pd ls-cw200 _vietnamese_.pdf

36
LIGHTSMART TM -CW200 Thit b ghép b b c c s s ó ó n n g g C W WDM L L L L L L I I I I I I G G G G G G H H H H H H T T T T T T S S S S S S M M M M M M A A A A A A R R R R R R T T T T T T S S S S S S E E E E E E R R R R R R I I I I I I E E E E E E S S S S S S TÀI LIU KTHUT GII THIU THIT BShiu tài liu 2926-A00-0240 Iss 3.0 5/2007

Upload: ngohanh

Post on 02-Feb-2017

230 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

LIGHTSMARTTM-CW200 TThhii��tt bb�� gghhéépp bb����cc ssóónngg CCWWDDMM

LLLLLLLLIIIIIIIIGGGGGGGGHHHHHHHHTTTTTTTTSSSSSSSSMMMMMMMMAAAAAAAARRRRRRRRTTTTTTTT SSSSSSSSEEEEEEEERRRRRRRRIIIIIIIIEEEEEEEESSSSSSSS

TÀI LIỆU KỸ THUẬT GIỚI THIỆU THIẾT BỊ

Số hiệu tài liệu 2926-A00-0240

Iss 3.0 5/2007

Page 2: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

Tài liệu này được công ty TNHH Các Hệ thống Viễn thông VNPT- FUJITSU (VFT) biên soạn và cung cấp, được dùng cho mục đích hướng dẫn và tham kháo. Nội dung của tài liệu này có thể được cập nhật và thay đổi vào bất kỳ lúc nào mà không cần thông báo trước. Không được sao chép, sửa đổi, hoặc cách khác tái bản bất kỳ phần nội dung của tài liệu này nếu không có sự cho phép bằng văn bản của công ty VFT.

Unpublished work and only distributed under restriction

Copyright 1997-2007

VNPT-FUJITSU Telecommunication Systems Limited

Page 3: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

MỤC LỤC 1. GIỚI THIỆU ......................................................................................................................... 1

2. VÀI NÉT CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ GHÉP BƯỚC SÓNG: ........................................... 2

2.1. GIỚI THIỆU NGUYÊN LÝ GHÉP KÊNH QUANG THEO BƯỚC SÓNG:....................... 2

2.1.1. TRUYỀN DẪN HAI CHIỀU TRÊN HAI SỢI:............................................................ 3

2.1.2. TRUYỀN DẪN HAI CHIỀU TRÊN MỘT SỢI: .......................................................... 3

2.2. HỆ THỐNG GHÉP BƯỚC SÓNG CWDM: ..................................................................... 5

2.2.1. ĐẶC ĐIỂM: ................................................................................................................ 5

2.2.2. CÁC BƯỚC SÓNG TRONG HỆ THỐNG CWDM:.................................................... 5

3. THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-CW200 ................................................................................. 6

3.1. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:........................................................................................................ 6

3.2. CÁC CẤU HÌNH MẠNG.................................................................................................. 7

3.2.1. CẤU HÌNH ĐIỂM NỐI ĐIỂM: ................................................................................... 7

3.2.2. CẤU HÌNH MẠNG CHUỖI: ...................................................................................... 7

3.2.3. CẤU HÌNH MẠNG TẬP TRUNG (HUB):.................................................................. 8

3.2.4. CẤU HÌNH MẠNG TẬP TRUNG (HUB):.................................................................. 9

3.3. CÁC THIẾT BỊ VÀ MÔ-ĐUN THUỘC HỌ CW200 ....................................................... 10

3.4. GIỚI THIỆU CHỨC NĂNG CÁC THIẾT BỊ VÀ MÔ-ĐUN THUỘC HỌ CW200........... 13

3.4.1. CÁC MÔ-ĐUN GHÉP/TÁCH THỤ ĐỘNG.............................................................. 13

3.4.1.1. Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng CW200-OMD4................................... 13

3.4.1.2. Thiết bị ghép/tách thụ động 4 bước sóng CW200-OMD4S................................. 13

3.4.1.3. Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng CW200-OMD4-SL............................. 13

3.4.1.4. Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng CW200-OMD4-SR............................. 13

3.4.1.5. Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng CW200-OMD5-SL............................. 14

3.4.1.6. Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng CW200-OMD5-SR............................. 14

3.4.1.7. Thiết bị ghép/tách thụ động 4 bước sóng CW200-OMD5S-SL/SR ..................... 14

3.4.1.8. Mô-đun ghép/tách thụ động 8 bước sóng CW200-OMD8................................... 14

3.4.1.9. Thiết bị ghép/tách thụ động 8 bước sóng CW200-OMD8S................................. 15

3.4.1.10. Mô-đun ghép/tách thụ động 8 bước sóng CW200-OMD9................................... 15

3.4.1.11. Thiết bị ghép/tách thụ động 8 bước sóng CW200-OMD9S................................. 16

3.4.2. CÁC MÔ-ĐUN GHÉP/TÁCH BƯỚC SÓNG CÓ ĐIỀU KHIỂN: ............................. 17

Page 4: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

3.4.3. CÁC MÔ-ĐUN VÀ THIẾT BỊ XEN/RẼ: .................................................................. 18

3.4.3.1. Mô-đun xen/rẽ CW200-OAD1D ........................................................................ 18

3.4.3.2. Thiết bị xen/rẽ CW200-OAD1DS ...................................................................... 18

3.4.3.3. Thiết bị xen/rẽ CW200-OAD1DSS .................................................................... 18

3.4.4. CÁC MÔ ĐUN CHUYỂN ĐỔI BƯỚC SÓNG:......................................................... 20

3.4.4.1. Mô-đun CW200-FEU1:...................................................................................... 20

3.4.4.2. Mô-đun CW200-FEU2:...................................................................................... 20

3.4.4.3. Mô-đun CW200-GEU1: ..................................................................................... 20

3.4.4.4. Mô-đun CW200-OTU1-3R: ............................................................................... 20

3.4.4.5. Mô-đun CW200-OTU2-3R: ............................................................................... 21

3.4.5. CÁC MÔ-ĐUN QUANG SFP: .................................................................................. 22

3.4.5.1. Các mô-đun quang SFP có bước sóng CWDM xác định:.................................... 22

3.4.5.2. Các mô-đun quang SFP giao tiếp với thiết bị khác: ............................................ 22

3.4.6. GIÁ MÁY: ............................................................................................................... 23

3.5. CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CẤP THIẾT BỊ VÀ MẠNG:..................................................... 24

3.5.1. GIẢI PHÁP NÂNG CẤP TỪ HỆ THỐNG CWDM THÀNH HỆ THỐNG DWDM:. 24

3.5.2. GIẢI PHÁP NÂNG CẤP DUNG LƯỢNG HỆ THỐNG CWDM: ............................. 24

3.5.3. GIẢI PHÁP NÂNG CẤP DUNG LƯỢNG MẠNG LƯỚI ĐANG HOẠT ĐỘNG: .... 24

3.6. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA THIẾT BỊ: .................................................................. 26

3.6.1. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHUNG........................................................................ 26

3.6.2. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT THIẾT BỊ GHÉP/TÁCH THỤ ĐỘNG.......................... 27

3.6.3. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI BƯỚC SÓNG ..................... 28

3.6.4. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GIAO DIỆN NHÁNH ................................... 29

3.6.5. PHỔ GIAO DIỆN TỔNG THIẾT BỊ CW200 ............................................................ 30

Page 5: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 1

1. GIỚI THIỆU

Tài liệu này cung cấp các nội dung liên quan đến tính năng kỹ thuật của thiết bị LIGHTSMARTTM-CW200, thiết bị ghép bước sóng thế hệ mới của công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT).

Với kỹ thuật, công nghệ tiên tiến về điện tử và viễn thông VFT đã đưa ra thiết bị LIGHTSMARTTM-CW200 nhỏ gọn, đáp ứng yêu cầu của các nhà khai thác viễn thông ngày nay.

LIGHTSMARTTM-CW200 cung cấp giải pháp ghép bước sóng có thể mở rộng được tới 8 bước sóng. Hệ thống được ứng dụng chủ yếu tại khu vực mạng nội thị, nơi không thể dễ dàng lắp đặt thêm mạng cáp mới.

Giải pháp của công ty VFT dựa trên hai phần chính:

- Các bộ chuyển đổi bước sóng CWDM và,

- Các bộ ghép/tách bước sóng thụ động.

LIGHTSMARTTM-CW200 có thể được sử dụng để xây dựng nhều cấu hình mạng khác nhau như:

- Điểm nối điểm.

- Chuỗi.

- Mạng hình sao.

- Mạng vòng.

Đặc biệt hơn nữa, với tuyến quang đang truyền dẫn trên bước sóng 1310 nm, LIGHTSMARTTM-CW200 có có thể nâng cấp dung lượng mạng mà không ảnh hưởng tới thiết bị đang hoạt động.

Page 6: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 2

2. VÀI NÉT CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ GHÉP BƯỚC SÓNG:

Trong các tuyến thông tin quang điểm nối điểm thông thường, mỗi một sợi quang sẽ có một nguồn phát quang ở phía phát và một bộ tách sóng quang ở phía thu. Các nguồn phát quang khác nhau sẽ cho ra các luồng ánh sáng mang tín hiệu khác nhau và phát vào sợi dẫn quang khác nhau, bộ tách sóng quang tương ứng sẽ nhận tín hiệu từ sợi này. Như vậy muốn tăng dung lượng của hệ thống thì phải sử dụng thêm sợi quang. Với hệ thống quang như vậy, dải phổ của tín hiệu quang truyền qua sợi thực tế rất hẹp so với dải thông mà các sợi truyền dẫn quang có thể truyền dẫn với suy hao nhỏ (xem hình 2.1):

Hình 2.1. Độ rộng phổ nguồn quang và dải thông của sợi quang.

Một ý tưởng hoàn toàn có lý khi cho rằng có thể truyền dẫn đồng thời nhiều tín hiệu quang từ các nguồn quang có bước sóng phát khác nhau trên cùng một sợi quang. Kỹ thuật ghép kênh quang theo bước sóng WDM ra đời từ ý tưởng này.

2.1. GIỚI THIỆU NGUYÊN LÝ GHÉP KÊNH QUANG THEO BƯỚC SÓNG:

Đặc điểm nổi bật của hệ thống ghép kênh theo bước sóng quang (WDM) là tận dụng hữu hiệu nguồn tài nguyên băng rộng trong khu vực tổn hao thấp của sợi quang đơn mode, nâng cao rõ rệt dung lượng truyền dẫn của hệ thống đồng thời hạ giá thành của kênh dịch vụ xuống mức thấp nhất. ở đây việc thực hiện ghép kênh sẽ không có quá trình biến đổi điện nào. Mục tiêu của ghép kênh quang là nhằm để tăng dung lượng truyền dẫn. Ngoài ý nghĩa đó việc ghép kênh quang còn tạo ra khả năng xây dựng các tuyến thông tin quang có tốc độ rất cao. Khi tốc độ đường truyền đạt tới một mức độ nào đó người ta đã thấy được những hạn chế của các mạch điện trong việc nâng cao tốc độ truyền dẫn. Khi tốc độ đạt tới hàng trăm Gbit/s, bản thân các mạch điện tử sẽ không thể đảm bảo đáp ứng được xung tín hiệu cực kỳ hẹp; thêm vào đó, chi phí cho các giải pháp trở nên tốn kém và cơ cấu hoạt động quá phức tạp đòi hỏi công nghệ rất cao. Kỹ thuật ghép kênh quang theo bước sóng ra đời đã khắc phục được những hạn chế trên.

Hệ thống WDM dựa trên cơ sở tiềm năng băng tần của sợi quang để mang đi nhiều bước sóng ánh sáng khác nhau, điều thiết yếu là việc truyền đồng thời nhiều bước sóng cùng một lúc này không gây nhiễu lẫn nhau. Mỗi bước sóng đại diện cho một kênh quang trong sợi quang. Công nghệ WDM phát triển theo xu hướng mà sự riêng rẽ bước sóng của kênh có thể là một phần rất nhỏ của 1 nm hay 10-9 m, điều này dẫn đến các hệ thống ghép kênh theo bước sóng mật độ cao (DWDM). Các thành phần thiết bị trước kia chỉ có khả năng xử lý từ 4 đến 16 kênh, mỗi kênh hỗ trợ luồng dữ liệu đồng bộ tốc độ 2,5 Gbit/s cho tín hiệu mạng quang phân cấp số đồng bộ

O,8 0,9

1,0 1,1 1,2 1,3 O,7 1,4 1,5 1,6 λ (µm)

Suy

hao

sợi

(dB

/km

)

0

1

2

3

4

5

6

Single mode

Multi mode

Phổ một nguồn sáng

Page 7: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 3

(SDH/SONET). Các nhà cung cấp DWDM đã sớm phát triển các thiết bị nhằm hỗ trợ cho việc truyền nhiều hơn các kênh quang. Các hệ thống với hàng trăm kênh giờ đây đã sẵn sàng được đưa vào sử dụng, cung cấp một tốc độ dữ liệu kết hợp hàng trăm Gbit/s và tiến tới đạt tốc độ Tbit/s truyền trên một sợi đơn. Có hai hình thức cấu thành hệ thống WDM đó là:

2.1.1. TRUY�N D�N HAI CHI�U TRÊN HAI S�I:

Hệ thống WDM truyền dẫn hai chiều trên hai sợi là: tất cả kênh quang cùng trên một sợi quang truyền dẫn theo cùng một chiều (như hình 2.2), ở đầu phát các tín hiệu có bước sóng quang khác nhau và đã được điều chế 1λ , 2λ ,...., nλ thông qua bộ ghép kênh tổ hợp lại với nhau, và truyền dẫn một chiều trên một sợi quang. Vì các tín hiệu được mang thông qua các bước sóng khác nhau, do đó sẽ không lẫn lộn. ở đầu thu, bộ tách kênh quang tách các tín hiệu có bước sóng khác nhau, hoàn thành truyền dẫn tín hiệu quang nhiều kênh. ở chiều ngược lại truyền dẫn qua một sợi quang khác, nguyên lý giống như trên..

Thiết bị

ghép bước sóng

Thiết bị

tách bước sóng

Thiết bị

ghép bước sóng

Thiết bị

tách bước sóng

Hình 2.2. Sơ đồ truyền dẫn hai chiều trên hai sợi quang.

2.1.2. TRUY�N D�N HAI CHI�U TRÊN M�T S�I: Hệ thống WDM truyền dẫn hai chiều trên một sợi là: ở hướng đi, các kênh quang tương ứng với các bước sóng λ1, λ2, ..., λn qua bộ ghép/tách kênh được tổ hợp lại với nhau truyền dẫn trên một sợi. Cũng sợi quang đó, ở hướng về các bước sóng λn+1, λn+2,..., λ2n được truyền dẫn theo chiều ngược lại (xem hình 2.3). Nói cách khác ta dùng các bước sóng tách rời để thông tin hai chiều (song công).

Page 8: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 4

Thiết bị

Ghép/tách bước sóng

Thiết bị

Ghép/tách bước sóng

Hình 2.3. Sơ đồ truyền dẫn hai chiều trên cùng một sợi quang. Hệ thống WDM hai chiều trên hai sợi được ứng dụng và phát triển tương đối rộng rãi. Hệ thống WDM hai chiều trên một sợi thì yêu cầu phát triển và ứng dụng cao hơn, đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cực kỳ nghiêm ngặt. ở phía phát, các thiết bị ghép kênh phải có suy hao nhỏ từ mỗi nguồn quang tới đầu ra của bộ ghép kênh. ở phía thu, các bộ tách sóng quang phải nhạy với dải rộng của các bước sóng quang. Khi thực hiện tách kênh cần phải cách ly kênh quang thật tốt với các bước sóng khác bằng cách thiết kế các bộ tách kênh thật chính xác, các bộ lọc quang nếu được sử dụng phải có bước sóng cắt chính xác, dải làm việc ổn định.

Hệ thống WDM được thiết kế phải giảm tối đa các hiệu ứng có thể gây ra suy hao truyền dẫn. Ngoài việc đảm bảo suy hao xen của các thiết bị thấp, cần phải tối thiểu hoá thành phần công suất có thể gây ra phản xạ tại các phần tử ghép, hoặc tại các điểm ghép nối các module, các mối hàn...., bởi chúng có thể làm gia tăng vấn đề xuyên kênh giữa các bước sóng, dẫn đến làm suy giảm nghiêm trọng tỉ số S/N của hệ thống. Các hiệu ứng trên đặc biệt nghiêm trọng đối với hệ thống WDM truyền dẫn hai chiều trên một sợi, do đó hệ thống này có khả năng ít được lựa chọn khi thiết kế tuyến.

Page 9: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 5

2.2. HỆ THỐNG GHÉP BƯỚC SÓNG CWDM:

2.2.1. ĐC ĐI�M: Hệ thống CWDM (Coarse Wave Division Multiplexing) được thiết kế để có thể hoạt động trên nền tảng các sợi quang thông thường không yêu cầu phải đầu tư các tuyến quang mới.

Các hệ thống CWDM tuân thủ theo khuyến nghị G.694.2.

2.2.2. CÁC B� C SÓNG TRONG H� TH�NG CWDM: Khuyến nghị G.694.2 quy định 18 bước sóng được dung cho hệ thống CWDM theo bảng sau:

STT Bước sóng trung tâm (nm)

1 1271

2 1291

3 1311

4 1331

5 1351

6 1371

7 1391

8 1411

9 1431

10 1451

11 1471

12 1491

13 1511

14 1531

15 1551

16 1571

17 1591

18 1611

Hình 2.4 Vị trí các bước sóng trong hệ thống CWDM

Trên thực tế, các hệ thống CWDM hiện tại chỉ sử dụng tám bước sóng từ 11 đến 18.

Page 10: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 6

3. THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-CW200

3.1. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:

Thiết bị LIGHTSMARTTM-CW200 có cách tính năng cơ bản sau:

� Dung lượng lớn:

Tối đa 8 bước sóng với dung lượng truyền đẫn 20 Gbit/s có thể được truyền trên cùng một đôi cáp quang.

� Cấu hình mềm dẻo:

LIGHTSMARTTM-CW200 hỗ trợ nhiều loại cấu hình mạng với thời gian lắp đặt nhanh và giá thành thấp.

� Đầu tư mở rộng theo nhu cầu:

LIGHTSMARTTM-CW200 được thiết kế dạng mô-đun, vì vậy nhà khai thác mạng có thể đầu tư theo nhu cầu, theo nhiều gia đoạn.

� Bộ tách/ghép ngoài trời:

Các bộ tách ghép ngoài trời của LIGHTSMARTTM-CW200 có thể chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Các bộ này cung cấp thêm giải pháp cho các nhà khai thác mạng trong việc thiết kế và cấu hình mạng lưới.

� Dịch vụ đa dạng:

LIGHTSMARTTM-CW200 có thể truyền dẫn nhiều loại luồng tín hiệu khác nhau:

� IP: Fast Ethernet (10/100Mbit/s), Gigabit Ethernet (1,25Gbit/s).

� SDH: STM-1 (155Mbit/s), STM-4 (622 Mbit/s), STM-16 (2,5 Gbit/s).

� Các luồng dữ liệu: Fiber Channel (1,2Gbit/s)

� Video, Audio,…

� Jitter nhỏ:

Chức năng 3R của thiết bị có chức năng tăng chất lượng truyền dẫn, đó là

� Re-Sharping: Sửa dạng xung

� Re-Amplication: khuếch đại tín hiệu

� Re-Timing: Định thời lại.

� Định vị lỗi:

LIGHTSMARTTM-CW200 cung cấp các chức năng đấu vòng (loopback) để xác định lỗi.

� Quản lý mạng:

Hệ thống quản lý mạng có thể được sử dụng để quản lý và theo dõi các hệ thống.

Page 11: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 7

3.2. CÁC CẤU HÌNH MẠNG

3.2.1. C�U HÌNH ĐI�M N�I ĐI�M:

Hình 3.1. Cấu hình mạng điểm nối điểm Đây là cấu hình thường gặp nhất trong các hệ thống CWDM.

Cấu hình bao gồm một bộ chuyển đổi bước sóng CWR200-16 và một bộ ghép/tách bước sóng đặt tại mỗi đầu.

Bộ chuyển đổi bước sóng có nhiệm vụ chuyển đổi 08 tín hiệu đầu vào thành 08 bước sóng theo tiêu chuẩn của CWDM. Các tín hiệu đầu vào có thể là FE (điện hoặc quang), GbE (điện hoặc quang), STM-1/4/16 (điện hoặc quang).

Bộ ghép/tách kênh quang ghép và tách các bước sóng đã được chuyển đổi vào một sợi quang duy nhất.

3.2.2. C�U HÌNH M�NG CHU�I:

CWR200-16

Chuyển đổi bước sóng CWDM.

Các bước sóng từ 1471 đến 1611 nm

CW200-OMD8

CWR200-16

Chuyển đổi bước sóng CWDM.

Các bước sóng từ 1471 đến 1611 nm

TRẠM A

TRẠM B

TRẠM C

CW200-OMD8

Gigabit Ethernet STM-1/4/16

CW200-OTU1CW200-GEU1

CW200-OAD1D

Hình 3.2. Cấu hình mạng chuỗi Cấu hình mạng chuỗi cho phép xen rẽ một số bước sóng nhất định ở các trạm trên tuyến. Các trạm ở giữa tuyến được trang bị các mô-đun xen/rẽ. Các trạm này còn được trang bị các mô-đun chuyển đổi bước sóng để thu được tín hiệu theo yêu cầu.

Page 12: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 8

3.2.3. C�U HÌNH M�NG T�P TRUNG (HUB):

CWR200-16

Chuyển đổi bước sóng CWDM.

Các bước sóng từ 1471 đến 1611 nm

CW200-OMD8

TRẠM A

CW200-OMD8

TRẠM B

CW200

TRẠM J

CW200

TRẠM C

CW200

TRẠM I

CW200

TRẠM H

CW200

TRẠM G

CW200

TRẠM D

CW200

TRẠM E

CW200

TRẠM F

Hình 3.3. Cấu hình mạng trung (HUB) Trong ví dụ này, một trạm trung tâm có thể liên lạc với 8 trạm nhánh.

Page 13: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 9

3.2.4. C�U HÌNH M�NG T�P TRUNG (HUB):

CWR200-16

Chuyển đổi bước sóng CWDM.

Các bước sóng từ 1471 đến 1611 nm

CW200-OMD8

TRẠM A

CWR200-16

Chuyển đổi bước sóng CWDM.

Các bước sóng từ 1471 đến 1611 nm

CW200-OMD8

TRẠM B

CWR200-16

Chuyển đổi bước sóng CWDM.

Các bước sóng từ 1471 đến 1611 nm

CW200-OMD8

TRẠM D

CWR200-16

Chuyển đổi bước sóng CWDM.

Các bước sóng từ 1471 đến 1611 nm

CW200-OMD8

TRẠM C

Hình 3.4. Cấu hình mạng vòng (RING) Trong ví dụ này, một trạm trung tâm (trạm A) có thể liên lạc với 8 trạm nhánh, đồng thời các trạm nhánh này cũng có thể lien lạc được với nhau.

Page 14: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 10

3.3. CÁC THIẾT BỊ VÀ MÔ-ĐUN THUỘC HỌ CW200

Tên thiết bị/Mođun Mô tả

Các mô-đun ghép/tách thụ động

CW200-OMD4 Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng

(1511nm, 1531nm, 1551nm và 1571nm)

CW200-OMD4S Thiết bị ghép/tách thụ động 4 bước sóng loại lắp đặt ngoài trời.(1511nm, 1531nm, 1551nm và 1571nm)

CW200-OMD4-SL Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng, hoạt động trên một sợi quang (Mô-đun phía trái)

CW200-OMD4-SR Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng, hoạt động trên một sợi quang (Mô-đun phía phải)

CW200-OMD4S-SL Thiết bị ghép/tách thụ động 4 bước sóng, hoạt động trên một sợi quang (thiết bị phía trái). Loại lắp ngoài trời.

CW200-OMD4S-SR Thiết bị ghép/tách thụ động 4 bước sóng, hoạt động trên một sợi quang (thiết bị phía phải). Loại lắp ngoài trời.

CW200-OMD5-SL Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng, hoạt động trên một sợi quang (Mô-đun phía trái) + 01 bước sóng 1310 nm cho kênh tương tự (analog)

CW200-OMD5-SR Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng, hoạt động trên một sợi quang (Mô-đun phía phải) + 01 bước sóng 1310 nm cho kênh tương tự (analog)

CW200-OMD5S-SL Thiết bị ghép/tách thụ động 4 bước sóng, hoạt động trên một sợi quang (thiết bị phía trái) + 01 bước sóng 1310 nm cho kênh tương tự (analog). Loại lắp ngoài trời.

CW200-OMD5S-SR Thiết bị ghép/tách thụ động 4 bước sóng, hoạt động trên một sợi quang (thiết bị phía phải) + 01 bước sóng 1310 nm cho kênh tương tự (analog). Loại lắp ngoài trời.

CW200-OMD8

Mô-đun ghép/tách thụ động 8 bước sóng

(1471nm, 1491nm, 1511nm,1531nm, 1551nm,

1571nm, 1591nm và 1611nm)

CW200-OMD8S

Thiết bị ghép/tách thụ động 8 bước sóng

(1471nm, 1491nm, 1511nm,1531nm, 1551nm,

1571nm, 1591nm và 1611nm). ). Loại lắp ngoài trời.

CW200-OMD9 Mô-đun ghép/tách thụ động 8 bước sóng, hoạt động trên một sợi quang + 01 bước sóng 1310 nm cho kênh tương tự (analog)

Page 15: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 11

Tên thiết bị/Mođun Mô tả

CW200-OMD9S Thiết bị ghép/tách thụ động 8 bước sóng, hoạt động trên một sợi quang + 01 bước sóng 1310 nm cho kênh tương tự (analog). Loại lắp ngoài trời.

Các mô-đun ghép/tách bước sóng có điều khiển

CW200-OMU4E Thiết bị ghép/tách có điều khiển dung lượng 4 bước sóng

Các mô-đun xen-rẽ

CW200-OAD1D Mô-đun xen rẽ quang CWDM

CW200-OAD1DS Mô-đun xen rẽ quang CWDM. Loại lắp ngoài trời

CW200-OAD1SS Mô-đun xen rẽ quang CWDM. Loại lắp ngoài trời Hoạt động trên 1 sợi quang

Các mô-đun chuyển đổi bước sóng

CW200-FEUx Chuyển đổi tín hiệu 10/100M Ethernet thành bước sóng của hệ thống CWDM. Mô-đun này có thể được quản lý từ xa.

CW200-GEU1 Chuyển đổi tín hiệu 1000M Ethernet thành bước sóng của hệ thống CWDM. Mô-đun này có thể được quản lý từ xa.

CW200-OTU1 Mô-đun chuyển đổi bước sóng CWDM, có chức năng 3R. Mô-đun này được lắp SFP connector

CW200-OTU2 Mô-đun chuyển đổi bước sóng CWDM, có chức năng 3R. Mô-đun này được lắp SC connector

Mô đun quang SFP (Small Form-factor Pluggable)

CSFP SFP có bước sóng CWDM xác định

USFP SFP loại thường

Giá máy

CWR001-2 Khung máy 2 khe cắm sử dụng cho các bộ ghép/tách thụ động

CWR001-1AC Khung máy 1 khe cắm sử dụng cho các bộ chuyển đổi bước sóng. Nguồn cung cấp: AC 110/220V

CWR001-1DC Khung máy 1 khe cắm sử dụng cho các bộ chuyển đổi bước sóng. Nguồn cung cấp: DC -48V

CWR002-4AC Khung máy 4 khe cắm sử dụng cho các bộ chuyển đổi bước sóng. Nguồn cung cấp: AC 110/220V. Quản lý theo giao thức SNMP

CWR002-4DC Khung máy 4 khe cắm sử dụng cho các bộ chuyển đổi bước sóng. Nguồn cung cấp: DC -48V. Quản lý theo giao thức SNMP

Page 16: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 12

Tên thiết bị/Mođun Mô tả

CWR002-16AC Khung máy 16 khe cắm sử dụng cho các bộ chuyển đổi bước sóng. Nguồn cung cấp: AC 110/220V. Quản lý theo giao thức SNMP

CWR002-16DC Khung máy 16 khe cắm sử dụng cho các bộ chuyển đổi bước sóng. Nguồn cung cấp: DC -48V. Quản lý theo giao thức SNMP

Page 17: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 13

3.4. GIỚI THIỆU CHỨC NĂNG CÁC THIẾT BỊ VÀ MÔ-ĐUN THUỘC HỌ CW200

3.4.1. CÁC MÔ-ĐUN GHÉP/TÁCH TH� Đ�NG

3.4.1.1. Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng CW200-OMD4

CW200-OMD4 là một mô-đun thuộc họ CW200. Nó có chức năng ghép, tách 4 bước sóng. Mô-đun này có thể được gắn vào giá máy loại CWR001-2.

3.4.1.2. Thiết bị ghép/tách thụ động 4 bước sóng CW200-OMD4S

CW200-OMD4S là một thiết bị thuộc họ CW200. Nó có chức năng ghép, tách 4 bước sóng. Thiết bị này có thể được lắp ngoài trời hoặc chôn trực tiếp xuống đất. Thiết bị được thiết kế để có thể chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

3.4.1.3. Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng CW200-OMD4-SL

CW200-OMD4 –SL là một mô-đun thuộc họ CW200. Nó có chức năng ghép, tách 4 bước sóng. Giao diện cổng của mô-đun giao tiếp với một sợi quang. Mô-đun này có thể được gắn vào khe bên trái của giá máy loại CWR001-2.

3.4.1.4. Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng CW200-OMD4-SR

CW200-OMD4 –SR là một mô-đun thuộc họ CW200. Nó có chức năng ghép, tách 4 bước sóng. Giao diện cổng của mô-đun giao tiếp với một sợi quang. Mô-đun này có thể được gắn vào khe bên phải của giá máy loại CWR001-2.

Page 18: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 14

3.4.1.5. Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng CW200-OMD5-SL

CW200-OMD5–SL là một mô-đun thuộc họ CW200. Nó có chức năng ghép, tách 4 bước sóng. Mô-đun này đồng thời cung cấp thêm một giao diện 1310 nm để giao tiếp với thiết bị đang hoạt động trên tuyến. Giao diện cổng của mô-đun giao tiếp với một sợi quang. Mô-đun này có thể được gắn vào khe bên trái của giá máy loại CWR001-2.

3.4.1.6. Mô-đun ghép/tách thụ động 4 bước sóng CW200-OMD5-SR

CW200-OMD5–SR là một mô-đun thuộc họ CW200. Nó có chức năng ghép, tách 4 bước sóng. Mô-đun này đồng thời cung cấp thêm một giao diện 1310 nm để giao tiếp với thiết bị đang hoạt động trên tuyến. Giao diện cổng của mô-đun giao tiếp với một sợi quang. Mô-đun này có thể được gắn vào khe bên trái của giá máy loại CWR001-2.

3.4.1.7. Thiết bị ghép/tách thụ động 4 bước sóng CW200-OMD5S-SL/SR

CW200-OMD5S-SL/SR là một thiết bị thuộc họ CW200. Nó có chức năng ghép, tách 4 bước sóng. Thiết bị này đồng thời cung cấp thêm một giao diện 1310 nm để giao tiếp với thiết bị đang hoạt động trên tuyến. Thiết bị này có thể được lắp ngoài trời hoặc chôn trực tiếp xuống đất. Thiết bị được thiết kế để có thể chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Giao diện cổng của thiết bị giao tiếp với một sợi quang.

3.4.1.8. Mô-đun ghép/tách thụ động 8 bước sóng CW200-OMD8

CW200-OMD8 là một mô-đun thuộc họ CW200. Nó có chức năng ghép, tách 4 bước sóng. Mô-đun này có thể được gắn vào giá máy loại CWR001-2.

Page 19: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 15

1471

nm

1491

nm

1511

nm

1531

nm

1551

nm

1571

nm

1591

nm

1611

nm

3.4.1.9. Thiết bị ghép/tách thụ động 8 bước sóng CW200-OMD8S

CW200-OMD8S là một thiết bị thuộc họ CW200. Nó có chức năng ghép, tách 4 bước sóng. Thiết bị này có thể được lắp ngoài trời hoặc chôn trực tiếp xuống đất. Thiết bị được thiết kế để có thể chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

3.4.1.10. Mô-đun ghép/tách thụ động 8 bước sóng CW200-OMD9

CW200-OMD9 là một mô-đun thuộc họ CW200. Nó có chức năng ghép, tách 8 bước sóng. Mô-đun này đồng thời cung cấp thêm một giao diện 1310 nm để giao tiếp với thiết bị đang hoạt động trên tuyến. Giao diện cổng của mô-đun giao tiếp với hai sợi quang. Mô-đun này có thể được gắn vào giá máy loại CWR001-2.

Page 20: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 16

3.4.1.11. Thiết bị ghép/tách thụ động 8 bước sóng CW200-OMD9S

CW200-OMD9S là một thiết bị thuộc họ CW200. Nó có chức năng ghép, tách 8 bước sóng. Thiết bị này đồng thời cung cấp thêm một giao diện 1310 nm để giao tiếp với thiết bị đang hoạt động trên tuyến. Thiết bị này có thể được lắp ngoài trời hoặc chôn trực tiếp xuống đất. Thiết bị được thiết kế để có thể chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Giao diện cổng của thiết bị giao tiếp với hai sợi quang.

Page 21: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 17

3.4.2. CÁC MÔ-ĐUN GHÉP/TÁCH B� C SÓNG CÓ ĐI�U KHI�N: Mô-đun CW200-OMU4E là là một mô-đun thuộc họ CW200. Nó có chức năng ghép, tách 4 bước sóng. Mô-đun này có thể được gắn vào giá máy loại CWR002-16. Cấu hình xếp chồng của nó cho phép ghép/tách 8 bước sóng. Mô-đun này có thể được quản lý, giám sát thông qua phần mềm.

Mô-đun CW200-OMU4E có thể được gắn trong giá máy loại CWR002-16 đồng thời với các mô-đun chuyển đổi bước sóng khác. Tùy thuộc vào bước sóng hoạt động, có hai loại mô-đun CW200-OMU4E như sau:

CW200-OMU4E-47 Ghép/tách 4 bước sóng 1471, 1491, 1591 và 1611 nm

CW200-OMU4E-47 Ghép/tách 4 bước sóng 1511, 1531, 1551 và 1571 nm

Page 22: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 18

3.4.3. CÁC MÔ-ĐUN VÀ THI�T B� XEN/R�:

3.4.3.1. Mô-đun xen/rẽ CW200-OAD1D

Mô-đun CW200-OAD1D là một mô-đun thuộc họ thiết bị CW200. Khi sử dụng mô-đun này, các nút mạng trong cấu hình tập trung (HUB), mạng vonhg (RING) hay chuỗi (LINEAR) có khả năng xen/rẽ một bước sóng nhất định. Mô-đun này có hai giao diện, một cổng dung để tách một bước sóng trong đường truyền còn cổng kia ghép tín hiệu có cùng bước sóng vào phía đối diện. Đây là một thiết bị thu động, vì thế nó không lệ thuộc vào giao thức truyền dẫn, điều khiển, băng tần hay các các yếu tố khác.

Có tám loại mô-đun xen/rẽ ứng với tám bước sóng khác nhau:

CW200-OAD1D-47 Mô-đun xen/rẽ bước sóng 1471 nm

CW200-OAD1D-49 Mô-đun xen/rẽ bước sóng 1491 nm

CW200-OAD1D-51 Mô-đun xen/rẽ bước sóng 1511 nm

CW200-OAD1D-53 Mô-đun xen/rẽ bước sóng 1531 nm

CW200-OAD1D-55 Mô-đun xen/rẽ bước sóng 1551 nm

CW200-OAD1D-57 Mô-đun xen/rẽ bước sóng 1571 nm

CW200-OAD1D-59 Mô-đun xen/rẽ bước sóng 1591 nm

CW200-OAD1D-61 Mô-đun xen/rẽ bước sóng 1611 nm

3.4.3.2. Thiết bị xen/rẽ CW200-OAD1DS

Thiết bịCW200-OAD1DS là một thiết bị thuộc họ CW200. Nó là phiên bản lắp đặt ngoài trời của mô-đun CW200-OAD1D.

3.4.3.3. Thiết bị xen/rẽ CW200-OAD1DSS

Thiết bịCW200-OAD1DSS là một thiết bị thuộc họ CW200. Nó là phiên bản lắp đặt ngoài trời của mô-đun CW200-OAD1D. Cổng của thiết bị này giao tiếp với một sợi quang.

Page 23: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 19

Có 4 loại thiết bị CW200-OAD1DSS khác nhay tùy thuộc vào bước sóng hoạt động:

CW200-OAD1DSS-47 Bước sóng phát 1471 nm, bước sóng thu 1491 nm

CW200-OAD1DSS-51 Bước sóng phát 1511 nm, bước sóng thu 1531 nm

CW200-OAD1DSS-55 Bước sóng phát 1551 nm, bước sóng thu 1571 nm

CW200-OAD1DSS-59 Bước sóng phát 1591 nm, bước sóng thu 1611 nm

Page 24: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 20

3.4.4. CÁC MÔ ĐUN CHUY�N Đ�I B� C SÓNG:

3.4.4.1. Mô-đun CW200-FEU1:

CW200-FEU1 có chức năng chuyển đổi tín hiệu Fast Ethernet 10/100Base-T thành bước sóng phù hợp với hệ thống CWDM. Nó hỗ trợ giám sát và quản lý từ xa bao gồm: điều khiển băng thông (với các bước tăng, giảm 32kbit/s), và tự động nhận dạng tín hiệu 10/100 Mbit/s. Giao tiếp quang của CW200-FEU1 sử dụng mô-đun SFP.

CW200-FEU1 có thể được gắn và các giá máy loại CWR002-16 hoặc CWR001-1.

3.4.4.2. Mô-đun CW200-FEU2:

CW200-FEU2 có chức năng chuyển đổi tín hiệu Fast Ethernet 10/100Base-T thành bước sóng phù hợp với hệ thống CWDM. Nó hỗ trợ giám sát và quản lý từ xa bao gồm: điều khiển băng thông (với các bước tăng, giảm 32kbit/s), và tự động nhận dạng tín hiệu 10/100 Mbit/s. Giao tiếp quang của CW200-FEU2 sử dụng cô-nếch-tơ loại LC.

CW200-FEU2 có thể được gắn và các giá máy loại CWR002-16 hoặc CWR001-1.

3.4.4.3. Mô-đun CW200-GEU1:

CW200-FEU2 có chức năng chuyển đổi tín hiệu Gigabit Ethernet thành bước sóng phù hợp với hệ thống CWDM. CW200-GEU1 có thể được gắn và các giá máy loại CWR002-16 hoặc CWR001-1.

3.4.4.4. Mô-đun CW200-OTU1-3R:

CW200-OTUT-3R có chức năng chuyển đổi tín hiệu tín hiệu đầu vào thành bước sóng phù hợp với hệ thống CWDM. Nó cung cấp nhiều tính năng nâng cao như đấu vòng (loopback) đầu vào và đầu ra, giám sát chất lượng đường truyền, tự động nhận dạng tín hiệu và chức năng 3R (Re-Sharping: Sửa dạng xung; Re-Amplication: khuếch đại tín hiệu; Re-Timing: Định thời lại). Các cổng giao tiếp quang sử dụng mô-đun SFP. CW200-OTUT-3R có các đặc tính nổi bật sau:

- Chuyển đổi tín hiệu quang thông thường thành tín hiệu phù hợp hệ thống CWDM.

- Chức năng 3R (Re-Sharping: Sửa dạng xung; Re-Amplication: khuếch đại tín hiệu; Re-Timing: Định thời lại).

- Chức năng đấu vòng (loopback) đầu vào và đầu ra.

- Chức năng giám sát chất lượng đường truyền.

- Tốc độ tối đa của tín hiệu đầu vào: lên tới 2,5 Gbit/s.

- Mô-đun quang SFP có thể thay thế nhanh chóng và dễ dàng tùy thuộc vào loại tín hiệu đầu vào.

Page 25: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 21

3.4.4.5. Mô-đun CW200-OTU2-3R:

CW200-OTU2-3R có chức năng chuyển đổi tín hiệu tín hiệu đầu vào thành bước sóng phù hợp với hệ thống CWDM. Nó cung cấp nhiều tính năng nâng cao như đấu vòng (loopback) đầu vào và đầu ra, giám sát chất lượng đường truyền, tự động nhận dạng tín hiệu và chức năng 3R (Re-Sharping: Sửa dạng xung; Re-Amplication: khuếch đại tín hiệu; Re-Timing: Định thời lại). Các cổng giao tiếp quang sử dụng cô-nếch-tơ loại SC. CW200-OTU2-3R có các đặc tính nổi bật sau:

- Chuyển đổi tín hiệu quang thông thường thành tín hiệu phù hợp hệ thống CWDM.

- Chức năng 3R (Re-Sharping: Sửa dạng xung; Re-Amplication: khuếch đại tín hiệu; Re-Timing: Định thời lại).

- Chức năng đấu vòng (loopback) đầu vào và đầu ra.

- Chức năng giám sát chất lượng đường truyền.

- Tốc độ tối đa của tín hiệu đầu vào: lên tới 21,25 Gbit/s.

- Mô-đun quang SFP có thể thay thế nhanh chóng và dễ dàng tùy thuộc vào loại tín hiệu đầu vào.

Page 26: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 22

3.4.5. CÁC MÔ-ĐUN QUANG SFP:

3.4.5.1. Các mô-đun quang SFP có bước sóng CWDM xác định:

CSFP là loại mô-đun quang SFP có bước sóng CWDM xác định sử dụng cho CW200-OTU1 và CW200-FEU1.

Có các loại mô-đun CSFP sau:

CSFP-S1/L1/M

Tốc độ

03: 155 Mbit/s

GB: 1,25 Gbit/s

48: 2,5 Gbit/s

Khoảng cách

S: cự ly ngắn

L: Cự ly dài

Bước sóng

47: 1471 nm

49: 1491 nm

51: 1511 nm

53: 1531 nm

55: 1551 nm

57: 1571 nm

59: 1591 nm

61: 1611 nm

3.4.5.2. Các mô-đun quang SFP giao tiếp với thiết bị khác:

USFP là loại mô-đun quang SFP giao tiếp với thiết bị khác trong mạng, nó được sử dụng cho CW200-OTU1. Có các loại USFP theo bảng sau:

USFP-S2/L2

Tốc độ

03: 155 Mbit/s

GB: 1,25 Gbit/s

48: 2,5 Gbit/s

Khoảng cách

M: cự ly rất ngắn (liên đài) ~2 km

S1: cự ly ngắn ~20 km

S2:L cự ly trung bình ~40 km

S3: Cự ly dài ~80 km

Page 27: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 23

3.4.6. GIÁ MÁY: Các giá máy của hệ thống CW200 được sử dụng để lắp đặt các mô-đun chuyển đổi bước sóng.

Có các loại giá máy sau:

CWR001-2 Khung máy 2 khe cắm sử dụng cho các bộ ghép/tách thụ động

CWR001-1AC Khung máy 1 khe cắm sử dụng cho các bộ chuyển đổi bước sóng. Nguồn cung cấp: AC 110/220V

CWR001-1DC Khung máy 1 khe cắm sử dụng cho các bộ chuyển đổi bước sóng. Nguồn cung cấp: DC -48V

CWR002-4AC Khung máy 4 khe cắm sử dụng cho các bộ chuyển đổi bước sóng. Nguồn cung cấp: AC 110/220V. Quản lý theo giao thức SNMP

CWR002-4DC Khung máy 4 khe cắm sử dụng cho các bộ chuyển đổi bước sóng. Nguồn cung cấp: DC -48V. Quản lý theo giao thức SNMP

CWR002-16AC Khung máy 16 khe cắm sử dụng cho các bộ chuyển đổi bước sóng. Nguồn cung cấp: AC 110/220V. Quản lý theo giao thức SNMP

CWR002-16DC Khung máy 16 khe cắm sử dụng cho các bộ chuyển đổi bước sóng. Nguồn cung cấp: DC -48V. Quản lý theo giao thức SNMP

Page 28: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 24

3.5. CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CẤP THIẾT BỊ VÀ MẠNG:

3.5.1. GI�I PHÁP NÂNG C�P T� H� TH�NG CWDM THÀNH H� TH�NG DWDM:

Trong trường hợp mạng lưới có yêu cầu nhiều hơn 8 bước sóng cùng hoạt động, chúng ta cần nâng cấp hệ thống CWDM hiện tại. Trong trường hợp này, 8 bước sóng của hệ thống DWDM có thể sử dụng một bước sóng của hệ thống CWDM, như hình 3.5. Hệ thống này được gọi là một hệ thống lai CWDM và DWDM.

CWDM

DWDM

1471 1491 1511 1531 1551 1571 1591 1611

1550

λ/nm

λ/nm

20 nm

0,8 nm

Hình 3.4. Nâng cấp lên hệ thống DWDM

3.5.2. GI�I PHÁP NÂNG C�P DUNG L��NG H� TH�NG CWDM: Thiết bị CW200-OAD1D hỗ trợ việc xen/rẽ một bước sóng. Trong trường hợp cần xen rẽ nhiều bước sóng, chúng ta có thể mắc nối tiếp nhiều thiết bị CW200-OAD1D để thực hiện việc này.

3.5.3. GI�I PHÁP NÂNG C�P DUNG L��NG M�NG L� I ĐANG HO�T Đ�NG:

Đa số các thiết bị CWDM trên thị trường hiện nay không thể hoạt động trên các sợi cáp quang đã có sẵn. Do đó, các nhà khai thác phải thay thế hoặc đầu tư mới các loại cáp quang đắt tiền.

Thiết bị CW200 được thiết kế để có thể hoạt động được trên các tuyến cáp quang thông thường.

Ngoài ra, các tín hiệu đang hoạt động trên tuyến có thể được chuyển đổi bước sóng và ghép vào hệ thống. Điều này cho phép chúng ta giảm thiểu việc thay đổi và tổ chức lại mạng lưới.

Page 29: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 25

CW200 series

CW200 series

Page 30: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 26

3.6. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA THIẾT BỊ:

3.6.1. TIÊU CHU�N K� THU�T CHUNG Tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị CW200 được mô tả trong bảng 3.6.1

Bảng 3.6.1: Tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị CW200

Phân mục Tính năng và tiêu chuẩn kỹ thuật

Dung lượng hệ thống 8 bước sóng (20Gbit/s), 4 bước sóng (10Gbit/s)

Thiết bị thụ động SC/PC Loại cô-nếch-tơ quang

Thiết bị ngoài trời Hàn trực tiếp

Tốc độ luồng nhánh 0~2.5Gbit/s

Chế độ hoạt động Đầu cuối và xen/rẽ

Chế độ truyền dẫn Chức năng 3R

Cấu hình mạng Điểm nối điểm, tập trung (HUB), chuỗi và mạng vòng (RING)

Khoảng cách truyền dẫn 40Km hoặc 80Km

CLI, TELNET và SNMP

Giao thức quản lý mạng Giao diện LAN: 10/100 BaseT Nối tiếp: RS-232C

Thiết bị thụ động 0~+65 Nhiệt độ hoạt động (OC)

Thiết bị ngoài trời -40~+65

STM-N Opt. OOF/B1/B2/REI

SDH BBE/ES/SES/SEFS/UAS/FC/PSC/PSD Giám sát chất lượng

IP FCES/FTLE/INTXMACE/INRMACE/ IPAUSEF/OPAUSEF/SBLE

Chức năng bảo dưỡng Đấu vòng

Độ ẩm 5%~90% không đọng sương

Tiêu chuẩn an toàn Tiêu chuẩn đối với nguồn la-de và thiết bị EN60825; EN60950

EMI/EMC EN300 386

-48 VDC ETS 300 132

+24 VDC

220 VAC

Tùy chon

Nguồn cung cấp

Công suất tiêu thu

Tối đa 100W

Page 31: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 27

3.6.2. TIÊU CHU�N K� THU�T THI�T B� GHÉP/TÁCH TH� Đ�NG Tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị ghép/tách thụ động được mô tả trong bảng 3.6.2

Bảng 3.6.2: Tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị tách ghép thụ động

Tính năng và tiêu chuẩn kỹ thuật Phân mục

OMD8/OMD8S OMD4/OMD4S OAD1D/OAD1DS

Số bước sóng 8 4 1

Suy hao xen <3dB <2dB <1.5dB

Băng thông (nm) λ±6.5 λ±6.5 λ±6.5

Bước sóng trung tâm (nm)

1471, 1491,

1511, 1531,

1551, 1571,

1591 và 1611

1511, 1531,

1551 và 1571

1471 hoặc 1491 hoặc

1511 hoặc 1531 hoặc

1551 hoặc 1571 hoặc

1591 hoặc 1611

Khoảng cách giữa hai bước sóng (nm)

20 20 N/A

Loại sợi quang 9/126um đơn mốt

Tốc độ luồng nhánh STM-16 (2.5G) , STM-4(622M), STM-1(155M), GbE(1.25G), FE(125M) và các giao tiếp khác có tốc độ nhỏ hơn 2.5Gbps

Thiết bị trong nhà

0~+65 Nhiệt độ hoạt động Thiết bị

ngoài trời -40~+65

Thiết bị trong nhà

SC/PC Loại cô-nếch-tơ quang Thiết bị

ngoài trời Hàn trực tiếp

Thiết bị trong nhà

Có khả năng chịu nước Tính năng khác Thiết bị

ngoài trời Áp suất nội 100Kpa: chịu được nước trong thời gian dài

Page 32: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 28

3.6.3. TIÊU CHU�N K� THU�T THI�T B� CHUY�N Đ�I B� C SÓNG Tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị chuyển đổi bước sóng được mô tả trong bảng 3.6.3

Bảng 3.6.3: Tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị chuyển đổi bước sóng

Tính năng và tiêu chuẩn kỹ thuật Phân mục

FE, STM1 STM4, GE và STM16

Loại giao diện S/L S L

Loại cô-nếch-tơ LC/PC (SFP)

Loại sợi quang 9/126um đơn mốt

Bước sóng trung tâm (nm) 1471+20×n(n=0,1,2…7)

Công suất phát (dBm) -5~+0 0~+5 0~+5

Hệ số phân cách tối thiểu (dB) 10 8.2 10

Độ rộng phổ 1nm

Công suất thu cực đại (dBm) -10 -3 -9

Độ nhạy thu (dBm) -34 STM4:-22 GE:-20 STM16:-18

STM4:-32 GE:-30 STM16:-28

Suy hao đầu nối (dB) <1 <1.5 <2.5

Khoảng cách truyễn dẫn tối đa (Km) với trường hợp ghép một bước sóng

93

STM4:68

GE:62

STM16:55

STM4:98

GE:92

STM16:85

Khoảng cách truyễn dẫn tối đa (Km) với trường hợp ghép bốn bước sóng

80 STM4:55 GE:48 STM16:42

STM4:85 GE:78 STM16:72

Khoảng cách truyễn dẫn tối đa (Km) với trường hợp ghép tám bước sóng

73 STM4:48 GE:42 STM16:35

STM4:78 GE:72 STM16:65

Nhiệt độ hoạt động ( OC) 0~65

Nhiệt độ bảo quản ( OC) -40~85

Page 33: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 29

3.6.4. TIÊU CHU�N K� THU�T Đ�I V I GIAO DI�N NHÁNH Tiêu chuẩn kỹ thuật của các giao diện nhánh được mô tả trong bảng 3.6.3

Bảng 3.6.4: Tiêu chuẩn kỹ thuật của các giao diện nhánh

Tính năng và tiêu chuẩn kỹ thuật Phân mục

STM1 STM4,GE STM16

Loại giao diện

M S1 S2 S3 M S1 S2 S3 M S1 S2 S3

Loại cô-nếch-tơ

LC/PC

Loại sợi quang

Đa mốt

Đơn mốt

Đơn mốt

Đơn mốt

Đa mốt

Đơn mốt

Đơn mốt

Đơn mốt

Đa mốt

Đơn mốt

Đơn mốt

Đơn mốt

Bước sóng trung tâm (nm)

850 1310 1310 1550 850 1310 1550 1550 TBD 1310 1550 1550

Công suất phát (dBm)

-18, -14

-15, -8

-5,0 -5,0 -10, -3

-10, -3

-3, 2 -3, 2 TBD -5, 0 -2, 3 - 2, 3

Công suất thu cực đại (dBm)

-14 -8 -8 -10 -3 -3 -3 -9 TBD

-3 -3 -9

Độ nhạy thu (dBm)

-29 -34 -34 -34 -15 -20 -20 -30 TBD -18 -18 -28

Khoảng cách truyễn dẫn tối đa (Km).

2 15 40 80 0. 5 15 40 80 TBD 15 40 80

Nhiệt độ hoạt động (OC)

0~65

Nhiệt độ bảo quản (OC)

-40~85

Page 34: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 30

3.6.5. PH� GIAO DI�N T�NG THI�T B� CW200 Phổ quang giao diện tổng của thiết bị CW200 được vẽ trong hình 3.6.5

Hình 3.6.5 - Phổ quang giao diện tổng của thiết bị CW200

Page 35: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

2926-A00-0240

Issue 3.0. May, 2007

Công ty TNHH các Hệ thống Viễn thông VNPT-Fujitsu (VFT) 31

REVISION HISTORY

Date Issue No. Revision

02-Dec-2006 1.0 First Release

23-April-2007 2.0 Revised Optical Data

07-May-2007 3.0 Translated into Vietnamese

Software, hardware, documentation and related materials:

Copyright © 2007 VFT Limited.

All rights reserved. You are permitted to print this document provided that

(1) the use of such is for personal use only and will not be copied or posted on any network computer or broadcast in any media and

(2) no modifications of the document is made. Unauthorized duplication, in whole or part, of this document by any means, mechanical or electronic, including translation into another language, except for brief excerpts in published reviews, is prohibited without the express written permission of VFT Limited. Unauthorized duplication of this work may also be prohibited by local statute. Violators may be subject to both criminal and civil penalties, including fines and/or imprisonment. VFT, FLX series, FLASHWAVE series, FRX series, LIGHTSMART series, FLASHLINE series and FLEXR and their respective logos are trademarks or registered trademarks of Fujitsu Limited and VFT Limited or its subsidiaries. All other registered or unregistered trademarks referenced herein are the propertyof their respective owners and no trademark rights to the same are claimed.

Page 36: PD LS-CW200 _Vietnamese_.pdf

Printed in VFT

August, 2007