ngh trƯ - vodic

63
ỦY BAN NHÂN DÂN T ỈNH QN - ĐN s KI ỈOA nọc,, CÔNG NGH MÔI TRƯỜNG BẢO CÁO TỔNG QUAN MIỆN TRẠNG MÔI TRUỒNG TỈMÌ QUẢNG NAM - ĐÀ NÀNG ĐÀ NÂNG 1994 Nin ì c

Upload: others

Post on 26-Oct-2021

9 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: NGH TRƯ - VODIC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QN - ĐN s ở KI ỈOA nọc,, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

BẢO CÁO TỔNG QUAN MIỆN TRẠNG MÔI TRUỒNG TỈMÌ QUẢNG NAM - ĐÀ NÀNG

Đ À N Â N G

1994

N i n ì fì c

Page 2: NGH TRƯ - VODIC

MỞ D Ấ U

1. Tổng quan:

Chiên lược phin fí'tt;

M kinh to' ám v\ụ Nom, QN ' DN lít lỉnh IMÌ0I1 Trnnp (lược chọn Ihin trung iítíìì kinh lử XA hội cùn khu vực miton Trung và cùn cá nước như Thít Tướng Vô VA11 Kiội khAng (lịnh: " CAM xác (IỊ)ih ilíỉng v| trí cùn lỉnh QN - UN, llihuli phổ Un Niìnp trong chiến lược phát triển kinh tố vùng dược Trung Uơiig xác (lịnh. xay dựnp Vít phítt Iriổn QN - D N vì lợi (ch cùa nhfôu tinh m\hì Trung , củn ch nước".

Câng với sự phát H i ế n cùn cà nước Quàng Nam - Dà NAng đnnp, NÌỈm trottp cơn l ó t !

cùn sự gia (Ang (làn số trốn 1,9%, công ngtiệp hóa đổ Ui ị hòn và các nhu can sinh hoạt cùn con người.

Trong Min 199-1 phiu mối! kinh lố đìa tinh đa di len VỚI tốc dọ phiu ti lẽn Mui. í ỈDP Itoig 9,8%. Lương thự!tftitg đường mía tăng 58,6%, trong lìtag ítọt 5.18(1 Im imifỊ gấp 2 lầu; hAỈ sán đông iạnlt xuất kháu tăng 27,3%; gạch ngói tăng 20%; vừỉ lụn tiiiiíĩ 13,5%....vh cóc ngành (lịch vụ lAng 15,1%. Cơ clỉìi kitili chuyển clịclì thon htrríiiA livti bộ. Nòng lAtn nrfjộp chiếm 33,5%, cứng nghiệp và xay dựng 27.3%. các ngành (lịch vụ 39.2%. Di! cớ 31 dự An Itón cloniilt với nước ngoài VỚI lổng số vồn Mu lư 236 ((lọn 1*1 V Kim ngạch xuất khẩu đạt 37 ỉrìộM USD ( tang 31,6% so với I1ÍUT1 1993). HOẠI tlọnn (In lịch nộp ugAii srtch tâng '10%.

.Song song vói sự phiu Irrôn kinh tó, nhu cầu xã hội ỈA vấn <íử ỏ nlttòtu mòi rnrì''!!!',, suy Ilioiíí moi Inrờng.

Quá (lình phiu triên kinh 10 xã hội dã vft (tong Me dộng <Ĩ0(I loàn họ lliioit tilù' li VÌ! môi trường cừu tỉnh. Hàng Ịtíb, hàng ngfty, con người (la đưa vho mõi trường h à n g nọ.liìn chất dộc hại. Không khí, nước ngọt, các víuig biểu các lưu vực sòng . các khu vựí* r ò n g

tliĩ vò dntig bị ỏ nlitâm bởi các chíVt thài từ các khu đan ctf, bệnh viện. cốc kim c ò n j »

iifĩhíỌ|)( chưn (lược xử l ý ) , các hoạt (lộng phá dở tàu, sửa chứa tìm, Ihỉlm (lò (Mít klii.-.Kirnp, bị chạt phổ ( vã hiện tại vồn còn (long liếp tục ), đất bị thoái hòn, Cỉỉc loại (lọng t h ụ t VỘI

qui ìMm và có ích (líitig hỉ cạn kiệt lùm mất cân bằng sinh ưiiíi. việc khíiỉ \\v\v. vi\ Mĩ \ỷ Víìnp, hỉtitg hóii chối dộc Mái phép ờ cốc kim vực 11MỪ111IIÌÌ CHI! lỉnh (lì lìm) niili huờììv ' lui SIÍC k h ỏ e nhAn <lftii.

lìàt) moi trtfời;£ khói bị ù niiidm trong lất cồ crtc líu!) v ự c hom (lỏng c ù n xí t hót d i i c n lược có tom (Ịiiíin trụng ( lạc lúc), l à tuổi qiimi (Ant hàng (lim vù ỉ) lĩnh Ụ||;ÌIIỊ». m u n

Dã năng và quóc gia,

t

Page 3: NGH TRƯ - VODIC

Đổ gỉ/iỉ quyết cAc.vrih ílồ mỏi trường, ngày 26/04/1993 ủy iiltAit (KIM rỉnh íliì han liỉmh Clíỉ lliị số 17/Cr-LIB vồ " M ọ i sỡ công tác ciíp bách bào vệ môi (rường nín (1Ị.1 bàu lỉnh QiiniiíỊ Nmn - DÀ NAiiRi nflfty 29A)0/l993 llnli Q»(âiìj» Nam - OA NílriỊĩ lum hành liCỊí" Quí (lịnh ((11(111 iý vh bão v$ moi trường linh Qu«H|t Num Dồ Nfliifc". Prty 1» liíií vun hỏn cớ lính pluíp lý girtp clio tỉnh (rong lliỉíi Rinn liền gìn! qnytì ciíc mọi số vun (|Hftit lý mỏi trường (lại két (|M)i nhai (lịnh.

Mộ) lroii|ĩ Iiliĩniiĩ nội (lung cư bàn chiến lược bào vọ mói Hườn/!, đìa lỉnh lít (''''''ì hiíìu lò lliực lạuig moi inròiig ỉii^ti tại, trốn cơ sờ đó có kè hoạch bào ve) mỏi Iiirỡii}', l».M vững cho lương lai.

Do (lạc điểm Quàng Nmn - Dft Năng là tính ờ Trung Trung bộ, nhìn Ironp, kl>o;ÌHỊ*

tìr VI (lộ M°54, đen 16°13, Bi\c, kinh độ 107°3, tiến i08°4, Đông. Phin Me giiíp lính I lum Thiên - Huế. piưa NHÍU giáp lỉnh Quàng Ngài, phía Tầy giáp Lào và linh KOIITNMI. phin Dông giáp biên Đổng. Diên ((ch (oàn linh là Ì í.988,2 kĩu2 Vộ CỐM lạo ílịíi hình. (Iịfi tn.-to phong pỉirt và (In (lạng, Quàng Nam - D?I Nẳiig (lược chín lhài\li 3 vÍMig ro rọi:

- Vftng rtrng mu chồ yếu nhìn vê phía Tfly cửa tĩnh, cổ diện rích (lối ỈAm I tgh ỉọp là 804.166 ha. Rừng vh đất n>ng chiêm 3/4 diện tích tự nhiên cun tính vh \h ngtù>n cung Ciip

nguyên liệu cho 8ỈMÌ Xìidi, bao gbm các loại gô, (xầm hương, qnft', Mén vồ p,'fln (lAy Ị ì l r i t

(riếu c.rty {/ùn ch phô, CAO su...

- Vừng biến Quàng Num - Đa nàng (lối 150 kin liìr (16o HAI V A I ! (lốn vịnh l>HMf,

Quất, với những 1)81 làm dẹp, sạch cớ hAi dAo Gì Lao Chàm, bầu (ỉno SƯU Trô và (Ịtiitn ( l à u Hoàng Su. NgoM k i l ơ i lh ngự trường rộng lớn c ó n g t Ù M i l i li í sòn phong p l n í .

Dồng bồng. Q N ÔN chiếm khoáng 6.000 kín2 đỉỌn tích trãi (tòi hoi bổn clirímp, (ỊHỎC lộ, là vung (lo phi* sa bồi lụ.

Cơ cíín ílịíì hình cun tỉnh (lược liìniì Ilìhul) nín cơ sờ iitũ^Tt loại (In c ó lịch sìf dịu \)ÌÌ\ỈC tạp. V ề mại (lịa cliAÌ gbtĩt các dãy dã đùi gãy, gỉíị) Hóp do núi lừa lạo tỉiítiih: (líì ỉ>i( H chất VÍI (lá tròm lích; vứt (tá granit ( có lớp và khổng lớp) cơ bồn tạo thành miiMi đoi (lúi cao, Những nuôi! núi non I M rác như Ymig Braỉ, Bỉtnn và các ngọn núi phin b i í e SÕII/Ĩ Vu Gìn va sông Còn (lược Irìiili I hí) li li tít (lá granit, (ren nênf <lỉí granii grtp Ii6p Víi pliAn lớp hoẠc (to bnỉliotlt graiilỉ không pliAu lớp. Nổi Wii ( Sm Tfft ) và cù Lao Clròni (lirực liìnii (ItAiih lừ <tii I)«ili0lit griuilt klĩoiig ọhtoì l ớ p , dfòu Jỉfty lỹ glAi vi sao chitng nhô (lọt np,ọi lít mạt bỉíỉn. Day »rti Npn ĩlồnh Sơn cong nho tốn (lột npột giữn (rong cpit ì bno f|Míinh líii khổng lĩhải tồ <lrt grnoit inh gôm nhung nhổm c!A cíỉni thạch Hít rạc. CỐM Iirtc «1(11 cltiíi ( nic (lứl gáy và liếp grtp ) s: Ì btyl ilico tr«]Ế vỉing ương liníỉ. riiíĩi i'fly N.mi" Iliớ •• C.ÌI! (;to cti:i

crtc (lití gily và liếp ỊỊrtị) chù yếu theo turớĩig Tây i3ìỉc - Oòng Num, còn phin Num thớ fỉ:í

9

Page 4: NGH TRƯ - VODIC

chuyên (|iin htrứhg Uởitg - Tầy. ờ trung lAm khu vực liiíc vồ Dong NHÍM , CAM li MO cun em;

íhrt piily vò MOp gấp theo Uưởi\ỊỊ Tfly Num - Dưng M e ( Hàng <R> khu Ihcứ >.

Các (1011/», Sổng (rong (ii)l) phán rinh cơ cấn địa chAÍ, (lịrt hình l(iiụ» ilíế. I.ìnnp chỉn cún đtrinp. phụ ilinộo chột cho vào cấn Inic dịn chối mò cliririfl chùy (ỊHíì. ÌTtvn níiy ĩlirợi' Iltè liíộn rõ ((IM tnộl loại citc (lòng cháy gần như song SOIIR tluio líinVnp, TAy Num Yìộiìịx Me CÍIÍI Cilc sổng Hung, song Vu Gia, sổng THU ĨĨOM ừ trung ì Ai ti Vít phin TAy cún tính.

Kim vực (lững; bồng ven song vh ven biển gom trầm tích Hỉ clinyúi ífr VĨNH*. Iiilí xuống, vh liíng (lọng lụi.. Tiềm lích iìhy có nhiều kích cờ ( SỎI, (In, CHI. s i ! líícip. flnitfỊ tùy HKÍO khu vực ) nhưng trong lòng song chủ yếu là cái.

Bổi cát ven biển là kết quà cũn hiện tượng bồi đáp trong suốt gần 6.(K)0 tròm <|HJ1 (Ifr klii nước hiển len (lốn vị trí iiiỌn tại sau thời kỳ bittỉg hà ). Việc I/ÍI1 biển nny clíì lọt) ra bờ biêu Hơn khrlc, nối Sơn TM với trong cát ven biển vft bno bọc Ngữ nanh S(ÍI1.

Bài đít ven biển đa số lồ cát (ĩr mịn đến bọt cỡ trung cớ vát nílu vồng nhạt ló ràiin Vĩ!

rũ ràng cú úììtíúì phần cmixi (láng kể. cát này có (lộ li lìm mõ kem. Cát silic UiUiịi hílii Him không chứa cacbon (lại diện cho các mỏ ven biển lAu dời hơn, làng đọng hơn. In mọt trừ lượng silỉc (láng ké.

2. Tổng quan các dộc trtrng khí hậu Q N - DJ*Ị.

2.1. Nliiộtđọ không khí:

Do vị ưí địa lý VA (lịn hình bị cliio cắt Hỗn khí hại! Q N - D N có tính chát Iiiẹi <M gió mùa. Tổng lượng nhiệt Iiìing nam ở những vừng cớ cao độ (lưới KXKhM (lạt lỉr ọ?w 940ơ\ cắc vùng núi cao từ iOOOm trờ lếnco tổng lượng nhiệt hàng nám (ờ 6500 VOOÌY Nhiệt độ tnuig bình hhìỊỊ, Hổm trôn hầt| hốt các vừng lành thổ cím Tinh đon (líMt Hi, chí riêng các vùng nổi cao trên 1500m có nhiệt độ dưới 20°. Các vùng Hổng hỉiiií' von hít li vít cóc vững có (lộ CAO Cíích mạt biên tlưód lOOm, iỉil nhiệt (lộ trung binh Ilr :M J(>n: mi' Iilimig tít) Crto lừ ]0()|I1 - lOOỎm cổ iơiiẹt (lộ trung trinh lừ 22 - 2'1" . l*Aiíf» I IÌI (Me Inrn/t nhỉọi (lọ (rung bình tháng (ni Vh tròng.

2.2 LifựM|> mím:

Hàng năm lỉnh QN - ĐN có mộimỉin mưa và mội mùn kĩu"). Tổng lượn*! mưa liỉlng tiỉtni I>í0it (tói Hí 2(XX) - 'tOOOnim. 1

Cíic vững (lồng bàng ven biển cớ lượng mím dung bình (ỉr 2(KK) - 2100111111. iintiỊĩ du vft nùì

l

i\ Iiiìi giữa Tỉnh , phin Tay hnyín Gtòng có lượng num lừ 3200 - 'KKíOmiM. VitiiỊì

Page 5: NGH TRƯ - VODIC

Tay Nom VA Tây Me cùn Tỉnh cớ lượng mím ining bình (lại lừ 5(Xí - 55(X)nim. ữhììỊi 2 (lạc trưng lượn?, mưa íniup, bình nftjn tại ĐÀ Nóng.

2.3. Độ Âm khang khí'.

Dọ /tui không khí pliụ Ihnọé Iiohti loàn víio CƯ cho g i ơ mỉm vft <lịn hỉnh. Dọ Hiu trung bình hàng nám ở trong bàng ven biển và trung du từ 80 - 85%. vùng núi lù 85 -

00%. Hỏng 3 ứẠv trưng <lộ lim nung binh tại Dò nàng.

2A. Giơ.

Hướng gió ơ QN - U N là do giơ mưa và địa hbih chi phối. Tốc dọ gió (rung binh C1ÍC tháng ờ các vìuig (Tỏng bằng ven biển từ 3 - 4m/s, vững MÍ! và trung du khoáng 2m/N. Trong trường h ợ p có gió tnrta Dồng Bác mạnh xâm nhập ltoẠc có bím. á p l l i í í |> Ithỉẹi (l'H tiu lốc (lộ gió có thể lon 12 - lOní/s, ứìằm cỉư có tliể lên AOm/s. Hướng gió và (0'c (lọ gió tại Đà Nắng thổ hiện trú báng 5.

A

Page 6: NGH TRƯ - VODIC

niơONíi li

ÌHỊ.N THẠNH ('Ác'THÀNH THÂN MOI TKlỉfíN(i NIU'NU NHÍU I MỊN O N M I H M V À M V l HOÀI

i.1 MornniHNfì HÁT

ỉ. Ì.! !IÌỌ|| lr;tnj» Mĩ <||||||» (lát:

Nlnr (liĩ Mình bay cơ l);ìn f;ú chương ì, Quàng Nam í MÍiMp, có 1ÒMJ» (Hen iivU ịự nhiên l . IOR.031 lui . Dược J)l)ftn ni lo nhóm với trên 33 loiii (lát khíìc nhít!! :

Nhóm cliVt CỎM cát VỈ! (líìr Vùi biên : ' t u n hu Nhóm (líu mạn: ì ' U M Im Nhóm Mì phút : 2.213 Im NÍIÓIÌ1 (lỉít J»hh SH : or>.78) ha Nhóm <lm biic miiíi : hi! Nhóm (t/ú (lon : 'Ki* Im Nhóm (lãi (lô vìuig : Im Nhóm (tót mỉm ( l ò VÌIIIÍ', (ÍCH núi: 1 :?(>. ? .í ì hi!

Nhóm (toi (hung IrtiiỊỊ (lốc lụ : 1(1.920 Im Nhóm <lírt xúi mòn trơ sói (ỈA : IM

TIOMÍĨ hitiị! clí^i! lích l ự nliiNi , có (lốn 59.707 h a \h "<l;íf có VAI! 'J0 " ((Mi Ị i l trn . (i n

mận , (lai còn c á i v ò (Mì CÁI v e n biên ) c h i ê m 1-r->R % . ftA> x ó i ( H ò n trtt n ò i (lií d ) Ỉ ! H I : (I. l i r

f>'.

Trofĩfi (ỎM)', số von (tíìt CÙM tỉnh , (lai SÙI! xn;M IIÒIIỊI HỊụiií.-ịi chiêm i 1 h- ' " ;" ''«) , mi MU Irtíili đù có 0,56 liíi/mọt Hpitờl HỔIIJ>, <li\n . (toi lAm nf,liÌí'Ị> : 1 Vĩ / í t . ' l i ' (tu/.v? , rim olmyc-n <IÌII | | ! : 5;?..795,7 Im (-1/11 CÍP) . (tòi kim (ton CƯ : /AM Ifi (ít '«>', ).

l.i;Yl chun 'iiĩ <lụní>, d ù i IM 53í>. 17-1,2 Im ('16,4.* ' r í . honp, ( l ó r ô lới hơn n(»'- IM 'I" (loi Itlíỉ .

ì ViỌn l í c h IM>ẠP HinV li! : Im , điiC'111 Í. I<> '-Í. . HOM)'. (ki :

I um rltiiv l( / í : 'MH ' 1 .6 Im ( h o I h ù v l ợ i ( là IIIIPỈ Vi\ : ). UI, ' , ì Ỉ1.1 í . I OAI tòm muôi : ;W8 hít.

Page 7: NGH TRƯ - VODIC

> Đít ngóp (mức chưn sử (lụng : 2.160,2 lia. I Sổng suôi : 2í.-*91,-1 lia.

Trong sỏ í 11.802 lui (lát <JmiỊ' sír (lụiíịí. VÌIO SÀI! XIIAL tìùiìịĩ, nghiệp . IM w (Hẹn (ích cnnlí tííc Itìíi nước ( 5(».(r2().7 Im ) . (toi nồng Hiền VĨ1 Cííc cAy íiínip, nam : U.K . rim irOnp cay ton lìAin chi chttm n,3 » , <lft*l (KMip cỏ sír <lụitf» vfto rlirtn IHIỎÍ : 0.° ' í Vít

( tò i I!f»í>p nước \h :0,75 ty .

Plittn lốn flit;n lích íto( nOnp, Mj»hií;p (lược (linh tííc 7 í VII / riĩlMi . (fir vimj», tui! v;i íniiiỊ' (In .

Phan l í c h Mọn nạng SỪ dụng (lai cho MiiVy (líít canh liic tron dan HỊỊií í í l Hítỉiy n i n p .

RỈAm (lo tý lộ (Ang don số CHO , DIU nong nghiệp phái chuyến qiin phi Hữu (Ị. iipliiỌịí ti" sự phiu íri M cán (lô thi , nhà ờ , cóc hộ thống ftiíio thông , thúy lựi . cóc cOnp Hình xAy íiựup. , Him máy...

!.1.2 -Tình írnng suV Ilioííi vft 0 nlíiỏm (IM;

Trước sức ép vo 1)1)1! CÀU lương, (hực , thực phítm ngày cÌMig ííìnp , (lo MHtc (lĩ! í'ỉ ; (

tìinp. (ton sò quá líhíinli mh (tát <tni canh tđc lại ỈIỌI1 chã , con người (lã &ọ ỉUìiịp nhím f'im pluíp (lè tâng mức sfm XHíYl . Irtng cường klinỉ lltííc dỏ phì cỏn tlíVí . Cóc l i iậ i {íliiíp nìiy (li (líiii (lui :

Him tiuVl crtu l'hnf, sinh Iliỉíỉ (lo SŨ (lụng C í k loại íhuOc Mo Ví; thực Vi)! kin MI" ('tú' hợp.

Jimi niíVt cfìn líhng (linh (Iitơí)g . Lượng CIĨC chai (lỉnh (lương inh ('Áy Irtti plrtiiỊĩ (Mới

ị núng SMAÌ 50 70 lạ ) (liỉ láy rít lừ (lAt nung bình lft : N 180 kfc/híi/2 vụ/nãiti VĩQs 90 kg/lm/2 vụ/nam Kĩ Ó 200kg/híì/2 vụ/níhn .

I.ìmi xói môn và thoái hòn (IM. - ỉimi thny dổi tính chất cùa i\ti\ ( chim , phen , mọn ) (lo tưới tiêu MIOMỊĨ, họp ly .

Hơn 11 ĩ ni , Qiimip, Hỉim DÀ Iinnp 1/1 tỉtili có mím to , b.ìo lớn (hườn* MIV(M) \;'V ỉ:i non (|M.Í trình suy thoiíi (tòi (hòn in kít lí nhmili , nltiYl là ữ nhũng viiHỊt (bít tl<M' (li lú |>h;i rirrig kliííitg còn l(ý|) dic phù , hoẠc nhmig mộng nin ịAuumg thức vanh ịiìv V;1HUI|>, (tiiri)t I;\ HmẠt . /ihirtiị' nơi (lỏi UịĩỉĩtìỊi lííiu rhy . ỈVntìì htựịiỊỊ. cúc cliíV( (linli (hưmọ, bi rim Irồi M(»rif (Ịli.ì Hình ctmli rào Ui (Át lớn . Ỏ (Irtl (lò vàng có (lọ (lòe 20 22" có the! bị (lííi (loi \M) 170 »íln/ỉifi/Mrtm . Vi^c sù dụiiỊ', kliòti)', hợp lý lì»i tiịuiyCil <tÁt vỉì ìiUớc (len lưu virc •,('()(• r.íiiip, pirty rn nliiínp, xói lờ bí* sỏítg , hai sổiiỊt , eírn bíí;M . Một sớ Xít ờ nít' vìiiiít \(M1 h i N i

cùn tỉnh còn bị pin cuốn CÁC cồn cót cnnfỊ pfty suy Ihoái flfti nghiêm i( ỌHf» .

Page 8: NGH TRƯ - VODIC

ù nhiệm thít do .vừrỉttnx tít Hốc hào vệ thựr vật \

Hàng mím ìohn linh - DN (tí! sử (lụng klioAng 150 -300 tím IỈHIỐC HVTV . tron)!

dỏ cliìi yến lft Cííc loại thuốc li ừ SAU bẹnh cho cAy trông . Nôn tính bình quan tron Ì bu cm>h trtc thì so lưựpỊt (Imốc SỪ (lụng chim iiliiÍH , nhưng línti du) vttc cmih Mi' Uhì (M (nỉ nhiều : hưu ỉ - 2 kf*/l>n.

Theo các nghiên cứu , khi sỉr (lụng các loại UuiỂẺc hóa học phun trôn ttonp niônp rô phòng liíĩ (lịcli bệnh cfty trồng , chỉ có lo - 50% lượng (hnôc bám (lư</c Irtĩii cfty . t'l<»n còn lại rơi và nhi!) trôn mặt (lft(. thuốc hóa học còn được phun thAttg vào tim (le phòng tiĩr (lịch ỉinỉ cAy liồnf» sính tnrỞMK dong (lát, thuốc (Hột cỏ ...Thuốc khổng chỉ lòn tại m u miỊt <1A't , mh Mo Me dộng của vin* bìm Mì , lưới HON vft cùn mun , llmrtc (In ngrtm vào lĨMip, <lft't, đi vào IMỚC ngìlnt, làm 0 nhiêm moi Inrờiig (lất và nước ngìun , tiên (liệt Cííc lon'! cỏn trùng , ví sinh VẠI có ích sống trên đốt và trong lớp đất mật, kh\\ lìAiti q«A Hình phan húy xilc (hực vật Irtn mạt <lất, lòm cho thảm thực vật khống dược hình ihỉuih , dốt trò non bỉ , chật, cây (rồng kém hoặc khổng plifít triển dược.

Thuốc bảo y(Ị thực vạt còn có Ihể bị cuốn trôi lừ những cánh (lồng có phun Umrtc (lí ti no, hb , sổng, suối cfing như lủng ươi xuống nước ngầm lừ (ló chày vào RO , ho. Lượng Ilntốc Mo vọ thực vật nfty anh hường đáng kể (ten những sinh vội sổng trong nước .

Ỏ nhiêm ãđt ào chất hóa học trong chiến tranh '.

Cuộc chiên Irnrih húy (liệt do De quốc M ỹ gfty ro (tò lòm cho (hỉ nguyên , moi trường Việt NHÍU Hói chung VÀ lính Quáng Ham - Đ/t iiAng nói riêng , bị làn phổ nghiêm trọng . Theo cííc IM Hẹn cho Mít , Không quái! M ỹ íia rồi chất (lộc hòn học ( chối (Hột cò vft (Am rụng lít cily ) (ren 43% đi^ii (ích (rủng trọt ỜMÍÌM1 num Việt Nnm . Những chítì <!(><; nny , kốt hợp với Cííc loại bom , (lọn hóa học khóc , (tò hủy (Hột lớp phi*! thực VỘI . clỌiiỊt vật , dào tội! hệ sinh tlini môi tnrờrig . Các nguồn nirớc , díu 1>Ị 6 nhiêm . Khi thtìm thực VỘI bị phá hủy , hiện lượng xói mòn đất càng Xííy ra (lẻ dàng .

ỏ ninh)) rltì) th) sử thoip, ỊiỉiAn ìiổít họr Ví) VÁC nguyên /thtỉ/1 khác :

Phan hòn học khi (lom bón cho <ĩfít, chi một phim (lược thực VẠI SỪ (lụng , mũi plittM (lirợc lích liiy nong ỏlit ờ irạng (Mỉ l)Ãp thụ hoặc clmyổn lum hòn học píiy 0 nlỉiím &M , chiêng lỉim tliny dổi thAnh pliần và tính chất cùn đất , tòm chai cứng (ỉf\t , tòm chun (lốt ,(Hoỵ đổi càn bồng đình dưdĩig cùa (lít. Ở Quàng nam - Đà nâng hiện tiíty , Ịíhrtii hổn học (IIĨỢC dùng chủ yên cho cây lún vồ một sổ cfty hon mtat , cây công ngbỉộp chính . I.ƯỢ|I)».

bón NPK CÒM Ihíĩp , (IM lại nghèo đỉnh dường . Hàng nftm , í ha gieo (tong (lìa bón khoáng -100 •- 5(K) kg N r K vh <1 - 5 tín phÁa chuồng , mọt số vhng tlỉAtu cniíli tít! Iượiip, Ị)hftn bón iilti H hem . ỉĩíẹn mợiif» kim! Ihrtc (1ftì qnrt inítc »fty d/ÍH tlMi sự Iigli o kỉọt tìft» , hạc màn , phèn hổn ...

7

Page 9: NGH TRƯ - VODIC

Dùng phau tr.ưỉ b ó n cho (lát tuy k h ô n g gfly lóc dộng (ÍCH cực (lếu chai lượng (lái nhưng grty ữ n h l í m moi trường đất , (ừ (lổ gay ô rihíỏm các thành pliìln mới nường kliiỉc như nước , k h ô n g khi, gfly lóc (lộng xAii trực tiếp đốn các sinh vạt và con người.

Phân , rác , các chất thai cùa các khu dân cư , khu công nghiệp ... không (pin xù lý klii tiêm tưới bón cho đát có (hể gay ô nhiễm môi (rường (lất do việc lích líìy các kim loại nạng có Irong chài thài. Những yôù tỏ này dược thực vật hấp (hụ và gíìy lác hại cho Iif>jrơi vồ s ú c SỪ (lụng c i n ì n g .

Việc khai thác vàng trái phép bằng hóa chất (dừng các hợp chai ximma ) khống iưũnig gfty ô nlùèm lòng đất , ô nlùẻm các thủy vực. Qua giẫm sát và diều tra sơ hộ lại Phước Sơn cho Iliây hàm lượng xiaiiua (rong đất thải và (rong nước Ưiài dền tang hơn so với tiêu chuẩn qui định của Bộ Khoa học, Công nghẹ và Môi trường.

ìlìun lượng xianun (lư thĩra trong (Út thỏi.

Cliỉ liêu Đơn vi ưnh Mẩu dát 2 5 6

Xì ni 1 un 0,27 OM 75.7

Trong xử lý quặng vàng, ngoài hóa chất xiaiiua, còn có íììúhi kim loại niínp khác cùng xù dụng. nhi/ chì, kẽm... Ngoài ra còn có nhiêu kim loại nặng khóc lỏn lọi nong quặng thài ờ dạng phức chát, các kim loại nặng này (lược giải phóng ra ngoài không hò dược xử lý.

í. 1.3 Dai uống (lồi núi (rọc:

Với (Hin kiện lự nhtòn cùn một vống nhiệt đói rim , mưa to , (rào lớn , có MhiÊH l;Vt dốc , rệp quán canh lác nhiều vímg còn lọc hậu , cộng với những hội! quA to lới! cùn chiên tranh, (Tong thời nlũmg năm gần đây do nhiều nơi khai hoang kliỡng (Itìng kỹ Ihuộ! . lình trạng du canh du cư v in còn tiếp diên ờ miền ntíi , nại! phá rừng làm nương rđv vân còn gìn tAng , (la làm cho thì n g u y ê n đất bị tàn phá nghi Ồm trọng.

Qio đôn nay , loàn tỉnh có 5.436 ha đất mòn trơ sỏi dà , 435.485 lui tim rtòiif> (loi núi trọc , đang ở tình trạng thoái hóa mạnh do lốc độ rửa trôi , xói mòn và (lá ong hóa ngày càng gia tăng.

Page 10: NGH TRƯ - VODIC

Rừng lồ yếu lố quan trọng (rong việc giữ nước , chong xói mòn đất, tthttag mội số da bị cliiếíi trroih tòn phá , mội phần khác , do việc khai ơiác quá mức , khai hoang bơn l)fií (lo cuộc sổng <ln canh (In cư cùn Ciic (Tông bào dân lộc ìiìữn niu ( diện (ích iníít rỉtng tự nhỉMi tfr 1985 - 1992 In : 3.(KX)hn/nfliii , 1993 - 1995 là : 1.500 hn/uiíin ) .

Hiện tượng xói mòn , hủy hoại đất xảy ra nghiêm (rạng hơn cà là ờ các vùng (lòi núi cao cùa lỉnh ( phía tay và phía tủy nam ) . Cớ tới hơn 70% diện Ưch là dồi , núi (lóc . Phun loại (lai theo cáp (lộ (lốc cụ tììề như SAU :

-DỌ (lóc 0 - 3 ° : 10.990 h a . D ộ d ố c 3 - 8 ° : 34.249 ha .

- Đ ộ dốc 8-15° : 45.259 ha . - Đọ dốc 15-20° : 30.495 ha . - ĐỌ dốc 20-25 0 : 42.704 iia . - Độ dốc >25 0 : 820.338 ha .

Vùng doi núi cao , ngohỉ việc phái chịu tác động trực iiéịì cùa việc thu plí.1 ló]) phù Uiực vạt rìrng , các (liên kiện chung cùa tự nhiên , còn một số điền kiện Ư111ỘI1 lợi cho xói mòn iiliư địa hình cao , (lốc , chia cái mạnh , Iiiiiều sườn dốc (ren 30 40 ° . Np,()ài ra . chiêu dài cùa sườn (lốc cưng rất quan trọng , góp phần thòm sức cổng phá , bào luôn <líiì dai.

Mọt yến tố khác có tác dụng rát quyết định tới hiện tượng xói luôn là che (lọ mím ờ QN - D N . Bình quAn lượng mưa trộn toàn tỉnh trên 2000 nmt/iiA/n , vùng lim có nơi ílíỉt 3.500 -5.5000 nim/nAm . Lượng mưa đó tạp tning chủ yếu ( 75% ) VÀO <1 tháng mùn H U M . Tổng lượng mira lới! ( QN-ĐN In một ừong hai trung lâm mưa lới! cùa các lỉnh phin ( L i m

nước la ) , cường đỡ num lớn và thời gian mưa tập nung , ương (liền kiỌn (lịn hình (lóc . khoáng cách giữa núềii núi và dồng bàng hẹp , sông ngòi dốc , ngỉtn làm cho NƯỚC num lộp trung nhanh , lạo ra (lòng chảy lớn , dẫn đốn hiện tượng xói mòn và híiv hoại (tòi ờ QN D N len clcii mức nghỉốiĩi trọng .

Bon cạnh các (\)h\ kiộn tự nlùôn , các hoạt (lộng cùa con I i g i í ờ i (lĩ) him Iítuj» sự húy hoai (líu dai .

Tác (lọng liỡu cực cùa con người (rước hết biểu hiện ờ ché (lọ canh tác lạc hạn . đói p h á r ừ n g b ừ n b ã i , l à m n ư ơ n g r â y du c a n h , b ồ n g c â y l ư ơ n g t h ự c v à c â y c ô n g n g h i ệ p I i p í í n

ngày theo phương thức lạc hậu trrên đất dốc ờ vững dồi ntíi đã gfty ra các liiộn iirựHỊ* lừa Hôi, lù quét lòm tâng quá trình xói mòn , (hoài hóa đất .kèm theo hiện tượng gAy hòi liinp sông h ồ . Nỉiin 1991 (Hẹn lích phát quang để du canh hàng IIỈUII tỉỉĩig vào khoáng 3000 Im.

í)

Page 11: NGH TRƯ - VODIC

linh trạng hỏn chua ừ tầng cniưi lác xẩy ra do ui liêu nguyên nhím : tlíít hi rim Irớỉ các chất base như Ca * \ M g + f ... , chế dọ tưới tiêu không hợp lý , việc sử dụng phan hói! học không tliộii trọng hoác nín (lA't chua phèn dưới dát bốc lên .

Hiện lượng phèn hóa xây ra khi tiêu nước triệt để ờ các viìnp sình líly . HÍCH nrọiip liớa mạn dát ven biêu do tràn ngáp cùa nước biển ( vỡ (tè biển hay tròn theo nước Hít ì ì hoác do nước ngầm mãn lên đieo mao quản .

Hiện tượng kiẹt màu đất do các che đọ canh tác không hợp lý , không (lầu lư thom canh . Theo đưa tra H ô n g hóa thổ nhưỡng , phần lớn đất nông nghiệp của QN-DN iliiốii tan, kíỉli trầm trọng , đòng Uiòri dài chua .

Hiện lượng lầy hóa , ngáp úng cũng đã xảy ra dồng Uiời với việc xay (lưng mọt sò công trình thúy lợi lớn như hồ Phổ ninh ( làm một sô diện ưch cùa huyện Thang Bình bị ray hóa không Ưiể canh tác dược ).

Như vạy , lình trạng xói mòn và thoái hòn đất ờ QN - D N , cong có nlitĨMg nguýt1!! itliAn gần lương tự như những vùng khác trong ntrôc và một số nước chau Á iìhiộị ílứi .

Ngoài rn , Quảng nam - Đà nâng còn có một diện tích dốt trống :

Đốt cồn Cíít và dírt cái biển : 43.111 lia Đát mạn : 14.383 Im Đất phèn ; 2.213 lia Đít xám hạc tuỉiii : 40.057 Im Đát ngáp nước chưa S ừ ( l ụ n g : 2.160 lui

Tóm lại , tài nguyên (tát cùa Quang nam - Đà năng rát cô hạn . Xu hướng, bị hạc màu hóa , phèn hỗn , nhiêm mặn , bị ô nhiêm ,bị rửa ười ngày càng gia tang . (lim (len (đẹn rích (tót trông trọt ngày càng bị lim hẹp lại. Hơn nữa , tóc dọ (Ang dan sò vàn còn ừ mức CAO , nhu cềit về (tót xay dựng nhà ờ , dờ dụ hớn , các công trình kinh lổ . VAI! hòn . piao thông ...phát ư'ịfn không ngínig .Vì vộy , vAn <ft khíiỉ (hác , sù (lụng, cái mo Ví! Mo vệ đát trở thành vấn dề quan Um lớn , ván đề cliiến lược cùa tinỉt (rong (liều kiện " Mỉ họp người đông '* hiện nay .

1.2 MÔITRUỒNGNllttC

1.2. Ì Tổng qinin về hiên trạng nguồn nước:

Nguồn nước trong tỉnh được tạo thành chủ yếu do các Um vực cùa sông Thu Hon ( 198 lan ), sông Vu Gia, song Tam kỳ, sòng Côn, sông Cu Đê. và 20 hò chưn với trữ lượng 480,92 (riêu m J . Lim lượng các con sõng lớn trong lỉnh biên thiên như Sim:

10

Page 12: NGH TRƯ - VODIC

Sồng 'Hiu Bồn: Uru lượng mùa la: 6.820 niVgiôy.

Um lượng mỉu 10:16.<1m3/gtòy.

Sông Vu Gia: Lim lượng {tần mùa lũ: 930 HiVgiAy. Lim lượng cuối mùa lữ: 988 nvVếtay.

a. Đặc điểm chung cùa mạng luới sông, suôi:

Mạiip, lưới sõng suối ừ QNDN phai! lớn nKni gom trong (lịa phân cùn lình. Chí !Ì0ii|» sôiift Vu Gìn vò Thu IVOn có mọt (loạn dầu nguồn tùm nan (tất ten (IM Kon THÍM vú chỉ"'"'li (lài từ 8 - 38 kin. Dòng chảy sông ngòi của tình được hình Uiàiib và nuôi dưỡnp, hÀiip cliính lượng nước mưn rơi trong tỉnh. Lượng mưa hàng năm khá dời dào lẠp ínìẩip. ír^n một lãnh thổ mà 70 % diện tích ià rừng nổi, (Tôi dã tạo điều kiện tlniẠn lợi cho ílórifĩ cliiìv hình thành và xói mòn chia cái lãnh ứìỗ lạp nén mạng lưới sồng suối khả dày. Nhưng (lu sự phau bổ mưa theo không gian không dền trên mật dọ lưới sông môi vùng khác nhan:

- Vừng thượng nguồn s ô n g Thu Bồn: sững suôi phái triẻn nhiều, chỉ lỉnh nlnìníỊ (lòng sông cliíiih dài fir 20 kin uờ tên, có dòng chảy (hường xuyên, có mạt (lọ khoáng. 0. Ì kin/kín2.

Ví* 11(5 thượng nguồn sông Vu Gia: mệt độ Iưííỉ sông vào kliomiỊĩ 0,33kir»/km?. Vung nổi pỊƯa•Nam của tỉnh có mật độ lưới sông khít đày, viVo khoáng 0.7

km/kin7.

Đạc bỉ£t vừng đồng tròng, tuy lượng mưa hàng nam nhỏ hơn, nhưng líi nơi lộp nung dòng chảy UI lìr llnrợng nguồn của các sông lớn chảy vé nôn cổ lưới sông kliíì dày. vào khoảng 0,6 ktii/km2 (tính nhũng dòng sông c ó dòng chày thường xityAn VÀ có vhiộịt (IM lừ 5 kin trờ ten ).

Sông suôi ờ QNDN <lfcu bát nguồn từ vùng nrii pltín Tay, Ttty-Híc hoạt' Nỉim,Tay Nam cíia tỉnh c ó dọ cao lừ 1000 - 2000 in hoặc hưu nữa. Các SÔHR (RÍU np,íÍM. HuCM chi song dài i i M l khổng quá 200 lưu và tiêu có (lộ dóc lới!, lòng sổng tương (lõi hẹp. r á c song chính c ó (lọ Hỏn khiíc lừ 1,5-2 lần. l ã n g sổng thường xuyên Ihny 'loi. ờ vmrf> núi có đoạn thu hẹp lại, hrti bờ dốc dứng, lại có đoạn mờ rộng ra hai bò tháp tạo ro Iihiìnp, N i tràn lởn. Lòng sồng cớ nlĩiĨH gềiih thác gầy trờ ngại cho giao thông đitànig linh', ừ hii lun s ô n g tương đối rộng, đ ộ SỒI! không lới], c ó nhiều côn bãi giwũa sông .

Trong lỉnh QNĐN có 4 hệ Uióag sông chính, tập trung vô 5 cưa clíàv ra bi?li:

(Ạrc Nnin c:ó song THUI Kỳ vỉi sững Trần chay ru cừu Lỡ và cít/1 An Hòn. - Hẹ (hổng sông Thu Bon chày ro cửa Hội an. - Hẹ thống s õ n g Vu Gia chày ra cfrn Dh Hảng.

t i

Page 13: NGH TRƯ - VODIC

Trong thực tế di) sồng Thu Bàu và sông Vu Gia ở phim hụ lưu (lòng rhny co sự (rao đổi qua lọi, cho nen (rong một số tài liệu dã gộp chung sông Thu Bôn và sổng Vu Gìn gọi chung ỉh hộ thống sông Thu Bôn. Dfly là hộ t h ố n g sững IỨII nhai cán linh, (liỌn lích lưu vực sông chiếm 86 % (liệu tích toàn tỉnh.

- Phía Bác có sông Cu De chảy ra cửa Nam Ô và cực Bác có khe Liên Chiên cũng chây M mội círn riêng nhưng nhỏ không (lổng kể.

Các sông lới! có dạng hình nan quạt. Các nhánh cáp ì, l i có dạng cành CA)' nôn khả nàng tạp trung dòng chảy và Sổng chính khá nhau!], kết hợp với iYìtu kiên (lọ Hoe (lòng sông lớn, cho Môn trong mùa ụiưn, lũ lụt xảy ra rốt nhanh.

Son dây chrìíig ta xem xét kỹ hơn về mọt số đắc trưng (lịa lý Uaìy vởn cùa c:ìc sóng chính trong tỉnh.

b. M ộ i số dặc trung địa lliíiy văn cùa các sông clưnh:

* Sồng Tam Kỳ:

Dược xếp vào hàng (J)it 3 trong hệ thống sông cùa lỉnh. dòng sông chính có chi^H (tòi tiến 60 kin, mội (lộ sông nhánh khá dày, tổng chiền dài ciiíỉ (0/111 bộ họ ìUõtìỊ\ sôrip THIU Kỳ là 512 kin ( chỉ kí? những sồng suôi cổ chiíMi (tòi từ in kín (rờ lon ). Tònj\ (lún lích hứng nước toàn lưu vực là 755 km 2 . Sông cỉu']ili bát nguồn lít vùng mí í phin Nam cớ dọ cao khoáng ÌƠX) m. Các song nhánh khác bát nguồn từ cóc vùng (lồi niíi thí)/) hoặc hình lltitnli ngay ừ vùng (lòng bang.

Tìr nam 1980, hồ Phii Ninh dược hình thành trôn l)ệ thống sông c h í n h thì khòm che và điền tiết ban như loàn bọ (lòng chầy đìa sông Tam Kỳ, đã giãi quyết con Mu (ình hình lũ lụt VÀ hạn hán (hiếu nước (Xe vừng tia lưu sông. Đôi với vrtng này, V í í n (to là p h á i

líglùôn cứu lổng liỢỊ) mơi trường hồ chứa Pliri Minh và vùng hạ lưu .

* Sông Thu Bôn:

Sông Tim Bồn bắt nguồn từ ngọ mìi cao títn ỉ500 in cùa lính Koti Tmn. Chiên (hi sông chính tì! thượng nguồn (lếu của Hội An là 19R kin, CÒI! điện (ích lim vực tính (lổn Giao Thủy - cánh cùa Hội An 30 km - bàng 3.825 km. Thượng nguồn sõng Thu Dông f c ó một đoạn trên đất Rón Tùm dài 38 kni, diện tích !ưu vực Hầm ngoài linh là 500 km2. Thương lưu sông Tim Bồn có 3 nhánh lớn đó là:

- Sồng Tranh ( phim nằn ương tỉivlỉ QNDN ) có cỉùồu (lài bang B i kin. diện IÍCỈ1

hứng nước cun lưu vực bang 1.641 km 2 .

Page 14: NGH TRƯ - VODIC

- Sông Khang có (ổng chihì (tòi bồng 104 kít! vói diên lích húng nước cùn lưu vực bằng 792 kn í .

- Sông Trường ( ngọn Tim Bòn ) có chiều (lài 29 kin, diện lích (mi vực bàng 416 kin2.

* Sòng Vu Gia:

Gôm nỉ liêu nhánh sông hợp (hành, lớn nhái là S ổ n g Cái và sông Bung. Chi*!! (lài song tíalmtù thượng ngiiòn sông Cái đến cửa Đà nẳrig tròng 201 kin. TỎIÌỊL clìỌii lích lưu vực lính lù Giao Thủy trờ lều bàng 5.180 km 2 .

Sồng Cái hái nguồn lừ vùng nới cao trôn 2000 ni ờ vùng biên giới Tay Nam dĩa (inh, (íau nguồn có lấn sang (lai Kon Tùm một (loạn khoảng 6 kin. Sông chày lim eo hướng Nam (lếu Bác rồi chuyển sang hướng Tây-Nam (ten Dong-Bác, đen (hem Dìtn í TÒ. xã Dại Son, huyện Dại Lộc thì g ặ p nhánh sông Đung. Sông Cái có nhiêu nhánh. Díínp kv nhất là sông Giằng có chiều dài 61 kĩu với diện tích lưu vực bàng 513 kin 2 , l o n (Hẹn tích lim vực sông Cái bàng 1.800 kin2 với chiều dài sông chính là 130 ktn.

Sông Bung bái nguồn twù vùng lítìi cao phía Tíìv Bắc cún tỉnh ciiíìy (heo liirúiip Tay sang Đông, Tông diện lích hứng nước của lưu vực này là 2.297 kin* với cliiOn (lùi sõng chính bàng 130 kin. Sông Bung có nhiều nhánh, Iroag (ló có sõng A Vmmg với chiêu (lài 84 km.

* Sõng Con:

Nằm plưa tà ngạn sõng Vu Gia, cửa sông Cỡn cách sông cách sổng Bung kho;ìiif. 15 kin về hpía.liạ lưu. Sông Côn bát nguồn trốn vùng HIU phin Tíìy nấc huyện Miên, (Mọn Ưch hiu vực bàng 765 kín* vói cliiều dài 54 kin.

CMch círsi Oại Hội an khoảng 30 kin giáp vừng dồng bằng thi dòng cháy cũn hai sồng Thu JĨ0|I VA Vu Ghi có sự itữo dồi qua lại. Song Quảng lh\$ (lần một lượng nước ùm sông Vu Gia Ithộp sòng song Thu Bồn. Cách Quảng Huế 16 kin thì song Vinh ĐÍCH lọi dãn một iirợiig nước sông Tin? Bồn trả lại sông Vu Gia.

Ở phàn hạ lim mạng lưới sổng kim dày, ngoài sự (rao dổi CHỈ! hni sông VÓI Ith.nii.

mồi sông còn dược hổ sung Kiêm bời một số sông nhánh khác. Trong (ló, phin lụi lưu sông Vu Gia có sông Túy Loan, chiều dài song clưnli bằng 28 kin, diện tiớcli (oàn lưu vực bàng 160 kin 2 . Còn song Tim Bon có nhánh sông Ly Ly đài 40 kin (liỌn tích lim vực 2>| ki»2. hiện nay dòng chày nen sông này lìâu như CÍ1Ỉ lồi! tại trong mùa ỉu, tììĩtn kỉẹt (lông chny (ừ thượng nguồn vê rất bé. Vung hạ lưu sông Thu Bòn, Vu Gia lộp (nniỊ> nhú*?! ngành kinh lế-xã hội quan trọng, nliu cầu nước (lùng co siuh hoạt liìl Um vì) ngày càng

Page 15: NGH TRƯ - VODIC

tang nhanh, lượng mrớc lìr thượng nguồn dưa ve lương (lới lớn ngay cà trong míia kiệt, nhưng lọi dỏ bị nliiẻm mân. Việc I i g l ù ô n cứu Ư!ih loàn cân bồng nước cho vùng Mày ríYl quan irọíig.

* song O i Dô:

Nằm ờ Cực Bác cùa tinh. OHÔU dài sông chính bằng 38 kin, bái ngu011 lừ dày Iiiii

cao phía Bác. tông diện tích khu vực bằng 426 kin 2 . Phan hạ Um sông O i Đố thường xuyên bị nhiễm mạn.

c - Hồ chứa:

ÌVờ chứa giữ vui trò (Ịiinn trọng trong việc diều tiết đòng chảy các song ngòi. hạn chế lữ Itụ ương mím mưa và tăng cường khả năng cung cấp nước (rong mùa khô. Từ san giải phóng đến nay, việc xay dựng hồ chứa rất được quan (ton. Chưa dầy 20 nam qua. hàng loạt hồ chứa lới. nhô dược xây dựng trên mạng lưới sông suôi cùa tinh. Chỉ lính những hồ lớn có dung lích trên Ì triệu ni* có gần 30 cái, tổng dung lích gần 500 Kiện in ' , trong (ló có phần (lung Ưch hữu ích cổ ITÊII 400 triệu iu3. Ngoài ra có hàng loại CÁC lù> độp nhỏ dung Ưch trung bình 500.000 m J , đến nay cớ tổng cộng 128 cái. Như vạy, tổng còng các (lô nhò có (lung tích khoáng 14 triệu ni 3 .

Ngoài hồ chứa Phó Ninh có sức chứa dù lớn khống che và (liền tiết Mu H i m lợn?! bộ dòng chày đúng cùa sòng Tam Kỳ, còn có các hồ khác còn có sức chứa nhỏ hơn nhiêu được xay (lựng lừ các khe suối nhò, có diện tích lưu vực lớn nhất không quá 90 kin*, phần Iilũôu dưới 30 kin 2. Ngoài hò Phú Ninh nói chung, các hồ còn lại ưong tỉnh chỉ có lác (lụng (rư nước dể cung cấp trong mưa khô phục vụ cho sàn xuAt nông nghiệp, không có (ác dụng phòng chống lữ lụt. Mọt số hò kết hợp phát điện, nuôi cú ... những ván chù vén \h phục vụ cho nồng Iigliỉệp.

Những Hăm qua, việc xay dựng tìồ rát (lược quai! lâm, nhưng ngược lít! CÙỊÌỊ' qiiíiu lý Mo ve hò hầu như chưa (lược qauii tâm dùng múc. VìỌc vạn liìntli kliiii Ihỉic lù) mội cách hợp lý nhứt, c ó lợi idiất cũng chưa dược nghiên cứu kỹ. VÀM de nfty không di!

( l ô i v ớ i c á c hò n h a n l ạ o m à c à c á c h ồ c h ứ a t h i ô n Iiliif-.11. Những d ặ c t r ư n g k ỹ thiìỉH cùn các hò chưn lớn và vừa (hể hiện lại bảng 18.

Có ruột lượng lớn nước ngâm tại các mò cát ven biển nhíu giữa DA Nílnp v à ì lỏi Au. nhưng chưa được diều tra trữ lượng chính xác.

c. Tình hình khơi thác nước sinh hoạt và sản xuất.

u

Page 16: NGH TRƯ - VODIC

Dim sổ cùn linh Quảng mun Dồ nâng ỉiiỌn nay có k!ioniif> 1.918.CKK> Iif*iròi . Tỳ lọ (ton số (lô Ihị chiếm 28,59% , ước khoáng .VIB.CXX) Mgưòì hif n (Inn/Ĩ sinh sónp. (V cáo I h ì i n l i

phó , thị xà , tliị trấu trong lỉnh , còn lại là sinh sống ở vùng nông thon . Sớ t i p i r ò i (Mu ờ các (lô thị , một phần (lược cáp nước từ các nhà máy nước (khoáng 35 % ) , mội phím dùng nước từ các giếng khơi hoặc giống đóng tự tạo , tự khai thác . Số người ờ H ò n ? , thổn , khoáng -10-50% dìmg H ư ớ c từ ao hồ , sông , suối tự iúútn , còn lại (lùng nước giong và nước mưa . ở H ô n g (hôn Iiiện mới cớ 1.983 giếng do chươug trình nước sạc!) nông thổn của UN1CEP đMì tư .

Tại thành phố Dà nàng:

Căn cứ vào mức tiêu thụ thực tế hiện nay, bình quân một người đản Ihiinli phố Oà Nắng cân 2001/iigày, (rong dó 1701/người dể sinh hoạt và 301/người ngày (lộ sin XUM.

DAn sở thành phố Dà Năng hiẹn tại trên 400.000 người liil thành phờ Dà Nằng mọi ngày cần một ỈƯỢI1R nước riCu Uiụ là 80.000m3 /ngày. Nếu Ưiili đen cóc lượng nirác rò rỉ ( khoáng 30% ) thì cần phải có một nhà máy sản XIIlít I20.000m3/ngàv đêm.

Theo qui hoạcíi thì trong lương lai (hành phố Dà Nang sẽ là utìì 750.000 npjùit thì can phái cung cốp một lượng nước sạch là 300.000 mVngày đem.

HiỌii nnv tiiàiili phò Dh Nâng có 2 nguồn cốp nước cơ bản là : Nguồn H ư ớ c song Cẩm lệ VÀ nguồn nước suối Sơn trà.

+ Nguôi) nước mại Ui sông cẩm Lệ:

Nguồn nước sông cẩm Lẹ , điểm lấy nước lại Can Dỏ . Ciích hiến 12 kin. Lim lưựíip. trung binh khoáng 50 m3/s . Lưu lượng kiệt nhát vồ mạt lý thuyết tàn xnAt lý luân 90% qua Cfl» Dò Q Kịt ầ 14 m3/s , lim lượng nhy cho phép xác định là song rẩm ụ (lù mróc cho nhu cần cấp nước cùn thành phố.

Ì Nguôi! nước suối Sơn Trà cỏ cli.il lượng rai lót , Cííc chỉ (ion lý hỏn (len (hi Niu Sơn Trà rộng cliĩrng 6000 ha , lạo ra nhiều suôi nhò . Những con suôi nhỏ ừ phía Dong và phía Bấc núi là không sử (lụng được vì cách trái cao và Um lượng nhỏ . Phin Tay có 2 con suôi có Ilic khai thác dược khoảng 3000 mVngày . Phía Dông có 3 con suôi VÌ! mội ho chứa 200.(XX) m\ Các chì tiêu chất lượng nước cùi! nước suối Sơn mì (lược (hổ hiên lai bfìiif» l ì. ( Nguồn cung cấp: Dề lài Đánh giá liiọn trạng mòi mrimg lliìnili phó Dã iuĩiip, )•

fNgnV)ii n ư ớ c Mgiiiu :

Page 17: NGH TRƯ - VODIC

Tại DÀ nằng nguồn nước ngflm (lược khai thác bằng giếng khơi , giống dóng hoại; giêng khoan . Vói khoáng 15.000 giông khơi , 200 giêng (lóng , và một sò giống khoan với (lọ SAU J0 - CO IU , lưu lượng lo - 30 niVgiờ mỏi giêng.

Hiện DA nâng cớ khomig 200 giếng dóng dừng cho gia đinh hoạt* một so CƯ C|HĨ11I nhỏ . Nhìn chung chất lượng nước giêng dỏng cùng bị nhiêm bẩn gan như gitiig khơi vi MI rức ngâm mạch n ô n g như giêng k i l ơ i .

ở Đà nắng có một số cơ quan , khách sạn ... dùng nước giếng khoan SilM lừ Kì 60 in , lim lượng lo - 30 tnVgiờ mồi giông . Nhìn chung chất lượng nước có khá hơn titrớc giếng khơi hay giêng dóng , nhưng da số bị nhiễm phèn với tổng dọ khoáng hóa 180 -

300 mg/I.

Tại thị xà Tam Kỳ , Iiguon nước cấp láy từ l í ô Phú Ninh . Lượng nước dùng CIÌ.1 Ưiị xã hiện nay khoang 25.000 nvVilìáng ; trong đó 90% dùng cho sinh hoạt (mới dạt 20 rCc số díln t li ỉ xã dừng nước máy ) . Chất lượng nước sẽ được điều tra kỹ trong (lự iín (lánh piíí hiệu trong mõi trường Hụ xã Tam kỳ sẽ liến hành trong nam 1995.

Tại thị .xà Hội An , số dan dùng nước máy chỉ chiếm khoảng 6% (1.815 người < lít ti j . nứơc máy trong tổng số dan vừng nội thị lò 30.000 người ) . Lượng nước liên thụ mồi lliáng bình quan 7.350 m J . Nguồn nước cấp từ sông Vĩnh Điện .

Tại thị trốn Vĩnh Điện , nguồn nước láy dể cấp cho thị trán cỉỉng IÁV tít sùiip, Vinh Diện . Với sứ dan dùng nước máy tạt thị trán khoảng 8.500 người ( chiếm 42í.r> ) vói lượng nước khoảng 7.000 mViIiáng .

1.2.2 Tình (rạng ô nhiễm ỉi^uOit nước

u. Ỏ I i l i t ô n i n g u ô i ! n ư ớ c bfc mạt:

La. Dà Nang và các vùng phụ cận:

Nước sồng CỜIỈ Dỏ có thành phần hóa lý ổn (lịnh , là mọt nguồn nước lối . Có 2 thanh phần không ổn định là dọ (lục và độ mặn . Qíc du* tiên khác nhìn trong giơ hạn cho phép.

Page 18: NGH TRƯ - VODIC

Dọ dục bìiili quAii ưiđng ương Hâm là 158 g/in 1 , hai Ibỉíng mtiíi li! ( Ihiíng lo Vii tháng 11) trung bình lã 285 g/m3.

Dọ mạn sổng o ỉm Ijệ chịu ànli hưởng ciìn chế (lộ hiíii nhại tri OM (ỊIIII cứu Men D;| nâng , phụ thuộc lưu lượng nước sông . Trung bình hàng H ă m nước sổng bị nhiêm mộii klioàng 20 Iigàv với độ mặn (ừ ỉ,5 -:- 6,0% , (hường rơi vào các (háng 4,5,6.

Nước sông Hàn: Nước (ừ song cám Lẹ kĩu chảy qua thành phố Dà Nàng chai lượng nước bị giảm đo các nguồn nước Ưiải (ừ các khu dân cư, cAc khu sàn xu Ai. các hoạt (lọng sù ÍI chím thu và các hoạt dộng thương mại (lịch vụ, dành M i cá cùn npẠt (Liu. rõ Ìíl ì ì ít là c á c chỉ liôu DO, BODs và lóng Coi!fCHIU.

Mọt sổ chỉ tiêu khác cùng cho Uiáv chái lượng nước bị ó nhiêm lù can Dỏ MIOHỊ*

cửa sòng là NOj và hàm lượng dầu ừong nước vượt tiÊu chuẩn tờ 2,5 đến trôn 6 ran.

Nước ngâm:

Đà H ằ n g c ó k h o ả n g 15.000 g i ê n g k h ơ i đ a n g h o ạ t d ộ n g , nhưng (ới 75% sô giong bị

nlùẻm bổn (với (lọ dục 30-'t0 tiig/1 , màu hơi vàng , có mùi tanh , hàm lượng I:c 1 1 trung bình 1,5 -3 ing/1. , co!iform (ăng gấp 80 lần so với liên chuẩn dược llíể hiọn lại hàng lo.

Các chi liêu hổn lý khác dược úìé hiện tại bàng 13. ( NguôiI cung Cilp: IU1 liu Dành giá iiiọti trạiip, môi trường Ihhiili ị)liố Dà nâng ).

J.l). Khu vực còng Hà:

Day là khu vực ho.il (lọng tòn thuyên cùn nhon (lan dịn phương VÌI hoại (lỏrip |)li;í d í ' làu biểu cùa Công ly hữu hạn phá (lữ tàu biển và sát úiép Đà Mung. Qitíi (í (lọi kirui tin gỉáni sái và phin lích mán mrớc( đo Trung (Am Uôu chuẩn do lương, chiìt lượng kim vực l i pliAtt lích ), nhộn (My líttig những chất gẫy ô nhiêm (lặc trưng sau:

Dầu: Là cli.1t 0 nhiêm, chủ yêu với hàm lượng thay dổi (heo mùn, (lọi lay 111,'ỉn vít vị (rí láy mẩu, giao dông lư- 0.2 - 7,2 mg/i, aỉnr vây hàm lượng <ĩflti lãng lúc CHO nhíu f>;i[) 2<\ lau ( (rong vòng phno cỉiiín cũn con làn ) so vói liên chiiắn. lính Ininp, binh chim)?, đút (húy vực là 2,6 CHO hưu liôu climỉii 9 lần ( Nguồn I3ÁO cáo gi.íni SIÍI mõi (rường HÍT*Ve l ụ i

còng Kỳ Hà) .

Sỉít: Ui chãi ô lUiiẽm hiện diện không ỉhỉrong xuyên. Hàm lượng Síí í ứ\\\y (loi lir 0. 016-0,92ni|ĩ/l.

1. c. Kim vực Hội An:

17

Page 19: NGH TRƯ - VODIC

ỉ lọi An có cún Dại lít chày ra biển cùa sông Tim Bồn VÀ sõng Vu Gia. Dày In (ló Ihị cổ, các hoạt động kinh té XÃ hội rỏ l ộ i nhất là dịch vụ du lịch và các hoạt (lộng (hình bái.

nuôi trỏng Ui Áy sòn.

Các thông sổ' hóa lý cùa nước bề một của mội số dịu điểm Cííc khu vực cừu sổĩip. (1ÍM1 nhìn trong giới hạn cho phép, rìCHg mùi chỉ 02 (lịí! điểm cú mùi mui) là CAI! Him Nam ( nơi nuôi l ỏ m XIIAI khlin ) VÀ ben chợ Hội An ( nơi hoạt dộng buồn bán. bộn thuyên, Oiíc củng thài (rong thị xã chày ra ). Các biểu hiện này lúc iTièu cường (lược Iliíí hiện lại hàng 15.

Hiên n a y Quàng Nam Dà n ă n g , nguồn nước cấp cho CÁC Him máy nước ờ Cííc

Iliìmh phò , thị xã , thị irĩín díu lay chtì yếu từ các s ô n g ,snối , hở : nhà m á y nước thành phó Dà Nông lííy nước từ sông cám Lộ , suối Sơn Trà, nlià máy nước tlụ Xít Hội AM va nhà máy nước tiiị trấn Vữdi Diện lấy nước từ sông Vinh Điện , nhà máy Iiưửc Uiị xã Tíiin Kỳ lay nước lừ hồ Phrt Ninh . Dó là những nguton nước bí một (loi (lào . Sonp, . ngnoM nước này (In và (lang ngày còng bị ồ nhiêm do các nguyên nliAn san (lay :

- Do nạn phá rừng bỉm bãi . Hiện nay ờ QN - ĐN hàng năm có khoáng 1.500 Im rừng tự nhiên bị ni ất di do khai thóc , do đời sống khó khăn của dong bào Ịĩliíii VÍU) rừng,

chặt cAv bán cĩii làm chất (lõi , do (lời sống phong tục tạp quán lạc liệu cùa CÁC (lan t ộ c ít người là du canh du cư , dốt rừng làm rẫy . Từ d ó , khi mùa mưa xuất hiện nhưng Hin lii

kéo theo các chất lùm cơ , vò cơ-cũng như xác dộng , thực vạt , vi sinh viỊỉ lừ ruộng. .

nương , lừng , doi 'lúi đổ xuổiig làm 0 iilùẻm ngiíôn nước mật. Dimụ, thời . (lo p h i ^ r Ừ M "

khổng còn vại cản đế chuyển mroỉc một thành nước ngâm uốn các (Ang nước Hgiltn íliinn c ó xu thế suy (hoài . cọn kiọt .

- Do sự nhiêm mận , (lặc biêl lại sông cám Lệ là nguồn nước cáp cho Ihìinh ị: ho Dà nang . Dô mãn bình (ỊUÍÌU khoáng 0.2%0 thường vào các tháng 1,5,6 (lòi khi Xíiy lỉi di vào tháng 7 , thời gian kéo (lài khoảng 20 ngày. Nflm bị I t h i ò n i mặti lớn utiM l-t I nívJ , (lọ Miiìii hình (ỊHrtn cao nhai túi 1 % 0 và kéo (IM lới A5 ngày .

- Do dùng các loại thuốc bào vệ thực vạt. Hàng năm loàn tình QN U N (In sứ đụng khoang 150 -300 tấn thuốc BVTV , trong đó chủ yến là các loại ƯHIỞC trù SAU bệnh cho c.ìy tròng .Khi sù (lụng các loại Um ốc hóa học phun trCii dong ruộng t\6 phòng (rir (lịch bệnh cấy nồng , chỉ có lo - 50% lượng ƯH1ỐC bám dược Him cây , phun con hi rơi Vỉ! niĩnt trên mạt (lát. Mọt phan thuốc dà ngấm vào lòng d ố i , di vào nước ngâm . làm 0 nhiêm môi trường (lát và nước ngầm , một phần bị cuốn trôi từ những cánh dồtip, có phim Ihnôe

(lén no , ho , sông , suôi giầy ỏ nhiêm nguồn nước mội .

1R

Page 20: NGH TRƯ - VODIC

- Do (lùng các loại phan lióíi học , phan hữu cư bón mọng . Vh&n lúm học khi (lem bón cho dai , chỉ mội phần (lược thực vệt sử dụng , một |>l)'an (lược lích Irty Hung (lai ờ trọng lltitl htfp ựiụ Uoùc chuyên hỏa hóa học gây ớ nJiiểm đất, phần khác (lược chíìy ra các sổng ngòi no hô ỊỊtìy ỏ nliiẻni nguồn nước . Chứng làn! thay dổi thành phì!)!! vò lính chai cùn nước. Hàng ti Am , Ì lui gieo tròng Itín bón khoảng 400 - 500 kg NPK VÀ 'I 5 {tín phan chuồng , một sô vùng ứìtim canh thì lượng phân bón nhiều hơn .

Dùng phin mơi bón cho (lất (uy không gfty lác dộng (ten cực đến chai lượng rMt nhưng gày ồ nhiêm môi tnrờíig đất , từ dớ gay ô HỈiỉẻm các ũìầtúì plíítii môi trường kji.1c như nước , khổng khí , grty Me đọng xấu trực tiếp đốn các sinh VỘI vh con nptrírỉ .

- Do nước thải, chốt thải từ sinh hoạt và các khu công nghiệp kJiông qua xù lý . (tà (lổ trực tiếp qua cóng rành ru sòng , ngòi , ao ,hồ , biển đã gay ô nlùẽin trâm Họng n p M o n

nước.

- Do ngập úng ray hỏa các hồ chứa nước , các vùng ven sòng gây ra sự húy h o ạ i

các sinh VẠI ven bờ . Về iuìta mưa các trận lo lớn , làm cho mực nước sông , lù) tòn cao . kéo d à i n h i ê u ngày . g à y l ụ t ú n g nghiêm (Tọng , làm th i ệ t h ạ i n i l ia màng . n h í t cùa , các cồng trình và tính mạng lài sân cùa nhân dân , gây ô niùẽin nguồn nước mặt.

Do thình, (rạng dào dài và xử lý vàng trái phép bhng hói! cììM (lộc góc \ '\iìì\ịìi\ Mi c;íc huyện miên Iitlỉ làm ô Iiỉùẻm các dòng sông, suối và ảnh hường líVi chai Mrợnp. nước các khu vực dílh cư.

Các nguyên iihAn gây ỏ ĩihièm ngu ôn nước mãi ờ (rên cũng chinh là nhưng Itpiivèn nhâu gây ồ nỉiiẽm nguồn nước ngầm do việc thám nước cùng các cliAt c ó Mong nước mại xuống các tòng nước Iigàni. Hơn nĩrn việc khoai! thâm dò VÀ khai Ưiác nước i i Ị ĩ ỉ lm khũiip dứng qui (lịnh dấu don hiện tượng lam "Uủiiig" các (íUig nước ngđiu , các tầng. nước UỊ\Mìi này Iliứng nhau liên (la pha trộn vào nhau .

1.2.3 Nliìhig biểu lii^n suy thoái nguồn nước:

Bi ('li (liệu suy | ] ]Oí í i Hguổii HƯỚC là sự giảm nguôi i nước mạt (lo các hò Ihíeii ìììùHì . nhan tạo , các khu lưới ruộng lớn tạo ra tổn thai bốc hơi mạt nước ; lượng nước sử (lụng ( chù yếu cho nông ngliiệp) không hoàn lại làm mất mọt khôi lượng kli.í lớn , ước lính (rên 20 % lượng nước dùng. Dạc biệt trong mùa kho , những nơi mất rìnig . Ciíc sòng , ST1ỎỈ

khỏ cạn, tạo thành những đoạn hoặc những dòng " sông chốt " . Do phá rừng , diện lích dát trống (lòi nổi (rọc tíUig , đai bị rửa trôi càng nlùều , tạo nên sự bồi láp lòng sồng . suôi , ho làm giảm dung rích Inì nước gay ngáp lụt kĩu num lo và cạn kiọt khi ít miên . I lơn Iitni , (lo p h á rừng không CÒM v ạ t c ả i ! d ể chuyển nước mật thành nước iigHlm , nen các lAitụ, nước ngầm (lang có xu Ưiế suy thoái , cạii kiệt.

10

Page 21: NGH TRƯ - VODIC

Qui! kft quA (lo ctỉỊt 30 t\\Ạ.M trôn mạng ổ vuông cùn Ilihnlt phổ Dò NAnp, cho Ibrty

hiỌH này Di! NAng dã và (tíuig bị 0 nhiêm về bụi. Trong 30 điểm khảo sát lia 2/3 lì* hàm

litợng bụi vượt tiêu chuẩn cho phép từ 1,2-3 lần.

b. Khí độc hợi:

Trong thành phan khí (lộc hại hàm lượng ch) càng ngày cang lang cao. Các toại khí lliài khác như NƠ2, NOj , SOĩ và cacbuahydro hiện đang trong giới liạn cho phó)), sonp chiều hướng lỉiiig đền theo Ihờỉ giun.

c. Tiếng ồn:

Dô "ùn trẽn dường pho (lo vào ban ngày thì tất cà các (liếm do (lều vượt quá itetị vượt quá liêu chuẩn lừ 1,2 -2 lần.

Síln bay quan sự và gí! bàng không quốc tô' ờ gần ngay Trung him lliàiili phe Dà Nắng nen gây im nghiêm trọng mồi khi máy bay cất cánh và hạ cánlí.

Nguyên nhan:

Mức độ ô rửúềtu bụi tủm hiện nay là do thành phố Đà Nắng nhíu sát ven biên IH1

.I) tóc độ gió lớn mang theo cát (ừ bờ biển, do các hoạt dộng xây (lựng. các còng Irìnli làm (lường các loại xe chờ {lất (lá rơi vải, xe mang bùn (lất lừ bon ngo)n Ihỉmh phờ vồo |»Ay 0 nhiễm cho các dường chính, khí thải động cơ cũng góp phìln lãng bụi và các loại khí Ilìíìi

(tộc hại ki lác.

Đánh giá chung: Hiện nay thành phơ Đà Năng đã và đang bị ỏ nhiêm vfc bụi vít liêng ồn, ổ nhiêm mức (lộ nhẹ vố khi Hui ì. Các Me nhầu khác (long l.ìnp, (ÍỈÌII vã nát]) pj\tì p.\ớ\ liạn (rên của mức cho phép, nhưng với tốc dô gia tăng xe cơ g i ớ i , các loại xHnọ. tìììiịọ chưn (lược krôm SOÁI. hõm lượng chì trong xAng vít (lồng loại Cíìc xí ngliiọp, nhít li lít y ihíiiỊỊ thời kỳ mở cửa sè rti v à o hom (lộng ( Hổn khổng cú qui lionc VÌ1 qiuiii lý clií)( (.'hò ) IM». ự ó

nlùẻm không kiư ương thành phố Đà Nâng và các vững ven là diì&H liu vốn.

1.4. RỦNG:

Dát, nước, không kiư là nhưng thành phần cơ sờ cua môi trường SÒUỊX, rrrnp l à Ili-Hili

phần phát sinh bvỡi lẻ rừng hình thành và phát triền phụ thuộc vào các ytíìi lo lù (1,'tt 1IÌIỚC.

Idiỡug khí VÀ là mơi quan hộ chanh chẽ của ba thìliih phân dó. Rừng có li Kí Môi Ui VON ( ỏ bảo vén môi trường đất, nước, không khí. Có rừng (hì đất được bào vọ, chõng xói mòn. giữ dược độ phì, nuớc phong pluí, khổng klií trong lành vò là nơi cơ (nì cùn các loíii (IỌii(i Ưiực vật hoang-.dà được bào vệ, thê giói sìnli vật phát triển duy (rì được (inh (ỉn ( l í H i £ sinh học.

71

Page 22: NGH TRƯ - VODIC

1,'t.i. Vốn lừng:

Theo kết quả kiểm ke rùng lự nỉitòn nam 1992 của Bộ Lam nglùẹp và rít SOÁI qui hoạch nếm 1994 thì Quàng Nam - Dà Nằng có đất lâm nghiệp là 894.166 ha. chiêm 71. 5% diện lích tự nhiên toàn tinh.

n. Đất có rừng:

Hiện có 468.239 ha, trong dó rừttg tự nhiên 442.191 ha với tổng trữ iượiìy, lồ 43.461.122 m' bao gồm:

- Rừng giàu: -i l . 834 Im với trữ lượng 7.800.361 H I1

. - Rímg trung bình: 166.056 ha với trữ lượng 20.490.189 m'. - Rừng nghèo: 161.147 ha với trữ lượng 11.816.670 m J . - Rírng phục hôi: 66, 356 lia với trữ lượng 3.292.792 H i ' . - Rừng lá (tỉm: 246 ha với trữ lượng 61.107 ni ' . - Rừng tre nứa: 6.552ỉia với trữ lượng 36.753.500 cây.

- Rímg tròng: 26.048 ha.

b. DAI không có rừng: Có khoảng 425.927 ha.

- Có khả nang kinh doanh: AU306 ha. - Không có kim nang kinh doanh: 11.621 ha.

Với vị trí (rong độ cùa cả nước nen vùng Q N - D N ià nơi giao lim cùn cà 2 luồng thực vật Bắc - Nam , thuộc loại rừng nhiệt (lới lá rộng thường xanh , (lo vây (lặc lính sinh thái cùa của rừng rất phong phổ và đa dạng vê câu trúc , tổ chức (hành loài mà nhóm họ Dìm ( Dipterocarpacene ) chiếm ưu thế . Đác biệt lớp tái sinh và thảm mơi cay bụi (lưới lán rừng ró nhiồu, triển vọng VÀ giá ui kinh tế cao , nong dó có hem 150 loại (lược liệu thuộc 180 họ thực VẠI và song, mAy , (lót, sạt... có mì lượng l ốn .

Dô che phủ bình quần : 39% phan bố không chu . Dông vật rừng có các loại thứ quí hiếm : v o i , hổ , nai , gấu ... dặc biệt có chim yc'ti

ở Cù lao chàm và voọc chà vá ờ bán đào Sơn trà.

2. Tài nguyên rừng và phan loại rừng theo chức năng:

li

Page 23: NGH TRƯ - VODIC

T-Ttitin ti mr* Hang mục TAtltt en long su

r (lim tlif*n chức1 ttAllD 1 un lỊÍ, T-Ttitin ti mr* Hang mục TAtltt en

long su Phniiơ hrt Tìitc Hu ne Sim XU Ai Ù li! • n li • T*X*1A ri ỉ An lfr>lt ít Át ì XI

10I1E Qien UCII oai UN •5IVÌ A5C7 AI /l^Vl OI /IOU mo

I.uữi CU nnig ỉ / Oif J / J1 Rừne tư tiliỉổn

-Diện lích (ha) 442.191 174.530 32.712 Trữ lương gỗ (m3) 43 461 122 19.074 872 2 738 363 21.617.887

-Trữ lượng tre,nứa(cliy) 36.753.500 13.734.300 23.019.200 b. Rừng trồng 26.048 3.927 632 2 M 8 9

2. Đất không có rừng 425.927 122.230 28.116 275.581

3. Tình Irạng mát rừng hiệu nay : n. So với kết quá kiểm ke rừng nam 1985:

+ Diện ữch rừng tự nhiên giảm -16.825 ha trong đó : -Rừng giàu giảm : -31. 830 ha. - Rừng trung bìiilỉ tang : +Ỉ8.879 ha. - Rừng nghèo lăng : + 20.813 ha - Rừng phục hồi giảm: - 21.223 ha. - Rừng lá kim giảm: -135 ha . - Rừng tre nứa giám: -3.329 ha.

+ Diệu tích rừng tròng tang +15.978 ha.

b. NgtivAn iihAn:

+ Diện tích rừng tự nhiên giảm do: - Rừng giàu giảm do khai thác hàng năm . - Rừng trung bình táng do các loại rừng nghèo và rừng non phát (riêu . - Rìrng nghèo (ăng do khai thốc rừng giàu và trang bình . - Rừng phục (lồi giảm do hào vệ lớt nôn đã phát Hiển lii.ìiih rừng nghèo li.iv liriiíỉ

trung bh)Ji và mọi số diện tích do bảo vệ không tốt đã bị phát nương làm rây . - Rừng lổ kim giâm do dôi nương làm rẫy và cháy ròng . - Rtaig de nứa giảm chủ yêu do dốt nương làm rầy và kliai Ưiííc phục vụ cõng

nghiệp giiíy.

+ Diên Ưch (rồng rừng tống do trồng mới .

Nhận xét chung : Nguyên nhốn cỉưnh mất rừng lự nlùên do :

+ Nhận thức cùa các địa phương và đom vị có rừng tự nỉiiẽn về công tác quái) lý bào vẹ vốn rừng tự nhiên còn chưa san sác , còn xem rừng là hoang (lã và vo chù (làn (lửii rình (rạng khai Ihác ừáỉ phép bữa bãi . 9

ÍT,

Page 24: NGH TRƯ - VODIC

+ Trinh đọ d&n trí của nhản dân vùng có rừng tự nhiên còn (hấp , chưn nhạn thức dược lợi ích cùa vốn rừng . Nhân (lau nhang vống này vốn sống nhờ vào sự khai (hác CÁC sản phẩm cùa rừng và tạp quán du canh du cư nên diện tích rừng ngày càng giám .

ì Cồng me tổ chức quản lý ngành có cải tiến nhưng còn quá châm , c h ư n triệt (rô giao (líít khoán rùng đến hộ quàn lý bảo vệ . Các lôm trường mới bắt {lầu chuyển hơớnp sntif> lam nghiệp XÃ hội chưn tòm (ốt chí đạo .

+ Công lác tổ chức định canh (lịnh cư cho nhfln dan các dflJi tộc miền núi còn nhiều lưng tưng , chua tuyên truyền , vận động và quảng bá các liến bộ khoa học kỷ thuật lớt cho nhan dân.

+ Viẹc đâu tư về vốn và klft'n thức chuyên môn cho lực lượng quản lý báo vố. rừng còn ứìắp chưa đáp ứng được so với nhu cầu thực tế.

c. Tốc (lộ mất rừng :

Hiên nay tình (rạng sản xuất tương thực , hoa màu trẽn nương rày còn phổ biến , một nam có khoảng 8.000 - 10.000 ha nương rẫy , trong đó có khoảng 3.000 lia (lo phá rừng tự nhiên .

Dự báo tốc đọ mất rừng từ 5 - 20 năm :

Nằm 1985-1992 1993-1994 1995-2000 Diện tích mất rừng lự nliiên

(ha/tiăm) 3.000 1.500 500

2001-2015 50

Từ năm 1985 - 1992 diện tích mất rừng còn tương đối cao do (lịnh hướng phát Hiển ngành còn mang tính chất Lam nghiệp nhà nước , lực lượng quản lý bào vệ rìrnp còn quá mỏng so với diện tích rừng được quản lý .

Từ nam 1993 ngành lam nghiệp đã chuyển định hướng phát triển sang Lam nghiệp xà hội và dược sự hô trợ đắc lực của chương trình 327/cr cùa Chính phủ . Tuy nhiHi tùm bước dầu HẾU con nhiều vướng mắc , diện tích rừng còn mírt khá nhiên .

Từ năm 1995 trở ( l i , tình hình phát triển lôm nghiệp ngày càng ổn (lịnh và phát triển , việc tuyCn truyền., giáo dục ý thức công tác bao vệ rùng , nâng cao dftn trí , Á p (lụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất canh tác nông lủm nglùệp cùng với sự hỗ nợ d á c iực của Nhà nước và các tổ chức quốc tế về vốn và kỹ thuật, do vậy (Hẹn tích mất rỉnvĩ sẽ giảm tói mức thấp nhất.

Hiện nay ngành Han nghiệp Quảng Nam - Đà Năng dang quàn lỹ 23 (lự án cùa chương trình 327/cr ừong ngành và lo dự án cùa chương trình 327/cr cùa các I i p ì m h

khác .Ngành Lủm nghiệp dang Ưếp lục xây dựng thom 15 dự án cùn chương tri!lít M7/CY

OA

Page 25: NGH TRƯ - VODIC

(tá rM (lều kiìÁp trong tỉnh (lồng (hời thiết lộp những dự ổn kôit gọi clflu lư cùn CIÍC tỏ rliức quốc (Ố góp phun Mo vệ VÀ phát irìén vốn rừng củi! lĩnh Q N - D N .

1.4.2. Rừng và da dạng sin]í học :

ít. Rừng QN - D N thuộc hẹ rừng mưa nhiệt (lới nôn shili vài ờ day nít d« (lạng VÀ phong phú . MẠI kliííc , do đạc điểm tiếp giáp giữa 2 vùng Bắc - Nam nen cớ nlitòn lom đặc hữu , nhiều mần chuẨti của bệ sinh thái rừng cần dược bào tồn cho (lốt HƯỚC.

Những loài dác hữu sau day do bị khai thác quá mức , nếu không có biện pháp bào tồn và phát triển thi trong tương lai gần sẽ có nguy cơ tuyệt chùng lai Q N - Đ N :

r i HUI; VUI • T r ầ m Jl i cun

A n n ỉ 1 ỉiriA CVA^CIÌA

Gù mài S i n rỉ om CÓP li in chinprKK .Iiiiuvi UVVVIUỈI viuiivi ị<y 1 KĨ l i m XOI Ui Erythrophloeum fordii

Kiền kiều Hopea pierrei Dầu rái Dipierocarpns aíahis Huynh : TarTictia javanica Sam ngọc lính : Panax vietnnmcnsis Thông khu 7 Pinus khasya +ĐdiiRvflt : Voọc chà và Pygatiưix nemaeus I ie inaeus

Báo hoa mai Pantliera anUquorum HỔ Tigrix regalis Voi Elcphas indicus . Sóc bay trâu Petaurístn niasỉtimus Sơn dương Cnprỉconiis inasiliimis Kiư mạt dỏ Macaca speciosa Công Pavo inuticus ỉmperntor Trĩ sao Rheinarỉỉa oceliata Hồng hoàng Bnceros bicomis Yên sào Collocaiia fucíphaga germaiiỉtỉ

b. HHu hết cốc loài dạc hữu này (lêu plỉAn bố trôn toàn diện tích rừng cùa lỉnh . [teng có một số loài san đay chỉ phân bố ờ một vững nhất định :

-h Thực vạt: Kiền kiều ờ Hiốn và Hòa Bác Hòa Vang. Dần rái ở Đại Lộc , QUẾ Ninh - Quế sơn , Duy Phú - Duy Xuyên . Sâm ngọc linh ờ Trà Linh - Trà M y . Thông kim 7 ờ Tr Hy - Hiên .

Page 26: NGH TRƯ - VODIC

+ Động vệt: Voọc chà vã ờ Sơn Trà - Dà NAiig . Kliỉ mạt dỏ ờ Hài van và Hui Ninh . Yến sào ờ Cừ Lao Chàm . Voi ờ Nà Lau - Quế Sơn và núi Hòn Lam lâm trường Suối Tnru , (lỉnh Còng Voi lâm

(rường Phước Sơn.

5&>ftiờ níu Ngọc Linh - Trà M y .

c. Các loài dặc hữu này đèn có trong danh mục Sách dỏ Việt Num , quA các nghi (lịnh . cliỉ Ưiị của Trung ương và Tlnỉi , với sự kiểm soát chặt chẽ cùn các ngành có li£n quan nén việc khai thác và săn bắt trộm ngày còng dược hạn chế .

1.5 BIỂN

1.5. ì Tiêm nang kinh tẽ biến QNĐN:

Vùng biển QNDN nhìn vị trí tọa độ từ 108 đọ - n o đọ kjitli dong và 15 dọ IM phril đến 16 (lộ 13 phứt vĩ Bấc nằm ờ Nam Trung Bộ của Việt nam, với chiền (IM lù* b\ầì khoáng hon 150 kin.

n. Dặc điểm kiư lượng vùng biến:

- Là chế độ khí hậu nhiệt đới gió mùa chịu ánh hưởng trực tiếp cùn 2 íuiìa gió chính là:

t Gio mùa Đông Bác (lừ cuối tháng lo đến tháng 4 nồm san). Kiư hâu lạnh và khò.

I G i ó m í m T à y n a m í l ừ t h á n g Ạ ( l ố n t l i á m i g 10). K l i í h ạ n n ó n g ắ m VÀ n u m l i m .

Hai mùa gió nìiy lác động trực tiếp đến nguồn lợi sinh vội biển Iroiip vímg. Np,oìii rn còn đụn ảnh hường cùa khí hậu địa phương (gió giông tố) xuất liiện vào (háng 5 và tháng 9.

Bão xuất hiện vào các (hãng lo , l i hằng năm chịu ảnh htròng (rực tiộ'|) từ 1-2 CẮM bão, và gián tiếp từ 3 cơn.

- Nlùệt (lộ không khí inmg bìĩửì vào mùa dông là 230 - 2'lô

c, vào nin0 hè tà 29° 30°.

- Dòng chày - V - 50 - 70 cni/giây vào mưa dóng

Page 27: NGH TRƯ - VODIC

- V.= 30-60 cm/giAy vào mùa hè.

- Nhiệt đ ộ ĩ i ứ ơ c trong b ì i i l i t o à n vừng t r o n g 11.1111 l à 26° Ì c , Ortnli l^cl i Iiliiọt d ọ

giữa ven bờ vồ ngohỉ khơi là 2-3 (lộ c. Klii thủy triều lòn nhiệt dọ giảm và ngựơc lại.

DỌ mội] IIIÍƠC hiển (rung bình lừ 28%-30% cao nhát (lại lui số s \r

.'n VÍU) (hời kỹ Hùm kliô ở những vùng xa cửa sông, dọ num tháp nliírt đạt 18-20%.

Riêng ờ vông cửa sông dọ mạn nhô nhất đạt 1,4% về mùa lữ.

Các độc điểm yếu tố tự nhiên trên tạo nên hộ động thực vật ờ vùng biển QNDN.

b. Tiêm nang kinh lê của biển QNĐN.

+. Thủy sinh vật:

- Thực vạt phù (lu: Ở vùng biển này cổ số lượng trung bình Ui Áp khoáng 2.v>-lf>f> tb/m3 chỉ bàng 1/10 số lượng so với vịnh Bác Bộ .

-Động VỘI phù du: Phân bố (ộp í rung vào các vừng nước pha lần giiíii nước bít lì khơi và nước gần bờ hoặc vùng giaô nhau giữa các (lòng xoáy. Khôi lượng (lọng VíJi phù du trong mùa đõtig cao hơn một ít so với mùa hè, trung bình íà 31.84 mg/m'.

-( Nguồn lợi en:

Cũng như trong cá nứơc, kim hẹ cá vùng biển QN _ĐN phong phú VÀ (In (lạng. Phiu lớn en đánh bái Ư1UÔC nhóm cá nổi ăn sinh vạt phù du. Trong (lớ cớ 2 phức hớ cá kinh tế sống lẫn lộn: phức hẹ cá kinh tế ven bờ và phức hệ cá biển khơi .

Theo khao sát và thống ke chưa dầy (lủ cùa iibỉcu tóc gia Iigliiou CÚM (hi vung bk ;u này có hơn 500 loni CA, trong dó có khoáng hơn 30 loài có giá (lị kinh Hi CA nổi clii^m ưu thế hưu tròn 60%, còn lại lò CÁ dày và cá gần đáy. O i sồng viìng lộng vít ven bờ có ưu thế 70% cá c ó nguồn gốc biển khơi chiếm 29% vò cá biển SAU 1%. l i ền hoi đàn cá bái g ạ p trôn biển có kích thước nhỏ, trung bình tư từ 4 - 7 (íín/díui.

* J Ỉ t * ĩ ' è}1 ĩ Trong thành phần kinh 16 cồn cá nổi thì họ có nực, cá chuồn clúem nhi CH nliAi, snu

(lèn họ có trích, cá cơm, cá chuồn, cá du vàng, cá chim, cá nhồng, cá khẽ, Cií (hu ngữ bục má ...Về cá đáy sản lượng cao nhất, phèn, mối, liệt, gáy, trác, cá bánh đường .

97

Page 28: NGH TRƯ - VODIC

Các két quà diku ưa khai Ưiác ở các tàu nghiên cứu tỷ lệ của một sô loài cá như sau:

Gí nổi Tỷ lẹ % Cá đáy Tỷ lẹ % -Họ CÁ chuồn 15,5 cí mối 18,6

-Họ cá nục, tom 15 cá phèn 9,6 -Họ cá lrích,cơm 10,0 cá trác 7.8 -Họ cá thu ,ngờ 5,6 cá hanh vàng 7,4

-cá hố 5,2 cá lượng 3,6 Cíĩ clú vàng 4,8 cá nhồng 2.0 -chim ân độ 4,4 cá líỡng 1,6

dúm đen 3,7 mực 5A -cá Quêu (gùng) 2,1

-cá bác má 1,6

Trữ lượng và khả Ii.ing khai thác dôi với vùng biển QN_DN dã dược Nghiên cứu khảo sát và dico (lõi kết quả sau:

Vừng biển QN_ĐN nài sáu TOiig_dó( tái) chung Cá nói Cá đáy Tôm Mực

- Trữ lượng 113.000 70.500 37.000 2.400 2.900 - Khá nmig khói (hác 50-60.000 50-60000 18.000 1.100 MÓC)

- (tít khai llirtc 37 40 000 37-40.000 15.ÍKK) 500 son - Mĩtc tang thèm 13-20 000 13-20.000 3.000 600 900

+Ngwồn lợi mực:

Theo két quả ưiổìig kê của các đoàn nghiên cứu Việt -Xo tại vùng biển thềm lục địa nam việt nam (từ 1979-1983) và cũng nhu nhiều lài liệu khác, vùng biển trung bọ (lã xác (lịnh dược 20 loài mực Ư1UỘC 3 họ, 6 giống. Trong đó mực nmig(Sepi« íigrỉs) vò gióng mực ống (Loligo íbmiosaiiíi) là 2 giống có sán lượng và giá trị kinh tế cao hơi! en. chiêm trẽn 90% tổng sản lượng mực.

Những loài có SÒI! lượng cao và giá trị xuất khẩu là:

Page 29: NGH TRƯ - VODIC

-Mực thổ (mực ổng (lồi loai!) -Mực ống thẻ -mực ống thường -Mực lá ức -Mực lá -Mực nang vân hổ -Mực nang tẩm -Mực nang trắng

Lolỉgo fonnosnim. h duvaneelii L edusli. L Austali Sepỉoteutlúis Iessonỉana. Sepia tigris

s subaciileata s Nercules.

Nguồn lợi mực (cà miền trung) ước tính khoảng 32.600 tấn Kha nang khai tliác khoáng hơn 11.800 (ấn . Dã khai Uiác được khoang 5.500 tán. Mức tang ƯỉCm khoảng 6.300 tán

Riêng QN^Đn có thể khai thác (ang thèm tại vùng biển này 900 Mài mỏi HAin.

Nang xuất khai thác bàng lưới kéo đáy trung binh là 846 kg/giờ tháng cao nli.1l (lại 27,6 kg/giờ. Cớ khả năng hy vọng nhiều ờ nguồn iợi mực so với khả năng khai (hác (lã rlự bao trôn.

+ Nguồn lợi tôm:

Thành phần loài tôm ờ vùng biển trung bộ khá phong phtí và da dạng. Theo két q u à diêu tra, dã xóc định dược khoảng 24 loài tôm, Um ộc 6 họ tôm kinh tế sau:

- H ọ lởm lie Penncỉdae - Họ (Om hùm Pnlinurỉdae - H ọ tom rồng Homaridoe - Họ lom vỏ .Scyllnrìrinc - H ọ lỡm gai Pnlaemonidae - H ọ moi biển (mốc) ScrgesLidae

Trong họ tôm he, quan (rạng nhất là giống Penaens mà thường gặp là tom SIÌ, Min ràn, tỡm bạc, tom gAn. Giống Metapenacus gặp 4 loài phổ biến là lôm dái. Tôm him Ì lã một dác san quai! trọng ờ vừng biển này. Tuy nlùỄn hiện nay đang bị cạn kicii do viẹc khai thác quá mức.

Với các loại tôm he mùa, tôm An Đọ, tôm vồ (mũ tù) tôm hùm, tôm b ạ c . Hp,hệ. tôm lửa có sâu lượng cao và giá trị xuất khẩu.

Trữ lượng và khả nàng khai Ưiác (ôm:

Page 30: NGH TRƯ - VODIC

Theo các SỐ liệu thống ke vft thực lố sản xulít côn các địa phương và tài Hội! đitii lí n khoa học trong những năm gần dfly, ứơc tính ngu ôn lợi tôm ven bờ và vững tôm biển SAU kim vực Miền Trung với:

- Trữ lượng 10.000 12.000 tấn -Kim nang khai thác 6.000-7.000 tán -Đà khui .(hác 2.850 tấn - Mức tang thêm 2.000 tán

Trong dó nguồn lợi (ôm vùug biển sâu khoảng 5.000 tấn, sàn lượng tom sẽ gia lang trong những nam tới, cần chú ý rằng nếu (ộp hung nhiều phương tiệt! klini thiíc dông trong một diện tích nhỏ, (rong mọt thời gian dài nh.1l rỉ ị 1111 sẽ đản (lòn giảm sút nguồn lợi. Mọt số bai lôm trọng điểm của vừng biển đã cớ biểu liíọn giám sút do cường độ khai thác quá cao (vùng (lông bắc Cù Lao Chàm).

Riêng vùng biển QN-ĐN sải! lượng tôm khai thác được trong những (tâm fĩ.ítti (lay tít 800-900 lấn các loại.

+ Các nguồn lợi hai đặc sản khác:

Ngòm nguồn lợi cá, tôm, mực như dã trình bày ờ trên, vùng hiến QN-UN côn có nhiều giống loài hài sán khác như: Ngao, vẹm, bào ngư, ngọc trai, ngọc H ữ , rong bít tu san hô và chim biển.

I Nguồn lợi Ngao, vẹm: Phân bó dọc (heo vùng biển cửa Dại -Hội an và khu vực bãi ngang huyện thang bình, huyện, Níu thành ờ độ sâu từ 15 in Iiứơc trờ vào. Nguồn iợi nny chưa dược (lánh giá khảo sát trữ lượngí nhưng sản lượng khai thác hàng năm trôn các vùng này hồng nam lộn tiến lo tán - 12 tín. Ngoài ra , nguồn lợi Iihy ciĩng phím ho vùng ven bổn (tào .Sơn Trò VÀ Vịnh Lang co ở (lộ SAU (ừ bờ (len 15 ni.

'+Nguồn lợi bào ngư, ngọc trai:

Bào ngư, ngọc trai hiện nay phan bố với trữ lượng không cao nliitng Him! !9(KÍ H ờ về trứơc, trong Ì ngày ngư d/Ui khai tíỉác hàng (ấn, nay clii còn khoáng 100 kg/nghy và pliAmi bố ờ độ săn từ 25 m trở vào tại các địa điểm:

- Bàn Thang (huyện Núi Thành) - Quanh bán đảo San Trà , bãi Bắc, M ũ i Nghê. - PlƯa dông đèo Hải vân và Hòn chỏ - Cù Láp Chàm: Bãi làng, hòn mò, Hòn giai, Hòn lá, Hòn Ông.

Page 31: NGH TRƯ - VODIC

Day là nguòn lợi rát quí hiếm, nếu dựơc bào vệ khai thác hợp lý Miì hàng nam HIM (lược í nguồn ngoại lẹ (liĩng kể cho lỉnh.

I Mơi mốc: í Khuyết, ncclcs. sp ): PliAii bớ (ren toài! vũng brén, có thô khui Ihiíc <hrợc lừ 800-í .(XX> Mn/nAiii, sòn Iirựng CAO vAo vụ Nnin (lừ iMng 3 (lon llrôn/ĩ lo (lií«mn lịch).

H Sun hô: Vùng biển này có nguồn san hô tráng rát phong phú, ngoài (ác (lụng tòm (tồ mỹ nghệ, ni tHg vôi nó còn Kì tác lUiAn lạo ra các đảo và quần ((ào ngâm (ít'li bích, lạo thành hệ cá và quần xã sinh vật tạp trong với mật đọ cao. San hở tráng và san hô mèm phan bô nhiên nhất ừ Bài Hương, Hải Làng (Cù Lao Cliàm), vùng chau báu ị\t\o Sưu ì rft. VÀ kim vực qnđn dào Hoàng Su, ờ độ SỒI! từ 30-35 m trở vào, Sông ben cạnh san hồ In các loài sinh vạt: Có míí, tom hâm, lạch chình biển và các loài cá trong họ cá ro biên và rong biển.

Đạc biệt trong báo cáo chuyên dề " Biodỉversity, Rcsourp ưlilisniioi) Í)M(I Conservaiion Potenlial of O i Lno Chòm Quang Nam Danang rrovincc, Ontrnl Vioinmn " cún Iiic giA Victorin Sirouis đa (Hồn Im khảo sát [4 vị (rí ờ Cừ ÍJ»o Oròm VĨ! các (Mo lAn cận (Trong dó có 3 điểm tại bán (lào Sơn Trà vồ vịnh Dà Nồng) ílã nhộn (liiVy các rạng (ló san hô của kim vực là các răng đá san ho đang hoại dộng với (lọ SAU 70 hộ. Clnìrig ờ trong (liêu kiện-gần như nguyên khai và clù có mội sờ ít bị con người hủy hoại.

Tổng số 13'l loài sai! hô thuộc 'lo chi với 06 giũ nhận mới ờ Viẹt Nam (li) (lược phỉít hiện. Sự hiện diệu của các loài san hô dao động 0 - 58% vói ghi trị Ining bình 21.07%. Phong plni vồ loài với kích ưnrớc nhỏ cùa các nhóm và lính trội ưirtp ỉn H Ũ rõ rẹt . CÁ rái da dạng với 178 ioài gồm 80 chỉ, Trong số đó có 38 loài mới ghi nhâu kĩu (lự án W\VF Uiực hiện. 122 loài tào biển (lã dược ghi nhận trong khu vực cho thây s ự phan v ù n g rỏ ràng dọc (heo rạng (líí. Khu lít nhuyèn thể cũng phong phui với 84 loài ( f>6 loài chan bụng và 18 loỉii hai mảnh). Ỉ2 loài cầu gai và 04 loài (ỡm hùm (lã dược ghi nhạn. Can phải bào vô và quản lỹ có hiệu quả nguồn tài iiguyCn ờ Cù Lao Chàm là rai chì (MÌN.

I Chim biếu:

Nguồn lợi chim biển (láng chú ý nhất là chim yến.

d ú m yên hàng (Collocnlia íuciphaga): Sống (rên những hòn dáo ở vùng hiên M i n ! Trang, trong đó rộp trang ờ vùng biển QNĐN nằm ờ các dào Hòn cô, hòn Mò (ỊI1ÍỈI1 dào Cù ì. AO Chàm. San lượng khai ưiác hằng nam ờ kliu vực này từ 500 đến 600 kg. Ngoài nguồn lợi chim yến, ờ quần (lào Hoàng Sa nguồn lợi chim biến và các loài khóc ciìng cun dựơc (trêu fra vào những n.õm tới.

l i

Page 32: NGH TRƯ - VODIC

c. Ỏ nliiồm biên:

+ Dành gìn mức <lộ 0 nhiêm biên:

Vùng biên QNDN liiẹii nrty chưa dành gìn các chỉ số vồ yêu c'ftu về 0 nhiêm biên một cách toàn diện, cliỉ mới có mọt số số liệu diều tra mọt số cửa sông như càng Kỳ Hà. cứa Dại, càng và vịnh Dà Nãíig, bài tắm M ỹ Khê.

Két quà kháo sái cho lliAy các kim vực kììio sát các chỉ liên (len nìỉtii nong, piới hạn cho phép, riêng liàíit lượng díu trong nước đều cao hơn trêu chuẩn lừ 2,5 - >9,3 lai' (lại câng sông Hàu-, vịiUi Dà Năng, bài tám Bác M ỹ An và Thanh Bìnli ) ( Ví dụ; Ilàm lượng dan tại càu Nguyên Vai! Trỗi Đà Năng là 0,8mg/l; bãi tám Xuân Thiểu Hòa Hiệp lí) 1.2 nig/l; b ã i tóm Thaiili ìihửi Dà Nàng là 2,8 Ii ig / l ).

Tại cưng Kỳ Hà qua (lợt khảo sát Uìáng 1/1995 cho thay hàm lượng (íỉiifĩ lừ 2,6 - 15,6 lần (thể hiện lại bàng 17).

Tuy nhiên hàng ngày hàng giò các hoạt động kinh tê xã hội VĨÌI1 xã thài ra biên hàng loạt các chài hóa học mà plíAii lớn là dộc hại cho môi trường chưa thể kiểm SOÍÍI mội cách

chính xác. DAN nhớt lừ các nhà inđv c ơ khí của Quốc doanh và quan dội, các xưởng chí' b ĩ ử h (lông lạnh (sử (lụng G o và hợp chất cùa nó, gỉaveu), các chủ! (hài lừ lìm (lau, ỏng dẫn dền . giếng dìm và khí (lốt ờ m ỏ dầu, và các chất cửa nhà máy hớn c h í t (họe piM.

pha chế đô nhựa, nrtơc rây rửa...) chưa được xử lý thoát vào các hộ thông ihoiíl nước chung đổ vào các cửa sông, cùn biển.

Những lác nhan lỉm' lõ ràng ánh hường không ĩiiỉò don ( l à i sống d ì . ì <|iiíln vì s i n h

VẠI biểu. inh ilRvii IIỈỈV hồng ngày vẩn tiếp diên.

Trong (Hin kiCi! kinh tộ xà hội lùộn nay Mo vẹ (lược moi (rường, tĩii nfii»yON biên (chòng ổ nhiêm, bào vệ vò lái lạo nguôi! lợi) \h một cong (Ác khó khán VÌ! CA"|> hích. ( Oiip. tác này liên quan (lẽn hàng loạt các ván đề sàn xufl't và dời sống cùa các ngành nghi lroitfĩ. kim vực.

+ Tình (rạng bồi lấp, sói lờ bờ biển, cử sông.

Cửa ( lại vi i h ạ Um s ô n g Thu Bồn c ó vị t r í q u a n t r ọ n g ư ơ n g b ư ớ c p h á i Iri^n k i n h t è

cìia lỉnh QN - ĐN . Song c í í n g như một số vùng khác. dặc điểm chung cua phan hít lim sông nhíu nong vùng có C1ĨU trííc dịii mạo khổng ổn (lịnh thường (hay (loi (lòng gay lít tinh trạng bôi, Jờ đít Uiườiig l à m Anh hường lót! đêu giao thong, nông nphiẹp vò (lời srtnp nhân dan. Vùng lia lưu sông Tim Bồn mà liêu biểu là cùa Đại bị xói lừ. dổi (lòng. uy h ú p kim phố cổ Hội An, nơi có di sàn van hóa quan trọng cùa Q N - D N tlĩì (bu lại lùng Iigìin HAM iiny. Om Dại do bói lổng lạo (hành các bài, Cííc (loi cái làitt cơn song bị lim hẹp toi

19

Page 33: NGH TRƯ - VODIC

Tinh trạng mũi ỔN (lịnh vô luông lạch vờ hiộii lượng xới lờ bờ biển (lang lì! nguy cơ làm cho môi (mừng vùng hạ lim sõng Tim Bồn và kim phố có Hội An bị (le dọn.

(I. Suy llioííi moi trường biển:

Vói tình Hạng sân XUA! và hoạt dộng v ê biển như các nam (ỊIIỈ) và hiện Míiy Hù I;ÌI

ven clitìng (.1 (lã (lim (lói) linh (rạng suy thoái môi trường biển, có ĩ\ìẻ non len nhiên ví (hi Iliực (ế điển hình VẾ hiện trạng suy thoái môi trường biển của chúng la hiỌn nay (lán (I(M1 hâu quà mòi sổ loài sinh vát biển (lã bị cạn kỉệl.

- Cá mòi dầu thuộc họ cá trích, dài trung bình 12-15 em sống gíĩi hà biến Nntn Trung Bọ. là mội loài cá nôi, ngoài giá trị về (linh dưỡng, cá mòi dầu còn lì) nguyên liệu cho công nghiệp ép ĩĩíiu. Tntơc dAy (lừ ưứơc 1978-1979) dìln c á này t AÌ dong. olic* SÙM hrợiip khui lh;íc cao. song (lo khíii thác quổ mức, cùng vói mọt biíMi Mpìiy có nhiên lííc (lộng ô nhiêm, nguồn lợi cá nìly ngày một giảm và đốn nay, dàn cá quý này. cùng như Cií mòi cừ Vịnh Me BỌ không còn cho sản lượng khai Ưiác nữa.

- Việc klini (Me SAM hô để dồng lăm dồ mỹ nghệ, nung vòi cổng ìiẸtùỌp irứryc ctoy ờ Ơ I Lno Chàm lừ 1980 ve irứơc làm cho cA mội vùng sinh titni hiển ờ (lay Mon (lạní* hẳn: Tôm, nhát là các loài tôm hùm, cua biển, lôm vỗ, cá mù, cá hông mất him khu vực đi lai d ể sinh.sàn, kết quả hiện nay các loại này ngày càng ít đan và có khá Mãiií! Cílii

kiệt.

- Một thực tế nữa dè thấy về sự suy thoái môi trường biển hiện nay In các loài cá nnì. lổm hừm, cua huỳnh đế... Ngày càng ít dần, một phìln do việc khui (hác quá mức cóc toài ì ui í sản này, chúng chim kíp sinh sản, và sử dụng chất nổ dể khai thác nguôi! lợi hiên. Tuy vậy, moi'trường biển cùn chúng la hiện nay cfing ni(ýi chi ờ múc (lọ suy thoái him dầu, có thể gìn giữ và bào vệ phục hòi (lễ dàng.

Những nguyên nhan tác (lộng (lốn môi trường biển:

- Sừ (lụng đi/ít nỏ khui Ưiác gay vỡ moi (rường sò cùíi hàng loạt loìù sinh VẠI Mĩ trứng, cá bọt, đốn Cỉíc loài cá nong kim vực bị tiêu diệt.

- Chúng ta chưa kiểm ưa Uiuờng xuyên nông (lộ ô nhiêm ri* tuíơc Uiíìĩ CÙỈ1 vác kim còng nghiệp, lừ các con tàn chờ dan và tàu cá thài tái cà ra sông và trôi Irèn m;Ịi hií'11.

DÌM nliớt mỡ và xtìng niiy làm cho các pliiêu sinỉi vật phù du, trứng cá. C i í c c ù n g rong biểu và cà nhũiíg loại cá con, âu trùng bị diết rất mau chóng. TÍT dó kiià níìiip hình (liìmli (làu cá ữong tương lai rốt bị giảm sút mạnh.

- Con người khai thác quá mức nguồn lợi biển, các loài sinh VỘI chưn kịp ì ti rờn p.

Ihàuh (tể SÌN!)!] sàn (lã bị (hình bắt, các loài cá lổm mực (li cư siiuiU sân cung bị klt;ii

Page 34: NGH TRƯ - VODIC

Ihííc. kích ịUìhtc ngư cụ (niili lưới <l;iy) lồm (Ang Siln I ươi lít cho người (Mnli N i dí v ù hun giảm d ì rai nlỉiỒM n g u ồ n l ợ i (ừ l o à i CÁ c o n l à t h ứ c An c ù n c á l ớ n , đ ố n c ó c kim v ự c h ù i d ỏ hi

xáo trộn khi ngư cụ hoạt động dành bát như vậy.

e. Công tác quán lý và báo vệ. nguồn lợi thủy sản:

Nhà I i ứ ơ c (lã ban hành quy (tịnh pháp lênh bào vọ nguồn lợi Ihny sàn cùng với ỉMt-Xi van bàuhtrớiig dần thực hiện.

THÍCH: tình hình lif.il, (lể khai thác Mu bền (ái nguyên vùng hiên. clirinp. ta can niên ki mi llíực luôn:

I Xíìv (lựng và thực hiện quy chè bào vệ (nguồn lợi) các vùng Vịnh (him phá ven bờ. Có thổ cho thuê, khoán hoặc giao vùng ttứơc cho tổ chức, cá nhan nuôi nong. Him Ihnc VA bíu) vọ nguồn lợi thủy sàn.

+ Nghiêm khác xù lý ffifch dáng đối với cá nhan (ộp tliổ sứ dụng chát nổ khui thác các vùng có nguồn lợi hài sàn, và các nghề có lính chắt lniy (liệt iigubn lợi như mhv le, lưới CỨƯC, vAy rút chì và các nghề khác sử dụng chai nổ.

I Ilạii chế cáp giãy phép hòiiii nghề khai thác ở vừng nứơc từ dưới 10 MI Sim. C i k nghe ngư cụ có kích (liứơc mái lưới quá dày.

I Tổ chức lạp huấn cho ngư (ton nghi1, cá hiểu (lược cõng tác bào vọ npnoti lợi. biìo vệ (ái nguyên biếu là cho chính họ, cTởng thời áp dụng khoa học kỹ ưniộl v á t ) sún xua! nghe cá, họnt động xa bờ, Oi chuyển ngư trường, bảo quăn và tiên lim sim pliẬm.

l 'Mnii chóng liến hành còng tác ki lão sát ổ nhiêm mơi sinh, moi trường MÙI 0H,'I lirug khu vực nong Tinh, (lè ra các quy (lĩnh và biện phíìp bảo vô vồ lỉii lạo lại mỏi ti trùn*! (lam sạch mơi trường) trong (hoi gian lới. ViCc quy (lịnh C1ỈC l))0ng sỏ vỉs õ nhiêm moi trường trên khu vực In rát chì Ihỉet liiộn nay.

+ Các lom sinh vạt biến: Tôm hùm dà, cua huỳnh dế, ngọc (rai, hào ngư. Sim hũ. ngọc nữ, cá mòi dần, hiện nay dang khan hiếm dền hoác dang bị ki mi thác quá mạnh can phải dựơc phục hồi và bào vé.

2.6 O I T Í C H V Á N H Ó A V Ả mrỦNG N Ơ I T H Ờ P H Ụ N G .

Việc định cư'cùn loài người tại Quàng Nam - Đà Nâng có Ư i é có (( nliíVi lì! ;Ĩ(KK) l ú m . nhưng phồn, lớn các di tích VAI! hóa được (lánh dấn từ thời kỳ Chàm và SUM (ló In một vã

Page 35: NGH TRƯ - VODIC

hội sống bang buôn hán qua phố cổ Hội An với Biili, Thái lim và Cnmptichin giửii Hu* ký Hui 2 và ilkV kỹ tlnt 15.

Oi ưch quan trọng nhất cùa thời kỳ Chàm được tim tháy ở M ỹ Sơn. một thánh (lịa li tít CÁC v u n Chàm b á t b u ộ c p h ả i (lốn v i ế n g sau k h i ten n g ô i . Mạc th ì c h ị u nhiều phong strưiip cíìng như chiên tranh làn phá, nhiêu di Ưch ờ thánh (lịa M ỹ Sơn ương mọt khung cành huy hohng, l>no quanh bói cấc ngọn nồi dựng đứng.

Diều (túng liếc \h túútìì vùng đôi bao quanh đít bị kim í ì l o m Ì g (lò (IM Cỉ i i ih lùm tmú vè dẹp llíííiig cành cùn thánh ctịn.

Cổ vỉẹn Oìhm tại úìhiìlì pho' Đà Nỉíng là một bào tòng quí giá cùa Hồn van hớ;i Oiftm ((lia các dim kỳ hưng lliịnl).

Ngoài ra trong tỉnh cùng có nhiều Uiáp Chàm nằm rái rác như tháp Bàn MI ờ OiỌu bàn, Ưiáp Tam au, Utáp Tam xuân...

Piiổ cổ Hôi an trước (lây là thương cảng lớn, trang tâm Ilnrơiig mại và In nơi (li (ni vít hội nháp cùa người ơiỉun, Ấn Độ, Trung Hoa, Nhại, Thái và noãn, 130 D Ì U ) Nhỉ! và Pháp. Với trên 2000 nằm có sự hỉCn diện cíia con người, noi Ai! íiOn biến cho sự SAU liínp. và (li sán văn hóa Quàng Nam - Dà Nâng và tôn tại như mọt Uỉẩng cành lịch SỪ sòng (lộng có ý nghía tròn toàn thê giới. Các kiểu dáng và nghệ ihuẠt Ưiủ công ảm c;íc tòn nhà 11tạc dọc (láo, có tììútu kiểu nhà và có Iiiiíeu nhà cổ trên 100 năm.

Thành p h ổ D à Nâng ( so S i í n l i v ớ i Hội An ) có nguồn góc lương ( l ỏ i m ớ i h ơ n . (lít dược nguôi Pháp xrty dựng như một cảng quân sự sau khi Hội An (In bị phù sn hoi líVp kliOng thể chứa các làu lói]. Nhiệm vụ quân sự của Đà Nâng liếp lục (lưới Ihừi kỳ nmiơi M ỹ cho (lốn lúc giòi phóng năm 1975 và thành phố văn còn giữ mội Viii trò chiên lược ( l i í i i g k í .

Sự xuy dựng thành phố Dà Nihig do người Pháp dã ílỂ lại cho Quàng Nam - Dà Nần" mội (li SÂU nguyên vọ l i , mạc dừ phần lớn dã bị các khu thương mại che klniiH. (Vic COM đường dần (lén kim vực càng xun ( khu của người Pháp ) dã dược mờ rộng v ồ có (lược một vò duyên dáng, (hanh tứ, mời gọi k h á c h du lịch. Các tòn nhà công cộng thời kv riiỉíp riYi ( l ẹ p , hòa h ợ p v ớ i l ỏ n g liìò v à dược bào quàn t ô i , nổi bội l à l ò ỉ i Iiliíi của ủ y b a n Iilinn

(lan linh ( tuy có (Ai) trung trang, sữa ciiởa ), nhưng V ỉ ủ i giữ (lược nhưng nót kiên núc nguyên khai của nó. Di sài! kiến trúc này là nguồn tài nguyên vãn hớn rát có gió trị vẽ (IM lịch. Một trong nliiều nhóm tin khách đến Dà Nấng ( da sô ià người Pháp ) bị me hoịie hỏi nliững di lích của (hời kỳ cai trị thuộc địa cữ cùa họ. Di Ưch này can (lược xem là I i g n o n

lài nguyên và cần dược trang trọng giữ gìn vi tiềm năiig du lịch cùa nó.

Page 36: NGH TRƯ - VODIC

CHUÔNG l i '

S ự CỚ MÔI TRUÔNG

1. Sự cô (lo thiên mi.

a. Bào và áp thấp nhiệt dơi:

Theo liu Hẹn (hống kè cùa Ihời k ỳ 36 năm ( 1954 - 1989 ) sở CƠI! bào VÌ! áp Ihiiịí uiùột đới dỏ bộ vào QN - D N là 0,42 cơn/nâm lức là chiếm khoang 7,1% tổng so am bào đổ bộ vào Viẹt Nam.

Trong (hời kỳ từ năm 1977 tôn nam 1986 dã có 2 áp ơìấp nhiệt (lới VÌỊ -.5 cơn bio túc 0,5 cơii/iiíUìi, không khác nhiều so với (rung bình 36 năm (tô dề cộp. Theo (hòng kè ví- sô lhjẹt hại cùn lo nílm lò:

28 người tiụỌ.t mạng, chiếm 1,2% cà nước. 244 thuyên (lắm chiếm 3.5% cá nước. 3297 ha dai nong nghiệp bị ngáp úng, chiếm 8% cà HƯỚC.

Trong A năm liền ( 1985 - 1988 ), nhưng nồm ỉ 989 CỬU bào Cecil <lii đổ bọ VÌIU QN - ÔN ngày 25/0-1/1989 đà gay thiẹt hại rất lớn vì* người và cùa cải. Nó ( l ĩ gay iliK/1 ÍIỊỊÌ pÂp 3 lần loàn bọ Uúẹt hại cùa lo nồm trước cộng lại và chiếm tỉ lệ lớn Irong thiệt lìĩii (lo hiu) cùa cà nước trong năm 1989.

h. IM:

Q N - D N có sông Tim 13011 Ví! sông Vu Gia là 02 sông lới! cùa lính cớ lưu vực lớn. (lộc biệt các kim Vực miên núi có độ dốc lem cho nên vào các tháng mùn mưa t h ư ờ n g THỈU

hiện hì. U i thường lập (ning vào tháng lo và lliáiìg n , lổng số lo cửa 2 (híínp chiêm o ( K r cùa loàn nftni.

Lũ thường gíìv ánh hường lòn (lèn sinh hoại cùa nhân dilii, M ti ộ í hại Ù M c;ìi. Iip,.jp

lìtiR ven sông. ánh hirờitp, giao (hòng các huyện Dại Lộc, Duy Xuýt1: ri. ĐÍCH Him. 'lọt- iliro (lìrong qnOc lọ li các vùng cơn sòng thông Uinờng kéo (lài từ i " 3 ngày.

c. Sự cò kỹ Uiuột:

Page 37: NGH TRƯ - VODIC

VÀO lllníiig 01 IIAIM 199-1 sự cổ' kỹ UmẠt grty cliííy nổ kho ỈH)III Phước TƯƠM}'. liityỌii IÌOÍI Vang (lo bọ ỉ lí ÍỌnli guAii khu 5 {Ịiián lý, gay cháy vã nổ hãng giữ Hon gay o nhiêm mòi nường kim vực, tliiệt hại vù kĩu', ánh hường đến cuộc sông bình yêu cùn nhan ilfln k h i ! vựt\ làm hi liurong 03 clỉiCn sỉ cồng an phòng chay và chửa chay.

Tháng 5/199-1 (lo quít trình lu bổ hàn xì không (tòm bão .111 toàn (lã gay NÓ 02 bon Xiĩng ( tu sim cũn kho M / D ố cùa phòng xang đàn QnflH kim 5 liu l i 02 ('("Híp irltíìM bị timơng, ánh hường đến cuộc sồng bình yên của nhan phường Nại HÍCH.

ti. Sự cố vờ (lường ống dần dầu:

Thông 5/Ị99A dường ống (lải! dền từ cÂng dầu M ỹ Khe ((lo Cong ty xang (liHi khu vực 5 quàn lý) nằm ngầm dưới biên bị vở do quá trình nliẠp đều với ổp lực lới! (In prty vờ dường ống gây sự cố tràn dầu ương thòi gian ngắn ở mức độ nhẹ và Công ty (In kịp thòi sửa chừa ngay Iric xảy ra sự cố.

CHƯƠNG HI

NGUYỀN NHÂN GÂY Ỏ NHIÊM, S ư r r H O Á I MÔI TRƯỞNG.

Trong quá trình phát ừiển kinh tế xã hội trên địa bàn cùa tỉnh Q N - ĐN tang loe (lộ 0 nhiêm mỏi trường, suy thoái môi (rường là do các nguyổ.11 nliáii chính như sức Vị} hiììỊi (ton số, (lô Uỉị hoa và công ngliiệp hóa.

UI. ì Dmisitth:

n. Tăng (lan số và sự (li (tòn:

Dan sở tỉnh Q N - ĐN hiện nay vào klioảiig 1.918.000 người, lốc (lọ |>lu'H (tiên (ụ nhiên là 1,9%. Mạt đọ dân số phan bố không đều, tạp trung lới! là thành thị. Dạc biẹi là thành phổ Dồ Nííiig hiện nay trên 400.000 nguời. Trong tương lai len khoỉìnp trCiì 700.000 người sẽ tang (ốc dọ dôi dự hồh t nhu tíu sản xua"!, sinh hoạt (Ang, trong khỉ (ló trông lực lài mỏi trường cổ hạn.

Tình trạng di cư của díỉn số từ các vùng nông thôn Q N - D N vào thành phô Dà Nâng, các thị xã dể giãi quyết công án việc làm ngày càng tăng. Ngoài ra cư (tòn các tỉnh phin Các di cư (lếu các vung nili trong tính để dào dải, xử lý vàng sa khoáng bàng hóa chất dộc cflng \h nguyên Iihrtii gay ô nhiêm môi trường song suối. mọt số lim vực.

XI

Page 38: NGH TRƯ - VODIC

tỉ. Mới (rường vộ sinh:

+ Không gian siiứì hoạt:

Thành phố Dà Năng có nhiêu khu dan cư sống chen chức lẩn nhau không gian sình hoại chạt hẹp như khu vực lim ben bờ sông Hàn, kim vực Vững Thùng kim vực 3 nhan (tòn đánh bát hài sim che chlín những tóp lều đọc theo cAc bờ kè, CÁC thtèt bị vẹ sinh không có thái (rực tiếp xuống sông Hàn.

Diện tích cây xanh toài! thành phố Đà Nắng chi có 16,5 ha bỉnh quan 0/1 Iti2 / người

Ui còn quà thấp, dọc Ư»eo bừ biển Ihỉến cày xnnli bổng mát và chẩn bụi gió CỐI.

Trong (hành pho Dà năng vù lAti cận, ngoại vi , I ih ir i i bài nghìn (lịa lớn nlnr ì lun' Tứ - Nam Ô, Hòa Khánh, Hòn Minh, Hòa Hải, Hòn Thọ...và xen đan trong kim (ton cư ìúnt ờ Phước M ỹ , An Hòi Biic, Nại Hiên Đông, Thọ Quang, MAO Thí í, HÁC M ỹ An....ánh In ròng lớn đến mỹ quan, có thí? gây 0 nhiêm nguồn nước

+ Thiết bị vệ sinh: Toàn thàiitt phố Đà Năng có 33.000 cầu tiêu, hô xí tự lii.1ni. 3200 hố xí 02 ngăn, 4000 hố xí tạm ( trong đó co 2.430 hố xí trên sông), như vậy c á c hộ ưiốhg vệ sinh khủng dạt yêu cầu kim lộn. Ngoài ra tình trạng nhan dân ừ các khít hài biên còn thài trực (lép ra hãi biển làm ô niiiẻm và mất mỹ quan cùa các bãi biên du lịch.

+ Chai thài và xù lý chất thài:

- Nước thải các kim công I i g l ú ệ p , nước Ưiài các khu dân cư, bệnh viện da sô c h ư n có hẹ (hống xử lý cục bộ mà thải trực liếp vào hệ thống thoát nước chung. Toàn Iliàuli phô hiện nay có 42 kin cống mương trôn các tuyến dường clưiih , trong (ló có 20 km mirơng hờ, lo kin mương lui hỏng nặng.

Qua số liệu khảo sát, lính (oán tái lượng HƯỚC VÀO sổng Hàn VÀ vịnh Đò Ní)M/i:

15ơkg/m' X 60.000 ni 3 = 9 lấn BOD*và 1«0 lấn COD

- Rác (hài: PhAii lớn rác Ưiài cùa (hành phố liỉộíi (lay là rác thài sinh hoạt ờ gia (lình. các chợ, các trường học, cúc cơ quan,...Trung bìíili vào klioàiig 230 ni' 'ngày (lược (Ạ|> trung vào khu chứa rác thôn Khánh Sơn Hòa Khánh, nhưng chưa có biên pháp xi'r lỹ iliií'11 húy hữu lùệii và chưa có hệ thống xử lý nước thám, (lã gãy ô oliỉẻm kim vực.

III.2. Dô Ún hóa lác dộng đến môi trường:

Quá trình phát triển kinh tê xã iiội trong thời kỳ mờ cửa dà ánh hường khổng ít (lếu ròi nguyên (lất dát nông nghiệp.

Page 39: NGH TRƯ - VODIC

Thanh phố Đà Năng đõ và dong xfty dựng dường Ntíi Thành mới lồm SIM! lóp liên hàng tràm ha đất tròng rau, SÀI! xuất nông nghiệp cùn khu vực Hòa cường, kim vực Khuê Trong và huyện Hòa Vang.

Quị hoạch sun lấp Bàn Thạch Gián dã làm mát khả nang (!ifeu Hét nước trong nhung mím mưa, thường xuyên ngập lọi (ròn các tuyên đường Phan Thanh, mội số khu (tòn CƯ đìa phường Vinh Trung.

Xi! thố phát triển hiện rọi và tương lai dần chring sẽ phải triển ven các luyến (lường. Trong liều hết các tuyên đường trọng tỉnh rải nhân dAn đó dát trên các (lối nong ngliiệp dang canh tác dể xay nhà, điều dó dần đến giảm diện Ưch đát canh tác.

U M . Cổng nghiệp:

Hoạt dộng sàn xuất công nghiệp là tác nhân gay ô nhiẽtn môi trường rát lớn. Tính QN - D N có cóc kliu cồng lỉgliiệp như Hòa khánh, kim vật liêu xây dựng hóíi chiu Uốn Chiểu, khu chế xuất Đà Nẳtig, kim vực phá dờ tàu biển và cán sái (bép tại càng Kỳ Hà là lộp trung.

Các nhà (náy dẹt 29/3, dệt Hòa Khánh, Dẹt nhuộm iu hoa, nhom Sơn Trò. (lóng và sửa chửa tàn lim vồn X50, Xí nghiệp sửa chửa tàn biển Quân khu 5, nhà máy CHO su Dà Nắng, dệt kim Dà Nâng...Các xí nghiệp lùa sản dồng lạnh 32, dông lạnh M , càng cá và (lông lạnh Thuận Phước; thực phím đống lạnh An Khê, nhò máy bia nước ngại. nhà 11K'V thuốc In Dà nắng, các tổ hợp mạ nhuộm xen kẻ trong các khu dân cư cùa các khu vực I. 2, 3 cùn thành phố Dà Nâng.

Cóc cliíít thải (lo hoạt đọng cổng nghiệp của các khu vực phần lớn chưn dược xù l ý vồ thòi trực Mịt vào môi (rường chung.

111.4. Hoại dộng nòng lâm nghiệp:

Ciíc kim vực miền ntíi (lo việc đu caciih du cư, tình trạng phá rừng bừa hài hàng Iiiíin vno khoáng 3.000 Im. Việc (ái tạo rừng bồng các loại cây bạch (làn vh keo (lược thuê hiện lít 11 những sườn dồi diếp ( 4 - 5° ) dể giữ vững và phòng hộ. Tuy nhiên hẹ sinh thái bnn (Rin không (tược lói lạo bĩlng viỌc (rông rừng bằng các giống ngoại lại.

Hẹ sinh thái của vùng đồng bàng (lọc theo hai bổn bờ sổng (lí) bị các hoạt đ ọ n g

H ò n g nghiệp và các ánh hường khác cùa con người dã biến dổi một cácli sồn rộng. Trước (lay các vùng này có rừng, do hoạt dọng của con nguôi hiên nay han iihir không còn. Mọt hộ sinh thái thay l l i ố vít (lược phối triển cân bàng với hẹ sinh Uiái Hông nglùẹp Mày nhưng nó cũng bị (le dọa bời việc SỪ (lụng nliỉền hóa chất trong nông nghiệp. Mọt loại cóc loại

t

Page 40: NGH TRƯ - VODIC

dộng vạt có ích như lofti ong inỉlt dô vồ các côn trùng khóc. sftu. ếch. nhói. mọi so ((mì các cĩỡng gỉln nhít dà bị tuyệt chùng.

Tại các kim tạp thể, các khu dân cư của toàn thành pho' Dà Nâng và vùng phụ Ciìn

sải thành phố hiện nay có khoảng 26.000 con lợn, 1.000 con bò. và 1.800 Im ba (lai C í i n h

tác lứa và hoa mím cũng là nguồn gầy ô nhiêm ciiát hữu cơ, Ư1UỎC trừ SÂU, tliuôc diệt vò. khi c ó tutra lớn g ô y HƯỚC c h ả y trùn.

HI.5. Giao thông vận lái:

ựn.ìiig NAM - Dà Năng là (rung điểm của khu vực miên Trung là nơi hội (ụ c á c IOỈỊÌ

hình gi no thông sát, bộ, hàng khừng Đà Nâng, cảng Đà Nâng là còng lớn.

Chốt lượng mạng lưới giao Ưiỡug đặc biệt ìh đường bộ đa và dang bị xuồng cắp. Các phương tiện gi no thong trẽn địa bìm tỉnh QN - ĐN như son:

- Mô tô 2 bánh Khoảng 70.000 chiếc. - Xe lam, xe DaihatSH '100 xe. - Xe khách trung, lem í.400 xe. - Xe be.il các loại 950 xe. - Xe lải các loại 3.000 xe.

Xe du lịch các loại 2.000 xo. - Xe quAii (lọi các (oại 1.000 xe.

Ch Át lượng xe khổng dạt yêu cíhi Ưiỉli theo độ xà khói.

- Mô tô 2 bánh. 50%. - Xe Jmn; xe Dnỉlmtsu 90%. - Xe khách trung, lớn; - Dọng cơ xàng 80%.

- Dộng cơ clie.zen 50%. - Xe ben các loại 80%. - Xe lài các loni 75%.

Xe (lu lịch các loại 75%.

( Nguồn cung cốp Sở giao thững vận (ải tinh QN - DN ).

Với hơn 70.ÍXKÌ xe máy. 4.000 ô lô sử (lụng nhiên Hẹn xang, quá Hình (lo đạt khí có 5% CO theo (hể tích thì qua lính toán sơ bỡ hàng nam lượng xe này thài vào khổng khí khoảng 6.000-tâu co, ngoài ra có lựong chì thoát ra hòa lẫn vào không kjư cô (he giìv õ lilứỗm khỉ mật dọ xe qua lại trôn mội diện Ưch là quá lớn.

40

Page 41: NGH TRƯ - VODIC

Sô lượng nhiên liên liêu thụ trôn <lịn bòn tỉnh Quàng Níiin Un nâng (lirợc thò hiên qua Cồng ly Xiìng (lim kim vực 5, và Công ly xe khách QN - D N như san:

Lượng bán xăng dền cùa Công ly xăng dần khu vực 5 tại QN DN (lược the hiên:

Chùng loại Nam Chùng loại 1993 4 thòng nam 1991

Xfing ỏ tô (HI5

) 25.300 10.700 A76 (m') 24.670 10.100 A93 (m J ) 630 300

Diesel .(ni*) 57.900 26.300 Dầu mazút (Tấn ) 4.900 1.400

Lượng bán xăng (lầu cùa Cõng ty xe hách QN - U N được (hổ hiện:

Chùng loại Núm 1993 6 UiiíiiỊiniim 199<1

Xang ó lô (tân) 2.033 1.180 Dicsel (tấn) 3. loe) 2.2ÍK)

DỌC bici cóc loại tăn bò. hoạt dộng CÁC cảng. liên Su, song Hĩm. kim vực cùn DíỊÌ khu vực càng, Kỳ I U hồng tỉghy, hàng giữ lliủì các oi Ì lì! thài sinli hoại, cik loại (Ì liu ì" tu lu khoang niAy ra môi trường nước làm cho 6 nhiễm moi trường nước các thúy vực.

It.6. Hoạt dọng du lịch:

Độc điểm địa lý của tinh vói những bờ biểu dài, sạch, phía sim có tilmnp. VÌIIIỊỈ (loi núi. rừng, c ó những dõng s õ n g chảy nhanh dàn lưu tạo khung cành Ihuộu lọi (lò phái Hiên tiêm Hãng du lịch. Tiềm nân này còn dược tăng thêm (lo những (li sàn vãn liỏíi ((MÍ gìn ciiii tỉnh và vị trí của nó gí\n cạnh cố dô Huế.

AI

Page 42: NGH TRƯ - VODIC

Các Ininn (Am (In lịch đà và (Inng hoại dộng Ròm phổ cổ Mọi An, (hành (Hít Mỹ Sơn VÀ kỉnh đo Tri! Kiện. Ci1c M i biên (lọp như Xuân Tliibn, M ỹ Khe, )i)íc M ỹ An, t.Vrn Oni. (tỉ lích cổ viện Chàm, Ngrt IIÀMII Sơn...

Các hoạt dọng du lịch (ang dồn đến tưng chát Ưiài, tống d e (oại xo tòm mội (lọ xe tang, tiêu thụ nhiên Hẹn lởn. lỉìng khí thải giao thông.

Các hoạt' động du lịch cíliig đòi hòi lang cường nơi ờ (Hin đen sự gìn írtnp C í í c khách sạn grty Anh hiíờng đèn moi (rường t r o n g quá trình xAy đựng VỈI hoại (tọng.

Một diều quan trong là khách du lịch từ các nguồn gốc khác nhau dâu đốn làm Ung các loại bệnh xồ hội Uíôong qua con dường tình dục dã và dang văn Tôn tại tại QN ÔN và toàn quốc.

CHUÔNG IV

CÔNG TÁC QUẢN LÝ M ô i TRUỒNG

IV. Công tóc (hực liiện Luật bào vệ môi trường và các van bản phííp qui.

n. Các vãn hàn pháp qui (luực áp (lụng:

Ngnv lừ dầu năm 1993 nhạn thức dược sự CÍU1 Uiiổl và cáp bách bào vọ mõi inrỠMỊi tĩnh Q N - D N đã có chi thị 14/CĨ- ƯI3 ngày 26/04/1993 về mội số công tác cáp hích k i n vệ moi trường (TÊU địa bài! c ù a Tinh.

Ngny 29/6/1993 UBND lĩnh QN - D N da kỷ Quyéi (lịnh bìm hành " Quỉ < ì ì 111 ỉ tpiỉìit lý và bào \<Ị moi rnrờiig tinh QN ' D N dAy tò Vần bổn pháp quỉ làm " gộy " cho C( Iip ( i í c hào vồ moi (rường d ĩ a Tinh vft (lược Áp dụng cho mọi dổi tượng (lóng non dịu bỉm nin Tỉnh kẻ cà liên doanh với nước ngoài.

Hướng (lãn và tư vấn Uỉực hiện hướng dẫn tạm thời V ẽ (lánh giá lác (lộng mòi Inrònp (lới với cốc (lự án phát n iên.

Áp (lụng Luật bào vọ ĩnôỉ trường c ó lùệu lực tìr ngày 1O/01/199-1 cho CÒM;Ĩ lác Ihỉinh Im, kiểm tra môi trường (lỏi với các tranh clirtp moi (rường và các hoại (lộng liên (loanh với nước ngoài.

AI

Page 43: NGH TRƯ - VODIC

Dè (Ang cường hiệt! quả áp (lụng Luật, ngày 13/D9/1994 UBND Ưiili ỤN - UN (lí! ban hành 02 chỉ [hi:

+ Chi lliị sỡ 36/Cr - UB về tăng cường công lác quàn lý và hào vọ mũi trường trên dại bồn cùn Tinh.

+ Clủ thị số 37/CT - UB vê việc giám sát ô nlìiẽni môi (rường (rong giao thông dường bộ và dường thủy.

b. Công tác tuyên truyền, giáo dục:

Dể nâng cao nhộn Ưiức môi trường ngày 14 - 20/05/1993 Sờ Khoa học. Cổng nghệ và moi trường phối hợp với Trang tam bảo vệ môi trường ( Viên kỹ thuật nhiệt đới ) (lã tổ chức lớp tạp huấn cho CÁC cán bộ kỹ thuật, cán bọ quân lý các ban ngành cùn Tinh vít cúc linh ban như Nghệ An, Hà Tỉnh, Quàng Trị, Thừa Thiên Huế, Quàng Ngãi, Hui yên. Kim Tùm về những I í ô i dung cơ bàn của khoa học môi trường .

Phối hợp với Cục moi trường phổ biến Nghị định 175/CP cho các Sờ, Bìm. Ngành. các cơ sờ sản xuất lổn, các Hen doanh VỚI nước ngoài dể (liêu rổ nổi (lung VÀ (hực hiẹn.

Phối hợp với Sừ giao thông vận lài QN - ĐN lổ chức Hội thào " Giám sái moi trường trong công tác vạn tài cơ giới dường bộ và đường thủy trên dại bàn Quàng Nam -

Dà Nâng " vào tháng 06/1994 vói sự tham dư của một số tĩnh miền Trang, Trung (Am bào vẹ mõi trường ( Viện kỹ thật íilúệt (lói ). Qua hội thảo này dã tham mưu cho Tính bai! hành chỉ dụ số 37/Cr - Ì B .

Sờ cìíng dã phối hợp với Bon tư pháp thành pho' Đà Nâng, ủ y bím nhàn <lAĩi dụ xã Tam kỳ phổ biến Luật bảo vệ môi trường, Qui định quàn lý VÀ bảo vệ môi trường cho Qui tịch các phường, xã.

Trung 1.1(11 Uiớng liu ƯiuỌc Sừ dã biên tạp và phái hành Luật bào vọ. moi nươMíi, lừ thông tín moi trường nhân kỹ niêm ngày mồi trường thế giới.

c. Dồn tư cho moi trường:

Nhờ sự hổ trợ cùn Tỉnh và Trung Ương nam vừa qua dã dầu Ui cho 02 (lự riu lốn:

- Diêu tra hiện Hạng, xây (lựng phương án bào vệ môi trường thành phô Dà Nang

- Đifcu im nghiên cứu qui hoạch bảo vệ Uiổ cư, moi trường và khai ưiác tròm n:\iig nông ngư nghiệp khu vực Cùa Đại Hội An.

Page 44: NGH TRƯ - VODIC

Ngoài ra còn hổ (rợ kinh phí cho chương trình phòng irír (lịch hại tỏng hợp cíiíi lỉnh (lể giâm sử dụng thuốc trừ SAU trong nông nlùỌp.

(I. Công lác (lào lạo:

Đã cử 08 Inợt di dự các lớp tạp huấn bong và ngoài nước vê quàn lý moi Inrờng VÌ! (tánh gìn lác dọng môi (rường.

1V.2. Kiểm soái mời iniờíig:

Phôi hợp với Cục môi trường giám sát môi trường kim vực đà đài vàng (rái phép íại Phước Sơn, cảng Kỳ Hà ( dã có báo cáo cho Cục ).

Ilìổ.n nay đã và (lang tiếp lục kháo sát môi trường ưiàỉỉỉi phở Dà Năng, Hội AM ((là tiên hỉnh kháo sát đợi 1 , 2 ) , đang đánh giá toàn diện môi trường khu vực cáng Kỳ Hà trên cơ sờ đố tfó xuất các pltương án bảo vệ moi trường cớ hiệu qua nhất. Cííc sỏ Hí n (IA pỉiân tích và đang xử lý.

Trong nồm 1995 Tỉnh dã duyệt kế hoạch kháo sát môi trường lliị xã Tam kỳ. Hiện nay dang xây dựng kế hoạch thực liiện.

IV. 3. Các lổ chức hoạt động trong lĩnh vực môi trường:

- Các cơ quan nhà nước:

Sờ Khoa học, Công nghẹ và mối trường Q N - ĐN dã thành lạp phòng quàn lý moi trường Kháng 9 năm 1993 và hiện nay Tỉnh Quảng Nam - Dà Năng dà ký quét (lịnh thành lộp Trung lổm bào vọ mõi trường trực thuộc Sở, lồm nhiCni vụ lư vAíi VÀ kỹ Ilmọt mói Irtrờiig.

Các Sở quan lý nhà nước như Sờ Lâm nglúẹp, Sờ nông nghiệp. Sờ (ỉịn chính. Sà Công nghiệp....tiều có ĩiliiệm vụ quản lý ngàiúì trong cổng tác bào vẹ moi trương.

Ngoài ra (rong Lỉnh còn có Trung tỉm y học dự phòng Tỉnh. Tròm VỊ' sinh phùng (lịch HinnJi phố Dà Nâng hoạt dộng về. sức khóc cộng đòng, Trung Min nghỉm cún (híp dụng kỹ thuật bảo Jiộ lao dộng Đà Năng, bộ môn môi mí ừng í Khoa xay (lựng Trưởng Đại học bách khoa Đà Năng ), Đài khí tượng thủy ván QN - ĐN, Trang (Am súc khóe mõi trường, làm nlíiệni vụ tuyên truyền giáo dục (Hộ i Liên hiệp thanh niên QN U N ).

- Các hội:

AẲ

Page 45: NGH TRƯ - VODIC

Tỉnh (lã thành lộp Hổi bào vệ thiên nhiên và mòi trường Tỉnh. Ngoỉù in còn có Hội phụ mĩ Tỉnh thom gìn giáo (lục iiAng cao ý thức bào vệ moi trường....

IV/I. Còng liíc thanh tra, kiểm tra việc thực hiệu các qui (lịtưi, các Víìn bím vè Ị .11 ;ỊI.

Quân lý moi irưừiig là linh vực còn mới, chim có kinh nghiêm, lực lương cán b ọ CÒI*

mỏng. Inv nhiên vói sự chỉ dạo thưởng x u y ê n cùa Bộ Khoa học, Cổng Nghe vìì Mỏi tnrừiig, ủ y ban nliâti (làn tỉnh QN - ĐN, trong nAin qua cõng rác thanh tra kiêm lia li lõi inrừiig có những bước tiên b ô nhất dinh.

- Thanh (ra kiểm tra mỏi trường cảng Kỳ Hà 06 lần. - Thanh (ra 20 cơ sỡ, xí nghiệp..,về việc chấp hành các (liìMi kiện mõi trường. - Hướng clđii 80 (lơn vị kộ, khai Cííc điều kiện đảm bảo mồi trường. - Kiểm tra khu vực dào dài và xử lý vàng trái phép tại Phước Sơn, Tam kỹ.

Tham gia kiểm tra 86 điểm bán xang dầu trên địa bhit toàn Tỉnh. - Cốp 27 giấy thỏa UiuẠii mõi trường ciio các dơn v ị xí nghiệp. - Giai quyết 20 đơn khiêu nại, tranh chấp môi trường. - Phôi hợp với các Sờ quàn lý chuyên ngành đôn (lốc, kiểm lia việc Ihợc Mội! háo

cáo (hình giA tác dông môi trường.

I.V.5. Kí hoạch môi (rường hiẹn tại và !flu dài.

a. xay dựng liêm lực:

- Oìng c ố v à xAv d ự n g p h ò n g ( H ô i Inrờiig đ ù mạnh ve VỘI ch.it viì !ihfln s ự đe pin le.

vụ sụ ngliỉệp phát iriển và bào vô môi trương của Tỉnh.

- Xay (lựng Trung râm bno vộ moi inrừĩig có khả uổng tư Viíti vì) giai (ỊMVOI các VÀM (lè kỹ thuật mõi trường trong Tinh và các tinh trong kim vực miồn Trung.

- Xây (lựng mạng lưới nhân sự quàn lý môi (rường tại các huyện thị, thành phô Ôn

Năng.

1). Khíio SÁI mõi trường:

Tiô-P tục khíio SÁI mỗi trường thành phố Dà Nắng và cóc vung ven.

- Tiếp lục kliào sát môi trường thị xã Hội An.

Kiiíio sát (lánh giá môi trường dụ xã Tam Kỳ ( 1995 ).

4S

Page 46: NGH TRƯ - VODIC

- Kháo sái mỏi trường các khu dào (tòi và xử lý vàng trái phép tại mỏi so lui vón miêu Húi.

- Khảo sái (lánh giá l.ic dộng mới trường kim chế xuất An Đòn, càng Kỳ Mà.

- Kháo sát (lánh giá môi (rường vịnh Dà Năng ( Giương trình hợp tác với Hà l im ).

- Kiiíìo sái và xử lý dim dim hài biển M ỹ Kii€ Dồ Năng ( Ilự|) lííc với Sớ rin lịch và lập (loàn Envican).

- Dành giá (ác động sự nhiêm xạ cùa than Nông Sơn ương sàn xuất và sinh hoại.

c. Xay dựng các văn bải! pháp qui.

- Soạn thảo các nội dung chi tiết cụ thể hóa các nội dung Nglỉị định 175/tT (le hướng dẫn áp dụng cho phù hợp với đặc thố của Q N - ĐN.

- XAy dựng qui chế phổi hợp hoạt động bào vệ môi trường của một số ngành tron (lịa bỉm Tinh.

d. Xíly dựng hẹ Hiếng giám sát môi trường:

- xuy dựng trạm giám sát nước và khí tại Đà Năng nhm (rong hệ (hống giám sát môi trường cùa quốc gia.

- Phối hợp với Công ly phá (lỡ tàu biển và sát thép Đà Nắng xay dựng C í í c (liíMi hiẹn giám sát môi trường kim vực cảng Kỳ Hà.

c. Công (đe li Lì ni (lịnh biío cáo (lánh giá tác dộng mỏi li líừng:

- Thành lọp hội (tong (hám định cấp Tỉnh với sự Hin ni giíi cùn mội sò iifTàfih chù chót.

- Phôi hợp với Cục môi trường tổ chức thám định các dự án độc biệl và phúc lọp.

I.V.5. Kết luận và kiêu nghỉ:

QUÍ) (lành giá và phun lích một số (ni liệu, ni! ro mọt sô két í HẠM san:

li. Két luận:

/Ui

Page 47: NGH TRƯ - VODIC

- Môi trường tỉnh QN - D N dã vầ dang bị ỏ liiưỏni bời lốc <IỌ phiu ưiểii kinh tí' vh tòng (ton số, nhưng chưn (tín mííc trầm trọng.

- Dát sàn xuất bị giám diện lích và (lang bị hóa hóa, các si (Ui vật có ích dĩa (long mộng d?ln dang bị cọn kiệt.

- Không gian sinh hoạt bị giảm do tốc độ đô thị hóa, phái triển các kim c ò n g

nghiệp, khu chế xuất.

- Các điền kiện vệ sinh, các chát (Mi chưa dược sử lý.

- Hẹ thống cống rảnh ở thành phố Đà Năng, một số ửìị xã không hoàn chỉnh.

- Một số nhà máy xí ỉiglúép nằm ngay hoặc sát kim dân cư.

- Các di Ưcli lịch sử, các cổng trình vin hóa chưa được trâng tu và bao vệ nghiêm ngạt.

b. Kiến nglự:

- Tỉnh vít Trung Ương can dầu tư kinh phí (tô điều Un (tính gií loàn (liệu. cạ (hố mồi trường lỉnh QN - Đ R

- Tung cường tiềm lực cho công lác quản lý.

- Các ngành cần thực hiện đánh giá tác dộng môi trường như là biện pháp hữu Mén dể bào vệ môi trường cho ỉứộn tại và tương lai.

- Bộ Khoa học, Công nghẹ VÃ Moi trường thường xuyên (hững (in chí (lạo chuyên môn dể dưa công (ác bào vệ môi trường đìa rỉnh (tát hiện quà.

SỞ KHOA HÓC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG ) ỉ 'ÌÌNIIQN - DN

AI

Page 48: NGH TRƯ - VODIC

C Á C B Ả N G B I Ể U

Hàng 1: Nhỉọt (lở trung bình ưiáng tại Dà Năng. Báng 2: Lượng mưa trung bình hàng nằm tại Đà NAng. Bâng 4: Lựong nước bóc hơi Uieo tỉiáng tại Đà Nằng. Bâng 5: Tốc độ gió, hướng gió...(heo tháng (ại Dà Năng. Bỏng 6: phàn loại độ bền vững khí quyền tại Đà Nắng. Bàng 7: Nắng, bức xạ, mây, sương mù, tại Đà Năng. Bảng 8: Kháo sát nước biển ven bờ tại cảng dâu M ỹ Khẽ. Bảng 9: Hàm lựong dầu mờ, thuốc trừ sâu, Pb, Hg tại Đà Nang và các vtinp von. Bang 10: Chất lượng nước vê phương diện vi sinh tại Đò Nắng và cóc vùng lùn cân.

Bảng l i : Khảo sát chất lượng nước biển một sớ điểm tại kim vực Dà Nâng. Bâng 12: Két quả phan ách nứoc thải một số địa điểm tại Đà Nâng. Bảng Ỉ3: Kết quà phồn Ưch nước sinh hoạt một số điểm tại Đồ Nâng. Đàng 14: Phân tích nước sông tại Đà Nống và các vũng lán cận. Báng 15: Phan Ưch nước tại bến chợ Hội An. Bảng Ì 6: Phán tích nứoc biển tại Cưa Đại Hội An. Bảng 17: Kết quả phân tích, khảo sát và đánh giá tác động môi trường càng Kỳ Hà tháng 01/1995. Bảng 18: Một sớ đạc trưng kỹ thuật các líô chứa lớn và trung bình lại QN - ÔN

í

4R

Page 49: NGH TRƯ - VODIC

BÀngl NliiỌi (lọ H|iHg bình lliííiig tại Dà Nang

dỏ h ì ) . ...ì. Thống Trong bình Tôi cao Tôi thấp Tới cao Tồi lliííp _ trung bình trung bỉnh inyệ.ị (lỏi rnvẹí (lòi

2Ị3 24.7 18.8 34.5 ĩ l ô 02 22.4 26.1 19.7 36.8 Ì'\J 03 24.1 28.1 2Ỉ.3 39.6 ì VI 04 26.1 30.8 23 ỉ 40.4 16.7 05 28.0 33.1 24.6 40.9 ?ì.(ì 06 29.1 34.5 25.3 40.4 22.0 07 29.0 34.2 25.2 40.6 21.2 08 28.7 33.9 24.9 39.1 21.2 09 27.3 31.6 24.0 37.8 10.8 lo 25.6 28.8 22.9 35.8 15. í l i 24.0 27.1 21.6 32.2 13.3 12 22.0 25.1 19.7 31.1 _11.5 Nam 25.6 29.8 22.6 40.9 11.0

Bàng 2 Lượng mưa trung bình tháng trong Hrtm íạỉ Dồ NAitg

Tháng tổng lượng Cực đại Cực liên Cực (lại So ngày mím lỊgny H U M

ỔI i n 393 14 237 1-1 02 39 2<Ỳ\ 0 Oi) K 03 24 \AA 1 137 5 M 29 ỉ 93 152 05 63 421 121 9 06 76 531 0 332 R 07 81 353 3 167 * 08 !K> 334 5 149 12 09 373 1176 02 . 326 lõ lo 585 1256 67 304 22 l i 368 1081 % 271 21 12 221 569 40 204 to

Năin 2089 3307 m i 332 M7

Page 50: NGH TRƯ - VODIC

Bảng 3 Độ rim intng bình tháng tại Đà Nằng

Tháng DỌ íim (ương (lôi % - . . . . - . .

Tháng

Trung hình Trong binh lức 13h Toi iliAp tnyẹt (lòi OI 86 95 67 02 85 95 60 03 85 95 (vi 04 83 95 (Kí 05 80 93 55 06 Tì 92 51 07 75 , 94 52 08 78 96 53 09 83 96 eo 10 85 96 67 l i 88 96 69 12 85 96 09

Nam 82 95 51

Bâng A Lượng nước bốc hơi Uieo tháng trong năm tại Đà Năng

Tháng (min) OI 02 03 04 05 06 07 08 09 lo l i 65 66 80 86 I M 121 137 12-1 ! 88 15 (»7

so

Page 51: NGH TRƯ - VODIC

Báng 5 Tốc độ gió , Inrớiip, gió và tòn sổ gió lại Dà nâng

Tháng l òe (lo aìó (ni/s ỉ Hướng (ù ó Yilll so iHíớriỊi pjn chính ( ' í í

Trung bình Cưc dai Chính Hiu

DI 1» ì

Ì ít TR 1) li)

1 ỉ * \í

xỉ/. ì "3 11 1 '1

TI lí l i 1R 7 l o . / n i I M í À

ỈA 1 T 1

li - l o lí IV.O /í 4 •"ì Á

3.4 ì 4 D - ĐN lì .2 n i ĩ o 1 /Í

D - U Í N í ^ 9 00 3.0 17 D N - T hi.2 07 3.2 17 T - T N I N ì.ì.í 08 2.8 19 T - T B B Ì2.I 09 3.1 20 T - TU M.5 to 3.7 , J8 T - TB T 16.1 l i 3.7 13 1 - TB 1Ọ Ọ 12 15 13 T

Niiin 3.3

nftng c> Pìitoi loại (lọ bền vững khí quyển (PnsquilI,196I)

Toe (lọ gió Bức bím mày Đô che phù ĩMiìv han (lom lại 10 ni m/s -Mạnh (biên Trung Yêu (biên ÍI mây > nhiêu linh' < .vv>

(lộ > 60) bình (biên (lọ 33-60)

dọ 15 - 35) 4/8

<2 A A - B 15 2 4 A H tt c l i í' ì 6 l ĩ n o c 1) ì: > 6 c 0 ì) 1) 1)

Ghi đui : A - Rát không ben vững l ĩ - Không trôn vững loại tmng bình c - Không bền víhig loại yếu D - Trung hòa E - BI1!! vfnig yến F - Hin vững loại (rung bình.

SI

Page 52: NGH TRƯ - VODIC

Bảng 7 Nítng . hức xạ , may , sương mft , (long tại Da Nâng

Tháng rương mrty (phun mười

b â n H ời )

SO Ịịịhy sương HIM

Sơ ngay (lông .Sô ÍỊĨỜ lljiflf* Hức Xí) lum 1

•r**ĩ k r ì t l / M i '

OI 6.6 0.4 - M J 5.7 02 0.2 L i - 151 í). 1 os 5.7 1.9 0.7 ỉ 66 OI 6.5 1.2 2.5 (96 05 5.7 G.o 210 11.2 06 5.9 5.2 210 10.6 07 . 7.0 4.4 2.Ì8 11.(5 08 6.6 4.1 206 lo. í 09 7.6 o.ỉ 3.5 ỉ 66 8,1 lơ 7.7 1 19 " ì 1J 8 1 0.1 0.1 129 •1.7 12 _ ố . l 0 . 2 _ 129 _ i/>

N<ĩin 6,9 5.0 27.3 2513 97.9

Bàng 8 . Kết quà kiiảo sát nước biển ven bờ

lại kim vực còng dầu M ỹ Khê - Đà Nẵng(4/1994)

ÍT Thòng sô Dơn vị Tiêu chuẩn (*) Kẻ! (pin (lo nước hiển von bờ

lìíĩi {rim Vùng khiíc ì " nám lượng

vS.S Trip/I 26 20 MS

••) DO I«g/I 5 5 7.1 3 UOD5 Ifig/I 15 20 14.0 <l XiíHIIIil Iiig/l 0.05 0.05 0.06 5 ĐỒM mờ Itig/l 0.0 0.3 3.8 6 Crôm ing/I 0.05 0.05 0.0 7 Kẽm mg/I 0.01 O.Oi 0.0 8 Dong mg/I 0.01 0.01 0.02 9 CHI mg/l 0.05 0.05 0.02 10 Ascil »ig/l 0.05 0.05 0.0 l i Thúy ngan 0.0001 0.0001 a o

Page 53: NGH TRƯ - VODIC

Chi chri : í * ) - TÍCH chuẩn tạm Uiời cùa Họ Khoa học . cong nghẹ & HUM trường , nam 1993. Trung Min TC - D L - a khu vực l i phan lích tháng '1/1991.

Bàng 9 Hàm lượng Vb , Ilg , dầu mỡ và Mutổc trìr sâu .

Í T Din <.tỉt*iu Don vi tính

Kết (ỊuA Uùr nghiệm

Pb HR —Lia

Dầu mỡ TT sâu 1 Càu Đò xu me/] không không 0.2 không TCVN

ỊQ77-RK JL -.' ĩ ĩ V I ' 'ì Lam lẹ mg/1 vét không KilOIlg KI long /i san na

n _1 Chợ TÚY loan mg/1 không KllOllg Không À

Uíiin Chợ Hau IHg/1 ri m ĩ u.uc kliỡng KllOllg e 1

C A . . n „T»,. t~\X. oõtig càu 1-J0

mg/1 U.Ư4 kllông u.z in KllOIlg 0 CHU Nguyên von 1 roi mg/1 ri ru Kíiong n Đ u.ts không

Ị Tho Quang mg/l IrtiAiin KllOllg n ni ì Q

o (HI /vin nunp mp/1 VPl tí lì AM n

nuông o y

f ríil b ' li* ni lít ti in ti «1 fli ti

K^oU ỉ Mai HI Li 1011 Ui li li mg/1 lí /ít V.\AJD

in IU

..íitlg i ÍCH oa mg/í (Cuông ri ni ^ \J,\JIJ

kiiỏiig l i Xương 50 mg/I 0.005 kliông kliông 1 í ót'li vtl ỉ ì lum 1 r IIIHV ni o/ì W)AtK) n o i 0 7

13 Nót! Nước mpyi ki lòn R kJiône kllỔIlB 14 Bác Mỹ Au nic/l kliông kliông 1.2 15 KI 10 xàng Lí ủn cìủCu illgA ki lông khổng 04 lớ Bãi Min Xuân lliíìta

Ầ-/a 1 I / I V I ị J vu li li 1 ÌJf V'Ù HI p/1 vết khồiic

•Vỉ 1.6

17 ("**.. Phú 1 Áp v.illl 1 liu LAAí

ni o/l le li An n ru lui 1K lf llAĩlD IrliônD )r )> Ai lo 18 Ctĩln r/ìn srtno F5hií lớn ni p/1 ít hòn e

EV| lui 1 K 0 03 o.ố ki lổn p

19 Cầu sòng Cudẽ mg/1 không, không không kliông ÓC) 1 rung ưuơnp m g/1 KllOIlg n ni 21 Nước bỉỀn ven sông

Phú lóc nig/1 không kJiÔng 0.4

•TỊ niu Liên chrôn mp/l vối không 0.2? khrtnp 23 Cudè Min lìig/l không 0.004 24 Căn thuyên mg/1 không không 25 Ghi Đa cô ing/I khổng không 26 Sãi Hển Thanh Bình mg/l vết không 2.8 27 Cổng chợ Hài! ing/1 khổng vết 28 Sổng 1 lốt] gíìn cống

chợ mg/1 không 0.02

SI

Page 54: NGH TRƯ - VODIC

Hảng lơ Krt qnA phùn lích rrtc lon! 111A11 nước vìp. phương diện vi Rinh tni cóc Iigntou mrớc tại 1>Ì1

Nâng và CÁC vùng phụ cột!. ( Từ 18/3/1994 - 24/3/1994 )

S ĩ T

Loai mầu Dĩa điểm Coliíbnii MPN/100

mỉ

lĩ. coi ì MPN/KX)

ni)

Ghi chú

A Nước hiển ven bờ DI Pỉì i io ria li ĩ lí* ti f~liiKit \J í. rYrn crtna Piirte f N m n Ôi

l^llỉl s ư n g V,U11C w) K i m liu l ình Xii/Wt ihi^n 1X1 Hì VI H 11 1 1 / Mlĩltẵ UIỈVU Oi P h ú l ó c X li li 1V V-

2 05 Non HƯỚC

06 Bác M ỹ An 07 Tho Quang 2 08 Càng Tiôn sa 09 Xưởng dóng (ầu X50 33 lo Bãi tắm Thanh bìnli

lì - Nirớc song 4 í

l i Sõng cầu Liên ciưểu 2 _

12 CAI! Nnm Ô (Cudc ) 1 13 Gan cửa biên Phíí lóc 141 2 M Chợ Thuận Phước 28 3 15 ChơTiiy Loan (Hòa vang) 68 16 d u Dò 25 5 17 câm LẼ 18 3 18 Dò Xu 188 2 )<) l)Ap Dò Xu (ngAil mồn) 34 2 20 Ven chợ Hân (nga ba BD IỈV) M l 21 Giữa Sổng nai) (ngã ba BD-HV) 34 ĩ 22 CÀU Nguyên Vưu Trồi (cân cảng) 44 3 23 Om Nguyên Van Trồi (bon HƯỚC

Qnộn 3). c - Nước cầu , cống , ao lío

44 9

2-1 CAM Da co Hòa Minh 240 10 25 Cìlu rini Lộc , Tiionli Lộc Dán 240 lo 26 Cống dường Đ13P (trốn mẹ Nhu) 318 15 27 H ồ 29/3(irìmg clườiig ì ) 109 5

28 Ho ?9/3 (cổng chính đ i vào) 278 í

Page 55: NGH TRƯ - VODIC

29 Ditni rong Tliạclt J hang 2íi 2 30 Nước còng bai lắm Thanh Hình 26 2 31 Nước còng Tnin tòn, (lirỡĩig TCV 24 M Nirớc cống fip,íì lư QnAn (loàn 918 7 33 Nước cóng 276 J XV Dnắn 49 2 34 Nước cổng san bay (dường 92

TNV) Mì Nước cổng CHÒI (lường Quang 52

Trong D -NƯỚC thải CÁC nhà máy ,

XN 36 Cho hiến Utny sàn 2 , Nom Ô 10 -

37 Con Thành LẠP , Nam ổ - -

38 Nhà niỉỉv thép -Nước thải hoi lưu 130 -39 Nhò máy diếp Nước làm Iiguọi 2

Khi 1 ỎI! (ỈIÍC

40 Cơ khí xây dụng hòa khánh 70 -

l i Lại 29/3 ,, 2 -

•12 Doãn (ĩílii niííy loa xe 10 -

43 Dỏng lạnh M ( tỉnh) 22 -

44 Dông lạtili 32 (thành phơ) 22 -45 Thủy dạc sòn quạu ba (XN 10) 49 ! •lố Nhà m.ív bia -phan xương lòn lí) R

men 47 Nhà máy cao su 49 1 48 Bệnh viện da khoa Đà nắng 6Ố 4

lĩ - Nước giêng '19 Xỉ nũng Hoàng Thạch dùng án 4 2

Hổng 50 Xi Hi/ínp ĩĩoìing Thạch sun 23 3

phòng liu' nghiêm 51 Giếng dóng Du lịch Xuân ÚúHì 2 52 Giêng (lóng Thủy sản 2 , Nam Ổ - -

53 Dường khí Hòn Khánh 2 51 Nguyên Van Ấn - 09 Ồng ích 10 2

Klúõĩti 55 Nhà máy Ciio su - -

56 Giếng (lóng XN lo quện 3 - -

57 Trạm Um NHU lim san Nam Thọ 240 3 , Tho Quang

58 Điểm (ítin Ngọc Thạnlĩ - Bắc ì M A

Page 56: NGH TRƯ - VODIC

59 ỈJb Sao - lổ 40 An lùm - An hải Me

eo Tỏ 2 An cư 1-AII IlAi Dòng 240 1 61 Giêng đóng bệnh viện đít khoa

ÔN 62 Nguyên HO - 227/2A Le Duíỉn 14 -

03 Cìi^iig dóng N M bia nước ngọt DN

G - Nước Uùiy cục

- -

65 HỒ chứa Sơ)! Trà 918 66 Nước đã xử lý Sơn Trà G7 Nước đã xù lý CHI! Đỏ 68 NƯỚC dã xử lý sái! bay

Nguồn : Trang tâm y học dự phòng , Sờ y lê tinh QN - ĐN ( Dành giá hiên li ạiig moi trường thành phố Đà Năng).

BAngll hiên ghì kết quá phAii tích nước biển một số địa điểm tại Đù Nắng,

(Tù 18/3/1994 -23/3/1994 )

'ÍT Địa diêm lấy mầu pH ss m g /

1

Độ dục m

g / Ị

DO ntg / l

BOD 5

mg/1 cao m g / !

Ghi chú

OI XiiAn T h i ề n 7.61 27.6 321 4.6 0.3 1.76 ÌSÍV9A 02 Kho Xồng Liên Chiểu 7.51 20.0 302 4.5 0.9 2.1C) 03 Cùn sồng Cude 7.43 42.3 316 5.7 1.2 2.1G OA CỬA s ô n g Phú Lộc 7.73 20.9 331 4.5 0.4 IM Ỉ9/M9A 05 Bãi tám lliaiứi Bình 7.89 73.2 235 4.1 1.0 2 ló 22/3/94 06 Bác Mỹ AÍ1 7.48 80.0 298 4.9 1.1 2.00 07 Son Trà (Thọ Quang) 7.49 184 310 4.9 1.2 ì.92 08 Càng Trôn Sa 7.83 1(M 301 5.1 o.ố 1.60 09 Noniiưriti' 8.01 37.3 •m 5.8 0.9 l.()R

Tiêu chuẩn 9 : Vùng (i.5- 25 5 15 bãi tấm J-5

Page 57: NGH TRƯ - VODIC

Báng 12 Biểu ghi kết quà phan tích nước thải một sớ địa điểm tại Dà Năng

(Từ \WM -23/3/94 )

ÍT Địađiổm lấy màu rr-o pH rin

ss DO HOI) COD C Q rag/i mg/Ị„ 1118/1

OI Nha máy Cỡn Nam o 29.8 4.02 Trân 0.5 180 quá 63690 lớn

02 XN Tliùv sàn Nam ó 27.6 7.04 67 .ớ 2.9 18.5 27.4 03 PX luyện NM Uicp 49.5 8.70 780.0 á f

4.6 0.6 3.30 ĐN

/ \ É

04 PXcánNM thép ĐN 27.8 Ố.52 52.7 4.2 0.6 2.08 05 Công mẹ Nhu 27.9 6.72 78.0 2.9 12.1 24.2 Oố Dệt 29/3 39.6 11.3 93.2 2.9 80.0 192.0 07 NM Aniiang 24.9 10.5 193.0 2.2 35.0 92.8 08 Cống Thanh Bình 25.4 7.06 36.4 0.5 14.2 26.6 09 Cống Xuân ỉ là 27.4 7.23 58.2 0.6 16.0 32.2 í f% lo Đông lanh M 21.4 IM Ti *

Toan 3.3 62.0 118.0 39ố

1 Ì 1 1 HA 1 J_u n

Đong lạnh 32 TI J 21,4

ì ì Â 7.14 £ i n 0.39

n À í À 90.8 109.0 12 NM Bia ĐN r\ rỉ

2Ỡ.R f> /tai 8.98

i n +\ 48.2

5.2 80.0 200.0 11 1 ỉ te' _ .1.1« */*T rv*™

Cống thải XN Điện ì i ì 24.3

n o i 9.8*1

172.0 2.0 3.0 1 r\ ì 19.1

mííy 1 Á Long Ụiian khu Ti J o c i

O.M loạn ì ì

1.15 12.2 l á o

J\}ữ 15 Cống XN lo 23.4 6.93 Toàn 1.3 80.0 144.6

ìoòõ lo Cống thái DRC 35.3 6.60 29.1 1.8 1.8 4.2 17 BV Đa khoa ĐN 25A 7.11 44.5 ỉ . l 15.0 32.3 18 Cổng sản bay 22.4 6.37 105.0 1.0 9.8 19.4 19 Cống Quang Trung 24.1 7.12 165.0 1.5 10.9 Í8.2 20 Cống 276 l í Duíín 27.7 7. 10 33.6 0.7 12.5 '25.0

Tiêu chuẩn ố 5.8 50 80 160

•, Ì

S7

Page 58: NGH TRƯ - VODIC

Bâng 13 Biển ghi kẹt quả phan lích nước sinh hoại tại một số địa (Hổm Dà Nàng.

{'Vít 18/3/94-23/3/94)

TI' Địa Hiểm hy mồn pH Độ ílín Độ cứng Tổng NO: ( ì Si)., diện Độ đức cặn mg/1 mg/I mg/l nip/l ras/cm iní/1

n ì V ỉ <Jĩcng Xuân Imcu 5.00 < 0.001 1.12 1612 0.36 vết 0.012 169.26 ni A N nước «« tí £^t~\

8.60 <0.01 2.46 494 0.38 - 0.008 125.50 AIN INUCN3 ngoi /, AI ì

L o 4 / \ Ể\ mĩ 19.06 444 1.82 0.03 0.4B

niXno Thin li ninh v_iieng 1HÍ1I1 li Hum

f- o ì 522 0.31 0.09 0.42 \JJ> ( V \ X n n I1V Vin l r l i n n

v_tieng 1JV rva Kiioa ^ 1 o / . lo 0.8 . 12.56 616 0.38 Ó, 20 0.18 85.56

rỉi/í»if» "57 n 1 A í ì n (ỉn <; IM 1\ c U.3

am 8.01 tao 588 0.35 0.18 0.12 115.30

07 V/ í

vj]cng nivi A|V| Hoang ì c/1 7.50

Ai** 412 0.35 0.31 0.12 132.06

UI Ben 08 fìii*no NMT<5 Nam tS í í 1 ì c 1

1.51 ỉ 82 / l í t 0,35 vết 0.12 27.00

no í ì lấn *ft Kỉ Kil r^tv^toà t*Uf kíieng INIVỊ u ư o n g KHÍ

Ị- n e

5.95 0.2 4.32 1424 0.41 0.02 0.017 130.20 lo ì BI Ư.o ì ôn

2.80 4f ì 354

0.55 vết 0.12 146.94 l i Giếng Bác Mỹ Au e.59 1.0 11.44 442 0.26 0.02 0.24 137.04 12 Giếng X N Đ L 10 6.94 0.9 13.01 710 0.36 0.02 0,24 39. M) 13 ( iiốiio An (""ù 1 lĩ. AI o OI

y.o/ 'teo 258

0.37 0,11 (ì. u I.M).2(> 14 t lirho MÍM r^iidnn [ uy V díUlK 7

ỉ .o/ Ì. J in t i

0.28 n í t 0.1 í 0.42 19:ì.44

15 N M Nir íV 'vm Trò (rYtìtt 1. J 1 r\r\ Teo 258

ri ì í' 0.36 0.42 79.9R

v i * ìứ\ XV ly)

16 N M NƯỚC Sơn Trà (dã 6.89 <0.01 0.67 238 0.36 0.01 76.2(1 xít lý)

17 NM Nước Sàn bay 7.03 <o.oi 2.01. 98 0.36 0.003 70.70 18 NM Nước a u Đo <0.01 1.79 256 0.35 0.006 95.75

19 NM Nước dà 6.60 <0.01 2.01 6.50 0.35 0.007 1?4.rt) 20 Giống An Hiu Bác. 6.10 0.1 2.80 274 0.38 0.09 0.012 Lì .vọ:

Cbất lượng nước nghìn 6.0 - 500 10 200 250 phúc vụ cấp nước 8.0

Page 59: NGH TRƯ - VODIC

Dáng 14 BIỂU giũ ktò quà phan tích nước sông tại DA Năng vh CJÍC vìtng phụ CỘM.

T Vìíí\ rlỉrni lAv ttiAit l-^líl 1_IJV'||1 K I V lllllll

UM fcAJ r i" KI rí " N U ì rư"* Ư U DO l í u T d á n mg/l mg/1 nig/I mg/1 nip/l Híp/

diOii ms/c ru

OI Chi Oi Đê 7.61 31.00 41.0 12210 724 1 28 M. - tu

6 -ì Ví ì

~ỉ ^

02 Câu Uốn cliiéu CAO 13.30 3Ố.1 4800 708 3.Ủ2 4 0 1 ỉ • i_ 03 QUI Đn Cô 6.32 0.09 40.0 30 7ố 7 21 " t ỉ . 1 1 ì • 1 OA c - v 29/3 can

thuyền 7.32 0.36 45.4 60 712 7 i!9 A A *| .'1 í 1

0? Nhà hằng T.Đươiig 8 0^ li rin ƯU

Do 0./ -1 .!> Ai ĩ ỉ

Oố Câu Phú Lộc 6.86 9 02 63 2 3400 A ^ ì . J 1 ' ì

07 Sông Phú Lộc (cùa) 8.47 13.50 75.9 5280 8.89 8.7 08 Bờ Tay cầu N.V.T 7.20 12.12 47.3 4310 152 52 J>OỮ ì À/ 09 X50 7.ŨỒ 32.30 87.0 122ỐO 139.50 2.67 5.2 1.3 10 Đồm Thạch Thang 7.03 1.14 70.0 360 146.94 3.28 0.3 0:2 l i Bên cá Thuận

p h ư ó c 7.78 8.65 500 3210 Ỉ31.60 12.3

í? 4.C 1.0

12 Câu Cám Lè 7.05 0.83 45.0 240 44.64 1.28 5.2 1.0 13 Nguồn Tiiy Loan 6.48 <

0.01 45.0 7 26.04 2.67 5.R 0.5

H Sông gàn cống CHI Hàn

7.2 ỉ Ổ.8Ổ 18 23Ố0 232.50 3.26 5.5 1.0

15 BÍT sông gàn cống a u Hầu

7.19 6.6Ố 36.0 2240 111.60 11.6 8

4.8

16 con Dò Xu 6.51 0.28 67.0 00 78.12 \J O.K 17 Cưa cống rnộii Đò

Xịt ' 6.20 1.98 209 600 117.80 6.25 4.8 1.8

Page 60: NGH TRƯ - VODIC

Bỏng 15

Ké! qnn phun lích nước sồng toi ton chợ Hội An.

T i n ( liu

HƯỚC

n u i\ tị Hí! t í n h H I I I I trút ri í hít 11 h 111411111

lỉliìRn

Ị)II Dơ 130D5 COD s% Nác!

r Mùi DỌ trong

Màn li 1 rức

TÍT mặt (lén (láy

6,27 5.0 2,2 4,2 u 27 Taiứi 100 Hơi vnng

Bảng l ố

Kết quả phan lích lạt Cử a Dại Hội An.

•IHn nước

Két quà Ư11Ỉ1 toán các Uiànli phần

Ị)II DO J30D5 COD s%

Hacl Mùi DỌ

nong Mỉm MI rức

MẠI 9.1 5,5 1,0-1 1.6 8,8 27 Không li lùi

í 20 Xanh

Dáy 9,02 5,2 1,5 2,4 18,2 27 Không min

120 Xanh

Page 61: NGH TRƯ - VODIC

Bảng 17 Kết (]M|\ kháo s;íí nước cóng Kỳ Un lliiíng 01/1995.

l ĩ " Tôn chỉ ũôũ Dơn vị toi quà ử tử nghiêm Ị tinh

MÂU rí MẨU 7 ì vu im / X I (ìn ít \ i f f l M u IVIIIII y

1 n i ! ỈS, ị 0 ì 0,0 o 1

K, 1 ì Đ ọ Cứng tít tì ỉ\ ít i l Q >l "1 4008.4 Ị

3 Hàm liritna r i ô n in K MOI • • f u y i i t t V 'ì Kĩ í 1 MI

1 n /1 1 u n ì 1/11 in 14555 14201) í 4 ỉ ĩ?lin l ư ơ n g N ơ i mo/) 0 n

u u / ì

ư ì ĩỉlrn lucHỊt mnoiiiỉtc mơ/1 ì li ptr 1 0 n

Ư n li

6 ì làm lượng so/" mo/] 14T7 ì ^ot ì ^ l í

7 r ỉìini li ri tu 9 nhntíiti-íl rag/I n Í T u, 1 ít no 0,98 1,13

8 Hàm lương can ntg/1 31,4 9.2 45 3 ru 9 DO mg/I 7,8 7,8 6.3 7.1 1 lo 1 ĩằm lượng dầu mc/l t ì á 7 í t Mâm lượng Cadirni mg/1 0 0 0 0 12 Hàm lượng chì mg/l 0 0 0 0 13 Hàm liiợng ihùv ngăn 0 0 0 0 14 ììhm lượng sát lổng IUg/1 0 0 0 0,016 15 K-coli con/ỈOOml 0 0 n 0 l ố ColiCorm con/IOOml 450 180 0 0

Page 62: NGH TRƯ - VODIC

Bảng 18 Mọt sô (lộc Inntg kỳ thuật cún các hồ cln'r.1 lới! và vữa trong lỉnh

..... ì ì

'17*11 ìù\ í 1.11 IU/

^ J • 1 f* lipft INlllỉp (ỤC (Mót kó

Í-ÍỈCIÍ nen

lim vực (ln/íg h ổ

lí-l. Ị

nen 1 ĩrrm ích

Ir UM c h ô i

\ 'ì É -í Vị 1 rí

oi rin! Ninh 235,00 343,00 273.0 0

"70,00 Tam {lan. '['.

Kỳ Duy ưinli.Dxiiyèn

ÍT? V HUI ỉ ri UM ì Vin i n i n iy,3U 18,30 ì.00

Tam {lan. '['.

Kỳ Duy ưinli.Dxiiyèn

n 1 TI,—~I> t í : . . . ỉ ÌÌOCÌÌ ìỉatì 890 32,70 9,60 8,60 1 1,00 Duy 'Vùn

í t 1 IM Mòỉi Trung. n e n

950 16,50 9,60 9,30 0,30 Hòn trun£.IIvỉui£

05 Cao Ngạn 300 -1,87 3,68 3,56 0J2 Đình lãiili,T.Htiih

06 Phước iu '100 11,48

4,40 3,95 0,45 ụìíihTii 07 Ho Giang 350 8,05 4,36 4,14 0,02 Quế Phong.

Uo Trang Lộc 190 5,00 2,30 2,07 0.23 Quí-: Ịồc Vínnp lì nại lộc

09 Khe Tài! 3500 88,00 54,00 46,50 7,50 Quí-: Ịồc Vínnp lì nại lộc

" lọ JÌÌLG\IL 200 1,50 2,20 Ì7M 0,00

Quí-: Ịồc Vínnp lì nại lộc

l ĩ Dbiic Níỉơri Ví * í " ì 'VU

200 ? ìn 0,80 7 ? _ AJI Long 250 6,50 2,04 1,94 0.10

1 Ì H ố U n 85 1,35 1,08 1,03 0.05 i i _ Mõ Tràn 50 1.00 0,49 HA 5 0.(M

17 _ ĩ 8

AM Tay Hở Mậy Thái Xiiiìti

71

215 J H x T ^ 1500

1.21

3,00

28,50

0/73

ỉ 7,82

0,70

ũ(> Ị Ì .(K) 16,52

0.0.5

ỈM"

ì lòn Nhon Tam nghìn '1'nin Kỳ Hòa vang Duy Sơn Í9

Quàng Dí) VnclV

150 1,57

0.0.5

ỈM"

ì lòn Nhon Tam nghìn '1'nin Kỳ Hòa vang Duy Sơn

70 Quàng Dí) VnclV Ì DO ĩi ( T ~ ~ ~ ne-li

líĩtih.l '.Phước

Page 63: NGH TRƯ - VODIC

nản (lồ Ì : B ả n (lổ ' r i nh Q u ạ n g Nnm - Dà N ă n g chỉ rổ việc phan p h ổ i i;;íc loại đất . sồng,

du (rúc (lịa chất và các địa đ i ể m (fô cỌ|) nong lập tài l i ệ u .