những loại rắn thường gặp ở việt nam

6
Những loại rắn thường gặp ở Việt Nam Trong phân loại khoa học, người ta sắp xếp động vật theo thứ tự hẹp dần sau: sự sống - vực (domain) - giới (regnum) – ngành (phylum) - lớp (class) - bộ (ordo)- họ (familia) - chi (một số tài liệu gọi là giống, genus) – loài (species). Loài là động vật cụ thể mà ta thấy được. Loài được gọi tên gồm 2 phần, chữ nghiêng. Chữ 1 viết hoa dùng để chỉ tên chi, chữ 2 viết thường dùng để chỉ 1 số thuộc tính của loài. Ví dụ loài người ở chi là Homo, tên khoa học của loài người: Homo sapiens; sapiens là khôn ngoan. Nếu chỉ để tên chi và đặc tính là chữ: “sp” hoặc “spp” (số nhiều) thì muốn chỉ một hoặc nhiều loài bất kỳ thuộc chi đó. Ở Việt Nam có 8 họ (familia) rắn: Rắn Hổ (Elapidae), Rắn Lục (Viperidae), Rắn Nước, Rắn Rầm Ri, Rắn Giun, Rắn Mống, Trăn. Với 8 họ rắn trên, Việt Nam có khoãng 170 loài rắn chiếm 7.3% tổng số loài rắn trên thế giới. Trong 170 loài rắn đó có 31 loài là rắn độc nằm trong 2 họ Elapidae và Viperidae. Lưu ý có một số loài có tên là Rắn Hổ Hành, Rắn Hổ Mây, Rắn Hổ Đất,… nhưng đều thuộc họ Rắn Nước nên không độc. Phân biệt rắn độc và rắn không độc (chỉ tương đối): Rắn không độc không có tuyến độc, nanh độc; có vảy má; không có hố má. Rắn độc thì ngược lại. Phân biệt 2 họ Rắn Hổ và Rắn Lục: Rắn Hổ thường có đầu hình bầu dục phủ vảy lớn, nanh độc có rãnh, thiếu răng nhỏ sau nanh độc và thiếu hố má. Rắn Lục thường có đầu hình tròn phủ vảy nhỉ, nanh độc dạng ống, có nanh nhỏ sau nanh độc và có hố má. Rắn Hổ ở Việt Nam có 13 giống, 27 loài. Một số giống (genus) và loài (specie) thường gặp sau:

Upload: nguyen-huu

Post on 27-Jul-2015

934 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Nhng loi rn thng gp Vit Nam Trong phn loi khoa hc, ngi ta sp xp ng vt theo th t hp dn sau: s sng vc (domain) - gii (regnum) ngnh (phylum) - lp (class) - b (ordo)- h (familia) chi (mt s ti liu gi l ging, genus) loi (species). Loi l ng vt c th m ta thy c. Loi c gi tn gm 2 phn, ch nghing. Ch 1 vit hoa dng ch tn chi, ch 2 vit thng dng ch 1 s thuc tnh ca loi. V d loi ngi chi l Homo, tn khoa hc ca loi ngi: Homo sapiens; sapiens l khn ngoan. Nu ch tn chi v c tnh l ch: sp hoc spp (s nhiu) th mun ch mt hoc nhiu loi bt k thuc chi . Vit Nam c 8 h (familia) rn: Rn H (Elapidae), Rn Lc (Viperidae), Rn Nc, Rn Rm Ri, Rn Giun, Rn Mng, Trn. Vi 8 h rn trn, Vit Nam c khong 170 loi rn chim 7.3% tng s loi rn trn th gii. Trong 170 loi rn c 31 loi l rn c nm trong 2 h Elapidae v Viperidae. Lu c mt s loi c tn l Rn H Hnh, Rn H My, Rn H t, nhng u thuc h Rn Nc nn khng c. Phn bit rn c v rn khng c (ch tng i): Rn khng c khng c tuyn c, nanh c; c vy m; khng c h m. Rn c th ngc li. Phn bit 2 h Rn H v Rn Lc: Rn H thng c u hnh bu dc ph vy ln, nanh c c rnh, thiu rng nh sau nanh c v thiu h m. Rn Lc thng c u hnh trn ph vy nh, nanh c dng ng, c nanh nh sau nanh c v c h m. Rn H Vit Nam c 13 ging, 27 loi. Mt s ging (genus) v loi (specie) thng gp sau: 1. Rn bin: Tn khc: n hay n.

Ging rn bin c khang 15 loi, ui t v dt 2 bn, ch bin, t gy nguy him cho ngi nhng lc ca chng c xp loi cc c. Sng khe ngm, ca sng, ca bin. . Bungarus :

Bungarus candidus. Tn: cp nia Trn thn c khc en khc trng xen k. Bng mu trng nn khc en khng vng ht thn. G lng khng r. ui nhn. Loi rn n m, n c, ln, chut, rn con. Rt c, chm chp, ch cn khi b tn cng. Phn b: Qung Bnh, Tha Thin Hu, c Lc, Lt, Phan Rang, Ty Ninh, Bin Ha.

Bungarus fasciatus. Tn gi: cp nong, mi gm, en vng. To, di c th trn 2m. Vy thn chy dc, nhn, xp thnh 13-15 hng. G lng r vi hng vy ln hn vy bn. ui t. Vng quanh thn v ui c nhiu khc en xen khc vng. Sng ni m thp, hang dc m nc, bi gii, m hay nm gn b rung. Rt c, chm, t cn ngi. Phn b: Sapa, Nng, Bun M Thut, Ty Ninh, Si Gn.

Naja atra. Tn gi: Chinese cobra, H bnh Mu xm hoc en, ng sau ch phnh mang, c 1 hoa vn dng hnh mt king vi 2 gng. Sng hang chut, hang mi, kim n m. Ng ng t thng 12- thng 2. Rn mi c kh nng cn cht ngi. Phn b ch yu min Bc Vit Nam. Ohiophagus:

Ophiophagus hannah. Tn: King cobra, rn h cha. C 1 loi. Rn rt to. Di t 4-7m. Bnh c theo chiu dc thn. dng ng phn trc thn. u ngn hi dp.

Sng trong rng, hc cy ln, di thn cy . Rt d. Ch ng tn cng ngi. Rn Lc(Vipe) VN c nhiu Loi nhng ni ting nht l 2 thng: Rn lc ui Rn lc ui l mt trong cc loi rn c nc c m mc c ca n ch ng sau loi rn h mang thng ny rt ni ting trong nam.t Hu ra bc th khng thy xut hin.

Rn lc chm loi ny xut hin hu ht khp cc vng trn t Vit Nam, nc c khng cht ngi,nhng lm ng mu,gy hoi t vt thng; vt cn rt au n v kh lnh.

tng hp t nhu ngun trn wiki