soumatome bunbo n2 - bản tiếng việt

16
つつつつつつつ )、1 234一。 ・・ 1.( ___ )。 1. 2. 3. 4. 2.( ___ )、。 1. 2. 3. 4. 3.( ___ 外外外 )、、。 1. 2. 3. 4. 外外 4.、( ___ )。

Upload: huyen-khanh

Post on 27-Jan-2017

105 views

Category:

Education


11 download

TRANSCRIPT

Page 1: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

つぎの文の(  )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つを選びなさい。

1.外食は野菜不足になり(  ___  )だ。

1.げ

2.がち

3.もの

4.っぽい

2.読んではいる(  ___  )、本の内容はちっとも頭に入らない。

1.ものの

2.ものなら

3.ものだから

4.んだもの

3.このごろ太り(  ___  )なので、駅までバスに乗らず、歩くことにした。

1.げ

2.気味

3.っぽい

4.抜き

4.いつも自信たっぷりの彼が、きょうは自信(  ___  )げな顔をしている。

Page 2: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

1.な

2.ない

3.なし

4.なさ

5.病気の子を見ていると、代われる(  ___  )代わってやりたいと思う。

1.ものか

2.ものの

3.ものなら

4.ものだから

6.部長は最近(  ___  )っぽくなったような気がする。

1.怒る

2.怒って

3.怒り

4.怒った

7.あんまり(  ___  )もんだから、だれもいないのかと思った。

1.静か

2.静かな

3.静かだ

4.静かの

8.傘ぐらいなら(  ___  )大事なかばんを置いてくるなんて。

1.ぬきにして

Page 3: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

2.もとより

3.まだしも

4.ものなら

9.村上さんの名前は、国内は(  ___  )、海外でも知られている。

1.ともかく

2.ものの

3.もとより

4.ぬきで

10.修理すれば(  ___  )けれど、古いから捨てよう。

1.使えないものだ

2.使ってはならない

3.使わねばならない

4.使えないこともない

11.最近体の調子が悪いが、仕事を(  ___  )。

1.休んでばかりもいられない

2.休んでかなわない

3.休まないこともない

4.休まないではいられない

12.A「どうして携帯電話を持たないの。」

         B「(  ___  )。」

1.いるんだもの

Page 4: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

2.いらないんだもの

3.いらないこともないんだ

4.もたずにいられないんだ

13.映画館には10年以上行っていない。(  ___  )こともないが、家でビデオを見るほうが楽だ。

1.行く

2.行きたい

3.行きたくない

4.行った

14.今夜は寝ないで仕事をしないといけない。それなのに、濃いお茶やコーヒーを飲んでも(  ___  )。

1.眠れない

2.眠くてたまらない

3.眠らないことはない

4.眠くなくてしょうがない

15.このゲームには、細かい決まりがいろいろあります。でも今日は、初めてなので難しい話は抜きにして、とにかく(  ___  )。

1.やってみましょう

2.やることはできません

3.やらずにはいられません

4.やらないこともありません

1.外食は野菜不足になり(がち)だ。Đi ăn ngoài tiệm thường thì không đủ rau

Page 5: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

2.読んではいる(ものの)、本の内容はちっとも頭に入らない。Mặc dù là đang đọc sách đấy nhưng nội dung thì chang nhập vào đầu được tí gì cả.3.このごろ太り(気味)なので、駅までバスに乗らず、歩くことにした。Vì dạo này trông có vẻ mập lên nên sẽ quyết định không đi buýt đến gas mà sẽ đi bộ4.いつも自信たっぷりの彼が、きょうは自信(なさ)げな顔をしている。Anh ấy lúc nào cũng đầy vẻ tự tin nhưng mà hôm nay vể mặt trong có vẻ mất tự tin

5.病気の子を見ていると、代われる(ものなら)代わってやりたいと思う。nhìn con bênh tình vậy nếu có thể thay thế dk tôi làm vậy liền 6.部長は最近(怒り)っぽくなったような気がする。Trưởng phòng thì dạo gần đây có vẻ dễ nổi nóng .7.あんまり(静かな)もんだから、だれもいないのかと思った。Vì quá tĩnh lặng nên đã nghĩ là không có ai cả8.傘ぐらいなら(まだしも)大事なかばんを置いてくるなんて。Nếu chỉ là cây dù thì còn đk,đằng này để lại túi xách quan trọng thì thiệt là .

9.村上さんの名前は、国内は(もとより)、海外でも知られている。Tên tuổi của anh murakami được biết đến nói chi ở quốc nội mà ở cả hải ngoại.10.修理すれば(使えないこともない)けれど、古いから捨てよう。Nếu sửa không phải là không thể sử dụng được, nhưng àm cũ quá, vứt cho rồi .11.最近体の調子が悪いが、仕事を(休んでばかりもいられない)。Gần đây sức khỏe xấu đi nhưng không thể cứ nghỉ việc mãi được12.A「どうして携帯電話を持たないの。」Sao không mang điên thoại vậy?

B「(いらないんだもの)。」vì thấy không cần13.映画館には10年以上行っていない。(行きたくない)こともないが、家でビデオを見るほうが楽だ。Đã hơn 10 năm nay không đến rạp xem phim , không phải là không muốn đi nhưng mà xem băng ở nhà còn hay hơn 14.今夜は寝ないで仕事をしないといけない。それなのに、濃いお茶やコーヒーを飲んでも(眠くてたまらない)。

Page 6: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

Tối nay phải làm việc mà không ngủ.Dù vậy , dẫu có dẫu có uống trà hay cà phê đậm đặc,vẫn buồn ngủ không chịu được15.このゲームには、細かい決まりがいろいろあります。でも今日は、初めてなので難しい話は抜きにして、とにかく(やってみましょう)。Trò chơi này có nhiều quy định nhỏ nhặt. thế nhưng hôm nay là ngày đầu tiên nên hãy bỏ qua mấy chuyện nan giải ,trước mắt chứ chơi thử đã nào .

つぎの文の( ★ )に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つを選びなさい。

16.体は          ★      いえない。

1.気持ちは

2.とは

3.ともかく

4.元気

17.彼女は          ★      孫を見つめている。

1.という

2.しかたない

3.顔で

4.かわいくて

18.買おうと思えば          ★      買う気はないんです。

1.けれど

2.ことも

3.買えない

4.ない

Page 7: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

19.うちのチームの優勝は          ★      ありえなかった。

1.ぬきに

2.彼の

3.活躍

4.しては

20.たばこを吸わないでは          ★      いられない。

1.注意せずには

2.たばこの危険性を

3.という人に

4.いられない

16.体はともかく気持ちは元気とはいえない。Khoan hãy bàn đến sức khỏe,tâm trạng cũng không thể nói là khỏe.17.彼女はかわいくてしかたないという顔で孫を見つめている。Cô ấy đang tìm đứa cháu với khuôn mặt đáng yêu kinh khủng18.買おうと思えば買えないこともないけれど買う気はないんです。Nếu muốn mua thì không phải là không thể mua mà chả có hứng mua gì hết19.うちのチームの優勝は彼の活躍ぬきにしてはありえなかった。Chức vô dịch của đôi nhà , không thể bỏ qua những đóng góp của anh đấy.20.たばこを吸わないではいられないという人にたばこの危険性を注意せずにはいられない.Đối với những người không hút thuốc không được thì không cảnh báo về độ nguy hiểm của thuốc lá là không xong.

つぎの文章を読んで、21から25の中に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つを選びなさい。

Page 8: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

 オリンピックを目前にして、スポーツ選手たちの活躍がテレビなどで放送されています。それは視聴者をワクワク、ドキドキ、ハラハラさせて楽しませ、夢を与えてくれるものです。

 (  21  )、私は楽しむよりも、選手たちの気持ちや体調が気になって(  22  )のです。プレッシャーから押しつぶされそうになりがちな気持ちと戦っているせいか、疲れ(  23  )に見える人もいます。これから上を目指す若い新人選手たちは(  24  )、メダルを期待されている選手たちの肉体的な疲労はもとより精神的な苦しみはどれほどのものでしょう。

 もちろん、試合前の練習や表情、試合後の様子などを知りたくないなどというつもりはありませんが、なるべく試合だけに集中できるよう、ファンのサービスに気をつかわなくてもいいようにそっとしてあげられたら、と(  25  )のです。

 

21.

1.それで

2.そこで

3.それに

4.しかし

22.

1.心配することはない

2.心配ではいられない

3.心配でならない

4.心配してはならない

23.

1.ぎみ

Page 9: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

2.っぽく

3.がち

4.げ

24.

1.ぬきで

2.かなわないが

3.まだしも

4.しょうがないが

25.

1.思ってばかりはいられない

2.思わねばならない

3.思ってはならない

4.思わずにはいられない

<<<  Đáp án & Dịch  >>>Olimpic ở ngay trước mắt,hoạt động của các tuyển thủ thể thao,đang dk phát sóng trên tv chẳng hạn.Điều đó làm cho thính khán giả hồi hộp.tim đập thình thịch chờ niềm vui., đem đến một giấc mơ .Tuy nhiên, ,hơn cả niểm vui với tôi,thì hết sức lo lắng,để ý đến tình trạng sức khỏe cũng như tâm trạng của các tuyển thủ.Có cả những người có thể nhìn thấy được họ hơi mệt mỏi .vì họ đang chống chọi với cảm giác sẽ bị chê trách từ sức ép tâm lý.Với các tuyển thủ trẻ mới tham gia dội tuyển nhắm đến mục tiêu vươn lên từ giờ thì còn được,chứ với các tuyển thủ được kì vọng sẽ lấy huy chương thì nói chi đến sự mệt mỏi về thể xác, nỗi đau về tinh thần sẽ đến mức nào đây.Đương nhiên là, tôi không có ý định chẳng hạn như không muốn biết đến luyện tập trước .trận đấu, hay bộ dạng sau trận đấu,diện mạo chẳng hạn,nhưng mà nếu có việc chỉ tập trung cho trận đấu hết sức có thể mà mặc kệ kiểu như là không để ý đến sự quan tâm của người hâm mộ . tôi không nghĩ đến việc này là không được.

Page 10: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

~努力のかいがあって:

努力の   かいあって   、希望の大学に合格した。Thật đáng công nỗ lực,tôi đã đậu vào trường đại học mà mình kì vọng.すてきな人と結婚できた。この年まで待った   かいがあった   Tôi đã k ết hôn đ ược với người . quả là đáng công tôi chờ đến năm nay.

~手術のかいもなく

手術   のかいもなく   、愛犬が死んでしまった。Uổng công làm phẫu thuật, con chó yêu quý đã chết rồi.予選で落ちてしまい、一生懸命練習した   かいがなかった   。Rớt ở vòng dự tuyển ,thật là uổng công tập luyện chăm chỉ .

Page 11: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

~やりがい: đáng …Cấu Trúc

(受身)Ý nghĩa

☞  Đáng làm cái gì đóGiải thích & Hướng dẫn

☞Ví dụ

1 やり   がい   のある仕事: công việc đáng làm2 教え   がい   のある   生徒:học trò đáng dậy

Page 12: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

~借金してまで/借金までして

Cấu Trúc

(受身)Ý nghĩa

☞Giải thích & Hướng dẫn

☞Ví dụ

1借金し   てまで   /借金   まで   し   て   海外旅行に行く   なんて、私には信じられない。Tôi không thể nào tin được chuyện phải mượn nợ để đi du lịch nước ngoài

2いやな思い   まで   し   て   /いやな思いをし   てまで   、彼女と付き合うことないよ。Không có chuyện tôi quen cô ấy đến mức phải cảm thấy khó chịu

3親にうそをつい   てまで   遊びに行きたくない。Tôi không muốn đi chơi đến mức phải nói dối bố mẹ

練習 1

正しいほうを選びなさい。

①遠くまで(  ___  )かいがあって、さがしていたものが見つかった。

a.来る

b.来た

②会社を(  ___  )まで、子どもの運動会に来るなんて、熱心な親だ。

a.休んで

b.休んだ

③おいしいおいしいと食べてくれると、料理も(  ___  )がいがある。

a.作り

b.作った

Page 13: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

④高い薬を飲んだ(  ___  )病気は治らなかった。

a.かいがあって 

b.かいもなく

⑤犯人は顔(  ___  )変えて逃げ続けた。

a.まで

b.までに

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

①遠くまで(来た)かいがあって、さがしていたものが見つかった。②会社を(休んで)まで、子どもの運動会に来るなんて、熱心な親だ。③おいしいおいしいと食べてくれると、料理(作り)がいがある。④高い薬を飲んだ(かいもなく)病気は治らなかった。⑤犯人は顔(まで)変えて逃げ続けた。練習 2

下の語を並べ変えて正しい文を作りなさい。__に数字を書きなさい。

⑥あきらめずに勉強を         

合格した。

1.試験に      2.かいが        3.あって      4.続けた

 

⑦ いくら仕事だといっても、体をこわして     

   ありませんか。

1.する        2.まで          3.こと        4.ないんじゃ

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

⑥あきらめずに勉強を続けたかいがあって試験に合格した。

Page 14: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

⑦いくら仕事だといっても、体をこわしてまですることないんじゃありませんか。

~読みかける

Cấu Trúc

☞ Xem

Ví dụ

1読み   かけの   本が何冊もある。Có cả mấy cuốn sách đang đọc dang dở luôn

2彼女は何か言い   かけて   やめた。

Cô ấy đang nói gì đó thì dừng lại

3私は、子どものとき、病気で死に   かけた   ことがある。

Tôi thì lúc nhỏ đã từng chết dở vì bệnh tật

Page 15: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

~読み切る

Cấu Trúc

Xem

Ví dụ

1

この小説はおもしろくて、1日で読み   切った   。

Cuốn tiểu thuyết này hấp dẫn, đã đọc hết sạch trong một ngày

2彼は疲れ   切った   顔をしている。

Anh ấy tỏ vẻ mặt quá mệt mỏi

Page 16: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt

~ありえる/ありうる

Cấu Trúc

Xem

Ví dụ

1博士でも間違うことは   ありえる   。

Cho dù là tiến sĩ thì cũng có thể nhầm lẫn

2これが私の知り   うる   すべての情報です。

Đây là tất cả thông tin mà tôi có thể biết

Page 17: Soumatome bunbo n2 - Bản tiếng Việt