni vơi dung dịch kiềm

- Cả nhóm chức –COOH và nhóm muối amoni đều phản ứng

- (NH3Cl)x-R-(COOH)y + (x + y) NaOH (NH2)x-R-(COONa)y + x NaCl + ( x+ y) H2O

- Bảo toàn khối lƣợng: mmuối amoni của Aa + mNaOH mmuối natri Aa + mNaCl + mH2O

Đối với aminoaxit có 1 nóm NH2 ta có:

- H2N-R-(COOH)y NH3Cl-R-(COOH)y

Cứ 1 mol Tăng 36,5 g

Page 32: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

- Khi biết khối lƣợng của Aa và muối thì ta nên áp dụng phƣơng pháp tăng giảm khối lƣợng

này để tính số mol Aa đã phản ứng. Tất nhiên bảo toàn khối lƣợng cũng đƣợc.

Vd 1: α- aminoaxit X chứa 1 nhóm –NH2. Cho 10,3 g X tác dụng với HCl dƣ thu đƣợc 13,95 g muối

khan. CTCT của X là

A. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH

B. Ch3-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 2: Trong phân tử Aminoaxit X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 15 g X tác dụng vừa đủ với

dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc 19,4 g muối khan. Công thức của X là

A. H2N-C3H6-COOH B. H2N-CH2-COOH

B. H2N-C2H4-COOH D. H2N-C4H8-COOH

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 3 ( Khối B- 2009): Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1 M thu

đƣợc 3,67 g muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 g NaOH 4 %. CTCT của X là

A. (NH2)2-C3H5-COOH B. H2N-C2H3-(COOH)2

B. H2N-C3H6-COOH D. H2N-C3H5-(COOH)2

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 4: Cho α-aminoaxit mạch thẳng A có công thức dạng H2N-R(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol

NaOH tạo 9,55 g muối. A có nguồn gốc thiên nhiên. Tên gọi của A là

A. Axit 3-aminopentadioic B. Axit 2-aminopentandioic

B. Axit 2-amino-2-metylbutadioic D. Axit 2 – amino-3-metylbutadioic

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 5: Khi cho 3,57 g Axit aminoaxetic tác dụng hết với dung dịch NaOH khối lƣợng muối tạo thành là

A. 9,7 g B. 4,5 g C. 10 g D. 4,85 g

..........................................................................................................................................................

Vd 6: Cho 1 α-aminoaxit X có mạch C không phân nhánh

- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M thu đƣợc 1,835 g muối

- Lấy 2,94 g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu đƣợc 3,82 g muối. Xác định công

thức cấu tạo của X ?

Page 33: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 7 ( Khối A -2010): Cho 0,15 mol H2N-C3H5(COOH)2 ( axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl

2M thu đƣợc dung dịch X. Cho NaOH dƣ vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn số

mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,7 mol B. 0,5 mol C. 0,65 mol D. 0,55 mol

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Phần thứ sáu: PEPTIT VÀ PROTEIN

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

Peptit Protein

Cấu tạo chöùa töø 2 ñeán 50 goác -

ainoaxit lieân keát vôùi nhau bôûi

caùc lieân keát peptit ( -CO-NH-)

tạo bởi nhiều (> 50) gốc α-

aminoaxit.

Phản ứng thủy phân trong môi

trƣờng axit hoặc kiềm

- Thủy phân hoàn toàn tạo các α-aminoaxit

- Thủy phân không hoàn toàn tạo các peptit nhỏ hơn

Phản ứng màu biure - Td với Cu(OH)2 hợp chất màu tím

Chú ý: đipeptit không có phản ứng này

I- PEPTIT

- Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị α- amino axit

- Dipeptit là những phân tử peptit có chứa 2 gốc α- amino axit.

- Tri peptit là những phân tử có chứa 3 gốc α- amino axit.

II- PROTEIN

- Protein là những polipeptit cao phân tử

- Tính chất đông tụ: Nhiều protein hình cầu tan đƣợc trong nƣớc tạo thành dung dịch keo và

đông tụ lại khi đun nóng ( ví dụ nhƣ lòng trắng trắng, gạch cua).

- Protein thủy phân nhờ xúc tác axit, bazo hoặc enzim sinh ra chuỗi Peptit và cuối cùng thành

α-Aminoaxit

- Protein có phản ứng màu biure tạo phức màu tím

- Cho HNO3 đặc vào protein sẽ xuất hiện màu vàng.

Page 34: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

B. CÁC DẠNG TOÁN & PHƢƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: Viết phản ứng trùng ngƣng, xác định số đồng phân

oligopeptit, Viết công thức cấu tạo của Oligopeptit Phƣơng pháp :

n phân tử Aa ngƣng tụ Số phân tử nƣớc tách ra = Số liên kết peptit = n- 1

n phân tử Aa khác nhau ngƣng tụ Số đồng phân peptit = n!

Vd 1: Viết PTHH của phản ứng sau

a) Trùng ngƣng axit ε-amino caproic để tạo thành nilon-6 ( hay tơ capron).

b) Trùng ngƣng của axit ω- amino enantoic để tạo thành nilon- 7 ( hay tơ e-nang)

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 2 ( Khối A- 2010): Có bao nhiêu tripeptit khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn thu đƣợc 3 aminoaxit

: Gly; ala; Phenylamin

A. 6 B. 9 C. 4 D. 3

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

Dạng 2: Tính số mắt xích của 1 loại amino axit trong phân tử Protein. Trật

tự liên kết trong peptit Phƣơng pháp:

Số mắt xích của một loại Aa trong một loại Protein : n = mAa trong Protein / MAa

Vd 1: Thủy phân 1250 gam protein X thu đƣợc 425 g alanin. Nếu Phân tử khối của X bằng 100.000 đv.C

thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là

A. 453 B. 382 C. 328 D. 479

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu đƣợc 2 mol Gly, 1 mol Ala; 1 mol Val; 1 mol Phe.

Thủy phân không hoàn toàn X thu đƣợc Val- Phe và tri peptit Gly-Ala-Val nhƣng không thu đƣợc Gly-

Gly. Chất X có ccong thức là

A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe

B. Gly- Ala- Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 3: Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu đƣợc tối đa bao nhiêu

đipeptit khác nhau ?

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Page 35: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Đáp án

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Dạng 3: PHƢƠNG PHÁP THỦY PHÂN PEPTIT Phƣơng pháp:

Tính Mpeptit :

- Ta hãy chú ý rằng, cứ hình thành 1 liên kết peptit thì giữa 2 phân tử amino axit sẽ tách bỏ 1

phân tử H2O.

- Giả sử một peptit mạch hở X chứa n gốc α-amino axit thì phân tử khối của X đƣợc tính nhanh

là: MX = Tổng PTK của n gốc α-amino axit – 18.(n – 1)

Số gốc của mỗi amino axit cấu tạo nên peptit trƣớc và sau phản ứng thủy phân phải bằng nhau

Đối với bài toán thủy phân peptit trong môi trƣờng kiềm: Xét n-peptit X có công thức Xn.

Xn + n NaOH Muối + H2O

- Chú ý: Bảo toàn khối lƣợng: mpeptit + mNaOH mmuối + mH2O

Xét phản ứng giữa một peptit mạch hở X chứa n gốc amino axit (n-peptit) với dung dịch HCl

(đun nóng). Ta có phƣơng trình phản ứng tổng quát nhƣ sau:

TH1: Nếu X chỉ tạo thành từ các amino axit có 1 nhóm NH2 thì

X + nHCl + (n -1)H2O → muối

TH2: Nếu phân tử X chứa x gốc amino axit có hai nhóm NH2 (Lys), còn lại là các amino axit có 1 nhóm

–NH2 thì

X + (n+x)HCl + (n -1)H2O → muối

Trong đó chú ý bảo toàn khối lƣợng: mpeptit + maxit p/ƣ + mnƣớc = mmuối

Vd 1: Tính phân tử khối của các peptit mạch hở sau:

a. Gly-Gly-Gly-Gly b. Ala-Ala-Ala-Ala-Ala

c. Gly-Ala-Ala d. Ala-Val-Gly-Gly

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 2: (ĐH 2011-Khối A): Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu đƣợc hỗn

hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là

A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44.

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 3 : Thủy phân 101,17 gam một tetrapeptit mạch hở: Ala-Ala-Ala-Ala thu đƣợc hỗn hợp gồm 42,72

gam Ala; m gam Ala-Ala; 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:

Page 36: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. 40,0 B. 59,2 C. 24,0 D. 48,0

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 4: Thủy phân một lƣợng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu đƣợc 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam Gly-Ala;

6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị

của m là

A. 29,006. B. 38,675. C. 34,375. D. 29,925.

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 5: (CĐ 2012): Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ,

thu đƣợc dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu đƣợc 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 1,46. B. 1,36. C. 1,64. D. 1,22

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 6: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ),

sau phản ứng thu đƣợc dung dịch X. Cô cạn X thu đƣợc m gam muối khan. Giá trị m là:

A. 47,85 gam B. 42,45 gam C. 35,85 gam D. 44,45 gam

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 7: (ĐH 2012-Khối B): Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol

tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn

dung dịch thu đƣợc 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –

NH2 trong phân tử. Giá trị của m là

A. 54,30. B. 66,00. C. 44,48. D. 51,72.

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Page 37: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Vd 8: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lƣợng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản

ứng thu đƣợc dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:

A. 37,50 gam B. 41,82 gam C. 38,45 gam D. 40,42 gam

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Vd 9: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (mạch hở, đƣợc tạo bởi các - amino axit có 1 nhóm -

NH2 và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu đƣợc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu

đƣợc chất rắn có khối lƣợng lớn hơn khối lƣợng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là

A. 14. B. 9. C. 11. D. 13.

Giải chi tiết

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Phần thứ 7: POLIME & VẬT LIỆU POLIME

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I – KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP

1. Khái niệm Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với

nhau.Ví dụ:

do các mắt xích –NH –[CH2]6 –CO– liên kết với nhau tạo nên. Hệ

số n đƣợc gọi là hệ số polime hóa hay độ polime hóa. Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime

đƣợc gọi là monome

2. Phân loại a Theo nguồn gốc

b Theo cách tổng hợp

c) Theo cấu trúc: (xem phần II)

3. Danh pháp

Page 38: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

- Poli + tên của monone (nếu tên monome gồm 2 từ trở lên hoặc từ hai monome tạo nên polime thì tên

của monome phải để ở trong ngoặc đơn)

- Một số polime có tên riêng (tên thông thƣờng). Ví dụ: …

II – CẤU TRÚC

1. Các dạng cấu trúc mạch polime a) Mạch không phân nhánh. Ví dụ: polietilen, amilozơ…

b) Mạch phân nhánh. Ví dụ: amilopectin, glicogen…

c) Mạch mạng lƣới. Ví dụ: cao su lƣu hóa, nhựa bakelit…

III – TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định, một số tan trong các

dung môi hữu cơ. Đa số polime có tính dẻo, một số polime có tính đàn hồi, một số có tính dai, bền, có

thể kéo thành sợi

IV – ĐIỀU CHẾ Có thể điều chế polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngƣng

1. Phản ứng trùng hợp a Khái niệm:

- Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tƣơng tự nhau thành phân

tử rất lớn (polime)

- Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có là:

+ Liên kết bội. Ví dụ: CH2 = CH2, CH2 = CH–C6H5

+ Hoặc vòng kém bền: Ví dụ:

b Phân loại:

- Trùng hợp chỉ từ một loại monome tạo homopolime. Ví dụ:

- Trùng hợp mở vòng. Ví dụ:

Nilon – 6 (tơ capron)

- Trùng hợp từ hai hay nhiều loại monome (gọi là đồng trùng hợp) tạo copolime. Ví dụ:

Poli(butađien – stiren) (cao su

buna – S)

2. Phản ứng trùng ngƣng a Khái niệm:

- Trùng ngƣng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời

giải phóng những phân tử nhỏ khác (nhƣ H2O)

- Điều kiện cần để có phản ứng trùng ngƣng là: các monome tham gia phản ứng trùng ngƣng phải có ít

nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo đƣợc liên kết với nhau

b Một số phản ứng trùng ngưng

Page 39: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

axit ε-aminocaproic Nilon – 6 (tơ capron)

axit ω-aminoenantoic Nilon – 7 (tơ enang)

Nhựa (Phenol fomandehit)

B. VẬT LIỆU POLIME

I- CHẤT DẺO

1. Khái niệm - Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo

- Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ nguyên đƣợc sự biến dạng đó khi thôi

tác dụng

- Có một số chất dẻo chỉ chứa polime song đa số chất dẻo có chứa thành phần khác ngoài polime bao gồm chất độn (nhƣ muội

than, cao lanh, mùn cƣa, bột amiăng, sợi thủy tinh…làm tăng một số tính năng cần thiết của chất dẻo và hạ giá thành sản

phẩm) và chất dẻo hóa (làm tăng tính dẻo và dễ gia công hơn)

2. Một số polime dùng làm chất dẻo a) Polietilen (PE)

PE là chất dẻo mềm, đƣợc dùng làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng…

b) Poli(vinyl clorua) (PVC)

PVC là chất dẻo cứng, cách điện tốt, bền với axit, đƣợc dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nƣớc, da giả…

c Poli metyl metacrylat thủy tinh hữu cơ PEXIGLAS

Page 40: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

Poli(metyl metacrylat) là chất dẻo cứng, trong suốt, không vỡ…nên đƣợc gọi là thủy tinh hữu cơ. Dùng để chế tạo kính máy

bay, ô tô, kính bảo hiểm, dùng làm răng giả…

d) Poli(phenol – fomanđehit PPF xem thêm bài đại cương v polime

PPF có ba dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit

3. Khái niệm về vật liệu compozit Khi trộn polime với chất độn thích hợp thu đƣợc vật liệu mới có độ bền, độ chịu nhiệt…tăng lên so với polime thành phẩm.

Đó là vật liệu compozit

- Chất nền (polime): có thể dùng nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn

- Chất độn: phân tán (nhƣng không tan) vào polime. Chất độn có thể là: sợi (bông, đay, amiăng, sợi thủy tinh…) hoặc chất bột

(silicat, bột nhẹ (CaCO3), bột tan (3MgO.4SiO2.2H2O))…

II – TƠ

1. Khái niệm Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định

2. Phân loại

3. Một số loại tơ tổng hợp thƣờng gặp a Tơ poliamit có nhi u nhóm amit –CO–NH–)

b Tơ polieste có nhi u nhóm este

c Tơ vinylic có nhi u nhóm polivinyl

Page 41: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

III – CAO SU

1. Khái niệm - Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi

- Tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng

- Có hai loại cao su: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp

2. Cao su thiên nhiên (polime của isopren) a ấu trúc:

- Công thức cấu tạo: n = 1500 – 15000

b) Tính chất và ứng dụng:

- Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su, đàn hồi tốt (nhờ cấu trúc cis điều hòa), không dẫn nhiệt và điện, không thấm khí và

nƣớc, không tan trong nƣớc, etanol…nhƣng tan trong xăng và benzen

- Cao su thiên nhiên cho phản ứng cộng H2, Cl2, HCl,… đặc biệt là cộng lƣu huỳnh tạo cao su lƣu hoá có tính đàn hồi, chịu

nhiệt, lâu mòn, khó tan trong dung môi hơn cao su không lƣu hóa.

3. Cao su tổng hợp a) Cao su buna, cao su buna –S và cao su buna –N :

-

Cao su buna – S

- Cao su buna –S có tính đàn hồi cao

Cao su buna –N

- Cao su buna – N có tính chống dầu tốt

b) Cao su isopren

- Trùng hợp isopren có hệ xúc tác đặc biệt, ta đƣợc poliisopren gọi là cao su isopren, cấu hình cis chiếm ≈ 94 %, gần giống

cao su thiên nhiên

C. BÀI TẬP POLIME

1. Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp ?

A. axit amino axetic B. caprolactam C. metyl metacrylat D. buta- 1,3-dien

2. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngƣng?

A. Phenol và fomandehit B. buta-1,3-dien và stiren

C. Axit adipic và hexammetylen điamin D. Axit - aminocaproic

3. Loại cao su nào sau đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ?

A. Cao su buna B. Cao su buna – N C. Cao su isopren D. Cao su clopen

4. Polime nào sau đây thức tế không sử dụng làm chất dẻo ?

A. Poli(metyl metacrilat) B. Cao su buna C. Poli(viny clorua ) D. Poli(phenol fomandehit)

5. Loại tơ nào sau đây thƣờng dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” dệt áo rét ?

A. Tơ capron B. Tơ nilon 6 – 6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron

Page 42: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

6. Tơ nilon 6 – 6 là:

A. Hexancloxiclohexan B. Poliamit của axit - aminocaproic

C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin D. Polieste của axit adipic và etylen glycol

7. Dùng Polivinyl axetat có thể làm đƣợc vật liệu nào sau đây ?

A. chất dẻo B. cao su C. Tơ D. Keo dán

8. Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:

A. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco B. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6

C. sợi bông, len, nilon 6-6 D. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat

9. Phản ứng trùng hợp là phản ứng:

A. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau thành một phân tử lớn (Polime)

B. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ

C. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ

D. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau hoặc gần giống nhau thành một phân tử lớn (Polime).

10. Chất nào sau đây tạo phản ứng trùng ngƣng ?

A. Acol etylic và hexametylendiamin B. axit- amino enantoic

C. axit stearic và etylenglicol D. axit oleic và glixerol

11. Tơ sợi axetat đƣợc sản xuất từ:

A. Visco B. Vinyl axetat C. Axeton D. Este của xenlulozơ và axit axetic

12. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (Polime) đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ ( nhƣ: nƣớc,

amoniac, hidro clorua,…) đƣợc gọi là:

A. Sự peptit hóa B. Sự Polime hóa C. Sự tổng hợp D. Sự trùng ngƣng

13. Tơ enang đƣợc tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?

A. 2 2 3( ) OONH CH C H B. 2 2 4( ) OONH CH C H

C. 2 2 5( ) OONH CH C H D. 2 2 6( ) OONH CH C H

14. Khi phân tích polistiren ta đƣợc monome nào sau đây ?

A. 2 2C H B. 3 2CH CH CH C. 6 5 2C H CH CH D. 2 2CH CH CH CH

15. Hợp chất có CTCT : 2 5( )NH CH CO n có tên là:

A. tơ enang B. tơ capron C. tơ nilon D. tơ lapsan

16. Hợp chất có công thức cấu tạo là: 2 6 2 4( ) ( )NH CH NHCO CH CO n có tên là:

A. tơ enang B. tơ nilon 6-6 C. tơ capron D. tơ lapsan

18. Hợp chất có CTCT là: 2 2 6 4( ) OOO CH C C H CO n có tên là:

A. tơ enang B. tơ nilon C. tơ capron D. tơ lapsan

19. Tơ visco là thuộc loại:

A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật B. Tơ tổng hợp

C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật D. Tơ nhân tạo

22. Chất nào sau đây không là polime?

A. tinh bột B. thủy tinh hữu cơ C. isopren D. Xenlulozơ triaxetat

23. Polime nào sau đây có dạng phân nhánh?

A. Polivnylclorua B. Amilo pectin C. Polietylen D. Polimetyl metacrylat

25. Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng hidro?

A. Poli pripen B. Cao su buna C. Polivyl clorua D. Nilon 6-6

26. Polime nào có thể thủy phân trong dd kiềm ?

A. Tơ capron B. Poli stiren C. Teflon D. Poli phenolfomandehit

27. Polime nào vừa có thể cho phản ứng cộng với 2H , vừa có thể bị thủy phân trong dd bazơ.

A. Xenlulozơ trinirat B. Cao su isopren C. Cao su clopren D. thủy tinh hữu cơ

28. Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia pƣ trùng ngƣng là:

A. Phải có liên kết bội B. Phải có 2 nhóm chức trở lên có thể cho ngƣng tụ

C. Phải có nhóm 2NH D. Phải có nhóm –OH

29. Tìm phát biểu sai:

A. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi Xenlulozơ B. Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp

C. tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp D. tơ tằm là tơ thiên nhiên

30. Tìm câu đúng trong các câu sau :

Page 43: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. phân tử polime do nhiều phân tử nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên

B. monome vad mắt xích trong phân tử polime chỉ là một

C. sọi Xenlulozơ có thể bị depolime hóa khi bị đun nóng

D. cao su lƣu hóa là polime thiên nhiên của isopren

31. Polime nào có tính cách điện tốt, bền đƣợc dùng làm ống dẫn nƣớc, vải che mƣa, vật liệu điện,…?

A. Cao su thiên nhiên B. polivinyl clorua C. polietylen D. thủy tinh hữu cơ

32. Chỉ ra đâu không phải là polime?

A. Amilozơ B. Xemlulozơ C. thủy tinh hữu cơ D. Lipit

33. Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao nhiêu polime thiên nhiên?

A. 1 B. 2 C. 3 D.4

34. Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?

A. Teflon B. tơ capron C. tơ tằm D. tơ nilon

35. Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng

A. 1 B. 2 C. 3 D.4

36. Polime nào có cấu trúc dạng phân nhánh?

A. xenlulozơ B. amilopectin C. Cao su lƣu hóa D. cả A, B, C

37. Polime nào không tan trong mọi dung môi và bền vững nhất về mặt hóa học?

A. PVC B. Cao su lƣu hóa C. Teflon D. Tơ nilon

38. Polime không có nhiệt độ nóng chảy do?

A. Polime có phân tử khối lớn B. Polime có lực liên kết giữa các phân tử lớn

C. Polime là hỗn hợp nhiều phân tử có phân tử khối lớn D. Cả A, B, C

39. Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng?

A. Polietilen B. Cao su tự nhiên C. Teflon D. thủy tinh hữu cơ

40. Polime nào đƣợc tổng hợp từ phản ứng trùng hợp?

A. cao su lƣu hoa B. Cao su buna C. Tơ nilon D. Cả A, B, C

41. Polime đƣợc tổng hợp từ phản ứng trùng hợp?

A. Tơ tằm B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Cả A, B, C

42. Để tiết kiệm polime, đồng thời để tăng thêm một số đặc tính cho chất dẻo, ngƣời ta cho vào chất dẻo thành phần

A. Chất hóa dẻo B. Chất độn C. Chất phụ gia D. Polime thiên nhiên

44. Thành phần chính của nhựa bakelit là:

A. Polistiren B. Poli(vinyl clorua) C. Nhựa phenolfomandehit D. Poli(metylmetacrilat)

46. Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là:

A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Sợi

49. Polime có phản ứng:

A. Phân cắt mạch polime B. Giữa nguyên mạch polime C. Phát triển mạch polime D. Cả A, B, C

50. Tơ nitron thuộc loại tơ:

A. Poliamit B. Polieste C. vinylic D. Thiên nhiên

52. Dãy gồm tất cả các polime đều tác dụng với dd NaOH đun nóng:

A. Tinh bột, tơ tằm, poli(vinyl axetat) B. Tơ capron, poli(vinyl axetat)

C. Poli(vinyl axetat), xenlulozơ, tơ nilon 6-6 D. Tơ clorin, poli(metyl metacrylat), polietilen

53. Polime X có công thức ( 2 5)NH CH CO n . Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. X thuộc poliamit D. % khối lƣợng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n

B. X có thể kéo sợi. C. X chỉ đƣợc tạo ra rừ phản ứng trùng ngƣng

54. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên

B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp

C. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dƣới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến dạng ấy khi thôi tác

dụng

D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trƣơng axit và bazơ

55. PS là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây

A. 2 2CH CH B. 2CH CHCl C. 6 5 2C H CH CH D. 2 2CH CH CH CH

57. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là những dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nƣớc tạo thành

sản phẩm có thể trùng hợp tạo ra polime, không tác dụng với NaOH. Số lƣợng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O,

thoả mãn tính chất trên là

A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.

58. Nilon – 6,6 là một loại:

Page 44: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. Tơ axetat. B. Tơ poliamit. C. Polieste. D. Tơ visco.

59. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ

nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon – 6,6

60. Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta – 1,3 – đien. Những

chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:

A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5).

62. Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Isopren. B. Metyl metacrylat. C. Caprolactam. D. Axit - aminocaproic .

63. Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngƣng?

A. Phenol và fomanđehit. B. Buta – 1,3 – đien và stiren.

C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylen glicol

64. Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon – 6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn

gốc xenlulozơ là

A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (7). C. (2), (3), (5). D. (2), (5), (7).

65. Polime [–HN –(CH2)5 – CO–]n đƣợc điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây ?

A. Trùng hợp. B. Trùng ngƣng. C. Cộng hợp. D. Trùng hợp hoặc trùng ngƣng.

66. Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):

Công thức cấu tạo của E là

A. CH2 = C(CH3)COOC2H5. B. CH2 = C(CH3)COOCH3.

C. CH2 = C(CH3)OOCC2H5. D. CH3COOC(CH3) = CH2.

67. Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol fomanđehit, xenlulozơ nitrat, cao su. Polime tổng hợp là

A. Xenlulozơ. B. Cao su. C. Xenlulozơ nitrat. D. Nhựa phenol fomanđehit.

69. Hợp chất nào không thể trùng hợp thành polime.

A. Stiren. B. Axit acrylic C. Axit picric. D. Vinylclorua

70. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 đƣợc tạo thành từ các monome tƣơng ứng là:

A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

71. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6;

(6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngƣng là:

A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).

72. Polime nào sau đây đƣợc tổng hợp bằng phản ứng trùng ngƣng?

A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat)

73. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lƣợt là

A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.

C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.

74. Cao su buna đƣợc tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng

A. trùng hợp B. trùng ngƣng C. cộng hợp D. phản ứng thế

75. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngƣng là :

A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol.

76. Tơ nilon -6,6 thuộc loại: A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp

77. Từ monome nào sau đây có thể điều chế đƣợc poli(vinyl ancol)?

A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.

78. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.

C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen

79.(CĐ– 2011) Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl

axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:

A. (2),(3),(6) B. (2),(5),(6) C. (1),(4),(5) D. (1),(2),(5)

80. (ĐHKB-2011) Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại

tơ poliamit?

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

E

X

Y

G T metan

axit metacrylic F polimetyl metacrylic + HCl

Page 45: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

81.(ĐHKA-2011) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngƣng axit -aminocaproic.

C. Trùng hợp metyl metacrylat D. Trùng ngƣng hexametylenđiamin với axit ađipic.

82.(ĐHKA-2011) Cho sơ đồ phản ứng:

CHCH X; X polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2 polime Z

Y và Z lần lƣợt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?

A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.

C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S.

C. CÁC DẠNG TOÁN & PHƢƠNG PHÁP GIẢI

DẠNG 1: TÍNH SỐ MẮT XÍCH (HỆ SỐ POLIME HÓA)

- Số mắt xích = số phân tử monome = hệ số polime hóa (n) = 236,02.10 . số mol mắt xích

(Lưu ý: số mắt xích phải là số tự nhiên, nếu lẻ phải làm tròn)

- Hệ số polime hóa (n) = hệ số trùng hợp lim lim

ono ono

po e po e

m me m me

m M

m M

- Các loại polime thƣờng gặp:

Tên gọi Công thức Phân tử khối (M)

Poli vinylclorua (PVC) (-CH2 – CHCl-)n 62,5n

Poli etilen (PE) (-CH2 – CH2-)n 28n

Cao su thiên nhiên [-CH2 – C(CH3)=CH-CH2-]n 68n

Cao su clopren (-CH2-CCl=CH-CH2-)n 88,5n

Cao su buna (-CH2-CH=CH-CH2-)n 54n

Poli propilen (PP) [-CH2-CH(CH3)-]n 42n

Teflon (-CF2-CF2-)n

CÁC VÍ DỤ

Câu 1 (ĐHKA – 2009): Khối lƣợng của một đoạn nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số

lƣợng mắt xích trong đoạn mạch của 2 polime nêu trên lần lƣợt là?

A. 113 và 152 B. 121 và 114 C. 121 và 152 D. 113 và 114

Câu 2: Một đoạn tơ nilon – 6,6 có khối lƣợng 7,5mg thì số “mắt xích” trong đoạn tơ đó là?

A. 0,133.1023

B. 1,99. 1023

C. 1,6. 1015

D. 2,5. 1016

Câu 3: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lƣợng khoảng 120 000 đvC?

A. 4280 B. 4286 C. 4281 D. 4627

Câu 4: Tính khối lƣợng trung bình của một phân tử cao su poli isopren, biết số mắt xích trung bình là 7000?

A. 45600 B. 47653 C. 47600 D. 48920

Câu 5: Một polime X đƣợc xác định có phân tử khối là 39026,5 đvC với hệ số trùng hợp để tạo nên polime này là 625.

Polime X là?

A. PP B. PVC C. PE D. PS

Câu 6 : Nếu đốt cháy hết m (g) PE cần 6720 lít oxi (đktc). Giá trị m và hệ số trùng hợp polime lần lƣợt là ?

A. 2,8kg ; 100 B. 5,6kg ; 100 C. 8,4kg ; 50 D. 4,2kg ; 200

DẠNG 2 : PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ POLIME

- ĐLBT khối lƣợng: 0, ,ono limxt p tM me po e (cao su, nhựa, thủy tinh, tơ, chất dẻo…) + monome dƣ

ono lim onom me po e m mem m m dƣ

- ĐIỀU CHẾ POLIME :

♦ BÀI TOÁN 1 : Điều chế cao su buna

31 2 %% %aos

HH HXenlulozo Glucozo ancoletylic c ubuna

♦ BÀI TOÁN 2 : Điều chế PVC

CH4 C2H2 C2H3Cl PVC

♦ BÀI TOÁN 3 : Trùng hợp polistiren

+HCN trùng hợp đồng trùng hợp

Page 46: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

n CH2 = CH , ,t p xt n[ - CH2 – CH - ]

Yêu cầu : Xác định chất còn dƣ sau phản ứng

♦ BÀI TOÁN 4 : Đồng trùng hợp butadien -1,3 và stiren

Yêu cầu : Xác định tỉ lệ các hệ số trùng hợp m

n

♦ BÀI TOÁN 5 : Clo hóa nhựa PVC

C2nH3nCln + Cl2 C2nH3n-1Cln+1 + HCl

Yêu cầu : tính tỷ lệ nguyên tử Clo phản ứng vào số mắt xích PVC

♦ BÀI TOÁN 6 : Lƣu hóa cao su thiên nhiên

(C5H8)n + 2S C5nH8n-2S2

Yêu cầu : Tính số mắt xích isopren

CÁC VÍ DỤ:

Câu 1: Khi trùng ngƣng 30g Glyxin, thu đƣợc mg polime và 2,88g nƣớc. Giá trị của m là?

A. 12g B. 11,12g C. 9,12g D. 27,12g

Hƣớng giải

..........................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................... .......................

..........................................................................................................................................................................................................

Câu 2 (ĐHKA – 2008): Cho sơ đồ chuyển hóa:

CH4 C2H2 C2H3Cl PVC

Để tổng hợp đƣợc 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là? (biết CH4 chiếm 80% khí

thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).

A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0

Hƣớng giải

..........................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................... .......................

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

Câu 3 (ĐHKA – 2007): Clo hóa PVC thu đƣợc một polime chứa 63,96% clo về khối lƣợng, trung bình một phân tử clo phản

ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là?

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

Hƣớng giải

................................................................................................................................................................................................ ..........

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Đem trùng hợp 5,2g stiren, hỗn hợp sau phản ứng cho các dụng với 100ml dung dịch brom 0,15M sau đó tiếp tục cho

thêm KI dƣ vào thì đƣợc 0,635g Iot. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là?

A. 75% B. 25% C. 80% D. 90%

Hƣớng giải

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

Câu 5: Cứ 2,834g cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,731g Br2. Tỷ lệ số mắt xích butadien : stiren trong loại polime trên

là?

A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1,5 D. 1,5:1

Hƣớng giải

C6H5 C6H5

m

Page 47: LÝ THUYẾT PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI T P HÓA H C HỮU CƠ 12 VD1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trƣờng axit thu đƣợc hỗn hợp có phản ứng tráng gƣơng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

..........................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................... .......................

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................... ................................................................

Câu 6: Cho sơ đồ:

Gỗ 35%HC6H12O6

80%H2C2H5OH60%HC4H6

80%HCao su buna

Khối lƣợng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là?

A. 24,797 tấn B. 12,4 tấn C. 1 tấn D. 22,32 tấn

Hƣớng giải

..........................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................... .......................

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................... ................................................................

Câu 7: Một loại cao su lƣu hóa chứa 2% lƣu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối ddiissunfua

-S-S-, giả thiết rằng lƣu huỳnh đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao su.

A. 54 B. 46 C. 24 D. 63

Hƣớng giải

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................... ...............................

..........................................................................................................................................................................................................

.........................................................................Hết.................................................................................