m¸t s¨ tÍnh nĂng vƯÑt tr¸i cÕa máytínhđi»ntß vinacal 570 ... · cÁc phÍm trÊn...

152
CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS MT S PHÉP TÍNH THÔNG THƯNG MT S TÍNH NĂNG VƯT TRI CA Máy tính đin t VINACAL 570 ES PLUS TS Nguyn Thái Sơn http://osshcmup.wordpress.com Ngày 31 tháng 8 năm 2012 TS Nguyn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Upload: others

Post on 10-Jun-2020

10 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

MỘT SỐ TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI CỦAMáy tính điện tử VINACAL 570 ES PLUS

TS Nguyễn Thái Sơn

http://osshcmup.wordpress.com

Ngày 31 tháng 8 năm 2012

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 2: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Nội dung

1 CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS

2 MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNGTính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 3: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

VINACAL 570 ES PLUS

VINACAL 570 ES PLUS

6 tính năng vượt trội

1 Tính toán bên trong 18 chữ số2 Màn hình ghi 99 kí tự3 Giải hệ phương trình bậc nhất 4 ẩn

và ma trận 4 dòng , 4 cột4 Tìm thương số ngyên Q và số dư R

trong phép chia số nguyên5 Tìm USCLN và BSCNN6 Phân tích ra thừa số nguyên tố

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 4: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

VINACAL 570 ES PLUS

VINACAL 570 ES PLUS

6 tính năng vượt trội

1 Tính toán bên trong 18 chữ số2 Màn hình ghi 99 kí tự3 Giải hệ phương trình bậc nhất 4 ẩn

và ma trận 4 dòng , 4 cột4 Tìm thương số ngyên Q và số dư R

trong phép chia số nguyên5 Tìm USCLN và BSCNN6 Phân tích ra thừa số nguyên tố

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 5: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím

Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năngtuỳ theo ta:

1 bấm phím,

2 nhấn SHIFT rồi bấm phím

3 nhấn ALPHA rồi bấm phím.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 6: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím

Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năngtuỳ theo ta:

1 bấm phím,

2 nhấn SHIFT rồi bấm phím

3 nhấn ALPHA rồi bấm phím.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 7: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím

Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năngtuỳ theo ta:

1 bấm phím,

2 nhấn SHIFT rồi bấm phím

3 nhấn ALPHA rồi bấm phím.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 8: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím

Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năngtuỳ theo ta:

1 bấm phím,

2 nhấn SHIFT rồi bấm phím

3 nhấn ALPHA rồi bấm phím.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 9: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím

Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năngtuỳ theo ta:

1 bấm phím,

2 nhấn SHIFT rồi bấm phím

3 nhấn ALPHA rồi bấm phím.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 10: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím

Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năngtuỳ theo ta:

1 bấm phím,

2 nhấn SHIFT rồi bấm phím

3 nhấn ALPHA rồi bấm phím.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 11: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Zoom bàn phím

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 12: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Zoom bàn phím

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 13: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

1 Để mở dấu giá trị tuyệt đối/mô-đun của số phức tabấm SHIFT hyp

2 Để nhập chữ i (số đơn vị ảo) trong số phức ta vàoMODE 2 sau đó bấm ENG

3 Để nhập chữ e (cơ số của logarit nêpe) ta bấmALPHA ×10x . Để nhập ex ta bấm SHIFT ln x

4 Sau khi nhập xong các chữ i, e hoặc ex, muốn biết giátrị của chúng ta bấm phím =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 14: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

1 Để mở dấu giá trị tuyệt đối/mô-đun của số phức tabấm SHIFT hyp

2 Để nhập chữ i (số đơn vị ảo) trong số phức ta vàoMODE 2 sau đó bấm ENG

3 Để nhập chữ e (cơ số của logarit nêpe) ta bấmALPHA ×10x . Để nhập ex ta bấm SHIFT ln x

4 Sau khi nhập xong các chữ i, e hoặc ex, muốn biết giátrị của chúng ta bấm phím =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 15: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

1 Để mở dấu giá trị tuyệt đối/mô-đun của số phức tabấm SHIFT hyp

2 Để nhập chữ i (số đơn vị ảo) trong số phức ta vàoMODE 2

sau đó bấm ENG

3 Để nhập chữ e (cơ số của logarit nêpe) ta bấmALPHA ×10x . Để nhập ex ta bấm SHIFT ln x

4 Sau khi nhập xong các chữ i, e hoặc ex, muốn biết giátrị của chúng ta bấm phím =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 16: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

1 Để mở dấu giá trị tuyệt đối/mô-đun của số phức tabấm SHIFT hyp

2 Để nhập chữ i (số đơn vị ảo) trong số phức ta vàoMODE 2 sau đó bấm ENG

3 Để nhập chữ e (cơ số của logarit nêpe) ta bấmALPHA ×10x . Để nhập ex ta bấm SHIFT ln x

4 Sau khi nhập xong các chữ i, e hoặc ex, muốn biết giátrị của chúng ta bấm phím =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 17: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

1 Để mở dấu giá trị tuyệt đối/mô-đun của số phức tabấm SHIFT hyp

2 Để nhập chữ i (số đơn vị ảo) trong số phức ta vàoMODE 2 sau đó bấm ENG

3 Để nhập chữ e (cơ số của logarit nêpe) ta bấmALPHA ×10x .

Để nhập ex ta bấm SHIFT ln x

4 Sau khi nhập xong các chữ i, e hoặc ex, muốn biết giátrị của chúng ta bấm phím =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 18: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

1 Để mở dấu giá trị tuyệt đối/mô-đun của số phức tabấm SHIFT hyp

2 Để nhập chữ i (số đơn vị ảo) trong số phức ta vàoMODE 2 sau đó bấm ENG

3 Để nhập chữ e (cơ số của logarit nêpe) ta bấmALPHA ×10x . Để nhập ex ta bấm SHIFT ln x

4 Sau khi nhập xong các chữ i, e hoặc ex, muốn biết giátrị của chúng ta bấm phím =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 19: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

1 Để mở dấu giá trị tuyệt đối/mô-đun của số phức tabấm SHIFT hyp

2 Để nhập chữ i (số đơn vị ảo) trong số phức ta vàoMODE 2 sau đó bấm ENG

3 Để nhập chữ e (cơ số của logarit nêpe) ta bấmALPHA ×10x . Để nhập ex ta bấm SHIFT ln x

4 Sau khi nhập xong các chữ i, e hoặc ex, muốn biết giátrị của chúng ta bấm phím =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 20: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 21: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 22: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõ

số đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 23: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 24: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm

ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 25: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 26: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta:

gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 27: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 28: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 29: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 30: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 31: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Một số phép tính thông thường

1 Đạo hàm và tích phân2 Tính tổng hữu hạn3 Lập bảng giá trị4 Tìm nghiệm của một phương trình5 Số phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 32: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Một số phép tính thông thường

1 Đạo hàm và tích phân

2 Tính tổng hữu hạn3 Lập bảng giá trị4 Tìm nghiệm của một phương trình5 Số phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 33: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Một số phép tính thông thường

1 Đạo hàm và tích phân2 Tính tổng hữu hạn

3 Lập bảng giá trị4 Tìm nghiệm của một phương trình5 Số phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 34: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Một số phép tính thông thường

1 Đạo hàm và tích phân2 Tính tổng hữu hạn3 Lập bảng giá trị

4 Tìm nghiệm của một phương trình5 Số phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 35: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Một số phép tính thông thường

1 Đạo hàm và tích phân2 Tính tổng hữu hạn3 Lập bảng giá trị4 Tìm nghiệm của một phương trình

5 Số phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 36: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Một số phép tính thông thường

1 Đạo hàm và tích phân2 Tính tổng hữu hạn3 Lập bảng giá trị4 Tìm nghiệm của một phương trình5 Số phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 37: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Một số phép tính thông thường

1 Đạo hàm và tích phân2 Tính tổng hữu hạn3 Lập bảng giá trị4 Tìm nghiệm của một phương trình5 Số phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 38: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Nội dung

1 CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS

2 MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNGTính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 39: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 40: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 41: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 42: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 43: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 44: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 45: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 46: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 47: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 48: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 49: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 50: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 51: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 52: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 53: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 54: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 55: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 56: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 57: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 58: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

So sánh

VINACAL 570 ES PLUS I= 0.83564888483

Maple I =πp

39

+ln23

VINACAL 570 ES PLUSπp

39

+ln23≈ 0.83564888483

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 59: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

So sánh

VINACAL 570 ES PLUS I= 0.83564888483

Maple I =πp

39

+ln23

VINACAL 570 ES PLUSπp

39

+ln23≈ 0.83564888483

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 60: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

So sánh

VINACAL 570 ES PLUS I= 0.83564888483

Maple I =πp

39

+ln23

VINACAL 570 ES PLUSπp

39

+ln23≈ 0.83564888483

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 61: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

So sánh

VINACAL 570 ES PLUS I= 0.83564888483

Maple I =πp

39

+ln23

VINACAL 570 ES PLUSπp

39

+ln23≈ 0.83564888483

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 62: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

So sánh

VINACAL 570 ES PLUS I= 0.83564888483

Maple I =πp

39

+ln23

VINACAL 570 ES PLUSπp

39

+ln23≈ 0.83564888483

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 63: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Nội dung

1 CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS

2 MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNGTính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 64: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 65: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 66: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 67: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 68: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 69: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100

=

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 70: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 71: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 72: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 73: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Nội dung

1 CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS

2 MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNGTính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 74: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 75: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 76: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 77: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 78: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 79: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 80: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 81: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start?

−1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 82: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1

=

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 83: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 84: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End?

4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 85: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4

=

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 86: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 87: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step?

1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 88: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1

=

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 89: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 90: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 91: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 92: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 93: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 94: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 95: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x

=

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 96: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 97: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 98: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 99: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start?

1 =

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 100: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1

=

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 101: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 102: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End?

5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 103: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5

=

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 104: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 105: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step?

4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 106: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step? 4

=

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 107: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 108: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 109: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 110: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Nội dung

1 CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS

2 MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNGTính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 111: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 112: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 113: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 114: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 115: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 116: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 117: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 118: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 119: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 120: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 121: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)

√3x+1−

√6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 122: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 123: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 124: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 125: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 126: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 127: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 128: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 129: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Nội dung

1 CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS

2 MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNGTính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 130: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 131: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON

vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 132: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 133: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 134: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2

rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 135: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.

Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 136: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó:

MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 137: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1

rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 138: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 139: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2

,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 140: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 141: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp

rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 142: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 143: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 144: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 145: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 146: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2

��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 147: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 148: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 149: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 150: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 151: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) =

chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

Page 152: M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS M¸T S¨ PHÉP TÍNH THÔNG THƯ˝NG Cácphímtrênbànphím VINACAL

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS