organizational structure of mm

4
Plant là phân xưởng,nhà máy sản xuất hoặc một chi nhánh chịu trách nhiệm sản xuất hàng hóa cho công ty.Nhiệm vụ của plant là sản xuất, mua sắm, bảo trì, quản lý vât liệu. Những đặc tính của plant: Chỉ một lĩnh vực kinh doanh được gắn với một plant Một plant có thể gắn với một vài tổ hợp kênh phân phối và tổ chức bán hang Một plant có thể có một vài điểm vận chuyển. và một điểm vận chuyển có thể thuộc nhiều plant Một plant có địa chỉ và ngôn ngữ và thuôc về một quốc gia

Upload: thanh-cao

Post on 08-Nov-2015

6 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

fofjf df0- fvn ffpodsjf fesv agnwosodf jw9f0sdfsdoffwfjwfpjs sfuwf ssgog fkf9ffdsf

TRANSCRIPT

Plant l phn xng,nh my sn xut hoc mt chi nhnh chu trch nhim sn xut hng ha cho cng ty.Nhim v ca plant l sn xut, mua sm, bo tr, qun l vt liu.Nhng c tnh ca plant:Ch mt lnh vc kinh doanh c gn vi mt plantMt plant c th gn vi mt vi t hp knh phn phi v t chc bn hangMt plant c th c mt vi im vn chuyn. v mt im vn chuyn c th thuc nhiu plantMt plant c a ch v ngn ng v thuc v mt quc giaMt plant s c d liu c s v nguyn vt liu ring. C th, bn c th lu tr d liu cp plant thng qua cc bn ghi chp : MRP(Material Resoure Planning ? ), Mua hng, kho, tin cng vic, cng c/ngun sn phm, d ton, qun l cht lng, bn hng v phn phi sn phm, bng giNi chung, k hoch sn xut v sn xut c th c thc hin trong mt plant xc nh. Tuy nhin nhng quy trnh c th th c th c thc hin nhng c s ngoi plantQun l yu cu v d ton cng c th c thc hin cho khu vc ERP( E khng hiu cu ny ngha l sao.hj)Gi sn phm cng c th c thc hin cc n v ngoi plantMt plant c th c xc nh nh mt c s ph trch qun l v th m plant va l ni sn xut v cng l ni ph trch qun l Plant s c mt hoc nhiu kho hng ( Storage location)Storage location l cp thp nht trong SAP MM,n gip phn bit cc kho hng. Storage location l cp m cc kho hng ca nh my c qun l mt cch vt l.Qun l hng tn kho c thc hin da trn s lng tn cp ny.Hng tn kho c qun l da trn s lng n thun, khng da trn gi trMt Storage location lun c xc nh thuc v mt nh my hay phn xng nht nhVic mua bn hng ha trong cc kho s c ph trch bi cc Purchase OrganizationPurchase org l t chc chuyn ph trch vic mua bn hng ha,vt liu cho phn xng nh my. 1 pur org c th ph trch vic mua bn cho nhiu phn xng nh my, ngc li vic mua bn hng ha vt liu c th c ph trch bi nhiu pur orgPurchase org thc hin mua bn vt t hng ha hoc dch v da trn yu cuChu trch nhim v cc iu khon v iu kin vi nh cung cpTrch nhim mua bn c t ln hng u vi t chc nyPurchase group l n v cp di ca pur org. chuyn trch vic mua bn theo tng i tng hng ha vt liu V cch m cc mt xch ny lin kt vs nhau:Client i din cho mt tp on. Mt tp on nh vy s gm nhiu cng ty con. V mi cng ty con ny s bao gm cc chi nhnh khc nhau. Nhim v ca cc chi nhnh s l chu trch nhim trong vic sn xut ra sn phm, mua sm bo tr v qun l vt liu. Vic qun l vt liu ny c thc hin nh nhng thng s thu thp t Storage Location ni m cc nguyn vt liu c lu tr v bo qun mt cch c h thng v c qun l r rng. Hng ha trong kho c a v t u?. Purchase org s ph trch vic ny. T chc ny c nhim v mua bn hng ha vt liu theo k hoch ca cng ty(company code). Pur org s m phn vi bn cung cp v tt c nhng g lin quan ti sn phm: gi c, s lng, phng thc thanh ton, phng thc vn chuyn, cc iu khon s dng sn phm sao cho c li nht cho cng ty. Mi pur org s c nhiu nhm pur. Nhng nhm ny s ph trch mua bn theo tng i tng hng ha vt liu c phn cng