so tay bh 2013 - nhan vien vng
TRANSCRIPT
INSURANCE HANDBOOKSỔ TAY BẢO HIỂM
Combined Personal Accident & Healthcare Insurance
Chương Trình Bảo Hiểm Tai Nạn Và Sức Khỏe
Nhóm
Nhân Viên
Công ty TNHH Môi giới bảo hiểm Gras Savoye Willis Việt nam
- Văn phòng chính: P.708, 37 Tôn Đức Thắng, Q. 1, TP.HCM
- Chi nhánh : P.415, tòa nhà Corner Stones, 16 Phan Chu Trinh, Hà Nội
Phòng bảo hiểm tai nạn & sức khỏe:
Ms. Nguyễn Thị Ngọc Tuyết – Chuyên viên khách hàng.
ĐT: (84-8) 3910 0976 – Ext. 175
Email: [email protected]
Ms. Bùi Thị Hoàng Yến – Giám đốc nghiệp vụ
ĐT: (84-8) 3910 0976 – Ext. 123
Email: [email protected]
Công ty giải quyết bồi thường
Công ty TNHH dịch vụ Nam Á
(tên tiếng Anh: South Asia Services company limited (SAS))
ĐC: tầng 3A, tòa nhà Central Park,
208 Nguyễn Trãi, Q.1, HCM.
ĐT: (84 8) 39256780 / (84 8) 39256192/ (84 8) 39256193
Email: [email protected]
Công ty Bảo Việt Sài Gòn:
ĐC: 233 Đồng Khởi, quận 1, TP.HCM.
Ms. Lê Thị Thùy Tâm – Trưởng phòng
ĐT: (84 8) 38251500 – Ext 123
Email: [email protected]
Nếu có bất kì thắc mắc nào liên quan đến chương trình bảo hiểm này, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:
I N S U R A N C E B R O K E R S
I N S U R A N C E B R O K E R S
Sổ tay bảo hiểm này chỉ mang tính chất tham khảo, không có giá trị thay thế hay bổ sung cho hợp đồng bảo hiểm.
PHẠM VI BẢO HIỂM
Hợp ₫ồng này bảo hiểm 24/7, trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
CÔNG TY BẢO HIỂM
Công ty Bảo Việt Sài Gòn.
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC BẢO HIỂM
- Nhân viên VNG
- Người thân ₫ược chuyển quyền: bao gồm bố mẹ, vợ chồng, con cái.
- Người thân (nhóm Coreteam, SMT) ₫ược công ty mua bảo hiểm: bao gồm bố mẹ, vợ chồng, con cái, anh
chị em ruột.
Lưu ý : Những ₫ối tượng sau không thuộc ₫ối tượng bảo hiểm: Những người bị bệnh tâm thần, phong; những
người bị tàn phế hoặc thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên;
NƠI ĐIỀU TRỊ
Người ₫ược bảo hiểm có thể sử dụng dịch vụ tại tất cả các cơ sở y tế ₫ược cấp giấy phép hoạt ₫ộng hợp pháp
trong lãnh thổ Việt Nam (có thể cấp hóa ₫ơn tài chính (hóa ₫ơn VAT) cho dịch vụ của họ) bao gồm: bệnh viện,
trung tâm y tế, phòng khám công, tư, liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài. Tuy nhiên, khi ₫iều trị nội trú tại bất
cứ bệnh viện tư hay 100% vốn nước ngoài, tiền phòng ₫ược giới hạn ở phòng ₫ơn tiêu chuẩn.
Mở rộng : Chi phí khám hoặc ₫iều trị tại phòng mạch bác sĩ tư với các ₫iều kiện sau:
- Chi phí khám bệnh: yêu cầu cung cấp biên lai tiền khám bệnh với số tiền theo quy ₫ịnh.
- Tiền thuốc sẽ ₫ược thanh toán nếu thuốc ₫ược mua tại nhà thuốc ₫ược cấp phép chứ không phải tại phòng
mạch (bác sĩ tư không ₫ược quyền bán thuốc).
- Toa thuốc trên VND200,000 yêu cầu nhà thuốc cấp hóa ₫ơn VAT. Nếu dưới VND200,000 xuất hóa ₫ơn bán
lẻ có ₫óng dấu của nhà thuốc.
- Bác sĩ tư ₫ược ₫ịnh nghĩa như sau: Một bác sĩ ₫ược cấp giấy phép hành nghề hợp pháp, ₫ược luật pháp nước
sở tại công nhận và bác sĩ ₫ó ₫ang ₫iều trị, hành nghề trong phạm vi giấy phép ₫ược cấp và trong phạm vi
chuyên ngành ₫ào tạo của mình, loại trừ những bác sĩ chính là người ₫ược bảo hiểm, hay vợ (chồng) hoặc người
thân của Người ₫ược bảo hiểm. Một bác sĩ có thể ₫ược công nhận như là 1 bác sĩ chuyên khoa hay cố vấn y tế.
1 THÔNG TIN CHUNG
TERRITORIAL LIMIT
This Policy provides the cover for accident / illness and eligible medical expenses incurred in Vietnam.
THE INSURER
Bao Viet Sai Gon
ELIGIBLE INSURED
- VNG’s employee
- Dependants recieving healthcare insurance from employees: including parents, parents in law, spouse,
children.
- Dependants (of Coreteam and SMT) paid by VNG: including parents, parents in law, spouse, children and
siblings.
Note : This policy shall not accept to cover for Person who suffers from mental, disorder disease, leprosy, or
person who is disabled or are informative internally from 50% upward
AVAILABLE HOSPITALS & CLINICS
State-owned and private hospitals or medical centers, joint venture hospitals or 100% foreign-owned hospitals
that are legally licensed for operation in Vietnam. However, when the insured is hospitalized at private hospitals
or 100% foreign-owned hospitals, room & board is limited to standard room.
Extenstion : Treatment at Private doctor's office is covered with the following conditions:
- Consultation charge: the invoice for consultation charge is required and the cost does not exceed the
prescribed amount.
- Drug cost is reimbursed provided that drugs are bought at drug store that are legally licensed and can
provide VAT invoice.
- VAT invoice is required for any drug cost from VND 200,000. Invoice under VND 200,000 must have
drug store's steal.
- Private doctor is defined: Legally licensed medical practitioner recognized by the law of the country where
treatment is provided and who, in rendering such Treatment, is practicing within the scope of his licensing
and training but excluding a Physician who is the Insured Person himself, or the spouse or legal relative of
the Insured Person. A physician may be recognized as a Specialist or a Consultant.
GENERAL INFORMATION1
NỘI DUNG
1
3
9
13
15
23
27
1
2
3
4
5
6
7
Thông tin chung
Quyền lợi bảo hiểm
Những ₫iểm loại trừ
Qui trình giải quyết bồi thường
Danh sách các chứng từ cần thiết cho việc bồi thường
Danh sách bảo lãnh viện phí.
Địa chỉ liên hệ.
General information
Insurance Benefits
General Exclusion
Claim Settlement procedure.
How to file a claim document.
Direct Billing Network (for Inpatient and Outpatient)
Contact person.
GENERAL INFORMATION
2
4
10
14
16
23
27
1
2
3
4
5
6
7
1 2
Không áp dụng THỜI GIAN CHỜ :
THỜI HẠN BẢO HIỂM
- Thời hạn của mỗi cá nhân ₫ược bảo hiểm bắt ₫ầu từ ngày thể hiện trên thẻ bảo hiểm và kết thúc khi nhân viên
nghỉ việc.
- Thời hạn chung của hợp ₫ồng bảo hiểm này ₫ược thể hiện ở trang bìa và quyền lợi bảo hiểm/năm là tính theo
năm của hợp ₫ồng này.
THẺ BẢO HIỂM
Được cấp 1 lần trong suốt thời gian tham gia bảo hiểm. Thẻ sẽ không in lại sau mỗi năm tái tục.
Lưu ý : Trong trường hợp Mất thẻ: thông báo với Phòng nhân sự ₫ể ₫ược cấp lại.
WAITING PERIOD: Non- applicable.
PERIOD OF COVER
- The period of cover of each insured member is stated on insurance card until further notice by HR
department.
- The period of cover of this Policy is mentioned on the Cover page.
VIETNAM CARE INSURANCE CARD
The Vietnam Care insurance card is issued once during the whole policy year.
Note : In case Insured lose their Vietnam Care insurance card: Notice HR Department for reissuance.
3 4
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM2 INSURANCE BENEFITS2
CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Tỷ giá quy ₫ổi: 1 USD = 20.880 VND cố ₫ịnh trong suốt thời gian bảo hiểm
Quyền lợi cơ bản
A. Tử vong & Thương tật vĩnh viễn do Tai nạn
- Tử vong hay thương tật vĩnh viễn toàn phần: bồi thường 100% số tiền ₫ược bảo hiểm.
- Thương tật vĩnh viễn một phần: bồi thường theo tỷ lệ thương tật.
B. Tử vong & Thương tật vĩnh viễn do Bệnh / Thai sản
- Tử vong hay thương tật vĩnh viễn toàn phần: bồi thường 100% số tiền ₫ược bảo hiểm.
- Thương tật vĩnh viễn một phần: bồi thường theo tỷ lệ thương tật.
C. Chi phí y tế do tai nạn (Nội và ngoại trú):
Chi phí cấp cứu, chi phí phẫu thuật, chi phí nhập viện, chi phí thuốc men không vượt quá số tiền ₫ược bảo
hiểm.
D. Chi phí nằm viện, phẫu thuật do Bệnh / Thai sản và Tai nạn
- Chi phí ₫iều trị trong khi nằm viện và/hay phẫu thuật, cấp cứu, thuốc men, xét nghiệm… trong phạm vi số
tiền tối ₫a ₫ược bảo hiểm.
- Chi phí chăm sóc thai sản: gồm chi phí sinh, sảy thai, nạo thai vì lý do y tế hay bất cứ biến chứng nào trong
quá trình mang thai khi sinh thường hay sinh khó. Không bao gồm chi phí phẫu thuật theo yêu cầu, phòng
sinh gia ₫ình, sinh không ₫au, sinh hẹn giờ, may thẩm mỹ, bác sĩ chỉ ₫ịnh, chi phí huỷ ₫ồ vải trường hợp
Người ₫ược bảo hiểm (NĐBH) bị bệnh về gan, chi phí em bé như tầm soát khiếm thính, sữa, chi phí trị bệnh
tật bẩm sinh của em bé...
Quyền lợi mở rộng:
A. Điều trị ngoại trú:
- Các chi phí khám chữa bệnh, chi phí xét nghiệm y khoa, chụp X quang, chi phí thuốc men, vật lý trị liệu, chụp
hình cắt lớp, ₫iều trị răng, v.v…dựa theo Hạn mức chi phí do Người Được Bảo Hiểm chọn.
INSURANCE BENEFITS
Currency exchange rate: $1 = VND 20.880 fixed for the policy period.
Core Benefits:
A. Death, Permanent Disablement following Accident
- In case of Death or Total Permanent Disablement: 100% of Sum Insured.
- In case of Partial Permanent Disablement: Compensation as per scale of permanent disability.
B. Death, Permanent Disablement following Illness
- In case of Death or Total Permanent Disablement: 100% of Sum Insured.
- In case of Partial Permanent Disablement: Compensation as per scale of permanent disability.
C. Medical expenses following accident (Inpatient and Outpatient):
Emergency Costs, Surgical and Hospitalization Costs, Medicine, etc: up to the Limit selected by the
Insured;
D. Hospitalization and Surgical Procedures following Illness, Childbirth & Accident
- Up to the Limit selected by the Insured.
- Maternity care costs: the cost of childbirth, miscarriage, abortion for medical reasons or any other
complications during pregnancy, childbirth or caesarean section.
Additional Benefits:
A. Outpatient Treatment :
- Consultation charges, laboratory tests, X-rays, medical aids, radiotherapy, heat therapy, phototherapy,
medicine, etc: up to limit selected by the Insured.
PHỤ LỤC VỀ CÁC NHÓM QUYỀN LỢI BẢO HIỂM APPENDIX
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM INSURANCE BENEFIT SCHEDULEPHẦN 1: BẢO HIỂM TAI NẠN
Package 1: Personal Accident + Heathcare Insurance (SMT)
Package 2: Personal Accident + Heathcare Insurance (Coreteam)
Package 3: Personal Accident + Heathcare Insurance (Clicker Non sales)
Package 4: Personal Accident + Heathcare Insurance (Clicker Saleman)
SMT PA only: SMT staff transferred healthcare insurance to their dependants, remaining
Personal Accident Insurance only.
Salesman PA only: SMT staff transferred healthcare insurance to their dependants,
remaining Personal Accident Insurance only
Non Salesman PA only: SMT staff transferred healthcare insurance to their dependants,
remaining Personal Accident Insurance only
Dependant of SMT : personal accident + healthcare insurance paid by VNG
Dependant of Coreteam : personal accident + healthcare insurance paid by VNG
Dependant of SMT, Healthcare only: receiving healthcare insurance from SMT staff.
Dependant of Coreteam, Healthcare only: receiving healthcare insurance from Coreteam
staff.
Dependant of Clicker, Healthcare only: receiving healthcare insurance from Clicker staff.
Dependant of SMT: receiving healthcare insurance from SMT staff, personal accident
insurance paid by SMT staff.
Dependant of Coreteam: receiving healthcare insurance from SMT staff, personal accident
insurance paid by Coreteam staff.
Dependant of Clicker: receiving healthcare insurance from SMT staff, personal accident
insurance paid by Clicker staff.
Definition
Gro
up
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
HealthcareInsurance
AccidentInsurance
Insurance benefits
Group 1
Group 2
Group 2
Group 3
Group 1
Group 3
Group 2
Group 4
Group 5
Group 4
Group 5
Group 5
Group 1
Group 2
Group 3
Group 3
Group 1
Group 2
Group 1
Group 2
Group 3
Group 1
Group 2
Group 3
Gói BH 1 – BH Sức khỏe + BH Tai nạn (SMT)
Gói BH 2 – BH Sức khỏe + BH Tai nạn (Coreteam)
Gói BH 3 – BH Sức khỏe + BH Tai nạn (Clicker Non-Sales)
Gói BH 4 – BH Sức khỏe + BH Tai nạn (Clicker Salesman)
Gói BH Tai nạn của thành viên SMT ₫ã chuyển quyền cho người thân
Gói BH Tai nạn của Salesman ₫ã chuyển quyền cho người thân
Gói BH Tai nạn của Non Salesman ₫ã chuyển quyền cho người thân
Gói BH Sức khỏe + BH Tai nạn cho người thân SMT bảo lãnh chi phí bởi VNG
Gói BH Sức khỏe + BH Tai nạn cho người thân Coreteam bảo lãnh chi phí bởi VNG
Gói BH Sức khỏe cho người thân ₫ược chuyển quyền của thành viên SMT
Gói BH Sức khỏe cho người thân ₫ược chuyển quyền của thành viên Coreteam
Gói BH Sức khỏe cho người thân ₫ược chuyển quyền của thành viên Clicker
Gói BH Sức khỏe + Tai nạn cho người thân ₫ược chuyển quyền của thành viên SMT (mua
thêm BH Tai nạn)
Gói BH Sức khỏe + Tai nạn cho người thân ₫ược chuyển quyền của thành viên Coreteam
(mua thêm BH Tai nạn)
Gói BH Sức khỏe + Tai nạn cho người thân ₫ược chuyển quyền của thành viên Clicker
(mua thêm BH Tai nạn)
Định nghĩa
Nh
óm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Quyền lợi bảo hiểm
Bảo hiểm sức khỏe
Bảo hiểmtai nạn
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 1
Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 4
Nhóm 5
Nhóm 4
Nhóm 5
Nhóm 5
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 3
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
PART 1: PERSONAL ACCIDENT INSURANCE
5 6
BASIC COVER
I. DEATH & PERMANENT DISABLEMENT DUE TO
ACCIDENT
II. MEDICAL EXPENSES FOLLOWING
ACCIDENT(Inpatient+Outpatient)
III. DAY OFF WORK CASH BENEFIT FOLOWING
ACCIDENT
IV. DEATH & PERMANENT DISABLEMENT DUE TO
ILLNESS
30 tháng
lương
$3,000
06 tháng
lương
$10,000
30 tháng
lương
$3,000
06 tháng
lương
$5,000
50 tháng
lương
$3,000
06 tháng
lương
$5,000
$10,000
$3,000
Không
áp dụng
$10,000
$10,000
$3,000
Không
áp dụng
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
$5,000
QUYỀN LỢI CHÍNH
I. TỬ VONG & THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO TAI NẠN
II. CHI PHÍ Y TẾ DO TAI NẠN (Nội và ngoại trú)/năm
III. TRỢ CẤP LƯƠNG DO TAI NẠN (6 tháng)
IV. TỬ VONG & THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO BỆNH
Group 1
30 monthly
salary
$3,000
06 monthly
salary
$10,000
Group 2
30 monthly
salary
$3,000
06 monthly
salary
$5,000
Group 3
50 monthly
salary
$3,000
06 monthly
salary
$5,000
Group 4
$10,000
$3,000
Non
Applicable
$10,000
Group 5
$10,000
$3,000
Non
Applicable
$5,000
$5,000
$250/ngày
(mở rộng
phòng VIP)
Bồi thường theo
chi phí thực tế
$250
$250
$200
$5/ngày
($7/ngày ₫ối với
bệnh viện công)
$300
Bồi thường theo
giới hạn $250/ngày
nằm viện và giới
hạn phẫu thuật
Bao gồm trong
giới hạn $250/ngày
nằm viện
$3,000
$150/ngày
(mở rộng
phòng VIP)
Bồi thường theo
chi phí thực tế
$150
$150
$150
$3/ngày
($5/ngày ₫ối với
bệnh viện công)
Đối với nhóm nhân viên
Coreteam: $3/ngày,
$6/ngày nếu nằm
tại bệnh viện công
$250
Bồi thường theo
giới hạn $150/ngày
nằm viện và giới
hạn phẫu thuật
Bao gồm trong
giới hạn $150/ngày
nằm viện
$2,000
$100/ngày
Bồi thường theo
chi phí thực tế
$150
$150
$100
$2/ngày
($3/ngày ₫ối với
bệnh viện công)
Non Coreteam: $2/ngày$4/ngày nếu nằm
tại bệnh viện công
$200
Bồi thường theo
giới hạn $100/ngày
nằm viện và giới
hạn phẫu thuật
Bao gồm trong
giới hạn $100/ngày
nằm viện
Bồi thường theo
chi phí thực tế
Bồi thường theo
chi phí thực tế
Bồi thường theo
chi phí thực tế
Bồi thường theo
chi phí thực tế
Bồi thường theo
chi phí thực tế
Bồi thường theo
chi phí thực tế
Đối với nhóm nhân viên
V. HOSPITALIZATION & SURGICAL FOLLOWING$5,000
$250/day
( extend for
VIP room)
Full refund
$250
$250
$200
Full refund
Full refund
$5/day
($7/day for state
own hospital)
$300
Subject to daily
limit $250/day and
Surgical Operation
Limit
Included in the daily
limit US$250/day
$3,000
$150/day
( extend for
VIP room)
Full refund
$150
$150
$150
Full refund
Full refund
$3/day
($5/day for
state own hospital)
Coreteam staff: $3/day
$6/day for state
own hospital
$250
Subject to daily
limit $150/day and
Surgical Operation
Limit
Included in the daily
limit US$150/day
$2,000
$100/day
Full refund
$150
$150
$100
Full refund
Full refund
$2/day
($3/day for state
own hospital)
Non Coreteam
Staff: $2/day
$4/day for state
own hospital
$200
Subject to daily
limit $100/day and
Surgical Operation
Limit
Included in the daily
limit US$100/day
7 8
PHẦN 2: BẢO HIỂM SỨC KHỎE
V. PHẪU THUẬT & NẰM VIỆN DO BỆNH
TẬT/THAI SẢN (Nội trú + ₫iều trị trong ngày)
Giới hạn/năm
1. a. Tiền phòng (bao gồm phòng cấp cứu)
b. Phòng chăm sóc ₫ặc biệt
c. Chi phi y tế cho việc ₫iều trị bệnh (phí phát
sinh trong thời gian nằm viện)
Tối ₫a 90 ngày/năm
2. Chi phí ₫iều trị cấp cứu (nội trú, ngoại trú, ₫iều
trị trong ngày.
3. Điều trị y tế trong vòng 30 ngày trước khi nhập
viện
4. Điều trị sau khi xuất viện (45 ngày ngay sau khi
xuất viện)
5. Y tá chăm sóc tại nhà (tối ₫a 30 ngày/năm)
6. Phẫu thuật kể cả phẫu thuật trong ngày / cấy
ghép nội tạng
7. Dịch vụ xe cấp cứu trong phạm vi Việt Nam
8. Trợ cấp mỗi ngày nằm viện, tối ₫a 60 ngày
9. Chi phí mai táng
10. Chăm sóc thai sản (không bao gồm
khám thai ₫ịnh kỳ)
10.1. Biến chứng thai sản: ₫iều trị các biến
chứng tiền sản, biến chứng khi sinh
10.2. Sinh thường: chi phí sinh ₫ẻ gồm chi phí
thuốc men, chi phí sinh thường,
viện phí…
10.3. Sinh mổ
10.4. Chăm sóc trẻ sơ sinh (chi phí chăm sóc cho em
bé trong thời gian mẹ còn nằm viện, tối ₫a 7 ngày
sau khi sinh)
ILLNESS (Inpatient only & Day patient)
Limit/year
1. a. Room & Board
b. Intensitive Care Unit
c. Hospital Miscellaneous Expenses due to
illness (charges incurred during an in-patient stay
for medically necessary supplies and services)
Maximum 90 days/year
2. Emergency ward treatment (Inpatient +
Outpatient + Daypatient)
3. Pre-hospitalization treatments (30 days prior to
the hospital admission)
4. Post hospitalization treatments (45 days
immediately following hospital discharge )
5. Home nursing (Up to 30 days / year)
6. Surgical Operation (including Out-patient
Surgery and Organ Transplantation)
7. Local Ambulance Services within Vietnam
8. Hospital cash income - Daily allowance (Up to
60 days)
9. Burial Cost
10.Maternity Care (excluding prenatal check-up)
10.1. Complications of Pregnancy & Childbirth:
treatment of Medical Condition which arises
during the antenatal stages of pregnancy, or a
Medical Condition which arises during childbirth
and requires a recognized obstetric procedure.
10.2. Normal Pregnancy and Childbirth : delivery
costs including medicine, normal delivery,
hospitalization, etc…
10.3. Ceasarean Section
10.4. Newborn Care (Limit to 7 days after birth
QUYỀN LỢI CHÍNH BASIC COVERNhóm 1 Group 1Nhóm 2 Group 2Nhóm 3 Group 3
PART 2: HEALTHYCARE INSURANCE
$1,000
(SMT Staff: $1,100)
$20/day
(SMT Staff: $22/day)
$220
Limit $60/year
Full refund,
up to limit
$220/year
$60/ pregnancy
$700
(Coreteam
Staff: $720)
$15/day
$150
Limit $50/year
Full refund,
up to limit
$150/year
$40/ pregnancy
$500
No limit No limit No limit
$10/day
$120
Limit $40/year
Full refund,
up to limit
$120/year
$30/ pregnancy
$1,000
(Nhóm nhân viên
SMT: $1,100 )
Không giới hạn
$20/ngày
(Nhóm nhân viên
SMT: $22/ngày)
$220
Tối ₫a $60/năm
Theo chi phí
thực tế ₫ến
$220/năm
$60/thai kỳ
$700
(Nhóm nhân viên
Coreteam: $720)
Không giới hạn
$15/ngày
$150
Tối ₫a $50/năm
Theo chi phí
thực tế ₫ến
$150/năm
$40/thai kỳ
$500
Không giới hạn
$10/ngày
$120
Tối ₫a $40/năm
Theo chi phí
thực tế ₫ến
$120/năm
$30/thai kỳ
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
Giới hạn/năm
1. Giới hạn tối ₫a 1 lần khám
2. Vật lý trị liệu
tối ₫a 60 ngày
3. Chăm sóc răng (giới hạn/năm)
3.1. Cạo vôi răng
3.2. Cơ bản: khám và chẩn ₫oán bệnh, chụp
xquang, trị viêm nướu, trám răng bằng chất liệu
thông thường (cụ thể amalgam, composite), trị
tủy, chân răng, nhổ răng bệnh lý.
3.3. Đặc biệt: lấy vôi răng, nhổ răng phẫu thuật,
lấy chân răng, lấy u vôi răng, phẫu thuật lấy
₫ỉnh chân răng
4. Khám thai ₫ịnh kỳ (5 lần/thai kỳ)
QUYỀN LỢI MỞ RỘNG Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
OUTPATIENT TREATMENT
Limit/year
1. Limit of indemnity per doctor visit
2. Physiotherapy (Maximum 60 days )
3. Dental Care (Limit/year)
3.1. Scaling treatment
3.2. Basic dental care: Examination & Diagnosis,
X-ray, gingivitis, normal compound filling
(amalgam or composite or fuji), root canal
treatment, extraction of decayed teeth
3.3. Special Treatment: removal of solid
adontomes, Removal of roots, Removal of
impacted, buried or un-erupted teeth
4. Prenatal check up, maximum 5
times/pregnancy
ADDITIONAL COVERGroup 1 Group 2 Group 3
Note: In respect of Hospitalization & surgical following illness, maternity:
1. The maximum amount of compensation/year: The total amount which the insurer pays for hospitalization, surgery,
childbirth of the Insured in the policy year.
2. The maximum limit for a day at the hospital: the maximum amount the insurance company pays to the insured in a
day at hospital. If the number of days in the hospital as "a", the maximum compensation limit/day is "b". The
maximum amount of compensation for hospitalization period = a * b
3. The maximum limit for surgery: The maximum amount the insurance company pays for the surgery. In the case of
surgery, the cost will be divided into two parts: the cost of the surgery: paid the practical expense; cost of
hospitaliztion before and after surgery (if any) paid by the term hospitalization charges per day.
4. Hospital cash income is not paid in case of day-patient (not enough 24 hours)
5. Calculation of hospital cash income – daily allowance: based on hospital discharge record (taken on discharge date
minus admission date). For public hospitals: discharge date - admission date + 1.
9 10
SMT Coreteam Staff
NHỮNG ĐIỂM LOẠI TRỪ3 GENERAL EXCLUSION3
ÁP DỤNG CHO TẤT CẢ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM (Bao gồm cả các ₫iều khoản mở rộng)
Bảo Việt không chịu trách nhiệm chi trả tiền bảo hiểm ₫ối với các trường hợp dưới ₫ây:
1. Hành ₫ộng cố ý của Người ₫ược bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp;
2. Người ₫ược bảo hiểm từ 14 tuổi trở lên vi phạm nghiêm trọng pháp luật phải thụ án hình sự và vi phạm luật
lệ an toàn giao thông;
3. Hậu quả của việc uống rượu bia vượt quá nồng ₫ộ qui ₫ịnh 50 miligam/100mililit máu hoặc 25 miligam/ 1 lít
khí thở. Người ₫ược bảo hiểm bị ảnh hưởng bởi các chất kích thích khác là nguyên nhân trực tiếp của tai
nạn;
APPLIED TO ALL CONDITIONS (including all extension clauses)
The Insurer shall not be liable in respect of death or injury or illness or disease caused by:
01. Wilful misconduct of the Insured Person or the legal heir.
02. Grave violation of law, regulation and other rule of the local authority or other social bodies and serious
violation of traffic regulations by the 14 year-old and over Insured Person.
03. The use of and under the influence of alcohol, beer or other similar stimulants by the Insured Person,
when it is proven that it has been the direct cause of the accident.
Lưu ý : Đối với Nằm viện, Phẫu thuật do Bệnh, Thai sản
1. Số tiền bồi thường tối ₫a/năm : Tổng số tiền công ty bảo hiểm phải chi trả cho việc nằm viện, phẫu thuật, sinh
con của Người ₫ược bảo hiểm trong năm bảo hiểm.
2. Giới hạn tối ₫a cho một ngày nằm viện : số tiền tối ₫a công ty bảo hiểm trả cho người ₫ược bảo hiểm trong một
ngày nằm viện. Nếu số ngày nằm viện là “a”, giới hạn bồi thường tối ₫a/ ngày là “b”. Số tiền bồi thường tối ₫a cho
thời gian nằm viện = a *b
3. Giới hạn tối ₫a cho phẫu thuật : Số tiền tối ₫a công ty bảo hiểm trả cho một ca phẫu thuật. Với trường hợp phẫu
thuật, chi phí sẽ ₫ược chia thành 2 phần: Chi phí ca phẫu thuật: thanh toán theo chi phí thực tế; Chi phí cho thời
gian nằm viện trước & sau phẫu thuật (nếu có): thanh toán theo giới hạn ngày nằm viện
4. Trợ cấp ngày nằm viện không chi trả trong trường hợp ₫iều trị trong ngày (nằm viện chưa ₫ủ 24h)
5. Căn cứ ₫ể tính số ngày trợ cấp ngày nằm viện: dựa vào giấy ra viện (lấy ngày xuất viện trừ ngày nhập viện). Đối
với bệnh viện công: lấy ngày xuất viện trừ ngày nhập viện + 1.
11 12
04. The Insured Person's act of fighting, unless such act can be proved that it is self-defence.
05. Medical treatment or use of medicaments or medicines without applying prescription or indication of the
physician.
06. Participating in air transport activities (except in the capacity of an air passenger), military demonstration
or training, fighting in armed forces.
07. Earthquake, volcanic eruption, radioactive contamination;
08. War, civil war, strike, terrorism, riots, civil commotion, rebellion or any civil activities of the head of any
organizations aiming to overthrow, threaten the government or control by force.
09. Training or competing in any professional sports, any racing activity.
10. Syphilis, gonorrhoea, pulmonary tuberculosis; malaria fever.
11. Treatment of sexually transmitted disease, Human Immunodeficiency Virus (“HIV”) related illness
including Acquired Immune Deficiency Syndrome (“AIDS”) Related Complex and/or any mutation,
derivation, or variation thereof, impotence treatment or sex- transformation, any AIDS-related Complex
(ARC) and any other AIDS related conditions or diseases.
12. Treatment and/or surgical operation for on birth diseases; congenital anomaly, operations which is
planned before the insurance takes effect.
13. Routine health Check-ups (In-patient or Out-patient): hospitalization for the purpose of clinical test or
medical expertise which in manner that has no relationship to the treatment of illness or injury; including
gynaecological/urological examination, newborn neo-natal care, inoculations, vaccinations and
preventive medicines, periodical prenatal care. However, in cases of periodical checkups detect
diseases and have diagnostics of doctors, Bao Viet agrees to pay costs related to the examination and
treatment of this disease.
14. Normal eye tests, normal hearing tests, non-medical/natural degenerative eye defects, including, but not
limited to myopia, presbyopia and astigmatism and any corrective surgery for non-medical/natural
degenerative sight and hearing defects.
15. Treatment or operation at the request of the Insured Person which is in anyway not the normal
therapeutics.
16. Aesthetic surgery and orthopaedics, functional rehabilitation not following an insured illness.
17. Cost of providing, maintaining, fixing or replacing any external and internal (organ) prostheses, as stated
in Definition section (applied for D condition and Out-patient). Other false parts like dentures, hearing
aids, medical glasses, crutches, medical stockings, blood glucose meter, stent, longo scapel,
wheelchairs and other orthopaedic devices.
18. Dietary supplements and substances which are available naturally and that can be purchased without
prescription, including but not limited to vitamins, mineral and organic substances.
19. Implementing measures of birth control, the consequences of abortion due to psychological or social
causes, infertility treatment, artificial insemination, treatment of impotence, or sex changes and any
consequences or complications of above treatments.
20. Treatment for weight control (increase or decrease in weight).
21. Treatment at private doctors' offices, licensed dental clinic which can issue red invoices according to the
regulations unless it is stated otherwise in the schedule.
22. Treated for mental/nervous or mental disorder, accept to cover cases of acute mental.
4. Các hành ₫ộng ₫ánh nhau của Người ₫ược bảo hiểm, trừ khi chứng minh ₫ược hành ₫ộng ₫ánh nhau ₫ó
chỉ với mục ₫ích tự vệ;
5. Điều trị y tế hoặc sử dụng thuốc không có ₫ơn thuốc và sự chỉ dẫn của bác sỹ;
6. Tham gia vào các hoạt ₫ộng hàng không (trừ khi với tư cách là hành khách), tham gia các cuộc diễn tập
huấn luyện quân sự, tham gia chiến ₫ấu của lực lượng vũ trang;
7. Động ₫ất, núi lửa, nhiễm phóng xạ;
8. Chiến tranh, nội chiến, ₫ình công, khủng bố, bạo ₫ộng, dân biến, phiến loạn các hoạt ₫ộng dân sự hoặc
hành ₫ộng của bất kỳ người cầm ₫ầu của tổ chức nào nhằm lật ₫ổ, ₫e dọa chính quyền, kiểm soát bằng vũ
lực;
9. Tham gia tập luyện hoặc tham gia thi ₫ấu các môn thể thao chuyên nghiệp, bất kỳ hoạt ₫ộng ₫ua nào;
10. Bệnh giang mai, bệnh lậu, bệnh lao phổi bệnh sốt rét;,
11. Điều trị các bệnh lây lan qua ₫ường tình dục, ốm ₫au liên quan ₫ến các bệnh thuộc hội chứng suy giảm
miễn dịch (HIV) bao gồm các hội chứng liên quan ₫ến AIDS và/hoặc bất cứ biến chứng hoặc biến ₫ổi nào,
₫iều trị bệnh liệt dương hoặc bệnh lây truyền qua ₫ường tình dục hay bất cứ hội chứng liên quan ₫ến AIDS
hoặc các bệnh liên quan ₫ến AIDS khác;
12. Điều trị và/hoặc phẫu thuật cho các bệnh di truyền, dị tật, khuyết tật bẩm sinh, bệnh dị dạng về gien, những
chỉ ₫ịnh phẫu thuật có từ trước ngày bắt ₫ầu bảo hiểm;
13. Kiểm tra sức khỏe ₫ịnh kỳ (nội trú hay ngoại trú); Giám ₫ịnh y khoa hoặc tư vấn y tế không liên quan ₫ến
₫iều trị ốm ₫au hoặc thương tật, bao gồm cả kiểm tra phụ khoa/nam khoa; Xét nghiệm ₫ịnh kỳ, khám ₫ịnh
kỳ cho trẻ mới sinh, tất cả các hình thức tiêm chủng, vắc-xin và thuốc phòng ngừa (trừ trường hợp tiêm vắc-
xin sau khi bị tai nạn hay súc vật, côn trùng cắn); Khám thai ₫ịnh kỳ cho nhóm dưới 50 người
Tuy nhiên, khi người ₫ược bảo hiểm có triệu chứng bệnh, ₫i khám và bác sỹ ₫ưa ra chẩn ₫oán bệnh ban
₫ầu và chỉ ₫ịnh làm những kiểm tra, xét nghiệm cần thiết ₫ể phục vụ cho việc tìm nguyên nhân bệnh
nhưng kết quả cuối cùng là bình thường hoặc chưa tìm ra bệnh lý cụ thể nào, Hợp ₫ồng này vẫn ₫ồng ý chi
trả cho những chi phí kiểm tra, xét nghiệm như vậy;
14. Kiểm tra thị lực, thính giác thông thường, ₫iều trị suy biến tự nhiên/không phải vì lý do bệnh lý của cho việc
suy giảm thính thị lực, bao gồm nhưng không giới hạn cho các tật khúc xạ như cận thị, viễn thị và loạn thị
và bất kỳ phẫu thuật ₫ể phục hồi hiệu chỉnh nào ₫ối với các khuyết tật thoái hóa thính giác và thị giác;
15. Điều trị hoặc phẫu thuật theo yêu cầu của Người ₫ược bảo hiểm mà không phải ₫iều trị theo cách thông
thường;
16. Phẫu thuật thẩm mỹ, chỉnh hình thẩm mỹ
17. Các ₫iều trị mang tính chất thẩm mỹ bao gồm nhưng không giới hạn ở việc ₫iều trị tăng sắc tố (nám da),
₫iều trị mụn, trứng cá, ₫iều trị chứng rụng tóc … bị loại trừ riêng ₫ối với ₫iều kiện ngoại trú. Trường hợp
người ₫ược bảo hiểm bị những bệnh này phải ₫iều trị nội trú thì vẫn ₫ược giải quyết theo ₫iều kiện D- Điều
trị nội trú do ốm ₫au, bệnh tật, thai sản.
18. Chi phí ₫ể cung cấp, bảo dưỡng, sửa chữa hay thay thế thiết bị hỗ trợ ₫iều trị hay bộ phận giả (ví dụ như
nạng chống, máy ₫o ₫ường huyết, vớ y tế, stent, dao mổ trĩ trong phương pháp mổ Longo…). Tuy nhiên
riêng phần sử dụng ₫ịa ₫ệm, nẹp, vis cố ₫ịnh vào cơ thể ₫ược áp dụng như sau:
o Đối với ₫iều trị bệnh cơ xương khớp : loại trừ ₫ối với cả ₫iều kiện D và ngoại trú
o Đối với trường hợp tai nạn : áp dụng sublimit 10% STBH của chi phí y tế do tai nạn
19. Các chất bổ sung hoặc thay thế phục vụ cho việc ăn kiêng có sẵn trong tự nhiên và có thể ₫ược mua mà
không cần chỉ ₫ịnh, bao gồm nhưng không giới hạn với các loại vitamin, khoáng chất và các chất hữu cơ(
trừ trường hợp các loại vitamin có chỉ ₫ịnh của bác sỹ và chi phí cho cac loại thuốc này không lớn hơn chi
phí thuốc ₫iều trị)
20. Thực hiện các biện pháp kế hoạch hóa gia ₫ình, hậu quả của phá thai do nguyên nhân tâm lý hay xã hội,
₫iều trị vô sinh nam/ nữ, thụ tinh nhân tạo, ₫iều trị bất lực, hoặc thay ₫ổi giới tính và bất kỳ hậu quả hay
biến chứng nào từ những ₫iều trị trên;
21. Điều trị kiểm soát trọng lượng cơ thể (tăng hoặc giảm cân);
22. Điều trị bệnh tâm thần/ thần kinh hoặc rối loạn tâm thần…Điều trị rối loạn giấc ngủ, mất ngủ, suy nhược và
hội chứng căng thẳng do công việc (stress) hoặc các bệnh có liên quan từ hội chứng ₫ó;
23. Điều trị tại phòng mạch bác sĩ tư, phòng nha tư nhân không có giấy phép hành nghề và không cung cấp
₫ược chứng từ/hóa ₫ơn tài chính theo quy ₫ịnh của luật pháp trừ trường hợp có quy ₫ịnh khác ₫ược ghi rõ
trong Bảng tóm tắt hợp ₫ồng bảo hiểm hoặc Sửa ₫ổi bổ sung;CLAIM SETTLEMENT PROCEDURE4
INPATIENT & OUTPATIENT TREATMENTS WITHIN DIRECT BILLING NETWORK IN VIETNAM
Please refer on the Direct Billing Network list in Index, or contact South Asia Service company limited (SAS) for
the updated list.
Show your Membership Card and proof of identification to the receptionist prior to the consultation.
Sign the Letter of Guarantee for the hospital expenses or the claim form to acknowledge receipt of
the treatments before discharge from hospital.
Settle any co-payment amount, excess amounts or uninsured items with the hospital prior to
leaving.
INPATIENT & OUTPATIENT TREATMENTS OUTSIDE DIRECT BILLING NETWORK
Settle all medical expenses to treatment provider.
Collect proof of claim: medical records, original invoices and receipts…. VAT invoice is required for
any expense from VND 200,000 as regulated by the Ministry of Finance.
Carefully fill the Claim form.
Submit claim file to South Asia Service company limited.
SAS nhận hồ sơ yêu
cầu bồi thường
SAS xác nhận việc
hồ sơ bằng email
Hồ sơ
không ₫ầy ₫ủ
Hồ sơ
₫ầy ₫ủ
SAS email yêu cầu bổ
sung hồ sơ (nhắc nhở 3 lần
mỗi 5 ngày làm việc)
SAS không nhận ₫ược
₫ầy ₫ủ hồ sơHồ sơ ₫ược gửi trả lại
cho khách hàng
SAS thông báo bồi
thường bằng email
2 ngày làm việc
5-8 ngày
làm việc
SAS recieves claim
documents
SAS confirm receipt
by e-mail
Documents
uncompleted
Documents
completed
SAS requests additional
documents by e-mail (remind
3 times each 5 working days
SAS did not recieved
missing documentsClaim documents are
sent back to client
SAS sends notice of
settlement by e-mail
2 working day
5-8 working
days
13 14
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG4
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ & NGOẠI TRÚ TRONG MẠNG LƯỚI BẢO LÃNH VIỆN PHÍ TẠI VIỆT NAM
Để biết các phòng khám, bệnh viện nào ₫ược bảo lãnh viện phí, vui lòng tham khảo danh sách ₫ính kèm hoặc
liên hệ với Công ty TNHH dịch vụ Nam Á (SAS) ₫ể có danh sách mới nhất.
Truớc khi nhập viện:
Xuất trình thẻ bảo hiểm và giấy CMND (hoặc giấy khai sinh nếu là con của nhân viên chưa có giấy
CMND) tại quầy nhận bệnh của bệnh viện.
Trước khi xuất viện:
Ký tên vào các biên nhận, biên lai ₫ể xác nhận việc ₫iều trị hay các dịch vụ y tế ₫ã sử dụng.
Thanh toán các chi phí y tế không thuộc phạm vi bảo hiểm hoặc vượt quá hạn mức trách nhiệm cho
phép trước khi xuất viện.
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ & NGOẠI TRÚ NGOÀI MẠNG LƯỚI BẢO LÃNH VIỆN PhÍ
Khách hàng tự thanh toán chi phí ₫iều trị.
Thu thập hồ sơ chứng từ y tế & các hóa ₫ơn. Mọi chi phí trên 200,000 VND phải có hóa ₫ơn VAT.
Điền “Giấy yêu cầu bồi thường”. Nộp hồ sơ về cho công ty TNHH Dịch vụ Nam Á (SAS).
Lưu ý : nên copy hồ sơ yêu cầu bồi thường trước khi gửi ₫i phòng trường hợp thất lạc.
· Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm (claim form): ₫ược ₫iền ₫ầy ₫ủ thông tin của người ₫ược bảo hiểm.
· Chứng từ: vui lòng xem chi tiết bên dưới. Trong tất cả các trường hợp, chi phí trên 200.000VND bắt buộc phải có hóa
₫ơn tài chính.
Note: Insured should make copies of all claim file for record. Required documents:
· Claim form: The Insured information is a must.
· Documents: Please refer to the following list. VAT invoice is required for any expense from VND 200,000 as
regulated by the Ministry of Finance.
DANH SÁCH CÁC CHỨNG TỪ CẦN THIẾT CHO VIỆC BỒI THƯỜNG5 LIST OF DOCUMENTS5
15 16
Chứng từ y tế
Chứng từ tài chính
Giấy ₫ề nghị bồi thường
Chỉ ₫ịnh nghỉ của bác sĩ và Xác nhận của
phòng nhân sự về số ngày nghỉ việc thực tế
(Trong trường hợp nghỉ ₫iều trị)
Biên bản tai nạn
Giấy tờ xe, bằng lái xe (nếu tai nạn giao thông)
STT Chứng từ Lưu ý
Bản photo ₫ược chấp thuận
Bản gốc
Tải từ website www.gsw.com.vn
Tainạn
Nộitrú
Ngoạitrú
Bản photo ₫ược chấp thuận
Bản gốc
Sao y bản chính
Medical documents
Financial documents
Claim form
The request for day-off work by attending
doctor or the verification of the actual days
off work by HR Department
Accident report
Vehicle registration, Driving license (if
traffic accident)
No. Documents Accident In-patient Out-patient
1
2
3
4
5
6
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Note
1
2
3
4
5
6
Photocopy is acceptable
Original
Download from: www.gsw.com.vn
Photocopy is acceptable
Original
Notarized copy
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Chi tiết yêu cầu ₫ối với từng loại chứng từ Speacific documents for each kind of above documents
Chứng từ Documents
Hồ sơ ₫iều trị ngoại trú (tai nạn) Documents for Out-patient treatment (accident)I I
I.1 I.1
Các yêu cầu Requirements
1. Tên ₫ầy ₫ủ của người ₫ược bảo hiểm (bắt buộc phải có)2. Ngày tháng năm sinh (DD/MM/YYY) (bắt buộc phải chính xác)3. Mã số thẻ bảo hiểm (bao gồm cả phần sau “/” nếu có)4. Tên công ty nơi người tham gia bảo hiểm ₫ang làm việc5. Số ₫iện thoại liên lạc (số di ₫ộng)6. Địa chỉ email liên lạc7. Thông tin tài khoản ngân hàng
Full name of Insured person (requested)
Date of birth (DD/MM/YYY) (must follow format)Vietnam Care insurance card number (include the part following “/” if any)
Name of the Insured's employer
Contact phone number (cell-phone number)Email
Bank account information
Chỉ ₫ịnh và kết quả các xét nghiệm, siêu âm, chụp XQ… (nếu có) với các thông tin sau:
1. Tên bệnh viện/phòng khám ₫ược in sẵn hoặc thể hiện qua con dấu2. Ngày ₫iều trị 3. Thông tin người bệnh: Họ tên, ngày tháng năm sinh hoặc tuổi (phải chính xác)4. Kết quả xét nghiệm, siêu âm, chiếu chụp theo chỉ ₫ịnh của bác sĩ
Chữ ký và họ tên của người ₫ược bảo hiểm hoặc của bố (mẹ) nếu người người ₫ược bảo hiểm dưới 18 tuổi.
Giấy yêu
cầu bồi
thường
(claim
form)
Claim
form
a a
b b
Sổ khám bệnh hoặc phiếu khám với các thông tin sau:a a
1. Tên bệnh viện/phòng khám (₫ược in sẵn hoặc thể hiện qua con dấu - dấu vuông hoặc dấu tròn) ₫óng trên sổ khám bệnh/ phiếu khám)
2. Ngày ₫iều trị 3. Thông tin người bệnh: Họ tên, ngày tháng năm sinh hoặc tuổi (chính xác)4. Chẩn ₫oán bệnh, kết luận của bác sĩ (rất quan trọng, ₫ề nghị bác sĩ ghi rõ tên bệnh)5. Ký tên, ghi rõ họ tên của bác sĩ ₫iều trị & ₫óng dấu của cơ sở y tế (nếu có)
Đơn thuốc với các thông tin sau:
1. Tên bệnh viện/phòng khám (₫ược in sẵn hoặc thể hiện qua con dấu bệnh viện -dấu
vuông hoặc dấu tròn)
b b
cc
Chứng từ
y tếMedical
documentsI.2 I.2
Signature and full name of Insured person or parents if Insured person is under 18 years
old.
Medical book or treatment note with following information:
1. Hospital/ clinic name (being printed or seals – square seals or round seals)
2. Date of treatment
3. Patient's information: Full name, date of birth or age
4. Diagnosis, doctor's conclusions (This information is very important, request the treating
doctor show the disease name)
5. Doctor's name and signature and seals of the hospital/ clinic (if any)
Doctor's indication and results of tests, ultrasound, X-ray (if any) with following information:
1. Hospital/ clinic name (being printed or seals – square seals or round seals)
2. Date of treatment
3. Patient's information: Full name, date of birth or age
4. Results of tests, ultrasound, X-ray due to indication of treating doctor
Prescription with following information
1. Hospital/ clinic name (being printed or seals – square seals or round seals)
2. Date of treatment
3. Patient's information: Full name, date of birth or age
Tham khảo hướng dẫn phần I.1
Sổ khám/ phiếu khám/ phiếu ₫iều trị răng với các thông tin sau:
1. Tên bệnh viện/phòng nha (₫ược in sẵn hoặc thể hiện qua con dấu - dấu vuông hoặc dấu
tròn) ₫óng trên sổ khám bệnh/ phiếu khám)
2. Ngày ₫iều trị
3. Thông tin người bệnh: Họ tên, ngày tháng năm sinh hoặc tuổi.
4. Chi tiết ₫iều trị răng (chẩn ₫oán bệnh răng cần ₫iều trị, chất trám ₫ược sử dụng trong
trường hợp trám răng, phương pháp ₫iều trị…) (ví dụ: nhổ răng sâu số 8, hàn răng sâu số 12
bằng amalgam....)
5 Kết quả XQ/Panorex hoặc các kết quả xét nghiệm khác phục vụ cho mục ₫ích ₫iều trị
răng (nhổ răng…)
6. Ký tên, ghi rõ họ tên của bác sĩ ₫iều trị & ₫óng dấu của cơ sở y tế
Đơn thuốc sau ₫iều trị răng ( nếu có) - tham khảo hướng dẫn I.2.b
Hóa ₫ơn ₫iều trị ghi rõ khoản mục ₫iều trị… + Bảng kê chi tiết nếu hóa ₫ơn ghi gộp
Hóa ₫ơn tiền thuốc - tham khảo hướng dẫn I.3.b
Refer to the instruction section I.1
Medical book/ treatment note/ dental treatment report with following information:
1. Hospital/ clinic name (being printed or seals – square seals or round seals)
2. Date of treatment
3. Patient's information: Full name, date of birth or age
4. Details treatment (dental diagnosis, material used in teeth filling, treatment method...) (i.e.
extraction of decayed teeth number 8, filling decaying teeth number 12 by amalgam...)
5. X-ray/ Panorex results or other diagnostic tests served for treatment purpose (extraction
of decaying teeth...)
6. Signature, Full name of treating doctor and seals of hospital/ clinic
Prescription after dental treatment (if any) – refer to the instruction section I.2.b
Treatment invoices clearly show the treatment items...and the detail list if the invoice is a
gross receipt
Medicine invoice – refer to the instruction section I.3.b
Chứng từ
tài chính
(Hóa ₫ơn
VAT cho
chi phí từ
200.000₫)
Accounting
documents
(VAT
invoice for
any
expense
from VND
200,000)
2. Ngày ₫iều trị
3. Thông tin người bệnh: Họ tên, ngày tháng năm sinh hoặc tuổi.
4. Chẩn ₫oán bệnh – rất quan trọng
5. Trong nội dung ₫ơn thuốc ghi rõ: Tên thuốc, số lượng thuốc, liều dùng
6. Ký tên, ghi rõ họ tên của bác sĩ ₫iều trị & ₫óng dấu của cơ sở y tế
Lưu ý: Trường hợp bác sĩ sửa ₫ơn thuốc, ₫ề nghị bác sĩ ký nháy và ghi ngày sửa bên cạnh
chỗ sửa.
Trường hợp tập vật lý trị liệu, châm cứu, xông họng, rửa xoang … các thông tin sau cần
cung cấp:
1. Các chỉ ₫ịnh ₫iều trị này của bác sĩ phải ₫ược thể hiện trên sổ khám bệnh/ ₫ơn thuốc
2. Cần yêu cầu ghi rõ: ngày bắt ₫ầu, kết thúc, số lần ₫iều trị
Hóa ₫ơn tiền khám, tiền chụp, chiếu, xét nghiệm… + Bảng kê chi tiết nếu hóa ₫ơn ghi gộp
các loại chi phí với các thông tin sau:
1. Thông tin bệnh viện/phòng khám (₫ược in sẵn hoặc thể hiện qua dấu (tròn/ vuông) ₫óng
trên hóa ₫ơn)
2. Họ tên (chính xác), ₫ịa chỉ người bệnh
3. Số tiền
4. Ký tên người thu tiền & ₫óng dấu của ₫ơn vị cấp hóa ₫ơn
Hóa ₫ơn tiền thuốc với các thông tin sau:
1. Con dấu nhà thuốc (ghi tên & ₫ịa chỉ nhà thuốc, ₫iện thoại)
2. Họ tên (chính xác), ₫ịa chỉ người ₫iều trị
3. Liệt kê các loại thuốc & tiền thuốc theo ₫ơn thuốc: phản ánh ₫úng số lượng thuốc, tên
thuốc theo chỉ ₫ịnh bác sĩ, ghi rõ giá ₫ơn vị & thành tiền
4. Chữ ký người bán & người mua.
Lưu ý: Ngày viết hóa ₫ơn có thể trùng với ngày ₫i khám hoặc sau ngày này. Nếu không
trùng ngày khám, bệnh nhân cần nộp kèm phiếu thu tạm thời thể hiện ngày mua thuốc thực
tế ₫ể ₫ảm bảo tính hợp lệ của hồ sơ).
d
d
a
a
b
b
Hồ sơ ₫iều trị răngDental treatment report
IIII
I.3 I.3
Giấy yêu cầu Claim form
bồi thường
Chứng từ
y tế
Medical
documents
II.1
II.1
II.2 II.2
Chứng từ
tài chínhII.3
II.3
a
a
b
b
b
ba
a
Consultation charges, charges made for laboratory tests or X-rays that are used in the
diagnosis of a covered disability... and the detail lists of gross invoices with following
information:
1. Hospital/ clinic name (being printed or seals – square seals or round seals)
2. Patient's information: Full name, home address
3. Amount of money
4. Signature of the cashier and the seals of the drugstore that issue the invoices
Medicine invoices with following information:
1. The seals of the drugstore (name, address and phone number)
2. Patient's information: Full name, home address
3. List all kinds of medicines and cost of medicines: reflex the correct amount of medicines,
prescribed drug name, amount per unit and total amount
4. Signature of the seller and buyer.
Note: The date on Medicine invoice is possibly the same as the date patient visit the doctor
or later. If they are not the same, patient need to submit the temporary receipt that show the
real purchasing date to ensure the validity of the Medicine invoice.
17 18
Accounting
documents
4. Diagnosis – very important
5. Prescription must reflect the correct amount of medicines & number of days having those
medicines
6. Doctor's name and signature and seals of the hospital/ clinic
Notes: In case doctor modifies the prescription, request him to sign the blink signature and
the date beside
In case of physical therapy, acupuncture, throat sauna, sinus washing... The following
information is required:
1. Doctor's indication needs to be clarified on the medical book/prescription
2. Specify the admission date, the discharge date and the days of treatment
Hồ sơ ₫iều trị nội trú, sinh con Documents for In-patient and childbirthIII III
III.1 III.1
Các giấy tờ này chỉ cần cung cấp trong trường hợp bệnh nhân có chỉ ₫ịnh của bác sĩ & phải
trả trước chi phí cho việc thực hiện xét nghiệm, chiếu, chụp…Trên giấy tờ này phải ghi rõ
thông tin sau:
1. Tên bệnh viện/phòng khám (₫ược in sẵn hoặc thể hiện qua con dấu bệnh viện -dấu
vuông hoặc dấu tròn)
2. Thông tin người bệnh: Họ tên, ngày tháng năm sinh hoặc tuổi.
3. Ngày Chỉ ₫ịnh, họ tên bác sĩ chỉ ₫ịnh,
4. Ngày trả kết quả các xét nghiệm, siêu âm, chụp XQ …& họ tên bác sĩ thực hiện
The following documents are required if tests are doctor's indication. Patient has to pay for
those tests before reimbursement. The documents should show information below:
1. Hospital/ clinic name (being printed or seals – square seals or round seals)
2. Patient's information: Full name, date of birth or age
3. Date of service, doctor's name
4. Date of test results and doctor's name.
a
a
b
b
cc
Chứng từ
y tế
Chứng từ
y tếIII.2 III.2
Giấy yêu cầu
bồi thườngClaim formTham khảo hướng dẫn phần I.1 Refer to section I.1
Giấy ra viện trường hợp Nằm viện/ Sinh thường với các thông tin sau:
1. Tên bệnh viện (₫ược in sẵn hoặc thể hiện qua con dấu bệnh viện - dấu vuông hoặc dấu
tròn)
2. Thông tin người bệnh: Họ tên, ngày sinh hoặc tuổi
3. Thời gian nằm viện (từ ngày…. ₫ến ngày….)
4. Chuẩn ₫oán bệnh hay kết luận bệnh của bác sĩ (₫ề nghị bác sĩ ghi rõ tên bệnh, vì triệu
chứng chưa thể hiện bệnh lý)
5. Phương pháp ₫iều trị của bác sĩ
6. Ký tên & ghi rõ họ tên của bác sĩ ₫iều trị, ₫óng dấu
Lưu ý quan trọng: Trên giấy ra viện phải có ghi tên bệnh (nếu bác sĩ chỉ ghi tình trạng sức
khỏe trước thời ₫iểm xuất viện, bệnh nhân lưu ý ₫ề nghị bệnh viện ghi bổ sung ngay thông
tin về bệnh/ tai nạn ₫ược ₫iều trị ₫ể tránh việc phải quay lại bệnh viện yêu cầu bổ sung)
Giấy chứng nhận phẫu thuật (trong trường hợp phẫu thuật / sinh mổ) với các thông tin sau:
1. Thông tin bệnh viện
2. Thông tin người bệnh: Họ tên, ngày sinh hoặc tuổi
3. Phương pháp phẫu thuật & ₫iều trị
4. Ký tên & ghi rõ họ tên của bác sĩ ₫iều trị, ₫óng dấu
Giấy chuyển viện thể hiện rõ tình trạng bệnh lý và lý do chuyển viện
Đơn thuốc ₫iều trị sau khi xuất viện (nếu có) - tham khảo hướng dẫn I.2.b
Tái khám sau xuất viện & Hóa ₫ơn cho chi phí tái khám, xét nghiệm, uống thuốc - tham
khảo hướng dẫn phần Điều trị ngoại trú
Chỉ ₫ịnh tái khám này phải ₫ược bác sĩ ghi trên Giấy ra viện/ Đơn thuốc sau xuất viện
Hóa ₫ơn tiền chụp, chiếu, xét nghiệm trước khi xuất viện + Bảng kê chi tiết cho hóa ₫ơn -
tham khảo hướng dẫn I.3.b
Hóa ₫ơn cho các chi phí ₫iều trị trong thời gian nằm viện… + Bảng kê chi tiết viện phí -
tham khảo hướng dẫn I.3.b
Hóa ₫ơn tiền thuốc sau khi xuất viện - tham khảo hướng dẫn I.3.b
Hospital discharge certificate in case of hospitalization/ normal delivery with following
information:
1. Hospital/ clinic name (being printed or seals – square seals or round seals)
2. Patient's information: Full name, date of birth or age
3. Days of hospitalization (from date...to date...)
4. Diagnosis or illness conclusion (request doctor show the illness name, hence the
symptoms cannot show the disease)
5. Doctor's treatment method
6. Signature, Full name of treating doctor and seals of hospital/ clinic
Important note: the Hospital discharge certificate must show the illness name (If treating
doctor show patient's health status before discharge only, patient should ask for additional
information about treated illness/ accident to avoid the fact that patient has to come back
the hospital later)
Surgery certificate (in case of surgery/ caesarean) with following information:
1. Hospital/clinic information
2. Patient's information: Full name, date of birth or age
3. Surgery method and treatment
4. Doctor's name and signature and seals of the hospital/ clinic
Certificate to change hospital show the illness status and the reason to transfer
Các chỉ ₫ịnh, các kết quả xét nghiệm, chụp chiếu, siêu âm… thực hiện theo yêu cầu của bác
sĩ trước khi nhập viện
(Lưu ý thời gian quy ₫ịnh với các chỉ ₫ịnh trên: tham khảo trong Bảng quyền lợi 1)
Laboratory tests, X-ray, ultrasound,...prescribed by doctor before hospitalization.
(Note: time limit for these tests: refer to Table 1)
Các giấy tờ liên quan ₫ến thời gian Nằm viện
Các giấy tờ liên quan ₫ến Điều trị sau xuất viện
(Lưu ý: Việc ₫iều trị phải ₫ược thực hiện trong thời gian quy ₫ịnh tại Bảng quyền lợi 1)
Chứng từ
tài chínhAccounting
documents
III.3III.3
cc
bb
aa
bb
aa Prescription after discharge (if any) – refer to instruction section I.2.b
Follow-up examination & costs, laboratory costs, medicines – refer to out-patient treatment
instruction
This follow-up examination should be advised by doctor on discharge certificate/
prescription after discharge
Invoices of laboratory tests, X-ray before discharge and detail list for invoices – refer to
instruction section I.3.b
Invoices for treatments during hospitalization...and detail list for invoices – refer to
instruction section I.3.b
Medicine invoices after discharge – refer to instruction section I.3.b
Documents relating to hospitalization
Documents relating to treatment after discharge
(Note: Treatment must be done within time period prescribed on Table 1)
19 20
Chứng từ bổ sung - Trường hợp ₫iều trị tai nạn Additional documents - Accidental treatmentIV IV
- Trường hợp Tai nạn sinh hoạt và Tai nạn lao ₫ộng: Bản tường trình tai nạn do người ₫ược
bảo hiểm khai và có xác nhận của Công ty
- Trường hợp Tai nạn giao thông
1. Biên bản công an hay chính quyền ₫ịa phương (nếu có).
2. Bản copy giấy phép lái xe, bằng lái xe và biên bản kết luận nồng ₫ộ cồn trong
máu trong trường hợp NĐBH bị tai nạn khi ₫ang lái xe
(Lưu ý: Trường hợp người ₫ược bảo hiểm không phải là người ₫iều khiển phương
tiện giao thông khi bị tai nạn, cần ghi rõ trong bảng tường trình tai nạn).
- Accident and labor accident: accident report undertaken by the Insured and certified by
the Insured's company
- Traffic accident :
+ Accident report certified by police or local authority (if any).
+ Certified copy of driving license, vehicle registration, record about alcohol rate in
blood in case Insured get accident while he/she is driving.
(Note: if the Insured was not the person who drove that vehicle, present on the
accident report)
Ngoài các chứng từ yêu cầu với từng Hồ sơ Điều trị ngoại trú, nội trú; Người ₫ược BH cần bổ sung thêm
Bản tường
trình
tai nạn
Accident
report
Chứng từ
yêu cầu
bồi thường
Documents
for claim
- Đối với trợ cấp lương khi nghỉ việc ₫ể ₫iều trị thương tật do tai nạn:
1. Chỉ ₫ịnh nghỉ của bác sĩ trên Giấy ra viện, sổ khám, phiếu khám …
2. Giấy nghỉ hưởng BHXH (nếu có)
3. Xác nhận lương và số ngày nghỉ việc thực tế của Phòng nhân sự
For salary compensation due to accident:
- Doctor's prescription on Hospital discharge certificate, Medical book, treatment note...
- Day off work for social insurance (if any)
- Salary verification of the actual days off work by HR Department
Lưu ý:
1. Khi tổng chi phí từ 1 cơ sở cung cấp dịch vụ (bệnh viện, phòng khám..) từ VND 200,000 trở lên, yêu cầu phải cung cấp hóa ₫ơn VAT cho tổng chi phí
này. Nếu các chi phí từ cùng 1 nguồn vượt quá VND 200,000 nhưng ₫ược tách thành những hóa ₫ơn bán lẻ dưới VND 200,000/hóa ₫ơn thì Bảo Việt
không chấp nhận.
Ví dụ: trong 1 lần khám tại 1 phòng khám: chi phí khám là VND 100,000, chi phí xét nghiệm là VND 150,000 thì người ₫ược bảo hiểm phải cung cấp
hóa ₫ơn VAT cho số tiền tổng VND250,000.
2. Nhổ răng bệnh lí: phải có xác nhận của bác sĩ về nguyên nhân nhổ răng thể hiện trên phiếu ₫iều trị răng và nguyên nhân này phải liên quan ₫ến
bệnh lí về răng.
3. Dược mỹ phẩm và thực phẩm chức năng không thuộc phạm vi bảo hiểm.
4.Toa thuốc: chỉ có giá trị trong vòng 5 (năm) ngày kể từ ngày cấp theo quy ₫ịnh của Bộ y tế. Do ₫ó, lưu ý không sử dụng toa thuốc quá 05(năm) ngày
₫ể mua thuốc mà hãy quay lại bác sĩ ₫ể xin cấp lại toa thuốc mới trước khi mua. Ngày xuất hóa ₫ơn mua thuốc không ₫ược vượt quá 30 ngày kể từ
ngày kê toa thuốc, nhà bảo hiểm không chấp nhận bất cứ trường hợp nào vượt quá 30 ngày. Các toa thuốc có giá trị trên VND200,000 nếu tách ra
thành các hóa ₫ơn bán lẻ sẽ không ₫ược chấp nhận.
5. Chỉ có bệnh viện mới có chức năng ₫iều trị nội trú, phòng khám thì không có chức năng này.
6. Hồ sơ ₫ược gửi ₫ến Công ty TNHH dịch vụ Nam Á (SAS) ₫ược hiểu là khách hàng không cần lấy lại và công ty TNHH dịch vụ Nam Á không có trách
nhiệm hoàn trả; ngoại trừ ₫ối với những chứng từ không thuộc phạm vi bảo hiểm thì người yêu cầu bồi thường có thể yêu cầu trả lại trong vòng 1
tháng sau khi nhận ₫ược Thông báo từ chối bồi thường.
Thời hạn yêu cầu bồi thường:
- Chứng từ cần thiết ₫ể yêu cầu bồi thường phải ₫ược gửi ₫ến Công ty TNHH dịch vụ Nam Á (SAS) trong vòng 1 năm kể từ ngày khám chữa bệnh hoặc
ngày xuất viện bao gồm cả trường hợp mang thai và sinh nở. Quá thời hạn trên, mọi yêu cầu về bồi thường coi như không có giá trị.
Thời hạn giải quyết bồi thường:
- Trong trường hợp chứng từ ₫ầy ₫ủ: Công ty TNHH dịch vụ Nam Á (SAS) giải quyết hồ sơ trong vòng 10-15 ngày làm việc & thanh toán trong vòng 5-8
ngày làm việc kế tiếp.
- Trong trường hợp chứng từ không ₫ầy ₫ủ: Công ty TNHH dịch vụ Nam Á (SAS) gửi email yêu cầu bổ sung chứng từ trong vòng 5 ngày làm việc kề từ
khi tiếp nhận hồ sơ. Sau khi hồ sơ ₫ược bổ sung chứng từ ₫ầy ₫ủ, Công ty TNHH dịch vụ Nam Á (SAS) sẽ giải quyết trong vòng 10 ngày làm việc &
thanh toán trong vòng 5-8 ngày làm việc kế tiếp.
Đăng nhập tài khoản
- Tên ₫ăng nhập: Số thẻ bảo hiểm (các số trước dấu /)
- Password: Ngày tháng năm sinh theo thứ tự: YYYYMMDD
Ví dụ: Số thẻ 12345/0
Ngày sinh 25/06/1979
Tên ₫ăng nhập: 12345
Password: 19790625
Các thông tin ₫ược cung cấp trên website:
- Thông tin chi tiết: cung cấp thông tin về khách hàng do Công ty TNHH dịch vụ
Nam Á (SAS) lưu trên hệ thống
- Lịch sử bồi thường: cung cấp thông tin về các hồ sơ yêu cầu bồi thường của người
₫ược bảo hiểm ₫ã ₫ược Công ty TNHH dịch vụ Nam Á (SAS) tiếp nhận.
- Chi tiết thanh toán: cung cấp thông tin về số tiền bồi thường Công ty TNHH dịch
vụ Nam Á (SAS) ₫ã thanh toán cho người ₫ược bảo hiểm
- Thông tin liên hệ: cung cấp các thông tin ₫ể liên lạc với Công ty TNHH dịch vụ
Nam Á (SAS) cũng như các mẫu giấy tờ cần thiết phục vụ cho việc bồi thường như:
Claimform, danh sách bệnh viện bảo lãnh thanh toán.
Hướng dẫn tra cứu thông tin bồi thường trực tuyến tại website: http://www.gsw.com.vn
21 22
Note:
1. When the total cost from one service provider (hospitals, clinics ..) is from VND 200,000 or more, it's required to provide VAT invoice for total costs.
Bảo Việt does not accept the act of splitting the invoice into two or more invoices which values are under VND 200,000 / invoice.
For example: In a visit at hospital, the consultation charge is VND 100,000 and laboratory test charge is VND 150,000. So the insured have to
provide VAT invoice for the total amount of VND 250,000.
2. In case of extraction of fault teeth, the reason of extraction has to be shown on the dental treatment slip.
3. Cosmeceuticals and functional foods are not covered in the insurance.
4. Prescription: is valid within 5 days from the issued date in accordance with the regulations of Ministry of Health. Date on the drug receipt may not
exceed 30 days from the date on the prescription, the insurer does not accept any circumstances exceed 30 days. Therefore, do not buy out of date
prescription drugs. You should go back to the doctor and ask for another prescription. The act of spliting the invoice which valued over VND 200,
000 into two or more retail invoices will not be accepted.
5. The insured should get inpatient treatments at hospitals, inpatient treatments got at clinic are not reimbursed.
6. Claim documents which are sent to South Asia Services Ltd (SAS). is understood that customers do not need to get back and South Asia Services
Ltd (SAS) is not responsible for returning them to the customers, except for documents are not covered by the insurance, the claimant can require
to return these documents within one month after receiving denial of payment letter.
Timelines for claim submission:
Claims documents must be sent to South Asia Services Ltd (SAS) within 365 (three hundred and sixty five) days from the last treatment or discharge
date including pregnancy and childbirth. Beyond this period, all requests for compensation have no value.
Claim processing period:
In case of completed claim: South Asia Services Ltd (SAS) process claim within 10-15 working days & payment within next 5-8 working days.
In case of uncompleted claim: South Asia Services Ltd (SAS) sends email to Insured to request for additional documents within 5 working days
from the date GSW receive documents. After completing the claim, South Asia Services Ltd (SAS) will process claim within 10-15 working days and
payment within next 5-8 working days.
Instruction to lookup online compensation information at website: http://www.gsw.com.vn
Sign in account:
- User name: Vietnam Care insurance card number (before “/”)
- Password: Date of birth: YYYYMMDD (must follow format)
- For example: Vietnam Care insurance card number 12345/0
Date of birth 25/06/1979
User name: 12345
Password: 19790625
Information in website:
- Detail information: Information about Insured saved on South Asia Services
Ltd (SAS)'s system
- Compensation history: Information about Insured's claims that South Asia
Services Ltd (SAS) has received.
- Payment detail: Information about the amount that South Asia Services Ltd
(SAS) paid for Insured
- Contact information: Provide information to contact with South Asia Services
Ltd (SAS)and necessary documents for compensation: Claim form, direct
billing network hospitals.
Beside documents required for In-patient or Out-patient treatment; These additional documents are required:
DANH SÁCH BẢO LÃNH VIỆN PHÍ - DIRECT BILLING NETWORK6
PHỤ LỤC:
Định nghĩa tham khảo
- Bệnh ₫ặc biệt: Là những bệnh ung thư và u các loại, huyết áp, tim
mạch, loét dạ dày, viêm ₫a khớp mãn tính, loét ruột, viêm gan, viêm
màng trong dạ con, trĩ, sỏi trong các hệ thống tiết niệu và ₫ường
mật, ₫ục thủy tinh thể, viêm xoang Parkinson, bệnh ₫ái tháo ₫ường, ,
bệnh liên quan ₫ến hệ thống tái tạo máu như lọc máu, thay máu,
chạy thận nhân tạo.
- Nằm viện: là việc bệnh nhân cần thiết nằm tại bệnh viện ₫ể ₫iều trị
cho ₫ến khi ra viện kể cả việc sinh ₫ẻ hoặc ₫iều trị trong thời gian thai kì.
Thỏa thuận ₫ặc biệt:
Hợp ₫ồng này ₫ồng ý chi trả cho những chi phí kiểm tra, xét nghiệm theo
chỉ ₫ịnh của bác sỹ khi người ₫ược bảo hiểm có triệu chứng bệnh lâm
sàng. Việc kiểm tra,xét nghiệm này ₫ể phục vụ cho việc tìm nguyên
nhân bệnh nhưng kết quả cuối cùng có thể là bình thường hoặc chưa tìm
ra bệnh lý cụ thể nào.
Tuy nhiên, hợp ₫ồng sẽ loại trừ những chi phí kiểm tra, xét nghiệm
liên quan ₫ến việc kiểm tra sức khỏe ₫ịnh kỳ hoặc không liên quan
₫ến triệu chứng bệnh lâm sàng.
INDEX:
Definitions for reference
- Special diseases: are cancer and all kinds of tumor, high or low
blood pressure, heart and blood vessel disease, chronic stomach ulcer
or gastritis, chronic gastroenteritis, asthma, chronic polyarthritis,
chronic hepatitis, endometritis, hemorrhoids, tuberculosis, stone in
secretion system, cataract, sinusitis, diabetes.
- Hospitalization: The necessity for a patient to stay in the hospital for
treatment until clinical release including that for childbirth or treatment
during pregnancy
Special Agreements:
This contract agrees to pay for the cost of inspection and testing as
prescribe by the treating doctor when the insured person has clinical
symptoms. The inspection and test service for finding the cause of
disease but the end result may be normal or have not found any specific
pathology.
However this contract will exclude the cost of inspection and testing
related to periodic health check or not related to clinical symptoms.
Danh sách này chỉ mang ý nghĩa tham khảo tại thời ₫iểm in sổ
BỆNH VIỆN MẮT
CAO THẮNG
BỆNH VIỆN ĐA KHOA
HỒNG ĐỨC
BỆNH VIỆN TỪ DŨ
BỆNH VIỆN ĐA KHOA
QUỐC ÁNH
PHÒNG KHÁM VICTORIA
HEALTHCARE MỸ MỸ
PHÒNG KHÁM VIGOR
PHÒNG KHÁM VIỆT GIA
NHA KHOA NỤ CƯỜI
NHA KHOA MINH KHAI
NHA KHOA NO.1
NHA KHOA SAIDO
NHA KHOA ELITE
NHA KHOA SAINT PAUL
NHA KHOA SONG PHÁT
BỆNH VIỆN FORTIS
HOÀN MỸ CỬU LONG
23 24
Yêu cầu
tạm ứngBỆNH VIỆN ĐA KHOA
QUỐC TẾ VŨ ANH
BỆNH VIỆN QUỐC TẾ
COLUMBIA ASIA - GIA ĐỊNH
BỆNH VIỆN TAI MŨI HỌNG
SÀI GÒN
BỆNH VIỆN FORTIS HOÀN MỸ
SÀI GÒN ĐÀ NẴNG
BỆNH VIỆN PHÁP VIỆT
BỆNH VIỆN ĐA KHOA
TƯ NHÂN TRIỀU AN
BỆNH VIỆN ĐA KHOA
PHÚ THỌ
BỆNH VIỆN AN SINH
BỆNH VIỆN / PHÒNG KHÁM ĐỊA CHỈ Nội trúNgoại
trúGhi chú
15-16 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP.HCMTel : (84 8) 3 989 4989 Website: [email protected]
01 Nơ Trang Long, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Tel : (84 8) 3 803 0678
Website: http://www.columbiaasia.com
1-3 Trịnh Văn Cấn, Quận 1, TP.HCM
Tel : (84 8) 3 821 3456
Website: http://www.taimuihongsg.com
60-60A Phan Xích Long, P.1, Q. Phú Nhuận, TP.HCM
Tel: (84 8) 3 995 9862
Webstie: www.hoanmysaigon.com
6 Nguyễn Lương Bằng, P.Tân Phú, Q.7, TP.HCM
Tel : (84 8) 5 411 3333
Website: http://www.fvhospital.com
165 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Q.Bình Tân, TP.HCM
Tel : (84 8) 3 750 9999
Website: http://www.trieuan.com
226 Đường Độc Lập, P.Tân Quý, Q.Tân phú, Tp. HCM
Tel : (84 8) 3 810 9518
Website: http://www.benhvienphutho.com
10 Trần Huy Liệu, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Tel: (84 8) 3 845 7777
Website: http://www.ansinh.com.vn
135B Trần Bình Trọng, Quận 5, TP.HCM
Tel : (84 8) 3 838 1188 - 3 923 9135
Website: http://www.caothang.vn
32/2- Thống Nhất, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Tel : (84 8) 3996 9999
Website: http://www.hongduchospital.vn
284 Cống Quỳnh, P.Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
Tel: (84 8) 5 404 2829
Website: http://www.tudu.com.vn 104-110, 54 Đường 54 (QL1A), KCN Tân Tạo, Q.Bình Tân
Tel: (84 8) 5 407 3878
Website: http://www.benhvienquocanh.com.vn/
Cn1: 79 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Q.1
Tel : (84 8) 3 910 4545 Cn2: 135A Nguyễn Văn Trỗi, P. 12, Q.Phú NhuậnTel : (84 8) 3 997 4545 http://www.vitctoriavn.com
Tòa Nhà Miss Áo Dài, 21 Nguyễn Trung Ngạn, Q.1
Tel : (84 8) 3 911 5315
Website: http://www.healthcare.com.vn
166 Nguyễn Văn Thủ, P.ĐaKao, Q.1, TP.HCM
Tel : (84 8) 3 911 8485 - 3 911 8486
Website: http://www.vietgiaclinic.com/112 Phan Đình Phùng, P.2, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
Tel : (84 8) 3 995 0848
Website: http://www.nhakhoanucuoi.com
199 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1,TP.HCM
Tel : (84 8) 3 925 3399 – 3 925 3700
Website: http://www.nhakhoaminhkhai.com
51 Đường 3/2, Phường 11, Quận 10, TP.HCM
Tel : (84 8) 3 929 0909
99 Trần Huy Liệu, Phường 12, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Tel : (84 8) 3 997 5654
Website: http://www.nhakhoasaido.vn
57A Trần Quốc Thảo, Phường 7, Quận 3, Ho Chi Minh
Tel : (84 8) 3 933 3737
Website: www.elitedental.com.vn
ĐC1: 50 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Đakao, Q.1, TP.HCMTel : (84 8) 3 827 9449
ĐC 2: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Tel : (84 8) 3 840 4707
Website: www.nhakhoasaintpaul.comĐC1: 186 Phan Đăng Lưu, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
Tel : (84 8) 3 995 8149
ĐC2: 331 Điện Biên Phủ, P.4, Q.3, TP.HCM
Tel : (84 8) 3 929 1337
CẦN THƠ
Lot 20, Quang Trung, Cái Răng, TP. Cần ThơTel : (84 8) 0710 391 7901Website: www.hoanmycuulong.com
HÀ NỘI
CóCó
Yêu cầu
tạm ứngCóCó
CóCó
KhôngCó
KhôngCóYêu cầu
tạm ứng
KhôngCó
KhôngCó
KhôngCóYêu cầu
tạm ứng
KhôngCó
KhôngCóYêu cầu
tạm ứng
KhôngCó
KhôngCó
Không Có
Không Có
Không Có
Không Có
Không Có
Không Có
Không Có
Không Có
Không Có
Không Có
KhôngCó
ĐỒNG NAI
HÀ NỘI
Một số nhà thuốc có thể cung cấp hóa ₫ơn VAT / List of some pharmacies can provide VAT invoices
(Vui lòng kiểm tra lại với nhà thuốc trước khi mua / Please double check with the pharmacy before processing)
Hệ thống nhà thuốc Mỹ Châu 124 Trần Quốc Thảo, Q.3
243 Hai Bà Trưng, Q.1 338 Lê Văn Sỹ, Q.3
119 Lý Tự Trọng, Q.1 02 Nguyễn Thông, Q.3
27 Châu Văn Liêm, Q.5 254 Hòa Hảo, Q.10
215 Hồng Bàng, Q.5 520 Nguyễn Tri Phương, Q.10
18-20 Nguyễn Trường Tộ, Q.4 72 Bạch Đằng, Bình Thạnh
01 Tô Ngọc Vân, Thủ Đức
03 Nơ Trang Long, Bình Thạnh
212 Lê Đức Thọ, Gò Vấp
11 Nguyễn Kiệm, Gò Vấp
HẢI PHÒNG
VINH
QUẢNG NAM
ĐÀ NẴNG
ĐÀ LẠT
BÌNH DƯƠNG
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN
QUỐC TẾ PHƯƠNG CHÂU
BỆNH VIỆN ĐA KHOA
QUỐC TẾ HẠNH PHÚC
BỆNH VIỆN COLUMBIA ASIA
BÌNH DƯƠNG
NHA KHOA
VẠN THÀNH - SÀI GÒN
BỆNH VIỆN
HOÀN MỸ �À LẠT
BỆNH VIỆN FORTIS
HOÀN MỸ �À NẴNG
BỆNH VIỆN
THÁI BÌNH DƯƠNG
BỆNH VIỆN
THÀNH AN - SÀI GÒN
BỆNH VIỆN
HỒNG PHÚC
BỆNH VIỆN
VĂN CAO
BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
(Khu ₫iều trị tự nguyện 1C)
BỆNH VIỆN VIỆT PHÁP
HÀ NỘI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA
HỒNG NGỌC
BỆNH VIỆN ĐA KHOA
TRÍ ĐỨC
BỆNH VIỆN
ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỆNH VIỆN NHI
TRUNG ƯƠNG
(Khu ₫iều trị tự nguyện 1A)
BỆNH VIỆN MẮT
VIỆT - NGA
BỆNH VIỆN BƯU ĐIỆN
BỆNH VIỆN QUỐC TẾ
VINMEC
PHÒNG KHÁM MEDELAB
PHÒNG KHÁM VIETLIFE
NHA KHOA NGUYỄN DU
NHA KHOA HÒA AN
25 26
300 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Khánh, Q.Ninh KiềuTel : (84 8) 0710 389 6767Website: www.phuongchau.com
Đại lộ Bình Dương, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình DươngTel : (84 8) 0650 363 6068Website: http://www.hanhphuchospital.com
178 Hoa Lan, Thuận Giao, Thuận An, Bình DươngTel : (84 8) 0650 381 9933Website: www.columbiaasia.com/binh-duong/
ĐC1: 269 Cách Mạng Ttháng 8, P. Hòa Bình, TP. Biên HòaTel : (84 8) 061 869 0945ĐC2: 13 Nguyễn Aí Quốc, P. Tân Phong, TP. Biên HòaTel : (84 8) 061 384 0908ĐC3: 5-6/1B Phúc Nhạc, Gia Tân, Thống Nhất, Đồng NaiTel : (84 8) 061 891 1668ĐC4: 1/3 Hùng Vương, P.Xuân Trung, Long Khánh, Đồng NaiTel : (84 8) 061 364 7842ĐC5: 129, ấp 114, TT Định Quán, H.Định Quán, Đồng NaiTel : (84 8) 061 361 6186ĐC6: 75 Bạch Đằng, P.Phước Trung, Bà Rịa, Vũng TàuTel : (84 8) 064 371 2186
Website: www.nhakhoavanthanh.com.vn
Đường Mimosa – Tiểu Khu 156, P.10, TP. Đà Lạt
Tel: (84 8) 063 351 0878
Webstie: www.hoanmydalat.com
161 Nguyễn Văn Linh – Q.Thanh Khê - TP Đà Nẵng
Tel : (84 8) 511 365 0676
Website: http://www.hoanmydanang.com
06 Phan Đình Phùng, thị xã Hội An, Quảng Nam
Tel : (84 8) 510 921 656 - 510 921 887
Website: www.pacifichospital.com
54 Lý Thường Kiệt, Phường Lê Lợi, TP Vinh
Tel : (84) 03 88 6969 68
10 Hồ Xuân Hương, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng
Tel : (84) 0313 747 267 - 0313 747 762
207 Văn Cao, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng
Tel : (84) 0313 730 699
8 Phủ Doãn, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Tel : (84 4) 3 828 9402
Website: http://www.vietduchospital.edu.vn/
01 Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
Tel : (84 4) 577 1100
http://www.hfh.com.vn95 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội
Tel : (84 4) 716 1239
http://www.hongngochospital.vn
219 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Tel : (84 4) 942 9999
http://www.triduchospital.com
01 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
Tel : (84 4) 3 852 3798
18/879 La Thành, Đống Đa, Hà Nội
Tel : (84 4) 6 273 8574
Website: http://www.nhp.org.vn
Nhà C2, Làng quốc tế Thăng Long, Dịch Vọng, Cầu Giấy
Tel : (84 4) 3 793 1968Website: http://www.matvietnga.com
49 Trần Điền, Hoàng Mai, Hà NộiTel : (84 4) 3 640 2308Website: http://www.hospitalvnpt.com.vn
458 Minh Khai – Hai Bà Trưng – Hà Nội
Tel : (84 4) 3 974 3556
Website: http://www.vinmec.com
41 Nguyễn Thượng Hiền, Hai Bà Trưng, Hà NộiTel : (84 4) 6 673 5697 - 3 941 1696Website: http://www.medelab.vn
Villa 05, TT4, Phố Trần Văn Lai,
KĐT Mỹ Đình - Mễ Trì, Từ Liêm / Tel : (84 4) 3 787 7755
Website: http://www.vietlifemedical.com
2-4 Nguyễn Du - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Tel : (84 4) 3 943 2715
Website: http://www.nhakhoanguyendu.com.vn6 Phạm Ngọc Thạch - Đống Đa
Tel : (84 4) 2 211 7476 - 3 573 9447
Website: http://www.nhakhoahoaan.vn
KhôngCó
Yêu cầu
tạm ứng
Có Có
Có Có
Không Có
KhôngCó
Có Có
KhôngCó
Có Có
KhôngCó
KhôngCó
KhôngCó
Yêu cầu
tạm ứngKhôngCó
Yêu cầu
tạm ứngKhôngCó
Yêu cầu
tạm ứngKhôngCó
Yêu cầu
tạm ứngKhôngCó
Yêu cầu
tạm ứngKhôngCó
KhôngCó
KhôngCó
Yêu cầu
tạm ứngKhôngCó
Không Có
Không Có
Không Có
Không Có