tailieu.vncty.com bai photpho-2652
DESCRIPTION
http://tailieu.vncty.comTRANSCRIPT
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ : PHOTPHO
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Khoa Hóa
GVHD: Đoàn Duy BìnhSVTH : Lê Thị Sương Lớp : Nghiệp vụ hóa
KIỂM TRA BÀI CŨ :
Viết phương trình hóa học của chuỗi phản ứng sau :
NO2 HNO3 Cu(NO3)2 Cu(OH)2
Cu(NO3)2 CuO Cu CuCl2
1 2 3 4
5 6 7
Hướng dẫn trả lời :
1. 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
2. 8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3) +NO + 4H2O
3. 3Cu(NO3) + NaOH Cu(OH)2 + NaNO3
4. Cu(OH)2 + HNO3 Cu(NO3) +H2O
5. 2Cu(NO3) 4CuO + 4NO2 + O2
6. CuO + 2H2 Cu + H2O
7. Cu + 2HCl CuCl2 + H2
t°
t°
t°
BÀI 10 : PHOTPHO
PHOTPHOPHOTPHO
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Trạng thái tự nhiên
Sản xuất
Vị trí, cấu hình e
I. Vị trí và cấu hình electron của nguyên tử Photpho.
Viết cấu hình :Viết cấu hình cấu hình e của nguyên tố A
có số hiệu nguyên tử là 15.Cho biết A có mấy lớp e ? Xác định vị trí
của A trong bảng tuần hoàn ?
Vị trí và cấu hình electron của nguyên tử Photpho :
Kí hiệu : PKhối lượng nguyên tử : 31Sồ hiệu nguyên tử : 15Độ âm điện : 2,19Cấu hình electron :
1S22S22P63S23P3
Vị trí P trong bảng tuần hoàn : ở o thứ 15, nhóm VA, chu kỳ 3.
P15+
Mô hình của nguyên tử Photpho .
Tr¹ng th¸i sè oxi ho¸:
- 3 0 +3 +5
II. Tính chất vật lý :Quan xác hình vẽ sau đây kết hợp với
việc nghiên cứu SGK hãy cho biêt Photpho có mấy dạng thù hình?
So sánh tính chất vật lý của 2 dạng thù hình đó?
Trạng thái màu sắc.Cấu tạo phân tử.Tính tan.Tính độc – tính bền.Tính phát quang.
Photpho trắng: Photpho đỏ :
H×nh 2.9
Tính chất vật lý của 2 dạnh thù hình :
P trắng P đỏ
Trạng thái, màu sắc
Cấu tạo phân tử
Tính tan
Độc tính -tính bền
Tính phát quang
Chất rắn, trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng
Chất bột, màu đỏ
Cấu trúc mạng tinh thể phân tử (P4)
Cấu trúc polime
Không tan trong nước Không tan trong các dung môi thông thường
Rất độc và gây bỏng nặng khi rơi vào da – không bền
Không độc Bền ở điều kiện thường
Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Không phát quang trong bóng tối
III. Tính chất hóa học :
Photpho là một phi kim tương đối hoạt động.
-3 0 +3 +5
Thể hiện tính OXH
Thể hiện tính KHỬ
1. Tính Oxi hóa:
Thể hiên tính OXH khi tác dụng với các kim loại hoạt đông như Ca và Na....
2P0 + Ca Ca3P2
Canxiphotphua
P0 + 3Na Na 3P
Natriphotphua
P0 + H2 PH2
Photphin
t°
t°
t°
2. Tính khử :Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các
kim loại hoạt động như oxi, halogen, lưu huỳnh...và các hợp chất có tính oxi hóa mạnh khác.
Tác dụng với Oxi: Thiếu oxi:
4P0 + 3O2 2P2O3
Điphotpho trioxit Dư Oxi :
4P0 + 5O2 2P2O5
Điphotpho pentaoxit
t°
t°
Tác dụng với Clo :Thiếu Clo:
2P0 + 3Cl2 2P+3Cl3 Photpho tricloruaDư Clo:
2P0 + 5Cl2 2P+5Cl5 Photpho pentaclorua
t°
t°
IV. Ứng dụng :
Phần lớn photpho sản xuất axit photphoric.
Photpho được sử dụng làm diêm, phân lân (thành phân chính là Ca(H2PO4)2 ), thuốc bảo vệ thực vật
.Dùng trong quân sự. Làm diêm
V. Trạng thái tự nhiên:
Photpho tồn tại ở 2 dạng chất chủ yếu:
Photphorit: Ca3(PO4)2.Apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2
Ngoài ra, photpho có trong protein thực vật; trong xương, răng, bắp thịt, tế bào não,... của người và động vật.
VI. Sản xuất :
Trong công nghiệp, photpho đỏ được điều chế bằng cách nung ở nhiệt độ 1200oC hỗn hợp gồm:
Quặng photphorit (hoặc apatit)Cát (SiO2)
Than cốc (C).
Ca3(PO4)2 +3SiO2 + 5C 3CaSiO3 + 2P + 5CO1200 0c
VII. Củng cố : Câu hỏi lý thuyết :
1.So sánh tính chất hóa học của Nito và Photpho ?
2. So sánh tính chất vật lý của Photpho đỏ và Photpho trắng ?
Một số câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1 . Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong :
a. Dầu hoả
c. Benzen
b. Nước
d. Este
Đ
d. Tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của Nitơ .
b. Độ âm điện của photpho lớn hơn của Nitơ
a. Độ âm điện của photpho bé hơn Nitơ
c. Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử Nitơ
Câu 2 : Ở điều kiện thường Photpho hoạt động hơn Nito là do
Đ
Câu 3 : Cho các hợp chất ion sau :PCl5, PH3 , H2PO4
-, Ca3P2, H4P2O7
.
Số OXH của photpho lần lượt là :
a. +5, +3, -5, -3, +10
b.+5, -3, +5, -3, +5
c.-5, -3, +4, -3, +-5
d.+5, -3, +6, -3, +5Đ
Câu 4 : Phản ứng nào sau đây Phopho thể hiện tính OXH ?
a. 5KClO3 + 6P 5KCl + 3P2O5
b. 4P + 5O2 2P2O5
c. 3Ba + 2P Ba3P2
d. P + HNO3 đặc H3PO4 + NO2 + H2O
Đt°
t°
t°
t°
VIII. Dặn Dò :
1. Học bài photpho, chuẩn bị bài axit photphoric và muối photphat .
2. Làm bài tập trong SGK và sách bài tập.