sinh trưởng và phát triển một cách tiếp cận mới
TRANSCRIPT
KHOA CHĂN NUÔI - THÚ Y
SINH LÝ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
NỘI DUNG CHÍNH
1 GIỚI THIỆU
2 CƠ CHẾ KIỂM SOÁT SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
ỨNG DỤNG3
4 HƯỚNG NGHIÊN CỨU
www.themegallery.com
Khái niệm• Sinh trương (Growth) – Sinh trương la quá trinh gia tăng kich thươc cua tô chưc
(mô) băng cách tăng sinh các tê bao bao mơi co câu truc tương tư đê tao ra các mô va các cơ quan tô chưc
– Quá trinh gia tăng kich thươc va trong lương tô chưc cơ quan say ra trong xuôt quá trinh sông (over time of age)
– Chi tiêu xác đinh sinh trương ngay tư khi mơi sinh la trong lương va các chiêu đo
– Ty l sinh trương đươc kiêm soát bơi nhiêu yêu tô: Giơi êtinh, dinh dương, gene,môi trương,giai đoan sinh ly, sưc khoe
MỞ ĐẦU
Sinh trưởng và phát triển gắn liền với nguyên lý sinh học của năng suất động vật và có nhiều ứng dụng trong chăn nuôi
Mục đích của chăn nuôi là sử dụng kỹ thuật công nghệ để tạo cơ hội cho vật nuôi sinh trưởng tốt, hiệu quả
Nó này gắn liền với nhiều môn học vì sinh trưởng và phát triển được kiểm soát bởi gene và hormone
0200400600800
1000
2 4 6 8 10 12 14 16
Age (months)
Live
weigh
t (lb
s)
Quá trinh sinh trương • Tăng trương băng tao thêm tê bao mơi Hyperplasia – Tăng
sinh tao thêm nhiêu tê bao (cơ)
mitosis
Chât dinh dương
HormonesGrowth Factors
Gia tăng kich thươc n i sinh tê bao Hypertrophy – Gia tăng ôkich thươc tê bao băng cách đông hoa các chât dinh dương tư môi trương bên ngoai
Các giai đoan sinh trương• Sinh trương trong gia đoan bao thai – Sinh trương phôi,
bao thai va nhau thai • Sinh trương c n khi sinh (ngay trươc khi đe)â• Sinh trương sau khi sinh đên trương thanh thê voc.
Trương thanh vê thê voc la giai đoan thê trong tơi han va không thê tăng trong trong thêm
Gia tăng vât chât tich luy ơ gian bao (khoang không giưa cac tê bao cell connect space)
– Các dang mô khác nhau cua cơ quan tô chưc đa bi t hoa hoan toan, ôn đinh vê tô chưc hoc đê thưc êhi n vai tro chưc năng cua tô ây m t cách hoan ê ôchinh
– Sư phát triên cua cơ quan tô chưc theo tr t tư tư âthâp tơi cao thê hi n sư tiên b cua no trong m t ê ô ôchinh thê phưc tap trong xuôt đơi sông các thê
– Câu tao va chưc năng- Form and function• “Bi t hoa” tê bao – Tao ra tinh đa dang sinh hoc cua tê ê
bao vơi nguyên tăc “câu tao đi liên vơi chưc năng”
2) Đinh nghia phat triên
Cơ-Muscle Xương-Bone
Mơ-FatThân kinh CNS
Sư biêt hoa tao ra cac dang tê bao khac nhau va tư dang thưc câu tao đo qui đinh chưc năng riêng biêt cua cac nhom tê bao. Gene kiêm soat qua trinh đo
2n
2 to 6 cell embryo
BIỆT HÓA TẾ BÀO MÁU
Hồng cầu và bạch cầu Phân loại tế bào máu
Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu
Lâm ba cầu
Trung tính Ưa kiềm Ưa acid
B/C đơn nhân
www.themegallery.com
Những yêu tô anh hương đên sinhtrương & phát triên
• Sinh trưởng và phát triển là một quá trình sống động dưới sự ảnh hưởng của nhiều yếu tố sinh lý và các yếu tố khác có liên quan, đó là :
• Dinh dưỡng,
• Trao đổi chất và hô hấp tế bào,
• Điều hòa hormone,
• Đáp ứng miễn dịch,
• Trạng thái sinh lý,
• Bệnh tật và đặc biệt là kí sinh trùng
• Năng lượng duy trì.
nucleus
Tế bào tác động
plasma membraneDNA
mRNA protein
steroid hormoneblood
proteincarrier
S
S
S
S
Hormone điêu hoa sinh trương Cơ chê: Hormone - Gene (steroid) hormones
receptor protein
cytoplasm
transcriptionfactor
Kích thích sinh trưởng (protein mô tóc, xương, cơ, giao tử và proein ezymes)
12
3
4
5
Hormone sinh trưởng (GH; Somatotropin)
Là hormone chủ yếu kích thích sinh trưởng đối với tế bào cơ thểVai trò Growth Hormone:kích thích phát triển xươngKích thích phát triển cơTăng cường đồng hóa protein trong cơ thểKích thích dị hóa lipid chuyển thành nănglượngGiảm tích lũy carbohydrates
Vai tro Hormone thyroxine Vùng dươi đôi - Hypothalamus
TRH = TSH-releasing hormone
Tuyên yên TSH = thyroid stimulating hormone
Tuyên giáp San suât thyroxine No điêu hoa trao đôi chât va phát triên
Phát triên xương Phát triên tri tuệ Kich thich sử dụng năng lương Tăng huyêt áp va nhip tim Biệt hoa dây thanh Kich thich tiêu hoa Kich thich sinh san
tyrosine+iodine
thyroxine
Prolactin và hormone sinh trưởng (GH)
prolactin
ĐV có vúKính thíchsinh trưởng tuyến vú & tạo sữa
Chim
Trao đổi mỡSinh sản
Lưỡng thê
Ức chế biến thái
Cá
Cân bằngmuối và nước
Sinh trưởngphát triển vàBiệt hóa tế bào
growthhormone
same gene familygene duplication?
2005-2006
Vai trò kích thích sinh trưởng của testosterone và Estrogen
• Testosterone– Kích thích tạo tinh trùng– Tăng đồng hóa protein– Phát triển lông da– Biệt hóa dây thanh
• Estrogen– Kích thích tạo trứng– Kích thích phát triển tử
cung để thụ tinh– Phát triển lông da
LH &FSH
testesorovaries
Parathyoid & Calcitonin (ở thận và ruột kém tác động hơn Parathyoid)
Nồng độ calcium trong máu(10 mg/100mL)
calcitonin
hấp thu Ca++ ruột từ
Tăng
Giảm
Hormone điều hòa sinh trưởng xương
Tái hấp thu Ca++Lắng đọng Ca++
vào xương
Đào thải Ca++
ở thận Lắng đọng Ca++
vào xương
Hoạt hóa Vitamin D T. cận giáp
Parathyroid hormone
Hypothalamus
Tuyến Yên Anterior pituitary
GnRH
LH
FSH
FSH kích thích nang trưng sinh trưởng
FSH (Follicle stimulating Hormone) do thùy trước tuyến Yên tiết ra kích thích nang trứng phát triển thành dạng nang trứng chín và làm tăng sinh cơ quan sinh sản và các hoạt động trao đổi chất khác
VAI TRÒ FSH: KÍCH THÍCH SINH TRƯỞNG
Thể vàng
Nang trứng phát triển
Vùng dưới đồi -Hypothalamus
Tuyến Yên Anterior pituitary
Surge of GnRH (from surge center)
Surge center
Inhibin
FSH
Trứng rụng
“Sóng LH” hàm lượng LH tăng đột biến
LH BIỆT HÓA PHÁT TRIỂN TẾ BÀO HẠT HÌNH THÀNH THỂ VÀNG
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA TUYẾN VÚ
Progesterone kích thích sinh trưởng tuyến sữa
TuyếnSữa
Thể vàng