print job - cafefimages1.cafef.vn/.../2010/ttf_10q1_bctc_hn.pdf · 2017. 2. 21. · cơ sở lập...

17

Upload: others

Post on 30-Sep-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được
Page 2: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được
Page 3: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được
Page 4: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được
Page 5: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được
Page 6: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được
Page 7: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho kỳ tài chính Quý I năm 2010 (Hợp nhất 5 Công ty) (Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

9

I. Đặc điểm hoạt động của Công ty

Hình thức sở hữu vốn Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Kỹ Nghệ Gỗ Trường Thành (chuyển đổi từ Công ty TNHH kỹ nghệ gỗ Trường Thành thành lập từ năm 2000) là một Công ty cổ phần được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4603000078 ngày 18 tháng 08 năm 2003 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp và đã đăng ký thay đổi lần thứ 1 vào ngày 10 tháng 02 năm 2004, lần thứ 2 vào ngày 12 tháng 04 năm 2007, thay đổi lần thứ 3 vào ngày 03 tháng 10 năm 2007, thay đổi lần thứ 4 vào ngày 16 tháng 11 năm 2007, thay đổi lần 5 vào ngày 12 tháng 02 năm 2009 về việc thay đổi mã số, thay đổi lần 6 vào ngày 25 tháng 06 năm 2009, thay đổi lần 7 vào ngày 14 tháng 12 năm 2009 về việc thay đổi địa chỉ. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh theo số mới là 3700530696.

Văn phòng Công ty được đặt tại DT 747, Khu phố 7, thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

Ngành nghề hoạt động - Sản xuất đồ mộc, ván trang trí nội thất; - Mua bán các sản phẩm mộc; - Mua bán phụ tùng, phụ kiện ngành chế biến gỗ; - Mua bán, gia công các sản phẩm nông, lâm, thủy, hải sản; - Đại lý ký gởi hàng hóa; - Vận tải hàng hóa đường bộ; - Mua bán phân bón.

Công ty và các công ty con (đến thời điểm 31.03.2010) • Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Kỹ Nghệ Gỗ Trường Thành (công ty mẹ) :

Địa chỉ : DT 747 Khu phố 7, thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

• Công ty Cổ Phần Trường Thành : - Địa chỉ : Km 86, quốc lộ 14, xã Earal, huyện Eahleo, tỉnh Đăk Lăk. - Tỷ lệ lợi ích/ Quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%

• Công ty Cổ Phần Chế Biến Gỗ Trường Thành (Đaklak 2): - Địa chỉ : Km 83, quốc lộ 14, xã Earal, huyện Eahleo, tỉnh Đăk Lăk. - Tỷ lệ lợi ích/ Quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%

• Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Gỗ Trường Thành : - Địa chỉ : Lô C8, Khu Công Nghiệp Hòa Hiệp, Huyện Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên. - Tỷ lệ lợi ích/ Quyền biểu quyết của công ty mẹ : 60%

• Công ty Cổ Phần Chế Biến Gỗ Trường Thành (Bình Dương 2): - Địa chỉ : Khu phố 4, thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. - Tỷ lệ lợi ích/ Quyền biểu quyết của công ty mẹ : 60%

II. Niên độ kế toán và đơn vị tiền tệ sử dụng

Niên độ kế toán được bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam (VND).

III. Cơ sở lập các báo cáo tài chính hợp nhất

Page 8: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho kỳ tài chính Quý I năm 2010 (Hợp nhất 5 Công ty) (Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

10

Chế độ kế toán

Sổ kế toán được ghi chép theo chế độ kế toán Việt Nam và được soạn thảo trên cơ sở quy ước theo giá nguyên thủy.

Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất

Các báo cáo tài chính hợp nhất được soạn lập theo các chuẩn mực kế toán Việt Nam, hệ thống kế toán Việt Nam và được soạn thảo trên cơ sở quy ước theo giá gốc.

IV. Tóm lược các chính sách kế toán quan trọng

Chuyển đổi ngoại tệ

Đồng Việt Nam (VND) được sử dụng làm tiền tệ hạch toán để lập các báo cáo tài chính hợp nhất. Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ trong kỳ được chuyển thành đồng Việt Nam theo tỷ giá tại thời điểm phát sinh. Chênh lệch do việc chuyển đổi ngoại tệ được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh.

Vào ngày lập báo cáo tài chính hợp nhất, tiền và công nợ bằng ngoại tệ được quy đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá tại ngày lập bảng cân đối kế toán. Chênh lệch do việc chuyển đổi này được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh.

Hàng tồn kho Phương pháp kê khai thường xuyên được sử dụng để xác định số lượng hàng tồn kho cuối kỳ và giá xuất kho được áp dụng theo phương pháp bình quân gia quyền. Giá thành thành phẩm bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung. Giá thành được quyết toán theo từng đơn hàng.

Các khoản phải thu

Các khoản phải thu được ghi nhận theo giá trị ghi trên hóa đơn trừ dự phòng nợ phải thu khó đòi cho các khoản phải thu được dự tính là không thể thu hồi được.

Ghi nhận doanh thu

Doanh thu từ việc bán hàng được ghi nhận trên báo cáo kết quả kinh doanh khi phần lớn các rủi ro đã được chuyển cho người mua.

Tài sản cố định hữu hình

Nguyên giá của một tài sản cố định bao gồm giá mua và các khoản chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản đó vào sử dụng. Những chi phí cải tiến và làm mới chủ yếu được ghi vào tài sản cố định, những chi phí bảo trì và sửa chữa được ghi vào chi phí của kỳ hiện hành.

Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với các quy định của Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính ban hành về “Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định”.

Riêng đối với một số máy móc sản xuất sản phẩm mộc như máy cưa, máy phay, máy bào … và lò sấy tại Công ty Cổ phần chế biến gỗ Trường Thành (Đaklak 2), toàn bộ dây chuyền nhà máy ván xốp tại Công ty Cổ phần Công Nghiệp Gỗ Trường Thành và toàn bộ máy móc thiết bị tại Công ty Cổ phần Chế Biến Gỗ Trường Thành (Bình Dương 2) được áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng sản xuất.

Page 9: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho kỳ tài chính Quý I năm 2010 (Hợp nhất 5 Công ty) (Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

11

Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất liên quan đến phần đất tại tỉnh Đăk Lăk mà Công ty cổ phần Trường Thành sử dụng theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không thời hạn, phần đất tại Bình Dương mà Công ty cổ phần tập đoàn kỹ nghệ gỗ Trường Thành sử dụng theo các Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khác nhau và hết hạn trong khoảng thời gian từ 20 năm đến 49 năm và phần đất tại tỉnh Đăk Lăk mà Công ty cổ phần chế biến gỗ Trường Thành sử dụng theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong thời gian 50 năm. Do đó, giá trị quyền sử dụng đất tại tỉnh Đăk Lăk không được khấu hao. Nguyên giá của quyền sử dụng đất tại tỉnh Bình Dương của Công ty cổ phần tập đoàn kỹ nghệ gỗ Trường Thành và tại Đăk Lăk của Công ty cổ phần Chế Biến Gỗ Trường Thành (Đaklak 2) được khấu hao theo phương pháp tuyến tính theo thời gian của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Đối với Quyền sử dụng đất tại Tỉnh Bình Dương của Công ty Cổ phần Chế Biến Gỗ Trường Thành (Bình Dương 2): căn cứ theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong thời gian 49 năm, Công ty tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng theo thời gian sử dụng còn lại của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Các khoản đầu tư

Các khoản đầu tư được ghi nhận theo giá mua thực tế. Dự phòng được lập cho việc giảm giá trị mang tính chất lâu dài của các khoản đầu tư có thể chuyển nhượng được trên thị trường. Chi phí vay

Chi phí vay bao gồm lãi suất và các chi phí liên quan khác và được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh ngoại trừ chi phí đi vay để mua sắm tài sản cố định trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt thì được ghi nhận vào nguyên giá của tài sản đó.

Thuế thu nhập doanh nghiệp (“TNDN”) Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Kỹ Nghệ Gỗ Trường Thành được hưởng mức thuế suất ưu đãi là 20%. Công ty được miễn thuế TNDN trong 02 năm đầu kể từ khi có thu nhập chịu thuế và được giảm 50% số thuế thu nhập phải nộp trong 04 năm tiếp theo. Công ty Cổ Phần Trường Thành được hưởng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi là 10% trong 15 năm. Công ty được miễn thuế TNDN trong 04 năm đầu kể từ khi có thu nhập chịu thuế và được giảm 50% số thuế thu nhập phải nộp trong 09 năm tiếp theo. Công ty Cổ Phần Chế Biến Gỗ Trường Thành (Đaklak 2) được hưởng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi là 10% trong 15 năm. Công ty được miễn thuế TNDN trong 04 năm đầu kể từ khi có thu nhập chịu thuế và được giảm 50% số thuế thu nhập phải nộp trong 09 năm tiếp theo. Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Gỗ Trường Thành được hưởng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi là 15% trong 12 năm. Công ty được miễn thuế TNDN trong 3 năm đầu kể từ khi có thu nhập chịu thuế và được giảm 50% số thuế thu nhập phải nộp trong 07 năm tiếp theo. Công ty Cổ Phần Chế Biến Gỗ Trường Thành (Bình Dương 2) được hưởng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi là 20% trong 10 năm. Công ty được miễn thuế TNDN trong 02 năm đầu kể từ khi có thu nhập chịu thuế và được giảm 50% số thuế thu nhập phải nộp trong 03 năm tiếp theo.

Page 10: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho kỳ tài chính Quý I năm 2010 (Hợp nhất 5 Công ty) (Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

12

Các Công ty được chuyển khoản lỗ của bất kỳ năm tính thuế nào sang năm tính thuế tiếp theo và được bù khoản lỗ đó bằng lợi nhuận của những năm tiếp theo, nhưng không được quá 5 năm. Số liệu đầu kỳ và số liệu so sánh

Số liệu đầu kỳ được dựa vào số liệu trên báo cáo tài chính hợp nhất được lập bởi Công ty TNHH Kiểm toán DTL, số liệu đầu kỳ chưa được hợp nhất số liệu của Công ty Cổ phần Chế Biến Gỗ Trường Thành (TTBD2) và Công ty Cổ Phần Công Nghiệp Trường Thành (TTI). Một vài số liệu được sắp xếp lại cho phù hợp với việc trình bày báo cáo của kỳ tài chính hiện hành.

Page 11: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho kỳ tài chính Quý I năm 2010 (Hợp nhất 5 Công ty) (Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

13

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

1. Tiền

31/03/2010 (5 Công ty) 01/01/2010

(3 Công ty)

Tiền mặt tồn quỹ 440.139.580 504.951.989Tiền gởi ngân hàng – VND 5.880.397.610 1.566.709.979Tiền gởi ngân hàng – USD 600.565.073 4.858.449.983Tiền đang chuyển 500.000.000 -

Cộng 7.421.102.263 6.930.111.951 2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

31/03/2010 (5 Công ty)

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn - Tiền gửi có kỳ hạn 2.000.000.000 Cho vay ngắn hạn 4.028.423.950 (*)

Cộng 6.028.423.950

(*) Các khoản cho vay ngắn hạn chủ yếu là các khoản cho vay như sau:

Các bên liên quan: Công ty Lâm Nghiệp Phước An 2.000.000.000 Khác 2.028.423.950 Cộng 4.028.423.950

3. Các khoản phải thu

31/03/2010 (5 Công ty) 01/01/2010

(3 Công ty)

Các khoản phải thu thương mại 424.631.700.976 499.581.225.109Trả trước cho người bán 37.403.634.534 17.862.679.975Các khoản phải thu khác 81.091.397.167 83.402.301.744Dự phòng các khỏan phải thu (349.401.424) (349.401.424)

Cộng 542.777.331.253 600.496.805.404

Page 12: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho kỳ tài chính Quý I năm 2010 (Hợp nhất 5 Công ty) (Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

14

4. Hàng tồn kho

31/03/2009 (5 Công ty) 01/01/2010

(3 Công ty)

Hàng mua đi đường 1.627.292.006 1.559.697.075Nguyên liệu gỗ các loại 827.968.577.039 756.154.652.115Vật liệu phụ 20.805.356.776 16.088.097.374Công cụ dụng cụ 1.804.282.138 1.695.216.584Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 196.534.174.326 126.946.644.964Thành phẩm 64.343.674.529 55.202.383.130Hàng hóa 14.753.556.115 17.326.539.727Hàng gửi đi bán 8.275.926.459 13.424.744.830Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (4.261.958.096) (4.261.958.096)

Cộng 1.131.850.881.292 984.136.017.703

5. Tài sản ngắn hạn khác

31/03/2009 (5 Công ty) 01/01/2010

(3 Công ty)

Tài sản thiếu chờ xử lý 39.236.863 131.920.966Tạm ứng công nhân viên 17.379.384.359 17.336.846.986Ký quỹ mở L/C nhập khẩu 38.991.217.431 37.437.626.363

Cộng 56.409.838.653 54.906.394.315

6. Tài sản cố định hữu hình: Đến 31 tháng 03 năm 2010 (Hợp nhất 5 Công ty)

Nhà cửa vật kiến trúc

Máy móc thiết bị

Phương tiện vận tải

Dụng cụ quản lý Cộng

Nguyên giá 209.025.201.909 201.117.561.480 16.882.997.922 3.567.603.102 430.593.364.413 Khấu hao lũy kế 26.176.074.343 15.423.905.606 3.419.583.950 1.512.213.266 46.531.777.164

Giá trị còn lại 182.849.127.566 185.693.655.874 13.463.413.972 2.055.389.836 384.061.587.249 7. Tài sản cố định vô hình: Đến 31 tháng 03 năm 2010 (Hợp nhất 5 Công ty)

Quyền sử dụng đất Phần mềm kế toán Bản quyền, bằng sang chế Cộng

Nguyên giá 48.872.942.409 5.895.954.259 157.259.011 54.926.155.679Khấu hao lũy kế 3.374.683.352 538.259.874 28.458.788 3.941.402.015Giá trị còn lại 45.498.259.057 5.357.694.385 128.800.223 50.984.753.664

Page 13: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho kỳ tài chính Quý I năm 2010 (Hợp nhất 5 Công ty) (Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

15

8. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

31/03/2010 (5 Công ty)

Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng 4.417 m2 đất tại Thuận An, Bình Dương để mở rộng diện tích sản xuất.

2.650.200.000 Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng 10.320 m2 đất tại Dĩ An, Bình Dương để xây dựng siêu thị đồ gỗ và trung tâm Thương mại.

31.500.000.000

Xây dựng cơ bản dở dang khác. 3.466.980.537

Cộng 37.617.180.537 9. Đầu tư vào công ty con

Tên công ty / dự án 31/03/2010 (5 Công ty)

Công ty TNHH Trường Thành Thủ Đức 11.400.000.000Công ty Cổ Phần Trồng Rừng Trường Thành (Đaklak) 26.809.360.000

Công ty Cổ Phần Trường Thành Xanh 36.803.495.066Công ty Cổ Phần Lâm Nghiệp Trường Thành (Đaklak) 26.955.240.917

Công ty Cổ Phần Ván Công Nghiệp Trường Thành 8.390.000.000

Công ty Cổ Phần Vật Liệu Xây Dựng Trường Thành Phước An 5.000.000.000

Cộng 115.358.095.983 10. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn khác

Đầu tư vào : 31/03/2010 (5 Công ty)

Sở hữu 216.000 CP - Cty CP công nghiệp và thương mại Lidovit 2.212.000.000 Sở hữu 5.148.000 CP Công ty CP Phú Hữu Gia 51.480.000.000 Sở hữu 444.608 CP - Công ty CP chế biến thực phẩm Sông Hậu 12.226.720.000 Sở hữu 300.000 chứng chỉ Quỹ đầu tư chứng khoán y tế Bản Việt 30.000.000.000 Trái phiếu chính phủ (đến hạn 14/09/2010) 35.000.000 Lâm trường Krong Pac – Đaklak 21.795.993.335 Công ty CP Quản lý Cụm Công Nghiệp Trường Thành 5.400.000.000

Cộng 123.149.713.335

Page 14: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho kỳ tài chính Quý I năm 2010 (Hợp nhất 5 Công ty) (Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

16

11. Chi phí trả trước dài hạn

31/03/2010 (5 Công ty) 01/01/2010

(3 Công ty)

Vật tư thiết bị, công cụ dụng cụ 5.241.685.940 1.794.609.732Chi phí đồng phục 421.805.834 -Chi phí quảng cáo, cây cảnh, giám định 422.480.019 143.256.838Chi phí huấn luyện, đào tạo nhân viên 4.742.141.126 142.990.873Chi phí chờ kết chuyển của nhà máy ván xốp 451.486.084 463.968.003Khác 674.545.100 307.013.636

Cộng 11.987.524.785 2.851.839.082 12. Tài sản dài hạn khác

31/03/2010 (5 Công ty) 01/01/2010

(3 Công ty)

Ký quỹ tại Quỹ đầu tư phát triển Đăk Lăk - -Ký quỹ dài hạn khác 617.000.000 617.000.000

Cộng 617.000.000 617.000.000 13. Vay ngắn hạn

31/03/2010 (5 Công ty) 01/01/2010

(3 Công ty)

Vay ngân hàng – VND (*) 1.059.422.138.397 1.010.692.979.927Vay ngân hàng – USD 97.398.688.291 1.644.822.129Nợ dài hạn đến hạn trả 10.235.000.000 12.420.000.000

Cộng 1.167.055.826.688 1.024.757.802.056 (*) bao gồm các khoản vay ngắn hạn VNĐ chi tiết theo từng Công ty như sau:

a) Công ty Cổ phần Tập Đoàn Chế Biến Gỗ Trường Thành: 581.820.324.357 đồng b) Công ty Cổ phần Trường Thành: 225.273.098.898 đồng c) Công ty Cổ phần Chế Biến gỗ Trường Thành (Đaklak 2): 128.190.000.000 đồng d) Công ty Cổ phần Công Nghiệp Gỗ Trường Thành: 23.577.711.990 đồng e) Công ty Cổ phần Chế Biến gỗ Trường Thành (Bình Dương 2): 100.561.003.152 đồng Tổng Cộng (a), (b), (c), (d): 1.059.422.138.397 đồng. 14. Các khoản phải trả khác

31/03/2010 (5 Công ty) 01/01/2010

(3 Công ty)

Tài sản thừa chờ xử lý 451.778.621 383.033.420KPCĐ, Bảo hiểm xã hội, y tế 1.920.119.338 272.701.942Phải trả các Công ty trong tập đoàn 190.057.689 195.854.595Phải trả khác 3.260.888.012 3.868.874.155Cộng 5.822.843.660 4.720.464.112

Page 15: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho kỳ tài chính Quý I năm 2010 (Hợp nhất 5 Công ty) (Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

17

15. Vay dài hạn

31/03/2010 (5 Công ty) 01/01/2009

(3 Công ty)

NH Ngoại thương Việt Nam – Bình Dương (*) 104.200.000.000 -NH Ngoại thương Việt Nam - Đăk Lăk 20.362.238.172 11.027.238.172NH Ngoại thương Việt Nam – Phú Yên 8.372.316.938 -Nợ dài hạn đến hạn trả (10.235.000.000) Cộng 122.699.555.110 11.027.238.172

(*) Là khoản vay dài hạn của Công ty Cổ phần Chế Biến Gỗ Trường Thành (Bình Dương 2) tại ngân hàng Ngọai Thương Việt Nam – chi nhánh Bình Dương theo Hợp đồng vay vốn tín dụng theo dự án đầu tư phát triển số 001D09 ngày 16 tháng 01 năm 2008.

16. Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu

15.1 Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu và các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu

01/01/2010 Tăng Giảm 31/03/2010

Vốn cổ phần 205.000.000.000 - - 205.000.000.000

15.2 Cổ phiếu phổ thông

Số lượng cổ phần đã bán ra công chúng 20.500.000Số lượng cổ phiếu phổ thông đã mua lại 321Số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành 20.499.679Mệnh giá cổ phiếu 10.000 đồng

17. Lợi nhuận chưa phân phối

Lợi nhuận chưa phân phối vào ngày 01/01/2010 25.284.594.760Lợi nhuận đầu kỳ của công ty mẹ do chưa hợp nhất hai Công ty (Công ty TTI và TTBD2) 3.243.466.023

Lợi nhuận Quý I năm 2010 phân chia cho Công ty mẹ 5.507.568.309Tạm phân phối các quỹ (687.502.671)

Lợi nhuận chưa phân phối vào ngày 31/03/2010 (5 Công ty) 33.348.126.421 18. Lợi ích của nhà đầu tư thiểu số

Lợi ích của cổ đông thiểu số là phần giá trị ròng từ hoạt động kinh doanh và giá trị thuần của tài sản của bốn công ty con là: Công ty Cổ phần Trường Thành (Đaklak 1) và Công ty Cổ phần chế biến gỗ Trường Thành (Đaklak 2), Công ty Cổ phần Công Nghiệp Gỗ Trường Thành(TTI), Công ty Cổ phần chế biến gỗ Trường Thành (Bình Dương 2) tính trên tỷ lệ cổ phần không do Công ty nắm giữ.

Page 16: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho kỳ tài chính Quý I năm 2010 (Hợp nhất 5 Công ty) (Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

18

19. Doanh thu hoạt động tài chính

Quí I-2010 (5 Công ty)

Quí I-2009 (3 Công ty)

Thu tiền cổ tức - 194.400.000Lãi tiền gửi ngân hàng, lãi cho vay 833.893.550 451.182.337Lãi chênh lệch tỷ giá 386.649.780 569.129.539 Cộng 1.220.543.330 1.214.711.876

20. Chi phí tài chính

Quí I-2010 (5 Công ty)

Quí I-2009 (3 Công ty)

Chi phí lãi vay 26.740.758.457 24.063.266.142Phí ngân hàng 1.418.777.080 376.951.921Lỗ chênh lệch tỷ giá 644.223.476 1.970.676.530

Cộng 28.803.759.013 26.410.894.593

21. Chi phí bán hàng

Quí I-2010 (5 Công ty)

Quí I-2009 (3 Công ty)

Chi phí nhân viên 442.261.886 307.722.368Chi phí khấu hao TSCĐ 38.734.073 11.936.605Chi phí xuất hàng, vận chuyển 4.331.792.110 2.651.940.146Chi phí khuyến mãi 365.243.354 504.291.465Chi phí thuê kho, Văn phòng, khác 1.191.261.771 808.016.468Cộng 6.369.293.194 4.283.907.052

22. Chi phí quản lý

Quí I-2010

(5 Công ty) Quí I-2009

(3 Công ty)

Chi phí nhân viên 13.773.956.204 11.016.884.185Chi phí vật dụng văn phòng 360.567.820 611.168.128Thuế, phí và lệ phí 311.524.419 138.139.611Chi phí xe đưa rước 499.174.254 194.973.588Chi phí điện nước, thuê văn phòng 1.556.757.229 589.077.821Chi phí khấu hao TSCĐ 1.531.667.463 419.247.949Công tác phí, chi phí tiếp khách 237.216.090 353.816.446Các chi phí khác 3.050.866.987 501.932.921

Page 17: print job - CafeFimages1.cafef.vn/.../2010/TTF_10Q1_BCTC_HN.pdf · 2017. 2. 21. · Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất Các báo cáo tài chính hợp nhất được

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho kỳ tài chính Quý I năm 2010 (Hợp nhất 5 Công ty) (Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

19

21.321.730.466 13.825.240.64923. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Quí I-2010 (5 Công ty)

Quí I-2009 (3 Công ty)

Lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN 6.314.130.546 4.047.019.546Trong đó : - Lợi ích của cổ đông thiểu số 806.562.237 28.593.020- Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ 5.507.568.309 4.018.426.725Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông của Công ty mẹ 5.507.568.309

4.018.426.725Số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân gia quyền trong kỳ 20.500.000

20.000.000

Lãi cơ bản trên cổ phiếu 269 201

Bình Dương, ngày 10 tháng 05 năm 2010

Người lập biểu Kế toán trưởng KT.Tổng Giám đốc ĐỖ NGỌC NAM NGUYỄN VĂN HẬU NGÔ THỊ HỒNG THU