Ôn tẬp excel

28
bảng kê hàng xuất stt Mã hàng tên hàng kho số lượng đơn giá trị giá thuế 1 B001 bàn gỗ HMN 150 5000 675000 13500 2 B004 bàn oval SGN 150 3500 525000 26250 3 b005 bàn formic TDC 100 4000 400000 8000 4 b006 ghế dựa HMN 150 3300 445500 8910 5 b007 ghế mây CLN 170 1700 289000 11560 6 b010 ghế xoay CCH 240 4500 972000 19440 7 c100 ghế đẩu HMN 100 4000 360000 7200 8 c101 ghế nệm CCH 280 6500 1638000 32760 9 c102 tủ kiếng SGN 260 7500 1950000 97500 10 d015 tủ hồ sơ CLN 230 8000 1840000 73600 11 d018 tủ đứng HMN 140 15500 1953000 39060 12 d019 tủ thờ CLN 220 20000 4400000 176000 yêu cầu tính: 1 trị giá bằng số lượng * đơn giá * với: 0.9 nếu kho là HMN hay CCH 1 nếu kho là khác 2 thuế được tính như sau: trị giá * với: 5% nếu kho là SGN 4% nếu kho là CLN 2% nếu kho là còn lại được lấy làm tròn 1 số lẻ 3 cộng = trị giá + thuế

Upload: thuy-trang-tran

Post on 05-Jul-2015

165 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: ÔN TẬP EXCEL

bảng kê hàng xuấtstt Mã hàng tên hàng kho số lượng đơn giá trị giá thuế cộng

1 B001 bàn gỗ HMN 150 5000 675000 13500 6885002 B004 bàn oval SGN 150 3500 525000 26250 5512503 b005 bàn formica TDC 100 4000 400000 8000 4080004 b006 ghế dựa HMN 150 3300 445500 8910 4544105 b007 ghế mây CLN 170 1700 289000 11560 3005606 b010 ghế xoay CCH 240 4500 972000 19440 9914407 c100 ghế đẩu HMN 100 4000 360000 7200 3672008 c101 ghế nệm CCH 280 6500 1638000 32760 16707609 c102 tủ kiếng SGN 260 7500 1950000 97500 2047500

10 d015 tủ hồ sơ CLN 230 8000 1840000 73600 191360011 d018 tủ đứng HMN 140 15500 1953000 39060 199206012 d019 tủ thờ CLN 220 20000 4400000 176000 4576000

yêu cầu tính:1 trị giá bằng số lượng * đơn giá * với:

0.9 nếu kho là HMN hay CCH1 nếu kho là khác

2 thuế được tính như sau: trị giá * với:5% nếu kho là SGN4% nếu kho là CLN2% nếu kho là còn lạiđược lấy làm tròn 1 số lẻ

3 cộng = trị giá + thuế

Page 2: ÔN TẬP EXCEL

bảng tính lương thánghệ số tính lương: 200HỌ VÀ TÊN PHÁI GIA CẢNHBLG NGÀY CÔNG GiỜ CÔNG LOẠI LCBnguyễn văn năm 1 3 250 22 200 B 50000trần thu lan 0 1 290 23 203 B 58000lê văn Thịnh 1 1 242 21 200 B 48400Trần Văn Tuấn 1 0 310 26 208 A 62000Ngô quốc Hưng 1 2 333 24 200 B 66600Vũ Thị Hoa 0 3 410 26 200 A 82000Giáng Kiều 0 0 250 22 198 C 50000Lý Mỹ Phụng 0 2 346 24 208 A 69200Lê Kiều Oanh 0 1 310 26 196 A 62000Trần Văn Bình 1 1 510 26 208 A 102000La văn Thoại 1 0 290 25 203 B 58000

TỔNGBÌNH QUÂNCAO NHẤTTHẤP NHẤT

yêu cầu tính:1 loại: nếu ngày công > = 26 hoặc giờ công >= 208 được xếp loại A, nếu giờ công >=200 là loại B, nếu giờ oc6ng < 200 là loại C2 LCB = BLG * hệ số lương3 thưởng : nếu loại A thì thưởng 50000, loại B : k được thưởng, loại C bị trừ 200004 PCGC : nếu là phái nữ (số 0) và gia cảnh có từ 2 con trở lên thì PCGC là 10000; nếu là phái nữ và k có con hoặc có 1 con thì PCGC là 5000, ngoài ra k có phụ cấp gia cảnh5 tạm ứng = 2/3 của LCB + thưởng + PCGC và làm tròn đến hàng ngàn6 tính tổng , bình quân, cao nhất, thấp nhất

Page 3: ÔN TẬP EXCEL

bảng tính lương tháng

THƯỞNG PCGC TẠM Ứng CÒN LẠI0 0 33000 170000 5000 42000 210000 0 32000 16400

50000 0 75000 370000 0 44000 22600

50000 10000 95000 47000-20000 5000 23000 1200050000 10000 86000 4320050000 5000 78000 3900050000 0 101000 51000

0 0 39000 19000230000 35000 648000 325200

20909.09 3181.818 58909.090909 29563.6451000

loại: nếu ngày công > = 26 hoặc giờ công >= 208 được xếp loại A, nếu giờ công >=200 là loại B, nếu giờ oc6ng < 200 là loại C

PCGC : nếu là phái nữ (số 0) và gia cảnh có từ 2 con trở lên thì PCGC là 10000; nếu là phái nữ và k có con hoặc có 1 con thì PCGC là 5000, ngoài ra k có phụ cấp gia cảnh

Page 4: ÔN TẬP EXCEL

THỐNG KÊSỐ LƯỢNG KHÁCH ĐÉN THUÊ VÀO NGÀY CHỦ NHẬT 0

SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG TRÊN 1 THÁNG 7SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG LOẠI 1 4SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG LOẠI 2SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG LOẠI 3

Page 5: ÔN TẬP EXCEL

BẢNG CHIẾT TÍNH TIỀN PHÒNG

ST

T

KH

ÁC

H H

ÀN

G

LO

ẠI P

NG

NG

ÀY

ĐẾ

N

NG

ÀY

ĐI

SỐ

TU

ẦN

GIÁ

TU

ẦN

SỐ

NG

ÀY

1 HỒNG LA L1 12/05/1996 27/06/1996 6 100000 42 SƠN TÙNG L2 26/05/1996 21/07/1996 8 80000 03 SƠN HẢI L1 14/05/1996 24/06/1996 5 100000 64 MAI ANH L3 01/06/1996 28/07/1996 8 70000 15 LỆ THỦY L1 20/05/1996 25/06/1996 5 100000 16 MAI THY L3 18/05/1996 30/06/1996 6 70000 17 QuẾ HƯƠNG L2 16/05/1996 21/06/1996 5 80000 18 NGHĨA HẬU L1 03/06/1996 25/06/1996 3 100000 19 HẢI ÂU L2 23/05/1996 18/06/1996 3 80000 5

10 VĂN CHUNG L2 30/05/1996 24/06/1996 3 80000 4Tiền phải trả = tổng tiền , nhưng giảm 10% cho những khách hàng đến vào ngày chủ nhậtsắp xếp bảng dữ liệu trên theo thứ tự giảm dần của cột tổng tiền

hàm WEEKDAY - trả về 1 số nguyên chỉ ngày trong tuần tương ứng với mã ngày - giờ dãy số. ( 1 là chủ nhật, 2 là thứ 2…)THỐNG KÊ ví dụ: weekday ("2/14/90") là 4 (thứ 4)SỐ LƯỢNG KHÁCH ĐÉN THUÊ VÀO NGÀY CHỦ NHẬT "phải lập ra 1 cột "khách đến thứ mấy" rồi countif trên cột đó thì được - còn k thì k biết!SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG TRÊN 1 THÁNG 1SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG LOẠI 1 4 1SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG LOẠI 2 4 3SỐ LƯỢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG LOẠI 3 2 7

275252

Page 6: ÔN TẬP EXCEL

BẢNG CHIẾT TÍNH TIỀN PHÒNG

GIÁ

NG

ÀY

TỔ

NG

TIỀ

N

TIỀ

N P

HẢ

I TR

20000 680000 61200015000 640000 57600020000 620000 62000012000 572000 57200020000 520000 52000012000 432000 43200015000 415000 41500020000 320000 32000015000 315000 31500015000 300000 300000

hàm WEEKDAY - trả về 1 số nguyên chỉ ngày trong tuần tương ứng với mã ngày - giờ dãy số. ( 1 là chủ nhật, 2 là thứ 2…)ví dụ: weekday ("2/14/90") là 4 (thứ 4)

"phải lập ra 1 cột "khách đến thứ mấy" rồi countif trên cột đó thì được - còn k thì k biết!

Page 7: ÔN TẬP EXCEL

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNGSTT MÃ NV HỌ VÀ TÊN P BAN C VỤ PCCV LCB

1 A01 TRƯƠNG THỊ CHI K.HOẠCH GĐ 50000 5002 B01 NGUYỄN AN H.CHÁNH PĐ 40000 4503 A02 ĐẶNG PHƯỚC CƯỜNG K.HOẠCH TP 30000 2504 C03 NGUYỄN ĐỨC DUY K.TOÁN NV 0 3505 A03 NGUYỄN VŨ DŨNG K.HOẠCH TP 30000 2206 B02 PHẠM CAO ĐĂNG H.CHÁNH PP 25000 1507 C01 NGUYỄN CHÍ KHIẾT K.TOÁN NV 0 3008 B03 PHẠM HẢI NAM H.CHÁNH NV 0 3209 A04 HUỲNH PHI LONG K.HOẠCH NV 0 460

10 B06 NGUYỄN THỊ MY H.CHÁNH PĐ 40000 17011 C04 PHẠM VŨ HOÀNG K.TOÁN NV 0 40012 B04 NGUYỄN XUÂN HIẾU H.CHÁNH NV 0 22013 C05 TRẦN HỒNG LOAN K.TOÁN NV 0 20014 C05 TRẦN QUANG HUY K.TOÁN PP 25000 45015 C03 ĐOÀN HIỆP K.TOÁN NV 0 25016 A05 BÙI HỒNG HẠNH K.HOẠCH NV 0 15017 B07 LÊ THANH DŨNG H.CHÁNH TP 30000 350

BẢNG 1MÃ NV A B CTÊN PHÒNG BAN K.HOẠCH H.CHÁNH K.TOÁN

BẢNG 2 C VỤ PCCVGĐ 50000PĐ 40000TP 30000PP 25000NV 0

Page 8: ÔN TẬP EXCEL

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNGNGÀY CÔNG LƯƠNG thưởng THỰC LÃNH

25 62500 50 6255024 50800 45 5084520 35000 25 3502515 5250 28 527824 35280 22 3530215 27250 12 2726218 5400 24 542422 7040 32 707220 9200 46 924626 44420 17 4443725 10000 40 1004018 3960 17.6 3977.625 5000 20 502019 33550 36 3358620 5000 25 502520 3000 15 301522 37700 35 37735

Page 9: ÔN TẬP EXCEL

BẢNG KÊ KHAI HÀNG HÓA THÁNG 2 / 1998

STT NGÀY SỐ CHỨNG SỐ LƯỢN ĐG BÁN ĐG MUA TRỊ GIÁ BÁN TRỊ GIÁ MUA1 10/02/1998 KK03 2 450000 300000 900000 6000002 11/02/1998 NL02 6 210000 130000 1260000 7800003 02/02/1998 MP01 12 150000 115000 1800000 13800004 03/02/1998 MP02 15 150000 115000 2250000 17250005 16/02/1998 NL03 10 210000 130000 2100000 13000006 05/02/1998 MP04 16 150000 115000 2400000 18400007 17/02/1998 VL01 15 120000 80000 1800000 12000008 03/02/1998 NL01 13 210000 130000 2730000 16900009 05/02/1998 VP01 100 20000 15000 2000000 1500000

10 08/02/1998 VP02 120 20000 15000 2400000 180000011 01/02/1998 KKO2 9 450000 300000 4050000 270000012 18/02/1998 VL03 30 120000 80000 3600000 240000013 01/02/1998 KK01 10 450000 300000 4500000 300000014 18/02/1998 VL02 40 120000 80000 4800000 320000015 05/02/1998 MP03 78 150000 115000 11700000 8970000

MẶT HÀNG ĐG BÁN ĐG MUA THUẾ THỐNG KÊ MẶT HÀNGKK 450000 300000 0.3 tất cảMP 150000 115000 0.15 NLNL 210000 130000 0.4 VLVL 120000 80000 0.25 VPVP 20000 15000 0.05 KK

MP

Hàm Sumif (vùng chứa điều kiện, điều kiện, vùng cần tính tổng)chỉ những ô nào trên vùng chứa điều kiện, thỏa mãn điều kiện thì sẽ tính tổng những ô tương ứng trên vùng cần tính tổng

lưu ý: chỉ trường hợp điều kiện là 1 con số chính xác - còn lại thì phải bỏ trong ngoặc kép

SỐ CHỨNGLÃI* >400000

rút ra những chứng từ nào có lãi trên 400000, chép qua sheet khác, đặt tên cho sheet là Lai_400000rút ra những chứng từ nào có ngày nhằm vào ngày chủ nhật sang 1 sheet khác, đặt tên cho sheet là Chunhat

Page 10: ÔN TẬP EXCEL

BẢNG KÊ KHAI HÀNG HÓA THÁNG 2 / 1998

THUẾ LÃI180000 120000312000 168000207000 213000258750 266250520000 280000276000 284000300000 300000676000 364000

75000 42500090000 510000

810000 540000600000 600000900000 600000800000 800000

1345500 1384500

TỔNG LÃI PHẦN TRĂM6854750 1

812000 0.121700000 0.25

935000 0.141260000 0.182147750 0.31

Hàm Sumif (vùng chứa điều kiện, điều kiện, vùng cần tính tổng)chỉ những ô nào trên vùng chứa điều kiện, thỏa mãn điều kiện thì sẽ tính tổng những ô tương ứng trên vùng cần tính tổng

lưu ý: chỉ trường hợp điều kiện là 1 con số chính xác - còn lại thì phải bỏ trong ngoặc kép

rút ra những chứng từ nào có ngày nhằm vào ngày chủ nhật sang 1 sheet khác, đặt tên cho sheet là Chunhat

Page 11: ÔN TẬP EXCEL

bảng báo cáo số lượng tiêu thụ năm 1997stt mamh tên hàng số lượng qusố lượng qsố lượng quý 3

1 a01 DẦU 100 120 902 a02 DẦU 120 150 1503 b01 GẠO 140 100 1204 c01 ĐẬU 160 150 1605 a03 DẦU 150 160 1206 b02 GẠO 109 100 1007 b03 GẠO 120 130 1308 c02 ĐẬU 140 150 1509 b04 GẠO 100 150 100

10 b05 GẠO 120 120 150

điền vào cột Tên hàng dựa vào cột mã hàng tra trong bảng sau: MAMH A B C

TÊN HÀNGDẦU GẠO ĐẬU

Page 12: ÔN TẬP EXCEL

tên hàng quý 1 quý 2 quý 3dầu 370 430 360đậu 300 300 310gạo 589 600 600

VẼ ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN BẢNG THỐNG KÊ TRÊN

quý 1 quý 2 quý 30

100

200

300

400

500

600

700

ĐỒ THỊ BÁO CÁO SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA TIÊU THỤ NĂM 1997

dầu

đậu

gạo

QUÝ

KG

Page 13: ÔN TẬP EXCEL

VẼ ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN BẢNG THỐNG KÊ TRÊN

Page 14: ÔN TẬP EXCEL

BẢNG TÍNH CÔNG

STT MÃ NHÂN VIÊN TÊN NHÂN VIÊNKHỐI LƯỢN TẦNG THU NHẬP1 V01AD NGHĨA 35 1 3,000 2 V02AD BÌNH 25 2 6,000 3 V01AD NGHĨA 15 3 12,000 4 V02AD BÌNH 40 2 8,000 5 V03AD TÙNG 70 1 5,000 6 V04AD BẢO 55 1 3,000 7 V01AD NGHĨA 80 2 14,000 8 V04AD BẢO 47 3 15,000 9 V01AD NGHĨA 60 2 8,000

10 V02AD BÌNH 68 2 14,000 TỔNG

BẢNG 1 BẢNG ĐƠN GIÁ CÔNGMÃ NV TÊN NV

TẦNG<=30 > 30-60 >60

1 NGHĨA KG KG KG2 BÌNH 1 2,000 3,000 5,000 3 TÙNG 2 3,000 4,000 7,000 4 BẢO 3 4,000 5,000 9,000

TỔNG THU NHẬP CỦA TỪNG NHÂN VIÊNNGHĨA 37,000 BÌNH 28,000 TÙNG 5,000 BẢO 18,000

Page 15: ÔN TẬP EXCEL

DỰA vào ký tự thứ 2 và thứ 3 trong mã nhân viên và tra trong bảng 1 để điền tên nhân viênrút ký tự thứ 2 và thứ 3 ra thì đây vẫn là chuỗi - k dò trong bảng số được â dùng hàm VALUE ( GIÁ TRỊ CẦN ĐỔI RA SỐ)

Page 16: ÔN TẬP EXCEL

dùng hàm VALUE ( GIÁ TRỊ CẦN ĐỔI RA SỐ)

Page 17: ÔN TẬP EXCEL

bảng tính chi phí thuê phòng khách sạn CửuLongđơn giá thuê Ăn loại gìphòng / ngày A $10

R1 $35 B $8 " Alt + enter " dùng xuống dòng trong 1 ôR2 $25 C $6R3 $15

Họ và tên

1 David Chang R1A1 35 10/12/1994 10/24/1994 12 3502 Mohamed Ali R3B1 15 10/15/1994 10/23/1994 8 1203 Roberto Baggio R1A2 35 10/2/1994 10/25/1994 23 3504 Hoàng Dung R2C1 25 10/7/1994 10/22/1994 15 2505 David Platt R2B2 25 10/10/1994 10/15/1994 5 1256 Thạch Pá Thiên R3C2 15 10/15/1994 11/9/1994 25 1507 Roger Milla R1A1 35 10/20/1994 11/16/1994 27 3508 Bruce Lee R2B2 25 10/18/1994 10/25/1994 7 1759 Marcel Desailly R3C1 15 10/22/1994 11/6/1994 15 150

10 Heni N'Kono R1B2 35 10/25/1994 11/8/1994 14 350TỔNG CỘNG

CAO NHẤTTHẤP NHÂT

Số ngày thanh toán đúng đơn giá: 10 ngày đầusố ngày thanh toán 90% đơn giá: 5 ngày tiếp theosố ngày thanh toán 80% đơn giá: số ngày còn lại

ngày ăn 2 buổi - tính tiền ăn uống

STT

Mãthanhtoán

Đơngiá

phòng

Ngàyđến

Ngàyđi

Sốngàythuê

Số ngàythanh toánđúng đgiá

Page 18: ÔN TẬP EXCEL

bảng tính chi phí thuê phòng khách sạn CửuLong

" Alt + enter " dùng xuống dòng trong 1 ô

63 0 413 10 4230 0 120 8 128

157.5 224 731.5 20 751.5112.5 0 362.5 6 368.5

0 0 125 16 14167.5 120 337.5 12 349.5

157.5 336 843.5 10 853.50 0 175 16 191

67.5 0 217.5 6 223.5126 0 476 16 492

TỔNG CỘNG 3801.5 120 3921.5CAO NHẤT 843.5 20 853.5

THẤP NHÂT 120 6 128

số ngàythanh toán90% đgiá

số ngàythanh toán80% đgiá

Tiềnthuê

phòng

Tiềnăn

uống

Tiền phảithanh toán

Page 19: ÔN TẬP EXCEL

BẢNG CHI TIẾT DOANH THUSTT TÀI XẾ MÃ XE TÊN XE SỐ KM THÀNH TIỀN

1 TRẦN NAM VT Vina taxi 5.5 34,500 2 NGUYỄN ANH ET airport taxi 20 120,000 3 HỒ THANH VT Vina taxi 1 6,500 4 LÊ KHANH MT mailinh taxi 3.25 18,000 5 TRẦN HÙNG ET airport taxi 2 12,000 6 ĐỖ HẬU VT Vina taxi 3.2 20,700

BẢNG AMÃ XE TÊN XE ĐƠN GIÁVT Vina taxi 6500ET airport taxi 6000MT mailinh taxi 5500

bảng tổng kếtmã xe TÊN XE TỔNG THUVT 3 61,700 ET 2 132,000 MT 1 18,000

dùng hàm vlookup có vấn đề

Page 20: ÔN TẬP EXCEL

Bảng lương tháng 1 - 1998stt mã nhân vhọ và tên phòng ban lcb ngày côn mã loạsố năm cô

1 A20ĐT AAA đào tạo 540 26 A 202 B15TV BBB tài vụ 290 24 B 153 C06HC CCC hành chính 290 25 C 64 D03VT DDD vật tư 310 24 D 35 C18ĐT EEE đào tạo 290 23 C 186 B10ĐT FFF đào tạo 290 26 B 10

BẢNG MÃĐT HC TV VTđào tạo hành chính tài vụ vật tư

Bảng hệ số

mã loạisố năm công tác

1 ->= 3 4 <= 8 9 <=16 > 16A 10 12 14 20B 10 11 13 16C 9 10 12 14D 8 9 11 13

Page 21: ÔN TẬP EXCEL

Bảng lương tháng 1 - 1998hệ số lương lương

Page 22: ÔN TẬP EXCEL

kết quả thi cuối khóaSTT TÊN HỌC VIÊN PHÁI NĂM SINH TOÁN VĂN NGOẠI NGỮ ĐIỂM THÊM

1 HIỆP NỮ 70 9 8 7 0.752 NGA NỮ 74 5 6 4 0.53 HÀ NỮ 68 8 9 9 0.754 SƠN NAM 72 4 6 7 05 LÂM NAM 68 10 8 9 0.756 HẠNH NỮ 74 4 5 6 0.57 NAM NỮ 71 3 9 7 0.758 LINH NỮ 74 8 5 6 0.59 DIỄM NỮ 69 4 5 6 0.75

10 KHOA NAM 73 3 5 5 011 HƯƠNG NỮ 74 6 6 8 0.512 THẢO NAM 66 10 4 7 0.7513 MINH NAM 60 9 5 6 0.75

TRUNG BÌNHCAO NHẤTTHẤP NHẤT

YÊU CẦU TÍNH1 ĐIỂM THÊM: những học viên sinh sau năm 72 điểm thêm là 0.75; ngược lại, không sinh sau năm 72 nhưng là phái nữ thì điểm thêm là 0.5; ngoài ra không được điểm thêm nào2 điểm thấp nhất của từng học viên345 xếp loại dựa vào các tiêu chuẩn sau:

giỏi nếu Điểm kết quả > = 8.0 và không có môn nào dước 6.5khá nếu Điểm kết quả > = 6.5 và không có môn nào dưới 5.0TB nếu điểm kết quả > = 5.0 và không có môn nào dưới 3.5yếu nếu điểm kết quả .=3.5 và không có môn nào dưới 2.0kém : còn lại

6 dựa vào điểm kết quả hãy xếp hạng cho từng học viên7 tính trung bình, cao nhất, thấp nhất cho từng môn, ĐTB, Đ kết quả

Điểm trung bình: với điểm toán hệ số 3, văn hệ số 1, ngoại ngữ hệ số 2 và làm tròn đến 0.5điểm kết quả: những học viên nào có ĐTB > = 5 thì điểm kết quả = ĐTB; nếu không thì: Điểm kết quả = ĐTB + điểm thêm

Page 23: ÔN TẬP EXCEL

kết quả thi cuối khóaĐIỂM THẤP NHẤT ĐTB Đ KQ XẾP LOẠI XẾP HẠNG

7 7 7 KHÁ 34 4.1 4.6 YẾU 108 7.3 7.3 KHÁ 24 4.6 4.6 YẾU 108 8 8 GIỎI 14 4.1 4.6 YẾU 103 4.6 5.35 YẾU 85 5.9 5.9 TB 64 4.1 4.85 YẾU 93 3.4 3.4 KÉM 136 5.7 5.7 TB 74 6.9 6.9 TB 45 6.3 6.3 TB 5

ĐIỂM THÊM: những học viên sinh sau năm 72 điểm thêm là 0.75; ngược lại, không sinh sau năm 72 nhưng là phái nữ thì điểm thêm là 0.5; ngoài ra không được điểm thêm nào

Điểm trung bình: với điểm toán hệ số 3, văn hệ số 1, ngoại ngữ hệ số 2 và làm tròn đến 0.5điểm kết quả: những học viên nào có ĐTB > = 5 thì điểm kết quả = ĐTB; nếu không thì: Điểm kết quả = ĐTB + điểm thêm nhưng nếu sau khi công thêm mà lớn hơn 5 thì chỉ được lấy là 5 ( tức là những học viên này không thể có điểm kết quả lớn hơn 5)

Page 24: ÔN TẬP EXCEL

nhưng nếu sau khi công thêm mà lớn hơn 5 thì chỉ được lấy là 5 ( tức là những học viên này không thể có điểm kết quả lớn hơn 5)