(multimedia communication) · 3 chƯƠng 1: tỔng quan Đa phƯƠng tiỆn các khái niệm. các...

34
TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN (Multimedia Communication) 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM Chương 1: Tng quan đa phương tiện Giảng viên: Ths. Trn Đc Tt Khoa CNTT Email: [email protected] Website: www.oktot.com Facebook: https://www.facebook.com/oktotcom /

Upload: others

Post on 18-Mar-2020

15 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN(Multimedia Communication)

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Giảng viên: Ths. Trân Đăc Tôt – Khoa CNTT

Email: [email protected]

Website: www.oktot.com

Facebook: https://www.facebook.com/oktotcom/

Page 2: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

MÔN HỌC: TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

2

Chương 1: Tổng quan truyên thông đa phương tiện

Chương 2: Đặc tính, yêu cầu cua dư liệu đa phương tiện

Chương 3: Cac chuân nen dư liệu đa phương tiện

Chương 4: Truyên dư liệu đa phương tiện

Chương 5: Cac ưng dung truyên thông đa phương tiện

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 3: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

3

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN

Các khai niệm.

Các ưng dung đa phương tiện.

Phân loại cac hệ thống đa phương tiện.

Nhưng thach thưc cua xử lý và truyên thông đa phương tiện.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 4: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

4

Muc đich: Giới thiệu cac khai niệm cơ bản vê

Phương tiện chuyển tải thông tin (media),

Xử lý (computing) và truyên thông (communication) đa phươngtiện (multimedia),

Khái niệm, ưng dung và phân loại các hệ thống đa phương tiện(Multimedia system).

Yêu cầu: Sinh viên nắm vưng cac khai niệm cơ bản vê

Dư liệu đa phương tiện,

Xử lý và truyên thông đa phương tiện.

Ứng dung và phân loại các hệ thống đa phương tiện.

MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 5: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

5

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN

Các khai niệm.

Các ưng dung đa phương tiện.

Phân loại cac hệ thống đa phương tiện.

Nhưng thach thưc cua xử lý và truyên thông đa phương tiện.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 6: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

6

Các khái niệm

Phương tiện: Đê cập tới các kiểu thông tin hay các kiểu chuyển tải thông

tin.

Phương tiện tinh: Nội dung và ý nghĩa cua thông tin được chuyển tảiđộc lập với thời gian.

Phương tiện động: Ý nghĩa và sự chính xác cua thông tin được chuyểntải phu thuộc thời gian.

Phương tiện động còn được gọi là phương tiện liên tuc hoặc phương tiệnđẳng thời.

Hệ thống đa phương tiện:

Một hệ thống có thể thao tác nhiêu hơn một phương tiện truyên đạtthông tin được gọi là hệ thống đa phương tiện.

Trong môn học này ta định nghĩa hệ thống đa phương tiện là hệ thống cókhả năng thao tác ít nhất một phương tiện truyên đạt thông tin độngdạng kỹ thuật số.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 7: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

7

Các khái niệm(tt)

Thông tin đa phương tiện (multimedia information): Sự tổ hợp nhiêu

kiểu phương tiện chuyển tải thông tin với ít nhất một phương tiện động

(dạng kỹ thuật số).

Chức năng chính của hệ thống đa phương tiện gồm:

Thu nhận (capture),

Tạo ra (generate),

Lưu trư (store),

Phuc hồi (retrieve),

Xử lý (process),

Truyên (transmit)

Biểu diễn (present).

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 8: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

8

Các khái niệm(tt)

Hai mặt của hệ thống đa phương tiện

Xử lý đa phương tiện (multimedia computing): Tập trung vào các chưcnăng xử lý thông tin đa phương tiện như tìm kiếm, phuc hồi, nhận dạngvà làm nổi bật.

Truyên thông đa phương tiện (communication): Tập trung vào các chưcnăng truyên thông tin đa phương tiện như thu nhận, truyên và trình bày.

Sự phân biệt này không rõ ràng vì có một số chưc năng có thể có trongcả hai.

Ví du: Nén dư liệu là chưc năng cua xử lý nhưng nó thường được dùngtrong truyên thông tin.

Thế hệ thứ nhất của hệ thống đa phương tiện

Truyên dư liệu đa phương tiện từ một máy tính này đến máy tính khác,

Trình bày dư liệu đến người sử dung.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 9: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

9

Các khái niệm(tt)

Thế hệ thứ hai của hệ thống đa phương tiện

Các qui trình xử lý như so sánh, tìm kiếm, tái tạo âm thanh/hình ảnh thời

gian thực và nhận dạng được sử dung trong các hệ thống đa phương tiện

=> Trong tương lai công nghệ đa phương tiện là sự tích hợp cua xử lý và

truyên thông.

Ưu điểm của biểu diễn dạng số (digital form)

Máy tính điện tử chỉ thao tác dư liệu dạng số

Dễ dàng thực hiện các tương tác với phương tiện dạng số bằng máy tính

điện tử.

Nếu an ninh truyên thông tin được yêu cầu, ta dễ mã hoá tín hiệu số hơnlà mã hoá tín hiệu tương tự.

Hệ thống số có độ tin cậy cao hơn, chống nhiễu tốt hơn hệ thống tươngtự.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 10: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

10

Các khái niệm(tt)

Hình 1.1: Tac động cua nhiễu trong truyên tin hiệu tương tự

Hình 1.2: Tac động cua nhiễu trong truyên tin hiệu số

Transmitter Switch Receiver

A

1

A

2

A

2

A

3

A

3

Transmitter Switch Receiver

D

1

D

2

D

5

D

3

D

4

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 11: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

11

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN

Cac khai niệm.

Các ưng dung đa phương tiện.

Phân loại cac hệ thống đa phương tiện.

Nhưng thach thưc cua xử lý và truyên thông đa phương tiện.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 12: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

12

Các ứng dụng đa phương tiện

Dùng dư liệu đa phương tiện làm gia tăng hiệu quả truyên thông khi có sự

tham gia cua hai hoặc nhiêu giác quan.

Xử lý và truyên thông đa phương tiện làm tăng cường khả năng giao tiếp

người - máy và hỗ trợ con người trong tổ chưc và quản lý thông tin có nhiêu

kiểu phương tiện.

Khi giao tiếp với nhau, con người sử dung nhiêu giác quan đặc biệt là

thính giác và thị giác.

Hiệu quả cua truyên thông đa phương tiện là nhờ vào sự tham gia cua

thính giác và thị giác.

Con người cố gắng phát triển ngành viễn thông và các hệ thống xử lý thông

tin để giải quyết các vấn đê: băng thông, độ trung thực và hiệu quả trong

giao tiếp với nhau.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 13: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

13

Các ứng dụng đa phương tiện

Trong linh vực viễn thông

Trong hơn một trăm năm qua các phương tiện truyên thông như: Điệntín, điện thoại, Fax, phát thanh và truyên hình đã được phát minh và sửdung rộng rãi.

Gần đây, điện thoại có hình, hội thảo từ xa đã phát triển và mang lại hiệuquả rất lớn trong truyên thông

Trong linh vực xử lý thông tin

Một cách truyên thống, các hệ thống xử lý thông tin bằng máy tính chỉ đêcập tới kiểu dư liệu là chư số.

10 năm gần đây các loại dư liệu như: đồ hoạ, audio và video được tíchhợp trong các hệ thống xử lý thông tin.

Cùng với phát triển công nghệ số, các bộ xử lý nhanh, mạng tốc độ cao,thiết bị lưu trư dung lượng lớn và các giải thuật xử lý tín hiệu mới =>Hợpnhất giưa viễn thông, tính toán và quảng bá thông tin.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 14: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

14

Các ứng dụng đa phương tiện

Xem phim theo yêu cầu (Video/Movie on Demand)

Thông thường, ta xem các chương trình truyên hình và chiếu phim một

cách thu động (không thể tương tác và điêu khiển thời gian để xem các

chương trình đó).

Dịch vu Video/Movie on Demand (VOD/MOD) được phát triển để vượt qua

các giới hạn nêu trên và cung cấp cho người dùng nhưng tiện ích khác.

Trong VOD, nhiêu bộ sưu tập video được lưu trư trên máy chu (video

server). Người sử dung/khach hàng truy cập các video này thông qua

mạng máy tính tốc độ cao.

Thách thưc cua VOD là làm sao có thể cung cấp cho một số lượng lớn

người xem đồng thời với giá cả hợp lý.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 15: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

15

Các ứng dụng đa phương tiện

Các ưu điểm cua VOD (Video/Movie on Demand)

Có thể xem phim mà không cần đến rạp. Tivi được kết nối đến máy

chu video thông qua một mạng máy tính tốc độ cao.

Máy chu video tập trung và cung cấp các dịch vu cho nhiêu người nên

các bộ sưu tập cua nó rất phong phú và luôn được cập nhật.

Nhiêu người có thể xem cùng một phim và không gặp phải vấn đê

“Xin lỗi, hết chỗ” khi đến rạp.

Có thể xem phim bất kỳ lúc nào. Có thể tạm dừng (pause), đi tới

nhanh (fast-forward), quay lại (backward) hoặc tìm kiếm một cảnh

đặc biệt trong phim.

Phim chất lượng cao vì được lưu trư dưới dạng số.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 16: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

16

Các ứng dụng đa phương tiện

Thông tin theo yêu cầu (Information on Demand)

Là hệ thống giống như VOD, điểm khác biệt chính yếu là IOD lưu trư

nhiêu kiểu khác nhau cua thông tin => người dùng có một thư viện đồ sộ

và linh hoạt.

Khi người dùng đưa ra một truy vấn thông tin (thông qua một giao diện

trên tivi tiên tiến hoặc máy tính trạm), hệ thống sẽ tìm kiếm, lấy thông tin

và trình bày thông tin tìm được cho người dùng.

Khả năng quan trọng nhất cua hệ thống là chỉ muc và tìm kiếm trong một

khối lương rất lớn các thông tin đa phương tiện.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 17: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

17

Các ứng dụng đa phương tiện

Thông tin theo yêu cầu (Information on Demand)

Hệ thống IOD có nhiêu ưng dung:

Hoạt động như một bộ tự điển bách khoa toàn thư vê thông tin tổng

quát.

Dịch vu cung cấp báo và tạp chí trực tuyến.

Dịch vu mua sắm tại nhà (xem sản phâm trên màn hình và đặt hàng).

Cung cấp thông tin dự báo thời tiết, lịch biểu cua các phương tiện giao

thông công cộng trực tuyến.

World Wide Web được xem là một hệ thống IOD sơ cấp. WWW có thể được

phát triển xa hơn để hỗ trợ tìm kiếm, truyên và biểu diễn thông tin đa

phương tiện trực tuyến.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 18: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

18

Các ứng dụng đa phương tiện

Giáo dục (Education)

Người ta có thể học từ từ một cách dễ dàng khi nghe, nhìn và làm việc

theo một quan niệm mới trong đó đa phương tiện là phương thưc tự

nhiên để đào tạo và giáo duc.

Trước đây, hầu hết các bài giảng đa phương tiện trên các CDROM chạy

một mình trên máy tính và không thể chia sẻ cho nhưng người dùng

khác.

=> Nó thay đổi khi có một máy chu đa phương tiện trên mạng điện rộng,

máy chu này sẽ cho các khách hàng chia sẻ bộ lưu trư, bài giảng và các tài

nguyên đa phương tiện khác.

Thiết lập một hệ thống như vậy có nhiêu điểm lợi, nó làm cho nhiêu người

cố gắng học tập.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 19: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

19

Các ứng dụng đa phương tiện

Giáo dục (Education)

Các điểm lợi.

Các bài giảng được chia sẻ cho một số lương lớn người học làm cho

chi phí học tập rẽ hơn.

Thuận tiện cho người học, họ có thể học bất kỳ ở đâu và bất kỳ lúc

nào (học viên sử dung thời gian di chuyển để học một vấn đê nào đó).

Phương tiện học tập có thể được tổ chưc một cách linh động để phù

hợp với mọi học viên. Như vậy mỗi học viên có thể tự quyết định tốc

độ học tập và cách học.

Tương tác với thầy giáo có thể được thông qua các giao tiếp bằng

email, bằng âm thanh và video.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 20: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

20

Các ứng dụng đa phương tiện

Hệ thống thầy thuốc từ xa (Telemedecine)

Hệ thống thầy thuốc từ xa là một ưng dung quan trọng khác cua đa

phương tiện, nhất là các trường hợp cấp cưu được điêu khiển từ xa.

Trong hệ thống thầy thuốc từ xa, tất cả các bệnh án được lưu trư bằng

phương tiện điện tử. Các cơ quan y tế và thiết bị được kết nối thông qua

một mạng đa phương tiện.

Hệ thống y tế từ xa cung cấp các hoạt động sau đây:

Tư vấn tưc thì bởi các chuyên gia y tế từ xa thông qua việc sử dung

âm thanh và vieo chất lượng cao.

Các nhân viên y tế có thể truy cập các bệnh án bất kỳ lúc nào, bất kỳ

ở đâu trong trường hợp khân cấp.

Truy cập toàn cầu các thông tin vê một kiểu đặc biệt cua nhóm máu

hoặc bộ phận trong cơ thể.Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 21: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

21

Các ứng dụng đa phương tiện

Điện thoại truyền hình và hội thảo truyền hình

Hệ thống điện thoại truyên hình (video phone) và hội thảo truyên hình

(video conference) làm gia tăng hiệu quả giao tiếp cua con người ở các vị

trí địa lý cách xa nhau.

Hầu hết các hệ thống hội thảo truyên hình trước đây đêu sử dung các

thiết bị chuyên dùng và mạng chuyển mạch kênh. Chúng rất đắt tiên và

cũng không dễ dàng có được.

Gần đây, các camera (webcam) đã được trang bị và video có thể hiển thị

trên màn hình máy tính, đồng thời truyên thông qua mạng tốc độ cao

phát triển làm cho hội thảo truyên hình trở nên rẻ tiên và được sử dung

phổ biến.

Điện thoại truyên hình sẽ được hợp nhất với điện thoại trong tương lai

gần. Khái niệm “talking” trong điện thoại được thay bằng “meet” khi sử

dung điện thoại có hình.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 22: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

22

Các ứng dụng đa phương tiện

Làm việc hợp tác (Cooperative work)

Một hệ thống hội thảo truyên hình tinh vi sẽ hỗ trợ tích cực trong làm việc

hợp tác.

Nhưng người ở cách xa nhau có thể cùng làm việc trong một dự án thông

qua việc trao đổi các thông tin đa phương tiện một cách thông suốt.

Họ có thể truy cập vào các cơ sở dư liệu đa phương tiện và các tài

nguyên khác một cách dễ dàng.

Đây là muc tiêu cuối cùng cua hệ thống máy tính hỗ trợ làm việc hợp tác.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 23: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

23

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN

Cac khai niệm.

Các ưng dung đa phương tiện.

Phân loại cac hệ thống đa phương tiện.

Nhưng thach thưc cua xử lý và truyên thông đa phương tiện.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 24: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

24

Phân loại hệ thống đa phương tiện

Hệ thống đa phương tiện được xếp một trong hai loại

Hệ thống độc lập: Sử dung tài nguyên chuyên dung. Các thông tin đa

phương tiện bị giới hạn và truyên thông không được hỗ trợ.

Hệ thống phân phối: Chia sẽ cả hai tài nguyên hệ thống và tài nguyên

thông tin và có thể được hổ trợ truyên thông giưa các người sử dung với

nhau.

Phân loại theo Hiệp hội viễn thông quốc tế (ITU): Bốn loại cơ bản các dịch

vu và ưng dung phân phối:

Dịch vu đàm thoại (convesational services),

Dịch vu thông điệp (messaging services),

Dịch vu thu thập thông tin (retrieval services),

Dịch vu phân phát thông tin (distribution services).

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 25: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

25

Phân loại hệ thống đa phương tiện

Xếp loại của ITU

ITU xếp loại theo quan điểm cua nhà cung cấp dịch vu. Mỗi dịch vu được

cung cấp bởi một hệ thống tương ưng.

Các dịch vụ đàm thoại (convesational services): Tương tác giưa

người sử dung và người khác hoặc với một hệ thống:

Các dịch vu giưa các cá nhân với nhau như điện thoại có hình

(videophone) và hội thảo truyên hình (videoconference).

Dịch vu giám sát từ xa (telesurveillance) hay mua sắm từ xa

(teleshopping).

Các dịch vụ thông điệp (messaging services): Sự trao đổi các dư

liệu đa phương tiện không tưc thì và không đồng bộ bằng hộp thư điện

tử.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 26: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

26

Phân loại hệ thống đa phương tiện

Xếp loại của ITU

Các dịch vu thu thập thông tin (retrieval services): Bao gồm tất cả các

kiểu truy cập đến các máy phuc vu thông tin đa phương tiện.

Ví du: Truyên hình theo yêu cầu (Video On Demand) hoặc Thông tin theo

yêu cầu (information On Demand).

Các dịch vu phân phát thông tin (distribution services): Bao gồm các dịch

vu phân phối thông tin chu động cua các máy chu.

Ví du: Chương trình truyên hình quảng bá (Tivi program broadcast).

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 27: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

27

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN

Cac khai niệm.

Các ưng dung đa phương tiện.

Phân loại cac hệ thống đa phương tiện.

Nhưng thach thưc cua xử lý và truyên thông đa phương tiện.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 28: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

28

Thách thức của xử ly và truyền thông đa phương tiện

Đặc tính và yêu cầu của hệ thống đa phương tiện

Dư liệu đa phương tiện có chiêu thời gian được truyên, xử lý và trình bày

với tốc độ cố định trong các ưng dung Xử lý và truyên thông yêu cầu

chính xác vê thời gian.

Ứng dung đa phương tiện sử dung nhiêu phương tiện có liên quan với

nhau. Quan hệ thời gian và không gian trong bản thân phương tiện phải

được tôn trọng.

Dư liệu đa phương tiện là dư liệu tăng cường (có kích thước lớn) nên cần

phải nén dư liệu, mạng truyên thông tốc độ cao và hệ thống máy tính

mạnh.

Dư liệu đa phương tiện không có cú pháp và ngư nghĩa rõ ràng. Hệ quản

trị CSDL qui ước không thể thao tác hiệu quả trên các dư liệu này => Cần

có các kỹ thuật để chỉ muc, lấy lại và nhận dạng dư liệu đa phương tiện.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 29: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

29

Thách thức của xử ly và truyền thông đa phương tiện

Các đặc tính và yêu cầu của hệ thống đa phương tiện khái niệm

“chất lượng dịch vụ” (Quality Of Service).

Cung cấp dịch vu bảo đảm chất lượng cho các ưng dung là hướng chính

yếu cua công nghệ đa phương tiện.

Hướng khác, để sử dung hiệu quả các tài nguyên đa phương tiện bằng

cách sử dung các ưu điểm cua dư liệu và các ưng dung đa phương tiện.

Hướng sau cùng là để phát triển một hệ thống phân phối đa phương tiện

người ta gặp có nhiêu thách thưc hơn.

Page 30: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

30

Thách thức của xử ly và truyền thông đa phương tiện

Sự khác biệt chính yếu của hệ thống thời thực truyền thống và hệ

thống phân phối đa phương tiện

Các hệ thống thời thực truyên thống là sử dung tài nguyên chuyên dùng.

Các hệ thống phân phối đa phương tiện, các tài nguyên như thời gian cua

CPU, bộ nhớ (trong & ngoài), các kênh truyên thông được chia sẻ cho

nhiêu ưng dung

Vấn đề trọng tâm của thiết kế hệ thống đa phương tiện

Làm sao đảm bảo chất lượng dịch vu cua ưng dung trong khi các tài

nguyên cua hệ thống được sử dung hiệu quả.

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 31: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

31

Định nghĩa hệ thống đa phương tiện. Giải thich cac cơ sở cua định nghĩa này ?

Tại sao thông tin đa phương tiện phải được biểu diễn ở dạng số trong cac hệ thống phân phối đa phương tiện ?

Ứng dung quan trong nhất cua xử lý và truyên thông đa phương tiện là gì?, Tại sao? Cac ưng dung này có thể sử dung trên cac may tinh trạm hiện nay không ? Tại sao ?

Có nhiêu ưng dung đa phương tiện, nhưng hầu hết dựa trên cơ sở khả năng chung cua hệ thống đa phương tiện. Mô tả cac khả năng này ?

Bốn loại cua hệ thống đa phương tiện là gì ? Mô tả hoạt động cua 4 loại này ?

CÂU HỎI BÀI TẬP

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 32: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

32

Cac ưng dung đa phương tiện.

Phân loại cac hệ thống đa phương tiện.

Nhưng thach thưc cua xử lý và truyên thông đa phương tiện.

TÓM LƯỢC BÀI HỌC

Chương 1: Tông quan đa phương tiện

Page 33: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

CAM ƠN

33

Một số nội dung môn học được tham khảo từ:

Jerry D. Gibson, Multimedia Communications, Academic Press, 2001.

Bài giảng Truyên thông đa phương tiện, ĐH Cần Thơ.

Bài giảng Truyên thông đa phương tiện, Học Viện KTQS.

Page 34: (Multimedia Communication) · 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐA PHƯƠNG TIỆN Các khái niệm. Các ứng dụng đa phương tiện. Phân loại các hệ thống đa phương tiện

34

Câu hỏi ?

Ý kiến ?

Đề xuất ?