rhi clasil ltd. - taybac.com.vntaybac.com.vn/upload/images/gach chiu lua/datasheet/clasil...

12
Clasil REFRACTORIES RHI CLASIL LTD. ĐI DIỆN RHI TI VIỆT NAM - CÔNG TY TNHH VẬT TƯ TÂY BẮC Số 6/91, đưng Trần Duy Hưng, phưng Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Nội Tel: 04.35567767, Fax: 04.35567768, Mobile: 0903.408.919, Email: dq_anh@vnn.vn

Upload: vudung

Post on 14-Feb-2018

308 views

Category:

Documents


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: RHi clasil ltd. - taybac.com.vntaybac.com.vn/Upload/Images/Gach chiu lua/Datasheet/Clasil Products... · RefRactoRies 3 RHI CLASIL - NHÀ S ¢N XUT HÀNG ĐU TH GII TRONG CÔNG NGH

Clasil

RefRactoRies

RHi clasil ltd.

ĐẠI DIỆN RHI TẠI VIỆT NAM - CÔNG TY TNHH VẬT TƯ TÂY BẮC

Số 6/91, đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Tel: 04.35567767, Fax: 04.35567768, Mobile: 0903.408.919, Email: [email protected]

Page 2: RHi clasil ltd. - taybac.com.vntaybac.com.vn/Upload/Images/Gach chiu lua/Datasheet/Clasil Products... · RefRactoRies 3 RHI CLASIL - NHÀ S ¢N XUT HÀNG ĐU TH GII TRONG CÔNG NGH
Page 3: RHi clasil ltd. - taybac.com.vntaybac.com.vn/Upload/Images/Gach chiu lua/Datasheet/Clasil Products... · RefRactoRies 3 RHI CLASIL - NHÀ S ¢N XUT HÀNG ĐU TH GII TRONG CÔNG NGH

RefRactoRies 3

RHI CLASIL - NHÀ SẢN XUẤT HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI TRONG CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU CHỊU LỬA

RHI là Tập đoàn công nghiệp toàn cầu với gần 100 nhà máy sản xuất và

văn phòng dịch vụ ở năm châu lục. Trụ sở của Tập đoàn đặt tại Thủ đô

Viên, Cộng hòa Áo. RHI có hơn 7,300* nhân viên trên toàn thế

giới, doanh thu hợp nhất hàng năm đạt 1.5* tỷ bảng Anh. Bằng sự tập

trung vào năng lực cốt lõi của Tập đoàn trong sản xuất Vật liệu chịu

lửa, định hướng phát triển đã được thực hiện một cách hoàn hảo.

Hiện nay, RHI là Tập đoàn hàng đầu về công nghệ và thị trường toàn

cầu. RHI đề xuất tới các khách hàng hàng loạt các sản phẩm vật

liệu chịu lửa định hình và vô định hình, hệ thống các giải pháp và dịch

vụ. Các khách hàng chủ yếu hoạt động trong công nghiệp sản xuất

thép, xi măng, vôi công nghiệp, kính, kim loại màu, môi trường, năng

lượng, hóa chất và hóa dầu. Thương hiệu RHI bao gồm số lượng lớn

các thương hiệu thành công trên thị trường như Veitscher, Didier, Radex,

Refel, Dolomite Franchi, InterStop, Monofrax), những thương hiệu được

kết hợp giữa truyền thống với công nghệ đổi mới và các tiêu chuẩn chất

lượng cao nhất.

Là một Tập đoàn hàng đầu về công nghệ và thị trường toàn cầu,

RHI có mạng lưới tối ưu toàn cầu về sản xuất, bán hàng và các dịch vụ.

2.0* triệu tấn Vật liệu chịu lửa được sản xuất ở 31* địa điểm ở châu

Âu, Hoa Kỳ, Canada, Mexico, Chile, Nam Phi, Ấn Độ và Trung Quốc.

Các sản phẩm và phương thức sản xuất của RHI đáp ứng tất cả các

tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng và môi trường cần thiết.

Bí quyết chuyên môn và định hướng quốc tế của toàn bộ nhân viên,

máy móc hiện đại và sự liên hệ chặt chẽ trong hệ thống bán hàng và dịch

vụ toàn cầu đảm bảo cho cung cấp hàng hóa nhanh, dịch vụ tốt nhất có

thể và tối ưu ứng dụng sản phẩm cho tất cả các đối tác. Quan hệ hợp

tác cũng đòi hỏi sự hỗ trợ toàn diện tại công trình của khách hàng. Vì mục

đích này, RHI có một số lượng lớn các chuyên gia vật liệu chịu lửa những

người không chỉ nghĩ đến các sản phẩm cung cấp bởi Tập đoàn mà còn

nghĩ đến quy trình hoạt động của các khách hàng. Được sử dụng khắp

nới trên thế giới, những chuyên gia dịch vụ của RHI là những người giàu

năng lực và kinh nghiệm để xử lý các vấn đề liên quan đến ứng dụng

vật liệu chịu lửa cho khách hàng.

Mục tiêu của nghiên cứu và phát triển (R&D) là đạt được lợi thế cạnh

tranh dựa trên vị thế dẫn đầu công nghệ cho Tập đoàn và các khách

hàng.

Thách thức cho các nhà sản xuất vật liệu chịu lửa là thiết kế tối ưu các sản

phẩm vật liệu chịu lửa từ nguồn nguyên liệu phù hợp cho quy trình sản

xuất của từng khách hàng. Công thức tối ưu là yếu tố quyết định. RHI

sở hữu hơn 20,000 công thức cho phép sản xuất và đáp ứng tất cả các

yêu cầu của khách hàng về ứng dụng vật liệu chịu lửa.

Hàng năm RHI đầu tư hơn 1% doanh thu để phát triển công tác nghiên

cứu và phát triển nhằm củng cố và duy trì vị thế dẫn đầu công nghệ.

Thành tựu số 1 về công nghệ hiện nay được xác lập bởi hàng thập kỷ

của công tác nghiên cứu và phát triển, những thứ được xây dựng liên

tục nhờ sự am hiểu về vật liệu chịu lửa - từ nguyên liệu thô cho sản xuất

đến ứng dụng các sản phẩm vào các ngành công nghiệp liên quan, và

trên tất cả là năng lực, kinh nghiệm về ứng dụng vật liệu chịu lửa cho

từng khách hàng.

Hiện nay, hoạt động nghiên cứu và phát triển của Tập đoàn được tập trung tại Trung tâm Công nghệ RHI Leoben, Cộng hòa Áo, trung tâm sử dụng đội ngũ sáng tạo và giàu kinh nghiệm với hơn 200 chuyên gia vật liệu chịu lửa quốc tế. Đội ngũ chuyên gia làm việc nhằm mục đích đổi mới và phát triển sản phẩm trong mối liên hệ chặt chẽ với các Viện nghiên cứu toàn cầu, các Trường Đại học nổi tiếng thế giới và các khách hàng quan trọng.

RHI là nhà cung cấp hàng đầu thế giới các sản phẩm và dịch vụ vật liệu chịu lửa cao cấp. Là một đối tác tin cậy và giàu năng lực, định hướng kiên định của chúng tôi là tăng giá trị cho quá trình sản xuất của khách hàng bằng cách đạt được giá thành/tỷ suất thực hiện tốt nhất với các giải pháp hệ thống vật liệu chịu lửa của chúng tôi. Các hành động của chúng tôi phản ánh giá trị và chiến lược hợp tác của chúng tôi.

* Cập nhật ngày 31/12/2010

Page 4: RHi clasil ltd. - taybac.com.vntaybac.com.vn/Upload/Images/Gach chiu lua/Datasheet/Clasil Products... · RefRactoRies 3 RHI CLASIL - NHÀ S ¢N XUT HÀNG ĐU TH GII TRONG CÔNG NGH

RHi clasil limited, Plant Venkatapuram

RHi india Private limited, kolkata

RHi india Private limited, Maharashtra

RHi clasil limited,Hyderabad

NHÀ SẢN XUẤT HÀNG ĐẦU THẾ GIỚIVỚI NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẠI ẤN ĐỘ

Nhà máy RHI Clasil là nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa đạt tại

Venkatapuram, bang Andhra Pradesh. Cách cảng Vishakhaphatnam 50 km

về phía Tây Nam, cảng lớn nhất phía Đông Ấn Độ, có cơ sở hạ tầng

hiện đại cho xuất khẩu hàng hóa tới các nước Đông Nam Á, Trung

Đông và châu Phi. Nhà máy nằm trong vị trí chiến lược với tầm nhìn cho

phát triển công nghiệp xi măng và sắt thép tại vùng phía Đông Ấn Độ.

Tháng 12/2006, Tập đoàn RHI và Nhà máy Vật liệu chịu lửa Clasil đã thành

lập một Công ty liên doanh, Công ty RHI Clasil. Các sản phẩm của nhà máy

như gạch cao nhôm, bê tông chịu lửa, vữa chịu lửa, các bộ phận đúc sẵn

và các tấm đường trượt. Nhằm đáp ứng yêu cầu ngày càng tăng về gạch

cao nhôm, RHI Clasil đã đưa lò nung thứ hai đi vào hoạt động từ tháng

9/2008 tại Nhà máy Vật liệu chịu lửa RHI Clasil ở Vishakampatnam. Lò

nung thứ hai bắt đầu đi vào sản xuất từ tháng 10/2008, nâng sản lượng

gạch chịu lửa lên gấp đôi vào cuối năm 2008.

Sự tăng trưởng kinh tế đáng kể được duy trì ở Ấn Độ và sự phát triển

không ngừng của cơ sở hạ tầng sẽ dẫn đến quy mô mở rộng đáng kể

năng lực sản xuất, đặc biệt là trong khu vực kinh tế xi măng, sắt thép,

cùng với các yêu cầu cho phát triển các giải pháp vật liệu chịu lửa cao

cấp tương ứng. Để đảm bảo dịch vụ tối ưu cho khách hàng tại Ấn Độ,

điều không thể thiếu được đối với RHI là tăng hơn nữa sự hiện diện của

Tập đoàn tại thị trường quan trọng này và đề xuất các giải pháp trọn gói

với nhà máy sản xuất của Tập đoàn tại đây.

Công nghệ sản xuất hiện đại và tinh vi tạo nền tảng cho các sản phẩm

chất lượng cao. Nhà máy đáp ứng được tất cả những tiêu chuẩn quốc

tế về chất lượng và môi trường cần thiết. Sự thành lập của hệ thống quản

lý tích hợp phản ánh sự cam kết trong quản lý và tất cả các nhân viên

được đặt ở sự ưu tiên hàng đầu về chất lượng, tính bền vững, bảo vệ

môi trường và an toàn lao động trong công việc hàng ngày.

Page 5: RHi clasil ltd. - taybac.com.vntaybac.com.vn/Upload/Images/Gach chiu lua/Datasheet/Clasil Products... · RefRactoRies 3 RHI CLASIL - NHÀ S ¢N XUT HÀNG ĐU TH GII TRONG CÔNG NGH

RefRactoRies 5

NHÀ SẢN XUẤT HÀNG ĐẦU THẾ GIỚIKỸ THUẬT THI CÔNG MỚI

Thi công kỹ thuật cao Hirmi

Tháng 8/2008, RHI đã thực hiện kỹ thuật thi công đầu tiên với bê tông chịu lửa bằng kỹ thuật súng phun tại công trình xi măng Hirmi kỹ thuật cao, một thành viên của Tập đoàn Aditya Birla, 40 tấn COMPRIT F50G-5 V được sản xuất tại Nhà máy của RHI ở Clasil (Vishakapatnam) đã được thi công tại khu vực buồng khói bằng cách sử dụng thiết bị sung phun RHI ANKERGUN. Công việc thi công được thực hiện bởi đội ngũ thi công của Tập đoàn V.M dưới sự giám sát của các chuyên gia RHI. Với những đặc tính ứng dụng tuyệt vời của COMPRIT F50G-5 V cùng với việc thi công dễ dàng bằng súng phun, thời gian thi công và thời gian bê tông đóng cứng đã giảm đáng kể so với cách thi công đổ đúc thông thường. Lợi thế của việc tiết kiệm thời gian trong quá trình thi công và lắp đắp không có nghĩa là làm giảm chất lượng của sản phẩm được ứng dụng.

Phương thức thi công này có thể được xem như là một thành công mới

của RHI, là nhà sản xuất của bê tông chịu lửa, vữa chịu lửa kết hợp với

những kỹ thuật mới tại thị trường Ấn Độ và khẳng định vị trí dẫn đầu về

công nghệ và thị trường toàn cầu.

Page 6: RHi clasil ltd. - taybac.com.vntaybac.com.vn/Upload/Images/Gach chiu lua/Datasheet/Clasil Products... · RefRactoRies 3 RHI CLASIL - NHÀ S ¢N XUT HÀNG ĐU TH GII TRONG CÔNG NGH

SẢN PHẨM VÀ CÁC HỆ THỐNG ĐỀ XUẤT BỞI RHI CLASIL

Aluminia bricks/Gạch cao nhômGrade/Chủng loại

Al2O3 Fe203 SiO2 TiO2 P2O5 Others BD AP CCS TSR RUL RUL TC AR CO PLC Raw material

(Water) ta t0.5 500 °C 750 °C 1000 °C resistance 1500 °C

% % % % % % g/cm3 Vol. % N/mm2 Cycles °C °C W/mK W/mK W/mK cm3 Class % lin.

Fireclay standard grades/Gạch samot tiêu chuẩn

MAXIAL 25 V 31.0 2.0 61 2.6 2.17 16.0 35 20 1200 1150 1.30 1.40 1.45 -0.2 (1250 °C) Fireclay, pyrophilite

MAXIAL 36 V 38.0 2.2 56.5 2.8 2.15 19.5 37 20 1400 1350 1.30 1.40 1.45 -0.2 (1250 °C) Fireclay

MAXIAL 42 V 43.0 1.7 51.0 2.8 2.15 17.0 45 30 1400 1350 1.30 1.40 1.45 AB -0.5 (1400 °C) Fireclay

MAXIAL 45D 47.0 1.2 49.5 1.8 2.34 15.0 60 > 30 1530 1480 1.90 1.70 1.70 A -0.1 (1500 °C) Fireclay, sillimanite

MAXIAL 310 V 43.0 1.5 52.0 2.5 2.30 15.0 50 30 1470 1390 1.30 1.40 1.45 20 A -0.4 (1400 °C) Fireclay

MAXIAL 300TS 46.0 1.1 49.5 2.4 2.31 16.0 45 30 1520 1460 1.45 1.52 1.60 0.1 (1450 °C) Fireclay

MAXIAL 382 V 30.0 2.0 62.5 2.0 2.22 14.0 50 10 1200 1150 1.30 1.40 1.45 10 -0.2 (1250 °C) Pyrophilite, fireclay

MAXIAL 382AL V 30.0 1.8 60.5 1.8 1.4 2.9 (K2O) 2.31 9.5 75 15 1220 1170 1.45 1.60 1.70 5 -0.2 (1250 °C) Fireclay, porcelain

MAXIAL 336C V 37.0 1.6 53.5 2.4 2.1 2.0 (K2O) 2.22 11.5 100 15 1120 1.60 1.80 1.90 6 0.3 (1250 °C) Fireclay, Porcelain

MAXIAL 334SIC V 35.0 1.6 48.0 2.2 10.0 (SiC) 2.30 13.5 60 25 1360 1400 1.85 1.95 2.00 6 0.5 (1400 °C) Fireclay, porcelain, SiC

Fireclay economy grades/Gạch samot kinh tế

MAXIAL 25 N 31.0 2.5 61.0 2.7 2.20 18.0 40 1300 1250 1.30 1.40 1.45 -0.5 (1250 °C) Fireclay, porcelain

MAXIAL 30 N 31.0 2.1 61.0 2.7 2.20 20.0 40 1300 1.30 1.40 1.45 -0.2 (1250 °C Fireclay

MAXIAL 40 N 38.0 2.5 56.5 2.8 2.25 19.5 37 20 1400 1.30 1.40 1.45 -0.2 (1250 °C) Fireclay

Bauxite normal grades/Gạch cao nhôm thông thường

RESISTAL B50 V 57.0 2.1 37.5 3.1 2.41 17.0 55 > 30 1460 1390 1.45 1.50 1.60 14 0.5 Bauxite, fireclay

RESISTAL B65 V 67.0 2.3 27.0 3.3 2.60 17.5 65 > 30 1450 1360 1.55 1.60 1.70 2.0 Bauxite, fireclay

RESISTAL B70 V 72.0 2.5 21.5 3.5 2.62 19.5 65 30 1470 1380 2.10 2.00 1.90 1.3 Bauxite, fireclay

RESISTAL B75 V 75.0 2.8 18.0 3.5 2.68 18.0 80 > 30 1500 1450 1.90 1.70 1.75 10 2.0 Bauxite

RESISTAL B80 V 80.0 2.5 13.0 3.8 2.75 19.0 80 > 30 1510 1480 2.40 2.30 2.40 1.6 Bauxite

Bauxite low iron grades/Gạch cao nhôm có hàm lượng sắt thấp

RESISTAL B50Z 57.0 1.6 39.0 2.1 2.38 17.5 55 > 30 1470 1400 1.70 1.80 1.90 1.0 Bauxite, fireclay

RESISTAL B65Z 67.0 1.6 28.5 2.4 2.54 18.0 65 > 30 1480 1450 1.85 1.90 2.00 14 2.0 Bauxite, fireclay

RESISTAL B75Z 76.0 1.6 18.0 3.0 2.74 18.0 80 > 30 1500 1450 2.00 2.05 2.00 3.0 Bauxite

RESISTAL B80Z 82.0 1.8 12.5 3.0 2.78 19.0 85 > 30 1520 1470 2.35 2.30 2.30 15 2.8 Bauxite

RESISTAL B80E 81.0 1.7 13.0 3.2 2.75 20.5 70 > 30 1500 1450 2.90 2.80 2.80 1.0 Bauxite

UREX EX-CR 77.0 1.5 14.5 2.7 3.5 (Cr2O3) 2.80 18.0 100 > 30 1520 1500 2.90 2.80 2.80 8 2.0 Bauxite, chromia

RESISTAL B80C V 80.0 2.1 12.0 3.2 2.3 2.80 16.0 120 > 30 1510 1460 2.90 2.80 2.80 5 A 0.0 Bauxite

RESISTAL B85AC V 81.5 1.2 10.0 2.9 4.1 2.91 14.5 150 20 1480 1450 3.00 2.80 3.00 A 0.0 (1400 °C) Bauxite

RESISTAL B85BP V 85.0 1.5 9.0 2.5 1.8 3.00 15.5 130 > 30 1500 1480 3.70 3.40 3.20 4 AB 0.5 (1600 °C) Brown fused alumina (BFA), bauxite

Bauxite economy grades/Gạch cao nhôm kinh tế

RESISTAL B50N 50.5 2.5 42.5 2.6 2.30 19.5 60 > 30 1400 1330 1.70 1.80 1.90 0.5 Bauxite fireclay

RESISTAL B60N 61.0 2.9 29.0 3.2 2.48 19.5 55 > 30 1450 1370 1.85 1.90 2.00 11 1.0 Bauxite fireclay

RESISTAL B70F 71.0 3.2 19.0 3.7 2.60 20.0 65 > 30 1470 1390 2.20 2.30 2.40 12 1.1 Bauxite fireclay

RESISTAL B80N 81.5 3.4 17.5 4.2 2.77 18.5 80 > 30 1490 1440 2.20 2.30 2.40 12 2.5 Bauxite fireclay

Mullite, high alumina and special bricks/Gạch Mullite, cao nhôm và gạch đặc biệt

RESISTAL MK70 V 69.0 1.1 26.5 2.4 2.55 17.0 80 > 30 1560 1510 1.80 1.80 2.00 12 A 0.3 (1600 °C) Brown fused alumina (BFA), mullite

RESISTAL M65 V 67.0 1.7 27.5 2.8 2.60 20.0 65 > 30 1530 1480 1.60 1.60 1.60 A 0.4 Brown fused alumina (BFA), bauxite

RESISTAL MK60C V 61.0 1.6 31.0 2.3 2.3 2.60 12.5 105 > 30 1500 1450 2.50 2.60 2.70 5 A 0.5 Mullite, Brown fused alumina (BFA), fireclay

RESISTAL KSP95-1 V 94.5 0.1 0.2 4.8 (MgO) 3.12 17.0 60 15 1680 1640 2.50 2.30 2.30 A 0.2 White fused alumina (WFA), spinel

RESISTAL 62D 63.5 1.1 34.0 1.0 2.57 15.0 70 > 30 1620 1550 1.85 1.85 1.85 A -0.1 (1550 °C) Mullite, andalusite

RESISTAL M55SIC V 57.0 1.9 28.5 2.5 10.0 (SiC) 2.51 16.5 70 > 30 1500 1450 2.60 2.50 2.55 12 A 1.1 (1600 °C) Mullite, Bauxite, SiC

RESISTAL B65SIC V 66.0 2.0 18.0 2.5 10.0 (SiC) 2.72 17.0 100 > 30 1550 3.30 3.40 3.40 5 A 1.5 Bauxite, Mullite, SiC

RESISTAL RK10 84.0 0.2 1.9 0.2 1.0 10.0 (Cr2O3) 3.0 (ZrO2)

3.40 14.0 160 > 50 > 1700 > 1700 3.40 2.95 2.90 4 A 0 White fused alumina (WFA), chromium oxide

RESISTAL SK85 V 85.0 1.0 10.0 2.0 0.8 3.02 15.0 110 > 30 1600 1570 3.25 3.30 3.50 A 0.3 (1600 °C) Brown fused alumina (BFA), bauxite, andalusite

Page 7: RHi clasil ltd. - taybac.com.vntaybac.com.vn/Upload/Images/Gach chiu lua/Datasheet/Clasil Products... · RefRactoRies 3 RHI CLASIL - NHÀ S ¢N XUT HÀNG ĐU TH GII TRONG CÔNG NGH

RefRactoRies 7

aluminia bricksGrade Al2O3 Fe203 SiO2 TiO2 P2O5 Others BD AP CCS TSR RUL RUL TC AR CO PLC Raw material

(Water) ta t0.5 500 °C 750 °C 1000 °C resistance 1500 °C

% % % % % % g/cm3 Vol. % N/mm2 Cycles °C °C W/mK W/mK W/mK cm3 Class % lin.

Fireclay standard gradesMAXIAL 25 V 31.0 2.0 61 2.6 2.17 16.0 35 20 1200 1150 1.30 1.40 1.45 -0.2 (1250 °C) Fireclay, pyrophilite

MAXIAL 36 V 38.0 2.2 56.5 2.8 2.15 19.5 37 20 1400 1350 1.30 1.40 1.45 -0.2 (1250 °C) Fireclay

MAXIAL 42 V 43.0 1.7 51.0 2.8 2.15 17.0 45 30 1400 1350 1.30 1.40 1.45 AB -0.5 (1400 °C) Fireclay

MAXIAL 45D 47.0 1.2 49.5 1.8 2.34 15.0 60 > 30 1530 1480 1.90 1.70 1.70 A -0.1 (1500 °C) Fireclay, sillimanite

MAXIAL 310 V 43.0 1.5 52.0 2.5 2.30 15.0 50 30 1470 1390 1.30 1.40 1.45 20 A -0.4 (1400 °C) Fireclay

MAXIAL 300TS 46.0 1.1 49.5 2.4 2.31 16.0 45 30 1520 1460 1.45 1.52 1.60 0.1 (1450 °C) Fireclay

MAXIAL 382 V 30.0 2.0 62.5 2.0 2.22 14.0 50 10 1200 1150 1.30 1.40 1.45 10 -0.2 (1250 °C) Pyrophilite, fireclay

MAXIAL 382AL V 30.0 1.8 60.5 1.8 1.4 2.9 (K2O) 2.31 9.5 75 15 1220 1170 1.45 1.60 1.70 5 -0.2 (1250 °C) Fireclay, porcelain

MAXIAL 336C V 37.0 1.6 53.5 2.4 2.1 2.0 (K2O) 2.22 11.5 100 15 1120 1.60 1.80 1.90 6 0.3 (1250 °C) Fireclay, Porcelain

MAXIAL 334SIC V 35.0 1.6 48.0 2.2 10.0 (SiC) 2.30 13.5 60 25 1360 1400 1.85 1.95 2.00 6 0.5 (1400 °C) Fireclay, porcelain, SiC

Fireclay economy gradesMAXIAL 25 N 31.0 2.5 61.0 2.7 2.20 18.0 40 1300 1250 1.30 1.40 1.45 -0.5 (1250 °C) Fireclay, porcelain

MAXIAL 30 N 31.0 2.1 61.0 2.7 2.20 20.0 40 1300 1.30 1.40 1.45 -0.2 (1250 °C Fireclay

MAXIAL 40 N 38.0 2.5 56.5 2.8 2.25 19.5 37 20 1400 1.30 1.40 1.45 -0.2 (1250 °C) Fireclay

Bauxite normal gradesRESISTAL B50 V 57.0 2.1 37.5 3.1 2.41 17.0 55 > 30 1460 1390 1.45 1.50 1.60 14 0.5 Bauxite, fireclay

RESISTAL B65 V 67.0 2.3 27.0 3.3 2.60 17.5 65 > 30 1450 1360 1.55 1.60 1.70 2.0 Bauxite, fireclay

RESISTAL B70 V 72.0 2.5 21.5 3.5 2.62 19.5 65 30 1470 1380 2.10 2.00 1.90 1.3 Bauxite, fireclay

RESISTAL B75 V 75.0 2.8 18.0 3.5 2.68 18.0 80 > 30 1500 1450 1.90 1.70 1.75 10 2.0 Bauxite

RESISTAL B80 V 80.0 2.5 13.0 3.8 2.75 19.0 80 > 30 1510 1480 2.40 2.30 2.40 1.6 Bauxite

Bauxite low iron gradesRESISTAL B50Z 57.0 1.6 39.0 2.1 2.38 17.5 55 > 30 1470 1400 1.70 1.80 1.90 1.0 Bauxite, fireclay

RESISTAL B65Z 67.0 1.6 28.5 2.4 2.54 18.0 65 > 30 1480 1450 1.85 1.90 2.00 14 2.0 Bauxite, fireclay

RESISTAL B75Z 76.0 1.6 18.0 3.0 2.74 18.0 80 > 30 1500 1450 2.00 2.05 2.00 3.0 Bauxite

RESISTAL B80Z 82.0 1.8 12.5 3.0 2.78 19.0 85 > 30 1520 1470 2.35 2.30 2.30 15 2.8 Bauxite

RESISTAL B80E 81.0 1.7 13.0 3.2 2.75 20.5 70 > 30 1500 1450 2.90 2.80 2.80 1.0 Bauxite

UREX EX-CR 77.0 1.5 14.5 2.7 3.5 (Cr2O3) 2.80 18.0 100 > 30 1520 1500 2.90 2.80 2.80 8 2.0 Bauxite, chromia

RESISTAL B80C V 80.0 2.1 12.0 3.2 2.3 2.80 16.0 120 > 30 1510 1460 2.90 2.80 2.80 5 A 0.0 Bauxite

RESISTAL B85AC V 81.5 1.2 10.0 2.9 4.1 2.91 14.5 150 20 1480 1450 3.00 2.80 3.00 A 0.0 (1400 °C) Bauxite

RESISTAL B85BP V 85.0 1.5 9.0 2.5 1.8 3.00 15.5 130 > 30 1500 1480 3.70 3.40 3.20 4 AB 0.5 (1600 °C) Brown fused alumina (BFA), bauxite

Bauxite economy gradesRESISTAL B50N 50.5 2.5 42.5 2.6 2.30 19.5 60 > 30 1400 1330 1.70 1.80 1.90 0.5 Bauxite fireclay

RESISTAL B60N 61.0 2.9 29.0 3.2 2.48 19.5 55 > 30 1450 1370 1.85 1.90 2.00 11 1.0 Bauxite fireclay

RESISTAL B70F 71.0 3.2 19.0 3.7 2.60 20.0 65 > 30 1470 1390 2.20 2.30 2.40 12 1.1 Bauxite fireclay

RESISTAL B80N 81.5 3.4 17.5 4.2 2.77 18.5 80 > 30 1490 1440 2.20 2.30 2.40 12 2.5 Bauxite fireclay

Mullite, high alumina and special bricksRESISTAL MK70 V 69.0 1.1 26.5 2.4 2.55 17.0 80 > 30 1560 1510 1.80 1.80 2.00 12 A 0.3 (1600 °C) Brown fused alumina (BFA), mullite

RESISTAL M65 V 67.0 1.7 27.5 2.8 2.60 20.0 65 > 30 1530 1480 1.60 1.60 1.60 A 0.4 Brown fused alumina (BFA), bauxite

RESISTAL MK60C V 61.0 1.6 31.0 2.3 2.3 2.60 12.5 105 > 30 1500 1450 2.50 2.60 2.70 5 A 0.5 Mullite, Brown fused alumina (BFA), fireclay

RESISTAL KSP95-1 V 94.5 0.1 0.2 4.8 (MgO) 3.12 17.0 60 15 1680 1640 2.50 2.30 2.30 A 0.2 White fused alumina (WFA), spinel

RESISTAL 62D 63.5 1.1 34.0 1.0 2.57 15.0 70 > 30 1620 1550 1.85 1.85 1.85 A -0.1 (1550 °C) Mullite, andalusite

RESISTAL M55SIC V 57.0 1.9 28.5 2.5 10.0 (SiC) 2.51 16.5 70 > 30 1500 1450 2.60 2.50 2.55 12 A 1.1 (1600 °C) Mullite, Bauxite, SiC

RESISTAL B65SIC V 66.0 2.0 18.0 2.5 10.0 (SiC) 2.72 17.0 100 > 30 1550 3.30 3.40 3.40 5 A 1.5 Bauxite, Mullite, SiC

RESISTAL RK10 84.0 0.2 1.9 0.2 1.0 10.0 (Cr2O3) 3.0 (ZrO2)

3.40 14.0 160 > 50 > 1700 > 1700 3.40 2.95 2.90 4 A 0 White fused alumina (WFA), chromium oxide

RESISTAL SK85 V 85.0 1.0 10.0 2.0 0.8 3.02 15.0 110 > 30 1600 1570 3.25 3.30 3.50 A 0.3 (1600 °C) Brown fused alumina (BFA), bauxite, andalusite

AP Apparent porosity/Độ xốp biểu kiến

AR Abrasion resistance/Độ chịu mài mòn

BD Bulk density/Tỷ trọng

CCS Cold crushing strength/Cường độ nén nguội

PLC Permanent linear change/Độ co-nở phụ theo chiều dài

RUL Refractoriness under load/Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng

TC Thermal conductivity/Độ dẫn nhiệt

TSR Thermal shock resistance/Độ bền sốc nhiệt

Page 8: RHi clasil ltd. - taybac.com.vntaybac.com.vn/Upload/Images/Gach chiu lua/Datasheet/Clasil Products... · RefRactoRies 3 RHI CLASIL - NHÀ S ¢N XUT HÀNG ĐU TH GII TRONG CÔNG NGH

SẢN PHẨM VÀ CÁC HỆ THỐNG ĐỀ XUẤT BỞI RHI CLASIL

alumina mixes/Bê tông cao nhôm

Grade/Chủng loại Al2O3 Fe203 SiO2 SiC MR H2O CCS Tmax TC LTE Raw material

requ. 1000 °C 400 °C 800 °C 1200 °C 1000 °C

% % % % t/m3 % N/mm2 °C W/mK W/mK W/mK %

Conventional castables/Bê tông chịu lửa thông thường

COMPRIT F25-5 V 25.0 1.5 53.0 2.00 12.5 20 1150 0.70 0.70 0.35 Fireclay

COMPRIT F34-5 V 35.0 0.9 51.0 2.01 11.5 50 1200 0.60 0.62 0.70 0.35 Fireclay

COMPRIT F42-5 V 46.0 1.2 42.0 2.07 11.0 35 1300 0.63 0.63 0.77 0.35 Fireclay

COMPRIT F52-5 V 52.0 1.3 37.0 2.15 10.5 45 1400 0.83 0.79 0.95 0.45 Bauxite, fireclay

COMPRIT B64-5 V 64.0 0.9 28.0 2.30 10.5 55 1500 1.08 1.05 1.20 0.55 Bauxite, fireclay

COMPRIT B81-5 V 81.0 1.5 9.0 2.54 8.8 60 1600 1.30 1.25 1.40 0.60 Bauxite

COMPRIT K90-6 V 89.5 0.4 2.1 2.76 8.8 65 1700 2.55 2.20 2.50 0.75 Brown fused alumina

COMPRIT A95-6 V 94.5 0.1 0.2 2.74 8.7 55 1800 2.60 2.08 2.60 0.75 Sintered alumina

Low and ultra low cement castables/Bê tông chịu lửa ít và siêu ít xi măng

DIDURIT B71AL-5 V 71.0 1.3 14.0 2.85 5.5 100 1350 2.40 2.15 2.24 0.60 Bauxite, bariumsulfate

DIDURIT F42-5 V 42.0 0.3 51.0 2.28 7.5 95 1300 1.30 1.40 0.40 Fireclay

DIDURIT F50-5 V 52.0 0.9 43.0 2.30 6.6 85 1500 1.40 1.50 1.80 0.50 Fireclay

DIDURIT F56-5 V 54.0 0.9 39.0 2.45 5.1 110 1550 1.55 1.60 1.90 0.50 Bauxite/fireclay

DIDURIT B73-5 V 72.0 1.1 24.0 2.69 5.2 105 1650 1.70 1.65 1.95 0.55 Bauxite/andalusite

DIDURIT M60-5 V 62.0 1.1 34.0 2.50 4.6 115 1650 1.80 1.75 1.70 0.55 Mullitic fireclay

DIDURIT B83-5 V 81.5 1.3 14.5 2.85 5.0 135 1700 1.90 1.80 2.10 0.60 Bauxite

DIDURIT B83-15 V 82.0 1.2 12.5 2.90 4.9 135 1700 1.90 1.80 2.10 0.60 Bauxite

DIDURIT K88-5 V 88.0 0.6 7.5 3.10 4.5 125 1750 2.10 2.00 2.30 0.70 Fused alumina

CARSIT F10-5 V 44.0 0.8 42.0 9.7 2.35 5.5 110 1200 2.55 2.50 2.50 0.50 Silicon carbide/fireclay

CARSIT F30-5 V 35.0 0.5 32.5 29.0 2.40 5.8 95 1550 2.65 2.60 2.60 0.50 Silicon carbide/fireclay

CARSIT 60-5 V 21.0 0.5 17.0 58.5 2.58 5.6 95 1200 3.10 2.90 2.90 0.45 Silicon carbide/fireclay

CARSIT M30-5 V 43.5 0.6 24.0 29.0 2.52 5.0 110 1550 2.80 2.75 2.85 0.55 Silicon carbide/mullitic fireclay

CARSIT M10-5 V 55.0 0.8 30.5 2.58 5.0 150 1650 1.80 1.75 2.10 0.55 Silicon carbide/mullitic fireclay

DIDURIT B83S-15 V 82.0 1.2 12.5 2.95 4.9 140 1700 2.05 1.85 2.10 0.60 Bauxite, steel needles

DIDURIT A95MAS-15 V 94.5 1.2 0.2 3.00 5.5 80 1750 3.80 2.60 2.08 Sintered alumina, steel needles

Mixes for multible purpose applications – repair mixes/Bê tông chịu lửa cho các mục đích ứng dụng khác - bê tông vá, sửa chữa DIPLASTIT B70-5 V 70.0 1.4 22.0 2.20 11.0 12 1700 Bauxite

Gunning mixes/Bê tông chịu lửa dùng súng phun COMPRIT F30G-5 V 25.0 1.3 50.0 1.85 15.0 18 1150 0.70 0.70 0.35 Fireclay

COMPRIT F50G-5 V 48.0 1.3 41.0 2.05 11.0 50 1500 0.85 0.82 0.90 0.55 Fireclay

CARSIT M30G-3 V 41.0 0.6 22.0 29.0 2.15 9.0 50 1550 0.65 Silicon carbide/mullitic fireclay

COMPRIT B79G-3 V 80.0 1.5 12.5 2.5 12 30 1720 0.65 Bauxite

COMPRIT A90-3 V 89.5 0.1 7.7 2.8 11 40 1720 0.75 Sintered alumina

DIDURIT B80GV-3 V 79.5 1.7 13.0 2.35 10 30 1650 0.65 Bauxite

Insulating mixes/Bê tông chịu lửa bảo ôn LEGRIT 110-0,9 0-4 V 39.0 1.2 34.0 0.85 47.5 4 1250 0.27 0.28 0.50 Perlite

LEGRIT 135-1,3 0-6 V 34.0 1.9 48.0 1.25 31.5 6.5 1350 0.43 0.46 0.60 Light weight fireclay

Page 9: RHi clasil ltd. - taybac.com.vntaybac.com.vn/Upload/Images/Gach chiu lua/Datasheet/Clasil Products... · RefRactoRies 3 RHI CLASIL - NHÀ S ¢N XUT HÀNG ĐU TH GII TRONG CÔNG NGH

RefRactoRies 9

slide gate plates/Tấm đường trượt

Grade Al2O3 ZrO2 SiO2 C MgO BD AP Raw material

% % % % °C g/cm3 Vol. %GRASANIT AC100 T4 80.0 5.5 6.0 7.5 3.2 5.0 Alumina, zirconia mullite

GRASANIT ACA T4 86.0 3.5 10.0 5.9 3.2 4.0 Sintered alumina, zirconia courundum

GRASANIT ALR35 T4 82.0 8.0 9.8 7.4 3.2 4.0 Sintered alumina, zirconia mullite

SANIT 95M 94.0 1.5 0.5 6.0 5.0 3.0 4.5 Sintered alumina

Prefabricated shapes/Kết cấu đúc sẵn

Grade Al2O3 Fe203 SiO2 Cr2O3 CaO MgO BD AP CCS CT

% % % % % % g/cm3 Vol. % N/mm2 °CANKOFORM 97NF 0-15 V 96.3 0.2 2.5 3.00 16 90 1850

ANKOFORM 97NFS 0-15 V 97.0 0.1 0.1 2.97 18 75 1850

ANKOFORM 98CS 0-15 V 86.7 0.2 9.9 2.1 3.15 15 80 1850

ANKOFORM 96MA 0-15 V 95.0 0.2 2.4 1.7 3.00 15 85 1800

ANKOFORM 96MAS 0-15 V 95.0 0.2 2.4 1.7 3.00 15 95 1800

ANKOFORM 94MG 0-3 V 96.0 0.1 0.1 3.02 15 110 1850

ANKOFORM 94MG 0-6 V 96.0 0.1 0.1 3.10 15 125 1850

ANKOFORM S90 0-5 V 82.0 1.0 14.5 1.5 2.95 16 80 1700

ANKOFORM S90 0-15 V 82.9 1.0 10.9 1.3 3.00 16 110 1700

ANKOFORM S90S 0-15 V 82.8 1.0 10.9 1.3 3.00 16 110 1700

ANKOFORM S90HF 0-5 V 79.0 2.5 15.0 2.4 2.95 16 80 1700

ANKOFORM S90HFS 0-5 V 79.0 2.5 15.0 2.4 2.95 16 80 1700

ANKERPERM LAN-90WS V 81.7 1.5 5.0 1.5 6.0 2.81 20 60 1700

ANKERPERM LAN-97WS V 97.0 0.1 0.1 2.95 18 70 1850

SANIT 180MAW 0-6 V 95.0 0.2 2.4 1.6 3.01 16 65 1800

SANIT 185MAW 0-3 V 91.0 0.2 1.8 5.9 2.85 19 30 1750

SANIT 180MAWF 0-6 V 95.0 0.2 2.4 1.6 3.10 10 130 1800

SANIT 185MAWF 0-3 V 91.5 0.2 1.7 5.6 3.00 12 130 1750

Mortars/Vữa xây

Grade/Chủng loại Al2O3 Fe203 SiO2 Cr2O3 MR H2O Tmax Bonding/Kiểu liên kết Raw material

requ.

% % % % t/m3 % °CDIDOMUR F42V-05 V 45.0 1.7 51.0 1.4 21 1400 Silicate Bauxite, fireclay

DIDOMUR S45-05 V 46.0 1.0 49.0 1.5 25 1400 Ceramic Fireclay

DIDOMUR S60-05 V 60.0 1.9 35.0 1.6 21 1400 Ceramic Bauxite, fireclay

RESIMUR B73V-05 V 72.5 2.2 19.0 1.6 18 1650 Silicate Bauxite

RESIMUR K90PCR-03 V 90.0 0.2 4.0 4.0 2.0 19 1800 Chemical/ceramic Corundum, chromium oxide

DIDOMUR F35V-05 V 35.0 1.2 60.5 1.4 32 1300 Silicate Fireclay

DIDOMUR F46V-05 V 45.0 1.1 49.0 1.4 30 1400 Silicate Bauxite, fireclay

AP Apparent porosity/Độ xốp biểu kiếnBD Bulk density/Tỷ trọngCCS Cold crushing strength/Cường độ nén nguộiCT Classification temperature/Phân loại nhiệt độLTE Linear thermal expansion/Giãn nở nhiệt theo chiều dài

MR Material requirement/Tỷ trọng khối lượngRUL Refractoriness under load/Độ chịu nhiệt dưới tải trọngTC Thermal conductivity/Độ dẫn nhiệtTmax Max. Temperature of application/ Nhiệt độ làm việc tối đaTSR Thermal shock resistance/Độ bền sốc nhiệt

Page 10: RHi clasil ltd. - taybac.com.vntaybac.com.vn/Upload/Images/Gach chiu lua/Datasheet/Clasil Products... · RefRactoRies 3 RHI CLASIL - NHÀ S ¢N XUT HÀNG ĐU TH GII TRONG CÔNG NGH
Page 11: RHi clasil ltd. - taybac.com.vntaybac.com.vn/Upload/Images/Gach chiu lua/Datasheet/Clasil Products... · RefRactoRies 3 RHI CLASIL - NHÀ S ¢N XUT HÀNG ĐU TH GII TRONG CÔNG NGH

RefRactoRies 11

Page 12: RHi clasil ltd. - taybac.com.vntaybac.com.vn/Upload/Images/Gach chiu lua/Datasheet/Clasil Products... · RefRactoRies 3 RHI CLASIL - NHÀ S ¢N XUT HÀNG ĐU TH GII TRONG CÔNG NGH

08 /

2011

-150

-e

www.rhi-ag.com

RHI Clasil Ltd.factory: Venkatapuram(V), thanam(P.o), Visakhapatnam(dt), a.P, india 531 021, Phone: +91 8924 247828, fax: +91 8924 247830office: 9 sree nilayam, Plot:195, kavuri Hills, Madhapur Hyderabad, a.P, india 500 0081, Phone: +91 40 25505080, fax: +91 40 23112277e-mail: [email protected]

ĐẠI DIỆN RHI TẠI VIỆT NAM - CÔNG TY TNHH VẬT TƯ TÂY BẮC

Số 6/91, đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Tel: 04.35567767, Fax: 04.35567768, Mobile: 0903.408.919, Email: [email protected]