từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/kinh te viet nam tu nam 1991...
TRANSCRIPT
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013 1
Kinh tế Việt Nam
từ năm 1991 đến nay Chất lượng, hiệu quả và tính bền vững
Vũ Minh Long
28/03/2014
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013 2
Cấu trúc bài nghiên cứu
o Tăng trưởng kinh tế và mô hình tăng trưởng
o Ổn định kinh tế vĩ mô
o Các thành phần tổng cung
o Các thành phần tổng cầu
o Các cân đối vĩ mô
o Thị trường vốn và thị trường tiền tệ
o Các thị trường tài sản
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Tăng trưởng kinh tế
3
0
2
4
6
8
10
Nguồn: TCTK
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Xu thế tăng trưởng
4
Nguồn: TCTK và tính toán của tác giả
0
2
4
6
8
10
12
199
1 Q
1
19
91
Q4
199
2 Q
3
199
3 Q
2
199
4 Q
1
199
4 Q
4
199
5 Q
3
199
6 Q
2
199
7 Q
1
199
7 Q
4
199
8 Q
3
199
9 Q
2
200
0Q
1
200
0Q
4
200
1Q
3
200
2Q
2
200
3Q
1
20
03
Q4
200
4Q
3
200
5Q
2
200
6Q
1
200
6Q
4
200
7Q
3
200
8Q
2
200
9Q
1
200
9Q
4
201
0Q
3
201
1Q
2
201
2Q
1
201
2Q
4
Tăng trưởng GDP Tăng trưởng GDP loại bỏ yếu tố mùa vụ Đường xu thế GDP
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Đóng góp của các nhân tố
tới tốc độ tăng trưởng GDP
5
-20
0
20
40
60
80
100
Vốn Lao động TFP
Nguồn: Võ Trí Thành và các đồng sự (2012)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
ICOR của Việt Nam
6
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nguồn: Tính toán từ số liệu của World Bank
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Lạm phát Việt Nam 1991-2012
7
67,5
17,5
5,2
14,4 12,7
4,5 3,6
9,2
0,1 -1,6 -0,4 3,9 3,1
9,5 8,3 7,5 8,3
19,89
6,32
11,75
18,58
6,81
-10
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Nguồn: TCTK
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Lạm phát, tốc độ tăng cung tiền
và tín dụng, 1995-2012 (%)
8
-10
0
10
20
30
40
50
60
Cung tiền M2 Tín dụng đối với nền kinh tế Lạm phát
Nguồn: IFS và NHNN
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Tổng cung - Nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
9
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, 1990-2012 (%)
Nguồn: TCTK
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Nông nghiệp Lâm nghiệp Thủy sản
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Tổng cung - Nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
10
1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001
Nông nghiệp 2,7 8,4 6,6 4,9 6,9 6,5 7,0 5,7 7,3 5,4 2,6
- Trồng trọt 3,3 7,6 6,8 4,7 7,3 6,9 7,0 6,0 7,6 5,2 2,3
- Chăn nuôi 0,1 13,2 5,6 5,6 4,8 5,3 7,8 4,8 7,0 6,7 4,2
- Dịch vụ 2,1 3,4 6,3 8,0 6,6 1,1 2,0 1,1 1,9 3,7 1,9
Lâm nghiệp 3,8 -1,2 -1,0 3,3 -3,3 11,8 -3,2 -3,5 7,0 4,9 1,9
Thủy sản 14,4 5,3 9,3 21,7 3,8 13,6 6,3 3,5 7,9 19,3 16,4
- Khai thác 17,9 6,2 8,1 21,2 1,0 17,2 7,3 2,1 7,0 9,9 2,0
- Nuôi trồng 6,8 3,1 12,1 22,8 10,3 6,1 4,1 7,1 10,0 40,4 41,9
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Nông nghiệp 6,2 4,5 4,1 3,2 4,1 3,6 7,0 2,8 4,7 4,8 2,8
- Trồng trọt 5,5 3,8 4,6 1,4 3,4 3,4 6,9 0,9 4,3 4,7 2,7
- Chăn nuôi 9,9 8,1 2,3 11,4 6,9 4,6 7,6 10,5 6,3 5,5 3,2
- Dịch vụ 3,2 2,3 2,3 2,6 2,7 2,7 3,5 3,3 3,1 3,1 3,3
Lâm nghiệp 1,6 1,1 1,1 1,2 1,5 3,0 2,8 3,8 4,9 6,0 6,4
Thủy sản 8,8 10,9 12,5 12,5 8,5 11,6 6,7 7,1 6,4 6,1 4,5
- Khai thác 2,2 1,8 4,2 2,8 2,0 2,2 2,7 8,2 6,5 4,3 4,2
- Nuôi trồng 17,2 20,9 20,3 20,2 13,1 17,6 8,9 6,6 6,3 7,0 5,1
Tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, 2001-2012 (%)
Nguồn: TCTK
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Tổng cung - Công nghiệp và xây dựng
11
1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000
Tổng số 10,4 17,1 12,7 13,7 14,5 14,2 13,8 12,5 11,6 17,5
Kinh tế nhà nước 6,2 16,1 14,8 15,2 14,9 10,8 7,7 5,4 13,2 11,2
Kinh tế ngoài nhà
nước
7,4 9,4 8,1 11,3 16,9 9,5 7,5 10,9 19,2 18,2
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
45,6 40,3 13,6 12,8 8,8 23,2 24,4 21,0 21,8 23,2
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Tổng số 14,6 14,8 16,8 16,6 16,9 17,0 16,6 13,9 8,5 15,3
Kinh tế nhà nước 12,7 12,5 11,9 11,9 6,4 6,6 4,3 2,5 4,5 13,4
Kinh tế ngoài nhà
nước
21,5 18,3 23,3 22,3 25,9 25,3 25,0 19,8 10,2 15,4
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
12,6 15,2 18,0 17,4 21,2 19,9 19,7 16,9 9,4 17,3
Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế,
1991-2010 (%)
Nguồn: TCTK
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013 12
Tổng cung - Công nghiệp và xây dựng
1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000
Tổng số 10,4 17,1 12,7 13,7 14,5 14,2 13,8 12,5 11,6 17,5
Công nghiệp khai thác 36,5 37,0 13,1 13,7 10,8 14,7 14,7 15,3 16,4 11,2
Công nghiệp chế biến 7,1 14,4 12,8 13,6 15,0 13,8 13,6 12,1 10,8 18,2
Sản xuất và phân phối
điện, khí đốt và nước
4,1 5,0 9,9 15,7 18,4 18,5 15,0 11,8 10,9 23,2
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Tổng số 14,6 14,8 16,8 16,6 16,9 17,0 16,6 13,9 8,5 15,3
Công nghiệp khai thác 6,4 4,2 8,0 14,4 2,4 -1,4 -1,9 -3,4 9,2 -0,5
Công nghiệp chế biến 16,1 16,4 18,3 17,2 18,7 19,7 18,2 15,3 8,1 16,4
Sản xuất và phân phối
điện, khí đốt và nước
14,0 16,1 13,8 12,5 18,3 7,8 17,4 12,5 13,2 14,1
Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành, 2001-2010 (%)
Nguồn: TCTK
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013 13
Tổng cung - Dịch vụ
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Nông, lâm nghiệp và thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế, 1991-2012 (%)
Nguồn: TCTK
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013 14
Tổng cung - Dịch vụ
-1
0
1
2
3
4
1996-2000 2001-2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Nông nghiệp Công nghiệp khai khoáng
Công nghiệp chế biến Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, và nước
Xây dựng Dịch vụ
Đóng góp vào tốc độ tăng trưởng GDP, 1996-2012
(%, theo giá so sánh năm 1994)
Nguồn: TCTK
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Tổng cầu - Chi tiêu chính phủ
15
0
5
10
15
20
25
30
Tổng chi tiêu Chi thường xuyên Chi đầu tư phát triển
Tổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư phát triển,
1995-2012 (% GDP)
Nguồn: ADB (2013)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Tổng cầu - Chi tiêu chính phủ
16
30,2 26,6 25,3 22,9 22,2 21,0 25,4 21,5 20,1
48,4 43,4 42,2 42,0 43,6 44,4 42,4 44,3 45,2
6,7 9,4 9,9 13,1 15,1 22,1 19,1 21,4 21,5
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Chi đầu tư phát triển Chi trả nợ và viện trợ
Chi thường xuyên Chi thực hiện cải cách tiền lương
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính Chi chuyển nguồn
Chi bù lô cho doanh nghiệp kinh doanh dầu Chi xư ly chính sách đối với lao động dôi dư
Nguồn: Bộ Tài chính
Cơ cấu chi NSNN, 2003-2011 (%)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Tổng cầu - Đầu tư toàn xã hội
17
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Kinh tế nhà nước Kinh tế ngoài nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Cơ cấu đầu tư toàn xã hội phân theo thành phần kinh tế, 1991-2012 (%)
Nguồn: TCTK
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Tổng cầu - Đầu tư toàn xã hội
18
0
2
4
6
8
10
12
0
10
20
30
40
50
60
70
Kinh tế nhà nước
Tỉ trọng trên tổng đầu tư (trục trái)
Tăng trưởng kinh tế (trục phải)
0
2
4
6
8
10
0
10
20
30
40
50
60
70
Kinh tế ngoài nhà nước
Tỉ trọng trên tổng đầu tư (trục trái)
Tăng trưởng kinh tế (trục phải)
Mối quan hệ giữa đầu tư và tăng trưởng
ở khu vực kinh tế nhà nước và ngoài nhà nước, 1995-2011 (%)
Nguồn: TCTK
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Tổng cầu - Đầu tư toàn xã hội
19
5,9 7,2 7,5 7,3 7,9 8,8 9,5 9,4 9,3 9,7 10,5 10,3 9,4 8,7 11,2
7,2 6,4 6,3
2,6 3,0 4,0 5,1
6,2 6,3 6,0 6,5 6,4 5,0 4,3
2,8 2,7
1,9
2,4 5,9
4,1 3,7
4,7 5,5
5,5 5,6
5,1 5,1 5,7 5,5 5,0
4,9 4,5 6,0
5,3
3,5
3,7 3,0
1,8 1,5
0
5
10
15
20
25
Vốn NSNN Vốn vay Vốn DNNN và nguồn vốn khác
Tỉ trọng đầu tư của khu vực kinh tế nhà nước trên GDP, 1995-2012 (%)
Nguồn: TCTK
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Tổng cầu - Vốn đầu tư nước ngoài
20
1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001
Số dự án 152 196 274 372 415 372 349 285 327 391 555
Tổng vốn đăng ký (tỉ USD) 1,3 2,2 3,0 4,2 6,9 10,2 5,6 5,1 2,6 2,8 3,3
Tổng vốn thực hiện (tỉ USD) 0,0 0,6 1,0 2,0 2,6 2,7 3,1 2,4 2,3 2,4 2,2
Tỉ lệ vốn thực hiện/
vốn đăng ký (%) 3,0 26,0 33,5 48,7 36,8 26,7 55,7 46,4 91,0 85,0 68,2
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Số dự án 808 791 811 970 987 1544 1171 1208 1237 1191 1287
Tổng vốn đăng ký (tỉ USD) 3,0 3,2 4,5 6,8 12,0 21,3 71,7 23,1 19,9 15,6 16,3
Tổng vốn thực hiện (tỉ USD) 2,9 2,7 2,7 3,3 4,1 8,0 11,5 10,0 11,0 11,0 10,0
Tỉ lệ vốn thực hiện/
vốn đăng ký (%) 96,4 85,8 59,7 48,3 34,2 37,6 16,0 43,3 55,3 70,4 61,5
Vốn FDI Việt Nam, 1991-2012
Nguồn: TCTK
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Tổng cầu - Tiêu dùng cuối cùng
21
0
2
4
6
8
10
12
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Tăng trưởng tiêu dùng cuối cùng, 2001-2012 (%)
Nguồn: TCTK
Chú thích: tăng trưởng tiêu dùng cuối cùng 2012 được tính theo giá 2010
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Tổng cầu –
Xuất nhập khẩu và cán cân thương mại
22
-40
-20
0
20
40
60
80
100
Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thương mại
Cán cân thương mại Việt Nam, 1991-2012 (% GDP)
Nguồn: WB
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Tổng cầu –
Xuất nhập khẩu và cán cân thương mại
23
1995 2000 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
ASEAN -1.273 -1.830 -3.583 -5.914 -7.798 -9.230 -7.700 -6.043 -7.327
EU -46 1.528 2.936 3.965 3.954 5.314 4.059 5.024 8.798
Mỹ 39 369 5.061 6.858 8.404 9.240 8.697 10.471 12.399
Đài Loan -462 -1.123 -3.369 -3.856 -5.807 -6.961 -4.992 -5.534 -6.714
Hàn Quốc -1.018 -1.401 -2.931 -3.066 -4.097 -5.462 -4.630 -6.665 -8.461
Hồng Kông -162 -282 -882 -988 -1.368 -1.756 -1.087 604 1.236
Nhật Bản 545 274 266 538 -99 228 -501 -1.288 381
Trung Quốc 32 135 -2.672 -4.149 -9.064 -11.124 -10.008 -12.461 -13.469
Ấn Độ -51 -131 -498 -743 -1.177 -1.705 -1.117 -770 -793
Nga -64 -118 -515 -43 -94 -298 -873 -169 593
Tổng nhập siêu -2.707 -1.154 -4.314 -5.065 -14.203 -18.029 -12.853 -12.602 -9.844
Tình hình nhập siêu, 1995-2011 (triệu USD)
Nguồn: TCTK
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Cân đối cung cầu lao động
24
1990-99 2000-09 2010-12
Tổng dân số 1,50 1,19 1,00
Dân số 15 tuổi trở lên 2,59 2,33 1,65
Lực lượng lao động 2,53 2,46 1,69
Lao động Nông nghiệp 1,80 -0,57 0,68
Lao động phi nông nghiệp 4,67 7,16 3,25
Nguồn: Oudin và các đồng sự (2013)
Tỷ lệ tăng trưởng trung bình của dân số và lực lượng lao động (%)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Cán cân ngân sách
25
-10
-5
0
5
10
15
20
25
30
35
Tổng nguồn thu và viện trợ Tổng chi tiêu và vay nợ Cán cân ngân sách
Cán cân ngân sách, 1995-2012 (% GDP)
Nguồn: ADB(2013)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Lãi suất và thị trường tiền tệ
26
-5
0
5
10
15
20
25
30
Lãi suất huy động kỳ hạn 12 tháng CPI
Diễn biến lãi suất và lạm phát, 1995-2012 (%)
Nguồn: NHNN và ADB (2013)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013 27
Tỷ giá và thị trường ngoại hối
0.00
0.25
0.50
0.75
1.00
1.25
1.50
0
2
4
6
8
10
12
Tăng trưởng kinh tế (trục trái) REER (trục phải)
Tỉ giá thực (tính toán dựa trên tỉ giá chính thức)
và tốc độ tăng trưởng kinh tế, 1995-2011 (%)
Nguồn: Phạm Sỹ An và các đồng sự (2012)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Thị trường chứng khoán
28
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
-
100
200
300
400
500
Tỉ USD (trục trái) % GDP (trục phải)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
0
100,000
200,000
300,000
400,000
500,000
600,000
700,000
800,000
900,000
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
Tỉ VND (trục trái) % GDP (trục phải)
Giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán
tại một số quốc gia Đông Nam Á
năm 2012 (tỉ USD và % GDP)
Giá trị vốn hóa thị trường
chứng khoán Việt Nam,
2000-2012 (tỉ VND và % GDP)
Nguồn: Worldbank Nguồn: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013 29
Thị trường chứng khoán
0
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
0
20,000,000
40,000,000
60,000,000
80,000,000
100,000,000
120,000,000
140,000,000
160,000,000
Khối lượng giao dịch (trục trái) VN-Index (trục phải)
Diễn biến thị trường chứng khoán Việt Nam, 2000-2013
Nguồn: Stockbiz (2013)
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013 30
Thị trường chứng khoán
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
80,000
90,000
2007 2008 2009 2010 2011 2012
IPO Phát hành cổ phiếu Phát hành trái phiếu
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
0
100
200
300
400
500
600
700
800
2007 2008 2009 2010 2011 2012
Số lượng công ty niêm yết (trục trái)
Tăng trưởng (trục phải)
Nguồn: Stoxplus Nguồn: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Vốn huy động trên thị trường chứng
khoán Việt Nam, 2007-2012 (tỉ VND)
Số lượng công ty niêm yết trên thị trường
chứng khoán Việt Nam, 2007-2012
Good Policy, Sound Economy
Copyright © VEPR 2013
Thị trường bất động sản
Trước năm 1993: thị trường mang tính tự phát và không có nhiều
biến động
1993-96: kinh tế tăng trưởng nhanh, đợt bùng phát đầu tiên về nhu
cầu đất đai nhà ở
1997-98: tác động của cuộc khủng hoảng tài chính châu Á
1999-2003: thị trường bùng phát sôi động cùng những chính sách
phát triển khu đô thị mới và chung cư
2004-2006: thị trường ngưng trệ
2007-2011: Việt Nam gia nhập WTO, thị trường phát triển mạnh,
nhưng mang tính cục bộ tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, tạo bong
bóng bất động sản
2012-nay: thị trường đóng băng
31