s9500 coolpix nikon user guide vietnamese version

248
Vi Tài liệu tham khảo MÁY ẢNH SỐ

Upload: nguyen-vo

Post on 31-Dec-2015

54 views

Category:

Documents


17 download

DESCRIPTION

This is Nikon Users' Guide

TRANSCRIPT

Page 1: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Vi

Tài liệu tham khảo

MÁY ẢNH SỐ

Page 2: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Giới Thiệu Tính Năng COOLPIX S9500/S9400

p Hiệu Ứng Nhanh.................................................................................. A32Bạn có thể áp dụng nhiều hiệu ứng đa dạng trên hình ảnh ngay sau khi nhả cửa trập. Trong khi kiểm tra kết quả trên màn hình xem trước của mỗi hiệu ứng, bạn có thể chọn tạo ảnh có hiệu ứng phù hợp với cảnh hoặc tâm trạng của mình. Bạn cũng có thể áp dụng hiệu ứng lên hình ảnh sau đó bằng cách bấm nút k trong khi phát lại ảnh.

e (Phim)...................................................................................................A82Bạn có thể quay phim bằng cách nhấn nút b (e ghi phim).Bạn có thể thay đổi tông màu cho phim dựa theo chế độ chụp và các thiết lập cân bằng trắng. Máy ảnh có thể quay phim để phát lại ở chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh.

Chức Năng GPS (chỉ cho COOLPIX S9500) ............................................. A88Bạn có thể ghi lại thông tin vị trí (kinh độ và vĩ độ) trên ảnh được chụp nhờ bộ GPS bên trong của máy ảnh.

Tính Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây) (chỉ cho COOLPIX S9500) .... A93Bạn có thể dùng tính năng Wi-Fi trong máy ảnh để tự động chuyển ảnh được chụp vào thiết bị thông minh, hoặc điều khiển máy ảnh bằng phần mềm hỗ trợ trên thiết bị thông minh.

Page 3: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

i

Giới Thiệu

Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

Các Chức Năng Chụp Ảnh

Các Chức Năng Phát Lại

Quay và Phát Lại Phim

Sử Dụng GPS/La Bàn Điện Tử (chỉ dành cho COOLPIX S9500)

Sử Dụng Tính Năng Wi-Fi (mạng LAN không dây)(chỉ cho COOLPIX S9500)

Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát

Phần Tham Khảo

Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục

Page 4: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

i

Giới Thiệu

Giới Thiệu

i

Đọc Phần Này Trước

Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon COOLPIX S9500 hoặc COOLPIX S9400.Trước khi sử dụng máy ảnh, xin vui lòng đọc các thông tin trong phần “An Toàn Cho Bạn” (Avi đến Aviii) và làm quen với các thông tin trong tài liệu hướng dẫn này. Sau khi đọc xong, hãy giữ tài liệu hướng dẫn này để dễ dàng tham khảo và giúp bạn tận hưởng tốt hơn máy ảnh mới của mình.

Page 5: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

i

Đọc Phần Này TrướcG

iới Thiệu

ii

Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn NàyNếu bạn muốn bắt đầu sử dụng máy ảnh ngay lập tức, xem “Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại” (A12).Xem “Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính” (A1) để biết thêm thông tin về tên và chức năng chính của các bộ phận của máy ảnh.

Các Thông Tin Khác• Các Biểu Tượng và Quy Ước

Nhằm giúp bạn tìm thông tin cần thiết dễ dàng hơn, tài liệu hướng dẫn này sử dụng các biểu tượng và quy ước sau đây:

• Các thẻ nhớ SD, SDHC và SDXC được gọi là “thẻ nhớ” trong tài liệu hướng dẫn này.• Thiết lập tại thời điểm mua được gọi là “thiết lập mặc định“.• Tên của các mục menu được hiển thị trên màn hình máy ảnh, và tên các nút

hoặc tin báo hiển thị trên màn hình máy tính được in đậm.• Trong tài liệu hướng dẫn này, đôi khi một số hình ảnh được bỏ qua trong các

màn hình ví dụ mẫu để các chỉ báo màn hình có thể được thấy dễ dàng hơn.• Các ảnh minh họa về nội dung màn hình và máy ảnh có thể khác so với sản

phẩm thực tế.• •COOLPIX S9500 được dùng cho các ảnh minh họa và nội dung màn hình trong

tài liệu hướng dẫn này. Ảnh minh họa cho cả COOLPIX S9500 và COOLPIX S9400 sẽ được cung cấp khi cần thiết.

Biểu Tượng Mô Tả

B Biểu tượng này chỉ ra các lưu ý và thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh.

C Biểu tượng này đánh dấu các phần chú ý, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh.

A/E/F Các biểu tượng này chỉ ra những trang khác bao gồm các thông tin liên quan; E: “Phần Tham Khảo,” F: “Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục”.

Page 6: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

iv

Đọc Phần Này Trước

Giới Thiệu

Thông Tin và Lưu ÝHọc Tập Suốt ĐờiNhư một phần trong cam kết ”Học Tập Suốt Đời” của Nikon để hỗ trợ và giáo dục sản phẩm liên tục, thông tin cập nhật liên tục có sẵn trực tuyến tại các trang sau:• Dành cho người sử dụng tại Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/• Dành cho người sử dụng tại Châu Âu và Châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/• Dành cho người sử dụng tại Châu Á, Châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/Hãy đến thăm các trang này để được cập nhật về các thông tin sản phẩm mới nhất, lời khuyên, giải đáp cho các câu hỏi thường gặp (FAQ), và lời khuyên tổng quát về ảnh và nghệ thuật chụp ảnh số. Thông tin bổ sung có thể được tìm thấy từ đại diện Nikon tại khu vực của bạn. Vào trang dưới đây để có được thông tin liên lạc:

http://imaging.nikon.com/

Chỉ Sử Dụng Các Phụ Kiện Điện Tử Hiệu NikonMáy ảnh Nikon COOLPIX được thiết kế theo các chuẩn cao nhất và bao gồm hệ thống mạch điện tử phức tạp. Chỉ có các phụ kiện điện tử hiệu Nikon (bao gồm bộ sạc pin, pin, Bộ sạc điện AC và bộ đổi điện AC) được chứng nhận bởi Nikon đặc biệt dành cho máy ảnh số Nikon này là đã được thiết kế và chứng minh hoạt động tốt trong phạm vi yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ LÀM MẤT HIỆU LỰC PHIẾU BẢO HÀNH NIKON CỦA BẠN.Việc sử dụng các pin sạc Li-ion của hãng thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon có thể làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến cho pin bị quá nóng, cháy, nứt vỡ, hoặc rò rỉ.

Để biết thêm thông tin về các phụ kiện hiệu Nikon, hãy liên hệ đại lý Nikon ủy quyền tại địa phương bạn.

Trước Khi Chụp Ảnh Quan TrọngTrước khi chụp ảnh trong các dịp quan trọng (như tại lễ cưới hoặc trước khi mang theo máy ảnh đi du lịch), hãy chụp thử để đảm bảo máy ảnh hoạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với các thiệt hại hoặc giảm lợi nhuận gây ra do sản phẩm không hoạt động.

Về Các Tài Liệu Hướng Dẫn• Không phần nào của các tài liệu hướng dẫn đi cùng sản phẩm này có thể được sao chép, truyền

đi, chép lại, lưu trữ trong hệ thống tìm kiếm, hoặc dịch sang bất kì ngôn ngữ theo bất kì hình thức, bằng bất kì phương tiện nào, mà không được sự đồng ý trước bằng văn bản của Nikon.

• Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kì thiệt hại nào gây ra do việc dùng sản phẩm này.• Nikon có quyền thay đổi các đặc điểm kĩ thuật của các phần cứng và phần mềm được mô tả trong

tài liệu vào bất kì lúc nào mà không cần báo trước.• Dù đã cố gắng hết sức để đảm bảo các thông tin trong tài liệu là chính xác và đầy đủ, chúng tôi sẽ

rất cảm kích nếu bạn có thể chỉ ra bất kì lỗi hoặc thiếu sót nào đến cho đại diện của Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ được cung cấp riêng).

Tem bảo đảm: Xác nhận thiết bị này là sản phẩm chính gốc của Nikon.

Page 7: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Đọc Phần Này TrướcG

iới Thiệu

v

Thông Báo Về Việc Cấm Sao Chép hoặc Tái TạoLưu ý là việc đơn thuần sở hữu các vật liệu được sao chép hoặc tái tạo bằng kĩ thuật số thông qua máy quét, máy ảnh số hoặc các thiết bị khác có thể bị phạt theo pháp luật.

• Các vật bị luật pháp cấm sao chép hoặc tái tạoKhông được sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, cổ phiếu, trái phiếu kho bạc hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi các bản sao và bản tái tạo có dấu tem ”Sample” (Hàng Mẫu). Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, hoặc cổ phiếu được lưu thông tại nước ngoài là bị cấm. Trừ khi được chính phủ cho phép trước, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính chưa sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ ban hành là bị cấm.Việc sao chép hoặc tái tạo tem do chính phủ ban hành và các tài liệu chứng nhận do luật pháp quy định là bị cấm.

• Lưu ý đối với một số bản sao và bản tái tạoNhà nước đã ban hành lưu ý đối với bản sao và bản tái tạo của chứng từ được phát hành bởi các công ty tư (cổ phiếu, hóa đơn, séc, chứng chỉ quà, ...), thẻ xe/tàu tháng, hoặc vé giảm giá, trừ khi cần phải cung cấp một số lượng bản sao tối thiểu cho mục đích kinh doanh của công ty. Đồng thời, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do nhà nước ban hành, giấy phép được ban hành bởi các cơ quan công và nhóm tư, thẻ và vé ID, như thẻ thông hành và vé giảm giá ăn.

• Tuân thủ các thông báo bản quyềnViệc sao chép hoặc tái tạo các tác phẩm sáng tạo có bản quyền như sách, nhạc, tranh, tác phẩm gỗ, bản đồ, bản vẽ, phim, và ảnh được quy định bởi các luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không được dùng sản phẩm này cho mục đích sao chép bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.

Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ LiệuLưu ý rằng việc xóa ảnh hoặc định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu như thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong của máy ảnh không xóa hoàn toàn dữ liệu ảnh ban đầu. Các tập tin bị xóa đôi khi có thể được phục hồi từ thiết bị lưu trữ bị vứt bỏ thông qua các phần mềm thương mại, có thể dẫn đến việc sử dụng dữ liệu ảnh cá nhân với dụng ý xấu. Người sử dụng có trách nhiệm đảm bảo tính bảo mật của các dữ liệu này.Trước khi vứt bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, hãy xóa tất cả dữ liệu bằng chương trình xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị rồi chép vào đầy với các hình ảnh không mang thông tin cá nhân (ví dụ ảnh bầu trời trống) (Với COOLPIX S9500, hãy chỉnh Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS (A91) thành Tắt). Đồng thời, hãy chắc chắn bạn đã thay thế các ảnh được chọn cho tùy chọn Chọn hình ảnh trong thiết lập Màn hình k.động máy (A96). Nên cẩn thận tránh bị thương hoặc gây hỏng đồ đạc khi hủy vật lý các thiết bị lưu trữ dữ liệu.• Với COOLPIX S9500, dữ liệu nhật ký lưu trên thẻ nhớ được xử lý giống như những dữ liệu khác. Để

xóa dữ liệu nhật ký không được lưu trên thẻ nhớ, hãy chọn Tạo nhật ký ➝ Kết thúc nhật ký ➝ Xóa nhật ký.

• Với COOLPIX S9500, bạn có thể xóa thiết lập Tùy chọn Wi-Fi (A98) bằng cách dùng Đặt lại tất cả trong menu cài đặt.

Page 8: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

v

Giới Thiệu

i

An Toàn Cho Bạn

Để tránh gây hỏng sản phẩm Nikon của bạn hay khiến cho bạn hoặc người khác bị thương, hãy đọc kĩ toàn bộ các lưu ý sau trước khi sử dụng thiết bị này. Giữ những hướng dẫn an toàn này tại nơi mà tất cả người dùng đều sẽ đọc được chúng.

CẢNH BÁOTắt khi có sự cố

Nếu bạn phát hiện khói hoặc mùi lạ từ máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC, hãy tháo dây nguồn Bộ sạc điện AC và tháo pin ra ngay lập tức, cẩn thận đề phòng bị phỏng. Bạn có thể bị thương nếu cố sử dụng tiếp. Sau khi đã tháo hoặc ngắt nguồn điện, hãy mang thiết bị đến đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để giám định.

Không được tháo rờiViệc chạm vào các bộ phận bên trong máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC có thể khiến bạn bị thương. Việc sửa chữa chỉ nên được thực hiện bởi các kĩ thuật viên đã được chứng nhận. Nếu máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC bị nứt vỡ do rơi hoặc tai nạn khác, hãy mang sản phẩm đến đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để giám định, sau khi đã tháo dây nguồn sản phẩm và/hoặc tháo pin ra.

Không được sử dụng máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC khi có sự hiện diện của khí gây cháy

Sử dụng máy ảnh khi có sự hiện diện của các khí dễ cháy như propan và xăng, cũng như các chất phun hoặc bụi dễ cháy có thể dẫn đến cháy hoặc nổ.

Cẩn thận khi sử dụng dây đeo máy ảnh

Không bao giờ đặt dây đeo quanh cổ trẻ nhỏ hoặc trẻ em.

Tránh xa tầm với của trẻ emKhông để sản phẩm trong tầm với của trẻ em. Điều này có thể dẫn đến thương tật. Nên đặc biệt cẩn thận để tránh trẻ nhỏ cho pin hoặc các bộ phận nhỏ khác vào miệng.

Không tiếp xúc với máy ảnh, Bộ sạc điện AC, hoặc bộ đổi điện AC quá lâu trong khi các thiết bị này đang hoạt động.

Một số phần của thiết bị sẽ nóng lên. Việc để thiết bị chạm trực tiếp vào da quá lâu có thể dẫn đến phỏng nhiệt độ thấp.

Biểu tượng này đánh dấu các cảnh báo, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này, để tránh gây tổn thương.

Page 9: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

ii

Giới Thiệu

An Toàn Cho Bạn

v

Cẩn trọng khi thao tác với pinPin có thể bị rò rỉ, quá nóng, hoặc nổ nếu không được thao tác đúng. Tuân theo các lưu ý sau đây khi thao tác với pin dành cho sản phẩm này:• Tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu

bạn đang dùng Bộ sạc điện AC/bộ đổi điện AC, hãy đảm bảo là nó đã được tháo nguồn.

• Chỉ sử dụng Pin sạc Li-ion EN-EL12 (đi kèm). Sạc pin bằng cách lắp pin vào máy ảnh và nối máy ảnh với Bộ sạc điện AC EH-70P (đi kèm).

• Khi đặt pin vào, không được đặt ngược trên xuống dưới hoặc trước ra sau.

• Không được tháo rời pin hoặc cố gỡ bỏ lớp cách nhiệt hoặc vỏ pin.

• Không được để pin gần lửa hoặc nhiệt độ quá nóng.

• Không được ngâm hoặc để pin chạm vào nước.

• Đóng nắp phủ đầu cắm lại khi di chuyển pin. Không di chuyển hoặc lưu trữ cùng với các vật thể kim loại như dây chuyền hoặc kẹp tóc.

• Pin dễ bị rò rỉ khi đã cạn hoàn toàn. Để tránh làm hỏng sản phẩm, đảm bảo bạn đã tháo pin ra khi pin đã cạn.

• Ngưng sử dụng lập tức nếu bạn phát hiện bất kì thay đổi nào đối với pin, như đổi màu hoặc biến dạng.

• Nếu chất lỏng trong pin chạm vào quần áo hoặc da, rửa ngay với thật nhiều nước.

Tuân theo các lưu ý sau đây trong khi thao tác với Bộ sạc điện AC

• Giữ khô. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.

• Bụi trên hoặc gần các phần kim loại của phích cần được lau với vải khô. Tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.

• Không chạm vào phích cắm hoặc đến gần Bộ sạc điện AC khi đang có sét. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể khiến bạn bị sốc điện.

• Không làm hỏng, sửa đổi, cố kéo hoặc bẻ cáp USB, đặt nó dưới vật nặng, hoặc gần nhiệt hoặc lửa. Nếu lớp bảo vệ bị hỏng và dây bên trong lộ ra, hãy mang nó đến đại diện bảo dưỡng do Nikon ủy quyền để kiểm tra. Việc không tuân theo những cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.

• Không sử dụng phích cắm hoặc Bộ sạc điện AC khi tay ướt. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể khiến bạn bị sốc điện.

• Không được sử dụng với các bộ chuyển dành cho du lịch hoặc các bộ tiếp hợp để đổi điện áp hoặc các bộ đảo điện DC thành AC. Việc không tuân theo các lưu ý này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc dẫn đến quá nóng hoặc cháy.

Dùng cáp thích hợpKhi nối cáp vào các giắc cắm vào và ra, chỉ sử dụng dây cáp được cung cấp hoặc bán bởi Nikon cho mục đích đó, nhằm duy trì tuân thủ với các quy tắc của sản phẩm.

Page 10: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

vii

Giới Thiệu

An Toàn Cho Bạn

i

Cẩn thận khi thao tác với các phần di động

Cẩn thận tránh ngón tay bạn hoặc các vật khác bị kẹp bởi nắp thấu kính hoặc các bộ phận di động khác.

CD-ROMKhông nên phát các đĩa CD-ROM đi cùng với thiết bị này bằng các máy nghe CD. Việc phát CD-ROM trên máy nghe CD có thể gây giảm thính lực hoặc làm hỏng thiết bị.

Cẩn trọng khi sử dụng đèn nháySử dụng đèn nháy gần mắt đối tượng chụp ảnh của bạn có thể dẫn đến suy giảm thị lực tạm thời. Cần đặc biệt cẩn trọng khi chụp ảnh trẻ nhỏ, trong trường hợp đó đèn nháy không được cách đối tượng ít hơn 1 m.

Không sử dụng đèn nháy khi cửa sổ đèn nháy chạm vào người hoặc vật thể

Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến phỏng hoặc cháy.

Tắt máy ảnh khi sử dụng trong máy bay hoặc bệnh viện

Tắt nguồn khi đang ở trong máy bay trong lúc cất cánh hoặc hạ cánh. Nếu bạn dùng COOLPIX S9500, hãy tắt chức năng ghi thông tin vị trí GPS trước khi lên máy bay. Tuân theo hướng dẫn của bệnh viện khi sử dụng trong bệnh viện. Sóng điện từ phát ra bởi máy ảnh này có thể gây ảnh hưởng đến các hệ thống điện tử của máy bay hoặc thiết bị của bệnh viện. Thẻ Eye-Fi có thể là nguyên nhân gây gián đoạn, hãy tháo thẻ ra trước tiên nếu có trong máy ảnh.

Không được sử dụng máy ảnh nếu bạn đang lái xe

Hành động này có thể gây ra tai nạn giao thông.

Ảnh 3DKhông được xem các ảnh 3D được chụp bởi thiết bị này liên tục trong thời gian dài, cho dù là qua TV, màn hình, hoặc các thiết bị hiển thị khác.Đối với trẻ em khi hệ thống thị giác vẫn còn đang phát triển, hãy tư vấn bác sĩ khoa nhi hoặc bác sĩ mắt trước khi sử dụng và làm theo hướng dẫn của bác sĩ.Việc xem ảnh 3D lâu có thể gây mỏi mắt, buồn nôn, hoặc khó chịu. Ngừng sử dụng nếu xảy ra bất kì triệu chứng nào trong số này và tư vấn bác sĩ nếu cần.

Page 11: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Giới Thiệu

ix

<Quan trọng> Lưu ý đối với GPS/la bàn điện tử (chỉ cho COOLPIX S9500)

bDữ liệu địa danh của máy ảnh nàyTrước khi sử dụng chức năng GPS, đảm bảo bạn đã đọc "BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH (chỉ cho COOLPIX S9500)" (F15) và đồng ý với các điều khoản.• Chức năng thông tin địa danh (Điểm ưa thích: POI) đúng đến thời điểm tháng 4

năm 2012. Thông tin địa danh sẽ không được cập nhật.

• Chỉ dùng thông tin địa danh cho mục đích hướng dẫn.• Thông tin địa danh (Điểm ưa thích: POI) cho Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

(“Trung Quốc”) và Cộng hòa Hàn Quốc không được cung cấp cùng COOLPIX S9500.

b Lưu Ý đối với Chức Năng GPS• Khi chức năng Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS trong menu tùy chọn GPS

được đặt là Bật, chức năng GPS sẽ tiếp tục hoạt động ngay cả khi máy ảnh đã được tắt (A89). Sóng điện từ phát ra từ sản phẩm này có thể gây ảnh hưởng đến các thiết bị đo trên máy bay hoặc các thiết bị y tế. Khi sản phẩm bị cấm dùng hoặc hạn chế dùng như khi máy bay cất cánh và hạ cánh hoặc tại bệnh viện, hãy chỉnh Ghi dữ liệu GPS thành Tắt và sau đó tắt máy ảnh.

• Một cá nhân có thể được nhận diện từ các ảnh tĩnh hoặc phim đã được lưu lại với thông tin vị trí. Lưu ý cẩn trọng khi bạn chuyển tải các ảnh tĩnh hoặc phim có thông tin vị trí ghi kèm, hoặc các tập tin nhật ký GPS cho một bên thứ ba hoặc tải chúng lên một mạng lưới như Internet mà mọi người đều có thể xem được. Hãy tham khảo "Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu" (Av).

b Lưu ý đối với GPS và la bàn điện tửCOOLPIX S9500 là một máy ảnh. Không nên sử dụng máy ảnh này như thiết bị định hướng hoặc thiết bị đo lường.• Không được sử dụng la bàn điện tử khi bạn đang lái xe.• Chỉ sử dụng thông tin (ví dụ như hướng) được đo bởi máy ảnh như một hướng

dẫn chung. Không được sử dụng thông tin này để định hướng trên máy bay, trong xe và cho các ứng dụng khảo sát đất đai hoặc người.

• Khi bạn dùng máy ảnh cho leo núi hoặc đi bộ, hãy đảm bảo mang theo một bản đồ, thiết bị định hướng, hoặc công cụ đo riêng.

Page 12: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

x

<Quan trọng> Lưu ý đối với GPS/la bàn điện tử (chỉ cho COOLPIX S9500)

Giới Thiệu

bSử dụng máy ảnh ở nước ngoài• Trước khi mang máy ảnh với chức năng GPS đi du lịch nước ngoài, hãy tư vấn đại

lý du lịch của bạn hoặc đại sứ quán của quốc gia bạn sắp đến để xác nhận các giới hạn sử dụng nếu có. Ví dụ, bạn không thể ghi lại nhật ký thông tin vị trí nếu chưa được chính phủ cho phép tại Trung Quốc. Chỉnh Ghi dữ liệu GPS thành Tắt.

• GPS có thể không hoạt động đúng tại Trung Quốc và vùng biên giới giữa Trung Quốc và các quốc gia láng giềng (tại thời điểm tháng 12/2012).

Page 13: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

i

Giới Thiệu

x

Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây) (chỉ cho COOLPIX S9500)

Sản phẩm này được kiểm soát theo Quy định về quản lý xuất khẩu của Hoa Kỳ và bạn phải nhận được sự cho phép của chính phủ Hoa Kỳ nếu bạn xuất khẩu hoặc xuất khẩu lại sản phẩm này cho bất kỳ quốc gia nào bị Hoa Kỳ cấm vận hàng hoá. Các quốc gia sau đây bị cấm vận: Cuba, Iran, Triều Tiên, Sudan và Syria. Vì danh sách các quốc gia bị cấm vận có thể thay đổi, vui lòng liên hệ với Bộ thương mại Hoa Kỳ để biết thông tin mới nhất.

Hạn chế về thiết bị không dâyThiết bị thu phát không dây đi kèm với sản phẩm này tuân thủ các quy định về không dây tại quốc gia bán hàng và không được sử dụng ở các quốc gia khác (có thể sử dụng các sản phẩm được mua ở EU hoặc EFTA ở bất cứ đâu trong EU và EFTA). Nikon không chịu trách nhiệm pháp lý cho việc sử dụng ở các quốc gia khác. Những người dùng không chắc chắn về quốc gia bán hàng ban đầu phải hỏi ý kiến trung tâm dịch vụ Nikon tại địa phương hoặc đại diện dịch vụ được Nikon uỷ quyền. Hạn chế này chỉ áp dụng cho việc sử dụng không dây và không áp dụng cho bất kỳ mục đích sử dụng nào khác đối với sản phẩm.

Thiết bị này tuân thủ các quy định về tần số vô tuyến.

VIC

VN

A00132012

Page 14: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

xi

Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây) (chỉ cho COOLPIX S9500)

Giới Thiệu

i

Lưu ý khi sử dụng truyền phát vô tuyến• Luôn nhớ rằng việc truyền hoặc phát vô tuyến dữ liệu có thể bị chặn bởi các bên

thứ ba. Lưu ý rằng Nikon không chịu trách nhiệm đối với việc rò rỉ dữ liệu hoặc thông tin có thể xảy ra trong khi truyền dữ liệu.

• Sử dụng chức năng Wi-Fi (mạng LAN không dây) có thể gây nhiễu cho sóng vô tuyến, làm ngắt kết nối mạng hoặc giảm tốc độ giao tiếp. Nếu bạn gặp vấn đề về kết nối, hãy ngừng sử dụng chức năng Wi-Fi (mạng LAN không dây).

• Băng tần hoạt động của thiết bị này cũng được dùng bởi các thiết bị trong công nghiệp, thiết bị khoa học, thiết bị tiêu dùng hàng ngày và thiết bị y tế bao gồm lò vi sóng, trạm vô tuyến tại các cơ sở để xác định các đơn vị di động trong dây chuyền sản xuất của nhà máy, và các trạm vô tuyến không chuyên dụng (từ đây trở đi được gọi là “trạm khác”). 1. Trước khi sử dụng thiết bị này, hãy xác nhận rằng không có trạm phát sóng nào khác đang hoạt động ở gần. 2. Trong trường hợp thiết bị này gây nhiễu sóng vô tuyến độc hại với trạm phát sóng khác, hãy thay đổi ngay tần số hoạt động hoặc ngừng phát sóng vô tuyến bằng cách tắt nguồn điện, v.v. 3. Nếu bạn có thêm câu hỏi, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ Nikon hoặc đại diện dịch vụ được Nikon uỷ quyền.

Page 15: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

iii

Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây) (chỉ cho COOLPIX S9500)G

iới Thiệu

x

Quản lý thông tin cá nhân và tuyên bố từ chối trách nhiệm• Thông tin người dùng được đăng ký và cấu hình trên sản phẩm, bao gồm cài đặt

kết nối LAN không dây và thông tin cá nhân khác, có thể bị thay đổi hoặc bị mất do lỗi vận hành, tĩnh điện, tai nạn, hỏng hóc, sửa chữa hoặc xử lý khác. Luôn giữ riêng các bản sao thông tin quan trọng. Nikon không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hỏng hóc trực tiếp hoặc gián tiếp hay tổn thất về lợi nhuận nào gây ra do thay đổi hoặc mất mát nội dung không phải do lỗi của Nikon.

• Trước khi vứt bỏ sản phẩm này hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, chúng tôi khuyến nghị bạn dùng tùy chọn đặt lại là Đặt lại tất cả trong menu cài đặt (A96) để xóa toàn bộ thông tin người dùng đã đăng kí và cài đặt trong sản phẩm, bao gồm các thiết lập kết nối cho mạng LAN không dây và các thông tin cá nhân khác.

• Nikon không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khoản phí kết nối nào phát sinh từ việc truy cập trái phép vào mạng LAN không dây công cộng của các bên thứ ba hoặc bất kỳ hỏng hóc nào khác gây ra do trộm cắp sản phẩm.

• Nikon không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hỏng hóc nào gây ra do sử dụng trái phép các địa chỉ email được lưu trữ trong máy ảnh do trộm cắp sản phẩm.

Page 16: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

xiv

Giới Thiệu

Mục Lục

Giới Thiệu ............................................................................................................................................... iiĐọc Phần Này Trước............................................................................................................................. ii

Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này ................................................................................................... iiiThông Tin và Lưu Ý ............................................................................................................................................. iv

An Toàn Cho Bạn .................................................................................................................................. viCẢNH BÁO................................................................................................................................................................ vi

<Quan trọng> Lưu ý đối với GPS/la bàn điện tử (chỉ cho COOLPIX S9500).................... ixChức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây) (chỉ cho COOLPIX S9500) ................................ xi

Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính...................................................................... 1Thân Máy Ảnh ........................................................................................................................................ 1

Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển.......................................................................................... 3Gắn Dây Máy Ảnh................................................................................................................................................. 5

Các Thao Tác Menu Cơ Bản ............................................................................................................... 6Màn Hình.................................................................................................................................................. 8

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại ........................................................................... 12Chuẩn Bị 1 Lắp Pin vào...................................................................................................................... 12Chuẩn Bị 2 Sạc Pin............................................................................................................................... 14Chuẩn bị 3 Lắp Thẻ Nhớ ................................................................................................................... 16

Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ............................................................................................................................. 17Các Thẻ Nhớ Được Chấp Thuận................................................................................................................ 17

Bước 1 Bật Máy Ảnh ........................................................................................................................... 18Bật và Tắt Máy Ảnh ............................................................................................................................................ 19Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ ........................................................................................... 20

Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp .............................................................................................................. 22Các Chế Độ Chụp Ảnh Có Sẵn ................................................................................................................... 23

Bước 3 Ngắm Khung Ảnh................................................................................................................. 24Sử Dụng Thu Phóng ......................................................................................................................................... 25

Bước 4 Lấy Nét và Chụp.................................................................................................................... 26Bước 5 Phát Lại Hình Ảnh................................................................................................................. 28Bước 6 Xóa Ảnh Không Cần ............................................................................................................ 29

Các Chức Năng Chụp Ảnh............................................................................................................. 31Chế Độ A (Tự Động)........................................................................................................................ 31

Sử Dụng Hiệu Ứng Nhanh............................................................................................................................ 32Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)................................................................... 33

Xem Mô Tả (Thông Tin Trợ Giúp) của Mỗi Cảnh............................................................................. 33Đặc Điểm của Mỗi Cảnh ................................................................................................................................ 34

Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh (Chụp Khuôn Mặt Cười) ....................................... 45Sử Dụng Làm Mịn Da ....................................................................................................................................... 46

Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp).................................................. 47Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn .................................................. 49

Page 17: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Mục LụcG

iới Thiệu

Các Chức Năng Có Sẵn ................................................................................................................................... 49Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy) .............................................................................................. 50Sử Dụng Tự Hẹn Giờ......................................................................................................................................... 53Sử Dụng Chế Độ Chụp Cận Cảnh............................................................................................................ 54Điều Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng), Sự Sống Động, và Màu Sắc (Thanh Trượt Sáng Tạo) .................................................................................................................................. 55Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng)................................................................................................................... 58Danh Sách Các Thiết Lập Mặc Định........................................................................................................ 59

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp)........... 61Các Tùy Chọn trong Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))....................................................... 62Các Tùy Chọn trong Menu Chụp Chân Dung Thông Minh..................................................... 63

Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp .................................................................................. 64Lấy Nét trên Đối Tượng..................................................................................................................... 66

Sử Dụng AF Tìm Kiếm Mục Tiêu................................................................................................................ 66Sử Dụng Dò Tìm Khuôn Mặt ....................................................................................................................... 67Khóa Lấy Nét.......................................................................................................................................................... 68Lấy nét tự động ................................................................................................................................................... 68

Các Chức Năng Phát Lại ................................................................................................................. 69Thu Phóng Phát Lại ............................................................................................................................ 69Xem Nhiều Hình Ảnh (Phát Lại Hình Thu Nhỏ và Hiển Thị Theo Lịch) ............................ 70Chọn Một Số Loại Ảnh để Phát Lại ............................................................................................... 71

Các Chế Độ Phát Lại.......................................................................................................................................... 71Chuyển Đổi Giữa Các Chế Độ Phát Lại.................................................................................................. 71

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Phát Lại)...... 73Các Menu Phát Lại Có Sẵn ............................................................................................................................ 74Sử Dụng Màn Hình để Chọn Hình Ảnh................................................................................................ 76

Nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In.............................................................................. 77Sử Dụng ViewNX 2.............................................................................................................................. 78

Cài Đặt ViewNX 2 ................................................................................................................................................ 78Chuyển Ảnh sang Máy Tính......................................................................................................................... 80Xem Ảnh .................................................................................................................................................................. 81

Quay và Phát Lại Phim.................................................................................................................... 82Quay Phim ............................................................................................................................................. 82Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Phim) .............. 86

Menu Phim ............................................................................................................................................................. 86Phát Lại Phim........................................................................................................................................ 87

Sử Dụng GPS/La Bàn Điện Tử (chỉ dành cho COOLPIX S9500) ........................................ 88Bắt Đầu Ghi Dữ Liệu GPS.................................................................................................................. 88Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Tùy Chọn GPS)........................................................................................................................ 91

Menu Tùy Chọn GPS......................................................................................................................................... 91

xv

Page 18: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

xv

Mục Lục

Giới Thiệu

Sử Dụng Tính Năng Wi-Fi (mạng LAN không dây)(chỉ cho COOLPIX S9500) ............. 93Các Chức Năng Có Thể Được Thực Hiện Với Wi-Fi .................................................................. 93Cài Đặt Phần Mềm Trên Thiết Bị Thông Minh........................................................................... 93Kết Nối Thiết Bị Thông Minh Với Máy Ảnh................................................................................. 94

Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát ......................................................................................................... 96Menu Cài Đặt ........................................................................................................................................ 96

Phần Tham Khảo.......................................................................................................................... E1

Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại) .................................................... E2Chụp Ảnh với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng ..................................................................................... E2Xem Ảnh Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Cuộn)............................................................................... E4

Chế Độ Các Bức Ảnh Ưa Chuộng.............................................................................................. E5Thêm Ảnh vào Anbum.............................................................................................................................. E5Phát Lại Ảnh Trong Anbum.................................................................................................................... E6Gỡ Bỏ Ảnh Khỏi Anbum........................................................................................................................... E6Thay Đổi Biểu Tượng Anbum Ưa Chuộng .................................................................................... E7

Chế Độ Sắp Xếp Tự Động............................................................................................................ E8Chế Độ Danh Sách Theo Ngày ............................................................................................... E10Phát Lại Ảnh trong một Chuỗi Ảnh ...................................................................................... E11Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh.................................................................................................................... E13

Các Chức Năng Chỉnh Sửa................................................................................................................... E13Hiệu ứng nhanh: Áp dụng hiệu ứng lên ảnh........................................................................... E15Sửa Lại Nhanh: Tăng Cường Tương Phản và Độ Bão Hòa ............................................... E16D-Lighting: Tăng Cường Độ Sáng và Độ Tương Phản ....................................................... E16Sửa Lại Vẻ Huyền Ảo: Làm Cho Tông Màu Da Mặt Mịn Hơn, Mặt Nhỏ Hơn, hoặc Mắt To Hơn....................................................................................................... E17Ảnh Thu Nhỏ: Thu Nhỏ Cỡ Hình Ảnh ........................................................................................... E18Xén: Tạo một Bản Sao Được Xén ..................................................................................................... E19

Nối Máy Ảnh đến TV (Xem Ảnh Trên TV)............................................................................ E20Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp) ............................................................................... E22

Nối Máy Ảnh đến Máy In ...................................................................................................................... E22In Từng Ảnh .................................................................................................................................................. E23In Nhiều Ảnh................................................................................................................................................. E24

Chỉnh Sửa Phim ........................................................................................................................... E27Trích Chọn Lọc Các Đoạn Phim Mong Muốn.......................................................................... E27

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) .................................................................................... E29Chế Độ Hình Ảnh (Cỡ và Chất Lượng Hình Ảnh) .................................................................. E29Cân Bằng Trắng (Điều Chỉnh Màu) ................................................................................................. E31Đo Sáng ........................................................................................................................................................... E33Chụp Liên Tục.............................................................................................................................................. E34

i

Page 19: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Mục LụcG

iới Thiệu

Độ Nhạy ISO.................................................................................................................................................. E37Chế Độ Vùng AF......................................................................................................................................... E38Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E41Hiệu Ứng Nhanh........................................................................................................................................ E42

Menu Chụp Chân Dung Thông Minh .................................................................................. E43Chế Độ Hình Ảnh (Cỡ và Chất Lượng Hình Ảnh) .................................................................. E43Làm Mịn Da ................................................................................................................................................... E43Hẹn Giờ Cười ................................................................................................................................................ E43Chống Nháy Mắt........................................................................................................................................ E44

Menu Phim .................................................................................................................................... E45Tùy Chọn Phim............................................................................................................................................ E45Mở Với Cảnh HS.......................................................................................................................................... E49Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E49Giảm Nhiễu Do Gió .................................................................................................................................. E50

Menu Phát Lại............................................................................................................................... E51Thứ Tự In (Tạo Thứ Tự In DPOF) ....................................................................................................... E51Trình Chiếu Slide ........................................................................................................................................ E54Bảo vệ................................................................................................................................................................ E55Xoay Hình Ảnh ............................................................................................................................................ E55Ghi Nhớ Giọng Nói ................................................................................................................................... E56Sao Chép (Sao Chép Giữa Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ)....................................................... E57Lựa Chọn Hiển Thị Chuỗi Ảnh........................................................................................................... E58Chọn Ảnh Quan Trọng........................................................................................................................... E58

Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500) .................................................... E59Tùy Chọn GPS............................................................................................................................................... E59Các Điểm Ưa Thích (POI) (Lưu và Hiển Thị Thông Tin Địa Danh) ................................ E61Tạo Nhật Ký (Ghi lại Nhật Ký Thông Tin Di Chuyển) ............................................................ E62Xem Nhật Ký ................................................................................................................................................. E64Đồng Bộ........................................................................................................................................................... E64La Bàn Điện Tử............................................................................................................................................. E65

Menu Cài Đặt ................................................................................................................................ E67Màn Hình Khởi Động Máy.................................................................................................................... E67Múi Giờ và Ngày ......................................................................................................................................... E68Cài Đặt Màn Hình....................................................................................................................................... E70Ngày In (In Ngày và Giờ lên Ảnh)..................................................................................................... E72Chống Rung.................................................................................................................................................. E73Dò Tìm Chuyển Động............................................................................................................................. E74Trợ Giúp AF .................................................................................................................................................... E75Thu Phóng Kỹ Thuật Số.......................................................................................................................... E76Cài Đặt Âm Thanh ..................................................................................................................................... E77Tự Động Tắt................................................................................................................................................... E77Định Dạng Bộ Nhớ/Định Dạng Thẻ............................................................................................... E78Ng.ngữ/Language..................................................................................................................................... E78Cài Đặt TV ....................................................................................................................................................... E79

xvii

Page 20: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

xvii

Mục Lục

Giới Thiệu

Sạc Bằng Máy Tính.................................................................................................................................... E80Cảnh Báo Nháy Mắt.................................................................................................................................. E82Tùy Chọn Wi-Fi (chỉ dành cho COOLPIX S9500) ..................................................................... E83Tải Lên Eye-Fi ................................................................................................................................................ E85Phim Đèn Chiếu ......................................................................................................................................... E86Đặt Lại Tất Cả................................................................................................................................................ E87Phiên Bản Vi Chương Trình.................................................................................................................. E90

Tin Báo Lỗi ..................................................................................................................................... E91Tên Tập Tin và Thư Mục ............................................................................................................ E97Các Phụ Kiện Tùy Chọn ............................................................................................................. E99

Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục.................................................................................................. F1

Chăm Sóc Sản Phẩm ...................................................................................................................... F2Máy Ảnh .............................................................................................................................................................. F2Pin............................................................................................................................................................................ F3Bộ sạc điện AC................................................................................................................................................. F4Thẻ Nhớ ............................................................................................................................................................... F5

Chăm Sóc Máy Ảnh ........................................................................................................................ F6Lau Chùi............................................................................................................................................................... F6Bảo Quản ............................................................................................................................................................ F6

Xử Lý Sự Cố........................................................................................................................................ F7BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH (chỉ cho COOLPIX S9500)............................................................................................................ F15Đặc Điểm Kỹ Thuật ....................................................................................................................... F19

Các Chuẩn Được Hỗ Trợ.......................................................................................................................... F23Danh Mục......................................................................................................................................... F26

i

Page 21: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính

Các Bộ Phận của M

áy Ảnh và Chức N

ăng Chính

1

Thân Máy Ảnh

1 2 3 4 5 6 4

12

7

108 9 11

Nắp thấu kính đóng

Đèn nháy nâng lên

1 Đĩa lệnh chế độ .............................................22

2 Nút nhả cửa trập......................................3, 26

3 Công tắc điện/đèn bật nguồn ............. 19

4 Micrô (stereo) ............................................. 74, 82

5 Ăng ten GPS (chỉ cho COOLPIX S9500) ...... 88

6Ăng ten Wi-Fi (mạng LAN không dây) (chỉ cho COOLPIX S9500) ...... 93

7 Đèn nháy ...........................................................50

8

Điều khiển thu phóng...............................25f : Rộng...................................................25g : Xa .........................................................25h : Phát lại hình thu nhỏ ...............70i : Thu phóng phát lại ...................69j : Trợ giúp ............................................33

9Đèn hẹn giờ .....................................................53Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động .....................................................................97

10 Thấu kính

11 Loa ......................................................... 74, 87, 97

12 Nắp phủ thấu kính

Page 22: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

2

Thân Máy Ảnh

Các Bộ Phận của Máy Ả

nh và Chức Năng Chính

1 Màn hình OLED đôi khi được gọi tắt là "màn hình" trong tài liệu hướng dẫn này.2 Đa bộ chọn xoay đôi khi được gọi tắt là "đa bộ chọn" trong tài liệu hướng dẫn này.

1 2 3 4 5 6 87

161512 13 1411109

1 Màn hình OLED (màn hình)1............8, 22

2 Nút d (menu) ..............................................6

3 Đa bộ chọn xoay (đa bộ chọn)2................................................3, 4

4 Nút k (áp dụng lựa chọn)...................3, 4

5 Nút c (phát lại) ......................................4, 28

6 Đèn sạc ...............................................14, E81Chỉ báo đèn nháy.........................................50

7 Nút l (xóa) .............................................. 29, 87

8 Nút b (e ghi phim) ........................ 28, 82

9 Hốc giá ba chân

10 Nắp đầu nối nguồn (cho bộ đổi điện AC tùy chọn)...........................................E99

11 Nắp khoang pin/ nắp phủ khe thẻ nhớ .........................12, 16

12 Nắp đầu nối HDMI .......................................77

13 Lỗ đeo dây máy ảnh........................................5

14 Nắp đầu nối USB ........................... 14, 77, 80

15 Đầu nối micro HDMI (Loại D) ................77

16 Đầu nối USB/Âm thanh hình ảnh .................................................................. 14, 77, 80

Page 23: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Thân Máy ẢnhCác Bộ Phận của M

áy Ảnh và Chức N

ăng Chính

3

Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển

Trong Khi Chụp

Điều khiển Chức năng chính A

Đĩa lệnh chế độ

Thay đổi chế độ chụp. 22

Điều khiển thu phóng

Xoay về g (i) (vị trí thu phóng chụp ảnh xa) để phóng to, và xoay về f (h) (vị trí góc rộng) để thu nhỏ.

25

Đa bộ chọn xoay

• Khi màn hình đang ở chế độ chụp ảnh: Mở các màn hình cài đặt cho m (chế độ đèn nháy) bằng nút lên (H), n(tự hẹn giờ) bằng nút sang trái (J), p(chế độ chụp cận cảnh) bằng nút xuống (I) và thanh trượt sáng tạo hoặc o (bù phơi sáng) bằng nút sang phải (K).

• Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị: Chọn một mục bằng các nút H, I, J hoặc K hoặc bằng cách xoay đa bộ chọn xoay, và nhấn nút k để xác nhận lựa chọn.

49

6

Nút d (menu)

Hiển thị và ẩn menu. 6

Nút nhả cửa trập

Khi nhấn nửa chừng (nghĩa là nếu bạn dừng nhấn khi cảm thấy lực cản nhẹ): Thiết lập lấy nét và phơi sáng.Khi nhấn hoàn toàn (nghĩa là nếu bạn nhấn nút hẳn xuống): Nhả cửa trập.

26

Nút b (e ghi phim)

Bắt đầu và dừng quay phim. 82

Page 24: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

4

Thân Máy Ảnh

Các Bộ Phận của Máy Ả

nh và Chức Năng Chính

Trong Khi Phát Lại

Nút phát lại

Phát lại hình ảnh. 28

Nút xóa

Xóa hình cuối cùng được lưu lại. 29

Điều khiển Chức năng chính A

Nút phát lại

• Khi máy ảnh tắt, nhấn và giữ nút này để bật máy ảnh lên ở chế độ phát lại.

• Trở về chế độ chụp.

19

28

Điều khiển thu phóng

• Phóng to hình ảnh khi xoay về phía g (i), hiển thị hình thu nhỏ hoặc dạng lịch khi xoay về phía f (h).

• Chỉnh âm lượng khi phát lại các mẩu ghi nhớ giọng nói và phim.

69, 70

74, 87

Đa bộ chọn xoay

• Khi màn hình đang ở chế độ phát lại: Xem hình khác bằng cách nhấn nút lên (H), xuống (I), trái (J) và phải (K), hoặc bằng cách xoay đa bộ chọn xoay.

• Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị: Chọn một mục bằng các nút H, I, J hoặc K hoặc bằng cách xoay đa bộ chọn xoay.

• Khi màn hình đang ở chế độ phóng to ảnh: Di chuyển vị trí hiển thị.

28

6

69

Nút áp dụng lựa chọn

• Hiển thị ảnh riêng lẻ của một chuỗi ảnh trong khuôn hình đầy.

• Cuộn một hình ảnh được chụp bởi chế độ Chụp t.cảnh dễ dàng.

• Phát lại phim.• Áp dụng hiệu ứng vào ảnh bằng các hiệu ứng

nhanh.• Chuyển từ hình ảnh thu nhỏ hoặc hiển thị

hình phóng to về chế độ phát lại khuôn hình đầy.

• Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị: áp dụng lựa chọn.

28, E11 41, E48728, E15 70

6

Điều khiển Chức năng chính A

Page 25: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Thân Máy ẢnhCác Bộ Phận của M

áy Ảnh và Chức N

ăng Chính

5

Gắn Dây Máy Ảnh

Nút d (menu)

Hiển thị và ẩn menu. 6

Nút xóa

Xóa hình ảnh. 29

Nút nhả cửa trập Trở về chế độ chụp. –

Nút b (e ghi phim)

Điều khiển Chức năng chính A

Page 26: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

6

Các Bộ Phận của Máy Ả

nh và Chức Năng Chính

Các Thao Tác Menu Cơ Bản

Khi menu được hiển thị, các thiết lập khác nhau có thể được thay đổi.

1 Nhấn nút d.• Menu thích hợp được hiển thị tùy theo trạng thái của máy ảnh, ví dụ như chế độ chụp

hoặc chế độ phát lại.

2 Dùng đa bộ chọn xoay để chọn một mục menu.• H hoặc I: Chọn một mục trên hoặc dưới. Bạn

cũng có thể chọn một mục bằng cách xoay đa bộ chọn.

• J hoặc K: Chọn một mục bên trái hoặc bên phải, hoặc chuyển đổi giữa các cấp menu.

• k: Áp dụng lựa chọn. Nhấn K cũng cho phép lựa chọn được áp dụng.• Xem "Chuyển Đổi Giữa Các Biểu Tượng Menu" (A7) để biết thêm thông tin.

3 Sau khi hoàn tất việc thiết lập, nhấn nút d hoặc nút nhả cửa trập.• Nhấn nút nhả cửa trập để hiển thị màn hình chụp.

970970970

29m 0s29m 0s29m 0s

Chế độ lấy nét tự động

Chế độ vùng AF

Độ nhạy ISO

Liên tục

Đo sángCân bằng trắng

Chế độ hình ảnh

Áp dụng lựa chọn

Page 27: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Các Thao Tác Menu Cơ BảnCác Bộ Phận của M

áy Ảnh và Chức N

ăng Chính

7

Chuyển Đổi Giữa Các Biểu Tượng MenuĐể hiển thị một menu khác, ví dụ menu cài đặt (A96), hãy dùng đa bộ chọn để di chuyển đến một biểu tượng menu khác.

Các loại biểu tượng menu

Trong Khi Chụp Trong Khi Phát Lại

Biểu tượng menu A:Hiển thị thiết lập có sẵn trong chế độ chụp hiện tại (A23). Tùy vào chế độ chụp hiện tại, biểu tượng menu được hiển thị sẽ thay đổi.

Biểu tượng menu D:Hiển thị thiết lập liên quan đến quay phim.

Biểu tượng menu N:Chọn chế độ phát lại (A71).

Biểu tượng menu c:Hiển thị các thiết lập có sẵn cho chế độ phát lại.

Biểu tượng menu z (chỉ cho COOLPIX S9500):Hiển thị các mục trong menu tùy chọn GPS (A91).

Biểu tượng menu z:Hiển thị menu cài đặt, nơi bạn có thể thay đổi các thiết lập chung.

Chế độ lấy nét tự động

Chế độ vùng AF

Độ nhạy ISO

Liên tục

Đo sángCân bằng trắng

Chế độ hình ảnh

Chế độ lấy nét tự động

Chế độ vùng AF

Độ nhạy ISO

Liên tục

Đo sángCân bằng trắng

Chế độ hình ảnhMenu chụp

Trợ giúp AFDò tìm chuyển động

Chống rung

Ngày in

Cài đặt màn hình

Múi giờ và ngày

Màn hình k.động máy

Nhấn J để di chuyển đến biểu tượng menu.

Nhấn H hoặc I để chọn biểu tượng menu, và nhấn nút k hoặc K để áp dụng lựa chọn.

Các biểu tượng menu

Chế độ lấy nét tự động

Chế độ vùng AF

Độ nhạy ISO

Liên tục

Đo sángCân bằng trắng

Chế độ hình ảnhMenu chụp

Danh sách theo ngày

Sắp xếp tự động

Các bức ảnh ưa chuộngPhátChế độ phát lại

Page 28: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

8

Các Bộ Phận của Máy Ả

nh và Chức Năng Chính

Màn Hình

Thông tin được hiển thị trên màn hình trong quá trình chụp và phát lại thay đổi tùy theo thiết lập và trạng thái sử dụng của máy ảnh. Ở chế độ mặc định, thông tin được hiển thị khi máy ảnh được bật lên và mỗi khi bạn thực hiện thao tác trên máy ảnh, và tắt đi sau vài giây (khi Thông tin ảnh trong Cài đặt màn hình (A96) được đặt là Thông tin tự động).

Trong Khi Chụp

4 5

1/250 999999F3.4F3.4F3.4

29m 0s29m 0s29m 0s

1/250

99999999999999999999

33 24

31 30 29 28 27

32

34

35

2526

321 867

22

19

20

12 13

21

44

43

38

40

39

42

37

36

16

14

9

15

10

11

18

17

41

23

29m 0s29m 0s29m 0s

970970970

47

45

46

Page 29: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Màn HìnhCác Bộ Phận của M

áy Ảnh và Chức N

ăng Chính

9

1 Chế độ chụp............................................22, 23

2 Chế độ chụp cận cảnh..............................54

3 Chỉ báo thu phóng ..............................25, 54

4 Chỉ báo lấy nét................................................26

5 Chỉ báo AE/AF-L.............................................43

6 Hiệu ứng nhanh ............................................32

7 Chế độ đèn nháy ..........................................50

8 Chỉ báo mức pin............................................18

9 Biểu tượng chống rung ............................97

10Chỉ báo giao tiếp Wi-Fi (chỉ cho COOLPIX S9500).........................93

11Chỉ báo giao tiếp Eye-Fi ................................................................. 98, E85

12Tín hiệu nhận GPS (chỉ cho COOLPIX S9500).........................90

13Hiển thị nhật ký (chỉ cho COOLPIX S9500) .......................92

14 Biểu tượng dò tìm chuyển động........97

15 Giảm nhiễu do gió .......................................86

16 Chỉ báo “Chưa đặt ngày” ..................21, 96

17 Ngày in ................................................................96

18 Chỉ báo điểm đến du lịch........................96

19Tùy chọn phim (phim tốc độ bình thường) ....................86

20 Tùy chọn phim (phim HS) .......................86

21 Thời lượng phim........................... 82, E47

22 Chế độ hình ảnh ...................................62, 63

23 Chụp toàn cảnh dễ dàng ........................41

24Số ảnh chụp còn lại (ảnh tĩnh)........................................... 18, E30

25 Chỉ báo bộ nhớ trong ................................18

26 Giá trị độ mở ống kính.............................. 27

27Vùng lấy nét (cho bằng tay, trung tâm) .................................................27, 62

28Vùng lấy nét (cho AF tìm kiếm mục tiêu) ....................................................62, 66

29Vùng lấy nét (cho dò tìm khuôn mặt, dò tìm vật nuôi) .............................42, 62, 67

30Vùng lấy nét (cho dò tìm đối tượng)............................. 62

31 Vùng ưu tiên trung tâm........................... 62

32 Tốc độ cửa trập ............................................. 27

33 Độ nhạy ISO..................................................... 62

34 Giá trị bù phơi sáng .............................57, 58

35 Sự sống động................................................. 57

36 Màu sắc .............................................................. 57

37 Làm mịn da...................................................... 63

38 Cân bằng trắng ............................................. 62

39 Biểu tượng chống nháy mắt................. 63

40 Ngược sáng (HDR)....................................... 37

41 Chế độ chụp liên tục ................................. 62

42 Cầm tay/Giá ba chân ..........................35, 36

43Hẹn giờ cười.................................................... 63Nhả tự động chân dung vật nuôi...... 42

44 Tự hẹn giờ ........................................................ 53

45Hiển thị la bàn (thước đo hướng) (chỉ cho COOLPIX S9500)........................ 92

46Hiển thị la bàn (la bàn) (chỉ cho COOLPIX S9500)........................ 92

47Thông tin địa danh (Thông tin POI) (chỉ cho COOLPIX S9500)........................ 91

Page 30: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

10

Màn Hình

Các Bộ Phận của Máy Ả

nh và Chức Năng Chính

Trong Khi Phát Lại

999/999999/999

9999.JPG9999.JPG

25

15/05/201315/05/20139999.JPG

12:0012:0012:00

999/999

15/05/2013

1m 0s1m 0s9999/99999999/9999999/999999/999

9999/9999999/999 1m 0s1m 0s1m 0s

1m 0s

21

24

1720

1 2 4

12

14

15

13

6

8

9

7

5

ba

3

16

2223

1918

10 11

28

2627

1 Ngày chụp........................................................ 20

2 Thời gian chụp............................................... 20

3 Chỉ báo ghi nhớ giọng nói..................... 74

4

Biểu tượng anbum trong chế độ các bức ảnh ưa chuộng........................... 71Biểu tượng phân loại trong chế độ tự động sắp xếp .................................... 71Chế độ danh sách theo ngày ............... 71

5 Chỉ báo mức pin ........................................... 18

6 Biểu tượng bảo vệ ....................................... 74

7 Chỉ báo giao tiếp Eye-Fi ...........98, E85

8 Chỉ báo thông tin GPS được ghi lại (chỉ cho COOLPIX S9500) ........................ 90

9Hiển thị la bàn (la bàn) (chỉ cho COOLPIX S9500) ........................ 92

10 Ảnh thu nhỏ....................................74, E18

11 Xén........................................................69, E19

12 Biểu tượng thứ tự in ................................... 74

13 Chế độ hình ảnh....................................62, 63

14 Tùy chọn phim .............................................. 86

15 Chỉ báo chụp toàn cảnh dễ dàng...... 41

16(a) Số ảnh hiện tại/tổng số ảnh........... 28(b) Thời lượng phim.................................... 87

17 Chỉ báo bộ nhớ trong................................ 28

18

Hướng dẫn phát lại chụp toàn cảnh dễ dàng............................................E4Hướng dẫn phát lại chuỗi ảnh.....E11Hướng dẫn phát lại phim........................ 87

19 Hiệu ứng nhanh............................................ 32

20 Chỉ báo âm lượng ................................ 74, 87

21Thông tin địa danh (Thông tin POI) (chỉ cho COOLPIX S9500) ........................ 91

22 Biểu tượng D-Lighting.............................. 74

23 Biểu tượng sửa lại nhanh ........................ 74

24 Biểu tượng hiệu ứng nhanh.................. 28

25 Biểu tượng sửa lại vẻ huyền ảo ........... 74

26 Hiển thị chuỗi ảnh (khi Ảnh cá nhân được chọn)....................................................... 74

27 Chỉ báo hình ảnh 3D.................................. 43

28 Số và loại tập tin....................................E97

Page 31: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

1

1
Page 32: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

12

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ả

nh và Phát Lại

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

Chuẩn Bị 1 Lắp Pin vào

1 Mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.

2 Lắp pin đi kèm (pin sạc Li-ion EN-EL12).• Dùng pin để ấn chốt pin màu cam

lên theo hướng được chỉ bởi mũi tên (1), và lắp hoàn toàn pin vào (2).

• Khi pin đã được lắp đúng, chốt pin sẽ khóa pin lại.

B Lắp Pin ĐúngLắp pin ngược trên xuống dưới hoặc trước ra sau có thể làm hỏng máy ảnh. Hãy đảm bảo chắc chắn là pin ở đúng vị trí.

3 Đóng nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.• Sạc pin trước khi sử dụng lần đầu hoặc khi pin gần

hết (A18).

Chốt pin

Page 33: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

3

Chuẩn Bị 1 Lắp Pin vàoG

iới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

1

Tháo PinTắt máy ảnh (A19) và đảm bảo đèn nguồn máy ảnh và màn hình đã tắt trước khi mở nắp phủ khoang pin/khe thẻ nhớ. Để bật pin ra, mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ và nhấn chốt pin màu cam theo hướng được chỉ (1). Sau đó, lấy pin ra (2).

B Cảnh Báo Nhiệt Độ CaoMáy ảnh, pin, và thẻ nhớ có thể nóng ngay sau khi sử dụng máy ảnh. Lưu ý thận trọng khi tháo pin hoặc thẻ nhớ.

B Lưu Ý đối với Pin• Đảm bảo bạn đọc kĩ và làm theo cảnh báo trong phần “An Toàn Cho Bạn” (Avi) trước khi sử dụng

pin.• Đảm bảo bạn đọc và làm theo cảnh báo trong phần “Pin” (F3) trước khi sử dụng pin.

Page 34: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

14

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ả

nh và Phát Lại

Chuẩn Bị 2 Sạc Pin

1 Chuẩn bị bộ sạc điện AC EH-70P đi kèm.

Nếu máy ảnh của bạn có kèm theo bộ chuyển phích cắm*, hãy gắn bộ chuyển phích cắm vào phích của Bộ Sạc Điện AC. Ấn bộ chuyển phích cắm chặt vào cho đến khi nó được giữ an toàn. Khi cả hai đã được nối, việc cố rút bộ chuyển phích cắm ra có thể làm hỏng sản phẩm.* Hình dạng của bộ chuyển phích cắm thay đổi tùy theo

quốc gia hoặc vùng máy ảnh được mua. Bộ Sạc Điện AC đi kèm với bộ chuyển phích cắm tại Ác-hen-ti-na và Hàn Quốc.

2 Đảm bảo rằng pin đã được lắp vào máy ảnh, và sau đó nối máy ảnh với Bộ sạc điện AC theo thứ tự các bước từ 1 đến 3.• Giữ máy ảnh tắt.• Khi nối cáp, hãy đảm bảo rằng phích cắm được định hướng đúng. Không dùng lực khi

nối cáp với máy ảnh. Khi ngắt cáp, không được rút phích theo hướng lệch góc.

• Khi bắt đầu sạc, đèn sạc sẽ chớp từ từ màu xanh.• Cần khoảng 3 giờ và 50 phút để sạc đầy một pin đã hết hoàn toàn.• Khi pin đã được sạc đầy, đèn sạc tắt.• Xem “Hiểu Đèn Sạc” (A15) để biết thêm thông tin.

3 Ngắt Bộ Sạc Điện AC khỏi ổ điện và sau đó tháo cáp USB.

Đèn sạcỔ điện

Cáp USB UC-E6 (kèm theo)

Page 35: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

5

Chuẩn Bị 2 Sạc PinG

iới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

1

Hiểu Đèn Sạc

B Lưu Ý đối với Bộ Sạc Điện AC• Đảm bảo bạn đọc kĩ và tuân theo các cảnh báo trong phần “An Toàn Cho Bạn” (Avi) trước khi sử

dụng Bộ sạc điện AC. • Đảm bảo bạn đọc kĩ và tuân theo các cảnh báo trong phần “Bộ sạc điện AC” (F4) trước khi sử

dụng.

B Sạc Bằng Máy Tính hoặc Bộ Sạc Pin• Bạn cũng có thể sạc pin sạc Li-ion EN-EL12 của COOLPIX S9500/S9400 bằng cách kết nối máy ảnh

với một máy tính (A77, 98).• Pin EN-EL12 có thể được sạc mà không dùng máy ảnh bằng cách sử dụng bộ sạc pin MH-65 (có

bán riêng; E99).

C Sử Dụng Máy Ảnh Trong Khi Đang Sạc PinNếu bạn bật máy ảnh trong khi đang sạc pin thông qua máy ảnh bằng Bộ sạc điện AC, máy ảnh sẽ khởi động ở chế độ phát lại, và bạn có thể xem lại hình ảnh. Lúc này chức năng chụp ảnh không dùng được.

C Bộ Nguồn AC• Bạn có thể chụp ảnh và phát lại ảnh trong lúc dùng bộ đổi điện AC EH-62F (có bán riêng; E99)

để cung cấp nguồn cho máy ảnh từ một ổ điện.• Không được dùng bộ đổi điện AC khác nhà sản xuất hoặc khác mẫu nào ngoài EH-62F, dù trong

bất kì tình huống nào. Việc không tuân theo lưu ý này có thể dẫn đến làm quá nóng hoặc gây hại cho máy ảnh.

Trạng thái Mô tả

Đèn nháy chậm (xanh lá) Pin đang được sạc.

Tắt Pin không được sạc. Khi sạc hoàn tất, đèn sạc đang chớp từ từ màu xanh lá sẽ dừng lại và tắt.

Chớp nhanh (xanh lá)

• Nhiệt độ môi trường không thích hợp cho việc sạc. Sạc pin trong nhà với nhiệt độ xung quanh là 5°C đến 35°C.

• Cáp USB hoặc Bộ Sạc Điện AC không được nối đúng, hoặc pin có vấn đề. Ngắt cáp USB hoặc rút Bộ Sạc Điện AC ra và nối lại một lần nữa, hoặc thay pin.

Page 36: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

16

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ả

nh và Phát Lại

Chuẩn bị 3 Lắp Thẻ Nhớ

1 Xác nhận đèn bật nguồn và màn hình đã tắt và mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.• Đảm bảo máy ảnh đã được tắt trước khi mở nắp phủ.

2 Lắp thẻ nhớ.• Trượt thẻ nhớ vào cho đến khi nó nhấp

vào đúng vị trí.

B Lắp Thẻ Nhớ ĐúngLắp thẻ nhớ ngược trên xuống dưới hoặc trước ra sau có thể làm hỏng máy ảnh hoặc thẻ nhớ. Hãy đảm bảo chắc chắn là thẻ nhớ ở đúng vị trí.

3 Đóng nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.

B Định Dạng Thẻ Nhớ• Lần đầu tiên bạn lắp một thẻ nhớ đã được dùng ở một thiết bị khác vào máy ảnh này, hãy chắc

chắn định dạng nó với máy ảnh này.• Tất cả dữ liệu chứa trong thẻ nhớ sẽ bị xóa vĩnh viễn khi thẻ được định dạng. Hãy chắc

chắn sao chép lại bất kì dữ liệu nào bạn muốn giữ trước khi định dạng thẻ nhớ.• Để định dạng thẻ nhớ, lắp thẻ nhớ vào máy ảnh, nhấn nút d và chọn Định dạng thẻ từ menu

cài đặt (A96).

B Lưu Ý đối với Thẻ NhớTham khảo tài liệu đi kèm với thẻ nhớ, cùng với phần “Thẻ Nhớ” (F5) trong “Chăm Sóc Sản Phẩm”.

Khe thẻ nhớ

Page 37: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

7

Chuẩn bị 3 Lắp Thẻ NhớG

iới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

1

Tháo Thẻ NhớTrước khi mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ, tắt máy ảnh và xác nhận đèn bật nguồn và màn hình đã tắt.Dùng ngón tay nhấn nhẹ thẻ nhớ (1) để thẻ bật ra một phần, sau đó rút thẳng ra (2).

B Cảnh Báo Nhiệt Độ CaoMáy ảnh, pin, và thẻ nhớ có thể nóng ngay sau khi sử dụng máy ảnh. Lưu ý thận trọng khi tháo pin hoặc thẻ nhớ.

Bộ Nhớ Trong và Thẻ NhớDữ liệu của máy ảnh, bao gồm hình ảnh và phim, có thể được lưu trên bộ nhớ trong của máy ảnh (COOLPIX S9500: khoảng 23 MB, COOLPIX S9400: khoảng 65 MB) hoặc trên một thẻ nhớ ngoài. Để sử dụng bộ nhớ trong của máy ảnh cho chụp ảnh hoặc phát lại, trước hết hãy lấy thẻ nhớ ra.

Các Thẻ Nhớ Được Chấp ThuậnCác thẻ nhớ kỹ thuật số bảo mật (SD) sau đã được kiểm tra và chấp thuận để sử dụng với máy ảnh này.• Khi quay phim lưu vào thẻ nhớ, chúng tôi khuyến nghị sử dụng thẻ nhớ có tốc

độ SD Loại 6 hoặc cao hơn. Nếu tốc độ truyền dữ liệu của thẻ chậm, quá trình quay phim có thể bị dừng đột ngột.

1 Trước khi sử dụng bộ đọc thẻ hoặc thiết bị tương tự, kiểm tra để đảm bảo thiết bị hỗ trợ thẻ 2 GB.

2 tương thích với SDHC. Trước khi sử dụng bộ đọc thẻ hoặc thiết bị tương tự, kiểm tra để đảm bảo thiết bị hỗ trợ SDHC.

3 tương thích với SDXC. Trước khi sử dụng bộ đọc thẻ hoặc thiết bị tương tự, kiểm tra để đảm bảo thiết bị hỗ trợ SDXC.

• Liên lạc với nhà sản xuất để có thêm chi tiết về các thẻ trên.

Thẻ nhớ SD Thẻ nhớ SDHC 2 Thẻ nhớ SDXC 3

SanDisk 2 GB1 4 GB, 8 GB, 16 GB, 32 GB 64 GB, 128 GB

TOSHIBA 2 GB1 4 GB, 8 GB, 16 GB, 32 GB 64 GB

Panasonic 2 GB1 4 GB, 8 GB, 16 GB, 32 GB 64 GB

Lexar - 4 GB, 8 GB, 16 GB, 32 GB 64 GB, 128 GB

Page 38: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

18

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ả

nh và Phát Lại

Bước 1 Bật Máy Ảnh

1 Nhấn công tắc để bật máy ảnh.• Nếu bạn bật máy ảnh lên lần đầu,

hãy xem phần “Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ” (A20).

• Thấu kính mở ra, và màn hình được bật lên.

2 Kiểm tra mức pin và số ảnh chụp còn lại.

Mức Pin

Số Ảnh Chụp Còn Lại

Số ảnh chụp còn lại được hiển thị.• Khi thẻ nhớ không được lắp vào, C được hiển thị và ảnh được lưu vào bộ nhớ trong

(COOLPIX S9500: khoảng 23 MB, COOLPIX S9400: khoảng 65 MB).• Số lượng ảnh có thể lưu lại tùy thuộc vào dung lượng còn lại của bộ nhớ trong hoặc

thẻ nhớ, chất lượng hình ảnh và cỡ hình ảnh (chế độ hình ảnh) (A62).• Số ảnh chụp còn lại được hiển thị trong hình minh họa khác với giá trị thực tế.

Hiển thị Mô tả

b Mức pin cao.

B Mức pin thấp. Chuẩn bị sạc hoặc thay pin.

NPin hết. Không thể chụp ảnh. Sạc hoặc thay pin.

29m 0s29m 0s29m 0s

970970970

Chỉ báo mức pin

Số ảnh chụp còn lại

Page 39: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

9

Bước 1 Bật Máy ẢnhG

iới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

1

Bật và Tắt Máy Ảnh• Khi máy ảnh được bật, đèn bật nguồn (màu xanh lá) và màn hình sẽ được bật

(đèn bật nguồn tắt khi màn hình đã bật lên).• Để tắt máy ảnh, nhấn công tắc nguồn. Cả màn hình và đèn bật nguồn đều tắt.• Để bật máy ảnh ở chế độ phát lại, nhấn và giữ nút c (phát lại). Khi đó, thấu

kính không mở ra.• Khi chức năng Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS của menu tùy chọn GPS

được đặt là Bật, chức năng GPS sẽ tiếp tục hoạt động ngay cả khi máy ảnh đã được tắt (A89).

C Chức Năng Tiết Kiệm Điện (Tự Động Tắt)Nếu không có hoạt động nào được thực hiện sau một thời gian, màn hình sẽ tắt, máy ảnh chuyển sang chế độ chờ, và đèn bật nguồn sẽ chớp. Nếu vẫn không có hoạt động nào được thực hiện trong vòng 3 phút tiếp theo, máy ảnh sẽ tự động tắt.• Để bật màn hình trở lại trong chế độ chờ, thực hiện một trong các hoạt động sau.

- Nhấn nút công tắc điện, nút nhả cửa trập, nút c, hoặc nút b (e ghi phim).- Xoay đĩa lệnh chế độ.

• Khoảng thời gian chờ trước khi máy ảnh chuyển sang chế độ chờ có thể được thay đổi bằng thiết lập Tự động tắt trong menu cài đặt (A96).

• Theo mặc định, máy ảnh sẽ chuyển sang chế độ chờ trong vòng khoảng 1 phút khi bạn đang ở chế độ chụp ảnh hoặc chế độ phát lại.

• Nếu bạn đang dùng bộ đổi điện AC EH-62F (có bán riêng), máy ảnh sẽ chuyển sang chế độ chờ sau 30 phút. Thiết lập này là không thể thay đổi.

C Lưu Ý về Tốc Độ Dùng PinMáy ảnh tiêu thụ pin nhanh hơn bình thường trong khi ghi dữ liệu nhật ký (A92) hoặc dùng kết nối Wi-Fi (A93).

Page 40: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

20

Bước 1 Bật Máy Ảnh

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ả

nh và Phát Lại

Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và GiờĐoạn hội thoại lựa chọn ngôn ngữ và cài đặt đồng hồ máy ảnh sẽ được hiển thị lần đầu tiên máy ảnh được bật.

1 Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn ngôn ngữ mong muốn và nhấn nút k.

2 Nhấn nút H hoặc I để chọn Có và nhấn nút k.

3 Nhấn nút J hoặc K để chọn múi giờ địa phương của bạn, và nhấn nút k.• Tại các vùng có áp dụng thời gian tiết

kiệm ánh sáng ban ngày, nhấn H để bật chức năng thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày. W sẽ được hiển thị. Để tắt chức năng thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày, hãy nhấn I.

4 Nhấn H hoặc I để chọn thứ tự hiển thị ngày tháng và nhấn nút k hoặc K.

Hủy

Ng.ngữ/Language

Hủy

gian?Chọn múi giờ, đặt ngày và thời

Múi giờ và ngày

KhôngCó

London, Casablanca

Trở lại

Ngày/Tháng/Năm

Tháng/Ngày/Năm

Năm/Tháng/Ngày

Định dạng ngày

Page 41: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

1

Bước 1 Bật Máy ẢnhG

iới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

2

5 Nhấn H, I, J hoặc K để thiết lập ngày giờ, và nhấn nút k.• Chọn một mục: Nhấn K hoặc J (được chọn theo thứ tự

sau: Ng (ngày) ➝ Th (tháng) ➝ N (năm) ➝ giờ ➝ phút). • Chỉnh nội dung: Nhấn H hoặc I. Ngày và giờ cũng có

thể được thiết lập bằng cách xoay đa bộ chọn.• Xác nhận thiết lập: Chọn trường phút và nhấn nút k

hoặc K.

6 Nhấn H hoặc I để chọn Có và nhấn nút k.• Sau khi hoàn thành cài đặt, thấu kính mở ra và màn hình

chụp sẽ được hiển thị.

C Pin Đồng Hồ• Đồng hồ của máy ảnh chạy bằng một pin dự phòng.

Pin dự phòng sạc trong khoảng 10 tiếng khi pin chính được lắp vào máy ảnh, hoặc khi máy ảnh được kết nối với một bộ đổi điện AC tùy chọn. Pin dự phòng có thể duy trì hoạt động của đồng hồ trong nhiều ngày.

• Nếu pin dự phòng của máy ảnh hết, màn hình thiết lập ngày tháng và thời gian sẽ được hiển thị khi máy ảnh được bật. Cài đặt ngày tháng và thời gian lại. Xem bước 2 của “Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ” (A20) để biết thêm thông tin.

C Thay Đổi Thiết Lập Ngôn Ngữ và Thiết Lập Ngày Giờ• Bạn có thể thay đổi những thiết lập này bằng thiết lập Ng.ngữ/Language và Múi giờ và ngày

trong menu cài đặt z (A96).• Trong thiết lập Múi giờ của Múi giờ và ngày trong menu cài đặt z, khi chức năng thời gian tiết

kiệm ánh sáng ban ngày được bật, đồng hồ của máy ảnh được chỉnh tới trước một giờ, và khi tắt, lùi lại một giờ.

• Nếu bạn thoát mà không cài đặt ngày tháng và thời gian, O nháy khi màn hình chụp được hiển thị. Sử dụng thiết lập Múi giờ và ngày trong menu cài đặt để thiết lập ngày tháng và thời gian.

C In Ngày Chụp trên Ảnh Được In• Cài đặt ngày tháng và thời gian trước khi chụp.• Bạn có thể in ngày chụp trên hình ảnh ngay khi được chụp bằng cách chỉnh Ngày in trong menu

cài đặt.• Nếu bạn muốn ngày chụp được in trên ảnh mà không sử dụng thiết lập Ngày in, hãy in bằng

phần mềm ViewNX 2 (A78).

20130515

15 10

Sửa lại

Ng Th N

Ngày và thời gian

15:1015/05/2013

KhôngCó

OK?

Ngày và thời gian

Page 42: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

22

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ả

nh và Phát Lại

Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp

Xoay đĩa lệnh chế độ để chọn chế độ chụp.• Phần dưới đây mô tả ví dụ cách chụp ảnh ở chế độ A (tự động). Xoay đĩa lệnh

chế độ đến A.

• Máy ảnh chuyển sang chế độ A (tự động) và biểu tượng chế độ chụp chuyển thành A.

• Xem “Màn Hình” (A8) để biết thêm thông tin.

Chế độ tự động

Biểu tượng chế độ chụp

29m 0s29m 0s29m 0s

970970970

Page 43: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

3

Bước 2 Chọn Chế Độ ChụpG

iới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

2

Các Chế Độ Chụp Ảnh Có Sẵn

C Thay Đổi Thiết Lập Khi Chụp Ảnh• Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn ➝ A49• Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu)

- Menu chụp ➝ A61- Menu cài đặt ➝ A96

Chế độ A (tự động) (A31)

Chụp với các thao tác cơ bản của máy ảnh.Bạn có thể điều chỉnh các thiết lập trong menu chụp (A62) để phù hợp với điều kiện chụp và loại ảnh muốn chụp.

Chế độ chụp cảnh (A33)

Khi một trong các chế độ cảnh được chọn, ảnh sẽ được chụp với các thiết lập tối ưu cho cảnh được chọn đó.

• x (Bộ chọn cảnh tự động): Khi bạn lấy khung một tấm ảnh, máy ảnh sẽ tự động chọn cảnh tối ưu để giúp việc chụp đơn giản hơn.

• y (Chụp cảnh): Dùng menu chụp cảnh để chọn cảnh mong muốn, và thiết lập của máy ảnh sẽ được tự động tối ưu hóa cho cảnh được chọn.- Để chọn một cảnh, trước tiên xoay đĩa lệnh chế độ đến y và nhấn nút d.

Chọn cảnh mong muốn bằng cách nhấn đa bộ chọn H hoặc I, và sau đó nhấn nút k.

• X (Phong cảnh đêm): Chụp không khí của cảnh đêm.

• S (Chân dung ban đêm): Sử dụng chế độ này để chụp chân dung vào lúc hoàng hôn hoặc đêm. Đèn nháy được dùng để chiếu sáng đối tượng trong khi vẫn giữ nguyên không gian phông nền.

• W (Ngược sáng): Đèn nháy chớp để giúp chụp rõ các đối tượng bị ngược sáng, hoặc chức năng HDR có thể được dùng để chụp các cảnh có độ tương phản cao.

Chế độ u Hiệu ứng đặc biệt (A47)

Bạn có thể thêm các hiệu ứng đặc biệt để chụp.

Chế độ F Chụp ch.dug thôg minh (A45)

Máy ảnh dò tìm các khuôn mặt đang cười và tự động nhả cửa trập.

Page 44: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

24

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ả

nh và Phát Lại

Bước 3 Ngắm Khung Ảnh

1 Chuẩn bị máy ảnh sẵn sàng.• Tránh để ngón tay bạn, tóc, dây đeo và các vật thể khác chạm vào thấu kính, đèn nháy,

đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động và micrô.• Để chụp ở hướng ”dọc”, giữ máy ảnh sao cho đèn nháy ở phía trên thấu kính.

2 Ngắm khung ảnh.• Hướng máy ảnh về phía đối tượng.

C Sử Dụng Giá Ba Chân• Trong những trường hợp sau, việc sử dụng giá ba chân được khuyến khích để tránh ảnh hưởng do

lắc máy ảnh:- Khi chụp ở nơi thiếu sáng, với chế độ đèn nháy (A50) là W (tắt) hoặc trong một chế độ không

dùng đèn nháy- Khi chụp ở vị trí thu phóng chụp ảnh xa

• Khi chụp ảnh với máy ảnh được gắn trên giá ba chân, hãy chỉnh Chống rung trong menu cài đặt (A96) thành Tắt.

29m 0s29m 0s29m 0s

970970970

Page 45: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

5

Bước 3 Ngắm Khung ẢnhG

iới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

2

Sử Dụng Thu PhóngXoay điều khiển thu phóng để kích hoạt thu phóng quang.• Để phóng to đối tượng trong khuôn hình, xoay

điều khiển thu phóng về phía g (vị trí thu phóng chụp ảnh xa).

• Để thu nhỏ nhằm tăng diện tích vùng quan sát trong khuôn hình, xoay điều khiển thu phóng về phía f (vị trí góc rộng).

• Mức độ thu phóng được hiển thị ở đầu màn hình khi điều khiển thu phóng được xoay.

• Xoay điều khiển thu phóng đến g ở tỉ lệ thu phóng quang tối đa sẽ kích hoạt thu phóng kỹ thuật số và thu phóng kỹ thuật số có thể phóng to hơn 4× so với độ phóng to tối đa của thu phóng quang.

C Thu Phóng Kỹ Thuật Số và Nội Suy• Khi thu phóng kỹ thuật số được sử dụng, chất lượng ảnh sẽ bắt

đầu giảm nếu vị trí thu phóng được tăng lên vượt quá vị trí V trên thanh thu phóng. Vị trí V di chuyển sang phải khi cỡ hình ảnh (A62) được chọn nhỏ hơn.

• Có thể dùng Thu phóng kỹ thuật số trong menu cài đặt (A96) để chỉnh cho thu phóng kỹ thuật số không hoạt động nếu cần.

Thu nhỏ Phóng to

Thu phóng quang

Thu phóng kỹ thuật số

Page 46: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

26

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ả

nh và Phát Lại

Bước 4 Lấy Nét và Chụp

1 Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để chỉnh lấy nét.• ”Nhấn nửa chừng” là hành động nhấn nút

nhả cửa trập nhẹ cho đến khi bạn cảm thấy lực cản và sau đó giữ ở vị trí đó.

• Khi đối tượng được lấy nét, vùng lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét (A8) sáng lên màu xanh. Nếu vùng lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét nhấp nháy màu đỏ, đối tượng chưa được lấy nét. Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng lại một lần nữa.

• Xem “Lấy Nét và Phơi Sáng” (A27) để biết thêm thông tin.

2 Nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn để chụp ảnh.• ”Nhấn hoàn toàn” là hành động nhấn nút nhả cửa trập

xuống hoàn toàn.

B Lưu Ý khi Chụp Ảnh và Lưu PhimChỉ báo cho biết số ảnh chụp còn lại hoặc chỉ báo cho biết thời lượng phim tối đa nhấp nháy trong khi ảnh đang được ghi lại hoặc phim đang được lưu lại. Không được mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ hoặc tháo pin hoặc thẻ nhớ ra trong khi chỉ báo đang nhấp nháy. Hành động này có thể dẫn đến mất dữ liệu, hoặc làm hỏng máy ảnh hoặc thẻ nhớ.

C Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự độngỞ các nơi tối, đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động (A97) có thể sáng lên khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng.

C Để Đảm Bảo Bạn Không Bỏ Nhỡ Một ẢnhNếu bạn sợ rằng mình có thể lỡ một tấm ảnh, hãy nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn mà không nhấn nửa chừng trước.

C Lưu Ý về Chức Năng Hiệu Ứng NhanhTrong chế độ A (tự động), bạn có thể áp dụng các hiệu ứng lên hình ảnh ngay lập tức sau khi nhả cửa trập (A32).

1/2501/2501/250 F3.4F3.4F3.4

Vùng lấy nét

Page 47: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

7

Bước 4 Lấy Nét và ChụpG

iới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

2

Lấy Nét và Phơi SángKhi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, máy ảnh sẽ thiết lập lấy nét và phơi sáng (kết hợp của tốc độ cửa trập và giá trị độ mở ống kính). Lấy nét và phơi sáng được khóa trong khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng.• Khi thu phóng kỹ thuật số đang hoạt động, máy ảnh lấy nét trên vật thể ở trung

tâm của khuôn hình, và vùng lấy nét không được hiển thị. Khi đối tượng được lấy nét, chỉ báo lấy nét sáng lên màu xanh.

• Máy ảnh có thể không lấy nét được trên một số đối tượng nhất định. Xem “Lấy nét tự động” (A68) để biết thêm thông tin.

• Khi máy ảnh phát hiện đối tượng chính ở chế độ tự động, nó sẽ lấy nét trên đối tượng đó (AF tìm kiếm mục tiêu) (A66). Khi đối tượng được lấy nét, vùng lấy nét sáng lên màu xanh lá (nhiều vùng có thể sáng lên cùng lúc).

• Các vùng lấy nét có thể được điều chỉnh bằng chức năng Chế độ vùng AF (A62) trong menu chụp.

• Các vùng được dùng để lấy nét trong chế độ chụp cảnh thay đổi tùy theo cảnh được chọn (A34).

• Trong chế độ chụp chân dung thông minh, máy ảnh sẽ lấy nét trên khuôn mặt có viền đôi xung quanh (vùng lấy nét).

• Trong chế độ u (hiệu ứng đặc biệt), máy ảnh sẽ lấy nét ở trung tâm khuôn hình.

C Thông Tin Bổ SungXem “Lấy Nét trên Đối Tượng” (A66) để biết thêm thông tin.

C Đèn nháy• Nếu đối tượng bị thiếu sáng, đèn nháy sẽ tự động bật lên khi nút

nhả cửa trập được nhấn nửa chừng nếu chế độ đèn nháy được đặt là U (tự động; thiết lập mặc định). Đèn nháy sẽ chớp khi bạn nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn. Xem “Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy)” (A50) để biết thêm thông tin.

• Hạ đèn nháy bằng cách ấn nhẹ đèn xuống. Hãy hạ đèn nháy khi không chụp ảnh.

1/2501/2501/250 F3.4F3.4F3.4

Tốc độ cửa trập

Giá trị độ mở ống kính

Page 48: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

28

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ả

nh và Phát Lại

Bước 5 Phát Lại Hình Ảnh

1 Nhấn nút c (phát lại).• Khi bạn chuyển từ chế độ chụp sang chế

độ phát lại, hình ảnh cuối cùng được lưu sẽ được hiển thị ở chế độ phát lại khuôn hình đầy.

2 Sử dụng đa bộ chọn để xem các hình ảnh trước hoặc tiếp theo.• Để xem ảnh phía trước: H hoặc J• Để xem ảnh tiếp theo: I hoặc K• Ảnh có thể được chọn bằng cách xoay đa bộ chọn.• Để phát lại ảnh được lưu trong bộ nhớ trong, hãy

tháo thẻ nhớ ra. C được hiển thị trong ngoặc, trước “Số ảnh hiện tại/tổng số ảnh” trên màn hình phát lại.

• Để trở lại chế độ chụp, nhấn nút c lần nữa, hoặc nhấn nút nhả cửa trập hoặc nút b(e ghi phim).

C Xem Ảnh• Khi hướng của máy ảnh được thay đổi trong khi phát lại, hình

ảnh được hiển thị sẽ được xoay tự động.• Ảnh được chụp theo hướng “dọc” sẽ được xoay lại tự động.

Ảnh được chụp với dò tìm khuôn mặt (A67) hoặc dò tìm vật nuôi (A42) sẽ được xoay lại tự động khi được hiển thị trong chế độ phát lại khuôn hình đầy dựa theo hướng của khuôn mặt.

• Định hướng của một ảnh có thể được thay đổi bằng Xoay hình ảnh trong menu phát lại (A74).• Nhấn nút k để hiển thị một chuỗi các ảnh được chụp liên tục theo từng ảnh riêng biệt. Nhấn nút H trên đa bộ chọn để quay lại hiển thị ban đầu (xem E11 để biết thêm thông tin về hiển thị chuỗi ảnh).

• Ảnh có thể được hiển thị ở độ phân giải thấp ngay sau khi chuyển đến ảnh trước hoặc kế tiếp.

C Lưu Ý về Chức Năng Hiệu Ứng NhanhKhi e được hiển thị ở chế độ phát lại khuôn hình đầy, bạn có thể áp dụng các hiệu ứng cho hình ảnh. Nhấn nút k để hiển thị menu chọn hiệu ứng nhanh. Hình ảnh sau khi áp dụng hiệu ứng sẽ được lưu thành tập tin riêng dưới một tên khác.Xem “Hiệu ứng nhanh: Áp dụng hiệu ứng lên ảnh” (E15) để biết thêm thông tin.

4 132132132

15:3015:3015:30

4

0004.JPG0004.JPG0004.JPG15/05/201315/05/201315/05/2013

Số ảnh hiện tại/ Tổng số ảnh

4 132132132

15:3015:3015:30

4

0004.JPG0004.JPG0004.JPG15/05/201315/05/201315/05/2013

Page 49: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

9

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ả

nh và Phát Lại

2

Bước 6 Xóa Ảnh Không Cần

1 Nhấn nút l để xóa ảnh đang được hiển thị trên màn hình.

2 Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn phương pháp xóa mong muốn và nhấn nút k.• Hình ảnh hiện tại: Chỉ xóa hình ảnh hiện tại.

Nếu ảnh quan trọng của một chuỗi ảnh được chọn, tất cả các ảnh trong chuỗi đều bị xóa.

• Xóa các hình ảnh đã chọn: Có thể chọn và xóa nhiều hình ảnh cùng lúc. Xem “Sử Dụng Màn Hình Xóa Ảnh Được Chọn” (A30) để biết thêm thông tin.

• Tất cả hình ảnh: Xóa tất cả hình ảnh.• Để thoát khỏi mà không xóa, nhấn nút d.

3 Nhấn H hoặc I để chọn Có và nhấn nút k.• Ảnh đã xóa không thể được phục hồi.• Để hủy, nhấn H hoặc I để chọn Không và nhấn

nút k.

B Lưu Ý về Xóa Ảnh• Ảnh đã xóa không thể được phục hồi. Chuyển ảnh quan trọng vào máy tính trước khi xóa chúng.• Ảnh được bảo vệ (A74) không thể xóa được.• Khi ảnh được chụp với chế độ chụp liên tục, mỗi chuỗi ảnh được xem như một nhóm (các ảnh

trong một chuỗi ảnh) và chỉ có ảnh đầu tiên của nhóm (ảnh quan trọng) được hiển thị trong chế độ mặc định. Khi bạn nhấn nút l trong lúc phát lại ảnh quan trọng, tất cả các ảnh trong chuỗi của ảnh quan trọng có thể được xóa. Để xóa riêng mỗi ảnh trong một chuỗi ảnh, trước khi nhấn nút l, hãy nhấn nút k để hiển thị từng ảnh riêng biệt trong chuỗi ảnh.

C Xóa Ảnh Cuối Được Chụp Trong Khi ở Chế Độ ChụpTrong khi sử dụng chế độ chụp, nhấn nút l để xóa ảnh cuối cùng được lưu lại.

Tất cả hình ảnhXóa các hình ảnh đã chọn

Hình ảnh hiện tại

Xóa

KhôngCó

Xóa 1 hình ảnh?

Page 50: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

30

Bước 6 Xóa Ảnh Không Cần

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ả

nh và Phát Lại

Sử Dụng Màn Hình Xóa Ảnh Được Chọn

1 Nhấn đa bộ chọn J hoặc K để chọn một ảnh cần xóa, và sau đó nhấn H để hiển thị K.• Để hủy lựa chọn, nhấn I để bỏ K.• Xoay điều khiển thu phóng (A25) đến g (i) để

chuyển sang chế độ phát lại khuôn hình đầy hoặc f(h) để hiển thị hình thu nhỏ.

2 Thêm K vào tất cả các ảnh mà bạn muốn xóa và nhấn nút k để áp dụng lựa chọn.• Một đoạn thoại xác nhận được hiển thị. Làm theo hướng dẫn trên màn hình.

C Chọn Một Số Loại Ảnh để XóaKhi dùng chế độ các bức ảnh ưa chuộng, chế độ sắp xếp tự động, hoặc chế độ danh sách theo ngày, bạn có thể chọn xóa các hình ảnh được chọn là ảnh ưa chuộng, các hình ảnh trong một thể loại nhất định, hoặc các hình ảnh được chụp vào một ngày cụ thể (A76).

ON/OFFTrở lại

Xóa các hình ảnh đã chọn

Page 51: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Các Chức Năng Chụp Ảnh

1

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

3

Chế Độ A (Tự Động)

Có thể thực hiện các hoạt động chụp cơ bản. Ngoài ra, bạn cũng có thể điều chỉnh các tùy chọn trong menu chụp (A62) cho phù hợp với điều kiện chụp và loại hình ảnh mà bạn muốn chụp.• Vùng lấy nét của chức năng lấy nét tự động sẽ thay

đổi tùy theo thiết lập Chế độ vùng AF được chọn trong biểu tượng menu A sau khi nhấn nút d.

• Khi phát hiện được đối tượng chính, máy ảnh sẽ lấy nét trên đối tượng đó (AF tìm kiếm mục tiêu).

• Máy ảnh có 9 vùng lấy nét, và nếu không thể phát hiện được đối tượng chính, máy ảnh sẽ tự động chọn vùng lấy nét chứa đối tượng gần nhất.

• Xem “Sử Dụng AF Tìm Kiếm Mục Tiêu” (A66) để biết thêm thông tin.• Xem “Lấy Nét và Phơi Sáng” (A27) để biết thêm thông tin.

Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ A (Tự Động)• Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn ➝ A49• Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu)

- Menu chụp ➝ A61- Menu cài đặt ➝ A96

Page 52: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

32

Chế Độ A (Tự Động)

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

Sử Dụng Hiệu Ứng NhanhTrong chế độ A (tự động), bạn có thể áp dụng các hiệu ứng lên hình ảnh ngay lập tức sau khi nhả cửa trập.• Hình ảnh sau khi chỉnh sửa được lưu thành tập tin riêng với một tên khác (E97).

1 Nhấn nút k trên màn hình hiển thị sau khi chụp một ảnh trong chế độ A (tự động).• Nếu bạn nhấn nút d hoặc nếu không có thao tác

nào được thực hiện sau khoảng 5 giây, máy ảnh sẽ chuyển lại về màn hình chụp.

• Để máy ảnh không hiện ra màn hình xác nhận như trong hình bên phải, hãy chỉnh Hiệu ứng nhanh là Tắt (A62).

2 Nhấn đa bộ chọn J hoặc K để chọn một hiệu ứng và sau đó nhấn nút k.• Xem "Hiệu Ứng Nhanh" (E15) để biết thêm thông tin

về các loại hiệu ứng.• Xoay điều khiển thu phóng đến g (vị trí thu phóng

chụp ảnh xa) để hiển thị màn hình xác nhận cho hiệu ứng được áp dụng. Xoay điều khiển thu phóng đến f (vị trí góc rộng) để trở về màn hình lựa chọn hiệu ứng.

3 Chọn Có và nhấn nút k.• Bản sao hình ảnh chỉnh sửa đã được tạo, và máy ảnh

chuyển lại về màn hình chụp.• Các bản sao hình ảnh tạo bởi chức năng hiệu ứng

nhanh được nhận dạng bởi biểu tượng V trong khi phát lại (A10).

B Lưu Ý về Hiệu Ứng NhanhNếu máy ảnh phát hiện người được chụp đã nháy mắt (nhắm mắt) khi chế độ Cảnh báo nháy mắt trong menu cài đặt (A96) được đặt là Bật, chức năng hiệu ứng nhanh sẽ không thể được sử dụng.

Chọn hiệu ứngHủy

Hiệu ứng nhanh

Hủy

Mắt cáMềmChụp thiếu sáng

Hiệu ứng máyChụp dư sángBức họa

Hiệu ứng nhanh

ảnh đồ chơi

KhôngCó

Lưu, OK?

Page 53: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

3

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

3

Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)

Khi một trong các cảnh sau đây được chọn bằng đĩa lệnh chế độ hoặc menu cảnh, ảnh sẽ được chụp với các thiết lập đã được tối ưu hóa cho cảnh được chọn.

Xem Mô Tả (Thông Tin Trợ Giúp) của Mỗi CảnhChọn cảnh mong muốn từ menu cảnh và xoay điều khiển thu phóng (A1) đến g (j) để xem mô tả của cảnh đó. Để trở về màn hình ban đầu, xoay điều khiển thu phóng về g (j) lại.

C Thông Tin Bổ SungXem “Các Thao Tác Menu Cơ Bản” (A6) để biết thêm thông tin.

y (Chụp cảnh)

Nhấn nút d để hiển thị menu cảnh và chọn một trong những cảnh chụp sau.

b Chân dung (thiết lập mặc định) (A38) k Cận cảnh (A39)c Phong cảnh (A38) u Thức ăn (A40)d Thể thao (A38) l Bảo tàng (A40)f Bữa tiệc/trong nhà (A38) m Bắn pháo hoa (A40)Z Bãi biển (A39) n Bản sao đen trắng (A41)z Tuyết (A39) V Chụp t.cảnh dễ dàng (A41)h Mặt trời lặn (A39) O Chân dung vật nuôi (A42)i Hoàng hôn/bình minh (A39) s Chụp ảnh 3D (A43)

Mặt trời lặn

Tuyết

Bãi biển

Bữa tiệc/trong nhà

Thể thaoPhong cảnh

Chân dung

X (Phong cảnh đêm) (A35) S (Chân dung ban đêm) (A36) W (Ngược sáng) (A37)

Xoay đĩa lệnh chế độ đến X, S hoặc W và chụp ảnh.

x (Bộ chọn cảnh tự động) (A34)

Khi bạn lấy khung một tấm ảnh, máy ảnh sẽ tự động chọn cảnh tối ưu để giúp việc chụp đơn giản hơn.

Page 54: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

34

Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ Cảnh• Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn ➝ A49• Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu)

- Chế độ hình ảnh ➝ A62- Menu cài đặt ➝ A96

Đặc Điểm của Mỗi Cảnh• Giá ba chân được khuyến nghị sử dụng cho các chế độ cảnh có chỉ báo O do

tốc độ cửa trập chậm. • Chỉnh Chống rung trong menu cài đặt (A96) là Tắt khi dùng giá ba chân để

ổn định máy ảnh.

C Lưu Ý khi Chọn Chế Độ Chụp Cảnh Bằng Bộ Chọn Cảnh Tự ĐộngTùy thuộc vào điều kiện chụp ảnh, máy ảnh có thể không chọn đúng chế độ cảnh mong muốn. Nếu điều này xảy ra, hãy chuyển sang chế độ A (tự động) (A31) hoặc chọn chế độ cảnh tối ưu cho đối tượng bằng tay.

x Bộ chọn cảnh tự động

• Khi bạn hướng máy ảnh về phía đối tượng, máy ảnh sẽ tự động chọn chế độ chụp cảnh tối ưu trong danh sách bên dưới và điều chỉnh các thiết lập chụp tương ứng. e: Chân dung, f: Phong cảnh, h: Chân dung ban đêm, g: Phong cảnh đêm, i: Cận cảnh, j: Ngược sáng, d: Cảnh khác

• Máy ảnh tự động chọn vùng lấy nét để tự động lấy nét dựa theo thành phần bố cục. Máy ảnh dò và lấy nét trên các khuôn mặt (A67).

• Nếu chế độ chụp phong cảnh đêm hoặc chụp chân dung ban đêm được chọn, máy ảnh sẽ chụp một ảnh duy nhất với tốt độ cửa trập chậm.

• Không dùng được thu phóng kỹ thuật số.

Page 55: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

5

Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)Các Chức N

ăng Chụp Ảnh

3

X Phong cảnh đêm

• Nhấn nút d để chọn Y Cầm tay hoặc Z Giá ba chân trong Phong cảnh đêm.

• Y Cầm tay (thiết lập mặc định): Chế độ này cho phép bạn chụp với độ lắc máy ảnh và độ nhiễu tối thiểu kể cả khi cầm máy ảnh bằng tay.- Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, ảnh được chụp liên tục, và máy ảnh kết hợp

các ảnh này lại để lưu một ảnh duy nhất.- Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, giữ máy ảnh chắc chắn không di chuyển

cho đến khi một ảnh tĩnh được hiển thị. Sau khi chụp một ảnh, không được tắt máy ảnh trước khi màn hình chuyển sang màn hình chụp.

• Z Giá ba chân: Chọn chế độ này khi máy ảnh được ổn định, ví dụ như với một giá ba chân.- Tính năng chống rung không được dùng kể cả khi Chống rung trong menu cài đặt

(A96) được đặt là Bật.- Nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn để chụp một ảnh đơn ở tốc độ cửa trập chậm.

• Máy ảnh điều chỉnh lấy nét đến vô tận khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Vùng lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét (A8) luôn sáng lên màu xanh lá.

• Không dùng được thu phóng kỹ thuật số.

Page 56: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

36

Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

S Chân dung ban đêm

• Nhấn nút d để chọn Y Cầm tay hoặc Z Giá ba chân trong Chân dung ban đêm.• Y Cầm tay (thiết lập mặc định): Chế độ này cho phép bạn chụp với độ lắc máy ảnh và

độ nhiễu tối thiểu kể cả khi cầm máy ảnh bằng tay.- Đối với một cảnh có phông nền tối, khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, nhiều

ảnh được chụp liên tục. Máy ảnh kết hợp các ảnh này lại để lưu một ảnh duy nhất.- Khi chụp ở vị trí thu phóng chụp xa, máy ảnh có thể không chụp nhiều ảnh liên tục

ngay cả khi cảnh có phông nền tối.- Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, giữ máy ảnh chắc chắn không di chuyển

cho đến khi một ảnh tĩnh được hiển thị. Sau khi chụp một ảnh, không được tắt máy ảnh trước khi màn hình chuyển sang màn hình chụp.

- Nếu đối tượng di chuyển khi máy ảnh đang chụp liên tục, ảnh có thể bị méo, trùng hoặc nhòe.

• Z Giá ba chân: Chọn chế độ này khi máy ảnh được ổn định, ví dụ như với một giá ba chân.- Tính năng chống rung không được dùng kể cả khi Chống rung trong menu cài đặt

(A96) được đặt là Bật.- Nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn để chụp một ảnh đơn ở tốc độ cửa trập chậm.

• Đèn nháy luôn luôn chớp.• Máy ảnh dò và lấy nét trên một khuôn mặt (A67).• Tính năng làm mịn da làm cho các tông màu da trên khuôn mặt người trở nên mịn hơn

(A46).• Nếu không có khuôn mặt nào được nhận diện, máy ảnh sẽ lấy nét đối tượng ở giữa

khuôn hình.• Không dùng được thu phóng kỹ thuật số.

Page 57: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

7

Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)Các Chức N

ăng Chụp Ảnh

3

B Lưu Ý đối với HDR• Giá ba chân được khuyến khích sử dụng. Chỉnh Chống rung trong menu cài đặt (A96) đến Tắt

khi dùng giá ba chân để ổn định máy ảnh.• Góc xem (nghĩa là vùng nhìn thấy được trong khuôn hình) của ảnh được lưu sẽ hẹp hơn so với

góc xem trên màn hình máy ảnh tại thời điểm chụp.• Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, máy ảnh chụp nhiều ảnh liên tục và lưu lại hai ảnh sau

đây.- Một ảnh được xử lý bởi D-Lighting (A74) tại thời điểm chụp (ảnh bù sáng để làm vùng tối trở

nên sáng hơn)- Ảnh kết cấu HDR (các phần sáng và tối ít bị mất chi tiết hơn)- Nếu chỉ còn đủ bộ nhớ để lưu một ảnh, chỉ có ảnh được xử lý bởi D-Lighting sẽ được lưu lại.

• Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, giữ máy ảnh chắc chắn không di chuyển cho đến khi một ảnh tĩnh được hiển thị. Sau khi chụp một ảnh, không được tắt máy ảnh trước khi màn hình chuyển sang màn hình chụp.

• Tùy theo điều kiện chụp, bóng tối có thể xuất hiện xung quanh các đối tượng sáng và các vùng sáng có thể xuất hiện quanh các đối tượng tối.

W Ngược sáng

• Nhấn nút d để chọn Bật hoặc Tắt cho bố cục HDR (dải động cao) trên màn hình được hiển thị sau khi chế độ Ngược sáng được chọn.

• Tắt (thiết lập mặc định): Đèn nháy chớp để giúp đối tượng ngược sáng không bị che tối.• Bật: Dùng khi chụp ảnh với các vùng rất sáng và rất tối trong cùng khuôn hình.• Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.

Page 58: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

38

Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

y M b Chân dung

• Máy ảnh dò và lấy nét trên một khuôn mặt (A67).• Tính năng làm mịn da làm cho da đối tượng trở nên mịn hơn (A46).• Nếu không có khuôn mặt nào được nhận diện, máy ảnh sẽ lấy nét đối tượng ở giữa

khuôn hình.• Không dùng được thu phóng kỹ thuật số.

y M c Phong cảnh

• Máy ảnh điều chỉnh lấy nét đến vô tận khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Vùng lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét (A8) luôn sáng lên màu xanh lá.

y M d Thể thao

• Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.• Tối đa khoảng 5 ảnh được chụp ở tốc độ khoảng 7,5 khuôn hình trên một giây (fps) (ở

chế độ hình ảnh r 4896×3672 nếu nút nhả cửa trập tiếp tục được nhấn giữ hoàn toàn.

• Máy ảnh lấy nét trên đối tượng ngay cả khi nút nhả cửa trập không được nhấn nửa chừng. Bạn có thể nghe tiếng máy ảnh đang lấy nét.

• Lấy nét, phơi sáng, và màu sắc được cố định ở giá trị được xác định ở ảnh đầu tiên của mỗi loạt ảnh.

• Tốc độ khuôn hình khi chụp liên tục có thể trở nên chậm hơn tùy theo thiết lập chế độ hình ảnh, thẻ nhớ sử dụng hoặc điều kiện chụp ảnh hiện tại.

y M f Bữa tiệc/trong nhà

• Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.• Do ảnh dễ bị ảnh hưởng bởi hiện tượng lắc máy ảnh, hãy giữ máy ảnh ổn định. Chỉnh

Chống rung đến Tắt trong menu cài đặt (A96) khi dùng giá ba chân để ổn định máy ảnh.

Page 59: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

9

Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)Các Chức N

ăng Chụp Ảnh

3

y M Z Bãi biển

• Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.

y M z Tuyết

• Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.

y M h Mặt trời lặn

• Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.

y M i Hoàng hôn/bình minh

• Máy ảnh điều chỉnh lấy nét đến vô tận khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Vùng lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét (A8) luôn sáng lên màu xanh lá.

y M k Cận cảnh

• Chế độ chụp cận cảnh (A54) được bật, và máy ảnh tự động điều chỉnh thu phóng đến vị trí gần đối tượng nhất mà máy ảnh có thể chụp được.

• Bạn có thể di chuyển vùng lấy nét mà máy ảnh lấy nét. Nhấn nút k và sau đó nhấn đa bộ chọn H, I, J, hoặc K để di chuyển vùng lấy nét. Để chỉnh các thiết lập sau, nhấn nút k để tạm thời hủy lựa chọn vùng lấy nét, và chỉnh mỗi thiết lập.- Chế độ đèn nháy, tự hẹn giờ hoặc bù phơi sáng

• Máy ảnh lấy nét trên đối tượng ngay cả khi nút nhả cửa trập không được nhấn nửa chừng. Bạn có thể nghe tiếng máy ảnh đang lấy nét.

O

O

Page 60: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

40

Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

y M u Thức ăn

• Chế độ chụp cận cảnh (A54) được bật, và máy ảnh tự động điều chỉnh thu phóng đến vị trí gần đối tượng nhất mà máy ảnh có thể chụp được.

• Bạn có thể chỉnh màu sắc bằng cách nhấn đa bộ chọn H hoặc I. Thiết lập điều chỉnh màu sắc được lưu lại trong bộ nhớ máy ảnh kể cả sau khi tắt máy ảnh.

• Bạn có thể di chuyển vùng lấy nét mà máy ảnh lấy nét. Nhấn nút k và sau đó nhấn đa bộ chọn H, I, J hoặc K để di chuyển vùng lấy nét. Để chỉnh các thiết lập sau, nhấn nút k để tạm thời hủy lựa chọn vùng lấy nét, và chỉnh mỗi thiết lập. - Màu sắc, tự hẹn giờ hoặc bù phơi sáng

• Máy ảnh lấy nét trên đối tượng ngay cả khi nút nhả cửa trập không được nhấn nửa chừng. Bạn có thể nghe tiếng máy ảnh đang lấy nét.

y M l Bảo tàng

• Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.• Máy ảnh chụp đến tối đa 10 ảnh trong khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, và ảnh

sắc nét nhất trong loạt ảnh sẽ tự động được chọn và lưu lại (BSS (Chế độ chọn hình đẹp nhất) (A62)).

y M m Bắn pháo hoa

• Tốc độ cửa trập được cố định ở 4 giây.• Máy ảnh lấy nét ở vô cực. Khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, chỉ báo lấy nét

(A8) luôn sáng lên màu xanh lá.

29m 0s29m 0s29m 0s

970970970

O

Page 61: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

1

Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)Các Chức N

ăng Chụp Ảnh

4

B Lưu Ý đối với In Ảnh Toàn CảnhKhi in ảnh toàn cảnh, toàn bộ ảnh có thể không được in tùy vào thiết lập máy in. Ngoài ra, có thể không in được ảnh tùy theo máy in.Để có thêm thông tin, xem hướng dẫn máy in của bạn hoặc liên lạc một phòng ảnh kỹ thuật số.

y M n Bản sao đen trắng

• Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.• Khi chụp vật thể gần, hãy chụp với chế độ chụp cận cảnh (A54).

y M p Chụp t.cảnh dễ dàng

Bạn có thể chụp ảnh toàn cảnh đơn giản bằng cách di chuyển máy ảnh theo hướng mong muốn.• Chọn khoảng chụp là Bình thường (180°) (thiết lập mặc định) hoặc Rộng (360°) trên

màn hình được hiển thị khi chế độ cảnh p Chụp t.cảnh dễ dàng được chọn.• Nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn, sau đó thả ngón tay ra khỏi nút, và bắt đầu xoay chậm

máy ảnh theo phương ngang. Quá trình chụp kết thúc tự động khi máy ảnh đã chụp hết khoảng chụp được chỉ định.

• Khi bắt đầu chụp, máy ảnh lấy nét đối tượng ở vùng trung tâm của khung hình.• Thu phóng được cố định ở vị trí góc rộng.• Khi nút k được nhấn trong khi ảnh được chụp bởi Chụp t.cảnh dễ dàng được hiển thị

trong chế độ phát lại khuôn hình đầy, máy ảnh sẽ tự động cuộn vùng hiển thị.Xem “Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại)” (E2).

Page 62: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

42

Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

B Nhả Tự Động Chân Dung Vật Nuôi• Để thay đổi thiết lập Nhả tđ ch.dung vật nuôi, hãy nhấn đa bộ chọn J (n).

- Y: Khi máy ảnh nhận diện được một khuôn mặt vật nuôi, máy ảnh sẽ lấy nét và tự động nhả cửa trập.

- OFF: Máy ảnh không tự động nhả cửa trập, kể cả khi khuôn mặt vật nuôi được nhận diện. Nhấn nút nhả cửa trập để nhả cửa trập. Máy ảnh cũng nhận diện các khuôn mặt người (A67). Khi cả khuôn mặt người và vật nuôi cùng được nhận diện, máy ảnh sẽ lấy nét trên khuôn mặt vật nuôi.

• Trong các tình huống sau, Nhả tđ ch.dung vật nuôi được tự động chuyển sang OFF.- Khi một chuỗi chụp liên tục với nhả tự động chân dung vật nuôi được lặp lại 5 lần- Khi bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ đã đầyĐể tiếp tục chụp với Nhả tđ ch.dung vật nuôi, hãy nhấn đa bộ chọn J (n) để thiết lập lại.

B Vùng Lấy Nét• Khuôn mặt được nhận diện được đóng khung bởi một viền đôi

màu vàng (vùng lấy nét). Khi máy ảnh đã lấy nét được trên khuôn mặt, viền đôi chuyển sang màu xanh lá.

• Khi máy ảnh nhận diện được nhiều hơn một khuôn mặt của chó hoặc mèo (tối đa 5), khuôn mặt lớn nhất được hiển thị trên màn hình được đóng khung bởi một viền đôi (vùng lấy nét) và các khuôn mặt khác bởi viền đơn.

• Nếu không có khuôn mặt người hoặc vật nuôi nào được nhận diện, máy ảnh sẽ lấy nét đối tượng ở giữa khuôn hình.

B Lưu Ý đối với Chân Dung Vật Nuôi• Không dùng được thu phóng kỹ thuật số.• Trong một vài điều kiện chụp, như khoảng cách từ đối tượng đến máy ảnh, tốc độ di chuyển của vật

nuôi, hướng vật nuôi đang hướng về, và độ sáng của khuôn mặt, máy ảnh có thể không nhận diện được khuôn mặt, hoặc đường viền có thể được hiển thị quanh một vật khác ngoài chó hoặc mèo.

B Xem Ảnh Chụp Với Dò Tìm Vật NuôiKhi bạn phóng to một ảnh trong chế độ phát lại khuôn hình đầy bằng cách xoay điều khiển thu phóng đến g (i), ảnh sẽ được phóng to ở trung tâm của khuôn mặt vật nuôi được nhận diện trong khi chụp (A69) (trừ các ảnh được chụp với chức năng chụp liên tục).

y M O Chân dung vật nuôi

• Khi được hướng vào một vật nuôi như chó hoặc mèo, máy ảnh sẽ dò và lấy nét trên khuôn mặt của vật nuôi đó. Trong thiết lập mặc định, cửa trập được nhả tự động khi máy ảnh đã lấy nét trên vật nuôi (nhả tự động chân dung vật nuôi).

• Trên màn hình xuất hiện khi O Chân dung vật nuôi được chọn, chọn Đơn hoặc Liên tục.- Đơn: Chụp một ảnh mỗi lần.- Liên tục: Máy ảnh tự động chụp liên tục 3 ảnh ở tốc độ khoảng 1,9 khuôn hình trên

một giây sau khi đã lấy nét trên khuôn mặt dò được. Khi cửa trập được nhả bằng tay, khoảng 31 ảnh được chụp ở tốc độ khoảng 1,9 khuôn hình trên một giây trong lúc bạn nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn (ở chế độ hình ảnh r 4896×3672).

29m 0s29m 0s29m 0s

970970970

Page 63: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

3

Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)Các Chức N

ăng Chụp Ảnh

4

B Lưu Ý đối với Chụp Ảnh 3D• Các đối tượng di chuyển không thích hợp cho chụp ảnh 3D. • Ảnh cho ít cảm giác 3D hơn nếu khoảng cách giữa máy ảnh và đối tượng tăng lên.• Ảnh cho ít cảm giác 3D hơn khi đối tượng bị tối hoặc khi ảnh thứ hai không được chỉnh khớp

chính xác.• Ảnh được chụp dưới ánh sáng mờ có thể xuất hiện nhiễu hạt.• Vị trí thu phóng chụp ảnh xa bị giới hạn ở góc xem tương đương với góc xem của thấu kính

khoảng 134 mm trong định dạng 35mm [135].• Thao tác bị hủy bỏ khi nút k được nhấn sau khi chụp khuôn hình đầu tiên hoặc máy ảnh không

thể nhận dạng được đối tượng đã nằm trong khung hướng dẫn trong vòng 10 giây.• Nếu máy ảnh không thể chụp ảnh thứ hai và hủy chụp kể cả khi bạn chỉnh khớp phần hướng dẫn

với đối tượng, hãy thử chụp với nút nhả cửa trập.• Máy ảnh này không thể quay phim 3D.

y M s Chụp ảnh 3D

• Máy ảnh chụp một ảnh cho mỗi mắt để mô phỏng một ảnh ba chiều trên một TV hoặc màn hình tương thích 3D.

• Sau khi nhấn nút nhả cửa trập để chụp khuôn hình đầu tiên, di chuyển máy ảnh theo phương ngang sang phải đến khi khung hướng dẫn trên màn hình trùng với đối tượng. Máy ảnh tự động chụp ảnh thứ hai sau khi nhận dạng được đối tượng đã khớp với phần hướng dẫn.

• Vùng lấy nét mà máy ảnh sẽ lấy nét có thể được di chuyển. Để di chuyển vùng lấy nét, nhấn nút k, và sau đó nhấn đa bộ chọn H, I, J hoặc K. Để chỉnh những thiết lập sau, nhấn nút k để hủy trạng thái trong đó vùng lấy nét có thể được chọn, và sau đó thực hiện mỗi thiết lập. - Chế độ chụp cận cảnh- Bù phơi sáng

• Lấy nét, phơi sáng, và cân bằng trắng được cố định khi khuôn hình đầu tiên được chụp, và R được hiển thị trên màn hình.

• Góc xem (nghĩa là vùng nhìn thấy được trong khuôn hình) của ảnh được lưu sẽ hẹp hơn so với góc xem trên màn hình máy ảnh tại thời điểm chụp.

• Hình ảnh được lưu lại ở chế độ n 1920×1080.• Hai ảnh đã chụp được lưu dưới dạng một ảnh 3D (tập tin MPO). Ảnh đầu tiên (ảnh cho

mắt trái) cũng được lưu như một tập tin JPEG.

Hủy

Khung hướng dẫn

Page 64: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

44

Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

C Xem Ảnh 3D• Hình ảnh 3D không thể được phát lại trong 3D trên màn hình máy ảnh. Chỉ có ảnh cho mắt trái

được hiển thị trong khi phát lại.• Để xem hình ảnh 3D trong 3D, bạn phải dùng một TV hoặc màn hình tương thích 3D. Hình ảnh 3D

có thể được phát lại trong 3D bằng cách nối máy ảnh đến một TV hoặc màn hình tương thích 3D bằng một cáp HDMI tương thích 3D (A77).

• Khi nối máy ảnh bằng cáp HDMI, hãy chỉnh thiết lập cho Cài đặt TV trong menu cài đặt (A96) như sau.- HDMI: Tự động (thiết lập mặc định) hoặc 1080i- Đầu ra HDMI 3D: Bật (thiết lập mặc định)

• Khi máy ảnh được kết nối với thiết bị bằng cáp HDMI để phát lại ảnh, có thể cần thời gian để chuyển đổi hiển thị giữa hình ảnh 3D và hình ảnh không phải 3D. Ảnh được phát lại trong 3D không thể được phóng to.

• Xem tài liệu đi kèm với TV hoặc màn hình của bạn để thực hiện thiết lập trên TV hay màn hình.

B Lưu Ý đối với Xem Ảnh 3DKhi xem hình ảnh 3D trên một TV hay màn hình tương thích 3D trong một thời gian dài, bạn có thể cảm thấy khó chịu như mỏi mắt hoặc buồn nôn. Đọc kỹ các tài liệu đi kèm với TV hoặc màn hình của bạn để đảm bảo sử dụng đúng.

Page 65: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

5

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

4

Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh (Chụp Khuôn Mặt Cười)

Nếu máy ảnh phát hiện các khuôn mặt cười, cửa trập được nhả tự động mà không cần nhấn nút nhả cửa trập (hẹn giờ cười). Chức năng làm mịn da làm cho tông màu da mịn hơn.

1 Ngắm khung ảnh và chờ cho đối tượng cười.• Khi máy ảnh nhận diện một khuôn mặt người, một

viền đôi vàng (vùng lấy nét) được hiển thị quanh khuôn mặt đó. Khi máy ảnh đã lấy nét trên khuôn mặt đó, viền đôi sẽ sáng xanh một lúc và lấy nét được khóa.

• Tối đa 3 khuôn mặt có thể được nhận diện. Khi có hơn một khuôn mặt được phát hiện, khuôn mặt gần nhất với trung tâm khuôn hình sẽ được đóng khung bởi viền đôi và những khuôn mặt khác bởi viền đơn.

• Nếu máy ảnh nhận diện khuôn mặt đóng khung bởi viền đôi đang cười, chức năng Hẹn giờ cười (A63) được kích hoạt và cửa trập tự động được nhả.

• Sau khi cửa trập nhả, máy ảnh tiếp tục lặp lại thao tác chụp tự động trong chế độ dò tìm khuôn mặt và dò tìm nụ cười.

2 Quá trình chụp kết thúc.• Để hoàn thành quá trình chụp tự động của dò tìm mặt cười, thực hiện bất kì trong các

thao tác nào sau đây.- Chỉnh Hẹn giờ cười đến Tắt.- Xoay đĩa lệnh chế độ để chuyển đến một chế độ chụp khác với chế độ F (chụp

ch.dung thôg minh).- Tắt máy ảnh.

B Lưu Ý đối với Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh• Không dùng được thu phóng kỹ thuật số.• Trong một vài điều kiện chụp, mặt và mặt cười có thể không được nhận diện đúng đắn.• Xem “Lưu Ý đối với Dò Tìm Khuôn Mặt” (A67) để biết thêm thông tin.

C Khi Đèn Hẹn Giờ NháyKhi máy ảnh nhận diện một khuôn mặt, đèn hẹn giờ nháy. Đèn nhấp nháy nhanh ngay lập tức sau khi cửa trập được nhả.

C Nhả Cửa Trập Bằng TayCửa trập cũng có thể được nhả bằng cách nhấn nút nhả cửa trập. Nếu không có khuôn mặt nào được nhận diện, máy ảnh sẽ lấy nét đối tượng ở giữa khuôn hình.

1/2501/2501/250 F3.4F3.4F3.4

Page 66: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

46

Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh (Chụp Khuôn Mặt Cười)

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh• Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn ➝ A49• Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu)

- Menu chụp ch.dung thôg minh ➝ A63- Menu cài đặt ➝ A96

Sử Dụng Làm Mịn DaTrong các chế độ chụp sau, máy ảnh nhận diện đến tối đa 3 khuôn mặt người khi cửa trập được nhả, và xử lý ảnh để làm tông màu da mịn hơn trước khi lưu ảnh.• x (Bộ chọn cảnh tự động) (A34), S (Chân dung ban đêm) (A36) hoặc

Chân dung (A38) trong chế độ chụp cảnh• Chế độ chụp ch.dung thôg minh (A45)Chức năng làm mịn da trong Sửa lại vẻ huyền ảo (A74) cũng có thể được áp dụng đối với ảnh được lưu, kể cả sau khi chụp.

B Lưu Ý đối với Làm Mịn Da• Có thể cần nhiều thời gian hơn để lưu ảnh.• Trong một vài điều kiện chụp, có thể không đạt được kết quả làm mịn da mong muốn, và làm mịn

da có thể được áp dụng trên các vùng khác của ảnh khi không có khuôn mặt nào.• Mức độ làm mịn da không thể được điều chỉnh khi chụp trong chế độ x (Bộ chọn cảnh tự động),

hoặc S (Chân dung ban đêm) hoặc chế độ chụp cảnh Chân dung.

Page 67: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

7

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

4

Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp)

Bạn có thể chọn một trong nhiều hiệu ứng đặc biệt để chụp ảnh.Để chọn một hiệu ứng, nhấn nút d để hiển thị menu hiệu ứng đặc biệt.

• Máy ảnh lấy nét trên đối tượng ở vùng trung tâm của khuôn hình.

C Thông Tin Bổ SungXem “Các Thao Tác Menu Cơ Bản” (A6) để biết thêm thông tin.

Hiệu ứng đặc biệt

Chế độ hình ảnh

Hiệu ứng đặc biệtMềm

Màu tuyển chọnMàu tuyển chọnMàu tuyển chọn

Chụp thiếu sángChụp thiếu sángChụp thiếu sáng

Chụp dư sángChụp dư sángChụp dư sáng

Đơn sắc độ tg phản caoĐơn sắc độ tg phản caoĐơn sắc độ tg phản cao

Nâu đỏ hoài cổNâu đỏ hoài cổNâu đỏ hoài cổ

Page 68: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

48

Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp)

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt• Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn ➝ A49• Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu)

- Chế độ hình ảnh ➝ A62- Menu cài đặt ➝ A96

Tùy chọn Mô tả

Mềm Làm mịn ảnh bằng cách thêm vào 1 lớp mờ nhẹ lên toàn ảnh.

Nâu đỏ hoài cổ Thêm tông màu nâu đỏ và giảm tương phản để mô phỏng chất lượng của một tấm ảnh cũ.

Đơn sắc độ tg phản cao

Chuyển đổi ảnh thành ảnh đen trắng và làm tăng mạnh độ tương phản.

Chụp dư sáng Làm cho ảnh tổng thể mang tông màu sáng.

Chụp thiếu sáng Làm cho ảnh tổng thể mang tông màu tối.

Màu tuyển chọn

Tạo một ảnh đen và trắng trong đó chỉ giữ lại một màu đã chỉ định.• Dùng đa bộ chọn H hoặc I để

chọn màu được giữ lại từ thanh trượt. Để chỉnh các thiết lập sau, hãy nhấn nút k để tạm thời hủy việc chọn màu, và điều chỉnh mỗi thiết lập. - Chế độ đèn nháy (A50)- Chế độ chụp cận cảnh (A54)

Để trở lại màn hình lựa chọn màu, nhấn nút k lại.

Thanh trượt

Lưu

Page 69: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

9

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

4

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn

Nhấn đa bộ chọn H (m), J (n), I (D), hoặc K (o) trong khi chụp để thực hiện các chức năng sau.

Các Chức Năng Có SẵnCác chức năng có sẵn thay đổi tùy theo chế độ chụp như sau.• Xem “Danh Sách Các Thiết Lập Mặc Định” (A59) để biết thêm thông tin về

thiết lập mặc định trong mỗi chế độ chụp.

1 Thiết lập thay đổi tùy theo chế độ cảnh. Xem “Danh Sách Các Thiết Lập Mặc Định” (A59) để biết thêm thông tin.

2 Thiết lập thay đổi tùy theo thiết lập chụp chân dung thông minh. Xem “Danh Sách Các Thiết Lập Mặc Định” (A59) để biết thêm thông tin.

Chức năng Ax, y,X, S, W F u

m Chế độ đèn nháy (A50) w

1

w2 w

n Tự hẹn giờ (A53) w w2 w

D Chế độ chụp cận cảnh (A54) w - w

o

Thanh trượt sáng tạo(o Độ sáng (Bù phơi sáng)/ GĐộ sống động / F Màu sắc) (A55)

w - -

Bù phơi sáng (A58) - w w

n Tự hẹn giờ (A53)

D Chế độ chụp cận cảnh (A54)

m Chế độ đèn nháy (A50)

Bù phơi sáng (A58)

o Thanh trượt sáng tạo (A55)/

Chế độ chụp cận cảnh Độ sáng (Phơi sáng +/-)

+ 0.3

+ 2.0

- 2.0

Tự hẹn giờ Tự động

Page 70: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

50

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy)Bạn có thể chỉnh chế độ đèn nháy thích hợp với điều kiện chụp.

1 Nhấn H (m chế độ đèn nháy) trên đa bộ chọn.

2 Nhấn đa bộ chọn để chọn chế độ mong muốn và nhấn nút k.• Xem “Các Chế Độ Đèn Nháy” (A51) để biết thêm

thông tin.• Nếu nút k không được nhấn trong vòng vài giây, lựa

chọn sẽ bị hủy.

• Khi U (tự động) được áp dụng, D chỉ hiển thị trong vòng vài giây, bất kể thiết lập của Thông tin ảnh (A96).

3 Lấy khung đối tượng và chụp.• Chỉ báo đèn nháy cho biết trạng thái của đèn nháy

khi nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.- Bật: Đèn nháy sẽ chớp khi bạn nhấn nút nhả cửa

trập hoàn toàn.- Nháy: Đèn nháy đang được sạc. Máy ảnh không thể

chụp ảnh.- Tắt: Đèn nháy sẽ không chớp khi ảnh được chụp.

• Nếu pin yếu, màn hình sẽ được tắt trong khi đèn nháy đang sạc.

Tự động

Page 71: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

1

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ ChọnCác Chức N

ăng Chụp Ảnh

5

Nâng Đèn NháyKhi bạn nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng, đèn nháy sẽ tự động bung lên nếu các điều kiện cần cho chụp ảnh với đèn nháy được thỏa.• Đèn nháy tự động (U tự động, V tự

động với giảm mắt đỏ, hoặc Y đồng bộ chậm): Nếu ánh sáng mờ, đèn nháy tự động bung lên khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Máy ảnh xác định có bung đèn hay không dựa trên độ sáng của đối tượng và các thiết lập được dùng trong khi chụp.

• W tắt: Đèn nháy không bung lên, ngay cả khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Máy ảnh có thể chụp ảnh với đèn nháy được hạ.

• X đèn nháy làm đầy: Đèn nháy bung lên khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng trong khi chụp.

Hạ Đèn NháyKhi không dùng đèn nháy, nhẹ nhàng nhấn để hạ đèn nháy xuống cho đến khi nó đóng khớp vào.

Các Chế Độ Đèn Nháy

U Tự động

Đèn nháy chớp tự động khi ánh sáng yếu.

V Tự động với giảm mắt đỏ

Lựa chọn tốt nhất cho chân dung. Giảm hiệu ứng mắt đỏ gây ra bởi đèn nháy trong chân dung (A52).

W Tắt

Đèn nháy không hoạt động.

X Đèn nháy làm đầy

Đèn nháy chớp khi ảnh được chụp, bất kể đối tượng sáng đến đâu. Dùng để “làm đầy” (rọi sáng) bóng và các đối tượng bị ngược sáng.

Y Đồng bộ chậm

Đèn nháy tự động được kết hợp với tốc độ cửa trập chậm. Thích hợp cho chân dung người chụp ban đêm hoặc dưới ánh sáng tối. Đèn nháy rọi sáng đối tượng chính; tốc độ cửa trập chậm được dùng để chụp phông nền.

Page 72: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

52

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

C Khoảng Cách Hiệu Quả của Đèn NháyĐèn nháy có phạm vi hoạt động từ 0,5 đến 6,0 m cho vị trí góc rộng, và khoảng 1,5 đến 3,5 m cho vị trí thu phóng chụp ảnh xa (khi Độ nhạy ISO được đặt là Tự động).

C Thiết Lập Chế Độ Đèn Nháy• Thiết lập khác nhau tùy theo chế độ chụp. Xem “Các Chức Năng Có Sẵn” (A49) và “Danh Sách

Các Thiết Lập Mặc Định” (A59) để biết thêm thông tin.• Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng

Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.• Các thay đổi đối với thiết lập đèn nháy được áp dụng trong chế độ A (tự động) sẽ được lưu lại

trong bộ nhớ của máy ảnh, kể cả khi máy ảnh tắt.

C Tự Động với Giảm Mắt ĐỏMáy ảnh này sử dụng tính năng giảm mắt đỏ nâng cao (“Sửa mắt đỏ trong máy ảnh”).Đèn nháy trước được chớp liên tục ở cường độ thấp trước khi nháy chính, giúp giảm hiệu ứng mắt đỏ.Nếu máy ảnh phát hiện "mắt đỏ" khi ảnh được chụp, chức năng Sửa mắt đỏ trong máy ảnh của Nikon sẽ xử lý ảnh trước khi lưu lại.Lưu ý những điều sau khi chụp ảnh:• Do đèn nháy chớp nhiều lần trước khi chụp, sẽ có độ trễ nhỏ giữa khi nút nhả cửa trập được nhấn

cho đến khi ảnh được chụp. • Thời gian cần thiết để lưu ảnh tăng nhẹ.• Giảm mắt đỏ nâng cao có thể không tạo ra kết quả mong muốn trong một vài trường hợp.• Trong một vài trường hợp cực hiếm, vùng không liên quan đến mắt đỏ cũng có thể bị ảnh hưởng

bởi xử lý giảm mắt đỏ nâng cao. Trong các trường hợp này, hãy chọn một chế độ khác và thử lại.

Page 73: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

3

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ ChọnCác Chức N

ăng Chụp Ảnh

5

Sử Dụng Tự Hẹn GiờChức năng tự hẹn giờ thích hợp cho chụp ảnh nhóm có bao gồm cả bạn và giảm rung khi nút nhả cửa trập được nhấn.Khi sử dụng tự hẹn giờ, giá ba chân được khuyến khích dùng. Chỉnh Chống rung trong menu cài đặt (A96) đến Tắt khi dùng giá ba chân để ổn định máy ảnh.

1 Nhấn J (n tự hẹn giờ) trên đa bộ chọn.

2 Dùng đa bộ chọn để chọn n10s (hoặc n2s) và nhấn nút k. • n10s (10 giây): thích hợp để chụp ảnh nhóm.• n2s (2 giây): thích hợp để đề phòng lắc máy ảnh.• Khi chế độ chụp được chỉnh đến Chân dung vật nuôi

trong chế độ cảnh, Y (tự động nhả chân dung vật nuôi) được hiển thị (A42). Không dùng được tự hẹn giờ.

• Chế độ được chọn cho tự hẹn giờ được hiển thị.• Nếu nút k không được nhấn trong vòng vài giây, lựa chọn sẽ bị hủy.

3 Lấy khung cho ảnh và nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.• Chỉnh lấy nét và phơi sáng.

4 Nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn.• Tự hẹn giờ bắt đầu, và số giây còn lại trước khi

cửa trập nhả được hiển thị. Đèn tự hẹn giờ nháy trong khi thời gian đếm ngược. Khoảng một giây trước khi cửa trập được nhả, đèn dừng nháy và sáng hẳn.

• Khi cửa trập được nhả, tự hẹn giờ chuyển thành OFF.

• Để dừng hẹn giờ trước khi ảnh được chụp, nhấn nút nhả cửa trập lần nữa.

Tự hẹn giờ

1/2501/2501/250 F3.4F3.4

99

F3.4

Page 74: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

54

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

Sử Dụng Chế Độ Chụp Cận CảnhKhi sử dụng chế độ chụp cận cảnh, máy ảnh có thể lấy nét trên các đối tượng gần đến 1 cm tính từ mặt trước thấu kính.Tính năng này có ích khi chụp ảnh cận cảnh của hoa và các đối tượng nhỏ khác.

1 Nhấn I (p chế độ chụp cận cảnh) trên đa bộ chọn.

2 Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn ON và nhấn nút k.• Nếu nút k không được nhấn trong vòng vài giây, lựa

chọn sẽ bị hủy.

3 Dùng điều khiển thu phóng để chỉnh tỉ lệ thu phóng cho đến khi F và chỉ báo thu phóng sáng lên màu xanh lá.• Mức độ gần tối đa giữa bạn với đối tượng khi chụp tùy

thuộc vào tỉ lệ thu phóng. Ở vị trí thu phóng mà F và chỉ báo thu phóng sáng lên màu xanh lá, máy ảnh có thể lấy nét trên đối tượng cách thấu kính tối thiểu 10 cm. Tại vị trí thu phóng G, máy ảnh có thể lấy nét trên đối tượng cách thấu kính tối thiểu 1 cm.

B Lưu Ý khi Sử Dụng Đèn NháyĐèn nháy có thể không chiếu sáng được toàn bộ đối tượng ở khoảng cách gần hơn 50 cm.

C Lấy nét tự độngTrong các chế độ chụp như những chế độ chụp cảnh không thể sử dụng Chế độ lấy nét tự động (A62), chức năng AF toàn thời gian có thể được bật và máy ảnh sẽ điều chỉnh lấy nét kể cả khi nút nhả cửa trập không được nhấn nửa chừng trong chế độ chụp cận cảnh. Bạn có thể nghe tiếng máy ảnh đang lấy nét.

C Thiết Lập Chế Độ Chụp Cận Cảnh• Chế độ chụp cận cảnh không thể được dùng khi đang sử dụng một số chế độ chụp nhất định.

Xem “Các Chức Năng Có Sẵn” (A49) và “Danh Sách Các Thiết Lập Mặc Định” (A59) để biết thêm thông tin.

• Các thay đổi đối với thiết lập của chế độ chụp cận cảnh được áp dụng trong chế độ A (tự động) sẽ được lưu lại trong bộ nhớ của máy ảnh, kể cả khi máy ảnh tắt.

Chế độ chụp cận cảnh

Page 75: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

5

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ ChọnCác Chức N

ăng Chụp Ảnh

5

Điều Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng), Sự Sống Động, và Màu Sắc (Thanh Trượt Sáng Tạo)Khi chế độ chụp được chỉnh đến chế độA (tự động), bạn có thể dùng thanh trượt sáng tạo để điều chỉnh độ sáng (bù phơi sáng), sự sống động, và màu sắc khi chụp ảnh.

Sử Dụng Thanh Trượt Sáng Tạo

1 Nhấn đa bộ chọn K (o).

2 Nhấn đa bộ chọn J hoặc K để chọn o, G hoặc F.- o: Độ sáng (Phơi sáng +/-) (bù phơi sáng)- G: Sự sống động (điều chỉnh độ bão hòa)- F: Màu sắc (điều chỉnh cân bằng trắng)

3 Điều chỉnh độ sáng, độ sống động, hoặc màu sắc.• Sử dụng đa bộ chọn như hướng dẫn bên dưới.

- HI: Thanh trượt di chuyển. Hiệu ứng có thể được điều chỉnh trong khi xác nhận kết quả trên màn hình. Hiệu ứng cũng có thể được điều chỉnh bằng cách xoay đa bộ chọn.

- J K: Chuyển đổi giữa Độ sáng (Phơi sáng +/-) (bù phơi sáng), độ sống động, và màu sắc.

• Để biết thêm thông tin về mỗi mục, xem các phần sau:- o: “Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng)” (A57)- G: “Điều Chỉnh Sự Sống Động (Điều Chỉnh Độ Bão Hòa)” (A57)- F: “Điều Chỉnh Màu Sắc (Điều Chỉnh Cân Bằng Trắng)” (A57)

• Để tắt các hiệu ứng của thanh trượt sáng tạo, nhấn J hoặc K để chọn P và nhấn nút k.

Độ sáng (Phơi sáng +/-)

+ 0.3

+ 2.0

- 2.0

Độ sáng (Phơi sáng +/-)

+ 0.3

+ 2.0

- 2.0

Thanh trượt

Page 76: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

56

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

4 Sau khi điều chỉnh xong, nhấn J hoặc K để chọn y và nhấn nút k.• Nếu nút k (trừ khi P được chọn) hoặc nút nhả cửa

trập được nhấn trong bước 3, mức độ hiệu ứng được chọn sẽ được áp dụng. Khi hiệu ứng được áp dụng, máy ảnh trở về màn hình chụp.

• Nếu độ sáng được điều chỉnh, H và giá trị bù được hiển thị.

• Nếu độ sống động được điều chỉnh, a được hiển thị.• Nếu màu sắc được điều chỉnh, b được hiển thị.

5 Nhấn nút nhả cửa trập để chụp ảnh.

C Thiết Lập Thanh Trượt Sáng Tạo• Chức năng này không thể được sử dụng kết hợp với một số chức năng nhất định. Xem “Các Tính

Năng Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin. • Các thiết lập Độ sáng (Phơi sáng +/-) (bù phơi sáng), Độ sống động và Màu sắc được lưu trong bộ

nhớ máy ảnh kể cả khi máy ảnh được tắt.

Kết thúc

29m 0s29m 0s29m 0s

970970970

Page 77: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

7

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ ChọnCác Chức N

ăng Chụp Ảnh

5

Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng)Điều chỉnh độ sáng chung của ảnh.

C Sử Dụng Biểu ĐồBiểu đồ là một đồ thị cho thấy sự phân phối của các tông màu trong ảnh. Dùng biểu đồ như công cụ hướng dẫn khi áp dụng bù phơi sáng và chụp ảnh không có đèn nháy.• Trục ngang tương ứng với độ sáng điểm ảnh, với tông màu tối bên trái và tông màu sáng bên

phải. Trục đứng cho thấy số điểm ảnh.• Tăng bù phơi sáng chuyển phân phối tông màu về phía bên phải, giảm bù phơi sáng chuyển

phân phối tông màu về bên trái.

Điều Chỉnh Sự Sống Động (Điều Chỉnh Độ Bão Hòa)Điều chỉnh độ sống động chung của ảnh.• Độ sống động chung của ảnh tăng lên khi thanh

trượt di chuyển lên trên. Độ sống động chung của ảnh giảm xuống khi thanh trượt di chuyển xuống dưới.

Điều Chỉnh Màu Sắc (Điều Chỉnh Cân Bằng Trắng)Điều chỉnh màu sắc chung của ảnh.• Ảnh tổng thể trở nên đỏ hơn khi thanh trượt di

chuyển lên trên. Ảnh tổng thể trở nên xanh hơn khi thanh trượt di chuyển xuống dưới.

Thiết lập Giải thíchHướng "+"

Làm cho đối tượng sáng hơn độ phơi sáng được chỉnh bởi máy ảnh.

Hướng "-"

Làm cho đối tượng tối hơn độ phơi sáng được chỉnh bởi máy ảnh.

“0.0“ Hủy bỏ bù phơi sáng.

+ 0.3

+ 2.0

- 2.0

Độ sáng (Phơi sáng +/-)

Thanh

Biểu đồ

Phơi sáng phơi sáng

Sự sống động

Thanh trượt

Màu sắc

Thanh trượt

B Lưu Ý đối với Điều Chỉnh Cân Bằng TrắngKhi màu sắc được điều chỉnh bằng thanh trượt sáng tạo, chức năng Cân bằng trắng trong menu chụp (A62) không thể được thiết lập. Để thiết lập Cân bằng trắng, chọn P trong màn hình cài đặt thanh trượt sáng tạo để đặt lại độ sáng, sự sống động, và màu sắc.

Page 78: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

58

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng)Khi chế độ chụp là chế độ cảnh, chế độ chụp chân dung thông minh hoặc chế độ hiệu ứng đặc biệt, bạn có thể điều chỉnh độ sáng (bù phơi sáng).

1 Nhấn K (o bù phơi sáng) trên đa bộ chọn.

2 Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn một giá trị bù.

3 Nhấn nút k.• Nếu nút k không được nhấn trong vòng vài giây, mục lựa chọn được thiết lập và

menu cài đặt biến mất.• Ngay cả khi nút nhả cửa trập được nhấn mà không nhấn nút k, ảnh có thể được

chụp với giá trị bù đã được chọn.• Khi một giá trị bù phơi sáng khác 0.0 được áp dụng, giá trị đó sẽ được hiển thị cùng

với biểu tượng H trên màn hình.

4 Nhấn nút nhả cửa trập để chụp ảnh.• Để tắt bù phơi sáng, trở lại bước 1 và thay đổi giá trị

thành 0.0.

C Giá Trị Bù Phơi Sáng• Khi chế độ chụp là Bắn pháo hoa (A40) trong chế độ chụp cảnh, bù phơi sáng không sử dụng được.• Khi bù phơi sáng được thiết lập trong khi dùng đèn nháy, bù được áp dụng với cả phơi sáng

phông nền và công suất đèn nháy.

C Biểu đồXem “Sử Dụng Biểu Đồ” (A57) để biết thêm thông tin.

Thiết lập Giải thíchHướng "+"

Làm cho đối tượng sáng hơn độ phơi sáng được chỉnh bởi máy ảnh.

Hướng "-"

Làm cho đối tượng tối hơn độ phơi sáng được chỉnh bởi máy ảnh.

“0.0“ Hủy bỏ bù phơi sáng.

Bù phơi sáng

+ 0.3

+ 2.0

- 2.0

Hướng dẫn bù phơi sáng

Phơi sáng phơi sáng

Biểu đồ

29m 0s29m 0s29m 0s

970970970

Page 79: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

9

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ ChọnCác Chức N

ăng Chụp Ảnh

5

Danh Sách Các Thiết Lập Mặc ĐịnhThiết lập mặc định của mỗi chế độ chụp được mô tả dưới đây.• Thông tin tương tự về chế độ cảnh có thể được tìm thấy ở trang tiếp theo.

1 Không thể dùng khi Chống nháy mắt được đặt là Bật.2 Có thể được chỉnh khi Hẹn giờ cười được đặt là Tắt.3 Thiết lập không thể được thay đổi.• Các thiết lập được áp dụng trong chế độ A (tự động) được lưu lại trong bộ

nhớ máy ảnh kể cả khi máy ảnh tắt (ngoại trừ tự hẹn giờ).

C Các Tính Năng Không Thể Được Kết HợpMột vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác (A64).

Chế độ chụpChế độ đèn

nháy(A50)

Tự hẹn giờ(A53)

Chế độ chụp cận

cảnh(A54)

Thanh trượtsáng tạo(A55)

Bù phơi sáng(A57,58)

Chế độ A (Tự động)(A31)

U OFF OFF OFF 0.0

F (Chụp ch.dung thôg minh) (A45)

U1 OFF2 OFF3 - 0.0

u (Hiệu ứng đặc biệt) (A47) W OFF OFF - 0.0

Page 80: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

60

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

Thiết lập mặc định trong chế độ chụp cảnh được mô tả dưới đây.

1 U (tự động) hoặc W (tắt) có thể được chọn. Khi U (tự động) được chọn, máy ảnh tự động chọn chế độ đèn nháy thích hợp cho cảnh được chọn.

2 Thiết lập không thể được thay đổi.3 Đèn nháy được cố định ở X (đèn nháy làm đầy) khi HDR được chỉnh là Tắt, và được cố định

tại W (tắt) khi HDR được chỉnh là Bật.4 Thiết lập không thể được thay đổi. Đèn nháy làm đầy chớp để giảm mắt đỏ. 5 Có thể chuyển sang đồng bộ chậm với chế độ đèn nháy giảm mắt đỏ. Các thiết lập khác

có thể được chọn.6 Không dùng được tự hẹn giờ. Tự động nhả chân dung vật nuôi (A42) có thể được chỉnh

đến bật hoặc tắt.

Chế độ đèn nháy

(A50)

Tự hẹn giờ(A53)

Chế độ chụp cận cảnh

(A54)

Bù phơi sáng(A58)

x (A34) U1 OFF OFF2 0.0

X (A35) W2 OFF OFF2 0.0

S (A36) V4 OFF OFF2 0.0

W (A37) X/W3 OFF OFF2 0.0

b (A38) V OFF OFF2 0.0

c (A38) W2 OFF OFF2 0.0

d (A38) W2 OFF2 OFF2 0.0

f (A38) V5 OFF OFF2 0.0

Z (A39) U OFF OFF2 0.0

z (A39) U OFF OFF2 0.0

h (A39) W2 OFF OFF2 0.0

i (A39) W2 OFF OFF2 0.0

k (A39) W OFF ON2 0.0

u (A40) W2 OFF ON2 0.0

l (A40) W2 OFF OFF 0.0

m (A40) W2 OFF2 OFF2 0.02

n (A41) W OFF OFF 0.0

p (A41) W2 OFF2 OFF2 0.0

O (A42) W2 Y6 OFF 0.0

s (A43) W2 OFF2 OFF 0.0

Page 81: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

1

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

6

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp)

Menu chụp có thể được thiết lập bằng cách nhấn nút d trong chế độ chụp.

Các chức năng có sẵn thay đổi tùy theo chế độ chụp.

1 Khi đĩa lệnh chế độ được chỉnh đến y, bạn có thể chọn loại cảnh mong muốn từ menu cảnh. Các tùy chọn khác cũng có thể được chỉnh cho một số chế độ chụp cảnh nhất định. Xem “Đặc Điểm của Mỗi Cảnh” (A34) để biết thêm thông tin.

2 Loại hiệu ứng có thể được chọn trong chế độ Hiệu ứng đặc biệt. Xem A47 để biết thêm thông tin.

C Các Tính Năng Không Thể Được Kết HợpMột vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác (A64).

C Thông Tin Bổ SungXem “Các Thao Tác Menu Cơ Bản” (A6) để biết thêm thông tin.

Chức năng Ay1,X, S, W F u2

Chế độ hình ảnh (A62) w w w w

Cân bằng trắng (A62) w – – –Đo sáng (A62) w – – –Liên tục (A62) w – – –Độ nhạy ISO (A62) w – – –Chế độ vùng AF (A62) w – – –Chế độ lấy nét tự động (A62) w – – –Hiệu ứng nhanh (A62) w – – –Làm mịn da (A63) – – w –Hẹn giờ cười (A63) – – w –Chống nháy mắt (A63) – – w –

Chế độ lấy nét tự động

Chế độ vùng AF

Độ nhạy ISO

Liên tục

Đo sángCân bằng trắng

Chế độ hình ảnh

970970970

29m 0s29m 0s29m 0s

Page 82: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

62

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp)

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

Các Tùy Chọn trong Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))Tùy chọn Mô tả A

Chế độ hình ảnhCho phép bạn chọn kết hợp của cỡ hình ảnh và chất lượng hình ảnh được dùng khi lưu ảnh. Thiết lập mặc định là r 4896×3672.

E29

Cân bằng trắng

Điều chỉnh cho màu trong ảnh gần hơn với màu thấy được khi nhìn bằng mắt. Mặc dù Tự động (thiết lập mặc định) có thể được dùng cho hầu hết các loại ánh sáng, bạn cũng có thể điều chỉnh thiết lập cân bằng trắng cho phù hợp với điều kiện bầu trời hoặc nguồn sáng để đạt kết quả tốt hơn nếu thiết lập mặc định không thỏa mãn.

E31

Đo sáng

Chọn phương pháp mà máy ảnh dùng để đo độ sáng của đối tượng. Máy ảnh điều chỉnh phơi sáng, chính là kết hợp của tốc độ cửa trập và giá trị độ mở ống kính, dựa trên giá trị đo độ sáng. Thiết lập mặc định là Ma trận.

E33

Liên tục

Chỉnh chế độ được sử dụng để chụp một chuỗi các ảnh.• Thiết lập mặc định là Đơn (nghĩa là chỉ chụp mỗi lần một

ảnh).• Khi Liên tục H, Liên tục L, Bộ nhớ tạm trc khi chụp

hoặc BSS (A40) được chọn, máy ảnh chụp liên tục nhiều ảnh trong khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn.

• Nếu Liên tục H: 120 hình/s, Liên tục H: 60 hình/s hoặc Chụp liên tục 16 ảnh được chọn, máy ảnh chụp liên tục theo số lượng ảnh được chỉ định trong khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn.

E34

Độ nhạy ISO

Độ nhạy ISO cao cho phép bạn chụp ảnh các đối tượng tối hơn. Ngoài ra, kể cả với các đối tượng có độ sáng tương tự, ảnh có thể được chụp ở tốc độ cửa trập nhanh hơn, và giảm hiệu ứng mờ gây ra bởi máy ảnh rung và đối tượng di chuyển. Ở chế độ Tự động (thiết lập mặc định), máy ảnh thiết lập độ nhạy ISO tự động.

E37

Chế độ vùng AF

Chỉnh cách máy ảnh chọn vùng lấy nét bằng lấy nét tự động là Ưu tiên khuôn mặt (A67), Bằng tay, Trung tâm, Dò tìm đối tượng hoặc AF tìm kiếm mục tiêu (A66) (thiết lập mặc định).

E38

Chế độ lấy nét tự động

Khi AF đơn (thiết lập mặc định) được chọn, máy ảnh lấy nét chỉ khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Khi AF toàn thời gian được chọn, máy ảnh lấy nét cả khi nút nhả cửa trập không được nhấn nửa chừng. Bạn có thể nghe tiếng máy ảnh đang lấy nét.

E41

Hiệu ứng nhanh Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng hiệu ứng nhanh (A32). Thiết lập mặc định là Bật. E42

Page 83: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

3

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp)Các Chức N

ăng Chụp Ảnh

6

Các Tùy Chọn trong Menu Chụp Chân Dung Thông Minh

Tùy chọn Mô tả A

Chế độ hình ảnhCho phép bạn chọn kết hợp của cỡ hình ảnh và chất lượng hình ảnh được dùng khi lưu ảnh. Thiết lập mặc định là r 4896×3672.

E29

Làm mịn daBật chức năng làm mịn da. Máy ảnh làm tông màu da mặt mịn hơn trước khi lưu ảnh lại. Mức độ hiệu ứng được áp dụng có thể được chọn. Thiết lập mặc định là Bình thường.

E43

Hẹn giờ cười

Máy ảnh dò tìm khuôn mặt người và sau đó tự động nhả cửa trập khi phát hiện được đối tượng đang cười. • Thiết lập mặc định là Bật (đơn) (nghĩa là chỉ chụp mỗi lần

một ảnh).• Nếu Bật (liên tục) được chọn, máy ảnh chụp liên tục 5

ảnh.• Nếu Bật (BSS) được chọn, máy ảnh chụp liên tục nhiều

ảnh ở chế độ BSS (Chế độ chọn hình đẹp nhất) (A40).• Tự hẹn giờ không thể được dùng cùng tính năng này.

E43

Chống nháy mắt

Khi Bật được chọn, máy ảnh tự động nhả cửa trập hai lần mỗi khi chụp một ảnh. Trong hai ảnh, ảnh trong đó mắt đối tượng mở sẽ được lưu lại. Không dùng được đèn nháy. Thiết lập mặc định là Tắt.

E44

Page 84: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

64

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp

Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác.

Chức năng bị giới hạn Tùy chọn Mô tả

Chế độ đèn nháyLiên tục (A62) Khi Liên tục được dùng để chụp, không

dùng được đèn nháy.

Chống nháy mắt (A63)

Khi Chống nháy mắt được đặt là Bật, không dùng được đèn nháy.

Tự hẹn giờChế độ vùng AF (A62) Khi Dò tìm đối tượng được dùng để chụp,

không dùng được tự hẹn giờ.

Hẹn giờ cười (A63) Khi Hẹn giờ cười được dùng để chụp, không dùng được tự hẹn giờ.

Chế độ chụp cận cảnh Chế độ vùng AF (A62) Khi Dò tìm đối tượng được dùng để chụp,

không dùng được chế độ chụp cận cảnh.

Chế độ hình ảnh Liên tục (A62)

Chế độ hình ảnh được cố định ở các chế độ như sau tùy theo thiết lập chụp liên tục.• Bộ nhớ tạm trc khi chụp: q (cỡ hình ảnh: 1600 × 1200 điểm ảnh).

• Liên tục H: 120 hình/s: O (cỡ hình ảnh: 640 × 480 điểm ảnh).

• Liên tục H: 60 hình/s: M (cỡ hình ảnh: 1280 × 960 điểm ảnh).

• Chụp liên tục 16 ảnh: L (cỡ hình ảnh: 2560 × 1920 điểm ảnh).

Cân bằng trắng Màu sắc (sử dụng thanh trượt sáng tạo) (A57)

Khi màu sắc được điều chỉnh bằng thanh trượt sáng tạo, Cân bằng trắng trong menu chụp không thể được thiết lập. Để thiết lập Cân bằng trắng, chọn P trong màn hình cài đặt thanh trượt sáng tạo để đặt lại độ sáng, sự sống động, và màu sắc.

Liên tục Tự hẹn giờ (A53)Nếu chức năng tự hẹn giờ được bật khi đang dùng Bộ nhớ tạm trc khi chụp để chụp ảnh, thiết lập Đơn sẽ được chọn tự động.

Độ nhạy ISO Liên tục (A62)

Khi Bộ nhớ tạm trc khi chụp, Liên tục H: 120 hình/s, Liên tục H: 60 hình/s hoặc Chụp liên tục 16 ảnh được chọn để chụp, Độ nhạy ISO được cố định ở Tự động.

Hiệu ứng nhanh Liên tục (A62) Khi Liên tục được dùng, không dùng được các hiệu ứng nhanh trong chế độ chụp.

Cài đặt màn hình Hiệu ứng nhanh (A62) Khi Hiệu ứng nhanh được đặt là Bật, Xem lại hình ảnh được cố định là Bật.

Page 85: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

5

Các Tính Năng Không Thể Được Kết HợpCác Chức N

ăng Chụp Ảnh

6

B Lưu Ý đối với Thu Phóng Kỹ Thuật Số• Tùy theo chế độ chụp, bạn có thể không dùng được thu phóng kỹ thuật số.• Khi thu phóng kỹ thuật số đang hoạt động, các tùy chọn có thể chọn dành cho chế độ vùng AF

hoặc chế độ đo sáng sẽ bị giới hạn (E76).

Ngày in Liên tục (A62)

Khi Liên tục H, Liên tục L, Bộ nhớ tạm trc khi chụp, Liên tục H: 120 hình/s, Liên tục H: 60 hình/s hoặc BSS được dùng để chụp, không dùng được ngày in.

Dò tìm chuyển động

Liên tục (A62)

Khi Bộ nhớ tạm trc khi chụp, Liên tục H: 120 hình/s, Liên tục H: 60 hình/s hoặc Chụp liên tục 16 ảnh được dùng để chụp, chức năng Dò tìm chuyển động bị tắt.

Độ nhạy ISO (A62)Khi Độ nhạy ISO được cố định ở thiết lập khác ngoài Tự động, chức năng Dò tìm chuyển động bị tắt.

Chế độ vùng AF (A62) Khi Dò tìm đối tượng được dùng để chụp, chức năng Dò tìm chuyển động bị tắt.

Cảnh báo nháy mắt Liên tục (A62) Khi Liên tục được dùng để chụp, cảnh báo

nháy mắt bị tắt.

Thu phóng kỹ thuật số

Liên tục (A62)Khi Chụp liên tục 16 ảnh được dùng để chụp, không dùng được thu phóng kỹ thuật số.

Chế độ vùng AF (A62) Khi Dò tìm đối tượng được dùng để chụp, không dùng được thu phóng kỹ thuật số.

Chức năng bị giới hạn Tùy chọn Mô tả

Page 86: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

66

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

Lấy Nét trên Đối Tượng

Vùng lấy nét hoặc phạm vi lấy nét thay đổi tùy theo chế độ chụp.• Trong chế độ A (tự động), vùng lấy nét có thể được thiết lập bằng cách chọn

Chế độ vùng AF (A62) trong menu chụp.

Sử Dụng AF Tìm Kiếm Mục TiêuKhi Chế độ vùng AF là AF tìm kiếm mục tiêu, máy ảnh sẽ điều chỉnh lấy nét trong các hoạt động sau đây nếu bạn nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.• Khi máy ảnh phát hiện đối tượng chính, nó sẽ lấy nét

trên đối tượng đó. Khi đối tượng nằm trong phạm vi lấy nét, các vùng lấy nét tương ứng với kích thước của đối tượng sẽ sáng lên màu xanh lá (nhiều vùng có thể sáng cùng lúc). Khi phát hiện một khuôn mặt người, máy ảnh ưu tiên lấy nét trên khuôn mặt đó.

• Máy ảnh có 9 vùng lấy nét, và nếu không thể phát hiện được đối tượng chính, máy ảnh sẽ tự động chọn vùng lấy nét chứa đối tượng gần nhất. Khi đối tượng được lấy nét, vùng lấy nét đang được lấy nét sáng lên màu xanh lá.

B Lưu Ý đối với AF Tìm Kiếm Mục Tiêu• Tùy theo điều kiện chụp, đối tượng mà máy ảnh xác định làm đối tượng chính có thể thay đổi.• Máy ảnh có thể không phát hiện được đúng đối tượng chính trong những trường hợp sau:

- Khi đối tượng rất tối hoặc rất sáng- Khi đối tượng chính thiếu sự phân biệt màu rõ rệt- Khi bức ảnh được ngắm khung sao cho đối tượng chính nằm ở cạnh của màn hình- Khi đối tượng chính có nhiều khuôn mẫu lặp lại

• Khi Cân bằng trắng được chỉnh là Thiết lập sẵn bằng tay, Sáng chói hoặc Huỳnh quang, máy ảnh lấy nét trên một khuôn mặt hoặc chọn các vùng lấy nét có chứa đối tượng gần nhất với máy ảnh trong số 9 vùng lấy nét.

1/2501/2501/250 F3.4F3.4F3.4

Vùng lấy nét

Vùng lấy nét

1/2501/2501/250 F3.4F3.4F3.4

Page 87: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

7

Lấy Nét trên Đối TượngCác Chức N

ăng Chụp Ảnh

6

Sử Dụng Dò Tìm Khuôn MặtTrong các thiết lập sau, máy ảnh dùng dò tìm khuôn mặt để tự động lấy nét trên các khuôn mặt người. Nếu máy ảnh nhận diện nhiều hơn một khuôn mặt, một đường viền đôi được hiển thị quanh khuôn mặt mà máy ảnh lấy nét, và đường viền đơn sẽ hiển thị quanh các khuôn mặt khác.

* Nếu Nhả tđ ch.dung vật nuôi được chuyển thành OFF khi Chân dung vật nuôi được chọn, máy ảnh sẽ dò tìm các khuôn mặt người (A42).

• Khi dùng Ưu tiên khuôn mặt, nếu nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng khi không có khuôn mặt nào được nhận diện hoặc khi lấy khung một tấm ảnh không có khuôn mặt nào trong đó, máy ảnh sẽ tự động chọn vùng lấy nét (tối đa 9 vùng) có chứa đối tượng gần với máy ảnh nhất.

• Khi x (Bộ chọn cảnh tự động) được chọn, vùng lấy nét thay đổi tùy theo cảnh mà máy ảnh chọn.• Khi dùng S (Chân dung ban đêm), Chân dung hoặc chế độ Chụp ch.dung thôg minh, nếu

không có khuôn mặt nào được nhận diện khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, máy ảnh sẽ lấy nét trên đối tượng ở trung tâm của khuôn hình.

B Lưu Ý đối với Dò Tìm Khuôn Mặt• Khả năng máy ảnh nhận diện khuôn mặt phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm việc đối

tượng có đang hướng về máy ảnh hay không. Ngoài ra, máy ảnh có thể không nhận diện được khuôn mặt trong những trường hợp sau:- Khi mặt bị che một phần bởi kính râm hoặc bị che bởi các vật khác- Khi mặt chiếm quá nhiều hoặc quá ít diện tích trong khuôn hình

• Khi khuôn hình bao gồm nhiều hơn một khuôn mặt, các khuôn mặt được nhận diện bởi máy ảnh và khuôn mặt mà máy ảnh lấy nét phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm hướng của đối tượng đang đối mặt.

• Trong một vài trường hợp hiếm, như những trường hợp được mô tả trong “Lấy nét tự động” (A68), đối tượng có thể không được lấy nét ngay cả khi đường viền đôi chuyển sang màu xanh. Nếu máy ảnh không lấy nét, hãy thử “Khóa Lấy Nét” (A68).

C Xem Ảnh Chụp Với Dò Tìm Khuôn MặtKhi bạn phóng to một hình ảnh ở chế độ phát lại khuôn hình đầy bằng cách xoay điều khiển thu phóng đến g (i), hình ảnh sẽ được phóng to ở trung tâm của khuôn mặt được nhận diện trong khi chụp (A69).

Thiết lập Số khuôn mặt có thể được nhận diện Vùng lấy nét (đường viền đôi)

Ưu tiên khuôn mặt được chọn cho Chế độ vùng AF (A62)

Tối đa 12 Khuôn mặt gần nhất với máy ảnh

Các chế độ cảnh x (Bộ chọn cảnh tự động), S (Chân dung ban đêm), Chân dung, Chân dung vật nuôi* (A33)F Chế độ chụp ch.dung thôg minh (A45) Tối đa 3 Khuôn mặt gần nhất với trung

tâm khuôn hình

29m 0s29m 0s29m 0s

9 7 09 7 0

Page 88: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

68

Lấy Nét trên Đối Tượng

Các Chức Năng Chụp Ả

nh

Khóa Lấy NétSử dụng khóa lấy nét để lấy nét các đối tượng lệch ngoài trung tâm khi trung tâm được chọn cho chế độ vùng lấy nét tự động.• Hãy đảm bảo rằng khoảng cách giữa máy ảnh và đối tượng không thay đổi.• Khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, phơi sáng được khóa.

Lấy nét tự độngLấy nét tự động có thể không hoạt động như dự kiến trong những trường hợp sau. Trong vài trường hợp hiếm gặp, đối tượng có thể không được lấy nét mặc dù vùng lấy nét hoặc đèn chỉ báo lấy nét sáng xanh.• Đối tượng rất tối• Cảnh bao gồm các vật thể với độ sáng rất khác biệt (như mặt trời phía sau đối

tượng làm đối tượng đó hiện lên rất tối)• Không có sự tương phản giữa đối tượng và môi trường xung quanh (như đối

tượng chụp chân dung, mặc áo trắng, và đang đứng trước một bức tường trắng)

• Có nhiều vật thể ở các khoảng cách khác nhau từ máy ảnh (như một con vật đứng trong chuồng)

• Đối tượng với khuôn mẫu lặp lại (rèm cửa sổ, tòa nhà với nhiều hàng cửa sổ có hình dạng giống nhau, v.v...)

• Đối tượng đang di chuyển nhanhTrong những trường hợp này, thử nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét lại một vài lần, hoặc lấy nét một vật thể khác rồi dùng khóa lấy nét. Khi sử dụng khóa lấy nét, hãy đảm bảo rằng khoảng cách giữa máy ảnh và đối tượng được khóa lấy nét là giống với khoảng cách của đối tượng thực.

1/2501/2501/250 F3.4F3.4 1/2501/2501/250 F3.4F3.4F3.4 F3.4

29m 0s29m 0s

970970

29m 0s

970

Ngắm khung đối tượng cần lấy nét bằng

máy ảnh.

Nhấn nút nhả cửa trập nửa

chừng.

Xác nhận vùng lấy nét sáng lên

màu xanh.

Tiếp tục giữ nút nhả cửa trập nửa chừng và chỉnh lại bố cục bức

ảnh.

Nhấn nút nhả cửa

trập hoàn toàn để

chụp.

Page 89: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Các Chức Năng Phát Lại

9

Các Chức Năng Phát Lại

6

Thu Phóng Phát Lại

Chọn một hình ảnh để phóng to trong chế độ phát lại và xoay điều khiển thu phóng đến g (i).

Các Thao Tác Trong Khi Thu Phóng Phát Lại

C Phóng To Hình Ảnh Được Lưu với Dò Tìm Khuôn Mặt hoặc Dò Tìm Vật NuôiẢnh được chụp bằng dò tìm khuôn mặt (A67) hoặc dò tìm vật nuôi (A42) được phóng to ở giữa khuôn mặt được phát hiện trong khi chụp (ngoại trừ ảnh được chụp bằng tính năng Liên tục (A62). Nếu máy ảnh nhận diện nhiều khuôn mặt, bạn có thể dùng H, I, J và K để hiển thị một khuôn mặt khác. Thay đổi tỉ lệ thu phóng và nhấn H, I, J hoặc K để thu phóng tại những vùng ảnh không có khuôn mặt.

Chức năng Thao tác Mô tả

Chỉnh độ phóng đại f(h)/ g(i) Thu phóng được tăng đến tối đa 10×.

Di chuyển vị trí hiển thị Di chuyển vị trí hiển thị.

Xén d Chỉ xén vùng được hiển thị của hình ảnh và lưu thành một tập tin riêng (E19).

Quay lại chế độ phát lại khuôn hình đầy k Quay lại chế độ phát lại khuôn hình đầy.

4/4/ 1321324/ 132

0004.JPG0004.JPG0004.JPG15:3015:3015:3015/05/201315/05/201315/05/2013 g

(i)

f (h)

Ảnh được phóng to.Ảnh được hiển thị trong chế độ phát lại khuôn hình đầy.

Hướng dẫn vị trí hiển thị

Page 90: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

70

Các Chức Năng Phát Lại

Xem Nhiều Hình Ảnh (Phát Lại Hình Thu Nhỏ và Hiển Thị Theo Lịch)

Xoay điều khiển thu phóng đến f (h) trong chế độ phát lại.Chức năng này sẽ hiển thị nhiều ảnh cùng một lúc, cho phép bạn tìm ảnh mong muốn dễ dàng hơn.

Các Thao Tác Trong Khi Phát Lại Hình Thu Nhỏ và Hiển Thị Theo Lịch

B Lưu Ý đối với Hiển Thị Theo LịchẢnh được chụp khi lịch của máy ảnh không được cài đặt sẽ được xem như ảnh chụp vào "ngày 1 tháng 1 năm 2013".

Chức năng Thao tác Mô tả

Thay đổi số hình ảnh được hiển thị f(h)/ g(i)

• Thay đổi số hình ảnh được hiển thị (4, 9, 16 và 72 hình ảnh trên một màn hình).

• Khi 72 ảnh được hiển thị, xoay điều khiển thu phóng đến f (h) để chuyển sang hiển thị lịch.

• Khi lịch được hiển thị, xoay điều khiển thu phóng đến g (i) để chuyển sang hiển thị 72 hình ảnh.

Chọn một hình ảnh hoặc một ngày

• Trong chế độ hiển thị hình thu nhỏ, chọn một hình ảnh.

• Trong chế độ hiển thị theo lịch, chọn một ngày.

Quay lại chế độ phát lại khuôn hình đầy

k

• Trong chế độ hiển thị hình thu nhỏ, hình ảnh được chọn sẽ được hiển thị trong chế độ phát lại khuôn hình đầy.

• Trong chế độ hiển thị theo lịch, hình ảnh đầu tiên được chụp trong ngày được chọn sẽ được hiển thị trong chế độ phát lại khuôn hình đầy.

3

2013 5

12 15

1/1/ 132132

1 132/

7 81

9 10 116513 14 16 17 18

19 20 21 22 23 2431

25 26 27 28

2 3 4

29 301/ 132

0004.JPG0004.JPG0004.JPG15:3015:3015:3015/05/201315/05/201315/05/2013

Hiển thị hình thu nhỏ(4, 9, 16 và 72 ảnh trên một màn hình)

Chế độ phát lại khuôn hình đầy

Hiển thị theo lịch

g (i)

f (h)

g (i)

f (h)

Page 91: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

1

Các Chức Năng Phát Lại

7

Chọn Một Số Loại Ảnh để Phát Lại

Chế độ phát lại có thể được thay đổi tùy theo loại ảnh mà bạn muốn xem.

Các Chế Độ Phát Lại

Chuyển Đổi Giữa Các Chế Độ Phát Lại

1 Trong khi xem ảnh, nhấn nút d.

2 Nhấn đa bộ chọn J .• Danh sách biểu tượng menu được bật

lên.

3 Nhấn H hoặc I để chọn biểu tượng menu N và sau đó nhấn nút k hoặc K.

Chế độ Mô tả A

c PhátPhát lại tất cả hình ảnh mà không cần chọn loại hình ảnh. Chế độ này được chọn khi bạn chuyển từ chế độ chụp sang chế độ phát lại.

28

h Các bức ảnh ưa chuộng

Chỉ phát lại những hình ảnh trong một anbum. Hình ảnh phải được thêm vào anbum trước khi dùng chế độ này (A74, E5).

E5

F Sắp xếp tự độngCác ảnh đã chụp được tự động sắp xếp vào các thể loại như chân dung, phong cảnh và phim. Chỉ những hình ảnh trong cùng một thể loại sẽ được phát lại.

E8

C Danh sách theo ngày

Chỉ phát lại những hình ảnh được chụp trong cùng một ngày. E10

Xoay hình ảnh

Bảo vệ

Trình chiếu slide

Thứ tự in

Sửa lại vẻ huyền ảoD-Lighting

Sửa lại nhanhMenu phát lại

Danh sách theo ngày

Sắp xếp tự động

Các bức ảnh ưa chuộng

PhátChế độ phát lại

Page 92: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

72

Chọn Một Số Loại Ảnh để Phát Lại

Các Chức Năng Phát Lại

4 Nhấn H hoặc I để chọn một chế độ và nhấn nút k.• Nếu bạn chọn Phát, màn hình phát lại được hiển thị.• Nếu bạn chọn khác với Phát, xem tiếp bước 5.

5 Chọn một anbum, thể loại, hoặc ngày chụp và nhấn nút k.• h Xem “Chế Độ Các Bức Ảnh Ưa Chuộng” (E5) để

biết thêm thông tin.• F Xem “Chế Độ Sắp Xếp Tự Động” (E8) để biết

thêm thông tin.• C Xem “Chế Độ Danh Sách Theo Ngày” (E10) để

biết thêm thông tin.• Để chọn anbum, thể loại, hoặc ngày chụp lại, lặp lại các

thao tác từ bước 1.

Danh sách theo ngày

Sắp xếp tự động

Các bức ảnh ưa chuộng

Phát

Chế độ sắp xếp tự động

Cảnh khác

Chân dung

Page 93: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

3

Các Chức Năng Phát Lại

7

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Phát Lại)

Khi xem hình ảnh trong chế độ phát lại khuôn hình đầy hoặc chế độ phát lại hình thu nhỏ, nhấn nút d để thiết lập menu phát lại (A6).

Các chức năng có sẵn thay đổi tùy theo chế độ phát lại.

* Khi sử dụng chế độ danh sách theo ngày, nhấn nút d từ màn hình danh sách theo ngày (E10) để áp dụng cùng thiết lập cho tất cả các ảnh được chụp trong ngày được chọn.

Chức năng PhátCác bức ảnh ưa chuộng

Sắp xếp tự động

Danh sách theo ngày

Sửa lại nhanh (A74) w w w w

D-Lighting (A74) w w w w

Sửa lại vẻ huyền ảo (A74) w w w w

Thứ tự in (A74) w w w w*

Trình chiếu slide (A74) w w w w*

Bảo vệ (A74) w w w w*

Xoay hình ảnh (A74) w w w w

Ảnh thu nhỏ (A74) w w w w

Ghi nhớ giọng nói (A74) w w w w

Sao chép (A74) w – – –

L.chọn hiển thị chuỗi ảnh (A74) w w w w

Chọn ảnh quan trọng (A74) w w w w

Các bức ảnh ưa chuộng (A74) w – w w

Xóakhỏi mục ưa chuộng (A74) – w – –

Xoay hình ảnh

Bảo vệ

Trình chiếu slide

Thứ tự in

Sửa lại vẻ huyền ảoD-Lighting

Sửa lại nhanh

44 132132132

15:3015:3015:30

4

0004.JPG0004.JPG0004.JPG15/05/201315/05/201315/05/2013

Page 94: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

74

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Phát Lại)

Các Chức Năng Phát Lại

Các Menu Phát Lại Có SẵnTùy chọn Mô tả A

Sửa lại nhanh1, 2 Tạo bản sao được sửa lại với độ tương phản và độ bão hòa tốt hơn. E16

D-Lighting1, 2 Tạo bản sao với độ tương phản và độ sáng được tăng cường, các vùng tối được đánh sáng lên trong ảnh. E16

Sửa lại vẻ huyền ảo1, 2 Làm cho tông màu da mặt mịn hơn và tạo cảm giác các khuôn mặt nhỏ lại với mắt lớn hơn. E17

Thứ tự in3, 4Khi sử dụng máy in để in ảnh lưu trong thẻ nhớ, chức năng thứ tự in có thể được dùng để chọn ảnh nào được in, và bao nhiêu bản sao của mỗi ảnh được in.

E51

Trình chiếu slide Ảnh được lưu trong bộ nhớ trong hoặc trong thẻ nhớ được phát lại theo một trình chiếu slide tự động. E54

Bảo vệ4 Bảo vệ ảnh và phim được chọn khỏi bị xóa nhầm. E55

Xoay hình ảnh2, 3, 4 Chỉ định hướng ảnh được lưu sẽ hiển thị trong chế độ phát lại. E55

Ảnh thu nhỏ1, 2Tạo một bản sao nhỏ của ảnh được chụp. Chức năng này có ích khi tạo bản sao để hiển thị trên trang Web hoặc đính kèm trong e-mail.

E18

Ghi nhớ giọng nói2Sử dụng micrô của máy ảnh để lưu lại các mẩu ghi nhớ giọng nói và đính kèm vào ảnh được chụp. Phát lại và xóa ghi nhớ giọng nói cũng có thể được thực hiện.

E56

Sao chép4 Sao chép ảnh giữa bộ nhớ trong và thẻ nhớ. Chức năng này cũng có thể được dùng để sao chép phim. E57

L.chọn hiển thị chuỗi ảnh

Hiển thị một chuỗi các ảnh chụp liên tục theo từng ảnh riêng biệt, hoặc chỉ hiển thị ảnh quan trọng của một chuỗi.

E58

Chọn ảnh quan trọng4

Thay đổi ảnh quan trọng của chuỗi ảnh được chụp liên tục (Ảnh trong một chuỗi, E11).• Khi thay đổi thiết lập này, hãy chọn chuỗi ảnh mong

muốn trước khi hiển thị menu.

E58

Các bức ảnh ưa chuộng4 Chọn và thêm ảnh vào một anbum. E5

Xóakhỏi mục ưa chuộng4 Xóa một ảnh khỏi anbum. E6

Page 95: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

5

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Phát Lại)Các Chức N

ăng Phát Lại

7

1 Chức năng này được dùng để chỉnh sửa hình ảnh hiện đang được chọn và lưu lại trong một tập tin riêng khác với tập tin gốc. Tuy nhiên, lưu ý rằng các ảnh được chụp bằng Chụp t.cảnh dễ dàng hoặc Chụp ảnh 3D không thể được chỉnh sửa.Đồng thời cũng lưu ý về giới hạn đối với việc sửa lại các ảnh đã được chỉnh sửa (E14).

2 Chức năng này không thể được dùng cho các ảnh trong chuỗi ảnh khi chỉ có ảnh quan trọng được hiển thị. Để dùng chức năng này, nhấn nút k để hiển thị từng ảnh riêng trước khi hiển thị menu.

3 Chức năng không thể được áp dụng cho ảnh được chụp trong chế độ cảnh Chụp ảnh 3D.4 Chọn một hình ảnh trong màn hình chọn hình ảnh. Xem “Sử Dụng Màn Hình để Chọn Hình

Ảnh” (A 76) để biết thêm thông tin.

Xem “Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh” (E13) và “Menu Phát Lại” (E51) trong Phần Tham Khảo để biết thêm thông tin về mỗi chức năng.

Page 96: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

76

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Phát Lại)

Các Chức Năng Phát Lại

Sử Dụng Màn Hình để Chọn Hình ẢnhMàn hình chọn ảnh được hiển thị trong các menu sau đây. Trong một số mục menu chỉ một ảnh có thể được chọn, trong khi với một vài mục menu khác, nhiều ảnh có thể được chọn.

Làm theo các bước mô tả dưới đây để chọn ảnh.

1 Nhấn đa bộ chọn, J hoặc K để chọn hình ảnh mong muốn.• Xoay điều khiển thu phóng đến g (i) để chuyển sang

chế độ phát lại khuôn hình đầy, hoặc f (h) để chuyển sang hiển thị 6 hình thu nhỏ.

• Đối với các chức năng mà chỉ có một ảnh có thể được chọn, tiến hành bước 3.

2 Nhấn H hoặc I để chọn ON hoặc OFF (hoặc số bản sao).• Khi ON được chọn, một biểu tượng sẽ xuất hiện trên

hình ảnh được chọn. Lặp lại bước 1 và 2 để chọn thêm ảnh.

3 Nhấn nút k để áp dụng chọn ảnh.• Với các lựa chọn như Xóa các hình ảnh đã chọn, đoạn thoại xác nhận sẽ được hiển

thị. Làm theo hướng dẫn trên màn hình.

Các chức năng mà chỉ một ảnh có thể được chọn

Các chức năng mà nhiều ảnh có thể được chọn

• Menu phát lại:Xoay hình ảnh (E55), Chọn ảnh quan trọng (E58)

• Menu cài đặt:Chọn hình ảnh trong Màn hình k.động máy (E67)

• PictBridge (Có kết nối với máy in) :Lựa chọn in (E24)

• Menu phát lại:Chọn hình ảnh trong Thứ tự in (E51), Bảo vệ (E55), Các hình ảnh được chọn trong Sao chép (E57), Các bức ảnh ưa chuộng (E5), Xóakhỏi mục ưa chuộng (E6)

• PictBridge (Có kết nối với máy in) :Lựa chọn in trong Menu in (E24)

• Xóa các hình ảnh đã chọn trong Xóa (A29)

Trở lại

Xóa các hình ảnh đã chọn

ON/OFF

Trở lại

Xóa các hình ảnh đã chọn

ON/OFF

Page 97: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

7

Các Chức Năng Phát Lại

7

Nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In

Bạn có thể thưởng thức ảnh và phim tốt hơn bằng cách nối máy ảnh với TV, máy tính, hoặc máy in.• Trước khi kết nối máy ảnh với một thiết bị ngoài, đảm bảo rằng mức pin còn lại

đủ và tắt máy ảnh. Để có thêm thông tin về phương pháp kết nối và các bước cần thiết, xem thêm tài liệu đi kèm với thiết bị ngoài tài liệu này.

Xem ảnh trên TV E20

Bạn có thể xem ảnh và phim của máy ảnh trên TV.Phương pháp kết nối: Nối giắc cắm âm thanh và hình ảnh của Cáp Âm Thanh Hình Ảnh EG-CP16 đi kèm vào giắc cắm đầu vào của TV. Hoặc nối cáp HDMI có bán riêng (Loại D) vào giắc cắm HDMI đầu vào của TV.

Xem và quản lý ảnh trên máy tính A78

Nếu bạn chuyển ảnh vào máy tính, bạn có thể thực hiện thêm việc chỉnh sửa đơn giản và quản lý dữ liệu ảnh ngoài việc phát lại ảnh và phim.Phương pháp kết nối: Kết nối máy ảnh vào giắc cắm USB đầu vào của máy tính bằng Cáp USB UC-E6 đi kèm.• Trước khi nối với máy tính, cài đặt ViewNX 2 cho máy tính bằng CD-

ROM ViewNX 2 đi kèm. Xem A80 để biết thêm thông tin về cách sử dụng CD-ROM ViewNX 2 đi kèm và cách chuyển ảnh vào máy tính.

• Nếu có bất kì thiết bị USB nào lấy điện từ máy tính đang được kết nối, hãy ngắt kết nối các thiết bị này trước khi bạn nối máy ảnh với máy tính. Nối máy ảnh và các thiết bị lấy nguồn USB khác vào cùng một máy tính cùng lúc có thể làm cho máy ảnh không hoạt động hoặc dẫn đến cấp nguồn thừa từ máy tính, có thể làm hỏng máy ảnh hoặc thẻ nhớ.

In ảnh không sử dụng máy tính E22

Nếu bạn nối máy ảnh vào một máy in tương thích với PictBridge, bạn có thể in ảnh mà không dùng máy tính.Phương pháp kết nối: Kết nối máy ảnh trực tiếp vào giắc cắm USB đầu vào của máy in với cáp USB đi kèm.

Cách mở nắp đầu nối

Đầu nối micro HDMI (Loại D)

Cắm phích cắm thẳng vào.

Đầu nối USB/Âm thanh hình ảnh

Page 98: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

78

Các Chức Năng Phát Lại

Sử Dụng ViewNX 2

ViewNX 2 là một gói phần mềm tất cả trong một cho phép bạn chuyển, xem, chỉnh sửa và chia sẻ ảnh.Cài đặt ViewNX 2 bằng CD-ROM ViewNX 2.

Cài Đặt ViewNX 2• Cần có kết nối Internet.

Các Hệ Điều Hành Tương ThíchWindowsWindows 8, Windows 7, Windows Vista, Windows XP

MacintoshMac OS X 10.6, 10.7, 10.8

Tham khảo trang web Nikon để biết thêm chi tiết về các yêu cầu hệ thống, bao gồm thông tin mới nhất về khả năng tương thích với các hệ điều hành.

1 Khởi động máy tính và cho CD-ROM ViewNX 2 vào ổ đĩa CD-ROM.• Windows: Nếu hướng dẫn sử dụng CD-ROM được hiển thị trong cửa sổ, hãy làm theo

hướng dẫn để tiếp tục quá trình cài đặt.• Mac OS: Khi cửa sổ ViewNX 2 được hiển thị, nhấp đôi vào biểu tượng Welcome

(Chào mừng).

Hộp Công Cụ Ảnh Của Bạn ViewNX 2™

Page 99: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

9

Sử Dụng ViewNX 2Các Chức N

ăng Phát Lại

7

2 Chọn một ngôn ngữ trong hộp thoại chọn ngôn ngữ để mở cửa sổ cài đặt.• Nếu ngôn ngữ mong muốn không có sẵn, nhấn Region Selection (Chọn Vùng) để

chọn một vùng khác và chọn ngôn ngữ mong muốn (nút Region Selection (Chọn Vùng) không có sẵn ở phiên bản Châu Âu).

• Nhấn Next (Kế tiếp) để hiển thị cửa sổ cài đặt.

3 Bắt đầu chương trình cài đặt.• Chúng tôi khuyến khích nhấn vào Installation Guide (Hướng Dẫn Cài Đặt) trong

cửa sổ cài đặt để kiểm tra thông tin trợ giúp của quá trình cài đặt và yêu cầu hệ thống trước khi cài ViewNX 2.

• Nhấn Typical Installation (Recommended) (Cài Đặt Điển Hình (Khuyến Khích)) trong cửa sổ cài đặt.

4 Tải phần mềm xuống.• Khi màn hình Software Download (Tải xuống Phần mềm) được hiển thị, nhấp vào

I agree – Begin download (Tôi đồng ý – Bắt đầu tải xuống).• Làm theo hướng dẫn trên màn hình để cài đặt phần mềm.

5 Thoát chương trình cài đặt khi màn hình cài đặt hoàn tất được hiển thị.• Windows: Nhấn Yes (Có).• Mac OS: Nhấn OK.

Phần mềm sau đã được cài đặt:• ViewNX 2 (bao gồm ba mô đun bên dưới)

- Nikon Transfer 2: Để chuyển ảnh sang máy tính- ViewNX 2: Để xem, chỉnh sửa, và in ảnh được chuyển- Nikon Movie Editor: Để chỉnh sửa cơ bản các phim được chuyển

• Panorama Maker (để tạo một ảnh toàn cảnh từ một chuỗi ảnh được chụp ở chế độ cảnh trợ giúp chụp toàn cảnh)

6 Lấy CD-ROM ViewNX 2 ra khỏi ổ CD-ROM.

Page 100: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

80

Sử Dụng ViewNX 2

Các Chức Năng Phát Lại

Chuyển Ảnh sang Máy Tính

1 Chọn cách ảnh sẽ được sao chép sang máy tính.Chọn một trong các phương pháp sau:• Kết nối USB trực tiếp: Tắt máy ảnh và đảm bảo thẻ nhớ được gắn vào máy ảnh. Nối

máy ảnh đến máy tính bằng cáp USB đi kèm. Máy ảnh tự động bật lên. Để chuyển các ảnh được lưu trong bộ nhớ trong của máy ảnh, tháo thẻ nhớ ra khỏi máy ảnh trước khi nối máy ảnh với máy tính.

• Khe thẻ nhớ SD: Nếu máy tính của bạn có trang bị khe thẻ nhớ SD, thẻ có thể được đút trực tiếp vào khe.

• Đầu đọc thẻ SD: Nối một đầu đọc thẻ (có sẵn riêng từ nhà cung cấp thứ ba) với máy tính và lắp thẻ nhớ vào.

Nếu một tin báo được hiển thị nhắc bạn chọn một chương trình, hãy chọn Nikon Transfer 2.• Khi sử dụng Windows 7

Nếu đoạn thoại như bên phải được hiển thị, làm theo các bước dưới đây để chọn Nikon Transfer 2.1 Trong phần Import pictures and

videos (Nhập ảnh và phim), nhấn Change program (Đổi chương trình). Một hộp thoại chọn chương trình sẽ được hiển ra; chọn Import File using Nikon Transfer 2 (Nhập Tập Tin với Nikon Transfer 2) và nhấn OK.

2 Nhấp đôi Import File (Nhập Tập Tin).

Nếu thẻ nhớ chứa một số lượng lớn ảnh, Nikon Transfer 2 sẽ cần thời gian để khởi động. Chờ đến khi Nikon Transfer 2 khởi động xong.

B Nối Cáp USBKết nối có thể không được nhận diện nếu máy ảnh được nối với máy tính qua cục chia USB.

S9500

S9500

S9500

Page 101: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

1

Sử Dụng ViewNX 2Các Chức N

ăng Phát Lại

8

2 Chuyển ảnh sang máy tính.• Xác nhận là tên của máy ảnh hoặc ổ đĩa di động được kết nối được hiển thị là “Source

(Nguồn)” trên thanh tiêu đề “Options (Tùy chọn)” của Nikon Transfer 2 (1).• Nhấn Start Transfer (Bắt Đầu Chuyển) (2).

• Ở thiết lập mặc định, tất cả các ảnh trong thẻ nhớ sẽ được sao chép sang máy tính.

3 Ngắt kết nối.• Nếu máy ảnh được kết nối đến máy tính, tắt máy ảnh và ngắt kết nối cáp USB.• Nếu bạn dùng đầu đọc thẻ hoặc khe đọc thẻ, chọn tùy chọn thích hợp trong hệ điều

hành máy tính để nhả ổ đĩa tháo tương ứng với thẻ nhớ và sau đó tháo thẻ ra khỏi đầu đọc thẻ hoặc khe đọc thẻ.

Xem Ảnh

Khởi động ViewNX 2.• Ảnh được hiển thị trong ViewNX 2 khi quá

trình chuyển hoàn tất.• Tham khảo trợ giúp trực tuyến để có thêm

thông tin về sử dụng ViewNX 2.

C Khởi Động ViewNX 2 Bằng Tay• Windows: Nhấp đôi vào biểu tượng tắt ViewNX 2 trên màn hình nền.• Mac OS: Nhấn vào biểu tượng ViewNX 2 trong Dock.

S9500

1

2

Page 102: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

82

Quay và Phát Lại Phim

Quay và Phát Lại Phim

Quay Phim

Bạn có thể quay phim bằng cách nhấn nút b (e ghi phim).Tông màu, cân bằng trắng, và các thiết lập khác giống như khi đang chụp ảnh tĩnh.

1 Bật máy ảnh và hiển thị màn hình chụp.• Biểu tượng tùy chọn phim cho biết loại phim được

quay (A86).• Khi quay phim, góc xem (nghĩa là vùng thấy được

trong khung ảnh) hẹp hơn so với ảnh tĩnh. Khi Thông tin ảnh (A96) được chỉnh đến Kh.hình phim+th.tin tđ, bạn có thể xác nhận vùng thấy được trong khung ảnh trước khi quay phim.* Thời lượng phim tối đa được hiển thị trong hình

minh họa khác với giá trị thực tế.

2 Nhấn nút b (e ghi phim) để bắt đầu quay phim.• Máy ảnh lấy nét đối tượng ở vùng trung tâm

của khung ảnh. Các vùng lấy nét không được hiển thị trong khi quay.

• Xem “Lấy Nét và Phơi Sáng Trong Khi Quay Phim” (A 83) để biết thêm thông tin.

• Xem “Tạm Dừng Quay Phim” (A 83) để biết thêm thông tin.• Thời lượng phim ước lượng còn lại được hiển thị trên

màn hình. Khi thẻ nhớ không được lắp vào, C được hiển thị và phim được lưu vào bộ nhớ trong.

• Quá trình quay tự động dừng khi đã đạt đến thời lượng phim tối đa.

3 Nhấn nút b (e ghi phim) một lần nữa để kết thúc quay.

29m 0s29m 0s29m 0s

9 7 09 7 0

Tùy chọn phim

Thời lượng phim tối đa*

7m23s7m23s7m23s

Page 103: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

3

Quay PhimQ

uay và Phát Lại Phim

8

Lấy Nét và Phơi Sáng Trong Khi Quay Phim• Lấy nét có thể được chỉnh trong khi quay phim theo cách sau đây dựa trên thiết

lập Chế độ lấy nét tự động (A86) của menu phim.- A AF đơn (thiết lập mặc định): Khóa lấy nét khi nút b (e ghi phim) được

nhấn để bắt đầu quay phim.- B AF toàn thời gian: Lấy nét được điều chỉnh liên tục ngay cả trong khi

đang quay phim.• Lấy nét tự động có thể không hoạt động như mong muốn (A68). Nếu điều

này xảy ra, hãy thử đặt Chế độ lấy nét tự động trong menu phim là A AF đơn (thiết lập mặc định) và sau đó dùng khóa lấy nét (A68) để quay.

Tạm Dừng Quay PhimKhi đa bộ chọn K được nhấn trong khi quay phim, quá trình quay tạm dừng (ngoại trừ khi đang dùng p iFrame 540/30p hoặc phim HS). Để tiếp tục quay, nhấn K một lần nữa. Nếu quá trình quay bị tạm dừng trong hơn năm phút hoặc nút b (e ghi phim) được nhấn, quá trình quay phim sẽ kết thúc.

Page 104: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

84

Quay Phim

Quay và Phát Lại Phim

B Lưu Ý đối với Sử Dụng Thu Phóng Trong Khi Quay Phim• Chỉ báo thu phóng không được hiển thị trong khi quay phim.• Khi thu phóng kỹ thuật số được sử dụng, chất lượng hình ảnh sẽ bị giảm.• Nếu bạn bắt đầu quay phim mà không dùng thu phóng kỹ thuật số, và bạn tiếp tục xoay điều

khiển thu phóng đến g(i), máy ảnh sẽ dừng lại ở tỉ lệ thu phóng quang tối đa. Thả ngón tay bạn ra khỏi điều khiển thu phóng và xoay nó lại đến g(i) để kích hoạt thu phóng kỹ thuật số. Khi quá trình quay phim kết thúc, thu phóng kỹ thuật số được hủy bỏ.

B Lưu Ý khi Chụp Ảnh và Lưu Phim Chỉ báo cho biết số ảnh chụp còn lại hoặc chỉ báo cho biết thời lượng phim tối đa nhấp nháy trong khi ảnh đang được ghi lại hoặc phim đang được lưu lại. Không được mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ hoặc tháo pin hoặc thẻ nhớ ra trong khi chỉ báo đang nhấp nháy. Hành động này có thể dẫn đến mất dữ liệu, hoặc làm hỏng máy ảnh hoặc thẻ nhớ.

B Lưu Ý khi Quay Phim• Khi lưu phim vào thẻ nhớ, chúng tôi khuyến nghị sử dụng thẻ nhớ có tốc độ SD Loại 6 hoặc cao

hơn (A17). Nếu tốc độ truyền dữ liệu của thẻ chậm, quá trình quay phim có thể bị dừng đột ngột.• Âm thanh khi dùng điều khiển thu phóng, thu phóng, lấy nét tự động, giảm rung hoặc điều khiển

độ mở ống kính khi độ sáng thay đổi có thể được thu lại.• Những hiện tượng sau có thể được thấy trên màn hình trong khi quay phim. Những hiện tượng

này được lưu lại trong phim được quay.- Các dải sáng có thể xuất hiện trong ảnh dưới ánh sáng huỳnh quang, hơi thủy ngân, hoặc hơi

natri- Các đối tượng di chuyển nhanh từ cạnh này sang cạnh kia của khung hình, như một đoàn tàu

hoặc xe đang di chuyển, có thể trông như bị lệch- Toàn bộ ảnh phim có thể bị lệch khi máy ảnh được xoay- Ánh sáng và các vùng sáng khác có thể để lại vết trên các ảnh tiếp theo khi máy ảnh được di

chuyển

B Lưu Ý đối với Nhiệt Độ Máy Ảnh• Máy ảnh có thể trở nên ấm khi quay phim trong một thời gian dài hoặc khi máy ảnh được dùng

trong khu vực nóng. • Khi nhiệt độ bên trong máy ảnh trở nên cực cao trong quá trình quay phim, máy ảnh có thể tự

động dừng quay phim để đề phòng các bộ phận bên trong máy ảnh bị hỏng. Tin báo "Máy ảnh sẽ tắt để tránh quá nóng." và chỉ báo đếm ngược 10 giây (B10s) sẽ xuất hiện trên màn hình cho đến khi máy ảnh tự động dừng quay phim và được tắt. Để máy ảnh tắt và sử dụng lại khi máy đã nguội.

Page 105: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

5

Quay PhimQ

uay và Phát Lại Phim

8

C Các Chức Năng Trong Khi Quay Phim• Các thiết lập bù phơi sáng và Cân bằng trắng trong menu chụp (A61) cũng được áp dụng với

quay phim. • Khi chế độ chụp cận cảnh được bật, máy ảnh có thể quay được các đối tượng gần hơn. Xác nhận

các thiết lập trước khi bắt đầu quay phim.• Tự hẹn giờ (A53) có thể được dùng. Nếu máy ảnh được hẹn giờ và nút b (e ghi phim) được

nhấn, máy ảnh sẽ bắt đầu quay phim sau 10 giây hoặc 2 giây.• Đèn nháy không hoạt động.• Nhấn nút d trước khi bắt đầu quay phim để hiển thị biểu tượng menu e (phim) và chọn thiết

lập cho menu phim (A86).

C Quay Phim HS (Tốc Độ Cao)Khi Tùy chọn phim (A86) trong menu phim được đặt là k HS 240/8×, h HS 480/4×, i HS 720/2× hoặc j HS 1080/0,5×, máy ảnh có thể quay được phim để phát lại ở chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh.

C Thông Tin Bổ Sung• Xem “Thời Lượng Phim Tối Đa” (E47) để biết thêm thông tin.• Xem “Tên Tập Tin và Thư Mục” (E97) để biết thêm thông tin.

Page 106: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

86

Quay và Phát Lại Phim

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Phim)

Nhấn nút d trên màn hình chụp để hiển thị màn hình menu và sau đó chọn biểu tượng menu D để thiết lập các tùy chọn sau đây trong menu phim.

Menu Phim

C Thông Tin Bổ SungXem “Các Thao Tác Menu Cơ Bản” (A 6) để biết thêm thông tin.

Hiển thị màn hình chụp M nút d (A6) M biểu tượng menu e (A7)

Tùy chọn Mô tả A

Tùy chọn phim

Chọn loại phim được quay.Máy ảnh có thể quay phim tốc độ bình thường và phim HS (tốc độ cao), có thể được phát lại ở chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh.Thiết lập mặc định là d 1080P/30p.

E45

Mở với cảnh HS

Khi quay phim HS được chọn trong Tùy chọn phim, chọn có hoặc không quay phim HS từ lúc bắt đầu quay phim. Thiết lập mặc định là Bật.Khi Tắt được chọn, phim được quay với tốc độ thường khi bắt đầu quay. Khi nút k được nhấn trong khi đang quay, máy ảnh chuyển sang quay phim HS.

E49

Chế độ lấy nét tự động

Chọn cách máy ảnh lấy nét khi quay phim tốc độ thường.AF đơn (thiết lập mặc định) với lấy nét bị khóa khi quay phim bắt đầu, hoặc AF toàn thời gian với máy ảnh lấy nét liên tục trong khi quay phim có thể được chọn.Khi AF toàn thời gian được chọn, âm thanh của máy ảnh đang lấy nét có thể được nghe thấy trong phim được quay. Nếu bạn không muốn thu lại âm thanh này khi máy ảnh đang lấy nét, hãy chọn AF đơn.

E49

Giảm nhiễu do gió

Chỉnh việc giảm hoặc không giảm nhiễu do gió từ micrô trong khi quay phim tốc độ bình thường. Trong lúc phát lại, không chỉ có tiếng ồn gió, mà các âm thanh khác cũng có thể trở nên khó nghe. Thiết lập mặc định là Tắt.

E50

Giảm nhiễu do gió

Chế độ lấy nét tự động

Mở với cảnh HS

Tùy chọn phim

Page 107: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

7

Quay và Phát Lại Phim

8

Phát Lại Phim

1 Nhấn nút c (phát lại) để chọn chế độ phát lại.• Dùng đa bộ chọn để chọn một phim.• Phim có thể được nhận diện bằng biểu tượng tùy chọn

phim (A86).

2 Nhấn nút k để phát lại một phim.

Các Thao Tác Trong Khi Phát Lại PhimXoay đa bộ chọn để tua tới hoặc tua lùi.Các nút điều khiển phát lại xuất hiện trên đầu màn hình.Nhấn đa bộ chọn J hoặc K để chọn một biểu tượng điều khiển phát lại, sau đó nhấn nút k để thực hiện các thao tác sau.

* Phim cũng có thể được tua tới hoặc tua lui bằng cách xoay đa bộ chọn.

Để xóa một phim, hãy dùng chế độ phát lại khuôn hình đầy (A28) hoặc chế độ phát lại hình thu nhỏ (A70) để chọn phim và nhấn nút l (A29).

Chỉnh Âm LượngSử dụng điều khiển thu phóng g/f (A1) trong khi phát lại phim.

Để Dùng Mô tả

Tua lui A Tua lui phim trong khi nút k được nhấn.

Tua tới B Tua tới phim trong khi nút k được nhấn.

Tạm dừng E

Các thao tác sau có thể được thực hiện với điều khiển phát lại ở đầu màn hình trong khi tạm dừng phát lại.

CTua lui một khuôn hình của phim. Nhấn giữ nút k để tua lui liên tục.*

DTua tới một khuôn hình của phim. Nhấn giữ nút k để tua tới liên tục.*

I Trích và lưu chỉ đoạn phim cần thiết (E27).

F Tiếp tục phát lại.

Kết thúc G Quay lại chế độ phát lại khuôn hình đầy.

22m16s22m16s

0004.MOV0004.MOV15:3015:3015:30

0004.MOV

22m16s

15/05/2013

7m42s7m42s7m42s

Trong khi phát lại

Chỉ báo âm lượng

Tạm dừng

Page 108: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

88

Sử Dụng G

PS/La Bàn Điện Tử (chỉ dành cho CO

OLPIX S9500)

Sử Dụng GPS/La Bàn Điện Tử (chỉ dành cho COOLPIX S9500)

Bắt Đầu Ghi Dữ Liệu GPS

Hệ thống GPS gắn trong của máy ảnh nhận tín hiệu từ vệ tinh GPS và xác định thời gian và vị trí hiện tại của máy ảnh. Thông tin vị trí (kinh độ và vĩ độ) có thể được lưu lại trên các ảnh sẽ được chụp.

Bật Chức Năng GPS

Chỉnh đúng Múi giờ và ngày (A96) trước khi bắt đầu dùng chức năng GPS.

1 Dùng đa bộ chọn để chọn Ghi dữ liệu GPS và sau đó nhấn nút k.

2 Chọn Bật và nhấn nút k.• Tín hiệu được nhận được từ các vệ tinh GPS và quá

trình định vị bắt đầu.• Thiết lập mặc định là Tắt.

3 Nhấn nút d.• Máy ảnh trở lại màn hình chụp.• Vận hành máy ảnh ở khu vực ngoài trời khi bắt đầu nhận tín hiệu từ vệ tinh GPS.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A7) M Tùy chọn GPS

Xóa dữ liệu GPS

Cập nhật tệp A-GPS

Ghi dữ liệu GPS

Tùy chọn GPS

TắtBật

Ghi dữ liệu GPS

Page 109: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

9

Bắt Đầu Ghi Dữ Liệu GPSSử D

ụng GPS/La Bàn Đ

iện Tử (chỉ dành cho COO

LPIX S9500)

8

B Lưu Ý đối với GPS• Tham khảo "<Quan trọng> Lưu ý đối với GPS/la bàn điện tử (chỉ cho COOLPIX S9500)" (Aix) trước

khi bắt đầu sử dụng chức năng GPS.• Quá trình định vị cần thời gian vài phút để nhận thông tin vị trí khi định vị được thực hiện lần đầu

tiên hoặc trong tình huống mà định vị không thể được thực hiện trong một thời gian dài, hoặc ngay sau khi vừa thay pin.

• Vị trí của các vệ tinh GPS luôn thay đổi. Bạn có thể không xác định được vị trí hoặc cần thời gian để xác định vị trí tùy theo thời gian và địa điểm của bạn. Để sử dụng tính năng GPS, hãy dùng máy ảnh ngoài trời nơi có ít vật cản trên bầu trời. Tín hiệu sẽ được nhận tốt hơn nếu ăng ten GPS (A1) được hướng lên trời.

• Các vị trí sau đây gây cản trở hoặc phản hồi tín hiệu có thể khiến cho việc định vị không thành công hoặc thiếu chính xác.- Bên trong tòa nhà hoặc tại các tầng hầm- Giữa các tòa nhà cao tầng- Dưới các cầu vượt- Bên trong đường hầm- Gần các đường dây điện cao thế- Giữa các cụm cây

• Sử dụng điện thoại di động băng tần 1,5 GHz gần máy ảnh này có thể gây gián đoạn định vị.• Khi mang máy ảnh theo trong khi đang định vị, không để máy ảnh trong túi kim loại.

Việc định vị không thể được thực hiện nếu máy ảnh bị che bởi vật liệu kim loại.• Khi có sự khác biệt đáng kể giữa tín hiệu từ các vệ tinh GPS, độ sai lệch vị trí có thể lên đến tối đa

vài trăm mét.• Lưu ý đến ngoại cảnh quanh bạn khi đang định vị.• Ngày và thời gian chụp được hiển thị khi phát lại hình ảnh là ngày được xác định bởi đồng hồ bên

trong của máy ảnh tại thời điểm chụp. Thời gian tính được từ thông tin vị trí và được lưu lại trên hình ảnh sẽ không được hiển thị bởi máy ảnh.

• Máy ảnh sẽ lưu lại thông tin vị trí cho khuôn hình đầu tiên của một chuỗi ảnh được chụp bởi chế độ chụp liên tục.

B Tốc Độ Dùng Pin Trong Khi Ghi Dữ Liệu GPS• Khi Ghi dữ liệu GPS được đặt là Bật, chức năng GPS sẽ tiếp tục hoạt động trong khoảng 6 giờ

dựa theo quãng thời gian được chỉ định, ngay cả sau khi máy ảnh đã tắt. Ngoài ra, chức năng GPS cũng sẽ tiếp tục hoạt động trong khi ghi lại dữ liệu nhật ký (A92) ngay cả sau khi máy ảnh đã tắt.

• Khi Ghi dữ liệu GPS được đặt là Bật, máy ảnh tiêu thụ pin nhanh hơn bình thường. Hãy lưu ý kiểm tra mức pin, đặc biệt là khi máy ảnh đang ghi lại dữ liệu nhật ký.

Page 110: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

90

Bắt Đầu Ghi Dữ Liệu GPS

Sử Dụng G

PS/La Bàn Điện Tử (chỉ dành cho CO

OLPIX S9500)

C Chỉ Báo Tín Hiệu GPS và Thông Tin Điểm Ưa Thích (POI)• Tín hiệu nhận GPS có thể được kiểm tra trên màn hình chụp.

-n: Tín hiệu đang được nhận từ bốn vệ tinh hoặc nhiều hơn và máy ảnh đang định vị. Thông tin vị trí được ghi lại trên ảnh.

-o: Tín hiệu đang được nhận từ ba vệ tinh và máy ảnh đang định vị. Thông tin vị trí được ghi lại trên ảnh.

-z: Tín hiệu đang được nhận từ các vệ tinh, nhưng không thể định vị. Thông tin vị trí không được ghi lại trên ảnh.

-y: Tín hiệu không thể được nhận từ các vệ tinh, và không thể định vị. Thông tin vị trí không được ghi lại trên ảnh.

• Thông tin POI là thông tin địa danh cho các mốc địa điểm (cơ sở) gần nhất và các chi tiết khác. -Khi Hiển thị POI trong Các điểm ưa thích (POI) của menu tùy chọn GPS (A91) được đặt là Bật, thông tin địa danh gần nhất với vị trí hiện tại được hiển thị trong khi chụp ảnh.

-Khi POI được nhúng được đặt là Bật, thông tin địa danh có thể được ghi lại trên hình ảnh trong khi chụp.

-Nếu thông tin địa danh được ghi lại trên hình ảnh trong khi chụp, máy ảnh sẽ hiển thị thông tin này khi phát lại ảnh nếu chức năng Hiển thị POI được đặt là Bật.

• “----” có thể được hiển thị thay vì thông tin địa danh, tùy theo mức độ thiết lập trong Mức chi tiết của Các điểm ưa thích (POI). Đồng thời, một số tên các mốc địa danh nhất định có thể không được đăng kí, hoặc tên địa danh có thể có sự khác biệt.

C Ảnh với Thông Tin Vị Trí Ghi Kèm• Biểu tượng z được hiển thị trong khi phát lại đối với các ảnh có thông tin vị trí ghi kèm (A10).• Thông tin vị trí được ghi lại trên ảnh có thể được kiểm tra trên bản đồ với ViewNX 2 sau khi đã

chuyển ảnh vào máy tính (A78).• Nơi chụp ảnh thật sự có thể khác với thông tin GPS được ghi lại trên ảnh do độ sai số của thông tin

vị trí nhận được và sự khác biệt của hệ thống đo đạc được dùng.• Thông tin vị trí và thông tin POI được ghi lại trên ảnh có thể được xóa bằng cách dùng Xóa dữ

liệu GPS trong Tùy chọn GPS (A91). Thông tin đã bị xóa sẽ không thể được hồi phục.

29m 0s29m 0s29m 0s

970970970

Tín hiệu nhận GPS

Thông tin địa danh(Thông tin POI)

Page 111: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

1

Sử Dụng G

PS/La Bàn Điện Tử (chỉ dành cho CO

OLPIX S9500)

9

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Tùy Chọn GPS)

Trên màn hình menu, chọn biểu tượng menu z để hiển thị menu tùy chọn GPS, sau đó bạn có thể thay đổi thiết lập sau.

Menu Tùy Chọn GPS

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A7)

Tùy chọn Mô tả A

Tùy chọn GPS

Ghi dữ liệu GPS: Khi chỉnh đến Bật, máy ảnh tiếp nhận tín hiệu từ các vệ tinh GPS và bắt đầu định vị (A88). Thiết lập mặc định là Tắt.Cập nhật tệp A-GPS: Một thẻ nhớ được dùng để cập nhật tập tin A-GPS (hỗ trợ GPS). Việc sử dụng tập tin A-GPS mới nhất sẽ giúp rút ngắn thời gian cần thiết để dò tìm thông tin vị trí.• Tải về tập tin A-GPS mới nhất từ trang web dưới đây, và

dùng nó để cập nhật tập tin. http://nikonimglib.com/agps/index.html

Xóa dữ liệu GPS: Xóa thông tin vị trí và thông tin POI được ghi trên ảnh.

E59

Các điểm ưa thích (POI)

Đặt các thiết lập cho POI (điểm ưa thích, thông tin địa danh).POI được nhúng: Khi chỉnh đến Bật, thông tin địa danh được ghi lại trên ảnh được chụp. Thiết lập mặc định là Tắt.Hiển thị POI: Khi chỉnh đến Bật, thông tin địa danh được hiển thị trên màn hình chụp hoặc màn hình phát lại. Nếu POI được nhúng được chỉnh đến Bật và ảnh được chụp, thông tin địa danh cho ảnh sẽ được hiển thị trên màn hình phát lại. Thiết lập mặc định là Tắt.Mức chi tiết: Chỉnh mức độ hiển thị thông tin địa danh. Một mức hiển thị cao hơn cho biết nhiều thông tin vùng chi tiết hơn, và một mức hiển thị thấp hơn cho biết thông tin vùng trên một khu vực rộng hơn (như tên quốc gia).Chỉnh sửa POI: Mức độ thông tin địa danh được ghi trên ảnh có thể được thay đổi, và thông tin vùng có thể được xóa.

E61

La bàn điện tử

Đồng bộ

Xem nhật ký

Tạo nhật ký

Các điểm ưa thích (POI)

Tùy chọn GPS

Page 112: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

92

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Tùy Chọn GPS)

Sử Dụng G

PS/La Bàn Điện Tử (chỉ dành cho CO

OLPIX S9500)

Tạo nhật ký

Ghi lại thông tin vị trí đo được tại mỗi thời điểm dựa theo quãng thời gian được chỉ định trong Quãng thời gian ghi, cho đến khi hết thời gian được chỉ định trong Bắt đầu nhật ký (chỉ khi Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS của menu tùy chọn GPS được đặt là Bật).• Để hiển thị dữ liệu nhật ký, chọn Kết thúc nhật ký và lưu

nhật ký lại trên một thẻ nhớ.

E62

Xem nhật kýBạn có thể xóa các dữ liệu nhật ký đã được ghi lại lên thẻ nhớ bằng Kết thúc nhật ký trong Tạo nhật ký.• Để xóa một nhật ký, chọn nó và nhấn l.

E64

Đồng bộ

Tín hiệu từ các vệ tinh GPS được dùng để chỉnh ngày và thời gian của đồng hồ bên trong của máy ảnh (chỉ khi Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS của menu tùy chọn GPS được đặt là Bật).

E64

La bàn điện tử

Hiển thị la bàn: Khi chỉnh đến Bật, hướng mà máy ảnh đang hướng đến sẽ được hiển thị trên màn hình chụp. Khi màn hình ngửa hướng lên trên, chỉ báo la bàn chuyển thành một la bàn tròn với mũi tên đỏ chỉ về hướng bắc. Thiết lập mặc định là Tắt.Sửa la bàn: Chỉnh đúng lại la bàn khi hướng la bàn không được hiển thị đúng. Vung máy ảnh để vẽ hình số tám trên không trong khi quay cổ tay của bạn để chuyển hướng máy ảnh trước và sau, phải sang trái, hoặc lên và xuống.

E65

Tùy chọn Mô tả A

Page 113: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Sử Dụng Tính Năng Wi-Fi (mạng LAN không dây)(chỉ cho COOLPIX S9500)

3

Sử Dụng Tính N

ăng Wi-Fi (m

ạng LAN

không dây)(chỉ cho COO

LPIX S9500)

9

Các Chức Năng Có Thể Được Thực Hiện Với Wi-Fi

Các chức năng sau đây có thể được thực hiện nếu bạn cài đặt phần mềm “Wireless Mobile Utility“ (Tiện ích wi-fi dành cho điện thoại di động) cho thiết bị di động thông minh chạy trên Android OS hoặc iOS, và kết nối thiết bị với máy ảnh.

1 Kết nối với Google Play Store, App Store hoặc các cửa hàng ứng dụng trực tuyến khác bằng thiết bị thông minh của bạn và tìm theo từ khóa “Wireless Mobile Utility“.• Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị thông minh của bạn để biết thêm chi tiết.

2 Xem thông tin mô tả và cài đặt phần mềm.• Để biết thêm thông tin về cách sử dụng phần mềm, bạn có thể tải về tài liệu hướng

dẫn sử dụng từ trang web dưới đây.- Android OS : http://nikonimglib.com/ManDL/WMAU/- iOS : http://nikonimglib.com/ManDL/WMAU-ios/

Chụp ẢnhBạn có thể xem màn hình chụp của máy ảnh thông qua thiết bị thông minh và điều khiển máy ảnh từ xa.*Các ảnh được chụp khi điều khiển từ xa có thể được sao chép vào thiết bị thông minh của bạn.* Bạn chỉ có thể thực hiện các thao tác bật và tắt máy ảnh trong khi điều khiển từ xa.

Xem ẢnhBạn có thể sao chép các ảnh lưu trong thẻ nhớ của máy ảnh vào thiết bị thông minh.

Cài Đặt Phần Mềm Trên Thiết Bị Thông Minh

Page 114: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

94

Sử Dụng Tính N

ăng Wi-Fi (m

ạng LAN

không dây)(chỉ cho COO

LPIX S9500)

Kết Nối Thiết Bị Thông Minh Với Máy Ảnh

1 Nhấn đa bộ chọn để chọn Mạng Wi-Fi và nhấn nút k.

2 Chọn Bật và nhấn nút k.

• SSID và mật khẩu được hiển thị.• Khi Xác thực/mã hóa được đặt là Mở (thiết lập mặc

định), mật khẩu không được hiển thị.• Nếu máy ảnh không được xác nhận kết nối với thiết bị

thông minh trong vòng 3 phút, thiết lập sẽ chuyển về trạng thái Tắt.

3 Bật tính năng Wi-Fi trên thiết bị thông minh.• Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị thông minh của bạn để biết thêm chi tiết.• Khi thiết bị thông minh hiển thị tên các hệ thống mạng (SSID) có thể sử dụng, chọn

SSID được hiển thị trên máy ảnh.• Khi thông báo nhập mật khẩu (A95) xuất hiện, nhập vào mật khẩu được hiển thị

trên máy ảnh. • Sau khi máy ảnh được kết nối thành công với mạng Wi-Fi, biểu tượng Wi-Fi (A8) sẽ

xuất hiện trên màn hình chụp.

4 Khởi động phần mềm dành cho máy ảnh đã được cài đặt trên thiết bị thông minh.• Màn hình để chọn “Take photos (Chụp ảnh)” hoặc “View photos (Xem ảnh)” được hiển

thị.• Nếu thông điệp “Cannot connect to camera. (Không thể kết nối với máy ảnh.)” xuất

hiện, hãy thử thiết lập lại Mạng Wi-Fi.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (cài đặt) (A7) M Tùy chọn Wi-FiM Mạng Wi-Fi

Mật khẩu

Xác thực/mã hóa

SSID

Mạng Wi-FiTùy chọn Wi-Fi

Địa chỉ IP máy chủ DHCPMặt nạ mạng con

Kênh

TắtBật

Mạng Wi-Fi

NikonS9500xxxxxxxx

HủyTrở lại

Mật khẩu:

SSID:Mạng Wi-Fi

Page 115: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

5

Kết Nối Thiết Bị Thông Minh Với Máy ẢnhSử D

ụng Tính Năng W

i-Fi (mạng LA

N không dây)(chỉ cho CO

OLPIX S9500)

9

Để ngắt kết nối Wi-Fi• Tắt máy ảnh.• Tắt tính năng Wi-Fi trên thiết bị thông minh.

B Lưu Ý đối với Kết Nối Wi-Fi• Chỉnh Mạng Wi-Fi là Tắt tại những nơi cấm dùng sóng vô tuyến.• Tính năng Wi-Fi không sử dụng được khi thẻ nhớ không được gắn vào máy ảnh. Tính năng Wi-Fi

không sử dụng được khi thẻ Eye-Fi (E85) đang được gắn vào máy ảnh.• Khi máy ảnh đang kết nối Wi-Fi, Tự động tắt bị vô hiệu hóa.• Khi Mạng Wi-Fi được chỉnh là Bật, pin sẽ nhanh hết hơn so với bình thường.• Không thể chọn Mạng Wi-Fi khi chỉ báo mức pin trên mán hình cho biết B. Ngoái ra, nếu chỉ

báo mức pin cho biết B trong khi kết nối Wi-Fi được thiết lập, kết nối sẽ kết thúc.

C Lưu Ý đối với Thiết Lập Bảo MậtNếu máy ảnh được cài đặt tính năng Wi-Fi mà không được thiết lập bảo mật đúng (bằng mật khẩu và mã hóa), các bên thứ ba có thể truy cập vào mạng khi không được phép và gây hại. Chúng tôi đặc biệt khuyến nghị bạn thiết lập mức bảo mật cần thiết trước khi dùng tính năng Wi-Fi.Dùng Tùy chọn Wi-Fi trong menu cài đặt (A96) để chỉnh các thiết lập bảo mật.

Page 116: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

96

Cài Đặt M

áy Ảnh Tổng Q

uát

Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát

Menu Cài Đặt

Từ màn hình menu, chọn biểu tượng menu z để hiển thị menu cài đặt, và sau đó bạn có thể thay đổi thiết lập sau.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (cài đặt) (A7)

Tùy chọn Mô tả A

Màn hình k.động máy

Chỉnh có hoặc không hiển thị màn hình khởi động máy khi máy ảnh được bật. Hình ảnh cho màn hình khởi động máy có thể được chọn.Thiết lập mặc định là Không có.

E67

Múi giờ và ngày

Chỉnh thiết lập liên quan đến ngày và thời gian của máy ảnh. Thiết lập Múi giờ cho phép bạn chỉ định múi giờ nơi máy ảnh được dùng chính và việc áp dụng thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày. Khi x điểm đến du lịch được chọn, máy ảnh tự động tính khác biệt thời gian giữa điểm đến du lịch và w múi giờ nước nhà, và lưu ảnh dùng thời gian và ngày tháng của điểm đến du lịch.

E68

Cài đặt màn hình

Chỉnh hiển thị ảnh sau khi chụp và độ sáng màn hình.Trong Thông tin ảnh, chọn loại thông tin được hiển thị trên màn hình trong chế độ chụp và chế độ phát lại. Nếu bạn chọn Lưới kh.hình+th.tin tđ, một lưới khuôn hình sẽ được hiển thị trong khi chụp để giúp bạn lấy khung cho ảnh.

E70

Ngày in

In ngày và thời gian chụp lên ảnh tại thời điểm chụp. Thiết lập mặc định là Tắt.Ngày không thể được in lại trong những trường hợp sau.• Khi X (Phong cảnh đêm) (chế độ Cầm tay), S (Chân dung

ban đêm) (chế độ Cầm tay), o (Ngược sáng) (với HDR được đặt là Bật), Thể thao, Bảo tàng, Chụp t.cảnh dễ dàng, Chân dung vật nuôi (chế độ Liên tục) hoặc Chụp ảnh 3D được chọn trong chế độ cảnh.

• Khi Liên tục H, Liên tục L, Bộ nhớ tạm trc khi chụp, Liên tục H: 120 hình/s, Liên tục H: 60 hình/s hoặc BSS được chọn cho chế độ chụp Liên tục (A62).

• Trong khi quay phim

E72

Dò tìm chuyển động

Chống rung

Ngày in

Cài đặt màn hình

Múi giờ và ngày

Màn hình k.động máy

Trợ giúp AF

Page 117: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

7

Menu Cài ĐặtCài Đ

ặt Máy Ả

nh Tổng Quát

9

Chống rung

Giảm nhòe gây ra do lắc máy ảnh trong khi chụp. Thiết lập mặc định là Bật.• Khi dùng giá ba chân để ổn định máy ảnh, đặt chức năng

này là Tắt để tránh chức năng này hoạt động không đúng.

E73

Dò tìm chuyển động

Khi máy ảnh phát hiện rung hoặc chuyển động của đối tượng trong khi chụp, nó sẽ tự động tăng độ nhạy ISO và tốc độ cửa trập để giảm nhòe. Thiết lập mặc định là Tự động.Chỉ báo r sáng lên màu xanh khi máy ảnh phát hiện rung hoặc đối tượng di chuyển và tăng tốc độ cửa trập.• Khi dùng một số chế độ hoặc thiết lập chụp nhất định,

chuyển động sẽ không được phát hiện. Trong trường hợp này chỉ báo r không được hiển thị.

E74

Trợ giúp AF

Khi được chỉnh đến Tự động (thiết lập mặc định), đèn chiếu hỗ trợ AF (A26) sáng lên khi chụp trong môi trường tối để giúp máy ảnh lấy nét.• Ngay cả khi Tự động được chọn, đèn chiếu hỗ trợ AF có

thể không sáng tùy vào vị trí của vùng lấy nét hoặc chế độ cảnh được chọn.

E75

Thu phóng kỹ thuật số

Ở chế độ Bật (thiết lập mặc định), xoay điều khiển thu phóng về g (i) để kích hoạt thu phóng kỹ thuật số (A25) nếu thu phóng quang đang ở vị trí thu phóng chụp ảnh xa tối đa.Khi chỉnh đến Xén, thu phóng kỹ thuật số được giới hạn ở khoảng (đến vị trí thu phóng V) mà chất lượng hình ảnh của ảnh chụp tĩnh không bị giảm.• Thu phóng kỹ thuật số có thể không sử dụng được cùng

lúc với một số thiết lập của chế độ chụp và các chế độ khác.

E76

Cài đặt âm thanh

Bật và tắt các âm thanh khác nhau của máy ảnh. Trong thiết lập mặc định, tiếng bíp được bật.• Máy ảnh có thể không phát ra âm thanh khi hoạt động tùy

theo thiết lập trong chế độ chụp và các chế độ khác.

E77

Tự động tắt Chỉnh khoảng thời gian trôi qua trước khi màn hình tắt để tiết kiệm năng lượng. Thiết lập mặc định là 1 phút.

E77

Định dạng bộ nhớ/Định dạng thẻ

Định dạng bộ nhớ trong (chỉ khi thẻ nhớ không được lắp vào) hoặc thẻ nhớ (khi thẻ nhớ được lắp vào).• Tất cả dữ liệu lưu trữ trong bộ nhớ trong hoặc trong

thẻ nhớ được xóa trong lúc định dạng và không thể khôi phục. Đảm bảo bạn đã chuyển các ảnh quan trọng vào máy tính và lưu chúng trước khi định dạng.

E78

Ng.ngữ/Language Thay đổi ngôn ngữ hiển thị của máy ảnh. E78

Tùy chọn Mô tả A

Page 118: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

98

Menu Cài Đặt

Cài Đặt M

áy Ảnh Tổng Q

uát

Cài đặt TV

Chỉnh thiết lập cho kết nối đến TV.• Khi máy ảnh được kết nối với TV bằng cáp âm thanh/hình

ảnh nhưng ảnh không được hiển thị trên TV, hãy chỉnh Chế độ video là NTSC hoặc PAL tùy theo loại tín hiệu thích hợp với TV.

• Các thiết lập HDMI có thể được cài đặt.

E79

Sạc bằng máy tính

Khi chỉnh đến Tự động (thiết lập mặc định), bạn có thể sạc pin máy ảnh bằng cách nối máy ảnh vào máy tính (nếu máy tính có thể cung cấp nguồn).• Khi sạc bằng máy tính, có thể cần nhiều thời gian để sạc

pin hơn so với khi dùng Bộ Sạc Điện AC EH-70P.

E80

Cảnh báo nháy mắt

Khi máy ảnh phát hiện một người có thể đã nhắm mắt ngay sau khi chụp ảnh với tính năng dò tìm khuôn mặt ở các chế độ chụp ảnh khác ngoài chụp chân dung thông minh (A67), màn hình Có người nháy mắt? sẽ được hiển thị để cho phép kiểm tra ảnh đã chụp. Thiết lập mặc định là Tắt.

E82

Tùy chọn Wi-Fi (chỉ cho COOLPIX S9500)

Để kết nối máy ảnh với thiết bị thông minh của bạn, hãy bật tính năng mạng Wi-Fi (mạng LAN không dây). Bạn cũng có thể thay đổi các thông tin mạng như SSID và mật khẩu của máy ảnh.

E83

Tải lên Eye-Fi Chỉnh bật hoặc tắt chức năng gửi ảnh đến máy tính bằng thẻ Eye-Fi có bán ngoài. Thiết lập mặc định là Kích hoạt.

E85

Phim đèn chiếu

Khi Bật được chọn, hình thu nhỏ của ảnh trước và ảnh sau được hiển thị phía dưới màn hình khi bạn xoay nhanh đa bộ chọn trong khi xem ảnh trong chế độ phát lại khuôn hình đầy (A28). Thiết lập mặc định là Tắt.

E86

Đặt lại tất cả

Đặt lại các thiết lập của máy ảnh về giá trị mặc định của chúng.• Một vài thiết lập như Múi giờ và ngày và Ng.ngữ/

Language không được đặt lại.

E87

P. bản vi chương trình Hiển thị phiên bản vi chương trình hiện tại của máy ảnh. E90

Tùy chọn Mô tả A

Page 119: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Phần Tham KhảoPhần Tham Khảo cung cấp thông tin chi tiết và các lời khuyên khi sử dụng máy ảnh.

Chụp Ảnh

Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại) ................................ E2

Phát Lại

Chế Độ Các Bức Ảnh Ưa Chuộng..........................................................................E5Chế Độ Sắp Xếp Tự Động ........................................................................................E8Chế Độ Danh Sách Theo Ngày.............................................................................E10Phát Lại Ảnh trong một Chuỗi Ảnh....................................................................E11Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh .................................................................................................E13Nối Máy Ảnh đến TV (Xem Ảnh Trên TV) .........................................................E20Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp).............................................................E22

Phim

Chỉnh Sửa Phim.........................................................................................................E27

Menu

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))..................................................................E29Menu Chụp Chân Dung Thông Minh................................................................E43Menu Phim..................................................................................................................E45Menu Phát Lại ............................................................................................................E51Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500)..................................E59Menu Cài Đặt..............................................................................................................E67

Thông Tin Bổ Sung

Tin Báo Lỗi...................................................................................................................E91Tên Tập Tin và Thư Mục .........................................................................................E97Các Phụ Kiện Tùy Chọn ..........................................................................................E99

E1

Page 120: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Phần Tham Khảo

Chụp Ảnh

Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại)

Chụp Ảnh với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng

1 Chọn khoảng chụp từ W Bình thường (180°) hoặc X Rộng (360°), và nhấn nút k.• Cỡ hình ảnh (Rộng × Cao) khi máy ảnh được giữ ở

hướng nằm ngang như sau.- W Bình thường (180°):

4800 × 920 khi máy ảnh được di chuyển ngang, 1536 × 4800 khi máy ảnh được di chuyển dọc

- X Rộng (360°): 9600 × 920 khi máy ảnh được di chuyển ngang, 1536 × 9600 khi máy ảnh được di chuyển dọc

• Đối với cỡ hình ảnh khi máy ảnh được cầm theo hướng "dọc", các kết hợp của hướng di chuyển và Rộng × Cao là ngược lại với phía trên.

2 Lấy khung phần thứ nhất của cảnh toàn cảnh, và nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để chỉnh lấy nét.• Thu phóng được cố định ở vị trí góc rộng.• Hướng dẫn lấy khung được hiển thị trên màn hình.• Máy ảnh lấy nét đối tượng ở vùng trung tâm của

khung ảnh.• Bù phơi sáng (A58) có thể được điều chỉnh.• Nếu lấy nét hoặc phơi sáng không thể được điều chỉnh cho đối tượng chính, hãy thử

khóa lấy nét (A68).

3 Nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn, và thả ra.• Biểu tượng I hiện hướng ảnh toàn cảnh được hiển thị.

Xoay đĩa lệnh chế độ đến y M nút d M p Chụp t.cảnh dễ dàng

Chụp t.cảnh dễ dàng

Rộng (360°)

Bình thường (180°)

184018401840

29m 0s29m 0s29m 0s

E2

Page 121: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại)Phần Tham

Khảo

4 Di chuyển máy ảnh thẳng và chậm theo một trong bốn hướng để bắt đầu chụp.• Khi máy ảnh phát hiện hướng ảnh toàn cảnh, quá trình

chụp bắt đầu.• Thanh hướng dẫn cho biết điểm chụp hiện tại được

hiển thị.• Khi thanh hướng dẫn cho thấy điểm chụp hiện tại

chạm đến điểm cuối, quá trình chụp kết thúc.

Ví Dụ khi Di Chuyển Máy Ảnh• Người chụp ảnh đứng yên tại chỗ và di chuyển máy ảnh

từ điểm đầu đến điểm cuối của thanh hướng dẫn, ngang hoặc dọc theo một vòng cung.

• Nếu đã quá 15 giây (trong chế độ W Bình thường (180°)) hoặc 30 giây (trong chế độ X Rộng (360°)) kể từ lúc bắt đầu chụp và vị trí điểm chụp trên thanh hướng dẫn vẫn chưa chạm đến điểm cuối, quá trình chụp sẽ kết thúc.

B Lưu Ý đối với Chụp Ảnh Toàn Cảnh Dễ Dàng• Vùng hình ảnh nhìn thấy trong ảnh được lưu sẽ hẹp hơn so với ảnh được thấy trên màn hình vào

thời điểm chụp.• Khi tốc độ di chuyển máy ảnh quá nhanh, máy ảnh bị rung nhiều hoặc có quá ít thay đổi trong đối

tượng như bức tường hoặc trong bóng tối, quá trình chụp kết thúc lỗi.• Ảnh toàn cảnh không được lưu khi quá trình chụp dừng trước khi đạt được một nửa khoảng toàn

cảnh.• Khi quá trình chụp đạt được nhiều hơn nửa khoảng toàn cảnh nhưng kết thúc trước điểm cuối,

khoảng không được chụp sẽ được lưu lại dưới dạng một vùng xám.

Thanh hướng dẫn

E3

Page 122: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại)

Phần Tham Khảo

Xem Ảnh Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Cuộn)Chuyển sang chế độ phát lại (A28), hiển thị ảnh lưu được với Chụp t.cảnh dễ dàng trong chế độ phát lại khuôn hình đầy và nhấn nút k. Máy ảnh hiển thị cạnh ngắn của ảnh theo kích thước toàn màn hình và tự động cuộn vùng hiển thị.• W hoặc X được hiển thị cho ảnh được lưu với

Chụp t.cảnh dễ dàng.• Ảnh được cuộn theo hướng chụp ảnh toàn cảnh.• Xoay đa bộ chọn để tua tới hoặc tua lui.Các nút điều khiển phát lại được hiển thị trên đầu màn hình trong khi phát lại. Khi bạn chọn một điểu khiển phát lại với đa bộ chọn J hoặc K và nhấn nút k, các hoạt động sau có thể được thực hiện.

* Các thao tác này cũng có thể được thực hiện bằng cách xoay đa bộ chọn.

B Lưu Ý đối với Xem Ảnh Được Lưu với Chụp T.Cảnh Dễ DàngẢnh toàn cảnh được lưu với các chức năng khác ngoài Chụp t.cảnh dễ dàng của COOLPIX S9500/S9400 có thể không cuộn hoặc thu phóng được trong máy ảnh này.

Để Dùng Mô tả

Tua lui A Cuộn lui lại nhanh trong khi nút k được nhấn. *

Tua tới B Cuộn tới nhanh trong khi nút k được nhấn. *

Tạm dừng E

Các thao tác sau có thể được thực hiện với điều khiển phát lại ở đầu màn hình trong khi tạm dừng phát lại.

C Tua lui trong khi nút k được nhấn.*

D Cuộn trong khi nút k được nhấn.*

F Bắt đầu lại cuộn tự động.

Kết thúc G Quay lại chế độ phát lại khuôn hình đầy.

4/4/ 1321324/ 132

0004.JPG0004.JPG0004.JPG15:3015:3015:3015/05/201315/05/201315/05/2013

E4

Page 123: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Phát Lại

Phần Tham

Khảo

Chế Độ Các Bức Ảnh Ưa Chuộng

Bạn có thể sắp xếp hình ảnh (ngoại trừ phim) vào chín anbum và thêm hình ảnh vào dưới dạng các bức ảnh ưa chuộng (hình ảnh thêm vào không thật sự được sao chép hay di chuyển).Sau khi thêm hình ảnh vào các anbum, bạn có thể chọn chỉ phát lại những hình ảnh đã thêm này bằng cách dùng chế độ các bức ảnh ưa chuộng.• Ảnh sẽ dễ được tìm thấy hơn khi chúng được thêm vào các anbum khác nhau

dựa theo sự kiện hoặc loại đối tượng.• Cùng một ảnh có thể được thêm vào nhiều anbum.• Số ảnh tối đa có thể được thêm vào một anbum là 200.

Thêm Ảnh vào Anbum

* Không thể thêm ảnh khi đang ở chế độ phát lại các bức ảnh ưa chuộng.

1 Nhấn đa bộ chọn J hoặc K, và sau đó chọn một ảnh và nhấn H để hiển thị L.• Để thêm nhiều ảnh hơn vào cùng anbum, lặp lại bước

này nếu cần.• Để hủy lựa chọn, nhấn I để bỏ L.• Khi điều khiển thu phóng (A25) được xoay đến g (i),

máy ảnh chuyển sang chế độ phát lại khuôn hình đầy. Khi điều khiển thu phóng được xoay đến f (h), máy ảnh chuyển sang chế độ hiển thị hình thu nhỏ.

2 Đánh dấu L cho tất cả những hình ảnh bạn muốn thêm vào một anbum và nhấn nút k.

3 Dùng đa bộ chọn để chọn anbum bạn muốn thêm ảnh vào và nhấn nút k.• Các ảnh đã chọn được thêm vào và máy ảnh chuyển

về menu phát lại.• Để thêm cùng một ảnh vào nhiều anbum, chọn Các

bức ảnh ưa chuộng và lặp lại từ bước 1.

Nhấn nút c (Chế độ phát lại*) M nút d M biểu tượng menu c hoặc F hoặc C (A71) M Các bức ảnh ưa chuộng

ON/OFFTrở lại

Các bức ảnh ưa chuộng

ThêmTrở lại

Các bức ảnh ưa chuộng

E5

Page 124: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Chế Độ Các Bức Ảnh Ưa Chuộng

Phần Tham Khảo

Phát Lại Ảnh Trong Anbum

Dùng đa bộ chọn để chọn một anbum và nhấn nút k để phát lại chỉ các ảnh được thêm vào anbum đó.• Các thao tác sau đây có thể được thực hiện trên màn

hình danh sách anbum.- Nút l (xóa): Xóa tất cả ảnh trong anbum được

chọn hiện tại.- Nút d: Thay đổi biểu tượng anbum (màu sắc và

mẫu) (E7).• Khi xem ảnh ở chế độ phát lại khuôn hình đầy hoặc chế độ phát lại hình thu

nhỏ, nếu bạn nhấn nút d để hiển thị menu và sau đó chọn biểu tượng menu h (menu các bức ảnh ưa chuộng), bạn có thể chọn một chức năng từ menu phát lại (A73).

B Lưu Ý về Xóa ẢnhNếu bạn xóa một ảnh trong khi đang dùng chế độ các bức ảnh ưa chuộng, không những ảnh được gỡ bỏ khỏi anbum, mà tập tin hình ảnh tương ứng cũng sẽ được xóa vĩnh viễn khỏi bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ.

Gỡ Bỏ Ảnh Khỏi Anbum

1 Nhấn đa bộ chọn J hoặc K, chọn ảnh bạn muốn gỡ bỏ và sau đó nhấn I để gỡ bỏ L.• Để gỡ bỏ nhiều ảnh hơn từ cùng anbum, lặp lại bước

này nếu cần.• Xoay điều khiển thu phóng (A25) đến g (i) để

chuyển về chế độ phát lại khuôn hình đầy, hoặc đến f (h) để hiển thị hình thu nhỏ.

2 Chọn Có và nhấn nút k.

Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d M biểu tượng menu N (A71) M L Các bức ảnh ưa chuộng

Chọn chế độ các bức ảnh ưa chuộng M Chọn anbum cần gỡ bỏ ảnh (E6) M nút k M nút d M Xóakhỏi mục ưa chuộng

Chọn b.tượng

Các bức ảnh ưa chuộng

ON/OFFTrở lại

Xóakhỏi mục ưa chuộng

E6

Page 125: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Chế Độ Các Bức Ảnh Ưa ChuộngPhần Tham

Khảo

Thay Đổi Biểu Tượng Anbum Ưa Chuộng

1 Nhấn đa bộ chọn J hoặc K để chọn màu cho biểu tượng và nhấn nút k.

2 Nhấn H, I, J hoặc K để chọn một biểu tượng và nhấn nút k.• Biểu tượng thay đổi và hiển thị màn hình chuyển lại về

màn hình danh sách anbum.

B Lưu Ý đối với Biểu Tượng AnbumChỉnh biểu tượng anbum riêng cho bộ nhớ trong và cho thẻ nhớ.• Để thay đổi biểu tượng anbum cho bộ nhớ trong, trước hết hãy lấy thẻ nhớ ra khỏi máy ảnh.• Thiết lập mặc định cho biểu tượng là biểu tượng số (đen).

Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d M biểu tượng menu N (A71) M L Các bức ảnh ưa chuộng M Chọn anbum bạn muốn M nút d

Trở lại

Chọn biểu tượng

Trở lại

Chọn biểu tượng

E7

Page 126: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Phần Tham Khảo

Chế Độ Sắp Xếp Tự Động

Các ảnh đã chụp được tự động sắp xếp vào các thể loại, như chân dung, phong cảnh, và phim.

Sử dụng đa bộ chọn để chọn một thể loại và sau đó nhấn nút k để phát lại các ảnh trong thể loại được chọn.• Hoạt động sau có thể được thực hiện khi màn hình

chọn thể loại được hiển thị.- Nút l (xóa): Xóa tất cả ảnh trong thể loại được

chọn.• Khi xem ảnh ở chế độ phát lại khuôn hình đầy hoặc chế độ phát lại hình thu

nhỏ, nếu bạn nhấn nút d để hiển thị menu và sau đó chọn biểu tượng menu F (menu chế độ sắp xếp tự động), bạn có thể chọn một chức năng từ menu phát lại (A73).

Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d M biểu tượng menu N (A71) M F Sắp xếp tự động

Cảnh khác

Chân dung

E8

Page 127: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Chế Độ Sắp Xếp Tự ĐộngPhần Tham

Khảo

Các Thể Loại trong Chế Độ Sắp Xếp Tự Động

* Ảnh được chụp trong chế độ x (Bộ chọn cảnh tự động) (A34) cũng được sắp xếp vào thể loại thích hợp.

B Lưu Ý đối với Chế Độ Sắp Xếp Tự Động• Tối đa 999 tập tin ảnh và phim có thể được sắp xếp vào mỗi thể loại trong chế độ sắp xếp tự động.

Nếu đã có 999 ảnh hoặc phim được sắp xếp vào một thể loại nào đó, ảnh và phim mới không thể được sắp xếp vào thể loại đó và chúng cũng không thể được hiển thị trong chế độ sắp xếp tự động. Bạn có thể phát lại các ảnh và phim không thể được sắp xếp vào một thể loại bằng cách dùng chế độ phát lại thông thường (A28) hoặc chế độ danh sách theo ngày (E10).

• Các ảnh và phim được sao chép từ bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ không thể được hiển thị trong chế độ sắp xếp tự động.

• Các ảnh hoặc phim được lưu bởi một máy ảnh khác ngoài COOLPIX S9500/S9400 không thể được phát lại trong chế độ sắp xếp tự động.

Tùy chọn Mô tả

Z Nụ cười Các ảnh được chụp trong F Chế độ chụp chân dung thông minh (A45) với thiết lập hẹn giờ cười ở chế độ Bật.

Y Chân dung

Các ảnh được chụp trong chế độ A (tự động) (A31) với tính năng dò tìm khuôn mặt (A67)Các ảnh được chụp trong các chế độ cảnh sau (A33):• S (Chân dung ban đêm)*• W (Ngược sáng)* • Chân dung* hoặc Bữa tiệc/trong nhàCác ảnh được chụp trong F Chế độ chụp chân dung thông minh (A45) với thiết lập hẹn giờ cười ở chế độ Tắt

u Thức ăn Các ảnh được chụp trong chế độ cảnh Thức ăn (A33)

U Phong cảnh Các ảnh được chụp trong chế độ cảnh Phong cảnh* (A33)

V Hoàng hôn đến bình minh

Các ảnh được chụp trong các chế độ cảnh sau (A33):• X (Phong cảnh đêm) *• Mặt trời lặn, Hoàng hôn/bình minh hoặc Bắn pháo hoa

D Cận cảnhCác ảnh được chụp trong chế độ A (tự động) với chế độ chụp cận cảnh (A54)Các ảnh được chụp trong chế độ cảnh Cận cảnh* (A33)

O Chân dung vật nuôi Các ảnh được chụp trong chế độ cảnh Chân dung vật nuôi (A33)

D Phim Phim (A82)

X Bản sao sửa lại Các bản sao được tạo ra bằng chức năng chỉnh sửa (E13)

W Cảnh khác Tất cả các ảnh khác không thể được xếp vào các thể loại mô tả ở trên

E9

Page 128: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Phần Tham Khảo

Chế Độ Danh Sách Theo Ngày

Dùng đa bộ chọn để chọn một ngày và nhấn nút k để phát lại các ảnh đã chụp trong ngày được chọn đó.• Ảnh đầu tiên được chụp trong ngày được chọn được

hiển thị.• Những hoạt động sau có thể được thực hiện khi

màn hình danh sách ngày chụp được hiển thị.

- Nút d: Nếu bạn chọn biểu tượng menu C (menu danh sách theo ngày) từ màn hình menu để hiển thị menu phát lại (A73), bạn có thể chọn và áp dụng một trong các tính năng sau đây cho các ảnh được chụp vào ngày được chọn. → Thứ tự in, Trình chiếu slide, hoặc Bảo vệ

- Nút l (xóa): Xóa tất cả ảnh được chụp trong ngày được chọn.• Khi xem ảnh ở chế độ phát lại khuôn hình đầy hoặc chế độ phát lại hình thu

nhỏ, nếu bạn nhấn nút d để hiển thị menu và sau đó chọn biểu tượng menu C (menu danh sách theo ngày), bạn có thể chọn một chức năng từ menu phát lại (A73).

• Chế độ hiển thị dạng lịch (A70) không thể được dùng trong chế độ danh sách theo ngày.

B Lưu Ý về Chế Độ Danh Sách Theo Ngày• Tối đa 29 ngày có thể được chọn. Nếu số ảnh tồn tại nhiều hơn 29 ngày, tất cả ảnh được lưu sớm

hơn 29 ngày gần nhất sẽ được kết hợp trong mục Khác.• 9.000 ảnh gần nhất có thể được hiển thị trong chế độ danh sách theo ngày.• Ảnh được chụp khi lịch của máy ảnh không được cài đặt sẽ được xem như ảnh chụp vào ngày 1

tháng 1 năm 2013.

Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d M biểu tượng menu N (A71) M C Danh sách theo ngày

4

11

8

4

20/05/2013

18/05/2013

16/05/2013

15/05/2013

Danh sách theo ngày

10

Page 129: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Phần Tham Khảo

Phát Lại Ảnh trong một Chuỗi Ảnh

Các ảnh được chụp trong chế độ chụp liên tục sau đây được lưu lại theo một nhóm (gọi là một "chuỗi ảnh") mỗi lần bạn chụp.• Liên tục H, Liên tục L, Bộ nhớ tạm trc khi chụp, Liên tục H: 120 hình/s hoặc

Liên tục H: 60 hình/s trong Liên tục (E34) trong menu chụp• Thể thao (A38) hoặc Liên tục trong chế độ cảnh Chân dung vật nuôi (A42)

Trong chế độ phát lại khuôn hình đầy hoặc chế độ phát lại hình thu nhỏ (A70), ảnh đầu tiên của chuỗi ảnh được dùng làm "ảnh quan trọng", nghĩa là nó được hiển thị để đại diện cho các ảnh trong chuỗi.

Khi ảnh quan trọng của chuỗi ảnh đang được hiển thị trong chế độ phát lại khuôn hình đầy, nhấn nút k để hiển thị riêng biệt từng ảnh trong chuỗi. Để trở lại chỉ hiển thị ảnh quan trọng, nhấn đa bộ chọn H.

Các hoạt động sau có thể được thực hiện khi mỗi ảnh trong một chuỗi được hiển thị riêng.• Chọn một ảnh: Xoay đa bộ chọn hoặc nhấn J hoặc K.• Phóng to: Xoay điều khiển thu phóng đến g (i) (A69).

B Lưu Ý đối với Chuỗi Ảnh• Ảnh được chụp liên tục với máy ảnh khác ngoài COOLPIX S9500/S9400 không thể được hiển thị

như một chuỗi.• Khi chỉ có một ảnh được chụp trong chế độ chụp liên tục, ảnh đó không thể được hiển thị như

một chuỗi.

C Tùy Chọn Hiển Thị Chuỗi ẢnhDùng L.chọn hiển thị chuỗi ảnh (E58) trong menu phát lại để chọn hiển thị tất cả chuỗi ảnh chỉ bằng ảnh quan trọng của chuỗi hoặc hiển thị từng ảnh riêng biệt.Nếu một ảnh trong chuỗi ảnh được chọn trong khi L.chọn hiển thị chuỗi ảnh được đặt là Ảnh cá nhân, biểu tượng F sẽ xuất hiện trên màn hình.

C Thay Đổi Ảnh Quan Trọng trong Chuỗi ẢnhẢnh quan trọng của một chuỗi ảnh có thể được thay đổi bằng chức năng Chọn ảnh quan trọng (E58) trong menu phát lại.

44 5 5 132

0004.JPG0004.JPG0004.JPG15:3015:3015:3015/05/201315/05/2013

Hiển thị chuỗi ảnh

11 5 5 5

0004.JPG0004.JPG0004.JPG15:3015:3015:3015/05/201315/05/2013

Trở lại

E11

Page 130: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Phát Lại Ảnh trong một Chuỗi Ảnh

Phần Tham Khảo

Xóa Ảnh trong một Chuỗi ẢnhKhi L.chọn hiển thị chuỗi ảnh (E58) được đặt là Chỉ ảnh quan trọng trong menu phát lại, nếu bạn nhấn nút l và chọn phương pháp xóa, các ảnh sau đây sẽ được xóa.• Khi một chuỗi ảnh được hiển thị chỉ bởi ảnh quan trọng của nó:

- Hình ảnh hiện tại: Khi chuỗi ảnh được chọn, tất cả ảnh trong chuỗi bị xóa.- Xóa các hình ảnh đã chọn: Khi ảnh quan trọng được chọn trong màn hình

xóa ảnh được chọn (A30), tất cả ảnh trong chuỗi đều bị xóa.- Tất cả hình ảnh: Tất cả ảnh bao gồm chuỗi ảnh được hiển thị đều bị xóa.

• Nếu ảnh quan trọng đang được chọn và bạn nhấn nút k để hiển thị từng ảnh đơn trong chuỗi ảnh trước khi nhấn nút l: Các phương pháp xóa được thay đổi như sau.- Hình ảnh hiện tại: Xóa ảnh đang được hiển thị.- Xóa các hình ảnh đã chọn: Chọn nhiều ảnh trong

chuỗi ảnh để xóa trong màn hình xóa ảnh được chọn (A30).

- Toàn bộ chuỗi ảnh: Tất cả ảnh trong chuỗi ảnh, bao gồm ảnh được hiển thị, đều bị xóa.

Các Tùy Chọn Menu Phát Lại Có Thể Được Dùng Khi Sử Dụng Chuỗi ẢnhKhi nút d được nhấn trong lúc phát lại một chuỗi ảnh, các thao tác menu sau đây có thể được thực hiện.

1 Nhấn nút d sau khi đã hiển thị từng ảnh riêng biệt. Các thiết lập có thể được áp dụng cho từng ảnh riêng.

2 Khi nút d được nhấn trong khi hiển thị chỉ ảnh quan trọng, bạn có thể áp dụng cùng một thiết lập cho tất cả các ảnh trong chuỗi ảnh đó. Nhấn nút d sau khi hiển thị từng ảnh riêng biệt để áp dụng thiết lập cho từng ảnh riêng biệt.

• Sửa lại nhanh1 ➝ E16 • Ảnh thu nhỏ1 ➝ E18

• D-Lighting1 ➝ E16 • Ghi nhớ giọng nói1 ➝ E56

• Sửa lại vẻ huyền ảo1 ➝ E17 • Sao chép2 ➝ E57

• Thứ tự in2 ➝ E51 • L.chọn hiển thị chuỗi ảnh ➝ E58

• Trình chiếu slide ➝ E54 • Chọn ảnh quan trọng ➝ E58

• Bảo vệ2 ➝ E55 • Các bức ảnh ưa chuộng2 ➝ E5

• Xoay hình ảnh1 ➝ E55

Toàn bộ chuỗi ảnhXóa các hình ảnh đã chọn

Hình ảnh hiện tại

Xóa

12

Page 131: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Phần Tham Khảo

Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh

Các Chức Năng Chỉnh SửaẢnh có thể được chỉnh sửa dễ dàng với máy ảnh này với các chức năng sau. Ảnh được chỉnh sửa được lưu thành tập tin riêng (E97).

C Ảnh Gốc và Bản Sao Chỉnh Sửa• Bản sao được tạo với chức năng chỉnh sửa không được xóa nếu ảnh gốc bị xóa. Ảnh gốc không

được xóa nếu bản sao tạo bởi chức năng chỉnh sửa bị xóa.• Bản sao chỉnh sửa được lưu với cùng ngày và thời gian chụp với ảnh gốc.• Nếu ảnh có đánh dấu Thứ tự in (E51) hoặc Bảo vệ (E55) được chỉnh sửa, các thiết lập này sẽ

không được áp dụng cho bản sao chỉnh sửa.

C Thông Tin Bổ SungXem “Tên Tập Tin và Thư Mục” (E97) để biết thêm thông tin.

Chức năng chỉnh sửa Ứng dụng

Hiệu ứng nhanh (E15) Áp dụng nhiều hiệu ứng đa dạng cho hình ảnh.

Sửa lại nhanh (E16) Tạo dễ dàng một bản sao với độ tương phản được tăng cường và màu sắc tốt hơn.

D-Lighting (E16) Tạo một bản sao của ảnh hiện tại với độ sáng và độ tương phản được tăng cường, làm sáng các phần tối của ảnh.

Sửa lại vẻ huyền ảo (E17)

Làm cho tông màu da mặt mịn hơn và tạo cảm giác các khuôn mặt nhỏ lại với mắt lớn hơn.

Ảnh thu nhỏ (E18) Tạo một bản sao nhỏ của ảnh thích hợp cho các ứng dụng như đính kèm e-mail.

Xén (E19) Xén một phần của ảnh. Dùng để phóng to vào một đối tượng hoặc sắp xếp bố cục.

E13

Page 132: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh

Phần Tham Khảo

B Lưu Ý khi Chỉnh Sửa Ảnh• Các ảnh sau đây không thể được chỉnh sửa.

- Ảnh được chụp bằng Chụp t.cảnh dễ dàng hoặc Chụp ảnh 3D- Ảnh được chụp với các máy ảnh khác ngoài COOLPIX S9500/S9400

• Nếu máy ảnh không thể nhận diện được khuôn mặt nào trong ảnh, chức năng sửa lại vẻ huyền ảo không thể được áp dụng.

• Nếu một bản sao được tạo bằng COOLPIX S9500/S9400 được xem trên một máy ảnh số khác, ảnh có thể không được hiển thị đúng hoặc chuyển sang máy tính được.

• Các chức năng chỉnh sửa không dùng được khi không có đủ dung lượng trống trong bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ.

• Khi một chuỗi ảnh được hiển thị ở chế độ chỉ hiện ảnh quan trọng (E11), hãy thực hiện một trong các thao tác sau để chỉnh sửa ảnh.- Nhấn nút k để hiển thị từng ảnh đơn, và sau đó chọn một ảnh trong chuỗi.- Chỉnh L.chọn hiển thị chuỗi ảnh (E58) đến Ảnh cá nhân để hiển thị riêng từng ảnh, và sau

đó chọn một ảnh.

C Các Hạn Chế khi Chỉnh Sửa ẢnhCác hạn chế sau được áp dụng khi chỉnh sửa ảnh được tạo bởi quá trình chỉnh sửa.

• Các bản sao được tạo bởi chỉnh sửa không thể được chỉnh sửa lại bằng chính chức năng chỉnh sửa đó.

• Để dùng một chức năng chỉnh sửa cùng với chức năng ảnh thu nhỏ hoặc chức năng xén, hãy dùng chức năng chỉnh sửa đó trước, và áp dụng chức năng ảnh thu nhỏ hoặc xén cuối cùng trên ảnh đó.

• Các hiệu ứng sửa lại như hiệu ứng làm mịn da của chức năng sửa lại vẻ huyền ảo có thể được áp dụng trên các ảnh có sử dụng chức năng làm mịn da trong khi chụp.

Chức năng chỉnh sửa đã dùng Chức năng chỉnh sửa cần thêm vào

Hiệu ứng nhanhSửa lại nhanhD-Lighting

Có thể dùng Sửa lại vẻ huyền ảo, Ảnh thu nhỏ hoặc Xén.

Sửa lại vẻ huyền ảo Có thể dùng Hiệu ứng nhanh, Sửa lại nhanh, D-Lighting, Ảnh thu nhỏ hoặc Xén.

Ảnh thu nhỏXén Không thể dùng thêm chức năng chỉnh sửa nào.

14

Page 133: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Chỉnh Sửa Ảnh TĩnhPhần Tham

Khảo

Hiệu ứng nhanh: Áp dụng hiệu ứng lên ảnhBạn có thể chọn và áp dụng một trong 23 loại hiệu ứng sau đây trên một ảnh được đánh dấu e trong khi ảnh này được hiển thị ở chế độ phát lại khuôn hình đầy. Kết quả của hiệu ứng có thể được xem trước trên màn hình ở bước 2.

1 Hiển thị ảnh mà bạn muốn áp dụng hiệu ứng trong chế độ phát lại khuôn hình đầy và nhấn nút k.• Màn hình lựa chọn hiệu ứng được hiển thị.

2 Nhấn đa bộ chọn J hoặc K để chọn hiệu ứng và nhấn nút k.• Xoay điều khiển thu phóng đến g (vị trí thu phóng

chụp ảnh xa) để hiển thị màn hình xác nhận cho hiệu ứng được áp dụng. Xoay điều khiển thu phóng đến f (vị trí góc rộng) để trở về màn hình lựa chọn hiệu ứng.

3 Chọn Có và nhấn nút k.• Các bản sao ảnh tạo bởi chức năng hiệu ứng nhanh

được lưu thành tập tin riêng và được nhận dạng bởi biểu tượng V trong chế độ phát lại (A10).

Hiệu ứng Mô tả

Bức họa, Chụp dư sáng, Hiệu ứng máy ảnh đồ chơi và Chụp thiếu sáng

Áp dụng chủ yếu các hiệu ứng về màu sắc để tạo một phong thái mới cho ảnh.

Mềm, Mắt cá, Đường sáng bắt chéo màn hình, và Mô hình thu nhỏ

Xử lý ảnh với nhiều hiệu ứng đa dạng.

Đơn sắc độ tg phản cao, Nâu đỏ, Loại màu xanh, và Màu tuyển chọn (12 màu)

Chuyển ảnh màu thành ảnh đơn sắc. Tùy chọn Màu tuyển chọn cho phép chuyển đổi tất cả các màu sang tông trắng đen, trừ một màu được chỉ định.

4 132132132

15:3015:3015:30

4

0004.JPG0004.JPG0004.JPG15/05/201315/05/201315/05/2013

Hủy

Hiệu ứng nhanh

Mắt cáMềmChụp thiếu sáng

Hiệu ứng máyChụp dư sángBức họa

ảnh đồ chơi

KhôngCó

Lưu, OK?

E15

Page 134: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh

Phần Tham Khảo

Sửa Lại Nhanh: Tăng Cường Tương Phản và Độ Bão Hòa

Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn mức thiết lập, và nhấn nút k.

• Bản gốc được hiển thị ở bên trái và bản chỉnh sửa được hiển thị bên phải.

• Để hủy, nhấn J.• Các bản sao sửa lại nhanh được lưu thành tập tin riêng

và được nhận dạng bởi biểu tượng s trong chế độ phát lại (A10).

D-Lighting: Tăng Cường Độ Sáng và Độ Tương Phản

Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn OK, và nhấn nút k.

• Bản gốc được hiển thị ở bên trái và bản chỉnh sửa được hiển thị bên phải.

• Các bản sao D-Lighting được lưu thành tập tin riêng và được nhận dạng bởi biểu tượng c trong chế độ phát lại (A10).

Chọn một ảnh (A28) M nút d (A6) M Sửa lại nhanh

Chọn một ảnh (A28) M nút d (A6) M D-Lighting

Giá trị

Bình thường

Sửa lại nhanh

HủyOK

D-Lighting

16

Page 135: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Chỉnh Sửa Ảnh TĩnhPhần Tham

Khảo

Sửa Lại Vẻ Huyền Ảo: Làm Cho Tông Màu Da Mặt Mịn Hơn, Mặt Nhỏ Hơn, hoặc Mắt To Hơn

1 Nếu máy ảnh nhận diện được nhiều khuôn mặt trên ảnh, chọn khuôn mặt cần chỉnh sửa bằng cách nhấn đa bộ chọn H, I, J hoặc K và nhấn nút k.• Để hủy, nhấn nút d.• Nếu chỉ có một khuôn mặt được nhận diện, hãy

chuyển đến bước 2.• Bạn chỉ có thể chỉnh sửa một khuôn mặt.

2 Nhấn J hoặc K để chọn đặc tính cần chỉnh sửa và nhấn H hoặc I để chỉnh mức độ hiệu ứng được áp dụng.• B Làm mịn da: Làm cho tông màu vùng da mặt mịn

hơn.• F Khuôn mặt nhỏ: Áp dụng hiệu ứng làm khuôn mặt

trông nhỏ hơn.• A Mắt to: Áp dụng hiệu ứng làm cho mắt trông như to hơn.• C Làm sáng khuôn mặt: Làm cho da mặt sáng hơn.• E Ẩn quầng mắt: Giảm bớt các quầng thâm đen bên dưới mắt.• G Làm trắng mắt: Làm cho tròng trắng của mắt sáng hơn.• H Làm trắng răng: Làm cho răng trắng hơn.• D Làm đỏ má: Tăng sắc hồng cho má. Có thể chọn một trong bốn màu cho má.• Nhấn nút k để thiết lập hiệu ứng bạn muốn áp dụng.• Màn hình xác nhận được hiển thị, và ảnh được hiển thị phóng to vào khuôn mặt được

chỉnh sửa.

3 Xác nhận kết quả và nhấn nút k.• Để thay đổi loại hiệu ứng của chức năng sửa lại vẻ

huyền ảo, nhấn J và quay lại bước 2.

Chọn một ảnh (A28) M nút d (A6) M Sửa lại vẻ huyền ảo

Trở lại

Chọn đối tượng

Trở lại

Làm mịn da

Lưu

Xem trước

E17

Page 136: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh

Phần Tham Khảo

4 Chọn Có và nhấn nút k.• Các bản sao ảnh tạo bởi chức năng sửa lại vẻ huyền ảo

được lưu thành tập tin riêng và được nhận dạng bởi biểu tượng u trong chế độ phát lại (A10).

B Lưu Ý đối với Sửa Lại Vẻ Huyền Ảo• Tùy thuộc vào điều kiện như hướng của đối tượng hoặc độ sáng của khuôn mặt, khuôn mặt có

thể không được nhận diện hoàn chỉnh, hoặc hiệu ứng mong muốn có thể không đạt được.• Nếu không khuôn mặt nào được nhận diện trong ảnh, một cảnh báo được hiển thị và màn hình

trở về menu phát lại.

Ảnh Thu Nhỏ: Thu Nhỏ Cỡ Hình Ảnh

1 Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn kích thước bản sao hình ảnh mong muốn và nhấn nút k.• Cỡ hình ảnh có thể được chọn thay đổi tùy theo tỉ lệ

cạnh của ảnh (E29) (chế độ hình ảnh) được chỉnh sửa.- Ảnh với tỉ lệ cạnh 4:3: 640×480, 320×240 hoặc

160×120- Ảnh với tỉ lệ cạnh 16:9: 640×360

2 Chọn Có và nhấn nút k.• Các bản sao ảnh tạo ra được lưu thành tập tin riêng (tỉ

lệ nén khoảng 1:16).• Hình ảnh tạo bởi chức năng ảnh thu nhỏ được hiển thị

như ảnh nhỏ trong chế độ phát lại và dấu C được hiển thị (A10).

Chọn một ảnh (A28) M nút d (A6) M Ảnh thu nhỏ

KhôngCó

Lưu, OK?

160×120

320×240

640×480

Ảnh thu nhỏ

KhôngCó

Tạo tập tin ảnh thu nhỏ?

18

Page 137: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Chỉnh Sửa Ảnh TĩnhPhần Tham

Khảo

Xén: Tạo một Bản Sao Được XénTạo một bản sao chỉ chứa phần ảnh nhìn thấy được trên màn hình khi u được hiển thị khi sử dụng chức năng thu phóng phát lại (A69).

1 Phóng to ảnh để xén (A69).

2 Tinh chỉnh thành phần bản sao.• Xoay điều khiển thu phóng đến g (i) hoặc f (h) để

điều chỉnh tỉ lệ thu phóng.• Nhấn đa bộ chọn H, I, J hoặc K để cuộn ảnh cho

đến khi chỉ có phần ảnh bạn muốn sao lưu hiện ra trên màn hình.

3 Nhấn nút d.

4 Dùng đa bộ chọn để chọn Có và nhấn nút k.• Các bản sao xén được lưu thành tập tin riêng và được

nhận dạng bởi biểu tượng a trong chế độ phát lại (A10).

C Cỡ Hình ẢnhKhoảng xén càng hẹp, kích thước của bản sao ảnh được xén (số điểm ảnh) càng nhỏ. Khi thiết lập cỡ hình ảnh cho một bản sao được xén là 320 × 240 hoặc 160 × 120, một ảnh nhỏ được hiển thị trong chế độ phát lại.

C Xén Ảnh Hiển Thị Theo Hướng "Dọc"Dùng tùy chọn Xoay hình ảnh (E55) để xoay cho ảnh hiển thị theo hướng ngang. Sau khi xén ảnh, xoay ảnh được xén trở lại hướng "dọc". Ảnh được hiển thị ở hướng “dọc” có thể được xén bằng cách phóng to vào ảnh cho đến khi thanh đen hiển thị ở hai bên màn hình biến mất. Ảnh được xén sẽ được hiển thị ở hướng ngang.

4.04.04.0

KhôngCó

thị?Lưu hình ảnh này là được hiển

E19

Page 138: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Phần Tham Khảo

Nối Máy Ảnh đến TV (Xem Ảnh Trên TV)

Nối máy ảnh đến TV để phát lại ảnh trên TV.Nếu TV của bạn có trang bị đầu nối HDMI, bạn có thể nối nó với máy ảnh bằng một cáp HDMI có bán riêng để phát lại ảnh.

1 Tắt máy ảnh.

2 Nối máy ảnh đến TV.

Khi nối bằng cáp âm thanh/hình ảnh đi kèm• Nối phích vàng với giắc hình ảnh vào trên TV, và phích đỏ và trắng với giắc âm thanh

vào.

Khi nối bằng cáp HDMI có bán riêng• Nối phích với đầu nối vào HDMI trên TV.

TrắngVàng Đỏ

HDMI Đầu nối micrô HDMI (Loại D)

Đến đầu nối vào HDMI

20

Page 139: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Nối Máy Ảnh đến TV (Xem Ảnh Trên TV)Phần Tham

Khảo

3 Chỉnh TV sang kênh video.• Xem tài liệu hướng dẫn đi kèm với TV của bạn để biết thêm chi tiết.

4 Nhấn giữ nút c để bật máy ảnh.• Máy ảnh chuyển vào chế độ phát lại, và các ảnh đã lưu

được hiển thị trên TV.• Trong khi máy ảnh được nối với TV, màn hình ở trạng

thái tắt.

B Lưu Ý khi Nối Cáp HDMISản phẩm không bao gồm cáp HDMI. Dùng cáp HDMI có bán riêng để nối máy ảnh với TV. Đầu ra của máy ảnh là đầu nối micrô HDMI (Loại D). Khi mua cáp HDMI, hãy đảm bảo rằng đầu cuối thiết bị của cáp là đầu nối micrô HDMI.

B Lưu Ý khi Nối CápKhi nối cáp, hãy đảm bảo rằng phích cắm được định hướng đúng. Không được cố cắm phích vào máy ảnh. Khi ngắt cáp, không được rút phích theo hướng lệch góc.

B Khi Ảnh Không Xuất Hiện Trên TVHãy đảm bảo rằng Cài đặt TV (E79) trong menu cài đặt của máy ảnh phù hợp với TV của bạn.

C Sử Dụng Điều Khiển Từ Xa của TV (Điều Khiển Thiết Bị HDMI)Điều khiển từ xa của một TV theo đúng tiêu chuẩn HDMI-CEC có thể được dùng để điều khiển máy ảnh trong quá trình phát lại.Thay vì dùng đa bộ chọn hoặc điều khiển thu phóng, điều khiển từ xa có thể được dùng để chọn ảnh, phát lại/tạm dừng phim, chuyển đổi giữa phát lại khuôn hình đầy và hiển thị 4 ảnh nhỏ, v.v...• Chỉnh Điểu khiển thiết bị HDMI (E79) của Cài đặt TV là Bật (thiết lập mặc định) trong menu

cài đặt, và nối máy ảnh đến TV bằng cáp HDMI.• Hướng điều khiển từ xa đến TV để chỉnh.• Xem tài liệu hướng dẫn TV của bạn hoặc các tài liệu liên quan khác để kiểm tra liệu TV của bạn có

tuân theo chuẩn HDMI-CEC hay không.

C HDMI và HDMI-CEC“HDMI" là tên gọi ngắn ngọn của Giao diện Đa truyền thông Định nghĩa cao, một trong các loại giao diện đa truyền thông. “HDMI-CEC" là tên gọi ngắn gọn của HDMI-Điều khiển Thiết bị Điện tử dành cho Người tiêu dùng, cho phép liên kết hoạt động giữa các thiết bị tương thích.

E21

Page 140: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Phần Tham Khảo

Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp)

Nếu máy in của bạn tương thích với PictBridge (F23), bạn có thể kết nối máy ảnh trực tiếp đến máy in để in ảnh mà không cần thông qua máy tính.

Nối Máy Ảnh đến Máy In

1 Tắt máy ảnh.

2 Bật máy in.• Kiểm tra thiết lập máy in.

3 Nối máy ảnh đến máy in bằng cáp USB đi kèm.• Đảm bảo rằng phích cắm được định hướng đúng. Khi ngắt cáp, không được rút phích

theo hướng lệch góc.

4 Máy ảnh tự động bật lên.• Nếu nối đúng, màn hình khởi động PictBridge (1) sẽ hiện ra trên máy ảnh. Sau đó,

màn hình Lựa chọn in (2) được hiển thị.

B Nếu Màn Hình Khởi Động PictBridge Không Được Hiển ThịTắt máy ảnh và ngắt kết nối cáp USB. Chỉnh thiết lập Sạc bằng máy tính (E80) trong menu cài đặt máy ảnh là Tắt và nối lại cáp.

B Lưu Ý về Nguồn Điện• Khi nối máy ảnh vào máy in, dùng pin sạc đầy để tránh máy ảnh tắt đột ngột.• Bạn có thể dùng bộ đổi điện AC EH-62F (có bán riêng) (E99) để cung cấp nguồn cho COOLPIX

S9500/S9400 trực tiếp từ ổ cắm điện. Không được dùng bộ đổi điện AC nào khác ngoài EH-62F, dù trong bất kì tình huống nào. Việc không tuân theo lưu ý này có thể dẫn đến làm quá nóng hoặc gây hại cho máy ảnh.

15/05/2013 No. 31 [ 32]Lựa chọn in

22

Page 141: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp)Phần Tham

Khảo

In Từng ẢnhSau khi đã nối đúng máy ảnh đến máy in (E22), in ảnh theo các bước sau.

1 Dùng đa bộ chọn để chọn ảnh cần in, và nhấn nút k.• Xoay điều khiển thu phóng đến f (h) để hiển thị

6 hình thu nhỏ, hoặc đến g (i) để chuyển lại về chế độ phát lại khuôn hình đầy.

2 Chỉnh số bản in và kích thước giấy.• Chọn Các bản sao và nhấn nút k để chỉnh số bản sao

(tối đa 9).• Chọn Cỡ giấy và nhấn nút k để chỉnh kích thước giấy

(E26). Để sử dụng theo các thiết lập của máy in, chọn Mặc định.

3 Chọn Bắt đầu in và nhấn nút k.

4 In bắt đầu.• Màn hình hiển thị trở lại màn hình ở bước 1 khi in hoàn

thành.• Khi in xong, tắt máy ảnh và sau đó ngắt cáp USB.

15/05/2013 No. 31 [ 32]Lựa chọn in

Cỡ giấyCác bản saoBắt đầu in

1 bản in

PictBridge

Cỡ giấyCác bản saoBắt đầu in

4 bản in

PictBridge

2 / 4

Hủy

Đang in

Số bản in hiện tại/ tổng số bản in

E23

Page 142: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp)

Phần Tham Khảo

In Nhiều ẢnhSau khi đã nối đúng máy ảnh đến máy in (E22), in ảnh theo các bước sau.

1 Khi màn hình Lựa chọn in được hiển thị, nhấn nút d.• Để thoát khỏi menu in, nhấn nút d.

2 Chọn Lựa chọn in, In tất cả hình ảnh hoặc In DPOF và nhấn nút k.• Chọn Cỡ giấy và nhấn nút k để chỉnh kích thước giấy

(E26). Để sử dụng theo các thiết lập của máy in, chọn Mặc định.

Lựa chọn in

Chọn ảnh (tối đa 99 ảnh) và số bản sao (tối đa 9 bản cho mỗi ảnh).• Nhấn đa bộ chọn J hoặc K để chọn ảnh, và

nhấn H hoặc I để chỉnh số bản sao của mỗi ảnh.

• Ảnh được chọn để in có thể được nhận dạng bằng biểu tượng M và số chỉ định số bản sao được in. Nếu số được chỉnh là 0, lựa chọn in sẽ bị hủy.

• Xoay điều khiển thu phóng đến g (i) để chuyển sang chế độ phát lại khuôn hình đầy, hoặc f (h) để chuyển sang hiển thị 6 hình thu nhỏ.

• Nhấn nút k khi thiết lập xong.• Khi menu trong hình minh họa bên phải được

hiển thị, chọn Bắt đầu in và nhấn nút k để bắt đầu in.

Cỡ giấyIn DPOFIn tất cả hình ảnhLựa chọn inMenu in

10

3 3 4

Trở lại

Lựa chọn in

HủyBắt đầu in

10 bản in

Lựa chọn in

24

Page 143: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp)Phần Tham

Khảo

3 In bắt đầu.• Màn hình hiển thị trở lại màn hình ở bước 2 khi in hoàn

thành.

In tất cả hình ảnh

In tất cả các ảnh được lưu trong bộ nhớ trong hoặc trong thẻ nhớ với số lượng một bản cho mỗi ảnh.• Khi menu trong hình minh họa bên phải được

hiển thị, chọn Bắt đầu in và nhấn nút k để bắt đầu in.

In DPOF

In các ảnh có thứ tự in được tạo trong tùy chọn Thứ tự in (E51).• Khi menu trong hình minh họa bên phải được

hiển thị, chọn Bắt đầu in và nhấn nút k để bắt đầu in.

• Để xem thứ tự in hiện tại, chọn Xem hình ảnh và nhấn nút k. Để in ảnh, nhấn nút k một lần nữa.

HủyBắt đầu in

18 bản in

In tất cả hình ảnh

HủyXem hình ảnhBắt đầu in

10 bản in

In DPOF

10

Trở lại

Xem hình ảnh

1 2 2

1 1 1

2 / 10

Hủy

Đang in

Số bản in hiện tại/ tổng số bản in

E25

Page 144: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp)

Phần Tham Khảo

C Cỡ GiấyMáy ảnh hỗ trợ các cỡ giấy sau: Mặc định (cỡ giấy mặc định của máy in hiện tại), 3,5×5 in., 5×7 in., 100×150 mm, 4×6 in., 8×10 in., Thư, A3, và A4. Chỉ có các cỡ giấy được hỗ trợ bởi máy in hiện tại được hiển thị.

C In ẢnhNgoài cách in ảnh sau khi chuyển vào máy tính và in ảnh qua kết nối trực tiếp từ máy ảnh đến máy in, bạn cũng có thể dùng những cách sau đây để in nếu ảnh được lưu trên thẻ nhớ:• Gắn thẻ nhớ vào một khe gắn thẻ của máy in tương thích với DPOF.• Mang thẻ nhớ đến một phòng tráng ảnh kỹ thuật số.Để in bằng những cách này, hãy chọn ảnh và số bản in cho mỗi ảnh bằng tùy chọn Thứ tự in (E51) trong menu phát lại.

26

Page 145: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Phim

Phần Tham

Khảo

Chỉnh Sửa Phim

Trích Chọn Lọc Các Đoạn Phim Mong MuốnBạn có thể chọn lưu riêng một đoạn trong phim được quay thành một tập tin riêng (ngoại trừ những phim được quay ở chế độ p iFrame 540/30p).

1 Phát lại phim cần chỉnh sửa và dừng ở điểm đầu tiên của phần sẽ được cắt ra (A87).

2 Dùng đa bộ chọn J hoặc K để chọn I trong điều khiển phát lại, và nhấn nút k.• Màn hình chỉnh sửa phim được hiển thị.

3 Nhấn H hoặc I để chọn J (Chọn điểm bắt đầu) trên thanh điều khiển phát lại và chỉnh sửa.• Xoay đa bộ chọn hoặc nhấn J hoặc K để điều chỉnh

vị trí bắt đầu.• Để hủy, nhấn H hoặc I để chọn L (trở lại) và nhấn

nút k.

4 Nhấn H hoặc I để chọn K (Chọn điểm kết thúc).• Nhấn J hoặc K để di chuyển điểm cuối tại đầu bên

phải đến vị trí cuối của đoạn phim cần cắt.• Để kiểm tra phát lại phim trong khoảng chỉ định trước

khi lưu, chọn c (Xem trước) và nhấn nút k. Trong khi phát lại phần xem trước, có thể chỉnh âm lượng bằng điều khiển thu phóng g/f. Dùng đa bộ chọn để tua tới hoặc tua lùi. Để dừng phát lại phần xem trước, nhấn nút k một lần nữa.

5 Sau khi hoàn thành thiết lập, nhấn H hoặc I để chọn m (Lưu) và nhấn nút k.

6 Chọn Có và nhấn nút k.• Phim đã chỉnh sửa được lưu lại.

7m42s7m42s7m42s

8m48s8m48s8m48s

Chọn điểm bắt đầu

5m52s5m52s5m52s

Chọn điểm kết thúc

KhôngCó

Lưu, OK?

E27

Page 146: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Chỉnh Sửa Phim

Phần Tham Khảo

B Lưu Ý khi Chỉnh Sửa Phim• Dùng pin đã sạc đầy để tránh máy ảnh bị tắt trong khi chỉnh sửa. Khi mức pin là B, không thể

chỉnh sửa phim được.• Sau khi một phim được tạo bằng cách chỉnh sửa, bạn không thể dùng lại phim đó để trích đoạn

phim được nữa. Để trích một đoạn khác, hãy chọn và chỉnh sửa trên phim gốc.• Vì phim được chỉnh sửa được cắt theo đơn vị một giây, chúng có thể thay đổi một ít tại điểm bắt

đầu và điểm kết thúc. Không thể trích ra được những đoạn phim ngắn hơn hai giây.• Các chức năng chỉnh sửa không dùng được khi không có đủ dung lượng trống trong bộ nhớ

trong hoặc thẻ nhớ.

C Thông Tin Bổ SungXem “Tên Tập Tin và Thư Mục” (E97) để biết thêm thông tin.

28

Page 147: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu

Phần Tham

Khảo

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))

Chế Độ Hình Ảnh (Cỡ và Chất Lượng Hình Ảnh)

Chọn kết hợp cỡ hình ảnh và chất lượng hình ảnh (tỉ lệ nén) được dùng khi lưu ảnh. Thiết lập chế độ hình ảnh càng cao, cỡ hình ảnh có thể in được sẽ càng lớn hơn, và tỉ lệ nén càng thấp, chất lượng hình ảnh sẽ càng cao, nhưng số lượng hình ảnh có thể được lưu (E30) sẽ giảm đi.

1 Tổng số điểm ảnh được chụp và số điểm ảnh được chụp ngang và dọc. Ví dụ: r 4896×3672 = Khoảng 18 triệu điểm ảnh, 4896 × 3672 điểm ảnh

2 Kích thước in ở độ phân giải đầu ra là 300 dpi. Kích thước in được tính bằng cách chia số điểm ảnh cho độ phân giải máy in (dpi) và nhân với 2,54 cm. Tuy nhiên, với cùng thiết lập cỡ hình ảnh, ảnh được in ở độ phân giải cao hơn sẽ in ra ở kích thước nhỏ hơn chỉ định, và những ảnh được in ở độ phân giải thấp hơn sẽ in ở kích thước lớn hơn chỉ định.

Biểu tượng của thiết lập hiện tại được hiển thị trên màn hình trong các chế độ chụp và phát lại (A8, 10).

C Thiết Lập Chế Độ Hình Ảnh• Thiết lập cũng được áp dụng cho các chế độ chụp khác.• Khi Chụp t.cảnh dễ dàng (A41) hoặc Chụp ảnh 3D (A43) trong chế độ cảnh được chọn, chế

độ hình ảnh không thể được chọn.• Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng

Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.

Hiển thị màn hình chụp M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Chế độ hình ảnh

Tùy chọn1 Tỉ lệ nén(khoang)

Tỉ lệ cạnh(ngang: dọc)

Kích thước in2

(cm)(khoang)

s 4896×3672P 1:4 4:3 41 × 31

r 4896×3672 (thiết lập mặc định) 1:8 4:3 41 × 31

R 3264×2448 1:8 4:3 28 × 21

r 2272×1704 1:8 4:3 19 × 14

q 1600×1200 1:8 4:3 13 × 10

O 640×480 1:8 4:3 5 × 4

s 4864×2736 1:8 16:9 41 × 23

E29

Page 148: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))

Phần Tham Khảo

Số Ảnh Chụp Còn LạiBảng sau đây liệt kê số lượng hình ảnh ước lượng có thể được lưu trên một thẻ nhớ 4GB. Lưu ý rằng do bản chất của phương thức nén JPEG, số lượng hình ảnh có thể được lưu trong thực tế có thể khác biệt rất lớn tùy theo bố cục của hình ảnh, kể cả khi thẻ nhớ có cùng dung lượng và chế độ hình ảnh là như nhau.Ngoài ra, số lượng hình ảnh có thể được lưu có thể thay đổi tùy theo nhãn hiệu của thẻ nhớ.

• Nếu số ảnh chụp còn lại là 10.000 hoặc nhiều hơn, "9999" sẽ được hiển thị.• Sau khi tháo thẻ nhớ ra, kiểm tra chỉ báo để biết số ảnh chụp có thể được lưu

trong bộ nhớ trong (COOLPIX S9500: khoảng 23 MB, COOLPIX S9400: khoảng 65 MB) trên màn hình trong khi chụp.

Chế độ hình ảnh Số ảnh chụp còn lại (4GB)

s 4896×3672P 430

r 4896×3672 860

R 3264×2448 1.910

r 2272×1704 3.770

q 1600×1200 7.100

O 640×480 24.100

s 4864×2736 1.160

30

Page 149: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))Phần Tham

Khảo

Cân Bằng Trắng (Điều Chỉnh Màu)

Màu của ánh sáng phản chiếu từ vật thể thay đổi tùy theo màu của nguồn sáng. Não người có thể thích ứng với thay đổi của màu nguồn sáng, do đó vật thể trắng sẽ hiện màu trắng cho dù được nhìn thấy trong bóng râm, dưới ánh nắng trực tiếp, hoặc ánh sáng sáng chói. Máy ảnh số có thể bắt chước quá trình thích ứng này của mắt người bằng cách xử lý ảnh dựa trên màu của nguồn sáng. Quá trình này được gọi là “cân bằng trắng”. Mặc dù thiết lập mặc định, Tự động, có thể được dùng với hầu hết các loại ánh sáng, bạn có thể áp dụng thiết lập cân bằng trắng thích hợp cho nguồn ánh sáng cụ thể để đạt được kết quả chính xác hơn.

Biểu tượng của thiết lập hiện tại ngoài Tự động được hiển thị trên màn hình (A8).

B Lưu Ý đối với Cân Bằng Trắng• Với các thiết lập cân bằng trắng khác ngoài Tự động hoặc Đèn nháy, hãy chỉnh chế độ đèn nháy

là W (tắt) (A50).• Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng

Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.

Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Cân bằng trắng

Tùy chọn Mô tả

a Tự động (thiết lập mặc định)

Cân bằng trắng được tự động điều chỉnh để thích hợp với điều kiện ánh sáng. Lựa chọn tốt nhất cho hầu hết các tình huống.

b Thiết lập sẵn bằng tay

Có ích khi chụp dưới ánh sáng bất thường. Xem "Sử Dụng Thiết Lập Sẵn Bằng Tay" để biết thêm thông tin (E32).

c Ánh sáng ban ngày Cân bằng trắng được điều chỉnh cho ánh nắng trực tiếp.

d Sáng chói Dùng dưới ánh sáng sáng chói.

e Huỳnh quang Dùng dưới ánh sáng huỳnh quang.

f Nhiều mây Dùng khi chụp ảnh dưới bầu trời u ám.

g Đèn nháy Dùng với đèn nháy.

E31

Page 150: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))

Phần Tham Khảo

Sử Dụng Thiết Lập Sẵn Bằng TayDùng khi bạn muốn làm cho ảnh chụp dưới điều kiện ánh sáng bất thường (như đèn với ánh sáng đỏ) nhìn giống như chúng được chụp với ánh sáng bình thường.Sử dụng quy trình dưới đây để đo giá trị cân bằng trắng cho ánh sáng được sử dụng trong khi chụp.

1 Đặt một vật tham chiếu màu trắng hoặc xám dưới ánh sáng mà sẽ được dùng trong khi chụp.

2 Hiển thị menu chụp (A61), dùng đa bộ chọn để chỉnh Cân bằng trắng đến b Thiết lập sẵn bằng tay, sau đó nhấn nút k.• Thấu kính duỗi ra đến vị trí thu phóng để đo.

3 Chọn Đo lường.• Để áp dụng giá trị cân bằng trắng đo được gần đây

nhất, chọn Hủy và nhấn nút k. Giá trị cân bằng trắng đo được gần đây nhất sẽ được chọn mà không cần phải đo lại giá trị.

4 Lấy khung vật tham chiếu màu trắng hoặc xám trong khung vật tham chiếu và nhấn nút k.• Cửa trập được nhả và một giá trị thiết lập sẵn của cân

bằng trắng được thiết lập (không có ảnh nào được lưu lại).

B Lưu Ý đối với Thiết Lập Sẵn Bằng TayMáy ảnh không thể đo giá trị cân bằng trắng khi đèn nháy chớp. Khi chụp với đèn nháy, hãy chỉnh Cân bằng trắng đến Tự động hoặc Đèn nháy.

Đèn nháyĐèn nháyĐèn nháyĐèn nháyĐèn nháy

Nhiều mâyNhiều mâyNhiều mây

Huỳnh quangHuỳnh quangHuỳnh quang

Sáng chóiSáng chóiSáng chói

Ánh sáng ban ngàyÁnh sáng ban ngàyÁnh sáng ban ngàyThiết lập sẵn bằng tay

Tự độngTự độngTự độngCân bằng trắng

Đo lườngHủy

Thiết lập sẵn bằng tay

Đo lườngHủy

Thiết lập sẵn bằng tay

Khung vật tham chiếu

32

Page 151: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))Phần Tham

Khảo

Đo Sáng

Quá trình đo độ sáng của đối tượng để xác định phơi sáng được gọi là “đo sáng”. Dùng tùy chọn này để chọn cách máy ảnh đo sáng.

B Lưu Ý đối với Đo Sáng• Khi thu phóng kỹ thuật số đang hoạt động, Đo sáng được chỉnh đến Được đo ưu tiên tr.tâm

hoặc đo sáng điểm (đo sáng tại trung tâm của khuôn hình) tùy theo độ phóng đại được dùng.• Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng

Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.

C Vùng Đo SángKhi Được đo ưu tiên tr.tâm được chọn cho Đo sáng, hướng dẫn khoảng đo sáng (A8) sẽ được hiển thị (trừ khi đang dùng thu phóng kỹ thuật số).

Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Đo sáng

Tùy chọn Mô tả

GMa trận (thiết lập mặc định)

Máy ảnh dùng một vùng rộng của màn hình để đo sáng.Chế độ đo sáng này cung cấp phơi sáng thích hợp cho nhiều điều kiện chụp khác nhau. Được khuyến khích dùng cho các điều kiện chụp thông thường.

qĐược đo ưu tiên tr.tâm

Máy ảnh đo sáng toàn khuôn hình nhưng gán trọng lượng lớn nhất cho đối tượng ở trung tâm khuôn hình. Đo sáng cổ điển dành cho chân dung; giữ nguyên chi tiết phông nền trong khi cho phép điều kiện ánh sáng ở trung tâm khuôn hình xác định phơi sáng. Có thể được dùng với khóa lấy nét (A68) để đo sáng các đối tượng lệch tâm.

E33

Page 152: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))

Phần Tham Khảo

Chụp Liên Tục

Thay đổi thiết lập cho chụp liên tục và BSS (Chế độ chọn hình đẹp nhất).

Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Liên tục

Tùy chọn Mô tả

UĐơn (thiết lập mặc định) Một ảnh được chụp mỗi lần nút nhả cửa trập được nhấn.

k Liên tục HNhiều ảnh được chụp liên tục trong khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn. Quá trình chụp kết thúc khi nút nhả cửa trập được nhả hoặc khi đã đạt đến số khuôn hình tối đa cho chụp liên tục.• Liên tục H: Tối đa 5 ảnh được chụp liên tục ở tốc độ khoảng

7,5 khuôn hình trên một giây.• Liên tục L: Khoảng 31 ảnh được chụp liên tục ở tốc độ khoảng

1,9 khuôn hình trên một giây (ở chế độ hình ảnh r 4896×3672).

m Liên tục L

qBộ nhớ tạm trc khi chụp

Bộ nhớ tạm trước khi chụp giúp việc chụp các khoảnh khắc tuyệt vời trở nên dễ dàng, bằng cách lưu lại ảnh từ trước khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn. Chức năng chụp với bộ nhớ tạm trước khi chụp bắt đầu hoạt động từ khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, và máy ảnh tiếp tục chụp trong khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn (E36).• Tốc độ khuôn hình: tối đa 12 khuôn hình trên một giây• Số khuôn hình: tối đa 25 khuôn hình (bao gồm đến tối đa 5

khuôn hình được chụp trong bộ nhớ tạm trước khi chụp) Quá trình chụp kết thúc khi nút nhả cửa trập được nhả hoặc khi số khuôn hình tối đa đã được chụp đủ. Chế độ hình ảnh được cố định là q (1600 × 1200 điểm ảnh.)

nLiên tục H: 120 hình/s

Mỗi lần nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, máy ảnh chụp nhiều ảnh liên tục ở tốc độ cửa trập cao.• Liên tục H: 120 hình/s:

50 khuôn hình được chụp ở tốc độ khoảng 1/120 giây hoặc nhanh hơn. Chế độ hình ảnh được cố định là O (640 × 480 điểm ảnh.)

• Liên tục H: 60 hình/s: 25 khuôn hình được chụp ở tốc độ khoảng 1/60 giây hoặc nhanh hơn. Chế độ hình ảnh được cố định là M (1280 × 960 điểm ảnh.)

jLiên tục H: 60 hình/s

DBSS (Chế độ chọn hình đẹp nhất)

BSS được khuyến khích dùng cho việc chụp dưới ánh sáng thấp không có đèn nháy, với máy ảnh phóng to, hoặc trong các trường hợp khác khi máy ảnh dễ rung làm mờ ảnh. Giữ nút nhả cửa trập nhấn hoàn toàn, tối đa 10 ảnh sẽ được chụp và máy ảnh tự động chọn và chỉ lưu ảnh sắc nét nhất trong loạt ảnh.

34

Page 153: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))Phần Tham

Khảo

Biểu tượng của thiết lập hiện tại ngoài Đơn được hiển thị trên màn hình (A8).

B Lưu Ý khi Chụp Liên Tục• Lấy nét, phơi sáng, và cân bằng trắng được cố định ở giá trị xác định ở tấm ảnh đầu tiên của mỗi

loạt ảnh.• Tốc độ khuôn hình có thể trở nên chậm hơn tùy vào chất lượng hình ảnh, cỡ hình ảnh, loại thẻ

nhớ hoặc điều kiện chụp.• Tốc độ khuôn hình có thể trở nên chậm hơn khi Độ nhạy ISO (E37) trong menu chụp được đặt

là 1600 hoặc 3200.• Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng

Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.

B Lưu Ý đối với Liên Tục H• Việc lưu ảnh sau khi chụp có thể cần nhiều thời gian. Lượng thời gian cần thiết để lưu ảnh tùy

thuộc vào số ảnh, tốc độ ghi của thẻ nhớ, v.v...• Khi độ nhạy ISO tăng, ảnh chụp có thể bị nhiễu.• Dải sáng hoặc các thay đổi về độ sáng hoặc sắc màu có thể xảy ra trong các ảnh khi chụp trong

môi trường ánh sáng chớp nhanh, như ánh sáng huỳnh quang, hơi thủy ngân, hoặc hơi natri.

B Lưu Ý đối với BSSBSS thích hợp để chụp các đối tượng tĩnh. BSS có thể không cho kết quả mong muốn nếu đối tượng di chuyển hoặc bố cục ảnh thay đổi.

B Lưu Ý đối với Chụp Liên Tục 16 ẢnhDải sáng hoặc các thay đổi về độ sáng hoặc sắc màu có thể xảy ra trong các ảnh khi chụp trong môi trường ánh sáng chớp nhanh, như ánh sáng huỳnh quang, hơi thủy ngân, hoặc hơi natri.

C Sử dụng chế độ chụp liên tục kết hợp với tự hẹn giờNếu bạn dùng chế độ chụp Liên tục kết hợp với chế độ tự hẹn giờ (A53) ở thiết lập n2s (2 giây), máy ảnh có thể chụp liên tục nhiều ảnh do hiện tượng lắc máy ảnh được giảm thiểu.Để dùng chế độ tự hẹn giờ (A53) khi Liên tục H, Liên tục L hoặc BSS được chọn cho thiết lập Liên tục, hãy tiếp tục nhấn giữ nút nhả cửa trập hoàn toàn. Nếu bạn thả nút nhả cửa trập, thiết lập Đơn sẽ được chọn tự động và máy ảnh chỉ chụp một ảnh mỗi lần chụp.

WChụp liên tục 16 ảnh

Mỗi lần nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, máy ảnh chụp 16 ảnh với tốc độ khoảng 30 khuôn hình trên một giây và sắp xếp chúng vào một ảnh đơn.• Chế độ hình ảnh được cố định ở L (2560 ×

1920 điểm ảnh).• Không dùng được thu phóng kỹ thuật số.

Tùy chọn Mô tả

E35

Page 154: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))

Phần Tham Khảo

C Bộ Nhớ Tạm Trước Khi ChụpKhi Bộ nhớ tạm trc khi chụp được chọn, quá trình chụp bắt đầu khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng trong 0,5 giây hoặc lâu hơn, và các ảnh được chụp trước khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn được lưu cùng với các ảnh được chụp sau khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn. Tối đa 5 ảnh có thể được lưu trong bộ nhớ tạm trước khi chụp.Thiết lập bộ nhớ tạm trước khi chụp hiện tại được hiển thị bởi một biểu tượng trong khi chụp (A8). Biểu tượng bộ nhớ tạm trước khi chụp sáng lên màu xanh trong khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng.

• Nếu số ảnh có thể chụp còn lại là ít hơn 5, các ảnh chụp với bộ nhớ tạm trước khi chụp sẽ không được lưu lại. Trước khi chụp, hãy đảm bảo còn lại 5 ảnh chụp hoặc nhiều hơn.

Nhấn nửa chừng Nhấn hoàn toàn

Các ảnh được lưu khi nhấn nửa chừng

Các ảnh được lưu khi nhấn hoàn toàn

36

Page 155: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))Phần Tham

Khảo

Độ Nhạy ISO

Độ nhạy ISO càng cao, càng cần ít ánh sáng để chụp ảnh.Độ nhạy ISO càng cao, máy ảnh có thể chụp được các đối tượng càng tối. Ngoài ra, kể cả với các đối tượng có độ sáng tương tự, ảnh có thể được chụp ở tốc độ cửa trập nhanh hơn, và giảm hiệu ứng mờ gây ra bởi máy ảnh rung và đối tượng di chuyển.• Chỉnh độ nhạy ISO đến mức cao sẽ có hiệu quả khi chụp các đối tượng tối,

không dùng đèn nháy, chụp ở vị trí thu phóng chụp xa và các trường hợp tương tự, nhưng ảnh chụp được sẽ bị hạt nhẹ.

Biểu tượng của thiết lập hiện tại được hiển thị trên màn hình trong khi chụp (A8).• Khi Tự động được chọn, biểu tượng E không được hiển thị ở ISO 125, nhưng

được hiển thị nếu độ nhạy ISO tự động tăng lên cao hơn 125.• Khi T.động trg khoảg đ.sẵn được chọn, biểu tượng U và giá trị độ nhạy ISO

tối đa được hiển thị.

B Lưu Ý đối với Độ Nhạy ISOMột vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.

Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Độ nhạy ISO

Tùy chọn Mô tả

Tự động(thiết lập mặc định)

Độ nhạy là ISO 125 ở nơi sáng; ở nơi tối máy ảnh tự động nâng độ nhạy lên với mức tối đa là ISO1600.

T.động trg khoảg đ.sẵn

Chọn khoảng mà máy ảnh tự động chỉnh độ nhạy ISO giữa ISO 125-400 (thiết lập mặc định) và ISO 125-800. Máy ảnh không nâng độ nhạy lên khỏi giá trị tối đa của khoảng được chọn. Chỉnh giá trị tối đa cho độ nhạy ISO để hạn chế “hạt” xuất hiện trong ảnh.

125, 200, 400, 800, 1600, 3200 Độ nhạy ISO được khóa ở giá trị chỉ định.

E37

Page 156: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))

Phần Tham Khảo

Chế Độ Vùng AF

Bạn có thể thiết lập cách xác định vùng lấy nét cho lấy nét tự động.

Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Chế độ vùng AF

Tùy chọn Mô tả

aƯu tiên khuôn mặt

Máy ảnh tự động dò tìm và lấy nét trên khuôn mặt (xem “Sử Dụng Dò Tìm Khuôn Mặt” (A67)để biết thêm thông tin). Nếu máy ảnh nhận diện được nhiều khuôn mặt, máy ảnh lấy nét trên khuôn mặt gần nhất với máy ảnh.Khi chụp những đối tượng không phải là người, hoặc khi máy ảnh không nhận diện được khuôn mặt của đối tượng trong khuôn hình, máy ảnh sẽ tự động chọn vùng lấy nét (tối đa 9) có chứa đối tượng gần nhất với máy ảnh. Khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, vùng lấy nét được chọn bởi máy ảnh sẽ được hiển thị trên màn hình (nhiều vùng có thể cùng sáng lên).

x Bằng tay

Chọn bằng tay vị trí lấy nét từ 99 vùng trên màn hình. Tùy chọn này thích hợp trong trường hợp đối tượng mong muốn ở dạng tương đối tĩnh và không nằm ở trung tâm khuôn hình. Xoay đa bộ chọn hoặc nhấn H, I, J hoặc K để di chuyển vùng lấy nét đến vị trí của đối tượng, và chụp ảnh.• Để chỉnh các thiết lập sau, nhấn

nút k để tạm thời hủy lựa chọn vùng lấy nét, và chỉnh mỗi thiết lập.- Chế độ đèn nháy, chế độ chụp cận cảnh, tự hẹn giờ hoặc bù

phơi sángĐể trở lại màn hình lựa chọn vùng lấy nét, nhấn nút k một lần nữa.

29m 0s29m 0s29m 0s

970970970

Vùng lấy nét

Vùng lấy nétCác vùng chọn

38

Page 157: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))Phần Tham

Khảo

B Lưu Ý đối với Chế Độ Vùng AF• Khi thu phóng kỹ thuật số đang hoạt động, máy ảnh lấy nét trên đối tượng ở trung tâm của khuôn

hình bất kể tùy chọn Chế độ vùng AF nào được áp dụng.• Trong vài trường hợp hiếm khi chụp đối tượng mà chức năng lấy nét tự động không hoạt động

như mong muốn (A68), đối tượng có thể không được lấy nét. • Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng

Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.• Nếu máy ảnh không lấy nét trên đối tượng như mong muốn khi sử dụng một tính năng chọn và

lấy nét trên đối tượng, như AF tìm kiếm mục tiêu, hãy chỉnh Chế độ vùng AF đến Bằng tay hoặc Trung tâm và cân chỉnh vùng lấy nét theo đối tượng mong muốn. Bạn cũng có thể thử dùng khóa lấy nét (A68).

y Trung tâm

Máy ảnh lấy nét ở trung tâm khuôn hình. Vùng lấy nét luôn được hiển thị ở trung tâm khuôn hình.

s Dò tìm đối tượng

Dò tìm đối tượng bắt đầu một khi bạn chọn một đối tượng để lấy nét, và vùng lấy nét sẽ di chuyển và đi theo đối tượng. Xem “Sử Dụng Dò Tìm Đối Tượng” (E40).

MAF tìm kiếm mục tiêu

Khi máy ảnh phát hiện đối tượng chính, nó sẽ lấy nét trên đối tượng đó. Xem “Sử Dụng AF Tìm Kiếm Mục Tiêu” (A66) để biết thêm thông tin.

Tùy chọn Mô tả

29m 0s29m 0s29m 0s

970970970

Vùng lấy nét

Kết thúc

1/2501/2501/250 F3.4F3.4F3.4

Vùng lấy nét

E39

Page 158: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))

Phần Tham Khảo

Sử Dụng Dò Tìm Đối Tượng

Chọn chế độ này để chụp một đối tượng đang di chuyển. Dò tìm đối tượng bắt đầu một khi bạn chọn một đối tượng để lấy nét, và vùng lấy nét sẽ di chuyển và đi theo đối tượng.

1 Xoay đa bộ chọn để chọn s Dò tìm đối tượng, và nhấn nút k. • Nhấn nút d sau khi thay đổi các thiết lập và quay lại

màn hình chụp.

2 Ngắm khung đối tượng ở trung tâm của đường viền, và nhấn nút k.• Đối tượng được đăng kí.• Khi máy ảnh không thể lấy nét trên đối tượng, đường

viền sáng lên màu đỏ. Thay đổi bố cục và thử lại lần nữa.• Sau khi được đăng kí, đối tượng sẽ được bao quanh bởi

một vùng lấy nét màu vàng, và chức năng dò tìm đối tượng bắt đầu hoạt động.

• Nhấn nút k để hủy đăng kí đối tượng.• Nếu máy ảnh mất dấu đối tượng, hiển thị vùng lấy nét

biến mất; đăng kí đối tượng lại.

3 Nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn để chụp ảnh.• Nếu máy ảnh lấy nét trên vùng lấy nét khi nút nhả cửa

trập được nhấn nửa chừng, hiển thị vùng lấy nét sáng lên màu xanh và lấy nét được khóa.

• Nếu nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng trong lúc vùng lấy nét không được hiển thị, máy ảnh lấy nét đối tượng ở trung tâm khuôn hình.

Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Chế độ vùng AF

AF tìm kiếm mục tiêu

Dò tìm đối tượng

Trung tâm

Bằng tay

Ưu tiên khuôn mặt

Chế độ vùng AF

Bắt đầu

Kết thúc

1/2501/2501/250 F3.4F3.4F3.4

40

Page 159: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))Phần Tham

Khảo

B Lưu Ý đối với Dò Tìm Đối Tượng• Không dùng được thu phóng kỹ thuật số.• Chỉnh vị trí thu phóng, chế độ đèn nháy, hoặc các thiết lập menu trước khi đăng kí một đối tượng.

Nếu bất kì mục nào trong số này thay đổi sau khi đối tượng được đăng kí, đối tượng sẽ bị hủy.• Trong các điều kiện nhất định, như khi đối tượng di chuyển quá nhanh, khi máy ảnh bị rung nhiều,

hoặc khi có nhiều đối tượng trông giống nhau, máy ảnh có thể không đăng kí hoặc dò tìm một đối tượng được, hoặc máy ảnh có thể theo dõi một đối tượng khác. Ngoài ra, đối tượng có thể không được dò tìm đúng tùy vào các yếu tố như kích thước và độ sáng của đối tượng.

• Khi máy ảnh chuyển sang chế độ chờ (A19), việc đăng kí đối tượng bị hủy bỏ. Để tránh điều này, chúng tôi khuyến khích bạn chỉnh thời gian lâu hơn cho chức năng tự động tắt (E77).

• Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.

Chế Độ Lấy Nét Tự Động

Chọn cách máy ảnh lấy nét.

B Lưu Ý đối với Chế Độ Lấy Nét Tự ĐộngMột vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.

C Chế Độ Lấy Nét Tự Động cho Quay PhimChế độ lấy nét tự động cho quay phim có thể được chỉnh với Chế độ lấy nét tự động (E49) trong menu phim.

Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Chế độ lấy nét tự động

Tùy chọn Mô tả

AAF đơn (thiết lập mặc định) Máy ảnh lấy nét chỉ khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng.

BAF toàn thời gian

Máy ảnh lấy nét liên tục cho đến khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Dùng với đối tượng đang di chuyển. Bạn sẽ nghe tiếng máy ảnh đang lấy nét.

E41

Page 160: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))

Phần Tham Khảo

Hiệu Ứng Nhanh

Bật hoặc tắt chức năng hiệu ứng nhanh.

B Lưu Ý về Hiệu Ứng NhanhMột vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.

Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Hiệu ứng nhanh

Tùy chọn Mô tả

pBật(thiết lập mặc định)

Trong chế độ A (tự động), bạn có thể áp dụng các hiệu ứng lên hình ảnh ngay lập tức sau khi nhả cửa trập.• Xem “Sử Dụng Hiệu Ứng Nhanh” (A32) để biết thêm thông

tin.

k Tắt Tắt chức năng hiệu ứng nhanh (trong khi chụp).

42

Page 161: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Phần Tham Khảo

Menu Chụp Chân Dung Thông Minh

Chế Độ Hình Ảnh (Cỡ và Chất Lượng Hình Ảnh)Xem “Chế Độ Hình Ảnh (Cỡ và Chất Lượng Hình Ảnh)” (E29) để biết thêm thông tin về Chế độ hình ảnh.

Làm Mịn Da

Bật chức năng làm mịn da.

Khi làm mịn da được bật, biểu tượng của thiết lập hiện tại được hiển thị trên màn hình trong khi chụp (A8). Khi Tắt được chọn, biểu tượng cho thiết lập hiện tại không được hiển thị. Hiệu ứng làm mịn da không hiện lên khi bạn ngắm khung và chụp ảnh đối tượng. Hãy kiểm tra mức độ làm mịn da được áp dụng trong chế độ phát lại.

Hẹn Giờ Cười

Máy ảnh dò tìm khuôn mặt người và sau đó tự động nhả cửa trập khi phát hiện được đối tượng đang cười.

Khi hẹn giờ cười được bật, biểu tượng của thiết lập hiện tại được hiển thị trên màn hình trong khi chụp (A8). Khi Tắt được chọn, biểu tượng cho thiết lập hiện tại không được hiển thị.

Hiển thị màn hình chụp trong chế độ chụp chân dung thông minh (A45) M nút d M biểu tượng menu F (A6) M Làm mịn da

Tùy chọn Mô tảS Cao Khi cửa trập được nhả, máy ảnh phát hiện các khuôn

mặt người (tối đa 3) và xử lý hình ảnh để làm cho tông màu da mịn hơn trước khi lưu ảnh. Bạn có thể chọn mức độ làm mịn da được áp dụng.

R Bình thường (thiết lập mặc định)

Q Thấpk Tắt Tắt chức năng làm mịn da.

Hiển thị màn hình chụp trong chế độ chụp chân dung thông minh (A45) M nút d M biểu tượng menu F (A6) M Hẹn giờ cười

Tùy chọn Mô tả

aBật (đơn) (thiết lập mặc định)

Khi phát hiện một khuôn mặt người đang cười, máy ảnh tự động chụp một ảnh đơn.

Y Bật (liên tục) Khi phát hiện một khuôn mặt người đang cười, máy ảnh tự động chụp 5 ảnh liên tục với tốc độ 3 khuôn hình trên một giây.

g Bật (BSS) Khi phát hiện một khuôn mặt người đang cười, máy ảnh tự động chụp nhiều ảnh bằng BSS (Chế độ chọn hình đẹp nhất) (E34).

k Tắt Tắt chức năng hẹn giờ cười.

E43

Page 162: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Chụp Chân Dung Thông Minh

Phần Tham Khảo

Chống Nháy Mắt

Máy ảnh tự động nhả cửa trập hai lần mỗi khi chụp một ảnh. Trong hai ảnh, ảnh trong đó mắt đối tượng mở sẽ được lưu lại.

Khi chống nháy mắt được bật, biểu tượng của thiết lập hiện tại được hiển thị trên màn hình trong khi chụp (A8). Khi Tắt được chọn, biểu tượng cho thiết lập hiện tại không được hiển thị.

Hiển thị màn hình chụp trong chế độ chụp chân dung thông minh (A45) M nút d M biểu tượng menu F (A6) M Chống nháy mắt

Tùy chọn Mô tả

y Bật

Bật chức năng chống nháy mắt.Đèn nháy không thể được dùng khi Bật được chọn.Nếu máy ảnh phát hiện đối tượng có thể đã nhắm mắt trong ảnh được lưu lại, đoạn thoại trong hình minh họa bên phải sẽ được hiển thị trong vài giây.

k Tắt (thiết lập mặc định) Tắt chức năng chống nháy mắt.

ảnh ngay khi được chụp.Nháy mắt được dò tìm trong

44

Page 163: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Phần Tham Khảo

Menu Phim

Tùy Chọn Phim

Bạn có thể chọn loại phim cần quay.Máy ảnh có thể quay phim tốc độ thường và phim HS (tốc độ cao) (E46), có thể được phát lại ở chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh.Cỡ hình ảnh và tốc độ dữ liệu càng lớn, chất lượng hình ảnh càng cao; tuy nhiên, kích thước tập tin cũng trở nên lớn hơn.

Phim Tốc Độ Thường

• Tốc độ khuôn hình là khoảng 30 khuôn hình trên một giây cho tất cả các tùy chọn.

* iFrame là một trong những định dạng được hỗ trợ bởi Apple Inc. Các chức năng chỉnh sửa phim (E27) không thể được dùng. Nếu bạn sử dụng bộ nhớ trong của máy ảnh để quay phim, phim có thể bị kết thúc đột ngột đối với một số loại bố cục hình ảnh nhất định. Chúng tôi khuyến nghị dùng thẻ nhớ (Loại 6 hoặc cao hơn) khi quay các phim quan trọng.

C Lưu Ý về Tốc Độ BitTốc độ bit của phim là lượng dữ liệu của phim được quay trong một giây. Do áp dụng hệ thống tốc độ bit biến thiên (VBR), tốc độ bit của phim sẽ thay đổi tự động dựa theo đối tượng và khi phim có chứa các đối tượng di chuyển thường xuyên, nhiều dữ liệu sẽ được quay hơn mỗi giây, làm tăng kích thước tập tin phim.

Hiển thị màn hình chụp M nút d M biểu tượng menu e (Phim) (A6) M Tùy chọn phim

Tùy chọnCỡ hình ảnh (điểm ảnh)

Tỉ lệ cạnh(ngang: dọc)

Tốc độ bit của phim

d1080P/30p (thiết lập mặc định)

1920 × 108016:9 15 Mbps

e 1080/30p 1920 × 108016:9 12 Mbps

f 720/30p 1280 × 72016:9 9 Mbps

p iFrame 540/30p* 960 × 54016:9 24 Mbps

g 480/30p 640 × 4804:3 6 Mbps

E45

Page 164: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Phim

Phần Tham Khảo

Phim HSCác phim đã quay có thể được phát lại trên máy ảnh theo chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh.Xem “Quay Phim Chuyển Động Chậm và Chuyển Động Nhanh (Phim HS)” (E47) để biết thêm thông tin.

* Trong khi quay phim, máy ảnh có thể được chuyển giữa quay phim tốc độ bình thường và quay phim chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh. Thời lượng phim tối đa trong bảng chỉ cho biết thời gian quay phim của phần phim được phát lại theo chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh.

Tùy chọn

Cỡ hình ảnh (điểm ảnh)Tỉ lệ cạnh

(ngang: dọc)

Mô tả

k HS 240/8× 320 × 2404:3

Phim được quay ở tốc độ nhanh hơn 8× so với tốc độ bình thường và phát lại ở chuyển động chậm bằng 1/8 tốc độ quay.• Thời lượng phim tối đa*: 10 giây (thời

gian phát lại: 1 phút 20 giây)

h HS 480/4× 640 × 4804:3

Phim được quay ở tốc độ nhanh hơn 4× so với tốc độ bình thường và phát lại ở chuyển động chậm bằng 1/4 tốc độ quay.• Thời lượng phim tối đa*: 15 giây (thời

gian phát lại: 1 phút)

i HS 720/2× 1280 × 72016:9

Phim được quay ở tốc độ nhanh hơn 2× so với tốc độ bình thường và phát lại ở chuyển động chậm bằng 1/2 tốc độ quay.• Thời lượng phim tối đa*: 30 giây (thời

gian phát lại: 1 phút)

j HS 1080/0,5× 1920 × 108016:9

Phim được quay ở tốc độ bằng 0,5× tốc độ bình thường và phát lại ở chuyển động nhanh gấp 2× tốc độ quay.• Thời lượng phim tối đa*: 2 phút (thời

gian phát lại: 1 phút)

46

Page 165: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu PhimPhần Tham

Khảo

Thời Lượng Phim Tối ĐaBảng sau đây liệt kê thời lượng phim ước lượng tối đa có thể được lưu trên một thẻ nhớ 4GB. Lưu ý rằng thời lượng phim tối đa và kích thước tập tin thực sự được lưu lại có thể khác nhau tùy theo bố cục hình ảnh và chuyển động của đối tượng, kể cả khi thẻ nhớ có cùng dung lượng và các tùy chọn phim là giống nhau.Ngoài ra, thời lượng phim tối đa có thể được lưu có thể thay đổi tùy theo nhãn hiệu của thẻ nhớ.

* Thời gian quay phim tối đa (thời lượng phim tối đa cho một phim đơn) là 4 GB hoặc 29 phút, ngay cả khi còn đủ dung lượng trống trên thẻ nhớ. Thời lượng phim tối đa cho một phim đơn được hiển thị trên màn hình trong khi quay phim. Nếu máy ảnh bị nóng, phim đang được quay có thể bị dừng lại, ngay cả khi chưa hết thời gian quay phim.

• Sau khi tháo thẻ nhớ ra, kiểm tra chỉ báo để biết thời lượng phim tối đa có thể được lưu trong bộ nhớ trong (COOLPIX S9500: khoảng 23 MB, COOLPIX S9400: khoảng 65 MB) trên màn hình trong khi quay.

C Thông Tin Bổ SungXem “Tên Tập Tin và Thư Mục” (E97) để biết thêm thông tin.

Quay Phim Chuyển Động Chậm và Chuyển Động Nhanh (Phim HS)Khi Tùy chọn phim trong menu phim được chọn là phim HS (E46), máy ảnh có thể quay phim HS (tốc độ cao). Phim quay với chức năng phim HS có thể được phát lại ở chuyển động chậm bằng 1/8 đến 1/2 tốc độ phát lại bình thường, hoặc phát lại ở chuyển động nhanh bằng hai lần tốc độ bình thường.

1 Nhấn nút b (eghi phim) để bắt đầu quay.• Phim được bắt đầu quay trong chế độ HS khi Mở với

cảnh HS trong menu phim được đặt là Bật.

Tùy chọn phim (E45) Thời lượng phim tối đa* (4GB)

d 1080P/30p 30 phút

e 1080/30p 40 phút

f 720/30p 55 phút

p iFrame 540/30p 20 phút

g 480/30p 2 giờ 45 phút

9s9s9s

E47

Page 166: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Phim

Phần Tham Khảo

• Phim được bắt đầu quay ở tốc độ bình thường khi Mở với cảnh HS trong menu phim được đặt là Tắt. Nhấn nút k tại thời điểm bạn muốn bắt đầu quay phim phát lại theo chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh để chuyển sang quay phim HS.

• Khi một phim HS đạt đến thời lượng tối đa cho phim HS (E46), hoặc khi nút k được nhấn, máy ảnh sẽ chuyển sang quay phim tốc độ bình thường. Máy ảnh chuyển giữa quay phim tốc độ bình thường và quay phim HS mỗi lần nút k được nhấn.

• Khi quay phim HS, thời lượng phim tối đa được hiển thị sẽ thay đổi và cho biết thời lượng còn lại của phim HS.

• Biểu tượng tùy chọn phim thay đổi khi chuyển giữa quay phim HS và quay phim tốc độ bình thường.

2 Nhấn nút b (e ghi phim) để kết thúc quay.

Khi phim được quay ở chế độ h HS 480/4×: Phim được quay ở tốc độ khuôn hình cao hơn bốn lần so với tốc độ bình thường (thời lượng phim tối đa: 15 giây). Phim được phát lại ở chuyển động chậm hơn bốn lần so với tốc độ bình thường.

Khi phim được quay ở chế độ j HS 1080/0,5×: Phim được quay ở tốc độ khuôn hình bằng một nửa (0,5×) so với tốc độ bình thường (thời lượng phim tối đa: 2 phút). Phim được phát lại ở chuyển động nhanh hơn hai lần so với tốc độ bình thường.

B Lưu Ý đối với Phim HS• Âm thanh không được thu lại.• Vị trí thu phóng, lấy nét, phơi sáng và cân bằng trắng được khóa khi bắt đầu quay phim.

7m25s7m25s7m25s

Quay 15 giây

Phát lại 1 phút

Quay 2 phút

Phát lại 1 phút

48

Page 167: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu PhimPhần Tham

Khảo

Mở Với Cảnh HS

Chọn quay hoặc không quay phim chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh khi bắt đầu quay phim HS.

Chế Độ Lấy Nét Tự Động

Chọn cách máy ảnh lấy nét khi quay phim tốc độ thường (E45).

• Khi tùy chọn phim HS được chọn trong Tùy chọn phim, thiết lập được cố định là AF đơn.

Hiển thị màn hình chụp M nút d M biểu tượng menu e (Phim) (A6) M Mở với cảnh HS

Tùy chọn Mô tả

Bật (thiết lập mặc định) Máy ảnh quay phim HS khi bắt đầu quay.

Tắt

Máy ảnh quay phim tốc độ bình thường khi bắt đầu quay. Nhấn nút k để chuyển sang quay phim HS tại thời điểm bạn muốn bắt đầu quay phim phát lại theo chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh.

Hiển thị màn hình chụp M nút d M biểu tượng menu e (Phim) (A6) M Chế độ lấy nét tự động

Tùy chọn Mô tả

AAF đơn(thiết lập mặc định)

Khóa lấy nét khi nút b (e ghi phim) được nhấn để bắt đầu quay. Chọn tùy chọn này khi khoảng cách giữa máy ảnh và đối tượng không thay đổi nhiều.

BAF toàn thời gian

Máy ảnh lấy nét liên tục trong lúc quay phim.Thích hợp để quay khi khoảng cách giữa máy ảnh và đối tượng thay đổi. Âm thanh hoạt động khi máy ảnh lấy nét có thể được quay lại. Bạn nên chỉnh đến AF đơn nếu âm thanh quá lớn.

E49

Page 168: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Phim

Phần Tham Khảo

Giảm Nhiễu Do Gió

Khi Bật được chọn, một biểu tượng cho thiết lập này được hiển thị trên màn hình (A8).• Khi tùy chọn phim HS được chọn trong Tùy chọn phim, thiết lập được cố định

là Tắt.

Hiển thị màn hình chụp M nút d M biểu tượng menu D (Phim) (A6) M Giảm nhiễu do gió

Tùy chọn Mô tả

Y Bật

Quay phim với tính năng giảm nhiễu do gió cho micrô. Thiết lập này thích hợp khi quay trong gió mạnh. Trong lúc phát lại, không chỉ có tiếng ồn gió, mà các âm thanh khác cũng có thể trở nên khó nghe.

kTắt (thiết lập mặc định)

Tiếng ồn gió không được giảm.

50

Page 169: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Phần Tham Khảo

Menu Phát Lại

Để biết thêm thông tin về các chức năng chỉnh sửa ảnh; (Sửa lại nhanh, D-Lighting, Sửa lại vẻ huyền ảo và Ảnh thu nhỏ), xem “Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh“ (E13).

Thứ Tự In (Tạo Thứ Tự In DPOF)

Nếu bạn chọn một trong các phương pháp sau để in ảnh được lưu trong thẻ nhớ, ảnh được in và số bản sao có thể được chỉnh trước trên thẻ nhớ.• In với một máy in tương thích với DPOF (F23) có trang bị khe thẻ nhớ.• Đặt hàng in tại một phòng ảnh kỹ thuật số có dịch vụ DPOF.• In bằng cách nối máy ảnh với một máy in tương thích với PictBridge (F23)

(E22). (Khi thẻ nhớ được gỡ ra khỏi máy ảnh, lệnh in cũng có thể được thực hiện cho ảnh được lưu trong bộ nhớ trong.)

1 Dùng đa bộ chọn để chọn Chọn hình ảnh, và nhấn nút k.• Trong chế độ các bức ảnh ưa chuộng, chế độ sắp xếp

tự động hoặc chế độ danh sách theo ngày, menu bên phải không được hiển thị. Hãy chuyển đến bước 2.

2 Chọn ảnh (tối đa 99 ảnh) và số bản sao (tối đa 9 bản cho mỗi ảnh).• Xoay đa bộ chọn hoặc nhấn J hoặc K để chọn ảnh,

và nhấn H hoặc I để chỉnh số bản sao của mỗi ảnh.• Ảnh được chọn để in có thể được nhận dạng bằng

biểu tượng M và số chỉ định số bản sao được in. Nếu số được chỉnh là 0, lựa chọn in sẽ bị hủy.

• Xoay điều khiển thu phóng đến g (i) để chuyển sang chế độ phát lại khuôn hình đầy, hoặc f (h) để chuyển sang hiển thị 6 hình thu nhỏ.

• Nhấn nút k khi thiết lập xong.

Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d (A6) M Thứ tự in

Xóa thứ tự in

Chọn hình ảnh

Thứ tự in

1 1 2

Trở lại

Lựa chọn in

E51

Page 170: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Phát Lại

Phần Tham Khảo

3 Chọn in hoặc không in ngày chụp và thông tin chụp.• Chọn Ngày và nhấn nút k để in ngày chụp lên tất cả

các ảnh trong lệnh in.• Chọn Thông tin và nhấn nút k để in thông tin chụp

(tốc độ cửa trập và giá trị độ mở ống kính) trên tất cả các ảnh trong lệnh in.

• Chọn Hoàn tất và nhấn nút k để hoàn thành lệnh in.• Ảnh được chọn để in được nhận diện bởi biểu tượng w trong chế độ phát lại (A10).

B Lưu Ý khi In Ngày Chụp và Thông Tin ChụpKhi tùy chọn Ngày và Thông tin được bật trong menu thứ tự in, ngày chụp và thông tin chụp có thể được in lên ảnh khi dùng máy in tương thích với DPOF (F23) có hỗ trợ in ngày chụp và thông tin chụp.• Thông tin chụp không thể được in khi máy ảnh được nối trực tiếp với máy in để in DPOF thông

qua cáp USB đi kèm (E25).• Ngày và Thông tin được đặt lại mỗi lần menu Thứ tự in được hiển thị.• Ngày được in trên ảnh là ngày được thiết lập trên máy ảnh tại thời

điểm ảnh được chụp. Ngày được in bằng tùy chọn này không bị ảnh hưởng nếu thiết lập Múi giờ và ngày của máy ảnh được thay đổi trong menu cài đặt sau khi ảnh được chụp.

Thông tinNgày

Hoàn tất

Thứ tự in

15/05/201315/05/201315/05/2013

52

Page 171: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Phát LạiPhần Tham

Khảo

B Lưu Ý đối với Thứ Tự In

C Xóa Tất Cả Thứ Tự InỞ bước 1 của quy trình thứ tự in (E51), chọn Xóa thứ tự in và nhấn nút k để xóa thứ tự in cho tất cả các ảnh.

C Ngày InNgày và thời gian chụp có thể được in lại trên ảnh tại thời điểm chụp bằng cách dùng Ngày in (E72) trong menu cài đặt. Thông tin này có thể được in kể cả từ máy in không có hỗ trợ in ngày. Chỉ có ngày của ngày in trên ảnh được in, kể cả khi Thứ tự in được bật với ngày được chọn trong màn hình thứ tự in.

Khi một lệnh in được tạo ra trong chế độ các bức ảnh ưa chuộng, chế độ sắp xếp tự động, hoặc chế độ danh sách theo ngày, màn hình bên dưới sẽ được hiển thị nếu có các ảnh khác ngoài anbum, thể loại, hoặc ngày chụp được chọn cũng được đánh dấu để in.• Chọn Có để thêm thiết lập lệnh in vào lệnh in hiện tại.• Chọn Không để xóa lệnh in hiện tại và giới hạn thiết lập lệnh in.

Ngoài ra, nếu có nhiều hơn 99 ảnh sau khi thêm ảnh vào thiết lập lệnh in hiện tại, màn hình bên dưới sẽ được hiển thị.• Chọn Có để xóa lệnh in hiện tại và giới hạn thiết lập lệnh in.• Chọn Hủy để giữ lại lệnh in hiện tại và bỏ thiết lập lệnh in.

Chế độ các bức ảnh ưa chuộng hoặc chế độ sắp xếp tự động

Chế độ danh sách theo ngày

KhôngCó

hình ảnh khác?Lưu đánh dấu in đối với những

Thứ tự in

KhôngCó

Thứ tự in

ngày khác?Lưu đánh dấu in đối với những

Chế độ các bức ảnh ưa chuộng hoặc chế độ sắp xếp tự động

Chế độ danh sách theo ngày

HủyCó

hình ảnh khác?Xóa bỏ đánh dấu in từ nhữngQuá nhiều ảnh được chọn.

Thứ tự in

HủyCó

các ngày khác?chọn. Xóa bỏ đánh dấu in choCó quá nhiều hình ảnh được

Thứ tự in

E53

Page 172: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Phát Lại

Phần Tham Khảo

Trình Chiếu Slide

Xem ảnh lưu trong bộ nhớ trong hoặc trong thẻ nhớ với một trình chiếu slide tự động.

1 Dùng đa bộ chọn để chọn Bắt đầu, và nhấn nút k.• Để thay đổi quãng thời gian giữa các ảnh, chọn Quãng

khuôn hình và nhấn nút k, và sau đó chọn quãng thời gian mong muốn trước khi chọn Bắt đầu.

• Để lặp lại trình chiếu slide tự động, bật Lặp lại và nhấn nút k trước khi chọn Bắt đầu. Dấu chọn (w) được thêm vào tùy chọn lặp lại khi được bật.

2 Trình chiếu slide bắt đầu.• Nhấn đa bộ chọn K để hiển thị ảnh kế tiếp, hoặc J để

hiển thị ảnh trước. (Nhấn và giữ K để tua tới, hoặc J để tua lui.)

• Để thoát giữa chừng hoặc tạm dừng, nhấn nút k.

3 Chọn Kết thúc hoặc Bắt đầu lại.• Sau khi khung ảnh cuối cùng được phát lại hoặc trong

khi tạm dừng phát lại, màn hình minh họa bên phải được hiển thị. Chọn G và nhấn nút k để trở lại bước 1. Chọn F để phát lại trình chiếu slide một lần nữa.

B Lưu Ý đối với Trình Chiếu Slide• Chỉ có khuôn hình đầu tiên của phim (A87) được bao gồm trong trình chiếu slide.• Đối với các chuỗi ảnh (E11) có tùy chọn hiển thị chuỗi được đặt là Chỉ ảnh quan trọng, chỉ có

ảnh quan trọng được hiển thị.• Các ảnh chụp với Chụp t.cảnh dễ dàng được hiển thị toàn khuôn hình khi được phát lại trong trình

chiếu slide. Chúng không được cuộn.• Trình chiếu slide được phát trong tối đa khoảng 30 phút (E77).

Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d (A6) M Trình chiếu slide

Tạm dừng

Lặp lạiQuãng khuôn hình

Bắt đầu

Trình chiếu slide

54

Page 173: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Phát LạiPhần Tham

Khảo

Bảo vệ

Bảo vệ ảnh được chọn khỏi xóa nhầm. Trong màn hình chọn ảnh, chọn một ảnh và bật hoặc tắt chức năng bảo vệ. Xem “Sử Dụng Màn Hình để Chọn Hình Ảnh” (A76) để biết thêm thông tin. Tuy nhiên, lưu ý là việc định dạng bộ nhớ trong của máy ảnh hoặc thẻ nhớ (E78) sẽ xóa vĩnh viễn tập tin được bảo vệ.Ảnh được bảo vệ được nhận biết bởi biểu tượng s trong chế độ phát lại (A10).

Xoay Hình Ảnh

Thay đổi hướng của ảnh được phát lại trên màn hình máy ảnh sau khi chụp. Ảnh tĩnh có thể được xoay 90° theo chiều kim hoặc ngược chiều kim đồng hồ.Ảnh được chụp ở hướng “dọc” có thể được xoay đến 180° theo cả hai hướng.Chọn một ảnh trong màn hình chọn ảnh (A76) để hiển thị màn hình xoay hình ảnh. Xoay đa bộ chọn, hoặc nhấn J hoặc K để xoay ảnh 90°.

Nhấn nút k để chỉnh hướng hiển thị và lưu dữ liệu hướng cùng với ảnh.

B Lưu Ý khi Xoay Hình Ảnh• Các ảnh chụp với chụp ảnh 3D không thể xoay được.• Khi chỉ có ảnh quan trọng của một chuỗi ảnh được hiển thị, ảnh không thể xoay được. Hãy áp

dụng thiết lập sau khi hiển thị riêng từng ảnh (E11, E58).

Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d (A6) M Bảo vệ

Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d (A6) M Xoay hình ảnh

XoayTrở lại

Xoay hình ảnh

XoayTrở lại

Xoay hình ảnh

XoayTrở lại

Xoay hình ảnh

Xoay 90° ngược chiều kim

đồng hồ

Xoay 90° theo chiều kim

đồng hồ

E55

Page 174: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Phát Lại

Phần Tham Khảo

Ghi Nhớ Giọng Nói

Dùng micrô của máy ảnh để lưu lại ghi nhớ giọng nói cho ảnh.• Màn hình thu âm được hiển thị cho một ảnh chưa có ghi nhớ giọng nói, trong khi màn

hình phát lại ghi nhớ giọng nói sẽ được hiển thị cho một ảnh có ghi nhớ giọng nói (ảnh có dấu p trong chế độ phát lại khuôn hình đầy).

Thu Lại Ghi Nhớ Giọng Nói• Ghi nhớ giọng nói có thể được thu trong tối đa khoảng 20

giây trong khi nút k được nhấn.• Không chạm vào micrô trong khi thu âm.• Trong khi thu âm, o và p nháy trên màn hình.• Khi thu âm kết thúc, màn hình phát lại ghi nhớ giọng nói

được hiển thị.

Phát Lại Ghi Nhớ Giọng Nói• Nhấn nút k để phát lại ghi nhớ giọng nói. Để kết thúc phát

lại, nhấn nút k lại lần nữa.• Xoay điều khiển thu phóng đến g hoặc f trong lúc phát lại

để điều chỉnh âm lượng phát lại.• Nhấn đa bộ chọn J trước hoặc sau khi phát lại một ghi nhớ

giọng nói để trở về menu phát lại. Nhấn nút d để thoát khỏi menu phát lại.

Xóa Ghi Nhớ Giọng NóiNhấn nút l trên màn hình phát lại ghi nhớ giọng nói. Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn Có và nhấn nút k để xóa chỉ phần ghi nhớ giọng nói.

B Lưu Ý đối với Ghi Nhớ Giọng Nói• Khi một ảnh với ghi nhớ giọng nói đính kèm bị xóa, cả ảnh lẫn phần ghi nhớ giọng nói của ảnh

đều bị xóa.• Ghi nhớ giọng nói không thể được thu cho một ảnh đã có một ghi nhớ giọng nói đính kèm. Ghi

nhớ giọng nói hiện tại phải được xóa trước khi một ghi nhớ giọng nói mới được thu lại.• Ghi nhớ giọng nói không thể được đính kèm cho ảnh được chụp bởi máy ảnh khác ngoài

COOLPIX S9500/S9400.• Ghi nhớ giọng nói của ảnh có thiết lập Bảo vệ (E55) không thể bị xóa.

C Thông Tin Bổ SungXem “Tên Tập Tin và Thư Mục” (E97) để biết thêm thông tin.

Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M Chọn một ảnh M nút d (A6) M Ghi nhớ giọng nói

17s17s17s

Trở lại 12s12s12s

KhôngCó

Tập tin sẽ bị xóa. OK?

56

Page 175: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Phát LạiPhần Tham

Khảo

Sao Chép (Sao Chép Giữa Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ)

Sao chép ảnh hoặc phim giữa bộ nhớ trong và thẻ nhớ.

1 Dùng đa bộ chọn để chọn một tùy chọn từ màn hình sao chép, và nhấn nút k.• Máy ảnh sang thẻ: Sao chép ảnh từ bộ nhớ trong đến

thẻ nhớ.• Thẻ sang máy ảnh: Sao chép ảnh từ thẻ nhớ đến bộ

nhớ trong.

2 Chọn một tùy chọn sao chép và nhấn nút k.• Các hình ảnh được chọn: Sao chép các ảnh được chọn

từ màn hình chọn ảnh (A76). Nếu một chuỗi ảnh mà chỉ có ảnh quan trọng được hiển thị được chọn (E11), tất cả ảnh trong chuỗi được hiển thị sẽ được sao chép.

• Tất cả hình ảnh: Sao chép tất cả các ảnh. Nếu một ảnh trong chuỗi ảnh được chọn, tùy chọn này không được hiển thị.

• Chuỗi ảnh hiện tại: Tùy chọn này được hiển thị khi một ảnh trong chuỗi ảnh đã được chọn trước khi hiển thị menu phát lại. Tất cả ảnh trong chuỗi ảnh hiện tại được sao chép.

B Lưu Ý khi Sao Chép Ảnh• Các tập tin định dạng JPEG-, MOV-, WAV-, và MPO- có thể được sao chép. Các tập tin được lưu ở

bất kì định dạng nào khác không thể được sao chép.• Ghi nhớ giọng nói (E56) đính kèm vào ảnh và thiết lập Bảo vệ (E55) cũng được sao chép

cùng với ảnh.• Ảnh được lưu bởi máy ảnh có hiệu hoặc mẫu khác hoặc đã được chỉnh sửa trên máy tính không

thể được sao chép.• Thiết lập Thứ tự in (E51) và nội dung của anbum (E5) không được sao chép cùng với ảnh.• Các ảnh và phim được sao chép từ bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ không thể được hiển thị trong chế

độ sắp xếp tự động (E8).• Nếu L.chọn hiển thị chuỗi ảnh (E58) được chỉnh đến Chỉ ảnh quan trọng và một ảnh trong

chuỗi ảnh được chọn và nút k được nhấn để hiển thị riêng từng ảnh (E11), chỉ dùng được chức năng sao chép ảnh từ Thẻ sang máy ảnh.

Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d (A6) M Sao chép

Thẻ sang máy ảnh

Máy ảnh sang thẻ

Sao chép

Tất cả hình ảnh

Các hình ảnh được chọn

Máy ảnh sang thẻ

E57

Page 176: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Phát Lại

Phần Tham Khảo

C Tin báo: “Bộ nhớ không có hình ảnh nào.”Nếu không có ảnh nào được lưu trong thẻ nhớ khi chế độ phát lại được chọn, tin báo, Bộ nhớ không có hình ảnh nào., sẽ được hiển thị. Nhấn nút d và chọn Sao chép từ menu phát lại để sao chép ảnh được lưu trong bộ nhớ trong của máy ảnh vào thẻ nhớ.

C Thông Tin Bổ SungXem “Tên Tập Tin và Thư Mục” (E97) để biết thêm thông tin.

Lựa Chọn Hiển Thị Chuỗi Ảnh

Chọn phương pháp được dùng để hiển thị một chuỗi các ảnh được chụp liên tục (chuỗi ảnh, E11) khi xem ảnh trong chế độ phát lại khuôn hình đầy (A28) hoặc chế độ phát lại hình thu nhỏ (A70).Thiết lập được áp dụng cho tất cả chuỗi ảnh, và thiết lập được lưu lại trong bộ nhớ máy ảnh kể cả khi máy ảnh được tắt.

Chọn Ảnh Quan Trọng

Khi L.chọn hiển thị chuỗi ảnh được chỉnh đến Chỉ ảnh quan trọng, ảnh quan trọng được hiển thị trong chế độ phát lại khuôn hình đầy (A28) hoặc chế độ phát lại hình thu nhỏ (A70) có thể được thiết lập cho mỗi chuỗi ảnh.• Khi thay đổi thiết lập này, trước khi nhấn d, trước hết hãy chọn chuỗi ảnh

mong muốn dùng chế độ phát lại khuôn hình đầy hoặc chế độ phát lại hình thu nhỏ.

• Khi màn hình chọn ảnh quan trọng được hiển thị, chọn một ảnh. Xem “Sử Dụng Màn Hình để Chọn Hình Ảnh” (A76) để biết thêm thông tin.

Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d (A6) M L.chọn hiển thị chuỗi ảnh

Tùy chọn Mô tả

Ảnh cá nhân Hiển thị riêng mỗi ảnh trong chuỗi ảnh.

Chỉ ảnh quan trọng (thiết lập mặc định)

Trả một chuỗi ảnh mà tất cả các ảnh đều được hiển thị về lại hiển thị chỉ ảnh quan trọng.

Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M Chọn chuỗi ảnh mong muốn M nút d (A6) M Chọn ảnh quan trọng

58

Page 177: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Phần Tham Khảo

Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500)

Tùy Chọn GPS

B Lưu Ý về Xóa Dữ Liệu GPSKhông thể chỉnh sửa ảnh được chụp bởi các máy ảnh khác COOLPIX S9500.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A6) M Tùy chọn GPS

Tùy chọn Mô tả

Ghi dữ liệu GPSKhi chỉnh đến Bật, máy ảnh tiếp nhận tín hiệu từ các vệ tinh GPS và bắt đầu định vị (A88).• Thiết lập mặc định là Tắt.

Cập nhật tệp A-GPS

Một thẻ nhớ được dùng để cập nhật tập tin A-GPS (hỗ trợ GPS). Việc sử dụng tập tin A-GPS mới nhất sẽ giúp rút ngắn thời gian cần thiết để dò tìm thông tin vị trí.Xem “Cập Nhật Tập Tin A-GPS” (E60) để biết thêm thông tin.

Xóa dữ liệu GPSXóa thông tin vị trí và thông tin POI được ghi trên ảnh.• Thông tin vị trí hoặc thông tin POI đã xóa sẽ không thể được khôi

phục.

E59

Page 178: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500)

Phần Tham Khảo

Cập Nhật Tập Tin A-GPSTải về tập tin A-GPS mới nhất từ trang web dưới đây, và dùng nó để cập nhật tập tin.http://nikonimglib.com/agps/index.html• Tập tin A-GPS cho COOLPIX S9500 chỉ có duy nhất ở trang web trên.• Để cập nhật tập tin A-GPS, hãy chỉnh Ghi dữ liệu GPS đến Tắt. Khi Bật được

chọn, tập tin A-GPS không thể được cập nhật.

1 Tải tập tin A-GPS mới nhất từ trang web về máy tính.

2 Dùng bộ đọc thẻ hoặc một thiết bị khác để sao chép tập tin đã tải về vào thư mục “NCFL” trong thẻ nhớ.• Thư mục “NCFL” được đặt ngay dưới thư mục gốc của thẻ nhớ. Nếu thẻ nhớ không có

thư mục “NCFL”, hãy tạo mới thư mục này.

3 Lắp thẻ nhớ có chứa tập tin đã được sao chép vào máy ảnh.

4 Bật máy ảnh.

5 Nhấn nút d để hiển thị menu tùy chọn GPS, và dùng đa bộ chọn để chọn Tùy chọn GPS.

6 Chọn Cập nhật tệp A-GPS, và cập nhật tập tin.• Cần khoảng 2 phút để cập nhật tập tin A-GPS.

B Lưu Ý đối với Cập Nhật Tập Tin A-GPS• Tập tin A-GPS không được dùng khi xác định vị trí lần đầu tiên sau khi máy ảnh được mua. Tập tin

A-GPS được kích hoạt bắt đầu từ thao tác thứ hai xác định vị trí.• Khoảng thời gian hiệu lực của tập tin A-GPS có thể được kiểm tra trên màn hình cập nhật. Nếu

khoảng thời gian hiệu lực đã hết, nó sẽ được hiển thị màu xám.• Sau khi khoảng thời gian hiệu lực của tập tin A-GPS hết, việc dò tìm thông tin vị trí sẽ không được

tăng tốc. Bạn nên cập nhật tập tin A-GPS trước khi sử dụng tính năng GPS.

60

Page 179: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500)Phần Tham

Khảo

Các Điểm Ưa Thích (POI) (Lưu và Hiển Thị Thông Tin Địa Danh)

Phần này hướng dẫn cách thiết lập POI (điểm ưa thích, thông tin địa danh).

C Hiển Thị POI• Nếu không có thông tin địa danh trong mức hiển thị được chọn, "---" sẽ được hiển thị.• Chức năng thông tin địa danh (Điểm ưa thích: POI) không được cung cấp cho các máy ảnh

COOLPIX S9500 bán tại Trung Quốc và Hàn Quốc.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A6) M Các điểm ưa thích (POI)

Tùy chọn Mô tả

POI được nhúng

Khi chỉnh đến Bật, thông tin địa danh được ghi lại trên ảnh được chụp.• Thiết lập mặc định là Tắt.• Thông tin địa danh có thể được ghi lại trên ảnh tĩnh hoặc phim.

Hiển thị POI

Khi chỉnh đến Bật, thông tin địa danh được hiển thị trên màn hình chụp hoặc màn hình phát lại (A8, 10).• Nếu POI được nhúng được đặt là Bật khi ảnh được chụp, thông

tin địa danh cho ảnh sẽ được hiển thị trên màn hình phát lại.• Thiết lập mặc định là Tắt.

Mức chi tiết

Chỉnh mức độ hiển thị của thông tin địa danh. Mức độ hiển thị cao cho biết thông tin chi tiết hơn về khu vực.• Mức 1: hiển thị tên quốc gia.• Mức 2 đến 5: thông tin được hiển thị thay đổi tùy theo quốc gia.• Mức 6: hiển thị tên địa danh (cơ sở).

Chỉnh sửa POI

Chọn Cập nhật POI trong chế độ phát lại để thay đổi thông tin địa danh đã ghi trên ảnh. Hãy chọn hình ảnh bạn cần sửa thông tin địa danh trước khi nhấn nút d.• Khi mức 6 được chọn, nhấn đa bộ chọn J hoặc K để thay đổi tên

địa danh.• Để thay đổi mức thông tin POI, nhấn đa bộ chọn H hoặc I. Chọn Xóa POI để xóa thông tin địa danh đã ghi trên ảnh.

E61

Page 180: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500)

Phần Tham Khảo

Tạo Nhật Ký (Ghi lại Nhật Ký Thông Tin Di Chuyển)

Khi quá trình ghi nhật ký bắt đầu, thông tin vị trí đo được sẽ được ghi lại sau mỗi quãng thời gian theo thiết lập trong Quãng thời gian ghi cho đến khi hết thời gian chỉ định.• Dữ liệu nhật ký ghi lại ban đầu không thể được sử dụng. Để sử dụng dữ liệu, hãy

chọn Kết thúc nhật ký và lưu nó lại trên một thẻ nhớ.

1 Dùng đa bộ chọn để chọn Bắt đầu nhật ký, và nhấn nút k.• Trước khi chọn Bắt đầu nhật ký, chọn Quãng thời

gian ghi và nhấn nút k để chọn các quãng ghi lại nhật ký. Thiết lập mặc định là 15 giây.

2 Chọn khoảng thời gian nhật ký sẽ được ghi lại, và nhấn nút k.• Quá trình ghi lại nhật ký bắt đầu.• Dữ liệu nhật ký được ghi lại tại mỗi quãng thời gian đã

được chỉnh trong Quãng thời gian ghi cho đến khi hết thời gian đã chỉ định.

• D được hiển thị trên màn hình trong khi ghi lại nhật ký (A8).

3 Khi quá trình ghi lại nhật ký hoàn thành, chọn Kết thúc nhật ký trong Tạo nhật ký trong menu cài đặt GPS, và nhấn nút k.

4 Chọn Lưu nhật ký, và nhấn nút k.• Dữ liệu nhật ký được lưu lại trên thẻ nhớ.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A6) M Tạo nhật ký

Kết thúc nhật ký

Quãng thời gian ghi

Bắt đầu nhật ký

Tạo nhật ký

D.liệu n.ký cho 72h t.theo

D.liệu n.ký cho 24h t.theo

D.liệu n.ký cho 12h t.theo

Dữ liệu n.ký cho 6h t.theo

Bắt đầu nhật ký

Kết thúc nhật ký

Quãng thời gian ghi

Bắt đầu nhật ký

Tạo nhật ký

Xóa nhật ký

Lưu nhật ký

Kết thúc nhật ký

62

Page 181: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500)Phần Tham

Khảo

B Lưu Ý đối với Ghi Lại Nhật Ký• Nếu ngày và thời gian chưa được thiết lập, nhật ký không thể được ghi lại.• Dùng pin đã sạc đầy để tránh máy ảnh bị tắt trong khi ghi nhật ký. Khi pin bị cạn, quá trình ghi

nhật ký kết thúc.• Quá trình ghi nhật ký kết thúc do các hoạt động dưới đây ngay cả khi vẫn còn thời gian ghi nhật ký.

- Cáp USB được nối vào.- Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS được chỉnh đến Tắt (giống như khi thực hiện Đặt lại

tất cả).- Thiết lập của đồng hồ bên trong máy ảnh (múi giờ hoặc ngày và thời gian) bị thay đổi.

• Nếu thời gian ghi nhật ký vẫn còn, quá trình ghi nhật ký sẽ được thực hiện tiếp tục cho đến khi hết thời gian định trước, ngay cả khi máy ảnh được tắt.

• Dữ liệu nhật ký được lưu tạm thời trong máy ảnh. Nhật ký mới không thể được ghi nếu dữ liệu nhật ký vẫn còn trong máy ảnh. Sau khi ghi dữ liệu nhật ký, hãy lưu nó vào một thẻ nhớ.

• Xem “Lưu Dữ Liệu Nhật Ký GPS trên Thẻ Nhớ” (E98) để biết thêm thông tin.

C Để Xóa Dữ Liệu Nhật Ký• Để xóa dữ liệu nhật ký được lưu tạm thời trong máy ảnh, chọn Xóa nhật ký trong bước 4.• Để xóa dữ liệu nhật ký được lưu trong thẻ nhớ, nhấn nút l trong Xem nhật ký (E64).

E63

Page 182: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500)

Phần Tham Khảo

Xem Nhật Ký

Kiểm tra hoặc xóa dữ liệu nhật ký được lưu trên thẻ nhớ bằng cách dùng Tạo nhật ký (E62).• Xem “Lưu Dữ Liệu Nhật Ký GPS trên Thẻ Nhớ”

(E98) để biết thêm thông tin.

Để Xóa Dữ Liệu Nhật KýNhấn nút l để chọn một trong hai chức năng.• Nhật ký đã chọn: Xóa dữ liệu nhật ký được chọn.• Tất cả nhật ký: Xóa tất cả dữ liệu nhật ký trên thẻ nhớ.

C Dữ Liệu Nhật KýDữ liệu nhật ký tương thích với định dạng NMEA. Tuy nhiên, điều đó không đảm bảo dữ liệu có thể được hiển thị trong bất kì phần mềm nào tương thích với định dạng NMEA hoặc trên bất kỳ máy ảnh nào tương thích với định dạng NMEA.

Đồng Bộ

Tín hiệu từ các vệ tinh GPS được dùng để chỉnh ngày và thời gian của đồng hồ bên trong của máy ảnh (chỉ khi Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS của menu tùy chọn GPS được đặt là Bật). Kiểm tra trạng thái định vị trước khi bắt đầu đồng bộ hóa.

B Lưu Ý đối với Đồng Bộ• Chức năng chỉnh sửa ngày/giờ bởi Đồng bộ được thiết lập dựa theo múi giờ được chỉnh trong

Múi giờ và ngày (A20, E68) của menu cài đặt. Kiểm tra múi giờ trước khi cài đặt Đồng bộ.• Ngày/giờ được chỉnh bởi Đồng bộ không chính xác so với đồng hồ vô tuyến. Dùng Múi giờ và

ngày trong menu cài đặt để chỉnh thời gian nếu Đồng bộ không cho kết quả chính xác.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A6) M Xem nhật ký

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A6) M Đồng bộ

2013/05/20

2013/05/26 [1]

2013/05/26 [2]

2013/05/15

2013/05/18

Xem nhật ký

64

Page 183: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500)Phần Tham

Khảo

La Bàn Điện Tử

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A6) M La bàn điện tử

Tùy chọn Mô tả

Hiển thị la bàn

Khi chỉnh đến Bật, một la bàn được hiển thị trên màn hình chụp.• Thiết lập mặc định là Tắt.• Hướng xoay của máy ảnh được hiển thị dựa trên thông tin hướng

đo được.• Khi màn hình ngửa hướng lên trên, chỉ báo la bàn chuyển thành

một la bàn tròn với mũi tên đỏ chỉ về hướng bắc.- Cách hiển thị: đông, tây, nam, bắc- Khả năng hiển thị: 16 hướng

Sửa la bàn

Chỉnh đúng lại la bàn khi hướng la bàn không được hiển thị đúng.Khi màn hình bên phải được hiển thị, hãy vung máy ảnh theo hình số 8 trên không, đồng thời xoay cổ tay của bạn để chuyển hướng máy ảnh trước ra sau, phải sang trái, hoặc lên và xuống.

támDi chuyển máy ảnh theo hình số

Sửa la bàn

E65

Page 184: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500)

Phần Tham Khảo

B Lưu Ý khi Sử Dụng La Bàn Điện Tử• La bàn điện tử không được hiển thị khi ống kính máy ảnh hướng lên trên.• Không được dùng la bàn điện tử trong máy ảnh này để leo núi hoặc cho các ứng dụng đặc biệt

khác. Thông tin hiển thị chỉ mang tính chất hướng dẫn chung.• Máy ảnh có thể không đo được hướng chính xác nếu ở gần các vật thể sau đây:

nam châm, kim loại, mô tơ điện, thiết bị điện gia dụng hoặc cáp nguồn.• Máy ảnh có thể không đo được hướng chính xác tại những nơi sau đây:

bên trong xe ôtô, tàu lửa, tàu thủy, máy bay, bên trong tòa nhà hoặc các khu mua sắm dưới lòng đất

• Máy ảnh có thể không đo được hướng chính xác nếu không ghi nhận được thông tin vị trí.

66

Page 185: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Phần Tham Khảo

Menu Cài Đặt

Màn Hình Khởi Động Máy

Chọn hiển thị hoặc không hiển thị màn hình khởi động trên màn hình khi máy ảnh được bật.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Màn hình k.động máy

Tùy chọn Mô tảKhông có(thiết lập mặc định)

Hiển thị màn hình chụp hoặc phát lại mà không hiển thị màn hình khởi động.

COOLPIX Hiển thị màn hình khởi động trước khi hiển thị màn hình chụp hoặc phát lại.

Chọn hình ảnh

Chọn một ảnh đã chụp để hiển thị như màn hình khởi động. Hiển thị màn hình chọn hình ảnh, chọn một hình ảnh (A76), và nhấn nút k để đăng kí.• Do hình ảnh được chọn được lưu trong máy, hình ảnh này sẽ vẫn

hiện lên trong màn hình khởi động kể cả khi hình ảnh gốc bị xóa.• Các ảnh sau không thể được đăng kí.

- Ảnh được giảm xuống đến 320 × 240 hoặc nhỏ hơn bằng chức năng chỉnh sửa ảnh nhỏ (E18) hoặc xén (E19)

- Ảnh được chụp với Chụp t.cảnh dễ dàng- Ảnh được chụp với Chụp ảnh 3D

E67

Page 186: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Cài Đặt

Phần Tham Khảo

Múi Giờ và NgàyNhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Múi giờ và ngày

Tùy chọn Mô tả

Ngày và thời gian

Chỉnh đồng hồ máy ảnh đến ngày và giờ hiện tại.Dùng đa bộ chọn để chỉnh ngày và giờ.• Chọn một mục: Nhấn K hoặc J

(được chọn theo thứ tự sau: Ng (ngày) ➝ Th (tháng) ➝ N (năm) ➝ giờ ➝ phút).

• Chỉnh nội dung: Nhấn H hoặc I. Ngày và giờ cũng có thể được thiết lập bằng cách xoay đa bộ chọn.

• Kết thúc cài đặt: Chọn phút và nhấn nút k hoặc K.

Định dạng ngày Chọn thứ tự hiển thị cho ngày, tháng và năm (Năm/Tháng/Ngày, Tháng/Ngày/Năm hoặc Ngày/Tháng/Năm).

Múi giờ

w Múi giờ nước nhà có thể được chỉ định và thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày có thể được bật hoặc tắt. Khi x điểm đến du lịch được đăng kí, khác biệt thời gian từ w múi giờ nước nhà được tự động tính và ngày và giờ tại địa phương được lưu lại. Có ích khi đi du lịch.

20130515

15 10

Sửa lại

Ng Th N

Ngày và thời gian

68

Page 187: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Cài ĐặtPhần Tham

Khảo

Chỉnh Múi Giờ Điểm Đến Du Lịch

1 Dùng đa bộ chọn để chọn Múi giờ, và nhấn nút k.• Màn hình Múi giờ được hiển thị.

2 Chọn x Điểm đến du lịch và nhấn nút k.• Ngày và giờ được hiển thị trên màn hình thay đổi dựa

theo vùng hiện tại được chọn.

3 Nhấn K.• Màn hình lựa chọn múi giờ được hiển thị.

4 Nhấn J hoặc K để chọn điểm đến du lịch (múi giờ).• Khác biệt giờ giữa nơi bạn ở và điểm đến du lịch được

hiển thị.• Tại các vùng có áp dụng thời gian tiết kiệm ánh sáng

ban ngày, nhấn H để bật chức năng thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày. Khi chức năng này được bật, biểu tượng W sẽ được hiển thị ở đầu màn hình và đồng hồ máy ảnh chạy nhanh hơn một giờ. Để tắt chức năng thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày, hãy nhấn I.

• Nếu khác biệt thời gian không thể được chọn, hãy chỉnh thời gian đúng bằng Ngày và thời gian.

• Nhấn nút k để đăng kí múi giờ điểm đến du lịch.• Khi múi giờ điểm đến du lịch được chọn, biểu tượng Z được hiển thị trên màn hình khi máy ảnh đang ở chế độ chụp.

C w Múi Giờ Nước Nhà• Để chuyển về múi giờ nước nhà, chọn w Múi giờ nước nhà trong bước 2 và nhấn nút k.• Để thay đổi múi giờ nước nhà, chọn w Múi giờ nước nhà trong bước 2 và thực hiện quy trình

giống như x Điểm đến du lịch để thiết lập múi giờ nước nhà.

Múi giờĐịnh dạng ngàyNgày và thời gianMúi giờ và ngày

15/05/2013 15:30

London, Casablanca

Tokyo, Seoul

15/05/2013 23:30

Điểm đến du lịch

Múi giờ nước nhà

Múi giờ

Tokyo, Seoul

15/05/2013 23:30

Điểm đến du lịch

Múi giờ nước nhà

Múi giờ

New York, Toronto, Lima

10:30 -5:00

Trở lại

New York, Toronto, Lima

15/05/2013 10:30

Điểm đến du lịch

Múi giờ nước nhà

Múi giờ

Khác biệt giờ

E69

Page 188: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Cài Đặt

Phần Tham Khảo

Cài Đặt Màn Hình

Thông Tin ẢnhChọn có hoặc không hiển thị thông tin ảnh trên màn hình.Xem “Màn Hình” (A8) để biết thêm thông tin về các chỉ báo được hiển thị trên màn hình.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Cài đặt màn hình

Tùy chọn Mô tả

Thông tin ảnh Chọn thông tin được hiển thị trên màn hình trong chế độ chụp và chế độ phát lại.

Xem lại hình ảnhBật (thiết lập mặc định): Ảnh được hiển thị trên màn hình ngay lập tức sau khi chụp và màn hình hiển thị trở về màn hình chụp.Tắt: Ảnh không được hiển thị ngay lập tức sau khi chụp.

Độ sáng Chọn từ 5 mức thiết lập để chọn độ sáng màn hình. Thiết lập mặc định là 3.

Trong Khi Chụp Trong Khi Phát Lại

Hiển thị thông tin

Thông tin tự động (thiết lập mặc định)

Hiển thị cùng thông tin như trong chế độ Hiển thị thông tin. Nếu không có thao tác nào được thực hiện sau vài giây, màn hình sẽ chuyển về như trong chế độ Ẩn thông tin. Thông tin xuất hiện trở lại khi người dùng thực hiện thao tác trên máy ảnh.

Ẩn thông tin

29m 0s29m 0s29m 0s

970970970 44 132132132

0004.JPG0004.JPG0004.JPG15:3015:3015:3015/05/201315/05/201315/05/2013

70

Page 189: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Cài ĐặtPhần Tham

Khảo

Lưới kh.hình+th.tin tđ Ngoài các thông tin được hiển thị

trong chế độ Thông tin tự động, một lưới khuôn hình cũng được hiển thị để giúp lấy khung ảnh.Lưới không được hiển thị trong khi quay phim.

Hiển thị cùng thông tin như trong chế độ Thông tin tự động.

Kh.hình phim+th.tin tđ

Ngoài các thông tin được hiển thị trong chế độ Thông tin tự động, một khung phim được hiển thị trước khi quay phim.

Hiển thị cùng thông tin như trong chế độ Thông tin tự động.

Trong Khi Chụp Trong Khi Phát Lại

29m 0s29m 0s29m 0s

970970970 44 132132132

0004.JPG0004.JPG0004.JPG15:3015:3015:3015/05/201315/05/201315/05/2013

29m 0s29m 0s29m 0s

970970970 44 132132132

0004.JPG0004.JPG0004.JPG15:3015:3015:3015/05/201315/05/201315/05/2013

E71

Page 190: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Cài Đặt

Phần Tham Khảo

Ngày In (In Ngày và Giờ lên Ảnh)

In lại ngày và thời gian chụp lên ảnh tại thời điểm chụp. Thông tin này có thể được in kể cả từ máy in không hỗ trợ in ngày (E52).

Biểu tượng của thiết lập hiện tại ngoài Tắt được hiển thị trên màn hình (A8).

B Lưu Ý đối với Ngày In • Ngày và thời gian in lại không thể được xóa khỏi ảnh, và ngày và thời gian cũng không thể được in

lại sau khi ảnh đã được chụp. • Ngày và thời gian không thể được in lại trong những trường hợp sau.

- Khi chế độ cảnh là X (Phong cảnh đêm) (ở chế độ Cầm tay), S (Chân dung ban đêm) (ở chế độ Cầm tay), W (Ngược sáng) (khi HDR là Bật), Thể thao, Bảo tàng, Chụp t.cảnh dễ dàng, Chân dung vật nuôi (ở chế độ Liên tục) hoặc Chụp ảnh 3D

- Khi Liên tục H, Liên tục L, Bộ nhớ tạm trc khi chụp, Liên tục H: 120 hình/s, Liên tục H: 60 hình/s hoặc BSS được chọn cho Liên tục (E34)

- Trong khi quay phim• Ngày được in với thiết lập Chế độ hình ảnh (E29) là O 640×480 có thể khó đọc được. Chỉnh

chế độ hình ảnh đến q 1600×1200 hoặc cao hơn.• Ngày được in lại bằng định dạng được chọn trong tùy chọn Múi giờ và ngày của menu cài đặt

(A20, E68).

C Ngày In và Thứ Tự InKhi in từ máy in tương thích với DPOF có hỗ trợ in ngày chụp và thông tin chụp, ngày và thông tin có thể được in lên các ảnh chưa được in ngày và giờ bởi chức năng Ngày in, bằng cách chỉnh các tùy chọn trong menu Thứ tự in (E51).

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Ngày in

Tùy chọn Mô tả

fNgày Ngày được in lại trên ảnh.

SNgày và thời gian Ngày và giờ được in lại trên ảnh.

k Tắt (thiết lập mặc định) Ngày và giờ không được in lại trên ảnh.

15/05/201315/05/201315/05/2013

72

Page 191: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Cài ĐặtPhần Tham

Khảo

Chống Rung

Chỉ định thiết lập chống rung khi chụp ảnh tĩnh hoặc phim. Khắc phục hiện tượng ảnh bị mờ do chuyển động nhẹ của tay dẫn đến lắc máy ảnh, thường xảy ra khi chụp ảnh có dùng thu phóng hoặc ở tốc độ cửa trập chậm.

Biểu tượng của thiết lập hiện tại ngoài Tắt được hiển thị trên màn hình (A8).• Khi dùng giá ba chân để ổn định máy ảnh, hãy chỉnh chức năng chống rung là

Tắt.

B Lưu Ý đối với Chống Rung• Ngay sau khi bật máy ảnh hoặc khi máy ảnh chuyển từ chế độ phát lại sang chế độ chụp, bạn nên

chờ cho màn hình ổn định trước khi bắt đầu chụp ảnh.• Do đặc điểm của chức năng chống rung, ảnh được hiển thị trên màn hình máy ảnh ngay lập tức

sau khi chụp có thể bị mờ.• Chống rung có thể không loại bỏ hoàn toàn hiệu ứng máy ảnh bị rung trong một vài trường hợp.• Khi độ lắc máy ảnh là rất cao hoặc rất thấp, chức năng bù ảnh bằng chống rung điện tử có thể

không được thực hiện kể cả khi Bật (hybrid) được chọn.• Khi tốc độ cửa trập là rất nhanh hoặc rất chậm, chức năng chống rung điện tử có thể không hoạt

động kể cả khi Bật (hybrid) được chọn.• Khi chức năng chống rung điện tử trong Bật (hybrid) hoạt động, máy ảnh cần nhiều thời gian hơn

để lưu ảnh vì khi ảnh được chụp, cửa trập được nhả tự động hai lần để thực hiện bù ảnh. Âm thanh cửa trập (E77) chỉ được nghe một lần. Một khuôn hình được lưu lại.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Chống rung

Tùy chọn Mô tả

V Bật (hybrid)

Chụp ảnh với chức năng bù quang học khi có hiện tượng lắc máy ảnh trong khi chụp ảnh tĩnh bằng phương pháp chuyển thấu kính, và đồng thời cũng thực hiện chống rung điện tử bằng cách tăng cường hình ảnh trong các điều kiện sau đây.• Khi tốc độ cửa trập chậm hơn 1/30 giây ở vị trí góc rộng tối đa và

1/250 giây ở vị trí chụp ảnh xa tối đa.• Khi đèn nháy không hoạt động• Khi Đơn được chọn cho thiết lập Liên tục• Khi chức năng tự hẹn giờ được tắt

gBật (thiết lập mặc định)

Bù trừ khi có hiện tượng lắc máy ảnh bằng phương pháp chuyển thấu kính. Máy ảnh tự động nhận dạng hướng quét và chỉ sửa lại phần bị rung gây ra bởi máy ảnh bị rung.Ví dụ, khi máy ảnh được quét ngang, chống rung sẽ chỉ giảm phần rung dọc. Nếu máy ảnh được quét dọc, chống rung chỉ bù phần rung ngang.

k Tắt Chống rung không được bật.

E73

Page 192: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Cài Đặt

Phần Tham Khảo

Dò Tìm Chuyển Động

Bật dò tìm chuyển động để giảm hiệu ứng máy ảnh rung và đối tượng di chuyển khi chụp ảnh tĩnh.

Khi Tự động được chọn, một biểu tượng cho thiết lập này được hiển thị trên màn hình (A8).Biểu tượng dò tìm chuyển động sáng lên màu xanh khi máy ảnh phát hiện bất kì sự rung nào và tăng tốc độ cửa trập.

B Lưu Ý đối với Dò Tìm Chuyển Động• Dò tìm chuyển động có thể không giảm hoàn toàn hiệu ứng máy ảnh bị rung và chuyển động của

đối tượng trong một vài trường hợp.• Dò tìm chuyển động có thể không hoạt động nếu đối tượng di chuyển quá nhiều hoặc quá tối.• Ảnh chụp được có thể trở nên có hạt.• Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng

Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Dò tìm chuyển động

Tùy chọn Mô tả

UTự động (thiết lập mặc định)

Nếu máy ảnh phát hiện chuyển động của đối tượng hoặc máy ảnh rung, độ nhạy ISO được nâng lên và tốc độ cửa trập được nâng lên để giảm hiệu ứng của chúng.Tuy nhiên, dò tìm chuyển động không hoạt động trong những trường hợp sau.• Khi đèn nháy chớp• Trong các chế độ cảnh sau: X (Phong cảnh đêm), S (Chân

dung ban đêm), W (Ngược sáng), Thể thao, Hoàng hôn/bình minh, Bảo tàng, Bắn pháo hoa, Chụp t.cảnh dễ dàng, Chân dung vật nuôi, Chụp ảnh 3D

• Khi Liên tục (E34) được đặt là Bộ nhớ tạm trc khi chụp, Liên tục H: 120 hình/s, Liên tục H: 60 hình/s hoặc Chụp liên tục 16 ảnh

• Khi Độ nhạy ISO (E37) được chỉnh ở thiết lập khác với Tự động

k Tắt Dò tìm chuyển động không được bật.

74

Page 193: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Cài ĐặtPhần Tham

Khảo

Trợ Giúp AF

Bật hoặc tắt đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động để hỗ trợ lấy nét tự động khi ánh sáng yếu.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Trợ giúp AF

Tùy chọn Mô tả

Tự động (thiết lập mặc định)

Đèn chiếu trợ giúp AF tự động sáng nếu ánh sáng không đủ. Đèn chiếu có tầm khoảng 5,0 m ở vị trí góc rộng tối đa và khoảng 5,0 m ở vị trí chụp ảnh xa tối đa.• Đối với một vài vùng lấy nét và chế độ cảnh như Bảo tàng

(A40), và Chân dung vật nuôi (A42), đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động không bật kể cả khi Tự động được chọn.

Tắt Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động không phát sáng. Máy ảnh có thể không lấy nét được nếu ánh sáng yếu.

E75

Page 194: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Cài Đặt

Phần Tham Khảo

Thu Phóng Kỹ Thuật Số

Bật hoặc tắt thu phóng kỹ thuật số.

B Lưu Ý đối với Thu Phóng Kỹ Thuật Số• Khi đang dùng thu phóng kỹ thuật số, máy ảnh sẽ lấy nét ở trung tâm của khuôn hình.• Thu phóng kỹ thuật số không thể được dùng với các chế độ chụp sau đây.

- Khi chế độ cảnh là x (Bộ chọn cảnh tự động), X (Phong cảnh đêm), S (Chân dung ban đêm), W (Ngược sáng) với HDR là Bật, Chân dung, Chụp t.cảnh dễ dàng, Chân dung vật nuôi, Chụp ảnh 3D.

- Chế độ chụp ch.dung thôg minh• Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng

Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.• Khi thu phóng kỹ thuật số đang hoạt động, Đo sáng (E33) được chỉnh đến Được đo ưu tiên

tr.tâm hoặc đo sáng điểm (đo sáng tại trung tâm của khuôn hình) tùy theo độ phóng đại được dùng.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Thu phóng kỹ thuật số

Tùy chọn Mô tả

Bật (thiết lập mặc định)

Khi máy ảnh đã ở vị trí thu phóng quang học tối đa, xoay điều khiển thu phóng về phía g (i) để kích hoạt thu phóng kỹ thuật số (A25).

Z Xén

Giới hạn độ phóng đại thu phóng đến tối đa ở vị trí dấu V của chỉ báo thu phóng. Đồng thời giới hạn thu phóng kỹ thuật số trong phạm vi mà chất lượng hình ảnh được chụp không bị giảm.• Thu phóng kỹ thuật số không có sẵn khi cỡ hình ảnh là s 4896×3672P, r 4896×3672, s 4864×2736.

• Thiết lập này hoạt động giống với thiết lập Bật trong lúc quay phim.

Tắt Thu phóng kỹ thuật số không được kích hoạt.

76

Page 195: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Cài ĐặtPhần Tham

Khảo

Cài Đặt Âm Thanh

Chỉnh các thiết lập âm thanh sau.

B Lưu Ý đối với Cài Đặt Âm Thanh• Trong chế độ cảnh Chân dung vật nuôi, ngay cả khi Bật được chọn, âm thanh nút và âm thanh

cửa trập vẫn bị tắt.• Ngay cả khi Bật được chọn, âm thanh cửa trập vẫn được tắt trong khi quay phim.• Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng

Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.

Tự Động Tắt

Nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong một khoảng thời gian khi máy ảnh bật, màn hình được tắt để tiết kiệm năng lượng và máy ảnh chuyển sang chế độ chờ (A19).Trong menu này, chỉnh thời gian trước khi máy ảnh chuyển sang chế độ chờ. Chọn giữa 30 giây, 1 phút (thiết lập mặc định), 5 phút và 30 phút.

C Thiết Lập Tự Động Tắt• Trong các tình huống sau, thời gian cần để máy ảnh chuyển sang chế độ chờ được cố định.

- Khi các menu đang được hiển thị: 3 phút (khi tự động tắt được chỉnh đến 30 giây hoặc 1 phút.) - Trong khi phát lại trình chiếu slide: tối đa 30 phút- Khi bộ đổi điện AC EH-62F được kết nối: 30 phút

• Máy ảnh không chuyển sang chế độ chờ trong khi đang chuyển ảnh bằng thẻ Eye-Fi.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Cài đặt âm thanh

Tùy chọn Mô tả

Nút âm thanh

Chỉnh tất cả các thiết lập âm thanh sau là Bật (thiết lập mặc định) hoặc Tắt.• Tiếng bíp thiết lập (tiếng bíp kêu một lần khi thiết lập hoàn

thành)• Tiếng bíp lấy nét (tiếng bíp kêu hai lần khi máy ảnh lấy nét trên

đối tượng)• Tiếng bíp lỗi (tiếng bíp kêu ba lần khi một lỗi được phát hiện)• Các âm thanh khởi động phát ra khi bật máy ảnh.

Âm thanh cửa trập Chọn chỉnh hoặc không chỉnh âm thanh cửa trập là Bật (thiết lập mặc định) hoặc Tắt.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Tự động tắt

E77

Page 196: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Cài Đặt

Phần Tham Khảo

Định Dạng Bộ Nhớ/Định Dạng Thẻ

Định dạng bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ.Việc định dạng sẽ xóa vĩnh viễn tất cả dữ liệu trong bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ. Dữ liệu bị xóa không thể được khôi phục. Đảm bảo bạn đã chuyển các ảnh quan trọng vào máy tính trước khi định dạng.

Định Dạng Bộ Nhớ TrongĐể định dạng bộ nhớ trong, tháo thẻ nhớ ra khỏi máy ảnh. Tùy chọn Định dạng bộ nhớ được hiển thị trong menu cài đặt.

Định Dạng Thẻ NhớKhi một thẻ nhớ được gắn vào máy ảnh, thẻ nhớ có thể được định dạng. Tùy chọn Định dạng thẻ được hiển thị trong menu cài đặt.

B Định Dạng Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ• Khi bộ nhớ trong của máy ảnh hoặc thẻ nhớ được định dạng, các biểu tượng anbum (E7) được

đặt lại về biểu tượng mặc định (biểu tượng số).• Không tắt máy ảnh hoặc mở nắp phủ khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ trong lúc định dạng.• Lần đầu tiên bạn lắp một thẻ nhớ đã được dùng ở một thiết bị khác vào máy ảnh này, hãy chắc

chắn định dạng nó với máy ảnh này.

Ng.ngữ/Language

Chọn một trong 34 ngôn ngữ để hiển thị cho menu máy ảnh và các tin báo.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Định dạng bộ nhớ/Định dạng thẻ

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Ng.ngữ/Language

Tiếng CH Séc Tiếng Na Uy Tiếng Ả-rậpTiếng Đan Mạch Tiếng Ba Lan Tiếng BengalTiếng Đức Tiếng Bồ Đào

Nha của Bra-zinTiếng Hoa Giản Thể(thiết lập mặc

định) Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Hoa Phồn thểTiếng Tây Ban

Nha Tiếng Nga Tiếng Hin-điTiếng Hy Lạp Tiếng Rumani Tiếng NhậtTiếng Pháp Tiếng Phần Lan Tiếng HànTiếng Inđônêsia Tiếng Thụy Điển Tiếng MarathiTiếng Ý Tiếng Việt Tiếng Ba TưTiếng Hungary Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng TamilTiếng Hà Lan Tiếng Ukraina Tiếng Telugu

Tiếng Thái

78

Page 197: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Cài ĐặtPhần Tham

Khảo

Cài Đặt TV

Chỉnh thiết lập cho kết nối đến một TV.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Cài đặt TV

Tùy chọn Mô tả

Chế độ video Chọn hệ thống đầu ra video analog là NTSC hoặc PAL phù hợp với TV của bạn.

HDMI

Chọn độ phân giải ảnh cho đầu ra HDMI là Tự động (thiết lập mặc định), 480p, 720p hoặc 1080i. Khi Tự động được chọn, độ phân giải đầu ra thích hợp nhất với TV được kết nối sẽ được chọn tự động giữa 480p, 720p hoặc 1080i.

Điểu khiển thiết bị HDMI

Chọn cho phép máy ảnh nhận hoặc không nhận tín hiệu từ TV khi kết nối với một TV đạt chuẩn HDMI-CEC qua cáp HDMI. Khi chỉnh đến Bật (thiết lập mặc định), điều khiển từ xa của TV có thể được dùng để điều khiển máy ảnh trong khi phát lại ảnh.Xem “Sử Dụng Điều Khiển Từ Xa của TV (Điều Khiển Thiết Bị HDMI)” (E21) để biết thêm thông tin.

Đầu ra HDMI 3D

Chọn phương pháp xuất hình ảnh 3D đến các thiết bị HDMI.Chọn Bật (thiết lập mặc định) để phát lại ba chiều các hình ảnh 3D được chụp với máy ảnh này trên một TV hoặc màn hình được kết nối qua HDMI.

E79

Page 198: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Cài Đặt

Phần Tham Khảo

Sạc Bằng Máy Tính

Chọn sạc hoặc không sạc pin được lắp trong máy ảnh khi máy ảnh được nối với máy tính qua cáp USB (A77).

B Lưu Ý khi Nối Máy Ảnh đến Máy In• Pin không thể được sạc khi được nối với máy in, ngay cả khi máy in tương thích với chuẩn

PictBridge.• Khi Tự động được chọn cho Sạc bằng máy tính, có thể không in được ảnh khi kết nối máy ảnh

trực tiếp với một số máy in. Nếu màn hình khởi động PictBridge không được hiển thị trên màn hình sau khi máy ảnh được nối với máy in và được bật lên, hãy tắt máy ảnh và tháo cáp USB. Chỉnh Sạc bằng máy tính thành Tắt và kết nối lại máy ảnh với máy in.

B Lưu Ý khi Sạc qua Kết Nối với Máy Tính• Pin không thể được sạc, và dữ liệu cũng không thể được sao chép, khi máy ảnh được nối với máy

tính trước khi ngôn ngữ hiển thị và ngày và giờ của máy ảnh được thiết lập (A20). Nếu pin đồng hồ của máy ảnh (A21) cạn, ngày và giờ phải được đặt lại trước khi pin có thể được sạc hoặc ảnh có thể được sao chép khi kết nối với máy tính. Trong trường hợp này, hãy sạc pin bằng bộ sạc điện AC EH-70P (A14) và sau đó thiết lập ngày và thời gian cho máy ảnh.

• Nếu máy ảnh bị tắt, quá trình sạc cũng dừng lại.• Nếu máy tính chuyển sang chế độ ngủ (sleep) trong khi sạc, quá trình sạc sẽ dừng lại và máy ảnh

có thể bị tắt.• Khi ngắt kết nối máy ảnh với máy tính, hãy tắt máy ảnh và sau đó ngắt cáp USB.• Việc sạc pin qua kết nối với máy tính có thể cần nhiều thời gian hơn so với sạc pin bằng bộ sạc

điện AC EH-70P. Thời gian sạc tăng khi ảnh được sao chép trong khi pin đang sạc.• Khi máy ảnh được nối với máy tính, một ứng dụng được cài đặt trên máy tính, như Nikon Transfer

2, có thể khởi động. Nếu máy ảnh được nối với máy tính chỉ cho mục đích duy nhất là sạc pin, hãy thoát khỏi ứng dụng.

• Máy ảnh tự động tắt nếu không có tương tác nào với máy tính trong 30 phút sau khi pin đã sạc xong.

• Tùy theo cấu hình, thiết lập, nguồn điện và phân bổ nguồn của máy tính, bạn có thể không sạc được pin qua kết nối với máy tính khi pin được lắp trong máy ảnh.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Sạc bằng máy tính

Tùy chọn Mô tả

Tự động (thiết lập mặc định)

Khi máy ảnh được nối với một máy tính đang hoạt động, pin được lắp trong máy ảnh được tự động sạc bằng nguồn điện của máy tính.

Tắt Pin được lắp trong máy ảnh không được sạc khi máy ảnh được nối với máy tính.

80

Page 199: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Cài ĐặtPhần Tham

Khảo

C Đèn SạcBảng sau đây giải thích trạng thái của đèn sạc khi máy ảnh được nối với máy tính.

Tùy chọn Mô tả

Đèn nháy chậm (xanh lá) Pin đang sạc.

TắtPin không được sạc. Nếu đèn sạc chuyển từ chớp từ từ (xanh lá) sang tắt trong khi đèn bật nguồn đang sáng, quá trình sạc đã hoàn tất.

Chớp nhanh (xanh lá)

• Nhiệt độ môi trường không thích hợp cho việc sạc. Sạc pin trong nhà với nhiệt độ xung quanh là 5°C đến 35°C.

• Cáp USB không được nối đúng, hoặc pin bị lỗi. Đảm bảo cáp USB được nối đúng và thay pin nếu cần.

• Máy tính đang trong chế độ ngủ và không cấp nguồn. Kích hoạt lại máy tính.

• Pin không thể được sạc vì máy tính không thể cung cấp nguồn điện cho máy ảnh, do các thiết lập hoặc cấu hình của máy tính.

E81

Page 200: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Cài Đặt

Phần Tham Khảo

Cảnh Báo Nháy Mắt

Chọn có nhận diện nháy mắt hay không khi dùng chức năng dò tìm khuôn mặt (A67) trong các chế độ chụp sau.• Trong các chế độ cảnh sau:

- x (Bộ chọn cảnh tự động) (A34)- S (Chân dung ban đêm) (khi Giá ba chân được chọn) (A36) - Chân dung (A38)

• Chế độ A (Tự động) (khi Ưu tiên khuôn mặt (E38) được chọn cho Chế độ vùng AF)

Màn hình Có người nháy mắt? • Để phóng to vào khuôn mặt được phát hiện nháy

mắt, xoay điều khiển thu phóng đến g (i). Để trở lại chế độ phát lại toàn khung hình, xoay điều khiển thu phóng đến f (h).

• Khi máy ảnh phát hiện một hoặc nhiều đối tượng đã nhắm mắt, nhấn J hoặc K trong lúc thu phóng phát lại để hiển thị các khuôn mặt khác.

• Nhấn nút l để xóa ảnh được chụp.• Nhấn nút k hoặc nút nhả cửa trập để trở về màn hình chụp.• Nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong vài giây, màn hình tự động

chuyển về màn hình chụp.

B Lưu Ý đối với Cảnh Báo Nháy MắtMột vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Cảnh báo nháy mắt

Tùy chọn Mô tả

Bật

Màn hình Có người nháy mắt? được hiển thị trên màn hình nếu máy ảnh nhận diện một đối tượng có thể đã nhắm mắt ngay sau khi chụp ảnh với dò tìm khuôn mặt. Khuôn mặt của đối tượng có thể đã nhắm mắt được đóng khung bởi viền vàng. Bạn có thể kiểm tra ảnh đã chụp và xác định xem có cần chụp lại ảnh hay không.

Tắt (thiết lập mặc định) Máy ảnh không dò tìm nháy mắt.

Thoát

Có người nháy mắt?

82

Page 201: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Cài ĐặtPhần Tham

Khảo

Tùy Chọn Wi-Fi (chỉ dành cho COOLPIX S9500)

Chỉnh các thiết lập Wi-Fi (mạng LAN không dây) để kết nối máy ảnh với một thiết bị thông minh.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Tùy chọn Wi-Fi

Tùy chọn Mô tả

Mạng Wi-Fi

Chỉnh Mạng Wi-Fi là Bật để kết nối máy ảnh với thiết bị thông minh qua mạng không dây. Thiết lập mặc định là Tắt. Xem “Sử Dụng Tính Năng Wi-Fi (mạng LAN không dây)(chỉ cho COOLPIX S9500)” (A93) để biết thêm thông tin.

SSIDThay đổi SSID. Thông tin SSID tại đây sẽ được hiển thị trên thiết bị thông minh. Chọn một SSID gồm từ 1 đến 24 kí tự chữ hoặc số.

Xác thực/mã hóa

Chọn có hoặc không mã hóa thông tin giao tiếp giữa máy ảnh và thiết bị thông minh được kết nối. • Thông tin giao tiếp không được mã hóa khi Mở (thiết lập mặc

định) được chọn.

Mật khẩu

Cài đặt mật khẩu. Chọn một mật khẩu có chứa từ 8 đến 16 kí tự chữ hoặc số.• Khi Xác thực/mã hóa được đặt là Mở, bạn sẽ không thể cài

đặt mật khẩu.

Kênh

Thay đổi kênh được dùng cho kết nối không dây.Nếu bạn gặp vấn đề khi kết nối với thiết bị thông minh do bị nhiễu sóng vô tuyến từ một thiết bị hoặc trạm vô tuyến khác, hãy thay đổi số kênh và thử kết nối lại.

Mặt nạ mạng conThiết lập mặt nạ mạng con.• Thiết lập mặc định là 255.255.255.0. Dùng thiết lập mặc

định trong các trường hợp thông thường.

Địa chỉ IP máy chủ DHCP

Thiết lập địa chỉ IP máy chủ DHCP• Thiết lập mặc định là 192.168.0.10. Dùng thiết lập mặc định

trong các trường hợp thông thường.

Cài đặt hiện tạiHiển thị thiết lập hiện tại.• Khi Xác thực/mã hóa được đặt là Mở, trường mật khẩu được

để trống.

Kh.phục mặc định của nhà máy Đặt lại các thiết lập Wi-Fi về giá trị mặc định.

E83

Page 202: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Cài Đặt

Phần Tham Khảo

Sử Dụng Bàn Phím Nhập Kí TựNhập kí tự cho SSID và Mật khẩu• Nhấn H, I, J hoặc K để chọn kí tự chữ hoặc số.

Nhấn nút k để nhập kí tự được chọn vào ô chữ và di chuyển con trỏ đến vị trí tiếp theo.

• Để di chuyển con trỏ bên trong ô chữ, chọn N hoặc O trên bàn phím, và nhấn nút k.

• Để xóa một kí tự, nhấn nút l.• Để áp dụng thiết lập, chọn P trên bàn phím và

nhấn nút k.

Nhập kí tự cho Kênh, Mặt nạ mạng con và Địa chỉ IP máy chủ DHCP• Nhấn H hoặc I để chỉnh số. Để di chuyển đến

chữ số kế tiếp, nhấn nút K hoặc k. Để trở về chữ số trước, nhấn nút J.

• Để áp dụng thiết lập, chọn chữ số cuối cùng và nhấn nút k.

B Lưu Ý đối với Mạng Wi-FiMạng Wi-Fi không thể được chọn trong những trường hợp sau:• Khi một cáp HDMI, USB hoặc cáp âm thanh/hình ảnh được nối vào máy ảnh• Khi không có thẻ nhớ được lắp vào máy ảnh• Khi có thẻ Eye-Fi được lắp vào máy ảnh• Khi chỉ báo mức pin trên mán hình cho biết B

N ix x

k o n S 9 5 0 0 x x x x x x

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9A B C D E F G H I JK L M N O P Q R S TU V W X Y Z @

XóaTrở lại

SSID

Bàn phím

Ô chữ

1 9 2 . 1 6 8 . 0 . 1 0

Sửa lại

Địa chỉ IP máy chủ DHCP

84

Page 203: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Cài ĐặtPhần Tham

Khảo

Tải Lên Eye-Fi

B Lưu Ý đối với Thẻ Eye-Fi• Chú ý rằng ảnh có thể không được tải lên nếu cường độ tín hiệu không đủ mạnh, kể cả khi Kích

hoạt được chọn.• Tháo thẻ Eye-Fi khỏi máy ảnh tại những nơi cấm dùng sóng vô tuyến.

Tín hiệu có thể được truyền tải kể cả khi Vô hiệu được chọn.• Xem tài liệu hướng dẫn của thẻ Eye-Fi của bạn để có thêm thông tin. Liên hệ với nhà sản xuất thẻ

nếu thẻ hoạt động không đúng.• Máy ảnh có thể được dùng để bật hoặc tắt thẻ Eye-Fi, nhưng có thể không hỗ trợ các chức năng

khác của Eye-Fi.• Máy ảnh không tương thích với chức năng bộ nhớ vô tận. Khi nó được thiết lập trên máy tính, hãy

tắt chức năng này. Nếu chức năng bộ nhớ vô tận được bật, số ảnh được chụp có thể không được hiển thị đúng.

• Thẻ Eye-Fi chỉ dùng được tại quốc gia nơi thẻ được mua. Hãy tuân thủ tất cả các luật về thiết bị không dây tại địa phương của bạn.

• Giữ máy ảnh ở chế độ Kích hoạt sẽ làm cho pin bị hết nhanh trong thời gian ngắn.

C Chỉ Báo Giao Tiếp Eye-FiTrạng thái giao tiếp của thẻ Eye-Fi trong máy ảnh có thể được xác nhận trên màn hình (A8).• w: Tải lên Eye-Fi được chỉnh là Vô hiệu.• x (sáng): Tải lên Eye-Fi bật; đang chờ để bắt đầu tải lên.• x (nhấp nháy): Tải lên Eye-Fi bật; đang tải dữ liệu.• z: Xảy ra lỗi. Máy ảnh không thể điều khiển thẻ Eye-Fi.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Tải lên Eye-Fi

Tùy chọn Mô tả

bKích hoạt (thiết lập mặc định)

Tải các hình ảnh được tạo bởi máy ảnh đến một điểm đến đã chọn trước khi thẻ Eye-Fi có trong máy ảnh.

c Vô hiệu Ảnh sẽ không được tải lên.

E85

Page 204: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Cài Đặt

Phần Tham Khảo

Phim Đèn Chiếu

Cho phép bạn chọn hiển thị hoặc không hiển thị dải phim đèn chiếu khi xoay đa bộ chọn nhanh trong chế độ phát lại khuôn hình đầy (A28).

B Lưu Ý đối với Hiển Thị Phim Đèn Chiếu• Để hiển thị phim đèn chiếu, phải có ít nhất 10 ảnh được lưu trong bộ nhớ trong của máy ảnh hoặc

trên thẻ nhớ.• Đối với chế độ phát lại các bức ảnh ưa chuộng, tự động sắp xếp, hoặc danh sách theo ngày,

anbum, thể loại, hoặc ngày chụp được chọn phải có ít nhất 10 ảnh.• Nếu bạn chọn hiển thị riêng từng ảnh trong một chuỗi ảnh (E11) bằng cách nhấn nút k, phim

đèn chiếu không thể được hiển thị.

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Phim đèn chiếu

Tùy chọn Mô tả

Bật

Hình thu nhỏ của ảnh được hiển thị phía dưới màn hình khi bạn xoay nhanh đa bộ chọn trong khi xem ảnh ở chế độ phát lại khuôn hình đầy.Bạn có thể xem hình thu nhỏ của các ảnh trước và sau, và chọn một ảnh.Trong khi dải phim đèn chiếu được hiển thị, bạn có thể ẩn nó bằng cách nhấn nút k.

Tắt (thiết lập mặc định) Tắt dải phim đèn chiếu.

44 132132132

86

Page 205: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Cài ĐặtPhần Tham

Khảo

Đặt Lại Tất Cả

Khi Đặt lại được chọn, các thiết lập của máy ảnh được khôi phục lại giá trị mặc định.Các chức năng chụp cơ bản

Chế độ chụp cảnh

Menu Phong cảnh đêm

Menu Chân dung ban đêm

Menu Ngược sáng

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Đặt lại tất cả

Tùy chọn Giá trị mặc định

Chế độ đèn nháy (A50) Tự động

Tự hẹn giờ (A53) OFF

Chế độ chụp cận cảnh (A54) OFF

Điều chỉnh thanh trượt sáng tạo (A55) Trung tâm

Bù phơi sáng (A58) 0.0

Tùy chọn Giá trị mặc định

Menu cảnh (A33) Chân dung

Chỉnh màu sắc trong chế độ Thức ăn (A40) Trung tâm

Chụp t.cảnh dễ dàng (A41) Bình thường (180°)

Chân dung vật nuôi (A42) Nhả tđ ch.dung vật nuôi: ONLiên tục: Liên tục

Tùy chọn Giá trị mặc định

Phong cảnh đêm (A35) Cầm tay

Tùy chọn Giá trị mặc định

Chân dung ban đêm (A36) Cầm tay

Tùy chọn Giá trị mặc định

HDR (A37) Tắt

E87

Page 206: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Cài Đặt

Phần Tham Khảo

Menu Chụp chân dung thông minh

Menu Hiệu ứng đặc biệt

Menu Chụp

Menu Phim

Tùy chọn Giá trị mặc định

Làm mịn da (E43) Bình thường

Hẹn giờ cười (E43) Bật (đơn)

Chống nháy mắt (E44) Tắt

Tùy chọn Giá trị mặc định

Hiệu ứng đặc biệt (A47) Mềm

Tùy chọn Giá trị mặc định

Chế độ hình ảnh (E29) r 4896×3672

Cân bằng trắng (E31) Tự động

Đo sáng (E33) Ma trận

Liên tục (E34) Đơn

Độ nhạy ISO (E37) Tự động

Chế độ vùng AF (E38) AF tìm kiếm mục tiêu

Chế độ lấy nét tự động (E41) AF đơn

Hiệu ứng nhanh (E42) Bật

Tùy chọn Giá trị mặc định

Tùy chọn phim (E45) d 1080P/30p

Mở với cảnh HS (E49) Bật

Chế độ lấy nét tự động (E49) AF đơn

Giảm nhiễu do gió (E50) Tắt

88

Page 207: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Menu Cài ĐặtPhần Tham

Khảo

Menu Tùy chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500)

Menu Cài đặt

Tùy chọn Giá trị mặc định

Ghi dữ liệu GPS (E59) Tắt

POI được nhúng (E61) Tắt

Hiển thị POI (E61) Tắt

Mức chi tiết (E61) Mức 6 (chi tiết)

Thời gian ghi nhật ký (E62) D.liệu n.ký cho 24h t.theo

Hiển thị la bàn (E65) Tắt

Tùy chọn Giá trị mặc định

Màn hình k.động máy (E67) Không có

Thông tin ảnh (E70) Thông tin tự động

Xem lại hình ảnh (E70) Bật

Độ sáng (E70) 3

Ngày in (E72) Tắt

Chống rung (E73) Bật

Dò tìm chuyển động (E74) Tự động

Trợ giúp AF (E75) Tự động

Thu phóng kỹ thuật số (E76) Bật

Nút âm thanh (E77) Bật

Âm thanh cửa trập (E77) Bật

Tự động tắt (E77) 1 phút

HDMI (E79) Tự động

Điểu khiển thiết bị HDMI (E79) Bật

Đầu ra HDMI 3D (E79) Bật

Sạc bằng máy tính (E80) Tự động

Cảnh báo nháy mắt (E82) Tắt

Mạng Wi-Fi (E83) (chỉ dành cho COOLPIX S9500) Tắt

SSID (E83) (chỉ dành cho COOLPIX S9500) Nikon S9500xxxxxxxx(số sêri gồm 8 chữ số)

Xác thực/mã hóa (E83) (chỉ dành cho COOLPIX S9500) Mở

Mật khẩu: (E83) (chỉ dành cho COOLPIX S9500) NikonCoolpix

E89

Page 208: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Menu Cài Đặt

Phần Tham Khảo

Khác

• Chọn Đặt lại tất cả cũng xóa số tập tin hiện tại (E97) trong bộ nhớ. Sau khi đặt lại, đánh số được tiếp tục từ số thấp nhất có sẵn trong bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ. Nếu Đặt lại tất cả được thực hiện sau khi tất cả các ảnh bị xóa khỏi bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ (A29), số tập tin cho ảnh kế tiếp được chụp sẽ bắt đầu từ 0001.

• Các thiết lập sau không bị ảnh hưởng kể cả khi Đặt lại tất cả được thực hiện.- Menu chụp: Dữ liệu thiết lập sẵn bằng tay cho Cân bằng trắng (E32)- Menu phát lại: Các bức ảnh ưa chuộng (E5) và Chọn ảnh quan trọng

(E58)- Menu cài đặt: Múi giờ và ngày (E68), Ng.ngữ/Language (E78) và Chế

độ video (E79) trong Cài đặt TV- Biểu tượng anbum và màu (E7)

Phiên Bản Vi Chương Trình

Hiển thị phiên bản vi chương trình hiện tại của máy ảnh.

Kênh (E83) (chỉ dành cho COOLPIX S9500) 6

Mặt nạ mạng con (E83) (chỉ dành cho COOLPIX S9500) 255.255.255.0

Địa chỉ IP máy chủ DHCP (E83) (chỉ dành cho COOLPIX S9500) 192.168.0.10

Tải lên Eye-Fi (E85) Kích hoạt

Phim đèn chiếu (E86) Tắt

Tùy chọn Giá trị mặc định

Cỡ giấy (E23, E24) Mặc định

Quãng khuôn hình cho Trình chiếu slide (E54) 3 giây

L.chọn hiển thị chuỗi ảnh (E58) Chỉ ảnh quan trọng

Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M P. bản vi chương trình

Tùy chọn Giá trị mặc định

Trở lại

COOLPIX S9500 Ver.X.X

90

Page 209: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Thông Tin Bổ Sung

Phần Tham

Khảo

Tin Báo Lỗi

Bảng sau đây liệt kê các tin báo lỗi và các cảnh báo khác có thể xuất hiện trên màn hình, cùng với giải pháp khắc phục.

Hiển thị Nguyên nhân/Giải pháp A

O(nhấp nháy)

Đồng hồ chưa được chỉnh.Chỉnh ngày tháng và thời gian. E68

Pin hết. Pin hết.Sạc hoặc thay pin. 12, 14

Nhiệt độ pin tăng cao. Máy ảnh sẽ tắt.

Nhiệt độ pin đang cao.Tắt máy ảnh, để pin mát lại trước khi tiếp tục sử dụng. 5 giây sau khi tin báo này xuất hiện, màn hình sẽ tắt, và đèn bật nguồn bắt đầu nhấp nháy nhanh. 3 phút sau khi đèn chớp, máy ảnh tự động tắt, nhưng bạn cũng có thể nhấn công tắc điện để tự tắt máy.

19

Máy ảnh sẽ tắt để tránh quá nóng.

Bên trong máy ảnh đã bị nóng. Máy ảnh tắt tự động.Để máy ảnh tắt cho đến khi bên trong máy mát và bật lên lại. –

Q(nhấp nháy đỏ)

Máy ảnh không thể lấy nét.• Lấy nét lại.• Dùng khóa lấy nét.

2668

Vui lòng đợi máy ảnh kết thúc ghi.

Máy ảnh không thể thực hiện các hoạt động khác cho tới khi việc ghi lại hoàn tất.Chờ cho đến khi tin báo tự động biến mất khỏi hiển thị khi việc ghi lại đã hoàn tất.

Thẻ nhớ có bảo vệ ghi.

Công tắc bảo vệ ghi của thẻ nhớ đang ở vị trí “khóa”.Trượt công tắc bảo vệ ghi đến vị trí “ghi”. –

Không sẵn có nếu thẻ Eye-Fi bị khóa.

Công tắc bảo vệ ghi của thẻ Eye-Fi đang ở vị trí “khóa”.Trượt công tắc bảo vệ ghi đến vị trí “ghi”. –

Lỗi truy cập thẻ Eye-Fi.• Kiểm tra rằng đầu cắm vẫn sạch.• Xác nhận thẻ nhớ được lắp đúng.

1616

Thẻ không dùng được.

Lỗi truy cập thẻ nhớ.• Dùng thẻ nhớ được chấp thuận.• Kiểm tra rằng đầu cắm vẫn sạch.• Xác nhận thẻ nhớ được lắp đúng.

171616

Không thể đọc thẻ này.

E91

Page 210: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Tin Báo Lỗi

Phần Tham Khảo

Thẻ không được định dạng. Định dạng thẻ?CóKhông

Thẻ nhớ chưa được định dạng để sử dụng cho máy ảnh này.Toàn bộ dữ liệu lưu trên thẻ nhớ sẽ bị xóa khi định dạng. Nếu bạn muốn giữ lại dữ liệu trên thẻ, hãy chọn Không và sao lưu dữ liệu vào máy tính trước khi định dạng thẻ nhớ. Để định dạng thẻ, chọn Có và nhấn nút k.

16

Bộ nhớ đầy.

Thẻ nhớ đầy.• Chọn chế độ hình ảnh nhỏ hơn.• Xóa ảnh và phim.• Thay thẻ nhớ.• Tháo thẻ nhớ và dùng bộ nhớ trong.

E2929, 871617

Không thể lưu hình ảnh.

Lỗi xảy ra trong lúc lưu ảnh.Định dạng bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ. E78

Máy ảnh đã hết số tập tin.Thay thẻ nhớ, hoặc định dạng bộ nhớ trong/thẻ nhớ.

16, E78

Ảnh không thể được dùng cho màn hình khởi động. E67

Không đủ chỗ để lưu bản sao.Xóa ảnh ở vị trí đích. 29

An bum đầy. Không thể thêm ảnh.

Anbum đã chứa 200 ảnh.• Xóa ảnh khỏi anbum• Thêm ảnh vào một anbum khác

E6E5

Nháy mắt được dò tìm trong ảnh ngay khi được chụp.

Có thể đã có người nhắm mắt khi ảnh được chụp.Kiểm tra ảnh ở chế độ phát lại. E44

Không thể tạo ảnh toàn cảnh. Không thể chụp ảnh với Chụp t.cảnh dễ dàng.

Chụp t.cảnh dễ dàng có thể không thực hiện được trong các tình huống sau đây.• Khi việc chụp không hoàn tất sau một khoảng thời gian nhất

định• Khi tốc độ di chuyển của máy ảnh quá nhanh• Khi máy ảnh không thẳng theo hướng chụp toàn cảnh

E2

Không thể tạo ảnh toàn cảnh. Chỉ xoay máy ảnh theo một hướng.

Không thể tạo ảnh toàn cảnh. Xoay máy ảnh chậm hơn.

Chụp không thành công

Không thể chụp được ảnh đầu tiên cho ảnh 3D.• Thử chụp lại.• Trong vài điều kiện chụp, như khi đối tượng đang di chuyển

hay đối tượng tối hoặc kém tương phản, máy ảnh có thể không chụp được ảnh.

43–

Hiển thị Nguyên nhân/Giải pháp A

92

Page 211: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Tin Báo LỗiPhần Tham

Khảo

Không chụp được ảnh thứ hai

Khi chụp hình ảnh 3D, ảnh thứ hai không được chụp thành công sau ảnh thứ nhất.• Thử chụp lại. Sau ảnh chụp thứ nhất, di chuyển máy ảnh theo

chiều ngang và ngắm khung đối tượng ngay hàng theo hướng dẫn.

• Trong vài điều kiện chụp, như khi đối tượng đang di chuyển hay đối tượng tối hoặc kém tương phản, ảnh thứ hai có thể không chụp được.

43

Không lưu được hình ảnh 3D

Không thể lưu hình ảnh 3D.• Thử chụp lại.• Xóa các ảnh không cần thiết.• Trong vài điều kiện chụp, như khi đối tượng đang di chuyển

hay đối tượng tối hoặc kém tương phản, hình ảnh 3D có thể không thể được tạo ra, do đó không thể được lưu lại.

4329–

Không thể lưu tập tin âm thanh.

Ghi nhớ giọng nói không thể được đính kèm tập tin này.• Ghi nhớ giọng nói không thể được gắn vào phim.• Chọn một ảnh được chụp với máy ảnh này.

–E56

Không thể chỉnh sửa hình ảnh.

Không thể chỉnh sửa ảnh được chọn.• Xác nhận các điều kiện cần thiết để chỉnh sửa.• Những tùy chọn này không thể được dùng với phim.

E14–

Không thể quay phim.

Lỗi hết thời gian chờ trong lúc quay phim.Chọn thẻ nhớ với tốc độ ghi nhanh hơn. 17

Bộ nhớ không có hình ảnh nào.

Không có ảnh nào trong bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ.• Để xem ảnh lưu ở bộ nhớ trong, tháo thẻ nhớ ra.• Để sao chép ảnh từ bộ nhớ trong đến một thẻ nhớ, nhấn nút

d và chọn Sao chép từ menu phát lại.

17E57

Tập tin không chứa dữ liệu hình ảnh nào.

Tập tin không phải được tạo bởi COOLPIX S9500/S9400.Tập tin không thể được xem trên máy ảnh này.Xem tập tin bằng máy tính hoặc các thiết bị khác đã được dùng để tạo hoặc chỉnh sửa tập tin này.

–Tập tin này không thể được phát lại.

Tất cả hình ảnh đều bị ẩn. Không có ảnh cho trình chiếu slide. –

Không thể xóa hình ảnh này.

Ảnh được bảo vệ.Tắt bảo vệ. E55

Điểm đến du lịch nằm trong múi giờ hiện tại.

Địa điểm đến có cùng múi giờ với nhà. –

Hiển thị Nguyên nhân/Giải pháp A

E93

Page 212: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Tin Báo Lỗi

Phần Tham Khảo

Vòng xoay chế độ không ở đúng vị trí.

Đĩa lệnh chế độ ở giữa hai chế độ.Xoay đĩa lệnh chế độ để chọn chế độ mong muốn. 22

Lỗi thấu kínhXảy ra lỗi với thấu kính.Tắt máy ảnh và bật lại. Nếu lỗi vẫn còn, liên lạc nhà bán lẻ hoặc đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền.

19

Lỗi giao tiếp Lỗi xảy ra khi giao tiếp với máy in.Tắt máy ảnh và nối lại cáp USB. E22

Lỗi hệ thốngLỗi xảy ra trong mạch trong của máy ảnh.Tắt máy ảnh, tháo và lắp pin lại, và bật máy ảnh lên. Nếu lỗi vẫn còn, liên lạc nhà bán lẻ hoặc đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền.

19

Không thể thu được dữ liệu GPS.

(chỉ cho COOLPIX S9500)Đồng hồ máy ảnh không được chỉnh đúng.Thay đổi vị trí hoặc thời gian và xác định vị trí lại.

Không tìm thấy tệp A-GPS trên thẻ

(chỉ cho COOLPIX S9500)Không tìm thấy tập tin A-GPS để cập nhật trên thẻ nhớ.Kiểm tra các mục sau đây.• Thẻ nhớ có được lắp vào chưa• Tập tin A-GPS có được lưu trên thẻ nhớ không• Tập tin A-GPS được lưu trên thẻ nhớ có phải mới hơn so với

tập tin A-GPS được lưu trong máy ảnh hay không• Tập tin A-GPS vẫn còn hiệu lực hay không

Cập nhật không thành công

(chỉ cho COOLPIX S9500)Không thể cập nhật tập tin A-GPS.Tập tin A-GPS có thể đã bị hỏng. Tải tập tin xuống từ trang web một lần nữa.

E60

Không thể lưu vào thẻ

Thẻ nhớ không được lắp vào.Lắp thẻ nhớ. 16

(chỉ cho COOLPIX S9500)36 sự kiện dữ liệu nhật ký đã được lưu lại trong một ngày. –

(chỉ cho COOLPIX S9500)100 sự kiện dữ liệu nhật ký đã được lưu lại.Xóa các dữ liệu nhật ký không cần thiết khỏi thẻ nhớ hoặc thay một thẻ nhớ mới.

E64

Không thể sửa la bàn

(chỉ cho COOLPIX S9500)Không thể chỉnh đúng la bàn điện tử.Vung máy ảnh theo hình số 8 trên không và ở nơi ngoài trời, đồng thời xoay cổ tay của bạn để chuyển hướng máy ảnh trước ra sau, phải sang trái, hoặc lên và xuống.

E65

Hiển thị Nguyên nhân/Giải pháp A

94

Page 213: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Tin Báo LỗiPhần Tham

Khảo

Đã tháo thẻ nhớ. Wi-Fi hiện đã được tắt.

(chỉ cho COOLPIX S9500)Phương tiện lưu trữ trên thiết bị thông minh hoặc thẻ nhớ của máy ảnh bị tháo ra trong khi máy ảnh và thiết bị thông minh đang được kết nối không dây. Kết nối không dây bị ngắt. Lắp phương tiện lưu trữ hoặc thẻ nhớ vào và thực hiện kết nối lại.

94

Không có truy cập

(chỉ cho COOLPIX S9500)Không thể nhận được tín hiệu giao tiếp từ thiết bị thông minh. Thực hiện thao tác trên thiết bị thông minh để kết nối không dây đến máy ảnh.

94

Không thể kết nối

(chỉ cho COOLPIX S9500)Không thể kết nối trong khi tiếp nhận tín hiệu giao tiếp từ thiết bị thông minh. Thay đổi kênh giao tiếp sang một số khác bằng thiết lập Kênh trong Tùy chọn Wi-Fi trong menu cài đặt để thử thực hiện lại thao tác kết nối không dây.

94, E83

Hiển thị Nguyên nhân/Giải pháp A

E95

Page 214: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Tin Báo Lỗi

Phần Tham Khảo

* Xem tài liệu hướng dẫn đi cùng với máy in của bạn để được hướng dẫn và thông tin thêm.

Lỗi máy in: kiểm tra tình trạng máy in.

Lỗi máy inKiểm tra máy in. Sau khi giải quyết sự cố, chọn Phục hồi lại và nhấn nút k để tiếp tục in.*

Lỗi máy in: kiểm tra giấy

Kích thước giấy chỉ định không được nạp vào.Nạp kích thước giấy chỉ định, chọn Phục hồi lại và nhấn nút k để tiếp tục in.*

Lỗi máy in: kẹt giấyGiấy bị kẹt trong máy in.Gỡ bỏ giấy bị kẹt, chọn Phục hồi lại và nhấn nút k để tiếp tục in.*

Lỗi máy in: hết giấyGiấy chưa được nạp vào máy in.Nạp kích thước giấy chỉ định, chọn Phục hồi lại và nhấn nút k để tiếp tục in.*

Lỗi máy in: kiểm tra mực

Lỗi mực inKiểm tra mực in, chọn Phục hồi lại và nhấn nút k để tiếp tục in.*

Lỗi máy in: hết mựcHộp mực in đã hết.Thay hộp mực in, chọn Phục hồi lại và nhấn nút k để tiếp tục in.*

Lỗi máy in: tập tin bị hỏng

Xảy ra lỗi do tập tin ảnh.Chọn Hủy và nhấn nút k để hủy in. –

Hiển thị Nguyên nhân/Giải pháp A

96

Page 215: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Phần Tham Khảo

Tên Tập Tin và Thư Mục

Ảnh, phim và ghi nhớ giọng nói được gán tên tập tin như sau.

* Bao gồm các hiệu ứng nhanh (A32) của chế độ A (tự động)

(1) Kí hiệu nhận dạng

Không được hiển thị trên màn hình máy ảnh.DSCN Ảnh tĩnh gốc, phimSSCN Bản sao nhỏRSCN Bản sao được xén

FSCNẢnh được tạo bởi chức năng chỉnh sửa ảnh khác ngoài xén và ảnh nhỏ*, phim được tạo bởi chức năng chỉnh sửa phim

(2) Số tập tin

Được gán tự động theo thứ tự tăng dần, bắt đầu từ “0001“ đến “9999“.• Khi các số tập tin trong thư mục đạt đến "9999", một thư mục

mới sẽ được tạo ra và số tập tin tiếp theo được bắt đầu lại từ "0001".

(3) Phần mở rộng

Biểu thị loại tập tin..JPG Ảnh tĩnh JPEG.MOV Phim

.WAVGhi nhớ giọng nói• Kí hiệu nhận dạng và số tập tin giống với ảnh mà ghi

nhớ giọng nói được gắn kèm..MPO Hình ảnh 3D

(1) Số thư mục

Được gán tự động theo thứ tự tăng dần, bắt đầu từ “100” đến “999”.• Một thư mục mới sẽ được tạo trong các điều kiện sau.

- Khi số lượng tập tin trong một thư mục đạt đến 200- Khi các số tập tin trong một thư mục đạt đến 9999

(2) Tên thư mục NIKON

Tên tập tin : DSCN0001.JPG (1) (2) (3)

Tên thư mục : 100NIKON (1) (2)

E97

Page 216: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

Tên Tập Tin và Thư Mục

Phần Tham Khảo

B Lưu Ý• Khi tập tin ảnh hoặc âm thanh được sao chép từ hoặc sao chép đến bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ

(E57), quy luật đặt tên tập tin như sau: - Các hình ảnh được chọn:

Các tập tin sao chép bằng ảnh được chọn được sao chép đến thư mục hiện tại (hoặc đến thư mục được dùng cho những ảnh sau), tại đó chúng được gán cho số tập tin theo thứ tự tăng dần theo sau số tập tin lớn nhất trong bộ nhớ.

- Tất cả hình ảnh: Các tập tin được sao chép bằng tất cả ảnh, cùng với thư mục của chúng, được sao chép chung. Số thư mục được gán theo thứ tự tăng dần, theo sau số thư mục lớn nhất tại nơi được chép đến. Tên tập tin không thay đổi.

• Khi thư mục hiện tại được đánh số 999, nếu có 200 tập tin trong thư mục hoặc một tập tin được đánh số 9999, máy ảnh sẽ không thể chụp thêm ảnh cho đến khi bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ được định dạng (E78), hoặc một thẻ nhớ mới được lắp vào.

C Lưu Dữ Liệu Nhật Ký GPS trên Thẻ NhớDữ liệu nhật ký được lưu trong thư mục "NCFL".• Tên tập tin bao gồm "N", "ngày tháng (hai chữ số cuối của năm, tháng và ngày theo định dạng

YYMMDD)", "số nhận dạng (0 đến 9 và A đến Z)" và "phần mở rộng (.log)".Ví dụ: nhật ký GPS đầu tiên được lưu vào ngày 15 tháng 5 năm 2013 sẽ là

N1305150.log• Tối đa 36 tập tin có thể được lưu cho một ngày và tối đa 100 tập tin có thể được lưu trên một thẻ

nhớ.

98

Page 217: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Phần Tham Khảo

Các Phụ Kiện Tùy Chọn

Xem trang web hoặc ca-ta-lô sản phẩm của chúng tôi để có thông tin cập nhật về các phụ kiện dành cho COOLPIX S9500/S9400.

Bộ sạc pin Bộ sạc pin MH-65(Thời gian sạc khi pin hoàn toàn cạn: Khoảng 2 giờ 30 phút)

Bộ đổi điện AC

Bộ đổi điện AC EH-62F (kết nối như hình)

Đặt đúng dây nối nguồn dọc theo rãnh dây nối nguồn, và sau đó lắp bộ đổi điện AC vào. Trước khi đóng nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ, lưu ý chỉnh đúng dây nối nguồn trong rãnh của khoang pin.Nếu một phần của dây ló ra khỏi rãnh, nắp phủ hoặc dây có thể bị hỏng khi nắp được đóng.

1 2 3

E99

Page 218: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

E

100
Page 219: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục

Chăm Sóc Sản Phẩm .......................................................F2Máy Ảnh...........................................................................................................................F2Pin ......................................................................................................................................F3Bộ sạc điện AC ...............................................................................................................F4Thẻ Nhớ............................................................................................................................F5

Chăm Sóc Máy Ảnh .........................................................F6Lau Chùi ...........................................................................................................................F6Bảo Quản .........................................................................................................................F6

Xử Lý Sự Cố......................................................................F7BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH (chỉ cho COOLPIX S9500)...................F15Đặc Điểm Kỹ Thuật .......................................................F19

Các Chuẩn Được Hỗ Trợ ..........................................................................................F23Danh Mục ......................................................................F26

F1

Page 220: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

Chăm Sóc Sản Phẩm

Máy ẢnhĐể đảm bảo bạn luôn có trải nghiệm tốt nhất với sản phẩm Nikon này, hãy làm theo các lưu ý sau đây khi sử dụng hoặc bảo quản thiết bị.Đảm bảo bạn đọc kĩ và làm theo các cảnh báo trong phần “An Toàn Cho Bạn” (Avi đến viii) trước khi sử dụng sản phẩm.

B Giữ KhôThiết bị sẽ bị hỏng nếu được ngâm trong nước hoặc chịu độ ẩm cao.

B Không Làm RơiSản phẩm có thể hoạt động không đúng nếu bị sốc hoặc rung động mạnh.

B Cẩn Thận Khi Thao Tác Với Thấu Kính và Tất Cả Bộ Phận Di ĐộngKhông dùng lực với thấu kính, nắp thấu kính, màn hình, khe thẻ nhớ, hoặc khoang pin. Các bộ phận này rất dễ bị hỏng. Dùng lực đối với nắp thấu kính có thể khiến máy ảnh hoạt động không đúng hoặc làm hỏng thấu kính.

B Không Hướng Thấu Kính Về Nguồn Sáng Mạnh trong Thời Gian DàiTránh hướng thấu kính về mặt trời hoặc các nguồn sáng mạnh khác trong thời gian dài khi sử dụng hoặc bảo quản máy ảnh. Ánh sáng quá mạnh có thể làm hỏng cảm biến ảnh, tạo ra hiệu ứng nhòe trắng trong ảnh.

B Tránh Xa Từ Trường MạnhKhông sử dụng hoặc bảo quản thiết bị này gần các thiết bị phát ra sóng điện từ hoặc từ trường mạnh. Điện tích tĩnh mạnh hoặc từ trường tạo ra từ các thiết bị như máy phát vô tuyến có thể gây nhiễu màn hình, làm hỏng dữ liệu lưu trên thẻ nhớ, hoặc ảnh hưởng đến hệ mạch điện bên trong sản phẩm.

B Tránh Thay Đổi Nhiệt Độ Đột NgộtThay đổi nhiệt độ đột ngột, như khi vào hoặc ra khỏi một tòa nhà được sưởi ấm trong ngày lạnh, có thể gây ngưng tụ bên trong thiết bị. Để đề phòng ngưng tụ, đặt thiết bị trong vỏ hộp hoặc túi nhựa trước khi mang nó qua các thay đổi nhiệt độ đột ngột.

B Tắt Sản Phẩm Trước Khi Tháo hoặc Ngắt Nguồn Điện hoặc Thẻ NhớKhông được tháo pin ra khi sản phẩm đang bật, hoặc khi hình ảnh đang được lưu hoặc xóa. Ngắt nguồn điện miễn cưỡng trong các tình huống này có thể dẫn đến mất dữ liệu hoặc gây hỏng bộ nhớ hoặc mạch điện bên trong sản phẩm.

F2

Page 221: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Chăm Sóc Sản PhẩmG

hi Chú Kĩ thuật và Danh M

ục

B Lưu ý đối với Màn Hình• Màn hình và kính ngắm điện tử được chế tạo với độ chính xác rất cao, ít nhất 99,99% điểm ảnh có

hiệu quả, không nhiều hơn 0,01% là bị thiếu hoặc bị lỗi. Do đó dù các màn hình này có thể chứa các điểm ảnh luôn sáng (trắng, đỏ, xanh da trời, hoặc xanh lá cây) hoặc luôn tắt (màu đen) thì đây cũng không phải là sự cố và không ảnh hướng tới hình ảnh được ghi bằng máy.

• Do đặc tính chung của màn hình OLED, màn hình có thể bị cháy nếu hiển thị quá lâu hoặc hiển thị lặp lại cùng một màn hình hoặc hình ảnh. Nhận biết cháy màn hình khi độ sáng giảm trong các phần của màn hình hoặc màn hình bị đốm. Trong một số trường hợp, màn hình có thể bị cháy vĩnh viễn. Tuy nhiên, ảnh sẽ không bị ảnh hưởng do cháy màn hình. Để ngăn cháy màn hình, không nên đặt độ sáng màn hình lớn hơn mức cần thiết và không hiển thị cùng một màn hình hoặc hình ảnh trong thời gian dài.

• Các ảnh trên màn hình có thể khó nhìn thấy khi ánh sáng quá sáng.• Màn hình được chiếu sáng bởi một đèn chiếu ngược LED. Nếu màn hình bắt đầu mờ hoặc nhấp

nháy, hãy liên hệ với đại diện bảo dưỡng Nikon của bạn.

Pin• Đảm bảo bạn đọc kĩ và làm theo các cảnh báo trong phần “An Toàn Cho Bạn”

(Avi đến viii) trước khi sử dụng pin.• Kiểm tra mức pin trước khi dùng máy ảnh và thay hoặc sạc pin nếu cần. Không

tiếp tục sạc khi pin đã đầy vì sẽ dẫn đến hiệu quả hoạt động pin bị giảm. Nếu có thể, hãy mang theo một pin dự phòng được sạc đầy khi chụp ảnh trong các dịp quan trọng.

• Không sử dụng pin khi nhiệt độ xung quanh là dưới 0°C hoặc trên 40°C.• Sạc pin trong nhà với nhiệt độ xung quanh là 5°C đến 35°C trước khi sử dụng.• Khi nhiệt độ pin là giữa 0°C và 10°C hoặc 45°C đến 60°C, dung lượng sạc có thể

giảm đi.• Pin không được sạc khi nhiệt độ xung quanh là dưới 0°C hoặc trên 60°C. • Lưu ý là pin có thể trở nên nóng trong khi sử dụng; hãy chờ cho pin mát trở lại

trước khi sạc. Việc không tuân theo các lưu ý này có thể gây hỏng pin, làm giảm hiệu suất hoạt động, hoặc khiến pin không sạc bình thường được.

• Vào ngày lạnh, dung lượng pin có khuynh hướng giảm. Hãy đảm bảo là pin được sạc đầy trước khi bạn ra khỏi nhà để chụp ảnh trong thời tiết lạnh. Giữ pin dự phòng ở nơi ấm và thay thế nếu cần. Khi đã được làm ấm, pin lạnh có thể phục hồi một phần năng lượng được sạc.

• Bụi trên đầu pin có thể khiến máy ảnh không hoạt động. Nếu đầu pin bị bẩn, hãy lau bằng vải khô, sạch trước khi sử dụng.

F3

Page 222: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Chăm Sóc Sản Phẩm

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

• Nếu pin sẽ không được dùng trong thời gian dài, cho pin vào máy ảnh và chạy đến khi hết pin trước khi tháo ra và lưu trữ. Pin nên được lưu giữ ở nơi mát với nhiệt độ xung quanh là 15°C đến 25°C. Không được giữ pin ở những nơi nóng hoặc quá lạnh.

• Luôn luôn tháo pin khỏi máy ảnh hoặc bộ sạc pin khi không sử dụng. Khi được lắp vào, một lượng nhỏ dòng điện sẽ được rút từ pin ngay cả khi không sử dụng. Điều này có thể dẫn đến việc hút cạn pin và mất hoàn toàn chức năng. Việc bật hoặc tắt máy ảnh khi hết pin có thể làm giảm tuổi thọ pin. Khi pin gần cạn, đảm bảo bạn sạc pin trước khi sử dụng nó.

• Sạc pin lại ít nhất sáu tháng một lần và chạy hết hoàn toàn pin trước khi lưu giữ.• Sau khi tháo pin khỏi máy ảnh hoặc bộ sạc pin, gắn nắp phủ đầu cắm pin đi

kèm vào pin và cất giữ ở nơi mát.• Sự giảm đáng kể thời gian pin hoạt động sau khi được sạc đầy đủ, khi dùng ở

nhiệt độ phòng, báo hiệu đã đến lúc cần thay pin. Mua pin EN-EL12 mới.• Thay pin khi pin không còn điện. Pin đã dùng là tài nguyên quý giá. Xin vui lòng

tái sinh pin đã dùng theo đúng các quy định địa phương.

Bộ sạc điện AC• Đảm bảo bạn đọc kĩ và làm theo các cảnh báo trong phần “An Toàn Cho Bạn”

(Avi đến viii) trước khi sử dụng Bộ sạc điện AC.• Bộ sạc điện AC EH-70P chỉ được dành cho các thiết bị tương thích. Không được

dùng với một thiết bị khác mẫu hoặc khác nhà sản xuất.• EH-70P tương thích với điện AC 100-240V, 50/60Hz. Khi sử dụng ở các quốc gia

khác, hãy dùng thiết bị chuyển phích cắm (có bán riêng) nếu cần. Để biết thêm thông tin về các thiết bị chuyển phích cắm, hãy tư vấn đại lý du lịch của bạn.

• Không được dùng bộ đổi điện AC khác nhà sản xuất hoặc khác mẫu nào ngoài Bộ sạc điện AC EH-70P dù trong bất kì tình huống nào. Việc không tuân theo lưu ý này có thể dẫn đến làm quá nóng hoặc gây hại cho máy ảnh.

F4

Page 223: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Chăm Sóc Sản PhẩmG

hi Chú Kĩ thuật và Danh M

ục

Thẻ Nhớ• Chỉ sử dụng các thẻ nhớ Secure Digital (Kĩ Thuật Số An Toàn). Xem phần “Các

Thẻ Nhớ Được Chấp Thuận” (A17).• Đảm bảo tuân theo các lưu ý trong tài liệu thẻ nhớ khi bạn sử dụng thẻ nhớ.• Không gắn nhãn hoặc nhãn dính vào thẻ nhớ.• Không format (định dạng) thẻ nhớ bằng máy tính.• Khi sử dụng một thẻ nhớ đã từng được dùng cho một thiết bị khác lần đầu tiên,

đảm bảo bạn định dạng nó với máy ảnh này. Khi sử dụng một thẻ nhớ mới, chúng tôi khuyến nghị bạn định dạng nó bằng máy ảnh này trước khi dùng.

• Việc định dạng xóa vĩnh viễn tất cả dữ liệu trên thẻ nhớ. Đảm bảo bạn đã chuyển các ảnh quan trọng vào máy tính trước khi định dạng.

• Nếu tin báo lỗi “Thẻ không được định dạng. Định dạng thẻ?” được hiển thị khi bạn lắp thẻ nhớ vào máy ảnh này, thẻ nhớ cần phải được định dạng. Nếu thẻ nhớ chứa các ảnh mà bạn muốn giữ, chọn Không và lưu các ảnh đó lại trên máy tính trước khi định dạng thẻ nhớ. Để định dạng thẻ, chọn Có và nhấn nút k.

• Không làm những việc sau trong khi định dạng, khi dữ liệu đang được ghi hoặc xóa từ thẻ nhớ, hoặc khi dữ liệu đang được truyền đến máy tính. Việc không tuân thủ theo lưu ý này có thể dẫn đến mất dữ liệu hoặc gây hỏng thẻ nhớ:- Mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ để lấy pin hoặc thẻ nhớ ra.- Tắt máy ảnh- Ngắt bộ đổi điện AC

F5

Page 224: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

Chăm Sóc Máy Ảnh

Lau Chùi

Không sử dụng các dung môi hữu cơ dễ bay hơi như cồn hoặc dung môi, thuốc tẩy hóa học, chất chống ăn mòn, hoặc chất chống sương.

Bảo QuảnTháo pin ra nếu máy ảnh sẽ không được dùng trong thời gian dài. Không bảo quản máy ảnh với naphtha hoặc viên long não, hoặc tại bất kì những nơi nào sau đây:• Cạnh các thiết bị phát ra trường điện từ mạnh, như ti vi hoặc radio• Tiếp xúc với nhiệt độ dưới –10°C hoặc trên 50°C• Những nơi kém thông khí hoặc có độ ẩm trên 60%Để tránh nấm hoặc mốc, mang máy ảnh ra khỏi nơi cất giữ ít nhất mỗi tháng một lần. Bật máy ảnh lên và nhả cửa trập vài lần trước khi tiếp tục cất giữ máy ảnh.Đảm bảo bạn đọc kĩ và làm theo cảnh báo trong phần “Pin” (F3) trong “Chăm Sóc Sản Phẩm” để bảo quản pin.

Thấu kính

Tránh chạm ngón tay vào các phần kính. Loại bỏ bụi hoặc xơ bằng công cụ thổi (một thiết bị nhỏ có một đầu gắn với bầu cao su được bơm để tạo luồng khí ra từ đầu kia). Để xóa dấu vân tay, các chất dầu, hoặc các vết dính khác mà không thể dùng công cụ thổi, hãy lau cẩn thận các thấu kính bằng vải khô mềm hoặc vải lau kính mắt, dùng chuyển động xoắn ốc bắt đầu từ trung tâm thấu kính và di chuyển ra ngoài. Không được lau thấu kính mạnh hoặc bằng vật liệu cứng. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến hư hỏng hoặc xảy ra sự cố. Nếu không được, lau thấu kính bằng vải tẩm nhẹ với nước rửa thấu kính thương mại.

Màn hình

Loại bỏ bụi hoặc xơ bằng công cụ thổi. Để xóa dấu vân tay, các chất dầu hoặc các vết dính khác, hãy lau cẩn thận màn hình bằng vải khô mềm hoặc vải lau kính mắt. Không được lau màn hình mạnh hoặc bằng vật liệu cứng. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến hư hỏng hoặc xảy ra sự cố.

Thân máy

Dùng công cụ thổi để loại bỏ bụi, hoặc cát, sau đó lau nhẹ bằng vải khô, mềm. Sau khi dùng máy ảnh tại bãi biển hoặc những môi trường bụi hoặc cát khác, hãy lau sạch cát, bụi, hoặc muối bằng vải khô thấm nhẹ nước sạch và làm khô thật kĩ. Lưu ý rằng các vật lạ bên trong máy ảnh có thể gây ra những hư hỏng không nằm trong phạm vi bảo hành.

F6

Page 225: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

Xử Lý Sự Cố

Nếu máy ảnh không hoạt động như mong đợi, hãy xem danh sách các vấn đề thường gặp bên dưới trước khi hỏi cửa hàng bán lẻ của bạn hoặc đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền. Xem các số trang ở cột ngoài cùng bên phải để biết thêm thông tin.• Xem “Tin Báo Lỗi” (E91) để biết thêm thông tin.

Các Vấn Đề về Nguồn Điện, Hiển Thị, Thiết LậpSự cố Nguyên nhân/Giải pháp A

Máy ảnh này được bật nhưng không phản hồi.

• Chờ đợi việc ghi kết thúc.• Nếu vấn đề vẫn còn, tắt máy ảnh. Nếu máy ảnh không tắt,

tháo và lắp lại pin hoặc các pin, hoặc nếu bạn đang sử dụng một bộ đổi điện AC, ngắt kết nối và kết nối lại bộ đổi điện AC. Lưu ý mặc dù bất kỳ dữ liệu hiện đang được ghi sẽ bị mất, dữ liệu đã được ghi sẽ không bị ảnh hưởng bởi việc tháo hoặc ngắt kết nối nguồn điện.

–19

Pin lắp vào máy ảnh không sạc được.

Xác nhận tất cả các kết nối. 12

Pin không sạc được khi kết nối máy ảnh với máy tính.

• Tắt được chọn cho Sạc bằng máy tính trong menu cài đặt.• Khi sạc pin bằng cách kết nối máy ảnh với máy tính, pin ngừng

sạc khi tắt máy ảnh.• Khi sạc pin bằng cách kết nối máy ảnh với máy tính, pin ngừng

sạc khi máy tính tạm tắt (ngủ), và máy ảnh có thể tắt.• Tùy thuộc vào các đặc điểm kỹ thuật, thiết lập, và trạng thái

của máy tính, pin lắp vào máy ảnh có thể không sạc được thông qua kết nối với máy tính.

98, E80E80

E80

Không thể bật máy ảnh. Hết pin. 18

Máy ảnh tắt mà không cảnh báo.

• Hết pin.• Nếu không có hoạt động nào được thực hiện sau một lúc,

máy ảnh tự động tắt để tiết kiệm năng lượng.• Máy ảnh tắt nếu Bộ sạc điện AC được kết nối khi máy ảnh

đang bật.• Máy ảnh tắt nếu cáp USB kết nối máy ảnh tới máy tính hay

máy in bị ngắt. Nối lại cáp USB.• Bên trong máy ảnh đã bị nóng. Để máy ảnh tắt cho đến khi

bên trong máy mát trở lại.• Ở nhiệt độ thấp, máy ảnh và pin có thể không hoạt động bình

thường.

18 19

14

77, 80, E22–

F3

F7

Page 226: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Xử Lý Sự Cố

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

Màn hình trống.

• Máy ảnh đã tắt.• Hết pin.• Chế độ chờ để tiết kiệm pin: Nhấn công tắc điện, nút nhả cửa

trập, nút c hoặc nút b (e ghi phim), hoặc xoay đĩa lệnh chế độ.

• Nếu chỉ báo đèn nháy chớp, hãy chờ cho đèn nháy được sạc xong.

• Máy ảnh và máy tính được nối qua cáp USB.• Máy ảnh và TV được nối qua cáp âm thanh/hình ảnh hoặc cáp

HDMI.• Máy ảnh và thiết bị thông minh được kết nối qua Wi-Fi và máy

ảnh được thao tác bằng điều khiển từ xa.

191819

50

77, 8077, E20

93

Màn hình khó xem.• Chỉnh độ sáng của màn hình.

• Màn hình bẩn. Lau màn hình.

96, E70F6

Ngày và giờ chụp không đúng.

• Nếu đồng hồ máy ảnh chưa được cài đặt (chỉ báo “Chưa đặt ngày” nhấp nháy trong khi chụp), ảnh tĩnh được đặt ngày là "00/00/0000 00:00"; và phim được đặt ngày là "01/01/2013 00:00". Chỉnh đúng ngày và giờ với Múi giờ và ngày trong menu cài đặt.

• Đồng hồ máy ảnh không chính xác như đồng hồ thường, ví dụ như đồng hồ đeo tay. Thường xuyên kiểm tra đồng hồ máy ảnh theo các nguồn chính xác hơn và chỉnh lại nếu cần.

20, 96, E68

96, E68

Không có thông tin hiển thị trên màn hình.

Ẩn thông tin được chọn cho Thông tin ảnh trong Cài đặt màn hình trong menu cài đặt.

96E70

Không dùng được Ngày in. Múi giờ và ngày trong menu cài đặt chưa được thiết lập. 20, 96,

E68

Ngày không hiện ra trên ảnh ngay cả khi Ngày in được bật.

• Một chế độ chụp không hỗ trợ in ngày đang được chọn.• Một chức năng khác được chọn đang hạn chế in ngày.• Ngày không thể được in lên phim.

96, E7264–

Màn hình cài đặt múi giờ và ngày hiện ra khi máy ảnh được bật. Pin đồng hồ hết; mọi thiết lập được đưa về các giá trị mặc định. 21Các thiết lập của máy ảnh trở về mặc định.

Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp A

F8

Page 227: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Xử Lý Sự CốG

hi Chú Kĩ thuật và Danh M

ục

Các Vấn Đề khi Chụp

Màn hình tắt, và đèn bật nguồn chớp nhanh.

Nhiệt độ pin đang cao. Tắt máy ảnh, để pin mát lại trước khi tiếp tục sử dụng. 3 phút sau khi đèn chớp, máy ảnh tự động tắt, nhưng bạn cũng có thể nhấn công tắc điện để tự tắt máy.

19

Nhiệt độ máy ảnh tăng.

Khi các chức năng như quay phim hay gửi ảnh sử dụng thẻ Eye-Fi được dùng trong một thời gian dài, hoặc khi máy ảnh được sử dụng ở nơi có nhiệt độ xung quanh cao, nhiệt độ của máy có thể tăng lên. Đây không phải là sự cố chức năng.

84

Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp AKhông thể chuyển qua chế độ chụp ảnh.

Ngắt cáp HDMI hoặc cáp USB.77, 80, E20, E22

Không thể chụp được ảnh.

• Khi máy ảnh đang ở chế độ phát lại, nhấn nút c, nút b (e ghi phim) hoặc nút nhả cửa trập.

• Khi các menu đang được hiển thị, nhấn nút d.• Hết pin.• Nếu chỉ báo đèn nháy chớp, hãy chờ cho đèn nháy được sạc

xong.• Máy ảnh và thiết bị thông minh được kết nối qua Wi-Fi và máy

ảnh được thao tác bằng điều khiển từ xa.

28

61850

93

Không thể chụp hình ảnh 3D

Trong vài điều kiện chụp, như khi đối tượng chuyển động hay đối tượng tối hoặc kém tương phản, ảnh thứ hai có thể không được chụp hoặc hình ảnh 3D có thể không được lưu.

Máy ảnh không thể lấy nét.

• Đối tượng quá gần máy ảnh. Thử chụp với chế độ Chụp cận cảnh, x (Bộ chọn cảnh tự động) hoặc chế độ cảnh Cận cảnh.

• Lấy nét tự động không hoạt động tốt với đối tượng định chụp.• Chỉnh Trợ giúp AF trong menu cài đặt thành Tự động.• Đối tượng không nằm trong vùng lấy nét khi nút nhả cửa trập

được nhấn nửa chừng.• Tắt máy ảnh và bật lại.

34, 39, 54

6897, E75 26, 62

19

Các vệt màu xuất hiện trên màn hình trong khi chụp.

Các vệt màu có thể xuất hiện khi chụp các đối tượng có khuôn mẫu lặp lại (như rèm cửa sổ); đây không phải sự cố chức năng.Các vệt màu sẽ không xuất hiện trên ảnh được chụp hoặc phim được quay. Tuy nhiên, khi sử dụng Liên tục H: 120 hình/s, HS 240/8× hoặc HS 480/4×, các vệt màu có thể xuất hiện trên ảnh được chụp và phim được quay.

Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp A

F9

Page 228: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

F

Xử Lý Sự Cố

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

Ảnh bị mờ.

• Dùng đèn nháy.• Dùng chống rung hoặc dò tìm chuyển động.• Dùng D (Chế độ chọn hình đẹp nhất).• Dùng giá ba chân để giữ vững máy ảnh (kết hợp tự hẹn giờ để

đạt kết quả tốt hơn).• Chọn thiết lập độ nhạy ISO cao hơn và chụp tiếp.

5097, 9762 53

62, E37

Các đốm sáng xuất hiện trong ảnh chụp sử dụng đèn nháy.

Đèn nháy phản chiếu các hạt trong không khí. Chỉnh đèn nháy thành W (tắt). 51

Đèn nháy không hoạt động.

• Đèn nháy được chỉnh thành W (tắt).• Một chế độ chụp mà đèn nháy không thể chớp đang được chọn.• Một chức năng khác được chọn đang hạn chế đèn nháy.

515964

Không dùng được thu phóng kỹ thuật số.

• Tắt hoặc Xén được chọn cho Thu phóng kỹ thuật số trong menu cài đặt.

• Thu phóng kỹ thuật số không thể được dùng với các chế độ chụp sau đây.- Khi chế độ cảnh là x (Bộ chọn cảnh tự động), X (Phong

cảnh đêm), S (Chân dung ban đêm), W (Ngược sáng) với HDR là Bật, Chân dung, Chụp t.cảnh dễ dàng, Chân dung vật nuôi hoặc Chụp ảnh 3D.

- Chế độ chụp ch.dung thôg minh• Các chức năng khác hạn chế thu phóng kỹ thuật số đang

được chọn.

97

34, 35, 36, 37, 38, 41, 42, 43 4564

Không dùng được Chế độ hình ảnh.

• Một chức năng khác được chọn đang hạn chế Chế độ hình ảnh.• Khi chế độ cảnh được chỉnh đến Chụp t.cảnh dễ dàng hoặc

Chụp ảnh 3D, cỡ hình ảnh được cố định.

6441, 43

Không có tiếng khi nhả cửa trập.

• Tắt được chọn cho Âm thanh cửa trập trong Cài đặt âm thanh trong menu cài đặt.

• Thể thao, Bảo tàng hoặc Chân dung vật nuôi đang được chọn trong chế độ cảnh.

• Các chức năng khác hạn chế âm thanh cửa trập đang được chọn.• Không chặn loa.

97

38, 40, 42

641

Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động không phát sáng.

Tắt được chọn cho Trợ giúp AF trong menu cài đặt. Ngay cả khi Tự động được chọn, đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động có thể không sáng tùy thuộc vào vị trí vùng lấy nét hoặc chế độ cảnh.

97

Hình chạy sọc. Thấu kính bẩn. Lau thấu kính. F6

Màu sắc không tự nhiên. Cân bằng trắng không thích hợp cho nguồn sáng. 62, E31

Các dải hình vành hoặc màu cầu vồng được nhìn thấy trên màn hình hay ảnh được chụp.

Khi đối tượng bị ngược sáng hoặc khi chụp với một nguồn cực sáng trong vùng hiển thị, như ánh sáng mặt trời, các dải hình vành hoặc màu cầu vồng có thể xuất hiện trên ảnh.Thay đổi vị trí của nguồn sáng hoặc loại bỏ nguồn sáng khỏi vùng hiển thị, sau đó thử chụp lại.

Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp A

10

Page 229: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Xử Lý Sự CốG

hi Chú Kĩ thuật và Danh M

ục

Các Vấn Đề về Phát Lại

Ảnh chụp bị hạt.

Do đối tượng tối, tốc độ cửa trập quá chậm hoặc độ nhạy ISO quá cao.• Dùng đèn nháy.• Dùng một thiết lập độ nhạy ISO thấp hơn.

5062, E37

Ảnh quá tối.

• Đèn nháy được chỉnh thành W (tắt).• Cửa sổ đèn nháy bị chặn.• Đối tượng ở ngoài tầm đèn nháy.• Điều chỉnh bù phơi sáng.• Tăng độ nhạy ISO.• Đối tượng bị ngược sáng. Chỉnh chế độ cảnh đến W (Ngược

sáng) với HDR là Tắt, hoặc chọn chế độ đèn nháy là X (đèn nháy làm đầy).

5124505862, E3737, 50

Ảnh quá sáng. Điều chỉnh bù phơi sáng. 58

Các vùng không bị ảnh hưởng bởi mắt đỏ cũng bị điều chỉnh.

Khi thiết lập V (tự động với giảm mắt đỏ) hoặc “đèn nháy làm đầy với giảm mắt đỏ“ của chế độ cảnh S(Chân dung ban đêm) được áp dụng trong khi chụp, chức năng Sửa mắt đỏ trong máy ảnh có thể, trong những trường hợp rất hiếm, được áp dụng lên những vùng không bị ảnh hưởng bởi mắt đỏ. Chỉnh chế độ đèn nháy khác với V (tự động với giảm mắt đỏ), chọn chế độ cảnh khác với S(Chân dung ban đêm) và tiếp tục chụp.

36, 50

Kết quả làm mịn da không như mong đợi.

Việc làm mịn da có thể không cho kết quả mong muốn tùy vào điều kiện chụp. 46

Lưu ảnh mất nhiều thời gian.

Có thể mất nhiều thời gian hơn để lưu ảnh trong những tình huống sau.• Khi chức năng giảm nhiễu đang hoạt động• Khi đèn nháy được chỉnh ở V (tự động với giảm mắt đỏ)• Khi ảnh đươc chụp trong những chế độ cảnh sau.

- Cầm tay trong X (Phong cảnh đêm), S (Chân dung ban đêm)- HDR được đặt là Bật trong W (Ngược sáng)- Chụp t.cảnh dễ dàng

• Liên tục trong menu chụp được đặt là Bộ nhớ tạm trc khi chụp, Liên tục H: 120 hình/s hoặc Liên tục H: 60 hình/s

• Khi sử dụng hẹn giờ cười trong khi chụp

–51

35374162, E3463

Không thể chỉnh hoặc dùng Liên tục. Một chức năng khác được chọn đang hạn chế Liên tục. 64

Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp A

Không thể phát lại tập tin.

• Tập tin bị ghi đè hoặc sửa tên bởi máy tính hoặc một máy ảnh khác hiệu hoặc khác mẫu.

• Phim được quay với máy ảnh khác ngoài COOLPIX S9500/S9400 không thể được phát lại.

82

Không thể phát lại một chuỗi ảnh.

• Ảnh chụp liên tục bởi các máy ảnh khác ngoài COOLPIX S9500/S9400 không thể được phát lại dưới dạng chuỗi ảnh.

• Kiểm tra thiết lập L.chọn hiển thị chuỗi ảnh.

– 74, E58

Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp A

F11

Page 230: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

F

Xử Lý Sự Cố

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

Không thể phóng to ảnh.

• Thu phóng khi phát lại không thể dùng được với phim, ảnh nhỏ, hoặc bản sao đã xén cỡ 320 × 240 điểm ảnh hoặc nhỏ hơn.

• Thu phóng khi phát lại có thể không dùng được với ảnh chụp bởi các máy ảnh khác COOLPIX S9500/S9400.

• Hình ảnh 3D không thể được phóng to khi máy ảnh đang kết nối qua HDMI và ảnh đang được phát lại trong chế độ 3D.

– 43

Không thể thu hoặc phát lại ghi nhớ giọng nói.

• Ghi nhớ giọng nói không thể được gắn vào phim.• Ghi nhớ giọng nói không thể được gắn vào ảnh chụp bởi các

máy ảnh khác COOLPIX S9500/S9400, và ghi nhớ giọng nói thu bởi các máy ảnh khác không thể được phát lại.

8774

Không thể chỉnh sửa ảnh và phim.

• Xác nhận những điều kiện cần để chỉnh sửa ảnh và phim.

• Không thể chỉnh sửa ảnh và phim được thu bởi các máy ảnh khác COOLPIX S9500/S9400.

75, E14, E27–

Ảnh không hiện ra trên tivi.

• Chế độ video hoặc HDMI không được cài đặt đúng trong menu cài đặt Cài đặt TV.

• Đầu ra HDMI được tắt khi máy ảnh được nối với máy tính hoặc máy in bằng cáp USB.

• Thẻ nhớ không chứa ảnh. Thay thẻ nhớ. Tháo thẻ nhớ ra để phát lại các ảnh từ bộ nhớ trong.

98, E79 77

16

Biểu tượng anbum được chỉnh lại thành biểu tượng mặc định, hoặc ảnh được thêm vào anbum không thể được hiển thị trong chế độ các bức ảnh ưa chuộng.

Dữ liệu được lưu trong bộ nhớ trong hoặc trên thẻ nhớ có thể không phát lại được nếu bị ghi đè bởi máy tính. –

Ảnh được lưu không hiển thị trong chế độ sắp xếp tự động.

• Ảnh cần xem được sắp xếp vào một thể loại khác với thể loại đang được hiển thị.

• Ảnh được lưu bởi máy ảnh khác ngoài COOLPIX S9500/S9400 và ảnh được chép bằng tùy chọn Sao chép không thể được hiển thị trong chế độ sắp xếp tự động.

• Ảnh được lưu trong bộ nhớ trong hoặc trên thẻ nhớ có thể không phát lại được nếu bị ghi đè bởi máy tính.

• Tối đa 999 ảnh và phim tổng cộng có thể được thêm vào mỗi thể loại. Nếu thể loại mong muốn đã chứa 999 ảnh hoặc phim tổng cộng, ảnh hoặc phim mới không thể được thêm vào.

Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp A

12

Page 231: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Xử Lý Sự CốG

hi Chú Kĩ thuật và Danh M

ục

GPS (chỉ cho COOLPIX S9500)

Nikon Transfer 2 không khởi động khi máy ảnh được nối với máy tính.

• Máy ảnh đã tắt.• Hết pin.• Cáp USB không được nối đúng.• Máy tính không nhận ra máy ảnh.• Xác nhận hệ điều hành đang dùng là tương thích với máy ảnh.• Máy tính không được chỉnh để chạy Nikon Transfer 2 tự động.

Để biết thêm thông tin về Nikon Transfer 2, xem thông tin trợ giúp trong ViewNX 2.

191877–7881

Màn hình khởi động PictBridge không hiện ra khi máy ảnh được kết nối với máy in.

Với một số máy in tương thích với PictBridge, màn hình khởi động PictBridge có thể không hiện ra và có thể không in ảnh được khi Tự động được chọn cho tùy chọn Sạc bằng máy tính trong menu cài đặt. Chỉnh tùy chọn Sạc bằng máy tính thành Tắt và kết nối lại máy ảnh với máy in.

98, E80

Ảnh cần in không được hiển thị.

• Thẻ nhớ không chứa ảnh. Thay thẻ nhớ.• Tháo thẻ nhớ ra để in các ảnh từ bộ nhớ trong.• Không thể in ảnh được chụp 3D.

161743

Không thể chọn cỡ giấy bằng máy ảnh.

Không thể chọn cỡ giấy bằng máy ảnh trong những tình huống sau, ngay cả với các máy in tương thích PictBridge. Dùng máy in để chọn cỡ giấy.• Cỡ giấy chọn bởi máy ảnh không tương thích với máy in.

• Một máy in tự động chọn cỡ giấy đang được sử dụng.

E23, E24–

Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp A

Không thể xác định vị trí hoặc cần nhiều thời gian để xác định vị trí.

• Máy ảnh có thể không xác định được vị trí trong một số môi trường chụp ảnh. Để dùng tính năng GPS, cố gắng sử dụng máy ảnh ở các khu vực trống ngoài trời.

• Máy ảnh cần vài phút để lấy thông tin định vị trong lần định vị đầu tiên hoặc khi máy ảnh đã không thể định vị trong khoảng hai giờ.

89

89

Không thể ghi lại thông tin vị trí trên ảnh đã chụp.

Khi z hoặc y được hiển thị trên màn hình chụp, thông tin vị trí không được ghi lại. Trước khi chụp ảnh, hãy đảm bảo máy ảnh nhận được tín hiệu GPS đủ mạnh.

90

Có sự khác biệt giữa vị trí chụp thật sự và thông tin vị trí được ghi lại.

Thông tin vị trí nhận được có thể có sai số trong một số môi trường chụp. Khi có sự khác biệt đáng kể giữa tín hiệu từ các vệ tinh GPS, độ sai lệch vị trí có thể lên đến tối đa vài trăm mét.

89

Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp A

F13

Page 232: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

F

Xử Lý Sự Cố

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

Wi-Fi

Một tên địa điểm sai được lưu lại hoặc tên địa điểm đúng không được hiển thị.

Tên địa danh mong muốn có thể đã không được đăng kí hoặc một tên địa danh sai có thể được hiển thị. –

Không thể cập nhật tập tin A-GPS.

• Kiểm tra các mục sau đây.- Thẻ nhớ có được lắp vào chưa- Tập tin A-GPS có được lưu trên thẻ nhớ không- Tập tin A-GPS được lưu trên thẻ nhớ có phải mới hơn so với

tập tin A-GPS được lưu trong máy ảnh hay không- Tập tin A-GPS vẫn còn hiệu lực hay không

• Tập tin A-GPS có thể đã bị hỏng. Tải tập tin xuống từ trang web một lần nữa.

E60

Không thể chọn Tạo nhật ký trong menu tùy chọn GPS.

Đồng hồ chưa được chỉnh. Chỉnh ngày tháng và thời gian. 96, E69

Không thể chọn Bắt đầu nhật ký.

• Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS của menu tùy chọn GPS được đặt là Tắt.

• Máy ảnh đang ghi dữ liệu nhật ký. Để ghi một nhật ký mới, hãy chọn Kết thúc nhật ký để kết thúc nhật ký đang ghi hiện tại.

88

92, E62

Không thể lưu lại dữ liệu nhật ký.

• Đảm bảo là một thẻ nhớ đã được lắp vào máy ảnh.• Tối đa 36 sự kiện dữ liệu nhật ký có thể được ghi lại trong một

ngày.• Tối đa 100 sự kiện dữ liệu nhật ký có thể được lưu trên một thẻ

nhớ. Xóa các dữ liệu nhật ký không cần thiết khỏi thẻ nhớ hoặc thay một thẻ nhớ mới.

––

E63, E64

Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp ASSID (tên mạng) của máy ảnh không được hiển thị trên thiết bị thông minh.

Đảm bảo chức năng Mạng Wi-Fi được đặt là Bật.Tắt chức năng Wi-Fi của thiết bị thông minh và sau đó bật lại. 94

Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp A

14

Page 233: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

F15

BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH (chỉ cho COOLPIX S9500)

Dữ liệu địa danh được lưu trong COOLPIX S9500 (“Dữ liệu”) được cung cấp chỉ dành cho việc sử dụng cá nhân, nội bộ và không được dùng để bán lại. Nó được bảo vệ bởi bản quyền, và tuân theo các điều khoản và điều kiện sau đây, đã được đồng ý bởi bạn, bên thứ nhất, và Nikon Corporation (“Nikon”) và các bên cấp phép của Nikon (bao gồm các bên cấp phép và nhà cung cấp) là bên còn lại.

Điều Khoản và Điều Kiện

Chỉ Dành Cho Sử Dụng Cá Nhân. Bạn đồng ý sử dụng Dữ liệu này cùng với máy ảnh số này và dữ liệu ảnh được chụp bởi máy ảnh số hoàn toàn cho mục đích cá nhân, phi thương mại mà bạn đã được cấp phép, và không phải dành cho văn phòng dịch vụ, chia sẻ thời gian hoặc các mục đích tương tự khác.Theo đó, nhưng tuân theo các giới hạn được nêu ở đoạn tiếp theo, bạn đồng ý không tái tạo, sao chép, sửa đổi, phân nhỏ, tách rời hoặc phân tích ngược bất kì phần nào của Dữ liệu này, và sẽ không truyền tải hoặc phân phối nó dưới bất kì hình thức, cho bất kì mục đích nào, ngoại trừ trong giới hạn được cho phép bởi các luật bắt buộc.Giới Hạn. Trừ khi bạn đã được cấp phép cụ thể bởi Nikon, và không gây hạn chế cho đoạn trên, bạn không được (a) sử dụng Dữ liệu này với bất kì sản phẩm, hệ thống, hoặc ứng dụng nào được cài đặt hoặc kết nối hoặc giao tiếp với xe, có khả năng định hướng xe, định vị, điều phối, hướng dẫn đường thời gian thực, quản lý đội xe hoặc các ứng dụng tương tự; hoặc (b) có giao tiếp với bất kì thiết bị định vị hoặc bất kì thiết bị di động hoặc thiết bị điện tử hoặc vi tính kết nối không dây nào, bao gồm không giới hạn điện thoại di động, máy tính cầm tay và xách tay, máy nhắn tin, và thiết bị trợ giúp số cá nhân hay PDA.Cảnh Báo. Dữ liệu có thể chứa thông tin không chính xác hoặc không đầy đủ do trải qua thời gian dài, tình huống thay đổi, các nguồn được dùng và bản chất của việc thu thập dữ liệu địa lý toàn diện, mà bất kì lý do nào trong đó cũng có thể dẫn đến kết quả không chính xác.Không Bảo Đảm. Dữ liệu này được cung cấp cho bạn “như nguyên trạng”, và bạn đồng ý chịu mọi rủi ro khi sử dụng nó. Nikon và các bên cấp phép của mình (bao gồm các bên cấp

phép và nhà cung cấp của họ) không bảo đảm, tuyên bố hay bảo hành dưới bất kì hình thức nào, công khai hoặc hàm ý, do yêu cầu luật pháp hay không, bao gồm nhưng không giới hạn trong, nội dung, chất lượng, độ chính xác, đầy đủ, tính hiệu quả, tính tin cậy, tính phù hợp cho một mục đích cụ thể, tính hữu ích, công dụng hoặc kết quả đạt được từ Dữ liệu này, hoặc về việc Dữ liệu hoặc máy chủ sẽ không bị gián đoạn hoặc không bị lỗi.Tuyên Bố Miễn Bảo Hành: NIKON VÀ CÁC BÊN CẤP PHÉP CỦA MÌNH (BAO GỒM CÁC BÊN CẤP PHÉP VÀ NHÀ CUNG CẤP CỦA HỌ) TUYÊN BỐ KHÔNG CHỊU BẤT KÌ BẢO HÀNH NÀO, CÔNG KHAI HOẶC HÀM Ý, VỂ CHẤT LƯỢNG, HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG, KHẢ NĂNG BÁN ĐƯỢC, TÍNH THÍCH HỢP CHO MỘT MỤC ĐÍCH CỤ THỂ HOẶC KHÔNG VI PHẠM.Một số Bang, Lãnh thổ và Quốc gia không cho phép một số tuyên bố bãi trừ bảo hành, do đó theo mức độ đó tuyên bố bãi trừ trên có thể không áp dụng cho bạn.Tuyên Bố Miễn Trách Nhiệm: NIKON VÀ CÁC BÊN CẤP PHÉP CỦA MÌNH (BAO GỒM CÁC BÊN CẤP PHÉP VÀ NHÀ CUNG CẤP CỦA HỌ) SẼ KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM VỚI BẠN: ĐỐI VỚI BẤT KÌ YÊU CẦU, ĐÒI HỎI HAY HÀNH ĐỘNG, BẤT KỂ BẢN CHẤT CỦA NGUYÊN NHÂN CỦA YÊU CẦU, ĐÒI HỎI HAY HÀNH ĐỘNG CÁO BUỘC VỀ BẤT KÌ TỔN THẤT, THƯƠNG TẬT HOẶC THIỆT HẠI, TRỰC TIẾP HOẶC GIÁN TIẾP, MÀ CÓ THỂ XẢY RA TỪ VIỆC DÙNG HOẶC SỞ HỮU THÔNG TIN; HOẶC ĐỐI VỚI BẤT KÌ TỔN THẤT LỢI NHUẬN, THU NHẬP, HỢP ĐỒNG HOẶC TÀI SẢN TIẾT KIỆM, HOẶC BẤT KÌ THIỆT HẠI NÀO KHÁC TRỰC TIẾP, GIÁN TIẾP, VÔ TÌNH, ĐẶC BIỆT HOẶC LÀ KẾT QUẢ TỪ VIỆC BẠN SỬ DỤNG HOẶC KHÔNG THỂ SỬ DỤNG THÔNG TIN NÀY, BẤT KÌ LỖI NÀO TRONG THÔNG TIN, HOẶC VIỆC VI PHẠM CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN NÀY, DÙ LÀ TRONG MỘT HÀNH ĐỘNG TRONG HỢP ĐỒNG HOẶC SAI LẦM CÁ NHÂN HOẶC DỰA TRÊN BẢO HÀNH, KỂ CẢ KHI NIKON HOẶC CÁC BÊN CẤP PHÉP CỦA MÌNH ĐÃ ĐƯỢC BÁO VỀ KHẢ NĂNG XẢY RA CÁC THIỆT HẠI ĐÓ. Một số Bang, Lãnh thổ và Quốc gia không cho phép một số tuyên bố bãi trừ trách nhiệm hoặc giới hạn thiệt hại, do đó theo mức độ đó phần trên có thể không áp dụng cho bạn.

Page 234: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

F

BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH (chỉ cho COOLPIX S9500)

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

Kiểm Soát Xuất Khẩu. Bạn đồng ý không xuất khẩu từ bất kì nơi nào bất kì phần nào của Dữ liệu hoặc bất kì sản phẩm trực tiếp nào từ đó ngoại trừ khi tuân thủ theo, và có đầy đủ giấy phép và sự chấp thuận cần thiết bởi, các luật, quy định và quy tắc về xuất khẩu thích hợp, bao gồm nhưng không giới hạn trong các luật, quy định và quy tắc được ban hành bởi Office of Foreign Assets Control (Văn Phòng Kiểm Soát Tài Sản Nước Ngoài) của Bộ Thương Mại Hoa Kỳ và Bureau of Industry and Security (Phòng Công Nghiệp và An Ninh) của Bộ Thương Mại Hoa Kỳ.Theo mức độ mà bất kì luật, quy định hoặc quy tắc nào như vậy cấm Nikon và các bên cấp phép của mình tuân theo bất kì trách nhiệm nào của mình bên dưới để giao hoặc phân phối Dữ liệu, việc không tuân thủ này sẽ được tha thứ và không được xem là vi phạm Bản Đồng Ý.Toàn Bộ Bản Đồng Ý. Các điều khoản và điều kiện này bao hàm toàn bộ bản thỏa thuận giữa Nikon (và các bên cấp phép của Nikon, bao gồm các bên cấp phép và nhà cung cấp của họ) và bạn liên quan đến nội dung ở đây, và thay thế trọn vẹn cho bất kì và tất cả các thỏa thuận nói hoặc viết đã có trước đây giữa chúng ta về nội dung đó.Luật Điều Hành. Các điều khoản và điều kiện trên sẽ được áp dụng theo luật Nhật Bản, mà không gây ảnh hưởng đến (i) các điều khoản về mâu thuẫn luật, hoặc (ii) Luật Liên Hiệp Quốc về Hợp Đồng Mua Bán Hàng Hóa Quốc Tế, được loại trừ rõ ràng; với điều kiện trong trường hợp luật Nhật Bản không được xem là thích hợp đối với bản Thỏa Thuận này vì bất kì lý do gì tại quốc gia mà bạn nhận được Dữ liệu, bản Thỏa Thuận này sẽ được điều chỉnh theo luật của quốc gia mà tại đó bạn nhận được Dữ liệu. Bạn đồng ý nghe theo sự phán quyết của Nhật Bản đối với bất kì và tất cả tranh cãi, yêu cầu và hành động xuất phát từ hoặc có liên quan đến Dữ liệu được cung cấp cho bạn ở đây.

Government End Users. If the Data supplied by NAVTEQ is being acquired by or on behalf of the United States government or any other entity seeking or applying rights similar to those customarily claimed by the United States government, the Data is a "commercial item" as that term is defined at 48 C.F.R. ("FAR") 2.101, is licensed in accordance with the End-User Terms under which this Data was provided, and each instruction manual accompanying the Client device containing a copy of the Data delivered or otherwise furnished shall be marked and embedded as appropriate with the following "Notice of Use," and shall be treated in accordance with such Notice:

If the Contracting Officer, federal government agency, or any federal official refuses to use the legend provided herein, the Contracting Officer, federal government agency, or any federal official must notify NAVTEQ prior to seeking additional or alternative rights in the Data.

Notice of UseContractor (Manufacturer/ Supplier) Name:

NAVTEQContractor (Manufacturer/Supplier)

Address:c/o Nokia 425 West Randolph Street,

Chicago, Illinois 60606This Data is a commercial item as defined in

FAR 2.101 and is subject to the End-UserTerms under which this Data was provided.

© 2012 NAVTEQ - All rights reserved.

16

Page 235: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH (chỉ cho COOLPIX S9500)G

hi Chú Kĩ thuật và Danh M

ục

Lưu ý liên quan đến các chủ sở hữu bản quyền phần mềm được cấp phép.• Dữ liệu địa danh cho Nhật Bản

• Dữ liệu địa danh ngoại trừ cho Nhật Bản

© 2012 ZENRIN CO., LTD. All rights reserved.Dịch vụ này sử dụng dữ liệu POI của ZENRIN CO., LTD. “ZENRIN” is a registered trademark of ZENRIN CO., LTD.

© 1993-2012 NAVTEQ. All rights reserved.NAVTEQ Maps is a trademark of NAVTEQ.

Austria © Bundesamt für Eich- und Vermessungswesen

CroatiaCyprusEstoniaLatviaLithuaniaMoldovaPolandSloveniaUkraine

© EuroGeographics

France source: © IGN 2009 - BD TOPO ®Germany "Die Grundlagendaten wurden mit Genehmigung der zuständigen

Behörden entnommen"

Great BritainContains Ordnance Survey data © Crown copyright and database right 2010Contains Royal Mail data © Royal Mail copyright and database right 2010

Greece Copyright Geomatics Ltd.

Hungary Copyright © 2003; Top-Map Ltd.

ItalyLa Banca Dati Italiana è stata prodotta usando quale riferimento anche cartografia numerica ed al tratto prodotta e fornita dalla Regione Toscana.

Norway Copyright © 2000; Norwegian Mapping Authority

Portugal Source: IgeoE - Portugal

Spain Información geográfica propiedad del CNIG

Sweden Based upon electronic data © National Land Survey Sweden.

Switzerland Topografische Grundlage: © Bundesamt für Landestopographie

F17

Page 236: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

F

BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH (chỉ cho COOLPIX S9500)

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

Canada

This data includes information taken with permission from Canadian authorities, including © Her Majesty, © Queen’s Printer for Ontario, © Canada Post, GeoBase ®, © Department of Natural Resources Canada. All rights reserved.

Mexico Fuente: INEGI (Instituto Nacional de Estadística y Geografía.)

United States

© United States Postal Service ® 2012. Prices are not established, controlled or approved by the United States Postal Service ®. The following trademarks and registrations are owned by the USPS: United States Postal Service, USPS, and ZIP+4.

Australia

Copyright. Based on data provided under license from PSMA Australia Limited (www.psma.com.au).Product incorporates data which is © 2012 Telstra Corporation Limited, GM Holden Limited, Intelematics Australia Pty Ltd and Continental Pty Ltd.

Nepal Copyright © Survey Department, Government of Nepal.

Sri Lanka

This product incorporates original source digital data obtained from the Survey Department of Sri Lanka © 2009 Survey Department of Sri Lanka The data has been used with the permission of the Survey Department of Sri Lanka

Israel © Survey of Israel data source

Jordan “© Royal Jordanian Geographic Centre”.

Mozambique Certain Data for Mozambique provided by Cenacarta © 2012 by Cenacarta

Réunion source: © IGN 2009 - BD TOPO ®Ecuador INSTITUTO GEOGRAFICO MILITAR DEL ECUADRO AUTORIZACION N° IGM-

2011-01- PCO-01 DEL 25 DE ENERO DE 2011

Guadeloupe source: © IGN 2009 - BD TOPO ®Guatemala Aprobado por el INSTITUTO GEOGRAFICO NACIONAL - Resolución del

IGN N° 186-2011

French Guiana source: © IGN 2009 - BD TOPO ®Martinique source: © IGN 2009 - BD TOPO ®Mexico Fuente: INEGI (Instituto Nacional de Estadística y Geografía)

18

Page 237: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

Đặc Điểm Kỹ ThuậtMáy Ảnh Số Nikon COOLPIX S9500 hoặc COOLPIX S9400Loại Máy ảnh số gọnSố điểm ảnh hiệu quả 18,0 triệuCảm biến hình ảnh CMOS loại 1/2,3 in.; khoảng 18,91 triệu điểm ảnh tổng cộng

Thấu kính Thấu kính NIKKOR với thu phóng quang 22× (COOLPIX S9500)/ thu phóng quang 18× (COOLPIX S9400)

Tiêu cự

COOLPIX S9500: 4,5-99,0 mm (góc xem tương đương thấu kính 25-550 mm trong định dạng 35mm [135])COOLPIX S9400: 4,5-81,0 mm (góc xem tương đương thấu kính 25-450 mm trong định dạng 35mm [135])

số f/ f/3.4-6.3Cấu trúc 12 thành phần trong 10 nhóm (1 thành phần thấu kính ED)

Độ phóng đại thu phóng kỹ thuật số

Tối đa 4× (góc xem tương đương thấu kính khoảng 2.200 mm (COOLPIX S9500)/khoảng 1.800 mm (COOLPIX S9400) trong định dạng 35mm [135])

Chống rung Kết hợp chuyển thấu kính và chống rung điện tử (ảnh tĩnh)Chuyển thấu kính (phim)

Giảm nhòe do chuyển động Dò tìm chuyển động (ảnh tĩnh)

Lấy nét tự động (AF) Lấy nét tự động dò độ tương phản

Phạm vi lấy nét

• [W]: Khoảng 50 cm - ∞, [T]: Khoảng 1,5 m - ∞

• Chế độ chụp cận cảnh: Khoảng 1 cm (ở vị trí thu phóng góc rộng) - ∞

(Tất cả khoảng cách được đo từ tâm mặt trước của thấu kính)

Chọn vùng lấy nét Ưu tiên khuôn mặt, trung tâm, bằng tay với 99 vùng lấy nét, dò tìm đối tượng, AF tìm kiếm mục tiêu

Màn hình 7,5 cm (3-in.), khoảng 614 nghìn điểm, màn hình OLED góc xem rộng với lớp phủ chống phản chiếu và 5 mức điều chỉnh độ sáng

Tầm phủ khuôn hình (chế độ chụp) Khoảng 98% ngang và 98% dọc (so với ảnh thật)

Tầm phủ khuôn hình (chế độ phát lại) Khoảng 100% ngang và 100% dọc (so với ảnh thật)

Lưu trữ

Phương tiện

Bộ nhớ trong (COOLPIX S9500: khoảng 23 MB)(COOLPIX S9400: khoảng 65 MB)Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC

Hệ thống tập tin tương thích DCF, Exif 2.3, DPOF, và MPF

Các định dạng tập tin

Hình ảnh tĩnh: JPEGHình ảnh 3D: MPOTập tin âm thanh (ghi nhớ giọng nói): WAVPhim: MOV (Hình ảnh: H.264/MPEG-4 AVC, Âm thanh: AAC stereo)

F19

Page 238: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

F

Đặc Điểm Kỹ Thuật

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

Cỡ hình ảnh (điểm ảnh)

Độ nhạy ISO (Độ nhạy đầu ra chuẩn)

• ISO 125-1600• ISO 3200 (khi sử dụng chế độ Tự động)

Phơi sáng

Chế độ đo sáng Ma trận, ưu tiên trung tâm, điểm (khi thu phóng kỹ thuật số là 2x hoặc cao hơn)

Điều khiển phơi sáng Phơi sáng tự động được lập trình và bù phơi sáng (-2,0 – +2,0 EV theo bước tăng 1/3 EV)

Cửa trập Cửa trập cơ học và điện tử CMOS

Tốc độ

• 1/1500 - 1 giây• 1/4000 - 1/120 giây (Liên tục H: 120 hình/s)• 1/4000 - 1/60 giây (Liên tục H: 60 hình/s)• 4 giây (chế độ cảnh Bắn pháo hoa)

Độ mở ống kính Chế độ chọn bộ lọc ND (-2 AV) kiểm soát điện tửPhạm vi 2 bước (f/3.4, f/6.8 [W])

Tự hẹn giờ Có thể chọn thời lượng 2 hoặc 10 giâyĐèn nháy

Phạm vi (khoang) (Độ nhạy ISO: Tự động)

[W]: 0,5 - 6,0 m[T]: 1,5 - 3,5 m

Điều khiển đèn nháy Đèn nháy tự động TTL có kèm đèn nháy sớmGiao diện USB tốc độ cao

Giao thức truyền dữ liệu MTP, PTP

Đầu ra video Có thể chọn NTSC hoặc PALĐầu ra HDMI Có thể chọn Tự động, 480p, 720p, hoặc 1080i

Đầu cắm vào/ra • Đầu ra âm thanh/hình ảnh; vào/ra kỹ thuật số (USB)• Đầu nối micrô HDMI (Loại D) (đầu ra HDMI)

• 18M (Cao)• 18M• 8M• 4M• 2M• VGA• 16:9 13M

4896×3672P4896×36723264×2448 2272×17041600×1200640×4804864×2736

20

Page 239: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Đặc Điểm Kỹ ThuậtG

hi Chú Kĩ thuật và Danh M

ục

Wi-Fi (mạng LAN không dây) (chỉ cho COOLPIX S9500)

Tiêu chuẩnIEEE 802.11b/g/n (giao thức mạng LAN không dây tiêu chuẩn), ARIB STD-T66 (tiêu chuẩn cho hệ thống giao tiếp dữ liệu điện năng thấp)

Giao thức giao tiếpIEEE 802.11b: DBPSK, DQPSK, CCKIEEE 802.11g: OFDMIEEE 802.11n: OFDM

Phạm vi (tầm hoạt động) Khoảng 30 m (thay đổi tùy theo vị trí)

Tần số hoạt động 2412-2462 MHz (1-11 kênh)

Tốc độ dữ liệu (giá trị đo thực tế)

IEEE 802.11b: 5 MbpsIEEE 802.11g: 12 MbpsIEEE 802.11n: 12 Mbps

Bảo mật MỞ/WPA2Giao thức truy cập CSMA/CA

La bàn điện tử (chỉ cho COOLPIX S9500)

16 hướng (chỉnh đúng vị trí bằng cảm biến gia tốc 3 trục, tự động chỉnh đúng cho góc lệch, và tự động chỉnh bù trừ)

GPS (chỉ cho COOLPIX S9500) Tần số tiếp nhận 1575,42 MHz (mã C/A), hệ thống đo WGS 84

Các ngôn ngữ hỗ trợ

Tiếng A-rập, Tiếng Bengal, Tiếng Hoa (Giản thể và Phồn thể), Tiếng CH Séc, Tiếng Đan Mạch, Tiếng Hà Lan, Tiếng Anh, Tiếng Phần Lan, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Hy Lạp, Tiếng Hin-đi, Tiếng Hungary, Tiếng Inđônêsia, Tiếng Ý, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn, Tiếng Marathi, Tiếng Na Uy, Tiếng Ba Tư, Tiếng Ba Lan, Tiếng Bồ Đào Nha (châu Âu và Bra-zin), Tiếng Rumani, Tiếng Nga, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Thụy Điển, Tiếng Tamil, Tiếng Telugu, Tiếng Thái, Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Ukraina, Tiếng Việt

Các nguồn điện • Một pin sạc Li-ion EN-EL12 (kèm theo)• Bộ đổi điện AC EH-62F (có bán riêng)

Thời gian sạc Khoảng 3 giờ 50 phút (khi sử dụng Bộ sạc điện AC EH-70P và pin cạn hoàn toàn)

Tuổi thọ pin1

Ảnh tĩnh Khoảng 230 lần chụp khi dùng EN-EL12Quay phim(tuổi thọ pin thực dành cho quay phim)2

Khoảng 50 phút khi dùng EN-EL12

Hốc giá ba chân 1/4 (ISO 1222)Kích thước (Rộng × Cao × Dày)

Khoảng 110,1 × 60,3 × 30,7 mm (không tính những phần nhô ra)

Trọng lượng COOLPIX S9500: Khoảng 205g (bao gồm pin và thẻ nhớ SD)COOLPIX S9400: Khoảng 200g (bao gồm pin và thẻ nhớ SD)

Môi trường hoạt độngNhiệt độ 0°C - 40°CĐộ ẩm 85% trở xuống (không ngưng tụ)

F21

Page 240: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

F

Đặc Điểm Kỹ Thuật

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

• Trừ khi được tuyên bố khác, tất cả số liệu được dựa trên điều kiện pin đã sạc đầy và nhiệt độ xung quanh là 23 ±3°C như được chỉ định bởi Các tiêu chuẩn CIPA (Camera and Imaging Products Association; Hiệp hội Sản phẩm Máy ảnh và Ngành ảnh).

1 Các số liệu được dựa trên Các tiêu chuẩn CIPA (Camera and Imaging Products Association; Hiệp hội Sản phẩm Máy ảnh và Ngành ảnh) đối với việc đo độ bền của pin máy ảnh. Hiệu quả hoạt động đối với hình ảnh tĩnh được đo trong các điều kiện thử nghiệm sau: Chế độ hình ảnh r4896×3672, điều chỉnh thu phóng mỗi lần chụp, và đèn nháy chớp mỗi hai lần chụp. Thời gian quay phim dựa trên giả định d 1080P/30p được chọn trong Tùy chọn phim. Các giá trị có thể thay đổi tùy theo các điều kiện sử dụng như quãng thời gian giữa các lần chụp và độ dài thời gian hiển thị các menu và hình ảnh.

2 Mỗi tập tin phim không thể vượt quá kích cỡ 4 GB hoặc độ dài 29 phút. Quá trình quay phim có thể dừng trước khi đạt đến giới hạn này nếu nhiệt độ máy ảnh tăng cao.

Pin sạc Li-ion EN-EL12

Bộ sạc điện AC EH-70P

B Đặc Điểm Kỹ Thuật• Nikon sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ lỗi nào trong tài liệu hướng dẫn này.• Hình dáng và thông số kỹ thuật của sản phẩm này có thể thay đổi mà không cần thông báo.

Loại Pin sạc lithium-ion

Chuẩn dung lượng pin DC 3,7 V, 1050 mAh

Nhiệt độ hoạt động 0°C - 40°C

Kích thước (Rộng × Cao × Dày) Khoảng 32 × 43,8 × 7,9 mm

Trọng lượng Khoảng 22,5g (không tính nắp phủ đầu cắm)

Chuẩn đầu vào AC 100-240 V, 50/60 Hz, 0,07-0,044 A

Chuẩn đầu ra DC 5,0 V, 550 mA

Nhiệt độ hoạt động 0°C - 40°C

Kích thước (Rộng × Cao × Dày) Khoảng 55 × 22 × 54 mm (không tính bộ chuyển phích cắm)

Trọng lượng Khoảng 47g (không tính bộ chuyển phích cắm)

22

Page 241: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Đặc Điểm Kỹ ThuậtG

hi Chú Kĩ thuật và Danh M

ục

Các Chuẩn Được Hỗ Trợ• DCF: Quy tắc thiết kế cho hệ thống tập tin máy ảnh, là một chuẩn được dùng

rộng rãi trong ngành công nghiệp máy ảnh số để bảo đảm tương thích giữa các hiệu máy ảnh khác nhau.

• DPOF: Định dạng thứ tự In kỹ thuật số, là một chuẩn phổ biến cho phép in ảnh tại một phòng ảnh kỹ thuật số hoặc một máy in gia đình từ các yêu cầu in trên thẻ nhớ.

• Exif phiên bản 2.3: Máy ảnh này hỗ trợ Exif (Định dạng tập tin hình ảnh có thể trao đổi cho máy ảnh chụp kỹ thuật số) phiên bản 2.3, một chuẩn cho phép sử dụng thông tin trên ảnh để tối ưu hóa việc tái tạo màu khi ảnh được in ra từ các máy in tương thích Exif. Xem tài liệu hướng dẫn của máy in để biết thêm chi tiết.

• PictBridge: Một chuẩn được hợp tác phát triển bởi ngành công nghiệp máy ảnh số và máy in, cho phép xuất ảnh trực tiếp ra máy in mà không cần kết nối máy ảnh với máy tính.

F23

Page 242: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

F

Đặc Điểm Kỹ Thuật

Ghi Chú Kĩ thuật và D

anh Mục

AVC Patent Portfolio LicenseSản phẩm này được cấp phép dựa theo AVC Patent Portfolio License dành cho việc sử dụng cá nhân và phi thương mại bởi người tiêu dùng để (i) mã hóa video phù hợp với chuẩn AVC (“video AVC“) và/hoặc (ii) giải mã video AVC đã được mã hóa bởi người tiêu dùng liên quan đến một hoạt động cá nhân và phi thương mại và/hoặc nhận được từ một nhà cung cấp video được cấp phép để cung cấp video AVC. Giấy phép không được cấp hoặc xem như được cấp cho bất kì mục đích sử dụng nào khác. Thông tin bổ sung có thể được cung cấp bởi MPEG LA, L.L.C. Xem http://www.mpegla.com.

Giấy phép FreeType (FreeType2)Các phần của phần mềm này thuộc dự án có bản quyền FreeType 2013 © (“www.freetype.org“). Đã đăng ký bản quyền.

Giấy phép MIT (Harfbuzz)Các phần của phần mềm này thuộc dự án có bản quyền Harfbuzz 2013 © (“http://www.freedesktop.org/wiki/Software/HarfBuzz“). Đã đăng ký bản quyền.

24

Page 243: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Đặc Điểm Kỹ ThuậtG

hi Chú Kĩ thuật và Danh M

ục

Thông Tin Thương Hiệu• Microsoft, Windows và Windows Vista là các thương hiệu đã đăng kí hoặc

thương hiệu của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.• Macintosh, Mac OS, và QuickTime là các thương hiệu của Apple Inc., được đăng

kí tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác. Lôgô iFrame và biểu tượng iFrame là các thương hiệu của Apple Inc.

• Adobe và Acrobat là các thương hiệu đã đăng kí của Adobe Systems Inc.• Các Lôgô SDXC, SDHC và SD là các thương hiệu của SD-3C, LLC.• PictBridge là một thương hiệu.• HDMI, lôgô và High-Definition Multimedia Interface là các thương hiệu hoặc

thương hiệu đã đăng kí của HDMI Licensing LLC.

• Wi-Fi và lôgô Wi-Fi là các thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng kí của Wi-Fi Alliance.

• Android và Google Play là các thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng kí của Google Inc.

• Tất cả các tên thương mại được đề cập trong tài liệu hướng dẫn này hoặc những tài liệu khác đi kèm với sản phẩm Nikon của bạn là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng kí của các chủ thương hiệu tương ứng.

F25

Page 244: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

F

Ghi Chú Kĩ Thuật và D

anh Mục

Danh Mục

Các Biểu TượngR 43x Bộ chọn cảnh tự động 34o Bù phơi sáng 49S Chân dung ban đêm 36h Chế độ các bức ảnh ưa chuộng 71, E5p Chế độ chụp cận cảnh 49, 54y Chế độ chụp cảnh 33F Chế độ chụp ch.dung thôg minh 45C Chế Độ Danh Sách Theo Ngày 71C Chế độ danh sách theo ngày E10m Chế độ đèn nháy 49, 50u Chế độ hiệu ứng đặc biệt 47F Chế độ sắp xếp tự động 71, E8A Chế độ tự động 31o Chỉnh Độ Sáng 58h Hiển thị hình thu nhỏ 70W Ngược sáng 37k Nút áp dụng lựa chọn 4d Nút Menu 6, 61, 73, 86, 91, 96c Nút phát lại 4, 28l Nút xóa 29, 87, E12, E56X Phong cảnh đêm 35f Rộng 25i Thu phóng phát lại 69n Tự hẹn giờ 49, 53g Từ xa 25Nút b (e ghi phim) 82.JPG E97.MOV E97.MPO E97.WAV E97

AAF đơn 62, 86, E41, E49AF tìm kiếm mục tiêu 62, 66, E39AF toàn thời gian 62, 86, E41, E49Âm lượng 87Âm thanh cửa trập 97, E77Anbum E5, E7Ảnh thu nhỏ 74, E18

Audio/video-in jack 80BBãi biển Z 39Bắn pháo hoa m 40Bản sao đen trắng n 41Bảo tàng l 40Bảo vệ 74, E55Biểu đồ 57Bộ đổi điện AC 15, E99Bộ nhớ tạm trc khi chụp 62, E34Bộ sạc 15Bộ sạc điện AC 14Bộ sạc pin 12, 15, E99BSS 40, 62, E34Bù phơi sáng 49, 57Bữa tiệc/trong nhà f 38CCác bức ảnh ưa chuộng 74, E5Các điểm ưa thích (POI) 90, 91, E61Các phụ kiện tùy chọn E99Các tính năng không thể được kết hợp 64Cài đặt âm thanh 97, E77Cài đặt màn hình 96, E70Cài đặt TV 98, E79Cân bằng trắng 62, E31Cận cảnh k 39Cảnh báo nháy mắt 98, E82Cáp âm thanh/hình ảnh 77, E20Cáp AV 77, E20Cáp USB 77, E22Chân dung b 38, 36Chân dung vật nuôi O 42Chế độ các bức ảnh ưa chuộng 71, E5Chế độ chọn hình đẹp nhất 40, E34Chế độ chụp 23Chế độ chụp cận cảnh 49, 54Chế độ chụp cảnh 33Chế độ chụp ch.dung thôg minh 45Chế độ danh sách theo ngày 71, E10Chế độ đèn nháy 50, 51

26

Page 245: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Danh MụcG

hi Chú Kĩ Thuật và Danh M

ục

Chế độ hiệu ứng đặc biệt 47Chế độ hình ảnh 62, 63, E29Chế độ lấy nét tự động 62, 86, E41, E49Chế độ phát lại 28, 71Chế độ phim 82Chế độ sắp xếp tự động 71, E8Chế độ video 98, E79Chế độ vùng AF 62, E38Chỉ báo bộ nhớ trong 18Chỉ báo mức pin 18Chỉnh sửa ảnh E13Chỉnh sửa phim E27Chọn ảnh quan trọng 74, E58Chống nháy mắt 63, E44Chống rung 97, E73Chốt pin 12Chuỗi ảnh 28, E11Chụp Ảnh 22Chụp ảnh 3Ds 43Chụp liên tục 16 ảnh 62, E35Chụp liên tục tốc độ cao 62, E34Chụp t.cảnh dễ dàng p 41, E2Chuyển đổi giữa các biểu tượng menu 7Cỡ giấy E26Computer 77, 80Công tắc điện/đèn bật nguồn 19Cuộn E4

DDây đeo máy ảnh 5D-Lighting 74, E16Dò tìm chuyển động 97, E74Dò tìm đối tượng 62, E39, E40Dò tìm khuôn mặt 67DSCN E97Dung lượng bộ nhớ 18Đa bộ chọn 3, 4, 49Đa bộ chọn xoay 3, 4, 49Đặt lại tất cả 98, E87Đầu nối micro HDMI 77, E20Đầu nối USB/Âm thanh hình ảnh 77, E20, E22

Đầu ra HDMI 3D 98, E79Đèn AF/đèn truy cập 26Đèn nháy 50Đèn nháy làm đầy 51Đèn sạc 14Đèn tự hẹn giờ 53Đĩa lệnh chế độ 22, 33Điều khiển thiết bị HDMI 98, E79Điều khiển thu phóng 25Định dạng 16, 97, E78Định dạng bộ nhớ trong 97, E78Định dạng thẻ nhớ 16, 97, E78Độ nhạy ISO 62, E37Đo sáng 62, E33Độ sáng (bù phơi sáng) 55Độ sáng màn hình 96, E70Độ tương phản E16Đơn 62, E34Đồng bộ 92, E64Đồng bộ chậm 51FFSCN E97

GGhi nhớ giọng nói 74, E56Giá trị độ mở ống kính 27Giắc âm thanh/video vào 77, E20Giảm nhiễu do gió 86, E50GPS 88HHDMI 77, 98, E20, E79HDR 37Hẹn giờ cười 45, 63, E43Hiển thị theo lịch 70Hiệu ứng nhanh 32, 62, E15, E42Hoàng hôn/bình minh i 39Hốc giá ba chân 2IIn E22, E23, E24In DPOF E25In Trực Tiếp 77, E22

F27

Page 246: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

F

Danh Mục

Ghi Chú Kĩ Thuật và D

anh Mục

KKhác biệt giờ E69Khe thẻ nhớ 16Khóa lấy nét 68Kí hiệu nhận dạng E97

LL.chọn hiển thị chuỗi ảnh 74, E58La bàn điện tử 92, E65Làm mịn da 46, 63, E43Lấy nét 26, E38, E41, E49Lấy nét tự động 54, 62, 86, E41, E49Liên tục 62, E34Lưới khuôn hình 96, E71

MMàn hình 8, 10, F6Màn hình k.động máy 96, E67Mặt trời lặn h 39Màu sắc 55Máy In 77, E22Menu cài đặt 96, E67Menu chụp 61, E29Menu chụp ch.dung thôg minh 63, E43Menu phát lại 73, E51Menu tùy chọn GPS 91, E59Micrô 1, 74, 82, 86, E50, E56Mở với cảnh HS 86, E49Múi giờ 20, E69Múi giờ và ngày 20, 96, E68

NNắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ 12, 16Nắp phủ thấu kính 1Ng.ngữ/Language 97, E78Ngày in 96, E72Ngày và thời gian 20, E68Ngược sáng 37Nguồn 18, 19, 20Nhả tđ ch.dung vật nuôi 42Nhấn nửa chừng 3, 26Nút âm thanh 97, E77

Nút nhả cửa trập 3, 26PP. bản vi chương trình 98, E90Phần mở rộng E97Phát lại 28, 71, 87, E56Phát lại hình thu nhỏ 70Phát lại khuôn hình đầy 28Phát lại phim 87Phim chuyển động nhanh 85, E47Phim đèn chiếu 98, E86Phim HS 85, E46, E47Phong cảnh c 38Phong cảnh đêm 35PictBridge 77, E22, F23Pin 12, 14QQuay phim 82Quay phim chuyển động chậm 85, E47

RRộng 25RSCN E97

SSạc bằng máy tính 98, E80Sao chép ảnh 74, E57Số ảnh chụp còn lại 18, E30SSCN E97Sử dụng màn hình để chọn hình ảnh 76Sự sống động 55Sửa lại nhanh 74, E16Sửa lại vẻ huyền ảo 74, E17

TT.động trg khoảg đ.sẵn E37Tải lên Eye-Fi 98, E85Tạo nhật ký E62Tập tin A-GPS 91, E59Tắt 51Tên tập tin E97Tên thư mục E97Thanh trượt sáng tạo 55Thấu kính 1, F6, F19

28

Page 247: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

Danh MụcG

hi Chú Kĩ Thuật và Danh M

ục

Thẻ nhớ 16, 17Thể Thao d 38Thiết lập sẵn bằng tay E32Thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày 20, E69Thời lượng phim 82, E47Thông tin ảnh 96, E70Thông tin ngày chụp 8Thông Tin Trợ Giúp 33Thu phóng 25Thu phóng kỹ thuật số 25, 97, E76Thu phóng phát lại 69Thu phóng quang 25Thứ tự in 74, E51Thức ăn u 40Tỉ lệ nén E29Tiêu cự F19Tốc độ cửa trập 27Trình chiếu slide 74, E54Trợ giúp AF 97, E75Tự động 51Tự động tắt 19, 97, E77Tự động với giảm mắt đỏ 51, 52Tự hẹn giờ 49, 53Từ xa 25Tùy chọn GPS 91, E59Tùy chọn ngày lệnh in E52Tùy chọn phim 86, E45Tùy chọn Wi-Fi 98, E83Tuyết z 39UUSB cable 80USB/Audio/video output connector 80Ưu tiên khuôn mặt 62, E38

VViewNX 2 78Vùng lấy nét 26, E38

XXem nhật ký 92, E64Xén E19, E27Xóa 29, 87, E12, E56Xóakhỏi mục ưa chuộng 74, E6

Xoay hình ảnh 74, E55

F29

Page 248: S9500 Coolpix Nikon User Guide Vietnamese version

FX3A01(1Y)6MN0821Y-01

Nghiêm cấm sao chép tài liệu này dưới bất kì hình thức nào, toàn bộ hoặc một phần (ngoại trừ trích dẫn ngắn trong các bài phê bình hoặc giới thiệu), mà không có sự chấp thuận bằng văn bản của NIKON CORPORATION.