mỤc lỤc - japan-sec.vnjapan-sec.vn/portals/0/document/tailieudinhkem/hướng dẫn sử... ·...
TRANSCRIPT
MỤC LỤC
1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG ............................................................................................. 3
1.1 ĐĂNG NHẬP VÀO HỆ THỐNG ................................................................................................. 3
1.1.1 Truy cập vào trang web ................................................................................................. 3
1.1.2 Đăng nhập vào hệ thống ................................................................................................ 3
1.2 PHÂN HỆ BẢNG GIÁ ................................................................................................................ 4
1.2.1 Bảng giá ......................................................................................................................... 4
1.2.2 Thông tin thị trường ........................................................................................................ 7
1.3 PHÂN HỆ LỆNH ........................................................................................................................ 7
1.3.1 Đặt lệnh .......................................................................................................................... 7
1.3.2 Đặt lệnh nhanh ............................................................................................................. 14
1.3.3 Tra cứu trạng thái lệnh ................................................................................................. 16
1.4 DANH MỤC ĐẦU TƯ .............................................................................................................. 17
1.4.1 Danh mục chứng khoán đang đầu tư .......................................................................... 17
1.4.2 Nhật kí giao dịch ........................................................................................................... 17
1.5 QUẢN LÝ TÀI SẢN .................................................................................................................. 18
1.5.1 Tình trạng tài khoản...................................................................................................... 18
1.5.2 Thông tin khoản vay ..................................................................................................... 20
1.5.3 Thống kê giao dịch tiền ................................................................................................ 21
1.5.4 Sao kê tiền .................................................................................................................... 21
1.5.5 Thống kê giao dịch chứng khoán ................................................................................. 22
1.5.6 Sao kê chứng khoán .................................................................................................... 22
1.6 TIỆN ÍCH ................................................................................................................................. 23
1.6.1 Ứng trước tiền bán chứng khoán ................................................................................. 23
1.6.2 Chuyển tiền nội bộ........................................................................................................ 25
1.6.3 Nộp tiền thực hiện quyền ............................................................................................. 26
1.7 THÔNG TIN TÀI KHOẢN ........................................................................................................ 27
1.7.1 Thông tin tài khoản ....................................................................................................... 27
1.7.2 Đổi mật khẩu ................................................................................................................ 28
1.7.3 Đổi mật khẩu giao dịch ................................................................................................. 28
1.7.4 Thông tin cá nhân ......................................................................................................... 29
1.8 HỖ TRỢ ................................................................................................................................... 29
1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG
1.1 ĐĂNG NHẬP VÀO HỆ THỐNG
1.1.1 Truy cập vào trang web
1.1.2 Đăng nhập vào hệ thống
NSD bấm nút
Hệ thống hiển thị them màn hình nhập thẻ grid
NSD nhập mã thẻ grid -> Ấn nút Xác nhận -> Hệ thống đăng nhập thành công
1.2 PHÂN HỆ BẢNG GIÁ
1.2.1 Bảng giá
1.2.1.1 Quy định
- HNX – index : Chỉ số thị trường chứng khoán sàn HNX
- HSX – index: Chỉ số thị trường chứng khoán sàn HSX
- UpCom – index: Chỉ số thị trường chứng khoán sàn UpCom
- KL : Tổng khối lượng khớp đã khớp từ đầu ngày đến thời điểm tham khảo
- GT(Tỷ): tổng giá trị giao dịch từ đầu ngày đến thời điểm tham khảo (đơn vị : tỷ VNĐ)
- Thị trường : phản ánh trạng thái thị trường : đóng cửa, mở cửa
- ▲ ■ ▼ : phản ánh chỉ số thị trường , chỉ số giá cổ phiếu tăng , đứng , hoặc giảm .
- Mã CK: Mã chứng khoán giao dịch
Trần: Mức giá cao nhất mà nhà đầu tư có thể đặt lệnh mua hoặc lệnh bán chứng khoán
trong ngày giao dịch
Sàn : Là mức giá thấp nhất mà nhà đầu tư có thể đặt lệnh mua hoặc bán chứng khoán
trong ngày giao dịch
- TC : (giá tham chiếu) là mức giá làm cơ sở cho việc tính giới hạn dao động giá chứn
g khoán trong phiên giao dịch . Cơ sở để tính giá tham chiếu là :
Sàn HNX : bình quân gia quyền giao dịch báo giá của ngày giao dịch gần nhất .
Sàn HSX : Giá đóng cửa của phiên giao dịch gần nhất trước đó.
- Dư mua : Là hệ thống cột biểu thị 03 mức giá đặt mua tốt nhất (giá đặt mua cao
nhất) và khối lượng đặt mua tương ứng.
- Dư bán : Là hệ thống cột hiển thị ba mức giá chào bán tốt nhất (giá chào bán thấp
nhất) và khối lượng tương ứng với các mức giá đó.
- Giá khớp :
Với sàn HNX : Là giá thực hiện của giao dịch gần nhất.
Sàn HOSE :
· Trong đợt khớp lệnh định kì (Phiên 1 và Phiên 3) : là giá dự kiến khớp lệnh
· Trong đợt khớp lệnh liên tục : là giá thực hiện của giao dịch gần nhất
· Kết thúc ngày giao dịch : là giá khớp lệnh của đợt giao dịch xác định giá đóng
cửa.
- Thay đổi :
Sàn HNX :Là mức thay đổi của mức giá thực hiện mới nhất so với giá thực hiện
của giao dịch liền trước đó
Sàn HOSE :
· Trong đợt khớp lệnh định kì (Phiên 1 và Phiên 3) : là mức thay đổi giá dự kiến so
với giá tham chiếu.
· Trong đợt khớp lệnh liên tục : là mức thay đổi của mức giá thực hiện mới nhất so
với giá tham chiếu.
· Kết thúc ngày giao dịch : là mức thay đổi của giá khớp lệnh đợt 3 so với giá tham
chiếu .
· KL khớp : (khối lượng khớp)
Sàn HNX : Là khối lượng cổ phiếu được thực hiện của giao dịch gần nhất.
Sàn HOSE :
· Trong đợt khớp lệnh định kì (Phiên 1 và Phiên 3) : là khối lượng giao dịch dự kiến
sẽ được khớp trong đợt giao dịch đó .
· Trong đợt khớp lệnh liên tục : là khối lượng cổ phiếu được thực hiện của giao dịch
gần nhất .
- Kết thúc ngày giao dịch : là khối lượng cổ phiếu đã được thực hiện trong toàn bộ
ngày giao dịch.
- Tổng KL : Tổng khối lượng cổ phiếu đã được giao dịch của từng mã chứng khoán tí
nh tới thời điểm tham khảo .
- Đơn vị giá : 1000 VNĐ
- Đơn vị khối lượng : 10CP hoặc CCQ
1.2.1.2 Chỉ báo màu sắc
Màu xanh lá cây : Giá tăng
Màu tím : Giá kịch trần
Màu vàng : Đứng giá
Màu đỏ : Giá giảm
Màu xanh nước biển : Giá giảm kịch sàn
1.2.1.3 Cách đặt lệnh từ bảng giá
NSD có thể đặt lệnh nhanh ngay trên màn hình Bảng giá bằng cách để trỏ chuột vào mã
chứng khoán bất kì rồi bấm chuột phải, hệ thống hiển thị:
NSD có thể chọn Mua hoặc bán, hệ thống sẽ link sang màn hình đặt lệnh Mua/ bán tương
ứng
Tại đây NSD có thể đặt lệnh Mua hoặc Bán,
Thoát khỏi màn hình đặt lệnh nhanh NSD có thể bấm nút [x] hoặc bấm phím tắt [ESC]
1.2.2 Thông tin thị trường
1.3 PHÂN HỆ LỆNH
1.3.1 Đặt lệnh
Sau khi đăng nhập vào hệ thống, khách hàng có thể sử dụng 4 cách để đặt lệnh như :
Đặt lệnh ngay trên Bảng giá : Khi di chuyển đến 1 mã chứng khoán nào đó muốn
mua hoặc bán trên bảng giá,click chuột phải chọn Mua/ Bán hoặc chỉ cần bấm
Crtl + B đê Mua, Ctrl + S để Bán
Đặt lệnh bằng cách vào phân hệ Lệnh trên cây menu
Đặt lệnh bằng cách vào phân hệ Đặt lệnh nhanh trên cây menu
Đặt lệnh ngay trong Danh mục đầu tư : Chỉ cần trỏ chuột vào mã chứng khoán
trong danh mục, lập tức hệ thống tự động fill lên màn hình đặt lệnh cho khách
hàng
Dưới đây là cách đặt lệnh bằng cách vao phân hệ Lệnh trên cây menu. Các cách đặt
lệnh khác sẽ lần lượt trình bày trong từng phân hệ tiếp theo.
1.3.1.1 Đặt lệnh từ tài khoản giao dịch thông thường
Bước 1 : Đăng nhập vào hệ thống bằng user và password
Bước 2 : Vào phân hệ lệnh -> Đặt lệnh. Xuất hiện màn hình như sau :
Trong màn hình này chia ra làm 6 form như sau :
+ Form Đặt lệnh mua/ bán và thông tin về tiền của khách hàng
Bước 3 : Nhấn nút hoặc chỉ cần nhấn Enter hệ thống hiển thị thông báo
Nếu NSD đồng ý đặt lệnh thì bấm lệnh được đặt thành công. Hệ
thống đưa ra thông báo :
Nếu NSD không đồng ý đặt lệnh thì bấm hệ thống sẽ thoát khỏi màn
hình đặt lệnh
+ Form Thông tin về Danh sách chứng khoán của NSD
+Form Lệnh chờ duyệt : Hiển thị những lệnh trạng thái chờ duyệt lệnh hoặc những lệnh
bị lỗi
NSD có thể duyệt lệnh hoặc xóa lệnh nháp
+ Form Danh sách lệnh chờ khớp
Màn hình này lưu thông tin về các lệnh đặt trong ngày đang chờ khớp. Sau khi đặt lệnh thành
công thì lệnh đó tự động hiển thị dưới màn hình.
+ Form Kết quả khớp lệnh trong phiên
Màn hình này lưu thông tin các lệnh đã khớp trong phiên. NSD có thể lựa chọn tìm kiếm lệnh
theo các tiêu chí Số tài khoản, loại lênh, Mã CK
+ Form Lệnh trong ngày
Màn hình này lưu thông tin các lệnh trong ngày. Sau khi NSD chọn Số tài khoản và bấm nút
hệ thống hiển thị danh sách các lệnh đặt trong ngày. Nếu NSD muốn xem chi tiết
lệnh có thể bấm vào biểu tượng [Chi tiết] để xem chi tiết lệnh
Để thoát khỏi màn hình này NSD có thể bấm ESC hoặc [X] hoặc [Đóng]
1.3.1.2 Đặt lệnh từ tài khoản giao dịch ký quỹ (MG)
Bước 1 : Khách hàng đặt lệnh mua chứng khoán, nhập lệnh vào hệ thống
Bước 2 : Nếu khách hàng đủ tiền trong tài khoản thì lệnh của khách hàng sẽ được thực
hiện như 1 lệnh thông thường. Nếu khách hàng thiếu tiền thì chuyển qua bước 3
Bước 3 : Kiểm tra xem tài khoản khách hàng có được phép margin không, Chứng khoán
đặt mua có được phép marign không. Nếu được chuyển qua bước 4, nếu ngược lại
khách hàng không được phép đặt lệnh.
Bước 4 : Kiểm tra xem hạn mức vay margin của khách hàng, hạn mức cho vay của công
ty, hạn mức cho vay của mã chứng khoan, hạn mức khối lượng của mã chứng khoán còn
hay không. Nếu còn thì chuyển qua bước 5, nếu ngược lại thì khách hàng ko được đặt
lệnh
Bước 5 : Kiểm tra xem sức mua của khách hàng có đủ không ? Nếu còn đủ thì chuyển
qua bước 6, nếu ngược lại thì khách hàng không được đặt lệnh.
Bước 6 : Bước này hệ thống tạo lệnh mua chứng khoán, Ký quỹ tiền mua chứng khoán,
tăng dư nợ của khách hàng …
Bước 7 : Hệ thống sẽ thực hiện tính toán lại sức mua, hạn mức …
Các bước đặt lệnh tương tự như đối với tài khoản thông thường.
1.3.1.3 Sửa lệnh
Khi khách hàng muốn sửa lệnh thực hiện các bước sau :
Bước 1 : Đăng nhập vào hệ thống
Bước 2 : Vào phân hệ Lệnh
Bước 3 : Trong màn hình Đặt lệnh có form Lệnh chờ khớp NSD nhập số tài
khoản và có thể nhập các tiêu chí tìm kiếm khác tùy theo nhu cầu của khách
hàng.
Bước 4 : Chọn lệnh muốn sửa dưới lưới kết quả, sau đó bấm vào biểu tượng
-> Xuất hiện màn hình Sửa lệnh như sau :
Bước 5 : Sau khi nhập thông tin về Giá muốn sửa, bấm nút để
thực hiện sửa lệnh. Lệnh sửa thành công hệ thống đưa ra thông báo như sau :
Bấm ESC hoặc nhấn nút Đóng để thoát khỏi thông báo
Sau khi sửa lệnh thành công, lệnh sửa được đẩy vào core, nếu hệ thống core có kết nối
thông sàn thì lệnh sửa sẽ đi luôn, còn nếu trong trường hợp hệ thống core không kết nối
thông sàn thì sẽ phải vào core để đẩy lệnh sửa lên sàn.
1.3.1.4 Hủy lệnh
Có 2 cách để hủy lệnh :
Cách 1 : Hủy từng lệnh
Khi khách hàng muốn hủy lệnh thực hiện các bước sau :
Bước 1: Đăng nhập vào hệ thống
Bước 2: Vào phân hệ Lệnh
Bước 3: Trong màn hình Đặt lệnh có form Lệnh chờ khớp NSD nhập số tài
khoản và có thể nhập các tiêu chí tìm kiếm khác tùy theo nhu cầu của khách
hàng.
Bước 4 : Chọn lệnh muốn hủy dưới lưới kết quả, bấm vào biểu tượng ->
xuất hiện màn hình Hủy lệnh như sau :
Bước 5 : Bấm nút để thực hiển hủy lệnh. Sau khi hủy lệnh thành
công hệ thống đưa ra thông báo
Bước 6 : Nếu không muốn hủy lệnh thì nhấn nút hoặc bấm ESC để
thoát khỏi màn hình hủy lệnh
Sau khi hủy lệnh thành công, nếu trường hợp hệ thống core có kết nối thông sàn, thì lệnh
đã hoàn tất lệnh hủy, còn nếu trường hợp hệ thống core không kết nối thông sàn thì phải
vào core để đẩy lệnh hủy lên sàn.
Cách 2 : Hủy nhiều lệnh cùng 1 lúc
NSD có thể hủy nhiều lệnh cùng 1 lúc bằng cách như sau :
Vào tab lệnh Chờ khớp, tích chọn các lệnh muốn hủy
Sau đó bấm nút , hệ thống đưa ra thông báo như sau :
Bấm CÓ để đồng ý hủy tất cả các lệnh đã chọn
Bấm Không để từ chối hủy
1.3.2 Đặt lệnh nhanh
Bước 1 : Đăng nhập vào hệ thống bằng user và password
Bước 2 : Vào phân hệ lệnh -> Đặt lệnh nhanh .Hệ thống hiển thị màn hình đặt lệnh
nhanh như sau :
Màn hình đặt lệnh mua
Màn hình đặt lệnh bán
Bước 3: Nhập đầy đủ thông tin các trường -> Ấn nút Đồng ý -> Hệ thống đưa ra
thông báo :
+ Form Thông tin về Danh sách chứng khoán của NSD
1.3.3 Tra cứu trạng thái lệnh
Để tra cứu trạng thái các giao dịch lệnh, NSD vào Danh mục đầu tư -> Tra cứu trạng thái lệnh -
> hệ thống hiển thị màn hình :
Nhập đầy đủ thông tin -> Ấn nút Cập nhật -> hệ thống hiển thị đẩy đủ thông tin trạng thái giao
dịch lệnh của khách hàng ( Hệ thống cho phép chọn SL bản ghi hiển thị là : 15,30,50)
1.4 DANH MỤC ĐẦU TƯ
1.4.1 Danh mục chứng khoán đang đầu tư
1.4.1.1 Các bước thực hiện
Để tra cứu Danh mục chứng khoán đang đầu tư, NSD vào Danh mục đầu tư -> Danh mục chứng khoán
đang đầu tư -> Hệ thống hiển thị màn hình :
Chọn số tài khoản -> Ấn nút Cập nhật -> hệ thống hiển thị đẩy đủ thông tin về Danh mục chứng khoán
đang đầu tư của khách hàng
1.4.2 Nhật kí giao dịch
Để tra cứu Nhật ký giao dịch, NSD vào Danh mục đầu tư -> Vào nhật ký giao dịch -> Hệ thống hiển thị
màn hình tra cứu thông tin Nhật ký giao dịch :
Nhập đầy đủ thông tin -> Ấn nút Cập nhật -> Hệ thống hiển thị đầy đủ thông tin về nhật ký giao dịch của
tài khoản :
1.5 QUẢN LÝ TÀI SẢN
1.5.1 Tình trạng tài khoản
Đăng nhập vào hệ thống -> vào menu Quản lý tài sản -> Chọn Tình trạng tài khoản, sẽ xuất hiện màn
hình như sau :
Lựa chọn số tài khoản muốn xem, sau đó bấm nút cập nhật -> xuất hiện màn hình thông tin như sau :
Các thông tin :
Tên Ghi chú
Tiền mặt hiện có (A) Số dư tiền mặt của khách hàng
Tiền chờ về (B)
+ T1
+ T2
+ T3
Tiền bán chờ về
+ Chờ về ngày T1
+ Chờ về ngày T2
+ Chờ về ngày T3
Số tiền đã ứng (C) Số tiền ứng trước = Số tiền ứng + phí ứng
Tổng tiền (D)
Tổng tiền: D = A +B -C
Tổng GTCK có thể GD (E) Tổng số lượng chứng khoán có thể giao dịch = số
lượng * giá tham chiếu
Tổng GTCK chờ về (F) Tổng số lượng chứng khoán chờ về = số lượng * giá
tham chiếu
Tổng GT mua chờ khớp (I) Tổng giá trị chứng khoán mua chờ khớp = Số lượng *
giá đặt + phí giao dịch
Tổng GT bán chờ khơp (G) Tổng giá trị bán chờ khớp = số lượng * giá tham chiếu
Tổng GTCK (H) Tổng giá trị chứng khoán H = E+F+I+G
Sức mua Sức mua của tài khoản
Dư nợ (N) Dư nợ = Tạm vay + Thực vay
Tài sản ròng( theo danh mục
cho vay)
Tài sản ròng = Tổng tài sản – Dư nợ
Tổng tài sản ( theo danh mục
cho vay)
Tổng tài sản = Giá trị danh mục + Tiền mặt
Tỷ lệ TSR/TTS(%) Tỷ lệ TSR/TTS
Tài sản thực có(R) Tài sản thực có R = T-N
Tổng tài sản thực có (T) Tổng tài sản thực có T= D+H
Tỷ lệ DMCK nẵm giữ/ Tài sản
thực có (%)
Tỷ lệ DMCK nẵm giữ/ Tài sản thực có (%)
Tỷ lệ DMCK nẵm giữ/TTS thực
có (%)
Tỷ lệ DMCK nẵm giữ/TTS thực có (%)
Màn hình danh sách chứng khoán trong tài khoản của khách hàng.
1.5.2 Thông tin khoản vay
Đăng nhập vào hệ thống -> Vào menu Quản lý tài sản -> Vào chức năng Thông tin khoản vay, xuất hiện
màn hình như sau :
Có thể tìm kiếm theo các tiêu chí :
Số tài khoản
Từ ngày
Đến ngày
Trạng thái
Bấm nút Cập nhật xuất hiện màn hình thông tin chi tiết về khoản vay
1.5.3 Thống kê giao dịch tiền
Để tra cứu các giao dịch tiền, NSD vào menu Quản lý tài sản -> thống kê giao dịch tiền. xuất hiện màn
hình tìm kiếm thông tin như sau :
NSD có thể lựa chọn các điều kiện tìm kiếm
Số tài khoản
Từ ngày
Đến ngày
Bấm nút Cập nhật -> xuất hiện màn hình thông tin như sau :
1.5.4 Sao kê tiền
Để thực hiện tra cứu sao kê giao dịch tiền, NSD vào menu Quản lý tài sản -> Sao kê tiền -> Hệ
thống hiển thị màn hình tra cứu như sau:
NSD có thể lựa chọn các điều kiện tìm kiếm
Số tài khoản
Từ ngày
Đến ngày
Bấm nút Cập nhật hệ thống sẽ hiển thị thông tin về sao kê tiền của khách hàng bao gồm các thông
tin về số dư đầu kỳ, phát sinh tăng , phát sinh giảm , số dư cuối kỳ
1.5.5 Thống kê giao dịch chứng khoán
Để thực hiện giao dịch chứng khoán, NSD vào menu Quản lý tài sản -> Thống kê giao dịch chứng
khoán, xuất hiện màn hình tìm kiếm thông tin như sau :
NSD có thể lựa chọn các điều kiện tìm kiếm :
Số tài khoản
Từ ngày
Đến ngày
Mã CK
Bấm nút Cập nhật -> xuất hiện màn hình thông tin như sau :
1.5.6 Sao kê chứng khoán
Để thực hiện sao kê chứng khoán, NSD vào menu quản lý tài sản -> Sao kê chứng khoán , xuất
hiện màn hình tìm kiếm thống tin như sau :
NSD có thể lựa chọn các điều kiện tìm kiếm :
Số tài khoản
Từ ngày
Đến ngày
Mã CK
Bấm nút Cập nhật hệ thống hiển thị thông tin sao kê chứng khoán bao gốm các thông tin : Số dư
đầu kỳ, PS tăng, PS giảm, số dư cuối kỳ
1.6 TIỆN ÍCH
1.6.1 Ứng trước tiền bán chứng khoán
Để thực hiện giao dịch ứng trước tiền bán chứng khoán online, NSD vào menu Tiện ích -> ứng trước tiền
bán chứng khoán. Xuất hiện màn hình như sau :
Chọn số tài khoản, sau đó bấm nút Tìm kiếm, sẽ hiện ra thông tin những lệnh ứng trước.
Bấm nút , xuất hiện màn hình :
Nhập Số tiền cần ứng, hệ thống tự động tính ra Tổng phí ứng
Bấm nút , hệ thống đưa ra thông báo :
Nhấn ESC để thoát khỏi thông báo.
Giao dịch thực hiện thành công, hệ thống ghi tăng tài khoản tiền của nhà đầu tư.
1.6.2 Chuyển tiền nội bộ
Để thực hiện giao dịch chuyển tiền online, NSD vào menu Tiện ích -> Chuyển tiền nội bộ, xuất hiện màn
hình :
Bấm nút , xuất hiện thông báo :
Sau khi giao dịch thực hiện thành công, tiền sẽ ghi giảm trong tài khoản chuyển và ghi tăng trong tài
khoản nhận.
1.6.3 Nộp tiền thực hiện quyền
Để thực hiện giao dịch nộp tiền thực hiện quyền, NSD vào menu Quản lý tài sản -> Nộp tiền thực hiện
quyền, xuất hiện màn hình :
NSD có thể lựa chọn tìm kiếm theo các tiêu chí
Số tài khoản
Mã chứng khoán
Bấm nút Cập nhật, xuất hiện màn hình sau :
Bấm nút , xuất hiện màn hình :
NSD nhập Số lượng chứng khoán cần mua -> Ấn nút Đồng ý -> Hệ thống thực hiện nộp tiền quyền mua
cho khách hàng thành công
1.7 THÔNG TIN TÀI KHOẢN
1.7.1 Thông tin tài khoản
Để tra cứu thông tin tài khoản của khách hàng, NSD vào menu Thông tin tài khoản -> Thông tin tài
khoản. Xuất hiện danh sách tài khoản :
Muốn xem thông tin chi tiết từng tài khoản, NSD bấm vào nút -> xuất hiện màn hình :
Bấm nút Cập nhật để xem chi tiết về tài khoản.
1.7.2 Đổi mật khẩu
Khi NSD muốn đổi mật khẩu đăng nhập vào hệ thống, vào menu Thông tin tài khoản -> Đổi mật khẩu.
Nhập đầy đủ các thông tin, sau đó bấm nút Đồng ý.
1.7.3 Đổi mật khẩu giao dịch
Khi muốn đổi mật khẩu giao dịch ( mật khẩu chuyển tiền nội bộ, sang ngân hàng..) NSD vào chức năng
Thông tin tài khoản -> Đổi mật khẩu giao dịch để thực hiện
Nhập đẩy đủ các thông tin, sau đó bấm nút Đồng ý.
1.7.4 Thông tin cá nhân
NSD muốn xem thông tin cá nhân , vào thông tin tài khoản -.> Thông tin cá nhân -> Hệ thống hiển
thị màn hình thông tin cá nhân :
1.8 HỖ TRỢ
.