sự hÌnh thÀnh vÀ phÁt triỀn cÂu ờ trỀ em tỪ 1 ĐẾn 3...

3
TẠP CHÍ KHOA HỌC No 2 . 1992 Sự HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỀN CÂU TRỀ EM TỪ 1 ĐẾN 3 TUÒI NGUYỄN THỂ ĐẶNG 1. Trước kbi có agốn ngữ, Irẻ em đá gỉao tiỉp vởỉ người lớn bằng cử chi, diẠu bộ, bỉag ahfrng tiếng 'bập bẹ'... Vào khoảng t Dỉm tuồi, trẻ c6 những cftu nổi đầu liân. Nhfrng cỉn nầy mang dậm díu ỈD cửa hoạt dộng giao tiíp Irvớc tiíng nói: CbúDg đưực t«o bằng các ngữ doạo bao gồm l từ với những tiíog *bập bv* - cbưa phải là lừ: chỉag tré dùng những cfiu san đfty đỉ gọi bà, gọi mẹ, gọi bố: 'bá oi’, 'ba ori*, ’bờ aỉ\ 'bi crt", "ừ ơí", v r . l.o Tlíog 'bập bẹ* cố vai trồ phư từ trong viộc lạo nên các cflu a<u đìu lỉên. Từ 1.6 trỏr đỉ, khi cỉu nói cAa trẻ đã c6 nlìiĩu lừ thì tiếng ‘bập bẹ* chem vào chl c6 vai trò 'làm dìy*, hoàn chinh 'bức tranh' ngữ âm của câu nổi; 'Mẹ ir.ir ... báoh*. (Đòi mộ cho báoh). Hiộn tvgrng này đvợc A. A. Ltôo chép gọi là hiện ivựog *lừ tõ«g* W 2. Gỉai đoạn từ 1 dín 1.6 là ^ai đo«n c&u 1 từ Nbửng cẳu dầu ti£n làokững cỉu kê« gọi, khống có BỘI dung mệoh dỉ mà chi c6 chức oáog xác lập iiẽn lạc. Tiếng nói xuấl hiộo vớỉ chức năng xác lập quan hệ gỉữa irỉ vổi những con người trong xã bội. Chừog 1 đín 2 tháng sau, Irẻ mứỉ có những cẳu 1 từ, biỉu tbi ý muốn của mìnb. v< dVt một chiu l.l. dùng cẳu ’Em!* với những mvc đfch sau: . Xin một c&i ^ dó. (’Cko e» !*) - Đòi đirực iàm một việc gì dỏ (dời xuống dỉt, ra &ân...) - Y&u cìtt đừng trêu minh. Tùy theo tinh huống lủc tré nói c&u này, có thỉ suy đoán ra y£u cĩu cửa irỂ. Tinh a(Dh đỉ cAa I09 I cỉu oày cỏ thỉ doáa dịnh đvợc. Theo chúog tôi, dãy là 1U9Ì ciu chi cỏ pbln Thnyíl trftn bỉ mặt. phỉn Đề bỏ trốog, chi 'aab* Ho«l dộng o6i cAa tré dã phản ánh quan hộ giữa Iré và sự vẠl, hiện tvợng- Quao hệ tay ba: Trẻ - dối tvựng - người liVn dược thực hiện ihồDg qua ngỡn ngữ. Tfr 1.3 dín 1.6, Irỉ thvỏmg dùng nhửog câu mổ lả bàoh dộng, Irạog ihỉl cửa bản ibân minh: >*Đau* (Tay em dau), -’Ba Dăm’ (Em lập ihè dục), **Đẹp* (Em cỏ ầu dẹp)... Lo«i c&u Bầy cAng chi có phỈD Thuyết lr£o bĩ mậl, phSn Dĩ bỏ trống, chi *tỗi*. Kboảog 1.6, trẻ còo c6 nhũrng câu klỉu như: - 'B6 ơi. vỉ* - *Mv tri, Irông này' - *Mẹ ơi, rửa*

Upload: others

Post on 11-Feb-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

TẠP CHÍ KHOA HỌC No 2 . 1992

S ự HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỀN CÂU

ờ TRỀ EM TỪ 1 ĐẾN 3 TUÒI

N G U Y Ễ N T H Ể ĐẶ N G

1. T rư ớ c kbi có agốn ngữ, Irẻ em đá gỉao t i ỉp vởỉ ngườ i lớn bằng c ử chi, diẠu bộ, b ỉ a g ah frn g tiế n g 'b ậ p b ẹ '. . . V ào kho ản g t D ỉm tu ồ i, t r ẻ c6 n h ữ n g cftu nổ i đầu liâ n . N hfrng c ỉ n nầy m ang d ậm d í u ỈD cửa h o ạ t dộ n g g iao t i í p I r v ớ c t i í n g n ó i: CbúDg đ ư ự c

t«o bằng các ngữ doạo bao gồm l từ với những t i ío g *bập bv* - cb ư a phải là lừ : c h ỉa g tré dùng nhữ ng cfiu san đfty đ ỉ gọi bà, gọi m ẹ, gọi bố: 'bá o i ’, 'ba ori*, ’b ờ a ỉ \ ' b i crt", "ừ ơí", v r . l .o T lío g 'b ậ p bẹ* cố vai trồ p h ư từ trong viộc lạo nên các cflu a<u đ ìu lỉên . T ừ 1.6 trỏr đ ỉ, khi c ỉu nói cAa trẻ đã c6 n lìiĩu lừ thì tiếng ‘b ập bẹ* chem vào ch l c6 vai trò 'làm dìy*, hoàn chinh 'b ứ c tra n h ' ngữ âm của câu nổi; 'M ẹ ir.ir ... báoh*. (Đ ò i mộ cho báo h ). H iộn tvgrng này đ v ợ c A . A . L tô o chép gọi là h iện iv ự o g *lừtõ«g* W

2. G ỉai đoạn từ 1 d ín 1.6 là ^ a i đo«n c&u 1 từ N bửng cẳu dầu ti£n là o k ữ n g c ỉu k ê« g ọ i, k h ố n g c ó BỘI d u n g m ệoh d ỉ m à ch i c6 c h ứ c o áog xác lậ p iiẽn lạc . T iế n g nói xuấl hiộo vớỉ chứ c năng xác lập quan hệ gỉữa i r ỉ vổi những con người trong xã bội.

C hừog 1 đ ín 2 tháng sau, Irẻ m ứỉ có những cẳu 1 từ , b iỉu tb i ý m uốn của mìnb. v< dVt m ột c h iu l . l . dùng cẳu ’Em!* với những mvc đfch sau:

. X in m ột c&i ^ dó. ( ’C ko e » !*)

- Đ òi đ irự c iàm một việc gì d ỏ (dời xuống d ỉ t , ra &ân...)- Y&u c ìt t đừng trêu minh.

Tùy th eo tinh huống lủc tré nói c&u này, có th ỉ suy đoán ra y£u c ĩu cửa irỂ. T inh a (D h đ ỉ cAa I0 9 I c ỉu oày cỏ th ỉ d o áa dịnh đ v ợ c . T heo chúog tô i, dãy là 1U9Ì c iu chi cỏ p b ln T h n y íl trftn b ỉ m ặt. p h ỉn Đ ề bỏ trốog , chi 'aab*

H o«l dộng o6i cAa tré dã phản ánh quan hộ giữa Iré và sự vẠl, h iện tv ợ n g - Q uao hệ tay ba: T rẻ - dố i tv ự n g - người liVn d ư ợ c thự c hiện ihồDg qua ngỡn ngữ.

Tfr 1.3 d ín 1.6, I r ỉ thvỏm g dùng nhửog câu mổ lả bàoh dộng, Irạog ih ỉ l cửa bản ibân m inh: >*Đau* (T ay em dau), -’Ba Dăm’ (Em lập ihè dục), **Đẹp* (Em cỏ ầu d ẹp )... Lo«i c&u Bầy cAng chi có phỈD T huyết lr£o b ĩ m ậl, phSn D ĩ bỏ trống , chi *tỗi*. K boảog 1.6, trẻ còo c6 nhũrng câu k lỉu như:

- 'B6 ơi. vỉ*

- *Mv tri, Irông này '- *Mẹ ơ i, rửa*

- *Mẹ ơ ỉ, đau q u á * ! . . .Dầy l i nhOmg cAa cW c6 p h in T h u y íi, phần Đ í bỏ trố o g cbi *châng la*, cbi "aali*,

chl ' lỏ r , có thêm hô ogữ ở đ ln g irước, vứi lư cách l i một y íu lổ cú phtp. Những cAu BỔI có đủ hai phỈB Đ ỉ-T h ũ y íl cfing x u íl hiệo 9gay san đó.

Ví dv: - *BỔ về*- 'M « rử a đau*- T ô * cắn *■ (6 tô c ín )...

N h ữ n g c iu kêu g ọ i, ohfrog hồ Dgfr c h iỉm tỷ lệ cao tro n g lờ l BÓI c ủ a tr ẻ , lứ a tu ồ i tfr1.0 dÍD 1.6. Sờ di ab v vậy, vl ho«t dỘBg cửa tré trong giai đo«n này cbA y ín lả ho«t độag v ớ i c o a Dgườí Iro o g x ỉ hộ i - h o ạ t d ộ n g g iao ltfu . T rẻ c h ơ i v ớ i b ú p b s , b ỉ n g o à i l i h o 9 t động dổl lư ợng , như ng th ự c c h í l , trẻ *col bđp bê l i bạn*, chơ i với bứp bê lA ch o i VỚI b«a

Vì t h í trẻ m ới gọl bứp bỄ - ’Bé ơ l !*, gụl con cóc - *C6c ơl!*, gụi ô tô - *Tô ơl*, tìm q u ỉ chanh • *Chanh ori!*... T ừ “crỉ* trong ngốn ngữ cửa trẻ 2.0 d ỉn 3.0 v ln là lfr có t i n sfi x u ft h iệo cao n h ĩl

3. T rong khoảog th ờ i gian từ 1.6 đ ín 3.0, cáu k£u gọi d ìn d ìn m ỉt di vai trồ cliính y íu của nó truDg lử i nól tré em. Theo Lưu T hị Lan, 1.6 c lu kfiu gụl c h iím 13,5%, 2.0-3,4% , 2.7 - 1,3% , 2.11. - 2,2% Đ ỉỉu đó chứng tỏ bo«t động đtfi lữợB g ờ Iré - đ ư ợ c p h in ấoh qua lờ i nồl - Bgằy càng đa d iện vầ p hứ c t9p

Sự phát trièn của cẳu ờ tré tilr 1.6 đến 3.0 d ư ự c thề h iện qua c íu t«o agfr do«n cửa bai p h in Đ ỉ-T h u y ít:

- Phần Đ ề có cấu tạo bằng 1 từ : *Mẹ’, 'c o n ', 'ô tô ’ (1.6).1 ngữ: *Con c6*, 'c á i bụag*... (1.10)1 tiẽu cú: 'M ày đánh ta o ' (2.10)

• Phần thuyết có cấu t 90 bằng 1 lừ: *Đcp !', 'Em!* ( l . ỉ )1 n g ữ :’R ửa đ au * ,’cần em*... (1.7)

1 tlèu cứ *Mc đốn Huy v ỉ ’■Mẹ cho anh đ i’ ... (2.3)

1 li£n h ợ p t i í u cA:’Thằng D oanh nống d ìu ihì con gọi mẹ'’ (3.0)

T rung cằu nỏi của Irẻ, phần D ỉ thư ờng đ ư ợ c cấu l«u b ìn g 1 lừ hay 1 ngữ. M ột Dgữ ở p h in Đề thư ờng chi bao gồm 1 từ trung tâm và J từ bồ sung ý nghia cho o6. T roog kki đổ, một Dgữ ờ phần T huyết lại c6 cấu lạo r ĩ t phức t9 p. Ví dụ từ *Đi' đ tfự c t r ỉ m ử rỘDg Ibftnh động ngử bằng các yếu |6 pbụ:

- Chl mục đích: 'c h ư l ' (2.7), "xem vưỜD hoa’ (2.4),•bắt con kiến* (2.4), *đón cỏ v ỉ ’ (2.6)

• Chi thờ i gian, qu trình : 's ẽ ' (2.3), *khi oào* (2.3) sự phA dinh: ‘khỐBg* (2 .6 )...

- C h i cách Ih ứ c : * lb í n ẳo d ư ợ c ’ (2 .5)

- Chi hướng, đích: v ỉ quê (2.9), "qua xóm làng" (2.6), *mc T rí’ (2.9)

4. R2l khó xác dinh các câu ghép trong kVi nỏi của trẻ . N hững c&u kiều n hư 'C h iu đl

35

■ g i, c h in i n b ỉa b '. (ví dv của Ltfu Thi Lao. TLD D , ir 1M*>) có Ib ỉ lácb ra lảm hai cáu d v n m i khổng ảnh hưiVng gì d ín aội dung. Những cảu phản ánh quan hộ nhản i|u à , quun

d i ỉ u k i ( n - k í l q u ả đ í o k h oáng 2.10. t r ở đ i m ởi xuấl h iện tr£ n lở i nói củ a Irẻ , v(Vi s 6 lirợBg (t ỎI

s . T rên đầy là nbửng n b ịn x i ì b v ớ c đSu v ỉ quá Irinb hinh thành và phái I r i ỉn cảu ở trẻ em V iệt Nam, lứ a tudi từ 1.0 dến 3.0. N bửag nhận xét dó (lựa Irân cấu Irúc ctr bàn cAa cAn • c ỉu trđ c g5m 2 p h ỉn D ĩ-T h u y ỉt. T heo cách làm nhir Ihế, có Ihè ch ia quá Irin b ■ằy ra làm 2 giai đoạn:

a) G iai đoạn hình thành c ĩu trúc đẫy đủ của câu; giai đoạn từ 1.0 dốn 1.6.

T rong gỉai đoạn này, các phSo D ĩ-T h u y fl x u íl hi^n t r ín lời nói. C áu nói của Iré gắn l i ĩo với cảnh huống giao tiếp , chiu sự .’mh hướnụ rõ ncl của hoại độ n g giao liế p irvtVc tiếng nói.

b) G iai đoạn m ở rộng cấu Irúc câu: giai đoạn lừ 1.6 dến 3.0.

T rong giai do«ii này, câu nói cùa Irẻ cbử y íu d ư ự c miV rộng ở p h ỉa T buyếl, và m ử rộ n g v ỉ ph ía ỉuitt. Kỹ năng ngữ pháp cửa irẻ có th ĩ đ v ợ c coi là dã hinh ibành vè cơ bảo.

CHÚ THÍCH

Chúng tô i dùng haì sỗ đề chỉ lứa tuồi của trẻ: số đầu chì năm, sớ-3aujchl thảng. Vỉ dụ: 1.0. - Một năm không thóng, 1.1. - một năm một tháng...

A. A. Leontyev - x/ovo V rechevol deyatelnoxti M. 1965 Xtr 96.

Nguyên Hi Kan - Proxexxư formirovaniya i razvitiya detxkoi rechi - Avtoroterat d lxxertaxil kandidata tilo logichexklh nauk M. 1990 - Xtr 17.

Chúng tôi áp đụng m ột s tf k ế t quẻ nghiến c ứ u tiến g Việt trên quan đ iòm n g ữ pháp chức năng của Cao Xuàn Hạo, trình bày trong cuốn Tiếng việt sơ thảo ngữ phép chức năng - Quyền 1 - NXB khoa học xả hộl - 1991. trang 148-152.

Nguyền Ánh Tuyểt, Phạm Hoàng Gia, Doàn Thị Tim. Tầm lý học trẻ am trư ớc tuồ i học • NXB giáo dục - 1988, trang 44.

Theo thõng kê của chúng tồ i trôn khoảng gần 30(H) càu nói cùa trồ lứa tuầi từ 2.0 đến 3 0. từ ‘ơ r có tần xuất là 644 chiếm 4,92% sỗ lư ợ t từ đư ợ c khảo sát.

Lưu Thị Lan - Một vài nhận xét vò đặc điếm phát tríèn từ vựng và ngữ pháp trong ngôn ngữ của trồ em thành phổ lứa tuồi từ 1.0 đốn 3.0 - 'Mầm xanh" - Khoa ngừ v in . DHTH Hà nội - 1975, trang loe.

Các quan hộ từ chiếm tỷ lộ rất thấp trong vốn từ của trẻ, đặc biột là những quan hệ từ có thè được trẻ vận dụng đề thành lập câu ghép. Chúng tô i chì t t ì íỵ có 3 quan hệ từ: ’ th l“ - tần số lồ 6. “nẽu" - tằn số /à 1. 'nhung ' ■ tần số là 1 trên độ dàl v in b in thống kỗ là 13.096 lượt từ. Diều này có Ihè minh họa thỗm cho nhận xét trên.