sơ đồ ngân sách

16
Câu 1:Dự toán kinh phí ủy quyền *KPUQ thường xuyên 1.Dự toán giao trong năm TK9253 TK9372 TK9527 2.Dự toán Kinh phí ứng trước TK 9273 TK9377 TK9577 *KPUQ đầu tư 1.Dự toán giao trong năm TK 9273 TK9377 TK9577 2.Dự toán ứng trươc Phân bổ cấp 1-4 Phân bổ cấp 2-4 Phân bổ cấp Phân bổ cấp Phân bổ cấp Phân bổ cấp Phân bổ cấp Phân bổ cấp Phân bổ cấp

Upload: linh-vu

Post on 29-Jul-2015

125 views

Category:

Economy & Finance


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: Sơ đồ ngân sách

Câu 1:Dự toán kinh phí ủy quyền

*KPUQ thường xuyên

1.Dự toán giao trong năm

TK9253 TK9372 TK9527

2.Dự toán Kinh phí ứng trước

TK 9273 TK9377 TK9577

*KPUQ đầu tư

1.Dự toán giao trong năm

TK 9273 TK9377 TK9577

2.Dự toán ứng trươc

TK 9276 TK9378 TK9578

Phân bổ cấp 1-4

Phân bổ cấp 2-4

Phân bổ cấp 1-2

Phân bổ cấp 1-2

Phân bổ cấp 1-4

Phân bổ cấp 2-4

Phân bổ cấp 1-2

Phân bổ cấp 1-4

Phân bổ cấp 2-4

Phân bổ cấp 1-2

Phân bổ cấp 1-4

Phân bổ cấp 2-4

Page 2: Sơ đồ ngân sách

Câu 2:Hoàn trả các khoản phải thu

Hoàn thuế GTGT

Sở GD

TK 1371 TK3761 TK3885 TK3761 TK3392 TK8126

KB tỉnh

TK 1112 TK 3392 TK 1371 TK 3852

Hoàn các khoản thu

TK 3852-Thanh toán LKB-khi trả cho đối tượng mở TK ở KBNN khác

TK 3751-TG đơn vị-đối tượng mở TK ở KB này

TK 1112-Tiền mặt-trả bằng tiền mặt

TK 1112 TK3392 TK1371

(3) Cấp bs quỹ (2)TT cho KB khoản đã chi

(1)Lập

BS thanh toán

(1)

(1)(2)Chuyển số đã hoàn về sở GD

(1)Hoàn trả

(1)(1) Hoàn trả

Page 3: Sơ đồ ngân sách

Câu 3: Dự toán chi thường xuyên

1.Dự toán tạm cấp

TK 9121 TK 9513,9515

TK9121"Nguồn dự toán tạm cấp"

TK 9513,9515"Dự toán chi thường xuyên"

2.Giao dự toán(Dự toán giao trong năm)

TK 9111 TK 9213 TK 9523

PB từ 2-3 PB từ 3-4

3.Dự toán ứng trước

TK 9131 TK 9213 TK 9533

Nhập dự toán

PB từ 0-1

Phân bổ từ cấp 2-4 PB từ cấp 1-2

Phân bổ từ cấp 0 đến cấp 4

Phân bổ từ cấp 1 đến cấp 4Nhập dự toán cấp 0

TK 9253

TK

Phân bổ từ 1-2 Phân bổ từ cấp 3-4 Phân bổ từ

cấp 2-3

Phân bổ DTUT từ cấp 1 đến cấp 4

Phân bổ từ cấp 2 đến cấp 4Nhập dự toán cấp 1

TK 9253

TK

Page 4: Sơ đồ ngân sách

Câu 4:Thu NSNN bằng ngoại tệ

KBNN huyện

-Không được chia:+Khi nhận:Nhập 9912

+Khi chuyển:Xuất 9912

-Được chia: +Nhận:Nhập 9912

+Xuất bán:Xuất 9912

+Số được chia:1132/711

KBNN tính

-Có Tk TGNN bằng ngoại tệ

7111 1392 1122 3392 1172 1142

7111 1392 1142 3392 3814

-Không có TK ngoại tệ

+Nhận:Nhập 9912

+Xuất bán:Xuất 9912

+Chuyển tiền sang ngân hàng 1132/7111

Sở GD

*Nhận ngoại tệ nộp trực tiếp

*KBNN chuyển về

(1) Nhận ng.tệ bằng TM

(2)Gửi NH (2(3)Nhận giấy báo có

(1)

(1) Thu NS bằng CK ng.tệ

(2)Nộp về sở GD (2(1)

Điều chuyển vốn

711 1392 1142

3814 1142

( (1)

Page 5: Sơ đồ ngân sách

Câu 5:Thu NSNN bằng VNĐ

Kế toán thu thuế,tiền phạt,phí,lệ phí và một số khoản thu khác

7111 1392 1112,113

(1) (1)ĐV nộp thu NSNN bằng TM,TGNH

1392 3711,3721

(2) (2)ĐV trích TK tiền gửi để nộp thu NSNN

8113,8123

(3) (3)ĐV sd NSNN rút dự toán để nôp thu NSNN

3856,3866

(4) Tại KBNN được KBNN khác thu hộ

5421

(5)Định kì,cuối ngày 31/6 hoặc 31/12 hàng năm.Thu chênh lệch tỷ giá hối đoái

5431

(6)Thu chênh lệch giữa mệnh giá bán thực tế trái phiếu và mệnh giá trái phiếu

5441

(7)Thu chênh lệch lãi tiền gửi

3199

(8)Chuyển số tiền thừa không rõ nguyên nhân vào thu NSNN

Kế toán thu NSNN từ quỹ dự trữ tài chính

7921-Thu từ quỹ DTTC 3761-Tiền gửi quỹ DTTC

Căn cứ ủy nhiệm chi và QĐ của thủ tướng(đối với NSTW)UBND cấp tỉnh(đối với

NSĐP)về việc sd quỹ DTTC để bổ sung cân đối NS,kế toán ghi(GL)

Kế toán thu viện trợ hỗ trợ NSNN

7111 1112,113

-Sau khi nhận đc thông báo của NH về việc giải ngân,BTC(Cục quản lý nợ và TC đối ngoại)lập chứng từ chuyển sang KBNN

Nhận chứng từ thu viện trợ không hoàn lại để hỗ trợ NSNN từ NH chuyển về,kế toán ghi (AR)

Page 6: Sơ đồ ngân sách

Câu 6:Vay nợ trong nước bằng VNĐ

Bán lẻ

*Thanh toán tại kho bạc phát hành

1112,1132 3633 3636 3633 1112

(4a)TT TP bằng (3)Chuyển số khi (2)TP quá hạn(gốc) (1)P.hành TP mới

TM(gốc) có đợt ph mới

3392

(4b) (4b)nếu TT=Ck 8941

(5)Thanh toán lãi TP Chuyển lãi TP

3392

(5b) (5b) Nếu TT=CK

*TP quá hạn không chuyển đổi thì trực tiep từ TK 3636 mà không qua TK 3633 (còn lại các bút toán tương tự)

*Thanh toán hộ

-KB thanh toán hộ

112 3952 3852

(1)Thanh toán hộ (G+L) Lệnh chuyển nợ

-KB đc thanh toán hô

3852 3633

Trả gốc

8941

Trả lãi

Page 7: Sơ đồ ngân sách

TH phát hành theo lô lớn

-Phát hành

3663 1132

Giá phát hành

Chênh lệch GT>MG

5431

Chênh lệch GT<MG

7111 8941

K/c chênh lệch K/c chênh lệch

-Thanh toán

1132 3392 3633

(1) Thanh toán (1a) gốc

Page 8: Sơ đồ ngân sách

Câu 7:Chi đàu tư XDCB bằng dự toán

-Tạm ứng kinh phí bằng dự toán

(có và không có cam kết chi)

1112.3711 3392 1713

(1) (1)

-Ứng trước bằng dự toán

1112.3711 3392 1724,1727

(1) (1)

-Thanh toán

Kinh phí tạm ứng

1713 8211

(1)Số đã tạm ứng

1112 3392

(2)Số cấp thêm do TƯ thiếu (2)

Nếu cấp thừa:bút toán ngược với bút toán tương ứng

Kinh phí ứng trước:

1724 1727 8211

(1) Có đầy đủ giay tờ TT (2)Thanh toán Kp ứng trước

Không có tạm ứng,ứng trước

1112,3711 3392 8211

(1) (1)

Page 9: Sơ đồ ngân sách

Câu 8:Kê toán phát hành thanh toán trái phiếu bằng ngoại tệ

1.KB tỉnh

-Phát hành

Sở GD

3633 1122 3392 1171 1142

(1)Thu từ phát hành (2)Nộp tiền vào NH (2) (3) Nhận được xác nhận

nộp tiền vào NH

-Thanh toán

3814 1142 1122 3363

Nhận vốn để thanh toán Rút tiền về quỹ TT gốc

8941

TT lãi

3392 3363

TT bằng TGNH TT gốc

8941

TT lãi

1332

Trả phí rút TM

2.Sở GD

-Phát hành

3633 1142 3392 3363

Thu từ phát hành TT gốc

3941

TT lãi

-Điều chuyển ngoại tệ

1142

Nhận ngoại tệ từ KB tỉnh

11423814

Chuyển ngoại tệ cho KB tỉnh

Page 10: Sơ đồ ngân sách

Câu 10:Kế toán tiền gửi các quỹ tài chính

a.tiền gửi quỹ hoàn thuế GTTT

-Lập quỹ -tại sở GD

TK 3761-TG các quỹ chi tiết

Quỹ hoàn thuế GTGT TK 3392 TK8216-Chi TX

(1)Lập quỹ hoàn thuế (1)

-Sử dụng quỹ

Sở GD 3865 1371 3761

(1)Chi hoàn thuế (1)

KBNN

1112 3392 1371 3862

(1)Thanh toán (1) K/c sổ chi về sở GD

b.Tien gửi quỹ dự trữ tài chính

*Lập TK tiền gửi quỹ dự trữ tài chính

Page 11: Sơ đồ ngân sách

3761 1142

(1)Nhận giấy báo có về quỹ DTTC

3392 7921

(2) (2)Trả gốc vay từ quỹ DTTC

8941

(3) (3)Trả lãi vay từ quỹ DTTC

5511

(4)Kết dư NS chuyển vàò quỹ

*Sử dụng quỹ 5421

7921 (5)Chênh lệch tỷ giá (tăng)

(6)Sử dụng quỹ để bổ sung

cân đối NSNN

1142 3392

(7) (7)Chi ngoại tệ từ quỹ

5421

(8) (8)Chênh lệch tỷ giá

Page 12: Sơ đồ ngân sách

Câu 9

CHi bằng VNĐ

Có tạm ứng

1513 8113,8123

Chi bằng VNĐ

Không tạm ứng

1112,3853 3392 8113,8123

(1)Chi bằng VND (1)

Ứng trước

1112,3853 3391 1557,1577

(1) (1)

Có cam kết chi thì thực hiện điều chỉnh từ tài khoản cam kết chi sang ghi nhận yêu cầu

Không có cam kết thì không thực hiện,còn các bút toán hoàn toàn giốn nhau

Kế toán thu hồi chi ngân sách

thu hồi tạm ứng

1531,1536 3392 1111,3711

(1) (1)

Thu hồi thanh toán

-Trước thời điểm quyết toán

8113,8116 3392 1111,3711

(1) (1)

_Sau thời điểm quyết toán

7111 1392 1111,3711

(1) (1)