phỤ lỤc 1: cÁc phƯƠng phÁp phÂn tÍch · 123 phỤ lỤc 1: cÁc phƯƠng phÁp phÂn...
TRANSCRIPT
123
PHỤ LỤC 1: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.1 Xác ñịnh ñộ ẩm
Cân 5 gam mẫu ñem ñi sấy ở nhiệt ñộ 105°C ñến khối lượng không ñổi. Thường thời gian
sấy khoảng 8-10 giờ thì ñạt. Cân khối lượng trước và sau khi sấy, tính ra phần trăm ñộ ẩm có trong mẫu vật.
m0 – m1
W = 5
x 100%
Trong ñó:
W: ðộ ẩm (%)
m0: Khối lượng chén và mẫu trước khi sấy (g)
m1: Khối lượng chén và mẫu sau khi sấy (g)
1.2 Xác ñịnh hàm lượng protein tổng số bằng phương pháp Kjeldahl
1.2.1 Nguyên tắc
Tất cả các dạng nitơ có trong cơ thể hay trong các mô ñược gọi là nitơ tổng số, nitơ có trong thành phần amino acid của protein là nitơ protein. Nitơ không có trong thành phần protein
như các muối vô cơ, acid nitric, các amino acid tự do, các peptid, ure… là nitơ phi protein.
Nitơ tổng số = Nitơ protein + Nitơ phi protein
Trước tiên mẫu ñược vô cơ hóa bằng H2SO4 ñậm ñặc ở nhiệt ñộ cao và có chất xúc tác. Các phản ứng của quá trình vô cơ hóa xảy ra như sau:
2H2SO4 → 2H2O + 2SO2↑ + O2
Oxy tạo thành trong phản ứng lại oxy hóa các nguyên tố khác, Các phân tử chứa nitơ dưới
tác dụng của H2SO4 tạo thành NH3. NH3 kết hợp với H2SO4 dư tạo thành (NH4)2SO4 tan trong dung dịch.
NH3 + H2SO4→ (NH4)2SO4
ðẩy NH3 ra khỏi dung dịch bằng NaOH, hấp thụ NH3 bằng dung dịch H3BO3 có chứa chất chỉ thị, sau ñó ñem chuẩn ñộ bằng dung dịch H2SO4 0,1N
(NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O + 2NH3
2NH4OH + 4H3BO3 → (NH4)2B4O7 + 7H2O
124
(NH4)2B4O7 + H2SO4 → (NH4)2SO4 + H3BO3
1.2.2 Tiến hành
* Vô cơ hóa mẫu
Cân khoảng 0,3 - 0,5 gam mẫu cho vào bình Kjeldahl, thêm vào 10ml H2SO4 ñậm ñặc và
một ít bột xúc tác ñun trên bếp. Nhiệt ñộ và thời gian gia nhiệt ñược chọn tuỳ thuộc vào mẫu phân tích (nhiệt ñộ 300 - 4000C). Vô cơ hóa mẫu ñến khi thu ñược dung dịch trong suốt
không màu hoặc có màu xanh lơ của CuSO4, ñể nguội ñến nhiệt ñộ phòng.
* Chuẩn bị chưng cất ñạm
Chuẩn bị dung dịch ở bình hứng NH3, dùng pipet cho vào bình hứng 20ml acid boric, có thêm 6 giọt chất chỉ thị (Bromocresolgreen và metyl ñỏ) ñặt bình vào hệ thống sao cho ñầu
ống sinh hàn ngập trong dung dịch.
Sau khi vô cơ hóa mẫu hoàn toàn, lắp bình Kjeldahl vào hệ thống cất ñạm.
Sau ñó thêm vào khoảng 10ml NaOH 30%. Quan sát khi dung dịch trong bình chuyển sang màu xanh ñen, chứng tỏ dung dịch trong bình cất ñã ñủ kiềm ñể ñẩy NH3 ra khỏi (NH4)2SO4.
Bắt ñầu chưng cất ñạm cho ñến khi dung dịch trong bình hứng ñạt 80 - 100ml (thời gian khoảng 5 phút). Dùng nước cất ñể rửa ñầu ống sinh hàn, lấy bình hứng ra và ñem ñi chuẩn ñộ
bằng H2SO4 0,1N.
1.2.3 Tính kết quả
0,00142 x VH2SO4 x 100 Hàm lượng nitơ tổng số (%) =
m
Trong ñó:
V: thể tích H2SO4 0,1 N dùng ñể chuẩn ñộ (ml)
m: khối lượng nguyên liệu vô cơ hóa (g)
0,00142: Số g nitơ tương ñương với 1 ml H2SO4 0,1N
Dựa vào tỷ lệ nitơ tương ñối trong thành phần protein ñể xác ñịnh hệ số protein. Hàm lượng nitơ toàn phần trong protein ñộng vật khoảng 16 %, khi ñó hệ số protein K là:
K = 100/16 = 6,25
Hàm lượng protein tổng số (CP) ñược tính theo công thức:
% protein tổng số = %N * K
125
1.3 Xác ñịnh hàm lượng protein
Hàm lượng protein ñược xác ñịnh theo phương pháp Lowry [61]
* Chuẩn bị hóa chất:
Pha dung dịch A: Na2CO3 2% trong NaOH 0,1N; Dung dịch B1: CuSO4 1%; Dung dịch B2: Kali-Natri tartrat 2%
Dung dịch C = B1 : B2: A = 0,5: 0,5: 50
* Xây dựng ñường chuẩn BSA: Dung dịch BSA gốc 1mg/ml pha trong H2O.
Bảng 2.1 Xây dựng ñường chuẩn với các nồng ñộ BSA khác nhau
Nồng ñộ (µg/ml) 0 40 80 120 160 200 240 280 320
V BSA( µl) 0 20 40 60 80 100 120 140 160
V H2O (µl) 500 480 460 440 420 400 380 360 340
V dd C (ml ) 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5
V TT Folin 1N (ml) 1 1 1 1 1 1 1 1 1
ðể yên 30 phút. ðo ở bước sóng 750 nm.
* Tiến hành ño mẫu protein tương tự như các mẫu ở ñường chuẩn.
Phân tích kết quả dựa trên ñường chuẩn ñã xây dựng. Mỗi mẫu phân tích 3 lần lặp lại lấy kết quả trung bình
1.4 Xác ñịnh hoạt tính protease trên casein
+ Hoạt tính protease thủy phân casein ñược xác ñịnh theo phương pháp Anson cải tiến [4]
với cơ chất casein 1%.
ðơn vị hoạt tính enzyme biểu hiện qua tyrosine unit (U)/mg protein. Một ñơn vị enzyme là
lượng enzyme cần thiết xúc tác thủy phân casein, tương ñương 1 µmol tyrosine sinh ra trong một phút ở 30oC; pH 7,5.
* Dựng ñường chuẩn Tyrosine
Tyrosine chuẩn pha trong HCl 0,2 M → dd gốc 1 µmol / ml.
126
Bảng 2.2 Xây dựng ñường chuẩn với các nồng ñộ Tyrosine khác nhau
Nồng ñộ(µmol/µl) 0 0,1 0,15 0,2 0,25 0,5 0,6 1
V Tyrosine (µl) 0 50 75 100 125 250 300 500
V HCl 0,2 M (µl ) 500 450 425 400 375 250 200 0
V Na2CO3/NaOH (ml) 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5
V TT Folin 1N (µl) 100 100 100 100 100 100 100 100
Lắc ñều các ống nghiệm. ðể yên 30 phút ở nhiệt ñộ phòng. ðo ở bước sóng 750 nm.
* ðo hoạt tính enzyme:
Mẫu ñối chứng: Cho 400 µl dung dịch ñệm + 200µl dịch chiết enzyme + 600µl TCA 10% + 200 µl casein 1%.
Mẫu enzyme: Cho 400 µl dung dịch ñệm + 200 µl dịch chiết enzyme + 200 µl casein 1%. Ủ ở 30oC trong 10 phút + 600 µl TCA 10%.
Ly tâm mẫu ñối chứng và mẫu enzyme ở 13000 vòng/phút trong 10 phút.
→ Lấy 500 µl dịch sau ly tâm + 2,5 ml Na2CO3 /NaOH + 100µl thuốc thử Folin.
ðể yên 30 phút. ðo ở bước sóng 750 nm.
Mỗi mẫu phân tích ño hoạt tính gồm 1 ñối chứng và 3 mẫu có enzyme, lấy kết quả trung
bình.
1.5 Kỹ thuật ñiện di trên gel SDS-PAGE [53]
1.5.1 Nguyên tắc
Kỹ thuật ñiện di dựa trên nguyên tắc trong một ñiện trường các phân tử tích ñiện âm sẽ di
chuyển về cực dương của ñiện trường và ngược lại. Tốc ñộ di chuyển của các phân tử này tùy thuộc vào kích thước, hình dạng, ñiện tích và lực ñiện trường.
1.5.2 Tiến hành
Hóa chất
* Dung dịch pha mẫu có chứa: Tris-HCl, pH; SDS 10%; Glycerol; β-mercaptoetanol và
Bromophenol blue
* Dung dịch chạy ñiện di có chứa: 3g Tris; 14,4 g Glycine; 1g SDS
* Dung dịch nhuộm gel: Comassie R-250 pha trong dung dịch methanol
127
• Dung dịch rửa gel gồm methanol : acid acetic : nước cất
• Các bước chạy ñiện di:
* Chuẩn bị hộp ñiện di: Khuôn kính ñể ñổ gel, lược cài và hộp ñiện di phải ñược rửa sạch và lau khô bằng cồn. Sau ñó ráp thành khuôn ñể chuẩn bị ñổ gel.
* Chuẩn bị mẫu ñiện di:
Pha mẫu tỷ lệ 1 : 2. Cho vào ống eppendorf 100 µl mẫu chứa protein và 200 µl dung dịch
ñệm pha mẫu ñã chuẩn bị.
Lắc ñều và ñun cách thủy ở 95°C, 5 phút. ðể nguội.
* Chuẩn bị gel phân tích và gel tập trung polyacrylamide 12%:
Dung dịch gel phân tích và tập trung gồm H2O; Acrylamide 30% (Bio-Rad), Tris-HCl pH 8; SDS 10% và ammonium per sulfate (APS) ñược trộn lẫn bằng máy khuấy từ. Sau ñó cho một
ít TEMED vào dung dịch, khuấy ñều và nhanh chóng dùng pipet 1000 ml cho vào khung kiếng ñổ gel. Gel sẽ ñược bơm ñến vạch cách lược là 0,5 cm. Chú ý không bơm quá nhanh sẽ
tạo bọt trong gel.
Cẩn thận bơm tiếp một lớp nước cất lên trên bề mặt gel ñể tạo cho bề mặt gel phẳng. Gel sẽ ñông lại sau 20 - 30 phút.
Khuấy ñều dung dịch trên máy khuấy từ. Trước khi ñổ gel tập trung, ta phải ñổ bỏ phần nước phía trên gel phân tích bằng cách nghiêng và dùng giấy thấm.
Tương tự gel phân tích, sau khi cho TEMED vào, dung dịch phải ñược ñưa nhanh vào khung ñổ gel. Dùng giấy thấm ñể loại hết nước trên bề mặt gel phân tích. Cho gel tập trung vào,
ñưa lược vào lớp gel. Chú ý ñưa lược vào cẩn thận ñể tránh tạo lớp bọt dưới phía chân lược. Gel tập trung sẽ ñông tụ lại khoảng sau 20 phút. ðánh dấu lại các vị trí lỗ giếng.
* ðưa mẫu vào các giếng:
Sau khi gel tập trung ñông, lắp bộ khung ñổ gel vào khung chạy ñiện di.
ðổ ñầy dung dịch chạy ñiện di vào phía bên dưới và bên trên bộ chạy ñiện di.
Cẩn thận lấy lược ra và cho mẫu vào các giếng.
ðưa 8 µl mẫu vào các lỗ giếng. Chú ý không ñể mẫu tràn qua các giếng bên cạnh.
Ghi chép lại vị trí các mẫu ñưa vào giếng.
128
* Chạy ñiện di:
Sau khi hoàn tất việc ñưa mẫu vào, ñậy nắp hộp ñiện di lại và cho dòng ñiện ñi qua. Dòng ñiện chạy ñiện di là 25 mA/40V.
Thông thường, thời gian ñể chạy ñiện di vào khoảng 2 - 3 giờ. Ta có thể quan sát quá trình dịch chuyển của protein nhờ vào dải băng màu xanh của bromophenol blue R-250.
* Nhuộm gel:
Gel ñược lấy ra khỏi hộp gel cẩn thận và cho vào dung dịch nhuộm ñã pha. ðể làm nhanh quá trình nhuộm màu, hệ thống sẽ ñược ñặt trên máy lắc. Thông thường thời gian nhuộm
trong vòng 1 giờ.
* Tẩy màu:
Tẩy gel bằng dung dịch tẩy. Ngâm gel trong dung dịch tẩy và ñặt trên máy lắc từ 2 - 3 giờ. Kết thúc quá trình tẩy gel khi nhận thấy gel ñã sạch lớp màu nền và các băng protein hiện rõ
trên gel.
* Sấy gel:
ðể giữ gel ñược lâu, người ta có thể sấy gel. Gel ñược sấy bằng thiết bị sấy hút chân không ở
nhiệt ñộ 55°C, thời gian khoảng 4 giờ.
ðể xác ñịnh trọng lượng phân tử protein của mẫu thí nghiệm, ta vẽ ñường logM của thang protein chuẩn.
1.6 ðIỆN DI HAI CHIỀU
1.6.1 Quy trình tính sạch protein cho ñiện di 2 chiều bằng kít (2D-Clean up kit)
1. 100 µl mẫu (protein 5 mg/ml) vào ống 1,5 ml
2. 300 µl chất tạo kết tủa 1 vào mẫu protein và trộn ñều bằng vortex. Ủ ở 40C trong 15
phút.
3. Thêm vào 300 µl tác nhân gây tủa 2 vào dung dịch rồi vortex.
4. Ly tâm 3500 vòng/phút trong 5 phút ñể tủa dính chặt vào thành ống.
5. Dùng pipet nhẹ nhàng hút bỏ dịch nổi.
6. Ly tâm giống như lần trước trong vòng 15- 30 giây. Cẩn thận hút bỏ dịch nổi còn lại bằng pipet.
7. Thêm 40µl tủa 2, ly tâm 3500 vòng/phút trong 5 phút.
8. Lắng cặn, loại bỏ dịch rửa bên trên.
129
9. Thêm 25µl nước cất 2 lần. Vortex trong 10- 20 giây. Cặn phân tán không hòa tan trong
nước.
10. Thêm 1 ml dung dịch rửa 2 (ñã ñược làm lạnh ở -200C ít nhất một giờ), sau ñó vortex
trong 1 phút.
11. Ủ ở -20oC trong 30 phút.
12. Ly tâm 13000 vòng/phút trong 5 phút, loại bỏ dịch nổi. Ly tâm nhẹ trong 15-30 phút và hút bỏ dung dịch còn lại. Làm khô tủa ở nhiệt ñộ phòng trong 5 phút.
13. Hòa tan tủa bằng 100 µl dung dịch chạy ñiện di, vortex trong 30 giây. Ủ ở nhiệt ñộ
phòng 3-5 phút.
14. Ly tâm 13000 vòng/phút trong 5 phút ở nhiệt ñộ phòng, thu dung dịch bên trên., ta
ñược mẫu tinh sạch dùng ñiện di protein, giữ lạnh ở -80oC
1.6.2 Chạy ñiện di hai chiều
ðiện di chiều thứ nhất
1. ðưa thanh ñiện di IEF (IPG strip) có gradient pH từ 3-10 về nhiệt ñộ phòng.
2. Hút 125µl (≈100µg protein) mẫu protein ñã tách chiết cho vào các rãnh của khay ñiện di cách hai ñầu rãnh 1cm, tránh ñể bọt khí.
3. Dùng kẹp tách cẩn thận lớp nhựa plastic bao thanh IPG từ ñầu có ghi pH 3-10.
4. Nhẹ nhàng ñặt thanh IPG strip lên dung dịch protein. Dấu “+” và “pH 3-10” nằm về
phía bên trái của khay. Tránh không ñể mẫu dính lên bề mặt lớp nhựa của thanh IPG strip vì như thế mẫu sẽ không hấp thụ lên gel. Chắc chắn rằng không có bọt khí nằm dưới strip.
Nếu có, cẩn thận dùng kẹp nhấc strip lên xuống 1-2 lần cho bọt khí ra khỏi strip.
5. Phủ lên thanh IPG strip dầu khoáng nhằm ngăn chặn sự bay hơi trong quá trình ñiện di.
Thêm dầu khoáng chầm chậm bằng cách di chuyển pipet dọc theo chiều dài của strip.
6. Chương trình của PROTEAN IEF sử dụng thích hợp ñối với tất cả chiều dài thanh IPG
strip, sử dụng nhiệt ñộ mặc ñịnh 20oC, với cường ñộ tối ña 50μA/ strip.
130
Sau khi ñiện di xong, lấy các strip và loại bỏ dầu khoáng như trên, sau ñó ñặt các strip
vào khay sạch mặt gel quay lên trên (giữ nguyên vị trí mẫu). Nếu chưa ñiện di SDS-PAGE, các strip nên ñược bao phủ bởi plastic và giữ ở -700C.
ðiện di chiều thứ hai SDS-PAGE cho 2-D
Chuẩn bị gel
ðổ gel phân tích 10% acrylamide ñể chạy ñiện di SDS-PAGE cho ñiện di hai chiều thì không cần gel tập trung.
Cân bằng thanh IPG-Strip
ðặt miếng giấy lọc ñã làm ẩm bằng nước cất lên mặt phẳng khô và sạch, ñặt thanh IPF
Strip lên miếng giấy lọc (bề có lớp nhựa úp xuống dưới) và úp miếng giấy lọc khô lên, quá trình này nhằm loại bỏ dầu khoáng còn dư. Cân bằng thanh IPG Strip trong dung dịch
I và II ( Kit Bio-Rad)
Loading gel
- Làm tan agargose trong lò microwave 25-30 giây chuẩn bị load gel.
- ðặt strip lên mặt của phiến kính ñiện di lớn và bề mặt strip hướng lên (hay về phía phiến
kính nhỏ). Dùng pipet cho strip lên trên bản gel.
- ðưa strip vào bên trong phần của lược IPG sát với bề mặt gel.
- ðể thẳng ñứng cho agarose ñông.
- ðặt vào hộp ñiện di ñứng.
Chạy ñiện di
- Cho dung dịch ñệm ñiện di 1X Tris/glycine/SDS và bắt ñầu ñiện di. Sự di chuyển của
Bromophenol Blue, hiện diện trong gel agarose, ñược dùng ñể chỉ thị quá trình ñiện di.
- ðiều kiện ñiện di: 100V, thời gian chạy khoảng 90 phút.
Nhuộm gel bằng BioSafe Coomassie Blue
- Cho nước cất tinh khiết vào khay nhuộm (150 – 200ml cho mỗi gel riêng biệt)
- Mở gel ñã ñiện di cho vào khay nước
- Rửa bằng nước 3 lần, mỗi lần 5 phút
- ðổ vừa ñủ thuốc nhuộc BioSafe Coomassie Blue ngập gel
- Lắc khoảng 1 giờ, bỏ dung dịch nhuộm và rửa gel bằng dung dịch tẩy 2 lần.
ðọc kết quả
- Scan gel (sử dụng thiết bị Scan Gel-Doc Bio-Rad) và dùng phần mềm PDQuest ñể phân
tích kết quả.
131
1.7 Phân tích protein bằng MALDI-TOF-TOF
1.7.1 Chuẩn bị mẫu: Các mẫu protein cắt từ gel ñiện di hai chiều sẽ tiến hành khử cầu nối disulfide, alkyl hóa nhóm SH và thủy phân bằng enzyme trypsin theo protocol của trung tâm
phân tích protein và proteomic ðại Học Quốc gia Singapor.
Hóa chất
Acid Formic 5%
Nitrogen Gas, Prepurified
Nước cất tinh khiết (18MegaOhms)
Dung dịch 10mM ammonium bicarbonate
Dung dịch 100mM DTT/ 100mM ammonium bicarbonate
Dung dịch 155mM Iodoacetamide /100mM ammonium bicarbonate.
Dung dịch 12.5mg/µl Trypsin / 500mM ammonium bicarbonate
Tiến hành
1. Chuẩn bị gel và dehydration
Cắt gel từ bản gel ñiện di hai chiều cho vào eppendorf 200µl. Nghiền nhỏ và thêm khoảng
100 µl of 500 mM NH4HCO3 /50% acetonitrile. Votex và ñể yên 5 phút. Loại bỏ dung dịch.
Lập lại 2-3 lần. Tiếp tục thêm 50µl acetonitrile. Votex và ñể yên 5 phút. Cẩn thận loại bỏ acetonitrile, lập lại 2 - 3 lần.
2. Làm khô
Làm khô các eppendorf bằng ly tâm chân không (Speed-vac)
3. Khử cầu nối disulfide
Thêm dung dịch 10omM DTT in 10mM ammonium bicarbonate cho ngập gel và thổi khí N2
vào ñể loại O2. ðậy eppendorf kín và ủ ở nhiệt ñộ 57oC trong 1 giờ.
4. Alkyl hóa nhóm SH
Làm lạnh ñến nhiệt ñộ phòng. Loại bỏ dung dịch DTT, thêm 55mM Iodoacetamide/ 100mM ammonium bicarbonate. Thổi khí N2 vào và ñậy kín eppendorf. Phủ kín eppendorf bằng một
lớp giấy nhôm và ủ ở nhiệt ñộ phòng trong 1 giờ.
5. Rửa gel
Cẩn thận loại bỏ dung dịch Iodoacetamide, thêm 100µl dung dịch 10mM ammonium bicarbonate. ðể yên ở nhiệt ñộ phòng 5 phút, sau ñó loại bỏ dung dịch ra khỏi eppendorf.
132
Thêm 10µl acetonitrile, votex và ñể yên trong 5 phút. Cẩn thận loại bỏ dịch bên trên.
Lập lại việc thêm dung dịch 100mM ammonium bicarbonate và 100µl acetonitrile 1 lần nữa. Sau ñó loại bỏ dung dịch và làm khô bằng ly tâm chân không (Speed-vac)
6. Thủy phân
Thêm vào eppendorf 15-30µl dung dịch 12.5mg/µl trypsin in 50mM ammonium bicarbonate.
ðể yên ở 4oC trong 30 phút. Cẩn thận loại bỏ dung dịch trypsin thừa và thêm 15µl of 50mM
ammonium bicarbonate. Ủ qua ñêm (6-15hrs) ở nhiệt ñộ 37oC.
7. Chiết tách dịch thủy phân
ðem các eppendorf thủy phân về nhiệt ñộ phòng. Ly tâm 6000 vòng trong 10 phút. Dùng pipet hút cẩn thận dịch bên trên và giữ lại. Phần còn lại thêm tiếp 20mM ammonium
bicarbonate. Votex và ly tâm 6000 vòng trong 10 phút, thu dịch bên trên và giữ lại.
Tiếp tục thêm vào eppendorf 5% acid formic 50% acetonitrile (10-25µl). ðể yên 5-10 phút
và ly tâm 6000 vòng trong 10 phút. Dùng pipet hút cẩn thận dịch bên trên và giữ lại.
Thu hồi dịch bên trên cả 3 lần và làm khô bằng ly tâm chân không. Gửi mẫu phân tích.
8. Cô ñặc dịch peptide
Sử dụng cột Zip-Tip C18 Cartridge và bước này ñược thực hiện tại trung tâm phân tích
protein và proteomic ðại Học Quốc gia Singapor.
1.7.2 Xác ñịnh khối lượng peptide
Thiết bị MS sử dụng: MALDI-Tof-Tof MS: 4800 Proteomics Analyzer, S/N AK01860603 (Applied Biosystems, Framingham, MA, USA)
1.8 Xác ñịnh hàm lượng ñạm amine bằng phương pháp OPA [85]
1.8.1 Nguyên tắc
Các nhóm amine của amino acid hoặc peptide phản ứng với với sự có mặt của –SH của
dithiothreitol (DTT) hoặc β-mercaptoethanol sẽ tạo ortho-phthaldialdehyde ra hợp chất có
khả năng hấp thụ ở bước sóng 340 nm.
1.8.2 Tiến hành
* Pha dung dịch OPA:
+ Dung dịch 1:18,7 g Borax + 68 mg SDS + nước cất = 500 ml.
133
+ Cân chính xác 400 mg OPA pha trong 5 ml etanol ñể hòa tan hết, thêm vào 44 mg
dithiothreitol (DTT), sau ñó thêm 37,5 ml dung dịch 1 rồi pha thành 50 ml ta ñược dung dịch OPA (chỉ pha trước khi dùng).
* Pha serine chuẩn: Cân 10 mg serine pha trong bình ñịnh mức 100 ml ñược nồng ñộ 0,1 mg/ml.
* ðo mẫu :
+ 200 µl dd serine chuẩn + 1,5 ml OPA + 200 µl nước + 1,5 ml OPA + 200 µl dd thủy phân
ñã pha loãng + 1,5 ml OPA, rồi ñể yên 2 phút, ñem ño ở bước sóng 340 nm.
1.8.3 Tính kết quả
Hàm lượng ñạm amine ñược tính theo công thức:
VS 14,2 MN = CS x
1000 x
m x 100 (mgN/g)
Trong ñó: MN: hàm lượng ñạm amine
ODS – ODO CS =
ODSD – ODO x 0,9516 (mMol/L)
0,9516: mMol/L Serine (tương ñương 0,9516 Mmol/L Nitơ)
VS :Thể tích dịch thủy phân (ml)
m: khối lượng mẫu(g)
100: hệ số pha loãng
ODSD, ODS, ODO: ñộ hấp thụ 340 nm mẫu chuẩn serine, mẫu thật, mẫu không
MN x100 Hiệu suất thủy phân (N%) =
MN tổng số
Trong ñó :
N: hiệu suất thủy phân (%)
MN : lượng nitơ ñạm amine trong dịch thủy phân
MN tổng số: lượng nitơ ñạm amine tổng số
134
1.9 Phương pháp phân tích nitơ amoniac (ñạm amôn)
1.9.1 Nguyên tắc
ðẩy muối amôn ra thể tự do (thường dưới dạng muối NH4Cl) bằng một chất kiềm mạnh hơn
amoniac như Mg(OH)2. Dùng hơi nước kéo amoniac ñã ñược giải phóng sang bình hấp thụ chứa dung dịch acid boric (H3BO3) với chất chỉ thị màu (hỗn hợp bromoresol green và
methyl red) tạo thành muối amôn tetraborat
2 NH4Cl + Mg (OH)2 → MgCl2 + 2 NH3↑ + 2 H2O
2 NH3 + 4 H3BO3 → (NH4)2B4O7 + 5 H2O
Sau ñó ñịnh phân lượng nitơ trong dung dịch (NH4)2B4O7 bằng dung dịch acid mạnh H2SO4 0,05N (chuẩn) ñến khi dung dịch chuyển từ màu xanh sang ñỏ nâu
(NH4)2B4O7 + H2SO4 + 5 H2O → (NH4)2SO4 + 4 H3BO3
1.9.2 Tiến hành
* Chuẩn bị hoá chất:
+ Hỗn hợp chỉ thị màu: Cân 0,099 g bromoresol green và 0,066 g methyl red hoà tan trong 100 ml ethanol
+ Dung dịch acid boric-chỉ thị màu: Cân 20 g acid boric (H3BO3) hòa tan trong 950 ml nước cất, sau ñó cho 20 ml dung dịch chất chỉ thị màu khuấy ñều, cho thêm nước cất cho vừa ñủ
1000 ml (dung dịch có màu ñỏ). Dùng NaOH 0,1N ñiều chỉnh màu của dung dịch về màu ñỏ nâu sắp chuyển sang màu xanh (pH = 5)
+ MgO bột
+ Dung dịch chuẩn H2SO4 0,05N
• Chưng cất:
Cho vào bình của hệ thống chưng cất 50 ml nước cất, hút chính xác 1 ml mẫu nước cần phân tích (1 g ñối với chất khô), cho thêm 3 g Mg(OH)2. Làm kín hệ thống và chưng cất cho hơi
nước và NH3 tạo thành NH4OH vào cốc chứa 10 ml dung dịch acid boric-chất chỉ thị màu. Sau ñó hứng khoảng 50 ml dung dịch có màu xanh nước biển (thử bằng cách dùng giấy quỳ:
nếu nước tụ từ ống sinh hàn làm giấy quỳ chuyển sang màu xanh thì trong nước còn lượng NH3 quá trình chưng cất chưa kết thúc, giấy quỳ không ñổi màu chứng tỏ trong nước không
có NH3 quá trình chưng cất kết thúc).
Song song với mẫu thử thật ta tiến hành mẫu thử không (thay lượng mẫu bằng lượng nước
cất) ñể loại trừ sai số.
135
* ðịnh phân: Dung dịch sau khi chưng cất ñạm có màu xanh nước biển ñem chuẩn ñộ bằng
dung dịch H2SO4 0,05N ñến khi dung dịch mất màu xanh và chuyển sang màu ñỏ nâu (pH = 5) thì kết thúc, ñọc số ml dung dịch H2SO4 0,05N sử dụng.
1.9.3 Tính kết quả
0,0007 x (V – V0) x 1000 0,7 x (V – V0)
Nitơ amoniac = m
(g/l) hay
(g/kg Dw) m
(g/l) hay
(g/kg Dw)
Trong ñó:
V: số ml H2SO4 0,05N dùng chuẩn ñộ mẫu
V0: số ml H2SO4 0,05N dùng chuẩn ñộ mẫu thử không
0,0007: số gam nitơ tương ứng với 1 ml H2SO4 0,05N
m: số ml mẫu (ñối với mẫu nước) hay số gam mẫu (ñối với mẫu khô) ñem phân tích
1000: hệ số quy ñổi từ ml sang lít hay từ gam sang kg
1.10 ðịnh lượng lipid bằng hệ thống Soxhlet
1.10.1 Nguyên tắc
Trong tế bào, lipid ở dạng tự do và liên kết. Lipid tự do tập trung chủ yếu ở các cơ quan dự
trữ như hạt, quả (ở thực vật) và mô mỡ (ở ñộng vật). Trong thực tế, sự xác ñịnh lipid dựa vào hàm lượng lipid ñược rút ra khỏi nguyên liệu bằng các dung môi hữu cơ.
1.10.2 Tiến hành
Hoá chất: Diethyl ether
Chuẩn bị túi bằng giấy lọc ñể ñựng nguyên liệu. Túi giấy lọc ñược cắt hình chữ nhật, chiều dài gấp 2,5 lần chiều rộng, gấp thành túi trụ có ñường kính bé hơn trụ chiết. Túi ñược sấy khô ñến trọng lượng không ñổi và ñược cân trên cân phân tích.
Nguyên liệu ñược nghiền nhỏ, sấy khô ñến trọng lượng không ñổi. Cân chính xác 2 – 5 g rồi cho mẫu vào túi giấy. Gấp kín mép túi, ñặt túi có mẫu phân tích vào trụ chiết.
Lắp trụ chiết vào bình cầu. Cho dung môi vào bình chiết ñến ngập túi nguyên liệu, mức dung môi ñến phần trên ống xi phông trụ chiết.
Lắp ống làm lạnh, ngâm nguyên liệu trong dung môi vài giờ.
ðặt máy Soxhlet vào nồi cách thủy (ñối với ether không quá 50°C) sao cho số lần dung môi
rút từ trụ chiết xuống bình cầu khoảng 10 – 15 lần trong 1 giờ (4 – 6 phút/lần).
136
Thử lipid ñã chiết rút hết hay chưa bằng cách lấy một vài giọt ether từ ñầu cuối trụ chiết cho
lên ñĩa kính ñồng hồ sạch. Cho bay hơi hết ether. Nếu không có lipid trên ñĩa kính, xem như lipid ñã ñược chiết hoàn toàn.
Lấy túi mẫu nguyên liệu ra khỏi bình chiết, cho bay hơi hết dung môi, sấy khô cho ñến khi trọng lượng không ñổi.
1.10.3 Tính kết quả
Hàm lượng lipid có trong 100 g mẫu nguyên liệu
Trong ñó:
X: hàm lượng chất béo tính bằng %
a: trọng lượng túi mẫu nguyên liệu trước khi chiết (g)
b: trọng lượng túi mẫu nguyên liệu sau khi chiết (g)
c: lượng nguyên liệu lấy ñể xác ñịnh hàm lượng chất béo (g)
1.11 Xác ñịnh hàm lượng tro
Cân 1 gam mẫu cho vào chén sứ ñã biết khối lượng. Nung mẫu ở nhiệt ñộ 560 - 600°C ñến
khối lượng không ñổi. ðể nguội trong bình hút ẩm ñến nhiệt ñộ phòng, cân mẫu và tính ñược hàm lượng tro còn lại. Thường thời gian nung khoảng 2 giờ.
T = (m0 – m1) x 100
Trong ñó: T: Hàm lượng tro (%)
m0: Khối lượng chén và mẫu trước khi nung (g)
m1: Khối lượng chén và mẫu sau khi nung (g)
1.12 Xác ñịnh ñộ tan trong nước
Cân 5 gam mẫu, ñem ngâm trong 200 ml nước cất. Sau 2 giờ ñem lọc qua giấy lọc, sấy ở
nhiệt ñộ 105°C ñến khối lượng không ñổi. Cân khối lượng còn lại và tính ñộ tan trong nước.
m0 – m1 DT =
5 x 100%
Trong ñó: DT: ðộ tan trong nước (%)
m0: Khối lượng chén, giấy và mẫu ban ñầu (g)
m1: Khối lượng chén, giấy và mẫu sau khi lọc và sấy khô (g)
(a – b) x 100
X= c
137
Bảng 1.6: Tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú (Tiêu chuẩn ngành 28TCN 102: 2004)
Loại thức ăn Chỉ tiêu Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5 Số 6
1. Hình dạng bên ngoài Viên hình trụ hoặc mảnh ñều nhau, bề mặt mịn, kích cỡ theo ñúng số hiệu của từng loại thức ăn.
2. Màu sắc Nâu vàng ñến nâu, ñặc trưng của nguyên liệu phối chế.
3. Mùi vị ðặc trưng của nguyên liệu phối chế, không có mùi men mốc và mùi lạ khác.
0,6 0,8 1,2 1,8 2,2 2,5 4. Kích cỡ - ðường kính viên (hoặc mảnh), mm (≤) - Chiều dài so với ñường kính viên (lần) nằm trong khoảng
1,5 – 2,5
5. Tỷ lệ vụn nát, % khối lượng (≤) 2 6. ðộ bền, giờ (≥) 1 7. Năng lượng thô, Kcal/kg (≥) 3400 3400 3200 3200 3000 3000 8. ðộ ẩm, % khối lượng (≤) 11 9. Hàm lượng protein thô, % khối lượng (≥) 42 40 39 38 37 35 10. Hàm lượng lipid thô, % khối lượng, trong khoảng
6 - 8 6 - 8 5 - 7 5 - 7 4 - 6 4 - 6
11. Hàm lượng xơ thô, % khối lượng (≤) 3 3 4 4 5 5 12. Hàm lượng tro, % khối lượng (≤) 14 14 15 15 16 16 13. Cát sạn (tro không hòa tan trong HCl 10%), % khối lượng (≤)
1 1 2 2 2 2
14. Hàm lượng Ca, % khối lượng (≤) 2,3 15. Tỷ lệ Ca/P, nằm trong khoảng 1,0 – 1,5 16. Hàm lượng NaCl, % khối lượng (≤) 2,5 17. Hàm lượng lysine, % khối lượng (≥) 2,10 2,10 1,80 1,80 1,70 1,70 18. Hàm lượng methionine, % khối lượng (≥) 0,90 0,90 0,80 0,80 0,70 0,70 19. Côn trùng sống Không cho phép 20. Vi khuẩn gây bệnh (Salmonella) Không cho phép 21. Nấm mốc ñộc (Aspergillus flavus) Không cho phép 22. Chất ñộc hại (Aflatoxin) Không cho phép 23. Các loại kháng sinh và hóa chất ñã bị cấm sử dụng theo Quyết ñịnh số 01/2002/QÐ-BTS ngày 22/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản. Không cho phép
Số 1: Loại dạng mảnh sử dụng cho cỡ tôm Postlarvae-15 có khối lượng: 0,01 - 0,20 g/con
Số 2: Loại dạng mảnh sử dụng cho cỡ tôm có khối lượng: 0,20 -1,00 g/con
Số 3: Loại dạng mảnh (hoặc viên) sử dụng cho cỡ tôm có khối lượng: 1,00 - 5,00 g/con
Số 4: Loại dạng viên sử dụng cho cỡ tôm có khối lượng: 5,00 -10,00 g/con
Số 5: Loại dạng viên sử dụng cho cỡ tôm có khối lượng: 10,00 - 20,00 g/con
Số 6: Loại dạng viên sử dụng cho cỡ tôm có khối lượng:lớn hơn 20,00 g/con
138
Hình 1.3 : Hệ thống bể thí nghiệm
Hình 1.1: Máy sấy phun
Hình 1.2: Tủ sấy
139
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TINH SẠCH PROTEASE TRÙN QUẾ
2.1 Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng ñến hoạt tính protease trùn quế tự phân
2.1.1 Ảnh hưởng của thời gian tự phân lên hoạt tính protease trùn quế
Bảng 2.1 Hoạt ñộ riêng của protease trùn quế theo thời gian tự phân
Thời gian Hoạt ñộ riêng Thời gian Hoạt ñộ riêng Ngày thứ 1 Ngày thứ 2
Ngày thứ 3 Ngày thứ 4
Ngày thứ 5 Ngày thứ 6
Ngày thứ 7 Ngày thứ 8
0,021 ± 0,002
0,032 ± 0,001
0,035 ± 0,000
0,036 ± 0,000
0,037 ± 0,001
0,037 ± 0,001
0,038 ± 0,000
0,040 ± 0,001
Ngày thứ 9 Ngày thứ 10
Ngày thứ 11 Ngày thứ 12
Ngày thứ 13 Ngày thứ 14
Ngày thứ 15
0,042 ± 0,000
0,045 ± 0,001
0,042 ± 0,001
0,038 ± 0,001
0,035 ± 0,002
0,033 ± 0,001
0,031 ± 0,002
2.1.2 Ảnh hưởng của nhiệt ñộ và pH lên hoạt tính protease trùn quế tự phân
Bảng 2.2 Ảnh hưởng của nhiệt ñộ và pH lên hoạt tính protease trùn quế tự phân
Nhiệt ñộ HðR HTTQ pH HðR HTTQ 30oC
35 40
45 50
55 60
65 70
75 80
0,044±0,002
0,061±0,004
0,076±0,003
0,082±0,004
0,091±0,001
0,094±0,001
0,092±0,002
0,046±0,003
0,019±0,001
0,006±0,001
0,000±0,000
47,04
65,04 80,13
86,59 96,55
100 97,61
48,72 19,68
6,46 0,00
2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
13
0,002±0,001
0,016±0,001
0,003±0,001
0,034±0,001
0,038±0,001
0,045±0,001
0,044±0,002
0,047±0,001
0,054±0,001
0,052±0,001
0,055±0,002
0,003±0,000
4,40
28,75 6,23
62,64 69,51
81,68 81,23
86,2 98,35
94,96 99,91
5,22
2.1.3 Xác ñịnh ñiểm ñẳng ñiện protease trùn quế tự phân
Bảng 2.3 Hoạt ñộ tổng ở các pH khác nhau sau khi thu hồi tủa
pH Hoạt ñộ tổng pH Hoạt ñộ tổng
2
3 4
5
0,043±0,008
0,265±0,012
0,935±0,006
0,961±0,007
8
9 10
11
0,719±0,015
0,664±0,006
0,622±0,007
0,454±0,015
140
6
7
0,813±0,007
0,754±0,013
12
13
0,249±0,007
0,165±0,003
2.1.4 Ảnh hưởng các chất ức chế lên hoạt tính protease trùn quế
Bảng 2.4 Ảnh hưởng các chất ức chế lên hoạt tính protease trùn quế
Chất ức chế HðR HTTQ
ðối chứng Aprotinin SBTI
PMSF TPCK
TLCK
0,046±0,001
0,021±0,001
0,019±0,001
0,012±0,000
0,040±0,002
0,029±0,003
100 44,41 42,02
26,79 87,14
62,03
2.1.5 Thu nhận bằng phương pháp tủa dịch tự phân trùn quế
Bảng 2.5 Hoạt ñộ riêng của protease trùn quế tủa sơ bộ bằng aceton và tủa (NH4)2SO4 bh
Aceton (NH4)2SO4bh Tỉ lệ mẫu: aceton
(v/v) Hoạt ñộ riêng Tủa phân ñoạn (%) Hoạt ñộ riêng
1:0
1: 0,5 1: 1
1:1,5 1:2
1:2,5
1:3
0,045±0,000
0,000±0,000
0,041±0,004
0,112±0,004
0,138±0,002
0,099±0,001
0,105±0,006
0-20%
30% 40%
50% 60% 70%
80% 90%
0,029±0,000
0,044±0,003
0,088±0,004
0,081±0,001
0,147±0,007
0,081±0,005
0,097±0,002
0,088±0,007
2.2 Nghiên cứu ñặc tính hóa học các protease tinh sạch từ trùn quế tự phân
2.2.1 Ảnh hưởng các chất ức chế lên hoạt tính protease các phân ñoạn enzyme sau tinh sạch
Bảng 2.6: Ảnh hưởng các chất ức chế lên hoạt tính các protease sau tinh sạch
Chất ức chế Phân ñoạn Hoạt ñộ riêng (U/mg) Hoạt ñộ so với ñối chứng %
ðối chứng FI FII
FIII-1 FIII-2
FIII-3
1,224 ± 0,012 0,898 ± 0,041
0,953 ± 0,056 0,938 ± 0,043
1,052 ± 0,024
100 100
100 100
100
141
FIV 0,778 ± 0,008 100
PMSF FI FII
FIII-1 FIII-2
FIII-3 FIV
0,006 ± 0,002 0,002 ± 0,000
0,019 ± 0,003 0,037 ± 0,006
0,000 ± 0,000 0,065 ± 0,009
0,46 0,19
2,03 3,94
0,00 8,37
TPCK FI FII
FIII-1 FIII-2
FIII-3 FIV
1,227 ± 0,020 0,899 ± 0,024
0,917 ± 0,020 0,938 ± 0,010
0,799 ± 0,017 0,778 ± 0,019
100 100
96,28 100
75,98 100
Aprotinin FI FII
FIII-1 FIII-2
FIII-3 FIV
0,359 ± 0,013 0,854 ± 0,038
0,827 ± 0,069 0,893 ± 0,023
0,269 ± 0,004 0,552 ± 0,027
29,31 95,16
86,75 95,22
25,54 70,98
Leupeptin FI FII
FIII-1 FIII-2
FIII-3 FIV
0,233 ± 0,010 0,899 ± 0,023
0,930 ± 0,020 0,942 ± 0,025
0,221 ± 0,004 0,568 ± 0,012
19,07 100
97,62 100
21,03 72,95
SBTI FI
FII FIII-1
FIII-2 FIII-3
FIV
0,021 ± 0,002
0,683 ± 0,042 0,768 ± 0,050
0,870 ± 0,026 0,025 ± 0,011
0,000 ± 0,027
1,75
76,11 80,65
92,8 2,41
0,000
EDTA FI
FII FIII-1
FIII-2 FIII-3
FIV
1,226 ± 0,013
0,896 ± 0,035 0,951 ± 0,026
0,939 ± 0,035 1,043 ± 0,021
0,781 ± 0,014
100
100 100
100 100
100
142
Chymostatin FI
FII FIII-1
FIII-2 FIII-3
FIV
0,234 ± 0,009
0,902 ± 0,019 0,720 ± 0,029
0,941 ± 0,013 0,194 ± 0,003
0,698 ± 0,010
19,13
100 75,53
100 18,49
89,77
Pepstatin FI
FII FIII-1
FIII-2 FIII-3
FIV
1,192 ± 0,079
0,520 ± 0,035 0,573 ± 0,006
0,803 ± 0,020 0,870 ± 0,063
0,581 ± 0,047
97,34
57,95 60,10
85,60 82,72
74,63
2.2.2 Ảnh hưởng của nhiệt ñộ lên hoạt tính protease các phân ñoạn enzyme sau tinh sạch
Bảng 2.7: Ảnh hưởng của nhiệt ñộ lên hoạt tính các protease sau tinh sạch
Phân ñoạn
Nhiệt ñộ (oC)
Hoạt ñộ riêng (U/mg)
HT tương quan (% so với cực ñại)
Phân ñoạn
Nhiệt ñộ (oC)
Hoạt ñộ riêng (U/mg)
HT tương quan (% so với cực ñại)
FI 30 37
45 50 55
60 65
70 75
80
1,472± 0,070
2,113±0,023
2,422±0,018
2,585±0,068
2,718±0,040
2,785±0,015
2,715±0,060
2,551±0,035
2,123±0,073
1,196±0,055
52,87 75,86
86,94 92,80 97,57
100 97,46
91,9 76,24
42,93
FIII-2 30 37
45 50 55
60 65
70 75
80
0,761±0,039
1,086±0,033
1,303±0,018
1,489±0,026
1,561±0,047
1,577±0,014
1,696±0,026
1,357±0,005
0,610±0,030
0,167±0,005
44,87 64,03
76,86 87,78 92,03
92,96 100
80,02 35,97
9,83
FII 30 37
45 50
55 60
65 70
0,961±0,004
1,057±0,030
1,270±0,019
1,383±0,032
1,391±0,006
1,441±0,014
1,519±0,016
1,412±0,009
0,862±0,043
63,28 69,60
83,59 91,06
91,59 94,82
100 92,94
FIII-3 30 37
45 50
55 60
65 70
0,859±0,020
1,272±0,023
1,709±0,018
1,945±0,133
2,048±0,018
2,313±0,020
2,454±0,026
2,275±0,054
1,048±0,069
35 51,84
69,63 79,26
83,46 94,26
100 92,72
143
75
80
0,470±0,012 56,76
30,93
75
80
0,278±0,077 42,72
11,32
FIII-1 30
37 45
50 55
60 65
70 75
80
0,902±0,009
1,169±0,020
1,528±0,017
1,721±0,069
1,748±0,034
1,804±0,031
1,641±0,069
1,181±0,028
0,428±0,044
0,267±0,014
50,0
64,78 84,67
95,39 96,89
100 90,94
65,44 23,72
14,78
FIV 30
37 45
50 55
60 65
70 75
80
0,634±0,027
1,001±0,022
1,345±0,046
1,526±0,003
1,992±0,002
2,018±0,020
1,670±0,018
0,686±0,012
0,310±0,053
0,122±0,013
31,43
49,59 66,66
75,60 98,72
100 82,76
33,99 15,35
6,06
2.2.3 Ảnh hưởng của ñộ bền nhiệt theo thời gian lên hoạt tính protease các phân ñoạn enzyme sau tinh sạch
Bảng 2.8: Ảnh hưởng của ñộ bền nhiệt theo thời gian lên hoạt tính các protease sau tinh sạch
37oC 50oC 55oC Phân ñoạn
Thời gian (phút)
Hoạt ñộ riêng
(U/mg)
HT tương ñối so với
37oC
Hoạt ñộ riêng
(U/mg)
HT tương ñối so với
37oC
Hoạt ñộ riêng
(U/mg)
HT tương ñối so với
37oC
FI 10 30 60 120 180
1,849±0,007
1,791±0,045
1,768±0,002
1,721±0,026
1,736±0,009
100 100 100 100 100
1,779±0,031
1,870±0,060
1,794±0,015
1,777±0,009
1,583±0,043
96,2 104,4
101,5 103,2
91,2
1,909±0,057
1,845±0,064
1,858±0,019
1,706±0,021
1,726±0,057
103,2 103,1
105,1 99,1
99,4 FII 10
30 60 120 180
0,999±0,014
0,968±0,012
1,009±0,008
1,050±0,022
1,087±0,014
100 100 100 100 100
1,003±0,005
0,981±0,007
0,999±0,008
1,029±0,009
1,060±0,013
100,3
101,4 99
88 97,5
1,006±0,006
1,017±0,001
1,033±0,010
1,002±0,078
1,036±0,005
100,6
105 102,4
95,4 95,3
FIII-1 10 30 60 120 180
1,027±0,014 1,051±0,012
1,061±0,020 1,057±0,027
1,046±0,018
100 100
100 100
100
1,050±0,017 1,049±0,012
1,059±0,031 1,045±0,004
1,013±0,018
102,2 99,9
99,9 97,2
96,8
1,058±0,010 1,010±0,006
0,948±0,014 0,906±0,018
0,799±0,018
103 96,1
89,4 84,2
76,3 FIII-2 10 0,978±0,001 100 0,986±0,011 100,9 0,992±0,016 101,4
144
30 60 120 180
0,982±0,003
1,009±0,014 1,029±0,021
1,009±0,032
100
100 100
100
0,982±0,008
0,996±0,002 0,995±0,003
0,955±0,011
100
98,7 96,7
94,7
0,905±0,014
0,759±0,037 0,655±0,011
0,582±0,023
92,1
75,3 63,7
57,7 FIII-3 10
30 60 120 180
1,206±0,013
1,199±0,009 1,055±0,038
1,028±0,004 1,025±0,022
100
100 100
100 100
1,232±0,020
1,190±0,036 1,039±0,038
1,000±0,022 0,992±0,011
102,2
99,2 98,5
97,2 96,8
1,223±0,020
1,156±0,051 0,873±0,049
0,815±0,016 0,775±0,000
101,4
96,4 82,8
79,2 75,6
FIV 10 30 60 120 180
0,875±0,015 0,883±0,017
0,914±0,009 0,856±0,014
0,830±0,009
100 100
100 100
100
0,887±0,008 0,881±0,015
0,906±0,008 0,839±0,009
0,806±0,007
101,27 99,7
99,21 97,93
97,16
0,906±0,019 0,858±0,027
0,752±0,020 0,620±0,022
0,562±0,003
103,52 97,10
82,35 72,38
67,7
60oC 65oC 70oC Phân ñoạn
Thời gian (phút)
Hoạt ñộ riêng
(U/mg)
HT tương ñối so với
37oC
Hoạt ñộ riêng
(U/mg)
HT tương ñối so với
37oC
Hoạt ñộ riêng
(U/mg)
HT tương ñối so với
37oC
FI 10 30 60 120 180
1,735±0,072
1,669±0,041
1,792±0,033
1,811±0,022
1,764±0,024
93,8 93,2
101,4 105,2
101,6
1,551±0,005
1,557±0,062
1,478±0,026
1,153±0,043
0,867±0,000
83,9 87,0
83,6 67,0
50,0
1,041±0,022
0,349±0,022
0,074±0,002
0,032±0,003
0,018±0,002
56,3 19,5
4,2 1,8
1,0 FII 10
30 60 120 180
1,009±0,007
0,868±0,005
0,920±0,007
0,906±0,003
0,858±0,012
101
89,6 91,3
86,4 78,9
1,013±0,027
0,551±0,034
0,236±0,017
0,105±0,001
0,117±0,019
101,4
56,9 23,4
10 10,8
0,920±0,017
0,043±0,002
0,021±0,002
0,012±0,002
0,006±0,001
92
4,4 2,1
1,1 0,5
FIII-1 10
30 60
120 180
1,068±0,016
0,790±0,029
0,350±0,002
0,233±0,016
0,022±0,003
103,9
75,2 33
21,7 2,1
0,907±0,024
0,215±0,019
0,085±0,004
0,020±0,004
0,010±0,002
88,2
20,5 8
1,9 1
0,639±0,040
0,085±0,020
0,013±0,002
0,012±0,002
0,006±0,002
62,2
8,1 1,2
1,1 0,6
FIII-2 10 30
60
1,004±0,016
0,848±0,042
0,390±0,022
102,7 86,3
38,6
1,019±0,009
0,742±0,018
0,185±0,004
104,2 75,6
18,3
0,775±0,015
0,259±0,020
0,064±0,015
79,3 26,4
6,3
145
120
180
0,226±0,012
0,118±0,002
22
11,7
0,026±0,005
0,011±0,002
1,5
1,1
0,013±0,003
0,009±0,003
1,3
0,8 FIII-3 10
30 60
120 180
1,237±0,045
1,046±0,007
0,688±0,020
0,375±0,034
0,198±0,025
102,6
87.2 65,2
36,5 19,3
1,253±0,022
0,853±0,020
0,454±0,016
0,198±0,016
0,090±0,016
103,9
71,1 43,0
19,2 8,8
0,557±0,022
0,131±0,016
0,066±0,009
0,022±0,004
0,011±0,002
46,2
10,9 6,3
2,2 1,1
FIV 10 30
60 120
180
0,914±0,006
0,788±0,023
0,596±0,019
0,279±0,009
0,102±0,005
104,34 89,24
65,28 32,59
12,24
0,711±0,016
0,408±0,018
0,116±0,003
0,048±0,004
0,012±0,000
81,21 46,21
12,7 5,66
1,42
0,313±0,004
0,107±0,004
0,049±0,003
0,021±0,006
0,009±0,001
35,78 12,17
5,38 2,45
1,03
2.2.4 Ảnh hưởng của pH lên hoạt tính protease các phân ñoạn enzyme sau tinh sạch
Bảng 2.9: Ảnh hưởng của pH lên hoạt tính các protease sau tinh sạch
Phân ñoạn
pH Hoạt ñộ riêng (U/mg)
HTtương quan so với cực
ñại(%)
Phân ñoạn
pH Hoạt ñộ riêng (U/mg)
HTtương quan so với cực ñại(%)
FI 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
13
0,000±0,000
0,000±0,000
0,061±0,013
0,459±0,015
0,856±0,004
1,787±0,033
1,226±0,050
1,111±0,043
1,560±0,020
1,965±0,050
1,071±0,017
0,437±0,076
0,00
0,00 3,12
23,34 43,56
90,94 62,37
56,52 79,39
100 54,49
22,25
FIII-2 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
13
0,003±0,002
0,004±0,003 0,097±0,005
0,261±0,027 0,489±0,013
0,969±0,090 0,679±0,054
0,807±0,038 1,097±0,062
0,979±0,003 0,704±0,038
0,480±0,054
0,31
0,41 8,89
23,80 44,54
88,36 61,90
73,55 100
89.28 64,15
43,71
FII 2
3 4
5 6
7 8
9
0,000±0,000
0,008±0,004
0,045±0,004
0,237±0,013
0,611±0,025
0,938±0,019
0,739±0,047
0,642±0,025
0
0,67 3,79
19,73 50,95
78,26 61,65
53,54
FIII-3 2
3 4
5 6
7 8
9
0,000±0,000
0,003±0,004
0,028±0,013
0,181±0,018 0,528±0,057
1,201±0,026
0,997±0,111
0,769±0,071
0,00
0,24 2,18
14,05 40,93
93,01 77,26
59,58
146
10
11 12
13
1,060±0,021
1,199±0,051
0,791±0,091
0,384±0,062
88,40
100 66.0
31,99
10
11 12
13
1,022±0,022
1,291±0,031 0,885±0,066
0,582±0,053
79,20
100 68,54
45.05 FIII-1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
13
0,010±0,011
0,000±0,000
0,101±0,011
0,336±0,017
0,668±0,004
0,995±0,000
1,090±0,024
1,152±0,050
1,430±0,057
1,405±0,059
1,042±0,040
1,255±0,026
0,73
0,00 7,08
23,52 46,68
69,57 76,20
80,56 100
98,27 72,84
17,80
FIV 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
13
0,001±0,002
0,000±0,000 0,052±0,000
0,240±0,014 0,587±0,004
0,734±0,030 0,852±0,035
0,738±0,018 0,833±0,002
0,882±0,032 0,748±0,049
0,119±0,011
0,14
0,00 5,90
27,25 66,57
83,28 96,62
83,70 94,52
100 84,84
13,48
2.2.5 Ảnh hưởng ñộ bền pH lên hoạt tính protease các phân ñoạn enzyme sau tinh sạch
Bảng 2.10: Ảnh hưởng của ñộ bền pH lên hoạt tính các protease sau tinh sạch
Phân ñoạn
pH Hoạt ñộ riêng (U/mg)
HTtương quan so với cực
ñại(%)
Phân ñoạn
pH Hoạt ñộ riêng (U/mg)
HTtương quan so với cực ñại(%)
FI 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
13
0,012±0,004
0,319±0,017
0,739±0,026
0,954±0,013
1,066±0,007
1,117±0,017
1,108±0,026
1,111±0,035
1,103±0,020
1,095±0,013
1,043±0,078
0,328±0,013
1,1
28,57 66,21
85,44 95,47
100 99,18
99,45 98,77
98,08 93,41
29,40
FIII-2 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
13
0,009±0,003
0,035±0,005 0,510±0,002
0,680±0,024 0,732±0,027
0,807±0,003 0,794±0,002
0,780±0,025 0,784±0,006
0,788±0,002 0,776±0,008
0,633±0,005
1,11
4,31 63,20
84,31 90,70
100 98,48
96,67 97,23
97,64 96,25
78,48
FII 2 3 4
0,000±0,000
0,301±0,009
0,754±0,027
0,00 29,49 73,91
FIII-3 2 3 4
0,025±0,004
0,040±0,004
0,732±0,009
2,19 3,57
65,29
147
5
6 7
8 9
10 11 12 13
0,858±0,019
0,929±0,006
1,020±0,051
0,965±0,023
0,968±0,030
0,961±0,017
0,981±0,004
0,904±0,038
0,599±0,042
84,14
91,08 100
94,62 94,89
94,23 96,20 88,59 58,71
5
6 7
8 9
10 11 12
13
0,977±0,028
1,038±0,011
1,122±0,024
1,091±0,046
1,094±0,020
1,077±0,009
1,082±0,028
1,088±0,020
0,494±0,015
87,11
92,59 100
97,26 97,53
96,02 96,43 96,98 44,03
FIII-1 2 3
4 5
6 7
8 9
10 11
12 13
0,001±0,002
0,006±0,002
0,640±0,024
0,830±0,002
0,850±0,011
0,956±0,011
0,931±0,020
0,852±0,007
0,888±0,026
0,896±0,011
0,892±0,002
0,607±0.039
0.14 0.68
66.99 86.82
88.86 100
97.42 89.13
92.94 93.75
93.35 63.45
FIV 2 3
4 5
6 7
8 9
10 11
12 13
0,001±0,002 0,157±0,019
0,714±0,002 0,810±0,011
0,805±0,004 0,836±0,030
0,792±0,004 0,810±0,007
0,826±0,009 0,821±0,009
0,748±0,063 0,419±0,000
0,15 18,82
85,49 96,89
96,30 100
94,82 96,89
98,82 98,23
89,49 50,08
148
2.2.6 Ảnh hưởng ñộ bền enzyme các phân ñoạn protease sau tinh sạch theo thời gian bảo quản
Bảng 2.11 Hoạt ñộ riêng các protease sau tinh sạch theo thời gian bảo quản trong môi trường nước cất
Phân ñoạn
Tháng Hoạt ñộ riêng (U/mg)
HTtương quan so với cực
ñại(%)
Phân ñoạn
Tháng Hoạt ñộ riêng (U/mg)
HTtương quan so với cực ñại(%)
I 1
2 3
4 5
6 7
8 9
10
1,532±0,079
1,504±0,041
1,429±0,016
1,488± 0,024
1,435±0,046
1,429±0,033
1,447±0,019
1,347±0,010
1,416±0,009
1,370±0,014
100
98,14 93,27
97,12 93,64
93,28 94,43
87,90 92,43
88,42
FIII-2 1
2 3
4 5
6 7
8 9
10
0,688±0,019
0,686±0,017 0,666±0,011
0.669±0,050 0,680±0,026
0,681±0,009 0,661±0,010
0,669±0,057 0,666±0,005
0,687±0,013
100
99,89 97,30
97,18 98,87
98,95 96,03
97,30 96,75
99,83
FII 1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
0,702±0,017
0,693±0,012
0,617±0,003
0,652±0,006
0,651±0,046
0,672±0,014
0,690±0,016
0,647±0,009
0,660±0,009
0,656±0,017
100 98,74
87,87 92,86
92,75 95,67
98,3 92,21
96,82 93,47
FIII-3 1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
1,722±0,011 1,316±0,022
1,305±0,011 1,319±0,018
1,315±0,024 1,267±0,057
1,201±0,018 1,270±0,048
1,241±0,013 1,178±0,012
100 76,43
75,77 76,61
76,39 73,59
69,73 73,77
72,06 68,41
FIII-1 1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
0,557±0,028
0,559±0,013
0,559±0,007
0,539±0,015
0,545±0,009
0,545±0,016
0,555±0,010
0,540±0,003
0,558±0,005
0,546±0,017
100 99,85
99,81 96,18
97,40 97,31
99,11 96,46
99,60 98,00
FIV 1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
0,360±0,008 0,361±0,010
0,355±0,011 0,355±0,016
0,354±0,010 0,336±0,004
0,331±0,004 0,324±0,006
0,329±0,004 0,322±0,002
100 100,23
98,63 98,62
98,33 93,28
92,01 89,95
91,35 89,51
149
Bảng 2.12 Hoạt ñộ riêng các protease sau tinh sạch theo thời gian bảo quản trong dung dịch ñệm pH 7,5
Phân ñoạn
Tháng Hoạt ñộ riêng (U/mg)
HTtương quan so với cực
ñại(%)
Phân ñoạn
Tháng Hoạt ñộ riêng (U/mg)
HTtương quan so với cực ñại(%)
FI 1
2 3
4 5
6 7
8 9
10
1,755±0,036
1,607±0,016
1,518±0,032
1,562±0,049
1,588±0,004
1,541±0,019
1,520±0,037
1,466±0,010
1,489±0,009
1,445±0,024
100
95,00 89,72
92,33 93,84
91,10 89,82
86,67 87,98
85,42
FIII-2 1
2 3
4 5
6 7
8 9
10
0,719±0,036
0,714±0,016 0,674±0,021
0,648±0,019 0,655±0,019
0,643±0,031 0,624±0,007
0,635±0,010 0,632±0,026
0,585±0,038
100
99,29 93,72
90,13 91,12
89,50 86,84
88,29 87,87
81,37
FII 1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
0,648±0,015
0,639±0,017
0,603±0,006
0,591±0,015
0,603±0,025
0,577±0,015
0,574±0,021
0,550±0,009
0,555±0,004
0,554±0,015
100 98,58
92,99 91,27
93,03 89,09
88,63 84,95
85,62 85,44
FIII-3 1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
1,667±0,023 1,599±0,016
1,560±0,034 1,540±0,031
1,545±0,032 1,573±0,008
1,547±0,010 1,546±0,008
1,501±0,009 1,495±0,013
100 97,47
95,09 93,87
94,14 95,86
94,26 94,18
91,45 91,10
FIII-1 1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
0,589±0,007
0,588±0,010
0,519±0,006
0,516±0,024
0,501±0,015
0,496±0,013
0,477±0,008
0,472±0,006
0,447±0,005
0,436±0,018
100 99,78
88,14 87,59
85,00 84,25
80,92 80,19
75,90 74,07
FIV 1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
0,502±0,014 0,412±0,018
0,397±0,009 0,391±0,007
0,390±0,009 0,369±0,005
0,371±0,006 0,363±0,002
0,340±0,003 0,368±0,007
100 82,11
79,00 77,84
77,67 73,52
73,83 72,34
67,77 71,66
150
PHỤ LỤC 3a: SẮC KÝ ðỒ LỌC GEL CÁC PROTEASE SAU TINH SẠCH
mm
0.0
25.0
50.0
75.0
100.0% Buffer B
-0.10
0.00
0.10
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
-50.0
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
400.0
450.0
500.0
00:00:00 00:30:00 01:00:00
Fractions
Hr:Min:Sec mS/cmAU
FI
0.0
25.0
50.0
75.0
100.0% Buffer B
-0.050
0.000
0.050
0.100
0.150
0.200
0.250
0.300
0.350
0.400
-50.0
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
400.0
450.0
500.0
00:00:00 00:30:00 01:00:00
Fractions
Hr:Min:Sec mS/cmAU
FII
Hình 3.1: Sắc ký ñồ lọc gel trên cột Superose 12 phân ñoạn FI và FII
151
Hình : Sắc ký ñồ lọc gel trên cột Superose 12 phân ñoạn FI và FII
0.0
25.0
50.0
75.0
100.0% Buffer B
-0.10
0.00
0.10
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
-50.0
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
400.0
450.0
500.0
00:00:00 00:30:00 01:00:00
Fractions
Hr:Min:Sec mS/cmAU
FIII-1
0.0
25.0
50.0
75.0
100.0% Buffer B
-0.050
0.000
0.050
0.100
0.150
0.200
0.250
0.300
0.350
0.400
-50.0
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
400.0
450.0
500.0
00:00:00 00:30:00 01:00:00
Fractions
Hr:Min:Sec mS/cmAU
FIII-2
Hình 3.2 : Sắc ký ñồ lọc gel trên cột Superose 12 phân ñoạn FIII-1 và FIII-2
152
Hình : Sắc ký ñồ lọc gel trên cột Superose 12 phân ñoạn FIII-1 và FIII-2
0.0
25.0
50.0
75.0
100.0% Buffer B
-0.050
0.000
0.050
0.100
0.150
0.200
0.250
0.300
0.350
0.400
-50.0
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
400.0
450.0
500.0
00:00:00 00:30:00 01:00:00
Fractions
Hr:Min:Sec mS/cmAU
FIII-3
Hình 3.3 : Sắc ký ñồ lọc gel trên cột Superose 12 phân ñoạn FIII-3 và FIV
0.0
25.0
50.0
75.0
100.0% Buffer B
-0.10
0.00
0.10
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
-50.0
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
400.0
450.0
500.0
00:00:00 00:30:00 01:00:00
Fractions
Hr:Min:Sec mS/cmAU
FIV
153
PHỤ LỤC 3b : KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CÁC PROTEASE SAU TINH SẠCH BẰNG KỸ
THUẬT MALDI-TOF-TOF
FIII-1
799.0 1341.6 1884.2 2426.8 2969.4 3512.0
Mass (m/z)
245.3
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
% Intensity
4700 Reflector Spec #1 MC[BP = 860.0, 245]
860.0377
1994.0341
1179.6359
857.0517
1475.7902
1277.7533
1308.7114
832.5123
1044.0826
1638.9353
1487.7954
973.5573
1194.6476
1300.0669
1234.7249
897.4337
2497.2634
835.2999
1107.5930
1157.6158
1997.0459
929.3343
1036.5864
1646.8790
1493.7701
1586.8792
2716.3691
2873.5056
1274.6423
1716.9156
2067.0408
1229.6885
1851.9337
1406.6902
1306.6547
1766.8392
1682.8793
1365.7032
2831.2656
2351.1819
2150.1523
2975.2383
799.0 1341.6 1884.2 2426.8 2969.4 3512.0
Mass (m/z)
111.4
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
% Intensity
4700 Reflector Spec #1 MC[BP = 860.0, 111]860.0363
1064.5026
929.3148
856.0479
1994.0178
877.3292
1638.8839
1302.7675
817.3899
913.3064
1475.7690
1179.6238
1641.9205
1323.2695
1794.9891
2511.1848
1743.7616
1390.7233
2315.9517
2593.6631
1890.6533
2369.2642
FI.a
FI.b
Hình 3.4 : Phổ MALDI-TOF-TOF hai protease FI-b và FI-b
154
799.0 1441.8 2084.6 2727.4 3370.2 4013.0
Mass (m/z)
99.6
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
% Intensity
4700 Reflector Spec #1 MC[BP = 2041.1, 100]
2040.1346
2522.3281
2010.1682
2265.2214
2538.3755
FIII-3a
799.0 1441.8 2084.6 2727.4 3370.2 4013.0
Mass (m/z)
2134.9
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
% Intensity
4700 Reflector Spec #1 MC[BP = 1961.0, 2135]
1959.9811
1475.7322
1179.5847
2352.0837
1646.7656
1707.7433
1307.6573
1993.9427
1365.6228
2497.1492
1109.4835
1383.6693
842.5034
2383.9060
1838.9066
1234.6626
1638.8376
1165.5695
1320.5664
1716.8251
973.5225
2065.9417
1585.8080
1090.5201
1493.7129
1941.9626
2016.9934
1033.5026
1791.7039
1539.7002
2705.1355
807.3889
1434.7333
847.4460
2904.3506
993.4897
1733.7928
897.4075
1393.7030
1184.5837
1357.6785
1310.6638
2150.0344
3312.2524
3052.5793
1628.8013
1141.5157
1589.7769
2561.2231
2831.1394
2295.0913
1262.5886
2510.0957
1979.9756
1095.5336
2950.3105
951.4675
2212.0625
2410.0256
2107.9626
1490.7145
1890.9628
2257.0205
3223.2422
2060.0432
3264.4690
2342.9724
1933.8877
1674.7787
1222.5780
1851.8912
2749.2856
3350.5247
2663.2642
FIII-3b
Hình 3.5 : Phổ MALDI-TOF-TOF hai protease FIII-3a và FIII-3b
155
799.0 1341.6 1884.2 2426.8 2969.4 3512.0
Mass (m/z)
548.4
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
% Intensity
4700 Reflector Spec #1 MC[BP = 1781.9, 548]
1781.8599
2249.1553
825.3991
2299.0200
2221.1470
1906.9617
2198.1482
2228.1677
1147.6206
1466.7108
2187.1738
2253.1560
2292.1545
1949.9695
2255.1343
2216.1509
1620.7837
1120.5811
2316.0544
2423.1602
1888.9619
1163.5984
827.3933
1994.9899
1739.8499
1358.7015
2093.0679
973.5811
1420.6594
2180.1531
1277.7500
2268.0654
1484.6959
2027.0388
1807.8981
1024.5028
3166.5610
1561.7352
1921.9174
1957.7747
2414.0354
1054.5573
2461.2341
FIV
Hình 3.6: Phổ MALDI-TOF-TOF hai protease FII và FIV
799.0 1341.6 1884.2 2426.8 2969.4 3512.0
Mass (m/z)
404.5
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
% Intensity
4700 Reflector Spec #1 MC[BP = 2250.1, 405]
2249.0977
1333.7096
1557.7533
1994.0177
2265.0947
1941.9861
1487.7877
2247.1108
2353.1499
1277.7308
2308.0176
2203.2136
2520.3901
1572.7645
1485.7239
2276.6428
2670.3320
1033.5458
1797.0529
1638.9283
852.7836
3049.7437
2459.0344
2864.6580
1345.9323
2976.0559
3174.8833
3355.6318
FII
156
799.0 1441.8 2084.6 2727.4 3370.2 4013.0
Mass (m/z)
2356.5
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
% Intensity
4700 Reflector Spec #1 MC[BP = 2185.1, 2356]
2184.1260
2187.1440
2249.1157
1781.8213
2298.9731
2228.1211
1634.7682
2334.1033
1358.6836
1446.7169
2169.0813
2097.0347
1993.9630
1277.7115
1179.5911
1678.7676
842.5035
1838.8832
2924.3430
1125.0643
3166.4700
1407.6996
2696.3413
3670.9102
799.0 1441.8 2084.6 2727.4 3370.2 4013.0
Mass (m/z)
6426.3
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
% Intensity
4700 Reflector Spec #1 MC[BP = 2185.1, 6426]
2184.1230
1446.7133
1475.7518
2169.1074
1358.6709
1179.5944
1781.8140
1277.7043
2249.1157
1993.9642
3670.8433
842.5062
1036.5299
2097.0591
1707.7621
1638.8539
1838.9180
1234.6761
2206.0999
1522.6434
1107.5448
2383.9202
1320.5870
973.5349
807.4017
1434.7594
2421.1282
897.4207
2584.1313
2298.9829
2872.3601
2462.2266
1890.9459
2962.4841
3038.4524
3616.8232
2705.1726
2510.1094
3579.8259
2831.1624
3822.8306
3456.6375
3166.4143
3873.9114
FIII-2
Hình 3.7 : Phổ MALDI-TOF-TOF hai protease FIII-1 và FIII-2
FIII-1
157
BLASTP 1.4.0 for FIII-1 Reference: Altschul, Stephen F., Thomas L. Madden, Alejandro A. Schäffer, Jinghui Zhang, Zheng Zhang, Webb Miller, and David J. Lipman (1997), "Gapped BLAST and PSI-BLAST: a new generation of protein database search programs", Nucleic Acids Res. 25:3389-3402. Query= C:\ABMALDIData\DeNovo\Results\GPS\WXH_2008\080909_95\C11_E16\DenovoSub mission1Spot E2 Spectrum10_1466.DeNovo (1861 letters) Database: Sprot_20060314.fasta 211,104 sequences; 77,361,893 total letters Color Key: red = positive hit; green = borderline hit; black = negative result High Subtotal Sequences producing High-scoring Segment Pairs: Score Score FIBC_LUMRU (P83298) Fibrinolytic enzyme, isozyme C (EC 3.4.2... 63 63 FIBC_LUMRU (P83298) Fibrinolytic enzyme, isozyme C (EC 3.4.21.-) (F-II) Length = 242 Score = 33.6 bits (63) Identities = 11/21 (52%), Positives = 13/21 (61%) Query: 812 LPVNTELKFVGVTCTLSGWGR 832 LP N + G TC +SGWGR Sbjct: 114 LPANNNNDYAGTTCVISGWGR 134 Score = 22.5 bits (41) Identities = 6/11 (54%), Positives = 8/11 (72%) Query: 456 DVDSIMVHEDY 466 +VDS HE+Y Sbjct: 73 NVDSYTMHENY 83
158
BLASTP 1.4.0 for FIII-2 Reference: Altschul, Stephen F., Thomas L. Madden, Alejandro A. Schäffer, Jinghui Zhang, Zheng Zhang, Webb Miller, and David J. Lipman (1997), "Gapped BLAST and PSI-BLAST: a new generation of protein database search programs", Nucleic Acids Res. 25:3389-3402. Query= C:\ABMALDIData\DeNovo\Results\GPS\WXH_2008\080909_95\C11_E16\DenovoSub mission3Spot E3 Spectrum10_1460.DeNovo (1876 letters) Database: Sprot_20060314.fasta 211,104 sequences; 77,361,893 total letters Color Key: red = positive hit; green = borderline hit; black = negative result High Subtotal Sequences producing High-scoring Segment Pairs: Score Score FIBC_LUMRU (P83298) Fibrinolytic enzyme, isozyme C (EC 3.4.2... 80 80 FIBC_LUMRU (P83298) Fibrinolytic enzyme, isozyme C (EC 3.4.21.-) (F-II) Length = 242 Score = 42.2 bits (80) Identities = 13/24 (54%), Positives = 15/24 (62%) Query: 410 SNNANSAAHCVNGAIVSKIKVIAG 433 S A SA HCV+G + I VIAG Sbjct: 36 STSALSASHCVDGVLPNNIRVIAG 59 Score = 27.6 bits (51) Identities = 8/13 (61%), Positives = 10/13 (76%) Query: 147 ILGGVEASPGEMP 159 ++GG ASPGE P Sbjct: 1 VIGGTNASPGEFP 13 Score = 20.0 bits (36) Identities = 5/6 (83%), Positives = 5/6 (83%) Query: 1515 FPWNLS 1520 FPW LS Sbjct: 12 FPWQLS 17
159
PHỤ LỤC 4 : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH TỰ PHÂN ðỂ SẢN XUẤT BỘT ðẠM
TỪ TRÙN QUẾ & NUÔI THỬ NGHIỆM ẤU TRÙNG TÔM SÚ
4.1 Số liệu và kết quả khảo sát các nhân tố ảnh hưởng ñến quá trình tự phân trùn quế
Bảng 4.1: Hàm lượng ñạm amine sinh ra và hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát pH
N amine N tổng Hiệu suất pH (mg N/g) (mg N/g) (N%)
6 36,31 111,7 32,51 ± 0,40c
7 39,58 111,7 35,43 ± 2,36abc
8 38,85 111,7 34,78 ± 2,79abc
9 40,80 111,7 36,53 ± 2,45ab
10 42,39 111,7 37,95 ± 1,79a
11 41,46 111,7 37,12 ± 2,59ab
12 40,54 111,7 36,29 ± 0,18ab
13 37,73 111,7 33,78 ± 1,42bc
Bảng 4.2: Kết quả phân tích Anova theo hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát pH
ANOVA Table for Hieu suat by pH
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 68.1832 7 9.74045 2.48 0.0629
Within groups 62.8732 16 3.92958
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 131.056 23
Bảng 4.3 : Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát pH
Multiple Range Tests for Hieu suat by pH
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
pH Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
6 3 32.5067 X
13 3 33.78 XX
8 3 34.7833 XXX
7 3 35.43 XXX
12 3 36.2967 XX
9 3 36.5267 XX
11 3 37.1233 XX
10 3 37.9467 X
--------------------------------------------------------------------------------
160
Bảng 4.4: Hàm lượng ñạm amine sinh ra và hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát loại dung dịch
N amine N tổng Hiệu suất Loại dung dịch (mg N/g) (mg N/g) (N%)
Nước cất 49,01 111,7 43,87 ± 0,94a
ðệm glycine-NaOH pH 10 46,26 111,7 41,41 ± 1,67a
Bảng 4.5 : Phân tích Anova theo hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát loại dung dịch
ANOVA Table for Hieu suat by Loai dung dich
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 9.10202 1 9.10202 4.97 0.0897
Within groups 7.32747 4 1.83187
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 16.4295 5
Bảng 4.6 : Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát loại dung dịch
Multiple Range Tests for Hieu suat by Loai dung dich
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Loai dung dich Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 3 41.41 X
1 3 43.8733 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4.7: Hàm lượng ñạm amine sinh ra và hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát nồng ñộ cơ chất
N amine N tổng Hiệu suất Nồng ñộ cơ chất (%) (mg N/g) (mg N/g) (N%)
3 54,17 111,7 48,50 ± 0,68a
4 53,00 111,7 47,45 ± 1,60a
5 55,28 111,7 49,48 ± 1,04a
6 54,05 111,7 48,39 ± 3,98a
7 53,93 111,7 48,28 ± 1,65a
8 53,33 111,7 47,75 ± 1,19a
9 52,78 111,7 47,26 ± 1,67ab
10 49,21 111,7 44,05 ± 1,79bc 11 48,16 111,7 43,12 ± 1,60c
161
Bảng 4.8: Kết quả phân tích Anova theo hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát nồng ñộ cơ chất
ANOVA Table for Hieu suat by Nong do co chat
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 109.197 8 13.6496 3.77 0.0093
Within groups 65.2115 18 3.62286
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 174.408 26
Bảng 4.9: Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát nồng ñộ cơ chất
Multiple Range Tests for Hieu suat by Nong do co chat
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do co chatCount Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
11 3 43.1167 X
10 3 44.0533 XX
9 3 47.2567 XX
4 3 47.4433 X
8 3 47.7467 X
7 3 48.2833 X
6 3 48.39 X
3 3 48.5 X
5 3 49.4833 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4.10: Hàm lượng ñạm amine sinh ra và hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát nhiệt ñộ
N amine N tổng Hiệu suất Nhiệt ñộ(°C) (mg N/g) (mg N/g) (N%)
40 40,04 111,7 35,84 ± 1,41d
45 46,52 111,7 41,64 ± 0,99bc
50 48,16 111,7 43,12 ± 1,97ab
55 49,94 111,7 44,71 ± 0,55a
60 45,51 111,7 40,74 ± 1,05c
65 44,42 111,7 39,77 ± 1,30c
70 36,38 111,7 32,57 ± 0,95e
Bảng 4.11: Kết quả phân tích Anova theo hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát nhiệt ñộ
ANOVA Table for Hieu suat by Nhiet do
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 321.892 6 53.6487 34.65 0.0000
Within groups 21.6783 14 1.54845
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 343.571 20
162
Bảng 4.12: Kết quả so sánh trung bình NTtheo hiệu suất (N%) mẫu thủy phân khảo sát nhiệt ñộ
Multiple Range Tests for Hieu suat by Nhiet do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
70 3 32.5733 X
40 3 35.84 X
65 3 39.7667 X
60 3 40.7433 X
45 3 41.6433 XX
50 3 43.1167 XX
55 3 44.71 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4.13: Hàm lượng ñạm amine sinh ra và hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát thời gian
N amine N tổng Hiệu suất Thời gian (giờ) (mg N/g) (mg N/g) (N%)
1 21,88e 108 20,26 ± 0,23e
4 36,98d 108 34,25 ± 0,65d
8 44,04c 108 40,78 ± 0,00c
12 46,24b 108 42,82 ± 1,37b
24 49,89a 108 46,20 ± 1,52a
36 49,61a 108 45,94 ± 1,09a
Bảng 4.14: Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo hàm lượng ñạm amine (mg N/g) của mẫu thủy phân khảo sát thời gian
Multiple Range Tests for Ham luong dam amin by Thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 21.88 X
4 3 36.9833 X
8 3 44.04 X
12 3 46.2433 X
36 3 49.61 X
24 3 49.89 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4.15: Kết quả phân tích Anova theo hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát thời gian
ANOVA Table for Hieu suat by Thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1467.2 5 293.44 301.68 0.0000
Within groups 11.6723 12 0.972689
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1478.87 17
163
Bảng 4.16: Kết quả so sánh trung bình NT theo hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát thời gian
Multiple Range Tests for Hieu suat by Thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 20.26 X
4 3 34.2467 X
8 3 40.78 X
12 3 42.8167 X
36 3 45.9367 X
24 3 46.1967 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4.17: Hàm lượng ñạm ammoniac (mg/g) của mẫu thủy phân khảo sát thời gian
Thời gian (giờ) 1 4 8 12 24 36 Hàm lượng ñạm ammoniac (mg/g) 0,00f 0,01e 0,05d 0,08c 0,13b 0,16a
Bảng 4.18: Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo hàm lượng ñạm ammoniac (mg/g) của mẫu thủy phân khảo sát thời gian
Multiple Range Tests for Ham luong dam amon by Thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 0.0 X
4 3 0.0133333 X
8 3 0.0466667 X
12 3 0.0833333 X
24 3 0.126667 X
36 3 0.163333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4.19: Tính hàm lượng ñạm amine sinh ra và hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát tương tác giữa nhiệt ñộ và thời gian
N amine N tổng Hiệu suất Nhiệt ñộ (°C) Thời gian (giờ) (mg N/g) (mg N/g) (N%)
12 42,51 108 39,36 ± 0,46d
24 47,14 108 43,65 ± 0,24c 50
36 48,58 108 43,77 ± 1,11c
12 43,78 108 40,55 ± 0,06d
24 49,76 108 46,08 ± 1,79a 55
36 49,41 108 45,35 ± 0,32ab
12 42,82 108 39,77 ± 0,56d
24 47,97 108 44,42 ± 0,43bc 60
36 48,36 108 43,57 ± 0,25c
164
Bảng 4.20: Kết quả phân tích Anova theo hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát tương tác giữa nhiệt ñộ và thời gian
Analysis of Variance for HSTP - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet do 15.2422 2 7.62108 12.72 0.0004
B:Thoi gian 126.706 2 63.3528 105.72 0.0000
INTERACTIONS
AB 1.86744 4 0.466859 0.78 0.5532
RESIDUAL 10.7865 18 0.599252
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 154.602 26
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4.21: Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo hiệu suất (N%) của mẫu thủy phân khảo sát tương tác giữa nhiệt ñộ và thời gian
Multiple Range Tests for HSTP by Tuong tac
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Tuong tac Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50-12 3 39.3633 X
60-12 3 39.77 X
55-12 3 40.5533 X
60-36 3 43.57 X
50-24 3 43.65 X
50-36 3 43.77 X
60-24 3 44.4167 XX
55-36 3 45.3467 XX
55-24 3 46.0767 X
--------------------------------------------------------------------------------
4.2 Số liệu và kết quả khảo sát ảnh hưởng của chế ñộ sấy ñến chất lượng bột trùn quế thủy phân
Bảng 4.22: Kết quả phân tích Anova theo hàm lượng ñạm tổng số (%) của mẫu khảo sát chế ñộ sấy
ANOVA Table for Ham luong dam tong so by Che do say
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 49.1132 2 24.5566 23.78 0.0145
Within groups 3.09805 3 1.03268
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 52.2113 5
165
Bảng 4.23: Kết quả so sánh trung bình NT theo hàm lượng ñạm tổng số (%) mẫu khảo sát chế ñộ sấy
Multiple Range Tests for Ham luong dam tong so by Che do say
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Che do say Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 2 75.44 X
2 2 75.7 X
1 2 81.635 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4.24: Kết quả phân tích Anova theo hàm lượng ñạm amine (%) của mẫu khảo sát chế ñộ sấy
ANOVA Table for Ham luong dam amin by Che do say
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.885267 2 0.442633 12.87 0.0068
Within groups 0.206333 6 0.0343889
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1.0916 8
Bảng 4.25 Kết quả so sánh trung bình NT theo hàm lượng ñạm amine (%) của mẫu khảo sát chế ñộ sấy
Multiple Range Tests for Ham luong dam amin by Che do say
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Che do say Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 3 7.25333 X
2 3 7.51667 X
1 3 8.01 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4.26: Kết quả so phân tích Anova theo hàm lượng ñạm ammoniac (%) của mẫu khảo sát chế ñộ sấy
ANOVA Table for Ham luong dam amon by Che do say
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.00148889 2 0.000744444 3.05 0.1222
Within groups 0.00146667 6 0.000244444
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.00295556 8
166
Bảng 4.27: Kết quả so sánh trung bình NT theo hàm lượng ñạm ammoniac (%) của mẫu khảo sát chế ñộ sấy
Multiple Range Tests for Ham luong dam amon by Che do say
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Che do say Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 3 0.8 X
2 3 0.806667 X
1 3 0.83 X
--------------------------------------------------------------------------------
4.3 Số liệu và kết quả nuôi thử nghiệm ấu trùng và hậu ấu trùng tôm sú ñể ñánh giá khả năng sử dụng sản phẩm bột trùn quế thủy phân
4.3.1 Số liệu và kết quả thí nghiệm ñánh giá khả năng sử dụng TACB từ bột trùn quế thủy phân lên tỷ lệ sống và tăng trưởng của ấu trùng tôm sú
Bảng 4.28: Bảng theo dõi yếu tố nhiệt ñộ (°°°°C) trong quá trình ương ấu trùng tôm sú
NT1 NT2 NT3 Ngày Lặp lại
Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều 1 27,0 28,0 27,5 28,5 27,5 28,5 2 27,5 28,5 27,5 28,0 27,5 29,0 1 3 27,5 28,5 27,5 29,0 27,0 28,0 1 27,5 29,0 28,0 29,0 28,0 29,0 2 28,0 28,5 28,0 29,0 28,0 28,5 2 3 28,0 29,0 28,0 28,5 28,0 29,0 1 29,0 29,0 29,0 29,0 29,0 29,0 2 29,0 29,0 29,0 29,0 29,0 29,0 3 3 29,0 29,0 29,0 29,0 29,0 29,0 1 28,0 28,0 28,0 28,0 28,0 28,0 2 28,0 28,0 28,0 28,0 28,0 28,0 4 3 28,0 28,0 28,0 28,0 28,0 28,0 1 29,0 29,5 29,0 29,5 29,0 29,5 2 29,0 29,5 29,0 29,5 29,0 29,5 5 3 29,0 29,5 29,0 29,5 29,0 29,5 1 29,0 29,5 29,0 29,5 29,0 29,5 2 29,0 29,5 29,0 29,5 29,0 29,5 6 3 29,0 29,5 29,0 29,5 29,0 29,5 1 29,0 30,0 29,0 30,0 29,0 30,0 2 29,0 30,0 29,0 30,0 29,0 30,0 7 3 29,0 30,0 29,0 30,0 29,0 30,0 1 29,0 30,0 29,0 30,0 29,0 30,0 2 29,0 30,0 29,0 30,0 29,0 30,0 8 3 29,0 30,0 29,0 30,0 29,0 30,0 1 27,0 28,0 27,0 28,0 27,0 28,0 9 2 27,0 28,0 27,0 28,0 28,0 28,5
167
3 27,0 28,0 27,0 28,5 27,0 28,5 1 27,5 28,5 27,5 28,5 27,5 28,5 2 27,5 28,5 27,5 28,5 28,0 29,0 10 3 27,5 28,5 27,5 29,0 27,5 29,0 1 27,0 28,5 27,0 28,0 27,0 28,0 2 27,0 28,5 27,0 28,0 27,0 28,5 11 3 27,0 28,5 27,0 28,5 27,0 28,5 1 27,5 28,5 27,5 28,5 27,5 28,5 2 27,5 28,5 27,5 28,5 27,5 29,0 12 3 27,5 28,5 27,5 29,0 27,5 29,0
Bảng 4.29: Bảng theo dõi yếu tố pH trong quá trình ương ấu trùng tôm sú
NT1 NT2 NT3 Ngày Lặp lại
Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều 1 7,8 7,8 7,8 7,7 7,7 7,8
2 7,7 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8 1
3 7,8 7,8 7,8 7,9 7,8 7,8
1 7,8 7,8 7,8 7,7 7,8 7,7
2 7,7 7,8 7,7 7,7 7,7 7,8 2
3 7,8 7,8 7,8 8,0 7,8 7,9
1 7,8 7,8 7,7 7,8 7,7 7,7
2 7,7 7,7 7,8 7,7 7,7 7,8 3
3 7,8 7,9 7,7 7,9 7,8 7,8
1 7,7 7,8 7,7 7,9 7,7 7,8
2 7,7 7,7 7,7 7,7 7,7 7,8 4
3 7,6 7,7 7,6 7,6 7,7 7,8
1 7,7 7,7 7,7 7,7 7,6 7,6
2 7,7 7,7 7,6 7,6 7,7 7,9 5
3 7,6 7,7 7,7 7,7 7,7 7,8
1 7,7 7,7 7,7 7,7 7,6 7,7
2 7,8 7,8 7,6 7,6 7,7 7,8 6
3 7,7 7,7 7,7 7,7 7,7 7,8
1 7,7 7,7 7,7 7,7 7,7 7,8
2 7,8 7,8 7,7 7,6 7,8 7,8 7
3 7,7 7,8 7,7 7,8 7,8 7,8
1 8,0 8,0 8,0 8,0 8,0 7,8
2 8,0 8,0 8,0 7,9 8,0 7,9 8
3 8,0 8,1 8,0 8,1 8,0 8,1
1 7,9 8,0 8,0 7,9 8,0 8,0
2 8,0 8,0 7,9 7,9 7,9 7,9 9
3 8,0 8,0 8,0 8,0 8,0 8,0
168
1 8,0 8,0 8,0 8,0 7,8 8,0
2 8,0 8,0 7,9 8,0 7,8 7,9 10
3 7,9 8,0 8,0 8,0 7,9 8,0
1 7,8 8,0 7,8 8,1 7,8 8,0
2 8,0 8,2 7,9 8,1 7,8 7,9 11
3 7,8 8,0 8,0 8,0 7,9 8,0
1 7,8 8,0 7,8 8,0 7,8 8,0
2 8,0 8,2 7,9 8,1 7,8 7,9 12
3 7,8 8,0 8,0 8,1 7,9 8,1
Bảng 4.30: Tỷ lệ sống (%) của tôm giai ñoạn ấu trùng theo các nghiệm thức
Số lượng ñầu Số lượng cuối Tỷ lệ sống Nghiệm thức Lặp lại
(Nauplius) (Postlarvae-1) (%) 1 15000 2713 18,09 2 15000 5293 35,29 NT1
3 15000 3473 23,15 1 15000 5711 38,07 2 15000 7709 51,39 NT2
3 15000 6180 41,20 1 15000 5134 34,23
2 15000 6221 41,47 NT3
3 15000 4787 31,91
Bảng 4.31: Kết quả phân tích Anova theo tỷ lệ sống (%) của tôm giai ñoạn ấu trùng
ANOVA Table for Ty le song by Nghiem thuc
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 491.925 2 245.963 4.87 0.0554
Within groups 303.024 6 50.504
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 794.949 8
Bảng 4.32: Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo tỷ lệ sống (%) của tôm giai ñoạn ấu trùng
Multiple Range Tests for Ty le song by Nghiem thuc
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nghiem thuc Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 25.51 X
3 3 35.87 XX
2 3 43.5533 X
--------------------------------------------------------------------------------
169
Bảng 4.33: Chiều dài (mm) các giai ñoạn ấu trùng tôm sú
Nghiệm thức Lặp lại Zoea-3 Mysis-2 Postlarvae-1 1 2,93 4,27 5,90 2 2,97 4,08 5,97 NT1
3 3,07 4,13 6,01 1 3,08 4,25 5,80 2 3,13 4,03 5,73 NT2
3 3,22 4,30 5,93 1 3,05 4,82 6,02
2 3,25 4,63 5,98 NT3
3 2,82 4,73 6,03
Bảng 4.34: Kết quả phân tích Anova theo chiều dài (mm) giai ñoạn Zoea-3
ANOVA Table for Chieu dai Zoea 3 by Nghiem thuc
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.0366889 2 0.0183444 0.97 0.4304
Within groups 0.113067 6 0.0188444
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.149756 8
Bảng 4.35: Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo chiều dài (mm) giai ñoạn Zoea-3
Multiple Range Tests for Chieu dai Zoea 3 by Nghiem thuc
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nghiem thuc Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 2.99 X
3 3 3.04 X
2 3 3.14333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4.36: Kết quả phân tích Anova theo chiều dài (mm) giai ñoạn Mysis-2
ANOVA Table for Chieu dai Mysis 2 by Nghiem thuc
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.606667 2 0.303333 23.12 0.0015
Within groups 0.0787333 6 0.0131222
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.6854 8
170
Bảng 4.37: Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo chiều dài (mm) giai ñoạn Mysis-2
Multiple Range Tests for Chieu dai Mysis 2 by Nghiem thuc
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nghiem thuc Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 4.16 X
2 3 4.19333 X
3 3 4.72667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4.38: Kết quả phân tích Anova theo chiều dài (mm) giai ñoạn Postlarvae-1
ANOVA Table for Chieu dai Postlarvae 1 by Nghiem thuc
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.0582 2 0.0291 6.19 0.0348
Within groups 0.0282 6 0.0047
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.0864 8
Bảng 4.39: Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo chiều dài (mm) giai ñoạn Postlarvae-1
Multiple Range Tests for Chieu dai Postlarvae 1 by Nghiem thuc
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nghiem thuc Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 3 5.82 X
1 3 5.96 X
3 3 6.01 X
--------------------------------------------------------------------------------
4.3.2 Số liệu và kết quả thí nghiệm ñánh giá khả năng sử dụng TACB từ bột trùn quế thủy phân lên tỷ lệ sống, tăng trưởng và chất lượng của hậu ấu trùng tôm sú
Bảng 4.40: Bảng theo dõi yếu tố nhiệt ñộ (°°°°C) trong quá trình ương hậu ấu trùng tôm sú
NT1 NT2 NT3 Ngày Lặp lại
Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều 1 28,3 28,8 27,4 27,9 28,0 28,5 2 28,3 28,8 27,2 27,7 28,1 28,6 1 3 28,4 28,9 27,7 28,2 27,6 28,1 1 28,8 29,3 28,5 29,0 28,3 28,8 2 28,0 28,5 28,3 28,8 28,4 28,9 2 3 28,1 28,6 27,9 28,4 27,4 27,9 1 28,4 28,9 28,1 28,6 28,2 28,7 2 28,3 28,8 27,9 28,4 28,3 28,8 3 3 28,4 28,9 28,1 28,6 27,5 28,0 1 28,3 28,8 27,4 27,9 28,2 28,7 2 28,0 28,5 28,5 29,0 27,8 28,3 4 3 27,7 28,2 28,4 28,9 28,3 28,8
171
1 28,2 28,7 28,5 29,0 28,1 28,6 2 28,0 28,5 28,6 29,1 28,3 28,8 5 3 27,6 28,1 28,3 28,8 27,4 27,9 1 27,5 28,0 28,3 28,8 27,0 27,5 2 27,2 27,7 27,6 28,1 27,4 27,9 6 3 27,4 27,9 27,8 28,3 28,1 28,6 1 27,6 28,1 27,6 28,1 27,8 28,3 2 27,5 28,0 28,5 29,0 28,1 28,6 7 3 27,5 28,0 28,3 28,8 28,4 28,9 1 27,8 28,3 28,3 28,8 28,1 28,6 2 27,5 28,0 28,5 29,0 27,6 28,1 8 3 28,3 28,8 27,4 27,9 27,0 27,5 1 27,4 27,9 27,5 28,0 28,3 28,8 2 27,0 27,5 28,0 28,5 28,0 28,5 9 3 27,4 27,9 28,1 28,6 27,8 28,3 1 28,6 29,1 28,0 28,5 28,3 28,8 2 27,5 28,0 27,9 28,4 28,2 28,7 10 3 28,1 28,6 28,3 28,8 28,1 28,6 1 28,3 28,8 28,5 29,0 28,1 28,6 2 28,5 29,0 29,3 29,8 28,1 28,6 11 3 28,4 28,9 28,3 28,8 28,3 28,8 1 28,1 28,6 28,1 28,6 27,6 28,1 2 28,5 29,0 27,9 28,4 28,3 28,8 12 3 28,0 28,5 28,1 28,6 28,3 28,8 1 27,4 27,9 27,4 27,9 28,1 28,6 2 27,0 27,5 27,5 28,0 28,0 28,5 13 3 27,5 28,0 27,6 28,1 28,1 28,6 1 27,1 27,6 27,6 28,1 28,0 28,5 2 27,0 27,5 27,7 28,2 27,9 28,4 14 3 27,5 28,0 28,1 28,6 27,8 28,3 1 29,3 29,8 28,4 28,9 28,4 28,9 2 29,5 30,0 28,3 28,8 28,5 29,0 15 3 28,9 29,4 28,4 28,9 27,9 28,4
Bảng 4.41: Bảng theo dõi yếu tố pH trong quá trình ương hậu ấu trùng tôm sú
NT1 NT2 NT3 Ngày Lặp lại
Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều 1 7,6 7,3 7,8 7,6 7,5 7,5 2 7,5 7,6 7,4 7,6 7,4 7,5 1 3 7,5 7,3 7,4 7,5 7,7 7,8 1 7,6 7,3 7,6 7,8 7,5 7,5 2 7,5 7,6 7,5 7,8 7,5 7,8 2 3 7,7 7,5 7,5 7,5 7,4 7,6 1 7,8 7,5 7,5 7,4 7,7 7,8 2 7,8 7,8 7,7 7,4 7,7 7,6 3 3 7,4 7,9 7,7 7,8 7,5 7,4 1 7,4 7,9 7,8 7,3 7,8 7,6 4 2 7,6 7,4 7,4 7,3 7,4 7,4
172
3 7,5 7,2 7,4 7,6 7,7 7,5 1 7,3 7,2 7,6 7,8 7,2 7,4 2 7,4 7,3 7,6 7,8 7,5 7,5 5 3 7,7 7,5 7,5 7,4 7,4 7,5 1 7,8 7,5 7,4 7,6 7,5 7,5 2 7,5 7,8 7,7 7,6 7,7 7,5 6 3 7,8 7,5 7,7 7,5 7,8 7,7 1 7,6 7,5 7,5 7,5 7,5 7,8 2 7,7 7,6 7,4 7,4 7,4 7,7 7 3 7,2 7,8 7,4 7,8 7,6 7,8 1 7,4 7,6 7,7 7,8 7,8 7,6 2 7,4 7,4 7,6 7,5 7,8 7,8 8 3 7,3 7,6 7,6 7,6 7,5 7,8 1 7,9 7,7 7,5 7,6 7,4 7,4 2 7,4 7,5 7,8 7,7 7,6 7,2 9 3 7,8 7,4 7,7 7,4 7,4 7,6 1 7,2 7,7 7,5 7,4 7,5 7,5 2 7,5 7,7 7,6 7,4 7,5 7,5 10 3 7,6 7,5 7,4 7,5 7,5 7,4 1 7,5 7,2 7,6 7,5 7,7 7,7 2 7,7 7,4 7,5 7,6 7,8 7,5 11 3 7,4 7,7 7,4 7,7 7,7 7,5 1 7,5 7,3 7,7 7,7 7,4 7,4 2 7,4 7,6 7,8 7,7 7,6 7,5 12 3 7,5 7,4 7,5 7,4 7,4 7,7 1 7,6 7,5 7,7 7,5 7,5 7,5 2 7,6 7,5 7,6 7,4 7,4 7,8 13 3 7,7 7,5 7,7 7,6 7,5 7,4 1 7,7 7,7 7,2 7,6 7,7 7,8 2 7,7 7,4 7,4 7,6 7,5 7,6 14 3 7,4 7,7 7,4 7,7 7,7 7,8 1 7,7 7,8 7,3 7,7 7,4 7,6 2 7,4 7,6 7,5 7,5 7,6 7,7 15 3 7,6 7,8 7,5 7,9 7,4 7,6
Bảng 4.42: Tỷ lệ sống (%) của tôm giai ñoạn hậu ấu trùng theo các nghiệm thức
Số lượng ñầu Số lượng cuối Tỷ lệ sống Nghiệm thức Lặp lại
(Postlarvae-1) (Postlarvae-15) (%) 1 2500 1600 64,00 2 2500 1485 59,40 NT1
3 2500 1775 71,00 1 2500 1780 71,20 2 2500 1525 61,00 NT2
3 2500 1385 55,40 1 2500 1575 63,00 NT3
2 2500 1510 60,40
173
3 2500 1730 69,20
Bảng 4.43: Kết quả phân tích Anova theo tỷ lệ sống (%) của tôm giai ñoạn hậu ấu trùng
ANOVA Table for Ty le song by Nghiem thuc
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 8.27556 2 4.13778 0.10 0.9023
Within groups 237.467 6 39.5778
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 245.742 8
Bảng 4.44: Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo tỷ lệ sống (%) của tôm giai ñoạn hậu ấu trùng
Multiple Range Tests for Ty le song by Nghiem thuc
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nghiem thuc Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 3 62.5333 X
3 3 64.2 X
1 3 64.8 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4.45: Chiều dài (mm) các giai ñoạn hậu ấu trùng tôm sú
Nghiệm thức Lặp lại Postlarvae-5 Postlarvae-10 Postlarvae-15 1 8,53 10,94 12,28 2 8,37 11,12 12,95 NT1
3 8,40 11,35 12,67 1 8,18 10,82 12,10 2 8,17 10,67 11,88 NT2
3 8,15 10,62 11,96 1 8,40 10,56 11,70
2 8,43 10,64 11,43 NT3
3 8,20 10,45 11,62
Bảng 4.46: Kết quả phân tích Anova theo chiều dài (mm) giai ñoạn Postlarvae-5
ANOVA Table for Chieu dai Postlarvae 5 by Nghiem thuc
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.110422 2 0.0552111 7.17 0.0257
Within groups 0.0462 6 0.0077
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.156622 8
174
Bảng 4.47: Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo chiều dài (mm) giai ñoạn Postlarvae-5
Multiple Range Tests for Chieu dai Postlarvae 5 by Nghiem thuc
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nghiem thuc Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 3 8.16667 X
3 3 8.34333 X
1 3 8.43333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4.48: Kết quả phân tích Anova theo chiều dài (mm) giai ñoạn Postlarvae-10
ANOVA Table for Chieu dai Postlarvae 10 by Nghiem thuc
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.555467 2 0.277733 13.40 0.0061
Within groups 0.124333 6 0.0207222
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.6798 8
Bảng 4.49: Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo chiều dài (mm) giai ñoạn Postlarvae-10
Multiple Range Tests for Chieu dai Postlarvae 10 by Nghiem thuc
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nghiem thuc Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 3 10.55 X
2 3 10.7033 X
1 3 11.1367 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4.50: Kết quả phân tích Anova theo chiều dài (mm) giai ñoạn Postlarvae-15
ANOVA Table for Chieu dai Postlarvae 15 by Nghiem thuc
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1.68669 2 0.843344 17.46 0.0032
Within groups 0.289733 6 0.0482889
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1.97642 8
Bảng 4.51: Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo chiều dài (mm) giai ñoạn Postlarvae-15
Multiple Range Tests for Chieu dai Postlarvae 15 by Nghiem thuc
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nghiem thuc Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 3 11.5833 X
2 3 11.98 X
1 3 12.6333 X
--------------------------------------------------------------------------------
175
Bảng 4.52: Tỷ lệ sống (%) của hậu ấu trùng khi sốc formol
Nghiệm thức Lặp lại Số con/l Số tôm chết Tỉ lệ tôm chết (%) Tỉ lệ tôm sống (%) 1 50 1 2 98 2 50 1 2 98 1
3 50 0 0 100 1 50 3 6 94 2 50 3 6 94 2
3 50 3 6 94 1 50 3 6 94
2 50 2 4 96 3
3 50 2 4 96
Bảng 4.53: Kết quả phân tích Anova theo tỷ lệ sống (%) của hậu ấu trùng khi sốc formol
ANOVA Table for Ty le song khi soc formol by Nghiem thuc
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 34.6667 2 17.3333 19.50 0.0024
Within groups 5.33333 6 0.888889
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 40.0 8
Bảng 4.54: Kết quả so sánh trung bình nghiệm thức theo tỷ lệ sống (%) của hậu ấu trùng khi sốc formol
Multiple Range Tests for Ty le song khi soc formol by Nghiem thuc
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nghiem thuc Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 3 94.0 X
3 3 95.3333 X
1 3 98.6667 X
--------------------------------------------------------------------------------
176
177
178
179
180
181
182