nghiệp vụ kinh doanh ngoại thương
DESCRIPTION
kinh doanh ngoại thươngTRANSCRIPT
NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI THƯƠNG
CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS 2010GV:
Thành viên nhóm
NHÓM ĐIỀU KHOẢN TÊN ĐẦY ĐỦ
E EXW Ex Works Giao tại xưởng
F
FCA Free Carrier Giao cho nhà chuyên chở
FAS Free A longside Ship Giao dọc mạn tàu
FOB Free On Board Giao hàng lên tàu
C
CPT Carriage Paid To Cước phí trả tới
CIP Carriage and Insurance Paid To Cước phí và bảo hiểm trả tới
CFR Cost and Freight Tiền hàng và cước phí
CIF Cost,Insurance and Freight Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
D
DAT Delivered At Teminal Giao tại bến
DAP Delivered At Place Giao tại điểm thuê
DDP Delivered Duty Paid Giao đã trả thuế
Theo tên
Theo phương thức vận chuyển
PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN NHÓM C(CPT,CIP,CFR,CIF)
ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG
MỘT HOẶC NHIỀU PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI
VẬN TẢI BIỂN VÀ VẬN TẢI THỦY NỘI ĐỊA
CPT (Cước phí trả tới )
CIP (Cước phí và
bảo hiểm trả tới )
CFR ( Tiền hàng và
cước phí )
CIF ( Tiền hàng,bảo hiểm
và cước phí )
LÀ GÌ ?
Người bán giao hàng cho người chuyên trở tại một nơi được thỏa thuận sẵn.Người bán kí hợp đồng và trả chi phí vận tải tới điểm đến được chỉ định
Tương tự với điều khoản CPT nhưng người bán phải mua thêm bảo hiểm với phạm vi tối thiểu cho những rủi ro mà người mua có thể gặp phải
Người bán phải giao hàng hoặc mua hàng để cho lên tàu.Rủi ro về mất mát hay hư hỏng hàng hóa được chuyển khi hàng giao lên tàu.người bán kí hợp đồng và trả các chi phí cần thiết để đưa hàng đến cảng đến quy định
Tương tự với điều khoản CFR nhưng người bán phải kí hợp đồng bảo hiểm với phạm vi tối thiểu về rủi ro như mất mát hoặc hư hỏng mà người mua có thể gặp trong quá trình vận chuyển
TRÁCH NHIỆM
CÁC BÊN
THAM GIA
Bên xuất khẩu
Bên Nhập khẩu
ĐẶC ĐIỂM Người bán trả cước phí vận tải chính Địa điểm chuyển rủi ro về hàng hóa tại nơi gửi hàng (nơi đi)
CƯỚC PHÍ TRẢ TỚI(CPT-CARRIAGE PAID TO)
NGƯỜI BÁN (XK) NGƯỜI MUA (NK)
A1Giao hàng theo đúng hợp đồng và giao các chứng từ gửi hàng
B1Trả tiền hàng và cung cấp chứng từ liên quan đề cập trong mục B1-B10
A2 Làm thủ tục xuất khẩu,nộp thuế và lệ phí xuất khẩu B2 Làm thủ tục nhập khẩu,nộp thuế và lệ phí nhập khẩu
A3Kí hợp đồng vận chuyển và trả chi phí từ nơi giao hàng đến nơi nhận hàng đã thỏa thuận .Không có trách nhiệm mua bảo hiểm nhưng cần cung cấp thông tin cho người mua mua BH
B3Không có trách nhiệm.Tuy nhiên người mua phải cung cấp cho người bán những thông tin cần thiết để mua bảo hiểm
A4Giao hàng cho người chuyên trở đã kí ở mục A3 vào thời gian thỏa thuận B4
Người mua nhận hàng khi hàng hóa được giao theo mục A4 và nhận hàng từ người chuyên chở ở điểm đến quy định
A5
Chịu rủi ro về mất mát và hư hỏng cho đến khi hàng hóa được giao cho người vận chuyển đầu tiên ở nước xuất khẩu B5
Chịu mọi rủi ro khi nhận hàng hóa như mục A4.Chịu mọi rủi ro kể từ ngày giao hàng cuối cùng theo quy định khi hàng đã phân biệt rõ là hàng hợp đồng
A6
Chịu mọi chi phí chuyên trở ,giao nhận cho đến khi hàng được giao đến nơi nhận hàng thỏa thuận kể cả chi phí dỡ hàng tại đó
B6
Mọi chi phí liên quan khi hàng đã giao theo mục A4.Chi phí dỡ hàng và chi phí phát sinh thêm do người mua không thông báo cho người bán
A7Thông báo cho người mua là hàng đã giao theo mục A4
B7Nếu có quyền quyết định về thời gian và địa điểm nhận hàng cuối cùng phải thông báo cho người bán
A8Bằng chi phí của mình cung cấp kịp thời chứng từ vận tải theo hợp đồng ở mục A3 cho bên mua B8
Chấp nhận chứng từ vận tải được quy định ở mục A8 nếu chứng từ phù hợp với hợp đồng
A9Kiểm tra bao bì,kí mã hiệu,đóng gói hàng hóa trước khi giao hàng theo mục A4 kể cả việc kiểm tra theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền ở nước xuất khẩu
B9Chịu chi phí kiểm tra bắt buộc trước khi gửi hàng, ngoại trừ việc kiểm tra theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền ở nước xuất khẩu
A10
Giúp đỡ người mua lấy các chứng từ kể cả thông tin an ninh cần để nhập khẩu.Chi phí do người mua hoàn trả B10
Thông báo cho người bán kịp thời các yêu cầu về thông tin an ninh để người bán thực hiện theo mục A10.Trả chi phí cho người bán ở mục A10
TRÁCH NHIỆM CHUNG
Điều kiện thương mại CPT Chi Phí Rủi Ro
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính NB NB hoặc NM*
Vận tải chính NB NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NM NM
Dỡ hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính
NB hoặc NM*
NM
Thủ tục Hải quan tại nước NK NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK NB NM
*: Tùy thuộc vào hợp đồng vận chuyển
TRÁCH NHIỆM GIỮA NGƯỜI BÁN VÀ NGƯỜI MUA TRONG ĐIỀU KIỆN CPT
CƯỚC PHÍ VÀ BẢO HIỂM TRẢ TỚI(CIP-CARRIAGE & INSURANCE PAID TO)
NGƯỜI BÁN (XK) NGƯỜI MUA (NK)
A1Giao hàng theo đúng hợp đồng và giao các chứng từ gửi hàng
B1Trả tiền hàng và cung cấp chứng từ liên quan đề cập trong mục B1-B10
A2 Làm thủ tục xuất khẩu,nộp thuế và lệ phí xuất khẩu B2 Làm thủ tục nhập khẩu,nộp thuế và lệ phí nhập khẩu
A3Kí hợp đồng vận chuyển và trả chi phí từ nơi giao hàng đến nơi nhận hàng đã thỏa thuận.Kí hợp đồng bảo hiểm với công ty bảo hiểm ở mức tối thiểu
B3Không có trách nhiệm.Tuy nhiên người mua phải cung cấp cho người bán những thông tin cần thiết để mua bảo hiểm bổ sung
A4Giao hàng cho người chuyên trở đã kí ở mục A3 vào thời gian thỏa thuận B4
Người mua nhận hàng khi hàng hóa được giao theo mục A4 và nhận hàng từ người chuyên chở ở điểm đến quy định
A5
Chịu rủi ro về mất mát và hư hỏng cho đến khi hàng hóa được giao cho người vận chuyển đầu tiên ở nước xuất khẩu. B5
Chịu mọi rủi ro khi nhận hàng hóa như mục A4.Chịu mọi rủi ro kể từ ngày giao hàng cuối cùng theo quy định khi hàng đã phân biệt rõ là hàng hợp đồng
A6Chịu mọi chi phí chuyên trở ,giao nhận cho đến khi hàng được giao đến nơi nhận hàng thỏa thuận kể cả chi phí dỡ hàng tại đó.Trả chi phí bảo hiểm ở mục A3
B6Mọi chi phí liên quan khi hàng đã giao theo mục A4.Chi phí dỡ hàng và chi phí phát sinh thêm do người mua không thông báo cho người bán theo mục B7
A7Thông báo cho người mua là hàng đã giao theo mục A4 và thông tin cần thiết để người mua có biện pháp nhận hàng thích hợp
B7Nếu có quyền quyết định về thời gian và địa điểm nhận hàng tại nước nhập khẩu phải thông báo cho người bán
A8Bằng chi phí của mình cung cấp kịp thời chứng từ vận tải theo hợp đồng vận tải ở mục A3 cho bên mua
B8Chấp nhận chứng từ vận tải được quy định ở mục A8 nếu chứng từ phù hợp với hợp đồng
A9
Chịu chi phí kiểm tra bao bì,kí mã hiệu,đóng gói hàng hóa trước khi giao hàng theo mục A4 kể cả việc kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền trước khi gửi hàng
B9
Chịu chi phí kiểm tra bắt buộc trước khi gửi hàng, ngoại trừ việc kiểm tra theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền ở nước xuất khẩu
A10Giúp đỡ người mua lấy các chứng từ kể cả thông tin an ninh cần để nhập khẩu,vận tải đến điểm cuối.Chi phí do người mua hoàn trả
B10Thông báo cho người bán kịp thời các yêu cầu về thông tin an ninh để người bán thực hiện theo mục A10,vận tải ,xuất khẩu.Trả chi phí cho người bán ở mục A10
TRÁCH NHIỆM CHUNG
TRÁCH NHIỆM GIỮA NGƯỜI BÁN VÀ NGƯỜI MUA TRONG ĐIỀU KIỆN CIP
Điều kiện thương mại CIP Chi Phí Rủi Ro
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính NB NB hoặc NM*
Vận tải chính NB NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NB NM
Dỡ hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính NB hoặc NM* NM
Thủ tục Hải quan tại nước NK NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK NB NM
TIỀN HÀNG VÀ CƯỚC PHÍ(CFR-COST AND FREIGHT)
NGƯỜI BÁN (XK) NGƯỜI MUA (NK)
A1Giao hàng theo đúng hợp đồng và giao các chứng từ gửi hàng
B1Trả tiền hàng,các chứng từ làm căn cứ thanh toán
A2Làm thủ tục xuất khẩu,nộp thuế và lệ phí xuất khẩu
B2Làm thủ tục nhập khẩu,nộp thuế và lệ phí nhập khẩu
A3Kí hợp đông thuê tàu và trả cước phí vận tải để chuyên chở hàng hóa tới cảng đích B3
Không nghĩa vụ
A4 Giao hàng lên tàu theo đúng tiêu chuẩn B4 Nhận hàng khi hàng hóa được giao lên tàu
A5Chuyển giao rủi ro cho người mua khi hàng hóa được xếp lên tàu đúng quy định B5
Chịu mọi rủi ro sau khi hàng hóa đã bốc lên tàu theo quy định tại cảng đi
A6Người bán phải chịu mọi chi phí chuyên trở ,bốc dỡ hàng hóa ở cảng đi B6
Chịu chi phí liên quan đến hàng hóa khi hàng được giao theo mục A4 trừ phí mục A6
A7Người bán sau khi giao hàng phải thông báo cho người mua biết về kết quả giao hàng B7
Thông báo cho người bán về việc nhận hàng đầy đủ ở cảng đến
A8Bằng chi phí của mình cung cấp kịp thời chứng từ vận tải đến cảng đích cho bên mua B8
Chấp nhận chứng từ vận tải người bán cung cấp ở mục A8 nếu phù hợp với hợp đồng
A9
Kiểm tra bao bì,kí mã hiệu hàng hóa trước khi giao hàng lên tàu
B9
Trả các chi phí cho việc kiểm tra bắt buộc trước khi gửi hàng (không gồm các kiểm tra do theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền)
A10
Hỗ trợ thông tin và chi phí liên quan: nếu có quy định thì phải giúp đỡ người mua để lấy các chứng từ hoặc thông tin cần thiết để nhập khẩu với toàn bộ rủi ro và chi phí do người mua chịu B10
Hỗ trợ thông tin và chi phí liên quan:Thông báo cho người bán về thông tin an ninh để người bán thực hiện mục A10.Chi phí do người bán hoàn trả
Điều kiện thương mại CFR Chi Phí Rủi Ro
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính NB NB Hoặc NM*
Vận tải chính NB NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NM NM
Dỡ hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính
NM hoặc NB*
NM
Thủ tục Hải quan tại nước NK NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK NM NM
*: Tùy thuộc vào hợp đồng vận chuyển kí kết
TRÁCH NHIỆM GIỮA NGƯỜI BÁN VÀ NGƯỜI MUA TRONG ĐIỀU KIỆN CFR