ngÀnh: kinh t major: economics chuyÊn ngÀnh …...3 + skills: students of the program will master...

43
BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HC KINH TQUC DÂN MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINNING NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HC CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM NGÀNH: KINH TMajor: Economics CHUYÊN NGÀNH: ĐẦU TƢ Specialization: Investment XÂY DNG TCHƢƠNG TRÌNH CỦA TRƢỜNG ĐH KTQD VÀ ĐẠI HC TNG HP CALIFFORNIA LONG BEACH, HOA KBASED ON THE CURRICULUM OF THE NEU AND CALIFFORNIA STATE UNIVERSITY LONG BEACH, USA Hà ni 6/2015

Upload: others

Post on 13-Jul-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINNING

NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM

NGÀNH: KINH TẾ

Major: Economics

CHUYÊN NGÀNH: ĐẦU TƢ

Specialization: Investment

XÂY DỰNG TỪ CHƢƠNG TRÌNH CỦA TRƢỜNG ĐH KTQD VÀ ĐẠI HỌC TỔNG

HỢP CALIFFORNIA LONG BEACH, HOA KỲ

BASED ON THE CURRICULUM OF THE NEU AND CALIFFORNIA STATE

UNIVERSITY LONG BEACH, USA

Hà nội 6/2015

Page 2: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

MỤC LỤC

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA ........................................... 2

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO ................................................................................ 3

3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA). ........................................... 3

4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH ........................................................................ 3

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP .............................. 3

6. THANG ĐIỂM - Grading System ................................................................ 3

7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH – Program Curriculum ........................... 4

8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY – Standard Course Sequence ....................... 10

9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN – Course

Description .................................................................................................... 13

9.1. Tiếng Anh (English) ....................................................................................... 13

9.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I, II (Principles

of Marxsim and Leninist part I, II)................................................................. 13

9.3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Political Revolution

Roadmap of the Communist Party of Vietnam) ............................................. 13

9.4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) ....................................... 14

9.5. Giáo dục thể chất (Physical Training) ............................................................ 14

9.6. Giáo dục quốc phòng (Defense Training) ...................................................... 14

9.7. Toán cho các nhà kinh tế 1,2 (Mathematics for Economics 1,2) ................... 15

9.8. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability Theory and

Mathematical Statistics) ................................................................................ 15

9.9. Pháp luật đại cƣơng (Fundamentals of Laws) ................................................ 16

9.10. Tin học đại cƣơng (Basic Informatics Processing) ........................................ 16

9.11. Kinh tế vĩ mô 1,2 (Macroeconomics 1,2) ...................................................... 16

9.12. Kinh tế vi mô 1,2 (Microeconomics 1,2) ....................................................... 17

9.13. Kinh tế phát triển (Development Economics) ................................................ 17

9.14. Dự báo kinh tế và kinh doanh (Economic and Business Forecasting) ........ 18

9.15. Kinh tế bảo hiểm (Insurance Economics) ...................................................... 18

9.16. Phân tích kinh doanh (Business analysis) ...................................................... 19

9.17. Quản trị tài chính (Financial Management) .................................................. 19

9.18. Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) ................................................ 20

9.19. Quản trị kinh doanh (Business Management) ................................................ 21

9.20. Kinh tế lƣợng (Econometrics) ........................................................................ 21

9.21. Quản trị tác nghiệp 1 ( Operations Management) ......................................... 22

Page 3: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

9.22. Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 (Monetary and Financial Theories) .................. 22

9.23. Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) ............................................... 23

9.24. Nguyên lý thống kê (Principles of Statistics) ................................................. 23

9.25. Marketing căn bản (Principles of Marketing) ................................................ 24

9.26. Quản trị chiến lƣợc 1 ( Strategic Management 1) .......................................... 24

9.27. Kinh tế và quản lý môi trƣờng (Environmental Economics and

Management) .................................................................................................. 24

9.28. Kế toán dự án (Project Accounting) ............................................................... 25

9.29. Thống kê đầu tƣ và xây dựng (Statistics for Investment and construction) .. 26

9.30. Kinh tế đầu tƣ 1 (Investment Economics 1)................................................... 26

9.31. Lập dự án đầu tƣ (Investment Project Design) .............................................. 27

9.32. Thị trƣờng vốn (Capital Market) .................................................................... 28

9.33. Đấu thầu trong đầu tƣ (Procurement for Investment Project) ........................ 28

9.34. Quản lý dự án 1,2(Project Management 1,2 ) ................................................ 29

9.35. Quản trị rủi ro đầu tƣ (Risk Management in Investment) .............................. 30

9.36. Thẩm định dự án đầu tƣ( Investment Project Apprasal) ................................ 31

9.37. Đầu tƣ nƣớc ngoài và chuyển giao công nghệ (Forgein Investment and

Technology Transfer) ..................................................................................... 31

9.38. Pháp luật Đầu tƣ (Laws on Investment) ......................................................... 32

9.39. Tin học quản lý đầu tƣ (Information Technology for Investment Project

Management) .................................................................................................. 33

9.40. Phân tích đầu tƣ (Investment Analysis) ......................................................... 33

9.41. Kinh tế đầu tƣ 2 (Investment Economics 2)................................................... 34

10. DỰ KIẾN PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY - TENTATIVE TEACHING

ASSIGNMENT ............................................................................................. 35

11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities ............ 39

11.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources ............... 39

11.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places ................. 40

Page 4: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO

CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM

(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-ĐHKTQD ngày tháng năm 2015 của

Hiệu trưởng Trường ĐH KTQD)

TÊN CHƢƠNG TRÌNH

(NAME OF THE PROGRAM)

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG

CAO CURRICULUM OF BACHELOR FOR

EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO

(LEVEL OF EDUCATION):

ĐẠI HỌC (UNDERGRADUATE)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): KINH TẾ

(ECONOMICS)

MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (CODE): 52310101

CHUYÊN NGÀNH (SPECIALIZATION): KINH TẾ ĐẦU TƢ

(INVESTMENT ECONOMICS )

MÃ CHUYÊN NGÀNH (CODE): 418

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO

(TYPE OF EDUCATION):

CHÍNH QUY (FULL - TIME)

Page 5: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

2

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

+ Kiến thức: Đào tạo cử nhân Kinh tế đầu tƣ có phẩm chất chính trị, đạo

đức và sức khoẻ tốt; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, có

khả năng phân tích, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề kinh tế và

quản lý đầu tƣ ở các cấp khác nhau của nền kinh tế quốc dân; có kiến thức

chuyên sâu về đầu tƣ và quản lý hoạt động đầu tƣ.

Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kinh tế Đầu tƣ có thể làm việc ở các

cơ quan quản lý nhà nƣớc về đầu tƣ từ cấp trung ƣơng đến địa phƣơng và tại

các doanh nghiệp nhƣ: Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ và các Sở Kế hoạch và đầu tƣ,

Vụ Đầu tƣ của các Bộ, Ban quản lý các dự án, các doanh nghiệp, các định chế

tài chính…các trƣờng Đại học, cao đẳng thuộc khối ngành kinh tế.

+ Kỹ năng: Sinh viên tốt nghiệp chƣơng trình chất lƣợng cao có chất

lƣợng đầu ra tốt về kiến thức chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng làm việc, tiếng

Anh tối thiểu phải đạt bậc 4/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho

Việt Nam (hoặc tƣơng đƣơng) và một số kỹ năng mềm khác.

+ Tinh thần và thái độ làm việc:có khả năng làm việc theo nhóm, hoặc

làm việc độc lập, tự chịu trách nhiệm, dám nghĩ và dám làm những vấn đề

chuyên môn. Trung thực thật thà và khiêm tốn.

+ Knowledge: Students of the High Quality Bachelor in Investment

will receive a world-class education in socio-economics, enterprise

management and business administration, developing in good health and

moral the skills necessary to effectively assess, analyze, research and

resolve investment issues.

Graduates will be well prepared to work in local, central, and

international investment institutions, universities, and research institutes. The

program contributes technology transfer and training for university teachers

of the NEU.

Besides, students will be proficient in English communication for study,

work and social events.

Page 6: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

3

+ Skills: Students of the Program will master English in the auditing

field, have skills in analysis, asessment, presentation and working in team,

computering ect.

+ Working attitude: Students will be able to work efficiently in team or

independently; be responsible, creative and maintain professional ethics

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Thời gian đào tạo là 4 năm.

Students are expected to complete the program in 4 years.

3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 135 Tín chỉ (không bao gồm

kiến thức Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng, 18 TC Tiếng Anh bổ sung, khóa bồi

dưỡng Tiếng Anh do giảng viên Nước ngoài giảng dạy và 1 số khóa học kỹ năng mềm).

4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH

Theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo về tuyển sinh đại học hệ chính

quy và quy định tuyển chọn vào Chƣơng trình Chất lƣợng cao.

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Theo quy định hiện hành của trƣờng KTQD và các quy định riêng biệt trong quy chế

đào tạo áp dụng cho các sinh viên theo học chƣơng trình chất lƣợng cao. Cụ thể, sinh viên

phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc cũng nhƣ số học phần tự chọn với tổng khối

lƣợng kiến thức là 135 tín chỉ và hoàn thành các học phần về Giáo dục Thể chất và Giáo dục

Quốc phòng.

6. THANG ĐIỂM - Grading System

Các học phần của chƣơng trình đƣợc đánh giá theo thang điểm 10 hoặc

thang điểm 4, đƣợc ghi cả bằng số và bằng chữ. Thang điểm 10 đƣợc quy đổi

sang điểm chữ nhƣ sau:

Grades for all coursework in level of the Bachelor of Accouting in

English program will be assigned using a five grade level system, ranging

from “A” through “D” and “F” as used by CSULB and as per the grading

scales from the credit-based undergraduate academic system at NEU. 10 or 4

point scale is converted in letters as below:

Page 7: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

4

a) Loại đạt:

TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4

1 Từ 8,5 đến 10 A 4,0

2 Từ 8,0 đến 8,4 B+ 3,5

3 Từ 7,0 đến 7,9 B 3,0

4 Từ 6,5 đến 6,9 C+ 2,5

5 Từ 5,5 đến 6,4 C 2,0

6 Từ 5,0 đến 5,4 D+ 1,5

b) Loại không đạt:

TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4

1 Từ 4,5 đến 4,9 D 1,0

2 Dƣới 4,5 F 0,0

7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH – Program Curriculum

7.1. Kiến thức giáo dục đại cương (General education): 53 tín chỉ

- Tự chọn: 12 tín chỉ

- Bắt buộc: 41 tín chỉ

(không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-

An ninh)

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Professional Education): 82 tín chỉ

7.2.1 Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành): 15 tín chỉ

7.2.2 Kiến thức ngành, chuyên ngành

- Bắt buộc: 74

- Tự chọn: 08

7.2.1 Kiến thức bổ trợ tự do: khóa bồi dƣỡng Tiếng Anh do giảng viên

Nƣớc ngoài giảng dạy và 1 số khóa học kỹ năng mềm

7.2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm: Không

Page 8: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

5

7.2.4 Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận: 10 tín chỉ

STT Khối kiến thức – Knowledge Foundation ĐVTC

Credits

Tổng số tín chỉ 135

7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng - General Education

(không gồm học phần về Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc

phòng và bồi dưỡng tiếng Anh)

(excluding the Defense Education, Physical Education and

Preparatory English)

53

7.1.1. Kiến thức bắt buộc 41

7.1.2. Kiến thức tự chọn chung của trƣờng 12

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp /Professional Education 82

7.2.1. Kiến thức bắt buộc của trƣờng 9

7.2.2. Kiến thức bắt buộc của ngành 22

7.2.3.Kiến thức tự chọn của ngành 4

7.2.4. Kiến thức chuyên ngành 37

7.2.4.1. Kiến thức bắt buộc chuyên ngành 24

7.2.4.2. Kiến thức tự chọn chuyên ngành 8

7.2.5. Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận 10

Page 9: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

6

Chi tiết cấu trúc chƣơng trình đào tạo:

TT

No.

Môn học

Courses

Ngôn ngữ

Language

Mã môn

Code

Tín chỉ

Credit

I KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG –

General Education 53

1.1. Kiến thức bắt buộc 41

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lê nin 1

Principles of Maxism-Leninnism 1

Tiếng Việt LLNL1103 2

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lê nin 2

Principles of Maxism-Leninnism 2

Tiếng Việt LLNL1104 3

3 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology Tiếng Việt LLTT1101 2

4

Đƣờng lối cách mạng của Đảng cộng sản

Việt Nam

Political revolution roadmap of the

Communist Party of VietNam

Tiếng Việt LLDL1101 3

5 Tiếng Anh/English Tiếng Việt 18

6 Toán cho các nhà kinh tế 1/Mathematics for

Economics 1 Tiếng Việt TOCB1105

2

7 Toán cho các nhà kinh tế 2/Mathematics for

Economics 2 Tiếng Việt TOCB1106

3

8 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1

Probability and Mathematical Statistics 1 Tiếng Việt TOKT1106 3

9 Pháp luật đại cƣơng/Fundamental of Laws Tiếng Việt LUCS1108 2

10 Tin học đại cƣơng/Basic Informatics Tiếng Việt TIKT1109 3

Giáo dục thể chất/Physical Education Tiếng Việt GDTC

Giáo dục quốc phòng/Defense Education Tiếng Việt GDQP

1.2. Kiến thức lựa chọn chung của Trƣờng 12

13 Kinh tế vi mô 1/Microeconomíc 1 Tiếng Việt KHMI 1101E 3

Page 10: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

7

TT

No.

Môn học

Courses

Ngôn ngữ

Language

Mã môn

Code

Tín chỉ

Credit

14 Kinh tế vĩ mô 1/Macroeconomics 1 Tiếng Việt KHMA1101E 3

15 Quản trị tác nghiệp 1/ Operation

Management

Tiếng Anh QTTH1108E 3

16 Quản trị kinh doanh 1/ Business Management Tiếng Anh QTTH1102E 3

II KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN

NGHIỆP – Professional Education 82

2.1. Kiến thức bắt buộc của Trƣờng 9

17 Nguyên lý kế toán

Accounting Principles Tiếng Việt KTKE1101 3

18 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1

Monetary and Financial Theories 1 Tiếng Anh NHLT1101E 3

19 Kinh tế lƣợng 1

Econometrics 1 Tiếng Việt TOKT1101 3

2.2. Kiến thức bắt buộc của Ngành 22

20 Kinh tế vi mô 2

Microeconomics 2 Tiếng Anh KHMI1102 3

21 Kinh tế vĩ mô 2

Macroeconomics 2 Tiếng Anh KHMA1102 3

22 Kinh tế phát triển

Development Economics Tiếng Việt PTKT1102 3

23 Kinh tế và quản lý môi trƣờng

Environmental Economics and Management Tiếng Việt MTKT1104 3

24 Nguyên lý thống kê

Principles of Statistics Tiếng Việt TKKT1104 3

25 Tài chính doanh nghiệp

Corporate Finance Tiếng Việt NHTC1109 2

26 Quản trị chiến lƣợc 1

Strategic Management Tiếng Anh QTKD1104E 3

27 Marketing căn bản

Principles of Marketing Tiếng Việt MKMA1104 2

Page 11: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

8

TT

No.

Môn học

Courses

Ngôn ngữ

Language

Mã môn

Code

Tín chỉ

Credit

2.3. Kiến thức lựa chọn của Ngành 4

28 Dự báo kinh tế và kinh doanh

Economic and Business Forecasting Tiếng Việt PTCC1101 2

29 Kinh tế bảo hiểm

Insurance Economics Tiếng Việt BHKT1103 2

2.4. Kiến thức Chuyên ngành 37

2.4.1. Kiến thức bắt buộc Chuyên ngành

29

30 Kinh tế đầu tƣ 1

Investment Economics 1 Tiếng Việt DTKT1106 4

31 Kinh tế đầu tƣ 2

Investment Economics 2 Tiếng Việt DTKT1107 2

32 Thị trƣờng vốn

Capital Market Tiếng Anh DTKT1116E 3

33 Lập dự án đầu tƣ

Investment Project Design Tiếng Anh DTKT1108E 4

34 Quản lý dự án 1

Project Management 1 Tiếng Việt DTKT1110E 3

35 Quản lý dự án 2

Project Management 2 Tiếng Anh DTKT1112 2

36 Thẩm định dự án đầu tƣ

Investment Project Appraisal Tiếng Việt DTKT1114 3

37 Đấu thầu trong đầu tƣ

Procurement for the Investment Project Tiếng Anh DTKT1104E 3

38 Quản trị rủi ro đầu tƣ

Risk Management in Investment Tiếng Anh 3

39 Đầu tƣ nƣớc ngoài và chuyển giao công nghệ

Foreign Investment and Technology Transfer Tiếng Việt DTKT1105 2

2.4.2. Kiến thức lựa chọn Chuyên ngành 8

40 Đề án môn học Tiếng Việt 2

Page 12: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

9

TT

No.

Môn học

Courses

Ngôn ngữ

Language

Mã môn

Code

Tín chỉ

Credit

41 Tổ

hợp1

Chuyên đề môn học 3 (Dự kiến: Pháp

luật Đầu tƣ)

Laws on Investment

Tiếng Việt LUKD1146 2

Chuyên đề môn học 2 (Dự kiến: Kế

toán dự án)

Project Accountin

Tiếng Việt KTKE1104 2

42 Tổ

hợp2

Chuyên đề tự chọn 1 (Dự kiến: Phân

tích đầu tƣ)

Investment Analysis

Tiếng Việt DTKT1109 2

Quản trị tài chính/ Financial

Management Tiếng Việt NHTC1101 2

Phân tích kinh doanh

Business Analysis Tiếng Việt KTQT1105 2

43

Tổ

hợp

3

Tin học quản lý đầu tƣ

Information Technology for

Investment Project Management

Tiếng Việt DTKT1117 2

Chuyên đề môn học 4 (Dự kiến:

Thống kê đầu tƣ và xây dựng)

Statistics for Investment and

construction

Tiếng Việt TKKD1114 2

44

Thực tập tốt nghiệp và khóa luận (15

tuần)

BSc internships and Thesis (15 weeks)

Tiếng Việt/

Tiếng Anh

10

Tổng số tín chỉ

Total credits

135

- Ngôn ngữ giảng dạy:

Tiếng Việt Nam: Giảng dạy và học tập bằng tiếng Việt, giáo trình tiếng

Việt, thi, kiểm tra bằng tiếng Việt

Tiếng Anh: Giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh, thi, kiểm tra bằng tiếng

Anh, giáo trình, tài liệu bằng tiếng Anh

Page 13: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

10

8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY – Standard Course Sequence

TT

No.

Môn học

Courses

Ngôn ngữ

giảng

Teaching

languages

Mã môn

Code

Tín chỉ

Credit

Kỳ 1– Semester 1 (15 tuần – 15 weeks) 15

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-

Lenin 1/ Principle of Marxsim-Leninism 1 Tiếng Việt LLNL1103 2

2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-

Lenin 2/ Principle of Marxsim-Leninism 2 Tiếng Việt LLNL1104 3

3 Toán cho các nhà kinh tế 1/ Mathematics for

Economics 1 Tiếng Việt TOCB1105 2

4 Pháp luật đại cƣơng /Fundamentals of Laws Tiếng Việt LUCS1108 2

5 Tiếng Anh /English Tiếng Việt 6

6 Giáo dục thể chất 1/Physical Education 1 Tiếng Việt GDTC1101 Teaching

hours

Kỳ học thứ 2 – Semester 2 (15 tuần – 15 weeks) 17

1 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Ideology Tiếng Việt LLTT1101 2

2 Tin học đại cƣơng / Basic Informatics Tiếng Việt TIKT1109 3

3 Toán cho các nhà kinh tế 2 /Mathematics for

Economics 2 Tiếng Việt TOCB1106 3

4 Nguyên lý kế toán /AccountingPrinciples Tiếng Việt KTKE1101 3

5 Tiếng Anh/ English Tiếng Việt 6

3 Giáo dục thể chất 2/ Physical Education 2 Tiếng Việt GDTC1102 Teaching

hours

Kỳ 3 – Semester 3 (15 tuần – 15 weeks) 18

1

Giáo dục quốc phòng /Mititary Education

Công tác quốc phòng an ninh

Quân sự chung

Đƣờng lối quân sự của Đảng CSVN

Chiến thuật và kỹ thuật bắn súng AK

Tiếng Việt

QPCT1101

QPCT1102

QPDL1103

QPDL1104

(165)

2 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

Nam /Political Revolution Roadmap of the Tiếng Việt LLDL1101 3

Page 14: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

11

Communist Party of VietNam

3 Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability

Theory and Mathematical Statistics Tiếng Việt TOKT1106 3

4 Nguyên lý thống kê/ Principles of Statistics Tiếng Việt TKKT1104 3

5 Kinh tế vi mô 1/ Microeconomics 1 Tiếng Việt KHMI 1101E 3

6 Tiếng Anh /English Tiếng Việt 6

7 Giáo dục thể chất /Physical Education Tiếng Việt GDTC1103 Teaching

hours

Kỳ 4 – Semester 4 (15 tuần – 15 weeks) 21

1 Kinh tế vĩ mô 1 /Macroeconomics 1 Tiếng Việt KHMA1101E 3

2 Marketing căn bản (Principles of Marketing) Tiếng Việt MKMA1103 2

3 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1/Monetary and

Financial Theories 1 Tiếng Anh NHLT1101 3

4 Kinh tế lƣợng /Econometrics Tiếng Việt TOKT1102 3

5 Kinh tế bảo hiểm/Insurance Economics Tiếng Việt BHKT1103 2

6 Quản trị kinh doanh 1/ Business management Tiếng Anh QTTH1102E 3

7 Quản trị tác nghiệp 1/ Operations Management Tiếng Anh QTTH1108E 3

8 Dự báo kinh tế và kinh doanh/Economic and

Business Forecasting Tiếng Việt PTCC1101 2

9 Giáo dục thể chất /Physical Education Tiếng Việt GDTC1104 Teaching

hours

Kỳ 5 – Semester 5 (15 tuần – 15 weeks) 21

1 Kinh tế vi mô 2/Microeconomics 2 Tiếng Anh KHMI 1102E 3

2 Kinh tế vĩ mô 2 /Macroeconomics 1 Tiếng Anh KHMA1102E 3

3 Kinh tế và quản lý môi trƣờng/ Enviromental

Economics and Management Tiếng Việt MTKT1104 3

4 Tài chính doanh nghiệp

Corporate Finance Tiếng Việt NHTC1109 2

5 Kinh tế phát triển 1 / Development Economics Tiếng Việt PTKT1102 3

6 Kinh tế đầu tƣ 1/ Investment Economics 1 Tiếng Việt DTKT1106 4

7 Quản trị chiến lƣợc 1/ Strategy management Tiếng Anh QTKD1104E 3

8 Giáo dục thể chất /Physical Education Tiếng Việt GDTC1105 Teaching

hours

Page 15: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

12

Kỳ 6 – Semester 6 (15 tuần – 15 weeks) 17

1 Đầu tƣ nƣớc ngoài và chuyển giao công nghệ

Foreign Investment and Technology Transfer Tiếng Việt DTKT1105 2

2

Chuyên đề tự chọn 1 (Chọn từ tổ hợp 1): Pháp

luật Đầu tƣ (Laws on Investment)/Kế toán dự án

(Project Accounting)

Tiếng Việt LUKD1146/

KTKE1104 2

3 Lập dự án/ Investment Project Design Tiếng Anh ĐTCCN 44 4

4 Quản lý dự án 1/ Project Management 1 Tiếng Việt DTKT1110E 3

5 Quản trị rủi ro đầu tƣ / Risk Management in

Investment Tiếng Anh 3

6 Thẩm định dự án đầu tƣ/Investment Project

Appraisal Tiếng Việt DTKT1114 3

Kỳ 7 – Semester 7 (15 tuần – 15 weeks) 16

1 Đề án môn học Tiêng Việt 2

2 Quản lý dự án 2/ Project Management 2 Tiêng Việt DTKT1112 2

3 Thị trƣờng vốn/ Capital Market Tiếng Anh DTKT1116E 3

4 Kinh tế đầu tƣ 2/ Investment Economics 2 Tiếng Việt DTKT1107 2

5

Chuyên đề tự chọn 2 (Chọn từ tổ hợp 2): Phân

tích đầu tƣ) Investment Analysis/Quản trị tài

chính/ Financial Management/Phân tích kinh

doanh Business Analysis

Tiếng Việt

DTKT1109/

NHTC1101/

KTQT1105

2

6

Chuyên đề tự chọn 3 (Chọn từ tổ hợp 3):Tin học

quản lý đầu tƣ (Information Technology for

Investment Project Management)/Thống kê đầu tƣ

và xây dựng (Statistics for Investment and

construction)

Tiếng Việt

DTKT2227/

TKKD1114

2

7 Đấu thầu trong đầu tƣ/ Procurement for the

Investment Project Tiếng Anh DTKT1104E 3

Kỳ học thứ 8 – Semester 8 (15 tuần – 15 weeks) 10

1 Thực tập tốt nghiệp và khóa luận (15 tuần)

BSc internships and Thesis (15 weeks) 10

Total credits 135

Page 16: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

13

9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN – Course Description

9.1. Tiếng Anh (English)

Mã số - Code :

Số tín chỉ - Credit : 18

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Đây là nội dung ngoại ngữ chuyên ngành về kinh tế và kinh doanh nhằm

trang bị cho sinh viên các kiến thức ngoại ngữ nâng cao về kinh tế và kinh

doanh. Để theo học phần này, sinh viên phải hoàn tất chƣơng trình ngoại ngữ

căn bản. Chƣơng trình giảng dạy sẽ đƣợc thiết kế phù hợp với học sinh.

This is the fundamental module of English for business and economics

aiming at providing students with necessary skills in economics and business.

To pursue this module, students should have been trained to use basic English.

9.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I, II

(Principles of Marxsim and Leninist part I, II)

Mã số - Code : LLNL1103, LLNL1104

Số tín chỉ - Credit : 5

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày

18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated

September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.

9.3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Political

Revolution Roadmap of the Communist Party of Vietnam)

Mã số - Code : LLDL1101

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Page 17: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

14

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày

18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No.52/2008/QĐ-BGDĐT dated

September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.

9.4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology)

Mã số - Code : LLTT1101

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày

18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated

September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.

9.5. Giáo dục thể chất (Physical Training)

Mã số - Code : GDTC

Số tiết - teaching hours : 165 tiết

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Nội dung ban hành tại Quyết định số 3244/GDĐT ngày 12/9/1995 và

Quyết định số 1262/GD- ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trƣởng Bộ giáo Dục và

Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 3244/GD- DDT dated

September 12, 1995 of the Ministry of Education and Training.

9.6. Giáo dục quốc phòng (Defense Training)

Mã số - Code : GDQP

Số tiết - teaching hours : 165 tiết

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Page 18: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

15

Nội dung ban hành tại Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày

24/12/2007 của Bộ trƣởng Bộ giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 81/2007/QĐ-BGDĐT dated

December 24, 2007 of the Ministry of Education and Training.

9.7. Toán cho các nhà kinh tế 1,2 (Mathematics for Economics 1,2)

Mã số - Code : TOCB1105, TOCB1106

Số tín chỉ - Credit : 5

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Nội dung tập trung vào phân tích hàm số, đạo hàm, tối ƣu hóa, đồ thị, đạo

hàm từng phần, số nhân Lagrante, tích phân và các ứng dụng trong kinh tế và kinh

doanh. Học phần tập trung vào các kỹ năng giải quyết vấn đề cụ thể.

This module focuses on content analysis functions, derivatives,

optimization, graphs, partial functions, lagrange multiplier, analysis and

applications in economics and business. The module focuses on the specific

problem-solving skills.

9.8. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability Theory and

Mathematical Statistics)

Mã số - Code : TOKT1106

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về toán xác suất, những ứng

dụng trong quản lý kinh tế. Trong đó tập trung vào các lý thuyết xác suất,

thống kê toán và phân tích nhân tố.

The module provides basic knowledge about the probability, the

applications in economic management. Which focuses on the probability

theory, mathematical statistics and factor analysis.

Page 19: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

16

9.9. Pháp luật đại cƣơng (Fundamentals of Laws)

Mã số-Code: : LUCS1108

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết: :Không

Prerequisites : None

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về pháp luật: nguồn gốc của

pháp luật, tính chất và vai trò của pháp luật, kiểu và hình thức pháp luật, quan

hệ pháp luật và thực hiện pháp luật.

Module equipped with the basic knowledge of the law: law origins, the

nature and roles of law, the types and forms of law, the relationship between

law and implementation of the law.

9.10. Tin học đại cƣơng (Basic Informatics Processing)

Mã số-Code: : TIKT1109

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: :Không

Prerequisites : None

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về tin học. Các ứng dụng tin

học trong quản lý kinh tế, đặc biệt là các phần mềm chuyên dụng cho phân tích

và ra quyết định kinh tế

The module focuses on the basic knowledge of information

technology.The application of information technology in economic

management, especially the specific softwares for economic analysis and

decision-making

9.11. Kinh tế vĩ mô 1,2 (Macroeconomics 1,2)

Mã số-Code: : KHMA11101E, KHMA11102E

Số tín chỉ - Credit : 6

Điều kiện tiên quyết: :Không

Prerequisites : None

Page 20: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

17

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về kinh tế vĩ mô bao gồm tiền

tệ và ngân hàng, sự thay đổi giá cả, phân tích thu nhập quốc dân, chu kỳ kinh

doanh, tăng trƣởng kinh tế, chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ và kinh

doanh quốc tế… theo chƣơng trình chung của Đại học Kinh tế Quốc dân. Môn

học giảng dạy đƣợc kết hợp học cả bằng tiếng anh và tiếng Việt.

Module equipped with the basic knowledge of macroeconomics, including

monetary and banking, price change, national income analysis, business

cycles, economic growth, fiscal policy, monetary policy and international

business ... under the general program of the National Economics University.

The course is combined teaching both in Vietnamese and English.

9.12. Kinh tế vi mô 1,2 (Microeconomics 1,2)

Mã số-Code: : KHMI1101E, KHMI1102E

Số tín chỉ - Credit : 6

Điều kiện tiên quyết: :Không

Prerequisites : None

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản liên quan tới tổ chức kinh

doanh, lý thuyết giá cả, phân bổ nguồn lực, phân phối thu nhập… Môn

họcgiảng dạy đƣợc kết hợp học cả bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Giáo trình

giảng dạy bằng tiếng Anh.

Module focuses on basic knowledge related to business organizations,

pricing theory, resource allocation, income distribution, etc. The course is

combined teaching both in Vietnamese and English. Curriculum in English.

9.13. Kinh tế phát triển (Development Economics)

Mã số - Code : PTKT1102

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vi mô 1

Prerequisites : Microeconomics 1

Nội dung cụ thể bao gồm: Nội hàm của phát triển kinh tế, nội dung và

mối quan hệ giữa các yếu tố cấu thành phát triển; Các mô hình tăng trƣởng kinh

Page 21: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

18

tế gắn với phúc lợi xã hội cho con ngƣời; Một số yếu tố nguồn lực chủ yếu cho

tăng trƣởng kinh tế, đó là vốn và lao động. Cũng trong khuôn khổ học phần, vấn

đề ngoại thƣơng ở các nƣớc đang phát triển cũng đƣợc đặt ra với các chiến lƣợc

ngoại thƣơng chủ yếu mà các nƣớc đang phát triển theo đuổi.

Specific contents include: The nature of economic development, content, and

the relationship between the development components; models of economic

growth associated with social welfare for people; Several factors key resources

for economic growth, which is the capital and labor. Also in the framework of the

course, there are issues of foreign trade in developing countries.

9.14. Dự báo kinh tế và kinh doanh (Economic and Business Forecasting)

Mã số - Code : PTCC1101

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết xác suất và thống kê toán; Kinh tế

lƣợng; Kinh tế vi mô

Prerequisites : Microeconomics,Probability Theory

and Mathematical Statistics,Econometrics

Học phần dự báo kinh tế và kinh doanh hiện đƣợc kết cấu thành 3 phần chính:

nghiên cứu những vấn đề lý luận cơ bản và điều kiện thực hiện dự báo, các phƣơng

pháp và mô hình dự báo cơ bản, có thể vận dụng trong quản lý kinh tế vĩ mô cũng

nhƣ trong hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp và nền kinh tế

Module of Economic and Business Forecasting is structured into three

main parts: the study of the basic theoretical issues and practical conditions

for forecasting, methods and basic model for forecasting, applications on

macroeconomic management as well as business activities of enterprises, and

national economics.

9.15. Kinh tế bảo hiểm (Insurance Economics)

Mã số - Code : BHKT1103

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Page 22: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

19

Học phần này cung cấp những kiến thức cơ bản, hiện đại, có hệ thống và

phù hợp với pháp luật Việt Nam về kinh tế bảo hiểm, bao gồm: bảo hiểm xã

hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm thƣơng mại, cũng nhƣ mối quan hệ giữa

bảo hiểm với phát triển và tăng trƣởng kinh tế.

This course provides the basic, modern, systematic and appropriate

knowledge of insurance, including: social insurance, unemployment insurance,

commercial insurance, as well as the relationship between insurance

development and economic growth.

9.16. Phân tích kinh doanh (Business analysis)

Mã số - Code : KTQT1105

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vi mô 1; Kinh tế vĩ mô 1

Prerequisites : Microeconomics 1, Macroeconomics 1

Môn học Phân tích kinh doanh bao gồm các nội dung phân tích quá trình

cung cấp các yếu tố đầu vào, quá trình sản xuất và tiêu thụ của doanh nghiệp.

Bên cạnh đó còn có các hoạt động đầu tƣ, hoạt động tài chính, hoạt động khác.

Môn học sẽ phân tích và tìm ra những điểm mạnh, yếu cung cấp cho các nhà

quản trị trong doanh nghiệp nâng cao kết quả và hiệu quả kinh doanh.

Business Analysis course includes the content analysis of process

providing the inputs, the process of production and consumption of the

enterprise. Besides, there are other investing activities, financing activities and

other activities. The course will analyze and find out the strengths, weaknesses

information for administrators in improving business results and business

performance.

9.17. Quản trị tài chính (Financial Management)

Mã số - Code : NHTC1101

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Nguyên lý kế toán

Prerequisites : Principles of Accounting

Page 23: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

20

Môn học nghiên cứu các vấn đề lý thuyết cơ bản về quản trị tài chính

doanh nghiệp: phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp, các quyết định tài

chính ngắn hạn của doanh nghiệp: quản lý dòng tiền vào, ra, phân tích các

chính sách tín dụng thƣơng mại của doanh nghiệp, tác động của thuế đến hoạt

động tài chính doanh nghiệp. Đặc điểm các nguồn vốn của doanh nghiệp, các

phƣơng thức huy động vốn, cơ cấu vốn và chi phí vốn, các quyết định đầu tƣ

dài hạn của doanh nghiệp cũng đƣợc đề cập một cách kỹ lƣỡng. Môn học cũng

nghiên cứu về các mô hình lập kế hoạch tài chính dài hạn của một doanh

nghiệp. Các vấn đề về tái cấu trúc và sắp xếp doanh nghiệp cũng đƣợc đề cập

một cách cơ bản.

A study of the basic theoretical issues in corporate financial

management: financial analysis of the business, short-term financial decisions

of the business: cash flow management, the analysis of trade credit policy of

the enterprise, the impact of tax and corporate finance activities.

Characteristics of the enterprise's capital, the methods of capital mobilization,

capital structure and cost of capital, the long-term investment decisions of

businesses are also discussed thoroughly. The course also studies the model's

long-term financial planning business. The problem of restructuring and

reorganization of enterprises also is mentioned in this course.

9.18. Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance)

Mã số - Code : NHTC1109

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 và Nguyên lý kế toán

Prerequisites : Financial and Monetary Theories, Principles of

Accounting

Môn học nghiên cứu các vấn đề lý thuyết cơ bản về tài chính doanh

nghiệp: đặc điểm các nguồn vốn của doanh nghiệp, các phƣơng thức huy động

vốn, cơ cấu vốn và chi phí vốn, các quyết định đầu tƣ dài hạn của doanh

nghiệp, phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp, các quyết định tài chính

Page 24: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

21

ngắn hạn của doanh nghiệp: quản lý dòng tiền vào, ra, phân tích các chính sách

tín dụng thƣơng mại của doanh nghiệp, tác động của thuế đến hoạt động tài

chính doanh nghiệp.

A study of the basic theoretical issues of corporate finance: the capital of

the enterprise characteristics, the method of capital mobilization, capital

structure and cost of capital, long-term investment decisions of venture

business, financial analysis of the business, short-term financial decisions of

the business: cash flow management, the analysis of trade credit policy of the

business, the tax impact of the operationcorporate finance.

9.19. Quản trị kinh doanh (Business Management)

Mã số -Code : QTTH1102E

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không (Prerequisites : None)

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản, tổng quát về các vấn đề quản

trị kinh doanh nhƣ: kinh doanh, quá trình kinh doanh, môi trƣờng kinh doanh,

hiệu quả kinh doanh, nhà quản trị, ra quyết định kinh doanh, quản trị đa văn

hóa, kinh doanh trong nền kinh tế toàn cầu….

9.20. Kinh tế lƣợng (Econometrics)

Mã số-Code: TOKT1102

Số tín chỉ-Credit: 3

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Môn học sẽ tập trung giới thiệu các kỹ thuật ƣớc lƣợng, hiệu chỉnh mô

hình hồi qui một phƣơng trình, phƣơng pháp phân tích đúng đắn về mặt kỹ

thuật cũng nhƣ về kinh tế mô hình. Ngoài ra môn học còn trang bị cho sinh

viên cách thức vận dụng các công cụ phân tích đúng đắn về mặt kỹ thuật cũng

nhƣ về kinh tế mô hình. Ngoài ra môn học còn trang bị cho sinh viên cách thức

vận dụng các công cụ phân tích định lƣợng vào một số vấn đề kinh tế, quản trị

Page 25: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

22

kinh doanh trên cơ sở sử dụng phần mềm chuyên dùng đề khai thác và phân

tích các cơ sở dữ liệu của Việt Nam và thế giới.

This course provides estimates, regresstion techniques, one variable

regression model, understanding the technical and economic implications.

Besides, this course provides students with analysis techniques using in

economics, business administration based on the use of software application

and analyze the economic databases of Vietnam and the World.

9.21. Quản trị tác nghiệp 1 ( Operations Management)

Mã số-Code : QTTH1108E

Số tín chỉ-Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Anh/English

Học phần cung cấp khái niệm cơ bản, cách thức trong vận hành doanh

nghiệp từ việc dự báo nhu cầu sản xuất sản phẩm, thiết kế sản phẩm, hoạch

định công suất, định vị doanh nghiệp, bố trí mặt bằng sản xuất, hoạch định

nguồn lực doanh nghiệp, điều độ sản xuất trong doanh nghiệp, quản trị hàng

dự trữ, bảo trì trong doanh nghiệp…

This subject is an application of analytical planning and control

techniques to the resources of industry including the physical plant, equipment,

inventories and supplies use in the production of products and services.

9.22. Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 (Monetary and Financial Theories)

Mã số-Code: NHLT1101

Số tín chỉ-Credit: 3

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Trang bị các kiến thức cơ bản về Lý thuyết tài chính tiền tệ. Đề cập đến

vấn đề hệ thống, chính sách cơ chế vận hành của hệ thống, chính sách, cơ chế

vận hành của hệ thống tiền tệ và các thể chế tài chính quốc gia và quốc tế.

Page 26: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

23

Instruction to basic knowledge of fundemantal moneytary and financial

theories. Emphasis on moneytary system and policies, mechanism and

international and national financial institues

9.23. Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting)

Mã số-Code: NLKT1101

Số tín chỉ-Credit: 3

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Trang bị các kiến thức cơ bản về cơ sở hoạch toán kế toán theo thông lệ

chung và theo chế độ kế toán Việt Nam. Đề cập các vấn đề cơ bản của lý

thuyết hạch toán kế toán ban hành theo chế độ hiện hành trong các doanh

nghiệp sản xuất kinh doanh.

Instruction to basic knowledge of fundemantal accouting as the normal

rules and Vietnam accounting system. Emphasis on main problems of

accounting methods and content in production and bussiness based on modern

and update stipulations.

9.24. Nguyên lý thống kê (Principles of Statistics)

Mã số-Code: TKKT1104

Số tín chỉ-Credit: 3

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Lý thuyết thống kê nghiên cứu mặt lƣợng trong mối liên hệ mật thiết với

mặt chất của hiện tƣợng kinh tế - xã hội số lớn trong điều kiện thời gian và địa

điểm cụ thể nhằm phản ánh đặc điểm, bản chất và qui luật phát triển của hiện

tƣợng đựơc nghiên cứu.

Statistics theory study econometrics in relative to the material of socio-

economics in fixed timing and areas in order to reveal all featuers, essence

and its rules.

Page 27: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

24

9.25. Marketing căn bản (Principles of Marketing)

Mã số-Code: MKMA1103

Số tín chỉ-Credit: 2

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Học phần nghiên cứu quá trình quản trị marketing, cụ thể về các vấn đề

nhƣ kế hoạch hoá, tổ chức thực hiện, kiểm tra đánh giá và điều khiển các hoạt

động marketing của một tổ chức, doanh nghiệp.

This course instructs marketing, special about planning, excuting,

controlling and monitorning of marketing of company.

9.26. Quản trị chiến lƣợc 1 ( Strategic Management 1)

Mã số - Code : QTKD1104E

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Các môn học đại cƣơng

Prerequisites : General education

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/ English

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về nguyên lý quản trị chiến

lƣợc nhƣ khái niệm về chiến lƣợc, quản trị chiến lƣợc, phân tích các yếu tố bên

ngoài, bên trong doanh nghiệp nhằm xác định cơ hội, đe dọa, điểm mạnh, điểm

yếu. Từ đó sử dụng các công cụ nhằm lựa chọn đƣợc các chiến lƣợc phù hợp

với doanh nghiệp trong từng thời điểm cụ thể.

This module is the systematic analysis of the factors associated with the

external environment and the organization itself (the internal environment) to

provide the basis for maintaining optimum management practices. The

objective of strategic management is to achieve better alignment of corporate

policies and strategic priorities.

9.27. Kinh tế và quản lý môi trƣờng (Environmental Economics and Management)

Mã số-Code: MTKT1104

Số tín chỉ-Credit: 3

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Page 28: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

25

Môn học này trang bị những kiến thức cơ bản về kinh tế học môi trƣờng,

quản lý môi trƣờng xem xét trên góc độ kinh tế. Môn học xác định mối quan

hệ giữa kinh tế và môi trƣờng, từ đó có một cách ứng xử hợp lý cho các nhà

kinh tế và quản trị kinh doanh trong hoạt động thực tiễn đối với những vấn đề

liên quan đến môi trƣờng, môn học đã phân tích mối quan hệ giữa môi trƣờng

và phát triển; những vấn đề cơ bản về kinh tế học chất lƣợng môi trƣờng; đánh

giá tác động môi trƣờng và phân tích kinh tế của những tác động môi trƣờng;

những vấn đề liên quan giữa khan hiếm tài nguyên, dân số, kinh tế và môi

trƣờng và những nội dung kiến thức cơ bản của quản lý môi trƣờng phù hợp

với hoàn c ảnh cụ thể của Việt Nam và xu hƣớng biến đổi môi trƣờng toàn cầu.

This course provides basic knowledge about environmental economics,

environmental management in the the economic benefits. It determines the

relationship between economics and the environment, from which there is a

reasonable behavior for economics and business administration practices for

issues related to the environment, subject analyzes the relationship between

the environment and development; basic problems of economics of

environmental quality; environmental impact assessment and economic

analysis of the environmental impact; issues between resource scarcity,

population, economy and environment and the basic content knowledge of

environmental management in accordance with the concrete conditions of

Vietnam and global environmental trends.

9.28. Kế toán dự án (Project Accounting)

Mã số-Code: KTKE1104

Số tín chỉ-Credit: 2

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Học phần đề cập đến các vấn đề lien quan đến hệ thống kế toán của một

dự án đầu tƣ nhƣ ghi nhận, đánh giá, trình bày các báo cáo tài chính… liên

quan đến các hoạt động của dự án.

Page 29: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

26

Problems of recording, valuation and statement presentation… relating to

an investment project as a whole

9.29. Thống kê đầu tƣ và xây dựng (Statistics for Investment and construction)

Mã số - Code : TKKD1114

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Nguyên lý thống kê

Prerequisites : Principles of Statistics

Môn học nghiên cứu những vấn đề chung của thống kê đầu tƣ bao gồm

đối tƣợng nghiên cứu, lịch sử ra đời và phát triển, nhiệm vụ nghiên cứu, hệ

thống chỉ tiêu và phƣơng pháp nghiên cứu của thống kê đầu tƣ. Những nội

dung chính đƣợc đề cập gồm xem xét quy mô vốn đầu tƣ, quy mô vốn đầu tƣ

thực hiện và phân loại vốn đầu tƣ. Môn học còn đề cập đến thống kê kết quả và

hiệu quả hoạt động đầu tƣ .

The course studies the general statistical issues for investment including

research object, development history and tasks, indicator system and research

methods of statistics for investment. The main contents include the investment

capital scale, investment implementation scale and investment capital

classification. The course mentiones statistical indicators of investment

results, efficiency and effectiveness.

9.30. Kinh tế đầu tƣ 1 (Investment Economics 1)

Mã số - Code : DTKT1106

Số tín chỉ - Credit : 4

Điều kiện tiên quyết : Học xong những môn học cơ bản và cơ sở.

Preceruisite : General education

Môn học kinh tế đầu tƣ là môn học cơ sở của chuyên ngành kinh tế đầu tƣ,

trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhƣ lý luận cơ bản về đầu tƣ và

đầu tƣ phát triển, các lý thuyết về đầu tƣ, cơ cấu đầu tƣ, nội dung đầu tƣ phát

triển ở phạm vi quốc gia, doanh nghiệp, vốn và nguồn vốn đầu tƣ, mối quan hệ

giữa đầutƣ, tăng trƣởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tình hình đầu tƣ công và

Page 30: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

27

đầu tƣ quốc tế. Những kiến thức do môn học Kinh tế đầu tƣ 1 trang bị sẽ là nền

tảng để tiếp thu kiến thức của các môn học chuyên ngành Kinh tế đầu tƣ khác

nhƣ Lập dự án đầu tƣ, quản lý dự án đầu tƣ, thị trƣờng vốn.

The role of this subject is a basic of investment study field and this

subject equips students with basic knowledges such as: Basic theories of

investment and development investment, the theories of investment, the

investment structure, content development investment at national economics

and enterprises, capital and investment capital resourses, research results and

efficiency of development investment capital resourses, management of

investment activities, investment planning, the methodology to set up

investment projects in development, the basic method of investment

management (project apprasal, bidding) and international investment and

technology transfer in investing activities.

9.31. Lập dự án đầu tƣ (Investment Project Design)

Mã số - Code : DTKT1108E

Số tín chỉ - Credit : 4

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tƣ 1

Preceruisite : Investment Economics 1

Môn học cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản nhƣ những vấn

đề lý luận chung về dự án đầu tƣ, trình tự và nội dung nghiên cứu của quá trình

soạn thảo dự án, phƣơng pháp và các nội dung cần phân tích trong quá trình

soạn thảo dự án khả thi (các khía cạnh thị trƣờng, kỹ thuật, tài chính, kinh tế xã

hội của dự án đầu tƣ) và vận dụng những vấn đề lý luận trên vào việc lập dự án

cụ thể.

The course provides students with the basic contents of project design

such as: The general theoretical problems of investment projects, the

prosedure and contents of the project preparation, the methods and the

contents should be analyzed in the process of drafting a feasibility study:

Page 31: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

28

market, technical, financial, economic and social aspects of an investment

project and handling problems in making arguments on specific projects.

9.32. Thị trƣờng vốn (Capital Market)

Mã số - Code : DTKT1116E

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vĩ mô 1; Kinh tế vi mô 1; Tiền tệ, Lí

thuyết tài chính tiền tệ.

Preceruisite : Macroeconomics; Microeconomics; Financial

and Monetary Theory.

Học phần giới thiệu về thị trƣờng vốn: phƣơng thức huy động vốn trên thị

trƣờng và các hành vi đầu tƣ trên thị trƣờng thứ cấp. Học phần cũng cung cấp

các kiến thức liên quan đến phân tích đầu tƣ chứng khoán, các giao dịch phái

sinh và quỹ đầu tƣ chứng khoán.

The intention of this course is to introduce to you knowledge and skill of

capital market activities. In detail, the goals for this course are for you to (i)

develop greater knowledge of mobilizing capital in the market, (ii) improve

your skill to invest in the capital market.

9.33. Đấu thầu trong đầu tƣ (Procurement for Investment Project)

Mã số - Code : DTKT1104E

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tƣ, Lập Dự án đầu tƣ, Quản lý dự

án đầu tƣ.

Prerequisites : Investment Economics, Project Preparation,

Project Management

Môn học Đấu thầu trong Đầu tƣ cung cấp cho sinh viên những kiến thức

cơ bản về đấu thầu xây lắp, mua sắm hàng hoá và đấu thầu tƣ vấn. Bằng những

tình huống thực tế hƣớng dẫn cho sinh viên phƣơng pháp lập hồ sơ mời thầu

cho các loại hình đấu thầu và phƣơng pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đƣợc áp

Page 32: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

29

dụng ở Việt Nam. Cuối cùng, áp dụng những qui định pháp luật về đấu thầu để

xử lý một số tình huống thƣờng gặp trong thực tế.

Subjects “Procurement in Investment” provides students with basic

knowledge of construction bidding, procurement and tendering advice.

Students will improve there skills of bidding document preparation and

evaluation by the real-life case studies, methods and experiences which can be

applied in Vietnam. Finally, apply the legal provisions on bidding for handling

a common situation in practice.

9.34. Quản lý dự án 1,2(Project Management 1,2 )

Mã số - Code : DTKT1101E, DTKT1112

Số tín chỉ - Credit : 5

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tƣ

Prerequisites : Investment Economics

Môn Quản lý dự án đầu tƣ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản

về hoạt động quản lý dự án hiện đại. Kết thúc khoá học sinh viên cần nắm đƣợc

những nội dung cơ bản sau: Lý luận cơ bản về dự án và quản lý dự án đầu tƣ

phát triển; Nội dung cơ bản của QLDA; Nội dung và phƣơng pháp quản lý các

yếu tố thành phần của hoạt động quản lý dự án nhƣ: Lập kế hoạch, quản lý thời

gian và tiến độ, quản lý chi phí, quản lý nhân sự dự án, phân phối nguồn lực dự

án, quản lý chất lƣợng dự án, quản lý rủi ro, quản lý hoạt động mua bán của dự

án, quản lý hệ thống thông tin dự án, đánh giá và giám sát dự án.

Subject “Project management” provides basic knowledge of modern

project management activities. In the end of the course students should

understand the following basic contents: Basic theory of project management

and development project management; The basics of project management;

contents and methods for project management activities such as planning, time

management and schedules, cost management, personnel project management,

distribution of project resources, project quality management, risk

Page 33: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

30

management, purchasing (procurement) management, information

management, project evaluation and monitoring

9.35. Quản trị rủi ro đầu tƣ (Risk Management in Investment)

Mã số - Code : DTKT

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tƣ

Prerequisites : Investment Economics

Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về rủi ro trong đầu tƣ, trang bị

cho sinh viên những kỹ năng nhận diện rủi ro đầu tƣ, đánh giá mức độ rủi ro

trong các phƣơng án đầu tƣ nhằm đƣa ra các quyết định có nên đầu tƣ hay

không và đầu tƣ nhƣ thế nào là hợp lý. Những phƣơng pháp định lƣợng rủi ro

sẽ đƣợc đề cập trong phần đánh giá rủi ro. Sau khi nhận diện rủi ro, môn học sẽ

giúp cho nhà đầu tƣ có đƣợc các quyết định khi đầu tƣ bằng những phƣơng

pháp khác nhau nhƣ giá trị kỳ vọng, maximax, maximin, maximum likelihood,

minimax regret...Một số phƣơng pháp đánh giá, phân tích rủi ro hiện đại nhƣ

phân tích độ nhạy, phân tích theo kịch bản, phân tích rủi ro sẽ đƣợc đề cập.

Cuối cùng, môn học sẽ cung cấp các kiến thức quản trị rủi ro trong đầu tƣ nhƣ:

tránh rủi ro, giảm thiểu rủi ro, phong tỏa rủi ro, tự bảo hiểm, bảo hiểm...và các

phƣơng pháp mạo hiểm trong đầu tƣ (chấp nhận rủi ro)

The subject provides basic knowledge about investment risks, skills to

identify investment risks, assess risks in the investment activities to make

investment decisions. The quantitative methods of risk will be addressed in the

risk assessment module. After identifying risks, subject supplies different

methods for risk evaluation such as the expected value, maximax, maximin,

maximum likelihood, minimax regret ... and number of modern risk analysis

methods sensitivity analysis, scenario analysis, risk simulation analysis will be

discussed. Finally, the course will provide knowledge of risk management in

investment, such as avoiding risk, risk reduction, blockade of risk, self-

insurance, insurance ... and other methods for investing in risk conditions.

Page 34: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

31

9.36. Thẩm định dự án đầu tƣ( Investment Project Apprasal)

Mã số - Code : DTKT1114

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tƣ, Lập dự án đầu tƣ

Prerequisites : Investment Economics, Investment Project Design

Môn Thẩm định dự án đầu tƣ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ

bản nhƣ nghiên cứu các vấn đề lý luận về thẩm định dự án (bao gồm khái

niệm, mục đích, yêu cầu, phƣơng pháp thẩm định), tổ chức thẩm định dự án

đầu tƣ ở các cấp độ quản lý, nội dung cơ bản của công tác thẩm định dự án,

ứng dụng lý thuyết thẩm định để thẩm định một số dự án đầu tƣ trong thực tế

trên các khía cạnh thẩm định tài chính, kinh tế xã hội, từ phƣơng diện tổng

vốn, ngân hàng, cơ quan quản lý nhà nƣớc, chủ đầu tƣ...

“Investment project Apprasal – Evaluation” subject includes following

basic knowledge contents such as research theoretical issues relating to

project evaluation including concept, purposes, requirements and methods for

evaluation, evaluation of investment projects at the every management level,

the basics of the project evaluation and application of evaluation theories to

valuate a number of investment projects in practice of the financial, economic

and social aspects, as well as in the perspective of total capital, banks , state

management agencies, the investment owners...

9.37. Đầu tƣ nƣớc ngoài và chuyển giao công nghệ (Forgein Investment and

Technology Transfer)

Mã số - Code : DTKT1105

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tƣ

Prerequisites : Investment Economics

Môn học Đầu tƣ nƣớc ngoài và chuyển giao công nghệ trong Đầu tƣ cung

cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hoạt động đầu tƣ nƣớc ngoài và

chuyển giao công nghệ trong đầu tƣ, bao gồm các nội dung: bản chất, hình

Page 35: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

32

thức của đầu tƣ nƣớc ngoài và chuyển giao công nghệ; Đánh giá vai trò của

đầu tƣ nƣớc ngoài đặc biệt là đầu tƣ trực tiếp đối với nƣớc nhận đầu tƣ và liên

hệ với Việt Nam; Nghiên cứu các nội dung của hoạt động chuyển giao công

nghệ trong quá trình tiến hành đầu tƣ, từ đó phân tích một số biện pháp mà

nƣớc nhận đầu tƣ cần thực hiện để tăng cƣờng thu hút đầu tƣ trực tiếp nƣớc

ngoài và nâng cao hiệu quả của hoạt động chuyển giao công nghệ.

Subject “Foreign Investment and Technology Transfer in Investment”

provides students with basic knowledges about the activities of foreign

investment and technology transfer in investment, including the following

details: nature, the kinds of foreign investment and technology transfer;

assessment of roles of foreign investment, especially direct investment for the

domestic countries in relation with Vietnam, research of technology transfer

activities in the investment process for analyzing a number of measures that

the domestic countries will undertake to attract foreign direct investment and

improve the efficiency of technology transfer activities.

9.38. Pháp luật Đầu tƣ (Laws on Investment)

Mã số - Code : LUKD1146

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Pháp luật đại cƣơng

Prerequisites : Fundamentals of Laws

Học phần mô tả những vấn đề cơ bản của pháp luật về đầu tƣ tại Việt

Nam: Bảo đảm đầu tƣ, chính sách đầu tƣ, nguồn luật điều chỉnh hoạt động đầu

tƣ, chủ thể đầu tƣ, quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tƣ, hình thức đầu tƣ lĩnh

vực, địa bàn đầu tƣ, ƣu đãi và h trợ đầu tƣ, đầu tƣ trong nƣớc và đầu tƣ ra

nƣớc ngoài; đầu tƣ theo hình thức công, đầu tƣ tƣ nhân, đầu tƣ công, tƣ kết

hợp, các quy trình của dự án đầu tƣ, đầu tƣ thành lập và quản lý hoạt động

doanh nghiệp; doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài, pháp luật về hợp đồng

kinh doanh, thƣơng mại và đầu tƣ; pháp luật về cạnh tranh; pháp luật về giải

quyết các tranh chấp kinh doanh, thƣơng mại, đầu tƣ, pháp luật về phá sản.

Page 36: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

33

The module describes the basics of the law on investment in Vietnam:

Ensuring investment, investment policies, the law power governing investment

activities, investment entities, the rights and obligations of investors, the fields

of investment, investment incentives and support, domestic investment and

foreign investment; investment in the form of private investment, PPP, the

processes of investment projects, investment in the establishment and

management of business activities; foreign-invested business, law on contract

of business, trade and investment; law of competition; law for settling disputes

of business, trade and investment, bankruptcy law.

9.39. Tin học quản lý đầu tƣ (Information Technology for Investment Project

Management)

Mã số - Code : DTKT1117

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Lập dự án đầu tƣ; Quản lý dự án đầu tƣ

Prerequisites : Investment Project Design, Project Management

Học phần Tin học quản lý đầu tƣ là học phần ứng dụng các phần mềm tin

học để lập và quản lý các dự án đầu tƣ. Học phần bao gồm hai phần chính.

Phần thứ nhất là ứng dụng phần mềm Microsoft Excel để lập dự án đầu tƣ.

Phần thứ hai là ứng dụng phần mềm Microsoft Project để lập và quản lý dự án

đầu tƣ.

The module of Information Technology for Investment Project

Management provides application of computer softwares to set up and manage

investment projects. The module consists of two main parts: The first part is

the Microsoft Excel software application to formulate investment projects, the

second part is a Microsoft Project software applied to set up and manage

projects.

9.40. Phân tích đầu tƣ (Investment Analysis)

Mã số - Code : DTKT1109

Số tín chỉ - Credit : 2

Page 37: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

34

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản đánh giá tác động của đầu tƣ nói

chung, từng hoạt động đầu tƣ nói riêng đến nền kinh tế và doanh nghiệp, đánh

giá những tác động bên ngoài đến hoạt động đầu tƣ để từ đó có đƣợc các quyết

định đầu tƣ phù hợp. Môn học cũng cung cấp những công cụ, phƣơng pháp

phân tích đầu tƣ nhằm đánh giá khách quan tính khả thi của từng hoạt động

đầu tƣ.

This course provides basic knowledge to assessment of investment impact

in general, each investment activities in particular to the economy and

business, to assess the external impact on investment activities to make

appropriate investment decisions. The course also provides the tools and

methods of investment analysis to objectively evaluate the feasibility of each

investment activity.

9.41. Kinh tế đầu tƣ 2 (Investment Economics 2)

Mã số - Code : DTKT1107

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế đầu tƣ 1

Prerequisites : Investment Economics 1

Môn học kinh tế đầu tƣ 2 trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên

ngành về kinh tế và quản lý hoạt động đầu tƣ phát triển trên phạm vi vĩ mô và

vi mô. Tiếp theo môn học Kinh tế đầu tƣ 1, môn học Kinh tế đầu tƣ 2 nghiên

cứu công tác quản lý hoạt động đầu tƣ của nhà nƣớc, bộ, ngành, địa phƣơng.

Công tác kế hoạch hóa hoạt động đầu tƣ, đánh giá kết quả và hiệu quả của đầu

tƣ phát triển; những vẫn đề về bản chất, vai trò và nội dung của hoạt động đầu

tƣ phát triển trong doanh nghiệp. Những kiến thức do môn học kinh tế đầu tƣ 2

trang bị là nền tảng để sinh viên có thể tiếp cận những môn học chuyên ngành

Kinh tế đầu tƣ khác nhƣ Thẩm định dự án đầu tƣ, đấu thầu trong đầu tƣ

Page 38: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

35

10. DỰ KIẾN PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY - TENTATIVE TEACHING

ASSIGNMENT

TT

No. Mã MH

Môn học

Course

Tín chỉ

Credit NEU

Số điện thoại,

Email

1 TA001 Tiếng Anh*

English 18

Khoa Ngoại ngữ Kinh tế

Faculty of Foreign

Language for Business

(NEU)

2 LLNL03,

LLNL04

Nguyên lý cơ bản của

chủ nghĩa Mac – LêNin

1, 2

Principles of Marxim

and Leninist part I, II

5

Khoa Lý luận Chính trị,

Political Study Faculty

3 LLDL1101

Đƣờng lối cách mạng

của Đảng Cộng Sản Việt

Nam

Political Revolution

Roadmap of the

Communist Party of

Vietnam

3 Khoa Lý luận Chính trị

Political Study Faculty

4 LLTT1101 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology 2

Khoa Lý luận Chính trị

Political Study Faculty

5 GDTC Giáo dục thể chất

Physical training 165 tiết

Bộ môn Giáo dục thể chất

Physical training faculty

6 GDQP Giáo dục Quốc Phòng

Defence training 165 tiết

Khoa Giáo dục Quốc

Phòng

Defence training faculty

7 TOCB1105,

TOCB1106

Toán cho các nhà kinh

tế 1, 2

Mathematics for

Economics 1,2

5

Khoa Toán kinh tế

Economic Mathematics

Faculty

8 TOKT1106

Lý thuyết xác suất và

thống kê toán

Probability Theory and

Mathematical Statistics

3

Khoa Toán kinh tế

Economics Mathematics

Faculty

Page 39: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

36

TT

No. Mã MH

Môn học

Course

Tín chỉ

Credit NEU

Số điện thoại,

Email

9 KHMA1101E,

KHMA1102E

Kinh tế vĩ mô 1,2

Macroeconomics 1,2 5

Khoa Kinh tế học

Economics Faculty

10 KHMI1101E,

KHMI1102E

Kinh tế vi mô 1,2

Microeconomics 1,2 5

Khoa Kinh tế học

Economics Faculty

11 LUCS1108 Pháp luật đại cƣơng

Fundamentals of Laws 2

Khoa Luật

Law Faculty

12 TIKT1109 Tin học đại cƣơng

Basic Informatics 3

Khoa tin học kinh tế

Business IT Faculty

13 MKMA1104 Marketing căn bản

Principles of Marketing 3

Khoa Marketing

Marketing Faculty

14 QTTH1102E

Quản trị kinh doanh

Business Administration

3

Khoa Quản trị Kinh

doanh

Business Administration

Faculty

15 TKKT1104 Nguyên lý Thống kê

Principles of Statistics 3

Khoa Thống kê

Statistics Faculty

16 QTTH1108E

Quản trị tác nghiệp 1

Operations

Management

3

Khoa Quản trị kinh doanh

Business Administration

Faculty

17 PTKT1102

Kinh tế Phát triển

Economics of

Development

3

Khoa Kế hoạch và Phát

triển

Faculty of Planning and

Development

18 KTKE1101 Nguyên lý Kế toán

Principles of Accounting 3

Khoa Kế toán

Accounting Faculty

19 PTCC1101 Dự báo kinh tế và kinh

doanh 2 Khoa Kế hoạch phát triển

20 NHLT1101E

Lý thuyết tài chính tiền tệ

Financial and Monetary

Theories

3 Viện Ngân hàng Tài chính

21 TOKT1101 Kinh tế lƣợng 3 Khoa Toán Kinh tế

Page 40: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

37

TT

No. Mã MH

Môn học

Course

Tín chỉ

Credit NEU

Số điện thoại,

Email

Econometrics

22 MTKT1104

Kinh tế và quản lý môi

trừơng

Environmental

Economics and

Management

3 Khoa Môi trƣòng và đô

thị

23 NHTC1101 Quản trị tài chính

Financial Management 2 Viện Ngân hàng Tài chính

24 BHKT1103 Kinh tế bảo hiểm

Insurance Economics 2 Khoa Bảo hiểm

25 QTKD1104E Quản trị chiến lƣợc 1

Strategic Management 3

Khoa Quản trị kinh doanh

Business Administration

Faculty

26 DTKT1106,

DTKT1107

Kinh tế Đầu tƣ 1,2

Investment Economics 6

Khoa Đầu tƣ

Faculty of Investment

27 DTKT1108E

Lập dự án đầu tƣ

Investment Project

Design

4

Khoa Đầu Tƣ

Faculty of Investment

28 DTKT1110E,

DTKT1112

Quản lý dự án 1, 2

Project Management 5

Khoa Đầu tƣ

Faculty of Investment

29 DTKT1114 Thẩm định dự án đầu tƣ

Project Appraisal 3

Khoa Đầu tƣ

Faculty of Investment

30 DTKT1116E Thị trƣờng vốn

Capital Market 3

Khoa Đầu tƣ

Faculty of Investment

31 DTKT

Quản trị rủi ro đầu tƣ

Risk Management in

Investment

3

Khoa Đầu tƣ

Faculty of Investment

32 DTKT1104E

Đấu thầu trong đầu tƣ

Procurement on the

Investment Activities

3

Khoa Đầu tƣ

Faculty of Investment

33 KTKE1104 Chuyên đề môn học 2 2 Khoa Kế toán

Page 41: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

38

TT

No. Mã MH

Môn học

Course

Tín chỉ

Credit NEU

Số điện thoại,

Email

(Dự kiến:Kế toán dự án )

Project Accounting

Accounting Faculty

34 LUKD1146

Chuyên đề môn học 3

(Dự kiến: Pháp luật Đầu

tƣ)

Laws on Investment

2

Khoa Luật / Khoa Đầu tƣ

Faculty of Law/

Faculty of Investment

35 TKKD1114

Chuyên đề môn học 4

(Dự kiến: Thống kê Đầu

tƣ và xây dựng)

Statistics for Investment

and construction

2 Khoa Thống Kê

Faculty of Statistics

36 DTKT1109

Chuyên đề môn học 1

(Dự kiến: Phân tích đầu tƣ)

Investment Analysis

2 Khoa Đầu tƣ

Faculty of Investment

37 DTKT1105

Đầu tƣ nƣớc ngoài và

chuyển giao công nghệ

Foreign Investment and

Technology Transfer

2 Khoa Đầu tƣ

Faculty of Investment

38 DTKT1117

Tin học quản lý đầu tƣ

Information Technology

for Investment Project

Management

2 Khoa Đầu tƣ

Faculty of Investment

39 ĐTKT Đề án môn học

Investment Internships 2

Khoa Đầu tƣ

Faculty of Investment

40 ĐTKT

Chuyên đề tốt nghiệp

Thesis - Independent

Research on Investment

10 Khoa Đầu tƣ

Faculty of Investment

Page 42: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

39

11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities

11.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources

Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân có hệ thống cơ sở vật chất đảm bảo

cho quá trình đào tạo và nghiên cứu của giảng viên và sinh viên. Hệ thống cơ

sở vật chất phục vụ đào tạo có thể đƣợc chia thành các nhóm cơ bản nhƣ sau:

a. Phòng học lý thuyết: Hệ thống giảng đƣờng đƣợc thiết kế hiện đại với

hệ thống phƣơng tiện, thiết bị phục vụ giảng dạy đồng bộ, đảm bảo tốt việc học

tập của sinh viên.

b. Hệ thống thƣ viện: Sinh viên chƣơng trình chất lƣợng cao đƣợc ƣu tiên

sử dụng các tài nguyên giảng dạy s n có của nhà trƣờng tại thƣ viện trƣờng,

thƣ viện sách giáo trình và tài liệu tham khảo tại các đơn vị tham gia giảng dạy

và khoa chuyên ngành. Các tài liệu và giáo trình tiếng Anh phục vụ riêng cho

chƣơng trình chất lƣợng cao cũng đã đƣợc nhà trƣờng lên kế hoạch đặt mua.

c. Khu vực ký túc xá sinh viên: Khu ký túc xá sinh viên đƣợc Đại học Kinh

tế Quốc dân đầu tƣ xây dựng với quy mô khá hiện đại; đảm bảo đƣợc vệ sinh, an

toàn, cảnh quan môi trƣờng sinh thái; nằm ở vị trí thuận tiện, đảm bảo điều kiện

để sinh viên, giáo viên vui chơi giải trí. Bên cạnh đó, nơi đây còn có các sinh viên

nƣớc ngoài lƣu trú góp phần tạo nên môi trƣờng mang tính quốc tế.

National Economics University has sufficient facilities to ensure teaching

and research activities. The facilities system serving training and research

purposes can be basically divided into groups as follows:

a. Studying rooms: Lecture theatres are modernly designed with sufficient

teaching and learning facilities to ensure students’ learning betterment.

b. Library system and reading rooms: Students of high quality

undergraduate program have higher priorities to use available teaching

resources at the NEU library, reference libraries at departments that

participate in teaching for the program. Beside that, NEU is planning to

purchase teaching materials reserved for the high quality program.

c. The student hostel: The student hostel, invested by NEU, is rather

modern, satisfies sanitation standard and safety requirement. It is located in a

nice and favourable position for students and teachers’ entertainment. Besides,

presence of international students here makes it diversified as in an

international environment.

Page 43: NGÀNH: KINH T Major: Economics CHUYÊN NGÀNH …...3 + Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in analysis, asessment, presentation

40

11.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places

Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân có mối quan hệ mật thiết với tổ chức,

cơ quan, các doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh... trong cả nƣớc, đặc biệt là địa

bàn Hà Nội. Các tổ chức, cơ quan và doanh nghiệp này là nơi thực tập cho sinh

viên, nơi ứng dụng các kết quả nghiên cứu, nơi phản hồi về yêu cầu chất lƣợng

đào tạo của nhà trƣờng, đồng thời cũng là nơi tiếp nhận nguồn nhân lực đào

tạo từ nhà trƣờng. Nhiều sinh viên của trƣờng nay đã trở thành những nhà lãnh

đạo, nhà quản lý có uy tín nhờ vậy mà mối quan hệ của trƣờng với cơ sở ngày

càng vững mạnh, giúp cho nhà trƣờng có cơ sở vững chắc hơn trong việc đào

tạo theo yêu cầu của xã hội.

National Economics University has close relationship with many

organizations, offices, businesses, enterprises, etc. all over the country, especially

in Hanoi. These agencies are served as practical places for students to do their

internship. They are the places where research results will be applied, training

quality of the NEU will be verified and graduates will be recruited. Many

graduates from NEU have become prestigious leaders, managers thus reinforcing

the relationship between NEU and the society, creating stronger basis for NEU to

offer training to meet social demand.

Ngày tháng năm 20

TRƢỞNG KHOA

PGS.TS.PHẠM VĂN HÙNG

HIỆU TRƢỞNG

GS.TS. TRẦN THỌ ĐẠT