phieÁu traÛ lÔØi traÉc nghieÄm - … · web viewngười nào có vai trò trực tiếp...

23
Nội dung đề: 01. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 02. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/new/Blank Database B. File/open/<tên tệp> C. reate Table in Design View D. Create table by using wizard 03. Các chức năng chính của Access A. Lập bảng B. Lưu trữ dữ liệuC. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu đều đúng 04. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin. A. Người dùng cuối B. Cả ba người. C. Người QTCSDL D. Người lập trình 05. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường>/Next B. Record/Fillter/Fillter By Form C. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection 06. Tập tin trong Access đươc gọi là A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin cơ sở dữ liệu C. Bảng D. Tập tin truy cập dữ liệu 07. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard C. File/Open/<tên tệp> D. File/Save/<Tên tệp> 08. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Nguời quản trị CSDL B. Người dùng cuối C. Người lập trình D. Cả ba người 09. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL B. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL 10. Access là gì? Mã đề: 12010809t1

Upload: others

Post on 12-Jan-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM - … · Web viewNgười nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác

Nội dung đề:01. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là

A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng

nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 02. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. File/new/Blank Database B. File/open/<tên tệp>C. reate Table in Design View D. Create table by using wizard

03. Các chức năng chính của AccessA. Lập bảng B. Lưu trữ dữ liệu C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu đều

đúng 04. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.

A. Người dùng cuối B. Cả ba người. C. Người QTCSDL D. Người lập trình 05. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường>/Next B. Record/Fillter/Fillter By Form

C. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection 06. Tập tin trong Access đươc gọi là

A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin cơ sở dữ liệu C. Bảng D. Tập tin truy cập dữ liệu 07. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard C. File/Open/<tên tệp> D. File/Save/<Tên tệp>

08. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.A. Nguời quản trị CSDL B. Người dùng cuối C. Người lập trình D. Cả ba người

09. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay khôngA. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDLB. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL

10. Access là gì?A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất B. Là phần cứngC. Là phần mềm ứng dụng D. Là phần mềm công cụ

11. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Insert/Rows B. File/New/Blank Database C. File/Save/<Tên tệp>D. Create Table by Using Wizard

12. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Insert/Colum B. Delete C. Edit/Delete Rows D. Insert/New Record 13. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được

A. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính B. Hệ QTCSDL C. CSDL D. Máy tính 14. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;

A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.

B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng NewC. Kích vào biểu tượng NewD. Vào File chọn New

Mã đề: 12010809t1

Page 2: PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM - … · Web viewNgười nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác

15. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Create Table by using wizard B. Insert/Rows C. File/New/Blank Database D. Edit/Delete Rows

16. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Record/Sort/Sort Ascending B. Insert/New Record C. Edit/Delete Rows D. Insert/Colum

17. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. .DOC B. .MDB C. .XLS D. .TEXT

18. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào A. Text B. Autonumber C. Number D. Date/Time

19. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Không phân biệt chữ hoa hay thường B. Bắt buộc phải viết hoa C. Tùy theo trường hợp D. Bắt buộc phải viết thường

20. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

A. Không thể B. Không nên C. Được D. Không được 21. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.

A. Number B. Text C. Auto Number D. Yes/No22. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...

A. Currency B. AutoNumber C. Number D. Yes/No 23. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4

A. 1432 B. 1342 C. 1324 D. 2134 24. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL

A. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau B. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL25. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Fillter By Selection C. Edit/Find/<điều kiện> D. Insert/Colum

26. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Tables/Create Tables by Using Wizard B. Tables/Create Table in Design View C. Queries/ Create Queries by Using Wizard D. Tables/Create Queries in Design View

27. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDLA. Người QTCSDL B. Cả ba người C. Người lập trình ứng dụng D. Người dùng cuối

28. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào A. Date/time B. Text C. Number D. Currency

29. MDB viết tắt bởiA. Không có câu nào đúng B. Management DataBaseC. .Microsoft DataBase D. Microsoft Access DataBase

30. Hệ quản trị CSDL là A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

Page 3: PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM - … · Web viewNgười nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác

D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL 31. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng

A. Tables B. Forms C. Reports D. Queries 32. Thành phần chính của hệ QTCSDL

A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu D. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu

33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/new/Blank Database B. File/open/<tên tệp> C. Create Table in Design View D. Create table by using wizard

34. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào A. Tìm kiếm thông tin B. Lập báo cáo C. Kết xuất thông tin D. Xem, nhập, sửa dữ liệu

35. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Create Table in Design View B. Create Table entering data C. Nhấp đúp <tên tệp> D. File/New/Blank Database

36. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có A. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…) B. CSDL và Hệ QT CSDL

C. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …) D. CSDL

37. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:A. Nhấp đúp <tên tệp> B. File/New/Blank Database C. Create Table entering data D. Create Table in Design View

38. Các thành phần của hệ CSDL gồm A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL B. CSDL, hệ QTCSDL C. CSDL, hệ QTCSDL, con người D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng

39. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng A. Queries/ Create Queries by Using Wizard B. Queries/Nhấp đúp <tên mẫu hỏi> C. Tables/Create Tables by Using Wizard D. Tables/Create Queries in Design View

40. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Sort/Sort Ascending C. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection

Page 4: PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM - … · Web viewNgười nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác

Nội dung đề:01. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;

A. Vào File chọn New B. Kích vào biểu tượng NewC. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng NewD. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt

tên file và chọn Create.02. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.

A. Người dùng cuối B. Nguời quản trị CSDL C. Người lập trình D. Cả ba người 03. Các chức năng chính của Access

A. Lưu trữ dữ liệu B. Ba câu đều đúng C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Lập bảng04. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.

A. Cả ba người. B. Người QTCSDL C. Người dùng cuối D. Người lập trình 05. Tập tin trong Access đươc gọi là

A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin cơ sở dữ liệu C. Bảng D. Tập tin truy cập dữ liệu 06. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là

A. .DOC B. .XLS C. .TEXT D. .MDB 07. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. File/Open/<tên tệp> B. File/New/Blank Database C. Create Table by Using Wizard D. File/Save/<Tên tệp>

08. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. reate Table in Design View B. Create table by using wizard C. File/open/<tên tệp> D. File/new/Blank Database

09. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay khôngA. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDLB. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL

10. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.

A. Text B. Number C. Auto Number D. Yes/No11. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. Nhấp đúp <tên tệp> B. Create Table entering dataC. Create Table in Design View D. File/New/Blank Database

12. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng

nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 13. Các thành phần của hệ CSDL gồm

A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL B. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng

C. CSDL, hệ QTCSDL, con người D. CSDL, hệ QTCSDL 14. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Record/Fillter By Selection B. Insert/Colum C. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường>/Next D. Record/Fillter/Fillter By

Form 15. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào

A. Date/Time B. Text C. Autonumber D. Number

Mã đề: 12020809t1

Page 5: PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM - … · Web viewNgười nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác

16. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL

sau 17. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Record/Fillter By Selection B. Record/Sort/Sort Ascending C. Insert/Colum D. Record/Fillter/Fillter By Form

18. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard C. Insert/RowsD. File/Save/<Tên tệp>

19. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

A. Không thể B. Không nên C. Được D. Không được 20. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng

A. Queries/ Create Queries by Using Wizard B. Tables/Create Queries in Design View C. Tables/Create Tables by Using Wizard D. Queries/Nhấp đúp <tên mẫu hỏi>

21. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng A. Tables B. Forms C. Reports D. Queries

22. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4

A. 1342 B. 1324 C. 2134 D. 1432 23. MDB viết tắt bởi

A. Không có câu nào đúng B. Microsoft Access DataBaseC. .Microsoft DataBase D. Management DataBase

24. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Bắt buộc phải viết thường B. Tùy theo trường hợp C. Không phân biệt chữ hoa hay thường D. Bắt buộc phải viết hoa

25. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDLA. Người QTCSDL B. Người lập trình ứng dụng C. Cả ba người D. Người

dùng cuối26. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. File/New/Blank Database B. Insert/Rows C. Create Table by using wizard D. Edit/Delete Rows

27. Access là gì?A. Là phần cứng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuấtC. Là phần mềm ứng dụng D. Là phần mềm công cụ

28. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào A. Date/time B. Number C. Currency D. Text

29. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Record/Sort/Sort Ascending B. Edit/Delete Rows C. Insert/New Record D. Insert/Colum

30. Hệ quản trị CSDL là A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

Page 6: PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM - … · Web viewNgười nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác

D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL 31. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Tables/Create Table in Design View B. Queries/ Create Queries by Using Wizard C. Tables/Create Tables by Using Wizard D. Tables/Create Queries in Design View

32. Thành phần chính của hệ QTCSDL A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu D. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin

33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/open/<tên tệp> B. Create table by using wizard C. Create Table in Design View D. File/new/Blank Database

34. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào A. Xem, nhập, sửa dữ liệu B. Kết xuất thông tin C. Lập báo cáo D. Tìm

kiếm thông tin 35. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Create Table entering data B. Create Table in Design View C. Nhấp đúp <tên tệp> D. File/New/Blank Database

36. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có A. CSDL và Hệ QT CSDL B. CSDL C. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …)D. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…)

37. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...A. AutoNumber B. Number C. Currency D.

Yes/No 38. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Insert/Colum B. Delete C. Edit/Delete Rows D. Insert/New Record 39. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Edit/Find/<điều kiện> C. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection

40. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện đượcA. CSDL B. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính C. Hệ QTCSDL D. Máy

tính

Page 7: PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM - … · Web viewNgười nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác

Nội dung đề:01. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;

A. Vào File chọn New B. Kích vào biểu tượng NewC. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng NewD. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt

tên file và chọn Create.02. Access là gì?

A. Là phần cứng B. Là phần mềm công cụ C. Là phần mềm ứng dụng D. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất

03. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng

nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 04. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

A. Không nên B. Được C. Không được D. Không thể05. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào

A. Date/Time B. Number C. Autonumber D. Text 06. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Edit/Delete Rows B. Create Table by using wizard C. File/New/Blank Database D. Insert/Rows

07. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:A. Nhấp đúp <tên tệp> B. Create Table in Design View C. Create Table entering data D. File/New/Blank Database

08. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/open/<tên tệp> B. File/new/Blank DatabaseC. Create table by using wizard D. reate Table in Design View

09. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. .XLS B. .DOC C. .TEXT D. .MDB

10. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng A. Tables B. Reports C. Queries D. Forms

11. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào A. Tìm kiếm thông tin B. Lập báo cáo C. Kết xuất thông tin D. Xem, nhập, sửa dữ liệu

12. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có A. CSDL

B. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…) C. CSDL và Hệ QT CSDL D. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …)

13. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.A. Nguời quản trị CSDL B. Người lập trình C. Người dùng cuối D. Cả ba người

14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. File/New/Blank Database B. File/Save/<Tên tệp> C. Insert/Rows D. Create

Mã đề: 12030809t1

Page 8: PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM - … · Web viewNgười nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác

Table by Using Wizard 15. Tập tin trong Access đươc gọi là

A. Tập tin cơ sở dữ liệu B. Tập tin truy cập dữ liệu C. Bảng D. Tập tin dữ liệu 16. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...

A. Yes/No B. Currency C. Number D. AutoNumber 17. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Record/Sort/Sort Ascending B. Record/Fillter By Selection C. Insert/Colum D. Record/Fillter/Fillter By Form

18. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Insert/Colum B. Record/Fillter/Fillter By Form C. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường>/Next D. Record/Fillter By

Selection 19. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4

A. 1324 B. 2134 C. 1342 D. 1432 20. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL

A. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau B. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL21. Các thành phần của hệ CSDL gồm

A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL B. CSDL, hệ QTCSDL C. CSDL, hệ QTCSDL, con người D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng

22. Các chức năng chính của AccessA. Lưu trữ dữ liệu B. Lập bảng C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu đều

đúng 23. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng

A. Tables/Create Tables by Using Wizard B. Tables/Create Queries in Design View C. Queries/ Create Queries by Using Wizard D. Queries/Nhấp đúp <tên mẫu hỏi>

24. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay khôngA. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL B. Nhất thiết phải lập mối

quan hệ giữa các bảng trong CSDL25. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng cuối C. Người QTCSDL D. Cả ba người 26. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Insert/Colum B. Record/Sort/Sort Ascending C. Edit/Delete Rows D. Insert/New Record

27. Hệ quản trị CSDL là A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

28. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào A. Date/time B. Text C. Number D. Currency

29. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/open/<tên tệp> B. Create table by using wizard

Page 9: PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM - … · Web viewNgười nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác

C. File/new/Blank Database D. Create Table in Design View 30. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. File/Open/<tên tệp> B. Create Table by Using Wizard C. File/Save/<Tên tệp> D. File/New/Blank Database

31. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Nhấp đúp <tên tệp> B. Create Table in Design View C. File/New/Blank Database D. Create Table entering data

32. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.

A. Yes/No B. Number C. Auto Number D. Text33. MDB viết tắt bởi

A. Microsoft Access DataBase B. Management DataBaseC. Không có câu nào đúng D. .Microsoft DataBase

34. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.A. Cả ba người. B. Người QTCSDL C. Người dùng cuối D. Người lập trình

35. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Fillter By Selection C. Insert/Colum D. Edit/Find/<điều kiện>

36. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Insert/Colum B. Delete C. Edit/Delete Rows D. Insert/New Record 37. Thành phần chính của hệ QTCSDL

A. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu B. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn

38. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Bắt buộc phải viết thường B. Bắt buộc phải viết hoa C. Không phân biệt chữ hoa hay thường D. Tùy theo trường hợp

39. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Tables/Create Queries in Design View B. Tables/Create Tables by Using Wizard C. Tables/Create Table in Design View D. Queries/ Create Queries by Using Wizard

40. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện đượcA. CSDL B. Hệ QTCSDL C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tínhD. Máy tính

Page 10: PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM - … · Web viewNgười nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác

Nội dung đề:01. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL

A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau 02. Thành phần chính của hệ QTCSDL

A. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn

03. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng

nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

04. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Không phân biệt chữ hoa hay thường B. Tùy theo trường hợp C. Bắt buộc phải viết thường D. Bắt buộc phải viết hoa

05. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. File/New/Blank Database B. Create Table in Design View C. Create Table entering data D. Nhấp đúp <tên tệp>

06. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào A. Autonumber B. Date/Time C. Number D. Text

07. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...A. Yes/No B. Currency C. AutoNumber D. Number

08. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có A. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…) B. CSDL và Hệ QT CSDL

C. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …) D. CSDL

09. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Tables/Create Table in Design View B. Queries/ Create Queries by Using Wizard C. Tables/Create Queries in Design View D. Tables/Create Tables by Using Wizard

10. Các chức năng chính của AccessA. Lập bảng B. Lưu trữ dữ liệu C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu đều

đúng 11. Tập tin trong Access đươc gọi là

A. Tập tin cơ sở dữ liệu B. Tập tin truy cập dữ liệu C. Tập tin dữ liệu D. Bảng 12. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;

A. Kích vào biểu tượng NewB. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng NewC. Vào File chọn New D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt

tên file và chọn Create.13. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc

Mã đề: 12040809t1

Page 11: PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM - … · Web viewNgười nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác

chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.A. Yes/No B. Auto Number C. Number D. Text

14. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

A. Không thể B. Không nên C. Được D. Không được 15. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A. Cả ba người B. Người dùng cuối C. Người lập trình ứng dụng D. Người QTCSDL16. Access là gì?

A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuấtC. Là phần mềm công cụ D. Là phần cứng

17. Các thành phần của hệ CSDL gồm A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL B. CSDL, hệ QTCSDL, con

ngườiC. CSDL, hệ QTCSDL D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng

18. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào A. Tìm kiếm thông tin B. Lập báo cáo C. Xem, nhập, sửa dữ liệu D. Kết xuất thông tin

19. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Fillter By Selection C. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường>/Next D. Insert/Colum

20. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4

A. 1432 B. 1342 C. 2134 D. 1324 21. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Insert/New Record B. Insert/Colum C. Edit/Delete Rows D. Delete 22. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard C. Insert/RowsD. File/Save/<Tên tệp>

23. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng A. Tables/Create Tables by Using Wizard B. Queries/ Create Queries by Using Wizard C. Tables/Create Queries in Design View D. Queries/Nhấp đúp <tên mẫu hỏi>

24. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay khôngA. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL B. Không nhất thiết phải lập

mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL 25. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào

A. Date/time B. Number C. Currency D. Text 26. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là

A. .XLS B. .TEXT C. .DOC D. .MDB 27. Hệ quản trị CSDL là

A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

28. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.A. Người QTCSDL B. Người dùng cuối C. Cả ba người. D. Người lập trình

29. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được

Page 12: PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM - … · Web viewNgười nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác

A. Máy tính B. Hệ QTCSDL C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tínhD. CSDL

30. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng A. Queries B. Tables C. Reports D. Forms

31. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Record/Sort/Sort Ascending B. Record/Fillter By Selection C. Insert/Colum D. Record/Fillter/Fillter By Form

32. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/open/<tên tệp> B. File/new/Blank DatabaseC. reate Table in Design View D. Create table by using wizard

33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create table by using wizard B. Create Table in Design View C. File/new/Blank Database D. File/open/<tên tệp>

34. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:A. Create Table entering data B. Nhấp đúp <tên tệp>C. Create Table in Design View D. File/New/Blank Database

35. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Create Table by using wizard B. File/New/Blank Database C. Edit/Delete Rows D. Insert/Rows

36. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/Save/<Tên tệp> B. File/Open/<tên tệp> C. Create Table by Using Wizard D. File/New/Blank Database

37. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.A. Cả ba người B. Người dùng cuối C. Người lập trình D. Nguời quản trị CSDL

38. MDB viết tắt bởiA. Microsoft Access DataBase B. Không có câu nào đúng C. Management DataBase D. .Microsoft DataBase

39. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Insert/Colum C. Edit/Find/<điều kiện> D. Record/Fillter By Selection

40. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Record/Sort/Sort Ascending B. Insert/New Record C. Edit/Delete Rows D. Insert/Colum

Page 13: PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM - … · Web viewNgười nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác

001

01. - - - ~ 11. { - - - 21. - - - ~ 31. - - - ~

02. { - - - 12. - | - - 22. - - } - 32. { - - -

03. { - - - 13. { - - - 23. { - - - 33. - | - -

04. { - - - 14. { - - - 24. { - 34. - - - ~

05. { - - - 15. - - - ~ 25. - - } - 35. { - - -

06. - | - - 16. { - - - 26. - - } - 36. { - - -

07. - - - ~ 17. { - - - 27. - - } - 37. { - - -

08. { - - - 18. - - } - 28. - - - ~ 38. { - - -

09. { - 19. { - - - 29. - | - - 39. - | - -

10. { - - - 20. - | - - 30. - - - ~ 40. - - - ~

002

01. - - - ~ 11. { - - - 21. - - - ~ 31. - | - -

02. - | - - 12. - - - ~ 22. - - - ~ 32. { - - -

03. - - - ~ 13. { - - - 23. - - - ~ 33. { - - -

04. - - } - 14. - - } - 24. - - } - 34. { - - -

05. - | - - 15. - - - ~ 25. - | - - 35. - | - -

06. { - - - 16. - | 26. - - - ~ 36. - - - ~

07. - - - ~ 17. { - - - 27. - | - - 37. - | - -

08. - - - ~ 18. - - } - 28. - - } - 38. - | - -

09. { - 19. - | - - 29. { - - - 39. - | - -

10. - - - ~ 20. - - - ~ 30. { - - - 40. - | - -

003

01. - - - ~ 11. - - - ~ 21. { - - - 31. - | - -

02. - - - ~ 12. - | - - 22. - | - - 32. { - - -

03. - - - ~ 13. { - - - 23. - - - ~ 33. - | - -

Page 14: PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM - … · Web viewNgười nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác

04. { - - - 14. - - } - 24. - | 34. - - } -

05. - | - - 15. { - - - 25. { - - - 35. - - - ~

06. { - - - 16. - - } - 26. - | - - 36. - | - -

07. { - - - 17. - | - - 27. - - } - 37. - - - ~

08. - | - - 18. - - } - 28. - - - ~ 38. - - } -

09. - | - - 19. - - - ~ 29. { - - - 39. - - - ~

10. - - } - 20. { - 30. - - } - 40. - - } -

004

01. - | 11. { - - - 21. - - - ~ 31. - | - -

02. - - - ~ 12. - - - ~ 22. - - } - 32. - | - -

03. { - - - 13. { - - - 23. - - - ~ 33. - - - ~

04. { - - - 14. - | - - 24. { - 34. - | - -

05. - | - - 15. - - } - 25. - - } - 35. - - } -

06. - - } - 16. - | - - 26. - - } - 36. { - - -

07. - - - ~ 17. { - - - 27. - - } - 37. - - - ~

08. { - - - 18. - - } - 28. - | - - 38. - - } -

09. - | - - 19. - - } - 29. - - } - 39. - - } -

10. { - - - 20. { - - - 30. { - - - 40. { - - -