phiẾu an toÀn hÓa chẤt - emhart glass...320 ix. ĐẶc tÍnh lÝ, hÓa cỦa hÓa chẤt Áp...
TRANSCRIPT
320
Không có sẵn.
Rắn.
Mã sản phẩm GHS (Hệ Thống Hợp Tác Toàn Cầu VềPhân Loại Và Ghi Nhãn HóaChất)
Cac cách khac để xac đinh lai lich
Loại sản phẩm
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT:
:
:
Hoạt động sử dụng đã được xác định có liên quan của chất hoặc hỗn hợp và hoạt động sử dụng được khuyênnên tránh
Hỗn hợp.:Số đăng ký EC
Mã sản phẩm : 320
Số UN : Không quản lý.
Bản Thông tin An toàn Sản phẩm SDS theo Hệ thống GHS - Việt Nam
320
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Hình dạng của gốm chịu nhiệt.
Thông tin chi tiêt vê nha cung câp
Số điện thoại khẩn cấp (với giờ hoạt động)
:
: EMHART Glass Manufacturing Inc.405 East Peach StreetPO Box 580Owensville MO 65066 USASô Điên Thoai: +1 573 437 2132Số fax: +1 573 437 3146
CHEMTREC, U.S. : 1-800-424-9300 Quốc tế: +1-703-527-3887(24/7)
II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT
Với hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và ở mức độ cô đặc áp dụng, không có thành phần nào bị phân loại là độc hại với sức khỏe và môitrường cần phải báo cáo trong phần này.
Cac cách khac để xac đinh lai lich
: Không có sẵn.
Số CAS : Không áp dụng.
Chất/pha chế
Mã sản phẩm : 320
Số đăng ký CAS (Dịch Vụ Thông Tin Cơ Bản Hóa Chất Của Hoa Kỳ)/ các mã số khác
Số đăng ký EC : Hỗn hợp.
:
Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, nếu có, được liệt kê ở phần 8.
Hỗn hợp
1/8Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
320
III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤTKhông phân loại.Mức xếp loại nguy hiểm :
Từ cảnh báo : Không có từ cảnh báo.
Cảnh báo nguy cơ : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Các công bố về phòng ngừa
Ngăn chăn : Không áp dụng.
Phản ứng : Không áp dụng.
Lưu trữ : Không áp dụng.
Xử lý : Không áp dụng.
Các hiểm họa khác khôngcần phải được phân loại
: Không biết chất nào.
Các thành phần cơ bản của nhãn GHS (Hệ Thống Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất)
Lộ trình vào : Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.
IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ
Tiếp xúc mắt
Tiếp xúc ngoài da
Hít phải
Nuốt phải :
:
:
:
Lưu ý đối với bác sĩ điềutrị
:
Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết
Điều trị cụ thể :
Các triệu chứng/tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm
Hít phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.:Nuốt phải
Tiếp xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.:Tiếp xúc mắt
Dấu hiệu/triệu chứng phơi nhiễm quá mức
Tiếp xúc ngoài da
Nuốt phải
Hít phải Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
:
:
:
Tiếp xúc mắt : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn
Thể hiện sự cần thiết phải được y bác sĩ chăm sóc ngay lập tức và được điều trị đặc biệt, nếu cần
Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng. Dùng thật nhiều nước để rửa mắt ngay lập tứctrong ít ra là 15 phút, trong khi rửa, thỉnh thoảng phải chớp mắt lên xuống.
Di chuyển người bị phơi nhiễm ra chỗ thoáng mát. Nếu ngưng thở, thở không đềuhay có hiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy thựchiện bởi nhân viên có huấn luyện.
Nếu bị tiếp xúc, dùng nhiều nước rửa da ngay ít nhất trong 15 phút trong khi lột bỏquần áo và giày bị nhiễm.
Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Không được làm cho ói ra nếu chuyên viên y tếkhông bảo làm như vậy. Không được đút bất kỳ thứ gì vô miệng của một người đãbất tỉnh.
Điều trị theo triệu chứng.
Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.
2/8Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
320
IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾBảo vệ nhân viên sơ cứu :
Xem thông tin độc tính (phần 11)
Không đòi hỏi bảo vệ đặc biệt.
V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN
Không yêu cầu các biện pháp đặc biệt
Sản phẩm phân rã do nhiệt nguy hiểm
Các hiểm họa đặc trưng phát sinh từ hóa chất
Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệu sau đây:ôxit kim loại
Không có nguy cơ cụ thể về việc nổ hoặc hỏa hoạn.
Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và máy thở độc lập(SCBA), với bộ phận che mặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.
Phương tiện, trang phụcbảo hộ cần thiết khi chữacháy
Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.
Phương tiện dập tắt
:
:
:
Không biết chất nào.
Các chất chữa cháy phù hợp
:
Cac chất chữa cháy không phù hợp
:
Các hành động bảo vệ đặcbiệt cho người chữa cháy
:
VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ
Đề phòng cho môi trường
Các biện pháp đề phòng cá nhân, thiết bị bảo vệ và các quy trình xử lý khẩn cấp
: Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho chúng thoát ra và tiếpxúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhàchức trách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường (cống rãnh, nguồnnước, đất hay không khí).
Các phương pháp và vật liệu dùng để ngăn chặn và làm sạch
Đổ tràn Ngăn không cho chảy vào đường cống, đường nước, khu hầm hoặc khu vực bịquây kín. Tránh sinh bụi. Không quét khô. Hút bụi bằng máy hút có bộ lọc Bắt BụiHiệu Quả Cao (HEPA) rồi cho vào một thùng chứa chất thải kín, có ghi nhãn. Xử lýthông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép. Ghi chú: xem Phần 1 về thông tin liênhệ khẩn cấp và Phần 13 về xử lý chất thải.
:
Các biện pháp đề phòng cánhân, thiết bị bảo vệ và cácquy trình xử lý khẩn cấp
: Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8).
VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ
Tư vấn về vệ sinh nghềnghiệp tổng quát
Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xử lý, trữ và chế biến chấtnày. Công nhân phải rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.
:
Biện pháp bảo vệ :
Cac biên phap đê phong cho thao tac an toan
Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8).
3/8Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
320
VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮCác điều kiện bảo quản antoàn, kể cả mọi khả năngtuơng kỵ
Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quản trong thùng chứa ban đầu tạikhu vực khô, mát và thông thoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩm và đồ uống. Đậy thật chặtcác đồ đựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phảiđược đóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trongbình không dán nhãn hiệu. Dùng biện pháp ngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễmmôi trường.
:
VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁNHÂN
Bảo vệ tay
Bảo vệ mắt
Bảo vệ hô hấp :
:
:
Bảo vệ thân thể :
Kiểm soát phơi nhiễm môitrường
:
Các biện pháp kiểm soát kỹthuật phù hợp
: Một hệ thống thông khí chung tốt sẽ đủ khả năng để kiểm soát mức độ phơi nhiễmcủa công nhân với các loại khí độc hại.
Biện pháp vệ sinh :
Cac thông sô kiêm soat
Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
Bảo vệ da
Biên phap bao vê da khac : Giày dép phù hợp và mọi biện pháp bảo vệ thêm cho da phải được chọn theo côngviệc sẽ thực hiện cùng các nguy cơ gắn liền với công việc đó và phải được mộtchuyên gia phê chuẩn cho sử dụng trước khi thao tác với sản phẩm này.
Không.
Phải kiểm tra khí thải từ ống thông gió hay thiết bị dây chuyền làm việc để bảo đảmchúng tuân thủ yêu cầu luật lệ bảo vệ môi trường.
Rửa bàn tay, cánh tay, và mặt cho thật sạch sau khi làm việc với hóa chất, trước khiăn uống, hút thuốc và dùng nhà vệ sinh và vào lúc cuối giờ làm. Cần đặt nhữngtrạm rửa mắt và phòng tắm bảo an toàn ở gần địa điểm làm việc.
Cần sử dụng kính an toàn, loại đáp ứng tiêu chuẩn được công nhận, trong trườnghợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết để tránh bị chất lỏng hắtvào, sương hoặc bụi.
Phải luôn luôn mang bao tay kháng hóa chất, không thấm chất lỏng, phù hợp vớitiêu chuẩn được chấp nhận khi xử lý sản phẩm có hóa chất, nếu một cuộc đánh giárủi ro xác định điều này cần thiết.
Phải chọn thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể dựa vào nhiệm vụ đang thi hành vànguy cơ gắn liền và phải được chuyên gia chấp thuận trước khi xử lý sản phẩm này.
Hãy dùng khẩu trang vừa vặn, có bộ phận lọc đặc biệt, đáp ứng tiêu chuẩn đượccông nhận, trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết.Chọn lựa khẩu trang phải dựa trên mức phơi nhiễm đã biết hoặc dự kiến, mối nguycủa sản phẩm và giới hạn hoạt động an toàn của khẩu trang đã chọn.
IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT
Trạng thái vật lý
Điểm nóng chảy
Rắn. [Đá.]
Không có sẵn.
Không mùi.Mùi
pH
Trắng nhờ.Màu sắc
Không có sẵn.
Không có sẵn.Ngưỡng về mùi
:
:
:
:
:
:
Bề ngoài
4/8Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
320
IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT
Áp suất hóa hơi
Mật độ tương đối
Tỷ trọng hơi
Tính hòa tan
3.8
Không có sẵn.
Không áp dụng.
Không thể hòa toàn trong nước.
Tỷ lệ hóa hơi Không có sẵn.
Nhiệt độ tự cháy
Điểm bùng cháy
Không áp dụng.
Không áp dụng.
Không có sẵn.
Tính dẻo Không có sẵn.
Hệ số phân chia nước/Octanol
:
:
:
:
:
:
:
:
:
Điểm sôi : >2000°C (>3632°F)
Khả năng cháy (chất rắn,khí)
: Không có sẵn.
Giới hạn nổ (bốc cháy) dướivà trên
: Không áp dụng.
Nhiệt độ phân hủy : Không có sẵn.
X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT
Sản phẩm phân rã có mối nguy
Tình trạng cần tránh Không có thông tin cụ thể gì.
Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường, không được sử dụng các sảnphẩm nguy hiểm gây thối rữa.
Sản phẩm ổn định.Tính ổn định
Chất trơ.
:
:
:
Các vật liệu không tươngthích
:
Khả năng gây các phản ứngnguy hại
: Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, các phản ứng gây nguy hiểmsẽ không xảy ra.
Khả năng phản ứng : Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khả năng phản ứng của sản phẩmnày hoặc các thành phần của nó.
XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
Độc tính cấp tính
Tính gây ung thư
Kích ứng/Ăn mòn
Nhạy cảm
Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần)
Thông tin vê cac tac dung đôc
Không có dữ liệu khả dụng.
Không có dữ liệu khả dụng.
Không có dữ liệu khả dụng.
Không có dữ liệu khả dụng.
5/8Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
320
XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
Thông tin về các đường tiếpxúc có khả năng xảy ra
Hít phải : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.:Nuốt phải
Tiếp xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.:Tiếp xúc mắt
Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.Tổng quát :
Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.Tính gây ung thư :
Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.Tính đột biến :
Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.Độc tính gây quái thai :
Các ảnh hưởng về pháttriển cơ thể
: Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Ảnh hưởng khả năng sinhsản
: Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Các triệu chứng có liên quan đến các đặc điểm lý học, hóa học, và độc tính
Tiếp xúc ngoài da
Nuốt phải
Hít phải Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
:
:
:
Tiếp xúc mắt : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tác động sức khỏe mãn tính tiềm ẩn
Các tác động chậm và tức thời và cả các tác động mãn tính từ việc phơi nhiễm ngắn hạn và lâu dài
Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm lặp lại nhiều lần)
Các số liệu đo lường độ độc
Các giá trị ước tính độ độc cấp tính
Nguy hiểm bị ngạt từ nôn mửa
: Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng, Ngoài da, Hít phải.
Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn
Các tác dụng tức thời cóthể gặp
: Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Phơi nhiễm ngắn hạn
Cac tac dung châm co thê găp
: Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Các tác dụng tức thời cóthể gặp
: Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Phơi nhiễm lâu dài
Cac tac dung châm co thê găp
: Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Không có dữ liệu khả dụng.
Không có dữ liệu khả dụng.
Không có dữ liệu khả dụng.
Không có dữ liệu khả dụng.
6/8Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
320
XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI
Tính cơ động Không có dữ liệu khả dụng.:
Khả năng tồn lưu
Hậu quả xấu khác : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Độc Tính
Đô bên va kha năng phân huy
Hệ số phân cách đất/nước(KOC)
: Không có dữ liệu khả dụng.
Kha năng phân tan qua đât
Không có dữ liệu khả dụng.
Không có dữ liệu khả dụng.
Không có dữ liệu khả dụng.
XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎCần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải. Việc hủy bỏ sản phẩmnày, các dung dịch hoặc các bán sản phẩm phải luôn tuân thủ các quy định về bảovệ môi trường và luật về hủy chất thải, cũng như bất kỳ các quy định nào khác củanhà chức trách địa phương. Xử lý các sản phẩm thừa hay không tái chế được bởinhà thầu xử lý có phép. Chất thải khi chưa xử lý không được vứt bỏ vào hệ thốngthoát nước trừ khi hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu của tất cả các nhà chức trách cóthẩm quyền. Bao bì đựng chất thải phải được thu hồi tái chế. Chỉ nên xem xét thựchiện việc đốt cháy hoặc chôn lấp khi việc thu hồi tái chế là không thể thực hiện được.Chất này và bình chứa cần phải được xử lý theo cách an toàn. Bình rỗng hay tàuthủy có thể giữ lại cặn sản phẩm. Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, vàkhông cho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước vàcống rãnh.
:Các phương pháp thải bỏ
XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN
-
-
-
-
-
-
-
Không quản lý.
-
-
Không quản lý. Không quản lý.
UN IMDG IATA
Số UN
Tên riêng theoLiên Hợp Quốc(UN) để dùngtrong vận chuyển
(cac) nhom nguy hại vân chuyên
Quy cách đóng gói
Mối nguy cho môitrường
Không. Không. Không.
7/8Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com
320
XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN- - -Thông tin bổ sung
Các biện pháp đề phòng đặcbiệt cho người dùng
Vận chuyển số lượng lớntheo Phụ Lục II củaMARPOL 73/78 và Mã ThùngTrung Chuyển Số Lượng Lớn (IBC)
Chuyên chở trong nhà xưởng của người sử dụng: luôn luôn chuyên chở trongnhững thùng đựng được đậy kín và những thùng này phải được dựng đứng và giữchặt. Nên đảm bảo là những người chuyên chở sản phẩm biết phải làm gì trongtrường hợp bị tai nạn hoặc bị đổ.
: Không có sẵn.
:
XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦCác quy định riêng về an toàn, y tế và môi trường cho sản phẩm
: Chưa rõ có quy định quốc gia và/hoặc khu vực nào được áp dụng đối với sản phẩmnày (bao gồm cả các thành phần của nó).
Tên thành phần nguy hiểm Loại Ghi chú
Thori dioxit (ThO2) Loại 1
Thông tư số 05/1999/TT-BYT
XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁCLịch sử
Chuẩn bị bởi
(Các) Phần Đã Chỉnh Sửa :Người đọc lưu ýThông tin được đưa ra ở đây là chính xác dựa trên các hiểu biết của chúng tôi. Tuy nhiên, nhà cung cấp nêu tên ở trên hay các cơ sở trựcthuộc không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về tính chính xác hay đầy đủ của thông tin này.Quyết định cuối cùng về sự phù hợp hay không của nguyên liệu nào là thuộc về trách nhiệm của người sử dụng. Tất cả những nguyên liệucó thể có những nguy hại chưa được biết đến và vì vậy cần phải được sử dụng cẩn thận. Mặc dù có một vài tác động nguy hại được nêu ởđây nhưng chúng tôi không bảo đảm rằng đây là những nguy hại duy nhất tồn tại.
:
Ngày phát hành
Phiên bản :
: 2014/02/15
1
KMK Regulatory Services Inc.
Không áp dụng.
8/8Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com