mã số : hd/nm01 hƯỚng dẪn cÔng...

14
HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU Mã sNgày BH Lần BH Trang : HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 1/14 MC LC Mc Ni dung Trang Theo dõi sa đổi 2 1 Mc đích 3 2 Phm vi 3 3 Tài liu liên quan 3 3 Định nghĩa/ viết tt 3 5 Ni dung 3 5A Hướng dn đánh đông 3 5B Hướng dn Gia công cơ mnước 5 5C Hướng dn Gia công nhit mnước 6 5D Hướng dn đóng gói sn phm mnước 7 5E Hướng dn Gia công cơ mph9 5F Hướng dn Gia công nhit mph10 5G Hướng dn đóng gói sn phm mph11 5H Hướng dn cách tính sn phm rt hng 13 6 Phlc/ Biu mu 14 Người soạn thảo Người soát xét Người phê duyệt Ngày 10/05/2012 08/06/2012 10/06/2012 Chữ ký Họ tên Phạm Duy Tuấn Phonthida Phùng Quang Trung

Upload: others

Post on 12-Oct-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Mã số : HD/NM01 HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆCcongvan.dakruco.com/Download/ISO9001DLRC/XCBM/HD-NM01-HDCBmu/HD-… · 1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU

Mã số Ngày BH Lần BH Trang

: HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 1/14

MỤC LỤC

Mục Nội dung Trang Theo dõi sửa đổi 2

1 Mục đích 3

2 Phạm vi 3

3 Tài liệu liên quan 3 3 Định nghĩa/ viết tắt 3

5 Nội dung 3

5A Hướng dẫn đánh đông 3

5B Hướng dẫn Gia công cơ mủ nước 5

5C Hướng dẫn Gia công nhiệt mủ nước 6

5D Hướng dẫn đóng gói sản phẩm mủ nước 7

5E Hướng dẫn Gia công cơ mủ phụ 9

5F Hướng dẫn Gia công nhiệt mủ phụ 10 5G Hướng dẫn đóng gói sản phẩm mủ phụ 11

5H Hướng dẫn cách tính sản phẩm rớt hạng 13

6 Phụ lục/ Biểu mẫu 14

Người soạn thảo Người soát xét Người phê duyệt Ngày 10/05/2012 08/06/2012 10/06/2012

Chữ ký

Họ tên Phạm Duy Tuấn Phonthida Phùng Quang Trung

Page 2: Mã số : HD/NM01 HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆCcongvan.dakruco.com/Download/ISO9001DLRC/XCBM/HD-NM01-HDCBmu/HD-… · 1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU

Mã số Ngày BH Lần BH Trang

: HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 2/14

THEO DÕI SỬA ĐỔI

TT Trang Nội dung sửa đổi Ngày 01 Ban hành lần 1 10/06/2012

Page 3: Mã số : HD/NM01 HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆCcongvan.dakruco.com/Download/ISO9001DLRC/XCBM/HD-NM01-HDCBmu/HD-… · 1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU

Mã số Ngày BH Lần BH Trang

: HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 3/14

1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực hiện các thao tác trong công việc chế biến mủ cao su. 2. PHẠM VI: Áp dụng cho công tác chế biến mủ cao su tại Xưởng chế biến mủ DAKLAORUCO 1 – Công ty TNHH cao su Đắk Lắk. 3. TÀI LIỆU LIÊN QUAN: - Sổ tay chất lượng; - Qui trình soạn thảo văn bản (QT/VP01); - Qui trình chế biến mủ cao su (QT09). 4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT: NM: Xưởng chế biến mủ DAKLAORUCO 1. BM: Biểu mẫu. HD: Hướng dẫn. NV: Nhân viên. DC: Dây chuyền. BP KT: Bộ phận Kỹ thuật. NT: Nông trường. BQ: Bình quân. 5. NỘI DUNG: 5A. Hướng dẫn đánh đông TT Nội dung 1 Đầu mỗi ngày làm việc công nhân bộ phận đánh đông dùng nước và giẻ lau làm

vệ sinh mương, máng, hồ, các dụng cụ sử dụng trong quá trình đánh đông. 2 Kiểm tra dụng cụ thiết bị nếu phát hiện hư hỏng phải báo cáo với tổ trưởng để

có biện pháp xử lý kịp thời.

3 Kiểm tra hóa chất hiện có dùng cho đánh đông (Na2S2O5, HNS, Acid, …). Nếu hết, làm thủ tục nhận vật tư theo Phiếu đề nghị cấp vật tư (BM/HD/NM01-01) để phục vụ sản xuất.

4 Pha acid từ 1-2% (tùy theo mùa ) vào bồn chứa acid.

5 Ghi tên lái xe vào Phiếu theo dõi đánh đông (BM/HD/NM01-02). kiểm tra kết quả phân loại mủ trên tank mỗi xe.

Page 4: Mã số : HD/NM01 HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆCcongvan.dakruco.com/Download/ISO9001DLRC/XCBM/HD-NM01-HDCBmu/HD-… · 1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU

Mã số Ngày BH Lần BH Trang

: HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 4/14

TT Nội dung 6 Cho xe xả mủ vào mương qua rây lọc vào hồ theo loại nguyên liệu theo kế

hoạch sản xuất. (Riêng trường hợp nếu mủ loại 2 chỉ chiếm <= 15%, có thể nhập chung vào nguyên liệu loại 1 để sản xuất).

7 Khi bể tiếp nhận khối lượng mủ nước tối thiểu ngập cánh quạt khuấy, cho máy khuấy hoạt động, kết hợp sử dụng vòi nước hạ bớt bọt mủ.

8 Đối với những lô sản xuất mà khối lượng không ngập cánh quạt khuấy mủ thì tiến hành đánh đông theo phương pháp thủ công có yêu cầu kiểm tra kỹ sau khi đánh đông.

9 Lấy mẫu xác định DRC %, pH tại hồ; Ghi kết quả vào Phiếu theo dõi đánh đông (BM/HD/NM01-02).

10 Tính lượng nước cần pha loãng, Na2S2O5 hoặc HNS theo Qui trình chế biến cao su (QT09); Ghi kết quả vào Phiếu theo dõi đánh đông (BM/HD/NM01-02).

11 Cho lượng nước đã được xác định vào hồ mủ.

12 Hòa tan 75% lượng Na2S2O3 được xác định với nước rồi cho vào hồ mủ. Hoặc lượng HNS pha với nước về nồng độ 2% cho vào hồ mủ đối với sản phẩm SVR CV.

13 Cho máy khuấy hoạt động 15 ± 2 phút, để mủ lắng 10 ± 2 phút. Ghi lại thời gian khuấy và lắng vào Phiếu theo dõi đánh đông (BM/HD/NM01-02).

14 Dùng ca lấy mẫu khoảng 300 ml để đo độ pH hồ và DRC %; Ghi kết quả vào Phiếu theo dõi đánh đông (BM/HD/NM01-02).

15 Khi DRC% đạt yêu cầu (25 ± 2%) thì tiến hành đánh đông bằng 2 dòng phối. Đối với những trường hợp có DRC% < 25 thì phải tăng lượng acid và theo dõi chặt chẽ sau khi đánh đông cho đến khi mủ đông thành thục.

16 Xả van mủ hồ xuống mương ngang, tiếp tục xả mủ xuống mương đánh đông; kết hợp xả van bồn acid xuống mương đánh đông.

17 Dùng trang để trang đều lượng mủ chảy trên mương, trang liên tục đến khi đầy 2/3 mương chuyển sang mương khác.

18 Lấy mẫu giữa mương, thử bằng mêtyl; Ghi kết quả thử vào Phiếu theo dõi đánh đông (BM/HD/NM01-02). Nếu thử mêtyl ở mương đầu không đạt phải điều chỉnh van xả acid ở mương tiếp theo.

19 Khoảng 30 phút Sau khi xả xong mương đầu tiên, lấy 25% Na2S2O5 còn lại pha với nước về nồng độ 3%, dùng tưới lên bề mặt mương mủ nhằm chống oxy hóa bề mặt.

20 Ghi lại thời gian mủ thành thục vào Phiếu theo dõi đánh đông (BM/HD/NM01-02) và chuyển cho bộ phận gia công cơ mủ nước vào cuối mỗi ngày hoặc ca sản xuất. Ghi số mương, sản phẩm dự kiến lên bảng tại cuối các mương đánh đông.

Page 5: Mã số : HD/NM01 HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆCcongvan.dakruco.com/Download/ISO9001DLRC/XCBM/HD-NM01-HDCBmu/HD-… · 1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU

Mã số Ngày BH Lần BH Trang

: HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 5/14

TT Nội dung 21 Nếu có chuyển mủ nước sang phối trộn tại DC mủ phụ thì Tổ trưởng đánh đông

phải ghi khối lượng mủ nước chuyển nhập kho mủ phụ vào Phiếu chuyển nguyên liệu mủ nước nhập kho mủ phụ (BM/HD/NM01-03), chuyển phiếu cho NV BP.Kỹ thuật

13 Cuối mỗi tháng căn cứ vào lượng Acid tiêu thụ thực tế trong tháng tại phân xưởng, nhân viên giám sát kỹ thuật làm biên bản cập nhật số liệu vào Biên bản xác định khối lượng acid sử dụng thực tế (BM/HD/NM01-04) và được xác nhận của ban quản đốc, trưởng bộ phận kỹ thuật, lãnh đạo Chi nhánh.

22 Cuối ngày khi đã xong công việc dùng vòi nước, giẻ lau và chổi xương quét dọn, chùi rửa vệ sinh khu vực đánh đông và khu vực tiếp nhận trước khi ra về.

23 Lưu hồ sơ: Bộ phận lưu TT Tên hồ sơ Mã số

Bản gốc Bản photo

Điều kiện lưu

Thời gian lưu

1 Phiếu nhận vật tư BM/HD/NM01-01 BP.Kế toán Tủ hồ sơ 10 năm 2 Phiếu theo dõi đánh

đông. BM/HD/NM01-02 BP kỹ thuật. - Tủ hồ sơ 10 năm

3 Phiếu chuyển nguyên liệu mủ nước nhập kho mủ phụ

BM/HD/NM01-03 BP kỹ thuật - Tủ hồ sơ 10 năm

4 Biên bản xác định khối lượng Acid sử dụng thực tế

BM/HD/NM01-04 BP. Kỹ thuật; BP.Kế toán

- Tủ hồ sơ 10 năm

5B. Hướng dẫn gia công cơ mủ nước

TT Nội dung 1 Trước mỗi ca sản xuất công nhân bộ phận gia công cơ có trách nhiệm kiểm tra

tính sẵn sàng của máy móc thiết bị trước khi vận hành. 2 Cán băm: Căn cứ vào số liệu trên bảng đánh đông và Phiếu theo dõi đánh

đông (BM/HD/NM01-02). Kiểm tra tình trạng mủ đông trên mương, chuẩn bị cán mủ.

3 Khởi động máy lần lượt theo thứ tự: Máy cán kéo, Máy cán Crép, Máy băm cốm, Băng tải cao su, Hệ thống nước xả mủ theo Hướng dẫn sử dụng máy móc thiết bị chế biến: Mục 5B, 5C và 5K (HD/NM03).

4 Bắt mủ từ mương đánh đông cho vào máy cán kéo. Rồi đến các máy cán crep 1,2 3 và máy băm cốm.

5 Xếp hộc: Cho thùng sấy vào vị trí phía dưới sàn rung, di chuyển thùng sấy cho mủ cốm được xếp đều vào các ngăn của thùng sấy.

6 Nếu không làm thông ca thì phải kéo 3 thùng rỗng trong lò sấy ra. Dùng giẻ

Page 6: Mã số : HD/NM01 HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆCcongvan.dakruco.com/Download/ISO9001DLRC/XCBM/HD-NM01-HDCBmu/HD-… · 1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU

Mã số Ngày BH Lần BH Trang

: HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 6/14

TT Nội dung chùi rửa thùng sấy (quét sạch các hạt cốm dính lại giữa các mặt vỉ thùng sấy).

7 Vận hành bơm chuyển cốm; sàn rung theo Hướng dẫn sử dụng máy móc thiết bị chế biến: Mục 5D và 5M (HD/NM03). Đưa thùng sấy vào vị trí hứng mủ cốm từ sàn rung.

8 Kiểm tra độ tơi, xốp đều của hạt mủ từ sàn rung. Nếu hạt mủ không bình thường, báo ngay cho ca trưởng hoặc Quản đốc biết để kiểm tra và có hướng xử lý kịp thời.

9 Gom toàn bộ mủ cốm không đạt yêu cầu cho cán lại hoặc tập trung vào giỏ nhựa để Ca trưởng chuyển cho dây chuyền mủ phụ chế biến theo sản phẩm mủ phụ, hoặc lưu kho tận thu .

10 Xếp hộc đều tay, mủ có độ tơi, xốp dễ sấy chín (Nếu mủ khô cứng, tơi thì xếp đầy, ngược lại xếp vơi). Chiều cao mủ xếp trong hộc tối đa: Cao hơn thành thùng sấy 10cm.

11 Đẩy thùng mủ đến trước lò sấy, chờ ráo tối thiểu 5 phút mới cho vào lò sấy. Ghi lại tình trạng mủ sau khi đông vào phiếu theo dõi đánh đông. Chuyển Phiếu theo dõi đánh đông (BM/HD/NM01-02) cho bộ phận gia công nhiệt.

12 Dùng giẻ lau, vòi nước và chổi xương quét dọn khu vực gia công cơ.

13 Lưu hồ sơ: Bộ phận lưu TT Tên hồ sơ Mã số

Bản gốc Bản photo

Điều kiện lưu

Thời gian lưu

1 Phiếu theo dõi đánh đông.

BM/HD/NM01-02 BP kỹ thuật. - Tủ hồ sơ 10 năm

5C. Hướng dẫn gia công nhiệt mủ nước TT Nội dung 1 Trước mỗi ca sản xuất công nhân bộ phận sấy mủ có trách nhiệm kiểm tra thùng

sấy, các thiết bị ,vệ sinh sạch sẽ nơi đảm bảo tính sẵn sàng cho việc sản xuất. 2 Vận hành lò sấy theo Hướng dẫn sử dụng máy móc thiết bị chế biến: Mục 5E

(HD/NM03). Sấy mủ ở nhiệt độ thích hợp cho từng loại sản phẩm tại bảng Qui định nhiệt độ sấy sản phẩm SVR (PL/HD/NM01-01). Chờ khi thùng mủ thứ nhất ra lò, nhấn nút quạt làm nguội tối thiểu 5 phút/ thùng.

3 Căn cứ vào Phiếu theo dõi đánh đông (BM/HD/NM01-02), cập nhật số mương, số thùng vào, ra, tình trạng mủ sau khi băm, giờ ra thùng, nhiệt độ sấy từng thùng, thời gian ra lò giữa 2 thùng kế tiếp, tình trạng mủ sau khi sấy vào Phiếu trực lò sấy- đóng gói - vào pallet sản phẩm mủ nước (BM/HD/NM01-05).

4 Khi mủ ra lò nhanh chóng lấy mủ ra khỏi thùng và bật quạt làm nguội mủ

Page 7: Mã số : HD/NM01 HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆCcongvan.dakruco.com/Download/ISO9001DLRC/XCBM/HD-NM01-HDCBmu/HD-… · 1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU

Mã số Ngày BH Lần BH Trang

: HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 7/14

TT Nội dung trước khi ép.

5 Bằng cảm quan và kết hợp với Phiếu theo dõi đánh đông (BM/HD/NM01-02), Phiếu trực lò sấy -đóng gói - vào pallet sản phẩm mủ nước (BM/HD/NM01-05), phân loại sản phẩm theo từng chủng loại: SVR L, SVR 3L, SVR 5, SVR CV50, SVR CV60, SVR10CV, SVR 10CV60.

6 Sản phẩm sau khi phân loại và làm nguội được giao cho công nhân đóng gói. 7 Nhặt sạch các hạt mủ trong thùng sấy còn sót lại trước khi đưa thùng về bộ

phận gia công cơ.

8 Lưu hồ sơ: Bộ phận lưu TT Tên hồ sơ Mã số

Bản gốc Bản photo

Điều kiện lưu

Thời gian lưu

1 Phiếu trực lò sấy - Đóng gói -vào pallét sản phẩm mủ nước.

BM/HD/NM01-05 BP kỹ thuật. - Tủ hồ sơ 10 năm

5D. Hướng dẫn đóng gói sản phẩm mủ nước

TT Nội dung 1 Trước mỗi ca sản xuất công nhân bộ phận đóng gói sản phẩm kiểm tra tính sẵn sàng

của các dụng cụ thiết bị: Máy ép, cân điện tử 60 kg, dao cắt mẫu, dầu làm trơn dao cắt, mỏ hàn điện, mác (SVR L, SVR 3L, SVR 5, SVR CV50, SVR CV60, SVR10CV, SVR 10CV60), Bao PE, thảm, pallet gỗ, thùng SW, đế và nắp pallet.

2 Căn cứ vào yêu cầu của khách hàng hay kế hoạch sản xuất hàng tháng của công ty, tiến hành cân mủ: 33 1/3 kg / bành hoặc 35 kg/ bành. Vận hành máy ép kiện theo Hướng dẫn sử dụng máy móc thiết bị chế biến: Mục 5E (HD/NM03).

3 Nhận sản phẩm đã được phân loại từ công nhân gia công nhiệt. Trong quá trình cân nếu khối lượng khối mủ bị thừa so với khối lượng cần cân, phải đưa khối mủ xuống bàn và dùng dao cắt bớt không được cắt mủ thừa trên cân. Nếu khối mủ bị thiếu cho thêm những lát mủ cắt sẵn vào cho đến khi đủ khối lượng.

4 Dao cắt mủ được lướt nhẹ qua miếng xốp (vải) trên lọ làm trơn dao, tuyệt đối không để dao quá ướt trước khi cắt mủ. Cân chính xác khối lượng bành mủ 33,1/3 kg hoặc 35 kg / bành theo kế hoạch sản xuất.

5 Cho mủ đã cân vào hộc máy ép, mủ trước khi ép phải được rải đều trong hộc ép. Cho khối mủ đã ép lên băng tải hoặc lên bàn, kiểm tra và móc hết những điểm mủ không phù hợp.

6 Cắt mẫu để kiểm phẩm, mẫu sau khi cắt phải được gắm tem đã được ghi đầy đủ các thông số theo Qui định thứ tự bành cắt mẫu (PL/HD/NM01-02) và cho vào túi PE, đặt mẫu vào khay chứa mẫu.

Page 8: Mã số : HD/NM01 HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆCcongvan.dakruco.com/Download/ISO9001DLRC/XCBM/HD-NM01-HDCBmu/HD-… · 1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU

Mã số Ngày BH Lần BH Trang

: HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 8/14

TT Nội dung 7 Cho bành mủ đã được kiểm tra vào bao PE. Quấn mác theo chủng loại: SVR L,

SVR 3L, SVR 5, SVR CV50, SVR CV60, SVR10CV, SVR 10CV60.

8 Dùng mỏ hàn điện hàn mác, miệng túi PE và cho bành mủ đã đóng gói vào pallet.

9 Sản phẩm sau khi đóng gói được cho vào pallet đánh số lô cho sản phẩm. Cập nhật số liệu vào Phiếu trực lò sấy -đóng gói - vào pallet sản phẩm mủ nước (BM/HD/NM01-05).

10 Pallet được trải 2 lớp thảm bằng nilon: lớp ngoài trải thảm đục, lớp trong trải thảm trong đối với pallet gỗ bình thường. Đối với pallet là thùng SW: chỉ trải 1 lớp thảm trong và 1 lớp thảm dài trải theo kiểu zíc zắc qua lại giữa các lớp mủ trong pallet. Ghi chú: Nếu là hàng xuất rời thì chỉ trải 1 lớp thảm (có thể dùng thàm trong hoặc thảm đục).

11 Sơ đồ xếp mủ vào pallet Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6

12 Dùng phấn ghi lên pallet: Tên sản phẩm, số sản phẩm, thứ tự bành cắt mẫu, ngày chế biến. Cập nhật số lượng, số sản phẩm, loại bành mủ, chiều dày bao PE, nhận xét sản phẩm vào Phiếu trực lò sấy -đóng gói - vào pallet sản phẩm mủ nước (BM/HD/NM01-05).

13 Cập nhật loại sản phẩm, số sản phẩm, số hiệu pallet, số đế và số nắp vào Phiếu trực lò sấy -đóng gói - vào pallet sản phẩm mủ nước (BM/HD/NM01-05). Chuyển mẫu đã cắt cho bộ phận kiểm phẩm và thực hiện theo Phiếu giao nhận mẫu (BM/HD/NM01-06).

14 Lái xe nâng xếp sản phẩm đúng nơi qui định. Chuyển tất cả các phiếu: Phiếu theo dõi đánh đông, Phiếu trực lò sấy, đóng gói - vào pallet sản phẩm mủ nước cho NV tổng hợp Bộ phận Kỹ thuật.

15 Hàng ngày sản phẩm của nhà máy sau khi đã có kết quả kiểm phẩm được chuyển qua kho Công ty dưới sự theo dõi, giám sát của thủ kho Công ty, nhân viên bộ phận kỹ thuật, quản đốc phân xưởng, số liệu được cập nhật vào Bảng chi tiết sản phẩm nhập kho Công ty (BM/HD/NM01-07).

16 Cuối tháng, quý hoặc do yêu cầu đột xuất phòng kỹ thuật có trách nhiệm thực hiện báo cáo sản phẩm chế biến theo BM/HD/NM01-11 gửi Lãnh đạo công ty và các phòng chức năng công ty liên quan.

17 Lưu hồ sơ:

Page 9: Mã số : HD/NM01 HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆCcongvan.dakruco.com/Download/ISO9001DLRC/XCBM/HD-NM01-HDCBmu/HD-… · 1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU

Mã số Ngày BH Lần BH Trang

: HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 9/14

TT Nội dung Bộ phận lưu TT Tên hồ sơ Mã số

Bản gốc Bản photo

Điều kiện lưu

Thời gian lưu

1 Phiếu giao nhận mẫu BM/HD/NM01-06 BP kỹ thuật. - Tủ hồ sơ 10 năm 2 Bảng chi tiết sản phẩm

nhập kho Công ty. BM/HD/NM01-07 BP. Kỹ thuật - Tủ hồ sơ 10 năm

3 Báo cáo sản phẩm chế biến.

BM/HD/NM01-11 -BP. Kỹ thuật -Các BP liên

quan

- Tủ hồ sơ 10 năm

5E. Hướng dẫn gia công cơ mủ phụ TT Nội dung 1 Trước mỗi ca sản xuất công nhân bộ phận gia công cơ kiểm tra tính sẵn sàng của

các dụng cụ thiết bị: Tủ điện trung tâm, máy nghiền thô, các máy bơm trộn rửa, các guồng đẩy, các băng tải gàu, máy đùn, máy cắt ly tâm, các máy cán crép, các băng tải cao su, các máy băm cốm, bơm chuyển cốm, các thùng sấy, xe goòng.

2 Cán băm: Công nhân bộ phận cán băm cho khối lượng từng loại mủ theo tỉ lệ được qui định tại Qui trình kiểm tra nguyên liệu mủ cao su: Mục 5E (QT/KT08) hoặc theo tỉ lệ đã được Quản đốc xác định tại đầu mỗi ca sản xuất.

3 Vận hành máy theo thứ tự: Máy cắt miếng, máy ép cắt thô, máy băm búa, 3 máy cán crep (1,2,3); Máy băm cốm 1; 5 máy cán crép (4, 5, 6, 7, 8); Máy băm cốm 2. Theo dõi mủ tình trạng mủ trong suốt quá trình từ hồ ngâm số 1 đến Máy băm cốm số 2.

4 Xếp hộc: Cho thùng sấy vào vị trí phía dưới sàn rung. 5 Lau chùi, quét sạch các hạt cốm còn dính lại ở các mặt vỉ thùng sấy.

Vận hành bơm chuyển cốm; sàn rung theo Hướng dẫn sử dụng máy móc thiết bị chế biến: Mục 5D và 5M (HD/NM03).

6 Đưa thùng vào vị trí hứng mủ cốm từ sàn rung. Kiểm tra độ tơi, xốp đều của hạt mủ từ sàn rung. Nếu hạt mủ không bình thường, báo ngay cho ca trưởng hoặc Quản đốc biết để kiểm tra và có hướng xử lý kịp thời.

7 Gom toàn bộ mủ cốm không đạt yêu cầu cho cán lại hoặc tập trung vào giỏ nhựa và chuyển cho Ca trưởng thực hiện cán lại, hoặc cho vào kho chứa mủ tận thu nếu không đủ tiêu chuẩn để chế biến.

8 Xếp hộc đều tay, mủ có độ tơi, xốp dễ sấy chín (Nếu mủ khô, tơi xốp thì xếp đầy, ngược lại xếp vơi). Chiều cao mủ xếp trong hộc tối đa: Cao hơn thành thùng sấy 10cm. Đẩy thùng mủ đến trước lò sấy, chờ ráo tối thiểu 7 phút trước khi vào lò.

Page 10: Mã số : HD/NM01 HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆCcongvan.dakruco.com/Download/ISO9001DLRC/XCBM/HD-NM01-HDCBmu/HD-… · 1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU

Mã số Ngày BH Lần BH Trang

: HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 10/14

TT Nội dung 9 Ghi lại: Công thức phối, dự kiến chế biến sản phẩm, sử dụng lô nguyên liệu, ngày

lưu kho, tình trạng mủ sau khi băm, số thùng vào, vào Phiếu theo dõi cán mủ phụ (BM/HD/NM01-08), Chuyển phiếu cán mủ phụ cho bộ phận gia công nhiệt

10 Dùng giẻ lau, vòi nước cao áp và chổi xương quét dọn khu vực gia công cơ.

11

Lưu hồ sơ: Bộ phận lưu TT Tên hồ sơ Mã số

Bản gốc Bản photo Điều kiện

lưu Thời gian

lưu 1 Phiếu theo dõi cán mủ phụ BM/HD/NM01-08 BP.KT - Tủ hồ sơ 10 năm

5F. Hướng dẫn gia công nhiệt mủ phụ TT Nội dung 1 Trước mỗi ca sản xuất công nhân bộ phận gia công nhiệt kiểm tra tính sẵn sàng

của các dụng cụ thiết bị: Lò sấy, tủ điện trung tâm, móc sắt, xe goòng. 2 Vận hành lò sấy theo Hướng dẫn sử dụng máy móc thiết bị chế biến: Mục 5E

(HD/NM03). Sấy mủ ở nhiệt độ thích hợp cho từng loại sản phẩm tại bảng Qui định nhiệt độ sấy sản phẩm SVR (PL/HD/NM01-01). Chờ khi thùng mủ thứ nhất ra lò, nhấn nút quạt làm nguội tối thiểu 7 phút/ thùng.

3 Căn cứ vào Phiếu theo dõi cán mủ phụ (BM/HD/NM01-08) cập nhật: Giờ vào thùng, số thùng vào, thùng ra, nhiệt độ sấy từng thùng, tình trạng mủ sau khi sấy vào Phiếu trực lò sấy - đóng gói - vào pallet sản phẩm mủ phụ (BM/HD/NM01-09).

4 Bằng cảm quan và kết hợp với phiếu theo dõi đánh đông, phiếu cán mủ phân loại sản phẩm theo từng chủng loại: SVR 5, SVR 10, SVR 20, SVR 20CV.

5 Sản phẩm sau khi phân loại và làm nguội được giao cho công nhân đóng gói. 6 Nhặt sạch các hạt mủ trong thùng sấy còn sót lại trước khi đưa thùng về bộ

phận gia công cơ.

7 Lưu hồ sơ: Bộ phận lưu TT Tên hồ sơ Mã số

Bản gốc Bản photo

Điều kiện lưu

Thời gian lưu

1 Phiếu trực lò sấy -đóng gói- vào pallét sản phẩm mủ phụ.

BM/HD/NM01-09 BP Kỹ thuật. - Tủ hồ sơ 10 năm

5G.Hướng dẫn đóng gói sản phẩm mủ phụ TT Nội dung 1 Trước mỗi ca sản xuất công nhân bộ phận đóng gói kiểm tra tính sẵn sàng của

Page 11: Mã số : HD/NM01 HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆCcongvan.dakruco.com/Download/ISO9001DLRC/XCBM/HD-NM01-HDCBmu/HD-… · 1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU

Mã số Ngày BH Lần BH Trang

: HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 11/14

TT Nội dung các dụng cụ thiết bị: Máy ép, cân điện tử 60 kg, bàn chứa mủ, bàn xoay, dao cắt mẫu, dầu làm trơn dao cắt, mỏ hàn điện, băng tải vào bao, mác (SVR 5, SVR 10, SVR 20, SVR 20CV), Bao PE, thảm, pallet gỗ, thùng SW, đế và nắp pallet.

2 Căn cứ vào yêu cầu của khách hàng hay kế hoạch sản xuất hàng tháng của công ty, tiến hành cân mủ: 33 1/3 kg / bành hoặc 35 kg/ bành. Vận hành máy ép kiện theo Hướng dẫn sử dụng máy móc thiết bị chế biến: Mục 5F (HD/NM03).

3 Nhận sản phẩm từ công nhân gia công nhiệt. Trong quá trình cân nếu khối lượng khối mủ bị thừa so với khối lượng cần cân, phải đưa khối mủ xuống bàn và dùng dao cắt bớt, nếu khối mủ bị thiếu cho thêm những lát mủ cắt sẵn vào cho đến khi đủ khối lượng.

4 Dao cắt mủ được lướt nhẹ qua miếng xốp trên lọ làm trơn dao, tuyệt đối không để dao quá ướt trước khi cắt mủ. Cân chính xác khối lượng bành mủ 33 1/3 kg hoặc 35 kg/ bành theo kế hoạch sản xuất.

5 Cho mủ đã cân vào hộc máy ép, mủ trước khi ép phải được rải đều trong hộc ép. Cho khối mủ đã ép lên băng tải hoặc trên bàn, kiểm tra và móc hết những điểm mủ không phù hợp.

6 Cắt mẫu để kiểm phẩm, mẫu sau khi cắt phải được gắm tem đã được ghi đầy đủ các thông số theo Qui định thứ tự bành cắt mẫu (PL/HD/NM01-02) và cho vào túi PE, đặt mẫu vào khay chứa mẫu.

7 Cho khối mủ đã được kiểm tra bao PE. Quấn mác theo chủng loại: SVR 5, SVR 10, SVR 20, SVR 20CV.

8 Dùng mỏ hàn điện hàn mác, miệng túi PE và cho bành mủ đã đóng gói vào pallet.

9 Pallet được trải 2 lớp thảm bằng nilon: lớp ngoài trải thảm đục, lớp trong trải thảm trong đối với pallet gỗ bình thường. Đối với pallet là thùng SW: chỉ trải 1 lớp thảm trong và 1 lớp thảm dài trải theo kiểu zíc zắc qua lại giữa các lớp mủ trong pallet. Ghi chú: Nếu là hàng xuất rời thì chỉ trải 1 lớp thảm (có thể dùng thảm trong hoặc thảm đục).

10 Sơ đồ xếp mủ vào pallet Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6

Page 12: Mã số : HD/NM01 HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆCcongvan.dakruco.com/Download/ISO9001DLRC/XCBM/HD-NM01-HDCBmu/HD-… · 1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU

Mã số Ngày BH Lần BH Trang

: HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 12/14

TT Nội dung 11 Dùng phấn ghi lên pallet: Tên sản phẩm, số sản phẩm, thứ tự bành cắt mẫu,

ngày chế biến. Cập nhật loại sản phẩm, số sản phẩm, số hiệu pallet, số đế và số nắp vào Phiếu trực lò sấy - đóng gói - vào pallet sản phẩm mủ phụ (BM/HD/NM01-09).

12 Chuyển mẫu đã cắt cho Dakrutech để kiểm phẩm. Thực hiện theo Phiếu giao nhận mẫu (BM/HD/NM01-06). Dùng xe nâng xếp sản phẩm đúng nơi qui định.

13 Chuyển tất cả các phiếu: Phiếu theo dõi cán mủ phụ (BM/HD/NM01-08), Phiếu trực lò sấy - đóng gói - vào pallet sản phẩm mủ phụ (BM/HD/NM01-09) cho NV tổng hợp BP Kỹ thuật.

14 Hàng ngày sản phẩm của dây chuyền sau khi đã có kết quả kiểm phẩm được chuyển qua kho Công ty dưới sự theo dõi, giám sát của thủ kho Công ty, nhân viên bộ phận kỹ thuật, quản đốc phân xưởng số liệu được cập nhật vào Bảng chi tiết sản phẩm nhập kho Công ty (BM/HD/NM01-07). Cuối tháng thực hiện báo cáo theo Báo cáo sản phẩm và pallet sử dụng tháng (BM/HD/NM01-10).

15 Cuối tháng, quý hoặc do yêu cầu đột xuất phòng kỹ thuật có trách nhiệm thực hiện báo cáo sản phẩm chế biến theo BM/HD/NM01-11 gửi Lãnh đạo công ty và các phòng chức năng công ty liên quan.

16 Lưu hồ sơ: Bộ phận lưu TT Tên hồ sơ Mã số

Bản gốc Bản photo Điều kiện

lưu Thời gian lưu

1 Phiếu giao nhận mẫu BM/HD/NM01-06 BP Kỹ thuật - Tủ hồ sơ 10 năm 2 Bảng chi tiết sản phẩm

nhập kho Công ty BM/HD/NM01-07 BP Kỹ thuật - Tủ hồ sơ 10 năm

3 Phiếu theo dõi cán mủ phụ

BM/HD/NM01-08 BP Kỹ thuật - Tủ hồ sơ 10 năm

4 Phiếu trực lò sấy- đóng gói- vào pallét sản phẩm mủ phụ.

BM/HD/NM01-09 BP Kỹ thuật - Tủ hồ sơ 10 năm

5 Báo cáo sản phẩm và pallet sử dụng tháng

BM/HD/NM01-10 BP Kỹ thuật - Tủ hồ sơ 10 năm

6 Báo cáo sản phẩm chế biến.

BM/HD/NM01-11 -BP. Kỹ thuật -Các BP liên

quan

- Tủ hồ sơ 10 năm

Page 13: Mã số : HD/NM01 HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆCcongvan.dakruco.com/Download/ISO9001DLRC/XCBM/HD-NM01-HDCBmu/HD-… · 1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU

Mã số Ngày BH Lần BH Trang

: HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 13/14

5H. Hướng dẫn cách tính sản phẩm rớt hạng TT Nội dung

I Đối với sản phẩm rớt hạng: 1 Tỉ lệ sản phẩm rớt hạng hàng tháng. Ký hiệu: a

Tổng số sản phẩm bị rớt hạng hàng tháng Tổng số sản phẩm dự kiến từ nguyên liệu

2 Tỉ lệ sản phẩm rớt hạng trong năm. Ký hiệu: A

12

12

1n A

n

a

an: Tỉ lệ sản phẩm rớt hạng của các tháng trong năm. (Sản phẩm chính phẩm = 100 - A)

II Đối với sản phẩm ngoại lệ: 1 Tỉ lệ sản phẩm ngoại lệ hàng tháng. Ký hiệu: b

2 Tỉ lệ sản phẩm rớt hạng trong năm. Ký hiệu: B

12

12

1n B

n

b

bn: tỉ lệ sản phẩm rớt hạng của các tháng trong năm.

a= x 100%

b= Tổng sản phẩm bị rớt ngoại lệ so với dự kiến

Tổng số sản phẩm trong tháng x 100%

Page 14: Mã số : HD/NM01 HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆCcongvan.dakruco.com/Download/ISO9001DLRC/XCBM/HD-NM01-HDCBmu/HD-… · 1. MỤC ĐÍCH: Hướng dẫn cho công nhân, CB CNV thực

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC CHẾ BIẾN CAO SU

Mã số Ngày BH Lần BH Trang

: HD/NM01 : 10/06/2012 : 01 : 14/14

6. PHỤ LỤC/ BIỂU MẪU:

TT PL/BM Tên PL/BM 1 BM/HD/NM01-01 Phiếu đề nghị cấp vật tư 2 BM/HD/NM01-02 Phiếu theo dõi đánh đông

3 BM/HD/NM01-03 Phiếu chuyển nguyên liệu mủ nước nhập kho mủ phụ

4 BM/HD/NM01-04 Biên bản xác định khối lượng acid sử dụng thực tế 5 BM/HD/NM01-05 Phiếu trực lò sấy-Đóng gói-vào pallét sản phẩm mủ nước

6 BM/HD/NM01-06 Phiếu giao nhận mẫu

7 BM/HD/NM01-07 Bảng chi tiết sản phẩm nhập kho Công ty

8 BM/HD/NM01-08 Phiếu theo dõi cán mủ phụ

9 BM/HD/NM01-09 Phiếu trực lò sấy-Đóng gói-vào pallét sản phẩm mủ phụ

10 BM/HD/NM01-10 Báo cáo sản phẩm và pallet sử dụng

11 BM/HD/NM01-11 Báo cáo sản phẩm chế biến

12 PL/HD/NM01-01 Qui định nhiệt độ sấy sản phẩm SVR 13 PL/HD/NM01-02 Qui định thứ tự bành cắt mẫu