table of contents - f.libvui.comf.libvui.com/dlsm11/quocvangiaokhoathu_3849084743.pdftrẦn trỌng...
TRANSCRIPT
TableofContentsTựaMộtÔngQuanThanhLiêmChuyệnMộtNgườiThợĐáCóLươngTâmTôiĐiHọcConCòMàĐiĂnĐêmĐiHọcPhảiĐúngGiờAiƠi,ChớVộiKhoeMìnhTốiỞNhàCáiLưỡiBaThầyThuốcGiỏiLòngThảoHiếmCóLòngKínhYêuChịKínhTrọngNgườiGiàCảLòngThươngKẻTôiTớLờiKhuyênConThươngNgườiNhưThểThươngThânAnhNóiKhoácConChồnVàConGàTrốngChơiĐùaKhôngPhảiLàVôÍchChỗQuêHươngĐẹpHơnCảNgườiSayRượuNgườiNghiệnThuốcPhiệnNgườiTaPhảiLàmViệcKhuânTảngĐáHọcTròBiếtƠnThầyĐiHọcĐểLàmGì?CôngViệcNhàNôngCôngViệcNhàNông(tiếp)LàmConPhảiChoDễDạyCóHọcPhảiCóHạnhChớNênHamMêCờBạcKính(Gương)ĐeoMắtTruyệnNgườiThừaCungChữNhoKhôngNênHànhHạLoàiVậtKhôngNênPháTổChimÔngVuaCóLòngThươngDânĐườngXeLửaChạySuốtXứĐôngDươngĂnChơiVàBuônBánQuanhNămThơCáiNónNgườiĐiĐườngVớiConChóKhôngNênBáoThùCácKhoaThiNgườiĐiBuônThậtThàMộtNgườiAnhTốtĐạoBằngHữuPhảiChoCóThủyChungLínhThúĐờiXưa(Lúcrađi)LínhThúĐờiXưa(Lúcđóngđồn)KhôngThamCủaNgườiKhôngVìTiềnMàLàmĐiềuPhiNghĩa
QuốcVănGiáoKhoaThư
Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach
Lờigiớithiệu:
QuyểnsáchnầylàsáchrấtquantrọngchohọcsinhbậcTiểuHọcởViệtNamhơnnửathếkỷtrước.Đểnhữngbậccótuổinhớlại"kỷniệmêmđẹp"ngàyxưa,nhữngemcháucòntrẻhiệnnay
biếtđượcphầnnàoviệc:"Ngàyxưachaanhđãhọcthếnào?".Tôixinhânhạnhgiớithiệulạitậpsáchđã"vangbóngmộtthời"nầy.
SáchnàydoNHAHỌCCHÍNHĐÔNGPHÁPđãgiaochocácông:TRẦNTRỌNGKIM,NGUYỄNVĂNNGỌC,ĐẶNGĐÌNHPHÚC,ĐỖTHẬNbiênsoạn
Tựa
Trongnhữngthậpniênđầuthếkỷ20,bộsáchQuốcVănGiáoKhoaThưđượcNhahọcchínhĐôngPhápchogiảngdạyởcácTrườngTiểuhọc–tứccấpIngàynay–trêntoàncõiViệtNam.
Tácgiảbộsáchlàcácông:TrầnTrọngKim,NguyễnVănNgọc,ĐặngĐìnhPhúc,ĐỗThận,nhữngngườicókiếnthứcthuộchànguyênbácởvàothờiấy.
Cóthểnhậnđịnhchungrằngnhữngbàitrongbộsáchnàylànhằmgópphầnbồidưỡngcáivốnkiếnthứccơbản,thuộcloạiđầuđời,đểchocácemnênngười.Cụthể,ởtronggiađìnhlàđứaconcóhiếuvớiôngbà,chamẹ,thuậnthảovớianhchịem,ởnơitrườnghọclàngườihọctrònghiêmtúc,chămngoan,biếtkínhyêuthầy,biếtgiúpđỡbạn,ngoàixãhộilàmộtcôngdângiàulòngtựtrọng,luôngiữphẩmhạnhcủamình,biếttựhàovềcộinguồndântộc,biếttrântrọngvẻđẹpquêhương, thươngyêuđồngbào,đồng loạinhưyêubảnthânmình.Cùngvớitráchnhiệmbảovệmôitrườngxãhội,làsựgiữgìnđạolý,thượngtônphápluật,bộsáchcònkhuyêncácembảovệmộitrườngthiênnhiên,chốnglạiviệcphátổchimđếntệxửácđốivớiloàivật.
Khôngchỉkểtruyệnngàynay,sáchcònnhắcchuyệnngàyxưa,khôngchỉ lấynhữngtấmgươngtừtronglịchsửdântộc,sáchcònrútnhữngbàihọctừtronglịchsửnướcngoài,khôngchỉkểchuyệnconngười,sáchcònmượntruyệnloàivật,nóichungsáchđãdẫndắtcácemvàocácvấnđềbaoquáttừđạolàmcon,làmdânđếnnhữngvấnđềnhỏbé,từcáchănmặc,viếtthư,đếnmônvệsinhthườngthứchàngngày.Bằnglốihànhvăngiảndị,gãygọn,hàihoàđượclývàtình,sáchnêulêncảmặtphảicũngnhưmặctráicủanhiềusựviệc,vậndụngđượcnhiềukiến thứccả trong truyền thốngcũngnhưhiệnđại,kếthợpđượcnhiềugiá trịđạo lýđôngphươngcùngvớitâyphương.
Quanhiềunămtháng,baonhiêuthếhệđãkếtiếpnhautrênghếnhàtrườngcảmthụchungcáivốnliếngtinhthầnnhưthế,vànộidungsáchđãthànhsợidâynghĩatìnhthắmthiếtnốiliềnhọvớinhau,nhưmộtgiađìnhvănhoáđậmđàmàugiáo-khoa-thư.
Hẳnnhiên,quanhiềubiếnchuyểncủathờigianvànhữngbiếnđổilớntrênđấtnước,lờivăncủasáchvànhiềukiếnthứcchứađựngđãbịthựctếvượtqua,nhưngvềcốtlõi,giátrịcủasáchvẫnđángtrântrọng,xéttrênnhiềumặt.Bởicáctiêuchuẩnđạođứcmàsáchtruyềndạychocácconem,ởtronggiađình,nơichốnhọcđườngvàtrênbìnhdiệnxãhội,đềucòngiữđượcgiátrịtruyềnthống,giátrịnhânvăncầnthiếtchosựvươnlêncủamọiconngười.NgoạitrừmộtsốbàimangrõýhướngchínhtrịcủathờithuộcPháp–điềumàởvàothờiđósáchphảichấpnhậnchothếtồntạicôngkhai–đãđượcloạibỏ,chúngtôicóinlạiđúngnguyêntáctừcácbảninthờitrướccùngphầnminhhoạvốnđượckhắcgỗngàynào,kèmtheonhữngdònggiảithích,bìnhluậnngắngọnphùhợpquanđiểmcủangàynay,đểchuyếntrởvềnguồnnàycógiátrịkếthừacầnthiết.
NhàxuấtbảnThanhNiên1995---------------------Dokhôngcóđiềukiệnnêntôikhôngthểchođănglạicácảnhminhhoạ.Tôicũngtạmlược
bỏphần“kèmtheo”củaNhàxuấtbảnThanhNiên.Mongcácbạnthôngcảm.
MộtÔngQuanThanhLiêm
ÔngTrịnhĐàmToànlàmquanđờixưa,cótiếnglàngườinhântừtrunghậu,chỉsiêngviệc
nướcgiúpdânyên,hếtlòngbênhvựcnhữngkẻhènyếu.Thườngaichogìôngcũngkhônglấy.Mộtngàykia,cóngườiđemlễmộtbaotrà,ôngkhôngmuốnnhận,ngườikiacứnóimãi,ôngnểlòng,bảocấtđi.Đếnkhixemrathìthấytrongbaotoànnhữngđồvàngcả.Ôngkhôngnóigì,lạiđậynắp lại, rồichogọingườiấyđếnmàbảorằng: “Vừarồi ta tưởnghết tràuống,mànhàngươilạicólòngtốtđemcho,thìtalấy.Nhưngbâygiờxemrathìtrongnhàhãycònđủuống”.Nóixongđưabaotràtrảlại.Nóirồiôngcũngkhôngtỏchoaibiếtlàngườiấyngườiấyđếncầucạnhmình.Ấy,khôngnhữngônglàmộtngườilàmquanthanhliêmmàlạicótínhhồnhậu,khônghayđemchuyệnbímậtcủangườitamàthổlộrangoài.
*Giảinghĩa:Thanhliêm:trongsạch,nghiêmchỉnh.Nhântừ:thươngngười.Trunghậu:ănởcóđạolý,có
tìnhnghĩa.Cầucạnh:tìmcáchđểxinmộtânhuệnàođó.Hồnhậu:hiềnlành,tốtbụng.Bímật:kínđáo.Thổlộ:bàytỏrangoài.
ChuyệnMộtNgườiThợĐáCóLươngTâm
Ngườitaởđờiphảiănởcótrunghậuthànhthực,dẫuđượcgiàusangmàlàmđiềutráiđạo,thìthếnào(1)cũngkhônglàm,màlàmđiềungaylành,thìdẫucócựckhổ,cũngcố(2)làmchođược.Xem(3)nhưđờixưa,ngườiSáiKinhlàmộtđứagiannịnhcóquyềnthế,thấybọnTưMã
Quanglàtrungthần,khôngchịuvàođảngvớimình,bènđemlòngghenghét,saithợkhắctênnhữngôngấyvàobiađá,bàyởcácphủhuyệnđểlàmchoxấuxa.Lúc ấy cómộtngười thợđá tênAnDân, không chịukhắc, nói rằng: “Chúng tôingudốt,
khônghiểuýlàmsao,nhưngcứnhưbọnôngTưMãQuangthìaicũngkhenlàchínhtrực,màsaolạibảolàgiantà,tôikhôngnỡkhắc”.Quanphủgiận,toanbắttội.AnDânkhócmànóirằng:“Bắtlàmthìtôixinlàm,nhưngxinthacho,đừngbắtkhắctênngườithợđáởdướibia”.Quanphủnghecâuấy,cũngthẹnmặtvớingườithợđá.
*Giảinghĩa:Trunghậu:ngaythẳng,hiềnlành,trướcsaunhưmột.Tráiđạo:ngượcvớiđạolý, lẽphải.
Quyềnthế:quyềnhànhvàthếlực,chỉnhữngkẻcóchứcvịlớn.Trungthần:Kẻbềtôihếtlòng
phụcvụnhàvua.Bọn:ởđâycónghĩalànhữngngườicùngchungmộttìnhcảm,mộtlýtưởng,khácvớitiếngbọnngàynaymangýnghĩacoirẻ,đểchỉsựtậphợpcủanhữngngườinhâncáchkhôngragì.Chínhtrực:đườnghoàng,ngaythẳng.Giantà:làmđiềugiandối,tànác.Thẹnmặt:mắccỡ,xấuhổ.---------------(1)làmsao(2)ráng(3)Coi
TôiĐiHọc
Nămnaytôilênbẩy(1)tuổi.Tôikhôngchơiđùalêulổng(2)nhưmấynămcònbé.Tôiđihọc.Tôihọcđọc,họcviết,họctính,họcvẽvànhiềukhoahọckhácnữa.Tôicốtôihọc.Tôichămtôihọc,họcsaochomautấntớicho“vănhaychữtốt”chochamẹ
vàthầygiáođượcvuilòng.
*Giảinghĩa:Lênbẩy:đượcbảytuổi(BẩylàphátâmtheomiềnBắc).Lêulổng:thahồchơiđùakhôngai
ngăncấm.Cònbé:cònnhỏ(bélàtiếngquendùngởmiềnBắc).Khoahọc:ởđâycónghĩalàmônhọc,nhưluânlý,toán,địalý,sửv.v…Tấntới:mỗingàymộtkháhơn,giỏihơn.Vănhay:ởđâychỉbàilàmcókếtquả.
ConCòMàĐiĂnĐêm
(Cadao)
Concòmàđiănđêm,Đậuphảicànhmềmlộncổxuốngao,
Ôngơiôngvớttôinao!Tôicólòngnào,ônghãyxáomăng.Cóxáothìxáonướctrong,Đừngxáonướcđụcđaulòngcòcon.
*Giảinghĩa:Lộncổ:đâmđầuxuống.Vớt:lôitừdướinướclên.Nao:nhưnào,làmộttiếngđệmsaulời
kêunài.Xáomăng:nấuchungvớimăngtređểlàmmónăn.
ĐiHọcPhảiĐúngGiờ
Xuânđihọccoingườihớnhở,GặpcậuThuđiởgiữađàng,Hỏirằng:"Saođãvộivàng,Trốngchưangheđánh,đếntrànglàmchi?Thôi,hãyhượm,đừngđi,anhạ.Nàyconkhăngtôiđãsẵnrổi.Cùngnhautahãyđánhchơi.Látrồitasẽtớinơicũngvừa."-Thuđáplại:"Dẫugiờcònsớm,Cũngnênđi,kẻochậmlàmsao?Nếuchờkhiđánhtrốngvào,Dầutarảobướctàinàokịpcho.Trễgiờtaphảinênlo."
*Giảinghĩa:-Hớnhở=ngườinomcódángvuivẻ.-Hãyhượm(=hưỡn)=thongthả,đừngđivội.-Con
khăng=conkhăngthườnglàmbằnghaimiếngtrehaygỗ,vóttròn,mộtmiếngdài,mộtmiếngngắn.-Rảobước=đimauchân.
AiƠi,ChớVộiKhoeMình
Conbươnbướmkia,cánhvàngrựcrỡ,lạicónhữngđốmđen,đốmđỏ,trôngrõthậtđẹp.Mộthôm,baynhởnnhơtrênbụicâyởvệđường.Hếtngànhnọ,sangngànhkia,thảnhthơivuithú.Tưởngmìnhđãđẹp,thìaichẳngkínhyêu.Ngờđâucóbaanhhọc-tròđihọcvề,bỗngtrôngthấybướmkiađangbayởbụicâytrướcnặt,vộivàng,anhthìlấynónúp,anhthìlấysáchđập,xôđẩynhauđuổibắtchođược.Conbươmbướmkiađãvàotaylũtrẻ,thôithìhếtanhnàylôicánh,lạiđếnanhkiakéochân,
thậtlàrãrờitơitả,chẳngđượcbaolâumàhóaratửngmảnh.Ấycũngvìconbươmbướmcócáisắcđẹp,màphảinhữngcáitaihạithảmthiếtnhưthế.Thậtđángthươngthay!
*Giảinghĩa:-Nhởnnhơ=nhínhảnh,làmbộlàmdáng.-Ngành=nhành.-Thảnhthơi=nhànhạphong
lưu,khôngcóbậnbịuđiềugì.-Rãrờitơitả=tannátra.-Thảmthiết=khốnnạn,đángthươngxót.
TốiỞNhà
Cơmnướcxong,trờivừatối.Ngọnđèntreo,thắpgiữanhà.Changồiđọcnhậtbáo.Anhđangngồicúixuốngxemsáchhaylàmbài.Mẹvàchị,kimchỉvámay.Ởbêncạnh,haiđứaemnhỏđangnghebàkểcâuchuyệncổtích,thỉnhthoảnglạikhúckhíchcườivớinhaurấtvuivẻ.Banngàyđilàmănkhónhọc;tốiđếncảnhàđượcđôngđủsumvầynhưvậy,tưởngkhôngcó
cảnhnàovuihơn.
*Giảinghĩa:-Nhậtbáo:báorahằngngày.-Chuyệncổtích:chuyệnđờixưa.-Sumvầy:hộihọp,quâyquần,gầngũibênnhau
*TrongbảncủaNxbThanhNiên,cóchữ"nữa"ởcuốicâu:"tưởngkhôngcócảnhnàovui
hơnnữa".
CáiLưỡi
Mộthôm,ngườichủbảongườiđầytớrằng:“Màyrabắtconlợnđemlàmthịt,vàxemcáigìngonhơncảthìđemvềđâychotao”.Tênđầytớvânglời,bắtlợngiếtvàlấycáilưỡiđemvàohầuchủ.Mấyhômsau,ngườichủmuốnthửtênđầytớ,lạibảonóđilàmthịtconlợnkhácvàdặn
rằng:“Xemcáigìkhôngngonhơncảthìđemvào”.Tênđầytớlàmlợnxong,lạiđemcáilưỡivàochochủ.Ngườichủhỏi:“Thằngnàyláo!Saolầnnàymàylạiđemcáilưỡivàochotanhưlầntrước?”-“Thưaông,cũngmộtcáilưỡi,khitửtếrathìkhôngcógìtốtchobằng,nhưngkhiđộcác,
thìlạikhôngcógìxấubằng”.
*Giảinghĩa:Đầytớ:ngườiở,kẻhầuhạtrongnhà.Lợn:(tiếngquendùngmiềnBắc)tứcconheo.Thử:
tìmcáchnàođóđểdòbiếtmộtsựthật.Láo:ởđâylàtiếngmắngcủangườitrênđểnóivềsựvôlễ,sựbấtkínhcủakẻdưới.
BaThầyThuốcGiỏi
Mộtôngthầythuốcgià,chữabịnhgiỏicótiếng.Phảikhiôngốmnặng,cáchọctròđếnchầuchực,thuốcthangbêncạnh.Ôngcốgượngnóirằng:“Lãobiếtmìnhlãođãđếnngàytậnsốrồi,nhưnglãocónhắmmắt,cũngcamlòng,vìlãocóđểlạichođờibathầythuốcrấthay”.Ôngnóiđếnđây,nhọcquá,phảinghỉ.Cácthầythuốchọctròthấyôngnóithế,đềulắngtainghe,aicũngnghĩbụng,trongbanườiấy,thếnàocũngcótênmình.Ôngnghỉrồi lạinói:“Trongbathầythuốcấy,thìhaynhấtlàthầySạchsẽ,thứnhìlàthầyĐiềuđộ,thứbalàthầyThểthao.Saukhi
thầymấtrồi,nếucácanhbiếttheobathầyấymàchữachongườita,thìthiênhạkhỏiđượcbiếtbaonhiêulàbịnhtật”.
Giảinghĩa:Cốgượng:gắnghếtsứcvìsuyyếu.Tậnsố:hếtsố,ýnóisắpchết.Camlòng:thoảlòng,hảdạ.Điềuđộ:luôngiữchừngmực,phảichăng,khôngítkhôngnhiều.Thểthao:cácmônvậnđộngcơthể.Thiênhạ:nóichungmọingười.
LòngThảoHiếmCó
MẫnTửKhiêm,mẹmấtsớm,bịngườidìghẻácnghiệt,xửtànnhẫnlắm.MùarétchỉchoMẫntửmặcmộtmanháomỏng,cònhaiconriêngmình,thìchomặcáobông,áomềntửtế.Mộthôm,ngườichasaiMẫntửđiđẩyxe,Mẫntửrétquá,lậpcậpvấpngã.Chaquởmắng,
Mẫntửcũngkhôngnóigì.SauchabiếtngườidìghẻđểchoMẫntửphảichịuđóirét,vàthườngkhilạicònhànhhạkhổsở,thìmuốnđuổingayđi.Mẫntửbiếtý,cancharằng:"Dìconmàcònởlại,thìchỉcómộtmìnhconchịurétmàthôi,
chớdìconmàkhôngởđâynữa,thìbaanhemchúngconđềubịđóirétcả."Ngườichanghenói,cholàphải,vàngườidìghẻthấyMẫntửhiếuđễnhưthế,lấylàmcảm
động,từđócưxửvớiMẫntửrấtlàtửtế.
*Giảinghĩa.-Tànnhẫn=làmchongườitađauđớn,khổsở.-Áomền=áolótcólầndựngởgiữa.-Can=ngănkhôngđểailàmmộtviệcgì.-Cảmđộng=thấyviệcgìởngoàimàđộngđếntronglòng.
LòngKínhYêuChị
ÔngLý-Tíchlàmquantođờixưa.Ôngđãgiàmàvẫnyêukínhchịmộtcáchkhácthường.Mộthôm,bàchịốm,ôngthânhànhđinấucháochochịăn,chẳngmaygióquạtngọnlửacháycảrâu.Bàchịnóirằng;"Nhàthiếugìđầytớmàemlạikhổthânnhưvậy?"-Ôngđáplạirằng:
"Naychịđãgià,màemcũnggiàrồi,dẫuemcómuốnnấucháochochịănmãi,phỏngđãdễmàđượchaysao?"MộtngườinhưôngLýTích,làmquanquyềnquíbaonhiêumàyêuchịnhưthế,thậtlàđáng
khenthay!Ôi!Anhchịemlàcùngmộtchamẹsinhra,ởvớinhautừthuởnhỏdạichođếnkhikhônlớn,
dạybảonhau,bênhvựcnhau, lúcvuicười, lúcbuồn-bực,baogiờcũngcónhau,thìcáitìnhthânáibiếtbaogiờchophainhạtđiđược!
*Giảinghĩa.-Ốm=đau.-Thânhành=Tựmìnhhđilàmlấy.-Khổthân=đểthânmìnhphảichịuđiều
khổ.-Quyềnquí=cóquyềntướcsangtrọng.-Thânái=yêumếnthânthiết.
KínhTrọngNgườiGiàCả
Mộtlũhọctròngồixúmxítởhàngnước,đangcườicườinóinói.Cómộtcụgiàlưngcòng,tócbạc,cũngmuốnvàohàngnướcnghỉ.Nhưngmấycáighếchậtníchcảrồi,cụcứloanhquanh(xaxẩn)đứngởngoài.Mộtcậuhọctròíttuổinhất,thấythế,vộivàngđứngngayvậy,nhườngchỗmờicụngồi.Sau
lạicầmhộcảcáiđiếuđưachocụhútthuốc.Mấycậungồibêncạnh,bâygiờcùngbảonhaungồidồnlạichorộngchỗ.Cụgiàănthuốcxong,khencáccậurằng:“Cáccậulàhọctròtràngnào,màkhéohọcđượcnhữngđiềulễphépnhưthế!Lãođâythật
lấylàmquíhoácáinếtcủacáccậu”.
*Giảinghĩa:Xúmxít:tụhọpnhiềungườilạimộtchỗ.Chậtních:khôngcònchỗhởnào.Cầmhộ:cầmgiúp
(hộlàtiếngquendùngởmiềnBắc).Ănthuốc:(lốinóiquendùngởmiềnBắc)tứchútthuốclào.Tràng:(tiếngquendùngngàyxưa)trường.Lão:tiếngngườigiàtựxưng.
LòngThươngKẻTôiTớ
ÔngLưuKhoanthuởxưalàmộtôngquancótiếngnhântừ.Mộthôm,ôngmặcáo,độimũchỉnhtề,sắpđichầu.Conthịtìbưngbátcháolênhầu.Chẳngmaylỡtayđánhđổcháuraáochầu.Conthịtìsợhãi,vộivànglấytayvuốtchỗcháođổ.ÔngLưuKhoankhôngđổisắcmặt,từtừnóirằng:“Mầycóbỏngtaykhông?”Ôi!Tayngườitabỏngthìđauđớnnhiều,áoquímàhoenbẩnlàviệcnhỏ.ÔngLưuKhoan
biếtquêncáiáobịbẩncủamình,màchỉnghĩđếntaybỏngcủangườiđầytớ,thậtlàngườicóđạiđộ,biếtthươngngườidưới.
*Giảinghĩa:Nhân từ: có lòng thươngngười.Chỉnh tề:ngayngắn,đànghoàng.Chầu:vàotriềuđểtiếpđónvuavànghevuaracácmệnhlệnh.Thịtì:tiếnggọingườiởgáitrongnhàquanngàyxưa.Khôngđổisắcmặt:ýnóikhôngchútgiậndữ.Bỏng:(tiếngquendùngởmiềnBắc)phỏng,dộp.Hoenbẩn:(tiếngquendùngởmiềnBắc)bịvấyđiềudơ,bịcácchấtdơlàmchoxấuđi.Đạiđộ:cóđộlượnglớn,cóbụngrộngrãi,biếtbaodungvàthươngngười.
LờiKhuyênCon
(Cadao)
Conơi,muốnnênthânngười,Lắngtainghelấynhữnglờimẹcha.Gáithìgiữviệctrongnhà,Khivàocanhcửi,khirathêu-thùa.Traithìđọcsách,ngâmthơ,Dùimàikinhsửđểchờkịpkhoa.Maisaunốiđượcnghiệpnhà,Trướclàđẹpmặt,saulàấmthân.
*Giảinghĩa.-Canhcửi=dệttơ,dệtvải.-Dùimài=chăm-chỉhọc-hành.-Kinh-sử=sáchvởhọcđểđithi.
-Kịpkhoa=đâylàkịpkhoathi.
ThươngNgườiNhưThểThươngThân
Thấyngườihoạnnạnthìthương,Thấyngườitàntậtlạicàngtrôngnom.Thấyngườigiàyếuốmmòn,Thuốcthangcứugiúp,cháocơmđỡđần.Trờinàophụkẻcónhân,Ngườimàcóđức,muônphầnvinhhoa.
NguyễnTrãigiahuấn.
*Đạiý-Trongbàinóiphảithươnghếtcảmọingườicùngkhổ,hoạnnạn,nhưngườitàntật,người
giàcả,ngườiốmyếu.làmđiềuhaythìgặphay,dùkhôngnữa,thìtrongbụngcũngđượchảhê.*Giảinghĩa.-Trôngnom=coisóc.-Hoạnnạn=nhữngđiềusẩyđếnlàmchololắngkhổsở.-Phụ=quên
ơn,bộinghĩa.-Cónhân=cólòngthươngyêumọingười.-Cóđức=cóbụngtốt,ănởtửtếvớimọingười.-Vinhhoa=sangtrọng,sungsướng.
AnhNóiKhoác
TívàSửuđiquamộtđámruộngbí.Tíchợttrôngthấyquảbíto,nóirằng:"Chà!Quảbíđâumàtonhưthếkia!"Sửucótínhhaynóikhoác,cườimàbảorằng:"Thếđãlấygìlàmto.Tôiđãtừngthấynhữngquảbítohơnnhiều.Cómộtbận,thậtmắttôitrôngthấymộtquảbítobằngcảmộtcáinhàởtrướcmặttakiakìa.-Tínói:"Thếđãlấygìlàmlạ.Tôicònnhớmộtbậntôitrôngthấycáixanhđồngtovừabằngcảcáiđìnhlàngtaấy".-Sửuhỏi:"Cáixanhấydùngđể
làmgìmàtoquánhưthế?"-"À,thếbáckhôngbiếtà.Cáixanhấydùngđểluộcquảbícủabácvừanóiấymà."SửubiếtTíchếnhạomình,mớinóilảngrachuyệnkhác.Nóiđiềugìphảichođúngvớisựthật,chớnênbịađặtramàngườitachêcười.
*Giảinghĩa.-Nóikhoác=nóiquásựthật.-Quả=trái.-Xanh=đồbằngđồngdùngđểđunnấu,cóhaiquai,vàkhácvớicáichảo,vìnóbằngtrôn.
ConChồnVàConGàTrống
Mộthôm,conchồngặpcongàtrốngởbụitre.Gàsợ,kêurốirít.Chồncũngsợchủnhàhọbắtđược,thìhọđậpchết.Chồnbènlấylờingonngọtdỗgàrằng:"Saobáclạigắtgỏngnhưvậy?Tôivớibáclàhọhàngbàconvớinhaucảđấymà."Gàthấychồnnóidễnghe,cấttiếnggáyvuivẻlắm.Chồnkhennứcnở:"Ôichao!bácgáysaomàhaynhưthế!Songtôicònnhớngàyxưaôngnhàtagáycònhayhơnmấy,vìlúccụgáycụcứnhắmmắtlại."Gàlạigáy,nhưngvẫncònngờvực,chỉnhắmcómộtmắtmàthôi.Chồnởdướilàmnhưgõnhịp,vừacườivừanói:"Ôichaoôihayquá!Nhưngnếubácnhắmcảhaimắtlạimàgáy,thìtôichắcbaonhiêugàởxungquanhđâynghetiếngchỉnhữngnổicơnghenlênmàchết!"Gàđắcý,nhắmtítcảhaimắtlại,địnhgáychothậthay,nhưngvừahámỏ,chồnđãnhẩychồmlêncắncổmàthavềtổđểănthịt.Ôi!Mậtngọtchếtruồi!Hayưanịnhhótcókhihạiđếnthân.
*Giảinghĩa.-Chồn=giốngvậtmõmdàivànhọn,taito,đuôidài,haybắtgàvàchim,tathườnggọilà
cáo,nhưngkhôngđượcđúngvìcáothuộcvềloàimèo.-Rốirít=chíuchít.-Gắtgỏng=rầyrà.-Gõnhịp=đánhcáigìđểcùnghọatheovàotiếngđàn,tiếnghát.-Nhắmtít=nhắmkínmắtlại,haimimắtnhưdínhliềnvớinhau.-Mậtngọtchếtruồi=câutụcngữ,nghĩađen:conruồithấymậtngọt,hamănmàchết;nghĩabóng:ngườitavìưalờinịnhmàhạiđếnthân.
ChơiĐùaKhôngPhảiLàVôÍch
Cứđếngiờchơi,họctròracảngoàisân,đứathìchạynhảy,đứathìđánhquay(đánhvụ),chơiđùaầmĩ,thậtvuivẻ.DuycócậuTícứcầmquyểnsáchđọc,khôngchịuchơi.Thầygiáothấythếđãnhiềulần,mộthômgọicậuTílạihỏi.Cậuấythưarằng:“Thưathầy,
contưởngđãđihọc, thìchỉchămlohọchành,chơiđùa làmgìchophí thờigiờ”.Thầynói:“Cũngkhákhenchoconlàđứachămhọc.Nhưngmiễnlàđừnglườibiếngthìthôi,chứchơiđùachạynhảy,cũngkhôngphảilàvôích.Nếuconmãimiếthọccảngày,khôngnghỉmộtphútnào,thìtríkhônsinhquẫn,màthânthểcũngmỏimệt,họcsaotinhtườngđược.Vậyphảicóhọcvàcóchơi,thìsựhọcmớidễdàngvàchóngtấntới.
*Giảinghĩa:Phí:uổng.Mãimiết:quáchútâmvàomộtviệcgì.Miễnlà:chỉcốtlà,quíhồlà.Quẫn:mệtmỏivàmấtsángsuốt.Tinhtường:sángtỏ.
ChỗQuêHươngĐẹpHơnCả
Mộtngườiđidulịchđãnhiềunơi.Hômvềnhà,kẻquenngườithuộc,làngxómlánggiềngđếnchơiđônglắm.Mộtngườibạnhỏi:“Ôngđidusơnduthuỷ,thếtấtđãtrôngthấynhiềucảnhđẹp.Vậyôngchoởđâulàthúhơncả?”Ngườidulịchđáprằng:“Cảnhđẹpmắttôitrôngthấyđãnhiều,nhưngkhôngđâulàmchotôicảmđộng,vuithúbằnglúctrởvềchốnquêhương,trôngthấycáihàngrào,cáitườngđấtcũkỹcủanhàchamẹtôi.Từcáibụitreởxóvườn,chođếnconđườngkhúckhuỷu trong làng,cáigìcũnggợiracho tôinhữngmốicảmtìnhchứachan,kểkhôngsaoxiếtđược.”
*Giảinghĩa:Dulịch:(du:chơi,lịch:trải)đithămchơinhiềunơi.Dusơnduthuỷ:chơichỗnúi,chỗsông,
ýnóiđãxemnhiềuphongcảnhđẹp.Thếtất:ắthẳn.Quêhương:làngquê,nơimìnhsinhravàlớnlêncónguồngốctổtiênởđấy.Khúckhuỷu:quanhco,gậpgẩy,khôngthẳngmộtchiều.Chứachan:đầytràn,nhiều,bềbộn.Khôngsaoxiếtđược:khôngsaohếtđược.Tiếngxiếtquen
dùngngàyxưa,nayítphổbiến.
NgườiSayRượu
Cácanhhãytrôngngườikiađingoàiđường.Mặtđỏgay,mắtlờđờ,quầnáoxốcxếch,chânđixiêubênnọ,vẹobênkia,múachânmúatay,mồmnóilảmnhảm,chốclạingãchúimộtcái.Lũtrẻđitheosau,reocườichếnhạo.Thỉnhthoảnganhlạiđứnglại,nóinhữngchuyệngìởđâuđâu.Ngườiqualại,trôngthấycũngphảitránhxa.Ngườiấyvừaởhàngrượura.Chỉthammấychénrượumàthànhrasaysưa,mấtcảtưcách
conngười,cókhinhưlàconvậtvậy,thậtlàđángkhinhbỉ.Hỡicácanh,cácanhđãtrôngthấyngườisayrượunhưthế,thìnênlấyđólàmgươngmàgiữ
mình.
*Giảinghĩa.-Xốcxếch=xệch-xạc=khôngđượcgọngàng.-Tưcách=phẩmgiá.
NgườiNghiệnThuốcPhiện
Trông thấy Chánh Còm, ai cũng biết là người nghiện. Trước khi, thầy là người béo tốtphươngphi,tinhnhanhkhônkhéo,màbâygiờthìmặtbủngdachì,xovairụtcổ,giọngnóikhànkhàn,cáimôithâmsịt,nomngườilẻokhoẻonhưcòhương.Thầymớiănthuốcphiệnmấynămnaymàđãkháchẳnđinhưvậy.ThầyChánhCòmtừkhiđamangthuốcxáiđếnbâygiờ,thànhralườibiếng,chậmtrễ.Sáng
dậy,ítracũngphảimươilămđiếumớimởmắtrađược,vàcảngàyquanhquẩncạnhbànđèn,chỉcáixe(thoe)cáilọ,ngoàirakhôngthiếtđếnviệcgìnữa.Xemthếmớibiếtthuốcphiệnlàmộtthứthuốcđộcrấthại.Nóhạisứckhỏe,hạitinhthần.
Nólàmmấtthìgiờ,mấttiềncủa,cókhimấtcảphẩmgiáconngườinữa.Vậytachớnênhút
thuốcphiện.
*Giảinghĩa.-Nghiện=nghiền,ghiền.-Phươngphi=vạmvỡ,trôngradáng.-Tinhnhanh=lanhlợi.-
Thâmsịt=đensì.-Lẻokhoẻo=lỏngkhỏng.-Còhương=còma.-Đamang=manglấy,mắcphải;đamangthuốcxái=từkhimanglấybệnhnghiền.-Lườibiếng=làmbiếng.-Cáixe=cáidọctẩu.-Cáilọ=cáiốngcáinối.
NgườiTaPhảiLàmViệc
Ngườilàmruộngcótrồngtrọtcấycày,thìtamớicóthócgạomàăn.Thợnề,thợmộccólàmnhà,thìtamớicónhàmàở.Thợdệtcódệtvải,thợmaycómayáo,thìtamớicóđồmặcvàomình.Quyểnsáchtahọccũngphảicóngườilàm,ngườiin.Cáiđườngtađicũngphảicóngườisửa,ngườiquét.Nóitómlại,nhấtthiếtmộtchútgìtacầndùngđến,cũnglàcóngườichịukhólàmviệcmớinên.
*Giảinghĩa:Trồngtrọt:cónơigọilàtrồngtrỉahoặctrồngtỉa,tứclàlàmchocácloạicâyhoamàuđược
mọcra,lớnlênvàcókếtquả.Thóc:(tiếngquendùngởmiềnBắc)lúa.Nhấtthiết:bấtcứcáigìcũngphảinhưvậy.
KhuânTảngĐá
Trờinhánhem(chạngvạng)tối.Tôithấymộtônggiàhìhụckhuânmộttảngđá.Nhắclên,đểxuốngđếnbốnnămlần,mớiđemđượctừgiữađườngđếnchỗbụicâymàbỏđấy.Tôilấylàmlạ,chạylạihỏi,thìôngcụvừathởvừanóirằng:“Lãođilỡvấpphảitảngđánày,sầycảchân,đaulắm.Nênlãokhuânbỏvàođây,sợcứđểđấy,lạicóngườivấpngãnữachăng.”Tôithấynói,lấylàmnghĩ.Ôngcụgiàchịunhọcmìnhmộtlúc,đểđỡchongườiđiđêmtrên
condườngkhôngvấpphảitảngđá,cũnglàmộtviệclàmphúcđángkhenvậy.
*Giảinghĩa:Nhánhem:(tiếngthườngdùngởmiềnBắc)chạngvạng,còngọilàtranhtốitranhsáng.Hì
hục:làmmộtviệcgìmộtcáchnặngnhọc.Lão:tôi,hayta,tiếngcủangườigiàtựxưng.Sầy:ráchda.Đấy:(tiếngthườngdùngởmiềnBắc)đó.Làmphúc:làmđiềutốtlànhchokẻkhác.
HọcTròBiếtƠnThầy
ÔngCarnotxưalàmộtôngquantonướcPháp,mộthômnhânlúcrảnhviệcvềchơiquênhà.Khiôngđingangquatrànghọcởlàng,trôngthấyôngthầydạymìnhlúcbé,bấygiờđãđầutócbạcphơ,đangngồitronglớpdạyhọc.Ôngghévàothămtràngvàchạyngaylạitrướcmặtthầygiáo,chàohỏilễphépmàrằng:“TôilàCarnot,thầycònnhớtôikhông?”Rồiôngngoảnhlạikhuyênbảohọctròrằng:“Tabìnhsanh,nhấtlàơncha,ơnmẹ,sauơnthầytađây,vìnhờcóthầychịukhódạybảo,tamớilàmnênsựnghiệpngàynay.”
*Giảinghĩa:Rảnhviệc:Khôngcóviệcphảilàm,thongthả.Bìnhsanh:sốngởđời.Sựnghiệp:nhữnggì
đángkểdomìnhxâydựngnêntrongcuộcsống.
ĐiHọcĐểLàmGì?
Báchỏitôiđihọcđểlàmgì.Tôixinnóibácnghe.Tôiđihọcđểbiếtđọcnhữngthưtừngườitagửichotôivàviếtnhữngthưtừtôigửicho
ngườita.Tôiđihọcđểbiếtđọcsách,đọcnhậtbáo,thấyđiềugìhaythìbắtchước.Tôiđihọcđểbiếttínhtoán,biếtmọisựvậtvàbiếtphépvệsinhmàgiữthânthểchokhoẻ
mạnh.Nhưngtôiđihọccốtnhấtlàbiếtluânlý,chohiểucáchănởđểthànhngườiđượcngườicon
hiếuthảovàngườidânlươngthiện.
*Giảinghĩa:Hiếuthảo:biếtcáchănởcóđạolúvớichamẹ.Lươngthiện:hiềnlành,tửtế.
CôngViệcNhàNông
(Cadao)
Thánggiênglàthángănchơi,Thánghaitrồngđậu,trồngkhoai,trồngcà.Thángbathìđâuđãgià,Tađitaháivềnhàphơikhô.Thángtưđitậutrâubò,Đểtasắpsửalàmmùathángnăm.Sángngày,đemlúarangâm,Baogiờmọcmầm,tasẽvớtra.Gánhđitanémruộngta,Đếnkhilênmạ,thìtanhổvề.Sẵntiềnmượnkẻcấythuê,Cấyxongrồimớitrởvềnghỉngơi.
*Giảinghĩa.-Tậu=muacáigìđểlàmcủariêngcủamình,nhưtậunhà,ruộng,v.v....-Ngâm=đểlâudưới
nước.-Mầm=mộng.
CôngViệcNhàNông(tiếp)
(Cadao)
Cỏlúadọnđãsạchrồi,
Nướcruộngvơimười,cònđộmộthai.Ruọngcaođóngmộtgàugiai,Ruộngthấpthìphảiđónghaigàusòng.Chờcholúacóđòngđòng,Bấygiờtasẽtrảcôngchongười.Baogiờchođếnthángmười,Tađemliềmháirangoàiruộngta.Gặtháitađemvềnhà,Phơikhô,quạtsạch,ấylàxongcông.
*Giảinghĩa.-Vơi=lưng=khôngđầy,kémđi,cạnđi.-Gàugiai=mộtthứgàucódây,phảihaingườicầm
màtátnước.-Gàusòng=mộtthứgàubuộcvàobacáicọc,mộtngườitát.-Đòngđòng=hoalúccònnon,chưarakhỏicáimàngbọcởngoài.
LàmConPhảiChoDễDạy
Làmconmàbiếtyêumếnchamẹ,âncầnđếnchamẹthìchamẹcũngđãvuilònglắmrồi.Nhưngmuốnchochamẹđượcvuilònghơnnữa,thìconphảivânglờidạybảo.ýmìnhmuốnlàmgì,màchamẹbảođừng,mìnhcũngphảithôi;ýmìnhkhôngmuốnlàm,màchamẹbảolàm,mìnhcũngphảilàm.taphảibiếtrằngchamẹngăncấmđiềugìcũnglàmuốnchomìnhđượchay.vậymìnhvânglờichamẹ,tứclàíchlợichomình.Cũngvínhưôngthầythuốcbắtngườiốmphảikiêngnhịnvậtgì,làđểchữachongườiấymaukhỏi.Nhữngconnhàkhôngchịunghelờichamẹthườnghayhạiđếnthân.Cadaotacócâu:Cákhôngănmuốicáươn,Concãichamẹtrămđườngconhư.
*Giảinghĩa.-Âncần=sănsócđếnluôn.-Ươn=nặngmùi.
CóHọcPhảiCóHạnh
SàiThếViễn,thuởbéđihọc,khôngchuộngnghềvănchươngmấy,chỉchuyênchúvềđườngtâmtínhtứclàkhoatuthânluânlývậy.Cóngườithấythế,bảoôngrằng:"Đihọccốtlàđểcầuchođượcvănhaychữtốt,thiđỗlàmquan,chớtâmtínhhọctưởngkhôngcầngìcholắm".ÔngSàiThếViễnđáp:"Họchànhaicũngmuốncầuchogiỏi,nhưnghọcgiỏimàlạigiữđượcphẩmhạnhmớithậtlàđángquí.Chớhọcmàkhôngcóhạnhcũngchẳnglàmgì.Phẩmhạnhtứclàdanhgiácủaconngườiởđờivậy."Nhiềungườinghenói,cườiôngSàiThếViễnlàvukhoát.Sau,ôngthiđỗtiếnsĩ,làmquanđếnbậcthượngthư,nổitiếnglàmộtngườicóphẩmhạnh.
*Giảinghĩa.-Chuyênchú=đểcảtâmchínghĩvàomộtviệcgì.-Tâmtính=đâytứclànếtănởcủangười
ta.-Tuthân=sửamình.-Hạnh=cáchănởtửtế.-Vukhoát=viểnvông,khôngthiếtvớisựthật.
ChớNênHamMêCờBạc
Tínhhammêcờbạclàmộttínhrấtxấu,nólàmchongườitaphảinhiềusựthiệthạivàmấtcảphẩmgiá.Aiđãmắcphảitínhxấuấythìchẳngmấyngườitránhkhỏisựnghèokhổtúngbấn,rồisinhragianlậnđiênđảo,vìcờbạclàmộtcáchănchơitổnhạinhiềutiền.Họalàmớicókhiđược,màđượcthìxaphíhếtngay,cònkhithuathìnhiều,màthuamãithìthànhracôngnợ,cókhiđếnnỗivonggiathấtthổ,phảiđiănmàyănxin,ăntrộmăncắp,làmnhữngđiềuhènhạxấuxa.Đãcờbạcthìcòndanhgiágì!Dẫuônggìbàgì,màđãngồivàođámbạc,thìcũngthànhrađêtiện.Aicũnggọilàconbạc,đồcờbạc.Bởithếchonêncácanhphảigiữgìn,đừngbắtchướcnhữngphườngcờbạc,đừngcótập
nhiễmlấycáithóixấuấy.
*Giảinghĩa.
-Gianlận=giảdốiđểlừađảongườita.-Điênđảo=giandối,lậtlọng.-Họalà=may.-Xaphí=chitiêuhoangtoàngvôích.-Vonggiathấtthổ=mấtnhàmấtruộng.-Hènhạ=đêtiện.-Conbạc=bợmbạc.-Tậpnhiễm=tậpquen,khôngbỏđược.
Kính(Gương)ĐeoMắt
Cómộtbácnhàquêdốtnát,thấymộtôngcụgiàhễkhiđọcsách,thìlạiđeokínhvàomắt.Báctưởngrằngđeokínhthìđọcđượcsách.Mộthôm,bácratỉnh,vàongaymộthiệuđểmuakính.Bácgiởmộtquyểnsáchra,cầmtrướcmắtđểthửkính(gương).Bácthửluônđếnnămbảy
thứkính,màthứnàobáccũngchêrằngxấu,khôngthểxemđượcsách.Nhàhànglấylàmlạ,hỏirằng:"Vậyôngcóbiếtđọckhôngđã?"Ngườinhàquêgắtlên,trảlờirằng:"Ôhay!Nếutôimàbiếtđọc,thìhàtấttôiphảiđếnđâymuakínhcủabác."Nhàhàngphìcười,bảorằng:"Đâytôikhôngcóthứkínhnàođọcđượcsáchcả.Ôngmuốnxemđượcsách,xinhãyvềhọcquốcngữchothôngđã."
*Giảinghĩa.-Nhàhàng=chỉngườibánkính.-Ôhay=haychưa.-Hàtất=saocầnphải.-Thông=suốt,
đâylànóihọcchogiỏiđã.
TruyệnNgườiThừaCung
ThừaCungnhànghèomồcôichatừlúchãycònnhỏ.Khimớilêntám,làmnghềchănlợn(heo)đểnuôithân.TronglàngcóôngTừTửThịnhmởtràngdạyhọc,họctròxagầnđếnhọcđông lắm.ThừaCungmỗikhi chăn lợnqua tràng, thấy tiếnggiảng sách, thìdừng lạinghe,tronglònglấylàmvuilắm,muốnđihọc.Sauanhtaxinđếnởnhàhọcđểdọndẹp,quéttước.TừTửThịnhthấyThừaCungmặtmũikhôingô,thuậnchoở.Lúcrãnhviệc,anhtachỉchăm
chămchúichúihọchành.ĐượcvàibanămThừaCungthànhmộtngườihọctrògiỏi,cótiếngthờibấygiờ.Nghèomàchịuhọcnhưvậy,chẳngđángkhenlắmru!
*Giảinghĩa:Lợn (tiếngquendùngmiềnBắc) heo.Nuôi thân: kiếm cái ănnuôi sốngbản thânmình.
Tràng(tiếngxưa)trường.Khôingô:sángsủa,cóvẻthôngminh.Rãnhviệc:khôngcóviệc.Lắmru!:(tiếngxưa)làmsao!
ChữNho
ThờinộithuộcnướcTàu,cómấyôngtháithúTàusangcaitrịnướcta,mởtrườnghọcvàkhuyếnkhíchviệchọcchữnho.ĐếnkhinướcViệtNamđãlấylạiquyềntựchủrồi,thìchữấyvẫndùngđểviếtcôngvănnhư
chỉdụ,chế,sắcnhàvua,tờsức,tờbẩmcủacácquan,luậtlệ,đơntừvàcảnhữnggiấymáviệctưnữa,nhưthưtín,khếước,chúcthư,văntế;chữấyvẫndạytrongcáctrườnghọcvàdùngtrongviệcthicử,còntiếngtathìkhôngdùngđến.Chữấycácnhàvănsĩtaphầnnhiềucũngdùngđểlàmthơvăn,sáchvởnữa.ChữnhoởbênnướctakhôngđọcnhưngườiTàuđọc,lạiđọcmộtcáchriêngcủatavàđãcó
lắmchữthànhhẳntiếngtarồi.Bởivậytanaycũngphảihọcvàbiếtítnhiềuđểnóitiếngtavàviếtvăntachothông.
*Giảinghĩa:Chữnho:chữcủangườiTrungHoađượcphổbiếnởnướctavàđọctheolốiriêngcủata,và
còngọilàchữHánvìđượctruyềnchínhthứctừđờinhàHánsangcaitrịnướcta.NộithuộcnướcTàu:bịnướcTàuđôhộ.Khuyếnkhích:khuyênnhủ,thúcgiục.Côngvăn:giấytờcótínhcáchchung,tứccủatriềuđình.Chỉdụ:mệnhlệnhnhàvuabanra.Chế,sắc:nhữnggìvuaviếtrađểphongthưởngtướcphẩmchocácquan.Tờsức:tờtậphợp,kêugọi.Thưtín:gọichungcácthưgởi.Khếước:giấygiaokèocủahaibên.Chúcthư:lờingườichếtdặnlại.Văntế:vănđọctrướcquantàihaynắmmồngườichết.Nhàvănsĩ:ngườidùnglờivănđểviếtcácloạisáchtruyện.Ngàynaytagọilànhàvăn,khôngcótiếngsĩởsau(nếuđãcótiếng“nhà”).
KhôngNênHànhHạLoàiVật
Mộtconbòkéomộtcáixechởhànghóarấtnặng.Xelêndốc,conbòcốsứckéomãi,nhưngcáixecũngkhôngxêxíchđượcchútnào.Ngườiphuxevộivàngnhảyxuống,lấytayvỗvềconbò,rồimồmthìnóinăngdịudàngnhưthúcgiục,taythìbắtvàobánhxe,cốđẩychoxeđi.Mộtlát,xelênkhỏidốc,ngườiphuxeđểchoconbòđứngnghỉ,vàlạiđếnbêncạnhvuốtve,radángthươngyêulắm.Ngườiphuxeâncầntửtếvớiconbònhưvậy,thậtlàđánglàmgươngchonhữngquânđộc
ác,hungtợn,cứhayđánhđậploàivậtrấtthậmtệ.Loàivậtkhôngphảilàvôtrivôgiác,màlạigiúptađượccôngkiaviệcnọ,tanêntrôngnom,sănsóc,chớcóhànhhạđánhđậpnó.
*Giảinghĩa.-Cố=ráng.-Xêxích=chuyểnđi,nhíchlại.-Thúcgiục=bảolàmviệcgìchomaulên.-Bắt=
đểtayvàoquaybánhxe.-Vôtrivôgiác=khôngbiết,khôngcảmgìcả.-Hànhhạ=làmkhổsở.
KhôngNênPháTổChim
ThằngSửuthấyởtrêncànhcâycómộttổchimchíchchòe,baconchimmớinở,thìlấylàmmừnglắm.Nótrèolên,bắtxuống,đểchơi.Chịnótrôngthấy,ngănlạimàbảonórằng:"Emơi!Chớnênbắt!Chimnóđangsungsướng
thếmàembắtnó,thìnócựckhổbiếtlàdườngnào!Emthửnghĩchốcnữa,mẹnóthamồivề,màkhôngthấycon,thìđauđớnthếnào.Vảnhữngconchimconấymàembắtvề,thìdẫuemchămchútnóthếnào,nếunókhôngchết,thìcũngchẳngsaobằngmẹnósănsóc,nuôinấngnóđược.Thôiemơi!Emđừnglàmkhổnóvôích,đemvềtrảmẹnó.Saunólớnlên,nóbay,nólượn,đẹpmắtem,nókêu,nóhót,vuitaiem,nóănsâu,ănbọthìhoaquảthóclúacủanhàtavàcủathiênhạđượcđỡhại."Sửunghechịnói,lạiđemcáitổchimlênđểvàochỗcũ.
*Giảinghĩa.-Tổ=ổ.-Chămchút=sănsóc.-Lượn=bayđibaylạinhiềulần.-Thiênhạ=cảmọingười.
ÔngVuaCóLòngThươngDân
VuaThánhTônnhàLýlàmộtôngvuanhântừ,cólòngthươngdân.Mộtnăm,trờirétlắm,vuanghĩđếnnhữngngườitùphạmphảigiamởtrongngục,bènbảocácquanrằng:“Trẫmởtrongcung,ănmặcnhư thếnàymàcònrét.Nhữngkẻnghèokhó,những tùnhânphải tróibuộc,cơmkhôngcómàăn,áokhôngcómàmặc,thìkhổsởđếnđâu?”Nóirồitruyềnlấychăn,chiếuphátchotù.Lạicómộthôm,đangbuổichầu,cócôngchúađứnghầubêncạnh,vuachỉvàocôngchúamàbảocácquanrằng:“Lòngtrẫmyêudâncũngnhưyêucontrẫmvậy.Vậytừnayvềsau,tộigìcũnggiảmbớtđi”.
*Giảinghĩa:Nhântừ:cólòngthươngngười.Tùphạm:ngườicótôilỗibịnhốtgiữ.Trẫm:tiếngnhàvua
tựxưng.Cung:nơivuaở.Chăn:(tiếngquendùngởmiềnBắc)mền.Buổichầu:buổitậphợpcácquanởchốntriềuđìnhtâubáocácviệcchovuavànghevuaralệnh.
ĐườngXeLửaChạySuốtXứĐôngDương
ỞxứĐôngDương,ngườiPhápđãđặtranhiềuđườngxelửađểchởhànhkháchvàhànghóachochóng,hiệnnaynhữngđườngấyđãquanhữngnơigiàucóvànôngdânởrồi.Trongcácđườngxelửaấy,conđườngquantrọngnhấtlàđườngchạysuốtcõiĐôngDương,
khinàolàmxongthìcácnơi,từbiênthùynướcTàuchođếnbiênthùynướcXiêm,cóthểgiaothôngvớinhauđược.Hiệnnayđãlàmxongđượchaiđoạnrồi:mộtđoạnvềBắctừNaSầmđếncửaHàn,mộtđoạnvềNamtừNhaTrangđếnSàiGòn.Nhưngđợiđếnkhicảđườnglàmxong
thìcóôtôchởhànhkháchtừNhaTrangracửaHànvàtừSàiGònsangXiêm,thànhthửtừBắcvàoNamchẳngmấtmấynỗithìgiờ,đithẳngmộtmạchcóhaingàyrưỡimàthôi.
*Giảinghĩa:Chóng: (tiếngquendùngởmiềnBắc)mau,gấp.Biên thùy:chỗgiápranhgiữahainước.
Xiêm:trướcđâycòngọilàXiêmLa,naygọilàTháiLan.Ôtô:đọctừtiếngPháp(auto),xehơi.Thànhthử:chonên.Mấynỗi:khôngnhiều.
ĂnChơiVàBuônBánQuanhNăm
(Cadao)Bàihọcthuộclòng
Thánggiêngăntếtởnhà,Thánghaicờbạc,thángbahộihè.Thángtưđongđậunấuchè,ĂntếtĐoanngọtrởvềthángnăm.Thángsáubuônnhãnbántrăm,Thángbảyngàyrằmxátộivongnhân.Thángtámchơiđènkéoquân,Trởvềthángchínchungchânbuônhồng.Thángmườibuônthóc,bánbông,Thángmột,thángchạpnêncônghoàntoàn.
*Giảinghĩa.-Quanh=suốt.-Đoanngọ=tếtmồngnămthángnăm.-Bántrăm=buộcthànhbótừng
trămmộtmàbán.-Xátộivongnhân=xátộilàthatội;vongnhânlàngườiđãchếtrồi.Tụctatinrằngngườitachết,aicótộiphảigiamởdướiđịangục,đếnngàyrằmthángbảythìđượcthamộthôm.-Chungchân=cũngnhưchunglưng,nghĩalàgóptiềnmàbuôngchungvớinhau.
ThơCáiNón
(Thơcổ)Bàihọcthuộclòng
Dángtrònvànhvạnhvốnkhônghư,Chechởbaolakhắpbốnbờ.Khiđểtưởngnêndùvớitán,Nênrathìnhạt(lạt)nắngcùngmưa.Cheđầubaoquảnlòngtưtúi,Giúpchúanàoquênnghĩasớmtrưa.Vòivọingồitrênngôithượngđỉnh,Aiailớnnhỏđộiơnnhờ.
*Đạiý.Bàinàytảcáinón,màtronglạingụýnóimộtbậcbềtrêncóđộlượngbaodungchechởcho
nhândân,cũngnhưcáinónchemưa,chenắngchomọingườivậy.*Giảinghĩa.-Vốnkhônghư=khôngdùnglàmviệcgìđêhạ.-Khiđể=khiđộilênđầu.-Baoquản=ýnói
aiđộicũngđược,khôngriêngtưvớiaicả.-Thượngđỉnh=thượng:trên;đỉnh:chỏmđầu,nóicáinónđộitrênđầu.
NgườiĐiĐườngVớiConChó
Mộtngườicưỡingựađiđếnđầulàngkia,cóconchóđangngủgiữađường,bỗnggiậtmìnhthứcdậy,đuổi theoconngựa,sủacắnmãi, làmchoconngựasợ,chạy lồng lên.Ngườicưỡingựatứcgiậnvôcùng,muốngiếtngayconchó,mớibảorằng:"Taomàcósúng,thìchomàymộtphátlàhếtcắn.Nhưngmàđược,taođãcócáchlàmchomàychết."Nóixong,ngườikiachạyđếngiữalàng,kêutolênrằng:"Chódại!Chódại!"Nhữngngườixungquanhđấy,nghetiếngkêuchódại,liềnvácgậy,vácxẻngrađuổiđánhchếtconchó.
Gớmthaycholờinóicủangườita,cókhigiếthạiđượchơnlàđồbinhkhí!
*Giảinghĩa.-Lồng=chạyvùnglên.-Phát=mỗilầnbắnmộtviênđạn.-Cắn=sủa.-Binhkhí=gươm
giáo,súngống.
KhôngNênBáoThù
Mộthôm,mộtngườihàophú có chuyện lôi thôi vớimộtngười thợ.Đang cơn tức giận,ngườihàophúlấyhònđánémngườithợ.Ngườithợnhặthònđácấtđimộtchỗ,nghĩbụngrằng:"Thếnàocũngcólúctaolấyhònđánémđượcvàođầumày".Cáchítlâu,ngườihàophúchẳngmaycửanhàsasút,củasạchkhông,phảiđiănxin.Mộthôm,ngườithợtrôngthấyngườiấyănmặcráchrưới,điquatrướccửa,vộivàngchạy
đilấyhònđá,địnhđểnémlại.Nhưngkhitayđãcầmhònđá,anhtalạinghĩrằng:"Ngườiấylúccòngiàusangmàtabáothùthìlàdại,bâygiờngườiấykhổsởmàtabáothùthìlàhèn.Thôi,takhôngnênbáothù."Rồiquẳnghònđáxuốngao.
*Giảinghĩa.-Hàophú=ngườigiàucóvàcóthầnthế.-Nhặt=lượm.-Sasút=suykém.-Dại=đâylàcó
ýnóilúcngườihàophúcócủa,cóthế,màmìnhbáothùthìtấtnóhạiđượcmình.
CácKhoaThi
Ngàyxưa,họctròhọcchữnhođithiđểcóchânkhoamụcvàralàmquan.Thicóhaikhoa:thihươngvàthihội.Nhữngngườiđậuthihươngchiaralàmhaihạng:mộtlàhươngcốngsaugọilàcửnhân,hai
làsinhđồsaugọilàtútài.Cònngườiđậuthihộithìcóbahạng,gọilàtiếnsĩ(nhàTrầngọilàtháihọcsinh).VuaLêTháiTônmuốnchoviệcthicửthêmbềtrọngthể,mớilậpralệxướng
danhvàvinhquy.Ngàilạisaikhắctênnhữngngườiđậutiếnsĩvàobiađá.NhữngbiađáấynaycòndựngởnhàvănmiếuởHàNộivàHuế.
*Giảinghĩa:Khoamục:thiđậu,đượcvuabanchobằngsắc.Thihương:khoathimởởcácđịaphương
lớnđểtuyểnTútàivàCửnhân.Thihội:khoathimởởkinhđôđểtuyểntiếnsĩ.Hươngcống,cửnhân:ngườithihươngđậutừsố50trởlên.Sinhđồ,tútài:ngườithihươngđậutừsố50trởxuống.Trọngthể:cóbềthếlớnđượcngườinểvì.Vinhquy:vềlàngsaukhithiđậuđượcđónrướclinhđình.
NgườiĐiBuônThậtThà
AnhThương,từkhiđậuđượcbằngViệtNamsơhọcrồikhônghọcnữaởnhàcoihànggiúpmẹ.Sauđilàmcôngchomộtcửahàngtođểhọcnghềbuônbán,khiđãsànhnghềrồi,anhtamớivềmởmộtcửahàngbuônbántạphoá.Anhtađibuôn,biết lấyđiềucẩnthận, thật thà làmđầu.Tuythấyhànghoábánchạy,có
nhiềungườiđếnmuanhưngkhôngbaogiờanhtagiởtrògianngoađểthamlấynhiềulợi.Cácbạnhàngthấyvậy,aicũngtinbụngthậtthàcủaanhThương,màđếnmuarấtđông.Bởivậycáicửahàngcủaanhtaphátđạtvàthịnhvượnglắm.
*Giảinghĩa:BằngViệtNamsơhọc:bằngcủanhữnghọctròhọchếtbậcsơđẳngrathivàđủđiểmđể
đượccấpphát.Bậcsơđẳng,ngàyxưa,làbậctiểuhọcbâygiờ.ThờiPhápthuộc,họcxongsơđẳng,nhiềungườiđãlớntuổi.Tạphoá:hàngnhiềuloại.Gianngoa:cóhànhđộnghoặclờinóikhôngthậtđểlừangườimàthulợichomình.Phátđạt:tiếntriểntốt,càngngàycàngthulợinhiều.
MộtNgườiAnhTốt
ÔngThôiLượngngàyxưalàngườirấthiếuđễ,chamẹmấtsớm,ôngphảitrôngnomnuôinấngcácem.Nhànghèo,ôngphảiđiviếtmướnđểkiếmăn.BấygiờcóôngLýSùngđanglàmquanto,cóquyềnthế,nhiềungườiđếnlàmtôitớ,đểmongdanhlợi.NgườianhhọôngThôiLượngtênlàQuangcũngđitheoLýSùng.Mộthôm,QuangđếnbảoôngThôiLượngrằng:"Tộigìmàcứviếtthuêmãi,đitheoLýSùng
thìđượcsungsướng.Vảnhàôngấylạicónhiềusách,đếnđấythahồmàxem."Ôngđáplạirằng:"Tôisungsướnglấymộtmình,màđểcácemtôiởnhàphảiđóirétthìsaochođành.thàrằngcứchịunghèođói,màanhemsumhợpvớinhaucònhơn."Nhấtđịnhôngkhôngchịuđi,cứngàyngàyrachợviếtthuêđểlấytiềnvềnuôiem.
*Giảinghĩa.-Hiếuđễ=hiếulàlòngthảoởvớichamẹ;đễlàlòngtửtếvớianhem.-Nuôinấng=sănsóc.
-Danhlợi=cũngnhưlàcôngdanhphúquí.-Thahồ=muốnbaonhiêucũngcó,mặcsức.-Đóirét=đóilạnh.
ĐạoBằngHữuPhảiChoCóThủyChung
NgàyxưaôngDươngTiêuSơnlàbậctrungthần,thấyngườiNghiệmTungchuyênquyềnlàmbậy,ôngbèndângsớhạchtội,bịNghiêmTungbắtbỏngục.Cácquanđềusợhãi,khôngaidámvàothăm.ChỉcóôngTừTửDữngàyngàyđemchocơmrượu,DươngTiêuSơnbảoTừTửDữrằng:"Anhchớhaylạithămtôi,erồilạiliênlụy."TừTửDữnóirằng:"Bạnhữuvớinhau,chỉquívềlúcnàymàthôi.Đạoluânlýcủatacốttrọngvềlòngtrungnghĩa,màbâygiờanhbịkẻgianthầnứchiếp,lẽnàotôilạibỏanhhaysao?Anhcứđểtôiđilạithămanh,dẫucólàmsaonữa,thìtôicũngchẳngthiếtgìquanchứcđâu,xinanhđừngngại!"ĐángkhenthayôngTừTửDữbiếtquênmìnhmàgiữchotrọnđạobằnghữu!
*Giảinghĩa.-Hạchtội=bẻtội,bắttội.-Liênlụy=lâyvạđếnmình.-Bằnghữu=bèbạn.
LínhThúĐờiXưa(Lúcrađi)
CadaoBàihọcthuộclòng
Nganglưngthìthắtbaovàng,Đầuđộinóndấu,vaimangsúngdài.Mộttaythìcắphỏamai,Mộttaycắpgiáo,quansaixuốngthuyền.Thùngthùngtrốngđánhngũliên,Bướcchânxuốngthuyền,nướcmắtnhưmưa.
*Giảinghĩa.-Línhthú=línhđiđóngđồntrênmạnngược.-Baovàng=baobằngvảivàngcủalínhngày
trướcđeo.-Nóndấu=nónchópđỏcủalínhđộingàyxưa.-Hỏamai=ngòisúng.Đờixưabắnsúngnạptiềnphảichâmngòimớibắnđược.-Thuyền=ghe.-Ngũliên=trốngđánhtừnghồinămtiếngmột,đểthúcgiụcngườitađichomau.
LínhThúĐờiXưa(Lúcđóngđồn)
CadaoBàihọcthuộclòng
Banămtrấnthủlưuđồn,Ngàythìcanhđiếm,tốidồnviệcquan.Chémtre,đẵngỗtrênngàn,Hữuthânhữukhổ,phànnàncùngai.Miệngănmăngtrúc,măngmai,Nhữngdangcùngnứa,lấyaibạncùng.Nướcgiếngtrong,concánóvẫyvùng.
*Giảinghĩa.-Lưuđồn=nơilínhđóngđểphòngbịgiặccướp.-Chém=đốn.-đẵn=chặt.-Hữuthânhữu
khổ=cóthânlàcókhổ,nghĩalàđãlàmngười,thìaicũngphảichịukhổ.-Dang=mộtthứnứadàidóng,ngườitadùnglàmlạtbuộc.-Nướcgiếngtrong,concánóvẫyvùng=ngườiđithúthanthânmìnhkhôngđượcthảnhthơinhưconcáởgiếng.
KhôngThamCủaNgười
ÔngNguyễnĐìnhThảnngườihuyệnChâuLộc,tỉnhNghệAn,tínhrấtthuầnhậu,khôngbaogiờthamlammàlấycủaaimộttígì.Ôngcómuamộtcáinhàcũ,địnhsửasanglạiđểở.Khingườicháuđàoviênđátảng,thấy
dướiviênđácóhaihũđựngmườilạngbạc,mớiđemvàotrìnhông.Ôngnói:"Đâylàcủangườichủcũ,khôngphảilàcủata,chớnênlấy.Nếulấylàlấycủaphinghĩa.tanênđểtrảngườita".Nóirồi,ôngsaiđemcấtđicẩnthận.Sauquảnhiên,ngườichủcũđếnxinlấycủaấy,ônggọi
ngườinhàđemratrảngay.Ngườikiacảmphụccáibụngcủaông,xinchiađôiđểbiếuôngmộtnửa.Ôngnhấtđịnhkhônglấy.Ngườiđờibấygiờaicũngkhenônglàmộtbậcquântửđángtônkínhvậy.
*Giảinghĩa.-Đátảng=mộtkhốiđáto.-Phinghĩa=tráivớilẽphải.Quântử=ngườicótưcách,cóđộ
lượnghơnngườithường.
KhôngVìTiềnMàLàmĐiềuPhiNghĩa
ÔngMãDuyHànlàmộtôngquanđờitrước,cótiếnglàngườithanhliêm,chínhtrực.Thuởôngcònhànvilàmhọctrò,đếnởtrọmộtnhàgiàukia.Nhàấycóthùhằnvớimộtnhà
khác,địnhbàymưuđểvutộichongườita,mớiđemmộttrămnénvàngchoông,bảoôngđứngralàmviệcấy.Ôngnhấtđịnhkhôngchịu,màbảorằng:"Xưanaytôihọcnhữnggì,màbâygiờtôilạithamcủahạingườinhưthế?"Nóiđoạn,ôngnghĩbụngrằng:nhànàycậycótiềncủa,toanlàmnhữngđiềugianác,khôngphảilànhàtaởđược,bèndọnđitìmnhàkhácở.NgườitanênbắtchướcnhưôngMãDuyHàn,khôngbaogiờnênđểcholòngthamtàilợi
khiếnđượcmìnhlàmđiềuphinghĩa.
*Giảinghĩa.-Hànvi=đóinghèo.-Vutội=bàytộiramàđổoanchongườita.-Tàilợi=củacải.
QủaBứa
NămvàSáucùngđantayđivớinhau.Chợtđâubắtđượcmộtquảbứaởgiữađường.haicậutranhnhaumãi.Nămthìrằng:"Quảbứaấycủatao,vìmắttaotrôngthấytrước."Sáuthìrằng:"Củatao,vìtaytaonhặtlênđược."Haicậutotiếngcãinhau,giơchân,giơtay,chựcsinhsựđánhnhau.NgaylúcấycócậuCảvừađiqua,haicậuvộimờilạiđểnhờphânxửhộ.CậuCảngheđầuđuôi,cầmngaylấyquảbứa,bảohaicậuđứngsanghaibên.Đoạn,cậumóc
túi,lấycondaocon,bổ(cắt)quảbứaralàmđôi,rồilàmbộnghiêmtrangmànóirằng:"Năm,màytrôngthấyquảbứatrước,màylấynửavỏnày.Sáu,màynhặtđượcquảbứalên,màylấynửavỏnày.Cònnhữngmúibứađâylàphầntaocả,vìtaođãmấtcôngkhónhọcphânxửviệcnàychochúngbay."Nóixong,cậuCảbỏbứavàomiệngrồivừađivừacười.CònNămvàSáuthìđứngtrơmắtra
đó.
*Giảinghĩa.-Bắt=xí.Quả=trái.-Nhặt=lượm.-Nhau=lộn.-Đoạn=xongrồi.-Nghiêmtrang=radáng
đứngđắnoaivệlắm.
BảoCửLàGì?
Sánghômchủnhật,cậuSửnghethấynóicóquanvềtạiđìnhlàngvànhândânnhộnnhịprủnhauđibảocử.Sửkhônghiểubảocửlàgì,mớihỏianh,thìanhgiảngrằng:"Làngtahiệnkhuyếtlýtrưởng,vìngườilýtrưởngtrướclàôngPhúmớixintừdịch.Nên
quanvềchủtrươngđểchodânkénchọnmộtngườirathay.Dânsựkénchọnlấyngườithaymặtđểralàmviệcquannhưvậygọilàbảocử."Sửlạitòmòhỏi:"Vậybảocửthìngườitalàmthếnào?"Anhđáp:"Aiđượcđibầuvàmuốn
bầuchoai,thìviếtsẵntênngườiấyvàomộtmảnhgiấy,gấplạiđểbỏvàotrongmộtcáithùngtrướcmặtquan.Hễaiđượcnhiềungườibỏvébầuchomìnhthìngườiấyđượclàmlýtrưởng.Ấyđạiđểcáicáchbảocửnhưthế.Tựutrungcòncónhiềuđiềukhóhơn.Nhưngthôi,đợibaogiờđếntuổiđượcđibầurồiemsẽbiết."
*Giảinghĩa.-Nhộnnhịp=chộnrộn.Khuyết=thiếu,đâylàkhôngcóngườilàm.-Từdịch=thôikhông
làmviệcnữa.-Chọn=lựa.-Tò=lần.-Làmthếnào=làmsao.-Vé=giấy.-Tựutrung=tựu:tới,trung:trong;ởtrongviệcấycòncóviệckhácnữa.
ConHổVàConChuộtNhắt(Lắt)
Mộthôm.conchuộtnhắt(lắt)chạyquagầnconhổ.Hổthòchânrabắt.Chuộtvanlạyrằng:"Trămlạyông,thânconbébỏng,ôngthacholàmphúc".Hổbảorằng:"Ừ,màybéthếnàytaochẳngthèmănthịt.Thôi,tathacho."Chuộtđượctha,nóirằng:"Cámơnông,cáiơntáitạoấy,conkhôngdámquên.Chắcôngởhiềnrồilạigặplành!"Đượcítlâu,hổbịmắcvàolưới.Hổgầm,nhẩyhếtsứccũngkhôngthoátrađược,đànhnằm
épmộtbềđểđợichết.Maysaochuộtnhắttađiquađấy,trôngthấy,chạyvềgọinhàchuộtra,cắnmộtlátđứtmắtlưới,hổmớithoátđược.Xemnhưthếthìởđờilàmơnkhôngbaogiờthiệt,vànhiềukhinhữngkẻhènmọncũngcó
thểgiúpđượcviệcchota.
*Giảinghĩa.-Táitạo=táilàmộtlầnnữa;tạolàdựngra.Ýnóinhưđãchếtrồimàlạichosốnglại.
ConRùaVàConChuột
Conchuộtchạynhungnhăngkhắpnhà,gặpconrùađanglịchkịchkéocáimai,rabộnặngnềlắm.Chuộtliềnđếnbêncạnh,quậtđuôi,nhếchmiệng,thanthởhộchoconrùarằng:"Màyởtrongcáimaiấykhácgìnhưởtrongngụctối.Khốnthay!Thếmàmàychịuđược!Taođây,cảmộttòalâuđàitranghoàngrựcrỡ,trên,dưới,trong,ngoàitaochơiđâucũngđược."Rùanghenói,đáprằng:"Nhàtôiởbénhỏthật,nhưnglànhàcủatôi;nhàbácởcaorộngthật,nhưnglànhàcủangười.Nhàcủamìnhmìnhở,dầubénhỏcũngcònhơnởlâuđàicủangườita.Tavềtatắmaota,Dầutrongdầuđục,aonhàđãquen.
*Giảinghĩa.-Nhungnhăng=lunglăng.-Lịchkịch=ýnóiđiradángnặngnhọclắm.-Ngụctối=chỗ
giamnhữngngườicótộinặng.-Lâuđài=nhàsangtrọngtolớn.-Tranghoàng=bàybiệnsangtrọng.-Tavềtatắm...=câucadaoýnóitavềởnhàta,dầuchonghèohènthếnàocũnghơnởchỗkhác.
ÔngChuVănAn
ÔngChuVănAnlàngườitỉnhHàĐôngbấygiờ,đỗtiếnsĩvềđờinhàTrần.Tínhôngngaythẳngvàđiềmđạm,khônghamdanhlợi,chỉchămlàmchotỏđạothánhhiềnvàtrừkhửnhữngmốidịđoan.Ông thi đỗ rồi vềmở tràngdạyhọc, học trò rất đông, có người làmđấn thượng thư, tể
tướng,nhưngđốivớiôngphảigiữlễhọctrò.Khinàođếnthămthầy,vẫnphảiđứnghầu.Trongbọnhọctrò,aicóđiềugìkhôngphải,dẫuquyềnquíthếnàocũngmặc,ôngquátmắngđuổira.Vuangheônglàbậcđạođứcmôphạm,triệuvàokinhcholàmquan,đểdạytháitử.Sauông
thấychínhsựtrongTriềusuyđồi,bọnquyềnthầnlắmkẻlàmbậy,ôngdângsớxinchémbảyngườigiannịnh.Vuakhôngnghelời.Ôngbènxintừchứckhôngthiếtgìđếncôngdanhquyềnlợinữa.Ngườitrongnướcaicũngkhenônglàbậccaohiền.Khimất,vuachođemthờtrongVăn
miếu,nganghàngvớibậctiênnho.
*Giảinghĩa.-Tiếnsĩ=ngườithiđìnhđỗ.-Điềmđạm=yêntĩnh.-Dịđoan=mốilạ,nhữngđiềuhuyền
hoặc.-Môphạm=khuônphép,cóthểlàmgươngchongườitabắtchước.-Tiênnho=nhữngbậchiềnđờitrước.
MộtNgườiKhoanHòaVàThuầnHậu
ÔngTrìnhHiệulàmộtnhàhiềntriếtđờixưa.Ôngtínhkhícẩnthận,hồnhậu,khônghaynóixấuaibaogiờ.Ởnơicôngchúng,thấyaichỉnghịngườinào,thìôngbênhngườivắngmặthoặcôngkhôngbắtchuyện,chờchongườitanóixong,ôngmớithủngthỉnhmànóirằng:"Vịtấtđiềuhọcđồnđãthật",rồiônglạikểnhữngđiềuhaycủangườibịchỉnghịrachomọingườibiết.Đốivớingườingoàithìthế,màđốivớichínhmình,thìkhôngbaogiờônggiậnaihoặctráchaiđiềugì.Cókhiđangdựtiệc,bịcóngườichếnhạo,aicũnglấylàmngạcnhiên,nhưngôngcứđểmặc,khôngcãiđiềugìcả.Saumớinóirằng:"Ngườiấysayrượu,tacãilàmgì!"Ôngkhoanhòathuầnhậunhưthế,chonênaicũngkínhphục.
*Giảinghĩa.-Côngchúng=chỗcócảnhiềungườingồi.-Chỉnghị=chêbai,bàibác.-Bắtchuyện=tiếp
chuyện,đáplại.-Thủngthỉnh=thongthả,dẽdàng.-Chếnhạo=hủybáng.
LàmRuộngPhảiMùa
(Cadao)(Bàihọcthuộclòng)
MùngtámthángtưkhôngmưaBỏcảcàybừamàlấplúađiBaogiờchođếnthángmườiLúatốtbờibờinhàđủngườino.
*Giảinghĩa:Mùngtámthángtư:đâylànóingàyâmlịch,theonềnếpcanhtácngàyxưa,lúclúatrổđòng
đòngcầncómưađểpháttriển.Lấp:lấyđấtphủlên,ởđâycóýnóibỏđi.Thángmười:thángmàlúachín,gặtđemvềnhà.Bờibời:rấtnhiều,bềbộn.
CôngViệcCủaNgườiLàmRuộng
Ởnhàquê,quanhnămngàytháng,aicũngchămvềviệccàycấy.Sớmtốilolàmăn,hếtcôngnọđếnviệckia,khôngmấykhiđượcnhànhạ.Khihạtgiốngđãgieoxuốngđấtđêmngàymongđượcnắng,đượcmưa,chocâymạmọclên,đemracấyvàoruộng.Ruộngcấyxong,nhưngcôngviệcđãxongđâu.Cònphảibónphân,nhổcỏ.Lỡkhi trờinắngkhôkhan,phải tátnướcvàoruộngchocâylúađượcmạnhmẽ,thìrồibônglúahạtthócmớiđượctốtđẹp.Đếnkhilúachín,gặtvề,đậpra,phơikhô.Bâygiờmớichắcđượcthócgạomàăn.Nghềlàmruộngkhónhọcnhưthế,chonênphảicầnmẫnmớiđược.
*Giảinghĩa:Quanhnămngàytháng:suốtngày,suốtthángtrongnăm.Nhànhạ:thongthả,khôngphải
làmlụng,lolắnggì.Cầnmẫn:siêngnăng,chuđáo.
KhôngNênKhinhNhữngNghềLaoLực
CậuTrácratỉnhlỵhọcđãlâungày,nhândịpTếtđượcnghỉvềnhàchơi.Câuthấyanhđangchânđạpmáycửi,tayđưathoi,radángvấtvả,thìcậuphànnànvớimẹrằng:"Contrôngthấyanhconlàmănmàthương.Conchẳnglàmnghềấy.Concốhọcđểngàysauđượclàmquan,hiểnvinhsungsướng."Bàmẹcườimàđáprằng:"Concốchíhọchànhđểmaisaulàmquan,mẹcũngmừng.Nhưng
conđừngvộikhinhcáinghềcủaanhcon.Anhconcódệtvải,thìbâygiờconmớicóquầnáomặcmàđihọc,ngàysauconmớicóquầnáomặcmàngồicôngđường.Khôngcứgìmộtnghềdệtvải,màtấtcảbaonhiêunghềkháclàmbằngchântay,nhưchaconđicày,ngườithợrènsắt,ngườigồngthuêgánhmướn,ngườiphukéoxe...đềulànhữngnghềcóíchcả,tađềuphảikínhtrọngcảmớiphải.Conchớnêncậycóchúthọcthứcmàkhinhnhữngngườilàmănvấtvả."
*Giảinghĩa.-Laolực=nóinhữngnghềlàmănphảidùngđếnsứckhỏe,khónhọcđếnthânthể.-Tỉnhlỵ
=chỗquantỉnhđóng.-Cốchí=muốnlàmmộtviệcgìchokỳđược.-Vấtvả=cựckhổ.
CáiThúNhàQuêVàCáiThúKẻChợ
AnhMinhvàanhẤtlàhaianhemconcôconcậu.NhàanhMinhthìbuônbánởtỉnhthành;chamẹanhẤtthìlàmruộngởnhàquê.Mộthôm,MinhviếtthơchoẤtrằng:"Emcốxinphépchamẹmàratỉnhchơi.Rađâyanhsẽ
đemđixemcácdinhthựtolớn,lâuđàiđẹpđẽ,sẽđemđichơinhữngnơiphongcảnhrựcrỡ,bamđêmđènmáythắpsángnhưbanngày,ngườiđilạiđôngnhưngàyhội."Ấtđáplạirằng:"Đếnđộnghỉhè,anhcóvềnhàquêchơithìtasẽđixemngườilàmlụng
ngoàiđồng,nơithìtrồngrau,nơithìtátnước.Sángdậy,tađicâucárô,cágiếc,chiềuvềtađilấyổi, lấynhãn,hoặctarachỗrừngbêncạnhchùa, thahồcâytobóngmát,rộngrãi thảnhthơi."
*Giảinghĩa.-Kẻchợ=ngườidinh.-Dinhthự=nhàcácquantoở.-Lâuđài=nhàtođẹpđẽ.-Rựcrỡ=
đẹpđẽ,lộnglẫy.-Nghỉhè=nghỉbãitràng.
KhôngChơiVớiKẻÁc
CôMãothơthẩnngồichơimộtmìnhởtrongvườn.Côthấyconmèolượnqua,côgọi,côvẫylại.Mèođếnluẩnquẩnởbêncạnh,cáiđuôivevẩynhưvuimừng,cáiđầungẩnglênnhưchàohỏi,miệngthìkêu"meomeo"radángbằnglònglắm.CôMãochơivớiconmèocũnglấylàmvuithích.Côlấytayvuốtvenó,ômnóđểngồivào
tronglòng.Nhưngđượcmộtchốc,cônắmđuôiconmèo,kéomộtcáithậtmạnh.Mèobịđau,giậnquá,giơngaycáichânraquàocômộtcái,xướccảtay,rồibỏmàđimất.CôMãoxuýtxoa,lạithơthẩnngồimộtmìnhởtrongvườn.Thếmớibiếtngườiácchẳngai
chơivới.
YêuMếnChaMẹ
Sángnaylúctậpviếtxong,tôilạithămbàtôi.Bàtôinắmlấytaytôimànóirằng:-Cháucóyêuthầymẹcháukhông?-Cháucóyêu.–Tạisaomàyêu?–Cháubiếtrồihômquathầygiáomớidạyrằng:chamẹsinhracon,nuôichoconlớn,lại
chămchoconhọc,vậykẻlàmconphảibiếtyêuchamẹ.
*Lờibàn:Tìnhyêuchamẹvàanhchịtrongnhàlàtìnhcảmkhởiđầuchotìnhyêuđồngbào,đểtừđó
màbiếtyêuquêhương,đấtnướcvàrộnghơnnữalàyêunhânloại.Yêuchamẹlàthểhiệnlòngbiếtơnđểcómộtsựkếtụcxứngđáng.
KínhMếnÔngBà
Chamẹmìnhnuôimìnhkhónhọcnhưthếnào,thìôngbàmìnhkhitrướcnuôichamẹmìnhcũngkhónhọcnhưvậy.Vảlạilúcmìnhcònbé,chẳngphảichamẹphảinângniutrôngnommìnhmàthôi,ôngbàcũngnhiềukhivìmìnhmàkhónhọc.Ôngbàyêucháuchẳngkhácgìchamẹyêucon.Vậymìnhlàmcháu,nênphảikínhmếnông
bà,cũngnhưkínhmếnchamẹthìmớiphảiđạo.
*Giảinghĩa:Vảlại(tiếngquendùngởmiềnBắc):Thêmnữa.Bé(tiếngquendùngởmiềnBắc):Nhỏ.Nângniu:Vỗvề,ômấp,cưngchiều,sănsócvớisựquýmến.Phảiđạo:Hợpvớiđạolýởtrongcuộcsống.
QuốcNgữ,ChữNướcTa
Tí:Anhđiđâuđấy?Sửu:Tôiđihọcđây.Tí:Anhđihọctừbaogiờ.Anhhọccáigì?Sửu:Tôiđihọcđãvàithángnay.Tôihọcquốcngữ.Tí:Quốcngữlàcáigì?Sửu:Anhkhôngbiếtquốcngữlàchữcủanướctaư?Họcquốcngữthúlắmanhạ.Mớicó
mấythángnaymàgiấymágìtôiđọccũngchạy,vàainóigìtôicũngviếtđược.Tí:Ồthếà!Thếthìđểtôivềnóivớithầymẹtôicũngchotôiratrườnghọc.
*Giảinghĩa:Quốcngữ:Tiếngnóiriêngcủamộtquốcgia,nhưtiếngnóicủangườiViệtNam,gọilàtiếng
Việt.Chạy:TiếngởquêmiềnBắc,ViệtNam,đểchỉsựthôngthạo,rành.
CốAlexandreDeRhodesVàViệcĐặtRaChữQuốcNgữ
Ngàyxưa,ởnướcta,muốnviếttiếngta,thìngườitadùngmộtlốichữgoilà“chữnôm”dochữởnhora.Nhữngchữấykhóđọclắm.ĐếnkhicácôngcốđạoởChâuÂusangnướcViệtNam,cácôngấymớilấynhữngchữcái
vầnlatinhmàđặtrachữ“quốcngữ”tứclàchữngàynaytrongnướctađãthôngdụng.CácôngcốngườiPhápvànhấtlàcốAlexandredeRhodescócôngtrongviệcđặtralốichữ
ấylắm.CốAlexandredeRhodesởbênnướcViệtNamngoạibảynăm.Ôngcóviếtnhiềusáchvề
nướcNam,nhấtlàquyểnlịchsửđấtBắcViệtvàmộttựđiểntiếngtadịchratiếnglatinhvàtiếngBồĐàoNha.Cácsáchcủaônglànhữngsáchinđầutiênbằngchữquốcngữ.
*Giảinghĩa:Cốđạo:tiếnggọinhữngngườichứcsắctrongđạoThiênchúasangtruyềnđạoởViệtNam.
Latinh:tiếngnóicủangườiLaMãxưa,vốnlàgốccủatiếngPháp,tiếngÝ,tiếngTâyBanNhav.v…Thôngdụng:dùngrộngrãitrongnước.Tựđiển:sáchchépđầyđủtiếngcủamộtnướcvớisựgiảinghĩarõràng.
MộtTấmLòngTừThiện
BàphướcFéliciennesangViệtNamnăm1888,coiởnhàthươngSócTrăng,đếnnăm1923thìmất.
Trongbamươilămnămtrời,bàđemtấmlòngtừthiệnmàyênủibiếtbaonhiêungườiyếuđaukhổsở.baogiờbàcũngtậntâmkiệtlựclàmviệcbổnphận,khôngnghĩgìđếncônglaokhónhọc.Kẻgiàngườiyếu,trẻmồcôi,ngườitàntật,aiđãđượcbàtrôngnomcho,đềuhàmơnbàcả.Sau,vìbàtrôngnomnuôinấngnhữngngườicóbệnhphong,chonênbàmắcphảibệnhấy
màchết.Bàđembaonhiêutâmtrívàoviệclàmphúc,quêncảtínhmạngđểcứugiúpkẻkhốncùng.
*Giảinghĩa.-Bàphước=đànbàđitubênđạoThiênchúa,làmphúcởcácnhàthương.-Từthiện=có
lòngthươngyêungười.-Tậntâmkiệtlực=hếtlònghếtsức.-Trôngnom=sănsóc.-Phong=cùi.
MộtTấmLòngTừThiện(tiếp)
LễcấtđámbàFéliciennelàmtạiSócTrăngngàyhaimươibathángtámnăm1923.CácthânhàoPhápViệttrongbảnhạt,cácđạibiểunhữngtỉnhNamKỳvàcảnhữngngườiđãchịuơnbàtrongbấynhiêunăm,đềuđiđưađámrấtđông.Cómộtđộilínhtậpđihộtang.ĐánglẽcómộtôngquantothaymặtNhànướcđọcbàiđiếu
tangđểkểcôngđứcbàđãvìhếtlònggiúpngườimàchết.Songvìkhilâmchungbàcótrốilạirằnglễtốngtánglàmchogiảndịđơnsơ,nênlúchạhuyệtkhôngcóbàiđiếutang.Tuyvậy,màlễcấtđámbàrấtlàlongtrọng,vìngườiđiđưathậtđôngmàaiaicũnglấylàm
cảmđộngvàthươngtiếcbàlắm.
*Giảinghĩa.-Thânhào=nhữngngườigiàusangtronghạt.-Bản=bổn.-Đạibiểu=ngườithaymặt.-
Điếutang=bàivănviếng.-Lâmchung=lúchấphối,sắpchết.-Hạhuyệt=đểxuốnghố.
BóĐũa
Mộtônglãolàmruộng,cóbốnngườicontrai.Mộthôm,ônggọicảbốnngườilạitrướcmộtcáibàn,trênđểmộtbóđũavàmộttúibạc.Ôngbảo:-Hễđứanàobẻgãyđượcbóđũanày,thìtachotúibạc.Bốnngườicon,mỗingườithửmộtlượt,khôngaibẻđược.Ônggiàbèncởibóđũara,bẻ
từngchiếcmột,thìbẻgãynhưchơi.Cácconnóirằng:-Nếubẻtừngcáimộtthìchẳngkhógì.Ngườichabảorằng:-Nàycáccon,nhưthếthìcácconbiếtrằng:Muốncósứcmạnhthìphảihợpquần.Khita
chếtrồi,thìcácconphảinhớđếnchuyệnbóđũanày.Cácconphảithươngyêunhau,đùmbọclấynhau,thìmớiđủthếlựcmàđốivớingườingoài.
CốiGiãGạo
Gạoxayra,phảigiãchotrắng, thìmớiănđược.Giãgạođãcóthứcối lớnbằngđá,chônxuốngđất.Trêncócáicầnlớnvàdài,bằnggỗ.Mộtđầucần,thìcócáichày,gọilàmỏ,bỏxuốngvừavàogiữlòngcối.Chiabamộtphầncần,vềđằngđầukia,thìcócáitrụcsuốtquacáicần,vàgốiđầuvàohaisúcgỗvàcólỗđụcsần.Haibêncóhaitấmván,gọilàbàncối.Gạođãđổvàocối,mộtngườiđứng,haitayníuvàohaicáidâytreotrênmáinhà.Mộtchân
đứnglênbàncối,mộtchânđạpvàocáicầnmàgiẫmxuống,thìđầuchàygiơlên.Khinhấcchânlên,thìđầuchàyrơivàocối.Cứgiãnhưthếđộmộtchốc,gạoxáthộtnọvớihộtkia,gióc(tróc)hếtvỏmàtrắngdầnra.Gạogiãxong,ngườitađemgiần:cámthìcholợnăn,tấmthìđểnấuăncũngnhưcơm.
*Giảinghĩa:Trục:còngọi làcốt,mãnhgỗchốtngangmộtvậtgì.Gióc:(tiếngquendùngởmiềnBắc)
tróc,bịlộtlớpngoàira.
KẻỞNgườiĐi
Cơmnướcxongrồi,thầymẹtôi,anhem,chịemtôi,cảđếnkẻănngườiởtrongnhà,đềutiễntôiratậnbờsông,chỗthuyềnđậu.Vừarakhỏinhà,thìtronglòngtôitựnhiênsinhrabuồnrầuvôcùng.Từthuởbéđếngiờ,
chỉquenvuithúởnhà,naytôimớibiếtcáicảnhbiệtlylàmột!Chânbướcđi,mặtcònngoảnhlại:từcáimáinhà,cáithềmnhà,cái lốiđi,chođếnbụicây,đámcỏ,cáigìcũnglàmchotôiquyếnluyếnkhácthường!Thuyềnnhổsào,ainấyđềuchúcchotôiđượcthuậnbuồnxuôigió,bìnhyênkhỏemạnh.
Thuyềnđiđãxa,màtôicònđứngnhìntrởlại,nhìnmãichođếnlúckhôngtrôngthấynhànữamớithôi.Ôi!Cáicảnhbiệtlysaomàbuồnvậy!
*Giảinghĩa.-Biệtly=xacáchnhau.-Quyếnluyến=yêumến,vướngvíttronglòng.-Nhổsào=lôisào
cắmởsônglên,đểchởthuyềnđi.-Trông=ngó.
ThưTừ
Viếtthưchoaitứclàlấychữviếtthaylờinói,tỏývớingườita,nghĩalàgiảibàynhữngtưtưởng,nhữngtínhtìnhcủamìnhbằngchữviếtchongườitabiết.Vậythưviếtcũngnhưchuyệnnói,phảichotựnhiên,nhưngđãcầmbútviết,thìlờilẽắtchải
chuốthơnvàcẩnthậnhơnlàlờinói.Thưviếtlạicốtphảirõràngvàgiảndị,nghĩalàchữdùngcâuđặt,phảichođâurađó,không
mậpmờlầmlẫn,khôngnhảmnhílôithôi,chỉdiễnrõtưtưởnglàđủ,khôngcầngìphảivănhoacholắm.Thưviếtchohọhàngbạnbèthìcốtphảitỏlòngtửtếthânái.Kẻdướiviếtchongườitrên
thìphảitỏbụngtôntrọngcungkính,màngườitrênđáplạikẻdướithìphảicóbụngyêumến
âncần.Cònthưvềviệcbuônbánthìphảikhúcchiết.
*Giảinghĩa.-Thư=thơ.-Tưtưởng=nhữngđiềunghĩngợitrongbụng.-Chảichuốt=trơntru,khônglôi
thôingúcngắc.-Giảndị=dễdãi.-Khúcchiết=gẫynghĩa.
RắnĐầuBiếngHọc
(Thơcổ)Bàihọcthuộclòng
Chẳngphảiliuđiu,vẫngiốngnhà,Rắnđầubiếnghọclẽkhôngtha.Thẹnđèn,hổlửa,đaulòngmẹ,Naythét,maigầm,rátcổcha.Ráomépchỉquenlờilếuláo,Lằnlưngchẳngkhỏivệtnămba.TừnayChâu,Lỗ,xinsiênghọc,Kẻohổmangdanhtiếngthếgia.
LêQuíĐôn*Đạiý:-TụctruyềnxưacóngườirachoôngLêQuíĐônbàithơnàylúcônghãycòníttuổi.Đầuđề
cóchữ"rắn",ôngứngkhẩulàmngayđược,câunàocũngghépđượctênmộtthứrắn:liuđiu,hổlửa,maigầm,rắnráo,thằnlằn,hổmang,thậtcũnglàmộtnhàlàmthơcótàivậy.*Giảinghĩa.-Rắn=cứng.-Biếng=nhác.-Liuđiu=rắnnước;đâydùngnghĩabóngnóingườihènhạ.-
Thẹnđèn,hổlửa=ýnóihọchànhdốtnát,trôngthấyđènlửamàthẹnthò,xấuhổ.-Naythét,maigầm=ýnóikhôngchịuhọc,làmchochaphảiquởmắngluôn.-Vệtnămba=nóiphảiđòntrênlưng,cònlằn.-Châu,Lỗ=trỏđạoKhổng,Mạnh;ôngKhổngtửởnướcLỗ,ôngMạnhtửởnướcChâu.-Thếgia=nóimộtnhàôngchađờitrướclàmnêndanhgiá
TuầnPhu
Tuầnphulàtraitrángtronglàngcắtrađểcanhphòngchodân.Họngồitrongđiếmđánhtrốngcầmcanh,hoặchọđilùngđâyđó,xóchợ,đầuđình,ngoàiđồng,trongngõ,đểrìnhbắtnhữngkẻgianphi,trộmcướp.Vìcótuầnphunêncủacảitađểtrongnhà,khôngsợmấtcắp,thóclúaởngoàiđồngkhôngsợgặttrộm;ngàytađượcyêntâmlàmăn,đêmtađượcvữngdạngủngon.Thậtlàviệctrịanchungchocảdânlàng,màtuầnphuphảisớmkhuyakhónhọc.Cókhihọliềumình,xôngvàochỗđầugậy,mũidao,nguyhiễmđếnnỗiphảibịthươnghaybỏmạng.Vậytahálạikhôngbiếtcôngchohọru?
*Giảinghĩa:Điếm:trạmgác,nhànhỏđểnhữngngườituầnphungồicanh.Đilùng:đikhắpnơitìmkiếm
pháthiệnnhữnggìđángnghingờ.Gianphi:kẻlàmđiềutráiphép.Trịan:giữgìnanninh,coisócchođượcyênổn.Bỏmạng:chết.Ru:sao?(tiếngquendùngngàyxưa)đểkếtthúcmộtcâucógiọngtánthán.
ChuyệnLưuBìnhDươngLễ
LưuBìnhvàDươngLễlàhaingườibạnchơivớinhautừthuởcònnhỏ,rấtthânthiết.DươngLễnhànghèo,LưuBìnhđemvềnuôi,đểcùngnhauđêmngàyđènsáchhọctập.DươngLễchịukhóchămhọc,chẳngbaolâuthiđậu,đượcbổđilàmquan.LưuBìnhthìcậymìnhnhàgiàu,haychơibời,chonênthimãikhôngđậu.Vềsau lạibịgiặcgiãcướpphá,nhàcửasasút, lúcấymuốnhọc,cũngkhôngcótiềnmàănhọcnữa,mớitìmđếnchỗDươngLễở,đểmongnhờbạncũ.DươngLễtừkhiđilàmquan,vẫncólòngnhớLưuBình;Khiđượctinbạnđến,trongbụngđã
mừng,nhưnglạinghĩrằng:bạntahaychơibờichonênbâygiờmớikhổ.Nếutađưavềnuối,rồi lạisinh lườibiếng, thìbaogiờchothànhthânđược.Bèngiả làmmặtgiậnmànóirằng:"Ngườilàmquankhôngcóbạnbèvớingườiđóikhó",rồisailínhđuổiđi.LưuBìnhtứcgiậnra
về.DươngLễvàobảoChâuLongđinuôibạnthaymình.ChâuLongvânglới,đemtiềncủađi,
giảlàmngườibuônbán,đưaLưuBìnhvềnuôichoănhọc.Trongbanăm,LưuBìnhcốgắnghếtsức.Đếnkhithiđậu,địnhđếnnhàDươngLễđểtráchmắng,DươngLễchoChâuLongrachào.BấygiờLưuBìnhmớibiếtlàngườibạnđãhếtlòngvớimình.Từđó,haingườilạithânthiếthơntrước.
Giảinghĩa.-Sasút=suyđồi,nghèongặt,khôngnhưtrước.-Thànhthân=làmnêndanhphận.Chăm=
siêng.
CầnPhảiGiữTínhHạnhCủaMình
KhiôngTrươngCánmớithiđậu,cóvàoyếtkiếnôngVươngĐìnhTướnglàmộtbậcdanhsĩđờibấygiờ.ÔngVươngĐìnhTướngbảorằng:"Hômtrước,trờivừamưaxong,tôiđiraphố,cótrôngthấymộtngườiđiđôigiàymới,đitừphốnàyđếnphốkia,rónréntìmlốimàbước,chỉsợlấmgiày;sauquanhvàothành,bùnlầynhiềuquá,ngườiấylỡchândẫmphảiđốngbùn,từbấygiờcứbướctrànđi,chẳngtiếcgìđếnđôigiàynữa.Xemthếmớibiếtngườitanêngiữgìntínhhạnhngaytừlúcđầu,nếuđãlỡmộtlần,thìdầndầnthànhrangườicànrỡ".ÔngTrươngCánnghelờidạyấy,lấylàmcảmphục,màtônlàmthầy.Tanayđihọc,cũngnênlấyđiềuấylàmrăn.Dẫuviệcnhỏmọnthếnào,tacũngphảicẩn
thậngiữgìn,nếukhôngthìchỉcólầnđầulàkhó,rồihễđãquenmộtlầnlàquenmãi.Bởithếchonêncổnhânlấysựgiữmìnhlàmcẩntrọnglắm.
Giảinghĩa.-Yếtkiến=nóikẻdướiđếnthămbậctrên.-Rónrén=sẽđi,đigiữgìntừngbướcmột.-Cổ
nhân=ngườiđờixưa.trông=ngó.-dầndần=lầnlần.-cànrỡ=quấyquá.
ÔngNguyễnVănHiếu
ÔngNguyễnVănHiếuthuởnhỏnhànghèo,đilàmmướn,cắtcỏchongườitađểkiếmăn.SautheoôngVõTánhragiúpvuaGiaLongđiđánhgiặc,lậpđượcnhiềucông.Khiviệcđánhdẹpxongrồi,vuasaiôngralàntrấnthủởBắckỳ.Ông làmquan rất là thanh liêm,không lấygì củaaibaogiờ.Ông lạinghiêmcấmnhững
ngườinhàkhôngchogiaothôngvớingườingoài.Mồngnămngàytết,aichogìcũngkhônglấy.Ông làmquantomànhàvẫnnghèo, lươngbổngchỉđủăn,chớkhôngthừachútnào.Bàvợthườnghayphànnànvìnỗinhànghèo.Ôngcườimànóirằng:"Bàkhôngnhớkhitaphảiđicắtcỏthuê,cơmkhôngcómàăn,áokhôngcómàmặchaysao?Nayđượcnhưthếnày,cònđòigìnữa,màlạimuốnlấycủaphinghĩađểlàmgiàuru?"Ônglàmquanrấtcónhân,vàngăncấmbọnlạithuộckhôngchoquấynhiễunhândân,bởi
vậyôngởđâu,dânsựcũngyêumếmlắm.KhiônglàmtrấnthủNghệAn,mộthômcùngvớicácquanđồngliêutraánbọnăncướp,cóđứađãchịuthútội,màcácquancòncóôngmuốntratấnnữa.Ôngnóirằng:"Chúngnócùngkhổmớisinhralàmbậy,nayđãthútộirồi,thìcứtheoluậtmàlàmán,hàtấtphảikìmkẹpcholắmlàmgì?"Tínhôngthậtthàvàcầnmẫn,đốivớingườithìrấtkhoanhòadễdãi.Ôngthậtlàmộtông
quanthuầnlương,nghĩalàgiỏivàliêm,xưanayítcóvậy.
Giảinghĩa.-Trấnthủ=quanđờixưa,cũngnhưtuầnphủ,tổngđốcbâygiờ.-Đồngliêu=ngườicùng
làmquanvớinhau.-Thútội=nhậntội.
ThơThằngMõ(Anhseo,xâu)
(Thơcổ)(Bàihọcthuộclòng)
Mõnàycảtiếnglạidàihơi,Mẫncánrataychẳngphảichơi.
Mộcđạcvanglừngtrongmấycõi,Kimthanhchuyểnđộngkhắpđôinơi.Trẻgiàchốnchốnđềunghehiệu,Làngnướcaiaicũngcứlời.Thứbậcdưới,trên,quyềncấtđặt,Mộtmìnhmộtchiếuthảnhthơingồi.
Đạiý.Thằngmõlàngườiđêhạnhấttronglàng,tuyvậy,cótiếngmõraokhắpcácthônxóm,thì
cácngườitronglàngmớibiếtviệcmàhộihọpnhaulại.Bàithơnàykhéovềlúctảnhữngcáirấthènhạmàchuyểnthànhnhữngcáirấttôntrọng.Giảinghĩa.-Mẫncán=nhanhnhẹnvàchămchỉ,-Mộcđạc=mõgỗ.-Kimthanh=tiếngkêuvang.-Cứ
lời=theonhưlờimõđãrao.
ĐiChợTínhTiền
(Cadao)(Bàihọcthuộclòng)
Mộtquantiềntốtmangđi,Nàngmuanhữnggìmàtínhchẳngra.Thoạttiênmuabatiềngà,Tiềnrưỡigạonếpvớibađồngtrầu.Trởlạimuasáuđồngcau,Tiềnrưỡimiếngthịt,giáraumườiđồng.Cógìmàtínhchẳngthông?Tiềnrưỡigạotẻ,sáuđồngchètươi.Bamươiđồngrượu,chàngơi,Bamươiđồngmật,haimươiđồngvàng.Haichénnướcmắmrõràng,Haibảymườibốn,kẻochànghồnghi.
Haimươimốtđồngbộtnấuchè,Mườiđồngnảichuối,chẵnthìmộtquan.
Giảinghĩa.-Tiềntốt=tiềntiêuđược.-Vàng=đồlàmbằnggiấycúngrồiđốtđi.-Hồnghi=ngờvực,
khôngbiếtrõ.
TếNamGiao
KểcácsựtếtựcủatathìtếNamgiaolàtrọngthểhơncả.TếNamgiaolàtếTrời,Đất,cứbanămmộtkỳ,vuarachủtrì.Khivuaratế,thìđộimũmiện,mặcáolongcổnvàđihia.Còncácquanthìmũáochỉnhtề,đứnghaibên,quanvănbêntả,quanvõbênhữu.Lúctếcó
âmnhạccavũvàcóvoingựa,quânlínhdànkhắpởngoàirấtnghiêmtrang.Cáchbàitrí,cáchtếlễthậtlàkínhcẩn,tônnghiêm.AiđãđượcxemtếNamgiao,đãđượctrongthấycáicảnhtượngbanđêmđènđuốcsáng
choang,trênbànthờkhóihươngnghingút,dướibaonhiêungườichủtâmvềsựlễbáinhưthế,thìaiaicũngphảisinhlòngcungkính.
Giảinghĩa.-Mũmiện=mũởtrênđỉnhphẳngvàcómườihaituatỏaxuốngđểvuađộilúcratếNam
giao.-Áolongcổn=áothêurồngcủavuamặc.-Chủtâm=đểtâmđểchívàomộtviệcgì.
CáchSửaMình
ÔngTrìnhtửxưađểhaicái lọởbêncạnhchỗngồi.Mỗikhitrongbụngnghĩmộtđiềugìthiện,thìôngbỏmộthộtđậutrắngvàotrongmộtlọ.Mỗikhinghĩmộtđiềugìác,thìônglạibỏmộthộtđậuđenvàocáilọkia.Lúcđầu,đậuđennhiều,đậutrắngít.Sauđậutrắngnhiều,đậuđenít,dầndầnđếnkhôngcònmộthộtđậuđennào.Vềsau,khôngcầnphảibỏđậutrắngnữa,
tâmtínhbấygiờthuầnnhiêntoànthiện.VìôngTrìnhtửbiếtsửatâmrèntínhnhưthếmớithànhđượcngườihiềntriết.Vậytanên
lấyđólàmgươngmàsửamình.Trongsáchcócâu:"Từđángthiêntửchođếnkẻthứdânaiaicũngphảilấysựtuthânlàmgốc."Vậyngườitabấtcứlàmgìcũngphảicốmàsửamìnhchonênconngườicóphẩmhạnh.
Giảinghĩa.-Trìnhtử=đâylàôngTrìnhYXuyên,emôngTrìnhHiệuđờinhàTống.-Toànthiện=ýnói
nghĩlàmcáigìđềuhiềnlànhtửtếcả.-Hiềntriết=bậccóđạođứccaovàhọchànhrộng.-Thiêntử=(contrời)nghĩalàvua.-Thứdân=ngườithườngdân.-Tuthân=sửamình.-Lọ=chĩnh.
ThácKhône
SôngCửuLongchảyđếnKhônethuộcvềHạLào,thìcónhiềutháccaotớimườilăm,mườisáuthướcvàdàiđếnhàngnghìnthước.Khúcsôngởphíatrênthácthìhẹplạirồichảytrànmộtvùngcóđálởmchởmvàrôngtớibốnnămdặm.Phongcảnhchỗấythậtlàhùngvĩthanhtú.Dướisôngnướcchảyầmầnnghenhưtiếngsấm;trênnúi"cỏcâychenđá, láchenhoa".Giữathác,đàncávẫyvùng;xaxachimtrờilênhbênhtheodòngnướcchảy.ThácKhônethậtlàmộtnơitiểusơnlâmmàcóđạikỳquanvậy.
Giảinghĩa.-Lởmchởm=lốnhốnhiềulắm.-Dặm=dămtâylàbốnnghìnthướctây.-Hùngvĩ=tolớn.-
Thanhtú=đẹpđẽ.-Tiểusơnlâm=mộtkhurừngnhỏ.-Đạikỳquan=mộtnơicóphongcảnhrấtlạ.-Nghìn=ngàn.-thật=thiệt.-lênhbênh=linhbinh.
XứCaoMên
Đi vàoBiểnHồ và chùaĐếThiênĐếThích, thì phải theongượcdòngTonlé Sap làmộtnhánhsôngCửuLong.TonléSapcónhiềucảnhlạ,ngườiđiquanhìnkhôngbaogiờchánmắt.Haibênbờ,thìcây
cốiumtùm.Chỗnàylácđácmấycáinhàsàn,cheoleotrênmặtnước;chỗkiatịchmịchmộtcáilăng,mộtngọntháphaymộtcảnhchùa,điểmmộtvịsưmặccàsavàng,đangtrầmtưmặctưởng.Thỉnhthoảngnhữngchỗthưacây, lạicómộtphotượngthật lớnmỉmcườimànhìnxuốngcõitục,tựahồnhưnhìnngườiđờixôđẩynhautrongvòngdanhlợi.NhưngsôngTonléSapcócáicảnhlạhơncả,làthườngdòngnướcởtrongBiểnHồchảyra,
màđếnmùamưa,nướcsôngCửuLonglêntothìdòngnướclạiởngoàisôngchảylại.
Giảinghĩa.-BiểnHồ=hồlớnnhứtởCaoMên.-ChùaĐếThiênĐếThích=chùacổnhấtởCaoMên.-
Lácđác=rảirácmộtvàicái. -Tịchmịch=yên lặng. -Trầmtưmặc tưởng=ngẫmnghĩvềnhữngđiềucaoxa.-Cõitục=thếgiớitaở.umtùm=umsùm.-thưa=sưa.-mỉm=chủmchỉm.
XứCaoMên(bàinối)
Đếnmùadòngnướcchảylạinhưvậy,thìcácmiềnxungquanhBiểnHồlạingậpcả.Nướclênđemđấtphùsavàolàmchoruộngđấttốtthêm,cátheonướcvàohồ,cóhàngức
triệucon,đểnhândânchàilướimàsinhnhai.DânCaoMêngiàuvềnghềđánhcá.Nướctrànvàocảcảcáckhurừnggầnhồ,mênhmôngnhưbiển,ngậpcảcâycối.Mùaấygọilà"mùacálênngàn".Trongkhiấythìkhônggìthúbằngmộtconthuyềnđủng
đỉnhdạochơitrênmặtnước.Hằngnăm,cứđếnmùanướcxuống,thìdânCaoMênmởhộirấttrọngthể.Lúcấycóvua
ngựracùngvớicácquanvàdânsựđithuyềntheokhôngbiếtcơmannàomàkể.Đợilúcbướcxuống, thì thuyềnbơiđếnchỗcócáidâychăngngangquasông.Vua làmlễcầmthanhbảokiếmchémđứtcáidâyấy,ngụýmởđườngchonướcxuốngđểdânsựcàycấylàmăn.
Giảinghĩa.-Đấtphùsa=đấtsôngbồilên.-Sinhnhai=kiếmăn.-Đủngđỉnh=ungdung,thongthả.con
=chiếc.-Hằng=mỗi.
ThànhNamVang
Nam-vanglàkinhđônướcCaoMên.Xưa,đấylàmộtkhuđấtbỏhoang,chỉnhữngcâycỏgaigốc,aođầmẩmướt,thếmàbâygiờhóaramộtchốnthànhthịđôngđúc,phốxárộngrãi,lâuđàiđẹpđẽ.Buổiđầu,Nhànướcđàosôngkhơingòiđểlấyđấtlầpnhữnghổaovàlàmcầucốngđểcho
tiệnđườngđilại.Haibênbờsôngdầndầncácdinhthựnổilên.Ngườibảnxứ,ngườiKháchthấythếcũngtheomàlàmnhàcửarôngrãi,caoráo,đẹpđẽ.HiệnnayNamVanglàmộtchốnđôhộilớnvàđẹp.
Giảinghĩa.-Kinhđô=chỗvuađóng.-Dinhthự=sởlàmviệccông.-Đôhội=thànhthịto,đôngngười
ở.dầndần=lầnlần.
HồHoànKiếm
TrongthànhphốHàNộicómộtcáihồgọilàhồHoànKiếm.Tụctruyềnrằngmộthôm,vuaLêTháiTổngựracâucáởbờhồ,chỗgầnsởĐốc-lýbâygiờ,bỗngcómộtconrùathậtlớnnổilêntrênmặtnước.Vualấythanhbảokiếmnémconrùa,thìnólặnxuống,rồinóđemthanhkiếmlêntrảvua.BởithếmớiđặttênlàHoànKiếm.Ởgiữahồ,vềphíatây,cóđềnNgọc-sơn.Đivàođềnthìphảiquamộtcáicầu.Đềnngoàithì
thờđứcVănXương,đềntrongthìthờđứcQuanĐế.Đằngtrướcđền,xaxavềphíatayphảithìcómộtcáigò,ởtrênxâymộtcáithápgọilàThápRùa.Xungquanhhổthìcóđườngđisạchsẽ,haibêncócâycaobóngmát.Chiềuđến,thìbờhồ
đôngnhưhội,vìlàmộtnơimátmẻnhấttrongthànhphố.Thậtlà:"Dậpdìutàitửgiainhân,
Ngựaxenhưnước,áoquầnnhưnêm."
Giảinghĩa.-Tụctruyền=lờimiệngtruyềnlại,khôngcóbằngchứnggìlàmđíchthực.-SởĐốc-lý=sở
caitrịthànhphố.tayphải=taymặt.-gò=cồn.
Huế
ỞHuế,thìchỉcóthànhtrìvàlăngtẩmlàđẹphơncả.Thànhthìxâybằnggạch,thậtcao,ởxungquanhthìcóhàosâuvàrộng.Trongthành,chínhgiữathìcóHoàng-thành,làchỗcungđiệnnhàvua;ởbêncạnhthìcócácbộvàcácviện.VàoHoàng-thànhthìđiquacửaNgọ-mônvànhữngconđườngrộnglátgạch,haibêncóhồsenrồimớiđếnsânrồng,trướcđiệnThái-hòalàchỗcóthiếtđạitràothìvuangự.Cáclăngthìởtrongnhữngkhurừnggầnkinhđô.CólăngGiaLong,lăngMinhMạng,lăng
ThiệuTrịvàlăngTựĐứclàđẹphơncả.Ởđấythìcóđườngrộng,bệcao,cóđềnđài,hồao,cócâycổthụ,cóhoabốnmùa.Lăngtẩmlàmộtnơihùngvĩđẹpđẽmàlạicóvẻtịchmịchvôcùng.
Giảinghĩa.-Lăngtẩm=mộcácđếvương.-Hùngvĩ=mạnhmẽ.-Tịchmịch=yênlặng.cổthụ=cổthọ.
SáiGòn
TrướckhingườiPhápsangbênta,SàiGònlàmộtnơicónhiềuaođầmkênhrạchbùnlầyẩmthấp.Thếmàbâygiờthànhramộtnơiđôhộirấtđẹpởnướcta.Ngườingoạiquốcđẽcholà"mộthạttrânchâuởViễnĐông"này.Màthậtthế,bâygiờởSàiGòncónhiềulâuđàitránglệ,nhà cửa đẹp đẽ, phố xá rộng rãi, vườn tượcmátmẻ, nướcmáy trong sạch, đèn điện sángchoang,nhândânđôngđúc,kểcóhơntámvạnngười,buônbánphồnthịnh,tàubèqualạitấpnậpcảnăm.Đứngtrêncaotrôngxuống,thànhphốSàiGònchẳngkhácnàomộtkhuvườnrộng
môngmênh,mộtmàuxanhbiếc,lônhônổilêntrênngọncâynhữngnhàcaolớn,tựahồnhưmuốnganhđuavớicỏcâymàchiếmlấymộtchỗởtrêncaovậy.
Giảinghĩa.-Kênhrạch=sôngngòi.-Ẩmthấp=ướtáp,khôngđượckhôráo.-Trânchâu=ngọctrai.
ĐâyvìSàiGònđẹpnhưhònngọctrai.thịnh=thạnh.-tấpnập=rộnrực.-trông=ngó.
ChợLớn
ỞNamViệtđấtxốpvàhaylún.Ngườitavậntảinhữngđồvậtnặngcóphầnkhókhănvànhấtlàlàmđườngxelửlạicàngkhólắm.Chonênsựgiaothôngvàvậntảiđềuđiđườngthủycả.ỞgầnSàiGòn,haibênbờRạchÔng,ngườiđikẻlạitấpnậplạthường.Trênphíabắclàchỗ
tàuthủyđậu,hànghóachồngchấtngổnngang.Dướiphíanamlànơighemànhđậuliêntiếpvớinhau,dàikểđếnmộtngànthướctây,cộtbuồmlônhôchenchúcthậtlànhiều.ĐiquáchỗấyrồicứtheorạchÔngquanhcoởmiềnđồngđiền,mộtlát,thìđếnnhữngnơicólàngxómsầmuất.ĐikhỏichỗđóthìtrôngthấyChợLớn.ỞChợLớnthìnhannhảnnhữngnhàcaocửalớn,ngườiđilạiđôngđúcnhưkiến,trênbờ,dướibếnxônxaonhộnnhịp,màphầnnhiềulàkháchtrúcả.
Giảinghĩa.-Đấtxốp=đấtkhôngchắc.-Tấpnập=nhộnnhịp.-Ngổnngang=bừabãi,khôngcóthứtự.-
Xônxao=ồnàonhữngtiếngngười.mành=bầu.-sầmuất=đôngđảo.
TràngHọcVui
Nhàgạchmáingóithậtcaoráo,chắcchắn.Ngoàithìcửachớpsơnsanh,trongthìcửakính
sángsủa.Lớpnàolớpấy,bànghếtoànbằnggỗlim,đánhbóng.Trêntườngtreonhiềubảnđồ.Trong
tủcónhiềusáchchữtâyvàchữquốcngữ.Thầygiáodạybiếtbaonhiêuhọctrò,cậunàocậuấyngồinghecóýchămchỉlắm.Ấy,trànghọcvuivẻnhưvậy.Saotachẳngrủnhauđihọc.Cóhọcmớibiết,mớikhônđược.
Giảinghĩa.-Đánhbóng=làmchobóng,đánhgỗlênnước.Ngườitathườngđánhbànghếbằngláchuối
khôhoặcbằnggiẻ.cửachớp=cửalásách.-cửakính=cửagương.
LịchSửNướcTa
Tahọcsửđểbiếtnhữngviệcđờitrước.Thuởngườitachưabiếtđặtrachữviếtthìchỉđemnhữngcôngviệctrongđờimìnhvànhữngchuyệnxảyratrongnướckểlạichoconcháunghe.Nhữngchuyệnấycứtruyềnmiệngnhưthếhếtđờinọsangđờikia,nênquênđiítnhiềucùngsửađổilạimàthànhrachuyệncổtích.Chuyệncổtíchkhôngphảilàthựccả,nhưnghay,nêntathíchkể.Tabiếtsửnhấtlàvìcósáchcổđểlại.TronglắmphosáchnhưphoQuốcsử,tổtiêntacó
chépnhữngcôngviệclớnlaotrongnướcViệtnamvàchuyệncácđấngvĩnhânanhhùngnữa.Tổtiêncònđểlạinhữngbúttíchtrongđềnchùa,lăngtẩmvàbianữa.
Giảinghĩa.-Vĩnhân=người tàigiỏihơnmọingườikhác. -Anhhùng=người làmnhữngviệchiển
hách.-Búttích=cáigìngườiđờixưachépmàcònlạiđếnbâygiờ.-Lăngtẩm=mồmảcủavuachúaxâyđắpđẹpđẽ.
MauTríKhôn
Mộthôm,anhGiápvàlũtrẻtronglàngrủnhaurachơiởtrướcsânđình,bêncạnhcáiao.Trongkhimấyanhemđangđánhquần,đánhđáovớinhau,thìanhTýnomthấyconchuồnchuồnđậutrêncànhđào,ởgầnbờao,liềnbỏchạyđiđuổibắt.Bỗngnghetiếngkêu,mọingườingoảnhlại,thìthấyanhTýđangloinhoidướinước.Mấyđứatrẻkiatrôngthấy,hoảnghốt,sợhãibỏchạymỗiđứamộtnơikêularầmrĩ.AnhGiápkhôngchạyđâucả,trôngtrước,trôngsau,thấycócâysàodựngbêncạnhđình,liềnvácra,bỏxuốngaochoanhTýníulấymàlên.ThếlànhờcóanhGiápmautríkhônmàcứuđượcanhTýkhỏichếtđuối.
Giảinghĩa.-Mau tríkhôn= sáng trí, gặpviệckhómà tinh thần tỉnh táo,khônghốthoảng. -Chuồn
chuồn=mộtthứcôntrùngcóbốncánhmỏng,đuôidài.-Hoảnghốt=vộivàng,sợhãi.-Rầmrĩ=omsòm.-Níu=nắmchặt.loinhoi=cựaquậy.Lúcnguycấpcầnphảimautríkhôn
BịnhGhẻ
Bịnhghẻlàmộtbịnhởngoàida,doconghẻmàsinhra.Aicóbịnhấy,thìlúcđầungứngáy,khóchịu.Sauthấycónhữngnốt,trướccònmọcởkẽtay,
cổtay,nếukhôngchữangaythìdầndầnlanrakhắpcảmìnhmẩy.Bịnhghẻlàmộtbịnhhaylây,nghĩalàcóthểtruyềnngườinọsangngườiđược.Ngườita
thườnglâybịnhấy,làvìhayởchungchạvớingườicóghẻ,hoặcchungchănchiếu,chungquầnáovớihọ.(cònnữa)
Giảinghĩa.-Lan=ănrộngmãira.-Chungchạ=ởlẫnvớinhau.nốt=mụn.-dầndần=lầnlần.-chăn=
mền.Bịnhghẻhaylây
BịnhGhẻ(tiếptheo)
Muốnkhôngmắcphảibịnhghẻ,thìtachớnêndùngnhữngđồđạcmàngườicóghẻđãdùng.talạiphảiởchosạchsẽ,vìởbẩnthườngsinhraghẻlở.Bịnhghẻkhôngnguyhiểmgì,nhưngghêtởmlắm.Aimắcbịnhấy,thìnênchữangay.Màchữathìphảilấyxàphòngđenvàbànchảicứngmà
xátvàonhữngchỗghẻchobậtmáura,rồitắmrửachothậtsạch.Đoạnlấythuốcghẻmàbôi.Cònquầnáothayrathìphảibỏvàonướcsôimànấu.Cứlàmnhưvậy,thìchẳngbaolâukhỏighẻ.
Giảinghĩa.-Nguyhiểm=cóthểhạiđếnsứckhỏahaytínhmệnh.-Xàphòng=dotiếngPhápsavonmà
ra.Xàphòngdùngđểtắmgiặtchosạch.bẩn=dơ.-khỏi=lành.Ghẻthườngtạibẩnmàsinhra
ĐồLàmRuộng
Muốnxớiđấtlên,thìngườitadùngcàyhaydùngcuốcvàcào.Càyvàbừathìdùngởngoàiđồng,phảicótrâubòkéo.Cuốcvàcàothìdùngởvườntược,tayngườitalàmlấy.Đàođấtthìngườitadùngcáithuổng(xuổng,thêu).haylàcáimai.Đậpđấtchonhỏ,thìngườitadùngcáivồbằnggỗ.Giũicỏchosạch,thìngườitadùngcáinạo.Cònnhiềunơingườitadùngquảlănbằnggỗhaybằngđáđểlănchonhỏđất,hoặcđểtrangchophẳngmặtđất.Đếnmùalúachín,thìngườitadùngcáihái(vằng)đểgặt,cáiliềmđểcắtrạ.Hếtthảynhữngđồấylàđồcầndùngchonhữngnhàlàmruộng.
Giảinghĩa.-Giũi=nạochosạch.Cónơigọilàxủi.-Trang=sanchophẳng.
ChănTrâu
Aibảochăntrâulàkhổ?-Không,chăntrâusướnglắmchứ!Đầutôiđộinónmênhưlọngche.Taycầmcànhtrenhư
roingựa,ngấtnghểungồitrênmìnhtrâu,tainghechimhóttrongchòmcây,mắttrôngbươmbướmlượntrênđámcỏ.Trongkhoảngtrờixanh,lábiếc,tôivớicontrâuthảnhthơivuithú,tưởngkhôngcòngìsungsướngchobằng!
Giảinghĩa.-Nónmê=nónrách.-Ngấtnghểu=cóýnóingồitrênmìnhtrâulấylàmđắcchí.cành=
ngành.
HọcTròLườiBiềng
Bínhlàmộtđứahọctròlườibiếng(nhácnhờn).Sángngàydậytrưanênđihọctrễ,màtiếngrằngđihọc,nhưngchẳngmấykhinóthuộcbàivàlàmđủbài.Khinóởnhàchamẹsailàmviệcgì,thìtìmđườngtrốntránh.Cảngàychỉthíchchơibờilangthangởngoàiđường,ngoàingõ.Chamẹđánhmắngluônvàthầygiáocũngquởphạtluôn.Nếunócứlườibiếngnhưthếmãi,thìvềsauchắcsẽphảikhổsuốtđời.Nhữngngườilười
biếngthìkhônglàmgìnênthân.Tachớnênlườibiếng.
Giảinghĩa.-Langthang=vơvẩnngoàiđường.-Quở=cũngcónghĩalàmắng.
HọcTròChămHọc
Sửuchămhọclắm.Khingồitronglớphọcthìnócúiđầunomvàobài,lắngtainghelờithầydạy.Baonhiêutâmtríđemvàosựhọccả.Nókhôngnhìnngang,nhìnngửa,khôngthụingầm,nghịchtrộmanhem.Ởnhà,lúcnóchơi,thìhẳnrachơi,màlúcnóhọcbàihaytậpviết,thìchỉchămhọcchăm
viếtmàthôi,chứchẳngbaogiờnghĩlảngđiđâucả.Nóhọctậpnhưvậy,tráchnàomàchẳngmautấntới.
Giảinghĩa.-Ngầm=giấugiếmkhôngchoaibiết.-Trộm=cũngnghĩalàngầm.
NênGiúpĐỡLẫnNhau
Trờinắngto.Đườngthìdốc.Mộtônglãođầycáixelợn.Trênxecóbabốnconlợnto,chântrói,bụngphơivàmồmkêuengéc.Ônglãocốđẩycáixe,mặtđỏbừng,mồhôichẩy,màxevẫnkhôngthấychuyển.Mấycậubéđangchơitrênbờđê,thấythế,vộichạytới,xúmlại,buộcdâyvàođầuxemàkéo
hộ.Xelênkhỏidốc,ônglãocámơncáccậuvàcáccậucũnglấylàmvuilòng,vìđãgiúpđược
việcchongười.
Giảinghĩa.-Xelợn=thứxemộtbánhđểchởlợn,gàvàcácđồvặt.-Chuyển=nhúcnhích,độngđậy.lợn
=heo.
LễPhépVớiNgườiTànTật
AnhTrung,nhânngàychủnhật,cùngvớilũtrẻrủnhauracổngxómchơi.Lũtrẻđangnô
đùavớinhau,bỗngtrôngthấymộtngườiởđàngxachốnggậyđiđến.Ngườiấyquèmộtchân,đikhậpkhễnh.Lũtrẻcườiầmcảlên.AnhTrungmắnglũtrẻmàbảorằng:"Ngườitalàmộtngườitàntật,thìchúngtalạicàng
phảigiữlễphéplắm;saocácanhtrôngthấylạicườiầmlênnhưvậy,chẳnghóaralàvôhạnhlắmru."Lũtrẻnghenói,khôngdámcườinữa.Khingườiquèđến,anhTrungđứngnéprabênđường
đểchongườiấyđi,cảlũtrẻcũngbắtchướcnhưvậy.
Giảinghĩa.-Nôđùa=chơinghịchvớinhau,cónơigọilàtrửngdởn(giỡn)haychơidởn(giỡn).-Vô
hạnh=khôngcónếtna,khôngbiếtgiữlễphép.cổng=cửangõ.
CáiCày
Cáicàylàđồlàmruộngcầnnhất.Cáicàycủatadùngcònđơnsơlắm,gầnhếtlàmbằnggỗ.Thâncày,nángcày,chỗtaycầm(seocày)toànbằnggỗcả.Cáibắpcàythìbằngtrehaybằnggỗ.Chỉcócáilưỡicàyvàcáidiệplàbằngsắtmàthôi.Cáicàytâythìgầnhếtlàmbằngthépcả,vàđủbộphậnhơncàyta.BênTâynhiềukhilạicònghépmấycáicàyvàomộtcáibắp,rồidùngmáykéo.Bêntadùngcàymáykhôngtiên,vìruộngtabùnlầy,lạichiaratừngmiếngnhỏhẹp.Sựcàybừacủataquanhđiquẩnlạichỉnhờsứctrâubòmàthôi.
Giảinghĩa.-Diệpcày=mộtmiếngganghaymộtmiếngsắtđểgắnliềnởtrêncáilưỡi,đểkhicàynólật
đấtrahaibên.-Quanhđiquẩnlại=chỉcóthếmàthôi,khôngcógìkhácnữa.
ConTrâu
Trâulớnhơnbòvàsứcmạnhhơn.Lôngđen,cứngvàthưa,thỉnhthoảngcóconlôngtrắng.Mắtlờđờ,sừngtovàconglên.Trâuxemnặngnềvàchậmchạphơnbò.Tínhnóthuầnvàhaychịukhó.Ănuốngít,mỗingàychỉvàibanắmcỏkhôcũngđủ.Nóưađầm(mẹp)xuốngnước,xuốngbùn,vàcóthểlộiquasông,quađầmđược.Trâudùngđểcàyruộng,kéoxe,hoặckéocheđạpmía.Thịttrâukhôngngonbằngthịtbò.
Datrâudùngđểbịttrốnghaylàngiàydép.Sừngtrâudùnglàmcácđồvậtnhư:cándao,lược,ôngthuốcv.v...Trâuthậtlàconvậtcóích.Tavẫnchovàohạnglụcsúcrấtcócôngvớingười.
Giảinghĩa.-Lờđờ=trôngkhôngnhanhtrai.-Đầm=lănxuốngchocónước,cóbùn.-Cheđạpmía=
máyépmía.-Lụcsúc=Sáugiốngvậtcủangườitanuôi:trâu,ngựa,dê,gà,chó,lợn.
MâyVàMưa
Khitanấunồinước,thìtathấyhơinướcbốclênnghingútnhưkhói.Giátalấycáivungúplêntrênmiệngnồimộtlát,thìthấyởcáivungcógiọtnướcchảyxuống.Vậymâyởtrêntrờicũnggiốngnhưhơiởnồinước.Nhưngmâylàhơinướcởsông,ởbểbốclên,màthànhra.Lúcđầuthìmây lànhữnggiọtnướcnhỏmànhẹ,rồidầndần lêntrêncao,gặpkhí lạnh,hợp lạithànhgiọtnướclớnvànặng.Khigiọtnướcnặngquá,thìrơixuống,thànhramưa.Nướcmưamộtphầnthấmxuốngđất,mộtphầnchảyvàoao,vàoruộng,hay làchảyvào
ngòi,vàosông,rồilạirabể.
Giảinghĩa.-Nghingút=hơibaykhóibốclênnhiều.-Vung=cáinắpđậytrêncáinồi.dầndần=lầnlần.
-rơi=rớt.
MưaDầmGióBấc
Vềmùađông,khigặpmưadầmgióbấc, thìphongcảnhnhàquê thật tiêuđiềubuồnbã.Ngoàiđồngthìnướcgiá,thỉnhthoảngmớithấylácđáccóngườicàyhaybừa.Ngườinàongườinấycặmcụi(lụicụi)màlàm,khôngtròchuyệnvuivẻnhưkhiấmáp.Tronglàngthìđườngsávắngtanh,bùnlầyđếnmắtcáchân.Xungquanhmình,khôngcómộttiếngđộng,chỉnghegióthổivàobụitreùù,giọtnướcrơixuốngđấtláchtách.
Giảinghĩa.-Tiêuđiều=vắngvẻbuồnbã.-Giá=lạnhcóngchântay.-Cặmcụi=cắmđầulàm,không
nghĩđếnviệckhác.-Bùnlầy=đấtlõngbõngnước.
ThợLàmNhà
Làmmộtcáinhàgạch,phảidùngbiếtbaonhiêuthứthợ.Đàomóng,đổnền,phảicóthợđấu.Đặtmóngxâytườngphảicóthợnề.Làmcột,làmkèo,
làmgác,làmcửaphảicóthợmộc.Lạicònthợchạm,chạmcửavõng;thợthiếclàmmáng,thợsơnsơncửa.Ấylàtakhôngnóinhữngthợcưagỗ,nungvôi,làmgạchcùngnhữngthơlắpkính,lắpkhóa,
v.v...Làmchothànhmộtcáinhà,phảidùngbiếtbaonhiêuthợthuyềnvàtốnbiếtbaonhiêucông
của.
Giảinghĩa.-Cửavõng=gỗchạmlộng,thườngđặtởgian(căn)giữanhà,từbênnọsangbênkia.thợ
đấu=thợlàmđất.-Thợnề=thợhồ.-nung=đốt.
ConOng
Ngườitanuôiong,phảilàmtổchonóở.Ongởtừngđàn.Nhữngngàynắngráo,thìtừsángđếntốinóbayđitìmhoa,lấynướcmậthoađemvềlàmmật,lấyphấnhoađemvềlàmsáp.Tanuôiongđểlấymậtvàlấysáp.Mậtđểăn,sápđểlàmnến(câyđèn);talạicòndùngsáp
ongđểđánhcácđồđạcbằnggỗchobóng.Ongcóngòi(nọc)đốtđau;aivôýmàđếngầntổong,thườngbịnóđốt.
Giảinghĩa.-Nướcmậthoa=nướccóvịngọtởtronghoa.-Phấnhoa=phấnvàngbámởnhịhoa.-Sáp
ong=mộtchấtdẻo,cósắcvàng,lấyởtổongra.-Nến=thứnếnlàmbằngsápongtagọilànếnsáp.tổ=ổ.
TruyệnÔngNgôQuyền
MộtđạoquânTàuđiđườngbiểnvàosôngBạchĐằng.ÔngNgôQuyềnsaiquânlấygỗđẽonhọnbịtsắtcắmxuốnglòngsôngrồichờnướcthủytriềulên,chothuyềnnhẹrakhiêuchiếnquângiặc.Đượcítlâu,ônggiảcáchthua,Ngượcdòngsôngchạy.Quântàuđuổitheo,nhưngngaylúcđónướcthủytriềuxuống,thuyềncủahọchạmvàocọcvỡnátcả.QuânTàubịmộttrậnthuato.ĐượctrậnrồiôngNgôQuyềnlênlàmvua,đóngđôởCổLoa(naythuộchuyệnĐôngAnh,
tỉnhPhúcYên).Ôngtrịvìđượcsáunăm.TừlúcônglênlàmvualàhếtcuộcnộithuộcnướcTàuvàbắtđầuthờikỳtựchủtronglịchsửnướcViệtnam.
Giảinghĩa.-SôngBạchĐằng=nhánhsôngTháiBìnhchảyvàogầntỉnhlỵQuảngYên.-Nướcthủytriều
=nướcbiểnmỗingàydânglênlạirútxuống.-Khiêuchiến=khêuchongườitađánhnhauvớimình.
ÔngTrầnQuốcTuấn
HồinướcViệtNamphảiquânMôngCổsangđánh,vuatagiaobinhquyềnchoôngTrầnQuốcTuấn.Ôngđánhtrậnđầu,vìquânMôngCổnhiềuhơnquânta,nênôngbịthua.Vuathấythếmớibảoôngrằng:"Thếgiặcmạnhlắm,trẫmsợđánhnhaumãikhổdân.Haylàtrẫmhàngchodânkhỏikhổ?"Ôngtâurằng:"Bệhạphánthế,thựccóbụngthươngdânlắm;nhưngdámxinBệhạbiếtchorằngcáiđạolàmvua,trướchếtphảigìngiữlấygiangsơntiêntổđểlạichođã.NếuBệhạmuốnhàng,xinhãychémđầuthầnđiđã."Vuanghenóithế,vữngdạ,khôngnghĩđếnviệcrahàngnữa.
Giảinghĩa.-Binhquyền=quyềnrèntập,coibảoquânlính.-Trẫm=tiếngvuadùngđểchỉmìnhnhưta
nói "tôi", "ta", v.v... -Hàng= chịuphục, thôi khôngdámkháng cự lại,mà theoquyềnphépngười.-Giangsơn=đấtcát,sôngnúicủamộtnước.
VuaLýTháiTổDờiĐôRaThànhHàNội
VuaLýTháiTổthấyđấtHoaLưlàchỗnhàĐinhvànhàLêđóngđôtrướcchậthẹpquá,mớidờiđôrathànhĐạiLa lànơithủphủnướctavềcuốithờinộithuộcTàu.Sửchéprằngkhithuyềnrồngnhàvuarađếnnơi,thìthấymộtconrồngvàngbaylêntrời.NhàvuacholàđiềmtốtmớiđổitênlàThăngLongnghĩalà"Rồnglên".ThếlàthànhThăngLong,tứclàthànhHàNộbâygiờ,thànhrakinhđônướcViệtNam.
Giảinghĩa.-Thủphủ=chỗcácquancaitrịmộthạtđóng.-Điềm=cáichứngtriệugìchotabiếtrằng
côngviệcsaunàytốthayxấu.-Kinhđô=chỗcótriềuđìnhnhàvua.ThànhThăngLonglàthànhHàNộingàynay
VuaLêThánhTôn
VuaLêThánhTônsaiquanlàmbộquốcsửvàvẽđịađồnướcta.Ngàihọptậpcácnhàdanhsĩthờibấygiờvàkhuyếnkhíchviệcvănhọc,ngàicósoạnranhiềuthơchữnhovàthơnômnữa.Ngàitìmcáchmởmangnghềlàmruộngvànghềchănnuôi.Ngàichokhaikhẩnnhữngđất
hoang,mởrahơnbốnmươisởđồnđiềnchodânnghèokhổcóviệcmàkiếmăn.Ngàilậpranhàtếsinhđểnuôinhữngngườigiàyếutàntật,khôngcónơinươngtựa;khinàocódịchtễthìsaiquanđemthuốcphátchocácngườimắcbệnh.NgàilạiđánhlấyđượcnướcChiêmThànhnữa.NóitómlạiđờivuaLêThánhTônlàmộtthờikỳvẻvangnhấttronglịchsửnướcNam.
Giảinghĩa.-Danhsĩ=ngườilàmvăncótiếng.-Thơnôm=thơtiếngta.VuaLêThánhTônđánhđượcnướcChiêmThành
Ngoan(Giỏi)ĐượcKhen,HưPhảiChê
Đứabéyêumếnchamẹ,vânglờithầydạy,làđứangoan.Đứabékínhnểanhchị,nhườngnhịncácem,cũnglàđứangoan.Đứabébiếtlễphép,ănởtửtếvớicảmọingười,cũnglàđứangoan.Ngoanthìaicũngyêu,cũngkhen,cũngchiềuchuộng.Cònnhữngđứabékhôngkínhmếnchamẹ,khôngnghelờithầydạy,khôngnhườngnhịn
anhemvàxấcláovớicảmọingười,đềulànhữngđứahưca.Hưthìaicũngghét,cũngchê,cũngmắngmỏ(lamắng).Vậycáctrẻconđứanàocũngnênănởchongoanngoãn.
Giảinghĩa.-Chiềuchuộng=theoýmìnhmàlàmchomìnhbằnglòng.-Xấcláo=vôphép,ngượcđãi
ngườibềtrên,cũngnhưhỗnhào,xấcxược.bé=nhỏ.Ngoanđượckhen,hưphảichê
MấyLờiKhuyênVềVệSinh
Khichơiđừngcóchạynhanhlắm.Khimồhôichảy,chớcóuốngnướclã,chớcóđứngchỗluồnggió(giólồng).Trờimưaẩmướt,chớcóchơiđùadầmchâmởdướinước.Điđườnggặpmưa,quầnáocóướtphảithayngay.Nhữngkhingủ,phảiđắpbụng,ănuốngphảicóđiềuđộ.Khiốmđau,khôngnênănđồđộc:cókiêngcólành.
Giảinghĩa.-Luồnggió=lốigióthổimạnh.-Kiêng=giữkhôngănhaykhônglàmnhữngcáigìcóthể
hạiđếnsứckhỏe.nhanh=lanh.Khicómồhôikhôngnênuốngnướclã
TruyệnGươmThầnCủaVuaLêLợi
TụctruyềnrằngvuaLêLợi,trướckhinổilênđánhquânMinh,vẫnởHàNộilàmnghềđánhcá.MộthômngàiquănglướixuốnghồHoànKiếm,bấygiờcòngọilàhồTảvọng,lúckéolên
khôngđượccá,lạiđượcmộtthanhgươmrấtđẹp,lưỡirộng,cứngmàsángloáng.Ngàiđượcthanhgươmấy,nổilênđánhquânTàu,đuổirangoàinước,rồilênngôivuaởThăngLong(HàNộibâygiờ).Mộthômngàingựthuyềnchơitrênhồ;ngàithấycómộtconrùatonổilên,bơilạigầnngài.
Ngàisợ,lấygươmgạtra,nhưngconrùađớplấygươmrồibiếnmất.NgàibấygiờmớibiếtrằngconrùaấylàvịthầnhồđãgiúpngàiđánhquânTàu.Saungườitaxâyởgiữahồmộtcáithápgọilà"Quysơntháp"(thápNúirùa),còncáihồấythìgọilà"Hoànkiếmhồ"(hồgiảgươm).
Giảinghĩa.-Ngự=tiếngđểchỉnhữngviệcvualàm,haylànhữngcáigìvuadùngnhư:ngựlãm(vua
xem),ngựthuyền(vuađithuyền),ngựbào(áovuamặc).Conrùathầnnổilênmặtnước
ÔngLêLaiLiềuMìnhCứuChúa
VuaLêlợibấygiờởChíLinhbịquântàuvâyriếtlắm;quângiặcsắphạđượcđồn,vuaLêtấtbịgiết.Vuamớihỏitướngtárằng:"Aidámthaytrẫmraphávòngvây,đánhnhauvớigiặc?Ngườiấysẽbịgiặcbắt,còntrẫmthìnhânlúcgiặclui,mộthêmquân,hợpbinhlại,mưusựbáothù."ÔngLêLairanhậnviệcấy.Ôngmặcáongựbào,cưỡivoirangoàiđồn,tựxưnglà"Bìnhđịnhvương"làhiệuvuaLêLợi
bấygiờ.QuânnhàMinhtưởnglàvuaLêLợithực,xúmnhaulạibắtônggiếtđi.ÔngLêLailiềumìnhnhưthếthànhracứuđượcvuaLêLợithoátnạn,mànhânđónướctamớiđượctựchủ,khỏiphảiquânTàuápchế.
Giảinghĩa.-Vây=choquânđứngquâyxungquanhmàđánh.-Riết=quânvâyrấtnhiềumàđánhrất
hăng.-Hạ=đánhlấyđược.-Ngựbào=áovuamặc.-Ápchế=đènén,hàhiếp.ÔngLêLaicứuvuakhỏichết,cứunướckhỏikhổ
NgàyGiỗ
Trênbàn thờ,đồđồng,đồsơnbóng lộn(trongbóng),đènnếnsángchoang,khóihươngnghinghút,trôngthậtlànghiêmtrang.Thầytôiđứngởtrước,châmmộtnắmhương,cắmvàobìnhhương,lạyhailạy,rồiquỳxuốnghaitaychắpđểngangtrán,miệnglẩmnhẩmkhấn.Thầytôikhấnvàlạyxong,thìđếnnhữngngườitronghọvàchúngtôicứlầnlượtvàolạy,mỗingườibốnlạy.Lễxongmộtchốchếttuầnhương,thìcỗbàntrênbànthờhạxuống,dọnrượu,cảnhàhộihọpănuốngrấtvuivẻ.
Giảinghĩa.-Bóng=nhẵnvàsáng trôngnhấpnhánh. -Lẩmnhẩm=nói sẽ trongmồm,ngườingoài
khôngnghetiếng.-Tuầnhương=mộtlượthươngcháyhết.nến=sáp.Khóihươngbaynghingút
BữaCơmNgon
CậuTíđihọcvềmộtchốc,thìchaởngoàiđồngcũngváccày,dắt(dắc)trâu,vềđếnnhà.Cơmđãchín.Mẹvàchịdọnrađểtrêngường.cảnhàngồiăn.Cơmđỏ,canhrau,chẳngcógì
làcaolươngmỹvị.Nhưngcơmsốt,canhnóng,bátđũasạchsẽcảnhàănuốngngonmiệngnonê.Nhấtlàchamẹ,concái,trênthuậndướihòa,mộtnhàđoàntụsumhọpvớinhau,thìdẫu
cơmraucũngcóvịlắm.
Giảinghĩa.-Caolươngmỹvị=đồănquí,đắttiền. -Sumhọp=họpmặtđôngđủ.-Cóvị=ănngon
miệng.Cơmsốtcanhnóngănngon
ConChimVớiNgườiLàmRuộng
Chimlà loàiănnhữngcôntrùnglàmhại lúa.Nhờcóchimmớitrừđượcnhữnggiốngấy.Chimcóthểđuổibắtcôntrùngởtrênkhông,haynhặt(lặt)nóởluốngcày.Chimchínhlàtuầnngoạicủatađó.Người làmtuầnngoại, thìchỉgiữđượckẻtrộmcắphoamàumàthôi,chứchimlàmtuầnngoại,thìmớigiữnổicácloàisâubọđâuđâucũngvàolọt.Vậyloàichimcóíchchonhànônglắm.Chớnêngiếthạinó.
Giảinghĩa.-Côntrùng=nóichungcácloàisâubọ.-Trừ=làmmấtđi,giếtđi.-Tuầnngoại=tuầncoi
lúamáởngoàiđồng.-Hoamàu=cácthứcâyănđượctrồngởnơicạnnhư:ngô,khoai,rauđậu.nhặt=lượm.Khôngnêngiếthạiloàichimvìnócóíchchongườilàmruộng
ĐứaBéVàConMèo
CôMãothơthẩnngồichơimộtmìnhởtrongvườn.Côthấyconmèolượnqua,côgọi,côvẫylại.Mèođếnlẩnquẩnởbêncạnh,cáiđuôivevẩynhưvuimừng,cáiđầungẩnglênnhưchàohỏi,miệngthìkêu"meomeo"radángbằnglònglắm.CôMãochơivớiconmèocũnglấylàmvuithích.Côlấytayvuốtvenó,ômnóvàotronglòng.
Nhưngđượcmộtchốc,cônắmlấyđuôiconmèo,kéomộtcáithậtmạnh.Mèobịđau,giậnquá,giơngaychânracàocômộtcái,xướccảtay,rồibỏmàđimất.CôMãoxítxa,lạithơthẩnngồimộtmìnhởtrongvườn.Thếmớibiếtngườiácchẳngaichơi
với.
Giảinghĩa.-Thơthẩn=buồnbã,vìchỉcómộtmình.-Lẩnquẩn=quanhởbênmìnhkhôngrờiđichỗ
khác.-Xítxa=ýnóiđauđớn,muốnkêuchoratiếng.Cónơigọilàthíttha.bé=nhỏ.-vẫy=ngoắc.Khôngaimuốnlàmbạnvớingườiác
CáiCò,CáiVạc,CáiNông
(Cadao)Bàihọcthuộclòng.
Cáicò,cáivạc,cáinông,Saomàygiậmlúanhàông,hỡicò?Không,khôngtôiđứngtrênbờ,Mẹconcáivạcđổngờchotôi.Chẳngtinthìôngđiđôi,Mẹconnhànócònngồiđâykia.
Đạiý.Bàinàylấychuyệncon,cò,convạc,connông,màngụcáiýchêngườinhàquêhaycótính
xấuđôico(chối)máchlẻo.Giảinghĩa.-Cáivạc=tứclàconvạc,mộtthứchimvềloàicò,lôngxámhaylốmđốm,thườngđiănvề
banđêm.-Cáinông=mộtthứchimthuộcvềloàivịt,tathườnggọilàbồnônghaybèbè,mìnhtobằngbaconvịt,mỏdàivàởdướicócáitúiđểđựngcá.-Điđôi=điđôico(chối)đểđốitụng.Takhôngnênđôicomáchlẻo
LàmNgườiPhảiHọc
Ngọckiachẳnggiũa,chẳngmài,Cũngthànhvôdụng,cũnghoàingọcđi.Conngườitacókhácgì,Họchànhquígiá,ngusihưđời.Nhữnganhmítđặcthôithời,Aicònmuachuộc,đónmờilàmchi.
Đạiý.Bàinàynóingườitakhônghọc,thìngudốt,chẳngbiếtnghĩalýgì.Vínhưhònngọcdẫuquí,
nhưngkhônggiũakhôngmài,thìcũngchẳngthànhđồmàdùngđược.Vậyngườitaaiaicũngphảihọcthìmớikhôn.Giảinghĩa.-Vôdụng=khôngdùngđượcviệcgì.-Quígiá=tôntrọnglên.-Hưđời=hỏngcảđờingười,
chẳnglàmđượcviệcgì.-Mítđặc=dốtchẳngbiếtmộttígìcả.Làmngườiphảihọc
ThúThật
CậuTôthơthẩnchơimộtmìnhởtrongphòng.Bỗngchốccậutrôngthấycóquítđểtrongnắp quả.Ôi chà!Những quả quít saomà đỏ đẹp làm cho người ta thèm rỏ dãi (nhỏ nướcmiếng)!Khôngsaonhịnđược,Tôchạylại,lấymộttráibócăn.Chiềuđến,lúcmẹvề,gọicácconlạiđểchoquítthìthấymấtmộttrái.Mẹliềnhỏi:"Đứanào
lấyquítđây?"Tôđỏbừngmặt,cúiđầuxuống,lẳnglặngmộtlúc,rồithúngayrằng:"Thưamẹ,con."Mẹmắng:"À!Thằngnàyănvụngà!Ănvụngxấulắm,từgiờphảichừađi.Taothachobận
này,vìmàyđãbiếtthúthậtmànhậnlỗi."
Giảinghĩa.-Thèm=muốnăn.-Lẳnglặng=imkhôngnóigì.Khiphạmlỗi,nênthúthật
HọcThuộcLòng
ThằngBúthọcbàingụngôn.Nóđọccảbàihaibalượtrấtcóývànhậnnghĩachothậthiểu.Nóđọccâuđầu,rồikhôngnhìnvàosáchmàđọclại.Nóđọcthongthả,rõràng,khôngsai
chútnào.Nóđọcsangcâuthứhai.Thuộcrồi,đọclạicảvớicâuđầu.Rồinòhọcluônnhưthếchođến
câucuốicùng.SauBúthọclạicảbài,nămbảybận.Lúcbấygiờ,gấpsáchlại,đọclàulàu,chắcmaivàolớp
khôngsợngắcngứ(trúctrắc).
Giảinghĩa.-Ngụngôn=chuyệnđặtra,cóýđẻdạybảongườita.-Ngắcngứ=đọcvấpváp,khôngtrôi
chảy.Cónơigọilàngúcngắc.Đọcbàithuộclàulàu
PhảiCóThứTự
Đồnghồđánhbảygiờ.ConPhongungdungcắpsáchđihọc.Trongcặpnóđãsắpsẵnđủcảsách,vở,bút,mực,bútchìvànhữngđồdùngkhác.Ở lớphọccầnđếncáigì, làcóngay.Nókhôngbỏquênhayđểmấtcáigìbaogiờ.Hếtbuổihọcvề,Phongthayáo,treolênmắchayxếpvàohòm(rương),rấtcẩnthận.Nên
quầnáocủaPhonglúcnàotrôngcũngnhưmới.Cảđếnnhữngchăn,gối,ởtrêngiường,giày,guốcđểởdướiđất,cácđồchơiđểtrongrương
Phongcũngthuxếpđâuvàođấy,thậtlàgọnghẽ.Nênkhidùngđếncáigì,làthấyngay,khôngphảitìm(kiếm)mấtcôngmấtthờigiờ.Phonglàmộtđứatrẻcóthứtự,tanênbắtchước.
Giảinghĩa.-Ungdung=ônhòa,thưthả.-Gọnghẽ=cáigìcũngcómộtchỗđể,khôngbỏbậy,bỏbạ.bút
=viết.-chăn=mền.Đồđạcxếpđặtcóthứtự
BịnhChóDại
MộthômthằngCanhđangchănbòngaòibãicỏ,bỗngchốcnónghetiếnglũtrẻchơigầnđấykêuầmlên.Nóngoảnhlạithìthấymộtconchódạiđangđuổicắn.ThằngCanhsẵngậycầmtay,liềnchạylạiđánh,thìconchóchồmlêncắnphảitaynó.Nóhănglên,phangvàođầuconchómấycáithậtmạnh,thìconchóchếtngay.
Đoạnnóđánhbòvềnhà,kểchuyện lại, thìchanó liềnđemnóvàonhàthươngđểchữa.Đượcítlâuthìnókhỏi.ẤylànhờcóôngbácsĩngườiPháplàPasteurđãtìmrađượcthứthuốcchữabịnhchódại,
thìnhữngngườibịchódạicắnmớichữađược,chưnhưtrướcđãbịchódạicắn,thìmấykhisống.
Giảinghĩa.-Chồm=nhảyxổlên.-Phang=cầmgậyđánhthậtmạnh.-Nhàthương=nhàchữabịnh.-
Bácsĩ=ngườihọcthôngthái.dại=điên.ÔngPasteurlàmộtngườicócôngvớinhânloại
ViệnPasteur
Cólắmbệnhnhưbệnhdịchhạch,bệnhtả,bệnhchódại,bệnhlao,donhữngconsinhvậtrấtnhỏ,mắtkhôngtrôngthấyđược,gọilàvitrùng,màphátra.Muốntrịcácbệnhấy,trướcphảitìmxemgiốngvitrùngnàogâynên,rồimớitìmthuốchoặcđểphòng,hoặcđểchữa.NaytìmđượcnhưthếlànhờcómộtnhàkhoahọcđạitàingườiPháptêngọilàPasteur.Chínhôngđãtìmravitrùngbệnhchódạivàthuốctrịbệnhấy;nhờđómàcứuđượcbiếtbaonhiêulàmạngngười.Vềsau,cácnhàkhoahọcmớitheophươngphápcủaôngmàtìmravitrùngnhữngbệnhkhác.CácôngấylàmviệctrongnhữngsởngườitalấytênnhàkhoahọcPasteurmàđặtraviệnPasteur.ỞĐôngDươngnaycóbaviệnPasteur:mộtviệnởSàiGòn,mộtviệnởNhaTrang,mộtviện
ởHàNội.
Giảinghĩa.-Sinhvật=têngọinhữnggiốngbiếtăn,biếtuống,hoặcvậnđộngđược,hoặckhông,nhưng
sinhsảnđượcmàcósốngcóchết.-Vitrùng=nhữngcontrùngnhỏ.-Phươngpháp=cáchthứcmìnhphảituầntựtheolàmmộtcôngviệcgì.ÔngPasteurlàmộtnhàkhoahọcđạitài
ChùaLàngTôi
Chùa làng tôi lợpbằngngói,đàng trướccó sân,bêncạnhcóao, xungquanhcóvườn.Ởtrướcsâncótamquan,trênlàgácchuông,dướilàcửađểravào.Trongchùa,trênbệcao,thìcónhiềutượngPhậtbằnggỗ,sơnsonthiếpvàng.Sauchùathìcónhàtổvàchỗcácsưở.Haibênthìlànhàkhách.Ngoàisânchùathìcóbiađá,ghicôngđứcnhữngngườiđãcócôngvớinhàchùa.Ngoàivườncóvàingọntháp,lànơinhữngvịsưđãtịchởđấy.Ngàyrằm,mồngmột,cứđếntối,tôithườngtheobàtôilênchùalễ.Sưcụtụngkinh,gõmõ,
ngồiởtrên;bàtôivàcácgiàngồiởdưới,vừalễvừanammôPhật.Trênbànthờthìđènnếnsángchoang,khóihươngnghingút,trôngthậtnghiêmtrang.
Giảinghĩa.-Tamquan=cửachínhcủanhàchùa,cóbacửaravào.-Nhàtổ=nhàthờnhữngvịsưđãtu
ởchùađãtịchrồi.nến=sáp.Nhàsưgõmõtụngkinh
CơnMưa
Trờiđươngnóngnực,lácâyngọncỏimphăngphắc,bỗngcócơngiómátthổi.Ngẩnglêntrôngthấyvềphíađôngnammâykéođennghịtmộtgóctrời.Aicũngbảorằngsắpcótrậnmưato.Ngoàiđườngcáikẻđingườilại,ngườinàocũngbướcrảocẳng(lanhchân)đểchóngvềđến
nhà,haytìmchỗtrú(núp)chokhỏiướt.Ởtrongnhàthìtiếnggọinhauơiớichạymưa.Nàolàquầnáo,chiếuchăn,thóclúa,rơmrạ,
phảichạychomau.Đâuđâucũngcótiếngđộngxônxao,khácthường.Duychỉcóởngoàiđồng,anhđicày,chịđicấy,làcứđiềmnhiênlàmviệc,vìhọđãphòngbị
đủcảnónvàáotơirồi.
Giảinghĩa.-Đennghịt=đenkhắpcả,khônghởchỗnào.-Chỗtrú=chỗnghỉ,chỗtránhmưa.-Bướcrảo
cẳng=bướcrảochonhanh.Cónơigọi làsănchân.-Chạy=đâylàcấtđồvàonhà.Ngẩng=ngước.-trông=coi.-chăn=mền.Mâykéođennghịtmộtgóctrời
Gió
Khôngkhítrênmặtđấtchuyểnđộngluôn,khônglúcnàođứngyên.Khôngkhíchuyểnđộnglàvìnónglạnhkhácnhau.Khôngkhínóngthìnhe,lạnhthìnặng.Nhẹthìbốclên,nặngthìchìmxuống.Bởithếchonênchỗnàokhôngkhínóngbốclên,thìkhôngkhílạnhđổxôlại,đểbùvàochỗkhuyết.Cũngnhưtrongnhàđốtlửathìhơinóngtheoôngkhóimàbaylên,hơilạnhởngòaitheo
khecửamàluồnvào.Ởtrênmặtđịacầucũngvậy,khôngkhíchỗnóngbốc lênởchỗ lạnhchạy lại.Khôngkhí
chuyểnđộngnhưthếtứclàgió.
Giảinghĩa.-Khôngkhí=khítrờiởtrênkhông.-Chuyểnđộng=chạyđichạylạiluôn,khôngđứngyên.-
Địacầu=tráiđất.Câymuốnlặng,gióchẳngđừng
ÔngNguyễnKim
KhinhàMạccướpngôivuarồi,thìôngNguyễnKimlàngườitrungthànhvớinhàLê,chạytrốnsangLào.NgườiLàogiúpônglươngvàtiềnđểôngđánhnhàMạcphònhàLê.ÔnglậpônghoàngtửNinhlàdòngdõinhàLêlênlàmvua,rồichiêutậpnhữngngườicòncóbụnggiúpnhà
Lê.Lúcôngđãđủquânlínhlươngthựcrồi,ôngbènvềnước,đánhlấyđấtThanhHóa,NghệAn,
rướcvuaLêvề,rồilậpmộttriềuđìnhởphíaNam.NămsauôngđemquânraBắcđánhnhàMạc,nhưngđếnnửađườngthìbịmộtngườihàngtướngnhàMạcđánhthuốcđộcchết.ÔngNguyễnKimthựclàmộtngườicócôngkhôiphụclạinhàLê.ĐềnthờôngnayởTriệuTườngtrongThanhHóa.
Giảinghĩa.-Trungthành=cóbụngchỉthờmộtngườihaymộthọđãchomìnhănlộc.-Chiêutập=họp
lạilàmmộtđảng.-Khôiphục=đánhlấylạinước,lạiquyền.ÔngNguyễnKimlàmộtbầytôitrung
ÔngTổSángLậpRaNhàNguyễn:ÔngNguyễnHoàng
ÔngNguyễnHoànglàconthứhaiôngNguyễnKim,làmtrấnthủđấtThuậnHóa.Lúcôngđếnnhậmchức,dânởđómangdưngôngbảychumnước.Ônglấylàmlạ;ngườicậu
bảoôngrằng:"Thếlàlòngtrờibảochomàybiếtđó:đâylàđiềmtướngcôngmởnướcsaunàyđây!"Vìchữ"nước"vừacónghĩalà"nướcuống"vừacónghĩalà"đấtnước".VềtrấnThuậnHóarồi,ôngbènracônglàmchotronghạtđượcyênổn,lậpđồncanhgiữ,
khaikhẩnđấthoang,chọndùngnhữngngườitàigiỏi,hếtsứclàmchodânsựmếnphục.ÔngthựclàngườigâydựngracơnghiệpnhàNguyễnngàynay.
Giảinghĩa.-Trấn=tênđặtchonhữngtỉnhlớnvềđầunhàNguyễn.-Trấnthủ=quancaitrịmộttrấn.-
Nhậmchức=bắtđầunhậncôngviệclàmquan.LòngtrờitựaôngNguyễnHoàng
TrangSức
CôNămchẳnghọchànhgì,chẳngmayvágì.Cảngàychỉcáigương,cáilược,chảichuốt,vuốtve,sắmsửatrongmìnhchođẹp.bàmẹthấyvậy,mộthômmắngrằng:"Màytườngchỉcómôison,máphấn,áoquầnlàlượtmớilàđẹpthôiư?Không,conơi!Ngườitađẹpkhôngcốtgìởcáitrangsứcbềngoài.Chỉcóngườilàmănchămchỉnếtnatửtếmớithậtlàđẹpmàthôi.Màyhọchànhkhá,khâuvágiỏi,xếpđặtmọiviệctrongnhàchocóngănnắp,ấylàcáiđẹpcủamàyởđấy,conạ."
Giảinghĩa.-Trangsức=quầnáo,phấnsápchođẹp.-Nếtna=tínhtốt.Tốtgỗhơntốtnướcsơn
ĂnMặcPhảiGiữGìn
Cùngmộtngày,bàmẹmaychoanhGiápvàanhẤt,mỗingườimộtcáiáolương.Thếmàchưađượcbaolâu,áocủaanhẤtđãsờnráchnămbảychỗ,cònáocủaanhGiápvẫnnguyênlànhnhưmới.Tạisaovậy?TạianhẤtcóáomàkhôngbiếtgiữ;lúcmặcthìlêlagiàyvò;lúccổirathìbạđâuquăngđấy.Tráchsaoáokhôngchóngráchđược!CònáocủaanhGiápthìvẫnnguyênlành,làvìkhinàomặcthìanhgiữgìnsạchsẽ,vàkhinàocổira,thìanhchịutreo,chịugấpcẩnthận.CácanhnênbắtchướcanhGiápmàănmặcđểchokhỏitổnhạichamẹ,lạitậpđượccáitính
tốtkhôngđuềnhđoàng(làixài).
Giảinghĩa.-Lương=cókhigọilàthe,mộtthứdệtbằngtơvàhaynhuộmthâm.-Sờn=sợiđãbợtra,
sắprách.-Lêla=bạđâucũngsàxuống,khônggiữgìn.-Đuềnhđoàng=lườitrễkhônggiữgìncẩnthận.chóng=mau.-đuềnhđoàng=tầmphào.Ănmặcphảigiữgìncẩnthận.
MộtCáiThư
TôiviếtthưchoanhtôiởHải-dương.Tôilấymộttờgiấytrắng,trênđầudòng,tôiđềngàytháng,dướitôikểnhữngtinthứcởnhàchoanhtôibiết.Sautôichúcchoanhtôimọisựbìnhyên,rồitôigấplại,bỏvàophongbìtrêndáncáitemsáuxu.Xongtôisaingườinhàđemthưrabỏvàothùngnhàdâythépcạnhga.thếlàcáithưcủatôichỉđộchiềumailàxuốngtớiHải-dương,cóngườiđemlạitậnnhàchoanhtôi.Nghĩmấtcósáuxumàđượcviệcnhưthế,thậtcũnglàtiệnlợi.
Giảinghĩa.-Tem=cáidấuinsẵn,phảimua,dánvàothưthìmớigửiđược.-Nhàdâythép=nhàgửicác
thưtừgiấymá.-Ga=nhàxelửađỗ.gấp=xếp.-phongbì=baothơ.Nhàgiâythépgiúptađượcnhiềuviêc
ThưGửiMừngThầyHọc
Ngày..........tháng.....năm.....
Thưathầy,Nămmới,conởnhàđượcchúcmừngchamẹcon.Contiếckhôngđượcgầnthầyđểchúc
mừngthầy.Concònbédại,chưabiếtviếtthưthếnàochohay.Conchỉbiếtchúcthầyđượcmạnhkhỏe,
sốnglâu,cũngnhưconđãchúcchochamẹconvậy.Nhândịp(nhịp)conlạixinhứacùngthầyrằng:nămnayconhếtsứchọchànhvàkhôngbaogiờdámquêncôngphukhónhọcthầydạydỗchúngcon.Họctròkínhlạy:
Nguyễnvăn........
Giảinghĩa.-Mừngtuổi=mừngaiđượcthêmmộttuổingàymồngmộtđầunăm.-Hứa=nhậnlàmmột
việchaynhậnchocáigì.Mừngtuổinhaunămmới
LũyĐồngHới
LũyĐồngHớilàcáilũychúaNguyễnđắplênđểgiữbờcõichoquânTrịnhởngoàiBắckhỏitrànvào.LũyấybắtđầutừcửasôngNhựtLệđếnchânnúiĐầu-mâu,caogần6thướctây,dài12ki-lô-mét.Lũyđắpbằngđất,ngoàicắmđàbằnggỗlim,trongcóđườngchovoingựađilại.Lũyấykiêncốlắm,thườngquânBắcvàođếnđólàkhôngtiếnlênđượcnữa.LũyấytụcgọilàlũyThầy,vìngườiđờibấygiờthườnggọiôngĐàoDuyTừlà"thầy",màông
ĐàoDuyTừlàngườivẽkiểuvàtrôngnomviệcđắpcáilũyấy.
Giảinghĩa.-Bờcõi=chỗhainướcgiápnhau.-Đà=vángỗcắmxuốngđấtmàápsátvàomặtlũy.-Kiên
cố=bềnchặt,khôngaipháđược.Lũyđểgiữbờcõi
ChimSơnCa(ChuyệnChuyện)
Chimsơncalàmộtthứchimởngoàiđồng,mìnhvàlônggầngiốngnhưchimsẻ,nhưngmỏdàivàchânnhỏhơn.Chimsơncalàgiốngchimhayhót,nhấtlàvềmùaxuân.Thườngthườngnóvừabay,vừa
hót,càngbaycao,giọngcàngvéovon.Tiếnghótto,cókhinóbaythậtcao,trôngkhôngthấy,màvẫnnghe tiếnghót.Khikhôngbay thìđậuởdướiđấtchứkhôngđậu trêncànhcâymà
nhữnglúcđậuởdướidướiđất,thìkhônghótbaogiờ.Ngườitathườngnuôichimsơncađểnghenóhót;songnuôinóthìcôngphulắm,vàphải
bắttừkhimớinởthìmớinuôiđược.
Giảinghĩa.-Véovon=caogiọngmànghehay.-Đậu=đứngmộtchỗ,nóivềloàichim.Chimsơncahayhótvềmùaxuân
ConChuột
Conchuột,mìnhnhỏ,mõmnhọn,mắtto,tairộng,đuôidàimàthót(nhọn).Lôngnóngắnvàmềm.Chuộtởđâucũngcó,trongnhà,ngòaiđồng,vườntược,rừngrú.Chuộttoởdướicốnggọi là chuộtcống, chuộtnhỏở trongnhàgọi là chuộtnhắt (lắt); chuộtởngoàiđồnggọi làchuộtđồng.Nóănquả,ănhột,ăncủ,ăncây,cắngiấy,cắnvải,cắngỗ,cắnda,cáigìnócũnggậmđược.Răngchuộtcứngvàsắc,nênnókhoétđượccảtủvàrương.Lúcđói,nócắncảquầnáocủatanữa.Giốngchuộtchỉlàmhạitavàlạinguyhiểmchotanữa,vìnócóthểđembịnhdịchhạchmàtruyềnđimọinơi.
Giảinghĩa.-Thót=dàimàđàngcuốicứnhỏdầnmãi.-Gậm=cắnbằngrăngcửa.-Rương=hòmđể
đựngđồ.To=lớn.Chuộtchẳngđượcíchlợigìchotacả
ỞSạchThìKhôngĐauMắt
MộthômcậuthằngBínhđếnchơi,đangngồinóchuyệnthìthắngBínhchạyranghịchđất,rồilấytaygiụivàomắt.bàmẹtrôngthấymắngrằng:"Taymàybẩnthếmàgiụi(chụi)vàomắt.MàylạimuốnmùnhưthằngPháchaysao?Đirửangayđi!"Bínhnghelờimẹ,vộivàngđimúc
nướcrửa.Bàmẹlạinói:"Trẻcontanhiềuđứađaumắtcũngchỉvìdơbẩn(nhớpnhúa)thếmàthôi".
Ôngcậunói:"Phảibịnhđaumắtnướctanhiềuthật,nhưngnghenóirằngtừkhiNhànướcđặtracuộcytế,cácthầythuốctâyđichữađãbớtđượcnhiều".Bàmẹnói:"Thếlàmaylắm,chứngườitacòncógìkhổbằnghưhaiconmắt".
Giảinghĩa.-Giụi=lấytaycọvàomắt.Ytế=cuộcchữathuốcgiúpngườibịnhtật.bẩn=dơ.Ởsạchthìkhônghayđaumắt
LýTrườngLàngTa
Lýtrưởnglàngườicủadâncửralàmviệclàng.TronglàngcóviệcgìrađếnCôngsở,thìlýtrưởngđithaymặtdân.Côngchứccaocấpcólệnhgìtruyềnvềlàng,cũngtráchcứởlýtrưởng.Hươnghộicóquyếtđịnhviệcgì,thìlýtrưởngphảithihành.Nhưngcôngviệchệtrọngnhấtcủalýtrưởnglàviệcsưuthế.vìbaonhiêutiềnthuếđinh,thuếđiền,cùngmộttaylýtrưởngthuđểđemnộpquancả.Xemthếthìcôngviệclýtrưởngnặngnhọclắm.
Giảinghĩa.-Thuếđinh=thuếngười.-Thuếđiền=thuếruộng.lý=xã.Lýtrưởnglàngườicủalàngcửra
GiặcKháchỞBắcViệt
VềđờivuaTựĐức,cónhữngbọngiặckháchgọilàCờđenvàCờvàngtrànsangBắcViệtta,điđếnđâupháhoạidânsự,đốtcháylàngmạc,bắthiếpđànbàcongáiđếnđấy.Chúngtànpháđếnnỗingàynay,nóiđếnchúngmàdânsựvẫncònkhiếpsơ.Lạithêmquântrộmcướpbất
lươngtrongnướcnhậpđảngvớichúngnữa.Đangkhiấythìcónhững"giặctầuô"quấynhiễungoàivenbiểnxứBắcViệtvàtànphánhữnglàngmạcvùngđó.MãiđếnlúcnướcPhápđặtcuộcbảohộ,choquânlínhđidẹp,giặcmớitanmàtrongnước
trướcbịloạnlạcmãibấygiờmớiđượcyên.
Giảinghĩa.-Bắthiếp=bắtđemđimàlàmchokhổsở.-Bấtlương=cótínhhungác.-Nhậpđảng=theo
làmmộtbọn.-Dẹp=đánhđuổichođếncùng.Giặckháchtànphácáclàng
ĐiCâu
Nhữngngàynghỉhọc,thỉnhthoảngtôilạitheoanhtôiđicâucá.Anhtôiváccầnđitrước,tôicầmmồivàxáchgiỏtheosau.Chúngtôithườnghaycâuởcácbờao,nhữngnớicóbóngmát.Khimócmồirồi,thảxuốngao,phaonổilềnhbềnh.Lúcnàothấyphaođộngđậyấylàcácắn.Hễphaochìmxuống,làanhtôigiật.Màgiậtđượcconnào,tôibỏngayvàogiỏ.Anhtôicâunhưthế,thườnghayđượccárô,cágiếc,cátrê,cáchép,bậnnàocũngđượcítnhiều,cókhiănđếnhaibữakhônghết.
Giảinghĩa.-Câu=bắtcábằngcầncâu.-Phao=ốnglôngngỗnghaymiếnggỗbộp,buộcvàochỉcâuđể
nổitrênmặtnước.Tôitheoanhtôiđicâu.
NgườiĐiCấy
(Cadao)(Bàihọcthuộclòng)
Ngườitađicấylấycông,Tôinayđicấycòntrôngnhiềubề:Trôngtrời,trôngđất,trôngmây,Trôngmưa,trônggió,trôngngày,trôngđêm.Trôngchochâncứng,đámềm,Trờiêm,bểlặngmớiyêntấmlòng.
Đạiý.Bàinàynóingườilàmruộngquanhnămngàythángcứphảilolắngluôn,vìcóđượcmưa
thuận,gióhòathìmớiđượcmùavàmớicóđủăn,vàmongthiênhạđượctháibình.Giảinghĩa.-Trông=mongmỏi,aoước.-Châncứng,đámềm=tụcngữ,ýnóiđượckhỏemạnhđểlàm
côngviệc.-Yêntấmlòng=khỏiphảilosợ.Cócày,cócấymớicóthócgạomàăn
VuaGiaLong
Vua Gia Long, húy là Nguyễn Phúc Ánh, là cháu ông chúa cuối cùng nhà Nguyễn. ChúaNguyễnbịquânTâySơngiết,ngàimớihọpthủhạlại,vàođánhlấyđấtNamViệt.NhưngsaunhàTâySơnmangquânvàođánh,ngàibịthua.NgàiphảitrốnsangXiêm,rồisai
conlàhoàngtửCảnhđivớiôngBáđaLộcsangPhápcầucứu.SaungàilạitrởvềNamViệt,đánhlấyđượcthànhSài-gòn.Đượcítlâuthìcótàuchiến,quân,
tướngvàbinhkhíbênPhápsanggiúp.NgàibèntiếnraBắc,đánhlấythànhQuiNhơn,HuếvàHàNội.NgàithuphụcđượccảgiangsơnnướcViệtNam,mớilênngôihoàngđếmàlậpracơnghiệpnhàNguyễn.
Giảinghĩa.-Húy=têntục,chamẹđặtrađểgọimình.-Thủhạ=ngườitheovềvớingườikhác,thuộc
quyềnngườitasaibảo.-Thuphục=lạilấylại.VuaGiaLongsángnghiệpranhàNguyễn
CácLăngTẩmỞHuế
CáchkinhthànhHuếmộtít,ởtrênbờsôngHươngcónhữnglăngtẩmcủavuanhàNguyễn.Muốnvàođấythìphảiđiquanhữngconđườngrộnghaibêngiồng(trồng)câyto,nhữngcái
sânrấtrộnghaibêncótượngđátạchìnhcácquanvăn,võ,voi,ngựa,đứngchầu,rồitrèolênnhữngbậcthềmđáhaibêncórồngchạy,nhữngđợtbệcaobàynhữngcáithốnglớn;lạiđiquanhữngcáicửabằngđồng,nhữngcáicầubắcquahồ,ao,dướithảsen.Cứthếmàđi,thìtrướcđếnchỗbiđình,trongdựngbiakểsựnghiệpvua,rồiđếnđiệnthờngài,rồisaumớiđếnmộcócâycốiumtùm,khôngbiếtquanquáchchônởnơinàocả.
Giảinghĩa.-Lăngtẩm=mộvua,xâyrấtđẹpđẽ.-Biđình=nhà,trongcódựngbia.-Umtùm=xanhtốt,
rậmrạp.LăngtẩmởtrongHuế
Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach