on hhc1
TRANSCRIPT
1
Ôn tậptừ alkan-ether
2
Danh pháp
- Chọn mạch chính là mạch dài nhất
- nếu có mạch nhánh thì đánh số sao cho tổng chữ số các mạch nhánh là nhỏ nhất.
- trên mạch nhánh có phân nhánh thì đánh số mạch nhánh ở ngay vị trí gắn vào mạch chính.
* Nếu có nhiều mạch nhánh
- Gọi tên mạch nhánh theo alphabet (không kể tiếp đầu ngữ).
- tên gốc phức tạp thì được tính bằng chữ đầu tiên.
- nhiều nhóm thế giống nhau thêm tiếp vị ngữ di, tri, tetra…
3
Ví dụ
CH3
CH2
CHCHH3C
CH2CH2CH3
CH2CH3
1
2
3 4
5 6 7
8
4-Ethyl-3-methylheptan
CH3CH2
CHCH2CH2CHH3C
CH3
CHCH2CH3
CH2CH3
1234567
89
3-Ethyl-4,7-dimethylnonan
H3CHC
CH3
CHCH2CH2CH CH2CHCH3
CH2CH2CH2CH3
CH3
CH3
1 2 3 4 5 6
7 9 10
6-Isobutyl-2,3-dimethyldecan
1' 2' 3'
2,3-Dimethyl-6-(2'-methylpropyl)decan
CH3CH2CH2CH2CH
CH2 CH3
CHCH2 CH3
CH CHCH3
CH3 CH3
123
4
56789 1' 2'
5-(1',2'-Dimethylpropyl)-2-methylnonan
4
CH3
H3C
CH3
CH3
CH3
CH3
56
7 12
34
H3C CH3
CH3
CH3 CH3CH35
6
7
12
34
2,3,5-Trimethyl-4-propylheptan 4-Isobutyl-2,5-dimethylheptan
H3C CH HCCH2
123
451
2
3
4
56
3-Penten-1-yn 1,3-Hexadien-5-yn
* Nếu chiều dài mạch chính giống nhau thì:
- chọn mạch chính sao cho có nhiều mạch nhánh nhất.
- mạch nhánh đánh số nhỏ nhất.
* Nếu có nhiều liên kết 2,3 trong phân tử, thì đánh số sao cho các liên kết 2,3 càng nhỏ càng tốt, nếu có sự ưu tiên thì liên kết đôi ưu tiên hơn.
5
Phân tử có nhóm chức thì chọn mạch chính có chứa nhóm chức.
* Nếu có nhiều nhóm chức thì chọn nhóm chức chính theo thứ tự ưu tiên như sau:
Nhóm chức Tiếp vị ngữ Tiếp đầu ngữNhóm chức
Tiếp vị ngữ Tiếp đầu ngữ
Cation oni onio -CHO al, carbaldehyd oxo, formyl
Anion at, id, ur ato, ido C=O on oxo
-COOH oic, carboxylic carboxy S=O thion thioxo
-SO3H sulfonic sulfo -OH olhydroxyl, hydroxy
-COX oylhalogenid,
carbonyhalogenidhaloformyl -SH thiol mercapto
-CONH2 amid, carboxamid carbamoyl -NH2 amin amino
-CONHCO imid, dicarboximid iminodicarbonyl =NH imin imino
-C≡N nitril, carbonitril cyano
6
1. Alkan* Điều chế alkan
+ Không thay đổi mạch:
- Hydro hóa các hydrocarbon chưa no: alken, alkyn, …
- Khử hóa các dẫn xuất halogen: tác nhân Zn/ H+, HI.
+ Tăng mạch:
- Phản ứng Wurtz
- Điện phân dung dịch muối
+ Giảm mạch:
- Nung với vôi tôi xút.
2R-X + 2Na R-R + 2NaX
2RCOONa + 2H2O R-R + 2CO2 + 2NaOH + H2ÑP
RCOONa + NaOH R-H + Na2CO3
7
* Tính chất hóa học
- Phản ứng halogen hóa
Khả năng phản ứng của halogen F2 > Cl2 > Br2 > I2
Khả năng phản ứng của C-H bậc 3 > bậc 2 > bậc 1
Brom hoạt tính yếu hơn clor nên sẽ brom hóa chọn lọc hơn.
- Phản ứng nitro hóa, sulfonic hóa
H3C CH
CH3
CH2 CH3 + Br2 H3C C
CH3
CH2 CH3 + HBr
Br
RH + I2 RI + HI
hγ
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Cô cheá
Cl2 2Cl
CH4 + Cl CH3 + HCl
CH3 + Cl2 CH3Cl + Cl
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
hγ
hγ
8
2. Alkencó hiện tượng đồng phân hình học
đồng phân cis-trans đồng phân Z-E
Hai nhóm thế lớn nhất ở cùng một phía của mặt phẳng π thì đó là đồng phân cis (Z), ngược lại là đồng phân trans (E).
Độ lớn của các nhóm thế được xét theo quy ước Cahn-Ingold-Prelog.
Đồng phân trans (E) bền hơn cis (Z) vì dạng này có năng lượng thấp.
C C
b
a a
b
C C
b
a a
c
C C
b
a c
d
H
H3C CH3
H H
H3C H
CH3 H3C
H CH(CH3)2
CH2OH H3C
H5C2 C2H5
Cl
cis-2-buten trans-2-buten (Z)-2-isopropyl-2-butenol (E)-3-cloro-4-methyl-3-hexen
9
* Điều chế alken
- Tách HX từ dẫn xuất monohalogen
Tách loại HX tuân theo quy tắc Zaixep: “Khi tách HX khỏi dẫn xuất halogen, X sẽ bị tách cùng với nguyên tử hydro tại nguyên tử carbon bên cạnh có bậc cao nhất”.
- Tách loại nước từ alcol: H2SO4, 180 oC và Al2O3 350-400 oC
- Từ dẫn xuất dihalogen
R-CH-C-CH3
CH3
XH
KOH/ alcolR-CH=C-CH3 + HX
CH3
CH3-CH-CH2-CH-CH2-CH3
CH3
X
CH3-CH-CH2-CH=CH-CH3
CH3
CH3-CH-CH=CH-CH2-CH3
CH3
KOH/ alcol
-HX
có 5 Hα
có 3 Hα
R-CH-CH-R' + Zn R-CH=CH-R' + ZnX2
XX
10
* Tính chất hóa học
- Phản ứng cộng hợp ái điện tử AE
Giai đoạn 1:
- Tác nhân ái điện tử tấn công vào C của liên kết đôi giàu e.
- Đây là giai đoạn chậm quyết định tốc độ phản ứng.
Giai đoạn 2:
- Ion carbonium kết hợp với phần còn lại của tác nhân phản ứng.
Các tác nhân cộng hợp X2, HX, HOX, H2O, H2SO4, ...
Ví dụ:CH3-CH=CH2 + HOCl CH3-CH-CH2
OH Cl
C CX + Y- nhanhC CX Y
C CY-X +chaäm
C CX + Y-δ- δ+δ+ δ-
11
Phản ứng xảy ra theo quy tắc Markonikov
“Trong phản ứng cộng hợp, tác nhân không đối xứng (HX) tác dụng với alken không đối xứng thì nguyên tử Hydro của HX sẽ tấn công vào nguyên tử carbon của nối đôi có nhiều hydro hơn, X sẽ tấn công vào carbon còn lại.”
- Cộng hợp HX
HX cộng vào liên kết đôi HI > HBr > HCl > HF
* Hiệu ứng Kharasch – cộng trái quy tắc Markonikov
Khi cộng hợp HBr vào liên kết đôi có mặt của peroxyd thì sản phẩm tạo thành trái với quy tắc Markonikov.
Peroxyd thông dụng: (C6H5CO)2O2, CH3COOOH.
CH3CH=CH2 + HCl CH3-CH-CH3
Cl
CH3CH=CH2 + HBr CH3CH2CH2Brperoxyd
12
Cơ chế: theo cơ chế gốc
Khả năng tạo thành và độ bền của gốc tự do giảm dần theo thứ tựGốc bậc 3 > gốc bậc 2 > gốc bậc 1
* Quy tắc Wagner“Tác nhân không đối xứng tác dụng với alken, hai carbon mang nối đôi đồng bậc liên kết với 2 gốc alkyl khác nhau, một gốc là methyl thì anion X- của tác nhân sẽ kết hợp với carbon của nối đôi có nhóm methyl.” CH3-CH2-CH=CH-CH3 + HBr → CH3-CH2-CH2-CHBr-CH3
R-O-O-R 2R-O.
R-O. + HBr ROH + Br
.
Br. + CH3CH=CH2 CH3-CH
.-CH2Br
CH3-CH.-CH2Br + HBr CH3-CH2-CH2Br + Br
.
13
- Cộng hợp H2O
- Cộng hợp halogen
- Hydroboran hóa: tạo thành trialkylboran
* Phản ứng oxy hóa
- Với KMnO4
Tùy nồng độ KMnO4 có thể cho các sản phẩm khác nhau.
- Với ozon O3
6RCH=CH2 + B2H6 2(RCH2CH2)3B
C CKMnO4 loaõng
C COH OH
C CR"
HR'
R KMnO4 ññC O
R'
R+ RCOOH
C CO3
C
OO
O
C O O
CO
C C O CO + H2O2+
C CCH2CH3
HH3C
H3C O3C O
H3C
H3C+ CH3CH2CHO + H2O2
Molozonid Ozonid
H2O
14
- Với peroxyd: tạo oxiran (epoxyd)
* Phản ứng thế
- Thế ở allyl (Hα)
- Thế vào vinyl
C CH
C6H5H
H5C6 CH3COOOHO
H C6H5
H5C6 H
trans-Stilben trans-2,3-diphenyl oxiran
CH3-CH=CH2 + Cl2 ClCH2-CH=CH2 + HCl
CH3-C=CH2 + Cl2 ClCH2-C=CH2 + HClCH3 CH3
500-600 oC
RT
CH2=CH2 + Cl2 CH2=CH-Cl + HCl200-600 oC
15
3. Alkyn* Điều chế alkyn
- Tách loại HX: KOH/ alcol hoặc NaNH2.
- Alkyl hóa acetylen: Na, NaNH2
- Từ dẫn xuất tetrahalogen
CH3-CH2-C-CH3 CH3-C C-CH3
Br
Br
KOH/ alcol
CH3 NaNH2CH3-CH-CH2-CH-CH2
CH3CH3-CH-CH2-C CH
Cl Cl
CH3-C CHNa
CH3-C C-NaCH3CH2I
CH3-C C-CH2-CH3
C C
Br
Br
CH3
Br
CH
Br
H3C
CH3
ZnC C CH3CHH3C
CH3
16
* Tính chất hóa học
- Tính acid:
Liên kết C-H phân cực mạnh về phía carbon của liên kết 3.
- Phản ứng cộng hợp
* Cộng hydro
alkan nếu xúc tác Pt, Pd hoặc Ni.
alken nếu xúc tác Pd-CaCO3, Pd-BaSO4-quinolin.
H2O Alcol Acetylen NH3 Etylen Methan
pKa 15,7 16-19 25 35 44 60
R-C C-H + AgNO3
+ CuCl
NH3 R-C C-Ag + NH4NO3
R-C C-HNH3 R-C C-Cu + NH4Cl
17
- Cộng hợp ái điện tử AE: theo quy tắc cộng Markonikov
Tác nhân ái điện tử là X2, HX, H2O, …
- Cộng hợp ái nhân AN
R-C C-R' + 2X2 R-CX2-CX2-R'
R-C C-H + 2HX R-CX2-CH3
R-C C-H + H2O R-C=CH2HgSO4-H2SO4
OHR-C-CH3
O
H-C C-H
ROH
R2NH
RCOOH
RCONH2
HCN
H2C=CH-OR
H2C=CH-NR2
H2C=CH-OCOR
H2C=CH-NHCOR
H2C=CH-CN
18
- Carbonyl hóa vào liên kết 3
Khi có xúc tác carbonyl kim loại và áp suất, C2H2 tác dụng với CO và các chất có hydro linh động.
H-C C-H
CO + H2O
CO + ROH
CO + R2NH
H2C=CH-COOH
H2C=CH-COOR
H2C=CH-CONR2
19
4. Alkadien* Điều chế
- Từ alcol
- Từ các dẫn xuất halogen
- Phản ứng Wittig
base: NaH, C2H5ONa, n-BuLi.
2CH3CH2OH CH2=CH-CH=CH2 + H2 + 2H2OAl2O3
450 oC
CH2-CH2-CH2-CH2Cl Cl
KOH/ alcol CH2=CH-CH=CH2
CH2=CH-CH2Cl + P(C6H5)3 CH2=CH-CH2+P(C6H5)3Cl-
CH2=CH-CH2+P(C6H5)3Cl- CH2=CH-CH=P(C6H5)3
base
CH2=CH-CH=P(C6H5)3 + RR'C=O CH2=CH-CH=CHRR' + (C6H5)3P=O
20
* Tính chất hóa học
- Phản ứng cộng hợp
sản phẩm cộng 1,4 thường chiếm ưu thế.
- Phản ứng Diels-Alder: đặc trưng của alkadien
CH2=CH-CH=CH2 + Br2
CH2=CH-CHBr-CH2Br
(coäng 1,4)
(coäng 1,2)
CH2=CH-CH=CH2 + HBr
CH2=CH-CHBr-CH3
(coäng 1,4)
(coäng 1,2)
CH3-CH=CH-CH2Br
BrCH2-CH=CH-CH2Br
R+
R
Dien Dienophil
R : nhoùm huùt = -COOH, -COOR', -CHO, -CN, -NO2, ...
COOCH3+
COOCH3
21
5. Cycloalkan
Có nhiều hợp chất vòng no: - đơn vòng: monocycloalkan
- đa vòng: polycycloalkan
Hợp chất đa vòng có các loại: - đa vòng cô lập
- đa vòng ngưng tụ
- đa vòng có mạch cầu carbon
- đa vòng spiran
ñôn voøng ña voøng coâ laäp ña voøng ngöng tuï
ña voøng coù maïch caàu carbon ña voøng spiran
22
* Cyclohexan
Cyclohexan chủ yếu có 2 cấu dạng. Cấu dạng ghế là bền nhất.
Trong 12 liên kết C-H có
Liên kết e có năng lượng thấp và bền vững hơn liên kết a.
HH
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
HH
H
H
H
H
HH
Daïng gheá Daïng thuyeàn
HH
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
Lieân keát truïc a (axial)
Lieân keát xích ñaïo e (equatorial)
23
* Hợp chất đa vòng ngưng tụ
các vòng có cạnh chung
* Hợp chất đa vòng có mạch cầu
không có cạnh chung nhưng có các nguyên tử carbon chung cho các vòng. Nguyên tử carbon chung là nguyên tử đầu cầu.
Cách gọi tên:
- Chọn carbon chung cho các vòng
- Xác định carbon đầu cầu
- Đánh số từ carbon đầu cầu đi theo mạch carbon dài nhất đến cầu còn lại, tiếp tục đánh số theo mạch carbon ngắn hơn, rồi tiếp tục cho đến mạch carbon cuối cùng (là mạch ngắn nhất).
12
3
4
56 7
8
9 10 111
23
4
56
78
91
2 3
4
56
789
10
Bicyclo[4,3,0]nonan Bicyclo[4,4,0]decan Bicyclo[5,4,0]undecan
24
- gọi tên:
tên số vòng dùng các tiếp đầu ngữ bi, tri, tetra, …
trong ngoặc vuông ghi thứ tự số mạch carbon từ lớn đến bé (mạch phụ thì ghi 2 vị trí gắn của mạch phụ)
tên hydrocarbon tương ứng với tổng số carbon mạch chính.
12
345
6
7
12
345
6
7
8
Bicyclo[2,2,1]heptan Bicyclo[2,2,2]octan
12
3
456
7
8
910
12
3 4
5
6
78
9
1 2
3
4
5
6
Tricyclo[3,3,1,13,7]decan Tricyclo[4,3,0,02,9]nonan Tetracyclo[2,1,1,02,6,03,5]hexan
25
* Hợp chất vòng spiran
Các vòng liên kết với nhau bằng nguyên tử carbon chung
Nguyên tử carbon chung gọi là carbon spiro
Đánh số mạch carbon xuất phát từ vòng bé ở carbon gần carbon spiro theo chiều sao cho carbon spiro có số bé nhất
Số carbon trên mỗi mạch được ghi trong dấu ngoặc vuông theo chiều đánh số.
1
2
34
56
78 1
2
34
5
67
8
9 10
1
23
4
5
6
78
9
10
11 12
Spiro[3,4]octan Spiro[4,5] Dispiro[3,1,6,2]tetradecan
1314
26
6. Hydrocarbon thơm* Danh pháp và đồng phân
CH3 CH2CH2CH3 CH-CH2-CH3CH3-
CH3
CH3
CH3
C2H5
CH3
CHCH3H3C
Toluen n-Propylbenzen sec-butylbenzen
1,2-Dimethylbenzeno-Xylen
1-methyl-3-ethylbenzenm-methylethylbenzen
1-methyl-4-isopropylbenzenp-Xymen
Vị trí nhánh + tên mạch nhánh + benzen
27
Tên các gốc hydrocarbon thơm thông dụng
CH3 CH3 CH3
CH C
Phenyl o-Tolyl m-Tolyl p-Tolyl
o-Phenylen m-Phenylen p-Phenylen Benzylidenbenzal
Benzylidinbenzo
CH2
Benzyl
28
* Điều chế
- Trimer hóa
- Phản ứng Wurtz-Fittig
HC CHC
600 oC3
CH3-C CH3C
600 oC
CH3H3C
CH3
Mesitylen
CH3
OH3C
O
CH3H3C
CH3
CH3O
H2SO4 (16%)
H3C CH3
CH3
X+ R-X
2Na
CH2BrBrCH2
+ 2NaBr
+ 2NaX
R
2Na
29
* Tính chất hóa học
- Phản ứng thế ái điện tử trên nhân benzen
+ hình thành tác nhân ái điện tử (E+)
+ tương tác giữa tác nhân ái điện tử và vòng benzen tạo phức π, … phức σ và cho ra sản phẩm cuối cùng.
- Phản ứng halogen hóa: xúc tác Fe, FeCl3, FeBr3, AlCl3.
- Phản ứng nitro hóa: HNO3 đặc/ H2SO4 hay (CH3CO)2O.
- Phản ứng sulfonic: H2SO4 đặc hoặc oleum (H2SO4 + SO3).
Y-X + FeBr3 Y+ + FeBr3X-
+ Y+ Y+
Y H Y HFeBr3X-
- HX, FeBr3
Y
Phức π Phức σ
CH3
FeCl3
CH3 CH3
Cl
Cl
Cl2+
30
- Alkyl hóa- phản ứng Friedel-Crafts
Tác nhân alkyl hóa là RX, xúc tác là AlCl3 hoặc FeBr3, FeCl3.
Tác nhân alkyl hóa khác
- Acyl hóa- phản ứng Friedel-Crafts
Tác nhân acyl hóa là RCOX hay (RCO)2O, xúc tác là AlCl3 hoặc AlBr3, FeCl3, …
Cl CH
CH3
CH3
+ + HClAlCl3 khan CH
CH3
CH3
H2SO4
OH
CH3CH=CH2
H2SO4
CHCH3
CH3
CH3CHCH3
AlCl3
(RCO)2O
CR
O
RCOX
AlCl3
R-C-Cl
O
AlCl3+ R-C-Cl
O
AlCl3 R-C
O
R-C
O
AlCl4+
31
Một số phản ứng thế ái điện tử khác:
- Phản ứng Gatterman
- Phản ứng Gatterman-Koch
- Phản ứng thế H bằng –CH2Cl
CH3
HCl, HCN, AlCl3
HCl, HCN, AlCl3 CH3
OHC
CHO
CO + HCl, AlCl3 CHO
+ HCHO + HClZnCl2
60 oC
CH2Cl
32
* Phản ứng cộng:
- Cộng hydro
Xúc tác Ni, Pt, Pd, to và áp suất.
Nếu trên mạch nhánh có nhóm carbonyl hay nối đôi thì ưu tiên cộng vào các nhóm này trước.
- Cộng halogen
- Phản ứng oxy hóa
+ H2Ni, 10 at
130 oC
+ Cl2
ClCl
ClCl
Cl
Clhγ
+ O2V2O5
400-500 oCO
O
O
+ [O]
CHCH3
CH3
COOH
33
5.4. Sự định hướng trong phản ứng thế ái điện tử
Nhóm thế có sẵn ảnh hưởng đến sự thế của phản ứng thế:
R
Nhoùm taêng hoaït- loaïi I
* Các nhóm đẩy e gây +I, +C và H làm tăng mật độ điện tử trên nhân thơm – nhóm thế loại I.
Ví dụ: CH3, C2H5, NH2, OH, NHCOR, OCOR, F, Cl, Br …
* Các nhóm hút điện tử gây -I, -C làm giảm mật độ điện tử trên nhân thơm – nhóm thế loại II.
Ví dụ: NO2, SO3H, CHO, CN, COCl, CCl3, …
R
Nhoùm haï hoaït- loaïi II
34
Sự định hướng và quy tắc thế vào nhân thơm
Quy tắc Holleman
* Nếu trên nhân thơm đã có nhóm thế loại I thì nhóm thế này định hướng nhóm thế mới vào vị trí orto và para của nhân.
* Nếu trên nhân thơm đã có nhóm thế loại II thì các nhóm thế này định hướng nhóm thế mới vào vị trí meta của nhân.
NH2
Br2
NH2
NH2
Br
Br
CCl4
OCH3
HNO3
NH2
NH2
NO2
NO2
H2SO4
COOH
Br2
COOH
Br
CHO CHO
NO2
HNO3
H2SO4
35
. Sự định hướng vào hợp chất có nhiều nhóm thế
* Hợp chất có 2 nhóm thế- Nhóm thế loại I định hướng orto và para có ảnh hưởng mạnh hơn nhóm thế loại II định hướng meta, nên nhóm loại I đóng vai trò quyết định sự định hướng.Hiệu ứng lập thể cũng đóng vai trò quan trọng.
- Nếu có 2 nhóm thế cùng loại I thì nhóm nào mạnh hơn sẽ đóng vai trò chủ động.
CH3 CH3 COOH OCH3
ClNO2
Br
NO2
36
8. Dẫn xuất halogen* Phương pháp điều chế
- Halogen hóa alkan
- Cộng HX vào alken
- Phản ứng giữa HX với alcol
ROH + HX → RX + H2O
Với alcol bậc 1, 2 để phản ứng dễ xảy ra dùng thêm xúc tác ZnCl2 (thuốc thử Lucas).
CH3CH2CH2OH + HCl CH3CH2CH2Cl + H2OZnCl2
CH3CCH3
CH3
OH + HCl + H2OCH3CCH3
CH3
Cl
37
- Phản ứng giữa các tác nhân halohen hóa với alcol
ROH + PCl5 → RCl + POCl3 + HCl
ROH + SOCl2 → RCl + SO2 + HCl
- Điều chế halogenoaren - Phản ứng Sandmeyer
* Tính chất hóa học
- Phản ứng thế ái nhân
có thể xảy ra theo SN1 hay SN2.
N N X-
CuClCl
+ N2
R-X + Y- R-Y + X-
Y- + R-X [ Y-...R...X ] Y-R + X-
R-X R+ + X-chaäm
nhanhR+ + Y- RY
SN2
SN1
38
* Trên nhân thơm, phản ứng xảy ra khó khăn hơn.
NH3
R'NH2
R'2NH
CN-
R'C C-
R'M
NO2- HC(COOR')2
HO-
R'O-
R'COO-
HS-
R'S-
SCN-
R-X
R-NH2
RNHR'
RNR'2
RCN
R'C CR
R-R'
RNO2
R-OH
ROR'
R'COOR
RSH
RSR'
RSCN
RHC(COOR')2
ClNaOH
300 oC, p
NH3, Cu2O
200 oC, p
OH
NH2
39
- Phản ứng tách loại
- Phản ứng với kim loại
Với natri – phản ứng Wurtz và Wurtz – Fittig
Với magne tạo thuốc thử Grignard.
R-CH-C-CH3
CH3
XH
KOH/ alcolR-CH=C-CH3 + HX
CH3
RX + Mg RMgXether
40
9. Hợp chất cơ kim Hợp chất cơ kim là những chất hữu cơ có nguyên tử kim loại liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon.
* Danh pháp
(CH3)3CLi t-Butyllithi (CH3CH2)3B Triethylboran
(CH3)4Si Tetramethylsilan (CH3)2Hg Dimethyl thủy ngân
C2H5MgBr Ethyl magne bromid
C6H5MgCl Phenyl magne clorid
Tên gốc hữu cơ + tên kim loại
Tên gốc hữu cơ + tên kim loại + tên halogen
41
* Phương pháp điều chế
- Kim loại tác dụng với RX
Trong môi trường khí trơ không có O2, CO2, H2O,
Dung môi thường dùng là ether hoặc hydrocarbon.
RBr + 2Li → RLi + LiBr
RBr + Mg → RMgBr
- Thay hydro trong C-H bằng kim loại
* Tính chất hóa học
- Phản ứng với O2, CO2, epoxyd
CH3CH2CH2C CH nC4H9Li CH3CH2CH2C + nC4H10CLi+
HC CH + CH3CH2MgBr HC + C2H6CMgBr
RMgX ROOMgX 2ROMgX ROH + XMgClO2 RMgX HCl
RMgX RCOOMgX 2RCOOHCO2 H2O/H+
RMgX RCH2CH2OMgX 2RCH2CH2OHH2O/H+
OH2C CH2
42
- Phản ứng với hợp chất carbonyl: tạo thành alcol
Formaldehyd: cho alcol bậc 1
Các aldehyd khác: cho alcol bậc 2
Ceton: cho alcol bậc 3
- Phản ứng với các dẫn chất của acid
C O
R MgX
RMgX R-CH-OMgX R-CH-OHCH3 CH3CH3-CHO H2O/H+
CR OMgXCô cheá
δ+
δ- δ+
δ-
RMgXC O
Cl
R'OMgX
Cl
R'R
-MgXClC O
R
R' RMgX
H2O/H+OH
R
R'R
R'COOC2H5RMgX
R' C
R
OMgXOC2H5 C O
R
R' RMgX
H2O/H+OH
R
R'R
-MgXOC2H5
43
10. AlcolMonoalcol* Danh pháp
- IUPAC
- Danh pháp thông thường
Vị trí & tên nhóm thế + vị trí của OH + tên hydrocarbon tương ứng + ol
CH3-CH-CH2OH
CH3
2-methylpropanol
CH2=CH-CH2OH
propenol
CH3-CH-CH-CH2OH
CH3Cl
2-cloro-3-methylbutanol
CH2OH
HO
HO H
H
CH-CH-CH3
CH3
OH
1234
123
41
2
34
Phenylmethanol cis-1,4-Cyclohexandiol 3-Phenyl-2-butanol
Alcol + tên gốc hydrocarbon tương ứng + ic
44
- Danh pháp carbinol
Alcol methylic được gọi là carbinol, các alcol khác là dẫn xuất thế hydro của carbinol.
* Điều chế alcol
- từ alken
- từ dẫn xuất halogen
- từ hợp chất RMgX + aldehyd, ceton, ester, …
- từ ester
- phương pháp lên men
CH3-CH2-CH-CH3
OH
Ethylmethylcarbinol
CH3-CH-CH2OH
CH3
Isopropylcarbinol
CHOH
CH3
Methylphenylcarbinol
45
- Phản ứng khử hóa
Aldehyd, acid, ester và acid clorid bị khử thành alcol bậc 1
Ceton bị khử thành alcol bậc 2
LiAlH4 xảy ra trong dung môi eter khan
NaBH4 xảy ra trong alcol.
H2/Ni Na + C2H5OH NaBH4 LiAlH4
Aldehyd + + + +
Ceton + + + +
Acid - - - +
Ester - + - +
Acid clorid - - - +
46
* Tính chất hóa học- Tính acid-base Tính acid của alcol yếu hơn nước Tính base của alcol mạnh hơn nước
Một số phản ứng thể hiện tính acid
2CH3OH + 2Na → 2RONa + H2
C2H5OH + NaH → C2H5ONa + H2
- Phản ứng tạo ester tác dụng với acid hữu cơ, anhydrid acid, halogenid acid
Phản ứng tạo ester là phản ứng thuận nghịch xảy ra theo cơ chế “cộng – tách” theo 2 cách sau:
R CO
OH
+H+
-H+R C
OH
OH
+ R'OH
- R'OHR C
HO
HOO
H
R' R CH2O
HOO R'
-H2O+H2O R C
OH
OR'R C
O
OR'
-H+
+H+
R'OH + H+ R'OH2 R' + H2O
R CO
OH+ R' R C
OR'
OHR C
OR'
O
-H+
+H+
1.
2.
47
- Phản ứng oxi hóa
Tùy bậc alcol và chất oxy hóa, ta được
Các chất oxi hóa thường dùng: CuO, K2Cr2O7/ H2SO4, KMnO4/ H2SO4, PCC, …
[O] [O]
CH-OHR
R'
[O]C=O
R
R'
C-OH
R
R'[O]
C=OR
R'CH2R"
+ R"-COOH
R-CH2-OH R-CHO R-COOH
48
Polyalcol * Điều chế
- Thủy phân dẫn xuất halogen
- Oxy hóa olefin bằng dung dịch KMnO4
- Khử hóa aceton bằng điện hóa (hoặc với Mg và I2)
* Tính chất hóa học
Một số phản ứng hóa học đặc trưng cho polyalcol
- Oxy hóa alcol
OH3C
H3C+ 2Mg + I2 C C
CH3
CH3OMgI
H3CH3C
OMgI
2H2OC C
CH3
CH3OH
H3CH3C
OH
HOH2C CH2OH[O]
HOH2C CHO[O]
OHC CHO
CH CR'
R"OH
ROH
HIO4
(CH3COO)4PbR C H
OR' C R"
O+
49
- Phản ứng loại nước
có chuyển vị hydrur.
có chuyển vị pinacol.
Glycol mất nước tạo ether vòng
+ Các nhóm OH làm tăng tính acid của polyalcol
CH2 CH2
OHOHH+CH2 C
O
HH
H
CH3-CHO + H+
-H2O
H2C
H2C
OH
OH
CH2
CH2
HO
HO
H2SO4
O
O
+ 2H2O+
C CCH3
CH3OH
H3CH3C
OHH+
-H2OC+ C
CH3
CH3
O
H3C
H3C HH3C C
CH3
CH3
C CH3O
+ H+
CH2OHCHOHCH2OH
+ Cu(OH)22H2C
CHH2C
OOOH
CH2
CHCH2
OO
HO
CuH
H+ 2H2O
50
11. Phenol* Danh pháp và đồng phân
Chất đơn giản nhất là phenol
Gọi tên các chất khác như là dẫn xuất của phenol.
OH OHCH3
OHCH(CH3)2
H3C
OH
CH3
OHOH
OH
PhenolHydroxybenzen
Acid phenico-Cresol p-Cresol Thymol
1-Hydroxynaphthalen -Naphthol
2-Hydroxynaphthalen -Naphthol
p-Hydroxybiphenylα β
51
* Điều chế:
- Thủy phân halogeno aren
- Từ acid aren sulfonic
- Từ muối diazoni
- Từ hợp chất cơ Magne
Ar-Cl + NaOH Ar-OH + NaCl300 oC
p
2Ar-SO3H + 2NaOH 2Ar-OH + Na2SO3 + H2O300 oC
Ar-N2+ + 2H2O Ar-OH + H3
+O + N2to
ArMgCl + O2 ArOOMgCl 2ArOMgCl 2Ar-OHArMgCl 2H2O
ArMgCl ArB(OR)2 Ar-B(OH)2 Ar-OHB(OR)3 2H2O H2O2
52
Điều chế phenol hiện nay.
* Tính chất hóa học gắn trực tiếp vào nhân thơm, có cấu tạo enol bền CH=C-OH. tính chất do nhóm OH quyết định nhóm OH là nhóm thế loại I, thế vào orto, para. phenol có tính acid.
- Tính acid-base:Phenol có tính acid.
CHO2
H3C CH3 CH3C CH3
OOH
H2SO4
OH
CH3C CH3OAg2O
+
O H O H O H O H
53
Các nhóm hút (NO2, CHO, …) trên nhân thơm làm tăng tính acid của phenol, các nhóm đẩy (CH3, OCH3, …) thì ngược lại.
Các phản ứng thể hiện tính acid.
Phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic. Nên acid carbonic tác dụng với phenolat.
- Phản ứng ester hóa:
OH ONa
+ Na + H2 + NaOH + H2O
OH ONa
ONa
+ CO2 + H2O
OH
+ NaHCO3
COOHOH
+ (CH3CO)2OH3PO4
COOHOCOCH3
+ CH3COOH
AspirinAcid salicylic
54
Ester của phenol có tham gia phản ứng chuyển vị Fries.
- Phản ứng tạo ether
với alkyl halogenid tạo ether (Williamson)
Allylphenyl ether tham gia chuyển vị Claisen.
OCOR
AlCl3
160 oC
60 oC
OH
OH
C
C
O
O
R
R
ArO- + RX ArOR + X-
OCH2CH=CH2
200 oCOH
CH2CH=CH2
55
- Phản ứng với aldehyd
với formaldehyd/ OH- tạo hỗn hợp o-, p-hydroxybenzylic, rồi tạo nhựa bakelit, phản ứng cũng có thể xảy ra trong H+.
với formaldehyd và amin bậc 2 tạo o-aminomethylphenol.
OH
+ HO-+ H2O + HCHO O-
O-
CH2OH
CH2OH
O- O-
;
HCHO + H+ CH2OH ;
OHCH2OH
OHH
CH2OH -H+
OHCH2OH
OH
HCHO + R2NH
- H2O
OHCH2NH2
56
- Phản ứng Kolbe- tổng hợp acid salicylic
Cơ chế
ONa
+ CO2
p, toOH
COONa
OHCOONa H+
OHCOOH
O
+ CO
O
OC
O-
OH
OHCOO-
H+
OHCOOH
57
- Phản ứng Reimer-Tieman
với CHCl3/ OH- mạnh tạo hydroxybenzaldehyd, có thể tạo hỗn hợp đồng phân o- và p-.
Cơ chế
OH
+ CHCl3 + 3KOH + 3KCl + 2H2O
OHCHO
C Cl
Cl
Cl
HO
K
H KCl + H2O + :CCl2
O OH
CCl2
O-
CHCl2 2KOH
-2KCl, H2O
O-
CHO :CCl2
O-
CHO
58
- Tác dụng với hợp chất diazoni
trong OH- tạo arylazophenol, theo cơ chế thế ái điện tử, xảy ra chủ yếu ở vị trí para.
- Các phản ứng thế ái điện tử khác
HO NN+base
HO N N
OH
HNO3
H2SO4
OHNO2 HNO3
H2SO4
OHNO2
NO2
HNO3
H2SO4
OHNO2
NO2
O2N
OH
Br2
CS2
H2O
OH
Br
OH
Br
BrBr
OH
H2SO4
OHSO3H
+ 2H2O
59
- Phản ứng với FeCl3
đặc trưng của dẫn chất phenol → hợp chất có màu
Ví dụ: phenol → màu tím (C6H5OFeCl2)
cresol → màu xanh
- Phản ứng oxy hóa
Phenol dễ bị oxy hóa bởi không khí và các tác nhân khác như CrO3, (KSO3)2NO tạo benzoquinon.
OH
CrO3
(KSO3)2NO
O
O
OH
CrO3
OH
OH
p-Benzoquinon
4,4'-Dihydroxy-1,1'-binaphthyl
60
PolyphenolCác hợp chất có chứa hai hay nhiều nhóm OH gắn trực tiếp trên nhân thơm. Các polyphenol thường là chất rắn.
OHOH
OH
OH
OH
OH
Catechol1,2-Dihydroxybenzen
Resorcinol1,3-Dihydroxybenzen
Hydroquinol1,4-Dihydroxybenzen
OHOH
OH
OH
OH
OH
Pyrogalol1,2,3-Trihydroxybenzen
Phloroglucinol1,3,5-Trihydroxybenzen
Hydroxyhydroquinol1,2,4-Trihydroxybenzen
HO
HO OH
61
12. Ether mạch hở* Cấu tạo
Oxy của ether liên kết trực tiếp với gốc R, Ar, giống hoặc khác nhau.
* Danh pháp
Theo IUPAC
hoặc xem ether là nhóm thế khi trong phân tử có nhóm chức khác, lúc đó RO- là alkoxy, ArO là aroxy.
CH3-CH2-O-CH2-CH3 CH3-CH2-O-CH3 CH2=CH-O-CH3
OCH2CH3 CH2 O CH3
OCH3 O
(H3C)3C O CH3
Diethyl ether Ethyl methyl ether Allyl methyl ether t-Butyl methyl ether
Cyclohexyl ethyl ether Benzyl methyl ether Methyl naphthyl ether Diphenyl ether
Tên các gốc hydrocarbon tương ứng + ether (oxyd)
62
(CH3)2O Dimethyl ether Dimethyl oxyd Methoxymethan
CH3OCH2CH2CH3 Methyl propyl ether Methyl propyl oxyd Methoxypropan
C6H5OCH3 Methyl phenyl ether Methyl phenyl oxyd Methoxy benzen
p-CH3C6H4OC2H5 Ethyl p-tolyl ether Ethyl p-tolyl oxyd Ethoxybenzen
* Điều chế ether
- Phản ứng Williamson
C2H5ONa + ICH3 → C2H5OCH3 + NaI
C6H5ONa + SO2(OCH3)2 → C6H5OCH3 + CH3OSO3Na
- Từ alcol
xúc tác H2SO4, 140 oC hoặc Al2O3, 200-300 oC.
2ROH ROR + H2O
63
Ether vòng
O
O O O
O
EpoxyEtylen oxyd
TetrahydrofuranTetrametylen oxyd
TetrahydropyranPentametylen oxyd
1,4-Dioxan
O
HCl
H2O
CH3OH
base
HOCH2CH2OHEtylen glycol
ClCH2CH2OHEtylen clohydrin
HOCH2CH2OCH3Methyl xelozol
HO ( CH2CH2O )n-HCarbovac