pdi - goup 2 -bao duong dinh ky

Upload: nguyen-tien-dat

Post on 07-Jul-2018

220 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    1/50

    PHẦN 2 

    KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    NỘI DUNG 

    LỊCH KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  2-3 

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA BÊN TRONGKHOANG ĐỘNG CƠ . . . . . . . . . . . . . . . .  2-7 

     A1. KIỂM TRA NỨT, BONG TRÓC, MÒN VÀ ĐIỀUCHỈNH LỰC C ĂNG DÂY Đ AI V-BELT. . . . . 2-8  A2. KIỂM TRA HƯ HỎNG DÂY CAO ÁP Đ ÁNH LỬ A. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

     

    2-11 

     A3. KIỂM TRA HƯ HỎNGỐNG D ẦU BƠM CHÂN

    KHÔNG TRỢ LỰC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-11  A4. KIỂM TRA HƯ HỎNG ĐƯỜNGỐNG KHÍ N ẠP

    VÀỐNG D ẦU TURBO CHARGER . . . . . . . . 2-12 

     A5. THAY THẾ DÂY Đ AI(tr ừ xe sử dụng dây xích) . . . . . . . 2-12 

     A6. KIỂM TRA HO ẠT ĐỘNG HỆ THỐNG THÔNGHƠI CÁCTE - PCV

     

    . . . . . . . . 2-12 

     A7. THAY THẾ BUGI Đ ÁNH LỬ A. . . . . . . . . . 2-13 

     A8. KIỂM TRA KHE HỞ XÚPÁP(tr ừ xe sử dụng bộ tự điều chỉ nh khe hở xúpáp) 2-13  A9. KIỂM TRA HƯ HỎNG VÀ ĐẦU NỐI CÁC ỐNG

    NƯỚC Ở KÉT NƯỚC. . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-16 A10. KIỂM TRA MỨC NƯỚC LÀM MÁT TRONGBÌNH CHỨ A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-17

     A11. THAY NƯỚC LÀM MÁT . . . . . . 2-17 

     A12. KIỂM TRA T ẮC NGHẼN VÀ HƯ HỎNG Ở BỘ LỌC KHÍ N ẠP . . . . . . . . . . . . 2-19 

     A13. THAY THẾ BỘ LỌC KHÍ N ẠP 2-19

     A14. KIỂM TRA MỰC D ẦU PHANH TRONG BÌNHCHỨ A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-20 

     A15. KIỂM TRA MỰC D ẦU LY HỢP TRONGBÌNH CHỨ A (loại ly hợp thủy lực) . . . . . . . . . . . 2-20 

     A16. THAY D ẦU PHANH . . . . . . . . . . 2-20  A17. KIỂM TRA MỰC DUNG DỊCH BATTERY. . 2-21

     A18. KIỂM TRA KIM PHUN NHIÊN LIỆU[XU ẤT HIỆN KHÓI ĐEN HO ẶC GI ẢMCÔNG SU ẤT] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-21 

     A19. THAY LỌC NHIÊN LIỆU . . . . . . . . . . 2-22 

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA GẦM XE . . . . . . 2-24

    B1. KIỂM TRA HƯ HỎNG VÀ LỰC SIẾT TRÊNHỆ THỐNG TREO . . . . . . . . . . . 2-24 B2. KIỂM TRA HƯ HỎNG, HÀNH TRÌNH VÀ CHỤPBỤI CỦ A ARM BALL JOINTS. . . . . . . . . . . . . . . 2-25 

    B3. BÔI TRƠN TRỤC CÁC ĐĂNG. . . . . . . . . . . 2-25 

    B4. KIỂM TRA HƯ HỎNG DRIVESHAFT BOOTS

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-25 

    B5. KIỂM TRA HƯ HỎNG VÀ CÁC MỐI NỐI CỦ ASTEERING LINKAGE (BAO GỒM CÁC ĐỆM VÀCHỤP BỤI) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-25

    B6. KIỂM TRA MỰC D ẦU BÔI TRƠN Ở HỘP SỐ THƯỜNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-26 

    B7. KIỂM TRA MỰC D ẦU BÔI TRƠN Ở TRANSFERCASE (4WD) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-26 

    B8. THAY D ẦU HỘP SỐ THƯỜNG . . . . . . . . 2-26

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    2/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K2-2 

    B9. THAY D ẦU TRANSFER CASE (4WD) . . 2-27 B10. KIỂM TRA MỰC D ẦU Ở VI SAI TRƯỚC VÀSAU. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-27 B11. THAY D ẦU Ở VI SAI TRƯỚC VÀ SAU. . 2-27 

    B12. KIỂM TRA MỐI NỐI VÀ CÁC LIÊN KẾT TRÊNỐNG X Ả. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-28 

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA BÊN TRONG XE 2-29 C1. KIỂM TRA HÀNH TRÌNH TỰ DO CỦ A BÀN ĐẠPGA VÀ BÀN ĐẠP PHANH . . . . . . . . . . . . . . 2-29 C2. KIỂM TRA PHANH TAY. . . . . . . . . . . . 2-30 

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA BÊN NGOÀI XE 2-32 D1. KIỂM TRA GÓC ĐẶT BÁNH XE . . . . . . . 2-32 

    D2. KIỂM TRA HÀNH TRÌNH BEARINGSBÁNH TRƯỚC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-34 

    D3. KIỂM TRA RÒ RỈ TRÊN CÁC ĐƯỜNG ỐNGPHANH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-35 

    D4. KIỂM TRA ĐỘ MÒN CÁC MÁ PHANH VÀ ĐĨ  APHANH. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-35 D5. KIỂM TRA ĐỘ MÒN CÁC GUỐC PHANH VÀTRỐNG PHANH. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-36

    D6. KIỂM TRA RÒ RỈ VÀ HƯ HỎNG Ở CÁC ĐƯỜNGỐNG NHIÊN LIỆU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-37

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA KHI MÁY NÓNG 2-38E1. KIỂM TRA MỰC D ẦU HỘP SỐ TỰ  ĐỘNG. 2-38E2. THAY D ẦU HỘP SỐ TỰ  ĐỘNG . . . . . . . . 2-38

    E3. THAY D ẦU ĐỘNG CƠ . . . . . . . . . . . . . 2-40

    E4. THAY LỌC D ẦU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-42E5. KIỂM TRA TỐC ĐỘ C ẦM CHỪNG VÀ M ẬT ĐỘ KHÍ CO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-43E6. KIỂM TRA HỆ THỐNG LUÂN HỒI KHÍ TH ẢI ERG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-45

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA KHÁC. . . . . . . . 2-48 F1. KIỂM TRA TÌNH TR ẠNG HƯ HỎNG THÂN XE . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-48

    F2. KIỂM TRA ĐỘNG CƠ COMMON RAIL(ghi nhận giá tr ị small injection quantity learning) 2-48

    F3. KIỂM TRA HỆ THỐNG V.I.C (Variable Induction

    Control). 

    .. 

    2-48 F4. KIỂM TRA TRÊN ĐƯỜNG. . . .. . . . . . . . . . .  2-49 

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    3/50

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    4/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-3 

    LỊCH KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    Thời điểm thực hiện mỗi mục bảo dưỡng được thể hiện bằng cả quãng đường và thời gian (tháng), việc bảodưỡng được thực hiện tùy vào điều kiện (quãng đường hoặc thời gian) nào đến tr ước.(Vui Lòng Tham Khảo Sổ Tay H ướ ng Dẫn Bảo Dưỡ ng )

    Mục Bảo Dưỡng  Công ViệcBảo Dưỡng

    Thời Điểm Bảo Dưỡng 

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA TRONG KHOANG  ĐỘNG CƠ 

     A1 Kiểm Tra Nứt, Bong Tróc, Mòn Và Điều Chỉ nhLực Căng Đai V-Belt

    Kiểm Tra Ở 1.000 km đầu tiên, sau đó cứ mỗi20.000 km hay 12 tháng

     A2 Kiểm Tra Hư Hỏng Dây Cao Áp Đánh Lửa Kiểm Tra Mỗi 40.000 hay 2 Năm

     A3 Kiểm Tra Hư Hỏng Ống Dầu Bơm ChânKhông Tr ợ Lực ( Xe trang bị động cơ DIESEL)

    Kiểm Tra Mỗi 40.000 hay 12 tháng

     A4 Kiểm Tra Hư Hỏng Đường Ống Khí Nạp VàỐng Dầu Turbo Charger  (Xe trang bị Turbo)

    Kiểm Tra Mỗi 40.000 hay 2 Năm(Nếu trên 100.000, kiểm tra ống dầuturbo cứ mỗi 20.000 km)

     A5 Thay Thế Dây Đai 

    (Tr ừ xe sử dụng dâyxích)

    Thay Thế  Mỗi 

    100.000 

    km

     A6 Kiểm Tra Hoạt Động Hệ Thống Thông HơiCácte - PCV (Xe trang bị động cơ xăng)

    Kiểm Tra Mỗi 40.000 hay 2 Năm

    Loại Thường - Nikel Kiểm Tra Mỗi 40.000 km A7 

    Thay Thế Bugi ĐánhLửa 

    Loại Platinium Thay Thế  Mỗi 100.000 km

    Tr ừ những xe trang bị động cơ 4D5-DOHC 

    Kiểm Tra Ở 1.000 km đầu tiên, sau đó cứ mỗi20.000 km hay 12 tháng

     A8 Kiểm Tra Khe Hở Xúpáp (Tr ừ những xetrang bị bộ điều khiểnkhe hở tự động)

    Những xe trang bị động cơ 4D5-DOHC

    Kiểm Tra Mỗi 40.000 hay 2 Năm(bao gồm kiểm tra độ ồn mỗi 20.000 km)

     A9 Kiểm Tra Hư Hỏng Và Đầu Nối Các Ống NướcỞ Két Nước

    Kiểm Tra Mỗi 40.000 hay 2 Năm

     A10 Kiểm Tra Mức Nước Làm Mát Trong Bình

    Chứa

    Kiểm Tra Ở 1.000 km đầu tiên, sau đó cứ mỗi

    20.000 

    km 

    hay 12 tháng A11 Thay Nước Làm Mát Thay Mỗi 40.000 hay 2 Năm

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    5/50

    2-4  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    Mục Bảo Dưỡng  Công ViệcBảo Dưỡng

    Thời Điểm Bảo Dưỡng 

    Sử DụngBình Thường

    Mỗi 20.000 Km hay12 Tháng

     A12 Kiểm Tra Tắc Nghẽn Và Hư Hỏng Ở Bộ LọcKhí Nạp

    Kiểm Tra

    Sử DụngKhắc Nghiệt

    Mỗi 10.000 Km hay 6 Tháng

    Sử DụngBình Thường

    Mỗi 40.000 hay 2 Năm A13 Thay Thế Bộ Lọc Khí Nạp Thay Thế 

    Sử DụngKhắc Nghiệt

    Thường Xuyên Hơn

     A14 Kiểm Tra Mực Dầu Phanh Trong Bình Chứa Kiểm Tra Ở 1.000 km đầu tiên, sau đó cứ mỗi10.000 km hay 06 tháng

     A15 Kiểm Tra Mực Dầu Ly Hợp Trong Bình Chứa (Loại ly hợp thủy lực)

    Kiểm Tra Ở 1.000km đầu tiên

     A16 Thay Dầu Phanh Thay Mỗi 40.000 hay 2 năm

     A17 Kiểm Tra Mực Dung Dịch Bình Ắcquy Kiểm Tra Ở 1.000 km đầu tiên, sau đó cứ mỗi

    10.000 

    km 

    hay 6 tháng A18 Kiểm Tra Kim Phun Nhiên Liệu 

    [ Nếu xuất hiện khói đen và giảmcông xuất ] (Xe trang bị động cơ 4D5-SOHC)

    Kiểm Tra Mỗi 50.000 km hay 2,5 năm

    Xe Động Cơ Xăng Thay Thế  Mỗi 60.000 km hay 3 năm A19 Thay Lọc Nhiên Liệu

    Xe Động Cơ Dầu Thay Thế  Mỗi 20.000 km hay 12 tháng

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA GẦM XE 

    B1 Kiểm Tra Hư Hỏng Và Lực Siết Trên Hệ ThốngTreo Kiểm Tra Ở 1.000 

    km đầu tiên, 

    sau đó cứ mỗi20.000 km hay 12 tháng

    B2 Kiểm Tra Hư Hỏng Hành Trình Và Chụp BụiCủa Arm Ball Joints

    Kiểm Tra Mỗi 20.000 km hay 12 tháng

    B3 Bôi Tr ơn Tr ục Cácđăng Bôi Tr ơn Mỗi 20.000 km hay 12 tháng

    Sử DụngBình Thường

    Mỗi 20.000 km hay 12 thángB4 Kiểm Tra Hư Hỏng Driveshaft Boots Kiểm Tra

    Sử DụngKhắc Nghiệt

    Ở 1.000 km đầu tiên, sauđó cứ mỗi 10.000 km hay06 tháng

    B5 Kiểm Tra Hư Hỏng Và Các Mối Nối Của

    Steering Linkage 

    (Bao gồm các đệm và chụpbụi)

    Kiểm Tra Mỗi 20.000 km hay 12 tháng

    B6 Kiểm Tra Mực Dầu Bôi Tr ơn Ở Hộp Số Thường

    Kiểm Tra Mỗi 20.000 km hay 12 tháng

    B7 Kiểm Tra Mực Dầu Ở Transfer  Case (4WD) Kiểm Tra Mỗi 20.000 km hay 12 tháng

    Sử DụngBình Thường

    Mỗi 100.000 km hay 5 nămB8 Thay Dầu Hộp Số Thường Thay

    Sử DụngKhắc Nghiệt

    Mỗi 40.000 km hay 2 năm

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    6/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-5 

    Mục Bảo Dưỡng  Công ViệcBảo Dưỡng

    Thời Điểm Bảo Dưỡng 

    Sử DụngBình Thường

    Mỗi 100.000 km hay 5 nămB9 Thay Dầu Transfer  case (4WD) Thay

    Sử DụngKhắc Nghiệt

    Mỗi 40.000 km hay 2 năm

    B10 Kiểm Tra Mực Dầu Ở Vi Sai Tr ước Và Sau Kiểm Tra Mỗi 

    20.000 

    km 

    hay 

    12 

    tháng

    Sử DụngBình Thường

    Mỗi 80.000 km hay 4 nămVi Sai Loại Thường Thay

    Sử DụngKhắc Nghiệt

    Mỗi 40.000 km hay 2 năm

    Sử DụngBình Thường

    Mỗi 40.000 km hay 2 năm

    B11 Thay Dầu ViSai Tr ước VàSau

    Các Vi Sai LSD ChốngTr ượt Loại Cơ Khí VàLoại Lai

    Thay

    Sử DụngKhắc Nghiệt

    Mỗi 20.000 km hay 12 tháng

    B12 Kiểm Tra Mối Nối Và Các Liên Kết Trên Đường Ống Xả  Kiểm Tra Mỗi 20.000 km hay 12 tháng

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA TRONG XE 

    C1 Kiểm Tra Hành Trình Tự Do Của Bàn Đạp GaVà Bàn Đạp Phanh

    Kiểm Tra Mỗi 10.000 km hay 06 tháng

    C2 Kiểm Tra Phanh Tay Kiểm Tra Ở 1.000 km đầu tiên, sau đó cứ mỗi20.000 km hay 12 tháng

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA BÊN NGOÀI XE 

    D1 Kiểm Tra Góc Đặt Bánh Xe Kiểm Tra Mỗi 20.000 km hay 12 tháng

    D2 Kiểm Tra Hành Trình Bearings Các Bánh Kiểm Tra Mỗi 60.000 km hay 3 năm

    D3 Kiểm Tra Rò Rỉ  Trên Các  Đường Ống Phanh Kiểm Tra Mỗi 

    20.000 

    km 

    hay 

    12 tháng

    Sử DụngBình Thường

    Mỗi 20.000 km hay 12 thángD4 Kiểm Tra Độ Mòn Má Phanh Và  Đĩ a Phanh Kiểm Tra

    Sử DụngKhắc Nghiệt

    Mỗi 5.000 km hay 06 tháng

    Sử DụngBình Thường

    Mỗi 40.000 km hay 2 nămD5 Kiểm Tra Độ Mòn Các Brake Shoe Lining VàDrum

    Kiểm Tra

    Sử DụngKhắc Nghiệt

    Mỗi 10.000 km hay 06 tháng

    D6 Kiểm Tra Rò Rỉ  Và Hư Hỏng Ở Các Đường

    Ống Nhiên Liệu

    Kiểm Tra Mỗi 40.000 km hay 2 năm

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    7/50

    2-6  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    Mục Bảo Dưỡng  Công ViệcBảo Dưỡng

    Thời Điểm Bảo Dưỡng 

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA KHI MÁY NÓNG 

    E1 Kiểm Tra Mực Dầu Hộp Số Tự  Động Kiểm Tra Mỗi 20.000 km hay 12 tháng

    E2 Thay Dầu Hộp Số Tự  Động

    4WD Thay Sử DụngKhắc Nghiệt

    Mỗi 40.000 km hay 2 năm

    Sử DụngBình Thường

    Mỗi 

    15.000 

    km 

    hay 

    12tháng

    Thay Dầu Đông Cơ 

    Cấp độ SG tr ở lên theothang API 

    Thay

    Sử DụngKhắc Nghiệt

    Mỗi 5.000 km

    Sử DụngBình Thường

    Mỗi 5.000 km hay 06 thángThay Dầu Đông Cơ 

    Cấp độ CD tr ở lên theothang API

    Thay

    Sử DụngKhắc Nghiệt

    Mỗi 3.000 km

    Sử Dụng

    Bình Thường

    Mỗi 10.000 km hay 12

    tháng

    E3

    Thay Dầu Đông Cơ 

    Cấp độ CD tr ở lên theo

    thang API

    Thay

    Sử DụngKhắc Nghiệt

    Mỗi 5.000 km

    Sử DụngBình Thường

    Mỗi 15.000 km hay 12tháng

    Thay Lọc Dầu Động Cơ  Thay Thế 

    Sử DụngKhắc Nghiệt

    Mỗi 5.000 km

    Sử DụngBình Thường

    Mỗi 10.000 km hay 12tháng

    Thay Lọc Dầu Động Cơ  Thay Thế 

    Sử DụngKhắc Nghiệt Mỗi 

    6.000 

    km

    Sử DụngBình Thường

    Mỗi 10.000 km hay 12tháng

    E4

    Thay Lọc Dầu Động Cơ  Thay Thế 

    Sử DụngKhắc Nghiệt

    Mỗi 5.000 km

    Kiểm Tra Tốc Độ Cầm Chừng Và Mật Độ KhíCO (Xe trang bị động cơ xăng)

    Kiểm Tra Ở 1.000 km đầu tiên, sau đó cứ mỗi20.000 km hay 12 tháng

    E5

    Kiểm Tra Tốc Độ Cầm Chừng (Xe trang bị động cơ Diesel)

    Kiểm Tra Ở 1.000 km đầu tiên, sau đó cứ mỗi20.000 km hay 12 tháng

    E6 Kiểm Tra Hệ Thống Luân Hồi Khí Thải (EGR) Kiểm Tra Mỗi 20.000 km hay 12 tháng

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA KHÁC 

    F1 Kiểm Tra Tình Tr ạng Hư Hỏng Thân Xe Kiểm Tra Mỗi năm

    F2 Kiểm Tra Động Cơ Common Rail (ghi nhận giátr ị small injection quantity learning)

    Kiểm Tra Mỗi 20.000 km hay 12 tháng

    F3 Kiểm Tra Trên Đường Kiểm Tra Ở 1.000 km đầu tiên, sau đó cứ mỗi20.000 km hay 12 tháng

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    8/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-7 

    CHÚ Ý: "Sử  Dụng Khắc Nghi ệt" áp d ụng đặc bi ệt cho nhữ ng xe hoạt động d ướ i đ i ều ki ện khắcnghi ệt. Đi ều ki ện hoạt động khắc nghi ệt bao g ồm: 

    1. Sử  d ụng xe ở  vùng nhi ều cát bụi, trong không khí có hơ i muối hay ti ế p xúc tr ự c ti ế p v ớ i nướ c bi ển2. Sử  d ụng xe trên đườ ng g ồ ghề, ng ậ p nướ c hoặc leo đồi núi. 

    3. Sử  d ụng xe ở  vùng l ạnh. 

    4. Xe chạy c ầm chừ ng thờ i gian dài, di chuy ển khoảng cách ng ắn trong thờ i ti ết l ạnh.

    5. Thườ ng xuyên phanh đột ng ột. 

    6. Kéo r ờ -moóc  

    7. Sử  d ụng làm taxi hay xe cho thuê. 

    8. H ơ n 50% thờ i gian hoạt động trong đ i ều ki ện giao thông đ ông đ úc ở  nhi ệt độ cao hơ n 32 ° C.

    9. H ơ n 50% thờ i gian hoạt động ở  t ốc độ cao hơ n 120 kmlh và nhi ệt độ cao hơ n 30 ° C . 

    10. Hoạt động quá t ải. 

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    9/50

    2-8  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ

    CÁC BƯỚC BẢO DƯỠNG BÊN TRONG KHOANG  ĐỘNG CƠ 

    A1. KIỂM TRA NỨT, BONG TRÓC, MÒN VÀ ĐIỀU CHỈNH LỰC CĂNG DÂY ĐAI V-BELT 

    KIỂM TRA TÌNH TRẠNG DÂY ĐAI

    Kiểm tra các vết nứt, bong tróc, mòn trên toàn bộ dây đai

    KIỂM TRA LỰC CĂNG DÂY ĐAIKIỂM TRA ĐỘ CĂNG CỦA ALTERNATORDRIVE BELT Kiểm tra độ căng của Drive Belt theo trình tự sau

    Giá tr ị tiêu chuẩn

    MụcKhi kiểm

    traKhi điều

    chỉ nhKhi thay

    thế 

    Tần số rungHz

    150 – 194 162-184 212-245

     Độ căng N 294 – 490 343-441 588-784

     Độ chùngmm

    (Tham khảo)

    10.4 – 14 11.2-13 7.1-9.1

    Lư u ý:Phươ ng pháp đ o t ần số dao động đượ c đề ngh ị  để ki ểm travà đ i ều chỉ nh độ c ăng Drive belt.

    1. Nối d

    ụng c

    ụ  chuyên dùng Microphone(MB992082) với Belt Tension Meter (MB992081)

    của bộ  dụng cụ  chuyên dùng Belt tension MeteSet (MB992080).

    2. Nhấn vào nút “POWER” để mở điện nguồn cungcấp.

    3. Nhấn nút số 1. Kiểm tra xem “No.1” có xuất hiệnphía trên bên trái của màn hình không và cácthông số giá tr ị hiển thị  riêng biệt là (M,W và S)

    M 000.9 g/m

    W 010.0 mm/R 

    0100 

    mm

    Nếu các giá tr ị số không hiện (dụng cụ mới), càđặt các thông số Belt như trình bày dưới đây. Mộkhi đã thực hiện thì không phải cài đặt lại nữaCác cài đặt vẫn được lưu giữ  ngay cả  khi thayBattery.

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    10/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-9 

    Lư u ý:Thao tác này là để cài đặt t ạm thờ i d ữ  li ệu thôngsố c ủa Belt, vì nếu thự c hi ện đ o mà không nhậ pcác thông số c ủa Belt thì vi ệc chuy ển đổi đơ n v  ị  độ c ăng (N) sẽ không thự c hi ện đượ c và k ết quả đ ánh giá sẽ không đ úng.

    (1) Nhấn nút “MASS” cho đến khi xuất hiện chọnlựa khối lượng cho Belt.

    (2) Nhấn nút “UP” hoặc “DOWN” để  chọn “011.5GT 0.9” r ồi nhấn nút “MEASURE” để chọn.Kiểm tra xem màn hình có hiển thị  “M000.9g/m” không.

    (3) Nhấn nút “WIDTH” để đổi sang hiển thị  nhậpgiá tr ị bề r ộng Belt.

    (4) Nhấn lần lượt nút 0, 1, 0 và 0 r ồi nhấn nút“SELECT” để  chọn. Kiểm tra xem “W 010.0

    mm/R” có hiển thị không.(5) Nhấn nút “SPAN” để thay đổi giá tr ị nhập về độ dài biên độ.

    (6) Nhấn lần lượt nút 0, 1, 0 và 0 r ồi nhấn nút“SELECT” để chọn. Kiểm tra xem “S 0100 mm”có hiển thị không.

    4. Nhấn nút “Hz” 2 lần để thay đổi hiển thị sang đơnvị tần số (Hz)

    •  Nhi ệt độ bề mặt c ủ a Belt càng g ần nhi ệt độ khí

    tr ờ i càng t ốt.•  Không để các chấ t bẩn như  nướ c hay d ầu mỡ  

    bám lên Microphone.

    •  N ế u có gió mạnh thổi qua Microphone hay cóti ế ng ồn l ớ n ở  g ần thì k ế t qu ả đ o sẽ không cònchính xác.

    •  N ế u khi đ o mà Microphone chạm vào Belt thìk ế t qu ả đ o c ũ ng sẽ không chính xác.

    •  Không đượ c đ o khi động c ơ  đ ang hoạt động

    5. Giữ Microphone trên Drive Belt ở vị trí giữa haiPulley (Vị trí có mũi tên trong hình), cách bề mặtlưng của Belt khoảng 10 – 15 mm và thẳng góc(trong phạm vi lệch góc ±150).

    6. Nhấn vào nút “MEASURE”.

    7. Dùng ngón tay gõ nhẹ A/C Belt ở vị trí giữa hai

    Pulley (vị trí hiển thị bằng mũi tên) như trong hìnhminh họa và kiểm tra xem tần số rung có đạt giátr ị tiêu chuẩn không.Lưu ý: Đo lặp lại nhiều lần bằng cách búng ngóntay.

    8. Sau khi kết thúc việc đo kiểm tra, nhấn vào nú“POWER” và giữ  một lúc để  tắt nguồn điện

     

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    11/50

    2-10  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    Sử dụng Belt Tension Gauge để kiểm tra xem độ căng của Belt có đạt giá tr ị tiêu chuẩn không.

    Tác dụng một lực khoảng 100N vào vị  trí giữa haiPulley của Drive belt được hiển thị  bằng mũi tên

    trong hình và kiểm tra xem độ chùng có đạt giá tr ị tiêu chuẩn không.Khi độ căng của Belt đã được điều chỉ nh bằng cáchđo độ chùng thì sau đó điều chỉ nh nó với dụng cụ đotần số dao động hoặc đo lực căng.

    Nếu không đạt giá tr ị  tiêu chuẩn thì điều chỉ nh lựccăng theo trình tự sau:

    1. Nới lỏng Nut của Alternator Pivot Bolt.

    2. Nới lỏng Lock Bolt.3. Dùng Adjusting Bolt để điều chỉ nh độ căng và độ

    chùng của Belt cho đạt giá tr ị tiêu chuẩn.4. Siết chặt Nut của Alternator Pivot Bolt.

    Lực siết: 22 ± 2 Nm.5. Siết chặt Lock Bolt.

    Lực siết: 22 ± 2 Nm.6. Siết chặt Adjusting Bolt.

    Lực siết: 5.0 ± 1.0 Nm. 

    KIỂM TRA ĐỘ CĂNG CỦA ALTERNATORDRIVE BELT

    Ki ểm tra độ c ăng dây đ ai sau khi quay tr ụ ckhu ỷ u 1 vòng theo chi ều kim đồng hồ hoặchơ n

    1.  Đảm bảo dấu chỉ  độ căng vẫn nằm trongvùng cho phép A như trong hình vẽ 

    2. Nếu dấu chỉ  thị nằm ngoài vùng A, thay dâyđai khác

    Không c ần ki ểm tra độ c ăng dây đ ai nế uđộng c ơ  đượ c trang b ị  bộ c ăng đ ai t ự  động

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    12/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-11 

    1. Phải bảo đảm r ằng dấu chỉ  thị ở trong vùng đánhdấu A như hình minh họa.

    Ki ểm tra xem l ự c c ăng đ ai c ủ a Alternator và cácđ ai khác sau khi quay Crankshaft trên một vòngtheo chi ều kim đồng hồ.

    2. Nếu dấu ở ngoài vùng, thay đai của Alternatorcác đai khác (Tham khảo phần tháo và lắp

    Crankshaft Pulley).

    Vi ệc đ i ều chỉ nh l ự c c ăng đ ai truy ền là không c ầnthi ế t khi Alternator Drive Belt Auto-Tensioner đ ãđượ c trang b ị .

    A2. KIỂM TRA HƯ HỎNG DÂY CAO ÁP ĐÁNH LỬA 

    1. Kiểm tra hư hỏng, vết nứt và đầu nối các dâycao áp đánh lửa và nắp chụp cao su

    2. Kiểm tra bụi, đất, tạp chất... trên các đầu nối dâycao áp đánh lửa, bugi, bộ chia điện, cuộn dâyđánh lửa.

    3. Nếu phát hiện có tạp chất, làm sạch các mối nốiNếu phát hiện hư hỏng, thay mới

    A3. KIỂM TRA HƯ HỎNGỐNG DẦU BƠMCHÂN KHÔNG TRỢ LỰC 

    1. Kiểm tra các hư hỏng do nhiệt hay vật lý trên bề mặt các ống

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    13/50

    2-12  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    A4. KIỂM TRA HƯ HỎNG ĐƯỜNG ỐNGKHÍ NẠP VÀ ỐNG DẦU TURBO CHARGER

    1. Kiểm tra nứt vỡ và hư hỏng trên đường ống khínạp

    2. Kiểm tra nứt vỡ và hư hỏng trên các đường ống

    dầu của turbochrger

    A5. THAY THẾ DÂY ĐAI Thông tin cụ thể về qui trình thay thế, vui lòng thamkhảo “Tài Li ệu H ướ ng Dẫn Sử a Chữ a”  cho từng xecụ thể 

    A6. KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNGTHÔNG HƠI CÁCTE - PCVỐng Thông Hơi Breather

    1. Kiểm tra hư hỏng, nứt vỡ trên đường ống thônghơi

    2. Vệ sinh bên trong ống nếu cần thiết3. Kiểm tra tắt nghẽn của bộ lọc thông hơi –

    Ventilation Filter

    Ống Thông Hơi Ventilation1. Dùng gương kiểm tra toàn bộ đauờng ống2. Kiểm tra các độ cứng của các clamp và rò r ỉ  ở 

    các mối nối3. Thay thế lập tức nếu phát hiện bất cứ dấu hiệu

    lão hóa hay hư hỏng nào

    KIỂM TRA HỆ THỐNG THÔNG HƠI CÁCTE - PCV

    1. Tháo Ventilation Hose ra khỏi PCV Valve.2. Tháo PCV Valve ra khỏi Rocker Cover.3. Lắp lại PCV Valve vào Ventilation Hose.4. Khởi động động cơ và chạy ở tốc độ cầm chừng.

    5.  Đặt ngón tay vào lỗ  mở  trên PCV Valve và kiểmtra độ  chân không của cổ  hút - Intake Manifoldbằng cảm nhận.

    Lư u ýNgay lúc này, lõi valve trong PCV valve di chuy ểnra sau và v ề phía tr ướ c.

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    14/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-13 

    6. Nếu không cảm nhận được độ  chân không, vệ sinh PCV Valve hoặc thay mới.

    7. Cho một lượng nhỏ dầu động cơ  lên O-Ring mớicủa PVC Valve và siết đúng lực siết tiêu chuẩn

    Lực siết tiêu chuẩn: 2.5 ± 0.4 N·m  

    KIỂM TRA POSITIVE CRANKCASE VENTILATION(PCV) VALVE

    1. Chèn một que mỏng vào PCV Valve từ phía như hình minh họa (phía lắp vào Rocker Cover), đẩytới và lui để kiểm tra sự di chuyển của lõi valve.

    2. Nếu lõi Valve không di chuyển, bị kẹt trong PCVValve. Trong tr ường hợp này, vệ sinh hoặc thayPCV Valve. 

    A7. THAY THẾ BUGI ĐÁNH LỬASau khi tháo bugi cũ, lắp bugi mới vào và siết chặttheo lực siết quy định

    A8. KIỂM TRA KHE HỞ XÚPÁP(tr ừ xe sử dụng bộ tự điều chỉnh khe hở xúpáp)

    KIỂM TRA VÀ  ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ XÚPÁP

    Lư u ý:

    Ki ểm tra và đ i ều chỉ nh khe hở  xúpáp khi động c ơ  nguội.1. Tháo đường ống khí nạp.2. Tháo cổ nạp - Inlet manifold.3. Sử dụng dụng cụ chuyên dùng Fuel injection pipe

    wrench (MB992188) để tháo đường ống nhiênliệu đến kim phun.

    N ế u để nhiên li ệu rò r ỉ  lên chi ti ế t sẽ làm cho chiti ế t gi ảm chứ c năng hoặc có thể gây cháy nổ. Dođ ó phải lót v ải để thấ m nhiên li ệu.4. Tháo nắp đậy dây đai - Timing belt cover.5. Tháo nắp máy - rocker cover.

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    15/50

    2-14  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    6. Canh dấu định thời của bánh r ăng tr ục cam vàđặt cylinder số 1 ở vị trí điểm chết trên.

    Luôn quay tr ụ c khu ỷ u theo chi ều kim đồng hồ.

    7.  Đo khe hở xúpáp.Nếu giá tr ị khe hở không đạt tiêu chuẩn thì nớilỏng Rocker arm lock nut và dùng thước lá để điều chỉ nh khe hở giữa tr ục cam và Roller khixoay vít điều chỉ nh.

    Giá tr ị tiêu chuẩn:Xúpáp Nạp: 0.09mm

    Xúpáp Xả: 0.14 mm 

    C ần chú ý l ự c si ế t phải luôn luôn nhỏ hơ n l ự csi ế t tiêu chu ẩn. N ế u l ớ n hơ n có thể cong đ uôi

     xúpáp.8. Vừa giữ Vít điều chỉ nh bằng vít để nó không

    xoay, vừa siết chặt Lock nut đúng lực siết tiêuchuẩn bằng Valve Adjusting socket (MB992046).

    Lực siết tiêu chuẩn: 15 + 3 N.m

    9. Quay tr ục khuỷu 3600 theo chiều kim đồng hồ để đưa xylanh số 4 về vị trí điểm chết trên.

    10. Đo khe hở xúpáp tại những vị trí hiển thị bằng dấumũi tên. Nếu khe hở chưa đạt tiêu chuẩn thì thựchiện lại bước 7 và 8. 

    11. Bôi keo chuyên dùng vào Semi-circular packingnhư trong hình minh họa.

    Keo tiêu chuẩn: 3M ATD Part No. 8660 hoặctương đương.

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    16/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-15 

    12. Lắp nắp máy - Rocker cover.13. Lắp timing belt cover.14. Sử dụng dụng cụ chuyên dùng Fuel injection pipe

    wrench (MB992188) để siết các đường ống nhiênliệu đến kim phun đúng lực siết tiêu chuẩn.

    Lực siết tiêu chuẩn: 35 + 5 N.m

    •  Vi ệc tháo l ắ  p Injection Pipe cho phép đế n 5l ần. Để bi ế t đượ c số l ần l ắ  p l ại, hãy ghi nhậnsố  l ần l ắ  p l ại vào S ổ  tay hướ ng d ẫ n bảo

    d ưỡ ng kèm theo xe bằng cách thêm vào số mớ i nhấ t c ộng thêm 1. S ử   d ụ ng InjectionPipe  mớ i khi t ổng số  l ần sử   d ụ ng đ ã là 5hoặc khi thay Injector hoặc Common rail.Trong tr ườ ng hợ  p đ ó, đ ánh d ấ u số  l ần sử  d ụ ng Injection pipe như   là mớ i vào S ổ  tayhướ ng d ẫ n bảo d ưỡ ng.

    •  Khi l ắ  p Injection pipe l ại, phải bảo đảmkhông có v ật l ạ bám trên bề mặt seal hay trênống và phải l ắ  p thẳng góc v ớ i bề mặt seal.

    15. Lắp cổ hút - Inlet manifoldLư u ý: Lắ p Gasket mớ i.

    16. Lắp đường ống khí nạp động cơ - Engine airintake pipe.

    17. Sau khi xoay chìa khoá công tắt chính về vị trí“OFF”, nối dụng cụ chuyên dùng M.U.T-III vàoDiagnosis connector

    18. Khởi động động cơ và cho chạy ở tốc độ cầmchừng.

    19. Chọn “ SPECIAL FUNCTION” trên màn hình hiểnthị.

    20. Chọn mục “FUEL LEAKAGE” để tiến hành kiểmtra.

    Khi ki ểm tra, t ốc độ động c ơ  là 2.000 vòng/phút vàáp l ự c nhiên li ệu là 180 MPa trong mỗi 20 giây.21. Kiểm tra xem có rò r ỉ  nhiên liệu tại các vị trí nối

    ống không.

    Thự c hi ện ki ểm tra và đ i ều chỉ nh khe hở   xupápkhi động c ơ  ở  tr ạng thái ngu ội.

    Vi ệc ki ểm tra và đ i ều chỉ nh khe hở   xupáp làkhông c ần thi ế t cho bên x ả vì Auto Lash Adjusterđ ã đượ c l ắ  p.

    1. Tháo tất cả các Ignition Coil. 2. Tháo Rocker Cover.3. Quay Crankshaft theo chiều kim đồng hồ đến kh

    dấu trên Crankshaft pulley trùng với dấu "T" trên

    Timing Indicator.

    4. Kiểm tra và điều chỉ nh khe hở  xupáp đượcthực hiện trên các Rocker Arm hiển thị  bởdấu mũi tên tr ắng khi piston của xy lanh số 1ở tử điểm thượng của hành trình nén, và trêncác Rocker Arm được hiển thị bởi dấu mũi tênđen khi piston của xy lanh số  4 ở  tử  điểmthượng của hành trình nén.

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    17/50

    2-16  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    N ế u Rocker Arm c ủ a xy lanh số 6 bên hút dichuy ển lên xu ống và Rocker Arm di chuy ển, xylanh số 1 ở  t ử  đ i ểm thượ ng c ủ a hành trình nén.N ế u Rocker Arm c ủ a xy lanh số 6 bên hút dicuy ển lên xu ống và Rocker Arm không dichuy ển, xy lanh số 4 ở  t ử  đ i ểm thượ ng c ủ a hànhtrình nén. 

    5.  Đo khe hở  xupáp bên hút. Nếu khe hở  xupápkhông ở trong giá tr ị tiêu chuẩn, nới lỏng Rocker

     Arm lock nut và điều chỉ nh khe hở bằng thước látrong khi đang xoay vít điều chỉ nh. Giá tr ị tiêu chuẩn ( Động cơ nguội):

    Xúpáp nạp: 0.10 mm

    6. Trong khi đang giữ vít điều chỉ nh bằng tua-nơ-vítđể tránh nó bị xoay, siết lock nut theo lực siết tiêuchuẩn.Lực siết tiêu chuẩn: 9 ± 1 N.m

    7. Quay Crankshaft qua góc 3600 để chỉ nh trùng dấutrên Crankshaft pulley với dấu "T" trên TimingIndicator.

    8. Lặp lại các bước 5 và 6 trên các xupáp khác đểđiều chỉ nh khe hở.

    9. Lắp nắp đậy dàn cò - Rocker Cover.10. Lắp các cuộn dây đánh lửa - Ignition Coil.

    A9. KIỂM TRA HƯ HỎNG VÀ ĐẦU NỐICÁC ỐNG NƯỚC Ở KÉT NƯỚC 

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    18/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-17 

    1. Dùng gương kiểm tra toàn bộ chu vi và chiềudài các ống

    2. Kiểm tra các ống đi qua chính giữa các vòngđệm

    3. Kiểm tra các độ cứng của các vòng kẹp - clampvà rò r ỉ  ở các mối nối

    A10. KIỂM TRA MỨC NƯỚC LÀM MÁTTRONG BÌNH CHỨA 

    Kiểm tra mực nước làm mát trong bình chứa nằmgiữa mức FULL và mức LOW khi động cơ ở nhiệtđộ hoạt động bình thường

    A11. THAY NƯỚC LÀM MÁT

    1. Tắt động cơ ngay sau khi làm nóng2. Thêm dung dịch tẩy vào nước làm mát để sút

    r ửa hệ thống làm mát, sau đó khởi động độngcơ 

    3. Tháo bulông xả két nước, tháo nắp két nước vàxả nước làm mát động cơ 

    4. Châm thêm nước sạch vào miệng két nước để làm sạch hệ thống làm mát, sau đó siết chặtbulông xả két nước

    5. Xả hết nước làm mát ở bình chứa phụ 

    6. Lắp lại bình chứa phụ 

    Không đượ c sử   d ụ ng r ượ u hoặc chấ t metanochống đ ông hoặc bấ t ký nướ c làm mát động c ơnào hòa tr ộn v ớ i r ượ u hoặc metanol chống đ ôngVi ệc sử  d ụ ng chấ t chống đ ông không phù hợ  p cóthể làm ăn mòn các bộ phận bằng nhôm.

    7. Tùy thuộc vào điều kiện làm việc, chọn lượngdụng dịch phụ gia Longlife Coolant, dung dịch

    chống đông, chống r ỉ  phù hợp để thêm vàonước làm mát

    Chất chống đông đề  nghị: DIA QUEEN SUPERLONG LIFE COOLANT  hoặc tương đương.Số lượng:: 7.5 L: 8.2 L: 11 L(Bao gồm 0.65 lít trong Radiator condenser tank)

    8. Châm đầy hệ thống làm mát bằng nước mềm,thêm dung dịch Longlife Coolant nếu cần

    9. Châm đầy nước làm mát vào bình chứa phụ 10. Lắp lại nắp két nước và nắp bình chứa phụ 

    Khi đ ang tháo nắ  p két nướ c, c ẩn thận tránh ti ế  p xúc v ớ i nướ c hoặc hơ i nóng.

    11. Kiểm tra lại mực nước làm mát sao khi thử  xetrên đường

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    19/50

    2-18  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    THÁO NƯỚC LÀM MÁT ĐỘNG CƠ TỪ BULÔNGXẢ NƯỚC Ở  ĐỘNG CƠ 

    1. Tháo Under skid plate và Engineroom under cover (Tham khảo PH ẦN 51 - UnderCover).

    2. Xả nước ra khỏi két nước, Heater Core và độngcơ  sau khi mở  bulông xả  két nước và tháo nắp

    két nước.3. Xả nước trong áo nước bằng cách tháo bulông xả nước của thân máy

    4. Xả  nước trong áo nước bằng các tháo ống cấpnước cho bộ  làm mát dầu động cơ của hệ  thồnglàm mát dầu động cơ .

    5. Tháo bình nước phụ và xả nước làm mát.6. Xả  nước làm mát r ồi vệ  sinh đường dẫn bằng

    cách phun nước vào bên trong két nước từ  khuvực nắp nước làm mát.

    7. Bôi chất làm kín qui định vào phần ren của bulông

    xả nước ở thân máy, r ồi siết nó theo lực siết tiêuchuẩn:Chất làm kín tiêu chuẩn: 3M Nut Locking sốhiệu 4171 hoặc tương đươngLực siết tiêu chuẩn: 44 ± 5 N.m 29 ± 5 N·m 140 ± 5 N·m

    8. Nối ống cấp nước cho bộ  làm mát dầu động cơcủa hệ thồng làm mát dầu động cơ 

    9. Siết chặt Radiator Plug.10. Lắp lại Radiator Condenser Tank.

    Không đượ c sử   d ụ ng r ượ u hoặc chấ t metanochống đ ông hoặc bấ t ký nướ c làm mát động c ơnào hòa tr ộn v ớ i r ượ u hoặc metanol chống đ ôngVi ệc sử  d ụ ng chấ t chống đ ông không phù hợ  p cóthể làm ăn mòn các bộ phận bằng nhôm.

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    20/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-19 

    11. Tham khảo PH ẦN nước làm mát để chọn mộtnồng độ phù hợp với nhiệt độ vận hành an tòannằm trong khoảng từ 30 đến 60%. Sử dụngdụng cụ chuyên dùng LLC changer (MB991871)để đổ lại nước làm mát. Sự hòa tr ộn phù hợpgồm 50% nước và 50% dung dịch chống đông(điểm đông: − 310C). 

    Chất chống đông đề  nghị: DIA QUEEN SUPERLONG LIFE COOLANT hoặc tương đương.Số lượng:: 7.5 L: 8.2 L: 11 L(Bao gồm 0.65 lít trong bình nước phụ)Lư u ýĐể  bi ết các sử   d ụng d ụng c ụ  chuyên dùng(MB991871), tham khảo hướ ng d ẫn sử   d ụng c ủanhà sản xuất .12. Tháo dụng cụ chuyên dùng (MB991871), r ồi sau

    đó lắp radiator cap.13. Khởi động và làm nóng động cơ  cho đến khiThermostat mở.

    14. Sau khi số vòng quay động cơ lặp đi lặp lại nhiềulần lên tới 3,000 vòng/phút, sau đó dừng độngcơ .

    15. Tháo Radiator Cap sau khi động cơ đã nguội, vàđổ  nước làm mát dâng lên đến bề mặt. Lắp lạiCap.

    Không đổ tràn ra bình chứ a phụ .

    16. Thêm nước làm mát vào bình nước phụ  giữavạch "F" và "L” nếu cần.

    17. Lắp Under skid plate và Engineroom under cover (Tham khảo PH ẦN 51 - UnderCover).

    A12. KIỂM TRA TẮC NGHẼN VÀ HƯ HỎNG Ở BỘ LỌC KHÍ NẠP 

    1. Kiểm tra hư hỏng, tắt nghẽn ở bộ lọc khí nạp2. Làm sạch bụi bẩn bám trên bộ lọc khí nạp theo

    các cách sau :

    (1) Gõ nhẹ bộ lọc lên 1 mặt phẳng(2) Dùng khí nén thổi từ bên trong bộ lọc3. Lau sạch bụi bên trong bộ lọc khí nạp4. Lắp lại bộ lọc khí nạp

    A13. THAY THẾ BỘ LỌC KHÍ NẠPTrong quá trình sử dụng, bộ lọc khí nạp sẽ có r ấtnhiều bụi bẩn bên trong, do đó khả năng lọc của bộ lọc sẽ giảm. Khi đó cần thay mới.

    1. Tháo các chốt kẹp trên nắp bộ lọc khí nạp

    2. Tháo bỏ bộ lọc và lắp bộ lọc mới vào3. Bảo đảm đóng cẩn thận nắp đậy và cài chặt

    các chốt cài

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    21/50

    2-20  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    A14. KIỂM TRA MỰC DẦU PHANHTRONG BÌNH CHỨA 

    1. Kiểm tra mực dầu có nằm giữa vạch MINvà MAX

    2. Nều mực dầu dưới vạch MIN, châm thêmdầu phanh mới đến vạch MAX

    A15. KIỂM TRA MỰC DẦU LY HỢPTRONG BÌNH CHỨA (loại ly hợp thủylực) 

    1. Kiểm tra mực dầu có nằm giữa vạch MINvà MAX

    2. Nều mực dầu dưới vạch MIN, châm thêmdầu phanh mới đến vạch MAX

    S ử  d ụ ng d ầu phanh : DOT 3 và DOT 4

    A16. THAY DẦU PHANH

    1. Tháo nắp chụp bulông xả gió, nối ốngnhựa Vinyl vào, đầu còn lại của ống nhựanối vào chứa

    N ế u d ầu phanh ở  bình chứ a c ạn hế t, không khí cóthể  đ i vào đườ ng ống phanh. Vì v ậy c ần chú ýmự c d ầu phanh và châm đầy khi c ần thi ế t

    2. Tháo bulông xả gió và đạp phanh, đồngthời châm thêm dầu phanh mới khi mựcdầu phanh trên bình chứa giảm xuống

    S ử  d ụ ng d ầu phanh : DOT 3 và DOT 4

    S ử   d ụ ng đ úng loại d ầu phanh quy đị nh. Tránhtr ộn chung các loại d ầu phanh v ớ i nhau. N ế u đểd ầu phanh ti ế  p xúc v ớ i không khí một thờ i giand ầu phanh sẽ hút ẩm, khi đ ó nhi ệt độ sôi c ủ a d ầu

     phanh sẽ  gi ảm mạnh làm cho hi ệu qu ả  phanhgi ảm một cách nghiêm tr ọng. Vì v ậy, sử   d ụ ng

    bình d ầu phanh 1L hoặc 0,5L. Đóng kín bình sakhi sử  d ụ ng.3. Khi dầu phanh mới bắt đầu chảy ra từ  ống

    Vinyl, siết chặt bulông xả gió

    Có thể nhận thấ y d ầu phanh mớ i chảy ra bằng sựkhác bi ệt v ề màu sắ c d ầu phanh

    4. Thực hiện xả gió như những bước trên ở cácbánh khác theo thứ tự như hình bên dưới

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    22/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-21 

    XẢ GIÓ MASTER CYLINDERMaster Cylinder được sử dụng không có CheckValve, vì vậy nếu thực hiện theo trình tự sau thì xả gió ra khỏi Brake Pipeline sẽ dễ dàng hơn (khi BrakeFluid không chứa trong Master Cylinder)1.  Đổ Brake Fluid vào bình dự tr ữ.2. Vẫn nhấn giữ Brake Pedal

    3. Nhờ một người khác dùng ngón tay bịt đầu racủa Master Cylinder.

    4. Khi đầu ra vẫn còn bịt kín thì nhả Brake Pedal ra.5. Lập lại các bước từ 2-4 từ ba đến bốn lần để nạp

    dầu thắng vào trong Master Cylinder.

    A17. KIỂM TRA MỰC DUNG DỊCH BÌNHẮC-QUY

    N ế u mự c dung d  ị ch thấ  p hơ n mứ c LOWER, bìnhắ cquy có thể nổ N ế u mự c dung d  ị ch cao hơ n mứ c UPPER, có thể

    gây rò r ỉ  dung d  ị ch

    1. Kiểm tra mực dung dịch trong bình có nằmgiữa mức LOWER và UPPER hay không

    2. Dùng tỷ tr ọng kế (Hydrometer) và nhiệt kế đểđo tr ọng lượng riêng của dung dịch

    Giá tr ị tiêu chuẩn: 1.220 – 1.290 (200C)3. Tr ọng lượng riêng của dung dịch thay đổi theo

    nhiệt độ, do vậy áp dụng công thức sau đểtính tr ọng lượng riêng thực tế 

    D20 = (t-20) x 0.0007 + Dt

    Trong đ ó:D20:Tr ọng lượng riêng của chất lỏng ở 200Ct: Nhiệt độ thực tế Dt: Tr ọng lượng riêng thực tế 

    A18. KIỂM TRA KIM PHUN NHIÊN LIỆU[XUẤT HIỆN KHÓI ĐEN HOẶC GIẢMCÔNG SUẤT]

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    23/50

    2-22  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    A19. THAY LỌC NHIÊN LIỆU 

    1. Giảm áp trên đường ống nhiên liệu2. Tháo ống nhiên liệu cao áp

    (1)  Đẩy chốt khóa của ống nhiên liệu lêntrên

    (2) Tháo ống cao áp ra trong khi vẫn ấn giữ chốt khóa trên đầu nối

    3. Tháo bộ lọc nhiên liệu4. Lắp lại ống nhiên liệu cao áp

    (1) Tr ước khi lắp ống cao áp, đẩy chốt khóa lêntrên

    (2) Lắp chặt ống cao áp vào đường ống nhiên liệusau đó đẩy chốt khóa xuống dưới để khóa chặđầu nối

    1. Mở nắp bình nhiên liệu để giảm áp trong bình

    nhiên liệu

    2. Tháo các đầu nối và ống nhiên liệu, sau đótháo cụm lọc nhiên liệu từ giá đỡ 

    3. Tháo cảm biến mực nước trong nhiên liệu4. Dùng dụng cụ chuyên dùng để tháo lọc nhiên

    liệu ra khỏi thân bộ bơm nhiên liệu5. Lắp bộ  lọc mới và xả  khí trên đường ống

    nhiên liệu

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    24/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-23 

    Nối tất cả các ống nhiên liệu vào lọc nhiên liệu,dùng bơm tay bơm cho đến khi bơm không đượcnữa

    XẢ NƯỚC RA KHỎI BỘ LỌC NHIÊN LIỆUKhi đèn báo bộ lọc nhiên liệu sáng, cần thực hiệnxả nước theo các bước sau:

    1. Nới lỏng van xả nước

    2. Sau khi nước được xả  ra bằng cách dùngbơm tay. Siết chặt van xả 

    KIỂM TRA CẢM BIẾN NƯỚC TRONG BỘ LỌCNHIÊN LIỆU

    1. Lắp đồng hồ VOM vào cảm biến đo nước2. Phải có thông mạch khi phao nổi lên, và

    không thông mạch khi phao xuống thấp3. Thay cảm biến mới nếu hư hỏng

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    25/50

    2-24  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA GẦM XEB1. KIỂM TRA HƯ HỎNG VÀ LỰC SIẾT TRÊN HỆ THỐNG TREOHệ Thống Treo Tr ước

    Hệ Thống Treo Sau

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    26/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-25 

    B2. KIỂM TRA HƯ HỎNG, HÀNH TRÌNHVÀ CHỤP BỤI CỦA ARM BALL JOINTS

    KIỂM TRA HÀNH TRÌNH BALL JOINTS

    1. Kiểm tra độ dịch chuyển của phần trên bánhxe khi xe không tải

    2. Tháo thanh dằn stabilizer link ra khỏi lowerarm

    3. Nâng lower arm và kiểm tra độ  dịch chuyểncủa phần dưới bánh xe

    KIỂM TRA HƯ HỎNG NẮP CHE BỤI

    1. Dùng ngón tay nhấn vào nắp che lower armball joint để kiểm tra có vết nứt hay hư hỏng

    2. Nếu có vết nứt hay hư hỏng, thay thế cái mới

    N ế u nắ  p che lower arm ball joint hư  hỏng cóthể gây hư  hỏng cho ball joint3. Dùng ngón tay nhấn vào nắp che upper arm

    ball joint để kiểm tra có vết nứt hay hư hỏng4. Nếu có vết nứt hay hư hỏng, thay thế cái mới

    N ế u nắ  p che upper arm ball joint hư  hỏng cóthể gây hư  hỏng cho ball joint

    B3. BÔI TRƠN CÁC TRỤC CÁC ĐĂNG

    Bôi mỡ  đa dụng vào các khớp nối trên tr ụccácđăng

    B4. KIỂM TRA HƯ HỎNG DRIVESHAFTBOOTS

    Kiểm tra hư hỏng ở chụp cao su driveshaft boots

    B5. KIỂM TRA HƯ HỎNG VÀ CÁC MỐNỐI CỦA STEERING LINKAGE (BAOGỒM CÁC ĐỆM VÀ CHỤP BỤI)

    1. Quay tay lái từ từ sang trái hoặc sang phải, vàkiểm tra độ  r ơ  lỏng ở  các linkage couplingKểm tra độ  võng và hư  hỏng trên các thanhthước lái

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    27/50

    2-26  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    2. Kiểm tra để chắc chắn các đệm và chụp bụicủa ball joint đã được lắp đúng vị trí và khônghư hỏng

    3. Kiểm tra độ  lỏng của bulông tie-rod end lock.Nếu bulông bị  lỏng siết lại theo lực siết tiêuchuẩn

    Lự c si ế t tiêu chu ẩn: 93 ± 15 N.m

    B6. KIỂM TRA MỰC DẦU BÔI TRƠN Ở HỘP SỐ THƯỜNGKIỂM TRA MỰC DẦU CỦA HỘP SỐ 

    1. Tháo Filler Plug2. Kiểm tra xem mực dầu có lên đến gờ dưới của lỗ 

    châm dầu không.3. Kiểm tra độ bẩn của dầu

    Siết chặt Filler Plug theo lực siết tiêu chuẩn.Lự c si ế t tiêu chu ẩn : 32±2 N.m 37±11 N.m

    B7. KIỂM TRA MỰC DẦU BÔI TRƠN ỞTRANSFER CASE (4WD)

    1. Tháo Filler Plug2. Kiểm tra xem mực dầu có lên đến gờ dưới của lỗ

    châm dầu không.3. Kiểm tra xem dầu có bị bẩn quá không.4. Siết chặt Filler Plug theo lực siết tiêu chuẩn.

    Lự c si ế t tiêu chu ẩn: 32 2 N.m

    B8. THAY DẦU HỘP SỐ THƯỜNG

    1. Tháo Filler Plug.

    2. Tháo Drain Plug và rút dầu ra.3. Siết chặt Drain Plug theo lực siết tiêu chuẩnLực siết tiêu chuẩn:32 2 N.m 37 11 N.m

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    28/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-27 

    4. Dùng dầu hộp số loại API GL-3 SAE 75W-85Wđể đổ vào cho đến mực bên dưới của lỗ châmdầuSố lượng: 2.3 L Số lượng: 2.2 L Số lượng: 2.3 L Số lượng: 3.4 L

    5. Siết chặt Filler Plug theo lực siết tiêu chuẩnLực siết tiêu chuẩn:32 2 N.m 37 11 N.m

    B9. THAY DẦU TRANSFER CASE (4WD)

    1. Tháo Filler Plug.2. Tháo Drain Plug và rút dầu ra.3. Siết chặt Drain Plug theo lực siết tiêu chuẩn

    Lực siết tiêu chuẩn: 32 2 N.m4. Dùng dầu hộp số loại API GL-3 SAE 75W-85W

    để đổ vào cho đến mực bên dưới của lỗ châmdầuSố lượng: 2.3 L

    Số lượng: 2.5 L 5. Siết chặt Filler Plug theo lực siết tiêu chẩnLực siết tiêu chẩn: 32 2 N.m

    B10. KIỂM TRA MỰC DẦU Ở  VI SAITRƯỚC VÀ SAUVI SAI TRƯỚC

    1. Tháo bu lông châm dầu - Filler plug.2. Kiểm tra mức dầu không được thấp hơn 8 mm so

    với đáy của lỗ lắp Filler plug. 

    3. Nếu mức dầu thấp hơn giới hạn dưới, châm thêmdầu cho đến khi nó đến phần mép dưới của lỗ lắpFiller plug. 

    4. Siết bulông châm dầu - Filler plug đến lực siết tiêuchuẩn.Lực siết tiêu chuẩn: 50 10 N.m 

    VI SAI SAU

    1. Tháo bu lông châm dầu - Filler plug.2. Kiểm tra mức dầu không được thấp hơn 8 mm so

    với đáy của lỗ lắp Filler plug.3. Nếu mức dầu thấp hơn giới hạn dưới, châm thêm

    dầu cho đến khi nó đến phần mép dưới của lỗ lắpFiller plug.

    4. Siết bulông châm dầu - Filler plug đến lực siết tiêuchuẩn.Lực siết tiêu chuẩn: 50 10 N.m 

    B11. THAY DẦU Ở VI SAI TRƯỚC VÀ SAU

    VI SAI TRƯỚC1. Tháo bulông châm dầu - filler plug.2. Tháo bulông xả dầu - Drain Plug và xả dầu. 3. Siết Drain Plug lại theo lực siết tiêu chuẩn.

    Lực siết tiêu chuẩn: 65 10 N.m4. Châm thêm dầu cho đến khi nó đạt đến mép dưới

    của lỗ lắp Filter Plug.

    Tr ước Sau

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    29/50

    2-28  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    Dầu bôi tr ơn tiêu chuẩn:Dầu bôi tr ơn Hypoid gear oil tiêu chuẩn API GL-5hoặc cao hơn.Trên 10 C: SAE 90Dưới 10 C: SAE 80W5. Siết Filler plug đến lực siết tiêu chuẩn.Lực siết tiêu chuẩn: 50 10 N.m

    VI SAI SAU1. Tháo bulông châm dầu - filler plug.2. Tháo bulông xả dầu - Drain Plug và xả dầu.3. Siết Drain Plug lại theo lực siết tiêu chuẩn.

    Lực siết tiêu chuẩn: 65 10 N.m 4. Châm thêm dầu cho đến khi nó đạt đến mép dưới

    của lỗ lắp Filter Plug.Dầu bôi tr ơn tiêu chuẩn:Dầu bôi tr ơn Hypoid gear oil tiêu chuẩn API GL-5hoặc cao hơn.Trên 10 C: SAE 90Dưới 10 C: SAE 80W5. Siết Filler plug đến lực siết tiêu chuẩn.

    Lực siết tiêu chuẩn: 50 10 N.m

    B12. KIỂM TRA MỐI NỐI VÀ CÁC LIÊNKẾT TRÊN ỐNG XẢ 1. Bảo đảm ống xả không tiếp xúc với bất cứ bộ phận

    nào khác của thân xe2. Kiểm tra ống xả không bị hư hỏng do đá,…3. Khởi động động cơ và kiểm tra xem có rò r ỉ  khí thả

    từ các mối nối không

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    30/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-29 

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA BÊN TRONG XE

    C1. KIỂM TRA HÀNH TRÌNH TỰ DO CỦABÀN ĐẠP GA VÀ BÀN ĐẠP PHANH

    KIỂM TRA HÀNH TRÌNH TỰ DO BÀN ĐẠP PHANH

    1. Bật công tắc khởi động - Ignition Switch sang vị trí “LOCK” (OFF), nhấn bàn đạp phanh 2 hoặc 3 lần.Sau khi loại bỏ chân không trong Brake Booster,nhấn bàn đạp xuống bằng tay và xác nhận mức dịchchuyển tr ước khi đạt giá tr ị tiêu chuẩn:Giá tr  ị  tiêu chu ẩn: 3 – 8 (mm)2. Nếu độ dịch chuyển của bàn đạp phanh khôngnằm trong giá tr ị tiêu chuẩn thì kiểm tra như sau vàđiều chỉ nh hoặc thay thế nếu cần thiết.•   Độ dịch chuyển quá mức giữa bàn đạp phanh và

    chốt chữ U, hoặc giữa chốt chữ U và Brake

    Booster Operating Rod.•  Chiều cao bàn đạp phanh•  Vị trí lắp đặt của công tắc đèn phanh - Stop Lamp

    Switch .v.vKHOẢNG CÁCH GIỮA BÀN ĐẠP PHANH VÀDASH PANEL1. Lật tấm lót, thảm v.v... bên dưới bàn đạp phanh. 

    2. Xỏ một cây kim hoặc vật tương tự vào tấm cáchâm - silencer và đo độ  dày của A như  thể  hiệntrong hình vẽ.

    3. Khởi động động cơ, nhấn bàn đạp phanh bằngmột lực cỡ 490N và đo khoảng cách “B” giữa tấmcách âm và bàn đạp phanh như trong hình vẽ.

    4. Kiểm tra xem tổng giá tr ị của A và B đo được ở mục 2 và 3 có nằm trong giá tr ị tiêu chuẩn không.

    Giá tr  ị  tiêu chu ẩn (A+B): 75 (mm) hoặc hơ n[T ừ  bề mặt c ủ a Dash Panel t ớ i bề mặt bàn đạ p

     phanh]5. Nếu khe hở nằm ngoài giá tr ị tiêu chuẩn, thì kiểm

    tra xem không khí có đi vào trong ống phanhkhông, kiểm tra độ dày của các má phanh, khe hởgiữa Lining và Drum và độ kéo rê của phanh tay.

    Sau đó điều chỉ nh và thay các bộ phận hư hỏngnếu cần.6. Tr ả tấm lót về vị trí ban đầu.

    KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH BÀN ĐẠP LY HỢP1. Lật ngược tấm thảm ở dưới bàn đạp ly hợp lại.

    2.  Đo chiều cao bàn đạp ly hợp. Nếu giá tr ị đo vượngoài tiêu chuẩn thì qua bước 4Giá tr ị tiêu chuẩn (A): 183.5 - 186.5 mm

    3.  Đo độ r ơ của chốt chữ U - clevis pin trên bàn đạply hợp. Nếu giá tr ị đo vượt ngoài tiêu chuẩn thqua bước 5Giá tr ị tiêu chuẩn (B): 1 −  3 mm

    Không đượ c đẩy c ần đẩy xylanh - CylinderPushrod lúc này, nế u đẩy ly hợ  p sẽ  v ận hànhkhông chính xác.

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    31/50

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    32/50

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    33/50

    2-32  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    M ụ c2WD

    (tr ừ  High rider)High rider và

    4WD

    Bên Trong Bánh 39° 10  ± 2° 00  36° 50  ± 2° 00

    Bên Ngoài Bánh(tham khảo)

    34° 10  32° 40 

    Mục

    2WD

    (tr ừ 

    High 

    rider) High 

    rider, 

    4WDCamber 0° 00  ± 0° 30  0° 00  ± 0° 30 

    Caster 3° 54  ± 1° 00  3° 48  ± 1° 00 

    Kingpin15° 24  12° 45 

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA BÊN NGOÀI XE 

    D1. KIỂM TRA GÓC ĐẶT BÁNH XE

     ĐỘ CHỤM

    Giá tr  ị  tiêu chu ẩn T ại tâm c ủ a ta-lông:

     

    0 – 5 mm 

    Góc chụ m(mỗi bánh) : 0 o00’ – 0 o12’  

    1. Điều chỉ nh độ chụm bằng cách tháo Clip và LockNut và quay Tie Rod Turnbuckles bên trái và bênphải theo cùng số vòng (theo hướng ngược nhau).Chú ý  Độ chụm sẽ giãn ra khi Turnbuckle bên trái đượ c

     xoay v ề phía tr ướ c xe và Turnbuckle bên phảiđượ c xoay v ề phía sau xe. 

    2. Lắp Clip và siết chặt Lock Nut theo lực siết tiêuchuẩn. Lự c si ế t tiêu chu ẩn: 93 ± 15 N.m

    3. Phải đảm bảo độ chụm nằm trong giá tr ị tiêu

    chuẩn.

    4. Dùng Turning Radius Gauge kiểm tra xem góc láicó nằm trong giá tr ị tiêu chuẩn không.

    GÓC CAMBER, CASTER VÀ GÓC KINGPIN

    Giá tr  ị  tiêu chu ẩn

    Độ sai l ệch gi ữ a các bánh bên trái và bên phải phải nhỏ hơ n 30’

    Đối v ớ i nhữ ng xe sử  d ụ ng vành bánh xe bằngnhôm, l ắ  p bộ đ o camber/caster/kingpin bằng bộ bù tr ừ  

     ĐIỀU CHỈNH GÓC CAMBER, CASTER  

    1.  Điều chỉ nh góc Camber và Caster cho đến khi đạtđúng giá tr ị tiêu chuẩn bằng cách xoay bulôngđiều chỉ nh - Lower Arm Camber Adjusting Bolttheo bảng tham chiếu của Camber và Caster.

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    34/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-33 

    Vạch trên Bulông −4  −3  −2  −1  0  +1  +2  +3  +4 

    Góc Camber + 0° 56  + 0° 41  + 0° 28 + 0° 15 0°  − 0° 15 − 0° 28  − 0° 40  − 0° 54

    Góc Caster + 1° 11  + 0° 53  + 0° 36 + 0° 20 0°  − 0° 20 − 0° 36  − 0° 53  − 1° 11

     2. Sau khi điều chỉ nh góc Camber, phải điều chỉ nhđộ chụm.

    3. Nếu góc caster không nằm trong giá tr ị tiêu chuẩnthì điều chỉ nh bằng cách xoay Nut trên Strut BarBushing.Sự tương quan về thay đổi:

    Khoảng cách (A) + 1.0 mmGóc caster + 0o13’

    Lư u ý :  Xoay Nut trên Strut Bar 1 vòng theo chi ều kim đồnghồ sẽ t ăng khoảng cách (A) 1.5 mm

     Đo lại góc Camber để bảo đảm r ằng giá tr ị của nónằm trong giá tr ị tiêu chuẩn, Nếu không phải lặp lạithao tác điều chỉ nh.

     ĐIỀU CHỈNH GÓC CAMBER, CASTER

     

    1.  Điều chỉ nh góc Camber và Caster cho đến khi đạtđúng giá tr ị tiêu chuẩn bằng cách xoay bulôngđiều chỉ nh - Lower Arm Camber Adjusting Bolt

    2. CÁCH ĐỌC B ẢNG THAM KH ẢO (VÍ DỤ) Nếu sai lệch góc Camber là -0035’ và sai lệch gócCaster là 0017’ bằng cách so sánh giá tr ị đo được vớigiá tr ị tiêu chuẩn, xoay cam điều chỉ nh phía tr ước 1,5vạch và xoay cam điều chỉ nh phía sau 2,5 vạch theo

    hướng ngược lại với hướng “A”. 

    Đườ ng nét li ền chỉ  góc Caster, đườ ng nét đứ t chỉ  góc Camber .

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    35/50

    2-34  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    D2. KIỂM TRA HÀNH TRÌNH BEARINGS

    BÁNH TRƯỚC

    1. Tháo caliper phanh đĩ a và treo nó bằng 1 sợi dây

    2. Tháo phanh đĩ a ra khỏi front hub

    3. Lắp đồng hồ so vào như hình vẽ, sao đó đo độ r ơ dọc tr ục khi di chuyển hub theo chiều dọc tr ục

    Gi ớ i hạn: 0 mm

    4. Nếu độ r ơ dọc tr ục vượt quá giới hạn, thay thế bộ front hub

    BÁNH SAU

    KIỂM TRA ĐỘ RƠ DỌC TRỤC CỦA BÁN TRỤCAXLE SHAFT

    1. Sử dụng một đồng hồ để đo độ r ơ dọc tr ục củabán tr ục - Axle Shaft.Giá tr ị tiêu chuẩn: 0 – 0.25 mm

    2. Nếu không đạt giá tr ị tiêu chuẩn, thay bán tr ục.

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    36/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-35 

    D3. KIỂM TRA RÒ RỈ TRÊN CÁC ĐƯỜNG ỐNG PHANH

    1. Kiểm tra toàn bộ chu vi và dọc chiều dài cácđường ống trong hệ thống phanh

    2. Kiểm tra độ cứng các vòng kẹp và rò r ỉ  ở các đầunối

    D4. KIỂM TRA ĐỘ MÒN CÁC MÁ PHANHVÀ ĐĨ A PHANH

    1. Kiểm tra độ dày của má phanh – brake pad thông

    qua lỗ kiểm tra của Calliper Body.Giá tr  ị  tiêu chu ẩn: 9.5 mmGi ớ i hạn t ối thi ểu: 1.5 mm

    2. Nếu độ dày của má phanh nhỏ hơn giá tr ị tiêuchuẩn, thay thế các má phanh mới trên cùng 1 bántr ục

    KIỂM TRA ĐỘ DÀY BRAKE DISC

    1. Dùng thước panme đo độ dày đĩ a phanh tại 8 vị trí, cách nhau cỡ 45o và các gờ ngoài của đĩ a

    vào trong 10 mm.Giá tr ị tiêu chuẩn: 28.0 mmGiới hạn tối thiểu: 26.4 mm

    2. Nếu độ dày của đĩ a phanh nhỏ hơn giới hạn thìthay thế đĩ a mới

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    37/50

    2-36  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    KIỂM TRA VÀ ĐỘ  ĐẢO PHANH ĐĨ A1. Tháo cụm phanh và giữ nó bằng sợi dây.2. Lắp tạm đĩ a phanh bằng bulông Hub Nut.

    3.  Đặt đồng hồ so cách chu vi ngoài của BrakeDisc khoảng 5 mm và đo độ đảo của Disc.

    Gi ớ i hạn: 0.06 mm

    D5. KIỂM TRA ĐỘ MÒN CÁC GUỐCPHANH VÀ TRỐNG PHANHKIỂM TRA ĐỘ DÀY CỦA BRAKE LINING

    •  Bấ t k ỳ  khi nào thay gu ốc phanh và Lining Assembly thì phải thay một bộ c ả hai trái và phải để tránh tình tr ạng xe b ị  l ệch v ề 1 phíakhi phanh.

    1. Tháo Brake Drum

    2.  Đo độ dày của Brake Lining tại vị trí bị mòn nhiềunhất.Giá tr ị tiêu chuẩn: 5.0 mm

    Giới hạn tối thiểu: 1.0 mmThay Shoe và Lining Assembly nếu độ dày củaBrake Lining nhỏ hơn giới hạn hoặc nếu nókhông mòn đều.

    KIỂM TRA ĐƯỜNG KÍNH TRONG CỦA BRAKEDRUM1. Tháo Brake Drum

    2.  Đo đường kính trong của Brake Drum tại 2 haynhiều vị trí.Giá tr ị tiêu chuẩn: 254 mm

    295 mm Giới hạn: 256 mm

    297 mm Thay Brake Drum, Shoe và Lining Assembly khiđường kính vượt quá giá tr ị giới hạn hoặc mòn khôngđều

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    38/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-37 

    D6. KIỂM TRA RÒ RỈ VÀ HƯ HỎNG Ở CÁC ĐƯỜNG ỐNG NHIÊN LIỆU

    1. Kiểm tra toàn bộ chu vi và dọc chiều dài cácđường ống trong hệ thống nhiên liệu

    2. Kiểm tra độ cứng các vòng kẹp và rò r ỉ  ở các đầunối

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    39/50

    2-38  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA KHI MÁY NÓNG

    E1. KIỂM TRA MỰC DẦU HỘP SỐ TỰ  ĐỘNG

    1. Chạy xe cho tới khi nhiệt độ  dầu ATF đạt đếnnhiệt độ bình thường (70 – 80 0C).

    Lư u ý•  Dùng M.U.T-III để đ o nhi ệt độ d ầu ATF.•  Ki ểm tra mứ c d ầu tham khảo bảng đặc tính

    bên d ướ i nếu như  chư a đủ thờ i gian để đạtnhi ệt độ d ầu như  hoạt động bình thườ ng (70

     – 80 0 C).2.  Đậu xe trên mặt phẳng ngang.3. Di chuyển cần chuyển số đến mọi vị  trí để  dầu

     ATF nạp đầy các đường dầu và biến mô - TorqueConverter, sau đó di chuyển cần chuyển số về vị trí P.

    4. Lau sạch bụi bẩn xung quanh que thăm dầu, kéoque thăm dầu và kiểm tra mức dầu ATF.

    Lư u ýN ếu d ầu ATF có mùi khét, hay nếu nó quá bẩn docác mạt kim loại sinh ra do các ổ bạc canh, các chiti ết chuy ển động b ị  mòn gây ra. Trong nhữ ngtr ườ ng hợ  p như  v ậy thì phải đại tu hộ p số và cácđườ ng d ầu c ủa ATF Cooler c ần phải đượ c súc r ử a

    5. Kiểm tra bảo đảm mức dầu ATF nằm trong thangHOT trên Oil Level Gauge. Nếu mức dầu quáthấp thì phải châm thêm dầu cho đến khi đạt giữamức HOT.

    Dầu hộp số tự động: DIA QUEEN ATF SP III

    Lư u ý

    N ếu mự c d ầu hộ p số A/T quá thấ p, Oil pump sẽ hú

    không khí vào trong hệ  th

    ống cùng v 

    ớ i d 

    ầu h

    ộ p s

    ố A/T và do đ ó các bọt khí sẽ đượ c t ạo ra trong mạchd ầu. Đi ều này làm gi ảm áp suất d ầu và khi ến các v trí gài số thay đổi và các Clutch và Brake b ị  tr ượ t.

    N ếu mứ c d ầu hộ p số A/T quá cao, bánh r ăng sẽ làmcho d ầu b ị  khuấy tr ộn và t ạo bọt, mà có thể t ạo ra cácv ấn đề t ươ ng t ự  như  khi d ầu hộ p số A/T quá thấ p.

    C ả hai tr ườ ng hợ  p, bọt khí có thể gây cho d ầu hộ p số A/T quá nhi ệt và t ạo ra sự  oxy hóa, và c ũng làm chocác Valve, Clutch và Brake hoạt động không bìnhthườ ng. Bên c ạnh đ ó, nếu bọt đượ c t ạo ra trong d ầuhộ p số A/T, thì d ầu hộ p số A/T có thể  tràn ra các l ỗthông hộ p số và b ị  rò r ĩ .

    6. Lắp lại Oil Level Gauge một cách chắc chắn

    E2. THAY DẦU HỘP SỐ TỰ  ĐỘNG

    Số lượng dầu hợp số :

    Tham khảo Tài Li ệu H ướ ng Dẫn Sử a Chữ a và Tài

    Li ệu H ướ ng Dẫn Sử  Dụng c ủa t ừ ng loại xe c ụ thể 

    Quy trình thay dầu :

    Nếu có A/T Fluid Changer thì sử dụng nó để súc r ửaNếu không có thì thực hiện theo trình tự sau

    1. Tháo ống dầu hồi từ bộ làm mát dầu - ATF Coolervề hộp số tại vị trí như hình minh họa.

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    40/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-39 

    2. Khởi động động cơ để xả dầu ra Điều kiện: số N , không tảiLượng xả: khoảng 3.5 L 

    Nên d ừ ng động c ơ  trong khoảng một phút saukhi khở i động để x ả d ầu A/T. N ế u d ầu x ả hế t sớ mhơ n thì d ừ ng động c ơ  sớ m hơ n.3. Tháo Drain Plug ở đáy hộp số để xả hết dầu còn

    lại.Lượng xả: khoảng 2.0 L

    4. Lắp Drain Plug có Gasket và siết chặt nó tới lựcsiết tiêu chuẩnLực siết: 32 2 N.m

    5. Châm dầu ATF mới vào thông qua Oil FillerTube.Lượng châm: khoảng 5.5 L.

    Châm đượ c khoảng 5.5 L thì ng ư ng l ại.

    6. Lặp lại thao tác ở bước 2.7. Châm dầu ATF mới vào thông qua ống châm dầu- Oil Filler Tube.Lượng châm: khoảng 3.5 L.

    Lư u ýTi ến hành các bướ c 2 và 7 sao cho l ượ ng x ả d ầu t ừ  đườ ng ống ít nhất phải đượ c 8L. Sau đ ó x ả  mộtl ượ ng d ầu nhỏ để ki ểm tra độ bẩn. N ếu d ầu v ẫn cònbẩn thì l ặ p l ại các bướ c 6 và 7.

    8. Nối lại ống dầu đã tháo ở bước 1 và lắp lại quethăm dầu thật chắc chắn.

    9. Khởi động động cơ  và để  chạy cầm chừngkhoảng 1 – 2 phút.

    10. Tiến hành di chuyển cần chuyển số đến các vị trísố và r ồi tr ả lại về số N.

    11. Kiểm tra bảo đảm mức dầu ATF nằm trong thangCOLD trên Oil Level Gauge. Nếu mức dầu chưađến thì phải châm thêm.

    12. Chạy xe cho tới khi nhiệt độ  dầu ATF đạt đếnnhiệt độ bình thường (70 – 80 0C). Và r ồi kiểm tralại mức dầu.

    Lư u ý•  M ứ c COLD chỉ  để tham khảo; M ứ c HOT mớ i

    là tiêu chuẩn để xác đị nh đ ánh giá•  Dùng M.U.T-III để đ o nhi ệt độ d ầu CVT.•  Ki ểm tra mứ c d ầu tham khảo bảng đặc tính

    bên d ướ i nếu như  chư a đủ thờ i gian để đạtnhi ệt độ d ầu như  hoạt động bình thườ ng (70 –80 0 C). 

    13. Nếu mức dầu thấp hơn mức quy định thì phảchâm thêm, nếu quá mức quy định thì phải xả bớlượng dư  ra qua Drain Plug để điều chỉ nh mứcdầu cho đạt mức quy định.

    14. Lắp Oil Level Gauge thật chắc chắn vào Oil FillerTube.

    XÚC RỬA COOLER VÀ CÁC ỐNG DẦU

    1. Tháo ống dầu hồi từ ATF Cooler về hộp số tại vtrí như hình minh họa.

    N ế u thay hộ p số mớ i, đại tu hộ p số hi ện t ại, haynế u d ầu b ị  bi ế n chấ t hay nhi ễ m bẩn thì phải súcr ử a sạch sẽ các đườ ng ống c ủ a A/T Fluid Cooler

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    41/50

    2-40  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    2. Khởi động động cơ để xả dầu ra Điều kiện: số N, không tảiLượng xả: khoảng 3.5 L 

    Nên d ừ ng động c ơ  trong khoảng một phút saukhi khở i động để x ả d ầu A/T. N ế u d ầu x ả hế t sớ mhơ n thì d ừ ng động c ơ  sớ m hơ n.3. Châm dầu ATF mới vào thông qua ống châm dầu

    - Oil Filler Tube.

    Lượng châm: khoảng 3.5 L.

    Châm đượ c khoảng 3.5 L thì ng ư ng l ại.4. Lặp lại thao tác ở bước 2 và 3.Lư u ýTi ến hành các bướ c 2 và 3 sao cho l ượ ng x ả d ầu t ừ  đườ ng ống ít nhất phải đượ c 8L. Sau đ ó x ả  mộtl ượ ng d ầu nhỏ để ki ểm tra độ bẩn. N ếu d ầu v ẫn cònbẩn thì l ặ p l ại các bướ c 2 và 3.5. Tiến hành các công việc như  trong phần “Thay

    dầu ATF” từ bước 2 tr ở đi.E3. THAY DẦU ĐỘNG CƠ 

    1. Khởi động động cơ và để động cơ nóng lên chođến khi nhiệt độ nước làm mát đạt 800C đến900C.

    CẢNH BÁOC ẩn thận có thể d ầu sẽ nóng.

    2. Tháo nắp châm dầu độngg cơ - Engine Oil FillerCap. 

    3. Tháo bulông xả dầu - Drain Plug để xả dầu.

    4. Lắp một Drain Plug Gasket mới sao cho nó quaytheo hướng như hình minh họa r ồi siết bulông xảdầu theo mômen tiêu chuẩn.

    Mômen tiêu chuẩn: 39 ± 5 N.m

    5. Châm lại lượng dầu qui định.Dầu tiêu chuẩn (phân loại API): SG hoặc caohơnSố lượng tổng (Kể cả thể tích bên trong EngineOil Filter): 4.3 L

    6. Lắp nắp châm dầu Engine Oil Filler Cap.7. Kiểm tra mức dầu.

    1. Khởi động động cơ và để động cơ nóng lên cho

    đến khi nhiệt độ  nước làm mát đạt 800C đến900C.

    2. Tháo Engine oil Filler Cap.3. Tháo Under skid plate và Engine room under

    cover (Tham khảo phần 51- Under cover)4. Tháo bulông xả dầu để xả dầu.

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    42/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-41 

    C ẩn thận có thể d ầu sẽ r ấ t nóng.

    5. Lắp một Drain Plug Gasket mới sao cho nóquay theo hướng như hình minh họa r ồi siếtbulông xả dầu - Drain Plug theo lực siết tiêu

    chuẩn.Lực siết tiêu chuẩn: 39 ± 5 N.m

    Lư u ý

    Lắ p drain plug gasket sao cho có chi ều như  tronghình minh họa.

    6. Châm lại lượng dầu qui định.•  Tiêu chuẩn ACEA: A1/B1, A3/B3, A3/B4

    hoặc A5/B5•  Tiêu chuẩn ILSAC: Dầu đạt tiêu chuẩn

    ILSAC•  Tiêu chuẩn API: SG hoặc cao hơn

    Tổng lượng dầu bôi tr ơn là 4.3L (bao gồm cả lượng dầu bên trong Oil filter và Oil Cooler)

    Lư u ý:

    Dầu l ự a chọn theo ti ếu chuẩn SAE có chỉ  số độ nhớ ttheo nhi ệt độ môi tr ườ ng.

    7. Lắp Engine oil Filler Cap.8. Kiểm tra mức dầu.

    1. Khởi động động cơ và để động cơ nóng lên chođến khi nhiệt độ nước làm mát đạt 800C đến900C.

    C ẩn thận có thể d ầu sẽ r ấ t nóng.

    2. Tháo nắp châm dầu động cơ 3. Tháo bulông xả dầu - Drain Plug để xả dầu.4. Lắp một Drain Plug Gasket mới sao cho nó quay

    theo hướng như hình minh họa r ồi siết bulông xả dầu theo lực siết tiêu chuẩn.Lực siết tiêu chuẩn: 39 ± 5 N.m

    5. Châm lại lượng dầu qui định.•

      Tiêu chuẩn ACEA: A1/B1, A3/B3, A3/B4hoặc A5/B5•  Tiêu chuẩn API: CD hoặc cao hơn

    Tổng lượng dầu bôi tr ơn là 7.4L (bao g ồm c ả l ượ ngd ầu bên trong Oil filter và Oil Cooler) 

    6. Lắp Engine Oil Filler Cap.7. Kiểm tra mức dầu.

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    43/50

    2-42  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    E4. THAY LỌC DẦU

    1. Khởi động và để động cơ nóng cho đến khi nhiệtđộ nước làm mát đạt 800C đến 900C.

    C ẩn thận d ầu nóng.

    2. Tháo nắp châm dầu động cơ.3. Tháo tấm che dưới động cơ 4. Tháo bulông xả dầu - Drain Plug để xả dầu

    5. Sử dụng dụng cụ tương ứng để tháo lọc dầunhiên liệu - Engine Oil Filter.

    6. Vệ sinh bề mặt phía lắp Filter Bracket.

    7. Bôi một lượng nhỏ dầu lên O-ring của lọc dầumới.

    8. Khi O-ring của Oil Filter chạm vào mép của lọcdầu, sử dụng dụng cụ tương ứng theo bảng sauđể siết theo lực siết tiêu chuẩn.

    Lự c si ết tiêu chuẩn: ~ 1 vòng (15±3 N.m) 9. Lắp bulông xả dầu và châm lại dầu.

    10. Tăng tốc động cơ 2− 3 lần và kiểm tra để chắcchắn là không có dầu rò r ỉ  từ các phần lắp rápcủa Oil Filter.

    11. Lắp Under skid plate và Engine room undercover

    1. Khởi động và để động cơ nóng cho đến khi nhiệtđộ nước làm mát đạt 800C đến 900C.

    2. Tháo Engine oil Filler Cap.3. Tháo Drain Plug để xả dầu

    C ẩn thận d ầu nóng.

    4. Sử dụng dụng cụ tương ứng ở bảng sau để tháoEngine oil Filter.

    Mã số  Dụng cụ chuyên dùng

    MD332687

    MD365876

    Oil filter wrench (MB991828)hoặc tương đương

    MD360935 Oil filter wrench (MB991396)hoặc tương đương

    5. Vệ sinh bề mặt phía lắp Filter Bracket và bảo

    đảm O-ring không bị r ơi ra.

    6. Bôi một lượng nhỏ dầu lên O-ring của Oil filtermới.

    7. Khi O-ring của Oil filter chạm vào Flange, sử dụng dụng cụ tương ứng theo bảng sau để siếttheo Lực siết tiêu chuẩn bằng dụng cụ chuyêndùng sau.

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    44/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-43 

    Mã số  Dụng cụ chuyên dùng

    Lực siết tiêuchuẩn

    MD332687hoặc

    MD365876

    MB991828hoặc tươngđương

    Khoảng 3/4 vòng(16 ± 4 N·m)

    MD360935 MB991396hoặc tươngđương

    Khoảng một vòng(14 ± 2 N·m)

    8. Lắp Engine oil pan Drain Plug và châm lại dầu.9. Tăng tốc động cơ 2− 3 lần và kiểm tra để chắc

    chắn là không có dầu rò r ỉ  từ các vt lắp ráp củaOil Filter.

    1. Khởi động và để động cơ nóng cho đến khinhiệt độ nước làm mát đạt 800C đến 900C.2. Tháo nắp châm dầu đọng cơ.3. Tháo các tấm che Under skid plate và Engine

    room under cover4. Tháo bulông xả dầu - Drain Plug để xả dầu

    C ẩn thận d ầu nóng.

    5. Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để tháo lọc dầuđộng cơ 

    6. Tháo lọc dầu từ bên dước hốc bánh xe bênphải

    7. Vệ sinh bề mặt phía lắp Filter Bracket.

    8. Bôi một lượng nhỏ dầu lên O-ring của lọc dầumới.

    9. Khi O-ring của lọc dầu chạm vào gờ tr ơ lọc dầusử dụng dụng cụ chuyên dùng MH061590 để siết theo lực siết tiêu chuẩn

    Lự c si ết tiêu chuẩn: ~3/4 vòng(22±2Nm)

    10. Lắp bulông xả dầu và châm lại dầu11. Lắp nắp châm dầu động cơ lại12. Tăng tốc động cơ 2− 3 lần và kiểm tra để chắc

    chắn là không có dầu rò r ỉ  từ các phần lắp rápcủa lọc dầu.

    13. Lắp các tấm che Under skid plate và Engine

    room under cover

    E5. KIỂM TRA TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG VÀMẬT ĐỘ KHÍ CO

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    45/50

    2-44  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    1. Tr ước khi kiểm tra, đưa xe về  tình tr ạng tr ướckiểm tra.

    2. Tắt công tắc Ignition Switch về  vị  trí “LOCK”(OFF), sau đó nối M.U.T-III với DiagnosisConnector.

    3. Lắp Timing Light vào chân cấp nguồn số 3 (màutr ắng) của cuộn dây cao áp số 1.

    4. Khởi động động cơ và để chạy không tải.5. Kiểm tra xem thời điểm đánh lửa có thoả giá tr ị 

    tiêu chuẩn không.

    Giá tr  ị  tiêu chu ẩn : khoảng 10 0  BTDC6. Kiểm tra tốc độ cầm chừng.

    Giá tr  ị  tiêu chu ẩn: 720 100 vòng/phút

    Lư u ý:

    • T ốc độ c ầm chừ ng đượ c đ i ều khi ển t ự  động bở ihệ thống đ i ều khi ển t ốc độ c ầm chừ ng.

    • Khi dùng M.U.T-III, chọn mục số 2 và đọc giá tr  ị  t ốc độ c ầm chừ ng.

    7. Nếu tốc độ  cầm chừng nằm ngoài giá tr ị  tiêuchuẩn thì kiểm tra hệ  thống MPI (Tham khảo

    PH ẦN 13A – Xử  lý tr ục tr ặc - Trình tự  kiểm tracác dấu hiệu tr ục tr ặc).

    8. Giữ  động cơ ở  tốc độ  2.500 vòng/phút trong 2phút.

    9. Lắp dụng cụ đo CO, HC Tester.10. Kiểm tra nồng độ CO và HC khi chạy không tải.

    Giá tr ị tiêu chuẩn :Nồng độ CO : 0.5% hoặc ít hơn Nồng độ HC : 100 ppm hoặc ít hơn

    11. Nếu có sai lệch so với giá tr ị tiêu chuẩn thì kiểmtra hệ thống MPI (Tham khảo PH ẦN 13A – xử lýtr ục tr ặc - Trình tự  kiểm tra các dấu hiệu tr ục

    tr ặc).12. Tháo Timing light.13. Tắt công tắc Ignition Switch về  vị  trí “LOCK”

    (OFF), sau đó tháo M.U.T-III.

    1. Tr ước khi kiểm tra, để xe ở điều kiện tr ước kh

    kiểm tra.2. Bật Ignition Switch sang vị  trí "LOCK" (OFF)

    và nối M.U.T.-III với Diagnosis Connector.

    3. Thiết lập timing light ở  timing pick-up loop(tr ắng) của Ignition Coil số 1.

    4. Khởi động động cơ và chạy cầm chừng. 5. Kiểm tra xem thời điểm đánh lửa có nằm trong

    giá tr ị  tiêu chuẩn khôngGiá tr ị tiêu chuẩn: khoảng 10° BTDC

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    46/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-45 

    Chân Không   Đường đi của khí 

    5.3 kPa hoặc thấp hơn Khí không qua được

    27 kPa hoặc cao hơn Khí qua được

    Thờ i đ i ểm đ ánh l ử a dao động khoảng ±7°. Đây làbình thườ ng. 

    Nó t ự  động t ăng lên thêm 5° đế n 10° BTDC ở  độ cao cao hơ n.

    Đợ i khoảng 1 phút sau khi động c ơ   đượ c khở iđộng, ki ểm tra thờ i đ i ểm đ ánh l ử a khi động c ơ  ổnđị nh.

    6. Kiểm tra tốc độ cầm chừng. Giá tr ị tiêu chuẩn: 650 ± 100 vòng/phút

    T ốc độ c ầm chừ ng đượ c đ i ều khi ển t ự  động bở ihệ thống đ i ều khi ển t ốc độ c ầm chừ ng.

    Khi sử  d ụ ng M.U.T.-III, chọn mụ c số 2 và đọc t ốcđộ c ầm chừ ng.

    7. Nếu tốc độ  cầm chừng nằm ngoài giá tr ị  tiêuchuẩn, kiểm tra hệ thống MPI (Tham khảo phần13E – Bảng kiểm tra xử lý tr ục tr ặc).

    8. Tháo timing light.9. Bật Ignition Switch sang vị  trí "LOCK" (OFF) r ồi

    tháo M.U.T.-III.

    1.  Đưa xe về tình tr ạng tr ước kiểm tra.

    2. Bật công tắc Ignition Switch sang vị  trí “LOCK”(OFF), sau đó kết nối M.U.T-III với DiagnosisConnector. 

    3. Khởi động động cơ  và cho chạy ở  tốc độ  cầmchừng.

    4. Kiểm tra tốc độ cầm chừng.Giá tr ị tiêu chuẩn : 700 + 30 vòng/phút

    5. Nếu tốc độ cầm chừng không nằm trong giá tr ị tiêu chuẩn, kiểm tra lại hệ thống Diesel (Thamkhảo phần 13C - Chẩn đoán và xử lý tr ục tr ặc -Bảng trình tự kiểm tra các dấu hiệu tr ục tr ặc).

    6. Bật Ignition Switch về vị trí “LOCK” (OFF) sau đótháo M.U.T-III ra.

    E6. KIỂM TRA HỆ THỐNG LUÂN HỒI KHTHẢI ERG

    KIỂM TRA EGR VALVE1. Tháo EGR valve và kiểm tra có bị nghẹt, đóng

    bám muội than không, v v.. Nếu có, vệ sinh bằngchất tẩy phù hợp sao cho valve đóng kín bìnhthường.

    2. Nối bơm chân không - Hand Vacuum Pump vàoEGR valve.

    3. Cấp chân không 67 kPa và kiểm tra xem chânkhông có được duy trì hay không.

    4. Cấp chân không và kiểm tra đường khí bằng cáchthổi vào một bên đường ống EGR.

    5. Thay miếng đệm, siết lại bằng lực siết tiêu chuẩn

    Lự c si ế t tiêu chu ẩn: 21.5 ± 4.5 Nm

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    47/50

    2-46  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    KIỂM TRA EGR CONTROL SOLENOID VALVECHÚ Ý: Khi tháo Vacuum Hose, luôn luôn đ ánh d ấuđể có thể l ắ p nó tr ở  l ại đ úng v  ị  trí ban đầu.

    1. Tháo ống chân không Vacuum Hose ra khỏisolenoid valve.

    2. Tháo connector ra khỏi solenoid valve.

    3. Nối bơm chân không vào ống (A) của solenoidvalve (xem hình bên trên).

    4. Kiểm tra độ kín khí bằng cách cấp chân khôngkhi điện áp được cấp tr ực tiếp từ ắc quy đếnEGR Control Solenoid Valve và khi không cóđiện áp cấp đến.

     Điện áp Ắc quyTình tr ạngống B

    Tình tr ạng bình thường

    Không cấp Mở  Chân không được duy trìMở  Chân không rò

    Cấp Đóng Chân không được duy trì

    5.  Đo điện tr ở giữa các chân của solenoid valve.Giá tr  ị  tiêu chu ẩn: 29 −  35 Ω  ( ở  20 0 C)

    KIỂM TRA EGR VALVE (DC MOTOR)

    KIỂM TRA HỆ THỐNG

    1. Nối M.U.T-III vào Diagnosis Connector để  kiểmtra danh sách dữ liệu Mục số 16.

    2. Khởi động và làm nóng động cơ.3. Tăng từ  từ  tốc độ  động cơ, đảm bảo góc mở

    Valve tăng từ 0 đến 100%.KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG

    1. Tháo EGR Valve

    2. Nối chân (+) của nguồn cấp cho Sensor (5V) vớchân số 3 của EGR Valve Connector và nối chân(-) của nguồn cấp cho Sensor (5V) với chân số 2

    3. Dụng cụ  đo phải được nối giữa chân số  1 vàchân số 

    4. Nối chân (+) của nguồn cấp với chân số 6 củaEGR Valve Connector và nối chân (-) của nguồnvới chân số 4. Kiểm tra xác nhận EGR Valve đãmở.

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    48/50

    KI M TRA V B O DƯ NG ĐỊNH K 2-47 

    Lư u ý:

    T ại thờ i đ i ểm này, đ i ện áp nguồn phải là 5 V. khiValve không mở , t ăng đ i ện áp mỗi l ần 1V. V ớ i mỗigiá tr  ị  đ i ện áp, dòng đ i ện phải đượ c c ấ p trong vòng 5giây. M ột khi Valve đ ã mở , ng ừ ng t ăng đ i ện áp.

    5. Xác nhận điện áp thay đổi giữa chân số 1 và số 2 đồng thời với sự dịch chuyển mở EGR Valve.

    6. Bằng sự thay đổi điện áp, DC được xem là bìnhthường.7. Sử dụng Gasket mới, siết Bolt đến lực siết tiêu

    chuẩn.Lự c si ế t tiêu chu ẩn: 48 ± 6 N·m

    VỆ SINH EGR VALVE

    Không đượ c sử  d ụ ng dung môi hoặc chấ t t ẩy r ử avì nó có thể đ i vào Motor và gây hư  hỏng

    1. Tháo và kiểm tra EGR Valve xem có bị  kẹt và

    đóng muội than không. Dùng bàn chải sắt để vệ sinh nếu cần thiết.

    2. Sử  dụng miếng đệm mới, lắp EGR valve bằngcách siết các Bolt lắp đến lực siết tiêu chuẩn.

    Lự c si ế t tiêu chu ẩn: 48 ± 6 N·m

  • 8/19/2019 PDI - Goup 2 -Bao Duong Dinh Ky

    49/50

    2-48  KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG ĐỊNH K Ỳ 

    CÁC BƯỚC KIỂM TRA KHÁC

    F1. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG HƯ HỎNGTHÂN XE

    1. Kiểm tra lớp phủ sàn xe

    2. Kiểm tra sơn thân xe

    F2. KIỂM TRA ĐỘNG CƠ COMMON RAIL(ghi nhận giá tr ị small injection quantitylearning)

    1. Bật công t�