Ôn thi thpt quốc gia môn toán bài tập về phương trình lượng giác
TRANSCRIPT
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I.CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC1.CÔNG THỨC CỘNG 2.CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb cos2a = cos2a – sin2acos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb = 2cos2a –1
sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb = 1 – 2sin2a sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb sin2a = 2.sina.cosa tan(a + b) = tan2a = tan(a - b) =
3.CÔNG THỨC HẠ BẬC cos2a =
sin2a =
4.CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCHcosa + cosb = 2.cos .cos
cosa - cosb = -2.sin .sin sina + sinb = 2.sin .cos
sina - sinb = 2.cos .sin
5.CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNGcosa.cosb = [cos(a – b) + cos(a + b)]sina.sinb = [cos(a – b) - cos(a + b)]
6.BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT
x
rad
- - - - - - - - 0
độ
-180o
-150
o
-135
o
-120o
-90o
-60o
-45o
-30o 0 30
o45
o60
o90
o120o
135o
150o
180o
sin 0 - - - -1 - - - 0 1 0
cos -1 - - - 0 1 0 - - - -1
1
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-tan 0 1 || - -1 - 0 1 || - -1 - 0
cot || 1 0 - -1 - || 1 0 - -1 - ||
II.CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 1.Phương trình sinx=a.( -1 a 1)
sinx = a ; k Z +sinx = sin ; k Z ( a = sin)
sinx = 0 x = k; k Z sinx = 1 x = + k2; k Z sinx = -1 x = -+ k2; k Z2.Phương trình cosx=a.( -1 a 1)
cosx = a ; k Z +cosx = cos ; k Z ( a = cos)
cosx = 0 x = + k; k Z cosx = 1 x = k2; k Z cosx = -1 x = + k2; k Z3.Phương trình tanx=a.
TXĐ:
+ +
4.Phương trình cotx=a. TXĐ: + +
III.CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP.1.Phương trình a.sinx+bcosx=c ( )
đặt:
2
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
phương trình trở thành:
*Chú ý +Phương trình có nghiệm khi
+Nếu thì:
2.Phương trình : (1) +Nếu a = 0:
+Nếu c = 0:
+Nếu :
BÀI TẬP.
Bài 1.Giải các phương trình:
a) b)
c) d) Giải.
a)
b)
c)
sin = 1
d)
sinx ( 2 cosx – sinx ) = 0
Bài 2.Giải các phương trình:
a)
3
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
b)
c)
sin = - 1
d)
e.
f.
g.
4
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác- h.
i.
Bài 3.Giải các phương trình: a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. Bài 4.Giải các phương trình: a. b. c. d. e. f. Bài 5. Giaûi caùc phöông trình sau :a) b)
c) d) Baøi giaûi :a)
b)
c)
Sin = 1
d)
sinx ( 2 cosx – sinx ) = 0
5
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Bài 6. giaûi phöông trìnhlöôïng giaùc :a)
b)
c) Sin = - 1
d)
Bài 7. Giải các phương trình sau: a. b. c. d.
a)
b)
c)
d)
Bài 8. Giải các phương trình sau: a. b. c. d.
a)
b)
c)
6
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
d)
Bài 9. Giải các phương trình sau: a. b. c. d.
a)
b)
c)
d)
Bài 10. Giải Phương trình a. b. c. cos2x + sinx +1=0
a/
b
c.
Bài 11. Giải các pt. a. b.sin2x +3sinx cosx -5 cos2x= 0 c.2 cos2x -3cosx +1 =0 Đáp án
7
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
a
b =>
=> =>
c.
Bài 12. a. Giải các Phương trình sau:
b.sin2x +3sinx cosx -5 cos2x= 0
a/
b/
=>
Bài 13. Giải các phương trình sau
a. b. c.
Đs a. b. x=k3600 c.
Bài 13. Giải Phương trình
a. tan(x +200) = b. sinx + sin2x = cosx + cos3x
c.4sin2x -5sinx cosx -6 cos2x= 0 ĐS.a. x=100 +k1800
b. c.
8
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-Bài 14. Giải Phương trình a. b.
1a)
1b)
Bài 15. Giải pt: a. b.sin(2x + ) = -
Đáp án : a.
b.
Bài 16. Giải pt: a. b.cos(2x + ) = - c. 2
Đáp án : a.
b.
c.
h.
Phương trình asinx + bcosx = c9
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Bài 1.
Bài 2.
,
Bài 3.
Bài 4. (1)
Điều kiện:
Bài 5. (*)
Điều kiện:
10
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
C2
Bài 6.
Bài 7.
Bài 8.
Bài 9.
11
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Bài 10.
Ta có:
Đặt:
Phương trình trở thành:
loại
Bài 11.
12
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Bài 12. (*) Điều kiện:
Vậy,phương trình có nghiệm:
Bài 13.
Bài 14.
Bài 15. (*) Điều kiện:
13
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Vậy,phương trình có nghiệm là:
Bài 16.
Vậy,phương trình có nghiệm là:
Bài 17.
Bài 18.
14
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Bài 19.Cho phương trình: (*)a.Tìm m sao cho phương trình có nghiệm.b.Giải phương trình khi m = -1.Giải.
a. (*)có nghiệm khi:
b.Khi m = -1 phương trình trở thành:
Bài 20. Cho phương trình: (*)
a.Giải phương trình khi
b.Tìm để phương trình (*) có nghiệmGiải.
Ta có:
(**)
a. khi phương trình trở thành:
15
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
b.Phương trình có nghiệm khi:
Bài 21.Giải các phương trình:a. b.
c. d.
e. f.
g. h.
i. j.
k. l.
m. n.
p. q.
Bài 22. Cho phương trình: (*)
a.Giải phương trình khi m = 1 b.Tìm để phương trình (*) có nghiệmBài 23. Cho phương trình: (*) a.Giải phương trình khi b.Tìm để phương trình (*) có nghiệm
Bài 24. Cho phương trình: (*)
a.Giải phương trình khi
b.Tìm để phương trình (*) có nghiệm.
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Bài 1. (1)
Điều kiện:
16
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Ta có:
Bài 2.
(*)Cách 1:
Cách 2:
Cách 3:
Cách 4:
Bài 3.
Bài 4. (1)
Điều kiện:
17
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Bài 5. (*)
Điều kiện:
Bài 6. (*)
Điều kiện:
18
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Đối chiếu điều kiện phương trình có nghiệm:
Bài 7.
Bài 8.
Bài 9.
19
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Bài 10. (1)Điều kiện:
Đặt: phương trình trở thành:
Vậy,phương trình có nghiệm:
Bài 11. (*)
Điều kiện:
Vậy,phương trình có nghiệm:
Bài 12.
20
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Bài 13. (*)
Bài 14. (*)
Ta thấy:
Thay vào phương trình (*) ta được:
không thỏa mãn với mọi k
Do đó không là nghiệm của phương trình nên:
21
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Vậy,phương trình có nghiệm: ,
Bài 15. (1)
Điều kiện:
Ta có:
Vậy,phương trình có nghiệm: ,
Bài 16.
Đặt: phương trình trở thành:
Vậy,phương trình có nghiệm: ,
Bài 17. (1)
22
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Điều kiện:
C2: Đặt:
Bài 18. (1)
Điều kiện:
Vậy,phương trình có nghiệm:
Bài 19. (*)
Điều kiện:
Ta có:
23
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Vậy,phương trình có nghiệm:
Bài 20.
MỘT SỐ KĨ NĂNG KẾT HỢP NGHIỆM VÀ ĐIỀU KIỆN TRONG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CÓ ĐIỀU KIỆN
I. CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP NGHIỆM VỚI ĐIỀU KIỆN PHỔ BIẾN:1. Biểu diễn nghiệm (của phương trình hệ quả) và điều kiện (của phương trình ban đầu) qua cùng một hàm số lượng giác: 1.1 Kiến thức cơ sở:
24
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-Trong phần này cần sử dụng tốt các công thức sau:
Công thức nhân đôi
Công thức hạ bậc
Các hằng đẳng thức cơ bản của lượng giác
Từ đó ta có các kết quả cần chú ý sau
;
;
;
1.2 Một số ví dụ minh hoạ:Ví dụ 1: (Đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ 2010, khối A)
Giải phương trình
Lời giải:
Điều kiện:
Khi đó
(do )
25
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Ví dụ 2: (Đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ 2006, khối B)
Giải phương trình
Lời giải: Điều kiện
Ta có
Ví dụ 3: Giải phương trình
Lời giải:
26
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Điều kiện
Khi đó
Đối chiếu với điều kiện ta được
Vậy phương trình có nghiệm là
Ví dụ 4: Giải phương trình
Lời giải:
Điều kiện
Nhận thấy , do đó phương trình đã cho trở thành
27
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Đối chiếu điều kiện ta được
Ví dụ 5: Giải phương trình
Lời giải: Điều kiện . Khi đó phương trình đã cho trở thành
Đối chiếu điều kiện ta được
Các bài tập tương tự
1/ ;2/ (2003_A);
3/ (2003_B); 4/ (2003_D);
5/ (2004_B).
2. Thử trực tiếp và xét mệnh đề đối lập 2.1 Kiến thức cơ sở
+ Các nhận xét về tính chu kì của hàm số lượng giác.
; ;
;
+ Các công thức về giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt.
2.2 Một số ví dụ minh hoạVí dụ 1: Giải phương trình
Lời giải: Điều kiện
Khi đó phương trình đã cho trở thành
28
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Với thì
Với thì
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
Ví dụ 2: (Đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ, 2011, khối A)
Giải phương trình
Lời giải: Điều kiện
Khi đó phương trình đã cho trở thành
Giả sử , khi đó (vô lí)
Do đó phương trình tương đương với
Vậy phương trình có nghiệm là
Ví dụ 3: Giải phương trình
Lời giải: Điều kiện
Khi đó
29
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
thoả mãn điều kiện, do đó ta được
Tiếp theo giả sử , thay vào (2) ta được (vô lí)
Tức là các nghiệm của (2) đều thoả mãn điều kiện.
Giải (2) ta được ,
(với )
Vậy phương trình có nghiệm
Ví dụ 4: Giải phương trình
Lời giải: Điều kiện
Khi đó
Giả sử , thay vào (*) ta được (vô lí)
Tức là các nghiệm của (*) đều thoả mãn điều kiện.
Giải (*) ta được
Ví dụ 5: Giải phương trình
30
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Lời giải: Điều kiện
phương trình tương đương với
+ Đối chiếu điều kiện (1)
Giả sử
Do nên
Lại do nên
Từ đó . Suy ra với thoả mãn phương trình
+ Đối chiếu điều kiện (2)
Giả sử
Ta thấy vế trái của (3) chẵn, vế phải của (3) lẻ nên không tồn tại thoả mãn (3).
Từ đó suy ra điều kiên (2) luôn được thoả mãn.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
Các bài tập tương tự
1/ ; 2/ ;
3/ 4/
5/
3. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác (ĐTLG) 3.1 Kiến thức cơ sở
+ Mỗi cung (hoặc góc) lượng giác được biểu diễn bởi một điểm trên ĐTLG
được biểu diễn bởi một điểm trên ĐTLG;
được biểu diễn trên ĐTLG bởi 2 điểm đối xứng nhau qua O;31
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
được biểu diễn trên ĐTLG bởi 3 điểm cách đều nhau, tạo thành 3 đỉnh một
tam giác đều nội tiếp ĐTLG;
được biểu diễn trên ĐTLG bởi n điểm cách đều nhau, tạo thành n đỉnh một đa
giác đều nội tiếp ĐTLG.
+ Ta biểu diễn trên ĐTLG những điểm không thoả mãn điều kiện (đánh dấu “x”) và những điểm nghiệm tìm được (đánh dấu “o”). Những điểm đánh dấu “o” mà không trùng với những điểm đánh dấu “x” chính là những điểm thoả mãn điều kiện.
3.2 Một số ví dụ minh hoạVí dụ 1: (Đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ 2011, khối D)
Giải phương trình
Lời giải: Điều kiện
Khi đó phươngtrình đã cho trở thành
Ví dụ 2: (Đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ 2006, khối A)
Giải phương trình
Lời giải: Điều kiện
Khi đó phương trình đã cho trở thành
32
Kết hợp với điều kiện trên đường tròn lượng giác (như
hình bên) ta được nghiệm của phương trình là
3
2
22
3
3
O
y
x
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Ví dụ 3: Giải phương trình
Lời giải: Điều kiện
Khi đó
Kết hợp với điều kiện trên đường tròn lượng giác .Ta được nghiệm của phương trình là .
Các bài tập tương tự
1/ ; 2/ ;
3/ ;
4/ ;
5/ (Tuyển sinh ĐH – CĐ 2009, khối A).
33
o
y
x
43
4
54
Kết hợp với điều kiện trên đường tròn lượng giác ta được nghiệm của phương trình là
O x
2
y
2
3
3
23
43
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2002 - 2011
Baøi 1: [ĐH A02] Tìm :
Baøi 2: [ĐH B02] Baøi 3: [ĐH D02] Tìm :
Baøi 4: [Dự bị 1 ĐH02] Xác định m để phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm thuộc
Baøi 5: [Dự bị 2 ĐH02]
Baøi 6: [Dự bị 3 ĐH02]
Baøi 7: [Dự bị 4 ĐH02]
Baøi 8: [Dự bị 5 ĐH02] Cho phương trình :
a) Giải phương trình với b) Tìm a để phương trình trên có nghiệm.
Baøi 9: [Dự bị 6 ĐH02]
Baøi 10: [ĐH A03]
Baøi 11: [ĐH B03]
Baøi 12: [ĐH D03]
Baøi 13: [Dự bị 1 ĐH A03]
Baøi 14: [Dự bị 2 ĐH A03] Baøi 15: [Dự bị 1 ĐH B03]
Baøi 16: [Dự bị 2 ĐH B03]
Baøi 17: [Dự bị 1 ĐH D03]
Baøi 18: [Dự bị 2 ĐH D03]
Baøi 19: [ĐH B04] Baøi 20: [ĐH D04] Baøi 21: [Dự bị 1 ĐH A04] Baøi 22: [Dự bị 2 ĐH A04] Baøi 23: [Dự bị 1 ĐH B04]
34
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Baøi 24: [Dự bị 2 ĐH B04]
Baøi 25: [Dự bị 1 ĐH D04]
Baøi 26: [Dự bị 2 ĐH D04]
Baøi 27: [ĐH A05] Baøi 28: [ĐH B05]
Baøi 29: [ĐH D05]
Baøi 30: [Dự bị 1 ĐH A05] Tìm
Baøi 31: [Dự bị 2 ĐH A05]
Baøi 32: [Dự bị 1 ĐH B05]
Baøi 33: [Dự bị 2 ĐH B05]
Baøi 34: [Dự bị 1 ĐH D05]
Baøi 35: [Dự bị 2 ĐH D05]
Baøi 36: [ĐH A06]
Baøi 37: [ĐH B06]
Baøi 38: [ĐH D06]
Baøi 39: [Dự bị 1 ĐH A06]
Baøi 40: [Dự bị 2 ĐH A06]
Baøi 41: [Dự bị 1 ĐH B06]
Baøi 42: [Dự bị 2 ĐH B06] Baøi 43: [Dự bị 1 ĐH D06] Baøi 44: [Dự bị 2 ĐH D06] Baøi 45: [ĐH A07] Baøi 46: [ĐH B07]
Baøi 47: [ĐH D07]
Baøi 48: [Dự bị 1 ĐH A07]
Baøi 49: [Dự bị 2 ĐH A07]
35
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Baøi 50: [Dự bị 1 ĐH B07]
Baøi 51: [Dự bị 2 ĐH B07]
Baøi 52: [Dự bị 1 ĐH D07]
Baøi 53: [Dự bị 2 ĐH D07]
Baøi 54: [ĐH A08]
Baøi 55: [ĐH B08] Baøi 56: [ĐH D08] Baøi 57: [CĐ 08] Baøi 58: [Dự bị 1 ĐH A08]
Baøi 59: [Dự bị 2 ĐH A08]
Baøi 60: [Dự bị 1 ĐH B08]
Baøi 61: [Dự bị 2 ĐH B08]
Baøi 62: [Dự bị 1 ĐH D08]
Baøi 63: [Dự bị 2 ĐH D08]
Baøi 64: [ĐH A09] (1 2sin x)cos x 3
(1 2sin x)(1 sin x)
Baøi 65: [ĐH B09] Baøi 66: [ĐH D09] Baøi 67: [CĐ 09]
Baøi 68: [ĐH A10]
Baøi 69: [ĐH B10] Baøi 70: [ĐH D10]
Baøi 71: [ĐH A11]
Baøi 72: [DB A11] Baøi 73: [ĐH B11]
Baøi 74: [ĐH D11]
Baøi 75: [DB D11] --------------------------------------------------------------------------------
36
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2009
Bài Hướng dẫn giải Kết qủa1
A.2002 Tìm : (1)
Điều kiện :
(1)
Vì Nên nghiệm của phương trình :
2B.2002
3D.2002
Tìm : (1)Ta có : (1) Vì
4DB 12002
Xác định m để phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm thuộc
: (1)
(1)
(2) với
Ta có :
Bài toán thành : Xác định m để phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn (2)
37
1
o1
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Đặt
Số nghiệm của (2) là số giao điểm của d và (P)
Khảo sát hàm số :
BBT
Phương trình (2) có ít nhất một nghiện trên đoạn
5DB 22002
(1)
Điều kiện :
(1)
6DB 32002
(1)
Điều kiện : (1)
7
DB 42002
(1)
Điều kiện :
38
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Ta có :
(1)
8DB 52002
Cho phương trình :
a) Giải phương trình với
b) Tìm a để phương trình trên có nghiệm.Giải.
a)Với , phương trình thành : (1)
vì :
(1)
b)
(2)Điều kiện để phương trình (2) có nghiệm :
9DB 62002
(1)
Điều kiện :
(1)
Vì :
;
10A2003 (1)
Điều kiện :
39
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
(1)
*
*
( vô nghiệm ) 11
B2003 (1)
Điều kiện :
(1)
12D2003 (1)
Điều kiện :
(1)So với điều kiện :
Nghiệm của (1) :
40
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-13
DB 1A2003
Điều kiện :
14DB 2
A2003 Điều kiện :
15DB 1
B2003
* ;
*
16DB 2
B2003
(1)
Vì :
Nên nghiệm của phương trình :
41
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Điều kiện :
(1)
17DB 1
D2003 (1)
Điều kiện :
(1)
18DB 2
D2003
(1)
Điều kiện :
(1)
19B2004
Điều kiện :
42
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-20
D2004
21DB 1
A2004
22DB 2
A2004
(1) TXĐ : Chú ý : ; (1)
(2)
Đặt : ; ,khi đó :
(3) ( nhận xét và suy ra : )
(3)
23DB 1
B2004
43
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
24DB 2
B2004 Điều kiện :
(1)
25DB 1
D2004
26DB 2
D2004
(1)Đặt với
(1)
Với
44
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-27
A2005
28B2005
29D2005
30DB 1
A2005Tìm của :
(chia 2 vế cho 2)
Vì
45
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
Vì
31DB 2
A2005
32DB1
B2005
33DB 2
B2005 (1)
Điều kiện :
(1)
34DB 1
D2005 (1) Điều kiện :
(1)
35DB 2
D2005
Chú ý : (1) là phương trình bậc 2 với biến Ta có :
Nghiệm của (1) :
46
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
36A2006 (1) điều kiện :
(1)
vì :
Nghiệm của (1)
37B2006 (1)
Điều kiện : Ta có :
(1)
38D2006
39DB 1
A2006 (1)
Ta có
(1)
47
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
40DB 2
A2006
41DB 1
B2006
(1) điều kiện :
(1)
42DB 2
B2006
;
48
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-43
DB 1D2006
44DB 2
D2006
45A2007
46B2007
47D2007
49
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
48DB 1
A2007
(1) điều kiện :
(1)
49DB 2
A2007
50DB 1
B2007
50
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
51DB 2
B2007
(1) điều kiện :
(1)
52DB1
D2007
53DB1
D2007
(1) điều kiện :
(1)
51
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-54
A2008 (1)
Điều kiện : và
(1)
Chú ý :
(1)
55B2008
56D2008
57CĐ
2008
52
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-58
DB 1A2008
(1) điều kiện :
(1)
59DB 2
A2008
60DB 1
B2008
61DB 2
B2008
53
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
62DB 1
D2008
63DB 2
D2008 (1) điều kiện :
(1)
64A2009
(1 2sin x)cos x 3(1 2sin x)(1 sin x)
(1) điều kiện :
(1)
;
54
-Tài liệu ôn tập phương trình lượng giác-
65B2009
66D2009
67CĐ
2009
55