streamline english 3 - destinations - …saomaidata.org/library/360. streamlineenglish 3...  ·...

773
STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS AMERICAN STREAMLINE 3 DESTINATIONS Unit 1: ARRIVALS A: Excuse me... Mr. Ward? B: Yes? A: I'm Charles Archer, from Continental Computers. How do you do? B: How do you do? Thank you for coming to meet us. A: Not at all. Did you have a good trip? B; Yes, thank you. Oh, I'd like you to meet Philip Mason. He's our sales manager. A: How do you do? A: Xin lỗi (I)... ông là ông Ward phải không ạ? B: Vâng, chính tôi. ông cần gì? A; Tôi là Charles Archer thuộc Công ty Máy tính Continental Xin chào ông B: Chào ông. Cám ơn ông đã đến đón chúng tôi. A: Không có gì.(2) Cuộc hành trình của ông có tốt đẹp không?

Upload: nguyenthuy

Post on 30-Jan-2018

411 views

Category:

Documents


15 download

TRANSCRIPT

Page 1: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS

AMERICAN STREAMLINE 3DESTINATIONS

Unit 1: ARRIVALS

A: Excuse me... Mr. Ward?

B: Yes?

A: I'm Charles Archer, from Continental Computers. How do you do?

B: How do you do? Thank you for coming to meet us.

A: Not at all. Did you have a good trip?

B; Yes, thank you. Oh, I'd like you to meet Philip Mason. He's our sales

manager.

A: How do you do?

A: Xin lỗi (I)... ông là ông Ward phải không ạ?

B: Vâng, chính tôi. ông cần gì?

A; Tôi là Charles Archer thuộc Công ty Máy tính Continental Xin chào

ông

B: Chào ông. Cám ơn ông đã đến đón chúng tôi.

A: Không có gì.(2) Cuộc hành trình của ông có tốt đẹp không?

B: Tốt, cám ơn ông. À, xin giới thiệu ông Philip Mason, giám đốc

thương vụ của chúng tôi.

A: Xin chào ông.

A: Oh, may I introduce John Benson? He's our financial director.

B: How do you do?

Page 2: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

C: Sarah!

D: Hi.

C: Hi. I haven't seen you for ages. How's things?

D: All right. And you?

C: Fine. How's work?

D: OK. Do you fancy a coffee?

C: Oh, yes, I'd love one.

E: Hello, Dorothy.

F: Hello, Margaret. How are you?

E: Very well, thanks, and you?

F: Oh, I'm fine. How's the family?

E: They're all fine. My car's just out side the station. Shall I take one of

your bags?

F: Oh, yes... thank you.

E: Hello, Dorothy.

F: Hello, Margaret. How are you?

E: Very well, thanks, and you?

F: Oh, I'm fine. How's the family?

E: They're all fine. My car's just out side the station. Shall I take one of

your bags?

F: Oh, yes... thank you.

A: Xin phép giới thiệu ông Jonh Benson, giám đốc tài chính của chúng

tôi.

C: Sarah!

D: Chào bạn.

Page 3: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

C: Chào bạn. Lâu lắm không gặp bạn. Dạo này ra sao?

D: Cũng được. Còn bạn?

C: Vẫn khỏe. Công việc ra sao?

D: Ổn thôi. Uống cà phê nhé?

C: Ồ vâng. Tuyệt quá.

E: Chào Dorothy

F: Chào Magaret. Chị khỏe không?

E: Rất khỏe. Cám ơn. Còn chị?

F: Ồ tôi khỏe. Gia đình chị ra sao?

E: Mọi người đều khỏe. Xe của tôi ở ngay trước ga. Tôi xách dùm chị

một túi nhé.

F: Ồ vâng..Cám ơn chị.

G: Chào ông.

H: Chào ông.

G: Vui lòng bán cho tôi vé một lượt đi Exeter

H: Vâng, xin ông cho 14,70 bảng Anh.

G: Dạ tiền đây. Cám ơn ông... À, chuyến xe lửa tới chạy lúc mấy giờ?

H: 10 giờ 25.

G: Cám ơn.

I: Hello, there?

J: I beg your pardon?.

I: Hello? How are you getting on?

J: Fine, thank you... sorry... do I know you?

I: Yes, it's me, Nick Fowler!

Page 4: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

J: Sorry, I don't think I know you.

I: Aren't you Harry Shiner?

J: Er, no... I'm afraid not.

I: Oh, I'm terribly sorry, I thought you were someone else!

I: Chào bạn!

J: Xin lỗi?

I: Chào bạn. Lúc này ra sao?

J: Khỏe. Cá¸m ơn... Xin lỗi... không biết tôi có quen ông không?

I: Tôi đây này, Nick Fowler!

J: Xin lỗi. Tôi không nghĩ rằng tôi quen ông.

I: Ông bạn không phải Harry Shiner sao?

J: Không phải. Tôi e rằng không phải.

I: Ồ tôi hết sức xin lỗi ông. Tôi đã lầm ông với người khác.

Ghi chú:

(1) Excuse me Xin lỗi (trước khi yêu cầu điều gì)

Thí dụ Excuse me. Could you tell me how to get to the zoo from here?

(Xin lỗi, Anh có thể chỉ cho tôi đường từ đây tới vườn thú không?)

I am sorry hay Sorry Xin lỗi (sau khi đã làm lỗi)

Thí dụ I'm sorry to be so late (Xin lỗi tôi tới muộn):

I beg your pardon?

hay

Pardon me?

hay

Pardon? Xin lỗi? (khi nghe chưa rõ)

Page 5: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

(2) Not at all = You're welcome Không có gì (Không có chi) (dùng khi

người ta cá¸m ơn mình)

(3) That's all right. Không sao (dùng khi người ta xin lỗi mình)

(4) Here you are. Tùy nội dung câu chuyện mà có thể có nghĩa là

- Bạn đã· tới chỗ bạn muốn rồi đấy.

- Đây này, lấy đi.

Here we are. Chúng ta đã· tới rồi.

Here they are. Họ lại kìa.

Ảnh I:

Ladies Phòng vệ sinh nữ

Reservations Nơi đăng ký chỗ trước

Area Manager Giá¸m đốc khu vực

Underground Xe điện ngầm

Lost luggage Nơi giữ hành lý bị bỏ quên

Information Nơi hướng dẫn

Unit 2: IS EVERYTHING READY?

" This is Your Life" is one of the most popular programmes on British

and American television. Every week a famous person is invited to a television

studio, without knowing that he or she will be the subject of the programme.

The compère meets the person outside the studio and says "This is

your life?".

The person then meets friends and relatives from his or her past and

present… studio 4 ts where the programme is recorded. Thc programme

begins at eight o'clock. It's 6.45 now and the director is checking the

Page 6: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

preparations with his new production assistant. The subject of tonight's show

will be an actor, Jason

Douglas. The compere, as usual, will be Terry Donovan.

Mọi thứ đã sãn sàng chưa?

"Đây là cuộc đời của bạn" là một trong những chương trình được ưa

chuộng nhất trên truyền hình Anh và Mỹ. Mỗi tuần một nhân vật nổi tiếng

được mời đến đài truyền hình mà không hay biết mình sẽ là nhân vật chính

của chương trình. Người điều khiển chương trình sẽ gặp nhân vật bên ngoài

phòng thu hình và nói "Đây là cuộc đời của bạn". Nhân vật này sẽ gặp bạn

bè, thân nhân trước đây hay hiện nay của mình. Phòng thu hình số 4 là nơi

chương trình được quay. Chương trình bắt đầu lúc 8 giờ. Bây giờ đã là 6 giờ

45 và đạo diễn đang kiểm tra lại các công việc chuẩn bị với phụ tá sản xuất

mới của mình. Nhân vật chính của buổi trình diễn tối nay là nam diễn viên

Jason Douglas. Người điều khiển, theo thường lệ, sẽ là Terry Donovan.

Director Let's just check the arrangements. We're bringing Jason

Douglas here in a studio car - he thinks he's coming to a discussion

programme! The driver has been told to arrive at exactly 7.55. Now, the

programme begins at eight o'clock. At that time Jason will be walking to the

studio. Terry Donovan will start his introduction at 8.01, and Jason will arrive

at 8.02. Telry will meet him at the studio etltrance... Camera 4 will be there.

Then he'll take him to that seat. It'll be on Camera 3. Jason will be sitting there

during the whole prngramme. For most of the show Terry will be standing in

the middle, and he'll be on Camera 2. The gucsts will come through that door,

talk to Terry and Jason... and then sit over there.

Đạo diễn Chúng ta hãy kiểm tra lại phần sắp xếp đi... Chúng ta đang

chở Jason Douglas lại đây bằng xe của đài. Anh ta nghĩ rằng mình đến đây

để dự chương trình thảo luận. Tài xế đã được dặn tới đúng 7 giờ 55. Chương

trình bắt đầu lúc 8 giờ. Lúc đó Jason sẽ đang đi tới phòng thu, Terry Donovan

sẽ bắt đầu giới thiệu lúc 8 giờ 01 và Jason 02. Jason sẽ gặp anh ta ở cửa

phòng thu... Máy thu số 4 sẽ ở đó. Rồi Terry sẽ dẫn anh ta đến chỗ ngồi kia.

Page 7: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Máy thu số 3 sẽ hướng về đó. Jason sẽ ngồi ở đó trong suốt chương trình.

Terry sẽ đứng ở giữa trong phần lớn thời gian của chương trình và được thu

bởi máy số 2. Khách mời sẽ vào qua cửa đó, nói chuyện với Terry và Jason...

rồi ngồi ở đằng kia.

Director: Now, is that all clear?

Productlon Assistant: Yes... there's just one thing.

Director: Well, what is it?

PA: Who's going to look after the guests during the show?

Director: Paulinc is.

PA: And where will they be waiting during the show?

Director: in Room 401, as usual. Pauline will be waiting with them, and

she'll be watching the show on the monitor. She'll tell them two minutes before

they enter.

PA: I think that's everything.

Đạo diễn: Bây giờ, tất cả đă rõ chưa?

Phụ tá sản xuất: Rồi... chỉ còn một vấn đề.

Đd: Sao. chuyện gì thế?

Pt: Ai sẽ phụ trách về khách mời trong buổi trình diễn?

Đd: Cô Pauline.

Pt: Và khi chương trình tiến hành họ sẽ chờ ở đâu?

Đd: ở phòng 401 như thường lệ, Paulinc ngồi chờ với họ và cô ấy sẽ

theo dõi chương trình qua máy theo dõi. Cô ấy sẽ báo cho họ biết 2 phút

trước khi họ vào.

TRUYỀN HÌNH PHÍA BẮC.

Chương trình: Đây là cuộc đời của bạn. Nhân vật chính: Jacson

Douglas.

Page 8: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Ngày: 3 tháng 11 Người điều khiển: Terry Donovan

Phòng thu: số 4 Đạo diễn: Chris Price

Northern T.V.

Programe: This is your life

Date 3rd Nov

Studio 4

Subject Jason Douglass

Compere Terry Donovan

Director Chris Price

________________________________

Running order

Pre-show

7.00 Admit studio audience

7.30 "Warm- up" (Comedian tells jokes to studio audience.}

7.55 Studio car arrives. (7 minute walk to studio.)

Show

8.00 Start videotape, titles and music.

8.01 Terry introduce show.

8.02 Jason errives Terry greets him.

Guests

8.03 Jason's sister from Austrslia.

8.05 His schoolteacher.

8 08 Maria Montrose. actress.

8.10 Father

Page 9: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

8.13 Mother

8.15 Charles Orson, film director.

8.18 His first girlfriend.

8.20 Steve Newman. actor (his best friend)

8.22 Norma Phillips. fifm critic.

8.25 - 8.28 Show videotape extract from jason's latest film.

8.29 His brothers and sisters.

8.30 Show ends. Start videotape. credits and music.

Post-show

8.30-8.45 Studio audience leaves.

8.45 Champagne party for jason and guests

Thứ tự xuất hiện:

-Trước chương trình:

7:00 cho khán giả của phòng thu hình vào.

7:30 "giúp vui khán giả để chuẩn bị" (cây hài kể chuyện vui cho khán

giả trong phòng thu hình nghe).

7:55 Xe của đài tới (7phút để đi vào phòng thu).

-Trong trương trình:

8:00 Mở băng video bắt đầu thu, để tựa và âm nhạc.

8:01 Terry giới thiệu chương trình.

8:02 Jason tới- Terry đón chào anh ta.

Khách mời:

8:03 Chị của jason từ Úc tới.

8:05 Thầy giáo của anh ta.

8:08 Nữ diễn viên Maria Montrose.

Page 10: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

8:10 Bố.

8:13 Mẹ.

8: 15 Đạo diễn phim Charles Orson.

8:18 Người bạn gái đầu tiên của jason.

8:20 Tài tử Steve Newman (bạn thân nhất củaJason)

8:22 Nhà phê bình phim Norma Phillips.

8:25 - 8:28 Chiếu các đoạn video trích trong phim mới nhất của Jason.

8:29 Các anh chi em của Jason.

8:30 Chấm dứt chương trình Bắt đầu bă¨ng video: Danh sách nhân viên

thực hiện chương trình và nhạc

Sau chương trình.

8:30 - 8:45 Khán giả phòng thu hình ra về.

8:45 Tiệc rượu champagne đãi jason và khách khưá.

Ghi chú:

(1) check smth: kiểm tra lại (cái gì)

check in at a hotel: nhận phòng tại khách sạn.

check out of a hotel: thanh toán tiền thuê phòng khách sạn.

check out a book: mượn sách thư viện.

check in a book: trả sách thư viện.

be checked: bị chặn đứng. Thí dụ: The enemy advance has been

checked.

THIS lS YOUR LIFE!

Đây là cuộc đơì của bạn

Page 11: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Terry: Good evening and welcome to"This is Your L'fe". This is Terry

Donovan speaking. We're waiting for the subject of tonight's programme. He's

one of the world's leading actors, and he thinks he's coming here to take part

in a discussion programme... I can hear him now...yes, here he is; jason

Douglas...This is your life!

Jason: Oh, no... I don't believe it! Not me...

Terry: Yes, you? Now come over here and sit down. Jason, you were

born at number 28 Balaclava Street in East Ham, London on July 2nd 1947.

You were one of six children, and your father was a taxi driver. Of course your

name was then Graham Smith.

Terry: Now, do you know this voice?,"I remember Jason when he was

two. He used to scream and shout all day."

Jason: Susan!

Terry: Chào các bạn và xin mời các bạn theo dõi chương trình "Đây là

cuộc đời của bạn". Tôi là Terry Donovan. Chúng ta đang đợi nhân vật chính

của chương trình tối nay đến.Đó làmột trong những nam diễn viên hàng đầu

của thế giới và anh ấy nghĩ là sẽ tới đây để tham dự một chương trình thảo

luận. Tôi có thể nghe thấy tiếng anh ấy rồi...Phải rồi,anh ấy đã tới!Jason

Douglas...Đây là cuộc đời của bạn!

Jason: Ồ không...Tôi không thể tin được! Không phải tôi...!

Terry:Phải chính anh đó nào, lại đây và ngồi xuống, anh jason, anh ra

đời ở số nhà 28 Balaclava, ở đông ham london, vào ngày 2 tháng 7 năm

1947.Anh là một trong sáu ngươì con và ba anh là một tài xế taxi. Dĩ nhiên,

hồi đó anh tên là Graham Smith.

Terry:Nào, anh có nhận ra giọng nói này không?"Tôi nhớ Jason hồi nó

hai tuổi.Nó thường la hét suốt ngày".

Jason: Susan!

Page 12: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Terry: Yes... all the way from Sydney Australia... she new here specially

for this programme. It's your sister, Susan Fraser!

Jason: Susan...why didn't you tell me... oh, this is wonderful!

Terry: Yes, you haven't seen each other for 13 years... take a seat next

to him, Susan. You started school at the age of five, in 1952, and in 1958 you

moved to Lane End Sccondary School.

Terry: Do you remember this voice? "Smith! Stop looking out of the

window!"

Jason: Oh, no? It's Mr. Hooper!

Terry: Your English teacher, Mr.Stanley Hooper. Was Jason a good

student, Mr. Hooper?

Mr. Hooper Eh? No, he was the worst in the class...but he was a brilliant

actor, even in those days. He could imitate all the teachers!

Terry: Thank you, Mr. Hooper. You can speak to Jason, laler. Well,you

went to the London School of Drama in 1966, and left in l969. In 1973 you

went to Hollywood.

Terry: Phải...tận Sydney, Úc sang đây...Cô ấy bay sang đây chỉ vì

chương trình này. Đó là chị của anh, Susan Fraser!

Jason: Susan... Tại sao chị không cho em hay...Ô thật tuyệt vời!

Terry: Phải, hai người đã· không gặp nhau trong 13 năm¨ qua. Susan,

hã·y ngồi xuống cạnh jason. Anh bắt đầu đi học lúc 5 tuổi, năm 1952, và năm

1958,anh đổi đến trường trung học Lane End.

Terry: Anh có nhớ giọng này không?"Smith!Không được nhìn ra cưả sổ

nưã".

Page 13: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 3: THIS IS YOUR LIFE!

Terry: Good evening and welcome to "This is your Life". This is Terry

Donovan speaking. Wére waiting for the subject of tonight's programmẹ Hés

one of the world's leading actors, and he thinks hés coming here to take part

in a discussion programmẹ.. I can hear him now...yes, here he is? Jason

Donglas...This is your life?

Jason: Oh, nọ.. I don't believe it? Not mẹ..

Terry Yes, you! Now come over here and sit down. Jacson, you were

born at number 28 Balaclava Street in East Ham, London on July 2nd 1947.

You were one of six children, and your father was a taxi driver. Of course,

your name was then Graham Smith.

Terry: Now, do you know this voice? "I remember Jason when he was

twọ He used to scream and shout all daỵ"!

Jason: Susan?

Terry: Yes... all the way from Sydney Australiạ.. she new here specially

for this programmẹ It's your sister, Susan Fraser!

Jason: Susan...why didn't you tell me... oh, this is wonderful!

Terry: Yes, you haven't seen each other for 13 years... take a seat next

to him, Susan. You started school at the age of five, in 1952, and in 1958 you

moved to Lane End Secondary School.

Terry: Do you remember this voice? "Smith! Stop looking out of the

window!"

Jason: Oh, no? It's Mr. Hooper!

Terry: Your English teacher, Mr. Stanley Hooper. Was Jason a good

student, Mr. Hooper?

Mr. Hooper Eh? No, he was the worst in the class...but he was a brilliant

actor, even in those days. He could imitate all the teachers!

Page 14: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Terry: Thank you, Mr. Hooper. You can speak to Jason, later. Well, you

went to the London School of Drama in 1966, and left in 1969. In 1973 you

went to Hollywood.

Terry: Do you know this voice?. "Hi Jason... Can you ride a horse yet?"

Jason: Maria!

Terry Maria Montrosẹ..whós come from Hollywood to be with you

tonight.

Maria: Hello, Jason... it's great to be herẹ Hello, Terrỵ Jason and I were

in a movie together in 1974. Jason had to learn to ride a horsẹ.. well, Jason

doesn't like horses very much.

Jason: Like them! Ím terrified of them!

Maria: Anyway, he practised for two weeks.Then he went to the

director... it was Charles Orson...and said, "What do you want me to do?"

Charles said, "I want you to fall off the horse". Jason was furious. He

said,"What? Fall off! Íve been practising for two weeks...I could fall off the first

day... without any practice!"

Terry: Chào các bạn và xin mời các bạn theo dõi chương trình Đây là

cuộc đời của bạn". Tôi là Terry Donovan. Chúng ta đang đợi nhân vật chính

của chương trình tối nay đến. Đó là một trong những nam diễn viên hàng đầu

của thế giới và anh ấy nghĩ là sẽ tới đây để tham dự một chương trình thảo

luận. Tôi có thể nghe thấy tiếng anh ấy rồi... Phải rồi, anh ấy đã tới? Jason

Douglas... Đây 1à cuộc đời của bạn

Jacson: Ồ không... Tôi không thể tin được! Khô ng phải tôi...!

Terry:Phải chính anh đó Nào, lại đây và ngồi xuống, Anh Jason, anh ra

đời ở số nhà 28 Balaciava, ở Đông nam, London, vào ngày 2 tháng 7 năm

1947. Anh là một trong sáu người con và ba anh là một tài xế taxi. Dĩ nhiên,

hồi đó tên anh 1à Graham Smith.

Page 15: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Terry: Nào, anh có nhận ra giọng nói này không? "Tôi, nhớ Jason hồi

nó hai tuổi. Nó thường la hét suốt ngày ".

Jason: Susan!

Terry: Phải... tận Sydney, Úc sang đây...Cô ấy bay sang đây chỉ vì

chương trình này. Đó là chị của anh, Susan Fraser!

Jason: Susan... Tại sao chị không cho em hay...Ô, thật tuyệt vời!

Terry: Phải, hai người đã không gặp nhau trong 13 năm qua. Susan,

hãy ngồi xuống cạnh Jason. Anh bắt đầu đi học lúc 5 tuổi, năm 1952, và năm

1958. anh đổi đến trường Trung học Lane End.

Terry: Anh có nhớ giọng này không? "Smith, Không được nhìn ra cửa

sổ nữa ".

Jason: ô không thể đươc. Đó là ông Hooper!

Terry: ông Stanley Hooper là thầy giáo dạy tiếng Anh của anh. Thưa

ông Hooper, hồi đó Jason có học giỏi không?

Ông Hooper: Hả? Không. Anh ta dốt nhất lớp... nhưng ngay từ hồi đó,

anh ta đã là một diễn viên xuất sắc. Anh ta có thể bắt chước mọi giáo viên?

Terry: Cám ơn ông Hooper? Chút nữa ông có thề nói chuyện với

JasSau đó, anh đi học tại trường kịch nghệ ở London năm 1966 và rời trường

năm 1969. Năm 1973, anh đi Hollywood.

Terry: Anh có biết giọng này không? "Chào Jason... Bạn cưỡi ngựa

được chưa?"

Jason: Maria! 1

Terry: Maria Montrose?... người đã từ Hollywood sang đây để gặp anh

tối nay.

Maria: Chào Jason... được gặp mặt ở đây thật tuyệt vời... Chào Terry.

Jason và tôi đóng chung một phim năm 1974. Jason phải học cưỡi ngựa...

vâng, Jason không thích ngựa lắm.

Page 16: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Jason: Thích chúng? Tôi sợ chúng chết khiếp được?.

Maria: Anh ta phải tập cưỡi ngựa trong 2 tuần. Sau đó anh ta tới gặp

đạo diễn... ông Charles Orson... và nói "ông muốn tôi làm gì?" Charles nói

"Tôi muốn anh té xuống từ lưng ngựa". Jason hết sức tức giận. Anh ta nói

"Cái gì? Té xuống hả? Đã hai tuần nay tôi tập cưỡi... Tôi đã có thể té từ ngày

đầu tiên... mà khỏi cần phải tập gì cả!"

Look at this

Northern T.V.

Programme: This is your life

Date: 3rd November

Studio: 4

Subject: Jason Doulas

Compère: Terry Donovan

Director: Chris Price

Surname: Smith

First name(s): Graham Anthony (stage name: Jason Douglas)

Date of birth: 2 / 7/47

Nationality: British

Place of birth: London, England

Education: Lane End Secondary 1958 - 65 London school of Drama

1966 - 69

Address: 3280 Sunshine Boulevard Hollywood, California

Marital status: Single

Protession: Actor

Hãy xem phần nay:

TRUYỀN HÌNH PHÍA BẮC

Page 17: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Chương trình: Đây là cuộc đời của bạn

Ngày: 3 tháng 11

Phòng thu: số 4.

Nhân vật: Jason Douglas.

Người điều khiển: Terry Donovan.

Đạo diễn: Chris Price

Họ: Smith

Tên: Graham Anthony

Tên sân khấu: Jason Douglas.

Ngày sinh: 2/7/1947

Quốc tịch: Anh

Nơi sinh: London, Anh

Học vấn: Trung học Lane End 1958 - 1965 Trường kịch nghệ London

1966 -1969

Địa chỉ: 3280 Sunshine Boulevard Holywood, Califorlia.

Tình trạng gia đình: Độc thân

Nghề nghiệp: Diễn viên

Ghi chú:

(1) remember + N (noun): nhớ lại.

I remember the time when I was a student in Australia (Tôi nhớ cái hồi

tôi là sinh viên bên úc)

Remember + Vng: nhớ đã...

I remember paying you alreađy (Tôi nhớ đả trả tiền bạn rồi mà)

miss somebody nhớ nhung ai

I miss her very much (Tôi nhớ cô ấy lắm)

Page 18: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

(2) used to + V: (trước đây thường...

be used to + N: quen rồi, không lấy làm khó chịu nữa

I used to get up early (Trước đây tôi thường dậy sớm)

I am used to getting up early (Tôi quen dậy sớm rồi)

" Ask questions, and complete the form fur another student.

Đặt câu hỏi và điền vào mẫu cho một học viên khác.

Northern T.V.

Programme:

Date:

Studio:

Subject:

Compère:

Director

Surname:

First name(s):

Date of birth.

Nationality:

Place of birth:

Education:

Adress:

Marital status:

Profession:

Page 19: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 4. THE MONTE CARLO RALLY

Driver: Rusell Cook

Nationality: Bristish Age

Starting point: Glasglow

Car: Talbot Sunbeam Lotus

Engine capacity: 2172cc

Maximum speed : 196 km/h

Petrol consumption:

Urban cycle: 155.59 litres/ 100km

Constant 90 km/h: 13.1 litres/100km

Length: 3.82 m

Width: 1.60 m

Heght: 1.39 m

Người lái: Rusell Cook

Quốc tịch: Anh, Tuổi 28.

Điểm Khởi hành: Glasglow.

Xe hiệu: Talbot Sumbeam lotus.

Dung tích máy: 2172 cm3

Tốc độ tối đa: 196km/h

Tiêu thụ xăng

- trong thành phố: 15,59/100km

- ở tốc độ không đổi 90 km/h: 13,11/100 km

Chiều dài: 3,82m

Chiều rộng: 1,60m

Page 20: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Chiều cao: 1,39m

Driver: Hannu Larsen

Nationality: Finnish

Unit 5: OUT OF WORK

In the United States a lot of people are out of work. Tracy Kowalski is

19. She dropped out of high school two years ago and got a job as a check-

out clerk in a supermarket. She was fired four months ago and hasn’t been

able to find another job yet.

“My old man just doesn’t understand. He started working in the steel mill

here in town when he was 16. Things are different now, but he thinks I should

start bringing home some money. I’m on unemployment, but it isn’t very much

and I’m just fed up with standing in line to sign for it every other week. I hate

having to ask my folks for money. My mom gives me a couple of dollars now

and then, but she can’t stand having me around the house all day. I’ve almost

given up looking for a job. I look at the paper everyday, but I’m really tired of

going through the want ads. There are at least fifty people for every job. I was

interested in becoming a receptionist for a dentist or a doctor because I like

meeting people, but now I’d take any job that came along. People ask me why

I don’t move to California or maybe Houston, but I really don’t want to leave

my family and my friends. Anyway, I’d be scared of living all alone in a strange

place.”

George Hartman is 54. Until last year he was a foreman at an

automobile plant in Michigan. He had worked for the same company since he

graduated from high school. He had a good job and a comfortable life. When

the company cut back production last year, George was laid off.

“It’s funny, you know. I don’t feel old, but it isn’t easy to start looking for

a job at my age. I’ve been turned down so many times that now I’m afraid of

Page 21: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

applying for a job. All the interviewers are twenty years younger than me. You

see, I’m interested in learning a new skill, but nobody wants to train me. I can

see their point of view, you know, I’ll have to retire in a few years. It’s just that

…well, I’m tired of sitting around the house. I’ve worked hard for over thirty-

five years, and now I’m terrified of having nothing to do. When I was still with

U.S. Motors I was bored with doing the same thing day after day, but now I’d

enjoy having a job again-any job. It’s not just the money. I’m still on

unemployment, and my wife has a good job. She makes more money than I

ever did, but we have to be careful with expenses, and so I’ve given up

smoking. But we’re getting along. No, it’s not just the money. I need to get out

more and feel… useful, you know. Yeah, I guess I want to feel useful.”

Unit 6: GETTING A JOB – KIẾM VIỆC

In Britain there is a special service for school leavers, The Careers

Advisory Service, which helps young people who are looking for their first

jobs. Careers Offcers give practical advice non interview techniques,

application forms, letters, pay, National Insurance and Trade Unions. This is

an extract from a leaflet which is given to young people by Dorset Careers

Service.

Ở nước Anh có một dịch vụ đặc biệt dành cho những người mới rời

ghế nhà trường, Dịch vụ Hướng Nghiệp, giúp cho những thanh niên muốn tìm

công việc đầu tiên của mình. Các nhân viên hướng nghiệp cho những lời

khuyên thực tiễn về kỹ thuật phỏng vấn, đơn xin viêc, thư từ, tiền lương, bảo

hiểm quốc gia và Công đoàn. Đây là đoạn trích từ một quyển sách mỏng giới

thiệu phát cho các thanh niên tại văn phòng dịch vụ Hướng nghiệp ở Dorset.

THE INTERVIEW

You've got an interview for a job - good! So now for the hard word To do

well at an interview you need to put in some thought first.

Page 22: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

The employer wants to know if you are the person he wants, so youll be

asked about yourself Think about it now:

What do I do well? School activities?

What are my good points? School subjects?

Why would I like this job? Previous work?

Spare-time interests? Saturday job?

What is my family like?

What do I like doing and why?

What do I not like doing and why?

You will want to ask Questions too.

The job itself? Can I see where I would be working?

Training? Hours?

Prospects?

Further Education?

Conditions?

Write your questions down and take them with you.

BEFORE THE INTERVIEW

1. Find out what you can about the firm.

2. Find out the interviewer's name and telephone number.

3. Find out where the interview is

4. Find out how long it will take to get there

5. Make sure you know what the job involves.

6. Dress to look clean and tidy.

AT THE INTERVIEW

1. Do arrive early. Phone if you're held up.

Page 23: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

2. Do try to smile.

3. Do show interest in the job and ask questions.

4. Do be polite.

5. Don't panic. even if faced by more than one person.

6. Don't slouch around and look bored.

7. Don't smoke or chew.

8. Don't give one word answers or say you don't care what you do

PHỎNG VẤN

Bạn được phỏng vấn để đi làm-tốt! Bây giờ chúng ta phải chuẩn bị cho

cuộc phỏng vấn này. Đề trả lời thành công trong một cuộc phỏng vấn, đầu

tiên bạn cần phải suy nghĩ.

Chủ nhân muốn biét bạn có phải đúng 1à người họ muốn không. Vì vậy

bạn sẽ được hỏi về mình. Ngay bây giờbạn hãy nghĩ tới điều này.

Ta làm giỏi việc gì?

Những hoạt động trong trường?

Ưu điểm của ta là gì?

Những môn học ở trường?

Tại sao ta thích việc này?

Công việc đã làm truóc đây?

Sở thich lúc nhàn rỗi?

Việc làm ngày thứ bảy?

Gia đình của ta như thế nào?

Ta thích làm gì và tại sao?

Ta không thích làm gì và tại sao?

Bạn cũng sẽ muốn hỏi nữa

Page 24: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Về chính công việc? Liệu ta có thể thăm nơi ta sẽ làm việc được

không?

Huấn luyện? Giờgiấc?

Triển vọng?

Học thêm? Các điều kiện?

Hãy viết các câu hỏi của bạn ra và mang chúng theo mình.

TRƯỚC KHI PHỎNG VẤN

1. Tìm hiểu cặn kẽ về công ty.

2. Tìm biết tên và số điện thoại của người phỏng vấn.

3. Tìm biết xem cuộc phỏng vấn sẽ ở đâu

4. Tìm biết xem mất bao lâu để tới đó.

5. Hãy chắc chắn là bạn biẽt rõ bản chất công việc sẽ làm

6. Hãy ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.

TRONG LÚC PHỎNG VẤN

1. Ráng tới sớm. Hãy gọi điện tới báo nếu bị kẹt

2. Ráng tươi cười.

3. Ráng tỏ ra là bạn thích công việc và hãy đặt câu hỏi.

4. Ráng lễ phép.

5. Đừng hốt hoảng dù bị nhiều người phỏngvấn.

6. Đừng uễ oải ngả ngớn tỏvẻ chán chường.

7. Đừng hút thuốc hay nhai kẹo.

8. Đừng trả lời nhát gừng hay nói bạn bất cần bạn làm cái gì.

Trainee computer programmer

Page 25: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Good opportunity for a start in computers. Ability at maths is essential

Application forms from: Personnel Department. Continental Computers,

Honeywell Rd., Bournemouth.

Fernside Engineering

Require a junịor clerk tor the accounts depatment.

Apply in writing to: The Personnel Officer. Fernside Engineering

Western Rd.. Poole.

Shop assistant

A vacancy for a smart, lively young person. Good prospects Please

write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High St, Dorchester.

Hãy coi các quảng cáo việc làm sau đây:

Thảo chương viên (người lập trình) máy tính tập sự.

Cơ hội tốt để bắt đầu làm việc trong ngành máy tính. Khả năng về toán

rất cần thiết. Đơn xin việc do nơi Phòng tổ chức, Công ty máy tính

Continental, đường Honeywell, Bournemouth

Công ty cơ khí Fernside.

Cần một thư ký cho phòng kế toán. Hãy viết cho Trưởng phòng Tổ

chức. Công ty Cơ khí

Fernside, đường Western, Poole

Nhân viên bán hàng

Chổ trống cho một người trẻ, lanh lẹ và linh hoạt. Triển vọng tốt. Xin

viết cho Bà J.Frost.

Tiệm Cool Boutique 39 phố High Dorchester.

Applying by letter

1. Remember that first impressions are important.

2. Write clearly and neatly on good notepaper, unlined if possible.

Page 26: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

3. Check for spelling mistakes. Use a dictionary if you are not sure of a

word.

4. Describe yourself, your qualifications and your experience clearly.

5. If the advertisement asks you to write for an application form you will

not need to give detailed information in your letter.

6. Address the letter and the envelope clearly.

Xin việc bằng thư.

1. Hãy nhớ rằng ấn tượng ban đầu rất quan trọng.

2. Viết rõ ràng và sạch sẽ trên giấy tốt, nếu có thể không có đường kẻ

ngang.

3. Coi kỹ chính tả. Nếu bạn không chắc một từ nào đó, hãy dùng từ

điển.

4. Mô tả chính bạn, khả năng và kinh nghiệm của bạn một cách rõ ràng.

5. Nếu nơi quảng cáo yêu cầu bạn viết đơn thì bạn không cần phải nêu

chi tiết trong thư của bạn.

6. Viết địa chỉ trong thư và trên phong bì một cách rõ ràng.

44 Deepdale Road.

Boscombe,

Bounemouth.

BH92 7JX

4th April, 1982

The personnel, Department.

Continental Computers.

Honeywell Road.

Bournemouth

Dear Sir or Madam.

Page 27: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

I read your advertisement in yesterday's 'Evening Echo' I am interested

in training as a computer programmer. Could you please send me an

application form, and any futher details.

Yours faithfully.

Joanne Evans

44 đường Deepdate

Boscombe

Bournemouth.

BH92 7JX

ngày 4 tháng 4 năm 1982

Kg: Phòng Tổ chức

Công ty Máy tính Continental

đường Honeywell Bournemouth

Thưa Ông/Bà

Tôi có đoc mục quảng cáo trong báo "Tiếng vang buổi tối" ra ngày hôm

qua. Tôi rất mong muốn được huấn luyện như một thảo chương viên máy

tính. Xin ông (bà) gửi cho tôi một mẫu đơn xin và các chi tiết khác nếu có.

Trân trọng kính chào.

Joanne Evans

* Ghi chú

help somebody + V giúp ai (cùng làm)

help somebody to + V giúp ai (hoàn toàn làm hết)

Thí dụ: I help my wife wash up.

Tôi giúp vợ tôi rửa chén (hai vợ chồng cùng rửa)

I help my wife to wash up (tôi rửa lấy một mình)

Page 28: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Do + V dạng nhấn mạnh

Thí dụ: I did go to school yesterday (Hôm qua tôi có đi học mà)]

VOCABULARY

-ability (n): khả năng

-advantage (n): lợi thế, sự thuận lợi

-disadvantage (n): sự bất lợi

-chew (v): nhai

-clerk (n): thư ký

-curriculum vitae (n): bản lý lịch

-detail (n): chi tiết

-enclose (v): put st in an envelope letter, parcel, etc

-essential (adj): thiết yếu

-firm (n): công ty kinh doanh

-impression (n): ấn tượng

-involve (v): liên quan tới

-junior (adj): cấp dưới

-layout (n): cách bố trí, cách trình bày

-leaflet (n): tờ truyền đơn, tập sách mỏng phát không

- nanny (n): cô bảo mẫu

-National Insurance (n): Bảo hiểm quốc gia

-neatly (adv): tươm tất, đàng hoàng

-personnel department (n): Phòng nhân sự trong công ty

-prospect (n): triển vọng

-shorthand typist (n): thư ký đánh máy tốc ký

Page 29: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-slouch (v): tỏ vẻ uể oải

-spelling mistake (n): lỗi chính tả

-technique (n): kỹ thuật

-testimonial (n): giấy chứng nhận

-tidy (adj): gọn gàng

-trainee (n): nhân viên tập sự

-unlined (adj): không có đường kẻ

-vacancy (n): chỗ trống, chưa có người làm.

Unit 7: BATTLE OF TRAFALGAR STREET - TRẬN CHIẾN Ở PHỐ TRAFALGAR

Last night, for the third time this week, police and County Council

officials had to turn and run when they were showered with boiling water from

the upstairs window of No 10 Trafalgar Street. They were hoping to speak to

Mrs Florence Hamilton, an 83 - year - old widow, who is still refusing to leave

her home. Every other house in the street has been demolished. The Council

are planning to build four 20 - storey blocks of flats in the area. All the other

residents agreed to move when the Council offered to provide them with new

flats nearby. On Tuesday evening a social worker who wanted to speak to Mrs

Hamilton was attacked and badly bitten by one of her dogs.

Đêm hôm qua, lần thứ ba trong tuần này, Cảnh sát và các viên chức

Hội đồng Hạt đã phải quay đầu chạy khi họ bị tưới nước sôi từ cửa sổ trên lầu

của nhà số 10 phố Trafalgar. Họ đã hy vọng được nói chuyện với bà Florence

Harnilton, một góa phụ 83 tuổi, vẫn không chịu rời căn nhà của bà ta. Tất cả

các căn nhà khác ở phố này đều đã bị phá. Hội đồng có kế hoạch xây bốn

cao ốc chung cư 20 tầng trong vùng này. Tất cả các cư dân ở đây đều đồng ý

dọn đi khi Hội đồng hứa cung cấp cho họ những căn hộ chung cư mới gần

đó. Tối thứ ba, một người làm công tác xã hội muốn nói chuyện với bà

Page 30: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Hamilton đã bị một trong những con chó của bà ta tấn công và cắn bị thương

trầm trọng.

Radio report 1

This is Pennine Radio News, Alan Nelson reporting from Trafalgar

Street. Mr Hardy, the Tadworth Housing Officer, has agreed to speak to us.

Alan Now, Mr Hardy, has the situation changed since last night?

Hardy No, it hasn't. Mrs Hamilton is still there, and she's still refusing to

talk to us.

Alan Well, what are you going to do?

Hardy lt's a very difficult situation.We'd like her to come out peacefully.

The police don't intend to prosecute her... but she's a very stubborn lady?

Alan Stubborn? Yes, well, it is her home.

Hardy I agree, and it's been her home for a long time, I know. But

nobody else refused to move. You see, a lot ol people in this area are living in

sub-standard accommodation and we are going to build over 300 flats on this

site. Families are expecting to move into them next year! It's all being delayed

because of one person!

Alan But Mrs Hamilton was born in that house.

Hardy Of course, of course. But we have promised to give her a modern

flat immediately, a very nice flat which is ideal for an elderly person living

alone.

Alan So, what happen next?

Hardy I don't now. I really don't... but we can't wait forever. The police

will have to do something soon. It won't be easy. She's got two very big dogs,

and they don't like strangers!

Bài tường thuật số 1 của Đài phát thanh.

Page 31: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Đây là phần tin tức của Đài phát thanh Pennine, Alan Nelson tường

thuật từ phố Trafalgar. ông Hardy, nhân viên sở Nhà đất Tadworth đã đồng ý

nói chuyện với chúng tôi.

Alan: Thưa ông Hardy, tình hình có thay đổi gì không kể từ đêm hôm

qua?

Hardy: Không, không thay đổi gì cả. Bà Hamilton vẵn ở đó và vẫn từ

chối nói chuyện với chúng tôi.

Alan: Vậy thì, ông sẽ làm gì?

Hardy: Đây 1à một tình trạng hết sức khó khăn. Chúng tôi muốn bà ấy

dọn đi một cách ôn hòa. Cảnh sát không có ý định truy tố bà ấy... nhưng bà

ấy bướng bỉnh ghê lắm

Alan: Bướng bỉnh ư? Nhưng đó là nhà của bà ấy mà.

Hardy: Đồng ý và tôi biết đó 1à nhà của bà ấy từ lâu rồi. Nhưng đâu có

ai từ chối dọn đi đâu. ông thấy đấy, rất nhiều người ở khu này sống trong các

căn nhà dưới tiêu chuấn cho phép và chúng tôi sẽ cất lên ở đây trên 300 hộ

chung cư. Các gia đình mong mỏi dọn vào nhà mới năm tới! Tất cả bị trì hoãn

bởi vì một người?

Alan: Nhưng bà Hamilton sinh ra trong căn nhà đó.

Hardy: Dĩ nhiên, dĩ nhiên. Nhưng chúng tôi đã hứa cho bà ấy ngay một

căn hộ chung cư mới, một căn hộ rất đẹp, rất lý tưởng cho một người già

sống một mình.

Alan: Vậy thì chuyện gì sẽ tới?

Hardy: Tôi chẳng biết. Thực sự tôi chẳng biết... nhưng chúng tôi không

thể chờ đợi mãi được. Cảnh sát sắp tới sẽ phải làm một điều gì đó. Không dễ

đâu. Bà ắy có hai con chó rất lớn và chúng không thích người lạ!

Radio report 2

We have also managed to arrange an interview with Mrs Hamilton. She

has decided to speak to us but she has demanded to see me alone.

Page 32: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Mrs Hamilton!

Mrs H. Who are you?

Alan I'm Alan Nelson...Pennine Radio News.

Mrs H. Well... don't come any closer, or I'll let the dogs out, Down

Caesar! Sit boy!

Alan I'm sure our listeners would like to hear your side of the story.

Mrs H. There's not much to say. I'm not moving! I was born here, I had

my children here, and I intend to die here.

Alan But the Council really need to have this land, and they have

arranged to provide a new flat for ýou...

Mrs H. Oh, yes. I know, but I can't take my dogs with me... and I need to

have company. My dogs are all I've got. Down boy?

Alan How long can you stay here?

Mrs H. Oh, I've got plenty of food. The Council have threatened to cut

off the water and electricity, but I'll be all right.

Alan Well, thank you, Mrs Hamilton...and good luck?

Mrs H. And you can tell the Council from me... I want another house

where I can keep my dogs, not a little flat in a bloody high rise block!

Bài tường thuật số 2 của Đài phát thanh chúng tôi cũng đã cố gắng sắp

xếp một cuộc phỏng vấn bà Hamilton. Bà ấy đã quyết định nói chuyện với

chúng tôi nhưng yêu cầu gặp một mình tôi thôi.Bà Hamilton ơi!

Bà H: ông là ai?

Alan: Tôi là Alan Nelson. Tin tức của Đài phát thanh Pennine.

Bà H: Này... đừng lại gần nữa nếu không tôi thả chó. Ngồi xuống,

Caesar,cưng?

Alan: Tôi tin chắc thính giả đài chúng tôi muốn nghe chuyện về phía bà.

Page 33: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Bà H: Chẳng có gì nhiều lắm để nói. Tôi không đi đâu hết! Tôi ra đời ở

đây, sinh con đẻ cái ở đây và có ý định chết ở đây!

Alan: Nhưng Hội đồng cần có miếng đất này và họ đã sắp xếp cấp cho

bà một cãn hộ chung cư mới...

Bà H: Vâng, tôi biết, nhưng tôi không mang theo chó của tôi được... tôi

cần có bạn. Tôi chỉ còn mấy con chó này thôi. Ngồi xuống?

Alan: Bà có thể ở đây bao lâu?'.

Bà H: ô? Tôi còn nhiều thức ăn. Hội đồng hăm cúp nước và điện nhưng

tôi sẽ ổn thôi.

Alan: Xin cám ơn bà Hamilton và xin chúc bà may mắn?

Bà H: Và ông có thể nhắn Hội đồng cho tôi... Tôi muốn một căn nhà

khác để có thể giữ chó chứ không phải.một căn hộ bé xíu trong một tòa nhà

cao tầng khốn kiếp.

EXERCISE

A Social Worker who wanted to speak to Mrs Hamilton... "wanted to

speak" is "verb + to(do)".

BÀI TẬP

... một người làm việc xã hội muốn nói chuyện với bà Hamilton... "muốn

nói chuyện" gồm "động từ + to(do)"

Go through the page and underline the other examples of verbs with "to

(do)".

Đọc hết trang này và gạch đít các thí dụ khác có cấu trúc "động từ +

to(do).

Ghi chú:

run chạy

run + noun cai quản

Thí dụ: My brother runs a hotel (Anh tôi cai quản một khách sạn)

Page 34: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

run out of + noun hết

Thí dụ: My car has run out of gas (Xe hơi tôi hết xăng)

run for election ra ứng cử

to be on leave nghỉ phép

to be on sick leave nghỉ bệnh

to be on annual leave nghỉ phép hàng năm

to keep somebody company: cho ai có bạn

Thí dụ: This sunday I'll be alone at home. Why don't you come and

keep me company

(Chủ nhật này tôi ở nhà có một mình. Hãy tới cho tôi có bạn)

Bloody chữ hơi tục tằn, có khi có nghĩa là 'rất" khi đứng trước tính từ

hay trạng từ

Thí dụ It's bloody hot today (Hôm nay rất nóng, nóng quá)

The plane flies bloody fast (máy bay bay rất nhanh)

Bloody Mary nước cà chua giải khát

VOCABULARY

-battle (n): trận chiến

-block of flats (n): dãy nhà

-bloody (adj): khốn khiếp

-by-pass (n): đường vòng (để tránh vị trí nào trên đường chính)

-country council (n): hội đồng quận

-crisis (n): thời kỳ khủng hoảng

-delay (n): hoãn lại

-demolish (n): khu nhà ổ chuột

-housing office (n): nhân viên nhà đất

Page 35: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-ideal (adj): lý tưởng

-nearby (adj): gần đó

-negotiation (n): sự điều đình thương lượng

-official (n): cán bộ, viên chức

-press (v): giục giã, khẩn khoản

-proposal (n): sự đề nghị

-prosecute (v): truy tố

-protest (n): sự phản đối

-resident (n): người cư trú

-shower (v): tưới

-sit-in (n): cuộc biểu tình ngồi

-site (n): nơi, chỗ

-social work (n): công tác xã hội

-story (n): tầng

-stubborn (adj): cứng đầu, bướng

-sub-standard (adj): dưới tiêu chuẩn

-summit (n): hội nghị cấp cao.

Unit 8: SENDING A CARD – GỬI THIẾP

Greetings cards are big business in Britain. Millions of cards are sent

every year, and you can buy cards for nearly every spccial occasion. There

are cards for Christmas, New Year, Easter, birthdays, engagements, funerals,

St Valentine's day, Mother's Day, Father's day, retirement, illness, passing

examinations and driving tests, promotions, and the picture postcards sent by

holidaymakers.

Page 36: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Ở Anh các loại thiếp mang lại một lợi tức rất lớn. Mỗi năm người ta gửi

hàng triệu tấm thiếp và bạn có thể mua thiếp cho hầu hết các dịp đặc biệt. Có

thiếp Giáng sinh, thiếp Năm mới, thiếp Phục sinh, thiếp sinh nhật, thiếp đính

hôn, thiếp tang, thiếp cho ngày thánh Valentine, thiếp ngày nhớ ơn mẹ, thiếp

ngày nhớ ơn cha, thiếp về hưu, thiếp bệnh tật, thiếp chúc thi đậu và thi được

bằng lái xe, thăng chức và các loại bưu ảnh cho những người đi nghỉ gửi.

To Linda and David

We were delighted to hear about the twine! It's lovely to have two at the

same time... double the happiness (and double the work!) We're willing to help

at any time.

Don't hesitate to ask.

Lots of love

Alison and Kevin

Linda và David thân.

Chúng tôi rất vui nghe tin bạn sinh đôi Thật là tuyệt có hai bé một lúc...

hạnh phúc tăng gấp đôi (và công việc cũng gấp đôi!) Chúng tôi sẵn sàng giúp

đỡ bất cứ lúc nào. Đừng ngại cho biết.

Thân yêu.

Alison và Kevin.

Best wishes for your 21st Birthday

You're never been 21 before. Now you've got the key of the door. It's

really great to be 21. Now you are a man, my son.

Love, Dad

Những lời chúc đẹp nhất cho ngày sinh lần thứ 21 của con. Trước đây

con chưa bao giờ 21 tuoi. Giờ đây con đã cầm chìa khóa mở cửa vào đời. 21

tuổi thật là tuyệt. Nay con đã là người trưởng thành, con yêu quý.

Ba của con.

Page 37: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Christine

Best whises on your wedding. It's was very nice to read about your

wedding. I expect your parents are sorry to lose a daughter but happy to gain

a son! My best wishes to you and your new husband.

Sarah Robert

Christine

Gửi bạn những lơi chúc đẹp nhất nhân dịp bạn thành hôn. Thật là tuyệt

khi đọc tin bạn lập gia đình. Tôi nghĩ rằng ba má của bạn rất buồn khi mất một

người con gái nhưng rất sung sướng khi có thêm một người con trai? Gửi

bạn và người chồng mới cưới của bạn những lời chúc đẹp nhất.

Sarah Robert

To Harold and Enid.

Congralulations on your Silver Wedding

Twenty five years together! I was really surprised to hear it. You don't

look old enough to have a silver wedding!

Very best wishes.

Gladys.

Gửi Harold và Enid.

Chúc mừng Bạn nhân ngày kỷ niệm 25 năm thành hôn. Hai mươi lăm

năm chung sống! Tôi hết sức ngạc nhiên khi haỵ tin này! Các bạn lấy nhau 25

năm rồi mà trông hãy còn trẻ quá!

Gửi Bạn những lời chúc đẹp nhất.

Gladys

With Sincere Sympathy

I was very sad to hear about Albert's death. It's difficult to know what to

say. As you know, I worked with him for thirty years. He was a wonderful

person, always ready to help everyone

Page 38: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Xin thành thật chia buồn. Tôi rất buồn khi nghe tin Albert đã qua đời.

Thật là khó biết phải nói gì. Như chị biết đấy, tôi làm chung với Albert trong 30

năm. Anh nhà 1à một con người tuyệt vời, lúc nào cũng sẵn sàng giúp đỡ mọi

người. Chúng tôi ai cũng vô cùng tiếc thương anh ấy. Tôi rất tiếc vì bệnh đã

không dự được đám tang của anh ấy.

Chân thành.

Walter Brown

Get well soon

I was very upset to hear about your accident. I enclose some

magazines. You need something interesting to look at! I hope the nurses are

nice.

All the best

Freddie

Hãy mau bình phục.

Tôi rất buồn khi nghe tin bạn bị tai nạn. Tôi gửi kèm đây vài tờ tạp chí.

Bạn cần có một cái gì đólý thú để xem cho đỡ buồn. Tôi hy vọng các y

tá tử tế và dễ thương với bạn.

Tất cả những lời chúc tốt đẹp nhất dành cho bạn.

Freddie

SOUTH LONDON NEWS MARCH 6

BIRTHS

TAYLOR. On March 5th at Maidstone General Hospital, to Linda

(née Blake) and David, twin dàughters, Jessica Charlotte and

Emily Clare. Thanks to all the hospital staff.

MARRIAGES

Page 39: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

STEWART- FORSYTH. On March 4th at St George's Church,Croydon,

between Michael, eldest son of Mr and Mrs R. F. Stewart of Queen's Rd.,

Croydon, and Christine, only daughter of Mr and Mrs B. Forsyth of Balmoral

Ave., Guildford.

DEATHS

HARPER. On March 3rd peacefully Died at home, aged 87 years.

ALBERT EDWARD, dearly loved husband of Doris Hiida. Service at

Sacred Heart Church, Sutton. No flowers please. Donations to Cancer

Research.

BIRTHDAY GREETINGS

MERRICK Colin. Twenty-one today. Congratulations darling!

Love from Mum, Dad, Dave and Julie.

SILVER WEDDING

BREWER Harold and Enid. Married on March 6th - twenty-five years

ago today - in Brixton. Love and congratulations, Peter, Val and the kids.

BÁO TIN TÚC NAM LONDON NGÀY 6 THÁNG 3

SINH CON

Gia đình TAYLOR. Song sinh gái Jessica Charlotte và Émily Clare, con

của Linda (nhũ danh Blake) và David, ngày 5 tháng 3 tại bệnh viện đa khoa

Maidstone. Xin cám ơn tất cả các nhân viên bệnh viện.

THÀNH HÔN

Hai gia đình STEWART- FORSYTH. Tại nhà thờThánh George,

Croydon ngày 4 tháng 3, giữa Michael, trưởng nam ông bà R F.Stewart

ởđường Queen, Croydon và Christine, con gáí duy nhất của ông bà B.

Forsyth ở Đại lộ Balmoral Guildford.

QUÁ CỐ

Page 40: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

HARPER. Một cách an lành ngày 3 tháng 3, tại nhà hưởng thọ 87 tuổi.

ALBERT EDWARD. chồng yêu quí của Doris Hilda. Lễ cầu hồn tại nhà thờ

Thánh Tâm, Sutton. Xin miễn phúng hoa. Tiền phúng điếu xin dành cho Viện

nghiên cứu Ung thư.

CHÚC SINH NHẬT

MERRICK. Colin. Hôm nay 21 tuổi. Chúc mừng con yêu quý!

Cha,mẹ,Dave và Julie gửi mọi tình thương.

KỶ NIỆM 25 NĂM THÀNH HÔN

BRFWER Harold và Enid. Thành hôn ngày 6 tháng 3 - Cách hôm nay

đúng 25 năm - ở Brixton. Xin gửi lòng yêu mến và những lời chúc mừng của

Peter, Val và các con.

wedding anniversaries

The traditional gifts to give for each one:

1st paper

2nd cotton

3rd leather

4th linen

5th wood

6th iron

7th wool

8th bronze

9th pottery

10th tin

11th steel

12th silk

13th lace

Page 41: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

14th ivory

15th glass

20th china

25th silver

30th pearl

35th jade

40th ruby

45th sapphire

50th gold

55th emerald

60th diamond

Các ngày kỷ niệm thành hôn

Món quà cổ truyuền cho một dịp kỷ niệm như sau:

Năm thứ 1 bằng giấy

Năm thứ 2 bằng vải bông

Năm thứ 3 bằng da

Năm thứ 4 bằng vải lanh

Năm thứ 5 bằng gỗ

Năm thứ 6 bằng sắt

Năm thứ 7 bằng len

Năm thứ 8 bằng đồng

Năm thứ 9 bằng đồsành

Năm thứ 10 bằng thiếc

Năm thứ 11 bằng thép

Page 42: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Năm thứ 12 bằng lụa

Năm thứ 13 bằng vải ren

Năm thứ 14 bằng ngà

Năm thứ 15 bằng thủy tính

Năm thứ 20 bằng sứ

Năm thứ 25 bằng bạc

Năm thứ 30 bằng ngọc trai

Năm thứ 35 bằng ngọc bích

Năm thứ 40 bằng hồng ngọc

Năm thứ 45 bằng lam ngọc

Năm thứ 50 bằng vàng

Năm thứ 55 bằng ngọc lục bảo

Năm thứ 60 bằng kim cương

EXERCISE

Can you suggest a suitable gift for each anniversary?

2nd anniversary.

A cotton table cloth or some cotton towels.

BÀI TẬP

Bạn có thể đề nghị một món quà thích hợp cho mỗi dịp kỷ niệm không?

Kỷ niệm năm thứ hai

Một khăn trải bàn ăn bằng vải bông hay vài khăn mặt vải bông

- Fifth curniversary

A carved wooden figure of a fish metam orphosing into a dragon

- Fiftieth anniversary

Page 43: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

A gold pendant

Ghi chú: St. Valentine's Day (February 14): ngày dành riêng cho những

người yêu nhau.

VOCABULARY

-bronze (n): đồ bằng đồng thiếc

-cancer research (n): việc nghiên cứu bệnh ung thư

-donation (n): tiền, vật quyên góp

-emerald (n): ngọc lục bảo

-engagement (n): sự đính hôn

-funeral (n): đám tang

-gain (v): thu lượm, gặt hái

-gift (n): quà tặng

-greetings card (n): thiệp chúc mừng

-holiday maker (n): người đi nghỉ mát

-ivory (n): ngà voi

-jade (n): ngọc bích

-lace (n): vải ren

-linen (n): đồ vải lanh

-pearl (n): ngọc trai, ngọc quí

-porttery (n): đồ gốm

-promotion (n): sự thăng quan tiến chức

-retired (v): nghỉ hưu

-ruby (n): hồng ngọc

-sapphire (n): ngọc xa phia

-St Valentine's Day (n): ngày dành cho những người yêu nhau

Page 44: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-willing (adj): sẵn lòng

Unit 9: MARRIAGE GUIDANCE COUNCIL – VĂN PHÒNG HƯỚNG DẪN HÔN NHÂN

Malcolm and Barbara Harris have been married fifteen years.They've

got two children, Gary aged thirteen, and Andrea, who is eleven. During the

last couple or years Malcolm and Barbara haven't been very happy. They

argue all the time. Barbara's sister advised them to go to the Marriage

Guidance Council. There is one in most British towns. It's an organization

which allows people to talk with a third person about their problems. This is

their third visit, and Mrs Murray, the counsellor, always sees them.

Malcolm và Barbara Harris đã lấy nhau được gần 15 năm. Họ có hai

con, Gary mười ba và Andrea mười một tuổi. Vài năm qua hai người không

được hạnh phúc lắm. Họ cãi nhau luôn. Chị của Barbara khuyên họ tới Văn

phòng hướng dẫn hôn nhân. Trong hầu hết các thị trấn ở Anh đều có một văn

phòng này. Đó là một tổ chức tạo điều kiện cho người ta nói chuyện với một

ngươi thứ ba về các vấn đề của mình. Đây là lần đến thăm thứ ba của hai vợ

chồng này và người hướng dẫn là bà Murray luôn luôn gặp họ.

Barbara's inteniew.

Mrs Murray Ah, come in Barbara. Take a seat. Is your husband here?

Barbara Yes, he's waiting outside.he didn't want to come here this

week, but... well, I persuaded him to come.

Mrs Murray I see. How have things been?

Barbara Oh, much the same. We still seem to have rows all the time.

Mrs Murray What do you quarrel about?

Barbara What don't we quarrel about, you mean! Oh, everything. You

see, he's so inconsiderate...

Page 45: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Mrs Murray Go on.

Barbara Well, I'll give you an example. You know, when the children

started school, I wanted to go back to work again, too. So I got a job. Well,

anyway, by the time I've collected Gary and Andrea from school, I only get

home about half an hour before Malcom...

Mrs Mnrray Yes?

Barbara Well, when he gets home, he expects me to run around and

get his tea. He never does anything in the house!

Mrs Murray Mmm.

Barbara And last Friday! He invited three of his friends to come round

for a drink. He didn't tell me to expect them, and I'd had a long and difficult

day. I don't think that's right, do you?

Mrs Murray Barbara. I'm not here to pass judgement. I'm here to listen

Barbara Sorry. And he's so untidy.

He's worse than the kids. lalways have to remind him to pick up his

clothes. He just throws them on the floor. After all, I'm not his servant.

I've got my own career. Actually, I think that's part or the trouble. You

see, I earn as much money as he does.

Cuộc phỏng vấn Barbara.

Bà Murray A, vào đi Barbara. Ngồi xuống. Chồng em có đến không?

Barbara Có, anh ấy đang đợi ơ ngoài. Tuần này anh ấy không muốn

đến đây, nhưng em đã... thuyết phục anh ấy phải đi.

Bà Murray à ra thế. Dạo này ra sao?

Barbara Ồ cũng vẫn vậy thôi. Chúng em hình như lúc nào cũng cãi

nhau.

Bà Murray Thế hai người cãi nhau về vấn đề gì

Page 46: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Barbara ý chị muốn nói có vấn đề gì mà chúng em không cãi nhau?

chuyện gì chúng em cũng cãi nhau được. Chị biết không, anh ấy thật không

biết nghĩ gì cả...

Bà Murray Nói tiếp đi.

Barbara Để em nêu một thí dụ. Chị biết không, khi con cái chúng em

bắt đầu đi học, em cũng muốn đi làm trở lại vì vậy, em kiếm được một việc

làm. Và hàng ngày sau khi đã đón Gary và Andrea ơ trường, em về tới nhà

chỉ trước Malcolm có nửa tiếng thôi...

Bà Murray Rồi sao nữa?

Barbara Khi anh ấy về tới nhà, anh ấy muốn em phải bận rộn, chuẩn bị

bữa cơm chiều cho anh ta. Ở nhà, anh ấy chẳng bao giờ làm gì cả.

Bà Murray Hừm.

Barbara Và thứ sáu vừa rồi nữa! Anh ấy mời ba người bạn tới nhà

uống rượu mà chẳng báo trước cho em biết gì cả. Bữa đó em hết sức vất vả.

Em nghĩ rằng làm như vậy là không đúng, phải không chị?

Bà Murray Barbara. tôi không ngồi đây để phán xét. Tôi ngồi đây để

lắng nghe mà thôi.

Barbara Xin lỗi. Ngoài ra anh ấy thật là bề bộn. Còn tệ hơn mấy đứa

con nữa. Em lúc nào cũng phải nhắc anh ấy nhặt quần áo lên. Về đến nhà là

liệng quần áo xuống sàn nhà. Em nào đâu phải là người ở của anh ấy. Em có

nghề nghiệp riêng của em. Thật tình mà nói, đó là một phần của các rắc rối.

Chị thấy không, em kiếm tiền ngang vớí anh ấy.

Malcolm's interview

Mrs Murray Malcoml! I'm so glad you could come.

Malcolm Hello, Mrs Murray. Well, I'll be honest. Barbara had to force me

to come, really.

Mrs Murray Does it embarrass you to talk about your problems?

Page 47: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Malcolm Yes, it does. But I suppose we need to talk to somebody.

Mrs Murray Barbara fèels that you...well, you resent her job.

Malcolm I don't know. I would prefer her to stay at home, but she's very

well qualifed... and I encouraged her to go back to work. Now the kids are at

school, she needs an interest and I suppose we need the money.

Mrs Murray How do you share the housework?

Malclom I try to help. I always help her to wash up, and I help Gary and

Andrea to do their homework while she does the dinner. But she doesn't think

that's enough. What do you think?

Mrs Murray I'm not here to give an opinion, Malcolm.

Malcolm I think we've both too tired, that's all. In the evenings we're

both too tired to talk. And Barbara... she never allows me to suggest anything

about the house or about the kids. We always have the same argument. She's

got her own opinions and that's it. Last night we had another row. She's

forbidden the kids to ride their bikes to school.

Mrs Murray Why?

Malcolm She thinks they're too young to ride in the traffic. But I think

they should. She always complains about collecting them from school. But you

can't wrap children in cotton-wool, can you?

Cuộc phỏng vấn Malcolm

Bà Murray Malcolm! Tôi rất mừng là anh anh tới được.

Malcolm Chào bà Murray. Tôi xin nói thật. Barbara thực ra đã phải ép

tôi tới.

Murray Chắc anh có thấy bối rối khi phải nói về các rắc rối gia đình của

mình?

Malcolm Có chứ. Nhưng tôi nghĩ rằng chúng tôi phải nói chuyện với

một người nào đó.

Page 48: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Bà Murray Barbara cảm thấy rằng anh... vâng, anh bực mình vì cố ấy đi

làm.

Malcolm Chẳng biết nữa. Tôi muốn cô ấy ở nhà hơn, nhưng cô ấy có

đầy đủ khả năng... và tôi đã khuyến khích cô ấy đi làm trở lại. Bây giờ thì con

cái đã đi học cả, cô ấy cần có một sở thích... và tôi nghĩ rằng chúng tôi cũng

cần thêm tiền.

Bà Murray Việc nhà anh chị chia xẻ như thế nào?

Malcolm Tôi cố gắng giúp. Tôi luôn luôn rửa chén giúp cô ấy và hướng

dẫn cho Gary và Andrea học bài trong khi cô ấy làm cơm. Nhưng cô ấy không

nghĩ rằng như thế là đủ. Bà nghĩ sao?

Bà Murrạy Tôi không ngồi đây để đưa ra ý kiến, Malcolm.

Malcolm Tôi nghĩ rằng cả hai chúng tôi đều quá mệt mỏi, có vậy thôi.

Vào buổi tối, cả hai quá mệt chẳng ai muốn nói năng gì cả. Và Barbara...

Cô ấy chẳng bao giờ cho phép tôi đềnghị bất cứ cái gì về nhà cửa hay

về con cái cả. Lúc nào chúng tôi cũng căng nhau cùng về những chuyện đó.

Cô ấy có ý kiến riêng của mình và cho rằng đó là ý kiến đúng phải chấp

nhận. Đêm hôm qua, chúng tôi lại cãi nhau nữa. Cô ấy cấm hai đứa con

không được đi học bằng xe đạp.

Bà Murray Sao vậy?

Malcolm Cô ấy nghĩ rằng chúng còn nhỏ quá không đi một mình ngoài

đường được. Tôi thì nghĩ rằng chúng nên đi. Cô ấy lúc nào cũng than phiền.

Phải đón chúng từ trường. Nhưng con nít thì không thể bọc trong nhung lụa

mãi được, phải không bà?

EXERCISE 1

"Barbara's sister advised them to go..."

There are fifteen sentences like this

Underline them or write them out.

Page 49: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

BÀI TẬP 1

Chị của Barbara khuyên họ đi...

Có 15 câu giống như vậy. Hãy gạch dưới những câu này hãy viết

chúng ra.

EXERCISE 2

They're very tired. They can't talk.

They're too tired to talk.

Continue.

1. They are very young. They shouldn't ride to school.

2. He's very old. He can't go to work.

3. We were very surprised. We couldn't say anything.

4. She's very ill. She shoudn't go out.

BÀI TẬP 2

Chúng rất mệt. Chúng không thể nói chuyện được

Chúng quá mệt không nói chuyện được.

Tiếp tục.

1. Chúng rất trẻ. Chúng không nên đạp xe tới trường

They are too young to ride to school.

2. Ông ấy rất già. Ông ấy không thể đi làm được.

He's too old to work.

3. Chúng tôi hết sức ngạc nhiên. Chúng tôi không thể nói gì được.

We were too surprised to say anything.

4. Cô ấy rất bệnh. Cô ấy không nên ra ngoài.

She's too ill to go out.

Ghi Chú:

Page 50: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

to advise: khuyên răn

advice: lời khuyên

to remind someone of something/somebody: nhắc nhở ai nhớ lại

chuyện gì/ ai đó.

Thí dụ: This photo reminds me of time when I was a college student.

(Bức ảnh này khiến tôi nhớ lại hồi tôi còn là sinh viên đại học)

You remind me of a friend I had in Australia

(Anh khiến tôi nhơ lại một người bạn tôi có ở Úc)

to complain: than phiền

complaint: lời than phiền

VOCABULARY

-accuse (v): tố cáo

-advise (v): khuyên nhủ

-allow (v): cho phép

-argue (v): tranh cãi

-collect (v): đón, rước

-cotton wool (n): bông gòn

-counseller (n): người khuyên răn, người giúp ý kiến

-embarrass (v): làm lúng túng, ngượng ngùng

-forbid (v): cấm đoán

-inconsiderate (adj): vô tâm

-individually (adv): cá nhân, riêng lẻ

-organization (n): tổ chức

-pass judgement (v): xét xử

-persuade (v): thuyết phục

Page 51: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-qualified (adj): đủ tư cách, phẩm chất

-quarrel (v): cãi cọ

-remind (v): nhắc

-resent (v): ghen tức

-wrap (v): gói, bọc

Unit 10: A FUNNY THING HAPPENED TO ME – MỘT CHUYỆN TỨC CƯỜI XẢY ĐẾN CHO TÔI

A funny thing happened to me last Friday. Íd gone to London to do

some shopping. I wanted to get some Christmas presents and I needed to find

some books for my course at college (you see, Ím a student). I caught an

early train to London, so by early afternoon Íd bought everything that I wanted.

Anyway, Ím not very font of London, all the noise and traffic, and I'd made

some arrangements for that evening. So, I took a taxi to Waterloo station, I

can't really afford taxis,but I wanted to get the 3.30 train. Unfortunately the taxi

got stuck in a traffic jam, and by the time got to Waterloo the train had just

gone. I have to wait an hour for the next one. I bought an evcning newspaper,

the "Standard", and wandered over to the station buflet. At that time of day it's

nearly empty, so I bought a coffee and a packet of biscuits... chocolate

biscuits. Ím very fond of chocolate biscuits. There were plenty of empty tables

and I found one near the window. I sat down and began doing the crossword. I

always enjoy doing crossword puzzles.

Thứ sáu trước một chuyện tức cười xẩy ra với tôi. Tôi đã đi London để

mua sắm vài thứ. Tôi muốn mua vài món quà Giáng sinh và cần kiếm một số

sách cho lớp tôi học ở Đại học (bạn biết không, tôi là sinh viên). Tôi tới

London bằng chuyến xe lửa sớm, vì vậy vào lúc trời mới trưa tôi đã mua xong

tất cả những thứ tôi muốn. Hơn nữa, tôi cũng không ưa thành phố London, ồn

ào và xe cộ đông như mắc cửi và chiều tối hôm đó tôi cũng có vài chuyện

Page 52: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

phải làm. Do đó, tôi gọi taxi đi nhà ga Waterloo. Thực ra tôi không có nhiều

tiền lắm để lúc nào cũng đi bằng táxi, nhưng tôi muốn đi kịp chuyến xe lửa lúc

3 giờ rưỡi. Chẳng may chiếc taxi lại bị kẹt xe và lúc tới đươc ga Waterloo, xe

lửa vừa chạy mất rồi. Tôi phải đợi một tiếng đồng hồ cho chuyến tiếp. Tôi

mua môt tờ báo ấn hành buổi chiều, tờ "Standard" và tản bộ tới quán nước

của nhà ga. Lúc đó quán nước hầu như chẳng có khách nào, tôi mua một

tách cà phê và một gói bánh bích qui...bánh bích qui sô-cô-la. Tôi rất thích

bích qui sô-cô-la. Trong quán có rất nhiều bàn trống và tui kiếm được môt bàn

gần cửa sổ. Tôi ngồi xuống và bắt đầu chơi ô chữ. Tôi lúc nào cũng thích chơi

ô chữ.

After a couple of minutes a man sat down opposite me. There was

nothing special about him, except that he was very tall. In fact he looked like a

typical city businessman... you know, dark suit and briefcase, I didn't say

anything and I carried on with my crossword. Suddenly he reached across the

table, opened my packet of biscuits, took one, dipped it into his coffee and

popped it into his mouth. I couldn't believe my eyes. I was too shocked to say

anything. Anyway, I didn't want to make a fuss, so I decided to ignore it. I

always avoid trouble if I can. I just took a biscuit myself and went back to my

crossword.

When the man took a second biscuit, I didn't look up and I didn't make a

sound. I pretended to be very interested in the puzzle. After a couple of

minutes, I casually put out my hand, took the last biscuit and glanced at the

man. He was staring at me furiously. I nervously put the biscuit in my mouth

and decided to leave. I was ready to get up and go when the man suddenly

pushed back his chair, stood up and hurried out ol the buffet. I felt very

relieved and decided to wait two or three minutes before going myself. I

finished my coffee, folded my newspaper and stood up. And there, on the

table, where my newspaper had been, was my packet of biscuits.

Vài phút sau một người đàn ông ngồi xuống đối diện với tôi Không có gì

đặc biệt về người này cả trừ việc ông ta lất cao lớn. Thật vậy ông ta trông

Page 53: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

giống như một thương gia điển hình của thành phố... bạn biết đấy, quần áo

sẫm màu và xách cặp. Tôi chẳng nói gì cả và cứ tiếp tục chơi ô chữ. Bỗng

nhiên, ông ta với tay trên bàn, mở gói bánh bích qui của tôi, lấy một cái,

nhúng vào cà phê và bỏ vào miệng. Tôi không thể tin vào mắt mình nữa? Tôi

quá sững sờ không nói được lời nào. Tuy nhiên, tôi không muốn làm ầm ĩ, vì

vậy tôi quyết định lờ đi.

Tôi luôn luôn tránh rắc rối nếu có thể tránh được. Tôi cũng lấy một cái

và tiếp tục chơi ô chữ.

Khi ông ta lấy cái bánh thứ hai nữa, tôi không nhìn lên và cũng chẳng

nói gì Tôi giả bộ hết sức thích thú chú tâm vào việc chơi ô chữ. Vài phút sau,

tôi tỉnh bơ thò tay ra lấy cái bánh cuối cùng và liếc nhìn ông ta. Ông ta trừng

mắt nhìn tôi một cách giận dữ. Tôi bối rối bỏ bánh váo miệng và quyết định

đứng lên bỏ đi. Tôi đang chuẩn bị đứng lên đi thì ông ta bỗng nhiên đẩy lùi

ghế lại, đứng lên và vội vã bước ra khỏi quán..Tôt cảm thấy người nhẹ nhõm

và quyết định chờ hai ba phút nữa trước khi đi.Tôi uống hết tách cà phê, gấp

tờ báo lại và đứng lên. Và kìa, trên bàm, nơi tôi để tờ báo là gói bích qui của

tôi.

EXERCISE

I always do my homework.

We have to do military service in my country.

I never make a fuss.

I made my bed this morning.

write ten sentences, five with "do" and five with "make".

BÀI TẬP

Tôi luôn luôn làm bài của tôi.

Trong nước tôi, chúng tôi phải thi hành nghĩa vụ quân sự.

Tôi không bao giờ làm ầm ĩ chuyện gì.

Page 54: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Sáng nay tôi dọn giường của tôi.

Viết 10 câu, năm câu với động từ "do"và năm câu với động từ "make"

Look at this:

I’d gone to London to do some shopping

I always enjoy doing crosswold puzzles.

I’d made some arragements.

I didn't want to make a fuss.

I diđn't make a sound

Hãy xem chừng câu sau đây:

Tôi đã đến London để mua sắm

Tôi luôn luôn thích chơi ô chữ

Tôi đã sắp xếp một số chuyện phải làm.

Tôi không muốn làm ầm ĩ.

Tôi không nói một tiếng nào

DO

Shopping: sắm sửa

work: làm việc

homework: làm bài làm

housework: làm công việc nhà

cleaning: lau chùi sạch

washing up: rửa chén bát

gardening: làm vườn

military service: thi hành nghĩa vụ quân sự

mathematics: học toán

Page 55: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

history: học sử

literature, etc: học văn chương.v.v.

(at school): (ở trường)

something: làm một việc

interesting: làm một cái gì đó lý thú

a (boring) job: (nhàm chán)

MAKE

arrangements: sắp xếp (chuyện)

an offter: dâng hiến

a suggestion: đề nghị

a decision: quết định

an attempt: cố gắng, thử làm một cái gì đó.

an effort: cố gắng

an excuse: xin lỗi

a mistake: làm lỗi

a noise: gây tiếng động

a phonecall: gọi điện thoại

a date: hẹn hò

a profit: kiếm lời

a bed: dọn giường

a cake: làm bánh

a speech: đọc diễn văn

trouble: gây rối

VOCABULARY

Page 56: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-afford (v): đủ khả năng

-avoid (v): tránh

-buddy (n): bạn thân

-buffet (n): toa, quầy phục vụ ăn uống

-casually (adj): tình cờ, ngẫu nhiên

-course (n): khóa học

-crossword puzzle (n): trò chơi ô chữ

-detail (n): chi tiết

-dip (v): nhúng vào

-except (prep): ngoại trừ

-fold (v): gấp lại

-glance (v): liếc qua

-guy (n): gã, tên

-ignore (v): bỏ qua không để ý

-investigate (v): điều tra

-Lieutenant (n): Trung úy

-millionaire (n): nhà triệu phú nam

-millionairess (n): nữ triệu phú

-nasty (adj): đáng ghét

-pop (v): cho vào, bỏ

-pretend (v): giả vờ

-relieved (v): trút gánh nặng, nhẹ nhõm

-shocked: bị sốc, hoảng

-stare (v): nhìn chằm chặp

Page 57: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-soya beans (n): đậu nành

-tap (n): tiếng gõ nhẹ

-traffic jam (n): nạn kẹt xe

-typical (adj): tiêu biểu

-wander (v): đi lang thang

Unit 11: POLITE REQUESTS - LỜI YÊU CẦU LỄ PHÉP

Max Milwall used to be a popular comedian on British radio. He's nearly

70 now, but he still performs in clubs in the Midlands and North of England.

He's on stage now at the All-Star Variety Club in Wigan.

Max Millwall trước đây là một cây hài được nhiều người ưa chuộng trên

đài phát thanh của Anh. Bây giờ ông ấy đã gần 70 tuổi và vẫn còn trình diễn

trong các câu lạc bộ ở vùng trung du và phía bắc nước Anh. Hiện nay ông ấy

đang trình diễn ở câu lạc bộ tổng hợp các diễn víên thương thặng ở Wìgan.

Well, good evening, ladies and gentlemen... and others! It's nice to be

back in Wigan again. Well, I have to say that, I say it every night. I said it last

night. The only trouble was that I was in Birmingham. I thought the audience

looked confused! Actually, I remember Wigan very well indeed. Really? You

know, the first time I came here was in the 1930s. I was very young and very

shy... thank you, mother. No, you can't believe that, can you? Well, it's true, I

was very young and very shy. Anyway the first Saturday night I was ín Wigan,

I decided to go to the local dance-hall.

Do you remember the old "Majestic Ballroom" in Wythenshawe Street?

There's a multi-storey car park, there now. It was a lovely place...

always full of beautiful girls, (the ballroom, not the car park). Of coursẹ, most

of them are grandmothers now? Oh, you were there too, were you, love? I

was much too shy to ask anyone for a dance. So I sat down at a table and I

thought I'd watch for a while. You know, see how the other lads did it.

Page 58: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

At the next table there was a lovely girl in a blue dress. She'd arrived

with a friend, but her friend was dancing with someone. This bloke came over

to her, he was very posh, wearing a dinner-jacket and a bow tie? Well, he

walked up to hér and said. "Excuse me, may I have the pleasure of the next

dance?" She looked up at him (she had lovely big blue eyes) and said "Eh?

What did you say?" So he said, "I wonder if you would be kind enough to

dance with me...er...if you don't mind"."Eec... no, thank you very much," she

replied.

A few minutes later, this other chap arrived. He had a blue suit, a nice

tie, and a little moustache. He gave her this big smile, and said. "Would you

be so kind as to have the next dance with me?" "Pardon?" she said. I thought

to myself "She's a bit deaf... or may be she hasn't washed her ears recently."

"Would you mind having the next dance with me?" he said a bit

nervously this time. "Eee, no thanks, love.I'm finishing my lemonade, "she

replied "Blimey! I thought. This looks a bit difficult.

Then this third fellow came over. He was very good-looking, you know

black teeth white hair... sorry, I mean white teeth, black hair! "May I ask you

something? he said ever so politely. "If you like," she answered.

"Can I... I mean... could I... no, might I have the next dance with you?"

"Oooh, sorry," she said. "My feet are aching. I've been standing up all day at

the shop."

By now, I was terrifed, I mean, she'd said "no" to all of them? Then this

fourth character thought he's try.

"Would you like to dance?" he said,"What?" she replied. She was a

lovely girl, but I didn't think much of her voice! "Do you want to dance?" he

said. She looked straight at him."No", she said. That's all."No," Well, I decided

to go home. I was wearing an old jacket and trousers, and nobody would say

that I was good-looking! Just as I was walking past her table, she smiled.

Page 59: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

"Er...dance? I said. "Thank you very much," she replied. And that was that! It's

our fortieth wedding anniversary next week.

Xin chào quý bà, quí ông...và những người khác nữa! Thật là tuyệt vời

được trở lại Wigan lần nữa. Tôi phải nói điều này, tối nào tôi cũng nói điều

này. Tối hôm qua tôi cũng nói điều này: có điều là tôi nói câu này ở

Birmingham.Tôi nghĩ rằng khán giảở đây trông ngơ ngác! Thực ra mà nói tôi

còn nhớ Wigan rất rõ. Thật đấy mà! Các bạn có biết không, lần đầu tiên tôi tới

đây là vào những năm của thập niên 1930. Lúc đó tôi còn rất trẻ và rất nhút

nhát e thẹn... cám ơn, má. Không, các bạn không thể tin được điều đó, phải

không? Nhưng mà thật thế đấy. Tôi rất trẻ và rất e thẹn. Tối thứ bảy đầu tiên

tôi ở Wigan, tôi quyết định tới nhà khiêu vũ ở địa phương. Các bạn còn nhớ

nhà khiêu vũ Majestic ở phố Wythenshawe không? Bây giờ ở đó có một nhà

đậu xe cao tầng. Đó là một nơi tuyệt vời... lúc nào cũng đầy các cô gái đẹp

(tôi muốn nói phòng nhảy chứ không phải chỗ đậu xe). Dĩ nhiên, đa số các cô

gái đó bây giờ đã là bà nội, bà ngoại rồi. Ồ cưng cũng ở đó hồi ấy hả? Lúc ấy

tôi quá e thẹn không dám mời ai nhảy. Vì vậy tôi ngồi xuống ở một bàn và

nghĩ mình nên ngồi xem những người khác mời nhảy như thế nào. Ở bàn bên

cạnh có một cô rất đẹp mặc bộ đồ xanh. Cô ta tới với một người bạn nhưng

người bạn này đang nhảy với ai đó. Một anh chàng tiến lại cô ta, anh ta trông

rất sang, mặc áo xi-mô-king và đeo nơ bướm. Anh ta bước lại cô ta và nói:

"Xin lỗi, tôi xin được hân hạnh nhảy với cô bài tới được không?" Cô ta ngước

mắt nhìn lên (cô ấy có đôi mắt to màu xanh thiệt dễ thương) và nói "Sao a?

Anh bảo gì ạ "Vì thế anh ta nói Không biết liệu cô có vui lòng nhảy với tôi

không... À... nếu cô không phiền". Cô ta trả lời "Ấy.Không... Cám ơn anh

nhiều lắm, nhưng không được"

Vài phút sau, một người khác bước lại Anh ta mặc bộ complet xanh,

đeo một cái cà vạt rất đẹp và có một hàng râu mép lún phún Anh ta cười

duyên với cô ta và nói "Xin cô vui lòng nhảy với tôi bản tới?" "Gì cơ ạ?" Cô ta

nói. Tôi nghĩ thầm "Cô này hơi điếc... hay có lẽ gần đây chưa rửa tai cho

sạch".

Page 60: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Anh ta nói "Xin mời cô nhảy bản tới với tôi" lần này nói hơi run. Cô ta

trả lời "Ấy không được, cám ơn anh, em đang uống cho hết ly nước chanh".

Tôi nghĩ "Chà, trông thế mà hơi khó đấy". Rồi chàng thứ ba bước lại. Chàng

này rất đẹp trai, các bạn biết không, tóc trắng, răng đen...ấy xin lỗi tôi muốn

nói răng trắng tóc đen."Xin phép hỏi cô một chút" anh ta nói thật là lễ phép.

Cô ta tra lời "Nếu anh muốn"."Tôi có thể... Không...liệu rằng tôi có thể nhảy

bản tiếp với cô được không? Cô ta nói "úi cha, tiếc quá. Chân tôi đau. Tôi

đứng bán ở tiệm cả ngày nay".

Đến lúc này, tôi phát hoảng rồi.Ý tôi muốn nói là ai cô ấy cũng nói

không. Rồi gã thứ tư nghĩ rằng hắn thử xem sao. Hắn nóí: "Cô có muốn. nhảy

không?" Cô ta trả lời "Cái gì?" Cô ta là một cô gái rất xinh nhưng giọng nói

của cô ta tôi không nghĩ là hay lắm. Anh ta nói "Cô có muốn nhảy không?" Cô

ta nhìn thẳng vào anh ta và nói "Không". Có thế thôi. "Không". Tôi quyết định

đi về. Lúc đó tôi mặc áo vét và quần đều cũ cả và chẳng có ai nói tôi là đẹp

trai!

Ngay lúc tôi đi ngang qua bàn cô ấy, cô ấy mỉm cười. Tôi nói "Ờ... nhảy

không?". Cô ta trả lời "Cám ơn anh nhiều". Và chỉ có vậy thôi! Tuần tới là kỷ

niệm 40 năm ngày thành hôn của chúng tôi.

EXERCISE 1

Go through and underline all the "request". How many are there?

BÀI TẬP 1

Đọc lại bài và gạch dưới tất cả các câu yêu cầu. Có bao nhiêu câu tất

cả? 9 requests.

EXERCISE 2

There are six words that mean "man". What are they?

BAI TậP 2.

Có 6 từ có nghĩa là người đàn ông. Đó là những từ nào? (lad, bloke,

chap, fellow character, gentleman)

Page 61: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

EXERCISE 3

Find expressions that mean:

1. smart anđ upper class

2. with several floors

3. unable to hear well

4. handsome

5. a short time

BÀI TẬP 3

Tìm các thành ngữ có nghĩa là

1. sang trọng thuộc thành phần xã hội cao: posh

2. với vài tầng: multi storey

3. không thể nghe rõ: deaf

4. đẹp trai good-looking

5. thời gian ngắn for a while

A: Mike

B: yes?

A: Shut the door will you? It's freezing in here!

B: Right...sorry.

close window/cold

open door/very hot

A: Mike...

B: Gì đó?

A: Anh làm ơn đóng cửa lại. Trong này lạnh cóng!

B: Được rồi...Xin lỗi.

Page 62: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

đóng cửa sổ/lạnh

mở cửa ra vào/rất nóng

C: Karen...

D: Yes?

C: Lend me 20p. I ve left my purse in the office.

D: Oh, OK. Here you are.

C: Thanks.

1 pound/wallet 50p/handbag

C: Karen

D: Gì đó?

C: Cho tôi mượn 20 xu. Tôi quên ví tay trong phòng làm việc

D: Ô được. Đây này.

C: Cám ơn.

D: bảng Anh/ ví tiền 50 xu / túi xách

E: Excuse me, coulđ you pass me the sugar?

F: Oh, yes. Of course. There you are.

E: Thank you very much.

vinegar salt pepper

E: Xin lỗi, Anh làm ơn đưa tôi lọ đường.

F: Ô vâng, dĩ nhiên. Đây này

E: Cám ơn nhiều.

dấm muối tiêu

G: Can I help you?

H Oh, thank you. Would you mind putting my case on the rack?

Page 63: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

G Not at all. There you are.

H Oh, thank you so much. You're very kind.

luggage/up there

bags/rack

G Tôi giúp bà được không?

H Ồ cám ơn ông làm ơn để cái vali này lên giá dùm tôi.

G Được. Rồi đó bà.

H. Ồ, cám ơn ông rất nhiều. Ông tử tế quá.

hành lý/ lên trên kia

túi / giá

I: Excuse me. It's a bit stuffy in here.Do you mind if I open the window?

J: No,no. I don't mind at all. I feel like some fresh air too.

cold/close/cold too

feels hot/stuffy too

I: Xin lỗi, trong này hơi ngộp. Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không?

J: Không, không sao cả? Tôi cũng muốn có chút không khí mát.

lạnh / đóng/ cũng lạnh

cảm thấy nóng ngộp nữa

K: Excuse me, Mrs Howe. May I ask you something?

L: Yes, Wendy. What is it?

K: May I have the day off next Friday?

L: Well, we're very busy. Is it important?

K: Er, yes, it is, really. It's my cousin's wedding.

L: Oh, well! Of course you can.Tuesday Wednesday Thursday cousin

brother nephew niece

Page 64: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

K: Xin lôi bà Howe. Tôi xin phép hỏi bà một chút.

L: Vâng, Wendy. Gì vậy?

K: Tôi xin phép được nghỉ thứ sáu tới?

L: Chúng ta rất bận. Có quan trọng lắm không?

K: Có, thực ra quan trọng lắm. Đó là đám cưới người bà con của tôi.

L: Ồ, vậy thì dĩ nhiên được.

thứ ba thứ tư thứ năm

anh em họ anh em trai cháu trai cháu gái

M: Can I help you, sir?

N: I beg your pardon?

M: Can I help you, sir?

N: Oh, no... no, thank you. I'm just looking.

madam miss.

pardon? sorry?

M: Thưa ông cần gì ạ?

N: Bà nói sao ạ?

M: Thưa ông cần gì ạ?

N: Ồ không...không, cám ơn. Tôi chỉ xem thôi

bà cô

Xin lỗi? Lấy làm tiếc, có gì ạ?

O: Good morning.

P: Good morning. I wonder if you can help me. I'm trying to find a

Christmas present, for my father.

O: Might I suggest a tie?

P: Hmm... perhaps. Could you show me some ties?

Page 65: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

wedding/cousin/some towels

birthday/sister/scarf.

O: Xin chào

P: Xin chào. Không biết cô có giúp tôi được không? Tôi đang kiếm một

món quà Giáng sinh cho ba tôi.

Tôi xin đề nghị một cái cà vạt được không?

P: Hừm, có lẽ được. Cô có thể cho tôi xem vài cái?

đám cưới / anh em họ / vài khăn mặt

sinh nhật / chị / khăn quàng cổ

Q: Excuse me...

R: Yes?

Q: I wonder if you'd be kind enough to get me one of those tins... on the

top shelf. I can't reach it.

R: Certainly. There you are.

Q: Thank you very much indeed.

packet jar box bottle.

Q: xin lỗi...

R: Gì đó bà?

Q: Không biết ông có thể lấy dùm tôi một hộp kia được không...ở kệ

trên cùng đó. Tôi không với tới.

R: Thưa bà, được. Đây này.

Q: Cám ơn ông rất nhiều

bịch bình hộp chai

VOCABULARY

-actually (adv): thực ra

Page 66: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-address (v): nói, gọi

-annoy (v): làm khó chịu

-ballroom (n): phòng rộng được sử dụng cho khiêu vũ

-bloke (n): thằng, gã

-bow tie (n): nơ bướm thắt ở cổ áo

-character (n): nhân vật

-clap (v): vỗ, đập

-confused (adj): bối rối

-deaf (adj): điếc

-dinner jacket: áo nghi lễ

-good looking (adj): xinh, đẹp

-lemonade: nước chanh

-lift (v): nhấc lên

-luggage rack: kệ để hành lý

-multi- storey: nhiều tầng

-posh (adj): bảnh bao, diện kẻng

-rack (n): cái giá, cái kệ

-shy (adj): e thẹn

-stage (n): sân khấu

-stuffy (adj): ngột ngạt

-terrified (adj): sợ hãi

Page 67: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 12: A TRIP TO SPAIN – MỘT CHUYẾN ĐI TÂY BAN NHA

Norman Garrard is a tranee sales representative. He's 22, and he works

for a company that sells toys. He's going to Spain on business. It's his first

business trip abroad, and he's packing his suitcase. He lives with his parents,

and his mother is helping him, and fussing.

Norman Garrard là một đại diện thương mại tập sự. Anh ấy 22 tuổi và

làm việc cho một công ty bán đồ chơi. Anh ta đi Tây Ban Nha có công

chuyện. Đây là lần đầu tiên anh ta đi công tác ở nước ngoài và anh ta đang

sắp hành lý. Anh ta sống với mẹ và mẹ anh đang lăng xăng giúp anh ta.

Mrs Garrard: Norman... haven't you finished packing yet?

Norman: No, Mum. But it's all right. There isn't much to do.

Mrs Garrard: Well, I'll give you a hand. Oh, there isn't much room left. Is

there anywhere to put your toilet bag?

Norman: Yes, yes... it'll go in here. Now, Ive got three more shirts to

pack... they'll go on top... but there's another pair of shoes to get in. I don't

know where to put them.

Mrs Garrard: Put them down the side. Right. I think we can close it now.

Norman: Right. Where's the label?

Bà Garrard: Norman... con chưa sắp hành lý xong à?

Normam: Thưa mẹ chưa. Nhưng mọi cái ổn cả. Không có gì phải làm

nhiều.

Bà Garrard: Để mẹ giúp con một tay.Ồ không còn nhiều chỗ lắm. Có

chỗ nào để túi đựng đồ vệ sinh cá nhân của con không?

Norman: Có, có... cái đó để đây. Bây giờ còn 3 cái áo nữa phải xếp...

để chúng lên trên cùng...nhưng còn phải để thêm một đôi giày nữa, không

phải biết để đâu bây giờ.

Page 68: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Bà Garrard: Để đôi giày ở bên hông vali ấy. Được rồi. Bây giờ ta có thể

đóng lại được rồi đấy,

Norman: Rồi. Cát nhãn đâu?

Bà Garrard: Nhãn nào hả con?

Mrs Garrard: Which label, dear?

Norman: The airline label to put on the suitcase. Ah, here it is.

Mrs Garrard: Now, have you got the key?

Norman: Which key?

Mrs Garrard: The key to lock the case, of course.

Norman: It's in the lock, Mum. Don't fuss There's nothing to worry about.

There's plenty of time.

Mrs Garrard: Have you forgotten anything?

Norman: I hope not.

Mrs Garrard: And you've got a safe pocket to keep your passport in?

Norman: Yes, it's in my inside jacket pocket.

Mrs Garrard: Have you got a book to read on the plane?

Norman: Yes, it's in my briefcase.

Mrs Garrard: And has everything been arranged?

Norman: What do you mean?

Norman: Nhãn của hãng hàng không để gắn vào vali. A đây rồi.

Bà Garrard: Thế con có chìa khóa chưa?

Norman: Chìa khóa nào?

Bà Garrard: Dĩ nhiên là chìa khóa của vali.

Norman: Nó ở ổ khóa ấy, mẹ à. Mẹ đừng lo lắng quá. Có gì đâu mà

phải lo Còn chán thì giờ.

Page 69: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Bà Garrard: Con có quên gì không?

Norman: Hy vọng là không.

Bà Garrard: Và con có túi an toàn để đựng hộ chiếu trong đó chứ?

Norman: Có. Con để ở túi trong của áo vét

Bà Garrard: Con có sách để đọc trên máy bay không?

Norman: Có ở trong cặp của con.

Bà Garrard: Và mọí thứ đã được sắp xếp chưa?

Norman: ý mẹ muốn nói gì?

Mrs Garrard: Well, Is there someone to meet you at the other end?

Norman: Oh yes.The Spanish representative's meeting me at the

airport.

Mrs Garrard: And you've got somewhere to stay tonight?

Norman: I hope so! Now, everything's ready. I'll just have to get some

pesetas at the airport. I'll need some small change to tip the porter, but that's

all.

Mrs Garrard: Well, have a good trip, dear... and look after yourself.

Norman: Thanks, Mum.

Mrs Garrard: Oh! I nearly forgot! Here are some sweets to suck on the

plane, you know, when it's coming down.

Norman: Oh. Mum... don't worry. I'll be all right, really! I'll see you next

week.

Bà Garrard: Mẹ muốn nói là có ai đón con ở bên kia không?

Norman: Ồ có chứ. Người đại diện Tây Ban Nha sẽ đón con ở sân bay.

Bà Garrard: Và tối nay con có chỗ nghỉ chứ?

Page 70: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Norman: Con hy vọng là có. Giờ đây mọi chuyện đã sẵn sàng rồi. Con

chỉ còn phải đổi lấy vài đồng pesetas ở sân bay mà thôi. Con cần phải có tiền

lẻ để thưởng cho người khuân vác, vậy thôi.

Bà Garrard: Thôi chúc con đi bình yên...và con nhớ tự giữ gìn.

Norman: Cám ơn mẹ.

Bà Garrard: Ồ mẹ chút nữa thì quên. Đây là vài cục kẹo cho con ngậm

trên máy bay, con biết đấy, khi nó đáp xuống...

Norman: Ồ mẹ... đừng lo. Con sẽ không sao đâu mà. Tuần tới con sẽ

gặp lai mẹ.

EXERCISE 1

Norman: lives in Southampton. He went by taxi to the station, then by

train to Woking, then by bus to Heathrow and finally by plane to Madrid. How

can you get to your nearest international airport?

Which is the best way for you?

BÀI TẬP 1

Norman sống ở Southampton. Anh ấy đi taxi tới nhà ga, rồi đi xe lửu tới

Woking, sau đó đi xe buýt đến Heathrow và cuối cùng đáp máy bay đến

Madrid. Bạn tới sân baỵ quốc tế gần nơi bạn nhất bằng cách nào?

Cách nào tốt nhất cho bạn?

I live in HochiMinh city anđ the international airport nearest me is only

about 4 km away can get there by a single taxi ride or even by a ride in one of

the many pedicabs the city has

EXERCISE 2

Norman made a list. Look at it.

He remembered to pack his shirts.

He forgot to pack his raincoat.

Write seven sentences.

Page 71: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

BÀI TẬP 2

Norman lập một danh sách. Hãy nhìn vào danh sách này

Anh ta đã nhớ xếp áo sơ mi

Anh ta đã quên xếp áo mưa.

Hãy viết 7 câu.

He remembered to pack his underclothes.

He remembered to pack his toilet bag.

He forgot to pack his pullover.

etc.

EXERCISE 3

Imagine that you have just been on a plane. The airline has lost your

suitcase. Think about the clothes yóu would pack for a one week holiday in

London, in Spring. Make a list of the clothes you had in your suitcase. One

dark blue woollen pullover.

One brown leather belt.

SHIRT (6)

UNDERCLOTHES

SOCK

SUIT

TIES

BLACK SHOES

PULLOVER

TOILET BAG

RAINCOAT

-sơmi (6)

Page 72: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

- Đồ lót

-Vớ (tất)

- Complet

-Cravate (2)

- Giầy đen

- áo chui cổ

- Túi vệ sinh

-Áo mưa

BÀI TẬP 3

Hay tưởng tượng bạn vừa mới đáp máy bay.Hãng hàng không đánh

mất.

Vali của bạn. Hãy nghĩ về những quần áo bạn sẽ mang theo cho một

cuộc đi chơi 1 tuần ở London vào mùa xuân. Hãy làm một danh sách các

quần áo có trong vali bị mất.

Một áo chui cổ bằng len màu xanh sẫm

Một thắt lưng da màu nâu.

Three pairs of socks - Tollet bag

Seven while shirts - Two suits

Four polka dot ties - Underclothes

Three pairs of brown shoes

VOCABULARY

-boutique (n): cửa hàng nhà bán đồ thời trang

-corskrew (n): cái mở nút bấc

-documentary (n): phim, chương trình tư liệu

-fish hook: lưỡi câu

Page 73: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-label (n): cái nhãn

-lobby (n): hành lang

-magnifying glass (n): kính phóng đại

-newstand (n): quầy sách báo

-pack (v): gói đồ đạc

-sales representative: đại diện hãng buôn

-small change: tiền lẻ

-suck (n): ngậm, mút

-television presenter: ngươì giới thiệu chương trình trên truyền hình

-tip (v): thưởng, cho tiền

-toiler bag: túi đựng đồ cá nhân

-underclothes (n): đồ lót

Unit 13: FLYING TO SPAIN – BAY SANG TÂY BAN NHA

At the airport.

Norman is at Heathrow Airport. He's checked in. He's been through

Passport Control and he's in the Departure Lounge.Listen to the

announcements.Look at the chart, look at the example, and complete the

chart in the same way.

Tại sân bay ở sân bay Heathrow. Anh ta đã làm các thủ tục cho chuyến

bay. Anh ta đã qua bàn kiểm tra hộ chiếu và đang ngồi trong phòng đợi khởi

hành. Hãy lắng nghe những lời thông báo. Hãy nhìn vào bảng ghi các chuyến

bay ở sân bay xem thí dụ và điền vào bảng theo cung cách thức.

FLIGHT DEPARTURES INFORMATION

TIME NOW 11.45

Page 74: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

__________________________________________________

Carrier Flight / Time Destination / Information

__________________________________________________

British BA 412 12.00 Amsterdam / Last call

Airways: Gate 17

__________________________________________________

SAS

__________________________________________________

Iberia

___________________________________

Aliatalia

___________________

Olympic Airways

____________________

Sabena

____________________

TIN TỨC VỀ CÁC CHUYẾN BAY ĐI

BÂY GIỜ LÀ 11h45

Hãng / Chuyến bay / Giờ / Tới / Tin tức

British / BA 412 / 12h00 / Amsterdam / Thông báo lần chót

Aiways

SAS

Iberria

Alitalia

Page 75: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Olympic Airways

Sabena

In flight

Norman is now on the plane. Listen to the four announcements, and

answer these questions.

1. What's the pilot's name?

How long will the delay be?

When will they arrive in Madrid?

What are they waiting for?

2. Where is the plane?

What kind is it?

How high is it?

How fast is it going?

How hot is it in Madrid?

What's the weather like?

Why should the passengers remain in their seats?

3. What's the plane beginning to do?

What two things should the passengers do?

When can they start smoking again?

4. What should the passengers do?

When can they stand up?

EXCUSE ME, YOUNG MAN...

WOULD YOU MIND OPENING THE WINDOW?

IT'S RATHER HOT IN HERE.

Page 76: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Xin lỗi cậu...Phiền cậu mở dùm cửa sổ được không? Trong này hơi

nóng.

Trong khi bay.

Bây giờ Norman đang ngồi trên máy bay. Hãy lắng nghe bốn lời thông

báo và trả lời các câu hỏi sau:

1. Phi công tên là gì?

Chuyến bay sẽ bị chậm bao lâu?

Chừng nào họ tới Madrid? Họ đangđợi gì?

2. Máy bay ở đâu?

Máy bay loại gì?

Nó bay cao bao nhiêu?

Nó bay với vận tốc bao nhiêu?

Ở Madrid nhiệt độ là bao nhiêu

Thời tiết ở đó ra sao?

Tại sao hành khách phải ngồi lại ghế?

3.Máy bay bắt đầu làm gì?

Hai điều hành khách phải làm là gì?

Khi nào họlại hút thuốc được.

4. Hành khách phải làm gì?

Khi nào họ có thể đứnglên?

Lunch on the plane

Steward: Here's your tray, sir.

Norman: Oh, thank you.

Steward: Woúld you like something to drink?

Norman: Er...yes, please. Some red wine.

Page 77: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Steward: That's 100 pesetas.

Norman: Thanks. Can I pay in British money?

Steward: of course. You needn't pay now, I'll collect it later.

Cơm trưa trên máy bay

Nam tiếp viên: Thưa ông, khay cơm của ông đây.

Norman: Ồ, cám ơn.

Nam tiếp viên Ông có muốn uống gì không?

Norman Ồ, vâng. Làm ơn cho tôi rượu vang đỏ.

Nam tiếp viên Thưa ông, 100 peseta ạ.

Norman Cám ơn. Tôi trả bằng tiền Anh được không?

Nam tiếp viên Dĩ nhiên là được. Ông không cần phải trả bây giờ.

Chút nữa tôi lấy.

Landing cards.

Steward Spanish national or non Spạnish, sir?

Norman Er... I'm British.

Steward Would you mind completing this landing card, sir?

Norman Right. Thank you.

Phiếu đáp.

Nam tiếp viên Thưa ông, ông là công dân Tây Ban Nha phải không ạ?

Norman: À... Tôi là người Anh.

Nam tiếp viên Phiền ông điền vào phiếu đáp này.

Norman: Được rồi. Cám ơn.

Landing-card

Family name: GARRARD

Page 78: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Forename(s): NORMAN IAN

Father's name: DUNCAN ALISTAIR

Place of birth: WINCHESTER

Nationality: BRITISH

Passport no: N1054372

Permanent address: 37 CUNARD AVENUE SOUTHAMPTON,

ENGLAND

Point of departure: LONDON(HEATHROW)

Destination: MADRID

Date 14.4.83 Signature N.I.GARRARD

Phiếu đáp

Họ GARRARD

Tên NORMAN IAN

Tên cha DUNCAN ALISTAIR

Nơi sinh WINCHESTER

Quốc tịch BRITISH

Hộ chiếu số N1054372

Địa chỉ thường trú 37 CUNARD AVENUE SOUTHAMPTON, ENGLAND

Nơi đi LONDON(HEATHROW)

Nơi đến MADRID

Ngày 14.4.83

Ký tên

N.I.GARRARD

Passport control

Official: Passport, please. Thank you. Where have you come from, sir?

Page 79: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Norman: London.

Official: And what's the purpose of your visit...business or pleasure?

Norman: Business.

Official: Fine... and how long will you be staying here?

Norman: Just for five days.

Official: Thank you, Mr Garrard. I hope you enjoy your visit.

Bàn kiểm tra hộ chiếu.

Viên chức: Làm ơn cho tôi xem hộ chiếu. Cám ơn. Thưa ông ở

đâu tới?

Norman: London.

Viên chức: Và mục đích chuyến thăm của ông là gì?... Công chuyện

hay đi chơi?

Norman: Công chuyện.

Viên chức: Tốt. Ông sẽ ở đây bao lâu?

Norman: Chỉ năm ngày thôi.

Viên chức: Cám ơn ông Garrard. Tôi hy vọng chuyến đi của ông sẽ

được vui vẻ.

Ghi chú

British Airways: Hàng không Anh

SAS Scandinavian Airways System: Hàng không Bắc Âu

Iberia: Hàng không Tây Ban Nha

Alitalia: Hàng không Italia

Olympic Airways: Hàng không Hy Lạp

Sabena: Hàng không Thụy Sĩ

VOCABULARY

Page 80: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-agent (n): đại diện hãng

-air traffic controls: đài kiểm soát không lưu

-baggage reclaim (n): nơi lấy hành lý gửi

-catering (n): sự cung cấp thực phẩm

-chapel (n): nhà thờ không theo tôn giáo

-clearance (n): sự làm sạch, dọn quang

-departure lounge (n): phòng chờ đợi ở sân bay

-descent (n): sự hạ cánh, đáp xuống

-destination (n): nơi đến

-disabled facilities (n): đồ dùng cho người tàn tật

-extinguish (v): dập tắt

-fasten (v): cột chặt

-fortify (v): củng cố, tăng cường

-landing card (n): phiếu đáp, thẻ vào một quốc gia

-permit (v): cho phép

-permission (n)

-pleasure (n): sự vui lòng

-proceed (v): tiến hành

-purpose (n): mục đích

-regret (v): hối tiếc

-remain (v): lưu, ở lại

-slight (adj): chút ít

-smoking material (n): thuốc hút

-sparkling (adj): lấp lánh

Page 81: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-spirits (n): rượu mạnh

-tariff (n): thuế quan

-trolley (n): xe đẩy tay

-turbulence (n): sự náo động

-make sure: bảo đảm

Unit 14: MONEY – TIỀN

Money is used for buying or selling goods for measuring value and for

storing wealth. Almost every society now has a money economy based on

coins and paper notes of one kind or another. However, this has not always

been true. In primitive societies a system of batter was used. Barter was a

system of direct exchange of goods. Somebody could exchange a sheep, for

example, for anything in -the market-place that they considered to be of equal

value. Barter, however, was a very unsatisractory system because peoplés

precise needs seldom coincided. People needed a more practical system of

exchange, and various money systems developed based on goods which the

members of a society recognized as having value. Cattle, grain, teeth, shells,

feathers, skulls, salt, elephant tusks and tobacco have all been used. Precious

metals gradually took over because, when made into coins, they were

portable, durable, recognizable and divisible into larger and smaller units of

value.

A coih is a piece of metal, usually disc-shaped, which bears lettering,

designs or numbers showing its value. Until the eighteenth and nineteenth

centuries coins were given monetary worth based on the exact amount of

metal contained in them, but most modern coins ale based on face value, the

value that governments choose to give them, irrespective of the actual metal

content. Coins have been made of gold(Au), silver (Ag), copper (Cu),

aluminium (Al), nickel (Ni), lead (Pb), zine (Zn), plastic, and in China even

Page 82: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

from pressed tea leaves. Most governments now issue paper money in the

form of notes, which are really "promises to pay". Paper money is obviously

easier to handle and much more convenient in the modern world. Cheques,

bankers' cards, and credit cards are being used increasingly and it is possible

to imagine a world where "money" in the form of coins and paper currency will

no longer be usẽd. Even today, in the United States, many places - especially

filling stations - will not accept cash at night for security reasons.

Tiền dùng để mua hoặc bán các hàng hóa, để đo lường giá trị và để

tích lũy của cải. Hầu hết các xã hội ngày nay có một nền kinh tế tiền tệ dựa

vào tiền kim loại (tiền cắc) và tiền giấy đủ loại. Tuy nhiên, trước đây không

phải lúc nào cũng vậy. Trong các xã hội sơ khai người ta dùng hệ thống trao

đổi hàng hóa trực tiếp. Chẳng hạn một người có thể đổi một con cừu để lấy

bất cứ cái gì ở chợ mà họ coi là có giá trị tương đương. Tuy nhiên, sự đổi

chác hàng hóa này là một hệ thống không thỏa đáng bởi vì nhu cầu chính xác

của mọi người ít khi trùng hợp với nhau. Mọi người cần một hệ thống trao đổi

thực tiễn hơn, và những hệ thống tiền tệ khác nhau đã phát triển dựa trên

những hàng hóa mà mọi người trong xã hội coi là có giá trị. Trâu bò, ngũ cốc,

răng, vỏ sò, lông chim, xương sọ, muối, ngà voi và thuốc lá đều đã được

dùng. Các kim loại quý dần dần được sử dụng bởi vì khi được đúc thành tiền

cắc; chúng dễ mang, bền,dễ nhận và có thể chia thành những đơn vị giá trị

lớn hơn hay nhỏ hơn.

Tiền cắc là một miếng kim loại, thường thường có hình tròn, có mang

chữ, hình ảnh hoặc chữ số cho biết giá trị của nó. Cho mãi đến thế kỷ 18 và

19 trị giá của tiền cắc được dựa trên lượng kim loại chính xác có trong chúng,

nhưng phần lớn số tiền cắc ngày nay dựa trên trị giá tiền mặt của nó, là trị giá

định bởi chính phủ, bất kể lượng kim loại thực trong đó là bao nhiêu. Các tiền

cắc được làm bằng vàng (Au),bạc (Ag), đồng(Cu), nhôm (Al),kền (Ni), chì

(Pb),kẽm (Zn), chất dẻo và ở Trung Quốc làm bằng cả các lá trà ép nữa. Hầu

hết các chính phủ hiện nay phát hành tiền giấy thực ra về hình thức chỉ là,

"những giấy hứa trả tiền". Tiền giấy hiển nhiên là dễ mang hơn trong thế giới

Page 83: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

ngày nay. Chi phiếu (sec), ngân phiếu và thẻ tín dụng ngày càng được dùng

nhiễu hơn và ta có thể tưởng tượng một thế giới trong đó "tiền" dưới dạng

kim loại và giấy sẽ không còn được dùng nữa. Ngay cả hiện nay, ở Mỹ, nhiều

nơi nhất là những trạm xăng - từ chối không chịu nhận tiền mặt vào ban đêm

vì lý do an ninh.

EXERCISE 1

Find expressions which mean:

1. A place to buy petrol.

2. A place where goods are bought and sold.

3. The period between 1801 and 1900.

4. The bony structure of the head.

5. Round and flat in shape.

6. An exchange of goods for other goods.

EXERCISE 2

Find words which mean:

1. Can be divided

2. Lasts a long time.

3. Can be carried.

4. Can be recognized.

EXERCISE 3

Put these words in the correct places in the sentences below:

coins/cash/currency/money.

1. The... of Japan is the yen.

2. She has got a lot of... in her bank account.

3. It costs 10 pounds if yoúre paying...It'll be more if you pay by cheque.

Page 84: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

4. Can you change this pound note into... for the coffee machine?

EXERCISE 4

Money is used for buying goods means: You can buy goods with it.

Write similar sentences which mean:

1. You can measure value with it.

2. You can store wealth with it.

3. You can sell things for it.

BÀI TẬP 1.

Tìm các từ ngữ có nghĩa là:

1. Nơi mua xăng (a filling station)

2. Nơi mua bán hang hóa (a market place).

3. Thời gian gíữa 1801 và 1900 (the nineteeth century).

4. Cơ cấu xương của đầu (skull)

5. Dạng tròn và dẹp (disk-shaped)

6. Sự đổi hàng hóa lấy hàng hóa (barter)

BÀI TẬP 2

Tìm các từ có nghĩa là

1. có thể chia được (divisible)

2.bền (durable)

3. có thể mang được(portable)

4. có thể nhận ra được (recognizable)

BÀI TẬP 3

Điền các chữ này vào đúng chỗ trong các câu dưới đây:

Tiền các / tiền mặt / tiền tệ / tiền.

Page 85: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1... của Nhật là đồng Yen. (currency)

2. Cô ta có nhiều... trong trương mục nhà băng của cô ấy (money)

3. Cái đó giá 10 đồng bảng Anh nếu bạn trả bằng... Giá mắc hơn nếu

bạn trả bằng chi phiếu (cash)

4. Bạn có thể đổi đồng bảng Anh này thành... để bỏ vào máy bán cà

phê được không? (coins)

BÀI TẬP 4

Tiền dùng để mua hàng hóa! có nghĩa. Bạn có thể dùng tiền để mua

hàng? Hãy viết các câu tương tự với nghĩa:

1. Bạn có thể dùng nó đo lường giá trị (Money is used for measuring

value).

2. Bạn có thể dùng nó để tích lũy của cải (Money is used for storing

wealth)

3. Bạn có thể bán hàng hóa để lấy nó(Money is useđ for selling goods)

EXERCISE 5

Money is used for buying and selling goods.

People use money for buying and selling goods.

Change these sentences in the same way.

1. A system of barter was used.

2. Cattle, grain and tobacco have all been used.

3. Paper currency will no longer be used.

4. Cheques, bankers' cards and credit cards are being used.

EXERCISE 6

Somebody could exchange a sheep.

A sheep could be changed.

Change these sentences in the same way.

Page 86: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1. People needed a more practical system.

2. Most governments now issue paper money in the form of notes.

3. Filling stations will not accept cash at night.

EXERCISE 7.

Money is used for buying things.

Shampoo is used for washing your hair.

Make sentences with

knife/pen/key/camera/suit

case/saucepan/tooth

paste/detergent/wallet/hairdryer.

BÀI TẬP 5

Tiền dùng để mua và bán hàng hóa

Người ta dùng tiền để mua và bán hàng hóa.

Hãy đổi những câu sau bằng cách tương tự:

1. Một hệ thống đổi chác hàng hóa được sử dụng.

(People used a system of barter)

2. Trâu bò, ngũ cốc và thuốc lá tất cả đều đã được dùng.

(People have all used caltle, grain and tobacco)

3. Tiền giấy sẽ không còn được dùng nữa.

(People will no longer use paper money)

4. Chi phiếu, ngân phiếu và thẻ tín dụng đang được dùng.

(People are using cheques, banker's cards and credit cards)

BÀI TẬP 6

Người ta có thể đổi một con cừu.

Page 87: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Một con cừu có thể được đổi.

Hãy đổi những câu sau đây bằng cách tương tự:

1. Người ta cần một hệ thống thực tiễn hơn.

(A more practical system was needed).

2. Hầu hết các chính phủ ngày nay phát hành tiền dưới dạng gịấy

(Paper money in the form of notes is issued).

3. Các trạm xăng sẽ không nhận tiền mặt vào ban đêm

(Cash will not be accepted at night.)

BÀI TẬP 7

Tiền dùng để mua hàng

Thuốc gội dùng đe gội sạch tóc của bạn.

Đặt câu với dao/ viết (bút)/chìa khóa/máy chụp hình/ vali / chảo/kem

đánh răng/ xà bông bột / bóp (ví) /máy sấy tóc.

A knife is used for cutting.

EXERCISE 8

A place where you can fill your pertrol tank is a filling station.

Complete these sentences.

1. A special room where you can wait is a...

2. A pill which helps you to sleep is a...

3. A licence which allows you to drive is a...

4. A glove which boxers wear is a...

5. Oil you can cook with is...

6. A pool where you can swim is a...

7. Special liquid you can wash up with is...

8. A boat with sails is a...

Page 88: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

A pen is used for writing

A key is used for locking things up.

A camera is used for taking pictures.

A suitcase is used for packing your things.

when you travel.

A saucepan is used for frying.

Toothpaste is used for keeping your teeth white.

Detergent is used for washing.

A wallet is used for keeping your money.

A hair-dryer is used for drying your hair aftet a hair wash.

BÀI TẬP 8

Nơi bạn có thể đổ đầy thùng xăng là trạm xăng.

Hãy điền các câu sau.

1. Một căn phòng đặc biệt nơi đó bạn có thể đợi là... (a waiting room)

2. Một viên thuốc giúp bạn ngủ là... (a sleeping pill)

3. Một bằng cho phép bạn lái xe là... (a driving license)

4. Găng võ sĩ đeo là... (a boxing glove)

5. Dầu bạn có thể nấu được là... (cooking oil)

6. Một hồ bạn có thể bơi được là... (a swimming pool)

7. Một chất lỏng đặc biệt bạn có thể dùng để rửa chén bát là...(a

washing liquid).

8.Một con thuyền có buồm là.... (a sailing boat.)

VOCABULARY

-alter (v): thay đổi

-aluminium (n): nhôm

Page 89: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-amount (n): số lượng

-banker's card (n): thẻ ngân phiếu

-barter (v): trao đổi

-base (v): dựa trên

-bear (v): mang

-bone (n): xương

-cattle (n): mục súc

-cheque counterfoil (n): cùi chi phiếu

-coincide (v): trùng hợp

-coincidence (n)

-contain (v): chứa đựng

-copper (n): đồng

-credit card (n): thẻ tín dụng

-currency (n): tiền tệ

-design (n): mẫu, kiểu

-develop (v): phát triển

-disc shaped (adj): hình cái điã

-divisible (adj): có thể chia cắt được

-durable (adj): bền

-economy (n): nền kinh tế

-face value (n): giá trị bên ngoài

-feather (n): lông

-fraudulent (adj): gian lận

-goods (n): hàng hóa

Page 90: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-gradual (adj)

-gradually (adv): dần dần

-grain (n): ngũ cốc

-increasingly (adv): càng ngày càng tăng

-initial (v): ký, viết tên tắt vào

-irrespective of (prep)

-issue (v): phát hành

-lead (n): chì

-lettering (n): chữ

-monetary (adj): thuộc tiền bạc

-nicket (n): kền, mạ kền

-parallel lines (n): đường sons song

-period (n): giai đoạn

-primitive (adj): sơ khai, nguyên thủy

-reason (n): lý do

-reasonable (adj): hợp lý

-recognizable (adj): nhận được

-reconize (n)

-safeguard (v): bảo vệ

security (n): sự an ninh, an toàn

-shell (n): vỏ sò

skull (n): sọ

-society (n): xã hội

-structure (n): cấu trúc

Page 91: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-tusk (n): ngà voi

-unsastifactory (adj): không thỏa đáng

-sastify (v): làm thỏa mãn

-various (adj): đa dạng

-washing up liquid (n): chất tẩy giặt

-wealth (n): tài sản

-zinc (n): kẽm

Unit 15: MONEY, MONEY, MONEY – TIỀN, TIỀN, TIỀN

Bargaining

Lucy is in the Portobello Road street market in London. She's looking at

an antique stall, and she's just seen a brass plate. She collects brass

ornaments and she's interested in buying it. Listen to her conversation with the

stallholder, and answer these questions.

1. How much does he say it' s worth?

2. How much is he asking for it?

3. What does "quid" mean?

4. He suggests four different prices.

Write them down.

5. She makes four offers. Write them down

Trả giá

Lucy hiện đang ở chợ trời đường Portobello ở London. Cô ấy đang xem

một sạp bán đồ cổ và cô ấy vừa mới thấy một cái đĩa bằng đồng thau: Cô ấy

sưu tầm các vật trang hoàng bằng đồng thau và cô ấy thích mua cái đĩa này.

Hãy lắng nghe câu chuyện của cô ấy với chủ sạp và trả lời các câu hỏi sau

đây:

Page 92: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1. ông chủ sạp nói cái đĩa đó đáng giá bao nhiêu?

2. ông ấy đòi bao nhiêu?

3. Chữ "quid" nghĩa là gì?

4. ông ấy đưa ra bốn giá khác nhau: Hãy ghi lại

5. Cô ấy trả bốn tiếng. Hãy ghi lại.

Some English sayings about money:

Neither a borrower nor a lender be

From "Hamlet" by William Shakespeare.

Have you ever borrowed money from anyone?

Who from? How much?

Have you ever lent money to anyone?

Who to? How much?

Are you in debt at the moment?

(i e.Do you owe anyone any money?)

Does anyone owe you any money?

Who? How much?

"Đừng mượn tiền cũng như đừng cho mượn tiền"

Trích trong kịch "Hamlet" của William Shakespeare.

Đã có bao giờ bạn mượn tiền ai chưa?

Ai? Bao nhiêu?

Đã có bao giờ bạn cho ai mượn tiền chưa?

Ai? Bao nhiêu?

Hiện nay bạn có nợ aí không? (tức là bạn có thiếu tiền ai không?)

Có ai nợ bạn tiền không?

Page 93: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Ai? Bao nhiêu?

Look after the penniès, and the pounds will look after themselves.

Do you save money? Are you saving for anything at the moment?

What?

Do you keep your money

a. in the bank?

b. in a safe?

c. in a money-box?

d. under the bed?

Have you got a bank account? Do you get any interest? What's the rate

of interest? If you had a bank over draft, how much interest would you have to

pay?

Live now - pay later

Have you bought anything on hire purchase? What? Did you pay a

deposit? Do yoụ think it's good idea? Have you got a credit card? Which one?

(Visa? American Express? Diner's Club? Access?)

When you play pay cash, do you ask for a discount? Do you usually get

it?

Annual income twenty pounds, annual expenditure nineteen nineteen

and six, result happiness. Annual income twenty pounds, annual expenditure

twenty pounds ought and six, result misery.

Mr Micawber from "David Coppperfield" by Charles Dickens.

Do you spend more than you earn, or less than you earn?

Do you have a budget for your money?

Do you keep a record of your expenses?

"Tích tiểu thành Đại".

Page 94: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Bạn có để dành tiền không? Hiện giờ bạn có để dành tiền để làm gì

không?

Cái gì?

Bạn có để tiền ở nhà băng b trong két sắt? c trong hộp đựng tiền? d

dưới giường?

Bạn có trương mục ở nhà băng không?Bạn có được lời không? Lãi

suất là bao nhiêu? Nếu bạn rút lố qua số tiền, bạn phải trả lãi bao nhiêu?

"Hãy vui sống bây giờ đi trả tiền sau."

Bạn có mua trả góp cái gì không? Cái gì? Bạn có phải đặt cọc mua

không? Bạn có nghĩ rằng đó là một ý kiến hay không? Bạn có thẻ tín dụng

không? Loại nào? (Visa? American Express? Diner's Club? Access?)

Khi bạn trả tiền mặt, bạn có yêu cầu được bớt không? Thường thường

bạn có được bớt không?

"Lợi tức hàng năm 20 bảng, chi tiêu hàng năm 19 bảng 19 shilling và 6

xu, kết quả là hạnh phúc. Lợi tức hàng năm 20 bảng, chi tiêu hàng năm 20

bảng không shilling và 6 xu, kết quả là khổ đau".

Lời nói của ông Micawber trong "David Copperfield" của Charles

Dickens.

Bạn có tiêu nhiều hơn bạn kiếm được hay ít hơn bạn kiếm được? Bạn

có ngân sách chi tiêu cho tiền của bạn không?

Bạn có ghi lại những chi tiêu của bạn không?

A fool and his money are soon parted.

where do you keep your money?

a. in a purse

b. in a wallet

c. in a handbag

d. in a pocket.

Page 95: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

If you keep it in a pocket, which pocket do you keep it in?

a. inside jacket- pocket

b. back trouser- pocket

c. side trouser-pocket

d. top front jacket-pocket

Have you ever had your pocket picked?

"Người ngu không giữ được tiền lâu"

Bạn để tiền ở đâu?

a. trong bóp

b. trong ví

c. trong túi xách tay

d. trong túi.

Nếu bạn để tiền ở túi, bạn để ở túi nào?

a. túi trong áo vest.

b. túi quần sau.

c. tui quần bên.

d. túi ngực bên trên của áo vest.

Đã có bao giờ - bạn bị móc túi không?

when you stay in a hotel, do you hide your money? Where?

a. in your suitcase

b. under the máttress

c. in the pillow

d. in a book

e. some where else.

Page 96: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Is gambling legal or illegal in your country? Do people bet? What do

they bet on?

a. cards

b. horses

c. dogs

d. football

e. boxing

f. national lottery

g. something else.

Is gambling legal or illegal in your country? Do people bet? What do

they bet on?

a. cards

b. horses

c. dogs

d. football

e. boxing

f. national lottery

g. something else.

Khi bạn ở khách sạn, bạn có dấu tiền không? Ở đâu?

a. trong vali của bạn

b. dưới nệm

c. trong gối

d. trong sách

e. nơi nào khác.

Page 97: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Trò cờ bạc là hợp pháp hay bất hợp pháp ở nước bạn? Người ta có

đánh cá không. Họ đánh cá về cái gì?

a. bài tây

b. ngựa

c. cho

d. bóng đá

e. quyền Anh

f. xổ số quốc gia.

g. một cái gì khác.

The customer is always right.

Have you bought anything this week?

What?

What did it cost? Was it worth it?

Was it new or second-hand?

Was it a bargain? Did you get a receipt?

"Khách hàng luôn luôn đúng"

Tuần này bạn có mua gì không? Cái gì?

Cai đó giá bao nhiêu? Có đáng giá đó không?

Cái đó mới hay đã dùng rồi?

Cái đó có rẻ không? Bạn có lấy biên lai không?

Ghi chú:

Hệ thống tiền tệ trước đây của Anh như sau:

1/2 penny

1 penny

2 pence

Page 98: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

3 pence

1 shilling / 12pence (12d)

1 pound = 20 shillings (20s.)

1 guinea = 21shillings = 1/1 pound

5 pounds 8 shillings 10 pence = 5/8/10 pounds

VOCABULARY

-annual (adj): hàng năm

-antique (adj): cổ xưa

-antique (n): đồ cổ

-appalling (adj): dễ sợ

-beads (n): chuỗi hạt

-bill (n): tính hóa đơn

-brass (n): đồng thau

-budget (n): ngân quĩ

-bum (n): kẻ vô công rồi nghề, kẻ ăm bám

-dart (v): lao tới, phóng tới

-debt (n): tiền nợ

-deposit (n): tiền cọc

-expenditure (n): sự tiêu sài

-expenses (n): phí tổn

-foyer (n): phòng giải lao

-gambling (n): cờ bạc

-greenback (n): giấy bạc Mỹ

-hire purchase (n): mua trả góp

Page 99: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-hoard (n): kho trữ, của dành dụm

-illegal (adj): bất chính

-jargon (n): biệt ngữ, từ chuyên môn

-legible (adj): dễ đọc, đọc được

-limey (n): người Anh

-lottery (n): xổ số

-mattress (n): tấm nệm

-misery (n): sự đau khổ

-money box (n): ống heo bỏ tiền tiết kiệm

-overdraft (n): sự rút quá số tiền ở ngân hàng

-owe (v): nợ

-partition (n): bức vách ngăn

-pick (v): nhặt lấy

-pillow (n): cái gối

-propose (v): đề nghị

-quid (n): đồng pound Anh

-receipt (n): biên nhận

-stall (n): quầy, sạp

-tan: màu da rám nắng

-utillize: tận dụng

-wad: cuộn giấy bạc, tiền

-water cooler (n): máy nước lạnh

-waver: lưỡng lự, ngập ngừng

Page 100: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 16: INSIDE STORY – CHUYỆN BÍ MẬT

Julian Snow, the 'Daily News' war correspondent, who is covering the

civil was in Mandaga, has been reported missing.

He was last seen yesterday morning driving his Land Rover near the

front line. The vehicle was found yesterday evening, but there was no sign of

him. It is possible that he was ambushed and captured by guerilla forces.

Snow has been a was correspondent for many years and has covered a

number of confliets, including Vietnam, Kampuchea, Zimbabwe and the

Middle East.

JuIian Snow, phóng viên chiến trường của báo 'Tin hàng ngày" đang

theo dõi và viết về cuộc nội chiến ở Mandanga, đã được báo cáo là mất tích.

Người ta còn gặp anh ta lần chót vào sáng hôm qua khi đang lái chiếc xe

Land Rover của anh ta ở gần tiền tuyến. Chiếc xe được tìm thấy tối hôm qua

nhưng không có một dấu vết gì của phóng viên này.Rất có thể anh ấy đã bị

lực lượng du kích phục kích và bắt giữ. Snow đã là phóng viên chiến trường

nhiều năm nay và đã viết về một số các cuộc xung đột, kể cả ở Việt Nam,

Campuchia, Zimbabue vàTrung Đông.

STOP PRESS

JULIAN SNOW FREE War correpondent alive and well..

Julian Snow walked into a goverment forces camp this morning. after

spending two weeks with MLF (Mandanga Liberation Front) guerrillas. His

exclusive story will appear in tomorrow's 'Daily News '

TIN MỚI NHẬN ĐƯỢC

JULIAN SNOW ĐÃ ĐƯỢC THẢ.

Phóng viên chiến trường này còn sống và mạnh khỏe.

Julian Snow bước vào một căn cứ của lực lượng chính phủ sáng nay

sau khi ở 2 tuần với các du kích MLF (Mặt trận giải phóng Mandanga). Câu

Page 101: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

chuyện độc quyền của anh ấy sẽ xuất hiện vào ngày mai trên tờ "Tin hàng

ngày".

IBC NEWS

This is IBC News. Julian Snow, the missíng, "Daily News" reporter, was

intetviewed this morning by Dominic Beale of IBC News in Mandanga.

Beale Julian, can you tell us how you were captured in the first place?

Snow Well, I was on my way to visit a village near the front line. I came

round a bend in the road and there was a tree lying across the road. I only just

managed to stop in time! Suddenly, armed men appeared on all sides!

Beale What did you do?

Snow-What would you do? I just sat thete with my hands in the air!

Anyway, they made me get out of the Land Rover, and made me lie on

the ground... I thought "This is it! They're going to shoot me!" I started saying

my prayers!

Beale What happened next?

Snow Well, they searched me.Of course, I didn t have any weapons,

just a camera. It's funny, they let me keep it. Then they tied my hands together

and blindfolded me. Then they made me get in the back of a truck and lie

under some sacks. I've no idea where they took me, except that it was quite a

large training camp. I was there for ten days.

Beale Were you treated well?

Snow Yes, I suppose I was. They let me walk about the camp and they

let me take photographs, but they wouldn't let me photograph any faces. I was

able to interview some of the leaders.

Beale How did you escape?

Page 102: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Snow I didn't! They put me back in the truck, blindfolded me again,

drove for a few hours, then made me get out, pointed me in the direction of

town and let me go!

Beale And what exactly did the guerrilla leaders say about the situation?

Snow Ah! Well, if you want to know that, you'll have to buy tomorrow's

"Daily News"...

BẢN TIN IBC.

Đây là bản tin IBC, Julian Snow, phóng viên của tờ "Tin hàng ngày" bị

mất tích cách đây vài ngày được phỏng vấn sáng nay bởi Dominic Beale của

bản tin IBC ở Mandanga.

Beale: Anh Julian, trước hết anh có thể cho chúng tôi biết anh đã bị bắt

như thế nào?

Snow: Vâng, tôi đang đi trên đường tới thăm một làng ở gần tiền tuyến.

Tôi quẹo cua trên đường và có một thân cây nằm ngang đường. Tôi cố vừa

kịp thắng lại. Bỗng nhiên, những người có vũ trang xuất hiện từ phía.

Beale: Anh đã làm gì?

Snow: Còn làm gì nưã? Tôi ngồi ở đó hai tay dơ lên. Dầu sao họ bắt tôi

ra khỏi xe và nằm xuống đất. Tôi nghĩ trong óc "chắc rồi đời! Họ sắp bắn

mình!" Tôi bắt đầu đọc kinh cầu nguyện!

Beale: Tiếp đó chuyện gì sảy ra?

Snow: Họ khám người tôi. Dĩ nhiên tôi chẳng có thứ vũ khí nào. Chỉ có

mỗi cái máy ảnh. Nghĩ cũng tức cười. Họ để tôi giữ máy. Sau đó họ trói tay tôi

lại và bịt mắt tôi. Rồi họ bắt tôi leo lên một xe vận tải và nằm dưới một số bao.

Tôi chẳng biết họ dẫn tôi đi đâu cả chỉ biết đó là một trại huấn luyện khá lớn.

Tôi ở đó 10 ngày.

Beale: Họ đối xử với anh có tử tế không?

Page 103: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Snow: Tôi cho rằng là có. Họ cho phép tôi đi lại tự do trong trại và chụp

ảnh, nhưng họ không cho phép tôi chụp bất cứ khuôn mặt nào. Tôi đã phỏng

vấn được một vài người lãnh đạo.

Beale: Làm sao anh đã trốn thoát được?

Snow: Tôi không trốn thoát. Họ đẩy tôi lên xe vận tải rồi lại bịt mắt tôi

lần nữa, lái trong vài tiếng rồi ra lệnh tôi nhảy xuống, chỉ cho tôi hướng về

thành phố và cho phép tôi đi.

Beale: Và các nhà lãnh đạo du kích đã nói những gì về tình hình hiện

nay?

Snow: À, nếu anh muốn biết điều đó, anh phải mua số ngày mai của tờ

"Tin hàng ngày"...

EXCLUSIVE!

JULIAN SNOW'S inside story! In today's issue, Julian Snow tells his

exclusive story. He was captured by Mandangan guerrillas two weeks ago.

They forced him to go with them to their camp. However they allowed him to

keep his camera, and to interview guerrilla leaders. Turn to page two for the

story of his captivity!

ĐỘC QUYỀN!

Chuyện bí mật của riêng JULIAN SNOW! Trong số báo hôm nay, Julian

Snow kể lại câu chuyện độc đáo của mình. Anh ta bị du kích Mandanga bắt

cách đây 2 tuần. Họ bắt anh ta phải đi với họ tới căn cứ.

Tuy nhiên anh được phép giữ máy ảnh và phỏng vấn các nhà lãnh đạo

du kích. Hãy lật qua trang 2 để đọc câu chuyện anh ấy bị bắt.

EXERCISE

When I was youngèr, my parents made me go to bed early.

When I was younger, my parents didn't let me go out in the evenings.

Write true sentences, about when you were younger.

Page 104: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

BÀI TẬP.

Hồi tôi còn nhỏ, cha mẹ tôi bắt tôi đi ngủ sớm.

Hồi tôi còn nhỏ, cha mẹ tôi không cho phép tôi đi chơi tối.

Hãy viết những câu thực sự diễn tả những điều khi anh còn nhỏ.

When I was younger, my parents made me eat up all the soup.

When I was younger, my parents didn't let me ride to school.

VOCABULARY

-alive (adj): sống

-ambush (n): sự mai phục, phục kích

-armed (adj): có vũ trang

-captivity (n): sự giam cầm

-capture (v): bắt giữ

-cell (n): xà lim, phòng giam

-civil war (n): nội chiến

-conflict (n): sự xung đột

-correspondent (n): phóng viên

-cover (v): bao phủ, che

-exclusive (adj): độc quyền

-film (n): quay phim

-force (n): lực lượng

-front line (n): tiền tuyến

-guerilla (n): du kích

-missing (adj): mất tích

-prayer (n): lời cầu nguyện

Page 105: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-release (v): thả, phóng thích

-sack (v): đuổi, sa thải

-treat (v): cư xử

-vehicle (n): xe cộ

-weapon (n): vũ khí

Unit 17: PREFERENCES – SỰ ƯA THÍCH

What are you doing tomorrow night?

B: Nothing. Why?

A: Well, do ỵou like jazz?

B: Yes, I do, very much.

A: Which do you like best? Modern or traditional?

B: I like both, really.

A: There's a "Weather Report" concert at the Hammersmith Odeon.

Would you like to come?

B: Oh, yes! They're my favourite group.

C: Lisa, look over here. They've got a very good selection of Levi cords.

D: Oh, yes! And they've got my size, too.

C: But only in navy blue and black. Which do you prefer?

D: Hmm. I don't like either of them very much. I really wanted green.

C: They haven't got green in your size. Go on, try a pair on.

D: No, no. I'd prefer to look some where else.

E: Have you decided yet? What do you want to see?

F: "A Moment of Peace" is on at the Continental. I'd like to see that..

Page 106: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

E: Would you really? Oh, I'd rather see "War in Space".

A: Tối mai anh làm gì?

B: Chẳng làm gì cả? Tại sao anh hỏi thế?

A: A nh thích nhạc jazz không?

B: Có, tôi thích lắm.

A: Anh thích loại nào nhất? Jazz hiện đại hay truyền thống?

B: Thật ra tôi thích cả hai.

A: Có một buổi hòa nhạc ở rạp Hammersmith Odeon của ban nhạc

"Báo cáo thời tiết". Anh có muốn đi nghe không?

B: Ồ, có. Đó là ban nhạc tôi thích nhất.

C: Lisa, xem đây này. Họ có nhiều quần jeans nhung Levi quá.

D: Ờ, đúng vậy...có cả cỡ của tôi nữa.

C: Nhưng chỉ có màu xanh dương và đen thôi. Bạn thích màu nào?

D: Hừm, cả hai màu này tôi chả thích lắm. Tôi chỉ muốn màu xanh lá

cây.

C: Họ không có màu xanh lá cây cỡ của bạn. Thử đi, mặc thử một cái

đi.

D: Không, không. Tôi thích đi kiếm ở chỗ khác hơn.

E: Đã quyết định chưa? Bạn muốn đi xem phim gì?

F: Ở rạp Continental đang chiếu."Một khoảng khắc thanh bình". Tôi

thích xem phim đó.

E: Thế à? Ô còn tội thì thích xem phim "Chiến tranh trong vũ trụ".

F: Oh, no! The reviews were terrible

E: I know, but it sounds fun. "A Moment of Peace' is in French, and I'd

rather not have to read subtitles.

Page 107: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

F: Then how about "California Sunset'?

E: I'd rather not... I can't stand Steve Newman.

F: Well, you choose.

E: I don't fancy any of them. I' d much rather stay in and watch TV!

G: What do you fancy?

H: I don't know. There' isn't much choice, is there?

G: No, there isn't really. What would you rather have? Steak and kidney

or plaice?

H: I can't make up my mind. I'd rather have a hamburger.

G: We can ask for the full menu, if you like.

H: No, it's not worth it. I'll have the plaice.

F: Ồ, đừng! Các bài điểm phim nói phim đó dở lắm.

E: Tôi biết nhưng phim này coi bộ vui. Phim "Một khoảng khắc thanh

bình" nói tiếng Pháp và tôi không thích đọc phụ đề.

F: Vậy thì phim "Hoàng hôn ở California" được không?

E: Tôi chẳng thích... Tôi không chịu nổi diễn viên Steve Newman.

F: Vậy, bạn chọn đi.

E: Tôi chẳng thích phim nào cả. Tôi thích ở nhà xem TV!

G: Bạn thích món nào.

H; Chẳng biết nữa. Không có nhiều món cho mình chọn, phải không

nào?

G: Ơ, chẳng có nhiều lắm. Bạn thích món nào hơn?

H: Tôi không biết chọn món nào. Tôi muốn ăn bánh mì kẹp thịt bò băm

chiên.

G: Chúng ta có thể gọi toàn bữa, nếu bạn muốn.

Page 108: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

H: Không. Chẳng bõ. Tôi ăn cá bơn vậy.

Ghi chú:

Modern Jazz: Nhạc Jazz hiện đại

Traditional Jazz: Nhạc Jazz truyền thống

Jass Band: Ban nhạc jazz

juke box: máy đĩa nhạc tự chọn

Try our lunch time special: Hãy thử món cơm trưa đặc biệt của chúng

tôi.

chicken soup: súp gà, canh gà

kidney pie: patê cật

plaice & chips: cá bơn và khoai tây chiên

apple pie & custard: bánh tạc nhân táo và bánh flan

now in stock ' hiệ!l có để bán.

mail order: đặt hàng qua bưu điện.

pure silk: (bằng) lụa nguyên chất.

We expect a huge demand! unbeatable value: Chúng tôi biết sẽ có rất

nhiều người muốn mua giá rẻ không ai địch nổi.

Postal Fashions Ltd: Công ty Thời trang qua bưu điện, hữu hạn.

VOCABULARY

-aerobatic (adj): nhào lộn trên không

-altermative (adj): khác

-available (adj): có sẵn

-beige (adj): màu be

-bug (n): rệp

-bust (n): tượng bán thân

Page 109: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-choice (n): sự lựa chọn

-collar (n): cổ áo

-cords (n): quần nhung kẻ

-custard (n): món sữa trứng

-feature (v): cho vai chính

-flying display (n): biểu diễn bay

-funfair (n): hội chợ

-greyhound (n): chó săn để đua

-kidney (n): thận

-navy blue (adj): màu xanh biển

-package (n): gói hàng

-package (v): đóng gói

-pale: nhạt

-pirate (n): tên cướp biển

-plaice (n): cá bơn

-preference (n): sự ưa thích hơn

-pure (adj): thuần, nguyên chất

-reggae (n): tên loại nhạc pop

-speedway (n): trường đua mô tô, môn đua mô tô

-subtitle (n): phụ đề

-tennis tournament (n): đấu quần vợt

-unbeatable (adj): không hạ nổi

-waxworks (n): viện bảo tàng đồ sáp

-wrestling (n): môn đấu vật

Page 110: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 18: WHERE HAVE ALL THE FANS GONE? – NHỮNG NGƯỜI HÂM MỘ ĐI ĐÂU CẢ RỒI?

"Good evening and welcome to the "Michael Parkhurst Talkabout". In

tonight's "Talkabout" we're looking at the problem of soccer's missing millions.

Since 1950 attendance at football matches has fallen by nearly fifty per cent.

Many clubs are in financial trouble, and tonight we hope to identify the major

causes and discuss some possible solutions.

First of all, we'll hear from one of soccer's lost millions, Mr Bert Woods

from London, who used to be a regular Chelsca supporter".

Xin chào các bạn đã tới dự cuộc thảo luận do "Michael Parkhurst phụ

trách". Trong cuộc thảo luận tối nay, chúng ta sẽ xem xét vấn đề hàng triệu

người hâm mộ bóng đá đã bỏ không đi xem bóng đá nữa. Kể từ năm 1950,

số ngườì đi xem các trận đá bóng đã giảm gần 50 %. Nhiều câu lạc bộ bóng

đá đang gặp khó khăn tài chính và tối nay chúng ta hy vọng tìm ra được các

nguyên nhân chính và thảo luận một vài cách giải quyết có thể áp dụng được.

Trước hết, chúng ta hãy nghe ý kiến của một trong hàng triệu người

hâm mộ không còn đi xem hóng đá nữa. Đó là ông Bert Woods, người

London, trước đây là người ủng hộ thường xuyên đội bóng Chelsea".

"I stopped going five or six years ago. I'd rather stay at home and watch

it on telly. You get a better view and I like the action replays. I'm too afraid to

go now, really! All this violence, you know. When I was a lad there was the

occasional fight on the terraces, but nothing like you see these days - whole

gangs of teenagers who aren't interested in football. Somebody ought to do

something about it! These kids aren't real fans, they just come looking for

trouble. The police ought to sort out the real fans from the troublemakers. You

know, I always used to go with my dad, but I wouldn't take my kids.. There's

too much foul language. And I don't only blame the kids. There ought to be

more discipline at home and in schools'.

Page 111: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Tôi không đi xem nữa từ cách đây 5,6 năm. Tôi thích ở nhà xem các

trận đấu trên máy truyền hình. Xem rõ hơn và tôi thích những cảnh chiếu lại

các pha gây cấn. Thực ra bây giờ tôi sợ đi xem lắm! Anh biết đấy, toàn là

những cảnh hung bạo. Hồi tôi còn là một cậu bé con, thỉnh thoảng trên khán

đài phụ cũng có đánh lộn, nhưng không giống với những gì bạn thấy ngày

nay - cả đám thanh thiếu niên mà chúng đâu có thích xem đá bóng. Phải làm

một điều gì đó về vấn đề này mới được? Bọn chúng đâu phải là những người

hâm mộ thực sự, chúng tới đây chỉ để gây rối thôi. Cảnh sát phải phân biệt

những người hâm mộ thực sự với bọn gây rối. Anh biết không, trước đây tôi

hay đi xem với cha tôi, nhưng bây giờ tôi sẽ không mang con tôi đi đâu. Có

quá nhiều ngôn ngữ tục tĩu. Và tôi không chỉ trách bọn trẻ. Phải có nhiều kỷ

luật hơn ở nhà và ở trường học.

"Thank you, Mr Woods. Let's go over to Brian Huff, the manager of

Eastfield United, one of our most successful clubs. Brian".

Cám ơn, ông Woods. Chúng ta hãy nghe Brian Huff, ông bầu của câu

lạc 'bộ Eastfield United, một trong những câu lạc bộ thành công nhất của

chúng ta. Xin mời Brian.

I sympathize with Mr Woods, and there are plenty of people like him.

Anyway, we'd better do something about it, or we'll all go broke! The clubs and

players must share the blame. Football's big business, and it's very

competitive. Winning has become the most important thing. There's too much

violence on the field. Referees have to get tougher with players. They should

send off players for deliberate fouls. The other problem is television. There's

too much football on TV and they only show the most exciting parts, goals,

fouls and violence. People are bored when they see the real game. Anyway

the clubs started talking about these ploblems ten years ago, and nothing's

been done. We'd better not spend another ten years talking. We'd better do

something, and do it soon!

Tôi thông cảm với ông Woods và có rất nhiều người như ông ấy. Dù

sao tốt hơn cả chúng ta phải làm một cái gì đó về chuyện này, nếu không sẽ

Page 112: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

phá sản cả. Các câu lạc bộ và các cầu thủ phải cùng chịu trách nhiệm. Bóng

đá là chuyện làm ăn lất lớn lao và có tính cạnh tranh cao. Việc quan trọng

nhất bây giờ là phải thắng. Trên sân cỏ có quá nhiều cảnh hung bạo. Các

trọng tài cần phải nghiêm khắc hơn với những cầu thủ và đuổi khỏi sân các

cầu thủ cố ý chơi xấu. Vấn đề khác nữa là truyền hình. Trên truyền hình bây

giờ có quá nhiều bóng đá và họ chỉ chiên những phàn hao hứng nhất như

canh làm bàn, cảnh chơi xấu và những cảnh hung bạo. Mọi người chán đi

xem một trận thực sự. Tôi thấy các, câu lạc bộ đã nói vê những vấn đề này

cách đây 10 năm, nhưng chưa thấy làm gì cả. Chúng ta không nên để mất

thêm 10 năm nữa chỉ nói suông thôi mà phải làm một cái gì đó và làm cho

sớm.

Our next guest is a young fan. Kevin Dolan, a Manchester United

supporter, who is sixteen years old. What do you think, Kevin?

Vị khách tiếp theo của chúng ta là một người hâm mộ bóng đá trẻ tuổi.

Đó là Kevin Dolan, một người ủng hộ cho đội Manchester United, mới 16 tuổi.

Kevin, em nghĩ sao?

well I'm not one of soccer's missing millions. I never miss a match. I've

travelled all over the country with United and I've never been in trouble. I

blame the media for most of this violence. They only show young people when

they're doing something wrong. They ought not to give so much publicity to

trouble-makers. It only encourages the others doesn't it?

The violence always starts when there's a TV camera near. If they

banned alcohol from football grounds, there'd be much less trouble.

Em không phải là một trong hàng triệu người không đi xem bóng đá

nữa. Em. không bỏ một trận nào cả. Em đi theo đội Manchester khắp nước

này và chưa bao giờ em gặp chuyện rắc rối. Em trách những phương tiện

truyền thông đại chúng về những cảnh hung bạo này. Họ chiếu giới trẻ khi

chúng làm chuyện sai quấy. Họ không nên quảng cáo bọn gây rối quá nhiều.

Nó chỉ khuyến khích những kẻ khác, phải không anh? Sự hung bạo luôn luôn

Page 113: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

bắt đầu khi có máy quay truyền hình gần đó. Nếu ở sân họ cấm uống rượu thì

sẽ có ít rắc rối hơn nhiều.

Thank you, Kevin. Our last speaker is Jimmy MacTavish, the ex-

Scotland striker who has just returned from the United States after spending

two years with Miami Galaxy. Nào, Jimmy, chúng ta phải làm gì?

I agree with a lot of what's been said, Michael, but hadn't we better look

at some solutions? I've been playing in the States for the last two seasons and

I haven't seen any violence over there. A football match is a day out for the

family. More than half the supporters are woman and children, and there are

much better facilities. Everybody gets a comfortable seat. There are good

restaurants and there's entertainment before and after the game, and at half

time. Football stadiums are old, cold and dirty over here. We'd better take a

good look at American soccer. I think we've got a lot to learn! Entertainment is

what football is all about and we'd better not forget it!

Tôi đồng ý với nhiều điều đã được nói lên, Michael, nhưng chúng ta

vẫn chưa xét đến một vài giải pháp tốt hơn hay sao? Hai mùa bóng đá qua tôi

chơi ở Mỹ và tôi không thấy cảnh hung bạo nào ở đó cả. Mỗi trận bóng đá là

một ngày đi chơi cho cả gia đình. Hơn phân nửa người ủng hộ là phụ nữ và

con cái họ có nhiều tiện nghi tốt hơn. Ai cũng có chỗ ngồi thoải mái. Có nhiều

tiệm ăn ngon, và trước và sau trận đấu cũng như trong giờ giải lao có giải trí

giúp vui. Còn ở đây, các sân bóng đá thì cũ, lạnh và dơ dáy. Chúng ta nên

nhìn cho kỹ nền bóng đá Mỹ và tôi nghĩ chúng ta có nhiều điều phải học.

Bóng đá chỉ là hình thức giải trí giúp vui. Còn ở đây, các sân bóng đá thì cũ,

lạnh và dơ dáy. Chúng ta nên nhìn cho kỹ nền bóng đá Mỹ và tôi nghĩ chúng

ta có nhiều điều phải học. Bóng đá chỉ là hình thức giải trí và chúng ta không

nên quên điều này!

EXERCISE

Find words which mean:

1. television or TV

Page 114: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

2. forbidden

3. not accidental

4. stadium

5. boy

6. young person or child

7. disgusting

8. without money

9. an action against the rules

10. share the same feelings

BÀI TẬP.

Hãy tìm các từ trong bài có nghĩa là.

1. Truyền hình hay T.V (the telly)

2. Cấm (banned)

3. Không phải tình cờ (deliberate).

4. Sân vận động (field/ground)

5 Con trai (lad)

6. Người còn trẻ hay em nhỏ (kid)

7. Kinh tởm (foul)

8. Hết tiền (broke).

9. Một hành động phạm luật lệ (a foul)

10. Chia xẻ cùng những tình cảm (sympathize)

Ghi chú.

season mùa bóng.

Annual ticket sales: số vé bán hàng năm.

Page 115: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

VOCABULARY

-action replay (n): sự chiếu lại phần đã qua

-attendance (n): số hiện diện

-ban (v): cấm

-competitive (adj): mang tính ăn thua

-deliberate (adj): cố tình

-discipline (n): kỷ luật

-encourage (v): khuyến khích

-facilities (n): những tiện nghi, phương tiện

-fan (n): người hâm mộ

-field (n): sân cỏ

-football ground (n): sân bóng

-football league (n): liên đoàn bóng đá

-foul (adj): xấu, tục

-gang (n): nhóm, bọn

-identify (v): xác định

-major (adj): chính yếu

-manifesto (n): bản tuyên ngôn

-pedestrian (n): người đi bộ

-referee (n): trọng tài

-regular (n): đều đặn, thường xuyên

-solution (n): giải pháp

-striker (n): tiền đạo

-sympathize (v): thông cảm

Page 116: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-telly (n): television

-terrace (n): khán đài

-violence (n): hành động thô bạo

Unit 19: NIGHT FLIGHT - CHUYẾN BAY ĐÊM

"This is Captain Cook speaking. Our estimated time of arrival in

Brisbane will be one a.m, so we've got a long flight ahead of us. I hope you

enjoy it. Our hostesses will be serving dinner shortly. Thank you".

"Đây là tiếng nói của phi công trưởng Cook. Giờ phỏng định tới

Brisbane của chúng ta là 1 giờ sáng, vì thế chúng ta còn phải bay rất lâu. Tôi

hy vọng quý vị thấy thích thú chuyến bay này. Các nữ tiếp viên của chúng tôi

trong chốc lát nữa sẽ dọn cơm chiều. Cám ơn."

It was Christmas Eve 1959, and the beginning of another routine flight.

The hostesses started preparing the food trays. A few of the passengers were

trying to get some sleep, but most of them were reading. There was nothing to

see from the windows except the vast blackness of the Australian desert

below. There was nothing unusual about the flight, except perhaps that the

plane was nearly full. A lot of the passengers were travelling home to spend

Christmas with their families. The hostesses started serving dinner.

Đó là ngày 24 tháng 12 năm 1959 và là khởí đầu của một chuyến bay

bình thường khác. Các nữ tiếp viên bắt đầu chuẩn bị những khay cơm. Vàì

hành khách đang cố gắng ngủ đôi chút, nhưng đa số đều đang đọc. Không có

thể thấy gì qua cửa sổ trừ khoảng không gian tối đen bao la của sa mạc châu

Úc ở bên dưới. Không có gì bất thường về chuyến bay, có 1ẽ ngoại trừ sự

kiện máy bay gần đây. Rất nhiều hành khách đi về nhà để hưởng lễ Giáng

sinh với gia đình. Các nữ tiếp viên bắt đầu phục vụ bữa cơm chiều.

It was a smooth and quiet flight. The hostesses had finished collecting

the trays, and they were in the galley putting things away when the fist

Page 117: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

buzzers sounded. One of the hostesses went along the aisle to check. When

she came back she looked surprised. "It's amazing", she said. "Even on a

smooth flight like this two people have been sick".

Twenty minutes later nearly half the passengers were ill - dramatically

ill. Several were moaning and groaning, some were doubled up in pain, and

two were unconscious. Fortunately there was a doctor on board, and he was

helping the hostesses. He came to the galley and said, "I'd better speak to the

captain. This is a severe case of food poisoning. I think we'd better land as

soon as possible ". What caused it? asked one of the hostesses. "Well",

replied the doctor, "I had the beef for dinner, and I'm fine. The passengers

who chose the fish are ill". The hostess led him to the flight deck. She tried to

open the door. "I think it's jammed" she said. The doctor helped her to push it

open. The captain was lying behind the door. He was unconscious. The co-

pilot was slumped across the controls, and the radio operator was trying to

revive him.

Đó là môt chuyến bay êm ả và yên tĩnh. Các nữ tiếp viên đã thu xong

các khay và họ đang ở trong nhà bếp của máy bay cất dọn mọi thứ thì các

tiếng chuông bắt đầu reo. Một trong những cô này đi dọc theo lối đi giữa máy

bay để kiểm tra. Khi cô ấy quay về, cô ấy trông có vẻ ngạc nhiên. Cô nói:

"Thật là kỳ 1ạ. Ngay cả trong một chuyến bay êm ả như thế này mà lại có hai

người bị bệnh." Hai mươi phút sau, gần nửa số hành khách đều bị bệnh -

bệnh rất nặng. Vài người rên la, vài người gập mình lại vì đau và có hai người

bất tỉnh. May thay trên máy bay có một bác sĩ và ông ta đang giúp đỡ các nữ

tiếp viên. Ong ta tới nhà bếp và nói: "Tốt hơn cả tôi phải nói với phi công

trưởng. Đây là trường hợp ngộ độc thức ăn. Tôi nghĩ chúng ta nên hạ cánh

càng nhanh càng tốt." Một trong số các cô tiếp viên hỏi: "Cái gì đã gây ra

trường hợp ngộ độc này?" Bác sĩ trả lời: "Bữa cơm chiều vừa rồi tôi ăn thịt bò

và tôi không bị sao cả. Các hành khách chọn món cá đều bị bệnh." Cô tiếp

viên này dặn bác sĩ tới phòng lái. Cô ấy cố gắng mở cửa. Cô nói: "Tôi nghĩ

rằng cửa này bị kẹt". Bác sĩ giúp cô và đẩy mạnh cho cửa mở. Viên phi công

Page 118: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

trưởng nằm sau cửa và bất tỉnh. Viên phi công phụ gục xuống bàn điều khiển

và nhân viên phụ trách vô tuyến đang cố gắng làm cho người này tỉnh lại.

The doctor quickly exammed the two pilots. "They just collapsed", said

the radio operator. "I don't feel too good myself". "Can you land the plane?"

said the doctor. "Me? No, I'm not a pilot" We've got to revive them? "' he

replied. "The plane's on automatic pilot. We're OK for a couple of hours." "I

don't know", said the doctor. "They could be out for a long time." "I'd better

contact ground control," said the radio operator. The doctor turned to the

hosstess. Perhaps you should make an announcement, try to find out if there's

a pilot on board. We can't do that!" she said, "It'll cause a general panic. "Well,

how the bell are we going to get this thing down?" said the doctor.

Suddenly the hostess remembered something. "One of the

passengers... I overheard him saying that he'd been a pilot in the war. I'll get

him." She found the man and asked him come to the galley. "Didn't you say

you used to be a pilot?" she asked. "Yes... why? The pilot's all right, isn't he?"

She led him to the flight deck. They explained the situation to him. "You mean,

you want me to fly the plane?" he said.

Bác sĩ nhanh chóng khám hai người phi công. Nhân viên phụ trách vô

tuyến nói: "Họ bỗng nhiên gục xuống. Tôi cũng cảm thấy mình không khỏe

lắm". Bác sĩ hỏi: "Anh có thể cho máy bay này hạ cánh được không?" "Tôi ấy

à? Không tôi không phải là phi công, chúng ta phải làm họ tỉnh lại". Anh ta trả

lời. "Máy bay hiện đang ở chế độ bay tự động và chúng ta an tâm trong vài

giờ thôi." Bác sĩ nói: "Tôi chẳng biết nữa. Họ có thể bất tỉnh trong một thời

gian lâu." Nhân viên phụ trách vô tuyến nói: "Tốt hơn cả tôi nên liên lạc với đài

kiểm soát dưới đất." Bác sĩ quay sang nói với cô tiếp viên "Có 1ẽ cô phải

thông báo xem trong hành khách có ai là phi công không?" Cô ấy nói: "Chúng

ta không thể làm như vậy được đâu. Hành khách sẽ hốt hoảng hết." Bác sĩ

nói "Vậy thì chúng ta làm thế nào để hạ cánh chiếc máy bay này được đây?

Bỗng nhiên cô tiếp viên nhớ một điều gì đó. "Tôi có nghe loáng thoáng một

trong những hành khách nói rằng ổng là một phi công trong cuộc chiến. Để tôi

Page 119: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

đi tìm ông ta ". Cô ấy kiếm được người đàn ông này và yêu cầu ông ấy tới

nhà bếp. Cô ấy hỏi: "Hồi nãy ông có nói trước đây ông là phi công phải

không?" "Phải... nhưng tại sao cô hỏi tôi? Viên phi công không sao chứ, phải

không?" Cô dẫn ông ấy lại phòng lái và họ giải thích tình hình cho ông ấy rõ.

Ông ấy nói: "Ý các bạn muốn tôi lái máy bay này phải không? Chắc các bạn

nói dùa. Phải, tôi là phi công nhưng tôi lái máy bay chiến đấu một động cơ

thôi và chuyện đó cách đây 15 năm rồi. Còn cái này có đến bốn động cơ! "

"You must be joking. I was a pilot, but I flew single engined fighter

planes, and that was fif-teen years ago. This thing's got four engines!" "Isn't

there anybody else?" he asked. "I'm afraid not," said the hostess. The man sat

down at the controls. His hands were shaking slightly. The radio operator

connected him to Air Traffic Control. They told him to keep flying on automatic

pilot towards Brisbane, and to wait for further instructions from an experienced

pilot. An hour later the lights of Brisbane appeared on the horizon. He could

see the lights of the runway shining brightly beyond, the city Air Traffic Control

told him to keep circling until the fuel gauge registered almost empty. This

gave him a chance to get used to handling the controls. In the cabin the

hostesses and the doctor were busy attending to the sick. Several people

were unconscious. The plane circled for over half an hour. The passengers

had begun to realize that something was wrong. "What's going on? Why don't

we land?" shouted a middle-aged man. "My wife's ill. We've got to get her to

hospital!" A woman began sobbing quietly. At last the plane started its

descent. Suddenly there was a bump which shook the plane. "We're all going

to die!" screamed a man. Even the hostesses looked worried as panic began

to spread through the plane. "It's all right?" someone said, "The pilot's just

lowered the wheels, that's all". As the plane approached the runway they

could see fire trucks and ambulances speeding along beside the runway with

their lights flashing. There was a tremendous thump as the wheels hit the

tarmac, bounced twice, raced along the runway and screeched to a halt. The

first airport truck was there in seconds. "That was nearly a perfect landing.

Page 120: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Well done!" shouted the control tower. "Thanks" said the man. "Any chance of

a job?"

Ông ấy hỏi: 'Không còn ai khác hay sao?" Cô tiếp viên nói: "Tôi e rằng

không".

Ông ấy bèn ngồi xuống trước bảng điều khiển. Hai tay ông ấy hơi run.

Nhân viên phụ trách vô tuyến nối liên lạc cho ông ấy vớỉ đài kiểm soát không

lưu. Đài kiểm soát này nói với ông ta là cứ tiếp tục chế độ bay tự động về

hướng Brisbane và đợi các chỉ dẫn khác của một phi công có kinh nghiệm.

Một giờ sau, các ánh đèn thành phố Brisbane xuất hiện ở chân trời.

Ông ấy có thể thấy các đèn trên đường băng chiếu sáng bên kia thành

phố. Đài kiểm soát không lưu nói với ông ta là cứ tiếp tục bay vòng tròn cho

đến khi đồng hồ xăng cho thấy bình xăng gần cạn. Việc này tạo cho ông ấy

một cơ hội làm quen với việc điều khiển bằng tay. Trong khoang máy bay các

cô tiếp viên và bác sĩ đang bận rộn săn sóc những người bị bệnh. Có vài

người bất tỉnh. Máy bay bay vòng tròn hơn nửa giờ. Các hành khách bắt đầu

nhận thấy có chuyện không ổn. Một người đàn ông trung niên la lên: "Chuyện

gì vậy? Tại sao chúng ta không hạ xuống đi? Vợ tôi bị bệnh. Chúng tôi phải

mang bà ấy tới bệnh viện!" Một bà bắt đầu khóc thút thít. Cuối cùng máy bay

bắt đầu hạ thấp. Bỗng nhiên có một tiếng đụng mạnh làm máy bay rung

chuyển. Một người đàn ông thét lên "Chúng ta sắp chết rồi!" Ngay cả các cô

tiếp viên cũng lo lắng khi sự hốt hoảng bắt đầu lan truyền khắp máy bay.Có

người nào đó nói "Không sao đâu. Phi công hạ bánh xe ra thôi mà" Khi máy

bay tiến lại gần đường băng, hành khách có thể thấy các xe cứu hỏa và xe

cứu thương chạy nhanh dọc đường băng với đèn nhấp nhoáng. Có tiếng

đụng hết sức mạnh khi các bánh xe chạm vào đường băng và máy bay nhảy

chồm lên hai lần, chạy nhanh trên đường băng và rít lên khi dừng lại. Chiếc

xe đầu tiên của sân bay tới đó trong vài giây. Đài kiểm soát la lên "Đó là một

cuộc hạ cánh hầu như hoàn hảo. Khá lắm? "Người phi công bất đắc dĩ nói

"Cám ơn. Có cơ may nào xin được một việc làm không?"

Ghi chú:

Page 121: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

jet plane: máy bay phản lực

passenger carrying plane: máy bay chở hành khách

cargo plane: máy bay chở hàng, máy bay vận tải

jumbo jet: máy bay phản lực khổng lồ

propeller driven plane: máy bay cánh quạt

helicopter = chopper : trực thăng, máy bay lên thẳng

hydroplane: thủy phi cơ

VOCABULARY

-aisle (n): lối đi trên máy bay

-black (adj): sự tối đen

-bodyguard (n): vệ sĩ

-bump (v): đụng sầm vào

-buzzer (n): chuông điện

-care (n): sự chú ý

-circle (n): chạy, lượn vòng vòng

-collapse (v): quị, gục xuống

-dramatic (adj): một cách thảm hại

-flash (n): lóe sáng

-food poisoning (n): nhiễm độc thức ăn

-gauge (n): dụng cụ đo lường

-galley (n): nhà bếp (trên tàu, máy bay)

-groan (v): rên rỉ

-ground control (n): đài kiểm soát mặt đất

-halt (n): sự dừng lại tạm thời

Page 122: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-horizon (n): chân trời

-jam (v): làm mắc kẹt, kẹt

-lower (v): hạ thấp xuống

-moan (n): tiếng rên xiết

-resign (v): từ chức, xin thôi

-revive (v): làm hồi tỉnh lại

-revival (n)

-routine (adj): thường lệ, bình thường

-runway (n): đường băng

-screech (v): tiếng rít

-severe (adj): nghiêm trọng

-shortly (adv): mau, chẳng mấy chốc, ngay tức thì

-slump (v): gục xuống

-tarmac (n): đường băng

-thump (n): tiếng va chạm mạnh

-tremendous (adj): khổng lồ, to lớn

-vast (adj): bao la, rộng lớn

Unit 20: THE JUNK – SHOP - TIỆM BÁN ĐỒ LẶT VẶT

Justin Wedgewood and Lenny Smith are antique-dealers. They've got a

very successful business. They travel around the country buying antique

furniture and paintings from junk-shops and from elderly people, and then they

sell them from their shop in Kensington, a fashionable part of London. Today

they're in a small Welsh town. Justin's just come out of a little junk-shop, and

he seems very excited.

Page 123: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Justin Wedgewood và Lenny Smith là những người mua bán đồ cổ. Họ

có nghề thươngmại rất thành công, đi đây đi đó khắp nước mua bàn ghế cổ

và các bức tranh ở những tiệm bán đồ lặt vặt và ở những gia đình người già

và sau đó họ bán lại chúng trong tiệm của mình ở Kensington, một khu sang

trọng của Lon-don. Hôm nay họ tới một thị trấn Welsh nhỏ. Justin vừa mớt từ

trong tiệm nhỏ bán đồ lặt vặt ra và hình như anh ta có vẻ hớn hở lắm.

Justin Lenny, we're in luck! There's a painting in there, a landscape, it's

a good one. I thought it might be valuable, so I had a good look at the

signature. It isn't very clear. I think it may be a Constable.

Lenny A Constable? It can't be! They're all in art galleries. They're worth

a fortune!

Justin Well, someone found one two years ago. This might be another.

It's dirty and it isn't in very good condition.

Lenny How much do you think it's worth?

Justin I don't know. It may be worth a hundred thousand, it might even

be worth more!

Justin Này Lenny, chúng ta đang gặp may! Trong đó có một bức tranh,

vẽ phong cảnh, đẹp lắm. Tôi nghĩ nó có thể có giá nên tôi xem kỹ chữ ký. Chữ

ký không rõ lắm nhưng tôi nghĩ có thể là một bức của Constable.

Lenny Một bức tranh của Constable hả? Không thể thế được. Tất cả

tranh của ông ta đều nằm trong những nhà trưng bày nghệ thuật cả rồi. Cả

một tài sản kếch sù đấy!

Justin Không biết nữa nhưng cách đây hai năm có người đã tìm thấy

một bức tranh của họa sĩ này. Đây có lẽ là một bức khác. Trông dơ dáy và

không được giữ gìn cẩn thận lắm.

Lenny Theo bạn nghĩ bức đó đáng giá bao nhiêu?

Justin Chẳng biết nữa nhưrg có thể 100000 bảng hay hơn nữa!

Lenny Be careful, Justin, We'd better use the old trick.

Page 124: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Justin Right. There's a chair, in the window. It must be worth about five

pounds. I'll offer the old lady fifty quid for it. She'll be so pleased that she won't

think about the painting.

Lenny Don't say you want the painting, say you want the frame. OK?

Justin Fine, you'd better wait in the van. I'd rather do this on my own.

Lenny Er...Justin, check the signature before you give her fifty quid for

the chair.

Justin Don't worry, Lenny, I know what I'm doing.

Lenny Này Justin, hãy cẩn thận. Tốt hơn chúng ta nên dùng mẹo cũ.

Justin Đúng vậy. Ở gần cửa sổ có một cái ghế chắc chỉ đáng 5 bảng.

Tôi sẽ trả bà già ấy 50 bảng. Bà ấy sẽ mừng lắm không còn nghĩ gì đến bức

tranh nữa.

Lenny Đừng nói bạn muốn mua bức tranh, chỉ muốn mua cái khung

thôi, nghe chưa?

Justin Ờ, tốt hơn bạn ngồi trong xe đợi tôí. Để tôi làm cái này một mình.

Lenny ờ... này Justin, coi kỹ lại chữ ký bức tranh trước khi đưa cho bà

ấy 50 bảng cái ghế.

Justin Đừng lo, Lenny. Tôi biết việc tôi làm mà

Mrs Griffiths I'll be with you in a minute.

Justin Hello. I'm interested in that chair in the window.

Mrs Griffiths what? That old thing? It's been there for years?

Justin Has it? Er... it's very nice. I think it could be Victorian.

Mrs Griffiths Really?

Justin Yes, I think I'm right. I've seen one or two other chairs like it. I

think I could get a good price for that in London. I'll offer you fifty pounds.

Mrs Griffiths Fifty? You must be mad, man!

Page 125: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Justin No, no. It's fair price.

Mrs Griffiths well, then, it's yours.

Justin There you are then, fifty pounds. Goodbye. Oh, by the way, that

painting's in a nice frame.

Mrs Griffiths It's a nice picture, dear. Early nineteenth century, I've

heard.

Justin Oh, no...no, it can't be. I've seen lots like it. It must be twentieth

century. There's no market for them. Still, I could use the frame.

Mrs Griffiths.All right. How much will you give me for it?

Justin Er... how about twenty pounds?

Mrs Griffiths Oh, no, dear. It must be worth more than that. It came from

the big house on the hill.

Justin Did it? Let me have another look at it. Yes, the frame is really

nice. I'll give you a hundred.

Mrs Griffiths Oh, dear, I don't know what to do. You see, I like that

painting myself.

Bà Griffiths Đợi tôi một chút.

Justin Chào bà. Tôi thích chiếc ghế ở cửa sổ kia.

Bà Griffiths Cái gì? cái thứ cũ mèm đó hả? Cả chục năm để ở đó rồi?

Justin Thế à? ờ... đẹp lắm. Tôi nghĩ nó thuộc thời kỳ nữ hoàng Victoria.

Bà Griffiths Thật vậy sao?

Justin Đúng thế, tôi nghĩ rằng tôi đúng, tôi đã thấy một hai cái ghế khác

giống thế. Tôi nghĩ rằng tôi có thể bán nó với một giá khá cao ở London. Tôi

trả bà 50 bảng đó.

Bà Griffiths Năm mươi bảng? Chắc ông điên rồi.

Justin Không, không. Đó là một giá vừa phải.

Page 126: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Bà Griffiths,Thôi, được rồi. Tôi bán cho ông đấy.

Justin Đây tiền đây, 50 bảng. Chào bà. Ồ à này, bức tranh kia có cái

khung khá đẹp.

Bà Griffiths Đó là một bức tranh đẹp chú em à. Đầu thế kỷ 19 đấy, tôi

nghe người ta nói vậy.

Justin Ồ, không... không, không thể thế được. Tôi đã thấy nhiều bức

khác như vậy. Chắc phải là thế kỷ 20, khó bán lắm. Tuy nhiên, tôi có thể dùng

cái khung.

Bà Griffiths Được rồì. Chú em trả tôi bao nhiêu?

Justin Ờ... Hai mươi bảng được không?

Bà Griffiths Ồ không được đâu chú em ơi. Phải hơn thế. Bức tranh này

là của cái biệt thự trên đồi kia kìa.

Justin Thế à? Để tôi xem kỹ lại xem. Phải, cái khung thật là đẹp. Tôi trả

bà 100 bảng đấy.

Bà Griffiths Ồ, trời đất, không biết phải làm sao đây. Chú biết ông, tôi

cũng thích bức tranh này.

Justin All right, a hundred and twenty. That's my final offer.

Mrs Grimths Shall we say... a hundred and fifty?

Justin OK. It's a deal.

Mrs Grimths Shall I wrap it for you?

Justin No, no. I've got the van out side. It was nice doing business with

you. Goodbye?

Mrs Griffiths Bye-bye, dear. Thank you.

Mrs Griffiths Owen?

Mr Griffiths Yes, my love?

Page 127: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Mrs Griffiths I've sold another of your imitation Constables. You'd better

bring another one down-stairs, if the paint's dry. The gentleman who bought it

seemed very pleased with it.

Justin Thôi được. Một trăm hai tiếng chót của tôi đấy.

Bà Griffiths Thôi thế này nhé... Trăm rưởi chịu không?

Justin Thôi được. Đồng ý.

Bà Griffiths Tôi gói lại cho chú nhé?

Justin Khỏi cần. Xe tôi đậu ở ngoài. Thật là hài lòng buôn bán với bà.

Thôi chào bà.

Bà Griffiths chào chú em. Cám ơn.

Bà Griffiths: Owen ơi?

ông Griffiths: Cái gì đó, cưng?

Bà Griffiths: Em vừa bán một bức tranh Constable giả của anh nữa đó.

Anh mang xuống một bức khác đi nếu sơn đã khô. Cái ông mua nó có vẻ hài

lòng lắm.

Look at this

I m certain... It must be...

I m almost certain...

I think it' s possible...It could be....

It may be...

I think it's possible... It might be...(but a little less possible than "may")

I think it's nearly It can't be... impossible...

I think it's impossible...

Hãy xem phần sau:

Tôi chắc... Chắc là...

Tôi hầu như chắc chắn rằng...

Page 128: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Tôi nghĩ rằng có thể... Có thể... Có thể...

Tôi nghĩ rằng có thể... Có lẽ...

(nhưng xác suất nhỏ hơn là dùng "may"

Tôi nghĩ rằng hầu như Không thể...không thể...

Tôi nghĩ rằng không thể...

VOCABULARY

-antique (n): đồ cổ

-beauty contest (n): cuộc thi hoa hậu

-bug (v): đặt máy ghi âm nghe trộm

-dealer (n): người mua bán

-fair (adj): phải chăng

-fashionable (adj): sang trọng, tân thời

-fortune (n): gia tài

-frame (n): cái khung

-gymnast (n): vận động viên thể dục dụng cụ

-identity (n): lai lịch, nét để nhận diện

-imitation (n): vật giả mạo

-junk (n): đồ linh tinh, đồ cũ

-landscape (n): phong cảnh

murderer (n): kẻ sát nhân

-parade (n): đoàn người tập hợp để điều tra

-superb (adj): tuyệt vời

-suspect (n): người bị tình nghi

-trick (n): mẹo, mánh

Page 129: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-wrestler (n): người đấu vật

Unit 21: NOISY NEIGHBOURS

Sybil: Sidney! Sidney! Wake up!

Sidney: Eh! What? What's the matter? It can't be eight óclock already!

Sybil: No, it's half past onẹ It's those people next door again. Listen?

Sidney: Oh, yes. They must be having another partỵ

Sybil: Listen to that! They must be waking up the whole street. And

theýve got three young children. They can't be sleeping through that noisẹ It's

disgusting! Somebody should call the police!.Sidney, wake up?

Sidney: Eh? I wasn't asleep, dear. They re all laughing. They must be

having a good time!

They never invite us, do they?

Sybil: Sidney!

Sidney: Yes, dear. What is it now?

Sybil: Listen, They must be leaving.

Sidney: Thank goodness for that! Maybe wéll get some sleep.

Sybil: I hope so It's nearly three ó clock. Goodnight, dear.

Sidney: Oh, hell! Theýre having a row, now.

Sybil: I’m not surprised. They always have rows after parties.

Sybil: Oh! They must be throwing the pots and pans again.

Sidney: No, I think that was a plate, dear, or maybe the television.

Theýll be sorry in the morning.

Sybil: Sidney! Sidney! Dậy!

Sidney: Hả! Cái gì! Chuyện gì vậy? Đâu đã 8 giờ!

Page 130: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Sybill: Không! Mới có một giờ rưỡi đêm. Lại những người hàng xóm

bên cạnh. Nghe này!

Sidney: Ờ đúng rồi. Chắc họ lại có tiệc nưã.

Sybil: Nghe khủng khiếp chưa! Chắc là họ đánh thức cả phố này. Mà

họ có ba đứa con nhỏ cơ đấy. Ồn ào vậy làm sao chúng ngủ được. Thật đáng

tởm! Sao không ai gọi cảnh sát đi! Sidney, dậy!

Sidney: Gì thế hả? Anh đâu có ngủ, cưng. Họ đang cười kìa. Chắc họ

đang vui lắm. Chẳng bao giờ họ mời chúng mình cả, phải không?

Sybil: Sidney!

Sidney: Gì đó cưng. Bây giờ lại chuyện gì?

Sybil: Hãy nghe kìa. Chắc họ đang ra về.

Sidney: Như vậy thật đáng mừng. Có lẽ chúng mình sẽ ngủ được chút

đỉnh.

Sybil: Em cũng hy vọng được như vậy. Gần ba giờ sáng rồi. Ngủ đi,

anh.

Sidney: Ồ, trời đất quỉ thần ơi! Giờ họ lại cãi nhau.

Sybil: Em không ngạc nhiên. Lúc nào tiệc xong họ cũng cãi nhau.

Sybil: Ồ, chắc họ lại ném nồi niêu soong chảo.

Sidney: Không, anh nghĩ đó là một cái đĩa, cưng à, hay có lẽ là máy

truyền hình. Sáng mai họ sẽ hối hận.

Sybil: Sidney! Wake up!

Sidney: Eh! Oh. What's that?

Sybil: He can't be hammering at this time of night.

Sybil: What time is it?

Sybil: Four ó clock. What can they be doing at four ó clock in the

morning.

Page 131: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Sidney: I can't hear any voices. Go back to sleep, Sybil.

Sybil: Sidney? Listen. Therés someone in the garden next door.

Sedney: Eh? It must be the milkman.

Sybil: No, it can't be It's too early. It s only quarter to five. Who could it

be? Yoúd better have a look.

Sidney: All righto Ooh. It's Mr Sykes, and he's carrying a spade.

Sybil: Oh, no, You don't think hés killed her, do you?

Sybil: Sidney! Dậy.

Sidney: Hả! Ồ, cái gì đó?

Sybil: Đêm khuya giờ này mà hắn lại gõ búa.

Sidney: Mấy giờ rồi?

Sybil: 4 giờ sáng, không biết họ làm gì vào 4 giờ sáng?

Sidney: Anh không nghe thấy giọng nói. Sybil, ngủ lại đi em.

Sybil: Sidney? Hãy lắng nghe. Trong vườn bên cạnh có ai kìa.

Sidney: Hả? Chắc là người giao sữa.

Sybil: Không thể là thế được. Còn quá sớm. Mới có 5 giờ kém mười

năm. Không biết là ai nhỉ? Tốt hơn anh nhìn xem.

Sidney: Được rồi. Ồ ông Sykes và ông ấy cầm một cái mai trong tay.

Sybil: Ồ thôi chết rồi! Anh không nghĩ rằng ông ta đã giết bà vợ rồi, phải

không?

Sidney: Well, we haven't heard her voice for a while. No, shés probably

sleeping.

Sybil: But what can he be doing at, this time of night?

Sydney: If he has killed her, he might be burying the body!

Sybil: What! You don't think so, do you?

Page 132: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Sidney: Well, he can't be planting potatoes, can he? I suppose you want

me to phone the police?

Sybil: No. Ask him what hés doing first!

Sidney: Hello, there, Mr Sykes. Yoúre up early this morning.

Mr Sykes: I haven't been to bed yet. We had a party last night. I hope

we didn't keep you awake.

Sidney: Oh, no. We didn't hear anything, nothing at all.

Mr Sykes: Well, it was a pretty noisy party. My wife knocked over the

goldfish tank while we were clearing up. The poor fish died. I'm just burying

them before the children wake up.

EXERCISE.

What do you think your parents/brothers/sisters/friends are doing at this

moment?

If you think you know what they are doing answer with:

They must be doing this.

They can't be doing that.

Theýre probably doing this.

If you don't know, use:

They could/may/might be doing this.

or:

Theýre possibly doing this.

What about the President of the USA/the Queen of England/the

students in the class next door/the director of the school/a famouspop star/a

famous sports personality?

BÀI TẬP

Bạn nhĩ cha mẹ/anh/chị em/bạn bè của bạn giờ đây đang làm gì?

Page 133: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Nếu bạn nghĩ rằng bạn biết họ đang làm gì thì hãy trả lời với:

Chắc họ đang làm chuyện này.

Chắc chắn họ không làm điều kia.

Có lẽ họ đang làm điều này.

Nếu bạn không biết, hãy dùng:

Có thể/Có lẽ/Không biết chừng họ đang làm việc này hay

Có lẽ họ đang làm việc này.

Thế còn những người kia thì sao: Tổng thống Mỹ/ Nữ hoàng Anh/ Các

sinh viên trong lớp bên cạnh/ Hiệu trưởng của trường/ Một ca sĩ nhạc phổ

thông/ Một nhân vật thể thao nổi tiếng?

My parents must be having their dinner now.

My sister can't be sleeping at this moment.

My friends are probably waiting for me.

My brothers could be doing their prep.

My parents might be feeling sad about us.

The President of the USA must be preparing for the flight.

The Queen of England can't be attending the concert at this moment as

she is very sick.

The famous sports personality may be appearing in tonight's variety

show.

VOCABULARY

-bang (v): đập mạnh

-bury (v): chôn cất

-farewel (n): sự tiễn biệt

-hammer (v): gõ búa

Page 134: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

- milkman (n): người đưa sữa

-nosey (adj): tò mò, tọc mạch

-pan (n): cái soong

-pot (n): cái bình

-row (n): sự cãi lộn

-saw (v): cưa, xẻ

-spade (n): cái xẻng

-swallow (v): nuốt

-sword (n): gươm, kiếm

-tank (n): chậu, bể cá

Unit 22: YOU'RE IN THE ARMY NOW! - BẠN BÂY GIỜ ĐÃ TRONG QUÂN NGŨ

It's saturday afternoon at Bothetington Army Camp. The new recruits

are supposed to be working, but they aren't. The Colonel's away today and

they're lazing around in the barracks. The Sergeant-Major has just opened the

door. He's brought the duty roster with him, so he knows exactly what each of

them should be doing.

Sergent-Major "Hello, hello... what's going on here?"

Buồi chiều thứ bảy ở trại lục quân Botherington. Các tân binh lẽ ra Phải

làm việc nhưng họ không làm. Hôm nay viên Đại Tá vắng mặt và họ đang lè

phè ở doanh trại. Viên Thượng Sĩ vừa mở cửa. Ông ta mang theo danh sách

trực nhật, do đó ông ta biết một cách chính xác người nào phải làm gì.

Thương sĩ "Ái chà, ái chà. Tụi bây làm gì ở đây vậy?"

EXERCISE 1

Look at Smith in the picture. Ask and answer about the other soldiers.

Page 135: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1. What's he doing?

He's sitting on the bed.

He's drinking.

He's listening to the radio.

2. Should he be drinking?

No he shouldn't.

Should he be mowing the grass?

Yes, he should.

3. What should he be doing?

He should be mowing the grass. What shouldn't he be doing?

He shouldn't be sitting on the bed.

He shouldn't be drinking. He shouldn't be listening to the radio.

BÀI TẬP 1

Hãy nhìn Smith trong bức hình. Hãy hỏi và trả lời về các người lính

khác.

1. Anh ta đang làm gì?

Anh ta đang ngồi trên giường

Anh ta đang uống

Anh ta đang nghe đài

2. Anh ta có nên uống không?

Không anh ta không nên

Anh ta có nên cắt cỏ không?

3. Anh ta nên làm gì?

Anh ta nên cắt cỏ

Page 136: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Anh ta không nên làm gì?

Anh ta không nên ngồi trên giường.

Anh ta không nên uống.

Anh ta không nên nghe đài.

what's Jones doing?

He playing cards.

2. Should he be playing cards?

No he shouldn't.

Should he be painting signs?

Yes, he should.

3. What should he be doing?

He should be painting signs.

What shouldn't he be doing?

He shouldn't be playing cards. ete.

EXERCISE 2

Smith ought to be mowing the grass, he ouhgt not to be drinking.

Write similar sentences about the other soldiers.

Jones ought to be painting signs, he ought not to be playing cards.

Murpby ought to be peeling potatoes, he onght not to be sleeping.

Mc.Coy ought to be polishing the General's car, he ought not to be

playing cards.

Kilroy ouhgt to be cleaning the toilets, he ought not to be reading.

Sergeant-Major: Smith! What are you doing?

Smith: I'm listening to the radio, sir.

Sergeant – Major: And what are you supposed to be doing, Smith?

Page 137: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Smith: I'm not sure, sir.

Sergeant Major: Well, let me tell you, Smith. You are supposed to be

mowing the lawn!

Smith: Yes, sir. I'm sorry sir. It won't happen again, sir.

Sergeant- Major: It'd better not, Smith. And when I come back, Smith,

you'd better be mowing that grass! Do you understand?

Smith: Yes, sir.

Sergeant-Major: This isn't a holiday camp. You're in the army now!

Thượng sĩ Smith:! Chú mày làm gì đó?

Smith: Thưa Thượng sĩ, tôi đang nghe đài

Thượng sĩ: Và đáng lẽ ra chú phải làm gì hả Smith?

Smith: Thưa Thượng sĩ, tôi không rõ lắm.

Thượng sĩ: Được, để ta nói cho chú mày biết, Smith. Lẽ ra chú mày

phải cắt cỏ!

Smith: Thưa Thượng sĩ, vâng. Tôi xin lỗi, Tôi sẽ không tái phạm nữa ạ.

Thượng sĩ: Tốt hơn chú mày đừng nên tái phạm. Và khi nào ta quay lại,

Smith, tốt hơn chú mày hãy cắt cỏ kia đi? Hiểu chưa?

Smith: Thưa Thương sĩ, hiểu ạ.

Thượng sĩ: Đây đâu phải trạm nghỉ hè. Bây giờ chú mày trong quân

ngũ rồi!

EXERCISE 3

Make similar conversations between the Sergeant-Major and the other

soldiers.

BÀI TẬP 3

Làm những câu đàm thoại tương tự giữa Thượng sĩ và những người

lính khác.

Page 138: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Sergeant-Major: Jones? What are you doing?

Jones: I'm playing cards, sir.

S M: And what are you supposed to be doing, Jones?

Jones: I'm not sure, sir.

S M: Well, let me tell you, Jones. You are supposed to be painting

signs!

Jones: Yes, sir. I'm sorry, sir. It won't happen again, sir.

S M: It'd better not, Jones. And when I come back, Jones, you'd better.

be painting those signs! Do you understand?

Jones: Yes, sir.

S M: This isn't a holiday camp. You're in the army now?

EXERCISE 4

Smith's mowing the grass.

He'd rather not be mowing the grass.

He'd rather be lying on the beach.

Make sentences about the other soldiers.

BÀI TẬP 4

Smith đang cắt cỏ

Anh ta không thích cắt cỏ lúc này.

Anh ta thích lúc này nằm trên bãi biển.

Đặt câu về các người lính khác.

Jones is painting signs..

He'd rather not be painting signs.

He'd rather be fishing.

Kilroy is cleaning the toilets

Page 139: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

He'd rather not be cleaning the toilets.

He'd rather be sailing etc...

EXERCISE 5

what are you doing?

What would you rather be doing?

Make five sentences.

BÀI TẬP 5

- Bạn đang làm gì?

I'm translating this book into Vietnamese

-Bạn thích lúc này làm gì?

I'd rather be listening to the radio.

Đặt năm câu.

I'd rather be reading a novel.

I'd rather be taking a stroll.

I'd rather be writing a letter.

I'd rather be sleeping.

I'd rather be staying at home.

VOCABULARY

-barracks (n): doanh trại

-colonel (n): đại tá

-duty roster (n): bản phân công trực

-lawn (n): bãi cỏ

-laze (v): làng nhàng, lè phè quanh quẩn

-mow (v): cắt cỏ bằng máy

Page 140: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-peel (v): lột vỏ

-platoon (n): trung đội

-polish (v): đánh bóng

-polisher (n): máy đánh bóng

-recruit (v): tuyển quân

-refund (v): trảlại tiền đã chi trước

-regiment (n): trung đoàn

-sauna (n): sự tắm hơi, nhà tắm hơi

-sergeant - major (n): thượng sĩ

-solarium (n): nhà tắm nắng

Unit 23: MIGRATION - SỰ DI CƯ

One of the greatest mysteries of nature is the instinet to migrate. Every

year millions of creatures feel the need to move for one reason or another.

Most of us have seen the arrival or departure of migrating flocks of birds.

Migration, however, is not confined to birds, but can be seen in reptiles (for

example turtles, frogs), insects (butterflies, locusts), fish (eels, salmon, tunny)

and mammals (reindeer, seals, lemmings, whales, bats). Many of these

creatures succeed in navigating over long distance. How exactly they manage

to do this still remains a mystery. There are several possibilities. They may

navigate by using one or more of the following:

1. The sun.

2. The stars.

3. The Earth's magnetic field. (When a small bar magnet is attached to

a pigeon, it is unable to navigate.)

4. A sense of smell.

Page 141: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

5. Geographical features. (Birds flying from North Africa to France is

seem to follow coastlines and valleys.)

6. Changes in temperature. (Salmon can detect a change inỊ water

temperature as small as 0.03 degree centigrade.)

7. Sound. (Whales and bats seem to use sonar.)

Experiments suggest that these navigational abilities are partly

instinctive. In one famous experiment a young seabird from the island of

Skokholm, off the Welsh coast, was taken across the Atlantic by plane to

Boston, 5100km away. It was released, and was back in its nest twelve and a

half days later.

Một trong những bí mật lớn nhất của thiên nhiên là bản năng di cư. Mỗi

năm hàng triệu sinh vật vật cảm thấy có nhu cầu phải di chuyển vì lý do này

hay lý do khác. Đa số chúng ta đã thấy các đàn chim di cư bay đến hay bay

đi. Tuy nhiên, sự di cư này không chỉ giới hạn ở các loài chim, mà có thể ở

các loài bò sát (như rùa, ếch *), côn trùng (bướm, châu chấu), cá (cá chình,

cá hồi, cá ngừ) và ở động vật có vú (hươu, hải cẩu, chuột lem, cá voi, dơi).

Rất nhiều trong số các sinh vật này có thể di chuyển một đoạn đường rất xa.

Thực ra, cách chúng thực hiện chuyện này như thế nào tớí nay vẫn còn là

điều bí hiểm Có thể có nhiều khả năng. Chúng có thể định hướng bằng cách

dùng môt số trong những phương pháp sau

1. Măt trời

2. Các ngôi sao.

3. Từ trường trái đất (khi cột một nam châm nhỏ vào chân, chim bồ câu

không định hướng được)

4. Khả năng ngửi

5. Những đặc điểm địa lý (chim bay từ Bắc Phi tới Pháp hình như bay

theo đường bờ biển và thung lũng.)

Page 142: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

6. Các thay đổi nhiệt độ (cá hồi có thể phát hiện một sự thay đổi nhiệt

độ nước tới cỡ O,03 degree centigrade).

7. Âm thanh (cá voi và dơi hình như dùng phương pháp định hướng

bằng âm thanh).

Các thí nghiệm cho thấy rằng các khả năng định hướng này một phần

do bản năng. Trong một thí nghiệm nổi tiếng, người ta mang bằng máy bay

một con chim non sống ở biển từ đảo Skokholm, ngoài khơi bờ biển xứ

Welsh, băng Đại Tây Dương sang Boston cách xa 5100 km. Chim được thả

ra và 12 ngày sau đó đã bay trở về tổ của nó.

* Ếch nhái thực ra thuộc về động vật lưỡng thê (Amphibia)

The Arctic Tern

This seabird holds the record for long-distance migration. Arctic Tern

breed in Northern Canada, Green land, Northern Europe, Siberia and Alaska.

In late August they set off on a 17,500 km journey which takes them south,

past the West coasts of Europe and Africa to the tip of Southern Africa

(14,000 km in 90 days). They then fly round to the Indian Ocean and down to

Antarctica, where they spend the Antarctic summer. On the way back they

sometimes make a complete circuit of Antarctica before returning to their

breeding grounds.

They round trip is over 35,000 km in eight months (240km a day when

they are flying.) The Arctic Tern sees more hours of daylight than any other

creature, because it experienes two summers a year, one in the Antarctic.

These regions have almost constant daylight in summer. One tern, which was

ringed in Norway as a chick, died in exactly the same place, twentyseven

years later. Presumably, it had made the journey twenty-seven times.

NHẠN BIỂN ĐUÔI DÀI

Con chim biển này giữ kỷ lục trong việc di cư trên một đoạn đường xa.

Nhạn biển đuôi dài sinh sản ở Bắc Canada, Greenland, Bắc Âu, Siberia và

Alaska. Vào cuối tháng 8 chúng bắt đầu cuộc hành trình dài 17.500 km xuống

Page 143: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

phía Nam qua bờ biển phía Tây của châu âu và châu Phi để tới mỏm của

Nam châu Phi (14.000 km trong 90 ngày), sau đó Chúng bay vòng Ấn Độ

Dương xuống châu Nam Cực và ở lại đây suốt mùa hè Nam cực. Trên đường

về chúng đôi khi bay giáp vòng Nam cực trước khi quay trờ lại nơi sinh sản

của chúng.

Cuộc hành trình khứ hồi đài hơn 35.000km trong 8 tháng (một ngày bay

240 km). Nhạn biển đuôi dài thấy mặt trời nhiều hơn bất cứ sinh vật nào khác,

bởi vì chúng trải qua hai mùa hè mỗi năm, một mùa ở vùng Bắc cực và mùa

kia ở vùng Nam cực. Những vùng này có ánh sáng mặt trời gần như suốt

ngày vào mùa hè. Một con nhạn biển đuôi dài được đeo vòng đánh dấu ở Na

Uy lúc còn nhỏ đã chết ở gần như cùng một chỗ 27 năm sau. Có thể giả định

là nó đã làm cuộc hành trình này 27 lần.

The European Freshwater Eel

European, Freshwater Eels, which look like snakes but are really fish,

begin and end their lives in the Sargasso Sea, southeast of Bermuda. As eggs

and larvae they drift for three years towards Europe, changing both shape and

colour as they reach the fresh-water estuaries of European rivers. They spend

the next nine to nineteen years in rivers, streams, lakes and ponds. As they

approach old age. they seem to have an unexplained compulsion to return to

the Satgasso Sea to breed. Many eels which have found their way into ponds

and lakes come out of the water and travel overland, gliding through damp

grass. When they reach the sea, they make their way to the Sargasso, where

they breed and die. No eels make the journey twice. The eel has an acute

sense of smell, which is used for navigation in local waters, but inherited

memory seems the only explanation for their migration to the Sargasso.

CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT CHÂU ÂU

cá chình nước ngọt châu âu này thoắt nhìn giống như một con rắn

nhưng thực ra lại là cá, bắt đầu và chấm dứt cuộc đời của chúng ở biển

Sargasso, đông nam Bermuda. Lúc còn là trứng hay cá bột, chúng trôi bồng

bềnh trong 3 năm sang châu âu thay đổi màu sắc và hình dáng khi chúng tới

Page 144: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

các phụ lưu nước ngọt của các con sông châu âu. Chúng ở trong những con

sông, suối, hồ, ao từ 9 đến 19 năm sau. Khi lớn rồi chúng hình như có một

thôi thúc không sao giải thích nổi là phải trở về biển Sargasso để đẻ trứng.

Nhiễu con cá chình sau khi đã đi vào ao hồ nay lại tìm cách ra khỏi nước và đi

trên cạn, trườn mình qua nhưng đám cỏ ẩm ướt và khi tới biển rồi chúng sẽ

tìm đường bơi đến biển Sargasso để đẻ trứng rồi chết ở đó Không một con cá

chình nào làm cuộc hành trình này hai lần. Cá chình này có một khứu giác rất

thính dùng để định hướng trong các vùng nước quen thuộc, nhưng ký ức

được di truyền hình như là sự giải thích duy nhất cho sự di cư của chúng tới

biển Sargasso.

The Lemming.

The Brown Lemming is a small mammal (10-18cm long) found all over

Notthern Canada, Scandinavia and Northern Russia. Lemmings usually make

short, annual migrations in spring, travelling by night and feeding and sleeping

by day. Every three or four years, however, they make much longer migrations

in large numbers. The lemming population seems to change over a three or

four year cycle? from one lemming per four hectares to between 400 and 700

lemmings per four hectares. Migration seems to be a method of population

control, and is most spectacular in the well known "mass suicides". where

thousands of lemmimgs plunge over cliff tops into the sea, and swim till they

die of exhaustion. These "mass suicides" only occur infrequently, and then

only in Norway where mountains touch the sea. Nobody knows what makes

them do it, but there are two theories. One is that migrating lemmings cross

rivers and lakes and can't tell the difference between a river and the sea. The

other, more interesting theory is that they are migrating towards ancient

breeding-grounds which existed beneath the North Sea-millions of yers ago,

when the sea level was lower.

CHUỘT LEM

Chuột lem màu nâu là môt động vật có vú nhỏ (dài từ 10- 18 cm) được

tìm thấy ở khắp miền Bắc Canada, Scandinavia và Bắc Nga. Những động vật

Page 145: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

này thường làm những cuộc di cư ngắn hàng năm vào mùa xuân, đêm đi và

kiếm ăn, ngày ngủ. Tuy nhiên cứ 3,4 năm một lần, chúng di cư xa hơn và

đông hơn. Quần thể chuột lem hình như thay đổi theo một chu kỳ 3 hay 4

năm từ một con trong bốn hecta đến khoảng 400-700 con trong bốn hecta. Sự

di cư hình như là một phương pháp kiểm soát quần thể và rất là ngoạn mục

trong những lần "tự sát tập thể" mà ai cũng biết trong đó hàng ngàn con lao

xuống biển từ mỏm nuí và bơi cho đến khi kiệt sức chết. Những lần "tự sát

tập thể" này, chỉ thỉnh thoảng mới xảy ra và chỉ xảy ra ở Na Uy nơi núi và biển

gặp nhau. Không ai biết điều gì đã khiến chúng làm như thế, nhưng có hai

thuyết. Một thuyết cho rằng chuột lem di cư qua sông và hồ và chúng không

phân biệt được sông với biển. Thuyết kia lý thú hơn cho rằng chúng di cư tới

các vùng sinh đẻ xa xưa của chúng nằm ở phía dưới biển Bắc cách đây hàng

triệu năm khi mực nước biển còn thấp hơn.

Ghi chú

(the) instinct to migrate: bản năng di cư

sex instinct: bản năng giới tính

migrating bird: chim di cư

migrate: di cư, di trú

VOCABULARY

-adopt (v): chọn

-amputate (v): cắt rời (bộ phận thân thể)

-artic tern (n): nhạn biển bắc cực

-attach (v): gắn liền

-bar magnet (n): cục nam châm

-bat (n): con rơi

-badge (n): huy hiệu

-breeding (n): sự sinh sản

Page 146: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-breeding ground (n): nơi sinh sản

-carsticker (n): nhãn dán xe hơi

-chick (n): con chim con

-circuit (n): đường vòng quanh

-clifftop (n): mỏm đá

-coastline (n): bờ biển

-compulsion (n): sự cưỡng bách

-cradle (v): bế ẵm, nâng niu

-crawl (v): bò

-creature (n): tạo vật

-crush (v): nát, đè bẹp

-cuddly (adj): dễ ôm ấp, vuốt ve

-eel (n): con lươn, cá chình

-estuary (n): cửa sông

-exhaustion (n): sự kiệt sức

-extinction (n): sự tuyệt giống

-feature (n): đặc điểm

-flock (n): bầy, đàn

-frog (n): con ếch

-giant panda (n): gấu trúc

-glide (v): lướt, trượt

-hectare (n): mẫu, hec ta

-infant (n): đứa bé, con nhỏ

-insect (n): côn trùng

Page 147: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-instinct (n): bản năng

-larva (n): ấu trùng, cá con

-lemming (n): chuột lem

-magnetic field (n): từ trường

-mammal (n): động vật có vú

-maul (v): đánh thâm tím

-mate (v): kết đôi

-migration (n): di trú

-mystery (n): điều bí ẩn

-navigate (v): định hướng

-pigeon (n): chim bồ câu

-plunge (v): nhào xuống

-presumably (adv): giả định, cho là

-reindeer (n): con hươu

-reptile (n): động vật bò sát

-ring (n): vòng đeo

-round trip (n): chuyến đi khứ hồi

-romance (n): chuyện tình

-salmon (n): cá hồi

-sonar (n): phương pháp định hướng bằng sóng âm thanh

-suicide (n): tự sát

-symbol (n): vật tượng trưng

-theory (n): lý thuyết

-tunny (n): cá ngừ

Page 148: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-turtle (n): rùa

-vicious (adj): dữ dằn

-whale (n): cá voi

Unit 24: MURDER AT GURNEY MANOR - ÁN MẠNG TẠI THÁI ẤP GURNEY.

Part 1

Lord Gurney was found dead on the library floor of his country house in

Norfolk. He had been shot five times. The police have been called. There are

six people in the house and they all heard the shots at about nine o'clock. The

police have taken statements and made the following notes about each of the

six people.

PHẦN 1

Ngài Gurney được người ta tìm thấy nằm chết trên sàn thư viện của

căn nhà ở miền quê của ông tại Norfolk. Ông ta bị bắn năm lần. Cảnh sát đã

được gọi tới. Trong nhà có 6 người và tất cả đều nghe thấy tiếng súng vào

khoảng 9 giờ. Cảnh sát đã ghi lời khai và đã ghi chú như sau về từng người

trong 6 người trên.

LADY AGATHA GURNEY, 62

Married to Lord Gurney for thirty five years

Disabled - has been in a wheel chair since a riding accident, twelve

years ago.

Very jealous woman.

Had a row with Celia Smart in the afternoon.

Told Lord Gurney to sack her.

After long argument, Lord Gurney refused to sack her.

Page 149: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Lady Agatha's Statement.

I was in my room. My bedroom's on the ground floor because I can't

walk. I was reading. I heard the shots; there were four or five. I wheeled

myself into the hall. The door of the

library was open. Miss Smart was standing in the doorway, screaming.

Gillespie was standing at the French windows: The gun was on the floor by

the body.

PHU NHÂN AGATHA GURNEY, 62 TUỔI.

Lấy ngài Gurney 35 năm nay.

Bị tàn phế. Kể từ khi ngã ngựa đã phải ngồi xe lăn 12 năm nay.

Là một người đàn bà rất ghen tuông.

Cãi nhau với Celia Smart buổi chiều nay.

Nói với Ngài Gurney là hãy đuổi cô ta.

Sau một hồi cãi nhau lâu, Ngài Gurney từ chối không chịu đuổi cô ta.

Lời khai của phu nhân Agatha

Tôi ở trong phòng. Phòng ngủ của tôi ở tầng trệt vì tôi không đi đứng

được. Tôi đang đọc. Tôi nghe tiếng súng nổ, bốn hay năm tiếng. Tôi lăn xe

vào hành lang trong nhà. Cửa thư viện mở. Cô Smart đứng ở ngưỡng cửa,

đang hét lên. Gillespie đứng ở cửa bên hông. Súng nằm trên sàn cạnh xác.

CELIA SMART, 24

Secretary to Lord Gurney.

Young, beautiful, intelligent works to support her sick mother. Employed

by Lord Gurney for a year. Report in gossip column in today's "Daily News"

that she had been seen last Saturday with Tristan Gurney at a new disco,

"The Charteris Club" in London's Mayfair.

Lord Gurney very angry about it. Threatened to sack her, but didn't.

Celia Smart's statement.

Page 150: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

I was in the drawing room, writing some letters, job applications

actually. I heard the shots, ran across the hall, the library door was open...

poor dear.Horace was lying in a pool of blood. I started screaming. Gillespie

came in through the French windows, they were open. Then Lady Agatha

arrived. She didn't say a word. She just stared at me.

TRISTAN GURNEY, 33

Lord Gurney's only son.

Reputation as a playboy and international gambler.

Thrown out of boarding-school and the army.

Has large gambling debts.

Arrested last year for possessing drugs.

Is heir to the Gurney estate - will inherit 2 million pounds.

Lord Gurney had refused to give him any more money.

Tristan's statement.

I was in the billiard room. I was practising. Suddenly there were five

shots. I thought it was

Chivers shooting bird in the garden again. Then I heard a scream. It

sounded like Celia, so

I opened the connecting door to the library and saw father lying there,

Gillespie at the window, and Celia and mother together in the main doorway. I

couldn't believe my eyes.

CELIASMART, 24 TUỔI

Thư ký của Ngài Gurney.

Trẻ, đẹp, thông minh, đi làm để nuôi mẹ bị bệnh.

Ngài Gurney đã thu dụng một năm nay. Những bài viết trong cột ngồí

lê, đôi mách trên tờ "Tin hàng ngày" ra ngày hôm nay nói rằng người ta thấy

Page 151: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

cô ta đi chơi thứ bảỳ vừa qua với Tristan Gurney ở một phòng nhạc khiêu vũ

mới mở tên là "Câu lạc bộ Charteris" trong khu Mayfair ở London.

Ngài Gurney rất tức giận vì chuyện này. Hăm đuổi cô ta nhưng không

đuổi.

Lời khai của Celia

Tôi đang ngồi trong phòng khách viết thư, thực ra viết đơn xin việc. Tôi

nghe tiếng súng nổ, chạy vào hành lang trong nhà, cửa thư viện mở... Horace

thân thương tội nghiệp nằm trong vũng máu. Tôi bắt đầu hét lên. Gillespie

bước vào qua cửa bên, cửa này mở. Rồi Phu Nhân

Agatha đến. Bà ấy không nói gì cả. Bà ấy chỉ trừng mắt nhìn tôi.

TRISTAN GURNEY, 33 TUỔI

Con trai duy nhất của Ngài Gurney.

Nổi tiếng ăn chơi và là tay cờ bạc quốc tế

Bị đuổi khỏi trường nội trú và quân đội.

Thiếu nợ rất nhiều vì cờ bạc

Năm ngoái bị bắt vì chứa ma túy

Là người thừa hưởng bất động sản của Gurney, sẽ thừa hưởng 2 triệu

bảng Anh.

Ngài Jurney không chịu cho anh ta tiền nữa.

Lời khai của Tristan

Tôi đang trong phòng chơi bi da. Tôi đang tập. Bỗng nhiên có năm tiếng

súng. Tôi tưởng Chivers lại bắn chim trong vườn. Sau đó tôi nghe có tiếng

hét, Nghe như tiếng hét của Celia vì vậy tôi mở cửa ăn thông sang thư viện

và tôi thấy ba tôi nằm đó. Gillespie đứng ở cửa bên hông, còn Celia và mẹ tôi

cùng đứng ở ngưỡng cửa. Tôi không thể tin vào mắt tôi nữa.

MAJOR CHIVERS, 60

Page 152: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

At school and in the army with Lord Gurney: Was army pistol shooting

champion.Drinks heavily. Drives a Bentley. Doesn't work - spends time

shooting and fishing.

Was Managing-Director of Gurney Property Ltd.

Went to prison for two years when the company collapsed with debts of

1/2 million pounds after a big property scandal.

Has lived at Gurney Manor since leaving prison.

Major Chivers' statement.

I was by the lake, fishing in my usual place. When I heard the shots. I

hurried through the trees towards the house. I saw Gillesple running across

the lawn towalds the library. When I get there, everybody was in the room,

except Tom Giles, the gardener. Poor old Gurney was dead. I was absolutely

sure he was dead. After all, I was in the army for twenty years.

GILLESPIE, 65

Butler. Has worked for the Gurneys for nearly fifty years. Retires in two

months. Likes good wine and good food.

Takes Lady Agatha out every day in her wheelchair. Knows everything

about the family. Had long argument with lord Gurney in the morning. Know

Celia Smart's father very well introduced her to Lord Gurney.

TH IU TÁ CHIVERS, 60 TUỔI

Cùng học một trường và cùng ở trong quân đội với Ngài Gurney.

Là quán quân bắn súng lục của quân đội. Nghiện rượu Lái xe Bentley

Không làm việc suốt ngày bắn súng và câu cá. Đã từng là Giám đốc, người

quản lý tài sản của Gurney.

Bị tù 2 năm khi công ty sụp đổ với món nợ nửa triệu bảng Anh sau một

vụ tai tiếng lớn về tài sản.

Đã sống ờ biệt thự Gurney từ khi ra tù.

Page 153: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Lời khai của Thiếu tá Chivers

Tôi đang ngồi câu cá ở hồ nơi tôi thường ngồi. Khi nghe thấy tiếng

súng, tôi vội vàng lách qua các lùm cây để về nhà. Tôi thấy Gillespie đang

chạy ngang qua bãi cỏ về hướng thư viện. Khi tôi tới đó, mọi người đã ở trong

phòng trà người làm vườn tên là Tom Giles. Gurney tội nghiệp đã chết. Tôi

chắc chắn là ông ta đã chết.

Dẫu sao tôi đã ở trong quân đội 20 năm.

GILLESPIE, 65 TUỔI

Quản gia. Đã làm cho gia đình Gurney gần 50 năm nay.

Còn hai tháng nữa thì về hưu.

Thích rượn và đồ ăn ngon.

Hàng ngày đẩy phu nhân Agatha ra ngoài chơi trên xe lăn.

Biết mọi điều về gia đình này.

Buổi sáng tranh cãi rất lâu với Ngài Gurney.

Biết rõ cha của Celia Smart. Đã giới thiệu cô ta cho Ngài Gurney.

Gillespie's statement.

I was taking my evening walk. I had just come out of the kitchen door, I

was walking round the corner of the house when I heard shooting. I ran across

the lawn to the French windows, I saw Lord Gurney's body, and Miss Smart in

the doorway.

TOM GILES, 29

Gardener.

Often goes fishing with the Major. Proposed marriage to Celia Smart,

but was rejected.

Been in trouble with the police several times, for fighting in the village

pub.

Page 154: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Has a violent temper.

Had argument about a pay rise earlier in the day.

Tom Giles' statement.

I was working in the kitchen garden. I heard shots, but that's not

unusual around here. Lord Gurney and the Major are very fond of shooting.

Then I heard lots of screaming and shouting, so I went into the house through

the kitchen door to see what was happening. They were all there. I wasn't

sorry. He deserved it. Everybody hated him.

Lời khai của Gillespie

Tôi đang đi dạo vào buổi chiều. Vừa mới ra khỏi cửa bếp và quẹo cuối

góc nhà thì tôi nghe súng nổ. Tôi chạy qua bãi cỏ tới cửa bên hông. Tôi thấy

xác của Ngài Gurney và cô Celia Smart đứng ở ngưỡng cửa.

TOM GILES,29 TUỔI

Người làm vườn.

Thường đi câu với Thiếu tá Chivers.

Xin cầu hôn với Celia Smart nhưng bị từ chối

Vài lần gặp rắc rối với cảnh sát vì tội đánh nhau trong quán rượn của

làng.

Tính tình hung bạo.

Sáng sớm hôm nay cãi nhau về việc tăng lương.

Lời khai của Tom Giles

Tôi đang làm việc trong vườn nhà bếp. Tôi nghe súng nổ, nhưng cái đó

đâu phải là chuyện bất thường ở quanh đây. Ngài Gurney và Thiếu Tá

Chivers rất thích bắn súng. Rồi tôi nghe thấy nhiều tiếng hét và tiếng la, vì vậy

tôi đi vào nhà qua cửa bếp để xem chuyện gì vậy. Mọi người đều ở đó. Tôi

không thương tiếc. Đáng đời ông ta. Ai cũng ghét ông ta.

VOCABULARY

Page 155: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-billiard room (n): phòng chơi bida

-butler (n): quản gia

-collapse (v): phía sau

-convertible (n): xe hơi bỏ mui được

-deserve (v): xứng đáng

-disabled (adj): tàn tật

-drawing room (n): phòng khách

-drugs (n): ma túy

-estate (n): gia sản

-French window (n): cửa bên hông nhà

-gamble (v): cờ bạc

-gambler (n): tay cờ bạc

-gossip column (n): cột ngồi lê đôi mách

-grab (v): chộp, vồ lấy

-jealous (adj): ghen

-manor (n): thái ấp

-murder (n): vụ án mạng

-pay rise (n): sự tăng lương

-pistol (n): súng lục

-property (n): tài sản, của cải

-propose (v): cầu hôn

-reject (v): chối từ

-reputation: danh tiếng, tai tiếng

-scandal (n): vụ xì căng đan

Page 156: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-scorching (adj): như thiêu đốt

-shot (n): phát súng

-wheelchair (n): xe lăn

Unit 25: MURDER IN NEW ORLEANS

PART 2

Inspector Marples is in charge of the case. Sergeant Watts is his

assistant. They're in the library.

Marples Where is everybody, Sergeant?

Watts They're all in the drawing room. sir. Constable Dickson's with

them. What do you think, sir?

Marples It could have been any one of them, couldn't it? We don't know

what skeletons are in the cupboard! It may have been two of them together. It

might even have been all of them.

Nobody seems very sad!

Watts No, sir. Lord Gurney was a very unpopular man in the village.

Nobody liked him. It could have been an outsider.

Marples No, no, Watts. It must have been one of them. Let's look at the

evidence.

Watts It seems to me that everybody has got a motive, sir, and nobody's

got an alibi. They all say they were alone when it happened.

Marples Yes, and there are no finger prints on the gun.

Lady Agatha?

Watts It couldn't have been her, sir.

Marples.Why not, Watts?

Page 157: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Watts Well, she's in a wheel chair. She can't move very fast. Anyway,

they've been married for thirty five years. It can't have been her.

Marples Most murders are inside the family, Watts, and there is a door

between her room and the library.

Watts Ah, yes, sir. But it was locked!

Marples Doors have keys, Watts!

PHẦN 2

Thanh tra Marples đảm nhiệm vụ này. Trung sĩ Watts là phụ tá của ông.

Họ đang ở trong thư viện.

Marples Trung sĩ, mọi người đâu cả?

Watts Thưa, họ đều ở trong phòng khách. Cảnh sát viên Dickson đang

ở đó với họ.Thưa, thanh tra nghĩ sao?

Marples Có thể là bất cứ ai trong họ, phải không nào? Chúng ta không

biết hết những điều bí mật trong gia đình. Có thể là hai người trong bọn họ

cộng tác với nhau. Cũng có thể là tất cả họ đều âm mưu với nhau. Chẳng ai

trông buồn gì lắm.

Watts Thưa, chẳng ai buồn cả đâu. Ngài Gurney là người đàn ông

không được thích trong làng này. Không ai ưa ông ta.Có thể là người ngoài

gíết ông ấy.

Marples Không, không Watts à. Chắc phải là một trong bọn họ. Chúng

ta hãy xem các bằng chứng.

Watts Thưa Thanh tra, hình như tôi thấy rằng ai cũng có động lực thúc

đẩy nhưng không ai có chứng cớ mình vắng mặt. Ai cũng nói rằng khi án

mạng xảy ra họ có một mình.

Marples Đúng thế và chẳng có dấu tay nào trên khẩu súng.

Phu nhân Agatha ư?

Watts Thưa Thanh tra chắc không thể là bà ấy được.

Page 158: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Marples Tại sao không, Watts?

Watts Tại vì bà ấy phải ngồi xe lăn, không thể di chuyển mau được.

Hơn nữa, họ lấy nhau đã 35 năm. Không thể là bà ta được.

Marples Tại sao không, Watts à, đa số các án mạng đều ở trong gia

đình, và có một cửa ăn thông giữa phòng của bà ấy và thư viện.

Watts,thưa đúng vậy, nhưng cửa này khóa mà.

Marples Watts à, cửa nào thì cũng có chìa khóa.

watts But why would she want to kill him?

Marples Miss Smart's a very attractive young woman. We don't know

what was going on. She

could have been Jealous.

Watts But, sir, he was over sixty! He was old enough to be her father!

Marples Ah, well, Watts, he was a good looking man, and very rich!

Major Chivers?

Marples what about the Major, Watts? He's a strange fellow

Watts I've been thinking about that. It can't have been him, sir!

Marples Really! Why not?

Watts. Why would he need to five times? He was an army pistol

champion. He could have killed him with one shot.

Marples Maybe he did, Watts. Maybe he did.

Watts I don't understand, sir.

Mraples There are a lot of thing you don't understand, Watts. Perhaps

he's more clever than he looks.

Watts But there's no motive, sir.

Marples There may have been, I mean there was that scandal with the

property company. Watts But he was at the lake, sir.

Page 159: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Marples He might not have been, Watts, He's a pistol champion. He

could have shot him from the trees and thrown the gun into the room.

Watts Oh, Do you realy think so, sir?

Marples I don't know, Watts, It's just a theory.

Watts Nhưng tại sao bà ấy lại muốn giết ông ta?

Marples Cô Smart là một người phụ nữ trẻ và quyến rũ. Chúng ta

không biết chuyện gì đã xảy ra. Rất có thể bà ta đã ghen.

Watts Nhưng thưa ông ta đã trên 60 tuổi rồi! Đáng tuổi cha của cô ấy.

Marples À, Watts à, ông ta là một người đàn ông đẹp trai và rất giàu!

Thiếu tá Chivers ư?

Marples Watts, thế còn thiếu tá Chivers thì sao? Ông ta là một kẻ lạ

lùng.

Watts Tôi cũng đang nghĩ đến điều đó. Thưa Thanh tra, không thể là

ông ta được.

Marples Thế à? Tại sao không?

Watts Tại sao ông ta lại cần phải bắn đến 5 lần. Ông ta đã từng là vô

địch bắn súng lục của quân đội. Ông ta đã có thể giết ông già kia bằng một

phát thôi.

Marples Watts à, có lẽ ông đã làm như thế, có lẽ đã làm như thế.

Watts Thưa Thanh tra, tôi không hiểu.

Marples Watts, có nhiều điều anh không hiểu.. Có lẽ ông ta khôn khéo

hơn là cái vẻ bề ngoài như vậy.

Watts Nhưng thưa Thanh tra, không có động lực thúc đẩy.

Marples Có thể là đã có. Tôi muốn nói tới các vụ tai tiếng về cái công ty

tài sản đó

Wattls Nhưng thưa Thanh tra, lúc đó ông ta đang câu cá ở hồ mà.

Page 160: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Marples Có thể ông ta đã không ở đó, Watts à. Ông ta là vô địch bắn

súng lục. Có thể ông ta đã bắn Gurney từ lùm cây và liệng súng vào phòng.

Watts Ồ Thanh tra thực sự nghĩ vậy sao.

Marples. Chẳng biết nữa, Watts à. Chỉ là một giả thuyết thôi.

Look at this

Can it have been him?

Could it have been her?

Could it have been them?

Hãy nhìn đây

Đã có thể là hắn ta chăng?

Đã có thể là cô ta chăng?

Đã có thể là họ chăng?

It must have been him

It could have been her

It may(not) have been them

It might(not) have been him

It can't have been her

It couldn't have been them

Chắc hẳn là hắn ta

Có thể là cô ta

Có thể (không phải) là họ

Có lẽ (không phải) là hắn ta

Không thể nào là cô ta

Không thể nào là họ

Can he have done it?

Page 161: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Could she killed him?

Could they shot him?

Có thể nào hắn ta làm chuyện đó không?

Có thể nào cô ta giết ông ấy không?

Có thể nào họ bắn ông ấy không?

He must have done it.

She could have killed him.

They may (not) have shot him

They might (not) have done it.

They can't have killed him.

They couldn't have shot him

Hắn ta chắc là đã làm việc đó

Cô ta có thể đã giết ông ấy

Họ có thể (không) bắn ông ấy

Họ có lẽ (không) làm chuyện đó

Họ không thể giết ông ấy

Họ không thể bắn ông ấy

EXERCISE

Discuss each character. Make a list of sentences about all six suspects.

Who do you think did it? How? Why?

BÀI TẬP

Hãy thảo luận về mỗi nhân vật.Làm một danh sách các câu về cả 6

người tình nghi. Bạn nghĩ ai giết ông ta? Cách nào? Tại sao?

VOCABULARY

-alibi (n): chứng cớ ngoại phạm

Page 162: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-brave (adj): can đảm

-bravery (n): lòng can đảm

-care (n): sự chăm sóc

-document (n): tài liệu

-envidence (n): chứng cớ

-fingerprint (n): dấu tay

-inspector (n): phó thanh tra

-hijack (v): cướp máy bay

-jungle (n): rừng nhiệt đới

-memory (n): hồi ức

-motive (n): động cơ

-outsider (n): người ngoài cuộc

-parachute (v): nhảy dù

-parachutist (n): người nhảy dù

-parachute (n): cái dù

-penniless (adj): nghèo

-Sergeant (n): hạ sĩ cảnh sát

-skeleton (n): bộ xương

-suspect (n): kẻ bị tình nghi

Unit 26: KNOW YOUR RIGHTS - HÃY BIẾT QUYỀN LỢI CỦA MÌNH

Complaining about faulty goods or bad service is never easy. Most

people dislike making a fuss. However, when you are shopping, it is important

to know your rights. The following extract is taken from a leaflet produced by

the British "Office of Fair Trading", and it gives advice to consumets.

Page 163: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Than phiền hày khiếu nại về các món hàng phẩm chất xấu hay vì

những dịcb vụ kém thì không bao giờ là chuyện dễ dàng. Phần lớn mọi người

không thích làm lớn chuyện. Tuy nhiên, khi bạn đi mua sắm, điều quan trọng

là phải biết quyền của mình. Bài trích sau đây được lấy từ một tờ thông báo

do "Văn phòng buôn bán công bằng" Anh đưa ra những lời khuyên cho người

tiêu thụ.

YOUR RIGHTS WHEN BUYING GOODS.

When you buy something from a shop, you are making a contract. This

contract means that it's up to the shop - not the manufacturer - to deal with

your complaints if the goods are not satisfactory. What do we mean by

satisfactory?

QUYỀN CỦA BẠN KHI ĐI MUA HÀNG

Khi bạn vào một cửa hàng mua một cái gì đó, bạn làm một bản hợp

đồng. Bản hợp đồng này có nghĩa là nếu món hàng này không làm bạn hài

lòng thì cửa hàng chứ không phải là nhà sản xuất - phải giải quyết các khiếu

nại của bạn... Thế nào là làm hài lòng?

The goods must not be broken or damaged and must work properly.

This is known as "merchantable quality". A sheet, say, which had a tear in it,

or a clock that didn't go when you wound it would not pass this test.

The goods must be as described

Whether on the pack or by the salesman. A hairdryer which the box

says is blue should not turn out to be pink, a pair of shoes the salesman says

is leather should not be plastic.

The goods should be fit for their purpose. This means the purpose for

which most people buy those particular goods. If you wanted some thing for a

special purpose, you must have said exactly what for. If, for instance, the shop

assures you that a certain glue will mend broken china, and it doesn't you

have a right to return it.

Page 164: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Món hàng không được gãy vỡ hay hư hại, và phải sử dụng được. Đây

là điều gọi là phẩm chất thương mại. Chẳng hạn một tấm vải trải giường bị

rách hay một đồng hồ treo tường sau khi lên giây thử không chạy thì không

thể chấp nhận được.

Món hàng phải đúng như lời mô tả dù là in ở trên bao bì hay bởi người

bán. Một máy sấy tóc trên hộp nói là màu xanh thì không được là màu hồng.

Một đôi giầy người bán nói là làm bằng da thì không được là chất dẻo.

Món hàng phải phù hợp với mục đích củá nó. Điều này có nghĩa là cái

mục đích mà vì đó đa số người đã mua nó. Nếu bạn muốn một món gì vào

một mục đích đặc biệt nào đó, bạn phải nêu rõ cái mục đích này ra. Chẳng

hạn, nếu cửa hàng bảo đảm với bạn rằng một loại keo nào đó có thể dán

được các chén đĩa bị vỡ mà thực ra lại không đán được thì bạn có quyền trả

lại.

If the shop sells you faulty goods, it has broken its side of the bargain.

Nếu cửa hàng bán cho bạn các món hàng có phẩm chất xấu, họ đã

không tôn trọng thỏa thuận mua bán về phần họ.

If things go wrong.

If goods are faulty when you first inspect or use them, go back to the

shop, say that you cancel the purchase and ask for a complete refund. If you

prefer, you can accept a repair or a replacement.

If the goods break down through no fault of yours, after you have used

them for a time, you may still be entitled to some compensation. In some

cases it woud be reasonable to expect a complete refund - if, for instance,

without misuse your shoes came apart after only one day's wear, or your

washing machine irreparably broke down afer only three wash days. But if

your washing machine worked perfectly for a while and then broke, you could

only expect some of the purchase price back. You and the supplier must

negotiate a reasonable settlement.

Page 165: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

You need never accept a credit note for faulty goods. If you do so, then

later find you do not want anything else in the shop or store, you may not get

your money back.

If you have to spend money as a direct result of goods being faulty, you

can also claim this from the shop. You could, for example, claim the cost of

using a laundry while the washing machine wasn't working. But you must keep

such expenses down to a minimum.

Nếu có chuyện sai quấy.

Nếu món hàng có phẩm chất xấu khi bạn bắt đầu xem hay dùng nó thì

bạn hãy trở lại cửa hàng này, nói rằng bạn hủy việc mua và đòi hoàn tiền lại

đầy đủ. Nếu bạn muốn; bạn có thể chấp nhận người ta sửa cho bạn hay thay

thế bằng một cái khác.

Nếu món hàng hư hỏng không do lỗi của bạn, sau khi đã dùng một thời

gian, có thể bạn vẫn có quyền được bồi thường. Trong một số trường hợp có

thể được hoàn tiền đầy đủ - chẳng hạn, nếu không đi phá lắm, đôi giầy của

bạn bung ra từng mảnh chỉ sau một ngày đi, hay máy giặt của bạn hỏng

không thể nào chữa được sau khi dùng có ba ngày. Nhưng nếu máy giặt của

bạn chạy hoàn hảo trong một thời gian rồi mới hỏng có thể bạn chỉ được

hoàn một phần tiền mua. Bạn và nhà cung cấp phải thương lượng với nhau

về một cách giải quyết phải chăng cho cả hai bên.

Bạn không bao giờ cần phai nhận một phiếu mua hàng, vì món hàng

bạn mua có phẩm chất xấu. Nếu bạn nhận và sau đó thấy rằng mình không

muốn món hàng nào khác trong cửa hàng hay tiệm, rất có thể bạn sẽ không

lấy lại đươc tiền.

Nếu bạn phải tốn tiền do hậu quả trực tiếp của việc mua hàng xấu, bạn

cũng có thể đòi tiệm trả lại. Chẳng hạn bạn có thể đòi lại chi phí giặt quần áo

khi máy giặt của bạn không chạy. Nhưng các chi phí này phải được giữ ở

mức tối thiểu.

There are four golden rules:

Page 166: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1. Examine the goods you buy at once. If they are faulty, tell the seller

quickly.

2. Keep any receipts you are given. If you have to return something, the

receipt will help to prove where and when you bonght it.

3 Don't be afraid to complain. You are not asking a favour to have faulty

goods put right. The law is on your side.

4. Be persistent (but not aggressive). If your complaint is Justified, it is

somebody's responsibility to put things right.

Có bốn nguyên tắc vàng.

1. Kiểm tra món hàng bạn mua ngay lập tức- Nếu phẩm chất xấu nói

ngay cho người bán biết.

2. Giữ tất cả các biên lai người ta đưa cho bạn. Nếu phải trả lại món gì,

biên lai này sẽ giúp bạn chứng minh là bạn đã mua nó ở đâu và khi nào.

3. Đừng sợ phải khiếu nại. Khi bảo người ta chỉnh lại một món hàng

phẩm chất xấu thì đâu có phải là bạn xin xỏ một ân huệ gì đâu. Luật pháp

đứng về phía bạn.

4. Hãy kiên trì (nhưng không gây gổ). Nếu lời phàn nàn của bạn đươc

chứng minh là đúng thì đó là trách nhiệm của một người nào đó sắp đặt mọi

việc cho ổn thỏa.

Remember

* You can't complain about defects that were pointed out to you, or that

you could reasonably have been expected to notice.

* Stop using the item as soon as you discover a fault.

* You are not entitled to compensation if you simply change your mind

about wanting the goods.

Hãy nhớ rằng

Page 167: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

* Bạn không thể khiếu nại về những khuyết điểm đã được nêu lên cho

bạn biết hay bạn chắc chắn đã phải thấy.

* Ngưng việc dùng món đồ đó ngay sau khi đã khám phá chỗ hư hỏng.

* Bạn không được quyền đòi bồi thường nếu bạn thay đổi ý về việc

mua những món hàng đó.

VOCABULARY

-aggressive (adj): hung hăng, công kích

-assure (v): làm cho vững tin, bảo đảm

-cancel (v): bãi bỏ

-china (n): đồ sứ

-claim (v): tuyên bố

-compensate (v): sự bồi thường

-consume (v): tiêu thụ

-credid note (n): phiếu mua hàng

-deal (v): quan hệ

-defect (n): khuyết điểm

-entitle (v): có quyền

-fault (n): sự thiếu sót

-gas fitter (n): thợ lắp lò ga

-glue (n): keo

-guarantee (n): sự bảo đảm

-guarantee (v): bảo đảm

-hair dryer (n): máy sấy tóc

-inspect (v): xem xét

-inspection (n): sự kiểm tra, xem xét

Page 168: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-inspector (n): thanh tra viên

-install (v): đặt (hệ thống máy móc)

-irreparable (adj): không thể sửa được

-item (n): món hàng

-label (n):nhãn hiệu

-laundry (n): tiệm giặt

-mind (v): ý kiến

-misuse (v): dùng lầm

-negligence (n): tính cẩu thả, lơ đễnh

-negotiate (v): thương lượng

-particular (adj): đặc biệt

-persistent (adj): kiên trì, bền trí

-persistence (n): sự kiên trì

-persist (v): kiên trì

-purchase (v): mua

-purchaser (n): người mua

-refund (n): tiền bồi hoàn

-registration (n); số đăng ký (xe hơi)

-replace (v): thay thế

-right (n): quền hạn

-settlement (n): sự ổn định

-tear (v): xé, giọt

-wash day (n): ngày giặt ủi

Page 169: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 27: MAKING A COMPLAINT - KHIẾU NẠI

Customer: Good morning, miss. Íd like to speak to the manager

Manager: I am the manager, sir. How can I help you?

Customer: Oh, really? It's this radio. It doesn't work.

Manager: Mm... did you buy it here?

Customer: Pardon? Of course I bought it here. Look, you switch it on

and nothing happens.

Manager: Could I see your receipt?

Customer: Receipt? I haven't got one.

Manager: Oh, you should have obtained a receipt when you bought it.

Customer: I probably did. I must have thrown it away.

Manager Ah, well, have you got any other proof of purchase, the

guarantee, for example?

Customer: No. It must have been in the box. I threw that away too.

Managet: Oh, dear. You really ought to have kept it. We need to know

the exact date of purchase.

Customer: What? I only bought it yesterday? That young man over

there served me. Oh, I paid by cheque. Íve got the cheque stub.

Manager: That's all right then. Did you check the radio before you left

the shop?

Customer: Check it? No, it was in the box. I expected it to work. It

wasn't a cheap radio, it's a good make.

Manager: You should have checked it.

Customer: Come on? Stop telling me what I should have done, and đo

something? Either give me my money back or give me another radio.

Page 170: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Manager: Therés no need to get aggressive, sir. Let me look at it...

mm... you see this little switch on the back?

Customer: Yes?

Manager: It's on "mains", and it should be on "battery". You really

should have read the instructions.

Costomer: Oh!

Khách hàng: Chào cô. Tôi muốn nói chuyện với quản đốc cửa hàng.

Quản đốc: Thưa ông, tôi là quản đốc. Tôi có thể giúp ông chuyện gì?

K.H.: Ồ, cô là quản đốc à? Cái máy thu thanh này không chạy?

QĐ.: à, ông mua máy này ở đây?

K.H.: Sao? Dĩ nhiên. Tôi mua nó ở đây. Đây này, cô bật nút lên và

chẳng nghe thấy gì cả.

QĐ: Cho tôi xem hóa đơn của ông được không?

KH: Hóa đơn hả? Tôi không có.

QĐ: Lẽ ra ông phải lấy hóa đơn khi mua nó.

KH.: Có lẽ tôi đã lấỵ Chắc tôi đã liệng đi mất rồi.

QĐ.: Thôi được. Thế ông có bằng chứng nào khác là đã mua không,

chẳng hạn, phiếu bảo đảm?

KH.: Không. Có lẽ phiếu đó nằm trong hộp mà tôi cũng đã liệng đi rồi.

QĐ: Chà. Lẽ ra ông đã nên giữ cái đó. Chúng tôi muốn biết ngày mua

đích xác.

KH.: Cô nói gì? Tôi mới mua hôm qua đây Anh chàng trai trẻ đàng kia

kìa đã bán cho tôi. À tôi trả bằng chi phiếu còn cuống đâỵ

QĐ: Vậy được rồi. Trước khi rời cửa hàng ông có kiểm tra cái máy thu

thanh này không.

Page 171: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

KH: Kiểm tra hả? Không, máy nằm trong hộp và tôi nghĩ là máy phải tốt.

Đâu có phải máy rẻ, hiệu tốt mà.

QĐ: Lẽ ra ông đã nên kiểm tra nó.

KH.: Thôi đi cô? Đừng nói lẽ ra tôi đã nên làm cái này cái nọ nữa mà cô

nên làm một cái gì đi. Hoặc trả lại tiền cho tôi hay đưa tôi một cái máy khác.

QĐ: Thưa ông, có gì đâu mà ông phải nóng giận. Để tôi xem máy

xem... Nàỵ.. ông có thấy cái nút nhỏ ở đàng sau này không?

KH.: Ơ. Thì sao?

QĐ: Hiện giờ nút này ở vị trí mạng điện nhà. Phải bật qua vị trí "pin"

mới đúng. Lẽ ra ông đã nên đọc phần hướng dẫn cách sử dụng

97 Cuckoo Lane, Tunbridge Wells, Kent

22nd May, 1982

Customer Service Dept, Dicken's Electrical Ltd, Harlow, Esssex

Dear Sir or Madam,

Last week I bought a pocket calculator at your branch in Cheltenham. It

seem to work in the shop. When I got home I found that it was faulty. It ađs

and subtracts perfectly well, but it does not divide or multiply. I took it back to

your branch in Tunbridge Wells, but they refused to exchange it, saying that I

would have to return it to the branch where I bought it.

This is impossible because I do not live in Cheltenham. Please find

enclosed the calculator together with the receipt, showing price and đate of

purchase, and the manufacturer's guarantee.

Yours faithfully,

CRS Sketchley

97 Cuckoo Lane, Tunbridge Wells,

Kent 22 tháng 5, 1982

Ban Phục vụ khách hàng

Page 172: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Công ty Điện Dicken, hữu hạn.

Harlow

Essex

Thưa Ông/Bà.

Tuần trước tôi mua một máy tính bỏ túi ở chi nhánh của ông ở

Cheltenham. Trong tiệm hình như máy chạy tốt. Nhưng khi về nhà tôi thấy

máy hư. Nó cộng và trừ hoàn toàn đúng nhưng

nó không chia và nhân đươc. Tôi mang lại chi nhánh của ông ở

Tunbridge Wells nhưng họ không chịu đổi cho tôi cái khác và nói rằng tôi phải

mang lại nơi mua. Điều này không thể đươc vì tôi không sống ở Cheltenhamẹ

Gửi kèm theo đây là chiếc máy và hỏa đơn cho thấy giá và ngày mua và giấy

bảo đảm của nhà sản xuất.

Kính chào

C.R.S. Sketchley

EXERCISE

DIGITAL ALARM CLOCK

This product should reach you in perfect working order. If it does not,

please return it to Electric Clocks Ltd., Hounslow, Miđlesex, stating where and

when it was bought. We will be glad to exchange it and refund the postage.

BÀI TẬP

ĐỒNG HỒ BÁO THỨC ĐIỆN TỬ MẶT SỐ

Sản phẩm này khi bạn mua phải chạy hoàn hảo. Nếu không xin mang

lại Công ty Đồng hồ điện tử hữu hạn, Hounslow, Miđlesex, nói rõ mua ở đâu

và khi nào. Chúng tôi sẽ vui mừng đổi cho bạn cái khác và hoàn lại phí tổn

bưu điện.

Write a letter of complaint. You bought the clock at a branch of W H.

Samson in Oxford Street, London, last week. It said "blue" on the box, but it

Page 173: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

was pink. The alarm doesn't seem to work. You paid cash, and you didn't

keep the receipt.

Hãy viết một thư khiếu nại, bạn mua đồng hồ này ở chi nhánh của W.H

Samson ở phố Oxford, London vào tuần trước. Trên hộp đề "màu xanh"

nhưng khi mở ra thì màu hồng. Chuông báo thức hình như không kêu. Bạn đã

trả tiền mặt và không còn giữ hóa đơn nữa

212 Balaclava Street

South Kensington

January 5, 1988

Customer Service Department.

Electric clocks Ltd.

Hounslow

Miđlesex

Dear Sir/or Madam.

Last week I bonght a Digital alarm clock at a branch of WH Samson in

Oxford Street, London. When I got home, I unpacked it and was surprised to

find that It was not blue as written on the box but pink. You see, the pink color

doesn't go with the other things I have in my bedroom. Besides, when I tried

out the alarm mechanism, it didn't seem to work. I took it back to your branch

in Hounslow but they refused to exchange, it saying I would have to return it to

the branch where I bought it. This is impossible because I do not live in

London. Enclosed please find the clock, together with the manufacturer's

guarantee. I remember paying cash for it and I'm sorry not to enclose also the

receipt because I didn't keep it

Yours faithfully

Joe Turner

VOCABULARY

Page 174: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-add (v): cộng

-check stub (n): cuống cùi, ngân phiếu

-digital (adj): chỉ bằng số

-disastrous (adj): ghê gớm, thảm

-divive (v): chia

-guarantee (n): giấy bảo hành

-manufacture (v): sản xuất

-manufacturer (n): nhà sản xuất

-multiply (v): nhân

-obtain (v): lấy, đạt được

-postage (n): bưu phí

-proof (n): bằng chứng

-state (n): tình trạng

-subtract (v): trừ

Unit 28: TH E "MARY CELESTE" - CON TÀU "MARY CELESTE"

The "Mary Celeste" was built in 1861 in Nova Scotia, Canada, as a

cargo-carrying sailing-ship. When it was launched, it was given the name "The

Amazon". It was not a lucky ship. The first captain died a few days after it was

registered, and on its first voyage in 1862 it was badly damaged in a collision.

While it was being repaired in port, it caught fire. In 1863 it crossed the

Atlantic for the first time, and in the English Channel it collided with another

ship which sank. "The Amazon" was badly damaged itself. Four years later, in

1867, it ran aground on Cape Breton Island, off the Canadian coast. The ship

was almost completety wrecked and had to be rebuilt. It was then sold and the

name was changed to the!"Mary Celeste". Sailors. are very superstitious and

Page 175: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

dislike sailing on ships which have been unlucky or which have changed their

names. Many sailors refused to sail on the "Mary Celeste".

On November 5th 1872, the "Marry Celeste" left New York, carrying a

cargo of commercial alcohol to Genoa in Italy. There were eleven people on

board, Captain Briggs, his wife and two year old daughter, and a crew of eight.

Briggs was an experienced captain, and a very religious man. In his cabin

there was a harmonium, which was used for playing hymns. A month later the,

"Mary Celeste" was seen by another ship, the "Dei Gratia" about halfway

between the Azores and the Portuguese coast. Captain Moorhouse of the "Dei

Gratia", a friend of Captain Briggs, noticed that the ship was sailing strangely

when the "Mary Celeste" did not answer his signal, he decided to investigate.

He sent a small boat to find out what was wrong.

Con tàu "Mary Celeste" được đóng vào năm 1861 ở Nova Scotia,

Canađa là một tàu buồm chở hàng. Khi hạ thủy, nó được đặt tên

là?"Amazon". Đây không phải là một chiếc tàu may mắn. Viên thuyền trưởng

đầu tiên chết chỉ vài ngày sau khi nó được đăng bộ, và trong hành trình đầu

tiên năm 1862, nó bị hư hại nặng trong một vụ đụng tàu. Trong lúc đang được

sửa ở cảng, nó bị cháy. Năm 1863, nó vượt Đại Tây Dương lần đầu tiên và

trong eo biển Manche nó đụng phải một chiếc tàu khác sau đó chiếc tàu này

chìm. Bản thân tàu "Amazon" cũng bị hư hại nặng. Bốn năm sau, năm 1867,

nó bị mắc nạn ở đảo Cape Breton ngoài khơi bờ biển Canada. Con tàu hầu

như bị phá hủy hoàn toàn và phải đóng lại. Sau đó được mang bán và tên

được đổi thành "Mary Celeste" Các thủy thủ thì rất dị đoan và không thích đi

trên những tàu đã gặp xui và đã thay đổi tên. Nhiều thủy thủ từ chối không

chịu đi trên chiếc "Mary Celeste"

Ngày 5 tháng 11 năm 1872, tàu "Mary Celeste" rời New York, chở cồn

tới Genoa ở Italia. Trên tàu có 11 người gồm có thuyền trưởng Briggs, vợ ông

ta và đứa con gái hai tuổi với một thủy thủ đoàn tám người. Briggs là một

thuyền trưởng nhiều kinh nghiệm và rất sùng đạo.

Page 176: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Trong phòng ông ta có một cây đàn harmonium dùng để chơi những

bản thánh ca. Một tháng sau, chiếc tàu "Dei Gratia" trông thấy "Mary Celeste"

ở khoảng giữa Azores và bờ biển Bồ Đào Nha. Thuyền trưởng chiếc "Dei

Gratia" là Moorhouse, bạn của thuyền trưởng Briggs, để ý thấy rằng chiếc tàu

này chạy một cách kỳ lạ. Khi chiếc "Mary Celeste" không đáp lại những tín

hiệu của ông ta thì Moorhouse quyết định điều tra ông ta phái một chiếc

thuyền con tới để xem chuyện gì đã xảy ra.

The "Mary Celeste" was completely deserted.

The only life boat was missing.

All the sails were up, and in good condition.

All the cargo was there.

The ship had obviously been through storms. The glass on the compass

was broken.

The windows of the deck cabins had been covered with wooden planks,

There was a mettre of water in the cargo hold, which was not enough to

be dangerous.

The water pumps were working perfectly.

There was enough food for six months, and plenty of fresh water.

All the crews personal possessions (clothes, boots, pipes and tobacco

etc.)were on board.

There were toys on the captain's bed.

There was food and drink on the cabin table,

Only the navigation instruments and ship's papers were missing.

The last entry in the ship's logbook had been made eleven days earlier,

1000km west, but the ship had continued in a straight line.

The fore-hatch was found open.

There were two deep marks on the bows, near the water-line.

Page 177: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

There was a deep cut on the ship's rail, made by an axe.

There were old brown bloodstains on the deck, and on the captain's

sword, which was in the cabin.

Con tàu Mary Celeste hoàn toàn không một bóng người.

Chiếc xuồng cứu sinh duy nhất không còn nữa.

Mọi chiếc buồm đều được giương lên và đều còn tốt.

Hàng hóa còn nguyên vẹn

Chiếc tàu hiển nhiên đã qua một cơn bão. Kính trên mặt la bàn bị vỡ.

Cửa sổ các phòng trên boong đều bị che bằng ván gỗ.

Trong hầm chứa hàng có một thước nước, không đến nỗi nguy hiểm.

Máy bơm nước chạy tốt

Lương thực đủ dùng trong 6 tháng và còn nhiều nước ngọt

Tất cả hành trang cá nhân của thủy thủ đoàn (quần áo, giầy, ống điếu,

thuốc lá...) còn trên tàu.

Trên giường thuyền trưởng có đồ chơi.

Trên bàn phòng lái có đồ ăn và đồ uống.

Chỉ có những dụng cụ hàng hải và giấy tờ về con tàu là mất.

Dòng chữ cuối cùng ghi trong sổ nhật ký hàng hải được viết 11 ngày

trước đó, 1000 cây số về phía tây, nhưng chiếc tàu lúc đó đang chạy theo một

đường thẳng.

Nắp hầm chứa hàng phía mũi mở.

Ở mũi tàu gần đường nước có hai vết cắt rất sâu

Ở dọc lan can mép tàu có một vết cắt chặt sâu do búa rìu

Trên boong có những vết máu khô màu nâu và trên thanh kiếm của

thuyền trưởng để ở trong phòng lái cũng có vết máu.

Page 178: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Captain Moorhouse put some sailors on the "Mary Celeste" who sailed

it to Portugal. There was a long official investigation, but the story of what had

happened on the ship, and what had happened to the crew, still remains a

mystery. Captain Moorhouse and his crew were given the salvage money for

bringing the ship to port. Many explanations have been suggested, but none

of them have ever been proved.

Thuyền trưởng Moorhouse để một số thủy thủ ở lại "Mary Celeste" để

họ lái tới Bồ Đào Nha. Có một cuộc điều tra chính thức rất lâu nhưng chuyện

gì đã xảy ra trên tàu, xảy ra cho thủy thủ đoàn, cho đến nay vẫn còn là điều bí

hiểm. Thuyền trưởng Moorhouse và thủy thủ đoàn của ông ta được thưởng

tiền vớt tàu vì đã mang được chiếc tàu này về cảng. Người ta đã đưa ra nhiều

lời giải thích nhưng chưa có cái nào đã được minh chứng.

EXERCISE

Fmd words which mean

1. All the People working on a ship.

2. The official, daily, written record of a ship's voyage.

3. A religious song.

4. Put a boat into the water.

5. An instrument that shows the position of "north''

6. A musical instrument, like a small organ.

7. A long, thin, narrow, flat piece of wood.

8. Payment given to those who save others' property at sea.

9. Goods carried on a ship.

10. A machine for forcing water into or out of something.

BÀI TẬP

Tìm các từ có nghĩa là:

1. Tất Cả các người làm việc trên tàu (crew)

Page 179: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

2. Sổ ghi chú hàng ngày, chính thức, viết tay về cuộc hành trình của tàu

(log book)

3. Bài hát tôn giáo (hymn)

4. Để tàu, thuyền xuống nước (launch)

5. Dụng cụ cho biết vị trí "bắc" (compass)

6. Nhạc cụ giống đàn orgue (harmonium)

7. Một miếng gỗ dài, mỏng, hẹp và dẹp (plank)

8. Tiền trả cho ai có công cứu tài sản của người khác ngoài biển

(salvage money)

9. Hàng hóa chở trên tàu (ship's cargo)

10. Máy buộc nước phải chảy vào trong hay ra khỏi một cái gì (water

pump)

VOCABULARY

-axe (n): cái rìu

-bloodstain (n): vết máu

-bow (n): mũi tàu

-cargo (n): hàng hóa

-choreograph (v): bố trí điệu múa (ba lê...)

-collide (v): đụng

-compass (n): cái la bàn

-desert (n): sa mạc

-desert (v): bỏ ngủ

-entry (n): mục ghi vào

-experienced (adj): nhiều kinh nghiệm

-fore hatch (n): nắp hầm chứa hàng phía mũi

Page 180: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-halfway (adj-adv): nửa đường

-harmonium (n): cây đàn

-hold (v): cầm, giữ

-hymn (v): thánh ca

-launch (v): hạ thủy

-log-book (n): sổ nhật ký hàng hải

-mast (n): cột buồm

-notice (n): thông báo

-plank (n): ván, gỗ mỏng

-rebuild (v): xây lại

-run aground (v): chạy lên bờ, mắc cạn

-salvage (v): cứu, vớt

-screenplay (n): kịch bản phim

-ship's rail (n): lan can mép tàu

-signal (n): dấu hiệu

-stern (n): đuôi tàu

-storm (n): cơn bão

-strangely (adv) lạ lùng

-strangely (adj)

-superstitious (adj): mê tín

-superstition (n): sự mê tín

-sword (n): cây kiếm

-water line (n): đường nước

-wooden (adj): bằng gỗ

Page 181: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-wood (n): gỗ

-wreck (v): làm hỏng

Unit 29: THE “MARY CELESTE” (Part II)

What do you think happened,

Sarah: I don't know what happened, but it must have happened

suddenly.

Mark: Why do you think that?

Sarah: Think about it. There were toys on the captain's bed, weren't

there. The child must have been playing, and they must have interrupted her

suddenly.

Mark: Yes, that's true. And the food was on the table. They must have

been eating, or getting ready to eat.

Sarah: Íll tell you my theory. The lifeboat was missing, right? They could

have been practising their emergency drill. They must have got into the boat,

and launched it.

Mark: All right, but what happened to the boat?

Sarah: Ah? They may have been rowing the lifeboat round the ship, and

there must have been a gust of wind, then the ship could have moved forward

and run down the lifeboat. That explains the marks on the bows!

Mark: Come on! They can't all have been sitting in the lifeboat. What

about the captain? He should have been steering the ship?

Sarah: Ah, he might have been watching the drill, and jumped into save

the others!

Bạn nghĩ chuyện gì đã xẩy ra?

Sarah: Tôi không biết chuyện gì đã sảy ra nhưng chắc là nó đã xảy ra

rất đột ngột.

Page 182: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Mark: Tại sao bạn nghĩ thế?

Sarah: Nghĩ lại xem. Trên giường thuyền trưởng có đồ chơi phải

không? Đứa bé chắc là đang chơi và chắc là người ta đã thình lình ngăn

không cho nó chơi nữa.

Mark: Phải, đúng vậy. Và đồ ăn còn trên bàn, chắc họ đang ăn hay

chuẩn bị ăn.

Sarah: Để tôi cho bạn biết giả thuyết của tôi nhé. Xuồng cứu sinh không

còn nữa, phải không Có thể họ đã thực tập trường hợp cấp cứu. Chắc họ đã

lên xuồng cứu sinh và đã hạ xuống nước.

Mark: Được đi, nhưng chuyện gì đã xảy ra cho chiếc thuyền này?

Sarah: A, chắc họ đã chèo nó chung quanh chiếc tàu và chắc là đã có

một cơn gió mạnh đẩy chiếc tàu đụng vào thuyền và làm cho thuyền chìm. Đ

iều này giải thích vết cắt trên mũi tàu!

Mark: Tôi không tin. Tất cả họ không thể lên xuồng cứu sinh hết được.

Còn thuyền trưởng thì sao? Ông ta phải ở lại tàu để lái chứ!

Sarah: Có thể ông ta đứng xem họ thực tập và nhảy xuống cứu họ!

Some possible explanations of why the crew abandoned the ship.

Amazingly, all of these have been suggested at some time.

1. There was water in the hold. The crew panicked and abandoned the

ship because they thought it was going to sink. (Why? The captain was very

experienced, and the ship was in good condition. The water-pumps were

working.)

2. The child fell into the sea. The mother jumped in to save her. They

launched a lifeboat to rescue her. (All of them? Why?)

3. One of the barrels of alcohol was damaged. Perhaps there was a

small explosion. The hatch cover was off, either because of the explosion or to

let the gas escape. They thought all the cargo might explode. (But not much

evidence of an explosion.)

Page 183: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

4. The last log entry was 1000 km west, near Santa Marla Islande

Maybe the shlp was m danger of running aground on the island. The crew left

the ship in a storm. (How did the ship continue in a straight line for eleven

days?)

5. There was no wind, so they got into the lifeboat to tow the ship. The

rope broke. (Why were the woman and child in the lifeboat. Surely the ship

was too heavy?)

6. They saw an island which was not On the map, and went to

investigate. All of them?).

7. One of the crew had a terrible, infectious disease. The others left to

escape from it. The one with the disease killed himself.

Môt vài lời giải thích, có thể chấp nhận được về việc tại sao thủy thủ

đoàn bỏ tàu.

Tất cả những điều sau đây, thật đáng ngạc nhiên, đã được đưa ra ở

một thời điểm nào đó.

1. Trong hầm tàu có nước. Thủy thủ đoàn hốt hoảng, và bỏ tàu vì họ

nghĩ rằng tàu sẽ chìm (Tại sao Thuyền trưởng là ngưới có kinh nghiệm và tàu

còn tốt. Máy bơm nước còn chạy tốt)

2. Đứa bé rơi xuống biển (Người mẹ nhẩy xuống cứu con. Người ta hạ

thủy xuồng cứu sinh để cứu bà ta (Tất cả họ sao? Tại sao?)

3. Một trong các thùng chứa cồn bị hư hại. Có lẽ có tiếng nổ nhỏ. Nắp

hầm bật lên hoặc vì tiếng nổ hoặc để cho khí thoát ra. Họ nghĩ rằng cả lô

hàng có thể nổ (Nhưng không có nhiều bằng chứng về sự nổ)

4. Điều ghi cuối cùng trong sổ nhật ký hàng hải được viết ở 1000 cây

số về phía tây gần đảo Santa Maria. Có lẽ tàu có nguy cơ mắc cạn ở đảo này.

Thủy thủ đoàn đã rời tàu trong một cơn bão. (Làm sao mà tàu có thể tiếp tục

đi thẳng trong 11 ngày?)

Page 184: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

5. Không có gió vì vậy họ xuống xuồng cứu sinh để kéo tàu. Giây thừng

đứt.(Tại sao hai mẹ con lại lên xuồng cứu sinh? Chắc hẳn là tàu quá nặng?)

6. Họ thấy một hòn đảo không có trên bản đồ và tới đó để xem xét (Tất

cả mọi người?)

7. Một người trong thủy thủ đoàn bị một bệnh truyền nhiễm khủng

khiếp. Những người khác bỏ đi để tránh bệnh này. Người bị bệnh tự sát.

What about the lifeboat?

If the crew left the ship by lifeboat, what happened to them?

1. It could have sunk in a storm.

2. The ship itself could have run down the lifeboat.

3. It could have drifted away, and all of them could have died of hunger

and thirst.

4. They might have reached land. They were robbed and killed there.

5. A whale or sharks might even have overturned the boat!

One, or all of them, went mad.

1. They drank some of the commercial alcohol. There was a fight. Some

were killed, the others left, (But commercial alcohol is very poisonous.)

2. The cook was crazy and poisoned everybody. Then he killed himself

after throwing the bodies into the sea.

3. The captain had an attack of religious mania, killed everybody, then

himself.

4. There was a fungus called "ergot" in the bread. This is a fungus

which can grow on rye bread. It is very similar to the drud, LSD. Whole

villages had been poisoned in this way in medieval Europe.

Thế còn chiếc xuồng cứu sinh thì sao?

Nếu thủy thủ đoàn rời tàu bằng xuồng cứu sinh thì chuyện gì đã xảy ra

với họ?

Page 185: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1. Có thể xuồng này đã đắm trong một cơn bão...

2. Chính chiếc tàu có thể đã đụng chìm chiếc xuồng này.

3. Có thể nó đã trôi dạt đi và mọi người đã chết đói và khát.

4. Có thể họ đã tới đất liền ở đó họ bị cướp và giết chết.

5. Có thể ngay cả chiếc xuồng đã bị cá voi hay cá mập lật úp!

* Một người hay tất cả họ, đã trở nên điên loạn.

1. Họ uống cồn. Có đánh lộn. Có người bị giết, những kẻ khác bỏ đi.

(Nhưng cồn này rất độc)

2. Đầu bếp điên và đầu độc mọi người. Ông ta đã tự sát sau khi đã

liệng xác những người khác xuống biển.

3. Thuyền trưởng bỗng điên vì quá sùng đạo, giết mọi người rồi tự sát.

4. Trong bánh mì có một loại nấm gọi là "nấm cựu" có thể mọc trên lúa

mạch đen. Nó tương tự như thuốc LSD(*) Thời trung cổ ở châu âu, cả làng đã

bị đầu độc theo cách này.

(*)LSD - lysergic acid diethylamide - dẫn xuất diethylamid của axit

lysergic, là chất gây ảo giác.

Crime...

1. The "Dei Gratia" attacked the "Mary Celeste" and killed everybody.

2. Pirates attacked and killed them.

3. There was a mutiny (a revolution against the captain of a ship). Two

of the crew were criminals. There was a fight. Some were killed. The others

left.

4. Mr Briggs fell in love with one of the crew. Again there was a fight.

5. The crew of the "Mary Celeste" attacked and robbed another ship,

and left on the other ship with its cargo. (Which other ship? There are no

records.)

Page 186: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

6. They found an abandoned ship with a valuable cargo, and stole it.

7. Captain Briggs and Captain Moorhouse planned everything together,

for the salvage money. The ship was never abandoned. None of the story was

true.

Outside forces.

1. A spaceship from another planet took everybody away.

2. A giant wave knocked them all from the deck, or a tornado

3. A sea monster (a giant octopus or sea serpent) attacked the ship.

4. Men living below the sea attacked the ship, when it passed over the

old site of Atlantis.

Tội ác

1. Tàu "Dei Gratia" tấn công tàu "Mary Celeste" và giết hết mọi người

2. Bọn cướp biển tấn công và giết họ.

3. Có nổi loạn trên tàu (nổi dậy chống thuyền trưởng của tàu). Hai

người trong thủy thủ đoàn là những người tội phạm. Có đánh nhau. Vài người

bị giết, những người khác bỏ đi.

4. Bà Briggs yêu một người trong thủy thủ đoàn. Lại có đánh nhau.

5. Thủy thủ đoàn tàu Mary Celeste tấn công và cướp một tàu khác và

đã bỏ đi trên chiếc tàu này cùng với hàng hóa của nó (Tàu khác nào? Không

có chứng từ)

6. Họ tìm thấy một chiếc tàu bị bỏ với hàng hóa có giá trị và cướp tàu

này.

7. Thuyền trưởng Briggs và Thuyền trưởng Moorhouse hoạch định mọi

thứ chung nhau để được tiền vớt con tàu. Con tàu đâu có bị bỏ và không chi

tiết nào của câu chuyện là đúng.

Những ngoại lực

1. Một phi thuyền từ một hành tinh khác bắt mọi người đi

Page 187: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

2. Một cơn sóng khổng lồ đã cuốn trôi họ từ boong tàu hay một cơn gió

lốc.

3. Một quái vật ở biển (một con bạch tuộc khổng lồ hay một con rắn

biển) tấn công con tàu.

4. Người sống dưới biển đã tấn công con tàu khi nó đi ngang qua vi trí

lục địa cổ

Atlantis.

VOCABULARY

-abandon (v): bỏ rơi

-barrel (n): thùng chứa

-disease (n): bệnh tật

-emergency drill (n): luyện tập cấp cứu

-ergot (n): nấm cựu

-fungus (n): nấm

-giant (n): người, vật to lớn

-infectious (adj): truyền nhiễm

-interrupt (v): ngăn lại

-medieval (adj): thuộc thời Trung cổ

-monster (n): ác quỉ

-mutiny (n): cuộc nổi loạn trên tàu

-octopus (n): con bạch tuộc

-overturn (v): lật nhào

-pirate (n): cướp biển

-religious mania (n): cuồng tín, sùng đạo điên cuồng

-rope (n): dây thừng

Page 188: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-rye (n): lúa mạch

-sea serpent (n): con rắn biển

-steer (v): lái (tàu, máy bay)

-tornado (n): bão tố

-vegetarian (n): người ăn chay, ăn rau cải

Unit 30: SPECULATION - SỰ SUY ĐOÁN

Look at this

He/she/they/It must be crazy.

He/she/they/It could have been at home.

He/she/they/It may have been at home.

He/she/they/It might be doing something

He/she/they/It might even have done sothing

He/she/they/It can't have been something

He/she/they/It couldn't doing something

Make as many sentences as possible about each of the pictures.

Hãy xem các câu này.

Ông ấy/Cô ấy/Họ/Cái ấy chắc là điên rồ

Ông ấy/Cô ấy/Họ/Cái ấy có thể đã ở nhà

Ông ấy/Cô ấy/Họ/Cái ấy có thể đã ở nhà

Ông ấy/Cô ấy/Họ/Cái ấy có thể đang làm một cái gì đó

Ông ấy/Cô ấy/Họ/Cái ấy thậm chí đã làm một cái gì đó

Ông ấy/Cô ấy/Họ/Cái ấy có thể đã làm một cái gì đó

Ông ấy/Cô ấy/Họ/Cái ấy không thể đã đang làm một cái gì đó

Page 189: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Ông ấy/Cô ấy/Họ/Cái ấy không thể đã đang làm một cái gì đó

Hãy làm càng nhiều câu càng tốt về mỗi bức hình.

1. This scene might take place m a sci-fi film. An UFO might have

helded the cars in a trench which it had dug. The first two stubborn cars had

their battered tops hit by the UFO as a warning.

2. A telephone company must be testing the different new models of

telephones.

3. The girl guides may be playing a game of disguise. Each girl is

covered with branches and leaves and just shows one of her legs. They look

like curious ostriches. They must be having a lot of fun together.

4. This couple of comedians must be performing a skit anđ telling jokes.

5. Rarely can we see a scene like this. The whole log-house is being

carried on a truck to another place. It might be a historical relic to be

preserved whole. It might not be taken apart.

6. Many people in London must be watching a procession or a parade.

In such a big crowd, a girl has to use a periscope.

7. The reporters are raising questions at a press conference. They must

be jotting down a certain VIP's opinions.

8. Chimney-sweepers are employed to put up an exotic ad on a high

wall to attract the attention of passers-by.

9. This couple of wealthy holiday-makers must be enjoying an early

morning exercise under the guidance of a coach. They must be staying at a

suite of a luxury hotel.

10. On a hot day, many peole here may be sitting and watching a boat-

race or a water-ski show at the riverside. Many of them must be so excited

that they have to stand up to see everything more clearly and fully.

11. A group of campers must be watching a video-film in the open air in

the shade of trees.

Page 190: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

12.This couple of tourists might have lost something in the river. They

have to hire a diver to retrieve it for them, it might be a ring, a box of jewelry or

something very precious. They are anxiously sitting on the park bench on the

pier. Their chauffeur is standing behind them anđ the diver must be asking

them for some more information.

VOCABULARY

-auction (n): cuộc bán đấu giá

-bowler (hat)(n): loại nón dạ len

-billboard (n): bảng dán thông báo

-campsite (n): nơi cắm trại

-carnival (n): ngày hội

-crane (n): cần trục

-dummy (n): vật giả

-lunatic (n): người điên

-mirror (n): cái gương

-parade (n): cuộc diễu hành

-periscope (n): kính tiềm vọng

-pregnant (adj): có thai

-press conference (n): cuộc họp báo

-slide (v): lướt, trượt

-speculate (v): suy đoán

-swan (n): con thiên nga

Unit 31: APOLOGIES - NHỮNG LỜI TẠ LỖI

A: Hello, Derek. Moore speaking.

Page 191: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

B: Oh, hello, Derek. This is Clive.

A: Ah, yes. Did you get home all right?

B: Yes, thanks, but I Just wanted to apologize for last night.

A: Don't worry about it. It really doesn't matter.

B: But the carpet, it must be ruined. It was so silly of me to put the cup

on the floor.

A: Forget it, Clive. It's all right now.

B: But it must have made an awful stain.

A: Look, it's nothing. I was annoyed last night, but it doesn't look so bad

this morning.

B: Anyway, you must let me pay for the cleaning.

A: Listen, Clive. Accidents happen. They always do at parties. I don't

want to hear any more about it. Right?

B: All rihgt. I really am very sorry.

A: See you on Monday. Bye.

A: Chào bạn. Derek Moore đang nói đây

B: Ồ chào Derek. Clive đây.

A: À này. Tối qua về nhà ổn chứ?

B: Ổn cả, cám ơn. Tôi chỉ muốn xin lỗí bạn về chuyện tối hôm qua.

A: Đừng nghĩ về chuyện ấy nữa. Không có gì đâu.

B: Nhưng tấm thảm chắc là đã bị hư. Tôi thật ngu đã để tách của tôi ở

trên sàn.

A: Clive à, quên chuyện đó đi. Bây giờ tấm thảm ấy đã sạch rồi.

B: Nhưng chắc là tấm thảm đó đã bị ố nhiều có gì đâu. Tối qua, tôi bực

mình nhưng sáng nay trông nó không tệ lắm.

B. Nhưng dù sao bạn phải để tôi trả tiền tẩy nó.

Page 192: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

A: Clive này. Chuyện rủi ro thường xảy ra. Ở các buổi tiệc chúng luôn

luôn sảy ra. Tôi không muốn nghe nói đến chuyện này nữa. Được chưa?

B: Thôi được. Tôi thực sự hết sức tiếc.

A: Thứ hai gặp lại bạn. Chào.

E: Oh! Good morning, Mrs Newbury.

F: Good afernoon, Sharon. Late again?

E: Oh, yes. I'm ever so sorry. I couldn't find a parking place.

F: Perhaps you should have left home earlier.

E: Yes, I know. It won't happen again.

F: It'd better not, Sharon. This is the third time this week!

E: Ồ chào bà, bà Newbury.

F: Chào cô, Sharon. Lại trễ nữa?

E: ồ vâng. Tôi hết sức xin lỗi. Tôi không kiếm được chỗ đậu xe.

F: Có lẽ cô đã nên rời nhà sớm hơn nữa.

E Vâng, tôi biết.Tôi sẽ không để xẩy ra như vậy nữa.

F. Shron à, tốt hơn đừng để nó xảy ra nữa. Đây là lần thứ ba trong tuần

này rồi!

C: Excuse me.

D: Yes?

D: Would you mind putting out your cigarette?

D: I beg your pardon?

C: This is a "no smoking" compartment.

D: Is it? I didn't see a sign.

C: There it is. On the window.

D: Oh, yes. I'm terribly sorry.

Page 193: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

C: Xin lỗi.

D: Vâng, chuyện gì vậy?

C: ông làm ơn tắt thuốc lá đi, được không?

D: Xin lỗi ông nói gì?

C: Đây là toa dành riêng cho những người không hút thuốc.

D: Thế à? Tôi không thấy bảng.

C: Kia kìa. Trên cửa sổ ấy.

D: Ô, đúng vậy. Tôi hết sức xin lỗi bạn.

G: Oi! You!

H: Me?

G: Yes, you. What do you think you're doing?

H: Pardon? I'm Just waiting for the bus.

G: Well, there's a queue, you know.

R: Is there? Sorry... I didn't mean to push in.I didn't realize there was a

queue.

G: Ô! Cái ông này.

H: Tôi ấy à?

G: Phải, ông đó, ông nghĩ ông đang làm gì vậy?

H: Xin lỗi? Tôi chỉ mới đứng đây chờ xe buýt.

G: Này ông thấy không, có xếp hàng đấy.

H: Thế à? Xin lỗi... Tôi đâu có ý xen vào. Tôi không biết là có xếp hàng.

I: Are you OK?

J: Yes, I'm all right, but what about my car?

I: There's not too much damage.

Page 194: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

J: What! Just look at it! I only bought it last week. You shouldn't have

been going so fast.

I: Well, I m sorry, but it wasn't my fault.

J: Wasn't our fault? What do you mean? I had right of way.

I: I'm afraid you didn't. You shouldn't have come out like that.

J: Why not? There's no sign.

I: What's that there then.

J: Oh, yes. A "stop" sign. I must have missed it.

I: Well, you should be more careful. You could have killed us all!

J: Yes... I'm sorry. What more can I say?

I All right... all right. At least nobody's hurt. Here come the police. You'd

better explain it to them.

I: Có sao không?

J: Tôi không sao, nhưng xe tôi thì sao?

I: Không hư hại nhiều lắm.

J: Trời ơi! Nhìn coi! Tôi mới mua tuần trước. Lẽ ra bạn đã không nên

chạy mau như vậy.

I: Thôi tôi xin lỗi, nhưng đâu phải lỗi tôi

J: Không phải lỗi bạn à? Bạn ý muốn nói gì? Tôi có quyền ưu tiên mà.

I: Tôi e rằng không phải vậy. Lẽ ra bạn đã không nên xông ra như vậy.

J: Tại sao không? Đâu có bảng gì đâu?

I: Thế cái kia là cái gì vậy?

J: A đúng rồi, một bảng "Dừng lại". Chắc tôi đã không thấy nó.

I: Bạn nên cẩn thận hơn. Bạn có thể đã làm chúng ta chết ráo cả!

J: Đúng thế... Tôi xin lỗi. Biết nói gì hơn nữa!

Page 195: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

I: Thôi được rồi... được rồi. Ít ra không ai bị thương. Cảnh sát tới kia.

Bạn nên giải thích cho họ.

Ghi chú

Keep off the grass Đừng dẫm lên cỏ

Don't feed the animals Đừng cho thú ăn.

Bus stop trạm xe buýt

Taxi rank chỗ đậu chờ khách

British Airways Hãng Hàng Không Anh

Check in làm thủ tục chuyến bay

British Rail Hỏa xa Anh quốc

Tickets vé

Stop Dừng lại

Give way Nhường quyền ưu tiên

VOCABULARY

-ignore (v): lờ đi, ra vẻ không để ý

-ruin (v): làm hỏng

-stain (n): vết ố

-taxi rank (n): bến xe taxi

Unit 32: THEY DIDN'T STOP TO TELL ME! - CHÚNG NÓ ĐÂU CÓ DỪNG LẠI ĐỂ NÓI CHO TÔI BIẾT

The Road.Transport Industry is becoming increasingly concerned about

the number of lorry hijackings.

The hijackers seem to be both well organized and well-informed. The

gangs concentrate on trucks carrying high value marketable loads, for

Page 196: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

example cigarettes, alcohol, or electrical goods. Drivers have now been

forbidden to pick up hitch hikers, and have been warned to take extra care

when parking in motorway service areas. Yesterday's hijacking at Burnham

Wood on the M6 was the fourth in the area this month.

CÁC VỤ CHẶN CƯỚP XE HÀNG GIA TĂNG

Ngành giao thông đường bộ càng ngày càng quan tâm tới con số các

vụ cướp xe chở hàng.

Những kẻ chặn cướp có vẻ có tổ chức chu đáo và được thông báo

nhiều tin tức. Bọn chúng tập trung vào những xe chuyên chở những lô hàng

có giá trị thương mại cao, chẳng hạn như thuốc lá, rượu hay những đồ điện.

Các tài xế đã bị cấm không đươc cho quá giang và đã được cảnh giác là cẩn

thận nhiều hơn nữa khi đậu xe tại những nơi sửa xe dọc xa lộ. Vụ chặn cướp

xe ngày hôm qua ở Burnham wood trên xa lộ M6 là vụ thứ tư ở vùng trong

tháng này.

In spector Waterman is interviewing Stan Fletcher, the driver of the

hijacked truck.

Inspector: Sit down, Mr Fletcher. Cigarette?

Stan: No, thanks. I'm trying to stop smoking.

Thanh tra Waterman đang phỏng vấn Stan Fletcher, tài xế chiếc xe tải

bị cướp.

Thanh tra: Mời ông Fletcher ngồi. Ông hút thuốc không?

Stan: Cám ơn, tôi không hút. Tôi đang cố gắng bỏ hút.

Inspector: Now, Mr F1etcher. How did you manager to lose your truck?

Stan: You know the story already.

Inspector: Well, tell us again.

Stan: OK. I was driving down the M6 from Scotland carrying whisky...in

cases.

Page 197: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Inspector: Hmm.

Stan: I decided to stop at Burnham Wood.

Inspector: Why Burnham Wood?

Stan: I stopped to get some diesel and I needed a coffee. I'd been

driving for three hours.

Inspector: Go on.

Stan: After.I'd filled the tank, I parked outside the café.

Inspector: Yes.

Stan: I got my coffee and sat by the window to keep and eye on the

truck.

Inspector: Did you see anybody near the lorry?

Stan: No, nobody. Then I went to make a phone call.

Inspector: A phone call?

Stan: Yes, you can check. I stopped to get some change at the cash

desk.

Inspector: OK. Then?

Stan: Well, I was talking to my wife on the phone when I saw the lorry

going past the window. I couldn't believe my eyes. I dropped the phone and

ran outside... but it was too late!

Inspector: Had you remembered to lock the cab door?

Stan: Yes, I always remembered to lock it. I'm not stupid, you know!

Inspector: All right. All right. But can you actually remember locking it on

this occasion?

Stan: Yes, definitely.

T.T: Nào ông Fletcher. Ông đã làm cho bị mất xe như thế nào đây.

Stan: ông đã biết cả câu chuyện này rồi mà.

Page 198: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

T.T: à, ông hãy kể lại cho chúng tôi nghe.

Stan: Được rồi... Tôi đang chạy trên đường M6 từ Scotland và chở

whisky...trong những két.

T.T.: Hừm.

Stan Tôi quyết định dừug ở Burnham Wood.

T.T Tại sao tại Burnham Wood?

Stan: Tôi dừng để lấy thêm dầu diesel và tôi muốn uống cà phê. Tôi đã

lái được 3 tiếng.

T.T.: Tiếp tục đi.

Stan: Sau khi đã đổ đầy bình, tôi đậu xe ngoài tiệm cà phê.

T.T:. Rồi sao?

Stan:. Người ta mang cà phê cho tôi và tôi ngồi ở cửa sổ để coi chừng

xe.

T.T.: ông có thấy ai ở gần xe không.

Stan: Không, không có ai cả. Sau đó tôi ra gọi điện thoại.

T.T.: Gọi điện thoại à.

Stan: Vâng. ông có thể kiểm chứng. Tôi dừng ở bàn thâu tiền để đổi

tiền lẻ

T.T.: Được. Rồi sao nữa.

Stan: Tôi đang nói chuyện vơí vợ tôi thì tôi thấy chiếc xe chạy ngang

qua cửa sổ.

Tôi không thể tin được mắt mình. Tôi bỏ điện thoại xuống và chạy ra

ngoài...nhưng đã quá trễ.

T.T.: Trước đó ông có nhớ khóa cửa phòng lái không?

Stan: Có, tôi luôn luôn nhớ khóa cửa này. Tôi đâu có ngu, ông biết đấy!

Page 199: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

T.T.: Được rồi. Được rồi. Nhưng trong trường hợp này, ông có thực sự

nhớ là đã khóa không?

Stan: Có, chắc chắn là có.

Inspector: How can you be so sure?

Stan: Well, I remember putting the key in the lock. It was all wet and

dirty. It was raining, you see, and I'd dropped it in a puddle.

Inspector And the passenger door?

Did you remember to check that?

Stan: I don't actually remember checking it. But I'm sure I must have

done. It locks from the inside, and I never use that door.

Inspector: But you don't remember cheeking it?

Stan: No, not really. But you can't remember everything, can you? I

might've forgotten to check it.

Inspector: So it could've been open.

Stan Yes... yes, it could've been. But I bet it wasn't!

Inspector: Well, what's your theory, Mr Fletcher?

Stan: They must've had keys, mustn't they? They started the engine,

didn't they?

Inspector: How did they get the keys?

Stan: Don't ask me. I've got no idea. They didn't stop to tell me!

T.T.: Sao ông lại có thể chắc chắn như vậy?

Stan: Tôi nhớ tra chìa khóa vô ổ khóa. Chìa khóa này ướt và dơ lắm.

Thưa ông lúc đó trời mưu và tôi đã làm rớt xuống một cái vũng nước.

T.T: Còn cửa bên phía hành khách? Ông có nhớ coi lại cửa này không?

Stan: Tôi không nhớ là đã coi lại cửa này không. Nhưng tôi chắc chắn

là tôi có coi lại. Cửa này khóa ở bên trong và tôi không bao giờ dùng cửa này.

Page 200: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

T.T.: Nhưng ông không nhớ là đã coi lại?

Stan: Không, không hẳn. Nhưng làm sao mà nhớ hết được mọi thứ,

phải không? Có thể tôi đã quên coi lại cửa này.

T.T.: Như vậy, cửa này có thể đã mở.

Stan: Vâng, vâng, có thể. Nhưng tôi chắc là cửa không mở.

T.T.: ông Fletcher, giả thuyết của ông như thế nào?

Stan: Chúng nó chắc có chìa khóa, phải không? Chúng nổ máy phải

không?

T.T.: Làm cách nào chúng có chìa khóa?

T.T.: Đừng hỏi tôi. Tôi chẳng biết. Chúng nó đâu có dừng lại để nói cho

tôi biết?

Look at this

He was driving. He stopped. He got some petrol.

A: What did he stop doing? He stopped driving

B: What did he stop to do? He stopped to get some petrol

Hãy Xem phần sau đây:

ông ta đang lái. Ông ta dừng lại. Ông ta lấy thêm xăng.

A:. ông ta ngừng làm gì? ông ta gừng lái.

B:. ông ta ngừng lại để làm gì? ông ta ngừng lại để lấy thêm xăng

EXERCISE 1

Now make questions and answers from these sentences.

1. He was driving. He stopped. He had a cup of coffee.

2. He was watching the. He stopped. He made a phone call.

3. He was talking to his wife. He stopped. He ran outside.

BÀI TẬP 1

Page 201: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Làm các câu hỏi và trả lời từ những câu sau:

1. Ông ta đang lái. Ông ta dừng lại. Ông ta uống một ly cà phê.

A. What did he stop doing? He stopped driving.

B. What did he stop to do? He stopped to have a cup of coffee.

2. Ông ta coi chừng xe. Ông ta ngưng. Ông ta gọi điện thoại.

A. What did he stop doing? He stopped watching the truck.

B. What did he stop to do? He stop to make a phone call.

3. Ông ta đang nói chuyện với vợ. Ông ta ngưng. Ông ta chạy ra.

A: What did he stop doing? He stopped talking to his wife.

B: What did he stop to do? He stopped to run outside.

Look at this

I proposed to my wife on the beach at sunset, I can see it now!

I remember proposing to my wife.

I was told to post this letter. I've still got it.

I didn't remember to post it.

I forgot to post it.

Hãy xem phần sau đây:

Tôi cầu hôn với bà vợ của tôi ở trên bãi biển lúc chiều tà. Bây giờ tôi có

thể thấy điều đó!

Tôi nhớ là đã cần hôn với bà vợ của tôi

Người ta bảo tôi đi gởi lá thư này. Tôi vẫn còn lá thư đó

Tôi không nhớ đi gởi lá thư đó.

Tôi đã quên gởi lá thư đó.

EXERCISE 2

Make sentences.

Page 202: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1. I should have closed the window, but it's still open.

2. I once met the Queen. I can remember it very clearly.

3. There's a film on television. I saw it at the cinema ten years ago.

4. He ought to have done his homework. The teacher's very angry.

BÀI TẬP 2

Hãy làm câu:

1. Lẽ ra tôi đã phải đóng cửa sổ nhưng cửa vẫn còn mở.

I didn't remember to close it.

I forgot to close it.

2. Có lần tôi gặp Nữ hoàng. Tôi còn nhớ chuyện đó rất rõ.

I remember meeting the Queen once.

3. Có phim chiếu trên truyền hình. Tôi đã xem phim đó ở rạp cine cách

đây 10 năm.

I remember seeing it at the cinema ten years ago.

4. Lẽ ra nó đã phải làm bài tập của nó. Thầy giáo rất tức giận.

He didn't remember to do it.

He forgot to do it.

Ghi chú:

well organized cótổ chứctốt

well-informed có thông tin tốt.

hitch-hiker người vẫy xe đi nhờ, người đi quá giang.

hijacking vu chặn xe để cướp

hijacked truck chiếcxe tải bị cướp

hijfacker bọn chặn xe để cướp.

VOCABULARY

Page 203: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-cab door (n): cửa buồng lái

-cash desk (n): quầy thu ngân

-concentrate (v): tập trung

-concern (v): quan tâm tới

-diesel (n): xăng dầu

-extra (adj): phụ thêm

-hijack (v): cướp (máy bay)

-hitch hiker (n): người đi quá giang, đi nhờ xe

-marketable (adj): có thể tiêu thụ, bán được

-monastery (n): tu viện

-monk (n): thầy tu

-precaution (n): sự đề phòng

-puddle (n): vũng nước

-sunset (n): hoàng hôn

-well informed (adj): báo rõ

Unit 33: JOHN LENNON 1940 -1980

John Lennon was murdred just before 11 pm on the 8th December

1980 outside his home in the Dakota Apartment Building in New York City. He

had just got out of a car, and was walking to the entrance when a voice called

"Mr Lennon".

Lennon turned, and was shot five times. The killer threw his gun down,

and stood there smiling."Do you know what you just did?" shouted the

doorman. "I just shot John Lennon," the killer replied. Lennon was rushed to

hospitalin a police patrol car, but it was too late. The killer was 25 year-old

Mark Chapman from Hawaii. Earlier the same evening he had asked Lennon

Page 204: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

for his autograph. In fact, he had been hanging around outside the apartment

building for several days. Chapman was a fan of the Bealles and Lennon, and

had tried to imitate him in many ways. It is said that he even believed that he

was john Lennon.

John Lennon bị sát hại ngay trước lúc 11 giờ tối ngày 8 tháng 12 năm

1980 bên ngoài nhà của anh ấy ở cao ốc chung cư Dakota tại thành phố

NewYork. Anh ta vừa mới ra khỏi xe hơi và đang đi tới cổng thì có một giọng

nói gọi "Ông Lennon". Lennon quay lại và bị bắn năm phát. Kẻ sát nhân liệng

súng xuống và đứng đó cười, Người gác cửa la lên: "Mày có biết mày vừa

mới làm gì không?". Kẻ sát nhân trả lời "Tao vừa mới giết Lennon". Lennon

được một xe đi tuần của cảnh sát tức tốc mang đến bệnh viện, nhưng đã quá

muộn. Kẻ sát nhân là Mark Chapman, 25 tuổi, người Hawaii. Trước đó trong

tối hôm ấy hắn đã xin chữ ký của Lennon. Thực ra hắn đã lảng vảng trước

nhà của Lennon vài ngày nay. Chapman là một kẻ ái mộ ban nhạc Beatles và

Lennon và đã cố gắng bắt chước Lennon theo nhiều cách. Người ta nói rằng

thậm chí hắn tin mình là John Lennon.

BIOGRAPHICAL NOTES

1940 Born Liverpool

1942 Lennon family deserted by father, Mother leaves. John brought up

by aunt.

1956 Forms pop group at school.

1957 Stuđent at Liverpool College of Art.

1958 Mother killed in road accident.

NHỮNG GHI CHÚ VỀ TIỂU SỬ

1940 Sinh ở Liverpool

1942 Người bố bỏ mặc gia đình Lennon. Người mẹ ra đi. John được

một người cô nuôi nấng.

1956 Thành lập ban nhạc trẻ ở trường.

Page 205: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1957. Học sinh trường Cao Đẳng Hội Họa Liverpool.

1958 Mẹ bị chết trong một tai nạn xe hơi.

1960 Goes professional as one of "TheBeatles" (Lennon, Mc Cartney,

Harrison, Best, Sutcliffe).Plays in Hamburg, Germany.

1961 Plays in Hamburg and Liverpool. Sutcliffe(Lennon's best

friend)dies of a brain tumour.

Brian Epstein begins to manager the Beatles.

1962 Ringo Starr replaces Pete Best as Beatles drummer, Married

Cynthia Powell, an art student. Beatles' first record "Love me do". First TV

appearance.

1963 Three records Number 1 in Btitish Top 20. Incredible popularity.

Son, Julian, born.

1964 First hit records in USA "I want to hold your hand".Two US tours.

In April, Beatles records at Number 1,2,3,4, and 5 in US Top 20, First film "A

Hard Days Night". First book.

1965 "Help!" Beatles second film. Beatlemania at its height. US tour.

Huge audiences in football stadiums, Beatles receive MBE (special honorary

award) from Queen Elizabeth.

1966 Lennon in film "How I won the War' - not a musical. Meets Yoko

Ono, Japanese avant garde artist.

1967 Sergeant Pepper' - Beatles' most famous LP.All the Beatles

interested in meditation.

Manager Brian Epstein found dead from sleeping pill overdose.

Trở thành ca sĩ chuyên nghiệp, một thành viên trong ban Beatles

(Lennon, Mc Cartney, Hartison, Best, Sutcliffe). Trình diễn ở Hamburg, Đức

Page 206: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1961 Trình diễn ở Hamburg và Liverpool. Sutcliffe(người bạn tốt nhất

của Lennon) chết vì u não. Brian Epstein bat đầu làm ông bầu cho ban

Beatles.

1962 Ringo Starr thay thế Pete Best đánh trống cho ban Beatles. Cưới

Cynthia Powell, một sinh viên hội họa. Đĩa nhạc đầu tiên của ban Beatles "Xin

hãy yêu". Lần đầu tiên xuất hiện trên đài truyền hình.

1963 Ba đĩa nhạc ở vị trí hàng đầu trong 20 bản hay nhất ở nước Anh.

Nổi tiếng không thể tưởng được. Con trai, Julian, ra đời

1964 Đĩa nhạc đầu tiên ăn khách nhất tại Mỹ "Anh muốn cầm tay em".

Hai chuyến trình diễn tại Mỹ. Tháng 4, đĩa của Beatles chiếm vị trí 1,2,3,4 và 5

trong 20 bản nhạc hay nhất ở Mỹ. Phim đầu tiên. "Đêm sau một ngày cực

nhọc" Cuốn sách đầu tiên.

1965 Cuốn phim thứ hai của ban Beatles "Cứu tôi với" Sự điên khùng

ái mộ Beatles lên đến điểm cao nhất. Trình diễn ở Mỹ. Số khán giả khổng lồ

trong các sân bóng ở Mỹ. Beatles nhận tước hiệu MBE từ Nư Hoàng

Elizabeth (một giải thưởng danh dự đặc biệt).

1966 Lennon trong phim "Tôi đã thắng trận như thế nào" không phải là

một phim ca nhạc. Gặp Yoko Ono, một họa sĩ phái tiền phong người Nhật.

1967 Đĩa nhạc 33 nổi tiếng nhất của ban Beatles, "Trung sĩ Pepper".

Tất cả nhóm Beatles đều thích thiền. Ông bầuBrian Epstein được người ta

tìm thấy nằm chết vì uống thuốc ngủ quá liều.

1968 In India with Beatles for meditation. Beatles' company "Apple"

founded Lennon art exhibition "you are here". Lennon divorced by wife.

1969 Beatles' film "Let it Be". Rumours of quarrels about money.Talk of

Beatles break up. Beatles' last performance on roof of Apple Building. Lennon

and Yoko Ono marry.

He 29. She 36. Lennon still recording with Beatles but some work solo.

1970 Mc Cartney leaves Beatles. Others start solo careers.

Page 207: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1971 Lennon LP "Imagine" - most successful LP. Lennon and Yoko

Ono in New York one room apartment.

1972 Charity concerts.

1973 Lennon and Yoko Ono separate. Lennon in Los Angeles Lennon

ordered to leave USA protests and appeals.

1974 Drink problem - one and a half bottles of spirits a day. Still fighting

deportation.

1975 Lennon and Yoko Ono together again in New York. Permission to

stay in USA. Son Sean born October 9th (Lennon's birthday).

1976 Retires from public life. Extensive travel. Business affairs

managed by Yoko Ono.

1976 Full-time father. Very close relationship with son. Owns seven

apartments in same block-one as a cold-store for fur coats.

1968 Sang Ấn Độ cùng với ban Beatles để học thiền. Công ty "Apple"

của ban Beatles được thành lập. Triển lãm hội họa của Lennon "Bạn ởđây".

Lennon bị vợ ly dị.

1969 Phim của ban Beatles "Hãy để chuyện đó xảy ra". Tin đồn cãi

nhau về tiền bạc. Người ta nói tới sự tan rã của ban Beatles. Cuộc trình diễn

chót của Beatles trên sân thượng của tòa cao ốc Apple. Lennon và Yoko Ono

lấy nhau, chồng 29, vợ 36. Lennon vẫn còn thu đĩa với ban Beatles nhưng

cũng ca riêng một mình.

1970 Mc Cartney rời ban Beatles. Những người khác cũng bắt đầu làm

riêng.

1971 Đĩa 33 của Lennon "Hãy tưởng tượng" thành công nhất. Lennon

và Yoko Ono sống trong một căn nhà có một phòng ở New York.

1972 Các buổi trình diễn từ thiện.

1973 Lennon và Yoko Ono xa nhau. Lennon sang Los Angeles. Lennon

bị ra lệnh rời Mỹ phản đối và kháng cáo.

Page 208: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1974 Nghiện rượu, mỗi ngày uống 1 chai rưỡi rượu nặng.Vẫn tranh đấu

chống lệnh trục xuất.

1975 Lennon vàYoko Ono lại sống chung với nhau ở New York. Được

phép ở lại Mỹ. Con trai Sean ra đời ngày 9 tháng 10 (ngày sinh của Lennon).

1976 Rút lui không trình diễn trước công chúng nữa. Đi du lịch rất

nhiều. Công chuyện làm ăn do Yoko Ono lo.

1976 Dành hết thời gian làm người bố.

1980 Rất gần gũi với con. Sở hữu bảy căn hộ trong một khu nhà - một

căn làm kho lạnh chứa bán áo lông.

1980 First record for six years. LP "Double Fantasy". Single "Starting

Over". Good reviews from critics. Many said it was "a new beginning". Dec 8th

Lennon murdered. Massive media coverage TV and radio programmes

interrupted to give news. Record companies on overtime to ptoduce records.

1981 In January and February three records at Number 1 in Britisl Top

20: "(Just like) Stating over", "Imagine" and "Woman".

1980 Đĩa nhạc đầu tiên sau 6 năm. Đĩa 33 vòng, "Mơ màng", đĩa 45

vòng "Làm lại". Những bài điểm thuận lợi của các nhà phê bình. Nhiều người

nói "đây là một khởi đầu mới". Bị sát hại ngày 8 tháng 12. Được tường thuật

bởi rất nhiều phương tiện truyền thông đại chúng. Các chương trình t ruyền

hình và truyèn thanh phải gián đoạn để loan tin. Các công ty đĩa nhạc làm

việc bất kể ngày đêm để sản xuất đĩa nhạc.

1981 Tháng giêng và tháng hai ra 3 đĩa chiếm vị trí số 1 trong 20 bài

hay nhất nước Anh "(Hệt như) Bắt đầu lại" "Hãy tưởng tượng" và "Phụ Nữ".

Ghi chú

Get out of a car: ra khỏi xe hơi

Get in a car: lên xe hơi

Get on the bus: lên xe buýt

Page 209: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Get off the bus: xuống xe buýt

Bring up a child: nuôi nấng một đứa trẻ

Bring up a question: nêu lên một câu hỏi.

MBE: Member of the British. Empire (Thành viên của Đế Quốc Anh)

Về các bài báo.

The Man who shot Lennon: Kẻ đã bắn Lenon

Riddle of a Beatles fan who turned a gun on his idol: Cái khó hiểu của

một kẻ ái mộ Beatles đa chĩa súng bắn thần tượng của mình

Special Issue: số đặc biệt.

John Lennon shot dead in New York Dec.8.1980: John Lennon bị bắn

chết ở New York ngày 8-12-1980

Death of a hero: Cái chết của một anh hùng.

VOCABULARY

-animator (n): họa sĩ phim hoạt hình

-appeal (n): sự thỉnh cầu

-appeal (v)

-avant - garde (adj): tiền phong

-barbiturate (n): thuốc làm giảm đau

-brain tumour (n): u não

-bring (v): nuôi nấng

-cartoon (n): phim hoạt hình

-cold store (n): kho lạnh

-commentary (n): bài tường thuật

-contemporary (adj): đương thời, cùng thời

-cub reporter (n): bài tường thuật

Page 210: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-dwart (n): người vật nhỏ bé

-evoke (v): khơi dậy

-expatriate (n): người biệt xứ

-feature film (n): phim truyện

-found (v): thành lập

-grief (n): nỗi buồn

-hero (n): anh hùng

-hit (n): đĩa nhạc ăn khách

-human race (n): loài người

-idol (n): thần tượng

-incredible (adj): không tin được

-league (n): dặm

-MBE (Member of the Orther of the British Empire): thành viên của

hoàng gia Anh

-media coverage (n): toàn bộ phương tiện truyền thông

-meditate (v): thiền

-orphan (n): trẻ mồ côi

-overtime (adv): ngoài giờ

-permission (n): sự cho phép

-popularity (n): được quần chúng biết đến, nổi tiếng

-post (n): vị trí, chức vụ

-posthumous (adj): xuất bản sau khi tác giả qua đời

-pray (v): cầu nguyện

-relationship (n): mối quan hệ

-riddle (n): sự khó hiểu

Page 211: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-RIP: hãy yên nghỉ, bình yên

-rumour (n): tin đồn

-satirical (adj): châm biếm, trào phúng

-separate (v): ly thân

-spawn (v): sản sinh ra

-special issue (n): số báo đặc biệt

-symbolize (v): tượng trưng

-toll (v): rung chuông

-tuberculosis (n): bệnh lao

-verdict (n): sự nhận định

Unit 34: KIDNAPPED - BỊ BẮT CÓC

Hugh Rolan is a wealthy businessman. His wife phoned him an hour

ago to tell him that their daughter hadn't returned home from school. He told

her not to worry and came home at once. He's just arrived to find his wife in

tears.

Hugh Roland là một thương gia rất giàu. Cách đây một giờ, vợ của ông

ta đã gọi điện thoại cho biết rằng đứa con gái của họ đi học chưa về nhà. Ông

ta nói với vợ đừng lo và về nhà ngay. Ông ta vừa tới nhà và thấy vợ đang

khóc.

Hugh: Pamela, what's wrong? Is it Caroline?

Pamela: Yes. This note came through the door. She... she... she's been

kidnapped!

Hugh: Kidnapped, Oh, my God, no! Have you phoned the police?

Pamela: No, no. Don't touch the phone! Read the note first.

Page 212: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Hugh Half a million pounds! It'll take me a few days to get that much

cash together.

Pamela: How long?

Hugh: I don't know. I just can't put my hands on that much money...Not

immediately. Maybe we should phone the police.

Pamela: No, not the police! If the kidnappers find out, they'll kill her.

Hugh: But I'll have to borrow the money. If I don't tell the police, the

bank won't let me have it.

Pamela: Oh, Hugh! Unless we do exactly what they say, we may never

see her again.

Hugh: Pamela, chuyện gì vậy? Có phải vì Caroline không?

Pamela: Phải. Bức thư này được nhét vào dưới cửa. Nó... nó... nó đã bị

bắt cóc.

Hugh: Bị bắt cóc! Ôi, trời đất ơi, không! Em đã gọi điện thoại cho cảnh

sát chưa?

Pamela: Đừng, đừng. Đừng đụng tới điện thoại! Hãy đọc thư này đi đã!

Hugh: Nửa triệu bảng! Phải mất vài ngày mới có đủ số tiền mặt nhiều

như vậy.

Pamela: Bao lâu

Hugh: Không biết. Anh không thể nào có ngay số tiền nhiều như vậy

được...Không thể có ngay đươc. Có lẽ chúng ta phải gọi cảnh sát.

Pamela: Không. Đừng gọi cảnh sát. Nếu bọn bắt cóc biết, chúng sẽ giết

Caroline mất.

Hugh: Nếu vậy anh phải đi mượn tiền. Nếu anh không cho cảnh sát

hay, nhà băng sẽ không cho anh lấy tiền ra.

Pamela: Ồ, Hugh ơi! Nếu không làm đúng như lời chúng nói, chúng ta

sẽ không bao giờ gặp con lại nữa.

Page 213: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Hugh: Hugh Rolan.

Voice: Did you get our note?

Hugh: Yes.

Voice: Have you told the police?

Hugh: No... not yet.

Voice: You'd better not. When can you get the money?

Hugh: I need a few days

Voice: You're got one day.

Hugh: How do we know that Caroline is still alive?

Voice: You don't. You'll have to trust us. Get the money by tomorrow

evening. You'll hear from us again.

Hugh: If you harm a hair on her head, I'll... I'll...

Hugh: Hugh Roland đây..

Giọng nói: Có nhận được thư của chúng tôi không?

Hugh: Có

Giọng nói: Ông có nói cho cảnh sát biết không.

Hugh: Không... chưa cho biết.

Giọng nói: Tốt hơn ông không nên. Chừng nào ông có tiền?

Hugh: Tôi cần vài ngày

Giọng nói: Ông có một ngày thôi.

Hugh: Làm sao chúng tôi biết Caroline còn sống?

Giọng nói: Ông không được biết ông phải tin chúng tôi. Khoảng tối mai

ông phải có tiền. Chúng tôi sẽ lại liên lạc với ông.

Hugh: Nếu ông làm hại một sợi tóc trên đầu nó, tôi sẽ... tôi sẽ...

* We have got your daughter

Page 214: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

She is safe and well

We want 500,000 pounds. If you give us the money she will be ok

Don't phone the police or we'll kill her. If you try to contact them we'll

know

If you don't follow our instruction, your daughter will die, unless you pay

up you'll never see her again.

* Chúng tôi đang giữ CON GÁI của ông

Nó an toàn và khỏe

Chúng tôi muốn 500.000 bảng Anh. Nếu ông ĐƯA TIỀN cho chúng tôi,

nó sẽ không sao.

ĐỪNG gọi điện thoại cho CẢNH SÁT nếu không chúng tôi sẽ GIẾT nó.

Nếu ông CỐ GẮNG liên lạc với HỌ CHÚNG TÔI sẽ biết. Nếu ông

không làm theo LỆNH của chúng tôi, CON GÁI ông sẽ chết, TRỪ PHI ông trả

tiền, ông sẽ KHÔNG BAO GIỜ gặp lại nó.

EXERCISE 1

1. If you were Hugh, would you telephone the police?

2. If you were the kidnappers, how would you arrange to get the

money?

3. If you were Hugh and Pamela, what would you do?

4. If you were the police, What would you do?

BÀI TẬP 1

1. Nếu bạn là Hugh, bạn có gọi điện thoại cho Cảnh sát không?

If I were Hugh, I would not call the police.

2. Nếu bạn là kẻ bắt cóc, bạn sắp đặt việc lấy tiền như thế nào?

If I were the kidnappers, I would instruct Hugh to put the money in a box

and place the box at the foot of a tree.

Page 215: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

3. Nếu bạn là Hugh và Pamela, bạn sẽ làm gì?

If I were Hugh and Pamela, I would do what the kidnappers said.

4. Nếu bạn là cảnh sát, bạn sẽ làm gì?

If I were the police, I would set a trap for the kidnappers and try to arrest

them.

EXERCISE 2

A: Give me the money!

B: Why?

A: If you don't give me the money, I'll kill you.

B: What? You're joking!

A: No, I'm not. Unless you give me the money, I'll kill you.

Now look at the pictures, and make similar conversations.

BÀI TẬP 2

A: Đưa tiền đây!

B: Tại sao?

A: Nếu ông không đưa tiền cho tôi, tôi sẽ giết ông

B: Cái gì? Ông nói rỡn!

A: Không. Tôi không nói rỡn đâu. Trừ phi ông đưa tiền cho tôi, tôi sẽ

giết ông.

Bây giờ hãy nhìn hình vẽ và làm những câu đàm thoại như thế.

A: Stop smoking!

B: Why?

A: If you don't stop smoking you won't live very long.

B: What! you are joking!

A: No. I'm not. Unless you stop smoking, you'll die soon.

Page 216: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

A: Marry me!

B: Why?

A: If you don't marry me, I'll kill myself

B: What? You're joking!

A: No. I'm not. Unless you marry me, I'll kill myself.

EXERCISE 3

Look at Exercise 2

What would you do in these situations?

If I were him, I'd give him the money.

If I were him, I'd run away

If I were him, I'd hit the robber with the briefcase.

BÀI TẬP 3

Xem bài tập 2

Bạn làm gì trong những trường hợp sau đây:

Nếu tôi là anh ta, tôi sẽ đưa tiền cho hắn

If I were him, I'd not give him a cent.

(Nếu tôi là anh ta, tôi sẽ không cho nó một xu)

Nếu tôi là anh ta, tôi sẽ chạy đi

If I were him, I'd stay there and fight it out

(Nếu tôi là anh ta, tôi sẽ ở đó đánh nhau cho ra lẽ)

Nếu tôi là anh ta, tôi sẽ đập kẻ cướp bằng chiếc cặp của tôi.

If I were him, I'd do likewise

(Nếu tôi là anh ta tôi cũng sẽ làm như vậy)

VOCABULARY

Page 217: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-harm (v): làm hại

-kidnap (v): bắt cóc

-kidnap (n): sự bắt cóc

Unit 35: HAVE YOU SEEN THIS ADVERD? - BẠN ĐÃ XEM CÁI QUẢNG CÁO NÀY CHƯA?

*Want a new Hairstyle?

Volunteer models required for national hairstyling competition.

Wednesday 28th January

Carlton Towers Hotel, London

Free dinner

Rail fares paid

Only qualification needed is long hair (at least 20 cm)

Tel: 01-129 7880

*BẠN CÓ MUỐN MỘT KIỂU TÓC MỚI KHÔNG

Cần người mẫu tình nguyện cho cuộc thi toàn quốc về kiểu tóc.

Ngày thứ tư 28 tháng Giêng.

Tại khách sạn Tháp Carlton, London

- Cơm chiều miễn phí.

- Đài thọ vé xe lửa.

Điều kiện cần có duy nhất là tóc dài (ít nhất 20 cm)

Điện thoại 01-129-7880

Stephen: Wendy, have you seen this advert?

Wendy: Mmm. It looks great, doesn't it? I phoned them an hour ago.

They'll ring me back if they want me.

Page 218: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Stephen: Oh, they'll want you. I mean you've got beautiful long hair.

Wendy: I hope so! If I go, I'll get a new hairstyle... and a day out in

London.

Mandy: Hey, Andrew. Look at this ad.

Andrew: It looks fun. Why don't you ring?

Mandy: I'd love to, but it's a waste of time. My hair's far too short.

Stephen: Wendy ơi, em đã xem cái quảng cáo này chưa?

Wendy: Ui cha. Đẹp quá chừng. Cách đây một tiếng em có gọi điện

thoại cho họ. Nếu họ muốn họ sẽ gọi lại em.

Stephen: Thế nào họ cũng muốn, Wendy à. Anh muốn nói em có mái

tóc dài rất đẹp

Wendy: Em hy vọng thế! Nếu em đi, em sẽ có kiểu tóc mới... và lên

London chơi một ngày.

Mandy: Này Andrew, xem cái quảng cáo này.

Andrew: Cái này có vẻ vui. Sao bạn không gọi điện thoại đi?

Mandy: Tôi muốn lắm, nhưng phí thì giơ. Tóc tôi ngắn quá.

Andrew: Well, I like it the way it is. Anyway, you don't know what they

might do. Blue and green hair's fashionable at the moment.

Mandy: Oh, Andrew, I wouldn't mind that. If I had longer hair, I'll phone

them.

Andrew: Đúng, tôi thích tóc bạn như vậy thôi.Tuy nhiên khó mà biết

được họ sẽ làm gì. Tóc xanh da trời và xanh lá cây hiện nay đang là mốt

Mandy: Ồ Andrew. tôi sao cũng được. Nếu tóc tôi dài, tôi sẽ gọi họ.

ARE YOU AMBITIOUS?

-are you aged 22-36?

-do you need a challenge?

Page 219: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-tired of your present job?

Some of our sales representatives earn more than the Prime Minister!

All you need is energy, enthusiasm, and your own cat and telephone.

No salary Commission only basis.

Contact: DIRECT SALES LTD Suite 34 plaza Hotel. Liverpool 051-174

2330

BẠN CÓ PHẢI LÀ NGƯỜI CẦU TIẾN KHÔNG?

-Bạn có nằm trong lứa tuổi 22 - 36?

-Bạn có cần sự thử thách không?

-Có chán công việc hiện có không?

Một vài đại diện thương mại của chúng tôi kiếm nhiều tiền hơn Thủ

tướng.

Bạn chỉ cần có năng lực, nhiệt tình, xe hơi và điện thoại riêng. Không

có lương. Chỉ ăn hoa hồng thôi.

Liên lạc Công ty BÁN TRỰC TIẾP hữu hạn, dãy phòng 34, khách sạn

Quảng trường Liverpool 051-174-2330

Louise Colin, take a look at this

Colin Oh, yes, I've seen it. I'm going to phone tomorrow.

Louise It sounds very exciting, and you've got a decent car.

Colin Hmm. There are some disadvantages.

Louise Every job's got disadvantages, but you are always complaining

about your present job.

Colin I know. I'm prepared to try it. But we haven't got a phone. I won't

take it if they don't pay the phone bills?

Roges Sandra, did you see this?

Sandra Yes You aren't interested, are you? ị

Page 220: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Louise Colin, hãy xem cái này này.

Colin Ờ phải, anh đã thấy cái đó rồi. Sáng mai anh sẽ gọi điện thoại cho

họ.

Louise Công việc này có vẻ hào hứng đấy và anh có một chiếc xe khá

tốt.

Colin Có một vài điều bất lợi.

Louise Việc nào chẳng có điều bất lợi, nhưng lúc nào anh cũng than

phiền về công việc anh hiện có.

Colin Anh biết. Anh sẵn sàng thử làm công việc này. Nhưng chúng ta

không có điện thoại. Anh sẽ không nhận việc này nếu họ không chịu trả tiền

thuê điện thoại.

Roges Sandra, em có thấy cái này không?

Sandra Có. Anh không thích, phải không?

Roger What? Me? I wasn't born yesterday? There are fat too many

things wrong with it.

Sandra What do you mean?

Roger I wouldn't take a job like that! You wonldn't' have any security.

You wouldn't earn anything if you didn't work all day, every day. And I wouldn't

take a sales job if they didn't provide a car.

Sandra Yes, look at the address. It's a hotel room. I certainly wouldn't

work for a company if they didn't even have an office!

ARE YOU FOND OF CHILDREN?

Nanny wanted for British family living in L.A. Califonia, with 5 children

aged between 1 and 8. Must have driving licence. Own room/bathroom. One

way air fare paid. Two weeks holiday a year. Tuesday evenings free. Salary

negotiable.

Write to Box No 3/646.

Page 221: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Rechel Helen, what do you think of this advertisement?

Helen Didn't I tell you? It was in last week's paper too. I applied. I've got

an interview tomorrow.

Rachel Do you think you'll get it?

Helen They seemed very keen on the phone. I think they'll offer me the

job.

Rachel So, you're going to California!

Helen I didn't say that. I won't take the job unless they agree to pay my

return face. It'll be hard work with five kids, and I won't go unless they offer me

a good salary!

Roger: Gì? Anh ấy hả? Anh đâu có ngu? Công việc này có nhiều

chuyện không ổn.

Sandra Anh nói thế là ý làm sao?

Roger Anh không nhận một việc làm như vậy đâu. Không có bền vững.

Em sẽ không kiếm được đồng xu nào cả nếu không làm việc cả ngày và ngày

nào cũng làm việc. Và anh sẽ không nhận làm việc về thương mại đâu nếu họ

không cung cấp xe hơi.

Sadra Phải đấy. Hãy xem cái địa chỉ kìa. Đó là một căn phòng ở khách

sạn Chắc chắn em sẽ không làm cho một công ty nào nếu ngay cả một văn

phòng mà họ cũng không có!

BẠN CÓ THÍCH TRẺ CON KHÔNG?

Cần một cô trông trẻ cho một gia đình người Anh sống ở L.A.California

có 5 con tuổi từ 1 đến 8. Phải có bằng lái xe. Phòng ngủ có nhà tắm. Đài thọ

vé phi cơ một lượt. Mỗi năm được nghỉ 2 tuần. Chiều thứ ba hàng tuần được

tự do. Lương bổng có thể thương lượng.

Gởi thư tới HỘP THƯ No 3/616

mà biết được họ sẽ làm gì. Tóc xanh

Page 222: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Rachel Helen, bạn nghĩ gì về cái quảng cáo này.

Helen Tôi chưa nói cho bạn biết à? Nó cũng được đăng trong báo tuần

trước nữa. Tôi đã nộp đơn. Ngày mai tôi sẽ được phỏng vấn.

Rachel Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ được không?

Helen Lúc nói chuyện trên điện thoại, họ có vẻ thích lắm. Tôi nghĩ rằng

họ sẽ cho tôi việc này.

Rachel Vậy bạn sẽ đi California,

Helen Tôi không có nói điều đó. Tôi sẽ không nhận việc này trừ phi họ

đồng ý trả tiền vé khứ hồi cho tôi. Trông nom năm đứa bé cực nhọc lắm, tôi

sẽ không đi trừ phi họ trả tôi, lương khá.

Jane There's a job in America in the paper.

Tina Yes, I know. I wouldn't dream of applying for it.

Jane Why not? You ve been looking for a job in the States.

Tina It's slave labour, isn't it? Five kids, and one evening off a week..

Jane But the money might be very good.

Tina Huh! I wouldn't take it unless they paid longer holidays and more

free time. And I certainly wouldn't go anywhere abroad unless they paid my

return fare!

Jane Trong báo có một việc làm ở Mỹ. Có, tôi biết. Tôi không mơ tưởng

nộp đơn xin việc này đâu.

Jane Tại sao không. Lâu nay bạn kiếm việc làm ở Mỹ mà.

Tina Đó là việc làm của một nô lệ, phải không nào? Năm đứa bé và mỗi

tuần nghỉ một buổi chiều.

Jane Nhưng lương có thể rất khá.

Tina Hứ! Tôi sẽ không nhận việc này trừ phi họ trả lương thiệt khá với

thời gian nghỉ lâu hơn và nhiều buổi được tự do hơn. Và tôi sẽ không đi sang

nước nào hết trừ phi họ trả vé khứ hồi cho tôi.

Page 223: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Look at this

I'm interested. I've applied. I'm not interested. I haven't applied.

If they offer enough money. I'll accept the job. If they offered more

money, I'd apply.

If they don't pay more, I won't accept the job. If they didn't offter enough,

I wouldn't accept the job.

Unless they pay more, I won't accept the job. Unless they offered more,

I wouldn't accept the job.

Hãy xem phần này.

Tôi thích. Tôi đã nộp đơn. Tôi không thích. Tôi chưa nộp đơn

Nếu họ trả lương khá, tôi sẽ nhận việc. Nếu họ trả lương nhiều hơn, tôi

sẽ nộp đơn.

Nếu họ không trả lương hơn, tôi sẽ không nhận việc. Nếu họ trả không

đủ, tôi sẽ

không nhận việc.

Trừ phi họ trả lương hơn, tôi sẽ không nhận việc Trừ phi họ trả thêm,

tôi sẽ không nhận việc.

EXERCISE

Could you ever kill a person?

Not unless they tried to kill me.

I wouldn't do it unless they tried to kill me.

What about these things?

Would you ever steal food?/rob a bank?/hit someone?/eat a cat?/jump

from a high building? /take your clothes off in the street?/jump with a

parachute?/have a heart transplant?

BÀI TẬP

Page 224: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Có bao giờ bạn có thể giết người không?

Không trừ phi họ cố gắng giết tôi.

Tôi sẽ không làm chuyện đó trừ phi họ cố gắng giết tôi.

Thế còn những điều này thì sao?

Có bao giờ bạn ăn cắp thực phẩm không?

Not unless I were dying of starvation

I wouldn't do it unless I were dying of starvation.

(Không trừ phi tôi chết đói)

Có bao giờ bạn cướp nhà ngân hàng không?

Not unless I needed money desperately.

I wouldn't do it unless I neyeded money despelately.

(Không trừ phi tôi hết sức cần tiền)

Có bao giờ bạn đánh ai không

Not unless he tried to hit me

I wouldn't do it unless he tried to hit me.

(Không trừ phi người ta đánh tôi)

Có bao giờ bạn ăn thit mèo không?

Not unless I had to.

I wouldn't do it unless I had to

(Không trừ phi tôi bắt buộc phải ăn)

Có bao giờ bạn từ cao ốc nhảy xuống không?

Not unless it were on fire.

I wouldn't do it unless it were on fire.

(Không trừ phi bị hỏa hoạn)

Page 225: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Có bao giờ bạn cởi hết quần áo ở ngoài đường không?

Not unless someone challenged me.

I wouldn't do it unless someone challenged me.

(Không trừ phi có ai thách tôi)

Có bao giờ bạn nhảy dù không?

Not unless the plane were disabled.

I wouldn't do it unless the plane were disabled

(Không trừ phi máy bay không bay được nữa)

Có bao giờ bạn được ghép tim không?

Not unless my heart failed to function propetly.

I wouldn't do it unless my heart failed to function properly.

(Không Trừ phi tim tôi không hoạt động điều hòa nữa)

VOCABULARY

-admission (n): sự vào

-adverb - advertisement (n): quảng cáo

-ambitious (adj): cầu tiến, tham vọng

-basis (n): căn bản

-challenge (n): sự thách thức, thử thách

-commission (n): tiền hoa hồng

-disadvantage (n): điều bất lợi

-energy (n): năng lực

-enthusiasm (n): nhiệt tình

-hairstyle (n): kiểu tóc

-nanny (n): bà vú, người trông em

Page 226: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-one way (adj): một chiều

-tattoo (n): hình xăm trên da

-volunteer (n): người tình nguyện

Unit 36: ENERGY CRISIS - KHỦNG HOẢNG NĂNG LƯỢNG

Good evening, and welcome again to the "Michael Parkhurst

Talkabout". In tonight's programme, we're looking at the problem of nergy. The

word's energy resources are limited. Nobody knows exactly how much fuel is

left, but pessimistic forecasts say that there is only enough coal for 450 years,

enough natural gas for 50 years and that oil might run out in 30 years.

Obviously we have to do something, and we have to do it soon!

Kính chào quí vị và một lần nữa xin mời quí vị dự Buổi thảo luận

Michael Parkhurst. Trong chương tối nay, chúng ta xem xét vấn đề năng

lượng. Các tài nguyên năng lượng của thế giới thì có hạn. Không ai biết chính

xác còn bao nhiêu nhiên liệu nữa nhưng các tiên đoán bi quan nói rằng số

lượng than đá chỉ còn đủ dùng trong 450 năm, khí đốt trong 50 năm và dầu

mỏ có thể hết trong 30 năm. Rõ ràng chúng ta phải làm một điều gì đó và phải

làm cho sớm!

I'd like to welcome our first guest, Professor Marvin Burnham of the

New England Institute of Technology. Professor Burnham.

Tôi xin mời vị khách đầu tiên của chúng ta. Giáo sư Marvin Burnham

của Viện kỹ thuật New England. Xin mời Giáo sư Burnham.

Well, we are in an energy crisis and we will have to do something

quickly Fossil fuels (coat, oil and gas) are rapidly running out. The tragedy is

that fossil fuel are far too valuable to waste on the production of electricity.

Just think of all the things you can make from oil! If we don't start conserving

these things now, it will be too late. And nuclear power is the only real

alternative. We are getting some electricity from nuclear power stations

Page 227: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

already. If we invest in further research now, we'll be ready to face the future.

There's been a lot of protest lately against nuclear

Vâng, chúng ta đang ở trong một cuộc khủng hoảng năng lượng.Chúng

ta phải làm ngay một điều gì đó. Các nhiên liệu địa khai (than đá, dầu mỏ và

khí đốt) đang cạn nhanh. Cái đáng buồn là các nhiên liệu địa khai này quá quí

giá để dùng vào việc sản xuất điện. Bạn thử nghĩ đến những thứ mà dầu mỏ

có thể cho chúng ta! Nếu chúng ta không bắt đầu bảo tồn các nhiên liệu này

ngay bây giờ thì sẽ quá trễ. Giải pháp duy nhất là dùng năng lượng hạt nhân.

Chúng, ta đã sản xuất được điện ở một số nhà máy điện nguyên tử. Nếu bây

giờ chúng ta đầu tư thêm vào việc nghiên cứu, chúng ta sẽ không lo cho

tương lai nữa.

Power-some people will protest at anything but nuclear power-stations

ate not as dangerous as some people say. It's far more dangerous to work

down a coat mine or on a North Sea oil-rig.

Safety regulations in power-stations are very strict.

If we spent money on research now, we could' develop stations which

create their own fuel and burn their own waste. In many parts of the world

where there are no fossil fuels, nuclear power is the only alternative. If you

accept that we need electricity, then we will need nuclear energy. Just imagine

what the world would be like if we didn't have electricity no heating, no

lighting, no transport, no radio or TV. Just think about the ways you use

electricity every day. Surely we don't want to go back to the Stone Age. That's

what will happen if we turn our backs on nuclear research."

Thank you, Professor. Our next guest is a member of CANE, the

Campaign Against Nuclear Energy, Jennifer Hughes

Gần đây có nhiều sự phản đối năng lượng hạt nhân - có kẻ phản đối

bất cứ cái gì nhưng các nhà máy điện nguyên tử không nguy hiểm như người

ta nói. Làm việc ở dưới mỏ than hay trên một dàn khoan dầu ở ngoài biển thì

Page 228: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

nguy hiểm hơn nhiều. Trong các nhà máy điện, những biện pháp an toàn rất

nghiêm ngặt.

Nếu bấy giờ chúng ta đầu tư tiền vào việc nghiên cứu, chúng ta có thể

tạo nên những nhà máy điện tự nó làm ra nhiên liệu và tiêu hủy các chất thải

của nó. Ở nhiều nơi trên thế giới không có-nhiên liệu địa khai, giải pháp duy

nhất là dùng nhà máy điện nguyên tử. Nếu chúng ta công nhận rằng chúng ta

cần điện thì chúng ta sẽ phải cần tới năng lượng hạt nhân. Thử nghĩ coi thế

giới sẽ ra sao nếu không có điện. Không có sưởi ấm, không có ánh sáng,

không có chuyên chở, không có phát thanh hay truyền hình nữa. Chỉ cần nghĩ

tới các cách mà hàng ngày các bạn phải dùng điện. Chắc chắn là chúng ta

không muốn trở lại thời đại đồ đá. Và đó là điều sẽ xảy ra nếu chúng ta quay

lưng lại việc nghiên cứu hạt nhân.

Xin cám ơn Giáo sư. Vi khách tiếp theo của chúng ta là một thành viên

của CANE, Chiến dịch chống lại năng lượng hạt nhân, cô Jennifer Hughes.

Right. I must disagree totally with Professor. Burnham. Let's look at the

facts. First, there is no perfect machine. I mean, why do aeroplanes crash?

Machines fail, People make mistakes. What would happen if there were a

serious nuclear accident? And an accident must be inevitable sooner or later.

Đúng vậy. Tôi hoàn toàn không đồng ý với Giáo sư Burnham. Chúng ta

hãy nhìn vào các sự kiện xem. Trước hết, không có máy móc nào là hoàn hảo

cả. Chẳng hạn, tại sao máy bay rớt? Máy móc là có trục trặc. Con người thế

nào cũng lầm lỗi. Chuyện gì sẽ xảy ra nếu có sự cố hạt nhân trầm trọng? Và

chẳng sớm thì muộn, tai nạn sẽ không tránh khỏi.

Huge areas would be evacuated, and they could remain contaminated

with radioactivity for years. If it happened in your area, you wouldn't get a

penny in compensation. No insurance company covers nuclear risks. There

are accidents. If the nuclear industry didn't keep them quiet, there would be a

public outcry, Radioactivity causes. cancer and may affect future generations.

Page 229: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Next, nucleat waste. There is no technology for absolutely safe

disposal. Some of this waste will remain active for thousands of years. Is that

what you want to leave to your children? And their children's children? A

reactors only lasts about 25 year. By the year 2000 we'll have retired 26

reactors in the UK.

Next, terrosism. Terrorists could hold the nation to ransom if they

captured a reactor. In the USA the Savannah River plant, and Professor

Burnham knows this very well, lost (yes, "lost") enough plutonium between

1955 anđ 1978 to make 18 (18!) atom bombs. Where is it? Who's got it? I

consider that nuclear energy is expensive, dangerous, and evil, and most of

all, absolutely unnecessary. But Dr. Woodstock will be saying more about that.

Thank you Jennifer. Now, I'm very pleased to welcome Dr Catherine

Woodstock. She is the author of several books on alternative technology.

Những vùng rộng lớn sẽ phải di tản và có thể bị nhiễm độc phóng xạ

trong nhiều năm.

Nếu tai nạn này xảy ra trong vùng bạn ở, bạn sẽ không được bồi

thường một xu. Không một công ty bảo hiểm nào nhận bảo hiểm chống lại

các rủi ro hạt nhân. Tai nạn thế nào cũng xảy ra. Nếu nền kỹ nghệ hạt nhân

không loại trừ được các rủi ro này, công chúng sẽ phản đối. Phóng xạ gây ra

bệnh ung thư và có thể ảnh hưởng đến các thế hệ tương lai.

Vấn đề thứ hai là chất thải hạt nhân. Không có một kỹ thuật nào hủy

chất thải này tuyệt đối an toàn. Một phần chất thải này sẽ còn có tính phóng

xạ trong hàng ngàn năm. Đó có phải là điều bạn để lại cho con cháu không?

Một lò phản ứng chỉ thọ khoảng 25 năm. Vào khoảng năm 2000, chúng ta đã

"cho về hưu" 26 lò ở Vương Quốc Anh.

Tiếp đến là vấn đề khủng bố. Những kẻ khủng bố có thể bắt chẹt cả

một quốc gia nếu họ chiếm được một lò phản ứng hạt nhân. Ở Mỹ, nhà máy

nguyên tử sông Savannah, và Giáo sư Burnhman biết điều này rất rõ, đã mất

(vâng "đã mất") một số lượng plutonium trong những năm 1955 đến 1978 đủ

Page 230: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

để làm 18 (18!) quả bom nguyên tử. Số lượng plutonium này ở đâu? Ai lấy

chúng? Tôi cho rằng năng lượng hạt nhân là đắt tiền, nguy hiểm và xấu xa, và

trên hết không cần thiết. Nhưng Tiến sĩ Woodstock sẽ nói nhiều hơn về điều

này

Xin cám ơn Jennifer. Bây giờ tôi rất làm vui mừng được đón tiếp Tiến sĩ

Catherine Woodstock, tác giả một sách về các kỹ thuật có thể dùng để thay

thế cho kỹ thuật hiện nay.

Hello. I'd like to begin by agreeing with Jennifer. We can develop

alternative sources of power, and unless we try we'll never succeed. Instead

of burning fossil fuels.we should be concentraing on more economic uses of

electricity because electricity can be produce from any source of energy. If we

didn't waste so much energy, our resources would last longer. You can save

more energy by conservation than you can produce for the same money.

Unless we do research on solar energy, wind power, wave power, tidal power,

hydroelectric schemes etc, our fossil fuels will run out and we'll all freeze or

starve to death. Other countries are spending much more than us on

research, and don't for get that energy from the sun, the waves and the wind

lasts for ever. We really won't survive unless we start working on cleaner,

safer sources of energy.

Thank you very much, Dr Wood stock. Our final speaker, before we

open the discussion to the studio audience, is Charles Wicks, MP, the Minister

for Energy.

Chào các bạn. Tôi xin bắt đầu bằng cách đồng ý với Jennifer. Chúng ta

có thể phát triển các nguồn năng lượng thay thế khác và chúng ta sẽ không

bao giờ thành công trừ phi chúng ta cố gắng thử nghiệm. Thay vì đốt các

nhiên liệu địa khai, chúng ta nên tập trung vào việc sử dụng điện cho có hiệu

quả kinh tế bởi vì điện có thể được sản xuất từ bất cứ nguồn năng lượng nào.

Nếu chúng ta không phí phạm nhiều năng lượng như hiện nay, các tài nguyên

của chúng ta sẽ kéo dài hơn. Cùng với một chi phí bạn có thể tiết kiệm nhiều

năng lượng bằng bảo tồn hơn là bằng cách sản xuất. Các nhiên liệu địa khai

Page 231: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

của chúng ta sẽ hết và tất cả chúng ta sẽ chết vì lạnh và đói trừ phi chúng ta

nghiên cứu về năng lượng mặt trời, sức gió, năng lượng sóng năng lượng

thủy triều và về các kế hoạch thủy điện.v.v. Các nước khác dành nhiều tiền

để nghiên cứu hơn chúng ta và đừng quên rằng năng lượng từ mặt trời, sóng

và gió thì còn mãi mãi. Chúng ta sẽ thực sự không còn tồn tại được trừ phi

chúng ta bắt đầu nghiên cứu về những nguồn năng lượng sạch hơn và an

toàn hơn.

Cám ơn Tiến sĩ Woodstock rất nhiều. Trước khi mở rộng cuộc thảo

luận này tới cử tọa, vị khách cuối cùng của chúng ta là Nghị viên Charles

Wicks, Bộ trưởng Năng lượng.

I've been listening to the other speakers with great interest. By the way,

I' don't agree with some of the estimates of world energy reserves. More oil

and gas is being discovred all the time. If we listetled to the pessimists (and

there are a lot of them about) none of us. would sleep at night. In the short-

term, we must continue to rely on the fossil fuels-oil, coat and gas. But we

must also look to the future. Our policy must be flexible. Unless we thought

new research was necessary, we wouldn't be spending money on it. After all,

the Government wouldn't have a Department of Energy unless they thonght it

was important. The big question is where to spend the money on conservation

of present resources or on research into new forms of power. But I'm fairly

optimistic. I wouldn't be in this job unless I were an optimist!

Từ nãy đến giờ tôi thích thú lắng nghe các diễn giả. Nhân tiện tôi xin nói

là tôi không đồng ý với những con số phỏng định về những nguồn dự trữ

năng lượng của thế giới. Càng ngày người ta càng tìm thêm được nhiều

nguồn dầu và khí. Nếu chúng ta nghe các người bi quan (và có rất nhiều

những người này ở khắp nơi) chúng ta sẽ chẳng ai chợp mắt ban đêm được

cả. Trước mắt, chúng ta phải tiếp tục lệ thuộc vào các nhiên liệu địa khai, dầu

than và khí đốt. Nhưng chúng ta cũng phải nhìn vào tương lai. Chính sách

của chúng ta phải uyển chuyển. Chúng ta sẽ không bỏ thêm tiền vào nghiên

cứu trừ phi chúng ta nghĩ rằng các nghiên cứu mới là cần thiết. Dẫu sao

Page 232: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

chính phủ sẽ không có Bộ Năng lượng trừ phi họ nghĩ rằng Bộ này là quan

trọng. Vấn đề quan trọng là tiêu tiền vào việc gì vào việc bảo tồn các nguồn

năng lượng hiện có hay vào việc nghiên cứu các dạng năng lượng mới.

Nhưng tôi khá lạc quan. Tôi sẽ không làm ở chức vụ này trừ phi tôi là người

lạc quan.

VOCABULARY

-aggressive (adj): hung hăng

-alternative (n): sự lựa chọn

-bang (v): nhấn, đập mạnh

-conserve (v): bảo tồn

-contaminate (v): làm bẩn, nhiễm độc

-crisis (n): sự khủng hoảng

-curse (v): chửi rủa

-estate car (n): loại xe hơi có chỗ để hành lý sau chỗ ghế xếp hậu và có

cửa hậu để chất hàng lên

-estimate (n): sự tiên đoán

-evacuate (v): di tản

-evil (adj): xấu xa

-flexible (adj): uyển chuyển, linh động

-forecast (v): dự báo

-fissil fuel (n): nguyên liệu địa khai

-generation (n): thế hệ

-hold... to ranom (v): buộc...chuộc lại, bắt chẹt

-hydroelectric scheme (n): kế hoạch thủy điện

-inevitable (adj): tất yếu

-invest (v): đầu tư

Page 233: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-lately (adj): gần đây

-nuclear reactor (n): phản ứng hạt nhân

-oil rig (n): dàn khoan dầu

-outcry(n): sự phản đối

-pessimist (n): người bi quan

-resource (n): tài nguyên, tiềm năng

-risk (n): nguy cơ

-starve (v): chết đói

-stone age (n): thời đồ đá

-strict (adj): nghiêm ngặt

-tidal power (n): năng lượng thủy triều

-totally (adj): toàn bộ

-win power (n): sức gió

-instead of: thay vì

-sooner or later: chẳng sớm thì muộn

-in the short term... trong một thời gian ngắn

Unit 37: WHAT WOULD YOU HAVE DONE? - BẠN ĐÃ LÀM GÌ

YOUR LETTER

What woul you have done?

Last week we invited readers to write and tell us about things that had

happened to them, or things that they had heard about. We wanted stories

where people just didn't know what to do next! Here are the stories that

interested us most!

That's my beer... that was!

Page 234: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

I was in a small country pub. I had just sat down with a pint of beer.

Suddenly this huge man he looked like a boxer came over, picked up my beer,

drank it, banged the glass down on the table, stared at me, and then walked

away without saying anything. I supposse I should have said something, but I

was scared stiff I didn't know what to do! What would you have done?

Mr A Warney. Hull

In deep water

I was on a touring holiday in France. It was a very hot day and I stopped

at a small deserted beach. I hadn't got my swimming costume with me, but it

was early in the morning and there were no people or houses in sight. So I

took off all my clothes and swam out to sea. Ím very strong swimmer, lay on

my black, closed my eyes, and relaxed in the water.

When I looked back at the beach, a coach had arrived and there were

thirty of forty people sitting on the sand having a picnic! What would you have

done?

Mr T Homiman, Ipswich

THƯ CỦA BẠN

Bạn đã làm gì?

Tuần trước chúng tôi mời độc giả viết và kể cho chúng tôi nghe về

những sự việc đã xẩy đến cho họ hay họ đã nghe được. Chúng tôi muốm có

những câu chuyện trong đó đương sự không biết phải làm gì sau đó! Sau đây

là những câu chuyện chúng tôi thích nhất.

Đó lá bia của tôi...mấy phút trước đó!

Tôi đang ở trong một quán rượu nhỏ của một làng. Tôi vừa mới ngồi

xuống bàn với một ly cối bia. Bỗng nhiên, một gã khổng lồ trông giống như

một võ sĩ quyền Anh bước lại cầm ly bia của tôi lên uống rồi dằn mạnh ly

Page 235: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

xuống bàn, trừng mắt nhìn tôi rồi bước đi không nói một lời. Tôi nghĩ lúc đó tôi

lẽ ra phải nói một cái gì đó nhưng tôi sợ chết đứng!

Tôi không biết phải làm gì! Bạn đã làm gì!

Ông A.Watney, Hull

Bị kẹt hết sức.

Tôi đang đi nghỉ hè du ngoạn ở Pháp. Bữa đó trời rất nóng và tôi dừng

lại ở một bãi biển nhỏ vắng người. Tôi không mang theo quần tắm nhưng lúc

đó là sáng sớm và không có một người hay một căn nhà nào gần đó cả. Vì

vậy, tôi cởi hết quần áo ra và bơi ra biển.. Tôi bơi khoẻ lắm. Tôi bơi ngửa,

nhắm mắt lại và nằm nghỉ thư giãn trên mặt nước. Khi tôi quay nhìn vào bờ,

một chiếc xe buýt đã tới đó và có khoảng ba, bốn chục người đang cắm trại

trên cát! Bạn đã làm gì?

Ông T. Homiman, Ipswich

Naughty Bishop!

I was told a lovely story about the Bishop of Fleetwood.

He'd gone to New York for a church conferene. Anyway, when he

stepped off the plane there wete a lot of journalists and cameramen. The first

question one of the journalists asked was "Do you intend to visit any

nightclubs in New York? "Well the Bishop was 85 years old. "Are there any

nightclubs in New York?" he answered innocently. The next morning the

headline in one of the New York papers was Bishop's first question on arrival

in New York. Are there any nightclubs? How would you have felt?

Reverend Simon Fisher, Exete.

Vị Giám mục hư đốn!

Người ta kể cho tôi một câu chuyện hay về vị Giám mục ở địa phận.

Fleetwood. Ông ta tới New York để dự một hội nghị của giáo hội. Sau khi từ

máy bay bước xuống, ông ta thấy nhiều nhà báo và người quay phim. Câu

hỏi đầu tiên mà một trong những nhà báo đặt ra là "Ngài có ý định đi thăm các

Page 236: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

hộp đêm nào của New York hay không?" À, vị Giám mục này đã 85 tuổi ông

ta ngây thơ hỏi: "Ở New York có hộp đêm nào không?"

Sáng hôm sau, một trong những tờ báo của New York có hàng tít lớn

như sau: Câu hỏi đầu tiên của Giám mục khi tới New York là "Có hộp đêm

nào không".

Bạn đã cảm- thấy như thế nào?

Linh mục Simon Fisher, Exete,

Strangers in the night.

My story isn't all funny. It was a very frightening experience. You see,

one night I woke up suddenly. I heard the tinkle of broken glass from

downstairs, and I heard the window opening. Then I heard two voices! My wife

had woken up, too. She told me to do something. A couple of days before,

there had been a report about a burglary in the local paper. The burglars had

been interrupted and they had beaten up the householder. Theýd nearly killed

him. I was trembding with fear. I just didn't know what to do. In the end, I din't

go down and they stole the silver tea-service Íd inherited from my mother.

Was I right? What would you have done?

Mr D Boswell, Edinburgh.

A saucy thief

I had parked my car in a multi storey car park and I was talking a short

cut through the side door of the restaurant in a large store. Half-way across

the restaurant I spotted my father eating pie chips and peas - he often eats

there. I crept up behind him, put my hand over his shoulder, took a chip off the

plate, dipped it in the tomato sauce and ate it. Then I realized that the man

was not my father! I was so embarrassed I couldn't say a word! What would

you have done?

Miss HP Branston, Cardiff.

Những người lạ mặt vào ban đêm.

Page 237: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Chuyện của tôi chẳng tức cười gì cả. Đó là điều đã trải qua ghê rợn.

Bạn biết không, đêm đó tôi bỗng nhiên thức dậy. Tôi nghe thấy tiếng loảng

xoảng kính vỡ dưới nhà và tôi nghe thấy tiếng cửa sổ mở. Rồi tôi nghe thấy

hai giọng nói! Vợ tôi cũng đã thức dậy. Bà ấy bảo tôi làm một cái gì đi. Vài

ngày trước đó, tờ báo địa phương có đăng một tin về ăn trộm đột nhập vào

nhà. Kẻ trộm bị phát hiện và chúng đã đánh chủ nhà này gần chết.

Tôi run lên vì sợ. Tôi không biết phải làm gì. Cuối cùng tôi không đi

xuống và chúng lấy cắp được bộ đồ trà bằng bạc tôi thừa hưởng của mẹ tôi.

Tôi xư sự như vậy có đúng không? Bạn đã làm gì?

Ông D, Boswell, Edinburgh..

Một kẻ cắp láo xược

Tôi đậu xe ở một tòa nhà đậu xe cao tầng và tôi đi tắt qua cửa hông

của một tiệm ăn trong một cửa hàng lớn. Đi được nửa đường qua tiệm ăn

này tôi nhìn thấy ba tôi đang ăn bánh tạc, khoai tây chiên và đậu - ông hay ăn

ở đây. Tôi lén lại sau lưng ông, một tay đặt lên vai ông, tay kia lấy ở đĩa lên

một miếng khoai chiên, chấm vào nước chấm cà chua và bỏ vào miệng ăn.

Bỗng nhiên tôi nhận ra rằng người đàn ông này không phải ba tôi, Tôi bối rối

biết chừng nào! Tôi không nói được một lời nào cả? Bạn hẳn đã làm gì?

Cô H.P. Branston, Cardiff

Unless!!!

I just parked my car in the street near a football stadium in Liverpool. It

was ten minutes before the start of the match and I was in a hurry.Two little

boys came up to me and said. "Give us 50p and we'll look aftet your car while

yoúre at the match." I told them to clear off, and one of them looked at me with

big, round, innocent eyes and said "unless you give us the money, something

might happen to your car while yoúre away. You know, a scratch or a flat tyre.

Something like that," I was furious! What would you have done!

Mr D Revie, Birkenhead.

Page 238: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Honesty is the best policy

I couldn't believe a story I heard the other day. If seems that a couple

had just bought a house in Manchester. They wanted to insulate the roof, so

they climbed up into the loft. There, under the water tank, was 20,000 pound

in cash! They handed over the money to the police. Would you have reported

the find? What would you have done?

Mrs B Leyand, Birmingham.

Trừ phi!!!

Tôí vừa mới đậu xe ở con đường gần sân đá bóng. ở Liverpool. Còn 10

phút nữa trận đấu sẽ bắt đầu và tôi đang vội. Hai đứa bé trai tiến lại phía tôi

và nói:" Cho chúng con 50 xu chúng con sẽ coi chừng xe hơi cho trong khi

chú đi coi đá bóng". Tôi nói với chúng nó là hãy cút đi và một trong hai đứa

nhìn tôi với đôi mắt tròn to, ngây thơ và nói "Trừ phi cho tụi con tiền, không thì

một điều gì đó có thể xảy ra cho xe của chú lúc chú không có ở đây, chẳng

hạn một vết trầy hay một bánh xe bị xẹp. Đại khái như vậy". Tôi giận điên lên

được! Bạn hẳn đã làm gì?

Ông D.Revie, Birkenhead.

Thật thà là cha quỷ quái

Tôi không thể tin một câu chuyện tôi nghe được bữa nọ. Hình như rằng

một cặp vợ chồng mới mua một căn nhà ở Manchester. Họ muốn làm cách

nhiệt mái nhà vì thế họ leo vào tầng trần (*). Ở đó, ngay dưới bể nước là món

tiền mặt 20.000 bảng Anh?. Họ đưa sô tiền này cho cảnh sát. Liệu bạn có đi

báo món tiền tìm thấy này không? Bạn đã làm gì?

Bà B. Leyand, Birmingham.

(*) Tầng giữa trần và mái nhà.

Look at this

Would you have said anything?

What would you have done?

Page 239: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Hãy xem phần sau:

Liệu bạn nói gì không?

Bạn đã làm gì?

I would have said something

Tôi đã nói một điều gì đó

I wouldn't done anything.

Tôi đã không làm bất cứ điều gì

EXERCISE 1

Make sentences like this about each of the seven stories.

BÀI TẬP 1

Làm những câu như thế về 7 câu chuyện trên

1. I would have knocked him down, no matter what.

Tôi đã đánh hắn gục xuống, dù gì đi nữa sảy ra.

2. I would have asked them to throw my trousers out to me.

Tôi đã nhờ họ ném quần áo xuống cho tôi.

3. I would have felt angry.

Tôi đã cảm thấy tức giận

4. I would have frightened away the burglars by shouting very loud so

the neighbors could hear.

Tôi đã làm kẻ trộm sợ bỏ chạy bằng cách la to cho hàng xóm nghe

thấy.

5. I would have apologize to him and explained everything.

Tôi đã xin lỗi ông ta và giải thích mọi chuyện.

6. I would have given them the money. It was not much.

Tôi đã cho chúng tiền. Đâu có bao nhiêu.

Page 240: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

7. I would have done likewise.

Tôi cũng đã làm như vậy.

EXERCISE 2.

Tell the story of an intetesting, surprising or embarrassing experience

you have had, or heard about.

BÀI TẬP 2

Kể một câu chuyện lý thú, đầy ngạc nhiên hay bối rối cho bạn hay bạn

đã được nghe kể.

Years ago I had a friend who always tried to pass off as a rich man. At

that time, he had his heart set on a beautiful girl and he was wooing her. One

late afternoon he came to her house dressed up in his Sunday best. Just as

he was entering her house he slipped on a banana peel and fell down,

knocking down a peddler selling oil lamps who happened to walk by at that

very instant. All the peddler's goods were a complete write off. People began

to gather around and watched the scene. Hearing the commotion, the girl

came to the door and saw my friend, standing there saying something to the

peddler who in a loud voice ordered my friend to pay a large sum of moneỵ

But he didn t have that much money and (this he admitted to me later) had, in

great embarrassment, to ask the girl to lend him some. What would you have

done?

Tôi có một người bạn lúc nào cũng ra vẻ giàu có. Hồi đó anh ta yêu một

cô và đang tán cô ta. Một buổi chiều nọ, anh ta thắng bộ lại thăm cô ta. Lúc

sắp vừa vô cửa anh ta trượt vỏ chuối, té xuống và làm ngã một người bán

đèn dầu rong tình cờ đi ngang qua đó. Các đèn đều vỡ tan tành. Người ta bắt

đầu xúm lại coi. Nghe thấy ồn ào, cô gái ra cửa và thấy bạn tôi đứng đó đang

nói gì với người bán rong đang lớn tiếng đòi thường- một số tiền lớn. Bạn tôi

đâu có nhiều tiền như vậy (sau này anh ta thú nhận với tôi đièu này) và hết

sức bối rối đã phải xin mượn tiền cô gái. Bạn đã làm gì?

Ghi chú:

Page 241: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

a pint: 0,5681

a quart: 2 prints

a gallon: 8 pints

VOCABULARY

-barbed wire (n): dây kẽm gai

-bishop (n): vị giám mục

-burglary (n): vụ trộm cắp

-detector (n): máy dò tìm

-dynamite (n): chất nổ

-flat tyre (n): bánh xe xẹp

-hacksaw (n): cái cưa kim loại

-householder (n): chủ nhà

-innocent (adj): ngây thơ

-insulate (v): cách ly, cách nhiệt

-loft (n): tầng, khoảng trống ngay dưới mái nhà dùng để chưá đồ đạc

-minefield (n): bãi mìn

-naughty (adj): hư đốn

-obstacle (n): chướng ngại vật

-relax (v): thư giãn

-saucy (adj): dày dạn

-scratch (n): vết trầy

-short cut (n): lối đi tắt

-spot (v): nhận ra

-swimming costume (n): đồ bơi

Page 242: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-tinkle (n): tiếng kêu leng keng, loảng xoảng

-tranquillizer (n): thuốc an thần

-wire cutter (n): kéo cắt dây thép

Unit 38: A BAD DAY AT THE OFFICE - MỘT NGÀY TỒI TỆ Ở VĂN PHÒNG

Bob What was wrong with you this morning?

Debbie Wrong with me? Sorry, Bob, I don't know what you mean.

Bob You walked straight past me. You didn't say a word!

Debbie Really? Where?

Bob It was just outside the newsagent's in the High Street.

Debbie I'm terribly sorry, Bob, I just didn't see you.

Bob Come on, Debbie. You must have done? I was waving!

Debbie No, honestly, I didn't see you. If I had seen you, I would have

said "Hello".

Bob Sáng nay cô làm sao vậy?

Debbie Tôi làm sao? Xin lỗi, Bob, tôi không hiểu anh muốn nói gì.

Bob Cô đi thẳng qua trước mặt tôi mà chẳng nói một lời nào!

Debbie Thế à? ớ đâu?

Bob ngay bên ngoài sạp báo ở phố High.

Debbie Xin lỗi anh hết sức, Bob nhé. Tôi không thấy anh.

Bob Tôi không tin cô không thấy tôi,

Debbie. Chắc cô phải thấy tôi, tôi vẫy mà

Debbie Không, thật đấy! Tôi không thấy anh. Nếu tôi thấy, tôi đã chào

anh.

Page 243: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

EXERCISE 1

She didn't see him. She didn t say "Hello"

If she had seen him, she would have said "Hello".

Do the same.

1. She didn't notice him. She didn't stop.

2. She didn't recognize him. She didn't speak to him.

3. She didn't see him waving. She didn't wave back.

BÀI TẬP 1

Cô ta không thấy anh ấy. Cô ta không nói "Chào anh"

Nếu cô ta đã thấy anh ấy, cô ta đã nói "Chào anh"

Cũng làm như vậy.

1. Cô ta không thấy anh ấy. Cô ta không dừng lại

If she had noticed him she would have stopped.

2. Cô ta không nhận ra anh ấy. Cô ta không nói với anh ấy.

If she had recognized him she would have spoken to him

3. Cô ta không thấy anh ấy vẫy. Cô ta không vẫy lại.

If she had seen him waving, she would have waved back

Mrs Lewis Debbie, have you sent that telex to Geneva?

Debbie No, I haven't.

Mrs Lewis Why haven't you done it yet? It's urgent.

Debbie Because you didn't ask me to do it.

Mrs Lewis Didn't I?

Debbie No, you didn't. If you'd asked me. I'd ve sent it!

Bà Lewis Debbie, cô đã gởi các telex đó sang Geneva chưa?

Page 244: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Debbie Thưa chưa.

Bà Lewis Tại sao cô chưa làm chuyện đó? Khẩn đấy.

Debbie Bởi vì bà đâu có bảo tôi gửi ạ!

Bà Lewis Thế à?

Debbie. Thưa không. Nếu bà đã bảo, tôi đã gửi rồi!

EXERCISE 2

Have you sent the telex?

If you'd asked me, I would have sent it.

Do the same.

1. Have you posted the letters?

2. Have you photo-copied the report?

3. Have you typed the contract?

BÀI TẬP 2

Cô đã gửi các telex đó chưa?

Nếu bà đã yêu cầu tôi, tôi đã gửi nó rồi,

Cũng làm như vậy.

1. Cô đã gởi những cái thư đó chưa?

If you'd asked me, I would have sent them.

2. Cô đã chụp bản sao cái báo cáo đó chưa?

If you'd asked me, I would have photo-copied it..

3. Cô đã đánh máy bản hợp đồng chưa?

If you d asked me, I would have typed it.

Gordon Did you see a letter from Brazil on this desk?

Debbie Yes, it's here.

Page 245: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Gordon Oh, good. Where's the envelope?

Debbie I threw it away. Why?

Gordon It had some nice stamps on it. I wanted them for my son. He

collects stamps.

Debbie Oh, Gordon! If only I'd known!

Gordon It doesn't matter.

Debbie No, I'd have kept it if I'd known.

Gordon Cô có thấy bức thư từ Brazil để ở trên bàn này không?

Debbie Có, đây này.

Gordon Ô. Tốt. Bao thư đâu?

Debbie Tôi liệng đi rồi. Tại sao vậy.

Gordon Trên đó có vài con tem đẹp. Tôi muốn lấy cho con tôi. Nó sưu

tầm tem.

Debbie Ồ Gordon. Giá mà tôi biết được điều này!

Gordon Không sao.

Debbie Không nếu tôi đã biết, tôi đã giữ lại rồi.

EXERCISE 3

I didn't keep it.

I'd have kept it if I'd known.

Do the same.

1. I didn't do it.

2. I didn't give it toyou.

3. I didn't put it in the drawer.

BÀI TẬP 3

Tôi không giữ cái đó.

Page 246: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Nếu tôi đã biết, tôi đã giữ cái đó lại rồi.

Cũng làm như vậy

1. Tôi không làm chuyện đó.

I'd have done it if I'd known.

Nếu tôi đã biết, tôi đã làm chuyện đó rồi.

2. Tôi đã không đưa cái đó cho bạn.

I'd have given it to you, if I'd known.

Nếu tôi đã biết tôi đã đưa cái đó cho bạn rồi.

3. Tôi đã không bỏ nó vào ngăn kéo.

I'd have put it in the drawer if I'd known

Nếu tôi đã biết, tôi đã bỏ cái đó vào ngăn kéo rồi.

Debbie What's the matter, Jeff? You don't look very well.

Jeff No, I've had a terrible cold. I've been in bed all weekend, but it's

better today.

Debbie Mm... I had a bad cold last-week.

Jeff I know, and you gave it to everyone in the office. I wouldn't have

come to work if I'd had a cold like that.

Debbie Jeff, sao vậy! Trông anh không đượckhỏe.

Jeff Không. Anh vừa bị cảm nặng. Nằm liệt giường suốt cuối tuần qua

nhưng hôm nay đã khá hơn rồi.

Debbie Ờ... Tuần trước em đã bị cảm nặng.

Jeff Anh biết, và em lây cho hết mọi người trong văn phòng. Nếu anh

đã bị cảm nặng như vậy, anh đã không đi làm rồi.

EXERCISE 4

She had a bad cold, but she came to wolk:

Page 247: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

I wouldn't have come to work if I'd had a cold.

Do the same.

1. She had a headache. She stayed at work.

2. He had a sore throat. He worked all day.

3. She had toothache. She didn't go to the dentist.

BÀI TẬP 4

Cô ta bị cảm nặng, nhưng cô ta đi làm.

Nếu tôi đã bị cảm, tôi đã không đi làm đâu.

Cũng làm như vậy:

1. Cô ta bị nhức đầu. Cô ta ở lại làm việc.

I wouldn't have stayed at work if I'd had a headache.

2. Anh ta bị đau họng. Anh ta làm việc cả ngày.

I wouldn't have worked all day if I'd had a sore throat.

3. Cô ta bị đau răng. Cô ta không đi nha sĩ.

I would have gone to the dentist if I'd had toothache.

Mrs Lewis: Debbie.

Debbie: Yes.

Mrs Lewis: Diđ you type this letter.

Debbie: Yes. Why? It there something wrong with it?

Mrs Lewis: Have a look. This should be 400.00 pound. You've typed

40,000 pound

Debbie: Oh, yes. I'm ever so sorry.

Mrs Lewis: And you've also misspelt the customer's name. It should be

"Snelling" not "Smelling".

Debbie: Hee-hee!

Page 248: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Mrs Lewi:s It's not funny, Debbie. If I hadn't noticed it, we could have

lost the order.

Bà Lewis: Cô Debbie.

Debbie: Vâng.

Bà Lewis: Có phải cô đánh máy bức thư này không?

Debbie: Phải. Tại sao vậy? Có gì sai không?

Bà Lewis: Coi này. Cái này đáng lẽ là 400,00 bảng. Cô đã đánh thành

40.000 bảng.

Debbie: Ô đúng vậy. Tôi hết sức xin lỗi.

Bà Lewis: Và cô cũng đánh vần sai tên khách hàng, lẽ ra phải là

"Snelling" chứ không phải "Snelling"

Debbie: Hí Hí!

Bà Lewis: Debbie đâu có gì tức cười. Nếu tôi đã không thấy điều này,

chúng ta đã có thể mất đơn đặt hàng này.

EXERCISE 5

She noticed the error. They didn't lose the order.

If she hadn't noticed the error, they could have lost the order.

Do the same.

1. She noticed the spelling mistake.

They didn't upset the customer.

2. She saw it in time. They didn't send the letter.

3. She checked the letter. They didn't post it.

BÀI TẬP 5

Bà ta thấy lỗi. Họ không mất đơn đặt hàng.

Nếu bà đã không thấy lỗi, họ có thể đã mất đơn đặt hàng

Page 249: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Cũng làm như vậy:

1. Bà ta thấy lỗi đánh vần. Họ không làm khách hàng bực mình

If she hadn't notice the spelling mistake, they could have upset the

customer.

2. Bà ta thấy lỗi đó kịp lúc. Họ đã không gửi bức thư.

If she hadn't seen it in time, they could have sent the letter.

3. Bà ta xem lại bức thư. Họ không gửi nó.

If she hadn't checked the letter, they could have posted it.

Ruth: Hi, Debbie. Did you have a good day, today?

Debbie: No, I didn't. I'm glad today's over! Everything went wrong!

Ruth: Reay?

Debbie: Yes, I made a lot of typing errors, then I forgot to send a telex

and I offended Bob because I ignored him in the street.

Ruth: Why was that?

Debbie: It was that party last night. If I hadn't gone to bed late, it

wouldn't have been such an awful day. I'm having an early night tonight!

Ruth: Chào Debbie. Hôm nay bạn đi làm có tốt đẹp không?

Debbie: Không. Tôi mừng đã hết ngày! Chuyện gì cũng hỏng cả!

Ruth: Thật thế sao?

Debbie: Thật vậy. Tôi đánh máy sai nhiều chỗ, rồi quên gởi telex và tôi

làm phật lòng Bob bởi vì tôi đã làm lơ anh ấy ở ngoài đường phố.

Ruth: Tại sao lại như thế đó?

Debbie: Đó là tại vì bữa tiệc tối hôm qua. Nếu tôi đã không đi ngủ

muộn,ngày hôm nay hẳn đã đâu có tệ hại như vậy. Tối nay tôi đi ngủ sớm

hơn!

EXERCISE 6

Page 250: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

I Went to a party./ I went to bed late./ I forgot to set the alarm. /I got up

late. / I missed the bus. /I was late for work. /I've had a bad day./ I forgot to

send a telex. /I made a typing error.

If I hadn't gone to the party, none of these things would have happened.

If I hadn't gone to a party, I wouldn't have gone to bed late.

Make eight sentences.

BÀI TẬP 6

Tôi đi dự tiệc / Tôi đi ngủ muộn / Tôi quên để đồng hồ báo thức / Tôi

dậy trễ /

Tôi lỡ xe buýt / Tôi đến sở muộn / Ngày hôm nay rất xấu / Tôi quên gởi

telex /

Tôi đánh máy sai một chỗ.

Nếu tôi đã không đi dự tiệc, các việc trên đã không xảy ra.

Nếu tôi đã không đi dự tiệc, tôi đã không đi ngủ muộn.

Làm 8 câu:

1. If I hadn't gone to the party, I wouldn't have forgotten to set the alarm.

2. If I hadn't gone to the party, I wouldn't have gotten up late.

3. If I hadn't gone to the party, I wouldn't have missed the bus.

4. If I hadn't gone to the party, I wouldn't have been late for work.

5. If I hadn't gone to the party, I wouldn't have had a bad day.

6. If I hadn't gone to the party, I wouldn't have forgotten to send the

telex.

7. If I hadn't gone to the party, I wouldn't have made a typing error.

Ghi chú:

Smelling Có mùi thối

VOCABULARY

Page 251: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-bleach (n): thuốc tẩy

-bruise(n): vết thâm, bầm

-casualty department (n): khoa cấp cứu người bị tai nạn

-drawer (n): ngăn kéo ở tủ

-loaded gun: súng có nạp đạn

-misspell (v): đánh vần sai

-offend (v): làm phật ý

-rid (n): xương sườn

-scalded (adj): bị bỏng

-urgent (adj): khẩn cấp

-wave (v): vẫy tay

Unit 39: A SATURDAY AFTERNOON - MỘT BUỔI CHIỀU THỨ BẢY

Gillian slightly uneasy as the porter unlocked the gates and waved her

through. St Alfred's Hospital was not an ordinary mental institution. It was the

most exclusive institution of its type in the country. You had to be not only

mentally ill, but also extremely wealthy to be accepted as a patient. She

parked her car outside the main entrance of the imposing eighteenth century

building. She paused on the steps to look at the superb ornamental gardens

and surrounding palkland, An old man in a white panama hat was wateting the

flowerbed beside the steps. He smiled at her.

Gillian cảm thấy hơi e dè khi. người gác cổng mở khóa cổng và vẫy cô

ta vào. Bệnh viện St Alfresd không phải là một nhà thương điên bình thường.

Đó là một nhà thương điên chuyên biệt nhất của loại này trong nước. Để

được nhận là bệnh nhân ở đây, không những người ta phải là người điên mà

còn phải hết sức giàu có. Cô ta đậu xe ở trước cổng chính của một tòa nhà

Page 252: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

đồ sộ xây vào thế kỷ thứ 18. Cô ta dừng lại trên bậc thềm để ngắm nhìn vườn

cây cảnh tuyệt vời và các vùng công viên chung quanh. Một ông già đội nón

panama trắng đang tưới luống hoa bên cạnh bậc thềm. ông ta mỉm cười với

cô.

Old man: Good afternoon, miss. A lovely day, isn't it?

Gillian: Yes, it certainly is.

Old man: Are you a new patient?

Gillian: Oh, I m not a patient. I'm just here to do some research.

Old man: Will you be staying long?

Gillian: I really don't know. I wonder if you could direct me to.

Dr Carmichael's office?

Old man: Celtainly, miss. Just go through the main door, turn left, walk

down to the end of the corridor, and it's the last door on the right.

Gillian: Thank you very much indeed.

Ông già: Chào cô. Hôm nay trời đẹp quá, phải không cô?

Gillian: Vâng đúng thế.

Ông già: Cô có phải là bệnh nhân mới không?

Gillian: Không. Tôi không phải là bệnh nhân. Tôi chỉ đến đây để thực

hiện một cuộc nghiên cứu.

Ông: già Cô ở đây lâu không?

Gillian: Tôi thực sự không biết. Chẳng hay bác có thể chỉ cho tôi lối đi

đến văn phòng làm việc của Bác sĩ Carmichael được không?

Ông già: Được chứ, thưa cô. Cô đi qua cửa chính, rẽ trái, đi xuống cuối

hành lang, cửa chót bên tay phải.

Gillian: Cảm ơn bác rất nhiều.

Page 253: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Dr Carmichael was waiting for her. He had been looking forward to

meeting his new research assistant. He himself had alwlays been interested in

the special problems of long stay patients. Dr Carmichael was very proud of

his hospital and she was impressed by the relaxed and informal atmosphere.

She spent the mornings interviewing patients, and the afternoons writing up

the results of her research in the gardens. Some of the patients were

withdrawn and depressed, some seemed almost normal. Only one or two had

to be kept locked up. She found it hard to believe that all of them had been

thought too dangerous to live in normal society. She often saw the old man in

the panama hat. He spent most of his time working in the gardens, but he

always stopped to speak to her. She found out that his name was Maurice

Feather stone. He was a gentle and midmannered old fellow, with clear, blue,

honest eyes, white hair and a pinkish complexion. He always looked pleased

with life. She became particularly curious about him, but Dr Carmichael had

never asked her to interview him, and she wondered why. One night, at

dinner, she asked about Mr Featherstone.

Bác sĩ Carmichael đang chờ cô ta. ông ấy đang mong gặp người phụ tá

nghiên cứu mới của mình. Đã từ lâu ông ta thích nghiên cứu về những vấn đề

đặc biệt của các bệnh nhân phải ở lâu trong viện. Bác sĩ Carmichael rất hãnh

diện về bệnh viện của mình và Gillian có ấn tượng sâu sắc về không khí thân

mật thoải mái ở đây. Buổi sáng cô ta phỏng vấn bệnh nhân và buổi chiều ngồi

viết kết quả của cuộc nghiên cứu trong vườn. Một vài bệnh nhân rất trầm mặc

và buồn bã, có bệnh nhân thì hầu như là bình thường. Chỉ có một hay hai

người phải nhốt lại. Cô ta thấy khó mà tin được rằng tất cả họ đã bị cho là

quá nguy hiểm. Không thể sống trong xã hội của những người bình thường.

Cô ấy thường thấy ông già đội nón panama, đa số thời gian làm việc ở trong

vườn nhưng luôn luôn dừng tay để nói chuyện với cô ta. Cô ta biết được tên

ông ấy là Maurice Featherstone, một ông già hiền lành và có phong cách dịu

dàng đôi mắt trong xanh, thật thà, tóc bạc và nước da hồng hào. Lúc nào ông

ta trông cũng yêu đời. Gillian trở nên tò mò đặc biệt về ông ta, nhưng bác sĩ

Carmichael không bao giờ yêu cầu cô phỏng vấn ông ta cả và cô ta tự hỏi tại

Page 254: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

sao lại như vậy. Một tối kia, vào bữa cơm chiều cô ta hỏi về ông

Featherstone.

Dr Carmichael: Ah, yes, Maurice. Nice old chap. He's been here longer

than anybody

Gillian: What's wrong with him?

Dr Carmichael: Nothing. His family put him here thirty-five years ago.

They never come to visit him, but the bills are always paid on time.

Gillian: But what had he done?

Dr Carmichael: I'll show you his file. It seems that he burnt down his

school when he was seventeen. His family tried to keep the incident quiet.

Over the next few years there were a number of mysterious fires in his

neighbourhood, but the family did nothing until be tried to set fire to the family

mansion. He was in here the next day. Maurice never protested.

Gillian: And that was thirty-five years ago!

Dr Carmichael: I'm afraid so. If I'd had my way, I'd have let him out

years ago.

Gillian: But he can't still be dangerous!

Dr Carmichael: No. He's had plenty of opportunities. We even let him

smoke. If he'd wanted to start a fire, he could have done it at any time.

Bác sĩ Carmichael: A phải rồi, Mauria. Một ông già dễ thương. Ông ta

đã ở đây lâu hơn bất cứ ai.

Gillian: ông ấy bị sao vậy?

B.S: Chẳng sao cả. Gia đình ông ta để ông ấy ở đây 35 năm trước đây.

Họ không bao giờ tới thăm ông ta nhưng luôn luôn trả tiền đúng hạn.

Gillian: Nhưng ông ấy đã làm gì?

B.S: Để tôi cho cô coi hồ sơ của ông ấy. Hình như rằng lúc 17 tuổi, ông

ta đã đốt trụi trường học của mình. Gia đình của ông ấy đã cố gắng ém nhẹm

Page 255: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

vụ này. Vài năm sau đó trong khu xóm nhà ông ra có một số vụ hỏa hoạn bí

hiểm, nhưng gia đình ông ấy không làm gì cả cho đến khi ông ta cố gắng đốt

ngôi nhà của gia đình. Ngay hôm sau ông ta bị mang tới- đây mà chẳng phản

đối gì cả.

Gillian: Và chuyện này xảy ra cách đây 35 năm.

B.S: Đúng thế. Nếu tôi có quyền, tôi đã thả ông ta từ lâu rồi.

Gillian: Nhưng ông ta không thể nào còn nguy hiểm nữa.

B.S: Không ông ta đã có rất nhiều cơ hội để đốt. Chúng tôi ngay cả còn

cho phép ông ta hút thuốc nữa. Nếu ông ta muốn đốt, ông ta đã có thể làm

bất cứ lúc nào.

Gillian: was shocked by the story. She became determined to do

something about it. She wrote letters to Maurice's family, but never received a

reply. He had never been officially certified as insane, and legally, he could

leave at any time. Dr Carmichael was easily persuaded to let her talk to

Maurice.

Gillian: rất xúc động vì câu chuyện này. Cô ta cương quyết phải làm

một cái gì đó. Cô ta viết thư cho gia đình Maurice nhưng không bao giờ nhận

được thư trả lời ông ta chưa bao giờ bị chính thức coi là điên và về luật pháp

mà nói, ông ta có thể ra về bất cứ lúc nào. Cô Gillian đã xin được phép của

bác sĩ Carmichael một cách dễ dàng để nói chuyện với Maurice.

Gillian: Maurice, have you ever thought about leaving this place?

Maurice: No, miss. I'm very happy here. This is my home. And anyway,

I've got nowhere to go.

Gillian: But wouldn't you like to go into the village sometimes... to walk

around, to buy your own tobacco?

Maurice: I've never thought about it, miss I suppose it would be nice.

But I wouldn't want to stay away for long. I've spent twenty years working on

Page 256: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

this garden. I know every flower and tree. What would happen to them if I

weren't here?

Gillian: Bác Maurice đã có bao giờ bác nghĩ tới chuyện rời chỗ này

không?

Maurice: Thưa cô, không. Tôi rất sung sướng ở đây. Đây là nhà tôi. Và

hơn nữa, tôi đâu có chỗ nào để mà đi.

Glllian: Nhưng thỉnh thoảng bác không muốn đi vào làng sao để đi dạo

chơi, mua thuốc hút sao?

Maurice: Tôi chưa bao giơ nghĩ về chuyện này. Tôi nghĩ rằng đi như thế

cũng thích. Nhưng tôi không thích xa đây lâu. Đã 20 năm nay, tôi chăm sóc

khu vườn này, tôi biết từng bông hoa, từng cái cây. Tôi mà không ở đây nữa,

chúng sẽ ra sao?

Gillian: realized that it would be unkind to make him leave the hospital.

However, she found out that the next Saturday was his birthday. She arranged

with the staff to give him a party They wanted it to be a surprise and Dr

Carmichael agreed to let him go out for the afternoon. There was a flower

show in the village. Maurice left at two o' clock. He seemed quite excited.

They expected him to return about four o' clock. The cook had made a

birthday cake and the staff had decorated the lounge.

Gillian: was standing in the window when she saw him. He was early.

He was walking up the drive towards the house, whistling cheerfully. Behind

him, above the trees, several thick black columns of smoke were beginning to

rise slowly into the clear blue sky.

Gillian: nhận thấy rằng bắt ông ta phải rời bỏ bệnh viện này thì thật là

tàn nhẫn. Tuy nhiên, cô ta khám phá ra rằng thứ bảy tới là sinh nhật của ông

ta. Cùng với nhân viên bệnh viện, cô ta sắp xếp một buổi tiệc mà họ muốn là

một tiệc bất ngờ và bác sĩ Carmichael đồng ý cho phép ông ta trưa đó được

ra ngoài. Trong làng có hội hoa. Maurice đi lúc 2 giờ, có vẻ rất thích thú. Họ

Page 257: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

trông mong ông ta trở về khoảng 4 giờ. Người đầu bếp đã làm một chiếc bánh

sinh nhật và nhân viên bệnh viện đã trang hoàng phòng khách.

Gillian: đang đứng tỳ tay trong khung cửa sổ thì thấy ông ta về ông ta

về sớm. Ông ấy đang đi trên lối đi trong vườn tiến về tòa nhà miệng huýt sáo

vui vẻ ở đàng sau lưng, phía trên ngọn cây, vài cột khói đen dầy đặc đang bắt

đầu từ từ bốc lên trên bầu trời trong xanh.

Ghi chú:

drive away at one's work: ráng sức làm công việc của mình.

drive somebody crazy: làm ai tức phát điên lên.

drive somebody to extremes: dồn ai vào đường cùng.

drive a hard bargain: cò kè bớt một thêm hai.

drive a bargain: dàn xếp mua bán.

stand at the window: đứng ở cửa sổ.

stand in the window: đứng tỳ tay trong khung cửa sổ

a surprise party: tiệc bất ngờ

VOCABULARY

-atmosphere (n): bầu không khí

-certify (v): xác nhận

-chandelier (n): đèn treo nhiều ngọn

-cockney twang (n): giọng nói của người ở khu đông Luân Đôn

-complexion (n): nước da

-corridor (n): hành lang

-deformity (n): dị dạng

-depressed (adj): buồn bã, nản lòng

-disdain (n): sự khinh miệt

Page 258: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-drive (n): lối đi vào nhà

-file (n): hồ sơ

-fling (v): đẩy tung (cửa)

-flower bed (n): luống hoa

-grunt (v): làu bàu, lẩm bẩm

-imposing (adj): đồ sộ

-impressed (adj): có ấn tượng

-incident (n): sự việc

-insane (adj): điên

-lounge (v): nằm ườn ra

-mansion (n): ngôi nhà cổ

-mental institution (n): viện tâm thần

-mild mannered (adj): có phong thái dịu dàng

-neighbourhooh (n): xóm giềng

-ornamental (adj): để trang trí

-panama hat (n): kiểu nón rơm nam có vành

-parkland (n): bãi cỏ có nhiều lùm cây

-pause (v): dừng lại

-persuade (v): thuyết phục

-scowl (v): quắc mắt

-spar (v): ở vào tư thế sẵn sàng đánh đấu

-uneasy (adj): lo lắng

-whistle (v): huýt sáo

Page 259: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 40: HOLIDAY USA - ĐI NGHỈ Ở MỸ

Hãng hàng không xuyên Đại Tây Đương.

14 ngày ở vùng bờ biển miền Tây hoàng kim: 6 đêm tại San Francisco,

2 đêm tại Las Vegas và 6 đêm tại Los Angeles

Bạn có thể thấy mình đang đi xe điện kéo bằng cáp ở San Francisco,

ăn cua và tôm hùm tươi ở bến Ngư Phủ, trúng bộn bạc trong các sòng bạc ở

Las Vegas, hay dạo chơi với các minh tinh dọc theo đại 1ộ Hollywood không?

Hãng Hàng Không xuyên Đại Tây Dương mời bạn ở hai tuần lễ không thể

nào quên được ở các thành phố của nhữug tiểu bang California và Nevada và

hưởng cái hào nhoáng sang trọng của vùng bờ biển miền Tây hoàng kim.

Mỗi thành phố có một nét đặc trưng riêng. San Francisco với cầu Kim

Môn, khu người Trung hoa, các xe điện kéo bằng cáp leo lên những ngọn đồi

dốc, những tiệm ăn phục vụ các món ăn từ khắp thế giới. Bạn sẽ có những

chuyến du ngoạn thăm phong cảnh ở Monterey và Carmel, và cảnh đẹp tuyệt

vời từ xa lộ dọc bờ biển Thái Bình Dương.

Rồi bạn sẽ tham dự vào những quái chiêu hào nhoáng của Las vegas,

thủ đô cờ bạc thế giới, nằm giữa sa mạc Nevada, Las Vegas không bao giờ

đi ngủ và giai trí tuyệt vời nhất thế giới. Từ Las Vegas, bạn có thể tùy ý thích

bay qua thung lũng Grand Canyon ngoạn mục. Cuối cùng bạn tới Los

Angeles, thủ đô của kỹ nghệ điện ảnh. Đại lộ Hoàng Hôn, Đồi Beverly và

Hollywood đang chờ đợi đón tiếp bạn. Bạn có thể lựa chọn bất cứ cuộc du

ngoạn nào thế giới tuyệt vời của Disneyland, các phim trường Universal, hay

là ngay cả một cuộc đi mua sắm ở Mexico.

Cuộc tham quan hào hứng ở ba trung tâm này cống hiến cho bạn một

cơ hội bằng vàng để biết mùi của không khí đặc biệt của vùng bờ biển miền

Tây hoàng kim này.

Mark and Emma Austin are a young couple in their late twenties. Emma

was interviewed about the holiday.

Page 260: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

"On the whole we enjoyed it very much, but it was pretty tiring. We went

on most of the excursions because we didn't want to miss anything. We really

felt we needed more time. If we went again, we'd stay longer.We would have

spent more time in San Francisco and less time in Los Angeles if we'd known

more about the cities. Los Angeles was a bit disappointing. We went on a tour

of Beverly Hills so see the "houses of the stars". Unless you'd studied film

history, you would never have heard of most of them! Generally speaking, the

hotels, food and service were excellent. We found Americans particularly

friendly. We probably took too much luggage, Clothes in the States were so

cheap! It would have been a good idea to take empty suitcases! If we'd done

that, the savings on clothes would almost have paid for the air fare!

Mark và Emma Austin là một cặp vợ chồng trẻ gần ba mươi tuổi. Emma

được phỏng vấn về cuộc du lịch này.

Nói chung, chúng tôi rất thích thú, nhưng khá mệt. Chúng tôi dự hầu hết

các cuộc du ngoạn bởi vì chúng tôi không muốn bỏ sót một cái gì. Chúng tôi

thực sự cảm thấy rằng cần có thêm thời gian. Nếu chúng tôi lại đi lại, chúng

tôi sẽ ở lại lâu hơn. Chúng tôi hẳn đã ở lâu hơn tại San Francisco và ít hơn tại

Los Angeles. Chúng tôi hơi thất vọng về Los Angeles. Chúng tôi đi thăm đồi

Beverly để thấy "các nhà của những minh tinh". Trừ phi bạn đã nghiên cứu

lịch sử phim ảnh, bạn hẳn đã chẳng nghe nói đến những căn nhà này. Nói

chung, khách sạn, đồ ăn và phục vụ đều rất tốt. Chúng tôi thấy người Mỹ hết

sức thân thiện. Chúng tôi có lẽ đã mang quá nhiều hành lý. Quần áo bên Mỹ

rẻ quá! Mang vali không đi có lẽ là ý kiến tốt hơn! Nếu chúng tôi đã làm điều

đó, số tiền tiết kiệm được về quần áo có lẽ hẳn đã trả được cho vé máy bay!

Jack and Vera Drake are a retired couple Jack was asked about the

holiday.

"We'd been looking forward to this trip for years, and It was the holiday

of a lifetime. I think we liked Las Vegas most, but two nights were probably

enongh! If we'd stayed there much longer, we'd have lost all our money! We

saw Tom Jones at the Desert Inn. I've never seen anything like that place!

Page 261: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Disneyland is a "must" for anyone with children. If only we'd had our

grandchildren with us! They would have loved it! We went on some of the

excursions, and we could have gone on more, but you can't see everything,

can you? I didn't think much of American beer, but Canifornian wine was a

nice surprise. We wouldn't have chosen this tour unless it had been escorted.

We're both in our seventies and we couldn't have managed on our own.

Everybody was so helpful to us!

Jack vàVeraDrake là một cặp vợ chồng đã về hưu. Người ta hỏi Jack

về cuộc đi chơi này và ông ta nói:

"Đã từ lâu chúng tôi trông đợi chuyến du lịch này và đó là một kỳ nghỉ

tuyệt vời của cả một đời người. Tôi nghĩ thích Las Vegas nhất nhưng hai đêm

có lẽ đã đủ rồi. Nếu tôi đã ở đó lâu hơn, chúng tôi có lẽ hẳn đã thuahết tiền!

Chúng tôi coi kịch Tom Jones ở khách sạn Sa mạc. Chưa bao giờ tôi thấy

một nơi nào như vậy! Bất kỳ ai đi với trẻ con thì phải đi xem Disneyland. Giá

mà chúng tôi mang mấy đứa cháu đi, chúng hẳn đã thích lắm. Chúng tôi tham

dự vài chuyến du ngoạn và chúng tôi đã có thể đi nhiều hơn nữa nhưng sao

mà coi hết được, phải không? Tôi không thích bia của Mỹ lắm, nhưng rượu

nho của California thì thật là một ngạc nhiên thích thú. Chúng tôi hẳn đã

không chọn đi chuyến này nếu đã không có người hướng dẫn. Chúng tôi đều

trên 70 tuổi và không thể nào đi một mình được. Tất cả mọi người đều hết

sức giúp đỡ chúng tôi!"

Hãng Hàng không xuyên Đại Tây Dương. Chuyến du hành kết hợp phi

cơ và xe hơi tới bờ biển phía Đông từ thành phố Boston.

Du lịch kết hợp phi cơ và xe hơi có nghiã là tự do, tự do lái xe bất cứ

đâu để khám phá xứ sở đầy hào hứng này. Du lịch kết hợp phi cơ và xe hơi

phải là hình thức hợp lý nhất để thăm vùng đất của các khách sạn cho người

lái xe hơi và xa 1ộ chạy suốt nước Mỹ, Xe hơi Mỹ dễ lái, thoải mái và xăng ở

đây rẻ hơn ở châu âu nhiều. Một biểu thời gian uyển chuyển là phương cách

lý tưởng nhất để hưởng được tối đa cuộc đi chơi của bạn. Đêm đầu tiên

chúng tôi dành phòng cho bạn ở một khách sạn gần phi trường và sáng hôm

Page 262: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

sau sẽ giao xe hơi cho bạn. Lúc đó bạn sẽ tự do như một con chim, đi bất cứ

đâu, ở bất cứ nơi nào. Nếu bạn muốn trả tiền phòng ở trước khi lái xe đi,

chúng tôi có thể cung cấp cho bạn các phiếu phòng ở một trong những khách

sạn cho người lái xe hơi.

Boston là điểm khởi hành lý tưởng để khám phá vùng New England. Về

phía đông Nam 1à những vách núi đá và các bờ biển đầy cát của mỏm Cape

Cod tuyệt đẹp, lý tưởng cho bơi lội, đi thyền buồm và câu cá. Phía Bắc là

New Hampshire với những thung lũng xanh tươi, với những nhà thời có gác

chuông trắng, và vô vàn hoa dại. Hãy lái xe lên Maine, vùng đất của rừng và

núi với một bờ biển tuyệt đẹp.

Hãy lái xe về phía Tây băng qua bang New York nơi có thác Niagara

hay lái xuống phía Nam qua những con đồi đẹp gợn sóng của Connecticut để

tới bờ biển của các thị trấn nghỉ mát và các cảng đánh cá.

Matthew and Polly Winthrop took their two children on the fly-drive

holiday. Polly's talking about it.

We'd never have gone fly-drive unless we'd had the kids with us.

Matthew is a bus-driver and it wasn't much of a holiday for him! But I think it's

the only way to travel with young children. The distances were much greater

than we had imagined. If we had another holiday in the States, we wouldn't try

to drive so far, I think we'd cover the longer disctances by plane, and then hire

a different car in each place. The motels were very well equipped and the

children were always made welcome. The motels didn't have much character,

but when you're touring you just need some where to sleep. Every room had

TV; for us that was marvellous. We wouldn't have been able to leave the

children. If there hadn't been a TV in the room. We would never have left them

alone for too long of course, but it was nice for us to go down to the bar for a

drink. New England was absolutely fantastic and we'd recommend it to

anyone!

Matthew và Polly Wiuthrop mang hai đứa con của họ trong một cuộc đi

nghỉ kết hợp phi cơ và xe hơi. Polly đang nói về chuyến đi này.

Page 263: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Nếu không mang con đi chúng tôi đã không bao giờ đi du lịch kết hợp

phi cơ và xe hơi. Matthew là tài xế xe buýt thành ra chuyến đi chẳng thích thú

lắm cho anh ấy! Nhưng tôi nghĩ đó là cách du lịch duy nhất khi mang con nhỏ

theo.

Đường xa hơn chúng tôi tưởng rất nhiều. Nếu chúng tôi có một cuộc

nghỉ ở Mỹ khác nữa, chúng tôi sẽ không lái xe như vậy đâu. Tôi nghĩ sẽ bay

một khoảng cách xa rồi mướn xe hơi tại mỗi chỗ. Các khách sạn cho người

lái xe được trang bị rất đầy đủ và luôn luôn hoan nghênh trẻ con. Các khách

sạn này không có cái gì đặc trưng lắm nhưng khi đi bạn chỉ cần có chỗ ngủ là

được rồi. Phòng nào cũng có máy truyền hình ở trong phòng, đối với chúng

tôi điều này thật tuyệt vời. Chúng tôi không thể nào rảnh rang được với mấy

đứa con nếu trong phòng đã không có T.V. Dĩ nhiên chúng tôi không bao giờ

bỏ chúng quá lâu nhưng xuống quán rượu để uống một ly thì cũng tuyệt.

Vùng New England thì tuyệt đối là tuyệt vời và chúng tôi đề nghị mọi người

nên thăm nơi này!

Ian and Chris are in their early twenties. Chris spoke about their holiday.

It was really great. We look it in turns to drive, so the distances didn't seem too

long. American cars are tremendous. They're so big. One night we couldn't

find a motel, and we slept in the car. We bought loads of records and clothes.

If we'd bought them in England, they'd have cost twice as much. We went in

the autumn, they'd call it "fall" in the States, and the colours on the trees in

New England were unbelievable! We wouldn't have chosen this holiday unless

we'd liked driving. You spend a lot of time in the car. We intend to go again

next year, but well go to Miama or San Fracisco, if we can afford it!

Ian và Chris mới ngoài 20. Chris nói về chuyến du lịch của họ "Thật là

tuyệt vời. Chúng tôi thay phiên nhau lái thành ra đường đi không thấy xa lắm.

Xe hơi Mỹ rất tốt. Thật là to. Đêm nọ chúng tôi không tìm thấy khách sạn nào

trên xa lộ, chúng tôi ngủ ngay trong xe chúng tôi mua rất nhiều đĩa nhạc và

quần áo. Nếu mua ở Anh, chúng tôi hẳn đã phải trả gấp đôi. Chúng tôi đi vào

mùa thu, bên Mỹ họ gọi là mùa "lá rụng", và màu sắc trên cây ở vùng

Page 264: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

New England đẹp không thể nào tưởng được. Nếu chúng tôi đã không

thích lái xe chúng tôi hẳn đã không chọn cuộc du lịch này. Người ta ở trong xe

nhiều hơn. Chúng tôi có ý định năm tới đi nữa, nhưng chúng tôi sẽ đi Miami

hay San Francisco, nếu có tiền."

Ghi chú

to talk at somebody: nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh ai

to talk big: khoe khoan phóng đại, khoác lác

to talk cold turkey: nói thẳng, nói trắng ra

VOCABULARY

-breadthtalking (adj): ngoạn mục, đẹp

-cable car (n): xe điện kéo bằng dây cáp

--crab (n): con cua

-chain (n): dây xít, sên

-character (n): nét, đặc điểm

-discount (n): sự bớt giảm

-escort (n): người hộ tống

-glamour (n): vẻ đẹp quyến rũ

-glitter (n): vẻ lấp lánh

-infinite (adj): vô hạn, vô kể

-lifetime (n): cả cuộc đời

-lobster (n): tôm hùm

-logical (adj): hợp lý

-movie industry (n): kỹ nghệ điện ảnh

-optional (adj): tùy ý chọn

-pre- pay (v): trả trước

Page 265: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-razzmatazz (n): nơi phung phí, hào nhoáng

-resort town (n): thành phố nghỉ mát

-spectacular (adj): ngoạn mục

-starting point (n): điểm khởi đầu

-steeple (n): tháp chuông

-supply (v): cung cấp

-unbelievable (adj): không tin được

-variety (n): đa dạng, phong phú

-voucher (n): biên lai đã trả tiền để đổi hàng hoặc dịch vụ gì đó

-well equipped (adj): trang bị tốt

-wild flower (n): hoa dại

Unit 41: FOOD FOR THOUGHT - NHỮNG Ý TƯỞNG ĐỂ SUY GẪM

"One man's meat is another man's poison."

English proverb

There is a wide range of nutritious foods in the world. However, eating

habits differ from country to country. In some societies certain foods are

taboo.An eccentric millionaire once invited guests from several countries to a

banquet and offerd them this menu. All the foods are popular in some parts of

the world, but are not eaten in others

"Cái bạn thích chưa chắc đã là cái tôi thích"

Tục ngư Anh

Có rất nhiều thực phẩm bổ dưỡng trên thế giới. Tuy nhiên, thói quen ăn

uống ở các quốc gia thì khác nhau. Trong và xã hội một số thức ăn được coi

là cấm kỵ. Có lần một nhà triệu phú lập dị mời khách của một sốnước tới dự

Page 266: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

một bữa tiệc và đã đưa ra thực đơn sau. Có món ở vài nơi trên thế giới thì

được ưa thích nhưng ở chỗ khác thì người ta không ăn.

STARTERS

Snails

Frog legs

Pigs' feet

Shellfish

Caviate

100 year old eggs

Tripe (cow's stomach)

Black pudding (made from blood)

SOUPS

Bird's nest soup

Shark fin soup

Sea-weed soup

FISH

Octopus

Jellied eels

MAIN COURSES

Brains

Whole stuffed camel

Grilled songbirds

Roast snake

Bat stew

Horsemeat

Page 267: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Kangaroo

Whale

Roast dog

Pork

Beef

Lamb

Veal

DESSERT

Chocolate covered ants

Salad of flower petals

MÓN KHAI VỊ

ốc sên

Chân ếch.

Chân giò heo

Sò hến

Trứng cá

Trứng 100 năm

Bao tử bò.

Bánh pudding màu đen (làm bằng máu).

SÚP

Súp yến

Súp vi cá mập

Súp rong biển.

Page 268: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Bạch tuộc.

lươn đông.

MÓN CHÍNH

Óc

Lạc đà dồn thịt nguyên con

Chim sơn ca nướng

Rắn quay

Dơi hầm

Thịt ngựa

Kangaroo

Cávoi

Chó quay

Thịt heo

Thịt bò

Thịt cừu non

Thịt bê

TRÁNG MIỆNG

Kiến bao sô-cô la.

Sa-lát cánh hoa

If you had been there, which items could you have eaten? Which items

would you have eaten? Which items couldn't you have eaten? Why not?

Do you know which countries they are popular in? Would you eat them,

if you were starving?

What unusual things are eaten in your country? Has your country got a

national dish? How do you make it?

Page 269: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

"Part of the secret of success in life is to eat what you like, and let the

food fight it out inside you"

(Mark Twain)

Nếu bạn đã ở bữa tiệc đó, bạn đã có thể ăn món nào? Liệu bạn đã ăn

món nào?

Món nào bạn bẳn đã không thể ăn được? Tại sao? Bạn có biết các món

ăn đó được ưa thích ở những nước nào không? Nếu bạn đang đói hết sức,

bạn có ăn các món đó không?

Ở nước bạn, ngươi ta ăn món ăn kỳ lạ nào? Nước bạn có món ăn dân

tộc không? Bạn làm món này như thế nào?

"Một phần bí mật của thành công trong đời là ăn thứ bạn thích và để

cho chúng đánh nhau trong bụng bạn"

(Mark Twain)

Here are some common ideas about food: Eating carrots is good for the

eyes

Fish is good for the brain.

Eating cheese at night makes you dream.

Garlic stops you getting colds.

Drinking coffee stops you sleeping.

Yoghurt makes you healthy.

An apple a day keeps the-doctor away

A hot milky drink helps you go to sleep.

A cup of tea revives you.

Guinness is good for you.

Crusty bread makes your hair curl.

Brown eggs taste better than white ones

Page 270: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Have you heard similar expressions?

Do you agree or disagree with them?

"More die in the United States of too much food than too little."

J.K. Galbraith

Đây là một vài ý nghĩa thông thường về đồ ăn: ăn càrốt thì tốt cho mắt

Cá thì tốt cho bộ não.

Ăn phó-mát vào buổi tối sẽ làm bạn ngủ mơ.

Tỏi khiến ta không bị cảm lạnh.

Uống cà phê làm ta không ngủ được.

Yaourt (sữa chua) làm cho bạn được khỏe mạnh.

Mỗi ngày ăn một trái táo thì không bao giờ cần bác sĩ.

Uống sữa nóng giúp ta đi ngủ dễ dàng.

Một tách trà làm cho bạn sảng khoái.

Uống bia Guinness thì tốt cho bạn.

Bánh mì ròn làm cho tóc bạn quăn

Trứng gà vỏ nâu ngon hơn trứng gà vỏ trắng.

Bạn có nghe những câu thành ngữ tương tự không?

Bạn đồng ý hay không đồng ý với những câu đó?

"Nhiều người bên Mỹ chết vì ăn quá nhiều chứ không phải quá ít".

J.K. Galbraith.

At different times in different countries there have been different ideas

of beauty. The rich would always want to look fat in a society where food was

scarce and to look thin in a society where food was plentiful. The current

interest in slimming is because of fashion as well as health. However,

overeating causes a variety of illnesses.

Page 271: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Do you know what they are? Are you overweight/average/underweight?

Does it worry you. Have you ever been on a diet? What did you eat?

What foods should you eat if you want to lose weight? What should you

eat if you want to put on weight?

"One should eat to live, not live to eat."

Molière

Ở nhiều nước khác nhau và vào những thời điểm khác nhau, người ta

có, những khái niệm khác nhau về cái đẹp. Người giàu thì luôn luôn muốn

mập mạp trong một xã hội mà thực phẩm khan hiếm và muốn người gầy ốm

trong một xã hội mà thực phẩm thì ê hề. Việc muốn gầy bớt ngày nay là vì

thời trang cũng như vì lý do sức khỏe. Tuy nhiên, ăn quá nhiều gây ra một số

bệnh tật.

Bạn có biết đó là những bệnh nào không? Bạn có quá mập/trung

bình/gầy ốm không?

Bạn có lo không? Đã có bao giờ bạn ăn kiêng không? Bạn đã ăn gì?

Nếu bạn muốn sụt cân bạn ăn thức ăn gì. Nếu bạn muốn tăng cân, bạn ăn

thức ăn gì.

"Người ta nên ăn để mà sống chứ không nên sống để mà ăn".

Molière

"When we consume a large steak we are eating something that may

have used up enongh grain to keep a family in the drought-stricken areas of

Africa for a week."

Kenneth Mellanby, Can Britain Feed Itself?

"Khi chúng ta ăn một miếng bí tết lớn chúng ta ăn một cái gì đó đã tiêu

thụ số ngũ cốc đủ để nuôi sống một gia đình trong vùng hạn hán ở châu Phi

trong một tuần lễ."

Page 272: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Kenneth Mellauby, trong "Liệu nước Anh có thể tự nuôi sống mình

không?"

Year by year, while the world's population has increased, the food

supply has increased more. (But)...supplies of nourishing food could be

enormously increased if, in the richer countries of the world, people were

prepered to eat some of the food they feed to their pigs and cattle... and to

their pet dogs and cats."

Dr Magnus Pyke, Hunger and Humanity.

Mỗi năm trong khi dân số thế giới gia tăng, lượng cung cấp thực phẩm

gia tăng nhiều hơn nữa. (Nhưng)... Số lượng cung cấp thực phẩm bổ dưỡng

có thể được tăng rất nhiều nếu, trong các nước giàu có hơn của thế giới

người ta sẵn lòng chịu ăn các thực phẩm mà họ dùng để nuôi heo, trâu bò và

các con chó và mèo cưng nuôi làm bạn."

Tiến sĩ Magmis Pyke. Nạn đói và nhân loại.

Ghi chú:

-to think oneself into nghĩ nhiều đến nỗi...

- to think something of oneself tự đánh giá mình quá cao

- to eat away ăn mòn

- eating brings an appetite càng ăn càng ngon miệng.

-to eat somebody's salt = to eat salt with somebody là khách của ai.

- eaten bread is soon forgotten ăn cháo đá bát

-to eat somebody out of house and home ăn sập nhà sập cửa của ai.

VOCABULARY

-ant (n): con kiến

-banquet (n): tiệc chiêu đãi

-beauty (n): cái đẹp

Page 273: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-brain (n): bộ óc

-brew (n): pha trà

-camel (n): con lạc đà

-crisp (adj): dòn

-current (adj): hiện hành

-drain (v): tháo, trút nước ra

-drought stricken (adj): bị hạn hán

-eccentric (adj): lập dị

-enormously (adv): lớn lao

-garlic (n): tỏi

-horsemeat (n): thịt ngựa

-ingredient (n): thành phần, phần hợp thành

-jellied (adj): được nấu đông

-kangaroo (n): chuột túi

-minced (adj): xay, băm nhuyễn

-nourishing (adj): bổ dưỡng

-nutritions (adj): bổ dưỡng

-ovenproof dish (n): đĩa cách nhiệt

-overweight (adj): quá nặng, quá cân

-petal (n): cánh hoa

-plentiful (adj): nhiều, đầy rẫy

-proverb (n): tục ngữ

-pudding (n): bánh

-range (n): loại, sự đa dạng

Page 274: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-recipe (n): công thức

-scarce (adj): hiếm

-seaweed (n): rong biển

-shark fin (n): vi cá mập

-slimmimg (n): việc làm cho gầy đi

-snail (n): ốc sên

-songbird (n): chim hót

-stock (n): hương liệu

-taboo (n): sự cấm kỵ

-tripe (n): bao tử bò

-underweight (adj): thiếu cân

-vigorously (adv): mạnh mẽ

-whirl (v): lắc, xoay

-yoghurt (n): sữa chua

Unit 42: I WISH... - TÔI ƯỚC

Mr Mannering: J.C. Mannering.

Secretary: Your call from New York's on line one, sir. Paris has just

come through on line two and I've got a call from Tokyo on line four.

Mr Mannering: Ask them to ring back tomorrow, Judy, tell them... Tell

them I'm not here. It's far too late. I wish I wasn't here. I've had enough today.

Secretary: But sir, they re urgent, all of them.

Mr mannering: Do you know something, Judy? I wish I was at home

now, in front of the television with a cup of cocoa!

Page 275: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Ông Mannering: J.C Mannering đây.

Thư ký: Thưa ông, điện thoại từ New York gọi ở đường dây số 1. Mới

bắt liên lạc được với Paris ở đường dây số 2 và tôi mới nhận được một cú

điện thoại gọi từ Tokyo ở đường dây số 4.

Ông Mannering: Nói với họ ngày mai gọi lại, Judy. Nói với họ rằng... tôi

không có mặt ở đây. Trễ quá rồi ước gì tôi không ở đây. Hôm nay làm việc

như vậy 1à đủ rồi.

Thư ký: Nhưng, thưa ông, tất cả các cú điện thoại đó đều khẩn cả.

Ông Mannering: Judy, cô có biết không? Tôi ước tôi ở nhà vào lúc này,

ngồi trước máy truyền hình với một tách ca cao!

Paula: Look at that. It's pouring with rain again, and I've got to walk to

the station.

Diane: Typical British weather!

Paula: It's all right for old Mannering. His Rolls-Royce is downstairs

waiting to take him home.

Diane: Mmm. I wish I had a chauffeur-driven Rolls.

Paula: I wish I had a car, any car. I'm going to get soaked tonight!

Paula: Coi kìa! Trời lại mưa như trút nước và tôi phải đi bộ lại nhà ga.

Diane: Đúng 1à thời tiết Anh điển hình?

Paula: Chỉ có ông già Mannering 1à không lo. Chiếc Rolls-Royce của

ông ta chờ ở dưới để đưa ông ta về nhà.

Diane: Ước gì tôi có một chiếc Rolls-Royce có tài xế lái.

Paula: Tôi ước có một cái xe hơi, bất cứ cái nào cũng được. Tối nay tôi

sẽ bị ướt sũng!

Page 276: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Tony: Hello, James, still here?

James: Yes. I'm waiting to see Mr.

Tony: You don't usually work in the evenings.

James: I wish I wasn't working this evening. There' s a good concert on.

Tony: Oh well. Perhaps he'll call you soon.

James: I hope he does!

Tony: Chào James. Vẫn còn đây à?

James: Ờ. Tôi đang chờ gặp ông Mannering.

Tony: Bạn thường không làm việc vào buổi tối.

James: Tôi ước gì tối nay không phải làm việc Có một buổi hòa nhạc

rất hay tối nay

Tony: Không biết chừng có 1ẽ ông ấy sẽ gọi bạn vào bây giờ.

James: Tôi hy vọng là thế!

Alan: Haven' t you finished yet?

Lorraine: No. I wish I had. I can' t go until I've completed this report.

Alan: Can't you do it tomorrow.

Lorraine: I wish I could, but Mannering wants it tonight.

Alan: Chưa làm xong à.

Lorraine: Chưa. Ước gì tôi đã làm xong. Tôi không thể đi được cho đến

khi làm xong cái báo cáo này.

Alan: Mai làm không đượcsao?

Lorraine: Ước gì được vậy, nhưng ông Mannering cần ngay tối nay.

ShirIey: Evening, Joan.

Joan: Evening, Shirley. I don' t feel like working tonight.

Shirley: Neither do I, I hate this kind of work.

Page 277: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Joan: Why do you do it then?

Shirley: I wish I didn't have to! But we need the money My husband's

out of work again.

Joan: I know what you mean. I wish I'd learnt to type, or something like

that.

Shirley: Chào Joan.

Joan: Chào Shirley. Tôi cảm thấy không muốn làm việc tối nay.

Shirley: Tôi cũng vậy. Tôi ghét cái loại công việc này.

Joan: Vậy thì tại sao bạn lại nhận làm?

Shirley: Ước gì tôi không phải nhận! Nhưng chúng tôi cần tiền. Chồng

tôi lại thất nghiệp. Joan Tôi hiểu ý bạn. Ước gì tôi đã học đánh máy hay một

cái gì đó tương tự như vậy.

Shirley: We can all wish! I left school at fourteen. I wish I hadn't, but

there was no choice in those days. Youngsters have so many opportunities

nowadays, I wish we'd had the chances. I'd never have ended up as a

cleaner.

Joan: Come on Shirley, let's have a cup of tea.

Shirley: Chúng ta chỉ có thể ước mà thôi! Tôi bỏ học lúc 14 tuổi. Ước gì

tôi đã không bỏ nhưng hồi đó không có chọn lựa nào khác. Ngày nay bọn trẻ

có quá nhiều cơ hội. Tôi ước gì chúng.ta đã có những cơ hội đó: Tôi đã

không phải đi làm nghề quét dọn.

Joan: Thôi Shirley. Chúng ta hãy đi uống trà đi.

PC: Look at that, Sergeant. There are still lights on in the insurance

company again.

Sergeant: Yes, it looks nice and warm, doesn't it? I sometimes wish I

worked there.

PC: Do you really?

Page 278: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Sergeant: Mmm. Sometimes. A nice office, a desk, secretaries every

where. It can't be bad.

PC: And the boss's Rolls outside!

Sergeant: Still, you know what. they say: "the grass is always greener

on the other side of the hill".

PC: I suppose your'e right. Sarge. Hey, that Rolls is on a double yellow

line.

Sergeant: Oh, yes. Give him a parking ticket. He can afford it!

Cảnh sát Trung sĩ:, coi kìa. Vẫn còn đèn cháy trong công ty bảo hiểm.

Trung sĩ: Ờ, trông đẹp và ấm cúng, phải không? Đôi khi tôi ước ao làm

ở đó.

Cảnh sát: Thật vậy à?

Trung sĩ: Đôi khi thôi. Một văn phòng đẹp, một bàn làm việc, đâu đâu

cũng có thư ký. Một hình ảnh như vậy không thể nào chê được.

Cảnh sát: Và bên ngoài là xe Rolls của ông chủ!

Trung sĩ: Tuy nhiên, bạn biết đấy là người ta thường nói "Đứng núi này

trông núi nọ"

Cảnh sát: Tôi nghĩ là bạn nói đúng, Trung sĩ. Này, chiếc xe Rolls kia

đậu ở trên hai vạch vàng kìa.

Trung sĩ: Ô đúng vậy. Cho ông ta một vé phạt đi. Ông ta có thể nộp

phạt được mà!

EXERCISE 1

1. I wish I was on holiday.

I wish I was in Hawail

Where do you wish you were now?

Page 279: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Do you wish you were in bed?/ at home?/ on the beach?

2. I'm a student.

I wish I was an actor

What do you wish you were?

BÀI TẬP 1

1. Ước gì tôi đang được đi nghỉ hè.

Ước gì tôi đang ở Hawail.

Bạn ước hiện giờ đang ở đâu?

Bạn có ước đang nằm trong giường không? Ở nhà?Trên bãi biển?

I wish I was at the movies now tôi ước là đang đi xi nê.

No, I don't wish I was in bed nor at home nor on the beach. I wish I was

going fishing

Không tôi không ước nằm trong giường cũng không ước đang ở nhà

hay trên bãi biển. Tôi ước đang đi câu cá.

2. Tôi là một sinh viên.

Tôi ước là một diễn viên.

Bạn ước muốn là gì?

EXERCISE 2

I haven't got a car. I wish I had a car.

Make five seentences.

BÀI TẬP 2

Tôi không có xe hơi. Ước gì tôi có một chiếc xe hơi.

Làm 5 câu.

1. I haven't got a house. I wish I had a house.

2. I can't play the piano. I wish I could play the piano.

Page 280: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

3. I have go to school. I wish I didn't have to go to school.

4. I am sick. I wish I wasn't sick.

5. I don't know Japanese. I wish I knew Japanese.

EXERCISE 3

It's raining.

I wish it wasn't raining.

He's working

He wishes he wasn't working.

Continue.

1. The phones are ringing.

2. It's snowing.

3. She's sitting in an office

4. He's waiting

BÀI TẬP 3

Trời đang mưa.

Ước gì trời không mưa

Anh ấy đang làm việc.

Anh ấy ước không đang làm việc

Tiếp tục với các câu sau:

1. Điện thoại đang reo. I wish they weren't ringing.

2. Trời đang mưa tuyết. I wish it wasn't snowing

3. Cô ta đang ngồi trong một văn phòng. She wishes she wasn't sitting

in an office.

4. Anh ta đang đợi. He wishes he wasn't waiting.

EXERCISE 4

Page 281: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

He hasn't finished yet.

He wishes he had finished.

I didn't learn to type!

I wish I had learnt to type!

Continue..

1. They haven't done their homework.

2. She left school at fourteen.

3. I haven't seen that film.

4. He lost his wallet

BÀI TẬP 4

Anh ta còn chưa làm xong.

Anh ta ước đã làm xong

Tôi không học đánh máy

Tôi ước đã học đánh máy

Tiếp tục với các câu sau:

1. Chúng chưa làm bài ởnhà. Theywish they'd done their homework.

2. Cô ta bỏ học lúc 14 tuổi. She wishes she hadn't left school at

fourteen.

3. Tôi chưa coi phim đó. I wish I'd seen that film.

4. Anh ta đã mất bóp. He wishes he hadn't lost his wallet

Ghi chú:

P.C. Police Constable (cảnh sát)

to wish off something on someone tống cái gì cho ai

Don't wish off this messy job on me Đừng tống công việc bề bộn đó cho

tôi.

Page 282: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

VOCABULARY

-chauffer driven (adj): có tài xế lái

-cocoa (n): ca cao

-double yellow line (n): vạch vàng, chỗ cấm đậu xe

-pour (v): rót ra

Unit 43: THE HAPPIEST DAYS OF YOUR LIFE? - NHỮNG NGÀY HẠNH PHÚC NHẤT CỦA ĐỜI BẠN CHĂNG?

Some pepple say that your schooldays are the happiest days of your

life. Here are six people talking about their schooldays.

Có người nói rằng những ngày đi học là những ngày hạnh phúc nhất

của đời bạn. Đây là sáu người nói về những ngày đi học của họ.

Sally Jennings works in an advertising agency.

I went to the local grammar school. It was an all-girls" school, and we all

had to wear uniform. That uniform! I really hated it! We had to wear white

sock, white blouses, matching blue skirts and blazers, and one of those... you

know funny little hats. Ooh! And we had to wear ties, really! We didn't mix

much with children from other schools, it was a bit snobbish, I suppose. The

syllabus was very academic. We never did things like cookery or needlework.

I was glad at the time but I wish they'd tanght us a few... a few basics. I can't

even make a decent omelette. I didn't like games, either a lot of girls running

round a hockey field on a freezing cold January afternoon. I hated it! Oh and

another thing I regret... I wish the school had been co educational. I was

terribly shy of boys for a couple of years after I left school... simply because I

hadn't met many."

Sally Jennings làm việc trong một cơ quan quảng cáo.

Page 283: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

"Tôi học ở một trường phổ thông trung học cổ điển tại địa phương. Đó

là một trường dành riêng cho con gái và chúng tôi đều phải mặc đồng phục.

Cái đồng phục đó! Tôi ghét nó thậm tệ! Chúng tôi phải đi vớ trắng, áo trắng

cho hợp với váy và áo choàng xanh và... bạn biết đấy cái nón nhỏ tức cười

đó. A, chúng tôi lại còn phải đeo cà vạt nữa! Chúng tôi không hòa mình lắm

với các học sinh ở những trường khác. Theo tôi, trường này có vẻ hơi trưởng

giả. Chương trình học rất kinh điển. Chúng tôi chẳng bao giờ học nấu nướng

hay may vá. Hồi đó tôi mừng lắm nhưng tôi ước gì họ đã dạy cho chúng tôi

một vài điều... căn bản.

Bây giờ tôi vẫn không thể làm được món trứng chiên ra hồn. Tôi cũng

chẳng thích các trò chơi - tỉ dụ cả một bọn con gái chạy xung quanh một sân

chơi khúc côn cầu vào một buổi chiều tháng giêng lạnh cóng. Tôi ghét cái trò

chơi này lắm! Ồ có một điều khác tôi hối tiếc... ước gì trường tôi đã là trường

hỗn hợp nam nữ. Trong vài năm sau khi rời trường tôi đã rất e thẹn khi gặp

con trai... chẳng qua là vì tôi đã không gặp nhiều con trai.

Freddie Tapper is a successful selffemployed builder. He went to a

secondary modern school.

School? I left when I was 15, and I was glad to get out. I knew exactly

what I wanted to do. I wanted to start earning a living as soon as possible... in

the real world. Most of the teachers were boring, and they didn't seem to

understand us. They lived in a different world. They couldn't undetstand that

we didn't want the things they wanted you know, Shakespeare and all that

rubbish! I'd have lefte earlier if I could. I think teachers are overpaid, and their

holidays are too long. I don't know what they're always complaining about. I'm

sorry.

I had to go to school at all!

Samantha Wharton is the personnel manager of a department store.

I was at a big comprehensive nearly 2000 studens. Because it was so

big there was a wide choice of subjects and liked that. I suppose it was a bit

Page 284: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

impersonal sometimes. I often wished it had been smaller, but the teaching

was very good and there were lots of extra activities. I played in the school

orchestra - not very well - and helped to produce the school newspaper. I think

comprehensives. could be improved. A lot of my friends left at 16, and they

now regret leaving so early. Some of them would have done very well

academically, if they had been encouraged enough, Still, may be things are

different now.

Freddri Tapper là một nhà xây cất tự làm chủ và rất thành công ông ấy

học ở một trường trung học hiện đại.

Học à? Tôi bỏ lúc 15 tuổi và rất mừng là đã bỏ. Tôi biết rõ tôi muốn làm

gì. Tôi muốn bắt đầu tự kiếm sống càng sớm càng tốt trong cái thế giới thực

sự. Đa số các ông thầy đều nhàm chán và hình như họ không hiểu chúng tôi.

Họ sống trong một thế giới khác hẳn. Họ không thể hiểu rằng chúng tôi không

muốn cái mà họ muốn - bạn biết đấy như Shakespeare và các thứ rác rưởi

khác! Nếu có thể tôi đã bỏ học sớm hơn nữa. Tôi nghĩ rằng các giáo viên

được trả lương cao quá và ngày nghỉ của họ quá dài. Tôi không biết họ còn

than phiền nỗi gì. Tôi lấy làm tiếc là đã phải đi học!"

Samantha Wharton là trưởng phòng tổ chức (quản đốc nhân sự) của

một cửa hàng bách hóa.

"Tôi học ở một trường trung học tổng hợp lớn gần 2000 học sinh. Vì

trường lớn nên tha hồ chọn môn học và tôi thích điều này. Tôi đồng ý là đôi

khi tôi có cảm giác không còn cá tính nữa. Tôi thường ước ao là trường này

nhỏ hơn, nhưng ở đây dạy tốt lắm và có rất nhiều những hoạt động ngoại

khóa. Tôi chơi trong ban nhạc của trường không giỏi lắm. Và giúp vào việc

làm báo trường. Tôi nghĩ rằng các trường trung học tổng hợp có thể được cải

tiến. Nhiều bạn tôi bỏ học lúc 16 tuổi và bây giờ họ hối tiếc là đã bỏ học quá

sớm như vậy. Nhiều đứa đã có thể học rất giỏi nếu đã được khuyến khích

đúng mức. Tuy nhiên, có lẽ bây giờ sự thể đã khác."

William Bunter is a civil servant. He's a senior official in the Foreign

office.

Page 285: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

"I went to Eton, actually. I suppose I had a very privileged education.

Academic stanđards were very high and I was able to go on to Oxford. The

thing I remember most is the comradeship. The friendships I made there have

lasted through my life. Sports were very important for me - I believe that team

games teach people to work to gether, and we played every afternoon.

There's been a lot of bad publicity about corporal punishment in schools. I was

often beaten but it didn't do me any harm. May be young people would be

better behaved these days if there were more discipline in schools. My only

regret about boarding-school is that I didn't get to know my parents very well. I

didn't see much of them after the age of eight. I've thought a lot about the

problems, but I'd like to send both of my sons to Eton. I've already reserved

their places."

Joyce Brown is a housewife.

"I was brought up in the country and I went to the little village school.

We were all together boys and girls of all ages. It was like one big, happy

family. It was dificult for the teacher of course different ages and abilities but

the older children helped the younger ones. I think it was a good preparation

for life. I wish they'd never closed it. My children have to travel four miles by

bus to the

Wiliam Bunter là một công chức. Anh ta là một viên chức lâu năm trong

ngành Ngoại Giao.

Thực ra tôi học ở Eton. Tôi cho rằng tôi đâu có nhiều ưu đãi về học

hành. Tiêu chuẩn học ở đó rất cao và tôi được tiếp tục lên học ở Oxford. Điều

tôi nhớ nhất là tình đồng đội. Tình bạn tôi đã có được ở đó đã kéo dài suốt

đời tôi. Những môn thể thao đối với tôi rất quan trọng tôi nghĩa rằng các môn

chơi đồng đội dạy cho chúng ta tinh thần hợp tác và chiều nào chúng tôi cũng

chơi. Gần đây có nhiều chỉ trích về hình phạt thể xác ở trường học. Hồi đó tôi

cũng thường bị đánh nhưng có hại gì đâu. Có lẽ giới trẻ ngày nay đã đàng

hoàng hơn nếu trường học có kỷ luật hơn. Điều tôi tiếc duy nhất về trường nội

trú là không được gần gũi cha mẹ tôi nhiều. Sau 8 tuổi, tôi đã không gặp cha

Page 286: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

mẹ tôi nhiều lắm. Tôi đã suy nghĩ nhiều về những vấn đề này, nhưng tôi muốn

gửi cả hai đứa con trai tôi vào trường Eton. Tôi đã dành chỗ trước cho chúng

rồi.

Joyce Brown là một bà nội trợ.

Tôi được nuôi dạy ở miền quê và tôi học ở trường làng nhỏ. Chúng tôi

trai gái học chung, đủ loại tuổi. Giống như một gia đình lớn đầy hạnh phúc. Dĩ

nhiên là khó cho giáo viên - vì tuổi và khả năng khác nhau. nhưng đứa lớn

giúp đứa bé. Tôi nghĩ rằng đó là một sự chuẩn bị rất tốt cho cuộc đời. Ước gì

họ đã không đóng cửa trường này. Các con tôi phải đi bốn dặm bằng xe buýt

để tới trường ở tỉnh.

School in town. My schooldays were very happy, I never passed any

exams, but I don't regret going to my little village school.

Darren Andrews was at a comprehensive school. He's unemployed.

"I left last yeat when I was 18. I passed all my exams, but I still haven't

been able to find a job. I wish I'd applied for university, but even with a degree,

there's no guarantee of work nowadays. I wish I'd chosen different subjects. I

specialized in English Literature, History, and Latin. I enjoyed doing them, but

you see most of the jobs these days are on the technical side. I think schools

ought to give more advice on careers and there should be more specific job

preparation. If I'd known more about job possibilities, I'd've done other

subjects.

Những ngày đi học của tôi rất là sung sướng. Tôi chẳng bao giờ thi đậu

cả nhưng tôi không hối tiếc là đã theo học ở trường nhỏ tại làng.

Darren Andrews học ở trường trung học tổng hợp. Hiện nay thất

nghiệp.

Tôi bỏ học năm ngoái lúc tôi 18 tuổi. Tôi đậu tất cả các kỳ thi nhưng

đến nay vẫn chưa kiếm được việc làm. Tôi ước đã đi học ở Đại Học, nhưng

ngay cả có bằng vẫn không có- bảo đảm là ngày nay sẽ kiếm được việc. Tôi

ước gì đã học những môn học khác. Tôi học chuyên về

Page 287: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Văn chương Anh, Sử và La tinh. Tôi thích các môn này, nhưng bạn

thấy đấy, phần lớn việc ngày nay nghiêng về kỹ thuật. Tôi nghĩ trường học

nên khuyên nhiều hơn về các ngành nghề và nên có sự chuẩn bị rõ rệt hơn

về việc làm. Nếu tôi đã biết về những khả năng kiếm được việc tôi đã học các

môn khác.

Some types of secondary school found in England.

Grammar school: State or independent secondary schools. They are

selective and take more academically able children, up to the age of 16 or 18.

There are state grammar schools in only a few areas now.

Secondary modern: State schools in areas which also have grammar

schools. The pupils usually leave at 16, or transfer to a grammar school or

college.

Comprehensive: Nowadays the normal secondary school in most areas.

They take pupils of all abilities, and have replaced both grammar and

secondary modern schools.

Public schools: Independent, private schools, taking pupils from 13 - 18

years. Most of the pupils are boarders. (They live in the school.) Eton is the

most famous.

Các loại trường trung học thấy ở nước Anh

Trường trung học cổ điển: đó là các trung học công hay tư. Trường rất

kén chọn và chỉ nhận các học trò học giỏi các môn từ tuổi 16 hay 18. Ngày

nay chỉ còn ở vài vùng mới có loại trường công này.

Trường trung học hiện đại: là những trường công trong những vùng

cũng có trường trung học cổ điển học sinh thường rời trường vào lúc 16 tuổi

và chuyển vào trường trung học cổ điển hay caođẳng.

Trường trung học tổng hợp: ngày nay là những trường trung học

thường thấy trong hầu hết khắp nơi. Nhận học sinh đủ trình độ và đã thay thế

cả hai loại trường trung học cổ điển và trường trung học hiện đại.

Page 288: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Trường tư quí tộc: là những trường tư riêng biệt nhận học sinh từ 13

đến 18 tuổi: đa số học sinh đều là những học sinh nội trú (sống ở trong

trường) Eton là trường nổi tiếng nhất.

EXERCISE.

What about your schooldays?

What do/did you like?

What don't/didn't you like?

What about uniforms? games? punishment? subjects? teachers? extra

activities? travel?

Is/Was it co-educational or single-sex?

What changes would you make/ would you have made?

BÀI TẬP

Những ngày đi học của bạn thì sao?

Bạn hiện nay thích / đã thích môn nào?

Ban hiện nay không thích / đã không thích môn nào

Về đồng phục thì sạo? Các trò chơi? hình phạt? các môn học? giáo

viên?

Các hoạt động ngoại khóa? du lịch? Trường hiện nay / đã là học chung

hay riêng từng phái.

Bạn muốn / đã muốn những thay đổi nào?

I went to a school in a town. Generally ít was a happy period of my life

until the war broke out in 1945 and we had to be evacuated to an area far

from the war zone. There we pupils had to suffer a lot of deprivations, I mean

we didn't have enough books and the physical conditions left much to be

desired. Still we had to make the best of it. Later on I had a chance to study

overseas and this was the best of it all

Page 289: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Tôi học ở một trường phổ thông tại tỉnh. Nói chung cuộc đời tôi rất sung

sướng cho đến ngày chiến tranh bùng nổ năm 1945, và chúng tôi đã phải di

tản đến một nơi xa vùng chiến. Ở đó học trò chúng tôi đã phải chịu nhiều

thiếu thốn, ý tôi muốn nói là không đủ sách và điều kiện vật chất còn rất

nghèo nàn. Tuy nhiên chúng tôi đã phải cố gắng hết sức trong hoàn cảnh đó.

Sau này tôi có dịp du học nước ngoài và đây mới thực sự là hạnh phúc nhất

cho tôi.

At that time I like best Physics and Maths and I hated Literature and

Philosophy.

Hồi đó tôi thích nhất Vật lý và Toán và tôi ghét môn Văn chương và

Triết.

We didn't have to wear unifoms and games were rare: Punishment was

plenti-ful anđ I think' most sÚbiects 'were too academic. We looked upon

teachers as ogres and were never close to them. Extra-curricular activities

were next to inexistent and there was no travel whatsoever.

Chúng tôi không phải mặc đồng phục và ít có chơi. Hình phạt thì rất

nhiều và tôi nghĩ các môn học hồi đó qua từ chương. Chúng tôi coi thầy giáo

như những ông ngáo ộp và không bao giờ gần gũi họ. Các hoạt động ngoại

khóa hầu như không có và không bao giờ đi du lịch đâu cả.

My school was only for boys and if I had had my own way I'd have

changed it into a coveducational school and introduced many more extra

curricular activities.

Trường tôi lúc đó chỉ dành riêng cho con trai và nếu tôi đã được làm

theo ý tôi, tôi đã đổi nó thành trường trai gái học chung và đưa vào rất nhiều

những hoạt động ngoại khóa hơn.

VOCABULARY

-academic (adj): có tính học thuật

-basics (n): các vấn đề cơ bản

Page 290: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-blazer (n): áo khoác

-boarder (n): sinh viên nội trú

-boarding school (n): trường nội trú

-civil servant (n): viên chức

-Comprehensive school (n): trường trung học tổng hợp (Anh)

-comradeship (n): tình bạn, tình đồng chí

-coporal punishment (n): hình phạt

-friendship (n): tình bạn

-gifted (adj): có tài, có thiên tư

-Grammar school (n): trường trung học cổ điển Anh

-hockey field (n): sân hóc kây

-impersonal (adj): lạnh lùng

-mix (v): giao thiệp, hòa hợp

-priviledged (adj): có nhiều đặc quyền

-secondary modern (n): trường trung học hiện đại (Anh)

-selective (adj): tuyển chọn

-self employed (adj): tự làm chủ

-single sex (adj): nam hoặc nữ

-specific (adj): đặc thù

-snobbish (adj): lố bịch

-standard (n): tiêu chuẩn

-The Foreign Office (n): bộ ngoại giao

-transfer (v): chuyển

Page 291: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 44: MISS BRITAIN - HOA HẬU NƯỚC ANH

Announcer This is the third and final stage of the "Miss Britain

competition. We have seen all the contestants in bathing-costumes and in

evening dresses, and the judges have selected our six finalists. The last stage

is the interview, and in this stage our contestants will be Judged on charm,

intelligence and personality.

Listen to the interviews, and complete the chart at the bottom of the

page.

Xướng ngôn viên: Đây là giai đoạn thứ ba và cũng là giai đoạn chót của

cuộc thi, Hoa hậu nước Anh. Chúng ta đã thấy các thí sinh trong bộ đồ tắm và

áo đầm dạ hội và các giám khảo đã chọn được người vào chung kết. Giai

đoạn chót là phần phỏng vấn và trong giai đoạn này các thí sinh sẽ được

phán xét về sự duyên dáng, thông minh và nhân cách.

Hãy lắng nghe các cuộc phỏng vấn này và điền vào bảng ở cuối trang

này.

EXERCISE

Ask and answer about each of the contestants.

Where's she from? How old is she?

What does she do. What are her hobbies? What's her ambition? If she

could have one wish, what would she wish for?

If you were a judge, which would you choose, and why? Listen to the

results, and complete this chart.

Bài tập

Hãy hỏi và trả lời về các thí sinh

Có ta người ở đâu? Cô ấy bao nhiêu tuổi. Làm nghề gì? Các sở thích

của cô ta là gì? Có tham-vọng gì. Nếu được ước một điều, cô ấy sẽ ước gì?

Page 292: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Nếu bạn là giám khảo, bạn chọn ai và tại sao? Hãy lắng nghe kết quả

và điền vào bảng sau:

Place: 3rd, 2nd, 1st

Hạng: Ba, Nhì, Nhất

Name

Tên Prize-money

Phần thưởng bằng tiền

Holiday

Được đi nghỉ

Beauty contests: points of view

I never watch beauty contests. They're like a cattle market! I think they

insult the intelligence of women. No woman with any self respect would ever

enter a competition like this. I find them totally degrading!

I certainly don't take them seriously. They're harmless fun, really. I

mean, you see prettier gills every day in shops and offices. But people earn a

living from their intelligence, or from their abllities. Why shouldn't they make

money from their appearance?

I occasionally watch them, but I don't think I'd like them if I were a

woman. After all, a lot of girls would look just as good with the make-up,

clothes and lights. Anyway, beauty's only skin deep. I often feel irritated when

I'm watching a beauty contest. The values are false.

"I always watch them. I like looking at pretty girls. I'd rather watch a

beauty contest than a programme about politics. There isn't enough glamour

in the world. If you don't like it, you can always switch off the television?

Các quan điểm về thi Hoa Hậu.

"Tôi chẳng bao giờ xem thi Hoa Hậu cả? Chúng giống như chợ bán

trâu bò. Tôi nghĩ rằng các cuộc thi này sỉ nhục sự thông minh của phụ nữ.

Page 293: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Không một người đàn bà tự trọng nào lại tham dự một cuộc thi như vậy. Tôi

thấy những cuộc thi này hoàn toàn hạ thấp nhân phẩm?

"Dĩ nhiên tôi không coi những cuộc thi này là quan trọng. Thực ra đó chỉ

là những cuộc vui vô hại. Ý tôi muốn nói là hàng ngày bạn đều thấy các cô gái

xinh đẹp hơn trong các cửa tiệm và các văn phòng. Nhưng người ta mưu sinh

bằng sự thông minh của mình hay bằng khả năng thì tại sao họ lại không thể

kiếm tiền bằng vẻ bề ngoài của mình?"

"Thỉnh thoảng tôi cũng xem các cuộc thi ấy, nhưng nếu tôi là phụ nữ thì

tôi không nghĩ sẽ ưa chúng đâu. Dầu sao đi nữa, nhiều cô gái khác trông

cũng đẹp không kém nếu có trang điểm, có quần áo và có ánh sáng thuận lợi.

Tuy nhiên, sắc đẹp thì chỉ là bề ngoài mà thôi. Nhiều khi tôi cảm thấy bực

mình khi xem thi Hoa Hậu. Các giá trị đều là giả tạo cả."

"Tôi luôn luôn xem các cuộc thi Hoa Hậu. Tôi thích ngắm nhìn các cô

gái đẹp. Tôi thích xem thi Hoa Hậu hơn là một chương trình về chính trị. Thế

giới ngày nay không có đủ vẻ hào nhoáng. Nếu bạn không thích cuộc thi này

thì chỉ cần tắt máy truyền hình đi là xong"

Contestant

Miss LANCASHIRE Grace Field

Number: 14

Age: 17

Occupation: shop assistant

Hobbies: dress making cocking

Ambition: to work with children

Wish: world peace

Contestant

MISS DORSERT Victoria Hardy

MISS NORFOLK Lynn King

Page 294: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

MISS GWENT Myfanwy LIoyd

MISS STRATHCLYDE Dawn Munro

MISS WARWICKSHIRE Kerry Talbot

Thí sinh: Hoa hậu Miss LANCASHIRE Grace Field

Số: 14

Tuổi: 17

Nghề nghiệp: bán hàng

Sơ thích: may quần áo, nấu nướng

Tham vọng: làm việc với trẻ em

ước mong: hòa bình, thế giới

Thí sinh: Hoa hậu MISS DORSERT Victoria Hardy

Số: 13

Tuổi: 25

Nghề nghiệp: beauty consultat

Sơ thích: sailing, horse riding

Tham vọng: sailing across the Atlantic

ước mong: a long life

Thí sinh: Hoa hậu MISS NORFOLK Lynn King

Số: 50

Tuổi: 21

Nghề nghiệp: primary school teacher

Sơ thích: astronomy, piano

Tham vọng: go to the Moon

ước mong: happiness

Page 295: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Thí sinh: Hoa hậu MISS GWENT Myfanwy LIoyd

Số: 6

Tuổi: 19

Nghề nghiệp: student of drama

Sơ thích: drama, judo

Tham vọng: actress

ước mong: health

Thí sinh: Hoa hậu MISS STRATHCLYDE Dawn Munro

Số: 30

Tuổi: 23

Nghề nghiệp: fashion model

Sơ thích: dancing, photography

Tham vọng: miss world

ước mong: fame

Thí sinh: Hoa hậu MISS WARWICKSHIRE Kerry Talbot

Số: 40

Tuổi: 18

Nghề nghiệp: typist

Sơ thích: reading, swimming

Tham vọng: a large, family

ước mong: good luck

VOCABULARY

-acrobat (n): người biểu diễn leo dây, nhào lộn

-apprenticeship (n): thời gian học nghề

Page 296: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-astronomy (n): thiên văn học

-beauty consultant (n): người cố vấn về sắc đẹp

-beauty contest (n): cuộc thi hoa hậu

-charm (n): vẻ duyên dáng

-clown (n): người hề

-degrading (adj): trở nên hèn hạ, giảm giá trị

-dressmaking (n): nghề may y phục nữ

-fame (n): sự nổi tiếng, tiếng tăm

-fashion model (n): người mẫu thời trang

-insult (v): sỉ nhục

-irritated (adj): nổi giận

-judo (n): môn võ judo

-make up (n): đồ dùng trang sức

-mess (v): loanh quanh, lẩn quẩn

-primary school (n): trường tiểu học, trường cấp 1

-self respect (n): lòng tự trọng

-swop (v): đổi chác

-tamer (n): người huấn luyện

-thrill (n): sự rộn ràng (vì sung sướng, sợ hãi...)

-trapeze artist (n): người biểu diễn xà treo

Unit 45: OPERATION IMPOSSIBLE

M Now:, 006. I want you to look at these pictures carefullỵ This could

be, the most important mission of your life At last wéve got the chance to

Page 297: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

break the biggest crime syndicate in the world - SMASH. Look at the man on

the right. Hés the one wéve been after for years.

006:. Who is he

M: We think hés the one that controls SMASH. Hés certainly the one

that ordered the murder of 003, the one that planned the hijacking of the

jumbo jet full of world leaders, and he organizes the biggest drugsmuggling

operation in the world.

Do we know his name?

M: We know some of them. Otto Krugerand, that's the name he uses in

legitimate business. Dr Nada, that's name he was using in Vienna last year.

Jonh Smith, that's the signature he left in a hotel register in Bangkok.

006: Whós the gorilla standing behind him?

M: Ah, Slojob. Hés the bodyguard who travels everywhere with

Krugerand, and the only person he trust. Hés an expert assassin. Hés the one

who fed 004 to the crocodiles.

006: How charming! What about the woman?

M: Don't you recognize her?

006: No, Íve never seen her before

M: Bây giờ, 006, tôi muốn anh nhìn kỹ các bức ảnh này. Đây có thể là

điệp vụ quan trọng nhất trong đời anh. Cuối cùng chúng ta đã có được một cơ

hội phá tan cái tổ chức tội ác lớn nhất thế giới tên là SMASH. Hãy nhìn người

đàn ông ở bên phải. Hắn là kẻ chúng ta đã theo dõi lùng bắt trong nhiều năm

nay.

006: Hắn là ai?

M: Chúng tôi nghĩ rằng hắn là người điều khiển SMASH. Chắc chắn

hắn là người đã ra lệnh ám sát 003, đã hoạch định việc cướp phi cơ phản lực

khổng lồ chở đầy các nhà lãnh đạo thế giới và hắn tổ chức việc buôn lậu ma

túy lớn nhất thế giới.

Page 298: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

006: Chúng ta có biết tên của hắn không?

M: Chúng ta biết một số tên của hắn. Otto Krugerand là tên hắn dùng

trong việc làm ăn hợp pháp của y. Tiến sĩ Nada là tên hắn dùng năm ngoái ở

Vienna. John Smith là tên hắn ký trong sổ khách sạn ở Băng Cốc.

006: Tên khỉ đột đứng sau lưng hắn là ai vậy?

M: À, Slojob. Hắn là vệ sĩ lúc nào cũng đi theo Klugerand và là người

duy nhất được tin cậy. Tên này là một kẻ giết người chuyên nghiệp. Nó chính

là kẻ đã ném 004 cho cho cá sấu ăn.

006: Dễ thương làm sao! Thế còn người đàn bà?

M: Anh không nhận ra cô ta hả?

006: Không, tôi chưa bao giờ thấy cô ta.

M: You would have recognized her, if she hadn't had plastic surgery,

and dyed her hair. Think back to Beirut.

006: Not Heidi Schwartz! Shés the one who arranged the pipeline

explosion, and then vanished into thin air!

M: Shés also Krugeran's wife and the only pilot he allows to fly his

private plane.

006 Whós the little guy wearing thick glasses?

M: That's Professor Beratski, the mad scientist who defected from

Moldania. Hés an expert on laser techhology, and the first man whós been

able to perfect a space laser weapon Krugerand is planning to build a private

space rocket which could put a satellite into orbit. Do you understand the

importance of this, O06? If they got a laser weapon into space, they could

hold the world to ransom. That's something which must not happen, 006!

M: Take a look at this picture, 006

006: It's an oil rig.

Page 299: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

M: It looks like it, doesn't it? It belongs to Krugerand's oil company. It's a

right that's supposed to be drilling for oil in the Indian Ocean. Below it, therés

a vast undersea complex.

006: The superstructure looks odd.

M: In fact it conceals the launchpad theýre going to use for the rocket.

006: That must be a radar scanner, there.

M: Yes. It's the scanner theýll use to track the rocket,but they can also

see anything that tries to get near the rig. It's going to be very difficult to get

you in, 006.

006: Therés ahelicopter pad.

M: Anh hẳn đã nhận ra nếu cô ta đã không giải phẫu chỉnh hình và

nhuộm tóc. Hãy nghĩ lại hồi ở Beirut.

006: Không phải Heidi Schwartz chứ! Cô ta là người đã sắp đặt vụ nổ

ống dẫn dầu rồi biến mất dạng!

M: Cô ta cũng là vợ của Krugerand và là viên phi công duy nhất được

Krugerand cho phép lái chiếc phi cơ riêng của hắn ta.

006: Tay nhỏ thó đeo kính cận dầy cộm là ai vậy?

Đó là giáo sư Beratski, nhà khoa học điên khùng đã đào thoắt từ

Moldania.

Hắn là một chuyên gia về kỹ thuật tia laser và là người đầu tiên hoàn

thiện được vũ khí laser dùng trong không gian. Krugerand đang dự định chế

tạo một tên lửa vũ trụ có thể phóng được vệ tinh lên quĩ đạo. 006, anh có hiểu

được tầm quan trọng của việc này không?

Nếu chúng đặt được một vũ khí tia laser trong không gian, chúng có thể

khống chế cả thế giới này 006, đó là điều không được để cho xảy ra!

M: 006, hãy xem bức ảnh này.

006: Đó là một giàn khoan dầu.

Page 300: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

M: Trông giống, phải không? Giàn khoan này thuộc công ty dầu của

Krugerand. Đó là một giàn khoan dò tìm dầu ở Ấn Độ Dương. Phía dưới giàn

khoan này là cả một tổ hợp khổng lồ nằm ngầm dưới biển.

006: Thượng tầng kiến trúc trông rất lạ lùng.

M: Thực ra nó che dấu bệ phóng mà chúng sẽ dùng để phóng tên lửa

006: Cái đó chắc là bộ quét của radar?

M: Đúng vậy. Đó là bộ quét dò tìm dùng để theo dõi đường bay của tên

lửa, nhưng chúng cũng có thể thấy bất cứ cái gì lại gần giàn khoan. Như vậy,

006, lọt vào đây sẽ rất khó.

006: Có một bãi đáp cho trực thăng

M: We think that would be too dangerous. Look at the helicopter closely.

It carries air-to-air missiles which could destroy any aircraft approaching the

rig.

006: How are we going to do it then?

M: Go home and pack. Wére flying you to Scotland tonight for two

weeks of intensive mini-submarine training.

006: That sounds funt!

M: And 006, try not to be late for the plane this time.

M: Chúng tôi nghĩ rằng dùng bãi đáp quá nguy hiểm. Hãy nhìn kỹ chiếc

trực thăng của họ. Nó mang các tên lửa không đối không, có thể hủy diệt bất

cứ máy bay nào lại gần giàn khoan.

006: Vậy thì chúng ta phảl làm sao bây giơ?

M: Hãy đi về và sửa soạn hành lý. Tối nay chúng tôi sẽ đưa anh sang

Scotland để huấn luyện cấp tốc trong 2 tuần lễ về cách sử dụng tàu ngầm tí

hon.

006: Coi bộ khoái à!

M: Và 006 này, lần này hãy cố gắng đừng đến trễ máy bay.

Page 301: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

EXERCISE 1.

SMASH AGENTS

KRUGERAND

controller of oil company/ millionaire/ leader of SMASH.

SLOJOB

killer of 004/expert assassin/black belt karate

BERATSKI

defector from Moldania/laser/expert/inventor, space weapon

HEIDI

plastic surgery/pilot/married Krugerand/met 006, Beirut.

Krugerand's the who controls an oil one that company.

Hés the one whós a millionaire that

Make more sentences like this

BÀI TẬP 1

CÁC ĐIỆP VIÊN CỦA SMASH TỐI MẬT

KRUGERAND

kiểm soát viên công ty dầu/ triệu phú / thủ lĩnh SMASH

SLOJOB

Kẻ đã giết 004/ chuyên viên ám sát / huyền đai không thủ đạo.

BERATSKI

Kẻ -đào thoát từ Moldania/ chuyên viên tia laser/nhà phát minh vũ khí

không gian.

HEIDI

Giải phẫu chỉnh hình / phi công lấy Krugerand / đã gặp 006 ở Beirut.

Krugerand là mà kíểm soát công ty dầu

Page 302: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

kẻ mà

Hắn là kẻ mà là triệu phú

Làm nhiều câu khác như vậy

Slojob's the one who/that killed 004.

He's the one who/that is an expert assassin.

Hés the one who/that is a black belt karate.

Beratskís the one who/that defected from Moldania

Hés the one who/that is a laser expert.

Hés the one who/that invented laser weapons.

Heidi's the one who/that had plastic surgery.

Shés the one who/that married Krugerand.

EXERCISE 2

DETALL: OIL RIG

SUPERSTRUCTURE

for hiding rocket.

SCANNER.

for tracking rocket

LAUNCH PAD

for launching rocket

PIPES

for rocket fuel

HELICOPTER

for transporting supplies/people, defending rig

Page 303: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

LIFT

for reaching undersea complex.

PRIVATE ARMY

for defending rig

What's that? It's the rada scaner which theýll use for tracking that the

rocket

BÀI TẬP 2

CHI TIẾT: DÀN KHOAN DẦU TỐI MẬT

TẦNG Ở TRÊN

để che dấu tên lửa

BỘ QUÉT

để theo dõi đường bay của tên lửa.

BỆ PHÓNG

để phóng tên lửa

ỐNG DẪN DẦU.

để bơm nhiên liệu cho tên lửa.

TRỰC THĂNG

để chở hàng tiếp liệu/ người bảo vệ giàn khoan

THANG MÁY

để xuống tổ hợp điều khiển ngầm dưới biển.

QUÂN ĐỘI RIÊNG

để bảo vệ giàn khoan.

Cái gì đó? Đó là bộ quét của rada mà họ dùng để theo dõi đường bay

của tên lửa.

Make more sentences

Page 304: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Làm nhiều câu khác như vậy

What's that? It's the launch pad which/that theýll use to launch rockets.

What's that? It's the lift which/that theýll use to reach the undersea

complex.

What's that? It's their private army which/that theýll use to defend the oil

rig.

EXERCISE 3

Shés the woman. He met her in Beirut.

Shés the woman. He met in Beirut.

Cô ta là người đàn bà. Anh ấy đã gặp cô ta ở Beirut.

Cô ta là người đàn bà anh ấy đã gặp ở Beirut.

Continue

1. 003 was the agent. Slojob killed him

2. Krugerand's the leader. Wéve been trying to catch him.

3. Smith was the name, He used it in Bangkok.

4. Heidi's the woman. Krugerand married her.

5. Beratskís the scientist. SMASH recruited him.

6. Theýre the people. 006 must stop them

Tiếp tục:

1. 003 là điệp viên. Slojob đã giết chết anh ta.

003 was the agent Slojob kilied.

2. Krugerand là thủ lĩnh. Chúng ta đang cố gắng bắt anh ta.

Krugerand is the leader wére trying to catch.

3. Smith là tên ông ta dùng tên này ở Băng cốc.

Smith was the name he used in Bangkok.

Page 305: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

4. Heidi là người phụ nữ. Krugerand cưới bà ta.

Heldi's the woman he married.

5. Beratski là nhà khoa học. SMASH đã tuyển dụng ông ta.

Beratskís the scientist. SMASH recruited.

6. Họ là những người. 006 phải ngăn chặn họ.

Theýre the people 006 must stop.

Ghi chú:

laser (light amplification by the stimulated emission of radiation)

tia laser (khuyếch đại ánh sáng bằng sự phát bức xạ bị kích thích)

impossible (adj) không thể làm (thực hiện) được, không dễ dàng

VOCABULARY

-assassin (n): kẻ giết nhân vật quan trọng vì tiền hay vì lý do chính trị

-auction (n): sự bán đấu giá

-bodyguard (n): cận vệ

-boutique (n): cửa hàng quần áo thời trang

-cobbler (n): thợ sửa giầy

-complex (n): khu công nghệ liên hợp

-confectionery (n): bánh, kẹo, sô cô la

-crime syndicate (n): tổ chức gây tội ác

-crocodile (n): cá sấu

-defect (n): khuyết điểm

-defector (n): người đào tẩu

-defend (v): bảo vệ

-dye (v): nhuộm

Page 306: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-expert (n): chuyên gia, chuyên viên

-gorilla (n): con khỉ

-guy (n): người, gã, tên

-invent (v): phát minh

-lazer (n): la ze

-launch pad (n): giàn phóng

-lease (v): cho thuê

-legitimate (adj): hợp lệ, chính đáng, hợp pháp

-mini submarine (n): tàu ngầm nhỏ

-mission (n): điệp vụ, công tác

-pipeline (n): ống dẫn dầu

-plastic surgery (n): phẫu thuật thẩm mỹ

-radar scaner (n): bộ quét ra đa

-rotten (adj): xấu, cũ kỹ, vô giá trị

-satellite (n): vệ tinh

-superstructure (n): cấu trúc bên trên

-synthetics (n): chất tổng hợp

-track (v): theo dõi

-undersea (adj): dưới biển

-vanish (v): biến mất

Unit 46: OPERATION ACCOMPLISHED - ĐIỆP VỤ HOÀN THÀNH

EXERCISE 1

Look at the itinerary opposite.

Page 307: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

He went to Scotland, where he leant to handle a mini-sub:

He went to London, where he was given a transmitter.

He was given a transmitter, which was put into the heel of his shoe.

Make complete sentences, using "where" and "which" about 006's

itinerary.

When 006 reached the rig he climbed up one of the towers. He was

looking for someone whose uniform he could steal, but the rig seemed

deserted. He went into an empty cabin. As he was looking for a change of

clothes, the guard, whose cabin he was searching, came in. He was surprised

to see 006 in his black frogman's suit and 006 had no difficulty in silencing him

with one blow to the neck. Fortunately the guard was about the same size as

006, and the uniform fitted perfectly. There was a pass in the pocket. The

pass operated the lift which went down to the undersea complex.

BÀI TẬP 1

Hãy xem lộ trình ở trang bên.

Anh ta sang Scotland, nơi đó anh ta học cách điều khiển một tàu ngầm

tí hon.

Anh ta tới London, nơi đó anh ta được trao cho một máy phát sóng.

Anh ta dược trao cho một máy phát sóng, được để vào trong gót giầy.

Làm những câu hoàn chỉnh dùng các chữ "nơi đó" và "mà" về lộ trình

của 006.

Ha went to Aberdeen where he boarded the helicopter to go to the

North Sea oil rig.

He went to Washington where he obtained a cigarette lighter which

could be used as a flame thrower.

Anh ta sang Aberdeen, nơi đó anh ta lên trực thăng để tới giàn khoan ở

biển Bắc.

Page 308: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Anh ta tới Washington, nơi đó anh ta lấy một hộp quẹt thuốc lá mà

người ta có thể dùng làm súng phun lửu etc.

Khi 006 tới giàn khoan, anh ta leo lên một trong những cái tháp. Anh ta

tìm kiếm một người nào đó để có thể lấy cắp đồng phục nhưng giàn khoan

hình như không có ai. Anh ta đi vào một phòng bỏ trống. Trong khi anh ta

đang kiếm cách thay đồ thì lính gác của căn phòng mà anh ta đang lục soát

bước vào. Hắn ngạc nhiên khi thấy 006 trong bộ đồ nhái màu đen và 006 đã

không khó khăn gì để làm hắn câm họng với một cú đấm mạnh vào cổ. May

mắn thay người gác này cùng kích thước với 006 nên đồng phục mặc rất vừa

vặn. Trong túi có một thẻ vận hành cái thang máy đi xuống tổ hợp ngầm dưới

biển.

EXERCISE 2

Look at the diagram opposite.

This is where 006 left the mini-sub

Look at the diagram, and make ten more sentences like this.

Hãy xem sơ đồ trang bên

Đây là nơi 006 rời chiếc tàu ngầm tí hon.

Hãy xem sơ đồ và làm 10 câu khác tương tự.

1. This is where 006 climbed onto the rig.

Đây là nơi 006 leo lên giàn khoan.

2. This is where 006 hit the guard.

Đây là nơi 006 đánh người gác.

3. This is where 006 left the explosive device.

Đây là nơi 006 để chất nổ.

4. This is where the rocket is kept.

Đây là nơi chứa tên lửa.

Page 309: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

5. This is where 006 entered the lift.

Đây là nơi 006 vào thang máy.

6. This is where the rocket fuel is stored.

Đây là nơi nhiên liệu dùng cho tên lửa được cất giữ.

7. This is the control room where Krugeland works.

Đây là phòng điều khiển nơi Krugeland làm việc.

8. This is the lab where Beratski works.

Đây là phòng thí nghiệm nơi Beratski làm việc

9. This is where Heidi recognized 006

Đây là nơi Heidi nhận ra 006

10. This is where Slojob captured 006 and knocked him unconscious.

Đây là nơi Slojob tóm 006 và đánh anh ta bất tỉnh

006 woke up with his hands tied behind his back. His head was

throbbing. He was not alone. In the room were Krugerand, Slojob, Heidi, and

the guard whose clothes he was wearing. And a beautiful girl, whose hands

were also tied, was lying beside him. 006 recognized her instantly. She was

Pip Kingsley, an American agent he'd met in Washington. 006 looked at his

watch. The explosive device he'd put on the rig was timed to explode in 45

minutes.

Krngerand noticed that 006 was awake.

"Welcome, Commander FIeming.We've been expecting you" he said

smiling. "Unfortunately we haven't got time to show you around. Blastoff is in

forty minutes. Slojob will take you to feed the shark... they must be very

hungry by now"

"I'm delighted to meet you, Krugerand. I've been looking forward to

it.Thank you for your invitation. I've always been interested in big fish. See you

later".

Page 310: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

I don't think so, Commander. This will be your last misson. Slojob!

Take Comander Fleming and Miss Kingsley to the aquarium".

006 tỉnh dậy thấy tay của mình bị trói sau lưng. Đầu đau nhức bưng

bưng.Anh ta không ở đó một mình. Trong phòng có cả Krugerand, Slojob,

Heidi và người gác mà đồng phục của hắn anh đang mặc. Ngoài ra còn có

một cô gái xinh đẹp, tay cũng bị trói, nằm bên cạnh anh ta 006 nhận ra ngay

cô này. Đó là Pip Kingsley, điệp viên Mỹ mà anh đã gặp ở Washington. 006

nhìn đồng hồ. Quả bom mà anh ta đã gài trên giàn khoan đã được định giờ

cho nổ trong 45 phút nữa. Kurgerand nhận thấy 006 đã tỉnh.

"Xin chào chỉ huy trưởng Fleming. Chúng tôi đang chờ ngài tới". Hắn

nói, miệng tươi cười, Không may chúng tôi chẳng có thì giờ để đưa ngài đi

thăm các nơi. Trong 40 phút nữa chúng tôi sẽ cho khai hỏa phóng tên lửa.

Slojob sẽ mang ngài đi nuôi cá mập... giờ chắc chúng đói lắm".

"Krugeland, tôi rất vui mừng được gặp ông. Từ lâu tôi đã mong có dịp

này. Rất cám ơn lời mời của ông. Tôi luôn luôn ưa thích các loại cá lớn. Chào

ông, hẹn gặp lại". Thưa Ngài, tôi không nghĩ là sẽ gặp lại ngài. Đây là điệp vụ

cuối cùng của ngài. Slojob, hãy mang vị chỉ huy trưởng Fleming và cô

Kingsley tới hồ nuôi cá".

Slojob escorted them to Krugeland's private apartment. One wall was

made of thick glass and behind it 006 could see the dark shapes of the

sharks, cruising around. Slojob pushed them up a spiral staircase to a

platform above the shark tank.

"Ladies first", 006 said politely.

"No, no. Afer you", replied Miss Kingsley with a smile on her face.

"You wouldn't refuse us a last cigarette, would you, Slojob? 006 asked.

"I don't smoke", Slojob grinned. "And you should give up smoking, it's

bad for your health".

Page 311: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

"Now, come on, Slojob. There are some cigarcttes and a lighter in my

pocket". 006 indicated his jacket pocket.

"OK. But don't try anything". Slojob reached into 006's pocket and took

out the cigarettes and lighter. He was careful to keep his gun trained on 006

all the time. He took a cigarette out of the packet and pushed it into 006's

mouth. He pressed the lighter with his thumb. The sudden force of the flame

took him by surprise. At that moment 006 kicked him in the stomach. He fell

backwards and disappeared into the tank. Within second all that remained of

him was a red pool of blood on the surface.

The lighter had dropped to the floor and was still burning and 006 was

able to burn through.the ropes which held his hands. He quickly released Miss

Kingsley. He glanced at his watch.

"We haven't got much time, he said, "Can you fly a helicopter?"

"I can fly anything if i have to", she replied calmly.

"Good. Go and get the engines started and be ready to go. If I'm not

there ir exactly ten minutes, go with out me"

Slojob đi kèm họ tới khu nhà riêng của Krugerand. Một. bức tường

được làm bằng thủy tinh dầy và phía sau bức tường này 006 có thể thấy hình

đáng đen của những con cá mập bơi qua lại. Slojob đẩy họ lên một cầu thang

tới một cái sàn nhìn xuống bể nuôi cá mập.

006 nói một cách lịch sự "Xin nhường cho phụ nữ trước"

Cô Kingsley trả lời với nụ cười trên mặt: "Không, không, tôi sẽ theo sau

ông"

006 hỏi "Slojob, chắc anh không từ chối cho phép chúng tôi hút điếu

thuốc lá chót chứ".

Slojob cười nói "Tôi không hút. Còn anh nên bỏ hút đi, hại cho sức

khỏe đấy".

Page 312: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

006 chỉ vào túi áo veste và nói. "Nào, nào Slojob. Trong túi tôi có vài

điếu thuốc lá và hộp quẹt máy".

"Được Nhưng đừng có dở trò". Slojob thò tay vào túi 006 và lấy thuốc lá

và hộp quẹt máy ra. Hắn cẩn thận lúc nào cũng chĩa súng vào 006. Hắn rút

một điếu ra khỏi bao và nhét vào miệng 006. Với ngón tay cái, hắn nhấn nút

hộp quẹt máy. Sức mạnh thình lình của ngọn lửa làm hắn hết sức ngạc nhiên.

Đúng lúc đó 006 đá vào bụng hắn. Hắn té ngửa ra phía sau và mất dạng

trong bể cá mập. Chỉ trong vài giây, hắn chỉ còn là một vũng máu đỏ trên mặt

nước.

Chiếc hộp quẹt máy rớt xuống sàn và vẫn còn cháy và 006 đã đốt cháy

được dây thừng cột tay mình. Anh ta mau lẹ cởi trói cho cô Kingsley và liếc

nhìn đồng hồ. "Chúng ta không còn nhiều thời gian. Cô biết lái trực thăng

không?"

"Nếu bắt buộc tôi có thể lái bất cứ thứ gì" Cô ta bình thản trả lời.

"Tốt lắm. Cô hãy đi nổ máy đi và chuẩn bị cất cánh. Nếu trong đúng 10

phút nữa mà tôi chưa tới đó, cô cứ đi đi mà không cần đợi tôi".

006 ran back to the control room and walked calmly in. "Good evening,

gentlemen", he said Krugeand turned, and he was moving his hand towards

his pocket when a jet of flame from 006's lighter threw him back across the

room, 006 pointed the lighter at Beratski and Heidi while he pulled every

switch on the control panel until it exploded and burst into flames. 006 ran

quickly to the lift but it was on fire. He had five minutes left and he started to

climb the ladder in the lift shaft. He was halfway up when he felt a hand

grabbing at his ankles. It was Krugerand! 006 gripped the ladder tightly, turned

and kicked Krugerand hard in the face. He fell back, screaming, into the

flames below. The helicopter was already in the air, hovering about a metre

above the pad. 006 leapt onto a wheel, shouting "Take it up! Take it up!" The

helicopter soared into the sky. A few second later there was a massive

explosion as the rig went up 006 managed to climb into the helicopter cabin.

He sat back, reached into his pocket and took out his cigarettes. he put one in

Page 313: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

his mouth, "Oh blast!" he said. "I seem to have forgotten my lighter. You

haven't got a light, have you?"

006 chạy trở lại phòng điều khiển và bình thản bước vào "Xin chào các

quí vị anh ta nói. Krugerand xoay lại và khi tay hắn di chuyển đến túi thì một

tia lửa từ hộp quẹt máy của 006 đẩy hắn té lùi tới cuối phòng. 006 chĩa hộp

quẹt về hướng Berstski và Heidi trong khi đó anh ta kéo tất cả các nút trên

bảng điều khiển cho đến khi bảng này nổ và bùng cháy. 006 chạy lẹ tới thang

máy nhưng nó đang cháy. Anh ta còn 5 phút nữa và bắt đầu leo lên thang

trong lòng ống thang máy. Leo được nửa đường thì anh ta cảm thấy có một

bàn tay nắm lấy cổ chân của mình. Đó là Krugerand! 006 nắm chặt lấy thang,

quay lại đá mạnh vào mặt Krugerand. Hắn thét lớn và rơi vào trong ngọn lửa

ở phía dưới. Trực thăng đã cất cánh, đang đứng im cách mặt đất khoảng một

thước trên bệ phóng thì 006 nhẩy lên bám vào bánh xe và la to "Bay lên cao

đi! Bay lên cao đi!" Trực thăng bay vút lên cao. Vài giây sau có một tiếng nổ

rất lớn và giàn khoan nổ tung. 006 cuối cùng leo vào được trong trực thăng.

Anh ta ngồi dựa lưng, thò tay vào túi lấy thuốc lá và đưa một điếu lên miệng.

Anh ta nói "Ồ. Chết cha! Tôi hình như đã bỏ quên hộp quẹt máy rồi. Cô có lửa

không?"

sea bed: đáy biển

anti-submarine net: lưới chống tàu ngầm

lift shaft: lòng ống thang máy.

cabin: phòng

sea surface: mặt biển

K's pivate apartment: khu nhà riêng của Krugerand

ITINERY FOR 006

1. SCOTLAND

Submarine training centre. Learn to handle mini-sub.

2. ABERDEEN

Page 314: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Board helicopter to go to North Sea oil-rig.

3. OIL - RIG

Mini- subs used there to service piperlines. Study design of the rig.

practise controlling the submarine.

4. FLY TO LONDON

Give him latest information, false Papers and identity. Give him

transmitter. Put it into the heel of his shoe. Suicide pill in tooth.

5. WASHINGTON

Meet agents ftom U.S Intelligence. Obtain tiny explosive device. It has

the power of an atom bomb. Cigatette lighter - it can be used as a flame

thrower.

6. MOMBASSA, KENYA.

Board a freighter (carrying coffee).

7. A POINT EAST OF THE SEYCHELLES

Rendezvous with aricraft carrier carrying a mini-sub. Transfer mini-sub

to frieghter.

8. A POINT 50 MILES FROM THE RIG

Submarine put in water. 006 boards it

LỘ TRÌNH CỦA 006 TỐI MẬT

1. SCOTLAND

Trung tâm huấn luyện tàu ngầm. Học cách điều khiển tàu ngầm tí hon

2. ABERDEEN

Lên trực thăng đi tới giàn khoan ở Bắc Hải.

3. TẠI GIÀN KHOAN

Các tàu ngầm tại đây được dùng để xem xét sửa chữa cho đường ống

dẫn dầu. Nghiên cứu thiết kế của giàn khoan. Tập điều khiển tầu ngầm tí hon.

Page 315: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

4. "BAY TỚI" LONDON

Cho anh ta các tin tức mới nhất, các giấy tờ giả và thẻ nhận dạng. Cho

anh ta máy phát sóng. Đặt máy này vào gót giầy. Đặt viên thuốc tự tử vào

răng

5. WASHINGTON

Gặp các điệp viên tình báo Mỹ. Nhận bom tí hon có sức mạnh của bom

nguyên tử. Hộp quẹt thuốc lá. Có thể được dùng làm súng phun lửa.

6. MOMBASSA KENYA

Lên tàu chở hàng (chở cà phê)

7. MỘT ĐỊA ĐIỂM PHÍA ĐÔNG QUẦN ĐẢO SEYCHELLES

Hẹn gặp một hàng không mẫu hạm chở một tàu ngầm tí hon. Chuyển

tàu ngầm tí hon sang tàu chở hàng.

8. MỘT ĐỊA ĐIỂM CÁCH GIÀN KHOAN 10 DẶM

Hạ thủy tàu ngầm. 006 vào tàu này

VOCABULARY

-aircraft carrier (n): tàu sân bay

-anti submarine net (n): lưới chống tàu ngầm

-aquarium (n): hồ cá

-blast off (n): giờ phóng phi thuyền

-blow (n): cú đấm

-cabaret (n): trò múa hát vui trong các hộp đêm

-commander (n): người chỉ huy

-courier (n): người đưa thư, người đưa tin

-device (n): dụng cụ

-flame thrower (n): súng phun lửa

Page 316: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-freight (n): hàng hóa chuyên chở

-frogman (n): người nhái

-grab (v): vồ, chụp, tóm

-grip (v): nắm chặt

-hover (v): bay lượn

-leap (v): nhảy mạnh

-lift shaft (n): lòng ống thang máy

-massive (adj): to lớn

-punch (v): đấm, thụi

-rendervous (n): cuộc hẹn hò

-sea bed (n): đáy biển

-spiral (adj): theo hình trôn ốc

-surface (n): bề mặt

-throb (v): đập mạnh

-transmitter (n): máy phát sóng

Unit 47: STUDENT MASTERMIND - HỌC SINH THÔNG THÁI

Quiz master Our next contestant on "Student Mastermind" is Victoria

Bamber, who is a student at Sandpool Comprehensive. I'll just remind you of

the rules, Miss Bamber. You have two minutes in which to answer as many

questions as possible. If you do not know the answer, you should say, "Pass" I

shall then go on to the next question. If you answer incorrestly, I shall then

give the correct answer. You will get one point for each correct answer. If two

contestants have the same number of point at the end, the one who has the

fewest number of passes will be the winner. Are you ready?

Page 317: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Người điều khiển chương trình thi đố: Thí sinh tiếp theo của chúng ta

trong chương trình "Học sinh thông thái" là Victoria Bamber, học sinh trường

runghọc tổnghợp Sandpool. Bamber, tôi xin nhắc lại các nguyên tắc có. Em

có hai phút để trả lời càng nhiều câu hỏi càng tốt, Nếu không biết trả lời, em

phải nói: "Cho qua" và tôi sẽ hỏi câu tiếp. Nếu em trả lời sai, tôi sẽ cho câu trả

lời đúng sau đó. Mỗi câu trả lời đúng, em sẽ được một điểm. Nếu cuối

chương trình, hai thí sinh có cùng số điểm thì người thắng sẽ là người có ít số

câu nói "Cho qua" hơn. Em sẵn sàng chưa?

Victoria: Yes

QM: Can you name the President of the Unite States whose early

career was in Hollywood?

Victoria: Er... Reagan. Ronald Reagan.

QM: Correct.What is an instrument which shows the direction of north?

Victoria: A compass?

QM: Correct. Can you tell me the name of the sea where eels go to

breed and die?

Victoria: Er... um... pass

QM: Name the person who became the first woman prime minister of

Britain?

Victoria: Thưa đã

Người điều khiển: Em có thể cho biết tên vị tổng thống Mỹ mà lúc đầu

làm việcở Hollywood?

Victoria: À Reagan, Ronald Reagan

NĐK: Đúng. Dụng cụ chobiết hướng Bắc là gì?

Victoria: Có phải là la bàn không?

NĐK: Đúng. Em có thể cho tôi biết tên của biển nơi các cá chình tới

sinh đẻ rồi chết không?

Page 318: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Victoria: Ờ...cho qua

NĐK: Cho biết tên người đàn bà đầu tiên ở nước Anh trở thành thủ

tướng?

Victoria: Mary...er, sorry... Margaret Thatcher.

QM: I'll accept that. What is the date when the United States celebrates

its independence?

Victoria: The fouth of July

QM: Correct. What do we call a person who always expects the best to

happen?

Victoria: Er... an optimist.

QM: Correct. Can you tell me the language which was spoken in the

Roman Empire?

Victoria: Italian?

QM: No, wrong. The correct answer is Latin. What is the office people

visit when they want advice about their marriage?

Victoria: Mary... ơ, xin lỗi... Margaret Thatcher.

NĐK: Cũng được. Ngày kỷ niệm độc lập của Mỹ là ngày nào?

Victoria: 4 tháng 7

NĐK: Đúng. Người luôn luôn mong đợi chuyện tốt đẹp nhất xảy ra

được gọi là gì?

Victoria: Ơ... người lạc quan.

NĐK: Đúng. Em có thể cho tôi biết thời Đế quốc La Mã người ta nói

tiếng gì?

Victoria: Tiếng Italia?

NĐK Không, sai. Câu trả lời đúng là tiếng Latin. Văn phòng người ta tới

để được hướng dẫn về hôn nhân được gọi là gì?

Page 319: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Victoria: Pass.

QM: Who was the Egyptian queen whose beauty was famous

throughout the world?

Victoria: Cleopatra

QM: That's correct. What's the newspaper column where jobs are

advertised?

Victoria: Er... the job adverts?

QM: Can you be more exact?

Victoria: No. I can't think of it.

QM: I'm afraid I can't give you that. We were looking for "Situations

Vacant". Now can you tell me... (DING) I've started, so I'll finish. Can you tell

me the name of the French Emperor whose final battle was at Waterloo?

Victoria: Napoleon Bonaparte.

QM: Correct. And at the end of that round Victoria Bamber has scored

seven points. You passed on two. The sea where eels go to breed and die is

the Sargasso Sea, and the office people visit when they want advice about

they marriage is the "Mariage Guidance Council"

Thank you. Can we have our next contestant, please?

Victoria: Cho qua.

NĐK: Bà hoàng hậu Ai Cập nào có sắc đẹp nổi tiếng khắp thế giới?

Victoria: Cleopatre.

NĐK: Đúng. Cột báo đăng quảng cáo việc làm được gọi là gì?

Victoria: ơ... quảng cáo về việc làm?

NĐK: Em nói chính xác hơn nữa được không?

Victoria: Không. Tôi không nghĩ ra được.

Page 320: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

NĐK: Tôi e rằng không cho em điểm về câu này được.Chúng tôi đã

mong em nói "Cột cần người". Bây giờ em có thể cho tôi biết...(COONG) Tôi

đã bắt đầu nói nên tôi sẽ nói cho hết. Em có thể cho tôi biết tên của Hoàng đế

Pháp mà trận đánh cuối cùng ở Waterloo không?

Victoria: Napoleon Bonaparte.

NĐK Đúng. Ở cuối hiệp này Victoria được 7 điểm. Em bỏ qua 2 câu.

Biển nơi cá chình tới đẻ rồi chết là biển Sargasso và văn phòng người ta tới

đểnhận được những lời khuyên về hôn nhân là "Văn phòng hướng dẫn hôn

nhân". Xin cám ơn em. Xin mời thí sinh tiếp theo.

EXERCISE 1

Now practive the game with a partner.

Questions

1. What's a person who breaks into a house and steals things?

2. Who was the boxer whose most famous words were "I am the

greatest?"

3.What do we call a shop where bread is sold?

4. What is the day when Christians celebrate the birth of Jesus?

5. What's the place where you stand and wait for a train?

6. What's a tool which is used for digging?

7. Can you tell me the unusual public transport which is used in San

Francisco?

8. Can you name the American president who was assassinated in

1963?

9. What do the British call the time of year when leaves fall from the

trees?

10 Name the two young lovers whose tragic story was made into a play

by Shakespeare.

Page 321: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Answers: burglar/ Muhammed Ali/ baker's/ Christmas day/ platform/

spade/ cable car/ John F.kennedy/ autumn/ Romeo and Juliet

BÀI TẬP

Hãy tập trò chơi này với một người bạn.

Câu hỏi

1. Người lẻn vào nhà ăn cắp là gì?

2. Võ sĩ quyền Anh nào đã nói câu nổi tiếng "Ta là người vĩ đại nhất"?

3. Tiệm bán bánh mì gọi là gì?

4. Người theo Cơ đốc giáo kỷ niệm ngày sinh của Jesus vào ngày nào?

5. Nơi bạn đứng đợi xe lửa gọi là gì?

6. Dụng cụ dùng để đào gọi là gì?

7. Bạn có thể cho tôi biết phương tiện chuyên chở công cộng lạ thường

dùng ở San Fancisco là gì không?

8. Bạn có thể cho biết tên vị tổng thống My bị ám sát năm 1963 là ai

không?

9. Bên Anh gọi thời gian lá rụng trong năm là gì.

10. Cho biết tên hai người trẻ yêu nhau mà câu chuyện bi đát đã viết

thành kịch bởi Shakespeare

Trả lời: Kẻ trộm / Muhammed Ali/ tiệm bánh mì / Ngày lễ Giáng sinh /

sân ga/ cái mai / xe điện/ John F.Kennedy /mùa thu / Romeo và Juliet.

EXERCISE 2

..Work with a partner. One of you use List A, the other uses List B. Each

of you writes down ten questions, using the words

who/which/where/when/whose given in brackets in the list. Your quetions must

give the answer provided in the list.

For example:

Page 322: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Neil Armstrong (who)

Q: Can you tell me the name of the first man who walked on the moon?

A: Neil Armstrong.

widower (whose)

Q: what do you call a man whose wife has died?

A: A windower

Now, with books closed ask your partner the questions you have

prepared.

Your partner will then ask you to answer the question he or she has

prepared.

BÀI TẬP 2

Làm chung với một người bạn. Một ngươi dùng danh sách A, người kia

dùng danh sách B. Mỗi người viết 10 câu hỏi, dùng các chữ

who/which/where/when/who để ở trong các dấu ngoặc đơn. Mỗi câu hỏi phải

có câu trả lời cho ở trong danh sách. Thí dụ

Neil Armstrong (who)

Câu hỏi: Bạn có thểcho tôi biết tên người đầu tiên đi trên mặt trăng

không?

Trả lời: Neil Amrstrong

Người góa vợ (whose)

Câu hỏi: Bạn gọi người đàn ông mà vợ chết là gì?

Trả lời: Người góa vợ

Bây giờ đóng sách lại và hỏi người bạn với những câu hỏi mà bạn đã

soạn.

Người bạn sau đó sẽ yêu cầu bạn trả lời câu hỏi mà họ đã soạn.

List A

Page 323: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Neil Armstrong (who)

sailor (who)

receipt (which)

submarine (which)

newsagent's (where)

casino (where)

golden wedding (when)

careers advisory service (when)

widow (whose)

Josephine Bonaparte (whose)

Danh sách A

Neil Armstrong (who)

What is the name of the first man who walked on the moon?

Neil Armstrong

sailor (who) thủy thủ

What do you call a man who works on a ship?

a sailor

receipt (which) biên lai

What is the piece of paper which you receive after a payment?

a receipt.

submarine (which) tàu ngầm.

What do you call a ship which moves under the watter?

a submarine.

newsagent's (where) đại lý bán báo.

Page 324: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

What is the place where you buy newspapers?

- a newsagent's.

-a casino (where) sòng bạc.

- What do you call the place where you gamble?

-a casino

Golden wedding (when) lễ kỷ niệm 50 năm cưới nhau.

What do you call the occasion when a couple celebrate the 50th year of

their marriage.

-a golden wedding

careers advisory servise (where) văn phòng hướng dẫn việc làm.

Where do you go for advice when you are looking for a job?

-careers advice service

widow (whose) góa phụ

-What do call a woman whose husband is dead?

- a widow

Josephine Bonaparte (whose)

What's the name of the woman whose husband was Napoleon

Bonaparte?

- Josephine Bonaparte.

List B

widower (whose)

Columbus (who)

sleeping-pill (which)

driving licence (which)

left luggage office (where)

Page 325: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

butcher's (where)

job centre (when)

silver wedding (when)

Yoko Ono (whose)

pilot (who)

Danh sách B

Widower (whose) người góa vợ

What do you call a man whose wife is dead?

a widower

Columbus (who)

- What's the name of the man who discovered America?

Columbus.

sleeping-pill (which) thuốc ngủ

- What do you call the drug which helps you to sleep?

sleeping-pill.

driving licence (which) bằng lái xe

What's the certificate that allows you to drive a car?

a driving licence.

left-luggage office (where) phòng nhận lại hành lý bỏ quên.

- What do you call the place where you can claim something you left on

the train?

- a left-luggage office

butcher's (where) tiệm bán thịt.

What is the place where you buy meat?

a butcher's.

Page 326: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

job centre (where) Trung tâm kiếm việc làm.

- Where do you go when you are in need of a job?

- a job centre.

silver wedding (when) kỷ niệm ngày cưới thứ 25

- What do you call the occasion when a couple celebrate the 25th year

of their marriage?

-a silver wedding.

Yoko Ono (whose)

What's the name of the woman whose husband was John Lennon.

Yoko Ono.

pilot (who) phi công

- What do you call the man who flies an airplane?

- a pilot.

VOCABULARY

-aristocracy (n): tầng lớp quí tộc

-bonfire (n): lửa mừng

-capture (v): bắt, tóm

-cellar (n): hầm rượu

-christian (n): người theo đạo cơ đốc

-firework (n): pháo

-optician (n): chuyên viên nhãn khoa

-orphan (n): trẻ mồ côi

-patron saint (n): thánh bảo hộ

-quiz master (n): người điều khiển chương trình thi đố

-Roman Empire (n): Đế quốc La Mã

Page 327: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-session (n): hội nghị, phiên họp

-tragic (adj): bi thảm

-vet (n): thầy thuốc thú y

-winner (n): người chiến thắng

-win (v): thắng cuộc

Unit 48: THE DAILY GAZETTE - NHẬT BÁO GAZETTE

Thursday May 27 - No 8158 - Price 30p

NEWSGUIDE

Gibbs recaptured

ROBERT: GIBBS, who escaped from prison last Friday, has been

recaptuted. Page 4

Flats demolished

A 3 YEAR old block of flats, which cost 10 million, is going to be

demolished.

Page 6

Brian Huff sacked

BRIAN HUFF, the Eastfield Manager, who the crowd booed from the

field last Saturday, has been sacked! Page 13

900,000 pounds for portrait

THE LANSTABLE Selfportrait, which he painted from his death-bed,

has been sold for 900,000 pounds

Page 8

Tim Miles

Page 328: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

TIM MILES, the racing driver, whose legs were badly injured in last

year's Grand Prix crash, will never race again. Page 12

Calypso No. 1

THE BRITISH Motors Calypso whose success surprised everybody, is

now Britain's best selling car! Page 5

Tonight's TV Page 7 Weather Page 2 Football results Page 14

NHẬT BÁO GAZETTE

Thứ năm 27 - 5

số 8158 GIÁ 30 xu

HƯỚNG DẪN TIN TỨC

- Gibbs bị bắt lại

Robert Gibbs vượt ngục thứ sáu tuần trước đã bị bắt lại. Trang 4.

- Các căn hộ chung cư bị phá hủy

Một lô chung cơ cũ đáng giá 10 triệu bảng Anh sắp sửa bị phá hủy.

Trang 6.

Brian Huff bị đuổi

Brian Huff ông bầu đội bóng Eastfield người bị khán giả la ó trên sân cỏ

thứ bảy trước đã bị đuổi.

Trang13.

-900.000 bảng Anh cho một bức chân dung.

Bức chân dung tự họa của Lanstable mà ông ta vẽ ở giường nằm chờ

chết đã được bán với giá 900.000 bảng Anh. Trang 8

Tim Miles.

Tim Miles, tay lái xe đua mà đôi chân bị thương nặng trong lai nạn của

cuộc đua Grand Prix năm ngoái sẽ không bao giờ đua xe nữa. Trang 12

Calypso số 1

Page 329: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Xe Calypso của hãng British Motors mà sự thành công của nó làm mọi

người ngạc nhiên hiện giờ là xe bán chạy nhất của nước Anh. Trang 5

- Truyền hình tối nay. Trang 7

- Thời tiết trang 2

- Kết quả bóng đá. Trang 14

Mystery explosion in Indian Ocean

AN OIL-RIG in the Indian Ocean mysteriously exploded yesterday. The

oil rig, which had been drilling test wells, belonged to the Krugerand

Corporation. A series of bright flashes, which were observed by ships 100 km

away, preceded shock waves of unusual force.

Several ships, which rushed to the rescue, have been searching for

survivors but so far none have been found. It is not known how many people

were working on the rig and the Krugerand Corporation, which is based in

Switzerland, would not comment on the explosion.

VỤ NỔ BÍ HIỂM Ở ẤN ĐỘ DƯƠNG

Một giàn khoan dầu ở ấn Độ Dương hôm qua nổ một cách bí hiểm.

Giàn khoan này, đang khoan các giếng thử nghiệm, là của công ty Krugerand.

Một loạt các tia sáng lóe lên nhìn thấy được từ những tầu cách xa 100 cây số,

đã xảy ra trước khi có các sóng chấn động có sức mạnh lạ thường. Vài chiếc

tầu cấp tốc chạy lại cứu đang lùng kiếm những người còn sống sót nhưng

cho đến nay chưa kiếm được ai. Ngườí ta không biết lúc đó có bao nhiêu

người làm việc ở giàn khoan này và Công ty Krugerand mà cơ sở đặt tại Thụy

Sĩ đã không chịu bình luận gì về vụ nổ này.

Strong winds, which at times reached speeds of 100 mph, brought

havoc to many parts of Britain yesterday.

THE GALES, which were the worst in living memory, combined with

high tides to cause devastation in some coastal regions. The government has

sent troops to assist the emergency services in the North West, which has

Page 330: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

been hit particularly hard Sea-walls, which have been broken in many places

by unusually high tides, are being repaired urgently. Local authorities hope to

contain the situation before the high tides, which are expected this evening.

Calls have been issued for volunteers to help local council workmen, who

have been working through the night. Many parts of Fleetwood, where the

sea-wall collapsed entirely, are under two metres of water. Residents whose

homes were flooded took refuge in the upstairs rooms. Men from the Fylde

Naval Station, who have rescued hundreds of families, were visited by the

Prime Minister during the evening.

In Stoke-on-Trent, a woman, who was walking to work, was killed by a

falling chimney.

On the M6 Motorway, between Lancaster and Preston, a high sided

vehicle, which was carrying dangerous chemicals, was blown over. The north-

bound carriageway was blocked for several hours.

In Blackpool, hotels and shops which face the seafront are busy

repairing windows which were blown in.

Homes in Clitheroe, where electrical cables were blown down, were

without electricity for eight hours.

In Whitehaven, where fishing boats were torn from their moorings, the

damage has been estimated at 200,000 pounds.

A spanish freighter, which was on its way to Liverpool, is missing in the

Irish Sea. Air Sea Rescue helicopters are searching the area.

Những cơn gió này, trong trí nhớ của mọi người, là tệ hại nhất, đã cùng

với sóng triều cao gây ra nhiều tàn phá ở một vài vùng duyên hải. Chính phủ

đã phái quân đội đến trợ giúp các phương tiện cấp cứu ở vùng Tây Bắc

làvùng bị thiệt hại trầm trọng nhất. Những kè đá ở nhiều nơi đã bị phá vỡ vì

sóng triều cao lạ thường đang được sửa chữa lại cấp tốc. Chính quyền địa

phương hy vọng kiểm soát được tình hình trước khi sóng triều tới vào tối nay.

Người ta đã kêu gọi những người tình nguyện ra giúp các nhân viên của hội

Page 331: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

đồng hàng tỉnh mà cả đêm đã phải làm việc để chống đỡ. Nhiều chỗ ở

Pleetwood, nơi mà kè đa đã bị sập hoàn toàn, bị ngập dưới 2 thước nước.

Nhiều cư dân mà nhà bị ngập đã phải tạm trú ở các phòng trên lầu. Thủ

tướng đã đến thăm vào buổi tối các quân nhân của căn cứ hải quân Fylde,

những người đã cứu hàng trăm gia đình.

Ở Stoke-on-Trent, một người đàn bà đang đi thi sở làm, bị một ống khói

đổ giết chết

Trên xa 1ộ M6 giữa Lancaster và Preston một xe chuyên chở cao đầy

hóa chất nguy hiểm, bị thổi lật nhào. Con đường xa lộ đi về phía bắc đã bị tắc

nghẽn trongvài giờ.

Ở Blackpool, các khách sạn trên xa lộ và các cửa tiệm đối diện với bờ

biển đang bận rộn sửa lại các cửa sổ đã bị giỏ thổi sập vào trong.

Nhà cửa ở Clitheroe đã bị mất điện trong 8 tiếng vì các dây cáp dẫn

điện đã bị thổi đứt.

Ở Whitehaven, nơi những tầu đánh cá bị đánh đứt khỏi neo, sự thiệt

hại được phỏng định khoảng 200.000 bảng Anh.

Một tầu chở hàng của Tây Ban Nha, đang trên đường tới Liverpool, bị

mất tích ở biển Ireland. Các trực thăng cứu cấp trên không và ngoài biển

đang bay lùng kiếm ở vùng này.

Widow's defiance continues

MRS FLORENCE HAMILTON is still refusing to move from her old

home. Tadworth local

council, who have been trying to rehouse her for several months, have

been unable to gain entry. The house, which the council wish to demolish to

make way for redevelopment, now stands alone, surrounded by a mountain of

rubble. Two council offlcials, who were trying to enter the house in the early

hours of yesterday morning, were forced to retreat hastily when Mrs Hamilton

turned her two pet alsatians loose. The dogs, Caesar and Nero, seem to be as

Page 332: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

detennined as their owner, whose final words to the council were, I'm not b...

moving, and that's that! The council are reluctant to call in the police to

remove Mrs Hamilton, whose plight has brought in many letters of support and

encouragement from the general public.

SỰ THÁCH THỨC CỦA BÀ GÓA PHỤ VẪN TIẾP TỤC

Bà Florence Hamilton vẫn từ chối không chịu rời khỏi căn nhà cũ của

bà ta. Hội đồng địa phương ở Tadworth trong vài tháng qua đã cố gắng kiếm

nhà khác cho bà Hamilton, vẫn chưa được bà ta cho vào nhà. Căn nhà này

mà hội đồng muốn phá hủy để lấy chỗ tái phát triển gia cư hiện nay đứng trơ

trọi một mình chung quanh là những đống gạch vụn bể nát. Hai viên chức của

Hội đồng lúc đang cố gắng vào nhà này vào sáng hôm qua đã buộc phải rút

lui vội vàng khi bà Hamilton thả hai con chó béc-giê của bà ta. Hai con chó

này tên là Caesar và Nero hình như cũng cương quyết như chủ của chúng

mà những lời nói cuối cùng cho Hội đồng nghe là "Tôi đ... đi đâu hết. Có vậy

thôi!". Hội đồng ngần ngại không muốn kêu cảnh sát để trục xuất bà Hamilton

mà nỗi thống khổ của bà đã đem lại nhiều bức thư ủng hộ và khuyến khích

của công chúng.

Kidnap girl found

CAROLINE ROLAN, who police have been looking for since last

Monday, has been found safe and well. Fourteen year old Caro line was found

in a deserted house in Hackney after extensive police enquiries. A man and

woman have been artested and charged with the kidnapping.

ĐÃ TÌM THẤY BÉ GÁI BỊ BẮT CÓC

Caroline Roland mà cảnh sát đã tìm kiếm từ thứ Hai trước, đã được tìm

thấy an toàn và mạnh khỏe. Caroline, 14 tuổi, được tìm thấy trong một căn

nhà bỏ hoang ở Hackney sau khi cảnh sát đã hỏi thăm khắp nơi. Một người

đàn ông và một người đàn bà đã bị bắt và đã bị kết tội về vụ bắt cóc này.

WONDERDRUG BANNED BY DOH

Page 333: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

THE so called wonderdrug Kural which some do doctors have been

prescribing as a pain killer, has been banned by the Department of Health.

After extensive clinical trials over a number of years the drug has been found

to produce alarming side-effects. Kural which the manufacturers say produces

almost miraculous results, is certainly very effective as a pain-killer.

Unfortunately the drug seems to speed up the ageing process, which leads to

premature hair loss, stiffening of the joints, loss of memory and, eventually,

premature senile dementia.

THẦN DƯỢC BỊ CẤM BỞI BỘ Y TẾ

Cái được gọi là thần dược Kural mà các bác sĩ đã ghi toa cho bệnh

nhân mua như là một thứ thuốc trị đau nhức, đã bị Bộ Y tế cấm. Sau nhiều

cuộc thử nghiệm lâm sàng trong các bệnh viện trong vài năm, người ta thấy

thuốc này gây nhiều phản ứng phụ đáng gây báo động. "Kural", mà những

nhà sản xuất nói là tạo nên những sự chữa khỏi có tính chất kỳ diệu, chắc

chắn là một thuốc trị đau hữu hiệu. Nhưng không may là thuốc này hình như

làm mau hơn quá trình lão hóa đưa đến sớm rụng tóc, làm cho khớp xương

cứng lại mất trí nhớ và cuối cùng làm cho người ta sớm bị lâm cẩm vì tuổi già.

Ghi chú:

Tablets: viên thuốc

Universal pain killer: thuốc trị mọi loại đau nhức

To find a good berth: tìm được việc làm tốt

To find fault with: phê bình, chỉ trích

To find one's bearings: xác định vị trí phương hướng

To find oneself in the mire: lâm vào cảnh khó khăn

To find out how the land lies: xem sự thể tình hình ra sao

To find the length of someone's foot: biết được nhược điểm của ai

VOCABULARY 48

Page 334: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-ageing process (n): quá trình lão hóa

-alarming (adj): đáng báo động

-bullion (n): nén, thỏi(vàng bạc)

-carriageway (n): tuyến xe

-chaos (n): sự lộn xộn, mất trật tự

-chimney (n): ống khói

-clinical trial (n): thí nghiệm lâm sàng

-defiance (n): sự chống cự, sự ngoan cố

-entirely (adj): hoàn toàn

-extensive (adj): sâu rộng, thâm canh

-gale (n): cơn gió mạnh

-hair loss (n): chứng rụng tóc

-hasty (adj): vội vã

-havoc (n): sự tàn phá

-joint (n): khớp xương

-lay - by (n): góc(thụt vào để) đỗ xe

Unit 49: FORMAL CORRESPONDENCE - LỐI VIẾT THƯ TRANG TRỌNG

VOCABULARY

-acknowledge (v): báo cho biết đã nhận được

-address (v): gửi thư/ hàng... đến, ghi địa chỉ lên (thư..)

-amaze (v): làm cho (ai) sửng sốt

-bulb (n): bóng đèn tròn

Page 335: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-concern (v): có liên quan

-conclude (v): kết luận

-conclusion (n)

-constant (adj): đều đặn, thường xuyên

-correspondence (n): việc viết thư

-crack (v): làm rạn, làm nứt

-custom (n): sự mua hàng thường xuyên

-despatch (v): gởi hàng

-despatch manager: trưởng phòng gởi hàng

-efficient (adj): có năng lực

-enquire (v): yêu cầu,

-extend (v): kéo dài

-head office (n): trụ sở chính

-inconvenience (n): sự phiền toái, sự bất tiện

-launder (v): giặt ủi

-laundery (n): quần áo đem đi giặt ủi, nơi giặt ủi

-leisure (n): thời gian rảnh rỗi

-list (v): liệt kê

-majority (n): đa số

-mention (v): đề cập đến

-misbehave (v): cư xử không tốt

-patch (n): miếng vá

-polo neck (n): (kiểu áo có) cổ lọ

-print (v): in

Page 336: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-quality (n): chất lượng

-quilt (n): kkăn trải giường

-refer (v): đề cập đến

-reliable (adj): đáng tin cậy

-rough (adj): gồ ghề

-rub (v): chà

-ruin (v): làm hỏng

-sleeve (n): tay áo

-stress (n): sự căng

-subject (v): bắt phải chịu

-tile (n): ngói (để lợp nhà)

139 Elm Tree Avenue

London SW13

15th August, 1982

Dear sir,

I am writing to enquire about some items of laundry which were lost in

your hotel laundery sevice. I was staying at the Haughty House Hotel from

August 3rd until August 6th. On the morning of the 5th, I handed in my laundry

bag and when it was returned the next day, I discovered that two socks were

missing. One was brown, the other bright yellow. I also discover that a shirt,

which had also been laundried, had lost all its buttons. The housekeeper to

whom I complained, told me that the items would be posted on to me. I have

hear nothing. I would also like to mention the question of compensation for the

shirt, which was ruined. I bouhgt it for 15 pounds only a week previously

Yours faithfully,

Barry Foot

Page 337: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

139 Đại lộ Cây Du

London SW 13

15.8.1982

Thưa Ông,

Tôi viết thư này để hỏi thăm về một số quần áo mang giặt bị mất trong

dịch vụ giặt ủi của quí Khách Sạn. Tôi ở khách sạn "Nhà Kiêu Kỳ" từ 3 tháng

8 cho tới 8 tháng 8. Vào sáng ngày mùng 5, tôi trao túi quần áo để giặt ủi và

khi nó được hoàn lại cho tôi ngày hôm sau, tôi khám phá thấy thiếu 2 chiếc

vớ. Một cái màu nâu, cái kia màu vàng tươi. Tôi cũng khám phá thấy một

chiếc áo sơ-mi cũng được giặt cùng lúc đã bị mất hết khuy. Tôi có than phiền

với người quản gia và người này nói với tôi rằng các thứ đó sẽ được gủi tới

tôi bằng bưu điện. Cho tới nay tôi vẫn chưa nhận được tin tức gì cả. Tôi cũng

xin đề cập đến vấn đề bồi thường cho chiếc áo sơ-mi, coi như bị hư rồi. Tôi

mới mua nó trước đây 1 tuần với giá 15 bảng Anh.

Xin kính chào ông.

Barry Foot.

Haughty House Hotel

139 Elm Tree Ave.

London SW13

21st August 1982

Dear Mr. Foot,

Thank you for your letter in which you complained about our laundry

service. May we remind you that the form on which you listed the items for

laundering, states quite clearly that the hotel can accept no responsibility for

lost items of clothing. The bag in which you placed your clothes, has the same

warning clearly printed on it. We apologise for the inconvenience and hope

that we shall have the pleasure of your custom on future occasions.

Page 338: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Yours sincerely

Manager

KHÁCH SẠN NHÀ KIÊU KỲ

Kính gởi ông B. Foot

139 Đại lộ Cây du.

London SW 13

Ngày 21.8.1982

Thưa ông Foot, Cám ơn thư của ông trong đó ông than phiền về dịch

vụ giặt ủi của chúng tôi.

Chúng tôi xin được phép nhắc cho ông biết rằng tờ giấy trên đó ông kê

khai các món đồ đem giặt nói rất rõ ràng rằng khách sạn không chịu trách

nhiệm về các quần áo bị mất. Cái túi đựng quần áo đem giặt cũng có lời cảnh

cáo đó được in hoa rõ ràng trên đó. Chúng tôi xin lỗi về sự trục trặc này và hy

vọng trong tương lai được vui mừng đón tiếp ông.

Xin chân thành kính chào ông.

Quản đốc.

139 Elm Tree Avenue

London SW13

22nd August, 1982

For the personal attention of Sir Basil Haughty.

Dear sir Basil,

I enclose a copy of a letter, which I sent to your hotel in Torquay. The

manager, to whom I addressed it, replied in a mose unsatisfactory way. I

enclose his reply. I am most shocked that a hotel in which I have stayed on

Page 339: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

several occasions should reply in such an helpful fashion. I hope that you will

take this matter up on my behalf.

Your sincerely

Barry Foot.

139 Đại lộ Cây Du

London SW 13

Ngày 22.8.1982

Thư riêng cho Ngài Basil Hanghty

Thưa Ngài Basil,

Tôi xin đính kèm lá thư mà tôi đã gởi cho khách sạn của ông ở

Torquay. Viên quản đốc, người mà tôi viết lá thư này tới, đã không trả lời thỏa

đáng gì cả. Tôi xin đính kèm thư của ông ta. Tôi rất lấy làm phật ý rằng một

khách sạn nơi mà tôi đã ở trong vài dịp lại trả lời một cách không giúp ích

được gì cả như vậy. Tôi hy vọng rằng ông sẽ giải quyết vấn đề này cho tôi.

Xin thành thật kính chào,

BarryFoot.

Haughty House Hotel Group

Head office: Tortres St, London W1

1st September 1982

Dear Mr. Foot,

Thank you for your leter of August 22nd to Sir Basil Haughty, for whom I

am replying. Sir Basil is unable to answer personal correspondence about

hotel in the group. All correspondence should be addressed to the manager of

the hotel concerned, to whom I have passed your letter.

Yours sincerely,

Anna Scales

Page 340: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Private Secretary to Sir Basil Haughty

NHÓM KHÁCH SẠN NHÀ KIÊU KỲ

Ngày l.9.l982

Kính thư ông Foot,

Xin cám ơn thư của ông đề ngày 22 tháng 8 gửi cho ngài Basil Haughty

mà tôi xin thay mặt trả lời. Ngài Basil không thể trả lời thư riêng về các vấn đề

có liên quan đến các khách sạn trong nhóm. Mọi thư từ xin gửi thẳng đến

quản đốc của khách sạn liên quan và tôi đã chuyển thư của ông.

Xin thành thật kính chào,

Anna Scales

Thư ký riêng của ngài Basil Haughty

42 Winslow Avenue,

Guildford,

Suney

3rd March, 1982

Dear Sir,

Exactly one week ago, I purchased a polo neck pullover from your

Guildford store, the one pullover from your Guidford store, the one in the High

Street. I had worn the pullover only twice when I was amazed to discover a

hole in the left sleeve. What is more, the pullover was not cheap. I believe in

paying for quality. When I took the pullover back to the salersperson from

whom I had brought it, she refused to exchange it and referred me to the

manager. She too refuses to exchange it. I am writing to you in the hope of

gaining satisfaction. I have brought several pullovers from your store recently,

all of which have developed holes in the sleeves. I enclose the pullover and

the receipt which shows the price and the date on which it was purchased.

Page 341: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Your faithfully,

Alfred King (Major retired)

42 Đại lộ Winslow

Guildford

Surrey

Ngày 3 tháng 3, 1982

Thưa ông,

Cách đây đúng một tuần tôi có mua một cái áo thun chui cổ ở cửa tiệm

tại Guildford của ông, ở phố High street. Tôi mới mặc có hai lần thì ngạc

nhiên khám phá một lỗ rách ở cánh tay trái. Hơn nữa, chiếc áo này không rẻ

tiền. Tôi thích mua đồ có phẩm chất tốt. Khi mang chiếc áo này trả lại cho

người đã bán cho tôi thì cô bán hàng đã từ chối không chịu đổi cho tôi chiếc

khác và bảo tôi đi gặp quản đốc cửa tiệm. Bà này cũng từ chối không chịu

đổi. Tôi viết thơ này tới ông với hy vọng là được giải quyết thỏa đáng. Gần

đây tôi đã mua nhiều áo chui cổ ở tiệm của ông, cái nào cũng có lỗ rách ở

tay. Tôi xin gởi kèm đây chiếc áo này và biên lai cho thấy giá và ngày mua.

Xin kính chào

Alfied King (Thiếu tá hồi hưu)

Sparks and Fraser Ltd

Head office: Butcher Street London W2

Major A. King

42 Winslow Avenue

Guildford

12th April 1982

Dear Major King,

Page 342: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Please find enclose the pullover about which you complained in your

letter of 3rd. We regret that we cannot exchange it. Our guildford Manager, to

whom you first complained, was perfectly correct in refusing to do so. She was

carrying out company policy, which states that goods which have been worn

cannot be exchanged. Our quality control depatment investigated your

complaint and came to the conclusion that the sleeve in which the hole

appeared, must have been subjected to unusual stress. Perhaps in your work

or your leisure you constantly rub your elbows on a rough surface. Perhaps

leather patches sewn onto the elbows would extend its life. The leather

patches, to which I refer, are on sale at our Guilford branch, the one from

which you bought the pullover. I am sure the staff there will be only too ready

to help.

Yours sincerely

Harriet Littewood (Mrs)

Công ty Sparks và Frazer, Trách nhiệm hữu hạn

Thiếu tá A. King

42 Đại lộ Winslow.

Guildford.

Ngày 12 tháng 4 năm 1982

Thưa Thiếu tá King,

Gửi kèm theo đây là chiếc áo chui cổ mà ông đã than phiền trong thư

của ông đề ngày 3 tháng 3. Chúng tôi rất tiếc không thế đổi chiếc khác được.

Quản đốc tiệm ở Guilđford của chúng tôi, mà ông đã than phiền lần đầu tiên,

hoàn toàn đúng khi từ chối như vậy. Bà ta đã thi hành chính sách của công ty

chtíng tôi, chính sách này họ nói rằng hàng đã dùng thì không thể được đổi.

Ban kiểm phẩm của chúng tôi đã điều tra về lời khiếu nại của ông và đi tới kết

luận rằng cánh tay áo bị rách lỗ chắc hẳn đã chịu một sự dùng quá nhiều. Có

lẽ trong lúc làm việc hay trong lúc nhàn rỗi ông đã cà khuỷu tay nhiều trên một

Page 343: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

mặt nhám. Có lẽ nếu ông khâu thêm một miếng da vào khuỷu tay áo thì áo sẽ

bền hơn. Miếng da để vá, mà tôi vừa nói, hiện đang có bán tại chi nhánh của

chúng tôi ở Guildford là nơi ông đã mua chiếc áo. Tôi tin chắc rằng nhân viên

ở đó sẽ sẵn lòng phục vụ ông.

Xin thành thật kính chào

(Bà) Harriet Littlewood

Ghi Chú:

Dear me! Trời ơi!

a dear car chiếc xe đắt tiền

Unit 50: WHO, WHICH, THAT, WHOSE, WHOM.

EXERCISE 1

He's the man. He saw Mary.

He's the man who saw Mary.

He's the man that saw Mary.

That's the car. It crashed.

That's the car which crashed.

That's the car that crashed.

1. She's the swimmer. She's just won the gold medal.

2. They're the keys. They open the drawers.

3. That's the travel agency. It sells cheap tickets.

4. Those are the astronauts. They were in orbit for six months

BÀI TẬP 1

Ông ấy là người ông ấy thấy Marry.

Ông ấy là người thấy Marry.

Page 344: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Đó là chiếc xe hơi. Nó bị nạn.

Đó là chiếc xe hơi bị nạn.

1. Cô ấy là tay bơi. Cô ấy vừa thắng huy chương vàng

She's the swimmer who / that has just won the gold medal.

2. Đó là những chìa khóa. Chúng mở ngăn kéo.

They are the keys which / that open the drawers.

3. Đó là cơ quan du lịch. Nó bán vé rẻ.

That's the travel agency which / that sells cheap tickets.

4. Đó là những phi hành gia. Họ ở trên quỹ đạo 6 tháng.

Those are the astronauts who/ that were in orbit for 6 months.

EXERCISE 2

He's the man. Mary saw him.

He's the man Mary saw or.

He's the man who Mary saw.

He's the man that Mary saw.

That's the car. He bought it yesterday

That's the car he bought yesterday or

That's the car which he bought yesterday

That's the car that he bought yesterday

1. These are the books. I use them in class.

2. They're the spies. The police have been watching them.

3. He's the criminal.The police are looking for him.

4. That's the name. I couldn't remember it yesterday.

BÀI TẬP 2

Page 345: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Ông ấy là người. Marry thấy ông ấy.

Ông ấy là người Marry thấy

hay: Ông ấy là người mà Marry thấy

Đó là chiếc xe hơi. Nó mua xe này ngày hôm qua

Đó là chiếc xe hơi nó mua ngày hôm qua

hay: Đó là chiếc xe hơi mà nó mua ngày hôm qua

1. Đây là những cuốn sách. Tôi dùng chúng trong lớp.

These are the books I use in class

hay: These are the books which / that I use in class.

2. Họ là những điệp viên. Cảnh sát đã theo dõi họ.

They are the spies the police have been watching.

hay: They are the spies who/that the police have been watching.

3. Hắn là kẻ tội phạm. Cảnh sát đang lùng kiếm hắn

He's the criminal the police are looking for.

hay: He's the criminal who / that the police ale looking for.

4 Đó là cái tên. Tôi không nhớ nó hôm qua..

That's the name I couldn't remember yesterday.

hay: That's the name which / that I couldn't remember yesterday.

EXERCISE 3.

Mr Cox is the manager. He saw Ann.

Mr Cox, who saw Ann, is the manager

The blue car crashed. It was a Ford.

The blue car, which was a Ford, crashed.

1. Those men saved my life. They pulled me from the burning car.

Page 346: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

2. That woman travels everywhere by private plane. She s a

millionairess.

3. That hotel's near the beach. It s the most expensive.

4. Those birds migrate to Antarctica.

They breed near the North Pole.

BÀI TẬP 3

Ông Cox là giám đốc. Ông ấy tiếp Ann.

Ông Cox, người tiếp cô Ann, là giám đốc.

Chiếc xe hơi màu xanh bị nạn. Đó là xe Fold

Chiếc xe hơi màu xanh, xe Ford, bị nạn

1. Những người đó cứu sống tôi. Họ kéo tôi ra khỏi chiếc xe đang cháy.

Those men, who pulled me from the burning car, saved my life

2. Người phụ nữ đó đi khắp nơi bằng phi cơ riêng. Bà ta là một nhà

triệu phú

That woman, who is a millionalress, travels everywhere by private

plane.

3. Khách sạn đó ở gần bãi biển. Đó là khách sạn mắc tiền nhất.

That hotel, which is the most expensive is near the beach.

4. Những con chim đó di trú tới Nam Cực. Chúng sinh đẻ gần Bắc Cực.

Those birds, which breed near the North Pole, migrate to Antarctica.

EXERCISE 4

Ann has got the job. Mr Cox saw her.

Ann, who Mr Cox saw, has got the iob.

The car crashed. He had only bonght it the day before.

The car, which he had only bought the day before, crashed

Page 347: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1. My parents send their best wishes.

You met them last month

2. The parcel contained a bomb. They had opened it carefully.

3. The match will be shown on TV tonight. They filmed it this afternoon.

4. His sisters are identical twins. I saw them last year.

BÀI TẬP 4

Ann đã được công việc đó. Ông Cox tiếp cô ta.

An, mà ông Cox tiếp đã được công việc đó.

Chiếc xe hơi bị nạn. Ông ấy chỉ mới mua hôm kia.

Chiếc xe, mà ông ấy chỉ mới mua hôm kia, bị nạn.

1. Cha mẹ tôi gửi lời chúc tốt đẹp nhất. Bạn gặp họ tháng trước.

My parents, who you met last month send their best wishes

2. Kiện hàng chứa một quả bom. Họ đã mở kiện hàng này một cách

cẩn thận

The parcel, which they had opened carefully, contained a bomb.

3. Trận đấu sẽ được chiếu trên TV tối nay. Họ thu trận đấu vào buổi

trưa nay.

The match which they filmed this afternoon, will be shown on T.V

tonight.

4. Hai người em gái của nó là sinh đôi. Tôi gặp họ năm ngoái

His sisters, who I saw last year, are identical twins

EXERCISE 5

The book is about Dennis Thatcher.

His wife became Prime Minister.

The book is about Dennis Thatcher whose wife became Prime Minister.

Page 348: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1. The film is about two people. Their plane crashed in the jungle

2. The play is about a king. His ambition was to rule the world.

3. The ballet is about a princess. Her step mother hated her.

4. The song is about two young lovers Their romance ended happily

BÀI TẬP 5

Cuốn sách này nói về Dennis Thatcher.

Vợ của ông ấy trở thành Thủ tướng.

Cuốn sách này nói về Dennis Thatcher mà người vợ đã trơ thành Thủ

tướng

1. Cuốn phim này nói về hai người, máy bay của họ rơi ở trong rừng.

The film is about two people. whose plane crashed in the jungle

2. Vở kịch nói về một ông vua. Tham vọng của ông ta là cai trị toàn thế

giới.

The play is about a king whose ambition was to rule the world

3. Vở kịch ba-lê nói về một công chúa. Mẹ ghẻ của cô ấy ghét cô ta.

The ballet is about a princess whose step-mother hate her

4. Bài hát nói về hai người trẻ tuổi yêu nhau. Mối tình của họ có kết cục

đẹp

The sÚong is about two young lovers whose romance ended happily.

EXERCISE 6

My neighbour gave me some theatre tickets. Her brother is an actor.

My neighbour, whose brother is an actor, gave me some theatre tickets.

A man from our village was on TV last night. I teach his children.

A man from our village, whose children I teach, was on TV last night.

1. Charlie Chaplin died in 1977. His films amused millions.

Page 349: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

2. Rod Lee, the actor, has just won an Oscar. I know his sister.

3. Our teacher speak English perfectly. Her parents are Greek.

4. The Taylor family now live in America. We bought their house.

BÀI TẬP 6

Người hàng xóm của tôi cho tôi vài vé kịch. Em trai của bà ta là môt

diễn viên.

Người hàng xóm của tôi, mà em trai là một diễn viên, cho tôi vài vé

kịch.

Người à1 Úàng chúng tôi xuất hiện trên T.V. tối hổm qua. Tôi dạy các

con

Một người làng chúng tôi mà tôi dạy các con ông ta, xuất hiện trên TV

tối hôm qua

1. Charlie Chaplin chết năm 1977. Phim của ông ta làm hàng triệu

người vui thích

Charle Chaplin, whose films amused mịllions, died in 1977.

2. Rod Lee, người nam diễn viên, vừa mới thắng giải Oscar. Tôi quen

em gái anh ta.

Rod Lee, the actor, whose sister I know, has Just won an Oscar.

3. Cô giáo chúng tôi nói tiếng Anh rất thông thạo. Cha mẹ cô ấy là

người Hy lạp

Our teacher whose parents are Greek, speak English perfectly

4. Gia đình Taylor hiện nay sống ở Mỹ. Chúng tôi mua nhà của họ

The Taylor lyamily, whose house we bought, now live in America.

EXERCISE 7

She's the woman. I wrote to her.

She's the woman to whom I wrote.

Page 350: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

(Very formal.)

She is the woman who wrote to.

That's the hotel. I stayed in it.

That is the hotel in which I stayed.

(Very formal.)

That's the hotet which I stayed in.

Transform these sentences, first in a formal style, then in an informal

style.

1. They are the people. I was talking about them...

2. ThaÚ is the dog. I was afraid of it.

3. Mr Cox is the manager. I am telephoning for him.

4. That is the tunnel. We went through it.

5. She is the lady. He argued with her.

6. She is the policewoman. The driver spoke to her.

7. That is the mistake. I am complaining about it.

8. He is the man. The novel was written by him.

9. There is the shop. I bought my radio from it.

BÀI TẬP 7

Cô ấy là người phụ nữ. Tôi viết thư cho cô ta.

Cô ấy là người maà tôi đã viết thư (rất trang trọng)

1. Đó là khácn sạn. Tôi đã ở đó.

Đó là khách sạn mà tôi đã ở (rất trang trọng)

Hãy đổi những câu sau, trước hết theo lối trang trọng, sau đó theo lối

bình thường.

They are the people about whom I was talking.

Page 351: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

They are the people who I was talking about.

2. Đó là con chó. Tôi sợ nó.

That is the dog of which I was afraid

That is the dog which I was afraid of

3. Ông Cox là giám đốc. Tôi đang gọi điện thoại dùm ông ta

Mr Cox is the manager for whom I am telephoning

Mr Cox is the manager who I am telephoning for.

4. Đó là đường hầm. Nó đã đi qua đường hầm này.

That is the tunnel through which he went.

That is the tunnel which he wen through.

5. Bà tạ là người phụ nữ. Ông ấy cãi vã với bà ấy.

She is the lady with whom he argued.

She is the lady who he argued with

6. Cô ta là nữ cảnh sát viên người lái xe nói với cô ta.

She is the policewoman to wghom the driver spoke.

She is the policewoman who the driver spoke to

7. Đó là cái lỗi. Tôi đang than phiền về lỗi này

That is the mistake which I am complaining about.

8. Hắn là người đàn ông. Cuốn tiểu thuyết được hắn viết.

He is the man by whom the novel was written.

9. Đó là cửa tiệm. Tôi mua máy thu thanh tại đó

There is the shop from which I bought my radio.

There is the shop which I bought my radio from.

Look at this

Page 352: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

The Pickwick School of English, London

Class: 7 (intermediate) Date: 1st July

Name: Hans Schmidt

From: Zurich, Switzerland

Mother tongue: German

Age: 18

Arrival date: 30/6

Leaving date: 29/7

Name: Maria Perez

From: Monterrey, Mexico

Mother tongue: Spainish

Age: 17

Arrival date: 31/5

Leaving date: 30/8

Name: Paola Rossi

From: Turin, Italy

Mother tongue: Italian

Age: 16

Arrival date: 15/6

Leaving date: 15/8

Name: Rodrigo Cabral

From: Sao Paulo, Brazil

Mother tongue: Portuguese

Age: 20

Page 353: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Arrival date: 30/6

Leaving date: 31/9

Hãy xem phần sau:

TRƯỜNG DẠY TIẾNG ANH PICKWICK, LONDON

Lớp: 7 (Trung cấp) Ngày 1 tháng 7

Tên: Hans Schmidt

Tới từ: Zurich, Thụy Sĩ

Tiếng mẹ đẻ: Đức

Tuổi: 18

Ngày tới: 30/6

Ngày đi: 29/7

Tên: Maria Perez

Tới từ: Monterrey, Mexico

Tiếng mẹ đẻ: Tây Ban Nha

Tuổi: 17

Ngày tới: 31/5

Ngày đi: 30/8

Tên: Paola Rossi

Tới từ: Turin, Italia

Tiếng mẹ đẻ: 16

Tuổi: 16

Ngày tới: 15/6

Ngày đi: 15/8

Tên: Rodrigo Cabral

Page 354: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Tới từ: Sao Paulo, Brazil

Tiếng mẹ đẻ: Bồ Đào Nha

Tuổi: 20

Ngày tới: 30/6

Ngày đi: 30/9

EXERCISE 8

1. Hans is the one who comes from Zurich.

2. He's the one who speaks German

3. He's the one who's leaving on July 29th.

4. Hans, who's from Zurich, speaks German.

5. Hans, who speaks German, is Swiss.

6. Hans, who's Swiss, is 18.

7. Hans, who's 18, arrived on June 30th.

8. Hans, who arrived on June 30th, is leaving on July 29th.

9. Hans, whose mother tongue is German, comes from Zurich.

10. Zurich, which is in Switzerland, is Hans' home town.

Make sentences about all the students.

BÀI TẬP 8

1. Hans là người tới từ Zurích

2. Anh ta là người nói tiếng Đức

3. Anh ta là người sẽ đi ngày 29/7.

4. Hans, người từ Zurich, nói tiếng Đức

5. Hans, người nói tiếng Đức, là người Thụy sĩ.

6. Hans người Thụy Sĩ 18 tuổi.

Page 355: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

7. Hans, 18 tuổi, tới ngày 30/6

8. Hans, người tới ngày 30/6 sẽ đi ngày 29/7

9. Hans, mà tiếng mẹ đẻ là tiếng Đức, tới từ Zurich.

10. Zurich, một thành phố ở Thụy Sĩ, là tỉnh nhà của Hans

Hãy làm các câu về những học viên khác

1. Maria is the one who comes from Monlerrey.

2. She's the one who speaks Spanish.

3. She's the one whos leaving on August 30th.

4. Maria, who's from Monterley speaks Spanish.

5. Maria, who speaks Spanish, is Mexican.

6. Maria, who's is Mexican, is 17

7 Maria, who's 17, arrived on May 31st

8. Maria, who arrived on May 31st, is leaving on August 30th.

9. Maria, whose mother tongue is Spanish, comes from Monterrey

10. Montery, which is in Mexico, is Maria's home town

1. Paola, is the one who comes from Turin

2. She's the one who speaks Italian

3. She's the one who's leaving on August 15th.

4. Paola, who's from Turin, speaks Italian

5. Paola, who speaks Italian is Italian

6. Paola, who's Italian, is 16.

7. Paola, who's 16, arrived on June 15th

8. Paola, who arrived on June 15th, is leaving on August 15th

Page 356: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

9. Paola, whose mother tongue is Italian, comes from Turin

10 Turin, which is in Italy, is Paola's home town

1. Rodrigo's the one who comes from São Paulo.

2 He's the one who speaks Portuguese

3 He's the one who's leaving on September 30th

4. Rodrigo, who's from Sao Paulo, speaks portuguese.

5. Rodrigo, who speaks Portuguese, is Brazilian.

6. Rodrigo, who's Brazilian is 20

7. Rodrigo, who's 20, arrived on June 30th

8 Rodrigo, who arrived on June 30th, is leaving on September 30th.

9 Rodrigo, whose mother tongue is Portuguese, comes from Sao Paulo

10 Sao Paulo, which is in Brazil, is Rodrigo's home town.

Unit 51: DESCRIBING THINGS LOST PROPERTY

VOCABULARY

-accessory (n): đồ phụ tùng

-ankle (n): mắt cá chân

-attachment (n): đồ phụ tùng kèm theo

-cast iron (adj): bằng gang

-charcoal (n): màu xám đậm

-check (n): sọc carô

-cloak (n): áo choàng không có tay

-decorative (adj): trang trí đẹp

Page 357: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-dent (n): vết lõm

-describe (v): miêu tả

-detach (v): tháo ra

-deterrent (n): vật cản trở, cái làm nản lòng

-encyclopedia (n): từ điển bách khoa

-flowred (adj): có hoa

-fringed (adj): có viền, đính tua

-galore (adv): rất nhiều

-hood (n): mũ gắn liền với áo

-hoover (n): máy hút bụi

-include (v): bao gồm

-initial (n): chữ viết tắt đầu của tên

-instamatic (adj): tự động và nhanh chóng

-intrude (v): đột nhập

-lambswool (n): hàng len cừu non

-line (v): lót vải bên trong

-mature (adj): đã lớn, đã trưởng thành

-nearside (adj): phía tay trái

-oak (n): cây sồi

-overhaul (n): kiểm tra kỹ, đại tu

-pale (adj): tái, nhợt

-pattern (n): mẫu mã

-plain (adj): (mẫu mã) trơn

-pointed (adj): nhọn

Page 358: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-property (n): tài sản, của cải

-pram (n): xe đẩy trẻ con

-rectangle (n): hình chữ nhật

-registration (n): số đăng bộ xe

-ribbon (n): dây ruy băng (máy đánh chữ)

-rusty (adj): bị gỉ, sét

-Scarf (n): khăn quàng

-spacious (adj): rộng rãi

-spotted (adj): có chấm, lốm đốm

-stripe (n): sọc

-striped (adj): có sọc

-tap: vòi nước

-triangle (n): hình tam giác

-turquoise (n): màu ngọc lam

-view (v): to look at or watch something carefully

-vicious (adj): (thú vật) dữ tợn, hung dữ

-volume (n): tập

-wing (n): cái vè xe

A: British Rail Lost Property, Waterloo.

B: Oh, good morning. I left my briefcase on the train this morning. I

wondered if it had been handed in.

A: Which train, sir?

B: Sorry, the 7,47 from Bournemouth.

A: Can you describe the briefcase, sir?

Page 359: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

B: Er...yes. It's sort of a well, an average-sized, rectangular, black

leather briefcase with brass locks.

A: We've got rather a lot like that, sir. Did it have your name on it?

B: No, not my name. But it's got the initials "J.R." near the handle.

A: Hang on, then, sir. I'll just go and have a look.

MÔ TẢ CÁC VẬT DỤNG - TÀI SẢN BỊ MẤT

A: Đây là văn phòng giữ các tài sản bị mất của Công ty xe lửa Anh, nhà

ga Waterloo

B: Ồ, xin chào ông. Sáng nay tôi để quên cặp của tôi trên xe lửa. Không

biết nó đã được trao lại cho văn phòng ông chưa

A: Thưa ông, xe lửa chuyến mấy giờ?

B: Xin lỗi, chuyến 7 giờ 47 từ Bournemouth.

A: ông có thể mô tả cái cặp này được không.

B: Ờ... được. Nó là một loại à... một loại cặp hình chữ nhật, kích thước

trung bình, bằng da màu đen, có khóa bằng đồng thau

A: Thưa ông loại cặp này chúng tôi có khá nhiều. Trên cặp có tên ông

không?

B: Không, không phải tên tôi. Nhưng có các chữ tắt "J.R" gần quai

xách.

B: Vậy thì ông đợi chút. Để tôi đi coi xem.

EXERCISE 1

Imagine you have lost something. Describe it to your partner without

telling him what it is. Your partner has to guess

BÀI TẬP 1

Giả sử bạn mất một món đồ. Hãy mô tả nó cho người bạn nghe mà

không cho biết là cái gì. Người bạn này phải đoán

Page 360: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

It's something to keep my money in. It's about 20 cm in length and 10

cm in width, made of crocođile hide. (a wallet)

STOLEN CAR

A: Metropolitan Police.

B: My car's been stolen? It's gone!

A: Calm down, sir. Could I have your name and address?

B: Yes, Richard Lockwood, 3 Park Terrace, W.C.13.

A: May I have a description of the vehicle, sir?

B: It's a 1982 Escort, a silver-blue, four-door 1300GL model. Oh, and it's

got a dark blue stripe along the sides, and a dent in the nearside front wing

A: But what's the registration, sir?

B: PSV 439Y

A: I've got good news for you, sir. It hasn't been stolen. It's been towed

away. It was parked on a double yellow line. You can collect it from the Police

Compound and youd better bring your cheque book with you?

A: Đây là cảnh sát Thủ-đô.

B: Xe của tôi đã bị đánh cắp. Mất rồi?

A: ông hãy bình tĩnh Xin ông cho biết tên và địa chỉ.

B: Vâng. Richard Lockwood 3 Park Terrace, W.C.13.

A: Xin ông mô tả chiếc xe.

B: Đó là xe Escort đời 1982, màu xanh bạc, 4 cửa, kiểu 1300 GL. À, nó

có một lằn xanh đậm chạy dài bên hông, và có một vết lõm ở vè xe trước phía

tay lái.

A: Nhưng thưa ông số đăng bộ xe là bao nhiêu?

B: PSV 439Y.

Page 361: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

A: Thưa ông, tôi có tin vui cho ông. Xe của ông không bị mất cắp mà bị

kéo đi. Xe đã đậu trên vạch đôi vàng. Ông có thể đến khu Cảnh sát để lấy lại

và nên mang theo sổ chi phiếu!

EXERCISE 2

Describe somebody's car. Describe a car you would like to own.

BÀI TẬP 2

Hãy mô tả xe hơi của ai đó. Hãy mô tả chiếc xe hơi mà bạn muốn có.

My sister's car is a Simca 1000. It's a four-door sedan with upholstered

seats, equipped with an air-conditioner and a radio. The body has a white

fmish and both the front and rear bumpers are of haldened rubber to reduce

the damage in case of collision. My sistet has had this car for more than 15

years but it's still in very good conditions. Not a scratch can be seen on the

finish

THE ESTATE AGENT

A: Rebecca Trueman speaking.

B: Ah, Mis Trueman. This is Fox and Connor, the estate agents. I think

we've found a house that you may be interested in

A: Could you tell me something about it?

B: It's in RedhiU, near the station, as you requested. It's a rather

attractive four-bedroomed 1930s' red-brick property. It's in very good

decorative order, with a fitted kitchen.

A: And the garden?

B: There's a large, mature garden. Would you like to view it?

A: Yes, I think it's worth a look. Could you put the details in the post?

NHÂN VIÊN ĐỊA ỐC

A: Rebecca Trueman đang nói đây.

Page 362: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

B: à, bà Trueman. Đây là Fox và connor nhân viên điạ ốc. Tôi nghĩ rằng

chúng tôi đã tìm được một căn nhà mà có thể bà sẽ thích

A: ông có thể cho tôi biết vài điều về căn nhà đó được không?

B: Nó ở vùng Redhill, gần nhà ga, như bà đã yêu cầu. Đó là một bất

động sản đẹp xây vào thập niên những năm 1930 bằng gạch đỏ, có bốn

buồng ngủ, hiện trong tình trạng trang hoang rất đẹp, có bếp đầy đủ tiện nghi.

A: Thế còn vườn?

B: Có một khu vườn lớn hoàn thiện. Bà có muốn đi coi không?

A: Vâng, tôi nghĩ là cũng đáng coi ông có thể cho biết các chi tiết qua

bưu điện được không?

EXERCISE 3

Describe somebody's house. Describe a house you would like to live in.

BÀI TẬP 3

Hãy mô tả nhà của ai đó. Hãy mô tả căn nhà bạn muốn có

His house is in a very quiet neighborhood and because it is set in a

dead end's lane, there is no traffic to disturb the peace here - the house is 20

m by 4,5 m with a large living room and a good sized bedroom, two water

closets, a wellfitted kitchen, a garage for one car and a cimented front yard

there's no garden, though.

EXERCISE 4

Describe these rooms. Describe your ideal room. Describe the furniture

you would put in it, and where you would put it. Describe a café or a

restaurant that you have visited. Describe a room or office in the school.

BÀI TẬP 4

Mô tả những căn phòng sau đây. Mô tả căn phòng lý tưởng của bạn.

Mô tả những đồ đạc bạn sẽ bầy trong đó và bầy ở chỗ nào. Mô tả một tiệm cà

Page 363: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

phê hay một nhà hàng mà bạn đã tới. Mô tả một phòng hay một văn phòng

trong trường học

EXERCISE 5

Try and describe an object to a partner using the diagram below. Your

partner guesses what it is.

BÀI TẬP 5

Hãy mô tả một đồ vật cho người bạn nghe dùng bảng sau đây. Người

bạn sẽ đoán đó là cái gì.

Bao nhiêu? How much/many?

một/ba/vài/nhiều a/an/one/three/some/a few/several/a lot of

Như thế nào? What's it like?

đẹp/xấu/sạch/dơ/rẻ/mắc beautiful/nice/ugly/clean/dirty/cheap/expensive

Bao lớn? How big?

Nhỏ/trung bình/rộng/lớn/dài little/small/medium sized/average

sized/large/big/long

Dạng gì? What shape?

Vuông/tròn/bầu dục/chữ nhật/nhọn/tam giác/đẹp

square/round/oval/rectanggular/pointed/triangular/flat

Cũ mới? How old?

Cũ/mới/hiện đại/cổ/thế kỷ 19/thập niên 30/1982

old/new/moden/antique/19th century/1930s/1982

Màu gì? What colour?

Đỏ lợt/vàng lợt/xanh tươi/xanh đậm/nâu/đen/trắng

pale red/light yellow/bright green/dark blue/brown/black/white

Kiểu gì? What's the pattern?

Page 364: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Ca rô/có sọc/trơn/có bông/có chấm

check/striped/plain/flowered/spotted

Ở đâu có? Where's it from?

Pháp/Anh/Nhật/Đức/Italia/tp. Rome/tp. Paris

French/English/Japanese/German/Italian/Roman/Parisian

Làm bằng gì? What's it made of?

Lụa/vải bông/gỗ/da/vàng/kimloại/giấy

Sikl/cotton/wooden/leather/gold/metal/paper

Cái gì? What is it?

Khăn quàng cổ/áo cánh nữ/bàn làm việc/xe hơi/nhà/hộp

Scarf/blouse/desk/car/house/box

It's a beautiful, long, rectangular, new, light yellow spotted Parisian

piece of silk cloth used to keep your neck warm. What is it?

(a scarf)

Those are some of the cheap, average sized, rectangular, old, whitish,

plain paper things used to keep shoes in. What are they?

Ghi chú:

Bảng này cho thứ tự bình thường của các tính từ. Bạn sẽ không tìm

thấy chúng trong cùng một câu (*)

(*) Có thể dùng công thức OPSHACOM để dễ nhớ: OP - opinion, SH -

shape, A - age,

C - color, O- origin, M - material.

Unit 52: DESCRIBING PEOPLE - MÔ TẢ NGƯỜI

VOCABULARY

Page 365: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-amusing (adj): vui tính

-beauty spot (n): nốt ruồi duyên

-blonde (n) (adj): tóc vàng hoe

-broad (adj): rộng

-brunette (n): phụ nữ da trắng tóc ngăm nâu

-casual (adj): (trang phục) bình thường, bình dân

-bushy (adj): mọc rậm rạp

-build (n): vóc dáng

-bun (n): búi tóc

-cheek (n): má

-cheerful (adj): vui vẻ

-chin (n): cằm, cằm chẻ

-cleft (n): đường nứt, kẽ khe

-conservative (adj): (cách ăn mặc...) thận trọng, dè dặt, vừa phải

-dimple (n): núm đồng tiền

-distinguish (v): phân biệt

-double chin (n): lớp mỡ dưới cằm

-elegant (adj): thanh lịch

-eyebrow (n): lông mày

-eyelash (n): lông mi

-fair (adj): (tóc) vàng

-fairly (adj): kha khá

-figure (n): dáng vẻ, thân hình

-freckle (n): mụn

Page 366: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-forehead (n): trán

-finge (n): tóctrước trán, tóc mái

-heart shaped: mặt trái xoan

-late teens (n): lứa tuổi từ 17 - 19

-lip (n): môi

-lively (adj): sinh động

-mole (n): nốt ruồi

-moody (adj): hay nổi nóng

-mousy (adj): (màu tóc) nâu sậm

-neat (adj): gọn gàng

-olive skinned (adj): màu da bánh mật

-oriental (adj): thuộc về phương đông

-oval (n): hình dạng bầu dục

-personality (n): nhân cách, tính cách

-plait (n): tóc thắt bím

-plump (adj): tròn trịa

-pony tail (n): đuôi ngựa

-pointed chin

-receding (adj): trợt ra sau

-reserved (adj): (tính tình) kín đáo, dè dặt

-scar (n): vết sẹo

-scruffy (adj): luộm thuộm

-sideburns (n): tóc mai

-slim (adj): mảnh khảnh

Page 367: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-sociable (adj): cởi mở, hòa đồng, thích dao du

-sophisticated (adj): thạo đời, kiểu cách

-sunburned, sunburnt (adj): rám nắng, sạm nắng

-talkative (adj): nói nhiều

-tan (v): làm rám nắng, rám nắng

-thoughtful (adj): trầm tư

-turned up nose (n): mũi hỉnh

-wavy (adj): dợn sóng

-wavy hair: tóc dợn sóng

-wrinkle (n): nếp nhăn

-well built (adj): vạm vỡ

Listen to these people talking about their friends. Look at the example.

Complele the other columns

Hãy nghe những người này nói về bè bạn của họ. Hãy nhìn vào các thí

dụ và điền vào các cột khác.

Name/age/build/height/hair

colour/hairstyle/face/eyes/complexion/distinguishing features/

dress/personality

Donna/late teens/good figure/fairly tall/black/long, wavy/heart shaped,

turned up nose, full lips

/blue, long eyelashes/olive skinned/dimples/lively, talkative

Colin

Janet

Robert

Tên/tuổi/thể trạng/chiều cao/màu tóc/kiểu tóc/mặt/mắt/nước da/đặc

điểm/quần áo/nhân cách

Page 368: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Donna/gần 20/thân hình đẹp/khá cao/đen/dài, gợn sóng/hình tim, mũi

hơi hếch, môi đầy đặn

/xanh, lông mi dài/ngăm đen/có lúm đồng tiền/linh hoạt, hay nói

Colin/early 30's/well buil/rather tall/fair/very short, sideburns/long face,

thin lips, straight nose moustache/glasses, thick eyebrows/pale/scar on chin

broad shoulders/reserved, throughtful, moody

Janet/late 30's or early 40's looks younger/slim/average height/blonde,

dyed/expensive, neat not long/well made up attractive/pale gray, small thin

eyebrows/sunburned/beauty spot left cheek, high cheekbones/well

dressed/sociable, reliable, calm, polite, sophisticated

Robert/early 70's, elderly/medium built/medium

height/white/receding/high lined forehead small white beard/nice large brown

eyes, laughter lines/olive skinned/high forehead, alway seem

smiling/intelligent lively, amusing

Look at this

Age/young/middle age/elderly/old/in his-her 30's/in his-her late teens/in

his-her mid 20's/in his-her early 40's

Build/fat/thin/slim/plump/ medium build / well build / broad shouldered /

overweight

Height/ 1.70m / medium height / average height / below average / tall /

short / tallish / shortish

Hãy xem bảng sau:

Tuổi/trẻ/trung niên/ có tuổi/già/trong khoảng 30/ gần 20/khoảng 25/

ngoài 40

Thể trạng/mập/gầy/mảnh mai/tròn trịa/trung bình/vạm vỡ (nam)/vai rộng

(nam)/quá mập

Chiều cao/1.70m/trung bình/trung bình/dưới trung bình/cao/thấp/hơi

cao/hơi lùn

Page 369: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Hair colour/ black / brown / red / fair / blonde / grey/ white / dyed /a

brunette / a blonde/ redhead/ mousey/ dark

*Hairstyle/long/short/straight/wavy/curly/neat/untidy/with plaits/ a fringe /

swept back/ in abun

/ pony tail/ bald /balding / thinning/ receding

*Face/thin/long/round/oval/square/ heart shaped/ high cheekbones /

high forehead/ thin lips

/ full lips/ long nose/ straight nose/ turned up nose/ broken nose/ acleft

chin/ a pointed chin

/ double chin

*Distinguish features/ beard/ moustache/ side burn/ unshaven/ clean

shaven/ a scar/ a beauty spot/ a mole/ with freckles / with spots/ with wrinkles/

with lines/ with glasses/ (well) made up

*Personality/ quiet/ reserved / thoughtful / calm / moody/ unsociable/

sociable/ sophisticated/ lively/ cheerful/ amusing/ polite/ reliable/ talkative/

aggressive/ friendly/ shy

* Màu tóc/đen/nâu/đỏ/hơi hoe/vàng/muối tiêu/bạc/nhuộm/hung/vàng/tóc

đỏ/xám/sậm

* Kiểu tóc: dài/ngắn/thẳng/gợn sóng/quăn/gọn/không gọn/tết bím/lòa

xòa/trên trán/ chải ngược ra sau/ búi tóc/đuôi ngựa/sói/sói dần/thưa dần/rụng

sói dần

* Mặt/ốm/dài/tròn/trái soan/vuông/hình tim/gò má cao/trán cao/ môi

mỏng/môi đầy đặn/mũi dài/mủi thẳng/mũi hếch/mũi gãy/cằm chẻ/cằm

nhọn/cằm đôi

* Đặc điểm/râu/râu mép/tóc mai dài/râu ria/nhẵn nhụi/sẹo/nốt ruồi

duyên/mụn nốt ruồi/có tàn nhang/có núm đồng tiền/có mụn/có nếp nhăn/đeo

kính/trang điểm đẹp

Page 370: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

* Nhân cách/ít nói/e dè/đăm chiêu/điềm tĩnh/buồn rầu/không thân

thiện/thân thiện/kiểu cách/sinh động/vui vẻ/hài hước/lễ phép/đáng tin cậy/hay

nói/hung hăng/thân thiện/nhút nhát

*Eyes/ blue/ grey/ brown/ long eyelashes/ thick eyelashes/ thin

eyebrows

* Complexion/ pale/ sunburned/tanned/olive skinned/fair

skinned/oriental/black

* Dress/ smart/ scruffy/ well dressed/ casual/ conservative/ fashionable

* Mắt/xanh/ xám/ nâu/ lông mi dài/ lông mày thưa

* Nước da/ xanh xao/ rám nắng/ ngăm đen/trắng/ Á đông (vàng)/ đen

* Quần áo/ tươm tất/ nhàu nát/tề chỉnh/thoải mái/bảo thủ/hợp thời trang

Describe these people. Describe yourself, another stuđent, a famous

person.

Hãy mô tả những người này. Hãy tự mô tả bạn, một học viên khác, một

nhân vật nổitiếng.

Possible answers:

She's a young slim girl with blonde hair, of average height.

He's in his late 40's, well-built, tallish and bald as a bat. His face is long

with a straight nose and bushy eyebrows.

Her face is long with thin eyebrows, square jaws. Her hair is long and

wavy.

I'm a lanky man. My face is long with bushy eyebrows, thin eyelashes

and full lips. I'm a quiet and thoughtful man but very friendly with other people

when occasion calls for it.

Yehudi Menuhin is a famous violinist. He's an American of jewish

descent. He's a tall man, well built and very brisk in his movement. His face is

Page 371: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

thin with a pointed chin. His eyes are blue with long eyelashes. He's a very

sociable man.

Unit 53: BUDGET DAY - NGÀY NGÂN SÁCH

The British government normally announces changes in taxation once a

year. This usually happens in March when the Chancellor of the Exchequel

reads his budget proposals in the House of Commons. He outlines the

changes in taxation which will balance government income and expenditure

for the next year. Sometimes the changes in indirect taxation take effect

immediately. Many people try to "beat the budget" by guessing which articles

will increase in price, and buying them before the Chancellor makes his

announcement.

Chính phủ Anh thường thường công bố những thay đổi về thuế mỗi

năm một lần. Việc này thường xảy ra vào tháng ba khi Bộ trưởng Tài chính

đọc những đề nghị về ngân sách của ông ta trước Hạ Nghị Viện. Ông ta phác

họa những thay đổi về thuế mà để làm cân bằng giữa thu và chi trong năm tới

của chính phủ. Đôi khi những thay đổi về thuế gián thu có hiệu lực ngay.

Nhiều người cố gắng chơi trước ngân sách bằng cách đoán món hàng nào sẽ

tăng giá và đi mua trước khi ông Bộ trưởng này đưa ra lời công bố.

THE DAY BEFORE THE BUDGET

Julie Hello, darling, You're late.

Graham Yes. I went to the garage to get some petrol

Julie But that only takes five minutes, doesn't it?

Graham Not today. There was a queue halfway down the road.

Julie Really? Why? There isn't another oil crisis, is there

Page 372: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Graham No, no. They were all filling their tanks to beat the budget.

Everybody expects a big increase in tax on petrol, I bought ten gallons!

NGÀY TRƯỚC KHI CÔNG BỐ NGÂN SÁCH

Julie Chào anh yêu. Anh về trễ

GrahamPhải. Anh tới trạm xăng để mua thêm xăng.

Julie Nhưng chuyện đó chỉ mất vài phút thôi phải không nào?

Graham Hôm nay thì không vậy, người ta sắp hàng đến giữa phố

Julie Thế à? Sao vậy? Lại có khủng hoảng về xăng dầu, phải không?

Graham Không, không. Tất cả họ đều đổ đầy xăng để chơí trước ngân

sách. Ai cũng nghĩ là thuế xăng sẽ tăng rất nhiều.

Anh mua 10 gallon

10 gallon = 45,5 lít

EXERCISE 1

garage

He went to the garage to get some petrol

Make sentences with:

1. bank

2. chemist's

3. library

4. newsagent's

5. butcher's

6. baker's

7. greengrocer's

9. tobacconist's

10. off-licence

Page 373: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

BÀI TẬP 1

Trạm xăng

Ông ấy tới trạm xăng để mua xăng

Làm câu với:

1. ngân hàng: He went to the bank to deposit $1,000.

2. tiệm thuốc tây: He went to the chemist's to get some iodine.

3. Thư viện: He went to the libary to check out a book

4. đại lý báo: He went to the newsagent's to buy a magazine.

5. tiệm thịt: He went to the butcher's to get some hamgburg.

6. tiệm bánh mì: He went to the baker's to get a loaf of bread.

7. tiệm bán rau quả: He went to the greengrocer's to get some potatoes.

8. tiệm bán hoa:.He went to the florist's to buy some roses.

9. tiệm thuốc lá: He went to the tobacconist's to buy a pipe.

10. tiệm bán rượu khách mang về: He went to the off-licence to buy

some beer

BUDGET MORNING

Graham It says in the paper that they might increase taxes on electrical

goods.

Julie Perhaps we should buy that new fridge/freezer we were looking at.

What do you think?

BUỔI SÁNG NGÀY CÔNG BỐ NGÂN SÁCH

Graham Trong báo nói là chính phủ có thể tăng thuế các mặt hàng điện

Julie Có lẽ chúng mình nên mua cái tủ lạnh có tủ đá hôm nọ đó. Anh

nghĩ sao?

Graham Yes, we need one anyway.

Page 374: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Julie Can you get to the shop at lunchtime?

Graham I'm afraid not. Look, we know how much it is. Why don't you

write a cheque, and send Stuart to buy it?

Julie All right. If you're sure we can afford it.

Grabam It was an Electrolux 1241, wasn't it? Send him to get it at the

show-room in Highfield

Road. They had it on special offer.

EXERCISE2

He/her/post office/stamps.

He sent her to the post office to get some stamps.

Continue

1. They/him/newsagent's/a map/

2. She/them/off-licence/wine

3. My boss/me/stationer's/paper

4. We/John/supermarket/fruit.

BÀI TẬP 2

Ông ta /cô ấy / bưu điện/ tem

Ông ta bảo cô ấy ra bưu điện để mua tem.

Tiếp tục

1. Họ/nó/ đại lý báo/ bản đồ

They sent him to the newsagent's to get a map

2. Cô ta/ họ/ tiệm rượu /rượu.

She sent them to the off licence to get some wine.

3. Ông chủ của tôi /tôi/tiệm bán văn phòng phẩm/ giấy

My boss sent me to the stationer's to get some paper.

Page 375: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

4. Chúng tôi/ John/ siêu thị /trái cây.

We sent John to the supermaket to get some fruit.

4h30, BUDGET AFTERNOON

Julie Stuart, switch on the televislon, will you? I want to hear the news

about the budget

Stuart Right, Mum

Newsreader And here are the major points about today's budget again.

In order to raise $ 60 million, the Government proposes to increase the duty

on tobacco. This will mean an increase of 15p on a packet of cigarettes, which

should please anti-smoking campaigners.

4 GIỜ 30, CHIỀU NGÀY CÔNG BỐ NGÂN SÁCH

JulieStuart bật T.V lên con. Mẹ muốn nghe tin tức về ngân sách.

Stuart Thưa mẹ, vâng.

Người đọc tin Và đây là những điểm chính về Ngân sách ngày hôm nay

đọc lại lần nữa. Để có thể gây được 60 triệu bảng Anh, chính phủ đề nghị

tăng thuế thuốc lá. Điều này có nghĩa là mỗi bao thuốc lá tăng 15 xu mà nó

hẳn phải làm hài lòng

The Chancellor has also increased the duty on beer, wines, and spirits

in order to raise an extra million in revenue.

The government has also increased petrol tax by 15% so as to

encourage energy saving.

Value Added Tax has been reduced by 2% so as to stimulate the

economy. This will mean that household goods - televisions, washing-

machines, fridges, etc., will go down in price.

Những người vận động chống hút thuốc. Bộ trưởng Tài chính cũng

tăng thuế đánh trên bia, rượu nho và rượu mạnh để có một lợi tức thêm là

400 triệu bảng Anh. Chính phủ cũng tăng thuế xăng l5% để khuyến khích tiết

Page 376: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

kiệm năng lượng. Thuế trị giá gia tăng giảm 2% để kích thích nền kinh tế.

Điều này có nghĩa là những mặt hàng gia dụng - máy truyền hình, máy giặt, tủ

lạnh, v.v.. sẽ giảm giá.

EXERCISE 3

In order to raise 60 million pounds, they increased tobacco duty.

So as to raise 60 million pounds, they increased tobacco duty

They increased tobacco duty in order to raise 60 million pounds

They increased tobacco duty so as to raise 60 million pounds

Make sentences in each of these four ways about each proposal in the

table below.

Proposal

Increase tobacco duty.

Put up the duty on wines, beer and spirits.

Increase petrol tax by 15%.

Reduce VAT by 2%

Reduce income-tax.

Subsidize heavy fuel.

Impose import controls

Sell parts of the steel industry

Give financial help for home insulation.

Increase old age pensions

Purpose

Raise 60 million pounds

Raise 400 million pounds

Encourage energy saving.

Page 377: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Stimulate the economy

Increase incentives

Help industry.

Protect home industries

Raise 1,000 million

Encourage energy saving

Protect old people from inflation.

BÀI TẬP 3

Để có thêm 60 triệu bảng Anh, họ đã tăng thuế thuốc lá.

Họ tăng thuế thuốc lá để có thêm 60 triệu bảng Anh

Làm câu với cách trên cho mỗi lời đề nghị trong bảng sau:

ĐỀ NGHỊ

Tăng thuế thuốc lá

Tăng thuế những loại rượu nho, bia và rượu mạnh

Tăng thuế xăng 15%

Giảm thuế trị giá gia tăng 2%

Giảm thuế lợi tức

Trợ cấp nhiên liệu nặng

Áp đặt các kiểm soát về nhập khẩu

Bán một phần kỹ nghệ thép

Tài trợ cho việc ngăn lạnh nhà ở

Tăng lương hưu cho người già

Mục đích

Có thêm 60 triệu bảng Anh.

Page 378: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Có thêm 400 triệu bảng Anh

Khuyến khích tiết kiệm năng lượng

kích thích nền kinh tế

Tăng động cơ thúc đẩy

Giúp nền kỹ nghệ

Bảo vệ nền công nghiệp trong nước. Có thêm 1000 triệu bảng Anh.

Khuyến khích tiết kiệm năng lượng

Bảo trợ người già khỏi tác động của lạm phát.

In order to increase incentives, they reduced inome tax.

So as to increase incentives, they reduced income tax.

They reduced income tax so as to increase incentives.

In order to help industry, they subsidized heavy fuel.

So as to help industry, they subsidized heavy fuel.

They subsidized heavy fuel in orđer to help industry

They subsidized heavy fuel so as to help industry. ete.

Ghi chú:

off-licence tiệm rượn khách mua về nhà

on-licence tiệm rượu khách uống tại chỗ

VOCABULARY

-balance (v): điều tiết, cân đối, cân bằng

-Chancellor of the Exchequer: Bộ trưởng Bộ tài chính Finance Minister

-commission (v): đặt (ai) làm (gì)

-duty (n): thuế hàng hóa

-budget (n): ngân sách

Page 379: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-fain (n): tiền phạt

-gallon: đơn vị đo lường = 4,5 lít

-House of commons (n): hạ nghị viện

-impose(v): áp đặt

-incentive (n): động lực

-inflation (n): sự lạm phát

-indirect tax (n): thuế gián thu

-taxation: hệ thống thuế

-outline (v): phác họa

-please (v): to make sb happy

-propose (v): đề nghị

-protect (v): bảo vệ

-raise (v): nâng lên, tăng thêm

-stimulate (v): kích thích, cổ vũ

-subsidize (v): trợ cấp

Unit 54: DO IT YOURSELF - HÃY TỰ LÀM LẤY

VOCABULARY

-affect (v): ảnh hưởng đến

-alter (v): thay đổi, sửa đổi

-attract (v): thu hút, hấp dẫn

-bleeper (n): máy phát tín hiệu

-boot (n): ngăn để hành lý phía sau xe

-burglar alarm (n): thiết bị báo động có trộm

Page 380: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-carpentry (n): nghề mộc

-convert (v): chuyển đổi

-corridor (n): hành lang

-device (n): thiết bị

-exhaust (n): khói, khí, hơi thoát ra khỏi động cơ

-ejector seat (n): loại ghế bật ra ngoài trong trường hợp khẩn cấp

-extension (n): phần mở rộng thêm

-handicapped (adj): bị tàn tật

-handyman (n): người khéo tay

-headlamp (n): đèn trước

-install (v): lắp đặt

-level (v): san bằng

-power point: ổ cắm điện

-ramp (n): dốc, bờ dốc

-release (v): làm thoát hơi, nhả ra

-smoke screen (n): màn khói ngụy trang

-swing door, swing gate (n): cổng/ cửa tự động đóng

-workshop (n): xưởng

Do It Yourself magazine organizes a competition every summer to find

the "Handyman of the Year". The winner this year is Mr Roy Miller, a Sheffield

postman. A journalist and a photographer have come to his house. The

journalist is interviewing Mr Miller for an article in the magazine.

Tạp chí "Hãy tự làm lấy" mỗi mùa hè tổ chức một cuộc thi tài để tìm

người "khéo tay nhất trong năm". Năm nay người thắng cuộc là ông Roy

Miller, người phát thư của thành phố Sheffield. Một nhà báo và một nhà nhiếp

Page 381: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

ảnh đã tới nhà ông ta. Nhà báo này đang phỏng vấn ông Milier để lấy bài

đăng trong tạp chí.

Journalist: Well, I'm very impressed by all the work you've done on your

house, Mr Miller.

How long have you been working on it?

Mr Miller: I first became interested in do -it-yourself several years ago.

You see, my son Paul is disabled. He's in a wheel-chair and I just had to make

alterations to the house. I coudn't afford to pay workmen to do it. I had to learn

to do it myself.

Jounalist: Had you had any experience of this kind of work? Did you

have any practical skills?

Mr M: No. I got a few books from the library but they didn't help very

mych. Then I decided to go to evening classes so that I could learn basic

carpentry and electrics.

Journalist: What sort of changes did you make to the house?

Mr M: First of all, practical things to help Paul. You never really realize

the problems handicapped people have until it affects your own family. Most

government buildings, for example, have steps up to the door. They don't plan

buildings so that disabled people can get in and out. We used to live

Nhà báoL Thưa ông Miller, tôi rất khâm phục các việc ông đã làm cho

ngôi nhà này. ông đã tiến hành công việc được bao lâu rồi?

Ông Miller: Cách đây vài năm tôi bắt đầu thích sự khéo tay làm lấy ông

thấy đó, con trai tôi tên Paul bị tàn tật. Cháu phải ngồi xe lăn và tôí đã bắt

buộc phải sửa đổi lại căn nhà. Tôi không thể có khả năng thuê thợ được. Tôi

đã phải học cách làm lấy một mình.

Nhà báo: Trước đây ông đã có kinh nghiệm nào không về loại công,

việc này? ông có kỹ năng thực tiễn nào phông?

Page 382: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Ông M: Không. Tôi có vài cuốn sách của thư viện nhưng cũng chẳng

giúp ích đượcgì lắm. Sau đó tôi quyết định đi học vào buổi tối để học những

điều căn bản về nghề thợ mộc và thợ điện

N.B: ông đã thay đổi những gì về căn nhà này?

Ông M: Đầu tiên, tôi đã làm những việc thực tiễn để giúp Paul. Ông

không bao giờ thực sự nhận thức được những vấn đề mà người tàn tật gặp

phải cho đến khi chính trong gia đình mình có người tàn tật. Chẳng hạn phần

lớn các nhà do chính phủ xây đều có bậc lên tới cửa Họ không thiết kế các

nhà sao cho người tàn tật có thể ra vào dễ dàng. Trứơc đây chúng tôi thường

sống trong một căn hộ chung cư và dĩ nhiên hoàn toàn không thích hợp. Bạn

cứ tưởng tượng mà coi các

In a flat, and of course, it was totally unsuitable. Just imagine the

problems a disabled person would have in your house. We needed a large

house with wide corridors so that Paul could get from one room to another.

We didn't have much money and we had to buy this one.

Its over ninety years old and it in a very bad state of repair.

Journalist: Where did you begin?

Mr M: The electrics. I completely rewired the house so that Paul could

reach all the switches. I had to lower the light switches and raise the power-

points. I went on to do the whole house so that Paul could reach things and go

where he wanted.

Journalis:t What else did you do?

Mr M: By the time I'd altered every thing for Paul, do-it-yourself hađ

become a hobby. I really enjoyed doing things with my hands. Look, I even

installed smoke alarms

Journalist: What was the purpose of that?

Mr M: I was very worried about fire.You see, Paul can't move very

quickly. I fitted them so that we would have plenty of warning if there were a

Page 383: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

fire. I put in a complete burglar alarm system. It took weeks. The front doot

opens automatically, and I'm going to put a device on Paul's wheelchair so

that he'll be able to open and close it when he wants.

Journalist: What are you working on now?

Mr M: I've just finished the kitchen. I've designed it so that he

vấn đề mà người tàn tật sẽ gặp phải trong nhà của bạn. Chúng tôi cần

có mọt căn nhà có hành lang rộng để Paul có thể đi từ phòng này sang phòng

kia. Chúng tôi không có nhiều tiền lắm và chúng tôi phải mua căn nhà này xây

cách đây hơn 90 năm rồi và lúc mua ở trong tình trạng sửa chữa rất nhiều.

NB: ông đâ bắt đầu làm cái gì trước?

Ông M: Hệ thống điện. Tôi mắc dây lại hoàn toàn căn nhà để Paul có

thể bật được ở mọi chỗ. Tôi phải hạ thấp các nút bật đèn và nâng cao các

chỗ cắm điện.

Tôi tiếp tục làm khắp nhà để Paul có thể lấy được mọi thứ và muốn đi

đâu thì đi.

NB: ông còn làm gì khác nữa?

Ông M: Đến lúc tôi đã sửa mọi thứ cho Paul thì việc tự làm lấy đã trở

thành một thứ tiêu khiển. Tôi thực sự thích dùng đôi tay để làm cái này cái nọ.

Ông coi này, tôi đã thiết kế ngay cả các máy báo hiệu có khói.

NB: Mục đích của cái đó là gì?

Ông M: Tôi rất lo về hỏa hoạn. Ông thấy đấy, Paul đâu có di chuyển

mau được. Tôi gắn những cái đó để có nhiều thời gian báo hiệu nếu có hỏa

hoạn. Tôi gắn nguyên một hệ thống chống trộm. Mất mấy tuần lễ. Cửa chính

mở tự động và tôi sắp gắn vào ghế lăn của Paul một máy để nó có thể đóng

mở cửa này khi nó muốn.

NB: Hiện giờ ông đang làm gì?

Page 384: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Ông M: Tôi vừa làm xong nhà bếp. Tôi đã vẽ kiểu nhà bếp này sao cho

nó có thể lấy bất cứ cái gì. Hiện giờ tôi đang xây thêm một gian để Paul có

một phòng lớn ở tầng trệt cho nó làm việc

Can reach everything. Now I'm building an extension so that Paul will

have a large room on the ground floor where he can work.

Journalist: There's a 10,000 prize. How are you going to spend it?

Mr M: I'm hoping to start my own business so that I can convert ordinary

houses for disabled people. I think I've become an expert on the subject.

NBL: Ông được giải thưởng 10.000 đồng bảng Anh. ông sẽ dùng tiền

thưởng như thế nào?

Ông M: Tôi hy vọng bắt đầu được cửa tiệm của tôi để sửa lại các căn

nhà bình thường cho những người tàn tật. Tôi nghĩ là tôi đã trở thành một

chuyên viên về vấn đề này.

Look at this

I did this so that he could do that.

I did this so that he couldn't do that

I did this so that this would happen

I did this so that this wouldn't happen

I'm doing this so that he can do that

I do this so that he can't do that

I do this so that this will happen

I do this so that this won't happen

or

So that he could do that, I did this

So that he couldn't do that I did this

So that this would happen

Page 385: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

So that this wouldn't happen

So that he can do that, I'm doing this.

So that can't do that I do this

So that this will happen

So that won't happen

Hãy xem phần này:

Tôi làm việc này để nó có thể làm việc kia

Tôi làm việc này để nó không có thể làm việc kia

Tôi làm việc này để việc này sẽ xảy ra

Tôi làm việc này để việc này sẽ không xảy ra

Tôi đang làm việc này để nó có thể làm việc kia

Tôi làm việc này để nó không có thể làm việc kia

Tôi làm việc này để việc này sẽ sảy ra

Tôi làm việc này để việc này sẽ không xảy ra

Hay

Để nó có thể làm được việc kia tôi làm việc này

Để nó không có thể làm được việc kia tôi làm việc này

Để việc này sẽ xảy ra

Để việc này sẽ không xảy ra

Để nó có thể làm được việc kia. Tôi đang làm việc này

Để nó không có thể làm việc kia tôi làm việc này

Để chuyện này sẽ xảy ra

Để chuyện này sẽ không xảy ra

EXERCISE 1

Page 386: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

These are some of the things that Mr Miller did. Look at the chart ask,

questions with why?/ What's the purpose of...? answer them.

Improvement

swing gate, swing doors

level the path

widen the doors

phones in every room

special bathroom

lower the light switches

remove the steps, put in ramps

Purpose

Paul wouldn't have to use the handles

The wheel chair would move easily.

The wheel-chair could get through

Paul coud always get to one

Paul could use it

Paul could reach them.

The wheel-chair could gei in and out

BÀI TẬP 1

Đây là một số việc ông Miller đã làm. Hãy nhìn bảng sau, hãy nêu câu

hỏi với

Tại sao? Mục đích của...là gì? rồi trả lời các câu hỏi đó

cải tiến

cồng bật, cửa bật

san bằng lối đi

Page 387: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

mở rộng các cửa

các phòng đều có điện thoại

phòng tắm đặc biệt

hạ thấp nút bật đèn

loại các bậc, thay bằng đường dốc thoai thoải.

Mục đích

Paul khỏi cần dùng tay nắm cửa.

xe lăn di chuyển dễ dàng

xe lăn có thể qua được

Paul ở đâu cũng dùng điện thoại được

Paul có thể sử dụng được

Paul có thể với tới

Xe lăn có thể đi lại được

why did he level the path? He leveled the path so that the whell-chair

would move easily.

Why did he put in a special bathroom? He put in a special bathroom so

that Paul could use it.

What's the purpose of lowering the light switches? It is to allow Paul to

reach them. etc

EXERCISE 2

Here are some of the things Mr Millel is going to do. Ask questions and

answer them.

Plan

a device on his wheelchair

install a lift

Page 388: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

build an extension.

convert mini-bus with a ramp

design a bleeper

build a workshop in the garden

Purpose

He'll be able to open and close the front door.

He'll be able to get upstairs on his own.

He'll have a room on the ground floor.

He'll be able to get in and out.

He can call me at any time.

I'll have somewhere to work.

BÀI TẬP 2

Đây là một số việc ông Miller sắp làm. Hãy đặt câu hỏi và trả lời các

câu hỏi đó.

Hoạch định

một dụng cụ gắn vào xe lăn

lắp một thang máy

xây thêm một gian nhà

sửa xe buýt nhỏ để có chỗ lên xuống thoải thoải

thiết kế một máy phát tín hiệu bip bip

Xây một xưởng làm việc ở vườn

Mục đích

Nó sẽ có thể mở và đóng cửa chính.

Nó sẽ có thể lên lầu một mình

Nó sẽ có một phòng ở tầng trệt.

Page 389: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Nó sẽ có thể lên xuống được.

Nó có thể gọi tôi bất cứ lúc nào

Để tôi có nơi làm việc

why is he going to install a lift? He is going to install a lift so that Paul

will be able to get upstairs on his own.

Why is he going to design a "bleeper"? He's going to design a "bleeper"

'so that

Paul can call him at any time.

Unit 55: TAKE CARE! - HÃY CẨN THẬN

VOCABULARY

-adequate (adj): dù

-bank (n): bờ sông

-bite (n): sự cắn, vết cắn

-blind (adj): không thấy được

-carve (v): trạm trổ

-casual (adj): cẩu thả

-catchment area (n): lưu vực sông, khu dẫn nước

-check up (n): sự khám (sức khỏe) toàn diện

-cholera (n): bệnh dịch tả

-code (n): đạo lý, qui tắc

-common sense (n): lẽ thường, lương tri

-confidential (adj): tối mật

-costly (adj): mắc tiền

-custom (n): phong tục, tập quán

Page 390: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-dehydrate (v): mất nước

-failing (n): nhược điểm

-flatten (v): làm cho đẹp

-frying pan: cái chảo chiên thức ăn

-fluid (n): chất lỏng

-hang, hung, hung (v): treo

-harvest (v): thu hoạch

-hay (n): cỏ khô

-heat exhaustion (n): kiệt sức vì nóng

-heath (n): bãi đất hoang

-hedge (n): bờ dậu

-hygiene (n): việc giữ vệ sinh

-implement (n): dụng cụ

-infection (n): sự truyền nhiễm

-infectious (adj): có tính chất truyền nhiễm

-inflammable (adj): dễ cháy

-inoculate (v): chích ngừa

-interfere (v): quấy rầy, nhúng tay vào

-interval (n) at interval: vào những khoảng, cách khoảng

-irrigate (v): dẫn thủy nhập điền

-rigation scheme (n): dự án thủy lợi

-lead (n): dây dắt chó

-lightweight (adj): nhẹ mỏng

-litter (n): rác rưởi

Page 391: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-livestock (n): gia súc

-loose fitting: (quần áo) thoải mái

-malaria (n): bệnh sốt rét

-mosquito (n): con muỗi

-mosquito net (n): mùng

-multigrade (n): có nhiều mức độ, đa năng

-non stick (adj): không dính dáng

-offence (n): sự làm phật ý

-offend (v)

-pest (n): vật gây hại

-plantation (n): đồn điền

-pollute (v): gây ô nhiễm

-precaution (n): việc đề phòng

-pressure (n): áp lực

-purify (v): làm sạch, làm tinh khiết

-quantity (n): số lượng

-scarce (adj): hiếm hoi

-sensible (adj): (quần áo) thực dụng

-scratch (v): làm trầy

-spare (adj): dự phòng

-spatula (n): cái sạn

-stile (n): bậc trèo

-stylus (n): máy đĩa hát

-suffocate (v): (làm cho ai) chết ngạt

Page 392: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-sunstroke (n): sự say nắng

-thorough (adj): toàn bộ, trọn vẹn, kỹ càng

-tread (n): mặt ngoài của lốp xe

-typhoid (n): bệnh thương hàn

-underclothers (n): quần áo lót

-undue (adj): quá mức

-uneven (adj): không phẳng

-uproot (v): nhổ bật gốc

-unsightly (adj): khó coi

-washing (n): quần áo đem giặt

-wear (n): sự hư hỏng, sự hao mòn

-woodland (n): rừng

-yellow fever (n): bệnh sốt vàng da

Look at this:

Do this so as not to do that

Do this in order not to do that

Do this to avoid that

Do this so as to avoid doing that

Do this in order to avoid doing that

Do this to prevent that

Do this to prevent something (from)

Do this to prevent happening

Do this to prevent somebody (from) doing

Do this to prevent that.

Page 393: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Hãy xem phần này:

Hãy làm cái này để không phải làm cái kia..

Hãy làm cái này để không phải làm cái kia

Hãy làm cái này để tránh cái kia

Hãy làm cái này để tránh làm cái kia

Hãy làm cái này để tránh làm cái kia

Hãy làm cái này để ngăn ngừa cái kia

Hãy làm cái này để ngăn ngừa cái gì đó (không cho) xảy ra

Hãy làm cái này để ngăn ngừa ai đó (không cho) làm cái kia

EXERCISE 1

Look at the expressions in Mandangani. Practise with a partner using:

How do you say (this) in Mandangani?

Can you translate (this) into Mandangani?

What does (that) mean in English?

BÀI TẬP 1

Hãy xem các thành ngữ bằng tiếng Mandanga. Thực tập với một người

bạn dùng các câu:

Tiếng Mandanga nói (cái này) như thế nào?

Bạn có thể địch (cái này) sang tiếng Mandanga được không? (cái đó)

tiếng Anh nghĩa là gì

EXERCISE 2

Why should we keep plastic bags away from babies?

To avoid the danger of suffocation

or to prevent babies from suffocating themselves

Page 394: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Look at the table above. Ask questions about the warnings, and answer

them.

BÀI TẬP 2

Tại sao chúng ta phải để các túi ni-lông ngoài tầm với của các em bé?

Để tránh mối nguy hiểm bị ngộp thở

hay Để ngăn ngừa không cho các em bé tự làm ngộp thở.

Hãy nhìn vào bảng trên. Hãy làm những câu hỏi về các lời cảnh giác và

trả lời các câu hỏi này

SAFETY FIRST

To avoid danger of suffocation keep this plastic bag away from babies

and young children.

AN TOÀN TRƯỚC HẾT

Để tránh mối nguy hiểm bị ngộp thở, hãy để các túi ni lông ngoài tầm

với của các em bé

và các em còn nhỏ.

Supertrack hi fi stylus ST800E

Check your stylus regulary to avoid damaging your valuable records.

Change it at the first sign of wear.

KIM MÁY HÁT ST800E CHO ĐĨA NHẠC

Hãy kiểm soát kim máy hát thường xuyên để tránh làm hư hại các đĩa

nhạc quí giá của bạn Hãy thay kim khi có dấu hiệu đầu tiên là kim đã mòn

TEFL Non stick trying pan

To avoid scratching this pan, always use a wooden or plastic spatula.

Avoid using metal implements at all times.

TEFL: CHẢO CHIÊN KHÔNG SÁT

Page 395: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Để tránh làm trầy chảo này, luôn luôn dùng một cái xạn bằng gỗ hay

bằng chất dẻo.

Tránh dùng dụng cụ bằng kim loại vào bất cứ lúc nào.

National Midland cheque card

To prevent the possibility of someone misusing this cheque guarantee

card, never keep it in the same place as your cheque book.

THẺ NGÂN PHIẾU CỦA NGÂN HÀNG NATIONAL MIDLAND

Để tránh không cho ai có thể lạm dụng thẻ bảo đảm ngân phiếu này,

đừng bao giờ để nó chung với số ngân phiếu của bạn.

MACDONALD

CONSTRUCTION (UK) LTD.

River Danga Irrigation Scheme. Advice to employees travelling to

Mandanga for the first time.

MEDICAL PRECAUTIONS

1. To avoid the possibility of infection, inoculations against typhoid,

cholera, and yellow fever should be given before departure.

2. Mandanga is a malarial area To prevent malaria a course of anti

malaria tablets should be started two weeks before departure. In the evenings

long-sleeved clothes should be worn to prevent mosquito bites

3. When in camp always use a net in order to prevent mosquitos biting

while you are asleep

4. A thorough medical examination and a full dental checkup is advised

before leaving the UK

5. A spare pair of glasses is recommended

6. Mandanga is a tropical country and certain precautions should be

taken when working

Page 396: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

a. To prevent heat exhaustion, take care to drink adequate quantities of

fluid

b. Salt tablets may be taken to avoid dehydration.

c. To prevent sunstroke, great care must be taken when working in

direct sunlight

d. Sensible loose fitting lightweight clothes are recommended. Cotton is

the best material.

CÔNG TY XÂY CẤT MACDONALD (ANH)

Dự án thủy lợi sông Danga. Các lời khuyên dành cho các nhân viên tới

Mandanga lần đầu tiên.

NHỮNG PHÒNG NGỪA Y TẾ

1. Để tránh việc có thể bị nhiễm trùng trước khi đi nên chủng ngừa các

bệnh thương hàn, dịch tả và sốt vàng da.

2. Mandanga là vùng sốt rét. Để ngăn ngừa bệnh sốt rét, hai tuần trước

khi đi nên bắt đầu uống thuốc chống sốt rét. Vào buổi tối nên mặc quần áo dài

để tránh muỗi đốt.

3. Khi ở trại luôn luôn ngủ mùng để tránh muỗi đốt.

4. Trước khi dời nước Anh nên đi khám sức khỏe toàn diện và khám

răng toàn diện

5. Nên có thêm một đôi mắt kiếng để thay thế.

6. Mandaga là một xứ nhiệt đới và khi làm việc phải dự phòng một số

điểm sau đây:

a. Để tránh kiệt sức vì nóng, hãy uống nước cho đủ

b. Để tránh người bị mất nước, có thể dùng các viên muối.

c. Để tránh say nắng, phải hết sức cẩn thận khi làm việc dưới ánh nắng

trực tiếp

d. Nên mặc quần áo rộng rãi, bằng vải nhẹ. Vải bông là tốt nhất.

Page 397: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Rollalong tyres

To prevent undue wear always check that the tyres are at the correct

pressure. Stones should be removed from the tread to prevent them from

damaging the tyre. At regular intervals change tyres to different wheels to

avoid uneven wear.

LỐP XE CHẠY RẤT ÊM

Để ngăn ngừa sự mòn quá sớm, luôn luôn kiểm soát xem bánh xe có

áp suất đúng không. Nên gỡ các viên đá dính trong kẽ lốp xe để tránh hư hại

cho lốp. Vào những khoảng cách thời gian đều đặn, hãy thay đổi lốp xe sang

các bánh khác nhau để tránh sự mòn khôngđều.

CONFIDETIAL

HYGIENE

1. To avoid intection, water should be boiled or purified with tablets.

2. Fruit and vegetables should be washed thoroughly.

LOCAL CUSTOMS.

1. Women should wear hats and long dresses when entering religious

buildings. They should particularly avoid wearing trousers, shorts, or mini-

skirts.

2. Shoes should be removed when entering private homes, to avoid

giving offence to the.householder

3. So as not to cause offence washing should never be hung out in

public view. This particulally applies to underclothes

4. Women should avoid wearing bikinis on public beaches.

5. In order not to seem rude, we would strongly advise learning a few

expressions in Mandangani before arrival.

Hear are a few essential expressions

Whot ho: Hello

Page 398: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Tu dalu: Goodbye

Yup: Yes

Nok: No

Ta aw flee: Thank you

Ifi: Please

Ay up: Excuse me

Oop Zee: Sorry

MẬT

VỆ SINH

1. Để tránh nhiễm trùng, nước phải được nấu sôi hay làm tinh khiết

bằng thuốc.

2. Phải rửa kỹ các trái cây và rau

PHONG TỤC ĐỊA PHƯƠNG

1 Khi vào những nơi tôn giáo, phụ nữ phải đội nón và mặc áo đầm dài.

Đặc biệt họ phải tránh mặc quần dài, quần ngắn hay váy ngắn.

2. Khi vào nhà riêng, phải cởi giầy để tránh làm phật lòng chủ hộ.

3. Để tránh gây phật lòng, không phơí quần áo nơi công cộng, đặc biệt

với quần áo lót

4. Trên các bãi biển công cộng, phụ nữ khôngnên mặc áo tắm 2 mảnh

5. Để không có vẻ thô lỗ, chúng tôi hết sức khuyên các bạn học một số

thành ngữ

bằng tiếng Mandanga trưóc khi tới đó

Đây là một số thành ngữ căn bản.

Whot ho: xin chào

Tu dalu: Chào tạm biệt

Page 399: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Yup: vâng

Nok: Không

Ta aw flee: Cám ơn

Ifi: làm ơn

Ay up Xin lỗi

Oop zee: Ấy chết xin lỗi

set of six Irish coffee glasses

Always place a spoon in the glass before pouring hot coffee into it. This

will prevent the glass cracking.

MỘT BỘ 6 LY CÀ PHÊ IRELAND

luôn luôn để muỗng trong ly trước khi đổ cà phê nóng vào. Điều này sẽ

ngăn ngừa không

cho thủy tinh bị nứt.

Swanham's multigrade oil 20/50

To prevent undue engine wear always change the oil at regular

intervals.

DÂU ĐA CẤP 20/50 CỦA SWANHAM

Để ngăn ngừa máy bị mòn nhiều luôn luôn thay đầu vào những khoảng

cách thời gian

đều đặn.

BÁNH BÍCH QUI BUNTER VÀ FARMER

Để giữ cho bánh ở trong tình trạng tốt, hãy để bánh ở nơi mát và khô

ráo.

Ghi chú:

take a bee-line đi đường thẳng

take a break nghỉ giải lao

Page 400: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

take a circuit đi vòng

take a shot at thử làm cái gì.

take a spin đi chơi bằng xe hơi

take French leave đánh bài chuồn

Unit 56: A NEW WAY OF LIFE - MỘT LỐI SỐNG MỚI

VOCABULARY

-assembly line (n): hệ thống dây chuyền lắp ráp

-bolt (n): bù loong

-croft (n): nông trại nhỏ

-executive (n): ủy viên ban quản trị

-goat (n): con dê

-gripping (adj): exciting

-hilarious (adj): vui nhộn

-nut (n): con ốc, đinh ốc

-pannier (n): giỏ phía sau xe hai bánh

-plot (n): cốt truyện, tình tiết

-profit (n): tiền lãi

-react (v): phản ứng lại

-routine (adj): đều đều, đều đặn

-shriek (v): (with sth) bật ra tiếng thét

-shriek with laughter: phá lên cười

-thriller (n): truyện/ kịch trinh thám

Page 401: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Announcer On "TV Magazine" tonight we're looking at people. who have

given up regular jobs and high salaries to start a new way of life. First of all,

we have two interviews with people who decided to leave the "rat race". Nicola

Burgess spoke to them.

Xướng ngôn viên: Trong chương trình "Tạp chí truyền hình tối nay,

chúng ta sẽ xem xét vấn đề những người bỏ công ăn việc làm đều đặn với

lương cao của mình để bắt đầu một lối sống mới. Trước hết chúng ta có hai

cuộc phỏng vấn với những người đã quyết định bỏ cuộc tranh đua với đời.

Nicola Burgess đã nói chuyện với họ.

Nicola This is the Isle of Skye. Behind me you can see the croft

belonging to Daniel and Michelle Burns, who gave up their jobs to come to this

remote area of Scotland. Daniel was the sales manager of Hi-Vita, the

breakfast cereal company, and Michelle was a successful advertising

executive. Michelle, can you tell us what made you give up everything to come

here?

Michelle Everything? That's a matter of opinion. A big house and two

cars isn't everything!

Dan and I both used to work long hours. We had to leaÚ'e so early in

the morning and we came home so late at night, that we hardly ever saw each

other. We should have come here years ago, but we were earning such big

salaries that we were afraid to leave our jobs. In the end we had so little time

together that our marriage was breaking up. So two years ago, we took a

week's holiday in

Nicola: Đây là đảo Skye. Phía sau tôi các bạn có thể thấy cái nông trạí

nhỏ của Danielvà Michelle Burns, những người đã bỏ viêc làm của mình để

tới vùng xa xôi hẻo lánh này của Scotland. Daniel trước đây là Giám đốc

thương vụ của Hi Vita, công ty làm ngũ cốc dùng điểm tâm, và Michelle trước

đây là một nhân viên điều hành rất thành công của công ty quảng cáo.

Michelle, bạn có thể cho chúng tôi biết cái gì đã khiến bạn bỏ hết để tới đây?

Page 402: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Michelle: Bỏ hết à? Đó là vấn đề ý kiến cá nhân. Một căn nhà lớn và hai

chiếc xe hơi đâu là tất cả? Dan và tôi trước đây thường làm việc suốt ngày.

Sáng sớm đã phảt rời nhà và tối khuya mới về tới nhà đến nỗi hầu như chúng

tôi không bao giờ thấy nhau. Lẽ ra chúng tôi đã phải tới đây từ lâu rồi, nhưng

chúng tôi kiếm được nhiều tiền đến nỗi chúng tôi sợ bỏ công việc này. Cuối

cùng chúng tôi thấy có quá ít thời gian ở với nhau đến nỗi cuộc sống chung

đang bị đổ vỡ. Vì thế cách đây hai năm chúng tôi đi nghỉ một tuần ở cao

nguyên Scotland. Chúng tôi the Scottish Highlands. We saw this place and we

both fell in love with it. It was for sale and we liked it so much that we decided

to give up our jobs, and here we are.

Nicola How do you earn a living? If you don't mind me asking.

Michelle We don't need very much. We keep sheep and goats, grow our

own vegetables. We've got a few chickens. It's a very simple life, and we're

not in it for profit. We're still so busy that we work from five in the morning until

eight at night, but we're together. We're happier than we've ever been and

we're leading a natural life.

Nicola There must be some things you miss, surely

Michelle I don't know. We knew such a lot of people in London, but they

weren't real friends. We see our neighhours occasionally and there's such a

lot to do on the farm that we don't have time to feel lonely. At least we see

each other now.

Nicola The motor-bike I'm sitting on is a very special one. Special

because it's been all the way round the world. It belongs to Luke Saunders,

who has just returned to England after a three-year motor-cycle journey. Luke,

what led you to leave your job and make this trip?

Luke I worked in a car factory on the assembly line. All I had to do was

put four nuts on the bolts that hold the wheels on. It's done by robots now, and

a good thing too? The job was so routine that I didn't have to think at all. I

Page 403: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

bought this Triumph 750cc bike second-hand, fitted two panniers on the back

and just set off for Australia.

Xem xét nơi này và cả hai chúng tôi đều rất thích. Nơi này lúc đó đang

rao bán và chúng tôi quyết định bỏ công ăn việc làm và thế là chúng tôi tới

đây?

Nicola: Nếu bạn không lấy làm phiền, cho tôi hỏi bạn sống cách nào?

Michelle: Chúng tôi không cần nhiều lắm. Chúng tôi nuôi cừu và dê,

trồng lấy các loại rau. Chúng tôi có vài con gà. Đó là một cuộc đời đơn giản

và chúng tôi không nhắm vào việc kiếm lời. Chúng tôi vẫn còn bận rộn đến

nỗi bắt đầu làm việc lúc 5 giờ sáng cho đến 8 giờ tối nhưng chúng tôi có

nhau. Chưa bao giờ chúng tôi hạnh phúc như bây giờ và chúng tôi đang sống

một cuộc đời gần gũi thiên nhiên.

Nicola: Chắc phải có một cái gì đó mà bạn nhớ

Michelle: Chẳng biết nữa. Trước đây chúng tôi quen biết rất nhiều

người ở London nhưng họ chẳng phải là bạn thực sự. Thỉnh thoảng chúng tôi

gặp gỡ lối xóm ở đây và trong nông trại có nhiều việc làm đến nỗi không có

thì giờ để cảm thấy cô độc. Ít ra chúng tôi bây giờ thấy nhau nhiều hơn.

Nicola: Chiếc xe gắn máy tôí đang ngồi đây là một chiếc xe rất đặc biệt.

Đặc biệt là vì nó đã chạy vòng thế giơi rồi. Xe này của Luke Saunders vừa

mới trở về Anh sau một cuộc hành trình kéo dài ba năm bằng xe gắn máy.

Luke cái gì đã khiến bạn bõ việc để làm cuộc hành trình này?

Luke: Tôi làm việc ở một dây chuyền lắp ráp của một công ty xe hơi.

Tôn chỉ việc đặt bốn đai ốc vào những chiếc bù loong gắn vào bánh xe. Bây

giờ công việc này được robot thực hiện và cũng tốt thôi. Công việc này nó

nhàm đến độ tôi không cần phải suy nghĩ gì cả. Tôi mua lại cái xe Triumph

750 phân khối này, gắn thêm hai giỏ ở đằng sau và cứ thế là đi úc.

Nicola What did you do for money?

Page 404: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Luke I had a bit of money to start with, but of course it didn't last long

and I had to find work where I could. I've done so many different things -

picked fruit washed up worked as a mechanic.

Nicola How did people react to you? In India, for example

Luke Everywhere I went the people were so friendly that problems

seemed to solve themselves. There was such a lot of interest in the bike that it

was easy to start a conversation. You know, often you can communicate

without really knowing the language.

Nicola Did you ever feel like giving up, turning round and coming home?

Luke Only once, in Bangladesh. I became so ill with food poisoning that

I had to go to hospiltal. But it didn't last long.

Nicola You've had such an exciting time that you'll finđ it difficult to

settle down, won't you?

Luke I'm not going to. Next week I'm off again, but this time I'm going in

the opposite direction! See you in about three years' time!

Nicola: Bạn làm gì để kíếm tiền?

Luke: Ban đầu tôi có một chút tiền nhưng dĩ nhiên không kéo dài lâu

lắm và tôi đã phải kiếm việc làm ở nơi nào có thể kiếm được. Tôi đã làm rất

nhiều công việc khác nhau - hái trái cây, rửa chén đĩa, thợ máy

Nicola: Mọi người đã đối xử với bạn như thế nào? Chẳng hạn như ở Ấn

Độ.

Luke: Bất cứ tôi đi đâu, mọi người ở đó thân thiện đến độ các vấn đề tự

nó đã giải quyết lấy. Họ rất thích chiếc xe, đến độ bắt chuyện với họ rất dễ.

Bạn biết không, nhiều khi có thể hiểu nhau mà không thực sự biết được ngôn

ngữ của nhau.

Nicola: Có bao giờ bạn cảm thấy muốn bỏ cuộc, quay đầu trở về nhà

không?

Page 405: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Luke: Chỉ có một lần thôi, ở Bangladesh. Tôi bị bệnh vì ngộ độc thức ăn

nặng đến độ phải nhập viên. Nhưng bệnh không kéo dài lâu lắm.

Nicola: Bạn đã có một khoảng thời gian hào hứng đến độ khó mà an cư

được, phải không?

Luke: Tôi sẽ không an cư đâu. Tuần tới tôi lại đi nhưng lần này tôi đi

theo hướng ngược lại! Ba năm sau sẽ gặp lại bạn nhé.

EXERCISE 1.

The people were very frienđly. He felt welcome.

The people were so friendly that he felt welcome.

Continue

1. He was very old. He couldn't walk.

2. She was very busy. She didn't stop for lunch.

3. He was very late. He missed the train

4. She's was very ill. She couldn't go out.

5. He had spent too much money. He couldn't buy a ticket.

6. There were too many people on the boat. It sank.

BÀI TẬP

Mọi người rất thân thiện. Anh ta cảm thấy được chào đón.

Moi người thân thiện đến độ anh ta cảm thấy được chào đón

Tiếp tục:

1. Ông ấy rất già. Ông ấy không thể đi được.

He was so old that he couldn't walk

2. Cô ta rất bận. Cô ta không dừng lại để ăn cơm trưa.

She was so busy that she didn't stop for lunch.

3. Anh ấy rất trễ. Anh ấy lỡ xe lửa

Page 406: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

He was so late that he missed the train

4. Cô ấy rất bệnh. Cô ấy không ra ngoài được

She was so ill that she couldn't go out.

5 Anh ấy tiêu quá nhiều tiền. Anh ấy không thể mua được 1 vé

He had spent so much money that he couldn't buy a ticket.

6. Trên thuyền có quá nhiều người. Thuyền đắm.

There were so many people on the boat that it sank

EXERCISE 2

The house was so beautiful that they bought it.

It was such a beantifull house that they bought it.

Continue:

1. The book was so interesting that she couldn't stop reading it.

2. The problems are so difficult that nobody can solve them.

3. The man was so friendly that everybody liked him.

4. The dog was so savage that the postman refused to deliver the

letters.

5. The box was so heavy that she couldn't lift it

6. The trip was so exciting that he's going again.

BÀI TẬP 2

Căn nhà đẹp đến nỗi họ đã mua nó.

Đó là một căn nhà đẹp đến nỗi họ đã mua nó.

Tiếp tục:

1. Cuốn sách hay đến độ cô ta đã không thể nào ngưng đọc

It was such an intetesting book that she couldn't stop reading it

2. Các bài toán khó đến độ không ai giải được.

Page 407: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

They are such difficult problems that nobody can solve them

3 Người đàn ông đó thân thiện đến độ ai cũng thích ông ta

He was such a friendly man that everybody liked him

4. Con chó dữ đến độ người phát thư không chịu phát thư.

It was such a savage dog that the postman refused to deliver the letters.

5. Cái hộp nặng đến độ cô ta không thể nâng nổi.

It was such a heavy box that she couldn't lift it.

6. Cuộc hành trình hào hứng đến độ anh ta lại đi lần nữa

It was such an exciting trip that he's going again.

EXERCISE 3

He was such a good boxer that nobody ever beat him.

The boxer was so good that nobody ever beat him.

Continue.

1. It was such a dangerous job that nobody would do it.

2. She was such a good dancer that she won the prize

3. They were such boring films that nobody watched them.

4. It was such a crazy stoly that nobody believed it.

BÀI TẬP 3

Anh ta là một võ sĩ quyền anh giỏi đến nỗi chưa có ai hạ được

Người võ sĩ quyền Anh đó giỏi đến nỗi chưa có ai hạ được.

Tiếp tục:

1. Đó là một công việc nguy hiểm đến độ không ai chịu làm

The job was so dangerous that nobody would do it

2. Cô ta là người nhảy giỏi đến độ cô ta đã thắng giải

Page 408: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

The dancer was so good that she won the prize

3. Đó là những cuốn phim nhàm chán đến độ không ai coi

The films were so boring that nobody watched them.

4. Đó là một câu chuyện kỳ cục đến độ không ai tin.

The story was so crazy that nobody believed it

Unit 57: LAST OF THE AIR SHIPS? - CHIẾC KINH KHÍ CẦU CUỐI CÙNG CHĂNG?

VOCABULARY

-accidental (adj): ngẫu nhiên

-accommode (v): cung cấp chỗ ở

-airship (n): kinh khí cầu

-amenity (n): tiện nghi

-bombing raid (n): trận tập kích dội bom

-chain (v): cột bằng dây xích

-commentate (v): tường thuật

-compete (v): cạnh tranh

-diameter (n): đường kính

-disintegrate (v): vỡ ra từng mảnh

-double glaze (v): lắp kính đôi

-fatality (n): số tử vong

-flame (n): ngọn lửa

-fleet (n): nhóm, đội, đoàn

-float (v): bồng bềnh

Page 409: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-grand piano (n): đàn dương cầm

-hatch (n): cửa thông

-hull (n): thân tàu thủy

-impersonate (v): thủ vai, đóng vai

-leak (v): thoát hơi

-liner (n): tàu chở hành khách hoặc hàng hóa

-luxury (n): vật/ cái sang trọng

-majestic (adj): oai vệ, uy nghi

-majestically (adv)

-minimize (v): giảm đến mức tối thiểu

-moor (v): neo tàu, neo thuyền

-observe (v): to see and notice

-pressurize (v): điều hòa áp suất

-proposition (n): vấn đề, mục tiêu

-radiator (n): lò sưởi

-sabotage (n): sự phá hoại

-scrap (v): bỏ, vứt đi

-sister (n): tàu thủy

-spark (n): tia lửa

-static (adj): (vật lý) thuộc tĩnh học

-suite (n): bộ

-thunderstorm (n): bão tố có sấm sét

-uneventfull (adj): yên ổn

-venetian blind (n): mành sáo

Page 410: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-videotape (v): thu vào băng hình

At 7:20 pm on May 6th 1937, the world's largest airship, the

Hindenburg, floated majestically. over Lakehurst airport, New Jersey, after an

uneventful crossing from Frankfurt, Germany. There were 97 people on board

for the first Atlantic crossing of the season. There were a number of journalists

waiting to greet it. Suddenly radio listeners heard the commentator screaming

"Oh, my God! It's broken into flames. It's flashing... flashing. It's flashing

terribly". 32 seconds later the airship had disintegrated and 35 people were

dead. The Age of the Airship was over

Lúc 7 giờ20 tối ngày 6 tháng 5 năm 1937, chiếc khinh khí cầu

Hindenburg lớn nhất thế giới bay lơ lửng một cách uy nghi bên trên sân bay

Lakehurst ở bang New Jersey, sau một chuyến bay yên lành từ Frankfurt,

Đức. Có 97 người trên con tàu bay vượt Đại Tây Dương lần đầu tiên của năm

nay. Một số nhà báo đang chờ để chào đón chiếc khinh khí cầu này. Bỗng

nhiên các thính giả đài phát thanh nghe thấy tiếng la của người tường thuật

"Ôi! Trời đất ơi! Tàu đã bùng cháy. Nó cháy... cháy. Nó cháy khủng khiếp". 32

giây sau đó con tàu tan tành thành mảnh vụn và 35 người chết. Thời đại của

khinh khí cầu đã chấm dứt.

The Hindenburg was the last in a series of airships which had been

developed over 40 years in both Europe and the United States. They were

designed to carry passengers and cargo over long distances. The Hindenburg

could carry 50 passengers accommodated in 25 luxury cabins with all the

amenities of a first class hotel. All the cabins had hot and cold water and

electric heating. There was a diningroom, a bar and a lounge with a dance

floor and a baby grand piano. The Hindenburg had been built to compete with

the great luxury trasatlantic liners. It was 245 metres long with a diameter of

41 metres. It could cruise at a speed of 125 km/h, and was able to cross the

Atlantic in less than half the time of a liner. By1937 it had carried passengers

safely and had even transported circus animals and cars. Its sister ship, the

Page 411: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

GrafZeppelin, had flown one and a half million kilometres and it had carried

13,100 passengers without incident

Hindenburg là chiếc cuối cùng trong một loạt khinh khí cầu được chế

tạo trên 40 năm ở cả châu âu lẫn bên Mỹ. Chúng được thiết kế để cho hành

khách và hàng hóa trên những đường bay dài. Chiếc Hindenburg có thể chở

50 hành khách ở trong 25 phòng sang trọng với tất cả những tiện nghi của

một khách sạn hạng nhất. Tất cả các phòng đều có nước nóng, nước lạnh và

máy sưởi địện. Có phòng ăn, quầy rượu và một phòng khách có sàn nhảy với

một chiếc đàn dương cầm loại nhỏ. Chiếc Hindenburg đã được chế tạo để

cạnh tranh với những con tàu lớn sang trọng cho khách xuyên Đại Tây

Dương. Chiều dài 245m, đường kính 41m, có thể bay với tốc độ 125km trong

một giờ và bay qua Đại Tây Dương dưới một nửa thời gian của một con tàu

thủy chở khách. Cho đến khoảng năm 1937, nó đã chở được 1000 hành

khách an toàn và đã chở cả các con thú của gánh xiếc và xe hơi. Chiếc khinh

khí cầu cùng loại với nó "Graf Zeppelin" đã bay được một triệu rưỡi kilomet và

chở được 13000 hành khách mà không xảy ra sự cố gì.

The Hindenburg was filled with hydrogen, which is a highly flammable

gas, and every safety precaution had been taken to prevent accidents. It had

a smoking room which was presurized in order to prevent gas from ever

entering it. The cigarette lighters were chained to the tables and both

passengers and crew were searched for matches before entering the ship.

Special materials, which were used in the construction of the airship, had

been chosen to minimize the possibility of accidental spatks, which might

cause an explosion.

Chiếc Hindenburg được bơm đầy khí hydro, một thứ khí rất dễ cháy và

để ngăn ngừa tai nạn người ta đã có tất cả nhứng biện pháp an toàn. Nó có

một phòng dành cho người hút thuốc lá có khí nén để ngăn ngừa không bao

giờ cho khí hydro bay vào được. Những dụng cụ để châm thuốc lá được cột

vào bàn và người ta đã khám cả hành khách lẫn phi hành đoàn để xem họ có

mang hộp quẹt không trước khi cho họ lên. Trong việc chế tạo chiếc khinh khí

Page 412: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

cầu này, người ta đã chọn những vật liệu đặc biệt để giảm thiểu khả năng có

những tia lửa vô tình có thể làm phát nổ

Nobody knows the exact cause of the Hindenburg disaster. Sabotage

has been suggested, but experts at the time believed that it was caused by

leaking gas which was ignited by static electricity. It had been waiting to land

for three hours because of heavy thunderstorms. The explosion happened just

as the first mooring rope, which was wet, touched the ground. Observers saw

the fist flames appear near the tail and they began to spread quickly along the

hull. There were a number of flashes as the hydrogen filled compartments

exploded. The airship sank to the ground. The most surprising thing is that 62

people managed to escape. The fatalities were highest among the crew, many

of whom were working deep inside the airship. After the Hindenburg disaster,

all airships were grounded and, until recently, they have never been seriously

considered as a commercial proposition.

Không ai biết được nguyên nhân chính xác của thảm họa Hindenburg.

Có người đã đưa ra ý kiến là do phá hoại, nhưng các chuyên viên hồi đó tin

rằng do khí bị xì và bị bốc lửa bởi tĩnh điện. Chiếc khinh khí cầu này đã đợi

trong 3 tiếng để đáp xuống vì có bão lớn. Sự nổ xảy ra đúng vào lúc chiếc dây

thừng neo đầu tiên, lúc đó ướt, đụng đất. Những người quan sát thấy ngọn

lửa đầu tiên xuất hiện ở gần đuôi tầu và lan nhanh dọc thân tàu. Có một số tia

lửa lóe lên khi các phòng chứa đầy khí hydro bốc nổ. Chiếc tàu rơi xuống đất.

Điều gây ngạc nhiên nhất là 62 người đã thoát nạn. Số tử vong nhiều nhất là

trong phi hành đoàn, nhiều người trong số họ đã làm việc ở sâu bên trong

tàu. Sau thảm họa Hindenburg, tất cả các khinh khí cầu đã bị cấm bay và cho

tới gần đây, chúng vẫn không bao giờ được xem xet một cách nghiêm chỉnh

như là một phương tiện chuyên chở có tính thương mại.

Airships - achievements and disasters

1852 1st airship (43.8 m long) flew over Paris

1910 - 1914 Five Zeppelin airships operated commercial flights within

Germany, carrying 35,000 people without injury

Page 413: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1914 - 1918 Military Zeppelins took part in 53 bombing raids on London,

during First World War

1919 British "R34" First transatlantic crossing. Both directions

(10,187km in 183 hours)

1921 Britlsh "R38" broke up over Yorkshire, killing15 passengers, 29

crew

1925 US "Shenandoah" (first helium airship) destroyed in a storm over

Ohio. Heavy loss of life

1926 Italian airship, the "Norge", flew over North Pole

1929 German GrafZeppelin flew round the world. Began commercial

transatlantic flights 1930 British "R101" (236m long) crashed over Beauvais,

France. Killed 48 out of 54 on board British airship programme cancelled

1931 US "Akron" in service in USA - could carry 207 passengers

1933 "Akron'' wrecked in a storm.

1935 Sister ship, US "Macon" wrecked

1936 Hindenburg built. Carried 117 passengers in one flight.

1937 It crashed.

1938 "Graf Zeppelins conlpleted. It never entered service.

1940 Both Graf Zeppelins scrapped

1958 US Navy bulit a radar airship, the "ZPG3-W" (123 m long, 21

crew.)

1960 June.."ZPG3-W" crashed in the sea.

1961 US Navy airship programme ended

1975 US Goodyear company operating small airship fleet. The "Europa"

(58m long) carries a pilot and six passengers

Khinh khí cầu - thành quả và thảm họa.

Page 414: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1852 Chiếc đầu tiên (dài 43,8m) bay trên thành phố Paris.

1910 -1914 5 chiếc khinh khí cầu Zeppelin bay những chuyến bay

thương mại trong nội địa nước Đức, đã chở 35.000 hành khách mà không bị

thương tổn gì

1914- 1918 Những chiếc Zeppelin quân sự tham gia vào những cuộc

dội bom

1918 đột kích vào London trong chiến tranh thế giới lần thứ I

1919 Chiếc "R34" của Anh. Lần đầu tiên bay xuyên Đại Tây Dương

Bay cả 2 chiều (10.187 km trong 183 giờ)

1921 Chiếc "R38" của Anh vỡ bên trên Yorkshire làm chết 15 hành

khách và 29 nhân viên phi hành đoàn.

1925 Chiếc "Shenandoah" của Mỹ (chiếc đầu tiên dùng khí helium) bị

bão phá hủy bên trên Ohio. Thiệt hại nặng về nhân mạng

1926 Chiếc "Norge" của Y, bay qua Bắc Cực.

1929 Chiếc Graf Zeppelin của Đức bay vòng quanh thế giới. Khởi đầu

các chuyến bay thương mại xuyên Đại Tây Dương

1930 Chiếc "R101" của Anh (dài 236 thước) rớt ở Beauvais, Pháp làm

chết 48- người trên tổng số 54 người trên tàu. Chương trình khinh khí cầu

của Anh bị hủy.

1931 Chiếc "Akron" của Mỹ được sử dụng ở Mỹ, có thể chở 207 hành

khách.

1933 Chiếc Akron bị bão phá hủy

1935 Chiếc "Macon" của My cùng loại bị phá hủy.

1936 Chiếc Hindenburg. Được chế tạo. Trong một chuyến bay chở

được 117 hành khách

1937 Chiếc này rớt.

Page 415: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1938 Chiếc "Graf Zeppelin II" được làm xong. Nó không bao giờ được

đưa vào sử dụng.

1940 cả hai chiếc Graf Zeppelin bị hủy bỏ.

1958 Hải quân Mỹ chế tạo một chiếc khinh khí cầu dùng như một máy

radar, chiếc "ZPG3-W" (dài 123 m, phi hành đoàn 21 người)

1960 Tháng 6, chiếc "ZPG3-W" rớt ngoài biển

1961 Chương trình khinh khí cầu của Hải quân Mỹ chấm dứt

1975 Công ty Mỹ Goodyear sử dụng các kinh khí cầu cỡ nhỏ, chiếc

Eulopa (dài 58 m) chở 1 phi công và 6 hành khách

Ghi chú:

air-minded chú trọng đến (thích), ngành hàng không

air-monger người hay mơ tưởng hão huyền

in the air không chắc chắn. My plans are still quite in the air

an air of unportance có vẻ quan trọng

give oneself airs ra vẻ ta đây

Unit 58: EATING OUT - ĐI ĂN TIỆM

VOCABULARY

-antiseptic (adj): sạch sẽ, vô trùng

-cater (v): cung ứng thực phẩm, phục vụ

-cherry (n): trái anh đào

-comment (n): lời nhận định

-delight (n): niềm vui

-depressed (adj): buồn phiền, chán nản

-dynamic (adj): năng động

Page 416: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-efficient (adj): có hiệu quả

-establishment (n): sự thiết lập

-family run (adj): do gia đình điều hành

-fast food (n): thức ăn chế biến sẵn

-favourable (adj): có thiện chí, thuận lợi

-French fry (n): khoai tây chiên

-fringe benefit (n): tiền phụ trội

-futuristic (adj): rất hiện đại

-generous (adj): không mất tiền, nhiều

-grapefruit (n): trái bưởi

-helping (n): phần ăn

-herb (n): cây thảo

-light, lit, lit or lighted (v): chiếu sáng

-bright lit (adj): chiếu sáng rực

-milk shake (n): sữa khuấy

-nourishment (n): thức ăn, thực phẩm

-overcooked (adj): nấu chín quá

-overlook (v): nhìn xuống, trông xuống

-oyster (n): con trai

-portion (n): khẩu phần

-price (v): định giá tiền

-proprietor (n): người chủ

-proven (adj): đã đươc kiểm tra

-quay (n): bến tàu

Page 417: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-relish, spicy (n): gia vị

-remuneration (n): tiền thù lao, sự trả công, sự thưởng

-rosemary (n): lá hương thảo dùng làm gia vị

-taste (n): sở thích

-tasteless (adj): nhạt nhẽo

-time consuming (adj): tốn nhiều thời gian

-track record (n): những thành tựu đã đạt được

-trout (n): cá hồi

-underdone (adj): nấu chưa kỹ, chưa chín

Eating out

by Clemen Harding.

The Old Mill. The Quay,

Wardleton. Sussex

Open: Tuesday - Sunday 7 - 11.30 p.m. This week we decided to look

at a small family- run restaurant in the village of Wardleton. "The Old Mill" is

newly opened and overlooks the River Wardle, and we had heard several

favourable comments about it. Because we had been advised to book early,

we managed to get a nice table with a view of the quay. We were made very

welcome and the service was excellent because it is a small family business.

The proprietor. Jeff Dean, runs the kitchen himsetf and his wife, Nelly, showed

us to our table.

Although the choice of items on the menu was very extensive, it was

rather traditional. A long menu always worries me, because a large menu

often means a large freezer? We started with Wardle Trout and although it

was fresh. it was spoilt by the number of herbs. For my main course chose the

pepper steak, which was the speciality of the day I thought it was almost

Page 418: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

perfect because the chef had chosen excellent meat and it was cooked just

long enough.

My wife ordered the roast lamb, and although the quality of the meat

was: good, she thought it was a little underdone. Though the vegetables were

fresh, they came in very small portions and were rather over-cooked for our

taste. However, the bread was fresh because it had been baked on the

premises. I have often complained in this column about the difficulty of finding

any restaurant which serves a fresh fruit salad. Luckily, this on did. Even

though it must have been very time consuming to prepare, it was a delight to

see, and I had a second helping.

As usual I chose house wine, as this is often the best way to judge a

restaurant's wine list. It was a French - bottled table wine which was quite

satisfactory and reasonably priced. The bill, including coffee and brandy came

to 37 pounds, which was acceptable for the class of restaurant, although that

did not include service.

Đi ăn tiệm

Của clement Harding

Quán Old Mill, khu Bến tàu, Wardleton, Sussex

Mở cửa: Thứ Ba - Chủ nhật (7 - 11:30 tối). Tuần này chúng tôi quyết

định đến ăn thử tại một quán ăn nhỏ do gia đình trông coi tại làng Wardleton.

Quán Old Mill mới khai trương và nhìn xuống dòng sông Wardle, và chúng tôi

từng nghe nhiều lời nhận định tốt về quán này. Nhờ được khuyên là nên đặt

bàn sớm, nên chúng tôi kiếm được một bàn xinh xắn có thể nhìn ra bến tàu.

Chúng tôi được đón tiếp ân cần và khâu phục vụ rất tốt vì đây là việc làm ăn

của một gia đình. Chính chủ nhân, ông

Jeff Dean, điều khiển nhà bếp và Nelly, người vợ, đưa chúng tôi đến

bàn ăn. Mặc đù có rất nhiều món ăn trên thực đơn, chúng hơi có tính truyền

thống. Một thực đơn dài luôn làm tôi lúng túng bởi vì nhiều món ăn có nghĩa

là kho giữ lạnh cũng lớn! Chúng tôi bắt đầu bằng món cá hồ

Page 419: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Wardle và mặc dù cá tươi, tôi thấy mất ngon vì có nhíều rau thơm qua.

Đến phần món chính tôi chọn bít tết ướp tiêu, đó là đặc sản trong ngày. Tôi

cho rằng món này, gần như tuyệt hảo vì đầu bếp đã chọn loại thịt rất ngon và

chiên vừa chín.

Vợ tôi gọi món cừu tơ nướng, và mặc dù miếng thịt tuy ngon, ấy cho

rằng nó vẫn còn hơi sống một chút. Dù rau rất tươi, người ta cho cho ít quá

và rau được nấu quá chín đối với khẩu vị của chúng tôi. Tuy nhiên bánh mì

rất mới bởi vì nó được nướng ngay tạí nhà hàng. Trên trang báo này tôi

thường phàn nàn việc kiếm ra một nhà hàng phục vụ món trái cây tươi rất khó

khăn. Thật là may, nơi này đã có món đó. Mặc dù chắc hẳn phải tốn nhiều

thời gian để chuẩn bị, nhưng thật là thú vị khi nhìn món nầy và tôi đã kêu

thêm phần thứ hai. Như thường lệ tôi kêu rượu chế tạo tại nhà vì đây thường

là cách tốt nhất để đánh giá danh mục ruợu của nhà hàng. Đó là rượu đóng

chai kiểu Pháp khá ngon và giá tiền vừa phải. Hóa đơn tính tiền, gồm cả cà

phê và rượu mạnh, là 37 bảng, vậy là chấp nhận được cho loại nhà hàng này,

mặc dù hóa đơn chưa tính tiền phục vụ.

Fast Food

by Rebecca Mitchell

Nashville Superburger Bar.

Leicester Square, London.

Open: 7 days a week. 24 hours a day

A new American fast-food chain has just opened its first restaurant in

Britain. The Nashville Superburger Bar' is just off Leicester Square. Because

of the success of McDonald's and Kentucky Fried Chicken. I was interested to

see if Nashville had anything new to offer. The restaurant was so brightly-lit

that I wished I'd brought my sun-glasses. Once I'd got used to the light, I

rather liked the green and orange plastic decor, which was very futunstic. The

place was spotlessly clean - almost antiseptic! Although there was a long

queue, service was incredibly fast. The menu was limited to a variety of

Page 420: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

hamburgers and prices were very reanonable. I had the "Giant Superburger"

which was served with a generous helping of french fries. Although the burger

itself was rather tasteless, there was a large selection of relishes on every

table and the french fries were the best I've ever tasted. This kind of

establishement obviously caters for young people in a hurry. I was amazed to

see that many of the customers prefer red to eat standing up even though

there were seats availabe. Most of the customers were under 25 and alone.

Everybody seemed to be drinking milk-shakes and although I'm not very fond

of them I felt I should have one. Not much can go wrong with a milkshake an it

tasted as good or as bad as any other. Although it's a quick and efficient way

of taking nourishment you wouldn't choose "The Nashville" for a quiet and

romantic evening with a friend. Although I wasn't in a hurry I was in, fed, and

out in ten minutes. It reminded me very much of a motorway filling station.

MÓN ĂN NHANH

bài của Rebecca Mitchell

Quán Hamburger siêu đẳng Nashville

Quảng trường Leicester. London

Mở cửa: 7 ngày trong tuần, 24 giờ mỗi ngày

Một loạt các tiệm ăn bán đồ ăn làm nhanh của Mỹ vừa mới khai trương

tiệm đầu tiên ở Anh. Quán Hamburger siêu đẳng Nashville ở ngay gần

Quảng Trường Leicester. Bởi vì sự thành công của món gà chiên Ken

tucky của tiệm McDonald, tôi muốn thấy xem tiệm Nashville có cái gì mới

cống hiến không. Tiệm này đèn đuốc sáng choang đến độ tôi ước gì đã mang

theo đôi kính râm. Sau khi đã quen mắt với ánh sáng ở đây rồi tôi khá thích

cái lối trang hoang bằng nhựa màu xanh lá cây và cam, trông rất là đẹp. Tiệm

sạch như li như lau - hầu như vô trùng! Mặc dù người ta xếp hàng rất dài,

dịch vụ nhanh không thể tưởng tượng được. Thực đơn giới hạn ở một số

hamburger khác nhau và giá rất phải chăng. Tôi lựa món "Hamburger khổng

lồ" được cho rất nhiều khoai tây chiên.

Page 421: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Mặc dù bản thân của bánh này vô vị, có rất nhiều gia vị bạn có thể

chọn ở mọi bàn và khoai tây chiên là thứ ngon nhất mà tôi đã từng ăn. Loại

tiệm ăn này hiển nhiên phục vụ cho giới trẻ lúc họ vội vàng. Tôi ngạc nhiên

thấy nhiều người khách thích đứng ăn mặc dù rằng có nhiều bàn.

Hầu hết khách ăn dưới 25 tuổi và đi một mình. Ai hình như cũng uống

sữa sóc và mặc dù tôi không thích thứ này lắm tôi cảm thấy mình cũng nên

mua một ly. Sữa sóc thì cũng không thể tệ lắm, dù ngon hay dở cũng thế thôi.

Mặc dù đây là một cách lấy dinh dưỡng mau và hữu hiệu, bạn sẽ không chọn

tiệm Nashville để hưởng một buổi tối yên tĩnh và lãng mạn với một người bạn.

Mặc dù tôi chẳng vội gì cả, tôi bước vô, ăn, rồi ra trong 10 phút. Tiệm ăn này

khiến tôi nhớ lại nó giống như môt trạm xăng trên xa lộ

Nashville Superburger Bar

1. Straight burger 60p

2. Big burger 90p

3. King-size burger 1.20 pound

4. Super buger 1.60 pound

5. Giant super buger 2.00 pound

6. Titanic burger 2.40 pound

Side orders of French fries

7. Small 40p

8. Big 60p

Beverages:

9. Milk 30p

10 Selection of milkshakes 80p

11. Coffee 40p

12. Coca- Cola 40p

Page 422: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Have a nice day!

Quán Hamburger tuyệt ngon Nashville

1. Hamburger thường (2 lạng Anh) 60 xu

2. Hamburger lớn (4 lạng Anh) 90 xu

3. Hamburger cỡ đại (6 lạng Anh) 1 bảng 20xu

4. Hamburger cỡ siêu (8 lạng Anh) 1 bảng 60 xu

5. Hamburger siêu khổng lồ (10 lạng Anh) 2 bảng

Hamburger vĩ đại khổng lồ (12 lạng Anh) 2 bảng 40 xu

Tất cả được kẹp với bánh mì tròn nướng mới làm và các gia vị tự bạn

chọn.

Khoai tây chiên kêu thêm:

7. nhỏ: 40 xu

8. lớn 60 xu

Đồ uống

9. Sữa

10. Các loại sữa sóc 80 xu

11. Cà phê 40 xu

12. Coca-cola 40 xu

Chúc quý khách một ngày vui vẻ

Look at this

It was raining. He took his umbrella.

He took his umblella because it was raining

It wasn't raining. He took his umbrella.

Althongh it wasn't raining he took his umbrella

Though

Page 423: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Even though

Hãy xem phần này:

Trời đang mưa. Nó mang theo cây dù.

Nó mang theo cây dù vì trời đang mưa

Trời không mưa. Nó mang theo cây dù

Mặc dù trời không mưa nó vẫn mang theo cây dù

Dù trời không mưa nó vẫn mang theo cây dù

Dù trời không mưa nó vẫn mang theo cây dù

EXERCISE

Now combine these sentences with "because" or "although".

1. He didn't take the job. The salary was good

2. Mark wasn't thitsty. He drank some milk.

3. They're afraid of flying. They flew to New York.

4. Sarah needed a new dress. She bonght one.

BÀI TẬP

Kết hợp các câu sau với "bởi vì" và "mặc dù "

1. Nó không nhận việc. Lương cao.

He didn't take the job although the salary was good

2. Mark không khát. Nó uống chút sữa.

Mark drank some milk although he wasn't thirsty.

3. Họ sợ bay. Họ bay tới Nữu Ước.

They flew to NewYork although they're afraid of flying

4. Sarah cần một chiếc áo mới. Cô ta mua một cái

Sarah bought a new dress because she needed one.

Page 424: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Ghi chú:

-hanburger thịt bò băm chiên kẹp bánh mì hình tròn

-oz viết tắt của chữ ounce, có hai loại:

* 1 pound = 16 ounces

1 ounce = 28.35 gram

* 1 pound = 12 ounces (dành cho kim loại quí)

1 ounce = 31.1 gram

Unit 59. FINDING YOUR WAY AROUND THE KNOWLEDGE

Becoming a London taxi driver isn't easy in order to obtain a licence to

drive a taxi in London, candidates have to pass a detailer examination. They

have to learn not only the streets, landmarks and hotels, but also the quickest

way to get there. This is called “The Knowledge!” by London cab drivers and it

can take years of study and practice to get 'The Knowledge'. Candidates are

examined not only on the quickest loutes but also on the quickest'routes at

different times of the day. People who want to pass the examination spend

much of their free time driving or even cycling around London, studying maps

and learning the huge street directory by heart Monty Hunter is taking the

examination now: Listen to the examiner's question and try to follow Monty's

directions on the map. of London.

Unit 60: THE EIGHT O' CLOCK NEWS - BẢN TIN TÁM GIỜ

VOCABULARY

-appalling (adj): xấu tệ, ghê gớm

-appeal (n): lời thỉnh cầu

-bitch (n): con chó cái

Page 425: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-blast (n): explosion

-breed (v): nuôi (để lấy giống)

-breed (n): nòi giống

-bruise (n): vết bầm, vết thâm

-cancel (v), cancellation (n)

-capsize (v): làm cho tàu bị lật úp

-chase (v): rượt đuổi

-close (v), closure (n): sự đóng cửa, sự giải thể

-coastguard (n): lực lượng/ người bảo vệ miền ven biển

-component (n): thiết bị, phụ tùng

-crawl (v): bò, lê

-custody (n): sự tạm giam

-into custody: bắt giữ

-decline (n): sự giảm xuống

-demonstrate (v): biểu tình

-despite (prep): mặc dù, mặc cho

-disrupt (v): gây xáo trộn, làm xáo trộn

-disturb (v): ngăn cản

-drown (v): lấn át (âm thanh)

-gas main (n): đường ống chính dẫn khí

-good humoured (adj): vui vẻ

-hat trict (n):

-highlight (n): phần đẹp nhất/ thú vị nhất/ gây cấn nhất

-lengthy (adj): dài dòng, dài lê thê

Page 426: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-limp (v): đi khập khiễng, đi cà nhắc

-march (v): diễu hành

-mingle (v): trộn lẫn, lẫn vào

-overcrowded (adj): quá đông, đông nghẹt

-petition (n): đơn thỉnh cầu

-plant (n): nhà máy

-predict (v): đoán trước

-recession (n): cuộc khủng hoảng kinh tế ngắn kỳ

-road works: việc sửa chữa đường sá

-ransom (n): tiền chuộc

-suspect (v): nghi ngờ

-treacherous (adj): nguy hiểm

-vibrate (v): rung chuyển, lắc lư

-vibration (n)

-worsen (v): trở nên tồi tệ hơn

Good evening, and here is the Eight O'Clock News.

Five thousand people marched through the streets of Chesilworth today

protesting against plans for a new international airport near the town. Although

there was such a large number of demonstrators, there was no trouble. The

demonstrators marched to the town hall, where a public enquiry into the plans

was taking place, and handed in a petition to the chairman of the enquiry. A

new airport is needed because the other airports in the London area are

overcrowded. Several sites for the new airport have been suggested, and

Chesilworth was considered because it is near both a major motorway and a

Page 427: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

railway line. Although it was a protest march, there was almost a carnival

atmosphere, and both demonstrators and police remained good-humoured

Chào các bạn và đây là bản tin tám giờ.

Năm ngàn người biểu tình qua các đường phố ở Chesilworth ngày hôm

nay để phản đối các kế hoạch xây cất một sân bay quốc tế mới ở gần thị trấn

này. Mặc dù số biểu tình đông như vậy nhưng không có một rắc rối nào xảy

ra. Người biểu tình đi tới tòa thị sảnh, nơi mà người ta đang công khai xem

xét các dự án này, và họ đã trao cho ông Chủ tịch củay ban xem xét một đơn

thỉnh nguyện. Cần phải có một sân bay mới bởi vì các sân bay khác trong

vùng London đều đã quá đông. Người ta đã đề nghị một số địa điểm cho sân

bay mới này và Chesilworth đã được xem xét vì nó gần cả xa lộ chính lẫn

đường xe lửa. Mặc dù đây là một cuộc diễu hành phản đối, nhưng hầu như

có một không khí hội hè và cả người biểu tình lẫn cảnh sát đều vui vẻ với

nhau.

Families were evacuated from four streets in the centre of Glasgow

today, because of a gas explosion. The explosion occurred at ten a.m. in a

deserted house in Mickle Street. Gas Board officials believe that the explosion

was due to leaking gas. The house had been empty for several months, anđ

they suspect that a gas main had cracked because of vibration from road-

works in the street. Windows 100 metres away were broken by the blast. The

police have forbidden anyone to enter the area until the Gas Board has

completed tests.

Nhiều gia đình đã được di tản khỏi 4 đường phố ở vùng trung tâm

Glasgow ngày hôm nay vì có một vụ khí phát nổ. Vụ nổ xảy ra lúc 10 giờ sáng

trong một căn nhà bỏ trống ở phố Mickle. Các viên chức ở Công ty khí đốt tin

rằng vụ nổ này là do khí bị xì. Căn nhà đã bị bỏ trống vài tháng nay và họ nghi

rằng đường ống dẫn khí chính đã bị nứt vì sự rung chuyển do công tác làm

đường ở phố. Các cửa sổ cách đó 100 thước đã bị bể vì sức nổ. Cảnh sát đã

ngăn cấm không cho bất cứ ai vào vùng này cho đến khi Công ty khí đốt hoàn

thành xong các cuộc thử nghiệm.

Page 428: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Air-sea rescue helicopters from RAF Sopwotth were called out after a

yacht capsized in a storm off the Devon coast. Despite high seas the

helicopters lowered rescue teams to try and save the crew, Two men and a

girl were pulled to safety. Unfortunately, the other two crewmembers died in

spite of the rescue team's efforts. One was lost at sea. The other was rescueđ

and taken to hospital, but was dead on arrival. The coast-guard had warned

small boats to stay in the harbour, but the yacht, the "Neptune" from Poole,

had-set out for France despite the warnings.

Các trực thăng cấp cứu hải không của lực lượng không quân Hoàng

gia Anh từ căn cứ Sopworth đã được phái đi sau khi một du thuyền bị lật

trong một cơn bão ở- ngoài khơi bờ biển Devon. Mặc dù biển động các trực

thăng đã thả xuống những toán cấp cứu để cố gắng cứu thủy thủ đoàn. Hai

người đàn ông và một cô gái đã được kéo lên an toàn. Không may hai thành

viên thủy thủ đoàn khác đã chết mặc dù có những cố gắng của các toán cấp

cứu. Một người bị chết ngoài biển, người kia được cứu và mang tới bệnh viện

nhưng khi tới nơi thì chết. Lựclượng tuần duyên đã cảnh cáo các thuyền nhỏ

hãy ở lại hải cảng, nhưng chiếc du thuyền này tên "Neptune III" ở Poole, đã

khởi hành sang Pháp mặc dù có những lời cảnh cáo.

(*) Hải vương.

Fernside Engineering announced today that they are closing their plant

in Tadworth. Three hundred jobs will be lost because of the closure, which is

due to a sharp decline in orders for their products. There have been rumours

for several weeks that the plant might be closed, and in spite of lengthy

discussions between unions and management, closure became inevitable

because of the cancellation of several major orders. As well as the three

hundred redundancies at Tadworth, union leaders predict further

redundancies in the area, in firms which supply Fernside Engineering with

components.

Công ty Cơ khí Fernside ngày hôm nay thông báo rằng họ sẽ đóng cửa

nhà máy của họ ở Tadworth. Ba trăm việc làm sẽ bị mất vì sự đóng cửa này

Page 429: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

do việc đơn đặt hàng mua các sản phẩm của họ đã tụt xuống rất nhiều. Vài

tuần lễ nay đã có tin đồn rằng nhà máy này có thể bị đóng cửa và mặc dù có

những cuộc thảo luận dai dẳng giữa nghiệp đoàn và ban giám đốc, sự đóng

cửa trở nên không thể nào tránh khỏi vì sự hủy bỏ một số đơn đặt hàng quan

trọng. Ngoài số 300 chỗ làm bị mất ở Tadworth, những người lãnh đạo nghiệp

đoàn tiên đoán sẽ còn mất thêm công việc nữa ở vùng này trong các công ty

cung cấp những bộ phận cho công ty cơ khí Fernside.

Reports are coming in of a 100 mph car chase through the roads of

Hampshire. Police disturbed a gang of men. who were breaking into a

chemist's in Lyndford. However, the men escaped in a stolen Jaguar saloon,

and the police chased them through the New Forest at high speed. The

Jaguar was forced off the road near Bransley. The men were armed with shot-

guns, but nevertheless police-officers chased them across a field. Several

shots were fired. Fortunately however, no one was injured, and the men were

taken into custody.

Người ta đang nhận được những báo cáo về một cuộc rượt bắt bằng

xe hơi chạy với vận tốc 100 dặm một giờ qua các con đường của Hampshire.

Cảnh sát đã phát hiện một tốp đàn ông đang lẻn vào một tiệm bán thuốc tây ở

Lyndford. Tuy nhiên, họ đã tẩu thoát bằng một chiếc xe Jaguar du lịch mà họ

đã lấy cắp và cảnh sát đã rượt bắt họ qua vùng Rừng Mới với vận tốc rất cao.

Chiếc Jaguar này đã bị buộc phải dừng ở gần Bransley. Các tên này được

trang bị súng trường đi săn nhưng dù vậy cảnh sát cũng rượt họ qua một

cánh đồng. Vài tiếng súng được bắn, tuy nhiên may mắn không có ai bị

thương và những người này đã bị bắt.

Brighton Belle XIV, a four-year-old Dalmatian bitch, became the

"Supremen Champion Dog at Cruft's Dog Show in London. There were almost

dogs on show, word around 8,000,000 pounds. There were 120 judges

looking at 144 different breed of dog. Brighton Belle XIV is expected to earn

up to 100,000 pounds in breeding and advertising fees.

Page 430: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Người đẹp Brighton XIV, một con chó cái 4 tuổi giống Dalmatian, đã trở

thành

"Chó vô địch cấp cao nhất" trong cuộc thi chó ở Cruft London. Có gần

10.000 con chó trong cuộc thi này, trị giá khoảng 8 triệu bảng Anh. Có 120

giám khảo cho điểm 144 giống chó khác nhau. Người đẹp Brighton XIV có thể

kiếm được 100.000 bảng Anh tiền thù lao gây giống và quảng cáo.

And lastly, sport. Eastfield United are through to the next round of the

European Cup after an exciting match in Scotland. Dunromin Rangers scored

twice in the first half, and although Eastfield were two down at half-time, they

went on to win with a hat trick by Trevor Franklin in the second half. Towards

the end of the second half, Franklin was limping becausc of a knee injury, but

nevertheless managed to score the winning goal one minute from time. The

game was stopped twice because of fighting in the crowd, but in spite of the

trouble, and in spite of the appalling weather, both teams played well. Viewers

will be able to see highlights of the match after the news.

Và cuối cùng, tin thể thao. Đội bóng Eastfield United đã lọt vào vòng kế

tiếp của giải bóng đá châu Âu sau một trận đấu hào hứng ở Scotland. Đội

bóng Dunromin Rangers đá lọt 2 bàn ở hiệp một và mặc dù lúc nghỉ giải lao,

Eastfeld bị dẫn trước 0-2 họ tiếp tục đá và đã thắng với Trevor Franklin một

mình đá lọt 3 bàn ở hiệp hai. Vào cuối hiệp hai, Franklin đã đi cà nhắc vì bị

chấn thương ở đầu gối nhưng đã thành công đá lọt bàn thắng quyết định một

phút trước khi trận đấu kết thúc. Trận đấu bị ngưng hai lần bởi vì có đánh lộn

trong đám khán giả, nhưng mặc dù có lộn xộn này, và mặc dù thời tiết rất xấu,

cả hai đội chơi rất hay. Các khán giả truyền hình sẽ có thể coi các pha đẹp

của trận đấu sau bản tin này.

Lookat this

It was snowing so she wore a coat.

or

She wore a coat because it was snowing.

Page 431: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

She wore a coat because of the snow

or

Because it was snowing, she wore a coat.

Because of the snow, she wore a coat.

It was snowing, but she didn't wear a coat.

or

She didn't wear a coat although it was snowing

She didn't wear a coat in spite of the snow.

She didn't wear a coat despite the snow.

Or.

Although it was snowing, she didn't wear a coat.

In spite of the snow, she didn't wear a coat.

Despite the snow, she didn't wear a coat.

It was difficult, but he managed to do it.

or

It was difficult. However, he managed to do it

It was difficult. Nevertheless, he managed to do it

Hãy xem phần này:

Trờì đang mưa tuyết nên cô ta mặc một cái áo choàng

hay cô ta mặc một áo choàng bởi vì trời mưa tuyết

Cô ta mặc một áo choàng vì cơn mưa tuyết

Hay

Vì trời đang mưa tuyết cô ta mặc một áo choàng

Vì cơn mưa tuyết cô ta mặc một áo choàng

Page 432: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Trời đang mưa tuyết nhưng cô ta không mặc áo choàng

hay

Cô ta không mặc áo choàng mặc dù trời đang mưa tuyết

Cô ta không mặc áo choàng dù rằng mưa tuyết

Cô ta không mặc áo choàng dẫu rằng mưa tuyết

hay

Mặc dù trời đang mưa tuyết cô ta cũng không mặc áo choàng

Dù rằng cơn mưa tuyết, cô ta cũng không mặc áo choàng

Dẫu rằng cơn mưa tuyết, cô ta cũng không mặc áo choàng

Cái đó khó, nhưng nó đã kiếm cách làm được

hay

Cái đó khó tuy nhiên nó đã kiếm cách làm được

Cái đó khó tuy vậy nó đã kiếm cách làm được

hay

Cái đó khó nó đã kiếm cách làm được, tuy nhiên

Cái đó khó nó đã kiếm cách làm được, tuy vậy

EXERCISE

Now write the news for today.

BÀI TẬP

Hãy viết tin ngày hôm nay.

Possible Answers

Medical news. A team of doctors at Mayo Clinic in New York have

announced their new discovery of a drug they believe can stop the spread of

the AIDS virus. This new drug has been successfully tested on laboratory

animals. It will take at least 3 more years of testing on animals before it is

Page 433: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

used on human patients. This new drug has been hailed as a breakthrough in

the search for an effective cure against the dreaded disease.

Unit 61: ALL THE GOOD NEWS - TẤT CẢ NHỮNG TIN TỐT LÀNH

VOCABULARY

-auctioneer (n): người bán đấu giá

-amount (v): lên đến

-award (v): thưởng, ban tặng

-award (n): phần thưởng, sự khen thưởng

-benefit (v): được lợi

-breeder (n): người chuyên nuôi thú, người chăn thú

-cabbie (n): a taxi drive

-caretaker (n): người trông nom nhà cửa

-cereal (n): ngũ cốc

-charge (v): buộc tội

-chunk (n): khối lượng

-conduct (v): tiến hành

-congenital (adj): bẩm sinh

-decade (n): thập niên

-enable (v): giúp cho, làm cho có thể

-exorbitant (adj): quá cao, quá mắc

-express (adj): tốc hành

-fingernail (n): móng tay

-flesh (n): thịt

Page 434: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-gash (v): cắt sâu

-heart defect (n): khuyết tật tim

-jail (v): bỏ tù, bắt giam

-loan (n): món nợ

-occur (v): happen

-ordain (v): làm lễ tấn phong

-overpower (v): áp đảo, chế ngự

-plough (v): cày xới

-priest (n): linh mục

-registry office (n): phòng hộ tịch

-reserve (n): vật dự trữ, sự dự trữ

-resist (v): kháng cự lại

-restrain (v): ngăn lại

-resume (v): lại bắt đầu, lại tiếp tục

-revenue (n): lợi tức

-schedule (n): thời khóa biểu

-seeding (n): cây con

-service (n): buổi lễ, nghi lễ (của tôn giáo)

-sow, sowed, sown or sowed (v): gieo hạt

-species (n): loài

-trade fair (n): hội chợ thương mại

-trail (v): kéo lê

-treatment (n): sự điều trị, sự chữa trị

-undreamed of (adj): không tưởng tượng nổi

Page 435: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-first class mail: thư từ gửi nhanh

-with the minimum effort: ít tốn sức, ít hao sức

THE SUNDAY TIMES NOVEMBER 12

Our news present to Charles

Prince Charles, speaking at a Press Awards lunch, once asked why

newspapers only printed the bad news. "Why don't they for a change, tell us

how many jumbo jets landed safety. Heathrow Airport?" Later the same year a

leading British newspaper published a column of "good news" as a birthday

present for Prince Charles. Here are some of the news items.

* Last week 330 jumbo jets landed or took off without incident at

Heathrow, the world's leading international airport, with 20 million international

passengers, which is double the number at New York's Kennedy Airport, the

world's second busiest international terminal.

* Approximately 12,200 happy, gurgling babies were delivered to British

mothers last week.

* 92 percent of the first class mail was also delivered on time.

* The Government received its first chunk of petroleum revenue tax last

week 176 million pounds from BP's successful "Forties" oil field. The first oil

from the Ninian group of oil fields was moving through the pipeline towards its

terminal in the Shetland island, part of the riches undereamed of a decade

ago of 1,100,000 barrels a day from North Sea oil.

*The battle to clean up the River Thames is being won. Species of fish,

which even ten years ago could not have survived in the polluted water, are

being caught in increasing numbers.

*About 6,500 couples emerged happily from churches and registry

offices.

*Last week was "National Tree Planting Week". Thousands of seedlings

were planted.

Page 436: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

British Rail carried two miliion passengers each working day with 88

percent of express trains arriving within ten minutes of schedule

*Canterbury Cathedral was conducting services in its 798th year.

*At the Houses of Parliament, where Big Berl was felling the right time

the House of Commons resume its 306th Parliament since1213.

*Britain's ladies won the Wightman Cup tennis tournament.

Two women clerks won equal pay for 14,000 young women at Lloyds

Bank.

Despite the example of the Church of England, which is still refusing to

ordain women priests, Liz Beal, aged 13, won permission to play Rugby

League Football.

* Five children at the Great Ormond Street Hospital for Sick Children

were succesfully operated on for congenital heart defects, some of the 2,000

babies now benefiting from the treatment each year.

Britain's gold and currency reserves amounted to 15,977 million, and

this year we have repaid foreign loans to the value of 3,500 million Sotheby's,

the auctioneers, auctioned a cello for a record 144,000 pounds

* By the end of this year, 30,000 home students will have been awarded

degrees by the Open University, which operates through post, television, radio

and short summer courses to enable people to get a university degree at

home.

* Bovis, the construction company, won a 15 million pounds contract to

build three schools in Saudi Arabia. 47 British companies were exhibiting at a

trade fair in Peking and over 200 at a trade fair in Mexio City.

*Even farmers were smiling last week. At the beginning of the good

weather were able to bring in a record cereal harvest with the minimum effort.

Since then, there has been no rain and autumn ploughing and sowing is going

wonderfully well.

Page 437: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

PS: The death rate from suicide is going down.

Thái Tử Charles trong lúc nói chuyện ở bữa cơm trưa tại lễ tặng giải

thưởng báo chí, có lần hỏi tại sao báo chí chỉ đăng những tin xấu. "Để thay

đổi, tại sao họ không đăng những tin nói cho chúng ta biết bao nhiêu máy bay

phản lực khổng lồ đã hạ cánh an toàn ở sân bay Heathrow?" Cuối năm đó,

một tờ báo hàng đầu của nưóc Anh đã đăng một cột những "tin. tốt" như là

một món quà sinh nhật cho Thái tử Charles. Dưới đây là một số nhữn g mẩu

tin đó.

- Tuần trước 330 máy bay phản lực khổng lồ đã hạ cánh hay cất cánh

mà không xảy ra sự cố gì ở sân bay Heathrow, một sân bay quốc tế hàng đầu

của thếgiới với 20 hành khách quốc tế, gấp đôi số hành khách ở sân bay

Kennedy của New York là sân bay bận rộn thứ nhì thế giới.

*Tuần trước vào khoảng 12.200 trẻ sơ sinh sung sướng đã ra chào đời

cho các bà mẹ ngừơi Anh

*92% thư chuyển máy bay đã được phát đúng thời gian.

*Chính phủ đã nhận được vào tuần trước số tiền thuế đầu tiên đánh

trên lợi tức về dầu 176 triệu bảng Anh, từ giếng dầu thành công tên là

"Forties" của Công ty Dầu Anh- BP

(British Petroleum). Dầu đầu tiên từ nhóm các giếng dầu Ninian đang

chảy qua ống dẫn để tới trạm của nó ở đảo Shetlands, dầu này là một phần

của tài nguyên mà mười năm trước đây không ai mơ tưởng được gồm

1.100.000 thùng mỗi ngày từ mỏ dầu biển bắc.

*Trận chiến làm sạch con sông Thames đang giành được thắng lợi.

Nhiều loại cá mà ngay cả 10 năm trước đây không thể nào tồn tại được trong

nước bị ô nhiễm nay đang được bắt với số lượng ngày càng tăng.

Khoảng 6.500 cặp vợ chồng sung sướng bước ra từ các nhà thờ và

văn phòng hộ tịch.

Page 438: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Tuần trước là "Tuần lễ trồng cây cả nước". Hàng ngàn cây con đã

được trồng.

Mỗi ngày làm việc, ngành Đường sắt Anh chở 2 triệu hành khách với

88% số xe lửa tốc hành tới đúng giờ chỉ xê xích khoảng 10 phút.

* Nhà thờ Canterbury cử hành lễ năm thử 798.s

*Tại Quốc hội nơi đồng hồ Big Ben cho giờ đúng. Hạ Nghị viện họp lại

với kỳ họp thứ 306 kể từ năm1213.

* Phụ nữ Anh thắng giải quần vợt Cúp Wightman.

*Hai nữ thư ký đã tranh đấu cho 14000 phụ nữ trẻ ở ngân hàng Lioyds

được hưởng đồng lương đồng đều với nam giới.

*Mặc dù giáo hội Anh giáo đã nêu gương, giáo hội này vẫn từ chối

không chịu tấn phong

linh mục cho phụ nữ, nhưng cô bé Liz Beal, 13 tuổi, đã được, phép

chơi cho Liên đoàn Bóng bầu dục.

*Năm trẻ em ở bệnh viện phố great Ormond dành cho các em bị bệnh

đã được mổ thành công về khuyết tật tim bẩm sinh, đó là một phần trong số

2000 trẻ em đang đuợc chữa trị hàng năm.

* Số lượng vàng và ngoại tệ dự trữ của Anh đã lên tới 15.977 triệu

bảng Anh và năm nay chúng ta đã trả 3 500 triệu bảng Anh tiền vay của ngoại

quốc.

* Tiệm đấu giá Sotheby đã bán đấu giá một chiếc đại hồ cầm số tiền kỷ

lục là 144.000 bảng Anh.

*Vào khoảng cuối năm nay, 30.000 sinh viên tại gia sẽ được cấp văn

bằng bởi trường đại học Tổng hợp mở rộng đượ điều hành qua bưu điện,

truyền hình, truyền thanh và những khóa hè ngắn để giúp người ta có được

một văn bằng đại học tại nhà.

* Công ty xây cất Bovis đã ký được một hợp đồng 15 triệu bảng Anh để

xây ba trường học ở Ả Rập Sauđi, 47 công ty Anh đang triển lãm tại một hội

Page 439: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

chợ thương mại ở Bắc Kinh và trên 200 công ty ở hội chợ thương mại Mexico

City

*Ngay cả các nông dân cũng tươi cười tuần trước. Vào đầu lúc thời tiết

tốt, họ đã thu được một vụ ngũ cốc kỷ lục với cồ gắng tối thiểu. Kể từ lúc đó,

đã không có mưa và việc cày cũng như gieo hạt vào mùa thu đang tiến triển

hết sức tốt đẹp.

Tái bút: tỷ lệ tử vong về tự tử đang giảm.

Exercise 1

Find words in the text which mean:

1. A period of ten years.

2. A place where people can marry without a religious ceremony.

3. A young newly grown tree.

4. A programme of pre-arranged times.

5. A contest of skill between a number of players.

6. Groups of animals or plants (which are able to breed together).

7. A formal legal agreement.

8. Firms which sell goods at a public sale to the person who offers most

money.

9. The collection of fruit, grain or vegetables made by a farmer.

10. A standard measurement for oil.

BÀI TẬP 1

Tìm chữ trong bài đọc có nghĩa là

1. Thời kỳ mười năm (decade)

2.Nơi mà người ta có thể kết hôn mà không có buổi lễ tôn giáo (registry

office)

3. Cây con mới trồng (seedling)

Page 440: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

4. Chương trình có thời gian sắp xếp trước (schedule)

5. Cuộc tranh tài giữa một số người chơi (tournament)

6. Nhóm động vật hay thực vật (có thể sinh sản với nhau) (species)

7. Mọt sự thỏa thuận trịnh trọng theo luật pháp (contract)

8. Công ty bán các món hàng trong một buổi bán công cộng cho ai trả

giá cao

9. Tổng số trái cây ngũ cốc hay rau một nông dân thu hoạch được

(harvest)

10. Đơn vị đo lường chuẩn cho dầu (barrel)

EXERCISE 2

Find expressions which mean:

1. twice as many as

2. with no unusual occurrences

3. showing the time correctly

4. with as little work as possible

BÀI TẬP 2

Hãy tìm các thành ngữ có nghĩa là

1. nhiều gấp hai (double the number)

2. không có sự bất thường xảy ra (without incident)

3. chỉ giờ đúng (telling the right time)

4. với càng ít việc càng tốt (with the minimum effort)

EXERCISE 3

There are five examples of the use of "to win". What are they?

BÀI TẬP 3

Có 5 thí dụ của cách dùng động từ "to win". Năm cách nào?

Page 441: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1. The battle is won.

2. Britain's ladies won the tournament.

3. Two women clerks won equal pay for women.

4. Liz Beal won permission to play Rugby League Football.

5. Bovis won a 15 million pounds contract.

Discussion points

"When a dod bites a man, that is not news, but when a man bites a dog

that is news"

"No news is good news."

Điểm thảo luận.

"Khi chó cắn người thì không phải là tin lạ nhưng khi người cắn chó thì

đó mới là tin lạ"

"Không có tin gì tức là tin tốt"

what do you think these sayings mean? Discuss.

Prince Charles said that newspapers always print the bad news. Is that

true?.

Why đo you think newspapers might concentrate on' 'Ú)adÚ news?

Would you buy a newspaper which only reported good news? Why?

Why not?

Did you hear the news yesterday?

What was it? Was it all bad

Give some examples of good news

Theo bạn nghĩ các thành ngữ trên có nghĩa gì? Hãy thảo luận

I think that the first saying means that when something that happens is

contrary to the usual order of things, it attracts people's attention. As for the

Page 442: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 62: ANNUAL DINNER AND DANCE - BUỔI TIỆC KHIÊU VŨ HÀNG NĂM

VOCABULARY

-astonish (v): làm ngạc nhiên

-data (n): số liệu dữ liệu

-demand (n): nhu cầu

-expand (v): mở rộng, phát triển

-figure (n): con số

-facts and figure: các dữ kiện và số liệu

-flirt (v): lả lơi, đùa cợt

-flying saucer (n): đĩa bay

-hell (n): địa ngục

-hold (v): tổ chức

-overtime working (n): làm việc thêm giờ

-pop up: xuất hiện, ghé qua

-promising (adj): đầy vẻ hứa hẹn, có vẻ hứa hẹn

-social (adj): thuộc xã hội

-splash (n): một chút nước soda

-unrecognizable (adj): không thể nhận ra được

-whisper (v): thì thầm

Every year, "Continental Computers" holds an annual dinner and dance,

to which all employees and their husbands and wives are invited. It is the only

time of the year when all the employees get together socialty.

Page 443: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Hàng năm, Công ty Máy tính "Continental" tổ chức một bữa tiệc có

khiêu vũ và mời tất cả nhân viên và vợ hoặc chồng họ tới dự. Đây là thời gian

duy nhất trong năm mà tất cả các nhân viên gặp mặt nhau.

Christopher: Simpson is a young accounts clerk. He's speaking to,

Edward Wallis, the Chief personnel Officer

Chris: Mr Wallis? Can I buy you a drink?

MrW: Oh, that's very kind of you Christopher. I'll have a scotch, a large

one.

Chris: Ice?

Mr W: No, no, no. just a splash of soda, please. Thank you.

Chris: Er... I wanted to ask you what was happening about the job in

Sheffield.

Mr W: It's being advertise next week. Are you interested?

Chris: I might be. I really don't know what to do. I'm quite happy here,

but it would be a promotion. Do you think I should apply?

Mr W: Why not? There's no harm in trying. I'll tell you what to do. Pop

up and see me on Monday, and I'll tell you what I can about the job.

Martin: Webber is a computer programer. He's at the dance with his

wife, Melanie.

Martin: Melanie, do you have to flirt with Philip every time we come to a

dance?

Christopher: Simpson là một thư ký kế toán trẻ tuổi. Anh ta đang nói

chuyện với Edward Wallis, Trưởng phòng Nhân sự.

Chris: Ông Wallis, tôi mời ông một ly được không?

Ông W: Ô anh tử tế quá,anh Christopher à Cho tôi một ly scotch, ly lớn

nhé.

Chris: Có đá không?

Page 444: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Ông W: Không, không, không. Xin cho một chút soda thôi. Cám ơn.

Chris: À... Tôi muốn hỏi ông về cái việc ở Sheffield.

Ông: W Tuần tới việc này sẽ được đăng ở mục quảng cáo. Anh thích

hả?

Chris: Có thể. Tôi thực sự cũng không biết phải làm gì. Tôi ở đây hòan

toàn thoải mái nhưng nếu đi thì đó là một sự thăng chức. Ông nghĩ xem tôi có

nên xin không?

Ông W: Tại sao không? Cứ thử đi đâu có thiệt thòi gì. Tôi nói cho anh

nghe nhé. Thứ hai tới gặp tôi và tôi sẽ cố gắng cho anh biết về công việc này.

Martin: Webber là một người lập chương trình cho máy tính. Anh ấy

đang khiêu vũ với vợ là Melanie

Martin: Melanie, có phải lần nào chúng ta đi khiêu vũ em cũng tỏ ra

khoái những lời tán tỉnh của Philip không?

Melanie: We were only dancing.There's no need to get jealous.

Martin: I saw what he was doing? He was whispering to you!

Melanie: Oh, Martin! You don't know what you're talking about. He had

to speak into my ear because of the music? How many drinks have you had?

Martin: Oh, come on! That's got nothing to do with it.

Melanie: Do you want to hear what he said?

Martin: I don't care what he said, I...

Melanie: He was asking me what he should buy for his wife's birthday,

that's all!

Melanie: Em chỉ có nhảy thôi mà. Việc gì mà phải ghen thế.

Martin: Anh thấy hết rồi? Anh ta thì thầm vào tai em!

Melanie: Ồ, Martin. Anh chỉ nói xàm thôi. Anh ta phải nói vào tai em vì

nhạc quá ồn! Anh đã uống mấy ly rồi?

Page 445: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Martin: Ồ, thôi đi! Chuyện đó không liên quan gì cả đến vấn đề này

Melanie: Anh muốn biết anh ta nói gì không?

Martin: Anh không thèm biết anh ta nói gì. Anh...

Melanie: Anh ta hỏi em nên mua quà gì scho sinh nhật của vợ anh ta.

Có thế thôi!

Jacqueline: Dibben works in the Marketing Department. She's just met

Fiona Johnson, who's in charge of advertising.

Fiona: Ah, Jacky! So you're back from New York.

Jacky: Yes, Fiona. I've been doing market research there.

Fiona: I know. How did you get on?

Jacky: Well, what I saw in the States astonished me...really? I think

there'll be a lot of demand for our new 2 CL home computer.

Fiona: That's very interesting.

Jacky: Yes. What I heard was very encouraging. We've got just what

they re looking for.

Sir Joseph: Lennox is the Managing Director. He's just run into Alex

Fielding, one of the union representatives.

Sir Joseph: Good evening, Mr Fielding.

Alex: Good evening, Sir Joseph

Sir Joseph: Did you get my message about the meeting on Monday?

Alex: Yes, I did, but I'm still not absolutely sure what the meeting's

about. Not bad news, I hope.

Sir Joseph: No, no. Don't worry. It's good news, in fact. What we'd like

to do is expand production of the new home computer. Either we'll have to

increase overtime working take on new staff.

Page 446: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Alex: That sounds promising. What we'll need to know is exactly how

much more work will be created.

Jacqueline Dibben công tác ở Ban tiếp thị. Cô ta vừa gặp Fiona

Johnson, phụ tá về quảng cáo.

Fiona: À, Jacky! bạn đã từ New York về đấy à!

Jacky: ờ, Fiona. Tôi đến đó để nghiên cứu thị trường.

Fiona: Tôi biết. Bạn làm công việc đó ra sao?

Jacky: Những điều tôi thấy ở Mỹ đã làm cho tôi ngạc nhiên thật đấy.Tôi

nghĩ sẽ có nhiều người yêu cầu mua máy tính gia dụng 2 CL mới của chúng

ta.

Fiona: Điều đó hay lắm.

Jacky: Đúng vậy. Những điều tôi nghe được rất là khích lệ. Chúng ta có

cái họ đang cần.

Ngài Joseph: Lennox là Giám đốc Quản trị. Ông ấy vừa mới gặp Alex

Fielding, một trong những đại diện của nghiệp đoàn.

Ngài Joseph: Chào ông Fielding.

Alex: Chào ngài Joseph.

Ngài Joseph: ông có nhận được thư của tôi về buổi họp vào thứ hai

không?

Alex: Có. Tôi nhận được rồi, nhưng tôi vẫn không biết chắc là họp về

vấn đề gì. Hy vọng không phải về tin xấu.

Ngài Joseph: Không, không. Đừng lo. Thực ra là tin mừng. Điều chúng

tôi muốn làm là mở rộng sản xuất máy tính gia dụng. Hoặc là chúng ta phải

tăng giờ làm phụ trội hoặc phải tuyển thêm nhân viên.

Alex: Nghe đầy hứa hẹn. Điều chúng tôi cần biết là chính xác bao nhiêu

công việc nữa sẽ được tạo nên.

Page 447: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Sir Joseph: I'll give you all the facts and figures on Monday. But let's

forget about all that now. We don't want to talk shop all night, do we? That's

not what this evening's all about. Another drink?

Alex: Please.

Kelly's a secretary and Teresa works in the Data Processing

Department.

Kelly: Hey, Teresa. Wasn't that Neil Pincher you were dancing with?

Teresa: Yes. Do you know what he asked me?

Kelly: No.

Teresa: He invited me out for dinner

You are not going, are you?

Teresa: No fear! I've heard all about him. I wouldn't go out with him if he

was the last man on earth.

Kelly: So what did you say?

Teresa What I wanted to say was "Go to hell", but just told him I was

busy.

Ngài joseph: Tôi sẽ cho ông những dữ kiện và con số vào ngày thứ hai.

Nhưng chúng ta giờ hãy quên hết chuyện này đi. Chúng ta đâu có muốn lúc

nào cũng nói về công việc, phải không nào? Đó đâu phải là mục đích của bữa

tiệc tối nay. Làm ly nữa nhé?

Alex: Dạ, xin Ngài.

Kelly: là một thư ký và Tetesa làm việc trong Ban Xử lý dữ liệu.

Kelly: Này, Teresa. Có phải đó là Neil Pincher, người mà bạn hồi nãy

vừa khiêu vũ với không?

Teresa: Phải. Bạn biết anh ta hỏi tôi cái gì không?

Kelly: Không.

Page 448: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Teresa: Anh ta mời tôi đi ăn cơm chiều.

Kelly: Bạn không đi, phải không?

Teresa: Khỏi lo! Tôi đã nghe nhiều người nói về anh ta. Dù anh ta là

người đàn ông cuối cùng trên trái đất, tôi cũng không đi với anh ta đâu.

Kelly: vậy bạn đã nói với anh ta ra sao?

Teresa: Điều tôi muốn nói là "Xéo đi" nhưng tôi chỉ bảo là tôi bận.

Look at this

I don't now what to do.

I'll tell you what I can.

What I saw astonished me.

Hãy xem phần này:

Tôi không biết phải làm gì.

Tôi sẽ cho bạn biết điều gì tôi có thể nói được.

Điều tôi thấy đã làm cho tôi ngạc nhiên.

Ghi chú:

to dance a baby in one's hand: tung nhẹ đứa bé trên tay.

to dane attendance upon somebody luôn luôn theo bên cạnh ai; luôn

luôn chú ý làn theo ý muốn của ai.

to dance on nothing: bị treo cổ

to dance to somebody's pipe/ whistle /tune để cho ai xỏ mũi, để cho ai

điều khiển, vâng lệnh ai

Unit 63: THE APPRENTICE - NGƯỜI HỌC NGHỀ

VOCABULARY

apprentice (n): người học nghề

Page 449: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-bench (n): bàn dài dùng làm việc

-bucket (n): cái thùng, cái xô

-fracture (v): làm gẫy, làm nứt

-left handed (adj): người thuận tay trái

-nail (n): cây đinh

-pass (v): đưa cho

-right handed (adj): thuận tay phải

-row (n): dãy hàng

-rubber (n): cao su

-steam (n): hơi nước

-store man (n): người chủ tiệm

-tea break (n): giờ giải lao để uống trà

-tinker (n): thợ hàn nồi

-tip (n): lời khuyên thực tế

-white spirit (n): cồn

EXPRESSIONS

-apart from (pre): ngoại trừ

-to care for: chăm sóc

-I'll give you a tip: tôi sẽ cho anh một lời khuyên

-It doesn't matter: việc đó không quan trọng

-Know what I mean? hiểu ý tôi nói không?

-to look after: chăm sóc

It's Alan Newman's fist day in his first job. He's started work in an

electrical components factory. The Personnel officer, Mrs Vaughan, is

introducing him to Bert Hogg, who has worked there for thirty years.

Page 450: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Đó là ngày đầu tiên đi làm của Alan Newman. Nó bắt đầu làm việc ở

xưởng làm các phụ tùng đồ điện. Bà Vaughan, trưởng phòng nhân sự đang

giới thiệu nó với ông Bert Hogg, người đã làm việc ba mươi năm tại đây.

Mrs Vaughan Alan, this is Bert, Bert Hogg. You'll be working with him.

Alan Morning, Mr Hogg.

Bert You can call me Bert, son. Don't worry. I'll show you what to do.

Mrs Vaughan Can I leave him with you then, Bert?

Bert Oh, yes, Mrs Vaughan. I'll look after him. Follow me, son.

Bà Vaughan Alan, đây là ông Bert, Bert Hogg. Anh sẽ làm việc với ông

ta.

Alan Chào ông Hogg.

Bert Cháu có thể kêu bác là Bert. Bác sẽ chỉ cho cháu phải làm cái gì.

Bà Vaughan Vậy ông coi nó giùm tôi, nghe?

Bert Vâng, thưa bà Vaughan. Tôi sẽ săn sóc nó. Cháu đi theo bác.

Bert Right, son. Any questions?

Alan Er... yes. Where can I leave my coat and things?

Bert There's a row of lockers over there. It doesn't matter which one you

use. Take whichever one you want.

Alan Oh, thanks. And I've got my National Insurance card here. Who

should I give it to?

Bert You should have given it to Mrs Vaughan. I don't suppose she

asked you for it. Just take it up to the office. You can give it to whoever is

there. They'll pass it on to her.

Alan When can I do that?

Bert It doesn't matter really. Take it whenever you like, lad, but I'll give

you a tip. Don't take it during the tea break. You know what I mean?

Page 451: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Alan Right. Thanks.

Alan.Oh, another thing. Where can I leave my motor-bike?

Bert There's plenty of room in the car-park. Just don't put it in a

numbered space.

They're reserved for the directors' cars. But apart from that, you can

leave it wherever there's room. Come on, I'll show you where you'll be

working. Right, this is our bench. Just watch me, and do whatever I tell you,

OK?

Alan OK.

Bert First of all, you can clean these tools. There's a bottle of white spirit

on the shelf.

Bert Rồi, cháu có muốn hỏi gì không?

Alan Dạ... có. Cháu có thể để áo và các thứ ở đâu?

Bert Có một dãy tủ khóa ở đằng kia kìa. Lấy cái nào cũng được. Muốn

dùng cái nào thì dùng.

Alan Ồ! cám ơn. Và cháu có thể bảo hiểm quốc gia đây. Cháu phải đưa

cho ai?

Bert Lẽ ra cháu đã phải đưa cho bà Vaughan, chắc bà không đòi cháu

lúc nãy. Cháu chỉ việc mang lại văn phòng và đưa cho bất cứ ai ở đó. Người

ta sẽ đưa cho bà ấy sau.

Alan Chừng nào cháu có thể làm chuyện đó?

Bert Thực ra lúc nào cũng được. Chừng nào muốn mang thì mang

cháu ạ, nhưng để bác nói cho cháu biết nhé. Đừng mang vào lúc nghỉ uống

trà. Cháu hiểu ý bác chứ?

Alan Dạ. Cám ơn bác.

Alan Ồ, còn chuyện nữa. Cháu có thể để xe gắn máy ở đâu?

Page 452: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Bert Có nhiều chỗ ở nơi đậu xe. Có điều đừng để ở chỗ có đánh số.

Những chỗ đó dành cho xe của các giám đốc. Ngoài chuyện đó ra cháu để

bất cứ nơi nào còn chỗ. Thôi đi đi, bác sẽ chỉ cho cháu biết nơi cháu làm việc.

Rồi, đây là bàn làm việc của chúng ta. Cháu hãy chỉ việc xem bác và làm bất

cứ cái gì bác bảo. Nghe chưa?

Alan Dạ nghe.

Bert Trước hết, cháu hãy chùi sạch các dụng cụ này. Trên giá có một

chai cồn đó.

Alan All right. Is there any special way of doing it?

Bert Eh? Special way? No, son, no. Clean them however you want.

There's no special way.

10.30

Bert Oi! Alan, you can stop work for a bit. It's time for the tea-break.

Alan Thanks.

Bert Don't thank me, son. You've done well. You'll need a cup of tea.

Oh, look... after the tea-break I want you to go to the stores and get me a few

things. Is that all right?

Alan Oh, yes. I'll get whatever you want.

Bert Good lad. Now, I'll need a tin of striped paint, a rubber hammer and

a glass nail, a leaft handed screw-driver, and a bucket of steam. Oh, and tell

them Bert sent you.

At the stores.

Alan Morning.

Storeman Morning.

Alan I've come to get a tin of striped paint.

Storeman A What? What ever are you talking about, son?

Alan A tin or Striped paint. I want a tin of striped paint.

Page 453: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Storeman Who ever told you to come and get that?

Alan Bert... er, Bert Hogg.

Storeman Oh, Bert Hogg! What colour stripes would you like, son?

Alan I'm not sure. Perhaps I'd better ask him.

Storeman I suppose he asked you to get a right-handed.

Alan Dạ được. Có cách lau chùi nào đặc biệt không?

Bert Gì? Cách đặc biệt hả? Không có, cháu à, không. Cháu muốn lau

chùi ra sao thì lau. Không có cách đặc biệt đâu.

10 giờ 30.

Bert Ồ Alan, cháu có thể nghỉ một chút. Tới giờ nghỉ uống trà rồi.

Alan Cám ơn.

Bert Cháu đừng nói cám ơn nữa. Cháu làm khá lắm. Cháu cần uống

một tách trà. Ô, này...sau khi uống trà xong, bác muốn cháu tới các cửa tiệm

và mua cho bác vài thứ được không?

Alan Dạ được. Cháu sẽ mua cho bác bất cứ cái gì bác muốn.

Bert Tốt lắm. Giờ bác cần một hộp sơn có vạch, một cái búa bằng cao

su và đinh bằng thủy tinh, một cái tuốc nơ vít tay trái và một thùng hơi nước.

À nói với họ là Bert sai cháu.

Ở các cửa tiệm

Alan Xin chào ông

Người chủ tiệm: Chào cháu

Alan Cháu tới mua một hộp sơn có vạch.

Người chủ tiệm Một gì? Cháu nói cái gì thế?

Alan Một hộp sơn có vạch. Cháu muốn mua một hộp sơn có vạch.

Chủ tiệm Ai bảo cháu đi mua cái đó?

Alan Bert ờ, Bert Hogg...

Page 454: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Chủ tiệm O, Bert Hogg! Cháu muốn vạch màu gì?

Alan Cháu không chắc lắm. Có lẽ cháu nên hỏi ông ta thì tốt hơn.

Chủ tiệm Có lẽ ông ta cũng bảo cháu mua một cái tua-vit tay phải, phải

không?

screw-driver, as well.

Alan No, he wants a left-handed one.

Storeman Just stop and think for a minute, lad! Just stop and think!

Alan Không, ông ta muốn mua một cái tay trái.

Chủ tiệm Cháu hãy dừng một phút và suy nghĩ đi! Hãy dừng lại và suy

nghĩ đi!

EXERCISE 1

A: What do you fancy doing this evening?

B: I don't mind. Whatever you like.

1. Well where shall we go then?

2. How shall we go there?

3. Which would you prefer, bus or taxi?

4. When do you think we should leave?

5. Which pub would you like to go to?

6. What shall we have to drink?

7. Where shall we go for a meal?

8. Who shall we invite to the party?

9. What shall we give them to eat?

BÀI TẬP 1

A: Chiều nay bạn thích làm gì?

B: Gì cũng được. Bạn thích gì tôi thích cái đó.

Page 455: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1. Vậy thì chúng ta đi đâu?

I don't mind, Whenever you like.

2. Chúng ta tới đó bằng cách nào?

I don't mind. However you like.

3. Bạn thích cái nào hơn, xe buýt hay taxi?

I don't mind. Whichever you like.

4. Bạn nghĩ chừng nào chúng ta nên đi?

I don't mind. Whenever you like.

5. Bạn muốn tới quán rượu nào?

I don't mind. whatever you like

6. chúng ta sẽ uống gì?

I don't mind. Whatever you like.

7. Chúng ta sẽ đi đâu để ăn cơm tối?

I don't mind. Wherever you like.

8. Chúng ta sẽ mời ai dự tiệc?

I don't mind. Whoever you like.

9. Chúng ta cho họ ăn món gì?

I don't mind. Whatever you like.

EXERCISE 2

A: What shall I do with these old newspapers?

B: It doesn't matter. Do whatever you want.

1. which of these books can I borrow?

2. Who shall I give my ticket to?

3. When can I come to see you?

Page 456: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

4. How should I do it?

5. Where can I park my car?

BÀI TẬP 2

A: Tôi làm gì với những tờ báo cũ này?

B: Cái đó không quan trọng. Muốn làm gì thì làm.

1. Tôi có thể mượn cuốn sách nào?

It does't matter. Borrow whichever you want.

2. Tôi đưa vé của tôi cho ai?

It doesn't matter. Give it to whoever you want.

3. Khi nào tôi có thể gặp được bạn?

It doesn't matter. See me whenever you want.

4. Tôi phải làm cái đó cách nào?

It doesn't matter. Do it however you want.

5. Tôi có thể đậu xe ở đâu?

It doesn't matter. Park it wherever you want.

EXERCISE 3

A: He's talking about something. Nobody knows what!

B: What ever is he talking about?

1. They found out about it. Nobody knows how

2. She's been somewhere. Nobody knows where!

3. He gave it to someone. Nobody knows who!

4. She found time to do it. Nobody knows when!

5. They jumped in the river. Nobody knows why!

BÀI TẬP 3

Page 457: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

A: Nó đang nói về một cái gì đó. Chẳng ai biết là cái gì?

B: Không biết là nó đang nói về cái gì?

1. Người ta khám phá ra được cái đó. Không biết là bằng cách nào?

How ever did they find out about it?

2. Cô ta đã ở đâu đó. Không ai biết là ở đâu?

Where ever has she been to?

3. Nó đưa cái đó cho một người nào đó Không ai biết là người nào?

Who ever did he give it to?

4. Cô ta đã kiếm được thì giờ để làm chuyện đó. Không ai biết là vào

lúc nào!

When ever did she find time to do it?

5. Họ nhảy xuống sông. Chẳng ai biết là tại sao.

Why ever did they jump in the river?

Ghi chú: to dine with Duke Humphrey nhịn ăn, kiêng ăn.

Unit 64: A CHANGE FOR THE BETTER? - THAY ĐỔI THEO CHIỀU HƯỚNG TỐT HƠN?

VOCABULARY

-apparent (adj): rõ ràng, hiển nhiên

-attend (v): chăm lo, chăm sóc

-bald patch (n): mảng hói

-birthmark (n): vết bớt, vết chàm

-blush (v): đỏ mặt

-body building (n): việc luyện tập thể hình

-booklet (n): quyển sách nhỏ

Page 458: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-brownstone (n): đá cát kết nâu

-client (n): khách hàng

-confine (v): tin cậy

-confidence (n): điều bí mật

-consult (v): tìm thông tin, hỏi ý kiến

-consultation (n): buổi gặp gỡ để trao đổi hoặc nghe lời khuyên về sức

khỏe

-contact lens (n): kính tiếp xúc

-contour (n): đường nét

-cosmetic surgery (n): giải phẫu thẩm mỹ

-crippble (n): người tàn tật

-crisp (adj): gọn gàng, tươm tất

-crutch (n): cây nạng

-custom-made (adj): được làm theo yêu cầu của khách hàng

-dealer (n): nhà buôn, người buôn bán

-denture (n): hàm răng giả

-dietary (n): chế độ ăn uống

-discolour (v): làm phai màu, làm mất màu

-disfigure (v): làm biến dạng

-distinctive (adj): đặc biệt, để phân biệt

-dye (n): thuốc nhuộm

-enquire (v): hỏi (về ai)

-ensure (v): đảm bảo

-fill (v): trám (lỗ hổng, vết nứt)

-filling (n): chất trám răng

Page 459: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-fortune-teller (n): thầy bói

-furnish (v): trang bị đồ đạc trong nhà, phòng

-galaxy (n): dãy ngân hà, thiên hà

-gold-rimmed (adj): (mắt kính) gọng vàng

-grey (v): (tóc) làm cho bạc, bị bạc

-hair-restorer (n): thuốc giúp mọc tóc

-hospital-neat (adj): sạch sẽ, gọn gàng như bệnh viện

-hygienic (adj): sạch sẽ, hợp vệ sinh

-inferior (adj): thua kém

-lace-curtained (n): có rèm cửa bằng ren

-lean (adj): gầy gò

-lens (n): thấu kính

-maiden (n): phụ nữ chưa chồng

-non-toxic (adj): không độc hại

-notion (n): khái niệm, ý tưởng

-optician (n): người bán mắt kính

-peacock (n): con công

-pierce (v): xỏ lỗ

-practitioner (n): người đang hành nghề

-press (v): ủi (quần áo)

-procedure (n): tiến trình, cách làm

-rate (n): giá tiền phải trả

-recede (v): ít dần

-relocate (v): chuyển vào, dựng lên

Page 460: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-repute (n): danh tiếng

-reshape (v): sửa lại hình dạng

-restore (v): phục hồi

-rooming house (n): nhà có phòng trang bị sẵn để cho thuê

-scarlet (adj): màu đỏ tươi

-administrative (adj): hành chính

-administration (n): chính quyền

-seal (v): dán kính, niêm phong

-shabby (adj): tồi tàn

-slender (adj): mảnh mai

-sparkle (v): lấp lánh

-stammer (v): nói lắp bắp, nòi cà lăm

-stride, strode, stridden (v): đi dài bước

-stud (n): hoa tai

-sturdy (adj): strong and solid

-subway (n): xe điện ngầm

-supplement (n): vật thêmvào

-tattoo (n): hình xăm trên da

-tenant (n): người thuê nhà

-therapist (n): chuyên viên trị liệu

-thin (v): ít dần, giảm dần, thưa dần

-three piece (adj): có ba phần

-toupee (n): mảng tóc giả

-transplant (n): việc cấp giấy phép

Page 461: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-tremble (v): run lập cập

-unique (adj): độc đáo

-waistcoast (n): áo gi lê

-will (n): ý chí

Newspapers and magazines are full of advertisements which try to

persuade people to change their appearance in one way or another. Look at

these advertisements, and discuss them.

Báo và tạp chí đầy rẫy những quảng cáo thuyết phục người ta thay đổi

bề ngoài của họ cách này hay cách khác. Hãy xem các quảng cáo sau và

thảo luận chúng.

EARS PIERCED

WHILE YOU WAIT

Painless procedure. No appoitment necessary. Reasonable rates.

Large selection of studs and earrings. Also nose piercing by arrangement.

Pinner jewellery Centre, Pinner, Middlesex

XỎ LỖ TAI TRONG KHI CHỜ ĐỢI

Phương pháp không đau. Không cần hẹn trước. Giá biểu phải chăng.

Có nhiều loại bông tai cho khách hàng chọn.

Ngoài ra có xỏ cả lỗ mũi hẹn trước.

Trung tâm Đồ trang sức Pinner, Pinner Middlesex

BE TALLER!

with our custom-made shoes. We can add up to 5cm to your height...

and only you will ever know. Our unique design ensures both comfort and

confidence.

Platform Two Solihull

HÃY CAO HƠN

Page 462: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Với những đôi giầy làm theo ý khách hàng của chúng tôi. Chúng tôi có

thể làm cho bạn cao thêm được 5 cm..mà chỉ có mình bạn biết thôi. Kiểu độc

đáo của chúng tôi bảo đảm cả sự thoải mái lẫn sự tự tin.

Sân ga hai, Solihull.

sparta Health and Slimming Clinic.

* Gymnaslum * Programmes of Exercise *Sauna

* Massage * Solarium * Dietary Advice * Latest

Electronic Slimming Aids

Mrs B of Scarborough writes:

" I lost 15 kilos in 12 weeks. I feel younger, fitter and happier...and I owe

it all to my local Sparta Clinic. I am a new woman."

Sparta Clinics in 30 cities and towns throughout Britain Consult your

local telephone directory.

DINH DƯỠNG SỨC KHỎE VÀ LÀM ỐM BỚT SPARTA

Có phòng thể dục dụng cụ* Chương trình tập luyện * Tắm hơi *Đấm

bóp * Phòng tắm nắng *Cố vấn về dinh dưỡng* Dụng cụ điện tử hiện đại nhất

để làm ốm bớt.

Bà B ở Scarborough viết:

"Tôi sụt 15 ký trong 12 tuần. Tôi cảm thấy trẻ hơn, khỏe mạnh hơn và

sung sướng hơn... và tất cả điều đó là do Dưỡng đường Sparta ở địa phương

tôi. Tôi là một người phụ nữ mới..."

Các dưỡng đường Sparta ở 30 thành phố và thị trấn khắp nước Anh.

Hãy xem sổ niên giám điện thoại ở vùng bạn.

LEO REMBRANDT

TATTOO ARTIST

18 victory street, Portsmouth

Page 463: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Choose from a wide selection of traditional and modern designs and

patterns. All kind of lettering. Variety of colours. Quick, hygienic, almost

painless method using an electric needed. Non toxic dyes.

Anywhere, any size!

LEO REMBRANDT

Nghệ sỹ xăm mình

18 phố Victory, Portsmouth.

Hãy lựa trong số rất nhiều kiểu và hình vẽ truyền thống hay hiện đại. Đủ

loại chữ.

Nhiều màu khác nhau. Mau lẹ, vệ sinh, phương pháp hầu như không

đau dùng kim điện. Thuốc nhuộm không độc.

Xăm bắt cứ chỗ nào, bất cứ kích thước nào.

Would you like a body like mine?

I used to weigh 50 kilos until I discovered the Dynomatic system body-

building. Three years later I became "Mr Galaxy". Do yoursell a favour!

Write now to Ed Sampson, P O Box 40, Gotham, USA

BẠN MUỐN CÓ MỘT THÂN HÌNH GIỐNG TÔI KHÔNG.

Trước đây tôi cân nặng 50 kg cho đến khi khám phá ra hệ thống động

học trong việc luyện tập cho người nở nang. Ba năm sau, tôi trở thành người

có thân hình đẹp nhất thiên hạ. Hãy tự dành cho mình một đặc ân!

Hãy viết thư ngay bây giờ tới Ed Sampson,

Hộp thư 40, Gotham, Hoa kỳ

Sói đầu? Đang sói? Sói dần? Có những mảng sói? Rụng tóc sớm? Tóc

đang bạc? Trông trẻ hơn nhiều năm! Liên lạc với

TRUNG TÂM CỐ VẤN TÓC BRYNNER

Điện thoại: 327184

Page 464: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Hãy điện thoại cho chúng tôi hay ghé chúng tôi để sắp xếp có một cuộc

khám miễn phí hoàn toàn kín đáo! Chữa trị theo đủ loại túi tiền.

*Tái tạo tóc *Bổ túc thêm bằng sinh tố và khoáng chất *Mảng tóc giả

*Thay và thêm tóc *Cấy tóc, đổi chỗ tóc đang mọc tới các chỗ tóc thưa và sói

Do you lack confidence?

Are you afraid of speaking to people? making dates? eating out? going

to parties? travelling?

Do you feel inferior? blush? stammer? tremble?

Write for our introductory booklet (sen in a plain, sealed envelope), The

will and the way.

THE ROOKER INSTITUTE, Conman St., London W1

Wear glasses?

Do you play sports? Are you fed up with wearing spectacles?

Have you considered contact lenses?

The new soft lenses are comfortable and easier to wear

Consult your local optician, or send for information to British Optical

Council, Newton House, Devizes.

Bạn có thiếu tự tin không?

Bạn có sợ nói chuyện với ngươi khác không? Sợ hẹn hò với người

khác không? Sợ đi ăn nhà hàng không? Sợ đi dự tiệc không? Sợ đi du lịch

không?

Bạn có cảm thấy thua kém người khác không? Có đỏ mặt không? Có

nói lắp bắp không? Có run sợ không?

Hãy viết thư cho chúng tôi để được một cuốn sách giới thiệu (được gửi

bằng một bao thư thường, dán kín) với tựa đề là "Ý chí và thực hiện"

Viện ROOKER, phố Conman, London W1.

Page 465: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

BẠN ĐEO KÍNH KHÔNG?

Bạn có chơi thể thao không? Bạn có chắn đeo kính không?

Bạn đã nghĩ tới việc đeo kính sát tròng mắt chưa?

Các kính mềm mới thì rất thoải mái và dễ đeo hơn.

Hãy tới tiệm kính ở địa phương của bạn hay viết thư hỏi chi tiết ở HỘI

ĐỒNG KÍNH ANH

Nhà Newton, Devizes.

Ghi chú:

to change one's tune thay đổi thái độ

to change horse while crossing the stream thay ngựa giữa dòng

to change color biến sắc mặt

to change hands thay tay, đổi chủ

Unit 65: GOING TO THE DOCTOR'S - ĐI KHÁM BÁC SĨ

VOCABULARY

-backbone (n): xương sống

-blood pressure (n): huyết áp

-bruize (n), (v): làm cho bầm, làm cho thâm

-chicken pox (n): bệnh thủy đậu

-dizzy (adj): chóng mặt

-first aid (n): sự sơ cứu

-graze (n): vết trầy

-inoculate (v): chủng ngừa

-legionnaire's disease (n): một dạng viêm phổi

Page 466: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-measles (n): bệnh sởi

-mumps (n): bệnh quai bị

-nasty (adj): đau đớn, trầm trọng

-polio (n): bệnh bại liệt

-pregnant (adj): có thai, mang thai

-pulse (n): nhịp đập của tim

-rash (n): mụt đỏ

-rubella (n): một dạng sốt phát ban

-scarlet fever (n): sốt tinh hồng nhiệt, sốt ban đỏ

-stiff (adj): cứng đơ

-stitch (n): việc khâu (trong may vá hoặc giải phẫu)

-tetanus (n): bệnh uốn ván, phong đòn gánh

-tick (n): dấu "v"

-vaccinate (v): tiêm chủng vắc xin

-vision (n): tầm nhìn

-whooping cough (n): ho gà

EXERCISE 1

List as many words as you can about

a. illness

b. medical treatment.

c. parts of the body.

BÀI TẬP 1

Liệt kê ra càng nhiều càng tốt những từ mà bạn biết về.

a. bệnh tật

Page 467: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

b. trị liệu y khoa

c. các phần của cơ thể.

Listen to the conversation and tick any words in your list that are used in

the conversation.

Craig Williams has gone to see Dr Casey at the Health Centre. He's in

his surgery now.

Hãy lắng nghe đàm thoại và đánh dấu các từ trong danh sách của bạn

mà đã được dùng trong phần đàm thoai này.

Craig Williams đi khám bác sĩ Casey ở trung tâm sức khoẻ ông ta đang

ở trong phòng mạch.

Wayne fell off his bicycle. He's in the casualty department at the local

hospital. Dr Singh is examining him

Wayne té xe đạp. Nó đang ở trong phòng cấp cứu ở bệnh viện địa

phương. Bác sĩ Suigh đang khám cho nó.

Doctor: Hello, Wayne, isn't it? You've had a bit of a fall. What were you

doing? Going too fast?

Wayne: Yes, đoctor. I fell off going round a corner.

Doctor: You'd better get undressed then, and we'll take a look at you.

Mm. That's a nasty cut. I'll have to put a couple of stitches in that.

Wayne: I've got a cut here too, doctor.

Doctor: It looks worse than it is. It's only a graze. The nurse will clean it

up for you. It'll sting, but that's all. Now, does it hurt anywhere else?

Wayne: I've got a pain in my arm. It's very sore, and it feels stiff.

Bác sĩ: Chào em. Em 1à Wayne, phải không? Em đã bị té xe. Lúc đó

em đang làm gì? Đi nhanh quá phải không?

Wayne: Vâng, thưa bác sĩ. em té lúc quẹo cua!

Page 468: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Bác sĩ: Vậy em hãy cởi quầa áo ra khi đó chúng tôi sẽ khám xem sao.

Hừm. Vết cắt này khá sâu. Tôi sẽ phải khâu vài mũi ở đây.

Wane: Thưa bác sĩ, em cũng bị vết cắt ở đây nữa.

Bác sĩ: Vết thương thực ra không đến nỗi tệ như vậy lắm đâu. Chỉ là

một vết trầy thôi. Y tá sẽ rửa sach vết thương này cho em. Chỉ hơi xót một

chút thôi. Bây giờ còn đau chỗ nào khác không?

Wayne: Tay em bị đau. Nhức ghê

Doctor: Well, there's nothing broken, but you've bruised your shoulder.

It'll be sore for a few days. Now, did you bang your head at all?

Wayne: Yes, I did. I fell onto the bike. But it doesn't hurt now.

Doctor: Did you feel dizzy?

Wayne: No, not at all.

Doctor: Look up there, I'm just going to shine this light in your eye. No,

that's fine. I'll just do the stitches, and the nurse will put a dressing on it. Then

you can go home.

Mrs Mallard has gone to see Dr Gillespie, her family doctor.

Mrs Mallard Good morning, doctor.

Doctor: Ah, good morning, Mrs Mallard. What can I do for you this time?

Mrs Mallard: It's those pills, doctor.

They don't seem to be doing me any good.

Docto: Really? What's wrong?

Mrs Mallard: What isn't wrong with me, doctor! It's old age, I suppose

Doctor: You're doing very well, Mrs Mallrard! You'll live to be a hundred.

Mrs Mallard: I've got this terrible congh, doctor, and I've still got that

rash on my hands. And the backache! I can hardly walk sometimes. You don't

Page 469: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

think it's that legionnaire's disease, do you? I've been reading about it in the

paper.

Doctor: No, no...no chance of that. You're very fit for your age.

Mrs Mallard: Pardon? Anyway, I've nearly finished the old pills, doctor.

Can you give me a different colour next time?

Bác sĩ: Không có gì bị gẫy nhưng vai em đã bị thâm tím. Nó sẽ nhức

chừng vài ngày. Thế đầu em có va vào đâu không?

Wayne: Dạ có. Em té lên xe đạp. Nhưng bây giờ hết đau rồi.

Bác sĩ: Em có thấy chóng mặt không.

Wayne: Không, không chóng mặt chút nào cả.

Bác sĩ: Em nhìn lên kia. Tôi sẽ chiếu đèn này vào mắt em. Không sao.

Tôi sẽ khâu vết thương và y tá sẽ băng vết thương này lại. Rồi em có thể về

nhà.

Bà Mallard đã gặp bác sĩ Gillespie, là bác sĩ gia đình của bà.

Bà Mallard Chào bác sĩ.

Bác sĩ: A chào bà Mallard.Lần này tôi có thể làm được gì cho bà?

Bà Mallard: Thưa bác sĩ, tôi tới vì những viên thuốc đó uống chẳng thấy

đỡ gì cả.

Bác sĩ: Thế à? Sao vậy?

Bà Mallard: Thưa bác sĩ, tôi bị cả trăm thứ bệnh, chắc là do tuổi già

Bác sĩ: Bà Mallard, bà khoẻ mạnh lắm! Bà sẽ thọ trăm tuổi!

Bà Mallard: Thưa bác sĩ tôi bị cái bệnh ho quái quỉ này và cả hai bàn

tay bị nồi mề đay. Còn cái bệnh đau lưng này nữa chứ! Đôi khi hầu như đi

không nổi. Bác sĩ không nghĩ đó là bệnh của lính lê dương phải không? Tôi

đang đọc về bệnh này trong báo chí.

Bác sĩ: Không, không....không thể nào bị bệnh đó được. Ở tuổi bà như

vậy là bà khoẻ mạnh lắm.

Page 470: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Bà Mallerd: Bác sĩ nói gì vậy? Nhưng thưa bác sĩ, những viên thuốc

trước tôi uống gần hết rồi. Lần tới bác sĩ cho tôi thuốc màu khác được không?

1. throat: Cổ họng

2. collar bone: xương đòn gánh

3. lung: phổi

4. rib: xương sườn

5. heart: tim

6. liver: gan

7. kidney: thận

8. hip: hông

9. thigh: đùi

10. ankle: mắt cá chân

11. neck: cổ

12. shoulder: vai

13. chest: ngực

14. stomach: dạ dày (bao tử)

15. elbow: khuỷu (cùi chỏ)

16. spine: xương sống.

17. wrist: cổ tay

18. knee: đầu gối.

19. shin: xương ống quyển

20. heel: gót chân

21. toe: ngón chân

EXERCISE 2.

Page 471: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Rosemary Key wants to take out a life insurance policy. The insurance

company has sent her to see a doctoc for a check up. This is part of the form

he has to complete.

Practise their conversation. (Can I take your...? Have you ever had...?

Have you been vaccinated against...? etc.)

BÀI TẬP 2

Rosemary Key muốn ký một hợp đồng bảo hiểm nhân mạng Công ty

bảo hiểm đã gửi bà ta tới một bác sĩ để khám toàn điện. Đây là một phần của

một mẫu mà ông ta phải điền vào.

Hãy thực tập cuộc nói chuyện giữa họ. (Tôi lấy... của bà được không?

Bà đã từng bị...không? Bà đã được chủng ngừa chưa? v.v..)

FRIARY INSURANCE NORWICH CONFIDENTIAL

Name............. Children......... Address.........

Marital status.............Ocupation...........

Date of birth................................

Measurements

Height...... Chest(a) normal............... Waist...........

Weight........ (b)expanded........ Hips...............

Blood pressure.......... Pulse rate.............. Vision...........

Medical history (please give approximate dates where possible)

Measles.............Vaccinations and inoculations

Mumps........ polio..............

Rubella (German measles).......... Scarlet fever........

Chicken-pox........... Diphtheria.....................

Whooping cough......Whooping cough......

Other serious illnesses (give details below)................Measles...............

Page 472: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

- Tetanus.........................

Please give details of any hospital treatment or operations (not including

normal pregnancy)...........

CÔNG TY BẢO HIỂM FRIARY NORWICH MẬT

Tên... số con... địa chỉ...

Tình trạng gia cảnh... Nghề nghiệp....

Ngày sinh...

Các kích thước thân hình...

Chiều cao... ngực (a) bình thường... eo..

Trọng lượng... (b) căng phồng Hông....

Huyết áp... mạch......Thị giác....

Lý lịch y học (xin cho ngày gần đúng ở mục nào có thể cho được).

Sởi... Trích ngừa và chủng ngừa...

Quai bị... Bại liệt...

Rubella (Sởi Đức)... Sốt ban đỏ.....

Đậu mùa... Bạch hầu.... mang thai bình thường)

Ho gà.... Ho gà...

Những bệnh trầm trọng khác.... Sởi...

(cho chi tiết bên dưới). Phong đòn gánh (uốn ván)

Xin cho biết các chi tiết về điều trị ở bệnh viện hay giải phẫu (không kể

sự mang thai bình thường)

Ghi chú

To doctor up pha trộn (rượu, thức ăn....). để làm kém phẩm chất đi.

Thí dụ: I don't like my food doctored up with a lot of fancy seasoning Tôi

không thích thức ăn của tôi pha trộn với nhiều thứ gia vị lạ.

Page 473: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 66: A MESSAGE TO THE STARS - THÔNG ĐIỆP GỬI CÁC VÌ SAO

VOCABULARY

-alien (adj): xa lạ

-being (n): người, sinh vật

-billion (n): tỉ

-chilling (adj): khủng khiếp, đáng sợ

-civilization (n): nền văn minh

-flee, fled, fled (v): trốn thoát

-gesture (n): điệu bộ

-grave (adj): nghiêm trọng

-interpret (v): diễn đạt, diễn giải

-man - made (adj): nhân tạo

-naked (n): trần trụi, khỏa thân

-overrun (v): tràn qua

-plaque (n): tấm, bảng

-radio frequency (n): tần số vô tuyến

-range (v): sắp xếp trình tự

-recall (v): gọi quay về

-revolve (v): quay xung quanh

-solemn (adj): nghiêm nghị, nghiêm túc

-solar system (n): hệ mặt trời

-squeeze (v): bóp lại

Page 474: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-state reserve trooper (n): lính dự bị của quốc gia

-strangle (v): nén lại (âm thanh)

-style (n): phong cách

-sweep, swept, swept (v): quét, lùa

-switch board (n): tổng đài điện thoại

-telescope (n): kính thiên văn

-tune (v): điều chỉnh làn sóng, bắt đài

-the universe (n): vũ trụ

Our planet Earth is one of nine planets revolving around the Sun, a

fairly small and ordinary star, which lies in the outer areas of the Milky Way

galaxy. There are about 250 billion stars in our galaxy and billions of galaxies

in the universe. People have always about the possibility of intelligent life

forms on other planets. In recent years this has become serious scientific

speculation. Some scientists believe that there must be large numbers of stars

with planets which could support living intelligent being Perhaps we shall

never know. The nearest star is 4.3 light years away. A light year is the

distance covered by light (travelling at almost 300,000 kilometres a second) in

one year. It would take the fastest Earth spacecraft about 40.000 years to

reach the nearest star.

For a number of years radio telescopes have been trying to pick up

signals from outer space, so far with out success. There are, however, millions

of possible radio frequencies, and there is no reason why a completely alien

civilization should not use a different type of communication, such as X - rays

or even a type of wave we have not yet discovered. Suppose contact were

made with beings 300 light years away. By the time we had sent our reply,

and received their response, the earth would be 600 years older. It would be

an interesting, but rather slow-moving, conversation!

Page 475: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Hành tinh trái đất của chúng ta là mốt trong chín hành tinh quay xung

quanh Mặt trời, một ngôi sao bình thường và khá nhỏ nằm ở phần ngoài của

thiên hà giải ngân hà.Trong thiên hà của chúng ta có khoảng 250 tỉ ngôi sao,

và có hàng tỉ thiên hà trong vũ trụ. Người ta luôn luôn tự hỏi về khả năng tồn

tại của các dạng sinh vật có trí thông minh trên các hành tinh khác. Trong

những năm gần đây điều này trở nên một sự suy đoán nhgiêm túc có tính

khoa học, một số nhà khoa học tin rằng chắc phải có một số lớn các ngôi sao

có hành tinh có thể duy trì được các sinh vật thông minh. Có lẽ chúng ta sẽ

không bao giờ biết được Ngôi sao gần nhất cách chúng ta 4,3 năm ánh sáng.

Một năm ánh sáng là khoảng cách ánh sáng đi được trong một năm (di

chuyển với vận tốc 300.000 kilomet trong một giây) Con tàu vũ trụ nhanh nhất

của Trái đất sẽ mất khoảng 40.000 năm thì mới tới được ngôi sao gần nhất

này.

Trong một số năm, các kính viễn vọng vô tuyến đã cố gắng thu các tín

hiệu từ khoảng không vũ trụ, nhưng cho đến nay vẫn chưa thành công. Tuy

nhiên, có hàng triệu tần số vô tuyến có thể dùng được và không có lý do gì

mà tại sao một nền văn minh hoàn toàn xa lạ lại không dùng một loại liên lạc

khác, chẳng hạn như tia X hay ngay cả một loại sóng mà chúng ta còn chưa

khám phá ra được. Giả sử chúng ta liên lạc được với các sinh vật cách xa

300 năm ánh sáng. Vào lúc chúng ta đã trả lời họ và nhận được họ đáp lại,

trái đất đã già đi 600 năm, thật là một cuộc nói chuyện lý thú khá chậm chạp!

PIONEER 10

The first man-made object to leave our solar system was the Pioneer 10

spacecraft. It was launched from Cape Kennedy on March 3rd, 1972. It was

designed to pass close to the planet Jupiter and then continue into deep

space. A gold plaque, about 15cm by 22cm, was placed on the spacecraft. On

the plaque is a diagram showing the solar system, and its location in the

galaxy. There is also a drawing of a naked man and woman, standing in front

of a picture of the spacecraft. The man's right hand is raised in a gesture of

friendship. It is unlikely, however, that the plaque will ever be seen again. If

Page 476: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

were found by an alien civilization it seems improbable that would be able to

interpret it.

CON TÀU VŨ TRỤ TIÊN PHONG 10

Vật nhân tạo đầu tiên rời hệ mặt trời chúng ta là tàu vũ trụ Tiên phong

10. Được phóng lên từ mũi Kennedy ngày 3 tháng 3 năm 1972, nó được thiết

kế để bay gần sao mộc và sau đó tiếp tục đi sâu vào vũ trụ. Một tấm thẻ vàng

khoảng 15 cm chiều rộng và 22cm chiều dài được đặt ở trong con tàu này.

Trên tấm bảng này có một sơ đồ cho thấy hệ mặt trời và vị trí của nó trong

thiên hà. Ngoài ra còn có hình vẽ một người đàn ông và một người đàn bà

khỏa thân, đứng trước hình vẽ của con tàu vũ trụ. Bàn tay phải của người đàn

ông giơ lên trong trong dáng điệu chỉ sự thân hữu. Tuy nhiên, chúng ta khó có

thể thấy lại được tấm thẻ này. Nếu có một nền văn minh xa lạ nào đó tìm

được tấm thẻ này, cũng khó có thể diễn giải được ý nghĩa của nó.

THE VOYAGER MISSION

Every 175years the large outer planets - Jupiter, Saturn, Uranus, and

Neptune are in such a position that a spacecraft from Earth can fly past all of

them.

The two Voyager spacecraft wer launched in 1977 to photograph and

investigate these planets. Voyager I passed Jupiter in December 1978 and

reached Saturn in November 1980. It sent back dramatic pictutes of the rings

of Saturn and discovered previously unknown moons. It then left the solar

system. Voyager II was designed to reach Saturn in July 1981, Uranus in

January 1986 and Neptune in August 1989 before leaving the solar system to

travel silently through space forever.

As well as a pictorial plaque,Voyager II carries a gold sprayed disc.

The disc contains greetings in 60 languages, 140 photographs, and one

and a half hours of music and songs, ranging in style from Beethoven and

Mozart to the Beatles and Chuck Berry.

CHUYẾN BAY NGƯỜI LỮ HÀNH

Page 477: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Cứ 175 năm một lần các hành tinh lớn ở xa mặt trời là Sao Mộc

(Jupiter), Sao Thổ (Saturn), Sao Thiên Vương(Uranus) và Sao Hải Vương

(Neptune) đều nằm ở một vị trí mà một con tàu vũ trụ từ trái đất có thế bay

ngang tất cả những hành tinh này. Hai con tàu, Ngươi 1ữ hành được phóng

năm l977 để chụp hình và khảo sát các hành tinh đó "người Lữ hành I" bay

ngang qua Sao Mộc vào tháng 11 năm 1980. Nó gửi về những bức ảnh tuyệt

vời về các vòng bao quanh Sao Thổ và khám phá được những mặt trăng mà

chưa ai biết trước đó. Sau đó nó rời hệ Mặt trời. Con tàu vũ trụ "Người Lữ

Hành II" được thiết kế để bay tới Sao Mộc tháng 7 năm 1981, tới Sao Thiên

Vương tháng giêng năm 1986 và Sao Hải Vương tháng 8 năm 1989, trước

khi tời hệ mặt trời để lặng lẽ bay vào vũ trụ mãi mãi.

Ngoài tấm thẻ có vẽ ảnh, con tàu "Người lữ Hành II" còn mang theo

một cái đĩa mạ vàng. Đĩa này chứa đựng những lời chào hỏi bằng 60 ngôn

ngữ, 140 bức ảnh, và một tiếng rưỡi đồng hồ nhạc và bài ca với nhiều thể loại

từ nhạc Beethoven và Mozart tới các bài hát của nhóm Beatles và ca sĩ

Chuck Berry.

EXERCISE 1

Imagine you could send objects, weighing up to five kllos which would

give an impression of civilization on Earth. This would include a record and a

video tape with photographs and fim. What would you choose to send and

why?

EXERCISE 2

Space research costs billions of dollars. Some people think that the

money would be better spent on more ptactical projects here on Earth. What

do you think?

BÀI TẬP 1

Hãy tưởng tượng bạn có thể phóng lên không gian các vật thể nặng

đến 5 kg cho thấy được một khái về nền văn minh trên Trái đất Điều này gồm

Page 478: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

có một ra nhạc và một băng vidio có ảnh và phim. Bạn sẽ lựa cái gì để phóng

lên và tại sao?

I'd choose a record of Vivaldi's music and a video tape showing all the

picturesque landscapes of different countries on Earth. I'd like to introduce to

whoever up there the kind of civilization that we have down here: big cities,

means of communication, sport, the Olympic. Games, entertainments, wars,

universitives, hospitals, etc,

BÀI TẬP 2

Sự khảo cứu về không gian tốn hàng tỉ đô la. Có người nghĩ rằng tốt

hơn nên dùng tiền này vào những đồ án thực tiễn hơn trên Trái đất. Bạn nghĩ

sao?

I wholeheartedly agree with these people. I think there are so many

problems on Earth that demand our immediate attention. Space research itself

is also very important but we must reconcile ourselves to the realization that

MAN is the ultimate aim of all our endeavors, and until the problems on Earth

have been solved, whaterver results we get from space research can only be

called far fetched. I think the money now earmarked for space flight projects

should be channeled to such programs as the eradication of poverty, hunger

and diseases on earth, not to forget the problem of millions of people on our

planet who are still lliterate.

Unit 67: IT'S ABOUT TIME - ĐÃ TỚI LÚC

VOCABULARY

-bother (v): bỏ thời gian/ công sức, mắc công

-delay (v): hoãn lại

-fetch (v): đi đón, lấy về

-lie, lay, lain (v): nằm

Page 479: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-otherwise (conj): nếu không

Janet and Bruce live in London. Janet's younger sister, Pam, who lives

in Edinburgh, is flying down to spenđ the weekend with them.Janet và Bruce

sống ở London. Em gái của Janet,Pam, sống ở Edinburgh, đáp máy bay

xuống nghỉ cuối tuần với họ.

Janet Bruce, I think it's time to go and meet Pam at the airport.

Bruce: Oh, no, we've no need to hurry. There's plenty of time. It's only

half past eight. There won't be much traffic at this time of night.

JanetL You never know, and I think your watch must be slow. I make it

8.40, and you'll have to stop for petrol. I'd sooner we were too early than Janet

Bruce, em nghĩ đã tới lúc đi đón Pam ở sân bay

Bruce: ồ, chưa, chúng ta không cần gì phải vội. Còn nhiều thì giờ lắm.

Mới có tám rưỡi. Tối nay giờ này không có nhiều xe cộ đâu.

Janet: Không chừng được đâu và em nghĩ đồng hồ của anh chắc 1à

chậm. Đồng hồ của em bây giờ là 8:40 và anh còn phải ngừng lại để đổ xăng.

Em nghĩ thà tới sớm hơn là quá trễ!

Bruce: It'll take her a while to get her luggage.

Janet: Oh, come on, Bruce! It's time we were leaving. We can always

have a coffee at the airport. Anyway, I like watching people at the airport.

Bruce: I'd rather see the end of the football match, but never mind, we'd

better go.

Bruce: Janet! Hold on a minute, there's the phone.

Janet: You haven't got time to answer it now. Ignore it.

Bruce: No, I'd better see who it is. It might be important. Bruce

McGregor speaking...oh,Pam, we were just on our way to fetch you. Oh, no!

Hold on, I'll get Janet.

Janet: Pam! Where are you?

Page 480: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Pam: I'm still in Edinburgh. The fligh's been delayed.

Janet: You caught us just in time. We were about to leave for the

airport.

Pam: I know, Bruce said so. I'm glad I phoned. You'd have had a long

wait otherwise.

Janet: When will you be leaving, do you think?

Pam: Oh, not for an hour at least. Look, don't bother to come out the

airport.

Janet: It's no trouble. We'll meet you.

Pam: No, I'd rather you didn't. Honestly.

Janet: Now, don't be silly, Pam. We'll collect you.

Pam: No, Janet, I'd rather get a taxi.

Bruce: Để lấy hành lý ra nó cũng phải mất một số thời gian.

Janet: Ô, thôi đi, Bruce. Tới lúc chúng ta đi rồi. Tới sân bay, sớm chúng

ta cũng có thể uống cà phê. Dẫu sao em thích ngồi ngắm nhìn thiên hạ ở sân

bay.

Bruce: Anh thích xem hết trận đá bóng này, nhưng không sao, chúng ta

đi thôi.

Bruce: Janet chờ chút, có điện thoại kìa.

Janet: Không có thì giờ trả lời đâu. Kệ nó.

Bruce: Không. Anh nên xem ai gọi đó, có thể 1à chuyện quan trọng.

Bruce McGregor nói đây... Ồ, Pam,anh chị đang sắp sửa đi đón em đây. Ồ,

không thể thế được! Chờ đó, anh đi kêu Janet

Janet: Pam, Em ở đâu đó?

Pam: Em vẫn ở Edinburgh chuyến bay đã bị đình.

Janet: Em kêu vừa kịp lúc. Anh chị đang sắp sửa đi tới sân bay.

Page 481: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Pam: Em biết. Buce đã nói thế. Rất mừng là em đã gọi. Nếu không anh

chị đãphải chờ lâu.

Janet: Chừng nào em đi

Pam: ô, ít nhất 1à một tiếng nữa. Này, anh chị khỏi phải bận tâm tới

sân bay làm gì.

Janet: Đâu có gì đâu. Anh chị sẽ đón em.

Pam: Thôi, em muốn anh chị đừng tới đón. Thực đấy mà.

Janet: Này, đừng có gàn, Pam. Anh chị sẽ tới đón.

Pam: Không, Janet Em muốn đi tắc-xi hơn.

Janet: We'll be there, Pam! See you later.

Bruce: It's nearly12.30.

Janet: Well.we couldn't let het find her own way. Not at this time of

night!

Bruce: She knows how to look after herself. That plane landed half an

hour ago. Its about time she was here.

Janet: It always takes ages to get your luggage.

Bruce: I know. Its about time they did something about it. Last time, it

took me longer than the flight!

Janet: Oh, Bruce, there she is!

Bruce: About time, too.

Janet: Pam! Pam! Over here!

Bruce: I'll go and bring the car round. I won't be long.

Janet: Well, Pam, what would you rather do tomorrow morning, lie in or

go shopping?

Page 482: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Pam: This morning, you mean! I'd rather go shopping, but there's no

need for you to get up and come with me. I'd lather you had a lie in. You must

be tired out!

Janet: I am a bit tired. But I'll meet you for lunch. There's a new

restaurant just off Kensington High Street. Do you think you'll be able to find

your way there?

Pam: Oh, Janet! It isn't as if this were my fist visit to London? You can

tell me where it is in the morning.

Janet: Pam, anh chị sẽ tới đó. Chút nữa gặp em.

Bruce: Gần 12 rưỡi rồi.

Janet: Chúng ta không thể để nó đi một mình được. ít ra là vào giờ

khuya khoắt này.

Bruce: Nó biết tự lo liệu lấy thân rồi. Phi cơ đó đã hạ cánh cách đây

nửa giờ. Đã tới lúc nó có mặt ở đây.

Janet: Luôn luôn phải lâu lắm mới lấy được hành lý.

Bruce Anh biết. Tới lúc họ phải làm một cái gì đó về việc này. Lần

trước, anh phải chờ lấy lâu hơn là thời gian chuyến bay.

Janet: Ô, Bruce, nó kia kìa!

Bruce: Phải thế chứ.

Janet: Pam! Pam! Đàng này này!

Bruce: Anh đi lấy xe hơi lại. Chút thôi.

Janet: Nào, Pam. Sángmai em muốn làm gì, nằm nhà hay đi mua sắm?

Pam: Sáng nay chứ! Em thích đi mua sắm hơn nhưng anh chị không

cần phải thức dậy để đi với em. Em muốn anh chị nằm nhà. Chắc là anh chị

mệt nhoài người!

Page 483: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Janet: Chị hơi mệt. Nhưng chị sẽ cùng ăn cơm trưa với em ở ngay gần

phố High ở Kensington có một nhà hàng mới. Em có nghĩ là lại đó một mình

được không?

Pam: Ô, Janet! Đây đâu có phải là lần đầu tiên em tới thăm thành phố

London đâu? Sáng nay chị cứ cho em biết nhà hàng đó ở đâu.

Look at this Hãy xem phần này:

I'd rather go there,

Tôi thích tới đó hơn

I'd sooner go there

Tôi muốn tới đó hơn

I'd rather you went there.

Tôi thích bạn tới đó

I'd sooner he didn't go

Tôi muốn nó không đến đó

It's time to go.

Đã tới lúc chúng ta đi.

It's (about) time. we left

Đã tới lúc chúng ta rời đi

It's (about) time we were leaving.

Đã tới lúc chúng ta rời đi.

It isn't as if this were my first visit.

Đâu có phải đây là lần đầu tôi đến thăm đâu.

EXERCISE 1

The baggage handling is slow. they should do something about it.

Its about time they did something about it.

Page 484: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Continue.

1. It's late. We should go to the airport.

2. She's getting tired. She should go to bed.

3. He coughs a lot. He should stop smoking.

4. The windowns are dirty. We should clean them.

5. The bus is late. It should be here.

6. He's bored. He should find an in teresting job.

BÀI TẬP 1

Sự giải quyết hành lý thì chậm chạp. Họ nên làm một cái gì đó về việc

này.

Đã tới lúc họ nên làm một cái gì đó về việc này.

Tiếp tục:

1. Đã trễ rồi. Chúng ta nên tới sân bay.

Its about time we went to the airport.

2. Cô ta đang mệt. Cô ta nên đi ngủ.

It's about time we went to bed.

3. Nó ho nhiều. Nó nên không hút thuốc.

It's about time he stopped smoking.

4. Cửa sổ đều dơ. Chúng ta nên lau chùi chúng

It's about time we cleaned the windows.

5. Xe buýt trễ. Nó lẽ ra đã ở đây.

6. Nó chán. Nó nên kiếm một công việc lý thú.

It's about time he found an interesting job.

EXERCISE 2

Are you going to do it?

Page 485: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

No, I'd rather not do it. I'd rather you did it.

Continue.

1. Are you going to write to her?

2. Would you like to drive?

3. Do you want to ask him?

4. Would you like to choose?

5. Do you want to arrange it?

6. Are you going to see the manage?

Continue.

1. Are you going to write to her?

BÀI TẬP 2

Anh có đi làm cái đó không?

Không tôi không muốn phải làm cái đó. Tôi muốn anh làm cái đó.

Tiếp tục:

1. Anh có sẽ viết thư cho cô ta không?

No, I'd rather not write it. I'd rather you wrote it.

2. Anh có muốn lái xe không?

No, I'd rather not drive it. I'd rather you drove it.

3. Anh có muốn hỏi nó không?

No, I'd rather not ask him. I'd rather you asked him.

4. Anh có muốn chọn không?

No, I'd rather not choose. I'd rather you chose.

5. Anh có muốn sắp xếp chuyện đó không?

No, I'd rather not arrange it. I'd rather you arranged it.

Page 486: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

6. Anh có đi gặp giám đốc không?

No, I'd rather not see the Manager. I'd rather you saw him.

Unit 68: THE POLICE - LỰC LƯỢNG CẢNH SÁT

VOCABULARY

-anomynous (adj): nặc danh

-anti (pre): chống lại

-arson (n): vụ đốt nhà cố ý

-bolt (n): then gài cửa

-brutal (adj): thô bạo, độc ác

-calling (n): nghề nghiệp

-chastise (v): trừng phạt nặng bằng cách đánh đập

-christening (n): lễ đặt tên thánh, lễ rửa tội

-contraception (n): sự tránh thai

-copper (n): (từ lóng) cảnh sát, mật thám, cớm

-cos (conj): bởi vì

-cowardly (adj): hèn nhát

-demo (n): cuộc biểu tình

-dim (v): làm mờ nhạt

-enthusiasm (n): sự nhiệt tình

-errant (adj): sai lầm, cư sử kém

-external (adj): bên ngoài

-fair (adj): công bằng

-handicap (n): điều trở ngại

Page 487: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-humour (n): sự hài hước, tính dí dỏm

-ignition (n): bộ phận đánh lửa

-indifferent (adj): thiếu quan tâm

-involved (adj): có liên quan, dính dáng (đến)

-lurk (v): rình mò

-mortise lock (n): ổ khóa chìm

-obstinate (adj): bướng bỉnh, cứng đầu

-paperback (n): sách bìa mỏng

-printable (adj): có thể in được

-publish (v): xuất bản

-quote (v): trích dẫn

-random (adj): ngẫu nhiên, bất chợt

-regardless of (pre): bất chấp, không bận tâm

-serial (adj): theo từng chuỗi

-shed (n): nhà kho

-state (adj): (thức ăn) cũ, bị mốc, có mùi

-stature (n): vóc dáng

-villain (n): tên côn đồ, tên tội phạm

-wallpaper (n): giấy dán tường

-wayward (adj): ương ngạnh, cứng đầu

1. It's no bed of roses being a police office in London.

When peple need help they are only too happy to call you. But just you

turn up when it doesn't suit them and what you can get called isn't fit to print.

After a while, however, the experience can become very printable

indeed.

Page 488: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Published recently was a paperback written by a south London copper

called "Policemen's

Progress".

1. Làm cảnh sát ở London không phải là dễ.

Khi thiên hạ cần giúp đỡ, họ sẽ rất vui mừng kêu bạn. Nhưng khi bạn

xuất hiện vào lúc họ không ưa thì những chữ họ dùng để gọi bạn không đám

in ở đây.

Tuy nhiên, sau một thời gian, cái kinh nghiệm bạn có được thì thật quả

là rất đáng in ra.

Gần đây mới ra một cuốn sách bìa mỏng do một cảnh sát Nam London

viết với tựa đề

"Sự tiến bộ của người cảnh sát"

2. Here are some random quotes, by Police Constable Harry Cole:

"It is one of the few occupations left in present day society where a

person can arrive for work...and have no idea what the day will bring. It could

be an accident a mulder...an armed robbery, arson or a request for directions.

It could be an explosion, a false alarm or a drunk"

"I was asked about holidays, treatment for budgies, wallpapering, social

security, conservation, contraception, politics and prison visits. I was called

upon to chastise drunken husbands (occasional success), errant wives

(hundred percent failure),wayward kids and obstinate grandpareats ".

"I received anonymous threatening letters. (I recognised the writing),

anonymuos threatening phone calls (I recognised the voice), and an

anonymous cake for my... birthday (it was state)"

"I was invited to christenings, weddings and divorces (often in that

order, particularly with the very young)"

2. Sau đây là một vài đoạn trích lấy tùy hứng của cảnh sát viên Harry

Cole.

Page 489: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

"Đây là một trong một trong số ít việc làm còn lại trong xã hội ngày nay

mà khi tới sở người ta... không có khái niệm là ngày đó sẽ mang lại cái gì. Có

thể là một tai nạn, một vụ giết người... một vụ cướp có vũ trang một vụ đốt

nhà hay một lời hỏi thăm đường đi. Có thể là một vụ nổ, một sự báo động giả

hay một tên say". Người ta hỏi tôi về những cuộc đi nghỉ mát, về cách chữa trị

cho vẹt nhỏ úc, về dán giấy hoa lên tường, về an ninh xã hội, về sự bảo quản,

về cách ngừa thai về chính trị và về sự thăm nuôi ở trại tù. Người ta nhờ tôi

phạt các ông chồng say sưa (thành công thỉnh thoảng), phạt các bà vợ bỏ đi

lang thang (thất bại 100%), phạt con nít bụi đời và các bậc ông bà ương

ngạnh".

"Tôi nhận được những lá thư hăm dọa vô đanh (tôi nhận ra được nét

viết), những cú điện thoại hăm dọa vô danh (tôi nhận ra được giọng nói), và

một cái bánh của một người vô danh cho... ngày sinh nhật của tôi (bánh

thiu)".

"Tôi được mời tới đự những buổi lễ đặt tên thánh cho em bé, những lễ

cưới, và những cuộc ly dị (thường theo thứ tự đó, nhất là với những người

còn trẻ tuổi".

COULD YOU PUT UP WITH A CALLING LIKE OURS?

LIỆU BẠN CÓ THỂ CHỊU ĐỰNG ĐƯỢC MỘT CÁI NGHỀ NGHIỆP

GIỐNG NHƯ CỦA CHÚNG TÔI KHÔNG?

I rarely completed a Ckristmas duty without having to report a suicide,

usually caused by loneliness".

"The bodies, dogs, demos, drunks and fights; the villains and the

victims; the brutal, the gentle, the cowardly and the brave; the haters the

lovers and the just plain indifferent... One day I shall have to live without them;

it won't be easy".

"ít khi tôi xong phiên trực vào lễ Giáng sinh mà không phải báo cáo về

một vụ tự tử, thường thường là do cô đơn"

Page 490: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

"Những xác chết, những con chó, những người biểu tình (*), những kẻ

say sưa và các cuộc đánh lộn, những quân lưu manh và nạn nhân, những kẻ

hung bạo, những người dịu dàng, những kẻ hèn nhát và những nguời can

đảm, những kẻ ghen ghét, những người yêu nhau và những người đơn thuần

là thờ ơ... Một ngày nào đó, cuộc đời tôi sẽ vắng họ, điều đó sẽ không dễ

đâu"

3. Any police officer in London could tell you a similar story. But the

question it would raise is the same.

What kind of person measures up to such a job?

It isn't enough for a man to reach the required minimum height of 172

cm (5'8''). Or for a woman to make 162 cm (5'4").

Regardless of your height you're obviously no good if you don't have the

stature for the job.

This means having a real concern for people. A real sense of fair play.

And a real sense of humour.

Qualities more valuable, in our view, than qualifications.

(If you have a few "O" levels, fine. A university degree is no handicap

either.

Could you put up with a calling like ours?

But best of all is a degree of common sense.)

If you're under 22 you'll earn 4,956 pounds a year the day you join us.

If you're older you'll start at 5,919 pounds

(What's more you'll pick up London Allowances of 1,457 pounds a year.

You'll also get somewhere to live for free, if you need it.

Or we'll provide you with a tax-paid Rent Allowance up to 1,457 pounds

a year.

Believe us, you'll earn every penny of your pay.

Page 491: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Violent criminals, nasty accidents and freezing weather will all turn up

when you least expect them.

But thẹ reward you get as a human being for handling it all is

compensation greater than any pay packet.

Still interested in being a Metropolitan Police Officer? You'll have to be

over 18,5 for a start.

If we haven't dimmed your enthusiasm, why not drop round our.

Careers Information Centre at New Scotland Yard in Victoria Street?

Or let us know your name, your age and your address and we'll send

you the information you need.

The man to write to is The Chief Inspector, Metropolitan Police Careers

Information Centre, Department OUP 15, New Scotland Yard, London SW1H

OBG.

Or you can phone us. Our number is 01-230 5215 and 5146

Yours is one call we'll be especially pleased to get.

3. Bất cứ một người cảnh sát nào ở London cũng có thể kể cho bạn

nghe một câu chuyện tương tự như thế. Nhưng vấn đề thường được nêu lên

thì cũng thế thôi.

Loại người nào đáp ứng được với một công việc như thế? Một người

đàn ông phải cao tối thiểu 172cm (5feet 8 inches) hay một người đàn bà phải

cao 162cm (5 feet 4 inches) thì cũng chưa đủ.

Dù bạn cao bao nhiêu đi nữa, bạn rõ ràng là không thích hợp nếu bạn

không có tầm cỡ để làm việc này.

(*) demos- demonstrators

Điều này có nghĩa là phải có sự thực quan tâm tới con người. Phải có

một ý niệm công bằng thực sự.

Và phải có một óc hài hước thực sự.

Page 492: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Theo quan điểm chúng tôi, phẩm chất quan trọng hơn những khả năng

chuyên môn. (Nếu bạn có vài điểm "0", cũng được. Nếu có bằng đại học thì

cũng không phải là điều trở ngại. Nhưng tốt hơn cả là một mức độ lương tri).

Nếu bạn dưới 22 tuổi, ngày gia nhập chúng tôi bạn sẽ lĩnh 4.956 bảng

Anh một năm.

Nếu bạn lớn tuổi hơn, bạn sẽ bắt đầu với 5.919 bảng Anh (Ngoài ra bạn

sẽ được trợ cấp của London là l.482 bảng Anh).

Bạn cũng sẽ được cấp chỗ ở miễn phí nếu bạn cần.

Hoặc chúng tôi sẽ cấp cho bạn một trợ cấp thuê nhà đã trả thuê lên tới

1.457 bảng

Anh mỗi năm.

Hãy tin chúng tôi, bạn sẽ xứng đáng hưởng được từng xu một của số

lương của bạn. Những tên tội phạm hung bạo, những tai nạn khủng khiếp và

thời tiết rét buốt tất cả sẽ xuất hiện vào lúc bạn không ngờ nhất.

Nhưng cái phần thưởng bạn có được như là một con người vì đã đảm

trách giải quyết những việc đó là một sự đền bù lớn hơn là bất cứ số lương

nào.

Vẫn còn muốn trở thành cảnh sát Thủ đô chứ? Để khởi đầu, bạn phải

trên 18 tuổi rưỡi.

Nếu chúng tôi đã không làm phai mờ đi sự hăng say của bạn, thì tại

sao không ghé thăm Trung tâm Thông tin nghề nghiệp của chúng tôi ở New

Scotland Yard, phố Victoria?

Hoặc cho chúng tôi biết tên, tuổi và địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ gửi

đến bạn tin tức mà bạn cần.

Người bạn phải viết cho là Chánh Thanh tra, Trung tâm Thông tin Nghề

nghiệp của Cảnh sát Thủ đô, Ban OUP 15, New Scotland Yard, London

SW1HOBG

Page 493: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Hoặc bạn có thể gọi điện thoại cho chúng tôi. Số của chúng tôi là

01.230.5215 và 5146.

Cú điện thoại của bạn sẽ là cái mà chúng tôi sẽ đặc biệt vui mừng nhận

được.

LONDON NEEDS PEOPLE LIKE YOU IN THE METROPOLITAN

POLICE.

LONDON CẦN NGƯỜI NHƯ BẠN TRONG CẢNH SÁT THỦ ĐÔ

Unit 69: GOLD - VÀNG

VOCABULARY

-ailment (n): bệnh nhẹ

-alchemist (n): người nghiên cứu hoặc thực hành việc chế tạo vàng,

nhà giả kim thuật

-anklet (n): vòng đeo cổ chân

-armlet (n): vòng đeo cánh tay

-arthritis (n): bệnh viêm khớp

-assay (n): việc kiểm tra chất lượng (kim loại)

-blend (v): trộm

-coating (n): lớp (bao bên ngoài)

-conduct (v): dẫn (nhiệt, điện)

-conductive (adj): dẫn nhiệt, dẫn điện được

-conquer (v): chế ngự

-covet (v): thèm muốn

-crown (n): vương miện

-cubic (adj): thuộc hình khối,

Page 494: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-cuff-link (n): khuy nút áo măng xét

-date (v): có từ thời

-deposit (n): khoáng sản, mỏ

-desire (v): ao ước, mong muốn

-element (n): yếu tố

-exhaust (n): ống thoát khí

-exploit (v): khai thác

-flake (n): lớp bong ra

-grain (n): đơn vị trọng lượng

-hallmark (v): đóng dấu xác nhận tiêu chuẩn vàng, bạc và platinum

-indestructible (adj): không thể hủy được

-inflation (n): nạn lạm phát

-invalid

Gold (Au) is a metallic chemical element. Atomic number 79. Atomic

weight 197.2

Since civilization began gold has been regarded as a symbol of power

and wealth. In many societies gold was seen as a magic substance which

could protect people against illness or evil spirits. It is one material that has

always been acccpted in exchange for goods or services. Mankind never

seems to have enough gold and the search for it has driven men, mad. The

need to search for gold has been compared to disease, and is called "gold

fever". In the Middle Ages men called "alchemists" tried to manufacture gold

from other metals. In spite of man's constant search for gold, the amount

which has been produced since the beginning of time is only enough to make

a solid block of eighteen cubic metres the size of a large house.

Page 495: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Vàng (Au) là một nguyên tố kim loại. Số nguyên tử là 79. Trọng lượng

nguyên tử197.2.

Từ khi nền văn minh bắt đầu, người ta đã coi vàng như là một biểu

tượng của quyền lực và sự giàu sang. Trong nhiều xã hội, vàng được coi như

một chất có ma thuật có thể bảo vệ con người chống lại bệnh tật hay ma quỷ.

Đó là thứ vật chất duy nhất luôn luôn được chấp nhận trong việc mua hàng

hay trong các dịch vụ. Loài người hình như không bao giờ có đủ vàng và sự

đi kiếm vàng đã làm cho nhiều người trở nên điên loạn. Nhu cầu đi kiếm vàng

đã được so sánh như là một căn bệnh và được gọi là, cơn sốt vàng. Ở thời kỳ

Trung Cổ, những người được gọi là "nhà giả kim thuật" đã cố gắng chế ra

vàng từ các kim loại khác. Mặc dù con người không ngừng đi tìm kiếm vàng,

số lượng đã sản xuất cho đến nay kể từ khởi thủy của thời gian chỉ đủ để làm

một khối cứng thể tích 18 m3, kích thước của một ngôi nhà lớn.

INDUSTRIAL USES

Because gold is untarnishable, workable, almost indestructible, durable,

reflective and conductive, it has a number of industrial uses. About 10% of the

annual production is used for industrial processes.

Gold is measured in troy ounces (31.1 grams). One ounce can be

drawn into 80 kilometres of wire.

A single grain (0.065 grams) can be beaten down to make a sheet

which would cover this page.

Between 20 and 30 ounces are needed for every jet engine.

Gold coatings, 0.000024 mm thick, are used to reflect heat from Jet

engine exhausts.

The windscreens of Concorde, other high speed aircraft, and some

express trains have a gold electric heating element, 0.000005 mm thick, which

is used to prevent icing.

Page 496: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Spacecraft are protected against radiation by a thin layer of the metal.

As it conducts electricity well and does not tarnish, golờ is used extensively in

computers and electric consumer goods.

For many years it has been blended with oils and applied as decoration

to china and glass.

Because it is so reflective, it is employed in the manufactute of some

roof tiles and glass.

Gold has always been prescribed for various ailments, and is used

today to treat cancer and arthritis. It is used extensively in dentistry.

NHỮNG CÔNG DỤNG KỸ NGHỆ.

Bởi vì vàng không bị xỉn, dễ dùng, hầu như không thể hủy hoại được,

bền, có tính phản xạ cao, và dẫn điện tốt, nó có một số công dụng kỹ nghệ.

Khoảng 10 % số lượng sản xuất hàng năm được dùng trong những quá trình

công nghệ. Vàng được đo lường bằng đơn vị troy ounce (31:1 g) Mỗi một

ounce có thể kéo thành sợi dài 80 km.

Chỉ một hạt vàng (0,065 g) có thể được dát mỏng thành một tờ đủ lớn

để Phủ kín trang này.

Mỗi một động cơ phản lực cần từ 20 đến 30 ounces. Nhưng lớp mạ

vàng chiều dầy 0,000024 mm được dùng để phản nhiệt từ những ống thoát

khói của động cơ phản lực.

Cửa kính phòng lái máy bay phản lực Concorde, các máy bay có tốc độ

cao khác và một vài xe lửa tốc hành có một phần tử sưởi ấm bằng điện có

vàng dầy 0,000005 mm để tránh đông đá.

Các con tàu vũ trụ được bảo vệ chống lại bức xạ bởi một lớp mỏng kim

loại này.

Vì nó dẫn điện tốt và không bị xỉn vàng được dùng nhiều trong các máy

tính điện tử và trong các hàng tiêu thụ bằng điện.

Page 497: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Đã từ lâu nó được trộn với dầu và dùng trang trí cho các đồ sứ và thủy

tinh.

Vì nó có tính phản quang, phản nhiệt vàng được dùng trong việc chế

tạo một số mái ngói và thủy tinh.

Vàng đã luôn luôn được dùng trong các toa thuốc cho các bệnh tật

khác nhau và ngày nay được sử dụng để chữa bệnh ung thư và viêm khớp.

Nó được dùng nhiều trong nha khoa.

DECORATIVE PURPOSES

Bacause gold is valuable, bright, rare, attractive, durable and

untarnishable it has always been used for decorative purposes.

Gold works of art were created by many of the great civilizations of the

past, and may be seen in museums all over the world.

Since time immemorial gold has been coveted and desired. Until recent

years it was worn only by.the very rich and was considered the ultimate status

symbol.

Gold jewellery is made to four standards, 22, 18, 14 and 9 carats. 18

carat gold is 18 payrts gold out of 24, which is pure gold. That is, 18 carats is

75% pure gold. 24 carat gold is too soft for most purposes.

Gold jewellery includes rings, earrings, necklaces, bracelets, chains,

pendants, armlets, anklets, medals, cuff-links, tie-pins, spectacle-frames and

watches. It is also used to decorate pens, lighters, glasses, and books.

In traditional Indian cooking, gold flakes are used to decorate food and

are consumed.

In Britain, gold is hallmarked, using a system which dates back to the

twelfth century. There are fiver mark on gold which has been tested for quality

Britain.

The manufacturer's name is shown by a mark like this.

Page 498: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

The crown shows that the article is gold been hallmarked in the UK.

This shows the gold content '375' is 9 carats (i.e. 3 7,5% pure gold).

The assay mark shows. where it was tested. A leopart for London, an

anchor for Birmingham, a rose for Sheffield, and a castle for Edinburgh.

A different letter is used for each year. "J" was 1980.

MỤC ĐÍCH TRANG TRÍ

Bởi vì vàng có giá trị, sáng láng, hiếm, đẹp, bền và không xỉn, nó luôn

luôn được dùng cho các mục đích trang trí.

Những tác phẩm nghệ thuật bằng vàng đã được tạo nên bởi nhiều nền

văn minh vĩ đại trong quá khứ và ngày nay có thể được chiêm ngưỡng trong

các viện bảo tàng khắp thế giới.

Kể tư thời xa xưa, vàng đã được người ta chuộng và ham muốn. Cho

tới những năm gần đây, chỉ có những người rất giầu đeo và được coi như

biểu tượng tối thượng của sự giầu sang.

Các vật trang sức bằng vàng được làm theo bốn tiêu chuẩn 22, 18, 14

và 9 cara. Vàng 18 cara là 18 phần vàng trong vàng y là 24 cara, tức là 18

cara là 75% vàng y. Vàng 24 cara quá mềm không thể dùng cho một số mục

đích.

Vật trang sức bằng vàng gồm có nhẫn bông tai, vòng tay, dây chuyền,

dây đeo cổ, vòng đeo cánh tay, vòng đeo cổ chân, huy chương khuy tay áo,

kim gài cà vạt, gọng kính và đồng hồ. Nó cũng được dùng để trang trí các cây

viết hộp quẹt máy, ly và sách.

Trong nghệ thuật nấu ăn cổ truyền của người Ấn Độ, người ta dùng

những miếng vàng mỏng để trang trí các món ăn và sau đó được ăn luôn.

Ở Anh vàng được xác nhận tiêu chuẩn bằng một hệ thống có từ thế kỷ

12. Có 5 dấu khắc trên vàng đã được thử về chất lượng ở bên Anh.

Tên của nhà sản xuất có dấu như thế này

Page 499: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Vương miện cho thấy món hàng được làm bằng vàng đã được xác

nhận tiêu chuẩn ở Vương quốc Anh.

Dấu này cho thấy hàm lượng vàng "375" là 9 cara (tức là 37,5% vàng y)

Dấu thử phẩm chất vàng cho biết nơi vàng được thử. Hình con báo

gấm là vàng, được thử ở Lonđon, hình neo tầu là ở Brimingham, hình bông

hồng là ở Sheffield và hình lâu đài là ở Eduiburgh.

Mỗi chữ cái khác nhau được dùng cho mỗi năm. Chữ "J" cho năm

1980.

FINANCIAL USES

The first gold coin was by King Coesus of Lydia in the sixth century BC.

Today gold still plays an important part in the international monetary system.

About thirty years' production of gold is being helf by central banks and

monetary authorities in spite of efforts to reduce its importance.

New deposits of gold are being found, and old mines are being

reopened and it is likeyly that gold will always be valued as protection against

inflation.

Gold can be bought by private investory in the forms of bars, coins and

medals, as well as jewellery.

NHỮNG CÔNG DỤNG VỀ TÀI CHÍNH

Đồng tiền bằng vàng đầu tiên được phát hành bởi vua Croesus ở Lydia

vào thế kỷ thứ 6 trước công nguyên. Ngày nay vàng vẫn đóng một vai trò

quan trọng trong hệ thống tiền tệ quốc tế. Một số vàng khoảng 30 năm sản

xuất đang được giữ trong các ngân hàng trung ương và các cơ quan về tiền

tệ, mặc dù có những cố gắng giảm bớt sự quan trọng của nó.

Những mỏ vàng mới đang được tìm thấy và những mỏ cũ đã được mở

lại và rất có thể vàng sẽ vẫn được coi trọng như là một sự bảo vệ chống lại

sự lạm phát.

Page 500: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Những người đầu tư tư nhân có thể mua vàng dưới dạng những thỏi

vàng, đồng tiền hay huy chương cũng như dưới dạng đồ trang sức.

GOLD PRODUCTION

Gold is found on all five continents, but 85% of the annual out put gold

is produced by four countries:

South Africa 30 million oz

USSR 5.50 million oz

Canada 4 million oz

USA 1.50 million oz

In South Africa about three tones of gold bearing rock have to be mined

to produce

Each oune of gold. Billions of tonnes of gold are suspended in the seas,

but this gold is impossible to exploit at the moment.

SỰ SẢN XUẤT VÀNG

Vàng được tìm thấy ở cả 5 đại lục nhưng 85% của sản lượng hàng

năm được sản xất bởi 4 nước:

Nam Phi: 30 triệu oz

Liên xô: 5 triệu rưỡi oz

Gia nã đại: 4 triệu oz

Hoa Kỳ: 1 triệu rưỡi oz

Ở Nam Phi mỗi ounce được lấy ra từ 3 tấn đá có chứa vàng. Hàng tỉ

tấn vàng nằm lơ lửng trong nước biển nhưng hiện nay số vàng này không thể

khai thác được.

Look at this

Gold is used for many purposes.

It was produced in ancient times.

Page 501: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Gold has been used for 6000 years.

New deposits are being found.

It will be valued in the future

It can be used in undustlial processes.

It may be seen in museums.

Three tonnes of rock have to be mined to produce an ounce of gold.

Hãy xem phần này:

Vàng được dùng cho nhiều mục đích

Nó được sản xuất ở thời cổ xưa.

Vàng đã được dùng trong 6000 năm nay.

Những mỏ mới đang được tìm thấy.

Nó sẽ được quí trọng trong tương lai.

Nó có thể được dùng trong những quá trình công nghệ

Nó có thể được thấy trong các viện bảo tàng.

Phải đào 3 tấn đá mới sản xuất được 1 ounce vàng.

Ghi chú: A golden key opens all the doors: có tiền mua tiên cũng được.

Unit 70: GOLD RUSH! - ĐỔ XÔ ĐI TÌM VÀNG!

VOCABULARY

-account (v): cung cấp

-anchor (v): cắm neo

-assemble (v): tập hợp

-brave (v): chịu đựng

-colonize (v): lập thuộc địa

Page 502: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-creek (n): con suối

-fabulously (adv): khó tin

-glitter (v): lấp lánh

-goose (n): con ngỗng

-gravel (n): hòn sỏi

-hysterical (adj): cuồng loạn

-irrational (adj): vô lý, bất hợp lý

-lay, laid, laid (v): đặt để

-leak out: lọt ra ngoài

-nugget (n): khối kim loại

-outlaw (n): kẻ sống ngoài vòng pháp luật

-pan (n): cái giàn (để đãi vàng)

-pass (n): đèo

-preacher (n): người giảng đạo

-prospect (v): khai thác, đi tìm (quặng mỏ)

-risky (adj): mạo hiểm

-settlement (n): vùng định cư

-soar (v): phóng lên, tăng lên

-speculate (v): đầu cơ tích trữ

-speculation (n)

-squeeze (v): vắt, ép, vắt cạn

-strike, struck, struck (v): khám phá

-stampede (n): cuộc đổ xô, cuộc chạy tán loạn

-trap (n): cái bẫy thú

Page 503: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-tributary (n): nhánh sông, phụ lưu

-uncertainty (n): sự bất ổn, sự không chắc chắn

CALIFORNIA

In 1848 gold was discovered at Sutter's Mill, about 100 miles east of

San Francisco, and the first great gold rush began. When the news leaked

out, farmers, trappers, lawyers, preachers, sailors, soldiers and school

teachers rushed to California by whatever means they could. Within a year

100,000 people, only 8,000 of whom were women, had reached the coast of

California. More than half of them had travelled overland across the American

continent: "Gold fever" began to spread. Settlements through out the United

States were deserted. Homes, farms and stores were abandoned as

everybody raced for California. Many came by sea, and in July 1850 more

than 500 ships were anchored in San Francisco Bay, many of which had been

deserted by goldhungry sailors. A few people became fabulously rich, but it

was a risky business. Law and order broke down. Even if a miner "struck it

rich" there were always those who would try to take it away: gamblers,

outlaws, thieves and saloon keepers. Gold and silver were discovered in

Nevada a few years later, and "gold feve" was an important part of the

colonization of the western United States.

CALIFORNIA

Năm 1848, vàng được khám phá ở Sutter's Mill, khoảng 100 dặm về

phía đông San Francisco, và sự xô nhau đi tìm vàng đầu tiên bắt đầu. Khi tin

tức lọt được ra ngoài, các nông dân, những người bẫy thú, các luật sư, các

mục sư thủy thủ, quân nhân và giáo viên đều đi xô tới California bằng đủ mọi

cách mà họ có thể tìm được. Nội trong một năm, 100,000 người trong đó chỉ

có 8000 là phụ nữ, đã tới bờ biển California. Hơn phân nửa số đó đã đi

đường bộ băng qua đại lục Mỹ. Cơn sốt vàng bắt đầu lan tràn. Các vùng định

cư khắp nước Mỹ bị bỏ hoang. Nhà cửa, nông trại và cửa tiệm bị bỏ vì mọi

Page 504: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

người đua nhau đi tới California. Nhiều người tới bằng đường biển, và vào

tháng 7 năm 1850, hơn 500 chiếc tàu bỏ neo trong vịnh San Francisco, nhiều

cái trong số đó bị các thủy thủy đói vàng bỏ. Vài người đã trở thành giầu một

cách khủng khiếp nhưng đây là một việc làm đầy nguy hiểm. Luật pháp và trật

tự bị phá hủy. Ngay cả khi một người thợ mỏ "đào trúng giầu to", luôn luôn có

những kẻ cố gắng lấy đi tài sản của hắn: những kẻ cờ bạc, những kẻ ngoài

vòng pháp luật, trộm cướp và các chủ quán rượu. Vàng và bạc được khám

phá ở Nevada vài năm sau, và "cơn sốt vàng" là Một phần quan trọng trong

việc đưa dân đến miền Tây Hoa Kỳ.

AUSTRALIA

The next major gold-rush occurresd in 1851, when gold was struck in

New South Wales, Australia. This led to another stampede and many rich

finds were made. Other discoveries were made in Victoria and Kalgoorlie,

Western Australia. In some places massive nuggets of gold were found

accidentally, Just lying about on the ground. The "Welcome Stranger" nugget,

which was found in 1869, weighed 78.37 kilos

CHÂU ÚC

Cuộc đổ xô đi tìm vàng quan trọng kế tiếp xảy ra năm 1851, khi vàng

được Tìm thấy ở New South Wales, Châu úc. Cái này dẫn tới một cuộc đổ xô

khác và người ta đã tìm được rất nhiều vàng. Người ta cũng khám phá được

vàng ở Victoria và Kalgoorlie, ở miền Tây úc ở vài nơi, những cục vàng lớn

được tình cờ tìm thấy, nằm rải rác đây đó trên mặt đất. Cục vàng xin chào

khách lạ, tìm thấy năm 1869, nặng 78,37 kg.

THE YUKON

Perhaps the most difficult conditions were experienced by those

ptospectors who braved the Canadian winters to win gold from the Yukon and

Klondike rivers. On Angust 16th 1896 three prospectors struck gold in

Bonanza Creek, a tributary of the Klondike River, and then in a second creek

which was named "Eldorado". In the Yukon, gold was obtained by washing

Page 505: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

gravel from river-beds, and soon as much as $ 800 worth of gold was being

taken from a single pan of dirt. Within a year, Dawson had grown from nothing

to a town of 30,000 people. Every man who entered the country had to carry a

year's supply of food and mining equipment over steep anđ frozen mountain

passes. To do this, each man had to carry 25 kilos of stores about 10

kilometres, leave it there, and return for another load. Threrefore to move all

his stores less than 80 kilometres, each man had to walk nearly 1500

kilometres. Horses and donkeys died in the ice and snow, but the men kept on

going. It is estimated that of the 100,000 men who set out for the Klondike,

fewer than 40,000 actually arrived. Only 4000 ever found gold, and very few of

these became rich. The rising price of gold in the late 1970s started a new

rush to the Klondike. Dawson is still there, and "Diamond Tooth Gertiés", the

only legal gambling hall in Canada, remains in business. Just outside Dawson

a mountain is actually being moved to find gold. The whole mountain is being

washed down for gold-dust. It is belived to contain at least $80 million worth of

gold.

VÙNG SÔNG YUKON.

Những người đi tìm kiếm vàng chịu đựng những mùa đông ở Canada

để lấy vàng từ các con sông Yukon và Klondike đã trải qua những điều kiện

có lẽ là khó khăn nhất. Ngày 16-8-1896, ba người đã tìm thấy vàng ở lạch

Bonanza, một phụ lưu của sông Klondike, và sau đó lại tìm thấy ở một con

lạch khác được đặt tên 1à "Eldorado". Ở sông Yukon, người ta lấy vàng bằng

cách đãi sỏi lấy ở đáy sông và chẳng mấy chốc mỗi một lần đãi một chảo đất

đá có thể đem lại một lượng vàng trị giá đến 800 đô la. Nội trong một năm,

Dawson đã phát triển từ một nơi không có gì thành một thị trấn 30.000 dân.

Mỗi người tới miền này phải mang theo một năm lương thực và các dụng cụ

dùng để đào mỏ qua những đèo dốc và lạnh cứng. Để làm được chuyện này,

mỗi người phải mang 25 kg thực phẩm khoảng 10 cây số, để đó rồi quay trở

lại làm chuyến nữa. Do đó, để đi chuyển được hết lương thực của mình gần

80 cây số, mỗi người phải đi bộ gần 1500 cây số. Ngựa và lừa chết trên băng

Page 506: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

và tuyết, nhưng người ta vẫn tiếp tục đi. Người ta ước lượng rằng trong

100.000 người khởi hành đi Klondike, chỉ có dưới 40.000 thật sự tới nơi. Chỉ

có 4000 người kiếm được vàng và trong số này có rất ít người đã trở nên

giầu. Giá vàng gia tăng vào cuối thập niên 1970 đã bắt đầu một cuộc đổ xô

mới tớí sông Klondike. Thị trấn Dawson vẫn còn đó và sòng bạc "Nàng Gertie

răng kim cương", sòng bạc hợp pháp duy nhất ở Canada, bây giờ vẫn còn

hoạt động. Ngay bên ngoài Dawson, người ta thực sự đang di chuyển một

ngọn núi để kiếm vàng.

Cả ngọn núi này đang bị người ta đãi để kiếm mạt vàng. Người ta tin

rằng núi này chứa một lượng vàng trị giá ít nhất là 80 triệu đô la.

SOUTH AFRICA

By the turn of the century gold had been found in South Africa and this

laid the foundation for the world's largest goldmining industly. Today South

Africa accounts for 70 % of world gold production. Vast sums of money are

being invested, and modern mining technology is being used to squeeze gold

from the rock.

NAM PHI.

Vào đầu thế kỷ này, vàng đã được tìm thấy ở Nam Phi và điều này đã

đặt nền tảng cho kỹ nghệ đào mỏ vàng lớn nhất thế giới. Ngày nay Nam Phi

chiếm 70 % số lượng vàng sản xuất trên thế giới. Người ta đầu tư những số

tiền khổng lồ và kỹ thuật đào mỏ hiện đại đang được dùng để lấy vàng từ

trong đá.

TWENTIETH CENTURY GOLD-RUSH

New finds are being made in the Soviet Union, Saudi Arabia and the

United States. The largest single mine in the world was discovered in

Uzbekistan, USSR, in 1958. However, in spite of recent finds, modern day

"gold-rushes" are usually confined to speculation on the gold markets of

Zurich London and New York. At times of economic uncertainty investors rush

hysterically to buy gold, and the price soars, often only to fall back again..

Page 507: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Gold fever is in many ways irrational, but historically gold has always held its

value, and it is likely that in an uncertain world, it will continue to do so.

SỰ ĐỔ XÔ ĐI TÌM VÀNG Ở THẾ KỶ 20

Những mỏ mới đang được tìm thấy ở Liên Xô, Ả Rập Saudi và Hoa Kỳ.

Mỏ lớn nhất thế giới được khám phá ở Uzbekistan, Liên Xô vào năm 1958.

Tuy nhiên, mặc dù có những khám phá gần đây, "các cuộc đổ xô đi tìm vàng"

ngày nay thường được giới hạn ở trong việc đầu cơ ở các thị trường vàng

Zurich, London và New York. Vào những lúc nền kinh tế bất ổn thì các nhà

đầu tư Hối hả đi mua vàng và giá tăng vụt để rồi nhiều khi lại tụt xuống giả cũ.

Trong nhiều trường hợp, cơn sốt vàng là một chuyện không hợp lý, nhưng

theoý nghĩa lịch sử, vàng luôn luôn- giữ được giá trị của nó và rất có thể trong

một thế giới không ổn định, nó vẫn còn giữ được giá trị

Look at these expressions. What do you think they might mean?

A golden handshake

The golden rule.

A golden age.

The golden gates

A golden wedding

A golden opportunity.

As good as gold.

Everything he touches turn to gold (or Hés got the Midas touch)

All that glitters is not gold

Don't kill the goose that lays the golden eggs

A heart of gold

A gold digger

A gold disc.

Page 508: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Hãy xem các thành ngữ này. Bạn nghĩ xem chúng có ý nghĩa gì?

Cái bắt tay quý mến!

Quy tắc bằng vàng

Thời đại Hoàng Kim

Cổng vàng

Đám cưới vàng

Cơ hội bằng vàng, một dịp quý báu

Quý như vàng (tốt bụng)

Mọi thứ anh ta sờ vào đều hóa thành vàng (hay Anh ta có phép của

Midas.

Mọi cái lấp lánh đâu có phải là vàng

Đưng giết con ngỗng đẻ trứng vàng

Tấm lòng vàng

Người đào vàng

Cái đĩa vàng

(*) Midas, vua Frigy (738- 636 trước công nguyên). Theo thần thoại Hy

lạp được thần Dionis (Thần rượu nho) ban cho phép động tới bất cứ vật gì,

vật đó đều hóa thành vàng.

Unit 71: THE CIRCUS IS COMING - ĐOÀN XIẾC SẮP TỚI

VOCABULARY

-acrobat (n): diễn viên nhào lộn

-amplifier (n): thiết bị khuyếch đại âm thanh

-bandstand (n): bục có mái che dành cho đội nhạc

-big top (n): lều chính

Page 509: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-casual (adj): tạm thời, ngoài giờ

-casual labour: nguồn lao động tạm thời ngắn hạn

-foundation (n): nền móng

-generator (n): máy phát điện

-high wire (n): dây căng cao

-invade (v): tràn vào, xâm nhập

-loudspeaker (n): loa

-performance (n): buổi trình diễn

-pier (n): cầu tàu

-promende (n): khu dạo chơi

-straw (n): rơm

-trapeze (n): xà treo

-unload (v): đem xuống, dỡ hàng

Announcer: This is RW2, Water mouth's own independent radio station.

In the studio with me this morning is Sally Farnham, the daugher of circus

owner, Bertie Farnham. Farnham's circus will be here in Watermouth for two

weeks. That's right, isn't it, Sally?

Sally: No, no. Not yet. It's on the road somewhere between Sandpool

and here.

Announcer: I suppose there's a lot to be done between now and the first

show.

Sally: Yes, that's right. I've already been here for three days. There

were all the advance arrangements to be made. It's like preparing for a small

invasion.

Announcer: What sort of things have you done?

Page 510: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Sally: Oh, there are so many things to be done, you know. There are

posters to be put up, newspaper ads to be artanged, casual labour to be hired

and so on.

Announcer: When will the circus actualy arrive?

Sally In the next hour or so.The first trucks should be arriving any time

now, and then the hard work really begins.

Announcer: Most people love the circus, don't they? But not many

realize how much work there is, do they?

Sally: That's right. We'll be working all day and half the night. It's a bit

like moving a small army. But, fingers crossed, by tomorrow morning

everything will have been set up in the time for the afternoon performance.

Oh, there's the grand parade through the town centre at 11.30, so don't forget

to come and see us.

Announcer: Thank you, Sally, for coming in to talk to us. Now don't

forget, folks. The grand circus parade will start from the pier at 11.30, go along

the promenade, through the gardens and finish in Jubilee Park. Farnham's

Circus will be in town for two weeks until 28th August. Now for some music.

Xướng ngôn viên: Đây là đài phát thanh RW2, đài phát thanh độc lập

của thành phố Watermouth. Trong phòng ghi âm của chúng tôi sáng nay có

Sally Famham, con gái của chủ ganh xiếc, Bertie Farnham. Đoàn xiếc của

Farnham sẽ tới đây ở Watermouth trong hai tuần lễ. Có đúng vậy không,

Sally?

Sally: Vâng, đúng vậy, Chúng tôi khai trương ngày mai và diễn ở đây

trong hai tuần lễ.

XNV: Thê đoàn xiếc đã tới chưa Sally?

Sally: Chưa đâu. Hiện nay đoàn đang ở đâu đó trên đường giữa

Sandpool và đây.

Page 511: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

XNV: Tôi nghĩ rằng có nhiều việc phải thực hiện từ bây giờ tơí lúc buổi

diễn đần tiên.

Sally: Vâng, đúng vậy. Tôi đã tới đây được ba ngày. Phải thực hiện các

chuẩn bị trước. Cũng giống như chuẩn bị cho một cuộc xâm nhập nhỏ vậy.

XNV: Thế cô làm những gì?

Sally: Ồ có rất nhiều chuyện phải làm, anh biết đấy. Nào phải đi dán

bích Chương này, đăng quảng cáo trên báo này, mướn công nhân làm việc

trong một thời gian ngắn, vân vân.

XNV: Thế thực sự thì lúc nào đoàn xiếc đến?

Sally: Chỉ một haí giờ nữa thôi. Những chiếc xe tải đầu tiên có thể tới

vào Bất cứ lúc nào, và rồi công việc bận rộn thực sự sẽ bắt đầu.

XNV: Hầu hết mọi người đều thích xem xiếc, phải không? Nhưng không

Phải ai cũng biết là công việc bề bộn như thế nào?

Sally: Đúng vậy. Chúng tôi sẽ phảí làm việc suốt ngày cho đến nửa

đêm. Nó cũng hơi giống như là phải di chuyển một đạo quân nhỏ. Nhưng,

không phải ai cũng biết là công việc bề bộn như thế nào?

Sally: Đúng vậy. Chúng tôi sẽ phải làm việc suốt ngày cho đến nửa

đêm. Nó cũng hơi giống như là phải di chuyển một đạo quân nhỏ. Nhưng hy

vọng là sáng mai mọi chuyện phải được sắp đặt kịp lúc cho buỗi trình diễn

chiều mai. Ồ, lại còn cuộc diễu hành qua trung tâm thành phố vào lúc 11g30

nữa chứ, do đó quí vị đừng bỏ qua, hãy đến xem cuộc trình diễn của chúng

tôi.

XNV: Cám ơn cô Sally đã tới nói chuyện với chúng tôi. Vậy các bạn

thính giả đừng quên nhé. Cuộc diễu hành của gánh xiếc sẽ bắt đầu từ chỗ

cầu tàu ở bến cảng vào lúc 11g30, sau đó đi dọc theo đoạn đường đi dạo của

thị trấn, xuyên qua các khu vườn và chấm dứt tại công viên Jubilee. Đoàn

xiếc Farnham sẽ lưu lại thị trấn chúng ta trong hai tuần lễ cho tới ngày 28

tháng Tám. Bây giờ mời các bạn thưởng thức một vài bản nhạc.

Page 512: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

EXERCISE 1

This is Sally's checklist of arrangements

1. consult police about car parking(Wessex police)

2. arrange telephone lines (British Telecom)

3. connect water supply (Wessex Water Authority)

4. place ads (Watermouth Echo, Wessex Advertser, Radio Watermouth)

5. order food supplies for animals (Wessex Meat Company)

6. arrange for fire inspection (Wessex Fire Brigade)

All of these things will have been done before the circus arrives. Make

Sentences.

A telephone line will have been arranged.

She'll have asked British Telecom.

BÀI TẬP 1

Đây là danh sách các công việc của Sally phải thực hiện:

1. hỏi cảnh sát về chỗ đậu xe (cảnh sát Wessex)

2. bố trí đường dây điện thoại (Cơ quan Viễn thông Anh)

3. liên hệ cung cấp nước (Cơ quan quản lý nước Wessex).

4. các nơi quảng cáo (tờ Tiếng Vang Watermouth, tờ quảng cáo

Wessex, Đài phát thanh Watermouth)

5. đặt hàng thức ăn cho các thú vật (Công ty thực phẩm Wessex)

6. bố trí kiểm tra lửa (đội cứu hỏa Wessex)

Mọi việc phải được thực hiên trước khi đoàn xiếc tới

Hãy đặt các câu.

Một dường dây điện thoại sẽ được trí

Cô ta sẽ phải hỏi cơ quan viễn thông Anh.

Page 513: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1. The police will have been consulted about car parking.

She will have asked Wessex police.

3. The water supply will have been eonnected

She will have asked Wessex Water Authority.

4. Ads will have been placed.

She will have asked Watermouth Echo, Wessex Advertiser, and Radio

Watermouth.

5. Food supplies for animals will have been ordered.

She will have asked Wessex Meat Company

6. Fire inspection will have been arranged.

She will have asked Wessex Fire Brigade.

EXERCISE 2

Sally's brother, Freddie Farnham, is in chargẹ of the menagerie. This is

his checklist:

1. unload animals.

2. collect meat supplies

3. water animals

4. feed animals

5. check sanitary arrangements for animals.

6. provide straw for animals

The anitnals have to be unloaded.

Make sentences.

BÀI TẬP 2

Anh trai của Sallỵ là Freddie Farnham phụ trách bầy thú của gánh xiếc.

Đây là các việc của anh ta:

Page 514: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

1. đưa các thú xuống.

2. đi lấy thịt cung cấp

3. cho thú vật uống nước.

4. Cho thú vật ăn

5. kiểm tra công tác vệ sinh cho thú vật.

6. cung cấp rơm cho thú vật.

Các thú vật phải được đưa xuống khỏi xe tải

Hãy đặt các câu:

2. Meat supplies have to be collected.

3. Animals have to be watered

4. Animals have to be fed

5. Sanitary arrangements for animals have to be checked.

6. Straw has to be provided for animalas.

EXERCISE 3

It's eleven o' clock on Sunday morning. There's a lot to be done. Sally's

father,

Bertie Farnham, is in charge of the arrangements.

1. erect big top.

2. set up ticket office

3. park caravans.

4. put up seating

5. erect cages

6. connect generators

7. put up safety net

8. set up high wire

Page 515: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

9. put up trapezes.

10. set up bandstand

11. place loudspeakers in tent

12. connect amplifiers

13. set up and counect lights.

14. connect microphones

15. check everything

There the big top to be erected.

Make sentences.

BÀI TẬP 3

Bây giờ à mười một giờ sáng ngày chủ nhật. Có nhiều việc phải làm.

Cha của Sally, Bertie Farnham phụ trách mọi sự chuẩn bị.

1. dựng một cái lều rạp thật lớn.

2. đặt chỗ bán vé

3. bố trí vòng ngựa gỗ

4. sắp chỗ ngồi

5. dựng các chuồng (thú)

6. nôi dây với máy phát điện

7. dựng lưới bảo vệ

8. mắc dây thép trên cao

9. lắp các đu treo

10. kê bục giàn nhạc

11. đặt các loa trong rạp

12. nối các máy tăng âm

13. mắc và nối các bóng đèn

Page 516: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

14. nối các micro

15. kiểm tra mọi việc

Một cát rạp thật lớn phải được dựng lên

Hãy đạt các câu

Unit 72: GETTING THINGS DONE - NHỜ NGƯỜI LÀM HỘ

VOCABULARY

-adjust (v): điều chỉnh

-aerial (n): dây ăng ten trời

-buld (n): bóng đèn tròn

-clinic (n): trạm y tế, nơi khám bệnh

-confirm (v): xác định

-document (n): tài liệu, văn kiện

-drip (v): nhỏ từng giọt

-embassy (n): sứ quán

-kitchen unit (n): đồ đạc nhà bếp

-manuscript (n): bản viết tay

-perm (v): uốn quăn

-reception (n): sự tiếp sóng

-shampoo (v): to wash hair

-style (v): tạo kiểu

-tailor (n): thợ may

-tap (n): cái vòi

-washer (n): vòng đệm ở vòi nước

Page 517: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-witness (v): chứng kiến

Anne: Tim! That bathroom tap's still dripping. It's getting on my nervers!

I thought you said you you were going to fix it.

Tim: Oh, yes... the washeer needs replacing.

Anne: Why don't you replace it then?

Tim: It's not as easy as that. I'll try and do it next week.

Anne: But you said that last week.

Tim: I know. I think you'd better phone for a plumber and get it done. I'm

not really quite sure how to do it.

Anne: Anh Tim này! Cái vòi nước trong buồng tắm vẫn chảy nhỏ giọt.

Em nghe khó chịu quá! Em nghĩ rằng anh đã nói với em anh sẽ sửa nó rồi

mà.

Tim: Ừ, đúng... cần phải thay cái vòng đệm ở vòi nước.

Anne: Vậy tại sao anh không thay đi.

Tim: Đâu có dễ vậy. Để tuần sau anh sẽ cố gắng làm.

Anne: Nhưng anh đã nói như vậy tuần trước rồi.

Tim: Anh biết. Anh nghĩ rằng tốt hơn cả em gọi điện cho người thợ sửa

ống nước tới làm thì hơn. Thực sự anh không biết rõ phải sửa như thế nào.

EXERCISE 1

Make conservations using the following:

1. That light's still broken/bulb holder/electrician

2. The stop light on my car's not working/bulb/take it to the garage.

3. The record-player sounds terrible/stylus/take it to the shop.

4. One of the rings on the cooker isn't working/element/electrician.

5. The television reception's very poor/aerial/TV engineer.

BÀI TẬP 1

Page 518: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Hãy thảo luận với nhau, sử dụng các gợi ý sau:

1. Bóng đèn vẫn bị hỏng / đui đèn / thợ điện.

2. Đèn báo hiệu dừng lại của xe hơi bị hỏng / bóng đèn / đưa tới trạm

sửa xe.

3. Máy quay đĩa nghe tệ quá / kim máy hát /mang ra cửa hàng.

4. Một trong những vòng của bếp điện không nóng / linh kiện / thợ điện.

5. Hình ảnh của máy truyền hình không rõ / ăng-ten trời / chuyên viên

truyền hình.

Adrian and Susannah are going on touring holiday of France next week.

They're taking their own car. Adrian always gives Susannah a lift to work. He's

dropping her off outside her office

Adrian: Oh, Susannah! I won't be able to pick you up from work tonight.

I'm having the car serviced. I thought we'd better have it done before we go.

Susannah: Well, I want to have my hair done before the holiday. I'll try

and make an appointment to get it done after work. Then you can pick me up

from the hairdresser's.

Adrian: OK Can you ring me at work and let me know what time?

Susannah: Right, I'll call you later.

Adrian và Susannah sắp đi du lịch nghỉ hè sang Pháp tuần sau. Họ

mang theo xe riêng của họ. Adrian luôn luôn chở Susannah đi làm. Anh ta

đang cho cô ta xuống bên ngoài văn phòng của cô.

Adrian: Này, Susannah! Chiều nay anh sẽ không đón em đi làm về

được đâu. Anh phải đưa xe cho người ta chỉnh lại. Anh nghĩ rằng ta nên làm

điều nàytrước khi ta đi nghỉ.

Anh ta đang cho cô ta xuống bên ngoài văn phòng của cô.

Page 519: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Adrian: Này, Susannah! Chiều nay anh sẽ không đón em đi làmvề được

đâu. Anh phải đưa xe cho người ta chỉnh lại. Anh nghĩ rằng ta nên làm điều

này trước khi ta đi nghỉ.

Susannah: Cũng được thôi. Thế chừng nào anh mới lấy xe về.

Adrian: Mãi tới 6 giờ kém 15. Tại sao em hỏi thế?

Susannah: À, em muốn đi làm đầu trước khi đi nghỉ. Em sẽ cố hẹn làm

đầu sau giờ làm việc. Như vậy anh có thể đón em ở tiệm uốn tóc.

Adrian: Được. Vậy thì em gọi điện thoại cho anh trong giờ làm việc và

cho anh biết mấy giờ nhé?

Susannah: Vâng, em sẽ gọi điện cho anh. Tạm biệt nhé.

EXERCISE 2

HOLIDAY ADVICE

Before taking your car-abroad, don't forget to:

- have a thorough service

- change the oil

- check the battery

- test the brakes

- check the tyres carefully and change if necessary

- have the lights adjusted for driving on the right

BÀI TẬP 2

LỜI KHUYÊN CHO NGƯỜI ĐI NGHỈ HÈ

Trước khi mang xe của bạn ra nước ngoài, bạn đừng quên:

- kiểm tra xe toàn bộ

- thay nhớt

- kiểm tra bình điện

Page 520: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

- kiểm tra thắng

- kiểm tra vỏ xe cẩn thận, nếu cần thì thay

- điều chỉnh đèn để có thể lái xe giữ lề bên phải.

Adrian hasn't got time to do any of these things himself.

He's going to have the car serviced.

Make five more sentences.

EXERCISE 3

Susannah's going to have her hair done.

Make sentences with:

wash/shampoo/re-style/dye/cut/perm.

Adrian chưa có thì giờ để làm những việc trên. Bạn viết thêm 5 câu.

1. Anh ta sẽ nhờ người ta kiểm tra xe toàn bộ

2. He's going to have the oil changed

3. He's going to have the battery checked

4. He's going to have the brakes tested.

5. He's going to have the tyres checked and changed if necessary

BÀI TẬP 3

Bạn hãy đặt câu:

1. Susannah's sắp đi làm đầu.

2. Susannah's going to have her haịr washed.

3. Susannah's going to have her hair shampooed

4. SuSannah's going to have her hair re-styled

5. Susannah's going to have her hair dyed

6. Susannah's going to have her hair cut

Page 521: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

7. Susannah's going to have her hair permed.

EXERCISE 4

HOUSES FOR SALE

TERRACED house. Built 1872. 3 be-drooms. Needs some attention.

Ideal for keen do it-yourself enthusiast. Very reasonable price. Gatsby &

Stahr, Estate Agents.

NHÀ BÁN.

Bán nhà có sân thượng, xây 1872, 3 phòng ngủ. Cần thêm vài sự săn

sóc nhỏ. Lý tưởng Cho người thích tự mình trang trí lấy nhà cửa. Giá rất phải

chăng. Đại lý nhà đất Gatsby và Stahr.

Look at the advertisement. This house is old, and is in very bad

condition. Imagine you were interested in buying it. What do you think might

need to be done to the house?

The house might need repainting.

Make a list.

Bạn hãy đọc mục quảng cáo này. Căn nhà này rất cổ và trong tình

trạng rất xấu. Hãy tưởng tượng rằng bạn muốn mua nó.

Theo bạn nghĩ thì cần phải làm gì cho căn nhà này?

Căn nhà có lẽ cần phải sơn lại

Hãy lập danh mục (công việc phải làm)

The house might need redecorating.

The house might need rewiring etc.

EXERCISE 5

Listen to the conversation between an estate agent and Robin and Jean

Harvey, who are looking at the house. Tick any items on your list that are

mentioned in the conversation.

Page 522: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

BÀI TẬP 5

Hãy nghe phần đàm thoại giữa một nhân viên nhà đất với Robin và

Jean Harvey đang xem xét ngôi nhà. Đánh dấu các mục bất kỳ trong danh

mục của bạn được nhắc đến trong phần đàm thoại.

EXERCISE 6

When Robin and Jean arẹ talking about the house, they mention some

things that they could do themselves, and some things they would have to

have done. Look at the chart below, and the example: they wọuld have to

have kitchen units put in. Listen to the conversation again, and complete the

chart.

BÀI TẬP 6

Khi Robin và Lean đang nói chuyện về ngôi nhà, họ nêu những việc có

thể tự làm và một số việc Phải thuê người làm. Bạn hãy xem bản liệt kê dưới

đây và ví dụ sau: họ sẽ phải thuê người đặt thêm những vật dụng làm bếp.

Bạn hãy nghe bài đàm thoại và hoàn tất danh sách.

Do it themselves

Have it done by someone else

Put in kitchen units

Do kitchen ceiling

Paint kitchen

Rewire house

Put in more power points

Redecorate lounge

Convert small bedroom into bathroom

Put toilet in bathroom

Repair roof

Page 523: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Put in central heating

Double-glaze

windows

HỌ TỰ LÀM LẤY

THUÊ NGƯỜI KHÁC LÀM

Lắp đặt thêm dụng cụ làm bếp.

Làm lại trần nhà bếp

Sơn nhà bếp

Lắp lại dây điện cho tòa nhà.

Đặt thêm chỗ cắm điện

Trang trí lại phòng khách

Sửa phòng ngủ nhỏ thành phòng tắm

Đặt nhà vệ sinh trong phòng tắm

Sửa lại mái

Đặt hệ thống sưởi

trung tâm

Lắp cửa sổ kính kép

What could you do yourself, and what would you have done by

someone else?

Những việc nào bạn tự làm được và những việc nào bạn phải nhờ

người khác?

Unit 73: KEEPING FIT - GIỮ CHO CƠ THỂ CƯỜNG TRÁNG

VOCABULARY

-bend (v): cúi người, gập người xuống

Page 524: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-bottom (n): mông

-camaraderie (n): tình đồng đội

-causeway (n): đường đắp cao

-closely-knit (adj): có cấu trúc chặt chẽ

-convit (v): kết án

-coral (adj): thuộc san hô

-cross (v): bắt chéo

-desalinate (v): lọc muối

-drizzle (v): mưa phùn

-exertion (n): sự nỗ lực

-hip (n): hông

-humid (adj): thời tiết ẩm ướt

-jog (v): chạy chầm chậm

-jont (adj): chung

-lean (v): tựa vào

-link (v): liên kết

-marijuana (n): cần sa

-outstretched (adj): duỗi thẳng ra

-PE = physical education: môn thể dục

-palm (n): lòng bàn tay

-physical (adj): thuộc về thân thể

-rainfall (n): lượng mưa

-rasemble (v): tương tự

-scorpion (n): con bò cạp

Page 525: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-scuba (n): bình khí ép

-self-governing (adj): tự trị

-snorkel (n): ống thông hơi

-stage (v): dàn cảnh, sắp xếp

-stumble (v): vấp

-sum up: tóm tắt

-toe (n): ngón chân

-treacherous (adj): nguy hiểm

-unfit (adj): không khỏe mạnh

-warmup (v): khởi động

-yell (v): hét to

QUESTIONNAIRE

1. Would you describe yourself as:

Very fit

Quite fit

Average

Unfit

Do you think physical fitness is important?

Yes

No

2. Do you ever get out of breath?

Can you touch your toes (without bending your knees)?

Can you run for km?

Can you hang from a bar, supporting your own weight for 20 seconds?

Page 526: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

3. Does your daily routine involve any physical exertion?

Yes

No

4. Do you take regular exercise?

Yes

No

5. If you take regular exercise, how often do you take it?

Every day

Every other day

More than once a week

Once a week

Less

6. If you take regular exercise,in which of the following ways do you

take it?

Sport

Dance

Yoga

Jogging

Cycling

Walking

Exercises.

Keep-fit

Other (What other ways?)

7. If you play a sport, is it:

A team game

Page 527: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Amateur

Competitive

Professional

Organised

B Do you possess any sports equipment?

Yes

No

If so, What?

9. Do you/Did you have to play any sports at school?

Yes

No

If so, Which ones?

How often?

10. Do you/Did you have P.E. (Physical Education) classes at school?

Yes

No

If so, how offen?

11. Do you think sports or P.E. should be a compulsory part of the

school curriculum?

Yes

No

12. Why?/ Why not?

BẢNG CÂU HỎI

Bạn xem bạn là người rất cường tráng

khá cường tráng

Page 528: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

trung bình

yếu sức khỏe

Bạn có nghĩ rằng cường tráng về thể chất là quan trọng không?

Không

2. Bạn có bao giờ bị khó thở không

Bạn có thể cúi xuống sờ đầu ngón chân mà không cần gập đầu gối lại

không?

Bạn có thể chạy cỡ 1km không?

Bạn có thể đu xà ngang và chịu đựng trọng lượng của mình chừng 20

giây không?

3. Công việc hàng ngày của bạn có cần Phải cố gắng về thể lực không?

Không

4. Bạn có tập thể thao thường xuyên không?

Không

5. Nếu bạn có tập thể thao, bạn tập thường xuyên thế nào?

Hàng ngày một lần

cách ngày

hơn một lần một tuần

một tuần

Ít hơn nữa.

6. Nếu bạn tập thể thao thường xuyên, bạn làm những gì theo liệt kê

dưới đây:

Page 529: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

chơi thể thao.

khiêu vũ

thiền

đi bộ

đạp xe

Bơi lội

thể dục

Việc khác (xin kể ra)

7. Nếu bạn chơi thể thao, nó thuộc loại trò chơi:

đoàn đội

có tổ chức

nhà nghề

tranh tài

nghiệp dư

8. Bạn có dụng cụ thể thao nào không?

Không

Nếu có, bạn kể ra

9. Bạn đang chơi môn thể thao nào trong tường không?

Không

Nếu có môn gì, thường xuyên như thế nào?

10. Bạn đang/ đã dự lớp huấn luyện thể thao ở trường không?

Page 530: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Không

Nếu có, thường xuyên thế nào?

11. Bạn có nghĩ rằng chơi thể thao hoặc huấn luyện thể thao là điều

nên bó buộc ttong chương trình học không?

không

12. Tại sao nên? Tại sao không nên?

He are instructions for two keep-fit exercises:

Warming up exercise

Raise hands above head, feet apart. Bend forward slowly and touch

ground in front of toes, then between feet. Don't worry if you can't teach. the

floor at first. Repeat 10 times the first day, and build up over 5 days to 20.

Exercise for bottom and hips

Sit on floor, legs outstretched, ankles crossed. Lean back slightly

supporting

weight on palms of hands. Lifting right arm above head, bend to left,

keeping knees straight. Roll over until upper knee touches floor. Repeat to the

right.

Do it ten times in each direction. Cross ankles other way and repeat

whole procedure.

If you do exercises, describe how to do them in detail. Get someone to

follow your instructions. If you play a sport, describe the sport and briefly

explain the rules, without mentioning the name of the sport. See if people can

guess which sport you have descibed.

Đây là những hướng dẫn cho hai bài tập thể dục:

Bài tập thể dục cho nóng người:

Page 531: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Giơ tay cao khỏi đầu chân dạng ngang. Chậm rãi khom mình về phía

trước

Và đầu ngón tay chấm đất trước bàn chân, và rồi giữa hai bàn chân.

Đừng

Ngại nếu mới bắt đầu tập bạn không thể chấm tay xuống sàn được.

Làm 10 lần trong ngày thứ nhất, dần dần 5 ngày sau tăng lên tới 20 lần.

Bài tập cho mông và hông:

Ngồi trên sàn, chân duỗi thẳng, bắt chéo mắt cá của hai chân. Ngửa

người về phía sau đôi chút, dùng hai lòng bàn tay đỡ trọng lượng thân thể.

Đưa cánh tay phải lên khỏi đầu, vặn người sang trái, giữ đầu gối thẳng. Lăn

người qua cho tới khi đầu gối bên trên chạm sàn phòng. Lập lại sang phía

bên phải. Làm mỗi bên mười lần. Đổi cách chéo mắt cá chân rồi làm lại từ

đầu một lần nữa.

Nếu bạn có tập thể thao, thử mô tả chi tiết động tác. Yêu cầu người

khác làm theo chỉ thị của bạn. Nếu bạn chơi thể thao, hãy mô tả môn thể theo

và vắn tắt giải thích luật chơi nhưng không nêu tên trò chơi. Thử xem người

khác có thể đoán được môn chơi thể thao bạn mô tả không.

MONDAY MARCH 30, 1981

5,300 WIN MARATHON

One million people turned out to watch Britain's biggest-ever sporting

event Britain has ever seen turned out to have 5,300 winners yesterday.

Around that number finished out of 6,700 who officially started in the

first London. Marathon and were cheered by a million people as they ran

through the streets.

The first and last to complete the 26 miles and 385 yards symbolized in

their different ways the spirit of the occasion.

At the front, Dick Beardsley from the United States and Inge Simonsen

from

Page 532: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Norway linked hands to run the last few yards and staged a dead heat

for first place.

"what does it matter who wins?"

said 24 years old Beardsley. "Every runner who finishes this race is a

winner". Some four hours later, last man home was the oldest competitor 78

years old Bob Wiseman. "I feel good. It's great to be alive", he said. The

leaders made it an event of the highest athletic quality. At 2 hours 11 minutes,

48 seconds, the joint winners ran the fastest marathon ever in Britain and 142

runners finished under 2 hours 30 minutes.

Race director Chris Brasher, said: "It went like a dream".

St John Ambulance crews treated hundreds of runners for exhaustion,

but the worst damage reported was a broken leg. We are surprised there

weren't more casualties- everyone was very fit, a spokesman said.

The drizzly conditions were ideal for marathon running - and

competitors praised the cameraderie of those taking part and the

encouragement given them by the spectators.

This aspect was summed up by 29-year old jogger Ron Crowley, from

Liverpool. Four miles from the finish he was on the point of quitting after

stumbling to a halt.

Then, he said, he heard the crowd yelling out his number. No one has

ever cheered like that for me before, he said. "They gave me heart go on".

THỨ HAI 30 THÁNG BA 1981

5.300 NGƯỜI THẮNG CUỘC CHẠY MA-RA-THON

Một triệu người tập hợp để xem một sự kiện thể thao lớn chưa từng

thấy ở nước Anh. Một cuộc thi thể thao chưa từng có ở nước Anh này đã dẫn

tới kết quả 5.300 người đoạt giải ngày hôm qua.

Page 533: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Số người trên đã về tới đích trong số 6700 người chính thức tham dự

cuộc chạy đua Ma-ra-tông đầu tiên tại London. Họ đã được reo hò cổ vũ bởi

một triệu khán giả khi họ chạy qua các đường phố.

Người đầu tiên và người cuối cùng hoàn tất chặng đua dài 26 dặm 385

mã (*) đã biểu thị một cách khác nhau tinh thần cuộc chạy đua.

Dẫn đầu là Dick Beardsley từ Hoa Kỳ và Inge Simonsen từ Na Uy đã

nắm tay nhau để chạy vài thước cuối của cuộc chạy đua và đều được xếp

hạng nhất.

"Ai thắng cũng vậy thôi?" vận động viên Beardsley 24 tuổi nói "Bất cứ

tay đua nào hoàn tất cuộc đua cũng là người thắng cuộc cả". Bốn giờ sau, tay

đua cuối cùng về tới đích là vận động viên già nhất Bob Wiseman, 78 tuổi. Cụ

nói "'Tôi vẫn khỏe. Thật là tuyệt khi thấy mình vẫn còn sống"

Những người dẫn đầu đã biến cuộc thi tài này thành một cuộc gặp gỡ

thể thao mang phẩm chất thể thao cao nhất. Hai người thắng giải đã lập

thành tích chạy ma-ra-tông nhanh nhất nước Anh là 2 giờ 11 phút 48giây và

142 tay đua khác đã đạt được dưới 2 giờ 30 phút

Giám đốc cuộc chạy đua Chris Brasher nói "Cuộc đua tiến hành đẹp

như một giấc mộng"

Toán cấp cứu bằng xe cứu thương của bệnh viện St John đã điều trị

hàng trăm tay đua kiệt sức, nhưng trường hợp nghiêm trọng nhất được báo

cáo là một

Trường hợp gẫy chân. "Chúng tôi ngạc nhiên là đã không có thêm ai bị

thương nữa - mọi người đều rất cường tráng" một phát ngôn viên đã nói vậy.

Điều kiện thời tiết có mưa phùn là lý tưởng nhất để chạy ma-ra-tông và

các tay đua cảm thấy sự thân thiện của những người cùng chạy với mình và

sự cổ vũ

Khuyến khích của người xem.

Page 534: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Khía cạnh này được tay đua Ron Crowley 29 tuổi người Liverpool tóm

tắt. Còn bốn dặm trước khi đến đích anh ta đã định bỏ cuộc sau khi bị vấp và

phải đứng dừng lại.

Rồi theo lời anh kể lại, anh nghe thấy tiếng đám đông reo hò lớn tiếng

số hiệu của anh. Anh nói "Chưa bao giờ có ai reo hò cổ vũ tôi như thế. Họ đã

thêm nghị lực cho tôi chạy tiếp"

(*) Tương đương với 42.195,00m

Unit 74: DON'T PANIC - ĐỪNG HỐT HOẢNG

VOCABULARY

-beg (v): yêu cầu, van xin

-chute (n): đường trượt, máng tuột

-definitely (adv): chắc chắn

-emergency procedure (n): những bước cần thiết

-emergency exit (n): cửa ra trong trường hợp khẩn cấp

-gear (n): số xe

-headset (n): ống nghe

-instruct (v): hướng dẫn

-salute (v): chào hỏi

-turbulence (n): sự chuyển động

-warning light (n): đèn báo động

1. Don't forget to fasten your seat belts!

2. Please do not leave your seat while the warning light is on.

3. May we remind passengers to read the emergency procedures

4. Please do not smoke in the aisles or in the toilets.

Page 535: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

5. Would you like to see the flight deck?

6. I'm busy now but I'll bring you a drink in a minute.

7. I'm afraid I can't give you another drink sir.

8. Here's the headset. Let me help you.

9. Please keep your belts fastened. We're going through turbulence.

1. Đừng quên cột dây lưng an toàn.

2. Xin đừng rời chỗ ngồi khi đèn báo còn bật sáng

3. Chúng tôi xin nhắc quý hành khách đọc những điều phải làm trong

trường hợp khẩn cấp.

4. Xin đừng hút thuốc trong lối đi hay trong nhà vệ sinh

5. Cháu có muốn lên xem phòng lái không?

6. Tôi đang bận nhưng tôi sẽ mang thức uống cho ông ngay.

7. Tôi rất tiếc không thể mang thêm rượu cho ông nữa.

8. Đây là ống nghe để nghe nhạc, để tôi giúp bà.

9. Xin đừng mở dây lưng an toàn, chúng ta sắp bay qua khu vực thời

tiết xấu.

10. Don't Panic!

11. Remove your shoes and proceed at once to the emergency exits.

12. Come on dear.. you can make it! Just slide down the chute.

13. I'll have to push you.

10. Xin đừng hốt hoảng

11. Xin tháo giầy và ra ngay lối ra khẩn cấp

12. Đừng ngại, bà sẽ làm được mà. Cứ tuột xuống máng tuột thôi.

13. Tôi sẽ phải đẩy bà.

Page 536: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

EXERCISE 1

1. remind

She reminded them to fasten their seat belts.

2. warn

She warned them not to leave their seats.

Continue

3. remind

4. tell

5. invite

6. promise

7. help

8. ask

9. refuse

10. warn

11. tell

12. instruct

13. order

14. urge

15. force

BÀI TẬP 1

1. Cô ấy nhăc nhở họ côt dây lưng an toàn

2. Cô ấy cảnh cáo họ đừng rời khỏi chỗ ngồi.

3. She reminded them to read the emergency procedures.

4. She told them not to smọke in the aisles and toilets.

Page 537: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

5. She invited the boy to see the flight deck.

6. She promised to bring him a drink.

7. She refused to give him another drink.

EXERCISE 2

Look at these sentences.

1. He said, "No, no...please don't shoot me".

2. She said, Whatever you do,dont go to that dentist"

3. He said, "If I were you, I'd travel by train".

4. He said, "Would you like to come to a party on Saturday?"

5. She said, "Don't forget to go to the bank today"

6. The policeman said, "Switch off the engine, and get out of the car"

7. The old man said, "Certainly not, I won't sell it at that price"

8. She said "Don't worry. I'll definitely meet you at six o'clock".

9. The attendant said, "Would you mind moving your car?"

10. She said, "I'm too busy now. Come back later".

1. He begged them not to shoot him.

Continue, using these words:

refuse/ask/tell/warn/order/ remind/advise/promise/invite

BÀI TẬP 2

Hãy đọc các câu nói trực tiếp rồi chuyển sang gián tiếp

1. Anh ta năn nỉ họ đừng bắn anh ta

2. She told me not to go to that dentist whatevet I did.

3. He said if he were I, he would travel by train.

Page 538: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

4. He invited me to come to a party on Saturday

5. She reminded me not to forget to go to the bank that day.

6. The policeman ordered the driver to switch off the engine and get out

of the car.

7. The old man refused to sell it at that price.

8. She promised to meet me at 6 o'clock.

9. The attendant asked the driver to move his car.

10. She told me that she was too busy then and advised me to come

back later.

EXERCISE 3

Practise with a partner (one is Student A, the other is Student B).

Student A

Ask B to meet you tonight.

Advise B not to smoke so much.

Ask B to write a letter from your dictation.

Invite B to a party.

Order B to be quiet.

Remind B to repay the money you lent him.

Threaten to kill B.

Order B to jump out of the window.

Warn B not to exceed the speed-limit.

Student B

Promise to meet A.

Tell A to mind his own business.

Ask A to speak more slowly.

Page 539: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Refuse politely

Tell A not to talk to you like that.

Promise to pay tomorrow.

Beg A not to do it.

Tell A not to be so silly.

Tell A to watch out for police cars

BÀI TẬP 3

Thực tập nói câu trực tiếp với một người bạn.

A: Will you come to see me tonight?

B: I definitely will.

A: Don't smoke too much. It's harmful to your health.

B: It's not your business. I know what Ím doing

A: Please write down this letter while I'm dictating it to you.

B: Yes, all right,sir. But please do speak more slowly.

A: Would you like to go to a party tomorrow night.

B:. I've already had another appointment. Thanks anyway.

A: Shut up!

B: Don't talk to me like that?

A: You haven't repaid me the money I lent you last week.

B: I'm sorry. I'll pay you tomorrow.

A: Speak or I'll shoot you.

B: Don't kill me. I had nothing to do with it.

A: Jump out of the window right now.

B: Don't be so silly

Page 540: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

A: Drive a little faster or we'll be late.

B: OK! But watch out for police cars!

Unit 75: MESSAGES - LỜI NHẮN

VOCABULARY

-chief (adj): chính yếu

-denim (n): loại vải may quần jean

-dividend (n): tiền lãi chia theo cổ phần

-dull (adj): chán chường

-enormously (adv): rất nhiều

-overall (adj): toàn bộ

-recession (n): cuộc khủng hoảng

-shipment (n): sự chở hàng hóa

Amanda Haward is a secretary at Standard Security Systems. Her

boss, Peter Dawson, was away on business on Mondaỵ She took several

messages for him. Listen to the conversations and look at the notes.

MESSAGES FOR MR DAWSON MONDAY

9.00 Jeny phoned Won't be in till Fridaỵ- flu.

9.40 Mr Watkins. Can't make the meeting Tues. pm. Will ring Wed

11:30 Godfrey wants Fri off Grandmother died Sun. Will have to go to

funeral.

12.15 Wadley's Garage called. New car not ready yet. Strike at factorỵ

Page 541: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Amanda Hayward là thư ký của công ty Hệ thống an ninh tiêu chuẩn.

Giám dốc của cô Peter Dawson, đi công tác hôm thứ Hai. Cô nhận nhiều lời

nhắn lại cho ông. Lắng nghe các mẩu đối thoại và nhìn phần

Ghi chú.

LỜI NHẮN DÀNH CHO ÔNG DAWSON THỨ HAI

9.00 Jenny điện thoại. Sẽ nghỉ đến thứ Sáu bị cúm.

9.40 ông Watkins. Không thu xếp buổi họp vào chiều thứ Ba. Sẽ gọi

vào thứ Tư.

11.30 Godfrey xin nghỉ thứ Sáu. Bà nội mất hôm Chủ nhật. Phải dự

đám tang.

12.50 Trạm sửa xe Wadley gọi. Xe mới chưa xong. Có đình công ở xí

nghiệp.

2.10 Miss Dobson (Western Vieo) must cancel order. Customers have

changed their minds.

3.20 Mr. Gonzalez. May be in London 21st-25th. Wants to see you then.

4.35 Samanthạ Ellis. Please phone her as soon as possible. Very

urgent.

4.55 Mr Berry rang. Don't supply Mason and Co! Will explain later

It's Tuesday morning. Peter Dawson has just returned to the office after

his business trip to Lyon. Look at the notes and listen to her repọrt

Peter Good mọrning, Amanda. Could you come in for a minute,

please?

Amanda Good morning, Mr Dawson. Did you have a good tri p?

Peter Yes, thank you. Were there any messages for me yesterday?

Amanda Yes, quite a few. Shall I just run through them?

Peter Please

Page 542: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Amanda Jenny phoned. She said she wouldn't be in till Friday.

Peter Oh. Why's that?

Amanda She said she had flu. She'd seen the doctor.

Peter Right. Go on.

Amanda Then Mr Watkins called. He said he couldn't make the meeting

this afternoon but would ring you on Wednesday

Peter OK

Amanda Godfrey came in looking for you. He said he wanted Friday off.

Peter Did he?

Amanda Yes He told me his grandmother had died and he'd have to go

to the funeral

Peter Oh dear. I'd better see him later.

Amanda And Wadley's Garage called. They sad your new car wasn't

ready.

Peter Oh, no... why on earth not?

2.10 Cô Dobson (Western Video) phải hủy đơn đặt hàng. Khách hàng

đổi ý.

3.20 ông Gonzalez. Có thể ở Luân Đôn ngày 21 - 25. Muốn gặp ông lúc

đó.

4.35 Samantha Ellis. Xin gọi cho cô ấy càng sớm càng tốt. Rát gấp.

4.55 ông Berry gọi. Ngưng cung cấp cho Công ty Mason! Sẽ giải thích

sau.

Sáng thứ Ba, ông Peter Dawson vừa trở lại văn phòng sau chuyến

công tác đến Lyon. Đọc những mẩu ghi chú và nghe phần báo cáo của cô ấy.

Peter: Xin chào cô manda. Cô vào đây gặp tôi một chút nhé?

Amanda: Xin chào ông Dawson. Chuyến đi của ông tốt đẹp chứ ạ?

Page 543: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Peter: Tốt, cám ơn cô. Hôm qua có ai nhắn gì cho tôi không?

Amanda: Có ạ, hơi nhiều. Tôi báo lại những lời nhắn cho ông nhé?

Peter: Cô nói đi.

Amanda: Jenny gọi điện thoại. Cô ấy bảo sẽ nghỉ làm đến thứ Sáu.

Peter: Ồ, sao thế?

Amanda: Cô ấy nói rằng đang bị cúm. Cô ấy đã đi bác sĩ rồi.

Peter: Thôi được. Cô tiếp đi.

Amanda: Rồi ông Watkins gọi ông ấy bảo không thể đến họp chiều nay

nhưng sẽ gọi điện thoại cho ông vào thứ Tư.

Peter: Được

Amanda: Godfrey đến tìm ông. Anh ta nói muốn nghỉ ngày thứ Sáu.

Peter: Vậy à?

Amanda: Vâng. Anh ta nói với tôi rằng bà nội của anh vừa qua đời và

anh se phải đi dự dám tang.

Peter: Trời! Tôi sẽ gặp anh ta sau.

Amanda: Và ga-ra Wadley gọi đến. Họ bảo chiếc xe mới của ông chưa

xong.

Peter: Trời dất... Tại sao vậy?

Amanda: They said there was a strike at the factory yesterday.

Peter Again

Amanda: After lunch Miss Dobson phoned. She said that Western

Video

Systems had to cancel their last order because their customers had

changed their minds.

Peter: Pity!

Page 544: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Amanda: Mr Gonzalez called from Mexico to say he might be in London

from 21 st- 25th. He said he wanted to see you then.

Peter: Oh, good. I hope he can make it.

Amanda: Then a lady phoned. Samantha Ellis. She asked you to phone

her as soon as possible. She sad it was urgent.

Peter: Ah, Samantha. I wonder what she wants.

Amanda: Oh and just before five, Mr Berry phoned. He told us not to

supply Mason, & Co. until further notice. He said it was important and that he

would explain later.

Peter: Anything else?

Amanda: No. That's it. Coffee?

Peter: Please. That's it would be nice.

Amanda: Họ nói hôm qua ở xưởng có cuộc đình công

Peter: Lại đình công nữa!

Amanda: Sau bữa trưa, cô Dobson gọi. Cô ta nói công ty Western

Video System phải hủy bỏ đơn đặt hàng sau cùng, vì khách hàng của họ đã

đổi ý.

Peter: Thật dáng tiếc!

Amanda: ông Gonzalez gọi từ Mexico và nói rằng có thể ông ấy sẽ có

mặt ở Luân Đôn từ ngày 21 đến ngày 25. Ông ta bảo cần gặp ông lúc đó.

Peter: Ồ tốt. Tôi mong ông ta đến được.

Amanda: Rồi một phụ nữ gọi đến. Samantha Ellis. Bà ta nói ông gọi

điện cho bà càng sớm càng tốt. Bà ấy nói có việc rất gấp.

Peter: A, Samantha. Tôi không biết cô ta muốn gì đây.

Amanda: À, và ngay trước lúc 5 giờ, ông Berry gọi. Ong ta bảo chúng ta

đừng cung cấp hàng cho công ty Mason đến khi có tin mới ông ta bảo việc đó

quan trọng lắm và sẽ giải thích sau.

Page 545: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Peter: Còn gì nữa không?

Amanda: Không. Có vậy thôi. Ông dùng cà phê nhé?

Peter: Vâng. Tuyệt lắm.

Unit 76: A FEW QUESTIONS - MỘT VÀI CÂU HỎI

VOCABULARY

-accuse (v): kết tội

-charter (n): việc thuê tàu

-mate(n): bạn bè

-remission (n): sự giảm án tù vì có hạnh kiểm tốt

-search warrant (n): lệnh khám nhà

-standby (n): người/ vật dự bị

Harry: Who's there?

Grimes: The police. Open up!

Harry: Er... hold on a minute. I'm in the bathroom.

Grimes: Come on! Open up!

Harry: Oh, Sergeant Grimes. What can I do for you? Is this a social

call?

Grimes: Very funny. Harry. I've got a few questions to ask you. Can I

come in for a minute?

Harry: Have you got a search warrant?

Grimes: No. Why? Do I need one? Have you got anything to hide then,

Harry?

Page 546: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Harry: No, no. Nothing at all. Come in. Questions, you said. Well... fire

away.

Grimes: Just a routine check, Harry. That's all. Just a routine check.

Were you in the Mile End Road last night?

Harry: No

Grimes: Mm, hm... have you been there recently?

Harry: No, no, I haven't. Why? has there been any trouble?

Grimes: I think I'll ask the questions, Harry. Where were you last night?

Harry: I was in the pub? the "Pig and Whistle".

Grimes: Did anybody see you?

Harry: Oh, yes. I've got plenty of witnesses

Grimes: Witnesses, Harly? You haven't been accused of anything.. yet

Why do you need witnesses?

Harry: I don't, Sergeant. I don't. Er, I was with some of my mates.

Grimes: I didn't know you had any, Harry. Who were they?

Harry: Ai đó?

Grimes: Cảnh sát. Mở cửa đi!

Harry: Ơ... chờ một chút. Tôi đang tắm.

Grimes: Mau! mở cửa đi!

Harry: Ồ, trung sĩ Grimes ông cần gì vậy? Đến thăm xã giao hả?

Grimes: Khôi hài đấy, Harry. Tôi có vài câu cần hỏi anh. Tôi vào một

phút được chứ?

Harry: Ông có lệnh xét nhà không?

Grimes Không. Sao cơ? Tôi cần giấy xét nhà sao? Vây anh có gì phải

dấu không? Harry

Page 547: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Harry: Không, không. Chẳng có gì hết. Mời vào ông nói các câu hỏi hả?

A... hỏi nhanh đi.

Grimes: Kiểm tra thông lệ thôi, Harry. Có vậy thôi. Chỉ là kiểm tra thông

lệ thôi. Tối qua anh có ở Mile End Road không?

Harry: Không.

Grimes: Hừm, hừ...Mới đây anh có ở đó không?

Harry: Không. Không, không có ở đó. Sao cơ? Có gì rắc rối đấy?

Grimes: Tôi mới là người đưa ra những câu hỏí. Harry ạ. Tối hôm qua

anh ở đâu?

Harry: Tôi ở quán rượu, quán "Heo và Tu huýt"

Grimes: Có ai thấy anh không?

Harry: Ồ, có. Tôi có rất nhiều nhân chứng

Grimes: Nhân chứng à, Harry? Anh chưa bị kết tội gì mà..Tại sao anh

cần nhân chứng?

Harry: Tôi không cần, trung sĩ. Tôi không cần. Ồ, tôi đã ở đó với vài

thằng bạn.

Grimes: Tôi đã không biết anh có thằng bạn nào, Harry. Chúng là ai

vậy?

Harry: Ờ, để tôi nghĩ xem..Tommy Ferret,

Harry: Er, let me think.. Tommy Ferrett Athert Bloggs, and...

Grimes: What, Albert "the boot" Bloggs? I thonght he was still inside.

Harry: No, they let him out last week. He got two years remission for

good behaviour. Oh, yes, Sid Parker was there too.

Grimes: What time did you get there, and what time did you leave?

Harry: I suppose I got there about seven, and left at closing time.

Gnmes: Did you come straight home?

Page 548: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Harry: Yeah.

Grimes: How did you get here? Did you drive?

Harry: Oh, no. I'd had a few drinks. I'd never drive under the influence of

alcohol, Mr Grimes, you know me. "Think before you drink before you drive".

That's what I always say.

Grimes: Very good, Harry. Very good. By the way, is that your car

outside? The red Granada?

Harry: That's right. I've got all the papers. I can prove it's mine.

Grimes: Nice car. Especially as you're out of work.

Harry: Oh, yeah. Well, my grandmother died. Left me some money.

Grimes: I see. You don't mind my asking, do you?

Harry: Not at all. I mean, It's your job isn't it?

Grimes: Well, how did you get that dent in the front wing, then?

Harry: Oh. It happened in a car park. I wasn't there. Someone must

have run into it.

Grimes: Fair enough, Harry. Well, I'll be seeing you. That's all for now.

Tommy: Tommy, here.

Harry: Tommy, listen. It's me,

Albert: Bloggs và...

Grimes: Gì cơ, Albert Bloggs "Bốt" ấy hả? Tôi nghĩ hắn vẫn ở trong tù

mà.

Harry: Không, họ thả hắn tuần trước. Hắn được giảm án hai năm vì

hạnh kiểm tốt. Ồ phải, Sid Parker cũng ở đó

Grimes: Mấy giờ anh đến đó và anh sẽ về lúc mấy giờ?

Harry: Tôi nghĩ tôi đã tới đó khoảng 7 giờ và ra về lúc đóng cửa tiệm.

Grimes: Anh có đi thẳng về nhà không?

Page 549: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Harry: Có.

Grimes: Anh về đây bằng gì? Anh đã lái xe hả?

Harry: ô, không. Tôi đã nhậu một chút. Tôi chẳng bao giờ lái xe sau khi

nhậu cả. Ông Grimes, ông biết tôi đấy. "Hãy suy nghĩ trước khi anh nhậu và

trước khi lái xe". Tôi luôn luôn nói vậy đó.

Grimes: Tốt lắm. Harry. Tốt lắm. Nhân đây xin hỏi có phải chiếr xe

ngoài kia của anh không? Chiếc Grenada đỏ ấy?

Harry: Đúng vậy. Tôi có tất cả giấy tờ. Tôi có thể chứng minh nó là xe

của tôi.

Grimes: Xe đẹp lắm! Nhất là khi anh đang thất nghiệp.

Harry: Ồ, phải. À, bà nội tôi chết, để lại cho tôi ít tiền.

Grimes: Tôi hiểu. Anh không phiền tôi hỏi chứ?

Harry: Chẳng phiền chút nào. Tôi muốn nói, đó là việc của ông, có phải

không?

Grimes: À! Làm sao xe anh bị lõm ở vè trước vậy?

Harry: Ồ. Điều đó xảy ra ở chỗ đậu xe. Tôi không có ở đó. Một đứa nào

đó hẳn là đã tông phải xe tôi.

Grimes: Hợp lý thôi. Harry. Thôi, sẽ gặp anh sau. Bây giờ có vậy thôi.

Tommy: Tommy đây.

Harry: Tommy, nghe đây. Đệ đây, Harry. Cảnh sát vừa tới. Lại thằng

Grimes đó.

Harry: The police have just been round. It was Grimes, again. I don't

think he knows anything, but he asked a lot of questions, Er... I told him I was

with you.

Tommy: Bloody hell? Harry! Did you have to mention me?

Harry: I'm sorry, Tommy, really I am. Look we'd better check the details

in case they come to see you

Page 550: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Tommy: What do you mean, "in case they come to see me"? If I know

Grimes, he'll be here any minute. Come on, Harry.Tell me exactly what he

asked you, and what you told him.

Đệ nghĩ rằng nó chưa biết gì đâu, nhưng nó hỏi nhiều câu đấy. Ồ...đệ

bảo nó là đệ đã ở cùng với đại ca.

Tommy: Mẹ kiếp! Harry? Chú mày đã phải nói đến tao sao?

Harry: Đệ xin lỗi. Tommy, thật vậy đệ rất ân hận. Này, chúng ta nên rà

lại các chi tiết đề phòng tụi nó đến gặp đại ca đấy.

Tommy: Chú mày nói gì, "đề phòng tụi nó đến gặp tao" hả? Tao biết

thằng Grimes mà, nó sẽ tới đây ngay thôi. Nào Harry. Nói tao nghe chính xác

nó hỏi gì chú mày và chú mày khai với nó cái gì.

EXERCISE 1

Can I come in for a minute?

He ask if he could come in so I asked him if he'd got a search-warrant.

Where were you last night?

He asked me where I'd been, and I told him I'd been in the pub.

Look at the conversation between. Harry and Sergeant. Grimes. Report

all the questions and answers.

BÀI TẬP 1

Tôi vào một phút được chứ?

Hắn nói xem hắn có thể vào được không, vì thế đệ đã hỏi xem hắn có

giấy xét nhà không?

Anh ở đâu tối hôm qua?

Hắn hỏi đệ là đệ đã ở đâu và đệ đã bảo hắn là đệ đã ở quán rượu.

Hãy xem cuộc đàm thoại giữa Harry và trung sĩ Grimes. Báo cáo lại tất

cả những câu hỏi và những câu trả lời.

Page 551: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

He asked me if anybody had seen me, and I told him I'd got plenty of

Witnesses.

He told me I hadn't been accused of anything yet and asked me why I

needed witnesses, and I said I didn't, I told him I had been with somey of my

mates.

He asked me who they had been and I told him they had been Tommy

Ferrett, Albert Bloggs and...

Look at this

"What's your name?"

She asked me what my name was

Are you married?

She asked me if I was married.

Hãy xem câu sau đây.

Tên cô là gì?

Bà ấy hỏi tôi tênlà gì

Cô đã lập gia đình chưa?

Bà ấy hỏi tôi đã lập gia đình chưa.

EXERCISE 2

At Watermouth College of Education, students who wish to follow an

examination preparation course have to have a short interview, to satisfy the

college authorities that their English is good enough to follow the course.

These are the notes which the examiner uses during the interview.

Practise with a partner; one is a student, the other is the examiner.

Examiner What's your name?

Student My name's...

Water mouth College of Education Department of English

Page 552: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Exam English as a Foreign Language (Pre-course entry questionnaire)

1. Name?

2. Nationality?

3. Home town?

4. Marital status?

5. Brothers and sisters?

6. Years of English?

7. Length of time spent in England?

8. Occupation? Tell me about it

9. Hobbies? Tell me about them,

10. Reason for learning English?

11. Exams passed (if any)?

12. Accommodation-flat, landlady or hotel?

13. What would you do If you won 10,000 pounds?

14. Other languages?

15. What do you think about England?

16. What major differences have you noticed between England and

your country?

BÀI TẬP 2.

Ở Đại học Sư phạm Watermouth, những sinh viên muốn dự một khoá

luyện thi phải qua một cuộc phỏng vấn để đáp ứng yêu cầu giới thẩm quyền

đại học là Anh ngữ của họ đủ để theo khóa học. Đây là những điều ghi vắn tắt

mà giám khảo dùng trong cuộc phỏng vấn.

Hãy thực tập với một bạn cùng lớp; một người là sinh viên, người kia là

giám khảo.

Giám khảo Tên cô là gì?

Page 553: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Sinh viên Tên tôi là....

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM WATERMOUTH

Khoa Anh.

Kỳ thi: Tiếng Anh như một ngoại ngữ (Bản câu hỏi trước khi vào khóa

học)

1. Tên họ

2. Quốc tịch?

3. Tỉnh quê nhà?

4. Tình trạng gia đình?

5. Các anh chị em?

6. Đã họcAnh văn bao nhiêu năm?

7. Thời gian đã ởAnh?

8. Nghề nghiệp? Hãy nói về điều đó.

9. Những thứ tiêu khiển? Hãy nói về chúng.

10 Lý do học tiếng Anh?

11. Đã đậu những kỳ thi nào? (nếu có)

12. Nơi ở-hộ chung cư ơ thuê hay tại khách sạn?

13. Bạn sẽ làm gì nếu bạn được giải 10.000 bảng Anh?

14. Bạn biết những ngôn ngữ nào khác.

15. Bạn nghĩ gì về nước Anh.

16. Bạn thấy có những khác biệt nổi bật nào giữa nước Anh và xứ sở

quê hương bạn?

EXERCISE 3

Imagine you are a student who has just had the interview. Report to a

friend.

Page 554: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Friend What did they ask you?

Student They aked me if I had any brothers or sisters. I told them I had

one brother and two sisters.

BÀI TẬP 3

Hãy tưởng tượng bạn là một sinh viên vừa mới xong phỏng vấn. Hãy

nói lại cho một người bạn biết.

Người bạn. Họ hỏi chị những gì?

Sinh viên. Họ hỏi tôi xem tôi có anh chị em gì không?

Tôi nói với họ là tôi có một anh và hai chị gái.

Friend What did they ask you?

Student They asked me how many years of English I had had.

I told them I had had five years of English.

Friend What else did they ask you?

Student They asked me how long I had spent in England.

I told them I had spent six months in England.

Unit 77: TRUST THE HEART - HÃY TIN VÀO CON TIM

VOCABULARY

-admid (v): thú nhận

-compliment (v): khen ngợi

-crunch (v): kêu rắc rắc, kêu loạt xoạt

-crush (v): nhấn xuống, ép xuống

-deny (v): phủ nhận

-forgive, forgave, forgiven (v): tha thứ

-gloom (n): lúc tranh tối tranh sáng

Page 555: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-grasp (n): sự nắm giữ

-harsh (adj): cộc cằn

-illuminate (v): chiếu sáng

-interrupt (v): ngắt lời

-liar (n): kẻ nói láo

-orchard (n): vườn cây ăn trái

-peal (v): vang, ngân

-ray (n): tia (nắng...)

-set (v): mặt trời lặn

-sigh (v): thở dài

-slip (v): tuột, sút

-startle (v): làm giật mình

-terrace (n): mái hiên

-tread, trod, trodden (v): dẫm lên

-unjust (adj): bất công

-whisper (v): thì thầm

Melinda stood at the end of the garden, watching the sun begin to set

behind the orchard into the sea beyond. She stood as she had done so many

times thinking of that last quarrel two weeks before. She remmembered how

Damian had at first denied the affair with Tamsin, but then when she had

forced him to admit it. How he had apologized and begged her for forgiveness.

She sobbed a little as she thought of her harsh words, and how Damian, the

only man she had ever really loved, had broken down and cried like a baby

when she had refused to see him again. That was two weeks ago and she

had heard nothing from him since. She had tried to telephone. She wanted to

admit that she had been unjust, to tell him how much she regretted calling him

a liar, she wanted to explain that she hadn't mean to hurt him.

Page 556: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Suddenly the noise of the garden gate opening started her. She tumed

and through the gloom she thought she could make out the familiar figure of

Damian. Was it him...? Could it possibly be..? The approaching figure stepped

into the last patch of sunlight and the last rays of the setting sun illuminated

his long, dark, curly hair. He stopped, unsure of himself. "Oh, Damian," she

called softly. "Damian, is it really you?".

"Melinda," he murmured, "My Melinda!"

She sighed deeply and ran to greet him. She took his hands tightly in

hers. "My darling," she whispered "Can you ever forgive me?".

"We must never speak of it again," he replied.

"But Damian, I never meant.."

He interrupted her, "It's all right," I know that now. My darling, promise

me something?"

"Anything!" she cried.

"Here, this is for you. Please, please accept it, and wear it forever." He

drew a small leather box from his pocket and learned forward to give it to her.

Suddenly the box fell from his grasp. He bent to pick it up and at that moment

his glasses slipped from his nose.

"Blast! Now where have they gone? I can't see a thing without them," he

expained. Melinda went to help him. There was a crunch as his foot crushed

the glasses into the gravel path. "Oh, no, now I've trodden on them!" he

exclaimed. "Why can't I do anything right? Why do I always ruin everything?"

Her laughter pealed round the garden. "Oh, Damian, you silly boy, that's

why I love you so much!"

Melinda đứng ơ cuối khu vườn, ngắm nhìn mặt trời bắt đầu lặn đằng

sau vườn cây ăn trái vào vùng biển phía xa. Cô đứng đó như đã từng đứng ở

đây nhiều lần suy nghĩ về cuộc cãi vã hai tuần trước. Cô nhớ lại thoạt tiên

Damian đã phủ nhận chuyện tình cảm với Tamsin như thế nào, nhưng rồi khi

Page 557: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

cô ta bắt ép anh ta phải thú nhận, ạnh ta đã hết sức xin lỗi và xin cô tha thứ

như thế nào. Cô đã khóc nức nở một chút khi cô nghĩ lại những lời tàn nhẫn

và Damian, chàng trai độc nhất cô đã từng thực sự yêu thương đã mất hết tự

chủ như thế nào và đã khóc như đứa trẻ thơ, khi cô đã từ chối không gặp lại

anh nữa. Đó là hai tuần trước và từ đó cô đã không nhận được tin gì về anh

ta. Cô đã cố gọi điện thoại. Cô muốn công nhận rằng cô đã bất công, cô đã

muốn nói với anh rằng cô đã hốí tiếc như thế nào khi đã gọi anh là kẻ nói dối,

cô đã muốn giải thích rằng cô đã không có ý làm tổn thương tình cảm của

anh.

Bỗng dưng tiếng cánh cổng khu vườn mở làm cô giật mình. Cô quay lại

và qua bóng mờ cô nghĩ là đã có thể nhận ra hình dáng quen thuộc của

Damian. Phải anh ấy thật ư? Có thể nào...? Hình dáng tiến đến gần bước vào

mảng ánh nắng cuối cùng và những tia nắng của măt trời lặn chiếu sáng mớ

tóc đen quăn và dài của anh. Anh dừng lại, lưỡng lự." Ồ! Damian". Cô khẽ gọi

tên anh "Damian, có thật anh đấy ư?"

"Melinda," anh thầm thì "Melinda của anh"

Cô thở mạnh và chạy tới đón anh.

Cô nắm chặt tay anh trong tay mình.

"Anh Yêu" cô thì thầm, "Anh tha thứ cho em nhé?"

"Chúng ta không nên nói về điều đó nữa," anh đáp.

"Nhưng Damian. Em đã không chủ ý".

Anh ngắt lời cô:. "Thôi không sao. Bây giờ anh đã hiểu. Em yêu, hứa

với anh một điều nhé?". Cô kêu lên, "Bất cứ điều gì!" "Đây, quà của em đây.

Xin em, xin em hãy nhận lấy và đeo nó mãi nhé." Anh lôi từ trong túi ra một

chiếc hộp nhỏ bằng da và cúi về phía trước để trao cho cô! Bỗng dưng chiếc

hôp rơi khỏi tay anh. Anh cúi xuống nhặt nó lên và ngay lúc đó kính của anh

tụt xuống khỏi mũi. "Rõ khỉ! Kính anh đâu mất rồi? Anh chẳng thấy gì cả nếu

không có kính" anh giải thích. Melinda đi đến giúp anh. Có tiếng vỡ lạo xạo

khi chân anh dẫm phải cặp mắt kính trên đường đi trải sỏi. "Ôi, trời đất, anh

Page 558: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

đã dẫm lên kính rồi!" Anh la lên. "Làm sao mà anh chẳng làm gì nên hồn cả?

Làm sao anh luôn làm hỏng mọi chuyện như thế này?"

Tiếng cười của cô vang lên trong khu vườn. "Ồ, Damian, chàng trai dễ

thương đó là lý do em yêu anh biết bao!"

EXERCISE

Here are some notes about what happened on page 32 of "Trust the

heart", when Melinda and Damian met for the first time at a party. Read the

notes and construct their conversation.

Mrs Blaze introduced her to Damian.."Oh, Melinda... I'd like you to meet

Damian"

Continue '

1. They greeted each other.

2. He offered to get her a drink.

3. She thanked him, and asked him to get her a dry sherry.

4. He brought her a mattini, and apologized because they'd run out of

sherry.

5. She replied that it didn't matter, and told him not to worry about it.

6. He asked her if she would like to dance, and she accepted.

7. He said how much he liked the music and she agreed.

8. He complimented her on her dress, and she thanked him, and added

that she had made it her self.

9. He invited her to watch the sunset on the terrace, and she accepted.

10. He suggested dinner the next evening

11. She agreed and promised to meet him.

12. He suggested "The Old Stable" restaurant and explained that the

owner was an old school friend.

Page 559: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

13. arranged to collect her at eight o' clock.

BÀI TẬP

Đây là vài lời ghi vắn tắt về những gì xảy ra ở trang 32 của truyện ngắn

"Hãy tin vào con tim", khi Melinda và Damian gặp nhau lần đầu ở một buổi

tiệc. Hãy đọc những lời ghi vắn tắt và xây dựng lại cuộc đàm thoại của họ.

Bà Blaze đã giới thiệu cô với Damian.

"Ô, Melinda...Cô muốn giới thiệu cháu với Damian"

Hãy tiếp tục

1. Họ chào hỏi nhau.

2. Anh ấy đề nghị lấy cho cô ấy ly nước.

3. Cô cảm ơn anh và yêu cầu anh lấy cho cô ly rượu nho vàng miền

nam Tây Ban Nha không pha.

4. Anh đem lại cho cô một ly martini và xin lỗi là họ đã hết rượu nho

vàng miền nam Tây Ban Nha.

5. Cô trả lời là không thành vấn đề và nói xin anh đừng bận tâm về điều

đó.

6. Anh hỏi cô xem cô có thích khiêu vũ không và cô đã nhận lời

7. Anh nói anh rất thích âm nhạc lúc đó và cô đồng ý.

8. Anh khen ngợi cô về bộ đồ đầm của cô mà cô cảm ơn anh và thêm

rằng chính cô đã may bộ đồ dạ hội đó.

9. Anh mời cô ra sân hiên xem mặt trời lặn và cô nhận lời.

10. Anh đề nghị mời cô đi ăn cơm nhà hàng tối hôm sau.

11. Cô đồng ý và hứa gặp anh.

12. Anh đề nghị tới nhà hàng "Tàu ngựa xưa" và giải thích rằng chủ

nhân là một bạn học cũ.

13. Anh thu xếp đón cô lúc 8 giờ.

Page 560: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Possible Answers

1. How do you do?

How do you do.?

2. May I get you a drink?

3. Oh, thank you. Please get me a dry sherry.

4. I'm sorry. But they've run out of sherry.

This is a martini then

5. It doesn't matter. That's very kind of you. Please don't worry about it.

6. Would you like to dance, Melinda?

With pleasure.

7. How I love the music.

It's wonderful. So do I.

8 You've got a beautiful dress, really.

Thank you. I made it myself.

9. Would you like to watch the sunset on the terrace.

Oh! That's marvellous!

10. May I invite you to dinner tomorrow evening?

11. Delighted. I'll see you tomorrow evening, Damian.

12 Melinda, do you fancy going to "The Old Stable"? The restaurant is

run by an old school friend of mine.

13. May I pick you up at 8.00 o' clock?

Page 561: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 78: WEDDINGS - NHỮNG ĐÁM CƯỚI

VOCABULARY

-bridesmaid (n): phụ dâu

-bumper (n): cái cản ô tô

-can (n): lon, hộp bằng kim loại

-ceremony (n): nghi lễ

-elaborate (adj): cụ thể và phức tạp, có chuẩn bị chu đáo

-lipstick (n): son tô môi

-page (n): đứa trẻ theo phụ cô dâu

-vulgar (n): nhạt nhẽo, vô vị

-well off (adj): giàu có

Listen to two people talking bout their weddings.

Adrian had a traditional church wedding. Ann was married in a registry

office.

Compare their weddings with customs and traditions in your country.

Tell the story of the wedding in the pictures.

Hãy lắng nghe hai người kể lại đám cươi của họ.

Adrian tổ chức đám cưới tại nhà thờ theo truyền thống. Ann làm lễ kết

hôn tại phòng đăng ký hộ tịch.

Hãy so sánh hai đám cưới này với các phong tục và truyền thống ở đất

nước bạn.

Hãy kể chuyện về đám cưới trong ảnh.

Pictute 1: The bridegroom and his bestman are posing for a picture

before the wedding ceremony. They look their best in their white ties and ails,

each having a rosette on the lapel of his coat.

Page 562: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Picture 2: The bride in her traditional white wedding dress and veil is led

into church by her father. She is holding a bunch of white flowers. Her father is

also best-dressed in his swallow tail coat.

Picture 3: The traditional church wedding service is taking place inside

the church.

Picture 4: After the wedding service, the two families are having a photo

taken for souvenir. We can see the bridegroom and the bride standing in the

middle, the bridegroom's parents are standing next to the bestman on the left,

the bride's parents behind the bridesmaid and the two flower-girls.

Picture 5: The newly-wed couple are cutting the wedding cake at the

wedding reception in the open air. There must be a short speech by the

bride's father and champagne for everybody.

Picture 6: After the wedding reception, the newly-wed couple are posing

for a picture of souvenir.

Picture 7: People are wishing them good luck and happiness in their

conjugal life.

Picture 8: The couple are leaving the reception and driving to Heathrow

Airport. They are going to fly to Bermuda to enjoy their honeymoon in a villa

by the sea. They will live happily together ever after and have lots of children.

A CHURCH WEDDING

Adrian and Caroline were married recently.

"Our wedding was a pretty typical one, really. Caroline and I met about

three years ago and we got engaged last summer. We both wanted a

traditional wedding. I suppose it's expensive, and some people say it's a

waste of money but it is a day to remember all your life. Anyway, we wanted to

please our parents, and we both wanted to get married in church. Caroline's

father hired a white Rolls-Royce to bring her to the church, we wanted the

whole works! You know, top hat, tails, champagne the full treatment. The men

Page 563: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

rented their morning suits for the day. Caroline had three bridesmaids her

sister and two of her cousins, and a page. The page was her nephew. He's

only three and he made a lot of noise during the ceremony. I didn't feel my

best that day because my stag party went on until five o' clock in the morning.

I do remember the photographs, though. We seemed to be waiting around for

ages. Although it was a very sunny Saturday. it was in May there was a pretty

cold wind. The reception was at the Carlton Hotel. It must have cost Caroline's

dad a packet The speeches went on a bit too long. I think... and of course

some of them were a bit vulgar, but I suppose that's a tradition. It took twenty

minutes just to read out all the telegrams. I'd been very careful, and I'd parked

my car round the corner but of course they someshow managed to find out

where it was. You should have seen what they'd done to is! It was covered

with lipstick and they'd tied cans to the bum per. But anyway, they didn't find

out where we were having our honeymoon. We went to Scotland."

A registry office wedding

Stuart and Ann were married in a registry office.

"Stuart and I met last year. We were both working in Birmingham,

although Stuart comes from Leeds and I'm from London. We didn't want an

elaborate wedding and neither of us are particularly religious, so we got

married in the registry office. Another thing is that neither of our families are

very well off, and it seemed silly to go to all the expense, when you need the

money to set up a new home. We just invited our parents and a couple of

friends who were the witnesses. It was all very simple. We didn't have a

reception or anything. We just had a few drinks round at our place. We didn't

even bother with a cake. We didn't have a honeymoon, because Stuart just

started his own business and we couldn't afford the time".

Appendix Unit 78

MỘT ĐÁM CƯỚI Ở NHÀ THỜ

Adrian và Caloline đã vừa lập gia đình gần đây.

Page 564: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

"Đám cưới của chúng tôi khá tiêu biểu, thật vậy. Caroline và tôi đã gặp

nhau ba năm trước và chúng tôi đã đính hôn mùa hè vừa qua, Cả hai chúng

tôi muốn có một đám cưới theo truyền thống. Tôi nghĩ rằng tốn nhiều đấy, và

một số người nói rằng thật là phí tiền, nhưng đó là một ngày để ghi nhớ suốt

đời. Dù sao, chúng tôi muốn làm cha mẹ chúng tôi được hài lòng và cả hai

chúng tôi muốn được cử hành hôn lễ ở nhà thờ. Ba của Caroline đã thuê một

chiếc Rolls-Royce trắng để đưa cô ấy đến nhà thờ, chúng tôi muốn không

thiếu thứ gì! Anh biết đấy, mũ cao đủ lễ bộ, áo đuôi tôm, rượu sâm banh. Các

nam thanh niên mứơn đồ bận ban ngày cho lễ cưới này. Caroline có ba cô

phù dâu - em gái cô ấy, và hai người em họ và một tiểu đồng. Tiểu đồng là

thằng cháu-trai của cô ấy. Nó mới ba tuổi và làm ồn suốt buổi lễ. Tôi không

cảm thấy khỏe mạnh lắm ngày hôm đó vì buổi tiệc dành cho đàn ông con trai

đã kéo dài đến năm giờ sáng. Tuy nhiên tôi quả rất nhớ kỹ những tấm hình kỷ

niệm. Chúng tôi dường như chờ quanh đó lâu lắm. Mặc dầu đó là một ngày

thứ bảy đầy nắng - tháng năm mà gió cũng khá lạnh. Buổi tiệc tiếp tân được

tổ chức ở khách sạn Carlton, hẳn là ba của Caroline đã phải trả bộn tiền. Tôi

nghĩ những bài diễn văn hơi kéo dài và dĩ nhiên một vài bài hơi tầm thường,

nhưng tôi nghĩ đó là một truyền thống phải theo vậy thôi. Phải mất hai mươi

phút mới đọc hết tất cả những điện tín. Tôi đã rất cẩn thận và tôi đã đậu xe

quanh góc phố, nhưng dĩ nhiên họ đã tìm ra được chiếc xe ở đâu. Bạn hẳn đã

thấy họ làm gì về chiếc xe này? Nó đầy son tô môi và họ đã buộc những cái

lon vào cái cản sốc. Nhưng dù sao đi nữa, họ đã không tìm ra chúng tôi sẽ

hưởng tuần trăng mật ở đâu. Chúng tôi đã đi Scotland".

MỘT ĐÁM CƯỚI Ở PHÒNG ĐĂNG KÝ KẾT HÔN

Stuart và Ann đã kết hôn ở một văn phòng đăng ký kết hôn

"Stuart và em đã gặp nhau năm ngoái. Cả hai chúng em làm việc ở

Birmingham, mặc dù Stuart từ Leeds và em từ London tới, chúng em không

muốn có một đám cưới rềnh rang và chẳng đứa nào trong hai đứa em thực

sự ngoan đạo, vì thế chúng em két hôn ở văn phòng đăng ký kết hôn. Một

điều nữa là chẳng gia đình nào trong hai gia đình chúng em là giàu có và

Page 565: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

dường như thật xuẩn ngốc khi phải tiêu tốn quá, khi mà người ta cần tiền để

xây dựng tổ ấm mới. Chúng em chỉ mời hai bên cha me và một vài người bạn

tới làm chứng. Tất cả đều rất giản dị. Chúng em đã không tổ chức tiếp tân

hay tiệc tùng gì, chúng em chỉ mời khách uống rượu tại nhà chúng em. Chúng

em cũng chẳng bận tâm đến chiếc bánh cưới. Chúng em đã không có tuần

trăng mật, vì Stuart vừa mới khởi đầu công việc kinh doanh của chính anh ấy

và chúng em không thể có nhiều thời giờ.

Unit 79: THE ENGLISH LANGUAGE

VOCABULARY

-AD: sau Công nguyên

-aristocracy (n): giới quí tộc

-assimilation (n): sự đồng hóa

-aviation (n): kỹ thuật hàng không

-BC: trước Công nguyên

-co-exist (v): cùng tồn tại

-conquer (v): chinh phục

-considerable (adj): đáng kể

-creation (n): sự tạo ra, sự sáng tạo

-dialect (n): thổ ngữ, tiếng địa phương

-drape (n): màn cửa, rèm cửa

-enrich (v): làm giàu, làm phong phú thêm

-equivalent (adj): tương đương

-evolve (v): phát triển, tiến hóa

-feminine (n): giống cái

Page 566: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

-flexible (adj): sự linh động, uyển chuyển

-function (n): chức năng

-i.e: điều đó có nghĩa là

-inflect (v): biền thái

-inhabit (v): cư ngụ

-invade (v): xâm lăng

-masculine (n): giống đực

-mingle (v): pha trộn

-modify (v): thay đổi, sửa đổi

-occupy (v): chiếm đóng

-pavement (n): vỉa hè

-periodical (n): tập san định kỳ

-Scandinavian (adj): thuộc Bắc Âu

-seperate (v): chia ra, tách ra

-simple (adj): đơn giản

-spontaneous (adj): tự phát

-tongue (n): ngôn ngữ

-trend (n): khuynh hướng

-unify (v): thống nhất

-unified (adj)

HISTORY

Two thousand years ago the British Isles were inhabited by speakers of

Celtic languages. These languages still survive in parts of Wales, Scotland,

Ireland, and Brittany in France. The Celts were conquered by the Romans,

and from 43 BC to about AD 410 the areas which are now England and Wales

Page 567: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

were part of the Roman Empire, and Latin was the language of government.

Between the fourth and seventh centuries A.D., the Anglo-Saxons arrived

from what is northern Germany, Holland and Denmark, and occupied most of

England, and parts of southern Scotland. In some parts of Wales, Scotland

and Ireland, people still speak Celtic languages. The Anglo-Saxons spoke a

Germanic language which forms the basis of modern English. This language

was modified by the arrival of Viking invaders in the north and east of the

country, who came from Norway and Denmark between the eighth and

eleventh centuries. These Scandinavian settlers spoke Old Norse, which was

related to Anglo-Saxon, and which is the parent language of modern Danish.

The mixing of the two languages greatly enriched the vocabulary of English.

By the middle of the tenth century England had become a unified country

under one king.

In 1066 England was conquered by the French-speaking Normans, and

French became the language of government. For the next three hundred

years three languages co-existed. The aristocracy spoke French, the ordinary

people spoke English, while Latin was used in the church. Modern English

evolved from the mingling of the three tongues. Today English vocabulary is

approximately half Germanic (from the Saxons and Vikings) and half

Romance (from French and Latin). There are however considerable

borrowings from other languages.

LỊCH SỬ

Hai ghìn năm trước nhưng đảo Anh có những người nói tiếng Celt ở

đó. Những ngôn ngữ này vẫn còn tồn tại trong nhiều phần của xứ Wales,

Scotland, Ireland và vùng Bretagne ở Pháp. Những người Célts bị chinh phục

bởi những người La Mã và từ năm 43 trước công nguyên đến khoảng năm

410 sau công nguyên những vùng đất mà ngày nay là England và xứ Wales

đã là một phần của Đế quốc La Mã và tiếng Latin đã là ngôn ngữ của chính

quyền. Giữa thế kỷ thứ tư và thế kỷ thứ bảy sau công nguyên những người

Anglo-Saxons đã tới từ phần đất hiện nay là bắc nước Đức, Hà Lan và Đan

Page 568: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Mạch và chiếm cứ phần lớn England và những phần của nam Scotland.

Trong một số phần đất của xứ Wales, Scotland và Ireland, người ta vẫn còn

nói những ngôn ngữ Celt. Những người Anglo-Saxon nói một thứ tiếng Đức

mà tiếng này đã lập thành cơ sở của tiếng Anh hiện đại. Ngôn ngữ này được

thay đổi bởi những người Vikings tới xâm lăng phần đất phía bắc và phía

đông của xứ này, họ đã đến từ Na Uy và Đan Mạch vào giữa thế kỷ thứ tám

và thứ mười một. Những người định cư Scandinavi này lại nói tiếng Na Uy cổ,

có liên quan với tiếng Anglo Saxon và là ngôn ngữ gốc của tiếng Đan Mạch

hiện đại. Sự pha trộn của hai ngôn ngữ này đã làm phong phú từ vựng Anh

rất nhiều. Vào giữa thế kỷ thứ mười xứ England đã trở thành một xứ sở thống

nhất dưới sự cai trị của một vị vua.

Năm 1066 xứ England bị chinh phục bởi những người Normans nói

tiếng Pháp và tiếng Pháp trở nên ngôn ngữ của chính quyền. Trong ba trăm

năm sau đó ba ngôn ngữ đã cùng tồn tại. Giới quí tộc nói tiếng Pháp, người

bình dân nói tiếng Anh trong khi tiếng Latin được sử dụng ở nhà thờ. Tiếng

Anh hiện đại tiến hóa từ sự pha trộn của ba ngôn ngữ này. Ngày nay từ

vựng tiếng Anh có xấp xỉ một nửa là gốc Đức (từ người Saxons và

người Vikings, và một nửa là Romance (từ tiếng Pháp và tiếng Latin). Tuy

nhiên có rất nhiều sự vay mượn từ nhữug ngôn ngữ khác.

Some derived words.

Old English shirt, life, death, heaven, earth, love, hate

Old Norse skirt, birth, window, ugly, wrong, they, their, them

French boil, roast, veal, beef, pork, village, painter, tailor

Latin index, item, major, memorandum

Một số từ rút ra từ

Tiếng Anh cổ: shirt (sơ mi), life (cuộc sống), death (sự chết), heaven

(thiên đường), earth (trái đất), love (tình yêu), hate (sự ghét hận).

Page 569: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Tiếng Na Uy cổ: skirt (váy), birth (sự ra đời), window (cửa sổ), ugly

(xấu), wrong (sai), they (họ), their (của họ), them (chúng nó).

Tiếng Pháp: boil (đun sôi), roast (quay), veal (thịt bê), beef (thịt bò) pork

(thịt heo, village (làng), painter (họa sĩ), tailor

Tiếng Latin: index (chỉ số), item (mục), major (chủ yếu), memorandum

(bản ghi nhớ, bị vong lục).

FEATURES OF THE ENGLISH LANGUAGE

English has changed so much in the last 1500 years that it would now

be hardly recognizable to the Anglo-Saxons who brought the language across

the North Sea. Although they would be able to recognize many individual

words, they would not recognize the way those words are put together to

make sentences. Old English, like modern German, was a highly in flected

language, i.e. most words changed their endings or forms to show their

relationship to other words in the sentence according to number (singular,

plural), gender (masculine, feminine, neuter), case (subject, object), tense

(past, future) etc. Some modern English words still inflect, but much less so

than in other European languages.The English verb "to ride" inflects into

fiveforms(ride, rides, riding, rode, ridden) whereas the equivalent German verb

has sixteen forms. The English word "the"has only one form, whereas other

European languages would have several different forms. The trend towards

simplicity of form is considered to be a strength of English. Another strength is

the flexibility of function of individual words. Look at these uses of the word

'round".

There was a round table. (adjective)

He bought a round of drinks. (noun)

He turned round (adverb)

He rand the field. (preposition)

The car tried to round the bend too quickly. (verb)

Page 570: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

This flexibility, together with a flexibility towards the assimilation of

words borrowed from other languages and the spontaneous creation of new

words have made English what it is today, an effective medium of international

communication. English has achieved this in spite of the difficulties caused by

written English, which is not systematically phonetic.

NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA TIẾNG ANH

Tiếng Anh đã thay đổi rất nhiều trong 1500 năm qua đến nỗi những

người Anglo-Saxon đã từng mang ngôn ngữ này vượt qua biển Bắc tới đây,

ngày nay hẳn khó lòng mà nhận ra được. Mặc dù họ có thể nhận ra nhiều từ

riêng lẻ, họ sẽ chẳng nhận ra được cách thức những từ này được kết hợp

cùng nhau như thế nào để làm thành những câu. Tiếng Anh cổ, giống như

tiếng Đức hiện đại, là một ngôn ngữ biến thái nhiều, nghĩa là phần lớn những

từ đã thay đổi những hình thái hay những phần cuối của chúng để cho thấy

mối liên hệ với những từ khác trong câu theo với những từ khác trong câu tùy

theo số (số ít, số nhiều), giống (giống đực, giống cái, trung tính), cách (chủ từ,

túc từ), thì (quá khứ tương lai) vv..

Một số từ tiếng Anh hiện đại vẫn còn biến thái nhưng biến thái ít hơn

nhiều so với các ngôn ngữ châu Âu khác. Động từ tiếng Anh to ride (đi xe)

biến thái thành năm hình thức (ride, rides, riding, rode, ridden) trong khi động

từ tiếng Đức tương đương của nó có 16 hình thái khác nhau. Từ tiếng Anh

"the" chỉ có một hình thức, trong khi những ngôn ngữ châu Au khác có nhiều

hình thái khác nhau. Khuynh hướng tiến đến sự giản dị của hình thái được coi

là một ưu điểm của tiếng Anh. Một ưu điểm khác là sự linh động của chức

năng của từng từ riêng biệt. Hãy xem công dụng của từ "round":

Có một chiếc bàn tròn (tính từ)

Anh ấy đã mua một chầu rượu (danh từ)

Anh ấy ngó quay lại (trạng từ)

Anh ấy chạy quanh sân vận động (giới từ)

Chiếc xe cố gắng cua khúc quẹo quá nhanh (động từ)

Page 571: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Sư linh động này, cùng với một linh động hướng tới sự đồng hóa

những từ vay mượn từ các ngôn ngữ khác và sự sáng tạo bộc phát của

những từ mới đã làm cho tiếng Anh như ngày nay, một phương tiện truyền

thông quốc tế hữu hiệu. Tiếng Anh đã đạt được điều này mặc dù những khó

khăn gây ra bởi tiếng Anh viêt không theo ngữ âm một cách hệ thống

some loan words - Một số từ vay mượn

Arabic Tiếng ả Rập admiral (thủy sư đô đốc), algebra (đại số) mattress

(tấm đệm)

Spanish Tiếng Tây Ban Nha mosquito (muỗi), cigar (xì gà), canyon

(hẻm vực)

Italian Tiếng Italia piano (dương cầm), violin (vĩ cầm), spaghetti (mì

đũa)

Dutch Tiếng Hòa Lan yatcht (du thuyền), boss (ông chủ), deck (boong)

Hindi Tiếng ấn Độ pyjamas (quần áo ngủ), shampoo (xà bông nước gội

đầu), bungalow (nhà một tầng dài)

Turkish Tiếng Thổ Nhĩ kỳ yoghurt (yaout), kiosk (quán bán hàng)

Japanese Tiếng Nhật tycoon (tài phiệt), karate (không thủ đạo)

Malay Tiếng Mã Lai bamboo (tre), compound (vùng riêng có hàng rào

quây kín).

Nahuatl (Aztec) Tiếng Nahuatl (Aztec, ở Mexico) tomato (cà chua),

chocolate (sô-cô-la)

Quechua (Inca) Tiếng Quechua (Inca; ở Nam mỹ) coca (ca cao),

quinine (ký ninh).

Hungarian Tiếng Hung coach (xe ngựa), paprika (ớt tây) theatre (hý

viện), astronomy thiên văn học) logic (logic)

Gaelic Tiếng Gaelic whisky (rượu whisky)

Russian Tiếng Nga vodka (rượu vốtca), sputnik (bạn đồng hành)

Page 572: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Finnish Tiếng Phần Lan sauna (tắm hơi)

Chinese Tiếng Trung Ouốc tea (trà), silk (lụa)

Portuguese Tiếng Bồ Đào Nha marmalade (mứt cam)

Eskimo Tiếng Eskimo anorak (áo da ấm có mũ chùm đầu)

Czech Tiếng Tiệp robot (robot)

Farsi (lranian) Tiếng Farsi (Iran) lilac (từ đinh hương)

Basque Tiếng Basque (Pháp) bizarre (kỳ lạ)

Carib Tiếng Carib canoe (thuyền nhỏ chèo tay, xuồng)

Australian Aborigine Tiếng thổ dân Úc kangaroo (chuột túi), boomerang

(vũ khí ném-bu mơ-răng bay vòng lại)

Modern French Tiếng Pháp hiện đại rendezvous (hẹn gặp), café (quán

cà phê)

Modern Geman Tiếng Đức hiện đại kindergarten (vườn trẻ)

Some "crealed" words Một số từ "được tạo ra"

xerox, to xerox, xeroxed (chụp bản sao, photocopy) a hoover, to

hoover,

hoovered (máy hút bụi /hút bụi/ (được) hút bụi) mackintosh (áo đi mưa),

sandwich (săng - uých), submarine (tàu ngầm), helicopter (máy bay lên

thẳng trực thăng), pop (nhạc phổ thông), rock'n roll (nhạc rốc), x-ray (x -

quang) astronaut (nhà du hành vũ trụ), hot dog (xúc xích mềm)

ENGLISH TODAY

Approximately 350 million people speak English as their first languages.

About the same number use it as a second language. It is the language of

aviation, international sport and pop music. 75% of the world's mail is in

English, 60% of the world's radio stations broadcast in English and more than

half of the world's periodicals are printed in English. It is an official language in

Page 573: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

44 countries. In many others it is the language of business, commerce and

technology. There are many varieties of English, but Scottish, Texan,

Australian, Indian and Jamaican speakers of English, in spite of the

differences in pronunciation, structure and vocabulary, would recognize that

they are all speaking the same basic language.

TIẾNG ANH NGÀY NAY

Xấp xỉ khoảng 350 triệu người nói tiếng Anh như ngôn ngữ thứ nhất

của họ. Vào khoảng cùng số đó dùng tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai. Tiếng

Anh là ngôn ngữ của ngành hàng không, thể thao quốc tế và nhạc pop. 75%

thư từ trên thế giới bằng tiếng Anh, 60% những đài phát thanh trên thế giới

phát bằng tiếng Anh và hơn nửa số tạp chí trên thế giới in bằng tiếng Anh.

Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức trong 44 quốc gia. Trong nhiều quốc gia

khác nó là ngôn ngữ của kinh doanh, thương mại và kỹ thuật. Có nhiều loại

tiếng Anh khác nhau, nhưng những người nói tiếng Anh ở Scotland, Úc,

Texas, Ấn Độ và jamaica, cũng nhận ngay ra rằng tất cả họ đang nói cùng

một ngôn ngữ căn bản, mặc dầu những khác biệt về phát âm, cấu trúc và từ

vựng.

Unit 80: DEPARTURES - KHỞI HÀNH

VOCABULARY

-assure (v): cam đoan, đoan chắc

-available (adj): có sẵn

-course (n): khóa học

-reserve (v): đặt chỗ trước

-share (v): dùng chung, sử dụng chung

Gina has been studying English at a language school in England. Her

course finishes at the end of this week and she's returning home on Saturdaỵ

She's in a travel agency now.

Page 574: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Gina đã học tiếng Anh ở một trường sinh ngữ ở England. Khóa học của

cô chấm dứt cuối tuần này và cô sẽ về nước nhà vào thứ Bảy. Lúc này cô

đang ngồi tại một cơ quan du lịch.

Travel agent: Take a seat, please. I'll be with you in a minute. Yes, what

can I do for you?

Gina: I want to fly to Rome. Are there any seats available on Saturday?

Travel agent: Just a moment and I'll check.. Rome... what time of day

are you thinking of going?

Gina: Well, I'd rather not arive too late. How about late morning or early

afernoon?

Travel agent: The 12.10's fully booked, I'm afraid. There are seats

available on the 14.55 or the 16.30. Is that too late for you?

Gina: The 14.55 sounds OK. What time does that get in?

Travel agent: 18.15 local time; there's a one hour time difference, you

know.

Gina: OK. That'll be fine. I'll pay cash but I'll have to go to the bank and

come back.

Travel agent: That's all right. I'll hold the reservation for you.

Streamline Taxis Streamline Taxis.

Gina: I'd like to book a taxi for Saturday morning, please.

Streamline Taxis Where are you going?

Nhân viên du lịch Xin mời cô ngồi. Tôi sẽ tiếp cô trong một phút nữa

thôi. Vâng, thưa cô cần gì ạ.

Gina: Tôi muốn bay về La Mã. Còn chỗ vào thứ bảy không ạ?

Nhân viên du lịch: Xin một phút và để tôi xem lại... La Mã... Cô định đi

mấy giờ hôm đó?

Page 575: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Gina: à, tôi không muốn tới quá muộn. Vào gần trưa hay quá trưa có

được không ạ?

Nhân viên du lịch: Tôi e rằng chuyến 12 giờ 10 đã bán hết vé. Còn chỗ

trên chuyến 14 giờ 55 hay 16 giờ 30. Có quá muộn đối với cô không?

Gina: Chuyến 14 giờ 55 có vẻ được lắm. Mấy giờ máy bay tới.

Nhân viên du lịch: 18.15 giờ địa phương, có một giờ sai biệt, cô biết

đấy

Gina: Được. Tốt lắm tôi sẽ trả bằng tiền mặt, nhưng tôi sẽ phải tới ngân

hàng và sẽ trở lại.

Nhân viên du lịch: Được ạ. Tôi sẽ dành chỗ cho cô.

Taxi: Công Ty Taxi Streamline đây.

Gina: Tôi muốn một xe taxi vào sáng thứ bảy này.

Taxi: Cô đi đâu?

Gina: Tới sân bay Heathrow, London.

Gina: London Airport. Heathrow. There'll be three of us sharing. How

much will it be?

Taxis: 35 pounds.

Gina: 35 pounds? Each or between us?

Taxis: Oh, that's all together. What time do you want to leave?

Gina: The check in time is five to two but I don't know how long it takes

to get there.

Taxis: Well we'd better pick you up about half eleven, in case we hit

traffic. Can I have your name and address?

Gina: Yes. It's Gina Castelli... two "I"s 32, Seaport Road.

Taxis: 32, Seaport Road. OK. 11.30 Saturday moning. Thank you.

Mr Jenkins: Come in!

Page 576: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Gina: Oh, hello, Mr Jenkins.

Mr Jenkins: Hello, Gina. What can I do for you?

Gina: I've just come to say good bye.

Mr Jenkins: Oh yes, of course, You're leaving, aren't you? When?

Gina: I'm flying tomorrow morning. I'm back at work on Monday

morning.

Mr Jenkins: Well, I must say Gina, we'll be sorry to lose you.

Gina: I don't really want to go but... well, I just wanted to thank you and

all the other teachers.

Mr Jenkins: Oh, that's all right, Gina.

Gina: I've really learnt a lot. I hope to come back next year... for a

holiday.

Mr Jenkins: Don't forget to send us a card, and if you do come back, call

in and see us.

Gina: No, I won't forget.

Mr Jenkins: Well, there's the bell.

Sẽ có ba người chúng tôi cùng chịu cước phí. Phí tổn bao nhiêu?

Taxi: 35 bảng Anh

Gina: 35 bảng! Mỗi người hay chung cho tất cả?

Taxi: Ồ, đó là cho tất cả. Cô muốn đi lúc mấy giờ?

Gina: Giơ đưa hành lý vào và trình giấy tờ là 2 giờ kém 5 nhưng tôi

không biết mất bao lâu để tới đó

Taxi: à, chúng tôi nên đón cô vào khoảng 11 giờ rưỡi, đề phòng trường

hợp kẹt xe. Cô có thể cho biết tên và địa chỉ?

Gina: Gina Castelli.. hai chữ l. Số 32 đường Seaport.

Page 577: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Taxi: 32 đường Seaport. Được rồi 11 giờ rưỡi sáng thứ bảy. Cảm ơn

cô.

Ông Jenkins: Mời vào!

Gina: Ô, chào thầy Jenkins

Ông Jenkins: Chào Gina. Cô cần gì đây?

Gina: Em tới để chào thầy.

Ông jenkins: ồ, Vâng, phải! Cô về nước có phải không? Khi nào vậy?

Gina: Em sẽ đáp máy bay sáng mai. Em sẽ phải về làm việc trở lại vào

sáng thứ hai

Ông Jenkins: à, Gina, tôi phải nói rằng chúng tôi rất tiếc khi phải xa cô.

Gina: Em thật sự không muốn đi nhưng...à, em muốn được cảm ơn

thầy và tất cả các thầy khác.

Ông jenkins: Ồ, không có gì cả Gina ạ.

Gina: Em thật đã học được rất nhiều. Em hy vọng sẽ trở lại đây vào

năm tới.. để đi nghỉ du lịch.

Ông Jenkins: Đừng quên gửi cho chúng tôi một tấm bưu thiếp và nếu

cô trở lại đây, xin ghé thăm chúng tôi.

Gina: Không, em sẽ không quên

Ông jenkins: à, chuông reo rồi. Tạm biệt nhé và chúc cô đi bình an.

Gina: Xin chào thầy và xin cảm ơn về

Mr Jenkins: Well, there's the bell. Goodbye then, and have a safe

Journey.

Gina: Goodbye and thanks for everything.

Gina: Jacques! Im glad I haven't missed you.

Jacques: Hello, Gina. When are you leaving?

Page 578: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Gina: Tomorrow morning. I don't suppose I'll See you again. So,

goodbye. It was nice meeting you.

Jacques: And you. But you will keep in touch, won't you?

Gina: Yes, I will. You've got my address, haven't you?

Jacques: Yes, and remember if you're ever in Cherbourg, give me a

call. I'd be so pleased to see you again.

Gina: Oh, I will. You can be sure of that. And you must do the same if

you're ever in Rome.

Jacques: Well. Goodbye then.

Gina: Goodbye... and look after yourself.

Mrs Sharples: Gina! The taxi's outside. Are you ready? Have you got

everything?

Gina: Yes, thank you, Mrs Sharples. And thank you... again.

Mrs Sharples: Thank you Gina, for the flowers. Now don't forget to

phone us when you get home. Just to let us know that you've arrived safely.

Gina: No, I won't forget. I don't know whether I'll be able to phone

tonight or not, but in any case, I'll ring you in the morning whatever happens.

Mrs Sharples: Well, goodbye the taxi waiting. Have a nice trip. Bye bye.

Gina: Bye. And look after yourselves. And thank Mr Sharples for me.

Gina: Jacques. Em rất mừng là đã gặp anh ở đây, suyt nữa không gặp.

Jacques: Chào, Gina. Cô về nước khi nào vậy?

Gina: Sáng mai. Em nghĩ khó gặp lại anh. Vậy xin chào tạm biệt nhé.

Thật rất hân hạnh đã quen biết anh.

Jacque: Và cũng hân hạnh quen biết cô. Nhưug chúng ta sẽ viết thư

cho nhau nhé?

GinaL Vâng, em sẽ viết. Anh có địa chỉ em đấy chứ?

Page 579: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

JacquesL Có, và nhớ rằng nếu có dịp nào tới Cherbourg, xin gọi điện

thoại cho tôi. Tôi sẽ rất vui mừng gặp lại cô

GinaL Ô, em sẽ gọi. Anh có thể yên tâm về điều đó và anh cũng phải

gọi điện thoại cho em nếu anh tới La Mã nhé.

Jacques: Thôi. Tạm biệt nhé

Gina: Chào anh.. và ráng giữ gìn sức khỏe nhé.

Bà Sharples: Gina! Taxi đang đợi ngoài kia. Cô sẵn sàng chưa? Cô có

đủ mọi thứ chưa?

Gina: Đã đủ, Cám ơn bác, bác Sharples. Và... cháu xin cám ơn bác lần

nữa

Bà Sharples: Cảm ơn cô, Gina, về những bông hoa. Đừng quên gọi

điện thoại ngay cho chúng tôi, khi cô về đến nhà. Chỉ để cho chúng tôi biết là

cô đã tới bình an.

Gina: Không, cháu sẽ không quên đâu. Cháu không biết cháu có thể

gọi điện thoại ngay tối nay không, nhưng bất cứ trường hợp nào, cháu sẽ gọi

tới bác vào sáng mai dù có gì đi chăng nữa.

Bà Sharples: Thôi, chào tạm biệt cưng nhé. Cô không nên để taxi phải

chờ lâu. Chúc cô đi dường bình an. Chào Gina.

Gina: Chào bác. Hai bác giữ gìn sức khỏe nhé! Và xin gửi lời cám ơn

bác trai hộ cháu.

MỤC LỤC

Unit 1: Arrivals

Unit 2: Is everything ready?

Unit 3: This is your life!

Unit 4. The monte carlo rally

Page 580: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 5: Out of work

Unit 6: Getting a job

Unit 7: Battle of trafalgar street

Unit 8: Sending a card

Unit 9: Marriage guidance council

Unit 10: A funny thing happened to me

Unit 11: Polite requests

Unit 12: A trip to spain.

Unit 13: Flying to spain

Unit 14: Money

Unit 15: Money, money, money

Unit 16: Inside story

Unit 17: Preferences

Unit 18: Where have all the fans gone?

Unit 19: Night flight - Chuyến bay đêm

Unit 20: The junk – Shop - Tiệm bán đồ lặt vặt

Unit 21: Noisy neighbours

Unit 22: You're in the army now! - Bạn bây giờ đã trong quân ngũ

Unit 23: Migration - sự di cư

Unit 24: Murder at gurney manor - Án mạng tại thái ấp gurney.

Unit 25: Murder in new orleans

Unit 26: Know your rights - Hãy biết quyền lợi của mình

Unit 27: Making a complaint - Khiếu nại

Unit 28: The "mary celeste" - Con tàu "mary celeste"

Page 581: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 29: The “Mary Celeste” (Part II)

Unit 30: Speculation - Sự suy đoán

Unit 31: Apologies - Những lời tạ lỗi

Unit 32: They didn't stop to tell me! - Chúng nó đâu có dừng lại để nói

cho tôi biết

Unit 33: John lennon 1940 -1980

Unit 34: Kidnapped - Bị bắt cóc

Unit 35: Have you seen this adverd? - Bạn đã xem cái quảng cáo này

chưa?

Unit 36: Energy crisis - Khủng hoảng năng lượng

Unit 37: What would you have done? - Bạn đã làm gì

Unit 38: A bad day at the office - Một ngày tồi tệ ở văn phòng

Unit 39: A saturday afternoon - Một buổi chiều thứ bảy

Unit 40: Holiday usa - Đi nghỉ ở mỹ

Unit 41: Food for thought - Những ý tưởng để suy gẫm

Unit 42: I wish... - Tôi ước

Unit 43: The happiest days of your life? - Những ngày hạnh phúc nhất

của đời bạn chăng?

Unit 44: Miss britain - Hoa hậu nước anh

Unit 45: Operation impossible

Unit 46: Operation accomplished - Điệp vụ hoàn thành

Unit 47: Student mastermind - Học sinh thông thái

Unit 48: The daily gazette

Unit 49: Formal correspondence - Lối viết thư trang trọng

Unit 50: Who, which, that, whose, whom.

Page 582: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 51: Describing things lost property

Unit 52: Describing people - Mô tả người

Unit 53: Budget day - Ngày ngân sách

Unit 54: Do it yourself - Hãy tự làm lấy

Unit 55: Take care! - Hãy cẩn thận

Unit 56: A new way of life - Một lối sống mới

Unit 57: Last of the air ships? - Chiếc kinh khí cầu cuối cùng chăng?

Unit 58: Eating out - Đi ăn tiệm

Unit 59. Finding your way around the knowledge

Unit 60: The eight o' clock news - Bản tin tám giờ

Unit 61: All the good news - Tất cả những tin tốt lành

Unit 62: Annual dinner and dance - Buổi tiệc khiêu vũ hàng năm

Unit 63: The apprentice - Người học nghề

Unit 64: A change for the better? - Thay đổi theo chiều hướng tốt hơn?

Unit 65: Going to the doctor's - Đi khám bác sĩ

Unit 66: A message to the stars - Thông điệp gửi các vì sao

Unit 67: It's about time - Đã tới lúc

Unit 68: The police - Lực lượng cảnh sát

Unit 69: Gold - Vàng

Unit 70: Gold rush! - Đổ xô đi tìm vàng!

Unit 71: The circus is coming - Đoàn xiếc sắp tới

Unit 72: Getting things done - Nhờ người làm hộ

Unit 73: Keeping fit - Giữ cho cơ thể cường tráng

Unit 74: Don't panic - Đừng hốt hoảng

Page 583: STREAMLINE ENGLISH 3 - DESTINATIONS - …saomaidata.org/library/360. StreamlineEnglish 3...  · Web viewGood prospects Please write to Mrs J Frost, Cool Boutique, 39 High ... và

Unit 75: Messages - Lời nhắn

Unit 76: A few questions - Một vài câu hỏi

Unit 77: Trust the heart - Hãy tin vào con tim

Unit 78: Weddings - Những đám cưới

Unit 79: The English language

Unit 80: Departures - Khởi hành

---//---

AMERICAN STREAMLINE 3DESTINATIONS