sỞ gd-Đt bẮc giang trƯỜng thpt phƯƠng …...-thi tốt nghiệp thpt: 95%-97% -thi đỗ...

14
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG Biểu mẫu 05-TT09 TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN THÔNG B¸O Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2012-2013 STT Nội dung Cam kết của nhà trường I Điều kiện tuyển sinh -Thực hiện đúng qutết định số 47/QĐ- UB ngày 22 tháng 7 năm 1999 của UBND tỉnh Bắc Giang về địa bàn tuyển sinh. -Thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ -Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông theo Quyết định số 16/2006/QĐ- BGD&ĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh -Nhà trường phối hợp với gia đình trong việc giáo dục đạo đức,lối sống cho học sinh. Giáo dục học sinh phòng chống các tệ nạn xã hội, không vi phạm trật tự an toàn giao thông, biết giữ gìn vệ sinh môi trường và phòng chống dịch bệnh... IV Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) - Nhà trường có đủ cơ sở vật chất phục vụ học tập, đảm bảo 1lớp/1phòng học. Có ba phòng thí nghiệm thực hành, hai phòng máy vi tính, một phòng máy chiếu, thư viện có máy tính kết nối internet đáp ứng đủ yêu cầu học tập của học sinh. V Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục -Học sinh được tham gia các hoạt động học tập, văn hoá thể thao...của Nhà trường, của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. -Học sinh được mượn sách báo, tài liệu của thư viện, được khen thưởng khi có thành tích. -Học sinh được chăm sóc sức khoẻ, lao động vệ sinh và bảo vệ tài sản chung của nhà trường, được tư vấn kỹ năng sống... VI Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục -Cán bộ quản lý: 02 +Hiệu trưởng: Thầy Trần Duy Phương +Phó HT : Thầy Nguyễn Thanh Bình -Giáo viên: 70. - Hành chính: 9 (3 hợp đồng) - Phương pháp quản lý: +Quản lý bằng các văn bản: Quy chế, thông tư, điều lệ...của các cấp ban hành. +Quản lý bằng kế hoạch. +Quản lý bằng thi đua. +Quản lý bằng thanh tra, kiểm tra

Upload: others

Post on 02-Jan-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học

SỞ GD-ĐT BẮC GIANG Biểu mẫu 05-TT09 TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN

THÔNG B¸O Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2012-2013

STT Nội dung Cam kết của nhà trường

I

Điều kiện tuyển sinh

-Thực hiện đúng qutết định số 47/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 1999 của UBND tỉnh Bắc Giang về địa bàn tuyển sinh. -Thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

-Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông theo Quyết định số 16/2006/QĐ- BGD&ĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

-Nhà trường phối hợp với gia đình trong việc giáo dục đạo đức,lối sống cho học sinh. Giáo dục học sinh phòng chống các tệ nạn xã hội, không vi phạm trật tự an toàn giao thông, biết giữ gìn vệ sinh môi trường và phòng chống dịch bệnh...

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

- Nhà trường có đủ cơ sở vật chất phục vụ học tập, đảm bảo 1lớp/1phòng học. Có ba phòng thí nghiệm thực hành, hai phòng máy vi tính, một phòng máy chiếu, thư viện có máy tính kết nối internet đáp ứng đủ yêu cầu học tập của học sinh.

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

-Học sinh được tham gia các hoạt động học tập, văn hoá thể thao...của Nhà trường, của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. -Học sinh được mượn sách báo, tài liệu của thư viện, được khen thưởng khi có thành tích. -Học sinh được chăm sóc sức khoẻ, lao động vệ sinh và bảo vệ tài sản chung của nhà trường, được tư vấn kỹ năng sống...

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

-Cán bộ quản lý: 02 +Hiệu trưởng: Thầy Trần Duy Phương +Phó HT : Thầy Nguyễn Thanh Bình -Giáo viên: 70. - Hành chính: 9 (3 hợp đồng) - Phương pháp quản lý: +Quản lý bằng các văn bản: Quy chế, thông tư, điều lệ...của các cấp ban hành. +Quản lý bằng kế hoạch. +Quản lý bằng thi đua. +Quản lý bằng thanh tra, kiểm tra

Page 2: SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

-Hạnh kiểm: +Tốt,Khá: 90-93% + TB: 3- 6% +Yếu: 1% -Học lực: +Giỏi: 3-3.2% +Khá: 35-37% +TB: 55-57% +Yếu: 5% -Học sinh lưu ban sau khi rèn luyên: dưới 1% -Thi học sinh giỏi cấp tỉnh: Trong tốp 10 của tỉnh -Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12.

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

-Đảm bảo sau khi học hết chương trình THPT, các em đều có khả năng theo học các trường ĐH, CĐ và Trung học chuyên nghiệp.

Phương Sơn, ngày 01 tháng 9 năm 2012

HIỆU TRƯỞNG

Trần Duy Phương

Page 3: SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học

SỞ GD-ĐT BẮC GIANG Biểu mẫu 09-TT09 TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN

THÔNG B¸O Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2011-2012

STT Nội dung Tỷ lệ %

I Số học sinh chia theo hạnh kiểm

1 Tốt 65,8

2 Khá 23,5

3 Trung bình 9,2

4 Yếu 1,4

II Số học sinh chia theo học lực

1 Giỏi 4,0

2 Khá 40,4

3 Trung bình 49,9

4 Yếu, kém 5,7

III Tổng hợp kết quả cuối năm

1 Lên lớp sau khi rèn luyện (tỷ lệ so với tổng số) 99,3

a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 4,0

b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 40,4

2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 4,6

3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) 0,7

4 Chuyển trường đến/đi 3hs đến/4 hsđi

5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) 0

6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè ) (tỷ lệ so với tổng số) 0

IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

1 Cấp tỉnh/thành phố 21 giải 2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 0 V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 100% VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 99,8%

1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 1.0%

2 Khá 23,6%

Page 4: SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học

(tỷ lệ so với tổng số)

3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 75,4%

VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) 45%

VII Số học sinh nam/số học sinh nữ 44,2% - 56,8% IX Số học sinh dân tộc thiểu số 2,35%

Phương Sơn, ngày 01 tháng 9 năm 2012

HIỆU TRƯỞNG

Trần Duy Phương

Page 5: SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học

SỞ GD-ĐT BẮC GIANG Biểu mẫu 10-TT09 TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN

THÔNG B¸O Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,

năm học 2012 – 2013

STT Nội dung Số lượng Bình quân I Số phòng học 30 Số m2/học sinh II Loại phòng học 1 Phòng học kiên cố 27 1,09 2 Phòng học bán kiên cố 3 1,09 3 Phòng học tạm 0 0 4 Phòng học nhờ 0 0 5 Số phòng học bộ môn 5

6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 0

7 Bình quân lớp/phòng học 1 8 Bình quân học sinh/lớp 44,8 1.09

III Số điểm trường 1 - IV Tổng số diện tích đất (m2) 11764 8,8 V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 8334 6,2 VI Tổng diện tích các phòng 1 Diện tích phòng học (m2) 1466.4 1.09 2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 345 3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 0 3 Diện tích thư viện (m2) 65

4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 0

5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 80

VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/lớp

1 Khối lớp 10 13

2 Khối lớp 11 13

3 Khối lớp 12 13

VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 50

IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp 1 Ti vi 5 2 Đầu Video/đầu đĩa 5 3 Máy chiếu OverHead 4 4 Projector 3 5 Máy chiếu vật thể 1

Page 6: SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học

Nội dung Số lượng X Nhà bếp 1 XI Nhà ăn 1

Nội dung Số lượng phòng,

tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích

bình quân/chỗ XII Phòng nghỉ cho học sinh

bán trú 0

XIII Khu nội trú 0

XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh

Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ 1 Đạt chuẩn vệ sinh* 4 0 6/6 2 Chưa đạt chuẩn vệ

sinh* 0 0 0

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

Nội dung Có Không XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x XVII Kết nối internet (ADSL) x XVIII Trang thông tin điện tử (website)

của trường x

XIX Tường rào xây x

Phương Sơn, ngày 01 tháng 9 năm 2012

HIỆU TRƯỞNG

Trần Duy Phương

Page 7: SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học

SỞ GD-ĐT BẮC GIANG Biểu mẫu 11-TT09 TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2012-2013

STT Nội dung Tổng số

Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS ĐH CĐ TCCN

Dưới

TCCN

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

81 78 3 0 13 63 1 1 3

I Giáo viên 70 70 0 0 11 59 0 0 0 Trong đó số

giáo viên dạy môn:

1 Toán 12 12 0 0 5 7 0 0 0 2 Lý 8 8 0 0 1 7 0 0 0 3 Hóa 5 6 0 0 1 4 0 0 0 4 Sinh 4 4 0 0 0 4 0 0 0 5 Văn 10 10 0 0 2 8 0 0 0 6 Lịch Sử 4 4 0 0 0 4 0 0 0 7 Địa lý 3 3 0 0 0 3 0 0 0 8 Giáo dục công dân 3 3 0 0 0 3 0 0 0 9 Tiếng Anh 9 9 0 0 1 8 0 0 0 10 Thể dục 4 4 0 0 0 4 0 0 0 11 GD quốc phòng 1 1 0 0 0 1 0 0 0 12 Tin 4 4 0 0 1 3 0 0 0 13 KTCN 2 2 0 0 0 2 0 0 0 14 KTNN 1 1 0 0 0 1 0 0 0 II Cán bộ quản lý 2 2 0 0 2 0 0 0 0 1 Hiệu trưởng 1 1 0 0 1 0 0 0 0 2 Phó hiệu trưởng 1 1 0 0 1 0 0 0 0 III Nhân viên 9 5 4 0 0 5 0 1 3 1 Nhân viên văn thư 1 0 1 0 0 0 1 0 0 2 Nhân viên kế toán 1 1 0 0 0 1 0 0 0 3 Thủ quĩ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 Nhân viên y tế 1 1 0 0 0 0 0 1 0 5 Nhân viên thư viện 1 1 0 0 0 1 0 0 0 6 Nhân viên phòng

TN 2 2 0 0 0 2 0 0 0

7 Bảo vệ 2 0 2 0 0 0 0 0 2 8 Tạp vụ 1 0 1 0 0 0 0 0 1

Phương Sơn, ngày 01 tháng 9 năm 2012

HIỆU TRƯỞNG

Trần Duy Phương

Page 8: SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học

BiÓu sè 2

§V tÝnh: ®ångSTT ChØ tiªu Dù to¸n ®­îc giao Ghi chó

A Dù to¸n thuI Tæng sè thu1 Thu phÝ, lÖ phÝ

Häc phÝ häc A 358,915,000Häc phÝ häc B

LÖ phÝ thi2 Thu ho¹t ®éng SX, cung øng dÞch vô

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i h×nh SX, dÞch vô)3 Thu viÖn trî (chi tiÕt theo tõng dù ¸n)4 Thu sù nghiÖp kh¸c

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i thu)II Sè thu nép NSNN1 PhÝ, lÖ phÝ

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i phÝ, lÖ phÝ)2 Ho¹t ®éng SX, cung øng dÞch vô

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i h×nh SX, dÞch vô)

TH¤NG B¸OC¤NG KHAI Dù TO¸N THU - CHI n¨m 2012

(Dïng cho ®¬n vÞ dù to¸n trùc tiÕp sö dông kinh phÝ NSNN)

CéNG HßA X· HéI CHñ NGHÜA VIÖT NAM§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc

§¬n vÞ: THPT Ph­¬ng S¬nCh­¬ng: 422 490 494

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i h×nh SX, dÞch vô)3 Ho¹t ®éng sù nghiÖp kh¸c

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i thu)III Sè ®­­îc ®Ó l¹i chi theo chÕ ®é1 PhÝ, lÖ phÝ 358,915,000

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i phÝ, lÖ phÝ)2 Ho¹t ®éng SX, cung øng dÞch vô

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i h×nh SX, dÞch vô)3 Thu viÖn trî4 Ho¹t ®éng sù nghiÖp kh¸c

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i thu)B Dù to¸n chi ng©n s¸ch nhµ n­­ícI Lo¹i 490..., kho¶n. 494 4,638,532,000 01 Chi thanh to¸n c¸ nh©n 3,812,000,0002 Chi nghiÖp vô chuyªn m«n 100,000,0003 Chi mua s¾m, söa ch÷a lín 600,000,0004 Chi kh¸c 126,532,000II Lo¹i ..., kho¶n …C Dù to¸n chi nguån kh¸c (nÕu cã) 4,638,532,0001 Chi thanh to¸n c¸ nh©n2 Chi nghiÖp vô chuyªn m«n3 Chi mua s¾m, söa ch÷a lín4 Chi kh¸c

Ngµy 01 th¸ng 09 n¨m 2012Thñ tr­ëng ®¬n vÞ

TrÇn Duy Ph­¬ng

Page 9: SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học

BiÓu sè 3

STT ChØ tiªuSè liÖu b¸o c¸o quyÕt

to¸nSè liÖu quyÕt to¸n

®­îc duyÖt

A QuyÕt to¸n thuI Tæng sè thu1 Thu phÝ, lÖ phÝ

Häc phÝ HÖ A 358,915,000Häc phÝ HÖ B

LÖ phÝ thi2 Thu ho¹t ®éng SX, cung øng dÞch vô

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i h×nh SX, dÞch vô)3 Thu viÖn trî (chi tiÕt theo tõng dù ¸n)4 Thu sù nghiÖp kh¸c

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i thu)II Sè thu nép NSNN1 PhÝ, lÖ phÝ

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i phÝ, lÖ phÝ)2 Ho¹t ®éng SX, cung øng dÞch vô

CéNG HßA X· HéI CHñ NGHÜA VIÖT NAM§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc

§¬n vÞ: THPT Ph­¬ng S¬nCh­¬ng: 422 490 494

TH¤NG B¸OC¤NG KHAI QUYÕT TO¸N THU - CHI NGUåN NSNN, NGUåN KH¸C n¨m 2012(Dïng cho ®¬n vÞ dù to¸n cÊp trªn vµ ®¬n vÞ dù to¸n trùc tiÕp sö dông kinh phÝ NSNN)

§¬n vÞ tÝnh: §ång

2 Ho¹t ®éng SX, cung øng dÞch vô(Chi tiÕt theo tõng lo¹i h×nh SX, dÞch vô)

3 Ho¹t ®éng sù nghiÖp kh¸c (Chi tiÕt theo tõng lo¹i thu)

III Sè ®­­îc ®Ó l¹i chi theo chÕ ®é1 PhÝ, lÖ phÝ

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i phÝ, lÖ phÝ)2 Ho¹t ®éng SX, cung øng dÞch vô

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i h×nh SX, dÞch vô)3 Thu viÖn trî4 Ho¹t ®éng sù nghiÖp kh¸c

(Chi tiÕt theo tõng lo¹i thu )B QuyÕt to¸n chi ng©n s¸ch nhµ n­­íc 3,704,832,000 3,704,832,0001 Lo¹i 490., kho¶n 494 3,704,832,000 3,704,832,000

- Môc:6000 1,189,559,400 1,189,559,400 + TiÓu môc 6001 1,189,559,400 1,189,559,400 + TiÓu môc 6002 0 0 - Mục 6100 512,775,402 512,775,402 + TiÓu môc 6101 23,306,000 23,306,000 + TiÓu môc 6112 416,865,600 416,865,600 + TiÓu môc 6115 72,603,802 72,603,802

- Môc:6250 15,000,000 15,000,000 + TiÓu môc 6257 15,000,000 15,000,000

- Môc:6300 281,101,000 281,101,000 + TiÓu môc 6301 203,661,000 203,661,000

Page 10: SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học

+ TiÓu môc 6302 35,980,000 35,980,000 + TiÓu môc 6303 23,960,000 23,960,000 + TiÓu môc 6304 17,500,000 17,500,000 + BH ThÊt nghiÖp 21,000,000 21,000,000

- Môc:6500 22,270,000 22,270,000 + TiÓu môc 6501 22,270,000 22,270,000 + TiÓu môc 6504 0 0

- Môc:6550 23,647,000 23,647,000 + Tiểu mục 6551 23,647,000 23,647,000 + Tiểu mục 6552 0 + Tiểu mục 6553 0 0 + Tiểu mục 6599 0 0

- Môc:6600 2,723,000 2,723,000 + TiÓu môc 6601 2,723,000 2,723,000

- Môc:6700

+ TiÓu môc 6701

+ TiÓu môc 6702

+ TiÓu môc 6703

+ TiÓu môc 6704

- Môc:6750

+ TiÓu môc 6761 + TiÓu môc 6761

- Môc: 6900 8,040,000 8,040,000 + TiÓu môc 6907

+ TiÓu môc 6908

+ TiÓu môc 6911

+ TiÓu môc 6912

+ TiÓu môc 6913 8,040,000 8,040,000 + TiÓu môc 6917

+ TiÓu môc 6921

- Môc: 7000

+ TiÓu môc 7001

+ TiÓu môc 7006

2 Loại 490 khoản 494( PhÝ lÖ phÝ)

- Môc:6000

+ TiÓu môc 6001

+ TiÓu môc 6002

+ TiÓu môc 6049

- Môc:6050

+ TiÓu môc 6051

- Mục 6100

+ TiÓu môc 6106

Page 11: SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học

+ TiÓu môc 6149

- Môc:6200

+ TiÓu môc 6201

- Môc:6250

+ TiÓu môc 6257

+ TiÓu môc 6299

- Môc:6500

+ TiÓu môc 6502

+ TiÓu môc 6504

- Môc:6550

+ TiÓu môc 6551

+ TiÓu môc 6552

+ TiÓu môc 6599

- Môc:6600

+ TiÓu môc 6601

+ TiÓu môc 6649

- Môc:6650

+ TiÓu môc 6699

- Môc:6700

+ TiÓu môc 6701

+ TiÓu môc 6702 + TiÓu môc 6702

+ TiÓu môc 6703

+ TiÓu môc 6749

- Môc:6750

+ TiÓu môc 6751

+ TiÓu môc 6754

+ TiÓu môc 6799

- Môc: 6900

+ TiÓu môc 6907

+ TiÓu môc 6912

+ TiÓu môc 6921

+ TiÓu môc 6949

- Môc: 7000

+ TiÓu môc 7001

+ TiÓu môc 7002

TrÇn Duy Ph­¬ng

Ngµy 01 th¸ng 9 n¨m 2011Thñ tr­ëng ®¬n vÞ

Page 12: SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học

BiÓu sè 8

A QuyÕt to¸n thu Kh«ng cãI Tæng sè thu1 Thu héi phÝ2 Thu lÖ phÝB QuyÕt to¸n chi ng©n s¸ch nhµ n­­íc1 Lo¹i ..., kho¶n.....

- Môc: 6000 1,946,523,100 1,946,523,100

+ TiÓu môc 6001 1,933,923,100 1,933,923,100

+ TiÓu môc 6002 12,600,000 12,600,000

- Môc: 6050

§¬n vÞ cÊp d­íi§¬n vÞ A §¬n vÞ …

Sè liÖu b¸o c¸o

Sè liÖu b¸o c¸o

Sè liÖu ®­îc duyÖt

Sè liÖu ®­îc duyÖt

§V tÝnh: ®ång

STT ChØ tiªu

TH¤NG B¸O C¤NG KHAI DUYÖT QUYÕT TO¸N THU - CHINGUåN NSNN, NGUåN KH¸C n¨m 2011

(Dïng cho c¸c tæ chøc cÊp trªn ®­îc ng©n s¸ch nhµ n­­íc hç trî)

CéNG HßA X· HéI CHñ NGHÜA VIÖT NAM§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc

§¬n vÞ:THPT Ph­¬ng S¬nCh­¬ng: 422 490 494

- Môc: 6050 + TiÓu môc 6051 12,600,000 12,600,000

- Môc: 6100 764,597,700 764,597,700

+ TiÓu môc 6101 37,539,000 37,539,000

+ TiÓu môc 6102 3,569,000 3,569,000

+ TiÓu môc 6112 721,539,700 721,539,700

+ TiÓu môc 6113 1,950,000 1,950,000

+ TiÓu môc 6117

- Môc: 6200 16,720,000 16,720,000

+ TiÓu môc 6249 16,720,000 16,720,000

- Môc: 6250 11,284,000 11,284,000

+ TiÓu môc 6299 11,284,000 11,284,000

- Môc: 6300 497,533,500 497,533,500

+ TiÓu môc 6301 337,614,100 337,614,100

+ TiÓu môc 6302 63,418,400 63,418,400

+ TiÓu môc 6303 42,124,000 42,124,000

+ TiÓu môc 6304 54,377,000 54,377,000

- Môc: 6400 56,942,000 56,942,000

+ TiÓu môc 6404 56,942,000 56,942,000

- Môc: 6500 53,932,800 53,932,800 - Môc: 6500 53,932,800 53,932,800

+ TiÓu môc 6501 45,013,800 45,013,800

+ TiÓu môc 6504 8,919,000 8,919,000

Page 13: SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học

- Môc: 6550 3,128,000 3,128,000

+ TiÓu môc 6551 428,000 428,000

+ TiÓu môc 6552 2,700,000 2,700,000

- Môc: 6600 4,949,400 4,949,400

+ TiÓu môc 6601 303,000 303,000

+ TiÓu môc 6606 3,000,000 3,000,000

+ TiÓu môc 6612 729,400 729,400

+ TiÓu môc 6617 917,000 917,000

- Môc: 6700 34,028,000 34,028,000

+ TiÓu môc 6701 1,500,000 1,500,000

+ TiÓu môc 6702 6,300,000 6,300,000

+ TiÓu môc 6703 19,028,000 19,028,000

+ TiÓu môc 6704 7,200,000 7,200,000

- Môc: 6750 25,200,000 25,200,000

+ TiÓu môc 6757 25,200,000 25,200,000

+ TiÓu môc 6702 + TiÓu môc 6703 + TiÓu môc 6704

- Môc: 6900 335,376,000 335,376,000

+ TiÓu môc 6907 + TiÓu môc 6907 + TiÓu môc 6912 + TiÓu môc 6917 3,000,000 3,000,000

+ TiÓu môc 6921 + TiÓu môc 6949 332,376,000 332,376,000

- Môc: 7750 38,280,000 38,280,000

+ TiÓu môc 7761 17,040,000 17,040,000

+ TiÓu môc 7799 21,240,000 21,240,000

- Môc: 9050 + TiÓu môc 9062

C QuyÕt to¸n chi nguån kh¸c - Môc: 6000 159,233,600 159,233,600

+ TiÓu môc6001 159,233,600 159,233,600

- Môc: 6100 77,208,000 77,208,000

+ TiÓu môc6106 67,892,000 67,892,000

+ TiÓu môc6113 9,316,000 9,316,000

- Môc: 6200 53,700,000 53,700,000

+ TiÓu môc6106 53,700,000 53,700,000

- Môc: 6550 10,884,200 10,884,200

+ TiÓu môc6551 10,884,200 10,884,200

- Môc: 6700 4,490,000 160,000 - Môc: 6700 4,490,000 160,000

+ TiÓu môc 6701 160,000 160,000

Page 14: SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG …...-Thi tốt nghiệp THPT: 95%-97% -Thi đỗ ĐH,CĐ: 40-45% HS lớp 12. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học

+ TiÓu môc 6702 1,100,000 1,100,000

+ TiÓu môc 6703 3,230,000 3,230,000

+ TiÓu môc 6704

- Môc: 6750 21,700,000 21,700,000

+ TiÓu môc 6757 19,200,000 19,200,000

+ TiÓu môc 6799 2,500,000 2,500,000

- Môc: 6900 17,785,000 17,785,000

+ TiÓu môc 6921 17,785,000 17,785,000

- Môc: 7000 59,929,400 59,929,400

+ TiÓu môc 7001 12,224,400 12,224,400

+ TiÓu môc 7049 47,705,000 47,705,000

Thñ tr­ëng ®¬n vÞ

TrÇn Duy Ph­¬ng

Ngµy 30 th¸ng 06 n¨m 2012

TrÇn Duy Ph­¬ng