nlm chpt10 1 - hcmutphhoang/nlm/nlm_chpt10_2.pdf4 ii. yêu cầu chính – Định lý cơ bản...
TRANSCRIPT
![Page 1: NLM Chpt10 1 - HCMUTphhoang/NLM/NLM_Chpt10_2.pdf4 II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp 1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041820/5e5d7ae152bd4841ec1586df/html5/thumbnails/1.jpg)
1
![Page 2: NLM Chpt10 1 - HCMUTphhoang/NLM/NLM_Chpt10_2.pdf4 II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp 1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041820/5e5d7ae152bd4841ec1586df/html5/thumbnails/2.jpg)
2
![Page 3: NLM Chpt10 1 - HCMUTphhoang/NLM/NLM_Chpt10_2.pdf4 II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp 1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041820/5e5d7ae152bd4841ec1586df/html5/thumbnails/3.jpg)
3
![Page 4: NLM Chpt10 1 - HCMUTphhoang/NLM/NLM_Chpt10_2.pdf4 II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp 1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041820/5e5d7ae152bd4841ec1586df/html5/thumbnails/4.jpg)
4
II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp
1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi.
consti º=21
12 ww
2. Định lý cơ bản:Điều kiện cần để tỉ số truyềnkhông đổi là pháp tuyến chungcủa hai biên dạng răng đối tiếpluôn cắt đường nối tâm tại mộtđiểm cố định.
1O
2O
2L
1LP
M1N
2N
1w
2w
2Mvr
1Mvr
1j
2j
2j
1j
1O
2O
2L
1LP
M1N
2N
1w
2w
2Mvr
1Mvr
1j
2j
2j
1j
POPO
NONO
i
NONO
MOMO
MvMv
MvnnhcMvnnhc
12
1122
21
12
2.221.21
2cos.2.21cos.1.1
2cos21cos1
21
===
==
=
=
ww
wwjwjw
jj
rr
constOOPOPO º=+ 2121
consti º12
điểm P phải cố định
![Page 5: NLM Chpt10 1 - HCMUTphhoang/NLM/NLM_Chpt10_2.pdf4 II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp 1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041820/5e5d7ae152bd4841ec1586df/html5/thumbnails/5.jpg)
5
3. Dạng răng thân khaia. Đường thân khai
0r
BMAB =Ç
ab q
r
x
y
O 0M
),( yxM
N
0r
x
y
r
r
a
q
b
Phương trình đường thân khai
aaqqaqa
a -=Þ+=+
===
Ç
tan)(
tan0
0
0
0
0 r
r
r
NM
rNM
acos0rr =
ïî
ïíì
=-=
=
)(tancos:
0
aaaqa
inv
rr
M
Trong hệ tọa độ cực (r,θ):
![Page 6: NLM Chpt10 1 - HCMUTphhoang/NLM/NLM_Chpt10_2.pdf4 II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp 1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041820/5e5d7ae152bd4841ec1586df/html5/thumbnails/6.jpg)
6
O 0M
),( yxM
N
0r
x
y
r
r
a
q
b
)2/(00
)2/(00
)2/(0
pbbb
pbb
pbrb
-+=
-Ç+=
-+=®
+®
=®
ierier
ieNMier
ieierNMONOM
îíì
-=+=
)cos(sin
)sin(cos:
0
0
bbbbbb
ry
rxM
Trong hệ tọa độ (x,y):
O01M
1M
2M
02M
N
0r
Tính chất đường thân khai
+ Không có phần nào nằmbên trong vòng cơ sở.
+ Pháp tuyến tại một điểm thuộc đường thân khaicũng là tiếp tuyến của vòng cơ sở và ngược lại.
![Page 7: NLM Chpt10 1 - HCMUTphhoang/NLM/NLM_Chpt10_2.pdf4 II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp 1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041820/5e5d7ae152bd4841ec1586df/html5/thumbnails/7.jpg)
7
O01M
1M
2M
02M
N
0r
+ Hai đường thân khai của cùng một vòng cơ sở thì cách đềunhau theo phương pháp tuyến và khoảng cách đó bằng đúngchiều dài cung tròn trên vòng cơ sở bị chắn bởi hai đườngthân khai.
+ Khoảng cách từ tiếpđiểm trên vòng cơ sở tớiđiểm gốc pháp tuyến sẽbằng chiều dài cung tròntính từ gốc đường thânkhai tới tiếp điểm.
b. Răng thân khai thỏađịnh lý cơ bản
1O
2O
2L
1L
PM
1N
2N
1w
2w
20r
10rvoøng cô sôû 1
voøng cô sôû 2
Pháp tuyến chung nntại M cuả hai biêndạng đối tiếp chính làtiếp tuyến chung củahai vòng cơ sở (O1, r01) và (O2, r02).
Hai vòng cơ sở cốđịnh khi hai bánhrăng ăn khớp nêntiếp tuyến chungcũng cố định và sẽcắt đường nối tâm tạimột điểm cố định.
![Page 8: NLM Chpt10 1 - HCMUTphhoang/NLM/NLM_Chpt10_2.pdf4 II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp 1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041820/5e5d7ae152bd4841ec1586df/html5/thumbnails/8.jpg)
8
c. Khả năng dịch tâm khi lắp ráp của bánh răng thân khai
1O
2O
2L
1L
PM
1N
2N
1w
2w
20r
10r
1O
2O
2L
1L
PM
1N
2N
1w
2w
20r
10r
e
III. Các khái niệm về bánh răng
1N
2N
2w
1w
2O
1O
1lr
2lr
01r
02r
laa
2Mvr
• Vòng cơ sở (Oi, r0i).
• Tâm ăn khớp P:
• Vòng lăn (Oi, rli).
• Đọan ăn khớp lý thuyết N1N2.
• Góc áp lực α.
• Góc áp lực tại tâm ăn khớp (gócáp lực trên vòng lăn) αl.
21 PvPvrr =
![Page 9: NLM Chpt10 1 - HCMUTphhoang/NLM/NLM_Chpt10_2.pdf4 II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp 1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041820/5e5d7ae152bd4841ec1586df/html5/thumbnails/9.jpg)
9
chieàu saâuchaân raêng
chieàu caoñænh raêng
voøng ñænhraêng
voøng chaânraêng
voøng cô sôû
voøng laên
ñaùy raõnhraêng
chaân raêng
beà daøy raêng
vuøng ñænh raêngböôùc treân voøng laên
beà roäng raõnh treân voøng laên
beà daøy raêng treân voøng laên
ñænh raêng
khe hôû
lr
ir
er
0r
voøng cô sôû 2
voøng cô sôû 1
voøng ñænh2
voøng ñænh 1PA
B
1N
2N
2w
1w• Vòng đỉnh răng (Oi, rei).
• Vòng chân răng (Oj, rij).
• Đọan ăn khớp thực AB.
• Góc áp lực α.
![Page 10: NLM Chpt10 1 - HCMUTphhoang/NLM/NLM_Chpt10_2.pdf4 II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp 1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041820/5e5d7ae152bd4841ec1586df/html5/thumbnails/10.jpg)
10
• Bước răng trên vòng cơ sở t0.
• Bước răng trên phương pháp tuyến tn.
• Bước răng trên vòng bán kính x (Oi, x) : tx.
•Bề dày răng Sx và bề rộng rãnh Wx.
xt
0t
nt
xs xw
lt
A
B
N2
N1
P
![Page 11: NLM Chpt10 1 - HCMUTphhoang/NLM/NLM_Chpt10_2.pdf4 II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp 1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041820/5e5d7ae152bd4841ec1586df/html5/thumbnails/11.jpg)
11
IV. Điều kiện ăn khớp đều
1. Ăn khớp đúng / chính xác2w
1w
2O
1O
1
22N
1N 1nt
2nt
21 nn tt =
21 nn tt ¹
02r
01r
P
L1, L2 thôi ăn khớp saukhi đã tiếp xúc tại N2và bắt đầu ăn khớp tạiN1.
• Mô tả: Xét L1,L2 đangtiếp xúc nhau tại điểmra khớp lý thuyết N2, cặp biên dạng kế tiếp:
+ Nếu L1,L2 chưa tiếp xúc: sự truyền động không liêntục.
+ Nếu L1,L2 vừa tiếp xúcnhau tại điểm vào khớplý thuyết N1 hay đã tiếpxúc trên đoạn ăn khớplý thuyết N1N2: sựtruyền động sẽ đượcbảo đảm liên tục - Ănkhớp đúng.
• Công thức hóa:
2w
1w
2O
1O
1
22N
1N 1nt
2nt
21 nn tt =
21 nn tt ¹
02r
01r
P
0020121 tttttt nnn ==Û==
Ăn khớp đúng chỉ phụ thuộc việc chế tạo.
![Page 12: NLM Chpt10 1 - HCMUTphhoang/NLM/NLM_Chpt10_2.pdf4 II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp 1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041820/5e5d7ae152bd4841ec1586df/html5/thumbnails/12.jpg)
12
2. Trùng khớp2w
1w12 3
A
B
2N
1N
Biên dạng răng thực tế bị giới hạn bởi vòng đỉnh răng.
• Mô tả: Xét L1,L2 đang tiếp xúc nhau tại điểm ra khớp thựcB, cặp biên dạng kế tiếp:
+ Nếu L1,L2 tiếp xúc “ly thuyết” trên N1N2 rồi, nhưng thực tếchưa tiếp xúc trên AB: sự truyền động không liên tục.
2w
1w12 3
A
B
2N
1N
+ Nếu L1,L2 vừa tiếp xúc tại A: sự truyền động liên tục.+ Nếu L1,L2 đã tiếp xúc trong đọan AB: sự truyền động liên tục -Trùng khớp.
• Công thức hóa: 0tABntAB ³Û³
![Page 13: NLM Chpt10 1 - HCMUTphhoang/NLM/NLM_Chpt10_2.pdf4 II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp 1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041820/5e5d7ae152bd4841ec1586df/html5/thumbnails/13.jpg)
13
10
sin21202
22
201
21
0
0
>--+-
==Û
³
tlOOrerrer
tAB
tAB
ae
2w
1w
2N
1N
ïïï
î
ïïï
í
ì
=
-=
-=
-+=
l
e
e
OONN
rrAN
rrBN
NNANBNAB
asin2121
202
222
201
211
2121
Ăn khớp trùng phụ thuộc vào cả việc chế tạo lẫn việc lắp ráp.
3. Ăn khớp khít
• Mô tả: L1,L2 tiếp xúc tại M, cặp biên dạng L’1,L’2:+ không tiếp xúc: sự truyền động sẽ bị gián đoạn khi bánh
răng dẫn động đảo chiều. + tiếp xúc tại N: sự truyền động sẽ được bảo đảm liên tục
dù có đổi chiều quay bánh dẫn động - Ăn khớp khít.
2w
1w
![Page 14: NLM Chpt10 1 - HCMUTphhoang/NLM/NLM_Chpt10_2.pdf4 II. Yêu cầu chính – Định lý cơ bản về sự ăn khớp 1. Yêu cầu chính: tỉ số truyền luôn không đổi](https://reader033.vdocuments.net/reader033/viewer/2022041820/5e5d7ae152bd4841ec1586df/html5/thumbnails/14.jpg)
14
• Công thức:
1221 &: LLLL WSWShay
TcungZYcungXPcungZPcungY
PcungTPcungX
==
=Þïî
ïíì
=
= ))))
))
MM’ P
X Y
Z T
1lr
2lr nn'
Ăn khớp khít phụthuộc nhiều vào việclắp ráp
Kết thúc phần 1