s3-ap-southeast-1.amazonaws.com filex l f wqjs kd = cường độ hiệu dụng rlc lc u uuu i = =...
TRANSCRIPT
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Chủ đề 1.
MẠCH ĐIỆN
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH RLC NỐI TIẾP
Phương pháp giải
1, Tổng trở, độ lệch pha, giá trị hiệu dụng
Tổng trở
( ) ( )
2 2
L C
2 2
L C
Z = R + (Z -Z )
Z = R + Z - Z
Độ lệch pha:
φ
φ
L C L C
R
L C L C
R
Z - Z U - Utan = =
R U
Z - Z U - Utan = =
R U
0
0
0
: u sím pha h¬ n i m¹ch cã tÝnh c¶m khng
: u trÔ pha h¬ n i m¹ch cã tÝnh dung khng
: u, i cïng pha
=
Cường độ hiệu dụng CR L
L C
UU UUI = = = =
Z R Z Z
Điện áp trên đoạn mạch MN MN MN
UU = IZ = Z
Z
Ví dụ 1: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (), cuộn dây có điện trở thuần r = 40() có
độ tự cảm ( )πL = 0,4/ H và tụ điện có điện dung ( )π(C = 1/ 14 ) mF . Mắc mạch vào nguồn điện
xoay chiều tần số góc ( )π100 rad/s . Tổng trở của mạch điện là
A. 150 B. 125 C. 100 2 D. 140
Lời giải
( ) ( )
ω π Ω 140( )π ω
ππ
Ω
L C -3
2 2 2 2
L C
0,4 1 1Z = L = 100 . = 40( );Z = =
10C100 .
14
Z = R + r + Z - Z = 100 + (40 -140) = 100 2( )
=
Chọn D
Ví dụ 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có
dung kháng 200, điện trở thuần 30 3 và cuộn cảm có điện trở 50 3 có cảm kháng 280.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/4
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
B. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/6
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/4
D. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/6
Lời giải
280 200 1 πφ φ 0
630 3 50 3 3
L CZ - Ztan =
R + r
−= = =
+
Điện áp sớm pha hơn dòng điện
Chọn B
Ví dụ 3: Một mạch điện mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần R = 30 Ω, tụ điện 1
có điện dung ( )π1 (C = 1/ 3 ) mF và tụ điện 2 có điện dung ( )π2C = 1/ mF . Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch là ( )πu = 100 2 cos100 t V . Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 1,00 A B. 0,25 A C. 2 A D. 0,50 A
Lời giải
( ) ( )
30( ), 10( )ω ω
π ππ π
10050 2
50
C1 C2-3 -3
2 2
C1 C2
1 1 1 1Z Z
10 10C C100 . 100 .
3
UZ R + (Z + Z ) I A
Z
= = = = = =
= = = = =
Chọn C
Ví dụ 4: (ĐH-2011) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần
lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25A; 0,5A; 0,2A. Nếu đặt điện áp
xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A
Lời giải
( )0,2( )
L C
2 22 2
L C
2
U U UR = ; Z = ; Z =
0,25 0,5 0,2
U UI A
R + Z - Z U U U+ -
0,25 0,5 0,2
= = =
Chọn A
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Ví dụ 5: Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 40(Ω), cuộn cảm thuần có độ
tự cảm ( )πL = 0,8/ H và một tụ điện có điện dung ( )π–4C = 2.10 / F . Dòng điện qua mạch có
biểu thức là ( ) ( )πi = 3cos 100 t A . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 60 V B. 240 V C. 150 V D. 75 2 V
Lời giải
( ) ( )
( ) ( )
4
150 ; ω π 80
2.10ω π100π.
π
Ω
C L
22
L C
1 0,8Z Z L=100 .
C
Z = R + Z - Z = 50 U = IZ = 75 2(V)
−= = = = =
Chọn D
Ví dụ 6: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn thuần cảm
có cảm kháng 14 (), điện trở thuần 8 , tụ điện có dung kháng 6 (), biết điện áp giữa hai
đầu mạch có giá trị hiệu dụng là 200 (V). Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là
A. ( )250 V B. ( )100 V C. ( )125 2 V D. ( )100 2 V
Lời giải
( )2
2 2
C
RC RC RC22
L C
U R +ZUU = IZ = Z = = 125 (V)
Z R + Z -Z
Chọn C
Ví dụ 7: Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 (Hz) nối tiếp theo đúng thứ tự: điện trở thuần 50
(); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm π0,5/ (H) và tụ điện có điện dung π0,1/ (mF). Tính độ
lệch pha giữa RLu và LCu .
A. π/4 B. π/2 C. π3 /4 D. π/3
Lời giải
ω Ω Ωω
L C
1Z = L = 50 ,Z = = 100
L
πtanφ φ
πtanφ φ
LRL RL
L CLC LC
Z= = 1 =
R 4
Z - Z = = - = -
0 2
πφ φRL LC
3- =
4
Chọn C
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Ví dụ 8: (ĐH-2008) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện.
Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3 .
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây.
Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. π2 /3 B. 0 C. π/2 D. π- /3
Lời giải
πφ
π πφ φ φ φ
Lcd L
2 2C Ccd L C
L Ccd
Ztan = = tan Z = 3R
R 3
U ZU = R + Z = 2R = Z = 2 3R
3 3
Z - Z 2tan = = - 3 = - - =
R 3 3
Chọn A
Ví dụ 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần
cảm L có cảm kháng100 3 , điện trở ΩR = 100 và tụ điện C có dung kháng 200 3 mắc
nối tiếp, M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa của R và C. Kết quả nào sau đây không đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn AN sớm pha hơn
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là π2 /3
B. Cường độ dòng điện trễ pha π/3 so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB.
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là π2 /3
.
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu tụ điện là π/6 .
Lời giải
πφ φ
πφ φ
π π π πφ φ 0 :
L CAB AB
LAN AN
AB C AB C
Z - Z 100 3 - 200 3tan = = = 3 = -
R 100 3
Z 100 3tan = = = 3 =
R 100 3
- = - - - = u sôùm hôn u laø 3 2 6 6
−
Chọn D
Ví dụ 10: Cho một đoạn mạch RLC không phần nhánh (cuộn dây thuần cảm). Gọi R L CU , U , U
lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện.
Biết R L CU = U = 0,5U thì dòng điện qua mạch sẽ:
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
A. trễ pha ( )π0,25 rad so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha ( )π0,5 rad so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha ( )π0,25 rad so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha ( )π0,5 rad so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Lời giải
πφ 1 φL C L C
R
Z - Z U - Utan = =
R U 4= − = −
Chọn C
Ví dụ 11: Đặt điện áp 50 V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 40 và cuộn dây
thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là LU = 30 V . Độ tự cảm của cuộn dây
là
A. ( )π0,4/ 2 (H) B. ( )π0,3/ H C. ( )( )π0,4/ 3 H D. ( )π0,2/ H
Lời giải
( )
( ) ( )
2 250 30 40
40 301 30
40 1 ω π
2 2 2 2
R L R R
R L LL
U U +U U U V
U U Z 0,3I A Z L H
R I
= = + =
= = = = = = = =
Chọn B
Ví dụ 12: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm và
L CZ = 8R/3 = 2Z . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở R là
A. 180 V B. 120 V C. 145 V D. 100 V
Lời giải
( )8
3
4 120
3
22
L CL
RC
5RZ R + Z - Z
Z R 3
U 200U IR= R R (V)
Z R 5RZ
3
= = =
= = = =
Chú ý: Thay đổi linh kiện tính điện áp ( )
( ) ?
2 L 12
R L C
C 2
22 2
R L C R
Z = n RU U + U - U
Z = n R
U U' + U' - U' U'
=
= =
Chọn B
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Ví dụ 13: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần
L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L
và C lần lượt là 60V, 120V và 40V. Thay C bởi tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100
V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là
A. 150 V B. 80 V C. 40 V D. 20 2 V
Lời giải
( )
R
L L R
L
22
C R L C
U = 60(V)Z = 2R U' = 2U'
U = 120(V)
U = 40(V) U = U + U - U = 100(V)
Khi C thay đổi thì U vẫn là 100 V và ( )22 2
L R R L CU' = 2U' U = U' + U' - U'
( )22 2
R R R100 = U' + 2U' - 100 U' = 80(V)
Chọn B
Ví dụ 14: Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp.
Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và
cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V và 40V. Điều chỉnh để giá trị biến trở lớn gấp đôi so với lúc
đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là
A. 50 2 V B. 100 V C. 25 V D. 20 10 V
Lời giải
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )2250 .2 0,4 0,9
R C
L L
2 22 2C
R L C
22 2 2
R L C R R R
R
U = 50 V Z = 1,8R = 0,9R'
U = 40 V Z = 0,8R = 0,4R'
U = 90 V U = U + U - U = 50 + 40 - 90 = 50 2(V)
U = U' + U' - U' U' U' U'
U' 20 10(V)
= = + −
=
Chọn D
Ví dụ 15: Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r hệ số tự cảm L nối tiếp với
một tụ điện C được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện
qua mạch đo được I = 0,2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu
cuộn dây, giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 120 V, 160 V, 56 V. Điện trở thuần của dây
là
A. 128 B. 480 C. 96 D. 300
Lời giải
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
( )
( )
( )
2
2 2 2
2
2 2
120 160 2 .56 56 128
160 96 480
22 2 2 2 2 2
r L C r L L C C rL L C C
L L
2 2 2 rcd r L r
U = U + U - U U + U U U U U U U U
U U V
UU U + U U r
I
= − + = − +
= − + =
= = = = =
Chọn B
Ví dụ 16: Đặt một điện áp ( )πu = 20 2 cos100 t V , (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm ( )πL = 0,12/ H và điện trở thuần 9
thì điện áp hiệu dụng trên R là 5 5 V . Hãy tính điện trở R.
A. 30 B. 25 C. 20 D. 15
Lời giải
( ) ( )
( )
ω
16400 3 5
9
5 515
3 3
LL r
r
222 2 2
R r L r r r
R
r
U L 4 4 = = U = U
U r 3 3
U U + U + U 5 5 + U U U (V)
URR r
r U
= = + =
= = = =
Chọn D
Chú ý: Có thể căn cứ vào giá trị tức thời tính độ lệch pha.
( )ω φ
πω ω
πω
0
0 L 0L
C 0C
u = U cos t +
i = I cos t u = U cos t + 2
u = U cos t - 2
. Khi cho biết các giá trị tức thời
1
2
C 3
u = u
u = u
u = u
L
thì ta sẽ tìm
được ( ) 3
π πω φ α ; ω α ; ω α1 2t + t + t -
2 2
= = =
và phải lựa chọn dấu cộng hoặc trừ để
sao cho ( )π π
ω ω φ ωt - t + t + 2 2
Từ đó sẽ tìm được .
Ví dụ 17: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần
lượt là 0U và 0LU . Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng 0+0,5U và điện
áp tức thời trên L bằng 0L+U / 2 . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
A. sớm pha hơn dòng điện là π/12 B. sớm pha hơn dòng điện là π/6
C. trễ pha hơn dòng điện là π/12 D. trễ pha hơn dòng điện là π/6
Lời giải
( ) ( )
( )( )
0
0
0
πω φ ω
2
πcos ω φ ω φ
3cosω
π π πcos ω ω
2 22
πω φ
3 πφ 0 :
π πω
2 4
0
0LL
t + t +
Uu = U t + t +
2i = I t
Uu = U t + t +
4
t +
= u treã pha hôn i12
t +
= =
= =
= −
⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ − =
Chọn C
Chú ý: Nếu cho giá trị tức thời điện áp ở hai thời điểm thì vẫn có thể tính được
Ví dụ 18: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB tần số 50 Hz gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB
và trên L lần lượt là 0U và 0LU . Ở thời điểm 1t điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB
bằng 0+0,5U và sau khoảng thời gian ngắn nhất 1/400 s điện áp tức thời trên L bằng 0L+U / 2
. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn dòng điện là π/12 B. sớm pha hơn dòng điện là π/6
C. trễ pha hơn dòng điện là π/12 D. trễ pha hơn dòng điện là π/6
Lời giải
( )
( ) ( )0 1
0
ω φ
ω πω
πcos π φ π φ
3
1 π π π πcos π π
400 2 2
πφ 0 :
0
0
L 0L
0
0LL 1
u = U cos t +
i = I cos tu = U cos t +
2
Uu = U 100 t + 100 t +
2
Uu = U 100 t + 100 t +
4 2 4
= u sôùm pha hô6
= = −
+ = + =
π
n i laø 6
Chọn B
Chú ý: Nếu cho giá trị điện áp tức thời và dòng điện ở hai thời điểm tính được
( )0
π ω ?
π φ φ ?
0
0
t=t
0 0u=u vaø u giaûm (taêng)
t=t + t
0 i=0 vaø i giaûm (taêng)
u U cos100 t t
i I cos 100 t -
= ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ == ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Ví dụ 19: Đặt điện áp 200V – 50Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 25 mắc
nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời
điểm 0t , điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200V và đang tăng; ở thời điểm 0t + 1/600
(s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng 2A và đang giảm. Tính độ lệch pha của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB so với dòng điện qua mạch và công suất tiêu thụ điện của
đoạn mạch AB và đoạn mạch X
Lời giải
( )1
400
π2 π π
4
1 π2 π φ 100π φ
600 4
πφ 0 : π / 3
3
0
0
t=t
0u=200 vaø u taêng
t=t +
0i=2 vaø i giaûm
u 200 cos100 t 100 t
i 2 cos 100 t - t
Ñieän aùp u treã pha hôn i laø AB
= ⎯⎯⎯⎯⎯→ = −
= ⎯⎯⎯⎯⎯→ + − =
= −
Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB và đoạn mạch X lần lượt là:
φP = UIcos = 200(W) và 2
XP = P - I R = 100(W)
Ví dụ 20: (ĐH - 2012) Đặt điện áp πu = 400cos100 t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị
400 V; ở thời điểm ( )t + 1/400 s , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và
đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W B. 200 W C. 160 W D. 100 W
Lời giải
( )1
400
π 400( )
1 π π2 π φ 100π. φ φ
400 2 4
φ
t=0
t=0+
i=0 vaø giaûm
2
X R
u 400cos100 t u V
i 2 cos 100 t -
P = P - P = UIcos I R = 200(W)
= ⎯⎯→ = = ⎯⎯⎯⎯→ − = = −
−
Chọn B
2) Biểu thức dòng điện và điện áp
Viết biểu thức theo phương pháp truyền thống:
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
( ) ( )22
φ tanφ
MN MN
MN MN
0 0R 0C 0MN0
C MN
22
MN MN L CL C
L CL C
MN
MN
U U U UI
Z R Z Z
Z = R + Z - ZZ R Z - Z
Z - ZZ - Ztan =
R R
= = = =
= + =
a) Nếu cho ( )cos ω φ0 ii I t + = thì
( )
( )
( )
( )
( )
ω φ φ
ω φ
ω φ π
ω φ π
ω φ φ
0 i
R 0 i
L 0 L i
C 0 C i
MN 0 MN i MN
u = I Zcos t + +
u = I Rcos t +
u = I Z cos t + + /2
u = I Z cos t + - /2
u = I Z cos t + +
b) Nếu cho ( )0 cos uu U t = + thì ( )0 cos u
Ui t
Z = + −
c) Nếu cho ( )0 cosuMN MNU t = + thì ( )0 cosMNMN
Ui t
Z = + −
Sau khi viết được biểu thức của i sẽ viết được biểu thức các điện áp khác theo cách làm trên.
Ví dụ 1: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15Ω, cuộn thuần cảm
có cảm kháng 25 LZ = và tụ điện có dung kháng 10 CZ = . Nếu dòng điện qua mạch có
biểu thức ( )2 2 10 / 4( )0 i cos t A = + thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. ( )60cos 100 / 2 ( )u t V = + B. ( )30 2 cos 100 / 4 ( )u t V = +
C. ( )60cos 100 / 4 ( )u t V = − D. ( )30 2 cos 100 / 2 ( )u t V = −
Lời giải
( )22
0
25 15 2
110 tan 1 0 :
4 4
cos 100 2 2.15 2 cos 100 ( )4 4 2
sôùm hôn i laø
L L C
L CC
Z t Z R Z Z
Z ZZ ut R
u I Z t t V
= = = + − =
−= = = = =
= + + = +
Chọn A
Ví dụ 2: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30 , cuộn dây có điện trở thuần 30 và có
cảm kháng 40 , tụ điện có dung kháng 10 . Dòng mạch chính có biểu thức
( )2 100( 6)/ i cos t A = + (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
chứa cuộn dây và tụ điện.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
A. ( )60cos 100 / 3 ( )LrCu t V = − B. ( )60cos 100 / 4 ( )LrCu t V = +
C. ( )60 2 cos 100 /12 ( )LrCu t V = − D. ( )60 2 cos 100 5 /12 ( )LrCu t V = +
Lời giải
( )22
0
30 2
tan 1 0 :4 4
5cos 100 60 2 cos 100 ( )
6 4 12
sôùm pha hôn i laø
LrC L C
L CLrC LrC LrC
LrC LrC
Z r Z Z
Z Zu
r
u I Z t t V
= + − = − = = =
= + + = +
Chọn D
Ví dụ 3: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1/ (H) và tụ điện có điện dung ( )42.10 / F−
ghép nối tiếp, rồi nối hai đầu đoạn mạch vào nguồn có điện áp
( ) ( )100 2 100 / 6 u cos t V = + . Dòng điện qua mạch là
A. ( )2cos 100 / 2 ( )i t A = + B. ( )2cos 100 / 2 ( )i t A = −
C. ( )2 2 cos 100 / 3 ( )i t A = − D. ( )2 2 cos 100 / 2 ( )i t A = +
Lời giải
( )22
0
1100 ; 50
0 50
tan 0 :0 2 2
cos 100 2 2 cos 100 ( )6 2 3
sôùm pha hôn i laø
L C
L C
L C
Z L ZC
Z Z Z
Z Zu
Ui t t A
Z
= = = =
= + − = − = = + =
= + − = −
Chọn C
Ví dụ 4: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm ( )0,6 / H mắc nối tiếp với một tụ điện
có điện dung ( )1/ 14 .( ) mF Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức:
( )160 100 / )12( - u cos t V = thì công suất tiêu thụ trong mạch là 80 W. Biểu thức cường
độ dòng điện trong mạch là
A. ( )2cos 100 / 6 ( )i t A = − B. ( )2 cos 100 / 6 ( )i t A = +
C. ( )2 cos 100 / 4 ( )i t A = + D. ( )2 cos 100 / 4 ( )i t A = −
Lời giải
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
( ) ( )
( ) ( )( )
2 22
2 22 2
160 ; 140
80 .280 80
60 140
L C
L C
Z L ZC
U R RP I R R
R Z Z R
= = = =
= = = = + − + −
( ) ( )22
0
tan 1 0 : ( )4 4
80 2
cos 100 2 cos 100 ( )12 4 6
treã pha hôn i laø sôùm pha hôn uL C
L C
Z Zu i
R
Z R Z Z
Ui t t A
Z
−= = − = −
= + − =
= − + = +
Chọn B
Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều ( )10 10 / 4)0( u cos t V = + vào hai đầu đoạn mạch nối
tiếp gồm một tụ điện có dung kháng 30 , điện trở thuần 10 R = và cuộn dây có điện trở
thuần 10 có cảm kháng 10 . Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây
A. ( )5cos 100 3 / 4 ( )cdu t V = + B. ( )200 2 cos 100 / 6 ( )cdu t V = +
C. ( )200cos 100 / 6 ( )cdu t V = + D. ( )5cos 100 / 4 ( )cdu t V = +
Lời giải
( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 10 220 2
tan 1tan 144
cd LL C
LL Ccd cd
Z r ZZ R r Z Z
ZZ Z
rR r
= + = = + + − = −
= = = = = − = − +
Biểu thức cdu sớm hơn u là 2
cd
− = và 0
0
10.10 2 5( )
20 2cd cd
UU Z V
Z= = =
Do đó: ( )0
3cos 100 5cos 100
4 2 4cd cdu U t t V
= + + = +
Chọn A
Ví dụ 6: (ĐH-2009) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Biết 10 R = , cuộn cảm thuần có ( )0,1/ L H= , tụ điện có ( )0,5 / C mF= và điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm thuần là ( )20 2 100 / 2( ) Lu cos t V = + . Biểu thức điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch là
A. ( )40 10 / 4)0( u cos t V = + B. ( )40 100( )/ 4 - u cos t V =
C. ( )40 2 10 / 4)0( u cos t V = + D. ( )40 2 100( )/ 4 - u cos t V =
Lời giải
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
( ) ( ) ( )22
110 ; 20 10 2
;
tan 142
L C L C
L C
L
Z L Z Z R Z ZC
Z Z
R
= = = = = + − = − = = − = −=
Điện áp u trễ hơn i là / 4 mà i trễ pha hơn Lu là / 2 nên u trễ pha hơn Lu là 3 / 4 và
00 40( )L
L
UU Z V
Z= =
Do đó: 0
3cos 100 40cos 100 ( )
2 4 4u U t t V
= + − = −
Chọn B
Ví dụ 7: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở
thuần 30 ( ) , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6/ (H) và tụ điện có điện dung )100 / ( F
. Điện áp giữa trên đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện có biểu thức
( )160 100( – / 3) LCu cos t V = (t đo bằng giây). Biểu thức dòng điện qua mạch là
A. ( )4 2 cos 100 / 6 ( )i t A = + B. ( )4cos 100 / 3 ( )i t A = +
C. ( )4cos 100 / 6 ( )i t A = − D. ( )4cos 100 / 6 ( )i t A = +
Lời giải
( )22
0
160 ; 100 ; 0 40
tan 0 :0 2 2
cos 100 4cos 100 ( )3 6
treã pha hôn i laø (i sôùm pha hôn)
i=
L C LC L C
L CLC LC LC
LCLC
LC
Z L Z Z Z ZC
Z Zu
Ut t A
Z
= = = = = + − =
−= = − = −
− − = +
Chọn D
Ví dụ 8: (ĐH-2010) Đặt điện áp 0 u U cos t= vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng
điện tức thời trong đoạn mạch; 1u , 2u và 3u lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở,
giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A. 2
2 1
ui
R LC
=
+ −
B. 3i u C=
C. 1ui
R= D. 2u
iL
=
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Lời giải
Chỉ 1u cùng pha với i nên 1ui
R=
Chọn C
Chú ý: Nếu cho biết biểu thức u, i thì ta sẽ tính được trở kháng.
Ví dụ 9: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 , có độ tự cảm L nối tiếp với
tụ điện có điện dung ( )π0,00005/ F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
( )π π0u = U cos 100( t – /4) V thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch
( )π πi = 2cos 100 t – /( 12) A . Xác định L.
A. 0, 4 / ( )L H= B. 0,6 / ( )L H= C. 1/ ( )L H= D. 0,5 / ( )L H=
Lời giải
( )
( ) ( )
2001 1200 ; tan
6 3 100 3
1100
L C LC u i
L
Z Z ZZ
C R
Z L H
− −= = = − = − = − =
= =
Chọn C
Ví dụ 10: Đặt điện áp xoay chiều ( )2 100 u U cos t V= vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
gồm điện trở 50 R = , cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì dòng điện qua mạch có biểu thức
( )2 2 10 / 4)0( i cos t A = + . Gọi LU và CU lần lượt là điện áp hiệu dụng trên L và trên
C. Hệ thức đúng là
A. 100L CU U V− = B. 100C LU U V− =
C. 50 2L CU U V− = D. 100 2C LU U V− =
Lời giải
tan 100( )4
L C L CC L
Z Z U UU U V
R IR
− − −= = = − =
Chọn B
Chú ý: Nếu có dạng sin thì đổi sang dạng cos: ( )sin cos2
t t
+ = + −
Ví dụ 11: Điện áp đặt ( )0 cos / 4 ( )u U t V = + vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuẩn R
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
( )( )0 sin 5 /12i I t A = + . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
A. 1/ 3 B. 1 C. 0,5 3 D. 3
Lời giải
0
0 0 0
cos4
5 5sin cos cos
12 12 2 12
1tan tan 3
3 3 3
Lu i
L
u U t
i I t I t I t
Z R
R Z
= +
= + = + − = −
= − = = = = =
Chọn A
Ví dụ 12: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ
điện C trong mạch xoay chiều có điện áp 0 cos ( )u U t V=
thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là 1 và
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 30 V. Nếu thay
1 3C C= thì dòng điện chậm pha hơn u góc 0
2 190 = − và
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuốn dây là 90 V. Tìm 0U
A. 12 5V B. 6 5V
C. 30 2V D. 60V
Lời giải
Cách 1:
1 22 2 1 1 2; 3 ; .3
sôùm pha hôn u; i treã pha hôn u; CC
ZZ I I i I I= = ⊥ Hình chiếu của U trên I là
RU
( )2 2 2 1 3 1 LC L C R L CU U U U Z Z R= − = − =
( )1 1 1 2 3 2 LC L C R C LU U U U Z Z R= − = − =
Từ (1) và (2) 2 ; 5L CZ R Z R = =
Ban đầu
( )220
0 02 2
30 32 5 60( )
4
RL
RL
UU I Z Z R R R V
Z R R= = = + − =
+
Cách 1:
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
( )
( )
1 1
2 2
22
2 2
2 2
2
* tan 0 tan
30
' / 3* tan 0, ' ' ' 90
3
L C L C
Lcd cd
L C
L C L C Lcd cd
CL
Z Z Z Z
R R
R ZU IZ U
R Z Z
Z Z Z Z R ZU I Z U
R R ZR Z
− −− = =
+= = =
+ −
− − += = = = =
+ −
Theo bài ra: φ φ 0
1 2+ = 90 nên φ φ1 2tan tan =1 hay
( )( )/ 3
1 / 3C L L CC L L C
Z Z Z ZR Z Z Z Z
R R
− −= = − −
( )( ) ( )
( )
222
2 2
2
' 903
30
3 3 3
CL C L L C
L Ccd
cd C C CL L C L L
ZZ Z Z Z Z
R Z ZU
U Z Z ZR Z Z Z Z Z
− − + − + − = =
+ − − − + −
3 2,5 0,5
3
C LC L L
CL
Z ZZ Z R Z
ZZ
− = = =
−
Thay giá trị này vào biểu thức cdU :
( )
( ) ( )( )
2 2
002 2
0,530 60
2 0,5 2,5
L L
L L L
Z ZUU V
Z Z Z
+= =
+ −
Chọn D