môn công nghệ 7...2020/04/11 · môn công nghệ 7 8 • dặn dò - chép nội dung ghi...
TRANSCRIPT
Môn Công nghệ 7
1
Tuần: 24
Lưu ý: Vì chương trình học có giảm tải một số nội dung, nên khi học bài các em
phải đọc xem cô ghi nội dung ở trang nào của SGK để xem sách cho đúng nhé!
CHỦ ĐỀ: NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG GÀ, LỢN (HEO) QUA
QUAN SÁT NGOẠI HÌNH
Bài 35: Thực hành : NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG
GÀ QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH
Bài 36: Thực hành : NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG
LỢN (HEO) QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH
• Ôn lại kiến thức cũ
Câu 1: Các em hãy cho biết thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi? Cho ví dụ
minh họa?
Trả lời: Là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể vật nuôi.
Ví dụ: Sự tăng cân của ngan
Câu 2: Các em hãy cho biết thế nào là sự phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ
minh họa?
Trả lời: Là sự thay đổi về chất các bộ phận trong cơ thể vật nuôi. Ví dụ: Sự phát dục
của buồng trứng con cái.
Câu 3: Các em hiểu thế nào là chọn phối cùng giống, chọn phối khác giống (còn
gọi là lai tạo)?
Trả lời: + Chọn phối cùng giống: Chọn ghép con đực với con cái trong cùng một
giống.
+ Chọn phối khác giống (còn gọi là lai tạo): Chọn ghép con đực với con cái
khác giống.
• Nội dung bài mới
+ Mục tiêu:
- Phân biệt đặc điểm, nhớ được tên một số giống gà, lợn nuôi phổ biến ở nước ta.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, biết giữ gìn vệ sinh môi trường, biết quan sát nhận
biết trong thực tiễn những giống gà, lợn khác nhau.
Môn Công nghệ 7
2
I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết
- Hình một số giống gà: Gà Logo, gà Ri, gà Đông Cảo, gà AA, gà Hisex brown …
- Hình một số giống lợn: Lợn Móng cái, Lợn Ỉ, lợn Landrat, lợn Duroc, lợn Poland,
lợn Đại Bạch …
II. Quy trình thực hành
Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình gà
- Hình dáng toàn thân: Các em quan sát hình 55 SGK/93
+ Hình a: Thể hình dài -> loại hình sản xuất trứng
+ Hình b: Thể hình ngắn -> loại hình sản xuất thịt
- Màu sắc lông, da: Các em quan sát hình 56, 57 SGK/94
Ví dụ 1: Gà logo lông trắng toàn thân
Ví dụ 2: Gà Ri da vàng, lông vàng nâu, đỏ tía, hoa mơ
Môn Công nghệ 7
3
- Đặc điểm nổi bật: Các em quan sát hình 58 SGK/94
Đầu gà: mào
Chân : to, nhỏ, cao, thấp
Bước 2: Quan sát đặc điểm ngoại hình Lợn (Các em quan sát hình 61 SGK/97)
- Hình dạng chung:
• Đặc điểm: Mặt, Mõm
Lợn Landrat: Mặt dài, mõm thẳng Lợn Móng Cái: Mặt ngắn, mõm hơi cong
Môn Công nghệ 7
4
• Tai
Lợn Duroc: Tai to rũ xuống trước mặt Lợn Đại Bạch: Tai to, đứng
• Lưng
Lợn Poland: Lưng cong Lợn Ỉ: Lưng võng hình yên ngựa
Lợn Duroc: Lưng thẳng
• Lông, da: Các em quan sát SGK/97
Lợn Đại Bạch: Lông, da trắng tuyền Lợn Poland: 6 điểm trắng (Mõm, 4 chân,
chóp đuôi) còn lại đen
Môn Công nghệ 7
5
III. Thực hành
Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình gà
Quan sát đặc điểm ngoại hình gà Logo, gà Đông Cảo sau đó ghi kết quả vào mẫu sau:
Gà Logo Gà Đông Cảo
TÊN GIỐNG
GÀ
HÌNH DÁNG
TOÀN THÂN
MÀU SẮC
LÔNG, DA
ĐẦU GÀ
(MÀO, TAI)
CHÂN
HƯỚNG SẢN
XUẤT
Gà Logo
Gà Đông Cảo
Bước 2: Quan sát đặc điểm ngoại hình Lợn
Quan sát đặc điểm ngoại hình lợn Landrat, Móng cái sau đó ghi kết quả vào mẫu sau:
Lợn Landrat Lợn Móng Cái
TÊN GIỐNG
LỢN
MẶT MÕM TAI LƯNG LÔNG, DA
Lợn Landrat
Lợn Móng Cái
Môn Công nghệ 7
6
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
(Lưu ý: Học sinh chỉ xem phần này sau khi đã hoàn thành nội dung học tập trên)
Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình gà
Quan sát đặc điểm ngoại hình gà Logo, gà Đông Cảo sau đó ghi kết quả vào mẫu sau:
TÊN GIỐNG
GÀ
HÌNH DÁNG
TOÀN THÂN
MÀU SẮC
LÔNG, DA
ĐẦU GÀ
(MÀO,
TAI)
CHÂN
HƯỚNG SẢN
XUẤT
Gà Logo Thể hình dài lông trắng
toàn thân
Mào đơn Chân nhỏ Hướng trứng
Gà Đông Cảo Thể hình
ngắn
Lông pha tạp
từ màu vàng,
trắng sữa, đỏ,
đen
Mào hạt
đậu
Chân
cao,to, xù
xì có nhiều
múi hoa
dâu
Hướng thịt
Bước 2: Quan sát đặc điểm ngoại hình Lợn
Quan sát đặc điểm ngoại hình lợn Landrat, Móng cái sau đó ghi kết quả vào mẫu sau:
Lợn Landrat Lợn Móng Cái
Môn Công nghệ 7
7
TÊN GIỐNG
LỢN
MẶT MÕM TAI LƯNG LÔNG, DA
Lợn Landrat Mặt dài Mõm thẳng Tai to rũ
xuống trước
mặt
Dài, thẳng Lông da
trắng tuyền
Lợn Móng Cái Mặt ngắn Mõm hơi
cong
Tai nhỏ,
đứng
Võng hình
yên ngựa
Trắng, đen
(đầu, lưng)
NỘI DUNG GHI BÀI
Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình gà
TÊN
GIỐNG
GÀ
HÌNH DÁNG
TOÀN THÂN
MÀU SẮC
LÔNG, DA
ĐẦU GÀ
(MÀO, TAI)
CHÂN
HƯỚNG SẢN
XUẤT
Gà Logo Thể hình dài lông trắng
toàn thân
Mào đơn Chân nhỏ Hướng trứng
Gà Đông
Cảo
Thể hình
ngắn
Lông pha
tạp từ màu
vàng, trắng
sữa, đỏ, đen
Mào hạt
đậu
Chân cao,
to, xù xì có
nhiều múi
hoa dâu
Hướng thịt
Bước 2: Quan sát đặc điểm ngoại hình lợn
TÊN GIỐNG LỢN MẶT MÕM TAI LƯNG LÔNG, DA
Lợn Landrat Mặt dài Mõm
thẳng
Tai to rũ
xuống trước
mặt
Lưng dài,
thẳng
Lông da
trắng tuyền
Lợn Móng Cái Mặt
ngắn
Mõm hơi
cong
Tai nhỏ,
đứng
Lưng võng
hình yên
ngựa
Trắng, đen
(đầu, lưng)
Môn Công nghệ 7
8
• Dặn dò
- Chép nội dung ghi bài vào vở
- Làm bài thực hành sau và nộp lại trong ngày (thứ bảy 11/4/2020 trễ nhất
15 giờ ngày 12/4/2020, nếu nộp sau thời gian này giáo viên không nhận) vào mail
cô Lan Chi: [email protected]
(Kỳ này gửi mail mới này giúp cô vì mail cũ nhiều quá rồi. Nhớ phải ghi rõ họ
và tên, học lớp nào, bạn nào bị trùng họ và tên ghi luôn ngày, tháng, năm sinh, bài
tuần 24 giúp cô. Cô mới vào điểm được)
HỌC SINH CHỌN MỘT TRONG HAI CÂU SAU:
Câu 1: Nhận biết một số giống gà
Quan sát đặc điểm ngoại hình gà AA, gà Hisex brown sau đó ghi kết quả vào mẫu sau:
GÀ AA
GÀ HISEX BROWN
TÊN GIỐNG GÀ HÌNH DÁNG
TOÀN THÂN
MÀU SẮC
LÔNG, DA
ĐẦU GÀ
(MÀO, TAI)
CHÂN
HƯỚNG SẢN
XUẤT
Gà AA
Gà Hisex brown
Môn Công nghệ 7
9
HOẶC
Câu 2: Nhận biết một số giống lợn:
Quan sát đặc điểm ngoại hình lợn Landrat, lơn Duroc sau đó ghi kết quả vào mẫu sau:
LỢN Ỉ
LỢN DUROC
TÊN GIỐNG
LỢN
MẶT MÕM TAI LƯNG LÔNG, DA
Lợn Ỉ
Lợn DUROC
– Hết –
Cô chúc các em nhiều sức khỏe, học thật tốt!