parkcity hÀ nỘi parking lot sale contract...2019/12/24 · pursuant to decision no. 2011/qd-ubnd...
TRANSCRIPT
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CHỖ ĐỖ XE
PARKCITY HÀ NỘI
PARKING LOT SALE CONTRACT PARKCITY HANOI
TOÀ NHÀ CHUNG CƯ PARK KIARA
Căn hộ:
Chỗ đỗ xe Tầng - lô
PARK KIARA
Apartment No:
Parking Lot Level - Lot:
Tại: Khu Đô Thị Mới Lê Trọng Tấn - ParkCity Hà Nội, Quận Hà Đông - Hà Nội
At: ParkCity Ha Noi New Township, Le Trong Tan Road, Hadong District, Hanoi
2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------------------
Hà Nội, ngày …… tháng …… năm ……
Hanoi, …………………………
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CHỖ ĐỖ XE
Số:
PARKING LOT SALE CONTRACT
No.
Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 24 tháng 11năm 2015;
Pursuant to the Civil Code No. 91/2015/QH13 promulgated by the National Assembly on
November 24, 2015;
Căn cứ Luật Nhà Ở số 65/2014/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2014
(“Luật Nhà Ở”) và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Pursuant to the Law on Residential Housing No. 65/2014QH13 promulgated by the National
Assembly on 25 November 2014 (“Law on Residential Housing”) and documents guiding the
implementation thereof;
Căn cứ Luật Kinh Doanh Bât Động Sản số 66/2014/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 25
tháng 11 năm 2014 (“Luật Kinh Doanh Bất Động Sản”) và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Pursuant to the Law on Real Estate Business No. 66/2014/QH13 promulgated by the National
Assembly on 25 November 2014 (“Law on Real Estate Business”) and documents guiding the
implementation thereof;
Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 17 tháng 11 năm 2010 và các văn bản
hướng dẫn thi hành;
Pursuant the Law on Legal Consumer’s Rights Protection dated November 17, 2010 and
documents guiding the implementation thereof;
Căn cứ Giây Chứng Nhận Đầu Tư số 011033002202 do Ủy Ban Nhân Dân thành phố Hà Nội
câp chứng nhận lần đầu ngày ngày 17 tháng 1 năm 2014 (câp đôi, thay thê Giây Chứng Nhận
Đầu Tư số 011032000869 ngày 7 tháng 6 năm 2010 do Ủy Ban Nhân Dân thành phố Hà Nội
câp) (“Giấy Chứng Nhận Đầu Tư”);
Pursuant to Investment Certificate No. 011033002202 issued by Hanoi People’s Committee for
the first time on January 17, 2014 (for change and for replacement of Investment Certificate
No. 011032000869 on June 7, 2010 issued by Hanoi People’s Committee (the “Investment
Certificate”);
3
Căn cứ Quyêt Định số 6077/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Ủy Ban Nhân Dân
thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch tông thể tỷ lệ 1/500 Khu Đô Thị Mới ParkCity
Hà Nội;
Pursuant to Decision No. 6077/QD-UBND dated November 11, 2015 of Ha Tay People’s
Committee approving the 1/500 scale master plan of the ParkCity Hanoi New Township Area;
Căn cứ Quyêt Định số 2011/QĐ-UBND ngày 3 tháng 7 năm 2008 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh
Hà Tây về việc giao chính thức 772.275,2 m2 đât tại xã Yên Nghĩa, Phường La Khê cho Công
Ty Cô Phần Phát Triển Đô Thị Quốc Tê Việt Nam (“VIDC”) để đầu tư xây dựng Khu Đô Thị
Mới ParkCity Hà Nội.
Pursuant to Decision No. 2011/QD-UBND dated July 3, 2008 of Ha Tay People’s Committee
on land allocation of 772,275.2 m2 at Yen Nghia Commune, La Khe Ward to Vietnam
International Township Development JSC (“VIDC”) in order to develop the ParkCiy Hanoi;
Căn cứ Văn bản số 135/SXD-TD ngày 10 tháng 6 năm 2008 về kêt quả thẩm định thiêt kê cơ
sở hạ tầng kỹ thuật Khu Đô Thị ParkCity Hà Nội;
Document No.135/SXD-TD dated June 10, 2008 of Ha Tay Construction Department
regarding the evaluation of the basic design of the technical infrastructure of the ParkCity Ha
Noi New Township;
Căn cứ Thỏa Thuận Đặt Cọc Mua Bán Nhà Ở căn hộ số đã được ký kêt giữa Công Ty Cô Phần
Phát Triển Đô Thị Quốc Tê Việt Nam và Ông/Bà (sau đây được gọi là “Thỏa Thuận Đặt
Cọc”); và
Pursuant to Deposit Agreement for selling and buying apartment No. between the Vietnam
International Township Development Joint Stock Company and Mr/Mrs. (hereinafter referred
to as “Deposit Agreement”); and
Căn cứ các tài liệu pháp lý liên quan khác gồm Giây phép xây dựng số 10856/SXD-QLN do
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội câp cho Nhà Chung Cư (Bên Mua tại đây đồng ý không áp
dụng Luật Thương mại để điều chỉnh Hợp Đồng này);
Pursuant to other relevant legal documents including Construction Permit No. 10856/SXD-
QLN issued by Hanoi Department of Construction to the Apartment Building (the Buyer hereby
agrees not to select the application of the Law on Trade to govern this Contract),
CÁC BÊN GỒM:
WE ARE:
Bên A: BÊN BÁN CHỖ ĐỂ XE (sau đây gọi tắt là Bên Bán):
Party A: THE SELLER OF PARKING LOT (hereinafter referred to as the “Seller”):
- Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM
(viết tắt là “VIDC”)
Company: VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JOINT
STOCK COMPANY
4
- Đại diện bởi: Ông Yap Chin Hua
Represented by: Mr. Yap Chin Hua
Chức vụ: Tông Giám đốc
Position: General Director
Số CMND (hộ chiêu): A32823592 câp ngày: 04 tháng 06 năm 2014 tại Kuala Lumpur,
Malaysia
ID Card (Passport Number): A32823592 Date of issue: 04 June 2014 at Kuala
Lumpur, Malaysia
- Địa chỉ: Khu đô thị ParkCity Hanoi, đường Lê Trọng Tân, phường La Khê, quận Hà
Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Address: ParkCity Hanoi Township, Le Trong Tan Road, La Khe Ward, Hadong
District, Hanoi, Vietnam
- Điện thoại/ Telephone: (84 24) 3 355 3366
- Fax: (84 24) 3 355 3365
- Số tài khoản: 068704061149999 (VNĐ) tại Ngân Hàng Quốc Tê Việt Nam, Trung tâm
kinh doanh
Account number: 068704061149999 (VND) at VIB, Central Head Office
- Mã số thuê: 0500581627
Tax code: 0500581627
Bên B: BÊN MUA CHỖ ĐỂ XE (sau đây gọi tắt là Bên Mua):
Party B: THE BUYER OF PARKING LOT (hereinafter referred to as the “Buyer”):
- Ông (Bà)/ Mr.(Mrs.):
- Số CMND (hộ chiêu) số/ ID (passport) No.:
Câp ngày/ Date of issuance:
Bởi/ By:
- Hộ khẩu thường trú/ Permanent residence:
- Địa chỉ liên hệ/ Contact Address:
- Điện thoại/ Phone number:
- Email:
(Bên Bán và Bên Mua sau đây được gọi chung là “Các Bên” và gọi riêng là “Bên”)
(The Buyer and the Seller are hereinafter referred collectively to as “Parties” and individually
referred to as “Party”)
Hai Bên đồng ý ký kêt bản hợp đồng mua bán chỗ để xe này với các điều, khoản sau đây:
Both Parties agree to enter into this parking lot sale contract with the following terms and
conditions:
5
Điều 1. Giải thích từ ngữ
Article 1. Interpretation
Trong hợp đồng này, trừ khi ngữ cảnh yêu cầu khác đi, các từ, cụm từ và thuật ngữ viêt hoa
dưới đây sẽ có ý nghĩa tương ứng như dưới đây:
In this Contract, unless the context otherwise required, the following terms and capitalization
terminologies/ phrase shall have the corresponding meanings as below construed:
1. “Chỗ Để Xe” là phần diện tích để đỗ xe ô tô được xây dựng theo thiêt kê đã được phê
duyệt thuộc Nhà Chung Cư do Bên Bán đầu tư và xây dựng với các đặc điểm được mô
tả tại Điều 2 của Hợp Đồng này. Để làm rõ, Chỗ Để Xe không bao gồm bât kỳ đường,
đường nội bộ (tại các tầm hầm và khối đế), khu vực xung quanh các chỗ để xe ô tô hoặc
bât kỳ khu vực nào trong tầng hầm và khối đê của Nhà Chung Cư không sử dụng cho
mục đích để xe ô tô theo thiêt kê đã được phê duyệt;
“Parking Lot” means a lot for parking automobile that is built in accordance with the
approved design, belongs to the Apartment Building invested and constructed by the
Seller, and has the specifications as described in Article 2 of this Contract. For clarity,
the Parking Lot shall not include any internal roads (in the basements and podium),
paths accessing to the lot for parking automobile and other areas in the basements and
podium of the Apartment which are not used for parking automobiles as per the
approved designs;
2. “Nhà Chung Cư” là nhà chung cư Park Kiara nơi có Căn Hộ do Bên Bán làm chủ đầu
tư, bao gồm các căn hộ, diện tích kinh doanh, thương mại và các công trình tiện ích
chung của tòa nhà, kể cả phần khuôn viên (nêu có) được xây dựng tại ô quy hoạch số
CH-04 thuộc ParkCity Hà Nội (như được định nghĩa dưới đây)
“Apartment Building” means the apartment building named Park Kiara invested by
the Seller in which the Apartment is located and which includes the apartments,
commercial areas, public facilities including the outdoor public area (if any)
constructed at Land Lot No. CH-04 of ParkCity Hanoi (as defined below);
3. “Hợp Đồng” là hợp đồng mua bán chỗ để xe này và toàn bộ các phụ lục đính kèm cũng
như mọi sửa đôi, bô sung bằng văn bản đối với Hợp Đồng này do các bên lập và ký kêt
trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này;
“Contract” means this parking lot sale contract and its appendices attached thereto as
well as all written amendments of and supplements to this contract which are made and
signed by the both Parties during the contract performance;
4. “Giá Bán” là giá bán Chỗ Để Xe được xác định tại Điều 3 của Hợp Đồng này;
“Sale Price” means the sale price of the Parking Lot as specified in Article 3 of this
Contract;
5. “Bảo Hành” là việc khắc phục, sửa chữa, thay thê các hạng mục được liệt kê cụ thể tại
Điều 9 của Hợp Đồng này khi các hạng mục này bị hư hỏng, khiêm khuyêt hoặc khi
vận hành sử dụng không bình thường mà không phải do lỗi của người sử dụng Chỗ Để
Xe gây ra trong khoảng thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật nhà ở và theo
thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
“Warranty” means the repairs, fixing and replacement of items as specified in Article
9 of this Contract when these items are damaged, defective, or malfunctioning not on
account of the Parking Lot users over a certain warranty period as provided by law on
residential housing and this Contract;
6. “Diện Tích; Sử Dụng Chỗ Để Xe” là diện tích sử dụng riêng của Chỗ Để Xe mua bán
sẽ được tính theo kích thước thông thủy của Chỗ Để Xe;
6
“Usable Area of the Parking Lot” means the privately used area of the sale and
purchase Parking Lot which shall be calculated based on carpet size of the Parking
Lot;
7. “ParkCity Hà Nội” có nghĩa là Khu Đô Thị Mới Lê Trọng Tân - ParkCity Hà Nội,
đường Lê Trọng Tân tại Quận Hà Đông, Hà Nội (thuộc địa giới các phường La Khê và
phường Yên Nghĩa) được xác định theo hồ sơ dự án, các bản vẽ, các chỉ dẫn kỹ thuật
và các văn bản pháp lý được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
“ParkCity Hanoi” means Le Trong Tan New Township-ParkCity Hanoi, Le Trong Tan
street, located at Ha Dong District, Hanoi (located in the boundary between La Khe
Ward and Yen Nghia Ward), defined according to the project files, drawings, technical
instructions and legal documents approved by the competent State authorities;
8. “Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua” là Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe được quy
định tại khoản 7 Điều này và các trang thiêt bị kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền với Chỗ
Để Xe này như quy định cụ thể tại Điều 11.1 của Hợp Đồng này (để tránh hiểu nhầm,
Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua cũng sẽ bao gồm Căn Hộ và các thiết bị kỹ thuật gắn
liền với Căn Hộ được sử dụng riêng trong Căn Hộ mà Bên Mua mua theo Hợp Đồng
Mua Bán Căn Hộ);
“Privately Owned Area of the Buyer” means the Usable Area of the Parking Lot as
specified in Item 7 of this Article and the technical equipment attached to the Parking
Lot which is under private use in the Parking Lot as particularly provided for in Article
11.1 of this Contract (for the avoidance of doubt, the Privately Owned Area of the Buyer
shall also include the Apartment and the technical equipment attached to the Apartment
which is under private use in the Apartment which the Buyer purchases in accordance
with Apartment Sale Contract);
9. “Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Bán” là phần diện tích trong Nhà Chung Cư (gồm cả
các thiết bị gắn với các phần diện tích này mà thuộc quyền sử dụng riêng của Bên Bán)
nhưng Bên Bán không bán mà giữ lại để sử dụng hoặc kinh doanh và Bên Bán cũng
không phân bô giá trị phần diện tích thuộc sở hữu riêng này vào Giá Bán như được quy
định cụ thể tại Điều 11.2 của Hợp Đồng này;
“Privately Owned Area of the Seller” means the areas in the Apartment Building
(including the equipment attached to those areas which are under the private use of the
Seller) which is not sold by the Seller and is retained by the Seller for use or business
and the value of which is not included and allocated by the Seller in the Sale Price as
particularly provided for in Article 11.2 of this Contract;
10. “Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư” là phần diện tích và các thiêt bị thuộc
sở hữu, sử dụng chung trong Nhà Chung Cư theo quy định của pháp luật nhà ở và được
các bên thỏa thuận cụ thể tại Khoản 3 Điều 11 của Hợp Đồng này;
“Commonly Owned Areas in the Apartment Building” means the areas and the
equipment which are under the common ownership, common use in the Apartment
Building as provided by the laws on residential housing and are particularly agreed by
the Parties in Item 3 of Article 11 hereof;
11. “Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ” là Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư ngày
…………………….. được lập và ký bởi Các Bên (theo mẫu đăng ký với các thông tin,
nội dung, dẫn chiêu điều khoản được Các Bên cùng bàn bạc và thống nhât) và tât cả các
bản sửa đôi, bô sung của Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư đó theo đó Bên Bán đồng
ý bán Căn Hộ cho Bên Mua và Bên Mua đồng ý mua Căn Hộ từ Bên Bán ;
“Apartment Sale Contract” means the apartment sale contract dated ………………...…
made and signed between the Parties (in the registered form with information, contents,
article references as mutually discussed and agreed between the Parties) and all written
7
amendments thereof and supplements thereto according to which the Seller agree to
sell to the Buyer and the Buyer agrees to purchase from the Seller the Apartment.
“Căn Hộ” là căn hộ chung cư số tại Tầng thuộc Tòa nhà chung cư Park Kiara, Khu
đô thị ParkCity Hà Nội được Bên Bán bán cho Bên Mua theo các quy định của Hợp
Đồng Mua Bán Căn Hộ;
“Apartment” means the apartment No. on th floor of the Apartment Building Park
Kiara, ParkCity Hanoi which sold by the Seller to the Buyer in accordance with
provisions of the Apartment Sale Contract.
12. “Bản Nội Quy Nhà Chung Cư” là bản nội quy quản lý, sử dụng Nhà Chung Cư được
đính kèm theo Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ và tât cả các sửa đôi, bô sung (nếu có) được
Hội Nghị Nhà Chung Cư (nếu có) thông qua trong quá trình quản lý, sử dụng Nhà
Chung Cư;
“Internal Rules and Regulations of the Apartment Building” means the internal rules
and regulations on the management and use of the Apartment Building which is
attached to the Apartment Sale Contract, including all amendments thereof and
supplements thereto (if any) approved by the General Meeting the Apartment Building
(if any) during the management and use process of the Apartment Building;
13. “Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư” là khoản tiền 2% mà Bên
Mua (và các chủ sở hữu khác của Nhà Chung Cư) có nghĩa vụ phải đóng góp đối với
Chỗ Để Xe để phục vụ cho việc bảo trì Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư;
“Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building” means
the amount of 2% which the Buyer (and other owners of the Apartment Building) have
obligation to contribute with respect to the Parking Lot for the purpose of maintenance
of the Commonly Owned Area in the Apartment Building;
14. “Dịch Vụ Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư” là các dịch vụ quản lý vận hành Nhà
Chung Cư, bao gồm việc quản lý, vận hành Phần Sở Hữu Chung và Chỗ Để Xe nhằm
đảm bảo cho Nhà Chung Cư hoạt động bình thường – chi tiêt của Dịch Vụ Quản Lý
Vận Hành Nhà Chung Cư sẽ được quy định trong Bản Nội Quy Nhà Chung Cư;
“Management Services of the Apartment Building” means the services of
management and operation of the Apartment Building including the management and
operation of the Commonly Owned Areas and Parking Lot to ensure the normal
operation of the Apartment Building – details thereof shall be provided for in Internal
Rules and Regulations of the Apartment Building;
15. “Bảo Trì Nhà Chung Cư” là việc duy tu, bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa định kỳ
và sửa chữa đột xuât Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư thuộc Nhà Chung Cư
đó nhằm duy trì chât lượng Nhà Chung Cư;
16. “Doanh Nghiệp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư” là đơn vị đủ điều kiện theo quy
định pháp luật thực hiện việc quản lý, vận hành Nhà Chung Cư sau khi Nhà Chung Cư
được đưa vào sử dụng. Việc thuê, lựa chọn và chỉ định Doanh Nghiệp Quản Lý Vận
Hành Nhà Chung Cư sẽ được thực hiện như sau:
“Management Company” means the entity (satisfying the relevant conditions as per
the laws) that manages and operates the Apartment Building after the Apartment
Building is put into use. The engagement, selection and appointment of the Management
Company shall be carried out as follows:
(a) Trước khi thành lập Ban Quản Trị Nhà Chung Cư, Bên Bán có thể thuê, chọn
và chỉ định Doanh Nghiệp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư để quản lý và vận
hành Nhà Chung Cư hoặc tự mình tiên hành quản lý và vận hành Nhà Chung
Cư; và
8
Before establishment of the Management Board of the Apartment Building, the
Seller may engage, select and appoint the Management Company to manage
and operate the Apartment Building or itself carry out the management and
operation of the Apartment Building; and
(b) Từ khi thành lập Ban Quản Trị Nhà Chung Cư, việc thuê, lựa chọn và chỉ định
Doanh Nghiệp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư sẽ được quyêt định/ thông
qua bởi Hội Nghị Nhà Chung Cư và Ban Quản Trị Nhà Chung Cư sẽ ký Hợp
đồng quản lý và vận hành với Doanh Nghiêp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung
Cư được thuê/lựa chọn/chỉ định đó.
As from the establishment of the Management Board of the Apartment Building,
the engagement, selection and appointment of the Management Company shall
be decided/ approved by the General Meeting of the Apartment Building and the
Management Board shall sign the management and operation contract with the
Management Company so engaged/ selected/ appointed;
17. “Sự Kiện Bất Khả Kháng” là sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi bên hoặc
các bên trong Hợp Đồng này không thể lường trước được và không thể khắc phục được
để thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này, mặc dù đã áp dụng mọi biện
pháp cần thiêt và khả năng cho phép. Các trường hợp được coi là Sự Kiện Bât Khả
Kháng được Các Bên nhât trí thỏa thuận cụ thể tại Điều 14 của Hợp Đồng này;
“Force Majeure Events” mean the events which happen objectively and each of the
Parties or both Parties is/ are unable to foresee and remedy, overcome to perform their
obligations under this Contract despite they have apply any necessary measures which
they are able to apply. The events considered as force majeure events are agreed by
both Parties in Article 14 of this Contract;
18. “Giấy Chứng Nhận” là “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất” do cơ quan nhà nước có thẩm quyền câp cho Bên Mua
đối với Căn Hộ theo quy định của pháp luật đât đai. Tùy thuộc vào sự châp thuận, phê
chuẩn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, Giây Chứng Nhận cũng có thể chứng nhận
quyền sở hữu riêng của Bên Mua đối với aChỗ Để Xe. Nêu cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đồng ý câp Giây chứng nhận quyền sử dụng đât, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đât để chứng nhận quyền sở hữu riêng của Bên Mua đối với Chỗ Để
Xe, thì Giây Chứng Nhận cũng sẽ bao gồm giây chứng nhận được câp này;
“Certificate” means the Certificate of land use right and ownership over the residential
houses and other property attached to land issued by a competent authority to the Buyer
with respect of the Apartment in accordance with the laws on land. Subject to the
approval of the competent authority, the Certificate may also certify private ownership
of the Buyer over the Parking Lot. If the competent authority agrees to issue a separate
Certificate of land use right and ownership over the residential houses and other
property attached to land to certify the private ownership of the Buyer over the Parking
Lot, then the Certificate shall also include the certificate so issued;
19. “Phí Quản Lý” là khoản phí mà Bên Mua có nghĩa vụ trả cho Bên Bán, hoặc Doanh
Nghiệp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư đối với Dịch Vụ Quản Lý Nhà Chung Cư
được cung câp bởi Bên Bán hoặc những công ty, doanh nghiệp đó;
“Management Fees” means the fees which the Buyer has obligation to pay to the Seller
or the Management Company, for the Management Services of the Apartment Building
supplied by the Seller or such enterprises or companies;
20. “Dịch Vụ” có nghĩa là các tiện ích và dịch vụ không phải là một phần hoặc không liên
quan đên Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư (bao gồm cả điện, nước, ga, điện thoại,
truyền hình cáp và/hoặc truyền hình vệ tinh và dịch vụ viễn thông được cung cấp riêng
9
cho Bên Mua tại Căn Hộ, khu vực đỗ xe, câu lạc bộ thể thao, phòng tắm hơi (nếu có),
phòng tập thể dục (nếu có), các phòng chức năng (nếu có) và bể bơi (nếu có));
“Services” means facilities and services which are not part of or not related to the
Commonly Owned Areas in the Apartment Building (including any electricity, water,
gas, telephone, cable and/or satellite television and telecommunication services
supplied for the Buyer’s personal use at the Apartment, vehicle parking areas, sports
club, sauna (if any), tennis courts (if any), gymnasium (if any), function rooms (if any)
and swimming pool (if any));
21. “Phí Dịch Vụ” là các khoản phí mà Bên Mua phải trả để sử dụng Dịch Vụ;
“Service Fees” means the fees which the Buyer has obligation to pay for use of the
Services;
22. “Ban Quản Trị Nhà Chung Cư” hoặc “Ban Quản Trị” là ban quản trị Nhà Chung
Cư được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam;
“Management Board of the Apartment Building” or “Management Board” means
the management board of the Apartment Building which is duly established in
accordance with the laws of Vietnam;
23. “Biên Bản Bàn Giao” là biên bản bàn giao Chỗ Để Xe được Bên Bán và Bên Mua ký
(theo mẫu như tại Phụ Lục 2 của Hợp Đồng này) để xác nhận rằng Chỗ Để Xe đã được
bàn giao và chuyển cho Bên Mua thỏa mãn yêu cầu của Bên Mua, quy định cụ thể tại
Khoản 4 Điều 8 Hợp Đồng này;
“Hand-over Minutes” means the hand-over minutes of the Parking Lot which is signed
by the Seller and the Buyer (under the form as set out in Schedule 2 of this Contract)
for confirming that Parking Lot have been handed-over and delivered to the Buyer to
its satisfaction, which is particularly provided for in Clause 4, Article 8 of this Contract;
24. “Khoản Thanh Toán Để Nhận Bàn Giao Chỗ Để Xe” là một phần của Giá Bán mà
Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán để nhận bàn giao Chỗ Để Xe theo Thông Báo
Bàn Giao phù hợp với quy định tại Điều 3.3 Hợp Đồng
Installment to Take Over the Parking Lot means a part of the Sale Price which the
Buyer shall have to pay to the Seller to take over the Parking Lot according to the Hand-
Over Notice in accordance with Article 3.3 of the Contract; and
25. “Phí Giữ Xe” có nghĩa là phí dịch vụ giữ xe mà Bên Mua phải trả cho Chỗ Để Xe của
mình hàng tháng.
“Car Keeping Fee” means the fee for service of keeping cars which the Buyer shall
have to pay for its Parking Lot monthly.
Điều 2. Đặc điểm của Chỗ Để Xe
Article 2. Description of the Parking Lot
Bên Bán đồng ý bán cho Bên Mua và Bên Mua đồng ý mua từ Bên Bán chỗ để xe với các thông
số sau đây (“Chỗ Để Xe”):
The Seller agrees to sell to the Buyer and the Buyer agrees to purchase from the Seller the
parking lot with the following specifications (“Parking Lot”):
a) Chỗ Để Xe số tại tầng hầm [hoặc khối đê] thứ của Nhà Chung Cư Park Kiara, ParkCity
Hà Nội;
The Parking Lot No. on th basement [or Podium] of the Apartment Building Park Kiara,
ParkCity Hanoi
10
b) Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe là (bằng chữ: mét vuông). Diện tích này được tính
theo kích thước thông thủy của Chỗ Để Xe được quy định theo Mục 6 của Điều 1 của
Hợp Đồng này.
The Usable Area of the Parking Lot is m2 (in words: square meters). This area is
calculated based on the carpet size as stipulated in accordance with the Item 6 of Article
1 of this Contract.
Cả hai Bên đồng ý rằng trong Biên Bản Bàn Giao hoặc trong Phụ lục của Hợp Đồng sẽ
được ký giữa hai Bên (nếu có), hai Bên sẽ ghi rõ Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe thực
tê của Chỗ Để Xe xác định khi bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua, và phần chênh lệch
giữa Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe thực tê của Chỗ Để Xe so với Diện Tích Sử Dụng
Chỗ Để Xe như quy định trong Hợp Đồng này (nếu có). Biên Bản Bàn Giao và phụ lục
đó của Hợp Đồng (nếu có) là một phần không thể tách rời của Hợp Đồng này.
The both Parties agree that in the Hand-over Minutes or in an appendix of the Contract
to be signed by the both Parties (if any), the both Parties shall clearly record the actual
Usable Area of the Parking Lot, which is measured when the Parking Lot are handed
over to the Buyer, and the difference between the actual Usable Area of the Parking Lot
and the Usable Area of the Parking Lot as provided for in this Contract (if any). The
Hand-over Minutes and such appendix of the Contract (if any) are integral part of this
Contract.
Bên Mua sẽ đồng ý và châp thuận Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe thực tê của Chỗ Để
Xe và sẽ nhận bàn giao Chỗ Để Xe theo Hợp Đồng này;
The Buyer shall agree and accept the actual Usable Area of the Parking Lot and take
over the Parking Lot in accordance with this Contract;
c) Mục đích sử dụng Chỗ Để Xe: Chỉ để đỗ xe ô tô;
Using purpose of the Parking Lot: for parking automobile only;
d) Mặt bằng của Chỗ Để Xe: Phần A của Phụ lục 1;
Floor layout of the Parking Lot: Refer to Part A of Schedule 1;
e) Thông số của Chỗ Để Xe: Phần B của Phụ lục 1;
Specifications of the Parking Lot: Refer to Part B of Schedule 1;
f) Thời hạn sở hữu của Bên Mua đối với Chỗ Để Xe: Không giới hạn (từ ngày mà quyền
sở hữu đối với Chỗ Để Xe được chuyển giao sang cho Bên Mua theo Hợp Đồng này).
Tuy nhiên, cả Bên Mua và Bên Bán sẽ tôn trọng và tuân thủ bât kỳ quyêt định, hướng
dẫn, đăng ký hay chứng nhận nào của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và bât kỳ
quy định pháp luật nào liên quan đên thời hạn sở hữu đối với Chỗ Để Xe (nêu có);
Buyer’s ownership period of the Parking Lot: Unlimited (from the date on which the
ownership over Parking Lot is passed to the Buyer under this Contract). However, both
the Buyer and the Seller shall respect and adhere any decision, guidance, registration
or certification by the competent authority and any legal provision pertaining to
ownership period of the Parking Lot (if any).
g) Ranh giới/ phân định Chỗ Để Xe: Ranh giới/ phân định Chỗ Để Xe sẽ được xác định
dựa trên hồ sơ kỹ thuật/ bản vẽ của Chỗ Để Xe mà Bên Bán lập và Bên Mua sẽ tôn
trọng và đồng ý với ranh giới/ phân định đó. Vạch sơn xung quanh và trên Chỗ Để Xe
sử dụng cho mục đích quản lý.
Boundary/ demarcation of the Parking Lot: Boundary/ demarcation of the Parking Lot
shall be determined based on drawing/ technical document of the Parking Lot made by
the Seller and the Buyer shall respect and agree with such boundary/ demarcation. The
painting line of around and on the Parking Lot are for management purpose.
11
Điều 3. Giá Bán, Kinh Phí Bảo Trì, Phương Thức và Thời Hạn Thanh Toán
Article 3. Sale Price, Maintenance Fee, Method and Term of Payment
1. Giá Bán Chỗ Để Xe:
1. Sale Price of the Parking Lot:
a) Giá Bán Chỗ Để Xe là đồng (bằng chữ: đồng). Giá Bán Chỗ Để Xe được quy định
trong điểm này đã bao gồm giá trị quyền sử dụng đât, thuê giá trị gia tăng và chưa bao
gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư, trong đó:
The Sale Price of the Parking Lot shall be VND (in words: Vietnam dongs). The Sale
Price of the Parking Lot as provided in this item is inclusive of the value of land use
right, value added tax (VAT) and excludes the Maintenance Fee of Commonly Owned
Areas in the Apartment Building, of which:
- Giá bán (đã bao gồm giá trị quyền sử dụng đất nhưng chưa bao gồm thuế giá
trị gia tăng và Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư) là: đồng
(bằng chữ: đồng)
Sale Price (inclusive of the value of land use right but exclusive VAT and
Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building) is:
VND (in words: Vietnam dongs);
- Thuê giá trị gia tăng: đồng (bằng chữ: đồng); khoản thuê này không tính trên
tiền sử dụng đât nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật; và
VAT: VND (in words: Vietnam dongs); this tax is not imposed on land use fee
payable to the State in accordance with the laws; and
Giá bán chưa bao gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư
(phải trả cho Chỗ Để Xe) bằng 2% giá bán (không bao gồm Thuế giá trị gia
tăng) là: đồng (bằng chữ: đồng).
Sale Price excludes Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the
Apartment Building (payable with respect to the Parking Lot) is equivalent to
2% of the sale price (exclusive VAT): VND (in words: Vietnam dongs).
b) Giá Bán Chỗ Để Xe quy định tại điểm (a), khoản 1, Điều 3 này không bao gồm các
khoản sau:
The Sale Price the Parking Lot in point (a) of this item is exclusive of:
- Các khoản lệ phí trước bạ; thuê, phí, lệ phí và chi phí theo quy định của pháp
luật liên quan đên việc thực hiện các thủ tục xin câp Giây Chứng Nhận cho Bên
Mua. Các khoản lệ phí và chi phí này do Bên Mua chịu trách nhiệm thanh toán;
Registration fee; taxes, fees, charges and costs specified in the laws as related
to the application for and issuance of the Certificate for the Buyer.
Các loại thuê, phí, lệ phí và chi phí phát sinh từ hoặc liên quan đên việc sử dụng,
sở hữu và khai thác Chỗ Để Xe từ ngày Bên Mua nhận bàn giao Chỗ Để Xe
hoặc được coi như đã nhận bàn giao Chỗ Để Xe;
Taxes, fees, charges and costs arising from or in connection with the use,
ownership, enjoyment of Parking Lot from the date on which the Buyer takes
over the Parking Lot or deems to have taken over the Parking Lot;
Các loại thuê, phí và lệ phí (nêu có) theo quy định của pháp luật khi Bên Mua
bán Chỗ Để Xe và/hoặc chuyển nhượng Hợp Đồng này cho một bên khác;
Taxes, fees and charges (if any) in accordance with the laws when the Buyer
sells the Parking Lot and/or transfer this Contract to another person;
12
Tât cả các loại thuê, phí, lệ phí và chi phí này sẽ do Bên Mua chịu.
All of these taxes, fees, charges and costs shall be borne by the Buyer.
- Phí Dịch Vụ; chi phí kêt nối, lắp đặt các thiêt bị và sử dụng các hàng hóa và
dịch vụ cho Chỗ Để Xe gồm cả dịch vụ bưu chính, viễn thông, truyền hình và
các dịch vụ khác mà Bên Mua sử dụng cho riêng Chỗ Để Xe. Các chi phí này
Bên Mua thanh toán trực tiêp cho đơn vị cung ứng dịch vụ, theo các thỏa thuận
riêng với đơn vị cung ứng dịch vụ;
Service Fees; the costs of connection, installation of equipment and utilization
of goods and services for Parking Lot including: postal and telecommunications
services, television, and other services used privately by the Buyer for their
Parking Lot. Such costs shall be paid by the Buyer directly to the service
providers in accordance with the separate agreement with the service
providers;
- Phí Quản Lý hàng tháng: Kể từ ngày bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua theo
thỏa thuận tại Điều 8 của Hợp Đồng này hoặc kể từ ngày Bên Mua được cho là
đã nhận bàn giao Chỗ Để Xe theo quy định tại Điều 8 của Hợp Đồng này, Bên
Mua có trách nhiệm thanh toán Phí Quản Lý theo quy định tại khoản 5 Điều 11
của Hợp Đồng này;
Monthly Management Fee: From the date on which the Parking Lot are handed
over to the Buyer in accordance with Article 8 of this Contract or from the date
on which the Buyer is deemed to have taken over the Parking Lot in accordance
with Article 8 of this Contract, the Buyer shall be obliged to pay the
Management Fee in accordance with Item 5 of Article 11 of this Contract;
- Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư.
Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building.
Các Bên tại đây cùng đồng ý và thừa nhận rằng kể từ ngày Chỗ Để Xe được bàn giao
cho Bên Mua, tât cả các nghĩa vụ hoặc trách nhiệm tài chính phát sinh từ hoặc liên quan
đên Lô Đât (bao gồm tât cả tiền sử dụng đât tăng thêm và thuê sử dụng đât phi nông
nghiệp phải trả cho Lô Đât) sẽ do Bên Mua chịu theo tỷ lệ phần diện tích thuộc sở hữu
riêng của Bên Mua trong Tòa Nhà Chung Cư.
It is mutually agreed and acknowledged by the both Parties that as from the date on
which the Parking Lot are handed over to the Buyer, any financial obligations or
liabilities arising out or in connection with the Land Lot (including any additional land
use fee and non-agriculture land using tax payable for the Land Lot) shall be borne by
the Buyer in proportion with the Buyer’s private owned area in the Apartment Building.
Tât cả các khoản tiền, lệ phí trước bạ, thuê, phí, lệ phí, chi phí, nghĩa vụ tài chính trên
đây sẽ được trả và được gánh chiu bởi Bên Mua theo quy định tại Mục 1.(b), Điều 3 và
được gọi chung là “Phí và Lệ Phí Phải Trả của Bên Mua”.
All of the foregoing amounts, registration fees, taxes, fees, charges, costs, financial
obligations/ liabilities, which shall be paid and borne the Buyer under this Item 1.(b)
of Article 3, shall be collectively referred to as “Buyer’s Payable Fees and Charges”.
2. Phương Thức Thanh Toán:
Method of payment:
Tât cả các khoản thanh toán theo Hợp Đồng này sẽ được thanh toán bằng tiền Đồng
Việt Nam. Tât cả các khoản thanh toán sẽ được thực hiện bằng tiền mặt tại trụ sở chính
13
của Bên Bán hoặc chuyển khoản tới tài khoản ngân hàng sau đây của Bên Bán hoặc
(các) tài khoản ngân hàng khác được thông báo bởi Bên Bán cho Bên Mua tùy từng thời
điểm
The payment under this Contract shall be paid in Vietnamese Dong. All payments shall
be made in cash at the Seller’s head office or by telegraphic transfer to to the following
bank account of the Seller or such other bank account(s) as informed by the Seller to
the Buyer from time to time:
- Tài khoản số: 068704061149999 (tài khoản VNĐ)
Account No.: 068704061149999 (VND account)
- Tại: Ngân Hàng Quốc Tê Việt Nam, Trung tâm kinh doanh.
At: VIB, Central Head Office.
- Chủ tài khoản: Công Ty Cô Phần Phát Triển Đô Thị Quốc Tê Việt Nam
Account holder: Vietnam International Township Development Joint Stock
Company
Thời điểm xác định Bên Mua đã thanh toán tiền là thời điểm Bên Bán xuât phiêu thu
về khoản tiền đã nhận thanh toán của Bên Mua hoặc số tiền chuyển khoản đã ghi có
vào tài khoản của Bên Bán.
The date of a payment made by the Buyer is the date on which the Seller issues a receipt
for the payment they receive from the Buyer or the date on which the payment made by
telegraphic transfer is credited in the Seller’s account.
3. Lịch biểu thanh toán:
Payment schedule:
a) Lịch biểu thanh toán Giá Bán (không bao gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung):
The payment schedule of the Sale Price (excluding the Maintenance Fee of Commonly
Owned Areas):
Bên Mua sẽ có nghĩa vụ thanh toán cho Bên Bán Giá Bán Chỗ Để Xe (bao gồm cả giá
trị quyền sử dụng đất, thuế giá trị gia tăng nhưng chưa bao gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần
Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư) như sau:
The Buyer shall be obliged to pay the Seller the Sale Price of the Parking Lot (including
value of land use right and VAT but excluding Maintenance Fee of Commonly Owned
Areas in the Apartment Building) as follows:
(i) Khoản Thanh Toán Lần 1: 15% của Giá Bán Chỗ Để Xe (chưa bao gồm Kinh
Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư) cộng với VAT tính trên
khoản tiền này sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán ngay khi ký Hợp Đồng
này. Toàn bộ số tiền đặt cọc (đối với Chỗ Để Xe) mà Bên Mua đã thanh toán
cho Bên Bán theo Thỏa Thuận Đặt Cọc (nêu có) sẽ chuyển thành một phần tương
ứng của Khoản Thanh Toán Lần 1 của Giá Bán ngay khi ký Hợp Đồng này.
Khoản tiền còn lại của Khoản thanh toán lần 1 sẽ được Bên Mua thanh toán cho
Bên Bán ngay khi ký Hợp Đồng này;
First Installment: 15% of the Sale Price of the Parking Lot (excluding
Maintenance Fee of Commonly Owned Areas of the Apartment Building) plus
VAT thereon shall be paid by the Buyer to the Seller immediately upon signing
this Contract. Whole amount of deposit (with respect to the Parking Lot) paid
by the Buyer to the Seller under the Deposit Agreement (if any) shall be
converted into the corresponding part of the First Installment of the Sale Price
immediately upon signing this Contract. The balance of the First Installment of
14
the Sale Price shall be paid by the Buyer to the Seller immediately upon signing
this Contract;
(ii) Khoản Thanh Toán Lần 2: 10% Giá Bán Chỗ Để Xe (chưa bao gồm Kinh Phí
Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư) và VAT tương ứng sẽ được
Bên Mua thanh toán cho Bên Bán trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký Hợp Đồng
này;
Second Installment: 10% of the Sale Price of the Parking Lot (excluding
Maintenance Fee of Commonly Owned Areas of the Apartment Building) plus
VAT thereon shall be paid by the Buyer to the Seller within three (03) months
from the date of signing this Contract;
(iii) Khoản Thanh Toán Lần 3: 10% Giá Bán Chỗ Để Xe (chưa bao gồm Kinh Phí
Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư) và VAT tương ứng sẽ được
Bên Mua thanh toán cho Bên Bán trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký Hợp Đồng
này;
Third Installment: 10% of the Sale Price of the Parking Lot (excluding
Maintenance Fee of Commonly Owned Areas of the Apartment Building) plus
VAT thereon shall be paid by the Buyer to the Seller within nine (06) months
from the signing date of this Contract;
(iv) Khoản Thanh Toán Lần 4: 10% Giá Bán Chỗ Để Xe (chưa bao gồm Kinh Phí
Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư) và VAT tương ứng sẽ được
Bên Mua thanh toán cho Bên Bán trong vòng 09 tháng kể từ ngày ký Hợp Đồng
này;
Fourth Installment: 10% of the Sale Price of the Parking Lot (excluding
Maintenance Fee of Commonly Owned Areas of the Apartment Building) plus
VAT thereon shall be paid by the Buyer to the Seller within twelve (09) months
from the signing date of this Contract;
(v) Khoản Thanh Toán Lần 5: 5% Giá Bán Chỗ Để Xe (chưa bao gồm Kinh Phí
Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư) và VAT tương ứng sẽ được
Bên Mua thanh toán cho Bên Bán trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký Hợp Đồng
này;
Fifth Installment: 5% of the Sale Price of the Parking Lot (excluding
Maintenance Fee of Commonly Owned Areas of the Apartment Building) plus
VAT thereon shall be paid by the Buyer to the Seller within twelve (12) months
from the signing date of this Contract;
(vi) Khoản Thanh Toán Lần 6: Trong vòng mười bốn (14) Ngày Làm Việc kể từ
ngày Bên Mua nhận được Thông Báo Bàn Giao, Bên Mua có nghĩa vụ thanh
toán cho Bên Bán 45% Giá Bán Chỗ Để Xe (chưa bao gồm Kinh Phí Bảo Trì
Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư) cộng với VAT tương ứng (“Khoản
Thanh Toán Để Nhận Bàn Giao Chỗ Để Xe”);
Sixth Installment (Installment to Take Over the Parking Lot): Within fourteen
(14) Business Days from the Buyer’s receipt of the Hand-Over Notice, the Buyer
shall be obliged to pay the Seller 45% the Sale Price of the Parking Lot
(excluding Maintenance Fee of Commonly Owned Areas of the Apartment
Building) plus VAT thereon;
(vii) Đợt Thanh Toán Cuối Cùng: 5% của Giá Bán Chỗ Để Xe (chưa bao gồm Kinh
Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư) cộng với VAT trên khoản
tiền này sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán trong vòng mười lăm Ngày
15
Làm Việc kể từ ngày phát hành Thông Báo Câp Giây Chứng Nhận (như định
nghĩa ở mục 6 Điều 8 dưới đây);
Final Installment: 5% of the Sale Price of the Parking Lot (excluding
Maintenance Fee of Commonly Owned Areas of the Apartment Building) plus
VAT thereon shall be paid by the Buyer to the Seller within 15 Business Days
from the issuance date of the Notice of Certificate Issuance (as defined in Item
6 of Article 8 below).
Trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc pháp luật Việt Nam yêu cầu
hay hướng dẫn Bên Mua thanh toán cho Bên Bán một phần hoặc toàn bộ VAT tính trên
Khoản thanh toán cuối cùng (hoặc phát hành hóa đơn cho một phần hoặc toàn bộ VAT
đó) trước ngày đên hạn thanh toán Khoản thanh toán cuối cùng như nêu ở trên vì bât kỳ
các lý do, mục đích nào (ví dụ như cho mục đích xin cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử
Dụng Đất), thì cùng với việc thanh toán Khoản Thanh Toán Lần 6 hoặc trong vòng 07
ngày kể từ ngày Bên Bán thông báo, Bên Mua sẽ phải thực hiện việc thanh toán VAT
đó như được yêu cầu.
If the competent authority or the laws of Vietnam guides/ requests the Buyer to pay the
Seller part or whole of VAT on the final installment (or to issue invoice for part or whole
of such VAT) before the aforesaid due date of the final installment for whatsoever
reasons/ purposes (e.g. the purpose of applying for the Certificate), together with
payment of the Sixth Installment or within 07 days from the notification of the Seller,
the Buyer shall make such payment of VAT as requested.
b) Thời hạn thanh toán Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư:
The payment schedule of the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the
Apartment Building:
Bên Mua có trách nhiệm thanh toán Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung
Cư cho Bên Bán trong vòng mười bốn (14) Ngày Làm Việc kể từ ngày Bên Mua nhận
được Thông Báo Bàn Giao cùng với việc thanh toán Khoản Thanh Toán Lần 6. Hai Bên
nhât trí rằng, Bên Bán có trách nhiệm mở một tài khoản tiền gửi tiêt kiệm dưới hình
thức có kỳ hạn tại một tô chức tín dụng đang hoạt động tại Việt Nam để nhận tiền bảo
trì do Bên Mua và gửi khoản tiền này của Bên Mua vào tài khoản trong thời hạn 07
ngày, kể từ ngày thu kinh phí của Bên Mua để tạm quản lý.
The Buyer shall be obliged to pay the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in
the Apartment Building to the Seller within fourteen (14) Business Days from the
Buyer’s receipt of the Hand-Over Notice together with the payment of the Sixth
Installment. Both Parties agree that within 07 days from the date on which such
Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building is paid by the
Buyer, the Seller is obliged to open a saving deposit account with specific saving period
at a credit institution operating in Vietnam to receive payment of the maintenance fee
from the Buyer and deposit/ transfer such amount to the account.
Trong vòng 07 ngày kể từ ngày Ban Quản Trị Nhà Chung Cư được thành lập theo quy
định của pháp luật, Bên Bán sẽ có trách nhiệm bàn giao khoản Kinh Phí Bảo Trì Phần
Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư này (bao gồm cả tiền lãi) cho Ban Quản Trị Nhà Chung
Cư quản lý để phục vụ cho việc bảo trì Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư theo
quy định của pháp luật, và Bên Bán sẽ thông báo cho Sở Xây Dựng thành phố Hà Nội
về việc bàn giao này.
Within 07 days from the date on which the Management Board of the Apartment
Building is established in accordance with the laws, the Seller shall be obliged to hand
over such amount of Maintenance Fee of Commonly Owned Areas (including the
interest) to the Management Board of the Apartment Building for its management
16
serving for the maintenance of Commonly Owned Areas in the Apartment Building in
accordance with the laws and the Seller shall notify the Hanoi Department of
Construction of such hand-over.
Trong trường hợp Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư không đủ cho
mục đích bảo trì cho Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư, tât cả chủ sở hữu của
các căn hộ, chỗ để xe trong Nhà Chung Cư và những chủ sở hữu của các diện tích sở
hữu riêng và diện tích sử dụng riêng khác trong Nhà Chung Cư sẽ có trách nhiệm góp
bô sung tiền vào quỹ bảo trì theo tỷ lệ tương ứng với diện tích sở hữu riêng của họ trong
Nhà Chung Cư.
In the event that the total Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the
Apartment Building is at any time not sufficient for the maintenance purpose of the
Commonly Owned Areas in the Apartment Building, all owners of apartments, parking
lots in the Apartment Building and owners of other privately owned and privately used
areas of the Apartment Building shall be responsible for contributing additional funds
to the maintenance fund in proportion with their privately owned area in the Apartment
Building.
Để tránh hiểu nhầm, Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư đối với Căn
Hộ sẽ được thanh toán theo Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ.
For the avoidance of doubt, the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the
Apartment Building with respect to the Apartment shall be paid in accordance with the
Apartment Sale Contract.
Điều 4. Chất lượng Chỗ Để Xe
Parking Lot quality
Bên Bán cam kêt bảo đảm chât lượng công trình Nhà Chung Cư, trong đó có Chỗ Để
Xe nêu tại Điều 2 Hợp Đồng này theo đúng thiêt kê đã được phê duyệt và sử dụng đúng
các vật liệu xây dựng Chỗ Để Xe mà hai bên đã cam kêt trong Hợp Đồng này.
The Seller undertakes that the Seller shall ensure the quality of the Apartment Building
including the Parking Lot as provided for in Article 2 hereof in accordance with the
approved design and use the correct building materials of the Parking Lot as agreed
by the both Parties in this Contract.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên Bán
Article 5. Rights and obligations of the Seller
1. Quyền của Bên Bán:
Rights of the Seller:
a) Yêu cầu Bên Mua trả Giá Bán theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp Đồng, được
tính và yêu cầu Bên Mua trả tiền lãi trong trường hợp Bên Mua chậm thanh toán theo
tiên độ thỏa thuận tại Điều 3.3 của Hợp Đồng này. Việc tính lãi chậm thanh toán được
quy định cụ thể tại Khoản 1 Điều 12 của Hợp Đồng này;
To request the Buyer to pay the Sale Price in accordance with Article 3 of this Contract,
and charge an interest if the Buyer delays in making payment in accordance with the
payment schedule as agreed in Article 3.3 of this Contract. The interest shall be
calculated in accordance with Item 1 of Article 12 of this Contract;
b) Yêu cầu Bên Mua nhận bàn giao Chỗ Để Xe theo đúng thời hạn thỏa thuận ghi trong
Hợp Đồng này;
To request the Buyer to take over the Parking Lot in accordance with the schedule as
specified in this Contract;
17
c) Có quyền từ chối bàn giao Chỗ Để Xe hoặc bàn giao bản chính Giây Chứng Nhận của
Bên Mua cho đên khi Bên Mua hoàn tât tât cả các nghĩa vụ thanh toán tiền đên hạn theo
thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
To refuse to hand over the Parking Lot and refuse to hand over the original Certificate
of the Buyer until the Buyer fulfills all of their payment obligations which become due
under this Contract;
d) Được quyền thay đôi trang thiêt bị, vật liệu xây dựng công trình Nhà Chung Cư có chât
lượng tương đương hoặc cao hơn theo quy định của pháp luật về xây dựng;
To change the equipment, construction materials of the Apartment Building with
equivalent or higher quality in accordance with the laws on construction;
e) Thực hiện các quyền và trách nhiệm của Ban Quản Trị Nhà Chung Cư (như được quy
định cụ thể trong Hợp Đồng này và các phụ lục của Hợp Đồng) cũng như tât cả các
quyền của một Ban quản trị tòa nhà chung cư theo quy định chung của pháp luật trong
thời gian chưa thành lập Ban Quản Trị Nhà Chung Cư; ban hành Bản Nội Quy Nhà
Chung Cư đính kèm theo Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ; thành lập Ban Quản Trị Nhà
Chung Cư; lựa chọn và ký hợp đồng với Doanh Nghiệp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung
Cư để quản lý vận hành Nhà Chung Cư kể từ khi đưa Nhà Chung Cư vào vận hành và
sử dụng cho đên khi Ban Quản Trị Nhà Chung Cư được thành lập;
To exercise the rights and fulfill the duties of the Management Board of the Apartment
Building (as particularly provided for in this Contract and its appendixes) as well as
all rights of a management board of an apartment building as generally provided for
by the laws before the Management Board is established; issue the Internal Rules and
Regulations of the Apartment Building attached to the Apartment Sale Contract;
establish the Management Board of the Apartment Building; select and sign contracts
with a Management Company to manage and operate the Apartment Building from
when the Apartment Building is put into operation/ use to the date on which the
Management Board of the Apartment Building is established;
f) Đơn phương châm dứt Hợp Đồng này theo quy định tại Điều 15 của Hợp Đồng này;
To unilaterally terminate this Contract in accordance with Article 15 of this Contract;
g) Yêu cầu Bên Mua nộp phạt vi phạm Hợp Đồng và/hoặc bồi thường thiệt hại khi vi phạm
các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt và/hoặc phải bồi thường trong Hợp Đồng này
hoặc theo quyêt định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
To request the Buyer to pay contract breach penalties and/or compensate for damages
when the Buyer commits the breaches that obligate the Buyer to make payment of
penalties and/or compensation under this Contract or under a decision from a
competent authority;
h) Có các quyền khác như sau:
To have other rights as follows:
- Được quyền yêu cầu Bên Mua cung câp đầy đủ các giây tờ để làm thủ tục câp Giây
Chứng Nhận cho Bên Mua theo quy định của pháp luật;
To request the Buyer to provide in full documents for performance of the procedures
for the Certificate to the Buyer in accordance with the laws;
- Yêu cầu Bên Mua thanh toán Phí và Lệ Phí Phải Trả của Bên Mua
To request the Buyer to pay the Buyer’s Payable Fees and Charges;
18
- Được toàn quyền sở hữu, sử dụng, quản lý, kinh doanh, khai thác đối với Phần Sở Hữu
Riêng Của Bên Bán như quy định tại Điều 11.2 của Hợp Đồng này theo thiêt kê được
phê duyệt và phù hợp quy định pháp luật;
To have the full right to own, use, manage, trade and exploit the Privately Owned Area
of the Seller as specified in Article 11.2 of this Contract in accordance with the
approved designs and the legal provisions;
- Có quyền bảo lưu quyền sở hữu đối với Chỗ Để Xe cho đên khi tât cả các điều kiện sau
đây được thỏa mãn (trừ điều kiện nào mà Bên Bán từ bỏ bằng văn bản một phần hoặc
toàn bộ): (i) Chỗ Để Xe đã được bàn giao cho Bên Mua (hoặc đã được coi là được bàn
giao cho Bên Mua), và (ii) Bên Mua đã thanh toán toàn bộ 100% Giá Bán (không bao
gồm phần tăng thêm của Giá Bán - nêu có) theo quy định tai Điều 3 và (iii) Bên Mua
đã thanh toán toàn bộ (100%) Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung
Cư ;
To retain ownership over Parking Lot until all of the following conditions are satisfied
(except for any condition which the Seller waives in writing in part or in whole) (i) the
Parking Lot shall have been handed over to the Buyer (or shall have been deemed as
being handed over to the Buyer), (ii) the Buyer shall have fully paid 100% of the Sale
Price (excluding the additional amount thereof – if any) in accordance with Article 3
and (iii) the Buyer shall have paid 100% the Maintenance Fee of Commonly Owned
Areas in the Apartment Building;
- Thực hiện các quyền khác được quy định tại Hợp Đồng này và các phụ lục kèm theo.
To have other rights as provided for in this Contract and appendixes hereof.
2. Nghĩa Vụ của Bên Bán:
Obligations of the Seller:
a) Cung câp cho Bên Mua các thông tin chính xác về quy hoạch chi tiêt, thiêt kê Nhà
Chung Cư và thiêt kê Chỗ Để Xe đã được phê duyệt. Cung câp cho Bên Mua kèm
theo Hợp Đồng này 01 (một) bản vẽ thiêt kê mặt bằng Chỗ Để Xe hoặc tầng hầm
(hoặc khối đê) nơi có Chỗ Để Xe, 01 (một) bản vẽ thiêt kê mặt bằng Nhà Chung Cư
có Chỗ Để Xe mua bán đã được phê duyệt;
To provide the Buyer with accurate information about the approved detailed master
plan, approved designs of the Apartment Building and approved designs of the
Parking Lot. To provide the Buyer with this Contract together with 01 (one) approved
drawing of the floor plan/ layout the Parking Lot or the basement (or Podium) which
the Parking Lot is located, 01 (one) approved drawing of the floor plan of the whole
Apartment Building in which the sale and purchase Parking Lot are located;
b) Thiêt kê diện tích, mặt bằng sàn Chỗ Đề Xe tuân thủ quy hoạch và các quy định của
pháp luật về xây dựng.
To design the area, the floor plan of the Parking Lot in accordance with the master plan
and the laws on constructions.;
c) Bảo quản Chỗ Để Xe trong thời gian chưa giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua; thực hiện bảo
hành Chỗ Để Xe theo quy định tại Điều 9 của Hợp Đồng này;
To preserve the Parking Lot before they are handed over to the Buyer; to provide
warranty on the Parking Lot in accordance with Article 9 of this Contract;
d) Bàn giao Chỗ Để Xe và các giây tờ pháp lý có liên quan đên Chỗ Để Xe mua bán cho
Bên Mua theo đúng thời hạn thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
To hand over the Parking Lot and legal documents related to the sale and purchase the
Parking Lot to the Buyer in accordance with schedule as agreed in this Contract;
19
e) Nộp tiền sử dụng đât và các khoản phí, lệ phí khác liên quan đên việc bán Chỗ Để Xe
theo quy định của pháp luật;
To pay land use fee and other fees related to the sale of the Parking Lot in accordance
with the laws;
g) Thực hiện thủ tục dưới nỗ lực tốt nhât để có được Giây Chứng Nhận, trừ trường hợp
Bên Mua tự nguyện làm thủ tục đề nghị câp Giây Chứng Nhận. Trong trường hợp này,
Bên Bán sẽ có văn bản thông báo cho Bên Mua về việc nộp/ cung câp các giây tờ liên
quan để Bên Bán làm thủ tục đề nghị câp Giây Chứng Nhận cho Bên Mua.
To try its best effort to carry out the procedures in order to get the Certificate, except
that the Buyer requests in writing that they shall apply themselves for the Certificate.
In this case, the Seller shall notify the Buyer in writing of submission/ provision of
relevant documents so as to enable the Seller to carry out procedures applying for the
issuance of the Certificate to the Buyer.
Các Bên xác nhận rằng từ khía cạnh pháp lý (bao gồm các thủ tục) vẫn chưa rõ ràng để
xin và câp Giây Chứng Nhận xác nhận quyền sở hữu riêng của Bên Mua đối với Chỗ
Đỗ Xe. Do đó, Các Bên đồng ý rằng cho dù có quy định nào khác đi theo Hợp Đồng
này, trong mọi trường hợp, Bên Bán sẽ không có nghĩa vụ phải đảm bảo rằng cơ quan
nhà nước có thẩm quyền sẽ câp Giây Chứng Nhận để chứng nhận quyền sở hữu riêng
của Bên Mua đối với Chỗ Đỗ Xe và việc không nhận được Giây Chứng Nhận xác nhận
quyền sở hữu riêng của Bên Mua đối với Chỗ Để Xe sẽ không ảnh hưởng đên quyền sở
hữu của Bên Mua đối với Chỗ Để Xe được xác lập theo Hợp Đồng này.
The Parties hereby acknowledge that from the legal perspective (including procedures)
it is still unclear as to how to apply for and issue Certificate certifying private
ownership of the Buyer over the Parking Lot. Therefore, the Parties hereby agree that
notwithstanding anything to the contrary in this Contract in no circumstance shall the
Seller be obliged to ensure that the competent authority shall issue the Certificate which
certifies private ownership of the Buyer over the Parking Lot and the failure to get the
Certificate certifying private ownership of the Buyer over the Parking Lot shall not
affect the ownership of the Buyer over the Parking Lot which shall be created in
accordance with this Contract.
h) Hỗ trợ Bên Mua làm các thủ tục thê châp Chỗ Để Xe hình thành trong tương lai tại tô
chức tín dụng khi có yêu cầu của Bên Mua với điều kiện rằng (i) thủ tục thê châp này
nhằm mục đích đạt được khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính nhằm mục đích thanh toán
Giá Bán cho Bên Bán và khoản vay sẽ được tô chức tín dụng thay mặt Bên Mua chuyển
trực tiêp vào tài khoản của Bên Bán để thanh toán Giá Bán cho Bên Bán, (ii) việc xây
dựng Chỗ Để Xe chưa được hoàn thành và Chỗ Để Xe chưa được bàn giao cho Bên
Mua, (iii) Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán các khoản thanh toán đên hạn của Giá
Bán theo Điều 3 của Hợp Đồng này, (iv) không có bât kỳ tranh châp, khiêu nại, kiện
tụng nào đối với Hợp Đồng này, (v) việc thê châp này được pháp luật cho phép và công
nhận bởi pháp luật và (vii) Bên Bán sẽ có quyền từ chối hỗ trợ Bên Mua nêu việc hỗ
trợ đó vượt quá phạm vi pháp luật cho phép. Sự hỗ trợ của Bên Bán cũng sẽ tùy thuộc
vào việc ký kêt một thỏa thuận ba bên giữa tô chức tín dụng, Bên Bán và Bên Mua để
giải quyêt các vân đề phát sinh từ hoặc liên quan đên việc thê châp đó với các điều
khoản và điều kiện thỏa mãn Bên Bán;
To assist the Buyer in carrying out the procedures for mortgaging the to-be-formed
Parking Lot to the credit institutions if so requested by the Buyer on the condition that
(i) such mortgage is for purpose of obtaining a loan or financial funding toward
payment of Sale Price to the Seller and the loan shall be directly transferred by the
credit institutions on behalf of the Buyer to bank account of the Seller toward payment
of Sale Price to the Seller, (ii) the construction of the Parking Lot have not been
20
completed and the Parking Lot have not been handed over to the Buyer, (iii) the Buyer
has fully paid the Seller the due installments of the Sale Price in accordance with Article
3 of this Contract, (iv) there is no dispute, claim, legal proceedings regarding this
Contract (v) such mortgage is permitted and recognized by the laws and (vi) the Seller
shall have the right to refuse to provide the Buyer with such assistance if such assistance
is in excess of the extent permitted by the laws. The assistance by the Seller shall be
also subject to entry-into of a three-party agreement among the credit institution, the
Seller and the Buyer to resolve issues arising from or in connection with such mortgage
with the terms and conditions to the satisfaction of the Seller;
i) Nộp phạt vi phạm hợp đồng và/ hoặc bồi thường thiệt hại cho Bên Mua khi vi phạm các
thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt và/hoặc bồi thường trong Hợp Đồng này, hoặc theo
quyêt định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
To pay contract breach penalties and/or compensate for damages to the Buyer when
committing the breaches that obligate the Seller to make payment of contract breach
penalties and/or compensation under this Contract, or under a decision from a
competent authority;
k) Nộp Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư theo quy định của pháp luật
đối với Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Bán và chuyển toàn bộ Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở
Hữu Chung Nhà Chung Cư đã thu của Bên Mua vào tài khoản độc lập của Bên Bán mở
tại ngân hàng thương mại và giao cho Ban Quản Trị Nhà Chung Cư theo đúng thỏa
thuận tại điểm b khoản 3 Điều 3 của Hợp Đồng này.
To pay the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building with
respect to the Privately Owned Areas of the Seller and transfer entire Maintenance Fee
of Commonly Owned Areas in the Apartment Building collected from the Buyer to
independent account of the Seller open at a commercial bank and then transfer it to the
Management Board of the Apartment Building in accordance with Point b Item 3 of
Article 3 of this Contract.
Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên Mua
Article 6. Rights and Obligations of the Buyer
1. Quyền của Bên Mua:
Rights of the Buyer:
a) Nhận bàn giao Chỗ Để Xe quy định tại Điều 2 của Hợp Đồng này có chât lượng và
được hoàn thiện hoặc trang bị với các thiêt bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu
xây dựng mà các bên đã thỏa thuận kèm theo Hợp Đồng này và hồ sơ Chỗ Để Xe theo
đúng thỏa thuận trong Hợp Đồng này.
To take over the Parking Lot as described Article 2 of this Contract which has the
quality and is fitted-out or furnished with the equipment and materials as specified in
the list of construction materials as agreed by the both Parties and attached to this
Contract and the dossier of the Parking Lot in accordance with this Contract.
b) Được sử dụng chỗ để xe của Nhà Chung Cư mà Bên Bán dành/chỉ định cho để xe đạp,
xe máy, người khuyêt tật, xe hai bánh và ba bánh, theo quy chê do Hội Nghị Nhà Chung
Cư ban hành và châp thuận, hoặc theo quy chê do Bên Bán ban hành (hoặc Doanh
Nghiệp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư được thuê) khi Hội Nghị Nhà Chung Cư
chưa ban hành quy chê đó.
To use parking areas of the Apartment Building, which are designated by the Seller for
bikes, motorbikes, disable people, two wheeled and three-wheeled motorcycles, in
accordance with the regulations issued or approved by the General Meeting the
21
Apartment Building, pending issuance of such regulations, in accordance with the
regulations issued by the Seller (or Management Company engaged).
c) Được toàn quyền sở hữu, sử dụng và thực hiện các giao dịch đối với Chỗ Để Xe đã mua
(tức là Chỗ Để Xe đã được bàn giao bởi Bên Bán cho Bên Mua và Bên Mua đã thanh
toán toàn bộ Giá Bán cho Bên Bán) theo quy định của pháp luật, đồng thời được sử
dụng Dịch Vụ Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư và Dịch Vụcung câp trực tiêp hoặc
thông qua Bên Bán sau khi nhận bàn giao Chỗ Để Xe theo quy định của doanh nghiệp
cung câp dịch vụ.
To have the full right to own, use and perform transactions of the purchased the Parking
Lot (i.e. the Parking Lot which have been handed-over by the Seller to the Buyer and
the Buyer has paid in full the Sale Price to the Seller) in accordance with the laws; to
use the Management Services of the Apartment Building and the Services directly
provided by service providers or provided through the Seller after taking over the
Parking Lot in accordance with regulations provided by service providers.
d) Nhận Giây Chứng Nhận sau khi đã thanh toán đủ 100% Giá Bán và các loại thuê, phí,
lệ phí liên quan đên Chỗ Để Xe mua bán theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này và theo
quy định của pháp luật;
To receive the Certificate after fully paying the Sale Price, taxes, Government fees and
charges related to the sale and purchase the Parking Lot in accordance with the
agreement in this Contract and the laws;
e) Yêu cầu Bên Bán hỗ trợ thủ tục thê châp Chỗ Để Xe hình thành trong tương lai tại tô
chức tín dụng trong trường hợp Bên Mua có nhu cầu thê châp Chỗ Để Xe hình thành
trong tương lai và Chỗ Để Xe hình thành trong tương lai tại tô chức tín dụng tùy thuộc
vào các quy định tại Khoản 2.(h) Điều 5 trên đây;
To request the Seller to provide necessary assistance with respect to procedures of
mortgaging to-be-formed Parking Lot to the credit institutions in case the Buyer has
demand to mortgage the to-be-formed Parking Lot to the credit institutions subject to
provisions in Item 2.(h) of Article 5 above;
f) Yêu cầu Bên Bán nộp Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư vào một
tài khoản riêng của Bên Bán mở tại một ngân hàng thương mại và chuyển giao tài khoản
đó cho Ban Quản Trị Nhà Chung Cư sau khi Ban Quản Trị Nhà Chung Cư được thành
lập theo đúng thỏa thuận tại Điểm b khoản 3 Điều 3 của Hợp Đồng này.
To request the Seller to transfer the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in
the Apartment Building to independent account of the Seller open at a commercial bank
and hand over such account to Management Board after establishment of the
Management Board of the Apartment Building in accordance with Point b, Item 3 of
Article 3 of this Contract.
2. Nghĩa vụ của Bên Mua:
Obligations of the Buyer:
a) Thanh toán đầy đủ và đúng hạn số Giá Bán và Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung
Nhà Chung Cư theo thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp Đồng này;
To pay the Sale Price, the Maintenance Fees of Commonly Owned Areas in the
Apartment Building in full and on time in accordance with Article 3 of this Contract;
b) Nhận bàn giao Chỗ Để Xe theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
To take over the parking Lot in accordance with this Contract;
c) Kể từ ngày Chỗ Để Xe được bàn giao (hoặc được coi như đã được bàn giao cho Bên
Mua theo các điều khoản và điều kiện của Hợp Đồng này), Bên Mua hoàn toàn chịu
22
trách nhiệm đối với Chỗ Để Xe (trừ các trường hợp thuộc trách nhiệm bảo đảm tính
pháp lý và việc bảo hành Chỗ Để Xe của Bên Bán theo quy định của Hợp Đồng này)
và tự chịu trách nhiệm về việc mua, duy trì các hợp đồng bảo hiểm cần thiêt đối với
mọi thiệt hại liên quan đên Chỗ Để Xe và bảo hiểm trách nhiệm dân sự phù hợp với
quy định của pháp luật;
From the date on which the Parking Lot is handed over (or are deemed to have been
handed over to the Buyer in accordance with terms and conditions hereof), the Buyer
is totally responsible for the Parking Lot (except that the Seller is responsible for
securing the legality of the Parking Lot and performing its warranty obligation in
accordance with this Contract), and to take responsibility for the purchase and
maintenance of necessary insurance covering any damage relating to the Parking Lot
as well as civil liability insurance in accordance with the laws;
d) Kể từ ngày Chỗ Để Xe được bàn giao (hoặc được coi như đã được bàn giao cho Bên
Mua theo các điều khoản và điều kiện của Hợp Đồng này), kể cả trường hợp Bên Mua
chưa vào sử dụng Chỗ Để Xe thì Chỗ Để Xe sẽ được quản lý và bảo trì theo Bản Nội
Quy Nhà Chung Cư và Bên Mua phải tuân thủ các quy định được nêu trong Bản Nội
Quy Nhà Chung Cư;
From the date on which the Parking Lot are handed over (or are deemed to have been
handed over to the Buyer in accordance with terms and conditions hereof), even when
the Buyer does not use the Parking Lot, the Parking Lot shall be managed and
maintained in accordance with the Internal Rules and Regulations of the Apartment
Building and the Buyer is obliged to comply with the provisions of the Internal Rules
and Regulations of the Apartment Building;
e) Thanh toán các khoản thuê và lệ phí mà Bên Mua phải nộp theo quy định của pháp luật
và theo thỏa thuận tại Điều 7 của Hợp Đồng này;
To pay the taxes and fees which the Buyer has to pay in accordance with the laws and
Article 7 of this Contract;
f) Thanh toán các khoản chi phí dịch vụ như: điện, nước, truyền hình cáp, truyền hình vệ
tinh, thông tin liên lạc ... và các khoản thuê, phí khác phát sinh theo quy định do nhu
cầu sử dụng của Bên Mua.
To pay for the services such as electricity, water supply, cable television, satellite
television, telecommunications, etc. other taxes and fees that are incurred due to the
Buyer’s demands.
Nêu các Dịch Vụ được cung câp bởi hoặc thông qua hoặc nhân danh Bên Bán, Bên Mua
có nghĩa vụ thanh toán Phí Dịch Vụ cho Bên Bán.
If the Services are supplied by, through or on behalf of the Seller, the Buyer shall be
obliged to pay the Service Fees to the Seller.
Phí Dịch Vụ sẽ được xác định và có thể được xem xét điều chỉnh, thay đôi bởi các nhà
cung câp/nhà cung câp dịch vụ có liên quan hoặc bởi Bên Bán (tuỳ từng trường hợp)
tuỳ từng thời điểm trên cơ sở thỏa thuận với Bên Mua;
The Service Fees shall be determined, and may be reviewed by the relevant
suppliers/service providers or the Seller (as the case may be) from time to time based
on agreement with the Buyer;
g) Thanh toán Phí Quản Lý và các chi phí khác theo thỏa thuận quy định tại Khoản 5 Điều
11 của Hợp Đồng này, kể cả trường hợp Bên Mua không sử dụng Chỗ Để Xe;
To pay the Management Fee and other fees according to Clause 5 Article 11 of this
Contract, even when the Buyer does not use the Parking Lot;
23
h) Châp hành các quy định của Quy chê quản lý sử dụng nhà chung cư do Bộ Xây dựng
ban hành (bao gồm cả Thông tư 02/2016/TT-BXD và Thông tư 28/2016/TT-BXD ban
hành bởi Bộ Xây dựng và các Phụ lục/Biểu mẫu kèm theo) và Bản Nội Quy Nhà Chung
Cư đính kèm Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ;
Comply with and observe the Regulation on management and use of apartment
buildings promulgated by the Ministry of Construction (including Circular 02/2016/TT-
BXD và Circular 28/2016/TT-BXD issued by the Ministry of Construction including
appendixes/ templates attached thereto) and the Internal Rules and Regulations of the
Apartment Building attached to the Apartment Sale Contract.
Bên Mua đồng ý rằng, Bên Mua sẽ tôn trọng quyền sử dụng lối đi thuộc sở hữu chung
Nhà Chung Cư của các bên thứ ba được cho phép bởi Bên Bán, người sử dụng hoặc
người được phép của Nhà Chung Cư để được tiêp cận/ ra vào Nhà Chung Cư và Phần
Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư cho mục đích xây dựng, cải tạo nội thât, sửa chữa,
bảo trì và các mục đích khác có thể được quy định theo Bản Nội Quy Nhà Chung Cư;
The Buyer agrees that the Buyer shall respect the rights to use the common way which
belongs to commonly owned areas of the Apartment Building of third parties allowed
by the Seller or other occupants and licensees of the Apartment Building for access to
the Apartment Building and the Commonly Owned Areas in the Apartment Building for
construction, interior renovation, repair, maintenance and such other purposes as may
be provided under the Internal Rules and Regulations of the Apartment Building;
i) Tạo điều kiện thuận lợi cho Doanh Nghiệp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư trong
việc bảo trì, quản lý vận hành Nhà Chung Cư.
To provide the Management Company with the favorable conditions to maintain the
Apartment Building, manage and operate the Apartment Building.
Bên Mua sẽ hợp tác với Bên Bán hoặc Ban Quản Trị (tuỳ từng trường hợp) và Doanh
Nghiệp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư được Bên Bán chỉ định hoặc đã ký hợp đồng
với Ban Quản Trị để quản lý và vận hành Nhà Chung Cư liên quan đên việc quản lý,
bảo trì và vận hành Nhà Chung Cư;
To co-operate with the Seller or the Management Board (as the case may be) and the
Management Company which is appointed by the Seller or has entered into contract
with the Management Board for the management and operation of the Apartment
Building in relation to the management, maintenance and operation of the Apartment
Building;
k) Sử dụng Chỗ Để Xe cho mục đích duy nhât là để đỗ xe ô tô; Bên Mua sẽ không có
quyền sử dụng Chỗ Để Xe cho bât kỳ mục đích khác ngoại trừ mục đích được phép
theo quy định tại Điều 6 này, trừ khi có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên Bán và
của cơ quan có thẩm quyền nêu sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền là
bắt buộc;
To use the Parking Lot solely for parking automobile; The Buyer shall not have the
right to use the Parking Lot for any other purpose other than that allowed under this
Article 6 except with the prior written consent of the Seller and, if required, the
competent;
l) Nộp phạt vi phạm hợp đồng và/hoặc bồi thường thiệt hại cho Bên Bán khi vi phạm các
thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt và/hoặc bồi thường theo quy định trong Hợp Đồng
này hoặc theo quyêt định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
To pay contract breach penalties to the Seller and/or to compensate the Seller for the
damage when the Buyer commits the breaches that obligate the Buyer to make payment
24
of penalties and/or compensation under this Contract or under a decision from a
competent authority;
m) Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quyêt định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi
vi phạm các quy định về quản lý, sử dụng nhà chung cư;
To fulfill other obligations under the decisions of competent authorities when violating
the regulations on management and use of apartment buildings;
n) Bên Mua cam kêt và bảo đảm rằng Bên Mua có quyền hợp pháp và khả năng tài chính
để mua và sở hữu Chỗ Để Xe và thanh toán Giá Bán;
The Buyer warrants and represents that it has the lawful right and the financial ability
to purchase and own the Parking Lot and pay the Sale Price;
o) Khi bât kỳ Dịch Vụ nào không được cung câp bởi Bên Bán, không được cung câp thông
qua Bên Bán hoặc không được cung câp bởi các bên thứ ba thay mặt cho Bên Bán, Bên
Mua sẽ mua và ký các hợp đồng riêng biệt trực tiêp với các cơ quan và nhà cung câp
dịch vụ có liên quan về việc cung câp các dịch vụ đó;
Where any of the Services are not provided by, through or on behalf of the Seller, the
Buyer shall procure from and sign separate contracts directly with the relevant
authorities and relevant service providers for the provision of such services;
p) Bên Mua sẽ cung câp tât cả các tài liệu chính thức và ký tât cả các tài liệu có liên quan
liên quan đên việc chuyển nhượng quyền sở hữu, công chứng và đăng ký Chỗ Để Xe
ngay khi Bên Bán và các cơ quan có thẩm quyền có yêu cầu;
The Buyer shall provide all official documents and sign all relevant documents relating
to the ownership transfer, notarization and registration of the Parking Lot upon the
request of the Seller and competent authorities;
q) Trong suốt quá trình Bên Bán thực hiện các thủ tục xin câp Giây Chứng Nhận tại Điểm
(g) Khoản 2 Điều 5 của Hợp Đồng này, Bên Mua sẽ có nghĩa vụ thực hiện tât cả các
thủ tục và công việc cần thiêt để cơ quan có thẩm quyềncâp Giây Chứng Nhận, như:
During the Seller’s carrying out procedures for applying for the Certificate in point (g),
Item 2 of Article 5 of this Contract, the Buyer shall be obliged to carry out all works
necessary for the competent authorities to issue the Certificate, such as:
(i) bảo đảm và duy trì quyền hợp pháp của mình để mua và sở hữu Chỗ Để Xe kể
từ ngày ký Hợp Đồng này;
ensuring and maintaining its lawful right to purchase and own the Apartment
and Parking Lot as from the signing date of this Contract;
(ii) cung câp đầy đủ và kịp thời tât cả các tài liệu theo quy định của pháp luật
và/hoặc cơ quan có thẩm quyền và/hoặc Bên Bán (với điều kiện Bên Bán không
đưa ra bât kỳ yêu cầu nào trái vớivới pháp luật hay hướng dẫn của cơ quan có
thẩm quyền);
providing in full and in time all documents as required by the laws and/ or the
competent authority and/ or the Seller (provided that the Seller shall not give
any requirement which is in contrary with laws or guidance of the competent
authorities);
(iii) có mặt đúng hẹn và đúng địa điểm theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
và/hoặc Bên Bán;
presenting in time and at location as so requested by the competent authority
and/or the Seller;
25
(iv) thanh toán kịp thời thuê và phí Nhà nước cần thiêt theo quy định của pháp luật
và quy định trong Hợp Đồng này, hoặc theo yêu cầu/ hướng dẫn bởi cơ quan có
thẩm quyền liên quan đên và cho mục đích việc câp Giây Chứng Nhận.
timely paying necessary tax and Government fees and charges as required by
laws and provided for in this Contract, or requested/ guided by the competent
authority relating to and for the issuance of Certificate.
Nêu Bên Mua không thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Điểm (q), Khoản 2 Điều 6,
Bên Mua sẽ phải gánh chịu tât cả các trách nhiệm phát sinh từ hoặc liên quan đên việc
các cơ quan nhà nước có thẩm quyền chậm trễ hoặc không câp Giây Chứng Nhận và
Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm về sự chậm trễ hoặc không câp đó. Bên Mua thừa
nhận rằng việc câp Giây Chứng Nhận cho Bên Mua thuộc thẩm quyền của các cơ quan
có thẩm quyền của Hà Nội, thời hạn thẩm định/xem xét hồ sơ và câp Giây Chứng Nhận
phải tuân theo các cơ quan có thẩm quyền và tùy thuộc vào việc thực hiện các quy định
nêu trên tại Điểm (q) này của Bên Mua.
If the Buyer fails to perform its obligations under this point (q), Item 2 of this Article 6,
the Buyer shall take all responsibilities arising out or in connection with the delay or
failure by competent authorities in the issuance of the Certificate and the Seller shall
not be liable for such delay or failure. The Buyer acknowledges that the issuance of the
Certificate to the Buyer is under sole competence of the Hanoi’s competent authorities,
the time limit for appraising/ reviewing the application dossier and granting the
Certificate shall be subject to the competent authorities and subject to the Buyer’s
performance of the foregoing provisions of this item (q).
Bên Mua cũng thừa nhận thêm rằng việc đăng ký quyền sở hữu của Bên Mua đối với
Chỗ Để Xe vào trong Giây Chứng Nhận (hoặc một “giây chứng nhận quyền sử dụng
đât, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đât” độc lập khác) cũng sẽ tùy
thuộc vào sự cân nhắc, quyêt định và thẩm quyền của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
của Hà Nội và Bên Bán không cam kêt rằng cơ quan nhà nước có thẩm quyền sẽ câp
“giây chứng nhận quyền sử dụng đât, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đât” cho Chỗ Để Xe.
The Buyer further acknowledges that the registration/ certification of Buyer’s
ownership over the Parking Lot in the Certificate (or in another separate certificate of
land use right, ownership over residential house and other property attached to land)
is also under sole consideration, decision and competence of the Hanoi’s competent
authorities and the Seller does not undertake that the competent authority shall issue
“certificate of land use right, ownership over residential house and other property
attached to land” for the Parking Lot.
r) Trước khi bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua, Bên Mua sẽ không được phép thăm quan,
vào phạm vi công trường đang xây dựng nêu chưa được sự châp thuận và hướng dẫn
của Bên Bán.
Prior to the handover of the Parking Lot to the Buyer, the Buyer shall not be allowed
to visit, enter the construction site without consent and guidance of the Seller;
s) Bên Mua cam kêt rằng Bên Mua đã biêt và hiểu rõ tình trạng pháp lý của Chỗ Để Xe
và Nhà Chung Cư, Bên Mua đồng ý mua Chỗ Để Xe theo Hợp Đồng này và không có
yêu cầu gì thêm;
The Buyer undertakes that the Buyer has learned about and realized the legal status of
the Parking Lot and the Apartment Building clearly, and the Buyer has agreed to
purchase the Parking Lot under this Contract without further requirements;
t) Cho dù có bât kỳ quy định nào khác đi trong Hợp Đồng này, nêu Bên Mua mong muốn
bán/ chuyển nhượng hay cho thuê Chỗ Để Xe, Bên Mua sẽ phải bán/ chuyển nhượng
26
hay cho thuê Chỗ Để Xe cho các chủ sở hữu, người sử dụng Nhà Chung Cư hoặc cho
Bên Bán theo quy định của pháp luật.
Notwithstanding anything to the contrary in this Contract, if the Buyer wishes to sell/
transfer or lease out the Parking Lot, the Buyer shall have to sell/ transfer or lease out
the Parking Lot to the owners, users of the Apartment Building or to the Seller in
accordance with the laws;
Điều 7. Thuế và các khoản phí, lệ phí liên quan
Article 7. Taxes and relevant fees
1. Bên Mua phải thanh toán Phí và Lệ Phí Phải Trả của Bên Mua
The Buyer is obliged to pay Buyer’s Payable Fees and Charges.
2. Bên Bán có trách nhiệm nộp các nghĩa vụ tài chính thuộc trách nhiệm của Bên Bán cho
Nhà nước theo quy định của pháp luật tùy thuộc vào Khoản 3 dưới đây.
The Seller is obliged to fulfill their financial obligations to State which the laws request
the Seller to fulfill subject to Item 3 below.
3. Trong trường hợp pháp luật Việt Nam quy định rằng, Bên Bán phải trực tiêp thanh toán
bât kỳ khoản Phí và Lệ Phí Phải Trả của Bên Mua cho Nhà nước trước hay sau khi bàn
giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua:
In case it is stipulated by Vietnamese laws that the Seller has to directly pay any of the
Buyer’s Payable Fees and Charges to the State, whether before or after hand-over of
the Parking Lot to the Buyer:
a) Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán một khoản tiền tương đương với Phí và Lệ Phí
Phải Trả của Bên Mua đó trong vòng năm (05) ngày kể từ ngày mà Bên Mua nhận được
thông báo bằng văn bản của Bên Bán để Bên Bán thanh toán khoản tiền này cho Nhà
nước; hoặc
the Buyer shall pay the Seller an amount equivalent to such Buyer’s Payable Fees and
Charges within 05 days from its receipt of the written notification of the Seller so that
the Seller shall pay such amount to the State; or
b) Nêu Bên Bán thanh toán Phí và Lệ Phí Phải Trả của Bên Mua đó (trước khi nhận số
tiền tương đương từ Bên Mua), Bên Mua sẽ phải hoàn trả lại cho Bên Bán khoản tiền
tương đương khoản Phí và Lệ Phí Phải Trả trong vòng năm (05) ngày kể từ ngày mà
Bên Mua nhận được thông báo yêu cầu bằng văn bản của Bên Bán .
If the Seller pays such Buyer’s Payable Fees and Charges (before receiving the
equivalent amount from the Buyer), then the Buyer shall have to reimburse an amount
equivalent to the Buyer’s Payable Fees and Charges to the Seller within five (05) days
from the date of the Buyer’s receipt of the written request of the Seller.
Điều 8. Giao nhận Chỗ Để Xe
Article 8. Hand-Over of the Parking Lot
1. Điều kiện giao nhận Chỗ Để Xe:
1. Conditions for hand-over and take-over of the Parking Lot:
a) Bên Bán được coi là đã hoàn thành việc xây dựng Chỗ Để Xe theo quy định tại Hợp
Đồng này và đã thỏa mãn tât cả các điều kiện để bàn giao Chỗ Để Xe nêu Chỗ Để Xe
đã được xây dựng và hoàn thành theo thiêt kê và các bản vẽ được phê duyệt và theo các
điều chỉnh (nếu có) của thiêt kê và bản vẽ được thực hiện theo quy định của Hợp Đồng
này tùy từng thời điểm (được chứng minh bằng bản vẽ hoàn công của Chỗ Để Xe hoặc
27
hồ sơ thiêt kê và sơ đồ vị trí cuối cùng của Chỗ Để Xe) và sử dụng các vật liệu xây
dựng Chỗ Để Xe mà Các Bên đã cam kêt trong Hợp Đồng này.
The Seller shall be deemed to have completed the construction of the Parking Lot in
accordance with this Contract and have satisfied all conditions for handing over the
Parking Lot if the Parking Lot have been constructed and completed in accordance
with the approved design and drawings and its amendments (if any) which are made in
accordance with this Contract from time to time (the construction and completion shall
be proved by the as-built drawing or finalized design and location plans of the Parking
Lot) and if the Seller has used materials which both Parties committed in this Contract
to construct the Parking Lot.
b) Bên Mua sẽ có nghĩa vụ nhận bàn giao Chỗ Để Xe theo quy định tại khoản 2 và khoản
3 Điều 8 dưới đây, mà không được chậm trễ khi Bên Bán được coi là đã xây dựng và
hoàn thành Chỗ Để Xe như quy định ở Điểm (a) Khoản 1 Điều 8 trên đây.
The Buyer shall be obliged to take over the Parking Lot in accordance with Item 2 and
Item 3 of this Article 8 without any delay when the Seller shall be deemed to have
constructed and completed the Parking Lot as provided for in point (a), Item 1 of this
Article 8.
c) Trong quá trình kiểm tra Chỗ Để Xe để bàn giao, nêu Bên Mua phát hiện bât kỳ lỗi hay
khuyêt tật nào của Chỗ Để Xe so với mô tả tại Hợp Đồng này, các quy định sau được
áp dụng:
During the process of checking the Parking Lot for hand-over, should the Buyer finds
any defects or errors of the Parking Lot, the following provisions shall apply:
(i) Bên Mua có quyền ghi nhận những lỗi hay khuyêt tật đó vào Mẫu kiểm tra của
chủ nhà theo mẫu tại Phụ Lục 4 của Hợp Đồng này (“Mẫu Kiểm Tra”) và trong
quá trình kiểm tra Chỗ Để Xe vào Ngày Bàn Giao hoặc Ngày Bàn Giao Được
Gia Hạn (nêu có), gửi Mẫu Kiểm Tra đó cho đại diện của Bên Bán;
the Buyer has the right to record that defects or errors in Owner’s Inspection
Form under the template as provided in Appendix 4 herewith (“Owner’s
Inspection Form”) and serve on the Seller this Owner’s Inspection Form
during the inspection of the Parking Lot which is carried out on the Hand-over
Date or Extended Hand-over Date (if any);
(ii) Bên Bán sẽ sửa chữa và khắc phục những lỗi hay khuyêt tật đó trong thời hạn
30 ngày từ Ngày Bàn Giao hoặc Ngày Bàn Giao Được Gia Hạn (nêu có).
the Seller shall repair and remedy such defects or errors within 30 days from
the Hand-Over Date or Extended Hand-Over Date (if any).
Trường hợp các yêu cầu/ mong muốn sửa chữa, khắc phục của Bên Mua không
phù hợp với thông số kỹ thuật của Chỗ Để Xe như mô tả tại Điều 2 của Hợp
Đồng, Bên Bán có quyền từ chối thực hiện sửa chữa, khắc phục. Trong thời hạn
ba mươi (30) ngày kể từ ngày nhận được ý kiên không đồng ý bằng văn bản của
Bên Bán (nêu rõ lý do), Bên Mua có thể gửi thông báo khiêu nại tới Bên Bán
(nêu rõ lý do) và Các Bên sẽ cùng xem xét và thảo luận với nhau về vân đề này.
Trong trường hợp phát sinh tranh châp từ vân đề này thì việc giải quyêt sẽ được
thực hiện theo quy định tại Hợp Đồng.
In the event that the Buyer’s request/ wish for repairing and remedying such defects or
errors are not in compliance with technical specifications of the Parking Lot as
described in Article 2 of this Contract, the Seller has the right to refuse to perform such
reparation and remedy. Within thirty (30) days from the date on which the Buyer
receives a written notice of such refusal (which shall specify the reason for refusal)
from the Seller, the Buyer may serve on the Seller a claim notice (which shall specify
28
the reason for such claim) and the Parties shall review and discuss with each other on
this issue. In case of any dispute arising from this issue, the dispute shall be settled in
accordance with the provisions of this Contract.
(iii) Nêu Bên Mua ký Mẫu Kiểm Tra và chưa nhận bàn giao Chỗ Để Xe, sau khi
Bên Bán đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa những lỗi hay khuyêt tật này,
Bên Bán gửi Thông Báo Bàn Giao cho Bên Mua yêu cầu Bên Mua nhận bàn
giao Chỗ Để Xe và Bên Mua có nghĩa vụ nhận bàn giao Chỗ Để Xe phù hợp
với quy định tại Điều 8.4 dưới đây.
If the Buyer signs the Owner’s Inspection Form and does not take over the
Parking Lot, after the Seller completes the reparation and remedy of such
defects or errors, the Seller shall serve on the Buyer the Hand-Over Notice (as
defined in Item 3 below of this Article 8) requesting for taking over the Parking
Lot and the Buyer has obligation to take over the Parking Lot in accordance
with Article 8.4 below.
(iv) Nêu Bên Mua ký Mẫu Kiểm Tra và vẫn đồng ý nhận bàn giao Chỗ Để Xe thì
Các Bên sẽ ký Biên Bản Bàn Giao và ghi nhận các lỗi hay khuyêt tật này vào
Biên Bản Bàn Giao. Để tránh nhầm lẫn hoặc phát sinh tranh châp, trong trường
hợp này, Các Bên thống nhât rằng các lỗi hay khuyêt tật đó sẽ được Bên Bán
sửa chữa và khắc phục theo các điều khoản bảo hành của Hợp Đồng này.
If the Buyer signs Owner’s Inspection Form and agrees to take over the Parking
Lot, the Parties shall sign the Hand-over Minutes and records the defects or
errors therein. For the avoidance of doubt and dispute, in such a case, the
Parties hereby agrees that such defects or errors shall be repaired and
remedied in accordance with provisions on warranty of this Contract.
2. Thời Hạn Bàn Giao và gia hạn Thời Hạn bàn giao
Hand-Over Period and extension thereof
a) Thời Hạn Bàn Giao
Hand-Over Period
Bên Bán sẽ bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua vào tháng 6 năm 2022 và sau khi Bên
Bán nhận được Khoản Thanh Toán Lần 6 như quy định ở Điều 3 trên đây với điều kiện
là Bên Mua đã hoàn thành các nghĩa vụ của mình được quy định tại Điều 3 và Điều 8.4
dưới đây của Hợp Đồng này một cách đầy đủ và đúng hạn (“Thời Hạn Bàn Giao”).
Thời Hạn Bàn Giao cũng bao gồm bât kỳ thời gian gia hạn nào của Thời Hạn Bàn Giao
này theo quy định tại Điểm (b) dưới đây của Điều 8.2 này.
The Seller shall hand over the Parking Lot to the Buyer in June of year 2020 and upon
the Seller’s receiving the Sixth Installment payment as specified in Article 3 above
provided that the Buyer has fulfilled its obligations as provided for in Article 3 and
Article 8.4 below fully and timely (“Hand-Over Period”). The Hand-Over Period shall
also include any of its extensions as provided for in below Item (b) of this Article 8.2.
b) Gia hạn Thời Hạn Bàn Giao.
Extension of the Hand-Over Period
Thời Hạn Bàn Giao sẽ được gia hạn trong các trường hợp sau:
Hand-Over Period shall be extended in the following cases:
(i) Bên Bán có thể bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua trước hoặc sau khi kêt thúc
Thời Hạn Bàn Giao quy định tại Khoản này, nhưng không muộn hơn một trăm
chín mươi (90) ngày kể từ ngày kêt thúc Thời Hạn Bàn Giao;
29
The Seller may hand over the Parking Lot to the Buyer before or after the expiry
of Hand-Over Period provided for in this Item, but not later than one hundred
ninety (90) days from the expiry of the Hand-Over Period;
(ii) Trong trường hợp việc bàn giao bị chậm trễ do Sự Kiện Bât Khả Kháng (chẳng
hạn như thay đổi chính sách, pháp luật Việt Nam, yêu cầu hoặc hành động của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền, không do lỗi của Bên Bán) , Thời Hạn Bàn
Giao sẽ được gia hạn thêm một thời gian tương đương với thời gian xảy ra Sự
Kiện Bât Khả Kháng.
In the event that the handover is delayed by the Force Majeure Events (e.g.
changes in policies, the laws of Vietnam, requests or acts of the competent
authorities which are not due to the fault of the Lessee), the Hand-Over Period
will be extended by a period equivalent to the period of the Force Majeure
Event;
Ngày hêt hạn của thời hạn gia hạn tương ứng nêu trên sẽ được gọi là “Thời Hạn Bàn
Giao Cuối Cùng”.
The expiry date of foregoing relevant extension shall be called as “Final Hand-Over
Period”.
3. Thông Báo Bàn Giao
Hand-over Notice
a) Nêu Bên Bán không bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua trước khi kêt thúc Thời Hạn
Bàn Giao, trước khi kêt thúc Thời Hạn Bàn Giao ít nhât năm (05) ngày, Bên Bán phải
có văn bản thông báo cho Bên Mua biêt lý do chậm bàn giao Chỗ Để Xe.
If the Seller fails to hand over the Parking Lot to the Buyer by the expiry of Hand-Over
Period, at least five (05) days prior to the expiry of Hand-Over Period, the Seller must
send a written notification to the Buyer of the reasons for its delay in handing over the
Parking Lot.
b) Trước Ngày Bàn Giao ít nhât là 14 Ngày Làm Việc, Bên Bán phải gửi văn bản thông
báo (“Thông Báo Bàn Giao”) theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 của Hợp Đồng này cho
Bên Mua, trong đó:
At least 14 Business Days before the Hand-over Date, the Seller must send a written
notification (“Hand-Over Notice”) made substantially under the template promulgated
in Schedule 5 of this Contract to the Buyer which shall:
(i) yêu cầu Bên Mua thanh toán Khoản Thanh Toán Lần 6 của Giá Bán, Kinh Phí
Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư và bât kỳ số tiền Bên Mua phải
thanh toán nhưng Bên Mua còn chưa thanh toán trong vòng mười bốn (14) Ngày
Làm Việc kể từ ngày của Thông Báo Bàn Giao;
request the Buyer to pay the Sixth Installment of the Sale Price, Maintenance
Fee of Commonly Owned Areas and any unpaid amount which is payable by
the Buyer within fourteen (14) Business Days as of the date of the Hand-Over
Notice;
(ii) quy định cụ thể về ngày kiểm tra và bàn giao Chỗ Để Xe (“Ngày Bàn Giao”)
và có thể quy định cụ thể thời gian diễn ra việc bàn giao, thời gian đó là một
thời điểm cụ thể của Ngày Bàn Giao do Bên Bán xác định (từ 8 giờ sáng đến 5
giờ chiều);
specify the date for inspection and hand-over of the Parking Lot (“Hand-Over
Date”) and may specify the time for the handover which shall be any specific
time as determined by the Seller (from 8am to 5pm) of the Hand-Over Date;
30
(iii) quy định cụ thể địa điểm kiểm tra và bàn giao Chỗ Để Xe.
specify the location for inspection and hand-over of the Parking Lot.
c) Bên Mua sẽ có nghĩa vụ (i) thanh toán số tiền của Khoản Thanh Toán Lần 6 của Giá
Bán và bât kỳ số tiền Bên Mua phải trả nhưng Bên Mua chưa thanh toán trong vòng
mười bốn (14) Ngày Làm Việc kể từ ngày Thông Báo Bàn Giao và (ii) nhận bàn giao
Chỗ Để Xe vào thời gian cụ thể như được quy định tại Thông Báo Bàn Giao.
The Buyer shall be obliged to (i) pay the Sixth Installment of the Sale Price and any
unpaid amount which is payable by the Buyer within fourteen (14) Business Days as of
the date of the Hand-Over Notice and (ii) take over the Parking Lot on the Hand-over
Date and at the specific time as specified in the Hand-Over Notice.
4. Thủ tục bàn giao
Hand-over Procedures
a) Bên Mua phải (i) đên và có mặt tại thời gian và địa điểm nêu ở Thông Báo Bàn Giao
để nhận bàn giao Chỗ Để Xe, (ii) nhận bàn giao Chỗ Để Xe vào Ngày Bàn Giao và tại
thời điểm bàn giao cụ thể (nêu có) như được quy định tại Thông Báo Bàn Giao trong
trường hợp Chỗ Để Xe đáp ứng điều kiện bàn giao quy định tại điểm khoản 1 Điều này.
The Buyer shall have to (i) come and present at the time and location as specified in
Hand-Over Notice to take over the Parking Lot, (ii) take over the Parking Lot on the
Hand-over Date and at the specific time of hand-over (if any) as specified in the Hand-
Over Notice in case the Parking Lot meets the handover conditions in accordance with
Item 1 of this Article.
b) Chỗ Để Xe được bàn giao cho Bên Mua phải theo đúng thiêt kê đã được duyệt; phải sử
dụng đúng các thiêt bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu, thiêt bị xây dựng mà
Các Bên đã thỏa thuận theo Hợp Đồng này, trừ trường hợp thỏa thuận tại Điểm (d)
Khoản 1 Điều 5 của Hợp Đồng này.
the Parking Lot handed over to the Buyer must comply with the approved design; must
use the equipment, materials in the list of construction equipment and materials agreed
by both Parties under this Contract, except for the case in Point d Item 1 of Article 5 of
this Contract.
c) Vào Ngày Bàn Giao và tại thời điểm bàn giao cụ thể, theo quy định tại Thông Báo Bàn
Giao, Bên Mua hoặc người được ủy quyền hợp pháp của Bên Mua phải kiểm tra tình
trạng thực tê Chỗ Để Xe so với thỏa thuận trong Hợp Đồng này, cùng với đại diện của
Bên Bán đo đạc lại Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe thực tê ký vào biên bản bàn giao
Chỗ Để Xe theo mẫu như tại Phụ Lục 2 của Hợp Đồng này để xác nhận rằng Chỗ Để
Xe đã được bàn giao và chuyển cho Bên Mua thỏa mãn yêu cầu của Bên Mua (“Biên
Bản Bàn Giao”);
On the Hand-over Date and at the specific time of hand-over as notified in the Hand-
over Notice, the Buyer or its legally authorized person must check the actual condition
of the Parking Lot in comparison to the Contract, together with the representative of
the Seller to re-measure the actual Usable Area of the Parking Lot, and sign on the
hand-over and acceptance minutes of the Parking Lot in the form attached hereto as
Schedule 2 confirming that the Parking Lot have been handed-over and delivered to the
Buyer to its satisfaction (“Hand-over Minutes”);
Nêu Bên Mua phát hiện lỗi hay khuyêt tật của Chỗ Để Xe, quy định tại khoản 1 Điều 8
nêu trên sẽ được áp dụng.
If the Buyer finds defects or errors, provisions of Item 1 of Article 8 above shall apply.
31
d) Bên Bán sẽ có quyền từ chối bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua nêu (i) Bên Mua không
ký Biên Bản Bàn Giao và/ hoặc Giây Biên Nhận và/ hoặc (ii) nêu Bên Mua không thanh
toán Khoản Thanh Toán Lần 6 của Giá Bán và bât kỳ số tiền Bên Mua phải trả và đên
hạn nhưng Bên Mua chưa thanh toán.
The Seller shall be entitled to refuse to hand over the Parking Lot to the Buyer if (i) the
Buyer refuses to sign the Hand-over Minutes and/or the Acknowledgment of Receipt
and/or (ii) if the Buyer fails to make payment of the Sixth Installment of the Sale Price
and any unpaid amount which is due and payable by the Buyer to the Seller.
e) Biên Bản Bàn Giao này sẽ câu thành bằng chứng cuối cùng chứng minh rằng Chỗ Để
Xe đã được bàn giao và được Bên Mua châp nhận và đã được xây dựng và hoàn thành
về mọi khía cạnh phù hợp với Hợp Đồng này và thỏa mãn, đáp ứng yêu cầu của Bên
Mua, trừ trường hợp có ý kiên khác trong Biên Bản Bàn Giao như quy định tại mục (iv)
điểm c khoản 1 Điều này.
The Hand-over Minutes shall constitute conclusive evidence that the Parking Lot have
been handed-over and accepted by the Buyer and has been constructed and completed
in all respects in accordance with this Contract and to the Buyer’s satisfaction, except
in the case there is any other opinion recorded in the Hand-over Minutes as prescribe
in Item (iv), Point (c), Clause 1, this Article.
Bên Mua phải gánh chịu tât cả các nghĩa vụ và trách nhiệm liên quan đên Chỗ Để Xe
(bao gồm cả bất kỳ mất mát hoặc thiệt hại đối với Chỗ Để Xe) có thể phát sinh kể từ
ngày Chỗ Để Xe được bàn giao cho Bên Mua hoặc được coi là đã được bàn giao cho
Bên Mua (trừ các trường hợp thuộc trách nhiệm bảo đảm tính pháp lý và việc bảo hành
Chỗ Để Xe của Bên Bán) bât kể việc Bên Mua đã sử dụng Chỗ Để Xe hay chưa.
The Buyer shall bear/ take all obligations and liabilities/responsibilities with respect
to the Parking Lot (including any loss of and damage to the Parking Lot) which may
occur as from the date on which the Parking Lot are handed over to the Buyer or deems
to have been handed over to the Buyer (except for the cases which are belonged to the
Seller’s responsibility to guarantee the legality of the Parking Lot and to warrant the
Parking Lot) regardless of whether or not the Buyer has used the Parking Lot.
5. Không nhận bàn giao Chỗ Để Xe
Failure to take over the Parking Lot
5.1. Ít nhât 14 Ngày Làm Việc trước Ngày Bàn Giao được quy định trong Thông Báo Bàn
Giao, Bên Bán sẽ gửi Thông Báo Bàn Giao cho Bên Mua. Trong trường hợp Bên Mua
(i) không đên và có mặt tại thời gian và địa điểm nêu trong Thông Báo Bàn Giao để
nhận bàn giao Chỗ Để Xe trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ Ngày Bàn Giao (ngày
hết hạn của thời hạn 15 ngày làm việc này được gọi là “Ngày Bàn Giao Được Gia
Hạn”) và/ hoặc (ii) không nhận bàn giao Chỗ Để Xe như được thông báo trong Thông
Báo Bàn Giao trong Ngày Bàn Giao Được Gia Hạn và/ hoặc (iii) từ chối ký Biên Bản
Bàn Giao, thì Bên Mua được coi là đã từ chối nhận bàn giao Chỗ Để Xe, và Bên Bán
sẽ có quyền châm dứt Hợp Đồng này bằng cách gửi một thông báo bằng văn bản cho
Bên Mua và các quy định liên quan ở Điều 12.1.2 sẽ được áp dụng. Trong trường hợp
này, Bên Mua cũng sẽ được coi là đã vi phạm nghĩa vụ thanh toán Giá Bán của mình
theo Điều 3.3 trên đây và Bên Bán sẽ có quyền áp dụng các quy định liên quan của Hợp
Đồng này (gồm cả Điều 12.1) để giải quyêt vi phạm đó.
At least fourteen (14) Business Days before the Hand-over Date stated in the Hand-
over Notice, the Seller will send the Hand-over Notice to the Buyer. In the event that
the Buyer (i) does not come and present at the time and location as specified in the
Hand-over Notice to take over the Parking Lot within 15 working days from the Hand-
32
over Date (the expiry date of such 15 working day period is referred to as “Extended
Hand-Over Date”) and/or (ii) fails to take over the Parking Lot as notified in the
Seller’s Hand-over Notice within Extended Hand-Over Date and/ or (iii) refuse to sign
the Hand-over Minutes, the Buyer shall be deemed to have refused to take over the
Parking Lot and the Seller shall have the right to terminate this Contract by serving a
written notice on the Buyer and the relevant provisions in Article 12.1.2 shall be
applied. In such a case, the Buyer shall be also deemed to have breached its obligation
to make payment Sale Price under Article 3.3 above and the Seller shall be entitled to
apply relevant provisions of this Contract (including Article 12.1) to settle this breach.
5.2. Vì bât kỳ lý do gì (bao gồm cả việc dẫn chiêu đên bât kỳ quy định pháp luật nào không
cho Bên Bán yêu cầu Bên Mua thu quá 50% Giá Bán trước khi bàn giao Chỗ Để Xe),
nêu Bên Mua từ chối thanh toán Khoản Thanh Toán Lần 6 của Giá Bán và/ hoặc Kinh
Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư theo yêu cầu trong Thông Báo Bàn
Giao trước khi bàn giao và nhận bàn giao Chỗ Để Xe và/ hoặc nêu Bên Mua yêu cầu
Bên Bán bàn giao Chỗ Để Xe vào hoặc trước khi thanh toán Khoản Thanh Toán Lần 6
của Giá Bán và/ hoặc Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư, thì các
quy định sau đây sẽ được áp dụng:
For any reason (including referring to any legal provision prohibiting the Seller from
requesting the Buyer to collect more than 50% of Sale Price before handing over the
Parking Lot), if the Buyer refuses to pay the Sixth Installment of the Sale Price and/or
Maintenance Fee of Commonly Owned Areas as requested in the Hand-over Notice
before handing over and taking over the Parking Lot and/or if the Buyer requests the
Seller to hand over the Parking Lot on or before its payment of the Sixth Installment of
the Sale Price and/or Maintenance Fee of Commonly Owned Areas, then the following
provisions shall be applied:
(a) Bên Mua sẽ vẫn có nghĩa vụ (a) đên và có mặt tại thời gian và địa điểm nêu
trong Thông Báo Bàn Giao để nhận bàn giao Chỗ Để Xe, (ii) nhận bàn giao Chỗ
Để Xe (và ký Biên Bản Bàn Giao) vào Ngày Bàn Giao và tại thời gian bàn giao
cụ thể (nêu có) như nêu trong Thông Báo Bàn Giao; nêu Bên Mua không thực
hiện nghĩa vụ này, Bên Mua sẽ được coi là đã từ chối nhận bàn giao Chỗ Để Xe
và Bên Bán sẽ có quyền châm dứt Hợp Đồng này bằng cách gửi thông báo bằng
văn bản cho Bên Bán và các quy định có liên quan của Điều 12.1.2 sẽ được áp
dụng;
the Buyer shall still have obligation to (i) come and present at the time and
location as specified in Hand-Over Notice to take over the Parking Lot, (ii) take
over the Parking Lot (and sign the Hand-over Minutes) on the Hand-over Date
and at the specific time of hand-over (if any) as specified in the Hand-Over
Notice; failing which, the Buyer shall be deemed to refuse to take over the
Parking Lot and the Seller shall have the right to terminate this Contract by
serving a written notice on the Buyer and the relevant provisions in Article
12.1.2 shall be applied;
(b) đồng thời (cùng thời điểm mà Chỗ Để Xe được bàn giao cho Bên Mua bằng
cách ký Biên Bản Bàn Giao), cho dù có bât kỳ quy định nào khác đi trong Hợp
Đồng này, Bên Mua sẽ phải ngay lập tức thanh toán cho Bên Bán Khoản Thanh
Toán Lần 6 của Giá Bán và Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung
Cư mà không có bât kỳ sự chậm trễ nào và không có bât kỳ thời hạn ân hạn nào.
Nêu Bên Mua vi phạm nghĩa vụ này, Bên Bán sẽ có quyền châm dứt Hợp Đồng
này ngay lập tức và các quy định có liên quan ở Điều 12.1.2 sẽ được áp dụng.
simultaneously (at the same time when the Parking Lot are handed over to the
Buyer by signing the Hand-over Minutes), notwithstanding anything to the
contrary in this Contract, the Buyer shall have to immediately pay the Sixth
33
Installment of the Sale Price and the Maintenance Fee of Commonly Owned
Areas to the Seller without any delay and grace/ extension period, failing which,
the Seller shall have the right to immediately terminate this Contract and the
relevant provisions in Article 12.1.2 shall be applied.
Để bảo đảm việc Bên Mua sẽ thực hiện đúng đắn và nghiêm chỉnh nghĩa vụ
thanh toán của mình theo Điều này, cho dù là Chỗ Để Xe đã được bàn giao sang
cho Bên Mua, thì cho đên khi 95% Giá Bán và 100% Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở
Hữu Chung Nhà Chung Cư được trả đầy đủ cho Bên Bán:
For securing the Buyer’s due and strict performance of payment obligation in
this provision, although the Parking Lot have been handed to the Buyer, until
95% of the Sale Price and 100% the Maintenance Fee of Commonly Owned
Areas have been fully paid to the Seller:
- Bên Mua sẽ không chiêm hữu. chiêm dụng và sử dụng về mặt thực tê và
pháp lý đối với Chỗ Để Xe; Bên Mua sẽ được coi là đã giao Chỗ Để Xe
cho Bên Bán để Bên Bán chiêm hữu/ chiêm dụng cho đên khi 95% Giá
Bán và 100% Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư
được trả đầy đủ;
the Buyer shall not physically and legally possess, occupy and use the
Parking Lot; the Buyer shall be deemed to have handed over the Parking
Lot to the Seller for its possession/ occupation until 95%% of the Sale
Price and 100% the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas have
been fully paid;
- Bên Bán sẽ có quyền giữ tât cả các chìa khóa của Chỗ Để Xe (và sử dụng
tât cả các phương thức, công cụ cần thiêt để vào và chiêm hữu Chỗ Để
Xe), chiêm hữu/ chiêm dụng thực tê và pháp lý đối với Chỗ Để Xe;
Trong trường hợp này, ngay lập tức sau khi Bên Bán nhận đủ 95% Giá
Bán và 100% Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư,
việc chiêm hữu/ chiêm dụng đối với Chỗ Để Xe sẽ được coi là đã tự
động chuyển giao từ Bên Bán sang cho Bên Mua;
the Seller shall have the right to keep all keys of Parking Lot (and use
all necessary means/ instruments to enter in and occupy Parking Lot),
to physically and legally possess and occupy the Parking Lot; In this
case, immediately upon the Seller receive in full 95% of the Sale Price
and 100% the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas, the
possession/ occupation of the Parking Lot shall be deemed to have been
automatically handed over from the Seller to the Buyer;
- Bên Bán sẽ có quyền bảo lưu quyền sở hữu của mình đối với Chỗ Để
Xe.
the Seller shall have the right to retain its ownership over Parking Lot;
Để làm rõ, tât cả điều khoản/quy định trong Hợp Đồng này được áp dụng trong trường
hợp Chỗ Để Xe được bàn giao cho Bên Mua hoặc Chỗ Để Xe được nhận bàn giao bởi
Bên Mua cũng sẽ được áp dụng trong trường hợp Chỗ Để Xe được coi như là đã được
bàn giao cho Bên Mua hoặc Chỗ Để Xe được coi như đã được nhận bàn giao bởi Bên
Mua.
For clarity, all clauses/ provisions in this Contract, which shall be applied in the event
that the Parking Lot is handed over to the Buyer or the Parking Lot is taken over by the
Buyer, shall be also applied in the event that the Parking Lot is deemed to have been
handed over to the Buyer or the Parking Lot is deemed to have been taken over by the
Buyer.
34
6. Giao nhận Giấy Chứng Nhận
Delivery of Certificate
6.1. Bên Mua tại đây đồng ý và cam kêt rằng Bên Mua sẽ không, tự mình hoặc thông qua
bât kỳ bên nào khác ngoài Bên Bán, xin câp Giây Chứng Nhận và nhận Giây Chứng
Nhận từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản
của Bên Bán. Bên Bán sẽ có quyền nhận và giữ Giây Chứng Nhận từ các cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và bàn giao Giây Chứng Nhận cho Bên Mua theo mục 6.2 của
Điều này.
The Buyer hereby agrees and commits that the buyer shall not, by itself or through any
party other than the Seller, apply for the Certificate and receive the Certificate from
the competent authority without prior written consent of the Seller. The Seller shall
have the right to obtain, receive and keep the Certificate from the competent authority
and hand over the Certificate to the Buyer in accordance with Item 6.2 of this Article.
6.2. Sau khi nhận được Giây Chứng Nhận từ các cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bất kể
việc Giấy Chứng Nhận này có ghi nhận quyền sở hữu của Bên Mua đối với Chỗ Để Xe
hay không), Bên Bán sẽ gửi cho Bên Mua một thông báo bằng văn bản (“Thông Báo
Cấp Giấy Chứng Nhận”) trong đó:
After obtaining the Certificate from the competent authority (regardless of whether the
Certificate shall certify private ownership of the Buyer over the Parking Lot or not),
the Seller shall serve on the Buyer a written notice (“Notice of Certificate Issuance”)
which:
(a) sẽ thông báo cho Bên Mua về việc Bên Bán đã nhận được Giây Chứng Nhận;
shall notify the Buyer of the Seller’s obtainment of the Certificate;
(b) sẽ yêu cầu Bên Mua thanh toán nốt cho Bên Bán Khoản Thanh Toán Cuối Cùng
của Giá Bán bât kỳ khoản tiền nào đên hạn và phải thanh toán bởi Bên Mua
trong thời hạn 15 Ngày Làm Việc từ ngày của thông báo (nếu có).
shall request the Buyer to pay the Final Installment of the Sale Price any unpaid
amount which is payable by the Purchaser within fifteen (15) Business Days
from the date of the notice (if any).
Bên Bán sẽ chuyển Giây Chứng Nhận cho Bên Mua trong thời hạn 05 Ngày Làm Việc
từ ngày mà Bên Bán nhận đủ khoản thanh toán cuối cùng của Giá Bán và bât kỳ khoản
tiền nào đên hạn và phải thanh toán bởi Bên Mua như nêu ở Thông Báo Câp Giây Chứng
Nhận (nêu có).
The Seller shall deliver the Certificate to the Seller within 05 Business Days from the
date which the Seller receives in full the Final Installment of the Sale Price and any
unpaid amount which is payable by the Buyer as specified in the Notice of Certificate
Issuance (if any).
Điều 9. Bảo hành
Article 9. Warranty
1. Bên Bán có nghĩa vụ bảo hành Chỗ Để Xe đã bán theo đúng quy định tại Điều 85 Luật
Nhà Ở và các quy định sửa đôi, bô sung của Nhà nước vào từng thời điểm;
The Seller shall be obliged to guarantee the sold Parking Lot in compliance with Article
85 of the Law on Residential Housing;
35
2. Khi bàn giao Căn Hộ và Chỗ Để Xe cho Bên Mua, Bên Bán phải thông báo và cung
câp cho Bên Mua 01 bản sao biên bản nghiệm thu đưa công trình Nhà Chung Cư vào
sử dụng theo quy định của pháp luật xây dựng hoặc tài liệu tương tự mà pháp luật quy
định (gọi chung là “Biên Bản Nghiệm Thu Nhà Chung Cư”) để các Bên xác định thời
điểm bắt đầu bảo hành nhà ở.
When handing over the Apartment and the Parking Lot to the Buyer, the Seller must
notify the Seller and provide the Buyer with a copy of checking and acceptance minutes
of the Apartment Building for putting it into use in accordance with the laws on
construction or the likes as provided by laws (collectively, “Checking and Acceptance
Minutes of the Apartment Building”) so that both Parties can determine the beginning
of warranty period.
3. Nội dung và các hạng mục bảo hành (“Các Hạng Mục Bảo Hành”) đối với Chỗ Để
Xe bao gồm:
Warranty scope and items (“Warranty Items”) with respect to the Parking Lot include:
a) sửa chữa, khắc phục các hư hỏng về kêt câu chính của Chỗ Để Xe các thiêt bị gắn liền
với Chỗ Để Xe
repairing the defects in the main structures of the Parking Lot, and the equipment
attached to the Parking Lot.
b) Đối với các thiêt bị khác và các thiêt bị khác mà Bên Bán trang bị và lắp đặt tại Chỗ Để
Xe thì Bên Bán thực hiện bảo hành, sửa chữa, thay thê theo thời hạn quy định của nhà
sản xuât hoặc nhà phân phối.
The Seller shall give warranty, repairs, replaces for other fittings and other equipment
which are installed or fitted by the Seller in the Parking Lot in accordance with the
period regulated by the manufacturers or the suppliers.
Bên Bán có trách nhiệm thê hoặc sửa chữa các điểm bị khuyêt tật hoặc thay thê các đồ
vật cùng loại có chât lượng tương đương hoặc tốt hơn. Việc bảo hành bằng cách thay
thê hoặc sửa chữa chỉ do Bên Bán hoặc bên được Bên Bán ủy quyền thực hiện.
The Seller must repair the defects or replace the defective items with the items of the
same kinds with equal or better quality. The replacement or repairs shall be done by
the Seller or a party authorized by the Seller.
4. Bên Mua phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho Bên Bán khi Chỗ Để Xe có các hư
hỏng thuộc diện được bảo hành. Trong thời hạn 7 ngày, kể từ ngày nhận được thông
báo của Bên Mua, Bên Bán có trách nhiệm thực hiện bảo hành các hư hỏng theo đúng
thỏa thuận và theo quy định của pháp luật; Bên Mua phải tạo điều kiện để Bên Bán thực
hiện bảo hành nhà ở. Nêu Bên Bán chậm thực hiện việc bảo hành mà gây thiệt hại cho
Bên Mua thì phải chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên Mua theo thiệt hại thực tê xảy
ra mà Bên Mua phải chịu hoặc gánh chịu do việc chậm bảo hành này.
The Buyer must timely notify the Seller in writing of the defects of the Parking Lot which
are covered by the warranty. Within 7 days from its receipt of the notification sent by
the Buyer, the Seller must carry out the warranty with respect to the defects in
accordance with the agreement and the laws; the Buyer must provide the Seller with
favorable conditions so as to enable the Seller to carry out the warranty. If the Seller
delays in carrying out the warranty and such delay causes damage for the Buyer, the
Seller is liable for compensating the Buyer for the actual damages incurred or suffered
by the Buyer due to such delay.
5. Thời gian bảo hành Các Hạng Mục Bảo Hành của Chỗ Để Xe tại điểm (a), khoản 3 trên
đây là 60 tháng được tính từ ngày Bên Bán ký Biên Bản Nghiệm Thu Nhà Chung Cư.
36
Thời gian bảo hành Các Hạng Mục Bảo Hành khác tính từ ngày ký Biên Bản Bàn Giao
và thực hiện theo quy định của nhà sản xuât hoặc nhà phân phối liên quan.
The warranty period of Warranty Items of the Parking Lot as specified in Point (a) of
Item 3 above shall be 60 months counted from when the Seller signs the Checking and
Acceptance Minutes of the Apartment Building. The warranty period of other Warranty
Items shall be counted from the signing date of the Hand-over Minutes or the Hand-
over Minutes and shall be implemented in accordance with provisions by the relevant
manufacturers or the suppliers
6. Bên Bán không thực hiện bảo hành Chỗ Để Xe trong các trường hợp sau đây:
The Seller shall not be obliged to carry out the warranty of the Parking Lot in the
following cases:
a) Trường hợp hao mòn và khâu hao thông thường (bao gồm bât kỳ hao mòn hay khâu
hao tự nhiên nào của Hạng Mục Bảo Hành);
Usual wear and depreciation (including any fair wear or tear or depreciation of the
Warranty Items);
b) Trường hợp hư hỏng, mât mát hoặc thiệt hại do lỗi hoặc sự bât cẩn của Bên Mua hoặc
của bât kỳ người sử dụng hoặc của bên thứ ba nào khác gây ra (gọi chung là “Đại Diện
của Bên Mua”);
The damage, losses or defect caused by negligence or fault of the Buyer or any user or
any third party (collectively, “Buyer’s Representatives”);
c) Trường hợp hư hỏng, mât mát hoặc thiệt hại do Sự Kiện Bât Khả Kháng;
The damage, losses or defect caused by Force Majeure Events;
d) Trường hợp đã hêt thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại Khoản 5 Điều này;
The warranty has expired according to Clause 5 of this Article;
e) Các trường hợp không thuộc nội dung bảo hành theo thỏa thuận tại Khoản 3 Điều này,
bao gồm cả những thiêt bị, bộ phận gắn liền Chỗ Để Xe do Bên Mua tự lắp đặt hoặc tự
sửa chữa mà không được sự đồng ý của Bên Bán;
The cases that are not covered by the warranty scope as provided for in Item 3 of this
Article, including the equipment and parts attached to the Parking Lot that are installed
or repaired by the Buyer without the Seller’s consent;
f) Bât kỳ thiệt hại, mât mát hoặc khuyêt tật nào đối với bât kỳ Các Hạng Mục Bảo Hành
nào gây ra do việc sử dụng sai mục đích Các Hạng Mục Bảo Hành hoặc việc sử dụng
sai Các Hạng Mục Bảo Hành hoặc thực hiện bât kỳ công việc lắp đặt hay công việc xây
dựng hay công việc thay đôi nào liên quan đên Chỗ Để Xe bởi Bên Mua và/ hoặc các
Đại Diện Của Bên Mua;
Any damages, losses or defect of any Warranty Items caused by the misuse of any
Warranty Items or the carrying out of any fit out or construction works or alteration
works of the Parking Lot by the Buyer and/or Buyer’s Representatives;
g) Bât kỳ thiệt hại, mât mát hoặc khuyêt tật nào đối với bât kỳ Các Hạng Mục Bảo Hành
nào gây ra do Bên Mua và/ hoặc các Đại Diện Của Bên Mua không bảo trì hoặc vận
hành một cách đúng đắn Các Hạng Mục Bảo Hành hoặc Chỗ Để Xe;
Any damages, losses or defect of any Warranty Items caused by the Buyer’s and/or
Buyer’s Representatives’ failure to properly maintain or operate the Warranty Items or
the Parking Lot;
f) Bât kỳ thiệt hại nào gây ra bởi các loại côn trùng hoặc các loại động vật gặm nhâm;
37
The damage is caused by insects or rodents;
h) Bât kỳ thiệt hại nào là một thiệt hại thứ câp gây ra bởi các khuyêt tật, chẳng hạn như
thiệt hại tài sản và thương tích cá nhân;
The damage is a secondary damage caused by defects, such as property damage and
personal injury.
7. Sau thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại Khoản 5 Điều này, việc sửa chữa các hư hỏng
của Chỗ Để Xe thuộc trách nhiệm của Bên Mua. Việc bảo trì các Phần Sở Hữu Chung
trong Nhà Chung Cư được thực hiện theo quy định của pháp luật về nhà ở.
After the warranty period as provided for in Item 5 of this Article expires, the Buyer is
responsible for repairing the defects of the Parking Lot. The maintenance of the
Commonly Owned Areas in the Apartment Building shall be carried out in accordance
with the laws on residential housing.
8. Các quy định khác:
Others:
a) Bên Mua có nghĩa vụ (i) gửi một thông báo bằng văn bản về khuyêt tật của Chỗ Để Xe
mà được bảo hành cho Bên Bán một cách kịp thời (nhưng trong bât kỳ trường hợp nào
không chậm hơn ngày kêt thúc của thời hạn bảo hành) và (ii) nỗ lực tối đa hoặc sử dụng
các biện pháp hợp lý để tránh và giảm thiểu thiệt hại hoặc khuyêt tật trong Các Hạng
Mục Bảo Hành. Nêu Bên Mua không gửi thông báo bằng văn bản kịp thời cho Bên Bán
hoặc không nỗ lực tối đa hoặc không sử dụng các biện pháp hợp lý để tránh và giảm
thiểu các thiệt hại hoặc khuyêt tật trong Các Hạng Mục Bảo Hành, lợi ích và quyền của
Bên Mua theo bảo hành nhà ở cũng như là các nghĩa vụ bảo hành của Bên Bán sẽ bị
giảm đi tương ứng.
The Buyer has obligation to (i) timely notify the Seller of any defect of the Parking Lot
which are covered by the warranty (but in any event not later than the expiry of the
warranty period) and (ii) use its best efforts or apply reasonable measures to prevent
and mitigate the damage or defect in the Warranty Items. If the Buyer fails to promptly
give the Seller such written notice or fails to use its best efforts or apply reasonable
measures to prevent and mitigate the damage or defect in the Warranty Items, the
Buyer’s benefits and rights under the warranty as well as the Seller’s warranty
obligation shall be reduced accordingly.
b) Không làm hạn chê tính tông thể của Khoản 6 Điều 9 này, nêu Bên Mua không nỗ lực
hêt sức mình hoặc áp dụng các biện pháp hợp lý để phòng ngừa và giảm thiểu các thiệt
hại hoặc lỗi trong các Hạng Mục Bảo Hành (như không thông báo kịp thời bât kỳ thiệt
hại hoặc lỗi nào), quyền và lợi ích của Bên Mua theo Bảo Hành sẽ bị giảm đi tương
ứng.
Without limiting the generality of Item 6 of this Article, if the Buyer fails to use its best
efforts or apply reasonable measures to prevent and mitigate the damage or defect in
the Warranty Items (e.g. failing to promptly report any damage or defect), the Buyer’s
benefits and rights under the Warranty shall be reduced accordingly.
Điều 10. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ
Article 10. Transfer of Rights and Obligations
1. Thế chấp và chuyển nhượng Chỗ Để Xe
Mortgage and transfer of the Parking Lot
a) Trường hợp Bên Mua có nhu cầu thê châp Chỗ Để Xe cho tô chức tín dụng đang hoạt
động tại Việt Nam trước khi việc xây dựng Chỗ Để Xe được hoàn thành và được bàn
giao cho Bên Mua thì Bên Mua phải thông báo trước bằng văn bản để Bên Bán hỗ trợ
38
Bên Mua làm các thủ tục để thê châp Chỗ Để Xe cho tô chức tín dụng theo quy định tại
Điểm (h), Khoản 2 Điều 5.
If the Buyer wishes to mortgage the Parking Lot as collateral at a credit institution
operating in Vietnam before the construction of the Parking Lot is completed and the
Parking Lot are handed over to the Buyer, the Buyer must send an advance written
notice to the Seller so as to enable the Seller to assist the Buyer in carrying out the
procedures for mortgaging the Parking Lot as provided for in point (h), Item 2 of Article
5 above.
Trong trường hợp đó, tùy thuộc vào việc đáp ứng các điều kiện như quy định tại mục
(h) khoản 2 Điều 5 trên đây, Bên Bán sẽ hỗ trợ Bên Mua trong việc thực hiện các thủ
tục thê châp Chỗ Để Xe cho tô chức tín dụng bằng cách ký và thực hiện thỏa thuận ba
bên với tô chức tín dụng và Bên Mua với các điều khoản và điều kiện đáp ứng yêu cầu
của Bên Bán;
In such a case, subject to the satisfaction of the relevant conditions as provided for in
point (h), Item 2 of Article 5 above, the Seller shall provide the Buyer with its assistance
in carrying out the procedures for mortgaging the Parking Lot to the credit institution
by way of entering into and performing a three-party agreement with the credit
institution and the Buyer which has the terms and conditions to the satisfaction of the
Seller;
b) Sau khi việc xây dựng Chỗ Để Xe được hoàn thành và Chỗ Để Xe được bàn giao cho
Bên Mua, việc thê châp và chuyển nhượng Chỗ Để Xe sẽ được thực hiện theo quy định
của pháp luật;
After the construction of the Parking Lot is completed and the Parking Lot are handed
over to the Buyer, the mortgage and transfer of the Parking Lot shall be carried out in
accordance with the laws;
c) Phù hợp với quy định của pháp luật, sau khi Giây Chứng Nhận được câp và Giá Bán và
bât kỳ khoản tiền quá hạn/ còn tồn đọng nào mà Bên Mua còn nợ Bên Bán đã được
thanh toán đầy đủ cho Bên Bán, Bên Mua có quyền thê châp, chuyển giao hoặc chuyển
nhượng Chỗ Để Xe (và/ hoặc bất kỳ lợi ích nào gắn với Chỗ Để Xe) tại bât kỳ thời điểm
nào.
Unless otherwise provided by law, after the Certificate shall have been issued and the
Sale Price and any overdue/ outstanding amount owed by the Buyer to the Seller shall
have been paid in full to the Seller, the Buyer has the right to mortgage, assign or
transfer the Parking Lot (and/or any interest associated therewith) at any time.
d) Bên Mua tại đây đồng ý rằng trước khi Giây Chứng Nhận được câp và Giá Bán được
Bên Mua thanh toán đầy đủ cho Bên Bán, Bên Mua sẽ không thê châp, cầm cố, chuyển
nhượng, chuyển giao, tặng cho, hoặc thiêt lập bât kỳ cản trở hoặc biện pháp bảo đảm
nào đối với quyền tài sản của Bên Mua phát sinh từ Hợp Đồng này và/ hoặc Chỗ Để Xe
và/ hoặc bât kỳ lợi ích nào từ Chỗ Để Xe hoặc Hợp Đồng này cho bât kỳ bên thứ ba
nào trừ khi Bên Bán đồng ý hay quyêt định khác đi bằng văn bản.
The Buyer hereby agree that before the Certificate shall have been issued and the Sale
Price shall have been paid in full by the Buyer to the Seller, the Buyer shall not
mortgage, pledge, assign, transfer, give or create any encumbrance or security measure
over the Buyer’s property rights arising from this Contract and/or the Parking Lot
and/or any interest in the Parking Lot or this Contract to any third party unless
otherwise agreed or decided in writing by the Seller.
2. Chuyển nhượng Hợp Đồng
Transfer of this Contract
39
a) Trong trường hợp hồ sơ xin câp Giây Chứng Nhận chưa được nộp cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền, Bên Mua có nhu cầu thực hiện chuyển nhượng Hợp Đồng này cho
bên thứ ba đồng thời chuyển nhượng Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ cho bên thứ ba đó
thì Các Bên phải thực hiện đúng thủ tục chuyển nhượng Hợp Đồng theo quy định của
pháp luật, Khoản 2.(b) và (c) của Điều 10 này. Bên Bán không được thu thêm bât kỳ
một khoản phí chuyển nhượng Hợp Đồng nào khi làm thủ tục xác nhận việc chuyển
nhượng Hợp Đồng cho Bên Mua. Bên Mua sẽ có nghĩa vụ thanh toán tât cả các khoản
thuê, phí và lệ phí nhà nước phát sinh từ hoặc liên quan đên việc chuyển nhượng và
chuyển giao này.
If the application dossiers for the Certificate have not been submitted to the competent
authorities and the Buyer wishes to transfer this Contract to a third party at the same
time with transfer of the Apartment Sale Contract to such third party, the parties must
follow the procedure for transferring the Contract as prescribed by laws, Item 2.(b) and
(c) below of this Article. The Seller is not allowed to collect any additional fee for
transferring the Contract when carrying out procedures for certifying the transfer of
the Contract. The Buyer shall have obligation to pay all taxes, Government fees and
charges arising out or relating to such transfer and assignment.
b) Hai Bên thống nhât rằng, trước khi hồ sơ xin câp Giây Chứng Nhận được nộp cho cơ
quan nhà nước có thẩm quyền, Bên Mua chỉ được chuyển nhượng Hợp Đồng cho bên
thứ ba khi có đủ các điều kiện sau đây:
Both Parties agree that before the application dossiers for Certificate are submitted to
the competent authorities, the Buyer may only transfer the Contract to a third party
when all of the conditions below are satisfied:
(i) Chỗ Để Xe, quyền, lợi ích theo Hợp Đồng không đang trong tình trạng thê châp
tại ngân hàng/tô chức tín dụng; không thuộc diện bị hạn chê chuyển nhượng theo
quyêt định của cơ quan nhà nước; không có tranh châp với bên thứ ba.
Nêu Chỗ Để Xe, quyền, lợi ích theo Hợp Đồng được thê châp tại ngân hàng/tô
chức tín dụng, thì việc chuyển nhượng Hợp Đồng sẽ được tiên hành chỉ khi ngân
hàng/tô chức tín dụng thê châp đồng ý bằng văn bản để Bên Mua chuyển nhượng
Hợp Đồng cho bên thứ ba;
the Parking Lot, right, benefit under the Contract is not mortgaged at a bank/
credit institution, is not restricted from transfer under a decision of the
competent authority, is not under any dispute with a third party. If the Parking
Lot, right, benefit under the Contract is mortgaged at a bank/ credit institution,
the transfer of the Contract shall be carried out only after the bank/ credit
institution allows in writing the Buyer to transfer the Contract to a third party.
(ii) Bên Mua đã hoàn thành việc thanh toán cho Bên Bán các nghĩa vụ đên hạn liên
quan đên Chỗ Để Xe cho Bên Bán theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
The Buyer has paid the Seller the due amounts related to the Parking Lot under
this Contract;
(iii) Bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng phải đủ điều kiện được mua và sở hữu Chỗ
Để Xe theo quy định của pháp luật Việt Nam tại thời điểm nhận chuyển nhượng
Hợp Đồng;
The transferee of the Contract must satisfy all conditions to buy and own the
Parking Lot as provided by the laws of Vietnam prevailing at the time when the
Contract is transferred;
(iv) Bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng phải cam kêt tuân thủ các thỏa thuận của
Bên Bán và Bên Mua trong Hợp Đồng này;
40
The transferee of the Contract must commit to adhere to and observe the
agreements between the Seller and the Buyer in this Contract;
(v) Việc chuyển nhượng Hợp Đồng phải được thực hiện cùng lúc với việc chuyển
Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ cho cùng một bên nhận chuyển nhượng.
The transfer of the Contract must be carried out at the same time with transfer
of the Apartment Sale Contract to a same transferee.
Bên Mua cũng đồng ý rằng việc chuyển nhượng Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ phải được
thực hiện cùng lúc với việc chuyển Hợp Đồng này và việc chuyển nhượng phải được
thực hiện với cùng một bên nhận chuyển nhượng.
The Buyer further agrees that the transfer of the Apartment Sale Contract must be
carried out at the same time with transfer of this Contract and the transfer must be
carried out with the same transferee.
c) Tùy thuộc vào việc đáp ứng các điều kiện tại Khoản 2.(b) nêu trên của Điều 10 này,
Bên Mua có thể chuyển nhượng Hợp Đồng này theo các thủ tục và quy định sau đây:
Subject to the satisfaction of the foregoing conditions in Item 2.(b) above of this Article
, the Buyer may transfer of this Contract in accordance with following procedures and
provisions:
(i) Bên Mua phải ký một thỏa thuận chuyển nhượng Hợp Đồng này (“Thỏa Thuận
Chuyển Nhượng”) với bên nhận chuyển nhượng theo mẫu được đính kèm tại
Phụ Lục 6. Thỏa Thuận Chuyển Nhượng phải được công chứng tại một văn
phòng công chứng, trừ khi pháp luật không bắt buộc phải công chứng;
The Buyer shall enter into an assignment agreement of this Contract (the
“Assignment Agreement”) with the transferee in accordance with the form
attached hereto as Schedule 6. The Assignment Agreement must be certified by
a Notary Public unless the laws do not require;
(ii) Bên Mua hoặc bên nhận chuyển nhượng phải nộp thuê thu nhập cá nhân (“Thuế
TNCN”) tại cơ quan thuê có thẩm quyền sau khi Thỏa Thuận Chuyển Nhượng
được công chứng. Cơ quan thuê sẽ phát hành một biên lai Thuê TNCN hoặc xác
nhận bằng văn bản về việc miễn Thuê TNCN;
Either the Buyer or the transferee shall pay personal income tax (“PIT”) at the
relevant tax authorities upon the Assignment Agreement is so certified. The tax
authorities will then issue a receipt of PIT payment or written confirmation on
income tax exemption;
(iii) Bên nhận chuyển nhượng gửi các tài liệu sau đây cho Bên Bán để đạt được châp
thuận của Bên Bán đối với Thỏa Thuận Chuyển Nhượng:
- bản sao biên lai Thuê TNCN hoặc văn bản xác nhận về việc miễn Thuê TNCN;
- bản sao Hợp Đồng này; và
- Thỏa Thuận Chuyển Nhượng.
The transferee shall send the following documents to the Seller in order to obtain its
consent for the Assignment Agreement:
- a copy of the receipt of PIT payment or written confirmation on PIT
exemption;
- a copy of this Contract; and
- the Assignment Agreement.
(iv) Trong thời hạn bảy (07) Ngày Làm Việc kể từ ngày nhận được các tài liệu nêu
41
trên, Bên Bán sẽ châp thuận, khẳng định, và đồng ý đối với Thỏa Thuận Chuyển
Nhượng bằng cách ký vào Thỏa Thuận Chuyển Nhượng, và giao lại cho bên
nhận chuyển nhượng. Mọi quyền lợi và nghĩa vụ của Bên Mua theo Hợp Đồng
này sẽ được chuyển cho Bên Nhận Chuyển Nhượng kể từ ngày Bên Bán xác
nhận châp thuận vào Thỏa Thuận Chuyển Nhượng. Tât cả các khoản thanh toán
mà Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán theo Lịch Thanh Toán sẽ không được
hoàn lại cho Bên Mua.
3. Trong cả hai trường hợp nêu tại Khoản 1 và 2 Điều này, người mua lại Chỗ Để Xe hoặc
bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng đều được hưởng các quyền và phải thực hiện các
nghĩa vụ của Bên Mua theo thỏa thuận và quy định trong Hợp Đồng này và trong Bản
Nội Quy Nhà Chung Cư đính kèm theo Hợp Đồng này.
In both cases mentioned in Item 1 and Item 2 of this Article, the buyer who re-purchases
the Parking Lot or the transferee of the Contract is entitled to the rights and obliged to
perform the obligations of the Buyer as agreed and provided for in this Contract and
the Internal Rules and Regulations of the Apartment Building attached to this Contract.
4. Bên Mua tại đây cam đoan rằng trong trường hợp Chỗ Để Xe (và/hoặc bất kỳ lợi ích
của mình gắn với Chỗ Để Xe) được chuyển nhượng cho bât kỳ bên thứ ba nào, bên nhận
chuyển nhượng phải ký một bản cam kêt tuân thủ để bị ràng buộc bởi các điều khoản
trong Bản Nội Quy Nhà Chung Cư.
The Buyer hereby undertakes that in the event that the Parking Lot (and/or any part of
its interest associated with the Parking Lot) is transferred to any other person, such
transferee must execute a deed of adherence to be bound by the terms of the Internal
Rules and Regulations of the Apartment Building.
Bên Mua tại đây cam đoan rằng trong trường hợp quyền tài sản của Bên Mua phát sinh
từ Hợp Đồng này và/ hoặc Chỗ Để Xe và/ hoặc bât kỳ lợi ích nào từ Chỗ Để Xe hoặc
Hợp Đồng này được thê châp cho bât kỳ bên nhận thê châp nào, một điều kiện để thực
hiện quyền bán bởi bên nhận thê châp đối với Chỗ Để Xe là bât kỳ bên mua/ bên nhận
chuyển nhượng Chỗ Để Xe theo quyền bán đó phải ký một thỏa thuận cam kêt tuân thủ
và bị ràng buộc bởi Bản Nội Quy Nhà Chung Cư. Bên Mua tại đây cam đoan và bảo
đảm rằng hợp đồng thê châp được ký bởi Bên Mua và bên nhận thê châp sẽ có một điều
khoản quy định như vậy.
The Buyer hereby undertakes that in the event that Buyer’s property rights arising from
this Contract and/or any interest in the Parking Lot or this Contract is mortgaged to
any mortgagee, it shall be a condition to any power of sale exercisable by any
mortgagee with respect to the Parking Lot that any buyer/assignee of the Parking Lot
pursuant to such power of sale, executes a deed of adherence to be bound by the
Internal Rules and Regulations of the Apartment Building. The Buyer hereby
undertakes and ensures that the mortgage agreement to be signed between the Buyer
and the mortgagee shall have a clause to that effect.
Điều 11. Phần Sở Hữu Riêng, Phần Sở Hữu Chung và việc sử dụng Chỗ Để Xe trong Nhà
Chung Cư
Article 11. Privately Owned Areas, Commonly Owned Areas and the use of the Parking
Lot in the Apartment Building
1. Bên Mua được quyền sở hữu riêng đối với Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe thực tê của
Chỗ Để Xe theo thỏa thuận của Hợp Đồng này và các trang thiêt bị kỹ thuật sử dụng
riêng gắn liền với Chỗ Để Xe này được liệt kê tại Phần C của Phụ lục 1 của Hợp Đồng
này.
42
The Buyer has a private ownership of the actual Usable Area of the Parking Lot under
this Contract and the technical equipment which designated for private use of the Buyer
attached to the Parking Lot, including those as specified in Part C of Schedule 1 of this
Contract.
Bên Mua được quyền sở hữu, sử dụng chung đối với Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà
Chung Cư quy định tại Khoản 3 Điều này.
The Buyer has the common ownership and the right to commonly use the Commonly
Owned Areas in the Apartment Building as provided in Item 3 of this Article.
2. Phần Sở Hữu Riêng của Bên Bán và thiêt bị thuộc quyền sở hữu riêng của Bên Bán bao
gồm (các căn hộ, phần diện tíchkhác trong Nhà Chung Cư mà Bên Bán không bán, chưa
bán, giữ lại (để mình sử dụng hoặc kinh doanh) và không chuyển giao quyền sở hữu
cho bên khác và các chỗ để xe ô tô trong Nhà Chung Cư mà Bên Bán còn chưa bán.
The Privately Owned Areas of the Seller and equipment under the private ownership of
the Seller include apartments and other areas in the Apartment Building that the Seller
retains (for its use or business), has not transferred and does not transfer ownership to
other party and parking lots (for automobile) in the Apartment Building which the
Seller has not sold.
3. Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư bao gồm:
The Commonly Owned Areas in the Apartment Building include:
Phần diện tích và thiêt bị thuộc sở hữu của tât cả các chủ sở hữu trong Nhà Chung Cư
được quy định tại Phụ lục 3;
The areas and equipment which are under the common ownership of all owners of the
Apartment Building as specified in Schedule 3;
Bên Mua sẽ sử dụng Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư phù hợp với các quy
định trong Bản Nội Quy Nhà Chung Cư.
The Buyer shall use the Commonly Owned Areas in the Apartment Building in
compliance with the provisions set out in Internal Rules and Regulations of the
Apartment Building.
Cho mục đích làm rõ, kể cả có bât kỳ quy định nào khác đi trong Hợp Đồng này, ngoại
trừ các căn hộ và chỗ để xe ô tô trong Nhà Chung Cư (mà sẽ thuộc sở hữu riêng của
Bên Bán và các bên mua), tât cả các phần diện tích và thiêt bị còn lại trong Nhà Chung
Cư sẽ là Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư.
For clarity purpose, notwithstanding anything to the contrary in this Contract, except
for apartments and parking lots for automobiles in the Apartment Building (which shall
be under private ownership of the Seller and buyers thereof), all remaining areas and
equipment in the Apartment Building are the Commonly Owned Areas.
4. Các phần diện tích thuộc sở hữu riêng của các chủ sở hữu khác (nêu có) trong Nhà
Chung Cư (như văn phòng, siêu thị và dịch vụ khác...): Không
The areas under the private ownership of other owners (if any) in the Apartment
Building (such as offices, supermarkets, etc.): No
Bên Bán được quyền bán bât kỳ phần Diện Tích Sở Hữu Riêng của Bên Bán cho bên
khác tùy thuộc vào quy định của pháp luật. Nêu Bên Bán thực hiện quyền này, thì bên
khác sẽ trở thành chủ sở hữu Nhà Chung Cư.
The Seller has the right to sell any of the Privately Owned Areas of the Seller to other
party subject to the laws. If the Seller exercises such right, the other party shall become
an owner in the Apartment Building.
43
5. Hai Bên nhât trí thỏa thuận mức Phí Quản Lý như sau:
The Parties hereby agree that the Management Fee shall be as follows:
a) Phí Quản Lý tính từ thời điểm Bên Bán bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua theo quy
định tại Điều 8 của Hợp Đồng này đên thời điểm Ban Quản Trị Nhà Chung Cư được
thành lập và ký hợp đồng quản lý, vận hành với Doanh Nghiệp Quản Lý Vận Hành Nhà
Chung Cư sẽ dự kiên tương ứng là: 12.000 đồng/m2/ tháng. Bên Mua có trách nhiệm
thanh toán trước Phí Quản Lý và Phí Giữ Xe này cho Bên Bán hàng tháng không chậm
hơn mười (10) ngày đầu tiên của mỗi tháng kể từ Ngày Bàn Giao.
The Management Fee during the period counted from the date on which the Parking
Lot are handed over to the Buyer in accordance with Article 8 of this Contract to the
date on which the Management Board of the Apartment Building is established and
signs a management contract with the Management Company is estimated 12.000
VND/m2/month. The Buyer must monthly pay the Management Fee and Car Keeping
Fee to the Seller in advance no later than the first ten (10) days of each month from the
Hand-Over Date.
Dịch Vụ Quản Lý do Bên Bán cung câp cho Bên Mua trước thời điểm thành lập Ban
Quản Trị Nhà Chung Cư được mô tả tại Điều 8 Bản Nội Quy Nhà Chung Cư.
The Management Services which the Seller provides the Buyer before the establishment
of the Management Board of the Apartment Building are specified in Article 8 of the
Internal Rules and Regulations of the Apartment Building.
Phí Quản Lý và Phí Giữ Xe sẽ được xác định và xem xét điều chỉnh tuỳ từng thời điểm
bởi Bên Bán nhưng không vượt quá mức phí do Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội
quy định, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.
The Management Fee and Car Keeping Fee shall be determined and reviewed for
adjustment from time to time by the Seller but not exceed the fee level promulgated by
the Hanoi People’s Committee, except otherwise agreed by both parties.
Cho mục đích làm rõ, dịch vụ giữ xe sẽ chỉ bao gồm việc kiểm soát thời gian ra thời
gian vào, giữ và kiểm soát việc sử dụng riêng Chỗ Để Xe bởi Bên Mua (ngăn không
cho người khác sử dụng Chỗ Để Xe) và sẽ không bao gồm dịch vụ bảo đảm an ninh, an
toàn đối với bât kỳ tài sản sở hữu riêng nào. Sau khi thành lập Ban Quản Trị, Bên Bán
sẽ có quyền dừng việc cung câp dịch vụ giữ xe.
For clarity, the car keeping services shall only consist of controlling time-in and time-
out, keeping and controlling private use of the Parking Lot by the Buyer (preventing
other persons from using the Parking Lot) and shall not include the security and safety
services with respect to any privately owned assets. After the establishment of the
Management Board, the Seller shall have the right to cease its supply of the car keeping
services.
b) Sau khi Ban Quản Trị Nhà Chung Cư được thành lập thì danh mục Dịch Vụ Quản Lý,
mức phí và việc đóng Phí Quản Lý và Phí Giữ Xe sẽ do Hội nghị Nhà Chung Cư quyêt
định và do Ban Quản Trị Nhà Chung Cư thỏa thuận với Doanh Nghiệp Quản Lý Vận
Hành Nhà Chung Cư.
After the Management Board of the Apartment Building is established, the list of
detailed items of Management Services, quantum and payment of the Management Fees
and Car Keeping Fee shall be decided by General Meeting of Apartment Building and
discussed and agreed by the management board of the Apartment Building with the
Management Company.
Điều 12. Trách nhiệm của hai Bên và việc xử lý vi phạm Hợp Đồng
Article 12. Liabilities of the Parties and settlement of contractual breach
44
1. Bên Mua chậm thanh toán
Buyer’s late payment
1.1. Bât kỳ việc chậm thanh toán nào của Bên Mua đối với Giá Bán hoặc bât kỳ các khoản
tiền khác đên hạn mà Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này (như
thuế và phí Nhà nước, Phí Quản Lý) sẽ được giải quyêt và xử lý như sau:
Any late payment by the Buyer in respect of the Sale Price or any other sums due to the
Seller by the Buyer under this Contract (such as taxes and Government fees and
charges, Management Fees) shall be resolved or dealt with as follows:
a) Nêu Bên Mua không thanh toán bât kỳ đợt thanh toán nào trong Giá Bán hoặc bât kỳ
khoản tiền nào khác đên hạn và phải trả cho Bên Bán theo Hợp Đồng này trong vòng
mười (10) ngày kể từ ngày đên hạn thanh toán, cùng với việc phải thanh toán các đợt
thanh toán và khoản tiền còn chưa thanh toán đó, Bên Mua sẽ có trách nhiệm thanh toán
cho Bên Bán tiền lãi (“Lãi Chậm Trả”) tính trên khoản tiền chưa được thanh toán với
lãi suât tương đương 0,05% một ngày được tính từ ngày đên hạn cho đên ngày khoản
tiền đó được thanh toán đầy đủ (hoặc đến ngày Bên Bán chấm dứt Hợp Đồng này – nếu
Bên Bán thực hiện quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này theo Điều 12.1.1.(b)
dưới đây), cộng dồn hàng ngày, và trên cơ sở một năm có 365 ngày.
If the Buyer fails to pay any installment of the Sale Price or any other sum due and
payable to the Seller under this Contract within ten (10) days from the due date of such
payment, in addition to the payment of such outstanding installment or sum, the Buyer
shall be liable to pay the Seller interest (“Late Payment Interest”) on the outstanding
amount at a rate of 0.05% per day calculated from the due date to the date of full
settlement of such outstanding amount (or to the date of termination of this Contract by
the Seller – if the Seller exercises its right to unilaterally terminate this Contract in
accordance with Article 12.1.1.(b) below), accruing daily, and based on a 365 day year.
b) Bât kể và không ảnh hưởng đên các quy định tại Khoản 1.1.(a) của Điều này và các
biện pháp khắc phục, xử lý vi phạm khác mà Bên Bán được áp dụng theo Hợp Đồng
này hoặc pháp luật Việt Nam, nêu Bên Mua không thanh toán bât kỳ đợt thanh toán,
khoản tiền nào đên hạn trong Giá Bán trong vòng 60 ngày kể từ ngày đên hạn thanh
toán của đợt thanh toán hay khoản tiền đó, Bên Bán sẽ có quyền (i) tại bât kỳ thời điểm
nào sau đó đơn phươngchâm dứt Hợp Đồng này bằng việc gửi một thông báo bằng văn
bản cho Bên Mua về quyêt định đơn phương châm dứt Hợp Đồng này của mình mà
không có nghĩa vụ bồi thường cho Bên Mua bât kỳ khoản mât mát, thiệt hại, chi phí và
phí tôn nào có thể phát sinh hoặc Bên Mua phải gánh chịu do việc châm dứt này.
Notwithstanding and without prejudice to the above Item 1.1.(a) of this Article and
other remedies available to the Seller under this Contract or Vietnamese laws, if the
Buyer fails to pay any due installment of the Sale Price within 60 days from the due
date of such payment, the Seller shall be entitled to (i) at any time thereafter,
unilaterally terminate this Contract by serving a written notice of its decision to
unilaterally terminate this Contract on the Buyer without being liable to compensate
the Buyer for any losses, damages, costs and expenses that may be incurred or suffered
by the Buyer arising from such termination
1.2. Trường hợp châm dứt hoặc hủy bỏ Hợp Đồng này theo Khoản 1.1 trên đây và/hoặc
Khoản 5 Điều 8 trên đây và/hoặc Khoản 5 Điều 13 dưới đây và/hoặc bât kỳ điều khoản
nào khác trong văn bản này cho phép Bên Bán đơn phương châm dứt hoặc hủy bỏ Hợp
Đồng này, Bên Bán sẽ có quyền áp dụng bât kỳ các quy định nào sau đây:
In the event of termination or cancellation of this Contract under Item 1.1 above of this
Article and/or Item 5 of Article 8 above and/or Item 5 of Article 13 below and/or any
45
other provision herein which entitles the Seller to unilaterally terminate or cancel this
Contract, the Seller shall be entitled to apply any of the following provisions:
a) Bên Bán có quyền yêu cầu Bên Mua trả và Bên Mua sẽ có trách nhiệm trả cho Bên Bán
một khoản phạt vi phạm hợp đồng tương đương với 15% Giá Bán (không bao gồm thuế
GTGT và Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư) và Bên Mua sẽ bồi
thường cho Bên Bán thiệt hại thực tê đã gây ra cho Bên Bán theo quy định pháp luật
(chẳng hạn như khoản tiền chênh lệch giữa Giá Bán Mới và Giá Bán nêu Giá Bán Mới
thâp hơn Giá Bán nêu phù hợp với quy định pháp luật);
The Seller shall have the right to request the Buyer to pay and the Buyer shall be
responsible for paying the Seller a breach of contract penalty equivalent to 15% of the
Sale Price (exclusive of value added tax and Maintenance Fee of Commonly Owned
Areas in the Apartment Building) and the Buyer shall compensate the Seller for all
actual damages caused to the Seller as per the laws such as the difference between the
New Sale Price and the Sale Price if the New Sale Price is less than the Sale Price if it
is in conformity with the laws);
b) Bên Bán sẽ có quyền tự do chào bán Chỗ Để Xe và ký kêt các hợp đồng mua bán Chỗ
Để Xe với bât kỳ bên thứ ba nào; trong phạm vi quy định của pháp luật Việt Nam, Bên
Bán được coi là đã được Bên Mua chỉ định không hủy ngang làm đại diện theo ủy quyền
của Bên Mua cho mục đích này;
The Seller shall have the right to freely offer the Parking Lot for sale to, and enter into
sale and purchase contract of the Parking Lot with any third party; and to the extent
required by the laws of Vietnam, shall be irrevocably deemed to have been appointed
the Buyer’s attorney for this purpose;
c) Bên Bán sẽ có quyền nhận và giữ lại giá bán của Chỗ Để Xe do bên mua thứ ba thanh
toán theo hợp đồng mới được ký kêt giữa Bên Bán và bên mua thứ ba này (“Giá Bán
Mới”) và sẽ chỉ hoàn trả cho Bên Mua Khoản Tiền Hoàn Trả như được xác định tại
Điểm (d) dưới đây;
The Seller shall have the right to receive and retain the sale price of the Parking Lot
paid by the new third party buyer to it under a new contract to be signed between the
Seller and such third party buyer (the “New Sale Price”) and shall only refund the
Buyer the Refund Amount as defined in Point (d) below;
d) Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi Bên Bán ký kêt hợp đồng mua bán chỗ để xe với bên
mua thứ ba hoặc trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày châm dứt Hợp Đồng này, tùy từng
thời điểm nào đên trước, Bên Bán sẽ hoàn trả cho Bên Mua một khoản tiền (“Khoản
Tiền Hoàn Trả”) là khoản chênh lệch giữa tông của tât cả các khoản tiền đã được Bên
Mua thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này (để thanh toán Giá Bán) đên ngày
châm dứt Hợp Đồng này và tông của (i) khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng và thiệt hại
thực tê đã gây ra cho Bên Bán như đề cập tại Điểm (a) Điều 12.1.2 trên đây; (ii) Lãi
Chậm Trả (được tính từ ngày đến hạn cho đến ngày chấm dứt Hợp Đồng này) và (iii)
thuê và phí Nhà Nước mà Bên Bán phải chịu theo Hợp Đồng này hoặc Bên Bán đã trả
cho Nhà Nước thay cho Bên Mua (như thuế giá trị gia tăng) không được Nhà nước
hoàn trả lại.
Within 15 days from the Seller enters into the parking lot sale contract with the third
party buyer or within 60 days from the date of termination of this Parking Lot Sale
Contract, whichever is earlier, the Seller shall refund the Buyer an amount (the
“Refund Amount”) being the difference between the total of all amounts paid by the
Buyer to the Seller under this Contract up to the date of termination of this Contract
(toward payment of the Sale Price) and the total of (i) the breach of contract penalty
and the actual damage caused to the Seller as mentioned in above Point (a) of this
Article 12.1.2; (ii) Late Payment Interest (which shall be calculated from the due date
46
until the termination date of this Contract) and (iii) tax and Governmental fees which
the Seller has to bear in accordance with this Contract or the Seller has paid the State
on behalf of the Buyer (e.g. valued added tax) and are not refunded by the State;
Bên Bán sẽ thanh toán cho Bên Mua Khoản Tiền Hoàn Trả mà không có lãi hoặc bât
kỳ khoản bồi thường nào khác trong thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày Bên Bán
thông báo cho Bên Mua về giá trị của Khoản Tiền Hoàn Trả mà Bên Bán xác định,
nhưng không chậm hơn thời hạn quy định tại Điểm (d) Điều 12.1.2 này;
The Seller shall pay to the Buyer the Refund Amount without interest or any other
compensation within thirty (30) days from the Seller’s notification to the Buyer of its
determination of the Refund Amount but not late than the duration which provided in
Item (d) of this Article 12.1.2;
e) Cho dù có các quy định tại Điểm (c) và (d) trên đây của Điều 12.1.2 này, trong trường
hợp tông của tât cả các khoản tiền đã được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo Hợp
Đồng này cho đên ngày châm dứt Hợp Đồng này (để thanh toán Giá Bán) nhỏ hơn tông
của tât cả các khoản tiền được nêu tại mục (i), (ii) và (iii) của Điểm (e) nêu trên, Bên
không có Khoản Tiền Hoàn Trả nào sẽ được áp dụng và trả cho Bên Mua;
notwithstanding provisions set forth in Points (c) and (d) above of this Article 12.1.2,
if the total of all amounts paid by the Buyer to the Seller under this Contract up to the
date of its termination (toward payment of the Sale Price) is less than the total of all
amounts under items (i), (ii) and (iii) of point (d) above, no Refund Amount shall be
applicable;
f) Nêu Bên Mua từ chối nhận Khoản Tiền Hoàn Trả hoặc không đên nhận hoặc không
cung câp thông tin số tài khoản để nhận Khoản Tiền Hoàn Trả này trong vòng mười
lăm (15) ngày kể từ ngày thông báo của Bên Bán nêu trên, Bên Mua sẽ được coi là đã
từ bỏ quyền của mình đối với khoản hoàn trả đó và Bên Bán sẽ có quyền giữ Khoản
Tiền Hoàn Trả đó theo Điều 12 này;
if the Buyer refuses to receive the Refund Amount or does not come to receive or does
not provide information of the bank account for receiving such refund within fifteen
(15) days from the date of the said Seller’s notice, the Buyer shall be deemed to have
waived its entitlement to such refund and the Seller shall have the right to retain the
Refund Amount under this Article 12
2. Bên Bán chậm bàn giao Chỗ Để Xe
a) Nêu Bên Mua đã thanh toán Giá Bán theo thỏa thuận trong Hợp Đồng hoặc đã khắc
phục vi phạm về nghĩa vụ thanh toán nhưng kêt thúc Thời Hạn Bàn Giao Cuối Cùng
theo quy định tại Điều 8.2 của Hợp Đồng này mà Bên Bán vẫn chưa bàn giao Chỗ Để
Xe cho Bên Mua nhưng Bên Bán bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua trước ngày thứ
một trăm tám mươi (180) tính từ ngày kêt thúc Thời Hạn Bàn Giao Cuối Cùng thì, Bên
Bán sẽ chịu trách nhiệm thanh toán cho Bên Mua tiền lãi (“Lãi Chậm Bàn Giao”) tính
trên tông toàn bộ khoản tiền Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán với lãi suât tương
đương 0,05% một ngày được tính từ ngày kêt thúc Thời Hạn Bàn Giao Cuối Cùng cho
đên ngày Bên Bán hoàn thành nghĩa vụ bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua (hoặc đến
ngày Bên Mua chấm dứt Hợp Đồng này - nếu Bên Mua thực hiện quyền đơn phương
chấm dứt Hợp Đồng này theo Điều 12.2 (b) dưới đây), cộng dồn hàng ngày, và trên cơ
sở một năm có 365 ngày.
If the Seller fails to hand over the Parking Lot to the Buyer within the Final Hand-Over
Period as provided for in Article 8.2 of the Contract but the Seller hands over the
Parking Lot to the Buyer by one hundred and eightieth (180th) day counted from the
expiry of the Final Hand-Over Period, on the condition that the Buyer has paid the Sale
Price as agreed in the Contract or remedied violations of payment obligations, the
47
Seller shall be liable for paying the Buyer an interest ("Late Hand-over Interest")
accrued on the total amount have been paid by the Purchaser to the Seller at the interest
rate equivalent to 0,05% per day for the period calculated from the expiry of the Final
Hand-over Period to the date on which the Seller fulfills the obligation to hand-over
the Parking Lot to the Buyer (or to the date on which the Buyer terminates this Contract
- if the Purchaser exercises the right to unilaterally terminate this Contract in
accordance with Article 12.2 (b) below), accruing daily, and based on a 365 day year.
b) Nêu Bên Bán không bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua trước ngày thứ 180 tính từ ngày
kêt thúc của Thời Hạn Bàn Giao Cuối Cùng theo quy định tại Điều 8 của Hợp Đồng
này, thì Bên Mua có quyền (i) tiêp tục thực hiện Hợp Đồng này nêu Bên Bán và Bên
Mua thống nhât được một thời hạn gia hạn mới của Thời Hạn Bàn Giao; hoặc (ii) đơn
phương châm dứt Hợp Đồng theo thỏa thuận tại Điều 15 của Hợp Đồng này.
If the Seller fails to hand over the Parking Lot to the Buyer by 180th day counted from
the expiry of the Final Hand-Over Period as agreed in Article 8 of this Contract, the
Buyer is entitled to (i) continue performance of this Contract if a new extension of the
Hand-Over Period is agreed between the Buyer and the Seller, or (ii) unilaterally
terminate the Contract according to Article 15 of this Contract.
Trong trường hợp Bên Mua thực hiện quyền đơn phương châm dứt Hợp Đồng theo
Điểm (ii) ở trên thì trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày châm dứt Hợp Đồng này, Bên
Bán phải hoàn trả toàn bộ số tiền mà Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán của Giá Bán,
thanh toán cho Bên Mua các khoản: (i) tiền phạt vi phạm hợp đồng tương đương 15%
của Giá Bán (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu
Chung Nhà Chung Cư); (ii) Lãi Chậm Bàn Giao.
In case the Buyer exercises its right to unilaterally terminate the Contract in
accordance with Point (ii) above, within 60 days from the date of termination of this
Contract the Seller must refund all amount which the Buyer (i) has paid the Seller
towards the Sale Price, pay the Buyer a contractual breach penalty which is equivalent
to 15% of the Sale Price (excluding of value added tax and Maintenance Fee of
Commonly Owned Areas in the Apartment Building); and (ii) Late Hand-over Interest.
3. Tiếp tục hiệu lực
Survival the termination
Cho dù việc châm dứt Hợp Đồng này có xảy ra cũng không phương hại đên bât kỳ các
quyền nào của Bên không vi phạm hoặc các nghĩa vụ của Bên vi phạm phát sinh, tích
lũy từ việc một Bên vi phạm Hợp Đồng này trước khi Hợp Đồng này bị châm dứt và sẽ
không làm mât hoặc giảm hiệu lực và tính ràng buộc của bât kỳ quy định nào của Hợp
Đồng này mà quy định đó được quy định rõ ràng là sẽ tiêp tục có hiệu lực sau khi Hợp
Đồng này châm dứt.
The termination of this Contract howsoever occasioned shall not prejudice any rights
of the non-breaching Party or obligations of the breaching Party which shall have
accrued as a result of a breach or violation of this Contract by a Party prior to such
termination and shall not destroy or diminish the binding force and effect of any of the
provisions of this Contract which are expressly provided to continue in force after such
termination.
Các điều và quy định sau đây sẽ tiêp tục có hiệu lực ngay cả khi Hợp Đồng này châm
dứt:
The following articles and provisions shall survive the termination of this Contract:
(i) Điều 12 này;
this Article 12;
48
(ii) bât kỳ quy định và điều khoản nào của Hợp Đồng này quy định về nghĩa vụ và/
hoặc trách nhiệm sẽ được bât kỳ Bên nào thực hiện sau khi hoặc do hoặc phát
sinh từ việc châm dứt Hợp Đồng này; và
any provision and article hereof regarding obligations and/or liabilities to be
implemented by any Party after or as the result of or arising from the
termination of this Contract; and
(iii) bât kỳ quy định và điều khoản nào khác được Các Bên đồng ý rõ ràng là sẽ tiêp
tục có hiệu lực ngay cả khi Hợp Đồng này châm dứt.
any other provision and article expressly agreed by the Parties to survive
termination of the Contract.
Điều 13. Cam kết, tuyên bố và bảo đảm của Các Bên
Article 13. Representation and warranty of both Parties
1. Bên Bán cam kêt, tuyên bố và bảo đảm:
The Seller hereby undertakes, represents and warrants that:
a) Chỗ Để Xe nêu tại Điều 2 của Hợp Đồng này thuộc quyền sở hữu của Bên Bán và
không thuộc diện đã bán cho người khác, không thuộc diện bị câm giao dịch theo quy
định của pháp luật;
The Parking Lot described in Article 2 of this Contract are under the ownership of the
Seller, has not been sold to another person, and is not banned from transaction as
prescribed by the laws;
b) Chỗ Để Xe nêu tại Điều 2 của Hợp Đồng này được xây dựng theo đúng quy hoạch,
đúng thiêt kê và các bản vẽ được duyệt đã cung câp cho Bên Mua, bảo đảm chât lượng
và đúng các vật liệu xây dựng theo thuận trong Hợp Đồng này.
The Parking Lot described Article 2 of this Contract shall be built in accordance with
the approved master planning, design and drawings which have been provided for the
Buyer and shall have quality and construction materials as agreed in this Contract.
2. Bên Mua cam kêt, tuyên bố và bảo đảm:
The Buyer hereby undertakes, represents and warrants that:
a) Đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về Chỗ Để Xe mua bán;
The Buyer has thoroughly studied the information about the sale and purchase the
Parking Lot;
b) Đã được Bên Bán cung câp bản sao các giây tờ, tài liệu và thông tin cần thiêt liên quan
đên Chỗ Để Xe, Bên Mua đã đọc cẩn thận và hiểu các quy định của Hợp Đồng này cũng
như các phụ lục đính kèm. Bên Mua đã tìm hiểu mọi vân đề mà Bên Mua cho là cần
thiêt để kiểm tra mức độ chính xác của các giây tờ, tài liệu và thông tin đó;
The Buyer has been provided by the Seller with photocopies of necessary documents
and information related to the Parking Lot; the Buyer has carefully read and
understood this Contract as well as its appendices. The Buyer has examined all issues
deemed necessary by the Buyer to check and verify the accuracy of such documents and
information;
c) Số tiền mua Chỗ Để Xe theo Hợp Đồng này là hợp pháp, không có tranh châp với bên
thứ ba. Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm đối với việc tranh châp khoản tiền mà Bên
Mua đã thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này. Trong trường hợp có tranh châp
về khoản tiền mua bán Chỗ Để Xe này thì Hợp Đồng này vẫn có hiệu lực đối với hai
Bên;
49
The amount paid toward the Sale Price of the Parking Lot is legitimate and is not under
dispute with a third party. The Seller is not responsible for any dispute regarding the
amount paid by the Buyer to the Seller under this Contract. If a dispute arises over the
amount paid for the Parking Lot, this Contract is still applicable to both Parties;
d) Cung câp các giây tờ cần thiêt khi Bên Bán yêu cầu theo quy định của pháp luật để làm
thủ tục câp Giây Chứng Nhận cho Bên Mua.
The Buyer shall provide necessary documents as per the Seller’s request to carry out
procedures for applying for the Certificate for the Buyer.
3. Việc ký kêt Hợp Đồng này giữa Các Bên là hoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc
hoặc lừa dối.
The execution of this Contract between both Parties is completely voluntary, not
coerced or deceitful.
4. Trong trường hợp một hoặc nhiều Điều, khoản, điểm trong Hợp Đồng này bị cơ quan
nhà nước có thẩm quyền tuyên là vô hiệu, không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi
hành theo quy định hiện hành của pháp luật thì các Điều, khoản, điểm khác của Hợp
Đồng này vẫn có hiệu lực thi hành đối với hai Bên. Hai Bên sẽ thống nhât sửa đôi các
Điều, khoản, điểm bị vô hiệu hoặc không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành
theo quy định của pháp luật và phù hợp với ý chí của hai Bên.
If any Article, Item, or Point in this Contract is held invalid, void or unenforceable by
a competent authority in accordance with the prevailing laws, other Articles, Items, and
Points of this Contract shall still remain in full force, effect and applicable to both
Parties. Both Parties shall reach an agreement on amendments to the Articles, Items,
or Points so declared invalid, void or unenforceable in accordance with the laws to
match with the mutual intention of the both Parties.
5. Bên Mua cam kêt và bảo đảm với Bên Bán rằng Bên Mua có quyền hợp pháp và có khả
năng để mua và sở hữu Chỗ Để Xe theo pháp luật Việt Nam. Bên Mua tại đây đồng ý
rằng Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm hay nghĩa vụ đối với Bên Mua trong trường
hợp Bên Mua không thỏa mãn các điều kiện để mua và sở hữu Chỗ Để Xe trong thời
hạn của Hợp Đồng này cho dù là sự không thỏa mãn này gây ra do chính Bên Mua hay
gây ra do sự thay đôi của pháp luật hay do bât kỳ lý do gì. Trong trường hợp Bên Mua
không thỏa mãn các điều kiện để được mua và sở hữu Chỗ Để Xe trong thời hạn của
Hợp Đồng này, Bên Bán sẽ đề xuât giải pháp để xử lý Hợp Đồng này và các Bên sẽ
đàm phán nhằm đạt được sự thống nhât về giải pháp này trong thời hạn 60 ngày kể từ
ngày Bên Bán yêu cầu. Nêu các Bên không đạt được thống nhât về giải pháp đó trong
thời hạn 60 ngày này và thời hạn gia hạn (nêu Bên Bán cho phép), Bên Bán có quyền
đơn phương châm dứt hay hủy bỏ Hợp Đồng này.
The Buyer warrants and represents to the Seller that it has the lawful right and ability
to purchase and own the Parking Lot in accordance with laws of Vietnam. The Buyer
hereby agree that the Seller shall not be liable or responsible to the Buyer in case the
Buyer does not satisfy conditions to purchase and own the Parking Lot during the term
of this Contract regardless of whether such dissatisfaction is caused by the Buyer
his/herself or by the change in laws or by whatsoever reason. In case the Buyer does
not satisfy conditions to purchase and own the Parking Lot during the term of this
Contract, the Seller shall propose solution for dealing with this Contract and the
Parties shall negotiate in order to reach agreement on such solution within 60 days
from the request of the Seller. Failing to reach agreement within such 60days period
and its extension (if so permitted by the Seller), the Seller shall be entitled to unilaterally
terminate or cancel this Contract.
6. Hai Bên cam kêt thực hiện đúng các thỏa thuận đã quy định trong Hợp Đồng này.
50
Both Parties are committed to adhere to the agreements in this Contract.
Điều 14. Sự Kiện Bất Khả Kháng
Article 14. Force majeure events
1. Các Bên nhât trí thỏa thuận rằng các sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi bên
hoặc các bên trong Hợp Đồng này không thể lường trước được và không thể khắc phục
được để thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này mặc dù đã áp dụng mọi
biện pháp cần thiêt và khả năng cho phép sẽ được coi là sự kiện bât khả kháng bao gồm
các sự kiện (với điều kiện là các sự kiện này không do lỗi của một hoặc Các Bên) như:
Both parties agree that the events which happen objectively and each of the Parties or
both Parties is/ are unable to foresee and remedy/overcome to perform their obligations
under this Contract despite they have apply any necessary measures which they are
able to apply shall be considered force majeure events, such as:
a) Do chiên tranh hoặc do thiên tai như động đât, lũ lụt, lốc xoáy, sự lở đât, bão, giông,
hoặc hỏa hoạn hoặc do thay đôi chính sách pháp luật của Nhà nước, chính sách, quy
định của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
War, natural disasters such as earthquake, inundation, flood, cyclone, landslide, storm
or fire, or changes to the law and regulations and policies of competent authorities;
b) Do phải thực hiện quyêt định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc các trường hợp
khác do pháp luật quy định;
A decision made by a competent authority must be implemented or other cases
prescribed by law;
c) Do tai nạn, ốm đau thuộc diện phải đi câp cứu tại cơ sở y tê;
Either party has an accident or illness that must receive emergency treatment at a
medical facility;
d) Sự nôi dậy, chiên tranh, phá hoại, nôi loạn, bạo động trong nước, tình trạng khẩn câp
(dù trên thực tê hay theo quy định của pháp luật), sự đình công, sự cản trở, chống đối
của nông dân hoặc của bât kỳ người sử dụng đât nào trước đây trong ParkCity Hà Nội;
Insurrection, sabotage, riot, civil commotion, national emergency (whether in fact or
law), strike, obstruction, protest of farmers or any other previous land users of any part
of the ParkCity Hanoi;
e) Sung công, câm đoán, trưng thu, yêu cầu, chỉ thị hay câm vận bằng pháp luật, quy định,
nghị định hay bât kỳ lệnh có tính bắt buộc thi hành hợp pháp nào khác;
Expropriation, restraint, prohibition, requisition, requirement, direction or embargo by
legislation, regulation, decree or other legally enforceable order;
f) Khủng bố hoặc sự đe dọa phá hoại, khủng bố; và
Terrorism or threat of such acts; and
g) Sự kiện xảy ra khách quan nằm ngoài tầm kiểm soát hợp lý của bên bị ảnh hưởng bởi
các sự kiện đó.
Objective occurrences which are beyond the reasonable control of the party affected
by them.
2. Để tránh hiểu nhầm, Các Bên công nhận và đồng ý rằng, sự khó khăn về kinh tê, sự suy
giảm hay suy thoái năng lực tài chính của bât kỳ bên nào sẽ không câu thành một Sự
Kiện Bât Khả Kháng, việc xảy ra những tình trạng này sẽ không giải thoát hay làm giảm
trách nhiệm của bên bị ảnh hưởng khỏi các nghĩa vụ và trách nhiệm trong Hợp Đồng
này.
51
For the avoidance of doubt, it is acknowledged and agreed that economic hardship,
recession or depression or the financial inability of any party shall not constitute a
Force Majeure Event, the occurrence of which shall not excuse or relieve the affected
party from its obligations and liability hereunder.
3. Bât kỳ bên nào viện dẫn lý do bât khả kháng để biện hộ cho việc vi phạm nghĩa vụ của
mình, phải thông báo đên bên kia về sự kiện bât khả kháng này bằng văn bản vào ngày
đên sau của (a) ba mươi (30) ngày kể từ ngày mà bên viện dẫn sự kiện bât khả kháng
đó nhận thây rằng mình không thể thực hiện được nghĩa vụ do Sự Kiện Bât Khả Kháng;
và (b) ba mươi (30) ngày kể từ ngày đên hạn thực hiện nghĩa vụ bị vi phạm đó theo Hợp
Đồng này. Thêm vào đó, bên viện dẫn lý do bât khả kháng này cũng sẽ phải, trong thời
gian sớm nhât mà thực tê cho phép, cung câp cho bên kia các thông tin chi tiêt của Sự
Kiện Bât Khả Kháng và kê hoạch hành động khắc phục dự kiên của họ để giải quyêt
hay giảm thiểu các ảnh hưởng của Sự Kiện Bât Khả Kháng đó. Việc một trong các bên
không thực hiện hay chậm trễ thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này (ngoài
các nghĩa vụ thanh toán bât kỳ các khoản tiền nào là nghĩa vụ không phụ thuộc vào bât
khả kháng) sẽ không bị coi là vi phạm Hợp Đồng này nêu việc không thực hiện hay
chậm trễ thực hiện nghĩa vụ đó là do Sự Kiện Bât Khả Kháng gây ra.
Any party seeking to claim force majeure as a defense against its breach, must have
notified the other party of such force majeure in writing the later of (a) thirty (30) days
from the date of the relying party becoming aware of its inability to perform the
obligation as a result of the Force Majeure Event; and (b) thirty (30) days from the due
date of performance under this Contract of the obligation in question. The party making
such claim shall in addition as soon as reasonably practicable, provide to the other
party detailed information of the Force Majeure Event and its proposed plan of
corrective action to resolve or minimize the effect of the Force Majeure Event. Any
failure or delay in the performance by either of the parties of its obligations under this
Contract (other than any obligation to pay any sum which obligation shall not be
subject to force majeure) shall not constitute a breach of this Contract if it is caused by
any Force Majeure Event.
4. Nêu bât kỳ bên nào bị ngăn cản thực hiện bât kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Hợp Đồng
này do một Sự Kiện Bât Khả Kháng, thời gian để thực hiện nghĩa vụ đã bị ngăn cản
thực hiện một cách cụ thể bởi Sự Kiện Bât Khả Kháng sẽ được gia hạn một khoảng thời
gian tương đương với khoảng thời gian bị trì hoãn gây ra bởi Sự Kiện Bât Khả Kháng
đó.
If any party is prevented from performing any of its obligations under this Contract due
to a Force Majeure Event, the time for performance of the obligations specifically
prevented from performance by such Force Majeure Event shall be extended by a
period equal to the period of delay caused by such Force Majeure Event. All other
obligations under this Contract and the time for performance thereof shall remain
unaffected.
Việc thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng của Các Bên sẽ được tạm dừng trong thời gian
xảy ra Sự Kiện Bât Khả Kháng. Các Bên sẽ tiêp tục thực hiện các nghĩa vụ của mình
sau khi Sự Kiện Bât Khả Kháng châm dứt, trừ trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều
14 và Điểm (d) Khoản 1 Điều 15 của Hợp Đồng này.
The performance of duties of both parties shall be suspended during the occurrence of
the Force Majeure Event. Both Parties shall continue performing their duties after the
Force Majeure Events ends, except for the case in Item 5 of this Article 14 and Point d
Item 1 Article 15 of this Contract.
5. Cho dù có quy định tại Khoản 4 Điều 14 trên đây, trường hợp một thông báo bằng văn
bản được đưa ra theo Khoản 3 Điều 14 và Sự Kiện Bât Khả Kháng đã được thông báo
52
vẫn còn tiêp diễn vượt quá hai (02) tháng, một trong các bên có thể triệu tập một cuộc
họp giữa các bên để bàn bạc và thống nhât một cách thiện chí về cách thức tốt nhât để
tiêp tục thực hiện Hợp Đồng này. Tuy nhiên, nêu Sự Kiện Bât Khả Kháng đã được
thông báo vẫn còn tiêp diễn nhiều hơn sáu (06) tháng, bên không vi phạm do bât khả
kháng (bên không viện dẫn đên bât khả kháng để biện hộ cho việc chậm, không thực
hiện nghĩa vụ của mình) sẽ có quyền châm dứt Hợp Đồng này bằng văn bản gửi đên
bên kia và khi châm dứt Hợp Đồng này:
Notwithstanding the Item 4 of this Article 14, where a written notice has been issued
under Item 3 of this Article 14 and the notified Force Majeure Events continues beyond
two (02) months, either party may convene a meeting of the parties to discuss and agree
in good faith how best to proceed with the further performance of this Contract.
However, if the notified Force Majeure Event continues for more than six (06) months,
the party not claiming the force majeure shall be entitled to terminate this Contract by
written notice to the other and upon such termination:
a) Bên Bán (chứ không phải là Bên Mua) sẽ có quyền tự do chào bán Chỗ Để Xe và ký
kêt hợp đồng mua bán Chỗ Để Xe với bât kỳ bên mua thứ ba nào, và trong chừng mực
mà pháp luật Việt Nam yêu cầu, sẽ được coi là đã được chỉ định không huỷ ngang làm
đại diện theo ủy quyền của Bên Mua vì mục đích này. Để tránh nhầm lẫn, Bên Bán sẽ
có quyền giữ lại bât kỳ khoản tiền vượt quá nào giữa Giá Bán Mới và Giá Bán, hoặc sẽ
nhận vào mình/ chịu bât kỳ sự thâm hụt và chênh lệch thiêu (khoản tiền âm) giữa Giá
Bán Mới và Giá Bán (tùy từng trường hợp);
the Seller (but not the Buyer) shall be entitled to freely offer the Parking Lot for sale to,
and enter into sale and purchase contract of the Parking Lot with, any third party buyer
and to the extent required under the laws of Vietnam, shall be deemed to have been
irrevocably appointed the Buyer’s attorney for this purpose. For the avoidance of
doubt, the Seller shall be entitled to keep any excess between the New Sale Price and
the Sale Price, or shall absorb any shortfall and negative difference between the New
Sale Price and the Sale Price (as the case may be);
b) Sau khi Bên Bán và bên mua thứ ba đó ký kêt hợp đồng mua bán chỗ để xe, Bên Bán
sẽ hoàn trả lại cho Bên Mua tât cả các khoản tiền (không bao gồm khoản tiền lãi hay
bât kỳ khoản bồi thường nào) nằm trong Giá Bán mà Bên Mua đã trả cho Bên Bán trừ
đi thuê và phí Nhà nước mà Bên Mua đã thanh toán (trực tiêp hay thông qua Bên Bán)
cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
After the Seller and such third party buyer sign an parking lot sale contract, the Seller
shall refund to the Buyer all monies (without interest or any other compensation) paid
by the Buyer to the Seller towards the Sale Price less the tax and Government fees paid
by the Buyer (directly or through the Seller) to the competent authorities.
Điều 15. Chấm dứt Hợp Đồng
Article 15. Termination of the Contract
1. Hợp Đồng này được châm dứt trong một trong các trường hợp sau đây:
This Contract shall be terminated in one of the following cases:
a) Hai Bên đồng ý châm dứt Hợp Đồng bằng văn bản. Trong trường hợp này, hai Bên lập
văn bản thỏa thuận cụ thể các điều kiện, điều khoản và thời hạn châm dứt Hợp Đồng;
Both Parties agree in writing to terminate the Contract. In this case, both Parties shall
make a written agreement which sets forth specific terms and conditions and time to
terminate the Contract;
b) Bên Mua chậm hoặc không thanh toán Giá Bán hoặc bât kỳ khoản tiền đên hạn nào
khác theo thỏa thuận tại Điểm (b) Khoản 1 Điều 12 của Hợp Đồng này;
53
The Buyer delays or fails in making payment of the Sale Price or any other due amount
in accordance with the Point b Item 1, Article 12 above of this Contract;
Bên Mua không nhận bàn giao Chỗ Để Xe theo Mục 5 Điều 8 của Hợp Đồng này;
The Buyer fails to take over the Parking Lot in accordance with Item 5 of Article 8 of
this Contract;
c) Bên Bán chậm bàn giao Chỗ Để Xe theo thỏa thuận tại Điểm (b) Khoản 2 Điều 12 của
Hợp Đồng này;
The Seller delays in handing over the Parking Lot in accordance with Point b, Item 2
of Article 12 of this Contract;
d) Hợp Đồng bị châm dứt theo Khoản 5, Điều 14 của Hợp Đồng này;
The Contract is terminated in accordance with Item 5 of Article 14 of this Contract;
e) Hợp Đồng bị châm dứt theo Khoản 5 Điều 8 của Hợp Đồng này;
The Contract is terminated by the Seller in accordance with Item 5 of Article 8 of this
Contract;
f) Hợp Đồng bị châm dứt theo Khoản 5, Điều 13 của Hợp Đồng này;
The Contract is terminated by the Seller in accordance with Item 5 of Article 13 of this
Contract;
g) Hợp Đồng bị châm dứt do châm dứt Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ:
Termination due to termination of the Apartment Sale Contract:
(i) Nêu Bên Bán thực hiện quyền đơn phương châm dứt Hợp Đồng Mua Bán Căn
Hộ theo các điều khoản và điều kiện trong hợp đồng đó thì Bên Bán cũng có
quyền đơn phương châm dứt Hợp Đồng này. Ngược lại, nêu Bên Bán thực hiện
quyền đơn phương châm dứt Hợp Đồng này theo các điều khoản và điều kiện
tại Hợp Đồng này, thì Bên Bán cũng có quyền đơn phương châm dứt Hợp Đồng
Mua Bán Căn Hộ.
Should the Seller exercises its right to unilaterally terminate the Apartment Sale
Contract under the terms and conditions therein, then the Seller shall have the
right to unilaterally terminate this Contract as well. Vice versa, should the
Seller exercises its right to unilaterally terminate this Contract under the terms
and conditions herein, then the Seller shall have the right to unilaterally
terminate the Apartment Sale Contract as well;
(ii) Việc châm dứt Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ của Bên Mua theo các điều khoản
và điều kiện trong đó cũng sẽ tự động dẫn đên việc châm dứt Hợp Đồng này.
The termination of the Apartment Sale Contract by the Buyer in accordance
with terms and conditions thereof shall also lead to the automatic termination
of this Contract.
h) Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật và Hợp Đồng này.
Other cases as provided for by the laws and this Contract.
2. Việc xử lý hậu quả do châm dứt Hợp Đồng trong các trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 15 này được quy định tại Hợp Đồng này.
The consequences arising out from or in connection with the termination of the Contract
under the cases as provided for in Item 1 of this Article 15 are provided for in this
Contract.
Điều 16. Thông báo
54
Article 16. Notification
1. Bât kỳ thông báo hay liên lạc, yêu cầu, khiêu nại nào được yêu cầu hay cho phép theo
Hợp Đồng này giữa Bên Bán và Bên Mua phải được lập bằng văn bản (“Thông Báo”).
Any notice, request, communication, claim required or permitted hereunder by the
Seller and Buyer must be made in writing ("Notice").
2. Thông Báo sẽ được gửi bằng cách gửi bằng thư bảo đảm hoặc gửi tận tay đên địa chỉ
ghi tại phần đầu của Hợp Đồng.
The Notice shall be served by sending it by registered mail or by delivering it by hand
to the address first written above.
3. Trong từng trường hợp (gửi bằng thư đảm bảo hoặc tận tay), Thông Báo được ghi rõ là
gửi đên cho những người liên quan được quy định trên đây (hoặc gửi đến địa chỉ hoặc
những người khác được thông báo từng thời điểm theo quy định của Điều này). Nêu
Bên Mua có nhiều cá nhân, thì người được ủy quyền dưới đây bởi các cá nhân đó sẽ
nhận Thông Báo:
Ông/Bà: …………………
In each case (sending it by registered mail or by delivering it by hand), the Notice must
be marked for the attention of the relevant person set out above (or as otherwise notified
from time to time in accordance with the provisions of this Article). If the Buyer consists
of more than 01 individual, the following person is authorized by such individuals to
receive the Notice:
Mr./Ms. ...........................
4. Bât kỳ Thông Báo nào được gửi tận tay hoặc gửi bằng thư bảo đảm sẽ được xem là đã
được nhận bởi người nhận vào thời điểm sau:
Any Notice so served by hand or registered mail shall be deemed to have been duly
received by the recipient:
a) nêu được trao tận tay, vào thời điểm chuyển giao; và
in the case of delivery by hand, when delivered; and
b) nêu gửi bằng thư bảo đảm, vào lúc 10 giờ sáng của Ngày Làm Việc thứ ba sau ngày gửi
nêu gửi trong Hà Nội và của Ngày Làm Việc thứ năm sau ngày gửi nêu gửi ngoài Hà
Nội;
in the case of registered mail, at 10am on the third Working Day following the date of
posting if posting is in Hanoi and on the fifth Working Day following the date of posting
if posting is carried out outside of Hanoi;
với điều kiện là trong mỗi trường hợp nêu việc trao tận tay xảy ra vào sau 6 giờ chiều
của một Ngày Làm Việc hoặc vào một ngày không phải là Ngày Làm Việc, Thông Báo
sẽ được xem là đã được nhận bởi người nhận vào lúc 9 giờ sáng của Ngày Làm Việc
tiêp theo.
provided that in each case where delivery by hand occurs after 6pm on a Working Day or on a
day which is not a Working Day, the notice shall be deemed to have been duly received by the
recipient at 9am on the next following Working Day.
5. Bât kỳ sự thay đôi địa chỉ của bên nào sẽ phải được thông báo ngay tới bên kia bằng
văn bản, với điều kiện là thông báo đó chỉ có hiệu lực vào:
Any change in a party’s address shall be promptly notified to the other party in writing,
provided that such notice shall only be effective on:
a) ngày được ghi trong Thông Báo là ngày thay đôi địa chỉ; hoặc
55
the date specified in the Notice as the date on which the change is to take place; or
b) nêu trong Thông Báo không ghi ngày hoặc ngày được ghi trong Thông Báo ít hơn 10
Ngày Làm Việc sau ngày gửi Thông Báo, ngày tiêp theo của mười (10) Ngày Làm Việc
sau ngày Thông Báo thay đôi đã được gửi.
if no date is specified or the date specified is less than ten (10) Working Days after the
date on which Notice is sent, the date following ten (10) Working Days after Notice of
any change has been sent.
6. Cho mục đích của Hợp Đồng này, “Ngày Làm Việc” là ngày mà các ngân hàng Việt
Nam mở cửa giao dịch bình thường, để tránh hiểu nhầm, sẽ không bao gồm các ngày
Thứ Bảy, Chủ Nhật và các ngày nghỉ lễ.
For the purposes of this Contract, “Working Day”/ “Business Day” means a day on
which banks in Vietnam are generally open for business excluding for the avoidance of
doubt, Saturdays, Sundays and public holidays.
7. Trong trường hợp Bên Bán gửi cho Bên Mua một thông báo đơn phương châm dứt Hợp
Đồng này theo các quy định liên quan của Hợp Đồng này, thời điểm Bên Mua được coi
là đã nhận được thông báo này sẽ được xác định theo Điều 16.4 ở trên. Mặc dù vậy, nêu
cơ quan có thẩm quyền giải quyêt tranh châp phát sinh từ Hợp Đồng này không thừa
nhận thời điểm Bên Mua được coi là đã nhận được thông báo đơn phương châm dứt
này theo quy định ở Điều 16.4 trên đây hoặc nêu Bên Bán gửi thông báo đơn phương
châm dứt cho Bên Mua nhưng Bên Mua thực tê không nhận được thông báo này vì bât
kỳ lý do gì (chẳng hạn do Bên Mua thay đổi địa chỉ liên lạc mà không báo trước bằng
văn bản cho Bên Bán), trừ khi Bên Bán quyêt định khác đi, Hợp Đồng này sẽ bị coi là
tự động bị châm dứt từ thời điểm Bên Mua vi phạm quy định trong Hợp Đồng này mà
Bên Bán dựa vào đó để đơn phương châm dứt Hợp Đồng này hoặc một thời điểm khác
mà Bên Bán quyêt định. Trong trường hợp châm dứt theo Điều này, hậu quả của việc
châm dứt trong Điều 12.1.2 cũng được áp dụng.
In the event that the Seller sends the Buyer a notice of unilateral termination of this
Contract in accordance with the relevant provisions of this Contract, the time when the
Buyer shall be deemed to have received this notice shall be determined in accordance
with above Article 16.4. However, if the authority having competent to settle the dispute
arising out from this Contract does not recognize the time when the Buyer shall be
deemed to have received this notice as provided for in above Article 16.4 or if the Seller
sends the notice of unilateral termination to the Buyer but the Buyer do not actually
receive this notice due to any reason (such as Buyer’s change of contact address
without notification in writing to the Seller), unless otherwise decided by the Seller, this
Contract shall be deemed to be automatically terminated from the time when the Buyer
commits a breach of any provision of this Contract which the Seller relies on to
terminate this Contract or from any other time after that as decided by the Seller. In
this case of termination, the same consequences of termination as provided for in above
Article 12.1.2 shall be applied.
Điều 17. Các thỏa thuận khác
Article 17. Other agreements
1. Xin cấp Giấy Chứng Nhận
Application for the Certificate
a) Bên Bán sẽ thực hiện nghĩa vụ của mình theo Điều 5.2.(g) về việc xin câp Giây Chứng
Nhận;
The Seller shall implement its obligation under Article 5.2.(g) regarding application
for the Certificate;
56
b) Bên Mua tại đây đồng ý và cam kêt rằng Bên Mua sẽ không, tự mình hoặc thông qua
bât kỳ bên thứ ba nào ngoài Bên Bán, xin câp Giây Chứng Nhận và nhận Giây Chứng
Nhận từ cơ quan có thẩm quyền mà không được Bên Bán đồng ý trước bằng văn bản.
Bên Bán sẽ có quyền xin câp và nhận Giây Chứng Nhận từ cơ quan có thẩm quyền;
The Buyer hereby agrees and commits that the Buyer shall not, by itself or through any
party other than the Seller, apply for the Certificate and receive the Certificate from
the competent authority without prior written consent of the Seller. The Seller shall
have the right to obtain and receive the Certificate from the competent authority;
c) Sau khi Giây Chứng Nhận được câp và giao cho Bên Bán, Bên Bán sẽ gửi Bên Mua
một thông báo bằng văn bản về việc đó. Bên Bán sẽ bàn giao và giao cho Bên Mua bản
gốc Giây Chứng Nhận chỉ sau khi Bên Bán nhận được Khoản Thanh Toán Cuối Cùng
và bât kỳ khoản tiền nào mà Bên Mua phải thanh toán nhưng chưa thanh toán cho Bên
Bán (nêu có) bao gồm nhưng không giới hạn ở bât kỳ khoản tiền nào Bên Mua phải
thanh toán theo Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ;
After the Land Use Right Certificate is issued and delivered to the Seller, the Seller
shall give a written notice to the Buyer of such issuance. The Seller shall hand over and
deliver to the Buyer the original of the Certificate only after receiving the Final
Installment and any other outstanding amount payable by the Buyer to the Seller (if
any) including but not limited to any amount payable by Buyer under Apartment Sale
Contract;
d) Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán cho Bên Bán Khoản Thanh Toán Cuối Cùng của Giá
Bán theo quy định tại Điều 3.3 và bât kỳ khoản tiền nào mà Bên Mua phải thanh toán
nhưng chưa thanh toán cho Bên Bán (nếu có) trong vòng 15 Ngày Làm Việc kể từ ngày
câp Giây Chứng Nhận. Nêu Bên Mua không thanh toán cho Bên Bán Khoản Thanh
Toán Cuối Cùng của Giá Bán theo quy định tại Điều 3.3 và bât kỳ khoản tiền nào mà
Bên Mua phải thanh toán nhưng chưa thanh toán cho Bên Bán trong vòng 15 Ngày Làm
Việc kể từ ngày câp Giây Chứng Nhận, Bên Bán có quyền giữ Giây Chứng Nhận và
thực hiện các quyền của mình theo Bảo Lãnh Thực Hiện Hợp Đồng Của Bên Mua, Hợp
Đồng này và pháp luật Việt Nam để thu hồi khoản tiền quá hạn.
The Buyer shall be obliged to pay the Seller the Final Installment of the Sale Price in
accordance with Article 3.3 and any other outstanding amount payable by the Buyer to
the Seller (if any) within 15 Business Days from the issuance of the Certificate. Failing
which the Seller has the right to keep holding the Certificate and exercise its rights
under the Buyer Performance Guarantee, this Contract and the Laws of Vietnam to
recollect the overdue amount.
2. Chuyển giao quyền sở hữu
Transfer of ownership
Quyền sở hữu đối với Chỗ Để Xe sẽ chuyển giao sang cho Bên Mua khi hoàn thành
toàn bộ các điều kiện sau (trừ các điều kiện được Bên Bán từ bỏ bằng văn bản):
The ownership interest or title to the Parking Lot shall pass to the Buyer upon
fulfillment of all of the following conditions (except for any condition which is waived
by the Seller in writing in part or in whole):
(a) Bên Mua đã thanh toán ít nhât 95% của Giá Bán (không bao gồm phần tăng thêm của
Giá Bán- nếu có) và 100% của Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung
Cư theo Điều 3; và
The Buyer has paid at least 95% of the Sale Price (excluding the additional amount of
the Sale Price – if any) and the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the
Apartment Building in accordance with Article 3; and
57
(b) Chỗ Để Xe đã được bàn giao sang cho Bên Mua (hoặc đã được coi là đã bàn giao sang
cho Bên Mua).
the Parking Lot has been handed over to the Buyer (or have been deemed as being
handed over to the Buyer).
3. Khước từ trách nhiệm
Waiver of Liability
Bên Mua tự chịu trách nhiệm đối với tât cả hay bât kỳ các tôn thât, thiệt hại, chi phí
hay phí tôn nào mà Bên Mua và/hoặc Các Đại Diện Của Bên Mua bị ảnh hưởng hay
phải gánh chịu phát sinh từ hoặc có liên quan đên bât kỳ sự bât cẩn, hành động, không
hành động hay lỗi của các chủ sở hữu khác, người chiêm hữu khác, người sử dụng khác,
người được phép khác hay khách của Nhà Chung Cư (hay bât kỳ phần nào của Nhà
Chung Cư).
The Buyer shall take all responsibility for all or any losses, damages, costs or expenses
suffered or incurred by the Buyer and/or the Buyer’s Representatives arising from or
in connection with any negligence, act, omission or default of the other owners,
occupants, users, licensees or visitors of the Apartment Building (or any part thereof).
4. Các Công Việc Trang Bị và Thay Đổi
Fitting-Out and Alteration Works
Bên Mua cam kêt với Bên Bán rằng Bên Mua sẽ không thực hiện bât kỳ công việc hoàn
thiện, lắp đặt, cải tạo, nâng câp, xây dựng, phá bỏ, lắp thêm hoặc thay đôi nào dưới bât
kỳ hình thức nào liên quan đên Chỗ Để Xe (gọi chung là “Công Việc Trang Bị và
Thay Đổi”) mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên Bán. Công Việc Trang
Bị và Thay Đôi, nêu như được sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên Bán, sẽ phải được
thực hiện theo các quy định và yêu cầu mà Bên Bán đưa ra đối với Công Việc Trang
Bị và Thay Đôi. Bên Bán sẽ có quyền đặt ra và ân định các điều kiện và yêu cầu để đưa
ra châp thuận của mình đối với Công Việc Trang Bị và Thay Đôi mà Bên Mua đề xuât
và Bên Bán được quyền từ chối đưa ra sự châp thuận của mình.
The Buyer commits and undertakes to the Seller that the Buyer shall not carry out any
fitting-out, installation, renovation, improvement, construction, demolition, addition or
alteration work of any kind carried out with respect to the Parking Lot (collectively,
“Fitting-Out and Alteration Works”) without prior written consent of the Seller and
the Fitting-Out and Alteration Works, is so priory consented by the Seller, shall be
carried out in accordance with all regulations and requirements of the Seller on the
Fitting-Out and Alteration Works. The Seller shall be entitled to set forth and impose
conditions and requirements for its consent on the Fitting-Out and Alteration Works as
proposed by the Buyer and the Seller shall be entitled to withhold its approval.
Bên Bán sẽ có quyền di dời, tháo dỡ hoặc phá bỏ tât cả các hạng mục của Công Việc
Trang Bị và Thay Đôi không được phép trong trường hợp Bên Mua không thực hiện
việc di dời, tháo dỡ hoặc phá bỏ trong thời hạn bảy (07) ngày kể từ ngày mà Bên Bán
có thông báo bằng văn bản yêu cầu Bên Mua thực hiện việc di dời, tháo dỡ hoặc phá
bỏ tât cả các hạng mục của Công Việc Trang Bị và Thay Đôi không được phép đó. Bên
Bán sẽ có quyền thu lại từ Bên Mua tât cả các chi phí và phí tôn thực tê mà mình phải
gánh chịu do việc thực hiện việc di dời, tháo dỡ hoặc phá bỏ đó;
The Seller shall have the right to remove or demolish all unauthorized Fitting-Out and
Alteration Works in the event the Buyer fails to do within seven (07) days of the Seller’s
written notice requiring the Buyer to remove or demolish such Fitting-Out and
Alteration Works. The Seller shall be entitled to recover from the Buyer all actual costs
and expenses incurred for the carrying out of such removal or demolition works.
58
Ngoài ra Bên Bán sẽ có quyền ban hành yêu cầu châm dứt công việc cho Bên Mua để
yêu cầu Bên Mua châm dứt hoặc đình chỉ bât kỳ Công Việc Trang Bị và Thay Đôi
không được phép nào hoặc bât kỳ Công Việc Trang Bị và Thay Đôi nào không được
thực hiện phù hợp với Khoản 4 Điều 17 này.
The Seller shall further have the right to issue a stop work order to the Buyer to require
him or her to stop or suspend any Fitting-Out and Alteration Works which are
unauthorized or not carried out in compliance with this Item 4 of this Article.
5. Các điều khoản khác:
Others
a) Mỗi bên sẽ nỗ lực một cách hợp lý để hỗ trợ và hợp tác với bên kia trong quá trình thực
hiện Hợp Đồng này nhưng không làm ảnh hưởng đên các quyền và nghĩa vụ tương ứng
của họ theo Hợp Đồng này.
Each party shall use reasonable efforts to assist and cooperate with the other during
the performance of this Contract but without prejudice to their respective rights and
obligations hereunder.
b) Bât kể có các quy định khác đi trong Hợp Đồng này, thiêt kê của Chỗ Để Xe có thể bị
thay đôi và điều chỉnh theo yêu cầu của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nêu có).
Các thông tin được đưa ra trong các tài liệu tiêp thị (như các tờ rơi, sách, giây tờ quảng
cáo, các căn hộ trưng bày và các căn hộ mẫu/ chỗ để xe mẫu) chỉ có mang tính chât
minh họa.
Notwithstanding anything to the contrary in this Contract, the design of the Parking
Lot may be changed and adjusted as per request of the competent authorities (if any).
The information specified in marketing materials (such as, leaflets, brochures, show
unit and mock-up of apartment/ parking lot) is for the illustration purpose only.
c) Hợp Đồng này được điều chỉnh và thực hiện theo Pháp luật của nước Cộng hoà Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam.
This Contract shall be governed and enforced in accordance with the Laws of the
Socialist Republic of Vietnam.
d) Trừ khi Bên Bán quyêt định khác đi, tât cả các nghĩa vụ và trách nhiệm liên quan đên
Bên Mua quy định tại Hợp Đồng này sẽ là nghĩa vụ và trách nhiệm liên đới của tât cả
các cá nhân/ tô chức được ghi nhận là Bên Mua trong Hợp Đồng này (tức là cá nhân/
tô chức được đề cập trong phần đầu của Hợp Đồng này và ký tên là Bên Mua dưới đây).
Vì vậy, Bên Bán có quyền tìm kiêm và thực hiện các biện pháp khắc phục, xử lý vi
phạm đối với bât kỳ cá nhân/ tô chức nào được ghi nhận là Bên Mua trong Hợp Đồng
này, dù là riêng rẽ hay cùng nhau, theo thứ tự hoặc cách thức nào mà Bên Bán cho là
phù hợp, đối với các biện pháp khắc phục một phần hoặc toàn bộ, và hoàn toàn thực
hiện theo quyêt định của Bên Bán theo quy định pháp luật và trong phạm vi pháp luật
cho phép.
Unless otherwise decided by the Seller, all obligations and liabilities related to the
Buyer as provided in this Contract shall be the obligations and liabilities of all
individuals/ organizations in the Buyer (i.e. individuals/ organizations who are referred
in the beginning part of this Contract and the undersigned below as the Buyer), jointly
and severally. Therefore, the Seller shall be entitled to seek and carry out remedies
against individual/ organization in the Buyer, separately or jointly, in any order or
manner they see fit, for the entire or any partial remedies, at their complete discretion
in accordance with the law and in the extend permitted by laws.
Bât kỳ quyền, nghĩa vụ và cam kêt của Bên Mua trong Hợp Đồng này sẽ là quyền, nghĩa
vụ và cam kêt của tât cả các cá nhân/ tô chức được ghi nhận là Bên Mua trong Hợp
59
Đồng này (tức là cá nhân/ tô chức được đề cập trong phần đầu của Hợp Đồng này và
ký tên là Bên Mua dưới đây). Bên Mua sẽ được coi là vi phạm nghĩa vụ, cam kêt, tuyên
bố và bảo đảm của Bên Mua hoặc vi phạm bât kỳ điều khoản nào của Hợp Đồng này
nêu tât cả hoặc bât kỳ cá nhân/ tô chức nào được ghi nhận là Bên Mua trong Hợp Đồng
này vi phạm bât kỳ một nghĩa vụ, cam kêt, tuyên bố và bảo đảm nào của Bên Mua hoặc
vi phạm những quy định đó.
Any right, obligation and covenant of the Buyer in this Contract shall be the right,
obligation and covenant of all individuals/ organizations named as the Buyer in this
Contract (i.e. individuals/ organizations who are referred in the beginning part of this
Contract and the undersigned below as the Buyer). The Buyer shall be deemed to have
committed a breach of obligation, covenant, representation and warranty of the Buyer
or a breach of any provision in this Contract if all or any of individuals/ organizations
named as the Buyer in this Contract commits a breach of any of Buyer’s obligation,
covenant representation and warranty or breach of such provision.
Điều 18. Giải quyết tranh chấp
Article 18. Dispute settlement
Mọi tranh châp liên quan đên và/hoặc phát sinh từ Hợp Đồng này trước tiên sẽ được
giải quyêt thông qua thảo luận và thương lượng thiện chí giữa Các Bên. Trong trường
hợp Các Bên không thể giải quyêt được bât kỳ tranh châp nào thông qua thảo luận và
thương lượng thiện chí trong thời hạn hai (2) tháng kể từ ngày phát sinh tranh châp đó,
một trong Các Bên có thể đưa tranh châp đó ra tòa án có thẩm quyền của Việt Nam để
giải quyêt theo quy định của pháp luật Việt Nam.
All disputes involved in and/or arising from this Contract shall be firstly settled through
amicable discussion and negotiation between the Parties. If the Parties are unable to
reach an amicable settlement in respect of any such dispute within two (2) months from
the date the dispute first arose, either of the Parties may refer the dispute to the
competent Court of Vietnam for settlement in accordance with the laws of Vietnam.
Điều 19. Hiệu lực của hợp đồng
Article 19. Effective
1. Hợp Đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký được ghi dưới đây. Trong mọi trường hợp,
Hợp Đồng này sẽ không được hiểu hay được giải thích như là một sự thay thê cho Hợp
Đồng Mua Bán Căn Hộ, Hợp Đồng này sẽ được thực hiện song song với việc thực hiện
Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ.
This Contract takes effect from the signing date as stated below. In no circumstance
shall this Contract be construed as replacing the Apartment Sale Contract, this
Contract shall be implemented in parallel with the performance of the Apartment Sale
Contract.
2. Hợp Đồng này được lập thành sáu (06) bản gốc bao gồm hai (02) bản tiêng Anh và bốn
(04) bản tiêng Việt. Bên Mua sẽ giữ hai (02) bản gốc, bao gồm một (01) bản tiêng Anh
và một (01) bản Tiêng Việt; Bên Bán sẽ giữ bốn (04) bản gốc bao gồm một (01) bản
tiêng Anh và ba (03) bản Tiêng Việt để để lưu trữ, làm thủ tục nộp thuê, lệ phí và thủ
tục câp Giây Chứng Nhận cho Bên Mua.
This Contract is made into six (06) originals, comprising two (02) in English and four
(04) in Vietnamese. The Buyer shall keep two (02) originals, comprising one (01)
original in English and one (01) original in Vietnamese; whilst the Seller shall keep
four (04) originals, comprising three (01) originals in English and three (03) originals
in Vietnamese for filing, carrying out procedures for payment of taxes, fees and
application for the Certificate for the Buyer.
60
Bản Tiêng Việt và Tiêng Anh có hiệu lực như nhau. Trong trường hợp có sự không
thống nhât giữa hai bản trên đây, bản Tiêng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng.
The Vietnamese and English copies shall have equal validity. In the event of any
discrepancy between the two aforementioned texts, the Vietnamese text shall prevail.
3. Kèm theo Hợp Đồng này là 01 (một) bản vẽ thiêt kê mặt bằng Chỗ Để Xe, 01 (một)
bản vẽ thiêt kê mặt bằng tầng hầm/khối đê nơi để Chỗ Để Xe, 01 (một) bản vẽ thiêt kê
mặt bằng tòa Nhà Chung Cư có Chỗ Để Xe nêu tại Điều 2 của Hợp Đồng này đã được
phê duyệt, 01 danh sách vật liệu xây dựng của Chỗ Để Xe (nếu Chỗ Để Xe được xây
dựng trong tương lai) đính kèm trong Hợp Đồng này..
01 approved drawing of the floor layout drawing of the Parking Lot, 01 floor layout
drawing of the basement/the podium of the Parking Lot on which the sale and purchase
Parking Lot is located, 01 site approved design drawing of the Apartment Building
where the Parking Lot as described in Article 2 is located, 01 list of construction
materials (if the Parking Lot is built in the future) are enclosed with this Contract.
Các phụ lục đính kèm Hợp Đồng này và các sửa đôi, bô sung theo thỏa thuận của hai
Bên (nêu có) là nội dung không tách rời Hợp Đồng này và có hiệu lực thi hành đối với
hai Bên và có hiệu lực thi hành tương đương với các phần khác của Hợp Đồng này.
The Schedules/appendices and the amendments to this Contract agreed by both Parties
(if any) shall constitute an integral part of this Contract, are applicable to both Parties
and are equally valid and effective as the other parts of this Contract.
4. Trong trường hợp Các Bên thỏa thuận thay đôi nội dung của Hợp Đồng này thì phải lập
bằng văn bản có chữ ký của cả hai Bên./.
Any amendment of and supplement to this Contract must be agreed in writing by both
the Buyer and Seller to have any effect./.
Hợp Đồng này được ký bởi Các Bên vào ngày …… tháng …… năm ……
This Contract is signed by the Parties on ………………………….
BÊN BÁN
REPRESENTATIVE OF
THE SELLER
BÊN MUA
REPRESENTATIVE OF
THE PURCHASER
61
PHỤ LỤC 1
MÔ TẢ CHỖ ĐỂ XE
SCHEDULE 1
DESCRIPTION OF THE PARKING LOT
Chỗ Để Xe số:
Parking Lot:
Tầng:
Carpark level:
Toà Nhà:
Tower:
Hồ sơ kèm theo:
Attachment:
A. Bản vẽ thiêt kê mặt bằng Chỗ Để Xe.
Drawing of the floor layout drawing of the Parking Lot floor layout
62
PHỤ LỤC 2
BIÊN BẢN BÀN GIAO
SCHEDULE 2
HAND-OVER MINUTES
Biên bản bàn giao này (“Biên Bản Bàn Giao”) được lập vào ngày […] tháng […] năm […]
giữa:
This Hand-over Minutes (“Hand-Over Minutes”) is made on the day of […]
between:
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM
(Sau đây gọi là “Bên Bán”)
VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY
(Hereafter referred to as the “Seller”)
Địa chỉ:
Address:
Đại diện bởi:
Represented by:
và:
and
Ông/Bà:
Mr/Ms:
(Sau đây gọi là “Bên Mua”)
(Hereafter referred to as the “Buyer”)
CMND số:
ID number:
Câp ngày: tại :
Date issue: at :
Địa chỉ:
Address:
Bên Mua của
Chỗ Để Xe số : Tầng:
Tòa nhà:
Địa điểm : ParkCity Hà Nội
Buyer of Parking Lot no.: ……………….; Basement: ………………..
Tower:
Location: ParkCity Hanoi
63
(Sau đây gọi là "Chỗ Để Xe")
(hereafter referred to as the “Parking Lot”)
Tât cả các thuật ngữ trong Thoả Thuận Bàn Giao này, sẽ có cùng nghĩa như được quy định
trong Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe ký ngày […] giữa Bên Mua và Bên Bán liên quan đên
việc mua và bán Chỗ Để Xe (“Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe”).
All terms used herein shall have the meaning attributed to them in the Parking Lot Sale
Contract signed on .................... between the Buyer and the Seller in relation to the sale and
purchase of Parking Lot (“Parking Lot Sale Contract”).
1. Sau khi kiểm tra Chỗ Để Xe, cả Bên Mua và Bên Bán đồng ý như sau:
Upon inspection of the Parking Lot both the Buyer and the Seller agree as follows:
(a) Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe thực tê của Chỗ Để Xe là […] m2.
The actual Usable Area of the Parking Lot is […] m2.
(b) Chỗ Để Xe đã được chuyển giao và bàn giao đầy đủ cho Bên Mua và Bên Mua tại đây
đồng ý nhận bàn giao và tiêp quản Chỗ Để Xe từ Bên Bán vào ngày bàn giao thực tê
như được ghi tại tiểu mục (d) dưới đây.
The Parking Lot have been delivered and handed-over in full to the Buyer and the Buyer
hereby agrees to accept the hand-over and take over the Parking Lot from the Seller on
the actual hand-over date as specified in sub-paragraph (d) below;
(c) Bên Mua đã kiểm tra Chỗ Để Xe và thừa nhận rằng : [Chỗ Để Xe đã được xây dựng và
hoàn thành về mọi khía cạnh phù hợp với Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe thỏa mãn,
đáp ứng yêu cầu của Bên Mua] hoặc [Chỗ Để Xe có các hạng mục sau cần sửa chữa].
The Buyer has inspected Parking Lot and accepts that [Parking Lot have been
constructed and completed in all respects in accordance with the Parking Lot Sale
Contract and to the Buyer’s satisfaction] or [Parking Lot has the following items in
need of repair].;
(d) Ngày bàn giao thực tê là ngày: […]
The actual hand-over date is […];
(e) Bên Mua công nhận và hiểu rằng bât kỳ Công Việc Trang Bị và Thay Đôi nào sẽ được
thực hiện phù hợp với Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe và các nội quy khác ban hành
bởi Bên Bán và pháp luật Việt Nam.
The Buyer acknowledges and understands that any Fitting-Out and Alteration Works
shall be carried out in accordance with the Parking Lot Sale Contract and other
regulations as issued by the Seller and the laws of Vietnam.
2. Biên Bản Bàn Giao này được điều chỉnh và thực hiện theo Pháp luật của nước Cộng
hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
This Hand-Over Minutes shall be governed and enforced in accordance with the Laws
of the Socialist Republic of Vietnam.
ĐỂ LÀM BẰNG, Các Bên của Biên Bản Bàn Giao này đã ký vào Thoả Thuận Bàn Giao này
vào ngày, tháng được viêt ở phần đầu.
IN WITNESS whereof the Parties hereto have caused this Hand-Over Minutes to be executed
the day and year first before written.
64
Biên Bản Bàn Giao này được ký thành ba (03) bản gốc. Bên Bán giữ 02 (hai) bản và Bên Mua
giữ 01 (một) bản. Tât cả các bản đều có giá trị ngang nhau.
The Hand-Over Minutes is executed in three (3) original copies. The Seller will keep two (2)
copies and the Buyer will keep one (1) copy. All copies are equally authentic and valid.
BÊN BÁN
REPRESENTATIVE OF
THE SELLER
BÊN MUA
REPRESENTATIVE OF
THE PURCHASER
65
PHỤ LỤC 3
PHẦN SỞ HỮU CHUNG TRONG NHÀ CHUNG CƯ
SCHEDULE 3
COMMONLY OWNED AREAS IN THE APARTMENT BUILDING
Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư bao gồm:
Commonly Owned Areas in the Apartment Building are:
(a) Phần diện tích còn lại của nhà chung cư ngoài phần diện tích thuộc sở hữu riêng của
Bên Bán, Bên Mua, chủ sở hữu khác;
Remaining areas of the Apartment Building other than the areas under the private
ownership of the Seller, the Buyer or other owners;
(b) Nhà sinh hoạt cộng đồng của nhà chung cư;
The community house of the Apartment Building;
(c) Phần diện tích để xe đạp, xe cho người tàn tật, xe động cơ hai bánh, ba bánh cho
các chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư, được xây dựng theo quy chuẩn xây
dựng và có thể bố trí tại tầng hầm hoặc tại phần diện tích khác trong hoặc ngoài Nhà
chung cư theo thiêt kê được phê duyệt;
Parking areas for bicycles, vehicles for people with disabilities, two wheeled and three-
wheeled motorcycles of the owners/users of Apartment Building which are constructed
under the construction standards and may be located in the basements or in other areas
inside or outside the Apartment Building as per the approved design;
(d) Không gian và hệ thống kêt câu chịu lực, trang thiêt bị kỹ thuật dùng chung trong
nhà chung cư bao gồm khung, cột, tường chịu lực, tường bao ngôi nhà, tường phân
chia các Căn hộ, sàn, mái, sân thượng, hành lang, cầu thang bộ, thang máy, đường
thoát hiểm, hộp kỹ thuật, hệ thống câp điện, câp nước, câp ga (nêu có), hệ thống
thông tin liên lạc, phát thanh, truyền hình, thoát nước, bể phốt, thu lôi, cứu hoả và
phần diện tích, các thiêt bị, kỹ thuật không thuộc phần sở hữu riêng của Bên Bán,
Bên Mua, chủ sở hữu khác;
Space and systems of force-bearing structures, technical equipment for common use in
the Apartment Building, including frames, columns, force-bearing walls, surrounding
walls, apartment partition walls, floors, roofs, terraces, passageways, stairways, lifts,
emergency exits, technical boxes; electricity, gas and water supply (if any),
communication information system, radio and television broadcasting and water
drainage systems, septic tanks, lightning rod, fire extinguishing equipment and other
parts not under private ownership of the Seller, the Buyer, other owners.
66
(e) Hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài nhưng được kêt nối với nhà chung cư, trừ hệ
thống hạ tầng kỹ thuật sử dụng vào mục đích công cộng hoặc thuộc diện phải bàn
giao cho Nhà nước hoặc giao cho Bên Bán quản lý theo nội dung dự án đã được phê
duyệt;
Exterior technical infrastructure systems connected to the Apartment Building, except
technical infrastructure systems used for public-utility purposes or shall be handover
to the State or the Seller for management according to the approved project;
(f) Các công trình công cộng trong khu vực nhà chung cư nhưng không thuộc diện đầu
tư xây dựng để kinh doanh hoặc phải bàn giao cho Nhà nước theo nội dung dự án
đã được duyệt bao gồm sân chung, vườn hoa, công viên và các công trình khác được
xác định trong nội dung của dự án đầu tư xây dựng nhà chung cư được phê duyệt.
Public facilities in the area of the Apartment Building constructed for non-commercial
purposes or not for handover to the State according to the approved project, including
common yard, flower garden, park and other facilities specified in the approved project
67
PHỤ LỤC 4
MẪU KIỂM TRA CỦA CHỦ CHỖ ĐỂ XE
SCHEDULE 4: OWNER’S INSPECTION FORM
Kính gửi: Công Ty Cổ Phần Phát Triển Đô Thị Quốc Tế Việt Nam
To: Vietnam International Township Development Joint Stock Company
Tên khách hàng: …………………………..
Name of Buyer: ……………………….
CMND số: Câp ngày: tại:
Identity No.: date issue: at:
Số điện thoại:
Telephone No:
Người mua của Chỗ Để Xe số: Tầng:
Buyer of Parking Lot No.:…………………, Level: …………
Tòa Chung cư:
Apartment Tower:
Mong muốn được sửa chữa một số hạng mục sau:
I wish to have the following items rectified:
STT/
No.
Hạng mục/Vị trí
Item/ Location
Mô tả hỏng hóc/khiếm khuyết
Description of defect
1
2
3
4
5
Ký bởi Bên Mua
Signed by Buyer
-----------------------------
68
PHỤ LỤC 5
THÔNG BÁO BÀN GIAO
(Mẫu)
SCHEDULE 5
HAND-OVER NOTICE
(Template)
.............., ngày .../.../...
..............,date .../.../...
Kính gửi: ………………………. (“Quý Khách hàng”)
To: ___ ………………………. (“Customer”)
……………………….
Căn cứ:
Based on:
- Hợp Đồng Mua Chỗ Để Xe số: …………… được ký ngày ………….. giữa Công Ty Cô
phần Phát triển đô thị Quốc tê Việt Nam (“Công ty”) và Quý Khách hàng ("Hợp Đồng");
Parking Lot Sale Contract No. …………… entered into on ….………….. between Vietnam
International Township Development Joint Stock Company (the “Company”) and the
Customer ("Contract");
Công ty tại đây kính đề nghị Quý Khách hàng nhận bàn giao Chỗ Để Xe của Quý Khách hàng
theo thời gian, địa điểm và thủ tục sau đây:
The Company hereby requests the Customer to take over the Parking Lot in accordance with
timing and location and procedures as follows:
(a) Thời gian bàn giao Chỗ Để Xe:
Timing for handing over the Parking Lot
- Ngày Bàn Giao/ Hand-over Date:
- Thời gian bàn giao cụ thể/ Specific time of Hand-over::
(b) Địa điểm bàn giao Chỗ Để Xe: …..
Location for handing over the Parking Lot: ….
Để nhận bàn giao Chỗ Để Xe, đề nghị Quý Khách hàng mang theo các giây tờ gốc sau:
……………………..
Please bring along with you the original of the following documents for purpose of taking over
the Parking Lot: …………………………………….
Công Ty tại đây yêu cầu Bên Mua thanh toán Khoản Thanh Toán Lần 6 của Giá Bán, Kinh Phí
Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư và bât kỳ khoản tiền nào mà Bên Mua phải thanh
toán nhưng chưa thanh toán trong vòng mười bốn (14) Ngày Làm Việc kể từ ngày của Thông
Báo Bàn Giao này.
69
The Company hereby requests the Buyer to pay the Sixth Installment of the Sale Price,
Maintenance Fee of Commonly Owned Areas and any unpaid amount which is payable by the
Buyer within fourteen (14) Business Days as of the date of this Hand-Over Notice.
Việc tiêp đón Quý Khách hàng và hoàn tât thủ tục bàn giao Chỗ Để Xe sẽ được thực hiện
tại:…………………
The reception of the Customer and completion of the procedures for handing over the Parking
Lot shall take place at: ………………..
Để biêt thêm thông tin chi tiêt, Quý khách vui lòng liên hệ với Công ty theo địa chỉ sau:
………………………..
For further information, please contact the Company at the following address:
…………………………..
Trân trọng cảm ơn.
Thank you and best regards.
Thay mặt
Công Ty Cô Phần Phát Triển
Đô Thị Quốc Tê Việt Nam
For and on behalf of
VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP
DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY
……………..
70
PHỤ LỤC 6
MẪU THỎA THUẬN CHUYỂN NHƯỢNG
THỎA THUẬN CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN CHỖ ĐỂ XE
SCHEDULE 6
FORM OF ASSIGNMENT AGREEMENT
ASSIGNMENT AGREEMENT OF THE PARKING LOT SALE CONTRACT
Căn cứ:
Based on:
- Luật Kinh doanh bât động sản 66/2014/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 25 tháng
11 năm 2014 và các văn bản hướng dẫn;
Law on real estate 66/2014/QH11 promulgated by the National Assembly on November
25, 2014 and its guiding documentations;
Hai bên chúng tôi gồm:
We consist of:
Bên chuyển nhượng hợp đồng (gọi tắt là bên A)
The ASSIGNOR (party A)
- Ông (bà): […]
Mr. (Ms
- Số CMTND: […] do CA […] câp ngày […]
ID number: […] issued on […] by […]
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: […]
Permanent residence: […]
- Địa chỉ liên hệ: […]
Contact address
- Số điện thoại liên hệ: […]
Phone No (if any):[...]
- Số tài khoản:(nêu có) […] tại ngân hàng […]
Account No (if any) : […] at bank […]
Bên nhận chuyển nhượng hợp đồng (gọi tắt là bên B)
The ASSIGNEE (party B)
- Ông (bà): […]
Mr. (Ms): […]
- Số CMTND: […] do CA […] câp ngày […]
ID number: […] issued on […] by […]
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: […]
Permanent residence: […]
- Địa chỉ liên hệ: […]
Contact address: […]
- Số điện thoại liên hệ: […]
Phone No (if any): […]
- Số tài khoản:(nêu có) […] tại ngân hàng […]
71
Account No (if any) : […] at bank […]
Hai bên chúng tôi nhât trí thoả thuận các nội dung sau đây:
The Two Parties have agreed to enter this Assignment Agreement with the following terms:
Điều 1: Bên A chuyển nhượng cho Bên B hợp đồng mua bán chỗ để xe với các nội dung
như sau:
Article 1: Party A transfers to Party B the Parking Lot Sale Contract with the following
content:
1. Tên, số hợp đồng, ngày ký: […]
Name of Contract, Contract number, signing date: [●]
2. Bên bán Chỗ Để Xe: […] (“Công Ty”)
The Seller: [●] (the “Company”)
3. Chỗ Để Xe số [...], Tầng hầm [...], Tòa nhà [...]
Parking Lot: [●], Basement: [●], Tower: [●]
4. Địa chỉ: […]
Address: [●]
5. Giá bán: […] (bằng chữ: […])
Selling price: [●]
(in word: [●])
6. Số tiền Bên A đã nộp trước cho Công Ty: […]
Amount of money that Party A paid to the Company: [●]
7. Thời hạn nộp tiền mua bán các đợt tiêp theo: […]
Time to the next payment: [●]
8. Thời hạn giao nhận chỗ để xe: […]
Time of parking lot delivery: [●]
Điều 2: Các hồ sơ, giấy tờ kèm theo
Article 2: Attached documents
1. Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe ký với Công Ty
The Parking Lot Sale Contract signed with the Company
2. Các biên lai nộp tiền mua bán chỗ để xe cho Công Ty
Receipts of payments to the Company.
3. Các giây tờ khác: […]
Other documents: [●]
4. Thời hạn bàn giao hồ sơ, giây tờ quy định tại Điều này: […]
Time of handing over of those documents stated in this Article: [●]
Điều 3: Giá chuyển nhượng hợp đồng, thời hạn và phương thức thanh toán tiền chuyển
nhượng hợp đồng
Article 3: Price, time and payment method for the assignment
1. Giá chuyển nhượng hợp đồng là: […]
(bằng chữ: […])
Price of Assignment Agreement is: [●] VND (in word: [●])
Giá chuyển nhượng này đã bao gồm:
72
This price includes:
- Khoản tiền mà Bên A đã trả cho Công Ty theo hoá đơn (phiêu thu) là: […]đ (bằng
chữ […]), bằng […]% giá trị Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe đã ký với Công Ty;
The amount of money Party A paid to the Company according to the receipts is: [●]
VND (in word [●]) which is equivalent to [●] % of the contract price in the Parking
Lot Sale Contract signed with the Company;
- Các khoản tiền khác mà Bên A đã chi trả (có hoá đơn, phiêu thu kèm theo): […]đ
(bằng chữ […]);
Other payments made by the Assigner (with supporting vouchers): [●] VND (in
words: [●]);
- Khoản tiền chênh lệch Bên B phải trả thêm cho Bên A ngoài hai khoản tiền nêu trên
là: […]đ (bằng chữ: […]);
The difference that Party B have to pay to Party A except the two amounts stated
above is [●] VND (in word [●])
2. Phương thức thanh toán: Bên B thanh toán cho Bên A bằng tiền Việt Nam, (trả qua tài
khoản của bên A hoặc trả bằng tiền mặt […]).
Payment Method: Party B pay to Party A in VND (via Party A’s bank account or in cash)
3. Thời hạn thanh toán: […]
Time of payment: [●]
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của hai bên
Article 4: Right and Responsibility of the two Parties
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
Right and Responsibility of Party A:
a) Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ, đúng hạn số tiền nhận chuyển nhượng hợp đồng quy
định tại Điều 2 của văn bản này;
To request Party B to pay fully and duly the amount of money for assignment of the
Parking Lot Sale Contract as stated in Article 2 of this Assignment Agreement;
b) Cam kêt chịu trách nhiệm về Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe quy định tại Điều 1 của
văn bản này là không thuộc diện có tranh châp, chưa chuyển nhượng cho người khác;
To commit to bear responsibility that the Parking Lot Sale Contract as stated in Article
1 of this Assignment Agreement is not under dispute or not assigned to any other parties.
c) Giao Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe (và văn bản chuyển nhượng hợp đồng nếu có), các
giây tờ có liên quan đên chỗ để xe cho Bên B theo thoả thuận;
To provide the Parking Lot Sale Contract (and Assignment Agreement if the Parking Lot
Sale Contract has been assigned more than one (01) time) and other documents related
to the Parking Lot to Party B according to this Assignment Agreement
d) Cùng với với Bên B làm thủ tục chuyển nhượng hợp đồng tại cơ quan công chứng và xác
nhận tại Công Ty;
Together with Party B to do the assignment procedure in notary office and confirmation
procedure at the Company
73
đ) Nộp thuê thu nhập, các nghĩa vụ tài chính khác mà pháp luật quy định thuộc trách nhiệm
của Bên A phải nộp và cung câp cho Bên B biên lai đã nộp nghĩa vụ tài chính theo quy
định;
To pay income tax, other financial obligations regulated by the Law that belong to Party
A’s responsibility and provide Party B the receipt of those payments;
e) Châm dứt các quyền và nghĩa vụ liên quan đên hợp đồng mua bán chỗ để xe đã ký với
Công ty kể từ ngày văn bản chuyển nhượng này được Công ty xác nhận;
To terminate all the rights and responsibilities related to the Parking Lot Sale Contract
signed with the Company since this Assignment Agreement is confirmed by the Company;
g) Nộp phạt vi phạm theo thoả thuận; bồi thường thiệt hại cho Bên B nêu gây thiệt hại;
To pay penalty for violating as agreement by the two Parties, pay compensation to Party
B if causing any damage;
h) Các thoả thuận khác (như phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại):
Other terms (such as penalty for violation and compensation): ….
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
Right and Responsibility of Party B:
a) Thanh toán tiền nhận chuyển nhượng Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe cho Bên A theo
đúng thoả thuận (có giây biên nhận do 2 bên ký xác nhận);
To pay the amount of money for assignment of the Parking Lot Sale Contract to Party A
as agreement (with receipt signed as confirmation by the two Parties);
b) Tiêp nhận Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe (và văn bản chuyển nhượng hợp đồng - nếu
có), các giây tờ có liên quan đên chỗ để xe theo thoả thuận;
To take over the Parking Lot Sale Contract (and Assignment Agreements if transfer more
than one time), other documents related to Party B according agreement;
c) Được tiêp tục thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Bên A theo hợp đồng mua bán chỗ
để xe đã ký với Công ty (được coi như bên mua chỗ để xe) kể từ ngày văn bản chuyển
nhượng này được Công ty xác nhận;
To continue to implement rights and responsibilities of Party A according to the Parking
Lot Sale Contract signed with the Company (considered as the Purchaser) since the
document is confirmed by the Company;
d) Cùng với Bên A làm thủ tục xác nhận việc chuyển nhượng hợp đồng tại cơ quan công
chứng và xác nhận tại Công ty vào văn bản này;
Together with Party B to do the transferring procedure in notarizing bodies and
confirming procedure with the Company to this document;
đ) Nộp bản sao biên lai thuê thu nhập từ việc chuyển nhượng hợp đồng cho Công ty;
To provide a copy of Income Tax receipt for the transferring to the Company;
e) Nộp phạt vi phạm theo thoả thuận; bồi thường thiệt hại cho Bên A gây thiệt hại;
To pay penalty for violating the contract or compensation for damage caused for Party
A, if any;
g) Các thoả thuận khác (như Bên B nộp thuê thu nhập thay cho Bên A; phạt vi phạm, bồi
thường thiệt hại:
74
Other terms (such as Party B shall pay Income tax for Party A; penalty, etc.).
Điều 5: Giải quyết tranh chấp
Article 5: Dispute settlement
Trong trường hợp có tranh châp về các nội dung của văn bản này thì Các Bên bàn bạc,
thương lượng giải quyêt. Nêu không thương lượng được thì Các Bên có quyền yêu cầu
Toà án nhân dân giải quyêt theo quy định của pháp luật.
In case there is any dispute in the content of this document, the Two Parties will discuss
and negotiate to solve the dispute. If two Parties can not negotiate for settlement, any
Party has right to bring to the Court as regulated by the law.
Điều 6: Hiệu lực và thời hạn thực hiện hợp đồng
Article 6: Validity
Thỏa Thuận Chuyển Nhượng này có hiệu lực kể từ ngày được Công ty xác nhận. Văn
bản này được lập thành năm (05) bản và có giá trị pháp lý như nhau; mỗi bên giữ một
(01) bản, một (01) bản lưu tại cơ quan công chứng, một (01) bản chuyển cho cơ quan
thuê và một (01) bản lưu tại Công Ty.
This Assignment Agreement is valid since the date this Assignment Agreement is
confirmed by the Company. This Assignment Agreement is duplicated into five (5)
copies with equal validity; Each Party keeps one (01) copy, one (01) copy for notary
office, one (01) copy to be provided to the tax agency and one (01) copy to be kept at
the Company.
Bên A Bên B
Party A Party B
75
Chứng nhận của công chứng
Văn phòng (hoặc Phòng) công chứng................................chứng nhận: Các Bên có tên
trong văn bản chuyển nhượng này đã nhât trí thoả thuận về việc Bên chuyển nhượng là ông
(bà) (hoặc tổ chức)...........................................là người đã mua Chỗ Để Xe theo Hợp Đồng Mua
Bán Chỗ Để Xe số......ngày.....tháng....năm....ký với Công Ty (hoặc là Bên đã nhận chuyển
nhượng Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe theo văn bản chuyển nhượng hợp đồng ký
ngày....tháng....năm.....của [ông/bà/tổ chức]) nay chuyển nhượng Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để
Xe này cho Bên nhận chuyển nhượng là [ông/bà/tổ chức].
Sau khi có chứng nhận này, hai Bên thực hiện nghĩa vụ nộp thuê cho Nhà nước và đề
nghị Công Ty xác nhận vào văn bản chuyển nhượng này./.
........, ngày........tháng......năm.......
Công chứng viên
(ký tên, đóng dâu)
Notarized by Notary Office
We [the Notary Office’s name] hereby affirm: the Two Parties reach agreement that
[Mr/Ms/Organization] bought the Parking Lot according to the the Parking Lot Sale Contract
No [●] dated [●] signed with the Company (or the Assignment Agreement dated .... signed with
[Mr/Ms/Organization] if being tranfered more than one (01) time) now assign the Parking Lot
Sale Contract to [Mr/Ms/Organization].
After receiving this affirmation, the two Parties need to implement the responsibility
paying tax to the Gorverment and request the Company to confirm in this doccument.
........, date .....
76
Xác nhận của chủ đầu tư
(Chủ đầu tư chỉ xác nhận vào văn bản chuyển nhượng này sau khi bên nhận chuyển nhượng
đã có biên lai thuế thu nhập hoặc giấy tờ xác nhận việc miễn thuế thu nhập theo quy định)
Công Ty xác nhận rằng [ông/bà/tô chức] là người đã mua chỗ Để Xe theo Hợp Đồng
Mua Bán Chỗ Để Xe số......ngày....tháng....năm....(hoặc là Bên đã nhận chuyển nhượng Hợp
Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe theo văn bản chuyển nhượng hợp đồng ký ngày [...] của [ông/bà/tổ
chức] nếu là chuyển nhượng từ lần thứ 2 trở đi), nay Công Ty tại đây xác nhận việc chuyển
nhượng hợp đồng mua bán chỗ để xe giữa [ông/bà/tô chức] và [ông/bà/tô chức].
Kể từ ngày ký xác nhận này, Công Ty sẽ châm dứt giao dịch với [ông/bà/tô chức] và trực
tiêp giao dịch với Bên nhận chuyển nhượng hợp đồng là [ông/bà/tô chức] theo địa chỉ ghi trong
văn bản chuyển nhượng này. Bên nhận chuyển nhượng hợp đồng được quyền tiêp tục thực hiện
các quyền và nghĩa vụ theo Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe đã ký với công ty chúng tôi./.
........., ngày........tháng......năm.......
Đại diện Công ty
(ký tên đóng dấu)
Confirmation by the Company
(Investor confirm in this document only after the receiver provides income tax or
confirmation doc on tax exemption)
The Company confirms that [Mr/Ms./Organization] is the Parking Lot purchaser by the
Parking Lot Sale Contract no [●] dated [●] (or the party receive the assignment of the Parking
Lot Sale Contract signed on…by [Mr./Ms/Organization] if being assigned more than one time),
now the Company hereby confirms this assignment of the Parking Lot Sale Contract between
[Mr./Ms./Organization] and [Mr./Ms./Organization].
Since the date of signing this confirmation, the Company will not deal with
[Mr./Ms./Organization] and only work with [Mr/Ms/Organization] following the contact
address stated in this Assignment Agreement. The Party B shall have the rights to implement
rights and responsibilities stated in the Parking Lot Sale Contract signed with us.
........., date ....
Representative of the Company
(Sign and chop)