quy trinh ky thuat hien hanh
TRANSCRIPT
PHU LUC A - DANH SACH VÂT LIÊU MÂU VA TIÊU CHUÂN THI NGHIÊM
A1.0 Lây mâu va thi nghiêm vât liêu
Viêc lây mâu va thi nghiêm vât liêu sẽ tuân thủ theo các qui chuẩn va tiêu chuẩn của Viêt Nam, trường hợp
không có tiêu chuẩn Viêt Nam thì sử dụng tiêu chuẩn quốc tế.
Các tiêu chuẩn áp dụng cho thi công, kiêm soát - giám sát chât lượng, nghiêm thu ban giao va quan ly, bao
trì, khai thác công trình.
a. Thi nghiêm vât liêu.
TT Tên qui chuân, tiêu chuân Tiêu chuân Việt
Nam
Tiêu chuân nước
ngoài
I Đất
1. Đât xây dưng TCVN 5747-93
2.Lây mâu, bao gói, vân chuyên va bao
quanTCVN 2683-91 AASHTO T203
3.Chât lượng đât – lây mâu – yêu câu
chungTCVN 5297-95
4. Xác đinh đô khô va ham lượng nươc TCVN 5963-95
5. Khối lượng riêng (ty trong) TCVN 4195-95 AASHTO T100
6. Đô ẩm va đô hut ẩm TCVN 4196-95 AASHTO T265
7. Giơi han deo va giơi han chay TCVN 4197-95 AASHTO T89, T90
8. Thanh phân hat TCVN 4198-95 AASHTO T88
9. Sưc chống căt trên máy căt phăng TCVN 4199-95
10. Thi nghiêm nen lun (không nơ hông) TCVN 4200-95AASHTO T216,
T297
11. Đô chăt tiêu chuẩn 22TCN 333-06 AASHTO T99, T180
12. Khối lượng thê tich (dung trong) TCVN 4202-95AASHTO T204,
T191, T205, T233
13. Nen có nơ hông ASTM D2166 BS 1377-90
14. Nen ba trục trong phong thi nghiêm ASTM D2850 AASHTO T296
15. Sưc chiu tai CBR 22TCN 332-06 AASHTO T193
16. Đô trương nơ AASHTO T258
17. Nen ba trục ASTM D4546-85
18. Phương pháp thi nghiêm xuyên tinh 20TCN 174-89 AASHTO T206
II Cát, đá sỏi, cấp phối
1.Hê số mai mon Los-Angeles của đá
dăm22TCN 250-98 AASHTO T96
2. Khối lượng riêng của đá, sỏi TCVN 7572-06 AASHTO T19
3. Khối lượng thê tich của đá, sỏiTCVN 7572 AASHTO T191,
T205, T233, T238
4. Thanh phân hat của câp phối đá, sỏi TCVN 7572 AASHTO T27+T37
5. Ham lượng bùn đât của đá dăm TCVN 7572 AASHTO T112
6. Ham lượng hat thoi dẹt TCVN 7572
7. Ham lượng hat mềm yếu va phong hoá TCVN 7572 AASHTO T112
8. Lây mâu thử TCVN 7572-06 AASHTO T2
9. Thi nghiêm về đương lượng cát ASTM D2419 +
AASHTO T176
10. Khối lượng riêng của cát TCVN 7572-06
11. Khối lượng thê tich va đô xốp của cát TCVN 7572-06 AASHTO T19
12. Đô ẩm TCVN 7572-06 AASHTO T142
13. Ham lượng set trong cát va đá dăm TCVN 7572-06 AASHTO T11, T176
14.Ham lượng tap chât hữu cơ trong cát
va đá dămTCVN 7572-06 AASHTO T21
15. Ham lượng Sulfat, Sulfit TCVN 7572-06
16. Ham lượng Mica TCVN 7572-06
III Xi măng
1. Xi măng – các chỉ tiêu
TCVN 2682- 92;
99; TCVN 4029-85
đến 4032-85
AASHTO T128,
T129, T106
2.Xi măng – phương pháp lây mâu va
chuẩn bi mâu thửTCVN 4787-2001 AASHTO T127
3. Danh mục chât lượng xi măng TCVN 4745-89
4. Xi măng, phân loai TCVN 5439-04
5. Xi măng Pooclan, yêu câu ky thuât TCVN 2682-99
6. Xi măng, phương pháp xác đinh đô min TCVN 4030-2003
7. Xi măng xây trátTCXDVN 324-
2004
8. Đô deo, thời gian đông kết va đô ôn đinh TCVN 6017-95 AASHTO T197
9.Xác đinh giơi han bền, uốn va nen của
xi măngTCVN 6016-95 AASHTO T106
10. Nhiêt thuy hoá xi măng TCVN 6070-95
11. Giơi han bền nen TCVN 3736-82
12. Đô nơ sunphát TCVN 6068-95
13. Phụ gia cho xi măng TCVN 6882-2001
14.Cát tiêu chuẩn đê xác đinh cường đô xi
măngTCVN 6227-96
IV Bê tông xi măng
1. Đô sụt của hỗn hợp bê tong TCVN 3106-93 AASHTO T119
2. Khối lượng thê tich của hỗn hợp TCVN 3108-93 AASHTO T121
3. Khối lượng thê tich của bê tông TCVN 3115-93 AASHTO T121
4. Đô tách nươc của hỗn hợp BT TCVN 3109-93
5. Khối lượng riêng của hỗn hợp BT TCVN 3112-93
6. Đô hut nươc của hỗn hợp BT TCVN 3113-93
7. Đô mai mon của BT TCVN 3114-93
8. Cường đô chiu nen của BT TCVN 3118-93 AASHTO T22
9. Cường đô chiu keo khi uốn của BT TCVN 3119-93 AASHTO T97
10. Lưc liên kết giữa BT va cốt thep 22TCN 60-84
11. Đô co ngót của BT TCVN 3117-93
12. Mô đun đan hồi của bê tông22TCN 60-84
TCVN 5726-93
13. Thời gian đông kết của BTXM TCVN 4031-85 AASHTO T197-90
14. Phương pháp lây mâu, chế tao, bao TCVN 3105-93 AASHTO T23,
dưỡng mâu bê tong T126, T141
15.
Phương pháp xác đinh chiều day lơp
bê tông bao vê, vi tri va đường kinh cốt
thep
TCXD 240-2000
16.Qui trình sử dụng chât phụ gia tăng deo
cho BTXM22TCN 202-1989
17. Phụ gia hoá hoc cho bê tongTCXDVN 325-
2004ASTM C494-92
18. Phụ gia bê tông (tinh co nơ) ASTM C157
19. Phụ gia bê tông (ty trong) ASTM C260-86
20.Phụ gia cho bê tông (ty lê pha trôn tối
ưu)ASTM C107-85
21. Chât lượng nươc sử dụng cho BTXM22TCN 61-84
TCVN 4506-87AASHTO T26
V Vữa xây dựng
1. Các chỉ tiêu cơ ly của VXD TCVN 3121-2003
2. Hương dân pha trôn va sử dụng TCVN 4459-87
3. Yêu câu ky thuât TCVN 4314-2003
VI Nhựa đường
1.Qui trình thi nghiêm vât liêu nhưa
đường22TCN 279-2001
2. Đô kim lun 22TCN 279-01 AASHTO T49
3. Đô keo dai 22TCN 279-01 AASHTO T51
4. Nhiêt đô hóa mềm 22TCN 279-01 AASHTO T53
5. Nhiêt đô băt lửa 22TCN 279-01 AASHTO T48
6.Lượng tôn thât sau khi đun ơ 163oC
trong 5 giờ22TCN 279-01 AASHTO T47
7.Ty số đô kim lun sau va trươc khi đun ơ
163oC trong 5 giờ22TCN 279-01
8.Ham lượng hoa tan trong dung môi
Trichlorocthylene22TCN 64-84 AASHTO T44
9. Đô dinh bám vơi đá 22TCN 279-01 AASHTO T182
10. Khối lượng riêng ơ 25oC 22TCN 279-01 AASHTO T228
11. Lây mâu nhưa 22TCN 231-96 AASHTO T40
VII Nhũ tương
1. Đô nhơt tiêu chuẩn 22TCN 279-01 AASHTO T59
2. Đô đồng đều 22TCN 279-01 AASHTO T59
3. Đô ôn đinh 22TCN 279-01 AASHTO T59
4. Chỉ số phân tách 22TCN 279-01 AASHTO T59
5.Ham lượng nươc va ham lượng nhưa
trong nhũ tương22TCN 279-01 AASHTO T59
6. Tinh chât của nhưa lây ra từ nhũ tương 22TCN 279-01
VIII Nhựa lỏng pha dầu (cut-back) 22TCN 279-01
1. Đô kim lun của nhưa sau khi chưng cât 22TCN 279-01 AASHTO T49
2. Đô keo dai của nhưa sau khi chưng cât 22TCN 279-01 AASHTO T57
3. Đô hoa tan trong dung môi 22TCN 279-01 AASHTO T44
Trichlorocthylene
IX Bê tông nhựa
1. Khối lượng thê tich của bê tông nhưa 22TCN 62-84
2.Khối lượng thê tich va khối lượng riêng
của các cốt liêu khoáng22TCN 249-98
3. Khối lượng riêng của Bê tông nhưa 22TCN 62-84 AASHTO T209-90
4. Đô rỗng dư của bê tông nhưa 22TCN 249-98 AASHTO T269-94
5. Đô rỗng của cốt liêu khoáng vât 22TCN 249-98
6.Đô bão hoa nươc của bê tông nhưa (đô
ngâm nươc của BTN)22TCN 249-98
7.Hê số trương nơ của BTN sau khi bão
hoa nươc22TCN 249-98 AASHTO T101
8. Cường đô chiu nen của BTN 22TCN 249-98 AASHTO T167
9.Hê số ôn đinh nươc va hê số ôn đinh
nhiêt của BTN22TCN 249-98
10.Đô bền chiu nươc của BTN khi bão hoa
nươc lâu (15 ngay đêm)22TCN 249-98
11. Ham lượng nhưa trong BTN 22TCN 249-98 AASHTO T172-88
12. Thanh phân hat cốt liêu trong BTN 22TCN 249-98 AASHTO T172-88
13.Thi nghiêm Marshall xác đinh đô bền va
đô deo22TCN 62-84 AASHTO T245
X Các vật liệu khác
1. Thep dư ưng lưc TCVN 6284-97
2. Thep các bon thâp keo nguôi TCVN 3101-79
3. Thep cốt bê tông cán nóng TCVN 1651-85
4. Thep xây dưng TCVN 1651-2008
5. Phương pháp thử uốn va uốn lai TCXD 224-98
6. Câu kiên thep han TCVN 4059-85
7. Gian giáo thep
TCVN 6052-95;
TCXDVN 296-
2004
8.Vât liêu chen khe co giãn cho măt
đường BTXMAASHTO M173
9. Hợp chât bao dưỡng bê tong AASHTO M148-91
b. Các tiêu chuẩn áp dụng cho thi công và nghiêm thu
TT Tên qui chuân, tiêu chuân Tiêu chuân Việt
Nam
Tiêu chuân nước
ngoài
1.Công tác đât - qui pham thi công va
nghiêm thuTCVN 4447-87
2. Qui trình kiêm tra, nghiêm thu đô chăt
của nền đât trong nganh GTVT
22TCN 02-71 &
QĐ
4313/2001/QĐ-
BGTVT
3.Qui trình thi nghiêm xác đinh đô chăt
của nền, móng bằng phễu rót cát22 TCN 346 - 06
4.Qui trình thi công va nghiêm thu măt
đường láng nhưa22TCN 271-2001
5.Qui trình thi công va nghiêm thu măt
đường măt đường đá dăm nươc22TCN 06-77
6.
Qui trình ky thuât thi công va nghiêm
thu các lơp kết câu áo đường bằng câp
phối thiên nhiên
22TCN 304-03
7.
Qui trình thử nghiêm xác đinh môđun
đan hồi chung của áo đường mềm bằng
cân đo vong Benkelman
22TCN 251-98 AASHTO T256
8.Qui trình thi nghiêm xác đinh đô nhám
măt đường bằng phương pháp răc cát22TCN 278-2001 AASHTO T278
9.
Tiêu chuẩn kiêm tra va đánh giá măt
đường theo chỉ số đô gồ ghề quốc tế
IRI
22TCN 277-2001 AASHTO T286
10.Qui trình đo đô bằng phăng măt đường
bằng thươc dai 3m22TCN 16-79
11. Câu thep va kết câu thep 22TCN 288-2002
12. Qui trình thử nghiêm câu 22TCN 170-87
13. Qui trình kiêm đinh câu trên đường ô tô 22TCN 243-98
14. Coc khoan nhồi 22TCN 257-2000
15.Coc khoan nhồi, tiêu chuẩn thi công va
nghiêm thuTCVN 326-2004
16.Coc, phương pháp thi nghiêm hiên
trường20TCN 88-82
17. Phương pháp thử tai cocTCXDVN 269-
2000
18.Thi nghiêm coc theo phương pháp
P.D.AASTM D4945-89
19.Qui trình thi công va nghiêm thu dâm
câu bê tông dư ưng lưc22TCN 247-98
20. Gối cao su đan hồi
ASTM D2240;
D412; D573; D395;
D1149; D429;
D4014; D570
21. Khe co giãn cao su
ASTM D676; D471;
JIS G3106; JIS
G3101; JIS G3112;
JIS G4305
22. Kết câu han TCVN 4394,
4395:86; TCVN
5400, 4403:91;
TCXD 165-98;
ASTM A36M;
A563M; F436
22TCN 280-01
23. Ma kim loai
AASHTO M111;
M232; JIS H8641;
JIS H0401; ASTM
A525, B209
24. Lươi thep sợi ASTM A392
25. Thep hìnhASTM F1233; A572
Câp 45; B117
26. Dây thep buôc ASTM A824
27. Sơn kết câu thep 22TCN 253-98
28. Sơn phủ bao vê kim loai 22TCN 300-2002AASHTO M69, M70,
M310, M311, M312
29. Sơn tin hiêu giao thông
22TCN 282, 283,
284, 285-2001,
285-02
AASHTO M249-79,
M247-81, M248
30.Nghiêm thu thiết bi đã lăp đăt xong,
nguyên tăc cơ banTCVN 5639-91
31. Kết câu bê tông va bê tông lăp ghep TCVN 4452-87
32.Kết câu bê tông va bê tông cốt thep,
điều kiên thi công va nghiêm thuTCVN 5724-93
33.Kết câu BT & BTCT, Hương dân ky
thuât phong chống nưt
TCXDVN 313-
2004
34.Kết câu BT & BTCT, Hương dân công
tác bao trì
TCXDVN 318-
2004
- Trong trường hợp có các tiêu chuẩn mơi có hiêu lưc thay thế hoăc sửa đôi bô sung, ky sư sẽ có văn ban
chỉ dân cụ thê cho nha thâu thưc hiên
Viêc lây mâu va trang thiết bi thi nghiêm
Trang thiết bi tối thiêu sử dụng trong phong thi nghiêm cân được cung câp sẽ la những trang thiết bi dùng
đê tiến hanh các thi nghiêm liên quan được miêu ta trong các điều khoan trong Qui đinh ky thuât nay tuân
thủ theo sư điều chỉnh gân đây nhât của các phương pháp AASHTO, ASTM va/hoăc BS va các thi nghiêm
va các mô ta thư câp có liên quan, cũng như các thiết bi được yêu câu đáp ưng các phương pháp thi
nghiêm được mô ta đối vơi công viêc va vât liêu. Khi có yêu câu đôt xuât cân tiến hanh thi nghiêm, Ky sư sẽ
cho phep môt phong thi nghiêm đã được công nhân tiến hanh các thi nghiêm nay. Chi phi thi nghiêm do
Nha thâu chi tra.
A2. Tân suât tiến hanh thi nghiêm va lây mâu vât liêu
Tuỳ theo chât lượng va đô ôn đinh của công viêc, Ky sư sẽ quyết đinh tân suât thi nghiêm va lây mâu vât
liêu dưa trên Quy trình thi công va nghiêm thu hiên hanh. Tân suât thi nghiêm có thê tham khao các bang
sau:
TẦN SUẤT THI NGHIÊM 1. Công tác đất: a. Đào đất nền đường: Tiêu chuân áp dụng 22TCN4447-87.
STT Chỉ tiêu thi nghiêm Tân suât1 Trong khi thi công
- Các chỉ tiêu cơ ly (thanh phân hat, giơi han 200m3/mâu
chay, chỉ số deo, đâm nen tiêu chuẩn, chỉ số CBR).
2Trong giai đoan nghiêm thu- hiên trường va đô chăt K. 3 vi tri ngâu nhiên /1km.
b. Đắp đất nền đường: Tiêu chuân áp dụng 22TCN304-03, 22TCN4447-87.
STT Chỉ tiêu thi nghiêm Tân suâtI Nền đất K98 - CP thiên nhiên
1
Mỏ vât liêu - Các chỉ tiêu cơ ly (thanh phân hat, loai câp phối áp dụng, giơi han chay, chỉ số deo, ham lượng hat dẹt, đâm nen tiêu chuẩn, chỉ số CBR, LA, ty lê lot qua sang N0200/N040).
Mỏ/mâu
2
Bãi tâp kết vât liêu- Các chỉ tiêu cơ ly (thanh phân hat, loai câp phối áp dụng, giơi han chay, chỉ số deo, ham lượng hat dẹt, chỉ số CBR, LA, ty lê lot qua sang N0200/N040).
200m3/mâu
3
Trong khi thi công- Thanh phân hat.
- hiên trường va đô chăt K
- 200m3/mâu hoăc 1 ca thi công.- 100md kiêm tra 1 lân trên mỗi lan xe.
4
Trong giai đoan nghiêm thu- Các chỉ tiêu cơ ly (thanh phân hat, loai câp phối áp dụng, giơi han chay, chỉ số deo, ham lượng hat dẹt, chỉ số CBR, LA, ty lê lot qua sang N0200/N040).- hiên trường va đô chăt K.
3 mâu ngâu nhiên /1km.
II Nền đất thông thường
1
Mỏ vât liêu - Các chỉ tiêu cơ ly (thanh phân hat, giơi han chay, chỉ số deo, đâm nen tiêu chuẩn, chỉ số CBR.
Mỏ/mâu
2
Bãi tâp kết vât liêu- Các chỉ tiêu cơ ly (thanh phân hat, giơi han chay, chỉ số deo, đâm nen tiêu chuẩn, chỉ số CBR).
200m3/mâu
3
Trong thi công- Đối vơi đât set, đât thit va đât pha cát:
+ Khối lượng thê tich va đô ẩm.- Đối vơi cát sỏi, cát thô, cát min
+ Khối lượng thê tich va đô ẩm.+ Thanh phân hat.
+ 200m3/mâu
+ 400m3/mâu+ 2000m3/mâu
4Trong giai đoan nghiêm thu- hiên trường va đô chăt K. 3 vi tri ngâu nhiên /1km.
2. Lớp móng: a. Cấp phối đá dăm móng dưới: Tiêu chuân áp dụng 22TCN 334-06
STT Chỉ tiêu thi nghiêm Tân suât
1Nguồn cung câp vât liêu - Thanh phân hat- Các chỉ tiêu cơ ly của vât liêu
3000 m3/mâu
2 Bãi tâp kết vât liêu- Thanh phân hat- Các chỉ tiêu cơ ly của vât liêu
1000 m3/mâu
- Thi nghiêm đâm nen trong phong.
3
Trong khi thi công- Thanh phân hat va đô ẩm.
- Đô chăt lu len
- Đô bằng phăng bằng thươc 3m
- 200m3/mâu hoăc 1 ca thi công /mâu.- 800m2/1 vi tri đục đô chăt ngâu nhiên.- 100m/1 vi tri.
4
Trong giai đoan nghiêm thu- Đô chăt lu len - 7000 m2 hoăc 1km (đường hai lan
xe)/2 vi tri ngâu nhiên. (trường hợp rai bằng máy san thì kiêm tra 3 vi tri ngâu nhiên).
b. Cấp phối đá dăm móng trên: Tiêu chuân áp dụng 22TCN 334-06
STT Chỉ tiêu thi nghiêm Tân suât
1Nguồn cung câp vât liêu - Thanh phân hat- Các chỉ tiêu cơ ly của vât liêu
3000 m3/mâu
2
Bãi tâp kết vât liêu- Thanh phân hat- Các chỉ tiêu cơ ly của vât liêu- Thi nghiêm đâm nen trong phong.
1000 m3/mâu
3
Trong khi thi công- Thanh phân hat va đô ẩm.
- Đô chăt lu len
- Đô bằng phăng bằng thươc 3m
-200m3/mâu hoăc 1 ca thi công/mâu.- 800 m2/1 vi tri đục đô chăt ngâu nhiên.- 100 m/1 vi tri.
4
Trong giai đoan nghiêm thu- Đô chăt lu len - 7000 m2 hoăc 1km (đường hai lan
xe)/2 vi tri ngâu nhiên (Trường hợp rai bằng máy san thì kiêm tra 3 vi tri ngâu nhiên).
c. Đá dăm tiêu chuân (Macadam): Tiêu chuân áp dụng 22TCN 06-77
STT Chỉ tiêu thi nghiêm Tân suât
1Nguồn cung câp vât liêu - Thi nghiêm cường đô của đá gốc
Mỏ/mâu
2
Bãi tâp kết vât liêu- Thanh phân hat- Thi nghiêm LA, ty lê hat dẹt, đô sach của đá.
- 250 m3/1 lân thi nghiêm- 250 m3/1 lân thi nghiêm
3
Trong khi thi công- Thanh phân hat, LA, ty lê hat dẹt, đô sach của đá.- Kiêm tra cường đô.
- Mỗi ca thi công/mâu
- Cư 200md/kiêm tra ep tinh 1 lân.
4Trong giai đoan nghiêm thu- Kiêm tra cường đô. - 1km/ kiêm tra ep tinh 5 điêm ngâu
nhiên.
3. Cầu, cống a. Bêtông xi măng: Tiêu chuân áp dụng TCVN 4453-1995
STT Chỉ tiêu thi nghiêm Tân suâtI Vật liệu1 Xi măng
Thi nghiêm xác đinh các Khi thiết kế thanh phân bêtông.
tinh chât cơ ly. Khi có sư nghi ngờ về chât lượng bêtông. Xi măng đã được bao quan trên 3 tháng so
vơi ngay san xuât.
2
Cốt liêu Xác đinh đô bềnh thanh
phân va đô bềnh của cốt liêu.
Lân giao hang đâu tiên. Khi có nghi ngờ. Khi thay đôi cốt liêu.
3Phụ gia va chât đôn Thi nghiêm mâu bêtông
phụ gia (hoăc chât đôn). Khi có nghi ngờ.
4
Nươc Thi nghiêm phân tich hóa
hoc Khi dùng nươc sinh hoat công công. Khi có nghi ngờ. Khi thay đôi nguồn nươc.
IIHỗn hợp bêtông trộn trên công trường
1 Đô sụt Lân giao hang đâu tiên sau đó theo tân số
lây mâu thử.
2 Cường đô nen
Đối vơi bêtông khối lơn cư 500m3 lây môt tô mâu (khi khối lượng bêtông trong môt khối đô lơn hơn 1000m3). Khi khối lượng trong bêtông khối đô nhỏ hơn 1000m3 thì cư 250m3 lây 1 tô mâu.
Đối vơi các móng lơn, cư 100m3 bê tông lây môt mâu nhưng không it hơn 1 mâu cho môt khối.
Đối vơi khung va các kết câu mỏng (côt, dâm, ban, vom...) cư 20m3 lây môt tô mâu.
Trường hợp đô bê tông các kết câu đơn chiếc có khối lượng it hơn thì khi cân vân lây môt tô mâu.
Đê kiêm tra tinh chống thâm nươc của bê tông, cư 500m3 lây môt tô mâu nhưng nếu khối lượng bê tông it hơn vân lây môt tô mâu.
3 Cường đô keo khi uốn Khi cân thiết. Theo hợp đồng.
IIIQuá trình trộn, tạo hình và bảo dưỡng
1Vân chuyên hỗn hợp bêtông Đo đô sụt va đô đồng nhât
Mỗi lân vân chuyên.
IV Bêtông đã đông cứng
1 Đô đồng nhât Khi có nghi ngờ. Khi thử mâu không đat cường đô. Số lượng mâu thử không đủ theo quy đinh.
2 Cường đô nen của bêtông Khi có nghi ngờ. Khi thử mâu không đat cường đô. Số lượng mâu thử không đủ theo quy đinh.
b. Cọc khoan nhồi.
STT Chỉ tiêu thi nghiêm Tân suâtI Dung dịch khoan (vữa sét)1 Khối lượng riêng. Từng coc.2 Đô nhơt.3 Ham lượng cát.4 Ty lê keo.5 Lượng mât nươc.6 Đô day của áo set.
7 Lưc căt tinh.8 Tinh ôn đinh.9 Đô PH.II Sức chịu tải của cọc
1 Nếu thử tinh
Số coc thử bằng 2% tông số coc nhưng không it hơn 3 coc.
Nếu tông số coc dươi 50 coc thì thi nghiêm 2 coc.
2 Nếu thử đông Theo quy đinh của hồ sơ thiết kế
Stt Loại vật liệu Hạng mục kiểm tra Yêu cầu Tần suất thí nghiệm Tiêu chuân Ghi chú
I Kiểm tra vật liệu trước khi trộn Tât ca các vât liêu phai
1 Đá dăm Bang III-1 22TCN 249-98 có phiếu kiêm tra chât Lượng bụi, bùn set < 2% KL trong Đá dăm hỗn hợp lượng vât liêu đó ơ nơi
Ham lượng set < 0.05% KL trong Đá dăm san xuât trươc khi
chơ tơi tram trôn
Lượng hat dẹt < 15% KL trong Đá dăm hỗn hợp
2 Cát Môđun đô lơn Mk Mk > 2
Thanh phân hat
Đương lượng cát ES ES của phân cỡ hat 0-4,75mm > 80 (cát th.nhiên), > 50 (cát xay) ASTM-D2419-79Lượng bụi, bùn set < 3% KL trong cát thiên nhiên, < 7% cát xay
Ham lượng set < 0.5% KL trong cát
3 Bôt khoáng Bang III-2 22TCN 249-98 Bang III-2 của 22 TCN 249-98 Mỗi lân nhâp / 1 lân
Cỡ hat < 1,25mm : 100 %
Cỡ hat < 0.315mm : > 90 %
Cỡ hat < 0.071mm : > 70 %
Đô ẩm < 1,0 % KL 22 TCN 63-90
4 Nhưa đăc Các chỉ tiêu ky thuât 1 mâu 5L / Mỗi lân nhâp (< 25 tân)
Lây mâu nhưa từ thùng
nâu nhưa sơ bôII Kiểm tra BTN khi ra khỏi thiết bị trộn
Kiêm tra nhiêt đô Nhiêt đô nằm trong khoang 150oC - 160oC 1 lân / 200 tân / 1 công thưc trôn
Hỗn hợp BTN Kiêm tra hỗn hợp bằng măt Mưc đô trôn đều, phân tâng, lượng nhưa nhiều hay it… va 1 lân / mỗi môt hoat đông của
Kiêm tra chỉ tiêu cơ ly Bang VI-6 của 22TCN 249 - 98 tram trôn / 1 công thưc trônIII Kiểm tra BTN trong khi thi công
Kiêm tra nhiêt đô Tối thiêu 130oC
BTN khi vân chuyên đến Kiêm tra hỗn hợp bằng măt Mưc đô trôn đều, phân tâng, lượng nhưa nhiều hay it…
nơi rai 1 lân / 200m của đường 2 lan xe
hoăc 1500m2 măt đường BTNIV Kiểm tra BTN sau khi thi công
< 200m của đường 2 lan xe Số mâu đê xác đinh K ơ
hoăc < 1500m2 măt đường BTN mep khe nối doc phai chiếmkhoan lây 3 mâu 20% tông số mâu thi nghiêm
Ghi chu :
* Danh mục các thi nghiêm cân tiến hanh trong các giai đoan khác nhau đê kiêm tra giám sát va nghiêm thu lây ơ bang VI-6 trang 22 của 22TCN 249-98
* Nên dùng các thiết bi thi nghiêm không phá hoai đê thay cho viêc khoan lây mâu kiêm tra đô chăt măt đường BTN
Măt đường BTN
22 TCN 279-01theo 22TCN 279-01
Kiêm tra các chỉ tiêu cơ ly Bang II-2a, II-2b, VI-6 của 22TCN 249 - 98
Đô chăt lu len K K > 0.98
1 kiêm tra / 1 xe
TCVN 7572 - 06
Ham lượng bụi set
Đô kim lun ơ 25oC 1 ngay / 1 lân
3 ngay / 1 lân va phai lây mâu kiêm tra
khi có loai cát mơi
5 ngay / 1 lân22 TCN 63-90Thanh phân hat, % KL
TCVN 7572 - 06
Bảng 3: Tần suất thí nghiệm đối với mặt đường mềmBảng 3-1: Tần suất thí nghiệm đối với mặt đường Bê tông nhựa rải nóng
5 ngay / 1 lân va phai lây mâu kiêm tra khi
có loai đá mơi
TCVN 7570 - 06 TCVN 7572 - 06
Ham lượng bụi set
Thanh phân hat
Stt Loại vật liệu Hạng mục kiểm tra Yêu cầu Tần suất thí nghiệm Ghi chú
1 Nhựa Các chỉ tiêu ky thuât 1 mâu 5L / Mỗi lân nhâp (< 25 tân) Có phiếu kiêm tra nơi san xuât
Lây mâu nhưa từ thùng
nâu nhưa sơ bô
1 ngay thi công lây 2 lit Lây trưc tiếp từ bô phân phân
lây luc săp băt đâu va gân kết thuc của ngay phối nhưa của xe phun nhưa
Kiêm tra nhiêt đô Nhưa 60/70 nhiêt đô yêu câu khi tươi la 160oC
Điều 2.1
của 22 TCN 271 - 2001 < 1000 m3 / 1 lân / 3 mâuĐá2 Có phiếu kiêm tra nơi san xuât
Các chỉ tiêu ky thuâtTrong khi thi công
theo 22 TCN 271 - 2001
theo 22TCN 279-01
Bảng 3: Tần suất thí nghiệm đối với mặt đường mềmBảng 3-2: Tần suất thí nghiệm đối với mặt đường Láng nhựa
Đô kim lun ơ 25oC 1 ngay / 1 lân