ng dẪ ĐỒ Án cung cẤp ĐiỆn - daotao.dct.udn.vndaotao.dct.udn.vn/resource/news/tlhd daccd -...
TRANSCRIPT
Đa Năng – Thang 03/2015
ĐAI HOC ĐA NĂNG
TRƯƠNG CAO ĐĂNG CÔNG NGHÊ
TAI LIÊU HƯỚNG DẪN
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIÊN Tai liêu lưu hanh nôi bô - danh cho sinh viên
Nganh Công nghê Kỹ thuật điên – Điên tử
Khoa Điên
Bô môn Hê thống điên
Biên soan: GV. ThS. Doãn Văn Đông
Tài liệu hướng dẫn Đồ án Cung cấp điện Trang 1
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIÊN Mã học phần: 5050743 – số tin chi: 2 Muc tiêu cua học phần
Học phần nay nhằm cung cấp cho sinh viên chuyên nganh điện kiến thức về trình tự tính toan thiết kế một hệ thông cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp, cac phương phap tính toan kinh tế - kỹ thuật, phương phap xac định phụ tải điện, tính toan tổn thất điện năng va phương phap tính toan thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nha cao tầng va cac công trình đô thị.
Mô ta tom tăt vê học phần Trên cơ sở kiến thức do học phần Cung cấp điện cung cấp, sinh viên sẽ được thực
hanh tính toan thiết kế cung cấp điện công nghiệp cũng như lập dự toan cho công trình
cung cấp điện công nghiệp trong học phần Đồ an Cung cấp điện.
HP học song hanh: Cung cấp điện
Hoan thanh biên soan ngay ……..…/…………/………….. Bô môn Hê thống điên phê duyêt ngay …………../………./……….
2
MUC LUC
Mã học phần: 5050743 – sô ti n chi : 2 ........................................................................... 1
Mu c tiêu cua hoc phân ..................................................................................................... 1
Mô ta tom tăt vê hoc phân .................................................................................................. 1
HP học song hành: Cung cấp điện .................................................................................. 1
PHẦN I: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CỦA NHÀ MÁY CƠ KHÍ ................................. 8
PHẦN II: CHỌN VỊ TRÍ ĐẶT TRẠM, SỐ LƯỢNG VÀ DUNG LƯỢNG MBA ...................... 27
PHẦN III: CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐI DÂY CHO MẠNG CUNG CẤP ĐIỆN TRONG XÍ NGHIỆP35
PHẦN IV: CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN CHO NHÀ MÁY ......................................................... 54
TAI LIÊ U THAM KHA O ........................................................................................................ 105
3
ĐẠI HOC ĐA NĂNG Công Hoa Xa Hôi Chu Nghia Viêt Nam
TRƯƠNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHÊ Đôc Lâp-Tư Do-Hanh Phuc
NHIÊM VU THIÊT KÊ MÔN HOC
Sinh viên thưc hiên :
Lơp :
Msv :
THIÊT KÊ CUNG CÂP ĐIÊN CHO NHA MAY CƠ KHI
1. CAC SÔ LIÊU BAN ĐÂU
Măt băng và các sô liệu đươc ghi trong bang kem theo
2. NÔI DUNG VA CAC PHÂN THUYÊT MINH TINH TOAN
- Xác đinh phu tai tinh toán cua toàn nhà máy
- Chon vi tri đăt tram, dung lương và sô lương cho máy biên áp
- Chon phương án nôi dây cho mang cung cấp điện trong nhà máy
- Tinh toán các chi tiêu kinh tê kỹ thuât cho mang điện thiêt kê
- Nhà máy lấy điện tư tram biên áp khu vưc cách nhà máy l = 7km
- Điện áp ơ thanh cái ha áp cua tram biên áp khu vưc U = 10 kV
4
3. CAC BAN VE
- Sơ đồ nguyên ly các phương án nôi dây
- Sơ đồ nguyên ly mang cao áp nhà máy
- Măt băng phân xương
DANH SACH PHÂN XƯỞNG,CÔNG SUÂT ĐẶT,DIÊN TICH ,LOẠI HÔ
STT TÊN PHÂN XƯỞNG Pđ (KW) S(m 2 ) LOẠI HÔ
1 Phân xưởng đuc 900 48x20 1
2 Phân xưởng nhiêt luyên 2 1200 62x25 1
3 Phân xưởng nhiêt luyên 1 1200 47x18 1
4 Phân xưởng lắp ráp 1100 61x25 1
5 Phân xưởng sửa chữa cơ khí 43x20 3
5
6 Phân xưởng cơ khí 850 44x25 3
7 Phòng thí nghiêm 250 35x15 1
8 Tram khí nén 900 46x15 3
9 Nha hanh chính 200 20x10 3
6
DANH SACH MAY CHO PHÂN XƯỞNG SỬA CHỮA CƠ KHI
stt Tên máy sô lương loai Công
suất (kw) Ghi chú
BÔ PHẬN MAY
1. Máy cưa kiểu đai 1 8513 1
2. Khoan bàn 2 NC12A 0.65
3. Bàn khoan 1 PA274 2.8
4. Máy mài thô 1 2A125 4.5
5. Máy bào ngang 1 736 4.5
6. Máy xoc 1 7A420 2.8
7. Máy mài tròn van năng 1 3A130 4.5
8. Máy phay ren 1 5D32t 4.5
9. Máy phay ren 1 5M82 7
10. Máy phay ren 1 1A620 8.1
11. Máy phay ren 1 1X620 10
12. Máy phay ren 1 136 14
13. Máy phay ren 1 1616 4.5
14. Máy phay ren 1 1D63A 10
15. Máy phay ren 1 136A 20
16. BÔ PHẬN LẮP RAP
17. Máy khoan đứng 1 2118 0.85
18. Cẩu truc 1 XH204 24.2
19. Máy khoan bàn 1 HC12A 0.85
20. Bể dầu tănh nhiệt 1 8.5
21. Máy cao 1 1
22. Máy mài thô 1 3M634 2.8
23. BÔ PHẬN HAN HƠI
24. Máy ren cắt liên hơp 1 HB31 1.7
25. Máy mài phá 1 3M634 2.8
26. Quat lò ren 1 1.5
27. Máy khoan đứng 1 2118 0.85
28. BÔ PHẬN SỮACHỮA
ĐIÊN
1
29. Bể ngâm dung dich kiềm 1 3
30. Bể ngâm nước nóng 1 4
31. Máy cuôn dây 1 1.2
32. Máy cuôn dây 1 1
33. Bể tăng nhiệt 1 4
34. Tu sấy 1 3
35. Máy khoan bàn 1 0.65
36. Máy mài thô 1 HC12A 2.8
37. Bàn thử nghiệm thiêt bi
điện
1 3M634 7
38. BÔ PHẬN ĐÚC ĐỒNG 1
39. Bể khử dầu mỏ 1 4
40. Lò để luyện khuôn 1 3
41. Lò điện để nấu chay
babit
1 10
42. Lò điện ma thiêc 1 3.3
43. Quat lò đúc đồng 1 1.5
44. Máy khoan bàn 1 NC12 0.65
45. Máy uôn các tấm mỏng 1 C237 1.7
7
46. Máy cài phá 1 3A634 2.8
47. Máy hàn điểm 1 MTP 25KVA
48. Chinh lưu selenium 1 BCA5M 0.6 K%=25%
8
PHẦN I: XÁC ĐỊNH PHU TẢI TÍNH TOÁN CỦA NHA MÁY CƠ KHÍ
§1.Xác đinh phu tai tinh toán cho phân xương sửa chữa cơ khi.
I.Phụ tải tính toán cho tất cả thiết bị trong phân xưởng:
+Trong quá trình thiêt kê đã cho ta biêt các thông tin chinh xác về măt băng bô tri thiêt bi
máy móc ,công suất và quá trình công nghệ cua tưng thêt bi tổng phân xương. Do đó ta có
thể chia phu tai thành các nhóm và xác đinh phu tai cho tưng nhóm sau đó ta xác đinh phu
tai tổng cua toàn phân xương sửa chữa cơ khi.
-Ta xác đinh phu tai tinh toán cho phân xương sửa chữa cơ khi theo số thiết bị hiêu quả.
Ta có công thức: Ptt=kmax.ksd.Pdm
Với kmax:Hệ sô cưc đai,dưa vào ksd và n hiệu qua
ksd :Hệ sô sử dung nhq :Sô thiêt bi hiệu qua
+Để thuân tiện tinh toán cho phân xương sửa chữa cơ khi ta chon hệ sô sử dung và hệ sô
công suất ( Cos ) theo giá tri kỹ thuât . (tra bang PL1.1 trang 324 sách Hệ thông cung cấp
điện xi nghiệp công nghiệp đô thi và nhà cao tầng)
ksd=0,140,2 Cos =0,50,6
Ta chon thông sô kỹ thuât là: Ksd=0,2 Cos =0,6
+Để tiện tinh toán các nhóm thiêt bi đã đươc chia ta dùng một sô ki hiệu quy ước sau đây:
n: tổng sô thiêt bi trong nhóm.
n1: sô thiêt bi có công suất không nhỏ hơn 1/2 công suất cua thiêt bi có công suất lớn nhất.
kt: hệ sô tai.
kd%: hệ sô dòng điện %.
9
n*: là ti sô giữa sô thiêt bi có công suất lớn hơn hoăc băng 1/2 công suất cua thiêt bi có công
suất lớn nhất và tổng ti sô thiêt bi trong nhóm. n*=n1/n
P1: tổng công suất ưng với n1 thiêt bi.
1
1
1
n
i
dmiPP
P : tổng công suất đinh mức ứng với n thiêt bi.
n
i
dmiPP1
P*=P1/Pdm
nhq: sô thiêt bi hiệu qua. nhq=n*hq.n
n*hq: đươc tra trong bang dưa vào n* và P*,tra bang PL 1.4 trang 326
kmax: hệ sô cưc đai,tra trong bang PL 1.5 trang 327
ksd: hệ sô sử dung.
Tmax: thời gian sử dung công suất cưc đai.
Ptt: công suất tác dung tinh toán.
Qtt: công suất phan kháng tinh toán.
Stt: công suất tinh toán
1.tính phụ tải tính toán cua nhóm 1:
Bảng số liêu phụ tải cua nhóm 1
Stt Tên máy Số lương loai Công suất(KW)
1 Máy cưa kiêu đai 1 8513 1
2 Khoan ban 2 NC12A 0,65
10
3 Ban khoan 1 PA274 2,8
4 Máy mai thô 1 2A125 4,5
5 Máy bao ngang 1 736 4,5
6 Máy xoc 1 7A420 2,8
7 Máy mai tròn van năng 1 3A130 4,5
8 Máy phay ren 1 5D32T 4,5
9 Máy phay ren 1 5M82 7
n=10 thiêt bi n1= 5 thiêt bi
n*=n1/n=10/5 =0,5
P1=4,5.4 +7 =25 (k W)
P = 1+ 0,6.2 +2,8 .2+4,5.4 +7=32,9(KW)
P*= P1 /P = 25/32,9 = 0,76
Với p* = 0,76 và n* = 0,5
Tra bang PL 1.4 trang 326 ta đươc n*hq=0,76
Sô thiêt bi hiệu qua : nhq=n*hq.n= 0,76.10 = 7,6 ≈ 8 thiêt bi
ksd=0,2 và nhq=8 tra bang PL 1.5 trang 327 ta đươc : kmax=1,99
+Phu tai tinh toán nhóm 1:
Ptt1=kmax.ksd.Pdm=1,99.0,2.32,9 =13,1 (KW)
Cosφ=0,6 do đó tgφ=1,33
Qtt1=Ptt1.tgφ=13,1.1,33 = 17,42 (kVAr)
11
Vây 222
1
2
11 42,171,13 tttttt QPS =22(kVA)
+Dòng điện tinh nhóm 1
Itt
dm
tt
U
S
.3 =
38,0.3
22=33,5(A)
2.tính phụ tải tính toán cua nhóm 2:
Bảng số liêu phụ tải cua nhóm 2
Stt Tên máy Số lương loai Công suất(KW)
1 Máy phay ren 1 1A62 8,1
2 Máy phay ren 1 1X620 10
3 Máy phay ren 1 136 14
4 Máy phay ren 1 1616 4,5
5 Máy phay ren 1 1D63A 10
6 Máy phay ren 1 136A 20
7 Máy khoan đứng 1 2118 0,85
8 Cần trục 1 XH240 24,2
9 Máy khoan ban 1 HCL12A 0,85
n=9 thiêt bi n1= 3 thiêt bi
n*=n1/n=3/9 =0,3
P1= 14 + 20 + 24,2 = 58,2 (k W)
P = P1 + 8,1 +10 + 4,5 + 10 + 0,85.2 =92,5 (KW)
P*= P1 /P = 58,2/92,5 = 0,6
Với p* = 0,6 và n* = 0,3
Tra bang PL 1.4 trang 326 ta đươc n*hq=0,66
12
Sô thiêt bi hiệu qua : nhq=n*hq.n= 0,66.9 = 5,9 ≈ 6 thiêt bi
ksd=0,2 và nhq=6 Tra bang PL 1.5 trang 327 ta đươc : kmax=2,24
+Phu tai tinh toán nhóm 2
Ptt1=kmax.ksd.Pdm=2,24.0,2.92,5 =41,44(KW)
Qtt1=Ptt1.tgφ=41,44.1.33 =55,12 (kVAr)
Vây 222
1
2
11 12,5544,41 tttttt QPS =69 (kVA)
+Dòng điện tinh toán nhóm 2
Itt = dm
tt
U
S
.3=
38,0.3
69=105 (A)
3.tính phụ tải tính toán cua nhóm 3
Bảng số liêu phụ tải cua nhóm 3
Stt Tên máy Số lương loai Công suất(KW)
1 Bê dầu tăng nhiêt 1 8,5
2 Máy cao 1 1
3 Máy mai thôi 1 3M634 2,8
4 Máy ren cắt liên hơp 1 HB31 1,7
5 Máy mai phá 1 3M634 2,8
6 Quat lò rèn 1 1,5
7 Máy khoan đứng 1 2118 0,85
8 Bê ngâm dung dịch kiềm 1 3
9 Bê ngâm nươc nống 1 4
n=9 thiêt bi n1= 1 thiêt bi
13
n*=n1/n=1/9 =0,1
P1=8,5 (k W)
P = 8,5 +1 +2,8 +1,7 +2,8 +1,5 +0,85 +3 +4 =26,15 (KW)
P*= P1 /P = 8,5/26,15 =0,3
Với p* = 0,1 và n* = 0,3
Tra bang PL 1.4 trang 326 ta đươc n*hq=0,66
Sô thiêt bi hiệu qua : nhq=n*hq.n= 0,66.9 = 5,9 ≈ 6 thiêt bi
ksd=0,2 và nhq=6 Tra bang PL 1.5 trang 327 ta đươc : kmax=2,24
+Phu tai tinh toán nhóm 3
Ptt1=kmax.ksd.Pdm=2,24.0,2.26,15 =12(KW)
Qtt1=Ptt1.tgφ=11,72.1,33 =16 (kVAr)
Vây 222
1
2
11 1612 tttttt QPS =20 (kVA)
+Dòng điện tinh toán nhóm 3
Itt = dm
tt
U
S
.3=
38,0.3
20=30,42 (A)
4.tính phụ tải tính toán cua nhóm 4
Bang sô liệu phu tai cua nhóm 4
Stt Tên máy Số lương loai Công suất(KW)
1 Máy quốn dây 1 1,2
2 Máy quốn dây 1 1
14
3 Bê tăng nhiêt 1 4
4 Tu sấy 1 3
5 Máy khoan ban 1 0,65
6 Máy mai thô 1 HCL12A 2,8
7 Máy thử nghiêmthiếtbị đ 1 3M634 7
8 Bê khử dầu mỏ 1 4
9 Lò đê luyên khuôn 1 3
n=9 thiêt bi n1= 3 thiêt bi
n*=n1/n=3/9 =0,3
P1=4 +7 +4 =15 (k W)
P = 1,2 +1 +4 +3 +0,65 +2,8 +7 +4 +3 =26,65 (KW)
P*= P1 /P = 15/26,65 =0,56 .chon p* =0,55
Với p* = 0,55 và n* = 0,3
Tra bang PL 1.4 trang 326 ta đươc n*hq=0,73
Sô thiêt bi hiệu qua : nhq=n*hq.n= 0,73.9 = 6,57 ≈ 7 thiêt bi
ksd=0,2 và nhq=7 Tra bang PL 1.5 trang 327 ta đươc : kmax=2,1
+Phu tai tinh toán nhóm 4
Ptt1=kmax.ksd.Pdm=2,1.0,2.26,25 =11,2 (KW)
Qtt1=Ptt1.tgφ=11,193.1,33 =15 (kVAr)
Vây 222
1
2
11 152,11 tttttt QPS =19 (kVA
15
+Dòng điện tinh toán nhóm 4
Itt = dm
tt
U
S
.3=
38,0.3
19=28,9 (A)
5.tính phụ tải tính toán cua nhóm 5
Bang sô liệu phu tai cua nhóm 5
Stt Tên máy Số lương loai Công suất(KW)
1 Lò luyên đê nấu chảy batit 1 10
2 Lò điên ma thiết 1 3,3
3 Quat lò đuc đồng 1 1,5
4 Máy khoan ban 1 NC 12A 0,65
5 Máy uốn các tấm mỏng 1 C237 1,7
6 Máy cai phá 1 3A645 2,8
7 Máy han điêm 1 MTP 25 KVA
8 Chinh lưu salenium 1 BCA4M 0,6 (Kd % =25%)
+Công suất tác dung cua máy hàn điểm
P = Sdm. Cos =25.0,6 =15 (KW)
+Công suất tác dung tương đương cua chinh lưu salenium:
Ptd =Pdm. %d =Pdm. %25 = 0,6. %25 =0,3 (KW)
n=8 thiêt bi n1= 2 thiêt bi
n*=n1/n=2/8 =0,25
P1=10 +15 =25 (k W)
16
P = 10 +3,3 +1,5 +0,65 +1,7 +2,8 +15 +0,3 =35,25 (KW)
P*= P1 /P = 25/35,25 =0,7
Với p* = 0,7 và n* = 0,25
Tra bang PL 1.4 trang 326 ta đươc n*hq=0,45
Sô thiêt bi hiệu qua : nhq=n*hq.n= 0,45.8 = 3,6 ≈ 4 thiêt bi
ksd=0,2 và nhq=4 Tra bang PL 1.5 trang 327 ta đươc : kmax=2,64
+Phu tai tinh toán nhóm 5
Ptt1=kmax.ksd.Pdm=2,64.0,2.35,25 = 19 (KW)
Qtt1=Ptt1.tgφ= 18,61.1,33 = 25 (kVAr)
Vây 222
1
2
11 2519 tttttt QPS = 31 (kVA)
+Dòng điện tinh toán nhóm: Itt = dm
tt
U
S
.3=
38,0.3
32=48,7 (A)
Kết quả tính toán phụ tải cua phân xưởng sữa chữa cơ khí đươc tóm tắt trong bảng sau :
Stt Các nhóm máy Ptt(KW) Qtt(KVAr) Stt(KVA)
1 Nhóm 1 13,1 17,42 21,8
2 Nhóm 2 41,44 55,12 69
3 Nhóm 3 12 16 20
4 Nhóm 4 11,2 15 19
5 Nhóm 5 19 25,3 31
Công suất chiêu sáng tinh toán cua phân xương sữa chữa cơ khi :
17
Ta chon suất phu tai: Po = 15 (W/m2)
Pcs =Po.S =15.43.20 =12900 (W)=12,9 (KW)
+Công suất tinh toán động lưc cua phân xương sữa chữa cơ khi :
Pttdl = Kđt.
5
1i
đmiP =0,85.(13,1+41,44 +12 +11,2 +19) =82,23 (KW)
+Công suất tác dung tinh toán cua phân xương sữa chữa cơ khi:
Pttpx =Pdl + Pcs =82,23 +12,9 =95,13 (KW)
+Công suất phan kháng tinh toán cua phân xương sữa chữa cơ khi :
Qttpx = Pttpx . tgφ = 95,13.1,33 = 126,5 (KVAr)
Sttpx = 222
1
2
1 5,12613,95 tttt QP =158,3 (KVA)
§2.XAC ĐỊNH PHU TAI TINH TOAN CỦA CAC PHÂN XƯỞNG CÒN
LẠI CỦA NHA MAY CƠ KHI:
Nhà máy cơ khi có 9 phân xương ,mỗi phân xương có diện tich măt băng nhất đinh và
phân bô tương đôi đều trên măt băng cua nhà máy.Công suất đăt cua mỗi phân xương cho
trước . Do đó ta xác đinh phu tai tinh toán cho tưng phân xương theo công suất đăt và hệ
sô nhu cầu:
Suất chiêu sáng cua phân xương tra bang PL 1.7 trang 328
Hệ sô nhu cầu và hệ sô công suất tra bang PL 1.3 trang 325
1. Phân xưởng đuc:
Ta có: Công suất đăt: Pd=900 (kW)
Diện tich phân xương: S=48x20 (m2)
18
Suất chiêu sáng tra bang PL 1.7 trang 328: Chon P0=15 (W/m2)
Hệ sô nhu cầu tra bang PL 1.3 trang 325 : Chon knc=0,7
Hệ sô công suất tra bang PL 1.3 trang 325:
Chon Cosφ=0,8 do đó tgφ=0,75
+Công suất động lưc:
Pdl1=Pđ.knc= 900x0,7=630 (kW)
+Công suất chiêu sáng:
Pcs1=P0xS=15x48x20=14400 W=14,4 (kW)
+Công suất tác dung tinh toán:
Ptt1=Pdl1+Pcs1=630 +14,4 =644,4 (kW)
+Công suất phan kháng tinh toán:
Qtt1=Ptt1.tgφ=644,4.0,75 = 483,3 (kVAr)
+Công suất toàn phần tinh toán:
Stt2=222
1
2
1 3,4834,644 tttt QP =805,5 (kVA)
2.Phân xưởng nhiêt luyên 2:
Ta có: Công suất đăt: Pd=1200 (kW)
Diện tich: S=62x25 (m2)
Suất chiêu sáng tra bang PL 1.7 trang 328: P0=15 (W/m2)
Hệ sô nhu cầu tra bang PL 1.3 trang 325 :
knc=0,6÷0,7 Chon knc=0,7
Hệ sô công suất tra bang PL 1.3 trang 325:
19
Chon Cosφ=0,9 do đó tgφ=0,48
+Công suất động lưc:
Pdl2=Pd.knc=1200x0,7=840 (kW)
+Công suất chiêu sáng:
Pcs2=P0.S=15x62x25=23250W=23,25 (kW)
+Công suất tác dung tinh toán:
Ptt2=Pdl2+Pcs2=840+23,25=863,25 (kW)
+Công suất phan kháng tinh toán:
Qtt2=Ptt2.tgφ=863,25.0,48=414,36 (kVAr)
+Công suất toàn phần tinh toán:
Stt4=222
2
2
2 36,41425,863 tttt QP =957,5(kVA)
3.Phân xưởng nhiêt luyên 1:
Ta có: Công suất đăt: Pd=1200 (kW)
Diện tich phân xương: S=47x18 (m2)
Suất chiêu sáng cua phân xương tra bang PL 1.7 trang 328:P0=15 (W/m2)
Hệ sô nhu cầu tra bang PL 1.3 trang 325: Chon knc=0,7
Hệ sô công suất:
Chon Cosφ=0,9 do đó tgφ=0,48
+Công suất động lưc cua phân xương:
Pdl3=Pd.knc=1200x0,7=840 (kW)
+Công suất chiêu sáng phân xương:
20
Pcs3=P0.S=15x47x18=12690W=12,69(kW)
+Công suất tác dung tinh toán :
Ptt3=Pdl3+Pcs3=840+12,69=852,69 (kW)
+Công suất phan kháng tinh toán:
Qtt3=Ptt3.tgφ=852,69x0,48=409,3 (kVAr)
+Công suất toàn phần tác dung :
Stt1=222
3
2
3 3,40969,852 tttt QP =945,8 (kVA)
4.Phân xưởng lắp ráp:
Ta có: Công suất đăt : Pd=1100 (kW)
Diện tich: S=61x25 (m2)
Suất chiêu sáng tra bang PL 1.7 trang 328: P0=15 (W/m2)
Hệ sô nhu cầu tra bang PL 1.3 trang 325:
knc=0,3÷0,4 chon knc=0,4
Hệ sô công suất tra bang PL 1.3 trang 325:
chon Cosφ=0,6 do đó tgφ=1,33
+Công suất động lưc:
Pdl4=Pd.knc=1100.0,4 = 440 (kW)
+Công suất chiêu sáng:
Pcs4=P0.S=15.61.25 =22875W=22,875 (kW)
+Công suất tác dung tinh toán:
Ptt4=Pdl4+Pcs4=440+ 22,875=462,9 (kW)
21
+Công suất phan kháng tinh toán:
Qtt4=Ptt4.tgφ=462,9.1,33=615,6 (kVAr)
+Công suất toàn phần tinh toán:
Stt4=222
4
2
4 6,6159,462 tttt QP =770,2 (kVA)
5.Phân xưởng cơ khí:
Ta có:Công suất đăt:Pd=850 (kW)
Diện tich: S=44x25 (m2)
Suất chiêu sáng tra bang 1.7 trang 328: Chon P0=15 (W/m2)
Hệ sô nhu cầu tra bang PL 1.3 trang 325 :
knc=0,3÷0,4 Chon knc=0,3
Hệ sô công suất tra bang PL 1.3 trang 325 :
Chon Cosφ=0,6 do đó tgφ=1,33
+Công suất động lưc:
Pdl6=Pd.knc=850.0,3 =255 (kW)
+Công suất chiêu sáng:
Pcs6=P0.S=15.44.25 =16500 W=16,5 (kW)
+Công suất tác dung tinh toán:
Ptt6=Pdl6+Pcs6=255+16,5=271,5 (kW)
+Công suất phan kháng tinh toán:
Qtt6=Ptt6.tgφ=271,5.1,33=361,1(kVAr)
+Công suất toàn phần tinh toán:
22
Stt3=222
6
2
6 1,3615,271 tttt QP =451,8 (kVA)
7.Phòng thí nghiêm:
Ta có: Công suất đăt : Pd=250 (kW)
Diện tich: S=35x15 (m2)
Suất chiêu sáng tra bang PL 1.7 trang 328: P0=20 (W/m2)
Hệ sô nhu cầu tra bang PL 1.3 trang 325:
knc=0,7÷0,8 chon knc=0,8
Hệ sô công suất tra bang PL 1.3 trang 325:
chon Cosφ=0,8 do đó tgφ=0,75
+Công suất động lưc:
Pdl7=Pd.knc=250.0,8 = 200 (kW)
+Công suất chiêu sáng:
Pcs7=P0.S=25.35.15=13125 W=13,125(kW)
+Công suất tác dung tinh toán:
Ptt7=Pdl7+Pcs7=200+13.125=213,125 (kW)
+Công suất phan kháng tinh toán:
Qtt7=Ptt7.tgφ=213,125 .0,75=159,8 (kVAr)
+Công suất toàn phần tinh toán:
Stt7=222
7
2
7 8,159125,213 tttt QP =266,4(kVA)
8.Tram khí nén:
Ta có: Công suất đăt: Pd=900 (kW)
23
Diện tich: S=46x15 (m2)
Suất chiêu sáng tra bang PL 1.7trang 328:P0=10÷15 (W/m2)Chon P0=12 (W/m2)
Hệ sô nhu cầu tra bang PL 1.3 trang 325 :
knc=0,6÷0,7 Chon knc=0,7
Hệ sô công suất tra bang PL 1.3 trang 325:
Chon Cosφ=0,8 do đó tgφ=0,75
+Công suất động lưc:
Pdl8=Pd.knc=900.0,7=630(kW)
+Công suất chiêu sáng:
Pcs8=P0.S=15.46.15=10350W=10,35 (kW)
+Công suất tác dung tinh toán:
Ptt8=Pdl8+Pcs8=630 + 10,35 = 640,35 (kW)
+Công suất phan kháng tinh toán:
Qtt8=Ptt8.tgφ=640,35 .0,75 =480,3 (kVAr)
+Công suất toàn phần tinh toán:
Stt8=222
8
2
8 3,48035,640 tttt QP =800,5(Kva)
9.Nha hanh chính:
Ta có: Công suất đăt: Pd=200 (kW) Diện tich: S=20x10 (m2)
Suất chiêu sáng tra bang PL 1.7 trang 328: P0=25 (W/m2)
Hệ sô nhu cầu tra bang PL 1.3 trang 325 : knc=0,7÷0,8 Chon knc=0,8
Hệ sô công suất tra bang PL 1.3 trang 325:
24
Chon Cosφ=0,9 do đó tgφ=0,48
+Công suất động lưc:
Pdl9=Pd.knc=200.0,8=160 (kW)
+Công suất chiêu sáng:
Pcs9=P0.S=25.20.10=5000W=5 (kW)
+Công suất tác dung tinh toán:
Ptt9=Pdl9+Pcs9=160+5 =165 (kW)
+Công suất phan kháng tinh toán:
Qtt9=Ptt9.tgφ=165.0.48=79,2 (kVAr)
+Công suất toàn phần tinh toán:
Stt9=222
9
2
9 2,79165 tttt QP =183 (kVA)
Phu tai tinh toán các phân xương
Stt Tên phân xưởng knc Cos
φ
Pd
kW
P0
W/m2
Pdl
kW
Pcs
kW Ptt kW
Qtt
kVAr
Stt
kVA
1 Phân xương đúc 0,8 900 15 630 14,4 644,4 483,3 805,5
2 PX nhiệt luyện 2 0,9 1200 15 840 23,25 863,3 414,4 957,5
3 PX nhiệt luyện 1 0,9 1200 15 840 12,69 852,7 409,3 945,8
4 Phânxươnglắp ráp 0,6 1100 15 440 22,87 462.9 615,6 770,2
5 Px sửa chữa cơ khi 0,6 15 82,23 12,9 95,13 126,5 158,3
6 Phân xương ccơ khi 0,6 850 15 255 16,5 271,5 361,1 451,8
7 Phòng thi nghiệm 0,8 250 25 200 13,12 213,1 159,8 266,4
25
8 Tram khi nén 0,8 900 15 630 10,35 640,4 480,3 800,5
9 Nhà hành chinh 0,8 200 25 160 5 165 79,2 183
**Vây phụ tải tính toán toan nha máy cơ khí:
1.Phu tai tinh toán tác dung nhà máy cơ khi Pttnm băng tổng phu tai tinh toán cua tưng phân
xương trong nhà máy nhân với hệ sô đồng thời:
Ta chon hệ sô đồng thời : kdt=0.8
Pttnm=kdt.9
1
Ptti
9
1
ttiP =Ptt1+Ptt2+Ptt3+Ptt4+Ptt5+Ptt6+Ptt7+Ptt8+Ptt8+Ptt9=
644,4 +863,25 +852,7 +462,9 +95,1 +271,5 +213,1 +640,35 +165 =3788,16(kW)
Pttnm=0,8.4208,3 = 3366,64 (kW)
2 . Phu tai tinh toán phan kháng nhà máy cơ khi Qttnm băng tổng phu tai phai
kháng cua tưng phân xương trong nhà máy nhân với hệ sô đồng thời:
Qttnm=kdt.9
1
Qtti
9
1
Qtti=Qtt1+Qtt2+Qtt3+Qtt4+Qtt5+Qtt6+Qtt7+Qtt8+Qtt9=
483,3 +414,4 +409,3 +615,6 +126,5 +361,1 +159,8 +480,3 +79,2 =3129,5(kVAr)
Qttnm=0,8.3129,5 =2503,6 (kVAr)
3.Phu tai tinh toán toàn phần cua nhà máy cơ khi Sttnm :
26
Sttnm=2222 6,250364,3366 ttnmttnm QP =4195,5 (kVA)
4.Hệ sô công suất nhà máy: Cosφ=Pttnm/Sttnm=3366,64 /4195,5 =0,8
27
PHẦN II: CHON VỊ TRÍ ĐẶT TRAM, SỐ LƯỢNG VA DUNG LƯỢNG MBA
§1.XAC ĐỊNH VỊ TRI ĐẶT TRẠM PHÂN PHÔI TRUNG TÂM
I. Xác đinh biểu đồ phu tai:
Chon ti lệ xich m=3kVA/mm2
Bán kinh cua biểu đồ phu tai: Stt=m R2 Do đó: R=.m
Stt (mm2 )
Góc phu tai chiêu sáng : tt
cscs
P
P.360
1.Phân xương đúc:
Ptt1= 644,4 (kW) Stt1= 805,5 (kVA) Pcs1=14,4 (kW)
R1=14,3.3
5,805=9,25 (mm)
4,644
4,14.3601 cs =80
2.Phân xương nhiệt luyện 2:
Ptt2= 836,25 (kW) Stt2=957,5 (kVA) Pcs2= 23,25(kW)
R2=14,3.3
5,957=10 (mm)
25,863
25,23.3602 cs =9,70
3.Phân xương nhiệt luyện 1:
Ptt3=852,69(kW) Stt3=945,8 (kVA) Pcs3=12,69(kW)
R3=14,3.3
8,945= 10 (mm)
225,613
69,123603
cs =5,40
4.Phân xương lắp ráp:
Ptt4=462,9 (kW) Stt4=770,2 (kVA) Pcs4=22,9 (kW)
28
R4=14,3.3
2,770=9(mm)
9,462
9,22.3604 cs =17,80
5.Phân xương sửa chữa cơ khi:
Ptt5=95,13 (kW) Stt5=158,3 (kVA) Pcs5=12,9(kW)
R5=14,3.3
3,158=4(mm)
13,95
9,12.3605 cs =48,80
6.Phân xương cơ khi:
Ptt6=271,5 (kW) Stt6=451,8 (kVA) Pcs6=16,5(kW)
R6=14,3.3
8,451= 7(mm)
5,271
5,163606
cs =21,90
7.Phòng thi nghiệm:
Ptt7=213,125 (kW) Stt7=266,4 (kVA) Pcs7=13,125(kW)
R7=14,3.3
4,266=5,3 (mm)
125,213
125,13.3607 cs =22,20
8.Tram khi nén:
Ptt8=640,35 (kW) Stt8=800,5 (kVA) Pcs8=10,35(kW)
R8=14,3.3
5,800=9,2 (mm)
35,640
35,10.3608 cs =5,80
9.Nhà hành chinh:
Ptt9=165 (kW) Stt9=183 (kVA) Pcs9=5 (kW)
R9=14,3.3
183=4,4 (mm)
165
5.3609 cs =10,90
Bán kinh R và góc chiêu sáng cua biểu đồ phu tai các phân xương
29
Stt
Tên phân xưởng
CS chiếu
sáng
Pcs(kW)
CS tác
dụng
Ptt(kW)
CS toan
phần
Stt(kVA)
Bán kính
phụ tải
R(mm)
Góc
chiếu
sáng( 0
cs )
1 Phân xương đúc 14,4 644,4 805,5 9,25 8
2 Px nhiệt luyện 2 23,25 863,25 957,5 10 9,7
3 Px nhiệt luyện 1 12,69 852,69 945,8 10 5,4
4 Phân xPhân xương lắp ráp 22,875 462,875 770,2 9 17,8
5 Px sửa chữacơ khi 12,9 95,13 158,3 4 48,8
6 Phân xương cơ khi 16,5 271,5 451,8 7 22
7 Phòng thi nghiệm 13,125 213,125 266,4 5,3 22,2
8 Tram khi nén 10,35 640,35 800,5 9,2 5,8
9 Nhà hành chinh 5 165 183 4,4 10,9
Xây dưng và xác đinh tram phân phôi trung tâm:
+ Để xây dưng ta vẽ một hệ toa độ oxy trên sơ đồ măt băng cua nhà máy có vi tri trong
tâm là M(x,y) .Tram phân phôi trung tâm đăt tai vi tri này:
Trong tâm phu tai cua nhà máy đươc xác đinh theo công thức sau:
x=
ttiS
. ttii Sx y=
ttiS
. ttii Sy
Với x,y là toa độ vi tri các phân xương trên măt băng đã cho :
x=1835,8004,2668,4513,1582,7708,9455,9575,800
5,4.18325,5.5,8005,4.4,26625,5.8,45125,14.3,15824.2,77025,14.8,94524.5,95725,14.5,805
x= 14,47
30
y=1835,8004,2668,4513,1582,7708,9455,9575,800
6,18.1834.5,80016.4,26610.8,45116.3,158125,10.2,7704.8,94525,16.5,95710.5,805
y= 9,93
Vây tram trung tâm năm ơ toa độ: `M(14,47; 9,93)
BIỂU ĐỒ PHỤ TẢI
14,25 14,47
9,93
8
1
245,254,5
18,6
1010,125
1616,125
18,6
6
3
4
25
9
31
phu tai dong luc
§2.CHON SÔ LƯỢNG VA DUNG LƯỢNG MAY BIÊN AP:
I.Chon máy biến áp cho phân xưởng: Căn cứ vao vị trí,công suất cua các phân xưởng
quyết định đặt 6 tram biến áp phân xưởng.
+ Tram B1 cấp điện cho phân xương đúc 1 và px cơ khi 6.(hộ loai 1)
+ Tram B2 cấp điện cho phân xương nhiệt luyện 2 sô 2 và px sc cơ khi 5(hộ loai 1)
+ Tram B3 cấp điện cho phân xương nhiệt luyện 1 sô 3(hộ loai 1)
+ Tram B4 cấp điện cho phân xương lắp ráp 4(hộ loai 1)
+ Tram B5 cấp điện cho tram khi nén 8 (hộ loai 3)
+ Tram B6 cấp điện cho phòng thi nghiệm 7 (hộ loai 1) và nhà hành chinh 9 (hộ loai 3)
-Trong đó các tram B1, B2 , B4 , B6 cấp điện cho phân xương chinh đươc xêp vào phu tai
hộ tiêu thu loai 1 nên cần đăt hai máy biên áp và đường dây lộ kép.
32
+Các tram B5 cấp điện cho phân xương thuộc hộ tiêu thu loai 3 nên cần đăt 1 máy biên áp và
đường dây lộ đơn.
+Để đam bao tinh mỹ quan cua nhà máy và tiêt kiệm vôn đầu tư nên ta đăt các tram có
tường chung với tường cua phân xương.
*Sô lương máy biên áp cần cho nhà máy là 11 máy.
II.Chon dung lương máy biên áp:
1.Đôi với các tram biên áp tiêu thu hộ loai 1:
Xét trường hơp sư cô một máy biên áp,máy còn lai có kha năng chay quá tai trong tời gian 1-
2 ngày để sửa chữa , đồng thời cắt bớt các phu tai không quan trong .Trong trường hơp này
công suất máy biên áp đươc xác đinh theo công thức sau: SđmB=
4,1
ttS
+Tram B1:
SđmB4,1
ttS=
4,1
)1,3613,483()5,2714,644( 22 = =889,8 (kVA)
Chon 2 máy biên áp cùng loai có dung lương 1000 (kVA) 10/0,4 (kv) do Việt Nam chê tao
+Tram B2:
SđmB4,1
ttS=
4,1
)5,12636,414()13,9525,863( 22 = 786(kVA)
Chon 2 máy biên áp cùng loai có dung lương 800 (kVA) 10/0,4 (kv) do ABB chê tao
+Tram B3: SđmB4,1
ttS=
4,1
8,945=675,6(kVA)
Chon 2 máy biên áp cùng loai có dung lương 750 (kVA) 10/0,4 (kv) do Việt Nam chê tao
33
+Tram B4: SđmB4,1
ttS=
4,1
2,770= 550(kVA)
Chon 2 máy biên áp cùng loai có dung lương 560 (kVA) 10/0,4 (kv) do Việt Nam chê tao
+Tram B6:
SđmB4,1
ttS=
4,1
)2,798,159()165125,213( 22 = 319,5(kVA)
Chon 2 máy biên áp cùng loai có dung lương 500 (kVA) 10/0,4 (kv) do ABB chê tao
2.Đôi với các tram biên áp tiêu thu hộ loai 3:
Chon các tram biên áp theo công thức sau: SđmB≥Stt
+Tram B5:
SdmB≥Stt= 800,5 (kVA)
Chon 1 máy biên áp có dung lương 1000 (kVA) 10/0,4(kv) do Việt Nam chê tao
Kêt qua chon biên áp cho các tram biên áp phân xương
tt Tên phân xưởng Stt(kVA) Số máy SdmB(kV
A)
Tên tram Loai hô
1 Px nhiệt luyện 1 945,8 2 750 B3 1
2 Px lắp ráp 770,2 2 560 B4 1
3 Phân xương đúc
1245,72
2
1000
B1
1 4 Phân xương cơ khi
5 Tram khi nén 800,5 1 1000 B5 3
6 Px nhiệt luyện 2
1100
2
800
B2
1 7 Px sửa chữa cơ khi
34
8 Phòng thi nghiệm
443,7
2
500
B6
1 9 Nhà hành chinh
35
PHẦN III: CHON PHƯƠNG ÁN ĐI DÂY CHO MANG CUNG CẤP ĐIÊN TRONG XÍ NGHIÊP
+ Vì nhà máy thuộc hộ loai 1,nên đường dây cung cấp điện cho nhà máy tư tram biên áp
trung gian về tram phân phôi trung tâm dùng đường dây trên không lộ kép.
+ Để đam bao mỹ quan và an toàn mang cao áp trong nhà máy ta dùng cáp ngầm.
+ Do tinh chất cua phu tai loai 1 nên dùng sơ đồ cung cấp điện hình tia .Tư tram phân
phôi trung tâm đên các tram biên áp B1 , B2 , B4 , B5 dùng cáp lộ kép , đên tram B3,B6 dùng
cáp lộ đơn.
I. CHON DÂY DÂN TỪ TRẠM BIÊN AP TRUNG GIAN VỀ TRẠM PHÂN PHÔI TRUNG TÂM CỦA NHA
MAY
+Với đường dây dài 8 km,sử dung đường dây trên không lộ kép và dùng dây lõi thép để đam
bao theo đúng yêu cầu kỹ thuât cua hộ loai 1.+Đôi với nhà máy cơ khi hang trung ,tra cẩm
nang ,có thời gian sử dung công suất lớn nhất Tmax =4500-5000 h ,với giá tri cua Tmax , ứng với
dây dẫn AC tra bang 5 trang 294 tìm đươc mât độ dòng điện kinh tê Jkt=1,1
Vây Ittnm=
dm
ttnm
Un
S
.3=
10.32
5,4195 =123,4 (A)
n : là hệ sô đương dây (lộ kép ứng với n= 2)
tiêt diện kinh tê : Fk t =Jkt
ttnmI =
1,1
4,123=112,2 mm2
Cho dây nhôm lõi thép tiêt diện 120 mm2 ,AC-120 .kiểm tra dây đã chon theo điều kiện dòng
sư cô.
Tra bang PL 4.12 trang 369 dây AC-120 có Icp=380 A
Khi có sư cô đứt một trong 2 dây, dây còn lai chuyển tai toàn bộ công suất :
Isc=2Ittnm=2.125,2= 250,4 (A) Isc<Icp
Kiểm tra dây dẫn đã chon theo điều kiện tổn thất điện áp:
36
+Với dây AC-120 có khoang cách trung bình hình hoc D=2 m .
Tra bang PL 4.6 ta đươc ro=0,27 Ω/km và xo=0,365 Ω/km. Icp=380 A
ΔU=10.2
8.365,0.6,25038.27,0.64,3366
dmU
QXPR= 729,1 (V)
ΔU > ΔUcp=5%Udm=500 V
+Với dây AC-150 có khoang cách trung bình hình hoc D=2 m .
Tra bang PL 4.6 trang 366 ta đươc ro=0,21 Ω/km và xo=0,358 Ω/km.
Icp=445 (A)> Isc= 264,4 (A)
ΔU=10.2
8.358,0.6,25038.21,0.64,3366
dmU
QXPR= 641,3 (V)
ΔU > ΔUcp=5%Udm=500 V
+Với dây AC-185 có khoang cách trung bình hình hoc D=2 m .
Tra bang PL 4.6 trang 366 ta đươc ro=0,17 Ω/km và xo=0,377 Ω/km.
Icp=515 (A)> Isc= 264,4 (A)
ΔU=10.2
8.377,0.6,25038.17,0.64,3366
dmU
QXPR= 606,5 (V)
ΔU > ΔUcp=5%Udm=500 V
Do không thỏa mãn điều kiện tổn thất điện áp nên tiêt diện dây dẫn phai chon tăng lên một
cấp :
+Với dây AC- 240 tra bang phu luc 4.3 và pl 4.9 trang 365 ;368
Ta có: ro=0,132 Ω/km và xo=0,347 Ω/km.Icp= 610 (A) > Isc= 264,4 (A)
Tổn thất điên áp trên đường dây :
37
ΔU=10.2
8.347,0.6,25038.132,0.64,3366
dmU
QXPR=525,3 (V)
ΔU = 525,3 (ΔU)<ΔUcp =5%Udm =500 (V)
Do không thỏa mãn điều kiện tổn thất điện áp nên tiêt diện dây dẫn phai chon tăng lên một
cấp :
+Với dây AC-300 có khoang cách trung bình hình hoc D=2 m .
Tra bang PL 4.3;4,9 trang 365;368 ta đươc ro=0,107 Ω/km và xo=0,379 Ω/km.
Icp=700 (A)> Isc= 264,4 (A)
ΔU=10.2
8.379,0.6,25038.107,0.64,3366
dmU
QXPR= 523,6 (V)
ΔU > ΔUcp=5%Udm=500 V
Do không thỏa mãn điều kiện tổn thất điện áp nên tiêt diện dây dẫn phai chon tăng lên một
cấp :
+Với dây AC-400 có khoang cách trung bình hình hoc D=2 m .
Tra bang PL 4.3;4,9 trang 365;368 ta đươc ro=0,08 Ω/km và xo=0,37 Ω/km.
Icp=800 (A)> Isc= 264,4 (A)
ΔU=10.2
8.37,0.6,25038.08,0.64,3366
dmU
QXPR= 478,3 (V)
ΔU < ΔUcp=5%Udm=500 V
Vây thỏa man điều kiện yêu cầu nên ta chon dây nhôm lõi thép AC-400 thỏa mãn điều kiện
dòng điện và tổn thất điện áp.
IV:TINH TOAN KINH TÊ KỸ THUẬT CAC PHƯƠNG AN
38
Theo cách thiêt kê sơ đồ nôi dây , ta lần lươc tinh toán kinh tê kỹ thuât cho hai phương
án nhăm so sánh tương đôi giữa hai phương án . Chi cần so sánh những phần khác nhau .
Giữa hai phương án đều có những phần giông nhau như: đường dây dẫn tư tram bbiên áp
trung tâm ve tram phân phôi trung tâm và 6 tram biên áp phân xương .Vì vây ta chi cần so
sánh kinh tê kỹ thuât cua mang cao áp trong nhà máy .
Dư đinh công trình dùng cáp XLPE lõi đồng boc thép do hãng FURUKAWA cua Nhât san xuất.
§1.PHƯƠNG ÁN 1
Đi dây theo sơ đồ hình tia.
SƠ ĐỒ ĐI DÂY HÌNH TIA
I.Chon cáp tư tram phân phôi trung tâm đên các tram cua phân xương:
1.Chon cáp tư tram phân phôi trung tâm đên tram B1:
Imax
dm
tt
Un
S
.3=
10.32
)1,3613,483()5,2714,644(2
2 =36,63 (A)
B6
B5
B1
B3
B4
B2
2AC-400,10KV,8km
5
38
16
7
9
2
4
39
n : là sô lộ đường dây ( lộ kép n = 2)
Với cáp đồng Tmax=4500 h ,tra bang 5 trang 294:Jkt=3,1 A/mm2
Fkt =1,3
63,36=11,82 (mm2)
Chon cáp XLPE có tiêt diện 16mm2 với sô lương 2XLPE(3x16)
2.Chon cáp tư tram phân phôi trung tâm đên tram B2:
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
10.32
)5,12636,414()13,9525,863( 22 = 32,35 A
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là Fkt=1,3
35,32= 10,4 (mm2)
Chon cáp XLPE có tiêt diện 16mm2 với sô lương 2XLPE(3x16)
3.Chon cáp tư tram phân phôi trung tâm đên tram B3:
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
10.32
8,945=27,8 A
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là Fkt=1,3
8,27=8,97 (mm2)
Chon cáp XLPE có tiêt diện 16mm2 với sô lương 2XLPE(3x16)
4.Chon cáp tư tram phân phôi trung tâm đên tram B4:
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
10.32
2,770= 22,65 (A)
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là Fkt=1,3
65,22=7.3 (mm2)
Chon cáp XLPE có tiêt diện 16mm2 với sô lương 2XLPE(3x16)
40
5.Chon cáp tư tram phân phôi trung tâm đên tram B5:
Vì đây là hộ loai 3 nên chon n = 1
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
10.3
5,800= 47 (A)
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là Fkt=1,3
47=15,2 (mm2)
Chon cáp XLPE có tiêt diện 16mm2 với sô lương 1XLPE(3x16)
6.Chon cáp tư tram phân phôi trung tâm đên tram B6:
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
10.32
)2,798,159()165125,213( 22 =13,15 A
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là Fkt=1,3
15,13=4,24(mm2)
Chon cáp XLPE có tiêt diện 16mm2 với sô lương 2XLPE(3x16)
7.Chon cáp tư tram B1 đên phân xương cơ khi:
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
4,0.3
8,451= 664,4 (A)
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là Fkt=1,3
4,664= 214,32 (mm2)
Vây ta chon cáp đồng ha áp 3 lõi cách điện PVC do hãng LENS chê tao
(3x240 +1x95 )
8.Chon cáp tư tram B2 đên phân xương sửa chữa cơ khi:
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
4,0.3
3,158=232,35 (A)
41
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là Fkt=1,3
35,232= 75 (mm2)
Vây ta chon cáp đồng ha áp ,3 lõi cách điện PVC do hãng LENS chê tao
(3x95 +1x50 )
9.Chon cáp tư tram B6 đên nhà hành chinh:
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
4,0.3
183= 269,1 (A)
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là Fkt=1,3
1,269= 86,8 (mm2)
Vây ta chon cáp đồng ha áp ,3 lõi cách điện PVC do hãng LENS chê tao
(3x95 +1x50 )
Bảng kết quả chon cáp 10KV cung cấp từ tram phân phối trung tâm đến tram biến áp
phân xưởng va cáp ha áp từ tram biến áp v ề phân xưởng theo phương án1
Đường cáp F(mm2) l (m) Đơn giá (đ/m) Thanh tiền(đ)
PPTT-B1 16 25 95000 4 750 000
PPTT-B2 16 90 95000 17 100 000
PPTT-B3 16 45 95000 8 550 000
PPTT-B4 16 70 95000 13 300 000
PPTT-B5 16 80 95000 7 600 000
PPTT-B6 16 105 95000 19 950 000
B1-PX CƠ KHÍ 240 45 550000 24 750 000
B2-PXSC CƠ KHÍ 95 45 435 000 19 575 000
42
B6-NHC 95 30 435000 13 050 000
Tổng công tiền K1=126 625 000 (đ)
II.Xác định tổn thất công suất:
Ta sử dung công thức sau:
ΔP=3
2
2
10.. RU
S
dm
tt(KW) Với R =l.ro (Ω)
1.Tổn thất ΔP trên đoan cáp tư tram PPTT đên B1:
Ứng với cáp đồng XLPE tiêt diện 16mm2
Tra PL 4.32 trang 383 Ta đươc: r0= 1,47 Ω/km
suy ra : R =n
l.ro =
2
47,1.1025. 3
= 0,018 (Ω)
n là sô lộ đường dây
ΔP1= 3
2
2
10.. RU
S
dm
tt=
3
2
2
10.018,0.10
72,1245
= 0,279 (kW)
2.Tổn thất ΔP trên đoan cáp tư tram PPTT đên B2:
Ứng với cáp đồng XLPE tiêt diện 16mm2
Tra PL 4.30 trang 381 Ta đươc: r0= 1,74 Ω/km
suy ra : R =n
l.ro =
2
47,1.090,0 = 0,066 (Ω)
ΔP1= 3
2
2
10.. RU
S
dm
tt=
3
2
2
10.066,0.10
.1100
= 0,798 (kW)
3.Tổn thất ΔP trên đoan cáp tư tram PPTT đên B3:
43
Ứng với cáp đồng XLPE tiêt diện 16mm2
Tra PL 4.30 trang 381 Ta đươc: r0= 1,74 Ω/km
R =n
l.ro =
2
47,1.045,0 = 0,033Ω
ΔP3=3
2
2
10.. RU
S
dm
tt=
3
2
2
10.033,0.10
8,945
=0,295(kW)
4.Tổn thất ΔP trên đoan cáp tư tram PPTT đên B4:
R =n
l.ro =
2
47,1.07,0 =0,05 Ω
ΔP4=3
2
2
10.. RU
S
dm
tt=
3
2
2
10.05,0.10
2,770
=0,296(kW)
5.Tổn thất ΔP trên đoan cáp tư tram PPTT đên B5:
R =l.ro = 0,08.1,47= 0,1176Ω
ΔP5=3
2
2
10.1176,0.10
5,800
=0,754(kW)
6.Tổn thất ΔP trên đoan cáp tư tram PPTT đên B6:
R =n
l.ro =
2
47,1.105,0 =0,077( Ω)
ΔP6=3
2
2
10.077,0.10
3,447
=0,154(kW)
7.Tổn thất ΔP trên đoan cáp tư tram B1 đên phân xương cơ khi:
Ứng với cáp đồng ba lõi do LENS chê tao tiêt diện 240mm2
44
Tra phu luc 4.28 trang 379 Ta đươc: r0= 0,0754 Ω/km
R =l.ro = 0,045.0,0754 = 0,0034 Ω
ΔP7=3
2
2
10.034,0.4,0
8,451
= 4,33(kW)
8.Tổn thất ΔP trên đoan cáp tư tram B2 đên phân xương sửa chữa cơ khi:
Ứng với cáp đồng ba lõi do LENS chê tao tiêt diện 95mm2
Tra phu luc 4.28 trang 379 Ta đươc: r0= 0,193 Ω/km
R =l.ro /n = 0,045.0,193 =0,008685 Ω
ΔP8=3
210.008685,0.
4,0
3,158
=1,36(kW)
9.Tổn thất ΔP trên đoan cáp tư tram B6 đên nhà hành chinh:
Ứng với cáp đồng tiêt diện 95mm2 do hãng LENS chê tao
Tra phi luc 4.28 trang 379 Ta đươc: r0= 0,193 Ω/km
R =l.ro =0,03.0,193 = 0,00579 Ω
ΔP9=3
2
2
10.00579,0.4,0
183
=1,21(kW)
Bảng kết quả tính toán tổn thất công suất cho phương án 1
Đường cáp F(mm2) l (m) r0 (Ω/km) R (Ω) Số lương ΔP (kW)
PPTT-B1 16 25 1,47 0,018 2 0,279
PPTT-B2 16 90 1,47 0,066 2 0,798
PPTT-B3 16 45 1,47 0,033 2 0,295
45
PPTT-B4 16 70 1,47 0,05 2 0,296
PPTT-B5 16 80 1,47 0,1176 1 0,754
PPTT-B6 16 105 1,47 0,077 2 0,154
B1-PXCK 240 45 0,0754 0,0034 1 4,33
B2-PXSCCK 95 45 0,193 0,0087 1 1,36
B6-NHC 95 30 0,193 0,0058 1 1,21
Tổng ∑ΔPm= 9,48 (kW)
Ghi chú:
Vì tiêt diện dây dẫn đã chon vươt cấp và quan đường ngắn nên ta ko cần kiểm tra ΔUvà Icp ,
khoang cách các phân xương ngắn nên để thuân tiện thi công,tinh toán kha năng phát triển
phu tai nên ta chon cùng loai dây dẫn
Tư sô liệu thời gian sử dung công suất lớn nhất Tma x =4500 h và hệ sô công suất trung bình
cua nhà máy Cosφtb=0,8 ,tra bang PL 4-1 trang 49 ta đươc =3300 h
+Tổn thất điện năng trên cáp:
ΔA= ΔPm. =9,48.3300=31284 (kWh)
. avh : hệ sô vân hành atc : hệ sô thu hồi vôn đầu tư
. k : vôn đầu tư
Chon avh=0,1 atc=0,2 c=750 đ/kWh
** Vây tổng sô tiền chi phi tinh toán hăng năm cho phương án 1:
Z1=(avh+atc).K1+c. ΔAm
Z1=(0,1+0,2).126625000 +750.31284=61 450 500 (đồng)
46
Giá tiền tổn thất hàng năm
YΔA =c. ΔA =750.31284=23 463 000 (đồng)
§2.PHƯƠNG ÁN 2:
SƠ ĐỒ ĐI DÂY LIÊN THÔNG
I.Chon cáp tư tram phân phôi trung tâm đên các tram cua phân xương:
Đường cáp tư tram phân phôi trung tâm đên các biên áp phân xương B1,tư B1 đên B5,B6
.Tư tram pptt đên B4,tư B4 đên B2.
1.Chon cáp tư tram phân phôi trung tâm đên tram B1:
Imax=dm
tttttttttt
Un
S SSSS.3
97861 =
B6
B5 B3
B4
B2
2AC-400,10KV,8km
4
2
9
7
6 1
8 3
5
47
10.32
)2,793,4808,1591,3613,483()16535,640125,2135,2714,644( 22 = 73,15
(A)
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là Fkt=1,3
15,73=23,6 mm2
Chon cáp XLPE có tiêt diện 25mm2 với sô lương 2XLPE(3x16) 2.5.
2.Chon cáp tư B1 đên tram B5: Vì đây là hộ loai 3 nên chon n = 1
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
10.3
5,800= 47 (A)
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là Fkt=1,3
47=15,2 (mm2)
Chon cáp XLPE có tiêt diện 16mm2 với sô lương 1XLPE(3x16)
3.Chon cáp tư B1 đên tram B6:
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
10.32
)2,798,159()165125,213( 22 =13,15 A
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là Fkt=1,3
15,13=4,24(mm2)
Chon cáp XLPE có tiêt diện 16mm2 với sô lương 2XLPE(3x16)
4.chon cáp tư B6 đên nhà hành chinh:
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
4,0.3
183= 269,1 (A)
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là Fkt=1,3
1,269= 86,8 (mm2)
Vây ta chon cáp đồng ha áp 3 lõi cách điện PVC do hãng LENS chê tao
48
(3x95 +1x50 )
5.chon cáp tư TPPTT đên B3:
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
10.32
8,945=27,8 A
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là:
Fkt=1,3
8,27=8,97 (mm2)
Chon cáp XLPE có tiêt diện 16mm2 với sô lương 2XLPE(3x16)
6.Chon cáp tư TPPTT đên tram B4
Imax=dm
tt
Un
S
.3
2 =10.32
)5,1266,61536,414()13,95875,46225,863( 22 =54(A)
Fkt=1,3
54=17,6(mm2)
Chon cáp XLPE có tiêt diện 25mm2 với sô lương 2XLPE(3x16)
7.Chon cáp tư tram B4 đên B2 :
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
10.32
)5,12636,414()13,9525,863( 22 = 32,35 A
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là Fkt=1,3
35,32= 10,4 (mm2)
Chon cáp XLPE có tiêt diện 16mm2 với sô lương 2XLPE(3x16)
8.Chon cáp tư tram B2 đên phân xương sửa chữa cơ khi:
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
4,0.3
3,158=232,35 (A)
49
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là Fkt=1,3
35,232= 75 (mm2)
Vây ta chon cáp đồng ha áp ,3 lõi cách điện PVC do hãng LENS chê tao
(3x95 +1x50 )
9.Chon cáp tư tram B1 đên phân xương cơ khi:
Imax=dm
tt
Un
S
.3=
4,0.3
8,451= 664,4 (A)
Vây tiêt diện kinh tê cua dây dẫn là :
Fkt=1,3
4,664= 214,32 (mm2)
Vây ta chon cáp đồng ha áp 3 lõi cách điện PVC do hãng LENS chê tao
(3x240 +1x95 )
Bảng kết quả chon cáp 10KV cung cấp từ tram phân phối trung tâm đến tram biến áp
phân xưởng va cáp ha áp từ tram biến áp về phân xưởng theo phương án2
Đường cáp F(mm2) l (m) Đơn giá (đ/m) Thanh tiền(đ) SL
PPTT-B1 25 25 150 000 7 500 000 2
B1-B5 16 62 95 000 5 890 000 1
B1-B6 16 95 95 000 18 050 000 2
PPTT-B4 25 70 150 000 21 000 000 2
PPTT-B3 16 45 95 000 8 550 000 2
B4-B2 16 60 95 000 11 400 000 2
B1-PXCK 240 45 550 000 24 750 000 1
50
II.Xác đinh
tổn thất
công suất:
+tổn thất công suất tư TPPTTđên B1
Vì tiêt diện dây là 25 mm2 tra PL 4.32 .T383 ta có r0=0,927 Ω/km
R =n
l.ro =
2
927,0.025,0=0,0116Ω
ΔP=3
2
2
98761 10..)(
RUdm
tttttttttt sssss =
3
2
2
10.0116,0.10
1,2487 =0,72 (kW)
+tổn thất công suất tư tram B1 đên tram B5
Với cáp đồng tiêt diện 16mm2 tra PL 4.32 .T383 ta có r0=1,47 Ω/km
R= l.ro /n = 0,062.1,47 =0,091 (Ω)
ΔP=3
2
2
2 10.. RU
S
dm
tt=
3
2
2
10.091,0.10
5,800
=0,583(kW)
+tổn thất công suất tư tram B1 đên B6
Tiêt diện kinh tê 16mm2 PL 4.32 .T383 ta có r0=1,47( Ω/km)
R =n
l.ro =
2
47,1.095,0=0,07 Ω
B2-PXSCCK 95 45 435 000 19 575 000 1
B6-NHC 95 30 435 000 13 050 000 1
Tổng công tiền K2=120 590 000 (đ)
51
ΔP=3
2
2
4 10.. RU
S
dm
tt=
3
2
2
10.07,0.10
3,447
=0,14(kW)
+tổn thất công suất tư TPPTT dên B3
Tiêt diện kinh tê 16mm2 tra PL 4.32 .T383 ta có r0=1,47( Ω/km)
R =n
l.ro =
2
47,1,0.045,0 =0,033 (Ω)
ΔP=3
2
2
10.. RUdm
tts =
3
2
2
10.033,0.10
8,945
=0,295(kW)
+tổn thât công suất tư TPPTT đên B4
Với cáp đồng tiêt diện 25mm2 tra PL 4.32 .T383 ta có r0=0,927 Ω/km
R =n
l.ro =
2
927,0.07,0=0,032 (Ω
ΔP =3
2
2
254 10..)(
RUdm
tttttt sss =
3
2
2
10.032,0.10
1836 =1,078(kW)
+tổn thât công suất tư B4 đên B2
Với cáp đồng tiêt diện 16mm2 tra PL 4.32 .T383 ta có r0=1,47 Ω/km
R =n
l.ro =
2
47.1.06,0=0,0441(Ω)
52
ΔP =3
2
2
24 10..)(
RU dm
tttt ss =
3
2
2
10.0441,0.10
9,1099
=0,534(kW)
Bảng kết quả tính toán tổn thất công suất cho phương án 2
Đường cáp F(mm2) l (m) r0 (Ω/km) R (Ω) Số lương ΔP (kW)
TPPTT-B1 25 25 0,927 0,0116 2 0,72
B1-B5 16 62 1,47 0,091 1 0,583
B1-B6 16 85 1,47 0,07 2 0,14
PPTT-B3 16 45 1,47 0,295 2 0,295
PPTT-B4 25 70 0,927 0,032 2 1,078
B4-B2 16 60 1,47 0,0441 2 0,534
B1-PXCK 240 45 0,0754 0,0034 1 4,33
B2-PXSCCK 95 45 0,193 0,0087 1 1,36
B6-NHC 95 30 0,193 0,0058 1 1,21
Tổng ∑ΔPm= 10,256 (kW)
Tư sô liệu thời gian sử dung công suất lớn nhất Tma x =4500 h và hệ sô công suất trung bình
cua nhà máy Cosφtb=0,8 ,tra bang PL 4.1 trang 49 ta đươc =3300 h
+Tổn thất điện năng trên cáp:
ΔA= ΔP. =10,256 .3300=33844,8 (kWh)
53
- avh : hệ sô vân hành atc : hệ sô thu hồi vôn đầu tư
- k : vôn đầu tư
Chon avh=0,1 atc=0,2 c=750 đ/kWh
** Vây tổng sô tiền chi phi tinh toán hăng năm cho phương án 2:
Z2=(avh+atc).K2+c. ΔA
Z2=(0,1+0,2). 120 590 000 +750. 33844,8=61 560 300 (đồng)
+Giá tiền tổn thất điện năng hàng năm:
YΔA =c. ΔA =750. 3844,8=25 383 600 (đồng)
Phương án Vôn đầu tư Giá tiền tổn thất dnăng Chi phi tinh toán
Phương án 1 126625 000 23 463 000 61 450 500
Phương án 2 120 590 000 25 383 600 61 560 300
Dưa vào bang này ta sẽ chon phương án 1vì :
+Giá tiền tổn thất điện năng thấp hơn phương án 2
+Chi phi tinh toán hàng năm thấp hơn phương án 2
54
PHẦN IV: CHON THIẾT BỊ ĐIÊN CHO NHA MÁY
Trong mang điện cua nhà máy các khi cu dùng để bao vệ và duy trì dòng điện khi vân
hành . đóng cắt hoàn toàn khi có sư cô là những thiêt bi đươc coi là quan trong nhất . Bơi vì
nó đánh giá kha năng kinh tê kỹ thuât đôi với các thiêt bi dùng điện và hệ thông lưới điện
trong nhà máy . Nó còn đam bao tinh an toàn cho con người khi vân hành máy móc.
Vì các thiêt bi này đóng cắt tư động khi có sư cô nên ta cần tinh toán chon ra các thiêt bi
sao cho chinh xác và phù hơp với mang điện có mức điện áp đang vân hành vẫn đam bao
ngắt hoàn tàn khi có sư cô xay ra.Còn khi làm việc bình thường thì phai đam bao cung cấp
dòng điện ổn đinh cho các thiêt bi.
I. CHON THIÊT BỊ CHO TRẠM PHÂN PHÔI TRUNG TÂM VA CAC TRẠM BIÊN AP PHÂN
XƯỞNG
1. Chon thiết bị điên cho tram phân phối trung tâm:
Nhà máy cơ khi ta chon dùng sơ đồ một hệ thông thanh góp có phân đoan cua tram
phân phôi trung tâm.Tai mỗi tuyên dây vào,ra khỏi thanh góp , liên lac giữa hai phân đoan
thanh góp đều dùng máy cắt hơp bộ.Để đam bao chông sét truyền tư đường dây vào tram
đăt chông sét van trên mỗi phân đoan thanh góp . Dung trên mỗi phân đoan thanh góp
một máy biên áp đo lường 3 pha 5 tru có cuộn tam giác hơ báo cham đất một pha trên
tuyên cáp 10kV.Và báo mất pha cuộn sơ cấp ( khử 3 pha tam giác hơ có U=0 . Khi sư cô
mất hai pha đầu tam giác hơ xuất hiện một điện áp U=Uđm =100V cua cuộn dây tam giác hơ)
Để vân hành an toàn cũng như thuân tiện trong việc thay thay thê sửa chữa và vân hành
các tu hơp bộ cua hãng SIEMENS san xuất. Máy cắt loai 8DC11 , cách điện băng SF6 ,
không cần bao trì . Hệ thông thanh góp đăt sẵn trong tu có dòng đinh mức 1250A.
Bang thông sô máy cắt đăt tai tram phân phôi
Loai MC Udm
(kV)
Idm (A) Idm (A) Icắt N 1-3s
(kA)
IcắtNmax (kA) Ghi chú
55
Thanh cái Các nhánh
8DC11 12 1250 1250 25 63 Không bao trì
2. Lưa chon thiết bị điên cho các tram biến áp phân xưởng:
Vì các tram biên áp phân xương rất gần tram phân phôi trunng tâm.phia cao áp chi cần
đăt dao cách ly . phia ha áp đăt aptomat tổng và các aptomat nhánh , tram nào có hai máy
biên áp ta đăt thêm một aptomat liên lac giữa hai phân đoan cu thể như sau:
Đăt một tu vào có dao cách ly 3 vi tri cách điện băng SF6 , không cần bao trì, Loai 8DH10.
Thông sô kỹ thuât cua tu đầu vào 8DH10
Loai tu Udm (kV) Idm (A) Uchiu đưng,kV IN,chiuđưng 1s kA
8DH10 12 200 25 25
+Phia ha áp chon các aptomat cua hãng MERLIN GERIN chê tao
Với tram biên áp có hai máy biên áp ta đăt 5 tu:2 tu aptomat tổng 1 tu aptomat phân
đoan và hai tu aptomat nhánh
Với tram có một máy biên áp ta đăt 1 tu aptomat tổng và 1 tu aptomat nhánh
Chon các aptomat phía ha áp cho các máy biến áp
+Dòng điện lớn nhất qua aptomat tổng cua máy biên áp 1000 kVA
Imax =3U
S
đm
đmB =4,0.73,1
1000 = 1443,4 (A)
+ dòng điện lớn nhất qua aptomat tổng cua máy biên áp 800 kVA
Imax =3U
S
đm
đmB =4,0.73,1
800 = 1155(A) V
56
+ dòng điện lớn nhất qua aptomat tổng cua máy biên áp750 kVA
Imax =3U
S
đm
đmB =4,0.73,1
750 = 1082,5(A)
+ dồng điện lớn nhất qua aptomat tổng cua máy biên áp 560 kVA
Imax =3U
S
đm
đmB =4,0.73,1
560 = 809,2(A)
+Dòng điện lớn nhất qua aptomat tổng cua máy biên áp 500 KVA
Imax =3U
S
đm
đmB =4,0.73,1
500 = 722(A)
Ta có bang lưa chon aptomat không khi 4 cưc, đăt trong các tram biên áp(gồm biên áp tổng
và nhánh)
Tram BA Loai Số lương Uđm,V Iđm,A IcắtN,KA
B1
(2x1000KVA)
CM1600N
C1251N
3
4
690
690
1600
1250
50
25
B2
(2x800KVA)
C1251N
C801N
3
4
690
690
1250
800
25
25
B3
(2x750KVA)
C1251N
C801N
3
4
690
690
1250
800
25
25
B4
(2x560KVA)
C10001N
NS600E
3
4
690
690
1000
630
25
15
B5
(1x1000KVA)
CM1600N
C1251N
1
2
690
690
1600
1250
50
25
B6
(2x500KVA)
C801N
NS400E
3
4
690
690
800
400
25
15
57
Ta có sơ đồ đấu dây cua cảc tram cua nha máy cơ khí
Sơ đồ nguyên lí đấu nối tram biến áp B5
Sơ đồ nguyên lí đấu nối tram biến áp B1,B2,B3,B4,B6
II. TINH TOAN NGẮN MẠCH VA KIỂM TRA THIÊT BỊ ĐIÊN
1.Tính toán ngắn mach:
Cần tinh điểm ngắn mach N1 tai các thanh cái tram PPTT để kiểm tra máy cắt
thanh góp và tinh điểm ngắn mach N2 cao áp tram biên áp phân xương để kiểm tra tu cao
áp vá cáp.
Sơ đồ đường dây tư tram biên áp trung gian về tram biên áp phân xương.
58
SƠ ĐỒ THAY THẾ
Điện kháng cua hệ thông điện đươc tinh theo công thức:
Utb =1,05Uđm
XH=N
tb
S
U 2
Trong đó: SN – công suất cắt cua máy cắt (kVA)
Uđm - điện áp đường dây (kV)
XH=N
tb
S
U 2
=63.10.3
)10.05,1( 2
=0,1 Ω
Thông sô đường dây trên không (ĐDK) và cáp ghi trong bang dưới đây
Bang thông sô cua ĐDK và cáp cao áp
Đường dây F, mm2 L, km r0, Ω/km x0, Ω/km R, Ω X, Ω
BATG BAPX
MC ĐDK
PPTT
N1
N2
Cáp
HT XH N1 Zd ZC
N2
, Trong đó SN = 3 .Uđm.Icđm
59
BATG-PPTT 400 8 0,08 0,37 0,64 2,96
PPTT-B1 16 0,025 1,47 0,128 0,03675 3,2.10-3
PPTT-B2 16 0,09 1,47 0,128 0,1323 11,52. 10-3
PPTT-B3 16 0,045 1,47 0,128 0,066 5,76. 10-3
PPTT-B4 16 0,07 1,47 0,128 0,1 8,89. 10-3
PPTT-B5 16 0,08 1,47 0,128 0,1176 10,24. 10-3
PPTT-B6 16 0,105 1.47 0,128 0,154 13,44. 10-3
1.Dòng điện ngắn mach tai N1:
IN1=1.3 Z
Utb=
)(22
3
5,10
XXR dHd =
22 )96,21,0(64,0.3
5,10
=2(kA)
Tri sô dòng ngắn mach xung kich đươc tinh theo biểu thức:
IxkN1=1,8. 2 .IN =2.1,8. 2 =5,1 (kA)
2.Dòng điện ngắn mach N2 tai B1:
IN2=232 )10.2,31,096,2()03675,064,0(.3
5,10
=1,93(kA)
Tri sô dòng ngắn mach xung kich:
IxkN2=1,8. 2 .IN2=1,8. 2 .1,93=4,91(KA)
3.Dòng điện ngắn mach N3tai B2:
IN3=
)()(22
3
5,10
XXXRR d CHCd
60
=232 )10.52,111,096,2()1323,064,0(.3
5,10
=1,91(kA)
Tri sô dòng ngắn mach xung kich:
IxkN=1,8. 2 .IN3=1,8. 2 .1,91=4,86(KA)
4.Dòng điện ngắn mach N4 tai B3:
IN4=
)()( 333
5,10
22
XXXRR d dHdd
=232 )10.76,51,096,2()066,064,0(.3
5,10
=1,93(kA)
Tri sô dòng ngắn mach xung kich:
IxkN3=1,8. 2 .IN3=1,8. 2 .1,93=4,912(KA)
5.Dòng điện ngắn mach N5 tai B4:
IN5=
)()( 443
5,10
22
XXXRR d dHdd
=232 )10.89,81,096,2()1,064,0(.3
5,10
=1,92 (kA)
Tri sô dòng ngắn mach xung kich:
IxkN4=1,8. 2 .IN4=1,8. 2 .1,92=4,89(KA)
61
6.Dòng điện ngắn mach N6 tai B5:
IN6=
)()( 553
5,10
22
XXXRR d dHdd
=232 )10.24,101,096,2()1176,064,0(.3
5,10
=1,92(kA)
Tri sô dòng ngắn mach xung kich:
IxkN6=1,8. 2 .IN6=1,8. 2 .1,92=4,89(KA)
7.Dòng điện ngắn mach N7 tai B6:
IN7=
)()( 113
5,10
22
XXXRR d dHdd
=232 )10.44,131,096,2()154,064,0(.3
5,10
=1,909 (kA)
Tri sô dòng ngắn mach xung kich:
IxkN7=1,8. 2 .IN7=1,8. 2 .1,909 =4,86(KA)
Bảng kết quả tính dòng điên ngắn mach
Điêm tính N IN, kA Ixk, kA
Thanh cái PPTT 2 5,1
62
Thanh cái B1 1,93 4,91
Thanh cái B2 1,91 4,86
Thanh cái B3 1,93 4,912
Thanh cái B4 1,92 4,89
Thanh cái B5 1,92 4,89
Thanh cái B6 1,909 4,86
**Kiểm tra các thiêt bi điện đã chon:
-Kiểm tra máy cắt và thanh cái:
Máy cắt 8DC11 có dòng điện cắt Ic=25 kA ,thanh cái ơ tram PPTT có dòng ổn đinh động Iôđ
=63 kA lớn hơn rất nhiều so với dòng điện ngắn mach IN=2kA và dòng xung kich Ixk=5,1 kA
tai các điểm ngắn mach trên thanh cái cua tram PPTT .Vì vây máy cắt 8DC11 và thanh cái đã
đat yêu cầu .
Kiểm tra cáp ta chi cần kiểm tra với tuyên có dòng ngắn mach lớn nhất. Muôn đam bao ổn
đinh nhiệt tiêt diện cua cáp phai thỏa mãn biểu thức sau:
F > .I qdt
Trong đó: Lấy =6, tqd = 0.5s và I
=IN
F=16 mm2 >6.1.93. 5,0 = 8,19 mm 2
Vây chon cáp 16 mm2 cho các tuyên là hơp ly .Vì kha năng chiu dòng ngắn mach N cua dao
cách ly tu cao áp đầu vào các tram biên áp phân xương cũng lớn hơn rất nhiều so với tri sô dòng
điện ngắn mach N. Nên các thiêt bi điện đã chon đam bao an toàn khi làm việc.
63
VI: LỰA CHON CAC PHÂN TỬ CUNG CÂP ĐIÊN CHO PHÂN XƯỞNG SỬA CHỬA CƠ KHI
I.NGUYÊN LÝ HÊ THÔNG CUNG CÂP ĐIÊN:
-Để cấp điện cho các động cơ ,máy công cu, trong xương đăt một tu phân điện tram biên áp
về và tu này cấp điện cho 6 tu động lưc đươc đăt sát canh tường phân xương. Mỗi tu động
lưc cấp điện cho một nhóm phu tai . Đăt tai tu phân phôi cua tram biên áp một Aptomat đầu
nguồn tư dây dẫn điện về xương băng cáp ngầm.
-Tu phân phôi cua phân xương đăt một aptomat nhánh cung cấp điện cho 5 tu động lưc và 1
tu chiêu sáng . Tu động lưc đươc cấp điện băng đường cáp hình tia, đầu vào đăt dao cách ly
và cầu chì.
1.Chon cáp tư tram biên áp B6 về tu phân phôi cua xương:
Ipx=dm
px
U
S
.3=
38,0.3
3,158=240,8 (A)
Chon cáp đồng (3x95+1x50) 3 lõi cách điện băng giấy tẩm nhưa không cháy có vỏ chì hay
nhôm đăt trong đất (tra bang PL 4.28 trang 379) điện áp dưới 1 kV , có Icp=298 A >Ipx=240,8
(A)
2.Chon aptomat đầu nguồn đăt tai tram biên áp:
Dưa vào dòng tinh toán lớn nhất cua phân xương nên ta chon aptomat đầu nguồn
Chon loai SA 403H do Nhât chê tao có Idm=400A Udm=380V, IN= 45kA
3.Chon tu phân phôi phân xương:
64
-Chon aptomat tổng loai SA403-H có Iđm=300 A
-Chon aptomat nhánh động lưc loai EA203-G có Iđm=160 A
-Chon aptomat nhánh chiêu sáng loai EA202-G có Iđm=125 A
-Chon aptomat xa nguồn nên bỏ qua điều kiện Icdma>IN với l >10m
Bang thông sô kỷ thuât cua aptomat cua tu phân phôi
Loai aptomat Sô lương Uđm, A Iđm ,A IN ,kA
SA 403-H 1 380 300 45
EA203-G 5 380 160 25
EA202-G 1 380 125 25
Sơ đồ tu phân phôi cua phân xương sửa chữa cơ khi
65
II.CHON CAP TỪ TỦ PHÂN PHÔI ĐÊN TỦ ĐÔNG LỰC:
1.Chon cáp đên tu động lưc 1: (nhóm1 )
khc.Icp≥Itt=?(A) theo điều kiện phát nóng
khc.Icp ≥Itt1 =33,5(A)
khc.Icp≥5,1
kdnhI=
5,1
.25,1 I đmA
trong đó : Iđm dòng khơi động nhiệt cua aptomat
1,25 là hệ sô quá tai cua aptomat
Ikđnh =1,25.IđmA
Vì cáp nhôm chôn dưới đất và đăt tưng tuyên nên ta có Khc =1(hệ sô điều chinh theo nhiệt
độ cua môi trường)
Icp =5,1
160.25,1=133,3(A)
A125A3160A3160A3160A3160A3160
AT300
66
Kêt hơp với điều kiện trên ta chon cáp đồng 3 lõi cách điện PVC(3x35+1x25)
Icp=174A . cua hãng LENS san xuất.
2.Chon cáp đên tu động lưc 2: (nhóm 2)
khc.Icp≥Ittn2=105(A)
Kêt hơp với điều kiện trên ta chon cáp đồng 3 lõi cách điện PVC(3x35+1x25)
Icp=174A . cua hãng LENS san xuất.
3.Chon cáp đên tu động lưc 3: (nhóm 3)
khc.Icp≥Ittn2=30,4(A)
Kêt hơp với điều kiện trên ta chon cáp đồng 3 lõi cách điện PVC(3x35+1x25)
Icp=174A . cua hãng LENS san xuất.
4.Chon cáp đên tu động lưc 4: (nhóm 4)
khc.Icp≥Ittn2=28,4(A)
Kêt hơp với điều kiện trên ta chon cáp đồng 3 lõi cách điện PVC(3x35+1x25)
Icp=174A . cua hãng LENS san xuất.
5.Chon cáp đên tu động lưc 5: (nhóm 5)
khc.Icp≥Ittn2=48,7(A)
Kêt hơp với điều kiện trên ta chon cáp đồng 3 lõi cách điện PVC(3x35+1x25)
67
Icp=174A . cua hãng LENS san xuất.
Bảng kết quả chon cáp từ tu PP tơi các tu đông lưc
Tuyến cáp Itt, A Fcáp ,mm2 Icp, A
PP-ĐL1 33,5 3x35+1x25 174
PP-ĐL2 105 3x35+1x25 174
PP-ĐL3 30,4 3x35+1x25 174
PP-ĐL4 28,4 3x35+1x25 174
PP-ĐL5 48,7 3x35+1x25 174
6. Chon các tu động lưc:
Sơ đồ tu động lưc cấp điện cho một nhóm phân xương:
68
II.CHON CÂU CHÌ BAO VÊ CHO CAC TỦ ĐÔNG LỰC:
Chon cầu chì bao vệ cho các động cơ đăt ơ tu động lưc nhăm bao vệ quá tai,bẩo quán ngắn
manh cho động cơ va dây dẫn . chon cầu chì bao vệ theo hai điều kiện sau:
Idc Itt =Kt.IđmĐ
Idc ≥mmI
=
đmĐmm IK .
Trong đó lấy Kt =1 là hệ sô quá tai cua động cơ
là hệ sô
Với =1,6 đông cơ mơ máy năng
=2,5 động cơ mơ máy nhẹ
Kmm =5,6,7
CC10CC9CC8CC7CC6CC5CC4CC3CC2CC1
CC
CD
69
Dộng điện đinh mức cua động cơ
I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p
là hiệu suất động cơ
1.chon cầu chì bảo vê cho nhóm 1:
-Cầu chi bao vệ cho máy cưa kiểu đai 1: (P= 1kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
1=2,53( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
53,2.5=5,06(A)
Chon I dc=6 (A) ; I đmĐ =15(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho khoan bàn 2 : (P=0,65 kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
65,0=1,645( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
645,1.5=2,29(A)
Chon I đc=6 (A) ; I đmĐ =15(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho bàn khoan 5:(P=2,8 kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
8,2= 7,1( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
1,7.5=14,2(A)
Chon I đc=16 (A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
70
-Cầu chi bao vệ cho máy mài thô 6: (P =4,5 kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
5,4=11,4( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
4,11.5=22,8(A)
Chon I đc=25 (A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy bào ngang 7:(P = 4,5 kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
5,4=11,4( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
4,11.5=22,8(A)
Chon I đc=25 (A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy xoc 8(P=2,8 kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
8,2=7,1( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
1,7.5=14,2(A)
Chon I đc=16 (A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-cầu chì bao vệ cho máy mài tròn van năng 9:(P= 4,5 kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
5,4=11,4( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
4,11.5=22,8(A)
Chon I đc=25 (A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
71
-cầu chì bao vệ cho máy phay ren :(P=4,5kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
5,4=11,4( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
4,11.5=22,5(A)
Chon I đc=25 (A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-chon cầu chì bao vệ cho máy phay ren :(P=7kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
7=18( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
18.5=35,4(A)
Chon I đc=40 (A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
+Chon cầu chì tổng bao vệ cho nhóm máy một:
Idc Ittn1 =33,5 (A)
I dc≥
).( max1max IkIIk sdttnmmmm A
Trong đó : Ksd.Iđm : ứng với độngcơ có Immmax
Dòng điện mơ máy cưc đai Immmax= .cos.3 d
đmĐ
U
p
I đc≥5,2
)18.2,05,33(18.5 =48 A
Chon cầu chì tổng có : I dc=50 (A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Chon dây dẫn từ tu đông lưc đến các đông cơ nhóm môt
72
+ chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy cưa kiểu đai 1 :(P=1kW).
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =2,53(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
với mach động lưc ta có =3
Khc =1 khi chon dây dẩn san xuất trong nước 313
6 =2(A)
Vây chon cáp như vây là đat yêu cầu
+ chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy khoan bàn 2, 0,65kW
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =1,645(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp vớ cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
6 =2(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy khuan bàn 6, 2,8kW
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =7,1(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp vớ cầu chì bao vệ
73
Khc.Icp dcI
313
16 =5,33(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy khuan bàn 2, 0,65kW
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =11, 4 (A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp vớ cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
25 =8,33(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy khuan bàn 2, 0,65kW
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =18(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp vớ cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
25 =8,33(A)
+ Còn các máy mài thô , bào ngang máy xoc và máy phay ren cũng chon cáp
đồng 4 lõi cách điện PVC (4G1,5) do LENS san xuất có F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Ta có sơ đồ nguyên ly cung cấp điện cho nhóm 1
74
2.chon cầu chì bảo vê cho nhóm2:
-Cầu chi bao vệ cho máy mya phay ren 12:(P = 8,1 kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
1,8=20,51( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
51,20.5=41(A)
Chon I đc=50 (A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy phay ren 13,16 :(P = 10 kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
10=25,32( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
32,25.5=50,6(A)
Chon I đc=60 (A) ; I đmĐ =100(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
PVC
(4x
2,5)
PVC
(4x
2,5)
PVC
(4x
2,5)
PVC
(4x
2,5)
PVC
(4x
2,5)
PVC
(4x
2,5)
PVC
(4x
2,5)
PVC
(4x
2,5)
PVC
(4x
2,5)
50
100
100
40
40
25
40
25
40
16
40
25
40
25
40
1640
6
40
6
1 8 111097652
CD-100A
75
-Cầu chi bao vệ cho máy phay ren 14 :(P = 14 kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
14=35,45( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
35,45.5=71(A)
Chon I đc=80 (A) ; I đmĐ =100(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy phay ren 15:(P = 4,5 kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
5,4=11,4( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
4,11.5=22,8(A)
Chon I đc=25 (A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy phay ren 17 , :(P = 20 kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
20=51( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
51.5=101,3(A)
Chon I đc=120 (A) ; I đmĐ =200(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy khoan đứng 18 :(P = 0,85 kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
85,0=2,15( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
15,2.5=4,3(A)
Chon I đc=6(A) ; I đmĐ =15(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
76
-Cầu chi bao vệ cho máy cầu truc 19:(P = 24,2 kW).
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
2,24=61,3( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
3,61.5=268,2(A)
Chon I đc=300 (A) ; I đmĐ =350(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
+Chon cầu chì tổng bao vệ cho nhóm máy 2
Idc Ittn2 =105 (A)
I đc≥
).( max2max IkIII sdttnmmmm =
6,1
3,61.2,0105(3,61.5 =326,15 (A)
Chon cầu chì tổng có :Chon I đc=400 (A) ; I đmĐ =600(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Chon dây dẫn từ tu đông lưc đến các đông cơ nhóm 2.
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy phay ren 12 (8,1kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =20,51(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp vớ cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
50 =17(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy phay ren 13 (10kW)
77
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =25,32(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp vớ cầu chì bao vệ
` Khc.Icp dcI
313
60 =20(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy phay ren 14 (14kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G2,5) do LENS san xuất có
F=2,5mm 2 Icp =41(A)
Khc.Icp Idm =35,45(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp vớ cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
413
80 =27(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy phay ren 15 (4,5kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =11,4(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp vớ cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
78
313
25 =8,33(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy phay ren 16 (10kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =25,32(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp vớ cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
60 =20(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy phay ren 17 (20kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC(4G4) do LENS san xuất có
F=8mm 2 Icp =53(A)
Khc.Icp Idm =51(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp vớ cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
533
120 =40(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy phay ren 18 (0,85kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =2,15(A)
79
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp vớ cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
6 =2(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy phay ren 19 (24,2kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G16) do LENS san xuất có
F=16mm 2 Icp =113(A)
Khc.Icp Idm =61,3(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp vớ cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
1133
300 =100(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy khoan bàn 22 (0,85kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Ta có sơ đồ nguyên ly cung cấp điện cho nhóm 2:
80
3.chon cầu chì bảo vê cho nhóm 3:
-Cầu chi bao vệ cho bể dầu tăng nhiệt 26, ( 8,5 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
5,8=21,52( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
52,21.5=43,05(A)
Chon I đc=50(A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy cao 27 ( 1 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
1=2,53( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
53,2.5 =5,06(A)
Chon I đc=6(A) ; I đmĐ =15(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
CD-500A
13 14 15 16 18 19 221712
50
100
60
10080
100
25
40
60
100
120
250
6
40
300
400
6
40
500
400
PV
C (
4x2,
5)
PV
C (
4x2,
5)
PV
C (
4x4.
0)
PV
C (
4x2,
5)
PV
C (
4x2,
5)
PV
C (
4x8.
0)
PV
C (
4x2,
5)
PV
C (
4x22
)
PV
C (
4x2,
5)
81
-Cầu chi bao vệ cho máy mài thô 30 ( 2,8 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
8,2=7,1( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
1,7.5=14,2(A)
Chon I đc=15(A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy phay ren cắt liên hơp 31, ( 1,7 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
7,1=4,3( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
3,4.5=8,6(A)
Chon I đc=10(A) ; I đmĐ =15(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy mài phá 33 ( 2,8 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
8,2=7,1( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
1,7.5=14,2(A)
Chon I đc=16(A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy quat lò ren34 ( 1,5 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
5,1=3,8( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
8,3.5=7,6(A)
Chon I đc=10(A) ; I đmĐ =15(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
82
-Cầu chi bao vệ cho máy khoan đứng 38 ( 0,85 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
85,0=2,15( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
15,,2.5=4,3(A)
Chon I đc=6(A) ; I đmĐ =15(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho bể ngâm dung dich kiềm ( 3 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
3=7,6( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
6,7.5=15,2(A)
Chon I đc=20(A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho bể ngâmm nước nông 42 ( 4 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
4=10,13( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
13,10.5=20,26(A)
Chon I đc=25(A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
Chon cầu chì tổng bao vệ cho nhóm máy3
Idc Ittn3 =30,42 (A)
I đc≥
).( max2max IkIII sdttnmmmm =
5,2
)52,21.2,042,30(52,21.5 =53,5 (A)
Chon cầu chì tổng có :Chon I đc=60(A) ; I đmĐ =100(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô
chê tao.
83
-Chon dây dẫn từ tu đông lưc đến các đông cơ nhóm 3
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên bể dầu tăng nhiệt 26 (8,5kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =21,52(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
50 =17(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy cao 27 (1kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =2,53(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
6 =2(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy mài thô 30 (2,8kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =7,1(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
84
Khc.Icp dcI
313
16 =5,33(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy cắt liên hơp 31 (1,7kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =4,3(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
10 =3,3(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy mài phá 33 (2,8kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G2,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =7,1(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
16 =5,33(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên quat lò ren (1,5kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
85
Khc.Icp Idm =3,8(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
10 =3,33(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên bể ngâmm duung dich kiềm (3kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =7,6(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
20 =7(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên bể ngâm nức nông (4kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =10,13(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
25 =8,33(A)
Ta có sơ đồ nguyên ly cung cấp điện cho nhóm 3:
86
4.chon cầu chì bảo vê cho nhóm4:
-Cầu chi bao vệ cho máy quôn dây 43 ( 1,2 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
2,1=3,04( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
04,3.5=6,,08(A)
Chon I đc=10(A) ; I đmĐ =15(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy quôn dây 47 ( 1 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
1=2,53( A)
CD-100A
27 30 31 33 38 41 423426
50
100
6
4015
40
10
40
15
40
10
40
6
40
20
40
25
40
100
60
PV
C (
4x2,5
)
PV
C (
4x2,5
)
PV
C (
4x2,5
)
PV
C (
4x2,5
)
PV
C (
4x2,5
)
PV
C (
4x2,5
)
PV
C (
4x2,5
)
PV
C (
4x2,5
)
PV
C (
4x2,5
)
87
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
53,2.5=5,06(A)
Chon I đc=6(A) ; I đmĐ =15(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ chobể ngâm nhiệt 48 ( 4 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
4=10,13( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
13,10.5=20,26(A)
Chon I đc=25(A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho tu sấy 49 ( 3 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
3=7,6( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
6,7.5=15,2(A)
Chon I đc=20(A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy khuan bàn 50 ( 0,65 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
65,0=1,646( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
646,1.5=3,3(A)
Chon I đc=6(A) ; I đmĐ =15(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy mài thô 52 ( 2,8 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
8,2=7,1( A)
88
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
1,7.5=14,2(A)
Chon I đc=15(A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho bàn thi nghiệm thiêt bi điện 53( 7 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
7=18( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
18.5=36(A)
Chon I đc=40(A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho bể khử dầu mỏ 55( 4 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
4=10,13( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
13,10.5=20,26(A)
Chon I đc=25(A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho lò luyện khuôn 56 ( 3 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
3=7,6( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
6,7.5=15,2(A)
Chon I đc=20(A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
+Chon cầu chì tổng bao vệ cho nhóm máy4
Idc Ittn4 =28,4(A)
89
I đc≥
).( max2max IkIII sdttnmmmm =
5,2
)18.2,04,28(18.5 =46(A)
Chon cầu chì tổng có :Chon I đc=50(A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Chon dây dẫn từ tu đông lưc 4 đến các đông cơ nhóm 4
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy quôn dây(1,2kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =3,04(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
10 =3,33(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy quôn dây(1kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =2,53(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
6 =2(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên bể tăng nhiệt (4kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
90
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =10,13(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
25 =8,33(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên tu sấy(3kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =7,6(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
20 =7(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy khuan bàn (0,65kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =1,646(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
6 =2(A)
91
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy mài thô(2,8kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =7,1(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
16 =5,33(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên bàn thử nghệm thiêt bi điện(7kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=2,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =18(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
40 =13,33(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên bể khử dầu mỏ(4kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =10,13(A)
92
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
25 =8,33(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên lò để luyện khuôn(3kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =7,6(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
20 =7(A)
Ta có sơ đồ nguyên ly cung cấp điện cho nhóm 4:
93
5.chon cầu chì bảo vê cho nhóm5:
-Cầu chi bao vệ cho điện nấu chay batit 57 ( 10 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
10=25,32( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
32,25.5=51(A)
Chon I đc=60(A) ; I đmĐ =100(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho lò điện ma thiêt 58 ( 3,3 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
3,3=8,36( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
36,8.5=17(A)
Chon I đc=20(A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
CD-100A
47 48 49 50 53 55 565243
10
40
6
4025
40
20
40
6
40
15
40
40
100
25
40
20
40
100
50
PV
C (
4x2,
5)
PV
C (
4x2,
5)
PV
C (
4x2,
5)
PV
C (
4x2,
5)
PV
C (
4x2,
5)
PV
C (
4x2,
5)
PV
C (
4x2,
5)
PV
C (
4x2,
5)
PV
C (
4x2,
5)
94
-Cầu chi bao vệ cho quat lò đúc đồng 60( 1,5 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
5,1=3,8( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
8,3.5=7,6(A)
Chon I đc=10(A) ; I đmĐ =15(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy khoan bàn 62( 0,65 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
65,0=1,646( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
646,1.5=3,3(A)
Chon I đc=6(A) ; I đmĐ =15(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy uôn các tấm mỏng 64( 1,7 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
7,1=4,3( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
3,4.5=8,,6(A)
Chon I đc=10(A) ; I đmĐ =15(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho máy cài phá 65( 2,8 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
8,2=7,1( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
1,7.5=14,2(A)
Chon I đc=15(A) ; I đmĐ =60(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
95
-Cầu chi bao vệ cho máy hàn điểm 64( 15 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
15=38( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
38.5=76(A)
Chon I đc=80(A) ; I đmĐ =100(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Cầu chi bao vệ cho chinh lưu salenium 69( 0,3 kW)
I dc≥I đmĐ=.cos.3 đm
đmĐ
U
p=
1.6,0.38,0.3
3,0=0,76( A)
Idc ≥
đmĐmm IK .=
5,2
76.,5=1,52(A)
Chon I đc=6(A) ; I đmĐ =15(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
+Chon cầu chì tổng bao vệ cho nhóm máy 5
Idc Ittn5 =48,7(A)
I đc≥
).( max2max IkIII sdttnmmmm =
5,2
)38.2,07,48(38.5 =92,44(A)
Chon cầu chì tổng có :Chon I đc=100(A) ; I đmĐ =200(A) kiểu ∏P-2 do Liên Xô chê tao.
-Chon dây dẫn từ tu đông lưc 5 đến các đông cơ nhóm 5
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên lò điện để nấu chay batit (10kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
96
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =25,32(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
60 =20(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên lò điện ma điện (3,3kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =8,36(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
20 =7(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên quatlò dúc đồng (1,5kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =3,8(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
10 =3,33(A)
97
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy khuan bàn (0,56kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =1,646(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
6 =2(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy uôn các tấm mỏng (1,7kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =4,3(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
10 =3,33(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy cài phá (2,8kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =7,1(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
98
Khc.Icp dcI
313
15 =5(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên máy hàn điểm (15kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G2,5) do LENS san xuất có
F=2,5mm 2 Icp =41(A)
Khc.Icp Idm =38(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
413
80 =27(A)
+chon dây dẩn tư tu động lưc đên chinh lưu salenium (0,3kW)
Ta chon cáp đồng bôn lõi cách điện PVC( 4G1,5) do LENS san xuất có
F=1,5mm 2 Icp =31(A)
Khc.Icp Idm =7,6(A)
Thử lai khi chon dây dẩn kêt hơp với cầu chì bao vệ
Khc.Icp dcI
313
6 =2(A)
Ta có sơ đồ nguyên ly cung cấp điện cho nhóm 5:
99
100
250
CD-250A
58 60 62 64 66 696557
60
100
20
4010
40
6
40
10
40
15
40
80
100
6
40
PVC
(4x3
,5)
PVC
(4x2
,5)
PVC
(4x2
,5)
PVC
(4x2
,5)
PVC
(4x2
,5)
PVC
(4x2
,5)
PVC
(4x6
.0)
PVC
(4x2
,5)
100
PHẦN V
CAC BAN VE CÂP ĐIÊN CHO NHA MAY CƠ KHI
I. SƠ ĐỒ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG.
101
102
Sơ đồ đi dây hình tia
Sơ đồ đi dây liên thông
PVC (3x95+1x50)
2XLPE (3x16)
4
2
9
7
6 1
8 3
5
2AC-400,10KV,8km
B2
B4
B3
B1
B5
B6
PVC (3x95+1x50)
2XLPE (3x16)
2XLPE (3x16)
2XLPE (3x16)1XLPE (3x16)
PVC (3x240+1x95)
2XLPE (3x16)
103
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠNG CAO AP NHA MAY
PVC (3x95+1x50)
2XLPE (3x16)
PVC (3x95+1x50)
1XLPE (3x16)
2XLPE (3x16)
2XLPE (3x25)
2XLPE (3x16)
PVC (3x240+1x95)
B6
B5 B3
B4
B2
2AC-400,10KV,8km
4
2
9
7
6 1
8 3
5
2XLPE (3x16)
104
MC3-2
C-0,4KV
B51000(KVA)
AT-5-1
CC5-1
MC1
MCLL
B3 B4
560(KVA)750(KVA)
C-10 KV C-10 KV
C-0.4KVATLL6
AT6-1 AT6-2AT4-1 AT4-2
ATLL4
MC2
MC4-2MC2-2MC1-2MC6-1MC4-1MC3-1MC2-1MC1-1
CSV2CSV1
BU2BU1
CC6-2
DCL6-2
CC6-1
DCL6-1DCL4-2
CC4-1
DCL4-1
CC3-2
DCL3-2
CC3-1
DCL3-1
560(KVA)
B6
ATLL3
AT3-2AT3-1
CCTR
C-0,4KVC-0,4KV C-0,4KVC-0,4KVC-0,4KV
AT2-2
DCL2-2
CC2-2
C-0,4KV
AT2-1
ATLL2
800(KVA)
B2
CC2-1CC1-2
DCL1-2
ATLL1
AT1-2
C-0,4KV
CC1-1
DCL1-1
B1
1000(KVA)
ATLL1
AT1-1
C-0,4KV
MC6-2 MC5-1
C-0,4KV
105
TAI LIÊU THAM KHẢO
+ Sach, giao trình chính:
[1] Nguyễn Công Hiền - Hệ thống cung cấp điện của xí nghiệp công nghiệp đô thị va nha cao tầng - NXB
Khoa học kỹ thuật Ha Nội, 2001.
[2] Lê Đình Bình, Nguyễn Hồng Vân, Trần Thị Bích Liên - Giao trình hướng dẫn đồ an cung cấp điện:
(Dùng trong cac Trường THCN) - NXB Ha Nội 2007.
[3] Ngô Hồng Quang, Vũ Văn Tẩm – Thiết kế cấp điện - NXB Khoa học kỹ thuật 1998.