ĐƠn giÁ lẮp ĐẶt mÁy vÀ thiÉt bỊ cÔng nghỆ tỈnh vĨnh …

91
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH PHÚC (Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần tin học Eta Công cụ tính toán: Phần mềm Dự toán Eta Điện thoại: 0243 990 8038 - 0936 565 638 Website: http://dutoaneta.vn NĂM 2021

Upload: others

Post on 23-Dec-2021

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY

VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ

TỈNH VĨNH PHÚC(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2021

của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần tin học Eta

Công cụ tính toán: Phần mềm D ự toán Eta

Điện thoại: 0243 990 8038 - 0936 565 638

Website: http://dutoaneta.vn

NĂM 2021

Page 2: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phức

Số: /QĐ-ƯBND Vĩnh Phúc, ngày thảng năm 2024

QUYẾT ĐỊNH Ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHỦC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật Sửa đoi, bổ sung một số điểu của Luật Tố chức Chỉnh phủ và Luật To chức chính quyền địa phương ngày 22 thảng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;Luật sửa đổi, bổ sung một sổ điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư sổ 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng vê hướng dân xác định giá ca máy và thiết bị thỉ công xây dựng;

Căn cứ Thông tư sổ 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về hướng dan xác định đơn giả nhân công xây dựng;

Căn cứThông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về sửa đối, bố sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản ỉý chi phí đầu tư xây dụng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình sổ 891/TTr-SXD ngày 15/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc gồm:

- Bộ đơn giá xây dựng cồng trình - Phần xây dựng;- Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng;- Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt hệ thống kỹ thuật, lắp đặt

máy và thiết bị công nghệ;

- Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa, bảo dưỡng;

Page 3: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

V-Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm chuyên ngành xây

dựng;

Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định này làm cơ sở cho các cơ quan, tố chức, cá nhân có liên quan đến CỊUẩn lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối tác cồng tư xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh; Trong quá trình thực hiện, nếu có thay đổi về chế độ, chính sách và phát hiện bất hợp lý, Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với các ngành liên quan nghiên cứu, đề xuất với UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 35/QĐ-ƯBND ngày 05/01/2019 của ƯBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Công bố bổ sung Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; thay thế các Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần xây dựng; Phần khảo sát; Phần sửa chữa; Phần lắp đặt và Bộ đơn giá ca máy và thiết bị thi công được ƯBND tỉnh Công bố tại Quyết định số 2249/QĐ-UBND ngày 14/8/2017;

Chánh Văn phòng ƯBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch ƯBND các huyện, thành phố; Chủ đậiKíư và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định n à y . / ^ / ^

Nơi nhận:- VP Chính phủ, W ebsiteCP;- Bộ Xây dựng;- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;- UBMTTQVN tinh;- Đoàn đại biểu QH tỉnh;- CPVP ỨBND tinh;- Báo Vĩnh Phúc;- Cổng TT-GTĐT tỉnh, TT công báo tỉnh;- Như điều 3;- Lưu VT, CN3

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

Page 4: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

THUYẾT MINH ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ

TỈNH VĨNH PHÚC

1. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

a. Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ quy định chi phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đom vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị, kiểm ứa các chi tiết, phụ tùng lắp đặt của máy và thiết bị đến khi lắp đặt hoàn thành, kết thúc việc chạy thử kiểm ứa chất lượng công tác lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (nếu có) theo yêu cầu kỹ thuật.

b. Công tác lắp đặt máy và thiết bị công nghệ trong đơn giá bao gồm các công việc lắp ráp tổ hợp, lắp đặt, điều chỉnh cân bằng phần chính của máy và thiết bị, các phụ tùng, các cụm chi tiết của máy, thiết bị và các vật liệu khác đi theo máy, thiết bị (sau đây gọi chung là lắp đặt máy)ệ Trong đó “máy” được hiểu là một kết cấu cơ học, gồm các phần hay bộ phận làm việc phối họp với nhau, thực hiện các chuyển động họp lý nhất định để biến đổi năng lượng, vật liệu hoặc thông tin. Nhiệm vụ của máy là thay thế một phàn hoặc toàn bộ các chức năng sản xuất của con người nhằm tăng năng suất lao động. “Thiết bị” là một tổng thể nói chung những cơ cấu, dụng cụ, phụ tùng (có thể bao gồm cả máy) cần thiết để trang bị cho một hoạt động sản xuất.

c. Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ được lập ừên cơ sở định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ được Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 và giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đom vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các chi phí đơn giá; trong đó:

Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt của máy và thiết bị công nghệ (nếu có).

- Bảng các chi phí đơn giá gồm:+ Chi phí vật liệu: Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận

rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt của máy và thiết bị công nghệ (nếu có). Chi phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu, chi phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

Chi phí vật liệu đã được tính trong đơn giá chưa bao gồm vật liệu cần dùng cho công tác chạy thử toàn bộ hệ thống như hao phí vật liệu bôi trơn, năng lượng phục vụ vận hành khi chạy thử (không tải và có tải theo quy định), hiệu chỉnh phần điện của thiết bị, thử máy để bàn giao và vật liệu liên kết các thành phần của thiết bị hoặc các công việc có yêu cầu kỹ thuật riêng như thông rửa thiết bị bằng hoá chất... ừong quá trình lắp đặt máy và thiết bị.

3

Page 5: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Ôxy trong tập đơn giá này được tính theo đơn vị chai theo tiêu chuẩn có thể tích 401ít và áp suất 15MPa.

Giá vật liệu xây dựng theo công bố giá của Sở Xây dựng. Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có ứong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trườngử Mức giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình áp dụng đom giá, nếu giá vật liệu thực tế tại thời điểm lập dự toán (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

+ Chi phí nhân công: Là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành, kết thúc việc chạy thử kiểm ứa chất lượng công tác lắp đặt của máy và thiết bị công nghệ (nếu có), cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt máy và thiết bị.

Đơn giá nhân công xây dựng trong tập đơn giá được xác định Vùng III (gồm: Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô), theo Quyết định 4698/SXD-KTVLXD ngày 15/12/2020 của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc. Trường họp công trình xây dựng tại vùng II (gồm: Thảnh phố Vĩnh Yên, Phúc Yên, huyện Binh Xuyên, huyện Yên Lạc) thì điều chỉnh đơn giá nhân công xây dựng theo vùng tương ứng.

+ Chi phí máy thi công: Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt của máy và thiết bị công nghệ (nếu có). Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong tập đon giá được xác định cho Vùng III (gồm: Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô), theo Quyết định 4698/SXD-KTVLXD ngày 15/12/2020 của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc. Trường họp công trình xây dựng tại vùng II (gồm: Thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên, huyện Bình Xuyên, huyện Yên Lạc) thì điều chỉnh đơn giá ca máy và thiết bị thi công theo vùng tương ứng.

2. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ

Đon giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ bao gồm 18 chương được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt; cụ thể như sau:

Chương I : Lắp đặt máy công cụ và máy gia công kim loại khác Chương I I : Lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển Chương I I I : Lắp đặt máy nghiền, sàng, cấp liệu

4

Page 6: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Chương IV : Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi nhiệtChương V : Lắp đặt máy bơm, quạt, trạm máy nén khíChương V I: Lắp đặt thiết bị lọc bụi và ống khóiChương V II: Lắp đặt thiết bị cân, đóng bao và xếp baoChương V III: Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy, đùn ép liệu & gạt, đảo, đánh đốngChương IX : Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể và thiết bị sản xuất khíChương X : Lắp đặt TurbinChương X I: Lắp đặt máy phát điện và thiết bị điệnChương X II: Lắp đặt thiết bị vanChương X III: Lắp đặt thiết bị phân ly, ly tâm và tạo hìnhChương XIV : Lắp đặt hệ thống đường ống công nghệChương XV : Lắp đặt thiết bị đo lường và điều khiểnChương X V I: Lắp đặt máy và thiết bị chế biếnChương XVII: Gia công & lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩnChương XVIII: Công tác khác.

3. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

a) Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ được xác định trong điều kiện lắp đặt bình thường (ở độ cao và độ sâu < lm). Trong những điều kiện khác với quy định này thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh theo hệ số quy định trong phụ lục kèm theo.

b) Khi lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở bộ đơn giá này được điều chỉnh các thành phần chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (bao gồm: chi phí nhiên liệu, năng lượng và chi phí nhân công điều khiển máy) theo công bố của các cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức có chức năng cung cấp tại thời điểm lập dự toán.

c) Chi phí nhân công và máy thi công tính cho một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt bằng biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ giới. Trường hợp lắp đặt hoàn toàn bằng thủ công thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,5 và không tính chi phí máy thi công lắp đặt.

d) Máy và thiết bị gồm nhiều khối, nhiều bộ phận có trọng lượng như nhau, có các chi tiết yêu cầu kỹ thuật lắp đặt giống nhau, thì đơn giá lắp đặt cho từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết sẽ được làm cơ sở để tính đơn giá cho lắp đặt từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết tương tự. Tuy nhiên chi phí nhân công, máy thi công lắp đặt mỗi khối, mỗi bộ phận, từng cụm chi tiết sau khi được tính bình quân không nhỏ hơn 80% chi phí nhân công, máy thi công lắp đặt của khối, của bộ phận đầu tiên.

e) Trong đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ đã bao gồm công việc sơn vá, sơn dặm. Công tác sơn phủ thiết bị (nếu có yêu cầu) được tính riêng.

5

Page 7: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG ILẮP ĐẶT MÁY CÔNG cụ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI KHÁC

MA.01000 LẮP ĐẶT MÁY CÔNG c ụ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠIThành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra máy trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển máy

và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị xác vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên vị trí thành máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ máy, thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MA.01001

Lắp đặt mảy công cụ và máy gia công kim loại - Khối lượng máy <0,5 tấn tấn 201.356 7.522.680 99.810 7.823.846

MA.01002 - Khối lượng máy <2,0 tấn tấn 134.976 5.077.440 332.589 5.545.005MA.01003 - Khối lượng máy <5,0 tấn tấn 115.834 4.514.100 389.446 5.019.380MA.01004 - Khối lượng máy <10 tấn tấn 104.234 3.808.080 397.586 4.309.900MA.01005 - Khối lượng máy <20 tấn tấn 94.316 3.232.440 494.331 3.821.087MA.01006 - Khối lượng máy <50 tấn tấn 87.799 2.674.020 877.654 3.639.473MA.01007 - Khối lượng máy >50 tấn tấn 83.128 2.231.220 1.299.652 3.614.000

Ghi chú:- Công tác MA.01005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MA.01006 đơn giá chưa bao gồm chi phí máy.

6

Page 8: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG II LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ NÂNG CHUYỂN

MB.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆN Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt

và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt.Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MB.01001

Lắp đặt thiết bị tời điện và palăng điện- Thiết bị có khối lượng <1T tấn 134.656 7.712.086 781.647 8.628.389

MB.01002 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 117.922 6.788.131 864.472 7.770.525MB.01003 - Thiết bị có khối lượng >5T tấn 104.393 6.168.601 788.100 7.061.094

MB.02000 LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CẦN CẨU, CẦU TRỤC Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và

vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 3 Om.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MB.02001

Lắp đặt máy và thiết bị cần cẩu, cầu trục- Thiết bị có khối lượng <1T tấn 178.136 7.864.299 196.181 8.238.616

MB.02002 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 155.116 5.901.562 542.465 6.599.143MB.02003 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 138.035 4.793.350 591.190 5.522.575MB.02004 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 129.136 4.083.026 86.816 4.298.978MB.02005 - Thiết bị có khối lượng <50T tấn 120.408 3.319.295 82.415 3.522.118MB.02006 - Thiết bị có khối lượng <100T tấn 114.835 3.094.982 1.744.845 4.954.662MB.02007 - Thiết bị có khối lượng >100T tấn 104.787 2.822.602 3.811.804 6.739.193

7

Page 9: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Ghi chúẵệ- Công tác MB.02004 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T;- Công tác MB.02005 đơn giá chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.

MB.03000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG RAY CỦA MÁY NÂNG CHUYÊN Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra ray. Lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp ráp các ray, các đà

đỡ ray, căn chỉnh, kiểm ừa chất lượng và độ chính xác của công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 3 Om.

Đơn VI tính: đồng/lm ray đơnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đem giá

MB.03001

Lẳp đặt đường ray của mảy nâng chuyển - Đường ray mặt đất lm 9.576 240.335 50.771 300.682

MB.03002 - Đường ray trên cao lm 9.576 480.670 131.305 621.551

Ghi chú: Công tác MB.03002 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.

MB.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẦU NÂNG, VÍT TẢI, MÁNG KHÍ ĐỘNG Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt

và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 3 Om.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đem giá

MBể04001

Lẳp đặt thiết bị gầu nâng, vít tải, máng khỉ động - Thiết bị có khối lượng <1T tấn 171.480 6ế459.673 185.698 6.816ẵ851

MB.04002 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 152.098 4.846.758 564.216 5.563.072MB.04003 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 134.813 3.938.825 572.336 4.645.974MB.04004 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 128.275 3.337.988 666.934 4.133.197MB.04005 - Thiết bị có khối lượng <50T tấn 120.347 2.964.133 1.063.815 4.148.295MB.04006 - Thiết bị có khối lượng >50T tấn 111.415 2.726.468 1.677.068 4.514.951

Ghi chú:- Công tác MB.04004 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.

8

Page 10: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

- Công tác MB.04005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Đơn giá đã bao gồm phạm vi thiết bị phần cơ đầu, cuối, kết cấu khung giá bệ

đỡ, trục đỡ, hệ thống che (nếu có).

MB.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BĂNG TẢIĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đon giá

MB.05001Lắp đặt thiết bị băng tải - Thiết bị có khối lượng <1T tấn 189.032 9.183.471 401.067 9.773.570

MB.05002 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 170.512 7.065.852 399.091 7.635.455MB.05003 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 152.976 5.741.339 379.720 6.274.035MB.05004 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 140.809 4.892.154 431.621 5.464.584MB.05005 - Thiết bị có khối lượng >20T tấn 130.399 4.195.183 657.477 4.983.059

Ghi chúẵệ- Công tác MBế05004 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MBế05005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác lắp đặt thiết bị băng tải ngoài phạm vi kết cấu băng chuyền, thiết bị phần cơ đầu

và cuối băng tải, bao gồm cả kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che (nếu có).- Trường họp băng tải được lắp đặt ở địa hình qua đồi núi thì đom giá nhân công và máy thi

công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,2; trường họp băng tải được lắp đặt tò cầu cảng qua biển vào đất liền thì đơn giá nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,5.

MBệ06000 CÔNG TÁC DÁN BĂNG TẢI (LOẠI BĂNG TẢI KHÔNG LÕI THÉP)Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị ứong

phạm vi 3 Om.Đơn VI tính: đồng/1 mối dán

Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MBẵ06001 MB.06002 MB.06003 MB.06004 MB.06005

Công tác dán băng tải (ỉoại băng tải không lõi thép)Chiều rộng băng tải <600mm Chiều rộng băng tải <800mm Chiều rộng băng tải <1000mm Chiều rộng băng tải <1200mm Chiều rộng băng tải <1600mm

1 mối dán 1 mối dán 1 mối dán 1 mối dán 1 mối dán

277Ế131330.826417.660510.050602.440

l ế568.7382.091.6502.614.5633.137.4763.660.388

533ế232534.697536.162537.627539.092

2ế379.1012.957.1733.568.3854.185.1534.801.920

9

Page 11: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MB.07000 LẮP ĐẶT THANG MÁY Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công; Lắp đặt thiết

bị theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 3 Om.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MB.07001 Lắp đặt thang máy 1 tấn 347.054 9.613.404 1.228.214 11.188.672

10

Page 12: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG III LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN, SÀNG, CẤP LIỆU

MC.01000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BÚA, NGHIỀN HÀM, NGHIỀN LỒNGThành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và

vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chinh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MC.01001

Lắp đặt máy nghiền búa, nghiền hàm, nghiền lồng - Máy có khối lượng <1T tấn 166.305 9.081.249 206.322 9.453.876

MC.01002 - Máy có khối lượng <5T tấn 148.867 7.945.366 640.370 8.734.603MC.01003 - Máy có khối lượng <10T tấn 131.264 7.378.878 632.247 8.142.389MC.01004 - Máy có khối lượng <20T tấn 121.058 6.286.571 736.089 7.143.718MC.01005 - Máy có khối lượng <50T tấn 108.293 4.865.992 1.172.881 6.147.166MC.01006 - Máy có khối lượng <100T tấn 104.189 4.061.288 1.749.255 5.914.732MC.01007 - Máy có khối lượng >100T tấn 101.367 3.860.838 3.865.801 7.828.006

Ghi chú:- Công tác MC.01004 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MC.01005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.

MC.02000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BI, NGHIỀN ĐỨNGThành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và

vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chinh đảm bảo sự cân bàng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

11

Page 13: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MC.02001

Lắp đặt mảy nghiền bi, nghiền đứng - Máy có khối lượng <1T tấn 184.512 12.637.055 233.300 13.054.867

MC.02002 - Máy có khối lượng <5T tấn 166.651 9.429.857 673.550 10.270.058MC.02003 - Máy có khối lượng <10T tấn 149.939 8.755.881 680.028 9.585.848MC.02004 - Máy có khối lượng <20T tấn 137.505 7.927.936 775.187 8.840.628MC.02005 - Máy có khối lượng <50T tấn 125.254 6.132.603 1.239.587 7.497.444MC.02006 - Máy có khối lượng <100T tấn 119.878 5.121.638 1.762.176 7.003.692MC.02007 - Máy có khối lượng >100T tấn 116.217 4.865.992 3.875.112 8.857.321

Ghi chú:- Công tác MC.02004 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MC.02005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng bao gồm cả hệ thống truyền động,

hệ thống bôi trơn các ổ trục, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ.

MC.03000 LẮP ĐẶT MÁY SÀNGThành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và

vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MC.03001Lắp đặt máy sàng - Máy có khối lượng <0,5T tấn 189.403 9.624.497 231.254 10.045.154

MC.03002 - Máy có khối lượng <2T tấn 156.647 6.873.396 496.952 7.526.995MC.03003 - Máy có khối lượng <5T tấn 132.851 6.594.509 612.943 7.340.303MC.03004 - Máy có khối lượng <10T tấn 119.593 5ẵ583ế545 622.167 6.325.305MC.03005 - Máy có khối lượng <20T tấn 109.260 4.758.505 731.999 5.599.764MC.03006 - Máy có khối lượng <50T tấn 102.746 4.296.599 1.174.428 5.573.773MC.03007 - Máy có khối lượng >50T tấn 93.540 3.050.324 1.743.520 4.887.384

12

Page 14: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Ghi chúẵệ- Công tác MC.03005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MC.03006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.

MC.04000 LẮP ĐẶT CÁC THIÉT BỊ CẤP LIỆU (XÍCH CẤP LIỆU, VAN QUAY, MÁNG CẤP LIỆU KIÊU TẤM, THIÉT BỊ RÚT ĐỐNG)

Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt

và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ họp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chinh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị ừong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MCế04001

Lắp đặt các thiết bị cấp liệu (xích cấp liệu, van quay, máng cấp liệu kiểu tẩm, thiết bị rút đống)- Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 185ẵ735 9.034ế768 204.136 9.424.639

MC.04002 - Thiết bị có khối lượng <2T tấn 166.555 7.678.100 513.654 8.358.309MC.04003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 148.293 7.001.219 615.557 7.765.069MC.04004 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 133.525 6.487.021 639.828 7.260.374MC.04005 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 122.116 5.760.754 758.745 6.641.615MC.04006 - Thiết bị có khối lượng >20T tấn 115.422 4.799.176 1.232.415 6.147.013

Ghi chú:- Công tác MC.04005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MC.04006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của càn cẩu 90T.

MC.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẤP LIỆU KHÁC (KIÊU LẬT TOA)Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm ứa thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt sàn phễu và khoá chặn vành lật, các con lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá dẫn hướng cáp, dầm hộp nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn, hệ thống phun nước khử bụi, cơ cấu định vị toa xe, cơ cấu chuyển toa theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

13

Page 15: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MC.05001 Lắp đặt thiết bị cấp liệu khác (kiểu lật toa)

tấn 391.174 7.409.786 2.878.069 10.679.029

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Tời điện 10T.

14

Page 16: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG IVLẮP ĐẶT LÒ VÀ THIÉT BỊ TRAO ĐỎI NHIỆT

MD.01000 LẮP ĐẶT LÒ HƠI Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, tổ họp và lắp đặt bản thể lò hơi, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò hoi tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đon giá

MD.01001Lắp đặt lò hơi Công suất <50MW tấn 2.176.552 16.106.866 3.365.348 21.648.766

MD.01002 Công suất <100MW tấn 2.117.802 15.212.040 3.465.114 20.794.956MD.01003 Công suất <200MW tấn 2.078.541 14.317.214 2.933.121 19.328.876MD.01004 Công suất <300MW tấn 1.980.974 13.422.389 2.860.352 18.263.715

Ghi chú:- Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển (C&I), kết cấu khung sườn

lò, bảo ôn, xây lò.- Các công tác MD.01001, MDế01002 đơn giá chưa bao gồm chi phí của Tời điện 10T và

Máy hàn TIG.- Các công tác MD.01003, MDế01004 đơn giá chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 500T,

Tời điện 10T và Máy hàn TIG.

MD.02000 LẮP ĐẶT BỘ x ử LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍ Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm ứa thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt bộ phân phối, các van xả, van an toàn, ống xả Khí gas ngoài trời theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thuế

Đon vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MD.02001

Lắp đặt bộ xử lý và bộ phân phối khí Bộ xử lý khí tấn 149.289 5.987.484 685.827 6.822.600

MD.02002 Bộ phận phối khí tấn 229.853 4.392.496 817.682 5.440.031

15

Page 17: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MD.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MỒI KHÍ PROPAN Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt chai chứa khí, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo từng khối và từng bộ phận, các khối và các bộ phận được lắp theo phương pháp hàn, chốt và vít theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đem giá

MD.03001 Lắp đặt thiết bị mồi khí PROPAN

tấn 156.564 4.028.286 803.225 4.988.075

MD.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐẾM KHÍ, DẦU Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, lắp đặt các đồng hồ đo đếm,

các van cách ly, bộ tách lọc, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MD.04001 Lắp đặt thiết bị đo đếm khí, dầu

tấn 112.745 4.028.286 856.616 4.997.647

MD.05000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU s ự CỐ Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm

vi 3 Om, lắp đặt hệ thống phao, tời kéo phao, neo phao, các tủ bảng điều khiển các động cơ điện khớp nối và hộp số theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MD.05001 Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố

tấn 134.498 5.118.733 515.943 5.769.174

16

Page 18: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MD.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNG DẦU Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm ừa thiết bị, vận chuyển trong phạm

vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt các thiết bị tiếp nhận dầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đem giá

MD.06001 Lắp đặt thiết bị cảng dầu tấn 197.330 6.173.274 1.274.589 7.645.193

MD.07000 LẮP ĐẶT BAO HƠIThành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm

vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bao hơi và các thiết bị bên trong bao hơi theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đon vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MD.07001Lắp đặt lò hơi Công suất <50MW tấn 1.003.972 5.871.314 7.655.264 14.530.550

MD.07002 Công suất <100MW tấn 977.045 5.616.995 6.893.279 13.487.319MD.07003 Công suất <200MW tấn 959ế138 5.362.676 l ẵ893.320 8ẵ215.134MD.07004 Công suất <300MW tấn 914.181 5.105.217 1.800.488 7.819.886

Ghi chú:Công tác MD.07001 , MD.07002 đơn giá chưa bao gồm chi phí của Tời điện 15T;Công tác MD.07003, MD.07004 đơn giá chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 500T và

Tời điện 15T.

MD.08000 LẮP ĐẶT LÒ THU HỒI NHIỆT Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm

vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu

17

Page 19: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MD.08001Lắp đặt lò thu hồi nhiệt Công suất <150MW tấn 1.036.530 9.560.508 3.177.358 13.774.396

MD.08002 Công suất <250MW tấn 986.079 8.741.036 2.859.514 12.586.629

Ghi chú:- Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển (C&I), kết cấu khung sườn

lò, bảo ôn, xây lò.- Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Máy hàn TIG, Tời điện 10T và cần cẩu 500T.

MD.09000 LẮP ĐẶT THIÉT BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIÊU GIÀN Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt giá đỡ, khung dầm, các tấm ngăn, gioăng làm kín giữa các môi chất theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đem giá

MD.09001 Lắp đặt thiết bị làm mát và trao đổi nhiệt kiểu giàn

tấn 134.343 9.034.768 820.310 9.989.421

MD. 10000 LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ VÀ KẾT CẤU ĐỠ THIÉT BỊ MD. 10100 LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ

Thành phần cồng việc:Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt cột đỡ, xà dầm, thanh

giằng ngang, đứng, mái, bao che lò theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30mử

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MD.10101 Lắp đặt khung sườn lò tấn 299.536 7.407.929 4.711.735 12.419.200

18

Page 20: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MD. 10200 LẮP ĐẶT KÉT CẤU THÉP ĐỠ THIẾT BỊ Thành phần công việc:Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật,

căn chỉnh và nghiệm thu thiết bị. Vận chuyển trong phạm vi 3 Om.Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MD. 10201 Lắp đặt kết cấu thép đỡ thiết bị tấn 267.339 6.667.136 1.918.692 8.853.167

MD.l 1000 LẮP ĐẶT LÒ NUNG Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt

và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ họp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 3 Om.

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MD.11001Lắp đặt lò nung - Thiết bị có khối lượng <1T tấn 214.520 15.635.087 225.767 16.075.374

MD. 11002 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 176.645 13.973.387 680.847 14.830.879MD. 11003 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 154.618 11.419.830 672.246 12.246.694MDẵ 11004 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 142ẵ624 8ế837.223 793.351 9ể773.198MDẵ 11005 - Thiết bị có khối lượng <50T tấn 129.975 6ế382.439 l ễ130ế853 7ế643.267MD. 11006 - Thiết bị có khối lượng <100T tấn 124.838 5.673.602 1.815.355 7.613.795MD. 11007 - Thiết bị có khối lượng >100T tấn 120.483 4.892.138 4.189.694 9.202.315

Ghi chú:- Công tác MD.l 1004 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30Tử- Công tác MD.l 1005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác lắp đặt lò nung bao gồm phạm vi cả các bệ đỡ, hệ thống truyền động cơ

khí và thuỷ lực, hệ thống dầu bôi trơn ổ đỡ, con lăn đẩy, con lăn đỡ, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ, vòi đốt lò, các tầng ghi tĩnh, thanh gạt, xích cào và các phụ kiện của thiết bị làm lạnh.

19

Page 21: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MD. 12000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THÁP ĐIỀU HOÀ KHÍ THẢI

Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim

cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm ừa chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đem giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MD. 12001

Lắp đặt thiết bị tháp frao đổi nhiệt và tháp điều hoà khí thải- Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 207.076 13.415.613 225.767 13.848.456

MD. 12002 - Thiết bị có khối lượng <2T tấn 184.776 10.731.329 569.156 11.485.261MD. 12003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 171.989 9.389.186 680.847 10.242.022MD. 12004 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 154.618 8.721.020 672.246 9.547.884MD. 12005 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 141.690 8.047.044 793.351 8.982.085MD. 12006 - Thiết bị có khối lượng <50T tấn 128.472 6.036.735 1.083.616 7.248.823MD. 12007 - Thiết bị có khối lượng >50T tấn 123.718 5.365.664 1.823.284 7.312.666

Ghi chú:- Công tác MD. 12005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MD. 12006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác lắp đặt nhóm thiết bị này bao gồm cả phạm vi buồng phân hủy với vòi

đốt đa kênh, các van đối trọng cho mỗi cyclon trao đổi nhiệt, các vòng với các đầu phun của tháp điều hoà khí thải.MD. 13000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NẤU, SẤY, HẤP

Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim

cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị ừí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

20

Page 22: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Đan vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MD. 13001Lắp đặt thiết bị nấu, sẩy, hấp - Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 198.035 12.910.131 203.749 13ế311.915

MD. 13002 - Thiết bị có khối lượng <2T tấn 171.966 10.327.524 541.062 11.040.552MD. 13003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 156.445 7.817.543 638.333 8.612.321MD. 13004 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 140.558 7.256.865 632.297 8.029.720MD. 13005 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 128.619 6.184.894 748.873 7.062.386MD. 13006 - Thiết bị có khối lượng <50T tấn 116.959 4.627.777 1.063.103 5.807.839MD. 13007 - Thiết bị có khối lượng >50T tấn 111.966 3.968.326 1.743.895 5.824.187

Ghi chú:Công tác MD. 13005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cậu 30T.

- Công tác MD. 13006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.

MD. 14000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN VÀ NẤU CHẢY KIM LOẠIThành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim

cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ họp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bàng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 3 Om.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MD. 14001

Lắp đặt thiết bị nhiệt luyện và nấu chảy kim loại - Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 203.102 8.398.377 225.925 8.827.404

MD. 14002 - Thiết bị có khối lượng <2T tấn 163.828 6.296.780 554.815 7.015.423MD. 14003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 143.214 5.880.199 621.675 6.645.088MD. 14004 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 128.901 5.458.277 617.532 6.204.710MD. 14005 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 116.990 5.039.026 737.146 5.893.162MD. 14006 - Thiết bị có khối lượng <50T tấn 104.370 4.200.523 1.062.779 5.367.672MD. 14007 - Thiết bị có khối lượng >50T tấn 99.624 3.570.311 1.739.097 5.409.032

Ghi chú:- Công tác MD. 14005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MD. 14006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.

21

Page 23: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG VLẮP ĐẶT MÁY BƠM, QUẠT, TRẠM MÁY NÉN KHÍ

ME.01000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC CẤP CHO LÒ HƠI Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt bơm, động cơ, hệ thống làm mát, dầu bôi tron, khớp nối thủy lực, hệ thống dầu thủy lực theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

ME.01001 Lắp đặt bơm nước cấp cho lò hơi

tấn 289.202 12.558.960 527.448 13.375.610

ME.02000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC TUẦN HOÀN Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển ừong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt bơm, miệng loe hút, co, khớp nối, vỏ bọc khớp nối, tấm móng, vành khung, đế bom, đệm kín, đường ống nước làm mát cho gối trục bơm, toàn bộ các ống thông, ống xả và các van theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

ME.02001 Lắp đặt bơm nước tuần hoàn

tấn 262.909 9.340.727 872.884 10.476.520

ME.03000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC NGƯNG, BƠM THẢI x ỉ Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm ứa thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt bơm, giá đỡ và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

ME.03001 Lắp đặt bơm nước ngưng, bơm thải xỉ

tấn 247.869 11.373.349 448.875 12.070.093

22

Page 24: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

ME.04000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BƠM KHÁC, MÁY QUẠT Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra máy, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy,

giá đỡ và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển ừong phạm vi 30m.

Đan vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

ME.04001

Lắp đặt các loại máy bơm khác, máy quạt - Máy có khối lượng <0,2T tấn 248.130 11.158.560 279.443 11.686.133

ME.04002 - Máy có khối lượng <1T tấn 212.197 8.368.920 242.547 8.823.664ME.04003 - Máy có khối lượng <2T tấn 133.273 6.789.600 405.391 7.328.264ME.04004 - Máy có khối lượng <5T tấn 122.808 5.535.000 484.610 6.142.418ME.04005 - Máy có khối lượng <10T tấn 115.048 5.303.760 434.555 5.853.363ME.04006 - Máy có khối lượng >10T tấn 104.999 4.981.500 574.018 5.660.517

Ghi chú:- Công tác ME.04006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác lắp đặt nhóm máy này bao gồm cả giá đỡ, động cơ, khớp nối và các thiết bị

phụ kiện kèm theo khác như hệ thống làm mát các gối trục (nếu có).- Đối với công tác lắp đặt máy quạt, đơn giá được tính bằng đơn giá tương ứng của

máy bơm nhân với hệ số 0,9.

ME.05000 LẮP ĐẶT TRẠM MÁY NÉN KHÍĐơn vị tính.: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

ME.05001Lắp đặt trạm máy nén khí - Máy có khối lượng <0,5T tấn 256.814 23.719.897 270.206 24.246.917

ME.05002 - Máy có khối lượng <2T tấn 177.296 15.812.296 525.120 16.514.712ME.05003 - Máy có khối lượng <5T tấn 136.313 11.384.969 507.314 12.028.596ME.05004 - Máy có khối lượng <10T tấn 122.759 8.564.146 441.596 9.128.501MEẵ05005 - Máy có khối lượng >10T tấn l l l ế238 7ẵ297.536 579.218 7.987ế992

Ghi chú:- Công tác ME.05005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác lắp đặt trạm máy nén khí bao gồm cả phạm vi giá đỡ, động cơ dẫn động,

khớp nối, các thiết bị phụ kiện khác kèm theo trạm như hệ thống làm mát các gối trục, van an toàn, van điều áp, bình tích áp, thiết bị tách nước, tách dầu trong khí nén.

23

Page 25: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG VILẮP ĐẶT THIÉT BỊ LỌC BỤI VÀ ỐNG KHÓI

MF.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim

cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ họp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MF.01001

Lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện- Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 230.856 18.722.270 255.376 19.208.502

MF.01002 - Thiết bị có khối lượng <2T tấn 189.842 13.372.153 616.991 14.178.986MF.01003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 161.657 11.701.811 674.042 12.537.510MF.01004 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 147.137 10.555.806 668.200 11.371.143MF.01005 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 133.933 8.992.215 790.609 9.916.757ME01006 - Thiết bị có khối lượng <50T tấn 126.283 8.119.368 1.282.583 9.528.234MR01007 - Thiết bị có khối lượng >50T tấn 116.644 6.496.122 1.842.685 8.455.451

Ghi chú:- Công tác MF.01005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MF.01006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.

MF.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI KHÁC (KIỂU TÚI, TAY ÁO)Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim

cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

24

Page 26: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đon giá

MF.02001

Lắp đặt thiết bị lọc bụi khác (kiểu túi, tay áo)- Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 213.746 12.991.473 232.008 13.437.227

MF.02002 - Thiết bị có khối lượng <2T tấn 176.379 9.278.794 577.864 10.033.037MF.02003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 149.900 7.582.233 626.592 8.358.725MF.02004 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 134.657 7.538.657 616.189 8.289.503MF.02005 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 126.283 6.423.110 726.848 7.276.241ME02006 - Thiết bị có khối lượng >20T tấn 119.059 5.354.044 1.222.432 6.695.535

Ghi chú:- Công tác MF.02005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MF.02006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của càn cẩu 90T.

MF.03000 LẮP ĐẶT BỘ KHỬ LƯU HUỲNH Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm ứa thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, tổ họp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh (bao gồm các kết cấu đỡ, bồn bể, giá đỡ, silô, bộ hấp thụ, bơm, quạt, bộ lọc chân không, phễu hứng, băng tải, băng chuyền, thiết bị bốc dỡ thạch cao, các máy nghiền, máy nâng liệu, bộ lọc băng tải chân không, bộ phân ly, hệ thống xử lý nước thải, bồn cấp chất xúc tác, máy nâng, gầu tiếp liệu, thiết bị bốc dỡ đá vôi, các kết cấu bao che) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MF.03001 Lắp đặt bộ khử lưu huỳnh tấn 1.555.147 12.643.733 2.645.052 16.843.932

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.

25

Page 27: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MF.04000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG KHÓI, GIÓ Thành phần công việc:Chuẩn bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi

công, tổ họp và lắp đặt thiết bị bao gồm giá đỡ, khung dầm và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MF.04001 Lắp đặt đường khói, gió tấn 435.394 8.831.413 1.869.713 11.136.520

MF.05000 LẮP ĐẶT BỘ CHUYÊN ĐỒI DÒNG KHÓI Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm ừa thiết bị, vận chuyển trong phạm

vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị bao gồm giá đỡ, khung dầm, hệ thống thuỷ lực và các chi tiết theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

ME05001 Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói

tấn 378.659 9.833.666 1.164.629 11.376.954

Ghi chú: Công tác MF.05001 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30Tệ

MF.06000 LẮP ĐẶT ỐNG KHÓI Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm

vi 3 Om, sản xuất lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MF.06001Lắp đặt ổng khói Tua bin khí và lò thu hồi tấn 203.929 6.667.136 2.497.731 9.368.796

MF.06002nhiệt

Lò hơi đốt than, dầu, khí tấn 275.348 11.530.223 3.233.575 15.039.146

Ghi chú:- Công tác MF.06001 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T và cần cẩu

125T.- Công tác MF.06002 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 20T.- Không bao gồm phần xây dựng, hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp

địa, bảo ôn, sơn.

26

Page 28: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG VIILẮP ĐẶT THIÉT BỊ CÂN, ĐÓNG BAO VÀ XẾP BAO

MG.01000 LẮP ĐẶT THIÉT BỊ CÂN ĐƯỜNG SẮT, CÂN ĐƯỜNG BỘ VÀ CÂN BĂNG TẢI Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MG.01001

Lắp đặt thiết bị cân đường sắt, cân đường bộ và cân băng tải Cân đường sắt, cân đường bộ tấn 131.154 8.351.708 712.266 9.195.128

MG.01002 Cân băng tải tấn 75.836 3.579.304 128.840 3.783.980

MG.02000 LẮP ĐẶT THIÉT BỊ CÁC LOẠI CÂN KHÁC Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm ừa máy, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị

theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đem giá

MGế02001

Lẳp đặt thiết bị các loại cân khác- Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 175.190 8ế726.830 201ế373 9.103ẵ393

MG.02002 - Thiết bị có khối lượng <2T tấn 156.667 7.416.644 515.585 8.088.896MG.02003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 138.461 6.757.193 608.260 7.503.914MG.02004 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 124.763 5.897.292 636.793 6.658.848MG.02005 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 114.672 5.234.936 753.476 6.103.084MG.02006 - Thiết bị có khối lượng >20T tấn 107.818 4.363.415 1.221.813 5.693.046

Ghi chú.ẳ- Công tác MG.02005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MG.02006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của càn cẩu 90T.

27

Page 29: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MG.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG BAO, XẾP BAO Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết

bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển ừong phạm vi 30m.Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đem giá

MG.03001

Lẳp đặt thiết bị đỏng bao, xếp bao- Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 203.064 7.247.438 227.385 7.677.887

MG.03002 - Thiết bị có khối lượng <2T tấn 173.535 6.302.120 562.260 7.037.915MG.03003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 156.684 5.295.383 620.544 6.072.611MG.03004 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 140.722 4.852.099 613.616 5.606.437MG.03005 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 127.880 4.411.484 722.846 5.262.210MG.03006 - Thiết bị có khối lượng >20T tấn 116.090 3.530.256 1.218.731 4.865.077

Ghi chú:- Công tác MG.03005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MG.03006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.

28

Page 30: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG VIIILẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY, ĐÙN ÉP LIỆU & GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG

MH.01000 LẮP ĐẶT THIÉT BỊ TRỘN, KHUẤY Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim

cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ họp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm ừa chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đem giá

MH.01001Lẳp đặt thiết bị trộn, khuấy - Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 191.050 8.347.639 223.147 8.761.836

MH.01002 - Thiết bị có khối lượng <2T tấn 166.864 7.258.120 521.337 7.946.321MH.01003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 153.597 6.259.394 584.068 6.997.059MH.01004 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 139.378 5.426.232 608.409 6.174.019MH.01005 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 126.488 4.718.579 727.601 5.572.668MH.01006 - Thiết bị có khối lượng >20T tấn 114.667 3.757.239 1.229.065 5.100.971

Ghi chú:- Công tác MH.01005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của càn cẩu 30T.- Công tác MH.01006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.

MH.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim

cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ họp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

29

Page 31: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MH.02001

Lắp đặt thiết bị gạt, đảo, đánh đổng- Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 179.603 8.645.488 198.558 9.023.649

MH.02002 - Thiết bị có khối lượng <2T tấn 160.525 7.349.827 504.007 8.014.359MH.02003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 151.848 6.051.261 606.576 6.809.685MH.02004 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 140.462 5.618.405 616.754 6.375.621MH.02005 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 128.533 5.185.550 752.057 6.066.140MHế02006 - Thiết bị có khối lượng >20T tấn 120.593 4ể322.744 l ẵ268ế690 5.712ẵ027

Ghi chú:- Công tác MH.02005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MH.02006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác lắp đặt thiết bị này bao gồm toàn bộ máy kể cả hệ thống ống trên thiết

bị, hệ thống truyền động dầu thuỷ lực. Đơn giá này không bao gồm công tác lắp đặt đường ray.

MH.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÙN, ÉPThành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim

cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ họp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MH.03001Lắp đặt thiết bị đùn, ép - Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 165.426 8.232.968 253.643 8.652.037

MH.03002 - Thiết bị có khối lượng <2T tấn 152.339 6.998.314 545.615 7.696.268MH.03003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 134.790 5.763.659 637.972 6.536.421MH.03004 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 122.503 5.351.139 650.405 6.124.047MHế03005 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 112.204 4ế938.619 773ế911 5.824ẵ734MH.03006 - Thiết bị có khối lượng >20T tấn 105.162 4.116.484 1.257.045 5.478.691

Ghi chú:Công tác MH.03005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T. Công tác MH.03006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.

30

Page 32: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG IXLẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE, BÌNH BẺ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ

MI.01000 LẮP ĐẶT THIÉT BỊ BUNKE Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tta thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu._________ ____________________ _______ _________ ___________ Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MI.01001 Lắp đặt thiết bị BUNKE tấn 586.573 8.828.949 2.700.398 12.115.920

MI.02000 LẮP ĐẶT BÌNH NGƯNG Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hộp nước vào và ra bình ngưng, hệ thống làm sạch, phin lọc rác, hệ thống rút (hoặc tạo) chân không theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MI.02001Lắp đặt bình ngưng Làm mát bằng nước tấn l ế075.394 8ễ100ế529 1.639.251 10ế815.174

MI.02002 Làm mát bằng không khí tấn 918.584 8.100.529 1.917.921 10.937.034

Ghi chú: Công tác MI.02001 đơn giá chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 200T.

MI.03000 LẮP ĐẶT BÌNH KHỬ KHÍ Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt bình khử khí cả phần hơi và nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MI.03001 Lắp đặt bình khử khí tấn 361.107 4.185.273 1.067.405 5.613.785

Ghi chú:- Không bao gồm các van, bảo ôn.- Đơn giá chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 200T.

31

Page 33: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MI.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ NITƠ (N2), CÁCBONNÍC (CO2) VÀ HYDRO (H2)

Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm

vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MI.04001

Lẳp đặt thiết bị sản xuất khí Nitơ (N2), Cácbonníc (CO2) và Hyd.ro (H2)N2, CO2 tấn 1.021.828 10.926.295 2.004.921 13.953.044

MI.04002 h 2 tấn 1.021.828 12.361.156 2.191.257 15.574.241

Ghi chú: Công tác MI.04002 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.

MI.05000 LẮP ĐẶT THIÉT BỊ BÌNH GIA NHIỆT CAO ÁP, HẠ ÁP Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt tấm đế, giá đỡ, khung dầm, thiết bị và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đem giá

MI.05001 Lắp đặt thiết bị bình gia nhiệt cao áp, hạ áp

tấn 90.965 6.985.922 1.069.946 8.146.833

Ghi chú:- Đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Không bao gồm bảo ôn, sơn.

MI.06000 LẮP ĐẶT BỒN CHỨA (BÌNH BÊ)Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm

vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ họp và lắp đặt giá đỡ, khung dầm, thiết bị và các chi tiết, nạp các hoá chất dạng hạt (nếu có) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

32

Page 34: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MI.06001 Lắp đặt bồn chứa (bình bể)

tấn 611.424 9.778.466 2.900.719 13.290.609

Ghi chú: Không bao gồm sơn và phun cát.

33

Page 35: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG XLẮP ĐẶT TURBIN

MK.01100 LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt tuabin, van hơi chính, van chặn, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đan vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MK.01101

Lắp đặt TURBIN hơi và phụ kiện bằng kích rút Công suất <50MW tấn 1.797.279 19.667.331 2.230.435 23.695.045

MK.01102 Công suất <100MW tấn 1.748.239 18.574.702 2.199.650 22.522.591MK.01103 Công suất <200MW tấn 1.714.292 17.482.072 2.168.865 21.365.229MK.01104 Công suất <300MW tấn 1.633.201 16.389.443 2.138.081 20.160.725

Ghi chú:- Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.- Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Máy xiết bu lông và Pa lăng 20T.

MK.01200 LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN CẨU Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm ừa thiết bị, vận chuyển trong phạm

vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tuabin, van hơi chính, van chặn, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đon giá

MK.01201

Lắp đặt TURBIN hơi và phụ kiện bằng cần cấu Công suất <50MW tấn 1.797.279 19.667.331 4.377.993 25.842.603

MK.01202 Công suât <100MW tân 1.748.239 18.574.702 3.868.302 24.191.243MK.01203 Công suât <200MW tân 1.714.292 17.482.072 4.680.509 23.876.873MK.01204 Công suât <300MW tân 1.633.201 16.389.443 4.189.408 22.212.052

Ghi chú:- Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ônử- Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Máy xiết bu lông và cần cẩu 30T.

34

Page 36: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MK.02100 LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm

vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, hệ thống dầu tua bin theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đan vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đem giá

MK.02101

Lắp đặt TURBIN khí và phụ kiện bằng kích rút Công suất <150MW tấn 408.773 13.877.651 1.378.563 15.664.987

MK.02102 Công suất <250MW tấn 389.361 12.810.139 1.319.925 14.519.425

Ghi chú:- Không bao gồm hệ thống ống, hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.- Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Máy xiết bu lông.

MK.02200 LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN CẨU Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, hệ thống dầu tua bin theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tầnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MK.02201

Lắp đặt TUKBIN khí và phụ kiện bằng cần cẩu Công suất <150MW tấn 408.773 13.877.651 2.359.010 16.645.434

MK.02202 Công suất <250MW tấn 391.258 12.810ẵ139 2ế487.684 15.689.081

Ghi chú:- Không bao gồm hệ thống ống, hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.- Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Máy xiết bu lông và cần cẩu 30Tế

MK.03100 LẮP ĐẶT TURBIN THUỶ Lực VÀ PHỤ KIỆN < 50 TẤN Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, tổ họp các cụm chi tiết, lắp đặt

tuabin, buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển tuabin, thiết bị dầu áp lực, bảng điều khiển tuabin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào tuabin, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.

35

Page 37: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Đan vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MK.03101

Lẳp đặt TURBIN thuỷ lực và phụ kiện <50 tấn - Tua bin có khối lượng <5T tấn 371.459 17.087.622 576.672 18.035.753

MK.03102 - Tua bin có khối lượng <15T tấn 350.838 12.814.264 827.468 13.992.570MK.03103 - Tua bin có khối lượng <25T tấn 331.518 11.390.779 768.709 12.491.006MK.03104 - Tua bin có khối lượng <50T tấn 314.954 10.251.992 694.702 11.261.648

Ghi chú:Các loại tua bin có khối lượng < 50 tấn mức độ tổ hợp ít, buồng xoắn, ống hút

được chế tạo thành từng cụm.Công tác MK.03101 đơn giá chưa bao gồm chi phí của cầu trục 20T.

MK.03200 LẮP ĐẶT TURBIN THUỶ L ực VÀ PHỤ KIỆN > 50 TẤN Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển ừong phạm vi 3 Om, tổ họp các cụm chi tiết, lắp đặt

tuabin, buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển tuabin, thiết bị dầu áp lực, bảng điều khiển tuabin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào tuabin, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MKẵ03201

Lắp đặt TURBIN thuỷ lực và phụ kiện > 50 tấn - Tua bin có khối lượng <100T tấn 573.025 18.348.422 3.487.074 22.408ẵ521

MKẵ03202 - Tua bin có khối lượng <150T tấn 546.141 17.476.901 3.211ẵ775 21.234ẵ817MK.03203 - Tua bin có khối lượng <200T tấn 518.663 16.643.146 3.047.372 20.209.181MK.03204 - Tua bin có khối lượng <300T tấn 491.081 15.850.062 2.920.706 19.261.849MK.03205 - Tua bin có khối lượng <400T tấn 469.089 15.097.649 2.126.343 17.693.081MK.03206 - Tua bin có khối lượng >400T tấn 443.580 14.342.331 1.928.468 16.714.379

Ghi chú:- Các loại tua bin có khối lượng > 50 tấn mức độ tổ họp nhiều, buồng xoắn, ống hút phải

tổ họp từ các tấm phôi.- Đối với tua bin cánh quay có cơ cấu điều chỉnh kép thì đơn giá nhân công được nhân

với hệ số 1,1.- Đối với tua bin có khối lượng > 50 tấn, công tác tổ hợp phức tạp thì đơn giá nhân

công được nhân với hệ số 1,20.- Công tác MK.03205, MK.03206 đơn giá chưa bao gồm chi phí của cầu trục 350T.

36

Page 38: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG XI LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN

ML.01100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG KÍCH RÚT Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

ML.01101

Lắp đặt máy phát TURBIN hơi bằng kích rút Công suất <50MW tấn 1.500.373 12.527.563 689.315 14.717.251

ML.01102 Công suất <100MW tấn 1.459.444 11.632.737 684.917 13.777.098ML.01103 Công suất <200MW tấn 1.432.174 11.036.186 680.519 13.148.879ML.01104 Công suất <300MW tấn 1.363.975 10.439.636 676.121 12.479.732

Ghi chú:- Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).- Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Tời điện 10T.

ML.01200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG CẦN CẨU Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm

vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đon vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

ML.01201

Lắp đặt máy phát TURBIN hơi bằng cần cẩu Công suất <50MW tấn 1.500.373 11.868.217 3.475.014 16.843.604

ML.01202 Công suất <100MW tấn 1.459.444 11.020.487 2.958.684 15.438.615ML.01203 Công suất <200MW tấn 1.432.174 10.455.334 3.764.253 15.651.761ML.01204 Công suất <300MW tấn 1.363.975 9.890.181 3.266.513 14.520.669

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).

37

Page 39: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

ML.02100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG KÍCH RÚT Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay, hệ thống khởi động tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

ML.02101

Lắp đặt máy phát TURBIN khí bằng kích rút Công suất <150MW tấn 480.205 9.098.967 383.605 9.962.777

ML.02102 Công suất <250MW tấn 456.228 8.087.970 377.909 8.922.107

Ghi chú:- Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).- Đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của Tời điện 10T.

ML.02200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG CẦN CẨU Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép

biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay, hệ thống khởi động tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MLế02201

Lắp đặt máy phát TURBIN khỉ bằng cần cẩu Công suất <150MW tấn 480.205 8ế901.163 2.807.747 12ẵ189.115

ML.02202 Công suất <250MW tấn 456.228 7.912.145 2.261.277 10.629.650

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).

38

Page 40: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

ML.03100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY Lực < 50 TẤN Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm

vi 3 Om, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.

Đan vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

ML.03101

Lắp đặt máy phát TURBIN thuỷ lực < 50 tấn - Máy phát có khối lượng <5T tấn 378.878 15.091.839 1.241.654 16.712.371

ML.03102 - Máy phát có khối lượng <15T tấn 361.478 14.371.381 1.243.462 15.976.321ML.03103 - Máy phát có khối lượng <25T tấn 342.784 13.688.690 1.356.649 15.388.123ML.03104 - Máy phát có khối lượng <50T tấn 326.810 13.035.049 1.112.143 14.474.002

Ghi chú:- Công tác ML.03101 và ML.03102 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 15T.- Các loại máy phát điện thủy lực có khối lượng < 50 tấn mức độ tổ họp ít, được

chế tạo thành các cụm roto, stato liền khối.

ML.03200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY Lực > 50 TẤN Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển ừong phạm vi 3 Om, tổ họp các cụm chi tiết, lắp đặt

roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đom vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

ML.03201

Lắp đặt máy phát TURBIN thuỷ lực >50 tấn- Máy phát có khối lượng <100T tấn 311.260 21ẵ959ế424 1.901ẵ375 24.172ế059

ML.03202 - Máy phát có khối lượng <150T tấn 296.650 20ẵ913ế599 1.810ẵ882 23.021ế131ML.03203 - Máy phát có khối lượng <200T tấn 282.544 19.920.065 1.723.927 21.926.536ML.03204 - Máy phát có khối lượng <300T tấn 255.894 18.923.626 1.003.685 20.183.205ML.03205 - Máy phát có khối lượng <400T tấn 242.908 17.976.573 954.603 19.174.084ML.03206 - Máy phát có khôi lượng >400T tân 230.805 17.078.907 906.516 18.216.228

Ghi chú:Các loại máy phát điện thủy lực có khối lượng > 50 tấn mức độ tổ họp nhiều,

được chế tạo thành các cụm roto, stato không liền khối phải tổ họp từ các mảnh thép từ và ghép thanh dẫn.

39

Page 41: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

- Các Công tác ML.03204, ML.03205, ML.03206 đơn giá chưa bao gồm chi phí của cầu trục 350T.

ML.04000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN (DẠNG CATỐT HY SINH)

Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong

phạm vi 3 Om, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. _____________________________________________________________ Đan vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

ML.04001 Lắp đặt hệ thống bảo vệ chống ăn mòn (dạng catốt hy sinh)

tấn 388.296 11.765.534 1.508.999 13.662.829

ML.05000 LẮP ĐẶT TÔ MÁY PHÁT ĐIỆN Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt

và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ họp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đom giá Đom vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

ML.05001Lắp đặt tổ máy phát điện - Máy có khối lượng <0,5T tấn 228.078 9.287.509 182.153 9.697.740

ML.05002 - Máy có khối lượng <2T tấn 176.022 7.073.845 2.307.303 9.557.170ML.05003 - Máy có khối lượng <5T tấn 159.806 5.969.919 369.326 6.499.051ML.05004 - Máy có khối lượng <10T tấn 144.350 5.391.810 328.098 5.864.258ML.05005 - Máy có khối lượng <20T tấn 131.146 4.592.916 425.210 5.149.272ML.05006 - Máy có khối lượng >20T tấn 121.396 3.959.610 601.686 4.682.692

Ghi chú:Công tác ML.05005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30Tệ Công tác ML.05006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90Tệ

40

Page 42: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG XIILẮP ĐẶT THIẾT BỊ VAN

MM.01000 LẮP ĐẶT VAN PHẮNG Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết

bị, thử khô hiệu chỉnh sai sót, chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MM.01001Lắp đặt van phang - Khối lượng van <10T tấn 220.634 8.898.229 1.091.105 10.209.968

MM.01002 - Khối lượng van <20T tấn 206.127 8.224.253 1.005.208 9.435.588MM.01003 - Khối lượng van <30T tấn 193.482 7.550.277 1.110.750 8.854.509MM.01004 - Khối lượng van <50T tấn 182.027 6.943.117 1.007.113 8.132.257MM.01005 - Khối lượng van >50T tấn 182.027 5.554.494 805.601 6.542.122

Ghi chúẵệ- Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, đơn giá nhân

công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8.- Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Tời điện 7,5T.- Công tác MM.01001 và MM.01002 đơn giá chưa bao gồm chi phí của Tời điện 7,5T &

Cần cẩu 20Tế

MM.02000 LẮP ĐẶT VAN CUNG Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết

bị, thử khô hiệu chỉnh sai sót, chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MMế02001Lẳp đặt van cung - Khối lượng van <10T tấn 533.354 6ế873.396 1.328.147 8.734ẵ897

MM.02002 - Khối lượng van <20T tấn 500.515 6.353.388 1.182.594 8.036.497MM.02003 - Khối lượng van <30T tấn 471.398 5.833.381 1.208.223 7.513.002MM.02004 - Khối lượng van <50T tấn 445.155 5.362.759 1.073.219 6.881.133MM.02005 - Khối lượng van >50T tấn 445.155 4.290.788 858.376 5.594.319

41

Page 43: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Ghi chúẵ- Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8.

MM.03000 LẮP ĐẶT VAN BƯỚM (VAN ĐĨA), VAN CẦU Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết

bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 3 Om.Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MM.03001

Lẳp đặt van bướm (van đĩa), van cầu - Khối lượng van <10T tấn 340.423 10.596.108 1.350.639 12.287.170

MM.03002 - Khối lượng van <20T tấn 314.619 9.792.320 1.246.705 11.353.644MM.03003 - Khối lượng van <30T tấn 292.655 8.988.533 1.221.721 10.502.909MM.03004 - Khối lượng van <50T tấn 272.881 8.267.527 1.050.113 9.590.521MM.03005 - Khối lượng van >50T tấn 272.881 6.614.556 839.397 7.726.834

Ghi chúẵ- Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8.

MM.04000 LĂP ĐẶT ĐẦU HÚT NƯỚC Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo

dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt đầu hút, hệ thống chắn rác và phao báo hiệu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MM.04001 Lắp đặt đầu hút nước tấn 274.205 17.064.487 3.501.953 20.840.645

MM.05000 LẮP KHE VAN, KHE LƯỚI CHẮN RÁC Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết

bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

42

Page 44: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Đan vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MM.05001

Lắp khe van, khe lưới chắn rác- Chiều sâu lắp <10m tấn 184.793 8.005.829 1.363.677 9.554.299

MM.05002 - Chiều sâu lắp <30m tấn 175.563 9.885.784 1.278.110 11.339.457MM.05003 - Chiều sâu lắp <40m tấn 166.822 11.482.677 1.491.045 13.140.544MM.05004 - Chiều sâu lắp >40m tấn 158.402 13.458.766 1.380.355 14.997.523

MM.06000 LẮP ĐẶT LƯỚI CHẮN RÁC Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết

bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 3 Om.Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MM.06001Lắp đặt ỉưới chắn rác - Lưới có khối lượng <5T tấn 336.198 7.038.985 611.019 7.986.202

MMễ06002 - Lưới có khối lượng <10T tấn 271.536 5ế815.950 553ế335 6.640.821MMễ06003 - Lưới có khối lượng <20T tấn 247.173 5ế287.227 616ế038 6.150.438MM.06004 - Lưới có khối lượng <30T tấn 224.873 4.807.891 593.326 5.626.090MM.06005 - Lưới có khối lượng <40T tấn 204.430 4.369.225 486.075 5.059.730MM.06006 - Lưới có khối lượng >40T tấn 195.194 4.151.345 476.122 4.822.661

MM.07000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG, MỞ KIÊU VÍT VÀ TỜI Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết

bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m._____________________________________________________________ Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MM.07001

Lắp đặt thiết bị đóng, mở kiểu vít - Quay tay tấn 872.639 6.128.545 1.083.730 8.084.914

MM.07002 - Chạy điện tấn 830.084 5.674.579 1.048.674 7.553.337

MM.07003Tời- Quay tay tấn 393.137 3.858.714 599.618 4.851.469

MM.07004 - Chạy điện tấn 364.249 3.404.747 519.920 4.288.916

43

Page 45: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG XIIILẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN LY, LY TÂM VÀ TẠO HÌNH

MN.01000 LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ LY TÂM, PHÂN LY Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim

cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ họp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MN.01001

Lắp đặt máy, thiết bị ly tầm, phân ly- Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 189.413 10.405.961 203.638 10.799.012

MN.01002 - Thiết bị có khối lượng <2T tấn 171.197 9.662.263 518.973 10.352.433MN.01003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 161.945 9.104.489 623.472 9.889.906MN.01004 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 150.936 8.453.754 574.786 9.179.476MN.01005 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 138.171 7.204.574 782.194 8.124.939MN.01006 - Thiết bị có khối lượng >20T tấn 124.793 6.501.547 1.303.401 7.929.741

Ghi chú:- Công tác MN.01005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MN.01006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.

MN.02000 LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ TẠO HÌNHĐơn vị tính.: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MN.02001Lẳp đặt máy, thiết bị tạo hình - Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 176.026 10.812.671 190.956 11.179.653

MN.02002 - Thiết bị có khối lượng <2T tấn 161.423 10.039.922 515.330 10.716.675MN.02003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 152.640 9.461.813 620.246 10.234.699MN.02004 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 142.823 8.691.969 576.320 9.411.112MNế02005 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 131.071 7ế405.023 789.990 8.326ẵ084MN.02006 - Thiết bị có khối lượng >20T tấn 119.172 6.684.566 1.326.774 8.130.512

44

Page 46: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Ghi chúẵệCông tác MN.02005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T. Công tác MN.02006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.

MN.03000 LẮP ĐẶT THIÉT BỊ TÁCH KIM LOẠI Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong

phạm vi 3 Om, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MN.03001 Lắp đặt thiết bị tách kim loại tấn 76.070 4.069.103 128.840 4.274.013

45

Page 47: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG XIV: LẮP ĐẶT HỆ THÓNG ĐƯỜNG ÓNG CÔNG NGHỆ

MO.OIOOO LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉPMO.Ol 100 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên

trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, hàn phủ bằng que hàn hồ quang theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 3 Om.

Dan vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đem giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

M0.01101 Lắp đặt hệ thống đường ống thép bằng phương pháp hàn

tấn 2.489.026 13.886.028 2.797.234 19.172.288

Ghi chú:- Không bao gồm đường ống cấp nước lò, đường ống hơi chính, đường ống gia nhiệt,

đường ống tái sấy, đường ống rẽ nhánh tuabin, đường ống làm mát tuần hoàn, đường ống thép không rỉ, đường ống cứu hoả.

- Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.- Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Máy hàn TIG và cần cẩu 30T.

M0.01200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP SUẤT CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN Thành phần cồng việc:Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên

trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, xông khí Argon, hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, hàn hoàn thiện, làm sạch và xử lý nhiệt mối hàn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.01201 Lắp đặt đường ống thép áp suất cao bằng phương pháp hàn

tấn 2.054.262 17.347.064 2.824.440 22.225.766

Ghi chú:- Bao gồm đường ống cấp nước lò, đường ống hơi chính, đường ống gia nhiệt, đường ống tái sấy, đường ống rẽ nhánh tuabin.- Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.- Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Máy hàn TIG.

46

Page 48: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

M0.01300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC TUẦN HOÀN THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:Chuẩn bị, vận chuyển rải ống trong phạm vi 3 Om. Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp

thi công, đo lấy dấu, vệ sinh ống, lắp giá đỡ, hàn lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. _____________________________________________________________ Đan vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

M 0ẵ01301 Lắp đặt đường ống nước tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn

tấn 338ế020 7ẵ247.438 1.576ế371 9.161.829

Ghi chú: Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.

M0.01400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BỌC THÁP ĐIỀU ÁP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm

vi 3 Om, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt ống theo đứng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

M0.01401 Lắp đặt ống thép bọc tháp điều áp nhà máy thủy điện

tấn 220.764 11.039.392 1.587.559 12.847.715

M0.01500 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP Lực TRONG HẦM NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm

vi 3 Om, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

M0.01501

Lẳp đặt đường ống thép áp lực trong hầm nhà máy thủy điệnĐường ống thép trong hàm Đoạn nằm ngang tấn 220.764 9.199.494 1.763.467 11.183.725

M0.01502 Đoạn đứng, nghiêng tấn 220.764 11.039.392 1.962.053 13.222.209

47

Page 49: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Ghi chú: Đoạn ống có độ dốc <15° được tính là ống nằm ngang, độ dốc >15° đến 90° được tính là ống nghiêng.

M0.01600 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP L ực NGOÀI HỞ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm ứa ống, vận chuyển ống trong

phạm vi 30m. Lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng ừong ống, lắp đặt các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đem giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.01601

Lẳp đặt đường ống thép áp lực ngoài hở nhà máy thủy điệnĐường ống thép ngoài hở Đoạn nằm ngang tấn 245.357 7.354.254 1.483.369 9.082.980

M0.01602 Đoạn đứng, nghiêng tấn 245.357 9.559.996 1.648.262 11.453.615

Ghi chú: Đoạn ống có độ dốc <15° được tính là ống nằm ngang, độ dốc >15° đến 90° được tính là ống nghiêng.

M0.02000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và

bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, xông khí Argon, hàn bằng que hàn TIG ứong môi trường khí Argon, làm sạch mối hàn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.

Đon vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đom giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

M0.02001 Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn

tấn 2.014.092 20.408.310 515.760 22.938.162

Ghi chú:- Bao gồm đường ống hệ thống cung cấp nhiên liệu dầu, khí, dầu bôi trơn, hệ thống đường

ống điều khiển kiểm soát nước hoá học, tuyến ống lấy mẫu nước hơi.- Đơn giá trên tính cho 1T bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.- Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Máy hàn TIG.

48

Page 50: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

M0.03000 LẮP ĐẶT CÔN THÉP, KHUỶU THÉP, ỐNG XẢ TURBIN TỪ CÁC PHÂN ĐOẠN

Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra côn, khuỷu, vận chuyển côn,

khuỷu trong phạm vi 3 Om, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong côn, khuỷu, lắp đặt vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đem giá

M0.03001 Lắp đặt côn thép, khuỷu thép, ống xả turbin từ các phân đoạn

tấn 249.918 7.706.746 535.401 8.492.065

M0.04000 LẮP ĐẶT KÉT CẤU THÉP MỐ ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm ừa thiết bị, vận chuyển thiết bị

trong phạm vi 3 Om, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.04001 Lắp đặt kết cấu thép mố đỡ đường ống

tấn 143.785 2.082.904 905.739 3.132.428

Ghi chú: Đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 15T.

M0.05000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG TRƯỢT ĐÊ LẮP ỐNG Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng và dụng cụ thi công, lắp đặt đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật,

căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.Đơn vị tính.: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.05001Lẳp đặt đường trượt để lắp ổng Trên tà vẹt gỗ m 1.617.918 165.589 1.783.507

M0.05002 Trên tà vẹt thép m 2.597.713 165.589 2.763.302

Ghi chú: Đơn giá được tính cho cả hai bên đường trượt.

49

Page 51: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

M0.06100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYỂN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH 6 = 3 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 5 Om, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/lOOm

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.06101

Lắp đặt đường ổng thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 1 lớp vải thủy tinh s = 3 + 0,5mm - đoạn ổng dài 8m

Đường kính ống < 57mm 100m 10.424.496 11.771.079 57.627 22.253.202M0.06102 Đường kính ống 67-89mm 100m 14.360.824 14.641.748 100.510 29.103.082M0.06103 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 16.479.237 16.022.340 166.499 32.668.076M0.06104 Đường kính ống 108x4mm 100m 17.603.546 18.158.652 181.243 35.943.441M 0ẵ06105 Đường kính ống 159x5mm 100m 31.299ế989 20.722.226 3ẵ388.061 55.410.276M0.06106 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 38.190.724 23.093.533 3.491.267 64.775.524M0.06107 Đường kính ống 219x7mm lOOm 57.700.785 26.212.548 4.761.375 88.674.708M0.06108 Đường kính ống 219x9mm lOOm 71.760.652 29.374.290 4.964.101 106.099.043M0.06109 Đường kính ống 273x7mm 100m 77.017.337 34.907.338 4.979.478 116.904.153

Ghi chú:- Khi lắp đặt ống ở độ dổc từ 7-8° thì đơn giá nhân công nhân hệ sổ 1,12- Khi lắp đặt ống ở độ dổc từ 9-35° thì đơn giá nhân công nhân hệ sổ 1,14- Khi lắp đặt ổng qua địa hình bùn nước < 50cm đơn giả nhân công nhân hệ sổ 1,2; nếu

bùn nước > 50cm thì lập dự toán riêng.

M0.06200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH 5 = 6 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 5 Om, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

50

Page 52: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Đơn vị tính: đồng/lOOmMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.06201

Lẳp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyển chỉnh bọc 2 lớp vải thủy tỉnh ỏ = 6 + 0,5mm - đoạn ổng dài 8m

Đường kính ống < 57mm 100m 11.988.417 12.411.973 61.313 24.461.703M0.06202 Đường kính ống 67-89mm lOOm 16.779.629 15.496.273 100.510 32.376.412M0.06203 Đường kính ống 108x3,5mm lOOm 19.406.527 17.304.127 166.499 36.877.153M0.06204 Đường kính ống 108x4mm lOOm 20.530.836 19.296.238 184.929 40.012.003M0.06205 Đường kính ống 159x5mm lOOm 35.591.148 22.046.740 3.388.061 61.025.949M0.06206 Đường kính ống 159x6,3mm lOOm 42.481.883 24.591.622 3.491.267 70.564.772M0.06207 Đường kính ống 219x7mm lOOm 63.591.126 27.814.782 4.761.375 96.167.283M0.06208 Đường kính ống 219x9mm lOOm 77.650.994 31.296.971 4.964.101 113.912.066M0.06209 Đường kính ống 273x7mm lOOm 84.355.951 37.171.829 4.979.478 126.507.258

M0.06300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH ô = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 5 Om, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống,lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/lOOmMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.06301

Lắp đặt đường ổng thép dẫn xăng dầu tuyển chính bọc 3 lớp vải thủy tỉnh ỗ = 9± 0,5mm - đoạn ống dài 8m

Đường kính ống < 57mm lOOm 13.576.340 12.411.973 57.627 26.045.940M 0ế06302 Đường kính ống 67-89mm 100m 19.223ẵ716 15.496ế273 100ẵ510 34ế820.499M0.06303 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 22.357.641 17.304.127 166.499 39.828.267M0.06304 Đường kính ống 108x4mm 100m 23.481.949 19.296.238 181.243 42.959.430M0.06305 Đường kính ống 159x5mm 100m 39.905.430 22.057.421 3.388.061 65.350.912

51

Page 53: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giáM0.06306M0.06307M0.06308M0.06309

Đường kính ống 159x6,3mm Đường kính ống 219x7mm Đường kính ống 219x9mm Đường kính ống 273x7mm

100m100m100m100m

46.796.16569.509.74983.569.61791.718.188

24.594.29227.825.46431.296.97137.171.829

3.491.2674.761.3754.964.1014.979.478

74.881.724102.096.588119.830.689133.869.495

M0.06400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 5 Om, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/lOOm

Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơnvị

Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.06401

Lắp đặt đường ổng thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót - đoạn ổng dài 6m Đường kính ống < 57mm 100m 8.973ế076 9.506.588 55.289 18ế534.953

M0.06402 Đường kính ống 67-89mm 100m 12.095.245 11.343.817 88.462 23.527.524M0.06403 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 13.746.634 13.416.039 106.892 27.269.565M0.06404 Đường kính ống 108x4mm lOOm 14.877.549 14.313.290 121.635 29.312.474M0.06405 Đường kính ống 159x5mm 100m 27.328.451 15.346.731 1.851.494 44.526.676M0.06406 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 34.262.745 17.111.859 1.954.700 53.329.304M0.06407 Đường kính ống 219x7mm 100m 52.340.554 19.226.808 2.675.071 74.242.433M0.06408 Đường kính ống 219x9mm 100m 66.472.472 21.619.477 2.877.796 90.969.745M0.06409 Đường kính ống 273x7mm 100m 70.255ế820 25.037.577 2ế807.764 98ế101.161

M0.06500 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC MỘT LỚP VẢI THỦY TINH 5 = 3 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 5 Om, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bảo ôn 1 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

52

Page 54: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Đơn vị tính: đồng/lOOm

Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơnvị

Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.06501

Lắp đặt đường ổng thép dẫn xăng dầu trong kho bọc một lớp vải thủy tinh 0 = 3 + 0,5mm - đoạn ổng dài 6m Đường kính ống < 57mm 100m 10.804.318 13.031.503 56.395 23.892.216

M0.06502 Đường kính ống 67-89mm 100m 14.956.644 16.022.340 90.231 31.069.215M0.06503 Đường kính ống 108x3,5mm lOOm 17.203.884 19.013.177 109.030 36.326.091M0.06504 Đường kính ống 108x4mm lOOm 18.334.362 20.252.238 124.068 38.710.668M0.06505 Đường kính ống 159x5mm lOOm 31.424.014 22.692.974 1.888.524 56.005.512M0.06506 Đường kính ống 159x6,3mm lOOm 38.355.387 25.304.616 1.993.794 65.653.797M0.06507 Đường kính ống 219x7mm lOOm 57.944.221 28.626.581 2.728.572 89.299.374M0.06508 Đường kính ống 219x9mm lOOm 72.070.388 32.215.585 2.935.352 107.221.325M0.06509 Đường kính ống 273x7mm lOOm 77.333.152 37.783.348 2.863.919 117.980.419

M0.06600 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC HAI LỚP VẢI THỦY TINH 5 = 6 + 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 5 Om, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/lOOm

Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơnvị

Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.06601

Lắp đặt đường ổng thép dẫn xăng dầu trong kho bọc hai lớp vải thủy tinh ô = 6+0,5mm - đoạn ổng dài 6m Đường kính ống < 57mm 100m 12.027.555 13.672.397 56.395 25.756.347

M 0ẵ06602 Đường kính ống 67-89mm 100m 16ế840.496 16ẵ962ế317 90ẵ231 33.893ế044M0.06603 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 19ế480.959 20ẵ115.514 109ẵ030 39ẵ705ẵ503M0.06604 Đường kính ống 108x4mm lOOm 20.611.437 21.459.254 124.068 42.194.759M0.06605 Đường kính ống 159x5mm 100m 35.715.074 24.402.024 1.888.524 62.005.622M0.06606 Đường kính ống 159x6,3nun 100m 42.646.447 27.216.615 1.993.794 71.856.856M0.06607 Đường kính ống 219x7mm 100m 63.834.562 30.629.373 2.728.572 97.192.507

53

Page 55: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơnvị

Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.06608M0.06609

Đường kính ống 219x9mm Đường kính ống 273x7mm

100mlOOm

77.960.73084.671.766

34.469.39440.328.230

2.935.3522.863.919

115.365.476127.863.915

M0.06700 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC BA LỚP VẢI THỦY TINH 5 = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/lOOm

Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơnvị

Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.06701

Lẳp đặt đường ổng thép dẫn xăng dầu trong kho bọc ba lớp vải thủy tinh ô = 9+ 0,5mm - đoạn ong dài 6m Đường kính ống < 57mm 100m 13.615.479 16.428.239 56.395 30.100.113

M0.06702 Đường kính ống 67-89mm 100m 19.284.583 20.359.053 90.231 39.733.867M0.06703 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 22ế432ẵ072 24.140ế326 109ể030 46.68 l ẵ428M0.06704 Đường kính ống 108x4mm 100m 23.562.550 25.747.900 124.068 49.434.518M0.06705 Đường kính ống 159x5mm lOOm 40.029.456 28.995.095 1.888.524 70.913.075M0.06706 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 46.960.829 32.330.412 1.993.794 81.285.035M0.06707 Đường kính ống 219x7mm 100m 69.753.186 36.765.930 2.728.572 109.247.688M0.06708 Đường kính ống 219x9mm 100m 83.879.353 41.364.341 2.935.352 128.179.046M0.06709 Đường kính ống 273x7mm 100m 92.034.003 48.387.467 2.863.919 143.285.389

M0.06800 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG - HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH 5 = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 5 Om, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

54

Page 56: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Đơn vị tính: đồng/lOOmMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.06801

Lẳp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua sồng hồ bọc 3 lớp vải thủy tỉnh ỗ = 9+ 0,5mm - đoạn ổng dài 6m Đường kính ống 108x8mm lOOm 40.400.873 27.088.436 5.582.213 73.071.522

M0.06802 Đường kính ống 159x8mm lOOm 60.117.359 30.976.524 6.455.904 97.549.787M0.06803 Đường kính ống 159xl2mm lOOm 79.424.350 34.525.472 6.797.588 120.747.410M0.06804 Đường kính ống 219x9mm lOOm 90.180.142 39.059.795 8.162.349 137.402.286M0.06805 Đường kính ống 219xl2mm lOOm 110.896.271 43.943.938 10.216.647 165.056.856M0.06806 Đường kính ống 273x12mm lOOm 146.999.578 52.296.918 10.589.355 209.885.851

M0.06900 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẴN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH ô = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 5 Om, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/lOOm

Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơnvị

Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.06901

Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thủy tình 0 = 9+ 0,5mm - đoạn ổng dài 6mĐường kính ống 108x8mm lOOm 40.410.674 27.793.419 3.651.250 71.855.343

M0.06902 Đường kính ống 159x8mm lOOm 60.130.761 32.087.406 4.436.969 96.655.136M0.06903 Đường kính ống 159xl2mm lOOm 79.437.751 35.783.226 4.778.654 119.999.631M0.06904 Đường kính ống 219x9mm lOOm 90.196.344 40.055.850 6.055.443 136.307.637M0.06905 Đường kính ống 219xl2mm lOOm 110Ế911.473 45.054.820 6ẵ408ế518 162ế374.811M0.06906 Đường kính ống 273xl2mm lOOm 147.028.981 53.634.783 6.693.255 207.357.019

55

Page 57: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

M0.07000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH ỗ = 3 ± 0,5MM

Thành phần công việc:Chuẩn bị vận chuyển nguyên vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép,

hàn, lắp đặt ống vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/lOm

Mã hiệu Danh mục đơn giáĐơnvị

Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.07001

Lẳp đặt ổng thép lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tỉnh 0 = 3 + 0,5mm Đường kính ống 219x7mm lOm 5.581.412 3.084.300 1.409.527 10.075.239

M0.07002 Đường kính ống 273x8mm lOm 8.420.987 3.674.457 1.607.106 13.702.550M0.07003 Đường kính ống 325x8mm lOm 9.443.336 4.400.803 1.731.417 15.575.556M0.07004 Đường kính ống 426x1 Omm lOm 15.340.949 4.913.518 1.809.208 22.063.675

M0.07100 LẮP ĐẶT CÚT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 5 Om, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp

chỉnh, hàn với ống theo yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

M0.07101

Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nổi bằng phương pháp hàn Đường kính cút <89mm cái 81.008 90.793 13.159 184.960

M 0ế07102 Đường kính cút 108x4mm cái 128.488 112.156 18ễ798 259.442M 0ế07103 Đường kính cút 159x5mm cái 426.008 168.235 45ễ116 639.359M0.07104 Đường kính cút 159x6mm cái 454.645 184.257 67.673 706.575M0.07105 Đường kính cút 159xl2mm cái 645.665 197.609 150.386 993.660M0.07106 Đường kính cút 219x7mm cái 648.015 234.994 101.510 984.519M0.07107 Đường kính cút 219x9mm cái 898.650 256.357 142.866 1.297.873M0.07108 Đường kính cút 219xl2mm cái 1.182.398 267.039 214.299 1.663.736M0.07109 Đường kính cút 273x7mm cái 1.187.639 275.050 127.828 1.590.517M0.07110 Đường kính cút 273xl2mm cái 1.968.772 299.084 270.694 2.538.550

56

Page 58: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG XVLẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ ĐIÈU KHIẺN

MP.01000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CẢM BIÉN Thành phần công việc:Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết

bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị ứong phạm vi 30m.Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MP.01001 Lắp đặt các loại thiết bị cảm biến

1 bộ 19.728 116.203 135.931

Ghi chú: Không bao gồm công việc kéo rải cáp.

MP.02000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ BIỂN ĐỔI, PHÂN TÍCH, ĐỒNG HỒ HIÊN THỊ Thành phần công việc:Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết

bị theo đứng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MP.02001 Lắp đặt các loại thiết bị biến đổi, phân tích, đồng hồ hiển thị

1 bộ 22.542 116.203 138.745

Ghi chú: Không bao gồm các đường ống lấy mẫu.

MP.03000 LẮP ĐẶT TỦ DCS, PLC, RTU VÀ CÁC BẢNG ĐIỀU KHIÊN Thành phần công việc:Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết

bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MP.03001 Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU và các bảng điều khiển

1 cái 156.172 1.882.485 454.535 2.493.192

Ghi chú:

57

Page 59: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

- Đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của Xe nâng thang.- Không bao gồm việc đấu nối cáp điện, cáp điều khiển tại tủ.

MP.04000 LẮP ĐẶT BÀN ĐIỀU KHIÊN Thành phần công việc:Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết

bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị ứong phạm vi 30m.Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MP.04001 Lắp đặt bàn điều khiển 1 cái 92.942 653.641 746.583

MP.05000 LẮP ĐẶT MÀN HÌNH GIÁM SÁT Thành phần công việc:Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết

bị theo đứng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.Đơn vị tính.: đồng/1 cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MP.05001MP.05002

Lắp đặt màn hình giám sát- Loại <50”- Loại >50”

1 cái 1 cái

38.15476.307

130.7281.307.282 271.723

168.8821.655.312

MP.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỀU KHIÊN CHO CÁC c ơ CẤU CHẤP HÀNH Thành phần cồng việc:Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết

bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị ứong phạm vi 30m.Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MP.06001 Lắp đặt thiết bị đo lường điều khiển cho các cơ cấu chấp hành

1 bộ 16.698 261.456 278.154

Ghi chú: Không bao gồm công việc lắp đặt các van vào đường ống, không bao gồm lắp đặt đường ống.

58

Page 60: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MP.07000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐO LƯỜNG Thành phần công việc:Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết

bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị ứong phạm vi 30m.Đơn vị tính: đồng/lkg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MP.07001 Lắp đặt ống đo lường lkg 39.388 142.348 6.557 188.293

Ghi chú:- Không bao gồm lắp ống khí nén.- Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Máy hàn TIG.

MP.08100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG Thành phần công việc:Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết

bị theo đứng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính.: đồng/1 cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MP.08101 Lắp đặt thiết bị đo ứng suất cốt thép trong bê tông

1 cái 32.660 325.788 4.883 363.331

MP.08200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ TRONG BÊ TÔNG Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 3 Om, định vị

thiết bị đo bằng hàn, buộc, kéo rải cáp dẫn tín hiệu, lắp đặt thiết bị theo đứng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/1 cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MP.08201 Lắp đặt thiết bị đo nhiệt độ trong bê tông

1 cái 4.410 360.503 364.913

59

Page 61: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MP.08300 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐỘ TÁCH NỀN, ĐO THẤM Thành phần công việcChuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 3 Om, định vị

thiết bị đo bằng hàn, buộc, kéo rải cáp dẫn tín hiệu, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/1 cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MP.08301 Lắp đặt thiết bị đo độ tách nền, đo thấm

1 cái 13.536 480.670 494.206

60

Page 62: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG XVILẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN

Thành phần công việc:Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển

máy và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị chính xác vị ứí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ họp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành cỗ máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy & thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt.

MQ.01000 LẮP ĐẶT MÁY TRONG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT DĂM MẢNH VÀ CẤP LIỆUĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đem giá

MQ.01001

Lắp đặt máy trong cồng đoạn sản xuất dăm mảnh và cấp liệu- Máy có khối lượng <5T tấn 137.685 5.171.025 805.452 6.114.162

MQ.01002 - Máy có khối lượng <10T tấn 109.073 3.326.305 790.058 4.225.436MQ.01003 - Máy có khối lượng <20T tấn 99.334 3.067.754 777.688 3.944.776MQ.01004 - Máy có khối lượng <50T tấn 95.043 2.559.367 1.110.219 3.764.629MQ.01005 - Máy có khối lượng >50T tấn 104.183 2.199.138 1.626.419 3.929.740

Ghi chúẵệ- Công tác MQ.01003 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MQ.01004 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác MQ.01005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 125T.

MQ.02000 LẮP ĐẶT NỒI NẤU, BÊ PHÓNG BỘT VÀ HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆTĐơn vị tính.: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MQ.02001

Lẳp đặt nồi nấu, bể phóng bột và hệ thống trao đổi nhiệt - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 122.783 5.542.874 797.742 6.463.399

MQ.02002 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 108.806 4.720.739 900.083 5.729.628MQ.02003 - Thiết bị có khối lượng <50T tấn 96.780 4.360.510 1.376.902 5.834.192

61

Page 63: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giáMQ.02004 - Thiết bị có khối lượng <100T tấn 88.995 3.029.988 1.823.518 4.942.501MQ.02005 - Thiết bị có khối lượng >100T tấn 86.227 2.379.252 1.648.738 4.114.217

Ghi chú:- Công tác MQ.02002 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MQ.02003 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác MQ.02004 và MQ.02005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 125T.

MQ.03000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN XÉ, ĐÁNH TƠI (NGHIỀN THUỶ LựC)Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MQ.03001

Lắp đặt máy nghiền xé, đánh tơi (nghiền thuỷ lực)- Máy có khối lượng <5T tấn 116.239 3.474.464 536.084 4.126.787

MQ.03002 - Máy có khối lượng <10T tấn 104.133 3.227.533 552.509 3.884.175MQ.03003 - Máy có khối lượng <20T tấn 95.754 2.748.196 602.969 3.446.919MQ.03004 - Máy có khối lượng <50T tấn 91.274 2.530.316 843.921 3.465.511MQ.03005 - Máy có khối lượng >50T tấn 86.597 2.199.138 1.167.842 3.453.577

G/«ệ chú:- Công tác MQ.03003 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MQ.03004 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác MQ.03005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 125T,

MQ.04000 LẮP ĐẶT THIÉT BỊ KHUẤY BỘT, RỬA, LÀM SẠCH BỘT, SÀNG CHỌN, CÔ ĐẶC VÀ LỌC CÁT

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MQ.04001

Lắp đặt thiết bị khuấy bột, rửa, làm sạch bột, sàng chọn, cô đặc và lọc cát- Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 159.693 11.120.608 210.280 11.490.581

MQ.04002 - Thiết bị có khối lượng <2,0T tấn 127.180 7.942.461 581.164 8.650.805MQ.04003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 116.944 6.948.927 627.949 7.693.820MQ.04004 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 104.300 6.455.066 760.479 7.319.845

62

Page 64: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giáMQ.04005MQ.04006

- Thiết bị có khối lượng <50T- Thiết bị có khối lượng >50T

tấntấn

94.58087.662

4.880.5183.445.413

1.123.6611.542.639

6.098.7595.075.714

Ghi chú:- Công tác MQ.04001 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của Pa lăng (tời) 1T.- Công tác MQ.04004 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MQ.04005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác MQ.04006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 125T.

MQ.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TẨY, TUYÊN NỔI KHỬ M ựcĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MQ.05001

Lắp đặt thiết bị tẩy, tuyển nổi khử mực- Thiết bị có khối lượng <5T tấn 139.139 6.582.889 749.817 7.471.845

MQ.05002 - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 120.251 6.115.172 710.974 6.946.397MQ.05003 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 105.019 5.211.696 782.742 6.099.457MQ.05004 - Thiết bị có khối lượng <50T tấn 95.755 4.255.928 1.142.536 5.494.219MQ.05005 - Thiết bị có khối lượng >50T tấn 87.630 4.014.807 1.638.664 5.741.101

G/«ệ chúẾ’- Công tác MQ.05003 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MQ.05004 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác MQ.05005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 125T

MQ.06000 LẮP ĐẶT THIÉT BỊ CHƯNG BỐC, CÔ ĐẶC DỊCH VÀ PHỤ TRỢĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đom vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MQ.06001

Lắp đặt thiết bị chưng bốc, cô đặc dịch và phụ trợ - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 151.392 7.564.802 851.899 8.568.093

MQ.06002 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 134.371 7.018.649 961.502 8.114.522MQ.06003 - Thiết bị có khối lượng <50T tấn 122.830 5.932.153 1.504.118 7.559.101MQ.06004 - Thiết bị có khối lượng <100T tấn 112.429 4.860.182 2.264.977 7.237.588MQ.06005 - Thiết bị có khối lượng >100T tấn 105.491 3.767.876 145.338 4.018.705

63

Page 65: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Ghi chú.ẳ- Công tác MQ.06002 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MQ.06003 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác MQ.06005 chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 180T.

MQ.07000 LẮP ĐẶT LÒ HƠI THU HỒI (ĐỐT DỊCH ĐÃ CÔ ĐẶC) VÀ XÚT HOÁĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đon giá

MQ.07001

Lẳp đặt lò hơi thu hồi (đốt dịch đã cô đặc) và xút hoá - Thiết bị có khối lượng <10T tấn 152.064 10.449.537 852.200 11.453.801

MQ.07002 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 135.211 9.435.667 933.291 10.504.169MQ.07003 - Thiết bị có khối lượng <50T tấn 118.565 8.491.520 1.504.269 10.114.354MQ.07004 - Thiết bị có khối lượng <100T tấn 112.429 7.277.200 2.264.977 9.654.606MQ.07005 - Thiết bị có khối lượng >100T tấn 107.878 5.339.519 147.424 5.594.821

Ghi chú.ẳ- Công tác MQ.07002 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MQ.07003 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác MQ.07005 chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 180T.

MQ.08000 LAP ĐẶT CÁC LOẠI MAY NGHIÊN BỘT TINHĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MQ.08001

Lap đặt các loại máy nghiền bột tỉnh- Máy có khối lượng <0,5T tấn 159.693 5.386.000 224.830 5.770.523

MQ.08002 - Máy có khối lượng <2,0T tấn 129.984 3.846.313 594.822 4.571.119MQ.08003 - Máy có khối lượng <5T tấn 118.813 3.364.071 646.848 4.129.732MQ.08004 - Máy có khối lượng <20T tấn 106.022 3.122.950 802.215 4.031.187MQ.08005 - Máy có khối lượng <50T tấn 95.779 2.661.044 1.226.825 3.983.648MQ.08006 - Máy có khối lượng >50T tấn 88.411 2.231.094 1.684.699 4.004.204

Ghi chú:- Công tác MQ.08001 đơn giá chưa bao gồm chi phí của Pa lăng 1T.- Công tác MQ.08004 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MQ.08005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác MQ.08006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 125T

64

Page 66: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MQ.09000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ GIA KEOĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đem giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MQ.09001Lắp đặt các loại thiết bị gia keo - Thiết bị có khối lượng <0,5T tấn 164.455 7.524.131 233.302 7.921.888

MQ.09002 - Thiết bị có khối lượng <2,0T tấn 124.780 6.022.210 592.008 6.738.998MQ.09003 - Thiết bị có khối lượng <5T tấn 110.573 5.644.551 665.918 6.421.042MQ.09004 - Thiết bị có khối lượng <20T tấn 102.528 4.892.138 860.523 5.855.189MQ.09005 - Thiết bị có khối lượng <50T tấn 97.687 4.139.725 1.388.184 5.625.596MQ.09006 - Thiết bị có khối lượng >50T tấn 105.101 3.387.312 1.685.453 5.177.866

Ghi chú:- Công tác MQ.09001 đơn giá chưa bao gồm chi phí của Pa lăng 1T.- Công tác MQ.09004 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MQ.09005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác MQ.09006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 125T

MQ. 10000 LẮP ĐẶT MÁY XEO, CÁN VÀ CUỘNĐơn vị tính.: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MQ. 10001Lắp đặt máy xeo, cán và cuộn - Máy có khối lượng <2T tấn 198.874 8.166.152 681.072 9.046.098

MQ. 10002 - Máy có khối lượng <5T tấn 167.120 7.178.428 755.645 8.101.193MQ. 10003 - Máy có khối lượng <20T tấn 147.966 6.457.971 966.700 7.572.637MQ. 10004 - Máy có khối lượng <50T tấn 132.039 5.249.461 1.559.937 6.941.437MQ. 10005 - Máy có khối lượng <100T tấn 118ế503 4.473ẵ808 2.449ế 176 7.041 ế487MQ. 10006 - Máy có khối lượng >100T tấn 109.720 3.230.438 147.246 3.487.404

Ghi chú:- Công tác MQ. 10003 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MQ. 10004 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác MQ. 10006 chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 180T.

65

Page 67: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MQ.l 1000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY CẮT CUỘN LẠI, CẮT VÀ XÉNĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MQ. 11001

Lẳp đặt các loại mảy cắt cuộn lại, cắt và xén - Máy có khối lượng <2T tấn 199.444 4.790.460 805.380 5.795.284

MQ. 11002 - Máy có khối lượng <5T tấn 167.120 3.831.787 759.515 4.758.422MQ. 11003 - Máy có khối lượng <10T tấn 148.632 3.515.135 659.547 4.323.314MQ. 11004 - Máy có khối lượng <20T tấn 132.871 3.195.577 858.417 4.186.865MQ. 11005 - Máy có khối lượng <50T tấn 116.631 2.556.462 1.332.784 4.005.877MQ. 11006 - Máy có khối lượng >50T tấn 108.280 2.236.904 1.857.598 4.202.782

Ghi chú.ẳ- Công tác MQ.l 1004 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.- Công tác MQ.l 1005 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 90T.- Công tác MQ.l 1006 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 125T

66

Page 68: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG XVIIGIA CÔNG & LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN

MRể10000 GIA CÔNG THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨNThành phần công việc:Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế loại thiết bị, chi tiết cần gia công; gia công chế sửa bộ phận,

chi tiết của thiết bị theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước và tính năng kỹ thuật (các bước gia công chế tạo được thực hiện theo đúng quy trình công nghệ đã phê duyệt); việc tháo lắp, căn chỉnh trên sàn thao tác riêng cần đảm bảo độ chính xác theo đúng dung sai yêu cầu; đánh dấu mối ghép thử tại nơi gia công; vận chuyển và đóng gói đến kho, bãi tại công trường.

MR. 10100 GIA CÔNG THIÉT BỊ VỎ LỌC BỤI TÚI (BAO GỒM CẢ MÁNG KHÍ ĐỘNG, VÍT TẢI, CÁC LOẠI GẦU TẢI)

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MR.10101 Gia công thiết bị vỏ lọc bụi túi (bao gồm cả máng khí động, vít tải, các loại gầu tải)

tấn 14.126.574 9.840.000 3.050.648 27.017.222

MR. 10200 GIA CÔNG ỐNG CÁC LOẠI (BAO GỒM CẢ MÁNG THÁO LIỆU, ỐNG s ụ c KHÍ, ỐNG HÚT KHÍ SẠCH, ỐNG THU BỤI, ỐNG KHÓI)

_____________________________________________________________ Dơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MR. 10201 Gia công ống các loại (bao gồm cả máng tháo liệu, ống sục khí, ống hút khí sạch, ống thu bụi, ống khói)

tấn 14.225.951 11.106.900 3.304.693 28.637.544

MR. 10300 GIA CÔNG THIẾT BỊ BĂNG TẢI CÁC LOẠI, XÍCH CÀO, CẤP LIỆU TẤMĐơn vị tính.: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MR. 10301 Gia công thiết bị băng tải các loại, xích cào, cấp liệu tấm

tấn 15.798.772 12.324.600 247.269 28.370.641

67

Page 69: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MRẾ10400 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG PHỄU KÉT (CỬA CHIA LIỆU, CỬA THÁO LIỆU, CẤP LIỆU RUNG, CỬA RÚT CLINKER, CẤP LIỆU TẤM, PHẦN THÉP CHO CẤPLIỆU TẤM)

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MR. 10401 Gia công thiết bị dạng phễu két (cửa chia liệu, cửa tháo liệu, cấp liệu rung, cửa rút clinker, cấp liệu tấm, phần thép cho cấp liệu tấm)

tấn 13.930.027 8.019.600 2.052.905 24.002.532

MR. 10500 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, TẤM LÓT, GIÁ TRUYỀN ĐỘNG, SÀN THAO TÁC, TẤM CHẮN BẢO VỆ

Đon vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đon vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MR. 10501 Gia công thiết bị dạng giá đỡ, bệ đỡ, tấm lót, giá truyền động, sàn thao tác, tấm chắn bảo vệ

tấn 13.924.805 10.356.600 1.474.693 25.756.098

MR. 10600 GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI, GẦU NẤNG VÀ CÁC LOẠI THÂN, VỎ, CHỤP THIẾT BỊ KHÁC

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MR. 10601 Gia công thiết bị vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng và các loại thân, vỏ, chụp thiết bị khác

tấn 15.515.596 12.361.500 247.269 28.124.365

68

Page 70: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MRẾ10700 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG XYCLON (BAO GỒM CÁC LOẠI BỒN BÊ, THÙNG CHỨA, KÉT CHỨA, CYCLON, MÁY ĐÁNH ĐỐNG, MÁY CÀO VÀ CÁC THIẾTBỊ DỠ TẢI VÀ XẾP BAO XUỐNG TẦU)

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MR. 10701 Gia công thiết bị dạng cyclon (bao gồm các loại bồn bể, thùng chứa, két chứa, xyclon, máy đánh đống, máy cào và các thiết bị dỡ tải và xếp bao xuống tầu)

tấn 14.080.756 11.402.100 1.946.659 27.429.515

MR. 10800 GIA CÔNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN, DẦM, RAY, CẦN NÂNGĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MR. 10801 Gia công lọc bụi tĩnh điện, dầm, ray, cần nâng

tấn 14.191.611 8.856.000 3.050.648 26.098.259

MR. 10900 GIA CÔNG ĐOẠN VỎ LÒĐơn vị tính.: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MR. 10901 Gia công đoạn vỏ lò tấn 1.027.169 13.776.000 4.722.795 19.525.964

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T; Máy kéo 255CV + rơ moóc 21T (1260x1,55) và Máy lốc tôn 40mm.

MRẾ11000 GIA CÔNG THIẾT BỊ CHẤT BAO XUỐNG TẦU, CẦN CẨU DỠ TẢIĐon vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MR. 11001 Gia công thiết bị chất bao xuống tầu, cần cẩu dỡ tải

tấn 14.336.914 10.910.100 1.873.213 27.120.227

69

Page 71: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MRể11100 GIA CÔNG VỎ ĐẦU RA VÀ VÀO MÁY NGHIỀN BI, VỎ PHÂN LY MÁY NGHIỀN, CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ, HỘP CÁC THIÉT BỊ CHỈ BÁO, CHỤP PHÂNPHỐI, GIẢI ÂM CHO QUẠT

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MR.11101 Gia công vỏ đầu ra và vào máy nghiền bi, vỏ phân ly máy nghiền, các thiết bị bảo vệ, hộp các thiết bị chỉ báo, chụp phân phối, giải âm cho quạt

tấn 15.562.792 13.101.960 247.269 28.912.021

MR. 11200 GIA CÔNG CÁC THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC c ơ KHÍ CAO, s ử DỤNG CÁC LOẠI MÁY CÔNG c ụ ĐẶC BIỆT, CẦN NHIỀU BIỆN PHÁPCHỐNG BIỂN DẠNG HÀN

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đon vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MR. 11201 Gia công các thiết bị yêu cầu độ chính xác cơ khí cao, sử dụng các loại máy công cụ đặc biệt, cần nhiều biện pháp chống biến dạng hàn

tấn 15.383.574 10.356.600 5.944.097 31.684.271

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Máy lốc tôn 15kW và Máy tiện 4,5kW.

70

Page 72: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MRế11300 GIA CÔNG CÁC THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC c ơ KHÍ CAO, DUNG SAI CHẾ TẠO NHỎ, PHẢI GIA NHIỆT KHỬ ỨNG SUẤT HÀN TRƯỚC KHI GIA CÔNG Cơ KHÍ CÁC BỆ LIÊN KÉT VÒNG

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đem giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MR.11301 Gia công các thiết bị yêu cầu độ chính xác cơ khí cao, dung sai chế tạo nhỏ, phải gia nhiệt khử ứng suất hàn trước khi gia công cơ khí các bệ liên kết vòng

tấn 14.222.431 11.274.180 4.133.174 29.629.785

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Máy tiện 4,5kW.

MR. 11400 GIA CÔNG THIẾT BỊ KHÁC (BAO GỒM CẢ BU LÔNG, BU LÔNG NEO, THANH REN CÁC LOẠI)

Đơn vị tính.: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đom vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MR. 11401 Gia công thiết bị khác (bao gồm cả bu lông, bu lông neo, thanh ren các loại)

tấn 12.753.638 11.311.772 341.791 24.407.201

MRế20000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨNThành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị

trong phạm vi 3 Om, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.

MR.20100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG PHỄU, KÉT CÁC LOẠIĐơn vị tính.: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MR.20101 Lắp đặt thiết bị dạng phễu, két các loại

tấn 676.695 5.380.836 2.953.549 9.011.080

Ghi chú: Công tác MR.20101 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.

71

Page 73: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MR.20200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG XYCLONĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MR.20201 Lắp đặt thiết bị dạng xyclon tấn 743.963 8.144.690 3.861.607 12.750.260

Ghi chú: Công tác MR.20201 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.

MR.20300 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG MÁNG CÁC LOẠIĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MR.20301 Lắp đặt thiết bị dạng máng các loại

tấn 743.963 7.899.014 3.861.607 12.504.584

Ghi chú: Công tác MR.20301 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.

MR.20400 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG CÁC LOẠIĐơn vị tinh: đồng/1 tấn

Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MR.20401 Lắp đặt thiết bị dạng ống các loại

tấn 862.392 7.605ế271 3Ế764ệ257 12.231.920

Ghi chú: Công tác MR.20401 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.

MR.20500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤIĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MR.20501 Lắp đặt thiết bị vỏ lọc bụi tấn 625.770 8.740.186 3.081.266 12.447.222

Ghi chú: Công tác MR.20501 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.

MR.20600 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠĐơn vị tính: đồng/1 tần

Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MR.20601 Lắp đặt thiết bị dạng giá đỡ tấn 741.545 7.562.544 3.089.007 11.393.096

Ghi chú: Công tác MR.20601 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.

72

Page 74: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MR.20700 LẮP ĐẶT VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNG _____________________________________________________________ Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đon giá

MR.20701 Lắp đặt vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng

tấn 734.855 7.308.857 3.079.564 11.123.276

Ghi chú: Công tác MR.20701 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 3

MR.20800 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG THÙNG THÁP, BÊ CHỨAĐơn vị tín

0T.

i: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MR.20801 Lắp đặt thiết bị dạng thùng tháp, bể chứa

tấn 599.551 8.352.980 3.098.244 12.050.775

Ghi chúẵệ Công tác MR.20801 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.

MR.20900 LẮP ĐẶT VAN CỬA, CỬA, KHUNG DẪN HƯỚNG, BÍCH, SÀNG VÀ CÁC CHI TIẾT TƯƠNG T ự

_____________________________________________________________Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MRể20901 Lắp đặt van cửa, cửa, khung dẫn hướng, bích, sàng và các chi tiết tương tự

tấn 596ế166 8.125.997 3.008ế609 11.730ế772

Ghi chú: Công tác MR.20901 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.

MRẽ21000 LẮP ĐẶT CÁC CHI TIẾT THIÉT BỊ s ử DỤNG THÉP ĐẶC BIỆT (THÉP CHỊU NHIỆT, CHỊU MÀI MÒN)

_____________________________________________________________ Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MR.21001 Lắp đặt các chi tiết thiết bị sử dụng thép đặc biệt (thép chịu nhiệt, chịu mài mòn)

tấn 610.846 6.924ẵ321 15.479ế176 23ế014.343

Ghi chú: Công tác MR.21001 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.

73

Page 75: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MR.21100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC DẠNG KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MR.21101 Lắp đặt thiết bị các dạng khác

tấn 610.846 7.618.623 15.479.176 23.708.645

Ghi chú: Công tác MR.21101 đơn giá máy chưa bao gồm chi phí của cần cẩu 30T.

74

Page 76: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

CHƯƠNG XVIII: CÔNG TÁC KHÁC

MS.01000 VẬN CHUYÊN MÁY VÀ THIÉT BỊMS.01100 BỐC LÊN VÀ VẬN CHUYỂN 1KM ĐẦU MÁY VÀ THIẾT BỊ

Đơn vị tính: đồng/1 tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MS.01101

Bốc lên và vận chuyển lkm đầu máy và thiết bị- Máy, thiết bị có khối lượng <12T tấn 2.160 129.781 119.130 251.071

MS.01102 - Máy, thiết bị có khối lượng <25T tấn 8.151 122.571 159.088 289.810MS.01103 - Máy, thiết bị có khối lượng <40T tấn 7.808 115.361 123.464 246.633

MS.01200 BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ TRONG SÀN LẮP MÁYĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đom vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MS.01201MS.01202MS.01203

Bốc xuống mảy và thiết bị trong sàn lắp mảy- Máy, thiết bị có khối lượng <12T- Máy, thiết bị có khối lượng <25T- Máy, thiết bị có khối lượng <40T

tấntấntấn

86.52181.71476.908

21.82417.85614.880

108.34599.57091.788

MS.01300 BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NGOÀI NHÀ MÁYĐon vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MS.01301MS.01302MS.01303

Bốc xuống máy và thiết bị ngoài nhà máy- Máy, thiết bị có khối lượng <12T- Máy, thiết bị có khối lượng <25T- Máy, thiết bị có khối lượng <40T

tấntấntấn

64.89162.48760.084

28.32042.84439.582

93.211105.33199.666

75

Page 77: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MS.01400 VẬN CHUYÊN TIẾP 1KM NGOÀI HỞ MÁY VÀ THIẾT BỊĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MS.01401MS.01402MS.01403

Vận chuyển tiếp ỉkm ngoài hở mảy và thiết bị- Máy, thiết bị có khối lượng <12T- Máy, thiết bị có khối lượng <25T- Máy, thiết bị có khối lượng <40T

tấntấntấn

8.8928.4127.210

28.05039.73331.786

36.94248.14538.996

MS.01500 VẬN CHUYÊN TIÉP 1KM MÁY VÀ THIÉT BỊĐơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đom vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MS.01501MS.01502MS.01503

Vận chuyển tiếp ỉkm mảy và thiết bị- Máy, thiết bị có khối lượng <12T- Máy, thiết bị có khối lượng <25T- Máy, thiết bị có khối lượng <40T

tấntấntấn

8.6527.9316.249

28.05039.73331.786

36.70247.66438.035

MS.02000 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI MS.02100 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI, ĐỘ SẠCH 2,5SA

Thành phần công việc:Chuẩn bị, đưa kết cấu thép vào vị trí, làm sạch bề mặt kim loại bằng thiết bị phun cáưphun

bi theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/lm2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đon vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MS.02110MS.02120

Làm sạch bề mặt kim loại, độ sạch 2,5Sa

Sử dụng cát Sử dụng bi thép

lm2lm2

14.6519.090

93.73124.034

50.83688.613

159.218121.737

Ghi chú: Đơn giá xác định cho làm sạch bề mặt kết cấu kim loại mới và đã tính đến thu hồi vật liệu.

76

Page 78: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MSệ02200 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT (ĐỘ SẠCH ST 2.0)

Thành phần công việc:Làm sạch mối hàn, bề mặt két cấu kim loại bằng máy mài chổi sắt, vệ sinh bề mặt kim

loại bằng dung môi trước khi sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/lm2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MS .02201 Làm sạch bề mặt kim loại bằng máy mài đĩa chổi sắt (độ sạch ST 2.0)

lm2 12.379 630.990 43.784 687.153

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Máy mài chổi sắt.

MS.03000 LÀM SẠCH MỐI HÀN BẰNG MÁY MÀI CHỔI SẮT ĐÊ KIÊM TRA (BỀ MẶT RỘNG 200MM)

Đơn vị tính: đồng/lmMã hiệu Danh mục đơn giá Đon vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MS .03001 Làm sạch mối hàn bằng máy mài chổi sắt để kiểm ứa (bề mặt rộng 200mm)

lm 3.686 105.748 18.071 127.505

MS.04000 KIÊM TRA MỐI HÀN MS.04100 KIÊM TRA MỐI HÀN BẰNG SIÊU ÂM

Thành phần công việc:Chuẩn bị máy, dụng cụ, vật liệu; siêu âm kiểm tra mối hàn theo yêu cầu kỹ thuật.

Thu dọn hiện trường sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/lmMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MS.04101Kiểm tra mối hàn bằng siêu âm

Trong xưởng lm 13.203 301.889 158.990 474.082MS.04102 - Hiện trường lm 13.203 375.458 100.420 489.081

77

Page 79: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MS.04200 KIÊM TRA MỐI HÀN BẰNG CHỤP X-QUANGĐơn vị tính: đồng/1 phim

Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MS .04201 MS .04202

Kiểm tra mối hàn bằng chụp X-quang

Trong xưởng - Hiện trường

1 phim 1 phim

11.88611.886

304.426380.532

58.570 374.882392.418

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của Máy chụp X quang.

MS.05000 CÔNG TÁC SƠNThành phần công việc:Vệ sinh lại bề mặt trước khi sơn, phun sơn bằng máy, kiểm tra chiều dày sơn và độ bám

dính, độ chịu va đập. Hoàn thiện bề mặt thiết bị và kết cấu kim loại.Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu.

MS.05100 SƠN THIẾT BỊ VÀ KÉT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẢNG HỆ SƠN KHÔNG NGẬP NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/lm2Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MS.05101

Sơn thiết bị và kết cẩu kim loại cồng nghệ bằng hệ sơn không ngập nước Chiều dày lớp sơn

- 50Mcr lm2 74ẵ504 19.995 94.499MS.05102 - 80Mcr lm2 89ế405 31.528 120.933MS.05103 - 130Mcr lm2 106ẵ789 51.588 158.377MS.05104 Sơn dặm vá dày 130Mcr lm2 106.789 51.588 158.377

MS.05200 SƠN THIẾT BỊ VÀ KỂT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN NGẬP NƯỚC

Đom vị tính: đồng/lm2Mã hiêu Danh mục đơn giá Đon vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MS.05201 MS .05202

Sơn thiết bị và kết cẩu kim. loại công nghệ bằng hệ sơn ngập nước Chiều dày lớp sơn

- 350Mcr- 400Mcr

lm2lm2

106ẵ789106.789

57.26668.687

164.055175.476

78

Page 80: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MS.06000 BẢO ÔN CÁCH NHIỆTMS.06100 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG

Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 3 Om, bảo ôn theo đúng yêu

cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.Đơn vị tính: đồng/lm2

Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MS.06101

Bảo ôn cách nhiệt bằng bồng khoángChiều dày lóp bông khoáng

- <50mm lm2 270.086 114.827 77.894 462.807MS.06102 - <100mm lm2 493.752 226.983 77.894 798.629MS.06103 - <150mm lm2 717.594 341.810 77.894 1.137.298MS.06104 - <200mm lm2 941.436 453.966 77.894 1.473.296MS.06105 >200mm lm2 1.165.278 568.793 77.894 1.811.965

Ghi chú: Chi phí bông khoáng được tính cho chiều dầy tương ứng.

MS.06200 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG VÀ TRÁT Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 3 Om, bảo ôn và trát theo đúng

yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.Đom vị tính: đồng/lm2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MS .06201

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng và trát Chiều dày lớp bông khoáng

- <50mm lm2 300.816 136.190 77.894 514.900MS.06202 - <100mm lm2 522.924 272.380 77.894 873.198MS.06203 - <150mm lm2 745.230 408.570 77.894 1.231.694MS.06204 <200mm lm2 967.536 544.760 77.894 1.590.190MS.06205 >200mm lm2 l ế189ế842 680.949 77.894 l ế948.685

Ghi chúẼ- Chi phí bông khoáng được tính cho chiều dầy tương ứng.

MS.06300 BẢO ÔN BẰNG TẤM CÁCH NHIỆT ĐỊNH HÌNH Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, xếp tấm bảo ôn theo chiều dày thiết kế, bọc nhôm,

bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

79

Page 81: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Đan vị tính.: đồng/lm3Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đem giá

MSế06301 Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình

lm3 l ế810.988 2ẵ269ế832 290.589 4.371ẵ409

MS.06400 BẢO ÔN BẰNG VỮA CÁCH NHIỆT ĐỔ TẠI CHỖ Thành phần công việc:Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn

mặt bằng.Đan vị tính: đồng/lm3

Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MS.06401 Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ

lm3 50.554.632 5.674.579 696.132 56.925.343

MS.07100 GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM ĐƯỜNG ỐNG Thành phần công việc:Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 3 Om, đo lấy dấu, cắt,

uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng. ______________________________________________________________ Đơn vị tính: đồng/lm2Mã hiêu Danh mục đơn giá Đơn vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MS.07101 Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống

lm2 141.751 226ẵ983 44.535 413.269

MS.07200 GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM MẶT PHẲNG Thành phần công việc:Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 3 Om, đo lấy dấu, cắt,

uốn, ghép mí và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đom vị tính: đồng/lm2Mã hiêu Danh mục đơn giá Đon vi Vât liêu Nhân công Máy Đơn giá

MS.07201 Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phang

lm2 141.121 205.620 4.790 351.531

80

Page 82: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

MSễ08000 GIA CÔNG VÀ BỌC NHÔM ĐƯỜNG ỐNG Thành phần công việc:Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 3 Om, đo lấy dấu, cắt,

uốn, dập gân và bọc nhôm lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.Đơn vị tính: đồng/lm2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

MS .08001 Gia công và bọc nhôm đường ống lm2 324.818 226.983 44.535 596.336

81

Page 83: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

PHỤ LỤC

Bảng số 1 : Hệ số điều chỉnh đơn giá nhân công và máy thi công lắp đặt ở độ cao, độ sâu >lm.

STT Độ cao, độ sâu lắp đặtHệ số

Vị trí bình thường Vị t í khó khăn, cheo leo

1 Độ cao lắp đặt

1.1 Độ cao < lm 1,00 1,041.2 Độ cao > lm đến < 5m 1,04 1,10

1.3 Độ cao > 5m đến < 10m 1,10 1,201.4 Độ cao > lOm đến < 15m 1,16 1,301.5 Độ cao > 15m đến < 20m 1,20 1,401.6 Độ cao > 20m đến < 40m 1,30 1,601.7 Độ cao > 40m đến < 60m 1,40 1,801.8 Độ cao > 60m 1,70 2,30

2 Độ sâu lắp đặt2.1 Độ sâu < lm 1,00 1,062.2 Độ sâu > lm đến < 5m 1,06 1,202.3 Độ sâu > 5m đến < 8m 1,12 1,302.4 Độ sâu > 8m đến < 10m 1,20 1,402ẵ5 Độ sâu > 10m đến < 12m 1,30 1,502.6 Độ sâu > 12m đến < 15m 1,40 1,602.7 Độ sâu > 15m 1,60 1,80

82

Page 84: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

Bảng số 2: Đơn giá vận chuyển 1 tấn máy, thiết bị bằng thủ công ngoài cự ly 30m.

Đơn vị tính: đồng/công/1 tấn máy, thiết bị

Khối lượng máy, thiết bị vận chuyểnVận chuyển bằng thủ công

10 mét khởi điểm 10 mét tiếp theo

1 tấn các loại máy, thiết bị 0,050 0,015

Ghi chú:1 - Trường họp vận chuyển máy trên các địa hình gồ ghề phức tạp khác, đơn giá vận chuyển trên được điều chỉnh theo các hệ số ở bảng số 3 (chỉ áp dụng cho trường họp vận chuyển bằng thủ công).

2 - Trường họp vận chuyển bằng phương tiện thô sơ thì đơn giá nhân công vận chuyển ừong bảng 2 được nhân với hệ số bằng 0,7ệ

Bảng số 3: Hệ số điều chỉnh đơn giá nhân công vận chuyển máy trên các loại đường

Loại đường vận chuyển ngoài cự ly 3 Om tính theo từng đoạn đường có khó khăn

Hệ số điều chỉnh

Đường bằng phẳng 1,00

Đường gồ ghề 1,15

Đường có độ dốc từ 15° đến 45° 1,25

Đường lầy, lún, trơn 1,80

Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có độ dốc từ 15° đến 45° 1,35

Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có độ dốc từ 15° đến 45°, vừa lún, lầy.

2,00

83

Page 85: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ• • •

TỈNH VĨNH PHÚCÍ T ' _______A i 1 * Ạ ___Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

Đàn chải sắt cái 7.000Băng cách điện cuộn 5.000Băng làm kín cuộn 5.000Băng nilông các loại cuộn 3.500Bát đánh gỉ cái 11.000Bi thép BitumBông bảo ôn

kgkgkg

15.00011.88041.700

Bột Amiăng kg 35ẵ000Bột cao su kg 5.000Bu lông cái 1.500Cát chuẩn m 252.000Cồn công nghiệp kg 21.000Cốt liệu sa mốt kg 35.000Củi đun kg 1.000Cút dẫn xăng dầu D<89mm cái 74.250Cút dẫn xăng dầu D108x4mm cái 119.000Cút dẫn xăng dầu D159x5mm cái 405.490Cút dân xăng dâu D159x6mm cái 429.300Cút dẫn xăng dầu D159xl2mm Cút dẫn xăng dầu D219x7mm Cút dẫn xăng dầu D219x9mm Cút dẫn xăng dầu D219xl2mm

cáicáicáicái

602.100610ẵ320852.770

1.121.790Cút dẫn xăng dầu D273x7mm cái 1.140.750Cút dẫn xăng dầu D273xl2mm cái 1.892.100Đá cắt viên 10.000Đá mài, cắt viên 15.700Đá mài viên 15.000Đất đèn kg 50.000Đất sét chịu lửa kg 170Dầu bôi trơn kg 11.000Dầu các loại kg 10.700Dầu marút kg 10ẵ282Dây chì kg 28.000Dây thép 3mm Dây thép mạ kẽm Dây thừng

kgkgkg

15.46017.45032.000

Đĩa mài kiểu chổi sắt cái 22.000Đinh crămpông cái 6.000

84

Page 86: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

STT Tên vât liêu Đơn vi Giá (đồng)40 Đông lá kg 178.00041 Đông tròn kg 169.00042 Dung môi kg 31.40043 Giấy ráp tờ 12.50044 Gô bao nhỏm IV ìm 7.000.00045 Gỗ kê chèn m 1.772.37246 Gỗ nhỏm 4 m3 1.772.37247 Keo dán kg 65.62548 Khf Argon chai 320.00049 Khí gas kg 21.59150 Lưới thép mạ m2 25.00051 Mỡ bò kg 18.00052 Mỡ các loại kg 30.00053 Mỡ phân chì YC-2 kg 30.00054 Nhôm dày l,5mm m2 255.00055 Nhựa đường kg 12.07256 Oxy chai 45ẵ00057 Ống thép dẫn xăng dầu D<57mm L=6m m 87.27058 Ống thép dẫn xăng dầu D<57mm L=8m m 87.27059 Ống thép dẫn xăng dầu D67-D89mm L=6m m 117.24060 Ống thép dẫn xăng dầu D67-D89mm L=8m m 117.24061 Ống thép dẫn xăng dầu D108x3,5mm L=6m m 132.83062 Ống thép dẫn xăng dầu D108x3,5mm L=8m m 132.83063 Ống thép dẫn xăng dầu D108x4mm L=6m m 144.01064 Ong thép dân xăng dâu D108x4mm L=8m m 144.01065 Ong thép dân xăng dâu D108x8mm L=6m m 275.44066 Ong thép dân xăng dâu D159x5mm L=6m m 265.66067 Ống thép dẫn xăng dầu D159x5mm L=8m m 265.66068 Ống thép dẫn xăng dầu D159x6,3mm L=6m m 334ẵ17069 Ống thép dẫn xăng dầu D159x6,3mm L=8m m 334.17070 Ống thép dẫn xăng dầu D159x8mm L=6m m 416.66071 Ống thép dẫn xăng dầu D159xl2mm L=6m m 608.21072 Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm L=8m m 511.74073 Ong thép dân xăng dâu D219x7mm, L=6m m 511.74074 Ống thép dẫn xăng dầu D219x9mm L=6m m 651.55075 Ống thép dẫn xăng dầu D219x9mm, L=8m m 651.55076 Ống ứiép dẫn xăng dầu D219xl2mm L=6m m 857.09077 Ống thép dẫn xăng dầu D273x7mm L=6m m 687.91078 Ong thép dân xăng dâu D273x7mm, L=8m m 687.91079 Ống thép dẫn xăng dầu D273xl2mm L=6m m 1.159.09080 Ống ứiép lồng dẫn xăng dầu D219x7mm m 511ẵ74081 Ống ứiép lồng dẫn xăng dầu D273x8mm m 782.98082 Ong thép lông dân xăng dâu D325x8mm m 873.86083 Ống thép lồng dẫn xăng dầu D426xl0mm m 1.440.130

85

Page 87: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

8485868788899091929394

..95.96979899100

TỐT102103104105¡06107108109110

T il112113114115116117118119

Tên vật liệu Đơn vịPhún ảnh 0,lx0,35m tấmPhốt phát natriQue hàn các loại Que hàn cường độ cao Que hàn đồng

kgkgkgkg

Que hàn họp kim kgQue hàn Inox kgQue hàn than kgQue hàn TIG kgQue hàn kgRay P43 kgSơn cách điện kgSơn chống rỉ kgSơn màu kgSơn kgThép các loại kgThép dẹt 25x4 kgThép hình Thép lá đen thường Thép làm biện pháp

tấnkgkg

Thép tấm kgThép tấm tấnThép tròn gia công tấnThép tròn kgThuốc rửa kgThủy tinh nước kgTôn tráng kẽm dày 0,47mm mVải thủy tinh D3-0,5mm mVải thủy tinh D6-0,5mm mVải thủy tinh D9-0,5mm mVải thủy tinh mVải ứắng Vazơlin Vít M4x20

kgkgcái

Xăng kgXi măng PCB30 kg

86

Page 88: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

1234

...5.

...6.78

...9.101112

..131415161718192021222324252627282930

..3132

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG

ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ• • •

TỈNH VĨNH PHÚCTên nhân công Đơn vị Giá (đồng)

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhổm 1 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhổm 1 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhổm 1 N h ân cnnp h âc 4 5 /7 - N h n m 1

công 202.464công 221.400

Nhân công bậc 4,5/7 - Nhổm 1 Nhân công bậc 5,0/7 - Nhổm 1

công 240.336công 261.456

Nhân công bậc 3,0/7 Nhân công bậc 3,5/7 ■ Nhân công bậc 3,7/7 ■

công 282.576Nhóm 2 Nhóm 2 Nhóm 2IMICUI c u n g uạw - ? , / / / - rN iium ^

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhổm 2 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhổm 2 'NThân r.nna hâr 3 0 /7 - Nhrìm ^

côngcôngcông

209.213228.780234.650

công 248.347

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhổm 3 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhổm 3

công 270.171công 209.213

Nhân công bậc 4,0/7công 228.780

nuctii »-ung uại- ,w/ /

Nhân công bậc 4,5/7 - Nhổm 3 Nhân công bậc 5,0/7 - Nhổm 3 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhổm 4

Nhóm 3 công 248.347công 270.171công 291.996

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhổm 4 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhổm 4 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhổm 4

r.nnơ hâr. 4 0 /7 - Nhrìm 4

công 213.713công 275.981

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhổm 4 N h ân cnnp h âc 1 0 / 7 - N h n m 5

công 233.700

Nhân công bậc 3,0/7 Nhân công bậc 3,5/7 Nhân công bậc 4,0/7 Nhân công bậc 4,5/7

công 253.688Nhóm 5 Nhóm 5 Nhóm 5 Nhóm 5iNiiciii u u n g ưạw ‘t ,^ / / - J

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhổm 6 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhổm 6

côngcôngcôngcông

213.713233.700253.688275.981

công 246.000nncni - T /Nhân công bậc 4,5/7

công 267.039n u c u i u ạ ^ I

Nhân công bậc 5,0/7T y w 1 ^ _ A f \ / o

Nhóm 6 công 290.507Nhóm 6 công 313.974

Kỹ sư bậc 3,0/8 công 221.400Kỹ sư bậc 4,0/8 công 246.000Kỹ sư bậc 5,0/8 công 268.843Thợ lặn cấp I công 504.000Thợ lặn bậc 2/4 g iờ 63.000

87

Page 89: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839

BẢNG GIÁ CA MÁY

ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆTỈNH VĨNH PHÚC

Tên máy thi công Đơn vị Giá (đồng)Cần cẩu 15T ca 1.718.433Cần cẩu bánh hơi 16T ca 1.718.433Cần cẩu bánh hơi 25T ca 1.920.710Cần cẩu bánh hơi 40T ca 2.908.410Cần cẩu bánh hơi 63T ca 3.349.401Cần cấu bánh hơi 65T Cần cẩu bánh hơi 90T Cần cẩu bánh hơi 125T

cacaca

3.349.4015.091.3898.146.067

Cần cẩu bánh xích 10T ca 1.699.852Cần cẩu bánh xích 16T ca 2.022.278Cần cẩu bánh xích 25T ca 2.380.364Cần cẩu bánh xích 50T ca 3.668.243Cần cẩu bánh xích 100T ca 5.460.638Cần cẩu bánh xích 150T ca 9.101.203Cần cẩu bánh xích 250T ca 21.867.764Cần cẩu nổi 50T ca 5.759.638Cần cẩu nổi 100T ca 8.414.928Cần cầu tháp 50T ca 4Ế731.975Cần trục ô tô 5T ca l ế358.616Cần trục ôtô 10T Cần trục ô tô 16T Cần trục ô tô 20T

cacaca

1.818.1402.040.7852.250.804

Cần trục ô tô 30T ca 2.722.684Cấu long môn 30T ca 1.435.298Cẩu trục 50T ca 963.108Cầu trục 70T ca 1.099.968Cầu trục 75T ca 1.099.968Cầu trục 100T ca 1.217.256Cầu trục 150T ca 1.497.543Cầu trục 250T ca 2ế003.669Cổng trục 10T ca 1Ế115.623Cổng trục 20T

.... '” ” '"9 ...................................... ......................ca 1.363.588

Cổng trục 30T ca 1.435.298Cổng trục 50T ca 1.697.560Kích rútKích thủy lực 100T Máy bơm áp lực cao

cacaca

279.228279.228

2.581.901Máy chổi sắt cầm tay ca 30.048Máy cưa kim loại l,7kw ca 28.889

88

Page 90: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081

Tên máy thi công Đơn vịMáy đầm dùi l,5kw caMáy dán băng tải caMáy dò siêu âm Máy gấp mép Máy hàn điện 23kw

cacaca

Máy hàn điện 50kW caMáy hàn hơi công suất 10001/h caMáy khoan bê tông 0,62kW caMáy khoan đứng 4,5kW Máy khoan ngang UĐB-4

caca

Máy khoan sắt cầm tay l,7kw caMáy khuấy sơn caMáy lốc tôn 5kW caMáy lốc tôn caMáy mài lkw caMáy mài 2,7kW caMáy nâng TO -12 - 24 Máy nén khí diezel 240m3/h Máy nén khí diezel 600m3/h Máy phun cát

cacacaca

Máy phun sơn 400m2/h caMáy sấy 2kW caMáy siêu âm caMáy trộn vữa 801Máy ủi 100CV Máy uốn ống 2000W

cacaca

Moóc kéo 60 tấn caÔ tô đầu kéo 150CV caÔ tô đầu kéo 272CV caỒ tô vận tải thừng 5T cao tô vận tải thùng 12T caPa lăng xích 3T Pa lăng xích 5T Quạt thông gió 7,5kW

cacaca

Rơmooc 15T caSà lan 100T caThiết bị phun bi caTời điện 0,5T Tời điện 1T Tời điện 3T Tời điện 5T Tủ sấy 2kW...

cacacacaca

89

Page 91: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIÉT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH …

1

2345678

9

10111213

14151617

1819202122

MỤC LỤCĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIỂT BỊ CÔNG NGHỆ

• • •

TỈNH VĨNH PHÚC

DANH MỤC TRANGTHUYẾT MINH 03CHƯƠNG I: LẮP ĐẶT MÁY CÔNG c ụ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM

LOẠI KHÁC06

CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG CHUYÊN 07CHƯƠNG III: LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN, SÀNG, CẤP LIỆU 11CHƯƠNG IV: LẮP ĐẶT LÒ VÀ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT 15CHƯƠNG V: LẮP ĐẶT MÁY BƠM, QUẠT, TRẠM MÁY NÉN KHÍ 22CHƯƠNG VI: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ ỐNG KHÓI 24CHƯƠNG VII: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN, ĐÓNG BAO VÀ XẾP BAO 27CHƯƠNG VIII: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY, ĐÙN ÉP LIỆU

& GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG29

CHƯƠNG IX: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE, BÌNH BÊ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ

31

CHƯƠNG X: LẮP ĐẶT TURBIN 34CHƯƠNG XI: LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ THIÉT BỊ ĐIỆN 37CHƯƠNG XII: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VAN 41CHƯƠNG XIII: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN LY, LY TÂM YÀ TẠO

HÌNH44

CHƯƠNG XIV: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ 46CHƯƠNG XV: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIÊN 57CHƯƠNG XVI: LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN 61CHƯƠNG XVII: GIA CÔNG & LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU

CHUẨN67

CHƯƠNG XVIII: CÔNG TÁC KHÁC 75BẢNG GIÁ VẬT LIỆU 84BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG 87BẢNG GIẢ CA MẢY______ 88

90

90