t m tẮt thÔng tin v · - kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - quản...

24
CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN (Giy chng nhn đăng ký doanh nghiệp s0103009824 do SKế hoạch & Đầu tư TP. Hà Ni cp lần đầu ngày 02/11/2005; đăng ký thay đổi ln th4 s0101826868 do SKế hoạch & Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 25/11/2013) TM TẮT THÔNG TIN V CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN Tháng 12, năm 2013 Phtrách công bố thông tin: Hvà tên: Lê Khi Phng Chc v: Trng Phng T chức Hành chnh Điện thoi: 04.37576135 Fax: 04.37576146

Upload: others

Post on 27-Oct-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN

(Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0103009824 do Sở Kế hoạch & Đầu tư TP. Hà

Nội cấp lần đầu ngày 02/11/2005; đăng ký thay đổi lần thứ 4 số 0101826868

do Sở Kế hoạch & Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 25/11/2013)

T M TẮT THÔNG TIN V

CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN

Tháng 12, năm 2013

Phụ trách công bố thông tin:

Họ và tên: Lê Kh i Ph ng Chức vụ: Tr ng Ph ng T chức Hành ch nh

Điện thoại: 04.37576135 Fax: 04.37576146

Page 2: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 1

MỤC LỤC

I. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY 2

1. Tóm tắt qu trình hình thành và ph t triển 2

1.1. Thông tin chung về Công ty 2

1.2. Qu trình hình thành và ph t triển 3

1.3. Qu trình tăng vốn của Công ty 3

2. C cấu t chức và bộ m y quản lý của Công ty 3

2.1. C cấu t chức và bộ m y quản lý của Công ty 3

2.2. Chức năng và nhiệm vụ 4

3. Danh s ch c đông nắm giữ từ 5% vốn c phần của Công ty; Danh s ch c đông

s ng lập và tỷ lệ c phần nắm giữ; C cấu c đông 9

3.1 Danh s ch c đông nắm giữ từ 5% vốn c phần của Công ty tại thời điểm 20/12/20139

3.2 Danh s ch c đông s ng lập 9

3.3 C cấu c đông tại thời điểm 20/12/2013 10

Nguồn: Theo danh sách cổ đông Công ty tại ngày 20/12/2013 10

4. Danh s ch những công ty mẹ và công ty con của công ty đại chúng, những công ty mà

công ty đại chúng đang nắm giữ quyền kiểm so t hoặc c phần chi phối, những công ty nắm

quyền kiểm so t hoặc c phần chi phối đối với công ty đại chúng. 10

5. Hoạt động kinh doanh 10

6. B o c o kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong 2 năm gần nhất 12

7. Vị thế của công ty so với c c doanh nghiệp kh c trong cùng ngành 12

8. Ch nh s ch đối với ng ời lao động 14

9. Ch nh s ch c tức 15

10. Tình hình tài ch nh 15

11. Kế hoạch lợi nhuận và c tức năm tiếp theo 17

12. Thông tin về những cam kết nh ng ch a thực hiện của công ty đại chúng (thông tin

về tr i phiếu chuyển đ i, cam kết bảo lãnh, cam kết vay, cho vay...) 19

13. Chiến l ợc, định h ớng ph t triển kinh doanh 19

II. QUẢN TRỊ CÔNG TY 20

1. Hội đồng quản trị 20

2. Ban kiểm so t 20

3. Ban điều hành 20

Page 3: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 2

I. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY

1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển

1.1. Thông tin chung về Công ty

Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN

Tên giao dịch: CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN

Tên viết tắt: VNPOST EXPRESS., JSC

Trụ sở chính: Số 01 Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Tp. Hà Nội

Điện thoại: (84-04) 3757 5577 Fax: (84-04) 3757 6144

Website: www.ems.com.vn

Logo:

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0103009824 do S Kế hoạch & Đầu t

Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 02 th ng 11 năm 2002, đăng ký thay đ i lần thứ 4 số

0101826868 do S Kế hoạch & Đầu t Tp. Hà Nội cấp ngày 25/11/2013.

Vốn điều lệ theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 4 số

0101826868: 91.591.280.000 đồng (Chín mươi mốt tỷ năm trăm chín mươi mốt triệu

hai trăm tám mươi nghìn đồng)

Vốn thực góp: 91.591.252.374 đồng (Chín mươi mốt tỷ năm trăm chín mươi mốt triệu

hai trăm năm mươi hai nghìn ba trăm bảy mươi tư đồng)

Hoạt động chính theo Giấy phép Đăng ký kinh doanh

- Kinh doanh c c dịch vụ chuyển ph t nhanh trong n ớc và quốc tế: Dịch vụ chuyển

ph t nhanh EMS, dịch vụ chuyển ph t trong ngày, dịch vụ chuyển ph t nhanh hàng

nặng, hàng cồng kềnh và c c sản phẩm kh c;

- Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, giao nhận hàng hóa, kho vận;

- Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông;

- Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết bị, ph ng tiện

b u ch nh, viễn thông;

- Đại lý cung cấp c c dịch vụ b u ch nh viễn thông.

Sản phẩm dịch vụ chính: Kinh doanh c c dịch vụ chuyển ph t nhanh trong n ớc và

quốc tế; kinh doanh dịch vụ vận chuyển, giao nhận hàng hóa, kho vận; cho thuê văn

ph ng; đại lý cung cấp c c dịch vụ b u ch nh viễn thông.

Page 4: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 3

1.2. Quá trình hình thành và phát triển

Công ty c phần Chuyển ph t nhanh B u điện (VNPost Express) đ ợc thành lập theo quyết

định phê duyệt Đề n số 29/QĐ-ĐABC-HĐQT ngày 24 th ng 01 năm 2005 của Hội đồng

quản trị T ng Công ty B u ch nh Viễn thông Việt Nam (nay là VNPT).

Theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần đầu số 0103009824 do S Kế hoạch và

Đầu t Thành phố Hà Nội cấp ngày 02 th ng 11 năm 2005, vốn điều lệ đăng ký của Công ty

là 70 tỷ đồng. Đến nay vốn điều lệ của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

thay đ i lần thứ 4 số 0101826868 do S Kế hoạch & Đầu t Tp. Hà Nội cấp ngày

25/11/2013 là 91.591.280.000 đồng, vốn thực góp là 91.591.252.374 đồng.

1.3. Quá trình tăng vốn của Công ty

Quá trình góp vốn thành lập công ty.

Theo “Đề n thành lập Công ty CP Chuyển Ph t nhanh B u Điện” và Giấy chứng nhận đăng ký

kinh doanh số 0103009824 do S Kế hoạch và Đầu t Thành phố Hà Nội cấp ngày 02 th ng 11

năm 2005, vốn điều lệ của Công ty là 70 tỷ đồng với c cấu vốn góp dự kiến nh sau:

STT Tên cổ đông Giá trị vốn góp

(VNĐ)

Tỷ lệ % vốn

điều lệ

1 Tập đoàn B u ch nh Viễn Thông Việt Nam 49.000.000.000 70%

2 Công ty Tài ch nh B u Điện 7.000.000.000 10%

3 Công ty c phần Xây lắp B u điện Hà Nội 7.000.000.000 10%

4 C đông kh c là c n bộ công nhân viên

(CBCNV) của Công ty

7.000.000.000 10%

Phát hành cổ phiếu tăng vốn cho CBCNV theo đề án thành lập.

Theo nghị quyết Đại hội đồng c đông (ĐHĐCĐ) th ờng niên năm 2008 t chức ngày

04/12/2008 đã thông qua việc triển khai huy động 10% vốn điều lệ dành cho CBCNV trong

Công ty theo “Đề n thành lập Công ty CP Chuyển ph t nhanh B u điện”.

Thực hiện theo Nghị quyết ĐHĐCĐ th ờng niên năm 2008, ngày 20/04/2009 T ng Gi m đốc

Công ty CP Chuyển ph t nhanh B u Điện đã có thông b o về việc huy động vốn điều lệ từ

CBCNV, đối t ợng cụ thể nh sau:

- CBCNV ký hợp đồng có x c định từ 01 năm tr lên và có tên trong bảng l ng tại thời

điểm ngày 20/04/2009.

- Thời gian: thời gian bắt đầu vào ngành cho đến ngày 31/12/2008.

Page 5: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 4

T nh đến hết ngày 15/05/2009 đã có 896 CBCNV tham gia góp vốn với t ng số tiền là

6.238.230.000 đồng; và 188 CBNV không tham gia góp vốn với t ng số tiền là 761.770.000

đồng (t ng đ ng 76.177 c phiếu). Sau khi xem xét, T ng Gi m đốc và Ban chấp hành

Công Đoàn Công ty đã thống nhất dùng nguồn Quỹ Công đoàn hiện có để mua lại toàn bộ số

c phiếu mà 188 CBCNV không tham gia góp vốn với t ng số c phiếu là 76.177 c phiếu.

Sau khi thực hiện đợt hoàn thành đợt huy động vốn; t nh đến ngày 31/12/2009 c cấu vốn

điều lệ thực góp của Công ty CP Chuyển ph t nhanh B u Điện nh sau:

STT Tên Cổ Đông Vốn Điều Lệ

Vốn thực góp

(31/12/2009)

VNĐ Tỷ lệ VNĐ

1 Tập đoàn B u Ch nh Viễn Thông

Việt Nam 49.000.000.000 70% 48.909.810.138

2 Công ty Tài ch nh B u điện 7.000.000.000 10% 7.000.000.000

3 Công ty c phần Xây lắp B u điện

Hà Nội 7.000.000.000 10% 7.000.000.000

4 C đông kh c 7.000.000.000 10% 7.000.000.000

Tổng 70.000.000.000 100% 69.909.810.138

Quá trình tăng vốn điều lệ từ 69.909.810.138 đồng lên 91.591.252.374 đồng

Thực hiện Nghị quyết Đại hội đồng c đông th ờng niên năm 2008, 2012 và năm 2013 về

việc tăng vốn điều lệ của Công ty từ quỹ đầu t ph t triển là 21.681.442.236 đồng (từ thuế

thu nhập doanh nghiệp (TNDN) Công ty đ ợc miễn giảm c c năm 2006: 9.472.055.099

đồng và năm 2007: 12.209.387.137 đồng), Công ty đã thực hiện phân b phần vốn góp tăng

thêm cho c c c đông với tỷ lệ phân chia đã đ ợc x c định trong nghị quyết Đại hội đồng c

đông th ờng niên năm 2008 nh sau:

Đơn vị tính: Đồng

Cổ đông Năm 2006 Năm 2007 Cộng

T ng Công ty B u ch nh Viễn Thông

Việt Nam 9.472.055.099 11.397.235.197 20.869.290.296

Công ty Tài ch nh B u điện 280.491.167 280.491.167

Công ty CP Xây lắp B u điện Hà Nội 531.660.773 531.660.773

Cộng 9.472.055.099 12.209.387.137 21.681.442.236

Mặt kh c, Công ty đã hoàn tất việc sửa đ i Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh t ng ứng với

phần vốn c phần tăng thêm, theo đó c cấu vốn điều lệ sau khi ghi nhận phần vốn góp tăng

thêm cho c c c đông nh sau:

Page 6: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 5

STT Tên cổ đông

Vốn thực góp

(VNĐ)

Vốn góp theo đăng ký kinh doanh

thay đổi lần thứ 4 số 0101826868

Số cổ

phần

Giá trị cổ phần

(VNĐ)

Tỉ lệ

%

1 T ng Công ty B u điện Việt Nam

(*)

69.779.100.434 6.977.911 69.779.110.000 76,19

2 Công ty Tài ch nh B u điện 7.280.491.167 728.050 7.280.500.000 7,95

3 Công ty CP Xây lắp B u điện

Hà Nội

7.531.660.773 753.167 7.531.670.000 8,22

4 C n bộ công nhân viên 7.000.000.000 700.000 7.000.000.000 7,64

Tổng cộng 91.591.252.374 9.159.128 91.591.280.000 100,00

(*):T ng Công ty B u ch nh Việt Nam đ ợc đ i tên thành T ng công ty B u Điện Việt

Nam.

Page 7: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

2. Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của Công ty

2.1. Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của Công ty

Đại hội đồng cổ đông

Hội đồng quản trị

Ban Kiểm soát

Ban Tổng Giám đốc

Phòng Tổ chức -

Hành chính

Phòng Tài chính

- Kế toán

Phòng Kế hoạch

- Đầu tư

Phòng

Kinh

doanh -

Tiếp thị

Phòng

Nghiệp

vụ

Phòng Hợp tác

Quốc tế

TT Call Center

TT Khai thác

Quốc tế HN

TT Dịch vụ

khách hàng HN

TT khai thác

trong nước HN

TT Logistic HN

Chi nhánh Tp.

Hồ Chí Minh

Chi nhánh Tp.

Đà Nẵng

Phòng

Công

nghệ

thông tin

Page 8: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 4

2.2. Chức năng và nhiệm vụ

2.2.1. Đại hội đồng cổ đông

Đại hội đồng c đông gồm tất cả c c c đông có quyền biểu quyết hoặc ng ời đ ợc c đông

có quyền biểu quyết ủy quyền, là c quan có thẩm quyền cao nhất của Công ty. Đại hội hội

đồng c đông họp t nhất mỗi năm một lần. Đại hội đồng c đông quyết định những vấn đề

đ ợc Luật ph p và Điều lệ Công ty quy định:

Thông qua sửa đ i, b sung Điều lệ;

Thông qua kế hoạch ph t triển của Công ty, c c b o c o tài ch nh hàng năm và ngân

s ch tài ch nh cho năm tiếp theo, thông qua c c b o c o của Ban kiểm so t, của Hội

đồng quản trị vả c c Kiểm to n viên;

Quyết định số l ợng thành viên HĐQT, bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội

đồng quản trị, thành viên Ban Kiểm so t của Công ty;

Quyết định loại c phần và t ng số c phần đ ợc quyền chào b n của từng loại;

Quyết định mức c tức hàng năm của từng loại c phần;

C c quyền kh c đ ợc quy định tại Điều lệ Công ty.

2.2.2. Ban kiểm soát

BKS do ĐHĐCĐ bầu ra gồm 03 thành viên để thực hiện gi m s t HĐQT, Ban T ng Gi m

đốc trong việc quản lý và điều hành công ty, kiểm so t, gi m s t (đặc biệt về tài ch nh), đảm

bảo hoạt động Công ty theo đúng quy định của ph p luật, Điều lệ, Nghị quyết ĐHĐCĐ. Ban

Kiểm so t có c c quyền và nghĩa vụ nh sau:

Kiểm tra t nh hợp lý, hợp ph p trong quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh, trong

ghi chép s kế to n và b o c o tài ch nh;

Thẩm định b o c o tài ch nh hàng năm, s u th ng và hàng quý của Công ty;

Kiểm tra từng vấn đề cụ thể liên quan đến quản lý, điều hành hoạt động của Công ty

khi xét thấy cần thiết hoặc theo Quyết định của Đại hội đồng c đông, theo yêu cầu

của c đông, nhóm c đông;

B o c o Đại hội đồng c đông về t nh ch nh x c, trung thực, hợp ph p của việc ghi

chép, l u giữ chứng từ và lập s kế to n, b o c o tài ch nh, c c b o c o kh c của

Công ty; t nh trung thực, hợp ph p trong quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh của

Công ty;

Kiến nghị biện ph p b sung, sửa đ i, cải tiến c cấu t chức quản lý, điều hành hoạt

động kinh doanh của Công ty;

Đ ợc quyền yêu cầu Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị, T ng Gi m đốc,

c c c n bộ quản lý cung cấp đầy đủ kịp thời thông tin, tài liệu và hoạt động kinh doanh

Page 9: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 5

của Công ty. Đ ợc th ký Công ty cung cấp toàn bộ bản sao chụp c c thông tin tài

ch nh, c c thông tin kh c cung cấp cho c c thành viên Hội đồng quản trị và bản sao c c

Biên bản họp Hội đồng quản trị vào cùng thời điểm chúng đ ợc cung cấp cho Hội

đồng quản trị;

C c chức năng nhiệm vụ kh c theo quy định của Ph p luật, Điều lệ.

2.2.3. Hội đồng quản trị

HĐQT là c quan có đầy đủ quyền hạn để thực hiện tất cả c c quyền nhân danh Công ty, trừ

những thẩm quyền thuộc ĐHĐCĐ. Hội đồng quản trị gồm 05 ng ời, do Đại hội đồng c

đông bầu hoặc miễn nhiệm. Vai tr của HĐQT là x c định c c chiến l ợc, kế hoạch và c c

mục tiêu hoạt động trên c s c c mục tiêu chiến l ợc đ ợc ĐHĐCĐ thông qua. Cụ thể, Hội

đồng quản trị có những quyền hạn và nhiệm vụ sau:

Quyết định chiến l ợc ph t triển của Công ty;

Quyết định kế hoạch và ph t triển kinh doanh hàng năm;

Quyết định giải ph p ph t triển thị tr ờng, tiếp thị công nghệ;

Đề xuất việc t i c cấu hoặc giải thể Công ty;

Quyết định ph ng n đầu t của Công ty;

B nhiệm, miễn nhiệm, c ch chức, gi m s t hoạt động của Ban T ng Gi m đốc;

Duyệt ch ng trình, nội dung tài liệu phục vụ họp Đại hội đồng c đông, triệu tập

họp Đại hội đồng c đông hoặc thực hiện c c thủ tục hỏi ý kiến để Đại hội đồng c

đông thông qua quyết định;

Kiến nghị sửa đ i b sung Điều lệ, b o c o tình hình kinh doanh hàng năm, b o c o

tài ch nh, quyết to n năm, ph ng n phân phối, sử dụng lợi nhuận và ph ng h ớng

ph t triển, kế hoạch ph t triển sản xuất kinh doanh và ngân s ch hàng năm của Công

ty trình ĐHĐCĐ;

C c chức năng kh c theo quy định của Ph p luật, Điều lệ.

2.2.4. Ban tổng giám đốc

Tổng giám đốc

T ng Gi m đốc do HĐQT b nhiệm, chịu tr ch nhiệm tr ớc HĐQT và ĐHĐCĐ về điều

hành và quản lý mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty:

T chức điều hành, quản lý mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty theo nghị

quyết, quyết định của HĐQT, nghị quyết của ĐHĐCĐ, Điều lệ Công ty và tuân thủ

ph p luật;

Page 10: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 6

B o c o tr ớc HĐQT về tình hình hoạt động, kết quả sản xuất kinh doanh của Công

ty, cung cấp đầy đủ kịp thời thông tin, tài liệu về hoạt động của Công ty theo yêu cầu

của Ban Kiểm so t;

B nhiệm, miễn nhiệm, c ch chức c c chức danh quản lý trong Công ty, trừ những

chức danh do Hội đồng quản trị b nhiệm, miễn nhiệm, c ch chức;

Đề xuất những biện ph p nâng cao hiệu quả hoạt động và quản lý của Công ty;

Thực hiện c c nghị quyết của HĐQT và ĐHĐCĐ, kế hoạch kinh doanh và kế hoạch

đầu t của Công ty đã đ ợc HĐQT và ĐHĐCĐ thông qua;

C c tr ch nhiệm kh c theo quy định của ph p luật, điều lệ, nghị quyết của HĐQT,

quy chế của Công ty.

Phó tổng giám đốc

Phó T ng Gi m đốc là ng ời giúp cho T ng Gi m đốc điều hành Công ty theo phân công và

ủy quyền của T ng Gi m đốc, chịu tr ch nhiệm tr ớc T ng Gi m đốc về c c nhiệm vụ đ ợc

phân công và giao quyền. Hiện tại Công ty không có Phó T ng Gi m đốc.

2.2.5. Các phòng ban chức năng

Phòng Kế hoạch - Đầu tư

Là đ n vị chức năng tham m u giúp Hội đồng quản trị và T ng Gi m đốc thực hiện: Lập kế

hoạch và thực hiện c c công t c đầu t , quản lý vật t tiền vốn; t chức quản lý điều hành và

h ớng dẫn thực hiện công t c đầu t xây dựng c bản của Công ty.

Phòng Hợp tác quốc tế

Là đ n vị có chức năng tham m u, giúp T ng Gi m đốc Công ty quản lý, điều hành về c c

lĩnh vực: Hợp t c quốc tế, công t c đối ngoại với c c đối t c n ớc ngoài, c c hợp đồng hợp

t c trực tiếp với n ớc ngoài.

Phòng Tài chính - Kế toán

Là đ n vị chức năng tham m u giúp Hội đồng quản trị và T ng Gi m đốc thực hiện: Triển

khai và thực hiện có hệ thống công t c quản lý tài ch nh, kế to n, thống kê của Công ty theo

quy định của Luật Kế to n, Luật Thống kê và c c quy định hiện hành của Nhà n ớc và của

Công ty.

Phòng Tổ chức - Hành chánh

Là đ n vị chức năng tham m u giúp Hội đồng quản trị và T ng Gi m đốc thực hiện: thiết

lập và ph t triển t chức; quản lý và ph t triển nguồn nhân lực; quản lý và t chức thực hiện

công t c t chức c n bộ, lao đông tiền l ng; thực hiện c c công t c hành ch nh để đảm bảo

cho c c hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.

Phòng Nghiệp vụ

Page 11: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 7

Là đ n vị chức năng tham m u giúp Hội đồng quản trị và T ng Gi m đốc thực hiện: quản lý

c c vấn đề liên quan đến lĩnh vực thể lệ, nghiệp vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh

của Công ty.

Phòng Công nghệ thông tin

Là đ n vị chức năng tham m u giúp Hội đồng quản trị và T ng Gi m đốc thực hiện: quản

lý, triển khai, thực hiện một c ch có hệ thống mạng m y t nh và c c ứng dụng công nghệ

thông tin trong quản lý và điều hành sản xuât kinh doanh của Công ty.

Trung tâm Call Center

Chịu tr ch nhiệm tiếp nhận thông tin và giải quyết khiếu nại của kh ch hàng gọi đến T ng

đài; Quản lý, l u giữ và khai th c toàn bộ c c E1 của đ n vị ph t chuyển sang; hàng tuần

b o c o c c thông tin cần thiết cho T ng Gi m đốc Công ty và thông tin cho c c đ n vị kh c

có liên quan để giải quyết công việc nhanh chóng, kịp thời; Thực hiện c c yêu cầu kh c của

T ng Gi m đốc giao cho.

Trung tâm Logistic HN

Là đ n vị sản xuất trực thuộc Công ty, chịu sự chỉ đạo trực tiếp của T ng Gi m đốc, có chức

năng thực hiện toàn bộ quy trình khai th c, vận chuyển, giao nhận và ph t c c sản phẩm dịch

vụ chuyển ph t nhanh thuộc khu vực ph a Bắc theo c c Hợp đồng đại lý ký giữa Công ty và

c c hàng chuyển ph t nhanh quốc tế nh : OA Cargo, JNE, KCH, GeoPost…

Trung Tâm Khai thác trong nước tại Hà Nội

Là đ n vị sản xuất trực thuộc Công ty, chịu sự chỉ đạo trực tiếp của T ng Gi m đốc, có chức

năng thực hiện toàn bộ quy trình khai th c chia chọn, giao nhận vận chuyển c c sản phẩm

chuyển ph t nhanh EMS trong n ớc chiều đi, chiều đến ph t sinh tại địa bàn c c tỉnh, TP

khu vực ph a Bắc.

Trung tâm Khai thác Quốc tế tại Hà Nội

Là đ n vị sản xuất trực thuộc Công ty, chịu sự chỉ đạo trực tiếp của T ng Gi m đốc, có chức

năng thực hiện toàn bộ quy trình từ khâu hoàn tất thủ tục hải quan đến khâu khai th c chia

chọn, giao nhận vận chuyển c c sản phẩm chuyển ph t nhanh EMS quốc tế từ nuớc ngoài

gửi đến c c tỉnh, TP khu vực ph a Bắc và c c sản phẩm chuyển ph t nhanh EMS quốc tế từ

c c tỉnh, TP khu vực ph a Bắc gửi đi 102 n ớc trên thế giới.

Trung tâm Dịch vụ khách hàng tại Hà Nội

Là đ n vị sản xuất trực thuộc Công ty, chịu sự chỉ đạo trực tiếp của T ng Gi m đốc, có chức

năng triển khai thực hiện c c công việc giao dịch trực tiếp với kh ch hàng nhằm đ p ứng và

thỏa mãn nhu cầu sử dụng c c dịch vụ chuyển ph t nhanh của kh ch hành trên địa bàn Tp.

Hà Nội. Đồng thời, chịu tr ch nhiệm t chức mạng l ới ph t c c sản phẩm EMS trong n ớc

và EMS quốc tế gửi đến địa bàn TP Hà Nội.

Page 12: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 8

Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh

Trụ s chi nh nh: 36 Bis, Ba Vì, Ph ờng 4, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Ch Minh.

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nh nh đăng ký lần đầu số 4113021316 do Ph ng

Đăng ký kinh doanh - S Kế hoạch & Đầu t Tp. Hồ Ch Minh cấp ngày 30/11/2005; đăng

ký sửa đ i lần thứ nhất ngày 19/03/2008.

Chi nh nh Tp. Hồ Ch Minh hoạt động d ới hình thức là đ n vị trực thuộc, hạch to n phụ

thuộc Công ty c phần Chuyển ph t nhanh B u điện. Nhiệm vụ cụ thể nh sau;

T chức khai th c kinh doanh dịch vụ chuyển ph t nhanh trên địa bàn c c tỉnh, thành

phố từ Kh nh H a, Lâm Đồng đến toàn bộ c c tỉnh ph a Nam (Khu vực 2);

Thực hiện chấp nhận c c sản phẩm chuyển ph t nhanh quốc tế Công ty làm đại lý cho

c c Hãng n ớc ngoài và c c dịch vụ kh c theo quy định của Công ty;

Khai th c c c sản phẩm chuyển ph t nhanh chiều đi, chiều đến c c tỉnh, thành phố

thuộc Khu vực 2 và quốc tế;

Đóng chuyển túi gói c c sản phẩm chuyển ph t nhanh đến c c tỉnh, thành phố thuộc

Khu vực I cho Trung tâm khai th c vận chuyển tại Hà Nội và c c sản phẩm đến c c

tỉnh, thành phố thuộc Khu vực 3 cho Chi nh nh Công ty tại Đà Nẵng bằng đ ờng bay;

Quản lý việc vận chuyển liên tỉnh c c sản phẩm chuyển ph t nhanh chiều đi, chiều

đến khu vực 2 và quốc tế;

Ph t c c sản phẩm chuyển ph t nhanh trên địa bàn Tp. Hồ Ch Minh và quản lý, theo dõi

việc ph t c c sản phẩm chuyển ph t nhanh đến c c tỉnh, thành phố thuộc khu vực 2.

Chi nhánh Tp. Đà Nẵng

Trụ s chi nh nh: Số 686 Nguyễn Hữu Thọ, quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng.

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nh nh đăng ký lần đầu số 3213000813 do S Kế

hoạch & Đầu t Tp. Đà Nẵng cấp ngày 28/11/2005; đăng ký sửa đ i lần thứ nhất ngày

24/11/2008.

Chi nh nh Tp. Đà Nẵng hoạt động d ới hình thức là đ n vị trực thuộc, hạch to n phụ thuộc

Công ty c phần Chuyển ph t nhanh B u điện. Nhiệm vụ cụ thể nh sau;

T chức khai th c kinh doanh dịch vụ chuyển ph t nhanh trên địa bàn c c tỉnh, thành

phố thuộc Khu vực miền Trung – Tây Nguyên từ Quảng Trị đến Phú Yên và từ Gia

Lai đến Đắc Lắc (Khu vực 3);

Thực hiện chấp nhận c c sản phẩm EMS, c c dịch vụ chuyển ph t nhanh quốc tế mà

Công ty làm đại lý cho c c hãng n ớc ngoài và c c dịch vụ kh c theo quy định của

Công ty;

Page 13: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 9

Khai th c c c sản phẩm chuyển ph t nhanh chiều đi, chiều đến c c tỉnh, thành phố

thuộc Khu vực 3 và quốc tế;

Đóng chuyển túi gói c c sản phẩm chuyển ph t nhanh đến c c tỉnh, thành phố thuộc

Khu vực 1 cho Trung tâm khai th c vận chuyển tại Hà Nội và c c sản phẩm đến c c

tỉnh, thành phố thuộc khu vực 2 cho Chi nh nh công ty tại Tp. Hồ Ch Minh bằng

đ ờng bay;

Quản lý việc vận chuyển liên tỉnh c c sản phẩm chuyển ph t nhanh c c chiều đi,

chiều đến khu vực 3 và quốc tế;

Ph t c c sản phẩm chuyển ph t nhanh trên địa bàn Tp. Đà Nẵng quản lý, theo dõi việc

chuyển ph t c c sản phẩm chuyển ph t nhanh đến c c tỉnh, thành phố thuộc Khu vực 3.

3. Danh sách cổ đông nắm giữ từ 5% vốn cổ phần của Công ty; Danh sách cổ đông

sáng lập và tỷ lệ cổ phần nắm giữ; Cơ cấu cổ đông

3.1 Danh sách cổ đông nắm giữ từ 5% vốn cổ phần của Công ty tại thời điểm 20/12/2013

TT Tên cổ đông Địa chỉ Tỷ lệ nắm

giữ (%)

1 T ng Công ty B u Điện Việt

Nam

Số 5 Đ ờng Phạm Hùng, xã Mỹ

Đình, Huyện Từ Liêm, Hà Nội 76,19

2 Công ty C phần Hacisco

Số 51 Vũ Trọng Phụng, P. Thanh

Xuân Trung, Quận Thanh Xuân,

Hà Nội 8,22

3 Công ty Tài ch nh TNHH

Một thành viên B u Điện

Số 68, phố Ngô Quyền, Ph ờng

Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 7,95

Nguồn: Theo danh sách cổ đông Công ty tại ngày 5/12/2013

3.2 Danh sách cổ đông sáng lập

TT Tên cổ đông Ghi chú Vốn góp theo

mệnh giá (VNĐ)

Số cổ

phần (CP)

Tỷ lệ

góp (%)

1 T ng Công ty B u

Điện Việt Nam

C đông

s ng lập 69.779.110.000 6.977.911 76,19

2 Công ty C phần

Hacisco

C đông

s ng lập 7.531.670.000 753.167 8,22

3

Công ty Tài ch nh

TNHH Một thành

viên B u Điện

C đông

s ng lập 7.280.500.000 728.050 7,95

Tổng cộng 84.591.280.000 8.459.128 92,36

Nguồn: Giấy chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp số 0101826868 do SKHĐT thành

phố Hà Nội cấp thay đổi lần thứ 25/11/2013

Page 14: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 10

Công ty C phần Chuyển ph t nhanh B u Điện ch nh thức đăng ký kinh doanh hoạt động

theo mô hình công ty c phần theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0103009824

do S Kế hoạch & Đầu t Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 02/11/2005, t nh đến thời điểm hiện

nay, c c hạn chế đối với c phần ph thông của c đông s ng lập đã hết hiệu lực.

3.3 Cơ cấu cổ đông tại thời điểm 20/12/2013

STT Cổ đông Số lượng

cổ đông Số cổ phần Giá trị (đồng)

Tỷ lệ

(%)

I Cổ đông trong nước 900 9.159.125 91.591.252.374 100,00

1 T chức 03 8.459.125 84.591.280.000 92,36

2 C nhân 897 700.000 7.000.000.000 7,64

II Cổ đông nước ngoài 0 0 0 0

1 T chức 0 0 0 0

2 C nhân 0 0 0 0

Nguồn: Theo danh sách cổ đông Công ty tại ngày 20/12/2013

4. Danh sách những công ty mẹ và công ty con của công ty đại chúng, những công ty mà

công ty đại chúng đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối, những công

ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với công ty đại chúng.

4.1 Danh sách công ty mẹ

- Tên công ty: T ng Công ty B u điện Việt Nam

- Địa chỉ: Số 5 Đ ờng Phạm Hùng, xã Mỹ Đình, Huyện Từ Liêm, Hà Nội

- Giấy chứng nhận ĐKKD: Số 0102595740 do S Kế hoạch đầu t thành phố Hà Nội cấp

lần đầu ngày 08/10/2010, cấp thay đ i lần thứ 02 ngày11/10/2013.

- Vốn điều lệ: 8.122.000.000.000 đồng (Tám ngàn một trăm hai mươi hai tỷ đồng)

- Số vốn góp tại CTCP Chuyển ph t nhanh B u Điện: 69.779.100.434 đồng.

4.2 Danh sách công ty con của công ty đại chúng, những công ty mà công ty đại chúng

đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối, những công ty nắm quyền

kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với công ty đại chúng: Không có

5. Hoạt động kinh doanh

C c dịch vụ chuyển ph t nhanh của Công ty bao gồm:

- Dịch vụ ch nh:

Dịch vụ chuyển ph t nhanh EMS trong n ớc tới 63 tỉnh thành;

Dịch vụ chuyển ph t nhanh EMS quốc tế tới 102 quốc gia và vùng lãnh th ;

EMS HSXT (hồ s xét tuyển vào c c tr ờng Cao đẳng, Đại học);

Page 15: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 11

EMS thỏa thuận;

EMS VISA đi Mỹ;

EMS Hồ s và Hộ chiếu công vụ.

- Dịch vụ gia tăng:

EMS hỏa tốc;

EMS hẹn giờ;

EMS ph t ngày hôm sau (MES NDD)

- Dịch vụ cộng thêm: Nhằm đ p ứng nhu cầu ngày càng cao của kh ch hàng, đến nay dịch

vụ EMS đã ph t triển tới 11 dịch vụ cộng thêm đ ợc sử dụng với dịch vụ EMS trong n ớc

nh sau;

Dịch vụ ph t tận tay.

Dịch vụ khai gi .

Dịch vụ b o ph t (b o ph t qua tin nhắn và b o ph t ghi số).`

Dịch vụ rút b u gửi.

Thay đ i họ tên, địa chỉ ng ời nhận.

- Dịch vụ ph t hàng thu tiền COD trong n ớc.

Dịch vụ nhận tại địa chỉ.

Dịch vụ Thu c ớc ng ời nhận (EMSC).

Dịch vụ ng ời nhận trả tiền (EMS PPA).

Dịch vụ EMS kiểm đếm

Dịch vụ tra cứu bằng tin nhắn SMS 8176

Mạng l ới dịch vụ

- Giao dịch: Mạng l ới giao dịch của Công ty rộng khắp 63 tỉnh thành (bao gồm giao dịch

của chi nh nh và đại lý). Với h n 6.000 b u cục đã giúp cho việc nhận b u gửi của kh ch

hàng đ ợc nhanh chóng, tiện lợi h n.

- Khai th c: có 04 trung tâm khai th c vùng tại Hà Nội, Tp. Hồ Ch Minh, Đà Nẵng,

Bình Định;

- Vận chuyển: Đội ngũ vận chuyển gồm hàng trăm ô tô chuyên dụng và hàng nghìn ô tô của

c c đại lý tham gia vận chuyển b u gửi.

Page 16: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 12

6. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong 2 năm gần nhất

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT Chỉ tiêu Cách tính Năm

2012

Năm

2011

Tỷ lệ

tăng giảm

2012/2011

1 Doanh thu cung cấp dịch vụ (a) 425.405 403.323 5,48%

2 C c khoản giảm trừ doanh thu (b) 2.798 2.389 17,12%

3 Doanh thu thuần (c=a-b) 422.607 400.934 5,41%

4 Giá vốn cung cấp dịch vụ (d) 341.935 344.876 -0,85%

5

Lợi nhuận gộp về cung cấp

dịch vụ (e=c-d)) 80.672 56.058 43,91%

6 Doanh thu hoạt động tài ch nh (f) 3.646 6.248 -41,65%

7 Chi ph tài ch nh (g) 856 2.290 -62,62%

8

Chi ph b n hàng và chi ph

quản lý (h) 66.303 63.705 4,08%

9

Lợi nhuận hoạt động kinh

doanh (i=e+f-g-h) 17.158 -3.689

10 Lợi nhuận kh c (k) 1.893 28.822 -93,43%

11 Tổng lợi nhuận trước thuế (l=i+k) 19.051 25.133 -24,20%

12 Thuế TNDN (m) 4.105 8.505 -51,73%

13 Lợi nhuận sau thuế (n=l-m)) 14.946 16.628 -10,12%

Nguồn: Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2011 và 2012

Với sự tăng tr ng về doanh thu cung cấp dịch vụ và sự kiểm so t hiệu quả gi vốn

cung cấp dịch vụ năm 2012 so với năm 2011 đã giúp lợi nhuận gộp về cung cấp dịch

vụ của Công ty năm 2012 tăng 43,91% so với năm 2011. Lợi nhuận về hoạt động kinh

doanh năm 2012 đạt 17,1 tỷ tăng đ ng kể so với mức -3,6 tỷ của năm 2011. Tuy nhiên,

lợi nhuận tr ớc thuế năm 2012 đạt 19 tỷ giảm 24% so với năm 2011 do trong năm

2011 khoản thu nhập kh c từ hợp đồng chuyển nh ợng hoạt động kinh doanh cho

Công ty C phần UPS Việt Nam và khoản thu từ xóa s c c khoản phải trả lớn.

7. Vị thế của công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành

Vị thế của công ty trong ngành

Là một trong những doanh nghiệp trong n ớc tham gia vào lĩnh vực chuyển ph t nhanh

từ những ngày đầu, Công ty C phần Chuyển ph t nhanh B u Điện đã tạo đ ợc uy t n

trên thị tr ờng đồng thời nhận đ ợc sự hợp t c gắn bó lâu dài của nhiều kh ch hàng

trong và ngoài n ớc.

Hiện nay, Công ty có quan hệ chặt trẽ và tr thành đối t c tin cậy với c c hãng chuyển

ph t nhanh quốc tế hàng đầu trên thế giới nh : UPS, USPS, JNE, ABC, ARMEX,

Page 17: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 13

CITYLINK, … Ph ng tiện vận chuyển đã tr thành ph ng tiện không thể thiếu đối

với c c công ty hoạt động trong lĩnh vực chuyển ph t nhanh. Để đảm bảo c c b u gửi

chuyển ph t nhanh đến đ ợc tay địa chỉ ng ời nhận một c ch nhanh nhất, đúng thời

gian đã cam kết với kh ch hàng, Công ty Chuyển ph t nhanh B u Điện đã lựa chọn

những đối t c cung cấp dịch vụ về hàng không hàng đầu trên thế giới nh Vietnam

airline, Cathay Pacific, Singapore airline, Air France, Thai airway…

Với u thế thuận lợi là có sẵn c s vật chất, mạng l ới b u cục, chuyển ph t rộng

khắp trên toàn quốc, với đội ngũ c n bộ công nhân viên đông đảo cùng t c phong làm

việc chuyên nghiệp, chất l ợng sản phẩm dịch vụ tốt nên dịch vụ chuyển ph t nhanh

của Công ty đ ợc kh ch hàng tin t ng và sử dụng rộng khắp.

Công ty CP Chuyển ph t nhanh B u Điện là một thành viên của T ng Công ty B u

Điện Việt Nam với tiềm lực tài ch nh vững mạnh và bề dày trong lĩnh vực B u ch nh

nên hỗ trợ cho công ty rất nhiều trong hoạt động kinh doanh.

Bên cạnh đó, với hệ thống quản trị và điều hành có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực

b u ch nh nói chung và chuyển ph t nhanh nói riêng, đã góp phần tạo nên một sự kh c

biệt và nâng cao sức cạnh tranh của Công ty so với c c doanh nghiệp trong cùng ngành.

Tuy nhiên, dịch vụ chuyển ph t nhanh hiện nay đang bị cạnh tranh gay gắt trên thị

tr ờng b i nhiều công ty, hãng lớn n ớc ngoài. Do đó, Công ty phải nâng cao chất

l ợng dịch vụ, đẩy mạnh đa dạng hóa c c sản phẩm dịch vụ, đầu t nâng cấp trang thiết

bị, công nghệ mới và c s hạ tầng, đẩy mạnh hoạt động quảng c o tiếp thị để nâng cao

h n nữa năng lực cạnh tranh của mình.

Triển vọng phát triển của ngành

Cuộc sống hiện đại, với sự chạy đua về thời gian và đặt ra nhu cầu cập nhật thông tin

và trao đ i hàng ho một c ch nhanh chóng đã tạo điều kiện thúc đẩy sự ph t triển của

dịch vụ b u ch nh nói chung và dịch vụ chuyển ph t nhanh nói riêng. Từ khi đ ợc cung

cấp đến nay, dịch vụ chuyển ph t nhanh ngày càng thu hút nhiều sự quan tâm chú ý của

kh c hàng và tr thành một nhu cầu thiết yếu đối với ng ời sử dụng.

Với mạng l ới của dịch vụ ph t triển rộng khắp, ph cập đã giúp ng ời dân có thể sử

dụng thông tin, trao đ i với nhau mà không cần đi lại góp phần giảm thiểu chi ph , thời

gian đồng thời đảm bảo đ ợc sự ch nh x c, an toàn, bảo mật của thông tin, hàng hóa.

Vì vậy dịch vụ chuyển ph t nhanh ngày càng đ ợc c nhân, doanh nghiệp tin t ng, sử

dụng, và có ý nghĩa quan trọng đối với sự thành công trong hoạt động kinh doanh.

Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam m cửa và hội nhập kinh tế quốc tế mạnh mẽ,

kinh tế thị tr ờng ph t triển, c c mối quan hệ kinh tế, th ng mại trong n ớc và quốc tế

ngày càng tăng nhanh và m rộng nên nhu cầu về trao đ i thông tin, hàng hóa ngày

càng lớn đặc biệt là dịch vụ chuyển ph t nhanh c c chứng từ, tài liệu, hàng hóa. Sự ph t

triển của khoa học công nghệ cũng nh sự tăng tr ng kinh tế của đất n ớc dẫn tới yêu

Page 18: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 14

cầu sử dụng dịch vụ của kh ch hàng ngày càng tăng, nên chắc chắn nhu cầu xã hội đã

không chỉ dừng c c dịch vụ b u ch nh truyền thống. Ng ời tiêu dùng yêu cầu phải có

c c dịch vụ thuận tiện h n, nhanh chóng, bảo đảm và chất l ợng tốt h n là c s cho

nhiều dịch vụ mới trong đó có dịch vụ chuyển ph t nhanh ph t triển. Nh vậy có thể

thấy rằng, dịch vụ chuyển ph t nhanh đã tr thành một phần tất yếu đ p ứng nhu cầu

ngày một gia tăng của xã hội. Với những u điểm và chất l ợng dịch vụ tiếp tục đ ợc

nâng cao, triển vọng ph t triển của dịch vụ chuyển ph t nhanh là rất lớn.

8. Chính sách đối với người lao động

T ng số l ợng lao động của Công ty đến thời điểm 5/12/2013 là 775 ng ời

C cấu trình độ lao động tại Công ty

TT Tiêu chí Số lượng Tỷ trọng %

Theo trình độ

1 Trên đại học 07 0,9%

2 Đại học và Cao đẳng 283 36,5%

3 Trung + S cấp 485 62,6%

T ng cộng 775 100%

Theo giới tính

1 Nam 504 65%

2 Nữ 271 35%

T ng cộng 775 100%

Nguồn: Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Ch nh s ch đối v i ng ời lao động

- Công ty luôn quan tâm đến đời sống của ng ời lao động, thực hiện đầy đủ về

BHXH, BHYT, BHNT…khuyến kh ch ng ời lao động học tập nâng cao trình độ

chuyên môn, hiểu biết về xã hội, tạo điều kiện cho ng ời lao động tham gia hoạt

động thể thao, văn hóa văn nghệ….;

- Công ty đã giải quyết việc làm cho lao động với mức thu nhập n định, thực hiện

tốt c c chế độ ch nh s ch Nhà n ớc quy định đối với ng ời lao động và đóng góp

đ ng kể vào ngân s ch Nhà n ớc;

- Ch nh s ch đào tạo nguồn nhân lực: Với ph ng châm nhân lực là nguồn lực quan

trọng nhất tạo nên thành công cho công ty, Công ty luôn chú trọng đến việc ph t

triển nguồn nhân lực với c c ch nh s ch đào tạo, tuyển dụng ng ời tài nhằm chọn

đ ợc những c nhân tốt nhất cũng nh xây dựng đ ợc một tập thể vững mạnh.

Khuyến kh ch việc tham gia học tập c c lớp học, khóa học do c c tr ờng đào tạo;

- Tuyển dụng: Với hệ thống quy chế tuyển dụng đ ợc ban hành đã tạo ra khung c

bản nhằm góp phần tuyển chọn những ng ời thực sự có tài góp sức xây dựng doanh

nghiệp;

Page 19: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 15

9. Chính sách cổ tức

Căn cứ theo Điều lệ của Công ty, tỷ lệ c tức hàng năm do Hội đồng quản trị đề xuất và do

Đại hội đồng c đông quyết định nh sau:

- Công ty chỉ đ ợc trả c tức cho c c c đông khi kinh doanh có lãi và đã hoàn

thành nghĩa vụ nộp thuế và nghĩa vụ tài ch nh theo quy định của ph p luật.

- C đông đ ợc chia c tức theo tỷ lệ vốn góp.

- Tỷ lệ c tức sẽ đ ợc Đại hội đồng c đông quyết định dựa trên đề xuất của Hội

đồng quản trị căn cứ trên kết quả hoạt động kinh doanh của năm tài ch nh và kế

hoạch kinh doanh của c c năm tới.

- Tuỳ theo tình hình thực tế, Hội đồng quản trị có thể tạm ứng c tức cho c c c

đông vào giữa năm nếu xét thấy việc chi trả này phù hợp với khả năng sinh lời

của Công ty.

Tình hình chi trả c tức tại Công ty trong năm 2011-2012 và kế hoạch 2013 nh sau:

Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013E

Tỷ lệ chi trả c tức (theo mệnh gi ) 10 %(*) 10 %(**) 10 %

Nguồn: Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

(*) HĐQT đã thực hiện chi trả cổ tức năm 2011 theo Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niên

năm 2012; tỷ lệ 10% vốn điều lệ.

(**) Theo Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niên năm 2013, ĐHĐCĐ đã quyết định tỷ lệ

chia cổ tức năm 2012 là 10% vốn điều lệ đồng thời ủy quyền cho HĐQT quyết định

thời điểm chi trả cổ tức. Tính tới thời điểm có hiệu lực của Bản cáo bạch này, HĐQT

chưa quyết định thời điểm chi trả cổ tức năm 2012.

10. Tình hình tài chính

Năm tài ch nh của Công ty bắt đầu từ ngày 01 th ng 01 và kết thúc vào ngày 31 th ng

12 hàng năm. B o c o tài ch nh của Công ty trình bày phù hợp với c c chuẩn mực kế

to n Việt Nam do Bộ Tài Ch nh ban hành.

Đ n vị tiền tệ sử dụng trong kế to n: Việt Nam đồng.

Trích khấu hao tài sản cố định

Khấu hao và khấu trừ tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình đ ợc tr ch

theo ph ng ph p khấu hao đ ờng thẳng trong suốt thời gian hữu dụng ớc t nh của

c c tài sản nh sau:

Nhà cửa

M y móc thiết bị

Tài sản mua mới

5-10 năm

3-7 năm

Tài sản nhận bàn giao

3-9 năm

1-6 năm

Page 20: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 16

Ph ng tiện vận tải

Thiệt bị, dụng cụ quản lý

Phần mềm m y t nh

Tài sản kh c

6-8 năm

3-7 năm

3-5 năm

3 năm

1-7 năm

1-5 năm

Mức lương bình quân

Mức l ng bình quân của CBCNV Công ty trong năm 2012 là 6.160.000

đồng/ng ời/th ng. Đây là mức lu ng có t nh cạnh tranh t ng đối cao so với c c doanh

nghiệp kh c trong ngành.

Thanh toán các khoản nợ đến hạn

T nh đến thời điểm 31/12/2012, việc thanh to n c c khoản nợ đến hạn đ ợc thực hiện

đúng hạn và đầy đủ, không có nợ qu hạn. C c khoản phải nộp đ ợc thực hiện theo

đúng luật định.

Các khoản phải nộp theo luật định

Công ty thực hiện nghiêm túc việc nộp c c khoản thuế VAT, thuế thu nhập doanh

nghiệp theo quy định của Nhà n ớc.

Trích lập các quỹ theo luật định

Công ty tr ch lập và sử dụng c c quỹ theo quy định p dụng cho c c doanh nghiệp là

công ty c phần, theo Điều lệ t chức và hoạt động của Công ty, mức tr ch lập hàng

năm sẽ do Đại hội đồng c đông quyết định dựa trên đề xuất của Hội đồng quản trị.

Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu

Các chỉ tiêu tài chính cơ bản Đơn vị

tính

Năm

2011

Năm

2012

1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán

+ Hệ số thanh toán ngắn hạn:

(Tổng tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn) lần

1,68

1,87

+ Hệ số thanh toán nhanh:

(Tài sản ngắn hạn- Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn lần

1,65

1,85

2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn

+ Hệ số Nợ/Tổng tài sản lần 0,42 0,41

+ Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu lần 0,74 0,69

3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động

+ Vòng quay hàng tồn kho:

(Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân) vòng

124,17

161,56

+ Vòng quay tổng tài sản

(Doanh thu thuần/Tổng tài sản) vòng 1,35 1,60

4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời

Page 21: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 17

+ Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần % 4,15% 3,54%

+ Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu % 11,13% 9,66%

+ Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản % 5,61% 5,64%

+ Hệ số Lợi nhuận từ HĐKD/Doanh thu thuần % 4,06%

11. Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức năm tiếp theo

T

T Chỉ tiêu ĐVT

Năm

2012 Năm 2013 Năm 2014

Thực

hiện

Kế

hoạch % tăng

Kế

hoạch % tăng

1 Vốn điều lệ Tỷ

đồng 69,90 91,59 31,03% 91,59 0%

2 Doanh thu Tỷ

đồng 429,90 502,61 16,91% 642,624 35%

4 Lợi nhuận sau thuế Tỷ

đồng 14,94 14,95 0,04% 10,5 -27,5%

5

Tỷ suất lợi nhuận

sau thuế/Doanh thu

thuần

% 3,54% 2,97% -15,88% 1,63% -45%

6 Tỷ suất lợi nhuận

sau thuế/Vốn điều lệ % 21,37% 16,32% -23,65% 11,46% -99,3%

7 Tỷ lệ chia c tức % 10,00% 10,00% 0,00% 10% 0,00%

Căn cứ để đạt được kế hoạch lợi nhuận và cổ tức

Công ty đã đ a ra c c giải ph p trọng tâm để thực hiện thành công kế hoạch sản xuất

kinh doanh cụ thể cho c c năm tiếp theo nh sau:

Xây dựng kế hoạch hành động kinh doanh cụ thể cho các năm tiếp theo:

- X c định vai tr chủ dịch vụ và nhiệm vụ chiến l ợc của Công ty là hỗ trợ đắc lực

cho c c B u điện tỉnh/Thành phố trong việc kinh doanh và ph t triển dịch vụ, xây

dựng c c ch ng trình hành động cụ thể để phối hợp với c c B u điện tỉnh/Thành

phố triển khai tốt nhiệm vụ sản xuất kinh doanh.

- Trên c chế gi vốn p dụng với c c c c B u điện tỉnh/Thành phố để đảm bảo linh

hoạt trong kinh doanh. Xây dựng bảng gi c ớc cạnh tranh, phù hợp với điều kiện

mới cho c c kh ch hàng lớn và c c kh ch hàng có nhu cầu kh c biệt.

- Triển khai thực hiện kế hoạch hợp nhất dịch vụ EMS-VE c c giai đoạn tiếp theo

trên phạm vi toàn quốc và hoàn thành dứt điểm trong năm 2013.

- Phối hợp với c c B u điện tỉnh/Thành phố đẩy mạnh công t c tiếp thị kh ch hàng

lớn, tại c c địa bàn kinh tế trọng điểm trong c c th ng cuối năm nhằm thúc đẩy

công t c b n hàng, đặc biệt trong c c th ng cuối năm.

Page 22: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 18

Tập trung làm tốt vai trò chủ dịch vụ, xây dựng phương án tổng thể tổ chức toàn

bộ hệ thống hạ tầng cho lĩnh vực sản phẩm, dịch vụ do Công ty quản lý điều hành,

cụ thể:

- Tối u hóa c s hạ tầng hiện có và hợp lý hóa quy trình sản xuất, đảm bảo năng

lực xử lý, l u tho t b u gửi.

- Sắp xếp việc t chức vận chuyển đ ờng bộ, đ ờng hàng không với tiêu ch đa dạng

hóa c c loại hình vận chuyển đ ờng bộ (xe chuyên ngành kết hợp với ph ng tiện

xã hội và vận chuyển đ ờng sắt) và rà so t t chức lại việc vận chuyển Hàng không,

đảm bảo năng lực vận chuyển đ p ứng yêu cầu vận chuyển hàng chuyển ph t nhanh

trong n ớc và quốc tế.

- Phối hợp với c c B u điện tỉnh, Thành phố trong vận chuyển, khai th c b u gửi để

đảm bảo chỉ tiêu chất l ợng, yêu cầu dịch vụ của kh ch hàng và nâng cao năng lực

cạnh tranh.

- Cải tiến c chế hợp t c với T ng công ty, c c B u điện tỉnh, Thành phố với t c ch

mạng l ới đại lý không chỉ trong t chức sản xuất mà trong quan hệ kinh tế, phân

chia lợi ch, ch nh s ch kh ch hàng để tạo điều kiện cho c c đ n vị tham gia ph t

triển kinh doanh, cung ứng dịch vụ cho kh ch hàng đạt hiệu quả cao.

Tiếp tục hoàn thiện việc chuẩn hóa các quy trình trong hoạt động sản xuất kinh

doanh tại Công ty và trên toàn mạng lưới:

Điều chỉnh, b sung sửa đ i c c quy định nghiệp vụ để m mới c c dịch vụ, tăng c ờng

c c đặc t nh, tiện ch của dịch vụ, đ p ứng nhu cầu ngày càng phong phú, đa dạng của

kh ch hàng.

Rà soát bổ sung, nâng cấp hệ thống Công nghệ thông tin và triển khai đồng bộ

trên toàn mạng lưới để hỗ trợ quản lý, kinh doanh, khai thác dịch vụ:

- Chuẩn hóa và đóng gói bộ phần mềm khai th c dịch vụ EMS (EMS Enterprise) để

m rộng triển khai trên mạng l ới;

- Cải tiến hệ thống Call Center và nâng cấp hệ thống m y chủ;

- Triển khai hệ thống quản lý hoạt động giao nhận, vận chuyển, khai th c túi gói của

dịch vụ EMS.

- Triển khai hệ thống tiếp nhận, quản lý và phân phối điều tin nhận hàng trên phạm vi

toàn quốc, đảm bảo yêu cầu của kh ch hàng sẽ đ ợc đ p ứng với chất l ợng và quy

trình đồng nhất.

Cải tiến mô hình quản lý, tổ chức sản xuất của Công ty để phù hợp với yêu cầu

thực tế :

- Cải t lại mô hình t chức sản xuất, kinh doanh của Công ty theo nguyên tắc:

Page 23: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 19

Thực hiện tốt vai tr của chủ dịch vụ trong t chức dịch vụ, khai th c, vận

chuyển để đảm bảo sự liên kết và phối hợp chặt chẽ với c c B u điện tỉnh.

Hỗ trợ cho c c hoạt động kinh doanh tiếp thị, quảng b sản phẩm, để phục vụ

cho c c đ n vị tham gia dịch vụ trên toàn mạng l ới.

Thực hiện c c nhiệm vụ ph t triển kinh doanh trực tiếp.

- Rà so t và kiện toàn t chức của khối c c ph ng chức năng của Công ty và đ p ứng

c c yêu cầu của nhiệm vụ mới.

- Nghiên cứu, xây dựng c chế về tiền l ng cho phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ sản

xuất kinh doanh, gắn liền với năng suất lao động, hiệu quả của từng bộ phận từ sản

xuất đến quản lý.

- Tiếp tục rà so t, xây dựng c c và ban hành c c định mức kinh tế kỹ thuật tiết giảm

chi ph , nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.

12. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của công ty đại chúng (thông

tin về trái phiếu chuyển đổi, cam kết bảo lãnh, cam kết vay, cho vay...)

Không có

13. Chiến lược, định hướng phát triển kinh doanh

Chiến l ợc ph t triển của Công ty trong thời gian ngắn sẽ tham gia tiếp thị trực tiếp,

tìm hiểu thị tr ờng để t chức kinh doanh tốt là điều t ch cực. Song định h ớng ph t

triển lâu dài Công ty sẽ tập trung làm tốt vai tr chủ dịch vụ chuyển ph t nhanh, tức là

VNPost Express phải đứng ra t chức toàn bộ hệ thống hạ tầng cho lĩnh vực chuyển

ph t nhanh của b u ch nh, bao gồm cả việc t chức khai th c chia chọn; phối hợp với

c c đ n vị liên quan để luân chuyển, vận chuyển hàng hóa, b u gửi trong phạm vi

trong n ớc và quốc tế; xây dựng c c gói sản phẩm, dịch vụ phù hợp nhằm đ p ứng tốt

nhu cầu đa dạng và phong phú của kh ch hàng. Đồng thời tham gia xây dựng c chế,

c ch thức để tạo điều kiện cho c c đ n vị tham gia cung ứng dịch vụ có môi tr ờng tốt

để hoạt động nh c chế phối hợp, c chế phân chia lợi ch, phối hợp trong t chức sản

xuất và cả trong t chức kinh doanh.

H ớng tới mục tiêu phục vụ kh ch hàng ngày càng tốt h n và phối hợp chặt chẽ,

th ờng xuyên với hệ thống c c B u điện tỉnh, thành phố với t c ch là những đ n vị

hợp t c, triển khai cung cấp dịch vụ chuyển ph t nhanh của Công ty. Với hệ thống c c

đ n vị cung cấp dịch vụ, sẽ chú trọng h n về hệ thống ứng dụng Công nghệ thông tin.

Rà so t và phối hợp với T ng công ty, với c c B u điện tỉnh, thành phố triển khai hệ

thống công nghệ thông tin sao cho đồng bộ. VNPost Express thực hiện hỗ trợ c c B u

điện triển khai sâu rộng tới tận điểm cung cấp dịch vụ cuối cùng, qua đó sẽ nâng cao

đ ợc chất l ợng dịch vụ phục vụ kh ch hàng.

Page 24: T M TẮT THÔNG TIN V · - Kinh doanh vật t , thiết bị b u ch nh viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo d ỡng sửa chữa và khai th c c c thiết

Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu Điện

Trang 20

II. QUẢN TRỊ CÔNG TY

1. Hội đồng quản trị

Danh sách Hội đồng quản trị

1 Ông Đinh Nh Hạnh Chủ tịch HĐQT

(Thành viên Hội đồng quản trị không điều hành)

2 Ông Nguyễn Hoàng Long Thành viên Hội đồng quản trị không điều hành

3 Ông Đinh Tiến Vịnh Thành viên Hội đồng quản trị không điều hành

4 Ông Lê Quốc Anh Thành viên Hội đồng quản trị điều hành

5 Ông Nguyễn Quang Hải Thành viên Hội đồng quản trị không điều hành

2. Ban kiểm soát

Danh sách Ban Kiểm soát

1 Bà Phạm Thị Thanh Mai : Tr ng Ban Kiểm so t

2 Ông Nguyễn Gia Tuyên : Thành viên

3 Ông Phạm Tất Thành : Thành viên

3. Ban điều hành

Danh sách Ban Điều hành

Ông Lê Quốc Anh T ng Gi m đốc

Ông Đặng Văn Công Phó T ng Gi m đốc

Bà Hà Thị H a Phó T ng Gi m đốc

Bà Vũ Thị Mai Hồng Kế To n Tr ng

Hà Nội, ngày .... tháng .... năm 2013

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

TỔNG GIÁM ĐỐC

LÊ QUỐC ANH